
BỘ NỘI VỤ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ XÃ HỘI
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THƢ VIỆN
TẠI VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆT NAM
Khóa luận tốt nghiệp ngành : KHOA HỌC THƢ VIỆN
Ngƣời hƣớng dẫn : THS. LÊ NGỌC DIỆP
Sinh viên thực hiện : DƢƠNG THỊ DUYÊN
Mã số sinh viên : 1505KHTA009
Khóa : 2015-2019
Lớp : ĐH. KHTV 15A
HÀ NỘI - 2019

LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm chân thành tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban
Giám đốc Trung tâm Thông tin- Tƣ liệu, viện Hàn Lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam, cán bộ văn thƣ phòng thƣ viện đã giúp đỡ tôi trong suốt quá
trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Đặc biệt, tác giả xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới ThS.
Lê Ngọc Diệp, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên
cứu và hoàn thiện khóa luận.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn tới Trƣờng Đại học Nội vụ Hà Nội, gia
đình, các bạn đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi đƣợc học tập,
nghiên cứu trong thời gian qua.
Mặc dù đã hết sức cố gắng, song luận văn không tránh khỏi những
thiếu sót, rất mong nhận đƣợc sự chia sẻ và những ý kiến đóng góp quý báu
của các thầy, cô và đồng nghiệp để khóa luận đƣợc hoàn thiện hơn.
Hà Nội, ngày tháng 5 năm 2019
Tác giả khóa luận
Dƣơng Thị Duyên

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu ghi trong khóa luận là trung thực. Những kết luận khoa học của khóa luận
chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Hà Nội, ngày...tháng 05 năm 2019
Tác giả khóa luận
Dƣơng Thị Duyên

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CSDL
Cơ sở dữ liệu
VHLKHVCNVN
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
TV
Thƣ viện
DDC
Phân loại thập phân Dewey
NDT
Ngƣời dùng tin
KH&CN
Khoa học và Công nghệ
QLHĐTV
Quản lý hoạt động thƣ viện
HĐTV
Hoạt động thƣ viện
TT
Thông tin
CNTT
Công nghệ thông tin

DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Tên Bảng, Biểu
Trang
1
Bảng 2.1 Thống kê một số các cơ sở dữ liệu đƣợc mua từ năm
2011-2017 của thƣ viện.
42
2
Bảng 2.2 Thống kê số tài liệu đƣợc bổ sung qua các tháng
trong năm 2018 tại thƣ viện.
46
3
Biểu đồ 2.1 Thống kê bổ sung sách từ năm 2011-2017
40