© www.empirics.net
QUYN CHN VÀ QUYN CHN THC
NG DNG TRÊN TH TRƯỜNG TÀI CHÍNH VIT NAM
Sn phm nghiên cu
Công ty TNHH Dan Houtte, Vương và Đối tác
© DHVP Empirics.net
Mục lục
I Quyền chọn 4
1 Tổng quan về quyền chọn 5
1 Tổng quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.1 Quá trình hình thành thị trường quyền chọn . . . . . . . . . . . . 5
1.2 Mức độ phát triển hiện nay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3 Một số khái niệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
2 Các đặc trưng của quyền chọn trên cổ phiếu . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến giá quyền chọn cổ phiếu . . . . . . . . 7
2.2 Các giả định hiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
3 Giao dịch quyền chọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
2 Các chiến lược kinh doanh hợp đồng quyền chọn 12
1 Trường hợp một quyền chọn của một cổ phiếu duy nhất . . . . . . . . . . 12
2 Mua bán song hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
2.1 Mua bán theo chiều lên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
2.2 Mua bán theo chiều xuống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
2.3 Mua bán quyền chọn liên hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
2.4 Mua bán song hành theo lịch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
2.5 Mua bán theo tỉ lệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
2.6 Chiến lược mua bán chênh lệch theo đường chéo . . . . . . . . . . 23
3 Chiến lược kinh doanh kết hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
3.1 Chiến lược mua hàng hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
3.2 Chiến lược Strips Straps . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
3.3 Chiến lược mua bán hỗn hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
3 Định giá quyền chọn 27
1 Một số tính chất bản của hợp đồng quyền chọn cổ phiếu . . . . . . . . 28
1.1 Các giới hạn trên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.2 Giới hạn dưới của quyền chọn không trả cổ tức . . . . . . . . . . . 28
1.3 Giới hạn dưới của quyền chọn trả cổ tức . . . . . . . . . . . . . . . 30
1.4 Mối quan hệ giữa quyền chọn mua quyền chọn bán . . . . . . . 30
2 Định giá quyền chọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
2.1 Định giá quyền chọn cây nhị phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
2.2 hình Black-Scholes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
2
© Dan Houtte, Vuong & Partners - Empirics.net
© DHVP - Empirics.net
MỤC LỤC
II Quyền chọn thực 55
4 Tổng quan về “quyền chọn thực”: một cách nhìn mới về đầu 56
1 Cách tiếp cận theo quan điểm quyền chọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
2 Tính không thể đảo ngược Khả năng trì hoãn . . . . . . . . . . . . . . 57
3 Dao động giá hai thời kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
3.1 Tính chất tương tự như một quyền chọn tài chính . . . . . . . . . 61
4 hội đầu khi chi phí thay đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
5 hội đầu khi lãi suất thay đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
5 Quyết định đầu của doanh nghiệp 67
1 hội thời điểm đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
1.1 hình ban đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
1.2 Tiếp cận hình bằng quy hoạch động . . . . . . . . . . . . . . . 69
1.3 Tiếp cận hình bằng phương pháp phân tích “Nhu cầu tài chính
ngẫu nhiên” . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
1.4 Các tính chất của nguyên tắc đầu tối ưu . . . . . . . . . . . . . 72
2 Định giá dự án ra quyết định đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
2.1 Chi phí vận hành sự trì hoãn tạm thời . . . . . . . . . . . . . . 77
2.2 Định giá dự án khi đầu ra thay đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
3 Chiến lược ra nhập hoặc từ bỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78
3.1 Chiến lược ra nhập từ bỏ hỗn hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
3.2 Định giá hai quyền chọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
6 Ứng dụng phân tích định giá 82
1 Định giá hội đầu khi chi phí đầu thay đổi . . . . . . . . . . . . . . 82
1.1 Giới thiệu hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
1.2 Phương pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
2 Định giá hội đầu khi thời điểm thực hiện không xác định . . . . . . 86
2.1 Giới thiệu hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
2.2 hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
Phụ lục tra cứu 92
http://www.emiscom.com 3c
°EMISCOM, 4/2006
© Dan Houtte, Vuong & Partners - Empirics.net
© DHVP - Empirics.net
Phần I
Quyền chọn
4
© Dan Houtte, Vuong & Partners - Empirics.net
© DHVP - Empirics.net
Chương 1
Tổng quan về quyền chọn
1 Tổng quan
1.1 Quá trình hình thành thị trường quyền chọn
Vào đầu những năm 1900, hiệp hội những nhà môi giới kinh doanh quyền chọn(1) ra
đời. Nhà đầu muốn mua quyền chọn sẽ liên hệ với một công ty thành viên, công ty
này sẽ tìm người bán quyền chọn từ khách hàng của công ty hoặc của các công ty thành
viên khác. Nếu không người bán, công ty đó sẽ tự phát hành quyền chọn với giá cả
thích hợp. Thị trường hoạt động theo cách này gọi thị trường phi tập trung OTC (2),
các nhà kinh doanh không gặp nhau trên sàn giao dịch.
Việc mua bán quyền chọn trở nên phổ biến đầu tiên Chicago Board of Options
Exchange. Vào thời kỳ đó chủ yếu trao đổi các cổ phiếu thương mại đơn lẻ.
Năm 1982, quyền chọn bắt đầu giao dịch trên các hợp đồng tương lai với trái phiếu
chính phủ, loại giao dịch này phát triển rất nhanh. Giao dịch trên thị trường đấu giá
mở, việc mua bán quyền chọn cung cấp rất nhiều công cụ để đầu phòng hộ giá cho
cộng đồng thương mại. Sự thành công của hợp đồng quyền chọn đã mở lối cho việc ra
đời quyền chọn trên số các hàng hoá tiêu dùng, như ngô, đậu nành các sản phẩm
khác.
1.2 Mức độ phát triển hiện nay
Khi hội ngày càng phát triển, giao dịch quyền chọn ngày càng trở nên phổ biến hơn,
lan rộng sang Anh, Brasil, Đức, Pháp, Nhật Bản, Singapore, Hồng Kông Australia.
Việc toàn cầu hoá thị trường thế giới đã tạo ra nhu cầu liên kết điện tử thương
mại 24/24 trong ngày. Thị trường Mỹ đã đáp ứng nhu cầu này bằng cách tạo ra những
sản phẩm giao dịch quốc tế, mở rộng giờ giao dịch triển khai một sàn giao dịch điện tử.
(1)Option
(2)Over-the-counter
5
© Dan Houtte, Vuong & Partners - Empirics.net
© DHVP - Empirics.net