Ộ
Ộ
Ủ
Ở
Ộ Ị
Ứ
ộ ậ
ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ----------------
S : 168/QĐ-SGDHCM Tp. H Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2007
B TÀI CHÍNH S GIAO D CH CH NG KHOÁN THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ ------------------- ố
ồ
Ế Ị
ề ệ ế
t ứ ố ồ ứ ị ạ ở
QUY T Đ NH V vi c ban hành Quy ch niêm y t ch ng khoán ế i S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh ------------------------------------------
T NG GIÁM Đ C S Ổ Ố Ở GIAO D CH CH NG KHOÁN Ị
Ứ THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ
Căn c Lu t Ch ng khoán s 70/2006/QH11 đ ứ ứ ậ ố ượ ọ c Qu c h i Khóa XI kỳ h p ố ộ
th 9 thông qua ngày 29/6/2006; ứ
Căn c Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph quy ủ ủ ố ị ị
ứ t thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán; ộ ố ề ủ ứ ế ậ đ nh chi ti ị
Căn c Quy t đ nh s 599/QĐ-TTg ngày 11/05/2007 c a Th t ủ ướ ế ị ố
ủ ố ồ ứ ể ị
ng Chính ph v chuy n Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh thành ứ S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh; ố ồ ủ ề ở ứ ị
Căn c Quy t đ nh s 2644/QĐ-BTC ngày 6/08/2007 c a B Tài chính v ứ ủ ộ
ề ch c và ho t đ ng c a S Giao d ch Ch ng khoán Thành ế ị ố t ề ệ ổ ứ ủ ở ạ ộ ứ ị
vi c ban hành Đi u l ph H Chí Minh; ệ ố ồ
Theo đ ngh c a Giám đ c Phòng Qu n lý và Th m đ nh niêm y t ế ị ủ ề ả ẩ ố ị
QUY T Đ NH: Ế Ị
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch niêm y t ch ng khoán t ứ ế ế ạ ở i S
Đi u 1.ề Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh. ị ế ị ố ồ ứ
Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký. Đi u 2.ề ệ ự ể ừ ế ị
ố ả ố ổ
ứ ế ố ở
ố ồ ế ị ị ệ ơ ị ị
ẩ Giám đ c phòng Hành chính t ng h p, Giám đ c Phòng Qu n lý và Th m Đi u 3.ề ợ đ nh Niêm y t, Giám đ c các phòng, ban thu c S Giao d ch Ch ng khoán Thành ộ ị ph H Chí Minh, các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ơ
ể
ả
T NG Ổ GIÁM Đ CỐ
1
N i nh n: ậ - Nh đi u 3 ư ề - UBCKNN (đ báo cáo) - Các CTCK - Các T ch c niêm y t ế ổ ứ - Các Công ty qu n lý qu ỹ - TTLKCK - L u P.HCTH, P.QL&TĐNY ư
ắ
Ộ
Tr n Đ c Sinh (đã ký) Ộ
Ủ
Ộ Ị
Ứ
ộ ậ ự ạ ầ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ----------------
B TÀI CHÍNH S GIAO D CH CH NG KHOÁN Ở THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ --------------------
Ứ Ế
QUY CH NIÊM Y T CH NG KHOÁN Ế T I S GIAO D CH CH NG KHOÁN THÀNH PH H CHÍ MINH Ạ Ở Ố Ồ Ứ Ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 168/QĐ-SGDHCM ngày 07 tháng 12 năm 2007 c a T ng Giám đ c S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh) ứ ủ ế ị ố ở ố ồ ổ ị
Ch ng I ươ
QUY Đ NH CHUNG Ị
Ph m vi đi u ch nh Đi u 1.ề ề ạ ỉ
Quy ch này h ế ẫ ướ ế
ứ ế ạ ở ị
ứ i S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H ả ọ ắ ị
ng d n quy trình đăng ký niêm y t ch ng khoán và qu n lý, ả ố ồ ứ ở Giao d ch) nh m đ m b o tính công khai, minh t là S ng và tuân th đúng các quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán ủ ậ ề ứ ả ủ ằ ị
ng ch ng khoán. giám sát các ch ng khoán niêm y t t Chí Minh (sau đây g i t b ch c a th tr ủ ạ và th tr ị ườ ị ườ ứ
Đ i t ng đi u ch nh Đi u 2.ề ố ượ ề ỉ
1. T ch c đăng ký niêm y t ho c t
ch c niêm y t t i S Giao d ch; ổ ứ ặ ổ ứ ế ạ ở ế ị
ặ 2. Công ty qu n lý qu qu n lý các qu đ i chúng đăng ký niêm y t ho c ỹ ạ ế ả ỹ
niêm y t t ả i S Giao d ch. ế ạ ở ị
Đi u 3. Nguyên t c qu n lý ề ắ ả
ệ
ả ế ượ
ế ổ ự c th c ng ch ng khoán và các ứ ỹ ạ ề ứ ả ệ ứ ệ ị ế ổ ứ ế ạ ở ị ườ ch c đăng ký niêm y t/t i S Giao d ch đ ị ứ
Vi c qu n lý, giám sát các ch ng khoán niêm y t/ t ch c niêm y t/ công ty qu n lý qu đ i chúng niêm y t t hi n theo các quy đ nh hi n hành v ch ng khoán và th tr quy đ nh do S giao d ch ban hành. ở ị ị
Đi u 4. Gi i thích thu t ng ề ả ậ ữ
là vi c đ a các ch ng khoán có đ đi u ki n vào ứ ệ ư ủ ề ứ ệ
1. Niêm y t ch ng khoán i S Giao d ch.
ế ạ ở ị giao d ch t ị
2. Ch ng khoán niêm y t
ứ ế là c phi u, trái phi u, ch ng ch qu đ u t ế ỉ
ủ ổ ỹ ầ ư ế ứ ch ng khoán và các lo i ch ng khoán ứ ạ
ổ ứ ầ ư i S Giao d ch. ch ng khoán, c phi u c a công ty đ u t ế ứ c ch p thu n niêm y t t khác đ ậ ế ạ ở ượ ấ ị
ổ ứ ế là t ỹ ự ch c phát hành/ công ty qu n lý qu th c ả
ổ ứ i S Giao d ch.
3. T ch c đăng ký niêm y t hi n đăng ký niêm y t ch ng khoán t ế
ứ ệ ạ ở ị
2
4. T ch c niêm y t
ch c có ch ng khoán niêm y t t i S Giao d ch. ổ ứ ế là t ổ ứ ế ạ ở ứ ị
5. Niêm y t l n đ u
ầ là vi c l n đ u tiên m t lo i ch ng khoán đăng ký niêm ạ ệ ầ ứ ầ ộ
ế ầ i S Giao d ch. ị y t t ế ạ ở
ng ch ng khoán ố ượ ệ
phát hành thêm c a lo i ch ng khoán đã đ ứ i S Giao d ch. c niêm y t t là vi c đăng ký niêm y t cho s l 6. Niêm y t b sung ứ ế ế ạ ở ế ổ ủ ượ ạ ị
ớ ế là vi c chia nh m t c phi u thành nhi u c phi u v i ỏ ộ ổ ế ề ế ổ
7. Tách c phi u ổ m nh giá gi m xu ng theo t
t ng ng; ệ ả ố ệ l ỷ ệ ươ ứ
ệ ế là vi c gom nhi u c phi u thành m t c phi u v i m nh ộ ổ ề ế ế ổ ớ
8. G p c phi u ộ ổ t
giá tăng lên theo t l ệ ng ng. ỷ ệ ươ ứ
Ch ng II ươ
NIÊM Y T L N Đ U Ầ Ầ Ế
Đi u ki n niêm y t Đi u 5.ề ế ề ệ
c niêm y t ch ng khoán trên S Giao d ch theo quy đ nh t ề ứ ế ở ị
ị ị ủ ủ
ạ i Đi u 8 Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề t thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán. ế Đi u ki n đ đ ể ượ ệ ị ố ị ộ ố ề ủ ứ ậ
Đi u 6. H s đăng ký niêm y t ồ ơ ế ề
1. H s đăng ký niêm y t t
i S Giao d ch th c hi n theo quy đ nh t ế ạ ở ệ ị ị ạ
ị ủ ị ự ủ
ệ ậ
10 - Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán và các tài li u trong danh m c h s i Ph l c 1 do S Giao d ch ban hành kèm theo Quy ch này. đăng ký niêm y t t ứ ở ụ ụ ị ồ ơ ị ố ộ ố ề ủ ế ạ ề i Đi u ế t ụ ồ ơ ế
ủ ế ạ ả ầ
2. B n cáo b ch trong h s đăng ký niêm y t ph i có đ y đ các n i dung ố ế
ồ ơ ạ ộ ị ế ạ ẫ ả
ả quy đ nh t i M u B n cáo b ch niêm y t ban hành kèm theo Quy t đ nh s ị 13/2007/QĐ-BTC ngày 13/03/2007 c a B Tài chính và đáp ng các yêu c u sau: ủ ứ ầ ộ
ữ ủ ủ ả ố
ng Ban Ki m soát và K toán tr ng (Giám đ c tài chính) c a t ủ ị ế ể
ch c t
2.1 Có đ y đ ch ký c a Ch t ch H i đ ng Qu n tr , Giám đ c (T ng ổ ủ ổ ứ ư ấ v n.
ị ố ậ ủ ổ ệ
ầ Giám đ c), Tr ưở ố ch c đăng ký niêm y t và ng Tr ộ ồ ưở i đ i di n theo pháp lu t c a t ; ng h p ký thay ph i có gi y y quy n h p l ườ ạ ấ ủ ứ ườ ợ ệ ế ả ề ợ
2.2 Tr
ạ ộ ồ ứ
ng h p Đ i h i đ ng c đông c a t ủ ổ ế ể ộ ố
ườ ị ổ ợ ế ề ệ ế ưở ế ể ặ
ổ ẫ ụ ữ ề ể ấ ả
ch c đăng ký niêm y t đã ế ổ ể ả ổ thông qua ngh quy t v vi c phát hành thêm c phi u đ huy đ ng v n/ đ tr c ổ ả t c/ th ng c phi u; phát hành trái phi u và/ ho c trái phi u chuy n đ i thì ph i ế ứ b sung thêm thông tin v nh ng v n đ này vào Đi m 16 M c IV M u B n cáo ề ổ b ch niêm y t. ạ ế
ủ ổ ấ ch c đăng ký niêm y t trong hai năm g n nh t ứ ế ầ
3. Báo cáo tài chính c a t ph i đáp ng các yêu c u sau:
ứ ầ ả
3
3.1 Tuân th ch đ k toán hi n hành c a Nhà n c; ủ ế ộ ế ủ ệ ướ
ế ả ả ồ
ư ế
ợ ổ ườ ứ ẹ ổ
ạ 3.2 Báo cáo tài chính bao g m b ng cân đ i k toán, báo cáo k t qu ho t và thuy t minh báo cáo tài ch c đăng ký ậ ề ế ấ ng h p t ả ộ ủ ợ ị
ố ế đ ng s n xu t kinh doanh, báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ ả ộ ể chính. Tr ch c đăng ký niêm y t là công ty m thì t ứ ế niêm y t ph i n p báo cáo tài chính h p nh t theo quy đ nh c a pháp lu t v k ế ấ toán kèm theo báo cáo tài chính c a công ty m ; ẹ ủ
ấ ợ
ch c đăng ký niêm y t là công ty m ph i đ ế ẹ
3.3 Báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính năm h p nh t trong tr ứ ộ ậ
ả ượ ướ ượ Ủ ể ấ ứ
ể ệ ợ
t ổ c y ban Ch ng khoán Nhà n toán đ c l p đ đ i v i các báo cáo tài chính ph i th hi n ch p nh n toàn b . Tr ấ ả ố ớ ki m toán là ch p nh n có ngo i tr thì kho n ngo i tr ả ậ ạ ừ ể i thích h p lý v c s cho vi c ngo i tr đó; và ph i có tài li u gi ả ợ ng h p ườ ể ch c ki m c ki m toán b i t ứ ở ổ c ch p thu n. Ý ki n ki m toán ể ế ậ ng h p ý ki n ế ậ ườ ộ ế ph i là không tr ng y u ọ ả ạ ừ ạ ừ ệ ề ơ ở ấ ệ ả ợ
3.4 Tr
ợ c n p tr ộ
ng h p h s đ ủ ồ ơ ượ ướ ướ ồ ơ ầ
c ngày 01 tháng Ba hàng năm, báo cáo c đó trong h s ban đ u có th là báo cáo ch a có ư ề c li n ể c ki m toán c a hai năm tr ủ ượ ướ ư ể
ườ tài chính năm c a năm tr ki m toán, nh ng ph i có báo cáo tài chính đ ả ể k ;ề
ế ế ầ ấ
3.5 Tr ể
ế ợ ệ ở
ườ ợ ử ồ ơ ế ả ậ ế ặ ổ
ng h p ngày k t thúc kỳ k toán c a báo cáo tài chính g n nh t cách ủ ổ th i đi m g i h s đăng ký niêm y t h p l cho S Giao d ch quá 90 ngày, t ờ ị ầ ch c đăng ký niêm y t ph i l p báo cáo tài chính b sung đ n tháng ho c quý g n ứ nh t; ấ
3.6 Tr ng h p có nh ng bi n đ ng b t th ườ ấ ườ ế
ng sau th i đi m k t thúc niên ờ ộ ể ch c đăng ký niêm y t c n l p báo cáo tài ế ầ ậ
ế ợ đ c a báo cáo tài chính g n nh t, t ấ ổ ộ ủ chính b sung đ n tháng ho c quý g n nh t; ầ ữ ầ ặ ứ ấ ế ổ
ợ ổ ứ ự ế ệ
3.7 Tr ườ ờ
ch c đăng ký niêm y t th c hi n phát hành thêm đ tăng ể ấ ổ ầ
v n sau th i đi m k t thúc niên đ c a báo cáo tài chính ki m toán g n nh t, t ố ch c đăng ký niêm y t ph i th c hi n ki m toán v n cho ph n phát hành thêm đó; ể ứ ng h p t ế ể ế ộ ủ ệ ể ầ ự ả ố
3.8 Báo cáo tài chính n u là b n sao, thì ph i là b n sao có ch ng th c c a c
ả ứ
ả ứ
ch c đăng ký niêm y t (tr ự ủ ơ ả ng h p báo cáo tài chính đã ợ ng h p báo cáo tài chính ch c ki m toán (tr ườ ể ế ườ ợ ặ ặ ủ ổ ứ
c ki m toán) ho c c a t c ki m toán); ế quan công ch ng ho c c a t ủ ổ ứ đ ượ ể ch a đ ư ượ ể
ố ớ ề ệ
ồ ơ ế ề ấ ậ
4. Đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng trong các ngành ngh kinh doanh có ạ ộ đi u ki n, h s đăng ký niêm y t ph i kèm theo công văn ch p thu n đăng ký ả niêm y t c a c quan qu n lý chuyên ngành.
ệ ế ủ ơ ả
c l p thành 02 b trong đó có 01 b g c và 01 ế ượ ậ ồ ơ ộ ố ộ
.
5. H s đăng ký niêm y t đ ả ữ ệ
b b n sao kèm theo 01 b n d li u đi n t ộ ả ệ ử
6. Sau khi nh n đ
ầ ị
ượ ị ủ ồ ơ ả ế ứ
ậ ẩ ồ ơ ừ ế
d ch s xem xét th m đ nh và có văn b n yêu c u t ầ ổ ị đ i, b sung h s đăng ký niêm y t. Th i h n nh n h s đ ậ ồ ơ ượ ổ Giao d ch nh n đ ổ ả ử ờ ạ c b h s đ y đ , h p l ủ ợ ệ ngày S ữ ộ ồ ơ ầ ẽ ổ ị ượ ậ
c đ y đ h s đăng ký niêm y t theo quy đ nh, S Giao ở ch c đăng ký niêm y t s a ế ử c tính t ở ủ . B n s a đ i ph i có ch ký c a ả 4
i đã ký trong h s đăng ký niêm y t g i S Giao d ch ho c ng ữ ườ ế ử ở ặ
ườ i ệ ử i đó. T ch c đăng ký niêm y t ph i th c hi n s a ị ả ự ế ớ
nh ng ng cùng ch c danh v i nh ng ng ổ ứ ứ đ i, b sung theo yêu c u c a S Giao d ch. ị ổ ồ ơ ườ ữ ầ ủ ở ổ
ạ 7. S Giao d ch ban hành quy đ nh v h s đăng ký niêm y t đ i v i các lo i ề ồ ơ ế ố ớ ở ị ị
ch ng khoán khác theo quy đ nh c a B Tài chính. ủ ứ ộ ị
Đi u 7. Quy trình đăng ký niêm y t ế ề
1.
ứ ề
ế ế ứ ẩ ả ị
ệ T ch c đăng ký niêm y t có các ch ng khoán đáp ng các đi u ki n ứ ổ niêm y t n p h s đăng ký niêm y t cho Phòng Qu n lý và Th m đ nh Niêm y t ế ồ ơ ế ộ thu c S Giao d ch. ị ở ộ
ị
ậ ể ừ ch i đăng ký niêm y t. Tr ủ ồ ơ ợ ệ ở ng h p t , S Giao d ch ch i đăng ký niêm ngày nh n đ h s h p l ố ợ ừ ườ ế
ố i b ng văn b n và nêu rõ lý do. 2. Trong th i h n 30 ngày, k t ờ ạ ặ ừ ấ ẽ ả ờ ằ ở s ch p thu n ho c t ậ ẽ y t, S Giao d ch s tr l ế ả ị
ậ ệ ế ị ấ ị
i S Giao d ch đ ẩ ạ ở
ế ậ
ệ ụ ụ ơ ế ầ
ậ 3. Vi c ti p nh n, xem xét, th m đ nh h s và c p Quy t đ nh ch p thu n ấ ồ ơ ế ế c th c hi n theo Quy trình ti p đăng ký niêm y t ch ng khoán t ự ị ượ ế ứ i Ph l c 2 ban hành kèm nh n và th m đ nh h s đăng ký niêm y t quy đ nh t ạ ị ị ẩ ồ ơ ề ng h p c n xin thêm ý ki n c a các c quan liên quan v theo Quy ch này. Tr ế ủ ườ ch đ , chính sách, S Giao d ch có công văn g i các c quan liên quan. ơ ở ế ộ ợ ị ử
Đi u 8. Nh ng v n đ phát sinh trong quá trình th m đ nh niêm y t ế ữ ề ề ấ ẩ ị
ữ ế
ế ưở
ng đ n c c u t ả ấ ồ ơ
ỉ ế ng h p có s thay đ i nhân s ch ch t, t ổ
ườ ố ổ
v i S Giao d ch. i cam k t n m gi Trong quá trình n p h s đăng ký niêm y t, n u có nh ng s ki n phát ự ệ ồ ơ ộ ế 1. ứ ch c ch c và ho t đ ng s n xu t kinh doanh, t sinh nh h ạ ộ ơ ấ ổ ổ ả ứ ả đăng ký niêm y t ph i th c hi n ch nh s a b sung h s đăng ký niêm y t cho ế ổ ử ệ ự ch c đăng ký niêm y t phù h p. Tr ế ự ủ ố ổ ứ ự ợ ợ ph i công b thông tin trong vòng 24 gi ự khi có quy t đ nh thay đ i và th c ả ế ị hi n l ệ ạ k t ờ ể ừ ị ữ ớ ở ế ắ
2.
ở ợ ị
Tr ắ ứ ạ ị
ậ ch c đăng ký niêm y t có vi ph m các quy đ nh v ứ ị ườ ế ị ứ ẽ ằ
Ủ ậ
y ban Ch ng khoán Nhà n c. ườ nguyên t c n u phát hi n t ế ch ng khoán và th tr cho y ban Ch ng khoán Nhà n ứ y t chính th c sau khi có ý ki n ph n h i t ế ng h p sau khi S Giao d ch có ch p thu n đăng ký niêm y t v m t ế ề ặ ấ ề ệ ổ ả ng ch ng khoán, S Giao d ch s thông báo b ng văn b n c v v vi c và ch ch p thu n đăng ký niêm ấ ướ ả ở ề ụ ệ ồ ừ Ủ ỉ ứ ướ ứ ế
Đi u 9. Hoàn t t th t c đ chính th c giao d ch t i S Giao d ch ề ấ ủ ụ ể ứ ị ạ ở ị
Trong vòng 90 ngày sau khi nh n đ ế ị ượ ậ ậ ấ
ch c đăng ký niêm y t có trách nhi m hoàn t ế c Quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm t các công ệ ổ ứ ấ
y t c a S Giao d ch, t ế ủ ị ở vi c và th t c sau: ủ ụ ệ
ủ
1. Công b thông tin v vi c niêm y t trên 03 kỳ liên ti p c a m t t ộ ờ ế ch c đăng ký niêm y t có tr
ế ơ ổ ế
ng n i t ươ ứ ị
ố ng ho c m t t trung ộ ờ ặ ươ chính ho c t B n tin Th tr ặ ờ ả ngày làm vi c k t c c p Quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm y t; ngày đ báo ụ ở s ng Ch ng khoán c a S Giao d ch trong vòng 05 ở ậ ề ệ báo đ a ph ị ị ườ ượ ấ ứ ủ ấ ệ ể ừ ế ị ế
5
ộ ệ ị
ế ngày đ
2. N p phí qu n lý niêm y t cho S Giao d ch theo quy đ nh hi n hành trong c c p Quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm ấ
ở ượ ấ ị ế ị ể ừ ả ệ ậ
vòng 05 ngày làm vi c k t y t;ế
3. Đăng ký ngày chính th c giao d ch t i S Giao d ch và th c hi n các th ứ ị ạ ở ự ệ ị ủ
t c chu n b cho ngày giao d ch đ u tiên; ụ ẩ ầ ị ị
ngày ký Quy t đ nh ch p thu n niêm y t, t ờ ạ ế ị ấ
ế ổ i S Giao ạ ở ậ ị ư ứ ự ệ
4. Trong th i h n 90 ngày k t ể ừ ch c niêm y t không th c hi n vi c đ a ch ng khoán vào giao d ch t ệ d ch thì Quy t đ nh ch p thu n niêm y t s h t hi u l c. ậ ị ứ ế ẽ ế ế ế ị ệ ự ấ
Ch ng III ươ
THAY Đ I ĐĂNG KÝ NIÊM Y T Ổ Ế
M C 1Ụ
NIÊM Y T B SUNG Ế Ổ
Đi u 10. Niêm y t b sung ế ổ ề
1.
ổ ả ế ườ
ế ế ặ ổ
ề ệ ổ ề
ế ổ ưở ệ ữ ể ế ượ ứ
ng h p khác khi t ng h p ợ ệ ng c phi u cho c đông hi n ; chào ố c, cho cán b công nhân ộ ổ ứ ch c ườ ứ
ợ ng ch ng khoán niêm y t trên S Giao d ch. T ch c niêm y t ph i đăng ký niêm y t b sung trong các tr ứ c t c ho c th phát hành thêm c phi u đ tr ổ ể ả ổ ứ h u; chào bán quy n mua c ph n cho c đông hi n h u đ tăng v n đi u l ổ ầ ổ ữ bán ch ng khoán phát hành thêm cho đ i tác chi n l ố viên; chào bán thêm ch ng khoán ra công chúng và các tr niêm y t tăng s l ứ ố ượ ế ế ở ị
2. Công ty qu n lý qu ph i đăng ký niêm y t b sung trong tr
ả ườ
ng h p ợ ề hi n h u thông qua phát hành quy n ế ổ ữ
ả phát hành thêm ch ng ch qu cho nhà đ u t ầ ư ệ ỉ mua ch ng ch qu đóng đ ng. ượ ỉ ỹ ỹ c chuy n nh ể ượ ứ ỹ ứ
3.
ấ ợ
Trong vòng 10 ngày làm vi c k t ả ổ ế ổ ệ ỹ ủ ụ ứ ế
ngày hoàn t t đ t phát hành thêm, t ể ừ ch c niêm y t/ công ty qu n lý qu ph i th c hi n th t c đăng ký niêm y t b ệ ự ả sung v i S Giao d ch. ớ ở ị
Đi u 11. Quy trình đăng ký niêm y t b sung ế ổ ề
1.
T ch c niêm y t/ công ty qu n lý qu làm th t c đăng ký niêm y t b ủ ụ
ổ ứ ị ỹ ả ộ ộ ồ ơ ươ ạ
ế
ủ ế ế
ế ổ ả ế i Đi u 10 Ch sung theo quy đ nh t ng này ph i n p 01 b h s đăng ký niêm ề i Ph l c 1 v Danh m c h s đăng ký niêm y t, thay y t b sung theo quy đ nh t ụ ồ ơ ề ụ ụ ạ ị ế ổ đ i niêm y t và h y niêm y t ch ng khoán ban hành kèm theo Quy ch này cho ứ ế ổ Phòng Qu n lý và Th m đ nh Niêm y t thu c S Giao d ch. ế ả ẩ ộ ở ị ị
ợ ườ ồ ơ ư ầ ủ
ng h p h s ch a đ y đ , trong vòng 03 ngày làm vi c k t Tr c h s đăng ký niêm y t b sung, S Giao d ch có văn b n yêu c u t ượ ị
ệ ể ừ ả ứ ồ ơ ế ồ ơ ả ổ
ngày 2. ầ ổ nh n đ ậ ch c niêm y t/ công ty qu n lý qu s a đ i, b sung h s . T ch c niêm y t/ ế ứ ở công ty qu n lý qu ph i th c hi n s a đ i, b sung theo đúng yêu c u c a S ế ổ ỹ ử ệ ử ở ổ ổ ổ ổ ự ủ ả ả ầ ỹ
6
ả ử ổ ườ ữ ữ
ngày S ị i đã ký trong h s đăng ký ở c tính t ồ ơ ượ ồ ơ ừ
Giao d ch. B n s a đ i ph i có ch ký c a nh ng ng ả niêm y t b sung g i S Giao d ch. Th i h n nh n h s đ ậ Giao d ch nh n đ ử ở c b h s đ y đ , h p l . ủ ờ ạ ậ ượ ộ ồ ơ ầ ủ ợ ệ ị ế ổ ị
3.
Trong vòng 05 ngày làm vi c k t ệ ậ
, S Giao ế ổ ế ị ấ
ng h p không ch p thu n, S Giao d ch có văn b n gi ể ừ d ch xem xét quy t đ nh ch p thu n ho c không ch p thu n đăng ký niêm y t b ặ ị i thích rõ lý do. sung. Tr ở ngày nh n đ h s h p l ủ ồ ơ ợ ệ ở ậ ả ấ ấ ậ ậ ườ ả ợ ị
4.
ế ị ấ ậ
ứ ủ ế ả ổ ị
ế ổ ả ở ế ổ ị
ệ niêm y t b sung c a S Giao d ch, t n p phí qu n lý niêm y t b sung cho S Giao d ch và hoàn t ộ ch ng khoán niêm y t b sung vào giao d ch. ế ổ ứ Trong vòng 05 ngày làm vi c sau khi có Quy t đ nh ch p thu n đăng ký ả ch c niêm y t/ công ty qu n lý qu ph i ỹ ủ ụ ể ư t các th t c đ đ a ở ấ ị
M C 2Ụ THAY Đ I NIÊM Y T DO TÁCH - G P C PHI U Ộ Ổ Ổ Ế Ế
Đi u 12. Trình t , th t c tách/ g p c phi u ề ự ủ ụ ộ ổ ế
khi có quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông v ạ ộ ồ ổ
ệ ề k t ủ ờ ể ừ ch c niêm y t ph i th c hi n công b thông tin và báo ệ ổ ứ ế ị ả ự ế ố
1. Trong vòng 24 gi vi c tách/ g p c phi u, t ế ộ ổ cáo cho S Giao d ch. ở
ị
ướ ệ ệ ố
2. Ch m nh t 10 ngày làm vi c tr ứ ổ
ế ả ị
ế ủ
c ngày đăng ký cu i cùng cho vi c tách/ ố ộ ờ ch c niêm y t có tr s chính ế ệ báo đ a ph ị ụ ở ế
B n tin Th tr ậ ấ ch c niêm y t ph i báo cáo S Giao d ch và ti n hành công b g p c phi u, t ở ổ ế ộ thông tin v ti n trình th c hi n tách/ g p c phi u trên 03 kỳ liên ti p c a m t t ề ế ế ộ ổ ng n i t báo trung ươ ươ ho c t ủ ở ự ng ho c m t t ộ ờ ặ ng Ch ng khoán c a S Giao d ch. ị ườ ơ ổ ứ ị ặ ờ ả ứ
i Kho n 2 Đi u này, ệ ướ ạ ề
S Giao d ch t m ng ng giao d ch đ i v i c phi u th c hi n tách/ g p.
3. 02 ngày làm vi c tr ạ
ừ ị c ngày đăng ký cu i cùng nêu t ệ ị ố ớ ổ ố ế ự ở ả ộ
4. Trong vòng 10 ngày làm vi c k t
ngày đăng ký cu i cùng, t ch c niêm ệ ố ổ ứ
t vi c tách/ g p c phi u. y t có trách nhi m hoàn t ế ệ ấ ế ệ ể ừ ộ ổ
ộ Đi u 13. Quy trình đăng ký thay đ i niêm y t sau khi th c hi n tách/ g p ự ổ ế ệ
ề ế c phi u ổ
ệ ấ ổ
ế ngày hoàn t ổ ệ ộ ồ ơ ế ị
1. Trong vòng 03 ngày làm vi c k t ả ộ ụ
ồ ơ ề ế ế ổ
ủ ẩ ế ả ị
ế t vi c tách/ g p c phi u, ộ ể ừ ạ ch c niêm y t ph i n p 01 b h s đăng ký thay đ i niêm y t theo quy đ nh t t i ổ ứ Ph l c 1 v Danh m c h s đăng ký niêm y t, thay đ i niêm y t và h y niêm ụ ụ y t ch ng khoán ban hành kèm theo Quy ch này cho Phòng Qu n lý và Th m đ nh ứ ế Niêm y t thu c S Giao d ch. ộ ế ở ị
ượ ộ ồ ơ ở ị
ổ ị
ấ ộ ổ
ệ i thích và nêu rõ lý do b ng văn b n. Tr khi S Giao d ch nh n đ 2. Trong vòng 03 ngày vi c k t ệ ể ừ ký thay đ i niêm y t đ y đ h p l ậ ế ầ ủ ợ ệ ở thu n thay đ i niêm y t cho c phi u th c hi n tách/ g p. Tr ườ ự ế ổ ế thu n, S Giao d ch gi ả c b h s đăng ậ ấ , S Giao d ch ch p thu n ho c không ch p ặ ng h p không ch p ấ ợ ấ ng h p ch p ườ ậ ậ ả ằ ở ợ ị
7
c phép ậ ự ế ệ ẽ ở ộ ổ ị ượ
i. thu n, S Giao d ch s thông báo ngày c phi u đã th c hi n tách/ g p đ giao d ch tr l ị ở ạ
M C 3Ụ
THAY Đ I NIÊM Y T DO TÁCH – SÁP NH P T CH C NIÊM Y T Ậ Ổ Ổ Ứ Ế Ế
Đi u 14. Tr ng h p tách/ sáp nh p t ườ ậ ổ ứ ổ ch c niêm y t d n đ n thay đ i ế ẫ ợ ế
ề niêm y tế
ư ứ ự ệ ệ ổ
thay đ i pháp nhân niêm y t bao g m các tr 1. T ch c niêm y t th c hi n tách/ sáp nh p doanh nghi p nh ng không ườ ậ ng h p sau: ợ ế ế ổ ồ
ự ệ ệ ế
ổ ứ ề ị ệ ể ậ ộ
1.1 T ch c niêm y t (công ty b tách) th c hi n tách doanh nghi p theo quy ặ i Đi u 151 Lu t Doanh nghi p s 60/2005/QH11 đ thành l p m t ho c ứ ự ồ c tách) nh ng không ch m d t s t n ậ ấ ư ệ ạ
ch c niêm y t; đ nh t ạ ố ị m t s doanh nghi p cùng lo i (công ty đ ộ ố ượ i c a t t ạ ủ ổ ứ ế
ế ế ậ ớ
ậ ị ế ặ
i Đi u 153 Lu t Doanh nghi p s ộ 1.2 T ch c niêm y t (công ty nh n sáp nh p) ti n hành sáp nh p v i m t ậ ch c niêm y t khác ho c ch a niêm y t (công ty b sáp nh p) ậ ệ ố ứ ổ ư ộ ố ổ ch c niêm y t sáp nh p theo quy đ nh t ạ ổ ứ ứ ế ế ậ ề ậ ị
ho c m t s t ặ thành t 60/2005/QH11.
khi có quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông v ạ ộ ồ k t ờ ể ừ ủ ổ
ề ch c niêm y t ph i th c hi n công b thông tin và báo cáo 2. Trong vòng 24 gi ổ ứ ế ị ự ế ệ ả ố ệ
vi c tách/ sáp nh p, t ậ cho S Giao d ch. ở ị
ổ ế ứ ự ị
ổ ố ậ ứ ượ ệ ế
ạ ố ị ị
ườ ứ
ả i Đi u 8 Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph ậ ỷ ế ế
i Kho n 1 3. T ch c niêm y t th c hi n tách, sáp nh p theo quy đ nh t ả ạ ệ c các đi u ki n niêm ề ủ ủ ng h p không ợ ủ ng h p mu n h y ố ợ nguy n quy đ nh ị ề ế c đi u ki n niêm y t thì ph i hu niêm y t. Tr ườ nguy n ph i ti n hành các th t c h y niêm y t t ế ự t thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán. Tr ộ ố ề ủ ả ề ủ ụ ệ ệ ả ế ủ ệ
i Đi u 16 Quy ch này. Đi u này mu n thay đ i đăng ký niêm y t ph i đáp ng đ ề y t nêu t ế quy đ nh chi ti ị đáp ng đ ượ ứ niêm y t t t ạ ế ự ề ế
ề ủ ụ ự ổ ệ ế
Đi u 15. Trình t hi n tách/ sáp nh p t ự ậ ổ ứ ự , th t c th c hi n đăng ký thay đ i niêm y t khi th c ch c niêm y t ế ệ
1. Tách t ổ ứ ch c niêm y t ế
ậ ướ ệ
ấ ổ ứ ự ế ệ ệ ả
1.1 Ch m nh t 10 ngày làm vi c tr ệ doanh nghi p, t ở ệ d ch và ti n hành công b thông tin v l ch trình th c hi n tách doanh nghi p; ề ị ị
c ngày đăng ký cu i cùng cho vi c tách ố ch c niêm y t th c hi n tách doanh nghi p ph i báo cáo S Giao ự ệ ệ ế ố
ợ ổ ế ầ ố
ổ ứ t vi c mua l l 1.2 Tr ườ i c phi u, t ế ạ ổ ng h p c đông ph n đ i vi c tách t ả ệ ổ ứ ệ ch c niêm y t ph i hoàn t ế ch c niêm y t có yêu c u mua ầ i c phi u theo yêu c u ế ạ ổ ả ấ
8
ệ ướ c ngày đăng ký cu i cùng. Vi c mua ố ệ
c a c đông t ủ ổ ể i ph i tuân th các quy đ nh hi n hành; l ả ạ i thi u 05 ngày làm vi c tr ố ủ ệ ị
1.3 02 ngày làm vi c tr
ệ ướ ừ c ngày đăng ký cu i cùng, S Giao d ch t m ng ng ạ ở ố
giao d ch c phi u c a t ổ ế ủ ổ ứ ị ị ch c niêm y t th c hi n tách doanh nghi p; ệ ự ệ ế
1.4 Trong vòng 05 ngày làm vi c k t
ngày t ệ ể ừ
ệ ổ ứ
ch c niêm y t b tách hoàn t ế ị ổ ứ ch c niêm y t b tách ph i ti n hành n p 01 b h s ả ế ộ ề ụ ồ ơ ổ ị
ụ ụ ứ ế ế ổ
ấ t ộ ồ ơ vi c đăng ký kinh doanh, t ế ị i Ph l c 1 v Danh m c h s đăng ký đăng ký thay đ i niêm y t theo quy đ nh t ạ ế niêm y t, thay đ i niêm y t và h y niêm y t ch ng khoán ban hành kèm theo Quy ế ch này cho Phòng Qu n lý và Th m đ nh Niêm y t thu c S Giao d ch; ủ ẩ ế ế ả ộ ở ị ị
ộ ồ ơ ầ ượ ệ ậ
ngày nh n đ ậ ậ ị
ổ ị ế ậ ả ấ
ườ ườ ở ị ẽ ấ ậ ở
c phép giao d ch tr l ợ ợ i.
1.5 Trong vòng 05 ngày làm vi c k t ủ c b h s đ y đ và ể ừ ế ố , S Giao d ch ch p thu n/ không ch p thu n đăng ký thay đ i niêm y t đ i h p l ấ ấ ợ ệ ở ng h p không ch p thu n, S Giao d ch ph i có văn ch c niêm y t. Tr v i t ứ ớ ổ ổ ng h p ch p thu n, S Giao d ch s thông báo ngày c i thích rõ lý do. Tr b n gi ả ả phi u đ ở ạ ế ượ
ị
2. T ch c niêm y t nh n sáp nh p v i m t ho c m t s doanh nghi p khác ớ
ổ ứ ộ ố ế ệ ậ ậ ặ ộ
ướ ệ ệ ấ
c ngày đăng ký cu i cùng cho vi c sáp ố ch c niêm y t tham gia vào vi c sáp nh p ph i báo cáo
2.1 Ch m nh t 10 ngày làm vi c tr ế
ổ ứ ệ ậ
ậ nh p doanh nghi p, các t ả p ậ ; S Giao d ch và ti n hành công b thông tin v l ch trình th c hi n sáp nh ệ ế ậ ở ề ị ự ệ ố ị
2.2 Tr ng h p c đông c a t ợ ậ
ườ ậ ứ ế ổ ầ ả
ch c niêm y t tham gia sáp nh p ph n đ i ố ả ệ ch c niêm y t ph i hoàn t t vi c ấ ế c ngày ướ ủ ổ ạ ổ ầ ủ ổ
ế ứ ệ ể i ph i tuân th các quy đ nh hi n hành; vi c sáp nh p có yêu c u mua l ệ mua l ế đăng ký cu i cùng. Vi c mua l i c phi u, t ổ i c phi u theo yêu c u c a c đông t i thi u 05 ngày làm vi c tr ố ủ ạ ổ ố ệ ệ ạ ả ị
2.3 02 ngày làm vi c tr
ố ở ị
c ngày đăng ký cu i cùng, S Giao d ch s t m ẽ ạ ch c niêm y t b sáp nh p; ệ ng ng giao d ch đ i v i c phi u c a các t ố ớ ổ ướ ế ủ ổ ứ ế ị ừ ậ ị
ấ ợ
ể ế
2.4 Trong vòng 05 ngày làm vi c k t ổ ứ
ể ừ ậ ệ ế
ả ế ề ụ ồ ơ ậ ổ ế ạ ị
t đ t phát hành thêm c ngày hoàn t ch c niêm y t nh n sáp nh p ph i ti n hành n p 01 b h ộ ậ ụ ụ ứ ế ế ế ổ
ổ ộ ồ phi u đ sáp nh p, t i Ph l c 1 v Danh m c h s đăng s đăng ký thay đ i niêm y t theo quy đ nh t ơ ký niêm y t, thay đ i niêm y t và h y niêm y t ch ng khoán ban hành kèm theo ủ Quy ch này cho Phòng Qu n lý và Th m đ nh Niêm y t thu c S Giao d ch; ẩ ế ế ả ộ ở ị ị
ngày nh n đ ệ ộ ồ ơ ầ ượ ậ
ị ậ ậ ổ
ườ ậ ấ ậ
i thích rõ lý do. Tr ợ ợ ở ị ả ở
ấ ố ớ ổ ế ả ế ị ế ổ
ể ớ ẽ ồ ậ ổ
ch c niêm y t b sáp nh p. ủ c b h s đ y đ và 2.5 Trong vòng 05 ngày làm vi c k t ể ừ h p l ế ố , S Giao d ch ch p thu n, không ch p thu n đăng ký thay đ i niêm y t đ i ợ ệ ở ấ ấ v i t ng h p không ch p thu n, S Giao d ch ch c niêm y t nh n sáp nh p. Tr ớ ổ ứ ị ậ ứ ng h p ch p thu n, S Giao d ch Ch ng ph i có văn b n gi ậ ườ ả khoán s có Quy t đ nh niêm y t b sung đ i v i c phi u phát hành thêm đ sáp ế ng c phi u m i này nh p đ ng th i thông báo ngày chính th c giao d ch c a l ế ủ ượ ứ và hu niêm y t đ i v i các c phi u c a các t ậ ế ị ổ ờ ế ố ớ ị ổ ứ ế ủ ỷ
Ch ng IV ươ
9
HU NIÊM Y T Ỷ Ế
nguy n Đi u 16. H y niêm y t t ủ ế ự ề ệ
ị ơ ạ ế ủ ỏ
ị ố ế ộ ị
ủ t thi hành m t s đi u c a Lu t ch ng khoán ph i đ ế ứ
ổ ả ượ ự ể
ậ ấ ợ ấ ố ế
ặ ế ổ ế ả
ộ ồ ợ
ng h p công ty TNHH 1 thành viên) ho c c a c p có th m quy n (tr ủ
ố ớ ủ ề ủ ặ ỏ ướ ế
ỷ ỏ
ỹ ổ ứ ủ ệ ậ ị
i Đi m k, 1. T ch c niêm y t n p đ n xin h y b niêm y t theo quy đ nh t ể ổ ứ ủ Kho n 1, Đi u 14 Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph ả ề c s ch p ấ quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ị ế ủ ấ ít nh t 65% s phi u bi u quy t c a t t l thu n c a Đ i h i đ ng c đông v i t ế ớ ỷ ệ ậ ủ ạ ộ ồ ng h p l y ý ki n c đông b ng văn b n) c các c đông d h p (ho c 75% tr ả ổ ườ ự ọ ổ ả ằ ng h p công ty c đ i v i h y b niêm y t c phi u; c a H i đ ng Qu n tr (tr ổ ợ ủ ỏ ố ớ ủ ị ườ ủ ở ữ ố ng h p công ty TNHH) ho c ch s h u v n ph n) ho c H i đ ng thành viên (tr ặ ườ ộ ồ ặ ầ ng (tr ườ ấ ẩ ợ ườ c) đ i v i h y b niêm y t trái phi u; c a Đ i h i h p doanh nghi p Nhà n ạ ộ ệ ế ợ ủ đ i v i hu b niêm y t c a ch ng ch qu . T ch c đăng ký h y đ ng nhà đ u t ỉ ứ ế ủ ầ ư ố ớ ồ b niêm y t ph i hoàn thành các nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành ế ỏ ụ ả tr ế ướ c khi ti n hành xin h y b niêm y t ế ủ ỏ
2. T ch c đăng ký h y niêm y t t ổ ủ ứ ế ự
ộ ồ ơ ề ệ ị ế ạ
ủ ế ổ
ế ế ả ẩ ộ ở ị
ả nguy n theo Kho n 1 Đi u này ph i ả ề i Ph l c 1 v Danh m c n p 01 b h s đ ngh h y niêm y t theo quy đ nh t ụ ụ ụ ề ị ủ ộ h s đăng ký niêm y t, thay đ i niêm y t và h y niêm y t ch ng khoán ban hành ứ ế ế ồ ơ kèm theo Quy ch này cho Phòng Qu n lý và Th m đ nh Niêm y t thu c S Giao d ch; ị
ngày nh n đ h s h p l ủ ồ ơ ợ ệ ở ậ
ứ ậ ấ ấ , S Giao d ch xem ị ng h p không ợ ườ
3. Trong vòng 30 ngày k t ể ừ xét ch p thu n/ không ch p thu n h y niêm y t ch ng khoán. Tr ủ ậ ch p thu n, S Giao d ch có văn b n gi ế i thích rõ lý do. ậ ấ ả ả ở ị
Đi u 17. H y niêm y t b t bu c ế ắ ủ ộ ề
ườ ng h p h y b niêm y t b t bu c theo quy đ nh t ế ắ ủ ạ ợ ỏ ộ ị
1. Các tr ị ủ ố ị
i Đi u 14 ề Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi ế ủ hành m t s đi u c a Lu t ch ng khoán bao g m: ậ ị ộ ố ề ủ ứ ồ
ứ ế ề
ổ ể ể ả ả
ề ế ủ ị
đ nh t ị đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị m t s đi u c a Lu t ch ng khoán trong th i h n 01 năm, bao g m: c các đi u ki n niêm y t quy 1.1 T ch c niêm y t không còn đáp ng đ ứ ế ệ ượ ị i Đi m a, d Kho n 1; Đi m a, c Kho n 2; Đi m a, c Kho n 3 Đi u 8 Ngh ể ả ạ t thi hành ủ ố ờ ạ ộ ố ề ủ ứ ậ ồ
đã góp c a t ủ ổ ả ch c có c phi u, trái phi u niêm y t gi m ứ ế ế ế ổ
t Nam;
a) V n đi u l ề ệ ố đ ng Vi i 80 t ỷ ồ
ướ xu ng d ố ệ
t ữ ố ủ ề ổ ổ
b) Không có đ 100 c đông n m gi ắ ườ ở ữ ủ ế
ể i thi u 20% c phi u có quy n bi u ế i s h u trái phi u c a cùng m t đ t phát hành ộ ợ ể ế ủ ặ
quy t ho c không có đ 100 ng trong 12 tháng liên t c; ụ
c)
Tài s n ròng c a qu đ u t gi m xu ng d i 50 t đ ng Vi t Nam ỹ ầ ư ả ủ ả ố ướ ỷ ồ ệ
trong 12 tháng liên t c;ụ
10
đã góp c a công ty đ u t ch ng khoán gi m xu ng d i 50 ề ệ ầ ư ứ ủ ả ố ướ
t Nam; đ ng Vi t
d) V n đi u l ố ệ
ỷ ồ
e)
c phi u c a công ty đ u t ữ ổ ứ ch ng khoán ho c ch ng
gi m xu ng d i 100 ng i n m gi S ng ườ ắ ố ch qu c a qu đ u t ỹ ầ ư ả ỹ ủ ỉ ố ườ ế ủ ướ ặ ầ ư ứ i trong 12 tháng liên t c. ụ
1.2 T ch c niêm y t ng ng ho c b ng ng các ho t đ ng s n xu t kinh ị ạ ộ ừ ừ ế ặ ấ ả
ổ doanh chính t ứ 01 năm tr lên; ở ừ
ặ 1.3 T ch c niêm y t b thu h i gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c ế ị ứ ấ ậ ổ ồ
gi y phép ho t đ ng trong lĩnh v c chuyên ngành; ự ấ ứ ạ ộ
1.4 C phi u không có giao d ch t
i S Giao d ch Ch ng khoán trong vòng 12 ế ổ ị ạ ở ứ ị
tháng;
ổ ế ổ ế ế ả
ạ ộ t quá v n ch s ố ả lũy k v ế ượ
ứ trong 03 năm liên t c và t ng s l kinh doanh b l ị ỗ i th i đi m g n nh t; h u trong báo cáo tài chính t ờ ữ
1.5 T ch c niêm y t c phi u, trái phi u có k t qu ho t đ ng s n xu t ấ ủ ở ổ ầ
ố ỗ ấ ế ụ ể ạ
i do sáp nh p, h p nh t, chia, gi ợ ấ ả i
ổ ứ th ho c phá s n; qu đ u t ả 1.6 T ch c niêm y t ch m d t s t n t ấ ậ ứ ự ồ ạ ế ch m d t th i h n ho t đ ng; ờ ạ ỹ ầ ư ấ ạ ộ ứ ể ặ
ch c phát hành c t ế ạ ặ ượ ổ ứ
ế ờ c khi đáo h n; mua l 1.7 Trái phi u đ n th i gian đáo h n ho c trái phi u đ ạ ạ ế i toàn b tr ộ ướ
1.8 T ch c ki m toán có ý ki n không ch p nh n ho c t
ổ ứ ậ ặ ừ ố ế ch i cho ý ki n
ch c niêm y t; ể đ i v i báo cáo tài chính năm g n nh t c a t ố ớ ấ ế ấ ủ ổ ứ ế ầ
ế ạ ở ị
ế i đa là 90 ngày k t c ch p thu n đăng ký niêm y t; trong th i h n t
1.9 T ch c niêm y t không ti n hành các th t c niêm y t t ế ngày đ ể ừ
ổ ứ ờ ạ ố ủ ụ ấ i S Giao d ch ế ượ ậ
ị
ng h p mà S Giao d ch Ch ng khoán xét th y c n thi ứ ợ và sau khi đ i c a ng
1.10 Trong các tr ệ
ằ ả ườ ề ợ ủ ế t ấ ủ c s ch p thu n c a ấ ở i đ u t ườ ầ ư ượ ự ầ ậ
nh m b o v quy n l UBCKNN.
2. S Giao d ch Ch ng khoán s thông báo cho t ứ ứ ị
ẽ ch c niêm y t lâm vào tình tr ng b h y niêm y t quy đ nh t ạ ị
ở hi n t ế ứ ệ ổ Đi u này và yêu c u t ầ ổ ứ ề ch c niêm y t khi phát ế ổ i Kho n 1, ả ạ ế i trình c th . ụ ể ị ủ ch c niêm y t báo cáo gi ế ả
ệ ủ ụ ắ ặ
ế ị ủ ị
ạ ể ế ắ ụ ị
ề ả ị
ế ệ ứ ch c niêm y t kh c ph c đ ế ổ ứ ả ử ừ ứ ế ị
3. Trong quá trình xem xét vi c h y niêm y t ho c quá trình kh c ph c tình ị tr ng b h y niêm y t, S Giao d ch có th đ a ch ng khoán niêm y t vào di n b ể ư ở c ki m soát ho c t m th i ng ng giao d ch. Khi t ượ ừ ặ ạ ờ tình tr ng b hu niêm y t, t ch c niêm y t ph i g i văn b n đ ngh cho phép ạ ỷ ế ổ ị ằ i đ i v i c phi u đang b t m ng ng giao d ch kèm các b ng l giao d ch tr ở ạ ố ớ ổ ị c tình tr ng b h y niêm y t cho S Giao d ch. ch ng th hi n vi c kh c ph c đ ị ể ệ ế ị ạ ạ ụ ượ ị ủ ứ ế ệ ắ ở
ợ ở ế ể
4. Tr c tình tr ng b hu niêm y t, Phòng Qu n lý và Th m đ nh niêm y t c a S ng h p S Giao d ch xét th y t ấ ổ ứ ả ẩ ị
ỷ ộ ồ ườ ạ ẽ ị ị ủ ị ế ẩ ế ề ị
ụ ch c niêm y t không th kh c ph c ắ ở đ ế ủ ượ Giao d ch s trình H i đ ng th m đ nh niêm y t đ ngh h y niêm y t đ i v i ế ố ớ ứ ch ng khoán lâm vào tình tr ng b h y niêm y t đ ng th i báo cáo y ban Ch ng ị ị ủ ế ồ Ủ ứ ạ ờ
11
c. H i đ ng th m đ nh niêm y t c a S Giao d ch s quy t đ nh ế ủ ế ị ướ ẽ ẩ ị
khoán Nhà n h y niêm y t đ i v i ch ng khoán niêm y t trong các tr ủ ộ ồ ứ ế ố ớ ị ng h p sau: ợ ở ườ ế
4.1 T ch c niêm y t không đ a ra ph ng án cam k t đ kh c ph c tình ư ế ươ ế ể ụ ắ ứ
ổ tr ng b h y niêm y t; ị ủ ế ạ
4.2 T ch c niêm y t không gi ổ ứ ế ả ặ ẩ ỏ ị
ụ ế ế
i thích ho c b qua vi c chu n b ho c ặ không ti n hành các hành đ ng nh m th c hi n k ho ch kh c ph c tình tr ng ạ ằ ự hi n hành ho c không có kh năng đ kh c ph c tình tr ng b h y niêm y t; ắ ể ệ ắ ị ủ ạ ạ ệ ụ ộ ả ế ệ ặ
4.3 H i đ ng xét th y c n thi
ấ ầ ộ ồ ế t ph i h y niêm y t đ i v i ch ng khoán đó. ế ố ớ ả ủ ứ
5. S Giao d ch có th cho phép ch ng khoán b h y niêm y t đ ở ể ị ủ ế ượ
ấ ị ị ả ờ ộ c giao c khi quy t đ nh h y niêm y t có ế ế ị ủ ướ
ứ d ch trong m t kho ng th i gian nh t đ nh tr ị hi u l c. ệ ự
ủ
6. Trong vòng 24 gi ị ở ỏ ề ệ ủ ế ố ớ ỏ k t ờ ể ừ ự ứ
khi ký Quy t đ nh h y b niêm y t đ i v i m t ộ ế ch ng khoán, S Giao d ch th c hi n công b thông tin v vi c h y b niêm y t trên các ph ệ ng ti n công b thông tin c a S Giao d ch. ế ị ố ủ ở ươ ệ ố ị
Đi u 18. Đăng ký niêm y t l i ế ạ ề
ứ ị ủ
1. Ch ng khoán b h y b niêm y t theo các quy đ nh t ỏ
ạ ị
ấ ỏ
ề ị ủ ố ể ượ ứ ệ ề ạ ị
i Đi u 16, 17 Quy ế c đăng ký niêm y t l i ít nh t 12 tháng sau khi b h y b niêm ế ạ i Đi u 8 Ngh đ nh s 14/2007/ ị ề ế ộ ố ề ủ t thi hành m t s đi u c a ế ủ ị ị
ch này có th đ ế y t n u đáp ng các đi u ki n niêm y t quy đ nh t ế ế NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ Lu t ch ng khoán. ứ ậ
2. H s và th t c đăng ký niêm y t l
ủ ụ ị ủ i đ i v i ch ng khoán đã b h y ứ
i Ch ế ạ ố ớ ng II Quy ch này. niêm y t th c hi n theo quy đ nh t ệ ế ị ạ ươ ồ ơ ự ế
Ch ng V ươ
KI M SOÁT VÀ T M NG NG GIAO D CH Ừ Ạ Ể Ị
Đ I V I CH NG KHOÁN NIÊM Y T Ố Ớ Ứ Ế
Đi u 19. Ch ng khoán b ki m soát ị ể ứ ề
ế ượ ộ c đ a vào di n b ki m soát khi x y ra m t ị ể ư ệ ả
trong các tr 1. Ch ng khoán niêm y t đ ng h p sau: ợ ứ ườ
1.1 Đ i v i c phi u, trái phi u ố ớ ổ ế ế
ứ ế ệ ạ ả ị
a) Không còn đáp ng đi u ki n niêm y t quy đ nh t ề ị
i Kho n 1 và 2 Đi u 8 ề t thi ế ủ ố ị
Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ hành m t s đi u c a Lu t ch ng khoán, bao g m: ậ ị ộ ố ề ủ ứ ồ
i. Có n quá h n trên 1 năm ho c t l ặ ỷ ệ ợ ổ n quá h n cao h n 10% t ng ạ ợ ơ
ạ ủ ở ữ v n ch s h u; ố
12
ii. Không có đ 100 c đông n m gi
t ữ ố ể ắ ổ
ủ ế ủ ủ ặ
i thi u 20% c phi u có quy n ề ế ổ ế i s h u trái phi u bi u quy t c a công ty ho c không có đ 100 ng ườ ở ữ ể ấ c a cùng m t đ t phát hành theo danh sách c đông/ trái ch g n nh t; ủ ầ ủ ộ ợ ổ
b) K t qu s n xu t kinh doanh phát sinh âm;
ả ả ế ấ
T ch c niêm y t ng ng ho c b ng ng các ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ừ ừ ứ ế ả ấ ặ ị
ổ c) doanh chính;
d) T ch c niêm y t không ch p hành đúng th i h n n p báo cáo đ nh kỳ
ế ộ ị
theo quy đ nh t ấ ứ i Quy ch công b thông tin trên S Giao d ch; ạ ờ ạ ị ổ ị ế ở ố
e)
ổ ứ ự ấ
ng theo quy đ nh t T ch c niêm y t không ch p hành đúng th i h n ho c không th c hi n ệ ở ạ ặ i Quy ch công b thông tin trên S ố ờ ạ ế ế ườ ị ấ
công b thông tin b t th Giao d ch; ố ị
f)
ầ ủ Ủ T ch c niêm y t không th c hi n công b thông tin theo yêu c u c a y ổ ứ ự ệ
ban Ch ng khoán Nhà n ứ ế ướ ố c và/ ho c S Giao d ch; ở ặ ị
g) C phi u không có giao d ch trong vòng 90 ngày;
ế ổ ị
ng h p S Giao d ch xét th y c n thi ị ầ ấ ợ ở ế ể ả t đ b o v quy n l ệ ề ợ i
ườ .
h) Trong tr c a các nhà đ u t ủ
ầ ư
ch ng khoán 1.2 Đ i v i ch ng ch qu , c phi u c a công ty đ u t ỹ ổ ế ủ ố ớ ầ ư ứ ứ ỉ
ượ ứ ề ạ ả ị
a) Không còn đáp ng đ ị
i Kho n 3 Đi u 8 ề t thi ế ố ị
c các đi u ki n quy đ nh t ệ Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ ủ hành m t s đi u c a Lu t ch ng khoán bao g m: ậ ị ộ ố ề ủ ứ ồ
i. ủ ứ ả
t Nam tính theo giá tr ghi trên báo cáo tài chính t ch ng khoán gi m xu ng ố ạ i
T ng giá tr tài s n ròng c a qu đ u t ị ả ỹ ầ ư ổ đ ng Vi d ướ ị ệ ỷ ồ th i đi m g n nh t; ấ ầ ờ i 50 t ể
ii. Không có đ 100 ng
ứ ặ ổ ỉ
ườ ở ữ c phi u c a công ty đ u t i s h u ch ng ch qu ho c 100 c đông n m ắ ỹ ầ ch ng khoán theo danh sách nhà đ u ầ ư ứ
gi ữ ổ / c đông g n nh t t ấ ư ổ ủ ế ủ ầ
b) Công ty qu n lý qu , công ty đ u t
ch ng khoán không ch p hành đúng ả ỹ ấ
th i h n n p báo cáo đ nh kỳ theo Quy ch công b thông tin trên S Giao d ch; ờ ạ ộ ở ị ị ầ ư ứ ố ế
ầ ư ứ ả ấ
ch ng khoán không ch p hành đúng i Quy ng theo quy đ nh t
c) Công ty qu n lý qu , công ty đ u t ự
ấ ườ ạ ị
ỹ th i h n ho c không th c hi n công b thông tin b t th ố ệ ch công b thông tin trên S Giao d ch; ở ờ ạ ế ặ ố ị
ầ ư ứ ự ả
d) Công ty qu n lý qu , công ty đ u t ứ ầ
ch ng khoán không th c hi n công c và/ ho c S Giao ặ ệ ở ướ
ỹ b thông tin theo yêu c u c a y ban Ch ng khoán Nhà n ủ Ủ ố d ch; ị
e) Ch ng ch qu đ u t
ch ng khoán, c phi u c a công ty đ u t ỹ ầ ư ứ ế ủ ầ ư ứ ch ng ứ ổ ỉ
khoán không có giao d ch trong vòng 90 ngày ị ;
13
f)
ng h p S Giao d ch xét th y c n thi ị ấ ầ ở ợ ế ể ả t đ b o v quy n l ệ ề ợ i
ườ . Trong tr c a các nhà đ u t ủ ầ ư
c các tình tr ng nêu t ượ ụ ứ ắ ạ
ng h p t ợ ổ ở ườ ề ố ớ ứ ệ ị
i ch c niêm y t kh c ph c đ 2. Tr ạ ế Kho n 1 Đi u này, S Giao d ch s d b ký hi u ki m soát đ i v i ch ng khoán ể ẽ ỡ ỏ ả niêm y t.ế
Đi u 20. T m ng ng giao d ch ch ng khoán niêm y t ế ừ ứ ề ạ ị
1.
ứ ừ ị ị
ở x y ra m t trong các tr ả S Giao d ch Ch ng khoán xem xét t m ng ng giao d ch ch ng khoán khi ạ ộ ứ ng h p sau: ợ ườ
1.1 Giá, kh i l
ng theo ố ượ ứ ế ấ ộ ườ
Quy ch Giám sát giao d ch c a S Giao d ch; ế ng giao d ch ch ng khoán có bi n đ ng b t th ị ị ủ ở ị
1.2 T ch c niêm y t vi ph m nghiêm tr ng Quy ch công b thông tin trên
ổ ứ ế ế ạ ọ ố
S Giao d ch; ở ị
trong hai (02) năm ủ ổ ứ ỗ
liên ti p căn c theo báo cáo tài chính năm đã đ ch c niêm y t b thua l c ki m toán;
1.3 Ho t đ ng kinh doanh c a t ế
ạ ộ ứ ế ị ể ượ
1.4 Th c hi n vi c tách, g p c phi u; tách, sáp nh p doanh nghi p;
ộ ổ ự ệ ệ ế ệ ậ
ng h p c n thi t đ b o v l i ích c a nhà đ u t ầ ế ể ả ệ ợ ầ ư ủ ả ho c đ m ặ
ợ ng. 1.5 Trong tr ườ b o n đ nh c a th tr ả ổ ủ ị ị ườ
2.
S Giao d ch yêu c u t ị
ẫ ớ ị ạ ừ ị
ch c niêm y t công b thông tin và báo cáo gi ố ố ớ ứ ườ ả ề ả
ứ ẽ ở ị
ế i sau khi đã kh c ph c đ ượ ụ ế ắ
ả i ở ầ ổ ứ ế ng h p quy trình c th v lý do d n t i b t m ng ng giao d ch đ i v i các tr ợ ụ ể ề ủ ổ i trình c a t i Đi m 1.1, 1.2, 1.3 và 1.5 Kho n 1 Đi u này. Căn c trên gi đ nh t ể ạ ị c giao ch c niêm y t, S Giao d ch s xem xét cho phép ch ng khoán niêm y t đ ế ượ ứ d ch tr ị ạ c các nguyên nhân d n đ n vi c b t m l ệ ẫ ở ạ ị ng ng giao d ch. ừ ị
Ch ng VI ươ
NGHĨA V C A T CH C NIÊM Y T Ụ Ủ Ổ Ứ Ế
Đi u 21. Nghĩa v c a t ụ ủ ổ ứ ch c niêm y t ế ề
T ch c niêm y t/ công ty qu n lý qu qu n lý qu đ u t đ i chúng đ ỹ ầ ư ạ ứ ế ả ả ượ c
niêm y t trên S Giao d ch có các nghĩa v nh sau: ở ị ỹ ụ ư ổ ế
ế ẩ ạ ị ị
i Đi u 8 Ngh đ nh s ị t thi hành m t s ủ ủ ị ố ộ ố ề ế
1. Duy trì các tiêu chu n niêm y t theo quy đ nh t 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t ch ng khoán ậ ề ủ ứ
công ty theo đúng Đi u l ề ệ ẫ ụ
2. Ban hành Đi u l ề ệ ị ứ ị
m u áp d ng cho các công ty niêm y t trên S Giao d ch Ch ng khoán/ Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán ban ế ứ i Quy t đ nh s 15/2007/QĐ-BTC ngày 19/3/2007 c a B Tài chính. hành t ạ ở ế ị ủ ố ộ
14
ề ủ 3. Tuân th các quy đ nh v qu n tr công ty t ị ế ạ ị ị
ứ ị ố
ệ ộ ị ị
ng ch ng khoán trong su t th i gian ch ng khoán đ ố ứ ờ
i Quy ch qu n tr công ty áp ả ả d ng cho các công ty niêm y t trên S Giao d ch Ch ng khoán/ Trung tâm Giao ở ứ ế ụ i Quy t đ nh s 12/2007/QĐ-BTC ngày 13/3/2007 d ch Ch ng khoán ban hành t ế ị ạ ị ề c a B Tài chính; các quy ch c a S Giao d ch và các quy đ nh hi n hành v ế ủ ủ ở ượ c ch ng khoán và th tr ứ ứ niêm y t trên S Giao d ch. ị ườ ị ế ở
i Thông t ự ụ ệ ị ạ
ư ố s ng d n công b thông 4. Th c hi n các nghĩa v công b thông tin theo quy đ nh t ẫ ủ ề ướ ố
38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 c a B Tài chính v h tin và Quy ch v công b thông tin c a S Giao d ch. ố ộ ủ ở ế ề ố ị
5. Đóng phí niêm y t theo đúng v i các quy đ nh hi n hành. ệ ế ớ ị
Ch ng VII ươ
X LÝ VI PH M Ử Ạ
Đi u 22. Th m quy n x lý vi ph m ề ử ề ẩ ạ
ị ở ẩ ạ ợ ớ
S Giao d ch có th m quy n đ a ra hình th c x lý vi ph m phù h p v i ch c ứ ng h p vi ph m các quy đ nh ị ứ ử ườ ề ư ị ạ ủ ố ớ ề ạ ợ
i Quy ch này. năng và quy n h n c a S Giao d ch đ i v i các tr ở t ạ ế
Đi u 23. Các hình th c x lý vi ph m ứ ử ề ạ
1. Các hình th c x lý vi ph m bao g m: ứ ử ạ ồ
1.1 Nh c nh b ng văn b n; ở ằ ả ắ
1.2 C nh cáo trên toàn th tr ng; ị ườ ả
1.3 Báo cáo v vi c lên Thanh tra y ban Ch ng khoán Nhà n ụ ệ Ủ ứ ướ ạ c đ x ph t ể ử
theo quy đ nh. ị
2.
Tùy theo tính ch t và m c đ vi ph m mà T ng Giám đ c S Giao d ch ạ ố ở ổ ị
ứ ộ s quy t đ nh hình th c x lý vi ph m. ạ ẽ ấ ứ ử ế ị
ể ề ạ ẽ
i đi m 1.1 và 1.2 kho n 1 Đi u này s ng ti n công b thông tin c a S Giao d ch. đ
3. Các hình th c x lý vi ph m nêu t ứ ử c công b thông tin trên các ph ệ
ả ủ ở ạ ươ ố ố ị ượ
Ch ng VIII ươ
T CH C TH C HI N Ổ Ự Ứ Ệ
Đi u 24. Đi u kho n thi hành ề ề ả
1.
S Giao d ch th c hi n giám sát vi c tuân th quy ch này c a các t ệ ủ ủ ự ế ệ ở ị ổ
ch c niêm y t. ứ ế
15
2.
ự ệ ế ị
ị trình nghi p v phù h p v i quy đ nh c a Quy ch này. ớ S Giao d ch ch u trách nhi m xây d ng các quy ch làm vi c và quy ở ệ ụ ệ ủ ế ợ ị
ử ệ ổ ố ị
ở quy t đ nh sau khi có ý ki n ch p thu n c a y ban Ch ng khoán Nhà n c.
3. Vi c s a đ i b sung Quy ch này do T ng Giám đ c S Giao d ch ế ị
ế ậ ủ Ủ ổ ổ ế ướ ứ ấ
T NG GIÁM Đ C Ổ Ố
(đã ký) Tr n Đ c Sinh ắ ầ