Ộ Ộ Ủ Ệ ̉ ̣
ộ ậ ự UY BAN DÂN TÔC
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
̀ Ha Nôi ̣ , ngày 27 tháng 12 năm 2019 S : ố 1000/QĐUBDT
Ế Ị QUY T Đ NH
́ Ợ Ấ Ả Ạ Ạ Ể Ậ BAN HÀNH KÊ HO CH KI M TRA, RÀ SOÁT, H P NH T VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T NĂM 2020
Ộ ƯỞ Ệ Ủ Ộ Ủ B TR NG, CH NHI M Y BAN DÂN T C
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ệ ấ ả ạ ậ ợ Pháp l nh h p nh t văn b n quy ph m pháp lu t năm 2012;
ủ ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ệ ậ ả ạ ậ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 05 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban ủ hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ứ ủ ứ ị ị ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 13/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ơ ấ ổ ứ ủ Ủy ban Dân t c;ộ ch c c a
ị ủ ụ ưở ề ụ Xét đ ngh c a V tr ế ng V Pháp ch ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ể ấ ả ợ ạ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch ki m tra, rà soát, h p nh t văn b n quy
Đi u 1.ề ậ ạ ph m pháp lu t năm 2020.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký ban hành. Đi u 2.ề
ụ ưở ủ ưở ộ ị Chánh Văn phòng Ủy ban, V tr ng V Pháp ch , Th tr ụ ơ ng các V , đ n v thu c ụ ế ị ộ ị Đi u 3.ề ế ệ Ủy ban Dân t c ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ Ệ KT. B TR Ủ NG, CH NHI M Ệ Ủ TH ́Ư TRƯỞNG, PHÓ CH NHI M
ộ ư
ệ
ủ
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; B T pháp: B trộ ưởng, Ch nhi m (đ b/c); ủ ể ệ ứ ưở ng, Phó Ch nhi m UBDT; Các Th tr ệ ử C ng thông tin đi n t UBDT; ả L u: VT, PC (02 b n).
̉ ơ Lê S n Hai
́ Ạ KÊ HO CH
́ Ả Ạ Ậ ̉ KIÊM TRA, RÀ SOÁT, H P NHÂT VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T NĂM 2020 ộ ưở ủ ị Ợ (Ban hành kèm theo Quyết đ nh s ng, ủ ố 1000/QĐUBDT ngày 27 tháng 12 năm 2019 c a B tr Ch nhi m ệ Uy ̉ ban Dân t c)ộ
Ụ I. M C ĐÍCH, YÊU C ẦU
ả ả ụ ấ ả ạ ậ ả ợ ầu ể ệ Vi c ki m tra, rà soát, h p nh t văn b n quy ph m pháp lu t ph i đ m b o m c đích, yêu c sau đây:
ạ ộ ưở ự ộ ng, ể ủ ả ộ ậ ủ ặ ả ộ ưở ằ ạ ấ ỉ ữ ị ệ ặ ả ổ hành m i b o đ m tính h ẫn, chồng chéo, không còn phù h p c a v ế ử ổ ộ ủ ệ ố ợ ủ ăn b n đả ớ ả ớ ợp hi n, hế ế ể ỏ ồ ấ ậ ố ộ Ủy ban nhân dân c p t nh ban hành nh m phát hi n nh ng n i ê ̉ k p th i đình ch ỉ ờ ợp ợp v i tình hình phát tri n kinh t Ki m tra, rà soát văn b n quy ph m pháp lu t trong lĩnh v c công tác dân t c do B tr ệ Ủy ban Dân t c ban hành ho c ch trì so n th o; do B tr ộ ơ ng các B , c quan Ch nhi m ệ ộ ộ ồ ngang B , H i đ ng nhân dân và ậ dung trái pháp lu t, mâu thu vi c thi hành, bãi b , thay th , s a đ i, b sung ho c ban pháp, th ng nh t, đ ng b c a h th ng pháp lu t và phù h xã h i.ộ
ự ậ ầ ả ạ ậ ơ ấ ệ ố ễ ử ụ ằ ả ộ ệ ậ ả Hợp nh t văn b n quy ph m pháp lu t trong lĩnh v c công tác dân t c nh m góp ph n b o ả ả đ m h th ng pháp lu t đ n gi n, r õ ràng, d s d ng và nâng cao hi u qu thi hành pháp lu t.
Ợ Ắ ̉ II. NGUYÊN T C KIÊM TRA, RÀ SOÁT, H P NHÂT́
ị ệ ẩ ạ ườ ữ ệ ề ớ ủ ơ ả ả ượ ợ ụ ả ả ả ự ủ ơ ki m tra c a c quan, ng c l i có th ữ ơ ụ ợ i, gây khó khăn cho ệ ủ ơ ử ề ể ẩ ườ ử ạ ộ ả ậ ể ờ ả Ki m tra ph i b o đ m tính toàn di n, k p th i, khách quan, công khai, minh b ch; đúng th m ế ợp gi a vi c ki m tra c a c quan, ng ệ ẩm quy n v i vi c ể ề ủ ụ quy n, trình t , th t c; k t h ự ố ợp gi a các c quan có liên ả ự ể ườ t i ban hành văn b n; b o đ m s ph i h ụ ệ i d ng vi c ki m tra, x lý văn b n vì m c đích v l quan. Không đ ả ho t đ ng c a c quan, ng i có th m quy n ban hành văn b n và can thi p vào quá trình x lý văn b n trái pháp lu t.
ả ế c ti n hành th ả ứ ủ ự ị ự ậ ộ ộ ị ỏ ng xuyên, ngay khi có căn c rà soát; không b sót ả ệ rà soát. Vi c ậ ủ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t ướ ệ ậ ườ ả ượ Rà soát văn b n ph i đ ế u rà soát; tuân th trình t ộ ờ ử ệ văn b n thu c trách nhi m rà soát; k p th i x lý k t q ệ ướ ượ ả rà soát văn b n có n i dung thu c bí m t nhà n c đ ề ả v b o v bí m t nhà n c.
ấ ượ ả ả ượ ợ ấ c h p nh t và ệ ự ủ ề ẩ ợ ỉ ợ ướ ấ ả ổ ộ H p nh t văn b n không đ ch h p nh t văn b n do cùng m t c quan nhà n c làm thay đ i n i dung, hi u l c c a văn b n đ ộ ơ c có th m quy n ban hành.
Ộ Ự Ệ Ệ III. N I DUNG, BI N PHÁP TH C HI N
ề ể ử ả 1. V ki m tra, x lý văn b n
ậ ề ử ự ả ạ ộ ượ ế c ti n hành ệ ể Vi c ki m tra, x lý văn b n quy ph m pháp lu t v lĩnh v c công tác dân t c đ ư nh sau:
ự ể 1.1. T ki m tra
ệ ự ể ư ư ị ki m tra các Thông t ông t c ế liên t ch do B tr ả ủ ặ ườ ượ , Th ng xuyên, ngay khi các văn b n này đ ộ ưở c ban hành ho c nh n đ ượ ệ ng, Ch nhi m ban hành đ ế ầ ậ ượ c yêu c u, ki n ổ ứ Vi c t ti n hành th ị ủ ơ ngh c a c quan, t ch c, cá nhân.
ộ ế ẩ ki m tra v n i dung, th m quy n, trình t ự ể ề ả ướ ẫ ự ể ề ộ ki m tra n i dung các văn b n h ủ ụ ự , th t c ban hành, ệ ự ng d n th c hi n chính sách ể ố ậ ộ ề ể N i dung ki m tra: ti n hành t ả văn b n. Trong đó, t p trung t dân t c ộ ộ ở vùng dân t c thi u s và mi n núi.
ụ ộ ưở ự ế ệ ả ố ki m tra các văn b n do B tr ệ ự ể ả ị ủ ng, Ch ệ ầ ệ ờ ị ế t ệ ự ể ớ ụ ố ợ ị ầ Giao V Pháp ch là đ u m i th c hi n vi c t ụ ơ nhi m ban hành. Các V , đ n v có liên quan ph i k p th i cung c p thông tin, tài li u c n thi ế và ph i h p v i V Pháp ch trong vi c t ấ ki m tra theo quy đ nh
ể ề ẩ 1.2. Ki m tra theo th m quy n
ạ ả ủ ậ ố ị ư ề ộ ơ ủ ị ị ự ệ c Thông t ấ ỉ ị , Thông t ế ị ộ ồ ự ế ủ ế ấ ỉ ị i kho n 1, Đi u 121 c a Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP, khi nh n ộ liên t ch c a B , c quan ngang B và Ngh quy t c a H i đ ng nhân ộ ủ Ủy ban nhân dân c p t nh có n i dung liên quan đ n lĩnh v c công Th c hi n theo quy đ nh t ư ượ đ dân c p t nh, Quy t đ nh c a tác dân t c.ộ
ộ ế ẩ ki m tra v n i dung, th m quy n, trình t ự ể ề ả ướ ẫ ề ộ ự ể ki m tra n i dung các văn b n h ủ ụ ự , th t c ban hành, ệ ự ng d n th c hi n chính sách ể ố ậ ộ ề ể N i dung ki m tra: ti n hành t ả văn b n. Trong đó, t p trung t ộ ở dân t c ộ vùng dân t c thi u s và mi n núi.
ụ ư ề ị ấ ỉ ự ộ ơ ạ Ủy ban theo dõi, đôn đ c và đ ngh các B , c ố ơ Ủy ban nhân dân c p t nh g i các văn b n do các c quan ả ử ộ ể ụ ộ ề Ủy ban Dân t c đ V Pháp ế ế ể ế Giao V Pháp ch tham m u cho Lãnh đ o ộ ộ ồ quan ngang B , H i đ ng nhân dân và ế ộ này ban hành có n i dung liên quan đ n lĩnh v c công tác dân t c v ị ch ti n hành ki m tra theo quy đ nh.
ả ể ụ ề ả ố ộ ử ộ ư ơ ở ế ớ ụ ơ ị ổ ự ự Trên c s k t qu ki m tra văn b n v lĩnh v c công tác dân t c, V Pháp ch ch trì, ph i hợp v i các V , đ n v t ng h ế ủ ị ợp và xây d ng báo cáo g i B T pháp theo quy đ nh.
2. Rà soát văn b nả
ị ườ ệ ệ ạ ng xuyên th c hi n rà soát văn b n quy ph m ỉ ộ Ủy ban có trách nhi m th ề ự ụ ả ữ ệ ị ư ị ả ướ ủ ứ Ủy ban ban hành ho c ch trì so n th o nh : Ngh đ nh, Quy t đ nh c a Th t ả ờ ư ổ ỉ ụ ơ c c a V , đ n ế ị ủ ướ ng Chính ỏ ế ử ổ ê ̉ k p th i đình ch thi hành, s a đ i, b sung, thay th , bãi b ấ ủ ặ ị liên t ch, đ , Thông t ị ụ ơ Các V , đ n v thu c ộ ề ậ pháp lu t đi u ch nh nh ng v n đ thu c ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n ạ ủ ị v do ị ư ủ ph ; Thông t theo quy đ nh.
ộ ề ệ ự ề ẩ ộ ứ ả ướ ủ ỉ ế ả ộ ở ể ố ộ ề ậ ộ ề ệ ố ượ ng N i dung rà soát: ti n hành rà soát v hi u l c, th m quy n, n i dung, hình th c, đ i t ự ẫ ủ ng d n th c đi u ch nh c a văn b n. Trong đó, t p trung rà soát n i dung c a các văn b n h hi n chính sách dân t c vùng dân t c thi u s và mi n núi.
ụ ố ổ ệ ụ ơ ị ể ủ ế ả ự ợp k t qu rà soát c a các V , đ n v đ xây d ng ế ử ộ ư ị V Pháp ch có trách nhi m đôn đ c, t ng h báo cáo g i B T pháp theo quy đ nh.
ợ ả ấ 3. H p nh t văn b n
ị ượ ạ ệ ệ ả c giao tham m u so n th o các văn b n quy ph m pháp lu t th c hi n vi c ả ổ ư ư ự ị ư ả ượ ử ổ c s a đ i, b sung nh : Thông t ạ , Thông t ậ ị liên t ch, Ngh ế ị ủ ướ ủ ủ ụ ơ Các V , đ n v đ ấ ợ h p nh t ngay khi các văn b n đ ủ ị đ nh c a Chính ph , Quy t đ nh c a Th t ư ủ ng Chính ph .
ề ặ ỹ ệ ướ ể ậ ộ ng d n, ki m tra tính chính xác v m t k thu t và n i ị ụ ơ ủ ệ ấ ả ụ Giao V Pháp ch ti n hành vi c h dung c a văn b n h ẫ ế ế ị ự ợp nh t do các V , đ n v th c hi n theo quy đ nh.
ự ậ ử ộ ư ấ ả ạ ợp và xây d ng báo cáo công tác h ợp nh t văn b n quy ph m pháp lu t g i B T pháp ị ổ T ng h theo quy đ nh.
Ự Ứ Ệ IV. TÔ ̉ CH C TH C HI N
ế ủ ụ ơ ớ ổ ứ ự ệ ố ợp v i các V , đ n v c a ị ủ Ủy ban t ệ ch c th c hi n các nhi m v ụ 1. V Pháp ch ch trì, ph i h ượ đ ụ c giao.
ạ ể ả ồ ả Ủy ban b trí kinh phí b o đ m cho công tác ki m tra, rà Ủy ự ủ ch giao cho Văn phòng ố ậ ừ ngu n kinh phí t ủ 2. V Kụ ê ́ho ch Tài chính, Văn phòng ạ ấ soát và hợp nh t văn b n quy ph m pháp lu t (t ả ậ . ị ban) theo quy đ nh c a pháp lu t