Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

Ề Ả

QUY Đ NH V B O Đ M TI N VAY (Ban hành kèm theo quy t đ nh s ............................ ngày........ tháng......... năm................

ố t) c a T ng Giám đ c Ngân hàng TMCP Nam Vi ủ ố ệ

Ị ế ị ổ

Ch ươ Nh ng quy đ nh chung ng I ị ữ

Đi u 1. Đ i t ng đi u ch nh và ph m vi áp d ng ố ượ ề ụ ề ạ ỉ

ị ệ ấ ề ả ụ ề ị i hình th c ứ ế t ư ở ứ ư ấ 1. Quy đ nh này quy đ nh v b o đ m ti n vay trong vi c c p tín d ng d ướ ả cho vay, b o lãnh và các hình th c c p tín d ng khác (nhh m tín d ng th , chi ụ ụ kh u,…) c a Ngân hàng đ i v i khách hàng vay. ố ớ ả ủ ấ

ả ủ ố ớ ả ả 2. Quy đ nh này áp d ng đ i v i vi c b o đ m ti n vay b ng tài s n c a khách hàng vay, tài s n c a bên th ba hay tài s n hình thành t ề ằ v n vay. ừ ố ị ả ủ ệ ả ụ ứ

3. Vi c cho vay không có b o đ m b ng tài s n th c hi n theo quy đ nh riêng. ự ệ ệ ằ ả ả ả ị

ượ ụ ấ ố ộ c áp d ng th ng nh t trong toàn h th ng Navibank, bao g m H i ệ ố ồ 4. Quy đ nh này đ ị s chính, các Chi nhánh và các Phòng giao d ch. ở ị

Đi u 2. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ

Các t ng dùng trong Quy đ nh này đ c hi u nh sau: ừ ữ ị ượ ư ể

t, bao g m: H i s chính, các Chi nhánh và ệ ộ ở ồ 1. Ngân hàng: là Ngân hàng TMCP Nam Vi các Phòng giao d chị

ừ ủ ệ ệ ằ và pháp lý đ thu h i đ 2. B o đ m ti n vay: là vi c Ngân hàng áp d ng các bi n pháp nh m phòng ng a r i ro, ụ ề ả ả c các kho n n đã cho khách hàng vay. t o c s kinh t ạ ơ ở ồ ượ ế ể ả ợ

ả ằ ế ả ố ả ượ ệ ằ ặ ả ủ 3. Cho vay có b o đ m b ng tài s n là vi c cho vay v n c a Ngân hàng mà theo đó ủ ả ệ ả ả ầ nghĩa v tr n c a khách hàng vay đ c cam k t b o đ m th c hi n b ng tài s n c m ự ụ ả ợ ủ v n vay c a khách hàng vay ho c b o lãnh b ng tài c , th ch p, tài s n hình thành t ằ ừ ố ả ế ấ ố s n c a bên th ba. ả ủ ứ

ả ả ề ụ ả ợ ả ủ ồ ả ị ả ả ệ ự ấ ủ ả ả c; tài s n hình thành t ộ ả ệ ướ ủ ả 4. Tài s n b o đ m ti n vay là tài s n c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh đ b o ể ả ủ ề ử đ m th c hi n nghĩa v tr n , bao g m: tài s n thu c quy n s h u, giá tr quy n s ề ở ữ ả d ng đ t c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh; tài s n thu c quy n qu n lý, s d ng ử ụ ủ ề ộ ụ c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh là doanh nghi p nhà n ừ ả ủ v n vay. ố

ả ả ị ượ c 5. Tài s n hình thành t t o nên b i m t ph n ho c toàn b kho n vay c a Ngân hàng. ạ v n vay là tài s n c a khách hàng vay mà giá tr tài s n đ ừ ố ặ ả ủ ả ủ ầ ộ ở ộ

ả ả v n vay là vi c khách hàng vay dùng tài ừ ố v n vay đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n cho chính kho n vay ệ ệ ụ ả ợ ả ể ả ự ả ả 6. B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t ằ ề s n hình thành t ừ ố ả đó đ i v i Ngân hàng. ố ớ

ằ ả ủ ứ ệ ề ệ ử ụ ộ ị 7. B o lãnh b ng tài s n c a bên th ba (g i là bên b o lãnh) là vi c bên b o lãnh cam ả ọ ả k t v i Ngân hàng v vi c s d ng tài s n thu c quy n s h u, giá tr quy n s d ng ề ử ụ ả ế ớ ử ụ c là tài s n thu c quy n qu n lý, s d ng đ t c a mình, đ i v i doanh nghi p nhà n ướ ấ ủ ả ề ở ữ ả ố ớ ề ệ ả ộ

Page 1 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

ụ ả ợ ả ợ ế ế ạ đ th c hi n nghĩa v tr n thay cho khách hàng vay, n u đ n h n tr n mà khách ể ự hàng vay th c hi n không đúng nghĩa v tr n . ụ ả ợ ệ ự ệ

ả ủ ề ố ng xuyên và th c hi n các nghĩa v thanh toán. 8. Kh năng tài chính c a khách hàng vay là kh năng v v n, tài s n c a khách hàng vay đ b o đ m ho t đ ng th ả ủ ạ ộ ả ể ả ả ự ườ ụ ệ

h p tác, doanh nghi p t ộ ổ ợ ệ ư t Nam và cá nhân, pháp nhân n nhân, công ty c ngoài có đ đi u ki n vay ệ ủ ề ướ 9. Khách hàng vay là các cá nhân, h gia đình, t h p danh, pháp nhân Vi ệ ợ v n theo quy đ nh c a Ngân hàng. ố ủ ị

ồ ợ ượ ạ ợ ố 10. Nghĩa v tr n c a khách hàng vay đ i v i Ngân hàng bao g m ti n vay (n g c), ề ố ớ lãi vay, lãi ph t quá h n, các kho n phí (n u có) đ c ghi trong h p đ ng tín d ng mà ụ ồ ế khách hàng vay ph i tr theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ụ ả ợ ủ ạ ả ả ả ị ủ

Đi u 3. Bi n pháp b o đ m ti n vay ả ả ề ệ ề

1. C m c , th ch p b ng tài s n c a khách hàng vay; ả ủ ế ấ ầ ằ ố

2. B o lãnh b ng tài s n c a bên th ba; ả ủ ứ ả ằ

3. B o đ m b ng tài s n hình thành t v n vay. ả ả ằ ả ừ ố

Đi u 4. Nguyên t c b o đ m ti n vay ắ ả ả ề ề

ượ ề ự ự ự ọ ọ ủ ề ệ ậ ả ả ị ọ c quy n l a ch n khách hàng vay, l a ch n bên b o lãnh và l a ch n 1. Ngân hàng đ tài s n b o đ m ti n vay đ đi u ki n theo quy đ nh này, các quy đ nh c a pháp lu t có ề ả liên quan và phù h p v i chính sách tín d ng c a Ngân hàng trong t ng th i kỳ. ợ ả ị ừ ủ ờ ụ ủ ớ

ử ề ề ả ị ị ả ồ ợ ể ả 2. Ngân hàng có quy n x lý tài s n b o đ m ti n vay theo quy đ nh này và quy đ nh ả c a pháp lu t có liên quan đ thu h i n khi khách hàng vay ho c bên b o lãnh không ủ ặ th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v tr n đã cam k t. ự ụ ả ợ ậ ặ ự ệ ệ ế

ế ặ ả ả ả ả ụ ả ợ ặ ả ẫ 3. Sau khi x lý tài s n b o đ m ti n vay, n u khách hàng vay ho c bên b o lãnh v n ề ch a th c hi n đúng nghĩa v tr n , thì khách hàng vay ho c bên b o lãnh có trách nhi m ti p t c th c hi n đúng nghĩa v tr n đã cam k t. ử ự ệ ế ụ ụ ả ợ ư ệ ự ệ ế

ng II

Ch ả ầ ả ả ề ằ ươ B o đ m ti n vay b ng tài s n c m c , th ch p c a khách hàng vay, ố ế ấ ủ b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba ả ủ ứ ả ằ

ề ế ấ ủ ả ầ ố ả Đi u 5. Nguyên t c b o đ m ti n vay b ng tài s n c m c , th ch p c a khách ằ hàng vay, b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba ắ ả ằ ề ả ủ ứ ả

c bên th ba b o lãnh ả ượ ế ấ ả ặ ứ ả 1. Khách hàng vay ph i c m c , th ch p tài s n ho c ph i đ ố b ng tài s n đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n đ i v i Ngân hàng. ằ ụ ả ợ ố ớ ả ầ ả ể ả ự ệ ả

ự ề ệ ể ả ả ả ọ ế ị ứ ủ ề ả ế ị ự ả ằ ọ ề 2. Ngân hàng có quy n quy t đ nh l a ch n tài s n đ đi u ki n đ làm b o đ m ti n vay; quy t đ nh l a ch n bên th ba b o lãnh b ng tài s n cho khách hàng vay theo Quy đ nh này. ị

ỉ ượ ả ằ ả ả ề ả ộ ệ ị t Nam. c Vi 3. Bên b o lãnh ch đ ị c b o lãnh b ng tài s n thu c s h u c a mình; tài s n là giá tr ộ ở ữ ủ ả quy n s d ng đ t; tài s n thu c quy n qu n lý, s d ng đ i v i bên b o lãnh là doanh ố ớ ử ụ ả ề ử ụ ấ ả nghi p nhà n ủ c. Bên b o lãnh là Ngân hàng thì th c hi n b o lãnh theo quy đ nh c a ả ự ả ệ Lu t các T ch c tín d ng và quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ướ ướ ố ứ ụ ủ ệ ậ ị

Page 2 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

ị ề ả ắ ấ ớ ấ ậ ỉ ế ấ ồ ủ ề ấ ệ ả ế 4. Giá tr quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t đó đ đi u ki n th ch p, b o ả ờ lãnh theo quy đ nh c a pháp lu t thì Ngân hàng ch nh n th ch p, b o lãnh đ ng th i c quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t đó. ề ớ ấ ả ề ử ụ ủ ấ ị ề ử ụ ậ ả ắ

ợ ề ử ụ ủ ề ệ ế ấ ấ ả ị ậ ằ ả ườ ủ ị ớ ấ ế ấ ả ả ả ư ề ng h p giá tr quy n s d ng đ t không đ đi u ki n th ch p, b o lãnh theo 5. Tr ắ quy đ nh c a pháp lu t thì Ngân hàng có th nh n th ch p, b o lãnh b ng tài s n g n ậ ể li n v i đ t nh ng Ngân hàng ph i có kh năng qu n lý tài s n trong quá trình cho vay và x lý đ ử ả ả c tài s n đó đ thu h i n , n u khách hàng vay không tr đ ồ ợ ế c n . ả ượ ợ ượ ể ả

ề ể ả ả ả ủ ủ ứ ể ề Đi u 6. Tài s n c a khách hàng vay, c a bên th ba có th dùng đ b o đ m ti n vay g m có: ồ

, công trình xây d ng g n li n v i đ t, k c các tài s n g n li n v i nhà ở ớ ấ ề ề ả ắ ắ ớ ở , 1. Nhà ể ả ự công trình xây d ng và các tài s n khác g n li n v i đ t; ề ớ ấ ự ắ ả

c th ch p, b o lãnh. ề ử ụ ậ ề ấ ấ ị ượ ế ấ ả 2. Giá tr quy n s d ng đ t mà pháp lu t v đ t đai quy đ nh đ ị Bao g m:ồ

a) Đ t do h gia đình, cá nhân s d ng mà không ph i là đ t thuê ử ụ ả ấ ấ ộ

ộ ấ ấ ượ ơ ướ ề ẩ ấ ừ ấ ử ụ ấ ấ c c quan Nhà n ề ử ụ ấ ứ ể ề ử ụ ụ ấ ộ ọ c có th m quy n cho b) Đ t mà h gia đình, cá nhân s d ng đ t đ ử ụ đ t không thu ti n s d ng đ t sang đ t có thu phép chuy n m c đích s d ng đ t t ti n s d ng đ t và h gia đình, cá nhân ch n hình th c giao đ t có thu ti n s d ng ề ử ụ đ t.ấ

ấ ườ ạ ế ạ ườ ạ i thuê l ạ ấ ệ i) trong khu công nghi p, i đã tr ti n thuê cho c th i gian thuê ả ờ i đ t có quy n th ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng đ t thuê ề ử ụ ả i (g i là ng ọ i thuê l ế ấ i thuê l ả ề ằ ấ c) Đ t mà h gia đình, cá nhân thuê l ộ mà ng khu công ngh cao, khu kinh t ệ l i đ t thì ng ề ườ ạ ấ i đó. l ạ

c ngày 01/07/2004 mà đã tr ấ ướ ượ c nhà n ặ ề ấ ề ế c cho thuê tr d) Đ t mà h gia đình, cá nhân đ ướ ộ ti n thuê đ t cho c th i gian thuê ho c đã tr tr ề ề ả ướ ả ờ ấ c tr ti n còn l th i h n thuê đ t đã đ ấ ả ề ượ ấ ờ ạ b o lãnh quy n s d ng đ t đó trong th i h n đã tr ti n thuê đ t. ấ ề ử ụ ả ả c ti n thuê đ t cho nhi u năm mà ấ i ít nh t là năm năm thì có quy n th ch p, ấ ạ ờ ạ ả ề

ch c kinh t ấ ướ ổ ứ ế ề ử ụ có thu ti n s d ng đ t, mà ti n s d ng ề ử ụ ấ ngân sách Nhà n c. c giao cho t e) Đ t do Nhà n đ t đã tr không có ngu n g c t ồ ả ấ ố ừ ướ

ổ ứ ượ ể ế ệ ng và ti n đã tr cho vi c ề ả ngân sách Nhà n c. f) Quy n s d ng đ t mà t ề ử ụ nh n chuy n nh ể nh n chuy n nh ấ ậ ng đó không có ngu n g c t ố ừ ch c kinh t ồ ượ ậ ướ

c c quan Nhà n ổ ế ử ụ ề ẩ ướ ề ử ụ ấ ụ ấ s d ng đ t đ ấ ừ ấ ử ụ ề ử ụ ấ ngân sách Nhà n ả c mà t ể ụ ch c kinh t ế ọ ấ ử ụ ứ ệ ổ ứ ướ ồ c có th m quy n cho g) Đ t mà t ch c kinh t ấ ượ ơ ứ ấ đ t không khu ti n s d ng đ t sang đ t có thu phép chuy n m c đích s d ng đ t t ể ti n s d ng đ t và ti n s d ng đ t đã tr cho vi c chuy n m c đích s d ng đ t ấ ề ử ụ ấ ch n hình th c giao đ t không có ngu n g c t ố ừ có thu ti n s d ng đ t. ấ ề ử ụ

ổ ứ ệ ạ ạ ườ i thuê l i thuê l ườ i đã tr ti n thuê cho c th i gian thuê l ả ề i đ t có quy n th ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng đ t thuê l i) trong khu công nghi p, khu ạ i ạ i i (g i là ng ọ i thuê l ạ ế ấ ả ờ ề ử ụ ả ằ ấ ch c kinh t thuê l h) Đ t mà t ế ấ mà ng công ngh cao, khu kinh t ế ệ đ t thì ng ề ạ ấ ườ ấ đó.

Page 3 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

ổ ứ đ ế ượ ướ ấ c nhà n ặ c ngày 01/07/2004 mà đã tr ti n ả ề ờ c ti n thuê đ t cho nhi u năm mà th i ề ấ ả i ít nh t là năm năm thì có quy n th ch p, b o ch c kinh t ả ờ ượ ả ề ề ế ấ ấ c cho thuê tr i) Đ t mà t ấ ướ thuê đ t cho c th i gian thuê ho c đã tr tr ề ả ướ h n thuê đ t đã đ ấ ạ lãnh quy n s d ng đ t đó trong th i h n đã tr ti n thuê đ t. ề ử ụ c tr ti n còn l ấ ạ ờ ạ ả ề ấ

c giao cho ng i Vi c ngoài v đ u t t i Vi ấ ườ ệ t Nam đ nh c ị n ư ở ướ ề ầ ư ạ ệ t j) Đ t mà Nhà n Nam có thu ti n s d ng đ t ấ ướ ề ử ụ

i Vi c ngoài, t ườ n ư ở ướ ổ ứ ướ ầ ư t Nam đ nh c ị c cho thuê và thu ti n s d ng đ t m t l n cho c th i gian k) Đ t mà ng ấ i Vi t ệ ạ thuê thì đ t Nam đ ượ ệ c Nhà n ướ ả ượ ế ấ ch c, cá nhân n ộ ầ ấ ờ ạ ề ử ụ ấ c ngoài đ u t ả ờ ấ c th ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng đ t trong th i h n thê đ t. ề ử ụ ằ

i Vi c nh n chuy n nh ng trong khu ấ t Nam đ nh c ị ườ ượ ể ậ ượ l) Đ t mà ng n ư ở ướ ệ công nghi p, khu công ngh cao, khu kinh t ệ ệ c ngoài đ . ế

i Vi c ngoài, t ch c, cá nhân n ệ ườ t Nam đ nh c ị ứ ổ ướ ệ ạ ả ề ế i thì đ n ư ở ướ i trong khu công nghi p, khu công ngh cao, khu kinh t ế ệ ạ ượ ờ c ngoài thuê mà đã tr ti n thuê c th ch p, b o lãnh trong ả ấ i đ t. m) Đ t do ng ấ ho c thuê l ặ đ t m t l n cho c th i gian thuê, th i gian thuê l ả ờ ộ ầ ấ th i h n thuê đ t, thuê l ạ ấ ờ ạ ấ

c th ch p, b o lãnh theo quy đ nh c a pháp lu t và đ ng h p khác đ ủ ế ấ ả ậ ị ượ c ườ n) Các tr ượ ợ T ng Giám đ c quy đ nh c th . ụ ể ố ổ ị

3. Máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i ế ị ươ ệ ậ ả

ậ ệ ệ ệ 4) Hàng hoá, nguyên li u, nhiên li u, v t li u, hàng tiêu dùng, kim khí quý, đá quý và các v t có giá tr khác; ậ ị

ch c cung ng d ch v thanh i t ặ ố ư ả ử ạ ổ ứ ứ ụ ị 5. Ngo i t toán b ng ti n Vi ề t Nam và ngo i t ạ ệ ằ ằ b ng ti n m t, s d trên tài kho n g i t ề ; ạ ệ ệ

ế t ki m, th ệ ứ ế ươ ng ế c b ng ti n. Riêng đ i v i c phi u c a Navibank phát tr giá đ ỉ ề ố ớ ổ ượ ế ế i Navibank; c c m c t 6. Trái phi u, c phi u, tín phi u, kỳ phi u, ch ng ch ti n g i, s ti ử ổ ế ế ổ phi u, các gi y t ủ ằ ấ ờ ị hành, khách hàng vay không đ ượ ầ ề ố ạ

quy n tác gi ả , quy n s h u công nghi p, quy n đòi n , ợ ề ặ h p đ ng ho c ồ ề ề ở ữ ả ề ể các căn c pháp lý khác; 7. Quy n tài s n phát sinh t ả ừ ề quy n đ ả ậ ố ề ề ượ t ừ ệ c nh n s ti n b o hi m, các quy n tài s n khác phát sinh t ừ ợ ứ

ể ả ệ ệ ầ ố ố ớ c ngoài; 8. Quy n đ i v i ph n v n góp trong doanh nghi p, k c trong doanh nghi p có v n ố ề n đ u t ầ ư ướ

9. Quy n khai thác tài nguyên thiên nhiên theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ề ậ ị

ể ả ộ ị ng h p đ 10. Tàu bi n theo quy đ nh c a B Lu t Hàng h i Vi t Nam, tàu bay theo quy đ nh c a ủ ệ ủ c th ch p, c m c ; Lu t Hàng không dân d ng Vi ố ợ ượ ậ t Nam tr ườ ế ấ ị ụ ệ ầ ậ

c T ng Giám đ c quy đ nh c ủ ậ ả ị ượ ổ ố ị ụ 11. Các tài s n khác theo quy đ nh c a pháp lu t và đ th .ể

Đi u 7. Các ngu n l i liên quan đ n tài s n b o đ m cũng thu c tài s n b o đ m ồ ợ ề ả ả ả ả ả ả ộ ế

ụ ủ ả ả ậ ả ả ộ ụ ượ c 1. Toàn b v t ph c a tài s n b o đ m cũng thu c tài s n b o đ m, v t ph đ ả hi u là v t tr c ti p ph c v cho vi c khai thác công d ng c a tài s n b o đ m. ộ ậ ậ ự ế ụ ụ ả ủ ụ ể ệ ả ả ả

Page 4 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

2. Hoa l i, l tài s n b o đ m cũng thu c tài s n b o đ m. ợ ợ ứ i t c và quy n phát sinh t ề ừ ả ả ả ả ả ả ộ

ườ ả ả ử c s a ch a, nâng c p thì ph n giá tr tăng lên do s a ầ ấ ị 3. Tr ch a, nâng c p (n u có) cũng thu c tài s n b o đ m. ữ ng h p tài s n b o đ m đ ượ ử ả ả ộ ợ ấ ữ ả ế ả

c mua b o hi m thì kho n ti n b i th ườ ượ ể ề ả ả ồ ườ ng 4. Trong tr ợ b o hi m cũng thu c tài s n b o đ m ộ ả ng h p tài s n b o đ m đ ả ả ả ả ả ả ể

ng h p tài s n b o đ m b quy ho ch gi ị ả ỏ ầ ườ ả ế i t a m t ph n hay toàn b theo quy t ộ ả c có th m quy n thì toàn b s ti n, tài s n đ n bù cũng ộ ố ề ạ ề ộ ề ả ẩ 5. Tr ả ợ đ nh c a c quan Nhà n ướ ủ ơ ị thu c tài s n b o đ m. ả ả ả ộ

ộ ố ề ệ ạ ứ ả 6. Tr ườ s n b i th ồ ả i c a bên th ba thì toàn b s ti n, tài ng h p tài s n b o đ m b thi ả ỗ ủ ả t h i cũng thu c tài s n b o đ m. ả ệ ạ t h i do l ả ả ợ ng thi ườ ị ộ

ề ế ấ ố ả Đi u 8. Tài s n mà khách hàng vay, bên b o lãnh dùng đ c m c , th ch p, b o ả ả lãnh vay v n t ố ạ ể ầ i Ngân hàng ph i có đ các đi u ki n sau đây: ủ ề ệ ả

ả ề ử ụ ề ở ữ ủ ả ả ộ 1. Tài s n ph i thu c quy n s h u ho c thu c quy n s d ng, qu n lý c a khách hàng ặ ộ vay, bên b o lãnh theo quy đ nh sau đây: ả ị

ề ử ụ ủ ả ấ ộ c th ch p, b o lãnh theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai; a) Đ i v i giá tr quy n s đ ng đ t, ph i thu c quy n s d ng c a khách hàng vay, ị bên b o lãnh và đ ượ ề ử ụ ế ấ ố ớ ả ậ ề ấ ủ ả ị

c, thì ph i là tài s n do Nhà n ố ớ ệ ướ ử ụ c giao cho ả ướ ủ c dùng đ b o đ m ti n vay theo quy đ nh c a ề ả ể ả ả ị b) Đ i v i tài s n c a doanh nghi p Nhà n ả ủ doanh nghi p đó qu n lý, s d ng và đ ượ ả c; pháp lu t v doanh nghi p Nhà n ệ ậ ề ướ ệ

ả ề ở ữ ủ ả ả ộ ườ ả c) Đ i v i tài s n khác, thì ph i thu c quy n s h u c a khách hàng vay, bên b o lãnh. ố ớ Tr ng h p tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký quy n s h u, thì khách hàng ả ậ vay, bên b o lãnh ph i có gi y ch ng nh n quy n s h u tài s n. ề ở ữ ề ở ữ ả ợ ả ị ậ ứ ả ấ

ả ứ ị ấ c phép giao d ch, t c là tài s n mà pháp lu t cho phép ho c không c m ng, c m c , th ch p, b o lãnh và các ấ ặ ả ậ ố ể ể ế ầ ổ 2. Tài s n đ ả ượ mua, bán, t ng cho, chuy n đ i, chuy n nh ượ ặ giao d ch khác. ị

ả ứ ả ấ ề ờ ả ả 3. Tài s n không có tranh ch p, t c là tài s n không có tranh ch p v quy n s h u ở ữ ề ấ ế ho c quy n s d ng, qu n lý c a khách hàng vay, bên b o lãnh t i th i đi m ký k t ể ạ ủ ề ử ụ ặ h p đ ng b o đ m. ợ ả ả ồ

ợ ả ặ ng h p khách hàng vay, bên b o lãnh th ch p, c m c b ng đ ng s n ho c th ườ ằ ế ấ ế ầ ấ ả ấ ề ố ằ ộ ề ử ụ ế ấ ắ ậ ể ả ặ ả ả ấ ổ ớ ấ ả ậ ả ể ả ể ả ả ộ ị ế 4. Tr ộ ch p b ng tài s n g n li n v i đ t mà không th ch p quy n s d ng đ t thì bu c ấ ả ph i mua b o hi m v t ch t, b o hi m cháy n cho tài s n th ch p ho c tài s n b o ả đ m thu c tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i mua b o hi m thì khách hàng vay, bên ả b o lãnh ph i mua b o hi m tài s n trong th i hanh b o đ m ti n vay. ờ ả ả ể ề ả ả ả ả

Đi u 9. Ngân hàng l a ch n bên b o lãnh có đ các đi u ki n sau đây: ả ự ủ ọ ề ệ ề

ự ự ủ t Nam đ i v i bên b o lãnh là pháp nhân, cá nhân Vi ệ ự ố ớ ả ị ố ớ ự ự ự ậ c mà bên b o lãnh là pháp nhân n ướ ả c ngoài là công dân, n u pháp lu t n c ngoài đó đ ậ 1. Có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s theo quy đ nh c a pháp lu t ự t Nam. Đ i v i bên b o lãnh là Vi ự pháp nhân, cá nhân n c ngoài có qu c t ch theo quy đ nh pháp lu t c a n ị c B Lu t dân ho c cá nhân n ộ ậ ệ ả c ngoài có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s ướ ố ị ậ ủ ướ ậ ậ ướ ướ ượ ế ặ

Page 5 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

ủ ệ ả ộ ề ướ ệ ộ t Nam, các văn b n pháp lu t khác c a Vi ệ ế ộ ự ủ c qu c t ố ế ườ ướ t Nam ặ t Nam ký k t ho c ệ c ngoài xác l p, th c hi n ậ t Nam, thì ph i có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân ự ủ ng h p pháp nhân, cá nhân n ậ ự ự ệ s c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ự ủ ộ quy đ nh ho c đi u ặ ị tham gia quy đ nh; trong tr ị vi c b o lãnh t ạ ệ ả s theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ị ự ậ mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ợ ả t Nam. ệ i Vi ủ ậ

ệ ủ ề ạ ị ệ ề ả ể ự i Đi u 6 và Đi u 8 c a Quy đ nh này đ th c ng h p bên b o lãnh là Ngân hàng, c quan qu n lý ả c, thì th c hi n b o lãnh theo quy đ nh c a pháp lu t v b o lãnh ị ơ ậ ề ả tr ừ ườ ệ ự ợ ả ướ ủ ị 2. Có tài s n đ đi u ki n theo quy đ nh t ả ủ ề hi n nghĩa v b o lãnh, tr ụ ả ngân sách Nhà n Ngân hàng, b o lãnh c a Ngân sách Nhà n c. ướ ủ ả

Đi u 10. H p đ ng và th t c c m c , th ch p, b o lãnh ủ ụ ầ ố ế ấ ợ ồ ề ả

ố ế ấ ằ ọ ặ ả ả c l p thành văn b n riêng, tr tr ả ả

ả 1. Vi c c m c , th ch p b ng tài s n c a khách hàng vay ho c b o lãnh b ng tài s n ằ ế ấ ả ủ ệ ầ c l p thành h p đ ng c m c , th ch p, b o lãnh (g i chung là c a bên th ba ph i đ ợ ả ượ ậ ứ ồ ủ ầ ố ừ ườ h p đ ng b o đ m); h p đ ng b o đ m ph i đ ng ả ả ồ ợ ả ồ ợ ả ượ ậ ữ ộ ạ i h t h p c m c s ti t ki m, ch ng ch g i vàng do Ngân hàng phát hành, vàng gi ỉ ử ể ố ổ ế ợ ầ Ngân hàng thì h p đ ng b o đ m có th đ c th hi n ngay trong h p đ ng tín d ng. ụ ồ ợ ể ượ ể ệ ứ ả ả ợ ồ

ợ ồ ả ả ượ ở ơ ứ ẩ ả ặ ủ ậ ẩ ứ ấ ề ậ ứ ứ ứ tr ừ ườ ủ ậ ị ậ ư ầ ố ứ ệ ả i kho Ngân hàng ho c t ứ ộ ả ặ ạ ậ ự ợ ế ị ả ả ấ ồ 2. H p đ ng b o đ m tài s n ph i đ c ch ng nh n, ch ng th c b i c quan công ự ả ề ch ng có th m quy n ho c y ban nhân dân c p có th m quy n ho c c quan có quy n ặ ơ ề ng h p khách hàng vay, ch ng nh n, ch ng th c theo quy đ nh c a pháp lu t. Tr ợ ự hàng hóa mà tài s n c m c đó do Ngân bên b o lãnh c m c tài s n là đ ng s n, v t t ố ả ầ ả (t ậ i kho do Ngân hàng thuê) thì vi c ch ng nh n, hàng gi ữ ạ ch ng th c hay không ch ng nh n, ch ng th c h p đ ng b o đ m do c p quy t đ nh ứ ự ứ tín d ng quy t đ nh. ế ị ụ

ộ ố ườ ả ệ ả ố ớ ể ỏ ậ ặ ứ ứ ự ầ ng h p đ c bi ợ ợ c T ng Giám đ c quy đ nh c th ố ẽ ượ ả t thì h p đ ng b o đ m ồ ụ ể ặ ổ ị 3. Đ i v i các kho n vay nh ho c m t s tr có th không c n ch ng nh n, ch ng th c và s đ trong t ng th i kỳ. ừ ờ

ả ề ấ ả ắ ị ớ ấ ả ả ả ị ả ả ế ấ ư ủ ạ ố ị i Thông t ộ ườ ủ ả ộ ả 4. Đ i v i tài s n b o đ m là giá tr quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t ph i ề ử ụ ố ớ c đăng ký th ch p, đăng ký b o lãnh (g i chung là đăng ký giao d ch b o đ m) theo đ ọ ượ quy đ nh t liên t ch s 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16/06/2005 c a liên ị ng, và theo các văn b n khác c a các b , ngành B T pháp, B Tài nguyên và Môi tr ộ ư có liên quan.

ả ả ậ ố ề ề ề ả ợ ượ ề ố ớ ề ở ữ ầ ả ố ứ ệ ả ả , quy n tác gi ả ả ừ ề ề c nh n s ti n b o hi m, quy n ể ả ồ h p đ ng ừ ợ các căn c pháp lý khác thì th c hi n đăng ký giao d ch b o đ m theo quy đ nh ị ả ư ố 01/2001/BTP ngày......../......./2001 c a B T pháp và theo các văn b n ị ộ ư ủ 4. Đ i v i tài s n b o đ m là đ ng s n, quy n tài s n phát sinh t ộ ả quy n s h u công nghi p, quy n đòi n , quy n đ ệ đ i v i ph n v n góp trong doanh nghi p, các quy n tài s n khác phát sinh t ố ớ ề ệ ho c t ặ ừ ự i Thông t t s ạ c a các b , ngành có liên quan. ộ ủ

ệ ả ả ả ả ả ị 5. Vi c đăng ký giao d ch b o đ m đ i v i tài s n b o đ m là tàu bi n, tàu bay thì th c ự hi n theo quy đ nh c a Lu t hàng h i, Lu t hàng không dân d ng Vi ể t Nam. ệ ố ớ ậ ủ ụ ệ ả ậ ị

ấ ả ả ặ ệ ả ế ị ả i kho Ngân hàng ho c kho do Ngân hàng thuê) 6. C p quy t đ nh tín d ng quy t đ nh vi c đăng ký giao d ch b o đ m ho c không đăng ụ ị ký giao d ch b o đ m đ i v i tài s n b o đ m là v t t , hàng hóa mà Ngân hàng chính ố ớ ả ị ậ ư ả tài s n b o đ m (gi là bên gi ặ ả ả ữ ế ị ả ả t ữ ạ

Page 6 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

Đi u 11. Xác đ nh giá tr tài s n b o đ m ti n vay ị ả ả ả ề ề ị

1. Nguyên t c chung ắ

ả ề ị ả ệ ị ị ả ủ ứ ệ ả ả ả ế ợ ị ồ ợ ặ ể ơ ở ể ả ụ ề ậ ị ồ i th i đi m ký k t h p đ ng c xác đ nh giá tr t a) Tài s n b o đ m ti n vay ph i đ ả ượ ờ ị ạ ả i th i đi m này ch làm c s xác đ nh m c cho b o đ m; vi c xác đ nh giá tr tài s n t ỉ ể ờ ả ạ ả vay c a Ngân hàng, không áp d ng khi x lý tài s n b o đ m đ thu h i n . Vi c xác ử đ nh giá tr tài s n b o đ m ti n vay ph i đ c thành l p văn b n riêng ho c ghi vào ả ượ ả ị h p đ ng b o đ m, h p đ ng tín d ng. ợ ợ ả ồ ả ả ụ ả ồ

ể ả ả ả ứ ị ị ạ ứ ể ả ờ ơ b) Vi c đ nh giá tài s n b o đ m ph i căn c vào giá th c t ả nh có th mua bán, chuy n nh i th i đi m đ nh giá. ng t ể có th mua bán, chuy n ự ế c đ nh giá tài s n b o đ m cao h n m c giá ượ ả ả ể i th i đi m đ nh giá, không đ ị ờ ệ ng t ượ ể ượ ể ạ ị

c xác đ nh bao g m c hoa l i t c và các quy n phát i, l ị ả ả ượ ả ồ ị ợ ợ ứ ề c) Giá tr tài s n b o đ m đ ả sinh t tài s n đó. ả ừ

2. Quy đ nh c th v vi c xác đ nh giá tr tài s n b o đ m ụ ể ề ệ ả ả ả ị ị ị

a) Xác đ nh giá tr quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ị ị

ể ấ ị ố ớ ị ề ờ ể ể - Đ i v i quy n s d ng đ t quy đ nh t i Đi m a, b, e, f, g, j, l Kho n 2 Đi u 6 c a ủ ạ ề ử ụ ể i th i đi m có th chuy n nh Quy đ nh này thì xác đ nh theo giá th c t ượ ự ế ị c đ nh giá cao h n m c giá có th chuy n nh đ nh giá, không đ c. ể ứ ơ ượ ị ị ả c t ượ ạ ng đ ượ ng đ ượ ể

ị ấ - Đ i v i quy n s d ng đ t quy đ nh t ề ử ụ ề ạ ả ề ị ợ ị ư ử ụ ả ị c nh ng ch a s d ng s do T ng Giám đ c quy đ nh c ấ ề ử ụ ề ơ ị ư ử ụ ả ướ ủ ẽ ư ổ ố ủ i Đi m c, d, h, i, k, m Kho n 2 Đi u 6 c a ố ớ ể c xác đ nh b ng ti n thuê đ t, thuê Quy đ nh này thì giá tr quy n s d ng đ t đ ấ ượ ằ ề ử ụ ị ị ấ c nh ng ch a s d ng. Tr i đ t đã tr tr l ng h p đ nh giá quy n s d ng đ t ạ ấ ườ ư ả ướ i Đi m c, d, h, i, k, m Kho n 2 Đi u 6 c a Quy đ nh này cao h n ti n thuê quy đ nh t ạ ề ể ị ụ i đ t đã tr tr đ t, thuê l ạ ấ ấ th .ể

b) Xác đ nh giá tr tài s n g n li n v i đ t: ề ớ ấ ả ắ ị ị

- Tài s n g n li n v i đ t đ ề ớ ấ ượ ị ự ử ụ ư ỏ ắ ừ ả ầ c xác đ nh b ng chi phí xây d ng, chi phí hình thành nên ằ tài s n tr đi ph n kh u hao, gi m giá tr do khai thác, s d ng, h h ng hay gi m ả ị ấ giá tr theo th i gian,… ả ả ị ờ

ắ ả ớ ấ ấ ế ấ ả ắ ả i mà ch đ ế ấ ỉ ượ ả c th ch p, b o lãnh ạ c th ch p, b o lãnh quy n s d ng ề ử ụ ớ ề c xác đ nh nh v a nêu trên c ng v i ti n ộ ư ừ ị ư ớ ấ ượ c nh ng ch a s d ng. - Đ i v i tài s n g n li n v i đ t thuê, đ t thuê l ề ố ớ b ng tài s n g n li n v i đ t nh ng không đ ớ ấ ề ượ ằ đ t thì giá tr tài s n g n li n v i đ t đ ề ắ ả ấ ị thuê đ t đã tr tr ư ử ụ ư ả ướ ấ

- Đ i v i nhà chung c , căn h mà pháp lu t v đ t đai quy đ nh ch đ ư ỉ ượ ị ớ ấ ộ ề ả ả ậ ề ấ ượ ả ế ấ ả ả ị ị ng t c th ch p, ế ấ ố ớ ị b o lãnh b ng tài s n g n li n v i đ t, không đ c th ch p, b o lãnh b ng giá tr ằ ắ ả ằ quy n s d ng đ t, thì xác đ nh giá tr tài s n b o đ m theo giá có th mua bán, ề ử ụ ể chuy n nh ượ ể ấ i th i đi m đ nh giá. ạ ể ờ ị

ố ớ ề ấ ề ử ụ ề ử ụ ị ả ấ ộ ế ấ ị ả ả ồ ả ả - Đ i v i vi c th ch p, b o lãnh đ ng th i b ng quy n s d ng đ t và tài s n g n ắ ờ ằ li n v i đ t thì giá tr tài s n b o đ m b ng v i giá tr quy n s d ng đ t c ng v i ớ ớ ằ giá tr tài s n g n li n v i đ t. ắ ệ ớ ấ ả ề ớ ấ ị

Page 7 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

t b , ph ả ố ớ ế ị ệ ị ị ng ti n v n t ả ươ ho c xác đ nh theo giá tr còn l ạ ặ ả ạ i thì xác đ nh giá tr ị ị i (đã tr kh u hao) d a vào hóa ự ế i trên s sách k ố ị trên th ự ế t quá giá có th mua bán th c t ể ặ ố ớ ư ớ ượ ả c) Đ i v i tài s n b o đ m là máy móc, thi ả ậ ả theo giá mua bán th c t ừ ấ ự ế đ n, h p đ ng mua bán (đ i v i tài s n m i mua) ho c giá tr còn l ợ ị ồ ơ toán (đ i v i tài s n cũ) nh ng không v ố ớ tr ng. ườ

ả ố ớ ậ ệ ệ ệ ả ả ị ị ằ ơ ợ ng. d) Đ i v i tài s n b o đ m là hàng hóa, nguyên li u, nhiên li u, v t li u thì xác đ nh giá tr b ng v i giá mà khách hàng vay, bên b o lãnh mua d a vào các hóa đ n, h p đ ng ồ ớ ả mua bán nh ng không v ư ự trên th tr ự ế t quá giá có th mua bán th c t ể ị ườ ượ

ố ớ ị ườ ể ị ị ứ ế ị i th i đi m đ nh giá trên ng t ch c chuyên môn. Riêng đ i v i vàng mi ng 99,99 ể i th i đi m ị ườ ờ ị ng t ạ ch c chuyên môn. e) Đ i v i kim khí quý, đá quý thì xác đ nh theo giá th tr ạ ờ c s giám đ nh, đ nh giá c a t ơ ở ố ớ ủ ổ hi u SJC, vàng mi ng 99,99 hi u AAA thì xác đ nh theo giá th tr ệ ệ đ nh giá mà không c n ph i có giám đ nh, đ nh giá c a t ị ủ ổ ứ ị ế ầ ả ị ị

ệ ế ế ị ủ ổ ế ử ứ ế ế ứ ệ ệ ệ ể ộ ể ậ ượ ụ ế ờ ồ ợ t ki m, ch ng ch ti n g i, trái phi u, tín phi u, kỳ phi u thì xác đ nh f) Đ i v i s ti ỉ ề ố ớ ổ ế ứ ế giá tr theo m nh giá c a s ti t ki m, ch ng ch ti n g i, trái phi u, tín phi u đó. Riêng ỉ ề ử ệ ệ ị t ki m, ch ng ch ti n g i do chính Ngân hàng phát hành thì ngoài vi c xác đ i v i s ti ỉ ề ử ố ớ ổ ế đ nh giá tr theo m nh giá còn có th c ng thêm ph n lãi mà khách hàng vay, bên b o ả ầ ị ị ừ c tính đ n th i đi m tr n cu i cùng trong h p đ ng tín d ng tr lãnh có th nh n đ ả ợ ố ể đi ph n lãi mà khách hàng vay, bên b o lãnh đã nh n. ậ ả ầ

ệ ụ ể ế ả ả ả ố ổ ổ ị ị g) Vi c xác đ nh giá tr tài s n b o đ m là c phi u do T ng Giám đ c quy đ nh c th trong t ng th i kỳ. ị ờ ừ

có giá khác thì xác đ nh giá tr d a vào giá chi ố ớ ạ ị ự ị ế t kh u mà ấ ừ c. h) Đ i v i các lo i ch ng t ứ Ngân hàng có th nh n đ ể ậ ượ

i Kho n 7, 8, 9, 10 Đi u 6 c a Quy đ nh này thì ạ ả ả ị ủ ề ị ả ch c t i) Đ i v i tài s n b o đ m quy đ nh t ả ố ớ v n, chuyên môn xác đ nh giá tr . ph i thuê t ị ổ ứ ư ấ ả ị

Đi u 12. M c cho vay so v i giá tr tài s n b o đ m ti n vay. ả ả ả ứ ớ ề ề ị

ạ ả ả ổ ụ ố ị t quá giá tr tài ượ ư ụ ờ ị M c cho vay c th đ i v i t ng lo i tài s n b o đ m do T ng Giám đ c quy đ nh c ứ ả th phù h p v i chính sách tín d ng trong t ng th i kỳ nh ng không v ợ ừ ể s n b o đ m ti n vay ả ả ụ ể ố ớ ừ ớ ề ả

ề ụ ả ợ ự ệ ả ả ạ ả ả Đi u 13. Ph m vi b o đ m th c hi n nghĩa v tr n và ph m vi b o đ m ti n ề vay c a tài s n. ạ ả ủ

ả ả ạ ự ụ ệ

ụ ả ợ ủ ố ớ ượ ợ ố ồ ồ ế ợ ố ớ 1. Ph m vi b o đ m th c hi n nghĩa v là nghĩa v tr n c a khách hàng vay đ i v i Ngân hàng. Nghĩa v tr n c a khách hàng vay đ i v i Ngân hàng bao g m ti n vay ụ ả ợ ủ ề (n g c), lãi vay, lãi quá h n, các kho n phí (n u có) đ ụ c ghi trong h p đ ng tín d ng ạ mà khách hàng vay ph i tr theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ả ả ả ị ủ

ợ ề ụ ủ ả ả ệ ườ ả ừ ườ ậ ợ ậ ộ ậ ớ ả ể ị ả ộ ộ nghĩa v v i khách hàng vay đ ng h p nhi u bên cùng b o lãnh cho m t nghĩa v c a khách hàng vay, thì các ộ ng h p có tho thu n ho c ặ ả ấ ứ ầ ợ ng h p ườ c b o lãnh, thì bên b o lãnh ả ụ ả ả ụ ớ ữ ể ượ ừ 2. Tr bên b o lãnh ph i liên đ i th c hi n vi c b o lãnh, tr tr ệ ả ự pháp lu t có quy đ nh b o lãnh theo các ph n đ c l p; Ngân hàng có th yêu c u b t c ầ m t trong s nh ng bên b o lãnh th c hi n toàn b nghĩa v b o lãnh. Tr ệ ự ố Ngân hàng có th bù tr không ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh. ệ ụ ả ự ả

Page 8 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

ụ ả ả ợ ồ ề ộ ề ả ả ằ ớ ệ i Đi u 12 c a Quy đ nh này. c b o đ m b ng m t ho c 3. Nghĩa v tr n ghi trong h p đ ng tín d ng có th đ ặ ằ ể ượ ụ ả ợ ệ nhi u tài s n, b ng m t ho c nhi u bi n pháp b o đ m b ng tài s n, v i đi u ki n ằ ả ặ ộ ả ph i th c hi n quy đ nh t ệ ề ả ự ủ ề ạ ị ị

ả ả ể ế ả ả ề ệ ả ả ớ ạ ờ ạ ổ ớ ề ượ ủ ự ợ ị i Đi u 12 c a Quy đ nh này. Tr ộ ả ườ ả ế ầ ụ ả ợ ả ả ả ầ ệ ả ự ng h p khách hàng vay đã đ ầ ự ả ả ằ ớ ả ế i và vi c x lý tài s n b o đ m sau này. 4. Trong th i h n b o đ m, Ngân hàng và khách hàng vay, bên b o lãnh có th tho ả thu n rút b t, b sung, thay th tài s n b o đ m v i đi u ki n ph i th c hi n theo quy ệ ậ ệ đ nh t c th c hi n ị c m t ph n nghĩa v tr n có b o đ m b ng tài s n, n u có yêu c u thì Ngân hàng đ ả ằ ượ ệ ng ng v i ph n nghĩa v đã th c hi n và vi c có th cho rút b t tài s n b o đ m t ớ ụ ứ ươ ể rút b t tài s n b o đ m không làm nh h ng đ n nghĩa v tr n có b o đ m b ng tài ụ ả ợ ưở ả ả ả ớ s n còn l ả ả ả ệ ử ả ạ

ộ ả ệ ả ề ơ ổ ụ ả ợ ụ ự ả ớ ả ề ả ả ị 5. M t tài s n b o đ m có th đ c dùng đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa v tr n ả ể ả i Ngân hàng v i đi u ki n giá tr tài s n b o đ m ph i l n h n t ng giá tr nghĩa v t ả ớ ạ i Đi u 12 c a Quy đ nh này. c b o đ m theo quy đ nh t đ ủ ượ ả ể ượ ị ề ệ ị ả ạ ị

Đi u 14. Vi c gi tài s n và gi y t c a tài s n b o đ m ề ệ ữ ấ ờ ủ ả ả ả ả

toàn b gi y t ữ ộ ấ ờ ả ế ả ả thì Ngân hàng gi b n chính liên quan đ n tài s n b o đ m, ngo i tr tài ạ ừ ữ ả ả ế c. 1. Ngân hàng gi ả s n b o đ m là tàu bi n, tàu bay tham ho t đ ng trên tuy n qu c t ố ế ả b n sao có ch ng nh n c a C quan công ch ng nhà n ả ể ậ ủ ạ ộ ứ ướ ứ ơ

i, ph ng ti n v n t ợ ả ả ả ươ ườ ệ ắ ấ ậ ả ủ ng h p tài s n b o đ m là ph ậ ẽ ấ ả ậ ấ ứ ứ ộ ả ậ ươ ậ ể ử ụ ả ứ ấ ử ụ ư ủ ơ ậ ủ ề ả ộ ứ ậ t, Ngân hàng đang gi ữ ả ấ ỷ ả 2. Tr ng ti n đánh b t thu h i ệ s n có gi y ch ng nh n đăng ký theo quy đ nh c a pháp lu t thì Ngân hàng s c p cho ị ả khách hàng m t b n sao gi y ch ng nh n đăng ký đ s d ng trong l u thông, b n sao ẩ gi y ch ng nh n đăng ký s d ng trong l u thông ph i có sao y c a c quan có th m ư quy n và có xác nh n c a Ngân hàng, n i dung xác nh n c a Ngân hàng trên b n sao ậ ủ i Ngân hàng TMCP Nam gi y ch ng nh n đã đăng ký là: “Tài s n này đang th ch p t ế ấ ạ ấ Vi b n chính gi y đăng ký này, đây là b n sao duy nh t do Ngân ả ệ hàng xác nh n đ l u thông theo Ngh đ nh 178/1999/NĐ-CP”. ả ấ ị ể ư ậ ị

ố ả ả ố ặ ệ ợ ả ầ ố ng h p đ c bi ặ ườ ư ả ả ầ ủ ể ể ạ ượ ả ệ ủ ư ặ ố ự ể ả ả i kho, tài s n đ trong kho riêng bi chìa khóa kho, có niêm phong kho,…), vi c qu n lý tài s n c m c t ể ể t, tài s n c m ả ầ i kho c a khách hàng vay, bên b o lãnh nh ng Ngân hàng ph i b o đ m ả ả c tài s n c m c (nh có b o v c a Ngân hàng ho c Ngân hàng thuê b o t và ngân ủ i kho c a ệ ố ạ ả ầ ữ 3. Khi c m c tài s n thì Ngân hàng qu n lý tài s n c m c và tài s n c m c có th đ ả ầ i kho c a Ngân hàng ho c kho do Ngân hàng thuê. Tr t ạ c có th đ t ủ ố qu n lý đ ả ả ầ ả v bên ngoài tr c ti p qu n lý tài s n t ả ạ ế ệ hàng gi khách hàng vay, bên b o lãnh do T ng Giám đ c tr c ti p quy t đ nh. ổ ệ ả ự ế ế ị ả ố

ả ế ấ ố ớ ả ả ả ư ươ ế ộ ế ị i,... thì Ngân hàng ph i có bi n pháp ki m tra tài s n th ch p th ả t b , ph ườ ả 4. Khi th ch p tài s n thì khách hàng vay, bên b o lãnh qu n lý tài s n th ch p. Tuy ế ấ ng ti n v n nhiên, đ i v i tài s n th ch p là đ ng s n nh máy móc thi ậ ệ ả ấ t ả ng xuyên và ph i ệ ế ấ ể ả niêm phong tài s n th ch p (n u có th ). ế ả ế ấ ể ả

ườ ữ ệ ả ả ả ợ 5. Tr do các bên cho vay h p v n th a thu n trong h p đ ng cho vay h p v n. ậ ng h p cho vay h p v n thì vi c gi ợ ợ ố tài s n b o đ m, h s v tài s n b o đ m ả ồ ơ ề ố ợ ả ả ồ ố ỏ ợ

ươ v n vay Ch B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t ằ ng III ả ả ả ề ừ ố

Page 9 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

Đi u 15. Đi u ki n đ i v i khách hàng vay và tài s n hình thành t v n vay. ệ ố ớ ề ề ả ừ ố

1. Đ i v i khách hàng vay: ố ớ

a) Có kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v tr n ; ụ ả ợ ể ự ệ ả

, ph ả ụ ấ ươ , ph ặ ầ ư ả ng án s n xu t, kinh doanh, d ch v , kh thi và có hi u qu ; ị ủ ng án ph c v đ i s ng kh thi phù h p v i quy đ nh c a ả ươ ụ ụ ờ ố ả ợ ệ ị ớ b) Có d án đ u t ầ ư ự ho c có d án đ u t ự pháp lu t;ậ

ứ ố ự có tham gia vào d án đ u t ả ng án s n xu t, kinh doanh, ấ ế ầ ố ả ệ ng án đó. i thi u b ng 15% v n đ u t c) Có m c v n t ho c ph ươ ặ ầ ư ự d ch v , đ i s ng và giá tr tài s n b o đ m ti n vay b ng các bi n pháp c m c , th ằ ả ề ả ụ ờ ố ị c a d án ho c ph ch p t ươ ầ ư ủ ự ể ằ ấ ố ị ố ặ

2. Đ i v i tài s n: ố ớ ả

ả ề ả c giá tr , s l ị ố ượ ử ụ ả a) Tài s n hình thành t ừ ố s h u ho c quy n qu n lý, s d ng; xác đ nh đ ặ ả ề ở ữ d ch. Đ i v i tài s n hình thành t ố ớ ị đi u ki n này, Ngân hàng ph i có kh năng qu n lý, giám sát tài s n b o đ m. ệ ề v n vay dùng làm b o đ m ti n vay ph i xác đ nh đ ả ả ượ ượ ị v n vay là v t t ệ ậ ư ả ề c quy n ượ ị c phép giao ng và đ hàng hóa, thì ngoài vi c có đ các ủ ả ừ ố ả ả ả ả

ả ả ậ ị ờ ạ ể ả ả ả ượ ể ố ố b) Đ i v i tài s n mà pháp lu t có quy đ nh ph i mua b o hi m, thì khách hàng vay ph i ả ố ớ ư c hình thành đ a cam k t mua b o hi m trong su t th i h n vay v n khi tài s n đã đ ế vào s d ng. ử ụ

ừ ố ự ả ạ ng lai đ ệ ị ị v n vay th c hi n theo quy đ nh t ệ ươ ượ i Đi u 11 c a ủ ị ề ớ c xác đ nh b ng v i ằ ị c) Vi c đ nh giá tài s n hình thành t Quy đ nh này, trong đó ph n giá tr hình thành trong t ị ầ chi phí đ hình thành nên tài s n đó. ể ả

ụ ể ờ ạ ế ả ả ể d) Khách hàng vay, bên b o lãnh ph i cam k t th i h n c th hoàn thành tài s n đ ả đ a vào khai thác, s d ng. ư ử ụ

ệ ợ ủ ụ ứ ự ố ộ ồ ế ầ ế Đi u 16. Hình th c, n i dung, th t c ký k t và th c hi n h p đ ng c m c , th ch p tài s n hình thành t v n vay. ừ ố ề ấ ả

v n vay ph i đ ồ ợ ố ầ ấ ả ả ượ ậ ừ ố ợ ồ ả ượ ả v n vay cũng ph i đ ị ứ ả c hình thành đ a vào s d ng, các bên ph i l p ph l c h p đ ng c m c , th ố ư ư ượ ồ v n vay, trong đó mô t c l p thành văn c công ả i Kho n 1, 2 Đi u 10 c a Quy đ nh này. Khi tài s n ế đ c đi m, xác đ nh giá tr tài s n đã ị ừ ố ủ ụ ụ ợ ể ề ả ậ ả ặ ừ ố ố ả ầ ị ả c hình thành. 1. H p đ ng c m c , th ch p tài s n hình thành t ế b n. H p đ ng c m c , th ch p tài s n hình thành t ầ ả ấ ế ch ng, ch ng th c nh quy đ nh t ạ ị ự ứ đã đ ử ụ ch p tài s n hình thành t ấ đ ượ

ợ ầ ườ ừ ố ế ấ ả ợ ồ ự ượ ng h p h p đ ng c m c , th ch p tài s n hình thành t ề ở ữ ề ử ụ ố ả ầ ủ ấ ờ ề ậ ị v n vay không công c mà tài s n đó có đăng ký quy n s h u, quy n s d ng theo ề ử ụ v quy n s h u, quy n s d ng, i h p đ ng b o đ m có s công ự ề ở ữ ả ẽ ế ả ồ 2. Tr ch ng, ch ng th c đ ứ ứ quy đ nh c a pháp lu t thì sau khi có đ y đ gi y t ủ Ngân hàng và khách hàng vay s ti n hành ký k t l ế ạ ợ ch ng, ch ng th c c a c quan công ch ng có th m quy n. ề ẩ ự ủ ơ ứ ứ ứ

ệ ố ớ ệ ả ả ả ằ ả ả ị ệ ị ừ 3. Vi c đăng ký giao d ch b o đ m đ i v i vi c b o đ m b ng tài s n hình thành t ị ả Ngh đ nh 08/2000 ngày 10/03/2000…………….. và các văn b n v n vay th c hi n theo ự ố pháp lu t khác có liên quan. ậ

Ch ng IV ươ

Page 10 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

X lý tài s n b o đ m ti n vay đ thus h i n ả ả ả ồ ợ ử ể ề

Đi u 17. Nguyên t c x lý tài s n b o đ m ti n vay đ thu h i n . ồ ợ ả ả ả ắ ử ề ể ề

ế ệ ả ạ ụ ố ớ ự ề ả ả 1. Khi đ n h n mà khách hàng vay, bên b o lãnh không th c hi n ho c th c hi n không ệ ặ ự ồ c x lý đ thu h i đúng nghĩa v đ i v i Ngân hàng, thì tài s n b o đ m ti n vay đ ể ượ ử ả n .ợ

ả ả ứ ng h p không x lý đ c x lý theo các ph ả ả ượ ử ả ồ ợ ườ ng th c mà Ngân hàng và ươ c theo ử ợ ượ ng th c đã tho thu n thì Ngân hàng có quy n: 2. Tài s n b o đ m ti n vay ph i đ ả khách hàng đã tho thu n trong h p đ ng b o đ m, tr ả các ph ề ề ậ ả ươ ứ ậ

a) Bán, chuy n nh ể ượ ng tài s n b o đ m đ thu h i n ; ồ ợ ả ể ả ả

ự ệ ả ầ ặ ế ả ủ ụ ả ử ả ệ ụ ả ự b) Yêu c u bên b o lãnh th c hi n nghĩa v b o lãnh; n u bên b o lãnh không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v thì x lý tài s n c a bên b o lãnh đ th c ể ự hi n nghĩa v b o lãnh. ự ụ ả ệ ệ

ồ ợ ử ủ ề ề ứ ề ử ứ ợ 3. Ngân hàng có quy n chuy n quy n thu h i n và y quy n cho bên th ba x lý tài ề ể s n b o đ m ti n vay; trong tr ả ng h p này thì bên th ba cũng có quy n x lý tài s n ề ả b o đ m ti n vay đ thu h i n nh Ngân hàng. ả ườ ồ ợ ư ả ề ả ả ể

ộ ợ ả ả ả ử ng h p m t tài s n b o đ m ti n vay cho nhi u nghĩa v tr n , n u ph i x lý ụ ả ả c x lý tài s n b o đ m ả ụ ả ợ ế ạ ượ ử ề ụ ả ợ ế ạ ả ả ể ự ạ c coi là đ n h n và đ ế ề ệ ượ ả 4. Tr ườ tài s n b o đ m ti n vay đ th c hi n m t nghĩa v tr n đ n h n, thì các nghĩa v ề ả ộ tr n khác tuy ch a đ n h n cũng đ ả ợ ư ế ti n vay đ thu h i n . ồ ợ ể ề

ườ ượ ử ự ả ậ ng h p tài s n b o đ m đ ả ả c x lý theo tho thu n thì ph i th c hi n nhanh ả ử ả ả ế ợ 5. Tr ợ chóng, công khai, b o đ m l thu n đ ả ả ệ c do không tho i ích các bên; n u tài s n không x lý đ ượ ả ể ả ế ị c giá bán, thì Ngân hàng có quy n quy t đ nh giá bán tài s n đ thu h i n . ồ ợ ậ ượ ề

ị ử c t ượ ừ ử ả ả ả ả ề ề ừ ử ế ạ ượ ử ề ả ả

ả 6. Các chi phí phát sinh trong x lý tài s n b o đ m ti n vay do khách hàng vay, bên b o ả x lý tài s n b o đ m ti n vay sau khi tr chi phí x lý, thì lãnh ch u. Ti n thu đ ả ề : n g c, lãi vay, lãi quá h n, các kho n phí khác (n u có). Ngân hàng thu n theo th t ứ ự ợ ố ợ ụ ả c x lý n u không đ đ th c hi n nghĩa v tr Tài s n b o đ m ti n vay sau khi đ ả ế n , thì khách hàng vay, bên b o lãnh ph i ti p t c th c hi n nghĩa v tr n , thì khách ả ế ụ ợ hàng vay, bên b o lãnh ph i ti p t c th c hi n nghĩa v tr n đã cam k t. ệ ự ả ủ ể ự ự ệ ụ ả ợ ệ ụ ả ợ ế ả ả ế ụ ả

ả ả ệ ử ủ ủ ề ả ả ị ư ố ủ ậ ạ i s 03/2001/TTLT/NHNN-BTP-BCA-BTC-TCĐC ngày 23/04/2001 c a Ngân ị t Nam, B T pháp, B Công an, B Tài chính và T ng C c Đ a ộ ư ướ ụ ổ ộ ộ 7. Vi c x lý tài s n b o đ m ti n vay ph i tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t t Thông t hàng Nhà n chính và các văn b n pháp lu t khác có liên quan. c Vi ệ ả ậ

ng h p Ngân hàng có quy n x lý tài s n b o đ m ti n vay đ ườ ề ử ả ả ợ ề ả ể ề Đi u 18. Các tr thu h i n . ồ ợ

ư khi đ n h n tr n , mà tài s n b o đ m ti n vay ch a ả ợ ề ế ả ả ạ ả ờ ạ ể ừ c x lý theo tho thu n. 1. Sau th i h n 60 ngày k t đ ượ ử ả ậ

ả ợ ướ ạ ự ệ ư c h n theo quy đ nh c a pháp lu t, nh ng ủ ậ ị 2. Khách hàng vay ph i th c hi n tr n tr ả không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v tr n . ụ ả ợ ệ ự ự ệ ặ

Page 11 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

ả ợ ạ ả ợ ả ợ ch c kinh t ượ ề ổ ứ ạ ả ử ề ả c khi đ n h n tr n , thì nghĩa v 3. Khách hàng vay là t ụ b gi i th tr ế ị ả ế ể ướ tr n tuy ch a đ n h n cũng đ c coi là đ n h n, n u khách hàng vay không tr n và ế ạ ế ư ế không x lý tài s n b o đ m ti n vay đ tr n , thì Ngân hàng có quy n x lý tài s n ả ử ể ả ợ ả đ thu h i n . ồ ợ ể

Đi u 19. Ph ng th c x lý tài s n b o đ m ti n vay. ề ươ ả ả ả ứ ử ề

1. Bán tài s n b o đ m ti n vay. ả ả ề ả

ự ể ệ ệ ế ả ả ả c b o đ m. 2. Ngân hàng nh n chính tài s n b o đ m ti n vay đ thay th cho vi c th c hi n nghĩa ề v đ ụ ượ ả ậ ả

ả ừ ự ế ề bên th ba trong ứ ả ả ng h p bên th ba có nghĩa v tr ti n ho c tài s n cho khách hàng vay, bên b o c tr c ti p nh n các kho n ti n ho c tài s n t ượ ứ ậ ụ ả ề ặ ả ặ ợ 3. Ngân hàng đ tr ườ lãnh.

Đi u 20. Th c hi n x lý tài s n b o đ m ti n vay. ả ả ả ệ ử ự ề ề

ự ậ ươ ả ng th c x lý tài s n ứ ử i Đi u 19 c a Quy đ nh này. 1. Ngân hàng và khách hàng tho thu n v vi c th c hi n các ph ả b o đ m ti n vay nh quy đ nh t ả ề ệ ủ ệ ị ư ề ề ả ạ ị

ươ ự ứ ệ ả ậ ả ượ ặ ả c bán tài s n có th tr c ti p bán cho ng ng h p Ngân hàng và khách hàng tho thu n th c hi n ph ườ ề ả ố ợ ứ ượ ả ể ự ế ệ ườ ả ự ấ ặ ả ấ ng th c bán tài Trong tr ợ c quy n bán tài s n có th là Ngân hàng ho c Ngân s n b o đ m ti n vay thì bên đ ặ ể ề ả ả hàng ph i h p cùng khách hàng vay, bên b o lãnh bán tài s n ho c Ngân hàng y quy n ề ủ ả i mua, y quy n cho bên th ba bán. Bên đ ề ủ ệ cho Trung tâm bán đ u giá tài s n ho c doanh nghi p bán đ u giá tài s n th c hi n vi c ệ bán tài s n b o đ m ti n vay. ề ả ả ả

ườ ề ử ả ợ ị ả ử ề ả ả ệ ự ề ả ả ị 2. Trong tr ng h p Ngân hàng có quy n x lý tài s n b o đ m ti n vay theo quy đ nh t i Đi u 18 c a Quy đ nh này, thì Ngân hàng th c hi n x lý tài s n b o đ m ti n vay ề ạ ủ nh sau: ư

a) Tr c ti p bán cho ng i mua; ự ế ườ

ủ ệ ề ặ ả ấ b) y quy n vi c bán đ u giá tài s n cho Trung tâm bán đ u giá tài s n ho c doanh nghi p bán đ u giá tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t v bán đ u giá tài s n; ậ ề ấ ả ả ị ủ ệ ấ ả ấ

c) y quy n ho c chuy n giao cho t ch c có ch c năng đ c mua bán tài s n đ bán; ủ ể ề ặ ổ ứ ứ ượ ể ả

ụ ả ợ ế ể ề ậ c chuy n quy n s h u cho Ngân hàng; d) Khi Ngân hàng nh n chính tài s n b o đ m ti n vay đ thay th cho nghĩa v tr n ả thì tài s n đó đ ả ả ả ề ở ữ ượ ể

ườ ợ ụ ả ề ả c tr c ti p nh n các kho n ti n ho c tài s n t bên th ng h p bên th ba có nghĩa v tr ti n ho c tài s n cho khách hàng vay, ứ ự ế ả ừ ặ ả ượ ề ặ ậ e) Trong tr ứ bên b o lãnh thì Ngân hàng đ ả ba.

c, Ngân hàng đ ượ ư ử c t ờ ử ụ ượ ượ ừ ệ ả ả ử ụ t, h p lý cho vi c khai thác, s d ng tài s n s ề ố ề ế ầ ả ợ ề c quy n vi c khai thác, s d ng tài s n ả ả ẽ ử ụ ệ 3. Trong th i gian tài s n b o đ m ti n vay ch a x lý đ ả ả khai thác, s d ng tài s n b o đ m. S ti n thu đ ả ả b o đ m sau khi tr các chi phí c n thi ừ ả c dùng đ thu h i n . đ ồ ợ ượ ể

Page 12 of 13

Quy đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ề ả ị

ườ ệ ả ấ ả ng h p các bên có tranh ch p và kh i ki n, thì tài s n b o đ m ti n vay ở c x lý theo b n án có hi u l c pháp lu t c a Toà án ho c quy t đ nh c a c quan ậ ủ ề ủ ơ ả ế ị ệ ự ợ ả ặ c có th m quy n. 4. Trong tr đ ượ ử Nhà n ướ ề ẩ

ả ng h p khách hàng vay, bên b o lãnh là doanh nghi p b phá s n, thì tài s n ệ ả ả ị c x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n doanh nghi p. 5. Trong tr ợ b o đ m ti n vay đ ả ườ ề ả ượ ử ậ ề ủ ệ ả ị

NGÂN HÀNG TMCP NAM VI TỆ T NG GIÁM Đ C Ổ Ố

Page 13 of 13