MÔN H CỌ

PH

ƯƠ

t

ế

ế

t

NG PHÁP THÍ NGHI M Th i gian: 120 ti ờ Lý thuy t: 30 Th c hành: 90 ti ự

ế

CH NG I

Ứ Ệ ƯƠ Ề

KHÁI NI M CHUNG V CÔNG TÁC NGHIÊN C U KHOA H C NÔNG NGHI P Ọ Ệ

1.Khái ni m chung v thí nghi m đ ng ru ng ồ ộ ệ ề ệ

1.1. Thí nghi m là gì? ệ

"Thí nghi m là m t ph n c a s nghi p s n xu t trong ầ ủ ự ệ ả ệ ấ ộ

xã h i loài ng i, nh m khám phá ra các quy lu t khách quan ộ ườ ằ ậ

c a th gi ủ ế ớ ậ i v t ch t v i m c đích n m v ng và b t các đi u bí ắ ấ ớ ụ ữ ề ắ

i”. m t c a thiên nhiên ph c v cho cu c s ng con ng ụ ụ ộ ố ậ ủ ườ

Con ng i đã bi t làm thí nghi m t bao gi ? ườ ế ệ ừ ờ

1. Khái ni m chung v thí nghi m đ ng ru ng ề ồ ộ ệ ệ

1.2. M c đích, yêu c u c a ph ng pháp nghiên c u ầ ủ ụ ươ ứ

- Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ

Là quá trình nghiên c u và gi i thích đ n cùng các hi n t ng ứ ả ệ ượ ế

khoa h c xu t phát t ấ ọ ừ lý lu n và th c ti n. T đó s ng ễ ẽ ứ ự ừ ậ

c vào th c ti n s n xu t d ng các k t qu nghiên c u đ ụ ứ ế ả ượ ễ ả ự ấ

ph c v cho cu c s ng con ng i. ụ ụ ộ ố ườ

- M c đích: ụ

Gi i quy t nh ng v n đ t n t i mà con ng i đ t ra trong thí ả ề ồ ạ ữ ế ấ ườ ặ

nghi m, làm sao n m v ng và b t các v n đ đó ph c v ụ ữ ụ ệ ề ắ ắ ấ

cho l ợ i ích c a con ng ủ i ườ

1. Khái ni m chung v thí nghi m đ ng ru ng ề ồ ộ ệ ệ

1.2. M c đích, yêu c u c a ph ng pháp nghiên c u ầ ủ ụ ươ ứ

- Yêu c u:ầ

Ph i có ph ng pháp nghiên c u đúng đ n ả ươ ứ ắ

Bi ế ậ t v n d ng các ph ụ ươ ng pháp nghiên c u trong và ngoài ứ

c h p lý n ướ ợ

Ph i sáng t o ra ph ả ạ ươ ng pháp nghiên c u m i và phù h p ứ ớ ợ

v i t ng đi u ki n ớ ừ ề ệ

t d a trên c s lý lu n c a các môn khoa h c khác: Ph i bi ả ế ự ậ ủ ơ ở ọ

Toán, sinh, khí h u h c, nông hoá và th nh ọ ổ ưỡ ậ ng h c... ọ

2. Các lo i thí nghi m v nông nghi p ệ ề ệ ạ

2.1. Thí nghi m trong ch u v i. ậ ạ ệ

Cây tr ng đ ồ ượ c gieo tr ng trong các ch u, v i b ng sành, s ứ ạ ằ ậ ồ

trên n n đ t hay dung d ch ho c tr ng trong các ô xi măng, ặ ề ấ ồ ị

trong nhà l i, nhà polyetylen n n đ t ho c cát. ướ ề ấ ặ

c s ng trong m t ph n là đi u ki n t Cây tr ng đã đ ồ ượ ệ ự ề ầ ố ộ

nhiên, còn m t ph n là đi u ki n nhân t o. ệ ề ầ ạ ộ

ng Ð i h c, Cao đ ng và các Áp d ng t ụ ạ i các Vi n, các Tr ệ ườ ạ ọ ẳ

Trung tâm nghiên c u. ứ

2. Các lo i thí nghi m v nông nghi p ệ ệ ề ạ

2.2. Thí nghi m đ ng ru ng ồ ộ ệ

c s ng trong đi u Là nh ng thí nghi m mà cây tr ng đ ệ ữ ồ ượ ề ố

ki n t nhiên. Do đó, nó ch u s chi ph i c a nhi u nhân t ệ ự ố ủ ị ự ề ố

môi tr ng bên ngoài: các đi u ki n th i ti t, đ t đai, các t ừ ườ ờ ế ệ ề ấ

bi n pháp k thu t canh tác... ệ ậ ỹ

u đi m : Ư ể

- S l ố ượ ng cá th l n (tính đ i di n c a qu n th sinh v t hay ệ ủ ể ớ ể ầ ạ ậ

cây tr ng cao). ồ

c - G n v i đi u ki n s n xu t. Vì v y, có th nghiên c u đ ấ ệ ả ứ ề ể ầ ậ ớ ượ

m i quan h t ng h gi a cây v i nhi u nhân t khác. ệ ươ ố ỗ ữ ề ớ ố

3. Các b ướ c trong công tác nghiên c u thí nghi m đ ng ru ng ứ ồ ộ ệ

3.1. Thu th p tài li u ậ ệ

+ Các tài li u có liên quan đ n v n đ nghiên c u.

ế ấ

+ Kinh nghi m s n xu t c a ng

i dân.

ấ ủ

ườ

N i dung thông tin thu th p: ộ ậ

ướ

ng d n ph ổ ẫ

Cách thu th p thông tin: ậ

bi n khoa h c k thu t, các t p chí khoa h c...

ọ ỹ

ế

- Tham d các h i ngh , h i th o và các ho t đ ng khoa h c khác.

ạ ộ

ị ộ

- Tìm hi u th c ti n s n xu t c a nông dân

ự ễ ả

ấ ủ

- Thu th p thông tin qua các ph

ươ

ng ti n thông tin đ i chúng khác nh : ạ

ư

đài phát thanh, truy n hình báo chí có liên quan

- Ð c các tài li u giáo trình, sách chuyên kh o, sách h

3. Các b ướ c trong công tác nghiên c u thí nghi m đ ng ru ng ứ ồ ộ ệ

3.2. Xây d ng gi thi ự ả ế t khoa h c ọ

Gi thi t khoa h c là nh ng gi đ nh mà theo nhà khoa h c là ả ế ữ ọ ả ị ọ

có nhi u kh năng đúng nh t v m t s v t hay m t hi n ấ ề ộ ự ậ ề ệ ả ộ

ng nào đó. Nó giúp cho ta có th phát hi n và gi i thích t ượ ệ ể ả

thi t khác tr c đây ch a gi i nh ng cái m i mà nh ng gi ớ ữ ữ ả ế ướ ư ả

thích đ c.ượ

Gi thi ả ế t khoa h c không đ ọ ượ c phép chung chung mà ph i c ả ụ

các ngu n thông tin thu th p th , ph i th c s xu t phát t ự ự ể ả ấ ừ ậ ồ

đ c Gi thi t này cũng chính là xu t phát đi m đ xây d ng ượ ả ế ự ể ể ấ

k ho ch nghiên c u th c nghi m. ế ạ ứ ự ệ

3. Các b ướ c trong công tác nghiên c u thí nghi m đ ng ru ng ứ ồ ộ ệ

3.3. Ch ng minh gi thi ứ ả ế t khoa h c ọ

- Là quá trình quan sát, quá trình làm thí nghi m. Trên c s ơ ở ệ

c và suy lu n nh m g t b cái không đúng, các s li u có đ ố ệ ượ ạ ỏ ậ ằ

sàng l c l y cái đúng có tính quy lu t và nh ng cái có th coi ọ ấ ữ ể ậ

là chân lý.

- Ki m ch ng gi thi t khoa h c có hai cách: ứ ể ả ế ọ

+ Quan sát hay đi u tra ề

+ Làm thí nghi m th c nghi m. ệ ự ệ

3. Các b ướ c trong công tác nghiên c u thí nghi m đ ng ru ng ứ ồ ộ ệ

3.3. Ch ng minh gi thi ứ ả ế t khoa h c ọ

+ Quan sát hay đi u tra ề

- . Là vi c tìm hi u, theo dõi th c t ể ự ế ệ

- Quan sát là tìm hi u, mô t di n m o bên ngoài c a s vi c ể ả ệ ủ ự ệ ạ

hay hi n t ng đ t ệ ượ ể ừ đó suy ra b n ch t c a chúng d a trên ấ ủ ự ả

i nghiên c u. c s nh n th c c a ng ơ ở ứ ủ ậ ườ ứ

c trong công tác nghiên c u thí nghi m đ ng ướ ứ ồ ệ

3. Các b ru ngộ

3.3. Ch ng minh gi thi ứ ả ế t khoa h c ọ

+ Làm thí nghiệm

- TN là nh ng công vi c mà con ng xây d ng đ t o ra ữ ệ i t ườ ự ể ạ ự

nh ng hi n t ng làm thay đ i m t cách nhân t o b n ch t ệ ượ ữ ạ ả ấ ổ ộ

c a s vi c nh m phát hi n đ ằ ủ ự ệ ệ ượ c đ y đ b n ch t và ủ ả ấ ầ

nguyên nhân c a hi n t ng hay s vi c đó, cũng nh nghiên ệ ượ ủ ự ệ ư

ng h gi a các hi n t ng (hay các sinh c u m i quan h t ứ ệ ươ ố ỗ ữ ệ ượ

v t).ậ

nh ng nh n th c c a con ng i sau đó xác - TN xu t phát t ấ ừ ữ ứ ủ ậ ườ

minh b ng hành đ ng c a mình (th c hi n thí nghi m, đo ự ủ ệ ệ ằ ộ

ng thí nghi m). đ m, quan sát các ch tiêu trên đ i t ế ố ượ ỉ ệ

3. Các b c trong công tác nghiên c u thí nghi m đ ng ướ ứ ồ ệ

ru ngộ

3.4. Bi n lu n và rút ra k t lu n ệ ế ậ ậ

Thông qua các k t qu c a quan sát, đi u tra cũng nh thí ả ủ ư ế ề

i làm nghiên c u th c hi n vi c ki m ch ng nghi m, ng ệ ườ ứ ự ứ ệ ệ ể

gi thi t khoa h c đ rút ra nh ng k t lu n và đánh giá v n ả ế ữ ể ế ậ ấ ọ

đ mà mình quan tâm, không th ch nghiên c u mà b qua ề ứ ể ỏ ỉ

công tác bi n lu n và rút ra k t lu n. ệ ế ậ ậ

3. Các b c trong công tác nghiên c u thí nghi m đ ng ướ ứ ồ ệ

ru ngộ

3.5. Xây d ng lý thuy t khoa h c ự ọ ế

N u nh các nhà khoa h c ch d ng l vi c rút ra nh ng i ỉ ừ ư ế ọ ạ ở ệ ữ

k t lu n tr c ti p t ế ế ừ ự ậ thí nghi m thì nh ng k t lu n đó ch ỉ ữ ế ệ ậ

mang tính ch t kinh nghi m c th c a duy nh t m t l n thí ụ ể ủ ộ ầ ệ ấ ấ

nghi m nên ch a th ng d ng r ng rãi trong th c t s n ự ế ả ể ứ ư ụ ệ ộ

xu t đ c. ấ ượ

Do đó, nhi m v ti p c a các nhà khoa h c là t nh ng k t ụ ế ủ ệ ọ ừ ữ ế

qu c a thí nghi m đ c làm l i nhi u l n t p h p thành ả ủ ệ ượ ạ ề ầ ậ ợ

các k t lu n và bi n lu n nh m tìm ra chân lý, tìm ra tính quy ế ệ ằ ậ ậ

lu t đ nâng lên thành lý lu n khoa h c. ậ ể ậ ọ

CH NG II ƯƠ

THI T K THÍ NGHI M TRÊN Đ NG RU NG Ộ Ồ Ế Ế Ệ

1. Các yêu c u c a thí nghi m đ ng ru ng ầ ủ ộ ồ ệ

1.1. Yêu c u v tính đ i di n ạ ệ ầ ề

* Ð i di n v đi u ki n sinh thái ạ ệ ề ề ệ

Có nghĩa là thí nghi m ph i đ c thi ả ượ ệ ế ế t k và làm c th ụ ể

ng t ạ i m t vùng đ t đai, trong đi u ki n khí h u c a vùng đó t ề ậ ủ ệ ấ ộ ượ

nh đi u ki n sau này s áp d ng. t ự ư ề ụ ẽ ệ

1. Các yêu c u c a thí nghi m đ ng ru ng ầ ủ ồ ộ ệ

1.1. Yêu c u v tính đ i di n ạ ệ ầ ề

* Ð i di n v đi u ki n kinh t ạ ệ ề ề ệ ế - xã h i ộ

Tuỳ theo th i gian và tuỳ thu c vào các đi u ki n c th khác ệ ụ ể ề ờ ộ

v m t xã h i mà ng ề ặ ộ ườ i nông dân có các nh n th c cũng nh ư ứ ậ

kh năng ti p thu các ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t ọ ỹ ế ế ả ấ ả ậ ộ

là khác nhau.

Vì v y, các nhà nghiên c u ph i có nh ng thông tin t đó xây ứ ữ ậ ả ừ

thí nghi m) cho phù h p đ sau m t d ng bi n pháp (nhân t ự ệ ố ể ệ ợ ộ

th i gian nghiên c u thành công thì bi n pháp đó có th đ c ể ượ ứ ệ ờ

s n xu t ch p nh n. ả ấ ậ ấ

1. Các yêu c u c a thí nghi m đ ng ru ng ầ ủ ồ ộ ệ

1.2. Yêu c u v sai khác duy nh t ấ ầ ề

t hai lo i y u t : y u t thí Trong thí nghi m s phân bi ệ ẽ ệ ạ ế ố ế ố

nghi m (dùng đ nghiên c u) và y u t không thí nghi m ế ố ứ ệ ể ệ

(hay còn g i là n n thí nghi m). ề ệ ọ

Trong hai lo i y u t thí ạ ế ố này thì duy nh t ch có y u t ấ ế ố ỉ

c quy n sai khác (thay đ i). Còn y u t không thí nghi m đ ệ ượ ế ố ề ổ

nghi m (không c n so sánh) thì ph i càng đ ng nh t càng t t. ệ ầ ả ấ ồ ố

Có tri t đ tôn tr ng nguyên t c này m i tìm đ c s khác ệ ể ắ ọ ớ ượ ự

nhau c a k t qu thí nghi m là do nhân t nào c a y u t thí ủ ế ệ ả ố ủ ế ố

nghi m gây ra. Tuy nhiên, s đ ng nh t tuy t đ i trên đ ng ự ồ ệ ố ệ ấ ồ

ru ng là đi u không th có đ c. ề ể ộ ượ

ồ ộ

1. Các yêu c u c a thí nghi m đ ng ru ng ệ ầ ủ 1.3. Yêu c u v đ chính xác ầ ề ộ

Khi xây d ng n i dung nghiên c u đòi h i đ chính xác c a ỏ ộ ứ ủ ự ộ

thí nghi m ph i cao. Vì nó nh h ng đ n k t qu nghiên ệ ả ả ưở ế ế ả

. c u và có th c hi u qu kinh t ể ả ệ ứ ả ế

Đ chính xác c a thí nghi m ph thu c vào: ụ ủ ệ ộ ộ

+ Ði u ki n ti n hành thí nghi m ề ệ ế ệ

+ Nh ng sai khác v k thu t khi th c hi n thí nghi m. ậ ề ỹ ự ữ ệ ệ

+ Ð đ ng đ u c a đ t thí nghi m. ề ủ ấ ộ ồ ệ

+ Nh ng v t th ng c gi i và tác h i c a sâu b nh. ữ ế ươ ơ ớ ạ ủ ệ

ồ ộ

1. Các yêu c u c a thí nghi m đ ng ru ng ệ ầ ủ 1.3. Yêu c u v đ chính xác ầ ề ộ ươ ỗ ệ

ệ ố ế ể ệ ộ

ng pháp thí nghi m khác nhau cho phép có M i nhóm ph đ chính xác khác nhau th hi n qua h s bi n đ ng CV% ộ (Coefficient of variation).

Lo i thí nghi m CV% ệ ạ

Trong phòng ≤ 1%.

Trong ch u, v i, nhà l i ≤ 5% ướ

6% - 8 %.

ậ ạ Gi ngố Phân bón 10 - 12%.

13 - 15%.

Ngoài đ ngồ ≤ 20% . B o v th c v t ả ệ ự ậ Cây ăn quả

Lúa 10%.

20 - 30%. Đi u tra ề

1. Các yêu c u c a thí nghi m đ ng ru ng ầ ủ ồ ộ ệ

i 1.4. Yêu c u di n l ầ ễ ạ

Kh năng năng di n l i c a thí nghi m có nghĩa là: khi th c ễ ạ ủ ự ệ ả

hi n l i thí nghi m đó v i s l ng công th c, n i dung các ệ ạ ớ ố ượ ệ ứ ộ

công th c nh cũ cùng trên kho ng không gian (m nh đ t cũ ứ ư ả ả ấ

và th i v t ng t ) s cho k t qu t ng t . ờ ụ ươ ự ẽ ả ươ ế ự

1. Các yêu c u c a thí nghi m đ ng ru ng ầ ủ ộ ồ ệ

1.5. Yêu c u v l ch s khu đ t canh tác ầ ề ị ử ấ

c đ t trên các khu đ t có l ch s canh Thí nghi m ph i đ ệ ả ượ ử ấ ặ ị

tác rõ ràng.

H u h t trong n i dung thí nghi m thì đ t đai n i đ t thí ơ ặ ệ ế ầ ấ ộ

nghi m là y u t ế ố ệ không thí nghi m. M t s bi n pháp k ỹ ộ ố ệ ệ

thu t có nh h ng t t h n ậ ả ưở ớ ấ i đ t cũng có th làm cho đ t t ể ấ ố ơ

(kho h n) n u nh bi t s d ng và ng ẻ ơ ư ế ử ụ ế c l ượ ạ i có th làm ể

cho đ t b thoái hoá. Vì v y, c n ph i bi t rõ quá trình canh ấ ị ầ ậ ả ế

tác c a khu đ t tr c khi đ t thí nghi m nghiên c u. ấ ướ ủ ứ ệ ặ

2. Các lo i thí nghi m ngoài đ ng ru ng ệ ồ ộ ạ

2.1. Thí nghiệm thăm dò

M c đích là nh m xây d ng nh ng nh n th c ban đ u v ề ứ ữ ụ ự ậ ằ ầ

ng nghiên c u trên đ ng ru ng đ có c s xây d ng các đ i t ố ượ ơ ở ự ứ ể ộ ồ

t h n. n i dung nghiên c u chính sau này đ ứ ộ c t ượ ố ơ

Do đó, thí nghi m này th ng làm trên di n tích nh nh c ệ ườ ệ ắ ỏ

i. l ạ i ít l n và có th không nh c l ể ắ ạ ầ

2. Các lo i thí nghi m ngoài đ ng ru ng ệ ộ ồ ạ

2.2. Thí nghi m chính th c ứ ệ

Ðây là thí nghi m đ t ra nh m gi ệ ằ ặ ả i quy t n i dung c ơ ế ộ

b n c a v n đ nghiên c u. ề ả ủ ấ ứ

Do đó, thí nghi m này ph i th c hi n đúng nh thi ả ự ư ệ ệ t k ế ế

đã xây d ng, ph i tuân th các yêu c u đ t ra. ự ủ ặ ả ầ

Tuỳ thu c vào lo i cây tr ng (cây hàng năm hay cây lâu ạ ộ ồ

năm; cây hàng h p hay cây hàng r ng), lo i hình thí nghi m, m c ộ ụ ẹ ệ ạ

đích nghiêm c u có th chia thí nghi m chính thành các lo i khác ứ ể ệ ạ

nhau theo s l ng nhân t , th i gian và kh i l ng nghiên c u. ố ượ ố ố ượ ờ ứ

2.2. Thí nghi m chính th c ứ ệ

2.2.1. Theo s l ng nhân t thí nghi m ố ượ ố ệ

* Thí nghi m m t nhân t ộ ệ ố

Là thí nghi m mà trong thành ph n c a y u t thí nghi m ầ ủ ế ố ệ ệ

ch có m t m t nhân t tham gia (nhân t ặ ộ ỉ ố ố này có quy n thay đ i ề ổ

gi a các công th c) đ nghiên c u tác đ ng c a nó đ n s thay ứ ế ự ủ ứ ữ ể ộ

đ i c a k t qu thí nghi m. ổ ủ ế ệ ả

* Thí nghi m nhi u nhân t ề ệ ố

Là thí nghi m mà trong thành ph n c a y u t nghiên c u ầ ủ ế ố ệ ứ

có m t t hai nhân t ặ ừ ố thí nghi m tr lên. ệ ở

Nghiên c u nh h đ i v i ứ ả ưở ng đ ng th i c a các nhân t ờ ủ ồ ố ố ớ

cây tr ng.ồ

2.2. Thí nghi m chính th c ứ ệ

2.2.2. Chia theo th i gian nghiên c u ờ ứ

* Thí nghi m ng n h n ( ắ ạ thí nghi m ít năm) ệ ệ

Ðây là lo i thí nghi m nghiên c u trong m t th i gian ứ ệ ạ ộ ờ

ng n đã có th rút ra đ c k t lu n. ể ắ ượ ế ậ

* Thí nghi m dài h n (thí nghi m lâu năm) ệ ệ ạ

Ðây là lo i hình thí nghi m c n có th i gian hàng ch c ụ ệ ạ ầ ờ

năm nghiên c u liên t c m i có th đ a ra k t lu n. Cá bi t có ể ư ứ ụ ế ậ ớ ệ

thí nghi m ph i hàng trăm năm. ệ ả

2.2. Thí nghi m chính th c ứ ệ

2.2.3. Theo kh i l ng nghiên c u ố ượ ứ

* Thí nghi m đ n đ c (đ c l p) ơ ộ ộ ậ ệ

Các thí nghi m làm nhi u n i và không có liên quan gì v i ệ ở ề ơ ớ

nhau c .ả

* Thí nghi m h th ng ệ ệ ố

Ðây là nh ng thí nghi m làm nhi u n i và có liên h v i nhau ữ ệ ở ệ ớ ề ơ

i ch trì đ t ra. theo nh ng khía c nh nh t đ nh mà ng ạ ấ ị ữ ườ ủ ặ

2. Các lo i thí nghi m ngoài đ ng ru ng ệ ộ ồ ạ

2.3. Thí nghi m làm trong đi u ki n s n xu t ấ ệ ả ệ ề

Ðây là nh ng th c nghi m c n ph i đ c th m đ nh l i ả ượ ữ ự ệ ầ ẩ ị ạ

nhiên tr c khi chuy n giao k thu t s n xu t trong đi u ki n t ề ệ ự ướ ậ ả ể ấ ỹ

cho nông dân.

Quan sát tình hình sinh tr ưở ng, nhi m sâu b nh đ đ a ra ệ ể ư ễ

các nh n đ nh chung v ph n ng c a cây v i đi u ki n t ả ứ ệ ự ủ ề ề ậ ớ ị

nhiên, nh ng c n quan tâm c th đ n năng su t và hi u qu ả ụ ể ế ư ệ ấ ầ

kinh t .ế

ng trình thí nghi m ự

3. Xây d ng ch ệ ươ 3.1. Xây d ng quy trình thí nghi m ự

ệ ệ ắ ả ọ

ề c m c tiêu thí nghi m tóm t Tên đ tài hay tên thí nghi m ph i ghi ng n g n, rõ ràng, t đ ắ ượ ụ ệ

Ph n M đ u

ở ầ

1. Ð t v n đ

ặ ấ ề

Ghi ng n g n nh m nêu lên đ

c t m quan tr ng c a v n đ nghiên

ượ ầ

ủ ấ

c u.ứ

2. M c đích và yêu c u c a đ tài

ầ ủ ề

a. M c đích ụ

Vi

t rõ ràng, không vi

c

ế

ế

t dài. Ðây s là c s đ b trí thí nghi m đ ơ ở ể ố

ượ

ch t ch và đ y đ . ầ ủ

b. Yêu c uầ

Ph n này đòi h i vi

ế

t th t c th là đ tài nh m đ t đ ề

ậ ụ ể

ạ ượ

c nh ng gì ữ

.

3.1. Xây d ng quy trình thí nghi m ự ệ

Ph n th nh t: N i dung và ph ng pháp nghiên c u ứ ấ ộ ầ ươ ứ

1.1. T ng quan v v n đ nghiên c u ề ấ ề ứ ổ

- Vi t s l ế ơ ượ c nh ng c s lý lu n và th c ti n c a đ ễ ủ ề ơ ở ự ữ ậ

tài và tình hình nghiên c u trong n c và th gi i m t cách ng n ứ ướ ế ớ ắ ộ

t có liên quan t i v n đ nghiên c u. g n tóm t ọ ắ ớ ấ ứ ề

Ph n th nh t: N i dung và ph ng pháp nghiên c u ứ ấ ộ ầ ươ ứ

1.2. N i dung nghiên c u ứ ộ

1.2.1. Ð a đi m, th i gian và đ i t ng nghiên c u ố ượ ể ờ ị ứ

1.2.2. N i dung thí nghi m ệ ộ

- Nêu s l ng và n i dung c a các công th c thí nghi m (vi t rõ ố ượ ủ ứ ệ ộ ế

cho t ng công th c, đây là y u t thí nghi m). ế ố ừ ứ ệ

- Các bi n pháp thu c y u t không thí nghi m (n n thí nghi m), ộ ế ố ệ ệ ệ ề

nên vi t r ràng ế ỏ

- Di n tích ô thí nghi m (ghi c di n tích và kích th c ô). ả ệ ệ ệ ướ

- S l n nh c l i. ố ầ ắ ạ

- Cách s p x p các công th c (n u v s đ thí nghi m thì càng ế ẽ ơ ồ ứ ệ ế ắ

t).ố t

Ph n th nh t: N i dung và ph ng pháp nghiên c u ứ ấ ộ ầ ươ ứ

1.3. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

ng pháp s d ng trong nghiên c u đ tài. Ghi c th các ph ụ ể ươ ứ ề ử ụ

1.4. Ch tiêu nghiên c u ứ ỉ

Ghi rõ tên, th i gian b t đ u theo dõi, ph ng pháp theo dõi c a ắ ầ ờ ươ ủ

ng m u l y. t ng ch tiêu, cách l y m u và dung l ừ ấ ẫ ỉ ượ ẫ ấ

1.5. D trù kinh phí nghiên c u ứ ự

G m v t t , công (h ch toán b ng ti n). ậ ư ồ ề ạ ằ

1.6. Phân công th c hi n và k ho ch h p tác ệ ế ạ ự ợ

(ghi rõ tên ng ườ i th c hi n các công vi c trong th i gian nào, c ơ ệ ự ệ ờ

quan nào h p tác nghiên c u). ứ ợ

Ph n th hai: D ki n k t qu thu đ ự ế ế ứ ầ ả c ượ

Tóm l i: Ð c ng ph i đ y đ , nghiêm túc, không đ c tuỳ ạ ề ươ ả ầ ủ ượ

khách quan ti n, nh ng ph i linh ho t khi có di n bi n do y u t ạ ế ố ư ệ ễ ế ả

nh khí h u, hay c th là th i ti t gây ra... ụ ể ờ ế ư ậ

3.2. Xây d ng công tác thí nghi m ự ệ

3.2.1. Các công th c thí nghi m ứ ệ

Loại 1: Công th c đ i ch ng (công th c tiêu chu n). ứ ứ ố ứ ẩ

c đ t ra làm tiêu chu n cho các Công th c đ i ch ng đ ứ ố ứ ượ ẩ ặ

công th c khác trong thí nghi m so sánh đ rút ra hi u qu c ả ụ ứ ệ ể ệ

th c a nhân t (bi n pháp) nghiên c u ể ủ ố ứ ệ

3.2. Xây d ng công tác thí nghi m ự ệ

3.2.1. Các công th c thí nghi m ứ ệ

Loại 1: Công th c đ i ch ng (công th c tiêu chu n). ứ ứ ố ứ ẩ

Thí nghi m gi ng thì công th c đ i ch ng th ng là ứ ứ ệ ố ố ườ

t đang đ c s n xu t c a đ a ph gi ng t ố ố ượ ả ấ ủ ị ươ ng ch p nh n ấ ậ

Bi n pháp k thu t nh m t đ , th i v thì công th c đ i ư ậ ộ ứ ố ờ ụ ệ ậ ỹ

ch ng là bi n pháp phù h p v i đi u ki n s n xu t và đang ớ ứ ệ ề ệ ả ấ ợ

đ c s n xu t n i đó ch p nh n. ượ ả ấ ơ ậ ấ

N u là các nhân t nh bón phân, phun thu c b o v th c ế ố ư ố ả ệ ự

i n c... thì công th c đ i ch ng th ng đ c xây d ng v t, t ậ ướ ướ ứ ố ứ ườ ượ ự

m c 0 (không cho thêm vào). ở ứ

3.2. Xây d ng công tác thí nghi m ự ệ

3.2.1. Các công th c thí nghi m ứ ệ

Lo i 2: Công th c nghiên c u ứ ứ ạ

Là công th c đ c tác đ ng bi n pháp k thu t (nhân t ứ ượ ệ ậ ộ ỹ ố

thí nghi m) các m c đ khác nhau. ệ ở ứ ộ

K t qu c a công th c này đ ả ủ ứ ế ượ c so sánh v i k t qu c a ớ ế ả ủ

công th c đ i ch ng. ứ ố ứ

C hai lo i công th c đ i ch ng và công th c nghiên c u ứ ứ ố ứ ứ ả ạ

đ u g i chung là các công th c thí nghi m hay nghi m th c. ứ ề ọ ứ ệ ệ

3.2. Xây d ng công tác thí nghi m ự ệ

3.2.2. Các yêu c u xây d ng công th c thí nghi m ự ứ ệ ầ

C n t o đi u ki n đ các công th c thí nghi m so sánh ầ ạ ứ ệ ể ệ ề

đ c v i nhau và so sánh đ c v i công th c đ i ch ng. ượ ớ ượ ớ ứ ố ứ

C n t o đi u ki n cho các công th c thí nghi m th hi n ể ệ ầ ạ ứ ề ệ ệ

đ c quy lu t s l ng. ượ ậ ố ượ

4. Ch n đ t và chu n b đ t làm thí nghi m ẩ ị ấ ọ ấ ệ

4.1. Ch n đ t làm thí nghi m ọ ấ ệ

Ði u tra v đ a hình ề ị ề

Ð a hình đ c coi là nhân t chính quy t đ nh (chi ph i) đ đ ng ị ượ ố ộ ồ ế ị ố

đ u c a đ t. Vì v y, đ t thí nghi m ph i ph ng (nhìn b m t) ề ủ ấ ề ặ ệ ả ấ ậ ẳ

Ði u tra lý tính đ t và hoá tính đ t ấ ấ ề

M c đích là sau khi thí nghi m thành công, các k t qu s đ c ả ẽ ượ ụ ế ệ

ng d ng ng t ứ ụ ở ữ nh ng vùng đ t cùng lo i t ấ ạ ươ ự.

4. Ch n đ t và chu n b đ t làm thí nghi m ẩ ị ấ ọ ấ ệ

4.2. Chu n b đ t làm thí nghi m ẩ ị ấ ệ

Ði u tra v đ a hình ề ị ề

Ð a hình đ c coi là nhân t chính quy t đ nh (chi ph i) đ đ ng ị ượ ố ộ ồ ế ị ố

đ u c a đ t. Vì v y, đ t thí nghi m ph i ph ng (nhìn b m t) ề ủ ấ ề ặ ệ ả ẳ ậ ấ

Ði u tra lý tính đ t và hoá tính đ t ấ ấ ề

M c đích là sau khi thí nghi m thành công, các k t qu s đ c ả ẽ ượ ụ ệ ế

ng d ng ng t ứ ụ ở ữ nh ng vùng đ t cùng lo i t ấ ạ ươ ự.

5. M t s n i dung thi t k thí nghi m ộ ố ộ ế ế ệ

5.1. Xác đ nh di n tích thí nghi m ệ ệ ị

- Di n tích ô (c th là kích th c ô) ph i nh nhau. ụ ể ệ ướ ư ả

- Di n tích ô thí nghi m r ng hay h p tuỳ thu c vào s l ng ố ượ ệ ệ ẹ ộ ộ

t đ quan sát các ch tiêu nghiên c u trong su t quá cây c n thi ầ ế ể ở ứ ố ỉ

trình thí nghi m. Nên đ xu t nh sau: ề ấ ư ệ

- V i cây hàng năm di n tích ô t 50 – 100 m2. ệ ớ ừ

- Cây rau di n tích ô t 30 - 40 m2. ệ ừ

- Cây ăn qu lâu năm: 10 - 20 cây. ả

- Thí nghi m v i cây thu c: 10m2. ệ ớ ố

5. M t s n i dung thi t k thí nghi m ộ ố ộ ế ế ệ

5.2. D i b o v và hàng biên ả ả ệ

* D i b o v ả ả ệ là ph n di n tích bao quanh m nh đ t (khu đ t) ệ ầ ả ấ ấ

làm thí nghi m, nh m đ m b o nguyên t c "Sai khác duy nh t". ệ ằ ả ả ắ ấ

+ Tuỳ thu c vào đi u ki n c a khu đ t thí nghi m mà đ r ng ệ ủ ộ ộ ề ệ ấ ộ

c a d i b o v có th r ng bao nhiêu. Song nhìn chung t ủ ả ả ể ộ ệ ố i thi u ể

1,5 m - 2,0 m. đ r ng này ph i đ t t ộ ộ ả ạ ừ

* Hàng biên chính là ph n b o v c a ô thí nghi m nh m lo i ệ ủ ệ ầ ả ằ ạ

tr nh h t các ô khác công ừ ả ưở ng gi a các ô v i nhau (đ c bi ớ ữ ặ ệ

th c).ứ

5. M t s n i dung thi t k thí nghi m ộ ố ộ ế ế ệ

5.3. Hình d ng ô thí nghi m ệ ạ

c và so sánh - Thí nghi m v cách làm đ t; t ề ệ ấ i n ướ ướ

gi ng nên làm dài (ô ch nh t). V i cây hàng h p chi u r ng là ề ộ ữ ẹ ậ ố ớ

1,50 m, cây hàng r ng có 4 - 6 hàng. ộ

- Thí nghi m v thu c (BVTV) và phân bón nên làm hình ề ệ ố

vuông ho c g n vuông. ặ ầ

5. M t s n i dung thi t k thí nghi m ộ ố ộ ế ế ệ

5.4. H ng c a ô thí nghi m ủ ướ ệ

Đ t thí nghi m đ ng đ u thì h ng c a ô thí nghi m ít ề ệ ấ ồ ướ ủ ệ

có liên quan t ớ ộ i đ chính xác c a thí nghi m. ủ ệ

ng ô thí Đ t thí nghi m có đ bi n đ ng l n thì h ộ ế ệ ấ ộ ớ ướ

nghi m có nh h ng đ n đ chính xác c a thí nghi m. Và ệ ả ưở ủ ế ệ ộ

trong thí nghi m này, ô thí nghi m nên là hình ch nh t. ữ ậ ệ ệ

5. M t s n i dung thi t k thí nghi m ộ ố ộ ế ế ệ

5.4. H ng c a ô thí nghi m ủ ướ ệ

N u đ t bi n đ i v đ đ ng đ u theo m t h ng xác ổ ề ộ ồ ộ ướ ế ề ế ấ

ng bi n đ nh thì chi u dài ô thí nghi m nên song song v i h ị ớ ướ ề ệ ế

đ ng c a đ t. Minh ho hình 2.1. và 2.2. ộ ủ ấ ạ

5. M t s n i dung thi t k thí nghi m ộ ố ộ ế ế ệ

5.5. S l n nh c l i ố ầ ắ ạ

Nh c l i c a thí nghi m có nghĩa là: m i công th c thí ắ ạ ủ ứ ệ ỗ

c th c hi n m t s ô trong cùng m nh đ t thí nghi m đ ệ ượ ệ ở ộ ố ự ấ ả

nghi m ho c khu v c thí nghi m trong cùng m t th i gian thí ệ ự ệ ặ ộ ờ

nghi m.ệ

c nh c l Thí nghi m ph i đ ệ ả ượ ắ ạ i. Ðây có th coi là m t ể ộ

tiêu chu n b t bu c khi nghiên c u. Song s l n nh c l i bao ố ầ ắ ạ ứ ẩ ắ ộ

nhiêu là h p lý? ợ

5. M t s n i dung thi t k thí nghi m ộ ố ộ ế ế ệ

5.5. S p đ t các ô thí nghi m trên đ ng ru ng ắ ặ ộ ồ ệ

ắ ố Nguyên t c b trí thí nghi m: ệ

* Các công thức phải được:

­ Lặp lại

­ Bố trí ngẫu nhiên vào các ô thí nghiệm.

* Giữa các ô thí nghiệm chỉ có nhân tố thí nghiệm là khác

nhau­ nguyên tắc sai khác duy nhất

Ki u hoàn toàn ng u nhiên ể ẫ

- Khi đi u ki n thí nghi m đ ng ề ệ ệ ồ

1 VN4-1

2 VN5-1

3 VN5-2

đ u (các ô nh nhau) ề ư

- Công th c b trí vào b t kỳ ô ứ ấ ố

nào

4 VN5-3

5 VN4-2

6 VN6-1

- Thí nghi m 3 gi ng ngô, (VN4; ệ ố

VN5; VN6) b trí v i 3 l n ố ầ ớ

7 VN6-2

8 VN4-3

9 VN6-3

nh c l i. ắ ạ

S ô N = 3 x 3 = 9 ố

45

KH I NG U NHIÊN HOÀN CH NH

Kh iố I

1 VN4

2 VN5

3 VN6

Khi  điều  kiện  thí  nghiệm  thay  đổi  theo  một  hướng

Chia  đất  cùng  điều

kiện vào một khối

Kh iố II

1 VN6

2 VN5

3 VN4

Công  thức  bố  trí  ngẫu nhiên vào các ô trong  khối, xuất hiện ở mọi khối

Thí  nghiệm  3  giống

ngô, 3 lần nhắc lại

Kh iố III

1 VN6

2 VN4

3 VN5

46

Ô VUÔNG LATIN

C t 1ộ C t 2ộ C t 3ộ

Khi  điều  kiện  thí  nghiệm thay đổi theo 2  hướng

VN4 VN5 VN6

Hàng 1

Công  thức  xuất  hiện  ở  mọi  khối  ngang  và dọc (hàng và cột)

VN5 VN6 VN4

Hàng 2

VN6 VN4 VN5

Hàng 3

Áp  dụng  khi  số  công thức = số lần nhắc Thí  nghiệm  3  giống  ngô,  3  lần  nhắc  lại

47

CÁC KI U B TRÍ THÍ NGHI M M T NHÂN Tố

 Ng u nhiên hoàn toàn:

Công th c thí nghi m đ

c b trí ng u nhiên vào các ô thí ứ ệ ượ ố ẫ

 Kh i ng u nhiên hoàn ch nh

nghi m, không theo kh i ố ệ

Công th c thí nghi m đ

ẫ ố ỉ

c b trí ng u nhiên vào các ô thí ứ ệ ượ ố ẫ

 Ô vuông latin

M i công th c thí nghi m đ ứ

nghi m c a m t kh i ố ủ ệ ộ

ệ ỗ ượ ố c b trí vào m i hàng và m i ỗ ỗ

c t (theo kh i ngang và d c) ộ ọ ố

5. M t s n i dung thi t k thí nghi m ộ ố ộ ế ế ệ

5.. S l n nh c l i ố ầ ắ ạ

Nh c l i c a thí nghi m có nghĩa là: m i công th c thí ắ ạ ủ ứ ệ ỗ

c th c hi n m t s ô trong cùng m nh đ t thí nghi m đ ệ ượ ệ ở ộ ố ự ả ấ

nghi m ho c khu v c thí nghi m trong cùng m t th i gian thí ệ ự ệ ặ ờ ộ

nghi m.ệ

c nh c l Thí nghi m ph i đ ệ ả ượ ắ ạ i. Ðây có th coi là m t ể ộ

tiêu chu n b t bu c khi nghiên c u. Song s l n nh c l i bao ố ầ ắ ạ ứ ẩ ắ ộ

nhiêu là h p lý? ợ