Ộ
Ộ
Ộ
Ệ
B TÀI CHÍNH
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ạ
Đ c l p
ộ ậ – T do ự
Ủ – H nh phúc
S :ố 28/2005/QĐBTC
ộ Hà N i, ngày
13 tháng 5 năm 2005
Ế Ủ Ộ ƯỞ Ộ
Ị ể ứ ả QUY T Đ NH C A B TR ệ Ban hành Bi u m c thu phí, l
ề ị ỉ tên mi n, đ a ch Internet NG B TÀI CHÍNH phí c p phép và qu n lý t Nam ấ ở ệ Vi
Ộ ƯỞ Ộ B TR NG B TÀI CHÍNH
ứ ủ ố ị
ơ ấ ổ ứ ủ ị ệ ứ ề ạ
ủ Căn c Ngh đ nh s 86/2002/NĐCP ngày 05/11/2002 c a Chính ph quy ộ ơ ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a b , c quan ngang B ;ộ
ủ ủ ứ ị ị
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ệ ạ ố ề ị ụ Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐCP ngày 01/7/2003 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ủ ủ ứ ố ị ị
ệ ệ ế Căn c Ngh đ nh s 57/2002/NĐCP ngày 03/6/2002 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị t thi hành Pháp l nh phí và l phí;
ủ ề ủ
ố ị ụ ấ ị Căn c ứ Ngh đ nh s 55/2001/NĐCP ngày 23/8/2001 c a Chính ph v qu n ả ị ử ụ lý, cung c p và s d ng d ch v Internet;
ộ ư ủ ế
ễ ị ủ ề ố i công văn s ụ ng V Chính
ạ Sau khi có ý ki n c a B B u chính, Vi n thông (t ụ ưở 1112/BBCVTKHTC ngày 11/6/2004) và theo đ ngh c a V tr sách Thu ,ế
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ể ệ ấ phí c p
ề ả ề ệ ị ỉ Đi u 1. phép và qu n lý tên mi n, đ a ch Internet ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Bi u m c thu phí, l ở Vi t Nam.
ộ
c c
ị ch c, cá nhân n ỉ ổ c và t ề ả
ủ
ụ ị ứ ế ề ạ ệ ố ượ Đi u 2.ề i Đi u 1 Quy t phí theo m c thu quy đ nh t Đ i t ng n p phí, l ứ ơ ướ ướ ứ ượ ổ ị c ngoài đ ch c, cá nhân trong n đ nh này là t ệ ướ ạ ị ấ t Nam quy quan nhà n i Vi c c p phép và qu n lý tên mi n, đ a ch Internet t ả ủ ề ố ị ị ạ ị i Ngh đ nh đ nh t s 55/2001/NĐCP ngày 23/8/2001 c a Chính ph v qu n lý, ử ụ ấ cung c p và s d ng d ch v Internet.
ộ ư ơ
ễ c B B u chính, Vi n thông giao nhi m v ử ụ ụ ệ ả ở Đi u 3. nhà n ề ướ ề c v Internet ượ đ C quan ệ t Nam có nhi m v thu, n p, Vi ệ ộ qu n lý và s d ng phí, l ụ qu n lýả ệ
ị ệ ạ ọ ơ i Quy t đ nh này (d
ệ ề ả ộ ỉ ấ phí c p t Nam là kho n thu thu c ngân sách
ướ ư ả ướ ế ị i đây g i là c quan thu). Phí, l phí theo quy đ nh t ở ị Vi phép và qu n lý tên mi n, đ a ch Internet ử ụ c qu n lý, s d ng nh sau: nhà n ả ượ c, đ
ố ề ệ ầ
ộ ướ c tr
ở ỉ phí theo Vi
ủ
ậ ề ể ộ ướ ự ệ ẫ phí thu c trích 90% (chín m i ph n trăm) s ti n phí, l ả ệ ấ c đ chi phí cho công vi c c p và qu n ộ n i dung chi s 63/2002/TTBTC ngày ệ ươ ể ệ ệ t Nam và vi c thu phí, l ư ố ầ ị ng d n th c hi n các quy đ nh pháp lu t v phí, l
ệ ạ i đi m 4b, m c C, ph n III c a Thông t ủ ộ ượ ơ 1. C quan thu đ ướ ượ đ c khi n p vào ngân sách nhà n ị ề lý tên mi n, đ a ch Intemet ụ ị quy đ nh t 24/7/2002 c a B Tài chính h phí và các n i dung chi sau đây:
ố ế ễ ụ ề ị ph trách tên mi n, đ a
ố ệ ự ổ ứ ch c khu v c và qu c t ệ ỉ Đóng niên li m cho các t ạ ch và s hi u m ng Internet mà Vi t Nam tham gia;
ủ ạ ổ ứ ch c qu c t ố ế ề v
ệ ọ ả ộ Tham gia các cu c h p, h i th o, đào t o c a các t lo kinh phí; Internet mà Vi ộ ả ự t Nam ph i t
ồ ổ ặ ạ ch c, cá nhân tham gia ho c làm đ i lý
ệ ấ ế ề ị ỉ ệ Chi hoa h ng (n u có) cho các t cho vi c c p phép tên mi n, đ a ch Internet t ứ ạ i Vi t Nam.
ộ
ượ ườ ủ ệ c vào ngân sách nhà n
ư ố ệ ạ ị ầ ế có trách nhi m kê khai, n p và quy t toán 10% (m i ph n ụ ị c theo quy đ nh c a m c s 63/2002/TTBTC c hi n hành và quy đ nh t ướ i Thông t
phí thu đ ướ ộ ơ 2. C quan thu ệ ố ề trăm) s ti n phí, l ụ l c ngân sách nhà n ủ ngày 24/7/2002 c a B Tài chính.
ề ế ị ệ ự ể ừ
ế ố
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ế ị ộ ệ ả
ệ Vi
ấ ế ề ậ ạ ế ị phí không đ c p t
ư ố ượ
ướ ướ ậ ề ạ ự ủ ộ ị
ngày đăng Đi u 4. ế ị Công báo. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 84/2001/QĐBTC ngày 05/9/2001 ứ ể ộ ưở ủ ng B Tài chính ban hành Bi u m c thu phí, l phí c p và qu n lý tên c a B tr ỉ ề ộ ệ ề ấ ở ị t Nam. Các v n đ khác liên quan đ n vi c thu, n p, mi n, đ a ch Internet ế ộ ử ụ ệ ả qu n lý, s d ng và công khai ch đ thu phí, l i Quy t đ nh ẫ ệ ự i Thông t ng d n t này đ c th c hi n theo h s 63/2002/TTBTC ngày ệ ẫ ng d n th c hi n các quy đ nh pháp lu t v phí và 24/7/2002 c a B Tài chính h ệ l phí.
ề ổ ứ c B
ư ở
ệ ề ả ộ ệ ướ ề phí c p phép và qu n lý tên mi n, đ a ch Internet ộ ượ t Nam có ở
ơ ng ph i n p phí, c quan đ ệ Vi c v Internet ị ỉ ế ị ố ượ ộ ụ qu n lý nhà n ả ấ ả ị ệ ệ T ch c, cá nhân thu c đ i t Đi u 5. ễ B u chính, Vi n thông giao nhi m v ổ ứ trách nhi mệ t ch c thu phí, l ơ Vi t Nam và các c quan liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ KT. B TR NG B TÀI CHÍNH
Ộ Ứ ƯỞ TH TR NG
ươ (Đã ký) ng Chí Trung Tr
Ứ Ấ Ả Ể BI U M C THU PHÍ, L PHÍ C P PHÉP VÀ QU N LÝ
Ề Ị Ệ Ỉ TÊN MI N, Đ A CH INTERNET
ế ị
ộ ưở
ộ
Ở Ệ VI T NAM ủ ố 28/2005/QĐBTC ngày 13/5/2005 c a B tr
ng B Tài chính
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s
)
Ấ Ả Ệ Ề I. PHÍ, L PHÍ C P PHÉP VÀ QU N LÝ TÊN MI N:
ệ
ơ ị
ứ
(đ ng)ồ
STT
Tên phí, l
phí
Đ n v tính
M c thu
ệ
ề
1
ấ L phí c p tên mi n
L nầ
450.000
ệ
ề
ổ
2
L phí thay đ i tên mi n
L nầ
250.000
3
Phí duy trì tên mi n:ề
ề ấ
ướ
a. Tên mi n c p 3 d
ề ấ i tên mi n c p 2 chung
Năm
480.000
ề ấ
b. Tên mi n c p 2
Năm
24.000.000
Ấ Ỉ Ị Ả II. PHÍ C P VÀ QU N LÝ Đ A CH INTERNET: