
QUY Đ NH ĐÁNH GIÁ CÔNG VI C NHÂN VIÊN Ị Ệ
Nh m m c đích đánh giá hi u qu công vi c c a nhân viên trong tháng, làm tiêu chí đ xétằ ụ ệ ả ệ ủ ể
th ng cho CNV, công ty quy đ nh v vi c đánh giá CNV nh sau:ưở ị ề ệ ư
1. Đánh giá v s l ng công vi c: ề ố ượ ệ
Công ty ch a áp d ng hình th c đ nh m c công vi c cho nhân viên công ty, do v y vi cư ụ ứ ị ứ ệ ậ ệ
đánh giá s l ng công vi c th c hi n c a CNV ph thu c vào kh năng ch đ ng, sáng t oố ượ ệ ự ệ ủ ụ ộ ả ủ ộ ạ
c a CNV và đ c đánh giá theo tiêu chí “không làm vi c”. C th , m i l n phát hi n CNVủ ượ ệ ụ ể ỗ ầ ệ
không làm vi c ho c làm vi c riêng t thì b tr 0.5 đi m.ệ ặ ệ ư ị ự ể
2. Đánh giá ch t l ng công vi c.ấ ượ ệ
•Công vi c đ c giao ph i th c hi n theo đúng yêu c u c a khách hàng và/ho c yêu c uệ ượ ả ự ệ ầ ủ ặ ầ
c a công ty. ủ
•M i công vi c đ c giao mà không đ m b o đúng ch t l ng theo yêu c u b tr 0.5ỗ ệ ượ ả ả ấ ượ ầ ị ừ
đi m, đ i v i tr ng h p không đ m b o ch t l ng m c nghiêm tr ng (gây thi t h iể ố ớ ườ ợ ả ả ấ ượ ở ứ ọ ệ ạ
v tài s n, uy tín c a công ty) thì tr 1 đi m.ề ả ủ ừ ể
3. Đánh giá ti n đ công vi c.ế ộ ệ
•Nh ng công vi c đ c giao ph i hoàn thành theo đúng ti n đ , th i h n, nh ng tr ngữ ệ ượ ả ế ộ ờ ạ ữ ườ
h p quá h n do tr ng h p b t kh kháng thì không xét vào quy đ nh này. ợ ạ ườ ợ ấ ả ị
•Tr ng h p xác đ nh không th hoàn thành ti n đ , ng i th c hi n ph i báo tr c choườ ợ ị ể ế ộ ườ ự ệ ả ướ
ng i giao vi c tr c 2 ti ng.ườ ệ ướ ế
•M i công vi c th c hi n không đúng th i h n b tr 0.5 đi m, đ i v i tr ng h p quáỗ ệ ự ệ ờ ạ ị ừ ể ố ớ ườ ợ
h n nghiêm tr ng (quá h n 5 ngày ho c gây thi t h i v tài s n, uy tín c a công ty) thì trạ ọ ạ ặ ệ ạ ề ả ủ ừ
1 đi m.ể
4. Đánh giá tác phong làm vi c.ệ
•Tác phong làm vi c nhanh nh n, thái đ làm vi c t n tình, h t lòng vì khách hàng.ệ ẹ ộ ệ ậ ế
•M i l n không đ m b o quy đ nh trên b tr 0.5 đi m.ỗ ầ ả ả ị ị ừ ể
5. Đánh giá th c hi n k lu t.:ự ệ ỹ ậ
•Đi mu n 10 phút tr 0.25 đi m/1 l n.ộ ừ ể ầ
•La l i, có l i l không văn hoá tr 0.25 đi m/l n.ố ờ ẽ ừ ể ầ
•Nhân viên ch đ c ngh (có lý do) t i đa là 2 ngày/tháng. N u quá thì có lý do hay khôngỉ ượ ỉ ố ế
đ u b tr 1 đi m/ngày.ề ị ừ ể

•Ngh không lý do tr 1 đi m/ngày.ỉ ừ ể
Hàng tu n nhân viên t đánh giá k t qu c a mình, g ib n đánh giá cho GĐ. Giám đ c sầ ự ế ả ủ ở ả ố ẽ
có quy t đ nh cu i cùng v k t qu công vi c hàng tháng c a nhân viên. ế ị ố ề ế ả ệ ủ
B ph n k toán t ng h p k t qu đánh giá cu i tháng làm căn c xét th ng.ộ ậ ế ổ ợ ế ả ố ứ ưở
Trong quá trình th c hi n, công ty yêu c u nhân viên th c hi n nghiêm ch nh các quy đ nhự ệ ầ ự ệ ỉ ị
c a công ty, các nhân viên có đi m d i trung bình hai tháng liên t c s b nh c nh , th củ ể ướ ụ ẽ ị ắ ở ự
hi n các bi n pháp k lu t.ệ ệ ỷ ậ
Trong quá trình th c hi n, có phát sinh, công ty s ch nh s a quy đ nh này cho phù h p.ự ệ ẽ ỉ ử ị ợ
Quy đ nh có giá tr k t tháng 7 năm ị ị ể ừ
BI U M U T ĐÁNH GIÁ CÔNG VI C NHÂN VIÊN Ể Ẫ Ự Ệ
Th i gian đánh giá tu n tháng năm 2005ờ ầ H tên nhân viên:ọ
S đi m t đánh giá t 1 – 10 đi m.ố ể ự ừ ể
6. Đánh giá v s l ng công vi c: S đi m t đánh giá:ề ố ượ ệ ố ể ự
Hãy cho bi t thêm ý ki n c a b nế ế ủ ạ
7. Đánh giá ch t l ng công vi c S đi m t đánh giá:ấ ượ ệ ố ể ự
Hãy cho bi t thêm ý ki n c a b nế ế ủ ạ
8. Đánh giá ti n đ công vi c. S đi m t đánh giá:ế ộ ệ ố ể ự
Hãy cho bi t thêm ý ki n c a b nế ế ủ ạ
9. Đánh giá tác phong làm vi c. S đi m t đánh giá:ệ ố ể ự
Hãy cho bi t thêm ý ki n c a b nế ế ủ ạ
10. Đánh giá th c hi n k lu t S đi m t đánh giá:ự ệ ỹ ậ ố ể ự
Hãy cho bi t thêm ý ki n c a b nế ế ủ ạ
B n còn ý ki n nào khác không? Vui lòng ghi vào ô này.ạ ế

Nhân viên ký tên
BI U M U ĐÁNH GIÁ CÔNG VI C NHÂN VIÊN Ể Ẫ Ệ
Th i gian đánh giá tu n tháng năm 2005ờ ầ H tên nhân viên:ọ
11. Đánh giá v s l ng công vi c: S đi m:ề ố ượ ệ ố ể
Di n gi i:ễ ả
12. Đánh giá ch t l ng công vi c. S đi m:ấ ượ ệ ố ể
Di n gi i:ễ ả
13. Đánh giá ti n đ công vi c. S đi m:ế ộ ệ ố ể
Di n gi i:ễ ả
14. Đánh giá tác phong làm vi c. S đi m:ệ ố ể
Di n gi i:ễ ả
15. Đánh giá th c hi n k lu t S đi m:ự ệ ỹ ậ ố ể
Di n gi i:ễ ả
Đi m trung bình:ể
Ng i đánh giáườ

