Ề NH P ĐẬ
ề ự ệ
1. Khái ni m chung v d án
ạ ộ ự ạ ộ ộ ươ ế D án là m t ho t đ ng t o ra m t cách có ph ớ ị ng pháp và đ nh ti n, v i
ươ ồ ự ộ ả ệ ẩ ặ ớ ộ các ph ng ti n và ngu n l c đã cho m t s n ph m m i ho c m t th c t ự ế
m i.ớ
ụ ể ự ụ ể ả ị Theo cách hi u này, thì d án ph i có tính c th và m c tiêu xác đ nh,
ứ ầ ằ ộ ệ ườ ự nh m đáp ng m t nhu c u chuyên bi ủ t (c a ng i dùng). D án cũng không
ừ ượ ứ ả ộ ả ấ ự ế ớ ộ ph i là m t nghiên c u tr u t ng mà ph i c u trúc nên m t th c t ư m i ch a
ứ ệ ệ ể ặ ồ ạ ướ t n t i tr ể ử c đó. M c dù vi c nghiên c u, th nghi m và phát tri n có th là
ỗ ợ ấ ị ư ự ầ ộ ỉ m t ph n nh t đ nh trong d án, nh ng cũng ch đóng vai trò h tr trong quá
ủ ự ự ụ ệ ậ ầ ố ệ trình th c hi n m c tiêu cu i cùng c a d án mà thôi. Do v y c n phân bi t rõ
ữ ự ứ ề ể ơ ơ ự s khác nhau gi a d án và các đ tài nghiên c u tri n khai mà các c quan, đ n
ứ ẫ ườ ị v nghiên c u v n th ng làm.
ự ệ
2. D án Công ngh thông tin
ụ ự ữ ự ệ ề ể ầ ướ Đ góp ph n th c hi n m c tiêu "Xây d ng nh ng n n móng b ầ c đ u
ộ ế ấ ạ ầ ữ ắ ả ộ ề v ng ch c cho m t k t c u h t ng v thông tin trong xã h i có kh năng đáp
ứ ơ ả ề ầ ả ướ ng các nhu c u c b n v thông tin trong qu n lý nhà n ạ c và trong các ho t
ế ự ệ ộ ồ ờ ộ đ ng kinh t ự xã h i, đ ng th i tích c c xây d ng ngành công nghi p công ngh ệ
ấ ướ ủ ệ ọ thông tin (CNTT) thành ngành công nghi p mũi nh n c a đ t n c ...(Ngh ị
ự ề ế ượ ự ể quy t 49/CP ngày 4/8/1996), nhi u d án CNTT đã đ c phát tri n. Các d án
ủ ế ậ ộ CNTT t p trung ch y u vào các n i dung sau:
Ứ ệ ụ ạ ộ ụ ả
ng d ng CNTT trong các ho t đ ng qu n lý và nghi p v , trong đó
ụ ụ ề ả ọ ọ ướ tr ng tâm là Tin h c hoá ph c v đi u hành và qu n lý Nhà n c;
ơ ở ữ ệ ệ ố ự ố
Xây d ng h th ng các C s d li u (CSDL) qu c gia và chuyên ngành;
ơ ở ạ ầ ự ể ề ề
Phát tri n ti m l c và c s h t ng v CNTT...
ề ề ơ ả ự ủ ề ấ ộ ầ N i dung c b n c a các d án đó đ u xoay quanh các v n đ v ph n
ầ ứ ữ ự ề ề ầ ầ ợ ườ ứ c ng, ph n m m, s tích h p gi a ph n c ng/ ph n m m và con ng i. C th ụ ể
ữ ế ệ ặ ọ ơ h n, đó là nh ng công vi c liên quan đ n ch n mua ho c/và phân tích, thi ế ế t k ,
ệ ố ự ợ ổ ứ ự xây d ng và tích h p h th ng máy móc, t ứ ch c thông tin, xây d ng các ng
ệ ố ư ữ ả ả ạ ổ ụ d ng, đ m b o trao đ i gi a các h th ng ... cũng nh đào t o ng ườ ử ụ i s d ng
ậ v n hành.
ỉ ạ ụ ằ ả ầ ị ự C n xác đ nh rõ r ng b n thân các d án CNTT ch t o ra các công c và
ớ ể ỗ ợ ệ ạ ộ ụ ỹ ả ơ ủ ậ ị d ch v k thu t m i đ h tr hi u qu h n cho ho t đ ng c a các nhà lãnh
ả ả ườ ứ ể ộ ạ đ o, các nhà qu n lý và đông đ o ng i dùng trong xã h i, ch không th thay
ề ề ụ ở ọ ơ ế ệ ế ậ ọ ỗ ọ ấ th và bao quát h t m i v n đ v nghi p v m i n i, m i ch . Do v y, đ ể
ự ự ạ ộ ủ ư ứ ụ ướ ỏ đ a CNTT vào ng d ng th c s trong các ho t đ ng c a nhà n c, đòi h i các
ạ ộ ả ượ ộ ể ự ệ ồ ơ c quan ph i có các ho t đ ng khác, đ c th c hi n đ ng b , đ hoàn thi n c ệ ơ
ệ ố ữ ệ ự ứ ợ ọ ộ ấ ổ c u t ch c, h p lý hoá các h th ng thông tin d li u, l a ch n và đ ng viên
ệ ố ữ ệ ự ồ ố ợ ọ ộ ngu n v n, h p lý hoá các h th ng thông tin d li u, l a ch n và đ ng viên
ệ ụ ủ ạ ộ ể ể ồ ố ngu n v n đ phát tri n các ho t đ ng nghi p v c a mình...
ẽ ượ ừ ự ệ ự ể T đây, khái ni m d án trong giáo trình này s đ c hi u là các d án
ớ ự ề ự ữ ủ ệ ớ ộ ị CNTT, v i s tuân th các khái ni m, đ nh nghĩa chung v d án, v i nh ng n i
ư ề ặ ở dung đ c thù v CNTT nh đã nêu trên.
ộ ự ư ặ ủ 3. Đ c tr ng c a m t d án
ủ ự ụ
3.1 M c tiêu c a d án
ọ ự ắ ầ ộ ấ ề ượ ề ự ế ặ M i d án đ u b t đ u khi có m t v n đ đ c đ t ra trong th c t . Kèm
ả ầ ầ ượ ả ủ ự ụ ế ữ theo đó ph i là nh ng yêu c u c n đ c gi i quy t. M c tiêu c a d án là gi ả i
ế ượ ụ ủ ự ề ấ ấ ế ả ượ ế quy t đ c v n đ này. Các m c tiêu c a d án nh t thi t ph i đ c vi t ra
ộ ừ ầ ể ế ượ m t cách rõ ràng ngay t đ u, n u không khó có th hoàn thành đ c.
ư ừ ụ ủ ể ở ệ T các m c tiêu chung c a vi c phát tri n CNTT nh đã nêu trên, m i d ỗ ự
ả ề ặ ị ả ụ ể ủ ầ ụ án CNTT c n ph i c th hoá các m c tiêu c a mình c v m t đ nh tính và
ượ ự ế ệ ề ả ơ ố ị đ nh l ng. Trên th c t ụ hi n nay, đi u này không đ n gi n vì mu n có m c
ụ ể ả ị ượ ậ ụ ể ầ ẽ tiêu c th , ph i xác đ nh đ c yêu c u th t c th . Trong khi đó, có l ứ vì ng
ệ ươ ố ớ ề ụ d ng CNTT là công vi c t ng đ i m i m ẻ ở ướ n c ta, nên nhi u khi ng ườ i
ầ ủ ụ ượ dùng cũng khó nêu rõ yêu c u c a mình, và do đó các m c tiêu đ ế c nêu lên h t
ẽ ả ề ưở ớ ự ạ ủ ự ứ s c chung chung. Đi u này s nh h ng không ít t i s thành b i c a d án
ỹ ề ẽ mà chúng ta s phân tích k v sau này.
ự ờ
3.2 Th i gian d án
ỗ ự ố ớ ả ị ượ ờ ạ ố ộ ả Đ i v i m i d án ph i xác đ nh đ c m t th i h n t i đa ph i hoàn thành,
ắ ầ ể ể ế ể ả ờ ờ ờ ắ ụ ể ơ c th h n là ph i có th i đi m b t đ u và th i đi m k t thúc. Th i đi m b t
ề ả ấ ế ượ ể ặ ạ ờ ố ầ đ u là khi v n đ gi i quy t đ ế c đ t ra. Th i đi m k t thúc là h n cu i cùng
ả ượ ự ể ả ờ ị mà d án ph i hoàn thành. Th i đi m này ph i đ ế c xác đ nh rõ ràng, n u
ể ẽ ự ờ ế ự ế ự không d án có th s không bao gi k t thúc. Trong th c t ặ , d án luôn g p
ữ ả ổ ở ầ ế ạ ố ầ ph i nh ng yêu c u thay đ i khi đã ổ g n giai đo n cu i cùng. N u các thay đ i
ượ ầ ủ ự ự ư ộ đó đ ạ c coi nh là m t ph n c a d án, thì d án khó mà hoàn thành đúng h n
ượ ề ờ ả ấ ư ữ ế ậ đ ầ ể c. Vì v y ph i r t rõ ràng v th i đi m k t thúc, và hãy đ a nh ng yêu c u
ộ ự ổ ớ thay đ i này vào m t d án m i.
ể ủ ổ ổ ự ệ ể ằ Các d án CNTT n m trong khuôn kh t ng th c a vi c phát tri n CNTT
ườ ữ ự ạ ộ th ể ự ng là nh ng d án trung h n, kéo dài m t vài ba năm. Tuy nhiên, đ th c
ệ ừ ướ ự ự ể ỏ hi n t ng b c, ta có th phân các d án đó thành các d án nh và hoàn thành
ừ ứ ừ ụ ế ộ ờ trong th i gian t ể vài ba tháng đ n m t năm đ đáp ng t ng m c tiêu c th ụ ể
ộ ự ụ ủ ớ trong m c tiêu chung c a m t d án l n.
ủ ự
3.3 Kinh phí c a d án
ươ ự ọ ự ư ề ả ộ ị ố T ng t nh trên, m i d án đ u ph i xác đ nh m t kinh phí t i đa, hay
ề ố ả ỗ ự ự ộ nói khác đi là m t kho n ti n t i đa mà d án có th s d ng. ể ử ụ M i d án trong
ự ể ề ả ộ ị ổ ự s phát tri n CNTT đ u ph i xác đ nh t ng d toán kinh phí cho toàn b quá trình
ự ự ừ ự ế ệ ệ ệ ổ ớ th c hi n, phân b theo t ng năm th c hi n. Cho đ n hi n nay, v i các d án
ấ ừ ướ ề ệ ố ạ CNTT l y kinh phí t ngân sách Nhà n c cu i năm đ u có vi c xem xét l i các
ạ ượ ơ ở ự ế ế ủ k t q a đã đ t đ ạ c và trên c s đó d trù k ho ch tài chính cho năm sau. Tuy
ể ạ ượ ệ ả ạ ộ ượ ữ nhiên, đ đ t đ ồ c hi u qu cao, đ ng b và t o ra đ ổ ơ ả c nh ng thay đ i c b n
ạ ộ ả ế ự ứ ụ ộ ở trong ho t đ ng qu n lý, kinh t xã h i, các d án ng d ng CNTT các B ộ
ị ươ ườ ầ ư ữ ỏ ớ ngành đ a ph ng th ng đòi h i nh ng đ u t khá l n mà ngân sách Nhà n ướ c
ứ ể ố ượ ề ượ ự ậ ị khó có th đáp ng cân đ i hoàn toàn đ c. Do v y, các d án đ u đ c xác đ nh
ể ồ ố ộ ượ ể ả ả ượ ầ ngu n v n khác nhau có th huy đ ng đ c đ đ m b o đ c kinh phí c n thi ế t
ệ ự ự th c hi n d án.
ồ ự 3.4 Ngu n nhân l c
ấ ả ườ ự ả ị Là t ữ t c nh ng ng ỗ ự i tham gia vào d án. M i d án ph i xác đ nh danh
ườ ừ ứ ữ ế ả ườ ự ữ sách nh ng ng i tham gia, t ự m c qu n lý d án đ n nh ng ng ệ i th c hi n,
ể tri n khai.
ự ể ộ ừ ặ ơ ỳ ị Nhân l c có th huy đ ng t ộ bên trong ho c bên ngoài đ n v , tu theo n i
ự ứ ụ ừ ự ệ ườ dung t ng công vi c trong d án. Các d án ng d ng CNTT th ng luôn đòi
ẽ ữ ố ợ ụ ự ệ ặ ả ỏ h i ph i có s ph i h p ch t ch gi a các chuyên gia nghi p v và chuyên gia
ự ể ả ọ ọ ướ tin h c. Trong tình hình tri n khai d án Tin h c hoá qu n lý nhà n c năm nay,
ự ượ ọ ạ ị ơ ở ố ợ ự ế ơ do l c l ộ ng cán b tin h c t ớ i các đ n v c s còn thi u, nên s ph i h p v i
ấ ầ ế các chuyên gia bên ngoài là r t c n thi t.
ủ ự ế ả ể 3.5 K t qu chuy n giao c a d án
ả ủ ủ ự ự ế ả ẩ ố Là k t qu c a d án hay nói khác đi là s n ph m cu i cùng c a d án.
ụ ườ ả ế ấ ệ ạ ề ằ ủ ự M c tiêu c a d án thông th ng là gi ế i quy t v n đ b ng vi c t o ra các k t
ụ ế ả ả ấ ế ả ượ ế qu này. Các k t qu và các m c tiêu nh t thi t ph i đ c vi ế t ra rõ ràng, n u
ạ ượ ụ ẽ ẽ ạ ữ ế ả ủ ự không m c đích c a d án s không đ t đ c; s t o ra nh ng k t qu sai khác
ẽ ả đi và s không ai hài lòng c .
ạ ự
4. Phân lo i d án
ự ế ấ ự ề ể ạ ạ D án trong th c t r t đa d ng, có th phân lo i theo nhi u cách khác
nhau:
ỡ ự ầ
4.1 Theo t m c d án:
ự ượ ở ổ ố ượ ư ặ ộ ớ D án l n: ớ đ c đ c tr ng b i t ng kinh phí huy đ ng l n, s l ng các
ả ả ờ ộ ớ ỏ bên tham gia đông, th i gian dàn tr i, qui mô r ng l n. Chúng đòi h i ph i thi ế t
ổ ứ ệ ứ ệ ấ ớ ấ ậ l p các c u trúc t ch c riêng bi t, v i m c phân c p trách nhi m khác nhau, đ ề
ế ươ ể ẽ ặ ườ ả ạ ộ ra quy ch ho t đ ng và các ph ng pháp ki m tra ch t ch . Ng i qu n lý các
ừ ự ế ự ệ ể d án này khó có th đi sâu vào t ng chi ti ệ t trong quá trình th c hi n. Nhi m
ặ ộ ế ậ ệ ố ả ổ ứ ụ ủ ế ủ ọ v ch y u c a h là, m t m t thi t l p h th ng qu n lý và t ch c, phân chia
ự ự ự ậ ậ ộ ộ ỗ ố ế d án thành các d án b ph n và ph i k t các d án b ph n đó, cho phép m i
ệ ố ứ ủ ệ ặ ả ậ ố ự m c th c hi n t t trách nhi m c a mình; m t khác đ m nh n các m i quan h ệ
ữ ự ớ gi a d án v i bên ngoài.
ả ộ ệ ố ụ ự ọ ớ ự ề ệ ộ ọ Vi c xây d ng c m t h th ng tin h c l n là m t ví d . D án v Tin h c
ạ ộ ề ả ộ hoá các ho t đ ng đi u hành và qu n lý nhà n ướ ạ c t ị i các B ngành và đ a
ươ ọ ắ ố ớ ự ự ể ớ ph ng (g i t ỗ ơ ư t là d án THH) có th xem nh là d án l n đ i v i m i n i.
ườ ủ ự ả ả ộ ị Ng i qu n lý chính c a d án này ph i là m t nhà t ổ ứ ố ch c t t, xác đ nh đ ượ c
ự ự ụ ư ệ ặ ầ ả rõ m c tiêu đ t ra, cũng nh các d án nhánh c n ph i th c hi n và theo dõi
ố ợ ộ ự ự ệ ẩ ở ph i h p, thúc đ y quá trình th c hi n toàn b d án. Vai trò này ị các đ a
ươ ấ ỉ ph ng đang là c p UBND t nh, thành.
ự ề ấ ỏ ỏ ờ ị D án trung bình và nh : không dòi h i kinh phí nhi u, th i gian n đ nh
ứ ạ ụ ắ ế ứ ệ ả ậ ng n, không quá ph c t p...Ví d , vi t tài li u nghiên c u kh thi hay l p trình
ộ ự ư ệ ể ộ ơ ỏ ọ cho m t module đ n nào đó có th coi nh là m t d án nh ; vi c tin h c hoá
ề ả ạ ự ộ ở ứ ườ đi u hành và qu n lý t i m t VP UBND là d án m c trung bình... Ng i ch ủ
ườ ố ộ ẫ ả ệ ệ ớ ự ệ ả ự d án th ng kiêm luôn c vi c qu n lý d án (đ i n i) l n vi c quan h v i các
chuyên gia bên ngoài.
ướ ữ ự ặ ấ ỏ ệ Kinh nghi m các n ữ c cho th y nh ng d án trung bình ho c nh là nh ng
ự ỡ ơ ườ ự ể ộ ườ d án c ít h n 15 ng i trong m t năm. Đó có th là d án mà 5 ng i làm
ặ ườ ộ ườ trong 3 năm, ho c 15 ng i làm trong m t năm. Dĩ nhiên, càng ít ng i tham gia
ỡ ứ ạ ự ệ ả ơ thì vi c qu n lý d án càng đ ph c t p h n.
ữ ự ề ề ế ả ớ ỏ ươ V lý thuy t, qu n lý d án l n hay nh cũng đ u theo nh ng ph ng pháp
ể ọ ự ư ả ậ ớ ươ ươ lu n nh nhau c . D án l n có th g i là ch ng trình; ch ng trình th ườ ng
ượ ỏ ơ ề ườ ẽ ồ ạ ợ đ ự c phân thành nhi u d án nh h n. Trong tr ng h p đó s t n t ề i nhi u
ự ứ ể ả ệ ể ọ ữ ườ m c qu n lý d án khác nhau, và đ phân bi t có th g i nh ng ng ả i qu n lý
ữ ư ườ ả ươ ườ ằ b ng nh ng tên khác nhau nh ng i qu n lý ch ng trình, ng ả i qu n lý d ự
ườ ề ưở ậ ỗ ộ ườ án, ng ự i đi u hành d án, nhóm tr ng,...Th m chí, m i m t ng i tham gia
ự ả ế ổ ứ ệ ả ượ vào d án cũng ph i bi t cách t ch c và qu n lý công vi c mà mình đ c giao.
ủ ự ộ
4.2 Theo n i dung c a d án:
ự ự ể ể ạ D án trong s phát tri n CNTT có th phân làm 3 lo i chính:
ạ ộ ự ứ ụ ụ ệ ả D án ng d ng CNTT trong công tác qu n lý và ho t đ ng nghi p v . Ví
ạ ộ ư ự ả ọ ộ ụ d , nh d án Tin h c hoá ho t đ ng qu n lý nhà n ướ ạ c t ị i các B ngành và đ a
ươ ph ng.
ơ ở ạ ầ ự ự ự ề D án xây d ng c s h t ng v CNTT trong đó có xây d ng c s h ơ ở ạ
ữ ệ ề ỹ ự ự ề ậ ạ ố ầ t ng v k thu t là d án M ng truy n thông d li u qu c gia; xây d ng c s ơ ở
ư ự ề ề ể ố ạ ầ h t ng v thông tin nh d án các CSDL qu c gia; phát tri n ti m năng nhân
ư ự ạ ườ ạ ọ ự ự l c nh d án xây d ng các khoa CNTT t i các tr ng đ i h c chính c a c ủ ả
ướ n c...
ụ ự ự ư ệ ệ ằ ộ Các d án nh m th c hi n nhi m v đã phân công cho các B ngành nh phát
ủ ệ ệ ề ể ả ả ọ ộ ấ tri n n n Công nghi p Công ngh thông tin; đ m b o đ cán b tin h c cho đ t
ướ n c...
ề ấ ề ỗ ự ư ủ ể ộ ồ N i dung c a m i d án có th bao g m nhi u v n đ khác nhau, nh ng liên
ẽ ỗ ợ ẫ ụ ư ự ụ ặ ấ ạ quan r t ch t ch , h tr l n nhau. Ví d nh các h ng m c trong d án THH văn
ệ ố ự ự ư ạ ạ ụ phòng, nh xây d ng h th ng thông tin, xây d ng m ng máy tính, đào t o ph c
ự ụ v cho d án...
ự ộ ườ ự ề
4.3 D án m t ng
i hay d án nhi u ng ườ i
ộ ự ể ượ ự ệ ộ ở ườ ề ặ ườ M t d án có th đ c th c hi n b i m t ng i ho c nhi u ng ệ i. Vi c
ự ẽ ả ơ ừ ườ ở ử ụ qu n lý d án s khó khăn h n khi có t hai ng i tr lên. Nên s d ng s ố
ờ ạ ấ ị ữ ể ẫ ọ ng ườ ố i t i thi u (và v n có nh ng th i h n nh t đ nh cho h ).
ự ư ể ầ ỡ ộ ườ Nh đã nêu trên, các d án CNTT có t m c khó có th do m t ng ự i th c
ệ ượ ự ề ậ ấ ả ộ hi n mà xong đ ế c. Do v y v n đ qu n lý d án m t cách nghiêm túc là h t
ế ễ ả ặ ệ ủ ứ ầ s c c n thi t và không ph i là d dàng; đ c bi ữ ố ợ t vai trò ph i h p c a nh ng
ườ ở ứ ư ậ ấ ế ị ự ữ ng ả i qu n lý m c trên trong nh ng d án nh v y r t quy t đ nh cho s ự
ạ ủ ộ ự thành b i c a toàn b d án.
ộ ộ
4.4 N i b hay bên ngoài
ộ ơ ộ ộ ị ổ ứ ụ ụ ự ủ ự ự ệ ằ D án n i b là d án c a m t đ n v t ch c th c hi n nh m ph c v cho
ầ ủ ổ ứ ự ự ượ ự ể yêu c u c a chính t ch c đó. D án bên ngoài là d án đ ệ c th c hi n đ đáp
ứ ư ộ ộ ơ ụ ầ ườ ợ ồ ị ơ ng yêu c u cho m t đ n v n i khác. Ví d nh m t ng ự i ký h p đ ng th c
ộ ự ệ ơ ị hi n m t d án cho đ n v nào đó.
ư ậ ủ ự ự ế ệ ỉ Nh v y, d án THH Văn phòng UBND t nh n u do VP ch trì th c hi n thì
ộ ộ ủ ạ ộ ủ ự ệ ằ ả ẽ s là d án n i b c a Văn phòng nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a mình.
ố ớ ở ủ ư ự ế ở ạ Nh ng n u cũng d án này mà do S KHCN & MT ch trì thì đ i v i S đây l i là
ự d án bên ngoài.
ự ế ả
5. Th nào là qu n lý d án
ự ồ ệ ả 5.1 Khái ni m qu n lý d án bao g m
ậ ế ạ
(cid:0) L p k ho ch:
ạ ượ ụ ủ ự ế ả ầ ố ị ờ
Đ nh ra m c tiêu c a d án: k t qu cu i cùng c n đ t đ
ả c, th i gian ph i
ề ỹ ẩ ậ hoàn thành, các tiêu chu n v k thu t...
ươ ự ệ ầ ộ ế ị ị Xác đ nh các ph ng ti n c n huy đ ng (nhân l c, thông tin, thi t b ...) t ấ ả t c
ầ ượ ữ ủ ự nh ng gì c n đ c tính vào kinh phí c a d án.
ứ ổ ứ ự ệ ả ị
Xác đ nh cách th c t
ch c qu n lý và th c hi n.
ủ ả
(cid:0) Qu n lý các r i ro
ự ữ ủ ề ả ặ ả ả ơ
R i ro là nh ng đi u x y ra và làm cho d án ph i kéo dài h n ho c ph i chi phí
ớ ế ế ườ ề ề ạ ấ ơ ị ướ ượ nhi u h n so v i k ho ch đã đ nh. V n đ là n u l ng tr c đ ấ c các v n
ể ề ể ả ệ ấ ộ ờ ị ề đ có th x y ra đ đ xu t các bi n pháp theo dõi và hành đ ng k p th i thì t ố t
ờ ị ị ộ ệ ề ớ ộ ơ h n nhi u so v i vi c ch ch u m t cách b đ ng.
ả ữ ộ ườ ế ố ạ ộ
(cid:0) Qu n lý nhân s :
ủ i tham gia, k t n i ho t đ ng c a ự Đ ng viên nh ng ng
ự ơ ả ơ ệ ệ ệ ế ề ọ ọ ạ h , t o đi u ki n khuy n khích h làm vi c tích c c h n, hi u qu h n.
(cid:0) Theo dõi d án:ự
ườ ể ả ự ệ ả ả ả ả ọ
Ng
i qu n lý d án ph i theo dõi đ đ m b o m i vi c x y ra theo đúng k ế
ể ượ ệ ạ ấ ề ồ ị ho ch. Vi c theo dõi có th đ c xác đ nh g m 3 v n đ chính: 1. Giám sát có các
ể ạ ế ớ ế ạ ự ể ế ế ệ ố h th ng có th cho b n bi t rõ d án đang ti n tri n th nào so v i k ho ch. H ệ
ố ệ ố ể ấ ộ ướ ườ ự ả ố th ng t t nh t là h th ng có th báo đ ng tr c cho ng i qu n lý d án bi ế ề t v
ể ẫ ế ự ấ ề ả ổ ươ ụ các v n đ n y sinh, có th d n đ n s thay đ i ch ng trình hay m c tiêu c a d ủ ự
ề ờ ạ ế ả ấ án v th i h n, kinh phí và k t qu . 2. Bi ế ượ t đ ề ự ự ả c có v n đ th c s n y sinh hay
ượ ế ạ ự ệ ề ộ ể ự không. Có th , d án không đ c th c hi n theo sát k ho ch đ ra m t cách chính
ụ ộ ắ ố ư ẽ ề ệ xác, nh ng đi u đó không có ý nghĩa là s gây ra r c r i. Ví d m t công vi c
ộ ườ ượ ị (không thu c đ ng Gant) không đ ờ ạ c hoàn thành đúng th i h n đã đ nh, thì không
ố ớ ấ ề ộ ấ ề ả ứ ụ ể ể ắ th coi là m t v n đ . 3. Ph n ng đ i v i v n đ : có th là kh c ph c các nguyên
ế ế ạ ổ ế ạ ấ ề ổ ạ ặ ị ả nhân gây ra v n đ , ho c là thay đ i k ho ch. N u k ho ch b thay đ i b n ph i
ữ ườ ớ ự ổ thông báo cho nh ng ng i có liên quan t i s thay đ i này.
ạ ỉ ơ ự ự ệ ệ ả ầ ộ ố
Tóm l
i, qu n lý d án không ch đ n thu n là th c hi n m t kh i công vi c đã
ượ ệ ẵ ạ ả ồ ố ị đ ệ c v ch đ nh s n, mà bao g m c chính vi c hình thành nên kh i công vi c
ế ữ ự ạ ậ ơ ườ ả ậ ả đó. H n th n a, trong giai đo n xác l p d án, ng i qu n lý ph i t p trung
ứ ơ ệ ể ệ ề ạ ớ ự nhi u công s c h n so v i giai đo n th c hi n khi đã có th giao nhi m v c ụ ụ
ộ ỹ ậ ượ ồ ể th cho các cán b k thu t đ c r i.
ự ụ ả ủ 5.2 M c đích c a qu n lý d án
ự ụ ủ ự ệ ả ằ ả ả ố M c đích cu i cùng c a vi c qu n lý d án là nh m đ m b o cho d án
ượ ộ ự ự ệ ượ ư ế đ c th c hi n thành công. M t d án đ c đánh giá là thành công n u nh đáp
ứ ượ ề ơ ả ấ ng đ c 4 v n đ c b n sau:
ủ ự ầ ủ ự ự ứ ả ẩ ố
(cid:0) S n ph m cu i cùng c a d án th c s đáp ng các yêu c u c a ng
ườ i
ả ả ờ ượ ự dùng, đ m b o th i gian và kinh phí không v t quá 1020% d tính ban
đ u;ầ
ườ ệ ự ự ự ự ự ớ
(cid:0) Ng
i dùng hài lòng v i quá trình th c hi n d án, th c s tham d và góp
ủ ự ứ ủ ạ ộ ầ ặ ph n công s c c a mình trong các ho t đ ng c a d án. Đ c bi ệ ố ớ t đ i v i
ệ ụ ữ ự ứ ụ ộ ệ ủ các d án ng d ng CNTT, vai trò c a nh ng cán b nghi p v trong vi c
ầ ị ạ xác đ nh yêu c u, phân tích quy trình, thông tin... t ơ ị ủ i chính đ n v c a mình là
ọ ấ r t quan tr ng;
ủ ự ấ ả ộ
(cid:0) Các c p qu n lý phía trên c a d án (BCĐ CNTT, B Tài chính...) đ
ượ c
ệ ự ầ ủ ự ấ ề cung c p đ y đ thông tin v tình hình th c hi n d án.
ườ ự ự ệ ấ ở ị
(cid:0) Nh ng ng ữ
i th c hi n d án cũng ph n kh i, không b quá gò bó, tích
ỹ ượ ệ ậ lu đ c kinh nghi m, tăng thêm thu nh p...
ươ ị ự ậ ậ ả ỹ
5.3 Ph
ng pháp lu n và k thu t qu n tr d án:
ộ ế ứ ấ ầ ấ ả ữ ề ấ ả T t c nh ng v n đ nêu trên cho th y c n ph i có thái đ h t s c nghiêm
ộ ự ự ự ự ệ ấ ỏ ữ túc khi xây d ng và th c hi n m t d án, nh t là các d án CNTT đòi h i có nh ng
ướ ệ ậ ả ả ỏ ầ ư ấ ớ ủ đ u t r t l n c a Nhà n ữ ự c. Do v y vi c qu n lý d án đòi h i ph i có nh ng
ươ ể ỗ ợ ụ ạ ệ ậ ữ ậ ọ ph ng pháp lu n khoa h c và nh ng công c m nh đ h tr cho vi c l p k ế
ự ạ ho ch và theo dõi d án.
ế ự ấ ạ
5.4 Nguyên nhân khi n d án th t b i:
ế ớ ố Theo th ng kê chung trên th gi i:
(cid:0) ị ự 33% các d án b hu ở ỷ b i vì:
ượ ớ ạ ề ờ ặ
V t qua gi
i h n v th i gian ho c kinh phí.
ự ệ ẽ ệ ả ổ ớ ị ạ ề Công ngh đã b thay đ i quá nhi u so v i hi u qu mà d án s mang l i.
ườ ầ ớ ặ ữ
Ng
i dùng ho c khách hàng không c n t i nó n a.
ữ ị Nh ng lý do chính tr .
(cid:0) 50 100% quá t i:ả
ộ ự ủ ượ
M t d án mà chi phí c a nó v
t quá 50% kinh phí cho phép.
ấ ạ ự ị ư ặ ờ
Ho c kéo dài quá 50% th i gian d đ nh thì coi nh là đã th t b i.
ượ ử ụ ề ự ờ ư ử ụ ượ
(cid:0) Không đ
c s d ng: Nhi u d án không bao gi đ a vào s d ng đ c. Lý
do có th là:ể
ự ả ế ượ ấ ề ặ
D án không gi
i quy t đ c v n đ đ t ra.
ử ụ
Quá khó s d ng.
Không có đào t o.ạ
ể ấ ấ ạ ủ
(cid:0) Nguyên nhân sâu xa c a vi c th t b i có th xu t phát: ệ
ừ ắ ầ ự ộ ế ế ạ ố
Ngay t
khi b t đ u d án, do thi u m t k ho ch t t:
ể ể ố ự ượ ấ Đa s d án không th tri n khai đ c vì không xu t phát t ừ ự ế ụ ể c th . th c t
ườ ệ ậ ắ ươ ể ạ ạ Ng i ta b t tay vào vi c l p ch ng trình mà không hi u rõ t i sao l ự i có d án
ế ả ầ ạ đó và chính xác là c n ph i hoàn thành cái gì; nói cách khác, không có k ho ch gì
ứ ể ả ố ẽ ầ ế ệ ả c . N u không đánh giá xem là s c n ph i t n bao nhiêu công s c đ làm vi c
ể ẽ ầ ế đó, ta s không th hình dung đ ượ ố ượ c s l ng nhân công c n thi t, mà đó chính là
ủ ự chi phí chính c a d án.
ế ấ ố ướ ườ ề ọ N u không th ng nh t rõ ràng tr ớ c v i ng ữ i dùng v nh ng gì h yêu
ả ạ ượ ự ể ườ ầ c u d án ph i đ t đ ẽ ấ c, thì sau này s r t khó khăn đ ng ậ ấ i dùng ch p nh n
ả ủ ự ế ườ ể ứ ẹ ư ề ề ớ các k t qu c a d án. Ng i ta có th h a h n v i nhau nhi u đi u, nh ng t ấ t
ả ượ ề ớ ạ ướ ạ ả ế ả ữ c nh ng cam k t đó đ u ph i đ c ghi nh l i d ng các văn b n. i d
ệ ặ ờ ạ ự ế ườ ữ Vi c đ t ra nh ng th i h n và kinh phí không sát th c t th ế ng khi n cho
ự ữ ự ể ệ nh ng nhóm th c hi n không th nào th c hi n đ ệ ượ ờ ứ ủ c l i h a c a mình.
ướ ế
Trong các b
ể c phát tri n ti p:
ể ắ ự ầ ạ ế ế D án có th m c sai l m trong giai đo n phân tích và thi ụ ế t k . Ví d , n u
ế ả ế ế ạ ộ các k t qu phân tích và thi t k không đ ượ ư ệ c t li u hoá l i m t cách chính xác,
ữ ề ẽ ể rõ ràng, thì s gây ra nh ng cách hi u khác nhau v sau này.
ế ườ ụ ủ ừ ự ệ ả N u ng i qu n lý d án không phân công rõ nhi m v c a t ng ng ườ i
ệ ệ ằ ộ ủ ả m t, thì ai cũng nghĩ r ng đó không ph i là trách nhi m, mà là trách nhi m c a
ườ ẽ ẳ ố ồ ng ả i khác, r i cu i cùng s ch ng có gì hoàn thành xong c .
ể ệ ố ụ ỗ ợ ệ ể ế ặ Thi u ho c không hi u rõ các công c h tr cho vi c phát tri n h th ng cũng
ự ư ệ ẽ ả ả ưở ế ế ờ nh cho vi c qu n lý theo dõi d án, s làm nh h ng đ n th i gian và k t qu ả
ủ ự c a d án.
ự ề ị ướ ố Không làm rõ l ch đi u ph i nhân s và thông báo tr c cho các đ i t ố ượ ng
ự ầ ẽ ấ ầ ộ ế ể liên quan, thì s r t khó khăn khi c n huy đ ng nhân l c c n thi t đ hoàn thành
công vi c.ệ
ắ ầ ệ ế ươ ướ ả Vi c b t đ u vi t ch ng trình tr c khi b n thi ế ế ượ t k đ c hoàn thành
ướ ủ ẽ ế ậ ở (mà tr c đây đã tr thành thói quen c a không ít l p trình viên) s khi n cho d ự
ộ ố ẹ ọ ấ ề án khó mà thành công m t cách t ế t đ p (vì không tính h t m i v n đ ), ho c s ặ ẽ
ứ ể ề ề ề ỉ ố t n thêm nhi u công s c đ mà đi u ch nh v sau này.
ệ ề ấ ả ờ ị ướ Không k p th i phát hi n ra các v n đ chính n y sinh tr c và sau giai
ự ể ế ạ ế ề ặ ỹ ậ đo n phát tri n. Đó là do thi u s rà soát chi ti t v m t k thu t (thi ế ế t k ,
ươ ệ ạ ề ặ ề ươ ị ch ng trình, tài li u...) và xem xét l ả i v m t qu n lý (đ c ng, kinh phí, l ch
ộ ừ trình...) m t cách khách quan t bên ngoài.
ự ự ủ ổ ộ S thay đ i công tác c a các thành viên tham gia d án cũng là m t nguyên
ụ ế ụ ế ả ộ ộ ỉ ư nhân ph i tính đ n. Ví d , n u nh ta luôn ch ph thu c vào m t ng ườ ậ i l p
ườ ượ ữ ự ự ấ trình duy nh t, thì khi ng i đó không tham gia đ c n a vào d án, thì d án có
ơ ị ế ắ ế ư ị ị ườ ẩ ư nguy c b b t c n u nh ta ch a k p chu n b ng ế i thay th .
ự ể ế ẩ ị Thi u các chu n m c, qui đ nh trong quá trình phát tri n cũng làm cho d ự
ị ấ ạ ở ộ ứ ộ ự ệ ả ả án b th t b i m t m c đ nào đó. Ngay c trong vi c qu n lý d án CNTT,
ấ ớ ề ộ ầ ả ươ ố chúng ta cũng c n ph i th ng nh t v i nhau v m t ph ậ ng pháp lu n chung
ạ ẩ ộ đó cũng là m t lo i chu n.
ề ố ườ ự ắ ẩ Và cu i cùng là quá nhi u ng ư i tham gia d án ch a ch c đã đ y nhanh
ự ệ ả ạ ộ ấ ậ ố t c đ mà có khi còn làm cho d án ch m đi vì ph i thêm vi c đào t o, hu n
ữ ế ệ ệ ọ ườ ứ luy n, thêm vi c giao ti p gi a m i ng ờ i...t c là thêm th i gian và kinh phí.
ế ạ
Trong giai đo n k t thúc:
ờ ạ ế ế ặ ố ọ ệ Khi đã đ n th i h n cu i cùng, ho c khi đã h t kinh phí mà m i chuy n
ố ớ ự ư ầ ườ ả ệ ị ườ ẫ v n ch a xong, thì yêu c u đ i v i d án th ng b tho hi p. Ng i ta nghĩ
ế ầ ớ ộ ồ ượ ẫ ơ ệ ằ r ng m t ph n (l n) công vi c đã hoàn thành r i th là đ c, v n còn h n là
ố ớ ề ế ườ ả ả ư không có gì. Th nh ng, đ i v i nhi u ng i dùng thì ph i gi i pháp toàn b ộ
ầ ủ ọ ứ ỉ ậ ượ ứ ầ ấ ớ ộ m i đáp ng yêu c u c a h , ch ch có m t ph n thì ít khi ch p nh n đ c.
ộ ố ứ ụ ượ ạ ự ỗ ẩ ề ậ M t s ng d ng đ c t o ra mà không có s rà l i c n th n. Đi u đó gây
ấ ượ ệ ư ử ụ ầ nên n t ng ban đ u không hay và gây khó khăn cho vi c đ a vào s d ng.
ộ ố ệ ố ứ ượ ậ ỹ ỉ ư M t s h th ng đ a ra không đáp ng đ c đúng các ch tiêu k thu t đã
đ ra.ề
ể ị ừ ệ ả ệ ố ế ớ ạ N u chi phí cho vi c b o trì quá l n thì h th ng cũng có th b ng ng ho t
đ ng.ộ
ề ườ ế ở ờ ứ ể ợ Trong nhi u tr ng h p, n u th i đi m nào đó mà ch ng minh đ ượ c
ợ ế ụ ự ữ ạ ạ ằ r ng không có ích l i gì mà ti p t c d án n a thì cũng nên m nh d nh xem xét
ừ ự ệ ả ạ ế đ n vi c ph i ng ng d án l i.
6. Các bên liên quan đ n d án
ế ự
ơ ồ ướ ụ ề ậ ớ ấ ả ư ể ộ ơ S đ d i đây có th xem nh là m t ví d đ c p t t c các đ n v i t ị
ụ ề ộ ự ụ ự ế ề ọ và nhân s có liên quan đ n m t d án v tin h c hoá ph c v đi u hành và
ả ướ ự ế ế ể ộ qu n lý nhà n ả ự c trong s phát tri n CNTT. Tình hình ti n đ và k t qu th c
ệ ủ ự ữ ơ ườ ế ả ầ ề hi n c a d án là đi u mà nh ng n i (ng i) đó c n ph i quan tâm đ n.
ố ượ ể ấ ứ Ta th y, nhìn chung có th phân các đ i t ng trên ra làm ba m c chính. Đó
là:
(cid:0) Nh ng n i qu n lý d án (gián ti p)
ế ở ứ ữ ự ả ơ ủ m c cao: ố Đó là BCĐ CNTT (c a qu c
ặ ị ươ ộ ở ộ ở ế ạ ộ gia và/ho c b ngành, đ a ph ng), B (S ) Tài chính, B (S ) K ho ch và
ầ ư ư ự ữ ự ấ ả ơ ở ứ ơ Đ u t . Th c ch t đó là nh ng n i qu n lý d án, nh ng m c cao h n, có
ấ ổ ữ ự ự ợ ơ ộ ỉ ằ ụ ể thính ch t t ng h p h n, vì d án c th ch là m t trong nh ng d án n m
ộ ươ ể ệ ể ọ trong m t ch ng trình chung nào đó. Đ phân bi t, đôi khi có th g i đó là
ữ ả ơ ươ nh ng n i qu n lý ch ng trình.
(cid:0) Nh ng ng ữ
ườ ự ố ớ ự ế ệ i tr c ti p có trách nhi m đ i v i d án: ữ Đó là nh ng đ i t ố ượ ng
ượ ả ữ ủ ớ ườ đ c mô t bên trong c a vòng tròn l n. Nh ng ng i này đóng vai trò quan
ề ổ ứ ả ự ự ự ệ ệ ấ ả ọ tr ng nh t trong vi c qu n lý d án và th c hi n d án. V t ch c qu n lý,
ể ấ ệ ả ế ủ ừ ứ ta th y có th phân bi t và ph i bi t rõ ch c năng c a t ng ng ườ ướ i d i đây:
ố ự ổ ứ ố Giám đ c d án: ạ ố ợ T ch c, ph i h p, đ i ngo i
ề ố ự ế ề Giám đ c đi u hành: ợ Tr c ti p đi u hành, tích h p
ưở ậ ừ ệ ầ ị Nhóm tr ỹ ng k thu t: ỹ Ch u trách nhi m t ng ph n k
thu tậ
ậ ỗ ỹ ệ ỹ ự ệ Nhân viên k thu t trong m i ậ ụ Th c hi n công vi c k thu t c
th .ể nhóm:
ự ữ ấ ườ ư ả ở ữ ọ ề Th c ch t, h đ u là nh ng ng ự i qu n lý d án, nh ng nh ng m c đ ứ ộ
ế ố ượ ữ ẽ ượ ậ chi ti t khác nhau mà thôi. Đây là nh ng đ i t ng s đ c t p trung phân tích
ự ủ ự ế ầ ố ỹ k trong ph n liên quan đ n nhân s c a d án trong cu n sách này.
ứ ả ố ưở ụ ừ ầ M c qu n lý cu i cùng là các nhóm tr ệ ng ph trách t ng ph n công vi c
ệ ự ự ệ ệ ể ậ ả ứ ữ ỹ k thu t. Có th coi đó là "giao di n" gi a vi c qu n lý và th c hi n d án t c
ữ ậ ớ ườ ự ế ể ỹ là v i các nhóm k thu t, nh ng ng ự i tr c ti p xây d ng và phát tri n h ệ
ầ ư ữ ế ố ườ ự ự ằ th ng. C n l u ý n u nh ng ng ế ủ ơ ả i này n m trong s qu n lý tr c ti p c a đ n
ự ư ệ ề ệ ộ ị ệ ạ v hi n t i thì vi c tham gia vào d án ít nhi u nh là m t trách nhi m mà c ơ
quan giao cho.
ế ự
Hình 1: Các bên liên quan đ n d án
(cid:0) Các đ i tác bên ngoài:
ố ư ữ ụ ồ ợ Ví d nh nh ng h p đ ng chuyên gia bên ngoài, các
ấ ế ị ữ ườ ấ ị ể nhà cung c p thi t b ...Nh ng ng ẽ i này có th cũng s có vai trò nh t đ nh
ự ự ề ệ ệ ệ ậ ớ ố đ i v i vi c th c hi n d án, th m chí tham gia vào vi c đi u hành k ỹ
ủ ứ ậ ở ư ọ thu t...vào ch c năng nào đó c a nhóm bên trong vòng tròn, nh ng h làm
ơ ế ợ ữ ệ ậ ả ồ vi c theo c ch h p đ ng tho thu n gi a hai bên.
Ổ Ự Ủ Ạ Ề CHƯƠNG I.T NG QUAN V CÁC GIAI ĐO N C A D ÁN CNTT
1.1. Cách ti p c n rõ ràng và tu n t
ế ậ ầ ự
ể ậ ự ế ể ạ ố ấ Đ l p k ho ch và ki m soát d án, cách t ộ t nh t là nên phân chia n i
ầ ấ ỏ ơ ự ệ ặ dung d án thành các thành ph n c u thành nh h n, ho c theo các công vi c mà
ườ ự ệ ể ả ả ượ ự ọ m i ng ể i ph i th c hi n đ có th qu n lý đ ự c. Quá trình xây d ng và th c
ộ ự ệ ể ạ hi n m t d án CNTT có th phân ra thành các giai đo n khác nhau. Đây chính là
ầ ự ừ ự ự ệ ể ế ậ ướ ầ ộ cách ti p c n d án theo quan đi m th c hi n tu n t t ng b c m t “đ u tiên
ệ ế ệ ẽ ả ạ ỗ ph i làm vi c này, ti p đó s làm vi c kia". M i giai đo n trong quy trình đó
ả ượ ị ệ ộ ở ph i đ c xác đ nh và phân bi t m t cách rõ ràng b i:
(cid:0) Nh ng đi m m c chính các th i đi m và s ki n;
ự ệ ữ ể ể ố ờ
(cid:0) Các s n ph m ph i đ
ả ượ ả ẩ ạ c hoàn thành trong giai đo n đó.
ơ ở ể ư ậ ớ ị ượ ằ ạ ộ Có nh v y, m i có c s đ xác đ nh đ c r ng m t giai đo n đã hoàn
ấ ầ ư ế ế ệ ề thành hay ch a. Đi u này r t c n thi ộ ự t cho vi c theo dõi đánh giá ti n đ th c
ệ ự ề hi n d án v sau này.
1.2. B y giai đo n c a d án CNTT
ạ ủ ự ả
ể ề ộ ộ ứ ự ả ổ ệ B ng 1 là m t b c tranh t ng th v m t cách phân chia quá trình th c hi n
ự ạ ạ ả ượ ị ở d án CNTT thành các giai đo n chính: B y giai đo n đ c xác đ nh đây là
ị ế ế ử ấ ự ể ể ệ xác đ nh, phân tích, thi ậ ử ệ ố t k , th c hi n, ki m th h th ng, ki m th ch p nh n
ư ậ ươ ể ậ ạ ố ợ và v n hành. Có th nói cách phân đo n nh v y t ợ ng đ i h p lý và phù h p
ữ ớ ươ ề ự ộ ự ệ ậ chung v i nh ng ph ng pháp lu n v th c hi n m t d án CNTT mà chúng ta
ề ỗ ệ ể ạ ầ ị đã có d p làm quen. V m i giai đo n, ta c n hi u rõ các khái ni m sau đây:
ụ M c đích ạ ộ Các ho t đ ng chính
ị Xác đ nhị ầ ụ ấ ế Tài li uệ ự ả ấ ể ề Hi u v n đ và có ướ ượ ng ban đ u c l
ứ ầ ủ
ề Xác đ nh: V n đ , ả m c tiêu, k t qu , ộ ủ đánh giá m c đ r i ro
ổ ế ể t k Phân tích H th ng t ng th ầ ụ ể i pháp c th ch c năng; K ệ ố ể ố ệ ả ầ c n ph i làm gì. ươ ề ng d án và Đ c ả ứ nghiên c u kh thi; B n ả yêu c u; B ng các r i ro; ạ ế ề K ho ch ban đ u; Đ ả ấ xu t gi ế ứ ả ặ Đ c t ạ ho ch tri n khai h th ng
ừ ố ả ế Thi ệ ủ
ự ượ ế ế c đánh giá
ế ạ
ế
ể ầ ấ t kế ế T ng thành ph n c u ố thành c a h th ng, ệ ẽ ệ ố h th ng s làm vi c ư ế nh th nào ự Xây d ng các thành ầ ấ ph n c u thành ở ử Th cự hi nệ ế ả Kh o sát; Thi ể ổ ứ m c t ng th ; Đánh iạ giá l ế ệ ế t k h th ng; Thi ặ ế ị Quy t đ nh mua ho c ự xây d ng; Rà soát t chi ti i t; Đánh giá l ậ L p trình; Mua; S thích hóa; Ki m th ầ ừ t ng ph n
ể ệ
ả
ỗ ợ ấ ượ ế ặ thi Đ c t t k ; K ậ ấ ạ ho ch ch p nh n; K ạ ho ch đã đ iạ l ừ ế ả t k cho t ng B n thi ạ ế ầ thành ph n; K ho ch ố ử ệ ki m th h th ng; Tài ườ i dùng li u cho ng ợ ả ế Báo cáo k t qu tích h p ệ ố h th ng i
ả ủ ả Tích h p; Đ m b o ch t l ự ng ệ
ấ i dùng ch p ệ ố ế Báo cáo k t qu c a quy trình Demo ệ ố ệ H th ng làm vi c ố t, không l t ườ Ng ậ nh n h th ng Th c hi n quy trình Demo đã đ nhị
ạ ỗ ợ
ả ậ V n hành và hoàn thi nệ Ki mể thử Ch pấ nh nậ V nậ hành ạ ế ượ ể ậ V n hành; Chuy n ỗ ợ ạ ổ đ i; Đào t o; H tr ; Rút kinh nghi mệ ế K ho ch h tr ; Báo cáo ề ế v k t qu đào t o; Kinh ệ nghi m đúc k t đ c
ạ ủ ự
ả
ả
B ng 1.1: B y giai đo n c a d án CNTT
ụ ủ ỗ ả ề ụ ể ế ấ ộ M c tiêu c a m i giai đo n ạ : gi i quy t v n đ c th gì trong toàn b quá
trình;
Các ho t đ ng
ữ ạ ỗ ả ạ ộ : là nh ng gì mà ta ph i làm trong m i giai đo n. Có
ạ ộ ụ ừ ự ữ ệ ế ạ ố ả nh ng ho t đ ng ph i th c hi n liên t c t ầ giai đo n đ u đ n cu i nh ư
ự ả ư ệ “qu n lý theo dõi d án, t li u hóa..."
ặ ả ể ệ ệ ẩ ả ầ Tài li u, s n ph m đ u ra và các đi m m c ẩ ố : các tài li u ho c s n ph m
ể ạ ặ ỗ ờ ố ơ ầ c n có sau m i giai đo n. Còn các th i đi m m c (ghi trong ngo c đ n)
ơ ở ệ ể ạ ị là đ làm c s xác đ nh xem công vi c hay giai đo n xong 100% hay
ch a.ư
ệ ữ ệ ườ Ngoài ra, cũng nên phân bi t rõ gi a khái ni m khách hàng và ng i dùng.
ề ặ ườ ữ ậ ợ ượ ử ụ ư M c dù, trong nhi u tr ng h p, hai thu t ng này đ ầ c s d ng g n nh nhau,
ể ể ư ơ nh ng chính xác h n thì có th hi u: khách hàng là ng ườ ầ ư ự i đ u t d án (ví d ụ
ặ ướ ườ ữ ườ ự ế ẽ ậ UBND, thay m t nhà n c), và ng i dùng là nh ng ng i th c t s v n hành
ệ ố ử ụ ư ủ ụ ủ ả ẩ và s d ng s n ph m c a h th ng (ví d nh các nhân viên c a VP UBND
ụ ể ữ ả ừ ậ ấ ợ ọ ỉ t nh). Do v y, trong t ng ng c nh c th , hãy ch n ý nghĩa thích h p nh t.
ạ ủ ự ạ
1.3. Minh ho cho các giai đo n c a d án
ể ủ ộ ự ể ề ể ệ ổ Đ có khái ni m t ng th và rõ ràng v quy trình phát tri n c a m t s án
ư ậ ớ ộ ự ự ự ệ ệ ộ CNTT, hãy so sánh vi c xây d ng m t d án nh v y v i vi c xây d ng m t ngôi
ễ ể ữ ườ ự ừ ệ ế nhà cho d hi u. Nh ng ng ử i đã t ng làm vi c liên quan đ n xây d ng nhà c a
ẽ ể ế ằ ư ạ có l cũng không đ ý bi ồ t r ng quá trình đó cũng g m 7 giai đo n nh đã trình
ả bày trong b ng 1.
ủ ệ ạ ị Giai đo n xác đ nh c a vi c xây nhà:
ắ ầ ừ ộ ị ỏ ườ ế ạ ặ ườ Hãy b t đ u t ả m t k ch b n nh : Ng i dùng đ n g p b n (ng ả i qu n
ề ủ ọ ỏ ở ộ ự ấ ố ộ lý d án) và nêu ra v n đ c a h : Tôi s ng trong m t ngôi nhà nh m t vùng
ể ỏ ề ạ ắ ậ ấ ườ phía B c. B n có th h i ngay: "V y thì sao? Có v n đ gì?". Ng i dùng s ẽ
ả ờ tr l i:
Ở ạ ạ ầ
nhà tôi, mùa đông thì l nh, còn mùa hè thì l i quá nóng. Tôi c n có s ự
ề đi u hoà nhi ệ ộ t đ .
ổ ố ạ ủ
Ban ngày, trong nhà quá sáng, mà bu i t
i l ầ i không đ ánh sáng. Tôi c n
ự ề ể ả có s đi u khi n nh sáng.
ệ ắ ỗ ầ ạ ả
Hi n nay m i khi t m gi
ặ ạ t l i ph i đi ra ngoài và khi c n l ả i ph i đun
ướ ệ ố ầ ướ ệ n c nóng. Do vây tôi c n có h th ng n ậ c thu n ti n.
ế ệ ố ả ầ ả ộ
C gia đình 2 th h s ng chung. Tôi c n có m t kho ng riêng và yên
tĩnh...
ứ ậ ế ấ ả ọ ấ ề ượ ệ ư ế ế C v y, cho đ n khi t t c m i v n đ đ c li t kê h t ra. N u nh các
ư ượ ầ ế ấ ườ ạ ể ạ yêu c u này ch a đ c vi ạ t ra gi y thì b n hãy giúp ng i ta ghi l i đ t o ra
ả ướ ệ ạ ự Tài li u yêu c u ầ . Sau đó b n ph i c tính giá thành xây d ng ngôi nhà mong
ể ố ườ ế ư ữ ướ mu n đ thông báo cho ng i dùng bi t. Đ a nh ng ờ ạ c tính này và th i h n
ự ệ ề ệ ệ ấ ọ ươ ả ộ th c hi n công vi c vào m t tài li u g i là Đ xu t ph ng án gi ế i quy t. Các
ư ạ ể ể ờ ượ ố ệ s li u đ a ra t i th i đi m này có th không đ ế ạ c chính xác. B n nên thuy t
ườ ữ ế ế ờ ộ ợ ạ Phân ụ ph c ng i dùng đ i m t th i gian n a cho đ n khi k t thúc giai đo n
ườ ỉ ậ ề ệ ả ấ ợ ớ tích. Trong tr ng h p này, b n đ xu t m i ch t p trung vào các công vi c và
ạ giá thành cho giai đo n phân tích mà thôi.
ủ ệ ạ Giai đo n phân tích c a vi c xây nhà:
ả ạ ặ ả ứ ủ ẽ ệ Đ c t ch c năng Nhà phân tích ph i t o ra tài li u c a ngôi nhà s xây
ứ ự ứ ẹ ữ ự ể ệ ư d ng. Tài li u này ch a đ ng nh ng h a h n ki u nh :
ư ẽ ộ
Th a ông, chúng tôi s xây cho ông m t cái nhà khác. Nhà này có 4 phòng
ờ ườ ể ả ả ỗ ớ v i các kính m và t ng cách âm đ đ m b o cho ông có ch riêng bi ệ t
và yên tĩnh.
ề ệ ộ ườ ế ặ ắ ẽ ặ Chúng tôi s đ t đi u hoà nhi t đ trong t ng, n u v n công t c sang
ẽ ấ ẽ ế ặ ả ơ ề trái, phòng s mát lên; n u v n đi u hoà sang ph i phòng s m h n.
ẽ ặ ể ả ệ ắ ả ỗ ề Trong m i phòng s đ t công t c ánh sáng đ đ m b o cho vi c đi u
ậ ề ẽ ế ế ể ơ khi n ánh sáng. N u b t v phía trên, phòng s sáng h n; n u b t v ậ ề
ướ ẽ ố ơ phía d i phòng s t i h n.
ướ ẽ ậ ớ ủ ắ ươ ệ ố H th ng n c s t p trung trong nhà t m v i đ ph ệ ầ ng ti n c n thi ế t
ặ ồ ử ồ ắ ẽ ặ ệ ắ cho vi c t m gi t. Trong b n r a m t và b n t m s có các vòi n ướ c
ề ỉ ượ ứ ướ ạ ố đi u ch nh đ c m c n c nóng l nh theo ý mu n…
ặ ả ứ ỉ ệ ữ ứ ằ Chú ý r ng Đ c t ch c năng ch li t kê nh ng gì mà ngôi nhà đáp ng cho
ủ ầ ườ ử ụ ữ ệ ầ ầ yêu c u c a ng i s d ng: đ u vào, đ u ra và giao di n gi a ngôi nhà và
ườ ệ ở ế ẽ ự ư ng i dùng. Tuy t nhiên đây ta ch a nói đ n s xây d ng cái nhà đó nh th ư ế
ỉ ệ ạ ẽ ạ ứ ẹ ữ ầ ệ nào? Tài li u này ch li t kê nh ng h a h n (đ u ra) mà b n s t o ra đ gi ể ả i
ế ấ ề ườ ệ ầ quy t v n đ mà ng i dùng nêu ra trong tài li u yêu c u.
ạ ế ế ủ Giai đo n thi ệ t k c a vi c xây nhà:
ườ ế ế ụ ủ ư ế ệ Ng i thi t k nhà chính là ki n trúc s . M c đích c a vi c thi ế ế t k là
ế ố ệ ố ứ ồ ạ ấ chia h th ng thành các ch c năng c u thành, r i sau đó k t n i chúng l ộ i m t
ẻ ệ ả ả ế ế ể ấ ơ ở ơ ủ cách hi u qu . Trên b n v thi t k ta có th th y n i ỗ ơ , n i ăn, n i ng . M i
ề ặ ộ ượ ố ế vùng đó có m t ho c nhi u phòng. Các phòng đ ặ c ngăn cách, n i k t ho c
ứ ườ ử ổ ử ị thông nhau qua các b c t ng, c a s , hành lang và c a ra vào...V trí và thi ế ế t k
ệ ộ ề ắ ị ề ể ặ đ đ t đi u hoà nhi t đ , đi u hoà ánh sàng, trang b phòng t m... t ấ ả ề t c đ u
ế ế ế ể ả ả ượ ứ ư ứ ả ph i thi t k chi ti t đ đ m b o đ c các ch c năng nh đã h a.
ả ế ế ẽ ư ế ệ ố ẽ ệ ấ ớ ỉ B n thi t k s cho th y h th ng s làm vi c nh th nào. Đây m i ch là
ế ế ổ ộ ố ườ ể ợ ầ ả ế ế ế ơ thi t k t ng th . Trong m t s tr ng h p c n có b n thi t k chi ti t h n cho
ấ ả ữ ề ộ ạ ặ ả ệ Đ c t thi ế ế t k ừ t ng phòng m t. T t c nh ng đi u này ghi chép l i vào tài li u
ử ệ ố ự ủ ệ
ả ằ ậ ả ầ ớ Giai đo n ki m th h th ng c a vi c xây d ng nhà: Là t p h p t ể ạ ợ ấ ả t c các thành ph n vào v i nhau và đ m b o r ng chúng làm
ể ắ ầ ệ ồ ộ ớ ể ợ vi c đ ng b v i nhau (tích h p). Trong cái nhà này, ta có th b t đ u ki m th ử
ừ ả ằ ế ầ ề ả ấ ả t cái móng và n n nhà. Sau đó đ n t ng 1, đ m b o r ng t ấ t c các c u thành
ệ ố ẽ ợ ề ế ặ ề đ u làm vi c t ớ t và liên k t ch t ch h p lý v i cái n n móng đã xây. Sau đó
ụ ấ ả ề ệ ắ ấ ố ế ầ đ n t ng hai, ba... Kh c ph c t t c các v n đ đã phát hi n ra. Cu i cùng
ườ ử ạ ự ư ể ế ầ ợ ồ ộ ng i ki n trúc s và bên làm h p đ ng xây d ng c n ki m th l i m t cách h ệ
ố ế ề ắ ộ ồ ở ư ừ th ng t ng chi ti t m t: ánh sáng, đi u hoà, bu ng t m, phòng ... theo nh đã
ặ ả ệ ị ế ế xác đ nh trong các tài li u đ c t thi t k đã có.
ử ấ ể ạ ậ Giai đo n ki m th ch p nh n:
ườ ọ ầ ủ ệ ặ ạ ầ ấ Ng ớ i dùng ho c đ i di n c a h l n đ u tiên trông th y ngôi nhà m i
ọ ẽ ể ử ạ ỉ ừ ộ ế ộ ươ hoàn ch nh. H s ki m th l ệ ố i m t cách h th ng t ng chi ti t m t t ứ ng ng
ứ ế ề ấ ọ ổ ớ ặ ả v i đ c t ệ ch c năng đã có. N u h phát hi n ra v n đ gì đó không n, thì
ề ễ ụ ữ ự ệ ả ắ ấ ắ nhóm d án ph i có trách nhi m kh c ph c ngay. Có nh ng v n đ d kh c
ụ ụ ư ề ả ấ ắ ữ ph c, nh ng không ph i không có nh ng v n đ khó mà kh c ph c ngay đ ượ c.
ế ườ ứ ằ ộ Hãy hình dung xem n u ng i dùng nói:"Tôi nghĩ r ng ông đã h a xây m t nhà
ủ ư ế ữ ứ ệ ả ộ 4 phòng ch không ph i là m t nhà 3 phòng ng nh th này!". Nh ng vi c nh ư
ự ấ ả ậ ầ ầ ậ v y cũng r t hay x y ra trong các d án CNTT. Do v y c n có các yêu c u rõ
ề ữ ứ ộ ứ ề ệ ả ậ ầ ràng và tho thu n v nh ng đi u ki n, m c đ đáp ng yêu c u này.
ạ ậ ủ ệ Giai đo n v n hành c a vi c xây nhà:
ạ ườ ế ở ủ ể Trong giai đo n này, ng i dùng c a chúng ta chuy n đ n trong ngôi nhà
ố ở ủ ấ ớ ư ế ạ ườ ề m i. V n đ ch ch t giai đo n này là nhà ki n trúc s và ng ự i xây d ng
ệ ầ ả ớ ờ ẫ v n còn có trách nhi m v i ngôi nhà này. C n có th i gian b o hành (6 tháng
ề ầ ể ẽ ụ ệ ấ ấ ả ắ ộ ữ ế đ n m t năm) vì có th s xu t hi n nh ng v n đ c n ph i kh c ph c. Và có
ơ ộ ể ề ộ ự ự ể ấ ớ ơ ớ ộ th có c h i đ đ xu t xây d ng m t ngôi nhà l n h n (m t d án m i!).
ư ệ ằ ạ ầ ồ L u ý r ng giai đo n này không bao g m vi c duy trì khi mà c n có
ữ ậ ậ ườ ệ ướ ề ế ấ nh ng chi phí c p nh t th ng xuyên khác (ti n đi n n c...). N u luôn xu t
ơ ữ ở ộ ự ữ ẽ ệ ầ ờ ế hi n nh ng yêu c u m r ng h n n a, thì d án s không bao gi k t thúc
ượ ả ứ ể ở ầ ế ầ ế ạ ế đ c. C n ph i d t đi m ự giai đo n k t thúc d án; còn n u c n thi ẽ t thì s
ộ ự ự ệ ớ th c hi n m t d án m i.
Bình lu n:ậ
ụ ể ề ữ ạ ặ ộ ạ M c dù minh ho trên cho ta m t hình dung khá c th v nh ng công đo n
ự ộ ự ư ự ứ ệ ậ ầ ươ t ng t trong quá trình th c hi n m t d án CNTT, nh ng c n nh n th c rõ
ự ế ữ ự ự ự ề ề ể ràng trên th c t gi a các d án v xây d ng và d án CNTT có nhi u đi m khác
ơ ả nhau c b n.
ể ể ụ ứ ề ề ấ ế ế Th nh t là, ví d nêu trên ai cũng có th hi u vì đ u ít nhi u bi t đ n các
ể ạ ộ ườ ấ ễ ự công đo n đ xây d ng m t cái nhà. Ng i dùng cũng r t d dàng mô t ả ụ ể c th
ế ọ ơ ướ ư ế ộ ừ ạ cho b n bi t xem h m c có m t ngôi nhà nh th nào t ắ ế ừ màu s c đ n t ng
ư ệ ạ ộ ườ ứ ụ ể ị viên g ch m t. Nh ng li u có bao nhiêu ng i ng d ng CNTT có th xác đ nh
ượ ư ậ ữ chính xác đ ầ ủ ọ c nh v y nh ng yêu c u c a h ?
ệ ệ ế ế ấ ẩ ề Ti p đó là, cho đ n nay đã có r t nhi u kinh nghi m và chu n cho vi c xây
ư ự ư ử ự ậ ị d ng nhà c a, nh ng trong lĩnh v c CNTT chúng ta th m chí còn ch a xác đ nh
ữ ệ ươ ự ư ế ầ rõ nh ng khái ni m t ng t ồ móng nhà, t ng hay bu ng...là nh th nào, nói
ấ ể ọ ữ ế ấ ẩ ố ườ cách khác là còn r t thi u nh ng chu n th ng nh t đ m i ng ể i cùng hi u
nhau.
ươ ẽ ế ả ế ơ ừ ặ ộ Các ch ng ti p theo s mô t chi ti ạ t h n t ng giai đo n m t và đ c bi ệ t
ủ ệ ế ườ ự ả ỗ ộ chú ý đ n vai trò, trách nhi m c a ng ạ i qu n lý d án trong m i m t giai đo n
đó.
ƯƠ Ạ Ị CH NG II. GIAI ĐO N XÁC Đ NH
ụ M c đích:
ụ ủ ạ ượ ế ầ ủ ề M c đích c a giai đo n này là có đ ộ ự ể c m t s hi u bi t đ y đ v các
ầ ủ ề ườ ượ ầ ấ v n đ , các yêu c u c a ng ể i dùng có th hình dung đ ấ ủ ề c đ y đ v các v n
ượ ự ệ ề ủ ự đ c a d án, ướ ượ c l ng đ ờ c giá thành và th i gian th c hi n.
ạ ộ ầ ạ Các ho t đ ng chính c n làm trong giai đo n này là:
ề ủ ể ấ ấ ườ ầ ề Tìm hi u th u đáo v các v n đ c a ng ữ i dùng và nh ng gì c n thi ế ể t đ
ả ế ấ ề gi i quy t v n đ đó.
ế ị ự ự ự ệ ệ ả ầ ầ ả C n ph i quy t đ nh có th c hi n hay không th c hi n d án. Ta c n ph i
ế ề ơ ộ ể ắ ằ ự ả bi t ch c r ng d án là kh thi và có nhi u c h i đ mà thành công.
ể ự ự ế ệ ượ ủ ầ N u d án có th th c hi n đ c, c n phân tích đánh giá các r i ro có th ể
ế ấ ả ả ầ ạ ượ ế ớ ả x y ra và chi ti t hoá t t c các k t qu c n đ t đ c, khi nào và v i giá thành
bao nhiêu.
ừ ả ắ ầ ạ ộ ề ạ ả Cũng t giai đo n này, ta ph i b t đ u ngay các ho t đ ng v qu n lý d ự
ư ệ ệ ụ ạ ộ ế án, xem xét, báo cáo và t li u hoá; và ti p t c ti n hành các ho t đ ng đó cho
ự ế ế đ n khi k t thúc d án.
ả ế ệ ầ Các tài li u c n ph i vi t:
ề ươ ở ầ ủ ể ề ạ ộ ự ấ Đ c ự ng d án : kh i đ u c a m t d án, đ đ đ t lên c p trên xem xét
ự ủ ệ ộ và ng h cho th c hi n;
ả ể ự ứ ể ệ ằ ượ ứ Nghiên c u kh thi ự : đ ch ng minh r ng d án có th th c hi n đ c v ề
ể ấ ậ ớ ặ ỹ ậ ượ ớ ợ ế m t k thu t v i chi phí có th ch p nh n đ c so v i l i ích kinh t mà nó s ẽ
ạ ả ượ ầ ư đem l ệ i; tài li u ph i đ c nhà đ u t thông qua;
ề ữ ầ ủ ự ể ệ Tài li u yêu c u ầ : giúp cho nhóm d án hi u rõ v nh ng yêu c u c a ng ườ i
ể ề ơ ở ớ ả ụ ể ợ ướ dùng và trên c s đó m i có th đ ra gi i pháp c th thích h p và c tính
ủ ườ ụ ể ệ ầ ợ ọ giá thành c a nó; (trong tr ng h p c th , đây chính là tài li u g i th u). Tài
ả ượ ệ ườ li u này ph i đ c ng i dùng thông qua;
ự ướ ở ạ ể ẩ ị ươ Danh sách r i roủ : d đoán tr ữ c nh ng tr ng i đ chu n b ph ng án
ố đ i phó;
ế ạ ạ ướ ơ ở ầ K ho ch ban đ u ầ : v ch ra các b c chính, làm c s đ u tiên đ ể ướ c
ượ ậ ị ả ượ ả ự ư ự ế ạ l ng và l p l ch cho d án. K ho ch đ a ra ph i đ ố c c nhóm d án th ng
nh t;ấ
ề ả ườ ề Đ xu t ấ (propsal) gi i pháp cho ng i dùng: ướ ượ c l ầ ng ban đ u v giá
ố ớ ờ ạ ự ự ệ thành và th i h n cho d án. Đ i v i các d án bên ngoài, đây là tài li u chính
ụ ự ữ ứ ủ ằ ấ ị ị th c trình bày nh ng ý đ nh c a nhóm d án nh m cung c p các d ch v mà
ươ ố ầ ự ầ ể ệ ầ ế ng ì dùng yêu c u (tài li u d th u). Đi m m c c n thi ệ t là tài li u này đ ượ c
ủ ầ ư ủ ự ặ ấ ế ị ầ ậ ch d án ch p thu n ho c ch đ u t quy t đ nh trúng th u.
ề ươ
2.1. Đ c
ự ng d án
ụ M c tiêu:
ở ầ ủ ự ệ ườ ể Đây là tài li u kh i đ u c a d án th ấ ng đ trình lên c p trên xin đ u t ầ ư
ế ấ ưở ố ể ự ẩ ấ kinh phí. N u xét th y đó là ý t ng t ọ ề t, c p có th m quy n có th l a ch n
ứ ầ ư ướ ế ỗ ợ ể đ u t c h t h tr đ nghiên c u thêm. , tr
ộ N i dung:
ụ ề ươ ộ ự ủ ủ ằ ộ Ví d đ c ị ng c a m t d án CNTT n m trong KHTT c a B ngành đ a
ươ ượ ớ ệ ấ ph ng đã đ c gi ậ i thi u qua t p hu n sau.
Tên d án:ự
ự ơ ủ C quan ch trì d án
ậ ứ ự ơ ở 1. C s và lu n c d án
ủ ơ
c giao
ự ự ố ợ 1.4. Các c quan tham gia ph i h p ế ẫ 1.5. Các lu n c , lý do d n đ n xây d ng d án
ứ ụ ệ 1.1. Nhi m v , ch c năng c a c quan ụ ượ ệ 1.2. Nhi m v đ ệ ự 1.3. Năng l c hi n có ơ ở ạ ầ H t ng c s Cán bộ ơ ậ ứ ủ ự ụ
ắ
ộ
2. Các m c tiêu c a d án ạ ụ 2.1. M c tiêu dài h n ụ ạ 2.2. M c tiêu ng n h n ủ ự ả
ể ế ộ c tri n khai và ti n đ
3. N i dung c a d án ộ các n i dung chính 3.1. Mô t ạ ộ ướ 3.2. Các ho t đ ng, các b ạ ượ c
ả ầ ế 4. K t qu c n đ t đ ự 5. D toán
ạ ộ
ừ 5.1. Theo t ng ho t đ ng 5.2. Theo các kho n:ả
ứ ệ ả Chuyên gia Đào t oạ ế ị t b Thi ả Các kho n khác 2.2. Tài li u nghiên c u kh thi
ụ M c tiêu:
ự ể ị ả ờ ướ Đ xác đ nh xem d án có đáng làm hay không. Tr ầ c tiên, c n tr l
ế ậ ể ự ệ ượ ỹ ự ỏ i rõ ớ c k thu t hay không ?”, và n u có, thì "v i câu h i:"D án có th th c hi n đ
ợ chi phí là bao nhiêu và l ư ế i ích nh th nào?"
ộ N i dung
ớ ơ ở ề ổ ứ ề ề ả ệ
Gi
i thi u v n n t ng c s , v t ch c.
ề ặ ấ Đ t v n đ .
ả ả ể ử ụ ể ả ậ ỹ
Mô t
các gi i pháp k thu t có th s d ng đ gi
ụ ế ị ứ ầ ầ Ví d , các thi ề t b ph n c ng, ph n m m khác nhau, mua ho c t ề ế ấ i quy t v n đ . ặ ự
ụ ứ ự ấ xây d ng l y các ng d ng...
ề ỗ ả
Đánh giá v tài chính cho m i gi i pháp đó
ấ ự ề ọ ả ố ư
Phân tích đ xu t l a ch n gi
i pháp t ấ i u nh t
ỏ ằ ạ ệ ạ ơ ể ờ ị ứ Ch ng t r ng t ể i th i đi m hi n t ự ể i đ n v có th tri n khai th c
ệ ự ả hi n d án kh thi này.
ế ụ ư ế ự ể
Ti p t c tri n khai d án nh th nào.
ạ ệ ể ờ ỉ ướ ượ c l ể ớ ng có th m i ch là ở ứ m c
Chú ý: T i th i đi m này, vi c đánh giá ấ ề ố ề ắ ế D (sai s ± 100%). Đi u này không thành v n đ l m, vì các k t qu ả ướ ượ c l ng
ụ ụ ỉ ằ ự ệ ằ ạ ị ch nh m ph c v cho vi c xác đ nh xem d án có n m trong ph m vi tài chính cho
phép hay không.
ầ ệ 2.3. Tài li u yêu c u
ụ ể ắ ắ ượ ự ầ Giúp cho nhóm d án có th n m b t đ ủ c đ y đ các khía M c đích:
ề ầ ủ ấ ả ả ả ự ộ ế ề ầ ấ ạ c nh c a v n đ c n ph i gi i quy t; đ xu t xem c n ph i t đ ng hoá ở
ữ ượ ả ủ ệ ả ệ nh ng công vi c nào và tính đ ệ c giá thành/hi u qu c a gi
ữ ễ ể ớ ả ượ ễ ả ộ i pháp. Tài li u này ậ m t cách rõ ràng thông qua ngôn ng d hi u v i các thu t ph i đ c di n t
ữ ứ ữ ụ ệ ả ậ ằ ộ ọ ng nghi p v quen thu c, ch không ph i là b ng các thu t ng tin h c. Tài
ệ ượ ử ụ ầ ừ ư ệ ế ầ ầ ọ li u này đôi khi đ ọ c s d ng nh tài li u g i th u n u c n g i th u t bên
ngoài.
ư ụ ồ ộ ệ N i dung tài li u bao g m các m c đích chính nh sau:
Gi
ớ ề ầ ệ ấ ả ứ ế ệ ữ i thi u chung: Nh ng v n đ c n gi ụ ơ ấ i quy t: ch c năng nhi m v , c c u
ổ ứ ị ề ườ ệ ạ t ử ủ ấ ch c, l ch s c a v n đ , môi tr ệ ng làm vi c hi n t i...
M c tiêu c a d án:
ủ ự ụ
ầ ạ ả ả C n ph i làm gì và t ư ế i sao ph i làm nh th .
Các ràng bu c v kinh phí và th i gian.
ộ ề ờ
ả ư ế ệ ố ứ ệ ẽ ị Mô t các ch c năng chính: Xác đ nh xem h th ng s làm vi c nh th nào.
Các đ u ra:
ầ
Xác đ nh các thông tin mà h th ng c u t o ra, t n su t c a chúng (còn
ệ ố ấ ạ ấ ủ ầ ị
ể ả ữ ể ệ ả ượ vi c dùng nh ng bi u báo cáo nào đ đ m b o đ c các thông tin đó là
ệ ủ ườ công vi c c a ng i phân tích).
Các ph n c ng, ph n m m, tài li u c n có nh s n ph m c a d án.
ủ ự ầ ứ ệ ầ ư ả ề ầ ẩ
S b v các thông tin đ u vào c n thi
ơ ộ ề ầ ầ ế ề ả t: Nhi u khi ph i sau khi phân tích
ớ ị ượ m i xác đ nh rõ đ c.
M t s yêu c u khác:
ộ ố ầ
ố ượ ử ấ ầ ữ ự ưở ị T n su t giao d ch, x lý; kh i l ầ ư ng thông tin c n l u tr , s tăng tr ng.
Ai s s d ng, s d ng
ẽ ử ụ ử ụ ở đâu.
Tính t
ươ ệ ố ả ậ ớ ộ ng thích v i các h th ng đã có, đ tin c y, b o trì...
Ả ưở ố ớ ơ ụ ẽ ệ ổ ị nh h ng đ i v i đ n v : Các thay đ i trong quy trình nghi p v s có tác
ư ế ố ớ ườ ở ộ ộ đ ng nh th nào đ i v i ng i dùng, ậ b ph n nào...
Đ i v i tài li u dùng đ g i th u:
ố ớ ể ọ ệ ầ
Yêu c u thêm thông tin liên quan t
ầ ớ ự ệ i kinh nghi m, năng l c...
Các đi u kho n quy đ nh v b n quy n, trách nhi m, b o hành...
ề ả ề ệ ề ả ả ị
Chú ý:
ấ ố ấ ọ ệ Kinh nghi m cho th y t t nh t là các chuyên gia phân tích và tin h c hãy h ỗ
ớ ợ ườ ế ượ ầ ủ ọ tr cùng v i ng i dùng vi t lên đ ọ c rõ yêu c u c a h . Chuyên gia tin h c
ể ườ ử ụ ự ự ữ không th nghĩ thay cho ng ầ i s d ng nh ng yêu c u th c s trong công
ụ ủ ọ ượ ệ ệ ữ ư ặ ườ vi c nghi p v c a h đ c; nh ng m t khác, vì nh ng ng i dùng có th ể
ư ượ ọ ượ ể ữ ể ch a hi u rõ đ c là CNTT có th giúp h đ ộ c nh ng gì m t cách c th ụ ể
ể ọ ượ ố ủ nên đôi khi h khó phát bi u đ ặ c chính xác các mong mu n c a mình, m c
ọ ườ ả ệ ố ể ậ ơ dù chính h là ng i hi u rõ h n ai c h th ng đang v n hành và các t n t ồ ạ i
ầ ả ế c n c i ti n.
ữ ả ườ ữ ể ố ườ ế Ph i tìm đ n nh ng ng ầ i dùng tiêu bi u đ u cu i nh ng ng ề i có quy n
ề ệ ố ế ị ự ế ị ẽ ả cho ý ki n quy t đ nh v h th ng đ nh xây d ng và đánh giá xem nó s nh
ưở ệ ủ ơ ộ ộ ế ế ệ ế ậ ị h ế ự ng đ n công vi c c a đ n v . N u d án là n i b thì vi c ti p c n đ n
ườ ố ớ ử ụ ự ư ấ ng ự i dùng không m y khó khăn. Nh ng đ i v i các d án có s d ng l c
ượ ở ườ ự ệ ề ả ả ạ l ng bên ngoài thì ng i qu n lý d án ph i làm sao t o đi u ki n cho
ữ ế ệ vi c giao ti p gi a hai bên.
Qui trình ph ng v n th
ấ ỏ ườ ừ ị ầ ơ ng đi t ầ quy trình thông tin trong đ n v , đ u ra, t n
ứ ể ấ ờ ộ ớ ị ượ su t, đ chính xác, th i gian; và sau đó m i xác đ nh đ đáp ng đ ầ c thì c n
ầ ở ệ ạ các thông tin đ u vào gì, đâu, khi nào, ai có trách nhi m và t ả i sao ph i cung
ấ c p. (5W).
ố ớ ự ữ ể ầ ả ẫ ẵ Đ i v i nh ng yêu c u không rõ ràng, có th ph i làm xây d ng các m u s n
ụ ụ ố ươ ể ỏ ế ườ (prototype xem ph l c cu i ch ng) đ h i ý ki n ng ế i dùng, hãy tìm đ n
ườ ầ ầ ầ ộ ỏ h i ng i dùng khác và chính xác hoá các yêu c u m t cách d n d n, qua
ề ầ nhi u l n.
Tránh thay đ i yêu c u khi b t tay vào th c hi n d án vì s t n kém thêm.
ệ ự ẽ ố ự ầ ắ ổ
Đ i v i các v n đ ch a xác đ nh rõ (ví d vi c c n m t h đi u hành nào
ụ ệ ầ ộ ệ ề ố ớ ư ề ấ ị
ả ị ướ ả ử ẽ ấ ạ ể đó), có th có các gi đ nh tr c và nh n m nh s ph i x lý ra sao trong
ườ ợ ả ị ữ tr ẽ ng h p sau này s không theo các gi đ nh đó n a.
S d ng hai b
ử ụ ướ ướ ượ ứ ạ ự ế ề ạ ờ c l c ng n u d án quá ph c t p. T i th i đi m này, có
ứ ướ ượ ớ ố th ể ướ ượ c l ng v i sai s +50%. Đó là m c c l ạ ng lo i C.
Tài li u này nh t thi
ệ ấ ế ả ượ ườ ấ t ph i đ c ng ộ i dùng nh t trí thông qua. Đây là m t
2.4. Danh sách các r i roủ
ố ấ ữ ể ọ trong nh ng đi m m c r t quan tr ng.
ụ ề ệ ẽ ượ ủ ầ ả ọ ỹ T m quan tr ng và k năng v vi c qu n lý r i ro s đ c đ ề M c tiêu:
ế ộ ươ ươ ủ ữ ề ậ c p đ n trong m t ch ng trình riêng (ch ng 13). R i ro là nh ng đi u mà
ự ư ế ề ạ ằ ả ơ ể không n m trong k ho ch nh ng có th làm cho d án ph i chi phí nhi u h n
ướ ầ ệ ệ ấ ờ ọ ị ả vi c kéo dài th i gian đã đ nh. B c đ u tiên và quan tr ng nh t trong vi c qu n
ủ ấ ướ ể ả ự ủ ữ ả ố ắ lý r i ro, là ph i c g ng nhìn th y tr c xem nh ng s r i ro có th x y ra là
ủ ữ ể ầ ượ gì, đ đánh giá nh ng chi phí cho xác đáng. Danh sách r i ro c n đ c thi ế ậ t l p
ừ ngay t ạ giai đo n này.
ộ N i dung:
ệ ạ ủ ự ể ả ủ Li ộ ỗ t kê các r i ro có th x y ra trong m i giai đo n c a d án, theo các c t
ứ ộ ả ấ ả ưở ớ ự ắ xác su t x y ra, m c đ nh h ng t ế i d án và s p x p chúng theo th t ứ ự ộ c t
ư ừ ệ ấ ấ ầ ả ể ầ u tiên c n chú ý t cao đ n th p, ai có trách nhi m, c n gi ắ i pháp gì đ kh c
ụ ướ ụ ả ộ ưở ủ ừ ủ ph c và chi phí c tính là bao nhiêu (ph thu c vào nh h ng c a t ng r i ro)
ả – B ng 2.1.
ẽ ượ ậ ự ả ậ ả B ng này s đ c c p nh t trong quá trình theo dõi qu n lý d án. Có th ể
ộ ố ủ ơ ữ ẽ ề ẽ ệ ấ m t s r i ro s không còn nhi u nguy c n a, và cũng s xu t hi n thêm các
ạ ủ lo i r i ro khác.
STT
R i roủ
Xác su tấ
ưở A/H ng t
ớ i
M cứ
Ng
iườ
Bi nệ
Giá
ệ
x y raả
vi c thành
ộ ầ đ c n
có
pháp
ph iả
ạ ủ ự b i c a d
chú ý
trách
trả
nhi mệ
án
ị
Xác đ nh
ế
ẩ
1
Thi u chu n
6
4
24
ậ
2
Ch m phê
3
2
6
ệ
duy t kinh phí
Phân tích
ế
3
Thi u chuyên
6
6
36
gia
4
Không ph i ố
3
4
12
ợ ố h p t t
5
Không có ng
iườ
7
5
35
dùng am hi uể
...
...
ả
B ng 2.1
2.5. K ho ch ban đ u
ế ạ ầ
ệ ế ứ ư ế ạ ậ ộ ọ ầ L p k ho ch là m t công vi c h t s c quan tr ng và khó khăn, nh ng c n
ả ượ ậ ố ự ể ệ ph i đ ệ c th c hi n th t t ệ ấ ố ự t. Kinh nghi m cho th y s d án tri n khai ch ch
ướ ớ ố ự ư ậ ề ế ế ạ ấ ả h ơ ng do thi u k ho ch là nhi u h n so v i s d án nh v y do t t c các
ộ ạ ế ế ầ ạ ộ nguyên nhân khác g p l ị i. Đây là m t quá trình đ nh ti n d n: k ho ch th ườ ng
ả ượ ạ ể ủ ự ế xuyên ph i đ c xem xét l ự ể i trong ti n trình phát tri n c a d án, trong s hi u
ế ộ ố ơ ệ ậ ề ậ ơ bi t và thu nh n thông tin ngày m t t t h n, nhi u h n. Ngoài vi c l p k ế
ư ầ ạ ạ ẫ ị ho ch ban đ u trong giai đo n xác đ nh, xin hãy l u ý là v n còn có hai giai
ữ ể ạ ạ ế ạ ể đo n n a đ có th xem l ạ ạ i k ho ch; đó là giai đo n phân tích và giai đo n
ế ế Ở ỗ ứ ế ạ ầ ậ thi t k . m i m c k ho ch, các yêu c u v ề ướ ượ c l ớ ả ng và tho thu n v i
ứ ộ các thành viên trong nhóm cũng có m c đ khác nhau.
ứ ộ ế ạ STT M c đ k ho ch Ướ ượ c l ng Nhân sự
ả 1 ứ Nghiên c u kh thi +100% (D)
ệ ầ 2 ế Tài li u yêu c u K + 50% (C) Trao đ i tr ổ ướ ề c v
ạ ầ ầ ả ho ch ban đ u ờ kho ng th i gian c n
ự ế đ n nhân s
ế ạ ố ạ ượ ự ồ 3 K ho ch cu i cùng + 25% (B) Đ t đ c s đ ng ý
ạ ự (giai đo n phân tích) ủ c a nhân s
ế ượ ẳ ị 4 ạ K ho ch đã đ c + 10% (A) Kh ng đ nh l ạ ự i s
ạ ế xem xét l i (Thi ế ế t k ) ộ ầ ữ cam k t m t l n n a
ả
B ng 2.2
ụ ầ ủ ế ạ a. M c tiêu c a k ho ch ban đ u:
ướ ở ầ ữ ệ ị ướ ự Là b c kh i đ u trong vi c xác đ nh ra nh ng b ể c phát tri n d án và
ự ầ ữ ồ ế ỗ ướ ầ nh ng ngu n nhân l c c n thi t trong m i b c đó, c n trong bao lâu và giá bao
ế ạ ở ầ ự ị nhiêu. K ho ch này cho phép ướ ượ c l ng và lên l ch trình kh i đ u cho d án.
Đây là tài li u n i b , trong đó v ch ra các b
ộ ộ ệ ạ ướ ị ệ c, xác đ nh chi phí, công vi c,
ườ ầ ế ự ệ ỗ ị ườ ố ượ s l ng ng i c n thi t cho d án, l ch làm vi c cho m i ng ữ i... nh ng
ạ ộ ể ạ ự ự ẽ ệ ả ả ẩ ho t đ ng chính mà nhóm d án s ph i th c hi n đ t o ra các s n ph m
yêu c u.ầ
Văn b n hoá nh ng s th a thu n tham gia vào d án c a các thành viên (bao
ự ỏ ủ ự ữ ả ậ
ờ ậ ả ờ ứ ủ ộ ườ ằ gi , bao lâu...). Tho thu n là l i h a c a m t ng ệ ọ ẽ ự i r ng h s th c hi n
ầ ự ữ ủ ề ả ậ ộ ườ m t đi u nào đó. Chúng ta c n s tho thu n c a nh ng ng ầ i mà ta c n,
ệ ặ đ c bi t là t ừ :
ườ ự ả ữ Nh ng ng i trong ban qu n lý d án.
Tr
ưở ự ả ng ban qu n lý d án.
Ng
ườ ự ề i đi u hành d án.
Các thành viên trong Ban qu n lý d án.
ự ả
Các nhân viên k thu t.
ậ ỹ
Ng
Nhóm làm vi c.ệ
ườ ạ ậ ỹ i lãnh đ o nhóm k thu t.
ặ ồ ổ ự Ngu n nhân l c khác... đ c bi ệ ừ t t các nhóm khác trong cùng t ứ ch c
ươ (ch ng trình).
b. Các b
ướ ế ạ ế ạ c trong quá trình làm k ho ch, trong đó có k ho ch ban
đ uầ
ư ệ ưỡ ệ ậ ế ạ ướ ệ Vi c l p k ho ch cũng ví nh vi c c ự ậ i ng a v y: tr ự c khi th c hi n ta
ệ ẽ ế ấ ấ ử ồ ư ể ọ ộ ả c m th y r t là khó; nh ng sau khi đã th r i thì m i vi c s ti n tri n m t
ề ễ ấ ướ ả ọ cách d dàng. V n đ là ph i h c cách làm và tuân theo các b c sau:
ướ ệ B c 1: Phân chia công vi c (WBS Work Breakdown Structure)
T m quan tr ng:
ọ ầ ộ ế ề ấ ạ ỏ ỗ V n đ chính trong m i m t k ho ch là chia nh các
ạ ộ ầ ế ạ ộ ầ ế ầ ho t đ ng c n thi t thành các ho t đ ng c n thi t thành các thành ph n nh ỏ
ấ ầ ề ế ư ậ ơ ở ể ớ ơ h n. Đi u này r t c n thi t vì có nh v y m i có c s theo dõi và ki m tra
ượ ụ ể ộ ự ế ề ệ đ ể c ti n đ th c hi n v sau này. C th là qua đó có th :
T ch c s d ng t
ứ ử ụ ổ ố ự ấ ồ ỗ ằ t nh t ngu n nhân l c b ng cách giao cho m i ng ườ i
ự ủ ệ ầ ợ ớ ph n vi c thích h p đúng v i năng l c c a mình.
D đánh giá và
ễ ữ ệ ố ơ ớ ỏ ươ ượ c l ng h n đ i v i nh ng công vi c nh kéo dài
ừ ầ ả kho ng t 24 tu n.
T o đi u ki n cho vi c s p x p công vi c: Công vi c càng nh thì càng d
ệ ắ ệ ế ệ ề ệ ạ ỏ ễ
ự ẽ ệ ể ề ậ ộ ậ ị l p l ch, có th làm nhi u vi c cùng m t lúc, do v y d án s càng nhanh
h n.ơ
Giúp b n suy nghĩ toàn di n v m i vi c c n làm.
ệ ầ ề ọ ệ ạ
D ki m tra ti n đ công vi c, vì m i m t ph n công vi c nh đ u có
ễ ể ỏ ề ệ ệ ế ầ ộ ỗ ộ
ể ấ ủ ế ạ ậ ngày k t thúc c a nó, vì v y b n có th th y chính xác lúc nào thì nó hoàn
thành.
Ph
ươ ấ ừ ấ ệ Theo c u trúc phân c p t ố trên xu ng ng pháp phân chia công vi c:
ướ ề ệ ế ượ ị ở ứ ấ ấ d ọ i, cho đ n khi m i công vi c đ u đ c xác đ nh ố m c th p nh t. Đ i
ệ ở ứ ự ườ ớ v i các d án CNTT, phân chia công vi c ầ m c đ u tiên th ắ ầ ng b t đ u
ạ ủ ự ư ẽ ả ả ằ b ng b y giai đo n c a d án nh đã và s mô t trong sách này. Dùng máy
ấ ủ ể ư ụ ệ tính (ví d MS Profect đ đ a các công vi c này vào theo phân c p c a chúng)
ị
ầ
0. Tên d ánự ạ 1. Giai đo n xác đ nh ề ươ ự 1.1 Đ c ng d án ệ 1.2 Tài li u yêu c u ầ ạ 1.3 K ho ch ban đ u
ậ ế ạ 2. Giai đo n phân tích ế ế ạ t k 3. Giai đo n thi ệ ự ạ 4. Giai đo n th c hi n ử ệ ố ạ ể 5. Giai đo n ki m th h th ng ậ ấ ạ 6. Giai đo n ch p nh n ạ 7. Giai đo n v n hành
Hình 2.1
Khi nào thì d ng: B n ph i phân chia công vi c thành nh ng ph n nh t
ỏ ớ ữ ừ ệ ả ạ ầ i
m c:ứ
Rõ ràng, d hi u, đ c bi
ễ ể ặ ệ ố ớ ữ ệ ầ ớ t là đ i v i nh ng ph n vi c liên quan t i xây
ả ẩ ậ ỹ ự d ng các s n ph m k thu t;
Có th giao cho ai đó th c hi n: B n có m t ng
ự ệ ể ạ ộ ườ ặ ộ i ho c m t nhóm
ườ ể ự ệ ệ ầ ng i có th th c hi n giao ph n vi c đó;
Có th
ứ ự ệ ệ ả ể ướ ượ c l ng (công s c, giá thành): Công vi c ph i th c hi n đ ượ c
ậ ủ ộ ườ ặ ườ ự ớ ự ả v i s đ m nh n c a m t ng ộ i ho c m t nhóm ng ệ i th c hi n. Công
ườ ầ ể ệ ố ứ s c là s ngày/ng i c n đ làm công vi c. Giá thành là chi phí cho công
ư ạ ộ ứ s c đó c ng thêm các lo i giá khác nh giá mua hàng.
ệ ể ướ ữ ể ể ờ ờ ả Có th làm th i gian bi u (kho ng th i gian, nh ng công vi c k tr c đó).
ệ ể ả ả ầ ờ ố Kho ng th i gian là s ngày c n ph i có đ hoàn thành công vi c đó.
ườ ứ ệ ằ ố ườ ự Thông th ng tính b ng vi c phân chia công s c cho s ng ệ i th c hi n
ệ công vi c đó.
Tính toàn v n: Công vi c này ph i có đi m k t thúc rõ ràng.
ẹ ế ệ ể ả
Ti p theo đó, đ i v i m i công vi c này ph i
ố ớ ả ướ ượ ệ ế ỗ ế ố c l ng các y u t sau:
ể ự ố ờ ệ ầ S th i gian c n đ th c hi n.
S nhân l c c n đ th c hi n.
ự ầ ể ự ệ ố
ể ườ ớ ố ườ ố ờ ằ ứ ổ Công s c t ng th (th ng b ng s th i gian nhân v i s ng i);
ươ ỹ ẽ ượ ớ ệ ươ Ph ng pháp và k năng ướ ượ c l ng s đ c gi i thi u trong ch ng 9,
ụ ủ ể ề ể ầ ầ ả ph n 2 c a sách này. Ta cũng có th dùng các công c ph n m m đ qu n lý và
ư ữ ệ đ a các d li u vào máy.
ướ ơ ồ ứ ự ự ệ ạ ộ B c 2: S đ hoá th t các ho t đ ng và s ki n
ệ ả ị ướ ệ ấ ố Xác đ nh xem công vi c nào ph i làm tr c công vi c nào: T t nh t là s ử
ơ ồ ẽ ệ ậ ị ể ỗ ợ ề ầ ụ d ng s đ PERT (s mô t ả ở ph n sau) đ h tr cho vi c l p l ch v sau này.
ơ ồ ể ị ượ ườ ớ ạ ủ ự Trên s đ này ta có th xác đ nh đ c đâu là đ ng t i h n c a d án (critical
ườ ạ ộ ả ỗ ưở ớ ế path hay đ ng Gammt) chu i các ho t đ ng có nh h ng chính t i ti n đ ộ
ệ ủ ự ộ ự ự ờ ị th c hi n c a d án và qua đó xác đ nh th i gian cho toàn b d án.
ướ ủ ả ự B c 3: Tính giá thành c a c d án
ố ị ủ ự ể ế ị Giá thành c a d án bao gòm giá c đ nh (đ mua bán các thi t b ) và giá
ộ ộ ệ ỗ ỏ công lao đ ng. Giá công lao đ ng đ ượ ướ c c tính cho m i công vi c nh trong
ệ ề ằ ớ ứ ả b ng phân chia công vi c, b ng công s c (effort) nhân v i giá ti n trung bình chi
ộ ộ ự ổ ộ cho m t công lao đ ng; sau đó c ng t ấ ả ạ t c l ả i thành ra t ng giá mà d án ph i
ả tr cho nhân công.
ướ ậ ị B c 4: L p l ch:
ộ ả ờ ạ ướ ế ể ề ẩ B c ti p theo là tính th i h n (ngày) giao n p s n ph m. Đ làm đi u đó
ườ ậ ể ế ạ ả ố ị ng i l p k ho ch ph i chuy n s ngày đã ướ ượ c l ng thành ra l ch trình c ụ
ể ắ ầ ừ ế ề ấ ở th , b t đ u t ngày nào, k t thúc ngày nào. V n đ khó đây là làm sao huy
ượ ự ồ ườ ẽ ự ệ ụ ể ệ ộ đ ng đ c ngu n nhân l c: ai là ng ấ ừ i s th c hi n cho t ng vi c c th , nh t
ể ự ế ị ữ ệ ệ ệ ồ ờ ờ là nh ng vi c có th th c hi n đ ng th i; và quy t đ nh xem li u th i gian có
ắ ượ ự ư ế rút ng n đ c không n u nh tăng thêm nhân l c.
ướ ế ạ ầ B c 5: K ho ch ban đ u
ướ ườ ể ế ế ả ơ ở Trên c s các b c làm trên, ng ự i qu n lý d án có th vi ạ t k ho ch
ư ầ ớ ộ ban đ u, v i các n i dung chính nh sau:
1. Gi
ớ ệ ề ự ả ế ổ ứ ủ ự i thi u v nhóm d án: Mô t chi ti ch c c a Ban (nhóm) d án t t
ụ ể ữ ệ ầ ỉ (không c n nêu tên c th ). Hãy ch rõ quan h thông tin gi a các thành viên,
ổ ớ ai báo cáo cho ai, ai trao đ i v i ai v.v...
Nhóm th c hi n (nhóm tr
ự ệ ưở ộ ng, cán b KT...).
Ngu n nhân l c đ
ự ượ ồ ấ ừ ơ c cung c p t n i khác
Ban qu n lý d án, Đi u hành d án
ự ự ề ả
Ban ch đ o
ỉ ạ
ổ ứ
ự ủ ự
ộ Hình 2.2: M t mô hình t
ch c nhân s c a d án
ụ ề ệ Ví d v Phân công công vi c
STT Tên công vi cệ
Th iờ gian Nhân l cự Ngày công Chi phí
Công vi c ệ trướ c
ọ 0 Tin h c hoá Văn phòng
1 Xác đ nhị
ứ 1.1 ế ề ươ t đ c ng, nghiên c u
Vi kh thiả
ế ệ ầ 1.2 Vi t tài li u yêu c u
ấ ỏ ườ 1.2.1 Ph ng v n ng i dùng 2.5 PM, TL 5
ế 1.2.2 Vi ệ t tài li u
ườ 1.2.3 Ng i dùng thông qua
1.3 Phân tích r i roủ
ế ạ ầ 1.4 K ho ch ban đ u
ế 1.4.1 Vi ệ t tài li u
ự 1.4.2 Nhóm d án thông qua
ế ệ ự 1.5 Vi t tài li u d án
ứ ơ 1.5.1 Nghiên c u s khai
ộ 1.5.2
ủ ự Các n i dung chính c a d án
ỗ ợ 1.5.3 ạ ộ Các ho t đ ng h tr
1.6 ệ ự Duy t d án
2 Phân tích
ế ệ 2.1 Vi t tài li u phân tích
2.1.1 Qui trình thông tin
ặ ả ứ 2.1.2 Đ c t ch c năng
ặ ả ữ ệ 2.1.3 Đ c t d li u
ổ ợ ế ệ 2.1.4 T ng h p, vi t tài li u
ụ ể ế 2.2 ạ K ho ch c th
ệ ự ẩ ị 2.3 Th m đ nh, phê duy t d án
3 Thi t kế ế
ế ế ứ 3.1 Thi t k ch c năng
ế ế 3.1.1 Thi t k menu
ế ế ể 3.1.2 Thi ẫ t k bi u m u
ế ế 3.1.3 Thi t k báo cáo
ế ế ấ ữ ệ 3.2 Thi t k c u trúc d li u
3.2.1 Logic
ả ị 3.2.1.1 Đ nh nghĩa các b ng
ị ệ 3.2.1.2 Xác đ nh quan h
ữ ệ ẩ 3.2.1.3 Chu n hoá d li u
3.2.2 V t lýậ
ế ế ạ 3.3 Thi t k m ng
ế ả 3.4 Vi t b n thi ế ế t k
ế ấ ậ 3.5 Vi t quy trình ch p nh n
ạ 3.6 Ướ ượ c l ng l i
3.7 Thông qua
ự ệ 4 Th c hi n
ấ ầ 4.1 Đ u th u thi ế ị t b
ệ ẩ ầ ọ ị 4.1.1 Chu n b tài li u g i th u 10 5 3.7
PM, KT
ầ ọ 4.1.2 G i th u 20 4.1.1
4.1.3 Xét th uầ
4.1.4 ố ầ Công b th u
4.2 Mua trang thi t bế ị
ợ ồ 4.2.1 Ký h p đ ng
ể ặ 4.2.2 Chuy n giao cài đ t thi ế ị t b
4.2.3 ệ Nghi m thu
ự ự ề ề ả ả ộ Ban qu n lý, đi u hành d án: qu n lý các nhóm d án, đi u hành, đ ng
ố ớ ố ợ ệ ệ ệ ớ ị ạ viên...Ch u trách nhi m đ i v i vi c ph i h p, quan h bên ngoài, v i lãnh đ o
ự ụ ợ ấ c p trên và tích h p chung. M c đích chính là làm sao cho d án thành công (K ế
ế ạ ho ch, theo dõi, dán ti p).
Nhóm tr
ưở ộ ỹ ậ ậ ỹ ỉ ộ ậ ng k thu t: ch giám sát các cán b k thu t, cán b l p
ế ỹ ư ấ ậ ề trình....v các chi ti ệ t k thu t. Có trách nhi m (nh ng không nh t thi ế t
ả ự ế ạ ộ ư ề ậ ỹ ph i tr c ti p làm) v các ho t đ ng k thu t có liên quan nh phân tích,
ế ế ệ ậ ụ ả ả thi ấ t k và các công vi c l p trình chính. M c đích chính là đ m b o ch t
ủ ả ượ l ẩ . ng c a s n ph m
ộ ỹ ự ệ ế ề ệ ậ ầ ỹ ị ậ Cán b k thu t: ch u trách nhi m tr c ti p v các ph n vi c k thu t
ụ ể c th .
2. Ch đ xem xét và báo cáo
ế ộ
Trong ph n này ph i d tính tr
ả ự ầ ướ ề ặ ả ổ c các bu i xem xét v m t qu n lý d ự
ổ ọ ề ỹ ữ ụ ậ ỗ ườ ủ án, hay v k thu t, m c đích c a m i bu i h p đó và nh ng ng i nào
ổ ọ ự ớ ố ắ ệ ế ẽ s tham d , v i trách nhi m gì. C g ng thu x p các bu i h p này đ ượ c
ạ ượ ể ộ ố ổ ứ t ch c sau khi m t đi m m c đã đ t đ c.
ề ế ẫ ạ ộ ỗ ộ Chi ti p hoá m u và n i dung các báo cáo v tình tr ng, báo cáo sau m i m t
ề ự ệ ể ạ ố ệ ấ ả giai đo n hay đi m m c và t t c các tài li u khác v d án. Li t kê danh sách
ẽ ậ ừ ủ ọ ụ ể ữ ệ ậ nh ng ai s nh n t ng báo cáo c th và trách nhi m c a h sau khi nh n báo
cáo đó.
3. Các k t qu s chuy n giao và yêu c u đ i v i chúng:
ố ớ ả ẽ ế ể ầ
Ph n c ng, ph n m m.
ầ ứ ề ầ
Ch t l
ấ ượ ể ả ng b o hi m.
B o hành.
Đào t o.ạ
ả
V n hành, thao tác
ậ
K ho ch v tài li u:
ề ệ ế ạ
Tài li u cho d án,
ự ệ
Tài li u cho khách hàng
ệ
4. Kèm theo b ng phân công công vi c v i các thông s chính nh đã mô t
ệ ớ ư ả ố ả ở
trên
ệ ộ ộ Đây là tài li u n i b .
Th i gian bi u v i s đ Gannt và nh n m nh gi
ớ ơ ồ ể ấ ạ ờ ả ộ ố ể i thích m t s đi m
ặ đ c thù trong đó
Giá c .ả
ự ầ ồ ề Các yêu c u v ngu n nhân l c.
i pháp cho ng i dùng
ả ư ự ườ ồ ệ ẽ ợ ề ấ 2.6. Đ xu t gi ệ ế N u nh d án thuê h p đ ng bên ngoài làm, thì tài li u này s là tài li u
ủ ố ự ầ ữ ườ ự ệ ả ạ ơ d th u c a đ i tác. Nh ng ng i qu n lý d án THH hi n nay t i các đ n v ị
ồ ơ ự ầ ầ ủ ệ ắ ầ c n n m rõ yêu c u c a tài li u này khi xem xét dánh giá các h s d th u.
ả ờ ệ ủ ệ ầ ọ ườ Tài li u này là câu tr l ầ i cho tài li u yêu c u (g i th u) c a ng i dùng
ữ ệ ả ế ấ trong đó nêu ra nh ng đánh giá và ướ ượ c l ớ ng cho v i vi c gi ề ặ i quy t v n đ đ t
ườ ườ ấ ự ra. Trong các d án CNTT th ng ng i ta ướ ượ c l ơ ng th p h n là th c t ự ế .
ể ế ể ế Nguyên nhân có th là không bi ư t đánh giá th nào, mà cũng có th là do ch a
ứ ạ ề ệ ề ế ạ ấ ấ ấ ủ nhìn th y h t khía c nh, ph c t p c a v n đ . Nh t là hi n nay, nhi u ng ườ i
ư ứ ứ ứ ủ ấ ậ ầ ớ ỉ ượ ằ m i ch nhìn th y giá thành c a ph n c ng ch ch a nh n th c đ c r ng đó
ệ ố ầ ạ ộ ớ ỏ ỉ ch là m t ph n nh so v i các chi phí khác (h th ng thông tin, đào t o...) trong
ộ ự ộ ướ ư ớ ế ỉ m t d án CNT. Cho nên, không nên v i vàng c tính n u nh m i ch nghe
ờ ủ ườ ề ườ ợ qua vài l i trình bày c a ng i dùng. Trong nhi u tr ự ng h p đó nên chia d án
ự ứ ự ẽ ấ ạ thành 2 d án con mà trong đó giai đo n phân tích s là d án th nh t, các giai
ạ ạ ẽ ư ậ ở ự ệ ề ạ ị đo n còn l ứ i s là d án th hai. Nh v y, ấ giai đo n xác đ nh, thì vi c đ xu t
ề ấ ớ ấ ỉ ữ ủ c a ta m i ch là nh ng đ xu t cho vi c ề ệ phân tích v n đ mà thôi. Sau giai
ẽ ư ữ ạ ề ấ ế đo n phân tích s đ a ra nh ng ể ti p theo. Đây chính là ý đ xu t phát tri n
ế ậ ủ ạ nghĩa c a cách ti p c n theo hai giai đo n.
ộ ố ự ủ ự ể ế ể ặ M t s d án trong đi m c a s phát tri n CNTT đã ho c đang ti n hành
ụ ư ự ề ệ ố ư ậ ạ ố theo hai giai đo n nh v y, ví d nh d án v h th ng các CSDL Qu c gia.
ủ ụ ệ
a. M c tiêu c a tài li u:
ể ượ ệ ể ấ ặ ườ Đ đ ự c c p kinh phí tri n khai d án. M c dù tài li u này th ặ ng đ c
ự ầ ứ ữ ự ư ệ ớ ộ ư tr ng cho nh ng d án bên ngoài v i ch c năng là m t tài li u d th u, nh ng
ộ ộ ấ ầ ư ế ự ệ ể ả ộ ậ ngày các d án n i b r t c n có m t tài li u ki u nh th này: tho thu n
ữ ườ ự ẽ ơ ứ chính th c gi a ng i dùng và nhóm d án s đem l ạ ợ i l i ích cho các đ n v ị
ộ ộ ề ặ ả ẩ ế trong n i b v m t s n ph m và kinh t .
ữ ộ b. Nh ng n i dung chính:
ệ ự ầ ề ế ơ ộ ổ
1. (N u là tài li u d th u) Đ n xin d th u:
ự ầ T ng quan chung v các n i dung
ự ầ ụ ồ tham gia d th u, g m các m c sau:
ứ ầ
Các ch c năng, thành ph n chính.
ổ
T ng giá thành.
ờ ạ Th i h n
ụ ụ ủ ệ
2. Trang bìa, m c l c c a tài li u
ủ ự ạ
3. Ph m vi c a d án:
ề ầ ữ ả ế ấ Nh ng v n đ c n gi i quy t.
ữ ụ Nh ng m c tiêu chính.
ườ ự ữ Nh ng ng i tham gia vào d án.
ủ ự ầ ổ ị ể V trí c a d án trong ph n t ng th .
ử ụ ứ
Các ch c năng chính, ai s d ng chúng
ưở ớ ạ ề ặ ố ượ ỡ
Tăng tr
ng, gi i h n v m t kích c , kh i l ng (trong vài ba năm).
ư ữ ệ ủ ươ ệ ế
4. Nh ng tính u vi
t c a ph ng án này (n u là tài li u d th u): ự ầ hãy ch ngứ
ả ư ế ầ ạ ớ ổ ằ minh r ng gi i pháp đ a ra là sát v i yêu c u, có k ho ch và cách t ứ ch c
ự ươ ậ ọ ệ th c hi n theo ph ng pháp lu n khoa h c...
5. Tài chính:
ụ ủ ự ạ ổ
T ng kinh phí c a d án: trong đó có phân chia thành các h ng m c nh
ư
ầ ứ ề ứ ệ ố ụ ề ầ ạ ầ ph n c ng, ph n m m h th ng, ph n m m ng d ng, đào t o...
ế ả
K t qu phân tích tài chính.
ẽ ố ồ ỹ
Ngân sách và các ngu n v n khác (các k năng phân tích tài chính s trình
ươ bày trong ch ng 10).
ờ ạ ự
Th i h n d tính hoàn thành.
ế ạ
6. K ho ch:
ướ ế ề ể ế ấ ố
Các b
c ti n hành và các đi m m c chính. N u đây là đ xu t phân tích,
ạ ả ế ạ ằ ớ ỉ hay nêu lý do t o sao và gi ả ủ ự i thích r ng k t qu c a d án m i ch là t o ra
ượ ộ ả ặ ả ứ ấ ầ ế ệ đ c m t b n Đ c t ch c năng r t c n thi t cho các công vi c sau này.
ủ ự ệ ườ
Trách nhi m và s tham gia c a ng
i dùng.
ệ ự ổ ứ ự ệ ế ọ ự T ch c th c hi n d án (nhóm d án, h p hành, giao ti p, quan h ...).
ế ể ả 7. Các k t qu chuy n giao
ệ ế ầ ứ ệ ố ề ầ ạ
Li
t kê chi ti t các ph n c ng, ph m m m h th ng. Nói rõ t i sao có s ự
ờ ạ ứ ả ọ ự l a ch n này, ch c năng, kh năng, th i h n.
ề ứ ặ ự ụ ầ
Ph n m m ng d ng (mua ho c t
ự xây d ng).
ư ế ể ừ ả ự ố ả ằ
B o hành nh th nào: trong bao lâu k t
khi s c x y ra, b ng cách nào?
ệ ớ ụ ả ắ ọ ố ượ ụ ộ
Danh m c các tài li u v i mô t
ng n g n m c đích, n i dung và đ i t ng s ử
ụ d ng...
ụ ạ
Danh m c các khoá đào t o.
ươ ể ậ
Ph
ng pháp chuy n giao, v n hành.
ệ ế ử ụ ầ ộ ươ ể
8. Nghi m thu n u thông qua:
C n s d ng m t ph ng pháp ki m th đ ử ể
ứ ớ ườ ả ạ ượ ằ ứ ữ ch ng minh v i ng ế i dùng r ng k t qu đ t đ ề c đáp ng đúng nh ng đi u
ặ ả ứ ư ậ ườ ớ đã ghi trong đ c t ch c năng. Có nh v y, ng ể ấ i dùng m i yên tâm đ ch p
ậ ả ể ẩ ượ nh n s n ph m chuy n giao đ c.
ộ ố ả ế ể ề ữ ấ ả
9. M t s gi
i pháp khác (n u có): Có th đ xu t nh ng gi ớ i pháp khác (so v i
ủ ự ườ ữ ư ủ ế ể d tính c a ng i dùng) và thuy t minh nh ng u đi m c a chúng.
ộ ố ề ộ ả 10. M t s đi u kho n ràng bu c khác:
ệ ữ ề ố ượ ể ố
Li
ệ t kê nh ng đi u ki n mong mu n có đ ể c đ tri n khai t t các công
ả ố ớ ộ ộ ự ữ ệ vi c (ngay c đ i v i nh ng d án n i b ).
ệ ả ế ử ụ ớ
Li
t kê các gi thi ề t đã s d ng, vì đi u này có liên quan t ự i các d toán đã
nêu ra.
ả ậ ữ
11. Gi
ộ ố i thích m t s thu t ng
ậ ế 2.7 K t lu n
ủ ạ ố ị Các m c chính c a giai đo n Xác đ nh là:
ầ ư ầ ư ự ế ị 1. Quy t đ nh đ u t hay không đ u t cho d án.
ầ ượ ệ ườ
2. Hoàn thành tài li u yêu c u đ
c ng i dùng thông qua.
ớ ự ấ ự ủ ế ầ ạ
3. Lên k ho ch ban đ u v i s nh t trí c a các thành viên trong nhóm d án.
ệ ề ấ ả ượ ể ự ủ ự ệ
4. Tài li u đ xu t gi
i pháp đ c ch d án thông qua đ th c hi n.
ƯƠ Ạ CH NG III. GIAI ĐO N PHÂN TÍCH
ụ 3.1. M c tiêu
ệ ố ụ ạ ằ ị Giai đo n phân tích nh m m c tiêu xác đ nh chính xác h th ng thông tin
ự ị ự ẽ ườ ử ụ ậ d đ nh xây d ng s “làm gì" cho ng ẽ i s d ng, và nó s hoà nh p vào môi
ườ ườ ử ụ ư ế ạ tr ủ ng c a ng ả i s d ng nh th nào, nói cách khác, trong giai đo n này ph i
ệ ố ọ ấ ề ặ ứ ầ ả ọ ị xác đ nh m i yêu c u, m i v n đ đ t ra mà h th ng thông tin ph i đáp ng.
ỉ ầ ế ặ ạ ị ượ M c dù theo lý thuy t thì trong giai đo n phân tích ch c n xác đ nh đ c xem
ự ế ế ẽ ả ạ ữ ệ ố h th ng s ph i làm nh ng gì. Tuy nhiên trên th c t , k t thúc giai đo n này
ườ ự ả ả ượ ẽ ự ệ ố ệ ng i qu n lý d án ph i hình dung ra đ ứ c h th ng s th c hi n các ch c
ư ế năng chính đó nh th nào?
ề ườ ể ể ạ ợ ế ế Trong nhi u tr ng h p, ta không th chuy n sang giai đo n thi t k sâu
ượ ế ư ư ơ ả ạ đ c n u nh ch a hoàn thành xong c b n giai đo n phân tích này.
ả ự ệ ệ 3.2. Các công vi c ph i th c hi n
ệ ủ ạ ồ Các công vi c c a giai đo n phân tích bao g m:
ế ệ ọ ọ ị ệ 1. Công vi c chính là vi ứ t tài li u xác đ nh m i ch c năng, m i hành vi c a h ủ ệ
ệ ố ượ ệ ặ ọ ả ứ th ng. Tài li u này đ c g i là tài li u Đ c t ch c năng (Functional
Specifications FS).
ế ặ ả ứ ể ế ầ ủ ơ
2. Sau khi vi
t xong Đ c t ch c năng, chúng ta đã có hi u bi t đ y đ h n v ề
ự ả ầ ạ ớ ị ầ ệ ố h th ng thông tin c n ph i xây d ng so v i giai đo n xác đ nh, do đó c n
ạ ế ơ ở ự ạ ầ ạ ế ế xem xét l i k ho ch d án ban đ u. Trên c s xem l i vi ự ạ t K ho ch d án
ố cu i cùng (Final Project Plan FPP).
ườ ự ợ ượ ự ươ ướ
3. Trong tr
ng h p d án đ ệ c th c hi n theo ph ng pháp hai b ế c thì k t
ế ạ ướ ề ầ ấ thúc giai đo n phân tích chính là k t thúc b c 1, ta c n đ xu t và đánh giá
ự ệ ướ ề ấ ượ ể ệ ệ ế ệ th c hi n b c hai. Đ xu t này đ c th hi n qua vi c vi t Tài li u đ ể
ể ấ xu t phát tri n (Development Proposal DP).
ự ủ ệ ệ ạ ầ ộ
4. Trong giai đo n phân tích, ta cũng th c hi n m t ph n công vi c c a giai
ế ế ế ế ổ ể ế ế ứ ổ ạ đo n thi t k . Đó là Thi t k t ng th (thi t k m c t ng quát Top level
ư ậ ở ạ ỉ design TLD). Nh v y ả giai đo n này không ph i chúng ta ch xem xét h ệ
ẽ ự ư ế ứ ệ ố th ng s th c hi n các ch c năng nh th nào.
ệ ừ ượ ộ ả ự ấ ươ ứ Toàn b các công vi c v a đ c môt t th c ch t t ạ ớ ng ng v i giai đo n
ế ố ừ ự ủ ộ ỉ vi t các d án CNTT c a các B , ngành, các T nh, Thành ph v a qua.
ế ặ ả ứ ệ
3.3. Vi
t tài li u “Đ c t ch c năng”
ặ ả ứ ệ ả ệ ố ạ ộ ủ ộ Đ c t ch c năng là tài li u mô t toàn b ho t đ ng c a h th ng, các
ệ ườ ử ụ ệ ầ giao di n ng i s d ng. Trong tài li u này c n:
ả ế ể ầ ấ
Mô t
chi ti t nh t có th các thông tin vào, thông tin ra, các yêu c u v ề
ự ệ ủ ụ th c hi n, các th t c, các quy trình....
ả ổ ườ ườ ử ụ
Gi
i thích các thay đ i môi tr ủ ng c a ng ệ ố ư i s d ng do đ a vào h th ng
m i.ớ
ả ấ ả ầ ứ ể ả ầ ẩ ồ
Mô t
ề t c các s n ph m chuy n giao bao g m ph n c ng, ph n m m, t
ề ả ệ ạ ả ả đào t o, các tài li u, các đ m b o v b o hành....
ặ ả ứ ệ ố ẽ ệ Đ c t ch c năng chính là tài li u nói rõ "cái gì" h th ng s làm cho ng ườ i
ậ ẽ ệ ế ẩ ử ụ s d ng. Tài li u này n u làm nghiêm túc, c n th n s giúp cho chúng ta:
ệ ố ớ ượ ủ ặ ấ ầ ầ
H th ng hoá và ghi nh đ
ề c đ y đ các v n đ , các yêu c u, đ t ra
ơ ở ể ả ế ố ớ ệ ố đ i v i h th ng, làm c s pháp lý đ gi ể i quy t và tri n khai các giai
ạ đo n sau.
ả ệ ố ứ ạ ủ ề ề ế ấ ướ
Gi
i quy t nhi u v n đ ph c t p c a h th ng tr ệ ự c khi th c hi n
ế ế ỹ ữ ệ ứ ệ ậ ậ thi t k k thu t và l p trình, làm cho vi c nghiên c u các d li u, các
ệ ữ ử ứ ượ ạ ạ ố ch c năng x lý và m i quan h gi a chúng đ c rõ ràng m ch l c.
ậ ợ ể ề ệ ạ
T o đi u ki n thu n l
i đ các nhóm chuyên gia khác nhau có th k ể ế
ệ ố ữ ừ ự ệ ệ ặ ạ ế th a th c hi n ho c hoàn thi n h th ng trong nh ng giai đo n ti p
theo.
ặ ả ứ ể ả ộ ỉ ệ Tài li u đ c t ch c năng ch có th hoàn thành sau m t quá trình kh o sát
ế ừ ự ậ ạ ườ ụ ệ ề ậ ộ th c tr ng, thu th p ý ki n t ề nhi u ng i, nhi u b ph n nghi p v khác
ủ ề ế ổ ộ ổ nhau, sau nhi u bu i phân tích, trao đ i ý ki n c a các b chuyên môn và các
ặ ả ọ ế ừ ứ ả chuyên gia tin h c. Đ c t ế ch c năng là k t qu đúc k t t ệ quá trình làm vi c
ượ ệ ố ư ế ả ậ này và đ ứ ủ c trình bày nh k t qu nh n th c c a các nhà phân tích h th ng v ề
ứ ộ ề ặ ủ ạ ấ ọ m i khía c nh c a các v n đ đ t ra qua các m c đ khái quát hoá khác nhau.
ươ ể ượ ử ụ ộ ố Có m t s ph ng pháp khác nhau có th đ ạ c s d ng trong giai đo n
ề ể ả ươ ệ ề này và có th tham kh o v các ph ng pháp đó trong các tài li u v phân tích
ế ế ệ ố và thi t k các h th ng thông tin.
ặ ả ề ầ ộ ư ứ ậ ỹ M t đi u c n chú ý là đ c t ệ ch c năng là tài li u k thu t nh ng đ ượ c
ế ữ ườ ậ ọ ơ ở ệ ể ỹ vi t cho nh ng ng ế ợ i không k thu t đ c đ làm c s cho vi c ký k t h p
ữ ộ ự ệ ườ ử ụ ấ ế ự ồ đ ng gi a đ i th c hi n d án và ng i s d ng. Do đó r t khó vi ọ ầ t. C n h c
ế ữ ủ ệ ườ ử ụ ừ ể ế ể ể đ hi u bi t công vi c và ngôn ng c a ng i s d ng và t đó có th vi t tài
ữ ủ ể ệ ậ ườ ử ụ ơ ồ li u theo quan đi m và thu t ng c a ng ề i s d ng. Dùng các s đ nhi u
ể ượ ấ ế ấ ữ ừ ậ ữ ờ nh t có th đ ả c. Ph i vi t r t chính xác, tránh nh ng t m p m , nh ng câu
ễ ể d hi u sai.
ủ ặ ả ứ
3.4. Dàn bài c a đ c t
ch c năng
ặ ả ứ ể ượ ế ự ệ Tài li u đ c t ch c năng có th đ c vi t d a trên dàn bài sau:
ể ượ ệ ố ế ử ạ
1. Trang bìa, s phiên b n
ả (do tài li u này có th đ c vi t và s a l i m t s ộ ố
ể ế ầ ả ứ ấ ạ ầ ệ ố ầ l n nên c n đánh s phiên b n đ bi t đó là tài li u so n l n th m y).
ụ ụ 2. M c l c
ề ệ ố ổ ầ ầ ả
3. T ng quan v h th ng:
ề ệ ố chung v h th ng, các Trong ph n này c n mô t
ệ ữ ư ứ ở ặ ả ứ ch c năng chính, quan h gi a chúng. Nh đã nói trên, đ c t ch c năng
ệ ậ ỹ ế ườ ử ụ ữ ườ là tài li u k thu t, song vi t cho ng i s d ng (nh ng ng i không k ỹ
ề ơ ồ ố ắ ơ ồ ậ ọ ườ thu t) đ c. Do đó nên c g ng dùng nhi u s đ , vì trên s đ ng i dùng
ủ ệ ố ệ ủ ư ứ ứ ễ d hình dung các ch c năng c a h th ng cũng nh quan h c a các ch c
năng đó.
ụ ệ ệ ỗ ụ ủ ệ ố ụ
4. Các m c tiêu chính:
Li t kê các m c tiêu c a h th ng, quan h m i m c tiêu
ủ ệ ố ầ ả ệ ố ớ ượ ự ớ v i các modun c a h th ng. C n mô t h th ng m i đ ẽ ả c xây d ng s nh
ế ườ ườ ử ụ ư ế ủ ưở h ng đ n môi tr ủ ng c a ng i s d ng nh th nào: các ch máy, máy
ẽ ặ ở ạ ẽ ườ ẽ ử ụ ủ ỗ tr m s đ t đâu, ai s là ng ứ i s s d ng chúng, ch c năng c a m i máy,
ệ ẽ ượ ư ế ệ ố ẽ ổ các tài li u s đ ệ ủ c sinh ra nh th nào, h th ng s thay đ i công vi c c a
ườ ỗ m i ng ư ế i nh th nào.
ả ứ
5. Mô t
các thành phân ch c năng
ố ớ ứ ầ ầ ỗ ỗ ả ế ỗ Đ i v i m i thành ph n, m i ch c năng c n có mô t chi ti t. M i thành
ầ ứ ầ ủ ượ ệ ể ườ ử ụ ấ ươ ph n c a ph n c ng đ c li t kê đ giúp ng i s d ng th y chúng t ng tác
ạ ớ ọ ư ế ư ư ả ả ế ế ố ớ qua l i v i h nh th nào (l u ý đây ch a ph i là b n thi ỗ t k ). Đ i v i m i
ử ứ ủ ề ầ ầ ầ ỉ thành ph n c a ph n m m c n ch ra: các ch c năng các quy trình x lý, các
ữ ệ ử ưở ử ụ thông tin vào, các thông tin ra, các x lý, các d li u đ c s d ng. Có th s ể ử
ơ ồ ồ ữ ệ ể ệ ặ ặ ơ ồ ụ d ng các s đ lu ng d li u, ho c s đ luân chuy n tài li u ho c các s đ ơ ồ
ấ c u trúc khác.
ầ ầ Trong ph n này c n có các mô hình:
ệ ụ ứ Các mô hình ch c năng nghi p v .
ữ ệ
Mô hình dòng d li u.
ự ể ệ Mô hình th c th quan h .
ệ ố ầ 6. Các yêu c u h th ng
ố ớ ệ ố ầ ầ ầ ầ ụ Trong ph n này c n trình b y các yêu c u chung đ i v i h th ng, ví d :
ươ ầ ươ ư ế ớ
Tính t
ng thích: các thành ph n t ng tác v i nhau nh th nào?
Tính tin c y.ậ
Tính an toàn.
ễ ử ụ
Tính d s d ng
……..
ề ấ ế ư ả ủ ệ ố ả ứ ể Các v n đ tinh t nh kh năng c a h th ng ph n ng đ cho câu tr l ả ờ i
ầ ằ ế ể ể ả ờ ấ ổ ờ (tính b ng th i gian c n thi t đ máy tính có th tr l i, công su t (t ng l ượ ng
ệ ượ ả ờ ỳ ự ế ộ ưở công vi c đ c gi i quy t qua máy tính trong m t th i k ), s tăng tr ng (đáp
ứ ầ ầ ượ ề ậ ở ữ ề ấ ộ ng nhu c u sau m t vài năm),... c n đ c đ c p đây. Nh ng v n đ này là
ả ờ ữ ữ ể ề ấ nh ng v n đ khó, và chúng ta không th cho nh ng câu tr l ắ ắ i quá ch c ch n
ề v chúng).
ể ả ẩ
7. Các s n ph m chuy n giao khác:
Các tài li u.ệ
ạ ấ ệ Hu n luy n, đào t o
…………
ự ườ ử ụ ư ế ẽ ể ể ấ 8. S ch p nh n: ậ Ng ấ ệ ố i s d ng s ki m tra h th ng nh th nào đ ch p
ấ ủ ề ớ ữ ậ ấ ộ ọ nh n nó. M t trong nh ng c n đ l n nh t c a tin h c là ng ườ ử ụ i s d ng
ườ ễ ưỡ ấ ự ề ệ ấ ả ậ th ng r t mi n c ng khi ph i ch p nh n và thanh toán ti n th c hi n h ệ
ể ộ ự ọ ợ ằ ệ ố ả ề ụ ặ ố ế th ng. H s r ng sau khi tr ti n, n u h th ng tr c tr c có th đ i d án
ọ ề ấ ụ ị ẽ ượ ử ữ ề ắ ờ không s a ch a, kh c ph c k p th i cho h . V v n đ này s đ c bàn k ỹ
ươ ơ h n trong ch ng sau.
ự ả ổ 9. Qu n lý d thay đ i:
ư ế ắ ầ ả ử ự ẽ ổ ự Chúng ta s ph i s lý các thay đ i nh th nào sau khi d án b t đ u th c
ặ ả ệ ứ ướ ụ ầ ượ ượ ấ ả hi n. Đ c t ch c năng là b c xu t phát, các kho n m c l n l t đ c xây
ổ ặ ả ứ ự ự ể ổ d ng d a trên nó. Thay đ i đ t t ả ch c năng có th gây nên thay đ i các kho n
ả ố ắ ễ ự ụ ể ậ ầ ổ m c này và có th làm ch m tr d án. Các thay đ i do đó c n ph i c g ng đ ể
ủ ụ ể ả ầ ấ ả ộ ổ ộ là ít nh t. C n ph i có m t th t c đ qu n lý các thay đ i, đánh giá tác đ ng
ầ ế ể ự ụ ộ ệ ổ ư ủ c a nó cũng nh kinh phí c n thi ủ ụ t đ th c hi n các thay đ i. Ví d m t th t c
ể ư có th nh sau:
ể ả ậ ấ ộ ổ ồ ộ ự L p m t "Ti u ban qu n lý s thay đ i” g m ít nh t m t ng ườ ừ i t phía các
ườ ử ụ ườ ườ ố ự ủ ề ườ ử ụ ng i s d ng (th ng là ng i đi u ph i d án c a phía ng ộ i s d ng) và m t
ườ ừ ộ ự ườ ườ ự ả ng đ i d án (th i t ng là ng ộ ữ i qu n lý d án). Thông báo cho toàn b nh ng
ườ ử ụ ế ấ ả ữ ự ả ườ ề ng i s d ng bi ổ ầ t c nh ng s thay đ i c n ph i thông qua ng t t ố i đi u ph i
ườ ử ụ ộ ự ể ế ầ ầ ặ ự d án phía ng i s d ng đ đ n đ i d án. Hàng tu n, ho c khi c n thi ế ể t ti u
ấ ả ổ ầ ư ườ ự ả ọ ban h p và t t c các thay đ i c n đ a cho ng i qu n lý d án. Ng ườ ử ụ i s d ng
ứ ự ư ổ ừ ắ ế ộ ố ườ ắ x p th t u tiên các thay đ i t “b t bu c” đ n “mong mu n”. Ng ả i qu n lý
ề ả ậ ạ ổ ớ ộ ự ự d án th o lu n v các thay đ i v i đ i d án, phân lo i các thay đ i t ổ ừ ễ ế d đ n
ư ả ậ ớ ườ ử ụ ọ khó, đ a ra các gi ả i pháp và th o lu n v i ng ế i s d ng trong phiên h p ti p
ấ ẽ ượ ư ự ữ ệ ố theo. Nh ng th ng nh t s đ c đ a vào th c hi n.
ữ ế ổ ườ ử ụ ổ ự
10. Trao đ i ý ki n gi a ng
i s d ng và t d án:
ề ữ ữ ế ầ ổ ị ườ ử ụ C n có quy đ nh v nh ng trao đ i ý ki n gi a ng ộ ự i s d ng và đ i d án
ở ả ứ ỹ ậ ẫ ứ ả ườ ấ ầ ỉ c m c k thu t l n m c qu n lý. Phía ng ộ ị i dùng c n ch đ nh ít nh t m t
ườ ế ể ả ờ ề ẩ ế ỏ ng ủ ể i có đ hi u bi t và th m quy n đ tr l i các câu h i liên quan đ n các
ề ỹ ỉ ở ự ế ạ ố ậ ấ v n đ k thu t (không ch ệ giai đo n này, mà su t trong ti n trình th c hi n
ự ươ ự ở ứ ế ề ề ả ầ ấ ổ d án). T ng t m c qu n lý cũng c n có trao đ i ý ki n v các v n đ nh ư
ự ị ế ổ ộ ể kinh phí, nhân s , l ch bi u, ti n đ , các thay đ i....
ủ ệ ườ ử ụ
11.Các trách nhi m c a ng
i s d ng.
ữ ệ ề ậ ả ế
12. Các thu t ng , các đi u ki n và các gi
thi t.
ạ ế ạ
3.5. Xem xét l ế
i k ho ch ạ ế ặ Làm k ho ch là quá trình l p. Do đó ngay sau khi ti n hành phân tích xong,
ạ ế ớ ằ ự ề ạ ầ ầ ờ ầ c n xem xét l i k ho ch d án ban đ u (PPP). C n nh r ng đã nhi u th i gian
ể ừ ế ế ự ề ể ạ ấ ế trôi qua k t khi chúng ta vi ầ t k ho ch d án ban đ u và r t nhi u hi u bi t đã
ượ ổ ề ệ ể ờ ạ ơ ấ đ c b sung trong th i gian đó. Do đó có đi u ki n đ đánh giá l i c c u phân
ụ ổ ệ ệ ệ ườ ự ự ệ ệ ị vi c, các nhi m v , b nhi m ng ọ i th c hi n, lên l ch và th c hi n. Quan tr ng
ự ữ ề ấ ấ ả ườ ượ ề ệ nh t ph i xem xét v n đ nhân s : Nh ng ng ị ể ự c đ ngh đ th c hi n các i đ
ả ẵ ư ụ ế ể ệ ả ờ ố ầ nhi m v đã đ m b o s n sàng khi c n đ n hay ch a. Đây là th i đi m t ấ t nh t
ự ố ấ ố ớ ế ạ ờ ỗ ừ ủ ể ế đ ti n hành k ho ch hoá phòng ng a r i ro, các s c b t ng . Đ i v i m i
ứ ế ế ầ ặ ườ ặ ỏ ch c danh c n đ t câu h i “Làm th nào n u ng ư i đó không có ho c có nh ng
ụ ề ộ ả ề ấ ế ụ ế ệ ầ ậ ạ ộ nh n nhi m v mu n?”. C n ph i đ xu t k ho ch thay th . Ví d v m t khó
ể ấ ệ ở ế ạ ớ khăn có th xu t hi n ề ấ ề ế ạ các giai đo n ti p theo cùng v i các đ xu t v k ho ch
ừ ậ ặ ế ế ệ ệ phòng ng a. L p trình viên chính ho c thi ỏ t k vi c chính b công vi c. Ta có
ệ ố ự ị ể ể ạ ồ ườ ạ ậ th đào t o ngu n d b . Có th dùng h th ng "Ng i b n" trong đó l p trình
ể ượ ớ ậ ự ể ạ viên có th đ ệ ủ c d tính đ làm b n v i l p trình viên chính. Công vi c c a
ườ ạ ạ ế ầ ầ ỉ ng ậ i b n ch là "h u h đi u đóm” cho l p trình viên chính, song c n h c t p t ọ ậ ừ
ể ả ể ượ ệ ế ườ ỏ ậ l p trình viên chính đ có th qu n lý đ c công vi c n u ng i này b đi.
ố
ạ ự ầ ầ ế ế ự ạ ố ế ạ 3.6. K ho ch cu i cùng Sau khi xem xét l i d án ban đ u c n vi t k ho ch d án cu i cùng. V ề
ư ế ự ự ế ạ ạ ầ ố ố ố ụ b c c, k ho ch d án cu i cùng gi ng nh k ho ch d án ban đ u, song
ụ ầ ả ượ ỉ ế ừ t ng kho n m c c n đ ề c xem xét, đi u ch nh, chi ti ứ t hoá, chính xác hoá. M c
ạ ứ ự ể ờ ồ ờ đánh giá t i th i đi m này là m c B (+ 25%). Đ ng th i trong báo cáo d án
ầ ầ ố ổ cu i cùng c n b sung thêm các ph n:
ự ả ổ
Qu n lý s thay đ i.
ộ ự ệ ạ ấ
Đào t o, hu n luy n đ i d án.
ế ế ổ ể
3.7. Thi
t k t ng th
ư ở ạ ạ ỉ Nh đã nói đo n 3.2, trong giai đo n phân tích, không nên ch hình dung h ệ
ẽ ố ở ứ ổ ể ệ ố ẽ th ng s "làm gì", mà cũng nên hình dung ạ ộ m c t ng th h th ng s ho t đ ng
ư ế ụ ủ ệ ế ế ứ ổ ể “nh th nào". Đó là nhi m v c a thi t k m c t ng th . Thi ế ế ứ ổ t k m c t ng
ể ả ệ ố ế ả ượ ắ ầ ệ ằ th là mô t chung ki n trúc h th ng. Mô t này đ c b t đ u b ng vi c nêu ra
ầ ứ ầ ượ ố ớ ạ ủ các thành ph n chính c a ph n c ng và chúng đ c n i v i nhau trên m ng nh ư
ủ ế ề ế ầ ầ ệ th nào. Ti p theo là nêu ra các thành ph n chính c a ph n m m: Li t kê các
ủ ề ầ ỗ ố ớ ụ ụ ph n m m trên các máy ch (máy ph c v ), trên m i máy khách hàng. Đ i v i
ề ầ ặ ầ ả ỗ ế ế ứ ổ ỉ ể m i ph n m m c n đ t làm, ph i có thi t k riêng. M c t ng quát ch k ra các
ủ ề ầ ầ thành ph n chính c a ph n m m.
ế ế ứ ổ ể ượ ế ằ ươ ế ế Thi t k m c t ng th đ c ti n hành b ng ph ng pháp thi ấ t k có c u
ươ ệ ố ầ ầ trúc. Đó là ph ỏ ơ ng pháp phân chia d n h th ng thành các thành ph n nh h n,
ự ể ả ế ế ể ắ ầ ừ ứ ố có th qu n lý và xây d ng. Thi t k có th b t đ u t ấ trân xu ng, t c là xu t
ừ ỏ ơ ầ ầ ầ phát t ặ các thành ph n chính và phân rã d n thành các thành ph n nh h n; ho c
ươ ắ ầ ừ ứ ấ ổ ng ượ ạ c l i theo ph ng pháp t ừ ướ d i lên, b t đ u t ợ ấ m c th p nh t và t ng h p
ươ ườ ượ ử ụ ườ ầ d n lên. Ph ng pháp t ừ ướ d i lên th ng đ c s d ng trong tr ợ ng h p khi t ổ
ớ ể ạ ề ầ ầ ẵ ợ h p các ph n m m thành ph n đã có s n thành các module m i đ t o thành h ệ
th ng.ố
ộ ố ể ươ ế ế ứ ổ ể Có th có m t s ph ng án khác nhau cho thi t k m c t ng th và chúng
ả ế ự ọ ươ ố ể ự ế ấ ầ ọ ta ph i ti n hành l a ch n ph ng án t t nh t. Đ l a ch n c n chú ý đ n tác
ươ ế ố ế ủ ừ ộ đ ng c a t ng ph ng án đ n các y u t sau đây:
ệ ố
Chi phí h th ng.
ầ ờ ế ể ệ ố ự
Th i gian c n thi
t đ xây d ng h th ng.
ố ớ ệ ườ ử ụ
Tính thân thi n đ i v i ng
i s d ng.
ệ ự Th c hi n.
ướ ệ ố
Kích th
c h th ng.
ậ ộ
Đ tin c y.
ả ổ
Kh năng thay đ i.
ậ ế 3.8. K t lu n
ủ ạ ố Các m c chính c a giai đo n phân tích là:
ặ ả ứ ượ ậ
1. Đ c t
ch c năng đ c hoàn thành, thông qua và ký nh n.
ự ế ượ ự ươ ướ ầ ế
2. N u d án đ
ệ c th c hi n theo ph ng án hai b c, thì c n vi t tài
ể ệ ề ấ li u đ xu t phát tri n.
ầ ượ ế ạ ạ ừ ế ự 3. K ho ch d án ban đ u đ c xem xét l i và t ạ đó hoàn thành k ho ch
ố ự d án cu i cùng.
ế ế ứ ổ
4. Hoàn thành thi
t k m c t ng.
ƯƠ Ạ Ế Ế CH NG IV. GIAI ĐO N THI T K
ụ 4.1. M c tiêu
ạ ế ế ệ ố ụ ẽ ằ ị Giai đo n thi ệ t k nh m m c tiêu xác đ nh chính xác h th ng s làm vi c
ư ế ứ ậ ộ ộ ị ả "nh th nào". Nói m t cách khác nó ph i xác đ nh các b ph n, các ch c năng
4.2. Các công vi cệ
ủ ệ ố ế ố ữ và các m i liên k t gi a chúng c a h th ng.
ế ế ệ ố ượ ầ ượ ế ứ ệ Vi c thi t k h th ng thông tin đ c ti n hành l n l t theo 3 m c:
M c t ng th :
ứ ổ ư ươ ế ế ứ ổ ể Nh đã trình bày trong ch ng 3, thi t k m c t ng th ể
ườ ượ ệ ở ố ự ế ấ ạ th ng đ c th c hi n cu i giai đo n phân tích. Nó cho th y ki n trúc
ệ ố ử ụ ề ả ủ ề ầ ầ ứ chung c a h th ng v c ph n c ng và ph n m m. S d ng các mô
ể ệ ạ hình khái ni m đ minh ho .
M c gi a:
ứ ế ế ở ư ữ ơ ế ụ ệ ả ữ Thi t k ỏ ả m c gi a đ n gi n là ti p t c vi c chia nh b n
ế ế ở ứ ổ ỏ ơ ể ầ thi ầ m c t ng th thàn các thành ph n nh h n. Các thành ph n t k
ứ ượ ế ế ứ ầ ố ầ ủ c a ph n c ng đ c chi ti ầ t đ n m c các kh i. Các thành ph n ph n
ượ ế ế ươ ề m m đ c chi ti ứ t đ n m c các ch ặ ỗ ng trình trong m i Module ho c
ử ụ ỗ ứ ụ ể ế ạ m i ng d ng. S d ng đ n các mô hình logic đ minh ho .
Thi
ế ế ượ ự ệ ế t k Module: (đ ứ ạ c ti n hành trong giai đo n th c hi n): đây là m c
ấ ế ấ ằ ế ế ầ ơ ả ạ ấ (th p nh t) chi ti t nh t, nh m thi t k t ra các thành ph n c b n t o ra
ầ ứ ươ ươ ầ ph n c ng, các ch ạ ng trình con t o thành các ch ề ng trình ph n m m
ứ ụ ứ ườ ể ng d ng. M c này th ng do các chuyên gia phát tri n làm trong giai
ơ ồ ở ự ạ ế ế ừ ệ đo n th c hi n. Các s đ đây chi ti ữ ệ t đ n t ng d li u và thao tác
m t.ộ
ớ ế ế ả ư ệ ủ ạ ế ế V i quy trình thi t k mô t nh trên, các công vi c c a giai đo n thi t k bao
g m:ồ
Thi
ế ế ệ ố ố ợ ớ ế ữ ứ ả t k h th ng m c gi a và ph i h p v i k t qu thi ế ế ệ ố t k h th ng
ể ể ế ứ ổ ặ ả ệ Đ c t thi t k m c t ng th đ vi t tài li u ế ế (Design Specification
DS).
ử ể ể ế ạ ấ ạ ệ "K ho ch ki m th đ ch p nh n ả So n th o tài li u ậ " (Acceptance Test
ệ ệ ấ ả ử ẽ ả ự Plan ATP). Đây là tài li u li t kê t t c các phép th s ph i th c hi n đ ệ ể
ể ấ ả ủ ệ ố ứ ườ ấ ki m tra t t c các ch c năng c a h th ng cho ng i dùng th y trong giai
ạ ậ ấ đo n ch p nh n.
ặ ả ủ ạ ố ượ ệ Đ c t thi M c chính c a giai đo n này là tài li u ế ế đ t k c xem xét thông
ượ ỏ ể ạ qua và đ ứ c ch ng t là không sai sót. Cũng có th trong giai đo n này ng ườ ử i s
ử ể ấ ệ ế ể ế ạ ậ ụ d ng k duy t "K ho ch ki m th đ ch p nh n”.
ộ ố 4.3. M t s chú ý
ộ ố ử ụ ủ ạ ậ Trong khi giai đo n phân tích s d ng m t s ít các th thu t mô hình hoá, các
ể ấ ặ ả ứ ậ ạ ỹ k thu t này đ c u trúc hoá cho Đ c t ch c năng, thì giai đo n thi ế ế ườ ng t k d
ư ứ ạ ậ ơ ự ế ạ ứ ể ề ơ ỹ ượ nh ph c t p h n, ch a nhi u ki u k thu t h n, song th c t l i kém đ c ch ỉ
ề ộ ụ ể ệ ấ ậ ạ ỹ ẫ ơ d n h n. Có r t nhi u đ linh ho t trong vi c dùng c th các k thu t đó: dùng ở
đâu, dùng khi nào.
ạ ế ế ả Trong giai đo n thi ả ứ ủ t k , vai trò và công s c c a các nhà qu n lý gi m.
ủ ế ế ệ ế ế ể Công vi c ch y u liên quan đ n các nhà thi t k , các chuyên gia phát tri n, các
ữ ườ ủ ệ ả ở ậ l p trình viên và nh ng ng i xét duy t. Vai trò c a nhà qu n lý ạ giai đo n này
ủ ế ể ể ả ỉ ố ch y u ch là giám sát và theo dõi. Tuy nhiên đ có th làm nhà qu n lý t t, ta
ơ ả ủ ệ ộ ượ ế cũng nên bi ế ượ t đ c n i dung c b n c a các công vi c đang đ c ti n hành
ạ ở ươ trong giai đo n này. đây chúng ta không đi sâu vào các ph ng pháp và công
ụ c thi ế ế t k .
ạ ế ế ố ắ ự ự Trong giai đo n thi t k nên c g ng phân chia d án thành các d án con.
ỗ ự ể ỏ ộ ườ ộ ộ ự ự ệ ả M i d án con có th đòi h i m t ng i qu n lý d án và m t đ i th c hi n d ự
án riêng.
4.4. Đ c t
ặ ả thi ế ế t k
ặ ả ế ế ấ ỹ ệ ậ ượ ệ Tài li u đ c t thi t k là tài li u mang tính ch t k thu t. Nó đ c vi ế t
ể ự ữ ệ ể ậ ọ ườ ử ụ ể đ cho các l p trình viên đ c và hi u đ th c hi n. Nh ng ng i s d ng cũng
ể ọ ấ ế ể ấ ả ả ế ệ ầ có th đ c song không nh t thi t ph i hi u t t c . Khi vi t tài li u này c n chú
ế ề ý đ n các đi u sau đây:
ả ử ụ ữ ặ ứ ẽ ớ Ph i s d ng ngôn ng ch t ch , chính xác. Nguyên nhân l n th hai gây ra
ệ ố ể ề ầ ậ ế ế sai sót trong h th ng ph n m m là do l p trình viên hi u sai thi t k (Nguyên
ầ ủ ể ớ ườ nhân l n gây ra sai sót là do nhà phân tích hi u sai nhu c u c a ng i dùng).
ử ụ ơ ồ ẽ ế ế ẩ S d ng các s đ , các hình v , các mô hình thi t k chu n.
ố ắ ồ ể ệ Hãy c g ng làm cho các ý đ thi ế ế ượ t k đ ữ c th hi n ngay trong nh ng
ẽ ả ầ ế trang đ u tiên, sau đó s gi i thích chi ti t.
ả ề ờ ữ ả ấ ả ẫ ề B o đ m tính nh t quán v ngôn ng trình bày, c v l i văn l n các hình
ố ể ộ ấ ườ ế ườ ợ ẽ v . Cách t t nh t là đ m t ng i vi ộ t toàn b . Trong tr ấ ng h p c p bách v ề
ộ ố ả ờ ườ ế ườ ể th i gian ph i dùng m t s ng i vi ữ t thì nh ng ng ả ố ắ i này ph i c g ng đ có
văn phòng chung.
ặ ả ủ ộ ộ ể ấ ồ ệ "Đ c t thi t k ” N i dung c a m t tài li u ế ế có th bao g m các v n đ ch ề ủ
ế y u sau đây:
ề ệ ố ổ
1. T ng quan v h th ng thông tin
ụ
Các m c tiêu.
ơ ồ ế ế ấ
Các s đ thi
t k c u trúc.
ẩ 2. Các chu n và các quy ướ c
ế ế ầ ế ậ ế ẩ ầ ỗ Trong thi t k c n thi t l p các chu n cho m i thành ph n. N u không quy
ữ ế ệ ầ ị đ nh, vi c liên k t gi a các thành ph n không th t ể ố ượ t đ c.
ầ ứ
Ph n c ng
ơ ồ ấ ủ ầ ạ ạ
Các thành ph n: Các s đ c u trúc, máu ch , máy tr m, m ng.
Các nhà cung c p.ấ
ề ầ Ph n m m
ạ ầ
Các lo i thành ph n.
Các nhà cung c p.ấ
ươ ế ế
Các ph
ng pháp thi ấ t k có c u trúc.
ươ ấ ậ
Các ph
ng pháp l p trình cao c u trúc.
ươ
Các ph
ế ố ng pháp k t n i
ứ ầ
3. Các thành ph n ch c năng
ệ ấ ả ứ ầ Li t kê t t c các thành ph n ch c năng, các modun;
ố ớ ầ ỗ Đ i v i m i thành ph n chính:
ử ổ ế ị ứ
Quy t đ nh làm, mua hay s a đ i cho thích ng.
ầ
Chia thành các thành ph n con.
ệ ầ
Li
t kê các thành ph n.
ơ ở ữ ệ ả
4. Các c s d li u, các file và các b ng
ệ ấ ả ố ớ ạ ỉ Li t kê t ỗ t c và đ i v i m i lo i hãy ch rõ:
ụ M c đích.
ử ụ S d ng.
Lo i.ạ
ế ậ ữ ệ ở ứ ậ
Thi
t l p d li u m c v t lý.
ạ ậ T o l p.
ậ ậ
Duy trì, c p nh t.
ổ ứ T ch c.
ể ạ
Ki u d ng.
ớ ạ
Các gi
i h n.
ị V trí.
ỗ ự ộ ả ố ớ ặ ả ề ả
Đ i v i m i d án con đ u ph i có m t b n đ c t
thi ế ế t k .
ộ ố ấ ề 4.5. M t s v n đ trong quá trình thi ế ế t k
4.5.1. Đ i thi
ộ ế ế t k
ữ ự ả ả ọ ấ ộ Nhà qu n lý d án ph i ch n nh ng ng ườ ố i t t nh t vào đ i thi ế ế ọ t k : h
ữ ả ườ ể ự ệ ể ầ ổ ợ ổ ph i là nh ng ng ầ i có đ u óc t ng h p, có th hình dung t ng th s vi c. C n
ệ ể ầ ộ ế ế tránh quan đi m c u toàn, hoàn thi n trong đ i thi t k . Chúng ta luôn luôn có th ể
ố ơ ể ự ồ ự ủ ờ ự ệ ế tìm ra cách t ư t h n đ th c hi n d án n u có đ th i gian và ngu n l c, nh ng
ế ề ờ ề ự ị ạ ả ớ ầ c n ph i nh là chúng ta b h n ch v th i gian và kinh phí. Có nhi u s so sánh
ả ọ ờ ế ế ộ ố ẻ ộ ự l a ch n ph i làm trong th i gian thi t k , do đó đ i nên có m t s l ng ườ i,
ộ ưở ả ặ ỏ ể ễ ế ị ế ỏ ho c ít ra ph i có đ i tr ng gi ệ i, đ d dàng trong vi c b phi u quy t đ nh
ộ ấ ề ầ ự ố ấ m t v n đ gì đó c n s th ng nh t.
ế ế ầ ậ ố ắ ế ạ ọ ị ố ớ ộ Đ i v i đ i thi ả t k c n l p k ho ch, lên các l ch h p và c g ng đ m
ộ ọ ượ ụ ả b o các cu c h p đ c liên t c.
4.5.2. Rà soát l
ạ ả i b n thi ế ế t k
ế ể ầ ọ ộ ạ ả ế ế ạ C n ti n hành các cu c h p đ rà soát l i b n thi t k trên khía c nh k ỹ
ể ủ ộ ự ộ ọ ồ ể ạ ậ ạ thu t. Cu c h p g m các đ i bi u c a đ i d án và có th có thêm các đ i bi u t ề ừ
các nhóm khác.
ạ ầ ả ằ ả Trong khi rà soát l i c n đ m b o r ng thi ế ế t k :
ứ ặ ả ứ ề
Đáp ng đ
ượ ấ ả c t t c các đ c t ch c năng đã đ ra.
ượ ầ ộ
Đ c chia thành các thành ph n m t cách logic.
ọ ấ ề ỹ ậ ượ ễ ể ằ
M i v n đ k thu t đ
c trình bày rõ ràng, d hi u và n m trong
ớ ạ ề ờ gi ả i h n v th i gian và giá c .
4.6. V n đ ch p nh n d án
ậ ự ề ấ ấ
ậ ự ệ ấ ườ ử ụ ả ằ ẳ ằ ị Ch p nh n d án là vi c ng ả i s d ng kh ng đ nh b ng văn b n r ng s n
ẩ ượ ự ư ế ấ ả ậ ượ ự ph m đã đ c cung c p đúng nh tho thu n, và n u đó là d án đ ệ c th c hi n
ợ ồ ợ ồ ư ế ế ầ ặ ướ ạ d i d ng h p đ ng thì c n ti n hành thanh toán h p đ ng. M c dù ch a đ n giai
ậ ạ ạ ấ ế ế ể ố đo n ch p nh n, song giai đo n thi ờ t k là th i đi m t ấ ể ắ ầ ậ t nh t đ b t đ u l p k ế
ạ ạ ho ch cho giai đo n này.
ạ ấ ạ ầ ầ ườ Chính t ậ i giai đo n ch p nh n, l n đ u tiên ng i dùng th c s m i đ ự ự ớ ượ c
ử ụ ể ể ẩ ả ấ ấ ọ ầ trông th y và s d ng s n ph m. H c n ki m tra đ xem có ch p nh n đ ậ ượ ả c s n
ẩ ph m đó không.
ươ ể ể Các ph ng pháp đ ki m tra:
4.6.1. Ph
ươ ổ ể ng pháp c đi n
ử ặ ạ ạ ạ Giai đo n ch y th ho c cho ch y song song
Giai đo n ch y th là giai đo n đ i d án cài đ t h th ng và cho ng
ặ ệ ố ộ ự ử ạ ạ ạ ườ i
ử ệ ạ ử ụ s d ng ch y th nghi m.
Cho ch y song song là h th ng m i đ
ệ ố ớ ượ ạ ẫ ặ c cài đ t song v n duy trì h ệ
ệ ố ố ượ ạ ộ ể ể ả th ng cũ và c hai h th ng đ c ho t đ ng song song đ có th so sánh
ả ế các k t qu .
ườ ệ ố ử ụ ợ ớ ả Trong c hai tr ộ ng h p, khách hàng s d ng h th ng m i trong m t
ế ả ả ờ ờ ị ệ ố kho ng th i gian quy đ nh nào đó. Trong kho ng th i gian này n u h th ng
ạ ộ ệ ố ề ấ ả ượ ế ậ ấ ho t đ ng không n y sinh v n đ gì thì h th ng đ ấ c ch p nh n. N u có v n
ộ ự ệ ố ả ử ữ ụ ắ ề ẩ đ n y sinh thì đ i d án ph i s a ch a, kh c ph c và h th ng l ạ ượ i đ ạ c ch y
ặ ạ ử ữ ả ộ ờ ệ th nghi m l p l i m t kho ng th i gian n a.
ươ ổ ể ễ ậ ư ế ể ả ạ ơ Ph ng pháp c đi n này có u đi m là đ n gi n, d l p k ho ch, song
ượ ể ượ ể ề có nhi u nh c đi m. Các nh c đi m đó là:
N u liên t c có nhi u v n đ nh n y sinh đ i v i h th ng, thì h
ố ớ ệ ố ỏ ẩ ụ ề ề ế ấ ệ
ặ ạ ệ ạ ả ặ ố ế ầ ử th ng ph i ch y th nghi m l p đi l p l i không bi t bao nhiêu l n đ ể
ộ ệ ố ệ ố ề ể ấ ậ ầ ứ ạ có th ch p nh n h th ng. Đôi khi m t h th ng ph n m m ph c t p
ể ờ ử ữ ế ỗ ượ ả ế có th không bao gi s a ch a h t l i đ c và ta ph i bi t cách chung
ớ ỗ ố s ng v i l i.
Có th r t khó khăn đ tìm ra đ
ể ấ ể ượ ụ ữ ặ ủ c nguyên nhân c a nh ng tr c tr c
ớ ụ ườ ạ ộ ẩ n y sinh. Khi có t i hàng ch c ng ộ ệ ố i cùng ho t đ ng trên m t h th ng
ứ ạ ầ ươ ề ồ ụ ớ ph c t p g m nhi u thành ph n t ặ ng tác v i nhau thì khi có tr c tr c,
ể ấ ế ạ có th r t khó bi t nguyên nhân t i sao.
ơ ả ủ ệ ố ả ả ượ ặ Không có gì đ m b o là các đ c tính c b n c a h th ng đã đ ể c ki m
ử ệ ố ạ ộ ủ ể ầ ạ ờ ố tra đ y đ trong th i gian ch y th : H th ng có th ho t đ ng t t trong
ử ế ệ ả ờ ờ ớ ụ th i gian th nghi m, song sau khi đã h t th i gian b o hành nó m i tr c
ụ ấ ệ ấ ặ ắ ị tr c. Khi đó nhà cung c p không còn ch u trách nhi m kh c ph c v n đ ề
ẩ n y sinh.
Có th đ l
ể ể ạ ấ ượ ố ườ ườ i n t ng không t t cho ng i dùng: Th ặ ng khi cài đ t
ề ỗ ầ ỗ ạ ấ ượ ệ ố ầ l n đ u tiên, h th ng còn nhi u l ữ i. Nh ng l i đó t o n t ng không
ườ ố ớ ệ ố ố ủ t t c a ng i dùng đ i v i h th ng.
ữ ụ ể ể ắ ượ ủ ể ươ ổ ể Đ có th kh c ph c nh ng nh c đi m c a ph ng pháp c đi n, ng ườ i
ươ ố ơ ể ử ệ ố ệ ể ta có th dùng ph ng pháp t t h n đ th nghi m h th ng.
4.6.2. Ph
ươ ứ ể ễ ặ ng pháp trình di n ho c ki m tra l n l ầ ượ ấ ả t t t c các ch c năng:
ươ ố ơ ệ ố ư ể ể ậ ấ ộ Ph ng pháp t ỗ t h n đ có th ch p nh n h th ng là đ a ra m t chu i
ử ể ể ễ ấ ả ứ ậ ỏ các phép th đ trình di n và ki m tra t t c các ch c năng đã th a thu n. Quá
ậ ẽ ế ấ ấ ả ố ớ ử trình ch p nh n s ti n hành t t c các phép th này đ i v i khách hàng. Các
ẽ ượ ử ệ ậ ầ ượ ử ế phép th nghi m thành công s đ c ký nh n l n l ấ t. N u phép th nào th t
ộ ự ề ơ ụ ế ầ ắ ấ ả ấ ử ề ẩ ạ b i, đ i d án c n kh c ph c v n đ n y sinh, n u v n đ đ n gi n thì s a
ử ữ ệ ề ế ấ ọ ượ ạ ch a ngay, n u v n đ nghiêm tr ng thì quá trình th nghi m đ c hoãn l i cho
ỉ ầ ử ạ ụ ắ ắ ử ề ế đ n lúc kh c ph c xong. V nguyên t c ch c n th l i các phép th không
ườ ử ụ ạ ạ ề ử ượ thành công, song ng i s d ng có quy n ch y l i các phép th đã đ ấ c ch p
ướ ể ế ư ậ ề ấ ẩ ậ ấ ậ nh n tr c khi n y sinh v n đ . Nh v y đ ti n hành ch p nh n theo ph ươ ng
ự ệ ệ ầ pháp này c n th c hi n các công vi c sau đây:
Li
ệ ấ ả ự ứ ệ ầ ả t kê t ệ ố t c các ch c năng mà h th ng c n ph i th c hi n.
Xác đ nh các phép th nghi m đ i v i t ng ch c năng. Danh sách các
ố ớ ừ ứ ử ệ ị
ử ấ ử ể ệ ạ ậ ế phép th chính là tài li u "K ho ch ki m th ch p nh n".
Th c hi n l n l
ệ ầ ượ ự ố ớ ử ệ ườ ử ụ t các phép th nghi m đ i v i ng i s d ng.
Ch ch y l
ạ ỉ ạ ử ệ i các phép th nghi m không thành công, các phép th ử
ệ ượ ườ ử ụ ậ nghi m thành công đ c ng i s d ng ký nh n.
ươ ữ ợ Ph ng pháp này có nh ng l i ích sau đây:
Có th trình di n t
ễ ấ ả ứ ể ả ậ t c các ch c năng đã tho thu n.
D dàng nh n bi
ễ ậ ế ụ ặ t nguyên nhân gây ra các tr c tr c.
Có th l p l
ể ặ ạ i.
Ng
ườ ử ụ ừ ữ ề ả ầ ơ i s d ng tho i mái khi ký nhi u ch ký cho t ng ph n h n là ký
ữ ộ ộ m t ch ký cho toàn b .
ươ ữ ượ Ph ng pháp này cũng có nh ng nh ể c đi m:
ể ế ứ ả ấ ệ ế ể ể ạ ề Ph i m t nhi u công s c đ vi ấ t tài li u "K ho ch ki m tra đ ch p
ự ế ậ ạ ệ nh n” và th c hi n k ho ch đó.
Ng
ườ ử ụ ớ ươ i s d ng không quen v i ph ng pháp này.
4.7. Xem xét l
ạ i các ướ ượ c l ng
ố ủ ể ạ ạ ờ ế ế ế ụ T i th i đi m cu i c a giai đo n thi t k , chúng ta ti p t c xem xét l ạ ế i k
ự ặ ạ ệ ạ ặ ờ ho ch d án, đ c bi t là xem xét l i các đánh giá. M c dù bây gi chúng ta ch ỉ
ạ ố ạ ầ ậ ự ệ ạ đánh giá b n giai đo n còn l i, song ph n l p trình trong giai đo n th c hi n có
ộ ự ứ ể ấ ố ờ ế ế th là t n kém th i gian và công s c nh t trong toàn b d án. Thi t k cho
ế ố ứ ạ ộ ồ chúng ta bi t s các module và ướ ượ c l ờ ủ ng đ ph c t p c a chúng. Đ ng th i
ờ ế ấ ủ ọ ể ư ẽ ậ bây gi ta cũng đã bi t ai s là l p trình viên và có th đ a năng su t c a h vào
ư ậ ể ễ ơ ượ các đánh giá. Nh v y có th d dàng đánh giá chính xác h n l ờ ng th i gian
ế ể ậ ấ ạ ố ố ầ c n thi t đ l p trình. Th ng kê đã cho th y là vào cu i giai đo n thi ế ế ướ c t k ,
ượ ạ ớ ố ộ l ng thu c lo i l p A (sai s +/ 10%).
ậ ế 4.8. K t lu n
ạ ố ế ế ủ Các m c chính c a giai đo n thi t k là:
ặ ả ệ 1. Tài li u đ c t thi ế ế ượ t k đ c hoàn thành và thông qua.
ể ấ ế ể ệ ả ạ ậ ạ 2. So n th o tài li u k ho ch ki m tra đ ch p nh n.
3. Đánh giá l
ạ i các ướ ượ c l ng.
ƯƠ Ự Ạ Ệ CH NG V. GIAI ĐO N TH C HI N
ụ ế ế ế ặ ầ ố t k chi ti t và cài đ t, ráp n i các thành ph n, các module M c đích: Thi
ầ ứ ệ ố ề ầ ồ ả trong h th ng bao g m c ph n c ng và ph n m m.
ệ Các công vi c chính:
ế ế ế ậ
Thi
t k chi ti t các module và l p trình.
ệ ố ế ạ ầ Ch t o các ph n trong h th ng.
ự ổ ứ ế ị ầ ứ ề ầ
D toán và t
ch c mua thi t b ph n c ng/ph n m m.
ự ế ả ẩ ầ ợ ớ ỉ
Ch nh s n ph m cho phù h p v i yêu c u th c t
.
ử ừ ể ệ ầ Ki m th t ng ph n các module, phân h .
ệ ạ Biên so n tài li u.
ệ ầ Các tài li u c n hoàn thành:
ệ ế ế ế ệ ố ầ
Tài li u thi
t k chi ti ề t các thành ph n trong h th ng (Thông qua v
ậ ỹ chuyên môn k thu t).
ệ ự ạ ế ị ầ ứ ề ầ ế Tài li u d toán/ k ho ch mua trang thi t b ph n c ng/ ph n m m
ề ậ ỹ (Thông qua v chuyên môn k thu t).
ử ệ ố ể ề ế ạ ậ ỹ
K ho ch ki m th h th ng (Thông qua v chuyên môn k thu t).
ử ề ể ả ậ ầ ỹ
Biên b n ki m th các thành ph n (Thông qua v chuyên môn k thu t).
ử ổ ể ế ạ ẩ ớ ợ ả K ho ch s a đ i thích nghi các s n ph m đã có/ mua đ phù h p v i
ề ầ ậ ỹ ườ ử ụ yêu c u (Thông qua v chuyên môn k thu t và ng i s d ng).
ệ ườ ử ụ ườ ử ụ ề
Tài li u ng
i s d ng (Ng i s d ng thông qua v sau).
ộ ọ Các cu c h p:
ế ế ế ử ể ế ạ
Rà soát thi
t k chi ti ệ t các module và k ho ch ki m th module, h
th ng.ố
ệ ườ ử ụ
Rà soát tài li u ng
i s d ng.
5.1. Nh p đậ
ề
ề ỹ ự ể ả ạ ậ ự ằ Qu n lý d án thiên v k thu t nh m theo dõi, ki m tra giai đo n th c
ệ ể ế ế ế ấ ượ ệ ậ hi n, tri n khai l p trình theo thi ộ t k , ti n đ và ch t l ng công vi c.
ự ặ t kế ế
ặ ậ ệ Cài đ t th c hi n Cài đ t, l p trình các module c ơ
ỏ ơ b n.ả
ố ệ
ầ ề Thi ầ ệ ố Phân chia h th ng thành các ph n ể ẵ ế nh h n, cho đ n khi có th s n ữ ậ ặ sàng cài đ t trên các ngôn ng l p ụ ể trình c th .
ả
ộ ứ ế ượ i quy t đ
Theo ki u trên xu ng.
Theo ki u d
ể ố ầ ặ ể ướ ầ Ghép n i các module, phân h (Ph n ứ c ng, ph n m m) thành các module ệ ơ ớ l n h n đ m nhi m m t ch c năng ả ụ ể c bài c th cho khi gi toán ban đ u đ t ra. i lên.
ệ ữ
ố
ế ế
ể
Hình 5.1: M i quan h gi a thi
t k và tri n khai
5.2. T ch c l p trình các module c b n; ghép n i h th ng
ổ ứ ậ ố ệ ố ơ ả
ễ ắ ơ ả ữ ự ệ ả ặ ệ 5.2.1. Nh ng nguy n t c c b n trong qu n lý th c hi n và cài đ t h
th ngố
ữ ự ư ự ề ạ ớ
L u ý s ăn kh p v nhân l c và thông tin gi a các giai đo n.
ặ ệ ố ệ ậ ứ ế ả ộ ổ
T ch c và qu n lý vi c l p trình và cài đ t h th ng theo ti n đ , mà
ế ỹ ể ậ không đi quá sâu vào các chi ti t k thu t trong các nhóm phát tri n.
ắ ầ ạ ậ ạ ặ
Không nên b t đ u giai đo n l p trình và cài đ t khi các giai đo n tr
ướ c
ế ế ấ ế ế đó (phân tích, thi ư t k ) ch a hoàn t t. Các phân tích và thi t k càng chi
ế ụ ể ễ ệ ặ ậ ượ ti t, c th càng d dàng cho vi c cài đ t, do v y tránh đ ả c không ph i
làm l i.ạ
ữ ề Nh ng đi u nên tránh
ự ệ ạ ặ ứ Tránh tình tr ng nôn nóng, gây s c ép và áp đ t th c hi n công vi c c ệ ụ
ể ừ ả ấ ạ ả ộ ộ th t ủ ầ phía cán b qu n lý, cán b lãnh đ o c p trên. Ph i tuân th đ y
ạ ế ế ử ệ ặ ủ đ các công đo n trong quá trình phân tích, thi t k , cài đ t, th nghi m.
ọ ọ ủ ệ ả ạ ắ ỉ ắ B nh c a các nhà qu n lý là hay th c m c "T i làm sao b n h (ám ch các
ẳ ả ấ ườ ọ ậ l p trình viên, chuyên gia tin h c) ch ng th y làm gì c " và th ọ ng h hay
ề ắ ồ ướ ậ phi n lòng, lo l ng khi các l p trình viên ng i suy nghĩ tr c máy. Đây là
ở ẽ ệ ắ ỹ ưỡ ướ ẽ ậ quan ni m sai, b i l các cân nh c k l ng tr c khi l p trình s làm cho
ấ ậ ả ạ ẽ ả ề ả ầ năng su t l p trình cao lên, v l ố i chi phí b o trì ph n m m s gi m xu ng
đáng k .ể
5.2.2. Các công vi c chu n b tr
ẩ ị ướ ệ ế ặ ậ c khi ti n hành l p trình, cài đ t
ướ ạ ậ ự ắ ả Tr c khi b t tay vào giai đo n l p trình, các chuyên gia qu n lý d án
ả ả ờ ỏ ph i tr l i các câu h i sau:
ế ạ ế ế ả ạ ộ ả K t qu rà xét l i thi ầ t k có yêu c u ph i làm l ầ i m t ph n nào đó
ệ ố ế ế ộ ờ ợ ả ắ trong h th ng không? N u có, ph i s p x p th i gian m t cách phù h p
ắ ầ ậ ư ả ế ổ ệ ọ và không nên b t đ u l p trình khi ch a gi ỏ i quy t n th a m i chuy n.
ậ ự ư ự ậ ồ
Các ngu n nhân l c, v t l c và thông tin, cũng nh là các l p trình viên
ẽ ế ỳ ạ ự ẵ lúc nào cũng s n sàng và d án s k t thúc đúng theo k h n? Khi có thay
ấ ứ ả ượ ự ầ ấ ổ đ i nhân s vì b t c lý do gì, c n ph i l ệ ng trình năng su t công vi c
ườ ớ ế ể ệ ướ ệ ọ ủ c a ng ế ể i m i đ n thay th đ có th trù li u tr c m i chuy n đáp
ứ ượ ở ẽ ạ ặ ị ề ớ ng đ c h n đ nh đã đ t ra. B i l ệ trong các công ty v i các đi u ki n
ư ệ ậ ỏ ể ệ ộ làm vi c nh nhau, m t chuyên gia l p trình gi ớ i có th làm vi c v i
ấ ấ ầ ườ năng su t g p 8 l n ng ộ i có trình đ trung bình.
ườ ượ ư ạ ẳ ạ ắ ọ M i ng i đã đ ệ c đào t o ch a? Ch ng h n, khi b t tay vào công vi c,
ậ ả ế ề ệ ề ữ ậ các l p trình viên ph i bi t rõ v h đi u hành, ngôn ng l p trình và các
ụ ậ ẽ ượ ử ụ ớ ứ ả ọ công c l p trình s đ ụ c s d ng. H còn ph i làm quen v i ng d ng
ườ ử ụ ư ặ ầ ả ế ộ mà ng i s d ng đ t hàng cũng nh bài toán c n gi ề i quy t. M t đi u
ủ ề ả ấ ầ ậ ọ ế ệ quan tr ng là ph i cung c p tài li u đ y đ đ các l p trình viên bi t rõ
ặ ả ứ ệ ầ ề v tài li u yêu c u và đ t t ch c năng.
ườ ự ậ ượ
Môi tr
ng l p trình dành cho các thành viên trong d án đó đ ẩ c chu n
ầ ủ ứ ệ ể ị ố b t ệ t, đáp ng các yêu c u c a công vi c không? Kinh nghi m tri n khai
ự ứ ễ ỏ ằ ữ ề ọ th c ti n đã ch ng t ụ ậ ầ r ng nên ch n nh ng ph n m m và công c l p
ễ ử ụ ệ ủ ự ể ể trình d s d ng. Các máy tính dùng đ phát tri n công vi c c a d án
ứ ả ượ ả ờ ố ượ ph i đáp ng đ ầ c yêu c u: tr l ộ i nhanh (t c đ cao), dung l ng b ộ
ớ ủ ớ ủ ậ ấ ầ ộ ế ộ nh đ l n, có đ tin c y cao và cung c p đ khi c n thi ể t. M t đi m
ả ả ả ọ ế ị ẫ ượ quan tr ng khác là ph i đ m b o các thi t b v n đang đ ả c nhà s n
ấ ả ệ ề ề ể ầ ẫ xu t b o hành, các tài li u v ph n m m phát tri n v n đang đ ượ ậ c c p
ườ ự ự ệ ả ả ờ ậ nh t th ả ng xuyên. Trong th i gian th c hi n d án ph i luôn đ m b o
ạ ị ệ ố h th ng không b gián đo n.
5.2.3. Các b
ướ ậ c l p trình
Bước 1. Đ t k ho ch tích h p và ki m th h th ng.
ử ệ ố ặ ế ể ạ ợ
ỡ ớ ự ệ ệ ằ ỉ ọ Kinh nghi m xây d ng các h tin h c c l n ch ra r ng không nên và
ự ể ộ ươ ả ế ượ ấ ả ọ ệ không th xây d ng m t ch ng trình gi i quy t đ t c m i vi c. Trong c t
ườ ệ ố ư ậ ợ ữ nh ng tr ng h p nh v y, cách làm phân chia h th ng thành các module nh ỏ
ườ ỏ ợ ườ ế ố ộ ơ h n th ng t ra h p lý. Sau đó ng i ta ti n hành ráp n i các module m t cách
ả ặ ế ự ư ả ạ ộ ị nh p nhàng. Các nhà qu n lý d án ph i đ t k ho ch m t cách rõ ràng, đ a ra
ứ ự ẽ ượ ậ ứ ự ố ệ ố ợ th t ghép n i các module s đ c l p trình theo th t tích h p vào h th ng.
ế ượ ọ ử ệ ố ế ể ạ ạ K ho ch này đ c g i là k ho ch ki m th h th ng.
ướ ướ ướ ỉ ớ ủ ệ ố ộ Các b c sau (b c 2b c 9) ch liên quan t i m t module c a h th ng mà
thôi.
Bước 2. Thi
ế ế t k các module.
ặ ả ậ ả ậ Ở ướ b c này, các l p trình viên nh n b n đ c t thi ế ế ượ t k đ c bàn giao l ạ i
ừ ạ ế ế ả ủ ệ ế ế ế ứ ổ ứ ể t giai đo n thi t k (do k t qu c a vi c thi t k m c t ng th và m c trung
ệ ở ế ụ ứ ế ấ ơ ỏ gian). Công vi c đây là ti p t c chia nh thành các m c th p h n cho đ n khi
ơ ấ ể ậ ệ ượ ạ ớ đ t t i các công vi c “s c p” theo nghĩa có th l p trình đ ộ ằ c ngay b ng m t
ữ ậ ượ ọ ế ế ngôn ng l p trình nào đó. Quá trình này đ c g i là quá trình thi t k các
module hay thi ế ế ứ ướ t k m c d i.
ụ ậ ạ ế ế ơ ồ ở ứ Ví d : LTV nh n đ ượ ừ c t giai đo n thi t k s đ m c trung gian nh ư
sau:
ơ ồ
ế ế ứ
Hình 5.2: S đ thi
t k m c 3
ậ ượ ừ ậ ạ ế ế ả ề ư L p trình viên còn nh n đ c t giai đo n thi t k mô t v module nh sau:
Tên module: AMST0000
ọ ở G i b i: AMM00000
ươ ượ ọ ế ươ Các ch ng trình con đ c g i đ n:
ố Các tham s vào: không
ể ị Hi n th : không
ố ả ạ ế ỗ ư ế ỗ ư Các tham s tr l i: N u không có l i đ a ra mã 0. N u có l i, đ a ra mã
l i.ỗ
ế ướ ử ụ ế Các bi n ngoài đ c s d ng:
ượ ử ụ ệ Các t p đ c s d ng: STUDENT.DAT (open), COURSE.DAT (open),
MATERIAL.DAT (open), SYSTEM.DAT (open).
ở ệ STUDENT.DAT, COURSE.DAT, MATERIAL.DAT, SYSTEM.DAT. ứ Các ch c năng: M T p
ế ỗ ư ỗ N u có l i, đ a ra các mã l i.
ế ở ạ Kh i t o bi n.
ị ự ố ắ ể
Ki m tra xem có b s c t
ệ ả t máy thông qua b n ghi 1 trong t p
SYSTEM.DAT.
ữ ế ệ ắ t máy đúng, n u khác 1 làm nh ng vi c sau...
ế
ờ ể
ế
Byte 1 = 1 nghĩa là t ả ủ ạ ả B o đ m tr ng thái chính c a ờ ể ộ Chu t nh ki m tra… ỗ N u có l i… Màn hình nh ki m tra… ỗ i… N u có l ờ ể Mang nh ki m tra… ỗ i… N u có l
ườ ế ỗ Mã l ệ ố i thoát h th ng bình th ng là 0
ủ ư ầ ậ ẽ ở ồ ấ L p trình viên đ u tiên v s đ c u trúc c a module nh sau:
ỏ
ở ứ
Hình 5.3: Chia nh module
m c 4
ế ế ượ ế ừ ố ướ ắ ầ ừ Thi t k module đ c ti n hành t trên xu ng d i, b t đ u t ô trên cùng
ư ẽ ầ ỏ ợ AMST0000 và chia nh nó thành các ph n con thích h p nh trên hình v 5.3
ỏ
ở ứ
Hình 5.4: Chia nh module
m c 5
ầ ạ ượ ế ỏ ư ẽ ỗ Ti p sau đó, m i thành ph n l i đ c chia nh nh trên hình v 5.4
ỏ
ở ứ
Hình 5.5: Chia nh module
m c 6
ứ ế ụ ư ậ ứ ủ ế ộ ế ể Quá trình c ti p t c nh v y cho đ n m t m c đ chi ti t đ các thành
ầ ượ ể ậ ph n có th l p trình đ c.
ế ế ệ ố ẽ ừ ạ ở ứ ế ỏ ặ Câu h i đ t ra . Quá trình thi t k h th ng s d ng l m c chi ti i t nh ư
ế ắ ế ế ế ừ th nào và khi nào b t tay vào thi t k chi ti t t ng module?
ế ế ệ ố ằ ỏ ớ Câu tr l iả ờ . Quá trình thi t k h th ng nh m chia nh các module t ứ i m c
ườ ậ ể ắ ầ ệ ủ ng i l p trình có th b t đ u công vi c c a mình nghĩa là các đ c t ặ ả ề ữ ệ v d li u
ườ ể ể ộ ủ và thao tác đ rõ ràng và t ng minh đ có th mã hoá thông qua m t ngôn ng ữ
ơ ữ ứ ộ ế ừ ự ộ ộ ỳ ậ l p trình nào đó. H n n a, m c đ chi ti t hoá tu thu c vào t ng d án m t hay
ệ ố ủ ệ ầ ả ườ ậ ả ậ ừ t ng ph n trong h th ng, th m chí c quan ni m c a ng ậ i l p trình đ m nh n
ệ ượ ầ ph n vi c đ c giao.
ả ầ C n ph i xem xét các y u t ế ố ư nh :
N u chia nh các module là yêu c u c p thi
ầ ấ ế ỏ ế ứ ặ ằ t nh m đáp ng các đ c tính
ư ờ ộ ư ệ có đ u tiên cao nh th i gian tr ả ờ l ệ ệ ố i, giao di n h th ng thân thi n
ươ ử ườ ế ế ư cũng nh tính t ng thích trong quá trình x lý, thì ng i thi t k có th ể
ớ ứ ế ơ làm t i m c chi ti t sâu h n.
M c đ chi ti
ứ ộ ế ế ế ể ượ ạ ợ ồ t trong thi t k có th đ c ghi l i trong h p đ ng. Các
ỡ ơ ủ ầ ộ ườ ự d án t m c c quan chính ph , các B , Ngành th ị ng quy đ nh rõ s ố
ế ế ầ ứ m c thi ủ ả t k c n ph i tuân th .
N u l p trình viên không tham gia trong quá trình thi
ế ậ ế ế ả ị t k , nên gi đ nh
ế ế ụ ụ ằ ậ ở là các thi t k đó nh m ph c v cho các l p trình viên ộ trình đ trung
ứ ộ ậ ứ ạ bình t c là làm rõ các chi ti ế ớ t t i m c m t l p trình viên h ng trung có
ể ể ặ ượ ồ th hi u và cài đ t đ c theo ý đ thi ế ế t k .
ả ầ ấ ậ ạ ằ ườ Chú ý: C n ph i nh n m nh r ng các l p trình viên th ng không thích
ượ ế ế ứ ậ ậ nh n đ ả c b n thi t k quá chi ti ế ớ t t ỉ i m c l p trình ch còn là phát bi u l ể ạ i
ề ế ữ ậ ệ ộ ị hay d ch các m nh đ ti ng Anh sang m t ngôn ng l p trình nào đó.
Bước 3. Rà soát thi
ế ế t k module
ế ế ở ứ ứ ầ ả ư ố ớ Cũng nh đ i v i các thi t k ắ ữ m c trên và m c gi a, c n ph i cân nh c
ể ợ ạ ứ ướ ậ ầ ả các đi m l ế i/h i khi ti n hành thi ế ế ở t k các m c d i. Do v y c n ph i rà soát
ạ ế ế ủ ừ ướ ệ ậ l i thi t k c a t ng module tr c khi l p trình. Công vi c này nên t ổ ứ ọ ch c g n
ỉ ầ ẹ ả ậ ườ ụ ự ể nh . Ch c n b n thân l p trình viên, ng ộ ế i ph trách tr c ti p và có th là m t
ụ ủ ự ệ ạ ế ế ậ l p trình viên cùng tham d . M c đích c a vi c rà soát l i thi t k module là
ả ằ ư ượ ể ấ ượ ả đ m b o r ng đ a ra đ ộ c m t thi ế ế ố t k t t nh t có th có đ ọ c sao cho m i
ứ ượ ề ậ ế ấ ả ọ ụ ặ ướ ch c năng đã đ c đ c p đ n và t t c m i tr c tr c đã đ ượ ườ c l ng tr c.
ặ ế ử ể ạ Bước 4. Đ t k ho ch ki m th module
ữ ệ ả ậ ử ế ể ậ ạ ướ L p trình viên ph i l p k ho ch ki m th module và d li u tr ắ c khi b t
ả ượ ử ế ậ ạ ậ ể tay vào l p trình. K ho ch ki m th sau khi l p trình ph i đ c xem xét. Trong
ỉ ầ ậ ố ớ ữ ử ể ạ ầ ế k ho ch này ch c n t p trung vào nh ng "ki m th " đ i v i các ph n khó
ệ ố ấ ườ ụ ự ể ế nh t trong h th ng. Ng ạ i ph trách d án có th tham gia rà soát k ho ch
ử ể ớ ế ế ế ợ ệ ki m th cùng v i rà soát thi t k module. Theo kinh nghi m, nên k t h p 2
ộ khâu này cùng m t lúc.
Bước 5. L p trình các module
ậ
ẩ ậ ượ ỏ ố ớ Các tiêu chu n, các đòi h i đ i v i quá trình l p trình đã đ c trình bày rõ
ạ ế ế ệ ố ệ ầ ậ ỹ trong giai đo n thi t k h th ng (xem ph n tài li u k thu t).
ế ậ ể ậ Các cách ti p c n khác nhau trong tri n khai l p trình:
Cách ti p c n c u trúc
ế ậ ấ
Cách ti p c n h
ế ậ ướ ố ượ ng đ i t ng
ậ ấ ớ Các t ư ưở t ng l n trong l p trình có c u trúc là:
Phân chia các công vi c thành các module nh . M i module đ m nh n 1
ệ ậ ả ỏ ỗ
ứ ệ ự ệ ệ ả ch c năng riêng bi t nào đó, kho ng 100 dòng mã l nh th c hi n (không
ả ươ quá 2 trang văn b n ch ng trình).
ộ ộ ố ỉ ố Ch có m t tham s vào, m t tham s ra
ể ố ế ổ Càng ít bi n t ng th càng t t.
Các l nh c u trúc đ
ệ ầ ượ ầ ự c dùng là: tu n t , if... then... else, case..., while...
ệ do..., repeat...until..., call....Tránh dùng l nh go to.
Bước 6. Ki m th module
ử ể
ử ế ể ậ ạ ộ ọ L p trình viên ti n hành ki m th module sau khi ch n m t ph m vi bài
ộ ố ệ ử ự ớ ợ ệ toán phù h p v i cùng m t s li u th thông tin vào sao cho quá trình th c hi n
ậ ượ ử ế ả ả ph i đi qua các nhánh x lý chính trong module và quan sát k t qu nh n đ c.
ự ế ổ ứ ử ể ệ Kinh nghi m th c t ấ cho th y nên t ạ ch c ki m th module theo giai đo n.
ử ộ ể ạ ắ ọ ườ ậ ế Giai đo n 1 g i là ki m th "h p tr mg" theo nghĩa ng i l p trình bi t rõ cái gì
ữ ệ ử ư ể ễ ấ ả di n ra bên trong module và đ a ra các d li u ki m thh đi qua t t c các
ươ ử ộ ể ạ nhành lôgic trong ch ng trình. Giai đo n 2 là ki m th "h p đen”. Ng ườ ậ i l p
ầ ỏ ế ộ ộ ủ ữ ệ ể trình b qua mà không c n bi t n i b c a module, các d li u ki m th đ ử ượ c
ư ự ử ụ ự ế ư ầ ấ đ a ra theo trình t và t n xu t nh trong s d ng th c t .
Ở ầ ạ ả ượ ỗ ơ giai đo n này, c n ph i chú ý và tránh đ ữ c nh ng l ấ ả i đ n gi n nh t
ạ ỗ ẳ ỗ ử ụ ộ (ch ng h n l i gõ sai phím, l i s d ng chu t...).
ử ứ ể ấ ợ ấ Bước 7. Ki m th các m c tích h p th p nh t
ư ộ ọ ớ ế ậ ộ N u nh m t module nào đó g i t i m t vài module khác, thì l p trình viên
ể ợ ạ ấ ệ ớ ừ có th tích h p chúng l i ngay sau khi đã hoàn t t công vi c v i t ng module và
ử ấ ả ố ợ ể ệ ế ớ ti n hành ki m th t t c các module khi chúng ph i h p làm vi c v i nhau.
ậ ả ả ườ ế Ngay c khi l p trình viên không ph i là ng i vi t các module con này, anh ta
ử ả ả ả ạ ố ể ẫ v n ph i ki m th các l ỗ ọ ớ i g i t ế i chúng và k t qu tr l i. Cách t ấ ể t nh t đ làm
ạ ố ươ ệ ử ụ là t o ra các "cu ng ch ng trình" (program stub) thay cho vi c s d ng th c t ự ế
ố ộ ươ ỉ ồ ệ ằ ả module này. M t cu ng ch ng trình ch g m 4 dòng l nh, nh m mô t ậ đã nh n
ượ ể ừ ươ ệ ề ẹ ư ậ ượ ố đ c tín hi u đi u khi n t ch ng trình m , đ a ra các tham s nh n đ c, và
ế ầ ộ ố ứ ề ề ể ố ớ ế chuy n đi u khi n lên m c trên cùng v i m t s tham s ra (n u c n thi t).
Bước 8. L u gi
ư ữ ả ể ử ệ ế ấ ể các k t qu ki m th , đ trình các module đã hoàn t t đ tích
h pợ
ả ể ử ế ượ ự ề ể Các k t qu ki m th module còn đ ố c dùng v sau đ xây d ng các th ng
ề ỗ ể ử ườ ụ ự ả ị kê v l i, nguyên nhân và chi phí đ s a. Ng i ph trách d án ph i ch u trách
ự ệ ầ ợ ộ ạ ệ ố nhi m tích h p các module khi các h th ng thông tin c n xây d ng thu c lo i
ể ử ụ ể ợ ệ ả ầ ỏ ề ỡ c nh và trung bình. Đ tr giúp công vi c qu n lý, có th s d ng ph n m m
ả ươ ằ ả ấ qu n lý mã ch ng trình (Code Management System) nh m qu n lý c u hình,
ữ ữ ề ổ ươ ư l u gi ả các thông tin v các phiên b n, nh ng thay đ i lên mã ch ng trình
ụ ợ ể ề ồ ề ầ ầ ngu n (có th xem ph n nói v các công c tr ệ giúp công ngh ph n m m –
Computer Aided Software Engineering (CASE).
ệ ắ ả ườ ử ụ ạ Bước 9. B t tay vào so n th o tài li u cho ng i s d ng
ể ổ ứ ệ ạ ườ ử ụ Có th t ch c biên so n các tài li u cho ng i s d ng ngay sau khi hoàn
ấ ệ ậ ộ ậ ự ử ể ớ t ế t ki m th module, đ c l p v i chuy n l p trình viên có tham gia tr c ti p
ạ trong nhóm biên so n hay không.
ườ ử ụ ồ ệ Các tài li u cho ng i s d ng bao g m:
1. Tài li u h
ệ ướ ẫ ử ụ ng d n s d ng
ệ ể ườ ậ ậ ộ ỹ Tài li u này có th do ng ậ i l p trình, hay m t chuyên viên k thu t, th m
ườ ử ụ ắ ạ ầ ả ặ ả ứ chí là ng ạ i s d ng biên so n. C n ph i nh c l i là các đ c t ch c năng trong
ạ ế ế ữ ả ả ế ề ự ơ giai đo n phân tích, thi t k đã ph i có nh ng mô t chi ti t v các th c đ n, b ố
ữ ệ ệ trí màn hình, các trình bày và nh ng giao di n khác. Trong tài li u này không nên
ệ ướ ể ộ ố trình bày dông dài. Đ có m t tài li u h ẫ ử ụ ng d n s d ng t t, nên chia thành các
ớ ừ ố ượ ầ ợ ườ ử ụ ph n phù h p v i t ng đ i t ng ng i s d ng có chuyên môn khác nhau. Tài
ệ ả ự ườ ử ụ ệ ố ẽ ậ li u ph i trình bày theo trình t ng i s d ng s v n hành, khai thác h th ng,
ẽ ệ ậ ườ ử ụ ớ ệ ứ ự ệ ộ ở ẽ b i l nó s thu n ti n cho ng i s d ng làm vi c v i h . M t th t trình
ượ ử ụ ứ ự ệ ứ bày hay đ c s d ng trong các tài li u là th t logic các ch c năng trong cây
ự ơ ệ ừ ố ả Ở ố th c đ n câu l nh t trên xu ng d ướ ừ i, t trái sang ph i. ệ cu i tài li u nên có
ự ơ ứ ệ ầ ph n tra c u nhanh các l nh, các th c đ n, và các thông báo theo th t ứ ự ừ ể t đi n.
2. Tài li u h
ệ ướ ẫ ả ng d n b o trì
ầ ơ ả ữ ệ ả ộ ạ ố ớ M t trong nh ng yêu c u c b n đ i v i công vi c qu n lý trong giai đo n
ổ ứ ể ệ ậ ạ này là t ch c đ các l p trình viên biên so n tài li u chi ti ế ề ươ t v ch ng trình đ ể
ệ ố ầ ớ ự ề ả ằ ả b o trì h th ng v sau. Ph n l n các chuyên gia qu n lý d án cho r ng t ổ ứ ch c
ệ ạ ả ướ ệ ẫ ả ả ả ơ so n th o tài li u h ng d n b o trì không ph i là công vi c đ n gi n. B i l ở ẽ
ậ ườ ề ươ ệ ạ ố các l p trình viên th ng không thích biên so n tài li u v ch ng trình, t ấ t nh t
ệ ọ ấ ả ạ ậ ườ ể ọ ế đ h vi t sau khi m i chuy n đã hoàn t t. V l i, các l p trình viên th ng nghĩ
ườ ả ệ ố ạ ỏ ả ế ề ằ r ng ng i b o trì h th ng l i đòi h i gi i thích quá chi ti t v logic ch ươ ng
ồ ẻ ệ ằ ầ ế trình, nên xem r ng đây là công vi c bu n t và hoàn toàn không c n thi ậ t. Th t
ư ậ ữ ố là khó trong nh ng tình hu ng nh v y.
ả ặ ả ể ả ơ ế ế ở ứ ộ M t gi i pháp đ n gi n là có th dùng đ c t thi t k m c module chi
ế ớ ả ủ ầ ươ ả ầ ti t và đ y đ cùng v i b n mã ch ồ ng trình ngu n có chú gi ả ủ i đ y đ khi b o
ệ ố ệ ướ ậ ả ộ ẩ ệ ố ẫ ả ầ trì h th ng. Do v y, tài li u h ặ ng d n b o trì h th ng ph i g p c ph n đ c
ả ế ế ươ ả ử ổ ố t thi t k , listing ch ng trình và gi i thích cách ghép n i, x lý các thay đ i áp
ươ ả ể ư ế ử lên ch ng trình cũng nh k t qu ki m th các module
3. Tài li u khai thác và qu n lý h th ng
ệ ố ệ ả
ư ệ ệ ướ ẫ ử ụ ư ố Tài li u này gi ng nh tài li u h ng d n s d ng, nh ng đây dành cho
ự ố ủ ế ư ử ệ ậ ị ậ các nhân viên ch u trách nhi m b t máy, sao l u và x lý các s c ch y u, l p
ố ườ ứ ệ ả ấ ầ các th ng kê. Th ng là các tài li u cho các hãng s n xu t ph n c ng và h ệ
ủ ụ ầ ữ ủ ề ầ ỉ ế ể đi u hành đã khá đ y đ , nên ch nh ng th t c c n thi ầ t đ thích nghi ph n
ầ ụ ể ớ ớ ừ ả ệ ề m m v i t ng nhu c u c th m i ph i li t kê ra.
ạ ệ 4. Tài li u đào t o
ả ổ ế ệ ố ử ụ ứ ề ả ọ N u ph i t ch c khoá h c v khai thác, s d ng h th ng, ph i trù tính
ệ ệ ạ ạ ầ ả ạ ướ xem d ng tài li u đào t o nào c n ph i biên so n. Tài li u h ẫ ử ụ ng d n s d ng
ơ ở ể ệ ạ ậ ọ ỹ ế ượ n u đ c biên so n k càng có th dùng làm c s cho tài li u h c. Tuy v y, đ ể
ả ầ ụ ợ ả ạ ữ ư ệ ệ ạ vi c đào t o có hi u qu , c n ph i t o ra nh ng công c tr giúp khác nh các
ạ ẵ ế ậ ả b n chi u, các bài t p so n s n...
ề ả ấ ệ ầ ả ẩ ỉ ả ề C n ph i ch rõ trên s n ph m và các tài li u cung V n đ b n quy n:
ườ ử ụ ề ủ ả ả ẩ ấ c p cho ng i s d ng b n quy n c a s n ph m.
ậ ụ ợ 5.2.4. Các công c tr giúp l p trình
ụ ợ ậ ằ ợ ậ Các công c tr giúp l p trình (Programing CASE Tools) nh m tr giúp các l p
ự ộ ừ ự ạ ộ trình viên t ậ đ ng hoá trong m t ch ng m c nào đó các công đo n trong quá trình l p
trình.
ữ ậ ươ ộ ị 1. Ngôn ng l p trình: ữ ậ Các ngôn ng l p trình và ch ng trình d ch đóng m t vai
ế ấ ầ ả ọ ơ ợ trò r t quan tr ng. N u các thành ph n này khá đ n gi n, hoàn toàn thích h p
ể ọ ấ ử ụ ứ ụ ậ ạ ớ v i các ng d ng, l p trình viên có th h c r t nhanh, s d ng thành th o các
ơ ữ ứ ệ ề ậ ầ ố ấ c u trúc l nh và l p trình mà không c n t n quá nhi u công s c. H n n a, các
ươ ệ ị ỗ ầ ủ ch ng trình d ch làm vi c khá nhanh, các thông báo l i đ y đ và rõ ràng.
ộ ạ ố ớ ữ ư ệ ạ 2. B so n th o ẫ ả : đ a ra nh ng d ng m u đ i v i các câu l nh, ng ườ ử ụ i s d ng
ỉ ầ ề ế ch c n đi n thêm các bi n.
ằ ườ ậ ử ỗ ệ ờ 3. B g l i: ộ ỡ ỗ Nh m giúp ng i l p trình phát hi n và s a l ệ i nh các can thi p
ự ệ ươ ự ừ ệ ế sâu vào quá trình th c hi n ch ng trình: d ng quá trình th c hi n, dõi v t và
ệ ừ ự ướ ươ ỡ ỗ ệ th c hi n t ng b ệ c các dòng l nh. Các ch ng trình g l ả i hi u qu còn cho
ế ở ấ ỳ ộ ể ể ạ ờ ị ị phép t o và hi n th giá tr các bi n b t k m t th i đi m nào.
ệ ươ 4. H qu n lý mã ch ả ng trình ngu n ( ế ắ t t t là ồ Code Management System) vi
QLCT
ệ ả ươ ồ ượ ọ ệ ả H qu n lý mã ch ng trình ngu n đôi lúc còn đ ấ c g i là h qu n lý c u
ệ ả ạ ớ hình (Configuration Manager). H qu n lý d ng này có ý nghĩa to l n trong quá
ư ậ ữ ấ ả ề ươ ồ ậ trình l p trình, nó l u gi t c các ngu n thông tin v ch t ậ ng trình: ai c p nh t
ữ ụ ộ ườ ố ậ ậ ộ gì và nh ng đ ng đ khi có 2 ng i mu n c p nh t cùng m t module nào đó. H ệ
ụ ể ư ấ ữ ổ QLCT còn cung c p các công c đ l u gi ụ ồ các thay đ i lên các module, ph c h i
ả ủ các phiên b n c a nó.
ể ử ỉ ệ ệ ệ ả H QLCT có th x lý các t p ASCII, do đó nó không ch hi u qu khi dõi
ế ươ ể ư ệ ư ệ ữ ệ ồ vi t các ch ng trình ngu n, mà còn dùng đ l u tr các t p t li u, các t p d ữ
ử ở ạ ệ ố ự ư ệ ả ẳ ể li u ki m th ạ ệ ạ d ng văn b n cũng nh các t p t o d ng h th ng. Ch ng h n
ạ ề ả ấ ầ ầ ườ ả t ứ i hãng s n xu t ph n c ng, ph n m m DEC th ng có 2030 phiên b n h ệ
ỗ ệ ữ ề ộ ộ ỳ ổ đi u hành, m i h khác nhau m t chút tu thu c vào hàng trăm nh ng hoán đ i
ế ợ ứ ự ứ ề ễ ể ề ạ ầ ầ hay k t h p các đi m m nh v ph n c ng và ph n m m. Th c ti n ch ng t ỏ
ệ ặ ệ ầ ế ế ấ ả ủ ả ằ r ng các h QLCT đ c bi t c n thi t khi dõi v t t t c các phiên b n c a h ệ
ố ươ th ng ch ng trình.
ệ ả 5. H qu n lý các module (vi ế ắ t t t là QLMĐ)
ệ ả ườ ượ ể ự ộ ị H qu n lý các module th ng đ c đ t ế đ ng hoá quá trình d ch và k t
ệ ố ự ự ạ ữ ị ố n i, hay xây d ng h th ng. Nó cho phép xây d ng l ổ ầ i nh ng ph n b thay đ i
ừ ầ ạ ự ộ ự ệ ể ầ ầ ấ tính t l n đ u xây d ng g n nh t. H QLMĐ còn dùng đ ch y t ộ đ ng m t
ữ ệ ử ệ ể ể ấ ằ ệ t p các d li u ki m th . Có th th y r ng h QLMĐ còn dùng đ ch y t ể ạ ự ộ đ ng
ộ ệ ố ươ ồ ả ả ủ ệ ố m t t p các phiên b n c a h th ng: ráp n i các ch ng trình ngu n, nh và t ấ t
ư ệ ố ợ ể ệ ệ ả ộ ữ ả c nh ng t ớ li u trong m t phiên b n. H QLMĐ có th làm vi c ph i h p v i
ộ ươ ệ ệ ệ ầ ồ ệ h QLCT (toàn b các ch ạ ả ng trình ngu n, t p văn b n và t p câu l nh c n ch y
ể ư ữ ạ ệ h QLMĐ có th l u tr l i).
ể ệ ả ế ắ ủ 6. H qu n lý các ki m th ử (Test Manager) vi t c a QLKT t t
ệ ạ ượ ể ự ộ ử ệ ố ệ ể H lo i này đ c dùng đ t đ ng hoá vi c ki m th h th ng. Đ s ể ử
ả ệ ử ầ ể ệ ệ ả ạ ớ ị ụ d ng hi u qu h QLKT, ph i xác đ nh t p các ki m th c n ch y cùng v i các
ữ ệ ử ể ệ ẽ ạ ố ớ thông tin ra mong mu n. H QLKT s ch y v i các d li u ki m th và thông
ớ ế ế ế ậ ả ố ả báo cho l p trình viên n u k t qu khác v i k t qu mong mu n.
ệ ổ ứ ệ ậ ữ ể ư 5.2.5. Nh ng đi m l u ý trong vi c t ch c công vi c l p trình
1. V l p trình
ề ậ
ệ ế ả ầ ạ ặ ặ ộ ự ự Công vi c ph i đúng ti n đ : M c d u đây là giai đo n cài đ t th c s ,
ệ ở ệ ướ ượ ươ ố song các công vi c đây khá rõ ràng, nên vi c c l ng t ng đ i thu n l ậ ợ i
ế ể ể ậ và chính xác. N u đ cho các l p trình viên hay các chuyên gia phát tri n h ệ
ố ướ ượ ọ ườ ệ ấ ạ ầ ả th ng c l ng công vi c, h th ng r t l c quan. C n ph i theo dõi, giám sát
ự ị ể ạ ả ố ờ ỗ ố theo các m c th i gian đã d đ nh. T i m i đi m m c ph i bàn giao 1 ph n c ầ ụ
ụ ể ệ ố ử ể ể ộ th (m t module c th ) nào đó trong h th ng, sau khi đã ki m th và các tài
ệ li u kèm theo.
ệ ượ ạ ấ ệ ố ượ Các tài li u đ c biên so n thì hoàn t t h th ng và đ ụ ể c bàn giao c th .
ư ủ ầ ộ ệ ố ể ả ạ ệ ậ Đ hoàn thành m t h th ng, công vi c l p trình ch a đ , c n ph i biên so n
ố ượ ệ ử ụ các tài li u cho các đ i t ng s d ng khác nhau.
ả ượ ậ ổ ứ ọ ộ Các module ph i đ c l p trình và t ch c m t cách khoa h c: Các thành
ắ ơ ả ữ ủ ệ ả ầ viên trong nhóm ph i tuân th nh ng nguyên t c c b n trong công ngh ph n
ể ề ệ ố ợ m m đ ph i h p công vi c.
ỡ ỗ ư ậ ị ươ ệ L p trình là công vi c thú v , nh ng g l i ch ng trình hoàn toàn không
ư ậ ứ ế ạ ả ậ ằ ạ ộ ph i nh v y. Tránh tình tr ng xem r ng l p trình t c là đã đ t 90% ti n đ , ch ỉ
ỡ ỗ ỉ ạ ượ ầ ấ ạ ớ còn g l i là xong. C n nh n m nh là khi đó m i ch đ t đ ệ c 50% công vi c,
ỉ ươ ừ ấ ế ờ ử ỗ s a l i và tu ch nh ch ng trình cũng chi m ch ng y th i gian.
2. V l p trình viên
ề ậ
ậ ườ ế ượ Các l p trình viên th ng không đánh giá h t đ c các khó khăn trong bài
toán.
ậ ườ ứ ượ ế Các l p trình viên th ng h ng thú khi đ c khuy n khích làm các công
ệ ượ ệ ớ ơ ơ ầ ướ vi c m i, cao h n và khó h n công vi c đ c giao l n tr c. Do đó, tìm đ ượ c
ọ ộ ườ ệ ậ ộ cách đ ng viên m i ng i là m t ngh thu t.
ậ ườ ấ ằ ờ Các l p trình viên th ng nghĩ r ng tuy đã m t 90% th i gian và đã làm
ượ ư ệ ệ ạ ườ ấ đ c 90% công vi c. Nh ng 10% công vi c còn l i th ng r t khó hoàn thành
ế ộ ườ ả ố ư ả ợ ỏ ộ ờ đúng ti n đ , có tr ng h p ph i t n m t kho ng th i gian nh đã b ra đ ể
ệ ố ạ ậ ở hoàn thành n t 10% công vi c còn l i. Các l p trình viên ố ạ giai đo n cu i
ườ ờ ư ư ậ ả ưở th ng làm quá gi nh ng nh v y quá t ẽ ả i và s nh h ự ng các d án khác.
ố ọ Các m c quan tr ng:
Rà soát các thi
ế ế ệ t k module và phê duy t.
ử ậ ậ ở ườ ự ề ể L p trình các module, ki m th và ký nh n b i ng i đi u hành d án.
Th t
ứ ự ệ ố ơ ở ự ế ể ạ ợ tích h p h th ng, trên c s đó xây d ng k ho ch ki m th h ử ệ
th ng.ố
ệ ạ Biên so n tài li u.
ẩ ả 5.3. Mua s n ph m
ị ể ế ầ ứ ộ ả ẩ ẩ ầ ề Quá trình chu n b đ ti n hành mua m t s n ph m ph n c ng, ph n m n
ướ tuân theo các b c sau:
Biên so n tài li u g i th u (tham kh o các n i dung trong tài li u yêu
ệ ệ ạ ầ ả ọ ộ
ươ ầ c u, ch ng II).
Nh n h s d thâu (tham kh o tài li u đ xu t gi
ồ ơ ự ệ ề ậ ấ ả ả ươ i pháp, ch ng II)
ỏ ầ ầ Chon th u/b th u.
ợ ồ ạ Biên so n h p đ ng.
ế ơ ộ Ti n hành mua và thanh toán s b .
Ki m tra và ch p nh n.
ể ấ ậ
Hoàn t
ấ ắ ặ ặ t l p đ t/cài đ t.
Tích h p h th ng, thích nghi s n ph m.
ệ ố ẩ ả ợ
Bàn giao và quy t toán.
ế
5.3.1. Tài li u g i th u
ệ ọ ầ
ầ ầ ệ ọ Trong tài li u g i th u c n nêu rõ các thông tin sau:
Tên d án, c quan ch trì, các thông tin v c quan (đi n tho i, fax...).
ề ơ ủ ự ệ ạ ơ
ề ậ ự ụ ầ ạ M c đích, yêu c u, ph m vi đ c p trong s án.
ữ ứ Nh ng ch c năng chính.
Trang thi
ế ị ả ờ ạ ẩ ầ ấ t b , s n ph m c n mua, th i h n cung c p.
Hình th c mua và thanh toán.
ứ
Th i h n đăng ký.
ờ ạ
ố ớ ữ ầ ố ặ Nh ng yêu c u khác (đ t ra đ i v i các đ i tác).
5.3.2. Nh n h s d th u
ậ ồ ơ ự ầ
ầ ườ ồ ơ ự ầ ờ ạ ự ậ ộ Có b ph n th ng tr c nh n h s d th u trong th i h n đã thông
báo.
T ch c các cu c g p m t gi
ứ ặ ặ ộ ổ ớ ệ ế ự ố i thi u chi ti t d án cho các đ i tác d ự
th u.ầ
Yêu c u m i c quan đ i tác d th u làm h s d th u, trình bày rõ các
ồ ơ ự ầ ự ầ ỗ ơ ầ ố
ả ậ ố ớ ứ ế ậ ậ ỹ ỹ ả gi i pháp k thu t và lu n ch ng kinh k k thu t đ i v i các gi i pháp đã
ọ ự l a ch n.
ồ ơ ự ầ ẩ ị 5.3.3. Đánh giá, th m đ nh các h s d th u
ơ ộ ệ ậ ầ ợ ạ Thành l p ban tr giúp phân lo i, đánh giá s b các tài li u th u.
ố ớ ự ể ể ả ấ ỗ ỉ ị ầ Xây d ng b ng đi m đ ch m th u đ i v i m i ch tiêu, xác đ nh kh ả
ố ớ ự ấ ủ ệ ố ầ ọ năng cung c p c a nhà th u, h s quan tr ng đ i v i d án, trên c s ơ ở
ạ ượ ể đó tính đi m đ t đ c...
Ti n hành các cu c h p chuyên môn xin ý ki n chuyên gia, l a ch n các
ự ế ế ọ ộ ọ
ả ợ ộ ấ ề đ xu t, các gi ậ i pháp phù h p; nên có các chuyên gia trong các b ph n
ả ộ ươ qu n lý thu c ch ự ng trình tham d .
Xác đ nh, cân nh c các gi
ắ ị ả ớ ợ ồ i pháp và các ngu n tài chính phù h p v i yêu
c u.ầ
Yêu c u m t s đ i tác tinh ch nh l
ộ ố ố ầ ỉ ạ ả ự ầ ả i b n d th u, cùng các gi i pháp
ế ậ ỹ kinh t k thu t.
Phiên h p cu i cùng đ quy t đ nh và l a ch n ph
ế ị ự ể ọ ố ọ ươ ng án. Có th b ể ỏ
ộ ừ ầ ầ ấ ả ỳ ụ ể th u hay đ u th u tu thu c t ng hoàn c nh c th .
a. Các tiêu chu n đánh giá h s d th u
ồ ơ ự ầ ẩ
ả ượ ề ầ ặ ợ ớ ị Các gi i pháp đ c đ ngh có phù h p v i các yêu c u đã đ t ra trong tài
ệ ề ầ li u v các yêu c u hay không?
ủ ợ ả ự ọ Tính h p lý c a các gi i pháp đã l a ch n:
V chuyên môn: Tính m c a h th ng (Kh năng tích h p v i môi
ệ ố ở ủ ề ả ớ ợ
ườ ố ệ ố ể ả ả ổ ươ tr ng, kh năng ghép n i h th ng trong t ng th c ch ng trình
CNTT...).
V công ngh : Tính hi n đ i v ph n c ng, ph n m m.
ầ ứ ạ ề ệ ề ệ ề ầ
ả ử ụ ề ệ ế ộ V hi u qu s d ng: chi phí, ti n đ .
ị ẵ ế ế ẩ ẩ ẩ ỗ N u chu n b s n các phi u đánh giá theo các tiêu chu n, m i tiêu chu n có
ạ ổ ế ế ể ể ạ ộ ợ m t thang đi n x p lo i thích h p. Có đánh giá, x p lo i t ng th toàn b h s ộ ồ ơ
ự ầ d th u.
b. Cách th c ti n hành
ứ ế
ỏ ầ ể ự ừ ứ ữ ầ ấ ọ ạ Có th l a ch n gi a 2 hình th c b th u và đ u th u tùy theo t ng lo i
ư ự ấ ầ ự hình d án, tính ch t và quy mô d án, cũng nh các yêu c u khác.
ự ầ ạ Nên chia d th u thành 2 giai đo n:
D th u ph n c ng và ph n m m h th ng.
ầ ứ ự ầ ệ ố ề ầ
D th u ph n m m ng d ng.
ề ứ ự ầ ụ ầ
5.3.4. Đàm phán và ký h p đ ng
ợ ồ
a. Đàm phán, th a thu n:
ậ ỏ
ấ ề ượ ề ậ ở ủ ế ớ Các v n đ đ c đ c p đây ch y u có liên quan t ủ ấ ạ i các khía c nh c a v n
ả ướ ế ả ắ ế ề ị ườ ả ề ể đ . Đ tho mãn, tr c h t ph i n m rõ các chi ti t v giá c , th tr ả ng các s n
ồ ơ ự ầ ể ẩ ị ủ ầ ẩ ả ph m c n mua, nên chu n b các b ng chào giá c a các h s d th u đ làm c s ơ ở
ứ ủ ấ ả ậ ả ố ươ ầ tho thu n. T t nh t là ph i có đ y đ thông tin và các công th c, ph ng pháp
ể ị ự ả ầ ỏ ộ đánh giá d đoán. Đ đ nh giá m t cách chính xác, ph i chia nh các ph n thành các
ồ ế ỏ ơ ầ ầ ả ổ ỉ ph n nh h n, r i ti n hành ướ ượ c l ng các ph n đó. Trong khi trao đ i ph i ch rõ
ủ ố ế ể ả ầ ượ ướ ồ cho đ i tác c a mình bi t ph n nào có th gi m giá đ c. Tr c khi ng i đàm phán,
ẩ ị ỹ ể ả ph i chu n b k 2 đi m sau:
Ba v n đ căn b n trong đàm phán (r , nhanh, t
Giá.
ẻ ề ấ ả ố t)
Th i gian th c hi n.
ự ệ ờ
Các ch c năng h th ng.
ệ ố ứ
ả ộ M t gi i pháp
ể ấ ậ ả ụ ừ ể ậ ẩ ả Có th ch p nh n giao nh n s n ph m theo t ng kho n, m c. Có th phiên
ả ấ ỉ ứ ơ ả ứ ậ ả ớ ả b n 1 ch ch a các ch c năng c b n v i giá c ch p nh n sau đó các phiên b n
ứ ẽ ế ớ ợ ả ti p theo s có thêm các ch c năng m i. Cách làm này có l i cho c hai bên, v ề
ả ượ ặ ớ ạ ự ệ ẫ bên đ t hàng không ph i v t qua gi i h n tài chính, bên th c hi n v n có công
ả ẽ ượ ệ ế ệ ọ ậ vi c và n u m i chuy n trôi ch y s đ ế ụ . c nh n làm ti p t c
ườ ẻ ườ : Ng i mua không tham r , ng i bán không tham Nguyên t c ắ kim ch namỉ
iờ . l
b. T ch c h p đ ng
ổ ứ ợ ồ
ả ợ ớ ườ Tr ừ ườ tr ố ng h p ph i ký v i các đ i tác bên ngoài thông th ề ng các đi u
ả ượ ồ ơ ự ầ ả ạ ự ầ ệ kho n đã đ c ghi rõ trong h s d th u, v l i các tài li u d th u đã đ ượ c
ộ ợ ứ ể ợ ồ ồ ký nên có th xem là m t h p đ ng chính th c. Trong h p đ ng nên ghi rõ các
ư ữ ề ả ề ế ả ả đi u kho n khác nh gi ủ giá, b n quy n pháp lý, b o hành. N u sai sót c a
ấ ớ ứ ề ể ầ ầ ổ ố ph n c ng hay ph n m m có th gây ra t n th t l n hay các tình hu ng nguy
ớ ủ ự ể ả ả ượ ả ầ hi m khác, s liên đ i c a tác gi ph i đ c ghi rõ trong văn b n. Khi c n thi ế t
ủ ệ ể ườ ử ụ ệ có th ghi rõ trách nhi m c a phía ng ấ i s d ng trong công vi c cung c p
ệ ạ ặ ậ ờ ị thông tin chính xác, k p th i ho c th m chí tham gia biên so n tài li u.
ạ ợ ồ ợ ổ ồ ợ ồ ợ ố ị Có 2 lo i h p đ ng: h p đ ng giá c đ nh và h p đ ng giá thay đ i. H p
ố ị ữ ế ề ợ ộ ố ồ đ ng giá c đ nh phù h p trong nh ng tình hu ng không có nhi u bi n đ ng,
ứ ề ầ ầ ộ ợ ợ ồ ổ ph n m m, ph n c ng đã quen thu c. H p đ ng giá thay đ i phù h p khi có
ủ ế ề ượ ờ ặ ộ nhi u bi n đ ng, r i ro, và đ c tính theo gi ho c theo ngày công.
5.3.5. Mua s n ph m
ả ẩ
Báo v i c quan đ i tác th i gian bàn giao thi
ớ ơ ố ờ ế ị ề ầ t b ph n m m.
Giám sát vi c l p đ t thi
ệ ắ ặ ế ị ề ặ ầ t b , cài đ t ph n m m.
Ki m tra c u hình thi
ể ấ ế ị ồ ợ ớ ị t b so v i các qui đ nh trong h p đ ng.
ữ ệ ầ ể ầ ế ề Ki m tra các ph n m m và các d li u c n thi t kèm theo.
Biên b n giao nh n.
ả ậ
5.3.6. Ki m tra, ch p nh n
ể ậ ấ
ậ ắ ạ ứ ử ệ ố Ch y th h th ng: b t, t ử t, khai thác th các ch c năng.
Phi u b o hành.
ế ả
Biên b n giao nh n, có ch ký hai bên, coi nh ph l c h p đ ng.
ư ụ ụ ợ ữ ả ậ ồ
ợ ệ ệ ố ặ 5.3.7. Cài đ t tính h p l h th ng
ệ ố ử ệ Th nghi m h th ng.
Yêu c u s a đ i cho phù h p v i môi tr
ầ ử ổ ợ ớ ườ ệ ủ ệ ố ớ ng làm vi c c a h th ng v i
ụ ể các bài toán c th .
ố ọ Các m c quan tr ng
ầ ậ ọ ệ L p tài li u g i th u.
T ch c th m đ nh các h s d th u.
ồ ơ ự ầ ổ ứ ẩ ị
Ki m tra, ch p nh n, cài đ t tích h p h th ng.
ệ ố ể ậ ấ ặ ợ
ả ệ B ng kê các công vi c
STT Tên công vi cệ
ữ ệ ệ ầ
ẩ
D li u/Tài li u c n có
ả ệ Tài li u/S n ph m bàn giao
Xác nh nậ ậ ỹ k thu t
Xác nh nậ NSD
ầ
ọ
ệ
ầ
1
G i th u
Tài li u yêu c u
Xác nh nậ q/lý dự án +
ế
Phi u đánh giá
2
+
+
ồ
ọ ệ Tài li u g i th uầ ả Biên b n đánh giá
ồ
ợ
3
H p đ ng
+
+
ồ
+
+
+
ể
5
+
+
+
ầ
6
+
Biên b nả
+
+
Đánh giá, ị ẩ th m đ nh h ơ ự ầ s d th u Đàm phán, ký ợ h p đ ng ẩ ả 4 Mua s n ph m ấ Ki m tra, ch p nh nậ ặ C n đ t tích h pợ
ƯƠ Ử Ệ Ố Ạ Ể CH NG VI. GIAI ĐO N KI M TH H TH NG
ụ ợ ấ ả ạ ộ ể ầ ấ ả ầ Tích h p t t c các ph n cùng ho t đ ng, ki m tra t t c các ph n, các M c đích:
ứ ả ế ế ả ầ ứ ồ ầ t k bao g m c ph n c ng và ph n
module theo các ch c năng đã ghi trong b n thi m m.ề
ệ Các công vi c chính:
Tích h p và ki m th t ng phân h ng và các d án con.
ử ừ ệ ứ ự ể ợ
ộ ệ ố ể ợ ớ ử ố ớ Tích h p và ki m th đ i v i toàn b h th ng l n.
ệ ầ Các tài li u c n có:
ể ế ạ ậ ạ ợ ự ử ệ ố K ho ch tích h p và ki m th h th ng đã l p ra trong giai đo n th c
ứ ự ệ ự hi n theo th t ệ xây d ng các phân h .
ữ ệ ể ử Các d li u ki m th .
ệ ầ Các tài li u c n hoàn thành:
Biên b n ki m th ph n c ng.
ử ầ ứ ể ả
Biên b n, tài li u l u gi
ệ ư ả ữ ế ử ầ ả ể ứ ự ể ề k t qu ki m th ph n m m (th t ử ki m th ,
ữ ệ ử ử ể các phép th và d li u ki m th ).
S n ph m sau khi ki m th là toàn b h th ng đã làm vi c t
ộ ệ ố ệ ố ử ể ẩ ả t, đã g l ỡ ỗ i
xong.
ự ạ ầ ừ ậ ạ ỹ ả Trong giai đo n này, qu n lý d án thu n tuý t khía c nh k thu t. Các nhà
ệ ượ ả ầ ả ỗ ế ộ ặ ố qu n lý c n ph i đôn đ c sao cho m i phân h đ ố ợ c cài đ t đúng ti n đ và ph i h p
ị nh p nhàng.
ả ể ế ử ộ ọ Xem xét k t qu ki m th . Các cu c h p:
6.1. Nh p đậ
ề
ử ệ ố ể ợ ượ ự ệ Quá trình tích h p và ki m th h th ng đ c th c hi n theo cách t
ử ệ ể ầ ỏ lên. Ban đ u ki m th các module nh , sau đó các phân h , sau đó toàn b h ừ ướ i d ộ ệ
ử ệ ố ể ạ ố ướ ầ th ng. Giai đo n ki m th h th ng chia làm 2 b c. Đ u tiên, các phân h
ượ ợ ạ ộ ơ ớ đ c tích h p l i thành m t module l n h n, các module này l ạ ượ i đ ệ ạ c ghép l I
ộ ệ ố ế ượ ạ ự Ở ướ ệ ố ế cho đ n khi toàn b h th ng đ c t o d ng. b c ti p theo, h th ng đ ượ c
ố ợ ử ệ ể ể ằ ớ ị ki m th nh m ki m tra xem các phân h có ph i h p nh p nhàng v i nhau
ộ ệ ố ư ệ ố không và toàn b h th ng có dáng đi u nh mong mu n không?
ể ể ử ầ ả ấ ờ Khó có th ể ướ ượ c l ng c n ph i m t bao nhiêu th i gian đ ki m th toàn b ộ
ậ ậ ỗ ỗ ỗ ầ ệ ố h th ng. Th t v y, khó bi ế ướ ượ ẽ c đ c s có bao nhiêu l t tr i và m i l i c n bao
ấ ằ ể ử ệ ệ ể ờ ử ệ ố nhiêu th i gian đ x lý. Kinh nghi m cho th y r ng vi c ki m th h th ng
ườ ế ờ ướ ơ ữ ế ệ ể th ổ ng chi m 1/8 t ng th i gian tr c đó. H n n a, n u công vi c tri n khai trên
ự ế ử ệ ố ớ ự ị ề ơ ể ờ th c t ẽ ớ ơ nhi u h n so v i d đ nh, thì th i gian ki m th h th ng cũng s l n h n.
ườ ự ả ỏ ờ ệ ượ ấ ả ự ố ấ Ng i qu n lý d án gi i bao gi cũng trù li u đ t c các s c b t ng c t ờ
ậ ị ể ử trong lúc l p l ch trình ki m th .
ử ệ ố ế ạ ể 6.2. K ho ch ki m th h th ng
ố ớ ỏ ặ ự ệ ả ộ M t câu h i đ t ra đ i v i chuyên gia qu n lý d án công ngh thông tin là
ộ ệ ố ể ề ế ố ớ ươ làm th nào đ ráp n i m t h th ng l n có nhi u ch ề ng trình con và nhi u
ệ ấ ế ộ ươ module. Kinh nghi m cho th y không nên vi t xong toàn b ch ớ ng trình m i
ế ạ ề ườ ệ ố ợ ợ liên k t chúng l i, mà trong nhi u tr ể ng h p nên tích h p h th ng theo ki u
ứ ự ừ ể ề ẫ ộ ư ợ "t ng m u m t". Có th có nhi u th t ọ tích h p các module, nh ng trong m i
ườ ứ ự ợ ả ượ ạ tr ng h p các th t này ph i đ c trù tính t ừ ướ tr c trong giai đo n đ t k ặ ế
ử ệ ố ể ạ ho ch ki m th h th ng.
ử ệ ố ỉ ư ứ ự ể ế ạ ợ K ho ch ki m th h th ng không ch đ a ra th t ệ tích h p các phân h ,
ử ầ ệ ở ự ấ ả ướ ể mà còn cung c p các phép ki m th c n ph i th c hi n các b c trong quá
ợ ượ ệ ố ỗ trình tích h p, m i khi có module đ c ghép vào h th ng.
ử ệ ố ế ể ạ ộ N i dung k ho ch ki m th h th ng
L ch trình ki m th , các nhân viên tham gia; các yêu c u v nhân l c và d
ự ử ể ề ầ ị ữ
ệ ử ể li u ki m th .
Ki m tra c u hình, tích h p h th ng và các công c tr giúp ki m th đ
ợ ệ ố ụ ợ ể ể ấ ử ượ ử c s
d ng.ụ
Th t
ứ ự ể ử ươ ki m th các module và ch ng trình.
ệ ạ ử ự ả ỗ ướ ể Danh sách các phép ki m th ph i th c hi n t i m i b ữ ệ ợ c tích h p d li u
ể ử ki m th .
Danh sách các d li u "sai" và các th t c c n th nghi m.
ủ ụ ầ ữ ệ ử ệ
Ki m th h i qui.
ử ồ ể
T i h th ng và các d li u th và các ki m th ch t l
ả ệ ố ử ấ ượ ữ ệ ử ể ạ ộ ng ho t đ ng.
Danh sách các s n ph m bàn giao (d li u, tài li u…).
ữ ệ ệ ả ẩ
ắ ự
ử ệ ố ế ể ạ ế ướ ắ ố ệ t Nguyên t c: Th c hi n càng nhanh càng t ượ K ho ch ki m th h th ng nên đ c vi t ra tr ậ c khi b t tay vào l p
ở ẽ ươ ẽ ượ ậ ứ ự ờ trình, b i l các ch ng trình s đ c l p theo th t ợ ư th i gian nh khi tích h p.
ề ấ ế ủ ụ ồ ả ậ ọ Đi u này có nghĩa là không nh t thi ớ t ph i l p trình xong m i th t c r i m i
ệ ố ệ ố ả ậ ẽ ậ ệ ợ ợ ấ tích h p h th ng. Qu v y, vi c xen k l p trình và tích h p h th ng có r t
ề ư ể ậ ả ộ ỉ ợ nhi u u đi m. Trong khi làm, ch nên l p trình m t vài module ph i tích h p
ử ể ễ ợ ể ầ đ u tiên, sau đó tích h p chúng, ki m th và có th trình di n đ ng ể ườ ử ụ i s d ng
ể ậ ả ậ ộ và các b ph n qu n lý xem qua. Sau đó chuy n sang l p trình các module khác,
ể ễ ợ ộ ỗ ệ ượ tích h p chúng và trình di n. M t đi m l i khác là các kinh nghi m thu đ c khi
ợ ẽ ề ấ ả ế ươ ế tích h p s giúp r t nhi u lúc gi i quy t các ch ng trình ti p theo.
6.3. Tích h p h th ng
ợ ệ ố
6.3.1. Th t
ứ ự ợ ề ầ tích h p ph n m m
ố ớ ứ ạ ể ề ầ ầ ố Đ i v i các ph n m m ph c t p, nên làm theo ki u trên xu ng (ph n chính
ướ ụ ầ tr c, ph n ph sau)
ư ợ ộ Có th tích h p theo m t trong 3 cách nh sau:
ơ ồ ố ế ế ứ ủ ệ ố ể ợ ừ 1. Tích h p t trên xu ng theo s đ thi t k m c trên c a h th ng
ơ ồ ụ ế ế ứ ư Ví d , ta có s đ thi ẽ t k m c trên nh hình v :
ầ ầ ố ố ự Theo cách làm trên xu ng, đ u tiên ghép n i các module trong ph n th c
ệ ầ ươ ệ ắ ậ ớ ự ơ ơ đ n. Khi ph n th c đ n làm vi c, các ch ng trình g n v i phân h ThuTh p
ượ ự ế ợ ố ơ ữ ệ D li u đ c tích h p, sau đó n i thêm vào "Th c đ n”. Ti p theo đó là các
ậ ạ ậ ệ ậ phân h c pnh t, t ol p báo cáo.
ế ế ố ớ ố ầ ậ N u mu n ti n hành càng s m càng t ự ậ t, nên l p trình l p trình ph n th c
ễ ầ ả ợ ộ ớ ơ đ n, tích h p chúng, trình di n v i các cán b qu n lý, sau đó sang ph n Thu
ố ớ ữ ệ ư ậ ứ ễ ậ ợ Th pD li u, trình di n sau khi tích h p và c nh v y....đ i v i các module
khác.
2. Cách ti p c n d
ế ậ ướ ố ươ i lên và "cu ng" ch ng trình
ườ ợ ệ ố ể ắ ầ ừ Thông th ng có th tích h p h th ng t ừ ướ d i lên, b t đ u t ử module x lý
ậ ữ ệ ể ạ ậ ậ ệ t p, sau đó chuy n sang các module thu th p d li u, c p nh t và t o sinh báo cáo
ư ử ệ (nh trong thi ế ế ở t k ơ trên Toplevel Desigin). Module “X LýT p” là module đ n
ề ặ ứ ạ ự ả ấ ấ ơ gi n nh t, trong khi đó module “Th c đ n” là ph c t p nh t. V m t tâm lý,
ườ ệ ớ ắ ầ ứ ạ ậ th ế ng các l p trình viên khó b t đ u công vi c v i các module quá ph c t p. N u
ể ừ ướ ộ ấ ề ả ầ ợ ộ làm theo ki u t d i lên, m t v n đ n y sinh là: Khi c n tích h p m t thành
ươ ư ậ ầ ầ ph n ch ng trình nào đó mà ch a có trong tay các thành ph n khác, l p trình viên
ả ỉ ủ ụ ằ ộ ả ự ấ ỏ bu c ph i "t a" chúng và thay vào đó b ng các th t c gi ệ , mô ph ng s xu t hi n
ầ ậ ữ ầ ướ ừ ủ c a nh ng thành ph n này (xem ph n l p trình, b c 7). Theo cách làm t trên
ự ơ ầ ố ượ ậ ợ xu ng, đ u tiên module “Th c đ n” đ c tích h p, các module khác: Thu th p D ữ
ệ ậ ượ ủ ụ ằ ả ụ ụ ậ ạ ậ li u, c p nh t, t o l p báo cáo đ c thay b ng các th t c gi ệ ph c v cho vi c
ậ ữ ệ ử ể ạ ẳ ượ ằ ủ ụ ki m th . Ch ng h n, th t c “Thu th p d li u” đ ộ ủ ụ ơ c thay b ng m t th t c đ n
ỉ ồ ả ậ ỏ ượ ể ề ố gi n ch g m 4 dòng, mô ph ng đã nh n đ ế c đi u khi n, các tham s vào, k t
ộ ả ấ ừ ơ ở ữ ệ ể ạ ừ ộ ả ờ xu t m t b n ghi nào đó t c s d li u. (Có th t o t m t th i gian kho ng nào
ơ ế ừ ờ ế ầ ử ở ạ ả ả ả đó, n u c n ph i chú ý c y u t th i gian) và g i tr l i b n ghi gi vào vùng
ư ả ơ ệ đ m. Các thao tác này khá đ n gi n. Nh ng khi làm theo cách t ừ ướ d ố ớ i lên, đ i v i
ự ơ ủ ụ ử ệ ả ặ ầ th t c X LýT p, ph i ch t module Th c đ n và các thành ph n khác ở ứ m c
ữ ố ươ ự ẽ ệ ỏ gi a..."Cu ng" ch ở ệ ệ ng trình s mô ph ng th c hi n các công vi c sau: m t p,
ở ạ ị kh i t o giá tr ...
ố ớ ặ ệ ự ẳ ạ ộ ố ệ ố Đ i v i m t s h th ng đ c bi ệ ờ t (ch ng h n các h th i gian th c), cách
ậ ừ ướ ế ườ ượ ệ ố ể ẳ ạ ti p c n t d i lên th ng hay đ c dùng. Ch ng h n, h th ng ki m th ử
ơ ồ ơ ế ế ứ ư ộ đ ng c ôtô có s đ thi t k m c trên nh sau:
ườ ệ ố ể ợ ướ Trong tr ợ ng h p này nên tích h p h th ng theo ki u d ố ớ i lên. Đ i v i
ệ ố ượ ạ ầ ầ ớ ố các h th ng đ c t o ra ph n l n là do ghép n i các thành ph n hay các
ế ậ ướ ỏ ợ module, cách ti p c n d i lên cũng t ra phù h p.
3. Các ch c năng con và các phiên b n theo giai đo n
ứ ả ạ
ươ ườ ả ẩ ợ ớ Ph ng pháp này th ng tích h p v i cách làm "Ra s n ph m càng nhanh
ố ẳ ế ế ể ớ ự ơ càng t ạ t". Ch ng h n trong thi ầ t k ban đ u có th có t i 20 th c đ n khác nhau,
ậ ữ ệ ữ ệ ề ầ ậ ậ 50 thành ph n thu th p d li u v 50 module c p nh t d li u cùng 25 báo cáo.
ủ ệ ố ể ạ ỉ ồ ế ầ ộ ự ả Làm th nào có th t o ra m t phiên b n đ u tiên c a h th ng ch g m 10 th c
ệ ố ữ ệ ậ ọ ượ ơ đ n, 20 module thu th p d li u, 10 báo cáo? H th ng thu g n nay đ ấ c ch p
ặ ậ ạ ạ ế ụ ậ nh n và cài đ t cho ng ườ ử ụ ở i s d ng giai đo n 1. Sau đó l i ti p t c l p trình cho
ậ ữ ệ ậ ữ ệ ự ơ ể ạ ậ các module thu th p d li u, th c đ n, c p nh t d li u và báo cáo đ t o ra phiên
ế ậ ạ ườ ệ ứ ạ ư ả ở b n giai đo n 2. Cách ti p c n này th ng dùng cho các h ph c t p nh các h ệ
ở ẽ ề ườ ể ắ ầ ừ ệ ố ể ữ ầ đi u hành, b i l ng i phát tri n h th ng có th b t đ u t ơ nh ng ph n đ n
ả ả ứ ạ ơ ế ế ầ gi n, sau đó gi i quy t ti p các ph n khác ph c t p h n.
6.3.2. Quá trình tích h p h th ng (ph n m m)
ợ ệ ố ề ầ
ử ầ ự ữ ẽ ể ẩ ả Nh ng ki m th đ u tiên trong quá trình xây d ng s n ph m, s do các
ệ ố ả ạ ể ệ ọ ị chuyên gia phát tri n h th ng ch u trách nhi m. H còn ph i t o ra các b ộ
ữ ệ ủ ụ ử ể ể ể ằ ồ ộ ử ki m th bao g m các th t c ki m th và d li u, nh m ki m tra m t cách k ỹ
ưỡ ư ộ ươ ậ l ng toàn b các module. Khi đ a ch ợ ng trình vào tích h p, l p trình viên
ụ ụ ả ư ệ ố ộ ậ ử ệ ể ợ ố ph i đ a ra m t t p các ki m th then ch t ph c v cho vi c tích h p h th ng.
ụ ứ ự ể ộ ệ ố ử ả ị ượ ư Ví d , th t ợ ki m th , tích h p m t h th ng gi đ nh đ c đ a ra trong s ơ
ồ đ sau:
ắ ầ ế ả ợ ượ ớ ợ Khi k t qu tích h p b t đ u: Module A đ c tích h p v i module B. Các
ử ượ ế ể ể ki m th đ ằ c ti n hành nh m ki m tra các l ờ ọ ừ i g i t A sang B, các tham s đ ố ượ c
ả ạ ộ ử ể ọ tr l ụ i các hàm trong A ph thu c vào B và ng ượ ạ c l i. Ta g i đó là ki m th AB.
ử ể ả ả ụ ặ ể ả ạ ằ Lúc đó, ph i ch y các ki m th đ b o đ m r ng không có gì tr c tr c trong A và
ử ổ ử ể ể ể ớ ồ ể B. Khi hai module ghép v i nhau, các ki m th t ng th bao g m ki m th A, ki m
ử ử ể th B và ki m th AB.
ế ượ ườ ự ệ Ti p theo khi module C đ c ghép vào, ng i ta th c hi n luôn hai thao
tác:
Ki m th C đ ki m tra làm vi c c a C.
ệ ủ ể ể ử ể
Ki m th ABC đ ki m tra l
ể ể ử ể ớ ờ ọ ừ i g i t C t i A, B và ng ượ ạ c l i. Quá trình
ư ậ ể ố ứ ế ụ c ti p t c nh v y đ ghép n i module D và E.
ả ộ 6.3.3. M t vài gi i pháp
Gi
ả ươ ấ ả ư i pháp 1: Đ a ra các ch ng trình con có t ầ ứ t c các ch c năng c n
thi t.ế
Gi
ả ư ầ ầ ả ạ i pháp 2: Đ a ra các phiên b n theo giai đo n. Sau đó, d n d n thêm
ộ ố ặ ư ả vào m t s đ c tr ng cho các phiên b n sau.
Gi
ả ử ủ ẫ ầ i pháp 3: Làm m u th c a các ph n.
Gi
ả ự ệ ạ ố i pháp 4: G i lên giai đo n th c hi n.
ệ ố ự ộ ợ ế Sau khi xây d ng xong m t module nào đó tích h p nó vào h th ng, ti n
ế ụ ự ử ể ộ ể hành ki m th , sau đó ti p t c chuy n sang xây d ng m t module khác.
6.3.4. Th t
ứ ự ầ ứ ợ tích h p ph n c ng
ượ ạ ớ ậ ừ ế ố ướ ầ ợ Ng i v i cách ti p c n t c l trên xu ng d ề i khi tích h p ph n m m,
ầ ứ ượ ế ự ầ ợ quá trình tích h p ph n c ng đ c ti n hành t ừ ướ d i lên. Đ u tiên, th c hi n ệ ở
ứ ứ ứ ấ ấ ầ ầ ợ m c th p nh t, sau đó c tích h p d n d n lên các m c trên:
ầ ứ
Ph n c ng máy khách (client).
ầ ứ ủ
Ph n c ng máy ch (server).
ầ ứ ạ
Ph n c ng m ng.
ầ ứ ủ ạ Ph n c ng m ng + máy ch .
ầ ứ ủ ạ ạ
Ph n c ng m ng + máy ch + máy khách (t
ạ i 1 tr m).
ầ ứ ụ ộ ạ ạ ủ Ph n c ng m ng + máy ch + máy khách (m ng c c b ).
ầ ứ ạ ạ ộ ủ Ph n c ng m ng + máy ch + máy khách (m ng r ng).
6.3.5. Th t
ứ ự ợ ệ ố tích h p h th ng
ố ớ ứ ạ ứ ạ ề ế ề ấ ầ ầ ể Ph n m m là ph c t p nh t; đ i v i các ph n m m ph c t p ti n hành ki m
ể ừ ử ố ướ ầ ướ ợ th và tích h p theo ki u t trên xu ng d i, (ph n chính tr ầ c, ph n ph ụ
sau).
ứ ạ ữ ứ ể ầ ợ ơ ẩ ử Ph n c ng khi tích h p và ki m th ít ph c t p h n, đó là có nh ng chu n
ể ế ụ c , do đó có th ti n hành sau.
Cu i cùng ti n hành tích h p ph n c ng và ph n m m v i nhau
ầ ứ ề ế ầ ợ ố ớ
ơ ồ Ta có s đ :
Các ph n ph c t p nh t trong ph n m m:
ứ ạ ề ấ ầ ầ
ầ ạ ề Ph n m m m ng.
ủ ề ẻ ầ ạ Ph n m m m ng ch (riêng l ).
Ph n m m máy khách (riêng l ).
ẻ ề ầ
ề ầ ụ ụ ạ Ph n m m m ng + máy ph c v .
Ph n m m m ng + máy ph c v + máy khách.
ụ ụ ề ạ ầ
6.4. Ki m th h i quy
ử ồ ể
ử ệ ố ộ ụ ế ể ặ ợ Trong quá trình tích h p và ki m th h th ng, n u có m t tr c tr c nào đó
ư ế ả ượ ồ ư ả x y ra, nh ng ch a bi ầ t rõ lý do, ta c n ph i làm ng ể c (h i quy) quá trình ki m
ợ ể ế ử ệ ấ ầ ố th và tích h p đ bi t nó xu t hi n trong module nào hay ph n ghép n i nào giúp
các module.
ử ở ứ ạ ầ ẽ ể ạ ẳ ế Ch ng h n, n u ki m th ấ ằ m c ch y l n 3, trên màn hình v ta th y r ng
ể ể ư ậ ử ể ế có th ki m th ABCD sai. Nh v y, có th do các module A, B, C hay D. N u
ậ ả ở ạ các l p trình viên không khoanh vùng đ ượ ỗ ở ầ i đ u thì ph i tr l c l i các b ướ c
ướ ử ạ ể ế ầ ẳ ộ ị tr ạ c và ch y th l i có nghĩa là nó có th thu c ph n A, B, C. N u kh ng đ nh
ắ ỗ ắ ế ầ ắ ẳ ộ ố ị ch c ch n l ắ i không thu c ph n ghép n i A, B, C. N u kh ng đ nh ch c ch n
ỗ ầ ộ ố ở ề ườ l i không thu c ph n ghép n i A, B, C thì nó trong D. Trong nhi u tr ợ ng h p
ể ạ ớ ầ ể ượ ử ạ ọ ả có th ph i quay l i t i l n ch y th 1. M i thao tác này có th đ ợ c tr giúp
ờ ử ụ ệ ầ ả ươ ệ ả ề nh s d ng ph n m m “h qu n lý mã ch ể ng trình" và "h qu n lý các ki m
th ".ử
6.5. D li u ki m th
ữ ệ ể ử
ữ ệ ử ượ ể ự ệ ả ọ D li u ki m th đ c ch n sao cho quá trình th c hi n ph i đi qua t ấ ả t c
ờ ọ ủ ụ ữ ặ ờ ọ ữ ế các liên k t logic (l i g i) gi a các th t c ho c các l i g i gi a chúng. M i d ỗ ữ
ủ ệ ố ử ắ ứ ể ệ ầ ớ ộ li u ki m th g n v i m t ch c năng nào đó c a h th ng c n rà soát.
D li u ki m th "h p tr ng".
ử ộ ữ ệ ể ắ
D li u ki m th "h p đen” (xem ch
ử ộ ữ ệ ể ươ ng 5).
ữ ệ ử ể D li u ki m th "đúng”.
ữ ệ ự ử ể ể ẫ ị ấ D li u ki m th "sai", th c ch t là các "b y" đ xác đ nh các d th ị ườ ng
ủ ệ ố c a h th ng.
D li u th c t
ữ ệ ự ế ượ ừ ộ ự ữ ệ . Các d li u này đ c rút ra t ễ m t bài toán th c ti n
ọ ạ ể ầ ơ ả ả ả ả nào đó. Có th thu g n l ể i, xong ph i đ m b o các yêu c u c b n đ có
ấ ượ ể th đánh giá ch t l ệ ố ng h th ng.
6.6. T ch c quá trình ki m th
ổ ứ ể ử
ử ệ ố ể ầ ớ ự ủ ể ườ ử ụ ầ Ki m th h th ng có th c n t i s tham gia c a ng ố i s d ng đ u cu i
ế ậ ầ ớ ế ườ ụ cùng v i các chuyên gia l p trình và n u c n thi ả t, c ng i ph trách nhóm
ầ ưở ệ ầ ủ ự ầ ỳ ề ph n m m hay tr ọ ng d án tu theo t m quan tr ng c a phân h . C n ph i b ả ố
ụ ể ể ị ỉ trí l ch trình c th và rõ ràng, trong đó ch rõ khi nào ki m tra gì, có ai tham gia.
ệ ầ ừ ự ệ ả ị S phân chia công vi c c n ph i phân đ nh rõ trách nhi m t ng thành viên
ị ướ ẩ ệ ắ ườ ử ụ (ai, làm gì), chu n b tr c khi b t tay vào công vi c. Ng i s d ng có th ể
ề ỹ ử ể ậ ậ ọ không tham gia vào các khâu ki m th quá sâu v k thu t, tuy v y h đóng vai
ữ ệ ử ớ ự ế ỡ ớ ể ọ trò khá quan tr ng khi ki m th v i các d li u th c t c l n.
ữ ả ể ế ử ư 6.7. L u gi các k t qu ki m th
ử ệ ố ả ể ế ượ ệ ố Các k t qu ki m th h th ng còn đ c các chuyên gia h th ng dùng đ ể
ề ỗ ự ố ử ệ ằ ỉ xây d ng các th ng kê v l i và cách x lý. Kinh nghi m ch ra r ng khó có th ể
ộ ệ ố ự ệ ả ậ ộ xây d ng m t h th ng không sai m t chút nào c . Do v y, các tài li u này s ẽ
ấ ượ ậ ệ ố ừ giúp l p trình viên ngày càng nâng cao ch t l ữ ng h th ng và ngăn ng a nh ng
ỗ ầ ẫ ớ ả ấ ữ ử ủ ữ ậ l ọ i tr m tr ng d n t i nh ng h u qu x u do nh ng x lý vô tình c a ng ườ ử i s
d ngụ
ượ ố ỹ Các thông tin đ ồ c tích lu bao g m các th ng kê l ỗ ề i v :
Ph n c ng, phân h , các module.
Ngôn ng .ữ
ầ ứ ệ
Ai là ng
ườ ệ ị i ch u trách nhi m.
L i khi ch y các ví d th c t
ụ ự ế ạ ỗ .
Các h
ướ ữ ụ ử ẫ ng d n khôi ph c, s a ch a.
ử ầ ể ố 6.8. Ki m th l n cu i
ử ộ ậ ệ ố ẽ ế ạ ợ ế Sau khi h th ng tích h p xong, s ti n hành ch y th m t t p chi ti t các
ủ ệ ố ử ể ả ả ằ ạ ượ ứ ể ki m th đ đ m b o r ng các ch c năng c a h th ng đã đ t đ ư c nh mong
mu n.ố
ứ ự ử ầ ể ẩ ậ ộ Th t ố các ki m th l n cu i m t cách c n th n:
N u có m t s thay đ i nào đó, d u là chút ít, v ph n c ng, ph n m m, môi
ầ ứ ộ ự ề ề ế ẫ ầ ổ
ườ ử ộ ố ể ử ự ả ạ ướ tr ng và nhân s , ph i ch y th m t s ki m th đã dùng tr ế c đó cho đ n
ệ ố ợ khi tích h p h th ng.
Đ a ra m t t p các ki m th th c t
ử ự ế ộ ậ ư ể ằ ả ỏ nh m mô ph ng các hoàn c nh th c t ự ế
ụ ụ ệ ố ệ ố ử ụ ề ườ ử ụ khi s d ng h th ng. Khi h th ng ph c v cho nhi u ng i s d ng khác
ự ế ể ể ử ể ế ệ ờ ọ nhau. Có th nh h thao tác th c t đ ki m tra. Ti n hành th nghi m các
ấ ể ị ượ ứ ộ ả ủ ệ ố ữ ệ l nh hay dùng nh t đ xác đ nh đ c m c đ t i c a h th ng. Nh ng thao
ư ậ ả ượ ư ư ữ ả ể tác căn b n nh b t máy, sao l u, l u tr ... ph i đ ố ầ c ki m tra đ u tiên. T t
ờ ườ ử ụ ấ ạ nh t là nh ng i s d ng giúp cho công đo n này.
Tìm cách gây quá t
ả ố ớ ệ ố ể ấ ượ ề i đ i v i h th ng đ th y đ ấ ầ c các yêu c u v ch t
ượ ệ ố ạ ượ l ng h th ng đã đ t đ c.
ệ ố ữ ệ ị ườ ử ể Th dùng các d li u "sai" đ xem h th ng có gây ra d th ng gì không,
ạ ữ ệ ẳ ị ượ ớ ạ ch ng h n d li u vào b sai quy cách, v t quá gi i h n cho phép.
ậ ở ử ấ ệ ạ ể Hoàn toàn các ki m th ch p nh n ụ ự giai đo n này. Th c hi n các thù t c
ể ấ ậ ậ ộ ki m tra và ch p nh n m t cách công khai, có xác nh n các bên.
Ki m tra các tài li u ng
ệ ể ườ ử ụ i s d ng.
ọ ỡ ừ ố ớ ự ỏ ườ ợ ị Đ i v i các d án tin h c c v a và nh , ng ệ i ch u trách nhi m tích h p và
ử ệ ố ể ả ườ ố ớ ủ ự ệ ề ặ ki m th h th ng ph i là ng i ch nhi m ho c đi u hành d án. Đ i v i các
ự ặ ặ ớ ệ ể ề ử ộ ườ ộ ậ ị ự d án l n ho c các d án đ c bi t, có th đ c m t ng i nào đó đ c l p, ch u
ử ể ệ ế ầ ố ườ ọ trách nhi m ki m th chi ti t l n cu i. Đôi lúc ng ể i ta g i quá trình này là ki m
ườ ử ộ ậ ấ ầ ể ế ở ẽ tra và đánh giá. Ng i ki m th đ c l p này là r t c n thi t, b i l các chuyên
ệ ố ể ườ ườ ử ầ ọ ẽ ể gia phát tri n h th ng th ữ ng là nh ng ng i ki m th đ u tiên. H s xem xét
ữ ặ ệ ỉ ể ữ ứ ể ầ ể nh ng đi m đ c bi ỗ t có th sai và ch ki m tra nh ng "ph n c ng" trong m i
ươ ạ ộ ữ ể ậ ỉ ch ỗ ng trình và do v y ch xét nh ng cái có th ho t đ ng. Trong khi đó m i
ử ể ế ế ạ ả ứ ả chuyên gia ki m th siêu h ng còn ph i có kh năng tham chi u đ n các ch c
ử ộ ậ ẽ ể ạ ộ ữ ể ơ năng không ho t đ ng. H n n a, các chuyên gia ki m th đ c l p s ki m th ử
ư ườ ử ụ ố ẽ ầ ố ệ ố h th ng gi ng nh ng i s d ng đ u cu i s làm.
ế ộ ườ ả ự ộ ể ự ế ế ả ạ
M t vài k t lu n:
ậ Ng i qu n lý d án ph i tr c ti p so n ti n đ ki m th ử
ở ẽ ưở ớ ố ệ ể ờ ượ ệ ố h th ng, b i l ả nó nh h ng t i th i đi m công b h đã đ ể c ki m th ử
ợ và tích h p hoàn toàn.
ể ọ ố Các đi m m c quan tr ng:
ệ ố ả ầ ả ỗ ệ
Đ m b o các ph n trong h th ng hoàn toàn không có l
i và làm vi c ăn
ớ ớ ườ ự ệ ả ẳ ằ ị kh p v i nhau. Ng ọ i qu n lý d án ký duy t và kh ng đ nh r ng m i
ố ệ ố ệ ể ả ổ chuy n đã n tho và có th công b h th ng.
ử ệ ố ả ượ ế ể ạ ế ậ ậ ớ
K ho ch ki m th h th ng ph i đ
c c p nh t cùng v i các k t qu ả
ử ử ữ ế ể ạ ỗ ể ki m th . So n nh ng ki m th đã ti n hành, lý do l ệ i và chi phí hi u
ỉ ượ ư ả ể ọ ch nh chúng. Các thông tin này đ c đ a ra không ph i đ “d a” ng ườ ử i s
ụ ụ ể ư ệ ướ ượ ố ụ d ng, mà dùng đ đ a ra các th ng kê ph c v cho vi c c l ộ ng m t
ứ ử ự ể ơ cách chính xác h n công s c ki m th cho các d án sau.
ử ấ ế ể ạ ậ ả ượ ự ế ữ ữ
K ho ch ki m th ch p nh n ph i nêu đ
c nh ng d ki n và nh ng gì
ệ ượ ụ ặ ả ử tr c tr c phát hi n đ c ph i s a ngay.
ử ấ ể ậ ờ ớ ị ị ườ ử ụ ể Xác đ nh th i gian và đ a đi m ki m th ch p nh n v i ng i s d ng.
6.9. Các công c ki m th
ụ ể ử
6.9.1. H qu n lý mã ngu n (C
ệ ả ồ ode Management System)
ể ợ ệ ệ ố ể H QLCT có th tr giúp cho chuyên gia phát tri n h th ng thông qua
ể ề ầ ổ ươ ượ ế đi u khi n và l n v t các thay đ i mã ch ng trình không đ c phép.
ề ườ ể ệ ể ộ
Giúp nhi u ng
i có th phát tri n h cùng m t lúc.
ế ố ổ ươ ể Giúp kh ng ch và ki m tra các thay đ i mã ch ng trình không đ ượ c
phép.
ữ ặ ổ ố ươ
Ngăn ch n nh ng thay đ i không mong mu n làm cho ch
ng trình t ừ
ỗ ầ ư ư ế ạ ỗ ợ ố ch h u nh đã đ t nh mong mu n đ n ch không còn gì và tr giúp
ụ ầ ả khôi ph c ph n b n cũ.
ệ ạ ặ ả ọ ổ H QLCT còn cho phép ngăn ch n m i lo i hình thay đ i, c nh báo các
ệ ố ể ằ ộ ườ ệ ệ chuyên gia phát tri n h th ng r ng có m t ng ớ i khác hi n đang làm vi c v i
ộ ữ ụ ả ộ ổ m t module nào đó và x y ra đ ng đ gi a các thay đ i.
ấ ủ ệ ữ ễ ệ ể ớ ồ Đi m h u ích l n nh t c a h QLCT là d dàng truy h i: h QLCT không
ổ ướ ế ấ ế ổ bao gi ờ ự t xoá các d u v t thay đ i tr ộ ự c đó. N u có m t s thay đ i trên mã
ử ổ ệ ẽ ế ứ ệ ồ ổ ổ ngu n thì nó s ti n hành s a đ i t p có tin là thay đ i ch a các l nh thay đ i
ư ệ ậ ố ổ ồ ổ ẽ ế gi ng nh các thay đ i khi biên t p mã ngu n. Sau đó các t p thay đ i s ti p
ươ ụ ể ế ồ ổ lên ch ồ ng trình mã ngu n. Các thay đ i có th áp d ng liên ti p lên mã ngu n,
ố ớ ư ụ ế ầ ổ ướ ặ nh ng n u thay đ i gây tr c tr c đ i v i ph n nào đó, đã làm tr c đó, ng ườ i
ự ễ ể ả ồ ộ ớ ứ ủ qu n lý d án có th truy h i m t cách d dàng t i m c trên c a mã ch ươ ng
ổ ớ ứ ử ồ ộ ộ ị trình. Khi đó l ch s các thay đ i v i m t module ngu n hay m t m c nào đó
ạ ở ờ ộ ệ ố ể ậ ồ (t p các mã ngu n kích ho t th i đi m nào đó) hay toàn b h th ng s đ ẽ ượ c
ẽ ượ ơ ụ ụ ể ạ ố ph i ra thông tin này s đ c dùng đ t o ra các th ng kê chi phí, ph c v cho
các ướ ượ c l ệ ế ng các h ti p theo.
6.9.2. H qu n lý ki m th (T
ệ ả ể ử est Manager)
ự ư ệ ầ ỉ ươ ệ ả ử ể Nh đã ch tra trong ph n th c hi n (ch ng 5) h qu n lý ki m th cho phép
ữ ệ ủ ụ ư ế ậ ả ố ị ử xác đ nh l p các th t c và d li u th cũng nh các k t qu mong mu n h ệ
ứ ư ử ế ạ ỉ ố ả QLKT ch y các phép th và ch ra k t qu nào đó không đáp ng nh mong mu n.
ệ ạ ố ớ ồ ư ủ ụ ể ạ ể ệ V i các h lo i t ế ử t, có th t o ra các t p ki m th (th t c), r i l u và so sánh k t
ả ậ ượ qu nh n đ c.
ồ ứ ở ạ ử ệ ử ể H QLKT cũng cho phép ki m th qui h i (t c là tr l ể i các ki m th đã
ệ ừ ướ ự ộ ỗ ệ ả ơ ộ th c hi n t tr ặ c khi g p m t l i nào đó) m t cách đ n gi n. H QLKT cũng
ổ ứ ượ ử ộ ả ể ế ễ ể cho phép t ch c, ghi tóm l c và ki m tra k t qu ki m th m t cách d dàng.
ủ ế ầ ỗ ặ ả Khi c n đ n các nguyên nhân c a các l ả i g p ph i, các gi i pháp và chi phí, h ệ
ẽ ư ử ủ ộ ị QLKT s đ a ra toàn b l ch s c a quá trình
6.9.3. H phân tích mã ngu n (S
ồ ệ ource Code Analyzer)
ụ ể ệ ồ ự ấ H phân tích mã ngu n là công c dùng đ tìm ra các xâu ký t ệ xu t hi n
ề ệ ể ẳ ạ ồ ấ ả ệ ủ ấ ộ trong nhi u t p ngu n. Ch ng h n, có th tìm t t c các xu t hi n c a m t tên
ủ ụ ệ ợ ề ế ộ ộ bi n nào đó hay tin m t th t c nào đó. Đi u này khá ti n l ế i khi có m t bi n
ị ỗ ở ộ ể nào đó b nghi là nguyên nhân gây ra l m t đi m nào đó hay là t i ấ ả ỗ ọ i g i t c l
ủ ụ ế ả ộ ủ c a m t th t c nào đó ph i dõi v t.
6.9.4. H phân tích bao quát hi u năng (P
ệ ệ erformance Coverage Analyzer)
ế ệ ệ ệ ầ ự H phân tích bao quát hi u năng th c hi n theo dõi v t, các ph n trong h ệ
ố ượ ấ ủ ự ệ ệ ầ ị ượ th ng đ c th c hi n và t n xu t c a chúng. Vi c xác đ nh này đ c dùng đ ể
ấ ượ ạ ộ ẳ ạ ố ư ầ nâng cao ch t l ng ho t đ ng, ch ng h n nên t i u hoá các ph n đ ượ ử c s
ớ ầ ể ế ấ ấ ằ ả ằ ả ụ d ng v i t n xu t cao nh t. Dõi v t này cũng nh m b o đ m r ng các ki m th ử
ấ ả đã đi qua t ệ ầ t c các ph n trong h .
ủ ế ừ ệ ố ệ ể ệ ể H này còn có th dùng đ phân tích các giao di n ch y u t ớ h th ng v i
ư ờ ọ ứ ỗ ọ ộ ệ ề h đi u hành nh l i g i các ch c năng vào/ra và các l i g i hàm. M t trong
ữ ụ ạ ọ ố ư ớ ả ộ nh ng h ng m c quan tr ng trong t i u hoá các máy tính b nh o là ch đ ế ộ
ủ ể ệ ệ ự phân trang. H phân tích ph vùng th c hi n còn giúp đ chi ra khi nào các l ỗ i
ệ ớ ấ trang nh xu t hi n.
6.9.5. H qu n lý Module (Module Management System)
ệ ả
ệ ả ự ộ ộ ộ ự ệ ề ầ H qu n lý module t đ ng hoá vi c xây d ng toàn b b ph n m m, cho
ử ư ể ế ệ ả ồ ố ị ợ phép d ch, k t qu các mã ngu n cũng nh ghép n i các t p ki m th phù h p,
ữ ệ ử ệ ệ ể ế ộ ượ ệ ờ d li u ki m th và tài li u. H này cho phép ti t ki m m t l ng th i gian khá
ử ệ ố ỉ ậ ể ổ ị ớ l n khi ki m th h th ng vì nó cho phép ch l p trình các module b thay đ i so
ướ ớ ầ v i l n tr c.
ả ệ B n kê các công vi c
STT
Tên công vi cệ
ữ ệ ệ ầ
ẩ
D li u/Tài li u c n có
ả ệ Tài li u/S n ph m bàn giao
Xác nh nậ ậ ỹ k thu t
Xác nh nậ NSD
ế
ạ
1
K ho ch
Xác nh nậ q/lý dự án +
ợ
2
ể ạ ế K ho ch ki m ử ệ ố th h th ng ệ ố Tích h p h th ng
+
+
ữ ệ
ể
ử
3
D li u ki m th
ả Biên b n tích ề ầ ợ h p ph n m m, ầ ứ ph n c ng ữ ệ D li u
+
+
ả ể
ế
4
K t qu ki m th
ả
+
+
ệ ể
ử
ế Tài li u k t qu ki m th
ử K ho ch ạ ế ử ể ki m th ữ ệ D li u ử ể ki m th
ể
ầ
5
ố Ki m tra l n cu i
+
+
Tài li uệ Biên b nả
6
+
ể ế ạ K ho ch ki m ậ ử ấ th ch p nh n
ƯƠ Ử Ấ Ạ Ậ Ể NG VII. GIAI ĐO N KI M TH CH P NH N
CH ề
7.1. Nh p đậ
ữ ề ấ ộ ả ỡ ừ ự ỏ M t trong nh ng v n đ khó gi i trong các d án c v a, nh là ng ườ ử i s
ườ ừ ả ề ầ ả ọ ụ d ng, khách hàng th ng ch n ch tr ti n không ph i vì lý do h không đáp
ứ ở ẽ ọ ơ ấ ủ ộ ề ể ề ầ ng các yêu c u, mà b i l ự h s m t quy n ch đ ng đi u khi n ê kíp d án
ư ế ề ể ề ể ả ạ ấ ử ấ khi đã tr xong ti n. Đ tránh v n đ này nên đ a ra k ho ch ki m th ch p
ượ ườ ử ụ ẩ ướ ể ế ậ nh n, đ c ng i s d ng/khách hàng phê chu n tr c khi ti n hành ki m th ử
ử ử ể ệ ấ ậ ấ ậ ượ ư ch p nh n. Khi ki m th ch p nh n, các th nghi m đ c đ a ra trong k ế
ạ ở ứ ự ứ ễ ả ầ ho ch phiên trình di n hình th c ph i tuân theo th t sao cho trình b y đ ượ c
ậ ủ ấ ố ọ ườ ử ụ ữ m c quan tr ng là ch ký ch p nh n c a ng i s d ng.
ườ ẩ ấ
7.2. Ng
ậ ả i ch p nh n s n ph m
ườ ấ ả ậ ọ Ng ẩ i đánh giá và ch p nh n s n ph m đóng vai trò quan tr ng và then
ễ ả ầ ẩ ố ớ ườ ử ụ ch t, vì đây là l n trình di n s n ph m v i ng ể ọ i s d ng đ h đánh giá xem
ể ờ ữ ư ầ ậ ạ ẩ ộ đã đ t yêu c u ch a. Do v y, m t trong nh ng tiêu chu n đ m i, tìm ng ườ i
ậ ả ể ấ ủ ệ ấ ượ ẩ tham gia đánh giá ch p nh n s n ph m là có đ kinh nghi m đ th y đ c h ệ
ệ ố ố ườ ủ ẩ ề ể th ng có làm vi c t t hay không. Ngoài ra, đó là ng i có đ th m quy n đ ký
ệ ố ậ ượ ư ữ ế ả ợ ồ nh n khi h th ng đã đ ố c nh ng k t qu mong mu n nh ghi trong h p đ ng.
ự ả ậ
7.3. Vai trò qu n lý d án trong ki m th ch p nh n ắ
ử ấ ờ ể ế ị ể ế ự ệ ể ề ị Đi u ki n và d trù. S p x p l ch trình, th i gian và đ a đi m đ ti n hành
ả ằ ệ ố ử ể ể ả ậ ấ ả ố ki m th ch p nh n. Ph i ki m tra, đôn đ c đ m b o r ng h th ng đã đ ượ c
ặ ổ ả ạ ộ ị ể ờ ợ cài đ t n tho t i m t đ a đi m và th i gian thích h p.
ườ ử ụ ở ờ
Thông báo cho ng
i s d ng khi nào, ể đâu và th i gian đánh giá ki m
ế ậ ượ ử ệ ọ ườ th . Không nên quên vi c ti p c n đ c và ch n đúng ng ể i có th tham
ậ ấ gia đánh giá ch p nh n.
ụ ể ị ườ ử ụ ử ử ề ạ
Ch y th các ví d ki m th , sau đó đ ngh ng
ạ i s d ng tìm cách t o
ụ ặ ỗ ỗ ứ ọ ố ra các tình hu ng tr c tr c: l i gõ bàn phím, l i ch n sai ch c năng...
ạ ấ ả ả ổ ứ ử ữ ổ
Ghi l
t c nh ng gì không n tho . T ch c s a cành nhanh càng t i t ố t
ế ế ượ các khi m khuy t tìm đ c.
ị ố ệ ể ệ ượ ả t các đi u ki n đ bu c nghi m thu đ c trôi ch y.
ẩ Chu n b t ệ ố ề ầ ộ ề ầ ứ H th ng ph n c ng/ph n m m.
ể ả ử Căn b n ki m th .
ậ
ứ Ký nh n các ch c năng h th ng. ầ ệ ố ế ệ ấ ầ ằ
Cung c p các tài li u c n thi
ư t. C n chú ý r ng ch a nên photocopy ra
ổ ừ ữ ề ả ườ ử ụ ự ể nhi u b n vì có th có nh ng thay đ i t phía ng i s d ng và d án.
ề
ả ể ườ ử ụ ế ằ ệ ố ả ổ ọ Đi u quan tr ng ế Ph i làm th nào đ ng i s d ng bi ặ t r ng h th ng đã n tho (ho c
ề ệ ấ ầ ả ấ ọ ổ ạ ư ít nh t là m i chuy n h u nh đã n tho ), và v n đ còn l ậ i là ký nh n
ứ ả ộ vào văn b n m t cách chính th c.
ể ẽ ệ ấ ượ ữ ấ ớ
R t có th là s phát hi n đ
ề c nh ng v n đ có liên quan t ứ i các ch c
ầ ử ụ ệ ố ế ể ệ ầ ầ ụ năng có th phát hi n ra khi l n đ u s d ng h th ng. C n thuy t ph c
ườ ử ụ ệ ẽ ả ế ố ả ộ ờ ng i s d ng h s gi i quy t t t sau m t th i kho n nào đó, càng
ố ớ s m càng t t.
ướ ể ậ
7.4. Danh sách các b
ử ấ c ki m th ch p nh n
ộ ố ạ ệ ầ ả ướ ụ Sau đây là m t s h ng m c công vi c c n ph i làm tr c khi bàn giao:
ử ấ ả ượ ể ế ạ ậ ế ạ
K ho ch ki m th ch p nh n ph i đ
c biên so n đúng ti n đ , đ ộ ượ c
ườ ử ụ ậ ầ ỉ ế ng ặ i s d ng ký nh n ho c ch nh lý khi c n thi t.
ả ươ ể ấ ộ ờ ợ ị ườ
Nên n đ nh m t th i đi m thích h p và ph i đ
c ng ẩ i có th m
ề ừ ệ ấ ậ ạ ợ quy n t ể phía khách hàng ch p nh n, phù h p cho vi c ch y các ki m
ử ấ ậ th ch p nh n.
ể ự ệ ố ự ự ầ ố ệ
C n b trí chu đáo nhân s trong êkíp d án đ th c hi n t
ể t vi c ki m
ử ấ ữ ườ ự ế ồ ậ th ch p nh n. Nh ng ng ố ự i tham gia tr c ti p bao g m giám đ c d án
ậ ấ ưở ậ ể ả ể ộ đ h i đàm và ký nh n và ít nh t là tr ỹ ng nhóm k thu t đ gi ế i quy t
ậ ấ ề ỹ các v n đ k thu t...
ậ ự ự ệ ầ ọ ồ ộ ầ ự M i ngu n (nhân l c, v t l c, trí l c và tài li u) c n huy đ ng cho l n
ử ể ậ ấ ả ẩ ị ki m th ch p nh n ph i chu n b chu đáo t ừ ướ tr ầ ồ c, bao g m: Ph n
ủ ề ầ ả ả ả ứ c ng, ph n m m, các văn b n ký, các văn b n sao chép c a văn b n
ấ ậ ch p nh n...
ệ ẩ ườ ử ụ ệ ị ộ Chu n b m t tài li u ng i s d ng. Tài li u này cũng làm trong danh
ủ ụ ả ẩ ả ấ ư m c các s n ph m bàn giao. Ch a nên sao chép c a văn b n ch p
nh n...ậ
ử ấ ử ự ể ế ả ạ ạ ậ ụ Nhóm d án ph i ch y th các m c trong k ho ch ki m th ch p nh n
ự ệ ầ ỉ ế và th c hi n các ch nh lý c n thi t.
ứ ự ế ủ ụ ấ ậ ố
Th ng nh t th t
ấ ti n hành bàn giao và ch p nh n. Th t c này bao
ứ ự ể ẽ ử ụ ữ ệ ư ử ạ ố ồ g m: Th t ki m th , ai đ a vào d li u, s s d ng tr m cu i nào trên
ắ ạ ạ ầ ừ ườ ử ụ ấ m ng... Cũng c n nh c l i là t phía ng ả i s d ng ph i th y các tho ả
ậ ượ ự ế ệ ả ậ ằ ỗ thu n đã đ ả c th c hi n, r ng ti p theo ph i lý nh n vào văn b n m i khi
ậ ấ ả ự ử ể ệ 1 ki m th nào đó thành công và ký nh n t t c sau khi đã th c hi n xong
ử ổ ể ọ ả m i ki m th n tho .
ử ấ ở ẽ ể ả ẩ ầ ậ ậ ị C n ph i chu n b các ki n th ch p nh n th t chu đáo. B i l ầ đây là l n
ễ ầ ớ ườ ử ụ ộ ế ứ trình di n chính th c đ u tiên v i ng i s d ng, nên m t chi ti ỏ t nh mà t ổ
ả ề ự ứ ẽ ẩ ạ ị ch c và chu n b không chu đáo thì khách hàng s do d khi tr ti n cho b n.
ử ấ ể ạ ậ
7.5. Ch y các ki m th ch p nh n
ử ế ạ ươ ứ ủ ộ Nên ti n hành ch y th theo ph ng th c: M t nhân viên c a nhóm gõ bàn
ứ ậ ườ phím, còn khách hàng đ ng xem. Tuy v y, thông th ng khách hàng thích t ự
ố ệ ọ ườ ứ ề ấ đánh s li u vào máy tính, còn m i ng i khác đ ng xem. Đi u này r t vô
ở ẽ ườ ử ụ ữ ệ ừ nghĩa, b i l ng i s d ng chăm chú gõ d li u vào máy tính, do đó v a không
ượ ủ ệ ố ử ẽ ệ ể ờ quan sát đ c dáng đi u chung c a h th ng và th i gian ki m th s kéo dài.
ả ử ư ế ị ỏ ử ề ể ầ ấ ộ V n đ là c n ph i x lý nh th nào khi m t ki m th nào đó b h ng?
ỉ ấ ể ử ự ể ế ầ ọ N u không có gì tr m tr ng có th ch m t 30’ đ s a và nhóm d án s c ẽ ố
ử ườ ả ừ ể ể ắ g ng s a. Trong tr ợ ng h p ng ượ ạ c l i có th ph i d ng bàn giao và đ hôm
khác làm ti p.ế
ườ ự ề ợ ổ Trong tr ng h p có s thay đ i, khách hàng có quy n ch y l ạ ạ ấ ả i t t c các
ử ự ệ ể ướ ẫ ằ ể ấ ế ả ki m th đã th c hi n tr c đó, d u r ng có th không nh t thi t ph i làm nh ư
v y.ậ
ể ườ ử ụ ể ử ạ ố ờ Nên dành th i gian đ ng ụ i s d ng có th th t o ra vài tình hu ng tr c
ặ ố ớ ệ ố ử ế ử ấ ỗ ầ ể ể ạ ậ tr c đ i v i h th ng sau m i l n ki m th . K ho ch ki m th ch p nh n ch ỉ
ớ ệ ủ ệ ố ử ứ ệ ậ quan tâm t ầ i vi c th các ch c năng làm vi c c a h th ng. Do v y, cũng c n
ử ả ể ầ ả ạ ấ ượ ữ ph i ki m th c nh ng ph n không ch y, t ấ t nhiên là r t khó làm đ c, nên
ườ ử ụ ữ ệ ử ụ ủ ụ ư ộ đ ng viên ng i s d ng đ a các d li u sai hay s d ng các th t c không
chính...
ử ấ ậ ề ế ể ậ ạ 7.6. K t lu n v giai đo n ki m th ch p nh n
ở ẽ ủ ụ ử ự ự ệ ể ấ ậ ướ B i l nhóm d án th c hi n các th t c ki m th ch p nh n tr c đó,
ỗ ấ ả ượ ử ề ể ướ ắ nên m i v n đ khúc m c quá hi n nhiên ph i đ c s a tr c khi ng ườ ử i s
ệ ố ạ ỗ ỏ ườ ệ ụ d ng ch y h th ng. Các l i nh th ng là do tên câu l nh sai, các thông báo
ữ ế ắ ề ầ ể ả ữ ấ ọ không đúng, các ch vi t t t sai. Nh ng v n đ tr m tr ng có th n y sinh ở
ễ ả ấ ể ỏ ề ầ ữ đây là nh ng di n gi ộ i r t sai v các yêu c u, khách hàng có th b qua m t
ở ẽ ể ể ượ ộ màn hình hay m t báo cáo b i l có th anh ta không hi u đ c các mô t ả ứ ch c
ớ ặ ả ể ể ặ ồ ứ ủ năng ho c có th dù đã hi u và đ ng ý v i đ c t ư ch c năng, nh ng ch quan
ạ ư ả ế ượ ặ l ệ ố i cho là h th ng ch a gi i quy t đ c bài toán đ t ra. Trong m t s tr ộ ố ườ ng
ả ườ ử ụ ề ộ ủ ể ổ ợ h p, b n thân ng ể i s d ng có th thay đ i suy nghĩ c a mình v m t đi m
ể ừ ặ ổ ạ nào đó ho c bài toán cũng có thay đ i đôi chút k t khi so n ra các đ c t ặ ả ứ ch c
ắ ố ầ ớ ữ ạ ặ ố ị năng. Nh ng tình hu ng r c r i này ph n l n là do giai đo n xác đ nh ho c giai
ả ậ ả ư ề ế ậ ạ ấ ậ đo n phân tích làm ch a th t chu đáo. N u qu th t c hai bên đ u ch p nh n
ặ ả ứ ư ư ằ ặ ậ ằ r ng các đ c t ể ch c năng ch a đúng ho c gây nh p nh ng, cũng nh khó hi u
ệ ố ữ ậ ấ ả ổ ợ thì ph i ch p nh n có nh ng thay đ i trong h th ng cho phù h p.
ọ ố Các m c quan tr ng:
ử ấ ể ế ạ ậ ấ
K ho ch ki m th ch p nh n đã hoàn t
t.
ể ẩ ị ị ế ị ề ầ ườ ờ Các chu n b (th i gian, đ a đi m, thi t b , ph n m m, ng i tham gia)
đã chu đáo.
ả Biên b n bàn giao.
ệ ả B n kê các công vi c:
STT
Tên công vi cệ
ữ ệ ệ ầ
ẩ
D li u/Tài li u c n có
ả ệ Tài li u/S n ph m bàn giao
Xác nh nậ ậ ỹ k thu t
Xác nh nậ NSD
ị
1
Xác nh nậ q/lý dự án +
+
2
+
+
ấ
ậ
3
+
Biên b nả
+
ể
4
ờ ể Đ a đi m, th i gian ị ạ ế ẳ Kh ng đ n l i k ử ể ạ ho ch ki m th ch p nh n Bàn giao ch pấ nh nậ ổ Bàn giao t ng th
+
+
5
ệ Tài li u NSD
+
Biên b nả Tài li uệ
+
ƯƠ Ệ Ố Ậ Ạ CH NG VIII. GIAI ĐO N V N HÀNH VÀ KHAI THÁC H TH NG
ụ M c đích
ệ ộ ể ấ ả ộ ệ ố Chuy n giao toàn b h th ng trên di n r ng cho t ố t c các m i và cho
ườ ử ụ ừ t ng ng i s d ng.
ệ ố ả ự ế
Khai thác h th ng gi
i các bài toán th c t .
ệ Các công vi c chính ặ ệ ố
Cài đ t h th ng.
ạ ườ ử ụ
Đào t o ng
i s d ng.
ỡ ổ ứ ệ ố
Giúp đ t
ch c khai thác h th ng.
ả
B o hành.
ự ể
Ki m toán sau khi hoàn thành d án.
ệ ầ Các tài li u c n có
ệ ướ
Tài li u h
ẫ ử ụ ng d n s d ng.
ệ ướ ẫ ả
Tài li u h
ng d n b o trì.
ạ ệ Tài li u đào t o.
ệ ả
Tài li u khai thác qu n lý.
ẩ ị ệ ầ Các tài li u c n chu n b
ồ ơ ả
H s b o hành.
ớ ế ủ ệ ố ể ệ ả ả
Gi
i thi u các kh năng phát tri n ti p c a h th ng: chào hàng bán s n
ẩ ớ ph m m i.
ề
8.1. Nh p đậ
ử ấ ệ ố ử ừ ể ể ế ầ ậ Sau khi ti n hành ki m th t ng ph n và ki m th ch p nh n, h th ng đã
ử ụ ụ ệ ạ ề ộ ườ ử ụ ẵ s n sàng s d ng và nhi m v còn l i thu c v ng ằ i s d ng nh m khai thác
ả ự ế ế ơ ả ở ề ộ ệ ố h th ng gi i quy t các bài toán th c t . Đi u c b n đây là toàn b nhóm
ể ả ự ự ư ệ ữ ề ể ấ ả th c hi n d án ch a th gi i tán. Có th có nh ng v n đ còn n y sinh do
ườ ử ụ ự ế ệ ng i s d ng phát hi n khi khai thác th c t .
ụ ủ ế ủ ệ ả ạ ờ Nhi m v ch y u c a giai đo n này là b o hành trong th i kì mà t ổ ự d án
ả ế ấ ả ệ ố ệ ề ấ ộ ả ph i gi i quy t t t c các v n đ này sinh trong h th ng. M t vi c khá quan
ọ ổ ế ự ọ ổ ứ ể ệ ắ ộ ữ tr ng n a là t ụ ch c cu c h p t ng k t d án đ rút kinh nghi m, kh c ph c
ự ữ ạ ả nh ng sai sót ph m ph i trong d án.
ể ọ ở ệ ố ư ủ ệ ầ ố Các đi m m c quan tr ng đây là đ a ra h th ng tác nghi p đ y đ và
ế ụ ự ở ể ti p t c tri n khai d án ạ giai đo n sau.
ề ườ ườ ử ụ ỉ ể ệ ậ Trong nhi u tr ợ ng h p, ng i s d ng v n hành h thóng ch đ phát
ể ệ ạ ể ể ệ ố ử ượ ọ ệ ọ ữ hi n nh ng đi m l trong h th ng. H không th ki m th đ c m i vi c nên
ỗ ể ẫ có th v n còn l i.
ụ ả
8.2. D ch v b o hành
ự ả ả ả ế ị B o hành có nghĩa là nhóm d án ph i gi ọ ấ ề ả i quy t m i v n đ n y sinh do l ỗ i
ễ ậ ả ờ ộ ị ủ c a các l p trình viên, mi n phí trong m t th i kho ng đã quy đ nh. Thông th ườ ng
ờ ạ ể ế ế ả ộ th i h n này là 6 tháng, cho đ n 1 năm. Có th ti n hành b o hành theo m t trong 3
cách sau:
ử ộ ộ ậ ườ ự ở ỗ ủ ườ ử ụ ể ự ế
C m t b ph n th
ng tr c ch c a ng i s d ng đ tr c ti p gi ả i
ọ ấ ề ả ế ườ ụ ự quy t m i v n đ n y sinh. Ng ộ i này nên là cán b ph trách d án
ườ ể ể ệ ượ ọ ặ ho c ng i có kinh nghi m lâu năm, có th hi u đ c m i ngõ ngách
ủ ệ ố c a h th ng.
ề ộ ấ ử ộ ổ ằ ề ả ể ộ C m t ai có th trao đ i b ng m t cách nào đó v m t v n đ n y sinh
ệ ố ể ả ệ ệ ạ ấ trong h th ng qua đi n tho i. Kinh nghi m cho th y nên đ c nhóm
ả ủ ả ẩ ế ồ ự d án, đ ng tác gi c a s n ph m bi ệ t chuy n này.
ể ả ế ự ế ọ ấ
Có ai đó có th gi
ề i quy t tr c ti p m i v n đ có liên quan ngay sau khi
ượ ệ ườ ứ ợ ả ậ nh n đ ạ c đi n tho i. Trong tr ng h p này, dù ai đ ng ra gi ế i quy t
ả ủ ả ẩ ế ể ả cũng nên đ c nhóm tác gi c a s n ph m bi ệ t chuy n này.
ộ ố ườ ụ ể ề ệ ợ ộ ỳ Trong m t s tr ữ ng h p, tu thu c vào nh ng đi u ki n c th , có th ể
ể ố ậ ớ ộ ế ợ k t h p các cách này v i nhau. Tuy v y, nói chung không th b trí m t ai đó túc
ầ ạ ơ ậ ả ề ế ự ẩ tr c trong 24 tu n t i n i giao nh n s n ph m sau khi bàn giao. V ti ệ t ki m
ế ợ ệ ả ạ ờ ườ ử ụ th i gian và nâng cao hi u qu , nên k t h p đào t o ng i s d ng trong giai
ế ạ ả ả ườ ả đo n này. Hai tháng ti p sau đó ph i luôn đ m b o lúc nào cũng có ng i trao
ệ ề ề ạ ấ ế ổ ấ đ i v n đ qua đi n tho i các v n đ chuyên môn có liên quan, ba tháng ti p
ườ ể ể ả ế ấ ề ạ ả ố theo ph i b trí ng i đ có th gi ấ ệ i quy t v n đ qua đi n tho i theo các v n
ả ố ế ườ ể ề đ chuyên môn có liên quan, ba tháng ti p theo ph i b trí ng i đ có th gi ể ả i
ế ấ ề ả ậ ượ ế ệ ạ quy t v n đ n y sinh ngay 4 ti ng sau khi nh n đ c thông báo qua đi n tho i.
ằ ầ ọ ườ ạ ả ợ C n chú ý r ng trong m i tr ỉ ả ụ ng h p, các h ng m c b o hành ch đ m
ẽ ườ ế ứ ề ậ ấ ượ ả ằ b o r ng s có ng i ti p nh n v n đ , ch không đ ọ c nói rõ sau bao lâu m i
ề ẽ ượ ả ế ấ v n đ s đ c gi i quy t.
ầ ứ ư ề ả ấ ầ ườ Các hãng s n xu t ph n c ng, ph n m m nh hãng DEC th ả ng b o hành
ộ ấ ề ả ườ ọ theo cách sau: Khi có m t v n đ nào đó n y sinh và có ng ế ệ i g i đi n đ n,
ẽ ử ộ ỹ ứ ế ậ ẳ ạ ờ hãng h a là s c m t k thu t viên đ n sau đó, ch ng h n sau vài gi ế . N u
ả ế ượ ờ ử ộ nhân viên này không gi i quy t đ c sau 8 gi , thì hãng c m t nhân viên khác
ứ ư ậ ế ụ ế ả ả ẩ ượ ề ế và c nh v y ti p t c cho đ n khi nhóm tác gi s n ph m đ c đi u đ n.
ự ự ệ ế ả ẩ 8.3. Chào hàng bán s n ph m th c hi n các d án ti p
ữ ộ ỗ ự ả ả ọ M t trong nh ng l ộ ắ i mà nhà qu n lý d án m c ph i là h hay quên m t
ự ế ộ ự ế ố ẹ ườ ẽ ẫ ớ ự th c t là m t d án khi k t thúc t t đ p, th ng s d n t ế i các d án khác, n u
ự ể ả ẩ ạ ậ ố nhóm d án mu n tri n khai kinh doanh, bán s n ph m, thì giai đo n v n hành
ệ ớ ể ọ ơ ộ ự ế ả ả ủ ự là c h i tuy t v i đ h qu ng cáo cho d án ti p theo, phiên b n 2 c a d án
ổ ầ ế ế ữ ụ ữ ầ đ u tiên. N u có nh ng thay đ i c n thi ả ặ t hay nh ng tr c tr c nào đó, phiên b n
ủ ả ể ẩ ả ợ ổ ữ 2 c a s n ph m có th tích h p c nh ng thay đ i này. Đây cũng chính là lý do
ạ ấ ả ầ ạ ổ ị ả ầ c n ph i ghi l i t t c các yêu c u thay đ i theo khuôn d ng quy đ nh trong
ầ ử ổ ử ổ ế ế ặ ườ ụ ự “Phi u yêu c u s a đ i”. N u không có s a đ i gì ho c ng i ph trách d án
ơ ộ ự ự ệ ế ệ ấ ả ọ ỉ ả không th y c h i th c hi n d án ti p theo, m i chuy n ch còn là b o trì s n
ẩ ph m cũ.
ệ ố
8.4. B o trì h th ng ậ
ệ ố ườ ử ụ ầ ả Khi v n hành h th ng, ng ổ ệ ố i s d ng luôn có nhu c u thay đ i h th ng
ấ ượ ạ ộ ư ề ớ ỉ ể đ nâng cao ch t l ng ho t đ ng, đ a thêm vào nhi u tính năng m i hay ch nh
ồ ạ ờ ạ ầ ớ ế ả ườ ữ ử s a nh ng t n t i sau th i h n b o hành đã k t thúc. Ph n l n các tr ợ ng h p
ệ ủ ườ ử ụ ầ ủ ọ ữ ổ là do công vi c c a ng i s d ng thay đ i làm cho nh ng yêu c u c a h cũng
ộ ố ổ ươ ườ ệ ộ thay đ i theo. Trong m t s ph ng pháp, ng ệ ố ả i ta g p vi c b o trì h th ng
ẽ ế ụ ể ệ ả ộ ờ vào trong các quá trình phát tri n. Vi c b o trì s ti p t c trong m t th i gian
ủ ả ố ườ ả ầ ấ ầ đ u. Theo th ng kê c a NASA và DEC chi phí b o trì th ng g p b y l n các
ệ ố ể ế ự ự ộ ố ẹ ầ chi phí xây d ng h th ng ban đ u. Đ k t thúc d án m t cách t ệ t đ p, vi c
ượ ư ầ ờ ạ ả ờ ệ ố ả b o trì h th ng nên đ ế c xem nh ph n tách r i, sau khi th i h n b o hành k t
thúc.
ế
ự ọ ự ự ệ ự ợ ồ 8.5. H p đ ng đánh giá sau khi k t thúc d án ạ ế K t thúc d án là phiên h p xem xét l ụ i quá trình th c hi n d án. M c
ộ ọ ữ ậ ố ữ ể đích cu c h p này là ghi nh n nh ng gì hoàn thành t t, nh ng gì có th nâng cao
ự ữ ữ ế ặ ậ ợ ố ể ư đ đ a ra nh ng g i ý cho nh ng d án ti p theo, ho c thu th p các th ng kê v ề
ố ệ ự ế ộ ọ ầ ế ể ạ ả các s li u th c t ơ và k ho ch đ đánh giá sát h n. Cu c h p c n ph i có biên
ể ệ ử ả b n đ ti n cho các x lý sau.
ạ ậ ệ 8.6. Danh sách các công vi c trong giai đo n v n hành
ế c coi là k t thúc khi:
ự ậ ả ỉ ộ ự Toàn b d án đ ượ ệ ố H th ng đ ượ c xây d ng hoàn ch nh và v n hành trôi ch y.
ắ ả ệ ố ể ế
Đã c t tr các đi m y u trong h th ng cũ.
ườ ử ụ ố ượ ạ ộ
Ng
ầ i s d ng đ u cu i đã đ ớ c đào t o và hoàn toàn quen thu c v i
ớ ệ ố h th ng m i.
ả ườ ả ằ ả ả ứ ả
Đã b o hành xong. Ng
ả i qu n lý ph i đ m b o r ng đã h a gì ph i
ự ệ ầ ủ th c hi n đ y đ .
ế ự ụ ữ ệ ả ổ
Có b o cáo t ng k t d án trong đó nêu rõ nh ng m c và kinh nghi m có
ự ể th có ích cho các d án sau.
ệ ươ ả
Trách nhi m và ph
ng pháp b o trì.
ự ế ỳ ượ ế
(Tu ý) d án ti p theo đ c ký k t.
ế ậ
8.7. K t thúc v n hành
ự ầ ế ả ầ ộ ả Nên g p các chi phí b o hành trong b n d th u đ u tiên. N u không làm
ư ậ ể ậ ượ ề ả ạ ổ nh v y, không th nh n đ c ti n thù lao b sung cho giai đo n b o hành, sau
ữ ể ẩ ả ộ ườ ử ụ ế khi bàn giao s n ph m. N u có nh ng đ ng tác đ ng ầ i s d ng hài lòng. C n
ấ ượ ằ ầ ấ ọ chú ý r ng các n t ng ban đ u r t quan tr ng!
CHƯƠNG IX. ƯỚ ƯỢ C L NG
ậ ướ ượ ỹ 9.1. K thu t c l ng
ậ ỹ ượ Có ba k thu t chính đ c dùng đ ể ướ ượ c l ng: đánh giá chuyên gia, qui
ứ ử ị trình l ch s và công th c.
9.2.1. S d ng đánh giá chuyên gia
ử ụ
ả ử ạ ế ườ ấ ệ ơ Gi s b n bi ộ t m t ng ậ i r t có kinh nghi m l p trình cho các đ n th ể
ặ ườ ớ ộ ạ sinh báo cáo. B n hãy g p ng i đó v i m t thi ế ế ề ươ t k v ch ng trình sinh báo
ầ ườ ể ậ ấ ả ế ế và yêu c u ng i đó ướ ượ c l ng ph i m t bao lâu đ l p trình cho thi t k này.
ả ứ ế ế ả ườ ậ ắ ạ ắ Sau khi kh o c u thi t k kho ng năm phút, ng i l p trình nh m m t l i năm
ồ ả ờ ữ ả ẩ ủ phút n a (không ph i anh ta ng , mà là đang nh m tính), r i tr l ườ i, “M i lăm
ộ ngày". Đó chính là m t đánh giá chuyên gia.
Ư ể ủ ươ ế ấ ỏ u đi m c a ph ng pháp là r t nhanh và n u ng ườ ượ i đ ự ự c h i th c s là
ộ ủ ể ế ạ m t chuyên gia, thì ướ ượ c l ng c a anh ta có th chính xác đ n ng c nhiên.
ượ ể ở ỗ ạ ệ ầ ộ Nh c đi m chính là ch b n c n tìm m t chuyên gia có kinh nghi m trong
ự ươ ư ậ ạ ữ ứ ườ lĩnh v c t ng ng, mà nh ng chuyên gia nh v y l i th ơ ng khó tìm. H n
ụ ữ ể ộ ộ ỏ ờ n a, đ chính xác ph thu c vào th i gian chuyên gia b ra đ đánh giá. Ướ c
ượ ể ẽ ậ ượ ế ạ ộ l ng s không th tin c y đ c, n u chuyên gia đó l i giao cho m t ng ườ i
ỉ ự ự ế ệ ể ệ ế ủ khác th c hi n. Ngoài ra, vi c ch d a vào ý ki n và hi u bi t ch quan c a s ủ ố
ể ề ộ ít chuyên gia, cũng là m t đi u nguy hi m.
9.2.2. Quy trình l ch s
ị ử
ụ ể ỏ ộ ườ ộ Đ kh i ph thu c vào m t vài ng i và làm cho ướ ượ c l ủ ạ ng c a b n có c ơ
ư ạ ọ ơ ữ ử ạ ị ế ở s khoa h c h n, b n nên l u gi quy trình l ch s . B n hãy vi ỗ t ra m i công
ệ ầ ể ườ ệ ạ ị vi c c n bao lâu đ hoàn thành và ai là ng i ch u trách nhi m. Sau đó, b n có
ệ ầ ệ ươ ữ ể ớ ự ượ th so sánh công vi c c n đánh giá v i nh ng công vi c t ng t đã đ ự c th c
ứ ệ ớ ộ ướ ượ ạ ầ ư ậ ự hi n trong quá kh và đi t i m t c l ng. Nh v y, b n c n chia d án thành
ữ ệ ườ ặ ạ ễ ậ nh ng công vi c th ng hay l p l ể i và d so sánh. Trong l p trình, đó có th là
ứ ư ể ệ ẫ ộ ứ ạ vi c sinh ra bi u m u đ a vào, sinh báo cáo, tính toán m t công th c ph c t p,
ự ế ườ ướ ự ể v.v... Trên th c t , các công ty th ng có khuynh h ng xây d ng các ki u d ự
ươ ự ơ ở ữ ự ệ ệ ạ ố án t ng t ờ nhau. B n hãy tìm nh ng kh i xây d ng c s và tài li u hi n th i
ử ụ ữ ự ể ể ố n a và xây d ng các kh i này theo ki u đ sau này còn s d ng l ạ ượ i đ ạ c. B n
ử ụ ệ ệ ơ có th ể ướ ượ c l ng vi c tái s d ng chính xác h n là vi c vi ế ạ t l i.
ể ượ ư ệ ể ạ ầ Đ so sánh đ c chính xác hai công vi c nh nhau, b n c n đ ý ai là
ườ ủ ự ệ ệ ệ ng ố i th c hi n vi c các công vi c đó. Th ng kê c a các công ty IBM và DEC
ỉ ệ ệ ể ạ ớ ấ ỉ ữ ằ ch ra r ng t l hi u su t có th đ t t i 8 trên 1 gi a các nhà chuyên môn gi ỏ i
ấ ấ nh t và kém nh t.
ử ụ ứ 9.2.3. S d ng công th c
ứ ề ượ ố ề ướ ượ ề ầ Có nhi u công th c đã đ c công b v c l ứ ng ph n m m. Công th c
ể ượ ứ ể ấ ổ ế n i ti ng nh t có th có tên là COCOMO. Công th c này có th đ c dùng đ ể
ự ườ ị ướ ượ c l ng giá thành d án, ngày công (ng ể i tháng), l ch bi u (tháng), và biên
ế ố ừ ạ ch (s nhân viên) cho t ng giai đo n sau:
Thi
ế ế ơ ộ ạ t k s b (PD) Giai đo n Phân tích.
Thi
ế ế ế ạ t k chi ti t (DD) Giai đo n Thi ế ế t k .
L p trình và ki m th (CUT).
ử ể ậ
Ki m th h th ng (ST) Giai đo n Ch p nh n.
ử ệ ố ể ạ ấ ậ
Ki m th H th ng.
ử ệ ố ể
ể ầ ướ ế Có ba ki u đ u vào cho COCOMO: tr ộ c h t là chi phí hàng tháng cho đ i
ể ườ ậ ể ngũ nhân viên. Các ki u nhân viên có th là ng i l p trình, nhà phân tích, ng ườ i
ử ể ườ ế ệ ậ ki m th , nhân viên hành chính, ng i vi t tài li u kĩ thu t. Hình 9.1 là mà hình
ể ầ ố ứ ạ ủ ộ ỉ ứ cho ki u đ u vào th hai. Có các nhân t ầ ch ra đ ph c t p chung c a ph n
ề ẵ ỡ ượ ể ệ ả m m, kích c và máy tính có s n đ c dùng cho vi c phát tri n, kh năng và
ủ ộ ự ế ệ kinh nghi m c a đ i ngũ nhân viên và các th c t ụ ậ và công c l p trình đ ượ ử c s
d ng.ụ
ố ướ ượ ẫ M u m t c l ng
ắ
ẽ ạ ả b n c m th y COCOMO th c hi n
Hình 9.1: Màn hình nh c tham bi n COCOMO, đ Nhìn chung, có l
ả ụ ở
ượ ự ế ố
ữ đây d
ặ ở c cài đ t b i VAXSPM ệ ướ ượ c l ị ầ
ườ ng nh đúng là nh ng y u t ụ ộ
ủ ể ủ ằ ế ố
ạ ẳ ộ ự ạ ượ ẽ ạ ấ
ế ệ ờ ấ ng tuy t v i ộ ự ư xác đ nh đ dài d án. vì các kho n m c ư ế ố ố t s dòng Nh ng có m t khó khăn: m c cu i cùng c a COCOMO yêu c u bi ế ề ế ươ ng trình g c (LOSC). Có ý ki n cho r ng đ n lúc b n có đ hi u bi ch t v ứ ệ ố h th ng đ tiên đoán chính xác LOSC, thì b n cũng ch ng c n công th c nào ữ n a có l
ể lúc y b n đã có th ầ c toàn b d án. ể ướ ượ c l ng đ
ứ
ứ ế ậ ượ ề ả ể Công th c đi m ch c năng Cách ti p c n COCOMO đ
ữ ứ ủ ả ế ế ả
ủ ữ ả ẩ ộ
ườ ứ ề ắ ẩ ằ c c i ti n khá nhi u b ng nh ng s n ph m ồ ạ tính các hàm cho LOSC nêu trên, r i l p k t qu vào công th c c a COCOMO. ư ậ M t trong nh ng s n ph m nh v y là Before You Leap (BYL) c a Nhóm ể i dùng v các đi m ch c năng và Gordon. Hình 9.2 là màn hình BYL nh c ng
ữ ượ ư ế ự ạ ả ủ nh k t qu c a
ươ ng t i là t ồ ị ơ ồ ằ ngôn ng đ COCOMO, ngoài ra có th đ ả ế c dùng. K t qu do BYL cho l ể ượ c trình bày b ng đ th s đ múi hay thanh.
ộ ả ẩ ở ủ ệ ộ M t s n ph m khác cũng nên xét đây là estimac c a Hi p h i Máy tính
ạ ị (Computer associatess). CAestimac cho phép b n tìm giá thành, ngày công, l ch
ư ư ế ể ầ ầ ứ bi u, và biên ch nh trong COCOMO, nh ng có thêm các yêu c u ph n c ng
ướ ự ệ ủ (h ả ng IBM), phân tích chia theo s ki n tài chính, phân tích r i ro và giá b o
ườ ự ề ể ộ ả hành cho c các môi tr ng m t và nhi u d án. CAestimac có th tính t ớ ả i c
ệ ố ư ộ ụ ệ ể ạ ươ các công c phát tri n h th ng hi n đ i nh b sinh ch ộ ạ ng trình hay b t o
ẫ ả b n m u.
ộ ố ầ
ủ
ầ
ả
ả
B ng 9.1 B ng m t s đ u vào và đ u ra c a CAestimacs
ố ư ưở Nhân t đ a vào ướ ượ c l ị ả ng b nh h ng
Giá kinh doanh Hoàn trả Giá máy
ệ ố ể Giá công cụ Ki u h th ng
ầ ứ ạ ứ ứ ầ Giá ph n c ng
ử ổ ậ ộ ứ ạ ụ Ph m vi ng d ng Ph n c ng đòi h i ỏ C a s v n hành Đ ph c t p khách hang Ngày công
ứ ể ố ượ Đi m ch c năng Kh i l ng giao tác
ả ưỡ ị ệ ề ả Đ a lý khách hàng B o d ng T i công vi c n n
ộ ườ ủ ố ố i phát S máy cu i
ỡ ứ ỡ ệ ố ứ M c đ thân quen c a ng tri nể ệ ụ Kích c ch c năng nghi p v Kích c h th ng
ủ ệ ố ộ ổ ứ ự ủ Đ tinh vi c a h th ng đích T ch c d án Phân tích r i ro
ộ ứ ạ ủ ệ ố ệ ườ Đ ph c t p c a h th ng đích i phát
ể ượ ế c phát tri n Biên ch , Quan h khách hàng/ng tri n ể ệ ớ Công ngh m i
ố ạ ế Chi n l Giá thành ỹ B trí k năng H n chót
ự ự ể T lỉ ệ ặ Các d án khác Đ c đi m đa d án
ệ ầ ệ ề ả Tu n làm vi c T i vi c n n
Ướ ượ c l ệ ậ ng vi c l p trình
ứ ứ ượ ệ ướ ượ ấ ợ ể Công th c đi m ch c năng đ c đánh giá r t phù h p cho vi c c l ng
ạ ậ giai đo n l p trình.
ố ả ưở ớ ể ự ệ ệ ộ ờ Có hai nhân t nh h ng t i th i gian đ th c hi n m t công vi c: đ ộ
ứ ạ ủ ủ ệ ệ ườ ự ệ ph c t p c a công vi c (C) và hi u năng c a ng i th c hi n.
ủ ệ ườ ụ ự ệ ệ ố ộ Hi u năng c a ng i th c hi n ph thu c vào s năm kinh nghi m (G) và
ứ ề ệ tri th c v công vi c (J).
ứ Công th c là: D = C x (G + J) [1]
Trong đó:
D là đ dài th i gian th c hi n công vi c.
ự ệ ệ ộ ờ
C là nhân t
ố ộ ứ ạ đ ph c t p.
G là nhân t
ố ệ kinh nghi m nói chung.
ố ứ ề ệ J là nhân t tri th c v công vi c đang xét.
a. Đ ph c t p
ộ ứ ạ
Đ suy ra đ ph c t p cho m t công vi c, ph i chia công vi c đó thành
ứ ạ ệ ệ ể ả ộ ộ
ộ ứ ạ ủ ừ ứ ứ ỏ ổ ọ các ch c năng nh và b sung thêm đ ph c t p c a t ng ch c năng (g i
ứ ể là đi m ch c năng).
Các đi m ch c năng có th là ng
ứ ể ể ườ ườ ể ư i dùng đ a vào, ng ị i dùng hi n th ,
ế ị ạ ấ ạ ữ ệ ệ ể ề thi t b ngo i vi vào/ra, c u trúc l i d li u, ki m tra đi u ki n, tính
ọ ả toán, nh y và g i...
ươ ữ ượ ụ ộ ứ ạ ủ Đ ph c t p c a ch ộ ng trình ph thu c vào ngôn ng đ c dùng và đ ộ
ủ ừ ứ ạ ấ ả ứ ữ ể ề ờ ph c t p c a t ng th i đi n ch c năng. T t c nh ng đi u này có th ể
ượ ả đ c trình bày qua b ng sau:
ả
ố ọ
ộ ứ ạ
ố
ươ
B ng 9.2 Nhân t
tr ng s cho đ ph c t p ch
ng trình
ể ơ ả ấ ứ Đi m ch c năng Đ n gi n ứ ạ Ph c t p
Ngôn ngữ ộ B thông d chị
ấ C p cao
ợ H p ng
ứ R t ph c t pạ 4 4 8 8 4 4 3 3 4 5 5 9 9 5 5 4 3 3 8 8 10 10 8 9 8 6 8
3 3 6 6 3 3 2 2 2 4 4 7 7 4 4 3 2 2 5 5 8 8 5 7 5 4 5 2 2 2
Thay đ iổ ngươ ch trình hi nệ có
ư ườ i dùng đ a vào Ng ị ể ườ i dùng hi n th Ng ạ ế ị t b ngo i vi vào Thi ạ ế ị t b ngo i vi ra Thi ạ ữ ệ ấ i d li u C u trúc l ệ ề ể Ki m tra đi u ki n Tính toán Nh y ả G iọ ư ườ i dùng đ a vào Ng ị ể ườ i dùng hi n th ng ạ ế ị t b ngo i vi vào Thi ạ ế ị t b ngo i vi ra Thi ạ ữ ệ ấ i d li u C u trúc l ệ ề ể Ki m tra đi u ki n Tính toán Nh y ả G iọ ư ườ ữ Ng i dùng đ a vào ị ể ườ i dùng hi n th Ng ạ ế ị t b ngo i vi vào Thi ạ ế ị t b ngo i vi ra Thi ạ ữ ệ ấ i d li u C u trúc l ệ ề ể Ki m tra đi u ki n Tính toán Nh y ả G iọ ư ườ i dùng đ a vào Ng ị ể ườ i dùng hi n th Ng ạ ế ị t b ngo i vi vào Thi ạ ế ị t b ngo i vi ra Thi ạ ữ ệ ấ i d li u C u trúc l ệ ề ể Ki m tra đi u ki n Tính toán 1 1 3 3 1 1 1 1 1 2 2 4 4 2 2 2 1 1 4 4 6 6 4 4 3 3 4 1 1 1 1 1 1 1
b. Các nhân t
Nh y ả G iọ 1 1
c l ệ ậ ng cho vi c l p trình
ố ộ ứ ạ ướ ượ ằ ượ đ ph c t p ố ờ ồ ệ ề ỉ này đ Các nhân t c suy ra b ng cách dùng cách đo hi n th i r i đi u ch nh
ứ ế ằ ả ườ ộ sao cho công th c D = C x (G + J) cho k t qu tính b ng ng ứ i ngày. Đ ph c
ố ớ ộ ộ ươ ẽ ố ạ ổ t p t ng c ng (C) đ i v i m t ch ổ ng trình s là t ng các nhân t ể cho các đi m
ứ ch c năng.
c. Hi u năng làm vi c c a nhân s (G, J)
ệ ủ
ạ ầ ế ậ ự ố ệ ệ B n c n thi t l p các nhân t
ề ề ứ ạ ố ộ ệ ơ mình. Đi u này còn khó h n nhi u vi c tính các nhân t ủ ủ ộ cho tính hi u năng c a đ i ngũ nhân viên c a ệ đ ph c t p công vi c,
ủ ệ ườ ứ ộ ể ổ ỳ vì hi u năng c a con ng ủ ọ i có th thay đ i tu theo m c đ quan tâm c a h ,
ị ả ệ ạ ộ ưở ữ ở ớ ằ thái đ , v.v.... B n hãy nh r ng hi u năng ch u nh h ng b i nh ng năm kinh
ệ ể ế ề ệ ộ nghi m nói chung và hi u bi t v công vi c. Sau đây là m t danh sách các nhân
ố ự ủ ệ ộ t d a trên kinh nghi m chung c a m t cá nhân:
ả
ố
ệ
B ng 9.3: Nhân t
kinh nghi m chung (G)
ườ ậ ạ ố ể Ki u ng i l p trình Năm kinh nghi mệ Ph m vi nhân t
ấ C p cao 5 + 0.5 0.75
Trung bình 1.5 – 5 1.0 1.5
T p sậ ự 0.5 1.5 2.0 3.0
ọ ề H c ngh 0.0 0.5 3.5 4.0
ự ế ề ứ ệ ệ ạ ượ Bên c nh kinh nghi m chung (G), Tri th c th c t v công vi c (J) đ c
ả ị đ nh tính theo b ng sau:
ả
ố ề ể
ế
ệ
B ng 9.4:
Các nhân t
v hi u bi
t công vi c (J)
ứ ầ Tri th c c n có
ứ ề Tri th c v công vi cệ Nhi uề
ế ứ ệ ế t v vi c này và tri th c chi ti t v ề 0.75 K/cầ n 0.0
ữ ề ứ Tri th c chi ti ệ nh ng vi c liên quan Vừ a 0.2 5
ứ ố ề ệ ề ệ Tri th c t t v vi c này và khá v vi c liên quan 1.25 0.0
ứ ề ệ ế ề ệ 0.5 0 0.75 0.0 t v các vi c liên 1.50
ế ề ệ ế ế ề ệ t v vi c này và bi t chi ti t v các vi c liên 2.00 1.25 0.25
ế ề ệ ế ề ệ t v vi c này và không bi t v các vi c liên
Tri th c khá v vi c này và không bi quan Không bi quan Không bi quan
ứ ấ ể ế ả ờ ươ Ví d v vi c dùng công th c 1, D = C x (G + J) Ta hãy ụ ề ệ ướ ượ c l ng ph i m t bao nhiêu th i gian đ vi ộ t m t ch ng trình
ố ế ế ấ ặ C. S vi ả t trong d u ngo c là các tham kh o đ n các dòng trong tính toán phía
d iướ
ươ ắ ườ ử ụ ề ệ (1) Ch ng trình nh c ng i s d ng v vi c gì đó,
ủ ọ ườ ử ụ ả ứ (2) Đ c ph n ng c a ng i s d ng,
ứ ể (3) Ki m ch ng nó
ộ ả ọ ừ (4) Đ c m t b n ghi t đĩa
ộ ố (5) Tính m t s ,
ộ ả (6) Ghi m t b n ghi lên đĩa,
ể ả ườ ử ụ ị ế (7) Hi n th k t qu cho ng i s d ng,
ộ ơ ể ọ ạ (8) G i m t đ n th khác (quay l i),
ườ ậ ệ ườ ậ ố (9) Ng i l p trình có hai năm kinh nghi m, là ng i l p trình t ư t nh ng
ườ ậ ng i l p trình trung bình có,
ề ứ ụ ứ ặ ệ ứ ề ư (10) Tri th c khá v ng d ng đ c bi ứ t nh không có tri th c v các ng
ụ d ng có liên quan,
ứ ề ộ ệ ể ệ ầ (11) C n tri th c v m t công vi c nào đó đ làm vi c này.
ộ ứ ạ ố ấ ừ ả ấ Đ ph c t p (C) tính toán. Các nhân t l y t b ng trên cho NN c p cao
ả
B ng 9.5:
ộ ứ ậ ủ ệ ố Đ ph c t p c a h th ng
ứ Ch c năng Nhân tố
i dùng hi n th (đ n gi n) i dùng đ a vào (đ n gi n)
ị ơ ơ ứ ạ ơ
ế ị ườ ơ ị ơ
ệ t b ngo i vi vào (đ n gi n) ả ả t b ngo i vi ra (đ n gi n) ả i dùng hi n th (đ n gi n) ơ
ả ộ ứ ạ ổ ả ể ườ (1) Ng ả ư ườ (2) Ng ề ể (3) Ki m tra đi u ki n (ph c t p) ạ ả ế ị (4) Thi ơ (5) Tính toán (đ n gi n) ạ (6) Thi ể (7) Ng ọ (8) G i (đ n gi n) T ng đ ph c t p 2 2 4 4 2 4 2 3 C = 23
ệ Tính hi u năng
Kinh nghi m chung G. (Nhân t
ệ ố ả ườ ậ trong b ng trên) (9) Ng i l p trình
ệ trung bình (2 năm kinh nghi m), G = 1.00
ế ề ứ ứ ệ ả ể Hi u bi ụ t công vi c J (theo b ng) (10) Tri th c khá v ng d ng,
ộ ố ứ ư ứ ầ không có tri th c liên quan nh ng c n m t s tri th c khác, J = 0.75
ứ ế ượ Thay th C, G, J vào Công th c 1, ta đ c:
Th i gian = 23 x (1.00 + 0.75) = 40.25
ư ậ ườ ẽ ầ ể ế ế ờ ế ử ụ Nh v y, n u s d ng ng i này, ta s c n 40 ngày đ thi t k , làm t ư
ử ươ ể ệ ậ li u, l p trình và ki m th ch ng trình.
ứ ng pháp công th c. ạ ượ ế ự ố ế K t lu n v ph ươ Ph ậ ề ươ ng pháp này dùng đ c n u b n xây d ng các nhân t chính xác.
ư ươ ư ấ ỳ ươ ằ L u ý r ng ph ng pháp này, nh b t k ph ng pháp ướ ượ c l ng nào
9.2.
ư ế ệ ệ ề ộ ỏ ỳ khác, đ u tu thu c vào vi c phân chia nh công vi c nh th nào.
Ướ ượ c l ạ ng giai đo n phân tích
ề ấ ạ ộ ệ ạ ướ Ướ ượ c l ng vi c phân tích là đi u r t khó vì đó là d ng ho t đ ng h ng con
ng i.ườ
ủ
ệ
ầ
Hình 9.2: Các thành ph n chính c a vi c phân tích
ượ ừ ứ ứ ủ ầ ượ Trang tính đ c suy t ỗ m c 3 c a WBS: m i thành ph n m c 2 đ c chia
ạ ộ ầ ộ ợ thành các thành ph n con và các ho t đ ng thích h p. M t nhân t ố ượ đ c gán cho
ạ ộ ả ờ ư ỗ ườ ừ t ng ho t đ ng nh câu tr l i có trong m i ng ingày.
ụ ề ướ ượ Ví d v c l ng phân tích
ụ ướ ộ ướ ượ ủ ố ề Ví d d i đây là m t c l ầ ng phân tích đã đi u đ y đ . S dòng trong
ặ ượ ể ợ ệ ả ụ ả ấ d u ngo c đ c thêm vào đ tr giúp cho vi c gi i thích. Các kho n m c in
ườ ướ ượ ậ đ m do ng c l i ề ng đi n vào:
ệ ố Ướ ượ c l ng phân tích cho h th ng A
ấ ỏ Ph ng v n
Ki uể Số
Nhân tố Ngày Tham Kh oả T ngổ con IPTS T ngổ
2 2 1 1.0 2.0 1.5 1.2 1.2 1.5 1.2 2.4 1.5
ộ (1) Qu n lýả (2) Giám sát (3) Kĩ thu tậ (4) Th kýư ổ (5) T ng c ng pv 5 0.5 1.0 1.5 0.5 5.1 1.25 6.4
ả Gi i thích:
(cid:0) ầ ượ ỏ ố ờ ủ ả 2 nhà qu n lý c n đ ấ c ph ng v n, nhân t th i gian c a “0.5” là theo 1
(theo ngày).
(cid:0) Tham kh o là t ng chi phí đ tham kh o: b n c n đi n tho i cho ai đó,
ể ệ ả ạ ạ ầ ả ổ
ẹ ặ h n g p, trình bày...
(cid:0) Hãy nhân s ngày v i Tham kh o r i vi
ả ồ ố ớ ế ế ả ướ ộ t k t qu d ổ i c t T ng con.
ấ ỏ ổ ườ ậ ệ T ng con cho vi c ph ng v n 2 ng i giám sát và 1 kĩ thu t viên cũng
ươ ượ đ c tính t ng t ự .
ầ ớ ộ ổ ạ i và nhân v i 1.25 (0.25 là ph n trù tính thêm cho
(cid:0) C ng các t ng con l ấ ợ
ể ắ ỏ ượ ổ ộ ườ ị ng h p ph ng v n b ng t quãng) đ có đ ỏ c t ng c ng cho ph ng tr
ấ v n là 6.4 ngày.
Phân tích tài li u và h th ng hi n t
ệ ố ệ ệ ạ i
Ki uể
Nhân tố 0.5 0.5 2.0 T ngổ 5 10 4
ệ ố ệ 2.0 1.0 2 4 4 27 Số 10 20 2 2.0 2 1 35
ẫ (6) M u vào (7) M u raẫ ủ ệ (8) T p th công ệ ự ộ (9) T p t đ ng (10) B ngả ệ ố (11) H th ng ộ ổ (12) T ng c ng h th ng hi n iạ t
ả Gi i thích:
(cid:0) ệ ư ệ ẫ (6) có 10 m u tài li u đ a vào hi n có.
(cid:0) (7) 20 báo cáo.
(cid:0) ữ ồ ơ ư ệ (8) 2 t p trong phòng l u tr h s (sinh viên và giáo trình).
(cid:0) ậ ư ả (10) 2 b ng (v t t theo giáo trình và giá theo giáo trình).
(cid:0) ệ ố (11) và 1 h th ng (kho hàng).
(cid:0) K t qu c a nh ng dòng này, sau khi đ
ả ủ ữ ế ượ ố ớ c nhân v i nhân t ợ thích h p,
ề ệ ố ệ ổ ộ cho T ng c ng v h th ng hi n có là 27 ngày.
ổ ợ T ng h p
Ki uể Nhân tố T ngổ Số
ấ ỏ (13) Ph ng v n 0.5 12.5 5
(14) Tài li uệ 0.5 17 35
ữ ứ ệ ố (15) Gi ch c năng h th ng 1.0 10 10
ệ ố ứ ổ (16) Đ i ch c năng h th ng cũ 1.0 5 5
ứ ớ (17) Ch c năng m i 1.5 15 10
ươ ượ (18) Ph ng án đ c trình bày 2.0
ổ ổ ợ ộ (19) T ng c ng t ng h p 59.5 64
ả i thích:
ầ ả ậ ớ ỗ ộ Gi (cid:0) Đây là ph n suy nghĩ, th o lu n, phân tích. (13) v i m i m t trong 5 (S ố
ộ ỏ ộ ố ổ ấ ừ l y t ấ ề (5) cu c ph ng v n đ u có m t nhân t ợ t ng h p là 0.5.
(cid:0) ự ố ấ ừ ệ ươ (14) T ng t cho 35 (S l y t (12) tài li u.
(cid:0) Bây gi
ờ ế ộ ệ ố ồ ạ ế ầ ủ đ n ph n khó, n u có m t h th ng đang t n t i, th công hay t ự
ả ế ệ ố ứ ấ ỉ ộ đ ng, thì ph i đ m xem có x p x bao nhiêu ch c năng trong h th ng cũ
ả ạ ạ ớ ồ ặ ố ệ ố ướ ộ ố ầ c n ph i t o l i trong h th ng m i r i đ t s này vào d i c t S trong
(15).
(cid:0) Ph i đ m s các ch c năng trong h th ng cũ c n thay đ i khi sang h
ệ ố ả ế ứ ầ ố ổ ệ
ớ ồ ặ ế ả ố th ng m i r i đ t k t qu vào (16).
(cid:0) C t S trong (17) là s toàn b các ch c năng m i c n ph i th c hi n ệ
ộ ố ớ ầ ứ ự ả ố ộ
ệ ố ề ế ươ ượ ớ trong h th ng m i. N u có nhi u ph ng án đ ặ c phân tích thì hãy đ t
ớ ố ư ổ ộ ổ ợ ổ vào (18). Hãy nhân v i nhân t và t ng đ a vào T ng c ng t ng h p, trong
ụ ví d là 50.
Chu n b đ c t
ẩ ị ặ ả ứ ch c năng
Ki uể Số Nhân tố T ngổ
ấ ỏ (20) Ph ng v n 5 0.25 1
ệ ố ư ệ (21) T li u và h th ng 35 0.25 9
ợ ổ (22) T ng h p 64 0.25 16
(23) Khác
ổ ộ ặ ả ứ ch c 104 26
(24) T ng c ng đ c t năng
ả
i thích: ụ ệ ầ ờ ế ạ Gi (cid:0) M c này tính th i gian c n dành cho vi c vi ả ả t ra, so n th o văn b n,
ể ả ặ ả ứ ki m tra chính t ữ và ch a Đ c t Ch c năng (FS).
(cid:0) Trong (20) ta tính vi c chu n b nh k t qu c a 5 (t
ẩ ị ư ế ả ủ ệ ừ ộ ỏ dòng (5)) cu c ph ng
v n.ấ
(cid:0) Trong (21) cho 35 (t
ừ ệ ố ệ ệ (12)) tài li u và h th ng hi n có.
(cid:0) Trong (22) t ng c ng t ng h p (t
ổ ổ ộ ợ ừ (19)).
(cid:0) Đ t m i th khác b n có th nghĩ ra vào (23), nhân nó r i c ng t
ồ ộ ứ ể ạ ặ ọ ấ ả ẽ t c s
Trình bày
cho 26 trên dòng (24).
Ki uể Số Nhân tố T ngổ
(25) Ng i dườ ự 10 0.25 2.5
ị (26) V trí 2 0.5 1
ậ ấ (27) Ch p thu n 1 1 1
ế ơ ồ ờ (28) S đ /T chi u 5 0.5 2.5
ổ ộ (29) T ng c ng trình bày 7
ổ ộ (30) T ng c ng phân tích 125.9
ả Gi i thích:
(cid:0) M i ng ỗ
ườ ệ ố ự ề ọ ặ ố ỏ i tham d đ u có h th ng s trong (25) vì h đ t các câu h i,
ạ ỗ ị ự ậ ầ t ấ i m i v trí khác nhau (26), s ch p thu n yêu c u (27) và thêm t ờ
ơ ồ ấ ạ ế ể chi u hay s đ c u t o ra đ trình bày.
(cid:0) Nhân v i các h s r i c ng vào dòng (30). ệ ố ồ ộ
ớ
(cid:0) T ng c ng phân tích là t ng c a các t ng con trên các dòng (5), (12), (19),
ủ ộ ổ ổ ổ
9.3. T sỉ ố
(24) và (29).
ự ị ự ự ệ ể ế ạ ươ ự ạ ẽ ấ ằ N u b n d đ nh th c hi n các ki u d án t ng t , b n s th y r ng các
ạ ộ ự ữ ươ ự ho t đ ng chính trong nh ng d án này là t ng t ạ ộ ỗ nhau, và m i ho t đ ng
ỉ ệ ờ ế ỉ ố ư ự ậ ạ chi m t l th i gian nh nhau. Vì v y, b n nên tính các t s đó cho các d án
ự ệ ề ặ ệ ứ ỉ ủ ế ạ ấ đã th c hi n. Đi u này đ c bi t đúng, n u b n th y các m c đ nh c a WBS cho
ự ướ ươ ự ế ẳ ạ các d án có khuynh h ng t ng t ứ . Ch ng h n, n u m c 1 trên WBS c a d ủ ự
ủ ạ ư ậ ạ ả ạ ồ án c a b n luôn luôn g m 7 giai đo n (mà nó ph i là nh v y!), thì b n nên suy
ớ ố ừ ủ ầ ạ ả ộ ướ nghĩ t i s ph n trăm c a toàn b ngày công cho t ng giai đo n. B ng d i là
ộ ự ộ ả ớ ố ệ ươ m t b ng v i s trung bình công nghi p cho m t d án th ạ ỡ ừ ng m i c v a
ặ ỏ ho c nh :
ỉ ệ
ả
ạ
B ng 9.6: T l
ngày công trong 7 giai đo n
ủ ự ủ ự
Giai đo nạ Xác đ nhị Phân tích t kế ế Thi ậ L p trình ể ử ệ ố Ki m th H th ng ậ ấ Ch p nh n ậ V n hành 60% c a d án 10% 20% 10% 20% 17% 7% 6% 90% c a d án | |40% | 20% | |40% |
ự ứ ằ ầ ố ớ ỉ ỉ Hình trên ch ra r ng c khi nào ch 60% d án kh p vào s ph n trăm đã
ỉ ệ ỉ ố ẽ ể ầ ớ ư ậ chia nh v y, thì t l ử ph n trăm cao s kh p cho các t s 40% ki m th .
ộ ố ế ả ấ ạ ậ M t s công ty trù tính ph i m t 33% cho lên k ho ch, 17% l p ch ươ ng
ể ể ứ ử ể ể ấ ơ ợ trình, 25% cho ki m th các đ n th và tích h p m c th p, và 25% đ ki m th ử
ườ ể ử ỗ ấ ằ ờ ộ ơ ệ ố h th ng. Ng i ta còn th y r ng th i gian đ s a l ể ằ i cho m t đ n th b ng
ể ờ ế ế ể ệ ơ th i gian đ thi ậ t k , làm tài li u và l p trình đ n th đó.
Cách dùng t sỉ ố
ể ạ ướ ộ ướ ượ ự ệ B n có th thiên theo h ng th c hi n m t c l ộ ng chính xác cho m t
ứ ể ạ ạ ồ ỉ ố giai đo n, r i dùng các t s quá kh đ ngo i suy ướ ượ c l ng này cho các giai
ạ ạ ộ ở ụ ố ỏ đo n còn l i. Tuy nhiên, m i ph thu c đây t ề ắ ra không nhi u l m, vì các d ự
ờ ậ ạ ừ ạ án bao gi cũng khác nhau. Thay vì v y, b n hãy ướ ượ c l ng t ng giai đo n nh ư
ỉ ố ớ ớ ỉ ố ướ ẫ ồ ệ ể ạ b n v n làm, r i so sánh các t s m i v i t s tr ụ c đây đ xem li u có m c
ườ ế ể ạ ụ ằ ấ nào b t th ạ ng không. N u có, b n có th xem xét l i cho m c đó, b ng cách
ạ ủ ự tính toán l i các r i ro và d phòng.
9.4. Qui t c
ắ ướ ượ ệ ủ ớ c l ng theo kinh nghi m c a DEC (và các công ty l n khác)
ế ậ ụ ư ữ ớ Nh ng công ty l n nh DEC áp d ng các cách ti p c n nêu trên không? Có,
ờ ọ ư ứ ắ ồ ọ h dùng các công th c đó, nh ng đ ng th i h cũng tuân theo các quy t c sau
đây:
ờ ầ ộ ườ ệ
Không bao gi
yêu c u m t ng i không có kinh nghi m làm ướ ượ c l ng.
ể ể ộ ủ ế ụ ệ ộ Ướ ượ c l ng ch y u ph thu c vào kinh nghi m. Có th đ m t ng ườ i
ể ệ ằ ặ ậ ự ọ t p s h c làm ướ ượ c l ớ ng b ng cách ho c đ anh ta cùng làm vi c v i
ươ ặ ườ ư ệ ộ m t ng ệ ì có kinh nghi m, ho c ng i có kinh nghi m đ a ra các công
ứ ế ồ ườ ậ ự ứ th c chi ti t r i trao cho ng ể i t p s ‘ki m ch ng’.
ậ ủ ự ế ạ ộ
L p các nhóm làm
ướ ượ c l ng n u b n có đ nhân l c. “M t cây làm
ụ ẳ ạ ả ủ ch ng nên non, ba cây ch m l ệ ế ệ i nên hòn núi cao". Hi u qu c a vi c k t
ề ệ ắ ườ ệ ộ ạ ợ h p nhi u trí tu tuân theo quy t c bình th ng: hai trí tu g p l ệ i hi u
ệ ơ ẻ ố ầ ả ấ ộ ệ ấ ầ qu g p b n l n m t trí tu đ n l ; ba trí tu g p chín l n, v.v...Quan
ọ ề ộ ự ự ề ế ả ấ ớ ầ sát các l p h c v qu n lý d án ph n m m cho th y, m t d án n u đ ể
ườ ơ ả ế ộ ố ộ m t ng ộ i đ n đ c làm thì ph i h t ba hay b n ngày, trong khi m t
ố ườ ỉ ế ờ nhóm ba hay b n ng ộ i cùng làm thì ch h t m t hay hai gi ! Tính năng
ủ ậ ạ ượ ộ đ ng c a nhóm th t đáng ng c nhiên. Các thành viên nhóm đ c thúc
ệ ế ệ ậ ấ ộ ườ ẩ đ y làm vi c th t hi u năng. Nh t là n u trong m t nhóm có ng i này
ở ố ắ ặ ớ ườ ệ ẽ ấ nh c nh , đ c thúc ho c thi đua v i ng ạ i kia, thì công vi c s r t ch y.
ườ ế ượ ớ ị ượ Nhóm th ng hay đi đ n đ ữ c nh ng t ư ưở t ng l n, xác đ nh đ ầ c đ y
ọ ườ ề ủ ủ ơ đ h n các r i ro và m i ng i trong nhóm đ u tham gia vào vi c ệ ướ c
ượ l ng.
ờ ộ ậ ư ộ ộ
Không bao gi
ép bu c m t nhà chuyên môn nh cán b l p trình làm
ườ ướ ế ỏ ườ ậ ướ ượ c l ng. Ng i giám sát tr c h t nên h i ng i l p trình anh ta d ự
ế ế ệ ườ ồ ấ ki n công vi c m t bao lâu. N u ng i giám sát không đ ng ý, thì có th ể
ươ ượ th ng l ớ ng v i nhau.
ờ ấ ủ ộ ả ớ
Không bao gi
l y trung bình c a các ướ ượ c l ẩ ng. V i m t s n ph m
ấ ườ chính, nên có ít nh t hai nhóm hay hai ng i làm ướ ượ c l ớ ộ ậ ng đ c l p v i
ế ớ ờ ọ ườ ồ ạ ớ nhau. N u có sai khác l n, hãy m i m i ng i ng i l i v i nhau và đi t ớ i
ấ ể ả ậ ườ ư tho thu n. Lí do duy nh t đ hai ng ệ i cùng kinh nghi m nh nhau cho
ỗ ộ ệ ề ỉ ườ ướ ượ c l ộ ng khác nhau (v cùng m t vi c) ch là ch m t ng i có tính
ề ườ ế đ n đi u gì đó mà ng i kia không tính.
ứ ệ ầ ầ ố ỏ ộ ơ ộ ề Chia nh xu ng m c m t tu n hay ít h n. M t công vi c ph n m m
ự ệ ầ ộ ườ ư ề ọ ườ ề th c hi n trong quãng m t tu n d ng nh là đi u m i ng i đ u hình
ượ dung và ướ ượ c l ng đ c.
ẫ ầ ộ ươ
Luôn luôn c ng thêm (nhân thêm?) ph n ng u nhiên. Xem ch
ng 11 v ề
ủ ả qu n lý r i ro.
ố ớ ư ả
Đ i v i các nhà qu n lý hay khách hàng, hãy luôn luôn đ a ra
ướ ượ ng c l
ả ừ ề ế ế ấ ạ ớ trong kho ng t ... đ n ... Đây là v n đ tâm lý. N u b n nói v i nhà
ệ ầ ẽ ả ạ ộ ố qu n lý là công vi c c n 12 tháng ông ta s nghĩ b n có m t con s chính
ỏ ừ ư ệ ế ạ ế xác; nh ng n u b n nói công vi c này đòi h i t 10 đ n 14 tháng, thì
ườ ẽ ể ấ ng i ta s hi u đ y là ướ ượ c l ng.
ự ủ ả ạ
Hãy dùng "c m giác" c a mình. Sau khi b n xây d ng xong
ướ ượ c l ng,
ồ ự ỏ Ướ ượ ể ấ ư ổ hãy đ nó đ y qua đêm r i t h i, " c l ề ng này đã n ch a?" Đi u
ạ ả ạ ể ở ấ ộ đáng ng c nhiên là c m giác l ạ i có th tr nên r t chính xác m t khi b n
ệ ạ ả ậ ượ đã có kinh nghi m, ít ra thì b n cũng c m nh n đ c là ướ ượ c l ng nh ư
ượ ạ ậ v y có v t ra ngoài ph m vi " ướ ượ c l ng" hay không.
ế 9.5. Ti n trình ướ ượ c l ng
ế ạ ộ ươ ự ầ ả ố ạ N u b n có m t ch ề ng trình ph n m m qu n lý d án t t b n có th s ể ử
ư ể ể ủ ụ d ng nó đ phát tri n WBS c a riêng mình và đ a vào các ướ ượ c l ng cho t ấ ả t c
ệ ươ ứ ộ ố ấ ẽ ổ ọ ướ ượ các công vi c t ng ng. B trình t t nh t s b sung thêm m i c l ng và
ự ế ạ ẫ ộ ư ậ chi phí. N u b n không có b trình nh v y, hãy xây d ng và dùng các m u sau:
ắ ướ ượ
Hình 9.3: M u tóm t
t
c l
ằ Chú ý r ng hình 9.3 có
ẫ ướ ượ c l
ự ng d án ư ạ ủ ự ng cho 7 giai đo n c a d án, cũng nh có
ạ ộ ư ẩ ọ ố ị ề ậ ớ đ c p t ệ i các ho t đ ng quan tr ng và t n kinh phí nh chu n b ATP, tài li u
ườ ự ự ệ ấ ẫ ọ ng ả i dùng, hu n luy n khách hàng, qu n lý d án và h p d án. M u tóm t ắ t
ượ ấ ẽ ạ ầ ạ ớ ề ắ ầ ạ ẫ ớ này, khi đ c hoàn t t s là đi u b n c n đ t t i. B n b t đ u v i các m u nh ư
ỏ ừ ụ ể ẫ ả ắ trong hình 9.4 đ chia nh t ng kho n m c chính trên m u tóm t t.
ế ướ ượ
Hình 9.4: Chi ti
c l
t
ệ ng công vi c
ườ ứ ạ ệ ấ ộ Tr ng có tên CMPLX là đ ph c t p công vi c: Th p, Trung bình hay
ẽ ượ ề ề ệ ể ườ ứ ộ Cao. Đi u này v sau s đ c dùng đ phân vi c cho ng i có m c đ kinh
ệ ấ nghi m th p, trung bình hay cao. Đ ể ướ ượ c l ạ ng phân tích b n hãy dùng s đ ơ ồ
ụ ề ướ ượ ậ ờ trong ví d v c l ng phân tích. Trong l p trình, phân chia bao gi cũng là
ế ế ử ể ể ệ ậ ẫ ộ Thi t k , Làm tài li u, l p trình và Ki m th , cho nên có th dùng m t m u nh ư
trong Hình 9.5:
ế ướ ượ
ệ ậ
Hình 9.5: Chi ti
c l
t
ng công vi c l p trình
ộ ế ể ả ế M t trang tính chi ti t có th tr i trên các trang tính chi ti t khác. Không có
ớ ạ ử ư ạ ỏ gi i h n nh ng b n không nên chia nh quá n a ngày.
9.6. K t lu n v
ậ ề ướ ượ ế c l ng
ấ ủ ư ế ề ợ Ướ ượ c l ả ng, nh tiêu đ đã g i ý, là kh năng y u nh t c a chúng ta. Th ế
ấ ả ọ ế ụ ề ể ạ ộ mà t ủ t c m i k ho ch và ki m soát c a ta đ u ph thu c vào kĩ năng ướ c
ượ l ng.
ả ượ ầ ặ ộ ệ ầ ỉ Ướ ượ c l ng là m t quá trình l p nó c n ph i đ c hi u ch nh d n. Đó là
ự ệ ộ ả ự ả ố ẩ lý do vì sao ta ph i có các s ki n m c trong quá trình xây d ng m t s n ph m.
ự ệ ừ ố ạ ể ạ ớ S ki n m c cho phép ta d ng l ầ i, tính toán xem c n bao lâu đ đ t t i đó và
ạ ự ệ ự ế ướ ượ c l ng l ệ ố i ngày tháng cho các s ki n m c ti p theo d a trên kinh nghi m
ể ấ ỳ ể ấ ộ ạ ờ ạ ừ ộ ậ đã có. Đ ng đ b t k ai ràng bu c b n vào m t th i h n không th ch p nh n
ượ ề ừ ướ ượ ấ ả ỉ ị đ c. (hãy ch rõ cho c p qu n lý đ nh nghĩa v t c l “ ng”.)
ồ ạ ệ ẫ ậ ộ ề ầ Ướ ượ c l ng v n còn là m t ngh thu t. Không t n t i ph n m m hay công
ề ệ ể ẵ ấ ố ụ c nào có s n đ giúp chúng ta làm vi c này. Đi u m u ch t cho vi c ệ ướ c
ượ ế ệ ấ ỏ ố l ng là chia nh . Kinh nghi m, th ng kê cũng r t có ích. N u công vi c đ ệ ượ c
ỏ ơ ữ ầ ạ ừ ầ chia thành nh ng ph n nh h n và b n tính toán ướ ượ c l ệ ng cho t ng ph n vi c
ộ ố ẽ ỏ ộ ố ừ ầ ầ nh , m t s ph n s có th đ ể ượ ướ ượ c c l ng th a, m t s ph n khác b ị ướ c
ượ ả ấ ể ế ạ ố l ấ ng thi u. Cu i cùng b n ph i l y trung bình và đó cũng là đi m duy nh t
ề ấ có v n đ .
Ậ Ị CHƯƠNG X. L P L CH
10.1. Gi
ớ ệ i thi u
ệ ướ ượ ượ ở ầ ườ Vi c c l ng đ c nêu ph n trên là ướ ượ c l ề ố ng v s ng i ngày n ỗ
ể ự ự ệ ề ượ ự ế ờ ọ ự ầ l c c n đ th c hi n d án. Đi u này còn đ ệ c g i là th i gian tr c ti p. Vi c
ậ ể ạ ờ ờ ạ ộ ị ự ế ể ậ ị l p l ch ánh x th i gian tr c ti p vào m t l ch bi u th t đ cho th i h n theo
ờ ị l ch, hay th i gian trôi qua.
ế ằ ướ ự ế ệ ậ ự ạ Chúng ta bi t r ng các b c th c t ế trong vi c l p k ho ch d án là:
ườ ậ ế ạ ườ ưở ự ả Ng i l p k ho ch (th ng là Tr ng hay phó Ban qu n lý d án) làm
ế ệ ấ ộ ườ ộ chi ti t C u trúc phân chia công vi c (WBS). M t ng i hay m t nhóm ng ườ i
ượ ạ ộ ứ ự ệ ệ ấ đ ấ . c trao trách nhi m th c hi n các ho t đ ng m c th p nh t
(cid:0) Nhóm có trách nhi m này
ệ ạ ộ ứ ấ ấ ướ ượ c l ng các ho t đ ng m c th p nh t theo
ự ế ự ệ ố ườ ầ s ng i c n th c hi n hay theo ngày tr c ti p.
(cid:0) Nhóm có trách nhi m cũng ch ra các ho t đ ng tr
ạ ộ ệ ỉ ướ ầ ỗ c đó c n cho m i
ụ ụ ệ ệ ầ ợ ồ nhi m v và g i ý ngu n tài nguyên c n cho nhi m v đó.
(cid:0) Ng
ườ ậ ạ ộ ẽ ế ạ ạ ườ ướ ạ i l p k ho ch v ra m ng các ho t đ ng, th ng d i d ng s ơ
ồ đ PERT.
(cid:0) Tr
ưở ạ ộ ự ả ị ng ban qu n lý d án lên l ch các ho t đ ng.
ầ ả ế ướ ệ ạ ị Ph n này mô t chi ti t các b c 4,5 và 6, m ng và l ch công vi c.
ơ ồ 10.2. S đ PERT
ữ ế ắ ậ ươ PERT, ch vi t t t cho kĩ thu t đánh giá và xem xét ch ng trình Program
ượ ả Evaluation and Review Technique, đ c H i quân Mĩ phát minh ra năm 1958 khi
ộ ự ạ ộ ử ể ồ ầ phát tri n tên l a Polaris – m t d án bao g m 300 000 ho t đ ng ! Ban đ u
ỉ ượ ể ả ộ ạ ộ ộ ậ PERT ch đ c dùng đ mô t m t dãy các ho t đ ng qua m t t p các mũi tên,
ư nh trong Hình 10.1
ơ ồ
HÌnh 10.1: S đ PERT
ạ ộ ể ỗ ộ ị ượ ắ M i mũi tên bi u th cho m t ho t đ ng và đ ạ c g n nhãn theo tên ho t
ể ắ ầ ạ ộ ẳ ạ ộ ế ộ đ ng đó, ch ng h n A, B vân vân. N u m t ho t đ ng không th b t đ u tr ướ c
ạ ộ ộ ướ ượ ấ ủ ủ khi m t ho t đ ng tr c nó đ c hoàn t ạ ộ t thì đuôi c a mũi tên c a ho t đ ng
ượ ạ ộ ặ ầ ướ ạ ẳ này đ ủ c đ t vào đ u c a ho t đ ng tr c đó. Trong hình trên ch ng h n E
ể ắ ầ ướ ấ ể ắ ầ ướ không th b t đ u tr c khi D hoàn t t, G không th b t đ u tr ả c khi c C và
ượ ấ ể ầ ố ượ ọ F đ c hoàn t ể t. Các đi m đ u và đi m cu i mũi tên đó đ c g i là các nút và
ượ ố ơ ồ ườ ẻ ầ ư ườ ư đ c đánh s . S đ trong hình trên d ng nh có v t m th ng nh ng nó có
ị ể ẽ ơ ồ ả ạ ấ ộ ự giá tr đ v s đ PERT cho b t kì d án nào, vì nó bu c b n ph i phân tích
ạ ộ dãy các ho t đ ng.
ạ ộ ộ ồ ờ ỉ ạ ế PERT cũng ch ra ho t đ ng nào có ti n hành đ ng th i. M t dãy các ho t
ư ượ ộ ườ ọ ờ ẫ ế ẫ ộ đ ng, nh ABCG đ c g i là m t đ ng d n. N u có các th i d n hay các
ườ ư ườ ẫ ườ ạ ộ ầ ph n đ ng d n song song nh đ ng BC và đ ng DEF thì ho t đ ng B và
ể ượ ờ ớ ạ ộ ự ệ ồ C có th đ c th c hi n đ ng th i v i các ho t đ ng D, E và F.
ườ Đ ng Gantt
ể ạ ớ ự ả ế ơ ồ ằ ặ ớ Có th đ t t ờ i s c i ti n khá l n cho s đ PERT trên b ng cách đ t th i
ụ ụ ệ ỗ ẽ ấ ư ạ h n cho m i nhi m v trên PERT, nh trong sau. Trong m c 10.10 ta s th y
ờ ạ ị ườ ượ ấ ụ ệ cách xác đ nh th i h n khi tài nguyên (con ng i) đ c c p phát cho nhi m v .
ướ ế ả ầ ườ ườ ấ Tr c h t, c n ph i tính đ ng gantt. Đây là đ ạ ng dài nh t trong m ng
ượ ờ ạ ằ ồ ộ ườ ẳ ạ đ c tính b ng cách c ng d n th i h n theo đ ng này. Ch ng h n, trong hình
ườ ỉ ườ ườ ậ sau đ ng đ nh là 26 ngày (đ ng gantt) còn đ ng đáy là 25 ngày, v y nên
ườ ườ ộ ườ ườ ỉ ỉ đ ng trên là đ ng gantt. Đ ng kép ch ra m t đ ệ ng gantt hoàn ch nh. Vi c
ủ ố ớ ề ườ ị ự ả ỉ ể hi u bi ế ề ườ t v đ ng gantt là đi u ch ch t v i ng i qu n tr d án. Nó ch ra
ủ ề ườ ợ ủ ỉ ộ ự chi u dài c a toàn b d án: 26 ngày trong tr ng h p c a ta. Nó cũng ch ra các
ạ ộ ạ ộ ế ầ ấ ườ ị ượ ho t đ ng c n theo dõi. N u b t kì ho t đ ng nào trên đ ng gantt b tr t đi
ủ ự ế ạ ơ ị ượ
.
(kéo dài h n k ho ch) thì ngày bàn giao c a d án cũng b kéo tr t theo
ờ ạ
ơ ồ
ớ
Hình 10.2 S đ PERT v i th i h n theo ngày
ả ổ ể Th n i hay đ chùng
ạ ộ ườ ể ượ ả ổ ể Các ho t đ ng không trên đ ng gantt có th đ c th n i hay đ chùng
ạ ộ ể ượ ả ộ ờ ứ t c là m t kho ng th i gian mà các ho t đ ng đó có th tr ẫ t mà v n không
ả ưở ả ưở ờ nh h ng t ớ ườ i đ ng gantt và do đó không nh h ng t i ngày bàn giao. Trong
ạ ộ ả ổ ẳ ạ hình trên ch ng h n, các ho t đ ng D, E và F có 1 ngày th n i. (Tính toán: các
ạ ộ ườ ạ ộ ấ ờ ho t đ ng trên đ ồ ng gantt B và C m t 11 ngày; đ ng th i các ho t đ ng không
ườ ấ ấ ả trên đ ng gantt D, E và F m t 10 ngày t ả ổ t c ; do đó 11 10 = 1 ngày th n i).
ạ ộ ề ể ấ ả ộ B t kì ho t đ ng D, E hay F hay c ba đ u có th kéo dài thêm m t ngày mà
ưở ả không nh h ng t ớ ườ i đ ng gantt.
ể
ườ ề ạ ộ ườ ế ả ổ Đ ng Gantt có th thay đ i Đi u gì x y ra n u ho t đ ng D kéo dài 5 ngày thay vì 3 ngày? Đ ng gantt
ườ ạ ườ ự ả ổ đã thay đ i cho đ ng DEF. Đó là lý do t i sao ng ả i qu n lý d án ph i
ườ ư ế ậ ậ ạ ấ ọ ổ th ệ ng xuyên c p nh t m ng theo m i thay đ i. T t nhiên nên l u ý đ n vi c
ự ộ ọ ổ ươ ẽ ế ề ụ ầ t đ ng hoá m i thay đ i này và ch ng 14 s nêu chi ti t v công c c n cho
ệ vi c đó.
ộ
ướ ạ ộ ườ ả ổ ự Th n i t ơ ồ Trong s đ PERT ả ổ do và th n i toàn b ở ướ d i đây, phía d i các ho t đ ng đ ơ ng gantt Đ n
ươ ử ể ơ ườ ậ ự ệ ể th Ch ể ng trình A và Đ n th Ki m th A do ng i l p trình 1 th c hi n. Các
ạ ộ ườ ể ươ ơ ể ể ho t đ ng trên đ ng trung tâm, Đ n th ch ơ ng trình B và Đ n th ki m th ử
ườ ậ ạ ộ ả ổ ự ệ B do ng i l p trình 2 th c hi n có 5 ngày th n i. Các ho t đ ng trên đ ườ ng
ể ươ ể ể ử ợ ơ ượ ơ đáy, Đ n th ch ng trình C, Đ n th ki m th C và Tích h p đ c ng ườ ậ i l p
ườ ườ ự ụ ự ệ trình 3 và ng i ph trách d án th c hi n. Đ ng đáy có 5 ngày th n i t ả ổ ấ ả t c .
ả ử ạ ộ ể ơ ươ ể ơ ươ Gi s các ho t đ ng Đ n th Ch ng trình A, Đ n th Ch ng trình B,
ể ơ ươ ề ượ ắ ầ ờ ạ ế Đ n th Ch ng trình C đ u đ c b t đ u ngay và k t thúc đúng th i h n vào
ườ ậ ớ ặ ườ ự ả 1 tháng 4. Ng i l p trình 2 t i g p ng i qu n lý d án và nói, "tôi có 5 ngày
ả ổ ẽ ườ ự ả ả ỉ th n i cho nên tôi s ngh ngày 2 và 3 tháng 4". Ng ấ i qu n lý d án c m th y
ả ấ ậ ỉ ườ ậ ớ ặ thông c m và cho phép anh ta ngh . Th y v y ng i l p trình 3 t i g p ng ườ i
ả ổ ự ả ố ỉ qu n lý d án và nói, "Tôi cũng có 5 ngày th n i cho nên tôi mu n ngh ngày 4
ườ ự ể ả ị ượ và 5 tháng 4". Ng i qu n lý d án nhìn l ch bi u và nói "Không đ c. Ng ườ i
ả ổ ự ả ổ ư ậ ỉ ộ ậ l p trình 2 có 5 ngày th n i toàn b nh ng c u ch có 5 ngày th n i t do.
ề ệ Quay v làm vi c ngay!".
ạ ộ ả ổ ả ổ ộ ờ ộ ướ Th n i toàn b là quãng th i gian th n i mà m t ho t đ ng có tr c khi
ả ưở ả ổ ự ả ổ ả ờ nh h ng t ớ ườ i đ ng gantt. Th n i t ộ do là kho ng th i gian th n i mà m t
ạ ộ ướ ả ưở ớ ấ ạ ộ ề ho t đ ng có tr c khi nó nh h ng t i b t kì ho t đ ng nào khác. Đi u gì s ẽ
ế ườ ị ự ế ệ ả ặ ợ ả x y ra n u ng i qu n tr d án đ t vào ngày 4 đ n 6 tháng 4 vi c Tích h p và
ử ể ườ ự ế ộ ố Ki m th cho C và D và ng ạ ộ i này còn có m t s ho t đ ng khác đã d ki n cho
ế ườ ậ ượ ạ ộ ộ các ngày ti p theo? Cho phép ng i l p trình 3 đ ủ c mu n trong ho t đ ng c a
ấ ề ớ ẽ anh ta s gây ra v n đ l n.
Hình 10.3
ả ổ ự ả ổ ấ ạ ộ ộ ệ ấ Th n i d án (th n i b t kì theo b t kì ho t đ ng nào) là m t công vi c
ườ ị ự ả ượ ử ụ ắ ủ ỳ ườ ủ c a ng i qu n tr d án, đ c s d ng tu theo cân nh c c a ng ộ i này. M t
ườ ị ự ả ơ ố s ng i qu n tr d án còn đi xa h n không thông báo các cá nhân v đ th ề ộ ả
ạ ộ ủ ọ ổ n i trên ho t đ ng c a riên h .
ạ ộ Ho t đ ng câm
ơ ồ ừ ạ ộ ạ ọ ị S đ PERT v a mô t ả ượ đ c g i là có đ nh d ng ho t đ ng theo mũi tên.
ượ ủ ị ầ ớ ủ ể Nh ạ c đi m chính c a đ nh d ng này c a PERT là c n t ạ ộ i các ho t đ ng câm.
ạ ộ ạ ẳ Ch ng h n, trong Hình 10.3A chúng ta có các ho t đ ng B, C và DF t ấ ả ề t c đ u
ế ộ ở ộ ắ ầ ạ b t đ u t i cùng m t nút và k t thúc cùng m t nút.
ố ơ ắ ầ ế ả ấ ặ ộ ừ T t h n c là nên có m t nút b t đ u và/ho c k t thúc duy nh t cho t ng
ạ ộ ế ạ ẳ ớ ạ ộ ữ ẽ ho t đ ng. Ch ng h n, n u ai đó nói t i ho t đ ng gi a nút 2 và 3 thì s không rõ
ề ế ặ ị ệ ạ ượ ạ ộ anh ta đ nh nói đ n ho t đ ng nào. Đi u này đ c bi t đúng khi m ng đ ọ c tin h c
ấ ả ề ế ằ ấ ầ ệ ể ễ hoá. T t c chúng ta đ u bi t r ng máy tính r t c u kì trong vi c bi u di n không
ọ ứ ậ ượ ẽ ạ ồ ư ạ hàm h cho m i th . Hình 10.3A do v y đ c v l ọ i nh Hình 10.3B. T i đây m i
ạ ộ ề ượ ắ ầ ộ ặ ị ở ể ế ấ ỉ ho t đ ng đ u đ ạ c bi u th b i m t c p đ nh b t đ u k t thúc duy nh t. Ho t
ữ ả ờ ạ ứ ớ ộ đ ng gi a các nút 3 và 4 là gi ự hay câm (t c là không th c) v i th i h n không và
ườ ấ ấ ượ ẽ ằ đ c v b ng đ ng ch m ch m.
Hình 10.3 A
Hình 10.3 B
ạ ạ ư ạ ộ Ho t đ ng t i nút hay m ng u tiên
ạ ư ủ ạ ạ ạ ộ Ho t đ ng t ộ ị i nút hay m ng u tiên là m t đ nh d ng khác c a các s đ ơ ồ
ự ể ị ượ ẽ ư ộ PERT. Hình sau bi u th cùng d án trong Hình A, B, đ ạ ộ c v nh m t ho t đ ng
hay nút PERT.
ượ ờ ạ ệ ệ ớ Các nút đ
ư ẽ Hình 10.4: (Ch a v ) ụ ụ ằ c đánh nhãn b ng tên nhi m v , đôi khi v i th i h n nhi m v .
ứ ự ư ỉ ở ụ ệ Mũi tên ch ra th t u tiên. Chú ý đây không dùng các nhi m v câm. Do đó
ư ạ ố ơ ộ ở ạ ộ ạ m ng u tiên thì t t h n m ng ho t đ ng hay mũi tên và đang ngày m t tr nên
ụ ặ ệ ế ớ ượ ẽ ơ ồ thông d ng, đ c bi t trong th gi i máy tính đ c v theo s đ PERT.
10.3. C p phát tài nguyên
ấ
ơ ồ ố ơ ồ ế ế ạ ạ ủ N u b n đang làm k ho ch th công thì s đ PERT là s đ t ấ t nh t
ể ấ ướ ẽ ế ọ ồ dùng đ c p phát tài nguyên. Tr ỏ c h t hãy v PERT b qua m i ngu n tài
ơ ồ ể ự ự ề ầ nguyên. S đ cho d án ph n m m có th t a Hình sau:
ơ ồ
ỏ
Hình 10.5: S đ PERT b qua tài nguyên
ị ế ế ể ợ XĐ Xác đ nh, PT Phân tích, TK Thi t k , TH&KT Tích h p và ki m
ử ệ ố ệ ấ ườ ươ th h th ng, HL hu n luy n ng ậ i dùng, VH V n hành, ch/tr ch ng trình.
ướ ẽ ạ ớ ế B c ti p là v l i PERT có tính t i tài nguyên
ấ ự C p phát tài nguyên nhân l c
ạ ộ ế ạ ồ ờ ạ M ng trong Hình trên có 9 ho t đ ng đ ng th i ti n hành t ờ ộ i m t th i
ế ể ế ạ ạ ườ ậ ế ặ đi m và cùng k t thúc đúng h n n u b n có 9 ng ộ i l p trình. (Ho c n u m t
ườ ậ ừ ệ ả ầ ờ ộ ng i l p trình thì ph i dành m t ph n chín th i gian cho t ng công vi c !)
ể ố ơ ườ ệ ấ Hi n nhiên có cách t ể ử ụ t h n đ s d ng ng i. Vi c c p phát tài nguyên nhân
ủ ế ủ ộ ỳ ườ ẵ ự l c mang tính ch quan và tu thu c ch y u vào ng ư i s n có, nh ng sau đây
ữ ả ớ ề là nh ng đi u ph i xem t i.
Trao nhi m v cho t ng cá nhân có m c đ kĩ năng thích h p v i công
ứ ụ ừ ệ ộ ợ ớ
ừ ệ ệ ộ ộ ấ vi c. Đ ng trao cho m t chuyên gia m t công vi c không ý nghĩa gì m y
ệ ấ ứ ạ ừ ộ ườ cũng đ ng trao m t vi c r t ph c t p cho ng ớ ậ ự i m i t p s .
Trao nhi m v t
ụ ươ ệ ự ộ ườ ề ẽ ả ờ ng t cho cùng m t ng i. Đi u này s làm gi m th i gian
h c.ọ
ủ ệ ố ườ ạ ấ ườ ụ Trao nhi m v ch ch t cho ng ẩ i b n tin c n nh t. Ng ậ i tin c y
ả ườ ể ự ệ ệ không ph i là ng ụ i có th th c hi n nhi m v đó trong ban ngày mà đôi
ể ấ ế ườ ườ ườ khi có th m t đ n năm hay m i ngày; ng ậ i tin c y là ng i qu ả
ể ự ế ầ ự ệ ầ ờ ệ quy t c n năm ngày th c hi n và đó chính là th i gian c n đ th c hi n
ệ ụ nhi m v .
ạ ẫ ụ ầ ệ ộ ể ả Trao các nhi m v c n liên l c l n nhau cho cùng m t cá nhân đ gi m
ệ ươ ể ườ thi u vi c t ng tác con ng i.
Đ ng quên r ng Ng
ừ ằ ườ ẽ ầ ị ự ể ả ờ i qu n tr d án s c n dành th i gian đ giám sát,
ệ ắ ầ ự ặ đ c bi t vào lúc b t đ u d án.
ự ủ ạ ứ ậ ế ố ơ ả Hãy phân m c tài nguyên nhân l c c a b n th t chi ti t. T t h n c là nên
ườ ậ ầ ễ ơ ậ ể đ ba ng ị i l p trình b n b u trong năm tu n l ử ụ h n là s d ng năm ng ườ i
ế ả ầ ầ ầ ườ ầ trong tu n đ u, không còn ai c trong tu n ti p, ba ng i trong tu n ti p n a v ế ữ ẽ
ạ ớ ự ượ ừ ế ố ờ l i v i tài nguyên nhân l c đã đ ệ ự c b trí, Th i gian tr c ti p cho t ng nhi m
ớ ế ự ượ ử ụ ồ ụ ẽ ượ v s đ c rút b t n u có thêm ngu n nhân l c đ c s d ng.
10.4. Ràng bu c b ba
ộ ộ
ư ướ ệ ạ ố ẻ Nh ta đã nói tr ể c đây, “B n có th mu n công vi c đ ượ ố c t t, r và
ự ẽ ọ ấ ề ề nhanh: hãy ch n l y hai đi u thôi!” Thêm nhi u tài nguyên nhân l c s làm
ờ ạ ư ả ạ ộ ườ ậ ừ ộ gi m th i h n nh ng chi phí l ể i cao. Chuy n m t ng i tin c y t ạ m t ho t
ạ ộ ứ ạ ư ể ắ ạ ộ ơ ả ộ đ ng ph c t p nh ng ng n h n sang m t ho t đ ng dài h n có th làm gi m
ư ể ờ ổ ạ ộ ự ể ế ạ th i gian t ng th nh ng l i có th làm h i cho toàn b d án n u ch t l ấ ượ ng
ụ ắ ị ả ệ ạ ớ ủ c a nhi m v ng n h n b gi m b t.
ọ ự ể ề ạ ố ờ Nhi u cách ch n l a có th có khi b n phân ph i tài nguyên. Bao gi cũng
ả ử ụ ế ậ ệ ề ề hãy nhi u cách ti p c n, nhìn vào hi u qu s d ng tài nguyên và chi phí, chi u
ủ ườ ự ơ ủ ườ ự ả dài c a đ ng gantt và s đ n gian chung c a PERT. Ng ả i qu n lý d án ph i
ộ ớ ự ằ ố ư ấ ỳ đánh giá ba ràng bu c này và đi t i s cân b ng t t nh t tu theo các u tiên áp
ộ ườ ả ấ ấ ị ặ đ t lên ba ràng bu c đó do ng i dùng hay qu n lý c p trên n đ nh.
ắ ự Rút ng n d án
ư ữ ấ ộ ố ờ M t trong nh ng tình hu ng khó khăn nh t là khi th i gian là u tiên cao
ế ấ ạ ả ộ ườ nh t trong ba ràng bu c trên. B n hãy tính đ n hoàn c nh này khi ng i ph ụ
ạ ướ ượ ầ ạ ạ ư ộ ự ế trách b n yêu c u b n c l ả ng m t d án và b n đ a ra k t qu :
ự ể ế ệ ả ọ B nạ : N u m i vi c trôi ch y thì chúng ta có th bàn giao d án này vào 15
tháng 4.
ượ ứ ế ầ ị NPT: Không đ ả c! Ph n ti p th đã h a bàn giao vào 1 tháng 4. Chúng ta ph i
ả ề ể ạ ỗ tr ti n ph t 1000$ m i ngày sau ngày 1 tháng 4. Anh có th làm nhanh h n đ ơ ượ c
không?
ư ả ả ờ ả ẽ ị B n: ạ Có, nh ng tôi s b phá s n ph i thuê gi ụ máy tính ph , ph i thuê
ườ ờ ấ ả ữ ố ơ thêm ng i và làm thêm gi ự . T t c nh ng cái đó còn t n kém h n là xây d ng
nó.
ả ọ ọ ạ ứ NPT: Phá s n m i th ! Đình m i chi phí l i!
B n: ạ Thôi đ c!ượ
ự ự ả ệ ể ắ ạ ọ ạ B n có th c s ph i rút ng n m i vi c không? Hi n nhiên là không t i sao
ệ ố ắ ả ườ ướ ph i rút ng n công vi c v n không trên đ ng gantt? Hình d ộ i đây là m t ví d v ụ ề
ụ ệ ả ắ ắ tính toán nhi m v nào ph i rút ng n và rút ng n bao nhiêu!
ộ ự
Hình 10.6: PERT cho m t d án
ệ ắ ổ B cướ Rút ng n nhi m v ụ Ngày thu đ cượ Chi phí T ng chi
1 1 500 500 A, 32
2 1 200 200 B, 54
3 1 1700
4 1 3000
5 1 200 1500 1500 1500 500 500 B, 43 E, 1110 C, 76 E, 109 D, 32
ướ ế ệ ả ỗ Tr ụ ố c h t ta ph i tính ba s cho m i nhi m v :
ố ứ ấ ờ ạ ườ S th nh t: Th i h n thông th ng (theo ngày). Đây là ướ ượ c l ạ ng b n trình
ầ ườ ban đ u cho ng ụ i ph trách.
ờ ạ ố ố ứ ắ ượ ể ể ạ S th hai: Th i h n t i thi u (theo ngày) mà b n có th rút ng n đ ệ c nhi m
v .ụ
ố ứ ừ ụ ắ S th ba: Chi phí ph cho t ng ngày rút ng n.
ụ ạ ẳ ườ ế ầ ườ ậ ệ Ch ng h n, nhi m v B thông th ng c n 5 ngày. N u ng i l p trình làm
ờ ố ố ể ả ố ư ể thêm gi thì có th hoàn thành trong 3 ngày (s t i thi u), nh ng ph i t n thêm 200$
ỗ cho m i ngày làm thêm.
ậ ồ ượ ử ụ ư ắ ắ ự R i ta hãy rút ng n d án. Thu t toán đ c s d ng là nh sau: Rút ng n các
ệ ườ ỗ ầ ừ ộ ườ ụ nhi m v trên đ ng gantt m i l n m t ngày ch ng nào các đ ng khác không tr ở
ườ ế ườ ườ thành đ ng gantt. N u các đ ở ng khác tr thành đ ng gantt thì cũng rút ng n c ắ ả
chúng n a.ữ
ướ ụ ư ệ ắ ừ ố B c 1: Nh hình trên, Rút ng n nhi m v A t 3 ngày xu ng còn 2. Thu đ ượ c
ộ ớ ườ ị ả ưở m t ngày v i chi phí 500$. Không đ ng nào khác b nh h ạ ng vì không có ho t
ể ượ ụ ệ ữ ắ ộ đ ng song song nào khác. Nhi m v A không th đ c rút ng n thêm n a (3 ngày là
ố t ể i thi u).
ướ ắ ừ ố ườ B c 2: Rút ng n B t 5 ngày xu ng 4 ngày, chí phí 200$. E là đ ng song
ể ả ở ườ ẫ song cho nên ph i ki m tra xem nó có tr thành đ ng gantt không. E ng u nhiên
ờ ớ ệ ấ ố ồ đ ng th i v i các nhi m B và C. Khi B rút xu ng 4 ngày, B và C cùng m t 11 ngày, E
ư ấ ầ ả ắ ở m t 11 ngày, nó tr thành căng, nh ng không c n ph i rút ng n.
ướ ố ố B c 3: Rút B xu ng còn 3 ngày t n thêm 200$. Vì E là song song và gantt
ượ ụ ả ố ớ ể lên đ thu đ c ngày ph , E cũng ph i rút xu ng 10 ngày v i chi phí 1500$, cho
ộ ổ t ng c ng 1700$.
ướ ướ ươ B c 4: Các b c 4 và 5 là t ự ng t …
ư ậ ự ề ể ả ấ ờ ắ Năm ngày nh v y là kho ng th i gian nhi u nh t mà d án có th rút ng n
ụ ề ệ ả ằ ả ắ ầ ọ ượ đ c. Chú ý r ng không ph i m i nhi m v đ u c n ph i rút ng n, cũng không
ắ ề ứ ộ ố ả ọ ụ ầ ệ ph i m i nhi m v c n rút ng n v m c đ t ể i thi u.
ế ậ ề ệ ắ ự K t lu n v vi c rút ng n d án
ề ả ướ ế ụ ệ ề ể Ta có nhi u gi thi ế ở t đây: tr ắ c h t, các nhi m v này đ u có th rút ng n
ệ ườ ờ ố ượ ượ đ c. Vi c thêm ng i hay làm thêm gi không tăng t c thêm đ c bao nhiêu.
ể ượ ứ ụ ứ ự ắ ấ ệ Th hai là các nhi m v này có th đ c rút ng n theo b t kì th t nào.
ể ượ ứ ụ ắ ộ ậ ệ ệ Th ba là các nhi m v này có th đ ắ c rút ng n đ c l p nhau. Vi c rút ng n
ể ả ệ ộ ưở ớ ụ ệ ộ ụ m t nhi m v có th nh h ng t i các nhi m v khác. Các b trình máy tính có
ể ự ệ ạ th th c hi n các tính toán này cho b n.
10.5. L ch bi u hay s đ Gantt
ơ ồ ể ị
ộ ơ ồ ơ ồ ờ ỉ ườ S đ Gantt ch là m t s đ thanh theo th i gian. Nó mang tên ng i phát
ơ ồ ự ể ị minh ra nó, Henry Gantt. S đ Gantt sau chính là l ch bi u cho d án PERT
trong hình trên.
ướ ể ẽ ộ ơ ồ Các b c đ v m t s đ Gantt là:
ị ờ ị ờ ướ ẽ ơ ọ ơ ỉ B c 1: v các đ n v th i gian trên đ nh. Ch n đ n v th i gian sao cho
ỉ ộ ơ ồ ơ ồ ạ ẽ ấ ằ ạ ẽ ầ b n s c n ch m t s đ thôi. B n s th y r ng s đ Gantt chính là kinh thành
ườ ấ ả ộ ị ị ự ể ượ ụ ề ả ủ c a ng i qu n tr d án. T t c thông tin ph thu c l ch đ u có th đ ặ c đ t
ộ ờ ủ ơ ồ ườ ị ự ả ộ ỳ ị vào s đ Gannt, và 99% cu c đ i c a ng i qu n tr d án là tu thu c vào l ch
này.
ấ ấ ả ướ ế B c 2: Đánh d u t ự ệ ị t c các s ki n l ch đã bi t vào đáy. Đó là ngày l ễ ,
ộ ọ ế ướ ệ ấ ỉ ỉ ngh hè, ngh phép, h i h p, hu n luy n, cam k t tr ọ ự ệ c vân vân. m i s ki n
ườ ạ ị mà ng ả i b n ph i lên l ch.
ắ ầ ừ ừ ơ ồ ạ ộ ậ ị ướ ừ B c 3: T s đ PERT, hãy l p l ch cho t ng ho t đ ng. B t đ u t giai
ề ẽ ạ ầ ằ ộ ớ ị ị đo n đ u tiên. Xác đ nh, hãy v ra m t thanh b ng v i chi u dài ngày theo l ch
ữ ấ ườ ệ ầ ờ trên PERT. Hãy đánh d u nh ng ng i có trách nhi m và ph n trăm th i gian
ỗ ườ ự ệ ế ộ ạ ự ế b n d ki n cho m i ng i m t vi c trong d án n u không là 100%.
ụ ớ ậ ị ướ ừ ề ệ ệ ấ ờ ỗ B c 4: L p l ch cho đi u b t ng theo t ng nhi m v . V i m i nhi m v ụ
ự ỏ ạ ờ ạ ủ ụ ệ ể ề ệ hãy t h i b n, "Li u có th có đi u gì làm kéo dài th i h n c a nhi m v này
ự ể ề ẳ ạ ạ ị không?" Ch ng h n, "Đi u gì có th làm cho giai đo n xác đ nh d án kéo dài
ể ằ ấ ổ ị ơ h n sáu ngày theo l ch bi u?" Hãy chú ý r ng nên b sung thêm hai ngày b t ng ờ
ể ở ạ ườ ử ụ ế ả ướ ị cho giai đo n xác đ nh, có th b i vì ng i s d ng bi t quá ít. B ng d i đây
ệ ụ ủ ộ ố ự ụ ệ ả li t kê m t s kho n m c r i ro chung cho các d án và các nhi m v có th ể
ở ủ kéo dài b i r i ro đó.
ướ ạ ướ ậ ị ạ ấ ả ụ B c 5: Nhìn l i các b c 3 và 4, l p l ch l i cho t ệ t c các nhi m v trên
ừ ả ừ ố ướ ệ PERT, t trái qua ph i và t trên xu ng d ộ ụ i cho các nhi m v song song. M t
ụ ắ ầ ờ ủ ụ ướ ệ ệ ứ ấ ự ắ nhi m v b t đ u khi s b t ng i c a nhi m v tr c nó ch m d t. Hãy b ổ
ề ự ấ ụ ụ ể ệ ệ ậ ờ ố sung th t nhi u s b t ng vào nhi m v riêng cu i cùng, nhi m v Ki m th ử
ệ ố ệ ư ộ H th ng, Xem nh m t bi n pháp an toàn.
ấ ấ ả ự ệ ướ ầ ộ B c 6: Đánh d u t ố ọ t c các s ki n quan tr ng. đánh đ u các c t m c
ượ ệ ả ẩ ở ọ ỉ chính đ ả ự ệ c ch ra b i vi c hoàn thành các s ki n và s n ph m quan tr ng. Ph i
ắ ắ ố ườ ỗ ộ ữ ể ờ ộ ch c ch n các c t m c đó khá th ố ng xuyên đ cho th i gian gi a m i c t m c
ứ ủ ể ắ ấ ớ ộ ự là đ ng n không gây ra m t ki m soát. C hai t i ba tháng trong m t d án
ườ ườ ộ ộ ề ằ ố m i hai tháng thông th ng nên có m t c t m c. Đi u này kéo theo r ng có
ư ộ ả ị ữ ệ ể ả ậ ộ ố ố th ph i b a thêm các c t m c "gi ", nh c t m c 3, duy t gi a kì l p trình
ệ ầ ọ ọ ữ ộ trong Hình trên. Hãy đánh d u các cu c duy t xét và h p quan tr ng. Nh ng
ườ ự ấ ả ể ủ ự ự ệ ự ế ẽ ng i tham d vào t t c các s ki n này s đánh giá s ti n tri n c a d án.
ầ ấ ế ị ứ ể ầ Đánh d u ngày tháng khi c n có các thi ờ t b ph n c ng. Th i gian đ cho nhà
ơ ộ ậ ượ ấ ạ ạ ả s n xu t càng dài thì b n càng có c h i nh n đ c hàng đúng h n.
10.6.
Ủ Ả CHƯƠNG XI. QU N LÝ R I RO
ọ ự ề ế ả ạ ổ M i d án đ u ph i đúng h n trong khuôn kh ngân sách n u không có gì
ụ ả ặ ớ ố ắ ữ ợ tr c tr c ph i chú ý t ề i nh ng gì không thích h p và c g ng tránh chúng. Đi u
ượ ọ ố ướ ủ ủ ả ồ này đ ả c g i là qu n lý r i ro. Qu n lý r i ro bao g m b n b c:
ủ Bước 1. D đoán r i ro. ự
ủ ệ ầ ấ ậ ả ọ Công vi c đ u tiên và quan tr ng nh t trong qu n lý r i ro là nh n bi ế t
ể ẫ ớ ề ươ ố ấ ể ả ị đi u gì có th d n t i sai sót. Ph ng pháp t ụ t nh t đ xác đ nh các kho n m c
ể ủ ử ữ ộ ị có th r i ro là nhìn vào l ch s và rút ra m t danh sách nh ng gì có th đ a t ể ư ớ i
ử ể ư ế ạ ị ạ ể ầ sai sót. N u b n ch a có ghi chép l ch s đ xem l ạ i thì c n hi u rõ khi nào b n
ủ ố ộ ố ủ ể ố đang trong tình hu ng r i ro. Ta hãy xem m t s tình hu ng có th gây ra r i ro
ủ ạ ự trong d án c a b n:
ủ ố Các tình hu ng r i ro chung
ệ ế ấ ỹ ậ Nhân viên k thu t không thích h p ệ ợ : Thi u hu n luy n và kinh nghi m v ề
ầ ứ ệ ề ự ứ ụ ề ề ặ ầ ộ ph n c ng, h đi u hành, b trình ph n m m hay lĩnh v c ng d ng đ u đ t ra
ệ ủ ề ề ế ệ ấ ổ ủ r i ro. Ti u kinh nghi m trong công vi c c a nhóm gây ra v n đ v trao đ i .
ầ ủ ữ ề ắ Nh ng yêu c u c a khách hàng v an toàn, pháp lý, quy t c thanh toán quá đáng
ườ ủ ộ ự ứ ạ ả ặ ổ cũng làm cho ng i c a b n không đáp ng n i. Có m t d án g p ph i khó
ộ ườ ư ượ ớ ự ậ ậ khăc khi m t ng ậ i m i nh p c đ c nh n làm l p trình viên cho d án B ộ
ệ ậ ả ượ ố ở ệ ạ ự Qu c phòng. B i lý do an ninh vi c l p trình ph i đ c th c hi n t ủ i máyc a
ắ ầ ệ ậ ườ ệ ớ khách. Và vi c l p trình b t đ u, ng i ta m i phát hi n ra là anh ta không đ ượ c
ụ ở ủ ể ượ ủ ư ầ ệ ở phép vào tr s c a khách; anh ta ch a có đ yêu c u đ đ c làm vi c đó.
ể ấ ả ộ ờ ớ ấ ấ ờ ề Ph i m t m t th i gian 6 tháng m i có th hoàn t ủ ụ t các th t c gi y t v an
ninh.
ườ ệ ườ ậ Môi tr ng làm vi c không sát h p ợ : Môi tr ấ ầ ng l p trình c n yên tĩnh y
ầ ặ ị ệ ư ệ ậ ự ế ả ấ ố và không b qu y r i. C n đ c bi t l u ý n u vi c l p trình ph i th c hi n t ệ ạ i
ầ ạ ị ợ ơ c quan khách. Nói chung c n có máy tính ch y nhanh, trình biên d ch thích h p
ể ố ề ầ và ph n m m phát tri n t t.
ế ệ ộ ứ Tài nguyên do bên th ba cung c p ấ ấ : N u có vi c gì đó do m t bên cung c p
ể ạ ượ ọ ạ ở ạ ộ ủ mà b n không ki m soát đ c h , thì b n đang ạ ố ắ c nh m t r i ro. B n c g ng
ượ ố ớ ể ượ ề ể ề ự thu đ c quy n ki m soát đ i v i các bên đó. Đi u này có th đ ệ c th c hi n
ư ề ả ạ ấ ợ ớ ồ ằ b ng các đi u kho n ph t trong h p đ ngv i nhà cung c p đ a thêm các yêu
ộ ọ ủ ệ ầ c u vào cu c h p giam sát hi u năng c a các nhân viên, vân vân
ự ự ể ạ ượ ơ ắ Rút ng n d án : b n có th làm cho d án đ ặ ớ c hoàn thành s m h n ho c
ề ạ ườ ườ ề ờ ế n u b n có nhi u ng ọ i, m i ng i đ u làm thêm gi ớ và có máy tính l n.
ư ả ấ Nh ng chi phí đó cũng ph i lên g p đôi!
ệ ị ườ ầ ượ Vi c thanh toán ngân sách không xác đ nh ế : N u ng i dùng c n đ ấ c ch p
ừ ậ ạ ỹ ướ ướ ả thu n ngân qu theo t ng quý thì b n đ ng tr ỗ ị ắ c kh năng b c t xén cho m i
ườ ố ượ ộ ạ ả ế quý. N u ng i dùng thanh toán theo c t m c đ c bàn giao, thì b n ph i tranh
ề ệ ừ ế ấ ậ ạ ộ ố ế cãi v vi c ch p nh n và thanh toán theo t ng c t m c. N u b n đang dùng ti n
ề ị ướ ỹ ủ ệ ể ế ố trình đ ngh hai b c thì vi c phân tích có th ng n h t ngân qu c a ng ườ i
dùng.
ố ủ Tình hu ng r i ro tài chính
ệ ố ữ ế ố ố ơ Có nh ng tình hu ng mà khi h th ng k t thúc thì còn t n kém h n là d ữ
ệ ướ ượ ế ề ệ ệ ị ệ ấ li u. Vi c thi u xác đ nh v n đ là khó khăc cho vi c c l ặ ng, đ c bi t khi
ườ ế ể ố ị ng i dùng không bi t chính xác anh ta mu n gì hay không th xác đ nh đ ượ c
ề ươ ồ ẽ đi u đó Thi ế ế ồ t k t ấ i (không có c u trúc) và ph ậ ng pháp l p trình t i s làm
ơ ự ệ ử ấ ể ệ ệ ề ấ ậ ặ ờ cho vi c ki m th m t nhi u th i gian h d li u. Vi c ch p nh n, đ c bi ệ t
ể ế ệ ế ệ ệ ạ ạ ấ ễ vi c cho ch y song song có th ti p di n vô h n. Vi c thi u hu n luy n nhóm,
ứ ề ệ ầ ẩ ấ ườ ể các yêu c u v tài li u quá m c hay các chu n b t th ng cũng có th gây ra
ề v n đấ
ự ệ ể ệ ả ố ấ ọ ố Vi c qu n lý d án ki u phân b không có hi u qu ả. T t nh t là m i thành
ư ủ ự ề ề ị ế viên c a nhóm d án, cũng nh khách hàng đ u trong cùng mi n đ a lý, n u
ẽ ấ ố ạ không s r t t n kém cho đi l i.
ể ạ ả ỹ ượ ự Qu n lý quá s t s ng ố ắ có th l ả i "không qu n lý k " đ c d án. Hãy gi ữ
ệ ở ứ ố ể ọ ườ ể ố ơ ể các tài li u m c t i thi u. M i ng i có th nghĩ cách t t h n đ báo cáo l ạ i
ạ ộ ộ ậ ủ ệ ẩ ỏ ồ ị ho t đ ng c a mình. Hãy xác đ nh m t t p nh các tài li u chu n r i dùng
ữ ọ ở ứ ố ệ ể ạ ả ạ chúng. Gi ộ các cu c h p m c t i thi u. B n hãy dùng đi n tho i và b n ghi
ể ừ ớ ể ạ ả ọ ưở ớ nh đ liên l c m i lúc có th . Đ ng làm nh h ng t i các nhân viên
ủ ườ ể ả ng i dùng không th và không có quy n ả R i ro còn x y ra khi c ề tr l iả ờ
ớ ủ ộ ơ ự ủ ỏ ố ớ các câu h i nhanh chóng. Có d án (đ i v i m t c quan l n c a chính ph ) mà
ả ờ ữ ỏ ớ ộ ỷ ầ ọ câu tr l i cho nh ng câu h i có liên quan t ả i m i yêu c u ph i do m t u ban
ườ ộ ầ ế ị ọ ỗ ỷ ườ ủ c a ng i dùng quy t đ nh, mà u ban này m i tháng h p m t l n. Ng i ta
ự ế ộ ư ể ầ ầ ầ ấ ị ướ ượ c l ng đ xác đ nh yêu c u c n ít nh t hai tu n nh ng th c t m t tháng
ớ ấ m i hoàn t t.
ố ỹ ậ ủ Tình hu ng r i ro k thu t
ố ỹ ậ ả ỗ ệ ệ Còn có các nhân t k thu t nh gây ra l i hay vi c kém hi u năng
ả ệ ố ạ ướ ẫ Gi i pháp sai ử ằ ng d n tên l a b ng cách dùng ự : B n có xây d ng h th ng h
ữ ủ ạ ậ ấ ạ ị BASIC vì đó là ngôn ng c a b n bi ế ườ t t ư ng t n nh t không?. B n có đ nh đ a
ộ ệ ố ả ớ ộ ỏ m t h th ng qu n lý kho l n vào trong m t máy tính cá nhân nh không? Máy tính
ư ệ ố ế ế ị ạ ủ c a ban đã dùng h t 98% tài nguyên mà b n đ nh đ a h th ng k toán cho 10000
ườ ạ ả ả ể ầ ả ng i bán hàng vào trong 2% còn l i? C n ph i đ m b o máy tính phát tri n và
ậ ươ ầ ứ ề ế ẵ ầ ả ợ máy tính v n hành t ẫ ng h p nhau và đ u có s n khi c n đ n, c ph n c ng l n
ề ượ ả ấ ả ả ả ặ ầ ệ ẩ ậ ề ph n m m đ u đ c s n xu t b o đ m. Ph i đ c bi t c n th n trong môi tr ườ ng
ề ấ có nhi u nhà cung c p.
ơ ồ ư ề ế ế ầ Yêu c u/đ c t t i ặ ả ồ : N u có đi u gì còn ch a rõ hay m h , hay n u ng ườ i
ữ ể ạ ầ ắ ắ ấ ổ dùng không th trao cho b n các yêu c u ch c ch n thì nh ng thay đ i nh t đinh
ể ấ ố ệ ặ ấ ổ ệ ể ẽ s xu t hi n trong ho c sau khi phát tri n. Thay đ i có th r t t n kém cho vi c
ể ượ ự ệ ể ầ ả ạ th c hi n và b n không th đ ệ ệ c thanh toán đ làm vi c đó. C n ph i làm vi c
ườ ự phân tích d án kĩ trong tr ợ ng h p này.
ể ế ề ườ ạ ả ế ứ Không hi u bi t v ng i dùng : B n ph i bi ệ t cách th c anh ta làm vi c.
ắ ặ ữ ử ể ấ ố ệ ế Các c a hàng th ng nh t có th có nh ng quy t c đ c bi t liên quan đ n thao tác
ố ượ ứ ề viên máy tính . Kh i l ng chi th c chuyên gia v máy tính mà khách hàng xác
ệ ườ ầ ả ượ ế ủ ụ ị đ nh cho giao di n con ng i c n ph i đ c bi t rõ. Tính an toàn, th t c, quy
ướ ể ể ệ ẫ ộ ế ế ộ ệ ố ắ t c và h ng d n ki m toán có th bu c vi c thi ả t k cho m t h th ng ph i
ể ặ ộ ệ theo m t ki u đ c bi t.
ủ ụ ư ẽ ộ ị ấ Đ dung sai m t mát d li u ộ ố ử ữ ệ s xác đ nh ra các th t c sao l u. M t s c a
ụ ạ ữ ệ ầ ộ ướ ể ố ể hàng có th khôi ph c l i d li u m t tu n tr c đó. S khác không th dung
ấ ỳ ấ ứ ệ ạ ị th cho b t k m t mát nào, cho nên vi c ghi l i các giao d ch hay sao đúp các
ả ượ ế ế ệ ố ệ ầ t p c n ph i đ c thi t k cho h th ng.
ố ề ờ ủ ề ấ ứ Đi u mang tính r i ro r t cao là ghi rõ các con s v th i gian đáp ng,
ố ượ ữ ệ ệ ợ ồ ố kh i l ộ ng d li u và hi u năng vào trong h p đ ng. Đã có tình hu ng m t
ườ ợ ứ ứ ẹ ồ ờ ượ ng ọ i h p đ ng h a h n m i th i gian đáp ng v t quá 5 giây và anh ta t ừ
ả ề ậ ệ ố ề ờ ế ế ấ ố ộ ch i thanh toán cho h th ng. N u bu c ph i đ c p đ n v n đ th i gian đáp
ứ ầ ớ ữ ề ề ả ợ ồ ng trong h p đ ng (và ph n l n đ u có đi u kho n này) thì hãy dùng nh ng l ờ i
ư ứ ẽ ờ nh "95% th i gian đáp ng ..” , hay “Chúng tôi s thi ế ế ướ t k h ng theo không
ế ứ ư ả ả quá 5 giây”. Chúng ta làm h t s c mình nh ng chúng ta không đ m b o.
ậ ạ ẫ ề ấ ủ Ng u nhiên, r i ro kĩ thu t l ạ i là ít nh t. Đi u này không có gì đáng ng c
ướ ề ậ ỏ ự nhiên vì chúng ta có khuynh h ng có nhi u nhà kĩ thu t gi i trong lĩnh v c này.
ố ủ ự ỏ ạ ỏ ề ủ ả ờ Thách đ r i ro : Hãy t h i b n các câu h i v r i ro sau tr l i có hay
ậ ủ ấ ỳ ứ ầ ậ ỏ th m chí có ph n nào đó, cho b t k câu h i nào thì t c nh n r i ro. Danh sách
ượ ủ ủ ủ ầ đ ấ c chia thành 3 ph n: r i ro th p, r i ro trung bình, r i ro cao.
ử ỏ ủ ở ọ ơ ể Bước 2. Kh b r i ro m i n i có th
ể ạ ộ ưở ố ụ ủ ứ ư ả ậ T i đi m này m t ý t ng t t là l p m c u tiên cho các kho n m c r i ro.
ộ ả ư ậ ạ ả B n hãy l p m t b ng nh trong b ng sau:
ụ ủ
ả
Kho n m c r i ro
Tác đ ngộ (110)
Ư u tiên (XxT)
ườ ử ụ
ầ ẽ ượ
ổ
Ng
i s d ng không trao đ i – Yêu c u s tr
t
Xác su tấ (110) 8
8
56
ưở
ệ ậ
ậ
ỉ
ượ
Tr
ng l p trình ngh phép/vi c l p trình tr
t
2
8
16
ủ
ả
ả B ng 11.1: B ng tính r i ro
ừ ụ ư ả ạ ả ả ỏ B n hãy đ a vào trong b ng t ng kho n m c trong b n câu h i rui ro mà
ả ờ ụ ủ ể ậ ả ạ b n đã tr l ị i có hay th m chí có th . Hãy d ch các kho n m c r i này thành
ả ưở ự ế ủ ạ ự ườ ờ ạ nh h ng th c t lên d án c a b nth ạ ng là tăng chi phí hay th i h n. B n
ấ ủ ế ị ụ ề ệ ệ ả ấ hãy quy t đ nh v xác su t c a vi c xu t hi n kho n m c này và gán cho nó
ộ ố ừ ớ ế ị ề ấ ấ ộ m t s t 1 t ồ i 10, 10 là xác su t cao nh t. R i quy t đ nh v tác đ ng lên d
ộ ố ả ừ ớ ụ ộ án. Hãy gán cho Tác đ ng m t s trong kho n t 1 t ả i 10, 1 là kho n m c có th ự ể
ở ượ ụ ẽ ế ự ừ ụ ả ả xoay s đ c, 10 là kho n m c s làm d ng ch t d án. Các kho n m c tác
ụ ủ ỏ ủ ừ ả ầ ộ đ ng cao là các kho n m c r i ro V a hay Cao trong ph n câu h i r i ro, cũng
ụ ằ ư ả ườ ấ ớ ậ ộ nh các kho n m c n m trên đ ng găng. Hãy nh n Xác su t v i Tác đ ng cho
ụ ể ả ượ ư ừ t ng kho n m c đ thu đ c u tiên.
ả ứ ự ủ ẽ ả ả ạ ộ B ng r i ro trong b ng 11.1 s cho b n m t th t ế i quy t kh theo đó gi
ố ư ủ ủ ể ả ả ử ụ ỏ b các r i ro. Hi n nhiên, s u tiên càng cao trong B ng r i ro thì kho n m c
ự ế ầ ả ả ụ ế ả đó càng ph i chú ý. Trong th c t c n gi i quy t cho các kho n m c theo th t ứ ự
ả ầ ủ ố ư gi m d n c a s u tiên.
ố ớ ử ạ ỏ ụ ủ ả ầ ỗ
ầ ứ ề ể ế ổ ủ Đ i v i m i kho n m c r i ro, đ u tiên hãy th lo i b nguyên nhân r i ầ ro. Hãy xem xét đ n quy n ki m soát, thay đ i nhân viên, tìm ph n c ng/ ph n
ố ơ ạ ạ ườ ụ ề ả ọ ề m m t t h n, đào t o chính b n và ng ỏ i dùng. M i kho n m c đ u đòi h i
ả ộ m t gi i pháp.
ủ ủ ả ộ Bước 3. Gi m b t tác đ ng c a r i ro ớ
ử ỏ ượ ủ ữ ể ả ớ ị ụ ạ V i nh ng kho n m c b n không th kh b đ c r i ro, thì hãy xác đ nh
ề ấ ạ ố ớ ờ ệ ế k ho ch đ i phó v i đi u b t ng . Li u còn có máy tính nào khác trong toà nhà
ể ờ ệ ườ ệ ườ ạ hay trong vùng mà b n có th dùng sau gi làm vi c th ng l trong tr
ủ ạ ượ ệ ươ ỏ máy c a b n không dùng đ c không? Li u có ph ợ ng h p ầ ng pháp mô ph ng ph n
ề ể ể ử ế ư ứ ề ệ ầ ả ẩ
ệ ớ ự ườ ự ủ ạ ườ ẵ ợ m m hay ph n c ng đ ki m th n u ch a có s n ph m v chúng? Li u có ẩ ng h p kh n i d phòng nào s n sàng làm vi c v i d án c a b n trong tr ng
ụ ủ ả ớ ọ ớ ạ ấ c p không? V i m i kho n m c r i ro có dính dáng t i tài nguyên, b n hãy th ử
ự ử ụ s d ng tài nguyên d phòng.
ế ụ ủ ề ộ ể ệ ấ ả ấ
ươ ứ ự ủ ề ề ả ạ N u có xác su t cao v m t kho n m c r i ro có th xu t hi n, thì b n ượ c ng ng. Có nhi u d án thành công vì giá đã đ ỉ ph i đi u ch nh c a giá t
ộ ố ề ầ ổ ượ ọ cho n i theo m t s ph n trăm nào đó. Đi u này đôi khi còn đ c g i là "nhân
ườ ướ ượ ạ ộ ố ấ ầ t ố ươ h ị ng v "vì ng c l i ng l y hú ho m t s ph n trăm nào đó và tăng
ộ toàn b giá lên theo.
ự ẽ ề ế ệ ầ ố ơ S ph n trăm này s chính xác h n nhi u n u nó d a trên vi c tính tác
ụ ủ ệ ạ ủ ả ộ đ ng chi phí c a kho n m c r i ro hi n t i.
ụ ủ
ả
Kho n m c r i ro
Hành đ ngộ
Ai
Chi phí %
ổ ớ
ườ
ọ
ưở
Có trao đ i v i ng
i
ầ H p theo tu n
Tr
ng Qlda
5000$
dùng
ẫ
ả Làm b n m u
Phó Qlda
25000,3th
ườ ậ
ỉ
ườ
Ng
i l p trình ngh phép
Ng
ự i 1/tr d phòng
T p sậ ự
20.000$
ả
B ng 11.2:
ặ ế ủ ề ạ ấ ấ ả ờ ộ ộ ờ Đ t k ho ch cho đi u b t ng vào c t hành đ ng c a b ng b t ng .
ủ ặ ộ ườ ẽ ụ ự ệ ệ ế ạ Trong c t Ai đ t tên c a ng i s ch i trách nhi m th c hi n k ho ch cho
ụ ủ ạ ầ ữ ề ả ấ ả ặ ớ ờ ớ đi u b t ng . V i nh ng kho n m c c a b n c n có c nh báo s m, hãy đ t vào
ự ệ ả ủ ệ ộ c t Ai tên c a cá nhân coi sóc vi c này và báo cho toàn nhóm khi s vi c x y ra.
ụ ủ ặ ả ặ ộ ờ Trong c t chi phí hãy đ t chi phí tăng lên ho c th i gian mà kho n m c r i ro
gây ra.
ụ ề ẫ Bước 4. V n trong ki m soát khi có đi u tr c tr c ặ ể
ặ ố ấ ả ọ ỗ ự ủ ạ ề Và cu i cùng, m c cho t t c m i n l c c a b n, vài đi u nào đó v n c ẫ ứ
ể ụ ừ ụ ế ệ ặ ặ ọ ứ tr c tr c. Hãy tính đ n vi c m i th có th tr c tr c. Đ ng có hoang t
ả ọ ườ ạ ạ ẫ ữ ể ấ (ngay c khi m i ng ố i ch ng l i b n) và v n gi ề ki m soát nhi u nh t có th ưở ng ể
ượ ố ệ ế ứ ượ ự ế ầ đ c . Hãy làm h t s c mình, công b vi c tr
ườ ế ề ặ ấ ệ ế ọ ở ề ọ m i ng i bi t nguyên nhân v n đ , đ c bi t d án n u c n, và báo cáo cho ạ bên ngoài quy n h n t n u h
ủ ạ ẽ ượ ệ ố ả ế ạ ẫ ượ ọ pháp lý c a b n. M i vi c cu i cùng s đ c gi i quy t và b n v n đ c kính
ủ ả ẫ ở ọ ữ ướ ứ tr ng b i kh năng c a mình v n gi bình tĩnh d i c ép.
Ự CHƯƠNG XII. KI M SOÁT D ÁN Ể
ự ệ ể ả ồ Ki m soát d án bao g m ba m ng công vi c chính:
1. Giám sát ti n đ d án so v i k ho ch đ ra.
ớ ế ộ ự ề ế ạ
2. Phát hi n và gi
ệ ả ề ả ế ấ i quy t các v n đ n y sinh.
3. Trong tr
ườ ề ặ ợ ả ế ượ ề ỉ ấ ng h p g p v n đ không gi i quy t đ c, đi u ch nh l ạ ế i k
12.1. Giám sát d ánự
ạ ấ ả ho ch và thông báo t t c các bên liên quan.
Ở ỗ ấ ự ữ ệ ả ỏ ầ m i c p qu n lý khác nhau, vi c giám sát d án đòi h i nh ng yêu c u
ể ế ướ ẽ ừ riêng và có th ti n hành theo các cách khác nhau. D i đây, ta s xét t phía
ỉ ạ ự ố ứ ườ ử ụ Ban ch đ o (Ban giám đ c) d án và t phía khách hàng (ng i s d ng).
ự ừ ỉ ạ ự Giám sát d án t phía Ban ch đ o d án
ừ ế ề ạ ộ ế ế ậ PGĐ đi u hành theo dõi t ng ngày ti n đ các công đo n thi t k , l p trình
ự ế ệ ố ử ệ ầ ộ và th nghi m h th ng. C n tr c ti p giám sát các cán b chuyên môn tham gia
ả ứ ự ự ứ ệ ả ầ ị ờ th c hi n d án ch không ph i thông qua các báo cáo và c n ph n ng k p th i
ế ự ậ ể ẫ ọ ố ễ ố ớ đ i v i m i tình hu ng có th d n đ n s ch m tr .
Nhân viên m i.ớ
ứ ề ế ế ầ PGĐ đi u hành c n ti n hành giám sát đ n m c nào?
ự ữ ươ ổ Có s trao đ i gi a các ch ng trình.
Đ i v i m i công đo n ho c m i công vi c l n.
ố ớ ệ ớ ạ ặ ỗ ỗ
Lúc b t đ u.
ắ ầ
ế ề ể ượ PGĐ đi u hành làm th nào đ giám sát đ c nhân viên mà không gây
Chính th c.ứ
Không chính th c.ứ
ễ ả ở ệ ủ ọ "nhi u", không c n tr công vi c c a h ?
ề ể ầ PGĐ đi u hành c n quan tâm theo dõi đ làm sao:
ể ạ ộ ậ ứ ả ẩ ớ ừ Các cán b l p trình đ t o ra s n ph m đã h a v i khách hàng. T ng
ệ ượ ờ ạ ứ ợ ớ công vi c đ c hoàn thành đúng th i h n, các ch c năng phù h p v i các
ầ ậ ặ ỹ yêu c u k thu t đã đ t ra.
Các cán b l p trình tuân th đúng các chu n đã đ
ộ ậ ủ ẩ ượ ả ố ớ c mô t đ i v i các
ế ế ậ ấ ướ thi t k modules, l p trình c u trúc và h ẫ ử ụ ng d n s d ng.
Các công vi c ti n tri n theo k ho ch.
ể ệ ế ế ạ
ự ượ ấ ỉ ạ ớ ượ ề ề Các v n đ v nhân s đ c báo cáo v i Ban ch đ o và đ c gi ả i
quy t.ế
ư ờ ử ụ ỉ ạ ỉ ấ Ban ch đ o ch theo dõi nét chính nh th i gian và kinh phí s d ng, ch t
ượ l ộ ng, tình hình cán b công nhân viên.
ầ ớ ấ ự ự ừ ệ GĐ d án ph n l n l y thông tin d án t ấ các nhóm làm vi c cung c p,
ộ ọ ứ thông qua các cu c h p chính th c và các báo cáo.
ự ầ ấ ườ GĐ d án c n giám sát nh t là trong các tr ợ ng h p sau:
ớ ế ự ể ạ ơ ậ D án phát tri n ch m h n so v i k ho ch.
Chi phí s d ng v
ử ụ ượ t quá ngân sách.
ấ ườ ự ầ ữ ệ ớ ộ ề V n đ con ng i, GĐ d án c n gi liên h v i đ i ngũ nhân viên.
ề ề ế ấ ấ ầ ớ ớ ặ ạ Các v n đ v giao ti p v i lãnh đ o c p trên v i khách hàng. C n đ c
ệ ắ ầ ệ ạ ớ ộ bi ằ ệ t chú ý v i các cu c nói chuy n đi n tho i các công văn b t đ u b ng
ạ ạ ế câu “t i sao tôi l i không hay bi ề t gì v .."
ự ừ ơ ấ ả Giám sát d án t phía các c p qu n lý cao h n
ủ ự ỉ ạ ấ ả ơ ớ ữ Các c p qu n lý cao h n (so v i ban ch đ o) c a d án giám sát trên nh ng
ươ ph ệ ng di n sau:
ủ ự ả ố ự ế ẽ ờ ạ Các k t qu cu i cùng c a d án; D án có s hoàn thành đúng th i h n
ẽ ư ự ự hay không? D án s có đem l ạ ợ i l i ích nh d tính hay không?
Khách hàng (ng
ườ ử ụ ả ả ấ ủ i s d ng) hoàn toàn tho mãn. qu n lý cao nh t c a
ả ặ ư ề ầ ầ ỡ ể hai bên c n ph i g p g nhau đ sao cho các yêu c u đ a ra đ u đ ượ c
ứ ả ộ đáp ng m t cách tho đáng.
Các v n đ v con ng
ề ề ấ ườ ự ủ ấ i trong ê kíp c a chính GĐ d án. các c p lãnh
ữ ự ề ả ầ ấ ố ỡ ạ đ o phía trên c n ph i giúp đ trong nh ng v n đ mà giám đ c d án
ể ự ả ế ượ ự ế ả không th t mình gi i quy t đ ấ c. Và n u b n thân GĐ d án có v n
đ .ề
ự ừ Giám sát d án t phía khách hàng
ề ượ ế ế ấ ạ ộ ự Khách hàng có quy n đ c bi ế ự t ti n đ d án, vì n u d án th t b i, khách
ườ ị ả ườ ấ hàng là ng i b nh h ề ng nhi u nh t.
ể ố Khách hàng mu n ki m tra:
S n ph m li u s có đ
ệ ẽ ẩ ả ượ ờ ạ ộ c giao n p đúng th i h n.
Giá cu i cùng ph i tr có gi
ả ả ố ữ ư ị đúng nh đã quy đ nh hay không.
ch t l
ấ ượ ứ ư ả ẩ ả ả ng s n ph m có đ m b o nh đã h a hay không.
ự ườ ế ể Khách hàng cũng có th giám sát d án theo đ ứ ng chính th c; Ti n đ d ộ ự
ượ ể ệ ậ ở ừ ể ả ạ ỹ án còn đ c th hi n qua các biên b n ki m tra k thu t t ng công đo n trong
ớ ả ữ ự ự ể ệ ệ ạ quá trình tri n khai th c hi n d án, v i c ch ký đ i di n khách hàng. Ngoài
ể ườ ỉ ạ ự ể ắ ặ ỡ ra, khách hàng có th th ng xuyên g p g Ban ch đ o d án đ n m tình hình.
12.2. Phát hi n và gi
ệ ả ế ấ ề i quy t các v n đ
ộ ố ướ ố ề ấ ấ ườ ặ ấ Th ng kê m t s n c cho th y v n đ sau đây th ng hay g p nh t trong
QLDA:
ự ấ ề ề Các v n đ v nhân s 15%.
Các v n đ v kinh phí 1020%.
ề ề ấ
Các v n đ v l ch bi u 9095%.
ề ề ị ể ấ
ỗ ướ ộ ỳ ỗ ổ ứ ố ế ở ộ ố ự Ngoài ra, tu thu c vào m i n c, m i t ch c qu c t .., m t s d án
12.a.
ượ ọ ơ kinh phí đ c coi là quan tr ng h n.
ể ấ ề ề ị Các v n đ v l ch bi u
ấ ố ớ ấ ề ặ ườ ấ ề ự ả ờ V n đ hay g p nh t đ i v i ng i làm qu n lý d án là v n đ kéo dài th i
ố ườ ờ ạ ự ế ẫ h n. ạ Trong s các nguyên nhân th ể ng d n đ n kéo dài th i h n d án có th
k :ể
Th t
ứ ự ư ổ u tiên thay đ i.
Hàng đ t đ
ặ ượ ư ế ờ ạ c đ a đ n đúng th i h n.
ề Ướ ượ c l ng sai nhi u.
ệ ấ ả ộ ướ ế ầ ệ Khi th y m t công vi c ph i kéo dài, tr ằ c h t c n xem công vi c đó n m
ườ trên đ ng gantt hay không.
ư ử ệ ộ ệ ế Khi có m t công vi c kéo dài hãy x lý nh sau: N u đó là công vi c đang
ể ử ở ạ ụ ự ệ ắ ằ ườ th c hi n d , b n có th th kh c ph c b ng cách tăng c ệ ng các bi n pháp
ả qu n lý:
Nguyên nhân thu c v k thu t.
ộ ề ỹ ậ
ế ậ ỹ ậ N u là do cá nhân l p trình viên k thu t.
Hãy trò chuy n c m , khuy n khích đ ng viên, áp d ng các bi n pháp
ệ ở ở ụ ệ ế ộ
ưở ế th ạ ầ ng ph t c n thi t.
ườ ầ ố ắ ự ả ả ế ề ấ Ng i làm qu n lý d án c n c g ng gi ự ằ i quy t các v n đ nhân s b ng
ứ ự ệ ế ặ ỡ ớ ỉ cách g p g , nói chuy n tr c ti p v i nhân viên, ch không ch thông qua các
ưở ỗ ự ề ế ả ạ ế ả nhóm tr ng. N u các n l c v qu n lý không đem l i k t qu , hãy xem xét
ươ ồ ự ổ ươ ể ứ ệ ph ng án b sung ngu n l c, ph ẩ ng t n đ th c đ y nhanh công vi c. ệ Khi
ự ả ướ ữ ế ườ ổ b sung nhân l c nên tham kh o tr ủ c ý ki n c a nh ng ng i trong nhóm và
ế ị ỉ ườ ế ệ ổ ch quy t đ nh b sung thêm ng ọ ồ i n u h đ ng ý. ả Xét xem các công vi c ph i
ể ự ậ ị ư ữ ệ ệ làm, nh ng công vi c nào chính ta có th th c hi n song song, nh ng khi l p l ch
ể ố ế ồ ự ể ế ươ ế ấ ả ỉ bi u ta đã đ n i ti p ch vì thi u ngu n l c, ph ng ti n. ệ N u t t c các gi ả i
ố ẩ ề ệ ậ ả ấ ả pháp trên đ u không có hi u qu , hãy dũng c m ch p nh n và tuyên b đ y lùi
ổ ế ờ ạ ừ ự ự ấ th i h n d án. Đây là cách ph bi n nh t và trong ch ng m c nào đó là t ố t
12.b.
ư ậ ủ ấ ấ nh t vì nh v y ít r i ro nh t.
ấ ề ề Các v n đ v kinh phí
ấ ườ ử ụ ặ ả ề ứ V n đ th hai th ự ng g p trong qu n lý d án là kinh phí s d ng v ượ t
ự ế ể ị ườ ự ự ấ ợ quá ngân sách d ki n. Đ xác đ nh xem trong tr ng h p này th c s có v n đ ề
ư ờ ạ ơ ở ự ự ổ ế hay không, và trên c s đó d báo t ng chi phí cho d án cũng nh th i h n k t
ầ ị ượ ị ầ ự ệ thúc, ta c n xác đ nh đ ệ c giá tr ph n vi c đã th c hi n.
ờ ạ ế ự ệ ằ ầ ổ ị D báo Th i h n k t thúc và t ng chi phí b ng cách tính giá tr ph n vi c đã
ự ệ th c hi n (EV).
ử ụ ụ ự ự ượ Ta xét ví d d án sau đây. Ngân sách d tính và kinh phí s d ng đ c mô
ế ề ả ạ ộ ớ ỗ ả t trên b ng 11.1. k ho ch đ ra m i tháng hoàn thành m t module, v i giá tr ị
ự ứ ỗ ố ở ờ 100US $ m i module, t c là ngân sách d chi 100$ m i tháng. ệ ể th i đi m hi n
ư ự ế ế ạ ưở ạ ứ t i, t c 30/4, đã chi h t 450$ thay vì 400$ nh d ki n. Tho t nhìn t ng nh ư
ự ế ư ấ ượ ề ậ v y là có v n đ , nh ng th c t ta đã hoàn thành đ ả ứ c 5 module, ch không ph i
ế ữ ư ế ơ ạ ế ỉ ạ 4 nh trong k ho ch. H n th n a ta l i ch tiêu h t 450 $ cho 5 module. Làm
ự ệ ế ể ố th nào mà th c hi n báo cáo đ ượ ấ ả c t t c các đi m t t đó?
ị ủ ự ệ ệ ả ầ ậ ầ ố ỉ Mu n v y, c n ph i ch ra Giá tr c a ph n vi c đã th c hi n. Trong ví d ụ
ự ể ầ ứ ằ trên, EV là ph n kinh phí theo ngân sách d tính đ hoàn thành 5 module, t c b ng
500$.
Ngày 304
ờ
Chi phí dự án Công vi cệ
ế ạ
ạ ờ h n Th i hoàn thành theo k ho ch 30/1 ạ Th i h n hoàn thành th c tự ế 30/1 Chi phí ự ế th c t ợ ừ t ng đ t 100 Chi phí ự ế th c t ồ ộ c ng d n 100 100 1
15/2 100 100 200 2 28/2
28/2 100 100 300 3 31/3
31/3 100 75 375 4 30/4
30/4 100 75 450 5 31/5
…
9 31/8
ờ ạ ự ệ ế ằ ầ ổ ị D báo Th i h n k t thúc và t ng chi phí b ng cách tính giá tr ph n vi c đã
ự ệ th c hi n (EV)
ồ ị ặ ấ ự ị Đ th này cho th y m c dù chi phí th c t ự ế ượ v ầ t chi phí d tính, giá tr ph n
ệ ạ ệ ơ ự vi c đã th c hi n l i cao h n chi phí th c t ự ế .
ự ế ả ằ D án k t thúc khi hoàn thành c 8 module, hay khi EV b ng ngân sách d ự
ứ ườ ụ ể ế ặ tính, t c là 800$. Kéo dài đ ng EV cho đ n khi g p đi m 800$ trên tr c tung.
ừ ậ ượ ẽ ộ ườ ứ ẳ ặ ể T giao đi m nh n đ c, v m t đ ụ ườ ng th ng đ ng. Đ ng này g p tr c
ở ờ ạ ụ ủ ự ự hoành ẽ ế đâu, thì đó là th i h n d báo s k t thúc d án. Trong ví d c a ta, d ự
ẽ ế ự ả án d báo s k t thúc vào tháng b y.
ả ấ ề ế ả ệ Phát hi n và gi i quy t các v n đ ngay t ừ ướ tr c khi chúng x y ra
Làm vi c không có k ho ch
ế ạ ệ
ả ậ ự ự ế ệ ế ầ ạ Hãy kiên quy t yêu c u ph i l p k ho ch th c hi n. Không có d án nào
ả ậ ỏ ể ự ế ế ế ầ ả ạ ạ quá nh đ không c n ph i l p k ho ch c , và n u không xây d ng k ho ch
ừ ầ ớ ư ườ ạ ẽ ấ ậ ự ả ngay t đ u, thì sau đó v i t cách là ng i qu n lý d án, b n s r t b n, không
ữ ệ ể ờ có th i gian đ làm vi c đó n a.
Các yêu c u v tr c năng không rõ ràng ho c hoàn toàn không đ
ề ứ ầ ặ ượ c xác
đ nhị
ế ạ ề ấ ả ị ặ ạ ầ ặ ả ứ N u b n th y quá nhi u gi đ nh đ t ra, hãy xem l i ph n đ c t ch c năng.
ể ườ ử ụ ử ế ệ ẫ ặ Hãy đ ng ế ạ i s d ng tham gia cho ý ki n, t o m u th giao di n, ho c ti n
ề ươ ạ ể ặ ả ứ ị hành đ c ng hai giai đo n đ xác đ nh rõ các đ c t ch c năng.
ặ ị ạ ặ ặ Ướ ượ c l ỳ ệ ng đ i khái ho c tu ti n, ho c b áp đ t.
ự ẽ ể ế ế ề ằ ờ N u nhi u ý ki n cho r ng, s không th hoàn thành d án đúng th i
ộ ự ạ ầ ấ ỉ ớ ặ ắ ỳ ệ ạ h nvà /ho c ch v i ng n y kinh phí, ch c là đã có m t s đ i khái, tu ti n
ặ ặ ướ ể ướ ạ ho c áp đ t nào đó trong khi c tính. Hãy ki m tra và c tính l i cho chính xác,
ả ệ ơ ướ khách quan h n và b o v các c tính đó.
ả ấ ề ế ể ệ Phát hi n và gi i quy t các v n đ trong khi tri n khai
ự ườ ấ ề ặ ể Trong quá trình tri n khai các d án th ng g p các v n đ sau đây:
Đ xu t ho c đ ngh thay đ i ho c đ c t
ặ ặ ả ứ ề ấ ặ ề ổ ị ch c năng.
Tài li u ch a biên so n xong. Tài li u, bao g m c h
ả ướ ư ệ ệ ạ ồ ẫ ử ụ ng d n s d ng, là
ộ ự ẩ ấ ả ả ọ ả s n ph m quan tr ng nh t trong m t d án CNTT, Hãy đ m b o hoàn t ấ t
ầ ế ả ẩ ế ế ậ ệ các tài li u c n thi ệ t, th m chí n u có vì th mà ph i đ y lùi công vi c
khác.
Và th nghi m khi thi
ử ệ ế ế ư ế t k ch a k t thúc.
Các báo cáo đ nh k . Ban ch đ o d án c n ph i ra báo cáo hàng tu n) v
ỉ ạ ự ả ầ ầ ỳ ị ề
ệ ự ầ ạ ự ế ể ỗ tình hình tri n khai th c hi n d án. N u các báo cáo m i tu n l ấ i th y ra
ừ ặ ặ ấ ả ớ ơ ộ mu n h n, ho c ng ng b t không th y ra báo cáo sau ch có gì m i so
ướ ắ ự ề ể ấ ở ớ v i báo cáo tr c, thì ch c d án.. Hãy đi tìm hi u xem v n đ đó đâu
ể ả ụ ử ế ệ và th áp d ng các bi n pháp nêu trên đ gi i quy t.
ổ ề ị ị ỳ ể Các thay đ i v l ch bi u báo cáo trong đ nh k .
Ng
ườ ệ ệ ấ ấ i có trách nhi m lâu không th y xu t hi n.
Ng
ườ ử ụ ả i s d ng không tho mãn.