Lyù thuyeát qui hoaïch tuyeán tính
C H NG VI: T I U TUY N TÍNH CH A THAM SƯƠ Ư
Trong th c t , m t s hình bài toán t i tuy n tính, các h s ban đ u nh a ế ế ư ij, bi,
cj, i = 1,2,…,m; j = 1,2,…,n, th không đ c cho bi t m t cách chính xác ho c giá tr ượ ế
c a chúng th ng ph thu c vào s thay đ i c a m t hay nhi u tham s nh th i gian, ườ ư
th i ti t, ch t l ng nguyên li u, nhiên li u v.v… N u ph i ti n hành vi c gi i bài toán ế ượ ế ế
ng v i t ng giá tr khác nhau c a các tham s y thì kh i l ng do đóchi phí tính toán ượ
s r t l n và, do v y, vi c gi i bài toán T TT tìm ph ng án t i u s m t h t ý nghĩa Ư ươ ư ế
kinh t .ế
Đ kh c ph c khó khăn này ng i ta đã phát tri n m t ph ng pháp g i ườ ươ ph ngươ
pháp gi i bài toán T TT ch a tham. Ư Ph ng pháp này xu t phát t vi c gi i bài toánươ
T TT đ i v i m t giá tr xác đ nh c a tham s c n kh o sát b ng ph ng pháp đ n hìnhƯ ươ ơ
thông th ng, Sau đó s tìm kho ng bi n thiên c a tham s đ cho ph ng án hi n ườ ế ươ
v n còn ph ng án t i u c a bài toán m i ho c s tr c ti p tìm ra ph ng án t i u ươ ư ế ươ ư
m i d a trên ph ng án t i u hi n có. B ng cách y ng i ta s tìm ra ph ng án t i u ươ ư ườ ươ ư
c a các bài toán T TT ng v i t ng giá tr khác nhau c a tham s c n kh o sát. Ư
Ng i ta phân bi t thành bài toán qui ho ch tuy n tính ch a m t tham s h s hàmườ ế
m c tiêu (cj), v ph i (b ế i), h s các ràng bu c (a ij), ch a m t tham s c hàm m c
tiêu và v ph i ho c ch a hai tham s cùng bi n thiên đ c l p v.v….Trong ph m vi giáo ế ế
trình này chúng tôi ch xét hai lo i bài toán đ u tiên.
T ng t nh các ch ng tr c chúng tôi không đi sâu vào phân tích c s lý thuy tươ ư ươ ướ ơ ế
c a ph ng pháp gi i, không trình bày k ph n ch ng minh các đ nh lý chú tr ng trình ươ
bày thu t toán gi i và các ý nghĩa kinh t cũng nh th c ti n. Đ nghiên c u thêm ph n c ế ư ơ
s thuy t, tìm hi u thêm các ph ng pháp gi i bài toán T TT ch a tham s khác, b n ế ươ Ư
đ c có th tham kh o thêm [ ].
2.1 Ph ng pháp đ n hình gi i bài toán T TT ch a tham s hàm m c tiêuươ ơ Ư
2.1.1. C s lý thuy t và thu t toánơ ế
Ta xét bài toán qui ho ch sau đây:
Tìm giá tr c a x 1, x2,…, xn làm c c ti u hàm m c tiêu
+= =
n
1j jjj x)tdc()x(Z
(2.1)
ng v i các ràng bu c
( )
1
, 1,2,..., (2.2)
0, 1,2,..., 2.3
n
ij j i
j
j
a x b i m
x j n
== =
=
u t v (2.4)
Trong đó cj, dj, aij, bi, i = 1,2,…,m; j = 1,2,…,n và u, v là các s cho tr c; ướ ttham s ; u
th -, v th + ; t c tham s t th không b ch n d i ho c không b ch n ướ
trên.
Đ th y r ng ng v i m i giá tr c đ nh c a tham s t = t 0[u,v] bài toán t i u ư
ch atham s (2.1) (3.3) tr thành bài toán T TT bình th ng. v y, ng i ta g i bài Ư ườ ườ
toán (2.1) - (2.4) bài toán T TT ch a tham s (hay, ng n g n, Ư bài toán t i u tham s ư ).
Ngoài ra, đ cho bài toán tham s ý nghĩa thì ngoài các gi thi t c n c a bài toán ế
Lê V n Phiă87
L t huyeát qui hoaï ch t uyeán tí nh
T TT thông th ng ng i ta còn gi thi t r ng ít nh t m t h s dƯ ườ ườ ế j, 1 j n, khác
không, b i vì, n u d ế j = 0, j, thì bài toán (2.1)-(2.4) tr thành bài toán T TT thông th ng. Ư ườ
Nh m đ n gi n cách trình bày b t đ u t đây chúng ta hi u bài toán (2.1)-(2.4) ơ
P(0, t). Ta nh n th y r ng các a ijbi, i = 1,2,…,m; j = 1,2,…, n, đ u không ph thu c vào
tham s t nên t p các ph ng án ch p nh n đ c X nh nhau ng v i m i giá tr c a t. ươ ượ ư
v y, n u ng v i m t giá tr nào đó c a tham s t mi n ch p nh n đ c r ng thì ế ượ
hi n nhiên mi n ch p nh n đ c c a bài toán (2.1) – (2.4) cũng là r ng v i m i giá tr c a ượ
t. Trong tr ng h p này bài toán t i u tuy n tính tham s (2.1) (2.4) không gi i đ cườ ư ế ượ
v i m i giá tr c a t, đ c bi t v i t [u,v].
Ph ng pháp gi i bài toán t i u tham s (2.1) - (2.4) b t đ u b ng vi c cho tham s tươ ư
nh n giá tr t 0 nào đó thu c [u,v] (n u uh u h n, ta đ t t = u) ế 26. Sau đó áp d ng ph ng ươ
pháp đ n hình (ho c đ n hình m r ng) gi i bài toán P(0,tơ ơ 0). Đ d dàng cho vi c th c
hi n ph ng pháp gi i v sau các h s đ c tr ng a ươ ư m+1,j đ c tính tách riêng theo các hượ
s cj dj t ng ng d i d ng: aươ ướ m+1,j = h j + gjt ,j = 0,1,2,…,n (trong đó hj đ c tính theo cượ j
và gj theo dj). Có 3 tr ng h p x y ra:ườ
Tr ng h p 1ườ : Bài toán P(0,t0) không có l i gi i ch p nh n đ c. ượ
Tr ng h p 2ườ : Bài toán P(0,t0) không l i gi i t i u; t c hàm m c tiêu (2.1) ng ư
v i t = t0 không b ch n d i trên t p h p ch p nh n đ c. ướ ượ
Tr ng h p 3ườ : Bài toán P(0,t0) có l i gi i c s t i u là x ơ ư 0.
Ta l n l t xét các tr ng h p 1, 2 và 3. ượ ườ
1) Xét tr ng h p 1ườ :
nh nh n xét trên, t p ch p nh n đ c c a bài toán P(0,t) nh nhau đ i v iư ượ ư
m i giá tr c a t nên, n u t p này là r ng ng v i m t giá tr t = t ế 0 nào đó, thì nó cũng là t p
r ng ng v i m i giá tr c a t. T c là bài toán t ng quát P(0,t) không có l i gi i ch p nh n
đ c ng v i m i giá tr t.ượ
2) Xét tr ng h p 2ườ :
Không làm m t tính t ng quát đ đ n gi n cách trình bày, gi s ph ng pháp đ n ơ ươ ơ
hình gi i bài toán P(0,t0) d ng l i b ng đ n hình ng v i ph ng án c b n ơ ươ ơ x0 d ng
chính t c m r ng nh sau: ư
1
n
i ij j i
j m
x a x b
= +
+ =
, i = 1,2,…,m
1, 0 1 0
1
( ) ( )
n
m j j m
j m
Z a t x b t
+ +
= +
+ =
(2.5)
Giá tr các bi n c s x ế ơ 0i = ai0 0, i =1,2,…,m, và giá tr các bi n phi c s x ế ơ j j = m+1, 2, . .
., n, đ u b ng 0; t c x m+k = 0. Đ ng th i giá tr hàm m c tiêu t ng ng Z ươ 0 = bm+1. Theo
qui c nh trên các các h s đ c tr ng aướ ư ư m+1,j có d ng
am+1,j (t) = h j + g j.t, j = 0, 1,2,…,n (2.6)
Trong đó
1 1
, , 1,2,...
m m
j ij Bi j j ij Bi j
i i
h a c c g a d d j n
= =
= = =
(2.7)
26 Trên th c t , ng i ta th ng ch n t = t ế ườ ườ 0 sao cho d dàng áp d ng ph ng pháp đ n hình tìm l i gi i t i u c a ươ ơ ư
bài toán P(0,t0).
Lê V n Phiă88
Lyù thuyeát qui hoaïch tuyeán tính
0 0
1 1
,
m m
i i i i
i i
h cb g d b
= =
= =
(2.8)
Giá tr hàm m c tiêu ng v i ph ng án c s ươ ơ x0
bm+1 (t0) = h 0 + g 0.t0, (2.9)
Theo thu t toán đ n hình, tr ng h p 2 x y ra khi t n t i m t h s đ c tr ng a ơ ườ ư m+1,l =
hl, + gl.t0 > 0, m+1 l n, yi,l 0, i =1,2,…, m và do đó hàm m c tiêu s không b ch n
d i trên t p các ph ng án ch p nh n đ c c a bài toán ng v i t = tướ ươ ượ 0. T đó ta xét 3
tr ng h p con nh sau:ườ ư
i) gl = 0: Khi đó hàm m c tiêu c a bài toán P(0,t) không b ch n d i ng v i m i giá ướ
tr c a t, vì
am+1,l (t) = hl, + gl.t = hl > 0, t.
K t h p v i đi u ki n aế i,l 0, i =1,2,…, m, suy ra bài toán không gi i đ c ượ t.
ii) gl > 0: Khi đó am+1,l (t) = hl, + gl.t > 0 ng v i m i giá tr c a t > t’, v i
0
l
lt
g
h
't <=
(2.10)
Suy ra t > t’ bài toán P(0,t) hàm m c tiêu không b ch n d i và, do đó, không ướ
gi i đ c. N u t’< u, thì bài toán P(0,t) không gi i đ c v i m i t ượ ế ượ [u,v]. Khi t’ u
thì còn ph i xét bài toán P(0,t) ng v i t [u,t’]. Đ làm vi c này ta xu t phát t
b ng đ n hình hi n có, đ t t ơ 0 = t’ và tính l i các h s đ c tr ng a ư m+1,j (t’) = hj+gj.t’,j
=1,2,…,n cũng nh giá tr hàm m c tiêu bư m+1(t’) = h0+g0t’. Sau đó s xu t hi n ho c
tr ng h p 2 ho c tr ng h p 3.ườ ườ
iii) gl < 0: Khi đó am+1,l = hl, + gl.t > 0 ng v i m i giá tr c a t < t”, v i
0
l
lt
g
h
"t >=
(2.11)
Suy ra t < t” bài toán P(0,t) hàm m c tiêu không b ch n d i do đó không ướ
gi i đ c. N u t”> v, thì bài toán P(0,t) không gi i đ c v i m i t ượ ế ượ [u,v]. Khi t” v
còn ph i xét bài toán P(0,t) ng v i t [t”,v]. Đ làm vi c này ta xu t phát t b ng
đ n hình hi n có, đ t tơ 0 = t” và tính l i các h s đ c tr ng a ư m+1,j(t”) = hj + gj.t” =1,2,
…,n cũng nh giá tr hàm m c tiêu bư m+1(t”) = h0 +g0t”. Sau đó s xu t hi n ho c
tr ng h p 2 ho c tr ng h p 3 nh trên.ườ ườ ư
3) Xét tr ng h p 3:ườ
Cũng không làm m t tính t ng quát, gi s l i gi i t i u ư x0 t ng ng v i b ng đ nươ ơ
hình d ng (2.5). Khi đó các h s đ c tr ng a ư m+1,j (t0) = hj + gjt0 0, j=1,2,…,n. D th y
r ng ng v i j, 1 j n, đi u ki n
am+1,j (t) = hj + gjt 0 (2.12)
v n th a mãn v i m i giá tr t sao cho
t
, khi gj > 0,
ho c t
, khi gj < 0.
Đ t
Lê V n Phiă89
L t huyeát qui hoaï ch t uyeán tí nh
t -1 =
n,...,1j,0g,u
)
g
h
(max
j
j
j
0g j
=
<
(2.13)
t1 =
n,...,1j,0g,v
)
g
h
(min
j
j
j
0g j
=
>
(2.14)
Khi đó d th y r ng (2.12) th a mãn v i m i j = 1,2,…,n, ng v i các giá tr t [t -1 , t1]
t -1 t0 t1. T c ph ng án ươ x0 hi n ph ng án t i u ng v i m i bài toán ươ ư
P(0,t) v i t[t -1 , t1]. N u t ế–1 u t1 v thì vi c gi i bài toán tham s P(0,t) k t thúc. ế
Ng c l i, n u tượ ế –1 > u ho c t1 < v thì còn ti p t c kh o sát bài toán P(0,t) ng v i tế [u, t -1]
ho c t[t1 , v]. Khi đó x0 th không còn ph ng án t i u c a các bài toán P(0,t) ươ ư
t ng ng. ươ Ta kh o sát t ng tr ng h p c th : ườ
a) Tr ng h p tườ 1 < v: Gi s
0g,
g
h
tr
r
r
1>=
. Vì gm+r > 0, nên,t > t1, am+1,r(t) = hr + gr.t >
am+1,r(t) = hr + gr.t1 = 0. Do đó đi u ki n t i u ng v i ư x0 không còn th a mãn. N u a ế ir
0, i = 1,2,…,m thì hàm m c tiêu Z(t) không b ch n d i v i m i giá tr t > t ướ 1. Do đó
P(0,t) ng v i m i t (t1,v] không gi i đ c. Ng c l i, gi s ượ ượ p, 1 p m, v i apr >
0. Ti p t c th c hi n phép bi n đ i đ n hình v i c t chu n c t r. T đây s xácế ế ơ
đ nh ti p t ế 2 theo (2.14). Ph ng án m i cũng s t i u ng v i tươ ư [t1, t2]. Sau đó, ho c
thu t toán k t thúc v i k t lu n P(0,t) ng v i t ế ế (t2, v] không gi i đ c ho c xác đ nh ượ
ti p tế3, v.v…
b) Tr ng h p tườ -1 > u: Gi s
0g,
g
h
tr
r
r
1<=
. Vì gm+r < 0, nên,t < t-1, am+1,r(t) = hr + gr.t
> am+1,r(t-1) = hr + gr.t-1 = 0. Do đó đi u ki n t i u ng v i ư x0 không còn th a mãn. N u ế
air 0, i = 1,2,…,m thì hàm m c tiêu Z(t) không b ch n d i v i m i giá tr t < t ướ -1. Do
đó P(0,t) ng v i m i t (u, t-1] không gi i đ c. Ng c l i, gi s ượ ượ p, 1 p m, v i
apr > 0. Ti p t c th c hi n phép bi n đ i đ n hình v i c t chu n c t r. T đây sế ế ơ
xác đ nh ti p t ế -2 theo (2.13). Ph ng án m i cũng s t i u ng v i tươ ư [t-1, t-2]. Sau đó,
ho c thu t toán k t thúc v i k t lu n P(0,t) ng v i t ế ế [u, t-2) không gi i đ c ho c ượ
xác đ nh ti p t ế -3, v.v…
2.1.2 Ví d:
Gi i bài toán QHTT ch a tham s sau đây:
2t3
7,...,2,1j,0x
5xx3x3x2x
5xx2xx3x2
0xxxx2x
minx)t21(x)t23(x)t2(x)t1()x(f
j
74321
64321
54321
4321
=
=+++
=+++
=++
++++=
Lê V n Phiă90
Lyù thuyeát qui hoaïch tuyeán tính
Bài gi i: Ch n t0 = 0. Ph ng án xu t phát v i các bi n c b n xươ ế ơ 5 = 0, x6 = 5, x7 = 5 và các
bi n không c b n xế ơ 1 = x2 = x3 = x4 = 0. Đây đ ng th i là ph ng án t i u v i Z(x ươ ư 0,0) = 0.
Ta có b ng đ n hình t ng ng ơ ươ 27.
B ng 6.1:
H s n
c sơ
cj dj
bix1x2x3x4
cj1 2 3 1
dj-1 -1 -2 2
x50 0 0 1 -2 1 -1
x60 0 5 2 3 -1 2
x70 0 5 -1 2 3 -3
hjt0 = 0 0 -1 -2 -3 -1
gj0 1 1 2 -2
ym+1,j 0 -1 -2 -3 -1
B ng 2.1, ph ng án xu t phát đ ng th i ph ng án t i u khi t ươ ươ ư 0 = 0, các h s
đ c tr ng a ư m+1,j 0, j = 1,2,…,n; Z(x0) = 0. Ta xác đ nh các c n t 1 và t -1 nh sau:ư
,
g
h
2
1
}
2
1
{max
g
h
maxt
4
4
j
j
0g
1
j
==
=
= <
,
g
h
1}
2
3
,
1
2
,
1
1
{min
g
h
mint
1
1
j
j
0g
1
j
==
=
= >
V y ph ng án ươ x0 = (0, 0, 0, 0, 0, 5, 5) ph ng án t i u v i m i bài toán P(0,t) trongươ ư
kho ng [-1/2, 1]. Chúng ta còn ph i xét P(0,t) trong các kho ng [-3, -1/2) và (1, 2].
Xét kho ng (1, 2]. Th c hi n phép bi n đ i đ n hình v i c t chu n r = 1ta b ng 2. ế ơ
Trong b ng này ph ng án t i u v nx ươ ư 0, nh ng xư1 tr thành bi n c b n, x ế ơ 5bi n phiế
c s . Đ tìm kho ng bi n thiên c a t sao cho xơ ế 0 v n còn là ph ng án t i u ta tính t ươ ư 2 như
sau:
B ng 6.2:
H s n
c sơ
cj dj
bix5x2x3x4
cj0 2 3 1
dj0 -1 -2 2
x11 -1 0 1 -2 1 -1
x60 0 5 -2 7 -3 4
x70 0 5 1 0 4 -4
hjt1 = 1 0 0 -4 -2 -2
gj0 0 3 1 -1
am+1,j 0 0 -1 -1 -3
2
2
j
j
0g
2g
h
3
4
}
1
2
,
3
4
min{
g
h
mint
j
==
=
= >
27 Đ đ n gi n, các c t ng v i các bi n c b n không đ c trình bày trong b ng. Ta g i đó là b ng đ n hình rút ơ ế ơ ượ ơ
g n.
Lê V n Phiă91