Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
76
Nhng đối th cnh tranh mi bao gm các cơ quan khác nhau vi cơ s
khách hàng được thiết lp, nó có th d dàng đạt đến bi s m rng s
phân phi, theo s s dng công ngh mi chi phí thp.
IV. CÁC NGUN THÔNG TIN V DO THÁM ĐỐI TH
Thu thp nhng thông tin v đối th thì d dàng nếu bn thc s tiếp cn
các ngun thông tin mc độ gii hn có th có cho công vic ca bn. Tuy
nhiên, mt s t chc thc s c gng xem xét đối th ca h ngoài phương
din tài chính. Ngun thông tin cơ bn v đối th cnh tranh bao gm:
- Các báo cáo hàng năm, nơi có sn nhng báo cáo hàng năm hoc thu nhp
ca các chi nhánh/ các đơn v kinh doanh.
- Nhng tài liu v sn phm cnh tranh.
- Tp chí, báo chí thuc ngân hàng, nhng thông tin rt hu ích v nhng chi
tiết như trình độ ca nhân viên, hot động kinh doanh, triết lý kinh doanh,
các chi nhánh mi, dch v và sn phm, và s thay đổi chiến lược.
- Lch s v công ty và NH, ni dung này rt hu dng làm tăng thêm s
hiu biết v văn hóa t chc, lý do cơ bn v v trí tn ti và chi tiết v h
thng ni b và nguyên tc chính tr.
- Qung cáo. Nhng li qung cáo và làm rõ các ch đề, la chn phương
tin truyn thông, mc s dng thi gian ca chiến lược c th.
- Niên giám NH. Đây là ngun quan trng để nhn biết được các t chc,
loi dch v khách hàng, s bao gm chuyên môn sâu, hình thc hot động
và v thế liên quan.
- Báo chí ngành tài chính. Đây là ngun hu ích nó chi tiết v s thay đối
sn phm, giá c, bán, nhân viên tiếp th, đơn v mi và s đầu tư.
- Báo chí tài chính trong nước và quc tế, nhng ngun này rt hu ích cho
s thông báo v chiến lược và tài chính ngân hàng và phân tích s thông báo
t chc /nhân viên .
- Nhng bài viết và din văn ca các giám đốc. Nhng vn đề này cũng rt
hu ích cho s t chc , phương pháp, triết lý qun tr và mc đích chiến
lược.
- Nhà qun lý chi nhánh/ lãnh đạo hot động. Nhng báo cáo t nhng nhà
qun lý ny cho thy được s hot động trên th trường ca đối phương,
khách hàng, giá c, sn phm dch v, cht lượng, phân phi . . .
- Khách hàng. Báo cáo t khách hàng có th là nhng thông tin cung cp v
th trường rt là tích cc.
- Người cung cp. Báo cáo t các nhà cung cp thì rt hu ích đặc bit trong
vic đánh giá kế hoch đầu tư, mc hot động, hiu qu . . .
- Các c vn chuyên nghip. Nhiu NH đã nh đến các c vn NH mt cách
tích cc, các c vn ny thường cho Nh biết nhiu v các loi h thng và
phương pháp để NH có th chp nhn được.
- Báo cáo ca các nhà môi gii chng khoán. Nhng báo cáo này thường
cung cp nhng thông tin rt hu ích chi tiết v t chc thường được thu
thp t thông tin bên trong vi s phân tích tài chính.
- Hi liên hip NH và giao tiếp xã hi, đây là din đàn để tho lun và là cơ
hi để tìm hiu v phương pháp và hot động ca đối phương.
- Phân tích dch v đối phương. Xem xét tht k dch v ca đối phương ,
nhưng phi cn thn là không ch tìm kiếm nhng đặc trưng ca chúng mà
phi biết vn dng và ci tiến chúng cho chính mình.
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
77
- Chiêu m nhân viên đối phương. Xin nh rng khi gii thiu dch v hay
sn phm mi thì chi rt cao, do đó nếu mướn nhng người cơ bn t nhng
NH đổi mi dch v thành công là r nht.
- Các c vn điu hành đã v hưu. Các nhà điu hành v hưu t các NH đối
phương có th được mướn như mt nhà c vn, và nhng thông tin có th
yêu cu h xác định rõ ràng và trong tng lãnh vc công vic c th.
V. D LIU CƠ BN PHÂN TÍCH ĐỐI TH
Để đánh giá đim mnh và yếu kém ca đối phương, cn thiết là phi thu
thp d liu thc tế trên tng đối th hin ti hoc đối th tim n (xut hin
trong tương lai) mt cách có ý nghĩa. Các d liu thu thp nên bao gm:
- Tên ca NH đối th hin ti hoc đối th tim n.
- S lượng và địa phương ca các văn phòng, các chi nhánh, các chi nhánh
phi NH.
- S lượng và đặc đim ca nhân viên trong mi chi nhánh.
- Chi tiết v t chc NH và cu trúc b phn kinh doanh.
- Chi tiết tài chính ca nhóm NH, và cá nhân tng NH, và b phn kinh doanh
phi NH.
- Kh năng sinh li, t l tăng trưởng ca tng NH hay nhóm NH.
- Chi tiết v dch v sn phm, bao gm giá c, cht lượng dch v.
- Chi tiết v th phn bi s phân khúc th trường, theo vùng địa lý.
- Chi tiết v qung cáo và s khuyến mãi.
- Chi tiết v phm vi và lãnh vc hot động ca NH.
- Chi tiết v các khách hàng được phc v chính và các hot động cơ bn.
- Chi tiết ca th trường chuyên môn.
- Chi tiết v s nghiên cu và phát trin đã s dng.
- Chi tiết v hot động và h thng các phương tin, qui mô năng lc, s s
dng tài sn, đánh giá hiu qu, tăng cường vn . . .
- Chi tiết đơn v cung cp cơ bn.
- Chi tiết v s lượng nhân viên.
- Chi tiết v nhng cá nhân quan trng trong NH.
- Chi tiết v h thng kế hoch, thông tin và kim soát.
Nhng ngun thông tin này s cung cp cho bn nhng chi tiết v đối th
ca bn, t đó bn hiu được đối th ca bn mnh hơn hoc yếu hơn minh
đim nào, chng hn như là giá thành, kh năng qun lý, ngun nhân lc,
sn phm, th trường... Để t đó bn có th điu chnh nhng hn chế ca
mình hoc là phát huy thế mnh ca mình mt cách có hiu qu.
VI. PHÂN TÍCH CHIN LƯỢC ĐỐI TH
Chiến lược ca các đối th cơ bn nên được phân tích và đánh giá đim mnh
đim yếu có liên quan ca h để chn la chiến lược cho ngân hàng bn, và
thiết lp s thay đổi chiến lược cho chính NH bn.
Hu hết các NH ln hin nay quan tâm đến nhiu lãnh vc kinh doanh, vì vy
chiến lược ca đối th cn được đánh giá mc độ khác nhau, c th:
- Vai trò và chc năng
- Mc tiêu b phn kinh doanh.
- Mc tiêu ca ngân hàng, hay nhóm NH
1. Phân tích vai trò và chc năng
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
78
Nhn xét và đánh giá vai trò ch yếu, chiến lược ca đối th cơ bn s dng
mt s ni dung sau:
+ Chiến lược th trường,
+ Chiến lược hot động.
+ S phát trin dch v / sn phm
+ Chiến lược tài chính.
1.1 Chiến lược th trường
- Chiến lược dch v mi đối th đã áp dng liên quan đến chiến lược ca bn
là gì?
- Th phn ca đối th bi s phân chia th trường?
- Tc độ tăng trưởng ca tng đối th bi loi dch v/ phân loi khách hàng
là bao nhiêu?
- Chiến lược dch v ca mi đối th là gì?
- Chính sách v dch v mi ca mi đối th là gì? Tc độ gii thiu dch v
mi trong 5 năm qua như thế nào? Phương pháp tiếp cân c th đối vi vic
đưa ra dch v mi đã được s dng mt cách thích hp là gì?
- Cht lượng dch v liên quan ca tng đối th so sánh vi tng loi dch v
ca bn là gì?
- Chiến lược giá c ca mi đối th áp dng cho tng loi dch v/ khách
hàng là gì?
- Chiến lược qung cáo và khuyến mãi ca mi đối th là gì?
1.2 Chiến lược hot động
- S lượng, qui mô và nơi các chi nhánh, văn phòng ca mi đối th? Nhng
dch v gì mà mi chi nhánh đã cung cp. Kh năng cung cp?
- Năng lc thc s ca mi đối th? Kh năng s dng năng lc?
- Vn ca đối th trong tài sn? Tài sn ca chính đối th? Mi loi tài sn so
sánh vi vn ch s hu thế nào?
- S lượng nhân viên được thu nhn chi nhánh/ văn phòng? Lương bao
nhiêu?
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
79
- Các khon cho vay và dch v bao nhiêu? Vn huy động ca mi đối
phương?
- S lượng cho vay và dch v cho mi nhân viên là bao nhiêu? Chi phí cho
mi nhân viên liên quan là bao nhiêu?
- T chc đoàn th trong mi đối th cnh như thế nào? S không an tâm lao
động trong mi đối th là gì?
- T l phn trăm ngun vn được cung cp t ni b? Bao nhiêu % ca s
lượng cung cp dùng cho ni b?
- Chi phí dch v gì bn ước lượng cho mi đối th có liên quan đến chính ca
bn?
- H thng t chc nào được s dng bi chính đối th?
- S t chc có phù hp vi mi t chc ca đối th không? Cán b điu
hành ch cht có am hiu v t chc này không?
- Tng đối th này có th linh động cách nào khi có s thay đổi v điu kin
th trường? S đáp ng đin hình nào có tính cách lch s đối vi s không n
định ca nhu cu?
1.3 S phát trin dch v - sn phm
- Nhng dch v mi s được phát trin đâu?
- Mc chi phí phát trin dch v mi ca mi đối th được đánh giá là bao
nhiêu? Nhîng chi phí này thay đổi qua 3 năm như thế nào?
- Có bao nhiêu nhân viên được thu nhn ti mi đối th khi phát trin dch v
mi? Bao nhiêu trong s đó bn có th đánh giá được?
- Tài liu v s gii thiu dch v/ ci tiến sn phm ca mi đối th 5 năm
qua là gì?
- Bng cách nào mi đối th có th phn ng li s gii thiu dch mi ca
đơn v khác mt cách nhanh chóng? Phn ng gì đã thường được s dng?
1.4 Chiến lược tài chính
- Tình hình tài chính ca mi đối th cnh tranh trong hot động kinh doanh
nay như thế nào? Đối vi ROA, lưu chuyn tin t, t l tn tht tín dng?
- T l tăng trưởng trên vn ch s hu?
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
80
- Các khon n phi tr nào để cho hot động này v trí hin ti ca nó?
- Nhng khon no/ngun vn khác được s dng cho hot động?
- T l tăng trưởng ca mi đối th so sánh vi t l trung bình ngành như
thế nào? Trong trường hp có s gim sút v tin gi thì ngun b sung nào
có thđược? Chi phí cho các ngun này thế nào?
- S qun tr các khan n phi tr ca mi đối th cnh tranh như thế nào
đối vi điu kin th trường đang thay đổi như s tăng lên ca lãi sut, tăng
lm phát, tăng chi phí tin lương?
2. Mc tiêu b phn kinh doanh
Đim bt đầu cho vic đánh giá mi NH đối th góc độ phân khúc th
trường/cp b phn kinh doanh là đánh giá cái gì được mong đợi ca b
phn chiến lược kinh doanh.
Điu này s thy rõ ràng t s khác nhau ca các yếu t như nhng bài phát
biu ca Ban Qun tr, s la chn người qun lý để điu hành đơn v, quan
đim ca Ban Qun tr v đơn v, s lượng các ngun đã phân phi. Để đánh
giá mc tiêu ca đơn v kinh doanh, các câu hi sau đây tht hu ích:
- Nhng mc tiêu tài chính được ch ra ca hot động kinh doanh: ROA, dòng
tin t và th phn chiếm lĩnh là gì?
- Quan đim ca Ban qun tr v ri ro là gì? Li nhun/th phn/ S tăng
trưởng tài sn và ri ro đơn v được cân bng như thế nào?
- Cơ cu t chc ca đơn v kinh doanh ca đối th là gì? Trách nhim trong
quyết định cơ bn được phân chia như thế nào? Chc năng phân chia có
được liên kết (điu phi) trong đơn v kinh doanh tt không?
3. Mc tiêu kinh doanh ca nhóm ngân hàng
S hiu biết v chiến lược và quan đim ca nhóm là thành phn cu to cn
thiết trong vic đánh giá chiến lược đối th và phát ha hành vi đối th.
mc độ nhóm c gng đánh giá các yếu t sau:
* Mc tiêu tài chính tng quát ca nhóm là gì? Kim tra s tác động ca:
- Lm phát
- Thay đổi công ngh
- Chi phí lương
- T giá hi đoái
- Lãi sut
- Nhu cu vn
- Chi phí vn
* Kh năng có th tăng trưởng ca đối th là gì?
- Năng lc tăng trưởng ngn hn là gì?