B N I V
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 499/QĐ-BNVHà N i, ngày 12 tháng 4 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T ĐI U L (S A ĐI, B SUNG) H I VĂN H C NGH THU T CÁC DÂN
T C THI U S VI T NAM
B TR NG B N I V ƯỞ
Căn c Lu t quy đnh quy n l p h i ngày 20 tháng 5 năm 1957;
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ơ
Căn c Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v t
ch c, ho t đng và qu n lý h i; Ngh đnh s 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 c a
Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP;
Theo đ ngh c a Ch t ch H i Văn h c ngh thu t các dân t c thi u s Vi t Nam và V tr ng ưở
V T ch c phi chính ph .
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Đi u l (s a đi, b sung) c a H i Văn h c ngh thu t các dân t c thi u s
Vi t Nam đã đc Đi h i nhi m k VI (2019 - 2014) c a H i thông qua ngày 18 tháng 11 năm ượ
2019.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 3. Ch t ch H i Văn h c ngh thu t các dân t c thi u s Vi t Nam, V tr ng V T ưở
ch c phi chính ph và Chánh Văn phòng B N i v ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng B N i v (đ báo cáo); ưở
- Th tr ng Tr n Anh Tu n; ưở
- B VHTT&DL;
- L u: VT, TCPCP, N.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Anh Tu n
ĐI U L (S A ĐI, B SUNG)
H I VĂN H C NGH THU T CÁC DÂN T C THI U S VI T NAM
(Ban hành kèm theo Quy t đnh ế s : 499/QĐ-BNV ngày 12 tháng 4 năm 2021 c a B tr ng B ưở
N i v )
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Tên g i, bi u t ng ượ
1. Tên ti ng Vi t: H i Văn h c ngh thu t các dân t c thi u s Vi t Nam.ế
2. Tên ti ng Anh: Vietnamese Ethnic Minorities Art and Literature Association.ế
3. Tên vi t t t ti ng Anh: VEMALA.ế ế
4. H i có bi u t ng (logo): đc đăng ký b n quy n theo quy đnh c a pháp lu t. ượ ượ
Đi u 2. Tôn ch , m c đích
H i Văn h c ngh thu t các dân t c thi u s Vi t Nam (sau đây g i t t là H i) là t ch c chính
tr - xã h i - ngh nghi p t nguy n c a công dân, t ch c Vi t Nam ho t đng trong lĩnh v c
sáng tác, s u t m, d ch thu t, nghiên c u, lý lu n, phê bình, ph bi n và qu n lý v văn h c ư ế
ngh thu t các dân t c thi u s c a Vi t Nam nh m t p h p, đoàn k t h i viên, b o v quy n ế
và l i ích h p pháp c a h i viên; gi gìn, phát huy giá tr t t đp c a các dân t c thi u s ; sáng
t o các tác ph m văn h c ngh thu t v dân t c thi u s và mi n núi có giá tr t t ng và ngh ư ưở
thu t cao, góp ph n phát tri n n n văn h c ngh thu t các dân t c thi u s và văn hóa ngh
thu t c a Vi t Nam.
Đi u 3. Đa v pháp lý, tr s
1. H i có t cách pháp nhân, con d u, tài kho n riêng, ho t ư đng theo quy đnh pháp lu t Vi t
Nam và Đi u l H i đc B tr ng B N i v ượ ưở phê duy t.
2. Tr s c a H i đt t i: s 66 đng Nguy n Văn Huyên, ph ng Quan Hoa, qu n C u Gi y, ườ ườ
Th đô Hà N i.
Đi u 4. Ph m vi, lĩnh v c ho t đng
1. H i ho t đng trên ph m vi c n c trong lĩnh v c sáng t o, ph bi n văn h c ngh thu t ướ ế
các dân t c thi u s Vi t Nam.
2. H i ho t đng theo s lãnh đo c a Đng, ch u s qu n lý nhà n c c a B N i v ; s qu n ướ
lý c a các b , ngành có liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a H i theo quy đnh c a pháp lu t. ế
3. H i là thành viên c a Liên hi p các H i Văn h c ngh thu t Vi t Nam. H i có quan h ph i
h p ch t ch v i các H i Văn h c ngh thu t, các c quan, đoàn th trung ng và đa ơ ươ
ph ng.ươ
Đi u 5. Nguyên t c ho t đng c a H i
1. T nguy n, t qu n.
2. Dân ch , bình đng, công khai, minh b ch.
3. T b o đm kinh phí ho t đng.
4. Không vì m c đích l i nhu n.
5. Tuân th Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l H i. ế
Ch ng IIươ
QUY N H N, NHI M V
Đi u 6. Quy n h n
1. Tuyên truy n tôn ch , m c đích ho t đng c a H i.
2. Đi di n cho h i viên trong các quan h trong n c và ngoài n c có liên quan đn ch c ướ ướ ế
năng, nhi m v c a H i theo quy đnh c a pháp lu t và Đi u l c a H i.
3. L p k ho ch và t ch c th c hi n ho t đng văn h c ngh thu t các dân t c thi u s ế c a
H i.
4. Thành l p và qu n lý các pháp nhân thu c H i phù h p v i lĩnh v c ho t đng, tôn ch , m c
đích và theo quy đnh c a pháp lu t.
5. Khen th ng và k lu t đi v i h i viên, t ch c thu c H i theo quy đnh c a pháp lu t và ưở
Đi u l H i.
6. Đc gây qu H i trên c s h i phí c a h i viên và các ngu n thu t ho t đng kinh doanh, ượ ơ
d ch v theo quy đnh c a pháp lu t đ t trang tr i kinh phí ho t đng.
7. Đc nh n các ngu n tài tr h p pháp c a các t ch c, cá ượ nhân trong và ngoài n c theo quy ướ
đnh c a pháp lu t. Đc Nhà n c h tr kinh ượ ướ phí cho các ho t đng g n v i nhi m v do
Đng, Nhà n c giao theo quy đnh c a pháp lu t. ướ
8. Đc gia nh p các t ch c trong n c và qu c t t ng ng và ký k t, th c hi n th a thu n ượ ướ ế ươ ế
qu c t theo quy đnh c a pháp lu t và báo cáo c quan qu n lý nhà n c v ngành, lĩnh v c ế ơ ướ
H i ho t đng, c quan quy t đnh cho phép thành l p H i v vi c gia nh p t ch c qu c t ơ ế ế
t ng ng, ký k t, th a thu n qu c t .ươ ế ế
Đi u 7. Nhi m v
1. Ch p hành các quy đnh c a pháp lu t có liên quan đn t ch c, ho t đng c a H i. T ch c, ế
ho t đng theo Đi u l H i đã đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t. Không l i ượ ơ ướ
d ng ho t đng c a H i đ làm t n h i đn an ninh, tr t t xã h i, đo đc, truy n th ng c a ế
dân t c.
2. V n đng, t p h p, đoàn k t; t o đi u ki n cho h i viên nghiên c u, s u t m, sáng tác, b o ế ư
t n, phát huy giá tr văn hóa, ngh thu t truy n th ng c a dân t c thi u s và sáng t o công
trình, tác ph m m i v văn h c ngh thu t dân t c thi u s .
3. Ph i h p v i các H i chuyên ngành trong Liên hi p các H i Văn h c ngh thu t Vi t Nam,
các c quan h u quan và đoàn th qu n chúng, nh m t ch c các ho t đng văn hóa văn ngh , ơ
nh sau:ư
a) Sáng t o tác ph m văn h c ngh thu t v cu c s ng và con ng i các dân t c thi u s Vi t ườ
Nam trên c s tôn tr ng ti ng nói, ch vi t và phong cách riêng c a t ng dân t c;ơ ế ế
b) S u t m, d ch, b o qu n các di s n văn h c ngh thu t các dân t c thi u s ;ư
c) Nghiên c u, phê bình văn h c ngh thu t dân t c thi u s ;
d) T ch c ho t đng, giao l u văn h c ngh thu t gi a các dân t c trong n c và ngoài n c ư ướ ướ
theo quy đnh c a pháp lu t; ti p thu có ch n l c thành t u văn h c ngh thu t tiên ti n c a các ế ế
n c phù h p v i truy n th ng văn hóa c a dân t c.ướ
4. Th m đnh giá tr , ch t l ng các công trình nghiên c u, s u t m, biên d ch, sáng tác c a h i ượ ư
viên và tác gi khác khi có yêu c u.
5. Th m đnh, t v n các v n đ văn h c ngh thu t dân t c thi u s cho c quan c a Đng, ư ơ
Nhà n c và các t ch c khi có yêu c u.ướ
6. Ki n ngh v i Đng và Nhà n c v chính sách văn hóa ngh thu t đi v i dân t c thi u s ế ướ
nói riêng và vùng mi n núi nói chung theo quy đnh c a pháp lu t.
7. Tham gia phát tri n, b i d ng tài năng tr và quan tâm giúp đ văn ngh sĩ lão thành ng i ưỡ ườ
dân t c thi u s .
8. Gi i thi u, ph bi n tác ph m văn h c ngh thu t các dân t c ế thi u s có giá tr thông qua các
hình th c: xu t b n, phát hành, tri n lãm, bi u di n, t ch c s ki n phù h p v i đi u ki n c a
H i và pháp lu t c a Vi t Nam.
9. H ng d n, ph i h p giúp đ các Chi h i tr c thu c th c hi n ch ng trình ho t đng hàng ướ ươ
năm c a H i theo quy đnh c a Đi u l H i.
Ch ng IIIươ
H I VIÊN
Đi u 8. H i viên và tiêu chu n h i viên
1. H i viên c a H i g m H i viên chính th c và h i viên danh d .
a) H i viên chính th c: công dân, t ch c Vi t Nam có đ tiêu chu n theo quy đnh t i Kho n 2
Đi u này, tán thành Đi u l H i, t nguy n gia nh p H i có th tr thành h i viên chính th c
c a H i.
b) H i viên danh d : công dân, t ch c Vi t Nam không có đi u ki n ho c không đ tiêu chu n
tr thành h i viên chính th c c a H i, có nhi u đóng góp cho vi c phát tri n văn h c ngh thu t
các dân t c thi u s Vi t Nam, tán thành Đi u l H i, t nguy n gia nh p H i, đc H i công ượ
nh n là h i viên danh d .
2. Tiêu chu n h i viên chính th c:
a) H i viên cá nhân: công dân Vi t Nam có đ năng l c hành vi dân s ho t đng trong lĩnh v c
sáng tác, s u t m, d ch thu t, nghiên c u, lý lu n, phê bình, ph bi n và qu n lý v văn h c ư ế
ngh thu t các dân t c thi u s Vi t Nam và có đóng góp cho s nghi p phát tri n văn h c ngh
thu t các dân t c thi u s Vi t Nam;
b) H i viên t ch c: các H i Văn h c ngh thu t các dân t c thi u s Vi t Nam các t nh, thành
ph tr c thu c Trung ng đc thành l p theo quy đnh c a pháp lu t, tán thành Đi u l H i, ươ ượ
đóng h i phí hàng năm đy đ và t nguy n xin gia nh p H i thì đc H i xem xét công nh n là ượ
h i viên t ch c c a H i. Đi di n h i viên t ch c ph i là công dân Vi t Nam.
Đi u 9. Quy n c a h i viên
1. H i viên đc H i b o v quy n và l i ích h p pháp theo quy đnh c a pháp lu t. ư
2. Đc H i cung c p thông tin liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a H i, đc tham gia các ượ ế ượ
ho t đng do H i t ch c.
3. Đc tham gia th o lu n, quy t đnh các ch tr ng công tác c a H i theo quy đnh c a H i; ượ ế ươ
đc ki n ngh , đ xu t ý ki n v i c quan có th m quy n v nh ng v n đ có liên quan đn ượ ế ế ơ ế
lĩnh v c ho t đng c a H i.
4. Đc h ng quy n l i v v t ch t, tinh th n do H i t o ra, ượ ưở đc H i t o ượ đi u ki n sáng tác,
công b tác ph m, công trình theo quy đnh c a H i và Nhà n c.ướ
5. Đc tham gia các đ tài nghiên c u khoa h c do H i đm nh n; tham d các ho t đng do ượ
H i t ch c.
6. Đc d Đi h i, ng c , đ c , b u c các Ban, các ch c danh lãnh đo và Ban Ki m tra ượ
H i theo quy đnh c a H i.
7. Đc gi i thi u h i viên m i.ượ
8. Đc khen th ng theo quy đnh c a H i.ượ ưở
9. Đc c p th h i viên c a H i.ượ
10. Có quy n xin ra kh i H i khi xét th y không th ti p t c là h i viên. ế
11. H i viên t đ 70 tu i tr lên đc mi n đóng h i phí. ượ
12. H i viên danh d đc h ng quy n và nghĩa v nh h i viên chính th c, tr quy n bi u ượ ưở ư
quy t các v n đ c a H i và quy n ng c , đ c , b u c Ban Lãnh đo, Ban Ki m tra H i.ế