B N I V
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 110/QĐ-BNV Hà N i, ngày 08 tháng 02 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T ĐI U L H I NGHIÊN C U TH TR NG LIÊN NGÂN HÀNG VI T NAM ƯỜ
B TR NG B N I V ƯỞ
Căn c S c l nh s 102/SL-L004 ngày 20 tháng 5 năm 1957 ban hành Lu t quy đnh quy n l p
h i;
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ơ
Căn c Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v t
ch c, ho t đng và qu n lý h i; Ngh đnh s 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 c a
Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP;
Theo đ ngh c a Ch t ch H i Nghiên c u th tr ng liên ngân hàng Vi t Nam và V tr ng ườ ưở
V T ch c phi chính ph .
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Đi u l H i Nghiên c u th tr ng liên ngân hàng Vi t Nam đã đc Đi h i ườ ượ
thành l p nhi m k 2021 - 2025 c a H i thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2020.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 3. Ch t ch H i Nghiên c u th tr ng liên ngân hàng Vi t Nam, V tr ng V T ch c ườ ưở
phi chính ph và Chánh Văn phòng B N i v ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng (đ báo cáo); ưở
- Th tr ng Tr n Anh Tu n; ưở
- NHNNVN (đ p/h);
- L u: VT, TCPCP, PCH.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Anh Tu n
ĐI U L
H I NGHIÊN C U TH TR NG LIÊN NGÂN HÀNG VI T NAM ƯỜ
(Phê duy t kèm theo Quy t đnh s : 110/QĐ-BNV ngày 08 tháng 02 năm 2021 c a B tr ng B ế ưở
N i v )
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Tên g i, bi u t ng ượ
1. Tên ti ng Vi t: H i Nghiên c u th tr ng liên ngân hàng Vi t Nam.ế ườ
2. Tên ti ng Anh: Vietnam Interbank Market Research Association.ế
3. Tên vi t t t: VIRAế
4. Bi u t ng: Bi u t ng đc đăng ký b n quy n theo quy đnh c a pháp lu t. ượ ượ ượ
Đi u 2. Tôn ch , m c đích
H i Nghiên c u th tr ng liên ngân hàng Vi t Nam (sau đây g i t t là H i) là t ch c xã h i - ườ
ngh nghi p c a các cá nhân, t ch c Vi t Nam ho t đng trong lĩnh v c nghiên c u th tr ng ườ
liên ngân hàng, t nguy n thành l p nh m m c đích t p h p, đoàn k t h i viên, b o v quy n ế
và l i ích h p pháp c a h i viên, h tr nhau phát tri n và nâng cao trình đ nghiên c u, phân
tích, d báo th tr ng liên ngân hàng trong và ngoài n c nh m góp ph n tích c c trong ho t ườ ướ
đng kinh doanh c a các ngân hàng nói riêng và s phát tri n kinh t - xã h i c a đt n c nói ế ướ
chung.
Đi u 3. Đa v pháp lý, tr s
1. H i có t cách pháp nhân, con d u, tài kho n riêng; ho t đng theo quy đnh pháp lu t Vi t ư
Nam và Đi u l H i đc B tr ng B N i v phê duy t. ượ ưở
2. Tr s c a H i đt t i: T ng 29, Tòa nhà TNR Tower, 54A Nguy n Chí Thanh, qu n Đng
Đa, thành ph Hà N i.
Đi u 4. Ph m vi, lĩnh v c ho t đng
1. H i ho t đng trên ph m vi c n c, trong lĩnh v c nghiên c u th tr ng liên ngân hàng Vi t ướ ườ
Nam.
2. H i ch u s qu n lý nhà n c c a B N i v và các b , ngành khác có liên quan v lĩnh v c ướ
ho t đng c a H i theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam.
Đi u 5. Nguyên t c t ch c, ho t đng
1. T nguy n, t qu n.
2. Dân ch , bình đng, công khai, minh b ch.
3. T b o đm kinh phí ho t đng.
4. Không vì m c đích l i nhu n.
5. Tuân th Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l H i. ế
Ch ng IIươ
QUY N H N, NHI M V C A H I
Đi u 6. Quy n h n c a H i
1. Đc tuyên truy n, ph bi n tôn ch , m c đích ho t đng c a H i nh m xây d ng uy tín H i ượ ế
và h i viên theo quy đnh c a pháp lu t.
2. Đi di n cho h i viên trong m i quan h đi n i, đi ngo i có liên quan đn ch c năng, ế
nhi m v c a H i.
3. T v n, ph n bi n các v n đ thu c ph m vi ho t đng c a H i theo đ ngh c a c quan ư ơ
nhà n c. B o v quy n, l i ích h p pháp c a H i, h i viên phù h p v i tôn ch , m c đích c a ướ
H i theo quy đnh c a pháp lu t.
4. Tham gia ch ng trình, d án, đ tài nghiên c u, t v n, ph n bi n và giám đnh xã h i theo ươ ư
đ ngh c a c quan nhà n c theo quy đnh c a pháp lu t. ơ ướ
5. Tham gia ý ki n v i Nhà n c trong vi c xây d ng các văn b n pháp lu t có liên quan đn ế ướ ế
ho t đng, s phát tri n c a H i và các h i viên H i theo quy đnh c a pháp lu t. Ki n ngh v i ế
c quan nhà n c có th m quy n đi v i các v n đ liên quan t i s phát tri n c a H i và lĩnh ơ ướ
v c H i ho t đng.
6. T ch c t p hu n, b i d ng v chuyên môn, nghi p v và ki n th c trong lĩnh v c th ưỡ ế
tr ng liên ngân hàng, t ch c h i ngh , h i th o và các ho t đng khác theo quy đnh c a pháp ườ
lu t.
7. Ph i h p v i c quan, t ch c có liên quan đ th c hi n nhi m v c a H i. ơ
8. Đc thành l p các pháp nhân, t ch c tr c thu c H i theo quy đnh c a pháp lu t.ượ
9. Đc gây qu c a H i trên c s h i phí c a h i viên và các ngu n thu t ho t đng kinh ượ ơ
doanh, d ch v theo quy đnh c a pháp lu t đ t trang tr i v kinh phí ho t đng.
10. Đc nh n các ngu n tài tr h p pháp c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c theo quyượ ướ
đnh c a pháp lu t. Đc Nhà n c h tr kinh phí đi v i nh ng ho t đng g n v i nhi m v ượ ướ
c a Nhà n c giao (n u có). ướ ế
11. Đc dùng ngu n l c c a H i đ th c hi n các ho t đng tài tr nh : Nghiên c u khoa h c,ượ ư
ng d ng, h c b ng, t thi n xã h i.
12. Đc gia nh p các t ch c qu c t t ng ng và ký k t, th c hi n th a thu n qu c t theo ượ ế ươ ế ế
quy đnh c a pháp lu t và báo cáo c quan qu n lý nhà n c v ngành, lĩnh v c H i ho t đng, ơ ướ
c quan quy t đnh cho phép thành l p H i v vi c gia nh p t ch c qu c t t ng ng, ký k t,ơ ế ế ươ ế
th c hi n th a thu n qu c t . ế
Đi u 7. Nhi m v c a H i
1. Ch p hành các quy đnh c a pháp lu t có liên quan đn t ch c, ho t đng c a H i. T ch c, ế
ho t đng theo Đi u l H i đã đc phê duy t. Không đc l i d ng ho t đng c a H i đ ượ ượ
làm ph ng h i đn an ninh qu c gia, tr t t xã h i, đo đc, thu n phong m t c, truy n ươ ế
th ng c a dân t c, quy n và l i ích h p pháp c a cá nhân, t ch c.
2. T p h p, đoàn k t các h i viên trong H i đ xây d ng, phát tri n H i v ng m nh, th c hi n ế
đúng tôn ch , m c đích c a H i nh m góp ph n xây d ng và phát tri n đt n c. ướ
3. Ph bi n ki n th c cho h i viên, h ng d n h i viên tuân th pháp lu t, ch đ, chính sách ế ế ướ ế
c a Nhà n c và Đi u l , quy ch , quy đnh c a H i. ướ ế
4. Đi di n h i viên tham gia, ki n ngh v i các c quan có th m quy n v các ch tr ng, ế ơ ươ
chính sách liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a H i theo quy đnh c a pháp lu t.ế
5. B o v quy n, l i ích h p pháp c a H i và c a h i viên; hòa gi i tranh ch p trong n i b H i
theo quy đnh c a pháp lu t và Đi u l H i.
6. T ch c, ph i h p ho t đng gi a các h i viên vì l i ích chung c a H i.
7. Qu n lý và s d ng các ngu n kinh phí c a H i theo đúng quy đnh c a pháp lu t.
8. Phát huy năng l c c a các h i viên H i ph c v cho nhu c u nghiên c u v th tr ng liên ườ
ngân hàng theo quy đnh c a pháp lu t.
9. Thúc đy quan h , h p tác gi a các h i viên H i, gi a H i v i các t ch c khác trong và
ngoài n c đ trao đi kinh nghi m và h c t p l n nhau v nghiên c u v th tr ng liên ngân ướ ườ
hàng theo quy đnh c a pháp lu t.
10. Ph i h p v i c quan, t ch c có liên quan đ th c hi n nhi m v c a H i. ơ
11. Vi c l p văn phòng đi di n c a H i đa ph ng khác tuân th theo quy đnh c a pháp ươ
lu t và báo cáo b ng văn b n v i c quan nhà n c có th m quy n. ơ ướ
12. Khi thay đi Ch t ch, Phó Ch t ch, T ng th ký, thay đi tr s , s a đi, b sung Đi u l , ư
H i ph i báo cáo c quan nhà n c có th m quy n theo quy đnh c a pháp lu t. ơ ướ
13. Ch p hành s h ng d n, thanh tra, ki m tra c a các c quan nhà n c có th m quy n trong ướ ơ ướ
vi c tuân th pháp lu t.
Ch ng IIIươ
H I VIÊN C A H I
Đi u 8. H i viên, tiêu chu n h i viên
1. H i viên c a H i g m h i viên chính th c, h i viên liên k t và h i viên danh d : ế
a) H i viên chính th c: Công dân, t ch c Vi t Nam ho t đng trong lĩnh v c nghiên c u, phân
tích, d báo th tr ng liên ngân hàng đn t các ngân hàng th ng m i Vi t Nam, có đ đi u ườ ế ươ
ki n theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u 8 c a Đi u l này, tán thành Đi u l H i, t nguy n gia
nh p H i và đóng phí h i viên, có th tr thành h i viên chính th c c a H i;
b) H i viên liên k t: ế
- Cá nhân, t ch c Vi t Nam không có đ tiêu chu n tr thành h i viên chính th c nh ng có ư
đóng góp thi t th c cho phát tri n H i, th ng xuyên ph i h p v i H i đ th c hi n các ế ườ
ch ng trình, d án do H i t ch c, n u t nguy n xin gia nh p, tán thành Đi u l c a H i và ươ ế
đóng phí h i viên, có th tr thành h i viên liên k t c a H i; ế
c) H i viên danh d : Cá nhân, t ch c ho t đng t i Vi t Nam có đóng góp và nh h ng l n ưở
đn s phát tri n c a H i, tán thành Đi u l H i thì đc H i xem xét, m i làm h i viên danh ế ượ
d c a H i.
H i viên liên k t, h i viên danh d đc h ng quy n và nghĩa v nh h i viên chính th c c a ế ượ ưở ư
H i, tr quy n bi u quy t các v n đ c a H i và không đc b u c , ng c vào Ban lãnh đo, ế ượ
Ban Ki m tra H i.
2. Tiêu chu n h i viên chính th c:
a) H i viên cá nhân: Công dân Vi t Nam t 18 tu i tr lên, có năng l c hành vi dân s đy đ
ho t đng trong lĩnh v c nghiên c u th tr ng liên ngân hàng trong và ngoài n c; ườ ướ
b) H i viên t ch c: Các t ch c Vi t Nam ho t đng trong lĩnh v c nghiên c u th tr ng liên ườ
ngân hàng, các ngân hàng th ng m i Vi t Nam đc thành l p h p pháp. Đi di n cho h i viênươ ượ
t ch c ph i là công dân Vi t Nam.
Đi u 9. Quy n c a h i viên
1. Đc H i b o v quy n, l i ích h p pháp theo quy đnh c a pháp lu t.ượ
2. Đc H i cung c p thông tin liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a H i; đc tham gia các ượ ế ượ
ho t đng do H i t ch c; đc s d ng hình nh và thông tin v H i trên c s cho phép c a ượ ơ
H i đ th c hi n công tác qu ng bá và tuyên truy n cho t ch c c a mình.
3. Đc tham gia th o lu n, quy t đnh các ch tr ng công tác c a H i theo quy đnh c a H i; ượ ế ươ
đc ki n ngh , đ xu t ý ki n v i c quan có th m quy n v nh ng v n đ có liên quan đn ượ ế ế ơ ế
lĩnh v c ho t đng c a H i.
4. Đc d Đi h i, ng c , đ c , b u c các c quan, các ch c danh lãnh đo và Ban Ki m ượ ơ
tra H i theo quy đnh c a H i.
5. Đc gi i thi u h i viên m i.ượ
6. Đc khen th ng theo quy đnh c a H i.ượ ưở