TR NG Đ I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINH Ồ Ạ Ọ
ƯỜ KHOA MÔI TR
NG VÀ TÀI NGUYÊN
Ụ
ƯỜ M C L C Ụ ---------------------------
ể
C
Ử Ụ
ƯỚ
Ti u lu n: ậ QU N LÝ VÀ S D NG N Ả TRONG NÔNG NGHI PỆ
L P : CAO H C QLTN & MT 2013
Ớ
Ọ
GVHD : TS. LÊ QU C TU N
Ố
Ấ
TH C HI N :
Ự
Ệ
Lê Th y V ng Lan
ươ
ụ
Lê Th Ng c H nh
ọ
ạ
ị
Đ ng Đ c H nh ứ
ặ
ạ
Tr n Kim Khánh
ầ
Nguy n Thùy Dung
ễ
Nguy n Ng c Uyên Minh ọ
ễ
Nguy n Phan Ng c Tuy n
ọ
ễ
ề
TP. H Chí Minh, tháng 3 năm 2014
ồ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
I.
DANH M C HÌNH Ụ
Trang
DANH M C B NG Ụ
Ả
Trang ii
Nhóm th c hi n: Nhóm
ự
ệ
Trang
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
I. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
- N c là m t thành ph n r t quan tr ng và không th thi u đ ầ ấ ế ượ ướ ể ộ ọ c trong h sinh thái ệ
môi tr ườ ng đ duy trì s s ng, s trao đ i ch t, cân b ng sinh thái trên toàn c u. ấ ự ố ự ể ằ ầ ổ
i. Trong c th con ng - N c có vai trò quan tr ng đ i v i c th con ng ọ ố ớ ơ ể ướ ườ ơ ể ườ i,
c chi m kho ng 70% tr ng l ng c th , n ướ ế ả ọ ượ ơ ể n ướ ả ứ c là ch t quan tr ng đ các ph n ng ể ấ ọ
hóa h c và s trao đ i ch t di n ra không ng ng trong c th . Trong n c còn có các ơ ể ự ừ ễ ấ ổ ọ ướ
thành ph n khoáng, mà các thành ph n khoáng này r t c n thi ấ ầ ầ ầ ế ể t đ duy trì s s ng c a con ự ố ủ
ng i.ườ
- Vai trò c a n i. H i n ủ ướ c là vô cùng l n trong môi tr ớ ườ ng s ng c a con ng ủ ố ườ ơ ướ c
trong không khí cùng m t s “khí nhà kính” quy t đ nh th cân b ng nhi t c a trái đ t. ộ ố ế ị ế ằ ệ ủ ấ
N c còn là m t trong nh ng nhân t ướ ữ ộ ố ạ t o nên b m t trái đ t – là n i mà các loài ấ ề ặ ơ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang iii
ự
ệ
đ ng th c v t c trú và sinh s ng. ộ ự ậ ư ố
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
- Qu n th đ ng th c v t trên trái đ t không th thi u n c cho s t n t ể ộ ự ể ế ấ ầ ậ ướ ự ồ ạ ủ i c a
i l n nhau, s t n t i hay chúng, và s s ng c a qu n th đ ng th c v t có tác đ ng qua l ể ộ ự ậ ự ố ủ ầ ộ ạ ẫ ự ồ ạ
di t vong c a m t loài có th nh h ng đ n loài khác trong đó có con ng i. ệ ể ả ủ ộ ưở ế ườ
-Trong t t c các ho t đ ng s ng c a con ng i nh ho t đ ng s n xu t nông ấ ả ạ ộ ủ ố ườ ạ ộ ư ả ấ
nghi p, l ệ ươ ng th c th c ph m, ho t đ ng s n xu t công nghi p, ho t đ ng giao thông ấ ạ ộ ạ ộ ự ự ệ ả ẩ
i,du l ch, s c kh e con ng i, n c chi m vai trò r t quan tr ng, thi u n v n t ậ ả ứ ỏ ị ườ ướ ế ế ấ ọ ướ ộ c cu c
i s m t cân b ng. s ng c a con ng ủ ố ườ ẽ ấ ằ
- Đ i v i ho t đ ng s n xu t nông nghi p, n ả ố ớ ạ ộ ệ ấ ướ c là m t nhân t ộ ố ế không th thi u ể
đ c, nh ông bà ta đã nói “Nh t n c – nhì phân – tam c n – t ượ ấ ướ ư ầ ứ ố gi ng”. N u thi u n ế ế ướ c
thì đ t đai s khô c n, cây tr ng không th phát tri n t c, năng su t nông nghi p s t đ ể ố ượ ẽ ể ấ ằ ồ ệ ẽ ấ
ng nghiêm tr ng. Chính vì v y “Làm sao đ qu n lý t t ngu n n c trong nông b nh h ị ả ưở ể ậ ả ọ ố ồ ướ
ng ngu n n nghi p?”. “Làm sao đ đ m b o đ ch t và l ể ả ủ ấ ệ ả ượ ồ ướ ạ ộ c ph c v cho ho t đ ng ụ ụ
nông nghi p nói riêng cũng nh các ho t đ ng s ng khác c a con ng ạ ộ ư ủ ệ ố ườ ữ i?” đang là nh ng
c đ t ra. t đ câu h i b c thi ỏ ứ ế ượ ặ
Chính vì s quan tr ng, c n thi ự ầ ọ ế t trên mà chúng tôi ch n nghiên c u đ tài ọ ứ ề “Qu nả
c trong nông nghi p” lý và s d ng n ử ụ ướ ệ
II. T NG QUAN Ổ
2.1. Khái quát chung v tài nguyên n ề c ướ
2.1.1. Nư cớ là gì?
Nư c cóớ tên khoa h cọ là Hydrogen Hydroxide (H2O), là chất l ngỏ không màu, không
mùi không vị, kh iố lư ng riêng 1g/c ợ m3 (ở 3,980C), độ đóng băng ở nhiệt độ 00C và sôi ở
nhiệt độ 1000C.
Nư cớ là một trong những h pợ chất ph bi n ổ ế nhất trong thiên nhiên.
Khi b cố h iơ nư cớ l ạ iạ c nầ một nhiệt lư ngợ nhi uề nhất so v iớ tất cả m i lo i ọ
khoáng chất khác và nhờ đ c tính ặ này mà nhi uề ngu nồ nư c không ớ bị cạn kiệt và duy trì
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang iv
ự
ệ
sự sống trong nước, cả mùa đông cũng nh mùa ư hè, ở vùng nhiệt đ iớ cũng nh vùng ư cực
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
địa.
Khác v iớ m iọ chất l ngỏ khác, khi đông đ cặ nư cớ nở ra, thể tích tăng kho ngả 9%
băng l so v iớ thể tích ban đ u. Chính ầ nhờ đ cặ tính này mà nư c đóng ớ iạ n iổ lên mặt nư cớ
ch không ứ chìm xu ngố đáy mang theo oxy c nầ thiết cho các sinh vật trong nư c.ớ
2.1.2. Nư cớ có những đi uề kỳ lạ gì?
Nư cớ là khoáng vật quen thu cộ nhất nhưng chứa đựng những đi uề kỳ l nhạ ư:
- Có khả năng h pấ thụ rất nhi uề nhiệt lư ngợ khi nóng lên và toả ra khi l nhạ đi. Nhờ
đ cặ tính này mà tất c sông ả suối, ao hồ ... đ uề không bị sôi s cụ lên dư iớ ánh n ngắ mặt
tr iờ chói chang trong mùa hè và duy trì đ c ượ m iọ mầm s ngố trên trái đất.
- N cướ có thể hoà tan đ cượ rất nhi u chề ất, nó hoà tan các mu iố khoáng để cung
c pấ dinh d ngưỡ cho cây c vàỏ hoà tan oxy c nầ thiết cho sự trao đ iổ chất trong cơ thể đ ngộ
vật.
Tất cả những tính chất kỳ lạ c a nủ ư cớ đã làm cho nư cớ trở thành một vật chất
gắn bó nhi uề nhất v iớ cu c ộ s ngố con người, đ cượ sử d ngụ r ngộ rãi trong m iọ lĩnh vực,
đ ngồ th iờ cũng ch u tác ị đ ngộ mạnh mẽ c aủ con ngư iờ trong quá trình khai thác sử d ng.ụ
2.1.3. Có bao nhiêu nư cớ trên trái đ t?ấ
T ngổ lượng nư cớ trên Trái Đất kho ngả 1.386 tri uệ km3. Trong đó,97% lư ngợ nư cớ tuyết, nư cớ iạ là nư cớ ngọt t nồ t toàn cầu ở các đại dương, 3% còn l iạ ở d ng băng ạ
ngầm, sông ngòi và h iơ nư cớ trong không khí. Hệ th ng n ố ư cớ khí quy n,ể ngu nồ đ ngộ lực
c a thu ủ ỷ văn nư cớ mặt chỉ kho ngả 12.900 km3, chưa đ yầ 1/100.000 t ngổ lư ng n ợ ư cớ
toàn c u.ầ
T ngổ số nư c ngớ ọt toàn Trái Đất kho ngả 35x106 km3 chỉ chi mế có 3% t ng l ổ ư ngợ
nư cớ Trái Đất. Trong đó nư cớ ng mầ chi mế 30,1%, băng tuyết vĩnh cửu chi mế 68,7%,
nư cớ sinh vật 0,003%, nư cớ trong khí quy nể 0,04%, nư cớ trong ao hồ, đầm l yầ và trong
lòng sông chỉ chi mế chưa đ y ầ 0,3%, (ao hồ 0,26%, đ mầ l y,ầ ngư iờ và nó luôn luôn đư cợ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang v
ự
ệ
tái t oạ nh tu n ờ ầ hoàn nư cớ trong tự nhiên).
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Hình 1: Bi u đ v s phân b n ể ồ ề ự ố ướ c trên trái đ t ấ
Hình 2: Vòng tu nầ hoàn n cướ (gardnerlinn.com)
2.1.4. Tài nguyên nư cớ là gì?
Nư cớ đ cượ coi là một d ngạ tài nguyên thiên nhiên đ cặ biệt quan tr ng cho ọ sự t nồ
iạ và phát tri nể c aủ sự s ng trên t ố trái đất. V y,ậ Tài nguyên nư cớ là gì?
Theo luật Tài nguyên nư c,ớ Tài nguyên nư cớ bao gồm nư cớ mưa, nư cớ mặt, nư cớ
dư iớ đất, nư cớ bi n thu c ộ lãnh thổ một qu cố gia. Tài nguyên nư cớ mặt g mồ nư cớ tồn ể
i trên t ạ mặt đất li nề ho cặ h iả đ o,ả trong lòng sông (dòng ch y sông), ả ao hồ, đ mầ l y.ầ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang vi
ự
ệ
i trong Nư cớ dư iớ đất là nư cớ t nồ t ạ các tầng chứa nư cớ dư iớ đất.
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Các ngu n n c trong t nhiên không ng ng v n đ ng, và chuy n tr ng thái (l ng, ồ ướ ự ừ ể ậ ạ ỏ ộ
c trong sinh quy n, g m n r n, khí), t o nên vòng tu n hoàn n ắ ầ ạ ướ ể ồ ướ c b c h i, ng ng t ơ ư ố ụ ,
m a,…. N c v n chuy n trong các quy n và ướ ư ể ể ậ mang theo nhi u ch t dinh d ề ấ ưỡ ấ ng, ch t
khoáng c n thi t cho đ i s ng c a đ ng v t và th c v t. ầ ế ủ ộ ự ậ ờ ố ậ
N c ao, h , sông, su i, đ i d ng m t tr i b c h i vào khí ạ ươ ướ ồ ố ng,… nh năng l ờ ượ ặ ờ ố ơ
quy n, sau đó s t h p l thành h t m a r i xu ng b m t trái đ t. N c chu ẽ ụ ợ ạ ể i, ng ng t ư ụ ư ơ ề ặ ướ ạ ấ ố
chuy n trong ph m vi toàn c u, t o nên các cán cân cân b ng n c, tham gia vào quá trình ể ằ ạ ạ ầ ướ
c thoát ra t các loài th c v t làm tăng đ m không khí. đi u hòa khí h u trái đ t. h i n ậ ơ ướ ề ấ ừ ự ậ ộ ẩ
M t ph n n c m a th m qua đ t thành n ầ ộ ướ ư ấ ấ ướ c ng m. N c ng m và n ướ ầ ầ ướ ặ ề c m t đ u
ng ra các sông, h , su i và đ ra bi n. Sau đó n bi n d c t i tác đ ng c a ánh h ướ ể ồ ổ ố ướ ừ ể ướ ủ ộ
i b c h i t o thành h i n c, đó là m t chu trình tu n hoàn c a n sáng m t tr i l ặ ờ ạ ố ơ ạ ơ ướ ủ ầ ộ ướ c.
L ng n c ng t trên hành tinh phân b không đ u. Hi n nay trên toàn th ượ ướ c m a và n ư ướ ề ệ ọ ố ế
3 n
gi i ch m i s d ng 4000 km ng n c ng t có th khai ớ ỉ ớ ử ụ ướ c ng t, chi m h n 40% l ế ọ ơ ượ ướ ể ọ
thác đ c.ượ
2.1.5. Tài nguyên n Vi c t Nam ướ ở ệ
Vi t Nam là m t qu c gia có tài nguyên n c phong phú v i m c bình quân trên ệ ộ ố ướ ứ ớ
3/ năm, nh ng 2/3 l ư
i ng n c nói trên l i xu t phát t đ u ng ầ ườ hi n nay là 12.000 m ệ ượ ướ ạ ấ ừ
lãnh th c a n c khác ng l u nh là th ng l u l u v c sông H ng, trung và ổ ủ ướ th ở ượ ư ư ượ ư ư ự ồ
th ng l u l u v c sông Mekong. ượ ư ư ự
Tài nguyên n Vi c c m t, n c ng m và n ướ ở ệ t Nam bao g m ngu n n ồ ồ ướ ặ ướ ầ ướ ư c m a.
Ngoài ra Vi ng b bi n tr i dài kh p đ t n c. ệ t Nam là qu c gia có đ ố ườ ờ ể ấ ướ ắ ả
ấ Do đ a hình b chia c t b i nhi u dãy núi song song và ch đ m a không đ ng nh t ế ộ ư ắ ở ề ồ ị ị
nên n c phân b không đ u trên lãnh th ướ ề ố ổ, ví d :ụ
Vùng đ ng b ng sông C u Long chi m t i 61% qu n ử ế ằ ồ ớ ỹ ướ c m t c a toàn lãnh th . ổ ặ ủ
Vùng đ ng b ng châu th sông H ng chi m 19% qu n . ỹ ướ ế ằ ồ ổ ồ c qu c gia ố
Vùng B c Trung B là vùng t Thanh Hóa tr vào Nam t i phía B c đèo H i Vân, ắ ộ ừ ở ớ ắ ả
ng n c là 9,4% qu n t ng l ổ ượ ướ ỹ ướ c qu c gia. ố
Còn l i phân b t i các vùng khác trên kh p lãnh th Vi t Nam. ạ ố ạ ổ ệ ắ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang vii
ự
ệ
2.2. Khái quát v n n nông nghi p c a Vi t Nam ệ ủ ề ề ệ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
t Nam . Hi n nay, Vi t Nam v n là Nông nghi pệ là ngành kinh t ế quan tr ng c a ọ ủ Vi ệ ệ ệ ẫ
m t n c ng c a nông nghi p đ t 71,473 nghìn t ộ ướ nông nghi pệ . Năm 2009, giá tr s n l ị ả ượ ủ ệ ạ ỷ
đ ng (giá so sánh v i năm 1994), tăng 1,32% so v i năm 2008 và chi m 13,85 ồ ế ớ ớ ả % t ng s n ổ
ph m trong n c ẩ ướ . T tr ng c a nông nghi p trong n n kinh t ỷ ọ ủ ệ ề ế ị ụ ữ b s t gi m trong nh ng ả
năm g n đây, trong khi các các lĩnh v c kinh t ự ầ ế ệ khác gia tăng. Đóng góp c a nông nghi p ủ
vào t o vi c làm còn l n h n c đóng góp c a ngành này vào GDP. Trong năm 2005, có ủ ệ ạ ả ớ ơ
kho ng 60% lao đ ng làm vi c trong lĩnh v c nông, lâm nghi p, và thu s n. S n l ỷ ả ả ượ ng ự ệ ệ ả ộ
nông nghi p xu t kh u chi m kho ng 30% trong năm 2005. Vi c t do hóa s n xu t nông ệ ự ệ ế ấ ẩ ả ả ấ
nghi p, đ c bi t Nam là n c th Nh t trên th gi i v ệ ặ ệ t là s n xu t ả ấ lúa g oạ , đã giúp Vi ệ ướ ế ớ ề ứ ấ
xu t kh u g o(2013). Nh ng nông s n quan tr ng khác là cà phê, s i bông ữ ả ấ ẩ ạ ọ ợ ộ , , đ u ph ng ậ
cao su, đ ngườ , và trà.
Nông nghi p n c ta bao g m hai lãnh v c là tr ng tr t và chăn nuôi. Trong đó c hai ệ ướ ự ả ồ ồ ọ
ngành đ u có nhu c u l n v ngu n n c. Đ có m t n n nông nghi p n đ nh và phát ầ ớ ề ề ồ ướ ộ ề ệ ổ ể ị
tri n ngoài các y u t nh đ t, không khí, nhi t đ , đ m, thì n ế ố ư ấ ể ệ ộ ộ ẩ ướ ấ ớ c đóng vai trò r t l n.
M i ho t đ ng s n xu t nông nghi p luôn ph i g n li n v i n c. ề ớ ướ ạ ộ ả ắ ệ ả ấ ọ
Trong t ng s kh i l ng n c khai thác s d ng trên toàn th gi i hi n nay là ố ố ượ ổ c đ ướ ượ ử ụ ế ớ ệ
3.800 t i tiêu n m mỷ 3, thì vi c t ệ ướ ướ c trong nông nghi p s d ng 70% (2.700 t ệ ử ụ ỷ 3). G nầ
95% l ng n i các n c đang phát tri n đ c s d ng đ t i tiêu cho đ t nông ượ c t ướ ạ ướ ể ượ ử ụ ể ướ ấ
c có ý nghĩa r t quan tr ng, n u không có n c thì các khoáng ch t không nghi p, n ệ ướ ế ấ ọ ướ ấ
đ c hòa tan, s không có dung d ch đ t và r cây không h p th đ c. ượ ụ ượ ẽ ễ ấ ấ ị
c, n Ho t đ ng chăn nuôi gia súc gia c m trong nông nghi p cũng c n có n ầ ạ ộ ệ ầ ướ ướ ể c đ
v sinh chu ng tr i, n ồ ệ ạ ướ ể ố ầ c đ u ng cho gia súc, gia c m.
III. QU N LÝ VÀ S D NG N C TRONG NÔNG NGHI P Ử Ụ Ả ƯỚ Ệ
Bao g m qu n lý, s d ng n ử ụ ả ồ ướ c trong tr ng tr t (tr ng lúa, tr ng cây l ồ ồ ọ ồ ươ ự ng th c,
hoa màu) và trong chăn nuôi (nuôi gia súc, gia c m).ầ
3.1. Qu n lý và s d ng n ử ụ ả ướ ọ c trong lãnh v c tr ng tr t ự ồ
3.1.1 Nhu c u và ch đ n c đ i v i cây tr ng ế ộ ướ ố ớ ồ ầ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang viii
ự
ệ
3.1.1.1. Vài nét khái quát
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Trong “Lu t Tài nguyên n c” đ c Qu c H i thông qua năm 2012, vi c b o v ậ ướ ượ ệ ả ố ộ ệ
tài nguyên n c đã đ c kh ng đ nh. Đi u này ch ng t ướ ượ ứ ề ẳ ị n ỏ ướ ọ c có vai trò r t quan tr ng ấ
trong đ i s ng và s n xu t. ờ ố ả ấ
c, cây tr ng và khí h u đ c xem là 4 y u t Đ t, n ấ ướ ậ ồ ượ ế ố ấ quan tr ng đ i v i s n xu t ố ớ ả ọ
nông nghiêp. Trong đó, y u t quan tr ng hàng đ u là n c. N c là tác nhân chuy n hóa ế ố ầ ọ ướ ướ ể
ấ các quá trình hình thành, phát tri n đ t, quá trình hình thành phát tri n môi sinh. N c, ch t ướ ể ể ấ
dinh d ng, ánh sáng, nhi t đô và không khí, liên quan ch t ch v i nhau nh ng không ưỡ ệ ẽ ớ ư ặ
thay th đ c cho nhau. Tuy nhiên, ch đ n ng rõ r t đ n ch đ nhi ế ượ ế ộ ướ c có nh h ả ưở ệ ế ế ộ ệ t,
không khí và dinh d ng trong đ t. ưỡ ấ
Trong thiên nhiên, n ướ ậ c phân b không đ u c v không gian và th i gian. Vì v y ả ề ề ố ờ
t ch đ n đi u ti ề ế ế ộ ướ c trong đ t phù h p v i nhu c u c a cây tr ng là m t bi n pháp k ầ ủ ệ ấ ồ ợ ớ ộ ỹ
thu t quan tr ng đ tăng v , tăng năng su t cây tr ng, nâng cao đ phì và c i t o ch t đ t. ấ ấ ả ạ ụ ể ấ ậ ọ ồ ộ
Do đó, trong ho t đ ng th c ti n, phân ph i n c cho m t h th ng t t là ự ễ ạ ộ ố ướ ộ ệ ố ướ i, đ c bi ặ ệ
i s d ng t ng h p, vi c l p k ho ch dùng n c, đi u hành theo k h th ng th y l ệ ố ủ ợ ử ụ ệ ậ ế ạ ổ ợ ướ ề ế
ho ch dùng n ạ ướ c là công vi c có ý nghĩa khoa h c và th c ti n cao. T đó có th ti ọ ể ế t ừ ự ễ ệ
c, ti t ki m năng l ng và nhân công. ki m n ệ ướ ế ệ ượ
Vi c l p k ho ch dùng n c ho c hi u ch nh k ho ch dùng n ệ ậ ế ạ ướ ệ ế ạ ặ ỉ ướ ố c và phân ph i
i càng c n thi t h n, vì nó s đem l i hi u qu l n cho vi c dùng n ướ c khi g p h n l ặ ạ ạ ầ ế ơ ẽ ạ ả ớ ệ ệ
c và phân ph i n c. n ướ ố ướ
Tác d ng c a t c đ c th hi n trên hai m t: i n ủ ướ ướ ượ ụ ể ệ ặ
- B sung th m l ng n c và l t cho cây tr ng mà ẩ ổ ượ ướ ượ ng ch t dinh d ấ ưỡ ng c n thi ầ ế ồ
đ t không cung c p. ấ ấ
- nh h Ả ưở ấ ng đ n các quá trình bi n đ i lý hóa, ho t đ ng c a vi sinh v t trong đ t ạ ộ ủ ế ế ậ ổ
và đi u ki n khí h u trên đ ng ru ng. ậ ề ệ ồ ộ
3.1.1.2. N c trong đ t và s d ng n c c a cây tr ng ử ụ ướ ấ ướ ủ ồ
a. N c trong đ t ướ ấ (n ướ c ng m) ầ
N c là m t thành ph n c u t o nên đ t, là m t y u t ộ ế ố ấ ạ ướ ấ ầ ộ linh đ ng r t quan tr ng. ấ ộ ọ
Không có n c đ t và sinh v t cũng nh s s ng nói chung s không t n t ướ ấ ư ự ố i đ ồ ạ ượ ẽ ậ ướ c. N c
trong đ t là ngu n ch y u cung c p cho cây và vi khu n. Ngu n n c trong đ t đ ủ ế ấ ẩ ấ ồ ồ ướ ấ ượ c
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang ix
ự
ệ
n c ng m, h i n c đ ng l i và n i. đ n t ế ừ ướ c m a, n ư ướ c đ ơ ướ ượ ọ ầ ạ c t ướ ướ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
M t lo i đ t thích h p v i s sinh tr ạ ấ ớ ự ợ ộ ưở ầ ắ ng và phát tri n c a cây g m ½ ph n r n ể ủ ồ
đ t (cát bùn, sét và ch t h u c ) và ½ các khe h . Trong các khe h đ t có th ch a ½ ấ ấ ữ ở ấ ứ ể ơ ở
không khí và ½ l ng n c. Trong ½ l ng n ượ ướ ượ ướ c này ch có 50% n ỉ ướ ử ụ c là cây s d ng
c, còn l i 50% n c cây không s d ng đ c và b đ t gi l n ướ ạ ướ ử ụ ượ ị ấ ữ ạ ằ ấ i b ng các l c h c. Đ t ự ọ
nhi u các h t l n thì có các khe h l n nh ng t ng th tích khe h l ạ ớ ở ớ ở ạ ư ề ể ổ i nh và ng ỏ i c l ượ ạ
Thành ph n c gi i đ t trung bình có kích th c các h t trung bình. Do đó các kích ầ ơ ớ ấ ướ ạ
th i h n cho s xâm nh p c a n c và không khí vào đ t. M t khác ướ c khe h thu n l ở ậ ợ ơ ậ ủ ướ ự ấ ặ
c và không khí xâm nh p vào khó khăn đ t m n, các h t đ t bé h n, nên có khe h bé, n ấ ạ ấ ơ ở ị ướ ậ
h n.ơ
Đó là m t trong nh ng lý do t i sao đ t trung bình l ữ ộ ạ ấ i t ạ ố t cho s sinh tr ự ưở ủ ng c a
cây tr ng h n là đ t m n m c dù đ t m n có kh năng tr ặ ấ ả ấ ơ ồ ị ị n ữ ướ ớ c trên đ n v th tích l n ị ể ơ
h n.ơ
Hàm l ng n c t ng s trong đ t t i m t th i đi m v i đi u ki n nh t đ nh ượ ướ ổ ấ ạ ố ấ ị ể ề ệ ộ ờ ớ
đ c g i là đ m c a đ t. Khi xét v kh năng s d ng n ượ ọ ủ ấ ử ụ ộ ẩ ề ả ướ ấ c trong đ t c a cây thì v n ấ ủ
ng n đ quy t đ nh không ch l ề ế ị ỉ ượ ướ ủ c tuy t đ i có trong đ t mà là kh năng v n đ ng c a ệ ố ấ ả ậ ộ
c trong đ t. n ướ ấ
Kh năng linh đ ng c a n ủ ướ ả ộ ế ủ ấ ớ c trong đ t quy t đ nh b i các l c liên k t c a đ t v i ế ị ự ấ ở
c mà nó có kh năng gi c l n i trong đ t, t c là ph thu c vào th n c c a đ t. n ướ ả ữ ướ ạ ấ ứ ế ướ ủ ấ ụ ộ
Th n c c a đ t là t ng h p t t c các l c gi ế ướ ủ ấ ợ ấ ả ự ổ n ữ ướ ư ự ơ ấ c trong đ t nh l c c ch t, ấ
ng và l c quán tính. Hay nói cách khác th n c c a đ t là l c th m th u, l c tr ng tr ấ ự ự ẩ ọ ườ ế ướ ủ ấ ự
t c các th thành ph n trong đ t: th c ch t, th ch t tan, th áp su t, th t ng h p t ổ ợ ấ ả ế ơ ế ế ế ấ ấ ấ ấ ầ ế
tr ng l c và các th năng khác. ự ế ọ
D a vào giá tr c a th n c mà các vùng khác nhau có th xác đ nh đ c h ị ủ ế ướ ự ể ị ượ ướ ng
ng n c nh v n đ ng c a n ậ ủ ướ ộ c trong đ t. M t t ng đ t g m nhi u l p đ t có hàm l ấ ồ ề ớ ộ ầ ấ ấ ượ ướ ư
nhau, nh ng có m t ph n đ t ch a hàm l ư ứ ầ ấ ộ ượ ng mu i l n h n ph n kia thì n ơ ố ớ ầ ướ ẽ c s di
chuy n v phía có hàm l ng mu i cao h n. V y, n c luôn v n chuy n t n i có th ể ề ượ ậ ố ơ ướ ể ừ ơ ậ ế
c th p h n. n ướ c cao h n đ n n i có th n ế ơ ế ướ ơ ấ ơ
c thì th n c c a đ t gi m và n u th n c c a đ t nh h n th Khi đ t m t n ấ ấ ướ ế ướ ủ ấ ế ướ ủ ấ ỏ ơ ế ả ế
c c a r thì r cây hoàn toàn không h p th đ c n c. Đ m n c a đ t tăng thì th n ướ ủ ễ ụ ượ ướ ễ ấ ộ ặ ủ ấ ế
c cũng gi m vì tr s th m th u c a dung d ch đ t tăng lên. n ướ ị ố ẩ ấ ủ ấ ả ị
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang x
ự
ệ
c c a cây tr ng b. Vi c s d ng n ệ ử ụ ướ ủ ồ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
* Vai trò c a n c đ i v i cây ủ ướ ố ớ
- N c đ ướ ượ c xem là m t thành ph n quan tr ng xây d ng nên c th cây tr n ọ ơ ể ồ g. ự ầ ộ
- N c là dung môi đ c hi u cho các ph n ng hóa sinh x y ra trong cây, là nguyên ả ứ ướ ệ ả ặ
li u quan tr ng cho m t s ph n ng khác. ộ ố ả ứ ệ ọ
- Là môi tr ng hòa tan t t c các ch t khoáng l y t đ t lên và t ườ ấ ả ấ ừ ấ ấ ấ ả ấ ữ t c các ch t h u
ể ư c trong cây nh : các s n ph m quang h p, các vitamin, các enzym và v n chuy n l u ơ ư ậ ả ẩ ợ
thông đ n t t c t ế ấ ả ế bào, các mô và các c quan trong c th . ơ ể ơ
t đ , nh t là khi g p nhi t đ không khí cao, nh quá trình - Là ch t đi u ch nh nhi ề ấ ỉ ệ ộ ấ ặ ệ ộ ờ
bay h i n b m t lá t o đi u ki n cho quá trình quang h p và các t đ ơ ướ c làm gi m nhi ả ệ ộ ở ề ặ ệ ề ạ ợ
ho t đ ng s ng khác thu n l i. ạ ộ ậ ợ ố
c xem nh là m t ch t d tr trong thân và lá, nh đó mà cây có th - N c đ ướ ượ ấ ự ữ ư ộ ờ ể
sa m c, bãi cát, đ i tr c. s ng đ ố ượ c trong đi u ki n khô h n nh ệ ư ở ề ạ ồ ọ ạ
- T bào th c v t bao gi cũng duy trì m t s c tr ng nh t đ nh. Nh s c tr ư ậ ế ờ ộ ứ ươ ấ ị ờ ứ ươ ng
c khi t bào tr ng thái no n c mà cây luôn có tr ng thái t i t nh, thu n l i cho n ướ ế ở ạ ướ ạ ươ ỉ ậ ợ
ho t đ ng sinh lý, sinh tr ng phát tri n c a cây. ạ ộ ưở ể ủ
c các ch c năng quan tr ng c a nó - N c th c hi n đ ự ệ ượ ướ ủ ứ ọ ở ữ trong cây nh có nh ng ờ
c có tính d n nhi đ c tính lý hóa đ c thù. Ch ng h n n ặ ặ ẳ ạ ướ ẫ ệ t cao có tác d ng đi u ch nh ụ ề ỉ
đ c nhi ượ ệ ậ t trong cây. N c có s c căng b m t l n giúp cho quá trình h p th và v n ề ặ ớ ướ ứ ụ ấ
c d dàng. N c có th cho ánh sáng xuyên qua nên các chuy n v t ch t trong cây đ ấ ể ậ ượ ướ ể ễ
th c v t th y sinh m i có th quang h p đ t n t i. N c có tính phân c c rõ ràng nên ể ồ ạ ự ậ ủ ể ớ ợ ướ ự
trong ch t nguyên sinh nó gây ra hi n t c bao quanh keo ệ ượ ấ ng th y hóa, t o nên màng n ạ ủ ướ
nguyên sinh ch t và duy trì s n đ nh v c u trúc keo nguyên sinh đ m b o kh năng ề ấ ự ổ ả ả ả ấ ị
ho t đ ng s ng c a chúng. ố ạ ộ ủ
N c có vai trò quan tr ng đ i v i cây nh v y nên trong đ i s ng c a cây chúng ố ớ ờ ố ư ậ ướ ủ ọ
tiêu phí m t kh i l ng n ố ượ ộ ướ c kh ng l ổ ồ ế . Đ t o nên m t gam ch t khô thì cây c n đ n ể ạ ấ ầ ộ
hàng trăm gam n c; mía ướ c. Đ hình thành nên m t ký ch t khô cây lúa c n trên 300kg n ấ ể ầ ộ ướ
c, cây l c c n trên 400kg n c. c n trên 200kg n ầ ướ ạ ầ ướ
Nh v y ph n l n l ầ ớ ượ ư ậ ơ ng cây tr ng h p th vào b m t đi qua quá trình bay h i ị ấ ụ ấ ồ
c, cây ch gi l i m t ph n n c mô đ t o nên các s n ph m h u c . Đ i v i cây n ướ ỉ ữ ạ ầ ướ ở ộ ữ ơ ố ớ ể ạ ẩ ả
tr ng trong h u h t các đi u ki n luôn có m t ch đ n i u. B t kỳ m t s thay c t ế ộ ướ ố ư ộ ự ề ế ệ ấ ầ ồ ộ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xi
ự
ệ
i u đ u d n đ n sinh tr ng và năng su t gi m. đ i nào v ch đ m t ổ ề ế ộ ẩ ố ư ề ẫ ế ưở ấ ả
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Tuy nhiên đ đánh giá m t cách đ y đ quan h gi a n c và sinh tr ệ ữ ướ ủ ể ầ ộ ưở ng c a cây ủ
bào riêng bi t và các mô t bào. c n xem xét m i quan h các t ố ầ ệ ế ệ ế
c. Vai trò c a n c đ i v i t bào c a cây tr ng ủ ướ ố ớ ế ủ ồ
c c a t bào * S hút n ự ướ ủ ế
S di chuy n n c ra vào t ự ể ướ ế ạ ộ bào là m t quá trình quan tr ng quy t đ nh ho t đ ng ế ị ọ ộ
bào. nh ng t bào ch a có không bào thì s hút n c c a nó theo c ch hút s ng c a t ố ủ ế Ở ữ ế ự ư ướ ủ ơ ế
tr ng, còn nh ng t bào đã có không bào s hút n ươ ở ữ ế ự ướ ẩ c ch y u d a vào tác d ng th m ủ ế ự ụ
th u.ấ
* Hi n t ng th m th u và quy lu t khu ch tán ệ ượ ế ậ ẩ ấ
Gi ng nh tr ng thái khí trong dung d ch các phân t c a ch t hòa tan cùng luôn ư ở ạ ố ị ử ủ ấ ở
tr ng thái chuy n đ ng không ng ng đ choán đ ừ ể ể ạ ộ ượ ệ c các kho ng không gian. Đó là hi n ả
ng khu ch tán trong dung d ch. t ượ ế ị
V quy lu t khu ch tán trong dung d ch cũng gi ng nh quy lu t khu ch tán trong ư ề ế ế ậ ậ ố ị
không khí. Ch ng h n v n t c khu ch tán t ngh ch v i đ l n c a các phân t ậ ố ế ạ ẳ l ỷ ệ ớ ộ ớ ủ ị ử ế khu ch
khu ch tán g p ph i m t màng thì s tán. Trong quá trình khu ch tán n u các phân t ế ế ử ế ặ ả ộ ự
khu ch tán c a nó tr nên ph c t p theo nh ng m c đ nhanh ch m khác nhau. Khi màng ữ ứ ộ ứ ạ ủ ế ậ ở
có l nh thì s khu ch tán ti n hành ch m h n. S khu ch tán c a n ỗ ủ ướ ự ự ế ế ế ậ ỏ ơ c và ch t hòa tan ấ
qua màng nh v y g i là s th m th u. ự ẩ ư ậ ấ ọ
* S c hút n bào ứ c c a t ướ ủ ế
bào có đ T bào th c v t là m t h th ng th m th u kín, bao b c b i m t v t ẩ ộ ệ ố ộ ỏ ế ự ậ ọ ở ế ấ ộ
dãn n nh t đ nh, n bào m t cách vô h n. S hút n bào ấ ị ở ướ c không th đi vào t ể ế ự ạ ộ c c a t ướ ủ ế
ph thu c vào áp l c đ a n c vào t bào và l c đ y n c ra. ự ư ướ ụ ộ ế ự ẩ ướ
d. S h p th n c c a cây tr ng ự ấ ụ ướ ủ ồ
S h p th n c c a cây có th ti n hành c r và lá nh ng l ng n c cây hút ự ấ ụ ướ ủ ể ế ở ả ễ ư ượ ướ
đ ượ c ch y u là qua h th ng r . ễ ệ ố ủ ế
* H p thu n c b đ ng ấ ướ ị ộ
H p thu n bào bi u bì trong r cao ấ ướ ị ộ c b đ ng x y ra khi n ng đ ch t tan trong t ồ ộ ấ ả ế ể ễ
c đi vào r theo h n so v i dung d ch hình thành gradient. N ng đ gi a hai phía và n ơ ộ ữ ớ ồ ị ướ ễ
nguyên t c khu ch tán và th m th u t phía có n ng đ ch t tan th p h n đ n phía có ấ ừ ế ắ ẩ ế ấ ấ ơ ồ ộ
l p n n ng đ ch t tan cao h n. N c d dàng v n đ ng t ồ ướ ễ ộ ấ ậ ơ ộ ừ ớ ướ c mao d n c a đ t vào t ẫ ủ ấ ế
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xii
ự
ệ
c đi bào bi u bì và cu i cùng vào h th ng m ch d n. T h th ng m ch d n c a r n ạ ẫ ủ ễ ướ ừ ệ ố ệ ố ể ạ ẫ ố
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
lên các b ph n trên m t đ t, đ c bi t là lá nh đó duy trì gradient n ng đ t t ặ ấ ậ ặ ộ ệ ộ ừ ế ờ ồ ể bào bi u
bì r đ n m ch d n sylem và cho phép quá trình h p th n ễ ế ụ ướ ấ ạ ẫ ế c theo c ch b đ ng ti p ế ị ộ ơ
c b đ ng là do s thoát h i n m t lá gây nên. Hút n t c di n ra. H p thu n ụ ễ ấ ướ ị ộ c ơ ướ ở ặ ự ướ ị c b
ng n c cây hút đ c. Hút n c b đ ng ch x y ra trong đ ng chi m trên 90% t ng l ồ ế ổ ượ ướ ượ ướ ị ộ ỉ ả
c đ y đ và đ đ t có n ấ ướ ầ ủ c t ượ ướ i tiêu h p lý. ợ
* H p thu n ấ ướ c ch đ ng ủ ộ
H p thu n c ch đ ng là s hút n ấ ướ ủ ộ ự ướ c mà cây tr ng ph i chi phí m t năng l ả ộ ồ ượ ng
ư đáng k và do áp l c r gây nên. Áp l c r ho t đ ng nh m t cái b m góp ph n đ a ự ễ ự ễ ư ộ ạ ộ ể ầ ơ
đ t vào r và đ a lên thân lá. n c t ướ ừ ấ ư ễ
Khi không x y ra s thoát h i n c lá thì các ion khoáng tích lũy tích c c trong t ơ ướ ở ự ả ự ế
bào r đ c b m vào m ch d n sylem và do v n chuy n n c trong sylem không đáng k ễ ượ ơ ể ướ ậ ẫ ạ ể
nên n ng đ các ion sylem tăng, làm gi m th th m th u trong m ch d n, do đó s hút ế ẩ ự ả ấ ẫ ạ ộ ồ
c ch đ ng có th x y ra. n ướ ủ ộ ể ả
Hút n c ch đ ng v i m t t n ướ ủ ộ l ộ ỷ ệ ướ ớ ầ c đáng k ch x y ra trong th i kỳ cây c n ỉ ả ể ờ
ng n ng n c l n thì hút n c c a cây là hút n l ượ ướ c th p, còn th i kỳ cây c n l ờ ầ ượ ấ ướ ớ ướ ủ ướ ị c b
ng n c v n chuy n vào r nh áp l c r là ít h n nhi u so c đ đ ng. Tuy nhiên s l ộ ố ượ ướ ượ ậ ự ễ ể ễ ề ờ ơ
ng n c bay đi thông qua lá. Do đó khi có s thoát h i n c thì không t n t i áp v i l ớ ượ ướ ơ ướ ự ồ ạ
ng trong sylem và áp l c r không có ý nghĩa trong vi c v n chuy n n c lên cao. l c d ự ươ ệ ẩ ự ễ ể ướ
ng c a s thi u h t n c đ n các ch c năng sinh lý c a cây 3.1.3. nh h Ả ưở ủ ự ế ụ ướ ế ủ ứ
3.1.3.1. Khái ni mệ
Quan h gi a n c và cây bao g m 3 quá trình liên t c đó là: h p th -v n chuy n- ệ ữ ướ ụ ậ ụ ể ấ ồ
thoát h i n c. M i quan h gi a chúng đ c bi u th b ng s cân b ng n c trong cây. ơ ướ ệ ữ ố ượ ị ằ ự ể ằ ướ
c trong cây đ c xác đ nh b ng hi u s gi a s hút n c và m t n c. Nó Cân b ng n ằ ướ ượ ệ ố ữ ự ằ ị ướ ấ ướ
c trong cây, nghĩa là bi u th bao nhiêu ph n nghìn n bi u th s l u thông n ị ự ư ể ướ ể ầ ị ướ ứ c ch a
c bù đ p l tr ng thái n trong cây b m t trong đ n v th i gian và ph i đ ơ ị ấ ị ờ ả ượ i đ gi ắ ạ ể ữ ạ ướ c
trong cây cân b ng. Cũng có th bi u th cân b ng n c b ng h s cân b ng n c, là t ể ể ằ ằ ị ướ ằ ệ ố ằ ướ ỷ
ng n c thoát ra T và l ng n c hút vào A. s gi a l ố ữ ượ ướ ượ ướ
Khi T/A<= 1 trong cây hoàn toàn đ n c và thoát h i n ủ ướ c. S hút n ự ướ ơ ướ ố ợ c ph i h p
l này v i nhau nh p nhàng, lúc đó h th ng lông hút phát tri n m nh nh t đ ng th i t ớ ấ ồ ệ ố ờ ỷ ệ ể ạ ị
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xiii
ự
ệ
cũng th hi n quá trình thoát h i n ể ệ ơ ướ ủ c c a cây di n ra m nh m . ẽ ễ ạ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Khi T/A>1 thì trong cây thi u bão hòa n c. S thi u bão hòa n ế ướ ự ế ướ ầ c th hi n đ u ể ệ
ế tiên trong lá, đó là nh ng n i bay h i m nh nh t và cũng là c quan n m xa r nh t. N u ữ ễ ằ ạ ấ ấ ơ ơ ơ
cây m t n c nh , cây d dàng khôi ph c l i s c tr ng, ấ ướ c ít thì đ thi u bão hòa n ế ộ ướ ụ ạ ứ ễ ỏ ươ
màu s c t ng. N u cây m t n ắ ự nhiên và các ho t đ ng sinh lý bình th ạ ộ ườ ấ ướ ế c nhi u thì đ ề ộ
thi u bão hòa n ế ướ c tăng lên, cây b héo và b t đ u ch t các ph n nh t đ nh c a lá. N u đ ế ắ ầ ấ ị ủ ế ầ ị ộ
thi u bão hòa l n thì cây s khô héo và ch t. ế ế ẽ ớ
Đ thi u bão hòa n c mà t i đây cây có th d dàng khôi ph c l i tr ng thái bão ế ộ ướ ạ ể ễ ụ ạ ạ
hòa n c hoàn toàn mà không b t n th ng đ c g i là đ thi u bão hòa n i h n. c t ướ ị ổ ươ ượ ọ ế ộ ướ ớ ạ
Đ thi u bão hòa n c mà t i đây các c quan bi u hi n d u hi u t n th ng thì ế ộ ướ ạ ệ ổ ệ ể ấ ơ ươ
g i là đ thi u bão hòa gây ch t. ọ ế ế ộ
Đ thi u bão hòa n ng l n đ n các quá trình trao đ i ch t và các ế ộ ướ c có nh h ả ưở ế ấ ớ ổ
ho t đ ng sinh lý trong cây. ạ ộ
3.1.3.2. nh h ng c a s thi u h t n c đ n quá trình sinh tr Ả ưở ủ ự ế ụ ướ ế ưở ng c a cây ủ
Sinh tr ng và phát tri n c a c th th c v t, các mô, c quan g n li n v i s sinh ưở ể ủ ơ ể ự ậ ớ ự ề ắ ơ
tr ng c a t bào th c v t tr i qua hai giai ưở ng phát tri n c a m i m t t ể ủ ộ ế ỗ bào. S sinh tr ự ưở ủ ế ự ậ ả
bào và giai đo n dãn đ tăng kích th bào. đo n: giai đo n phân chia t ạ ạ ế ể ạ ướ c và th tích t ể ế
Vi c tăng kích th ng n ệ ướ c và th tích t ể ế bào liên quan ch t ch v i hàm l ặ ẽ ớ ượ ướ c
trong t bào hay t ng n bào. B t kỳ m t y u t nào ế ươ ng quan v i áp su t tr ớ ấ ươ c c a t ướ ủ ế ộ ế ố ấ
nh h ng đ n s phát tri n c a t bào và ả ưở ng đ n trao đ i ch t c a t ổ ấ ủ ế ế bào đ u nh h ề ả ưở ể ủ ế ế ự
sinh tr c đ i v i cây x y ra m t chút ít đã tác đ ng đ n áp ưở ng c a cây. S thi u h t n ự ế ụ ướ ố ớ ủ ế ả ộ ộ
su t tr ng n c. ấ ươ ướ
H u qu đ i v i s gi m áp su t tr ng n bào đ c nh n th y hai ả ố ớ ự ả ấ ươ ậ c c a t ướ ủ ế ượ ấ ở ậ
hi n t ng sau: s đóng c a khí h ng và phát tri n c a t bào. K t qu là nh h ệ ượ ể ủ ế ự ủ ỏ ả ả ế ưở ế ng đ n
thoát h i n c và quang h p c a cây. ơ ướ ợ ủ
Áp su t tr ng n c ch đ c duy trì khi t bào no n c. Áp su t tr ng trong t ấ ươ ướ ỉ ượ ế ướ ấ ươ ế
bào b o v có tác d ng đi u ch nh s đóng m c a khí h ng và s trao đ i khí qua lá. ả ệ ở ủ ụ ự ự ề ỏ ổ ỉ
Các đi u ki n môi tr ng đ n áp su t tr ng n ề ệ ườ ng có nh h ả ưở ấ ươ ế ướ ẩ c và áp su t th m ấ
th u c a t ng th p nên làm gi m s ấ ủ ế bào. Trong đi u ki n đ t m n đ t phèn áp su t tr ấ ấ ươ ề ệ ặ ấ ấ ả ự
sinh tr ưở ng c a cây. ủ
Trong th i kỳ đ t thi u n c c a đ t có th tăng lên và n ng đ n ế ấ ờ ướ c, l c gi ự ữ ướ ủ ể ấ ồ ộ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xiv
ự
ệ
dung d ch đ t cũng tăng gây ra áp su t th m th u c a t bào tăng. Khi không đ ấ ủ ế ấ ẩ ấ ị ượ ướ c t i
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
c, áp su t th m th u trong lá c a m t s cây tăng lên t 10-20 atm, trong khi đó cây n ướ ộ ố ủ ấ ấ ẩ ừ
đ i thì áp suât th m th u lá tăng lên không đáng k . Do đó khi t c duy trì c t ượ ướ ấ ở ẩ ể i n ướ ướ
th ng xuyên vùng r cây thì th n c đ t. ườ ở ế ướ ủ c c a cây gi m xu ng nhi u h n th n ố ề ơ ế ướ ấ ễ ả
3.1.3.3. nh h ng c a s thi u h t n c đ n quá trình quang h p c a cây Ả ưở ủ ự ế ụ ướ ế ợ ủ
- Hàm l ng n c trong khí quy n và trong lá nh h ượ ướ ể ả ưở ơ ng đ n quá trình thoát h i ế
2 và
c, do đó nh h ng đ n đ m khí kh ng ( nh h n ướ ả ưở ộ ở ế ả ổ ưở ng đ n t c đ xâm nh p CO ộ ế ố ậ
bào). t ế
ng đ n t c đ sinh tr ng c a cây do đó nh h - N c nh h ướ ả ưở ế ố ộ ưở ủ ả ưở ng đ n kích ế
th c b máy quang h p. ướ ộ ợ
ng đ n t c đ v n chuy n và phân b các ch t đ ng hóa trong cây, - N c nh h ướ ả ưở ế ố ộ ậ ấ ồ ể ố
vì trong cây có hai con đ ng v n chuy n ch t: ườ ể ấ ậ
+ Dòng thoát h i n c s đ a n c và các ch t vô c do r hút t đ t lên các b ơ ướ ẽ ư ướ ễ ấ ơ ừ ấ ộ
ph n trên m t đ t đ n lá. ặ ấ ế ậ
+ Dòng ch t h u c đ c v n chuy n t các c quan đ ng hóa đ n các c quan ấ ữ ơ ượ ể ừ ậ ế ơ ơ ồ
cao h n nh ch i ng n, hoa qu cũng nh đ n các c quan th p h n là thân, c , r . ủ ễ ư ồ ư ế ấ ả ọ ơ ơ ơ
ng v là ch t cho - N c là nguyên li u tr c ti p c a ph n ng quang h p v i c ế ủ ả ứ ớ ươ ướ ự ệ ợ ấ ị
đi n t và hyđro. Do đó khi trong cây thi u h t n c thì quá trình quang h p s b gi m. ệ ử ế ụ ướ ợ ẽ ị ả
c lá khi b h n đ t và h n không khí không ch làm S thay đ i v ch đ n ổ ề ế ộ ướ ở ự ị ạ ấ ạ ỉ
ng đ quang h p mà còn gây ra s phân ph i l i các s n ph m đã t o thành trong gi m c ả ườ ố ạ ự ợ ộ ẩ ạ ả
quang h p.ợ
Quan h gi a s thi u h t n c trong cây và quá trình quang h p là quá trình quan ệ ữ ự ụ ướ ế ợ
ng nông nghi p và đã đ c nghiên c u r ng rãi. M t trong tr ng hàng đ u đ i v i s n l ầ ố ớ ả ượ ọ ệ ượ ứ ộ ộ
c c a đ t cho cây đ đi u ch nh nh ng nghiên c u đó là đi u ch nh m c đ cung c p n ề ứ ộ ấ ướ ủ ấ ể ề ữ ứ ỉ ỉ
c. Ng ng n s thi u h t n ế ự ụ ướ ườ i ta quan sát th y v i m t hàm l ấ ớ ộ ượ ướ ấ c nh t đ nh trong đ t ấ ị
thì s thoát h i n c s ch u tác đ ng c a quang h p nhi u h n. ơ ướ ẽ ị ề ơ ự ủ ợ ộ
c trong lá đã nh h ng tr c ti p đ n quang Đi u này cho th y thi u bão hòa n ấ ế ề ướ ả ưở ự ế ế
h p. M t s nghiên c u cho r ng khi cây b t đ u héo thì c ằ ợ ắ ầ ộ ố ứ ườ ng đ quang h p gi m nhanh ợ ả ộ
th m chí b ng 0, nh ng cây có th khôi ph c l i c ng đ quang h p ban đ u sau vài ụ ạ ườ ư ể ậ ằ ầ ợ ộ
ngày đ i n c t ượ ướ ướ c. Đi u này cũng gi ng nh thoát h i n ố ơ ướ ư ề c, khi cây b t đ u héo thì s ắ ầ ự
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xv
ự
ệ
thoát h i n ơ ướ c gi m. ả
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Tuy nhiên hi n t ng này ph thu c r t nhi u vào h th ng r ho c các c quan ệ ượ ộ ấ ệ ố ụ ễ ề ặ ơ
khác b tác h i d n đ n s ph n ng c a l ế ự ả ứ ạ ẫ ủ ỗ ị khí làm cho nó ph i đi u ch nh s đóng m . ở ề ự ả ỉ
3.1.3.4. nh h ng c a s thi u h t n c đ n hô h p Ả ưở ủ ự ế ụ ướ ế ấ
Hô h p là m t trong hai d ng c b n c a quá trình di hóa (hô h p và lên men). Hô ơ ả ủ ấ ạ ấ ộ
h p là m t trong nh ng tính ch t đ c tr ng nh t, không tách r i c a c th . Hô h p liên ấ ờ ủ ơ ế ấ ặ ữ ư ấ ấ ộ
quan m t thi bào ậ ế ớ ự ố t v i s s ng, nó đ c tr ng cho b t kì m t c quan, m t mô, m t t ấ ộ ơ ộ ế ư ặ ộ
s ng nào. N u nh quang h p là m t quá trình t ng h p các ch t h u c t ố ấ ữ ơ ừ ư ế ợ ộ ợ ổ các ch t vô c ấ ơ
nh năng l i là quá trình phân gi i hoàn toàn ờ ượ ng c a ánh sáng m t tr i, thì hô h p l ặ ấ ạ ủ ờ ả
2 và H2O
nguyên li u h u c thành các s n ph m vô c cu i cùng nghèo năng l ng là CO ệ ữ ơ ơ ố ẩ ả ượ
i phóng ra m t năng l đ ng th i gi ồ ờ ả ộ ượ ng l n. ớ
V th c ch t, hô h p là m t h th ng oxy hóa – kh ph c t p. Trong đó di n ra ộ ệ ố ề ự ứ ạ ử ễ ấ ấ
các ph n ng oxy hóa – kh tách đi n t và hydro t nguyên li u hô h p chuy n t i oxy ả ứ ệ ử ử ừ ể ớ ệ ấ
không khí và t o thành n c. ạ ướ
Hô h p t o ra năng l ng và s n ph m trao đ i ch t trung gian có nh h ấ ạ ượ ả ẩ ả ấ ổ ưở ự ng tr c
ti p ho c gián ti p đ n quá trình hút n c, hút khoáng c a r cây. ế ế ế ặ ướ ủ ễ
Đ i v i s hút n c c a r cây thì h h p c a h r có m t ý nghĩa r t quan tr ng, ố ớ ự ướ ủ ễ ố ấ ủ ệ ễ ấ ộ ọ
vì nó t o ra năng l c đi vào r cây và đ y n c đi ạ ượ ng đ t o nên m t áp l c r đ y n ộ ự ễ ẩ ướ ể ạ ẩ ướ ễ
lên trên thân, lá. N u hô h p c a r b c ch thì l p t c s xâm nh p n ủ ễ ị ứ ậ ứ ự ế ế ậ ấ ướ ủ ễ ị c c a r b
i ho c ng ng l ch m l ậ ạ ừ ặ ạ i. Chúng ta có th quan sát hi n t ể ệ ượ ng đó khi cây b úng, thi u oxy ị ế
ho c lúc nhi t đ đ t quá th p vào mùa đông. Đây là nh ng y u t gây tr ng i cho hô ặ ệ ộ ấ ế ố ữ ấ ạ ở
ng h p đó r cây thi u năng l h p c a r cây. Trong nh ng tr ấ ủ ễ ữ ườ ễ ế ợ ượ ng đ hút n ể ướ ư c, nh ng
quá trình bay h i n c v n di n ra làm m t cân b ng n c, cây b héo và ng i ta g i ơ ướ ẫ ễ ấ ằ ướ ị ườ ọ là
. h n sinh lý ạ
Đ t o đi u ki n thu n l i cho r cây h p th n ể ạ ậ ợ ề ệ ụ ướ ễ ấ ề c thì chúng ta ph i t o đi u ả ạ
ki n cho r cây hô h p t t b ng vi c làm đ t gieo h t t t, x i xáo đ t, làm c s c bùn, ấ ố ằ ạ ố ệ ễ ệ ấ ỏ ụ ấ ớ
phá váng, ch ng rét cho cây. ố
- V i s xâm nh p c a ch t khoáng vào r cây thì hô h p c a h r cũng có ý nghĩa ậ ủ ớ ự ễ ấ ấ ủ ệ ễ
c v i gradient c c kì quan tr ng. S xâm nh p c a các ion khoáng và r cây n u đi ng ự ậ ủ ự ễ ế ọ ượ ớ
ng theo ph n ng đ , t c là n ng đ cao h n thì không th di n ra bình th ơ ồ ể ễ ộ ứ ồ ộ ườ ươ ứ ng th c
khu ch tán b đ ng mà ph i đ ị ộ ả ượ ế c ho t hóa nh chính năng l ờ ạ ượ ấ ng c a quá trình hô h p ủ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xvi
ự
ệ
c a h r . ủ ệ ễ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
ấ Vì hô h p có vai trò quan tr ng trong quá trình hút khoáng c a r cây nên khi hô h p ủ ễ ấ ọ
ậ ủ b c ch do thi u oxy hay tác đ ng c a ch t đ c hô h p thì kéo theo s xâm nh p c a ị ứ ấ ộ ự ủ ế ế ấ ộ
i ta th ch t khoáng vào r cây cũng b c ch t. Vì v y trong s n xu t ng ị ứ ễ ế ấ ậ ả ấ ườ ườ ế ợ ng k t h p
bón phân và làm c s c bùn, x i xáo đ t… ỏ ụ ấ ớ
N c là nhân t ướ ố quan tr ng quy t đ nh các ho t đ ng s ng c a c y. Đ i v i hô ạ ộ ủ ấ ố ớ ế ị ọ ố
c không nh ng là dung môi, là môi tr h p, n ấ ướ ữ ườ ấ ng cho các ph n ng sinh hóa c a hô h p ả ứ ủ
di n ra, mà n ễ ướ ậ c còn tham gia tr c ti p vào s oxy hóa các nguyên li u hô h p. Vì v y ự ự ế ệ ấ
hàm l ng n c trong mô t bào quy t đ nh c ượ ướ ế ế ị ườ ng đ hô h p. Thi u n ấ ế ộ ướ c lúc đ u làm ầ
tăng c ng đ hô h p nh ng sau đó hô h p b gi m m ng n u ti p t c thi u n ườ ế ụ ị ả ế ướ ư ế ạ ấ ấ ộ ệ c. Hi u
qu năng l ng c a s tăng hô h p khi thi u n i r t th p, k t qu là làm gi m s ả ượ ủ ự ế ấ c l ướ ạ ấ ế ả ấ ả ự
hình thành ch t khô trong cây. ấ
Trong th i gian thi u h t n i trong cây tăng lên, nhi ụ ướ ế ờ c, các ph n ng phân gi ả ứ ả ệ t
sinh ra trong các mô t bào cũng tăng. N u c ế ế ườ ng đ hô h p duy trì n đ nh, thì m c tăng ổ ứ ấ ộ ị
i. đ năng l ộ ượ ng trong mô b gi m và các s n ph m h u c trong cây b t đ u phân gi ẩ ữ ơ ắ ầ ị ả ả ả
3.1.3.5. nh h ng c a s thi u h t n c đ n v n chuy n và phân b ch t h u c Ả ưở ủ ự ế ụ ướ ế ậ ố ấ ữ ơ ể
trong cây
Các ch t h u c và vô c tan trong n ấ ữ ơ ơ ướ ạ ệ ố c t o nên dung d ch ch y trong h th ng ả ị
m ch d n. Chính vì v y mà n c nh h ẫ ạ ậ ướ ả ưở ể ng r t l n đ n t c đ và c chi u v n chuy n ế ố ộ ấ ớ ề ả ậ
và phân b c a chúng trong cây. S thi u h t n c s làm t c đ dòng v n chuy n trong ế ụ ướ ẽ ố ủ ố ộ ự ể ậ
h th ng m ch d n. S c ch này có th do h u qu gián ti p: quang h p b gi m và ệ ố ị ả ự ứ ế ể ế ậ ả ạ ẫ ợ
sinh tr ng b ch m l i trong tr ng h p thi u n c. Thi u n c nhi u có th gây nên ưở ậ ị ạ ườ ế ợ ướ ế ướ ề ể
hi n t c dòng”. Vì v y vi c đ m b o đ n ệ ượ ng “ch y ng ả ượ ả ủ ướ ệ ả ậ ờ c cho cây tr ng, nh t là th i ấ ồ
gian hình thành c quan kinh t là y u t có tính ch t quy t đ nh đ n năng su t cây ở ơ ế ế ố ế ị ế ấ ấ
tr ng.ồ
3.1.3.6. Nhu c u n c c a cây tr ng và c s sinh lý c a vi c t i n ầ ướ ủ ơ ở c ệ ướ ướ ủ ồ
* Nhu c u n c c a cây tr ng ầ ướ ủ ồ
Nhu c u n c c a cây tr ng là l ng n c c n thi t đáp ng yêu c u b c – thoát ầ ướ ủ ồ ượ ướ ầ ế ứ ầ ố
h i n ơ ướ c (ET) và các ho t đ ng trao đ i ch t c a cây trong đi u ki n cây tr ng sinh ấ ủ ạ ộ ệ ề ồ ổ
tr ng bình th ng, đ t kh ng b h n ch v n ng. ưở ườ ế ề ướ ị ạ ấ ồ c và ch t dinh d ấ ưỡ
Nhu c u n c c n đ ng n c, ngu n n ầ ướ ầ ượ c xác đ nh d a trên kh i l ự ố ượ ị ướ ồ ướ ầ c, yêu c u
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xvii
ự
ệ
ự c a cây tr ng ho c các mô hình cây tr ng trong m t th i gian xác đ nh, trên m t khu v c ủ ặ ồ ồ ộ ộ ờ ị
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
c là “c u” và “cung” có th g m b t kì ngu n n c nào, nh ng ch c th . Nhu c u n ụ ể ầ ướ ể ồ ấ ầ ồ ướ ư ủ
i và n c trong t ng đ t nuôi cây. y u là n ế ướ c m a, n ư c t ướ ướ ướ ầ ấ
ng cho cây đ tăng c Cung c p đ n ấ ủ ướ c và ch t dinh d ấ ưỡ ể ườ ng các ho t đ ng sinh ạ ộ
lí c a chúng. M t m t n ặ ướ ủ ộ c hòa tan các ch t khoáng và v n chuy n chúng vào c th cây ậ ơ ể ể ấ
tr ng, m t khác n ặ ồ ướ ủ c là thành ph n ch y u c a cây. Vì v y, m i ho t đ ng s ng c a ủ ế ủ ạ ộ ậ ầ ọ ố
cây t n t c i đ ồ ạ ượ c là nh có n ờ ướ
c ( cung c p n c và tiêu thoát n - Đi u ti ề t n ế ướ ấ ướ ướ c) h p lý s đi u ch nh đ ẽ ề ợ ỉ ượ c
quá trình sinh tr ưở ng và phát tri n c a cây tr ng. ể ủ ồ
- T ng s ng trong đ t. i n ướ ướ c còn có tác d ng nh c i t o các đi u ki n môi tr ư ả ạ ụ ệ ề ườ ấ ố
- T c, thoát n i n ướ ướ ướ c còn có tác d ng r a chua, r a m n, hòa tan và r a trôi các ử ử ụ ử ặ
ch t đ c ho c kh ng ch không cho chúng dâng lên t ng ho t đ ng c a b r . ủ ộ ễ ạ ộ ấ ộ ế ầ ặ ố
* L ng n i trong các th i kì sinh tr ượ c t ướ ướ ờ ưở ng c a cây ủ
Đây là v n đ r t ph c t p và ph thu c vào nhi u y u t i nh nhu c u n ứ ạ ề ấ ế ố ụ ề ấ ộ ầ ướ ủ c c a ư
t ng lo i cây, tính ch t v t lí, hóa h c c a t ng lo i đ t, các đi u ki n khí h u… ọ ủ ừ ừ ạ ấ ấ ậ ề ệ ậ ạ
C n ph i xác đ nh đ c các y u t ch quan c a cây cũng nh các tác đ ng khách ầ ả ị ượ ế ố ủ ư ủ ộ
c s t i n quan c a môi tr ủ ườ ng cây s ng m i đi u ch nh đ ớ ề ố ỉ ượ ự ướ ướ ệ c h p lý t o đi u ki n ạ ề ợ
cho cây sinh tr ng t t và cho năng su t cao ưở ố ấ
3.2. Các ch tiêu và yêu c u c b n c a vi c t i n c ầ ơ ả ủ ệ ướ ướ ỉ
3.2.1. Ch tiêu ỉ
i n c đ c xác đ nh d a trên nguyên lý cân Các ch tiêu c b n c a ch đ t ơ ả ế ộ ướ ướ ủ ỉ ượ ự ị
ng n c đ n và đi. b ng n ằ c v i l ướ ớ ượ ướ ế
L ng n ng m a r i trên m t ru ng, l ng n c m t ngoài ượ ướ ế c đ n g m có: l ồ ượ ư ơ ặ ộ ượ ướ ặ ở
ch y t ng n c ng m cung c p, l ng n c do h i n ả ớ i ru ng, l ộ ượ ướ ấ ầ ượ ướ ơ ướ c trong đ t ng ng t ấ ư ụ
(có th b qua). ể ỏ
L ng n ng n ng n ượ ướ c đi g m có: l ồ ượ ướ c b c h i m t ru ng và l ặ ơ ố ộ ượ ướ ầ ủ c c n c a
cây tr ng chi m t tr ng l n nh t, là thành ph n quan tr ng nh t. Nó bao g m l ế ồ ỷ ọ ầ ấ ấ ớ ọ ồ ượ ố ng b c
ng b c h i t o thành l h i m t lá, b c h i m t thoáng hay b c h i kho ng tr ng. L ơ ố ơ ố ơ ả ặ ặ ố ượ ố ơ ạ ượ ng
ng n n ướ c thoát ra kh i m t ru ng t ỏ ặ ộ ươ ng đ i nh so v i l ỏ ớ ượ ố ướ ố ơ ơ c b c h i m t ru ng. H n ặ ộ
ng n c thoát ra kh i m t ru ng có th h n ch b ng cách đ p b gi n n a l ữ ượ ướ ể ạ ế ằ ờ ữ ướ ắ ặ ỏ ộ ặ c ho c
qu n lý ch t ch ch đ n ng n c ng m xu ng đ t, xu ng dòng ẽ ế ộ ướ ả ặ c trên m t ru ng. L ặ ộ ượ ướ ầ ấ ố ố
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xviii
ự
ệ
ng m cũng không l n so v i l ng b c h i m t ru ng. ớ ượ ầ ớ ố ơ ặ ộ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Tuy nhiên, l ng n c này cũng đáng k trong tính toán cân b ng n c. ượ ướ ể ằ ướ
L ng n c tiêu hao l n nh t chính là l ng n c b c h i m t ru ng. Nó bao ượ ướ ấ ớ ượ ướ ặ ố ơ ộ
ng n c b c h i qua than, lá cây do b r cây hút lên chi m m t t tr ng l n và g m l ồ ượ ướ ố ơ ộ ễ ộ ỷ ọ ế ớ
ng n c c n thi i chi m m t tye l ượ ướ ầ ế t cho b n than cây tr ng s ng và phát tri n nh ng l ố ư ể ả ồ ạ ế ộ
tr ng vô cùng nh . Ngoài l ng n c b c h i m t lá ra, l ng n ỏ ọ ượ ướ ặ ố ơ ượ ướ ả c b c h i kho ng ơ ố
tr ng cũng chi m m t t ộ ỷ ọ tr ng đáng k . ể ế ố
L ng n do. Nó ch u nh h ượ ướ c b c h i kho ng tr ng th c t ả ự ế ố ơ ố là b c h i t ố ơ ự ị ả ưở ng
t đ , đ b o hòa không c a đ che ph lá cây. Đó là quá trình v t lý b chi ph i b i nhi ủ ộ ố ở ủ ậ ị ệ ộ ộ ả
khí và các y u t khác. L ng b c h i qua lá là quá trình sinh lý g n v i quá trình sinh ế ố ượ ắ ố ớ ơ
tr ngo i c nh nh nhi t đ , gió, đ ưở ng c a cây tr ng và ch u tác đ ng b i các y u t ị ế ố ủ ồ ở ộ ạ ả ư ệ ộ ộ
m, không khí… ẩ
L ng n c b c h i m t ru ng còn g i là l ng n c c n cho cây tr ng ph ượ ướ ặ ơ ố ọ ộ ượ ướ ầ ồ ụ
thu c vào nhi u y u t . Tuy nhiên, nguyên lý chung là m i quan h gi a l ng n ế ố ề ộ ệ ữ ượ ố ướ ố c b c
nh h ng ch y u đ n nó nh đi u ki n khí h u, cây h i m t ru ng và các y u t ơ ế ố ả ặ ộ ưở ư ề ủ ế ệ ế ậ
tr ng…ồ
Các ph ng pháp xác đ nh l ng n c b c h i m t ru ng: ươ ị ượ ướ ố ơ ặ ộ
- Ph ươ ng pháp quan tr c tr c ti p (ph ắ ự ế ươ ng pháp th c nghi m): s d ng các thi ệ ử ụ ự ế t
c dùng. b chuyên dùng, th i gian dài, t n kém, nên ít đ ị ố ờ ượ
- Ph ng pháp lý lu n, bán kinh nghi m: d a trên s li u đo đ c tr c ti p l ươ ố ệ ế ượ ng ự ự ệ ạ ậ
n ướ c b c h i r i k t h p v i phân tích lý lu n đ tìm ra công th c kinh nghi m đ nh ậ ơ ồ ế ợ ứ ệ ể ớ ố ị
ng m i quan h gi a l ng n c b c h i và các y u t khí h u và cây tr ng. Ph l ượ ệ ữ ượ ố ướ ố ơ ế ố ậ ồ ươ ng
pháp này đ c áp d ng r ng rãi vì đ n gi n, d làm, nhanh chóng. ượ ụ ễ ả ộ ơ
3.2.2. Yêu c u v ch t l ng n i ầ ề ấ ượ c t ướ ướ
Ch t l ng n ấ ượ c t ướ ướ i có nh h ả ưở ướ ng tr c ti p đ n cây tr ng và c i t o đ t. N c ồ ự ế ả ạ ế ấ
có ch t l ng x u, ch a nhi u y u t ấ ượ ế ố ộ đ c h i s làm cho đ t x u đi, cây tr ng không ấ ấ ạ ẽ ứ ề ấ ồ
phát tri n đ c, th m chí có th ch t. N c tác đ ng tr c ti p vào cây ho c gián ti p qua ể ượ ự ế ể ế ướ ế ặ ậ ộ
đ t.ấ
Ch t l ng n t đ c t c xem nh là đ t có nhi u phù sa mà hàm l ng và thành ấ ượ ướ ố ượ ư ề ấ ượ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xix
ự
ệ
ph n ph c t p s có tác d ng t t cho cây tr ng, đ ng th i làm tăng đ phì c a đ t. Ngày ứ ạ ẽ ụ ầ ố ủ ấ ồ ờ ồ ộ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
nay, ch t l ng n i ngày càng đ c quan tâm vì nó là y u t ấ ượ c t ướ ướ ượ ế ố quan tr ng nh h ọ ả ưở ng
đáng k đ n môi tr ể ế ườ ng đ t, cây tr ng và sinh v t. ồ ậ ấ
Hàm l ng và thành ph n c a các ch t trong n i ph i ượ ầ ủ ấ c t ướ ướ ả ở trong ph m vi cho ạ
phép đ góp ph n c i t o đ t, tăng đ phì c a đ t, không ng ng b i l ng kênh. ầ ả ạ ủ ấ ồ ắ ừ ể ấ ộ
Đ đ m b o ch t l ng n ể ả ấ ượ ả c t ướ ướ i ph i đ m b o yêu c u sau: ả ả ả ầ
Đ khoáng hóa c a n i đ c bi u th b ng l ng mu i hòa tan trong m t lít c t ủ ướ ướ ượ ộ ị ằ ể ượ ố ộ
c, đ khoáng hóa l n hay nh , các thành ph n c th các lo i mu i trong n n ướ ầ ụ ể ạ ớ ỏ ộ ố ướ ả c có nh
c c a cây tr ng, quá trình m n hóa và thoái hóa h ưở ng quy t đ nh đ n kh năng hút n ế ế ị ả ướ ủ ặ ồ
đ t đai. ấ
Nhi t đ là y u t quan tr ng nh t. m i lo i cây tr ng trong m i giai đo n phát ệ ộ ế ố ấ ạ ạ ọ ỗ ỗ ồ
tri n có yêu c u v ch đ nhi t, n c, không khí và dinh d ng khác nhau, chúng có ế ộ ể ề ầ ệ ướ ưỡ
quan h ch t ch v i nhau. ệ ặ ẽ ớ
Nhi t đ h p lý cho n i là 20 đ n 30 đ C. ệ ộ ợ c t ướ ướ ế ộ
Ch t l ng n ấ ượ c t ướ ướ i ph thu c các y u t ộ : ế ố ụ
c: - Phát tri n ngu n n ể ồ ướ
Đây là gi c cho s n xu t, dân sinh và môi tr ng. ả i pháp nh m b o toàn ngu n n ả ồ ướ ằ ấ ả ườ
Quy ho ch phát tri n ngu n n c ph i d a trên c s tính toán cân b ng n c căn ể ạ ồ ướ ả ự ơ ở ằ ướ
c vào các đi u ki n t ứ ệ ự ề nhiên nh đ a hình, đ a ch t, đ t đai, th y văn và các yêu c u v ấ ư ị ủ ấ ầ ị ề
c cho sinh ho t, phát tri n kinh t ng. n ướ ể ạ ế và b o v môi tr ả ệ ườ
- Khai thác, b o v n ệ ướ ả c ng m: ầ
Phong phú v tr l ng, phân b đ u v không gian, thu n ti n trong khai thác, ề ữ ượ ố ề ệ ề ậ
nh ng Vi t Nam vi c khai thác n ư ở ệ ệ ướ c ng m hi u qu còn ệ ầ ả ở ứ ệ ủ m c th p, có d u hi u c a ấ ấ
t ngu n n c. suy thoái do khai thác không h p lý, gây nhi m m n, và c n ki ợ ễ ạ ặ ệ ồ ướ
Ph ng h ng ngu n n ươ ướ ng b o v và tăng c ệ ả ườ ồ ướ ể ự c ng m trong khu v c có th th c ự ầ
hi n trên các nguyên t c sau: ệ ắ
Xác đ nh và quy đ nh l u l ng đ c phép khai thác c a m i vùng. ư ượ ị ị ượ ủ ỗ
Tăng kh năng xâm nh p c a n c m a và tăng chính n ậ ủ ướ ả ư ướ c ng m. ầ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xx
ự
ệ
Tr ng cây có đ che ph cao và kh năng b c h i c a cây th p. ố ơ ủ ủ ả ấ ộ ồ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Xây d ng h ch a n c m t nh m: tích tr n ồ ứ ướ ự ữ ướ ằ ặ ư ể ử ụ c m a trong mùa m a đ s d ng ư
c d trong mùa khô ho c b c p cho n ặ ổ ậ ướ ướ ấ i đ t m t cách t ộ t ừ ừ ự nh m tránh nâng cao m c ằ
n ướ c ng m quá l n, làm tăng th y l c dòng ch y, thoát ra bi n. ủ ự ể ả ầ ớ
Xây d ng đê ng m ven bi n, h n ch dòng n c ng m thoát ra bi n, làm tăng ự ể ế ạ ầ ướ ể ầ
ng n c ng m tránh nhi m m n c a đ t, và c i t o đ t. l ượ ướ ặ ủ ấ ả ạ ễ ấ ầ
- S d ng n ử ụ ướ c m a: ư
N c m a là ngu n n nhiên, có ch t l ng cao, xây h ch a n ướ ư ồ c t ướ ự ấ ượ ứ ồ ướ ư c m a,
dùng cho sinh ho t và t i tiêu, gi m áp l c s d ng n ạ ướ ự ử ụ ả ướ c m t và n ặ ướ c ng m. ầ
- Phát tri n các tr m b m ể ạ ơ
c tr c ti p vào khu v c c n t Xây d ng các tr m b m, d n n ạ ự ẫ ơ ướ ự ầ ướ ự ế ấ i, tránh làm th t
thoát n c trong quá trình t i. ướ i n ướ ướ
ng n c có s n, di n tích th Xây d ng các tr m b m c n tính toán: t ng l ơ ự ầ ạ ổ ượ ướ ệ ẵ ườ ng
xuyên b h n, đ a hình n i xây d ng tr m b m. ơ ị ạ ự ạ ơ ị
- Nâng cao h th ng th y l i ệ ố ủ ợ
Qu n lý ch t ch và c i t o t t các kênh m ng, th ng xuyên c i t o kênh ả ạ ố ẽ ả ặ ươ ườ ả ạ
m ng, tránh hi n t ng rò r n c kênh m ng. Có th tăng c ng các gi i pháp s ệ ượ ươ ỉ ướ ươ ể ườ ả ử
i tiêu nh t i phun m a, t i nh gi d ng công ngh cao cho vi c t ệ ụ ệ ướ ư ướ ư ướ t, t ỏ ọ ướ i ng m. ầ
- Bi n pháp tuyên truy n, h ng d n s d ng n ệ ề ướ ử ụ ẫ c t ướ ướ i trong ho t đ ng nông ạ ộ
nghi p.ệ
c hi u qu b ng ph ng pháp m i 3.3. S d ng n ử ụ ướ ả ằ ệ ươ ớ
i phun m a 3.3.1. K thu t t ỹ ậ ướ ư
T i phun m a là k thu t đ a n c t i cây tr ng d i d ng m a nhân t o nh ướ ậ ư ướ ớ ư ỹ ồ ướ ạ ư ạ ờ
các thi t b thích h p. ế ị ợ
Ph ng pháp này ngày càng đ i các ươ ượ c ph bi n và áp d ng r ng rãi, nh t là t ụ ổ ế ấ ộ ạ
c có n n công nghi p phát tri n. n ướ ể ệ ề
Ph ng pháp t i phun m a đ c coi là ph ng pháp t ươ ướ ư ượ ươ ướ ạ i hoàn thi n và hi n đ i. ệ ệ
Nó đ c áp d ng r ng rãi trên th gi i nh t là trong vi c t ượ ế ớ ụ ộ ệ ướ ấ ạ i các cây tr ng nh : lúa c n, ư ồ
lúa mì, ngô, khoai tây, khoai lang.
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxi
ự
ệ
u đi m: Ư ể
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Ti c do n c ch b b c h i trong quá trình phun, còn t n th t n c do ế t ki m n ệ ướ ướ ị ố ơ ấ ướ ổ ỉ
i cao t i 85 – 90% (so v i t i rãnh v n chuy n không đáng k , h s s d ng n ậ ể ệ ố ử ụ ể c t ướ ướ ớ ớ ướ
ch đ t 50 đ n 70 %). ỉ ạ ế
T i phun m a ti c 40 – 50% l ng n c dùng so v i t ướ ư ế t ki m đ ệ ượ ượ ướ ớ ướ ề i m t. Đi u ặ
này có ý nghĩa l n, nh t là đ i v i nh ng vùng hi m n c hay l y n c khó khăn, nh ố ớ ữ ế ấ ớ ướ ấ ướ ư
c th i đ t i cây tr ng. vùng s d ng n ử ụ ướ c ng m, n ầ ướ ả ể ướ ồ
T i phun m a th a mãn đ c nhu c u sinh lí n c c a cây tr ng. C l p đ t và ướ ư ỏ ượ ấ ướ ủ ả ớ ấ ồ
i, nên có tác d ng đi u hòa ti u khí b r cây ho t đ ng và b m t lá cây đ u đ ộ ễ ạ ộ ề ặ ề c t ượ ướ ụ ề ể
h u (ch ng nóng, ch ng l nh cho cây tr ng). ậ ạ ố ố ồ
T i phun m a thích ng v i m i đ a hình, không gây ra xói mòn trôi màu, không ướ ọ ị ư ứ ớ
phá v c u t ng c a đ t, không làm d p nát cây tr ng vì có th th c hi n đ ỡ ấ ượ ể ự ủ ệ ậ ấ ồ ượ ứ c m c
i nh , t i nhi u l n v i c ng đ phun tùy ý, thích h p v i t ng lo i cây tr ng và t ướ ỏ ướ ề ầ ớ ườ ớ ừ ạ ộ ồ ợ
đ t đai. ấ
i n c cao. Ngoài ra còn t o đi u ki n t Đ t hi u su t t ệ ấ ướ ướ ạ ệ ố ể ấ t đ nâng cao năng su t ề ạ
i v i bón phân hóa h c và phun c a các khâu canh tác nông nghi p khác, nh k t h p t ủ ư ế ợ ướ ớ ệ ọ
i m t (t thu c tr sâu b nh. Hi u su t t ệ ấ ướ ừ ệ ố i có th tăng g p g n ch c l n so v i t ầ ụ ầ ớ ướ ể ấ ặ ướ i
rãnh).
c di n tích chi m đ t c a kênh m ng và công trình t i. Gi m đ ả ượ ấ ủ ươ ệ ế ướ
Di n tích chi m đ t c a h th ng t i m t là 10 -15%, còn t i phun không đáng ấ ủ ệ ố ề ệ ướ ặ ướ
k .ể
Nh ượ c đi m: ể
Giá thành đ u t h th ng phun m a t ng đ i cao so v i t ầ ư ệ ố ư ươ ớ ướ ố ề i m t, vì c n nhi u ầ ặ
các thi ng (đi n, d u), trong khi v n hành. ế ị t b kim lo i và năng l ạ ượ ệ ậ ầ
K thu t t i h i ph c t p, đòi h i ph i có trình đ nh t đ nh đ s d ng. ậ ướ ơ ộ ấ ị ể ử ụ ứ ạ ả ỏ ỹ
Ch t l ng t i phun m a (s phân b đ u h t m a trên di n tích t ấ ượ ướ ố ề ư ư ự ệ ạ ướ ị ạ i) b h n
ch b i đi u ki n th i ti ng gió). N u t c đ gió l n h n 6m/s có th ế ở ờ ế ố t (t c đ gió, h ộ ệ ề ướ ế ố ộ ơ ớ ể
ph i t m ng ng t ả ạ ừ ướ ậ i. Tuy nhiên, v i s c i ti n và hoàn thi n không ng ng c a k thu t ớ ự ả ế ủ ỹ ừ ệ
i phun m a thì nh ng nh c đi m trên s đ c kh c ph c. t ướ ư ữ ượ ẽ ượ ể ụ ắ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxii
ự
ệ
i phun m a trong m t s tr Áp d ng t ụ ướ ộ ố ườ ư ng h p: ợ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
c do Ở ữ nh ng n i ngu n n ơ ồ ướ c khan hi m, khó khăn, đ t th m nhi u, t n th t n ấ ấ ướ ề ế ấ ổ
th m l n, b c h i t i phun đ gi m cho ố ơ ươ ấ ớ ng d i l n thì yêu c u ph i chuy n sang t ầ ố ớ ể ả ướ ể ữ ẩ
m t s cây l ng th c có m c dùng n ộ ố ươ ứ ự ướ c th p. ấ
Các vùng đ t bãi sông làm kênh m ng t i m t g p khó khăn do m c n c lên ươ ấ ướ ặ ặ ự ướ
xu ng th t th ng. ấ ố ườ
Nh ng vùng canh tác có đ a hình d c, ti u đ a hình ph c t p. ứ ạ ữ ể ố ị ị
Nh ng vùng có đi u ki n thu n l i v cung c p năng l ng. ậ ợ ề ữ ệ ề ấ ượ
Nh ng vùng cây tr ng có giá tr kinh t ồ ữ ị ế cao, đ rút ng n th i gian, hoàn v n xây ờ ể ắ ố
i phun thích h p v i các lo i cây l ng th c tr ng trên c n nh : ngô, d ng công trình, t ự ướ ạ ợ ớ ươ ư ự ạ ồ
lúa c n, khoai tây, khoai lang, khoai mì. ạ
i 3.3.2. Gi m m c t ả ứ ướ
Yêu c u n c c a cây tr ng r t khác nhau tùy theo cây tr ng, mùa v , vùng ầ ướ ủ ụ ấ ồ ồ
c là ngu n tài nguyên quý, h n n a nhi u vùng ngu n n c đ t i cây đ a lý. Vì n ị ướ ữ ở ồ ơ ề ồ ướ ể ướ
r t h n h p, do đó ph i th c hi n các gi ấ ạ ẹ ự ệ ả ả i pháp gi m m c t ả ứ ướ i nh m: ằ
- Ti t ki m tài nguyên n c, tránh lãng phí. ế ệ ướ
c c n thi i cho cây tr ng nh m thu đ c năng - Đ m b o đ n ả ủ ướ ầ ả t đ t ế ể ướ ằ ồ ượ
su t cao. ấ
- C i t o môi sinh và gi đ m cho đ t. ả ạ ữ ộ ẩ ấ
Các bi n pháp gi m m c t i ứ ướ ệ ả
Bi n pháp ph g c ủ ố ệ
Thí nghi m ph g c b ng nilon cho cây ngô vùng khô h n Phan Rang cho k t qu ủ ố ằ ệ ở ế ạ ả
kh quan ả
ng n Nh v y, che ph g c b ng nilon đã gi m 24% l ằ ư ậ ủ ố ả ượ ướ c hao do b c h i và ố ơ
3/ha xu ng 3.105 m
3/ha), đ ng th i làm tăng năng ờ
gi m 18% m c t i toàn v (t 3.70 m ứ ướ ả ụ ừ ố ồ
su t ngô t 8 t n/ha lên 10,33 t n /ha. ấ ừ ấ ấ
Bón các ch t gi m ấ ữ ẩ
ng th gi Nh ng năm g n đây, trên th tr ầ ị ườ ữ ế ớ i cũng nh trong n ư ướ ề c xu t hi n nhi u ệ ấ
lo i ch t gi m. Khi bón các ch t này vào đ t, đ x p c a đ t này s tăng lên, kh năng ạ ấ ữ ẩ ộ ố ủ ấ ẽ ấ ả ấ
gi m đ c c i thi n, không gây ô nhi m và gây đ c h i cho cây tr ng. ữ ẩ ượ ả ộ ạ ệ ễ ồ
Ch n th i v , c c u gieo tr ng h p lý ờ ụ ơ ấ ọ ợ ồ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxiii
ự
ệ
- Ch n mùa th ng b bão, lũ l ọ ườ ị ụ t đe d a khi chu n b thu ho ch. ẩ ạ ọ ị
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
Đ tránh và h n ch các tác h i c a thiên tai, c n pah3i t ng b ạ ủ ừ ế ể ầ ạ ướ c chuy n đ i c ể ổ ơ
c u gi ng và c c u mùa v theo quy lu t di n bi n c a th i ti ấ ế ủ ơ ấ ờ ế ụ ễ ậ ố t, khí h u đ nâng cao và ể ậ
n đ nh năng su t cây tr ng. ổ ấ ồ ị
Vi c b trí h p lý mùa v và c c u gi ng trong s n xu t nông nghi p nói chung, ố ơ ấ ụ ệ ệ ấ ả ợ ố
lúa và các cây màu l ng th c nói riêng, c n đ t đ ươ ạ ượ ự ầ c các yêu c u sau đây: ầ
- Né tránh các tác h i thiên tai đ i v i lúa, hoa màu và cây l ng th c. ố ớ ạ ươ ự
- Nâng cao tính n đ nh c a s n xu t, trên c s đó t o ra s tăng tr ủ ả ơ ở ự ạ ấ ổ ị ưở ng v năng ề
su t và s n l ng mùa màng. ả ượ ấ
- B trí l ố ạ ơ ấ i c c u mùa v , đa d ng hóa cây tr ng và các s n ph m nông nghi p. ồ ụ ệ ả ạ ẩ
i quy t đ c các v n đ trên, tr Mu n gi ố ả ế ượ ề ấ ướ ế c tiên ph i d a vào quy lu t di n bi n ả ự ễ ậ
khí h u khác nh h c a thiên tai, khí h u và các y u t ủ ế ố ậ ậ ả ưở ng không nh đ n s n xu t nông ỏ ế ả ấ
nghi p.ệ
3.4. Qu n lý và s d ng n c trong lãnh v c chăn nuôi ử ụ ả ướ ự
Trong chăn nuôi, n c đóng vai trò c c kỳ quan tr ng. N c nh h ướ ướ ả ự ọ ưở ấ ớ ng r t l n
ế đ n s c kh e cũng nh hi u qu s n xu t trên gia súc, gia c m. Ngoài vi c liên quan đ n ế ứ ư ệ ả ả ệ ầ ấ ỏ
m i quá trình trao đ i ch t, đi u hòa nhi ổ ề ấ ọ ệ ộ ơ ể ạ ỏ ấ t đ c th , giúp tiêu hóa th c ăn và lo i b ch t ứ
ph n trên) thì n c ng c n bã (đã trình bày ặ ở ầ ướ còn có nh ng nh h ữ ả ưở trong chăn nuôi như
sau
Tham gia t o thành s n ph m chăn nuôi ẩ ả ạ
- n l c Th t có t ị ỷ ệ ướ : 70 – 80 %
- S a có t n l ữ ỷ ệ ướ : 85% c
- Tr ng có t n l ứ ỷ ệ ướ 70% c:
Vai trò đ i v i ch t l ố ớ ấ ượ ng th t ị
N c trong c t i d i hai tr ng thái, tr ng thái t ơ h t n t ể ồ ạ ướ ướ ạ ạ ự ế do và tr ng thái k t ạ
ng n c trong c th c hai tr ng thái trên đ u có nh h h p. Hàm l ợ ượ ướ ơ ể ở ả ề ả ạ ưở ọ ng quan tr ng
c trong th t nhi u s làm th t tr nên m m nhão, r n đ n ph m ch t th t, n ế ẩ ấ ị ướ ề ẽ ị ở ỉ ướ ề ị ả c làm gi m
ch t l ấ ượ ng th t ị
do: d m t mát trong quá trình ch bi n th c ph m, vì l đó + Tr ng thái t ạ ự ế ế ễ ấ ự ẩ ẽ
có m t s n i đã xem vi c xác đ nh hàm l ng n do trong th t là m t ch tiêu quan ộ ố ơ ệ ị ượ c t ướ ự ộ ị ỉ
tr ng đ đánh giá ch t l ng th t. N c t do trong th t đ ng v t còn ch u nh h ấ ượ ể ọ ướ ự ị ị ộ ị ả ậ ưở ở ng b i
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxiv
ự
ệ
th c ăn, nh t là kích thích t ứ ấ ố ACTH c a tuy n th ủ ế ượ ộ ng th n có tác d ng nh là m t ụ ư ậ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
glucocorticoid giúp tăng c th n t c đó làm gi l ườ ng tái h p thu n ấ ướ ở ậ ừ i n ữ ạ ướ ị c trong th t
nhi u h n. Cho nên khi gi t th t thú, qu y th t tr nên m m nhão, rĩ n ề ơ ế ị ở ề ầ ị ướ ấ c làm gi m ch t ả
ng th t. l ượ ị
+ Tr ng thái k t h p: ế ợ là lo i n ạ ướ ạ ặ c mà trong c th có th liên k t r t ch t ơ ể ế ấ ể
ặ ch v i các h p ch t nh protein, glucogen và các phosphatid (ví d nh lecitin) ho c ẽ ớ ư ư ụ ấ ợ
choline, betain.. N c này làm tr ng ph ng các h p ch t nói trên t o thành d ng keo. ướ ươ ấ ạ ạ ồ ợ
Lo i n c này cũng đóng vai trò quan tr ng trong vi c trao đ i ch t gi a t bào và d ch ạ ướ ữ ế ệ ấ ọ ổ ị
th , n c k t h p làm cho th t tr nên m m, có ý nghĩa l n trong ch bi n th t. ể ướ ế ợ ế ế ị ở ề ớ ị
ng t ng n Nh ng nh h ữ ả ưở ch t l ừ ấ ượ c ướ
N c dùng trong chăn nuôi kém ch t l ng s làm nh h ấ ượ ướ ẽ ả ưở ỏ ng đ n s c kh e ế ứ
c mát, s ch, không ch a khoáng c a gia súc cũng nh năng su t chăn nuôi. Yêu c u n ủ ư ầ ấ ướ ứ ạ
nh ng vùng n đ c, vi sinh v t có h i. Ví d , ộ ụ Ở ữ ậ ạ ướ ị ắ c b nhi m m n, nhi m phèn (phèn s t, ễ ễ ặ
phèn nhôm) s có nh h ẽ ả ưở ng x u đ n s tăng tr ế ự ấ ưở ng và s c kháng b nh c a heo nuôi, pH ệ ứ ủ
6,8 – 7,2, quá ki m (>8) hay quá axit (<6) đ u có h i. thích h p là t ợ ừ ề ề ạ
N u s s ng ngu n n ế ử ụ ồ ướ ạ c m t thì ph i quan tâm đ n khía c nh vi sinh v t có h i ế ặ ả ạ ậ
đ u ngu n sông ngòi, ao đ m. v n t ố ừ ầ ầ ồ
+ N u ngu n n c nhi m vi khu n t s a ho c không có ồ ướ ế ẩ E. coli: Heo nái đ b t ẻ ị ắ ữ ễ ặ
s a, heo con c a nh ng nái này s b tiêu ch y. Đ i v i nái mang thai gây nhi m trùng ữ ố ớ ẽ ị ủ ữ ễ ả
huy t và s y thai. Đ i v i heo con cai s a nhi m ố ớ ễ E. coli s tiêu ch y. ẽ ữ ế ả ả
+ Ngu n n c có Salmonella spp hay Clostridium spp có th là nguyên nhân gây ồ ướ ể
tiêu ch y trên heo sau cai s a và heo con. ữ ả
+ Pseudomonas spp gây viêm vú, viêm t cung trên heo nái. ử
N u s d ng ngu n n i ch t khoáng hòa tan trong ế ử ụ ồ ướ c ng m thì ph i chú tr ng t ả ầ ọ ớ ấ
c, n u hàm l ng khoáng đ c quá nhi u thì không dùng đ nuôi heo đ c n ướ ế ượ ề ể ộ ượ (Tiêu chu nẩ
c s ch đ c trình bày b ng bên d i). c gi ng cũng có th b c a n ủ ướ ạ ượ ở ả ướ M t khác, n ặ ướ ể ị ế
nhi m m i (thông v i ngu n n c m t) do v y ph i đ nh kỳ ki m tra ch t l ng n ễ ộ ớ ồ ướ ả ị ấ ượ ể ặ ậ ướ . c
N c m t hay n ặ ướ ướ ể ử ụ c ng m b nhi m m i ch a nhi u vi sinh v t có h i thì có th s d ng ứ ễ ề ậ ạ ầ ộ ị
hóa ch t kh trùng n c đ di t m m b nh tr c khi dùng nuôi heo. N c m a cũng là ử ấ ướ ể ệ ệ ầ ướ ướ ư
ngu n thiên nhiên c n quan tâm s d ng, nh ng cũng ph i chú tr ng khía c nh nhi m vi ư ử ụ ễ ả ạ ầ ồ ọ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxv
ự
ệ
sinh v t có h i t b i l n trong không khí nhi m vào gi ạ ừ ụ ẫ ễ ậ t n ọ ướ ử ụ c m a. Mu n s d ng ố ư
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
c này c n kinh phí xây d ng b n, b ch a r t t n kém. nh ng vùng n ngu n n ồ ướ ể ứ ấ ố ự ầ ồ Ở ữ ướ c
m t có nhi u phù sa thì c n thêm thi t b g n l ng phù sa tr c khi sát trùng n c. ề ặ ầ ế ị ạ ắ ướ ướ
ng t ng n Nh ng nh h ữ ả ưở s l ừ ố ượ c ướ
c cho thú. N u thi u n c thú s b táo C n cung c p đ y đ và k p th i n ầ ờ ướ ủ ầ ấ ị ế ế ướ ẽ ị
bón, các đ c t ộ ố ậ ỗ ầ ch m th i ra ngoài gây h i cho c th . Trung bình m t ngày đêm m i đ u ơ ể ạ ả ộ
heo c n 50 lít n c cho các nhu c u ăn u ng t m r a chu ng, nhu c u này thay đ i theo ầ ướ ử ầ ắ ầ ố ổ ồ
khí h u th i ti t, thi t b cung c p n ờ ế ậ ế ị ấ ướ c. Đ c bi ặ ệ ừ t heo có t p quán v a ăn v a u ng, v a ừ ừ ố ậ
c dùng cho ăn u ng v i n c làm v sinh chu ng. t m v a u ng do v y khó tách bi ắ ừ ố ậ t n ệ ướ ớ ướ ố ệ ồ
Đó cũng là đi m b t l i trong vi c b trí b t m trong chu ng. ấ ợ ể ệ ố ể ắ ồ
B ng 1: T ng h p nhu c u n c u ng hàng ngày c a heo nuôi ầ ướ ố ủ ợ ổ ả
Ăn h n ch ho c t do Nhu c u n Lo i heo ạ ế ặ ự ạ ầ ướ ố c u ng
(lít/con/ngày)
Heo con 0, 046 lít Cho ăn th c ăn t p ăn ứ ậ
theo mẹ
Heo con Cho ăn t 0, 49 lít ự ữ do, sau cai s a 3
tu nầ
cai s aữ Cho ăn t 0, 89 lít ự ữ do, sau cai s a 5
tu nầ
Cho ăn t 1, 46 lít ự ữ do, sau cai s a 6
tu nầ
Heo choai 10-15 lít Ăn h n chạ ế
ồ
doự
ế
đ n xu t chu ng ấ ế Nái ch aử Nái nuôi Ăn t Ăn h n chạ Ăn t 10-12 lít 18-20 lít 25-40 lít doự
con
15-20 lít Đ cự Ăn h n chạ ế
gi ngố
Ngu n: Ti n sĩ Tr n Duy Khanh ế ầ ồ
N c có vai trò r t quan tr ng trong quá trình trao đ i ch t ướ ấ ở ấ ổ ọ ế gia c m, vi c thi u ệ ầ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxvi
ự
ệ
c u ng trong chăn nuôi gà công nghi p th ng gây h u qu nghiêm tr ng cho đàn gà, n ướ ố ệ ườ ả ậ ọ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
b khát n c, th m chí thi u 10% n gà có th b ch t sau 24 gi ể ị ế ờ ị ướ ế ậ ướ ố ị ẽ ậ c u ng gà th t s ch m
l n, hi u qu s d ng th c ăn kém, năng su t gà đ tr ng gi m m nh ho c ng ng đ . ẻ ấ ớ ả ử ụ ẻ ứ ư ứ ệ ả ạ ặ
B ng 2: Nhu c u n c u ng c a gà ầ ướ ố ủ ả
L ng n c tiêu th h ng ngày cho 1000 gà ượ ướ ụ ằ Tu iổ Lo i gàạ (lít/ngày) (tu n)ầ 200C 320C
Gà th tị 0 – 2 25 50
2 – 3 100 210
3 – 6 280 600 Gà h u bậ ị 10 – 140 220 20 Gà đẻ
th ng ph m 400 400 ươ ẩ 200
400 400 Gà gi ngố 230 th tị
B ng 2: Nhu c u n c u ng c a gà ầ ướ ố ủ ả
3.5. Bi n pháp ti c đi n hình trong nông nghi p ệ ế t ki m n ệ ướ ể ệ
Đó chính là áp d ng mô hình V n – Ao – Chu ng ( VAC ) ườ ụ ồ
VAC là m t mô hình thâm canh sinh h c cao, trong đó các ho t đ ng tr ng tr t, nuôi ạ ộ ộ ồ ọ ọ
tr ng th y s n và chăn nuôi gia súc gia c m là các ho t đ ng chính. Các ho t đ ng này có ủ ả ạ ộ ạ ộ ầ ồ
nh ng m i quan h m t thi ệ ậ ữ ố ế ổ t và khăng khít nhau, t o nên m t m t H th ng canh tác t ng ộ ệ ố ạ ộ
th , giúp s d ng h p lý và t c và năng l ng m t tr i đ ử ụ ể ợ ố ơ t h n ngu n đ t đai, ngu n n ấ ồ ướ ồ ượ ặ ờ ể
i hi u qu kinh t cao v i m c đ u t th p. đ t t ạ ớ ệ ả ế ứ ầ ư ấ ớ
Nh chúng ta có th th y: ‘V n’ cung c p các th c ăn cho chăn nuôi (rau, c , thân ấ ể ấ ườ ư ứ ỏ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxvii
ự
ệ
cây đ u, ngô, rau lang, lá s n...), ng i ‘chu ng’ cung c p phân bón đ c ch bi n t ậ ắ c l ượ ạ ấ ồ ượ ế ế ừ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
n; ‘Ao’ cung c p n c t i và bùn làm ch t th i gia súc, gia c m cho cây tr ng trong v ầ ả ấ ồ ườ ấ ướ ướ
tăng ch t l ng đ t cho cây tr ng trong ‘V n’, ng i nhi u cây th c v t t ấ ượ ườ ấ ồ c l ượ ạ ự ậ ừ ề ườ ‘V n’
có th làm th c ăn cho cá trong ‘Ao’; R t nhi u s n ph m và ph ph m t ụ ẩ ề ả ứ ể ấ ẩ ừ ồ ‘Ao’ là ngu n
th c ăn b xung có ch t l ng cho chăn nuôi gia c m (ru t, x ng và đ u tôm, cá các ấ ượ ứ ổ ầ ộ ươ ầ
lo i...) làm th c ăn b sung v i l ng đ m cao cho gia c m. N c t ớ ượ ứ ạ ổ ướ ừ ầ ạ ể ử ‘ao’ r t c n đ r a ấ ầ
i ‘Ao’ s ch và v sinh h thông chu ng tr i chăn nuôi và sau đó có th x lý đ quay tr l ạ ể ử ở ạ ệ ể ệ ạ ồ
ng t v i ngu n dinh d ồ ớ ưỡ ố ọ t cho cá... Ch t th i gia súc sau khi phân h y đ t o khí sinh h c ể ạ ủ ấ ả
ồ thay th ch t đ t truy n th ng (c i, than đá, r m r ...) thì bã th i c a nó tr thành ngu n ế ấ ố ả ủ ủ ề ạ ố ở ơ
ậ th c ăn có giá tr đ nuôi cá, ho c nuôi giun làm th c ăn cho cá ho c cho gia c m... Vì v y, ị ể ứ ứ ặ ầ ặ
mô hình VAC có th đ c qu n lý và phát tri n nh m t mô hình s n xu t t ng h p, khép ể ượ ư ộ ấ ổ ể ả ả ợ
kín phi ch t th i. ả ấ
Mô hình VAC có th nói là m t trong nh ng ph ng pháp ng d ng sinh thái trong ữ ể ộ ươ ứ ụ
ấ nông nghi p b ng chu trình khép kín v t ch t đ s d ng hi u qu , đ ng th i làm ch m ấ ể ử ụ ả ồ ệ ệ ậ ằ ờ
ng trong ho t đ ng tr ng tr t và chăn nuôi, trong đó th c hi n t d t s ô nhi m môi tr ứ ự ễ ườ ạ ộ ệ ố t ự ồ ọ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxviii
ự
ệ
vi c s d ng ti t ki m ngu n n c và t n d ng s d ng l i ngu n n c. ệ ử ụ ế ồ ướ ệ ậ ụ ử ụ ạ ồ ướ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
IV- K T LU N – KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
4.1. K t lu n ế ậ
Khai thác, s d ng tài nguyên n c ph i ti ử ụ ướ ả ế ả t ki m, an toàn, có hi u qu , b o đ m ả ả ệ ệ
sử
d ng t ng h p, đa m c tiêu, công b ng, h p lý, hài hòa l ụ ụ ằ ợ ổ ợ ợ ề i ích, bìn đ ng v quy n ẳ ề
i và nghĩa v gi a các t ch c cá nhân. l ợ ụ ữ ổ ứ
Đ b o v và s d ng h p lý tài nguyên n ử ụ ể ả ệ ợ ướ ầ ồ c c n ph i h n ch th p nh t ngu n ả ạ ế ấ ấ
ứ th i; nâng cao ý th c c ng đ ng; xây d ng h th ng thông tin trong c ng đ ng v ý th c ứ ộ ệ ố ự ề ả ồ ồ ộ
ng. b o v môi tr ả ệ ườ
Nh ng bi n pháp kh c ph c hay gi m thi u ch có hi u qu khi đ ụ ữ ệ ể ệ ả ả ắ ỉ ượ ệ c th c hi n ự
trên xu ng d i và t i lên trên, t đ ng b , th ng nh t hành đ ng t ồ ấ ộ ố ộ ừ ố ướ d ừ ướ ừ ậ nâng cao nh n
th c, ý th c đ n các ho t đ ng c th , t ng vi c làm c th . ụ ể ụ ể ừ ứ ế ạ ộ ứ ệ
ng là đi u c n thi S ra đ i các văn b n pháp lu t v môi tr ả ậ ề ự ờ ườ ề ầ ế ứ t nh ng nh n th c ư ậ
và tham gia vào công vi c b o v môi tr ng m i ng ệ ả ệ ườ ở ỗ ườ i là đi u c n thi ề ầ ế t và hi u qu ệ ả
ng trong s ch.Trong quá trình b o v , c i t o ngu n n c ch h n đ t o ra m t môi tr ơ ể ạ ộ ườ ệ ả ạ ồ ướ ả ạ ỉ
có vi c ng d ng sinh thái đ b o v , c i t o môi tr ng n ệ ả ạ ể ả ệ ứ ụ ườ ướ c là bi n pháp t ệ ố t nh t và ấ
hi u qu . ả ệ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxix
ự
ệ
4.2. Ki n ngh ị ế
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
C n có nh ng bi n pháp tuyên truy n nh m nâng cao ý th c s d ng tài nguyên ứ ử ụ ữ ề ệ ằ ầ
c c a ng i dân. n ướ ủ ườ
Ứ ng d ng các công ngh xanh, công ngh sinh thái trong ho t đ ng s n xu t nông ệ ạ ộ ụ ệ ấ ả
nghi p, tr ng tr t nh s d ng phân vi sinh,… ư ử ụ ệ ọ ồ
C n h n ch s d ng phân bón hóa h c, thu c tr ế ử ụ ầ ạ ố ọ ừ ạ sâu trong tr ng tr t nh m h n ằ ồ ọ
ch s ô nhi m và xói mòn đ t, b o v ngu n n i lòng đ t. ả ề ế ự ồ ướ ễ ấ c ng m d ầ ướ ấ
c do bi n đ i khí h u toàn c u. H n ch và gi m thi u suy thoái Tài nguyên n ể ế ạ ả ướ ế ầ ậ ổ
H n ch và gi m thi u suy thoái Tài nguyên n c do Phát tri n, s d ng Tài ế ể ạ ả ướ ử ụ ể
nguyên n c không h p lý. ướ ợ
+ Gi m nhu c u n c. ầ ướ ả
+ T c. i ti ướ ế t ki m n ệ ướ
+ c: Gi m t n th t n ổ ấ ướ ả
C ng hoá kênh m ng ươ ứ
Nâng c p công trình đ u m i ố ầ ấ
Nâng cao hi u qu qu n lý ệ ả ả
Qu n lý theo nhu c u dùng n c không ph i qu n lý theo kh năng công trình. ả ầ ướ ả ả ả
T o đi u ki n thu n l ậ ợ ề ệ ạ ộ i cho s tham gia qu n lý c a xã h i, công dân và c ng ủ ự ả ộ
đ ng.ồ
Tăng c ườ ng năng l c qu n lý. ự ả
Chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi có nhu c u s d ng n ầ ử ụ ổ ơ ấ ể ậ ồ ướ c th p. ấ
Phòng ch ng ô nhi m n c. ễ ố ướ
c đi đôi v i b o v ngu n n Khai thác s d ng ngu n n ử ụ ồ ướ ớ ả ệ ồ ướ c, b o đ m duy trì ả ả
ng cho con sông kho m nh b o v và phát tri n h sinh thái thu dòng ch y môi tr ả ườ ẻ ạ ệ ể ệ ả ỷ
sinh. Pháp lý hoá n i dung đ m b o dòng ch y môi tr ng trong qui ho ch, thi ả ả ả ộ ườ ạ ế ế ậ t k v n
hành các h ch a n c thu l ồ ứ ướ ỷ ợ ổ ậ i, thu đi n và đ p dâng. Có k ho ch bi n pháp b c p ỷ ệ ệ ế ậ ạ
c ng m nh ng vùng khai thác quá m c, phòng ch ng hoang m c hoá. n ướ ữ ứ ạ ầ ố
Đ u t nghiên c u ki m kê đánh giá và qui ho ch d báo dài h n Tài nguyên n ầ ư ứ ự ể ạ ạ ướ c.
D báo theo mùa, năm và nhi u năm v ngu n n c, thiên tai lũ l ự ề ề ồ ướ ụ ớ t, h n hán đi kèm v i ạ
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxx
ự
ệ
hi n t ng LaNina, ElNino… đ có k ho ch s d ng h p lý và an toàn ngu n n c. ệ ượ ế ạ ử ụ ồ ướ ể ợ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
c. T ch c l u v c sông có c ch qu n lý thích Qu n lý t ng h p Tài nguyên n ợ ả ổ ướ ổ ứ ư ự ơ ế ả
h p, hi u qu . ả ệ ợ
ng n B o v môi tr ệ ả ườ ướ c, phòng ch ng và gi m thi u ô nhi m n ả ể ễ ố ướ ệ c, th c hi n ự
đúng các Lu t và các văn b n d i Lu t có liên quan. ả ướ ậ ậ
H n ch và gi m thi u suy thoái Tài nguyên n ể ế ạ ả ướ ậ c do Qu n lý, T ch c và Lu t ổ ứ ả
pháp.
t đ đ i v i các hình th c vi ph m lu t tài C n có nh ng bi n pháp x lý tri ệ ử ữ ầ ệ ể ố ớ ứ ạ ậ
nguyên n c ta h th ng pháp lu t ch a đ c ch t ch , bi n pháp ch ướ c. Hi n nay ệ n ở ướ ệ ố ư ượ ậ ẽ ệ ặ ế
tài ch a đ m nh đ răn đe làm g ủ ạ ư ể ươ ng đ ng ể ườ i dân th c hi n t ự ệ ố t vi c b o v môi ả ệ ệ
tr ng đ t, môi tr ng n c. ườ ấ ườ ướ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Sách “ Qu n lý và s d ng n
c trong nông nghi p” c a Chu Th Th m, Phan Th ử ụ ả ướ ủ ệ ơ ị ị
Lài, Nguy n Văn Tó – Nhà xu t b n Lao đ ng. ấ ả ễ ộ
1. http://hepa.gov.vn:
2. Các trang web:
2. http://dwrm.gov.vn/
ng TP.HCM. chi c c b o v môi tr ụ ả ệ ườ
3. http://vi.wikipedia.org/
: c c qu n lý tài nguyên n c. ụ ả ướ
4. www.moj.gov.vn/vbpq/
: bách khoa toàn th .ư
5. http://www.cwrpi.gov.vn/
: h th ng văn b n quy ph m pháp lu t. ệ ố ạ ậ ả
: Trung tâm quy ho ch và đi u tra tài nguyên ề ạ
6. http://tainguyennuoc.vn/forum/
n ướ c qu c gia. ố
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxxi
ự
ệ
: di n đàn tài nguyên n c Vi t Nam. ễ ướ ệ
ọ
L p Cao h c QLTN&MT 2013 GVHD: TS. Lê Qu c ố ớ Tu nấ
7. http://www.warecod.org.vn/
: Trung tâm b o t n và phát tri n tài nguyên ả ồ ể
Nhóm th c hi n: Nhóm
Trang xxxii
ự
ệ
c.ướ n