Quang lượng tử
lượt xem 27
download
Các nhà thiên văn có thể đo bước sóng ứng với bức xạ mạnh nhất của một vì sao, rồi từ đó suy ra nhiệt độ của vì sao ấy
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quang lượng tử
- Quang lư ng t 1 1 M ñu Các nhà thiên văn có th ño bư c sóng ng v i b c x m nh nh t c a m t vì sao, r i t ñó suy ra nhi t ñ c a vì sao y. H làm ñư c như v y là nh có lý thuy t h t v b c x ñi n t . Trái ñ t b các b c x vũ tr b n phá không ng ng, nhưng các b c x m nh này ch gây nguy hi m không ñáng k cho s s ng, ñi u này cũng do b c x ñi n t có b n ch t là h t. Trong các bài trư c các b n ñã bi t b c x ñi n t là sóng, l nào bây gi chúng l i là h t sao? Qu ñúng như v y, có nhi u hi n tư ng kh ng ñ nh b n ch t h t c a b c x ñi n t , ch ng h n như b c x nhi t, hi n tư ng quang ñi n và tán x Compton, mà các b n s tìm hi u trong bài này. 2 B cx nhi t 2.1 Các ñ nh nghĩa 2.1.1 B c x nhi t Ng i quanh m t ñ ng l a tr i, các b n không nh ng th y sáng, mà còn c m th y hơi m t a ra t ñó n a. Nói chung, khi m t v t b nung nóng thì nó có th phát sáng, hay cũng có th phát ra các b c x không th y ñư c như tia h ng ngo i, t ngo i ... Ngư i ta g i chung t t c các b c x ñó là b c x nhi t. V y b c x nhi t là các sóng ñi n t do v t ch t b nung nóng phát ra. 2.1.2 V t ñen tuy t ñ i Nghĩ v b c x nhi t, có l các b n cũng ñã t h i : T i sao các v t nung nóng l i có màu s c khác nhau ? ði u ñó có ph thu c vào nhi t ñ c a v t không ? Có th xác ñ nh năng lư ng do v t b c x như th nào ? ... Khi ñi tìm gi i ñáp cho nh ng câu h i tương t , các nhà v t lý ñã tìm ra nhi u ñ nh lu t v b c x nhi t, và h cũng nh n th y ngay là các ñ nh lu t ñó có d ng ñơn gi n nh t n u v t b c x là v t ñen tuy t ñ i. V t ñen tuy t ñ i là gì ? ðó là v t h p th t t c các b c x ñi n t ñi ñ n nó. Trong th c t , m t v t ñư c sơn ñen có th coi là m t v t ñen tuy t ñ i. M t ví d khác là m t cái h c sâu nhưng l i có mi ng nh : vì mi ng h c nh nên khi m t b c x vào ñư c trong h c r i thì c ph n x loanh quanh bên trong ch khó thoát ra ngoài. L tai con ngư i là m t h c như th . 2.1.3 Năng su t b c x toàn ph n Năng su t b c x toàn ph n R c a m t v t là năng lư ng do v t b c x t m t ñơn v di n tích b m t c a nó và trong m t ñơn v th i gian. T ñ nh nghĩa, R có ñơn v trong h SI là Joule/(m2.s) hay Watt/m2. 2.1.4 Năng su t b c x ñơn s c M t v t nung nóng không phát ra m t b c x có bư c sóng xác ñ nh, mà là c m t d i b c x , và năng lư ng phát ra cũng thay ñ i tùy theo bư c sóng. Th t v y, cơ th các sinh v t s ng thư ng phát x m nh nh t vùng h ng ngo i, còn v t ch t vô cơ ñ t nóng thì thư ng phát x m nh vùng kh ki n ... ð ñ c trưng cho năng lư ng b c x m t bư c sóng, ngư i ta dùng năng su t b c x ñơn s c. G i dU là năng lư ng b c x t m t ñơn v di n tích b m t c a v t và trong m t ñơn v th i gian, ng v i các bư c sóng trong kho ng t λ ñ n λ + dλ. Hay nói cách khác, dU là năng su t b c x c a các bư c sóng trong kho ng t λ ñ n λ + dλ. Năng su t b c x ñơn s c bư c sóng λ ñư c ñ nh nghĩa là : dU Rλ = (1) dλ N u l y t ng c a dU khi cho bư c sóng thay ñ i t 0 ñ n ∞, chúng ta l i có năng su t b c x toàn ph n : Lê Quang Nguyên 5/11/2006
- Quang lư ng t 2 ∞ ∞ R = ∫ dU = ∫ R dλ (2) λ 0 0 Tương t như trên, n u dU là năng su t b c x c a các t n s trong kho ng t ν ñ n ν + dν, ngư i ta cũng có th ñ nh nghĩa năng su t b c x ñơn s c m t t n s xác ñ nh : dU Rν = (3) dν v i: ∞ ∞ R = ∫ dU = ∫ R dν (4) ν 0 0 T ñ nh nghĩa, ñơn v c a Rλ là Joule/(m3.s), và c a Rν là Joule/(m2.s2). 2.2 Các ñ nh lu t v b cx nhi t 2.2.1 ð nh lu t Stefan-Boltzmann Năng su t b c x toàn ph n c a m t v t ñen tuy t ñ i t l v i nhi t ñ lũy th a b n c a v t ñó : R = σT 4 (5) trong ñó σ là h ng s Stefan-Boltzmann : σ = 5,670 × 10−8 W/(m2.K4) N u v t không ph i là v t ñen tuy t ñ i thì : R = ασT 4 (6) v i α < 1 là h s h p th c a v t. 2.2.2 ð nh lu t Wien Bư c sóng ng v i năng su t b c x ñơn s c l n nh t c a v t ñen tuy t ñ i thì t l ngh ch v i nhi t ñ c a v t : λ mT = b (7) v i b là h ng s Wien : b = 2,8978 × 10−3 m.K ð thu n ti n hơn khi tính toán, các b n cũng có th dùng : 2897,8 λm = µm (8) T (K ) N u bi t bư c sóng t i ñó v t ñen tuy t ñ i b c x m nh nh t, thì ñ nh lu t Wien giúp chúng ta xác ñ nh nhi t ñ c a v t. ðó là m t trong các phương pháp ñư c các nhà thiên văn dùng ñ xác ñ nh nhi t ñ c a các vì sao. Nhi t k c m ng ño nhi t ñ cơ th qua l tai cũng ho t ñ ng theo cách ñó. Lê Quang Nguyên 5/11/2006
- Quang lư ng t 3 2.2.3 Lý thuy t lư ng t c a Planck C ñ nh lu t Stefan-Boltzmann l n ñ nh lu t Wien ñ u là các ñ nh lu t th c nghi m. Trong m t th i gian dài, các nhà v t lý ñã c g ng xây d ng m t lý thuy t v b c x nhi t nh m gi i thích hai ñ nh lu t trên, nhưng t t c m i n l c ñ u th t b i. ð n năm 1900, Max Planck ñã gi i quy t thành công khó khăn này khi ñ ra gi thuy t v b n ch t h t c a b c x nhi t : Các nguyên t , phân t b c x năng lư ng thành t ng ph n nh , hay lư ng t , m i lư ng t có năng lư ng t l v i t n s c a b c x : ε = hν (9) trong ñó h là h ng s Planck : h = 6,626 × 10−34 J.s V i gi thuy t lư ng t này, Planck ñã tìm ñư c m t bi u th c lý thuy t cho năng su t b c x ñơn s c c a v t ñen tuy t ñ i : 2πhc 2 1 = (10a) R λ λ5 e hc λk B T − 1 trong ñó kB là h ng s Boltzmann quen thu c, kB = 1,381 × 10−23 J/K. N u xét theo t n s : 2πhν 3 1 R= (10b) ν hν k T 2 c B −1 e T bi u th c cho năng su t b c x ñơn s c, Planck cũng ch ng minh ñư c các ñ nh lu t th c nghi m Stefan- Boltzmann và Wien. Hình 1. Năng su t b c x ñơn s c theo lý thuy t Planck. Vùng b c x kh ki n là vùng gi i h n trong hai ñư ng th ng ñ ng màu ñ và ñánh d u b ng ch VIS (visible). Lê Quang Nguyên 5/11/2006
- Quang lư ng t 4 ð th c a Rλ ñư c v trên Hình 1 cho m t s nhi t ñ khác nhau c a v t. Chúng ta có m t s nh n xét: • nhi t ñ th p v t b c x ch y u trong vùng h ng ngo i. • Khi nhi t ñ tăng lên thì ph b c x chuy n sang vùng bư c sóng ng n hơn. • ð nh c a Rλ tương ng v i bư c sóng mà v t b c x m nh nh t λm. • ð nh này chuy n v phía bư c sóng ng n khi nhi t ñ tăng, phù h p v i ñ nh lu t Wien. 2.2.4 Nhi t ñ và màu s c c a các vì sao Bây gi thì các b n ñã bi t các nhà thiên văn dùng ñ nh lu t Wien ñ xác ñ nh nhi t ñ c a các vì sao. Ngôi sao càng nóng thì càng b c x m nh vùng bư c sóng ng n, t c là màu s c c a nó càng g n v i màu xanh hơn. Applet sau ñây c a tác gi Wolfgang Christian Davidson College cho các b n th y liên h gi a màu s c và nhi t ñ c a các vì sao (hay c a các v t ñen tuy t ñ i khác): Nhi t ñ và màu s c c a các vì sao. 3 Hi n tư ng quang ñi n 3.1 Hi n tư ng Khi chi u ánh sáng có bư c sóng thích h p ñ n m t b n kim lo i thì ngư i ta th y có các electron thoát ra kh i b n, t o nên dòng ñi n g i là dòng quang ñi n (Hình 2). Hi n tư ng quang ñi n ch x y ra khi ánh sáng có bư c sóng nh hơn m t bư c sóng ngư ng nào ñó. Bư c sóng ngư ng này ph thu c vào kim lo i ñư c dùng. Hình 2. Hi n tư ng quang ñi n − Các mũi tên minh h a ñư ng ñi c a các electrons thoát. 3.2 Thuy t photon c a Einstein Năm 1905, Einstein ñã gi i thích ñư c hi n tư ng quang ñi n d a trên gi thuy t v b n ch t h t c a ánh sáng − ánh sáng ñư c c u t o t nh ng h t nh g i là photon, m i photon có năng lư ng và ñ ng lư ng xác ñ nh b i: ε = hν (11) h p= (12) λ trong ñó h là h ng s Planck, còn ν và λ là t n s và bư c sóng c a ánh sáng. ð tách ñư c m t electron ra kh i kim lo i, photon t i ph i có năng lư ng ít nh t b ng công thoát c a kim lo i ñó: Lê Quang Nguyên 5/11/2006
- Quang lư ng t 5 c hc hν = h ⇒ λ≤ ≥W λ W Theo ñó photon ph i có bư c sóng nh hơn hc/W, ñó chính là bi u th c xác ñ nh bư c sóng ngư ng: hc λt = (13) W 3.3 ðo công thoát và h ng s Planck Khi electron ñư c tách ra, ñ ng năng t i ña c a nó b ng ñ chênh l ch gi a năng lư ng photon và công thoát: K max = hν − W (14) Dùng h th c (14) chúng ta có th th c hi n m t thí nghi m ñ ño cùng m t lúc công thoát c a kim lo i và h ng s Planck. Ý tư ng c a thí nghi m là áp m t hi u th ngư c U ñ ngăn c n không cho electron thoát kh i b n kim lo i. Tăng d n U cho ñ n khi dòng quang ñi n b ng không, khi ñó công c a hi u th này b ng ñ ng năng c c ñ i c a electron thoát: e U = hν − W (15) Khi thay ñ i t n s ánh sáng và l p l i thí nghi m, ñ th c a eU theo ν là m t ñư ng th ng c t tr c tung t i − W và có ñ d c là h (Hình 3). Hình 3. T ñ th c a hi u th U theo t n s ν ta có th xác ñ nh h ng s Planck (b ng ñ d c) và công thoát (nơi ñư ng th ng c t tr c U). M i các b n t tay làm thí nghi m này qua m t Applet c a Walter Fendt: ðo h ng s Planck và công thoát. Lê Quang Nguyên 5/11/2006
- Quang lư ng t 6 4 Tán x Compton 4.1 Hi n tư ng Năm 1923 Compton th c hi n m t thí nghi m ñ quan sát s tán x (va ch m) c a tia X trên m t bia carbon. Ông ñã ño ñư c hai bư c sóng khác nhau c a tia X tán x : bên c nh các tia có bư c sóng b ng v i tia t i, còn có các tia có bư c sóng l n hơn (Hình 4). ð chênh l ch gi a hai bư c sóng ñư c xác ñ nh b i ñ nh lu t tán x Compton: θ ∆λ = λ f − λi = 2λc sin 2 (16) 2 trong ñó λi và λf là bư c sóng t i và bư c sóng tán x , còn λc là là m t h ng s g i là bư c sóng Compton: λc = 2,43 × 10−12 m = 0,00243 nm. m t s phương tán x , có thêm m t tia tán x v i bư c sóng dài hơn bư c sóng tia Hình 4. Tán x Compton − t i. 4.2 Gi i thích Thuy t sóng không th gi i thích ñư c vì sao tia X tán x có th có bư c sóng tăng lên. ð gi i thích hi n tư ng này Compton ñã dùng thuy t h t c a b c x ñi n t , theo ñó tia X là t p h p các photon có năng lư ng và ñ ng lư ng xác ñ nh (H th c (11)-(12)). Khi m t photon ñ n va ch m v i m t electron liên k t y u trong v t ch t, nó có th truy n b t ñ ng năng cho electron này, do ñó gi m b t năng lư ng, t c là có bư c sóng tăng lên. Ngoài ra, khi va ch m v i m t electron liên k t ch t v i nguyên t thì photon ch m t r t ít năng lư ng và có bư c sóng g n như không ñ i, vì coi như nó va ch m v i c nguyên t n ng hơn nó r t nhi u. ði u ñó gi i thích s t n t i c a hai bư c sóng trong tán x Compton. Coi s va ch m gi a photon và electron là ñàn h i, và electron ban ñ u là ñ ng yên, chúng ta có th vi t các ñ nh lu t b o toàn năng lư ng và ñ ng lư ng cho tán x Compton, như mô t trên Hình 5. Lưu ý là chúng ta s ph i dùng các bi u th c c a cơ h c tương ñ i, vì các h t chuy n ñ ng r t nhanh. ð ng năng và ñ ng lư ng c a m t h t có kh i lư ng ngh m, chuy n ñ ng v i v n t c v trong cơ tương ñ i là: Lê Quang Nguyên 5/11/2006
- Quang lư ng t 7 − 1 1 K = mc 2 1 − (v c ) 2 mv p= 1 − (v c ) 2 ð nh lu t b o toàn năng lư ng tương ñ i tính cho: 2 hc hc 1 = + me c − 1 (17) λi λ f 1 − (v c )2 v i me là kh i lư ng ngh c a electron. ð nh lu t b o toàn ñ ng lư ng trên phương ngang và phương th ng ñ ng cho: h h mv cos θ + cos ϕ = (18) λi λf 1 − (v c ) 2 h mv sin θ − sin ϕ 0= (19) λf 1 − (v c ) 2 Kh v và φ t ba phương trình (17)-(19), chúng ta có th tìm ñư c ñ bi n thiên bư c sóng: θ h λ f − λi = 2 sin 2 (20) me c 2 N u ñ t λc = h/mec thì phương trình trên chính là ñ nh lu t tán x Compton (16). Hình 5. Photon va ch m v i electron ñ ng yên, truy n b t ñ ng năng cho electron nên có bư c sóng dài ra. Lê Quang Nguyên 5/11/2006
- Quang lư ng t 8 Các b n hãy xem m t Applet minh h a t http://physics.berea.edu/~king/Teaching/ModPhys/QM/Compton/: Tán x Compton. 4.3 Vì sao t ng ozone b o v ñư c trái ñ t? Ch c các b n cũng ñã nghe nói là s s ng trên trái ñ t ñư c t ng ozone b o v kh i các tia c c tím nguy hi m ñ n t vũ tr . T ng ozone làm ñư c ñi u ñó b ng cách nào? Chính là b ng tán x Compton − các tia c c tím tán x trên các electron liên k t y u trong ozone, truy n b t năng lư ng cho chúng nên khi xu ng m t ñ t thì không còn nguy hi m như lúc ñ u n a. 5 Bài t p áp d ng Các b n hãy nh p vào liên k t sau ñ th c hành câu h i tr c nghi m: Tr c nghi m ph n Quang Lư ng T . Lê Quang Nguyên 5/11/2006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
9 p | 825 | 300
-
Trắc nghiệm Hiện tượng quang điện ngoài, thuyết lượng tử ánh sáng
12 p | 938 | 249
-
Lượng tử ánh sáng
9 p | 530 | 180
-
HƯỚNG DẪN HỌC SINH MỘT SỐ THỦ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ - CHƯƠNG: “LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG” VẬT LÍ 12
7 p | 377 | 134
-
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
6 p | 603 | 101
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 4: Quang học lượng tử (Có đáp án)
2 p | 1047 | 49
-
TUYỂN TẬP TRẮC NGHIỆM LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
13 p | 153 | 38
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
14 p | 194 | 31
-
Giáo án bài 12: Hiện tượng quang điện,Thuyết lượng tử ánh sáng - Lý 12 - GV.Đ.T.The
4 p | 313 | 30
-
Trắc nghiệm vật lý: Quang lượng từ
6 p | 93 | 19
-
bài tập lượng từ ánh sáng và hạt nhân
16 p | 144 | 15
-
Chuyên đề 06: Lượng tử ánh sáng
9 p | 110 | 8
-
Tài liệu ôn tập Vật lý lớp 12: Chương 6 - Lượng tử ánh sáng
12 p | 6 | 4
-
Bài giảng Vật lý 12 - Bài 30: Hiện tượng quang điện và thuyết lượng tử ánh sáng
12 p | 68 | 3
-
Chuyên đề Lượng tử ánh sáng - Vật lý 12
20 p | 61 | 2
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 6: Lượng tử ánh sáng
9 p | 32 | 2
-
Giáo án Vật lý 12 – Bài 30: Hiện tượng quang điện, thuyết lượng tử ánh sáng
6 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn