
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Số lượng lợn phân theo các vùng của Việt Nam ............................ 11
Bảng 2.2. Định hướng phát triển chăn nuôi việt nam đến năm 2020 ............. 14
Bảng 2.3. Thực trạng quản lý và xử lý chất thải chăn nuôi ............................ 17
Bảng 2.4. Mức độ xử lý chất thải chăn nuôi ở một số địa phương ................. 12
Bảng 2.5. Diễn biến đàn lợn và sản lượng thịt hơi giai đoạn 2001-2012 ....... 18
Bảng 3.1. Phương pháp bảo quản mẫu ........................................................... 27
Bảng 4.1. Cơ cấu đất đai tại trang trại Vũ Ngọc Toàn .................................... 31
Bảng 4.2. Bảng phân bố tỷ lệ chuồng nuôi ..................................................... 32
Bảng 4.3. Bảng giảm cám cho heo nái trước ngày đẻ dự kiến ....................... 33
Bảng 4.4. Bảng tăng cám cho heo mẹ sau sinh ............................................... 33
Bảng 4.5. Số liệu kết quả theo dõi lượng phân lợn ......................................... 35
Bảng 4.6. Lượng CTR của lợn trang trại phân theo lứa tuổi .......................... 36
Bảng 4.7. Thành phần hóa học của nước tiểu heo từ 70 – 100kg ................... 37
Bảng 4.8. Hiệu quả xử lý nước thải bằng hầm biogas phủ bạt tại trang trại lợn
nái ông Vũ Ngọc Toàn .................................................................................... 41
Bảng 4.9. Chất lượng nước mặt tại ao sinh học ở trang trại ........................... 42
lợn nái ông Vũ Ngọc Toàn .............................................................................. 42
Bảng 4.10. Đặc điểm các khí sinh ra khi phân hủy kị khí ............................. 44
Bảng 4.11. Triệu chứng thấy ở công nhân nuôi heo có khí độc chăn nuôi..... 45
Bảng 4.12. Triệu chứng thấy ở công nhân nuôi heo tại trại ............................ 46
Vũ Ngọc Toàn ................................................................................................. 46
Bảng 4.13. Mức độ ô nhiễm không khí xung quanh trại Vũ Ngọc Toàn ....... 47
Bảng 4.14. Mức độ ô nhiễm môi trưng đất xung quanh trang trại ............... 48
Bảng 4.15. Tính toán lượng thải và xác định dung tích bể Biogas ................. 52