QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN

Power Point by Đặng Tuấn Tiến Tư vấn đào tạo doanh nghiệp

Khác nhau giữa huấn luyện và phát triển nhân sự

Huấn luyện nhân sự là công việc nhằm đảm bảo nhân viên đạt được những mục tiêu mà tổ chức đã đặt ra.

Phát triển nhân sự là xây dựng lộ trình và định hướng nhằm giúp nhân viên phát triển trong tương lai sau quá trình làm việc với tổ chức.

Huấn luyện và phát triển là 02 hoạt động được thực hiện song song với nhau, không cái nào trước, cái nào sau và bỏ 1 trong 2.

Khác nhau giữa huấn luyện và phát triển nhân sự

HUẤN LUYỆN

PHÁT TRIỂN

Phục vụ cho

Công việc hiện tại

Công việc hiện tại và tương lai

Đối tượng chính

Từng nhân viên

Đội nhóm Tổ chức

Khung thời gian

Dài hạn

Ngắn hạn Ngay lập tức

Mục tiêu

Khắc phục lỗ hổng về kiến thức và kỹ năng

Đáp ứng yêu cầu công việc trong tương lai

Quy trình huấn luyện nội bộ

1

2

3

4

Assessment Khâu phân tích

Design Khâu thiết kế

Implementation Thực hiện

Evaluation Đánh giá

Define Objectives Xác định mục tiêu

Develop Lesson Plan Xây dựng kế hoạch bài học

Training Need Assessment (TNA) Đánh giá nhu cầu đào tạo

Develop/ Aquire Material Phát triển/ Xây dựng tài liệu

Training Outcome Kết quả đào tạo Deliver The Program Chuyển giao chương trình Select Trainer/Leader Chọn lựa giảng viên phù hợp

Select Method Chọn lựa phương pháp đào tạo Components of TNA Các thành phần trong TNA

Schedule The Program Lên lịch tổ chức chương trình

Quy trình huấn luyện nội bộ

1

2

3

4

Assessment Khâu phân tích

Design Khâu thiết kế

Implementation Thực hiện

Evaluation Đánh giá

Define Objectives Xác định mục tiêu

Develop Lesson Plan Xây dựng kế hoạch bài học

Training Need Assessment (TNA) Đánh giá nhu cầu đào tạo

Develop/ Aquire Material Phát triển/ Xây dựng tài liệu

Training Outcome Kết quả đào tạo Deliver The Program Chuyển giao chương trình Select Trainer/Leader Chọn lựa giảng viên phù hợp

Select Method Chọn lựa phương pháp đào tạo Components of TNA Các thành phần trong TNA

Schedule The Program Lên lịch tổ chức chương trình

Training Need Assessment - TNA

Training Need Assessment (TNA) – Đánh giá nhu cầu đào tạo

Đánh giá nhu cầu là quá trình xác định các yêu cầu về hiệu suất và sự chênh lệch giữa hiệu suất cần thiết và năng lực hiện tại.

Performance GAP Analysis – Sự chênh lệch về hiệu suất

Sự chênh lệch về hiệu suất (GAP – G) là sự khác biệt giữa hiệu suất khi thực hiện các dự án/công việc và nhiệm vụ hiện tại (Present - P) đối với hiệu suất tiêu chuẩn (Standard - S) yêu cầu  G = P - S

Major Causes of Performance Problem – Nguyên nhân chênh lệch

• Kiến thức hoặc Kỹ năng • Quá trình

• Tài nguyên • Động lực hoặc văn hóa

Components of TNA Thành phần cơ bản trong TNA

Step 3

Step 2

Personal Analysis Phân tích cá nhân

Step 1

Operational Analysis Phân tích hoạt động

Organizational Analysis Phân tích tổ chức

Components of TNA Thành phần cơ bản trong TNA

Step 1

Organizational Analysis Phân tích tổ chức • Đào tạo có ý nghĩa như thế nào trong chiến lược phát triển của

tổ chức?

• Liệu tổ chức có đủ khả năng thực hiện việc đào tạo này

không?

• Đơn vị nào cần được đào tạo trước? • Việc đào tạo này có được chấp nhận và củng cố, ủng hộ bởi

các cấp quản lý và nhân viên trong tổ chức hay không?

Components of TNA Thành phần cơ bản trong TNA

Step 2

Operational Analysis Phân tích hoạt động

• Những nhiệm vụ nào cần thiết phải thực hiện • Thực hiện ở mức độ nào • Những tiêu chí KSA1 nào cần cho việc thực hiện nhiệm vụ đó • Có gặp phải những rào cản nào trong quá trình thực hiện

nhiệm vụ hay không?

Dữ liệu nguồn (Data Source) phục vụ cho việc phân tích hoạt động gồm: 1/ Mô tả công việc (Job Description) 2/ Đặc thù công việc* (Job Specification) 3/ Tiêu chuẩn hiệu suất** (Performance Standard)

Components of TNA Thành phần cơ bản trong TNA

Step 3

Personal Analysis Phân tích cá nhân

• Nhân viên đã có KSA cần thiết chưa? • Những nhân viên nào trong công ty cần được đào tạo? • Họ cần những phương pháp đào tạo thế nào? • Họ có thể đào tạo được không?

Quy trình huấn luyện nội bộ

1

2

3

4

Assessment Khâu phân tích

Design Khâu thiết kế

Implementation Thực hiện

Evaluation Đánh giá

Define Objectives Xác định mục tiêu

Develop Lesson Plan Xây dựng kế hoạch bài học

Training Need Assessment (TNA) Đánh giá nhu cầu đào tạo

Develop/ Aquire Material Phát triển/ Xây dựng tài liệu

Training Outcome Kết quả đào tạo Deliver The Program Chuyển giao chương trình Select Trainer/Leader Chọn lựa giảng viên phù hợp

Select Method Chọn lựa phương pháp đào tạo Components of TNA Các thành phần trong TNA

Schedule The Program Lên lịch tổ chức chương trình

Training Design Thiết kế đào tạo Training Design – Thiết kế đào tạo

Giai đoạn này đảm bảo việc phát triển có hệ thống của chương trình đào tạo. Và nó được thúc đẩy từ kết quả của quá trình phân tích nhu cầu đào tạo trước đó, từ đó xây dựng mô hình đào tạo phát triển hơn trong tương lai.

Define Training Objective s Xác định mục tiêu đào tạo

Define Training Objective – Xác định mục tiêu đào tạo

1. Những gì học viên có thể làm ngay sau khi kết thúc

đào tạo.

2. Những quy định về hành vi, chuẩn mực xây dựng

được sau đào tạo là gì?

3. Mục tiêu phải viết được dưới dạng SMART*.

• S - Specific: Rõ ràng, dễ hiểu • M - Measurable: Đo đếm được • A - Achievable: Có thể đạt

được bằng khả năng của mình

• R - Realistic: Thực tế, không

viển vông

• T - Time bound: Thời hạn để đạt được mục tiêu đã vạch ra.

A Training Lesson Plan Kế hoạch đào tạo

Topic Đề tài

Summary of Key Points Tóm tắt các ý chính

Question to test understanding Câu hỏi kiểm tra mức độ tiếp thu

Duration of Each Activity in Each Session Thời lượng từng hoạt động trong mỗi tiết

Training Content Nội dung đào tạo

Training Method Activities Phương thức đào tạo

Breaks Nghỉ giải lao

Exercise to Warm-up Bài tập khởi động

Conclusion Kết thúc

Preparing Training Material Chuẩn bị tài liệu đào tạo

01

Program Announcements Thông báo đào tạo • Hoạt động nhằm thông báo cho đối tượng mục tiêu về chương trình đào tạo.

02

Program Outline Sơ bộ về chương trình • Nội dung • Mục tiêu • Kỳ vọng về chương trình đào tạo

03

Training Manuals and Text Books Tài liệu hướng dẫn và sách tham khảo • Tài liệu • Tờ rơi đọc hiểu tóm lược Outline • Bài tập • Những bài tập tự kiểm tra

Select Trainer Chọn lựa giảng viên

Giảng viên được chọn phải đáp ứng điều kiện

Có năng lực đào tạo: • Có tầm hiểu biết nhất định về mặt kiến thức và kỹ năng • Có kỹ năng và nghiệp vụ cần thiết để xây dựng và triển

khai đào tạo.

Có chuyên môn nhất định về chủ đề đào tạo • Có quá trình trải nghiệm và những kinh nghiệm thực

tiễn về chủ đề đào tạo, thành thạo về chủ đề đó.

Methods of Delivering Training Phương pháp đào tạo

Job Intruction Training Đào tạo hướng dưỡng công việc

01

Job Rotation Luân chuyển công việc

On The Job Training

Apprenticeship Học việc

• Đào tạo tại nơi làm tế, sử thực việc tình dụng những huống và công cụ thực tế.

Coaching Huấn luyện

Assistant to Positions Trợ lý cho các vị trí khác

Methods of Delivering Training Phương pháp đào tạo

Lecture Lý thuyết

02

Video Presentation Video giới thiệu

Off The Job Training

• Tại nơi được thiết kế dành riêng cho việc đào tạo.

Role Playing Đóng vai

CaseStudy Bài tập tình huống

Simulation Mô phỏng

Education Bài học rút ra

Action learning Những hoạt động học tập

Training Shedules Lịch tổ chức chương trình

Quy trình huấn luyện nội bộ

1

2

3

4

Assessment Khâu phân tích

Design Khâu thiết kế

Implementation Thực hiện

Evaluation Đánh giá

Define Objectives Xác định mục tiêu

Develop Lesson Plan Xây dựng kế hoạch bài học

Training Need Assessment (TNA) Đánh giá nhu cầu đào tạo

Develop/ Aquire Material Phát triển/ Xây dựng tài liệu

Training Outcome Kết quả đào tạo Deliver The Program Chuyển giao chương trình Select Trainer/Leader Chọn lựa giảng viên phù hợp

Select Method Chọn lựa phương pháp đào tạo Components of TNA Các thành phần trong TNA

Schedule The Program Lên lịch tổ chức chương trình

Quy trình huấn luyện nội bộ

1

2

3

4

Assessment Khâu phân tích

Design Khâu thiết kế

Implementation Thực hiện

Evaluation Đánh giá

Define Objectives Xác định mục tiêu

Develop Lesson Plan Xây dựng kế hoạch bài học

Training Need Assessment (TNA) Đánh giá nhu cầu đào tạo

Develop/ Aquire Material Phát triển/ Xây dựng tài liệu

Training Outcome Kết quả đào tạo Deliver The Program Chuyển giao chương trình Select Trainer/Leader Chọn lựa giảng viên phù hợp

Select Method Chọn lựa phương pháp đào tạo Components of TNA Các thành phần trong TNA

Schedule The Program Lên lịch tổ chức chương trình

Evaluating training program Đánh giá chương trình đào tạo

OUTCOMES Kết quả

DESCRIPTION Mô tả

Cognitive Outcomes Kết quả về mặt nhận thức

Xác định mức độ học viên quen thuộc với những kiến thức quan trọng* được nhấn mạnh trong quá trình đào tạo.

Skill Based Outcomes Kết quả về mặt kỹ năng

Bao gồm việc thành thạo kỹ năng đã học được trong quá trình đào tạo và áp dụng được vào trong công việc.

Bao gồm về mặt thái độ và động lực.

Affective Outcomes Kết quả về mặt tình cảm

ROI/Results ROI/Kết quả

So sánh chi phí đào tạo với chi phí đã bỏ ra.

Calculating return on investment (ROI) Tính lợi tức đầu tư (điểm hòa vốn)

Forecasting and Measuring Costs Dự báo và đo lường chi phí

Calculating return on investment Tính điểm hòa vốn của việc đào tạo

Forecasting and Measuring Benefits Dự báo và đo lường lợi ích

Forecasting and Measuring Costs Dự báo và đo lường chi phí

Chi phí con người

Chi phí thiết kế và phát triển

Chi phí đánh giá

Chi phí vật dụng

Chi phí bị mất

Chi phí cơ sở hạ tầng

Chi phí thời gian

Forecasting and Measuring Benefits Dự báo và đo lường lợi ích

Labor Saving Tiết kiệm nguồn lực

• Tiết kiệm thời gian sửa lỗi. • Cập nhật thông tin nhanh hơn.

Productivity Increase Tăng năng suất • Cải tiến phương pháp giúp tiết

kiệm thời gian và công sức

• Trình độ kỹ năng cao hơn dẫn đến

công việc nhanh hơn

• Động lực cao hơn dẫn đến nỗ lực

cao hơn.

ĐẶNG TUẤN TIẾN • • • • [T]ư vấn đào tạo doanh nghiệp [E]: dangtuantien@gmail.com [A]: facebook.com/dangtuantien [M]: 0908095059