PH N M ĐU
1. Lý do l a ch n đ tài
1
T i Vi t Nam, quy n l i c a ng i lao đng cũng nh tình tr ng th t ườ ư
nghi p luôn đc Đng và Nhà n c h t s c quan tâm trong t ng giai đo n ượ ướ ế
phát tri n kinh t - xã h i khác nhau. Giai đo n tr c năm 2009, NSNN đã ế ướ
chi hàng trăm t đng m i năm đ gi i quy t cho hàng ch c v n ng i lao ế ườ
đng thông qua các ch đ tr c p thôi vi c, tr c p t m ng ng vi c, tr ế
c p m t vi c làm hay các ch đ tr c p đi v i ng i lao đng dôi d khi ế ườ ư
s p x p l i doanh nghi p nhà n c,... Đ đm b o t t h n quy n l i cho ế ướ ơ
ng i lao đng khi không may b th t nghi p và gi m gánh n ng cho NSNN,ườ
t i k h p th 9, Qu c h i khóa XI đã ban hành Lu t BHXH, quy đnh chi
ti t v BHTN có hi u l c thi hành t ngày 01/01/2009. Sau 5 năm tri n khaiế
th c hi n, BHTN đc hoàn thi n h n trong Lu t Vi c làm đc Qu c h i ượ ơ ượ
khóa XIII thông qua t i k h p th 6 và có hi u l c thi hành t ngày
01/01/2015. Tr i qua quá trình hình thành và s a đi đn nay, BHTN đã t ng ế
b c đi vào cu c s ng và là ướ “Phao c u sinh” cho ng i lao đng khi b m tườ
vi c làm. Theo s li u c a BHXH Vi t Nam đn năm 2015, c n c đã có ế ướ
trên 10,3 tri u ng i lao đng tham gia BHTN v i s thu vào qu BHTN lên ườ
đn trên 9,7 nghìn t đng và đã chi trên 4,5 nghìn t đng cho h n 545ế ơ
nghìn ng i h ng ch đ. Qua đó, qu BHTN không nh ng đ chi các chườ ưở ế ế
đ mà còn k t d trên 49 nghìn t đng. ế ư
2
Bên c nh nh ng k t qu đt đc, công tác qu n lý qu BHTN ế ượ
v n còn b c l nhi u b t c p v chính sách nh : ng i lao đng có đóng ư ư
BHTN nh ng không h ng ch đ khi v h u, ch a có quy đnh gi iư ưở ế ư ư
h n v đ tu i h ng BHTN nên m t s ng i lao đng h t tu i lao ưở ườ ế
đng ngh vi c h ng ch đ BHTN sau đó m i làm th t c h ng ưở ế ư
l ng h u, ng i lao đng h ng ch đ thai s n ch đng xin nghươ ư ườ ưở ế
vi c đ h ng c tr c p thai s n và TCTN,... Trong t ch c th c hi n, ưở
tình tr ng tr c l i qu BHTN v n đang di n ra d i nhi u hình th c ướ
khác nhau, gây nh h ng đn công tác qu n lý và b o toàn Qu BHTN, ưở ế
bi u hi n nh : ng i lao đng ch đng ngh vi c ho c b t tay v i ư ườ
ng i s d ng lao đng làm th t c đ h ng ch đ BHTN trong khiườ ưở ế
đn v v n b trí đc vi c làm cho ng i lao đng; ng i lao đng nghơ ượ ườ ườ
vi c h ng TCTN đng th i v n đi làm và đóng BHXH, BHTN t i các ưở
đa ph ng khác n i h ng TCTN đ tránh b phát hi n; m t s đn v ươ ơ ưở ơ
có bi u hi n lách lu t đ tr n đóng BHTN b ng cách giao k t h p đng ế
lao đng v i ng i lao đng th i h n d i 03 tháng ho c đóng ch a đy ườ ướ ư
đ s ng i trong đn v , đóng không đúng m c l ng c a ng i lao ườ ơ ươ ườ
đng, n đng ti n BHTN,… Thông tin vi c làm còn h n ch , vi c đào ế
t o ngh còn b t c p v th i gian, kinh phí và ngành ngh đào t o, ch a ư
đáp ng nhu c u c a th tr ng lao đng. C ch ph i h p trong th c ườ ơ ế
hi n chính sách và thanh tra, ki m tra gi a các c quan, t ch c ch a ơ ư
th c s ch t ch ,... M t khác, qu BHTN hi n nay ch y u h ng t i ế ướ
chi tr ch đ tr c p th t nghi p v i s chi tuy t đi l n h n r t nhi u ế ơ
l n các ch đ khác, ch đ h tr đào t o, b i d ng, nâng cao trình đ ế ế ưỡ
k năng ngh đ duy trì vi c làm cho ng i lao đng ch a đc chi tr , ườ ư ượ
các chính sách BHTN mang tính ch đng nh m h n ch tình tr ng sa ế
th i lao đng, h tr m c đóng BHTN hay nâng cao vai trò c a th tr ng ườ
lao đng ch a đc quan tâm đúng m c,... d n đn s ti n k t d c a ư ượ ế ế ư
qu BHTN hi n nay là khá l n.
Xu t phát t nh ng v n đ nêu trên, “Qu n lý qu b o hi m th t
nghi p Vi t Nam là đ tài đc tác gi l a ch n đ nghiên c u nh m ượ
kh c ph c nh ng v n đ h n ch , b t c p, t đó, góp ph n qu n lý qu ế
3
BHTN ch t ch , hi u qu và đúng pháp lu t.
2. M c tiêu nghiên c u
a. M c tiêu t ng quát:
Đánh giá đúng th c tr ng qu n lý qu BHTN và đ xu t m t s
gi i pháp ch y u nh m qu n lý qu BHTN Vi t Nam ch t ch , hi u ế
qu và đúng pháp lu t.
b. M c tiêu c th :
- H th ng hóa, b sung và làm rõ nh ng v n đ lý lu n c b n v ơ
qu BHTN và qu n lý qu BHTN;
- Phân tích và đánh giá th c tr ng qu n lý thu, qu n lý chi, cân đi qu
BHTN. Đng th i, làm rõ các nhân t nh h ng đn qu n lý qu BHTN ưở ế
Vi t Nam;
- Đ xu t các gi i pháp và đa ra nh ng ki n ngh nh m qu n lý qu ư ế
BHTN ch t ch , hi u qu và đúng pháp lu t.
3. Đi t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án ượ
a. Đi t ng nghiên c u c a lu n án là qu n lý qu BHTN. ượ
b. Ph m vi nghiên c u
- V n i dung: Lu n án nghiên c u các v n đ lý lu n và th c ti n
qu n lý s nghi p qu BHTN. Trong đó, ch y u nghiên c u v qu n lý ế
thu, qu n lý chi, cân đi qu BHTN Vi t Nam.
- V không gian: Lu n án nghiên c u qu n lý qu BHTN t i Vi t
Nam.
- V th i gian: Lu n án gi i h n ph m vi nghiên c u trong giai đo n
t năm 2011 đn năm 2015. ế
4. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Lu n án s d ng ph ng pháp lu n c a Ch nghĩa duy v t bi n ươ
ch ng, Ch nghĩa duy v t l ch s đ h th ng hoá và làm rõ nh ng v n đ
lý lu n c b n v qu n lý qu BHTN. ơ
- Lu n án s d ng t ng h p các ph ng pháp nghiên c u c a th ng ươ
4
kê nh : t ng h p, phân tích, so sánh đánh giá và liên h .ư
- Trong quá trình nghiên c u, Lu n án k t h p c ph ng pháp nghiên ế ươ
c u đnh tính và đnh l ng. Đ th c hi n các ph ng pháp này, các ngu n ượ ươ
d li u th c p và s c p đc thu th p t c quan B o hi m xã h i Vi t ơ ượ ơ
Nam, B Lao đng - Th ng binh và Xã h i, các B , Ngành có liên quan và ươ
thu th p thông qua các phi u kh o sát th c t . ế ế
5. T ng quan các công trình nghiên c u có liên quan
5.1. M t s nghiên c u trên th gi i ế
- Wandner, S. A., & Stengle, T. (1997) nghiên c u Unemployment
insurance: Measuring who receives it” (B o hi m th t nghi p: Kh o sát
ng i th h ng);ườ ưở
- Schwartz, J. (2009) nghiên c u “Essays on unemployment insurance
and the business cycle(M i quan h gi a BHTN và chu kì kinh doanh);
- Mullins, S. D. (2012) nghiên c u “The Unemployment Impact of the
2008 Extension of Unemployment Insurance(Tác đng c a th t nghi p t i
vi c m r ng b o hi m th t nghi p vào năm 2008);
- Carter, J., Bédard, M., & Bista, C. P. (2013) Comparative review of
unemployment and employment insurance experiences in Asia and worldwide
(Nghiên c u so sánh kinh nghi m th c hi n b o hi m th t nghi p và b o
hi m vi c làm khu v c Châu Á và trên th gi i); ế
- Hu, Y. W., Impavido, G., & Li, X. (2009) nghiên c u “Governance
and Fund Management in the Chinese Pension System (Qu n tr và qu n lý
qu trong h th ng l ng h u Trung Qu c). ươ ư
5.2. Các công trình nghiên c u trong n c ướ
- Đ Văn Sinh (2005) nghiên c u lu n án: “Hoàn thi n qu n lý qu
B o hi m xã h i Vi t Nam”;
- Nguy n Vinh Quang (2009) th c hi n chuyên đ nghiên c u: “Các
mô hình và kinh nghi m th c hi n b o hi m th t nghi p trên th gi i”. ế
- Nguy n Văn Đnh (2008) th c hi n đ tài tr ng đi m c p b : “T
ch c b o hi m th t nghi p Vi t Nam”;
5