B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

TR

NG CAO Đ NG KINH T TP.H CHÍ MINH

ƯỜ

KHOA SINH H C NG D NG Ọ Ứ Ụ

Ự Ậ

QUY Đ NHỊ TH C HI N BÁO CÁO TH C T P NĂM H C 2005-2006

Ban hành l n 01

Hi u l c cho năm h c 2008-2009

ệ ự

PTN. VI SINH TH C PH M

Quy đ nh th c hi n báo cáo th

c t p ự ậ

PH N 1 – GI

I THI U CHUNG

1.1 GI I THI U Ớ Ệ

ọ ự ậ ỗ ớ ự ị ự ậ ự ệ ữ ứ ệ ạ ố c th c hi n v i s đ nh h ướ ụ ế ợ ộ ề ả ặ ấ ộ ế ả ủ ự ậ ẽ ể ể ọ Báo cáo th c t p, còn g i là báo cáo th c t p (BCTT), là báo cáo cu i cùng k t thúc ế ự ậ ng c a giáo môn h c c a m i sinh viên. Báo cáo th c t p đ ọ ủ ủ ượ ng d n, t o đi u ki n cho sinh viên t ng h p và áp d ng nh ng ki n th c đã h c viên h ọ ẫ ướ ổ ề ườ ng i quy t m t ho c nhi u v n đ c th trong m t hoàn c nh và môi tr tìm hi u và gi ề ụ ể ả ể nh t đ nh. K t qu c a Báo cáo th c t p s là c s quan tr ng đ đánh giá đi m thi cu i ố ế ơ ở ấ ị khoa môn h c cho sinh viên. ọ

ự ọ ệ ng đào t o, Khoa sinh h c ng d ng, tr ả ả ấ ượ ệ ạ ầ ng CĐ KT-CN Thành ph ấ ả ườ ộ Nh m đ m b o cho vi c th c hi n BCTT đáp ng đúng theo yêu c u khoa h c và ằ ố yêu c u c a ch t l ọ ứ ầ ủ H Chí Minh ban hành quy đ nh v b c c và hình th c c a m t BCTT. T t c BCTT báo ồ cáo t ứ ụ ứ ủ i Khoa sinh h c ng d ng ph i tuân theo quy đ nh này. ề ố ụ ả ọ ứ ị ụ ạ ị

1.2 NH NG QUY Đ NH CHUNG DÀNH CHO SINH VIÊN Ữ Ị

ằ ả ạ ầ ộ ằ ờ ả ứ ả ậ ặ ự ị ớ ạ ả ượ ệ ạ ọ ớ t c ể ầ ộ ể ệ ư ư ữ ả ả ứ ự ầ ấ ằ c so n th o b ng máy vi tính, in m t m t. C n in tr c ti p b ng Báo cáo th c t p ph i đ ự ế ả ượ ự ậ máy in laser ho c sao ch p b ng máy photocopy laser đ tránh m c b phai, m t ch sau 1 ấ ữ ể ụ ặ th i gian b o qu n. Khi hoàn thành, BCTT ph i đ c đóng t p v i bìa gi y c ng. Bìa ấ BCTT màu xanh ng c bích nh t cho l p Công ngh , màu vàng nh t cho l p Qu n lý. ả ớ ả ộ ấ ả Không đóng gáy theo ki u lò xo đ ti n l u tr . B n n p trên đĩa CD c n ph i g p t các ph n vào m t file theo th t ủ nh trong b n in trên gi y và có nhãn theo m u c a ẫ ộ Khoa

Ề Ộ

PH N 2 – QUY Đ NH V N I DUNG VÀ CÁCH TRÌNH BÀY BÁO CÁO TH C T P

Ự Ậ

ọ ắ ỉ t, lien quan đ n môn th c t p, ph i đ Báo cáo th c t p hay g i t ự ậ ế ả ượ ạ ắ ạ ạ ế ệ ự ậ ả ự ủ ệ ng), in đ d u ti ng Vi ủ ấ ị ườ ế ệ ấ ắ ị t là bài báo cáo ch nêu nh ng thông tin th t s c n ậ ự ầ ữ ẽ thi c trình bày ng n g n, m ch l c và s ch s . ọ Vi c th c hi n Báo cáo ph i tuân th đúng quy đ nh. Báo cáo có trang bìa (gi y c ng, màu ấ ứ ả theo quy đ nh), trang ph bìa (gi y tr ng A4 th t (Tham kh o ụ Ph l c A-1,2). ụ ụ

Ự Ậ Ố Ụ 2.1 B C C BÁO CÁO TH C T P

Thông th ng Báo cáo th c t p c a sinh viên có các ph n c b n sau: ườ ự ậ ủ ầ ơ ả

ứ ắ ặ (1-2 trang). Nêu rõ, ng n g n m c đích nghiên c u (ho c ọ c (k t qu kh o sát, tính toán, ả ả ạ ượ ụ ế ế ả Tóm t ắ ng pháp ti n hành, k t qu đ t đ nhi m v thi ệ thí nghi m) và k t lu n cu i cùng c a Báo cáo th c t p. ố t báo cáo. (n u có) ế t k ), ph ụ ươ ậ ệ ế ế ế ự ậ ế ủ

M c l c. ụ ụ (1-3 trang). Nêu đ các đ m c và s trang (Tham kh o Ph l c B). ề ụ ụ ụ ủ ả ố

t kê (kèm s trang) t ấ ả ụ ệ ả ươ ng ố t kê các b ng trong ph n ph l c. Danh m c các b ng ả . Li c a Báo cáo, không li ệ ủ t c các b ng trình bày trong các ch ụ ụ ả ầ

2

Khoa  sinh học  ng dung

t kê (kèm s trang) t ẽ ể ồ. Li ệ ể ố ng c a Báo cáo, không li ươ ủ t kê các hình v và bi u đ trong ph n ph ể t c các hình v , bi u đ trình ẽ ấ ả ụ ẽ ồ ầ ệ ồ Danh m c các hình v , bi u đ ụ bày trong các ch l c.ụ

Quy đ nh th c hi n báo cáo th

c t p ự ậ

t t i thích ụ ữ ế ắ . Không b t bu c n u trong Báo cáo đã gi ộ ế ắ ả t t t. Danh m c các ký hi u và ch vi ệ đ y đ và rõ ràng các ký hi u hay các ch vi ầ ủ t ữ ế ắ ệ

N i dung chính. Trình bày thông qua các ch ng, m c. ươ ụ

ươ ự ậ ề ọ ệ ng và ph m vi nghiên c u ho c thi ộ - Ch ụ ạ ở ầ Trình bày nhi m v c a báo cáo th c t p, lý do ch n đ tài, t k , ý nghĩa khoa h c và ý ặ ụ ủ ứ ế ế ọ m c đích, đ i t nghĩa th c ti n c a đ tài nghiên c u. ng 1 – M đ u. ố ượ ự ễ ủ ề

- Ch ọ ặ ươ ổ ấ ệ . Nêu h c thuy t, mô hình tính toán, ho c c s ế t k . S l ế ế ơ ượ c th c hi n có liên quan m t thi ậ ứ ượ ặ ệ ế ế ề ượ t k đã đ ế ế c nghiên c u ho c thi ứ ự ỉ ị ế ề ướ ữ khác trong và ngoài n ồ ạ ơ ở c trình bày các công t đ n đ tài c a ủ ề ậ c. Ch nêu các ý chính có liên quan, các k t lu n, ế i, và nh ng ki n ngh trong đ tài đó, không phân tích đánh ề

ộ ệ ự ươ ươ ng pháp nghiên c u ươ ệ ứ ng nghiên c u, th i gian, đ a đi m th c hi n nghiên c u, thi ứ ọ ố ệ t k đó. Nêu ph ệ ươ ị ứ ự ể ự

c tiêu chu n hóa t ả i Vi ế ượ ặ ố ớ ẩ ệ t t ế ắ ị ả ầ ạ ụ ố ớ ươ ề ặ ộ ượ ư ể ẩ

ng 4 – K t qu và th o lu n ả ế ả ế ặ ấ ỗ ươ c khi ti n hành làm đ tài. Tùy tính ch t m i nghiên c u, thi ậ ề ậ ộ ả ậ ế ả ậ ượ ế ả ả ớ ậ i các k t qu thu đ ầ ệ ự ữ ặ ả ự i thích và kh ng đ nh chính xác các thông s thi ả ự ố ầ ố ậ ị

ươ ế ế ế ậ ị

t k . Nêu nh ng đ ngh áp d ng vào th c t ả ứ ế ủ ề ề ặ ự ế ả ế ế ế ụ ạ ọ ề ắ ứ ng 2 – T ng quan tài li u khoa h c c a v n đ đ ọ ủ trình nghiên c u, thi các tác gi ả nh ng v n đ còn t n t ấ ữ giá. - Ch ng 3 – N i dung và ph ứ . Trình bày rõ ràng và chính xác ng ti n dùng trong nghiên c u, thi ph t k , th c hi n đ tài. Nêu rõ, ng n g n đ i ố ắ ế ế ề t t k , cách b trí và ể ờ ế ế ượ ứ ự đ th c hi n nghiên c u, thi trình t ấ ng pháp ti n hành, các d u ế ế ế ng pháp đánh hi u, ch th , ho c ch tiêu dùng đ quan sát và đánh giá k t qu , ph ể ỉ ỉ ệ ươ ế ế giá k t qu . Đ i v i các tiêu chu n đã đ t Nam ho c th ặ ệ ẩ ữ i yêu c u ghi ký hi u vi gi t có chú thích trong “Danh m c các ký hi u và ch ớ ệ t” (Ví d : TCVN 5942-1995). Đ i v i m t ho c nhi u ph vi ng pháp nghiên t t ụ ế ắ t k đã đ c u thi c tiêu chu n hóa, không quá dài, có th nêu nguyên văn, đ a vào ế ế ứ ph n ph l c. ụ ụ ầ - Ch ậ . Trình bày các k t qu ghi nh n ho c tính toán ậ ả t k mà trình bày đ ế ế ế ứ ượ ả ồ t c các k t qu r i t ng k t qu kèm th o lu n (lý lu n), ho c trình bày m t lúc t ấ ả ả ế ặ ừ ầ m i th o lu n (lý lu n). Khi th o lu n, d a vào c s lý lu n đã đ t ra (trong ph n ớ ặ ơ ở ự ả ậ c, so sánh v i các k t qu c a các “T ng quan tài li u”), lý gi ả ủ ế ổ ệ (đã nêu trong ph n “T ng quan tài li u”), lý gi ng t công trình t ấ i s th ng nh t ổ ươ ho c mâu thu n gi a các k t qu đó. Khi lý lu n, d a vào các s li u đ u vào và các ố ệ ế ẫ t k , lý lu n gi tính toán thi ế ế ụ t k c ậ ẳ ả ế ế t b . th cho công trình, thi ể ế ị - Ch ng 5 – K t lu n và ki n ngh ế ậ t k . Gi c u, kh o sát, thi ế ế ả ứ thi ụ ữ ế ế ề và nh ng đ ngh nghiên c u ho c thi ặ ị ữ bình lu n thêm v k t qu đ tài. ề ế ị. Rút ra k t lu n kh ng đ nh k t qu nghiên ẳ ặ i đáp các v n đ đ t ra trong m c đích nghiên c u ho c ụ ấ ả s n xu t, nh ng h n ch c a đ tài ấ ữ ị t k ti p t c. L u ý ng n g n, không bàn và ứ ư ả ề ậ

và n i dung các ch ộ ự ả ỉ ố ớ ừ ộ ế ố ng d n nh m đ m b o tính m ch l c, trình t ươ t nghi p c th c a sinh viên, s s p x p và phân b các ch ẫ ướ ng trên đây ch mang tính tham kh o. Đ i v i t ng đ ng là tùy thu c vào s ự ắ h p lý và d ự ợ ằ ươ ạ ướ ả ả ạ ề ự ễ ệ ụ ể ủ ng c a giáo viên h i đ c. L u ý trình t ư tài t ố đ nh h ị hi u cho ng ể ủ ườ ọ

và công trình có liên quan đã đ ả Nêu tên tác gi ả ượ ử ụ c trích d n, s d ng ẫ Tài li u tham kh o. và đ c p đ n trong Báo cáo. ệ ề ậ ế

3

Khoa  sinh học  ng dung

ữ ộ ớ ọ ồ ẫ ụ ồ ử ụ ỗ ợ ề ể ả ể mô hình tính toán, công th c tính toán, b ng tính excel, t ứ ấ ả ố ệ ả ụ ụ ụ Bao g m nh ng n i dung v i m c đích minh h a và h tr cho Báo cáo, ví d Ph l c. nh các bi u m u, tranh nh, bi u đ s d ng trong quá trình làm đi u tra, thăm dò ý ki n, ế ư ệ t c các s li u thí nghi m mô t ả thô l p l ặ ạ i nhi u l n, các hình nh minh h a thêm… ả ề ầ ọ

Quy đ nh th c hi n báo cáo th

c t p ự ậ

2.2 S TRANG C A KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố Ố Ủ Ệ

c in m t m t trên gi y kh A4. Ph n chính đ c tính t Ch ặ ấ ầ ổ ượ ừ ươ ng ộ 1 đ n h t ph n Tài li u tham kh o và không nên dài quá 35 trang. ả Báo cáo ph i đ ả ượ ệ ế ế ầ

B ng 2.1. H ng đ n phân b s trang cho các ch ng (không b t bu c) ổ ố ướ ả ẫ ươ ộ ắ

Ch ng/ph n S trang đ ngh ươ ầ ố ề ị

Ch ng 1 – M đ u. 1-2 trang ươ ở ầ

Ch ng 2 – T ng quan tài li u. 6-7 trang ươ ệ ổ

Ch ng 3 – N i dung và ph ng pháp nghiên c u. 3-8 trang ươ ộ ươ ứ

Ch 8-12 trang ươ ng 4 – K t qu và th o lu n. ả ế ả ậ

Ch 1-3 trang ươ ng 5 – K t lu n và ki n ngh . ậ ế ế ị

ầ ố ố ế ươ ng (1,2,3…) đ ượ ườ ng 1) đ n h t ph n Tài li u tham kh o. Các trang tr ệ ế ể ả ầ c dùng đ đánh s trang liên ướ c 2 trang bìa và ng (i, ii, iii, iv,…), không đánh s ng 1 (trang 1 Ch ượ ố ố ở t c t ụ ừ Ch ươ trang L i c m n (n u có), trang i đ c đánh trang Tóm t t báo cáo. Trong ph n chính, s đ m thông th Ch ế ươ c đánh s La mã ch th ng 1 đ ữ ườ ượ ờ ả ơ ế ở ắ

Ph n ph l c không c n đánh s trang. ụ ụ ầ ầ ố

2.3 Đ NH D NG VĂN B N Ạ Ả Ị

i (Bottom Margins) 2 cm, l ừ ề ấ L trên (Top Margins) 2 cm, l ề trái (Left ề ph i (Right Margins) 2 cm. L u ý n u trang trình bày ngang (landscape), ế ề d ề ướ ư ả nguyên. gi y. Ch a l Margins) 3 cm, l l ả ề ấ gi y v n ph i gi ẫ ữ

ộ ể ử ụ ệ ể ử ụ ỡ ữ ữ ữ ể ẽ ể ữ N i dung chính s d ng font Times New Roman (h Unicode), c ch 13. Các Ki u ch . tiêu đ ho c các câu ch trong các hình v , bi u đ có th s d ng ki u ch khác, nh ng ư ồ ặ ề không nên s d ng quá 03 font ch trong 1 Báo cáo. ử ụ ữ

ể ử ụ ể ẽ ả ỡ C ch . ẩ ch nh h n đ trình bày g n trong 1 trang. ỡ ữ C ch chu n là 13. Tuy nhiên trong các b ng, bi u, hình v có th s d ng c ữ ỏ ơ ỡ ữ ể ọ

ng, giãn dòng đ t ậ ộ ữ Bình th ườ ữ ch đ Single, kho ng cách gi a các đo n văn ả ặ ở ế ộ c và sau đo n văn). Kho ng cách gi a 2 đo n văn ả ạ ạ ạ ữ ướ c và sau). M t đ ch . (format/paragraph/spacing) là 6pt (tr c g ch đ u dòng là 3pt (tr đ ượ ạ ướ ầ

ạ ầ ặ ữ ủ ế ượ ỏ ầ ữ ữ ạ ạ Trình bày trang. Các ch trong đo n văn (c đo n văn có ho c không có g ch đ u dòng) ả ạ c s p x p canh l t hoa ch cái đ u tiên c a tên riêng đ c vi ỉ ượ ế ượ ắ c b dòng. Gi a đo n văn và hình và c a ch đ u tiên c a câu. Gi a 2 đo n văn không đ ữ ầ ủ v ho c b ng, bi u đ cách 1 dòng. ể ẽ ữ ạ đ u nhau (Justify). Ch đ ề ề ủ ồ ặ ả

ề ố ể ậ ấ ữ ố ụ ụ ụ ả ụ ể ạ ỗ ở ấ ả ụ ư ữ ế Trình bày và đánh s thành nhóm ch s , nhi u nh t g m 4 Các ti u m c c a Báo cáo. ấ ồ ụ ủ ng (Ví d : 3.5.2.1 ch ti u m c 1, nhóm ti u m c 2, c p b c v i s th nh t ch s ch ụ ỉ ể ỉ ố ươ ể ớ ố ứ ấ ng 3). T i m i nhóm ti u m c ph i có ít nh t 2 ti u m c tr lên (không th có m c 5, ch ể ể ươ ụ 3.5.2.1 mà không có 3.5.2.2 ti p theo). Gi a 2 m c ph i cách 1 dòng, nh ng gi a 2 ti u ể m c không đ c b dòng. (tham kh o Ph l c C) ữ ụ ụ ả ượ ỏ

ng. C ch 14, in hoa đ m và canh ch ề ươ ữ ở ậ chính gi a (center) ữ

. ậ ừ ề

bên trái và không ch a l ng đ m, canh l bên trái, không ch a l ề ữ ườ ỡ ữ ậ ề

bên trái, không ch a l ừ ề . ỡ ữ ữ ậ ề ừ ề

4

Khoa  sinh học  ng dung

ụ - Tiêu đ ch ỡ ữ - Tiêu đ m c. C ch 12, in hoa đ m, canh l ỡ ữ ề ụ - Tiêu đ nhóm ti u m c. C ch 12, ch th ụ ể ề - Tiêu đ ti u m c. C ch 12, ch in nghiêng đ m, canh l ụ - Cu i m i tiêu đ không đánh d u “:” ề ề ể ỗ ấ ố

Quy đ nh th c hi n báo cáo th

c t p ự ậ

c đánh i trang gi y, cách mép gi y phía ượ ố ở ướ ấ ấ bên ph i – bên d ả i 0,8 cm (dùng ch đ Insert/Page numbers). Đánh s trang. ố d ướ S trang đ ế ộ

ế ề ủ ể ề ử ụ ả ỡ ữ t ch th ướ ử ụ ọ ầ ế ả ạ ề ạ t đ y đ , in đ d u ti ng Vi t. Khuy n khích s d ng công c Header/Footer c a Winword đ làm Dòng tiêu đ trang. ụ mép gi y đ n header và footer là 0,8 các dòng tiêu đ trang (header/footer). Kho ng cách t ấ ế ừ ng, in nghiêng, canh l ề cm (ch n trong File/Page Setup/Lay out), c ch 8, vi ữ ườ ế t t tên đ tài, s d ng 1 g ch m nh d trái. Ph n header vi ế i dòng tên đó. Ph n footer vi ầ ề tên sinh viên, s d ng 1 g ch m nh trên dòng tên đó. L u ý tên đ tài có th vi ọ t ng n g n ư ả ắ ể ế ử ụ nh ng đ y đ ý, tên sinh viên vi ế ế ầ ủ ầ ủ ủ ấ ư ệ

2.3.1 B ng bi u và hình v ể ả ẽ

Ch các b ng s li u, ch tiêu và bi u đ th t s c n thi ỉ ố ệ ế ể ế ợ ổ ỉ ộ ề ẫ ả ố ấ ả ứ hi n tr ng khu v c nghiên c u, ả ệ ế ự ạ thi ả nghiên c u m i đ ớ ượ ư ứ li u thô thu đ ồ ượ ệ b ng tính toán, hình v mô t ả t, nêu t ng h p k t qu ồ ậ ự ầ c đ a vào n i dung chính báo cáo. T t c các m u phi u đi u tra, s ể ẽ c, bi u đ minh h a, b ng s li u mô t ọ ố ệ ả t b đ u ph i đ ả ượ ư ế ị ề c đ a vào ph n ph l c. ầ ụ ụ ả

Ph i đ ả c ghi đ y đ , không tóm t ủ ụ ắ ầ t vào danh sách hình. Tên b ng ghi phía trên b ng, tên hình ghi phía d ả ượ ả t. Hình ch p/scan và đ th đ ướ c ồ ị ượ ỗ i hình. Cu i m i ố ệ ả Tên b ng, tên hình. li tên b ng hay hình không đánh d u “:”. ả ấ

t cho b ng bi u và hình ph i đ ầ ể ế ả ượ ể ặ ễ ầ ể i tiêu đ hình v ho c ngay trên hình v , n u d ườ ọ c ghi đ y đ đ ng i đ c ủ ể ầ i b ng, phía ặ ướ ả i b ng và tiêu đ hình v nên dùng ẽ ề ướ ả ẽ ế ề ẽ ặ Ghi chú. Các ghi chú c n thi ả có th theo dõi d dàng. Tùy ghi chú, ph n ghi chú có th đ t trên ho c d d ướ ch in nghiêng, c ch nh 11. ữ ỡ ữ ỏ

ả ắ ớ ố ố ươ ứ ng. Ví d hình th 3 ụ ng 4 đ Đánh s hình v , b ng bi u. ố trong ch ươ ể Vi c đánh s ph i g n v i s ch ệ c đánh s là “3.4” ố ẽ ả ượ

các ngu n khác đ u ph i đ c chú thích đ y đ ọ ẽ ả ể ấ ừ ồ ồ ẫ ả ượ ở ề ồ ủ ệ ụ ấ ả ủ ệ ế ồ

ồ c trình bày ch c 11, vi ấ ả internet thì năm xu t b n c a tài li u có th đ ẫ ừ ả ượ ậ ữ ỡ ượ ả ầ ồ ủ Ngu n.ồ M i hình v , b ng bi u l y t ầ ườ ngu n trích d n và năm xu t b n c a tài li u [Ví d : Ngu n: S Tài nguyên Môi tr ng c thay (2004)]. N u ngu n trích d n t ể ượ b ng ngày tham kh o và ghi nh n d li u trong trang web. Ngu n này ph i đ t kê c li ả ệ ữ ệ ằ chính xác và đ y đ trong ph n Tài li u tham kh o. Ngu n đ ế t ầ ủ ệ nghiêng, đ t ngay d i hình v , b ng bi u. ẽ ả ướ ặ ể

ề ậ ế ể ả ả ặ ố ủ Khi đ c p đ n b ng bi u ho c hình v trong báo cáo, yêu c u ph i nêu rõ s c a ầ t hoa ch cái đ u tiên (Ví d : B ng 4.2, ẽ ế ữ ụ ầ ả ẫ ặ ả b ng ho c hình đó. L u ý khi d n ra ph i vi ư ả Hình 4.2…)

ế ế ấ i trình bày 1 l n n a. (Tham kh o Ph l c C) c gi ặ ả ố ắ b ng và tên c t ph i đ ả ượ ộ ả C g ng đ t b ng trong 1 trang gi y. N u b ng quá dài kéo qua trang k ti p thì tên ả ế ầ ữ l ữ ạ ụ ụ ả

Riêng các b ng v k thu t ph i tuân theo nh ng quy đ nh ch t ch c a b môn ẽ ỹ ẽ ủ ậ ả ặ ộ ị V k thu t và nh ng yêu c u c a giáo viên h ầ ủ ẽ ỹ ậ ướ ả ữ ữ ng d n. ẩ

2.3.2 Cách trình bày s th p phân, công th c tính, ký hi u vi ố ậ ứ ệ t t ế ắ ữ ế t, ch ti ng n c ngoài. ướ

ả ượ ữ ố c vi ệ ị c trình bày b ng d u “,” (Ví d : e = 2,718). Các ch s hàng ấ ụ t v i d u “.” (Ví d : dân s TP HCM năm ế ớ ấ ằ ượ ụ ố Các s th p phân ố ậ nghìn hàng tri u (tr s bi u th năm) đ 1999 là 6.700.000 ng ph i đ ừ ố ể i).ườ

5

Khoa  sinh học  ng dung

ng trình toán h c ượ c đánh s g n li n v i ch Các ph ươ t o ra, và nên đ ạ c khuy n khích s d ng MS Equation trong Winword đ ư ề ể ơ ng gi ng nh hình v đ trong ngo c đ n ọ đ ố ắ ử ụ ố ế ớ ẽ ể ươ ặ ượ

Quy đ nh th c hi n báo cáo th

c t p ự ậ

ph i đ ti n theo dõi cũng nh g i tên. Các chú thích, đ n v tính ph i đ c ghi ề ả ể ệ ư ọ ả ượ ơ ị đ t bên l ặ đ y đ . ầ ủ

Ví d :ụ

ng i G i Yij là s h c n đi u tra n m trong dây rác j n m trên con đ ằ ố ộ ầ ề ằ ọ ườ

P là t l gi a Xij trên s h đ c thu b i các dây rác trên đ a bàn ỉ ệ ố ộ ượ ữ ở ị

Trong đó:

i là con đ ng, i = 1, 2,…, 15 ườ

j là dây rác, j = 1, 2,…,13

c tính nh sau: Yij đ ượ ư

·= P 100 (3.1) Yij

ij

13

ij 639

ij

j

i

X = = P X 15 (3.2) X (cid:229) (cid:229)

100: là kích c m u đi u tra ở ẫ ề

ặ ả ượ ườ ệ ầ ị mg/l ho c g/l ph i đ ế c vi ế ả ử ụ t thành mg/L hay g/L. H đo l Đ n vơ d ng trong toàn báo cáo. N u ph i s d ng h đo l ườ ụ h SI trong ph n ph l c, ho c chú thích chuy n đ i ngay ổ ặ ệ ượ ử c s ng SI c n đ ng khác ph i có b ng chuy n đ i ra ể ổ ả ả ỉ ph ng trình toán h c n u ch ọ ế ở ươ ụ ụ ệ ể ầ

1-2 dòng.

ữ ọ ế ặ ỏ ậ ọ ế ơ t bình th ư ườ ế ả ơ ế ướ t b b ng ti ng n ặ n ừ ướ c ngoài yêu c u in ầ c ngoài ướ c ướ ế ừ c ngoài khi các t ợ ế ế ụ ạ (tên cây c , vi sinh v t) ho c ti ng n Các ch khoa h c ti ng Latin nghiêng. Nh ng tên các đ n ch t và h p ch t hóa h c, tên thi ấ ế ị ằ ấ ng, n u phiên d ch ra ti ng Vi vi t ph i chú thích trong ngo c đ n ti ng n ệ ị ngoài nguyên g c (ti ng Anh ho c ti ng Latin). Tránh l m d ng t ặ ố này đã có ti ng Vi ế ế t t ng ng. ệ ươ ứ ế

2.3.3 Cách trình bày trích d n, tài li u tham kh o ả ệ ẫ

ượ ế c trích d n, s d ng và đ c p đ n ử ụ ề ậ ẫ ư trong Báo cáo m i đ đ c x p vào Tài li u tham kh o. L u ý ch nh ng công trình có liên quan đã ả ữ ỉ ớ ượ ế ệ

2.3.3.1 Trích d n, d n gi i trong ph n n i dung chính (các ch ng) ẫ ẫ ả ầ ộ ươ

ng tham kh o tài li u nh Ch ự ư ệ ươ ng ả ng pháp ti n hành đ tài… c n chú ý không b sót ngu n trích d n. 3 – Ph Khi th c hi n các ch ươ ng 2 – T ng quan, Ch ổ ươ ẫ ồ ươ ề ệ ế ầ ỏ

Không trích d n nh ng ki n th c ph thông, m i ng ế ườ ề ứ ế ổ ọ ữ c sôi ụ Ở ề đi u ề 100 đ C). Không làm cho báo cáo n ng n v i quá nhi u t (Ví d : ề ớ i đ u bi ặ ẫ ướ ở ộ ệ ườ ng, n ki n bình th tham kh o, trích d n. ẫ ả

ữ ề ẫ ặ ơ ữ c vi ặ ả ượ ặ t tách ra thành 1 đo n văn riêng v i c ch nh h n bình th c vi Nh ng câu ch trích d n nguyên văn không nhi u h n 2 câu ho c 2 dòng đánh máy t trong ngo c kép “…”. Trích d n nguyên văn dài h n 2 câu ho c 2 dòng ẫ ườ ng ơ ớ ỡ ữ ỏ ơ ạ ph i đ đánh máy ph i đ (c 10) và l ế ả ượ ế trái lùi vào thêm 2 cm. ề ỡ

6

Khoa  sinh học  ng dung

Tài li u tham kh o khi trích d n, d n gi i trong ph n n i dung chính (các ch ệ ả ầ ộ ả ẫ ấ ả ươ ạ ẫ ế ả ả ệ ả ậ ữ ệ ế ặ ọ ng) , năm xu t b n) n u tài li u tham kh o là giáo trình, sách, t p chí ph i ghi kèm (tên tác gi khoa h c, báo cáo, bài báo ho c (tên trang web, ngày truy c p ghi nh n d li u) n u tài li u ệ ậ tham kh o là trang web. ả

Quy đ nh th c hi n báo cáo th

c t p ự ậ

Ví d :ụ

c rò r có th đ ả ướ ể ượ ỉ ự c đánh giá b ng vi c xây d ng ệ ằ ng trình cân b ng n ph c trong bãi chôn l p …Kh năng hình thành n ằ ướ ươ ấ … (Tchobanoglous et al., 1993)…

ữ ể ằ ầ ỏ i s th a mãn các nhu c u c a th h t ế ệ ươ ầ ủ ệ ạ ủ i c a Ủ ng lai” ( y …“Phát tri n b n v ng là s phát tri n nh m th a mãn các nhu c u hi n t ể con ng ạ ớ ự ỏ ườ ban Môi tr ư ổ ng và phát tri n b n v ng, 1987)… ự ề i nh ng không gây t n h i t ề ữ ườ ể

ệ ạ ủ

i nh ng không gây t n h i t

ầ ủ

ế ệ ươ

i c a con Ủ ng lai ( y

ng và phát tri n b n v ng, 1987).

Phát tri n b n v ng là s phát tri n nh m th a mãn các nhu c u hi n t ng ư ườ ban Môi tr ườ

ể ằ i s th a mãn các nhu c u c a th h t ạ ớ ự ỏ ề ữ

ự ổ ể

Ho c:ặ

L u ý n u có các tài li u tham kh o trùng tên tác gi ệ ư ả ế t th ế ườ ẽ ượ ấ ả ả ầ ữ ữ ả ả c thêm vào sau năm xu t b n. Ví d : tác gi ệ ữ ở ừ ộ ẫ ầ ẫ i s đ ả ẽ ượ ệ ả ở ng ng, ph n năm xu t b n cũng s đ ộ ữ ứ ẽ ượ ầ , trùng năm xu t b n thì các ấ ả ng (a, b, c…) s đ ch Latin vi Mai ụ H u Khuê có 2 bài báo xu t b n trong cùng m t năm 2003 thì khi ghi ph n Tài li u tham ấ ả c ghi là (Mai H u Khuê. t ng trích d n, d n gi kh o trong ph n n i dung chính, các tài li u 2003a) và (Mai H u Khuê, 2003b). Sau đó, trong trang Tài li u tham kh o, ệ tham kh o t c khi kèm theo các ch a, b, c,… ữ ấ ả ng t t ươ ả ươ . ự

2.3.3.2 Trình bày trang Tài li u tham kh o ệ ả

ướ ả ướ Danh m c các tài li u tham kh o trong n ệ ằ ặ c và n ế ệ ả c ngoài có th x p chung v i ớ ể ế ả t tr c các tài li u tham kh o ệ ệ ướ nhau ho c có th đ t các tài li u tham kh o b ng ti ng Vi vi t b ng ti ng n c ngoài. ụ ể ặ ướ ế ằ ế

Vi t đ y đ theo trình t Tên tác gi n ả ướ ủ ế ầ t theo trình t ự ọ t Nam vi ế Buckingham, Phillip L.). N u nhi u đ ng tác gi ẽ ượ ụ t (Ví d : ồ ề i ghi Tên H , gi a các tác gi là d u “,”, tr ấ ả ệ c ngoài vi c ghi ẫ ự H , Tên vi ế ọ ả ả ụ Các đ ng tác gi ồ ữ ả ả ẽ ượ

H Tên (Ví d : Mai H u Khuê). ọ ữ ụ tác gi Phillip L. t t Tên tác gi ả ế ắ ả ứ , tác gi th Buckingham s đ ả ướ c nh t ghi nh h còn l ng d n, các tác gi ấ ư ướ ạ Sarah I. Morehouse, Robert tên tác gi cu i cùng ph i ghi “và” (Ví d : ả ố c ghi là S. Tung, Juan-Carlos Rodriguez, Jennifer R. Whiting, và Vicki R. Jones s đ Morehouse, Sarah I., Robert S. Tung, Juan-Carlos Rodriguez, Jennifer R. Whiting, và Vicki R. Jones)

ị ữ ế ằ ố Tên sách, bài báo b ng ti ng n ặ ụ ệ ế nguyên tên g c, và ghi kèm tên c ngoài đ ngh gi ề ướ ti ng Vi t đã d ch ra trong ngo c đ n ngay sau tên g c. Ví d : Hazardous Waste ố ơ Management (Qu n lý ch t th i nguy h i) ạ ị ả ả ấ

ả c s p x p theo th ế ả ượ ắ ệ ch cái đ u tiên c a tên tác gi ầ Các tài li u tham kh o trong trang Tài li u tham kh o ph i đ ả ầ ệ ỗ ủ ệ ả ả ả . Đ u dòng m i tài li u tham kh o không vào l ề ữ t s đ c và sau). S d ng c ch nh 11, cách ghi chi ti ữ ướ ệ ỡ ỏ ph n sau. ứ ư nh ng t ự ữ các dòng sau đó (paragraph/hanging) ph i th t vào trong 1,5 cm. Kho ng cách gi a các tài ả ụ li u tham kh o là 3pt (tr ế ẽ ượ c ả ử ụ trình bày ầ ở

2.3.3.3 Chi ti ế t cách ghi trong ph n tài li u tham kh o ả ầ ệ

ố ứ ự

ặ tên t p chí ho c tên sách in nghiêng

ố ặ

ấ ấ

(s th t ) (d u ch m) (tên tác gi ) (năm xu t b n cu n sách đ trong ngo c) (d u ch m) (tên bài ấ ố ạ ) (d u ch m) (s t p ấ t là tr.

ấ ả ạ ơ

ủ ề ấ

ị ấ

báo ho c ch đ ) (d u ch m) ( ặ chí) (d u ch m) (tên nhà xu t b n, đ n v n hành) (d u ch m) (trang, có th ghi t ấ ả ấ ho c p.) ặ

7

Khoa  sinh học  ng dung

ướ ệ ề ệ ệ ủ ả ộ c đang hi n di n nhi u cách ghi tài li u tham kh o khác nhau. ạ m t cách ghi tham kh o theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o ị c chung c a Khoa đ các sinh viên ả ụ ể ướ ư ủ ọ trong và ngoài n Ở th t D i đây mô t ả ứ ự ộ ướ v quy cách c a Báo cáo cao h c, xem nh là quy ề ủ th c hi n th ng nh t: ự ệ ấ ố

Quy đ nh th c hi n báo cáo th

c t p ự ậ

ố ứ ự

t v n t ế ắ ắ

ấ ả

ấ ể

(s th t ) (d u ch m) (tên t ấ ả

ấ ố ứ ự

ặ ấ

ị ấ

ơ

ch c ho c c quan vi ặ ơ ổ ứ ặ ấ ộ ậ ợ ấ t là tr. ho c p.)

t) (d u ch m) (năm xu t b n báo cáo, ấ ấ t ho c ch đ ) (d u ch m) văn b n đ trong ngo c) (d u ch m) (tên bài báo cáo chi ti ủ ề ế văn ) (d u ch m) (s th t (tên quy n ho c tên m t t p h p văn b n, báo cáo in nghiêng ấ ợ b n trong t p h p) (d u ch m) (tên nhà xu t b n, đ n v n hành) (d u ch m) (trang, có ả ấ ấ ả th ghi t ể

Đ i v i các báo cáo khoa h c, báo cáo th ố ớ ọ ườ ủ ả ơ ổ ch c chính quy n, t ch c phi chính ph không có tác gi c ghi nh sau: ứ ề ổ ứ ủ ng niên, văn b n c a các c quan, t ư đ ả ượ

, t

ố ứ ự

ả ổ ứ

ủ ề ch c ho c c quan) (d u ch m) (tên bài báo ho c ch đ ) ấ tên trang web in nghiêng) (d u ch m) (đ a ch trang web) (d u ch m) (ngày ỉ

ặ ấ

ấ ị

(s th t ) (d u ch m) (tên tác gi ặ ơ (d u ch m) ( ấ ấ truy c p ghi nh n d li u trong ngo c đ n) ậ

ậ ữ ệ

ặ ơ

ngu n đi n t (internet) ph i đ c ghi nh sau: Đ i v i tài li u tham kh o t ệ ố ớ ả ừ ệ ử ồ ả ượ ư

L u ý ư ể ố . ph n nào không có thông tin thì đ tr ng ầ

1. CEFINEA. (1997). Ph

ươ

Trung tâm Nghiên c u b o v môi tr

ng m i và s n xu t Tín Thành. ng và Tài nguyên.

ng án B o v môi tr ườ ệ

ứ ả

ng Công ty th ườ ng. Vi n Môi tr ệ

ươ ườ

2. LaGrega, Michael D., Phillip L. Buckingham, Jeffrey C. Evans. (1994). Hazardous Waste

Management (Qu n lý ch t th i nguy h i)

3. UBND Tp.HCM. Quy ho ch khu x lý rác t

HCM City Web (Trang web Tp.

ả ử

ạ . McGraw-Hill, Inc. i huy n Nhà Bè. ạ

HCM). www.hochiminhcity.gov.vn/home/left/tin_tuc/hoat_dong_dieu_hanh/2004/1 2_2004/13-12-2004.0

3 . (12/2004)

8

Khoa si nh học ng dung

Ví d :ụ

PH L C Ụ Ụ

PH L C A-1

Ụ Ụ

TRANG BÌA

D ng 1

(ch in đ m, c 14) ậ

B GIO D C V ĐO T O Ụ

TR

NG CĐ KT -CN TP.H CHÍ MINH

ƯỜ

(ch in đ m, c 12) ậ

D ng 11

KHOA SINH H C NG D NG Ọ Ứ Ụ

BÁO CÁO TH C T P

Ự Ậ

(ch in đ m, c 32) ậ

D ng 17,18

ữ ề

ơ

Tên môn h cọ (kh ng ghi ch Đ ti) ng, gi a trang, in đ m, c 18)

(ch th

ữ ườ

D ng 25

(Tab 3,5cm) SINH VIÊN TH C HI N Ệ : (in đ m, c 12) Ự

NGÀNH :

D ng 34

KHÓA :

14)

-200…- (in đ m, c

PH L C A-2

Ụ Ụ

TRANG PH BÌAỤ

D ng 1

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

Ạ (gi a trang, in đ m, c 14)

TR

ƯỜ

NG CAO Đ NG KINH T -CN TP.H CHÍ MINH Ế

(gi a trang, in đ m, c 12)

D ng 11

KHOA SINH H C NG DUNG Ọ Ứ

BÁO CÁO TH C T P

Ự Ậ

(ch in đ m, gi a trang, c 32) ữ

D ng 17,18

ữ ề

ơ

Tên môn h cọ (ch ý: kh ng ghi ch Đ ti)

(ch th

ữ ườ

ng, in đ m, gi a trang, c 18) ữ

D ng 25

(ch in đ m, c 12) ậ

Giáo viên SINH VIÊN TH C HI N Ự Ệ

MSSV: 6961077

(ch ký)ữ

D ng 34

(ch ký)ữ

14)

-200…- (in đ m, c

Báo cáo th c t p

ự ậ

M C L C (Cỡ 14, in hoa đậm, giữa trang, Style: Heading 1)

...............................................................................................................................................................1

QUY Đ NHỊ

(chữ in đậm, cỡ 10, spacing 6pt trước sau)

Ự Ậ ...................................................................................................................1

(chữ in không đậm, cỡ 10, spacing 0pt trước sau, vào lề 0, 42 TH C HI N BÁO CÁO TH C T P cm)

NĂM H C 2005-2006

.............................................................................................................................................1

...............................................................................................................................................1

BAN HÀNH L N 01Ầ

HI U L C CHO NĂM H C 2008-2009

..............................................................................................................1

Ệ Ự

QUY Đ NH TH C HI N BÁO CÁO TH C T P

Ự Ậ ..............................................................................................2

1.1 GIỚI THIỆU 2 .................................................................................................................... 2 1.2 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG DÀNH CHO SINH VIÊN ........................................................

PH N 2 – QUY Đ NH V N I DUNG VÀ CÁCH TRÌNH BÀY

......................................................................2

Ề Ộ

BÁO CÁO TH C T P

Ự Ậ ...........................................................................................................................................2

c ngoài.

t, ch ti ng n ữ ế

t t ế ắ

ướ

ẫ i trong ph n n i dung chính (các ch

ng)

ệ ầ

ươ

2 2.1 BỐ CỤC BÁO CÁO THỰC TẬP ........................................................................................ 2.2 SỐ TRANG CỦA KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 4 ..................................................................... 2.3 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 4 .................................................................................................... ẽ..............................................................................................................................5 2.3.1B ng bi u và hình v ể .........................5 2.3.2Cách trình bày s th p phân, công th c tính, ký hi u vi ố ậ ả ..........................................................................................6 2.3.3Cách trình bày trích d n, tài li u tham kh o 2.3.3.1Trích d n, d n gi .........................................................................6 ộ ẫ ả .....................................................................................................................7 2.3.3.2Trình bày trang Tài li u tham kh o ả .................................................................................................7 2.3.3.3Chi ti ệ

t cách ghi trong ph n tài li u tham kh o ầ

ế

PH L C

Ụ Ụ .................................................................................................................................................................9

PH L C A-1

..........................................................................................................................................................9

Ụ Ụ

TRANG BÌA.............................................................................................................................................................9

PH L C A-2

........................................................................................................................................................11

Ụ Ụ

.................................................................................................................................................11

TRANG PH BÌAỤ

M C L C

Ụ Ụ ................................................................................................................................................................I

DANH M C CÁC B NG

Ả ......................................................................................................................................II

DANH M C CÁC HÌNH V

Ẽ................................................................................................................................II

DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ CH VI T T T

Ữ Ế

Ắ ..........................................................................................III

...........................................................................................................................................................20

PH L C C Ụ Ụ

TRÌNH BÀY TRANG, B NG BI U, HÌNH V

Ẽ.................................................................................................20

CH

NG 3 – TÊN CH

NG

ƯƠ

ƯƠ ............................................................................................................................21

21 TÊN MỤC 1 ...................................................................................................................... Tên nhóm ti u m c 1 ụ ....................................................................................................................................21 ể ụ .....................................................................................................................................21 Tên nhóm ti u m c 2 ể ụ .....................................................................................................................................21 Tên nhóm ti u m c 3 ể 21 TÊN MỤC 2 ....................................................................................................................... ụ .....................................................................................................................................21 Tên nhóm ti u m c 1 ể

L u ý:ư

ặ ấ ể ấ ố

i

Khoa si nh học ng dung

- Không đ t d u “.” sau nhóm s , không đ d u “:” cu i câu. ố - T t c các đ m c đ u canh l trái (Left, không ph i Justify) ề ụ ề ấ ả ề ả

Báo cáo th c t p

ự ậ

DANH M C CÁC B NG

(Cỡ 14, in hoa đậm, canh chữ ở chính giữa, Style: Heading 1)

B NGẢ

NGƯỢ TỶ LỆ KH IỐ L

NGƯỢ RÁC PHÁT SINH TỪ CÁC NGU NỒ SO V IỚ T NGỔ KH IỐ L

NGƯỢ RÁC SINH HO TẠ (Đ NƠ VỊ

B NGẢ

3.1 U CỚ L (chữ in hoa không đậm, cỡ 10, spacing 0pt, vào lề dòng dưới TÍNH: %) ERROR: REFERENCE SOURCE NOT FOUND ................................................................................ 1 cm) NGƯỢ CH TẤ TH IẢ RÁC Y TẾ C AỦ TP. HCM 2002, 2003 3.2 KH IỐ L ERROR: REFERENCE SOURCE NOT FOUND ..............

DANH M C CÁC HÌNH V

(Cỡ 14, in hoa đậm, canh chữ ở chính giữa, tùy nội dung ngắn dài có thể xếp cùng trang hoặc khác trang với Danh mục các bảng)

SƠ ĐỒ 3.1 M IỐ T PH

NGƯỜ 12 QU NẬ 5 TP. HCM ERROR: REFERENCE SOURCE NOT FOUND .......................................................

NGƯƠ QUAN GI AỮ CÁC Y UẾ TỐ TÁC Đ NGỘ Đ NẾ M CỨ ĐỘ CH PẤ NH NẬ PHÂN LO IẠ RÁC TỪ C NGỘ Đ NGỒ DÂN CƯ (chữ in hoa không đậm, cỡ 10, spacing 0pt trước sau, vào lề dòng dưới 1 cm)

ii

Khoa  sinh học  ng dung

Báo cáo th c t p

ự ậ

Ữ Ế

DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ CH VI T T T Ệ (nếu có. Cỡ 14, in hoa đậm, canh chữ ở chính giữa, Style: Heading 1) ầ

(chữ giải thích in thường không đậm, cỡ chữ 12, spacing 0pt, cách lề Tab 3cm, Style: Normal non-spacing)

(chữ viết tắt, ký hiệu in hoa không đậm, cỡ 12, spacing 0pt, không vào lề, Style: Normal non-spacing)

i i i

Khoa si nh học ng dung

Nhu c u ôxy hóa h c (Chemical Oxygen Demand) ọ Axit béo bay h i (Volatile Fatty Acids) COD VFE ơ

PH L C C Ụ Ụ

TRÌNH BÀY TRANG, B NG BI U, HÌNH V

Báo cáo th c t p

ự ậ

CH

NG 3 – TÊN CH

NG

ƯƠ

ƯƠ

(Cỡ 14, in hoa đậm, canh chữ ở chính giữa, Style: Heading 1)

(Cỡ 12, in hoa đậm, canh chữ bên trái, Style: Heading 2)

TÊN M C 1Ụ

ủ i thi u n i dung s trình bày trong m c 1 c a ụ ẽ ệ ớ ch ộ ng, trong đó s có nhi u nhóm ti u m c (ví d ) ụ (Style: Normal First Indent) Gi ể ụ ề ẽ ươ

(Cỡ 12, in thường đậm, canh chữ bên trái, không thụt vào, Style: Heading 3)

Tên nhóm ti u m c 1 ụ ể

các tài li u liên quan, các báo cáo khoa h c, niên giám ứ ấ ừ ậ ệ ọ - Thu th p s li u th c p t ố ệ th ng kê, internet … (ví d ) ụ ố

(Cỡ 12, in thường, canh chữ justify, có gạch đầu dòng, vào lề 0,5 cm, Style: Bullet)

- Thu th p s li u s c p: … (ví d ) ụ ậ ố ệ ơ ấ

Tên nhóm ti u m c 2 ụ ể

Trình bày n i dung… ộ

Gi s … (Normal không vào l , Style: Normal) ả ử ề

c trình bày K t qu ch n m u ph ng v n đ ẫ ả ọ ấ ượ ế ỏ ở Ph l c 1 và Ph L c 2. (ví d ) ụ ụ ụ ụ ụ

Tên nhóm ti u m c 3 ụ ể

Các n i dung c a m c 3… ủ ụ ộ

ụ ồ ư ế ư ằ ể nh h Ví d trong ph n này có s đ bi u đ (L u ý khi k t vào trang danh m c thì ồ ả ự ế ấ ừ ủ ộ c phân chia theo 3 h ng trên đ ồ ng: ộ ngu n c a c ng đ ng dân c . V m t phân lo i, các y u t ư ứ ơ ồ s đ , ụ ả ủ ẽ), thì có th trình bày nh sau: ...K t qu c a ế ư ng đ n m c đ ch p ấ ứ ưở nh ế ố ả ế ố Nh n th c, Đi u ki n th c hi n và Y u t ệ ế ố ả ề ặ ề ậ ạ ượ ạ ự ướ ệ ậ ơ ồ ể ầ bi u đ xem nh n m trong nhóm hình v ể cu c th o lu n nhóm (S đ 3.1) là s nh t trí 6 y u t ộ ơ ồ nh n phân lo i rác t ồ ậ h ưở ngo i vi.ạ

ư ẽ ế ả tr n v n trang gi y, nh ng L u ý hình v có th không đ t ngay sát bên dòng văn b n đ c p đ n vì không ầ ẹ ề ậ v trí nào g n nh t và ti n theo dõi nh t ấ ể ư nên đ t ặ ặ ở ị ệ ấ ấ ọ

TÊN M C 2Ụ

Tên nhóm ti u m c 1 ụ ể

N i dung ti u m c 1, m c 2 ụ ụ ể ộ

N i dung ộ

21

Khoa si nh học ng dung

Báo cáo th c t p

ự ậ

22

Khoa sinh học  ng dung