Ch ng 5ươ Quá trình h p ph
5.1. Khái ni m chung
5.1.1 Ki ni m
H p ph , trong hóa h c là quá trình x y ra khi m t ch t khí hay chât l ng b
hút trên b m t m t ch t r n x p. Ch t khí hay h i đ c g i là ch t b h p ph ơ ượ
(adsorbent), ch t r n x p dùng đ hút khí hay h i g i là ch t h p ph (adsorbate) ơ
nh ng khí không b h p ph g i khí tr . Quá trình ng c l i c a h p ph ơ ượ
g i là q trình gi i h p ph hay nh h p ph .
Trong quá trình h p ph to ra m t nhi t l ng, g i nhi t h p ph . ượ
B m t càng l n t c đ x p c a ch t h p ph càng cao thì nhi t h p ph to ra
càng l n.
2 quá tnh h p ph : h p ph v t lý h p ph a h c.
Gi a h p ph v t h p ph hóa h c th t ra khó phân bi t, khi
ti n hành song song, khi ch giai đo n h p ph v t tuỳ thu c tính ch tế
c a b m t c a ch t h p ph ch t b h p ph , tu thu c o đi u ki n quá
trình (nhi t đ , áp su t... )
5.1.2. Ho t đ h p th .
H p ph hóa h c ti n hành ch m năng l ng ho t hóa khá l n g n ế ượ
b ng năng l ng ho t hóa c a ph n ng hóa h c, ph thu c b i kho ng cách ượ
gi a các nguyên t trong ch t b h p ph và các trung tâm trên b m t ch t r n.
• H p ph h c ti n hành r t nhanh và năng l ng ho t hóa b ng kng. ế ượ
5.1.3. Cân b ng h p th .
H p ph hóa h c ti n hành ch m năng l ng ho t hóa khá l n g n ế ượ
b ng năng l ng ho t hóa c a ph n ng hóa h c, ph thu c b i kho ng cách ượ
gi a các nguyên t trong ch t b h p ph và các trung tâm trên b m t ch t r n.
• H p ph h c ti n hành r t nhanh và năng l ng ho t hóa b ng kng. ế ượ
5.1.4. Thuy t h p th .ế
H p ph đ ng nhi t c a langmuir. Trong quá trình h p ph nh ng phân t
khí b h p ph s l i trên b m t h t xúc tác trong m t th i gian nh t đ nh đ
ti p nh n năng l ng và th c hi n quá trình nh h p ph . Quá trình h p ph ế ượ
quá trình nh h p ph x y ra đ ng th i cho đ n khi h t ph n ng đ t đ c ế ượ
tr ng thái cân b ng.
Đ thi t l p đ c ph ng trình đ ng h c cho quá trình h p ph , Langmuir ế ượ ươ
đã đ a ra m t s đi u ki n sau(thuy t h p ph đ ng nhi t c a langmuir). T t cư ế
các tâm ho t hóa đ u có tính ch t nh nhau. S tâm ho t hóa kng thay đ i theo ư
th i gian. M i tâm ho t hóa ch th h p ph m t phân t b h p ph . Gi a
các pn t b h p ph không có tác đ ng qua l i.
5.2 V t li u h p ph :
5.2.1 Than ho t tính
Than ho t tính, t lâu đã đ c dùng đ ượ
phòng đ c, l c không khí l c n c. M i ư
đây, nh nhà khoa h c Văn B ng (Vi t
Nam) chúng ta đ c bi t thêm m t nhượ ế
năng c c kỳ quan tr ng c a than ho t tính,
đó là phòng tránh tác h i c a tia đ t.
Than ho t tính m t ch t g m ch
y u là ngun t carbon d ng vô đ nh hìnhế
(b t), m t ph n n a d ng tinh th v n
grafit (ngoài carbon thì ph n n l i th ng ườ
tàn tro, ch y u các kim lo i ki m ế
v n cát). Than ho t tính di n tích b m t ngoài r t l n, n u tính ra đ n v ế ơ
kh i l ng thì là t 500 đ n 2500 m2/g (l y m t ví d c th đ so sánh t: m t ượ ế
sân qu n v t có di n tích r ng kho ng ch ng 260 m2), do v y mà nó là m t ch t
lý t ng dùng đ l c hút nhi u lo i hóa ch t. B m t riêng r t l n c a than ho tưở
tính là h qu c a c u trúc x r ng mà ch y u là do th a h ng t nguyên li u ơ ế ưở
h u c xu t x , qua quá trình ch ng khô (s y) nhi t đ cao, trong đi u ki n ơ ư
thi u khí. Ph n l n các v t r ng - n t vi m ch, đ u có tính h p th r t m nh vàế ế
chúng đóng vai trò các nh chuy n t i (k n i). Than ho t nh th ng đ c t ườ ượ
ng c p (ví d , t r a tro ho c các hóa ch t tráng m t), đ l u gi l i đ c ư ượ
nh ng thu c tính l c hút, đ th th m hút đ c các thành ph n đ c bi t nh ượ ư
kim lo i n ng.
Thu c tính làm tăng ý nghĩa c a than ho t nh là: ch t không đ c (k c
m t khi đã ăn ph i nó), giá thành s n xu t r c t o t g thành than ho t ượ
tính và t nhi u ph ch t h u c khác, d : t v , x d a), và đ ng th i cũng ế ơ ơ
x ch t th i r t d sau khi đã ng (b ng cách đ t). N u nh các ch t đã ế ư
đ c l c là nh ng kim lo i n ng thì vi c thu h i l i, t tro đ t, cũng r t d .ượ
ng d ng:
Trong y t (Carbo medicinalis than d c): đ t y trùng các đ c t sauế ượ
khi b ng đ c th c ăn,
Trong công nghi p hóa h c: làm ch t xúc tác và ch t t i cho các ch t xúcc
khác,
Trong k thu t thì làm m t thành ph n c a cái l c khí (trong đ u l c thu c
lá, cũng nh trong t l nh và máy đi u hòa nhi t đ ).ư
Trong x n c (ho c l c n c trong gia đình): đ t y các ch t b n vi ư ướ
l ng.ượ
Phòng tránh tác h i c a tia đ t.
Than ho t tính là: Than x p ch a 88 - 98% than tuỳ theo đi u ki n ch t o, ế
thu đ c b ng cách than hoá ngun li u h u c (vd. than m , g , s d a,ượ ơ
x ng...) ho t hoá s n ph m nh n đ c kho ng 900oC. Ho t hoá quáươ ượ
trình cho than ph n ng v i h i n c, khí cacbonic, k m clorua, vv. Vd. do ph n ơ ướ
ng C + CO2 = 2CO m t ph n than b cháy t o thành khí CO đ l i l h ng làm
cho than tr nên x p x p kho ng 60 - 70%) do đó kh năng h p ph
t t. Là ch t h p ph t t đ i v i các ch t kng pn c c, th ng là ch t h u c , ườ ơ
h p ph y u các ch t phân c c nh n c, amoniac. Đ c ng đ ch t o m t ế ư ướ ượ ế
n ch ng h i đ c, thu h i h i dung i h u c , làm s ch dung d ch n c (vd. ơ ơ ơ ướ
t y màu dung d ch đ ng, d u, m ...). Trong y h c, đ c ng đ làm s ch máu ườ ượ
t ch t đ c trong b y tiêu hoá.
5.2.2 Silicagel
Silica gel hay gel axit
silixicm t ch t r t s n có
trong t nhiên, c ng thêm v i
tính năng u vi t c a nó trongư
các quá tnha h c t o nên
cho silica gel m t v th đáng ế
đ c trân tr ng. Silica gel th cượ
ch t là điôxit silic, d ng h t
c ng và x p (có vô s khoang r ng li ti trong h t). Công th c hóa h c đ n gi n ơ
c a nó là SiO2.nH2O (n<2), nó đ c s n xu t t natri othosilicat (Naượ 2SiO4) ho c
Silic TetraClorua (SiCl4). Hi n nay silica gel có vai trò r t quan tr ng trong ng
ngh a h c t đ n gi n đ n ph c t p. Silica gel đ c dùng r t nhi u làm c ơ ế ượ
tác trong t ng h p h u c hóa d u, l c n c,... ơ ướ
Trong đ i s ng ng ny, ng i ta th ng g p silica gel trong nh ng gói ườ ườ
nh đ t trong l thu c tây, trong i th c ph m, trong s n ph m đi n t . đó,
silica gel đóng vai trò hút m đ gi các s n ph m trên không b h i m làm ơ
h ng. Silica gelt m nh hi n t ng mao d n ng tri u khoang r ng li ti ượ
c a nó, h i n c b húto và bám vào ch r ng n trongc h t. M t l ng ơ ướ ượ
silica gel c m t thìa phê có di n tích ti p xúc c m t sânng đá. Silica gel ế
th hút m t l ng h i n c b ng 40% tr ng l ng c a nó và có th làm đ m ượ ơ ướ ượ
t ng đ iươ trong h p kín gi m xu ng đ n 40%. ế
Đ ch th tình tr ng ng m h i n c c a silica gel, ng i ta cho m t ít ơ ướ ườ
chlorua cobano. Khi còn k s có màu h i ph t xanh, khi b t đ u ng m ơ
h i n c, nó chuy n d n sang màu xanh nh t, r i màu h ng, cu i cùng là tr ngơ ướ
đ c.
Khi silica gel đã ng m no n c, ta có th tái sinh b ng cách gi ướ
nhi t đ kho ng 150°C trong kho ng n a gi ho c cho t i khi o tr v u
ph t xanh.
Silica gel có hi u qu hút m và tính kinh t cao so v i các lo i hút m ế
khác. N i s n xu t silica gel nhi u nh t là Th ng H i, Thanh Đ o c a Trungơ ượ
Qu c.
5.3. Thi t b h p th .ế
5.3.1 Thi t b h p ph gián đo nế
1: Quat gio2: TB loc không khi3: Đông hô l u l ng- . - . / / ư ượ
4: Thap lam âm Kkhi5: TB ch a nguyên liêu6: . / 0 . - TB hâp phu. -
5.3.2 Thi t b h p ph liên t cế
Đây m t công ngh t ng đ i m i đ c s d ng đ làm ng t LPG nói ươ ượ
riêng làm n t l ng nói chung. ng ngh rây phân t cho hi u su t làm s ch
r t cao tuy nhn chi phí cho công ngh này l i t ng đ i l n và th ng đ c s ươ ườ ượ
d ng trong các nhà máy công su t l n, yêu c u s n ph m đ s ch cao, đa
d ng các s n ph m công ngh .
Nguyên t c c a công ngh là dùng l p ch t h p ph có kích th c mao qu n c ướ
phân t đ h p ph các t p ch t ra kh i dòng hydrocacbon. L p h p ph th ng ườ
đ c s d ng là các lo i zeolite, oxit nm ho t tính, silicagel,...ượ
ng nguyên li u đi vào thi t b h p ph t trên xu ng. Đi ra kh i thi t b ế ế
h p ph hydrocacbon đã đ c làm ng t đ c đem sang b ch a. Ch t h p ượ ượ
ph trong tháp h p ph 1 sau khi bão hòa các t p ch t s khóa van dòng nguyên
li u vào đ c chuy n sang tháp h p ph th 2. L p ch t h p ph bão hòa đ c ượ ượ
tái sinh b ng cách th i khí nhi t đ cao t 200-310 đ C. K th i đ c đ a ượ ư
sang lò đ t đ làm nhiên li u ho c đ c t n d ng đ s n xu t h i n c. ượ ơ ướ
5.4 ng d ng