
1
PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. C S HÌNH THÀNH Đ TÀIƠ Ở Ề
- S phát tri n c a công ngh internet ADSL và đc bi t làự ể ủ ệ ặ ệ
công ngh internet không dây (wireless, wifi) cùng v i nó là s phátệ ớ ự
tri n bùng n v ng i dùng, l ng ng i dùng internet và truy c pể ổ ề ườ ượ ườ ậ
internet hàng ngày, hàng gi các n c trên th gi i nói chung vàờ ở ướ ế ớ
Vi t Nam nói riêng. Bên c nh đó, s phát tri n c a m ng vi n thôngệ ạ ự ể ủ ạ ễ
di đng cùng v i công ngh đi n tho i di đng v i các dòngộ ớ ệ ệ ạ ộ ớ
smartphone mang l i cho NTD ti n ích truy c p internet m i lúc, m iạ ệ ậ ọ ọ
n i.ơ
- Hình th c mua truy n th ng đã d n b thay th b ng cácứ ề ố ầ ị ế ằ
hình th c mua hi n đi nh mua qua ti vi (tivi shopping), mua quaứ ệ ạ ư
internet (Internet shopping), mua qua đi n tho i di đng (mobileệ ạ ộ
shopping) đã đc phát tri n r t nhanh chóng và m nh m . Vi tượ ể ấ ạ ẽ Ở ệ
Nam, hình th c mua tr c tuy n có xu h ng phát tri n m nh h n,ứ ự ế ướ ể ạ ơ
hình th c này tr nên ph bi n v i các lo i s n ph m nh sách;ứ ở ổ ế ớ ạ ả ẩ ư
băng; đĩa nh c; vé tàu, xe; th c ph m ch c năng, tour du l ch, d chạ ự ẩ ứ ị ị
v ngh d ng, và th i trang. Nh ng nhìn chung ho t đng muaụ ỉ ưỡ ờ ư ạ ộ
tr c tuy n c a ng i tiêu dùng Vi t Nam ch a di n ra m nh mự ế ủ ườ ệ ư ễ ạ ẽ
nh các qu c gia khác, m c d u s ng i truy c p internet tăngư ố ặ ầ ố ườ ậ
tr ng r t m nh trong nh ng năm g n đây. H u nh tiêu dùngưở ấ ạ ữ ầ ầ ư
Vi t Nam còn r t e ng i khi quy t đnh mua tr c tuy n, và rào c nệ ấ ạ ế ị ự ế ả
ng i tiêu dùng đn v i vi c mua qua internet ph i chăng là c mườ ế ớ ệ ả ả
nh n v r i ro khi mua tr c tuy n. Do v y, tác gi ch n đ tàiậ ề ủ ự ế ậ ả ọ ề
lu n văn th c sĩ kinh t v i tên đ tài là: ậ ạ ế ớ ề “Nghiên c u r i ro c mứ ủ ả
nh n đi v i mua hàng th i trang tr c tuy n”.ậ ố ớ ờ ự ế
2. M C TIÊU C A Đ TÀIỤ Ủ Ề
- Xây d ng thang đo l ng v r i ro c m nh n c a ng iự ườ ề ủ ả ậ ủ ườ
tiêu dùng khi quy t đnh ho c có ý đnh mua s n ph m th i trangế ị ặ ị ả ẩ ờ
d i hình th c tr c tuy n (online shopping)ướ ứ ự ế
- Đo l ng m c đ nh h ng c a các lo i r i ro c m nh nườ ứ ộ ả ưở ủ ạ ủ ả ậ
đn ý đnh mua s n ph m th i trang tr c tuy n c a ng i tiêu dùng. ế ị ả ẩ ờ ự ế ủ ườ

2
3. ĐI T NG, PH M VI VÀ PH NG PHÁPỐ ƯỢ Ạ ƯƠ
NGHIÊN C UỨ
- Đi t ng nghiên c u là ng i tiêu dùng trong đ tu i tố ượ ứ ườ ộ ổ ừ
18 đn 35 tu i.ế ổ
- Ph m vi nghiên c u th c hi n t i th tr ng thành ph Đàạ ứ ự ệ ạ ị ườ ố
N ng ẵ
- Ph ng pháp nghiên c u đnh tính k t h p v i đnh l ngươ ứ ị ế ợ ớ ị ượ
v i ph ng pháp phân tích nhân t khám phá và phân tích kh ngớ ươ ố ẳ
đnh.ị
4. Ý NGHĨA TH C TI N C A NGHIÊN C UỰ Ễ Ủ Ứ
K tế quả nghiên cứu giúp cho mọi người quan tâm có cơ sở
ban đuầ về vi cệ xác đnhị đúng đnắ vai trò của các yếu tố r i roủ
c m nh nả ậ đnế ý đnh mua tr c tuy nị ự ế . T k t qu nghiên c uừ ế ả ứ
đc s đ xu t nh ng gi i pháp phù h p giúp các doanh nghi pượ ẽ ề ấ ữ ả ợ ệ
kinh doanh trong lĩnh v c th i trang có th thúc đy s phát tri nự ờ ể ẩ ự ể
c a lo i hình kinh doanh này. Doanh nghi p có th bi t đcủ ạ ệ ể ế ượ
nh ng y u t c n tr khách hàng đn v i ho t đng mua tr cữ ế ố ả ở ế ớ ạ ộ ự
tuy n và có bi n kháp kh c ph c tình tr ng này. Giúp cho các cáế ệ ắ ụ ạ
nhân và ch y u là doanh nghi p có gi i pháp khai thác t t cácủ ế ệ ả ố
ti n ích, các ng d ng t s phát tri n c a công ngh internetệ ứ ụ ừ ự ể ủ ệ
không dây (wifi, wireless), công ngh đi n tho i di đng 3G, 4Gệ ệ ạ ộ
trong ho t đng kinh doanh và tiêu th hàng hóa.ạ ộ ụ
5. C U TRÚC C A LU N VĂNẤ Ủ Ậ
Ngoài ph n m c l c, ph l c, c u trúc lu n văn g m có 4ầ ụ ụ ụ ụ ấ ậ ồ
ch ng:ươ
- Ph n m đuầ ở ầ
- T ng quan tài li uổ ệ
- Ch ng 1: C s lý lu n và nghiên c u th c ti n v r iươ ơ ở ậ ứ ự ễ ề ủ
ro c m nh n trong mua qu n áo th i trang tr c tuy nả ậ ầ ờ ự ế
- Ch ng 2: Thi t k nghiên c uươ ế ế ứ
- Ch ng 3: K t qu nghiên c uươ ế ả ứ
- Ch ng 4: K t lu n và ki n nghươ ế ậ ế ị

3
CH NG 1: C S LÝ LU N ƯƠ Ơ Ở Ậ VÀ TH C TI NỰ Ễ
NGHIÊN C U ỨV R I RO C M NH NỀ Ủ Ả Ậ TRONG MUA QU NẦ
ÁO TH I TRANG TR C TUY NỜ Ự Ế
1.1 C S LÝ LU N V R I RO C M NH N (Perceived Ơ Ở Ậ Ề Ủ Ả Ậ
Risk)
Bauer gi i thi u khái ni m r i ro c m nh n đu tiên vàoớ ệ ệ ủ ả ậ ầ
năm 1960 trong m t bài báo khoa h c v marketing nh sau: ộ ọ ề ư “R iủ
ro c m nh n trong hành vi c a ng i tiêu dùng là nh ng c m nh nả ậ ủ ườ ữ ả ậ
v nh ng nguy c s x y ra trong b t kì m t hành đng tiêu dùngề ữ ơ ẽ ả ấ ộ ộ
mà ng i tiêu dùng c m th y không ch c ch n”.ườ ả ấ ắ ắ T đó khái ni mừ ệ
r i ro c m nh n đc nhi u nhà kinh t th c hi n nghiên c u vàủ ả ậ ượ ề ế ự ệ ứ
cũng có nh ng đnh nghĩa khác nh ng v b n ch t nó là m c đữ ị ư ề ả ấ ứ ộ
c m nh n v nh ng h u qu x y ro sau m t hành đng khôngả ậ ề ữ ậ ả ả ộ ộ
ch c ch n.ắ ắ
Dowling và Staelin (1994) đnh nghĩa khái ni m v r i roị ệ ề ủ
c m nh n là "ả ậ nh n th c c a ng i tiêu dùng v s không ch cậ ứ ủ ườ ề ự ắ
ch n và h u qu b t l i c a vi c mua m t s n ph m hay d ch v ".ắ ậ ả ấ ợ ủ ệ ộ ả ẩ ị ụ
1.2 HÀNH VI MUA TR C TUY NỰ Ế
1.2.1 Mua tr c tuy n (online shopping)ự ế
Mua tr c tuy n là quá trình theo đó ng i tiêu dùng tr cự ế ườ ự
ti p mua hàng hoá, d ch v t m t ng i bán trong ế ị ụ ừ ộ ườ m i th i đi mọ ờ ể
mà không có m t d ch v trung gian ộ ị ụ trên Internet. Nói cách khác,
mua tr c tuy n là quá trình NTD th c hi n hành vi mua s nự ế ự ệ ả
ph m/d ch v trên m ng internet.ẩ ị ụ ạ
1.2.2 Hành vi ng i tiêu dùng tr c tuy nườ ự ế
Hành vi mua tr c tuy n liên quan đn quá trình mua s nự ế ế ả
ph m/d ch v thông qua internet. Qui trình này g m có 5 b c cũngẩ ị ụ ồ ướ
gi ng nh hành vi mua truy n th ng c a ng i tiêu dùng. Trongố ư ề ố ủ ườ
quá trình ra quy t đnh mua tr c tuy n đc bi t h n, khi kháchế ị ự ế ặ ệ ơ
hàng nh n ra nhu c u, h truy c p internet tìm ki m nh ng thôngậ ầ ọ ậ ế ữ
tin liên quan nhu c u. Sau đó h đánh giá t t c nh ng thông tinầ ọ ấ ả ữ

4
đc tìm ki m, ph ng án l a ch n. Cu i cùng là quy t đnh đtượ ế ươ ự ọ ố ế ị ặ
hàng v i nhà cung c p d ch v .ớ ấ ị ụ
1.3. CÁC THÀNH PH N R I RO C M NH N MUA TR C Ầ Ủ Ả Ậ Ự
TUY NẾ
1.3.1 R i ro tài chính (Financial risk)ủ
R i ro tài chính đc đnh nghĩa là xác su t m t ti n liênủ ượ ị ấ ấ ề
quan đn vi c mua m t s n ph m (Horton, 1976). Jacoby và Kaplanế ệ ộ ả ẩ
(1972) xác đnh r i ro tài chính là ng i mua s b m t ti n t thị ủ ườ ẽ ị ấ ề ừ ử
nghi m m t th ng hi u không quen thu c.ệ ộ ươ ệ ộ
1.3.2 R i ro tâm lý (psychologycal risk)ủ
R i ro tâm lý ph n ánh s th t v ng c a cá nhân trongủ ả ự ấ ọ ủ
tr ng h p m t s n ph m nghèo nàn (Ueltschy et al, 2004). R i roườ ợ ộ ả ẩ ủ
tâm lý cũng đc đnh nghĩa nh là c h i mua m t s n ph m khôngượ ị ư ơ ộ ộ ả ẩ
phù h p v i cá nhân và hình nh c a ng i tiêu dùng (Chen và He,ợ ớ ả ủ ườ
năm 2003; Peter và Tarpey, năm 1975, Jacoby và Kaplan, năm 1972).
1.3.3 R i ro th i gian (Time risk)ủ ờ
R i ro th i gian đ c p đn kh năng m t th i gian đủ ờ ề ậ ế ả ấ ờ ể
mua ho c gi l i các s n ph m (Chen và He, 2003). H n n a, r iặ ữ ạ ả ẩ ơ ữ ủ
ro th i gian liên quan đn th i gian b ra trong vi c th c hi nờ ế ờ ỏ ệ ự ệ
nh ng n l c b m t, h ng, ho c trao đi s n ph m ho c b t kìữ ổ ự ị ấ ỏ ặ ổ ả ẩ ặ ấ
v n đ công ngh nh m t máy ch hay m t trang web ch mấ ề ệ ư ộ ủ ộ ậ
(Hassan, 2004). Roselius (1971) mô t r i ro v th i gian nh làả ủ ề ờ ư
th i gian, tính thu n ti n và n l c b lãng phí trong vi c có đcờ ậ ệ ỗ ự ị ệ ượ
m t s n ph m, thay đi ho c lo i b s n ph m trong mua truy nộ ả ẩ ổ ặ ạ ỏ ả ẩ ề
th ng.ố
1.3.4 R i ro xã h i (Social risk)ủ ộ
R i ro xã h i ph n ánh s th t v ng c a cá nhân, b n bè vàủ ộ ả ự ấ ọ ủ ạ
gia đình trong tr ng h p quá nghèo nàn v s l a ch n m t s nườ ợ ề ự ự ọ ộ ả
ph m ho c d ch v (Ueltschy, 2004). R i ro xã h i cũng đc đnhẩ ặ ị ụ ủ ộ ượ ị
nghĩa b i Peter và Tarpay (1975) và Jacoby và Kaplan (1972) là khở ả
năng ng i khác nhìn nh n đánh giá v b n thân khi ra quy t đnhườ ậ ề ả ế ị
mua m t s n ph m.ộ ả ẩ

5
1.3.5 R i ro ch c năng (Functional risk)ủ ứ
R i ro ch c năng c a s n ph m đc xác đnh nh là r iủ ứ ủ ả ẩ ượ ị ư ủ
ro
có liên quan đn s th t v ng c a ng i mua tr c tuy n khi s nế ự ấ ọ ủ ườ ự ế ả
ph m mua tr c tuy n không đáp ng đúng mong đi c a hẩ ự ế ứ ợ ủ ọ
(Forsythe et al, 2006; Torkzadeh & Dillion, 2002). M c đ c mứ ộ ả
nh n r i ro ch c năng ph thu c vào đc đi m ph c t p c a s nậ ủ ứ ụ ộ ặ ể ứ ạ ủ ả
ph m, s n ph m công ngh , có tính k thu t ph c t p hay giá cao,ẩ ả ẩ ệ ỹ ậ ứ ạ
thi u kinh nghi m s d ng internet (Misra & Rao, 2004). Nói tómế ệ ử ụ
l i, ạr i ro ch c năng là r i ro liên quan đn s không ch c ch n vủ ứ ủ ế ự ắ ắ ề
k t qu ho t đng c a m t s n ph m/d ch vế ả ạ ộ ủ ộ ả ẩ ị ụ
1.3.6 R i ro v t lý (physical risk)ủ ậ
R i ro v v t lý đ c p đn kh năng m t s n ph m đcủ ề ậ ề ậ ế ả ộ ả ẩ ượ
mua có th d n đn th ng tích cá nhân (Chen và He, 2003).ể ẫ ế ươ
Schiffman và Kanuk (2004) xác đnh r i ro v t lý là r i ro do s nị ủ ậ ủ ả
ph m gây ra cho chính mình và nh ng ng i khác, nó cũng đcẩ ữ ườ ượ
đnh nghĩa là m i đe d a ti m năng đn an toàn c a m t cá nhân,ị ố ọ ề ế ủ ộ
s c kh e và h nh phúc (Lu, T Hy Viên, 2005)ứ ỏ ạ ừ
1.3.7 R i ro b o m t (Privacy and Security Risk)ủ ả ậ
R i ro b o m t thông tin cá nhân x y ra do s e ng i c aủ ả ậ ả ự ạ ủ
ng i tiêu dùng khi ti t l thông tin cá nhân tr c tuy n. Ng i tiêuườ ế ộ ự ế ườ
dùng s r ng thông tin cá nhân khai báo trên internet có th b đánhợ ằ ể ị
c p ho c l m d ng thông tin đ mua tr c tuy n(Jarvenppa &ắ ặ ạ ụ ể ự ế
Todd, năm 1996).
1.3.8 R i ro ngu n cung c p (Source risk)ủ ồ ấ
R i ro v ngu n cung c p liên quan đn kinh nghi m c aủ ề ồ ấ ế ệ ủ
ng i tiêu dùng khi mua tr c tuy n, m c đ tin t ng vào uy tínườ ự ế ứ ộ ưở
c a các c a hàng tr c tuy n (Torkzadeh & Dillion, 2002).ủ ử ự ế
1.4. HÀNH VI MUA ÁO QU N TH I TRANGẦ Ờ
1.4.1 Hành vi mua áo qu n th i trangầ ờ
Đi v i hŕnh vi mua áo qu n th i trang theo hình th c muaố ớ ầ ờ ứ
truy n th ng cũng nh mua tr c tuy n, NTD quan tâm đn cácề ố ư ự ế ế