Quang lượng t
Lê Quang Nguyên 5/11/2006
1
1 Mở ñầu
Các nhà thiên văn có th ño bước sóng ng vi bc x mnh nht ca mt vì sao, ri t ñó suy ra nhit ñộ ca vì
sao y. H làm ñược như vy nh thuyết ht v bc x ñin t. Trái ñất b các bc x vũ tr bn phá
không ngng, nhưng các bc x mnh này ch gây nguy him không ñáng k cho s sng, ñiu này cũng do bc
x ñin t có bn cht là ht. Trong các bài trước các bn ñã biết bc x ñin t là sóng, l nào bây gi chúng li
là ht sao?
Qu ñúng như vy, có nhiu hin tượng khng ñịnh bn cht ht ca bc x ñin t, chng hn như bc x nhit,
hin tượng quang ñin và tán x Compton, mà các bn s tìm hiu trong bài này.
2 Bức xạ nhiệt
2.1 Các ñịnh nghĩa
2.1.1 Bức xạ nhiệt
Ngi quanh mt ñống la tri, các bn không nhng thy sáng, còn cm thy hơi m ta ra t ñó na. Nói
chung, khi mt vt b nung nóng thì th phát sáng, hay cũng th phát ra các bc x không thy ñược
như tia hng ngoi, t ngoi ... Người ta gi chung tt c các bc x ñó là bc x nhit. Vy bc x nhit là các
sóng ñin t do vt cht b nung nóng phát ra.
2.1.2 Vật ñen tuyệt ñối
Nghĩ v bc x nhit, l các bn cũng ñã t hi : Ti sao các vt nung nóng li màu sc khác nhau ? ðiu
ñó có ph thuc vào nhit ñộ ca vt không ? Có thc ñịnh năng lượng do vt bc x như thế nào ? ...
Khi ñi tìm gii ñáp cho nhng câu hi tương t, các nhà vt ñã tìm ra nhiu ñịnh lut v bc x nhit, h
cũng nhn thy ngay là các ñịnh lut ñó có dng ñơn gin nht nếu vt bc x là vt ñen tuyt ñối.
Vt ñen tuyt ñối gì ? ðó là vt hp th tt c các bc x ñin t ñi ñến nó. Trong thc tế, mt vt ñược sơn
ñen có th coi là mt vt ñen tuyt ñối. Mt ví d khác là mt cái hc sâu nhưng li có ming nh : vì ming hc
nh nên khi mt bc x vào ñược trong hc ri thì c phn x loanh quanh bên trong ch khó thoát ra ngoài. L
tai con người là mt hc như thế.
2.1.3 Năng suất bức xạ toàn phần
Năng sut bc x toàn phn R ca mt vt là năng lượng do vt bc x t mt ñơn v din tích b mt ca nó
trong mt ñơn v thi gian. T ñịnh nghĩa, Rñơn v trong h SI là Joule/(m2.s) hay Watt/m2.
2.1.4 Năng suất bức xạ ñơn sắc
Mt vt nung nóng không phát ra mt bc x bước sóng xác ñịnh, c mt di bc x, năng lượng
phát ra cũng thay ñổi tùy theo bước sóng. Tht vy, cơ th các sinh vt sng thường phát x mnh nht vùng
hng ngoi, còn vt cht cơ ñốt nóng thì thường phát x mnh vùng kh kiến ... ðể ñạc trưng cho năng
lượng bc x mt bước sóng, người ta dùng năng sut bc x ñơn sc.
Gi dU năng lượng bc x t mt ñơn v din tích b mt ca vt trong mt ñơn v thi gian, ng vi các
bước sóng trong khong t λ ñến λ + dλ. Hay nói cách khác, dU là năng sut bc x ca các bước sóng trong
khong t λ ñến λ + dλ. Năng sut bc x ñơn sc bước sóng λ ñược ñịnh nghĩa là :
λ
λ
d
dU
R= (1)
Nếu ly tng ca dU khi cho bước sóng thay ñổi t 0 ñến , chúng ta li có năng sut bc x toàn phn :
Quang lượng t
Lê Quang Nguyên 5/11/2006
2
== 0 0
λ
λ
dRdUR (2)
Tương t như trên, nếu dU là năng sut bc x ca các tn s trong khong t ν ñến ν + dν, người ta cũng có th
ñịnh nghĩa năng sut bc x ñơn sc mt tn s xác ñịnh :
ν
ν
d
dU
R= (3)
vi :
== 0 0
ν
ν
dRdUR (4)
T ñịnh nghĩa, ñơn v ca Rλ là Joule/(m3.s), và ca Rν là Joule/(m2.s2).
2.2 Các ñịnh luật về bức xạ nhiệt
2.2.1 ðịnh luật Stefan-Boltzmann
Năng sut bc x toàn phn ca mt vt ñen tuyt ñối t l vi nhit ñộ lũy tha bn ca vt ñó :
4
TR
σ
= (5)
trong ñó σ là hng s Stefan-Boltzmann : σ = 5,670 × 10−8 W/(m2.K4)
Nếu vt không phi là vt ñen tuyt ñối thì :
4
TR
ασ
= (6)
vi α < 1 là h s hp th ca vt.
2.2.2 ðịnh luật Wien
Bước sóng ng vi năng sut bc x ñơn sc ln nht ca vt ñen tuyt ñối thì t l nghch vi nhit ñộ ca vt :
bT
m=
λ
(7)
vi b là hng s Wien : b = 2,8978 × 10−3 m.K
ðể thun tin hơn khi tính toán, các bn cũng có thng :
m
KT
m
µλ
)(
8,2897
= (8)
Nếu biết bước sóng ti ñó vt ñen tuyt ñối bc x mnh nht, thì ñịnh lut Wien giúp chúng ta xác ñịnh nhit
ñộ ca vt. ðó mt trong các phương pháp ñược các nhà thiên văn dùng ñể xác ñịnh nhit ñộ ca các sao.
Nhit kế cm ng ño nhit ñộ cơ th qua l tai cũng hot ñộng theo cách ñó.
Quang lượng t
Lê Quang Nguyên 5/11/2006
3
2.2.3 Lý thuyết lượng tử của Planck
C ñịnh lut Stefan-Boltzmann ln ñịnh lut Wien ñều các ñịnh lut thc nghim. Trong mt thi gian dài,
các nhà vt lý ñã c gng xây dng mt lý thuyết v bc x nhit nhm gii thích hai ñịnh lut trên, nhưng tt c
mi n lc ñều tht bi.
ðến năm 1900, Max Planck ñã gii quyết thành công khó khăn này khi ñề ra gi thuyết v bn cht ht ca bc
x nhit : Các nguyên t, phân t bc x năng lượng thành tng phn nh, hay lượng t, mi lượng t năng
lượng t l vi tn s ca bc x :
ν
ε
h
=
(9)
trong ñó h là hng s Planck : h = 6,626 × 10−34 J.s
Vi gi thuyết lượng t này, Planck ñã tìm ñược mt biu thc thuyết cho năng sut bc x ñơn sc ca vt
ñen tuyt ñối :
1
1
5
2
2
=T
B
khc
e
hc
R
λ
λ
π
λ
(10a)
trong ñó kB là hng s Boltzmann quen thuc, kB = 1,381 × 10−23 J/K. Nếu xét theo tn s:
1
1
3
2
2
=T
B
kh
e
h
Rc
ν
νπ
ν
(10b)
T biu thc cho năng sut bc x ñơn sc, Planck cũng chng minh ñược các ñịnh lut thc nghim Stefan-
Boltzmann và Wien.
Hình 1. Năng sut bc x ñơn sc theo lý thuyết Planck. Vùng bc x kh kiến là vùng gii hn trong hai ñường
thng ñứng màu ñỏñánh du bng ch VIS (visible).
Quang lượng t
Lê Quang Nguyên 5/11/2006
4
ðồ th ca Rλ ñược v trên Hình 1 cho mt s nhit ñộ khác nhau ca vt. Chúng ta có mt s nhn xét:
nhit ñộ thp vt bc x ch yếu trong vùng hng ngoi.
Khi nhit ñộ tăng lên thì ph bc x chuyn sang vùng bước sóng ngn hơn.
ðỉnh ca Rλ tương ng vi bước sóng mà vt bc x mnh nht λm.
ðỉnh này chuyn v phía bước sóng ngn khi nhit ñộ tăng, phù hp vi ñịnh lut Wien.
2.2.4 Nhiệt ñộ và màu sắc của các vì sao
Bây gi thì các bn ñã biết các nhà thiên văn dùng ñịnh lut Wien ñể xác ñịnh nhit ñộ ca các vì sao. Ngôi sao
càng nóng tcàng bc x mnh vùng bước sóng ngn, tc là màu sc ca càng gn vi màu xanh hơn.
Applet sau ñây ca tác gi Wolfgang Christian Davidson College cho c bn thy liên h gia màu sc
nhit ñộ ca các vì sao (hay ca các vt ñen tuyt ñối khác):
Nhit ñộ và màu sc ca các vì sao.
3 Hiện tượng quang ñiện
3.1 Hiện tượng
Khi chiếu ánh sáng bước sóng thích hp ñến mt bn kim loi tngười ta thy có các electron thoát ra khi
bn, to nên dòng ñin gi là dòng quang ñin (Hình 2). Hin tượng quang ñin ch xy ra khi ánh sáng có bước
sóng nh hơn mt bước sóng ngưỡng nào ñó. Bước sóng ngưỡng này ph thuc vào kim loi ñược dùng.
Hình 2. Hin tượng quang ñin − Các mũi tên minh ha ñường ñi ca các electrons thoát.
3.2 Thuyết photon của Einstein
Năm 1905, Einstein ñã gii thích ñược hin tượng quang ñin da trên gi thuyết v bn cht ht ca ánh sáng −
ánh sáng ñược cu to t nhng ht nh gi là photon, mi photon có năng lượng và ñộng lượng xác ñịnh bi:
ν
ε
h
=
(11)
λ
h
p= (12)
trong ñó h là hng s Planck, còn νλ là tn s và bưc sóng ca ánh sáng.
ðể tách ñược mt electron ra khi kim loi, photon ti phi năng lượng ít nht bng công thoát ca kim loi
ñó:
Quang lượng t
Lê Quang Nguyên 5/11/2006
5
W
hc
W
c
hh =
λ
λ
ν
Theo ñó photon phi có bước sóng nh hơn hc/W, ñó chính là biu thc xác ñịnh bước sóng ngưỡng:
W
hc
t=
λ
(13)
3.3 ðo công thoát và hằng số Planck
Khi electron ñược tách ra, ñộng năng ti ña ca nó bng ñộ chênh lch gia năng lượng photon và công thoát:
WhK =
ν
max (14)
Dùng h thc (14) chúng ta có th thc hin mt thí nghim ñể ño cùng mt lúc công thoát ca kim loi và hng
s Planck.
Ý tưởng ca tnghim là áp mt hiu thế ngược U ñể ngăn cn không cho electron thoát khi bn kim loi.
Tăng dn U cho ñến khi dòng quang ñin bng không, khi ñó công ca hiu thế này bng ñộng năng cc ñại ca
electron thoát:
eU = hν − W (15)
Khi thay ñổi tn s ánh sáng và lp li thí nghim, ñồ th ca eU theo ν là mt ñường thng ct trc tung ti − W
và có ñộ dc là h (Hình 3).
Hình 3. T ñồ th ca hiu thế U theo tn s ν ta th xác ñịnh hng s Planck (bng ñộ dc) công thoát
(nơi ñường thng ct trc U).
Mi các bn t tay làm thí nghim này qua mt Applet ca Walter Fendt:
ðo hng s Planck và công thoát.