PHƯƠNG PHÁP THU THP SLIU
BCÔNG CPRA
ThS. NguynHng Tín
MDI, CTU
Gicông ccông cPRA
Khái nimPRA
Participatory: Tham gia (có stham gia ca
ngườidân, đốitượng cung cp thông tin)
Appraisal: Đánh giá (tìm ra vnđề khó
khăn, nhu cubcxúc, timnăng, thc
trng...)
Rural: Nông thôn (lch sphát trincaPRA
tRRA)
Lch scaPRA
Nhnthcshnchếca“cuccáchmng xanh” chuynđi
ca công ngh
Nghiên cu HTCT (Farming system research)
Rapid Rural Appraisal (RRA): đánh giá nhanh nông thôn
Participatory Rapid/Rural Appraisal (PRA)
Rapid Assessment Procedures: tiếntrìnhđánh giá nhanh
Ethnographic Research: nghiên cudântc
PRA là gì?..
yêu cu quan đim:
–Stham gia
–Tôntrng thành viên cng đng
–Hng thú nhng ND biết, nói,
trình bày, chia s
–Kiênnhn, không vi vã, không
ctđt, phtl
–Lng nghe, hchihơnlàdy
ND
–Khiêmtn
PP tăng cưng năng lccng
đng đnhnmnh, chia s,
phát huy phân tích kiếnthc
caND
PRA: CÔNG CTHU THP & PHÂN TÍCH
THÔNG TIN ĐỊNH TÍNH
PRA là gì?
PRA: hthng tiếpcn khuyến
khích lôi cunngườidân
tham gia tholun, phân tích,
hchivàcùngchiaskinh
nghim, kiếnthcvmtvn
đề, lĩnh vcnàođótiđịa
phương
PRA: quá trình đánh giá thc
trng điukintnhiên, kinh tế
-xãhicangườidân, cng
đồng, xác định nhng khó
khăn, timnăng…tiđịa
phương