
Qu ng Trả ị
.
Qu ng Trả ị là t nh ven bi nỉ ể
thu c vùng ộB c Trung Bắ ộ Vi tệ
Nam. Phía b c giáp t nh ắ ỉ Qu ngả
Bình, phía nam giáp t nh ỉTh aừ
Thiên-Huế, phía tây giáp n cướ
C ng hòa Dân ch Nhân dânộ ủ
Lào, phía đông giáp bi n Đôngể.
Trung tâm hành chính c a t nhủ ỉ
là th xã ịĐông Hà n m cách 598ằ
km v phía nam th đô ề ủ Hà N iộ
và 1.112 km v phía b c ề ắ thành
ph H Chí Minhố ồ . N i đây cóơ
sông B n H iế ả - c u Hi nầ ề
L ngươ , gi i tuy n chia c t haiớ ế ắ
mi n Nam - B c Vi t Namề ắ ệ
trong su t 20 năm (1954 -ố
1975).
Hành chính
Qu ng Tr bao g m 1 thànhả ị ồ
ph ,1 th xã và 8 huy n:ố ị ệ
•Th xã Đông Hàị
•Th xã Qu ng Trị ả ị
•Huy n ệCam Lộ
•Huy n Đ oệ ả C n Cồ ỏ
•Huy n ệĐa Krông
•Huy n ệGio Linh
•Huy n ệH i Lăngả
•Huy n ệH ng Hóaướ
•Huy n ệTri u Phongệ
•Huy n ệVĩnh Linh
Khi tái l p t nh Qu ng Tr theo Ngh quy t ngày 30 tháng 6 năm 1989 c a Qu c h iậ ỉ ả ị ị ế ủ ố ộ
khóa VIII, kỳ h p th 5, t nh có 1 th xã Đông Hà và 3 huy n: B n H i, H ng Hóa vàọ ứ ỉ ị ệ ế ả ướ
Tri u H i.ệ ả
Theo Quy t đ nh s 134-HĐBT c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph ) Vi t Namế ị ố ủ ộ ồ ộ ưở ủ ệ
ngày 16 tháng 9 năm 1989, th xã Qu ng Tr đ c thành l p trên c s th tr n Qu ngị ả ị ượ ậ ơ ở ị ấ ả
Tr (thu c huy n Tri u H i).ị ộ ệ ệ ả
T nh Qu ng Trỉ ả ị
T nhỉ
Chính tr và hànhị chính
Bí th ưt nhỉ yủ Nguy n Vi t Nênễ ế
Chủ t ch ịHĐND Nguy n Vi t Nênễ ế
Chủ t ch ịUBND Lê H u Phúcữ
Đ aị lý
T nhỉ lỵThành ph ốĐông Hà
Mi nềB c Trung Bắ ộ
Di nệ tích 4.745,7 km²
Các thị xã /
huy nệ1 thành ph ,1 th xã và và 8 huy nố ị ệ
Nhân kh uẩ
Số dân
• M tậ độ616.600 ng iườ
130 ng i/km²ườ
Dân t cộ Vi tệ, Bru - Vân Ki uề, Hoa, Tà-ôi
Mã đi nệ tho iạ 053
Mã b u chínhư: 46
ISO 3166-2 VN-25
Website [1]
Bi n s xeể ố : 74

Theo Quy t đ nh s 91-HĐBT c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph ) Vi t Namế ị ố ủ ộ ồ ộ ưở ủ ệ
ngày 23 tháng 3 năm 1990, huy n B n H i chia thành 2 huy n Gio Linh và Vĩnh Linh,ệ ế ả ệ
huy n Tri u H i chia thành 2 huy n Tri u Phong và H i Lăng.ệ ệ ả ệ ệ ả
Đi u ki n t nhiênề ệ ự
Đ a hình đa d ng bao g m núi, đ i, đ ng b ng, c n cát và bãi bi n ch y theo h ngị ạ ồ ồ ồ ằ ồ ể ạ ướ
tây b c - đông nam. Qu ng Tr có nhi u sông ngòi, sông các huy n mi n núi có khắ ả ị ề ở ệ ề ả
năng xây d ng ựth y đi nủ ệ v a và nh . Khí h u kh c nghi t, có gió Tây Nam (còn g i làừ ỏ ậ ắ ệ ọ
gió ph n hay gió Lào) r t khô nóng. Nhìn đ i th , đ a hình núi, đ i và đ ng b ngơ ấ ạ ể ị ồ ồ ằ
Qu ng Tr ch y dài theo h ng tây b c - đông nam và trùng v i ph ng c a đ ng bả ị ạ ướ ắ ớ ươ ủ ườ ờ
bi n. S trùng h p này đ c th y rõ trên d ng phân th y gi a Tr ng S n Đông vàể ự ợ ượ ấ ườ ủ ữ ườ ơ
Tr ng S n Tây. Qu ng Bình, các đ nh cao nh t đ u n m gi a đ ng biên gi iườ ơ Ở ả ỉ ấ ề ằ ở ữ ườ ớ
Vi t Lào nh ng Qu ng Tr , các đ nh cao l i n m sâu trong lãnh th n c ta. Các sôngệ ư ở ả ị ỉ ạ ằ ổ ớ
l n nh Sêbănghiên, Sêpôn... đ u b t ngu n t Vi t Nam ch y qua Lào. Tuy nhiênớ ư ề ắ ồ ừ ệ ả
n u xem xét đ a hình quy mô nh h n, t ng dãy núi, t ng d i đ i thì đ a hình l i cóế ị ở ỏ ơ ừ ừ ả ồ ị ạ
h ng song song v i các thung lùng sông l n nh Cam L , Th ch hãn, B n H i... Tínhướ ớ ớ ư ộ ạ ế ả
phân b c c a đ a hình t tây sang đông th hi n khá rõ ràng. m u phía tây c aậ ủ ị ừ ể ệ ế ở ủ
đ ng phân th y đ a hình nghiêng khá tho i, b phân c t y u thì phía đông đ ngườ ủ ị ả ị ắ ế ở ườ
phân th y chuy n nhanh t núi trung bình xu ng đ ng b ng. Các b c đ a hình b phânủ ể ừ ố ồ ằ ạ ị ị
c t khá m nh b i m ng l i sông su i dỳ đ c v i tr c di n d c và ngang đ u d c.ắ ạ ở ạ ướ ố ặ ớ ắ ệ ọ ề ố
Đ ng b ng h p, phía tây thì l đá g c, phía đông thì đ a hình cát. D i đ a hình đ ngồ ằ ẹ ộ ố ị ả ị ồ
b ng c u t o b i phù sa gi a l i th p và d dàng b Qu ng Tr là m t t nh n m ằ ấ ạ ớ ở ữ ạ ấ ễ ị ả ị ộ ỉ ằ ở
d i đ t mi n Trung Vi t Nam, n i chuy n ti p gi a hai mi n đ a lý B c - Nam. T aả ấ ề ệ ơ ể ế ữ ề ị ắ ọ
đ đ a lý trên đ t li n Qu ng Tr vào v trí: C c b c là 17010' vĩ đ b c, thu c đ aộ ị ấ ề ả ị ở ị ự ắ ộ ắ ộ ị
ph n thôn M ch N c, xã Vĩnh Thái, huy n Vĩnh Linh. C c nam là 16018' vĩ đ b cậ ạ ướ ệ ự ộ ắ
thu c b n A Ngo, xã A Ngo, huy n Đakrông.ng p úng vào mùa m a lũ. C c đông làộ ả ệ ậ ư ự
1070 23'58 kinh đ đông thu c thôn Thâm Khê, xã H i Khê, H i Lăng.ộ ộ ả ả C c tây làự
106028'55 kinh đ đông, thu c đ a ph n đ n biên phòng Cù Bai, xã H ng L p,ộ ộ ị ậ ồ ướ ậ
H ng Hóa.ướ V i t a đ đ a lý này, Qu ng Tr đ c t o nên b i m t không gian lãnhớ ọ ộ ị ả ị ượ ạ ở ộ
th mang s c thái khí h u nhi t đ i m, đi n hình c a vòng đai n i chí tuy n B c bánổ ắ ậ ệ ớ ẩ ể ủ ộ ế ắ
c u và ch u nh h ng r t l n c a bi n đông. Cách th đô Hà N i 582 km v phíaầ ị ả ưở ấ ớ ủ ể ủ ộ ề
B c, thành ph H Chí Minh 1.121 km v phía Nam.. Phía b c Qu ng Tr giáp huy nắ ố ồ ề ắ ả ị ệ
L Th y (Qu ng Bình), phía nam giáp hai huy n A L í, Phong đi n (Th a Thiên -ệ ủ ả ệ ươ ề ừ
Hu ), phía tây giáp t nh Savanakhet (C ng hòa dân ch nhân dân Lào), v i chi u dàiế ỉ ộ ủ ớ ề
biên gi i chung v i Lào là 206 km, đ c phân chia b i dãy Tr ng S n hùng vĩ. Phíaớ ớ ượ ở ườ ơ
đông giáp bi n đông v i chi u dài b bi n 75 km và đ c án ng b i đ o C n C , cóể ớ ề ờ ể ượ ữ ở ả ồ ỏ
t a đ đ a lý 1709'36 ọ ộ ị vĩ b c và 107020' kinh đông, đ o C n C cách b bi n (Mũi Lay)ắ ả ồ ỏ ờ ể
25 km, di n tích kho ng 4 km2. Chi u ngang trung bình c a t nh 63,9 km, (chi u ngangệ ả ề ủ ỉ ề
r ng nh t 75,4 km, chi u ngang h p nh t 52,5 km)..ộ ấ ề ẹ ấ Tuy v i m t di n tích không r ng,ớ ộ ệ ộ
ng i không đông nh ng do n m v trí chi n l c quan tr ng nên Qu ng Tr đã vàườ ư ằ ở ị ế ượ ọ ả ị
đang gi vai trò tr ng y u trong vi c b o v và khai thác bi n Đông, giao l u gi a haiữ ọ ế ệ ả ệ ể ư ữ
mi n B c - Nam c a đ t n c cũng nh l u thông thu n l i v i các n c phía tây bánề ắ ủ ấ ướ ư ư ậ ợ ớ ướ
đ o Đông d ng, các n c khác trong khu v c Đông Nam Á và th gi ii qua Lao B oả ươ ướ ự ế ớ ả
- hành lang qu c l s 9 ra c ng C a Vi t.ố ộ ố ả ử ệ

Khí h uậ
Qu ng Tr n m phía nam c a B c Trung B , tr n v n trong khu v c nhi t đ i mả ị ằ ở ủ ắ ộ ọ ẹ ự ệ ớ ẩ
gió mùa, là vùng chuy n ti p gi a hai 2 mi n khí h u. Mi n khí h u phía b c có mùaể ế ữ ề ậ ề ậ ắ
đông l nh và phía nam nóng m quanh năm. vùng này khí h u kh c nghi t, ch u h uạ ẩ ở ậ ắ ệ ị ậ
qu n ng n c a gió tây nam khô nóng, bão, m a l n, khí h u bi n đ ng m nh, th iả ặ ề ủ ư ớ ậ ế ộ ạ ờ
ti t di n bi n th t th ng, vì v y trong s n xu t và đ i s ng nhân dân g p không ítế ễ ế ấ ườ ậ ả ấ ờ ố ặ
khó khăn. Do n m tr n v n trong n i chí tuy n b c bán c u, hàng năm có hai l n m tằ ọ ẹ ộ ế ắ ầ ầ ặ
tr i đi qua đ nh (tháng 5 và tháng 8), n n b c x cao (C c đ i vào tháng 5, c c ti uờ ỉ ề ứ ạ ự ạ ự ể
vào tháng 12). T ng l ng cán cân b c x c năm Qu ng Tr dao đ ng trong kho ngổ ượ ứ ạ ả ở ả ị ộ ả
70-80 Kcalo/cm2 năm), nh ng tháng mùa hè g p 2-3 l n nh ng tháng mùa đông. T ngữ ấ ầ ữ ổ
s gi n ng trung bình năm Qu ng Tr dao đ ng t 1700-1800 gi . S gi n ngố ờ ắ ở ả ị ộ ừ ờ ố ờ ắ
nh t vào tháng 7 (240-250 gi ). Nhi t đ trung bình hàng năm dao đ ng t 20-250C,ấ ờ ệ ộ ộ ừ
tháng 7 cao nh t còn tháng 1 th p nh t. Nhi t đ t i cao trong năm vào các tháng nóng,ấ ấ ấ ệ ộ ố
vùng đ ng b ng trên 400C và vùng núi th p 34-350C. Nhi t đ th p nh t trongở ồ ằ ở ấ ệ ộ ấ ấ
năm có th xu ng t i 8-100C vùng đ ng b ng và 3-50C vùng núi cao. L ngể ố ớ ở ồ ằ ở ượ
m aư : Mùa m a di n ra t tháng 9 đ n tháng 1, l ng m a kho ng 75-85% t ngư ễ ừ ế ượ ư ả ổ
l ng m a c năm. Các tháng m a kéo dài, l n là tháng 9-11 (kho ng 600 mm). Thángượ ư ả ư ớ ả
ít m a nh t là tháng 2- tháng 7 (th p nh t là 40mm/tháng). T ng l ng m a c nămư ấ ấ ấ ổ ượ ư ả
dao đ ng kho ng 2000-2700 mm, s ngày m a 130-180 ngày. đ m: đ m t ngộ ả ố ư ộ ẩ ộ ẩ ươ
đ i trung bình, tháng m 85-90%, còn tháng khô th ng d i 50%, có khi xu ng t iố ẩ ườ ướ ố ớ
30%. Th xã đông Hà vào mùa hè b khô c n h n c , vùng Khe Sanh (H ng Hóa) cóị ị ạ ơ ả ướ
khí h u quanh năm m.ậ ẩ
Khí h u đ c tr ng c a Qu ng Trậ ặ ư ủ ả ị
Gió tây nam khô nóng th ng g i là "gió Lào", hi n t ng th i ti t đ c bi t khô nóngườ ọ ệ ượ ờ ế ặ ệ
th i t Lào qua, th ng nh ng ngày có gió Lào là ngày có nhi t đ cao nh t trên 35 đổ ừ ườ ữ ệ ộ ấ ộ
C, đ m t ng đ i th p d i 50%. Mùa gió khô nóng vào tháng 3-9 và gay g t nh tộ ẩ ươ ố ấ ướ ắ ấ
tháng 4-5 đ n tháng 8. Hàng năm có 40-60 ngày khô nóng. Bão: Mùa bão Qu ng Trế ở ả ị
di n ra t tháng 7 đ n tháng 11, trong đó tháng 9-10 nhi u bão nh t. Theo s li uễ ừ ế ề ấ ố ệ
th ng kê trong 98 năm có 75 c n bão đ b vào khu v c Bình Tr Thiên, bình quân 0,8ố ơ ổ ộ ự ị
c n bão/năm nh h ng tr c ti p đ n Qu ng Tr , có năm không có bão, nh ng l i cóơ ả ưở ự ế ế ả ị ư ạ
năm liên ti p 2-3 c n bão đ b tr c ti p. nh h ng tai h i nh t là bão gây ra gióế ơ ổ ộ ự ế ả ưở ạ ấ
xoáy gi t kèm theo m a to dài ngày (2-5 ngày) gây ra lũ l t nghiêm tr ng. T l m aậ ư ụ ọ ỷ ệ ư
do bão và áp th p nhi t đ i ngây ra chi m t i 40-50% t ng l ng m a trong các thángấ ệ ớ ế ớ ổ ượ ư
7-10,. L ng m a do m t c n bão gây ra kho ng 300-400 mm, có khi 1000mm.ượ ư ộ ơ ả
Ti m năng phát tri n du l chề ể ị
Trong nh ng năm ữChi n tranh Vi t Namế ệ , Qu ng Tr là m t trong nh ng n i b thả ị ộ ữ ơ ị ả
bom nhi u nh t. Ngày nay Qu ng Tr là n i có nhi u đ a danh, di tích l ch s .ề ấ ả ị ơ ề ị ị ử
•Qua c u treo Đakrông là đ n ầ ế đ ng mòn H Chí Minhườ ồ .
•Thành c Qu ng Trổ ả ị là m t n i g n li n v i chi n d ch mùa hè ộ ơ ắ ề ớ ế ị 1972.

•T i t nh này còn có m t s đ a danh khác nh ạ ỉ ộ ố ị ư nghĩa trang li t sĩ Tr ng S nệ ườ ơ ,
đ a đ o V nh M cị ạ ị ố , chi n tr ng Khe Sanhế ườ , căn c C n Tiên - D c Mi uứ ồ ố ế , hàng
rào đi n t McNamaraệ ử ...
•Qu ng Tr còn có ả ị bãi t m C a Tùngắ ử đ c các sĩ quan ượ H i quân Phápả m nhệ
danh là "hoàng h u c a các bãi t m" ậ ủ ắ Đông D ngươ
Bách khoa toàn th m Wikipediaư ở

