̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
́ ̣ ̀ I. ĐĂT VÂN ĐÊ
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ Đât la nguôn tai nguyên vô gia cua con ng
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ượ ̣
̀ c quan tâm, hang năm co môt l ̀ ́ ́ ́ ơ ở ng đât rât l n ̀ ́ ̀ ́ ở ̉ ̣
̀ ́ ́ ̃ ́ ̃ ư ̉
ượ c gi i
̀ ̀ ươ i, co vai tro vô cung quan trong trong ̀ ́ cac hoat đông kinh tê, xa hôi cua chung ta. Hiên nay vân viêc xoi mon đât đang la ́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ượ bê măt theo n môt vân đê đ c ́ ́ ́ ́ ượ trôi ra sông ra biên, nhât ng đât đang ngay bi mât hêt chât dinh vung đôi nui l ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ở d ng lam cho co nh ng vung tr thanh vung đât hoang hoa,căn côi, kha năng phuc ́ ̀ ́ hôi rât kho khăn. ự Trong t ừ ộ ơ ị m t n i xác đ nh mà luôn đ ớ ấ nhiên, đ t không đ ộ ơ ế ượ ự l ấ ặ c mang t ng m t, đó là s xói mòn
ữ ạ ở ộ ơ ấ ở ầ m t n i này đ n m t n i khác, nh t là l p đ t ướ ự ấ đi t ấ đ t. Hai tác nhân chính gây nên s xói mòn đ t là n
c và gió. ườ ộ ự i. Chúng ta đ u bi S xói mòn đ t còn do m t nguyên nhân khác là con ng
̀ ả ấ ể ề ả ệ ấ
ỗ ấ
ố ừ ủ ầ
ự ấ
ự ế ự ưở
ế t ấ ạ ự ằ i s xói mòn, trong s n xu t r ng tâng lá và r cây có vai trò b o v đ t ch ng l ấ ể ấ ườ ế ệ i ti n hành khai phá r ng đ l y g và l y đ t canh tác nông nghi p thì con ng ủ ặ ấ ạ ụ ặ ử ụ ho c s d ng vào các m c đích khác, đã phá h y t ng cây bao ph m t đ t, t o ệ ề đi u ki n làm tăng s xói mòn đ t. ấ ả ộ ủ
ướ ị c đ làm th y đi n, cung c p n
ỉ ệ ấ
t quá t l ấ
́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ng. Anh h
ng rât l n đên môi tr ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ỉ ả ớ ả S xói mòn đ t quá l n không ch nh h ng đ n s làm gi m đ phì nhiêu ự ướ ế ưở ồ ườ ự ư ấ ủ ng đ n s t ng th y, các h i tiêu, s l u thông đ c a đ t mà còn nh h ấ ệ ế ỉ ệ ố ể ủ ướ ứ c u ng cho vùng đô th ... N u t l ch a n ư ặ ặ ượ ầ ấ ậ ầ ủ ự thành l p t ng đ t m t, nh trung bình c a s xói mòn t ng đ t m t v ấ ớ ượ ặ ủ ấ ậ ầ c làm m i thì đ t càng ngày càng nghèo ch t dinh v y t ng m t c a đ t không đ ́ ̀ ́ ươ ưở ưỡ d ng Nông – Lâm nghiêp, đên s phat triên ́ cua cac hoat đông kinh tê xa hôi khac.
̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ́ ự ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ S bao vê đât luôn găn liên v i bao vê nguôn n
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̃ ̀ ̃ ́ ́ ươ c, đên s phân bô nguôn n ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ượ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ượ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ượ ơ ̣ ̣
́ ́ ư ̀ ươ i dân đ ́ ́ ́ ́ ươ ự c ́ ́ ươ c cang ngay cang bi khan hiêm va mât ôn trên bê măt luc đia. Hiên nay, nguôn n ́ ́ ́ đinh dân đên hoang hoa đât đai, lu lut, han han… S dung đât đai luôn bi chi phôi ́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ươ ở c va cac hê thông sông ngoi. Vi vây, đât va n c quan c đêu phai đ b i nguôn n ̀ ́ tâm va bao vê môt cach đung m c đê tranh đ c nh ng hiêm hoa do thiên tai gây ra ̀ ́ ơ va giup cho đ i sông ng c âm no va hanh phuc h n. Tao nên my quan ̀ ươ ng sông chung ta. cho môi tr
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP 1
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
̣ II. NÔI DUNG
̀
́
̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́
́ ́ 1. MÔT SÔ NGUYÊN NHÂN GÂY XOI MON ĐÂT ́ ́ ̣ ượ Khai niêm: Xoi mon đât la hiên t ́ ư
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̃
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ́ ươ c va xoi mon do gio ̀ ̀ ́ ̀ ươ i. Đât bi xoi mon co nhiêu nhiên, xa hôi va con ng ́ ̀ ̀ ươ i ta co thê phân loai cac ́
̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ng cac câp hat đât, cuc đât, co khi ca l p đât ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ươ bê măt bi bao mon, cuôn trôi do s c gio, s c n c va môt sô hoat đông khac cua con ̀ ̀ ́ ̀ ư ượ ươ i. Xoi mon đât đ c biêu hiên băng hai hinh th c chu yêu la xoi mon bê măt va ng ́ ̀ xoi mon ranh. ́ ́ Co hai tac nhân chu yêu gây xoi mon đât la xoi mon do n ́ ́ ươ i tac dông cua cac yêu tô t d ́ ́ ư tac đông, căn c vao tac nhân gây ra xoi mon đât ma ng ́ dang xoi mon sau:
̀
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ở ̃ ư ̉
́ ̀ ́ ́ ̀ ng xoi mon đât do gio th ́ ư ̃ ư ̣ ̉ ̣
̀ ́
̃ ̣
́ ̣ ̉
́
́ ̀ ̣ ở ̉ ̣
̀ ơ ́ ̀ gân b ̃ ́ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̃ ̀ ơ ̉
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣
́ ́ ́ ̃ ́ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ̣
́ ́ ̀ ự ̉ ̉
́ 1.1 Xoi mon do gio ̀ ́ ̀ ươ ̣ ượ nh ng vung đât co thanh phân ng xay ra Hiên t ́ ̀ ́ ơ ơ i nhe: nh nh ng vung đât cat ven biên, đât vung đôi ban khô han. Tuy nhiên c gi ̀ ́ ́ ơ ̣ ượ ng xoi mon nguy c mât đât do hiên t ́ ́ do gio cung rât nghiêm trong. ̀ ́ ́ Ở ươ c ta đât cat năm doc theo b biên n ́ ̃ ́ ̀ ư Mong Cai đên Mui Ca Mau. Đât cat t ̀ ơ ven biên tao thanh khi đa me ́ ư biên bi pha huy do song va sau đo se đ a ́ vao b , gio bao se cuôn vao cac vung đât ́ ven biên tao thanh cac bai cat, côn cat. ́ ử ợ Nêu s dung không h p ly cat se di ̀ ̀ ư vung nay sang vung khac, lam đông t ̀ ́ ơ ưở ng tr c tiêp đên san xuât va đ i anh h ́ sông.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ̣ M c đô xoi mon do gio manh hay yêu phu thuôc vao nh ng yêu tô sau: (I) Tôc đô ́ ̀ ́ ự ơ ơ gio, (II) Thanh phân c gi i cua đât, (III) Đô âm đât, (IV) Đô che phu cua tham th c vât.̣
́ ̀ 1.2 Xoi mon do n ́ươ c
̀ ̀ ́ ̣
́ ̀ Xoi mon do n ́ ́ ư ̉ ̣
̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
́ ư ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̉
́ ̣ ượ ̣
̉ ự ́ ̣ ́ ́ ự ươ c la loai xoi mon do s ̃ ́ ơ ơ ư công pha cua nh ng giot m a đôi v i l p ́ đât măt va s c cuôn trôi cua dong chay trên bê măt đât. Đây la loai xoi mon nguy ́ ́ ơ hiêm cho vung đât dôc khi không co l p ́ phu th c vât, gây ra cac hiên t ng xoi ́ ̃ măt, xoi ranh, xoi khe.
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP 2
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP 3
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣
́ ́ ́ ưở ̣ ̉
̀ ̀
́ ̀ ̀ ̀ ư ư ̣ ̉ ượ ng m a trên 10mm,
0 la co thê gây ra hiên t ́
ượ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ự ng l n va tr c tiêp đên ư ng m a phân ̃ ̀ ơ ư ở nh ng n i ́ ng xoi mon đât. Giot m a công pha đât
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ượ ́ ́ ơ ư ư ̣ ̣ ́ ươ c: Cac nhân tô tac đông đên xoi mon n ̃ ́ ́ ư ở ươ ơ ư M a:ư M a c ta la môt trong nh ng yêu tô anh h n ́ ́ ̀ ơ ư ượ xoi mon đât. L ng m a hang năm l n (1500 – 3000mm/năm). L ́ bô không đêu, tâp trung vao mua m a. Chi cân l ́ ́ ́ ư co đô dôc trên 10 ự tr c tiêp gây ra xoi mon, giot m a cang l n s c công pha cang manh.
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣
̀ ươ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣
ự ̉ ̣ ̉ ng n
̀ ́ ơ ̀ ượ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ Đât:́ môt sô yêu tô trong xoi mon đât n a la đăc tinh ban thân cua đây. Đât co đô ̃ ́ ̣ ư ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ươ ươ ượ c cang l n thi cang han chê đ c dong chay giam. c xoi mon, vi l thâm n ng n ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̉ ơ ươ c lai phu thuôc: đô day cua l p đât, thanh phân c gi i, kêt câu đât… Đô thâm n ́ ́ Đia hinh̀ ̣ : Đô dôc quyêt đinh đên thê năng cua hat ́ ̀ đât va dong chay phat sinh trên bê măt. Đô dôc ́ ̀ cang l n thi xoi mon cang manh. C ng đô xoi ̀ ̀ ̀ mon con phu thuôc vao chiêu dai dôc: dôc cang dai ́ ́ ̀ ́ ́ ươ khôi l c chay, tôc đô dong chay, l c quan ̀ ́ ́ tinh cang tăng, xoi mon cang manh.
́ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Đô che phu cua th c vât ̣ : Tham th c vât co tac dung ngăn chăn xoi mon nh
́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ng hat m a, lam châm tich tu n
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ự ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ơ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ươ ư c, tao kêt câu bên cua thê đât, tăng lam tăt năng l ́ ́ ́ ươ ư m c đô thâm n c vao đât, tăng ma sat c hoc thông qua bô rê va tham la rung. ̀ ự 1.3 Xoi mon do trong l c ́ Do đăc tinh vât ly cua đât la co đô xôp, đât co khe h v i nhiêu kich th ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉
́ ự ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ử ̣ ̉ ̉ ́ ượ ̀ ̣ ượ ươ i ta con goi hiên t
̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ở ơ c khac ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ư tâng đât trên bê măt nhau va do l c hut cua qua đât, nên đât co kha năng di chuyên t ́ ́ ̣ ng cua no hoăc co thê la đât bi trôi nhe xuông cac tâng đât sâu do chinh trong l ̃ theo khe, ranh. Hay ng ng r a trôi đât theo chiêu sâu cua phâu diên đât.́
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ử 1.4 Xoi mon do cac hoat đông s dung va quan ly đât cua con ng
̣ ̣ ̉
́ ́ ́ Nhip đô tăng tr ̀ ̉ ̣
̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ̣ ̣
́ ̣ ̣
̀ ́ ̣ ̉
̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́
́ ̀ ̀ ̉ ̣
̀ i ̣ ưở ng trong ca hai măt ̃ dân sô va phat triên kinh tê xa hôi trong ́ nhiêu thâp ky qua đa lam can kiêt cac ̀ ̀ ̀ nguôn tai nguyên thiên nhiên, đăt biêt la tai ̀ ́ ́ ươ ơ nguyên đât. Con ng i v i cac hoat đông ́ ́ ́ ử s dung va quan ly đât khac nhau đa gop ́ ̀ phân gây ra xoi mon đât va xoi mon đât ́ đong vai tro chu yêu trong viêc lam suy ́ ́ thoai đât.
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP 4
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉
̃ ́ ́ ̣
́ ̀ ́ ̀ ư ́ ươ ́ ư ̉
́ ́ ́ ự ́ ̀ ợ ử ̀ ư ́ ̃ ư ̀ ̣ ở ươ ng điên ́ ơ ̉
́ ́ ̀ ợ ́ ́ ợ ̣ ̣ ̃ ử Cac hoat đông s dung va quan ly đât dân đên xoi mon đât: Khai thac r ng không ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ợ ng rây. Canh tac nông nghiêp không bên v ng, chay r ng, h p ly, pha r ng lam n ̀ ̀ ươ vung ng, câu công, nha c a, đ chăn tha gia suc qua m c, xây d ng đ ̀ ́ ư nui không h p ly, khai thac khoang san không h p ly, trông r ng quy mô l n nh ng ̀ không chu y đên hôn loai va chon loai cây trông thich h p.
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉
́ ́ ́
̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ở ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̉ gi
́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ 2 TAC HAI CUA XOI MON ĐÂT ́ ̣ ự 2.1 Tac hai tr c tiêp đên đât đai ́ ̀ ́ ́ Đât bi thoai hoa bac mau ̀ ́ ́ ̀ Lam thay đôi tinh chât vât ly cua đât, đât tr nên khô căn, kha năng thâm, hut va ́ ́ ̃ ư ươ n c cua đât kem. ́ ̀ ̣ ơ i môi tr Lam tôn hai t
́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ̣ ̉
́ ̀ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ơ ươ i dân thâp, đ i sông găp
̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ươ ng sông cua vi sinh vât, đông th c vât đât, nên han chê ́ kha năng phân giai cua chung, do đo đô phi cua đât giam. ́ 2.2 Tac hai đên san xuât ́ Năng suât cây trông giam nhanh chong ́ Tăng chi phi san xuât đê phuc hôi đât, thu nhâp cua ng ́ kho khăn. Môi tr ̀ nguôn n ả ̀ ế ố ị ̀ ươ
ộ
́ ̀ ̃ ươ ng bi ô nhiêm nghiêm trong, han han, lu lut xay ra liên tuc, lam ô nhiêm ́ ́ ̀ ươ ươ c va nhân dân. c va gây nhiêu thiêt hai cho nha n ẫ ố ừ ng r y B ng I. Các y u t
b tác đ ng khi phát, đ t r ng làm n
ồ
ễ
ử
Ngu n: Nguy n T Siêm, 1999 ́
́ ́ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ở ̣ ̣ ̣
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ̃ ư ơ ́ ơ ̀ ́ ̣ ̉ Xoi mon đât đa gây nhiêu thiêt hai to l n, đa lôi cuôn phân l n hat kich th ch a cac chât phi, đât tr nên ngheo kiêt. Năng suât cây trông giam đi nhanh chong.
́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣
̃ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣
̃ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ̃ ươ ̣
́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ th
́ ́ ư ̀ ̀ ̣ ư ở ̣ ̣ ̣ * Tac hai đên san xuât nông nghiêp ̀ ́ ́ ̀ Đât măt bi bao mon, đât tr nên ngheo xâu, mât hêt chât h u c , đô phi trong đât. ́ ́ ́ ̃ ̀ ươ c nho co ́ ́ ́ ư ở ́ * Tac hai đên san xuât lâm nghiêp ́ ươ Do xoi mon đât, n ng rây chi gieo trông vai ba vu rôi bo hoa. Chê đô canh tac ́ ̀ ̀ ươ ư b a bai theo kiêu đôt n ng lam rây đa lam cho lâm san bi tiêu hao rât nhiêu. ́ ̀ ̃ ́ R ng bi chăt pha se kem theo lu lut, han han. ́ ̀ ̀ ̉ ợ i va môi tr * Tac hai vê thuy l ng sinh thai ̀ ̀ ́ ̀ ư ươ ở ươ ng c ta thuôc loai cao, phu sa cac sông l n cuôn t n M c đô xoi mon ̀ ́ ́ ̀ ự ươ c sông, nan lut đe doa. Sa bôi ha l u, nâng m c n ̀ ́ ́ nguôn vê bôi đăp cac con sông
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP 5
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ́ ́ ử ́ ̀ Xoi mon đât ̀ ̣ ượ ̣ ̣ ̉
̀ ̉ ̣ ́ ́ ơ liên v i hiên t ̀ quan ma ca con ng ́ ́ ̀ ̀ ươ ư ươ ̉ ợ c, kênh m ng bi thu hep diên tich, con lam cac công trinh thuy l i nh hô ch a n ́ ́ ́ ươ ở hiêu suât s dung bi han chê, công tac t i tiêu găp nhiêu tr ngai. ̀ ́ ́ ̀ ở ̣ ượ ươ ở ư ng l đât, sat nui găn m c đô cao ma ng i ta con goi la hiên t ̀ ̃ ́ ̃ ươ ư ng sinh thai, canh ng lu quet đa gây thiêt hai không nh ng môi tr ̀ ươ i va xa hôi.
́ ́ ́Ơ Ở ̣ VIÊT NAM I VÀ
ấ
ệ ớ ậ ầ ạ ấ ặ vùng nhi
̃ 3. TÌNH HÌNH XÓI MÒN ĐÂT ĐAI TRÊN THÊ GI * Tình hình xói mòn đ t đai trên th gi Ở ả i t đ i và xích đ o, s thành l p t ng đ t m t m i ự
ấ ự ấ ớ
ặ ọ
ệ
ấ
ấ ấ
ế ớ ớ ướ ượ ự c l ng ỉ ệ ấ kho ng 2,5 cm trong 500 năm, trong khi đó s xói mòn trên đ t canh tác có t l g p ủ ấ ự ậ ầ ầ ự 18100 l n s thành l p t ng đ t m t m i trong t nhiên. S xói mòn c a đ t cũng ư ở ấ ơ ư ở ấ ừ ặ ệ ả đ t canh tác nông nghi p, m c đ t r ng nh ng ít nghiêm tr ng h n nh x y ra ả ề ấ ừ ạ ự ệ ể ố ả ư ậ i s xói mòn đ t r ng cũng là đi u dù v y nh ng vi c qu n lý, b o v đ ch ng l ầ ạ ạ ấ ừ ỉ ệ ế ứ ượ c quan tâm vì t l tái t o l h t s c đ ệ ự ế ớ ạ Hi n tr ng th gi ớ ự ổ ơ ậ ầ
ồ ạ ươ ư ặ i ta ng; ng
ướ ộ ặ ủ ấ ơ ấ i đ t r ng th p h n 23 l n đ t canh tác. ộ ố ặ ủ i ngày nay, s xói mòn đ t m t c a đ t canh tác có t c đ ặ ị ử ấ ớ ấ ầ ớ ầ l n h n s đ i m i thành l p t ng đ t m t, ph n l n t ng đ t m t b r a trôi ả ế ớ ườ ượ i có kho ng 7% đ c tính trên th gi ỳ ớ l p đ t m t c a đ t canh tác b r a trôi trong m t chu k là 10 năm.
ự c tình tr ng này, đ đ l
ị ử ể ủ ươ ượ Tr ườ ạ ủ ợ
ừ ề ố ấ ng phân bón tăng g p 9 l n, th y l ầ ạ 1950 1987, đi u n y t m th i đã che d u đ
ấ ự ế i đ
ủ ư ấ ự ể ổ ượ
ỏ ứ ng th c nuôi s ng nhân lo i ngày càng tăng, con ầ ấ ầ i tăng g p 3 l n ượ ự ấ ờ c s suy ụ ồ ạ ộ phân bón không đ ch t đ làm ph c h i l ợ c vì có nh ng ch t không th t ng h p ầ ngu n tài nguyên này càng ủ ấ ể ấ ữ nhiên đ ồ ề ọ ng pháp hóa h c, đi u n y ch ng t
ị ổ ấ c đ a vào sông h , đ i d ấ ướ ạ ả ử ụ ng i đã ph i s d ng l ậ trong các th p niên t thoái đ t. Tuy nhiên, trên th c t ấ phì nhiêu c a đ t nh đ t t ươ ượ đ ạ c n ki T l
ấ ả ộ ạ ộ
ấ i x y ra r t nhanh
ố ố ự ấ ơ ng th c trên th gi
ố ươ ố i.
ấ ố ả ố ế ớ Ở ỗ ả ướ
ố
ứ ầ ề Ở Ấ ả ầ
ệ ả ọ ạ Ở c có kho ng 25% di n tích đ t b bào mòn m nh.
ệ t và làm cho các con sông ch a đ y phù sa. ộ ấ ị ấ ấ ị ệ ấ
ế ớ ề i (Miller, 1988).
ướ
ấ Hoa K , theo đi u tra c a SCS (Soil Conservation Service) ị ử Ở ả ỉ ệ ể ấ ồ
ấ ỳ ủ ể ề ặ ở ặ
ễ ấ ấ
ộ ầ c, tính ra s ỉ ưỡ ự ấ ằ c b ng ph ệ ơ t h n. ự ế ấ ủ ấ ủ ỉ ệ xói mòn đ t thay đ i tùy theo đ a hình, s k t c u c a đ t, tác đ ng c a ủ ố ượ ự ứ ư ng canh tác. S xói mòn đ t do ho t đ ng c a m a, s c gió, dòng ch y và đ i t ộ ư Ấ ở ườ ả các qu c gia nh n Ð , Trung Qu c, Liên Xô và con ng ế ớ ỳ Hoa K , tính chung các qu c gia này s n xu t h n 50% s l i ố ế Trung Qu c, theo báo cáo hàng năm và dân s cũng chi m 50% dân s th gi ặ ấ ị ệ c có 34% di n tích m t đ t b bào mòn trung bình 40 t n cho m i ha, trong c n ộ ự ấ ị n Ð , s đ t b bào mòn kh c li ấ ở xói mòn đ t làm sông b l p đ y bùn là m t v n đ nghiêm tr ng x y ra đây, ả ướ Liên Xô, theo trong c n ủ ướ ấ ớ c tính c a The Worldwatch Institute là có di n tích đ t canh tác l n nh t và có ấ ặ ị ầ t ng đ t m t b xói mòn nhi u nh t th gi ủ ỳ ầ kho ng 1/3 t ng đ t m t canh tác b r a trôi vào sông, h , bi n, t l ấ bình là 18 t n/ha; còn ấ ủ ầ ầ ự s xói mòn t ng đ t m t di n ra hàng năm ả ướ ớ ầ ặ 5.600 km(3.500 d m) làm m t đi g n 1/4 l p đ t canh tác trong c n ị hao phí ch t dinh d c tính có xói mòn trung ằ ơ Iowa và Missouri h n 35 t n/ha. Các chuyên gia cho r ng ở Hoa K đ đ ph đ y m t đ m dài ự ng cho cây do s xói mòn gây ra hàng năm tr giá 18 t USD
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP 6
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
ằ ệ ế ữ ứ ướ
ớ ố ệ ừ ả i s xói mòn thì kho ng ch ng 50 năm t
ệ ủ ươ ạ ự ươ ng đ c tính r ng n u không có nh ng bi n pháp ấ i thì di n tích đ t ng v i di n tích c a các bang NewYork, New Jersey,
ỉ ấ ủ ự ự (Miller, 1988). Các nhà nghiên c u ệ ấ ả b o v đ t ch ng l ớ ị canh tác b xói mòn t Maine, New Hampshire, Massachusetts và Connecticut (Miller, 1988). ự ấ ề
ả
ườ ợ i theo s gia tăng dân s
ự ấ ự
ử ụ ủ ế ở ườ
ủ ả
ộ ố ự ưở ế Dân nghèo ngày càng tăng thì s canh tác cũng gia tăng theo, đó cũng là nguyên ấ ạ nhân làm tăng s xói mòn c a đ t. S xói mòn đ t không ch là v n đ do ho t ấ ừ ấ ồ ự ộ đ ng canh tác mà còn do s qu n lý và s d ng không h p lý đ t r ng, đ t đ ng ố ự ạ ộ ỏ c , mà còn do các ho t đ ng xây d ng c a con ng ặ ấ ị ạ ộ ( ho t đ ng xây d ng làm xói mòn đ t chi m kho ng 40% đ t b xói mòn ). M t ủ ể ậ ng th y, làm khác, h u qu c a s xói mòn còn làm tr ng i s v n chuy n đ ứ gi m s c ch a c a các đ p th y đi n, xáo tr n cu c s ng hoang dã c a các loài ườ ậ sinh v t ... t ả ạ ự ậ ộ ng sinh thái t
ậ ệ ủ ng đ n môi tr ế ỉ ệ
ụ ả
ườ ụ ề ắ ắ i ta tin r ng các đi u trên có th đ
ả ủ ự ứ ủ ừ ả đó nh h ộ ố Theo m t s phân tích, n u t l ế ự ằ ậ ớ
ể ượ ệ ử ụ ộ ể ả ươ ườ ệ nhiên. ấ xói mòn trung bình 18 t n/ha thì trong vòng 50 ố ừ 2% 3% hàng ằ c kh c ph c và bù đ p b ng các ng pháp k thu t canh tác m i và vi c s d ng phân bón trong canh tác. i ta ch a đ a ra m t ph
ư ư ả ộ ấ ự ệ ộ ệ ấ ng pháp nào đ b o v đ t ề ầ ượ ự c s quan
ữ năm n a thì s thi u h t trung bình ngân sách qu c gia kho ng t năm. Ng ỹ ươ ph Tuy nhiên, hi n nay ng ố ch ng s xói mòn m t cách có hi u qu , nên đây là m t v n đ c n đ tâm.
ấ
ằ ướ ư ươ ố ớ ng đ i l n (t
ng m a t ậ ượ t đ i m và có l ề * Tình hình xói mòn đ t đai N c ta n m trong vùng nhi ạ
ế ơ ừ 2 đ n 3 tháng. L ng m a b t đ u và k t thúc mu n h n t
ả ấ
ứ ừ
ể ấ ừ
ự ả ướ ế ự ế ỗ ệ ừ ả
ự ọ
ấ ơ ử ỉ ị ặ ấ ở
ườ ồ ọ ơ
ở ệ Vi t Nam ệ ớ ẩ ừ ủ ế ố ư 1.800 mm 2.000 mm) nh ng l i phân b không đ u và t p trung ch y u trong ủ ư ừ ề ả ế các tháng c a mùa m a t tháng 4 5 đ n tháng 10; riêng vùng duyên h i mi n ế ộ ượ ư ượ ư ắ ầ Trung thì l ng m a ộ ấ ớ ườ ạ ậ ớ ạ i t p trung t o ra dòng ch y có c l n và l ng đ r t l n, đây là nguyên nhân ằ ở ướ ủ ệ ệ ượ c c a các t Nam. H ng năm, n Vi ng xói mòn đ t đai chính gây nên hi n t ướ ườ ệ ấ ả ể ổ con sông mang phù sa đ vào bi n Ðông kho ng 200 tri u t n, ng c tính i ta ồ ằ ồ ướ c ch a t trung bình 1m3 n 50g 400g phù sa, riêng đ ng b ng sông H ng ạ ế 1.000g/m3 và có khi đ t đ n 2.000g/m3. ấ ẫ Nguyên nhân chính d n đ n s xói mòn là do s khai phá r ng đ l y g và l y ấ đ t canh tác. T năm 1983 đ n 1994 trên c n c ta có kho ng 1,3 tri u hecta ấ ồ ỗ ể ấ ừ r ng đã b khai phá đ l y g và l y đ t tr ng tr t, gây nên s xói mòn và r a trôi ạ ấ ở ớ các n i này càng ngày càng tr nên b c màu. Ch tính l p đ t m t làm cho đ t ắ riêng cho các vùng phía B c sông H ng và d c theo dãy Tr ng S n thì đã có ấ ị ạ kho ng 700.000 ha đ t b b c màu. ặ ư ả ấ ọ ơ ả ự S xói mòn do gió m c dù x y ra ít nghiêm tr ng h n nh ng cũng là v n đ
ể ả
ả ượ ư ồ ệ ệ ắ
ồ ọ ự ừ ủ ồ ề ớ ở các vùng duyên h i, vùng trung du và vùng núi. Ð làm gi m b t đáng quan tâm ụ ề ự s xói mòn, nhi u bi n pháp đã đ c th c hi n nh tr ng cây ch n gió, khôi ph c ạ ừ ở ầ l đ u ngu n và tr ng cây gây r ng ph các đ i tr c ...
ồ ́ ̉
ệ ả ồ ấ ọ ầ i r ng ̀ 4. BAO TÔN ĐÂT ĐAI ủ a. T m quan tr ng c a vi c b o t n đ t đai
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP 7
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
ấ ề ủ ự ả ồ V n đ chính c a vi c b o t n đ t đai là làm gi m s xói mòn, ngăn ng a s
ứ ấ
ụ ệ ồ t ngu n dinh d ự ả
ậ ữ ố ộ ủ ệ ự ạ ả ộ
ỗ ướ ấ ậ ấ ư
ế ừ ự ả ả ng trong đ t và gi m s l m d ng quá m c đ t canh tác. ượ ế ễ c k t qu rõ r t vì t c đ xói mòn di n ụ ượ ự c s tác đ ng h u hi u c a nó. Thí d ấ ả c m a x y ra m i năm là 1mm thì ta không th y ẳ ư c t m quan tr ng c a nó, nh ng n u sau 25 năm ho c h n n a, 500 năm ch ng
ặ ơ ữ ạ ủ ấ ở ệ ẳ ệ ấ ệ ưỡ ạ c n ki ườ ệ ấ Th ng thì s b o v đ t không nh n đ ấ ra r t ch m và kéo dài nên khó th y đ ư ự nh s xói mòn do gió và n ượ ầ đ ạ h n thì đó là m t v n đ r t l n, nó làm cho di n m o c a đ t tr nên khác h n.
ồ ữ
ự ọ
ủ ọ ề ấ ớ ộ ấ ọ b. B o t n đ t tr ng tr t ọ ấ * B o t n đ t tr ng tr t vùng đ ng b ng ấ ồ ườ ấ ồ ỡ i ta th
ộ
ườ ả ồ ấ ồ ộ ằ : M t trong nh ng nguyên nhân ồ ả ồ ặ ỡ ớ ự làm tăng s xói mòn trên đ t tr ng tr t là s cày v l p đ t m t. Theo thói quen, ượ ấ ớ ấ ướ ườ c c khi tr ng; đ t cày v ra đ ng cày x i đ t tr khi tr ng hoa màu ng ể ạ ự ề ị ụ ờ ph i tr n qua m t th i gian dài b v n nát ra đi u này làm tăng s xói mòn. Ð h n ề ệ ự ườ ch s xói mòn, ng
ườ ế ạ ồ ơ ầ ế ự i ta th Cày h n ch (minimum tillage method): ệ Khi cày đ t ng
ạ
ấ ạ i sau khi thu ho ch, không làm xáo tr n l p mùn ẳ ạ
ữ ơ ừ ầ ng pháp này ch ng nh ng h n ch đ ượ ả ạ ồ ng th c hi n nhi u bi n pháp khác nhau: ở ầ ỉ t ng i ta ch cày ở ộ ớ ự c ph n nào s xói mòn mà i, gi m chi phí mua ầ ế ượ ph n hoa màu còn l ữ c ngu n phân h u c t
ầ m tặ có c ph n hoa màu còn l ả ướ ươ i. Ph bên d ệ ế còn ti t ki m đ phân bón.
ườ Không cày (no till farming): Khi tr ng cây ng
ỗ ỏ ể ặ ớ ấ ố ồ ồ ấ ừ nh đ đ t cây tr ng vào, sau đó bón phân và thu c tr ỉ i ta không cày x i đ t mà ch ừ ỏ c
ừ ể ạ
đào đ t thành t ng l ố quanh g c cây ồ ờ ấ ưỡ ấ ồ l Tr ng theo líp: ữ ạ ượ i đ ế ướ ướ c t i. Cây đ
ồ c tr ng thêm hoa màu ph
c ngu n ch t dinh d ố ặ ể ờ ng b r a trôi do n ượ ặ ữ ủ ọ ậ ể ấ ộ
ả ấ Ðào đ t thành t ng líp và đ p b bao đ h n ch dòng ch y, đ ngồ th i gi ượ ị ử c ồ ụ ả tr ng thành hàng và kho ng tr ng gi a các hàng đ ồ ấ nh t là cây h đ u, m t m t đ ph cho kín đ t m t khác đ tăng thêm ngu n ấ ạ đ m cho đ t. Ở ữ ườ ườ ạ ắ ộ ồ i ta th
ộ ố ậ ộ
ơ nh ng n i có gió, ng ơ ư ạ ự ụ ấ ủ ồ ng tr ng cây t o nên m t vành đai ch n gió. Vành đai này còn là n i c trú cho các loài chim và m t s loài đ ng v t khác, chúng có th ăn các d ch h i và còn giúp cho s th ph n c a cây tr ng.
ọ ồ ấ *B o t n đ t tr ng tr t trên các vùng có đ d c:
ộ ố Trên các đ i tr c, s ả ự ọ ộ ố c s d ng đ canh tác, do có đ d c nên s xói mòn x y ra mãnh li ườ n ệ ơ t h n
đ iồ đ ở ị ể ồ ả ồ ể ượ ử ụ vùng bình nguyên.
ấ ố
ườ
ướ ộ ư đây là m t y u t ệ ớ
ớ
ư ệ ộ ơ ư ng m a và c các n ở t là c ấ ọ ộ ế ố quan tr ng nh t gây xói mòn ế ừ ậ ườ ư ng t p trung t tháng 5 đ n t đ i m a th ư ượ ể ạ ng m a càng l n và ng m a có th đ t 3.000mm, l ố ớ ị ờ ượ ng m a trong m t đ n v th i gian) càng l n thì t c
ự Nguyên nhân gây nên s xói mòn trên đ t d c: ượ L ạ Ở m nh. tháng 10, ặ đ c bi ộ đ xói mòn càng m nh
ng đ m a: ộ c thu c vùng nhi ư ượ các vùng núi l ộ ư ườ ng đ m a (l ạ ề ộ ố ậ ộ
ủ ườ Ð d c và chi u dài c a s ứ ấ ỉ ệ ng đ xói mòn đ t t l ộ ố ầ thu n v i đ ả ố : c n d c ế ườ ộ ố ộ ố ớ ộ ố d c, theo m t s nhà nghiên c u thì n u đ d c tăng 4 l n, t c đ dòng ch y tăng
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP 8
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
ấ ầ ượ ấ ị ế ề
ấ ạ ớ đ xói mòn càng m nh.
ủ ế ạ
ủ ủ ế ữ ặ ị
ặ ấ ụ ự ề ả ả ả
ớ ộ ơ ự ị ớ ố ở ở ể ặ ấ ầ ộ ố 2 l n thì l ng đ t b xói mòn tăng g p 64 l n. Ði u này đã cho th y n u đ d c ả ự ố ộ ố ộ càng l n thì t c đ dòng ch y càng l n và s t ư ặ ấ Ð che ph c a cây: N u trên m t đ t có cây che ph thì nh ng h t m a ấ không r i tr c ti p xu ng đ t mà b phân tán ngay trên các tàng lá. M t khác, dòng ớ ch y b ngăn tr b i r và l p th m m c trên m t đ t ... đi u đó làm gi m s xói mòn l p đ t m t.
ế ấ ướ ố c t ng n
ấ ủ ấ N u đ t t ấ ướ ạ ượ ố ượ ả ướ c t thì l ớ c t o nên dòng ch y trên l p
Tính ch t c a đ t: ấ ả ế ấ ấ ơ ố i x p, có k t c u th m n ề ơ ng n ự ư ẽ m a s ng m xu ng đ t nhi u h n nên l ặ ấ đ t m t ít đi cũng làm gi m s xói mòn.
ấ ố ư ệ
ề Các bi n pháp ch ng xói mòn khi tr ng tr t trên đ t d c nh sau: Làm gi m đ d c và chi u dài c a s
ồ ủ ậ ộ
ố ộ ố ư ờ ấ
ằ ươ ề ữ ủ ạ ố
ọ ả ườ n d cố : b ng cách nh san ru ng thành b c thang, ể ồ đào m ng, đ p b , tr ng cây thành hàng đ ắ ngăn chi u dài c a d c thành nh ng đo n ng n h n. ơ
ể ệ ệ ặ ấ
ồ ủ ồ ố ng ngang c a s Dùng các bi n pháp nông lâm nghi p đ che ph kín m t đ t: c ố n d c, làm lu ng tr ng ngang v i s
ồ ư ồ
ừ ằ ấ ộ
ồ ị
ẻ ề ầ ố ấ ế ả ồ ừ ả ề ữ ạ ừ ở ầ i r ng t nh t là ph i gi l
ụ th là gieo ể ủ ườ ế ố ớ ườ ướ n d c; n u tr ng theo h ặ ở ữ gi a các hàng tr ng thêm cây phân xanh ho c cây màu là tr ng cây hàng th a thì ặ ệ ớ ấ ụ xen vào cho kín đ t nh m m c đích v a làm tăng đ phì v a b o v l p đ t m t ượ ồ ữ c các d ch và nên tr ng xen k nh ng gi ng cây tr ng khác nhau đ phòng đ ặ ầ ủ ệ b nh gây h i. Ði u c n thi đ u ngu n ho c đ u c a ỏ các ch m đ i. ́ ạ ồ ̣ ử ̣ ̣ ̣ ̀ Vi du: S dung loai hinh nông nghiêp SALT
ộ ạ ấ ố
ộ ệ ấ ố ể ồ
ấ ố ấ ủ ấ ự ễ ợ ệ ả ơ ế
ổ ậ ủ ươ ư ở ị ằ ề ồ ể ả ẵ ồ ng và gi m thi u đ u t đ a ph
SALT m t lo i hình nông nghi p tái sinh trên đ t d c. Nông nghi p tái sinh ứ ệ trên đ t d c là m t th c ti n nh m c i thi n ngu n tài nguyên đ t d c đ tăng s c ệ ặ ả i nhi u h n. Đ c tr ng n i b t c a nó là xúc ti n vi c s n xu t c a đ t và sinh l ầ ư ử ụ s d ng các ngu n tài nguyên d i dào, s n có ừ t bên ngoài.
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP 9
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
ử ụ
ủ ươ
ủ
ố
ấ
ẩ
ả
B ng II. Tiêu chu n s d ng đ t theo Quy t đ nh s 278 c a Th t
ủ ng Chính ph , ngày 117
ế ị 1975
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ Dung môt sô biên phap ky thuât đê kiêm soat xoi mon:
̀ ́ ́ ̣
̃ ư ́ ̀ ̀ ̣
̀ ̀ ́ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ơ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ươ ơ Ở ng nh ng n i co nhiêu đa, đô dôc cao va dai, b t ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ươ ợ đa la thich h p. Doc theo đ ng đông m c va phia trên ̀ ́ ́ ̀ ư hang đai cây bui đông m c, căt ngang măt dôc lam bê ́ măt đê đăt va gi ̀ ̀ ́ ơ ươ ng đa cao ngang v i điêm chât b t ́ ̃ ́ ư chăt cac hon đa lên nhau. Nêu co đu đa, ̀ ́ ươ ng ̃ ̉ ở ư gi a hai đ
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP
10
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
́ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣
̃ ̃ ư
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ở ̉ ơ ươ ư đông m c. Trông thêm cây bui đa dung ng đa, chung se cô đinh va đay cua b t ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ ư ng cung nh se cung câp la cây cho gia suc. chăc b t gi ̀ ̣ ư ự Tich c c công tac trông va bao vê r ng phong hô, trông r ng phu xanh đât trông ̀ ̀ đôi nui troc. Thiêt lâp nh ng đai r ng phong hô chăn gio ven biên, chông cat bay…
ụ ồ ộ ủ ấ c. Duy trì và ph c h i đ phì nhiêu c a đ t
ạ ườ ồ ọ Ð nâng cao năng su t thu ho ch và tăng v trong tr ng tr t, ng
ấ ữ i ta th ằ ụ ơ ể ấ
ấ ấ ng trong đ t đã b m t đi do cây h p th trong v i ch t dinh d
ạ ụ ồ ạ ự ơ ưỡ ự ự ụ ấ ằ ị ấ ưỡ ấ ố
ườ ể ng ụ ử ụ s d ng các lo i phân h u c và phân vô c đ bón vào đ t canh tác nh m m c ụ ấ đích ph c h i l ớ ướ ng xu ng các l p đ t n m sâu tr bên d c, do s xói mòn và do s tr c di ch t dinh d i. ướ
ữ ơ ườ ượ ạ ồ ng đ c chia thành 2 lo i là phân chu ng và ∙ Phân h u cữ ơ: Phân h u c th
phân xanh:
ồ ủ ướ * Phân chu ng:ồ bao g m phân và n
ể ủ ồ ồ ệ ử ụ ữ ơ
ộ ấ ư ờ ỏ ộ ố ơ ạ ấ ậ ố ủ ấ
ấ ượ ồ
ng, t
ậ ộ
ơ ố ả ủ ộ ườ c chu ng vì các lý do sau: ườ ị ụ ượ ng các tr i chăn nuôi l n th ng n m
ầ c ti u c a gia súc, phân c a các gia c m, ổ ế ấ ủ ấ phân chim và phân d i. Vi c s d ng phân chu ng làm thay đ i k t c u c a đ t, ấ ượ ng đ m h u c trong đ t và đ ng th i làm gia tăng m t s c a vi gia tăng hàm l ẩ ậ ậ khu n, vi sinh v t, n m và m t s loài đ ng v t nh trong đ t nh giun d t và ấ ầ ộ ố c bón phân n y càng ngày càng d i dào ch t dinh m t s loài côn trùng. Ð t đ ệ ử ụ ể ấ ữ ưỡ i x p và thoáng khí r t h u d ng đ canh tác. Tuy nhiên vi c s d ng d ấ ch t th i c a đ ng v t làm phân bón ít đ ớ Thông th ấ ạ ặ ở ằ ở ạ vùng ven các đô th trong ở ố ệ xa các tr i chăn nuôi, nên vi c thu nh t và chuyên ch t n
ứ
khi đó đ t canh tác thì nhi u công s c làm cho chi phí tăng cao. ỹ ơ ầ ầ ộ
ậ ế ụ ọ ậ ự ụ ệ ộ
ấ ấ ộ ề ế ổ Khi khoa h c k thu t ti n b , máy kéo và các nông c d n d n thay th ch cho các đ ng v t ph c v cho nông nghi p nh ng a, trâu, bò ... mà chúng là ngu n cung c p ch t th i m t cách t
ự ả ự ặ ấ ả ồ ữ * Phân xanh: là nh ng xác b th c v t đ
ằ ỏ ạ ấ ữ ơ ượ
ạ ậ ả ỏ ư ấ nhiên cho đ t. ụ ậ ượ ủ ho c cày vào đ t nh m m c c ặ ể ấ ng ch t h u c và mùn cho đ t. Chúng có th là c d i ho c ư i c a hoa màu sau khi thu ho ch nh rau, c i, đ u, c linh lăng ... là
ấ
đích làm gia tăng l ạ ủ ầ các ph n còn l ạ ấ ngu n cung c p đ m t ấ ự ế ạ i ch cho đ t. ỗ ỗ ợ ủ ớ ấ ệ
ồ Th c t ồ ư ả ộ ỗ ộ ồ ấ ạ ữ
ườ ẩ ộ ộ ng, đ thoáng khí c a đ t, tăng c
ưỡ ấ ự ồ ậ ố ủ ủ ng và phát tri n c a cây tr ng và s
ậ ộ ơ cho th y h n h p c a phân xanh tr n v i đ t có hi u qu nh phân ợ ự chu ng và s pha tr n gi a phân xanh, phân chu ng và đ t t o nên m t h n h p ủ ấ ấ ng m t s c a vi khu n; vi giàu ch t dinh d ự ể ưở ậ ấ sinh v t đ t và n m, giúp cho s sinh tr ự ậ ủ phân h y các xác bã đ ng v t và th c v t nhanh chóng h n.
ơ ươ ạ ng m i
ế ớ ặ ướ ể ề
ườ ưỡ ư ứ ∙ Phân vô c th ố ế ầ ệ i đ c bi H u h t các qu c gia trên th gi c phát tri n đ u có xu t là các n ử ụ ạ ơ ể ụ ồ ấ ng chung là s d ng phân bón vô c đ ph c h i đ t. Trong các lo i phân bón ỉ ầ ấ ơ ề ng thì t ng chính c n cho cây nh N, P và K. Th ướ h vô c đ u có ch a ch t dinh d
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP
11
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
ợ ổ ừ ừ ưỡ
ụ
ệ ể
ụ ấ ả ộ ố ệ
ộ ấ ưỡ ỗ ữ
ổ ấ ầ ạ ưỡ ể ế ượ ừ c m t cách chính xác nh ng ch t dinh d t đ ọ đó ch n lo i phân bón có thành ph n ch t dinh d
ầ ượ ự ả c s l ng phí không c n có.
ả ạ ạ ấ ệ ủ ng này thay đ i theo t ng lo i phân phù h p cho t ng lo i l c a các ch t dinh d ấ ố ượ đ t và đ i t ng canh tác. Thí d : Phân NPK 16 16 8 có nghĩa là trong phân có ứ ệ ch a 16% N, 16% P và 8% K và m t s ch t khác cũng có th có hi n di n. Vì ể ả ể ử ụ ậ v y đ có th s d ng phân bón có hi u qu , sau m i mùa v nhà nông ph i phân ấ ấ ể tích đ t đ có th bi ng trong đ t ượ ầ c n đ ng thích c b sung, t ể ợ h p đ tránh đ ệ ử ụ
ầ ượ ng phân bón vô c đ ế ớ ơ Vi c s d ng phân bón vô c ngày càng tăng trên th gi i, trong kho ng t ấ c s d ng tăng g p 9 l n. Phân vô c
ấ ấ ưỡ ượ ử ụ ơ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi vì đây là ngu n cung c p ch t dinh d
ể ư ả ồ ể ử ụ
ợ ổ ấ ư ữ ộ ở ể ồ ấ ợ
ơ ậ ữ ữ
ặ ổ ợ ử ụ ị
ạ ữ ự
2 t ấ ị
ị ặ
ấ
ơ ỉ ượ ổ ườ ự ọ c t ng h p b ng con đ
ấ ỏ ừ ơ ế 1950 đ n 1978 l ệ ng cô hi n nay đ ả ọ đ ng, d chuyên ch , d t n tr , b o qu n và d s d ng. Tuy nhiên phân bón vô ữ ơ c cũng có nh ng b t l i nh chúng không b sung thêm vào đ t nh ng h p h u ấ ơ ơ c , vì v y khi s d ng phân vô c mà không b sung thêm phân h u c thì đ t ả ả càng ngày càng b nén ch t và không còn thích h p cho hoa màu và làm gi m kh ượ năng t o Nạ ả ơ nhiên d ng h u ích. Phân bón vô c cũng làm gi m l 2 trong ng O ặ ố ượ ả ẹ ổ ấ ế ng. M t khác, kh ng b thu h p và gi m s l đ t vì đ t b nén ch t nên các t ế ượ ế ố ồ ổ ạ ữ ữ phân bón vô c cũng không b i b l ng, nh ng y u vi l i cho đ t nh ng y u t ằ ọ ấ ố ầ n y ch đ ng sinh h c, r t quan tr ng cho s sinh t ự ậ ưở tr ng r t nh .
ể ủ ơ ữ ễ ế
ị ử ủ ặ
ệ ầ
ướ ế ậ
ủ ướ ư
ế ộ ộ ặ ồ ạ ướ ợ ớ ề ượ ng và phát tri n c a th c v t dù v i li u l ồ ộ Phân bón vô c là m t trong nh ng nguyên nhân chính gây ô nhi m đ n ngu n ự ạ ư ượ ng c a phân bón b r a trôi ho c tr c di theo các m ch c hi n nay. D l ự ộ ạ c ng m ra các sông r ch, đây là nguyên nhân gây nên s b c phát các loài rong; ả c và h u qu làm ch t cá và các 2 trong n ấ ơ ấ 3 có trong phân vô c th m vào đ t và ng NO ồ ầ ế ượ ế c ng m đ n các ao, h , gi ng ; n u l ng ố ớ ẻ ệ ị t là đ i v i tr con. ệ ồ t ngu n O ượ ạ ơ i n i đó. L ướ ố ầ c m a xu ng t ng n ướ ố c u ng b ng đ c đ c bi c làm n ướ n ướ n ự ộ ạ s b c phát này làm c n ki ậ ạ lo i sinh v t th y sinh t ự tr c di theo n NO3 t n t
ư ắ ấ ấ
2 t
ả ấ ồ ừ ấ ỉ ồ ệ ạ ọ t là N
ầ ớ ế ưỡ ụ ấ ẽ ấ ế ộ ố ấ i cao trong n ∙ Luân xen canh hoa màu ạ Các lo i cây hoa màu nh B p, Thu c lá, Bông v i... l y đi ph n l n ch t dinh ộ ệ ớ ặ t l p đ t tr ng tr t. N u ch tr ng m t ng đ c bi ế ẫ ng và d n đ n
ả ố ưỡ d đ t, làm c n ki ạ lo i cây thì qua vài mùa v đ t s m t h t m t s ch t dinh d năng su t thu ho ch càng ngày càng gi m.
ọ ậ ộ
ả ơ ể ử ụ
ấ ạ Trái l i các lo i cây thu c h đ u và m t s loài cây khác có kh năng t ạ ượ c đ m t ầ ạ ậ ấ
ộ ố ạ ng đ m n y b sung thêm cho đ t. Vì v y ph ằ ổ
ượ ự ừ ệ
ấ ồ ạ ạ ự ổ t ng ợ ế ữ ự h p đ do trong không khí thành đ m h u c đ s d ng và khi ch t ươ ượ ữ ổ ng pháp luân xen canh gi a các l ủ ấ ộ ươ ặ ạ ng lo i hoa màu khác nhau nh m duy trì và b sung đ phì c a đ t. M t khác, ph ạ ị ề c s và lan truy n các d ch b nh cho t ng lo i pháp luân xen canh còn tránh đ ự ả cây tr ng và còn làm gi m đi s xói mòn đ t.
̣ ́ III. KÊT LUÂN
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP
12
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
̀ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ở ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̃ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ư V i nhu câu phat triên vê moi măt nh hiên nay, tai nguyên đât la môt trong ́ ̃ ̃ ́ ̣ ượ ư nh ng vân đê b c thiêt trong xa hôi ta. Hiên nay hiên t ng xoi mon đât đang diên ̀ ́ ̀ ́ ́ ra rât nghiêm trong tât ca cac vung, đăc biêt la cac vung đông nui. Chung đa gop ̀ ̣ ươ ng Nông – Lâm nghiêp cung nh cua cac hoat phân lam mât my quan vê môi tr ́ ̀ ̣ đông kinh tê khac. Vi vây, chung ta cân phai cung quan tâm va tim cach khăc phuc ́ ̣ ượ no. Hiên nay hiên t ng xoi mon đa va đang gây ra nhiêu hâu qua kha nghiêm trong ̀ươ cho ng
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ i dân. ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ̀ ̀ ̉ ̣
ư ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉
̀ ̣ ự ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ nhiên, bao vê môi tr
́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ̣ Trên đây la môt vai nguyên nhân, tac hai va môt sô biên phap khăc phuc hiên ̀ ́ ượ t ng xoi mon ma tôi đa tim hiêu va đ a ra. Mong răng trong môt ngay không xa thi ́ ̣ ượ hiên t ng xoi mon đât không con la nôi lo cua chung ta. Chung ta hay cung nhau co ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ư y th c va co nh ng biên phap gop phân vao viêc bao vê t ng sông cua chung ta ngay cang t ̀ ́ ̀ i đep.
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP
13
̀ ̃ SVTH: NGUYÊN THANH TINH L ṕơ : QLR 41B
̀ ̣ ̉
TAI LIÊU THAM KHAO: ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ c trên Google.com.vn
̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ươ ng Viêt Nam –
̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀
1. Bai giang Đât Lâm nghiêp – Tac gia: TS D ng Viêt Tinh ượ 2. Môt sô hinh anh trên cac Website khac tim đ ̀ 3. Website cua Hôi Bao vê thiên nhiên va môi tr htt://www.vacne.org.vn ́ ̀ 4. GS Huynh Thu Hoa – Vo Văn Be: Bai Tai Nguyên đât. Trên giao trinh ̣ ử : http://www.ebook.edu.vn điên t
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ GVHD: TRÂN THI THUY HĂNG Môn: ĐÂT LÂM NGHIÊP
14