QUY T Đ NH
S 87/2005/QĐ-BNN, ngày 26 tháng 12 năm 2005
Ban hành Quy tnh ki m soát gi t m đ ng v t ế
B TR NG B NG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG TN ƯỞ
n c Pp l nh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
n c Ngh đ nh s 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 c a
Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Ty; ế
n c Ngh đ nh s 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 m 2003 c a
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a ơ
B ng nghi p và Pt tri n nông tn;
Theo đ ngh c a C c tr ng C c T y, ư
QUY T Đ NH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy trình ki m st gi tế ế
m đ ng v t”.
Đi u 2. Quy t đ nh này hi u l c sau 15 ngày k t ngày đăng côngế
o. Nh ng quy đ nh tr c đây trái v i Quy t đ nh này đ u bãi b . ướ ế
Đi u 3. Chánh văn phòng B , C c tr ng C c Thú y, ưở Th tr ng các ưở
đ n v có ln quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nhy.ơ ế
KT. B TR NG ƯỞ
Th tr ng Bùi Bá B ng: ưở Đã
B NÔNG NGHI P VÀ
PT TRI N NÔNG THÔNC NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
QUY TRÌNH KI M SOÁT GI T M Đ NG V T
(Bannhm theo Quy t đ nh s 87 /2005/BNN ny 26 tháng 12 ế
m 2005 c a B tr ng B ng nghi p Phát tri n nông thôn) ưở
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNG
1. Đi u ki n gi t m đ ng v t ế
1.1. Vi c gi t m đ ng v t đ kinh doanh ph i đ c th c hi n t i c s ế ượ ơ
gi t m t p trung đ tiêu chu n v sinh ty, đ c c quan tyế ượ ơ
th m quy n th c hi n ki m soát tr c, trong sau gi t m ; ướ ế
1.2. Đ ng v t đem gi t m ph i đ tiêu chu n v sinh thú y, đ c c ế ượ ơ
quan thú y có th m quy n n i xu t phát ki m d ch c p gi y ơ
ch ng nh n ki m d ch theo quy đ nh t i Đi u 32 c a Ngh đ nh s
33 /2005/NĐ-CP ny 15 tháng 3 năm 2005 c a Chính ph quy đ nh
chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Ty;ế
1.3. Đ ng v t đem gi t m không thu c di n c m gi t m theo quy đ nh ế ế
t i Đi u 39 c a Ngh đ nh s 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2005 c a Cnh ph quy đ nh chi ti t thinh m t s đi u c a Pháp ế
l nh T y;
1.4. Gia súc ph i đ c chuy n đ n c s gi t m ít nh t 06 gi tr c ượ ế ơ ế ướ
khi gi t m .ế
2. Trách nhi m c a các t ch c, cá nn trong vi c th c hi n Quy tnh
ki m soát gi t m đ ng v t ế
2.1. C quan Thú y th m quy n thu c C c Ty t ch c th c hi nơ
ki m soát gi t m đ ng v t, ki m tra v sinh thú y t i c c s ế ơ
gi t m đ ng v t, s ch s n ph m đ ng v t xu t kh u;ế ơ ế
2.2. Chi c c Thú y c t nh, thành ph tr c thu c Trung ng t ch c ươ
th c hi n ki m soát gi t m đ ng v t, ki m tra v sinh thú y t i ế
c c s gi t m đ ng v t, s ch s n ph m đ ng v t tiêungơ ế ơ ế
n i đ a;
2.3. T ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n gi t m đ ng v t ph i ế ế
tuân theo m i h ng d n c a ki m d ch viên đ ng v t trong quá ướ
trình gi t m đ ng v t; x lý đ ng v t, s n ph m đ ng v t khôngế
đ tu chu n v sinh t y.
Ch ng IIươ
QUY TNH KI M ST GI T M GIA SÚC
M c 1
QUY TRÌNH KI M SOÁT TR C KHI GI T M ƯỚ
I. Ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh v sinh đ i v i ng i gi t m ườ ế
c s gi t m :ơ ế
1. Ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh v v sinh thú y đ i v i ng i ườ
tham gia gi t m nh v sinh cá nhân, m c trang ph c b o h trong lúcế ư
m vi c c quy đ nh khác;
2. Ki m tra vi c th c hi n quy trình gi t m , vi c v sinh, kh trùng tiêu ế
đ c trang thi t b , d ng c gi t m tr c sau gi t m ; ế ế ướ ế
3. Ki m tra vi c th c hi n v sinh, kh trùng tiêu đ c nhà x ng, trang ưở
thi t b , d ng c c s gi t m tr c, sau khi gi t m và đ nh kỳ theoế ơ ế ướ ế
h ng d n c a c quan ty.ướ ơ
II. Ki m tra tr c khi gi t m : ướ ế
1. Ki m tra gi y ch ng nh n ki m d ch h p l c a giac;
2. Ki m tra tình tr ng s c kho và v sinh đ i v i gia súc đ a vào gi t m ư ế
t i n i có đ ánh ng; ki m tra c 2 bên c a con v t khi chúng tr ng ơ
thái ngh tr ng thái v n đ ng, khi con v t đ ng rng r và khi đ ng
l n trong đàn.
2.1. Ki m tra tình tr ng s c kho gia c trong t ng ô chu ng;
2.2. Ki m tra tình tr ng s c kho c a t ng con, cho gia c di chuy n 2
l n qua đ ng d n gi a 2 ô chu ng đ ki m tra; ch riêng nh ng ườ
con nghi ng đ ki m tra c d u hi u m ng, đánh d u áp
d ng các bi n pp x lý nh gi t m sau cùng ho c gi t m khu ư ế ế
v c riêng ho c nuôi nh t ch ly đ theo i ti p ho c gi t hu . ế ế
Chú ý pt hi n b nh Nhi t thán, Ch ng h i d c ; ướ ơ
2.3. Ki m tra đ s ch c a gia c: đ i v i nh ng gia súc quá b n (nh
phân ho c đ t quá nhi u) thì ph i đ c v sinh tr c khi gi t m ượ ướ ế
ho c đ l i gi t m sau ng ho c gi t m khu v c rng; ế ế
2.4. Quan t các bi u hi n chung c a con v t:
a) Tình tr ng dinh d ng c a con v t; ưỡ
b) Ki m tra v nhi t đ , dáng đi đ ng, v n đ ng, hô h p, quan sát ngi
da. M i bi u hi n không nh th ng c a đ ng v t đ u ph i đ c ườ ượ
đánh d u, theo dõi và có bi n pháp x lý; n u gia súc có nhi t đ cao ế
h n nh th ng thì ph i gi l i đ theoi ti p; ơ ườ ế
c) Khi phát hi n gia ctri u ch ng c a b nh truy n nhi m t ph i
ki m tra l i toàn đàn, con v t d u hi u nghi m c b nh truy n
nhi m ph i đ c nuôi nh t ch ly; khi phát hi n b nh truy n ượ
nhi m nguy hi m t ph i x theo quy đ nh th c hi n v sinh,
kh tng tiêu đ c chu ng, khu v c ni nh t.
2.5. L p s theo dõi ghi l i nh ng thông tin c n thi t tr c khi gi t ế ướ ế
m bao g m:
a) Tên ch gia c;
b) Lo i đ ng v t và tính bi t;
c) S l ng đ ng v t trong ng m t lô, th i gian nh p; ượ
d) Th i gian: ngày, tng ki m tra tr c khi gi t m ; ướ ế
e) Tri u ch ngm sàng, thân nhi t c a đ ng v t;
f) do đ ng v t ch a đ c gi t m ; ư ượ ế
g) Ch ký c a Ki m d ch viên đ ng v t.
2.6. Ch cho gi t m gia súc kho m nh, s ch và đ c ngh ng i ít nh t ế ượ ơ
06 gi tr c khi gi t m , đ c u ng n c đ y đ , cho nh n ăn; ướ ế ượ ướ
2.7.i ki m tra lâmng sau 24 gi đ i v i s gia c t n chu ng.
M c 2
QUY TNH KI M ST SAU KHI GI T M
I. Nguyên t c chung:
1. Ki m tra v sinh: thân th t ph i đ c v sinh s ch s , không dính lông, ượ
phânc ch t b n khác, ch c ti t ph i đ m b o ra h t máu; ế ế
2. Ki m tra ph m ch t th t: thân th t ph i ph m ch t t t, màu s c, i
đ c tr ng; khám phát hi n nh ng bi u hi n khác th ng nh ng ư ườ
tri u ch ng b nh;
3. Ph t ng ph i đ c v sinh s ch s , thân th t con nào ph i đ li n ph ượ
t ng con đó ho c đánh s đ vi c ki m tra đ c thu n ti n, tránh nh m ượ
l n;
4. Ph t ng ph i đ c khám tu n t t ng b ph n, tránh thi u sót; khám và ượ ế
phát hi n nh ng bi u hi n khác th ng, nh ng tri u ch ng b nh lý; ườ
5.c u c u trongngc ki m tra:
5.1. Ki m tra thân th t sau khi gi t m ph i đ c ti n hành ngay sau khi ế ượ ế
hoàn thành vi c gi t m nh m phát hi n ngay b t kỳ s b t nh ế
th ngo c a thân th t. Tn th t ph t ng đ u s bi n đ iườ ế
u s c khó phân bi t đ c chínhc giac kho , m; ượ
5.2. Khi ki m tra n u phát hi n th y có b nh tích nghi ng thì ph i đ a ế ư
t i khu v c riêng (khu x lý) đ ki m tra l i l n cu i, sau đó m i
đ a ra quy t đ nh x lý;ư ế
5.3. Km th t ph i đ m b o ph m ch t, m quan c a thân th t, v t c t ế
ph i chính c v t nh t đ nh, n c t d c theo th c đ h n ơ
ch di n tích ti p c c a thân th t v i i tr ng ngoài;ế ế ườ
6. K t qu ki m tra sau khi gi t m ph i cung c p đ c c thông tin c nế ế ượ
thi t đ đánh giá m t cách khoa h c các t n th ng b nh lý có kh năngế ươ
nh h ng đ n ch t l ng c a th t. ư ế ượ
II. Ki m tra sau gi t m đ i v i trâu,, dê, c u: ế
1. Km đ u:
1.1.Ki m tra b m t ngoài, m t, niêm m c mi ng, l i xem có d u hi u ưỡ
b nh nh b nh tích b nh L m m long ng, M n n c, T ư ướ
huy t trùng, Ho i t , ....; ế
1.2.Ki m tra c nhai c l i đ phát hi n h t g o; ki m tra niêm ơ ơ ưỡ
m c mi ng, c nhai, c l i xem đ phát hi n có d u hi u b nh ơ ơ ưỡ
không;
1.3.Ki m tra h ch m ba mang tai, d i m sau h u đ phát hi n ướ
b nh tích b nh Lao hay các áp xe; quan sát hình thái, th tích, màu
s c n ngoài c a h ch; b đôi h ch xem u s c, m t c t và đ
r n, m m c a h ch lâm ba, khi c t h chch y n c ra không, có ướ