`
Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ liên kết chung đóng phí định k Trang 1 /25
QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHON SN PHM BO HIM
BO HIỂM NHÂN TH LIÊN KẾT CHUNG ĐÓNG PHÍ ĐỊNH
K
(Đã được B Tài chính phê chun theo Công văn số 5422/BTC-QLBH ngày
25/4/2014 và sửa đổi theo Công văn số 11473/BTC-QLBH ngày 20/08/2015)
PHN I. ĐIU KHON CHUNG
1. MÔ T TÓM TẮT SN PHM
Sn phm bo hiểm liên kết chung là sản phm bo hiểm nhân th có cơ cấu phí
bo hiểm quyền li bo hiểm được tách bạch gia phn bo him rủi ro và
phần đầu tư.
Ngoài việc được hưởng quyn li bo him rủi ro khi Người được bo him t
vong hoc b Thương tật toàn bộ vĩnh viễn, hoặc hưởng quyn li khi kết thúc
Thi hn hợp đồng, Bên mua bảo hiểm còn được hưởng lãi từ kết qu đầu
ca Qu liên kết chung nhưng không thấp hơn lãi suất đầu tối thiểu đã được
Prudential cam kết
2. GII THÍCH TỪ NG
Các từ ng s dng trong Quy tắc, Điều khon sn phm bo him (Quy tc,
Điu khoản) này được hiểu như sau:
2.1 Prudential: Công ty Trách nhiệm Hu hn Bo hiểm Nhân thọ Prudential
Việt Nam, có giấy phép hoạt động s 15 GP/KDBH do B Tài chính cấp ngày
15/11/2004, được đăng ký lại vào ngày 08/09/2011.
2.2 Bên mua bảo him: t chức được thành lập hoạt động hp pháp tại Vit
Nam, hoc nhân từ 18 tui tr lên hiện đang trú tại Việt Nam, năng
lực hành vi dân s đầy đủ, bên khai tên trên Hồ yêu cầu bo
hiểm và đóng phí bảo him.
Bên mua bảo him phải quyền lợi thể đưc bo hiểm đối với Người
đưc bo hiểm như sau:
Người được bo hiểm đồng thời là Bên mua bảo him;
V, chng, con, cha, m hợp pháp (cha đẻ, m đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con
nuôi) của Bên mua bảo him;
Anh ch em ruột, người quan hệ nuôi dưỡng/cấp dưỡng/giám hộ hp
pháp của Bên mua bảo him;
Người khác, nếu Bên mua bảo hiểm có quyn lợi có thể đưc bo him.
Trong trường hợp Người được bo hiểm không phải bản thân Bên mua
bo hiểm, Bên mua bo him phải được s đồng ý bằng văn bn của Người
đưc bo him.
2.3 Người được bo him: nhân hiện đang trú ti Việt Nam được
Prudential chp nhn bo him theo Quy tắc, Điều khoản này.
`
Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ liên kết chung đóng phí định k Trang 2 /25
Người được bo him phi nằm trong độ tui t 0 đến 65 vào thời điểm tham
gia Hợp đồng bo him. Ngoài ra, giới hn tui khi kết thúc Thời hn hp
đồng là 75 tuổi.
2.4 Tui bo him: tui ca k sinh nht va qua ca Người được bo him.
Tui bo hiểm tuổi được dùng làm sở để tính phí bảo him, chi tr
quyn li bo hiểm để áp dụng trong tt c các Quy tắc, Điều khoản khác
liên quan của Hợp đồng bo him. Tt c các từ “tuổi” sử dng trong Quy
tắc, Điều khoản này đều được hiểu là “Tuổi bo hiểm”.
2.5 Người th ng: t chc, nhân được Bên mua bảo him ch định để
nhn quyn li bo him theo Quy tắc, Điều khoản này.
2.6 Ngày hiệu lc hợp đng: ngày Bên mua bảo hiểm hoàn tất Hồ yêu cầu
bảo hiểm đóng đầy đPhí bảo hiểm bản cộng với phí bảo hiểm của
(các) sản phẩm bảo hiểm bổ trợ, nếu Bên mua bảo hiểm yêu cầu tham gia
(các) sản phẩm bảo hiểm bổ trợ, theo quy định của Prudential, với điu kiện
Bên mua bảo hiểm Người được bảo hiểm n sống vào thời điểm Hồ
yêu cầu bảo hiểm được Prudential chấp thuận, nếu không thỏa thuận
khác. Ngày hiệu lực hợp đồng được ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm
nhân thọ.
2.7 Ngày kỷ niệm năm hợp đồng: ngày k niệm hàng năm của Ngày hiệu lc
hợp đồng.
2.8 Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng: ngày kỷ niệm hàng tháng của Ngày hiu
lc hợp đồng.
2.9 Năm hợp đồng: khong thời gian 1 năm tính t Ngày hiệu lc hợp đồng
hoc t Ngày kỷ niệm năm hợp đồng của các năm tiếp theo.
2.10 Ngày kết thúc thời hn hợp đồng: ngày cuối cùng ca Thi hn hp đồng
và được ghi trong Giy Chng nhn bo hiểm nhân thọ.
2.11 S tin bo him: s tin Prudential chp nhn bo hiểm được ghi trong
Giy Chng nhn bo hiểm nhân thọ hoặc thư xác nhận điều chnh hợp đng
gn nht, nếu có.
2.12 S tin bo him chu ri ro
bng S tin bo him tr đi Tài khoản bản, nhưng không nh hơn 0,
đối vi “La chọn ưu tiên tiết kiệm”.
bng S tin bo hiểm, đối với “Lựa chọn ưu tiên bảo v”.
2.13 Qu liên kết chung: qu được hình thành t nguồn phí bảo him của các
hợp đồng bo hiểm liên kết chung.
2.14 Phí bảo hiểm bản: khoản phí bảo him ca sn phẩm chính được xác
định dựa trên S tin bo him, tuổi giới tính của Người được bo him
vào thời điểm tham gia Hợp đng bo him. Bên mua bảo him phải đóng đủ
Phí bảo hiểm bản trong 5 Năm hợp đồng đầu tiên. Phí bảo hiểm bản
s được đầu tư vào Quỹ liên kết chung, sau khi tr Chi phí ban đầu.
`
Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ liên kết chung đóng phí định k Trang 3 /25
2.15 Phí bảo hiểm tích lũy thêm: khon tiền Bên mua bo hiểm đóng thêm vào
Hợp đồng bo hiểm sau khi đã đóng đầy đủ Phí bảo hiểm bản đến hết
Năm hợp đồng hin tại phí bảo him của (các) sn phm bo him b tr
theo định k, nếu có. Phí bảo hiểm tích lũy thêm sẽ được đầu tư vào Quỹ liên
kết chung, sau khi tr Chi phí ban đầu.
2.16 Phí bảo hiểm định k: tổng phí bo hiểm Bên mua bảo him phải đóng theo
định k, bao gồm Phí bảo hiểm bản phí bảo him của (các) sản phm
bo him b tr, nếu có.
2.17 Phí bảo hiểm định k d kiến: tổng phí bảo hiểm Bên mua bảo him d
kiến đóng theo định k, bao gồm Phí bo hiểm định k Phí bo hiểm tích
lũy thêm, nếu có.
2.18 Phí bảo him được phân bổ: phần còn lại của Phí bảo hiểm bản Phí
bo him tích lũy thêm, nếu có, sau khi trừ Chi phí ban đầu được phân bổ
vào Tài khoản cơ bản và Tài khoản tích lũy thêm tương ứng để ởng lãi.
2.19 Chi phí ban đầu: khoản chi pđược khu tr t Phí bo hiểm bản
Phí bảo hiểm tích lũy thêm, nếu có, trước khi c khoản phí này được phân
b vào Tài khoản cơ bản và Tài khoản tích lũy thêm tương ứng.
2.20 Chi phí bảo him ri ro: khoản chi phí được khu tr hàng tháng t Giá trị
tài khoản hợp đồng để chi tr quyn li bo him ri ro theo cam kết trong
Hợp đồng bo him.
2.21 Chi phí quản hợp đồng: khon chi phí đưc khu tr hàng tháng từ Giá
tr tài khoản hợp đồng để chi tr cho vic quản lý, duy trì Hợp đồng bo him
cung cấp các thông tin liên quan đến Hợp đồng bo hiểm cho Bên mua
bo him.
2.22 Chi phí quản lý quỹ: khoản chi phí đưc khu tr trước khi ng bố lãi sut
đầu để chi tr cho các hoạt động quản lý Quỹ liên kết chung.
2.23 Chi phí chấm dt hp đồng trước thi hn: khoản chi phí Bên mua bo
him phi chịu khi yêu cầu chm dt hợp đồng trước thi hn.
2.24 Chi phí rút tiền t Giá trị tài khoản hợp đng: khoản chi phí Bên mua bo
him phi chịu khi rút tiền t Giá trị tài khoản hợp đồng.
2.25 Tài khoản cơ bản: s tiền được tích lũy từ khoản Phí bảo hiểm cơ bản được
phân bổ sau khi tr các chi phí liên quan, nếu có.
2.26 Tài khoản tích y thêm: s tiền được tích lũy từ khoản Phí bảo hiểm tích
lũy thêm được phân bổ sau khi tr các chi phí liên quan, nếu có.
2.27 Giá tr tài khoản hợp đồng: tng của Tài khoản cơ bản và Tài khoản tích lũy
thêm; được tính lãi hàng tháng theo mức lãi suất đầu do Prudential
công bố ti tng thời điểm.
2.28 Giá trị hoàn lại: s tiền Bên mua bảo him s đưc nhận khi yêu cầu chm
dt Hp đồng bo hiểm trước thi hạn. Giá trị hoàn lại bằng Giá trị tài khoản
hợp đồng tr Chi phí chấm dt hợp đồng tc thi hn.
2.29 Khon n: khon tiền Bên mua bo hiểm còn nợ Prudential bao gồm Chi phí
`
Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ liên kết chung đóng phí định k Trang 4 /25
bo him rủi ro, Chi phí quản hợp đồng đến hn, khon tm ng trong
trường hp Bnh hiểm nghèo giai đoạn cuối và các chi phí khác, nếu có.
2.30 Thương tật toàn bộ và vĩnh vin: nghĩa là khi:
a) Người đưc bo him b mt, liệt hoàn toàn không thể phc hồi được
chức năng của:
Hai tay; hoc
Hai chân; hoặc
Một tay và một chân; hoặc
Hai mt; hoc
Một tay và một mt; hoc
Một chân và một mt.
Trong trường hợp này, mất hoàn toàn không thể phc hồi được chc
năng của (i) mắt được hiểu mất hn mt hoặc hoàn toàn, (ii) tay đưc
tính từ c tay tr lên, (iii) chân được tính từ mắt cá chân trở lên.
Hoc
b) Người được bo him b mt sức lao động t 81% tr lên theo quy định hin
hành của cơ quan y tế có thẩm quyn.
Tt c các trường hợp thương tật trên đây phải được xác nhận bởi cơ quan y
tế/Hội đồng giám đnh y khoa cp tỉnh, thành phố trc thuộc trung ương trở
lên.
Vic chng nhn b liệt hoàn toàn không thể phc hi chc năng ca
các bộ phận thể phải được thc hiện không sớm n 6 tháng kể t
ngày xảy ra Tai nn hoc t ngày bệnh lý được chẩn đoán xác định.
B mt b phận thể: Vic chng nhận Người được bo him b mt
hoàn toàn tay hoặc chân hoặc mắt thể đưc thc hiện ngay sau khi có
s kiện xảy ra.
2.31 Tai nn: mt s kin hoc mt chui s kiện không bị gián đoạn gây ra bởi
tác động ca mt lc hoc mt vt bt ng t bên ngoài, không chủ động và
ngoài ý mun của Người được bo hiểm lên thể Người đưc bo him,
xy ra trong thời gian hiệu lc ca hp đồng này. Sự kin hoc chui s
kiện nêu trên phải là nguyên nhân duy nht, trc tiếp, và không liên quan đến
bt k nguyên nhân nào khác gây ra thương tật và/hoặc t vong cho Người
đưc bo him.
2.32 Bnh hiểm nghèo giai đoạn cui: tình trạng bnh nan y bao gồm ung thư
giai đoạn cuối (giai đoạn 4) hoc hi chứng suy đa quan không th cha
tr hoc hi phục. Theo tiên lưng v mt y khoa, bnh hiểm nghèo giai đoạn
cuối có thể dẫn đến t vong trong mt khong thi gian ngn.
3. HỢP ĐỒNG BO HIM
3.1 Hợp đồng bo him bao gồm các văn bản sau:
a) H sơ yêu cầu bo him;
`
Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ liên kết chung đóng phí định k Trang 5 /25
b) Giy Chng nhn bo hiểm nhân thọ;
c) Thư xác nhận điu chnh hợp đồng, nếu có;
d) Quy tắc, Điều khon sn phm bo hiểm này;
e) Quy tắc, Điều khon của (các) sản phm bo him b tr, nếu có;
f) Tài liệu minh họa bán hàng;
g) Các văn bn sửa đổi, b sung khác, nếu có, được ký kết hp l giữa hai bên
(như được ghi nhn c th tại các văn bản này) trong quá trình giao kết
thc hin Hợp đồng bo him.
3.2 Thi hn hợp đng: thi hn bo hiểm được ghi trong Giy Chng
nhn bo hiểm nhân thọ hoặc thư xác nhận điều chnh hợp đng gn nht,
nếu có. Thời hn hợp đồng ca sn phẩm này từ 10 đến 75 năm, tùy theo
độ tui của Người được bo him khi tham gia bo him. Trong mi trường
hp, Thi hn hợp đồng không được vượt quá Ngày kỷ niệm năm hợp đng
ngay sau khi Người được bo hiểm đạt 75 tui.
3.3 Thi hạn đóng phí: bng Thi hn hợp đồng.
4. BO HIM TM THI
Nếu Người được bo him ca sn phẩm chính t vong do Tai nn trong thi
hn bo him tm thi, Prudential s chi tr giá trị nào nhỏ hơn của:
100.000.000 đồng; hoc
(Tng) S tin bo him ca sn phẩm chính trong (các) H yêu cầu bo
him mi ti thi điểm mua bo him, bt k Người được bo hiểm bao
nhiêu Hồ sơ yêu cu bo him.
Trong trường hp quyn li Bo him tm thời này được chi tr, (tổng) phí bảo
hiểm đã đóng sẽ không được hoàn lại. Nếu (tổng) phí bảo hiểm đã đóng lớn hơn
100.000.000 đồng, Prudential s hoàn lại (tổng) phí bảo hiểm đã đóng, không
lãi, thay cho quyn li Bo him tm thi.
Thi hn bo him tm thi bắt đầu t thời điểm Bên mua bảo him np H
yêu cầu bo him hp l đóng đầy đủ phí bảo hiểm đầu tiên. Thời hn bo
him tm thi s kết thúc vào ngày Prudential cấp Giy Chng nhn bo him
nhân thọ, tạm hoãn hoặc ngày có quyết đnh t chi chp nhn bo him.
Quyn li Bo him tm thời nêu trên sẽ không đưc chi tr nếu Người được
bo him t vong do các nguyên nhân trực tiếp hoặc gián tiếp gây ra như sau:
T tử, dù trong trạng thái tinh thần bình thường hay mất trí; hoặc
S dụng trái phép chất ma túy, chất kích thích; điều khiển các phương tiện
giao thông với nồng độ cn trong máu vượt quá mức cho phép theo quy đnh
của pháp luật hiện hành; hoặc
Phm ti hoặc hành vi vi phạm pháp luật hình s (theo kết lun của
quan Nhà nước thẩm quyn) của Bên mua bảo hiểm, Người được bo
hiểm và/hoặc người nhn quyn li bo him.
Trong trường hợp Người được bo him t vong thuc một trong các trường
hp loi tr nêu trên, Prudential sẽ hoàn tr cho Bên mua bảo him khoản phí