QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
lượt xem 9
download
0001: Tiń h ty ̉ lê ̣ khấu hao tại ngaỳ 1/1/2001 theo phương phaṕ đươǹ g thăn̉ g: A. 7.14 % B. 16,67 % C. 12,50 % D. 8,18 % 0002: Giá tri ̣ giá khấu hao TSCĐ haǹ g năm taị ngaỳ 1/1/2001 la ̀ bao nhiêu ? A. 295,625 triêụ đôǹ g B. 168,929 triêụ đôǹ g C. 300.005 triêụ đôǹ g D. 206,67 triêụ đôǹ g 0003: Vaò ngaỳ 1/1/2008 việc nâng cấp đã hoaǹ thaǹ h và đưa vaò sử duṇ g. Tiń h mưć khâú hao trung biǹ h haǹ g năm? A. 416.875 triêụ đôǹ g B. 307,9167 triêụ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
- Kỳ thi: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Môn thi: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 0001: Tinh tỷ lệ khâu hao tai ngay 1/1/2001 theo phương phap đường thăng: ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ A. 7.14 % B. 16,67 % C. 12,50 % D. 8,18 % 0002: Giá trị giá khâu hao TSCĐ hang năm tai ngay 1/1/2001 là bao nhiêu ? ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ A. 295,625 triêu đông B. 168,929 triêu đông C. 300.005 triêu đông D. 206,67 triêu đông 0003: Vao ngay 1/1/2008 việc nâng cấp đã hoan thanh và đ ưa vao sử dung. Tinh mức khâu hao trung binh ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ hang năm? ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ A. 416.875 triêu đông B. 307,9167 triêu đông C. 153,9583 triêu đông D. 230,9375 triêu đông 0004: Tinh mức khâu hao binh quân tinh cho môt đơn vị san phâm trong 3 năm? ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ A. 18.000 đông /cai B. 20.000 đông /cai C. 22.600 đông /cai D. 24.000 đông /cai 0005: Tinh mức trich khâu hao hang thang cho cà 3 năm theo thứ tự (dvt : triêu đông): ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ A. 214,7 ; 196,62 ; 153,68 B. 268,7 ; 243,76 ; 113,66 C. 123,3 ; 352,67 ; 143,56 D. Tât cả đêu sai ́ ̀ 0006: Tinh thời gian sử dung nêu doanh nghiêp nôp thuế GTGT theo phương phap trực tiêp. ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ A. 6 năm B. 5 năm C. 4 năm D. 3 năm 0007: Nêu số tiên khâu hao trung binh hang năm chỉ có 99 triêu đông. Giả sử doanh nghiêp đó nôp thuế GTGT ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ theo phương phap khâu trừ, thời gian sử dụng là bao lâu? ́ ́ A. 5 năm B. 6 năm C. 7 năm D. 8 năm 0008: Tai san cố đinh dung ngoai kinh doanh san xuât la: ̀̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ́̀ A. Nhà xưởng, may moc thiêt bị san xuât thiêt bị đông lực. ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ B. Tài sản dùng cho hoạt động phuc lợi, sự nghiêp an ninh và sinh hoat cho công nhân viên. ́ ̣ ̣ C. Những tai san tham gia gian tiếp trong quá trình san xuât. ̀̉ ́ ̉ ́ D. Những tai san cố đinh không có hinh thái vât chât khac. ̀̉ ̣ ̀ ̣ ́ ́ 0009: Tai san cố đinh vô hinh gôm: ̀̉ ̣ ̀ ̀ A. Nhà cửa, vât kiên truc, may moc thiêt bi… ̣ ́ ́ ́ ́ ̣́ B. Thương hiêu, thiêt bị truyên dân… ̣ ́ ̀ ̃ C. Quyên sử dung đât, nhan hiêu hang hoa, giây phep … ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ́ ́ ́ D. Dung cụ quan ly, nhan hiêu hang hoa,quyên phat hang… ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ̀ ́ ̀ ́̀ 0010: Muc đich cua khâu hao tai san cố đinh là : ̣́ ̉ ́ ̀̉ ̣ A. Đâu tư liên doanh công ty khac ̀ ́ B. Tai san xuât giản đơn và tai san xuât mở rông ́̉ ́ ́̉ ́ ̣ C. Chia cổ tức cuôi năm. ́ D. Ủng hộ cac quỹ từ thiên. ́ ̣ 0011: Bản chất của Thuê tai chinh là gi: ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀̉ D. Thuê máy móc thiết bị. A. Thuê hoat đông B. Thuê vôn C. Thuê tai san 0012: Hình thức nào trong đây là 1 hình thức của tín dụng? ̣ ̣ ̀̉ D. Thuê máy móc thiết bị. A. Thuê hoat đông B. Thuê tài chính C. Thuê tai san 0013: Câu nao đung về khai quat cơ ban quan trị vôn cố đinh: ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ A. Khai thac tao lâp vôn, sử dung vôn, trang bị tai san cố đinh ̣̣́ ́ ̣ ́ ̀̉ ̣ B. Khai thac tao lâp vôn, quan lý sử dung vôn và phân câp quan lý sử dung vôn cố đinh. ̣̣́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ C. Sử dung vôn, hiêu suât sử dung vôn, tư liêu lao đông. ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ D. Phân câp quan lý sử dung vôn cố đinh, ham lượng vôn cố đinh, tư liêu lao đông. ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ 0014: Nhược điêm cua phương phap khâu hao theo đường thăng la: ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀ A. Mức khâu hao tinh vao giá thành luôn không ôn đinh ́ ́ ̀ ̉ ̣ B. Phức tạp, khó hiêu ̉ C. Không chinh xac độ hao mon thực tế vao giá thanh trong cac thời kỳ sử dung khac nhau ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ D. Tât cả cac ý trên ́ ́
- 0015: Doanh nghiệp A mua 1 thiêt bị đưa vao san xuât trị giá 350 triêu đông, được ưu đai chiêt khâu 10%. Chi ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ́ phí lăp đăt 20% trên tông giá trị thiêt bị đã được chiêt khâu, thời gian sử dung 4 năm. ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ Tinh nguyên giá cua tai san cố đinh? ́ ̉̉̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ A. 378 triêu đông B. 350 triêu đông C. 380 triêu đông D. 370 triêu đông 0016: Hệ số điêu chinh tỷ lệ khấu hao nhanh đối với tai san cố đinh có thời gian sử dụng trên 6 năm là bao ̀ ̉ ̀̉ ̣ nhiêu? A. 2,5 B. 2,0 C. 1,5 D. 1,0 0017: Trong hợp đông cho thuê tai chinh, bên nao chiu trach nhiêm khâu hao tai san? ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀̉ C. Không bên nao cả ̀ D. Cả 2 bên. A. Bên cho thuê B. Bên đi thuê 0018: Sở hữu tai san cho thuê tai chinh là cua bên nao? ̀̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ A. Bên cho thuê B. Bên đi thuê C. Cua ngân hang D. Công ty bao hiêm 0019: Phương phap khâu hao mà tỷ lệ và mức khâu hao hang năm không đôi trong suôt thời gian sử dung ? ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̣ A. Phương phap khâu hao theo đường thăng ́ ́ ̀ B. Phương phap khâu hao theo số dư giam dân có điêu chinh ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ C. Phương phap khâu hao theo san lượng ́ ́ ̉ D. Phương phap khâu hao hôn hợp ́ ́ ̃ 0020: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc: A. Chi phí tài chính. B. Chi phí bán hàng. C. Chi phí quản lý doanh nghiệp. D. Chi phí khác. 0021: Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính: A. Cổ tức và lợi nhuận được chia. B. Lãi tiền gửi ngân hàng. C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn. D. Cả a, b, c đều đúng. 0022: Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%, thuế suất thuế thu nh ập 28%, hãy tính EBIT? A. EBIT = 590. B. EBIT = 540. C. EBIT = 460. D. EBIT = 900. 0023: Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn? A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 6%. 0024: Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, l ợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu? A. 112. B. 288. C. 480. D. 134,4. 0025: Lãi đơn là gì ? A. Là số tiền lãi không chỉ tính trên số tiền gốc mà còn tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra B. Là số tiền lãi chỉ được tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra 0026: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động bao gồm ? A. Chỉ tiêu về tốc độ lưu chuyển vốn lưu động B. Doanh lợi vốn lưu động C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai 0027: Giá trị hiện tại của một chứng khoán trị giá là $600, vậy ta sẽ nhận được bao nhiêu tiền sau 5 năm, với mức lãi suất chiết khấu 10%/năm ? A. $ 371,8 B. $ 372,5 C. $ 370,4 D. $ 375,2 0028: Một doanh nghiệp có doanh thu tiêu thụ dự kiến trong kỳ là 600 triệu đồng, thời h ạn thu h ồi n ợ bình quân là 40 ngày, số nợ phải thu dự kiến : A. 67 ngày B. 15 ngày C. 12,5 ngày D. 18 ngày 0029: Số dư bình quân các khoản phải thu là bao nhiêu khi doanh thu tiêu thụ bình quân là 50 triệu đồng, biết thời hạn thu hồi nợ bình quân là 10 ngày A. 500 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. 10 triệu đồng D. 5 triệu đồng
- 0030: Hiện nay có khoản tiền là 20 triệu đồng, sau 4 năm nữa bạn mới cần dùng đ ến s ố ti ền đó. Hi ện t ại ngân hàng đang có loại hình tiền gửi kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 10%/năm, sau 4 năm bạn nhận được tổng số tiền là: A. 29,7871 triệu B. 28,7871 triệu C. 27,7871 triệu D. 26,7871 triệu 0031: Hiện nay có khoản tiền là 20 triệu đồng, sau 4 năm nữa bạn mới cần dùng đ ến s ố ti ền đó. Hi ện t ại ngân hàng đang có loại hình tiền gửi kỳ hạn 4 tháng với lãi suất 10%/năm, sau 4 năm bạn nhận được tổng số tiền là: A. 29,6425 triệu B. 28,6425 triệu C. 27,6425 triệu D. 26,6425 triệu 0032: Để có 2 tỷ 100 triệu đồng vào cuối năm, ngay đầu năm ta phải gửi vào tài kho ản ti ết ki ệm là bao nhiêu, biết rằng lãi suất 10%/năm A. 1,909 tỷ đồng B. 1,990 tỷ đồng C. 1,606 tỷ đồng D. Tất cả đều sai 0033: Giá trị hiện tại của một khoản tiền là $1000, bạn sẽ nhận được sau 5 năm là bao nhiêu n ếu m ức lãi suất chiết khấu là 10%/năm ? A. 531,253 B. 530,253 C. 620,921 D. 621,912 0034: Một doanh nghiệp mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 4.200 triệu đồng, chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 1,2 triệu đồng. Lãi suất chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Vậy lượng dự trữ tiền mặt tối ưu là bao nhiêu ? A. 327,5 triệu đồng B. 317,5 triệu đồng C. 326,5 triệu đồng D. 316,5 triệu đồng 0035: Bỏ ra 10 triệu đồng để mua một chứng khoán nợ có lãi suất 7%. Vậy sau bao lâu ta sẽ nhận đ ược 17,73 triệu đồng ? A. 8,1 năm B. 8,5 năm C. 9 năm D. 9,5 năm 0036: Với số tiền hiện có là 130 triệu đồng để có thể có 200 triệu đồng sau 5 năm thì bạn sẽ chọn gửi tiết kiệm với lãi suất là bao nhiêu. Biết ngân hàng sẽ tính lãi kép. A. 9,5%/năm B. 11%/năm C. 9%/năm D. 10%/năm 0037: Công ty sản xuất xe đạp có đơn giá bán là 50$, chi phí cố định hàng năm là 100.000$ và chi phí bi ến đổi là 25$/đơn vị. Doanh thu hòa vốn là bao nhiêu? A. 1.000 đơn vị B. 2.000 đơn vị C. 3.000 đơn vi D. 4.000 đơn vị 0038: Công ty Sơn Bạch Tuyết đang xem xét kế hoạch sản xuất một loại sơn đặc biệt, có tên gọi là s ơn Special. Chi phí hoạt động cố định (FC) cho sản xuất là 3 tỷ đồng một năm. Chi phí bi ến đ ổi cho m ỗi h ộp sơn (V) là 175.000 đồng. Giá bán trung bình (P) là 200.000 đồng một hộp. Tính độ nghiêng đòn bẩy (DOL) ở mức tiêu thụ (Q) 160.000 hộp. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0039: Công ty Sơn Bạch Tuyết đang xem xét kế hoạch sản xuất một loại sơn đặc biệt, có tên gọi là s ơn Special. Chi phí hoạt động cố định (FC) cho sản xuất là 3 tỷ đồng một năm. Chi phí bi ến đ ổi cho m ỗi h ộp sơn (V) là 175.000 đồng. Giá bán trung bình (P) là 200.000 đồng một hộp. Tính độ nghiêng đòn bẩy (DOL) ở mức tiêu thụ (Q) 160.000 hộp. Nếu doanh số tiêu thụ tăng 15% thì EBIT thay đổi bao nhiêu phần trăm? A. 15% B. 30% C. 45% D. 60% 0040: Công thức xác định đòn cân tổng hợp (DCL) là: A. DCL = B. DCL = C. DCL = D. DCL = 0041: Độ nghiêng đon cân tông hợp được xac đinh băng? ̀ ̉ ̣́ ̀ A. Tỷ lệ thay đôi EPS/ tỉ lệ % thay đôi Q ̉ ̉ B. Tỷ lệ thay đôi ROE/ tỉ lệ % thay đôi S ̉ ̉ C. Tỷ lệ thay đôi ROE/ tỉ lệ % thay đôi EBIT ̉ ̉ D. Cả A & B đêu đung ̀ ́ 0042: Trong điều kiện quy mô không đổi, khi doanh thu thay đổi thì yếu tố nào sẽ bị ảnh hưởng: B. Định phí C. Biến Phí D. EBIT và biến phí A. EBIT
- 0043: Đòn cân nợ dùng để làm gì? A. Giảm thuế B. Thay đổi EPS hoặc ROE C. Thay đổi lợi nhuận D. Tất cả đúng 0044: Trong trường hợp EBIT không đổi, phương thức tài trợ nào sẽ làm cho EPS có mức bi ến thiên l ớn nhất? A. Cổ phần ưu đãi B. Cồ phần thường C. Vốn vay D. Tự tài trợ bằng vốn CSH 0045: NPV của 2 dự án: A. A: 25,56; B: 24,21 B. A: 24,21; B: 23,56 C. A: 24,21; B: 22,31 D. A: 25,21; B: 22,31 0046: Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu của 2 dự án A. A: 2,62, B: 1,90 B. A: 2,32, B: 1,62 C. A: 2,62, B: 1,82 D. A: 2,82; B: 1,52 0047: Dựa theo phương pháp DPP thì chúng ta nên chọn dự án nào? A. Dự án A B. Dự án B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thuyết trình Quản trị tài chính - Vai trò, mục tiêu quản trị tài chính
22 p | 583 | 253
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Bài 1 - PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều
33 p | 346 | 98
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - PGS,TS. Nguyễn Quang Thu
15 p | 525 | 83
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Thuận
24 p | 246 | 39
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp - Chương 1 Tổng quan quản trị tài chính doanh nghiệp
15 p | 154 | 23
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp xây dựng: Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp
16 p | 163 | 21
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
10 p | 191 | 17
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - Ths. Nguyễn Như Ánh
29 p | 147 | 13
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 1: Vai trò, mục tiêu và môi trường của quản trị tài chính
26 p | 127 | 12
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 1: Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp (Trần Thị Thùy Dung)
39 p | 51 | 9
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 1: Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp
28 p | 68 | 8
-
Làm thế nào để quản trị tài chính doanh nghiệp hiệu quả?
5 p | 81 | 7
-
Bài giảng Quản trị tài chính nâng cao (Advanced financial management) - Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính nâng cao
10 p | 36 | 7
-
Bài giảng Bài 1: Tổng quan về quản trị tài chính
33 p | 101 | 6
-
Quản trị tài chính là gì và tầm quan trọng với sự phát triển của doanh nghiệp
4 p | 110 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - ĐH Thương Mại
13 p | 39 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - Trần Nguyễn Minh Hải
134 p | 2 | 2
-
Quản trị tài chính tại trường đại Đại học Mỏ - Địa chất - thực trạng và giải pháp
11 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn