NH NG QUI Đ NH V H P Đ NG KINH T
1. H P Đ NG KINH T (HĐKT).
1.1. Khái ni m
+ HĐKT là s tho thu n b ng văn b n, tài li u giao d ch
trong lĩnh v c kinh t v i m c đích kinh doanh. ế
+ Phân bi t HĐKT - HĐDS:
+ Ch th : có t cách pháp nhân ư
+ M i t ch c và cá nhân .
+ N i dung: m c đích kinh doanh.
+M c đích tiêu dùng, nhu c u cá nhân.
+ Ký k t: văn b n và các lo i gi y t có giá tr pháp lý.ế
+Không nh t thi t ph i có văn b n. ế
NH NG QUI Đ NH V H P Đ NG KINH T
Thuê nhà đ .
Thuê nhà m nhà thu c.
Thuê nhà làm tr s H i ch th p Đ .
Ký h p đ ng NCKH ngoài đ n v . ơ
Nhân danh đ n v Ký h p đ ng NCKH.ơ
NH NG QUI Đ NH V H P Đ NG KINH T
1.2. Phân lo i:
*Căn c vào tính ch t hàng hoá - ti n t c a m i quan h .
HĐKT mang tính ch t đ n bù: hàng-ti n.
HĐKT mang tính ch t t ch c: ký tho thu n thành l p ra
m t t ch c kinh t m i ( VINAHANKOOK). ế
*Căn c vào th i h n c a HĐKT dài h n, ng n h n.
*Căn c vào tính k ho ch c a HĐKT. ế
HĐKT theo ch tiêu pháp l nh: tính k ho ch. ế
HĐKT không theo ch tiêu pháp l nh: ký k t t nguy n. ế
* Căn c vào n i dung c th c a m i HĐKT.
NH NG QUI Đ NH V H P Đ NG KINH T
2. CH TH H P Đ NG KINH T
2.1.Khái ni m v pháp nhân
Đ c thành l p h p pháp.ượ
Có tài s n riêng và t ch u trách nhi m v tài s n đó.
Có quy n quy t đ nh các ho t đ ng. ế
Có quy n t mình tham gia các quan h pháp lu t.
Đi u l c a pháp nhân ( đ c):
2.2. Các lo i pháp nhân
C quan Nhà n c, đ n v vũ trang nhân dân.ơ ướ ơ
T ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i.
Các t ch c kinh t . ế
Các t ch c chính tr xã h i- ngh nghi p, t ch c xã h i
Các quĩ xã h i, quĩ t thi n.
NH NG QUI Đ NH V H P Đ NG KINH T
2.2. Cá nhân có đăng ký kinh doanh.
Ng i ký h p đ ng ph i là ng i đ ng tên gi y phép kinh ườ ườ
doanh đó.
2.3. Các lo i ch th khác
Cá nhân ng i làm công tác khoa h c-công ngh , ngh ườ
nhân: là ng i tr c ti p th c hi n công vi c. ườ ế
H kinh t gia đình, h nông dân, ng cá th : ch h . ế ư
Các t ch c ng i n c ngoài t i Vi t Nam: u nhi m b ng ườ ướ
văn b n, cá nhân ký k t. ế