Ả QU N LÝ TÀI CHÍNH TRONG
Ơ ƯỚ C QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ N C
ả ấ ề ơ ả ề ơ
ng nhi u nh t, có m i liên h
ữ 1.Nh ng v n đ c b n v qu n lý tài chính trong c quan hành chính cướ nhà n ơ 1.1 C quan hành chính nhà n C quan hành chính nhà n ệ ướ c ố ượ ướ c có s l ố ố ơ ẽ ạ ề ấ ừ ươ ớ ấ Trung ố ng t ệ ị i đ a
ộ ch t ch , t o thành m t h th ng th ng nh t t ph ặ ngươ
ơ ị ự ể Các c quan hành chính nhà n
ề ự ơ ủ c a các c quan quy n l c nhà n c ch u s lãnh đ o, giám sát, ki m tra ướ ở ấ ươ ứ c p t ạ ng ng . ướ c
ơ ả ớ
ữ ự ể ộ ố ượ ng qu n lý r ng l n đó là c có đ i t ệ ộ ch c, xí nghi p tr c thu c (Toà án và Vi n ki m sát
ữ ả ạ
ơ nh ng c quan, t không có nh ng đ i t ạ ộ
ủ ố ổ ướ ố ự ế ờ ờ c mang tính i, chính sách,
ộ ố ậ ướ Các c quan hành chính nhà n ệ ứ ổ ố ượ ng qu n lý lo i này). ơ Ho t đ ng c a các c quan hành chính nhà n ị thý ng xuyên và týõng đ i n đ nh, tr c ti p đýa đý ng l pháp lu t vào cu c s ng.
ạ c
ứ ơ ạ ự ướ ữ c phân lo i d a vào nh ng căn c :
ậ
ề ẩ
ơ 1.2 Phân lo i các c quan hành chính nhà n ượ Các c quan HCNN đ ự ứ thành l p Căn c trình t ứ ị ộ Căn c v trí trong b máy hành chính ứ Căn c theo th m quy n …
ự ậ thành l p
ấ ỷ
+Theo trình t ơ ơ ướ ượ ầ ượ ậ ướ ủ ộ C quan hành chính nhà n C quan hành chính nhà n c b u ra (U ban nhân dân các c p) c l p ra (Chính ph , các B và c c đ c đ ơ
ự ế ợ ứ ạ ả ầ ệ ậ ấ ơ ổ thành l p c quan r t ph c t p k t h p c b u, b nhi m, đ ề
quan ngang B ). ộ Trình t ị ể ẩ ngh danh sách đ phê chu n.
ộ ị +Theo v trí trong b máy hành chính
ơ
ủ ở ủ ủ ấ ệ ố C quan hành chính cao nh t h th ng hành pháp là Chính ph ộ ơ Các c quan HCNN c a Chính ph Trung ýõng (các B , c quan
ơ ộ ổ ngang B , T ng c c...) ơ ỷ ở đ a phýõng (U ban nhân dân, s ,
ụ ướ ở ị Các c quan hành chính nhà n c ủ ơ phòng, ban c quan chuyên môn c a UBND).
ẩ ề
ơ ướ ồ
ấ +Theo tính ch t th m quy n C quan hành chính nhà n ấ ự ạ
ả ạ ệ ặ
ạ c có th m quy n ả ề riêng qu n lý ph m vi
ề chung bao g m: Chính ẩ c có th m quy n ọ ọ ủ ph , UBND các c p qu n lý chung m i ngành, m i lĩnh v c, trong ph m vi ổ ỉ ả ướ c ho c trong ph m vi lãnh th (t nh, huy n, xã...). c n ướ ơ ộ ở C quan hành chính nhà n ự ư ặ ẩ ngành ho c lĩnh v c nh : B , S , phòng.
ơ 1.3 Tài chính trong c quan hành chính NN
ả ờ
ự ự
ế ể
ố
+ Các kho n chi thý ng xuyên ệ ế Chi s nghi p kinh t ụ ệ Chi s nghi p giáo d c ể ụ ạ ộ Chi ho t đ ng th d c th thao, y t … ướ ả Chi qu n lý nhà n c Chi an ninh qu c phòng …
+ C ch c p phát + C ch c p phát
ơ ế ấ ơ ế ấ ơ ượ ạ ộ Các c quan hành chính đ ờ c c p kinh phí ho t đ ng thý ng
ự ặ ấ ơ ế xuyên theo d toán đ
ơ ướ ụ Các đ n v s nghi p nhà n c : cung c p các d ch v công, ch
ượ ị ự ự c duy t ho c theo c ch giao khoán ị ấ ụ ự ệ ủ ệ ấ , văn hóa giáo d c, …NSNN c p theo d toán
ế ơ ế ệ ặ ế y u trong các lĩnh v c y t ượ đ c duy t ho c theo c ch khoán
ơ
1.4 Ngu n l c tài chính trong c quan HCNN ụ 1.4.1 Nhi m v chi tài chính ệ ồ ự ệ ộ ố M t s nhi m v chi g m:
ụ ạ ộ ồ ự ụ ệ ế Các ho t đ ng s nghi p giáo d c, y t , văn hoá thông tin, ngh ệ
ọ ậ ể ể ụ ườ ệ ng, …
ạ ộ ự ệ
ậ ự
ố ợ ấ ỗ ợ ề ệ ị ổ ứ thu t, th d c th thao, khoa h c và công ngh , môi tr Các ho t đ ng s nghi p kinh t Qu c phòng, an ninh và tr t t ố ượ Tr c p đ i t H tr cho các t ế ộ xã h i ộ ng chính sách xã h i ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ch c xã
h i, …ộ
ả
ự ượ ậ ụ ệ ể c l p căn c vào nhi m v phát tri n
D toán NSNN hàng năm đ ố ả 1.4.2 C p d toán và qu n lý theo d toán kinh t
ấ ự ự ứ ế xã h i và b o đ m qu c phòng, an ninh. ả ượ ơ ở ị c xác đ nh trên c s tăng
ả Các kho n thu chi trong DTNS ph i đ ở ộ ả ế trý ng kinh t
ự ọ
ụ ả ả ả ả ợ ệ ế ộ Vi c quy t đ nh chính sách, ch đ , nhi m v quan tr ng, d án do ớ c b o đ m ph i phù h p v i kh năng ngân sách hàng
ế ạ ệ ế ị ướ ngân sách nhà n năm và k ho ch tài chính 5 năm.
ự ổ ợ ơ
• Trong quá trình t ng h p d toán ngân sách, c quan tài chính các c p ấ có trách nhi m:ệ
ớ ơ ị ự ấ Làm vi c v i c quan, đ n v d toán ngân sách cùng c p đ ể
ấ ầ ề ỉ ệ ể đi u ch nh các đi m xét th y c n thi ơ ế t trong d toán ngân sách
ế ổ
ộ ộ ị ự ế ộ
ụ ắ ổ ữ Trong quá trình phân b ngân sách n u có ý ki n khác nhau gi a ủ ở
B Tài chính và các B , các đ a phýõng, thì B Tài chính trình Chính ph ượ ế ị quy t đ nh. Nguyên t c này cũng đ c áp d ng trong phân b ngân sách ị đ a phýõng.
ả ướ c
ộ ậ ự
+Yêu c u đ i v i công tác l p d toán NS ớ ở ơ c quan hành chính nhà n ướ c ậ ự ệ ự
2. Các n i dung qu n lý tài chính 2.1 L p d toán ngân sách nhà n ầ ố ớ Đánh giá tình hình th c hi n năm trý c ờ ả ả
ự ự ế
ứ ả Đ m b o các kho n chi thý ng xuyên ệ t ki m. D toán th c hành ti ế Kèm theo báo cáo thuy t minh căn c tính toán
ứ ậ ự + Căn c l p d toán ngân sách hàng năm
ỉ ủ ớ ự
ủ ề ệ ộ ẫ ủ ế ớ ể phát tri n kinh t ạ ế ị ủ Ch th c a Th tý ng Chính ph v vi c xây d ng k ho ch xã h i; thông tý hý ng d n c a B chuyên ngành
ứ ẩ
ố ể c c p
ự ộ ị Tiêu chu n, đ nh m c chi ngân sách ượ ấ ự S ki m tra d toán ngân sách đ ớ ệ Tình hình th c hi n các năm trý c
ậ ự + N i dung l p d toán ngân sách hàng năm
ả ị ộ ủ ủ D toán thu ph i tính đúng, tính đ các kho n thu theo qui đ nh c a
ả ừ ạ ộ ụ ị ệ ế ho t đ ng d ch v . pháp lu t v thu , phí, l
ự ậ ề ự ả D toán chi NSNN ph i t ng h p:
ả ồ
ệ
ừ ừ phí, các kho n thu t ợ ả ổ ừ *Các kho n chi t ngu n NSNN ồ các ngu n thu phí, l *Chi t phí ồ các ngu n thu khác. *Chi t
ề ự + Đi u ch nh d toán ngân sách năm
ự ế
ỉ ệ Trong quá trình th c hi n d toán ngân sách đ ị ự ờ ể ượ ề ơ ỉ
ớ c giao, n u có ị ả phát sinh thì đ n v ph i báo cáo k p th i đ xem xét, đi u ch nh cho phù ự ế ợ h p v i tình hình th c t .
ậ ự + Quy trình l p d toán
ậ ẫ ố ơ ng d n các c quan TW
ậ ự ế
ị ự ơ ơ ị ướ Theo Lu t NSNN 2002, cu i tháng 6 BTC h ạ ị và đ a phýõng l p d toán ngân sách năm k ho ch ộ ậ ẫ ớ Các c quan TW và đ a phýõng hý ng d n các đ n v tr c thu c l p
ạ ự d toán ngân sách năm k ho ch
ế ợ ổ ị ử S tài chính t ng h p trình UBND đ a phýõng, thông qua HĐND, g i
ộ
ự ợ ố ở B tài chính ổ BTC t ng h p, xây d ng phýõng án cân đ i thu chi ngân sách nhà n ướ c
trình Chính phủ ủ ố ộ Chính ph trình Qu c h i
ế ự ả ự ự + Xây d ng d toán theo k t qu đ u ra ả ứ ấ Qu n lý d a vào hi u qu *Th nh t:
ả ầ ệ ầ ệ ệ ầ ơ
Chú tr ng đ u ra thay vì đ u vào c a công vi c, hi n nay các c ể ướ ọ ườ ạ ộ ự ầ ị quan nhà n ủ ng d a vào đ u vào đ xác đ nh kinh phí ho t đ ng. c th
ấ ứ ẩ ạ ờ ệ
ả ệ ẩ ạ
ệ ộ ớ
ầ ả ờ ấ c ngý i dân c n cái gì, t
ế ị ấ ộ ể ợ Th hai: Đ y m nh phân c p, tăng cý ng làm vi c theo nhóm ả ầ ế ấ Qu n lý công theo k t qu đ u ra đ y m nh vi c phân c p cho ọ ể ế ự ậ ị đ a phýõng, nh t là các b ph n tr c ti p làm vi c v i công dân, h hi u ấ ọ ề ừ ượ đó h đ xu t cho các nhà qu n lý c p cao đ hõn đ đýa các các quy t đ nh hành chính m t cách phù h p.
ẩ ạ ữ ổ ứ Th ba: thúc đ y c nh tranh gi a các t ệ ch c công và tý trong vi c
ứ ấ ụ ị cung c p d ch v công
ả ậ ằ ả ầ ế ậ
ề ề ị ấ
ụ ả ẩ ồ Qu n lý công theo k t qu đ u ra l p lu n r ng n n KTTT g m đó ứ ch c
ng d ch v , mà còn thúc đ y các t ầ ủ ị ứ ế ả ế ạ ầ ụ ừ ệ nhi u thành ph n kinh t , c nh tranh trong vi c cung c p d ch v , t ấ ượ ổ làm gi m giá, nâng cao ch t l ệ công ph i quan tâm hõn đ n vi c đáp ng nhu c u c a công dân.
ấ 2.2. Ch p hành ngân sách nhà n
ơ ệ
ướ c ả ệ ạ ể ơ ở ự ự ệ ớ ị c giao, đ n v làm vi c v i c giao.
ờ ặ ơ c giao khoán ho c theo c ch ế
ự ủ ả ượ Trên c s d toán chi c năm đ ụ ượ ự Kho b c đ rút d toán th c hi n nhi m v đ ượ Các kho n chi thý ng xuyên đ ch ph i chia đ u t ng tháng trong năm, t
ả ả
ế Các kho n chi không thý ng xuyên đ m b o chi tiêu theo ti n ệ ờ ế ộ ệ ả ề ừ ả ả ộ ự đ th c hi n và qu n lý chi theo ch đ tài chính hi n hành.
ế ướ ế
ế ộ ế 2.3 K toán và quy t toán ngân sách nhà n
ổ ế ố ứ ế ả c ệ Th c hi n th ng nh t ch đ k toán HCSN H th ng ch ng t ấ ệ ố ừ ế k toán, tài kho n k toán, s k toán và h th ng
ự ệ ố báo cáo tài chính
ệ ố ụ ụ H th ng m c l c ngân sách nhà n ướ c
ộ ế ỳ ế
ạ ả Niên đ k toán, k k toán ế Phýõng pháp h ch toán k toán các kho n thu và chi ngân sách nhà
n c.ướ
ố
ử + Khoá s k toán và x lý kinh phí cu i năm ơ ế ộ ổ ứ ị
ố ị ổ ế ố Cu i năm, đ n v khóa s k toán theo ch đ , t ồ ậ ả
ả ỹ ề ả
ố ả ướ ạ ả
ể ổ ế ch c ki m kê ả ả ồ ả tài s n c đ nh, v t tý hàng hoá t n kho, các kho n ph i thu, ph i tr , t n ế ổ ế ố ệ ử ề qu ti n m t, s dý tài kho n ti n g i… đ i chi u s li u trên s sách k ố ề ổ ố toán và s li u c a kho b c nhà n c, b o đ m cân đ i và đúng v t ng s và chi ti ặ ố ố ệ ủ t. ế
ể ả ướ c qua Kho
ạ + Nguyên t c ki m soát các kho n chi ngân sách nhà n b c Nhà n c
ắ ướ ấ ả
ả 1. T t c các kho n chi NSNN ph i đ ị ả ượ ủ ượ ở ờ ượ ủ ể ặ c th trý ng ho c ngý i đ ự c ki m soát, có trong d toán, ề c y quy n
ẩ đúng tiêu chu n quy đ nh và đ quy t đ nh chi.
ượ ọ ạ ồ ệ ế ị 2. M i kho n chi đ ằ c h ch toán b ng đ ng Vi ụ ụ t Nam theo m c l c
ả ướ ngân sách nhà n c.
ệ ự ạ ạ 3. Vi c chi NS qua Kho b c th c hi n tr c ti p t
ấ ờ ợ
ế ừ ự ờ ụ ị ử ụ ở ự ế ượ ệ ị ơ ạ ờ Kho b c cho ngý i hý ng lýõng, ngý i cung c p hàng hóa d ch v ; trý ng h p chýa thanh toán c, Kho b c thanh toán qua đ n v s d ng NSNN tr c ti p đ
ể ả ả ả ồ 4. Trong quá trình ki m soát chi, các kho n chi sai ph i thu h i gi m chi
ộ n p ngân sách.X
ệ + Đi u ki n chi ngân sách nhà n
ự c giao
ẩ
ặ ơ ở ờ ượ ủ ề c y quy n
ứ ừ ị ề ướ c ượ Đã có trong d toán chi NSNN đ ị ế ộ ứ Đúng ch đ , tiêu chu n, đ nh m c ị ử ụ ủ ượ Đ c th trý ng đ n v s d ng ngân sách ho c ngý i đ ế ị quy t đ nh chi. ủ ồ Có đ h sõ, ch ng t thanh toán quy đ nh
ề ạ ủ ơ ị ơ ệ
ệ ể + Trách nhi m và quy n h n c a các c quan, đ n v trong vi c ki m ả soát các kho n chi ơ ị ử ụ Đ n v s d ng ngân sách: ủ ơ ị ự ể ạ ự Ch u s ki m tra c a c quan tài chính và kho b c trong quá trình th c
ệ ự ậ hi n d toán và quy t toán ngân sách. ừ ề ộ ị
ế thanh toán đúng m u, ch u trách nhi m v các n i dung ạ ứ L p ch ng t ả ệ ướ ẫ ử ừ thanh toán g i Kho b c nhà n ứ chi trên b ng kê ch ng t c.
ừ ứ ả ờ ướ ồ Ki m soát h sõ, ch ng t ệ : c có trách nhi m ị chi và thanh toán k p th i các kho n đ ủ
ạ Kho b c Nhà n ể ệ ề đi u ki n thanh toán
ậ ố ự ủ
ị ử ụ ố ạ ứ ạ
ố ề ạ c có quy n t m đình ch , t ị ử ụ ằ ơ
ố Xác nh n s th c chi, s t m ng, s dý kinh phí cu i năm c a các ỉ ừ ơ ướ đ n v s d ng ngân sách Kho b c Nhà n ả ố ch i thanh toán và thông báo b ng văn b n cho đ n v s d ng ngân sách t.ế bi
ộ ố ủ ể ả ạ ủ
ộ +N i dung và quy trình ki m soát c a kho b c m t s kho n chi ch ế ủ y u c a NSNN
ể ờ
ả 1. Ki m soát các kho n chi thý ng xuyên : ả ự ế ố ự ả ượ c
ố ị ả ủ ơ giao, s dý tài kho n c a đ n v còn đ đ chi.
ợ ệ ủ ừ ứ ợ ồ c a các h sõ, ch ng t theo
ị quy đ nh đ i v i t ng kho n chi.
ế ộ ị ứ ả ả ả Đ i chi u d toán ngân sách, b o đ m có trong d toán đ ủ ể ể Ki m soát tính h p pháp, h p l ả ố ớ ừ ể Ki m soát các kho n chi, b o đ m đúng ch đ , đ nh m c quy
ị đ nh.
ướ ế 2.4 Quy trình quy t toán ngân sách +X lý ngân sách nhà n
ạ ứ ờ ạ ử ố c cu i năm Th i h n chi, t m ng ngân sách:
ờ ạ ượ ự ệ ế ế ạ ứ Th i h n chi, t m ng ngân sách đ c th c hi n đ n h t ngày
31/12.
ự ệ ế ợ
ng xây d ng th c hi n đ n h t ngày ệ ượ ế ờ ờ ạ 31/12, thì th i h n chi NS đ ế ự ố ượ Trý ng h p đã có kh i l ế ự c th c hi n đ n h t 31/01 năm sau
ử ố ự +X lý s dý d toán ngân sách:
ế ử ụ ế ị ự
ừ ị
ể ố ề ẩ ơ c c quan có th m quy n cho chuy n s dý sang năm
ỷ ỏ H t ngày 31/01 năm sau, d toán NS s d ng chýa h t b hu b , ờ ợ tr các trý ng h p theo quy đ nh ế N u đ ạ ế ể ơ ượ ị sau thì Kho b c k t chuy n cho đ n v .
ế
2.5 Báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán NS ả ổ
ế ủ ơ ử ụ ơ ợ ế ạ ộ ậ ị ả
Báo cáo t ng h p tình hình tài s n, ti p nh n và s d ng ngân sách; tình hình thu, chi và k t qu ho t đ ng c a đ n v , giúp c quan nhà ướ n c, lãnh đ o đ n v ki m tra, giám sát ho t đ ng đ n v .
ự ả ỉ ị ể ỉ ơ ị ấ ớ H th ng ch tiêu báo cáo ph i th ng nh t v i ch tiêu d toán,
ượ ả
ữ ố ự ả ạ ơ ệ ố ả đ m b o so sánh đ ố ệ ạ ộ ố ớ ố ự ự ệ c gi a s th c hi n v i s d toán S li u báo cáo ph i chính xác, trung th c, khách quan.
+K h n l p báo cáo tài chính
ị ổ ứ ử ụ ỳ ạ ậ Báo cáo tài chính các đ n v HCSN, t ch c s d ng NSNN đ ượ ậ c l p
ố ỳ ế ơ vào cu i k k toán quý, năm.
ủ ị ổ ứ ử ụ ch c không s d ng ngân sách
ượ ậ đ
ứ ấ ơ
ả ậ ế ị ị ờ ể ạ ơ Báo cáo tài chính c a các đ n v , t ố ỳ ế c l p vào cu i k k toán năm. ạ ộ ậ ị ế Các đ n v k toán khi b chia tách, sáp nh p, ch m d t ho t đ ng i th i đi m quy t đ nh. ph i l p báo cáo tài chính t
ế ỳ ạ ậ
+K h n l p báo cáo quy t toán ngân sách ế
ổ ậ Báo cáo quy t toán ngân sách l p theo năm tài chính là báo cáo tài ờ ỉ c ch nh lý, s a đ i, b sung trong th i
ỳ ế ỉ ử ổ ậ ượ ị ủ chính k k toán năm sau khi đã đ ế gian ch nh lý quy t toán theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỉ ả
ti
ự ệ 2.6 Các ch tiêu đánh giá hi u qu tài chính ạ ộ Kinh phí chi ho t đ ng : ướ c giao ………..đ Kinh phí nhà n ự ệ Kinh phí th c hi n……………… ượ ệ ế t ki m đ Kinh phí ti c………… ệ ỷ ệ ế t ki m………………….. T l ệ ự ủ Kinh phí không th c hi n t ch
ệ ả ỉ + Các ch tiêu đánh giá hi u qu tài chính
ệ
ự ờ Ngu n kinh phí thý ng xuyên………. ệ Ngu n thu s nghi p…………………
ố ệ ồ ự ệ Thu s nghi p ự D toán giao………………………..đ ố ự S th c hi n………………………… ệ Chênh l ch thu chi : ồ ồ Phân ph i kinh phí ti
ế t ki m và ngu n thu ỹ ậ
ậ ờ ứ ờ Trích l p các qu …………………….. Chi thu nh p tăng thêm bình quân, ngý i ấ cao nh t, ngý i th p
ứ nh t………………
ự
ệ
ầ 2.7 Kinh phí xây d ng công trình ứ ể + Tài li u làm căn c ki m soát thanh toán: ề
ẩ ế ế ỹ ậ t k k thu t ự
ậ ầ ọ
ấ ầ
ợ ự ệ ế ị ủ ấ Quy t đ nh đ u tý c a c p có th m quy n ế ị ệ Quy t đ nh phê duy t thi ế ị ệ ổ Quy t đ nh phê duy t t ng d toán ả ầ Văn b n ch n nhà th u theo Lu t Đ u th u ữ ủ ầ ồ H p đ ng gi a ch đ u tý và nhà th u ế ượ t đ D toán chi ti c duy t
...
ng hoàn thành:
ụ ạ ả Biên b n nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình kèm theo b n
ượ ị
tính giá tr kh i l ấ ấ ả ố ượ ị ề ị ề ố ầ ạ ứ ố ầ ư ế ố ượ + Thanh toán kh i l ệ ệ c nghi m thu ng đ Gi y đ ngh thanh toán v n đ u tý Gi y đ ngh thanh toán t m ng v n đ u t ạ (n u có thanh toán t m
ứ ng);
ấ ố Gi y rút v n đ u t ầ ư .
ơ c
ả ế ự ướ ế ủ ự ệ ch , t
ề ử ụ ả chi ố ướ ả ị ị c ( Ngh đ nh s
ơ ế 3.C ch qu n lý tài chính trong c quan hành chính nhà n ụ ơ trách nhi m v s d ng biên ch và kinh phí 3.1 C ch t ố ớ ơ qu n lý hành chính đ i v i c quan qu n lý nhà n 130/2005/NĐCP ngày 17/10/2005 )
ề ử ụ ệ ế ị ệ ự +M c tiêu th c hi n ủ ự ế ộ ự ch , t ch u trách nhi m v s d ng biên ch và kinh phí
ả
ụ Ch đ t qu n lý hành chính ệ ạ ộ
ệ
ề ấ ể ợ h p lý nh t đ hoàn thành t ẩ ế ử ụ ơ 1. T o đi u ki n cho c quan s d ng biên ch và kinh phí m t cách ụ ượ ố t ch c năng, nhi m v đ ế c giao. ọ ự ứ ắ ộ ổ ứ 2. Thúc đ y vi c s p x p, t ch c b máy tinh g n, th c hành ti ế t
ệ ố ệ ki m, ch ng lãng phí.
ả ử ụ ệ ệ ộ 3. Nâng cao hi u su t lao đ ng, hi u qu s d ng kinh phí, tăng thu
ậ
ờ ắ ủ ệ ớ ch đ ng th i g n v i trách nhi m c a Th ủ
ấ ứ ộ nh p cho cán b , công ch c. ề ự ệ 4. Th c hi n quy n t ộ ở ự ơ ị ủ ồ ứ trý ng đ n v và cán b , công ch c X
ự ồ + Ngu n kinh phí th c hi n
c c p.
ượ ể ạ c đ l i
ệ ướ ấ ệ phí đ ợ Ngân sách nhà n ả Các kho n phí, l ả Các kho n thu h p pháp khác.
ố
ủ ộ …NĐ s 130/2005/NĐCP + N i dung chi c a kinh phí t ự ủ ồ : ch g m
ề ả ụ ấ Các kho n chi cho cá nhân : ti n lýõng, ti n công, ph c p
ề ể ả ở ề ợ ậ lýõng, các kho n đóng góp theo lýõng, ti n thý ng, phúc l i t p th …
ụ ụ ả ậ ộ ị
ệ ạ
ề ữ ử ắ Các kho n chi nghi p v chuyên môn: d ch v công c ng, v t tý ị ộ văn phòng, tuyên truy n, liên l c, h i ngh , công tác phí, chi đoàn ra đoàn ả ố ị ờ vào, mua s m, s a ch a thý ng xuyên tài s n c đ nh…
ế ộ ự ủ ồ ự ch
ệ ả ữ ớ
ố ự ệ
ắ ố ứ ệ ấ ộ
ỡ
ự ầ
+ Ngu n kinh phí giao nhýng không th c hi n ch đ t ử Chi mua s m, chi s a ch a l n tài s n ị Chi v n đ i ng các d án theo hi p đ nh ấ ụ Chi các nhi m v có tính ch t đ t xu t ồ ạ Kinh phí đào t o, b i dý ng CBCC ọ ứ Kinh phí nghiên c u khoa h c ơ ả Kinh phí đ u tý xây d ng c b n …
ử ụ ế + S d ng kinh phí ti c
ệ t ki m đ ố ứ ề ầ ớ B sung thu nh p : t ượ i đa không quá 1 l n so v i m c ti n lýõng
ậ ậ ổ ướ ứ ụ ấ c p b c, ch c v do nhà n
c quy đ nh i
ỹ ự ể ổ ể ậ ị ị ở ợ Chi khen thý ng và phúc l ộ ậ Có th trích l p qu d phòng đ n đ nh thu nh p cho cán b ,
công ch c. ứ
ệ ch u trách nhi m
ệ v th c hi n nhi m v , t ệ ệ ề ự ị ự ố ớ ơ ậ
ụ ổ ứ ơ ế ự ủ ự ị ch c 3.2 C ch t ch , t ị ị ế ộ b máy, biên ch và tài chính đ i v i đ n v s nghi p công l p ( Ngh đ nh 43/2006/NĐCP ngày 25/4/2006
ạ ơ ị ự +Phân lo i đ n v s nghi p
ả
ị ả ị ự ả ơ ơ ả ầ ờ ệ ạ ộ Đ n v b o đ m chi ho t đ ng thý ng xuyên ầ ộ Đ n v t ờ b o đ m m t ph n chi phí thý ng xuyên, ph n còn l ạ ượ c i đ
ự ệ ờ ấ Đ n v có ngu n thu s nghi p th p, kinh phí thý ng xuyên do ngân
ơ ả NSNN c p ấ ồ ị ộ ả sách b o đ m toàn b .
ự ụ ớ + Th c hi n nghĩa v v i NSNN
ị ạ ộ ộ
ả ạ ế ễ ế ế ả ủ ả ượ c mi n, gi m thu theo quy
ụ ộ ố ệ ụ ĐVSN có các ho t đ ng d ch v ph i đăng ký, kê khai, n p đ các lo i thu và các kho n khác (n u có), đ ị đ nh. + Huy đ ng v n và vay v n tín d ng
ụ ượ ổ ứ ụ ị
ố c vay v n các t ị ể ầ ứ ơ
ố ạ ộ ĐVSN có ho t đ ng d ch v đ ộ ạ ộ ố ủ ấ ượ ự ệ ch c tín d ng, ở ộ ộ huy đ ng v n c a cán b , viên ch c trong đ n v đ đ u tý m r ng và nâng cao ch t l ng ho t đ ng s nghi p.
ử ụ ả ả + Qu n lý và s d ng tài s n
ả ố ớ ạ ộ ử ụ ả ị Đ i v i tài s n c đ nh s d ng ho t đ ng d ch v ph i trích
ấ ồ ố c.
ấ
ệ ề ể ạ ổ ố ề ồ ượ ố ị ụ ướ ị kh u hao thu h i v n theo quy đ nh nhý các doanh nghi p nhà n ừ thanh lý tài S ti n trích kh u hao tài s n c đ nh và ti n thu t ỹ i b sung Qu phát ố ị c đ c đ l
ộ ạ ộ ự ệ ả ả ướ ố s n thu c ngu n v n ngân sách nhà n ể tri n ho t đ ng s nghi p.
ị
ướ ể ả ả c đ ph n ánh các kho n kinh
ộ c .
ả + Tài kho n giao d ch ả ạ ở M tài kho n t phí thu c ngân sách nhà n ở ạ ả M tài kho n ti n g i t ướ ể c đ
ử ạ ủ ả ả ị ạ i Kho b c Nhà n ướ ặ ề i Ngân hàng ho c Kho b c Nhà n ụ ạ ộ ph n ánh các kho n thu, chi c a ho t đ ng d ch v .
ồ + Ngu n tài chính
ệ
ồ
c đ t hàng
ụ ộ ự ự ố ệ ầ
ướ ấ g m:ồ *Kinh phí do ngân sách nhà n c c p, ạ ộ ờ Kinh phí ho t đ ng thý ng xuyên ọ ụ ệ ự Kinh phí th c hi n các nhi m v khoa h c ạ ỡ Kinh phí đào t o b i dý ng CBCC ướ ặ ơ Kinh phí do c quan nhà n ấ ệ Kinh phí th c hi n nhi m v đ t xu t ơ ả V n đ u tý xây d ng c b n ...
i t ự s thu phí, l ệ , g m:ồ ho t đ ng s nghi p ệ phí
ị
ề ử
ế ặ
ố ộ
ồ ừ ạ ộ + Ngu n thu t ầ ượ ể ạ ừ ố c đ l Ph n đ ụ ừ ạ ộ ho t đ ng d ch v Thu t ạ ộ ừ Lãi t các ho t đ ng liên doanh, lãi ti n g i . ệ ợ ợ ồ Ngu n vi n tr , tài tr , quà bi u, t ng, cho... , g m:ồ ồ + Ngu n khác ố ố ế ủ ồ ồ ổ ứ Ngu n v n vay, v n huy đ ng ... Ngu n v n liên doanh, liên k t c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài
n cướ
ự ủ ề ử ụ ồ ố ớ ơ ị ự ả ả +T ch v s d ng ngu n tài chính: *Đ i v i đ n v t b o đ m chi phí ho t đ ng
ế ệ ớ ạ ộ ầ Hàng năm sau khi k t toán, ph n chênh l ch thu l n hõn chi đ ượ c
ể ỹ ử ụ s d ng nhý sau : ố Trích t
ể ả
ỹ ỹ ợ ể ậ i thi u 25% đ l p Qu phát tri n ậ Tr thu nh p tăng thêm Trích l p Qu khen thý ng, Qu phúc l
ậ ố ậ ỹ ỹ ự ề ở ổ i, Qu d phòng n ề i đa không quá 3 tháng ti n lýõng, ti n
ự ệ ậ ị đ nh thu nh p (Qu KTPL trích t công và thu nh p tăng thêm bình quân th c hi n trong năm.
ộ ự ả ả * ĐVSN t
ớ
ể i thi u 25% đ l p Qu phát tri n
ố ỹ ề ử ụ ỹ i đa ấ không quá 3 l nầ qu ti n lýõng c p
ợ ố ỹ ỹ Trích l p các Qu (Qu KT phúc l i trích t i đa không quá 3 tháng
ạ ộ ầ b o đ m m t ph n chi phí ho t đ ng ệ Chênh l ch thu l n hõn chi s d ng nhý sau : ể ể ậ ố Trích t ậ ả Tr thu nh p tăng thêm, t ứ ụ ậ b c, ch c v ậ ề ề ti n lýõng, ti n công ...
ỹ + S d ng các qu
ệ ể ự
ầ
ử ụ ạ ộ ỹ *Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p ơ ở ậ ấ
ạ ố
ậ ị
ở
ỹ ự ỹ ỹ ế ị ấ t b ... Đ u tý c s v t ch t, mua trang thi ự ệ Đào t o, hu n luy n nâng cao năng l c... Góp v n liên doanh ổ *Qu d phòng n đ nh thu nh p *Qu khen thý ng *Qu phúc l ợ i
ị ự ố ớ ơ ộ ệ ả ả
ử ụ t ki m s d ng nhý sau :
ố ế ứ ậ ố ỹ ề ệ ả + Đ i v i đ n v s nghi p do ngân sách b o đ m toàn b kinh phí ạ ộ ho t đ ng ế Sau khi k t toán, s ti T ng m c chi tr thu nh p t ầ i đa không quá 2 l n qu ti n lýõng
ậ ổ ứ ụ ấ c p b c, ch c v
ể ậ ở ơ ị Chi khen thý ng cho t p th , cá nhân trong và ngoài đ n v theo
ả ệ ệ
ấ ộ i, tr c p khó khăn đ t xu t
hi u qu công vi c Chi phúc l ườ ợ ơ ở ậ ấ ủ ơ Chi tăng c ợ ấ ị ng c s v t ch t c a đ n v