QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

NGÂN HÀNG

QUY CH B O LÃNH Ế Ả

ả ố ng m i c ph n Nam Vi (Ban hành theo Quy t đ nh s … ngày … ế ị Ngân hàng Th ạ ổ ầ c a H i đ ng qu n tr ị ộ ồ ủ t) ệ ươ

CH

N G 1

Q UY Đ N H CHUN G

ƯƠ Ị

Ph m vi đi u ch nh Đi u 1. ề ề ạ ỉ

ệ ụ ả ự ủ ệ ị Quy ch này quy đ nh vi c th c hi n nghi p v b o lãnh c a Ngân hàng TMCP Nam Vi ệ t đ i v i Khách hàng. ế ệ ố ớ

Đi u 2. Gi i thích t ng ề ả ừ ữ

1. “B o lãnh ngân hàng

Trong Quy ch này, nh ng c m t i đây đ c hi u nh sau: ữ ụ ế d ừ ướ ượ ư ể

ả ế ằ ả ả ề ệ ụ ề ệ ả ự ệ ặ

2. “Cam k t b o lãnh

” là cam k t b ng văn b n c a Ngân hàng (Bên b o lãnh) ủ v i bên có quy n (Bên nh n b o lãnh) v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay ậ ự ớ c b o lãnh) khi Khách hàng không th c hi n ho c th c cho Khách hàng (Bên đ ự ượ ả ả hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i Bên nh n b o lãnh. Khách hàng ph i ụ nh n n và hoàn tr cho Ngân hàng s ti n đã đ ả ậ c tr thay. ả ế ớ ố ề ệ ậ ượ ả ợ

ế ả ” là văn b n b o lãnh c a Ngân hàng, bao g m : ủ ả ả ồ

a. “Th b o lãnh ư ả

” : là cam k t đ n ph ủ ằ ả ệ ế ơ ệ ự ụ ệ ệ ặ ề ng b ng văn b n c a Ngân hàng v ươ vi c Ngân hàng s th c hi n nghĩa v tài chính thay cho Khách hàng khi ẽ ự ụ Khách hàng không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t ế ự v i Bên nh n b o lãnh. ậ ớ ả

b. “H p đ ng b o lãnh ồ ả

ả ả ữ ậ ằ ợ ậ ặ ữ ề ệ ế ậ ẽ ự ệ ệ ặ ụ ệ ự ” là tho thu n b ng văn b n gi a Ngân hàng và Bên ả nh n b o lãnh, ho c gi a Ngân hàng, Bên nh n b o lãnh, Khách hàng và các ả bên liên quan (n u có) v vi c Ngân hàng s th c hi n nghĩa v tài chính thay cho Khách hàng khi Khách hàng không th c hi n ho c th c hi n không đúng ự nghĩa v đã cam k t v i Bên nh n b o lãnh. ế ớ ụ ậ ả

3. “H p đ ng c p b o lãnh ” là văn b n th a thu n gi a Ngân hàng v i Khách hàng ữ ỏ và các bên liên quan (n u có) v quy n và nghĩa v c a các bên trong vi c th c ự ụ ủ ế hi n b o lãnh c a Ngân hàng cho Khách hàng.

4. “Bên b o lãnh

ợ ồ ấ ả ậ ả ớ ề ệ ề ệ ả ủ

” là Ngân hàng TMCP Nam Vi ả ệ ơ t bao g m h i s chính, các chi ộ ở ệ c giao th c hi n nghi p ự ồ ộ ượ ệ t là Ngân hàng) ị ự nhánh, các phòng giao d ch và các đ n v tr c thu c đ v b o lãnh (sau đây g i t ụ ả ị ọ ắ

5. “Bên đ

” là Khách hàng đ c Ngân hàng b o lãnh, quy đ nh t ượ ả ị ạ ề i Đi u c b o lãnh ượ ả 3 c a Quy ch này. ế ủ

6. “Bên nh n b o lãnh ậ ả

” là các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c ả ổ ứ ướ có quy n thề ụ h ưở ng b o lãnh c a Ngân hàng. ủ

7. “Các bên có liên quan” là các bên có liên quan đ n vi c b o lãnh c a Ngân hàng ả cho Khách hàng, nh Bên b o lãnh đ i ng, Bên xác nh n b o lãnh, Bên b o ố ứ

1/11

ủ ế ệ ả ậ ư ả ả

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

ụ ủ ả đ m cho nghĩa v c a Khách hàng đ i v i Ngân hàng b o lãnh và các bên khác ố ớ ả (n u có). ế

1. Khách hàng đ

c Ngân hàng b o lãnh Đi u ề 3. Khách hàng đ ượ ả

c và ượ ứ ổ ướ c ngoài . Ngân hàng không b o lãnh đ i v i nh ng ng i sau đây: n ướ c Ngân hàng b o lãnh là các t ả ả ch c và cá nhân trong n ữ ố ớ ườ

b. Cán b , nhân viên c a Ngân hàng th c hi n th m đ nh, quy t đ nh b o lãnh; ự

ổ a. Thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, T ng Giám đ c, Phó T ng ộ ồ ể ả ổ ố ị Giám đ c c a Ngân hàng; ố ủ

ế ị ủ ệ ẩ ả ộ ị

c. B , m , v , ch ng, con c a thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, ộ ồ ẹ ợ ủ ể ả ồ ị T ng Giám đ c, Phó T ng Giám đ c; ố ổ ố ổ ố

ố ả ữ ẹ ợ ủ ườ ưở ệ ứ ả ả ả ị ẹ ợ ồ ồ ố ị ưở ẹ ợ ủ ổ ế ị ố ố ủ ồ ệ ệ ố ị ả ng Phòng Giao d ch khác trong h th ng Ngân hàng quy t đ nh. i là b , m , v , ch ng, con c a Giám d. Vi c b o lãnh đ i v i nh ng ng ố ớ ệ ồ ự ng/phó Phòng Giao d ch, nhân viên th c đ c/Phó Giám đ c Chi nhánh, Tr ị ố ố hi n nhi m v th m đ nh b o lãnh thì ph i có tài s n b o đ m; m c b o lãnh ả ả ả ụ ẩ ệ i đa là 200.000.000VNĐ (Hai trăm tri u đ ng); đ i v i b , m , v , ch ng, t ố ớ ố ệ ố ng/Phó Phòng Giao d ch thì con c a Giám đ c/Phó Giám đ c Chi nhánh, Tr do T ng Giám đ c quy t đ nh. Đ i v i b , m , v , ch ng, con c a nhân viên ố ớ ố th c hi n nhi m v th m đ nh b o lãnh thì do Giám đ c Chi nhánh ho c ặ ự Tr ệ ố ưở ụ ẩ ị ế ị

2. Vi c h n ch b o lãnh c a i Đi u 78 Lu t các t ề

ế ả ủ Ngân hàng đ i v i các Khách hàng th c hi n theo quy ố ớ ự ệ ch c tín d ng. ệ ạ ạ đ nh t ị ậ ổ ứ ụ

1. B o lãnh vay v n :

Đi u 4. Các lo i b o lãnh ề ạ ả

là cam k t c a Ngân hàng v i Bên nh n b o lãnh, v vi c s ố ế ủ ậ ả ớ ề ệ ẽ ng h p Khách hàng không tr ho c không ặ ườ ả tr n thay cho Khách hàng trong tr tr đ y đ , đúng h n n vay đ i v i Bên nh n b o lãnh. ố ớ ợ ậ ả ạ ợ ả ả ợ ả ầ ủ

ế ủ ậ ả ườ ệ ợ ầ ủ ự ự ụ ệ ệ ặ ề ệ 2. B o lãnh thanh toán : là cam k t c a Ngân hàng v i Bên nh n b o lãnh, v vi c ả ớ ng h p Khách s th c hi n nghĩa v thanh toán thay cho Khách hàng trong tr ụ ẽ ự hàng không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v thanh tóan c a mình ủ khi đ n h n. ế ạ

3. B o lãnh d th u : ụ

ả ự ầ ể ả ầ ờ ợ ầ ầ ạ là cam k t c a Ngân hàng v i Bên m i th u, đ b o đ m ả ế ủ ớ ả ộ ng h p Khách hàng ph i n p nghĩa v tham gia d th u c a Khách hàng. Tr ủ ườ ự ầ ph t do vi ph m quy đ nh đ u th u mà không n p ho c không n p đ y đ ti n ủ ề ộ ộ ặ ấ ị ph t cho Bên m i th u thì Ngân hàng s th c hi n ngay. ệ ẽ ự ạ ạ ầ ờ

5. B o lãnh b o đ m ch t l ả

ồ ậ ả ớ ả ự ệ ụ ủ ầ ườ ả ậ ả ồ ạ ặ ệ 4. B o lãnh th c hi n h p đ ng : là cam k t c a Ngân hàng v i Bên nh n b o lãnh, ệ ợ ả ế ủ b o đ m vi c th c hi n đúng và đ y đ các nghĩa v c a Khách hàng theo h p ợ ự ủ ệ ả ng h p Khách hàng vi ph m h p đ ng đã ký k t v i Bên nh n b o lãnh. Tr ợ ợ ế ớ ồ ự ng cho Bên nh n b o lãnh mà không th c hi n ho c th c đ ng và ph i b i th ự ả ườ ồ hi n không đ y đ thì Ngân hàng s th c hi n thay. ầ ủ ệ ậ ẽ ự ệ

2/11

ế ủ ả ấ ượ ệ ả ả ự ậ ả ả ủ ả ẩ ng s n ph m : là cam k t c a Ngân hàng v i Bên ớ ẩ ả ề ấ nh n b o lãnh, b o đ m vi c Khách hàng th c hi n đúng các tho thu n v ch t ả ệ ậ ng ng c a s n ph m theo h p đ ng đã ký k t v i Bên nh n b o lãnh. Tr l ườ ợ ượ ả ồ ậ ế ớ ậ ng cho Bên nh n ng s n ph m và ph i b i th h p Khách hàng vi ph m ch t l ả ấ ượ ợ ả ồ ườ ẩ ạ

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

6. B o lãnh hoàn tr ti n ng tr

ự ủ ệ ệ ặ ầ ẽ b o lãnh mà không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ thì Ngân hàng s ự ả th c hi n thay. ệ ự

ả ề ứ ả ế ủ ậ ớ ề ệ ả ướ ụ ả ế ớ ả ề ứ ườ ướ ủ ợ c mà không hoàn tr ho c hoàn tr ả c : là cam k t c a Ngân hàng v i Bên nh n b o ả ợ c c a Khách hàng theo h p ợ ng h p Khách hàng vi ph m h p không ặ ạ ả ả lãnh v vi c b o đ m nghĩa v hoàn tr ti n ng tr đ ng đã ký k t v i Bên nh n b o lãnh. Tr ồ đ ng và ph i hoàn tr ướ ồ đ y thì Ngân hàng s th c hi n ngay. ầ ậ ả ti n ng tr ả ề ứ ệ ẽ ự

ả ố ứ ụ ế ủ ổ ứ ệ ụ ả ố ứ : là cam k t c a t ề ệ ẽ ự ự ả ả ườ ợ ớ 7. B o lãnh đ i ng ch c tín d ng (bên b o lãnh đ i ng) v i ả bên b o lãnh v vi c s th c hi n nghĩa v tài chính cho bên b o lãnh, trong ả ng h p bên b o lãnh th c hi n b o lãnh và ph i tr thay cho khách hàng c a tr ủ bên b o lãnh đ i ng v i bên nh n b o lãnh. ả ả ố ứ ả ả ệ ậ ớ

8. Xác nh n b o lãnh ậ ả ố ớ ủ

ụ ậ : là cam k t b o lãnh c a t ế ả ủ ổ ứ ệ ậ ả ch c tín d ng (bên xác nh n b o ả ụ ự ả ả lãnh) đ i v i bên nh n b o lãnh, v vi c b o đ m kh năng th c hi n nghĩa v ề ệ ả b o lãnh c a bên b o lãnh đ i v i khách hàng. ả ố ớ ả

9. Các l ai b o lãnh khác pháp lu t không c m và phù h p v i thông l ậ ợ ớ ấ ả ọ . qu c t ệ ố ế

CH ƯƠ Q UY Đ N H C T H Ị

N G 2 Ụ

Đi u ề 5. Ph m vi b o lãnh ạ ả

Bên b o lãnh có th cam k t b o lãnh m t ph n ế ả ầ ho c toàn b các nghĩa v sau đây: ụ ể ặ ả ộ ộ

2. Nghĩa v thanh toán ti n mua v t t

1. Nghĩa v tr n g c, lãi vay và các chi phí khác có liên quan đ n kho n vay; ụ ả ợ ố ế ả

3. Nghĩa v thanh toán các kho n thu , các nghĩa v tài chính khác đ i v i nhà

ụ , ph ế ị ng án đ u t ầ ư ươ ể ệ ặ t b và các kho n chi ả ả ng án s n ươ phí đ Khách hàng th c hi n các d án ho c ph xu t, kinh doanh ho c d ch v đ i s ng; , hàng hoá, máy móc, thi ậ ư ự ụ ờ ố ề ự ặ ị ấ

4. Nghĩa v c a Khách hàng khi tham gia d th u;

ố ớ ụ ụ ế ả c;ướ n

ự ầ ụ ủ

ậ ớ 5. Nghĩa v c a Khách hàng khi tham gia quan h h p đ ng v i Bên nh n b o lãnh ệ ợ ả ả ề ng s n ph m, nh n và hòan tr ti n ậ ả ụ ủ ệ ấ ượ ồ ẩ ả ả ợ c; nh th c hi n h p đ ng, b o đ m ch t l ồ ứ ư ự ng tr ướ

6. Các nghĩa v h p pháp khác do các bên tho thu n. ụ ợ ả ậ

Đi u 6. Gi ề ớ i h n b o lãnh ả ạ

1. T ng s d b o lãnh c a Ngân hàng đ i v i m t Khách hàng không đ ố ư ả

ổ ộ ố ư ả ườ ủ ầ ủ

ố ư ả ừ ế ụ ứ t ượ ượ c v ố ớ quá 15% (m i lăm ph n trăm) v n t ủ có c a Ngân hàng. S d b o lãnh c a ố ự Ngân hàng cho m t Khách hàng bao g m t ng s d b o lãnh và các cam k t phát ồ ộ hành theo hình th c tín d ng ch ng t ả ừ ứ ngay đ ụ c Khách hàng ký qu đ ho c đ ổ , ng ai tr hình th c m th tín d ng tr ứ ọ c cho vay 100% giá tr thanh tóan. ỹ ủ ặ ượ ở ư ị ượ

3/11

ủ ộ ủ ả ổ 2. T ng m c cho vay và b o lãnh c a Ngân hàng đ i v i m t Khách hàng không ố ớ ủ có c a Ngân hàng. T ng m c cho vay và b o lãnh c a ứ có c v t quá 60% v n t ố ự ố ớ ượ ượ ả ứ ổ đ t quá 25% v n t c v ố ự ượ ượ Ngân hàng đ i v i m t nhóm khách hàng không đ ộ c a Ngân hàng. ủ

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

3. Các gi h p sau đây : ợ

i h n quy đ nh t i Kh an 1 và 2 Đi u 6 này không áp d ng đ i v i tr ị ạ ố ớ ườ ng ụ ề ỏ ớ ạ

- Các kho n cho vay t ả

- Các kho n cho vay đ i v i Chính ph Vi

các ngu n v n y thác c a Chính ph , c a các t ừ ủ ủ ố ủ ủ ồ ổ ứ ch c khác;

- Các kho n cho vay các t

t Nam; ố ớ ủ ệ ả

- Các kho n cho vay có b o đ m b ng trái phi u Chính ph ho c trái phi u do

ch c tín d ng khác h at đ ng t i Vi ổ ứ ụ ọ ộ ạ ệ ờ t Nam, có th i ả i 1 năm; h n d ạ ướ

- Các kho n cho vay có b o đ m đ y đ b ng ti n g i, k c ti n g i ti ầ

ủ ế ặ ế ằ c thu c kh i OECD phát hành; ả Chính ph các n ủ ả ộ ả ố ướ

- Các kho n cho vay có b o đ m đ y đ b ng ch ng khóan nh n n do chính

ể ả ề ủ ằ ử ế t ử ề ả ả i Ngân hàng; ả ki m, ti n ký qu t ề ệ ỹ ạ

ủ ằ ứ ả ầ ậ ả ả ợ Ngân hàng phát hành;

- Các kho n cho vay v ả ế ị

t m c 15% v n t ng Chính ph ố ự ượ ứ t m c 25% v n t có đã đ ả c ch p thu n tr c Ngân hàng Nhà n ủ có c b ng văn b n. ượ quy t đ nh c th ; các kh an cho vay và b o lãnh v ỏ ụ ể c a Ngân hàng đã đ ủ c Th t ủ ướ ứ ượ ậ ố ự ả ướ ằ ướ ượ ấ

4. Khách hàng có yêu c u b o lãnh v ụ

ượ t quá 15% v n t ự ủ ả ị i Đi u 12 c a Quy ch này. hàng cùng v i các t t ạ có c a Ngân hàng thì Ngân ố ự ầ ả ch c tín d ng khác th c hi n vi c b o lãnh theo quy đ nh ệ ệ ổ ứ ế ớ ủ ề

Đi u 7. Đi u ki n b o lãnh ề ề ệ ả

Ngân hàng xem xét và quy t đ nh b o lãnh khi Khách hàng có đ các đi u ki n sau: ế ị ủ ề ệ ả

2. M c đích đ ngh Ngân hàng b o lãnh là h p pháp;

ủ 1. Có đ y đ năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s theo quy đ nh c a ự ự ự ự ậ ị ủ ầ pháp lu t;ậ

ụ ề ả ợ ị

3. Có kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v đ c b o lãnh trong th i h n cam ể ự ụ ượ ệ ả ờ ạ ả k t;ế

4. Tr ườ ệ

ch c ho c cá nhân n ợ ổ ứ ặ ướ ki n nêu trên ph i tuân th các quy đ nh v qu n lý ngo i h i c a Vi thì ngoài các đi uề t Nam. ng h p Khách hàng là t ả ủ ề ả ị c ngoài ạ ố ủ ệ

Đi u 8. H s ồ ơ ề đ ngh b o lãnh ị ả ề

ị ả ồ ơ ề ị ả ề ệ ồ ủ ả ị ế ự ị ệ ệ ả H s đ ngh b o lãnh c a Khách hàng bao g m Đ ngh b o lãnh và các tài li u có ầ liên quan đ n giao d ch b o lãnh do Ngân hàng quy đ nh. Khách hàng cung c p đ y ấ đ , trung th c các thông tin, tài li u liên quan đ n vi c b o lãnh theo yêu c u c a ầ ủ ủ Ngân hàng và ch u trách nhi m v tính chính xác c a các thông tin, tài li u này. ế ủ ệ ề ệ ị

Đi u 9. H p đ ng c p b o lãnh ồ ợ ề ấ ả

- Tên, đ a ch c a Bên b o lãnh, Khách hàng và th i gian ký h p đ ng;

ế 1. H p đ ng c p b o lãnh do Bên b o lãnh, Khách hàng và các bên liên quan (n u ả ả ợ có) th a thu n bao g m các n i dung sau đây: ồ ỏ ấ ậ ồ ộ

- S ti n, th i h n b o lãnh và phí b o lãnh; ả

ỉ ủ ả ờ ợ ồ ị

ờ ạ ố ề ả

4/11

- M c đích b o lãnh; ụ ả

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

- Hình th c b o đ m cho nghĩa v c a Khách hàng đ i v i Ngân hàng b o lãnh,

- Đi u ki n th c hi n nghĩa v b o lãnh; ệ ụ ả ự ề ệ

ố ớ ụ ủ ả ả giá tr tài s n làm b o đ m; ứ ả ả ả ả ị

- Quy n và nghĩa v c a các bên; ụ ủ ề

- Quy đ nh v hòan tr c a Khách hàng sau khi Ngân hàng th c hi n nghĩa v ả ủ ự ệ ề ị ụ b o lãnh; ả

i quy t tranh ch p phát sinh; - Quy đ nh v gi ị ề ả ế ấ

- Chuy n nh ng quy n và nghĩa v c a các bên; ể ượ ụ ủ ề

2. H p đ ng c p b o lãnh có th đ

- Nh ng th a thuân khác. ỏ ữ

c s a đ i, b sung ho c h y b n u các bên ể ượ ử ổ ặ ủ ỏ ế ợ ồ ổ liên quan th a thu n. ấ ỏ ả ậ

Đi u 10. Hình th c và n i dung b o lãnh ứ ộ ề ả

1. B o lãnh ngân hàng ph i đ c th c hi n b ng văn b n, g m các hình th c sau : ả ượ ả ệ ằ ự ứ ả ồ

- H p đ ng b o lãnh; ả ồ ợ

- Các hình th c khác pháp lu t không c m và phù h p v i thông l

- Th b o lãnh; ư ả

2. N i dung c a b o lãnh, bao g m: ủ ả

ợ ớ ứ ấ ậ . qu c t ệ ố ế

- Tên, đ a ch c a Ngân hàng, Khách hàng, Bên nh n b o lãnh;

ồ ộ

- Ngày phát hành b o lãnh và s ti n b o lãnh;

ỉ ủ ậ ả ị

ố ề ả ả

- Hình th c và các đi u ki n th c hi n nghĩa v b o lãnh; ụ ả ự ứ ề ệ ệ

- Th i h n b o lãnh; ờ ạ ả

- Ngòai các n i dung nêu trên, cam k t b o lãnh có th có n i dung khác nh ộ ể ộ ế ả ả ư ể i quy t tranh ch p phát sinh; chuy n ế ấ ụ ủ quy n và nghĩa v c a các bên; gi nh ng quy n, nghĩa v c a các bên và các th a thu n khác. ề ượ ụ ủ ề ậ ỏ

3. B o lãnh ngân hàng có th đ ể ượ ử ổ c s a đ i, b sung ho c h y b n u các bên liên ặ ủ ỏ ế ả ổ quan có th a thu n. ỏ ậ

Đi u 11. Đ ng b o lãnh ồ ề ả

2. Ngân hàng có th tham gia đ ng b o lãnh v i t

ệ ả ộ ụ 1. Đ ng b o lãnh là vi c nhi u t ồ c a khách hàng thông qua m t t ủ ề ổ ứ ộ ổ ứ ch c tín d ng cùng b o lãnh cho m t nghĩa v ả ụ ch c tín d ng đ u m i. ố ụ ầ

a. Tr

ồ ớ ư lãnh cho Bên nh n b o lãnh ho c v i t cách là thành viên đ ng b o lãnh. ả ả ặ ớ ư cách là đ u m i phát hành b o ả ố ả ầ ồ ể ậ

5/11

ợ ầ ườ ệ ự ố ả ẩ ủ ề ồ ụ ả ổ ồ ch c tín d ng thành viên tham gia đ ng b o lãnh. Các t ị ự ả ồ ệ ả ậ ự ỏ ợ ng h p Ngân hàng là đ u m i b o lãnh : Ngân hàng có trách nhi m xem xét, ki m tra năng l c tài chính và th m quy n tham gia đ ng b o lãnh c a các ể ả ụ ch c tín d ng t ứ ứ ổ tham gia đ ng b o lãnh cùng ch u trách nhi m th c hi n nghĩa v b o lãnh mà ệ ụ ả ng h p các bên có tr Ngân hàng đã phát hành cho Bên nh n b o lãnh, tr ợ ừ ườ ệ ng h p Khách hàng không th c hi n ho c th c hi n th a thu n khác. Tr ặ ệ ự ậ không đ y đ nghĩa v đã cam k t v i Bên nh n b o lãnh, Ngân hàng có trách ả ầ ủ ườ ụ ế ớ ậ

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

b. Tr

ệ ệ ứ ệ ạ ụ ả ồ ng ng theo t l ỷ ệ ứ ồ ặ ủ ế ầ ự ả ụ ậ ổ nhi m th c hi n nghĩa v b o lãnh thay cho Khách hàng và yêu c u các t ầ ự i cho Ngân hàng ch c tín d ng tham gia đ ng b o lãnh có trách nhi m hòan l ả ụ ỏ tham gia đ ng b o lãnh mà các bên đã th a s ti n t ả ố ề ươ thu nậ . N u Ngân hàng không th c hi n ho c th c hi n không đ u đ nghĩa ự ệ ệ ồ ch c tín d ng tham gia đ ng v b o lãnh đ i v i Bên nh n b o lãnh thì các t ổ ứ ụ ả b o lãnh v n ph i th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i Bên nh n b o lãnh ậ ố ớ ụ ủ ả ố ớ ả ự ệ ả ẫ

ỉ ợ ườ ả ệ ự ồ ủ ụ ầ ụ ố ầ ố ớ ả ệ ậ ự ự ả ậ ặ ự ụ ầ ng h p Ngân hàng ch là thành viên tham gia đ ng b o lãnh : khi Khách ế ớ hàng không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v đã cam k t v i ệ ự ặ ệ ng h p t Bên nh n b o lãnh, tr ch c tín d ng đ u m i không th c hi n ứ ợ ổ ườ ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v b o lãnh đ i v i Bên nh n b o lãnh ụ ả ủ ầ thì Ngân hàng ch có trách nhi m th c hi n ph n nghĩa v mà Ngân hàng đã ệ ệ tham gia đ ng b o lãnh. ồ ỉ ả

ch c th c hi n đ ng b o lãnh đ ổ ứ ố ợ ự ệ ấ ả ượ ự c th c hi n theo quy đ nh v đ ng tài tr c a Ngân hàng Nhà n c. 3. Vi c đ xu t, ph i h p và quy trình t ợ ủ ệ ề ệ ề ồ ị ồ ướ

ề ụ ề Đi u 12. B o lãnh cho m t nghĩa v mà nhi u khách hàng cùng ộ tham gia th c hi n và cùng ch u trách nhi m liên đ i. ả ự ớ ệ ệ ị

ộ ả ự ề ị ụ ợ ữ ệ ệ ớ ặ ậ ả ố ứ ấ ủ ủ ả ệ Ngân hàng b o lãnh cho m t nghĩa v mà nhi u Khách hàng cùng tham gia th c hi n và cùng ch u trách nhi m thông qua h p đ ng liên đ i trách nhi m gi a các bên, trên ồ ả c s xem xét uy tín, kh năng tài chính c a t ng bên tham gia; ho c ch p nh n b o ủ ừ ơ ở lãnh đ i ng c a các bên b o lãnh đ i ng phát hành cho khách hàng c a mình hay th a thu n khác c a các khách hàng. ủ ố ứ ậ ỏ

1. Ng

Đi u 13. Th m quy n ký b o lãnh ề ề ẩ ả

ậ ủ ệ ề ẩ ả lãnh c a Ngân hàng. i đ i di n theo pháp lu t c a Ngân hàng có th m quy n ký các văn b n b o ả ườ ạ ủ

2. Ng ườ ạ đ c (trong tr ố ph m vi đ ạ Giám đ c, Giám đ c các chi nhánh, Tr ng phòng Quan h khách hàng, Tr ệ ố phòng Giao d ch ký các văn b n b o lãnh phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị

ậ ủ ề ng h p Ch t ch HĐQT là ng ườ ạ ổ ậ ợ ệ ủ ị ườ c y quy n, T ng Giám đ c đ ổ ượ ủ ể ỷ ệ c phép y quy n l ủ ề ạ ề i đ i di n theo pháp lu t c a Ngân hàng có th u quy n cho T ng Giám i đ i di n theo pháp lu t). Trong i cho Phó T ng ổ ưở ng ố ượ ưở ố ợ ớ ủ ả ả ị

1. Ngân hàng và Khách hàng tho thu n áp d ng ho c không áp d ng các bi n pháp

Đi u 14. B o đ m cho nghĩa v c a khách hàng đ i v i Ngân hàng ụ ủ ố ớ ề ả ả

ụ ệ ậ ặ ả b o đ m cho nghĩa v c a Khách hàng đ i v i Ngân hàng. ả ụ ố ớ ụ ủ ả

2. Các bi n pháp b o đ m cho nghĩa v c a Khách hàng đ i v i Ngân hàng bao ụ ủ g m: c m c tài s n, th ch p tài s n, b o lãnh c a bên th ba, ký qu và các ồ ủ ả ả ế bi n pháp b o đ m khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ệ

ả ả ố ớ ứ ệ ầ ả ấ ỹ ố ả ậ ả ị

Đi u 15. Phí b o lãnh ề ả

1. Bên b o lãnh th a thu n m c phí b o lãnh đ i v i Khách hàng, phù h p v i chi ủ

ả ậ ỏ ợ ớ ứ phí c a Ngân hàng và m c đ r i ro c a nghi p v này. ứ ộ ủ ố ớ ệ ụ ả ủ

2. Trong tr ỏ

6/11

ườ ợ ố ứ ứ ậ ả ng h p b o lãnh đ i ng, xác nh n b o lãnh, m c phí b o lãnh do các c Khách hàng ch p nh n thanh ả ượ ả ấ ả ậ ậ ơ ở ứ bên th a thu n, trên c s m c phí b o lãnh đ tóan.

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

3. Các bên tham gia đ ng b o lãnh th a thu n m c phí b o lãnh m i bên đ ỏ l ề ỷ ệ c c a khách hàng.

ứ ả ậ ượ c tham gia đ ng b o lãnh c a t ng bên và ng, trên c s th a thu n v t ỗ ủ ừ ả ậ ả ồ ồ h ưở ơ ở ỏ m c phí b o lãnh thu đ ả ứ ượ ủ

4. Tr ợ ườ ề ả ụ ớ ừ ự ề ứ ồ ủ ợ ỗ ng h p Ngân hàng b o lãnh cho m t nghĩa v mà nhi u khách hàng cùng ộ tham gia th c hi n thì Ngân hàng th a thu n v i t ng khách hàng v m c phí ỏ ệ ậ ph i tr , trên c s nghĩa v t ng ng c a m i khách hàng trong h p đ ng liên ơ ở ụ ươ ứ ả ả đ i trách nhi m gi a các khách hàng. ữ ớ ệ

Đi u 16. Trình t và th t ề ự ủ ụ c c p b o lãnh ả ấ

, th t c th m đ nh c p b o lãnh cho ự ấ ẩ ả Ngân hàng ban hành quy đ nh c th v trình t ụ ể ề Khách hàng, phù h p v i đ c đi m c a Ngân hàng và t ng lo i b o lãnh. ủ ể ị ớ ặ ị ạ ả ủ ụ ừ ợ

Đi u 17. Th i h n b o lãnh ờ ề ạ ả

2. Vi c gia h n b o lãnh do các bên th a thu n.

ừ ế ả ờ ị ượ ượ ờ ạ ấ ế ả ợ ể ấ i th i đi m nghĩa v b o lãnh ch m d t quy đ nh t ứ ả ụ ả ể ể ượ ứ ấ ể khi phát hành b o lãnh cho đ n th i đi m c xác đ nh t 1. Th i h n b o lãnh đ ả ng h p cam k t b o ch m d t b o lãnh đ ế ả c ghi trong cam k t b o lãnh. Tr ườ ứ ả lãnh không ghi c th th i đi m ch m d t b o lãnh thì th i đi m ch m d t b o ứ ả ấ ụ ể ờ ờ ề i Đi u c xác đ nh t lãnh đ ạ ị ờ ạ ị 19 c a Quy ch này. ế ủ

ệ ậ ạ ả ỏ

Đi u 18. Mi n th c hi n nghĩa v b o lãnh ụ ả ự ề ệ ễ

1. Trong tr ả

ợ ườ ễ ụ ả ụ ố ớ ệ ệ ự ự ặ ẫ ả ậ ậ ị Bên b o lãnh thì Bên đ nh n b o lãnh, tr tr ừ ườ ả liên đ i th c hi n nghĩa v b o lãnh. ệ ng h p Bên nh n b o lãnh mi n vi c th c hi n nghĩa v b o lãnh cho ả ậ ệ c b o lãnh v n ph i th c hi n nghĩa v đ i v i Bên ả ả ượ ng h p có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh ph i ả ậ ợ ụ ả ự ớ

ộ ườ

2. Trong tr ng h p m t trong s các t ố ợ m t nghĩa v c a Khách hàng đ ượ ụ ủ ộ c a mình thì nh ng t ụ ữ ủ c a mình. ủ

ổ ứ ch c tín d ng cùng b o lãnh liên đ i cho ả ổ ứ c mi n vi c th c hi n ph n nghĩa v b o lãnh ầ ễ ch c tín d ng khác v n ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh ệ ớ ụ ả ụ ả ụ ự ả ệ ự ệ ẫ

Đi u 19. Nghĩa v b o lãnh ch m d t ụ ả ứ ề ấ

1. Khách hàng đã th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i Bên nh n b o lãnh;

ụ ả ủ ứ ấ ườ ợ ng h p Nghĩa v b o lãnh c a Ngân hàng ch m d t trong các tr sau :

2. Ngân hàng đã th c hi n nghĩa v b o lãnh theo cam k t b o lãnh;

ụ ố ớ ầ ủ ự ệ ậ ả

ế ả ụ ả ự ệ

3. Vi c b o lãnh đ ệ ả

4. Th i h n c a b o lãnh đã h t;

c h y b ho c thay th b ng bi n pháp b o đ m khác; ượ ủ ỏ ế ằ ệ ặ ả ả

5. Bên nh n b o lãnh đ ng ý mi n th c hi n nghĩa v b o lãnh cho Bên b o lãnh

ờ ạ ủ ả ế

6. Theo th a thu n c a các bên.

ụ ả ự ệ ả ậ ồ ễ ho c nghĩa v b o lãnh ch m d t theo qui đ nh c a pháp lu t; ứ ả ụ ả ủ ậ ặ ấ ị

ậ ủ ỏ

1. Các văn b n liên quan đ n giao d ch b o lãnh đ

Đi u 20. S d ng ngôn ng ử ụ ề ữ

7/11

c l p b ng ti ng Vi t. ế ả ả ị ượ ậ ằ ế ệ

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

2. Trong tr ng h p có bên n ợ ườ m t th ti ng n ụ ướ ứ ế ộ b o lãnh. Khi có tranh ch p x y ra thì b n ti ng Vi ấ ả i quy t tranh ch p tr đ gi ể ả

ướ ể ả ị ậ ử ụ c ngoài tham gia, các bên có th tho thu n s d ng c ngoài thông d ng trong các văn b n liên quan đ n giao d ch ả ế c s d ng là b n chính t đ ệ ượ ử ụ ế ả ả ả c c quan pháp lu t. ướ ơ ế ậ ấ

c và t p quán qu c t trong giao ề ố ậ ế c ngoài tham gia Đi u 21. Áp d ng các đi u ề ướ ụ d ch b o lãnh khi có bên n ướ ả ị

1. Các đi u c qu c t v b o lãnh mà n ố ế ề ả ướ ộ ị c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi ộ ớ ệ t ủ i Quy ch này, thì áp ế ạ i đi u Nam ký k t ho c tham gia có quy đ nh khác v i quy đ nh t ặ c qu c t d ng quy đ nh t ạ ụ ị đó. ố ế ề ướ ề ướ ế ị

2. Các bên có th tho thu n áp d ng các quy t c, t p quán và thông l ụ

v ể ắ ậ ậ ả ệ ậ ắ ố ế ề qu c t đó không trái v i qui ớ ệ b o lãnh ngân hàng n u các quy t c, t p quán và thông l ả đ nh c a pháp lu t Vi ị ế t Nam. ệ ủ ậ

3. Các bên có th th a thu n Lu t áp d ng, tòa án ho c tr ng tài n ậ ố ớ ậ

c ngoài đ gi ụ ặ ậ ọ ể ỏ ấ ướ ệ ế ế ả ỏ ị t Nam. ể ả i quy t tranh ch p phát sinh đ i v i giao d ch b o lãnh, n u vi c th a thu n đó ậ không trái v i qui đ nh c a pháp lu t Vi ệ ị ủ ớ

1. Bên b o lãnh có quy n:

Đi u 22. Quy n và nghĩa v c a Bên b o lãnh ụ ủ ề ề ả

ề ả

a. Ch p nh n ho c t ậ b o lãnh đ i ng; ả

b. Đ ngh bên xác nh n b o lãnh xác nh n b o lãnh đ i v i kho n b o lãnh

ấ ặ ừ ố ề ch i đ ngh c p b o lãnh c a Khách hàng ho c c a bên ủ ặ ủ ị ấ ả ố ứ

ố ớ ậ ả ả ả ị ậ ề ả c a mình cho Khách hàng; ủ

c. Yêu c u Khách hàng cung c p các tài li u, thông tin có liên quan đ n vi c ệ ả

ế ấ th m đ nh b o lãnh và tài s n b o đ m (n u có); ệ ế ầ ị ả ả ẩ ả

d. Yêu c u Khách hàng có các bi n pháp b o đ m cho nghĩa v đ ệ

c Ngân hàng ụ ượ ả ả ầ b o lãnh (n u c n); ả ế ầ

f. H ch toán ghi n và yêu c u Khách hàng ho c bên b o lãnh đ i ng hoàn tr

e. Thu phí b o lãnh theo tho thu n; ậ ả ả

g. X lý tài s n b o đ m c a Khách hàng theo th a thu n và quy đ nh c a pháp

ố ứ ặ ả ả ầ ợ ạ s ti n mà Bên b o lãnh đã tr thay; ả ố ề ả

ủ ủ ậ ả ả ả ỏ ị ử lu t;ậ

i. Có th chuy n nh

ố ứ h. Kh i ki n theo quy đ nh c a pháp lu t khi Khách hàng, bên b o lãnh đ i ng ậ ệ ả ở ị vi ph m nghĩa v đã cam k t; ụ ạ ủ ế

2. Bên b o lãnh có nghĩa v : ụ

ch c tín d ng khác ể ượ ề ổ ứ ụ ể n u đ ế ượ ng quy n, nghĩa v c a mình cho t ụ ủ c các bên có liên quan ch p thu n b ng văn b n; ằ ậ ấ ả

a. Th c hi n nghĩa v b o lãnh theo cam k t b o lãnh; ế ả ụ ả ự ệ

b. Hoàn tr đ y đ tài s n b o đ m (n u có) và các gi y t ả Khách hàng khi ti n hành thanh lý h p đ ng c p b o lãnh.

8/11

có liên quan cho ả ầ ấ ờ ế ả ả ủ ế ấ ả ồ ợ

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

1. Bên b o lãnh đ i ng có quy n:

Đi u 23. Quy n và nghĩa v c a bên b o lãnh đ i ng ụ ủ ố ứ ề ề ả

a. Ch p nh n ho c t

ố ứ ề ả

ch i đ ngh phát hành b o lãnh đ i ng c a khách hàng; ặ ừ ố ề ố ứ ủ ả ậ ấ ị

ủ b. Đ ngh bên b o lãnh phát hành b o lãnh cho nghĩa v c a khách hàng c a ụ ủ ả ề ả mình đ i v i bên nh n b o lãnh; ị ố ớ ậ ả

ệ c. Yêu c u Khách hàng cung c p các tài li u, thông tin có liên quan đ n vi c ệ ế ấ th m đ nh b o lãnh đ i ng và tài s n b o đ m (n u có); ố ứ ầ ị ế ả ả ả ẩ ả

d. Yêu c u Khách hàng có các bi n pháp b o đ m cho nghĩa v đ ệ ế ầ

ch c tín ả ả ầ c t ụ ượ ổ ứ d ng b o lãnh đ i ng (n u c n); ụ ố ứ ả

e. Thu phí b o lãnh theo tho thu n; ậ ả ả

g. X lý tài s n b o đ m c a Khách hàng theo th a thu n và quy đ nh pháp lu t;

ố f. H ch toán ghi n và yêu c u Khách hàng hoàn tr s ti n mà bên b o lãnh đ i ả ợ ạ ng đã th c hi n nghĩa v b o lãnh đ i ng cho bên b o lãnh; ả ố ề ả ầ ụ ả ố ứ ự ứ ệ

h. Kh i ki n theo quy đ nh c a pháp lu t khi Khách hàng ho c bên b o lãnh vi ậ

ử ủ ậ ậ ả ả ả ỏ ị

ả ặ ệ ị

ủ ph m nghĩa v đã cam k t; ụ ở ạ ế

i. Có th chuy n nh ể

2. Bên b o lãnh đ i ng có nghĩa v : ụ

ch c tín d ng khác, n u đ ượ ụ ể ổ ứ ế ượ c ụ ng quy n, nghĩa v cho t các bên có liên quan ch p thu n b ng văn b n. ả ằ ấ ề ậ

a. Th c hi n nghĩa v b o lãnh đ i ng theo cam k t;

ố ứ ả

ụ ả ố ứ ự ế ệ

b. Hoàn tr đ y đ tài s n b o đ m (n u có) và các gi y t ả Khách hàng khi ti n hành thanh lý h p đ ng c p b o lãnh.

có liên quan cho ả ầ ấ ờ ế ả ả ủ ế ả ấ ồ ợ

1. Bên xác nh n b o lãnh có quy n: ả

Đi u 24. Quy n và nghĩa v c a bên xác nh n b o lãnh ụ ủ ề ề ậ ả

a. Ch p nh n ho c t

ề ậ

b. Yêu c u Khách hàng ho c bên b o lãnh cung c p các tài li u, thông tin có liên

ặ ừ ố ề ặ ch i đ ngh xác nh n b o lãnh c a bên b o lãnh ho c ủ ả ậ ả ậ ấ ị khách hàng;

ấ ả ặ quan đ n vi c th m đ nh kho n b o lãnh và tài s n b o đ m (n u có); ả ả ả ệ ế ả ẩ ị ệ ả ầ ế

c. Yêu c u khách hàng ho c bên b o lãnh có các bi n pháp b o đ m cho nghĩa ả

ệ ả ả ặ ầ ch c tín d ng xác nh n b o lãnh; v đ c t ụ ượ ổ ứ ả ậ ụ

ớ ậ ề ặ ả ỏ ậ ủ ụ ậ ả ự ậ ả ậ d. Th a thu n v i bên b o lãnh ho c khách hàng ho c c hai v nghĩa v xác ụ ặ ả đ i v i , th t c hoàn tr nh n b o lãnh, phí xác nh n b o lãnh và trình t ả ố ớ ự nghĩa v xác nh n b o lãnh mà bên xác nh n b o lãnh đã th c hi n đ i v i ố ớ ệ ả bên nh n b o lãnh; ả ụ ậ ả

ả e. Yêu c u Khách hàng ho c bên b o lãnh hoàn tr s ti n mà bên xác nh n b o ả ố ề ả ậ ầ ặ lãnh đã tr thay; ả

g. X lý tài s n b o đ m c a khách hàng ho c bên b o lãnh theo th a thu n và

ả f. H ch toán ghi n bên b o lãnh ho c khách hàng s ti n mà bên xác nh n b o ố ề ặ ậ ạ ả ợ lãnh đã tr thay; ả

9/11

ủ ặ ả ậ ỏ ử ả ả quy đ nh c a pháp lu t; ủ ả ậ ị

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

h. Kh i ki n theo quy đ nh c a pháp lu t khi Khách hàng và bên b o lãnh vi

ủ ệ ậ ả ị ở ạ ph m nghĩa v đã cam k t. ụ ế

i. Có th chuy n nh ể

2. Bên xác nh n b o lãnh có nghĩa v : ụ ả

ng quy n và nghĩa v cho t ch c tín d ng khác, n u các ể ề ổ ứ ụ ế ụ bên có liên quan ch p thu n b ng văn b n. ượ ấ ằ ả ậ

a. Th c hi n nghĩa v b o lãnh theo cam k t; ụ ả ự ế ệ

b. Hoàn tr đ y đ tài s n b o đ m (n u có) và các gi y t ấ ờ ả ồ ợ

ả ầ ủ ả ế Khách hàng ho c bên b o lãnh khi ti n hành thanh lý h p đ ng c p b o lãnh. có liên quan cho ả ả ả ế ấ ặ

1. Khách hàng có quy n:ề

a. Đ ngh Ngân hàng c p b o lãnh cho mình;

Đi u 25. Quy n và nghĩa v c a Khách hàng ụ ủ ề ề

b. Yêu c u Ngân hàng th c hi n đúng cam k t b o lãnh và các tho thu n trong

ề ấ ả ị

c. Kh i ki n theo quy đ nh c a pháp lu t khi Ngân hàng vi ph m nghĩa v đã

ế ả ệ ậ ả ự H p đ ng c p b o lãnh; ấ ả ầ ồ ợ

ụ ủ ậ ạ ị ệ ở cam k t;ế

d. Có th chuy n nh ấ

2. Khách hàng có nghĩa v :ụ

a. Cung c p đ y đ , chính xác và trung th c các tài li u và các thông tin theo yêu

ng quy n, nghĩa v c a mình n u đ c các bên có liên ụ ủ ế ượ ể ể quan ch p thu n b ng văn b n. ậ ượ ằ ề ả

b. Th c hi n đ y đ và đúng h n nghĩa v đã cam k t v i Bên nh n b o lãnh;

ầ ủ ự ệ ấ c u c a Ngân hàng; ầ ủ

c. Thanh toán đ y đ và đúng h n phí b o lãnh cho Ngân hàng theo th a thu n;

ầ ủ ế ớ ự ụ ệ ả ạ ậ

ầ ủ ậ ạ ả ỏ

d. Nh n n và hoàn tr cho Ngân hàng s ti n Ngân hàng đã tr thay bao g m c ả vi c th c hi n nghĩa v b o lãnh;

ậ ợ ồ ả ố ề ả g c, lãi và các chi phí tr c ti p phát sinh t ố ự ế ừ ệ ụ ả ự ệ

ế e. Ch u s ki m tra, ki m soát và báo cáo tình hình ho t đ ng có liên quan đ n ạ ộ ể giao d ch b o lãnh cho Ngân hàng. ị ự ể ả ị

Đi u 26. Th c hi n nghĩa v b o lãnh ụ ả ự ề ệ

2. Tr

ủ ờ ạ ả ụ ả ặ ấ ả ự ệ ậ ậ ầ ỏ ứ ủ ế ệ ầ ự 1. Trong th i h n c a b o lãnh, Bên b o lãnh ho c Bên xác nh n b o lãnh th c ả hi n nghĩa v b o lãnh khi Bên nh n b o lãnh xu t trình yêu c u th c hi n nghĩa ả ệ v b o lãnh và các tài li u, ch ng minh kèm theo (n u có), th a mãn đ y đ các ụ ả đi u ki n đã qui đ nh trong cam k t b o lãnh. ề ế ả ệ ị

ợ ệ ắ ậ ỏ ố ế qu c t th c hi n nghĩa v b o lãnh ph i tuân th theo ủ ậ ụ ả ả ườ v b o lãnh ngân hàng thì trình t ề ả các qui t t, t p quán và thông l ệ đó. ng h p các bên th a thu n áp d ng các quy t c, t p quán, thông l ụ ự ự qu c t ệ ố ế ắ ậ

3. Ngay sau khi th c hi n nghĩa v b o lãnh, t ệ cho Khách hàng ho c t ti n t có).

10/11

ự ụ ụ ả ụ ề ch c tín d ng đã tr thay, sau khi tr ợ ch c tín d ng thông báo và ghi n ổ ứ ợ ố ch c tín d ng đ ngh b o lãnh (g i chung là bên n ) s ị ả ỹ ế ph n thu h i s ti n ký qu (n u ầ ặ ổ ứ ả ụ ọ ồ ố ề ề ổ ứ ừ

QUY CH B O LÃNH

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ

Ế Ả

4. Bên n có nghĩa v hoàn tr ng h p ch a hoàn tr đ ư

ợ ụ ụ ả ợ ứ ụ ả ợ ị ằ ả ả ậ ch c tín d ng đã tr thay. Trong ch c tín d ng, bên n ph i ch u lãi su t ấ i đa b ng 150% lãi su t ấ ố ng h p b o ả ợ ườ ả ụ ng mà bên b o lãnh đang áp d ng, ả ố ngày t ngay s ti n t ả ố ề ổ c cho t tr ả ượ ổ ứ ườ ch c tín d ng đã tr thay, t ph t đ i v i kho n n t ợ ổ ứ ụ ạ ố ớ trong h p đ ng vay v n gi a khách hàng và bên nh n b o lãnh (tr ữ ố ồ ợ lãnh vay v n) ho c lãi su t cho vay thông th k t ể ừ ườ ch c tín d ng th c hi n tr thay. ự ặ ổ ứ ấ ụ ệ ả

CH

N G 3

ƯƠ

CH Đ KI M TRA, T HÔ N G TI N BÁO CÁO

Ế Ộ

Đi u 27. Ch đ ki m tra, giám sát đ i v i kho n b o lãnh ế ộ ớ ố ề ể ả ả

2. Ngân hàng ph i ch u s thanh tra, ki m tra c a Ngân hàng Nhà n

ả 1. Khách hàng ph i ch u s ki m tra, giám sát c a Ngân hàng trong th i h n b o ị ự ể ờ ạ ủ ả lãnh.

c theo quy ị ự ủ ể ướ ả đ nh hi n hành. ệ ị

1. Vi c h ch toán và theo dõi các kho n b o lãnh c a Ngân hàng đ

Đi u 28. Ch đ h ch toán và thông tin báo cáo ế ộ ạ ề

2. Ngân hàng t ng h p tình hình ho t đ ng b o lãnh c a đ n v mình đ báo cáo

ủ ệ ả ả ạ ượ ệ c th c hi n ự theo quy đ nh hi n hành. ệ ị

ạ ộ ể ả ổ ơ ị Ngân hàng Nhà n c theo ch đ thông tin báo cáo hi n hành. ế ộ ợ ướ ủ ệ

CH

N G 4

ĐI U KHO N T HI HÀN H

ƯƠ Ả

Đi u 29. S a đ i, b sung quy ch ử ổ ổ ề ế

2. M i vi c s a đ i, b sung Quy ch này do H i đ ng qu n tr xem xét quy t đ nh.

ợ 1. Quy ch này có th s a đ i, b sung theo theo quy đ nh c a pháp lu t và phù h p ủ ế ậ ổ ị v i quá trình phát tri n c a Ngân hàng. ớ ể ử ổ ể ủ

ệ ử ổ ộ ồ ế ị ế ả ổ ọ ị

Đi u 30. T ch c th c hi n ứ ự ổ ệ ề

11/11

ứ ế ệ ế ả ị Ngân hàng và Khách hàng có trách nhi m thi hành Quy ch này. Căn c Quy ch này và các quy đ nh c a văn b n pháp lu t có liên quan, Ngân hàng ban hành các văn b n ả c a mình. h ướ ậ ng d n nghi p v c th phù h p v i đi u ki n, đ c đi m và đi u l ợ ớ ủ ệ ụ ụ ể ề ệ ủ ệ ề ể ặ ẫ