
Quy đ nh v b o đ m ti n vayị ề ả ả ề
QUY Đ NH V B O Đ M TI N VAYỊ Ề Ả Ả Ề
(Ban hành kèm theo quy t đ nh s ............................ ngày........ tháng......... năm................ế ị ố
c a T ng Giám đ c Ngân hàng TMCP Nam Vi t)ủ ổ ố ệ
Ch ng Iươ
Nh ng quy đ nh chungữ ị
Đi u 1. Đ i t ng đi u ch nh và ph m vi áp d ngề ố ượ ề ỉ ạ ụ
1. Quy đ nh này quy đ nh v b o đ m ti n vay trong vi c c p tín d ng d i hình th cị ị ề ả ả ề ệ ấ ụ ướ ứ
cho vay, b o lãnh và các hình th c c p tín d ng khác (nhh m tín d ng th , chi tả ứ ấ ụ ư ở ụ ư ế
kh u,…) c a Ngân hàng đ i v i khách hàng vay.ấ ủ ố ớ
2. Quy đ nh này áp d ng đ i v i vi c b o đ m ti n vay b ng tài s n c a khách hàngị ụ ố ớ ệ ả ả ề ằ ả ủ
vay, tài s n c a bên th ba hay tài s n hình thành t v n vay.ả ủ ứ ả ừ ố
3. Vi c cho vay không có b o đ m b ng tài s n th c hi n theo quy đ nh riêng.ệ ả ả ằ ả ự ệ ị
4. Quy đ nh này đ c áp d ng th ng nh t trong toàn h th ng Navibank, bao g m H iị ượ ụ ố ấ ệ ố ồ ộ
s chính, các Chi nhánh và các Phòng giao d ch.ở ị
Đi u 2. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Các t ng dùng trong Quy đ nh này đ c hi u nh sau:ừ ữ ị ượ ể ư
1. Ngân hàng: là Ngân hàng TMCP Nam Vi t, bao g m: H i s chính, các Chi nhánh vàệ ồ ộ ở
các Phòng giao d chị
2. B o đ m ti n vay: là vi c Ngân hàng áp d ng các bi n pháp nh m phòng ng a r i ro,ả ả ề ệ ụ ệ ằ ừ ủ
t o c s kinh t và pháp lý đ thu h i đ c các kho n n đã cho khách hàng vay.ạ ơ ở ế ể ồ ượ ả ợ
3. Cho vay có b o đ m b ng tài s n là vi c cho vay v n c a Ngân hàng mà theo đóả ả ằ ả ệ ố ủ
nghĩa v tr n c a khách hàng vay đ c cam k t b o đ m th c hi n b ng tài s n c mụ ả ợ ủ ượ ế ả ả ự ệ ằ ả ầ
c , th ch p, tài s n hình thành t v n vay c a khách hàng vay ho c b o lãnh b ng tàiố ế ấ ả ừ ố ủ ặ ả ằ
s n c a bên th ba.ả ủ ứ
4. Tài s n b o đ m ti n vay là tài s n c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh đ b oả ả ả ề ả ủ ủ ả ể ả
đ m th c hi n nghĩa v tr n , bao g m: tài s n thu c quy n s h u, giá tr quy n sả ự ệ ụ ả ợ ồ ả ộ ề ở ữ ị ề ử
d ng đ t c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh; tài s n thu c quy n qu n lý, s d ngụ ấ ủ ủ ả ả ộ ề ả ử ụ
c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh là doanh nghi p nhà n c; tài s n hình thành tủ ủ ả ệ ướ ả ừ
v n vay.ố
5. Tài s n hình thành t v n vay là tài s n c a khách hàng vay mà giá tr tài s n đ cả ừ ố ả ủ ị ả ượ
t o nên b i m t ph n ho c toàn b kho n vay c a Ngân hàng.ạ ở ộ ầ ặ ộ ả ủ
6. B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay là vi c khách hàng vay dùng tàiả ả ề ằ ả ừ ố ệ
s n hình thành t v n vay đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n cho chính kho n vayả ừ ố ể ả ả ự ệ ụ ả ợ ả
đó đ i v i Ngân hàng.ố ớ
7. B o lãnh b ng tài s n c a bên th ba (g i là bên b o lãnh) là vi c bên b o lãnh camả ằ ả ủ ứ ọ ả ệ ả
k t v i Ngân hàng v vi c s d ng tài s n thu c quy n s h u, giá tr quy n s d ngế ớ ề ệ ử ụ ả ộ ề ở ữ ị ề ử ụ
đ t c a mình, đ i v i doanh nghi p nhà n c là tài s n thu c quy n qu n lý, s d ngấ ủ ố ớ ệ ướ ả ộ ề ả ử ụ
Page 1 of 13