
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
QCVN 3-4 : 2010/BYT
QUY CHU N K THU T QU C GIAẨ Ỹ Ậ Ố
V CÁC CH T Đ C S D NG Đ B SUNG CALCIỀ Ấ ƯỢ Ử Ụ Ể Ổ
VÀO TH C PH MỰ Ẩ
National technical regulation
on substances may be added for calcium fortification in food

HÀ N I – 2010Ộ
L i nói đ uờ ầ
QCVN 3-4 :2010/BYT do Ban so n th o quy chu n k thu t qu c gia v Th c ph mạ ả ẩ ỹ ậ ố ề ự ẩ
b sung vi ch t dinh d ngổ ấ ưỡ biên so n, C c An toàn v sinh th c ph m trình duy t vàạ ụ ệ ự ẩ ệ
đ c ban hành theo Thông t s 17/2010/TT-BYT ngày 20 tháng 5 năm 2010 c a Bượ ư ố ủ ộ
tr ng B Y t .ưở ộ ế
QUY CHU N K THU T QU C GIAẨ Ỹ Ậ Ố
V CÁC CH T Đ C S D NG Đ B SUNG CALCI VÀO TH C PH MỀ Ấ ƯỢ Ử Ụ Ể Ổ Ự Ẩ
National technical regulation
on substances may be added for calcium fortification in food
I. QUY Đ NH CHUNGỊ
1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Quy chu n k thu t qu c gia (sau đây g i t t là Quy chu n) này quy đ nh các yêu c uẩ ỹ ậ ố ọ ắ ẩ ị ầ
k thu t và qu n lý v ch t l ng, v sinh an toàn đ i v i các ch t đ c s d ng v iỹ ậ ả ề ấ ượ ệ ố ớ ấ ượ ử ụ ớ
m c đích b sung calci vào th c ph m.ụ ổ ự ẩ
2. Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
Quy chu n này áp d ng đ i v i:ẩ ụ ố ớ
2.1. T ch c, cá nhân nh p kh u, xu t kh u, s n xu t, buôn bán và s d ng các ch tổ ứ ậ ẩ ấ ẩ ả ấ ử ụ ấ
b sung calci vào th c ph m (sau đây g i t t là t ch c, cá nhân).ổ ự ẩ ọ ắ ổ ứ
2.2. C quan qu n lý nhà n c có liên quan.ơ ả ướ
3. Gi i thích t ng và ch vi t t t:ả ừ ữ ữ ế ắ
3.1. Các ch t b sung calci vào th c ph mấ ổ ự ẩ : là các ch t đ c ch đ ng cho vào th cấ ượ ủ ộ ự
ph m v i m c đích b sung calci. ẩ ớ ụ ổ
3.2. JECFA monograph 1 - Vol. 4: JECFA monographs 1 - Combined compendium -
JECFA monograph 1 - Vol. 4 (JECFA monographs 1 - Combined compendium of food
addiditive specifications; Joint FAO/WHO expert committee on food additives; Volume
4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced
in the food additive specifications; FAO, 2006): Các yêu c u k thu t đ i v i ph giaầ ỹ ậ ố ớ ụ
th c ph m, T p 4 Các ph ng pháp phân tích, quy trình th nghi m, dung d ch thự ẩ ậ ươ ử ệ ị ử
nghi m đ c s d ng (ho c tham chi u) trong yêu c u k thu t đ i v i ph gia th cệ ượ ử ụ ặ ế ầ ỹ ậ ố ớ ụ ự
ph m; JECFA biên so n; FAO ban hành năm 2006.ẩ ạ
3.3. Mã s C.A.Số (Chemical Abstracts Service): Mã s đăng ký hóa ch t c a Hi p h iố ấ ủ ệ ộ
Hóa ch t Hoa Kỳ.ấ

3.4. TS (test solution): Dung d ch thu c th .ị ố ử
3.5. ADI (Acceptable daily intake): L ng ăn vào hàng ngày ch p nh n đ c.ượ ấ ậ ượ
3.6. INS (International numbering system): H th ng mã s qu c t đ i v i ph giaệ ố ố ố ế ố ớ ụ
th c ph m.ự ẩ
II. YÊU C U K THU T, PH NG PHÁP TH VÀ L Y M UẦ Ỹ Ậ ƯƠ Ử Ấ Ẫ
1. Yêu c u k thu t và ph ng pháp th đ i v i các ch t b sung calci vào th c ph mầ ỹ ậ ươ ử ố ớ ấ ổ ự ẩ
đ c quy đ nh t i các ph l c ban hành kèm theo Quy chu n này nh sau:ượ ị ạ ụ ụ ẩ ư
1.1. Ph l c 1: ụ ụ Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ và ph ng pháp th đ i v i ươ ử ố ớ Calci carbonat.
1.2. Ph l c 2: ụ ụ Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ và ph ng pháp th đ i v i ươ ử ố ớ Calci gluconat.
1.3. Ph l c 3: ụ ụ Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ và ph ng pháp th đ i v i ươ ử ố ớ Calci dihydro
phosphat.
1.4. Ph l c 4: Yêu c u k thu t và ph ng pháp th đ i v i Calci dihydroụ ụ ầ ỹ ậ ươ ử ố ớ
diphosphat.
2. Các yêu c u k thu t quy đ nh trong quy chu n này đ c th theo JECFAầ ỹ ậ ị ẩ ượ ử
monograph 1 - Vol. 4, ngo i tr m t s phép th riêng đ c mô t trong các ph l c;ạ ừ ộ ố ử ượ ả ụ ụ
có th s d ng các ph ng pháp th khác t ng đ ng.ể ử ụ ươ ử ươ ươ
3. L y m u theo h ng d n t i Thông t 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 nămấ ẫ ướ ẫ ạ ư
2009 c a B Khoa h c và Công ngh v h ng d n ki m tra nhà n c v ch t l ngủ ộ ọ ệ ề ướ ẫ ể ướ ề ấ ượ
hàng hóa l u thông trên th tr ng và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.ư ị ườ ị ủ ậ
III. YÊU C U QU N LÝẦ Ả
1. Công b h p quyố ợ
1.1 T t c các ch t ấ ả ấ b sung calci vào th c ph m ổ ự ẩ ph i đ c công b phù h p v i cácả ượ ố ợ ớ
quy đ nh t i Quy chu n này. ị ạ ẩ
1.2 Ph ng th c, trình t , th t c công b h p quy đ c th c hi n theo Quy đ nhươ ứ ự ủ ụ ố ợ ượ ự ệ ị
v ch ng nh n h p chu n, ch ng nh n h p quy và công b h p chu n, công bề ứ ậ ợ ẩ ứ ậ ợ ố ợ ẩ ố
h p quy ban hành kèm theo Quy t đ nh s 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9ợ ế ị ố
năm 2007 c a B tr ng B Khoa h c và Công ngh và các quy đ nh c a phápủ ộ ưở ộ ọ ệ ị ủ
lu t.ậ
2. Ki m tra đ i v i ch t b sung calci vào th c ph m ể ố ớ ấ ổ ự ẩ
Vi c ki m tra ch t l ng, v sinh an toàn đ i v i các ch t b sung calci vào th cệ ể ấ ượ ệ ố ớ ấ ổ ự
ph m ph i đ c th c hi n theo các quy đ nh c a pháp lu t.ẩ ả ượ ự ệ ị ủ ậ
IV. TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂNỆ Ủ Ổ Ứ
1. T ch c, cá nhân ph i công b h p quy phù h p ổ ứ ả ố ợ ợ v i các yêu c u k thu t t iớ ầ ỹ ậ ạ
Quy chu n này, đăng ký b n công b h p quy t i C c An toàn v sinh th c ph mẩ ả ố ợ ạ ụ ệ ự ẩ
và b o đ m ch t l ng, v sinh an toàn theo đúng n i dung đã công bả ả ấ ượ ệ ộ ố.
2. T ch c, cá nhân ch đ c nh p kh u, xu t kh u, s n xu t, buôn bán và s d ng cácổ ứ ỉ ượ ậ ẩ ấ ẩ ả ấ ử ụ
ch t b sung calci vào th c ph m sau khi hoàn t t đăng ký b n công b h p quy và b oấ ổ ự ẩ ấ ả ố ợ ả
đ m ch t l ng, v sinh an toàn, ghi nhãn ả ấ ượ ệ phù h p v i các quy đ nh c a pháp lu t.ợ ớ ị ủ ậ

V. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
1. Giao C c An toàn v sinh th c ph m ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năngụ ệ ự ẩ ủ ố ợ ớ ơ ứ
có liên quan h ng d n tri n khai và t ch c vi c th c hi n Quy chu n này. ướ ẫ ể ổ ứ ệ ự ệ ẩ
2. Căn c vào yêu c u qu n lý, C c An toàn v sinh th c ph m có trách nhi m ki nứ ầ ả ụ ệ ự ẩ ệ ế
ngh B Y t s a đ i, b sung Quy chu n này.ị ộ ế ử ổ ổ ẩ
3. Tr ng h p h ng d n c a qu c t v ph ng pháp th và các quy đ nh c a phápườ ợ ướ ẫ ủ ố ế ề ươ ử ị ủ
lu t vi n d n trong Quy chu n này đ c s a đ i, b sung ho c thay th thì áp d ngậ ệ ẫ ẩ ượ ử ổ ổ ặ ế ụ
theo văn b n m i.ả ớ

PH L C 1Ụ Ụ
YÊU C U K THU T VÀ PH NG PHÁP TH Đ I V I CALCI CARBONATẦ Ỹ Ậ ƯƠ Ử Ố Ớ
1. Tên khác, ch s ỉ ố Calcium carbonate, ph nấ
INS 170i
ADI “Không gi i h n”ớ ạ
2. Đ nh nghĩa ị
Tên hóa h cọCalci carbonat; mu i Calci c a acid carbonicố ủ
Mã s C.A.S.ố471-43-1
Công th c hóa h cứ ọ CaCO3
Kh i l ng phân tố ượ ử 100,09
3. C m quan ảB t tinh th nh màu tr ng, không mùiộ ể ỏ ắ
4. Ch c năngứ- Ch t dinh d ng b sung: b sung calciấ ưỡ ổ ổ
- Ph gia th c ph m: ch ng đông vónụ ự ẩ ố
5. Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ
5.1. Đ nh tínhị
Đ tan ộKhông tan trong n c và ethanol.ướ
Calci Ph i có ph n ng đ c tr ng c a calci.ả ả ứ ặ ư ủ
Carbonat Ph i có ph n ng đ c tr ng c a carbonat.ả ả ứ ặ ư ủ
5.2. Đ tinh khi tộ ế
Gi m kh i l ng khi s yả ố ượ ấ Không đ c quá 2,0% (s y 200 ượ ấ ở oC trong 4 gi ).ờ
Các ch t không tan trongấ
acid
Không quá 0,2%.
Bari Không đ c quá 0,03%.ượ
Florid Không đ c quá 50,0 mg/kg.ượ
Ki m t doề ự Không đ c quá 0,05%.ượ
Mu i magnesi và mu iố ố
ki m ềKhông đ c quá 1,0%.ượ
Arsen Không đ c quá 3,0 mg/kg. ượ
Chì Không đ c quá 3,0 mg/kg.ượ
5.3. Hàm l ngượ Không đ c th p h n 98,0% sau khi s y khô.ượ ấ ơ ấ
6. Ph ng pháp thươ ử
6.1. Đ tinh khi tộ ế
Các ch t không tan trongấ Cân 5 g (chính xác đ n mg) m u th , cho phân tán vào 25 mlế ẫ ử