Y BAN NHÂN DÂN
T NH LONG AN
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 30/2019/QĐ-UBNDLong An, ngày 09 tháng 7 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH QUY ĐNH HO T ĐNG C A C NG D CH V CÔNG VÀ H
TH NG THÔNG TIN M T C A ĐI N T T NH LONG AN
Y BAN NHÂN DÂN T NH LONG AN
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29/6/2006;
Căn c Ngh đnh s 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 c a Chính ph v vi c ng d ng công
ngh thông tin trong ho t đng c a c quan nhà n c; ơ ướ
Căn c Ngh đnh s 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 c a Chính ph quy đnh v vi c cung c p
thông tin và d ch v công tr c tuy n trên trang thông tin đi n t ho c c ng thông tin đi n t c a ế
c quan nhà n c;ơ ướ
Căn c Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ch m t ơ ế
c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính; ế
Căn c Quy t đnh s 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 c a Th t ng Chính ph v vi c ti p ế ướ ế
nh n h s , tr k t qu gi i quy t th t c hành chính qua d ch v b u chính công ích; ơ ế ế ư
Căn c Thông t s 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 c a B tr ng B Thông tin và Truy n ư ưở
thông v vi c quy đnh m t s n i dung và bi n pháp thi hành Quy t đnh s 45/2016/QĐ-TTg ế
ngày 19/10/2016 c a Th t ng Chính ph v vi c ti p nh n h s , tr k t qu gi i quy t th ướ ế ơ ế ế
t c hành chính qua d ch v b u chính công ích; ư
Căn c Thông t s 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 c a B tr ng B Thông tin và Truy n ư ưở
thông quy đnh v vi c cung c p d ch v công tr c tuy n và b o đm kh năng truy c p thu n ế
ti n đi v i trang thông tin đi n t ho c c ng thông tin đi n t c a c quan nhà n c; ơ ướ
Căn c Thông t s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 c a B tr ng, Ch nhi m Văn phòng ư ưở
Chính ph h ng d n thi hành m t s quy đnh c a Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày ướ
23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th ơ ế ế
t c hành chính;
Theo đ ngh c a S Thông tin và Truy n thông t i T trình s 1032/TTr- STTTT ngày
27/6/2019; ý ki n th m đnh c a S T pháp t i Công văn s 1665/STP-XDKTVB ngày ế ư
20/6/2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh ho t đng c a C ng D ch v công và H ế
th ng thông tin m t c a đi n t t nh Long An.
Đi u 2. Giao S Thông tin và Truy n thông ch trì, ph i h p v i Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND t nh và các s , ngành, đa ph ng tri n khai th c hi n Quy t đnh này. ươ ế
Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 01/8/2019 và bãi b Quy t đnh s 2982/QĐ-ế ế
UBND ngày 24/9/2012 c a UBND t nh v vi c ban hành Quy ch qu n lý c s d li u tra c u ế ơ
tình tr ng h s hành chính c a h th ng m t c a đi n t trên đa bàn t nh; Quy t đnh s ơ ế
4951/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 c a UBND t nh v vi c ban hành Quy ch qu n lý, v n hành ế
và khai thác h th ng m t c a đi n t t nh Long An.
Đi u 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh, Giám đc S Thông tin và
Truy n thông, th tr ng s , ngành t nh, Ch t ch UBND huy n, th xã Ki n T ng, thành ph ưở ế ườ
Tân An, Ch t ch UBND xã, ph ng, th tr n và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ườ
nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Văn phòng Chính ph ;
- B Thông tin và Truy n thông;
- C c Ki m tra văn b n QPPL - B T pháp; ư
- C c Ki m soát th t c hành chính - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND t nh;
- CT, các PCT.UBND t nh;
- CVP, các PCVP;
- Công báo t nh;
- C ng TTĐT t nh;
- Trung tâm PVHCC t nh (th c hi n);
- Phòng THKSTTHC (th c hi n);
- Phòng VHXH;
- L u: VT, stttt, lvt.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Tr n Văn C n
QUY ĐNH
HO T ĐNG C A C NG D CH V CÔNG VÀ H TH NG THÔNG TIN M T C A ĐI N
T T NH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 30/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 c a UBND t nh Long An)ế
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh này quy đnh v ho t đng c a C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c a
đi n t (g m vi c qu n lý, v n hành, khai thác C ng D ch v công, H th ng thông tin m t c a
đi n t và các d ch v b u chính công ích) trong th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông ư ơ ế
gi i quy t th t c hành chính cho t ch c, cá nhân trên đa bàn t nh Long An. ế
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Các c quan hành chính nhà n c trên đa bàn t nh (k c các c quan thu c ngành d c có ti pơ ướ ơ ế
nh n h s t i Trung tâm Ph c v Hành chính công) có nhi m v , quy n h n ti p nh n và gi i ơ ế
quy t th t c hành chính.ế
2. Cán b , công ch c, viên ch c đc giao nhi m v ti p nh n, gi i quy t th t c hành chính ượ ế ế
c a các c quan đc quy đnh t i Kho n 1 Đi u này. ơ ượ
3. T ch c cung c p gi i pháp ph n m m C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c a
đi n t cho t nh.
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Quy đnh này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. C quan ti p nh n và tr k t qu gi i quy t th t c hành chính ơ ế ế ế (sau đây ghi t t là c quan ơ
ti p nh n và tr k t qu ), bao g m: Trung tâm Ph c v Hành chính công t nh, Trung tâm hành ế ế
chính công c p huy n, B ph n Ti p nh n và Tr k t qu gi i quy t th t c hành chính c p xã. ế ế ế
2. N p h s tr c tuy n ơ ế là vi c n p h s đi n t đn c quan ti p nh n và tr k t qu công ơ ế ơ ế ế
thông qua C ng D ch v công.
3. H s đi n t ơ là h s đc t o ra, đc g i đi, đc nh n, đc l u tr b ng ph ng ti n ơ ượ ượ ượ ượ ư ươ
đi n t .
4. Mã QR Code (Quick Response Code hay còn g i là mã v ch ma tr n) là m t lo i mã v ch có
d ng hai chi u đc đc b i m t máy đc mã v ch ho c thi t b di đng thông minh có cài đt ượ ế
ng d ng quét mã v ch. Mã QR Code đc dùng đ mã hóa thông tin mã h s th t c hành ư ơ
chính.
5. Ph n m m chuyên ngành là ph n m m ph c v công tác qu n lý chuyên môn c a các ngành.
Đi u 4. Nguyên t c xây d ng, qu n lý, v n hành C ng D ch v công và H th ng thông tin
m t c a đi n t
1. C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t đc xây d ng và nâng c p đm ượ
b o đy đ các ch c năng theo quy đnh t i Thông t s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 c a ư
B tr ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph v vi c h ng d n thi hành m t s quy đnh c a ưở ướ
Ngh đnh s 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ch m t c a, m t ơ ế
c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính (sau đây ghi t t là Thông t s 01/2018/TT- ế ư
VPCP).
2. Đáp ng các yêu c u v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông, cung c p d ch v công ơ ế
tr c tuy n, cung c p thông tin trên m ng, đm b o kh năng truy c p thu n ti n và an toàn ế
thông tin theo các quy đnh hi n hành.
3. Đm b o th i gian ho t đng, b o trì, nâng c p C ng D ch v công và H th ng thông tin
m t c a đi n t theo quy đnh t i Đi m e Kho n 2 Đi u 11 Thông t s 32/2017/TT-BTTTT ư
ngày 15/11/2017 c a B tr ng B Thông tin và Truy n thông quy đnh v vi c cung c p d ch ưở
v công tr c tuy n và b o đm kh năng truy c p thu n ti n đi v i trang thông tin đi n t ế
ho c c ng thông tin đi n t c a c quan nhà n c. ơ ướ
4. Có kh năng k t n i, tích h p, chia s d li u v i C ng D ch v công qu c gia, c s d li u ế ơ
qu c gia, C ng d ch v công các b ngành, ph n m m chuyên ngành c a các c quan Trung ơ
ng và đa ph ng.ươ ươ
5. X lý, ph n h i k p th i các ki n ngh , ph n ánh, h i đáp c a t ch c, cá nhân liên quan đn ế ế
th t c hành chính, d ch v công tr c tuy n trên C ng D ch v công theo quy đnh hi n hành. ế
6. D li u v h s hành chính đc qu n lý t p trung, th ng nh t trên H th ng thông tin m t ơ ượ
c a đi n t , đnh k sao l u d li u t i thi u 01 l n/tu n. ư
Đi u 5. Nguyên t c cung c p thông tin th t c hành chính c a t nh trên C ng D ch v
công
1. Vi c cung c p thông tin v th t c hành chính c a t nh đc th c hi n th ng nh t trên C ng ượ
d ch v công d i d ng d ch v công tr c tuy n m c đ 2. Các c quan nhà n c c a t nh th c ướ ế ơ ướ
hi n công khai minh b ch thông tin th t c hành chính trên Trang thông tin đi n t c a c quan ơ
theo hình th c liên k t d n đn C ng D ch v công. ế ế
2. Qu n lý t p trung, cung c p đy đ, c p nh t k p th i các thông tin th t c hành chính (khi có
thay đi) trên H th ng thông tin m t c a đi n t và chia s , đng b d li u v i các d ch v
công tr c tuy n t ng ng trên C ng D ch v công đ đm b o tính th ng nh t. Vi c cung c p, ế ươ
c p nh t thông tin ph i hoàn thành k t ngày quy t đnh công b th t c hành chính có hi u l c ế
thi hành.
Đi u 6. Nguyên t c cung c p d ch v công tr c tuy n ế
1. Vi c cung c p d ch v công tr c tuy n thu c th m quy n gi i quy t c a các c quan c p ế ế ơ
t nh, c p huy n, c p xã đc th c hi n th ng nh t theo đ xu t c a các c quan c p t nh trên ượ ơ
c s tuân th quy đnh t i Kho n 1 Đi u 21 Thông t s 01/2018/TT-VPCP và ý ki n c a các ơ ư ế
c quan tr c ti p ti p nh n và gi i quy t d ch v công tr c tuy n.ơ ế ế ế ế
2. Các m u đn, m u t khai, các lo i gi y t trong h s đi n t n p tr c tuy n đã đc xác ơ ơ ế ượ
th c b ng ch ký s c a t ch c, cá nhân n p h s ho c đã đc đi chi u v i b n g c thì có ơ ượ ế
giá tr gi i quy t nh văn b n gi y. ế ư
3. Đăng t i đy đ video, tài li u h ng d n s d ng C ng D ch v công (h ng d n t o tài ướ ướ
kho n, h ng d n th c hi n d ch v công tr c tuy n, h ng d n tra c u tình tr ng h s ) t i ướ ế ướ ơ
giao di n chính c a C ng D ch v công và t i các b c th c hi n n p h s . ướ ơ
4. Công khai, c p nh t k p th i b câu h i/tr l i v nh ng v n đ th ng g p trong quá trình ườ
gi i quy t th t c hành chính trên C ng D ch v công. ế
Đi u 7. Các hành vi b c m khi s d ng C ng D ch v công và H th ng thông tin m t
c a đi n t
1. Các hành vi quy đnh t i Đi m b, c, d Kho n 1 Đi u 5 Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 c a Chính ph quy đnh v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i ơ ế
quy t th t c hành chính (sau đây ghi t t là Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP).ế
2. Các hành vi quy đnh t i Kho n 2 Đi u 5 Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP.
3. T o ra ho c phát tán ch ng trình ph n m m làm r i lo n, thay đi, phá ho i h th ng đi u ươ
hành ho c có hành vi khác nh m phá ho i h t ng công ngh thông tin ph c v v n hành C ng
D ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t .
4. Các hành vi vi ph m pháp lu t khác v cung c p thông tin trên m ng, an toàn thông tin, an ninh
m ng liên quan đn C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t . ế
Ch ng IIươ
QU N LÝ, V N HÀNH VÀ KHAI THÁC C NG D CH V CÔNG TR C TUY N
Đi u 8. N p h s tr c tuy n ơ ế
Đ th c hi n n p h s tr c tuy n, t ch c, cá nhân ph i có tài kho n đăng nh p vào C ng ơ ế
D ch v công.
1. N p h s đi v i d ch v công tr c tuy n m c đ 3 ơ ế
a) T ch c, cá nhân đi n đy đ thông tin vào các bi u m u đi n t và đính kèm các t p tin theo
thành ph n h s đi n t g i t i c quan ti p nh n và tr k t qu ho c s d ng d ch v b u ơ ơ ế ế ư
chính công ích ti p nh n h s .ế ơ
b) Thanh toán phí, l phí (n u có) đc th c hi n tr c ti p t i c quan ti p nh n và tr k t qu ế ượ ế ơ ế ế
(n i ti p nh n h s ) ho c qua d ch v b u chính công ích.ơ ế ơ ư
2. N p h s đi v i d ch v công tr c tuy n m c đ 4 ơ ế
a) T ch c, cá nhân th c hi n n p h s tr c tuy n nh quy đnh t i Đi m a Kho n 1 Đi u này. ơ ế ư
b) Thanh toán phí, l phí (n u có) đc th c hi n tr c ti p t i c quan ti p nh n và tr k t qu ế ượ ế ơ ế ế
(n i ti p nh n h s ), qua môi tr ng m ng ho c qua d ch v b u chính công ích.ơ ế ơ ườ ư
3. Tr ng h p t ch c, cá nhân g i h s đi n t không có xác th c b ng ch ký s và không ườ ơ
s d ng d ch v b u chính công ích thì ph i đn c quan ti p nh n và tr k t qu (n i ti p ư ế ơ ế ế ơ ế
nh n h s ) th c hi n ký m u đn, t khai, đi chi u gi y t b n g c v i h s đi n t đã n p ơ ơ ế ơ
tr c khi nh n k t qu .ướ ế
4. Tr ng h p t ch c, cá nhân đã thanh toán phí, l phí th c hi n d ch v công tr c tuy n ườ ế
nh ng c quan có th m quy n không th c hi n đc d ch v thì ph i hoàn tr phí, l phí mà t ư ơ ượ
ch c, cá nhân đã n p; tr ng h p h s đã gi i quy t nh ng ng i s d ng d ch v không nh n ườ ơ ế ư ườ
k t qu thì không đc hoàn tr l i l phí đã n p (tr tr ng h p pháp lu t có quy đnh khác).ế ượ ườ
Đi u 9. Ti p nh n h s n p tr c tuy n ế ơ ế
1. Cán b , công ch c, viên ch c th c hi n ti p nh n h s n p tr c tuy n thông qua C ng D ch ế ơ ế
v công theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u 17 Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP. H s n p tr c tuy n ơ ế
sau 17 gi hàng ngày thì th c hi n ti p nh n vào ngày hôm sau trong gi hành chính. ế
2. Sau khi h s n p tr c tuy n đc ti p nh n, t ch c, cá nhân n p h s s nh n Gi y ti p ơ ế ượ ế ơ ế
nh n h s và h n tr k t qu d i d ng đi n t trên C ng D ch v công và tin nh n thông báo ơ ế ướ
tình tr ng h s đc ti p nh n qua m t trong các hình th c: th đi n t , tin nh n đi n tho i, ơ ượ ế ư
tin nh n zalo.
Đi u 10. K t qu gi i quy t h s n p tr c tuy n ế ế ơ ế
1. K t qu gi i quy t h s n p tr c tuy n là văn b n đi n t đc ký s ho c văn b n gi y ế ế ơ ế ượ
c a c quan có th m quy n. Văn b n đi n t đc ký s có giá tr pháp lý nh văn b n gi y. ơ ượ ư
2. Vi c tr k t qu gi i quy t h s n p tr c tuy n th c hi n theo yêu c u c a t ch c, cá nhân ế ế ơ ế
n p h s tr c tuy n, c th nh sau: ơ ế ư
a) Tr ng h p yêu c u k t qu là văn b n gi y thì t ch c, cá nhân đn nh n k t qu theo th i ườ ế ế ế
gian, đa đi m ghi trên Gi y ti p nh n h s và h n tr k t qu ho c đăng ký nh n k t qu qua ế ơ ế ế
d ch v b u chính công ích. ư
b) Tr ng h p yêu c u k t qu là văn b n đi n t có ký s (áp d ng đi v i d ch v công tr c ườ ế
tuy n m c đ 4 khi t ch c, cá nhân n p h s đi n t có xác th c b ng ch ký s ho c s ế ơ
d ng d ch v b u chính công ích) thì k t qu đc tr trên C ng D ch v công ho c qua đa ch ư ế ượ
th đi n t , zalo c a t ch c, cá nhân s d ng d ch v .ư
c) Tr ng h p t ch c, cá nhân không có yêu c u v hình th c tr k t qu thì k t qu là văn ườ ế ế
b n gi y và đc tr t i c quan ti p nh n và tr k t qu (n i ti p nh n h s ). ượ ơ ế ế ơ ế ơ
Đi u 11. Công khai tình hình gi i quy t h s hành chính trên C ng D ch v công ế ơ
1. Đm b o công khai k p th i, đy đ s li u tình hình gi i quy t h s hành chính trên C ng ế ơ
D ch v công.
2. N i dung công khai tình hình gi i quy t h s hành chính ế ơ
a) Công khai tình hình gi i quy t h s c a toàn t nh (bao g m: s l ng h s đã gi i quy t, s ế ơ ượ ơ ế
l ng h s đã gi i quy t đúng h n, t l gi i quy t h s đúng h n) trên C ng Thông tin đi n ượ ơ ế ế ơ
t c a Chính ph , C ng Thông tin đi n t c a t nh và C ng D ch v công.
b) Công khai tình hình gi i quy t h s c a các s , ngành, UBND c p huy n (bao g m: s ế ơ
l ng h s ti p nh n, s l ng h s đã gi i quy t, s l ng h s đã gi i quy t đúng h n) ượ ơ ế ượ ơ ế ượ ơ ế
theo các hình th c ti p nh n trên C ng D ch v công. ế
c) Công khai tình hình gi i quy t h s c a c quan (bao g m: s l ng h s đã gi i quy t, s ế ơ ơ ượ ơ ế
l ng h s đã gi i quy t đúng h n, t l gi i quy t h s đúng h n) trên Trang thông tin đi n ượ ơ ế ế ơ
t c a c quan. ơ