́
Ắ Ố Ự Ắ Ố Ự
́
́
́ Ự ́ Ự
́
S C T T NHIÊN, CHÂT S C T T NHIÊN, CHÂT CHÔNG OXYHOA T NHIÊN CHÔNG OXYHOA T NHIÊN I V I S C KH E CON NG ƯỜ Ỏ Ớ Ứ I V I S C KH E CON NG ƯỜ Ỏ Ớ Ứ
PGS.TS. D ng Thanh Liêm PGS.TS. D ng Thanh Liêm
ươ ươ B môn Dinh d B môn Dinh d
ng ng
ưỡ ưỡ
Tr Tr
ạ ọ ạ ọ ồ ồ
ộ ộ ng Đ i h c Nông Lâm ườ ng Đ i h c Nông Lâm ườ TP. H Chí Minh TP. H Chí Minh
Nh ng s c t Nh ng s c t
t t
nhiên nhiên
ắ ố ự ắ ố ự
ữ ữ
t
nhiên th
ữ
ắ ố ự
ườ
c ng ượ ứ ự
ng đ ế ế
ụ
ẩ
Nh ng s c t d ng trong công nghi p ch bi n th c ph m ệ bao g m 3 nhóm ch t ch y u sau đây: ấ
ủ ế
ồ
̀ ̀
̀ ̀ ̀ ̀
̀ ́
• Chlorophyll (Mau xanh lá cây) Chlorophyll (Mau xanh lá cây) • Carotenoids (Mau vang Carotenoids (Mau vang • Anthocyanins (t Anthocyanins (t
màu đ đ n mau tim) màu đ đ n mau tim)
đ n màu đ ) đ n màu đ ) ỏ ế ế ỏ ỏ ế ỏ ế
ừ ừ
nhiên lam mau th c phâm,
́ ự
̀ ́
ng dung săc tô t Ứ v a đa dang, v a co l ừ
ừ
́ ợ
ự i cho s c khoe. ứ
̣ ́ ̀ ̀ ̉
̣ ̉
Ắ Ố Ự Ậ Ắ Ố Ự Ậ
Ỏ Ỏ
Ấ Ấ
Ạ Ạ
̀ ̀ ́ ́ ̣
S C T TH C V T R T ĐA D NG: XANH, VÀNG, Đ , TÍM S C T TH C V T R T ĐA D NG: XANH, VÀNG, Đ , TÍM LA NGUÔN CHÂT CHÔNG OXYHOA T NHIÊN QUAN TRONG LA NGUÔN CHÂT CHÔNG OXYHOA T NHIÊN QUAN TRONG
́ Ự ́ Ự
̀ ̀ ́ ́ ̣
Hàng ngày qu chín rau xanh ả Hàng ngày qu chín rau xanh ả Cũng nh th y thu c đ ng canh bên mình Cũng nh th y thu c đ ng canh bên mình ư ầ ư ầ ứ ứ ố ố
́ ́ ̣ ́
Cac săc tô t Cac săc tô t
nhiên v i hoat chât nhiên v i hoat chât
́ ự ́ ự
ớ ớ
́ ́ ̣ ́
́ ́ ́
chông oxy hoa trong pha beo chông oxy hoa trong pha beo
́ ́ ́
́
cac carotenoid t cac carotenoid t
nhiên nhiên
ự ự
́
CAROTENOID CAROTENOID
ỏ ỏ ẩ ẩ
ồ ồ
Rau qu có màu ả Rau qu có màu ả vàng đ n đ là t ế ừ vàng đ n đ là t ế ừ ngu n th c ph m ự ngu n th c ph m ự giàu Antioxidants giàu Antioxidants
ồ ồ
ố ố ậ
ế
̉ ̉
ự ậ
ệ
̉
Ngu n g c carotenoid Ngu n g c carotenoid Trong th c v t, vi sinh v t có kha năng tông h p đ n ợ ự ậ khoang 600 lo i carotenoid khác nhau, trong đó có kho ng 50 lo i carotenoid hi n di n trong th c v t đ
ệ i s d ng làm th c ph m.
ạ ạ ườ ử ụ
ả c con ng ượ
ự
ẩ
ậ
ả
ộ
ườ ượ
ấ
ứ
ọ
i.
Trong máu ng i và đ ng v t có kho ng 15 lo i ạ carotenoid đ c c tìm th y và chúng đang đ ượ ch ng minh là đóng vai trò quan tr ng đ i v i đ i ố ớ ờ s ng con ng ố
ườ
C th con ng
ườ
i và đ ng v t không th t ể ự ổ ậ ừ
t ng h p ợ th c v t. ự ậ do, tác nhân
ố
ộ ơ ể ra carotenoid mà s d ng carotenoid t ử ụ i các gôc t Carotenoid giúp ch ng l ́ ự ạ ố oxy hóa nên nó còn đ c coi là ch t ch ng oxy ấ ượ hóa.
S phân b các
ự
ố
Carotenoid trong t
nhiên
ự
T oả Algae
Vi khu nẩ
Th c v t ự ậ b c cao ậ
Carotenoids Carotenoids nhiên ựt ự t nhiên
Protozoa
Đ ng v t có ậ ộ ng s ng x ố ươ
Đ ng v t không ậ ng s ng ố
ộ x ươ
S phân lo i Carotenoid ạ ự S phân lo i Carotenoid ạ ự
S c t S c t
t t
nhiên nhiên
ắ ố ự ắ ố ự
Carotenoid Carotenoid
Các carotene Các carotene
Các Xanthophyll Các Xanthophyll
b b
-Carotene và các s c t ắ ố -Carotene và các s c t ắ ố có liên quan v i Carotenoid ớ có liên quan v i Carotenoid ớ Vitamin A Alcohol
CH2OH
Beta-Carotene
Nh ng ữ b-carotene thoái bi nế
Hydroxy-Carotenoid
Keto-Carotenoid
Các d ng trung gian
ạ
O
O
b
Lutein
Canthaxanthin
Astaxanthin
-Apo-8’- Acid Carotenoic
OH
OH
CO2H
HO
HO
O
O
Capsanthin
Citranaxanthin
Zeaxanthin
O
O
O H
OH
HO
O H
̀
ẫ ẫ
ấ ủ ấ ủ
̀
́ ́ ̉ ́
Các d n xu t c a carotenoid có vai tro Các d n xu t c a carotenoid có vai tro chông oxy hoa (Antioxidant) cua no chông oxy hoa (Antioxidant) cua no
́ ́ ̉ ́
a
-Caroten (Có giá tr b ng ½
b -Caroten
ị ằ
b -Caroten (Có giá tr vitamin A cao nh t) ấ ị
b -Zeacaroten (Có giá tr b ng ½
b -Caroten)
ị ằ
g -Caroten (Có giá tr b ng ½
b -Caroten
ị ằ
OH
OH
OH
Zeaxanthin (Không có giá tr vitamin A)
ị
Cryptoxanthin (Có giá tr b ng ½
b -Caroten)
ị ằ
O
O H
OH
O H
O H O
ị
Xanthophyll (Lutein) (Không có giá tr vitamin A)
ị
Astaxanthin (Không có giá tr vitamin A) ́ co kha năng chông oxy hoa manh nhât
́ ̉ ́ ́ ̣
ữ ữ
ự ự
ạ ạ
Nh ng lo i Carotenoid phân c c Nh ng lo i Carotenoid phân c c và không phân c cự và không phân c cự
Carotenoid
Không phân c cự Non-Polar
Hydroxy- carotenoid
Phân c cự Polar
Tính n đ nh c a Carotenoid ủ Tính n đ nh c a Carotenoid ủ
ổ ổ
ị ị
* S oxyhóa có th làm h h i carotenoid trong TP,
ể
ư ạ
ư
ấ
ổ
ị
ự lam thay đôi mau va mât gia tri vitamin A ề ̀ ớ
ớ
̀ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣
* Carotenoid có r t nhi u n i đôi nh ng khá n đ nh, ố vi cac nôi đôi liên kê v i nhau so v i acid beo ch a ư no.
* Caroten d dàng bi n thành d ng đ ng phân b i ở
ế
ễ
ạ
ồ
t, acid ho c ánh sáng, khi đo se mât hoat tinh
ệ
ặ
̀ ́ ́ ́
nhi sinh hoc cua no.
́ ̃ ́ ̣ ́
* Enzyme carotenase co
niêm mac ruôt va
gan
̀ ở
̣ ̉ ́
̣ ̣
phân gi ả * Các g c t ố ự
do
ồ ố ự
́ ở i caroten thanh vitamin A. do peroxyde phá h y carotenoid, hay nói ủ ụ ở
̀
cách khác các carotenoid ph c h i g c t peroxyd, khi đo carotenoid tr nên mât hoat tinh sinh hoc.̣
Hendry, 1996; Francis, 1985
́ ́ ̣
Vai trò sinh h c c a carotenoid ọ ủ Vai trò sinh h c c a carotenoid ọ ủ
Ch t ti n vitamin A Ch t ti n vitamin A
Ch t ch ng oxyhóa Ch t ch ng oxyhóa
ấ ề ấ ề
ố ố
ấ ấ
Ch c năng ứ c aủ Carotenoid
Link Video clip
bào bào ứ ứ ỉ ỉ
đ n t đ n t t ừ ế t ừ ế bào bào Thông tin t Thông tin t ế ế ế ế Đi u ch nh ch c năng ề Đi u ch nh ch c năng ề T bào sinh kháng th ể ế T bào sinh kháng th ể ế
ả ả ố ự ố ự ủ ủ
Các lo i arotenoid
H s t
ạ
Đánh giá s phân ự do(%) gi
ng đ i ố ệ ố ươ first-order ratea
i g c t ả ố ư
Lycopene
38
1.66
ß-carotene
10
1
Zeaxanthin
4.2
0.79
Lutein
3.5
0.70
Astaxanthin
Rât manh ?
do c a các d n xu t ẫ ấ do c a các d n xu t ẫ ấ i ánh sáng laser đ n cho ph n ng ả ứ ơ i ánh sáng laser đ n cho ph n ng ả ứ ơ C trong môi °°C trong môi do phenoxyl 20 ở do phenoxyl 20 ở -butyl peroxide. tert-butyl peroxide. tert Kh năng trung hòa các g c t Kh năng trung hòa các g c t carotenoid d ướ carotenoid d ướ carotenoid v i g c t ớ ố ự carotenoid v i g c t ớ ố ự ườtr ng benzene/di- ườ tr ng benzene/di-
́ ̣
aSo v i ớ ß-carotene
Importance of carotenoid structure in radical-scavenging; Mortensen and Skibsted, 1997
Hi u qu s c kh e c a carotenoids Hi u qu s c kh e c a carotenoids
ỏ ủ ỏ ủ
ả ứ ả ứ
ệ ệ
• Carotenoid là ch t ch ng oxyhóa, phòng ch ng m t s ộ ố
ấ
ố
ố
b nh m n tính ạ ệ
• ß-carotene ổ c tôt.
– Bi n đ i thành vitamin-A co tac dung tai tao tê bao niêm mac ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣
ế đ ượ ́
– Caroten chông oxy hoa bao vê tê bao niêm mac, t đo lam ̣ ừ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀
ệ
ơ ả ư ổ
̣
ả tuân hoan, t ừ đông gây x v a đông mach. ơ ữ
gi m nguy c ung th ph i và d d y. ạ ầ • Lycopene b o v LDL tránh kh i s oxyhóa trong hê ỏ ự đo không cho cholesterol trong LDL lăn ̀ ̀ ́ ́
Rao and Agarwal, 1999; Southan, 2000; Buratti et al., 2001; Mortensen and Skibsted, 1997; Naves and Moreno, 1998
̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̃
́ ̣ ́
Astaxanthin Astaxanthin chât chông oxy hoa manh me chât chông oxy hoa manh me trong cac loai carotenoid co trong cac loai carotenoid co
́ ̣ ́
̀
nguôn gôc t nguôn gôc t
nhiên nhiên
́ ự ́ ự
̀
OO
OHOH
HOHO
OO
Astaxanthin Astaxanthin
ự
̀ ̣ ́ ́
̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̃
ữ
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣
ngoai UV.
ử
̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣
ứ
̉ ̃ ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉
ượ
̃ ́ ̣
Astaxanthin la môt săc tô carotenoid t nhiên, La chât chông oxy hoa sinh hoc rât manh me, La tac nhân chông viêm va giam thiêu nh ng tac hai do stress, La chât bao vê tê bao tranh cac tac hai cua tia t Tô ch c FDA, My đa châp thuân cho s dung astaxanthin la mau th c phâm ự ử Astaxanthin cung đ c châp thuân cho s c EC (European Commission) đ ử dung nh la mau th c phâm.
ượ ự
ư ̀
̣ ̀ ̉
O
Astaxanthin
OH
HO
O
http://www.azte.com/files/tech_forum/sustainability.ppt
̀ ́ ́ ̀ ́ ́
trong t trong t
nhiên nhiên
Nguôn săc tô Astaxanthin Nguôn săc tô Astaxanthin ự ự
́ ̣ ̀ ̀
Năm 1938 Năm 1938 phat hiên phat hiên
Trên loai tôm̀ Trên loai tôm̀ ̀hum Lobster hum Lobster
do ông (Astacus gammarus) do ông (Astacus gammarus) ̀tim ra Nobel Laureate Dr Kuhn tim ra Nobel Laureate Dr Kuhn
́ ̣
Nhiêu nguôn co ch a
ứ
̀ ́ ̀ ̀ ́
Ngay nay biêt Đ c: astaxanthin nh :
ượ
ư
̉ ̉
̣ ́ ̣ ́
̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ́
ứ ứ
- Vi tao - Vi tao - Môt sô men - Môt sô men - Vi khuân̉ - Vi khuân̉ - Th c vât cao ự - Th c vât cao ự - Loai giap sat - Loai giap sat - Ca ́ - Ca ́ - Chim - Chim
(Haematococcus pluvialis) (Haematococcus pluvialis) (Phaffia rhodozyma) (Phaffia rhodozyma) (Agrobacterium aurantiacum) (Agrobacterium aurantiacum) (Adonis aestivalis) (Adonis aestivalis) ((Euphasia supurba Euphasia supurba)) (Ca hôi) ch a 1mg / 200g thit ca (Ca hôi) ch a 1mg / 200g thit ca (Flamingo, Cockerel) (Flamingo, Cockerel)
http://www.absolute-health.org/download/Astaxanthin.ppt
́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́
́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉
AstaREAL® Astaxanthin: Chât chông oxy hoa siêu hang Astaxanthin la săc tô carotenoid tư nhiên đươc chiêt xuât tư loai vi tao đo.
̉ ̉ ̃ ̣ ̃ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣
Chris Lieto 2005 Ironman Canada Champion San phâm Astavita hô trơ dinh dương Astaxanthin cai thiên sưc chiu đưng cua cơ nâng cao thanh tich vân đông viên.
O
OH
Astaxanthin
HO
O
b -Caroten
Nguôn: http://cms.skolverket.se/digitalAssets/141/141783_Gunnar_Kihlberg.ppt
̀
Phong thi nghiêm nghiên c u chuôi th c phâm t
cac loai vi tao đo giau
ứ
ự
ừ
̀ ́ ̣ ̃ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̀
́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀
Astaxanthin đên cac phiêu sinh đông vât ăn vi tao va sau cung la ca ăn cac loai phiêu sinh đông vât, tich luy Astaxanthin
́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̃
̀ ̉ ̀ ̉
̉ ̉
̀ ́ ̀ ̣
Loai vi tao Haematococcus pluvialis Loai vi tao Haematococcus pluvialis tông h p ra astaxanthin ợ tông h p ra astaxanthin ợ (nh ng hat) coccus (nh ng hat) (la mau, mau đo) Haemato (la mau, mau đo) ̉ coccus Haemato
ữ ữ
̀ ́ ̀ ̉ ̣
̣ ̣ ́
Thuôc ho: Microalgae – trong đo co Thuôc ho: Microalgae – trong đo co
Spirulina ́ Spirulina
̣ ̣ ́ ́
̀ ̀ ̉ ̀ ̀
La nh ng loai tao đây tiêm năng trong t La nh ng loai tao đây tiêm năng trong t
ng lai ng lai
ữ ữ
ươ ươ
Link Video clip
̀ ̀ ̉ ̀ ̀
ứ ứ
̣ ̃ ́ ̉ ̣ ̃ ́ ̉
̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́
Astaxanthin Astaxanthin
́ ́ ́ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̃ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́
ư ư
ừ ừ
̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀
̀
do ́ ự do ́ ự nhiên: nhiên:
ng trong t ng trong t
ượ ượ
ự ự
̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̉
Chât chông oxy hoa manh me Chât chông oxy hoa manh me Phong thu chông gôc t Phong thu chông gôc t Ham l Ham l - Trong vi tao: 15.000 ppm - Trong vi tao: 15.000 ppm - Trong men đo: 8.000ppm - Trong men đo: 8.000ppm - Trong 1 sô loai nhuyên thê: 1.000 ppm - Trong 1 sô loai nhuyên thê: 1.000 ppm
Ch c năng manh me nhât cua Ch c năng manh me nhât cua Astaxanthin la kha năng chông oxy Astaxanthin la kha năng chông oxy hoa cua no ca trong nguyên sinh chât hoa cua no ca trong nguyên sinh chât cung nh trong mang tê bao. T đây cung nh trong mang tê bao. T đây no bao vê tê bao chông lai stress oxy no bao vê tê bao chông lai stress oxy hoa rât co hiêu qua. hoa rât co hiêu qua. Nguôn: (1999 Kobayashi, M., Okada, T. Protective Role of Nguôn: (1999 Kobayashi, M., Okada, T. Protective Role of Astaxanthin to Protect Against UVB Radiation in the Green Alga Astaxanthin to Protect Against UVB Radiation in the Green Alga Haematococcus pluvialis.) Haematococcus pluvialis.)
́ ̀ ̃ ̉
̉ ̣ ̣ ̉ ́
Anh h Anh h
ng don dep gôc t ng don dep gôc t
do cua cac do cua cac
ưở ưở
́ ự ́ ự
̉ ̣ ̣ ̉ ́
́ ́ ́ ́ ́ ́
́ ̣
chât chông oxy hoa pha lipid chât chông oxy hoa pha lipid trong thi nghiêm model trong thi nghiêm model
3500
3000
́ ̣
)
2500
M n (
2000
l
e u a v
1500
0 5 D E
1000
500
0
Astaxanthin
Zeaxanthin
Cantaxanthin
Lutein
ßCarotene
Vitamin E
Cac chât chông oxy hoa
́ ́ ́ ́
Antioxidant
do: Carotenoids v i nh ng nhom hydrooxy co anh h
ớ
ưở
ng nhiêu nhât đên s ự
c coi co hiêu qua nhât.
ữ ượ
́ Miki, W. Pure & Appl. Chem.
̉ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ́
Kha năng don dep gôc t ́ ự chông peroxid hoa lipid. Trong đo Astaxanthin đ 63(1);141-46
do qui
c đên
́ ự
ướ
́ ́ ́ ́ ̣ ̉
ED 50 value: Exhibited Dose = La liêu chât chông oxy hoa co kha năng don dep gôc t 50%
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́
̀ ́ ̉ ́
S trung hoa cac kiêu phan ng oxy hoa ROS S trung hoa cac kiêu phan ng oxy hoa ROS
̉ ứ ̉ ứ
ự ự
̀ ́ ̉ ́
SOD
Ascorbic Acid
Catalase
e - e -
(Gôc t
do Hydroxy)
́ ự
- O 2
→ O 2
O - → H 2 2
→ OH O LH (Gôc t
do Superoxide)
́ ự
↓ ↓ ↓ ↓
́ ự
ơ
do oxygen đ n) 2 LH → L → LOO → LOOH
do
i
A s t a x a n t h n
(Gôc t ́ ự ↓ ↓ Peroxide)
Astaxanthin
̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́
(Gôc t - O H2O L
Vitamin E (tocopherol)
̀ ̀
c chê s hinh ́ ự Ứ c chê s hinh Ứ ́ ự thanh Peroxid thanh Peroxid 1000 x Vitamin E** 1000 x Vitamin E**
b
Dâp tăt P oxi hoa ́ Ư Dâp tăt P oxi hoa ́ Ư 550 x Vitamin E* 550 x Vitamin E* 40 x b -carotene* -carotene* 40 x
*N.Shimizu et al.: Carotenoids as singlet oxygen quenchers in marine organisms, Fisheries Science, 62, 134-137 (1996).
**Miki, W. Pure & Appl. Chem. 63(1);141-46. (ROS: Reactive Oxygen Species)
́ ́ ́ ́
ầ ầ
́ ́ ́ ́
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣
́ ̀ ́
Astaxanthin – là chât chông oxy hoa thu n khiêt, Astaxanthin – là chât chông oxy hoa thu n khiêt, không giông cac chông oxy hoa khac co thê tao ra không giông cac chông oxy hoa khac co thê tao ra nh ng chât tiên oxy hoa – Pro-oxidants nh ng chât tiên oxy hoa – Pro-oxidants
ữ ữ
́ ̀ ́
β-Carotene
Anti- and Anti- and Pro-oxidants Pro-oxidants
Lycopene
Zeaxanthin
Astaxanthin
Pure Pure Anti-oxidant Anti-oxidant
0
1
2
3
4
Normalized relative oxidation rates
H.D.Martin, et al. : Chemistry of carotenoid oxidation and free radical reactions,
Pure Appl. Chem., 71(12), 2253-2262 (1999).
́ ́ ̉ ̀
ự ự
́ ́ ̉ ̀
̀ ́ ̀
S chông oxy hoa cua astaxanthin va S chông oxy hoa cua astaxanthin va Beta-caroten trong mang tê bao Beta-caroten trong mang tê bao
Lignell A., & Wood V., Astaxanthin: Radical Cellular Defense. May 2004 Innovations in Food Technology.
̀ ́ ̀
́ ̉ ̣
ự ự
ơ ơ
́ ̉ ̣
̀ ̉ ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ̀
S phân bô Astaxanthin trong c thê chuôt S phân bô Astaxanthin trong c thê chuôt Sau 3 tuân bô sung vao khâu phân ăn Sau 3 tuân bô sung vao khâu phân ăn (100 mg ax / kg th c ăn). (100 mg ax / kg th c ăn).
ứ ứ
80
A S T A X A N T H I N S H I E L D A S T A X A N T H I N S H I E L D
70
60
50
i
40
30
g k / n h t n a x a t s a g µ
20
10
0
Blood
Brain Heart Kidney
Liver
Lung Muscle
Skin
Organ
US Pat 6,245,818 Medicament for improvement of duration of muscle function or treatment of muscle disorders or diseases.
̉ ̀ ̀ ̉ ̣
̣ ứ ̣ ứ
̉ ̀ ̀ ̉ ̣
̀ ́ ̉
Bô sung astaxanthin hăng ngay cai thiên s c chiu Bô sung astaxanthin hăng ngay cai thiên s c chiu đ ng cua c , nâng cao thanh tich trong thê thao .. đ ng cua c , nâng cao thanh tich trong thê thao
̉ ơ ̉ ơ
ự ự
c theo dõi thí nghi m.
ượ
ệ
ạ
ỏ
ổ ứ
ch c luy n t p, ăn ng hoàn toàn gi ng ố i cũng u ng
ố ố
Protocol 40 sinh viên nam kh e m nh, tu i 17 - 19, đ Chia làm 2 nhóm sinh viên, t ệ ậ ổ hau: 1 nhóm u ng 4 mg astaxanthin m i ngày, nhóm còn l ạ ỗ ố 1 lo i thu c nh th , nh ng thu c giã không có astaxanthin. ư ế
ư
ạ
ố
ố
̀ ́ ̉
4 mg astaxanthin
ọ
Placebo (dùng thuốc giã vô hại)
Ch n ng u nhiên ẫ (Randomisation)
3 tháng
3tháng
ng các
ự
ườ
(In Press) Investigator Curt L. Malmsten, PhD, MD, Räddningshälsan AB, Sweden.
Th c hi n đo l ệ thông s :ố - Tình tr ng sung s c ứ ạ - S c m nh / L c kéo ạ - S c m nh / H i th i ổ ạ
ự ơ
ứ ứ
́ ̣ ́
Kêt qua: S thay đôi s c manh / L c keo Kêt qua: S thay đôi s c manh / L c keo
̉ ự ̉ ự
̉ ứ ̉ ứ
ự ự
Link video clip: Ast. + Sport
́ ̣ ́
80
ộ
ệ
ự ả
75
Placebo
70
ự
Astaxanthin
65
60
Có s c i thi n m t cách có ý nghĩa kh ả năng ch u đ ng sau 6 ị tháng c a nhóm ủ u ng Astaxanthin.
ố
55
i
50
45
1 tháng c 2 nhóm ả Ở không khác bi
n o s r e p / s g n d n e b e e n k f o
t.ệ
.
o N
40
ư
35
3 tháng cũng ch a Ở c i thi n ả
ệ .
30
2 3 months
1 Baseline
3 6 months
Baseline
p < 0.05
̀ ́ ́ ̉
Tiêm l c chông oxy hoa cua astaxanthin Tiêm l c chông oxy hoa cua astaxanthin
ự ự
̀ ́ ́ ̉
do oxy đ n do oxy đ n
́ ự ́ ự
ơ ơ
́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́
̣ ự
do khac. do khac.
́ ự ́ ự
́ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́
Hiêu l c chông oxy hoa cua Astaxanthin rât cao
Co hoat tinh don dep cac gôc t Co hoat tinh don dep cac gôc t va cac gôc t va cac gôc t Bao vê tê bao chông lai s peroxid lipid. Bao vê tê bao chông lai s peroxid lipid.
̣ ự ̣ ự
́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́
c c
ữ ữ
̀ ư ̀ ư
ướ ướ
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀
ng ra ngoai va vao trong tê bao – Chinh vi ng ra ngoai va vao trong tê bao – Chinh vi
ướ ướ
́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀
do do
́ ự ́ ự
ữ ữ
̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́
Co kha năng hoa tan trong c, vi no phân c c n
ướ
ự
̀ ́
Năm gi a mang tê bao, hai đâu a n Năm gi a mang tê bao, hai đâu a n h h vây no co kha năng chông nh ng gôc t vây no co kha năng chông nh ng gôc t tân công tê bao manh nhât. tân công tê bao manh nhât.
́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́
́ ự ́ ự
ừ ừ
́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́
Hiêu qua bao vê tê bao rât tôt ca trong va ngoai mang
đo bao vê tôt tê bao. đo bao vê tôt tê bao.
bên ngoai va do tân công t Chông lai gôc t bên ngoai va do tân công t Chông lai gôc t bên trong mang, bao vê mang tê bao rât tôt, bên trong mang, bao vê mang tê bao rât tôt, t ừ t ừ
́ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀
̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉
ử
̣ ́ ̀ ́ ́
ng ng
́ i ta thây no i ta thây no
̀ ́ ́ ́
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́
ữ ữ
́ ́ ́
ma nh ng chât chông oxy hoa khac lai ma nh ng chât chông oxy hoa khac lai
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣
ườ ườ nh ng chât chông oxy hoa nh ng chât chông oxy hoa ữ ữ
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́
̉ ứ ̉ ứ
́ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀
S dung Astaxanthin rât an toan vi no chi chông oxy hoa ma không co phan ng ̉ ứ tao pro-oxidant.
̣
́ ̀
Chi đong vai tro chông oxy hoa phong thu. Chi đong vai tro chông oxy hoa phong thu. Ngoai ra cho đên nay, Ngoai ra cho đên nay, không giônǵ không giônǵ khac, khac, co kha năng phan ng phu đê tr thanh ̉ ở co kha năng phan ng phu đê tr thanh ̉ ở “pro-oxidant”. nh ng chât tiên oxy hoa ́ “pro-oxidant”. nh ng chât tiên oxy hoa
ữ ữ
́ ̀ ́
Lycopene Lycopene v iớv iớ S c kh e S c kh e
ứ ứ
ỏ ỏ
̀
Lycopene trong ca chua đ Lycopene trong ca chua đ
c nghiên c u s m c nghiên c u s m
ượ ượ
ứ ứ
ớ ớ
̀
Tác d ng c a Lycopene đ i v i c th Tác d ng c a Lycopene đ i v i c th
ố ớ ơ ể ố ớ ơ ể
ụ ụ
ủ ủ http://www.lycopene.org/
http://www.lycopene.com
ấ
ậ đó kéo dài tu i
1.Lycopene là ch t ch ng oxy hóa. Nó làm ch m s ự ổ
h h i t th và s c đ kháng v i b nh t
ố bào c th con ng ơ ể ớ ệ
ư ạ ế ọ
i, t ườ ừ t. ậ
ứ ề
ụ t tuy n, ung th đ
2.Lycopene có tác d ng làm gi m nguy c ung th ư ơ ng tiêu hóa, ung th ư
ệ
ế
ả ti n li ư ườ ề bàng quang (Milly Ryan-Harshman, 1996. Harvard University).
3.Lycopene cũng có th phòng ch ng ung th vú, c ổ
ư
ố
cung và bu ng tr ng. ồ
t ử
ể ứ 4.Lycopene còn giúp b o v tê bao thân kinh ch ng ả ệ ́
ố
̀ ̀
i b nh Alzheimer.
l ạ ệ
5.Lycopene cũng còn làm gi m nguy c b nh tim
ả m ch, do no chông oxy hoa cac hat m LDL, HDL...
ơ ệ ỡ
ạ
́ ́ ́ ́ ̣
Ngu n g c Lycopene Ngu n g c Lycopene
ồ ố ồ ố
• Đã t lâu ng i ta phân lo i lycopene là carotenoids ừ ườ ạ
có màu vàng, cam, và đ do ỏ
th c v t t ng h p ra. • Carotenoids là s c t ắ ố ợ ự ậ ổ
ủ
ự ậ ợ ố
́ ̀
• Trong th c v t, ch c năng c a caroten h p th ánh ấ ụ ứ i s m n sáng quang h p, b o v th c v t ch ng l ạ ự ẫ ả ệ ự ậ c m ánh sáng (photosensitization) trong qua trinh quang ả h p. ợ
• Có 5 lo i carotenoid c b n đ ơ ả ượ ấ
ạ ng ng
nhiên ự ư
c tìm th y trong huy t ế t i, do ăn các loài th c v t đem vô. Năm lo i ườ ạ ự ậ ươ carotenoid g m có: alpha-carotene beta-carotene, beta- ồ cryptoxanthin, lutein, và lycopene, nh ng trong t có trên 600 lo i đã xác đ nh cho đ n nay. ị ế ạ
ự ự
ồ ồ
Ngu n th c ph m giàu Lycopene ẩ Ngu n th c ph m giàu Lycopene ẩ
• Lycopene có nhi u trong cà chua, nho m c, ề
ự i ru t đ , g c và ộ ỏ ấ ̉ ổ ̣
d a h u ruôt đo, ư ấ các rau qu co màu khác nhau. ả ́
ượ
ượ ử ụ ế ế ủ ố ộ
ứ ố ấ
• Có kho ng 80% l ng lycopene đ c s d ng ả M t cà chua và s n ph m ch bi n c a nó ẩ ả ở ỹ ừ nh x t cà chua, b t cà chua, và cà chua x t ư ố n m. Gi ng cà chua đ có ch a trên 50 mg/kg, ỏ trong khi đó gi ng cà chua vàng ch có 5 mg/kg ố ỉ
• Không gi ng nh Alpha-carotene, Beta- ư ố
ả ề ơ ể
ể
carotene, và Beta-cryptoxanthin; lycopene không ph i ti n vitaminA, trong c th lycopene c, không chuy n hóa thành Vitamin A đ ượ nh ng nó vai trò ch ng oxyhóa rât m nh. ạ ố ư ́
ứ ứ
ụ ụ
M c tiêu th Lycopene trên Th ế M c tiêu th Lycopene trên Th ế iớ iớgi gi
• Ng
i M tiêu th lycopene h ng ngày kho ng
ườ
ằ
ả
ỹ
3.1 to 3.7 mg/ng
i. Ngoài ra còn có beta-carotene.
ụ ườ
n ở ướ
c Anh ch tiêu th h ng ngày Ph n lan ch có 0.7
ụ ằ ỉ
ỉ ầ
i, ườ ở
• Trong khi đó kho ng 1.1 mg/ng ả mg/ng/ng
Nh ng công trình nghiên c u Lycopene Nh ng công trình nghiên c u Lycopene
ứ ứ
ữ ữ
• Đã nhi u th p k qua ng ậ
ề
i ta hi u bi ể
ế
ườ ấ ề
t còn ít v ề i ta ườ
t các đ c tính hóa h c c a các lo i
ạ ỉ
ọ ủ
ệ
ỷ ọ ủ ặ
ho t tính sinh h c c a ch t ti n vitamin A, ng ch phân bi ạ carotenoid
• Đ n năm 1960, trong m t s nghiên c u đ
ế
ng h p lycopenemia, m t hi n
ầ
ộ ố ợ
c thông ệ ổ ứ ơ ể ế
i ta kh i đ ng m t ch
ứ ượ ộ ch c c th , ti p theo ng trình nghiên
ườ ng tích lũy lycopene trong t ộ
ở ộ
ườ
ươ
báo đ u tiên là tr t ượ sau đó ng c u:ứ
– “Lúc b y gi
ấ
ng ờ ườ
i ta ch bi ệ
ứ
ư
ỏ
ộ ỉ
ấ
ờ
ế
ả
ổ
i trong gan, trong tuyên tiên liêt”
t r ng lycopene không ỉ ế ằ đ c và cũng không có hi u qu lên s c kh e, nh ng ả ch tình c tìm th y nó trong c th . Nó không có kh ả ơ ể năng bi n đ i thành Vitamin A, nó có kh năng tích t ụ l ạ
́ ̀ ̣
ữ ữ
ứ ứ
ữ
Nh ng công trình nghiên c u Lycopene Nh ng công trình nghiên c u Lycopene ế(ti p theo) ế (ti p theo) t h n, nh ng nghiên c u ế ơ ậ
ườ ấ
ứ ể i ta nh n th y lycopene có kh ả v trí hàng đ u so v i ớ ầ
Antioxidant
• Càng ngày càng hi u bi v hóa h c ng ọ ề năng ch ng oxyhóa ở ị ố nh ng carotenoid khác. ữ
• Nó có kh năng d p t t oxygen nguyên t và ngăn ả ử
ng t n c u trúc phân c gi i thích trong phân ổ ấ ả
ậ ắ ng a s oxy hóa làm th ừ ự ươ bào, đi u này đ và t t ượ ề ế ử t c a nó có đ n 11 n i đôi không nhóm cyclic. ố ế ử ủ
• Đ gi ề
ủ ằ ọ
ch c đ c hi u. i thích vai trò c a nó, có nhi u nhà nghiên ể ả c u đ n nay h tin r ng: lycopene có nhi u nh ề ả ứ ế ng sâu s c đ n s ti n tri n c a m t s h ộ ố ắ ế ự ế ưở b nh mãn tính trên ki u t ệ ệ ể ủ ể ổ ứ ặ
Nh ng y u t Nh ng y u t
nh h nh h
ế ố ả ế ố ả
ữ ữ
ưở ưở
ng đ n ế ng đ n ế
s h p thu Lycopene ự ấ s h p thu Lycopene ự ấ
ữ ứ ầ ọ
ề ạ ế ấ
ấ ằ ạ
ọ ủ ươ ộ
t h n n a n u có m t ít d u i, và ộ ầ ấ
• Nh ng nghiên c u g n đây v ho t tính sinh h c c a lycopene cho th y r ng: N u đem n u chín cà ủ chua thì nâng cao ho t tính sinh h c c a lycopene m t cách có ý nghĩa so v i cà chua t ớ lycopene h p thu t ố ơ ữ ế hay ch t béo trong kh u ph n ăn. ấ ẩ ầ
• Đi u này đ ề ự ấ ả
ự ấ i thích là vì s h p thu ộ ặ ủ
carotenoid ph thu c vào s có m t c a ch t béo trong đ c gi ượ ụ ng ru t. ườ ộ
• ế ộ
N u có thêm m t ít ch t béo 3-5 gram trong th c ứ ấ ăn thì nó làm tăng kh năng h p thu carotenoid ấ ả
Các y u t Các y u t
nh h nh h
ng đ n t l ng đ n t l
ưở ưở
ế ỷ ệ ế ỷ ệ
ế ố ả ế ố ả ấ
ấh p thu Carotenoid h p thu Carotenoid
ộ
ứ
ụ
l
ớ
• Ph thu c vào m c ch t béo ăn vào h ng ngày ằ ấ – Nghiên c u so sánh t h p thu carotenoid v i ỷ ệ ấ ứ kh u ph n năng l ng ch t béo chi m 40% ế ấ ượ ầ xu ng còn 20% cho th y s h p thu lycopene ấ ự ấ gi m m t cách có ý nghĩa th ng kê.
ẩ ố ả
ộ
ố
• Ph thu c vào m c carotenoids ăn vào ứ
ụ
ộ ự ấ
ộ
ả
ộ
ườ nghĩa n u nh tăng l
ng carotenoid ăn vào.
– S h p thu trong đ ế
ư
ng ru t gi m m t cách có ý ượ
ự ấ ự ấ • S h p thu carotenoid có gi
S h p thu Lycopene S h p thu Lycopene i h n, bi n đ ng trong ế ộ
ớ ạ
kho ng 10-30%
ự ấ ả
• S còn l ố
ạ
i ph n l n th i ra theo phân ả
ầ ớ
ự ấ
ậ
ả l n và th
ả carotenoid có c u trúc phân t ấ k t v i protein thành 1 ph c h p trong th c ph m.
• S h p thu x y ra ch m, ph n l n th i ra, b i vì ở ng liên ẩ
ầ ớ ử ớ ứ ợ
ườ ự
ế ớ
• S liên k t gi a carotenoids v i protein ngăn c n s ả ự
ớ
ế ữ h p thu r t nhi u. ấ
ự ấ
ề
• Dùng nhi
ệ ấ
ứ ợ ớ ề ơ
ệ ự ấ ọ
ư ậ
t n u chín s tách carotenoid ra kh i ỏ ẽ ph c h p v i protein, s c i thi n s h p thu ẽ ả nhi u h n, và nh v y ho t tính sinh h c cũng s ẽ ạ đ
c nâng cao.
ượ
Con đ Con đ
ườ ườ
ng đi c a ủ ng đi c a ủ
Carotenoids trong c thơ ể Carotenoids trong c thơ ể
• Con đ ườ ng h p thu carotenoid gi ng nh h p thu ch t béo. ố ư ấ ấ ấ
ế ế
• Carotenoid đ ạ ằ bào niêm m c ru t cùng v i nh ng h t m micelle nh . ỏ c h p thu b ng cách khu ch tán qua màng t ượ ấ ạ ộ ữ ỡ ớ
• Phía bên trong t bào ru t enzyme carotenase, nó có th bi n ế
ầ
ườ ạ
ỡ ủ ể
ể ế ộ i ta còn đ i m t ph n carotenoid thành vitamin A, nên ng ổ ộ g i carotenoid là provitamin A, s carotenoid còn l i cùng v i ớ ố ọ nh ng h t m nh hóa (chylomicron) chuy n carotenoid vào ạ h th ng lymphatic đ n gan. ữ ệ ố ế
ừ ữ ầ
• T trong gan, carotenoids vào vòng tu n hoàn do nh ng h t ạ c ư ậ ượ
lipoprotein mang theo, cũng nh v y cholesterol cũng đ lipoprotein mang theo.
Con đ Con đ
ủ ủ
ườ ườ
ấ
ng đi c a ng đi c a Carotenoids trong c thơ ể Carotenoids trong c thơ ể • Lycopene tan nhi u h n trong ch t béo b i vì ề ơ ở ấ ọ
ự
ấ
c mang đi b i LDL, và khu trú
ệ
l p lipid
nó có c u trúc hóa h c không phân c c, nó xu t hi n và đ ở ượ trong lõi c a lipoprotein, ở ớ ủ
ề ặ
• Beta-carotene có th nhô ra đi vào b m t ể c c a lipoprotein
n
ướ ủ
• Khu trú c a carotenoid trong
ể
ế ự ấ
phân t ử nh h ưở ả c a mô t ủ
ủ lipoprotein có th ng đ n s h p thu ch c ổ ứ
ự ự
ố ố trong t trong t
ch c mô ch c mô
S phân b Lycopene S phân b Lycopene ổ ứ ổ ứ
nhiên, nó đ
c tích lũy
ộ
ự
ượ
trong t
• Lycopen là m t lipophilic t ch c c a c th . ổ ứ ủ ơ ể
• Lycopene chi m u th trong
t tuy n, gan,
ế
ti n li ệ ề ế ế ư ng th n, và d ch hoàn ự ậ
ượ
tuy n th ế lycopene trên 80% t ng l
, s tích lũy ng caroteniod tích lũy.
ổ
ị ượ
ậ
ị
ch c khác, cao th nhì là gan.
• Hàm l ượ l n cao h n các t ầ
ng Lycopene trong d ch hoàn và th n trên 9 ơ
ổ ứ
ứ
M t s y u t M t s y u t
ộ ố ế ố ả ộ ố ế ố ả tích t tích t
nh h ưở nh h ưở lycopene trong t lycopene trong t
ụ ụ
ng đ n s ế ự ng đ n s ế ự ch c ổ ứ ch c ổ ứ
ượ ổ ứ
• Hàm l trong t ố ớ lipoproteins, ví d nh
ng carotenoid cao có khuynh h ch c mà s l n LDL-receptor g n đ
ng tích t ụ ướ c v i ắ ượ ớ ị
ụ ư ở gan, th n, và d ch hoàn ậ
i có BMI (body mass index) và vòng eo l n
ườ
ớ lycopene, các ch s này
ưở
ng đ n s tích t ế ự
ỉ ố
ụ
ơ ể
ề
ớ
ỡ
ộ ủ
ấ
ồ
ỡ
• Nh ng ng ữ có nh h ả càng l n thì c th càng có nhi u m , lycopene tan trong ch t béo nên n ng đ c a nó trong mô m cũng cao.
• Gi ng và gi
ứ
ộ
i tính, trong m t vài nghiên c u cũng cho carotenoid th p h n 50% so v i ớ ớ
ụ
ấ
ơ
i tích t
ố ớ th y: Nam gi ấ i. n gi ữ ớ
ọ ọ
Ho t tính sinh h c ạ Ho t tính sinh h c ạ ủc a lycopene ủ c a lycopene
• C ch thông th
ng c a carotenoids là có nh
ả
ơ ế ưở
ể ủ
ữ
ệ ư ỏ
ư ỏ
ấ
ữ ố ọ bào, sau đó là phân t
DNA, lipid, và protein.
ng ngăn ng a s ti n tri n c a nh ng b nh h mãn tính, nh ng b nh do s oxyhóa làm h h ng h ệ ự th ng sinh h c, tr c h t là h h ng c u trúc màng t ế
ườ ủ ừ ự ế ệ ướ ế ử
• S h h ng này x y ra do các g c t
do (free radical)
ự ư ỏ
ố ự
ả
• G c t
ố ự
ở này
ử
ấ
do là nh ng phân t không có c p electron ậ ử ữ , t đó bi n phân t phía ngoài qu đ o nguyên t ế ử ừ ỉ ạ có ho t tính ph n ng r t m nh, ạ ả ứ ạ p hydro, oxyhóa các ho t ch t ấ ướ
ạ
c sinh h c c a c th .
ọ ủ ơ ể
ng Lycopene Hàm l ượ ng Lycopene Hàm l ượ trong m t s ộ ố trong m t s ộ ố th c Ph m ự th c Ph m ự
ẩ ẩ
B t cà chua nhão
1 catchup
Lo i th c ph m Serving ạ ự ẩ
1 c
54,385
ộ Cà chua nghi nề Đ bi n x t cà chua
1 c
39,975
ồ ể ố
Sup cà chua
1 c
25,615
Cocktail n
c ép rau qu
1 c
23,337
ướ
ả
N c ép cà chua
1 c
21,960
ướ
D a h u t
i
12,962
Cà chua t
1 mi ngế 1 c
4,631
ư ấ ươ iươ
N c x t cà chua n m
1 thìa
2,551
ướ ố
ấ
Nho màu t
½ chùm
1,745
iươ Đ u Baked
1 c
1,298
ậ
1 c
459
Tiêu đ ng t ọ ỏ
Lycopene (micrograms) 75,362
ng lycopene trong cà chua ng lycopene trong cà chua
ượ ượ
và trong s n ph m có bao bì đ và trong s n ph m có bao bì đ
c ghi rõ ràng c ghi rõ ràng
ẩ ẩ
ượ ượ
Hàm l Hàm l ả ả
Ả Ả
Ủ Ủ
Ẩ Ẩ
S N PH M CH BI N TH CÔNG Ế Ế S N PH M CH BI N TH CÔNG Ế Ế CÀ CHUA GIÀU LYCOPENE CÀ CHUA GIÀU LYCOPENE
Lycopene r t b n v ng trong đi u ki n nhi
ệ
ề
ấ
ế ề
ng c a nó trong s n ph m ch bi n v n cao nh ban đ u,
t đ cao, do đó sau khi đun n u, ệ ộ ẩ
ế ế
ư
ả
ẫ
ầ
ử
ấ
th m chí còn d tiêu hóa h n d ng t
i s ng.
ữ h p kh trùng, hàm l ượ ậ
ơ
ễ
ạ
ươ ố
ủ
Công ngh tr ng và ch bi n cà chua giàu lycopene ế ế Công ngh tr ng và ch bi n cà chua giàu lycopene ế ế ệ ồ ệ ồ
ệ ả ệ ả
Các Video clips: Các Video clips: Công ngh s n xu t ch bi n cà chua ấ Công ngh s n xu t ch bi n cà chua ấ H th ng máy phân lo i cà chua H th ng máy phân lo i cà chua ế ế ế ế ạ ạ ệ ố ệ ố
ả ả
ự ự
ẩ ẩ
ẩ ẩ
ừ ừ
Các s n ph m th c ph m t Các s n ph m th c ph m t cà chua giàu lycopene cà chua giàu lycopene
..\..\..\Video Clips\Tomato\Ketchup by Hunts_ 32 oz review by momof4_ consumer reports & videos.flv ..\..\..\Video Clips\Tomato\Ketchup by Hunts_ 32 oz review by momof4_ consumer reports & videos.flv
Thi Thi
ế ị ế ị
t b , máy ch bi n cà chua ế ế t b , máy ch bi n cà chua ế ế
ữ ữ
ệ ệ
Lycopene và nh ng b nh Lycopene và nh ng b nh mãn tính mãn tính
Nh ng tìm ki m m i ớ Nh ng tìm ki m m i ớ
ữ ữ
ế ế
Lycopen co liên quan v i cac bênh man tinh:
́ ́ ̣ ̃ ́
ế
ạ
ệ
ớ ng tiêu hóa Ung th đ ư ườ t tuy n Ung th ti n li ệ ư ề cung, vú, Ung th : c t ư ổ ử Ung th : Bàng quang, ph i ổ ư B nh tim m ch ệ Các b nh khác
ữ
ứ
̣ ̉ ̣
̀ ̀ ̀
Nh ng nghiên c u dich tê hoc (Epidemiology) gân đây vê Lycopene va bênh ung th
ư
̣
Kiêu nghiên c u
Nguôn tai liêu
Ung th ư
ứ
̉ ̀ ̀ ̣
Vu
Liên quan
́
Dorgan et al. Can Cau Cont 9: 89-97,
1998
Kêt trang
Case-control
́ ̀
Franceschi et al. Int J Cancer 72:56-61,
1997
Case-control
Phôỉ
Agudo et al. Eur J Cancer 33:1256-61, 1997
Liên quan
̀ ̣
T.tiên liêt
Giovannucci et al. J Natl. Cancer Inst. 87:1767-76, 1995
Ung th đ Ung th đ
ng tiêu hóa ng tiêu hóa
ư ườ ư ườ
ạ
1.1. Ung th th c qu n và Ung th th c qu n và ư ự ư ự
ả ả
ạ d dày d dày
ụ
• Năm 1979, nh ng nhà nghiên c u ố ữ báo nh ng ng ầ ườ ữ quan đ n gi m nguy c ung th th c qu n ơ ả ế so v i nh ng ng Iran th ng ứ ở i tiêu th cà chua h ng tu n liên ằ ả 40% ư ự i không ho c ít ăn cà chua ặ ườ ữ ớ
ứ ố
ườ
• Năm 1989, nghiên c u đ i ch ng trên 2.175 ứ i tình nguy n ệ ở ậ ấ ữ ự
ữ t v t ệ ề ỷ ụ ự
ng Ý trên nh ng vùng có nguy c cao và th p nh n th y có s liên quan gi a ấ ơ tiêu th cà chua ít và nhi u, có s khác bi ề vong do ung th d d y cao và th p. t l ư ạ ầ ệ ử ấ
• S n ph m cà chua đ c coi là có t ng quan ả ẩ
ượ ngh ch có ý nghĩa v i b nh ung th d d y. ớ ệ ươ ư ạ ầ ị
Ung th đ Ung th đ
ng tiêu hóa ng tiêu hóa
ư ườ ư ườ
2. Ung th tuy n t y ư 2. Ung th tuy n t y ư
ế ụ ế ụ
ng c ch n đoán có b nh ứ ẩ i đ i ch ng bình th ườ ố ượ ườ ệ
ủ
ư i này th y có s khác bi i thí nghi m đ ế ụ ấ
t r t l n v hàm ữ ệ ấ ớ ố ề ứ
ườ ng lycopene huy t thanh gi a đ i ch ng cao ư ấ ộ ệ
• Nghiên c u trên 44 ng ứ và 22 ng ệ ườ ung th tuy n t y, ki m tra máu c a 2 nhóm ể ng ự l ế ượ và nhóm có b nh ung th th p m t cách có ý nghĩa.
ế ứ
ề ở ế ấ
• Nghiên c u ti p theo sau đó, các nhà nghiên c u ứ i nh ng ng ườ ữ i không b nh ườ ư ơ ệ ấ
đ u tìm th y lycopene huy t thanh ung th tuy n t y th p h n ng ế ụ m t cách có ý nghĩa. ộ
3. Ung th ti n li 3. Ung th ti n li
t tuy n t tuy n
ư ề ư ề
ệ ệ
ế ế
• Đ n nay ng i ta bi ườ c có s liên h r t ch t ch ẽ ệ ấ ặ
gi a lycopene và m t s b nh m n tính. t đ ế ượ ộ ố ệ ự ạ ế ữ
ề
ng xuyên, s ẽ ế ẩ ườ ặ
t tuy n. • Theo t thì t ừ là ăn s n ph m cà chua ho c lycopene th làm gi m nguy c ung th ti n li ế ơ ch c HPFS (Health Professionals Follow-Up Study) ổ ứ 1986 đ n 31/1/ 1992, các nhà chuyên môn có đ ngh ị ả ả ư ề ệ
• Các s li u cung c p thêm t HPFS đã đánh giá ch t ch n ừ
có m i quan h gi a lycopene và ung th tuy n ti n li ắ t. ư ế ắ ề ệ ấ ệ ữ ố ệ ố
i ta đã th ng kê các tr ườ ư ừ ợ ố
năm 1986 i b nh nhân c a ườ ớ
• Ng đ n 31 tháng 1 năm, 1998, v i 47.365 ng ế ủ ch c HPFS ch ng minh có m i quan h v i lycopen rõ. t ổ ứ ng h p ung th t ườ ệ ệ ớ ứ ố
i đàn ừ ườ
1986 đ n 1998, có 2.481 ng t. • Nghiên c u ti n hành t ư ứ ế ể ế ề ệ ế ông phát tri n ung th tuy n ti n li
ng
Nh ng nhà nghiên c u
ạ ọ
ườ
4. Lycopene v i ung th ư ớ 4. Lycopene v i ung th ư ớ cung, vú, ph i bàng quang, c t ổ ổ ử cung, vú, ph i bàng quang, c t ổ ử ổ ng Đ i h c John Hopkins và tr ồ
tr ứ ở ườ ộ ỏ
ứ
ứ
ữ cao đ ng s c kh e c ng đ ng thông báo nghiên c u trên 25.802 ẳ b nh nhân:
ệ
• 35 tr
ườ
ng h p ung th bàng quang đ ư
ướ
ẩ
c ch n đoán tr ượ ơ
ợ ứ
ấ
c th i ờ kỳ nghiên c u 12 năm, cho th y nguy c ung th tăng lên v i s ớ ự gi m th p m c lycopene và selenium trong huy t thanh
ư ế
ứ
ả
ấ
• Nhi u nghiên c u tr
ề
ư
ư
ứ
ổ
ứ
ướ ớ ầ
ườ
ủ
ữ
ộ
ồ
ẳ
c cho th y ung th ph i và ung th vú ấ không có liên quan v i m c lycopene huy t thanh. Tuy nhiên ế nh ng nghiên c u g n đây c a tr ng cao đ ng c ng đ ng ứ Harvard cho th y ung th vú có liên quan v i lycopene ấ
ư
ớ
• Nh ng nghiên c u khác cũng cho th y có liên quan gi a
ữ
ữ
ứ
ấ
lycopene v i ung th c t
ư ổ ử
ớ
cung h n h p. ỗ
ợ
ứ
ữ
ấ
ậ
ứ cung.
ư ổ ử
ẹ ữ
• Tuy v y căn c vào nh ng đi u tra nghiên c u cho th y có liên ề
quan nh gi a lycopene và ung th c t
5. Lycopene v i b nh tim m ch ớ ệ 5. Lycopene v i b nh tim m ch ớ ệ
ạ ạ
• Ng
i ta tin r ng s oxyhóa là c ch cùng v i nguyên
ườ
ự
ớ
ơ
ế
ằ
nhân sinh b nh h c tim m ch (CVD) ọ
ệ
ạ
• G n đây nh t ng
ầ
ự
ị
ấ ự
ổ ườ LDL gây ra s tích t ạ gây t t ngh n đ ng m ch gây tai bi n não ho c đ t qu
i ta xác đ nh s oxyhóa làm thay đ i cholesterol và lipid vào thành m ch ụ ỵ
ộ
ộ
ế
ẽ
ắ
ặ
ạ
• Ng
ườ
ủ
ằ
i ta tin r ng v i ch c năng ch ng oxyhóa c a Vitamin i oxyhóa b o v LDL tránh làm h ư
ố ả
ớ ố
ệ
ứ E, carotenoid s ch ng l ạ ẽ h ng m ch máu. ạ
ỏ
• Ng
ườ
ằ
ố ặ ự
ả
i ta tin r ng Vitamin E có vai trò ch ng oxyhóa, tuy nhiên carotenoid cũng góp ph n ngăn ch n s oxyhóa b o ầ v LDL tránh đ
c h h ng.
ượ ư ỏ
ệ
6. Lycopene v i ng 6. Lycopene v i ng
ớ ớ
i b nh tim ườ ệ i b nh tim ườ ệ m ch và hút thu c lá ố m ch và hút thu c lá ố
ạ ạ
• Ph n ng oxy hóa ngu i hút thu c lá tăng cao, s ự ố ờ
nh ng ữ
ả ứ ủ i hút thu c lá có nguy c cao đ i v i b nh tim ơ ở ố ớ ệ ố
ở phá h y LDL do oxy hóa cũng tăng theo, ng ườ m ch CVD. ạ
• Nh ng nghiên c u g n đây cho th y: n u nh ng ứ ữ ầ ấ
i hút thu c lá trong huy t thanh c a h có hàm ế ế ủ ố ọ
ữ ườ ng lycopene, Vitamin C, và beta-carotene cao thì
c s h h ng LDL do quá trình oxy ượ ự ư ỏ
ng l ượ v n tránh đ ẫ hóa gây ra.
ữ ữ
ữ ứ
ộ ậ
ng lâm sàng trên modul kháng th đ i v i
ệ ả ể ố ớ bào sát th ủ ữ ế
ưở ữ nhiên, và đ i b ch c u macrophage.
7. Nh ng b nh khác có ệ 7. Nh ng b nh khác có ệ liên quan v i lycopene ớ liên quan v i lycopene ớ • Nh ng nghiên c trong phòng thí nghi m và trên đ ng v t cho th y carotenoid có nh ấ h nh ng lymphocyte T và B, nh ng t t ạ ạ ự
ầ
• Trên nh ng b nh nhân nhi m HIV, n u ăn kh u ệ ể ẩ
ữ ề ủ ế ệ ớ
t v i kh u ẩ ố ự ủ ầ
ph n đ y đ carotenoid khác bi ầ ph n không đ y đ carotenoid trên s ch ng ầ đ b nh ở ệ
ứ
ố ể ủ ớ i già th hi n r t rõ, s thi u h t ể ệ ấ ự ế
• M i quan h gi a lycopene v i ch c năng c ơ ệ ữ th c a ng ụ ườ gây suy gi m kh năng ch ng đ c a c th . ở ủ ơ ể ả ố ả
ữ ữ
ế ế
Nh ng tìm ki m khác Nh ng tìm ki m khác Giovannucci et al. Giovannucci et al.
• Trong th i kỳ t
1986 đ n 1998, ng
ờ
ừ
ầ
i ta ườ ể ng ăn
ố ứ
ể ề
ượ
ữ
ấ
ế th ng kê theo 3 ki u kh u ph n ăn đ nghiên ẩ c u nh ng v n đ có liên quan l lycopene có liên quan v i s gi m nguy c ơ ớ ự ả t. ung th tuy n ti n li ệ
ư
ế
ề
ạ
ư ế
ố
ơ
ế
ử
• Ho t tính lycopene ăn vào nh th nào gi a ữ x t cà chua, cà chua t i, v i s gi m nhi u ề ươ ớ ự ả hay ít nguy c ung th tuy n ti n li t. Gi i ề ả ệ ư t h n cà t t đáp là cà chua x t qua x lý nhi ệ ố ơ ố chua t
i.ươ
̀ ̀
Ca chua và các h p ch t ấ ợ Ca chua và các h p ch t ấ ợ c trong cà chua hóa d ượ c trong cà chua hóa d ượ Solanum lycopersicum L., hoăc ̣ Tên khoa hoc:̣
Tên tiêng n Tomato, love-apple (Anh); Tomate, Lycopersicum esculentum Mill. ước ngoai:̀ ́
Pomme d’amour (Phap)́
Ho:̣ Ca (Solanaceae). ̀
Qua ca ch ứa trigonelin, stachydrin, ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀
ứa nasunin, shisonin, delphinidin-3- ̉ ̉
ứa 1,2,3,4-tetrahydroxynortropan, 4-
́ melongosid F, ̀ ̀
̣ ̣ ̉ ̀
Thanh phân hoa hoc: cholin. Vo qua ch monoglucosid. La ch́ ethyl-1,2- benzenediol. Ngoai ra con co melongosid H, melongosid K, melongosid M, solasonin, arginin-glycosid, nasunin. Đăc biêt trong qua ca chua chin đo co nhiêu ́ ̉ ́ ̀ lycopen (lycoxanthin, monohydroxylycopen).
ể ạ ể ạ
ứ ứ
ổ ổ
ố ố
ạ ạ
ng Lycopene cao ng Lycopene cao
cà chua có hàm l cà chua có hàm l
Nghiên c u lai t o, bi n đ i gen đ t o gi ng ế Nghiên c u lai t o, bi n đ i gen đ t o gi ng ế ượ ượ
ố ố
ổ ổ
ế ế
Gi ng cà chua bi n đ i gen Gi ng cà chua bi n đ i gen giàu lycopene giàu lycopene
c c
ượ ượ li u li u
Tác d ng c a cà chua đ ủ Tác d ng c a cà chua đ ủ đ c p qua các t ư ệ đ c p qua các t ư ệ
ụ ụ ề ậ ề ậ
• Trong Y h c dân gian châu Âu thì cà chua là lo i thu c ch ng ọ ạ
khó tiêu, nhu n gan, b th n, th m chí c ổ ậ ậ ườ
ậ • Theo th ng kê ố ố ng tráng sinh d c. ụ i ăn ở ố ấ
Hawaii, Na Uy và Hoa kỳ cho th y ng ấ ư ế ị
ườ nhi u cà chua ít khi b ung th , nh t là ung th tuy n ti n ề ư li ề t.ệ
ứ ủ ự ệ ẩ
ả
ụ ấ ấ ạ
• Theo các chuyên gia vi n nghiên c u th c ph m c a công ty Nestlé thì trong cà chua có ch t lycopen, ngay c sau khi lu t ộ ấ và h p chín thì ho t ch t này v n còn tác d ng ngăn ng a t ừ ế ẫ bào ung th . ư
ớ ơ ứ ở
Hoa ả ừ ể ệ ̀
• V i h n 14.000 công trình nghiên c u, các chuyên gia kỳ cho răng b nh ung th có th phòng ng a có hi u qu , ệ ư n u ch u khó m i hai ngày ăn 1 trái cà chua chin đo. ế ỗ ị ́ ̉
i có thói ị ườ
Wales còn kh ng đ nh là ng ẳ ừ ộ ị • Các nhà nghiên c u ứ ở quen ăn cà chua ít khi b viêm ru t th a.
Hàm l Hàm l
ng lycopene trong m t ng lycopene trong m t
ộ ộ
ượ ượ s s n ph m cà chua ẩ ố ả s s n ph m cà chua ẩ ố ả
S l ng Lycopene ố ươ Lo i s n ph m c a cà chua ẩ ạ ả ủ (milligram)
Súp cà chua, 1 chén 24.8 mg
19.4 mg Mì s i Spaghetti x t cà chua, ½ chén ố ợ
Cà chua đóng h p, ½ chén 11.8 mg ộ
X t cà chua n m, 2 mu ng canh 5.1 mg ổ ố ấ
Source: USDA/NCC Carotenoid Database for U.S. Foods -- 1998 & Tomato
1 trái cà chua t i chín, trung bình 3.7 mg ươ
s n ph m ch bi n t s n ph m ch bi n t
cà chua cà chua
Cà chua giàu Lycopene và Cà chua giàu Lycopene và ả ả
ế ế ừ ế ế ừ
ẩ ẩ
ượ ượ ố ố
ự ự
ẩ ẩ
M M
c ch bi n Lycopene có nhi u trong cà chua, đ ế ế ề c ch bi n Lycopene có nhi u trong cà chua, đ ế ế ề thành th c ph m ch c năng, và thu c phòng tr ị ứ thành th c ph m ch c năng, và thu c phòng tr ị ứ b nh ệ ở ỹ b nh ệ ở ỹ
1
2
3
ả
ẩ
ượ
Qu cà chua giàu Lycopene
Các s n ph m d ả c ch bi n t đ
c ph m ẩ cà chua
ế ế ừ
ượ
N c u ng lycopene ố ướ cà chua tinh ch t ế ừ
D c ph m Lycopene ch ng lão hóa D c ph m Lycopene ch ng lão hóa
ượ ượ
ố ố
ẩ ẩ
Qu g c đ ph n th t giàu Qu g c đ ph n th t giàu
-carten và ββ-carten và
ả ấ ả ấ
ị ị
ph n ru t giàu lycopen ph n ru t giàu lycopen
ỏ ỏ ầ ầ
ầ ầ ộ ộ
ọ ọ
ả ấ ả ấ
Tên g i qu g c (Momordica cochinchinnensis) Tên g i qu g c (Momordica cochinchinnensis) theo các ngôn ng khác nhau theo các ngôn ng khác nhau
ữ ữ
Ngôn ngữ
Tên g iọ
Latin
Momordica Cochinchinnensis Spreng
Muricia cochinchinnensis Lour.
Muricia mixta Roxb.
Indian
Bhat kerala
Chinese
Moc Niet Tu
English
Spiny bitter gourd
Sweet gourd
Cochinchin gourd
Japanese
Kushika
Mokubetsushi
Hindu
Hakur
Kakrol
Kakur
Laos
Mak kao
Malais
Teruah
Thai
Fak kao
Vietnamese
Gac
Các thành ph n trong qu ả ầ Các thành ph n trong qu ả ầ g cấg cấ
ị
ả ấ
Th t qu g c Giàu β-caroten
H t qu g c
ả ấ
ạ
V ngoài qu g c chín
ả ấ
ỏ
Màng v h t g c ỏ ạ ấ giàu Lycopen
Hàm l Hàm l
ượ ượ
ng các thành ph n carotenoid ầ ng các thành ph n carotenoid ầ m g/g)g/g) ả ấ m trong qu g c ( trong qu g c ( ả ấ
Các b ph n trong qu g c
ả ấ
ộ
ậ
Thành ph n s c t
ắ ố
ầ
ả ấ
Th t qu g c (ph n màu vàng)
ị ầ
Màng v h t ỏ ạ (ph n màu đ ) ỏ
ầ
t xu t:
ẫ
ấ
ế
22,1 – 0,9 – 23,0 –
15,2 0,7 17,3
101 – 380 – 481 –
38 71 89
ộ
ổ ẫ
14,7 – 0,4 – 1,6 – 3,5 – 20,2 –
10,9 0,3 0,4 1,8 12,7
81 – 348 – 9 – 2 – 440 –
31 54 4 2 72
M u chi b -carotene Lycopene T ng c ng M u đã xà phòng hóa: b -carotene Lycopene Zeaxanthin b -cryptoxanthin T ng c ng ộ
ổ
ề ề
Ngu n: Hiromitsu Aoki, Nguy n th Minh Ki u, Noriko Kuze, ễ ồ Ngu n: Hiromitsu Aoki, Nguy n th Minh Ki u, Noriko Kuze, ễ ồ Kazue Tomisaka và Nguy n văn Chuy n (2002) Kazue Tomisaka và Nguy n văn Chuy n (2002)
ị ị ễ ễ
ể ể
G c m t lo i trái cây giàu caroten nh t ấ G c m t lo i trái cây giàu caroten nh t ấ
ộ ộ
ấ ấ
ạ ạ
ả ấ ả ấ
ầ ầ
ị ị
Thành ph n acid béo trong th t qu g c Thành ph n acid béo trong th t qu g c
% c a t ng acid béo
L ai acid béo
S carbon
Tên acid béo
ủ ổ
ọ
ố
ầ
mg/100g ph n ăn đ
c ượ
89
myristic
14:0
0.87
saturated
2248
palmitic
16:0
22.04
saturated
27
palmitoleic
16:1
0.26
unsaturated
720
stearic
18:0
7.06
saturated
3476
oleic
18:1n9
34.08
monounsaturated
115
vaccenic
18:1n7
1.13
monounsaturated
3206
linoleic
18:2
31.43
polyunsaturated
218
alpha linolenic
18:3n3
2.14
polyunsaturated
40
eicosanoic
20:0
0.39
saturated
15
gadoleic
20:1
0.15
monounsaturated
10
arachidonic
20:4
0.10
polyunsaturated
19
docosanoic
22:0
0.19
saturated
14
tetracosanoic
24:0
0.14
saturated
TOTAL
10,198
mg / 100g edible portion
Ngu n: Le T. Vuong, 2004
ồ
ng qu g c (Momordica ng qu g c (Momordica
Thành ph n dinh d ầ Thành ph n dinh d ầ
ưỡ ưỡ
ả ấ ả ấ
ồ
c c
ầ ầ
ồNgu n: Le T. Vuong, 2004 ượ Ngu n: Le T. Vuong, 2004 ượ
cochinchinensisspreng) trong 100g ph n ăn d cochinchinensisspreng) trong 100g ph n ăn d
ầ
ng
Thành ph n dinh d ầ
ưỡ
Đ n vơ ị
Toàn b quộ
ả
Ph n th t và màng ị vỏ
%
90.2
77
N cướ
Calaries
Kcal
29
125
Carbon Hydrate
g
6.4
10.5
Protein
g
0.6
2.1
Béo
g
0.1
7.9
g
1.6
1.8
Xơ
Khoáng t ng s
mg
-
0.7
ổ
ố
β-Caroten
-
45780
m g
Ca
mg
27
56
P
mg
38
6.4
̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̃ ́
Thanh phân hoa hoc cua rê gâc: Thanh phân hoa hoc cua rê gâc:
Thanh phân hoa hoc cua thân va cu gâc:
co ch́
ứa chondrilasterol,
̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̃ ́
̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́
̀ ̣ ̀ ́
momorcochin, cucurbitadienol la môt glucoprotein va 2 glucosid co ̣ ường huyêt ́ ở cac chuôt công thi chứa acid oleanic co hoat tinh ha đ nghiêm bi tiêu đ
ường gây bởi streptozotocin.
́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́
Rê gâc ch
ứa môt sô saponin triterpenoid (momordin I, momordin II,
̣ ̣ ̉
momordin III)
CH3
CH3
COOR4
COOR3
O
O
OR2
CH3
CH3
OH
Saponin triterpenoid
OR1
̃ ́ ̣ ́
́ ́ ̣
GGââc -c -
“Trai cây th “Trai cây th
ng đê ban tăng” ng đê ban tăng”
ượ ượ
• Phân bô vung đât nam A
́ ́ ̣
́ ̀ ́ ́
Bangladesh, Burma, Cambodia, China, India, Japan, Laos, Malaysia, Philippines, Thailand, va Vietnam ̀
̀ ́ ̀ ́ ́
c s dung
• Theo truyên thông thi trai gâc phân ruôt va ̣ ở
̀ ̣ ̀
̉ ̀
̣ ̀ ̀ ̀ ́
ng.
ơ ̉ ́ ́ ̀ ́
ng tre em
đ ượ ử vo ngoai Ch a bênh ngoai da: Lam mau lanh vêt ữ th ươ Bên trong c thê: sang măt, va kich thich s sinh tr ự
*These statements have not been evaluated by the Food and Drug Administration. This product is not intended to diagnose, treat, cure, or prevent any disease.
ưở ́ ̉
G c đ G c đ
c mua bán c mua bán
ấ ượ ấ ượ
ư ộ ư ộ
ự ự
ạ ạ
ẩ ẩ
ợ ở ợ ở thông d ng thông d ng
t nam t nam
ch nh m t lo i th c ph m ch nh m t lo i th c ph m ụ ụ
Vi ở ệ Vi ở ệ
́ ́ ́ ́ ́ ́
̉ ́
Chât chông oxyhoa trong Chât chông oxyhoa trong c m qua gâc ơ c m qua gâc ơ
ng,
ườ
̉ ́
ư
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ́
• Acid beo đôc nhât vô nhi →
̀
́ ̣ ́ ̣
• Giau cac chât chông oxyhoa môt cach phi th nh : lycopene, beta-carotene, va vitamin E. Lipocarotenes™™ Lipocarotenes
C mơ (mang hat)
̀ ̣
Vo t i ̉ ươ (mesocarp)
Haṭ
Xôi g c, món ăn bình dân t Xôi g c, món ăn bình dân t
ấ ấ
ố ố
t cho s c kh e ứ t cho s c kh e ứ
ỏ ỏ
̀
Ch bi n th c ph m thu c viên nang dâu g c Ch bi n th c ph m thu c viên nang dâu g c
ế ế ế ế
ự ự
ố ố
ẩ ẩ
ấ ấ
̀
Video ClipS
̣
Viêt nam Viêt nam
ầ ầ
ấ ấ
ố ở ố ở
̣
D u g c, th c ph m thu c ẩ ự D u g c, th c ph m thu c ẩ ự (Medicinal Food) (Medicinal Food)
Qu ng cáo viên nang d u g c Qu ng cáo viên nang d u g c
ấ ấ
ả ả
ầ ầ
Link Video Clips Link Video Clips
th c v t trong trái g c Đ c t ấ ộ ố ự ậ th c v t trong trái g c Đ c t ấ ộ ố ự ậ Macrocyclic trypsin inhibitor Macrocyclic trypsin inhibitor
Đây là lo i đ c
ộ ạ ộ có c u trúc ấ ư
ụ
Đ c t ị
t ố nh là m t protein có tác d ng c ch ế ứ ho t đ ng ạ ộ c a enzyme ủ trypsin. d dàng ộ ố ễ b phá h y khi ủ đun n u ấ ở nhi t đ sôi ệ ộ c. c a n ướ ủ
Nh ng nghiên c u ữ ứ g n đây cho th y: ấ ầ
- Ngoài ngu n ồ
ấ
ụ
ừ
ượ
c quan tâm
carotenoid phong phú trong trái g c, ấ nh t là lycopen ra, trong trái g t còn có ấ polysaccharopeptid, lectin, macrocyclic trypsin inhibitor… v a có tác d ng ừ đ c, v a có tác ộ d ng ch a b nh, ệ ữ ụ nên đ c ngành d ượ nghiên c u. ứ
̀ ́ ́ ̀ ́
Qui trinh chê biên dâu gâc Qui trinh chê biên dâu gâc
̀ ́ ́ ̀ ́
Thu hái ch bi n trai gâc ế ế
́ ́
Qu chín, vét h t v i c màng đ ỏ
ạ ớ ả
ả
ấ
ơ
ớ
s y hay ph i khô t bóc l y màng đ t
i khi không còn dính tay, i ph i hay s y khô i r i l
ấ
ơ
ấ
t đ th p (60-70oC)
nhi
ỏ ươ ồ ạ ệ ộ ấ
ở
̀ ̣ ̣
Chi
t b ng dung môi
ế ằ ete d u ho . ầ
ả
Ép nh ep dâu đâu phong: màng đ đã s y khô, tán nh , ỏ ấ đem đ lên r i ép l y d u. ồ
ư ́ ỏ ồ
ấ
ầ
ạ
ặ
i là d u g c. ấ ầ ẽ ể ắ
ầ
Dùng c n 95oC, lo i acid t
do
ồ
ạ
ự
C n còn l ể ộ ớ
ể
i, bên trên là l p d u gâc
Đ lâu d u này s đ l ng m t l p tinh th caroten thô d ở ướ
ớ
ầ
́
ầ
ỏ
ậ
D u g c sánh, trong, màu đ tím đ m, mùi th m v ng t, v béo, không khé c ổ ị
ấ ơ
ọ
ị
Trung bình 100kg qu g c cho đ 1,9l d u g c
ả ấ ấ
ộ
ầ
3 lo i trái cây 3 lo i trái cây G3 là m t lo i n ộ G3 là m t lo i n ộ ạ ướ ạ ướ c u ng ch c năng chê t ứ c u ng ch c năng chê t ứ ố ố ́ ừ ́ ừ ạ ạ
3 Trung tâm nghiên c u “Pharmanex”
ứ
3 năm nghiên c u va phat triên ứ
̀ ́ ̉
3 +1 loai trai cây hao hang “Superfruits”
̣ ́ ̉ ̣
1. Gâc fruit (Chinese Bitter Cucumber) 2. Chinese Lycium (Wolfberry) 3. Cili fruit 4. Siberian Pineapple (Seabuckthorn)
Gâc—Fruit from Heaven
Momordica cochinchinensis
Hàm l Hàm l
ượ ượ
ng Lycopene trong G c ấ ng Lycopene trong G c ấ
2500
2227
2000
1500
1000
70 x l nầ h n cà chua! ơ
500
54
41
31
0
Cà chua
i ru t đ
D a h u ư ấ
Ổ ộ ỏ Màng h t g c ạ ấ
mcg/g wet weight Ishida et al., J Agric Food Chem 52:274, 2004
Hàm l Hàm l
ượ ượ
ng Beta-Carotene trong G c ấ ng Beta-Carotene trong G c ấ
800
718
700
600
500
400
10 x l nầ h n carrot! ơ
300
200
79
76
100
48
0
Spinach
Carrot
Sw.Potato Gac aril
mcg/g wet weight Ishida et al., J Agric Food Chem 52:274, 2004
Thành ph n khác c a Thành ph n khác c a
ủ ủ
ầ ầ
B c và Trung Trung Qu c đ c bi t cách ố ượ ế ồ ố ở ắ
bào:
Chinese Lycium (Lycium chinense) • Cây này có ngu n g c đây kho ng 2000 năm ả • Tăng tu i th , sáng m t ắ ổ ọ • Làm tr i t l ẻ ạ ế – B o v DNA* ả ệ – Ch ng oxyhóa (SOD, GPX)* ố • Tăng kháng th (polysaccharides)* ể • B m t (zeaxanthin)*
*Theses statements have not been evaluated by the Food and Drug Administration. This product is not intended to diagnose, treat, cure, or prevent any disease.
ổ ắ
Zeaxanthin trong qu Chinese Lycium Zeaxanthin trong qu Chinese Lycium
ả ả
800
40 x l n h n ầ ơ B p vàng!
ắ
18
1000 900 800 700 600 500 400 300 200 100 0
B p vàng
Ch.Lycium
ắ
mcg/g wet weight
Thành ph n khác c a ầ Thành ph n khác c a ầ
ủ ủ
ở
Cili Fruit (Rosa roxburghii) • Cây này vùng núi Guizhou c a Trung Qu c ố ủ • Có hi u qu lên tim m ch và ch ng oxyhóa: ả
ệ
ạ
ố
ổ
ứ
•
• C i thi n tri u vh ng tu i già* ệ ệ • Giàu Polyphenols – Roxburghic Acids “Vua c a vitamin C”
ủ
*Theses statements have not been evaluated by the Food and Drug Administration. This product is not intended to diagnose, treat, cure, or prevent any disease.
– ↓ oxLDL, ↑ SOD* ả
Vitamin C trong qu Cili Vitamin C trong qu Cili
ả ả
2500 2500
2500
2000
1500
1000
60 x l nầ h n cam! ơ
500
7171
4545
3030
0
Quít
Cam
Kiwi
Cili
mg/100g wet weight
̀ ̀ ́ ̉
Thanh phân khac cua Thanh phân khac cua
ng đa đ
c s dung trên 2000
ươ
̃ ượ ử
̀ ̀ ́ ̉
Siberia and Himalayas.
i Hy lap cô x a: Lam th c phâm cho ng a
̉ ư
ườ
ự
ự
̀ ̣ ́ ̣ ̣
̀ ứ
ử
̣ ̀ ̉
̀ ̣ ̣ ̣ ́
Siberian Pineapple (Hippophae rhamnoides) • La loai trai cây đia ph năm ở • Theo ng bay • Triêu đai th i đô s (618-907 AD): s dung loai trai cây nay đê ch a rôi loan da, lam cho da tre lai theo thuyêt
ờ ̉ ữ
d ươ
̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ́
ử
ơ
̉ ư
́
âm ng Trung Quôc. • Châu Âu: s dung h n 1 thê ky nh la thuôc loc mau
̣ ́
*Theses statements have not been evaluated by the Food and Drug Administration. This product is not intended to diagnose, treat, cure, or prevent any disease.
̀ ́ ̣ ́
G3 là s n ph m n G3 là s n ph m n
c chi c chi
t 3 lo i trái trái cây giàu d t 3 lo i trái trái cây giàu d
c ch t ch c c ch t ch c
ả ả
ẩ ẩ
ướ ướ
ế ế
ượ ượ
ứ ứ
ấ ấ
ạ ạ năng năng
Video Clip 1: S n ph m g3 ch bi n t
TQ
ế ế ừ
ẩ
ả
trái g c và 3 lo i trái cây khác t ạ
ố
ừ
Trái g c, m t trái cây đ c bi Trái g c, m t trái cây đ c bi
t c a Vi t c a Vi
t nam t nam
ộ ộ
ặ ặ
ấ ấ
ệ ủ ệ ủ
ệ ệ
Video Clips: Nghiên c u ch bi n n
c u ng giàu Antioxidants t
g c
ế ế
ứ
ướ
ố
ừ ấ
Ề Ề
Ạ Ạ
Ỏ Ỏ
Ồ
NHI U LO I RAU TRÁI CÓ MÀU Đ NHI U LO I RAU TRÁI CÓ MÀU Đ ỒNGU N LYCOPENE PHONG PHÚ NGU N LYCOPENE PHONG PHÚ
ồ ồ
i ru t đ và trái dâu đ là ngu n lycopene ỏ i ru t đ và trái dâu đ là ngu n lycopene ỏ i cho s c kh e con ng i cho s c kh e con ng
Ổ ộ ỏ Ổ ộ ỏ r t có l ấ r t có l ấ
i ườ i ườ
ứ ứ
ợ ợ
ỏ ỏ
Hàm l Hàm l
ượ ượ
ng Lycopene trong m t s lo i ộ ố ạ ng Lycopene trong m t s lo i ộ ố ạ
qu ảqu ả
Hàm l Tên các lo i quạ ả ượ (m g/g tr ng l ng) ng Lycopene ượ ọ
8,8 – 42,0 Cà chua đỏ
D a h u ru t đ 23,0 – 72,0 ư ấ ộ ỏ
Qu i ru t đ 54,0 ả ổ ộ ỏ
33,6 Nho đỏ
Đu đ ru t đ 20,0 – 53,0 ủ ộ ỏ
ồ
ệ
Ngu n tài li u: Rao AV, Agarwal S. (1999)
< 0,1 Qu mả ơ
ử ụ ử ụ ỏ ỏ ề ề ề ề ả ả
S d ng nhi u rau qu màu đ , màu xanh đ có nhi u S d ng nhi u rau qu màu đ , màu xanh đ có nhi u caroten, lycopen, vitaminE, vitaminC là ch t ch ng oxyhóa caroten, lycopen, vitaminE, vitaminC là ch t ch ng oxyhóa ể ể ố ố ấ ấ
ắ ố ắ ố
ề ề
ề ề
Rau qu nhi u màu có nhi u s c t Rau qu nhi u màu có nhi u s c t nhi u ch t ch ng oxy hóa nhi u ch t ch ng oxy hóa
ả ả ề ề
ố ố
ấ ấ
C i b đ C i salad đ Các lo i khoai tây đ ả ẹ ỏ ạ ả ỏ ỏ
ữ ữ
ỏ ỏ
Nh ng qu màu đ ả Nh ng qu màu đ ả giàu lycopen, anthocyanin giàu lycopen, anthocyanin
Qu bí đ C lùn (mì tinh) đ Qu thanh long
ủ ỏ ỏ ả
ả đ ỏ
S u riêng ru t đ S u riêng ru t đ
Malaysia Malaysia
ộ ỏ ở ộ ỏ ở
ầ ầ
ưở ưở
B i, cam, táo giàu s c t B i, cam, táo giàu s c t S n ph m công ngh di truy n, ch n gi ng ệ ẩ S n ph m công ngh di truy n, ch n gi ng ẩ ệ , ắ ố , ắ ố ọ ề ọ ề ố ố ả ả
L u ý: ư s d ng ử ụ rau quả s ch, ạ không nhi m ể khu n gây ẩ b nh,ệ không có ng d l ư ượ thu c sâu ố
Hàm l Hàm l
ượ ượ
S n ph m
ẩ
ả
Lycopene (mg /100 g)
ng Lycopene trong th c ph m ch c năng ứ ự ng Lycopene trong th c ph m ch c năng ự ứ S l ố ượ Lycopene 1 s n ph m ả (mg /1 s n ph m) ẩ ả
ẩ ẩ ng trong ẩ
N c ép cà chua
9.5
250 mL (1 cup)
25.0
ướ
N c x t cà chua n m
15.9
15 mL (1 tbsp)
2.7
ướ
ố
ấ
N c x t cà mì ng
21.9
125 mL (1/2 cup)
28.1
ướ
ố
ố
H b t cá chua xay
42.2
30 mL (2 tbsp)
13.8
ồ ộ
7.2
250 mL prepared
9.7
Súp cà chua cô đ cặ
N c ch m x t cà chua
14.1
60 mL (1/4 cup)
8.9
ướ
ố
ấ
N c ch m x t Chili
19.5
30 mL (2 tbsp)
6.7
ướ
ố
ấ
N c x t h i s n
17.0
30 mL (2 tbsp)
5.9
ố ả ả
ướ
Watermelon
4.0
14.7
368 g (1 slice 25 x 2 cm)
Pink Grapefruit
4.0
123 g (1/2)
4.9
Qu cà chua có P trung bình
3.0
123 g (1 medium)
3.7
ả
PHÂN TÍCH LYCOPENE B NG HPLC PHÂN TÍCH LYCOPENE B NG HPLC
Ằ Ằ
TRONG PHÒNG THÍ NGHI M TRONG PHÒNG THÍ NGHI M
M M
Ệ Ở Ỹ Ệ Ở Ỹ
Ti pế theo
Vai trò c a lycopene trong vi c ệ Vai trò c a lycopene trong vi c ệ t tuy n phòng, tr ung th ti n li ế t tuy n phòng, tr ung th ti n li ế
ư ề ệ ư ề ệ
ủ ủ ị ị
Emma Guns, Ph.D. Emma Guns, Ph.D. Assistant Professor, UBC Assistant Professor, UBC Head, NHP Research Program Head, NHP Research Program Head, Analytical Pharmacology Head, Analytical Pharmacology
Ung th tuy n ti n li Ung th tuy n ti n li
ế ế
ề ề khó tránh khó tránh
ư ư M t th c t ự ế M t th c t ự ế
ộ ộ
t – ệ t – ệ B c M ở ắ B c M ở ắ
ỹ ỹ
t là m t b nh pk bi n nh t t là m t b nh pk bi n nh t ề ề ế ế ổ ế ổ ế ấ ở ấ ở
• Ung th tuy n ti n li Ung th tuy n ti n li i trong các n nam gi i trong các n nam gi ư ư ớ ớ ệ ệ ướ ướ ộ ệ ộ ệ c phát tri n. ể c phát tri n. ể
• ỹ ỹ
i s i đàn ông thì có 1 ng B c M : Trong 6 ng ườ ẽ ườ Ở ắ i đàn ông thì có 1 ng B c M : Trong 6 ng i s ườ ẽ ườ Ở ắ i đàn t tuy n. Trong 28 ng m c b nh ung th ti n li ườ ế ệ ư ề ệ ắ i đàn t tuy n. Trong 28 ng m c b nh ung th ti n li ườ ế ệ ư ề ệ ắ t tuy n. i ch t vì b nh ung th ti n li ông s có 1 ng ế ệ ế ẽ t tuy n. i ch t vì b nh ung th ti n li ông s có 1 ng ế ệ ế ẽ ư ề ư ề ườ ườ ệ ệ
ố ố ệ ệ
ộ ổ ộ ổ ắ ắ ử ử ư ư ế ế ộ ộ ộ ộ
• • S ca b nh c a đàn ông có đ tu i trên 40 và 50 tăng S ca b nh c a đàn ông có đ tu i trên 40 và 50 tăng ủ ủ lên đ t ng t, h u nh ch t ch n khi ti n hành th PSA ắ ầ lên đ t ng t, h u nh ch t ch n khi ti n hành th PSA ắ ầ (((Prostate Specific Antigen) ..
t tuy n bình th t tuy n bình th
ng ng
Ti n li ề Ti n li ề
ệ ệ
ế ế
ườ ườ
Ung th ti n li Ung th ti n li
t tuy n giai đ an đ u t tuy n giai đ an đ u
ư ề ư ề
ệ ệ
ọ ọ
ế ế
ầ ầ
t tuy n t tuy n
giai đo n di giai đo n di
ệ ệ
ế ở ế ở
ạ ạ
Ug th ti n li ư ề Ug th ti n li ư ề căncăn
Khám ti n li Khám ti n li
t tuy n qua tr c tràng t tuy n qua tr c tràng
ề ề
ệ ệ
ự ự
ế ế
t tuy n di căn vào c t t tuy n di căn vào c t
ư ề ư ề
ệ ệ
ộ ộ
ế ế
Ung th ti n li Ung th ti n li s ngốs ngố
Các giai đo n phát tri n ung th ti n li Các giai đo n phát tri n ung th ti n li
t tuy n t tuy n
ư ề ư ề
ể ể
ạ ạ
ệ ệ
ế ế
Gi m b t t m th i ờ ớ ạ Gi m b t t m th i ờ ớ ạ
ả ả
Ch tếCh tế
DD11
DD22
ể ụ ộ ể ụ ộ
ư ạ
Phát tri n c c b Phát tri n c c b ư ạH h i PSA H h i PSA
PSAPSA Di c năDi c nă vàovào ngươ ngươx x
au Đau Đ n,.đớn,.đớ SXSSXS
Video clips: 1.Phát sinh ung thư Video clips: 1.Phát sinh ung thư
HRPC
c th o
n đ
2.X trạ ị 2.X trạ ị ượ
3.Tr b ng d ị ằ
ả ở Ấ
ộ
Dr. Martin Gleave, May 2003
ủ ủ
ệ ệ
Giá tr phòng ch ng b nh c a Lycopene Giá tr phòng ch ng b nh c a Lycopene CH3
ị ị CH3
CH3
ố ố CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
ấ ấ
1. Lycopene là m t d n xu t c a carotenoid có r t nhi u trong cà chua đ , ỏ ộ ẫ 1. Lycopene là m t d n xu t c a carotenoid có r t nhi u trong cà chua đ , ỏ ộ ẫ và m t s qu có màu đ nh g c, và m t s qu có màu đ nh g c,
ề ề i ru t đ , nho đ , dâu tây… ỏ i ru t đ , nho đ , dâu tây… ỏ
ấ ủ ấ ủ ỏ ỏ
ư ấ ổ ư ấ ổ
ộ ỏ ộ ỏ
ộ ố ộ ố
ả ả
ấ ấ
ư ố ư ố
ế ế ế ế
ị ư ị ư
ẩ ẩ
(Rao et (Rao et
ề ề
ạ ạ
2. Lycopen r t ít b h trong các s n ph m ch bi n cà chua nh : x t, ả 2. Lycopen r t ít b h trong các s n ph m ch bi n cà chua nh : x t, ả ng cà chua và nhi u lo i th c ăn giàu lycopene khác. t t ứ ươ ng cà chua và nhi u lo i th c ăn giàu lycopene khác. ươ ứ al.,1998,1999) al.,1998,1999)
ủ ề ở ạ ủ ề ở ạ
t ph bi n là d ng t ph bi n là d ng
ổ ổ
ả ỏ ả ỏ ch c tuy n ti n li ế ch c tuy n ti n li ế
ề ề
ệ ệ
d ng d ng ổ ế ổ ế
isomer. Trong huy t thanh trans isomer. Trong huy t thanh trans isomer đ cis cis isomer đ ạ ạ
ế ế c bi n ế c bi n ế
ượ ượ
ng (Clinton 1996; Stahl 1992; Clinton1998; Zhou ng (Clinton 1996; Stahl 1992; Clinton1998; Zhou
ướ ướ
ấ ấ
3. Lycopene trong qu đ ch y u 3. Lycopene trong qu đ ch y u và trong t và trong t ứ ứ đ i ổđ i ổ trong quá trình n u n trong quá trình n u n 1998; Ferreira 2000). 1998; Ferreira 2000).
t ậ ắ t ậ ắ
ả ả
ấ ấ
ạ ạ
ự ự do trong môi tr do trong môi tr
ố ố ng lipid m nh g p10 so v i vitamin E (Di Mascio ng lipid m nh g p10 so v i vitamin E (Di Mascio
ườ ườ
ố ự ố ự
ạ ạ
ấ ấ
ớ ớ
t v i m t s b nh nh : Cardiovascular, t v i m t s b nh nh : Cardiovascular,
ộ ố ệ ộ ố ệ
ư ư
ệ ệ
4. Lycopene có năng l c ch ng oxyhóa r t m nh (nó có kh năng d p t 4. Lycopene có năng l c ch ng oxyhóa r t m nh (nó có kh năng d p t g c t g c t 1989), 1989), 5. Lycopene cũng có hi u qu t ả ố ớ 5. Lycopene cũng có hi u qu t ả ố ớ Alzheimer và m t s u x , ung th . Alzheimer và m t s u x , ung th . ư ộ ố ộ ố ư
ơ ơ
i ta nh n i ta nh n
ạ ộ ạ ộ ư ư
ư ư
ệ ệ
ậ ậ
Ho t đ ng ch ng ung th (Anti-Cancer ố Ho t đ ng ch ng ung th (Anti-Cancer ố Activity): Activity): M c tiêu khuy n cáo ch y u c a lycopene ? M c tiêu khuy n cáo ch y u c a lycopene ? ườ ữ ườ ữ
ế ợ ế ợ ế ế
ị ị ệ ệ
ứ ứ ụ ụ
ữ ữ
ế ế
ượ ượ
ổ ổ
ch c ứ ch c ứ
ng lycopene trong t ng lycopene trong t ng (Giovannucci et al., 1995, ng (Giovannucci et al., 1995,
ữ ữ ế ế
t tuy n, hàm l i b ung th ti n li ệ i b ung th ti n li t tuy n, hàm l ệ i bình th ườ i bình th ườ
ườ ườ
ấ ấ
Nh ng ng ư ề ườ ị Nh ng ng ư ề ườ ị tuy n này r t th p so v i ng ớ ấ tuy n này r t th p so v i ng ớ ấ 1996, 2002; Gann 199;, Wu 2003; Pohar 2003) 1996, 2002; Gann 199;, Wu 2003; Pohar 2003)
ơ ơ
ư ề ư ề
ườ ườ
ệ ệ
ng ườ ng ườ i ườ i ườ
ữ ữ ỉ ắ ỉ ắ
ế ế ấ ấ
ụ ụ ớ ớ
ữ ữ
ng xuyên (Giovanucci et al., 1995, JNCI 1767). ng xuyên (Giovanucci et al., 1995, JNCI 1767).
i tiêu th cà chua th t tuy n c a nh ng ng Nguy c ung th ti n li ủ t tuy n c a nh ng ng Nguy c ung th ti n li i tiêu th cà chua th ủ xuyên (30-50mg/ngày) gi m r t th p ch b ng 33% so v i nh ng ng ấ ả xuyên (30-50mg/ngày) gi m r t th p ch b ng 33% so v i nh ng ng ấ ả không tiêu th cà chua th ườ ụ không tiêu th cà chua th ườ ụ
ư ư
ố ố
Lycopene đ ượ Lycopene đ ượ Ngoài ra nh ng ch t dinh d ữ Ngoài ra nh ng ch t dinh d ữ
c coi nh là “marker serum” nó có vai trò ch ng ung th . ư c coi nh là “marker serum” nó có vai trò ch ng ung th . ư ng trong cà chua cũng có tác d ng h tr . ỗ ợ ng trong cà chua cũng có tác d ng h tr . ỗ ợ
ưỡ ưỡ
ụ ụ
ấ ấ
ng h hay đ n l ng h hay đ n l
ợ ợ
ươ ươ
ổ ổ
ộ ộ
, c n ơ ẽ ầ , c n ơ ẽ ầ v n đ này? B ng ch ng cho tác đ ng ộ v n đ này? B ng ch ng cho tác đ ng ộ
ỏ ấ ỏ ấ
ứ ứ
ể ể
ề ề
Nh ng h p ch t trong cà chua tác đ ng có tính t ấ Nh ng h p ch t trong cà chua tác đ ng có tính t ấ ph i nghiên c u đ làm sáng t ằ ứ ph i nghiên c u đ làm sáng t ứ ằ hi p đ ng nh : vitamin E and Selenium (Venketswaran 2004) ư hi p đ ng nh : vitamin E and Selenium (Venketswaran 2004) ư
ồ ồ
ữ ữ ả ả ệ ệ
ụ ụ K t h p gi a đi u tra d ch t ề K t h p gi a đi u tra d ch t ề bi bi ủ ế ủ ế ế ủ ế ủ và nghiên c u b nh ung th ng ể và nghiên c u b nh ung th ng ể t có liên quan gi a b nh v i s tiêu th cà chua. ớ ự t có liên quan gi a b nh v i s tiêu th cà chua. ớ ự
ng ng ạ ộ ạ ộ ụ ụ ố ố ươ ươ
đã cho th y ho t đ ng ch ng ung th c a lycopene In vitro đã cho th y ho t đ ng ch ng ung th c a lycopene ố ố
ạ ộ ạ ộ
ư ủ ư ủ
ấ ấ
ng tác c a toàn b carotenoid trong qu cà ng tác c a toàn b carotenoid trong qu cà
ng t ng t
ả ớ ả ả ớ ả
ươ ươ
ưở ưở
ủ ủ
ệ ệ
ả ả
ộ ộ
1.Thí nghi mệ In vitro 1.Thí nghi mệ có có hi u qu v i nh h hi u qu v i nh h chua (Hall 1996; Kotake-Nara 2001, Kim 2003; Guns, submitted 2004). chua (Hall 1996; Kotake-Nara 2001, Kim 2003; Guns, submitted 2004).
ả ướ ả ướ
ụ ụ
ậ ậ t cà chua. t cà chua.
ộ ộ c chi c chi
2.K t qu b ế 2.K t qu b ế phòng ung th r t m nh b i Lycopene trong n phòng ung th r t m nh b i Lycopene trong n ạ ạ
c đ u trong mô hình thí nghi m trên đ ng v t có tác d ng ệ ầ c đ u trong mô hình thí nghi m trên đ ng v t có tác d ng ầ ệ ư ấ ư ấ
ướ ướ
ế ế
ở ở
t tuy n ch có tác d ng m nh h n t tuy n ch có tác d ng m nh h n
ư ề ư ề
ụ ụ
ệ ệ
ệ ệ
ạ ạ
ỉ ỉ
ng phòng b nh ung th ti n li ng phòng b nh ung th ti n li c chi c chi
ế ơ ế ơ t cà chua có ch a lycopene v i carotenoid khác (Boileau ớ t cà chua có ch a lycopene v i carotenoid khác (Boileau ớ
ứ ứ
ế ế
3. nh h ưở Ả 3. nh h Ả ưở v i n v i n ớ ướ ớ ướ 2003). 2003).
ụ ụ
ư ự ư ự
ủ ủ
ữ ữ
ệ ệ
ộ ộ
4.Tác d ng c a lycopene trong ch a b nh ung th th c nghi m trên đ ng ệ 4.Tác d ng c a lycopene trong ch a b nh ung th th c nghi m trên đ ng ệ v t ch a có nh ng k t lu n đáng tin c y. ậ ế ậ v t ch a có nh ng k t lu n đáng tin c y. ậ ế ậ
ư ư
ữ ữ
ậ ậ
t cà chua có tác d ng ch a đ t cà chua có tác d ng ch a đ
ướ ướ
ượ ượ
ữ ữ
ụ ụ
ệ ệ
c b nh ung th 5.Lycopene trong n ư c b nh ung th 5.Lycopene trong n ư hay không còn đang ti p t c nghiên c u? (Bowen 2002; Wertz 2004; Guns ứ hay không còn đang ti p t c nghiên c u? (Bowen 2002; Wertz 2004; Guns ứ submitted 2004) submitted 2004)
c chi ế c chi ế ế ụ ế ụ
Ho t đ ng ch ng ung th c a Lycopene là tác d ng t ư ủ Ho t đ ng ch ng ung th c a Lycopene là tác d ng t ư ủ h c a các ch t khác trong toàn b trái cà chua ỗ ủ h c a các ch t khác trong toàn b trái cà chua ỗ ủ ộ ộ ấ ấ
ạ ộ ạ ộ
ư ủ ư ủ
ố ố
Ho t đ ng ch ng ung th c a Lycopene Ho t đ ng ch ng ung th c a Lycopene Không gì khác h n là ch t ch ng oxyhóa (antioxidant) Không gì khác h n là ch t ch ng oxyhóa (antioxidant)
ố ố
ơ ơ
ấ ấ
Ch ng kích t Ch ng kích t nam (Anti-androgenic)! nam (Anti-androgenic)! ố ố ố ố
ự ứ ự ứ ế ế
ưở ưở ạ ộ ạ ộ ố ố ư ư ế ế ể ể ể ể ế ế
t ra IL-6 cytokine trong Lycopene gây ra s c ch s ti ế ự ế t ra IL-6 cytokine trong Lycopene gây ra s c ch s ti ế ự ế t tuy n c a chu t (Siler 2004). IL-6 ho t đ ng kh i u ti n li ạ ộ ộ ủ ệ ề kh i u ti n li t tuy n c a chu t (Siler 2004). IL-6 ho t đ ng ạ ộ ề ộ ủ ệ t ng trong bi u mô ti n li kích thích sinh tr nh là y u t ệ ề ể ế ố ng trong bi u mô ti n li t kích thích sinh tr nh là y u t ệ ề ể ế ố tuy n và nó có th chuy n ho t đ ng đó đ n receptor tuy n và nó có th chuy n ho t đ ng đó đ n receptor androgen. androgen.
t đ ế ượ t đ ế ượ c nó nh là y u t ư c nó nh là y u t ư
a a i ta bi i ta bi t c a 5 t c a 5 ỉ ỉ đi u ế ố ề đi u ế ố ề -reductase trong chu t thí ộ -reductase trong chu t thí ộ
Lycopene g n đây ng ườ ầ Lycopene g n đây ng ườ ầ ch nh h th p s th i ti ự ả ế ủ ạ ấ ch nh h th p s th i ti ự ả ế ủ ạ ấ nghi m (Siler 2004). nghi m (Siler 2004). ệ ệ
ị ị
t lycopene trong cà chua (Liu 2003; t lycopene trong cà chua (Liu 2003; nh h nh h ưở ưở ấ ấ ở ở
Lycopen c ch IGF-I (insulin-like growth factor) cũng ch u ế ứ Lycopen c ch IGF-I (insulin-like growth factor) cũng ch u ứ ế ng b i ch t chi ế ả ng b i ch t chi ế ả Siler 2004; Mucci 2001). Siler 2004; Mucci 2001).
t tuy n t tuy n
ế ế
IGF-I và ung th ti n li ư ề ệ IGF-I và ung th ti n li ư ề ệ Prostate Cancer Prostate Cancer
ậ ậ ớ ớ
t tuy n (Chan et al., 1998, t tuy n (Chan et al., 1998, ế ế ư ề ư ề ể ể ế ế
• M c IGF-I trong huy t thanh có liên quan thu n v i nguy M c IGF-I trong huy t thanh có liên quan thu n v i nguy ứ ứ c phát tri n ung th ti n li ệ ơ c phát tri n ung th ti n li ệ ơ Sci. 279:563). Sci. 279:563).
ứ ứ ng quan ngh ch v i m c ị ng quan ngh ch v i m c ị ươ ươ ứ ứ ế ế
• M c lycopene huy t thanh có t M c lycopene huy t thanh có t ớ ớ IGF-I trong huy t thanh (Mucci et al., 2001, BJU Int. ế IGF-I trong huy t thanh (Mucci et al., 2001, BJU Int. ế 87:814). 87:814).
bào MCF 7 (t bào MCF 7 (t bào ung th vú) làm ư bào ung th vú) làm ư ớ ế ớ ế ế ế
• X lý Lycopene v i t X lý Lycopene v i t ử ử h th p IGF-IR thông qua protein mang IGF ( IGFBPs ) ạ ấ h th p IGF-IR thông qua protein mang IGF ( IGFBPs ) ạ ấ (Levy et al 1995, Nutr. Cancer 24:257). (Levy et al 1995, Nutr. Cancer 24:257).
• bào ung th ti n li bào ung th ti n li ạ ấ ế ạ ấ ế ề ề ư ề ư ề ệ ệ t tuy n ế t tuy n ế
IGF-IR đi u ch nh h th p t ỉ IGF-IR đi u ch nh h th p t ỉ LNCaP (Guns, submitted 2004). LNCaP (Guns, submitted 2004).
Ung th ti n li Ung th ti n li
t tuy n: Mô hình phát tri t tuy n: Mô hình phát tri
b nh lý b nh lý
ư ề ư ề
ệ ệ
ế ế
ể ệ ể ệ
X lý lo i b hormon ạ ỏ X lý lo i b hormon ạ ỏ
ử ử
i i
ố ố h h k k i i
Tăng tr Tăng tr ng ng ưở ưở
ả ả
tr tr S ti n ự ế S ti n ự ế tri n ểtri n ể
kh i uốkh i uố ựS tăng ự S tăng ng kh i ố ưở ng kh i ố ưở ung th ư ung th ư
t t g g n n ọ ọ r r T T
uu
P P
S S
A A
ổ ổ ịn đ nh ị n đ nh
ờ ờTh i gian Th i gian
PSA (Prostate Specific Antigen)
ế ế
ệ ệ
t tuy n Mô hình ti n tri n ung th ti n li ế ể Mô hình ti n tri n ung th ti n li t tuy n ế ể V i s x lý lycopene và lo i b hormon V i s x lý lycopene và lo i b hormon
ư ề ư ề ạ ỏ ạ ỏ
ớ ự ử ớ ự ử
+ X lý lo i b hormon ạ ỏ + X lý lo i b hormon ạ ỏ
ử ử
u u i i
ổ ổ Kh i uốKh i uố
Kh i u n ố Kh i u n ố đ nhịđ nhị
Tăng tr Tăng tr ngưở ngưở ựS tăng ự S tăng ngưở ngưởtr tr
P
S
A
ố ố h h k k g g n n ặ ặ n n h h n n á á G G
kh i u ốkh i u ố
ờ ờTh i gian Th i gian
PSA (Prostate Specific Antigen)
ớ
i h n trên c a PSA i h n trên c a PSA
ủ ủ theo khuy n cáo 22 theo khuy n cáo
M c gi ớ ạ ứ M c gi ớ ạ ứ nhóm tu i khác nhau ổ nhóm tu i khác nhau ổ
ớ v i các 11 v i các ế ế
Serum PSA (ng/ml) Serum PSA (ng/ml) Nhóm tu i (năm) ổ Nhóm tu i (năm) ổ
40 - 49 40 - 49 50 - 59 50 - 59 60 - 69 60 - 69 70 - 79 70 - 79 2.0 2.0 3.0 3.0 4.0 4.0 5.55.5
1. PSA (Prostate Specific Antigen)
2.M c trên đây ch có tính chât h
t tuy n
ứ
ỉ
ẫ
ư ề
ướ
ệ
ế
ng, trong m t s tr
L u ý: ư v i m c PSA bi n đ ng bình th ế ứ ớ
ườ
ộ
ng d n. Có th có ung th ti n li ể ấ ng h p hi m th y. ế
ộ ố ườ
ợ
ồ
Ngu n: Mr Phip (2005) Prostate Health Improvement Program © Repatriation General Hospital, Daw Park 2000-2004
ế ế
i đàn ông i đàn ông
Lycopene và b nh hi m ệ Lycopene và b nh hi m ệ mu nộmu nộ ườ ườ
c a ng ủ c a ng ủ
Armand Zini, MD Armand Zini, MD St. Mary’s Hospital St. Mary’s Hospital McGill University McGill University Montreal, Canada Montreal, Canada
ộ ộ
Lycopene và hi m b nh mu n đàn ông: ệ Lycopene và hi m b nh mu n đàn ông: ệ Nhìn v i g c đ t ng quát Nhìn v i g c đ t ng quát
ế ế ớ ố ớ ố
ộ ổ ộ ổ
ế ế
ệ ệ
ự ự
ế ế ệ ệ
ử ử
ộ ộ
ố ố
1. B nh hi m mu n c a đàn ông là có th c ộ ủ 1. B nh hi m mu n c a đàn ông là có th c ộ ủ 2. Stress Oxyhóa v i b nh hi m mu n ớ ệ 2. Stress Oxyhóa v i b nh hi m mu n ớ ệ 3. X lý ch ng oxyhóa cho b nh hi m mu n 3. X lý ch ng oxyhóa cho b nh hi m mu n 4. Lycopene và b nh hi m mu n c a đàn ông ế 4. Lycopene và b nh hi m mu n c a đàn ông ế
ộ ộ ế ế ộ ủ ộ ủ
ệ ệ
ệ ệ
B nh hi m mu n đàn ông: ế B nh hi m mu n đàn ông: ế S ph bi n ự S ph bi n ự
ộ ộ ổ ế ổ ế
ợ ợ
ộ ộ
ồ ồ
ế ế
ệ ệ
ộ ộ
ng h p. ng h p.
Có 15% c p v ch ng có b nh hi m mu n Có 15% c p v ch ng có b nh hi m mu n Trong hi m mu n đó, nguyên nhân do đàn Trong hi m mu n đó, nguyên nhân do đàn ông chi m kh ang 30-50% tr ỏ ông chi m kh ang 30-50% tr ỏ
ậ ậ ế ế ế ế
ườ ườ
ợ ợ
ố ố
ấ ả ấ ả
ả ả
ặ ặ ể ấ ể ấ
ấ ấ
ặ ặ
ả ả
~5-10% s đàn ông b t s n ho c bán s n ~5-10% s đàn ông b t s n ho c bán s n (m t hoàn toàn ho c có th m t kh năng (m t hoàn toàn ho c có th m t kh năng sinh s n) ả sinh s n) ả
i ườ i ườ
Stress oxyhóa trên ng Stress oxyhóa trên ng ộ ộ
đàn ông hi m mu n ế đàn ông hi m mu n ế ng ưở ng ưở
nh h nh h ng ườ ng ườ
phát phát ể ể ự ự
RReactive pecies) xygen sspecies)
eactive ooxygen ả ứ ể ả ứ ể
ẫ ẫ
Nh ng y u t ế ố ả ữ Nh ng y u t ế ố ả ữ C u t o b t th ấ ấ ạ C u t o b t th ấ ấ ạ ựT phát ự T phát Truy n nhi m Stress oxyhóa sau đó t ề Truy n nhi m Stress oxyhóa sau đó t ề Di truy n ề Di truy n ề t ROS ( N t ti ộ ế t ROS ( N t ti ộ ế Mi n d ch ki u ph n ng oxygen ị ễ Mi n d ch ki u ph n ng oxygen ị ễ T t ngh n ng d n ẽ ố ắ T t ngh n ng d n ẽ ố ắ Ti n tri n ể ế Ti n tri n ể ế L i s ng ố ố L i s ng ố ố
, 1995 Wesse et al, J Urol
J Urol, 1993 Fertil Steril, 1995 Wesse et al, , 1993 , 1994 Fertil Steril, 1994 , 1999 Mazzilli et al, Fertil Steril J Urol, 1999 Mazzilli et al,
de Lamirande et al, de Lamirande et al, Fertil Steril Hendin et al, Hendin et al, J Urol Vicari et al, Vicari et al, Hum Reprod
, 1999 Hum Reprod, 1999
́ ̉
̉ ứ ̉ ứ
́ ̉
Cac kiêu oxygen phan ng Cac kiêu oxygen phan ng Reactive Oxygen Species (ROS) Reactive Oxygen Species (ROS)
O2 dioxygen
e-
• ROS la san phâm cua qua
.-
H+
̀ ̉ ̉ ̉ ́
.
HO2
O2 superoxide anion
e-
̀ ́ ́ ̀
H+
H+
̣ ̣ ́ ̀ ̣
2- O2 peroxide
H2 O2 hydrogen peroxide
- HO2 hydroperoxide
e-
trinh hô hâp tê bao (~1-2%), đăc biêt nhât la dang superoxide.
• S san sinh ROS v ượ ̉ ́
3H+
ự ớ ̣ ̀ ́ ̉ ̉
́ ̉ ́ ̉
.-] [O2- + O
e-
. H2 O + HO hydroxyl water radical
H+
2H+
2OH- hydroxide
2H2 O water
2O2- oxide
3. Kaim w. and Schwederski B. “Bioinorganic Chemistry: Inorganic Elements in the Chemistry of Life.” J. Wiley and Sons, 1994, New York.
t qua i han la kêt qua cua s gi ự qua tai săt va s viêm nhiêm ̀ ự hoăc đap ng miên dich. ́ ứ ̣ ̃ ̣
̉ ́ ̀
ROS gây ra th ROS gây ra th
ng tô tê bao ng tô tê bao
ươ ươ
R
R
R
O2
1. Initiation
H2O +
R
R
R
H
̉ ́ ̀
. OO
. Hydrogen Abstraction . OH
R
R
R
R
• S peroxid Lipid • S phân căt hoăc liên ự ự ́ ̣
+
2. Propagation
+
kêt DNA ́
R
R
R
R
• S be gay va tan ra ự ̉ ̃ ̀ ̃
.
. OO
OOH
ng tôn tê bao co
R
R
Protein – Th ươ ̉ ́ ̀ ́
3. Termination
R
́ ̣
.
+
R
ư
ớ
R
R
R
́ ̉
.
Lipid crosslinkage
R
liên quan đên bênh Alzheimer, Parkinson, ung th , thâp kh p, tiêu đ ng, Lupus va nhiêu ch ng bênh khac.
ườ ứ
̀ ̀
4. Pieta P. J. Nat. Prod. 2000, 63, 1035-1042.
̣ ́
̉ ̀
Phan ng cua gôc t Phan ng cua gôc t
do Hydroxyl va Fenton do Hydroxyl va Fenton
̉ ứ ̉ ứ
́ ự ́ ự
̉ ̀
HO• + HO-
• H2O2 + e- fi S.H.E., pH 7.0
E°’ = 0.30 V,
• Fe(II) fi
Fe(III) + e-
Fe(III) + HO• + HO-
• Fe(II) + H2O2 fi
5. H.J.H. Fenton. J. Chem. Soc. 1894, 65, 889. 6. F. Haber and J.J. Weiss. Proc. Roy. Soc. London, Ser. A. 1934, 147, 332.
E°’ = depends on complex
Ki u ph n ng oxygen (ROS) Ki u ph n ng oxygen (ROS)
i đàn ông hi m mu n i đàn ông hi m mu n
ể ể và nh ng ng ữ và nh ng ng ữ
ả ứ ả ứ ườ ườ
ộ ộ
ế ế
ứ ứ
ế ế ị ị + ROS tinh d ch cao + ROS tinh d ch cao
ị ị
25% đàn ông hi m mu n có m c ROS ộ 25% đàn ông hi m mu n có m c ROS ộ cao trong tinh d ch cao cao trong tinh d ch cao nn Hi m mu n 166 25% Hi m mu n ộ 166 25% ế ộ ế Bình th ng 12 0 Bình th ườ ng 12 0 ườ
ứ ứ
ươ ươ
ng quan ngh ch v i kh ả ị ng quan ngh ch v i kh ả ị
ớ ớ
M c ROS có t M c ROS có t năng v n đ ng tinh trùng. ộ ậ năng v n đ ng tinh trùng. ộ ậ
, 1992 Fertil Steril, 1992
Zini et al,
Iwasaki & Gagnon, Fertil Steril Iwasaki & Gagnon, Zini et al, Int J Androl
, 1993 Int J Androl, 1993
ể ể
Sinh h c c a ki u ọ ủ Sinh h c c a ki u ọ ủ ph n ng oxyhóa (ROS) ả ứ ph n ng oxyhóa (ROS) ả ứ
t c các mô bào trong h th ng hô h p t c các mô bào trong h th ng hô h p t t ROS x y ra ROS x y ra ả ả ở ấ ả ở ấ ả ệ ố ệ ố ấ ấ
ứ ứ ế ế
t ự ệ t ự ệ bào sinh tinh r t nh y c m v i ROS. bào sinh tinh r t nh y c m v i ROS. Ch c năng t Sinh lý h c:ọ Ch c năng t Sinh lý h c:ọ bào, t hóa t ế ế bào, t hóa t ế ế bào khác nhau và s bi bào khác nhau và s bi ả ả ớ ớ ạ ạ ấ ấ
S lão hóa t ọ S lão hóa t ọ ự ự ế ế ấ ấ
bào (B t ho t enzyme, ạ bào (B t ho t enzyme, ạ ố ố
Grisham & McCord,
Grisham & McCord, Phys Oxygen Radicals
, 1986 Phys Oxygen Radicals, 1986
B nh lý h c: ệ B nh lý h c: ệ b gãy DNA, peroxid hóa lipid), kích th i u phát ẽ b gãy DNA, peroxid hóa lipid), kích th i u phát ẽ tri n. ểtri n. ể
Sinh h c c a ROS ọ ủ Sinh h c c a ROS ọ ủ
H th ng b nh lý m t cân b ng gi a s n ấ H th ng b nh lý m t cân b ng gi a s n ấ
ữ ả ữ ả
ệ ố ệ ố xu t và s d n d p “rác th i” (FR*) ẹ ấ xu t và s d n d p “rác th i” (FR*) ấ ẹ
ệ ệ ự ọ ự ọ
ằ ằ ả ả
S s n xu t S thoái bi n S s n xu t S thoái bi n
ự ả ự ả
ự ự
ế ế
ấ ấ
ROS và ph n ng ROS ROS và ph n ng ROS
ả ứ ả ứ
ố
ụ
t½t½
G c oxyhóa ốG c oxyhóa
M c đứ M c đứ
ộ ộ
ụM c tiêu tìm năng M c tiêu tìm năng
+ SHgps, NADH + SHgps, NADH
++ DNA, SHgps ++ DNA, SHgps
++++ OH << seconds ++++
Lipids,DNA,SHgps Lipids,DNA,SHgps
++ ++
Metals,SHgps,ROS Metals,SHgps,ROS
..OO22- seconds - seconds HH22OO2 seconds 2 >>>> seconds ..OH << seconds NONO. seconds . seconds
ệ ệ
ồ ồ
, 1986 Phys Oxygen Radicals, 1986
Ngu n tài li u: Ngu n tài li u: Grisham & McCord, Grisham & McCord, Phys Oxygen Radicals Stamler et al, , 1992 Science, 1992 Stamler et al, Science
Ngu n ROS cao trong tinh d ch Ngu n ROS cao trong tinh d ch
ồ ồ
ị ị
B ch c u (WBCs) B ch c u (WBCs) ầ ầ
ạ ạ
Stinh trùng Stinh trùng
ồ ồ
ị ị
Ngu n ROS trong tinh d ch: Ngu n ROS trong tinh d ch: Tinh trùng Tinh trùng
h c ị
d h n
i t
g n o r t
ng thì ROS Thông th ườ ng thì ROS Thông th ườ trong tinh d ch có th ể ị trong tinh d ch có th ể ị gây ch t tinh trùng trong gây ch t tinh trùng trong đi u ki n hi u khí. ế đi u ki n hi u khí. ế ế ế ệ ệ ề ề
o à b ế
i
a r h n s n ả s
ế ế ế ế ự ự
t 3 0 1 r h
/ l
o m n
l
ế ế
ư ọ ư ọ ẳ ẳ ự ự ữ ữ
l
d y h e d a n o a M ệ
l
ỷ T
̣ ́ ̣ ́
S khi m khuy t ch c ứ S khi m khuy t ch c ứ năng tinh trùng (ví d ụ năng tinh trùng (ví d ụ nh h at đ ng ti n ộ nh h at đ ng ti n ộ th ng) có liên quan v i ớ th ng) có liên quan v i ớ s nh ng peroxids c a ủ s nh ng peroxids c a ủ lipid bi oxy hoa. lipid bi oxy hoa. MacLeod, , 1943 Am J Physiol, 1943 MacLeod, Am J Physiol Alvarez et al, J Androl, 1987 Alvarez et al, J Androl , 1987 Aitken et al, , 1989 Biol Reprod, 1989 Aitken et al, Biol Reprod
ROS và tinh trùng kỳ hình ROS và tinh trùng kỳ hình
ủ ủ ế ủ ế ủ
bào tinh trùng (do s tích bào tinh trùng (do s tích ự ự ự ự
ủ ủ
̀ ệ ệ ̀
̀ ̉ ̀ ̉
̀ ̀ C ch c a ROS gây ra s kỳ hình c a tinh trùng: ự ơ C ch c a ROS gây ra s kỳ hình c a tinh trùng: ự ơ – S oxyhóa lipid màng t S oxyhóa lipid màng t ế ế lũy các peroxide c a lipid) lũy các peroxide c a lipid) – Suy ki ng ATP tinh trung t ngu n năng l Suy ki ượ ồ ng ATP tinh trung t ngu n năng l ượ ồ – S oxyhóa lam tôn th ng proteins/SH-groups S oxyhóa lam tôn th ươ ự ng proteins/SH-groups ươ ự – S oxyhóa DNA lam v tinh trung ra t ng m nh S oxyhóa DNA lam v tinh trung ra t ng m nh ở ự ự ở ừ ừ ả ả ̀ ̀
, 1987 J Androl, 1987 , 1989 Biol Reprod, 1989
, 1992 J Androl, 1992
Alvarez et al, Alvarez et al, J Androl Aitken et al, Aitken et al, Biol Reprod de Lamirande & Gagnon, de Lamirande & Gagnon, J Androl Mammoto et al, Mammoto et al, Biol Reprod , 1996 Biol Reprod, 1996 Twigg et al, Twigg et al, Hum Reprod Aitken et al, Aitken et al, Biol Reprod
, 1998 Hum Reprod, 1998 , 1998 Biol Reprod, 1998
ủ ủ
ROS và s kỳ hình c a tinh trùng: ự ROS và s kỳ hình c a tinh trùng: ự Sinh s n in vivo ả Sinh s n in vivo ả
ớ ỷ ệ ớ ỷ ệ ị ị
ệ ệ
M c cao c a ROS trong tinh d ch có liên quan v i t l ủ ứ M c cao c a ROS trong tinh d ch có liên quan v i t l ủ ứ đ u thai th p trong thí nghi m “in vivo” ấ ậ đ u thai th p trong thí nghi m “in vivo” ấ ậ Aitken et al, , 1991 Am J Obst Gynecol, 1991
Aitken et al, Am J Obst Gynecol
No ROS
M c 60 ứ
n ồ d
g n ộ c i
Intermedia te
a h
M c 43
t
ứ M c 59
ứ
u ậ đ ệ
l
M c 21
ỷ T
ứ High ROS
Tháng
ạ ộ ạ ộ
ố ố
Ho t đ ng ch ng oxyhóa Ho t đ ng ch ng oxyhóa (Antioxidant Activity) trong tinh d chị (Antioxidant Activity) trong tinh d chị
ố
̀ ơ ơ ̀
́ ́
̀ ̀
́ ́
Ch ng oxyhóa enzyme và không enzyme ốCh ng oxyhóa enzyme và không enzyme (Enzymatic & Non-Enzymatic Antioxidants): (Enzymatic & Non-Enzymatic Antioxidants): – SODSOD – Catalase Antioxidant băng c Catalase Antioxidant băng c – Glutathione peroxidase chê enzyme Glutathione peroxidase chê enzyme – Taurine / Hypotaurine Taurine / Hypotaurine – Vitamin C / E Antioxidant băng c Vitamin C / E Antioxidant băng c ơ ơ – Urate chê không enzyme Urate chê không enzyme – Lycopene Lycopene
, 1987 J Androl, 1987
Alvarez et al, J Androl Alvarez et al, Alvarez & Storey, Gamete Res, 1989 Alvarez & Storey, Gamete Res, 1989 Jeulin et al, Gamete Res Jeulin et al, Holmes et al, J Androl Holmes et al, Zini et al, Int J Androl Zini et al, Palan & Naz Arch Androl Palan & Naz
1996 Arch Androl 1996
Gamete Res, 1989 , 1989 , 1992 J Androl, 1992 , 1993 Int J Androl, 1993
ố ố
Vai trò c a ch t ch ng oxyhóa ấ ủ Vai trò c a ch t ch ng oxyhóa ấ ủ trong tinh d chị trong tinh d chị
ố ố
do do
ố ự ố ự
bào b ch c u – ROS - bào b ch c u – ROS -
ộ ủ ộ ủ tinh trùng - ROS- tinh trùng - ROS- ạ ạ ầ ầ
ạ ạ
ứCh c năng (Function): ứ Ch c năng (Function): – B o v tinh trùng tránh tác đ ng c a các g c B o v tinh trùng tránh tác đ ng c a các g c ả ệ ả ệ do s n sinh ra t t ừ ự ả t do s n sinh ra t ừ ự ả – B o v tinh trùng tránh tác h i các g c t B o v tinh trùng tránh tác h i các g c t ệ ả ệ ả s n sinh ra t ả s n sinh ra t ả – Tri Tri
t kh nh ng tinh trùng sinh non. t kh nh ng tinh trùng sinh non.
t ừ ế t ừ ế ữ ữ
ử ử
ệ ệ
ng sinh tinh d n tinh. ng sinh tinh d n tinh. cung. cung.
V trí ho t đ ng ị ạ ộ V trí ho t đ ng ị ạ ộ – Nam gi i Nam gi ớ ở ố i ớ ở ố – N gi ng d n tr ng, t i N gi ữ ớ ở ố ng d n tr ng, t i ữ ớ ở ố
ẫ ẫ ử ử
ứ ứ
ẫ ẫ
Thuy t nguyên nhân c a Stress oxyhóa: Thuy t nguyên nhân c a Stress oxyhóa:
ủ ủ
ế ế ROS ho c c th S t o ra P/ ặ ơ ể Ư ự ạ ROS ho c c th S t o ra P/ ự ạ ặ ơ ể Ư thi u h t ch t ch ng oxyhóa? ấ ế thi u h t ch t ch ng oxyhóa? ấ ế
ụ ụ
ố ố
(antioxidants) Phá h y ủ (antioxidants) Phá h y ủ
T o raạT o raạ
ROS ROS ROS ROS
ề
ả
1. Đi u tr phân bi ị 1. Đi u tr phân bi ị
ế ế ế
Đi u tr ị Stress oxyhóa – Sinh s n gián ti p t b nh b nh hi m ệ ệ ệ t b nh b nh hi m ệ ệ ệ
ng h p nhi m trùng ng h p nhi m trùng ườ ườ ợ ợ ể ể ị ị
ng sinh d c ng sinh d c
ng ng ẩ ẩ ườ ườ
ấ ấ ng. ng. ị ằ ị ằ ụ ụ
ậ ậ ườ ườ ệ ệ ợ ử ợ ử ố ố ấ ấ vào d ạ vào d ạ
ề ề mu n:ộmu n:ộ Ł Đi u tr kháng sinh: Cho tr Đi u tr kháng sinh: Cho tr ề ề đ ụ ườ đ ườ ụ Ł Đi u tr b ng ph u thu t: C u trúc không đ Đi u tr b ng ph u thu t: C u trúc không đ ề ề sinh d c không bình th sinh d c không bình th Ł Th tinh ngoài ng nghi m và c y h p t Th tinh ngoài ng nghi m và c y h p t ụ ụ con. con.
, 1997 J Urol, 1997
(in (in
Vasquez-Levin et al, J Urol Vasquez-Levin et al, Zini et al, Hum Reprod Zini et al, ị ằ ị ằ
ố ố
ổ ố ố ổ ố ố ể ả ể ả ự ự
ượ ượ ị ị
Hum Reprod, 1999 , 1999 2. Đi u tr b ng ch t ch ng oxyhóa ấ ề 2. Đi u tr b ng ch t ch ng oxyhóa ấ ề vitro) vitro) Ł Thay đ i l Thay đ i l Ł S d ng ch t ch ng oxyhóa đi vào đ S d ng ch t ch ng oxyhóa đi vào đ ố ử ụ ử ụ ố c coi s 1. Lycopen đ Lycopen đ c coi s 1.
i s ng: đ gi m s oxyhóa (e.g. cigarette) i s ng: đ gi m s oxyhóa (e.g. cigarette) c d ch hoàn. ấ c d ch hoàn. ấ ượ ượ ố ố
ệ ệ
ườ ườ
Lycopene Rx trong b nh hi m mu n ộ ế Lycopene Rx trong b nh hi m mu n ộ ế c b n i đàn ông: Nhân t c a ng ố ơ ả ủ c a ng c b n i đàn ông: Nhân t ố ơ ả ủ Stress oxyhóa có nh h 1. 1. Stress oxyhóa có nh h
ng quan tr ng trong kh năng sinh s n ng quan tr ng trong kh năng sinh s n
ưở ưở
ọ ọ
ả ả
ả ả
ả ả
c a ng c a ng
i đàn ông i đàn ông
ủ ủ
ườ ườ
25% đàn ông hi m mu n có m c ROS trong tinh d ch cao. S ự ứ 25% đàn ông hi m mu n có m c ROS trong tinh d ch cao. S ự ứ
ộ ộ
ế ế
ị ị
sinh tinh r t nh y c m v i stress oxyhóa. S oxyhóa Lipid và DNA sinh tinh r t nh y c m v i stress oxyhóa. S oxyhóa Lipid và DNA
ự ự
ớ ớ
ả ả
ấ ấ
ạ ạ
= s h h i quá trình sinh tinh = s h h i quá trình sinh tinh
ự ư ạ ự ư ạ
i s oxyhóa lipid và DNA i s oxyhóa lipid và DNA
2. 2. Lycopene b o v ch ng l Lycopene b o v ch ng l ả ả
ố ố
ệ ệ
ạ ự ạ ự
bào trong thí nghi m bào trong thí nghi m
Lycopene Rx làm gi m th p s h h i t ả Lycopene Rx làm gi m th p s h h i t ả
ự ư ạ ế ự ư ạ ế
ấ ấ
ệ ệ
in vivo” cũng nh “ư in vivo”
in vitro” cũng nh “ư ““in vitro”
3. 3. Lycopene t p trung cao trong tinh hoàn Lycopene t p trung cao trong tinh hoàn
ậ ậ
M c Lycopene trong tinh hoàn: ~20 nmol /1 g t M c Lycopene trong tinh hoàn: ~20 nmol /1 g t
ứ ứ
ổ ổ
ch c ứ ch c ứ
ứ
ứM c Lycopene trong serum: ~0.5 nmol /1 ml M c Lycopene trong serum: ~0.5 nmol /1 ml
Stahl & Sies,
Stahl & Sies, Arch Biochem Biophys
1996 Arch Biochem Biophys 1996
Lycopene nh là ch t ch ng oxyhóa Lycopene nh là ch t ch ng oxyhóa
ư ư
ố ố
ấ ấ
b o v t in vitro” b o v t in ệ in ệ bào tránh h ư bào tránh h ư ệ ế ệ ế
1. B sung Lycopene trong thí nghi m “ ổ 1. B sung Lycopene trong thí nghi m “ ổ & in vitro” vivovivo & ả ả h i do s oxyhóa. ự h i do s oxyhóa. ự - S peroxide Lipid (TBARS) làm gi m 80% s t - S peroxide Lipid (TBARS) làm gi m 80% s t
bào bào
ạ ạ ự ự
ố ế ố ế
ả ả
- S oxyhóa DNA (8-oxodGuo) làm gi m 75% s t - S oxyhóa DNA (8-oxodGuo) làm gi m 75% s t
bào bào
ố ế ố ế
ự ự
ả ả
Matos et al, Arch Bioch Biophys Matos et al,
1999 Arch Bioch Biophys 1999
Matos et al, Arch Bioch Biophys Matos et al,
2000 Arch Bioch Biophys 2000
ng mi ng b o ệ ng mi ng b o ệ
i “ i “ ả ườ ườ ả ự s oxyhóa DNA ex. Vivo” s oxyhóa DNA ự
ậ ậ
2. B sung Lycopene qua đ ổ 2. B sung Lycopene qua đ ổ v ch ng l ạ ex. Vivo” ố ệ v ch ng l ạ ố ệ do b ch c u xâm nh p vào tinh d ch. ị ầ ạ do b ch c u xâm nh p vào tinh d ch. ị ầ ạ M nh v DNA (COMET assay) gi m 40% so v i đ i ớ ố ở ả M nh v DNA (COMET assay) gi m 40% so v i đ i ở ả ớ ố
ả ả
Ch ng.ứCh ng.ứ
Riso et al, Am J Clin Nutr Riso et al,
1999 Am J Clin Nutr 1999
i đàn ông hi m mu n: B ng ch ng i đàn ông hi m mu n: B ng ch ng
ng ng
Lycopene Rx trong Lycopene Rx trong ằ ằ
ứ ứ
ộ ộ
ế ế
ườ ườ
ứ
ườ ườ
ế ế ng là (19 so v i 42 ng/ml) ng là (19 so v i 42 ng/ml)
i đàn ông hi m i đàn ông hi m ớ ớ
ớ ớ
1. 1. M c Lycopene ứM c Lycopene Palan & Naz đã xác đ nh m c lycopene trong ng Palan & Naz đã xác đ nh m c lycopene trong ng ứ ị ứ ị i đàn ông bình th mu n so v i ng ườ mu n so v i ng i đàn ông bình th ườ
ộ ộ Palan & Naz,
ườ ườ Palan & Naz, Arch Androl
1996 Arch Androl 1996
ế ế
ả ả
2. 2. S b sung Lycopene S b sung Lycopene ự ổ ự ổ Công trình tác gi Công trình tác gi Rx Plac. K t qu Comment ả Rx Plac. K t qu Comment ả Gupta, 2002 Gupta, 2002 300 spz quality 2 mg/d x 3 tháng 300 spz quality 2 mg/d x 3 tháng Mohanty, 2001 500 spz quality 8 mg/d x 3-6 tháng Mohanty, 2001 500 spz quality 8 mg/d x 3-6 tháng
Gupta & Kumar,
2002 Int Urol Neph 2002
Gupta & Kumar, Int Urol Neph Mohanty et al, 2001 (personal communic.) Mohanty et al, 2001 (personal communic.)
Lycopene và b nh hi m mu n đàn ông: Lycopene và b nh hi m mu n đàn ông:
ế ế ng c a t ng c a t
ng lai ng lai
Ph Ph
ệ ệ ng h ướ ng h ướ
ộ ộ ủ ươ ủ ươ
ươ ươ
Đánh giá t ng quát: ổ Đánh giá t ng quát: ổ
1. Lycopene levels và nh ng markers c a stress oxyhóa (e.g. lipid 1. Lycopene levels và nh ng markers c a stress oxyhóa (e.g. lipid
ữ ữ
ủ ủ
i đàn ông bình i đàn ông bình
ườ ườ
ủ ủ
ị ị
peroxidation) trong tinh trùng và tinh d ch c a ng peroxidation) trong tinh trùng và tinh d ch c a ng th th
i đàn ông hi m mu n: i đàn ông hi m mu n:
ườ ườ
ộ ộ
ế ế
ườ ườ ị ị
ứ ứ
ị ị
t đ t đ
ể ế ượ ể ế ượ
ả ả
ả ả
c a ng ủ c a ng ủ hi m mu n. ế hi m mu n. ế
ng và ng ng và ng -Nh xác đ nh m c lycopenes trong tinh trùng và tinh d ch ờ -Nh xác đ nh m c lycopenes trong tinh trùng và tinh d ch ờ c có kh năng sinh s n hay i đàn ông có th bi ườ i đàn ông có th bi c có kh năng sinh s n hay ườ ộ ộ -Có m i t -Có m i t
ng quan gi a m c lycopene và markers trong quá ng quan gi a m c lycopene và markers trong quá
ố ươ ố ươ
ữ ữ
ứ ứ
trình oxyhóa trình oxyhóa
ứ ứ
ị ị
2. Có s liên quan gi a m c lycopene trong tinh trùng và tinh d ch 2. Có s liên quan gi a m c lycopene trong tinh trùng và tinh d ch v i l v i l
ằ ằ
ữ ự ự ữ ng lycopene ăn h ng ngày ớ ượ ng lycopene ăn h ng ngày ớ ượ -Nghiên c u này còn ti p t c ế ụ -Nghiên c u này còn ti p t c ế ụ
ứ ứ
ưở ưở
ứ ứ
3. nh h ủ ự ổ Ả 3. nh h ủ ự ổ Ả d ch và tinh trùng là thông s đo trên ng d ch và tinh trùng là thông s đo trên ng
i đàn ông hi m mu n. i đàn ông hi m mu n.
ng c a s b sung lycopene lên m c lycopene tinh ng c a s b sung lycopene lên m c lycopene tinh ộ ộ
ườ ườ
ố ố
ế ế
ị ị
4. T k t qu xét nghi m lycopene s xây d ng ch đ đi u tr ị 4. T k t qu xét nghi m lycopene s xây d ng ch đ đi u tr ị
ế ộ ề ế ộ ề
ừ ế ừ ế
ự ự
ệ ệ
ẽ ẽ
ả ả
Zini & Rao, unpublished observations Zini & Rao, unpublished observations
ự ự
Th c ph m ch c năng Th c ph m ch c năng chăm sóc s c kh e tình d c chăm sóc s c kh e tình d c
ứ ứ ỏ ỏ
ẩ ẩ ứ ứ
ụ ụ
Video clip
CURCUMINOID & BIXIN CURCUMINOID & BIXIN V I S C KH E V I S C KH E
Ớ Ứ Ớ Ứ
Ỏ Ỏ
trong c ngh S c t ệ ủ ắ ố trong c ngh S c t ắ ố ệ ủ và trong h t đi u cari ề ạ và trong h t đi u cari ề ạ
ệ ệ
ụ ụ
ự ự
ẩ ẩ
ứ ứ
̀
Ngh là cây đa d ng: Ngh là cây đa d ng: - Là cây ph gia th c ph m ụ - Là cây ph gia th c ph m ụ c li u quí - Là cây d ượ ệ c li u quí - Là cây d ượ ệ - Là cây TP ch c năng - Là cây TP ch c năng - La cây c nh quanh nhà ả - La cây c nh quanh nhà ả
̀
̣ ̣ ̣
Phân loai và tên khoa hoc cây nghê Phân loai và tên khoa hoc cây nghê
̣ ̣ ̣
̣ ̀ ̣ ̀
Nghê vang: Nghê vang: • Tên khoa hoc̣ : Curcuma domestica Valet., Curcuma
longa L. • Tên tiêng n ước ngoai: Common turmeric, long turmeric ́ ̀
́
(Anh); safran des Indes (Phap). ừng (Zingiberaceae) • Ho: G̣
̣ ̣
Cây nghê đen: Cây nghê đen: • Tên khoa hoc̣ : Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe • Tên tiêng n ước ngoai: Round zedoary, long zedoary, ́ ̀
́
Cochin-turmeric (Anh); zedoaire. ừng (Zingiberaceae). • Ho: G̣
́ ́ ̣ ̉ Câu truc & ch c năng sinh hoc cua curcuminoids Câu truc & ch c năng sinh hoc cua curcuminoids ứ ứ ́ ́ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ̣ ̀
̣ ữ ̣ ữ
́ ́ ́ ́ ̣ ̀
̣ ̉
Môi quan hê gi a câu truc hoa hoc va Môi quan hê gi a câu truc hoa hoc va ch c năng sinh hoc cua curcuminoids ch c năng sinh hoc cua curcuminoids
ứ ứ
̣ ̉
2 O
2 O
1)Nhom Para hydroxyl Chông oxyhoa.
́
́ ́
HC C
CH2 C
3
3
́ ́
CH2
CH2 CH2
́
2) Nhom Keto – Chông viêm, chông ung th , ư chông đôt biên gen (anti-mutagen).
́ ̣ ́
̣ ́ ́ ́
̣ ́
H3CO
OCH3
́ ̣ ́
OH
1
1
OH
3) Mach nôi đôi co tac dung chông viêm, đôt biên gen chông va ung th . ư
̀
Ch c năng sinh h c, phòng b nh c a Curcuminoids Ch c năng sinh h c, phòng b nh c a Curcuminoids
ứ ứ
ủ ủ
ọ ọ
ệ ệ
do (Antioxidant action) ́ ự ́ ́ ̣ ́
́
̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀
̀ ́ ̣ ̣
ứ ̀ ̉ ́ ̣
ơ ữ ́ ̣ ̣
ư ừ ̀ ́
́ ̣ ́
ườ ứ ̉
́ ́ ́ ̀ ́
̉ ̣
́ ̉
́
́ ́ ̀ 1. Chông oxyhoa, tiêu diêt cac gôc t 2. Chông viêm (Anti-inflammatory action) 3. Bao vê hoat chât sinh hoc, mô tê bao (Protective Properties) 4. Phong chông bênh cho thân (Prevent Kidney disease) 5. Lam giam thâp hôi ch ng Azheimer’s 6. Chông x v a đông mach (Cholesterol – atherosclerosis) 7. Phong chông ngăn ng a ung th (Anti-carcinogenic) 8. Chông đôt biên gen (Anti-mutagenic) 9. Tăng c ng s c khoe cho tim (Heart Health benefits) 10.Chông huyêt khôi, nhôi mau (Anti- thrombotic action) 11.Bao vê gan (Hepatoprotectective action) 12.Chông khuân (Antimicrobial action) 13.Chông virus (Antiviral action) 14.Chông ky sinh trung (Antiparasitic action)
́
Curcuminoids la h p chât phenolic, ̀ ợ Curcuminoids la h p chât phenolic, ̀ ợ
́
́
h p chât antioxidant t h p chât antioxidant t
nhiên. nhiên.
ợ ợ
ự ự
́
ố ự ̉ ́ ̣ ̃
do gây cam giac đau, mêt moi trong c th . 1. G c t ơ ể 2. Hoat hoa hê thông bach câu va lam san sinh ra nhiêu gôc t ́ ự ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀
do khac.́
3. Acid Arachidonic giai phong ra va tao thanh cac thê peroxide, ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉
cac gôc t do. ́ ự ́
ừ cac nguôn d tr . ự ử ̣ ̃ ̉ ́ ́ ̀
4. Ion kim loai cung giai phong ra t 5. Giai phong ra protein heme t hông câu, chât nay phan ng ừ ̉ ứ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̀
ng tôn do cac ươ ̀ ́ ̀ ̉ ́
v i nhiêu peroxide đ y nhanh qua trinh th ẩ ớ gôc t do gây ra. ́ ự
6. Đê loai bo cac gôc t do nguy hiêm ra khoi c thê nh vao ́ ự ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̀
̉ ơ c san xuât ra t ờ trong tê bao. h p chât glutathion (GSH), đ ừ ợ ượ ́ ̉ ́ ́ ̀
7. Stress oxidative luôn luôn tao ra nhiêu peroxide, nh co ờ ̣ ̀ ́
ơ ̉ ́ ̉ ́ ́
do nay. enzyme Glutathion peroxidase trong c thê pha huy cac gôc t ự ̀
8. Curcuminoid đêu c chê s san sinh cac gôc t do peroxide ̀ ứ ́ ự ́ ự ̉ ́
va hydroxyl. ̀
ng đ ng v c u trúc c a Curcumin trong c ngh ng đ ng v c u trúc c a Curcumin trong c ngh ề ấ ề ấ ủ ủ
Tính t ệ Tính t ệ và thu c ch ng viêm th h m i phenylbutazone (NSAID) và thu c ch ng viêm th h m i phenylbutazone (NSAID) ủ ủ ế ệ ớ ế ệ ớ ươ ươ ố ố ồ ồ ố ố
OH
OCH3
CH
N
OCH3
N
O
C
CH
O
C
H2C
HC
CH
OH
CO
C
O
H2C
Phenylbutazone
Curcumin
ố
ố
ổ
ủ
Thu c ch ng viêm t ng h p m i ớ ợ thay cho corticoide
ố
Curcumin trong c ngh , thu c ố ệ nhiên an toàn ch ng viêm t ự
ớ ớ
ố ố
Curcumin v i vai trò ch ng viêm Curcumin v i vai trò ch ng viêm A Potent Anti-inflammatory Agent from Turmeric A Potent Anti-inflammatory Agent from Turmeric
Ho t đ ng ch ng viêm (Anti-inflammatory) c a
ạ ộ
ủ
ố
Curcumin:
ứ
ạ ấ
Ứ
ế ự
bào
Ổ ị
ế
H th p m c cytokine c ch s hình thành leukotriene Thúc đ y s phân h y t ch c x ủ ổ ứ ơ ẩ ự n đ nh màng t Châm m i cho nh ng th th “cortisol receptors”
ụ ể
ữ
ồ
http://www.doctormurray.com/lectures/2006_cancer_ho.ppt
̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣
̉ ̣ ́ ̀
Curcumin la chât bao vê sinh hoc, Curcumin la chât bao vê sinh hoc, bao vê mô tê bao (Protective Properties) bao vê mô tê bao (Protective Properties)
̉ ̣ ́ ̀
Turmeric hay curcumin con dung trong bao quan th c phâm, ̀ ̀ ̉ ̉ ̉
ự i lâu, tranh phân huy s m. gi ớ ữ cho tô ch c sông t ứ ươ ̉ ́ ́ ̉
i ta nuôi đông vât thi nghiêm băng curcuminoids , kiêm Ng ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̉
ứ ́ ́
ử ự ̣ ở ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉
ườ tra mau cho thây m c enzyme glutathione S-transferase tăng rât cao. Đây la dâu hiêu quan trong cua s kh đôc tê bao. ́ ̀
Nhiêu Quôc gia trên thê gi ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉
i s dung turmeric la chât bô sung c dung trong my phâm xoa ự ượ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̉
́ ớ ử th c phâm, ngoai ra no con đ lên da đê bao vê lan da. ̉ ̉ ̣ ̀
Do no co nguôn gôc t c liêu tôt ́ ự ượ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́
nên no rât an toan th c phâm. nhiên,co nh ng đăc tinh d ữ ự ́ ́ ̀ ̉
Curcuminoid đa đ c FAO va WHO công nhân va cho phep ̀ ̣ ̀ ́
̃ ượ su dung lam mau th c phâm t nhiên. ự ự ̉ ̣ ̀ ̀ ̉
̣ ́ ́ ̣ ́ ́
́ ́
Curcumin có hó hoat tinh chông oat tinh chông Curcumin c huyêt khôi (Antithrombotic activity) huyêt khôi (Antithrombotic activity)
́ ́
S tu tâp cua tiêu huyêt câu la nguyên nhân gây ra huyêt ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́
́ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̀ ́ ́
ự khôi, lam tăt nghen mach gây ra triêu ch ng nhôi mau rât ứ tim hay nao. nguy hiêm đên sinh mang nêu nh xay ra ư ở ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̃
S nhôi mau lâu se gây thiêu dinh d ng cho tô ch c c ơ ưỡ ứ ̀ ́ ̃ ́ ̉
̣ ̃ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣
ượ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉
ự quan bi nghen mach tao ra cai chêt cuc bô kho hôi phuc đ c. Co thê so sanh tac dung chông huyêt khôi cua curcumin cung giông nh aspirin. ư ̃ ́
ứ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉
́
ư ng đên s tông h p ự ợ ̀ ́ ̉ ́ ̉
Curcumin co tac dung c chê hoat đông cua cyclooxygenase, thromboxane B2 (TXB2 ). Nh ng curcumin không giông aspirin, vi no không anh h ưở prostacyclin (PGI2) mach mau, nên không gây xu t huy t. ế ấ ̣ ́
Tac dung bao vê cua curcumin ngay lâp t c v i liêu trên 200 ̣ ứ ớ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀
mg/kg thê trong đ a vao bung. ̉ ̣ ̀ ̣
ư
̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣
Phong chông bênh vê thân Phong chông bênh vê thân (Prevent Kidney disease): (Prevent Kidney disease):
Curcumin có tác d ng b o v th n ch ng l i các ụ ạ
ệ ậ nh h p b nh lý nh : Protein ni u, albumin ni u, ệ ả ư ố ệ
ợ ấ
ườ ứ ứ
tr ệ ch ng th p albumin máu (hypoalbuminaemia), và ch ng cao lipid máu (hyperlipidaemia). Curcumin c ch s tăng N-acetyl-beta-D- ế ự ứ
ượ n c a ủ ố ổ ươ
ậ
ứ ừ ữ ế
T nh ng k t qu nghiên c u này ch ng t i s t n th ệ ụ ố
ỏ ươ i ta đ ngh s d ng ậ curcumin ng v ề ị ử ụ
glucosaminidase (do t n th ng các ng l th n), fibronectin, glycosamino- glycan và Choleslerol máu. ả có tác d ng b o v ch ng l ả th n. Chính vì lý do này, ng curcumin trong vi c đi u tr b nh v th n. ứ ạ ự ổ ề ườ ề ậ ị ệ ệ ề
ụ ụ
ệ ệ
ư
ắ
ầ
ạ
Curcumin còn có tác d ng phòng Curcumin còn có tác d ng phòng ch ng b nh Alzheimer ố ch ng b nh Alzheimer ố Alzheimer là m t b nh do tăng amyloid-protein trong ộ ệ não, nó nh là t m ch n cách ly các neuron th n ấ t l p ph n x nh . kinh, gây khó thi ớ ả ế ậ ng amyloid mà ượ ữ
Curcumin không nh ng làm gi m l ự
ả ủ
ứ
ả
ớ
còn làm gi m s đáp ng c a não v i amyloid- protein.
ự
ch c ứ
ể
ổ
ầ
Curcumin còn làm gi m s viêm nhi m t ả ệ
ế
ủ
ừ
ặ
ố
ừ
ả
ố
ộ
ạ ố
ữ
ệ
neuron th n kinh có liên quan đ n b nh Alzheimer. K t h p hai đ c tính c a curcumin v a ch ng viêm ế ợ nhi m v a ch ng oxyhóa đã t o ra m t kh năng ể h u d ng trong vi c phòng ch ng b nh Alzheimer ụ ệ i cao tu i. cho nh ng ng ổ ữ
ườ
̣ ̣
ữ ơ ữ ơ
ố ố
̣ ̣
Curcumin ch ng v a x đông mach (Cholesterol- Curcumin ch ng v a x đông mach (Cholesterol- o v tim m ch atherosclerosis), b o v tim m ch atherosclerosis), b
ệ ệ
ả ả
ạ ạ
ế
ụ
ạ ấ
ứ ư
ế ố
i curcumin làm tăng HDL
Curcumin có tác d ng c ch LDL và h th p LDL- cholesterol cũng nh triglycerides máu, làm gi m ả m t cách có ý nghĩa LDL và apo B (là y u t nguy ộ c gây b nh tim), ng ệ ơ t và apo A là nhân t
t b o v s c kh e tim m ch.
c l ượ ạ ố ố ả
ệ ứ
ạ
ỏ
ả
ả
ệ
ạ
Curcumin có kh năng r t rõ b o v tim và m ch ấ ề
ệ
ỏ
ệ
ả
ứ
ề
ể
ầ
vành tim, c i thi n tình tr ng s c kh e. Có nhi u ứ ạ ả ho t tính c a ủ curcumin có ch c năng c i thi n h ệ ứ th ng tu n hoàn, đi u này có th là do ch c năng ch ng oxyhóa c a nó.
ạ ố ố
ủ
cholesterol cholesterol
Thành m ch ạ ngườ bình th
ự
ụ
Video clip: S tích t Cholesterol thành m chạ
Curcumin làm s ch cholesterol bám trên thành m ch máu
ạ
ạ
Curcumin có vai trò phòng ch ng ố Curcumin có vai trò phòng ch ng ố
ung b ung b
u ướ u ướ
́
ư ế ư ư ư
1. Ung th k t tràng (Colon cancer) 2. Ung th vu (Mammary cancer) 3. Ung th tuyên tiên liêt (Prostate cancer) 4. Ung th da (Skin Cancer) 5. Cac loai ung th khac (Other cancer ư
́ ̀ ̣
́ ̣ ́
ượ
̀ ̣
type) nh :ư Ung th vom hong, ung th ư ư ng vi, ung th ta trang, ung th th ư ư ́ buông tr ng (ovarian cancer)…
ứ
̣ ̀
̀
C chê ngăn chăn ung th cua curcumin
ư
ơ
(Nguôn tai liêu: Sabinsa Corporation 2000)
́ ̣ ̉
̀ ̀ ̣
ư ư
Video: Curcumin ch ng viêm
Curcumin ch ng ung th ố Curcumin ch ng ung th ố Significant anticancer agent Significant anticancer agent ố Ho t đ ng ch ng ung th c a Curcumin:
ạ ộ
ư ủ
ố
Nâng cao kh năng hóa tr v i b nh ung
ị ớ ệ
ả
thư
Cân b ng Phase I và Phase II trong ph n ng kh ử
ả ứ
ằ
́ ộ
chât đ c sinh ung th . ư Đi u ch nh s hình thành prostaglandin chông
ự
ỉ
́
ề viêm
http://www.doctormurray.com/lectures/2006_cancer_ho.ppt
c ch tín hi u trong t
ệ
Ứ
ế
ế
bào ung th ư
c ch enzyme thúc đ y s phát tri n kh i u.
ẩ ự
Ứ
ố
ể
ế
Cây đi u carri annato lúc còn xanh Cây đi u carri annato lúc còn xanh ề ề
Tên ti ng Anh: Annatto ( (Tên ti ng Anh: Annatto Bixa orellana)) tree, tên La-tinh: Bixa orellana tree, tên La-tinh: ế ế
vàng vàng
ợ ợ
ấ ắ ố ấ ắ ố
Các h p ch t s c t Các h p ch t s c t ề ề
, bao g m: Bixein, Bixin, Bixol, Isobixin,
trong đ ỏđ ỏ trong h t đi u ca-ri (curry powder) h t đi u ca-ri (curry powder) ạ
ạ ạ ứ
ắ ố
Trong h t ch a 4.5 - 5.5% s c t Norbixin. ngoài ra nó còn ch a r t nhi u alfa- và beta-carotenoid.
ứ ấ
ồ ề
Cis-bixin; R1 = CH3, R2 = H
CH3
CH3
CH3
COOR2
R1OOC
CH3
Cis-norbixin; (sodium or potassium salts); R1 = R2 = Na or K
CH3
CH3
R1OOC
COOR2
CH3
CH3
c tim thây trong cây điêu carry (annatto)
ượ
̀ ̀ ́ ̀
Bixin la apocarotenoid đ
ứ
̀ ̣ ̀ ̀ ̀
Ngoai Bixin ra, trong hat điêu con ch a nhiêu Tocotrienol, cung la chât chông oxy hoa manh me
̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̃
CH3
unsaturated tail
HO
CH3
a -tocotrienol
O
H3C
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3 CH3
HO
tail
b -tocotrienol
O
CH3
CH3
HO
tail
g -tocotrienol
O
H3C
CH3
CH3
HO
tail
O
d -tocotrienol
CH3
CH3
Vitamin E
Oxygen Society Education Program Traber 174
̀
Màu vàng đ trong h t điêu carry Màu vàng đ trong h t điêu carry
ỏ ỏ
ạ ạ
̀
Liên hê v i Video clip
̣ ớ
http://americanrivernutrition.com/
ạ ạ
ề ề
Cây h t đi u (carri) lâu năm. H t s d ng Cây h t đi u (carri) lâu năm. H t s d ng làm màu th c ph m, màu vàng đ s m làm màu th c ph m, màu vàng đ s m
ạ ử ụ ạ ử ụ ỏ ậ ỏ ậ
ự ự
ẩ ẩ
S d ng trong ch bi n th c ph m
ế ế
ử ụ
ự
ẩ
t t
ế ừ ạ ạ
ệ ỗ
ư ợ
Ch t chi ấ dùng nó đ làm màu th c ph m. H n h p d ng ự ể nhão này đ ượ súp, đ a vào b th c v t.
h t t o ra m t d ng s t nh kem, ộ ạ ạ ẩ c dùng làm màu cho món Ca-ri, ơ ự ậ
ư
ẩ
ấ
ấ
D ng kem màu vàng đ này còn xu t kh u qua ỏ ạ ch u Âu, qua B c M đ làm màu th c ph m, ự ẩ ỹ ể khi pha loãng s cho màu vàng cam r t đ p. ấ ẹ
ắ ẽ
ạ
ệ
ự
ấ
t lo i màu này hoàn toàn t ự
ố
ẩ
ạ
Đ c bi nhiên r t an ặ toàn th c ph m, ngoài ra nó còn có tính ch ng oxyhóa nên nó có giá tr cao trên ph m vi toàn ị th gi
i.
ế ớ
ệ ệ
ố
ấ
ệ ữ
ợ ể
ử ụ ề ỏ ệ ố
ố ẩ
ạ c s d ng ch a b nh ngài da, ượ i ti u. ị ệ ứ ử ụ t tinh khi t, tr b nh v gan, viêm gan, l ng s c kh e cho h th ng tiêu hóa. c s d ng đ làm thu c t y x . ế ế
ẻ ơ ễ ố ố ố
ổ ể t cho tr s sinh đ tránh đ m dãi. ể ờ ợ ơ ứ
ạ ộ ố ệ ề ạ
ể ị ệ ể t t ế ừ ả t b ng n ế ằ ế ả
qu ch ng E.Coli và Staphylococcus aureus. r làm gi m huy t áp. ủ ố c t ướ ừ ễ ẵ ơ ơ ộ
ườ
Cây đi u carry (Annatto) có giá tr trong ị ề Cây đi u carry (Annatto) có giá tr trong ị ề ề t theo Y h c c truy n phòng ch ng b nh t ọ ổ ậ ố t theo Y h c c truy n phòng ch ng b nh t ề ọ ổ ậ ố 1. Lá làm trà đ ch ng b nh ki t l (antidysenteric), ế ỵ ệ ể 2. Làm se niêm m c (astringent), do có ch t tannin. 3. B t lá cũng đ ộ 4. Gi i nhi ệ ả 5. Tăng c ườ 6. Hoa đ ượ 7. N c chi ờ ướ 8. H t làm thu c long đ m, r làm thu c ch ng ho. ạ 9. Dùng đ tr b nh h i, stress d dày do th c ăn, 10.Ch ng nhi m trùng da và m t s b nh v gan và d dày. ố 11.Ch t chi ấ 12.Ch t chi ấ 13.Làm gi m căng th ng c a c tr n trên chu t lang trong TN. ả 14.Làm gi m đ ả 15.B o v da tránh tác h i c a tia t ệ
ng huy t trong thí nghi m trên chó. ử ngo i do ch ng oxyhóa. ố ế ạ ủ ệ ạ ả
́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́
́ ́
Cac săc tô v i hoat chât ́ ớ Cac săc tô v i hoat chât ́ ớ chông oxy hoa trong pha n chông oxy hoa trong pha n
c c
ướ ướ
́ ́
́ ́
̣ ̀ ́
Các h p chât ợ Các h p chât ợ anthocyanin v i s ớ ự anthocyanin v i s ớ ự đa dang mau săc đa dang mau săc
̣ ̀ ́
Ngu n Anthocyanidin t Ngu n Anthocyanidin t
nhiên nhiên
ồ ồ
ự ự
ường, nên người ta con
Anthocyanidin liên kêt v́ ới nhom đ́ goi 3-glucoside anthocyanidin.
̀
ười ta phat hiên co trên 400 d n xu t c a
ấ ủ
ẫ
̣
Đên năm 2003 ng anthocyanin.
Đên năm 2006 đa tim thây trên 550 Anthocyanidin khac
́ ́ ̣ ́
́ ̃ ̀ ́ ́
ược coi la chât chi thi mau đôi
̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́
m t s loài th c v t (ví d bông so
ự
ậ
́ ̉ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́
nhau. Sự thay đôi câu truc hoa hoc cua no co liên quan đên thay đôi pH. No cung đ với sự thay đôi pH ụ ở ộ ố đ a đ cho vào canh chua thành ra màu tím).
ủ
ỏ
̉
ự ự ứ ̣
Trong t ư ữ ̉ ̀ ̣ ̀ ̃ ̣
Anthocyanidin là ch t ch ng oxyhóa r t m nh, nó cùng v i ớ
ấ
ố
ả
ạ bào, DNA cho c th . ơ ể
ấ carotenoid b o v t ệ ế
nhiên có trên 300 loài th c vât có ch a anthocyanin, ch a kê nh ng loai th c vât giau anthocyanin do ky thuât di truyên tao ra gân đây ự . ̀ ̣ ̀
̉ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀
́ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́
́ ́
Bông so đua đo giau anthocyanin Bông so đua đo giau anthocyanin mon lâu canh chua giau chât mon lâu canh chua giau chât chông oxy hoa (antioxidant) chông oxy hoa (antioxidant)
́ ́
̀ ̀ ́
Sup l Sup l
giau anthocyanin, giau sulforaphan – Suppler chông ung th giau anthocyanin, giau sulforaphan – Suppler chông ung th
́ ơ ́ ơ
ư ư
̀ ̀ ́
̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̀
loai cây trông đ loai cây trông đ
c tao ra do ky thuât di truyên c tao ra do ky thuât di truyên
ượ ượ
http://www.dailymail.co.uk/news/article-514799/The-orange-purple-green-cauliflowers-scientists-claim-healthier-you.html
̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̀
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀
́ ̃ ̣ ̀ ̣
Ca chua giau anthocyanin, giau lycopene – Ca Ca chua giau anthocyanin, giau lycopene – Ca chua chông ung th do ky thuât di truyên tao ra chua chông ung th do ky thuât di truyên tao ra
ư ư
Purple tomatoes high in anthocyanins
http://news.bbc.co.uk/2/hi/health/7688310.stm
High anthocyanin purple tomato and red wild-type tomato http://www.sciencedaily.com/releases/2008/10/081026150149.htm
́ ̃ ̣ ̀ ̣
̃ ́ ̉ ́
Anthocyanidin va ̀ Anthocyanidin va ̀ ng dân xuât cua no nhnhữững dân xuât cua no
̃ ́ ̉ ́
Cac Anthocyanidin
́
R1
R2
R3
R4
R5
R6
R7
Aurantinidin
−H
−OH
−H
−OH
−OH
−OH
−OH
Cyanidin
−OH
−OH
−H
−OH
−OH
−H
−OH
Delphinidin
−OH
−OH
−OH
−OH
−OH
−H
−OH
Europinidin
−OH
−OH
−OH
−H
−OH
−OCH3
−OCH3
Luteolinidin
−OH
−OH
−H
−H
−OH
−H
−OH
Pelargonidin
−H
−OH
−H
−OH
−OH
−H
−OH
Malvidin
−OH
−OH
−OH
−H
−OH
−OCH3
Peonidin
−OH
−H
−OH
−OH
−H
−OH
−OCH3 −OCH3
Petunidin
−OH
−OH
−OH
−H
−OH
−OCH3
Rosinidin
−OH −OH
−H
−OH
−OH
−H
−OCH3
−OCH3
ấ
ấC u trúc C u trúc hóa h c c a ọ ủ hóa h c c a ọ ủ Flavonone Flavonone
S chuy n ể ự S chuy n ể ự hóa c aủ hóa c aủ Flavonone Flavonone hình thành hình thành Anthocyanin Anthocyanin
ổ ổ
ợ ợ
̣
Sinh t ng h p Anthocyanin Sinh t ng h p Anthocyanin b i th c vât ự b i th c vât ự
ở ở
̣
Pentose- Phosphate pathway Pentose- Phosphate pathway
Shikimic acid pathway Shikimic acid pathway
Malonic acid Malonic acid pathway pathway
Malonyl CoA Malonyl CoA
p-Coumaryl CoA p-Coumaryl CoA
OH
OH
OH
O
R1
OH
R2
Chalcone Chalcone CI
Glu
OH
+ O
R3
OH
OH
Anthocyanin Anthocyanin
OH
̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̉
̀ ́
Kha năng chông oxy hoa manh cua Kha năng chông oxy hoa manh cua Anthocyanidin b i s giau nhom OH ở ự Anthocyanidin b i s giau nhom OH ở ự
̀ ́
R1
R1
R2 R3
R2
Pelargonidin H OH H
OH
+ O
Cyanidin OH OH H
R3
Delphinidin OH OH OH
OH
OH
Peonidin O-Me OH H
Petunidin O-Me OH OH
Nhóm OH có kh năng ả do ố ự
trung hòa g c các g c t ố
Malvidin O-Me OH O-Me
̉ ̀ ̉
̉ ứ ̉ ứ
̉ ̀ ̉
̉
Phan ng đôi mau cua Anthocyanin Phan ng đôi mau cua Anthocyanin theo s thay đôi pH theo s thay đôi pH
ự ự
R
R
OH
OH
HO
+ O
O
O
R
R
+H+
OGlucose
OGlucose
OH
̉
RED
OH
BLUE
-H2O
R
R
-H+
OH
OH
OH
HO
+ O
O
+ O
R
R
OGlucose
OGlucose
OH
OH
COLORLESS
COLORLESS
̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̣
̉ ̣ ̀ ̣
Anthocyanin la chât chi thi pH, Anthocyanin la chât chi thi pH, ôn đinh mau trong oxygen, nhiêt ôn đinh mau trong oxygen, nhiêt
ữ
̉ ̣ ̀ ̣
̀ ́ ̉ ̣ ̉
̉ ̣ ̣ ̣ ̉
La nh ng chât chi thi khi pH thay đôi. Không ôn đinh khi nhiêt đô thay đôi. Không ôn đinh khi môi tr ườ Không ôn đinh trong môi tr
ng co Enzyme.
ng co Oxygen ườ
̉ ̣ ́
̉ ̣ ́
Muôn ôn đinh mau anthocyanin cân loai tr nh ng ̣ ừ ữ ́ ̉ ̣ ̀ ̀
ự ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ̉ ́
ứ ̀ ̣ ̀ ̉ ̃ ́ ́
ự ́ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̀
̀ ́ ́ ́ ̣ phân th c vât co thê lam thay đôi mau cua no. Đây la viêc lam không phai dê trong chê biên th c ăn. Chinh s không ôn đinh mau cua no lam cho no tr ́ ở thanh chât chông oxy hoa manh.
̣ ̀ ̀
Cây nho đen Hy-Lap (Black currant) đ Cây nho đen Hy-Lap (Black currant) đ
c trông va c trông va
ượ ượ
̣ ̀ ̀
́ ̣ ́
i hoa thu hoach chê biên i hoa thu hoach chê biên
New Zealand New Zealand
c gi ơ ớ c gi ơ ớ
́ ở ́ ở
́ ̣ ́
̣
Grossularia Grossularia
̣Ho (Family) Ho (Family)
Link Video Clip
Chi (Genus): Chi (Genus):
Ribes Ribes
̀
Loai (Species): Loai (Species):
Ribes nigrum Ribes nigrum
̀
̉ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́
̣ ̀ ̣ ̀
Nh ng san phâm chê biên ữ Nh ng san phâm chê biên ữ nho đen Hy-lap giau nho đen Hy-lap giau anthocyanin anthocyanin
Nho đen Hy-lap khô Nho đen Hy-lap khô
M c nho đen Hy-lap
̣ ̣
ứ
̣
N c ep nho đen Hy-lap N c ep nho đen Hy-lap
ướ ướ
́ ́
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́
́ ợ ́ ợ
̉
Ăn nho tím giàu anthocyanin, Ăn nho tím giàu anthocyanin, la chât chông oxy hoa la chât chông oxy hoa i (Antioxidants) co l i (Antioxidants) co l cho s c khoe ứ cho s c khoe ứ
̉
ợ
i cho s c kh e ứ
ỏ
Ăn nho tím giàu anthocyanin có l
Gi ng táo m i ru t đ đ ớ Gi ng táo m i ru t đ đ ớ
ố ố do ông Markus Kobert do ông Markus Kobert
c t o ra ộ ỏ ượ ạ c t o ra ộ ỏ ượ ạ Anh Anh
ở ở
giàu ch t ch ng oxy óa anthocyanin giàu ch t ch ng oxy óa anthocyanin
ố ố
ấ ấ
̀
Cây mâm xôi đen (Black Elderberry) Cây mâm xôi đen (Black Elderberry) ̀giau anthocyanin giau anthocyanin
ộ ố ộ ố
M t s Video clip: M t s Video clip: Sambucol Black-elderberry Sambucol Black-elderberry Isotonic - Proanthocyanin Isotonic - Proanthocyanin
́ ̣ ́
Trai co tim v i ham l Trai co tim v i ham l
ng ng
́ ̣ ́
́
̀ ượ ớ ̀ ượ ớ anthocyanin rât cao anthocyanin rât cao
́
Link Video Monavie
́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀
̀ ́ ̣ ́
N c uông trai co tim giau anthocyanin ướ N c uông trai co tim giau anthocyanin ướ va vitamin nh ăn cac loai trai cây va vitamin nh ăn cac loai trai cây
̀ ́ ̣ ́
̉
co l co l
ư ư i cho s c khoe ứ i cho s c khoe ứ
́ ợ ́ ợ
̉
̣
Phân loai th c vât cây l u Phân loai th c vât cây l u
̣ ự ̣ ự
ự ự
̣
Kingdom Kingdom Division: Division: Class: Class: Subclass: Subclass:
Plantae Plantae Magnoliophyta Magnoliophyta Mgnoliopsida Mgnoliopsida Rosidae Rosidae
Order: Order:
Myrtales Myrtales
Family: Family: Genus: Genus: Species: Species:
Lythraceae Lythraceae Punica Punica P. granatum P. granatum Punica granatum Punica granatum
́ ́ ́
Hat l u v i h p chât chông oxy hoa Hat l u v i h p chât chông oxy hoa
ớ ợ ớ ợ
̣ ự ̣ ự
́ ́ ́
̀ ́ ̉
Nguôn gôc xuât x cua cây l u Nguôn gôc xuât x cua cây l u
́ ứ ́ ứ
ự ự
̀ ́ ̉
1769
1416
́ ́ ̣
Câu truc th c vât Câu truc th c vât
ự ự
• La va hoa:
́ ́ ̣
́ ̀
• La xanh bong loang co gân la ́ ở ́ ́ ́ ́
gi a phiên la. ữ ́ ́
́ ừ ̉ ử ̀ ́
• Hoa mau đo l a, co t • Qua mau đo tia, thit hat l u mau đo, 5 - 8 canh ̣ ự ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̉
mau cua anthocyanin. ̀ ̉
̣ ́ ̀ ̣ ̀
ự ̣ ́ ̀ ́
• Hat co nhiêu thit giau anthocyanin • T thu phân (nh côn trung & gio) ờ • Hoa n s m t thang 5 – thang 11 ở ớ ừ ́ ́
̣ ̉
S dung trong th c phâm S dung trong th c phâm
ự ự
̣ ̉
́ ̉ ̣ ̣
ử ử • Co thê ăn qua t • Ep lây n
̉ ươ c lam n
c uông trai
i, thit hat. ướ
́ ́ ̀ ́ ́
ướ l u rât tôt. ự ướ
• N c uông trai l u râ co hiêu qua ́ ư
́ ́
ứ
̣ ướ
́ ́ ́ ̣ ̉
ự
̉ ́ ̀
ễ
́ ̣ ́ ̀ ́
ả
̃
́ ự
ướ
̃ ̣
c lên s c khoe, no la loai n uông th c vât co nguôn giông hoang da, không ô nhi m ch t ấ th i công nghi p, không s ợ ệ nhiêm đôc. • Chê biên n ư ̀
ứ
́ ́ ̣ ̣
c trai l u đâm đăc ẩ ́ ấ
ạ
̀
nh la nguôn th c ph m ch c ự năng chông oxy hoa r t m nh.
́
̀ ̀ ̉ ̣ ̀
Thanh phân dinh d Thanh phân dinh d
ưỡ ưỡ
̣ ự ̣ ự
̀ ̀ ̉ ̣ ̀
̀ ̉
phân ăn đ phân ăn đ
c cua trai l u c cua trai l u
ng cua thit hat l u (thanh ng cua thit hat l u (thanh ́ ự ́ ự
ượ ượ
̀ ̉
̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́
Hoat tinh chât chông oxy hoa Hoat tinh chât chông oxy hoa Polyphenol trong th t h t l u Polyphenol trong th t h t l u
ị ạ ự ị ạ ự
• Chât chông oxy hoa: Trung hoa cac gôc t
́ ự
ơ
́ ́ ́ ̀ ́
ng tôn tê
ự ươ
̉
́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́
• Nh ng Polyphenol co tac dung chông oxy
do trong c thê: – Co tac dung phong chông s th bao co liên quan đên bênh tât. ữ
̀ ́ ́ ̣ ̣
hoa (antioxidants).
́ ́ ̣ ́
• Nh ng chât chông oxy hoa khac trong ha
́
́ ́ ́ ́ ̣
phong phu trong n
c ep trai l u)
ữ l uự • tannins, punicalagin, anthocyanins (co rât ướ
́ ự
́ ́
́ ́
̀ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́
́ ́ ̣
Thanh phân cua cac chât Thanh phân cua cac chât chông oxy hoa trong thit trai l u chông oxy hoa trong thit trai l u
́ ự ́ ự
(Thit)̣
(Vo)̉
́ ́ ̣
́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́
́ ̣ ́ ́
N c ep cô đăc cua thit hat l u co ướ N c ep cô đăc cua thit hat l u co ướ tac dung chông oxy hoa m nh tac dung chông oxy hoa m nh
̣ ự ̣ ự ạ ạ
́ ̣ ́ ́
̣ ̉ ̉
Hiêu qua lên s c khoe cua l u ứ Hiêu qua lên s c khoe cua l u ứ
̉ ự ̉ ự
̣ ̉ ̉
̉ ̣ ̣
ơ ữ
̀ ̣ ́ ̀ ́
ơ
̉ ́ ̣ ̣ ́
̉ ̣ ̣ ̀
̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́
• Giam nguy c bênh tim mach ơ • Lam châm tiên trinh phat sinh ung th ư • Giam tac đông gây x v a mach mau • Giam nguy c bênh tim, mach vanh • Cai thiên hê thông tuân hoan mau • Tr giup cho tiêu hoa • S dung l u nh la yêu tô chông viêm ư ̀ ự
ợ ử
́ ́
̣ ́ ́ ́
̀
́ ự ́ ự
̀
̣ ự ̣ ự Giá tr phòng ch ng ố B nh c a l u
Trai l u va hat l u Trai l u va hat l u ị ệ
ủ ự
May phân loai trai l u
́ ự
́ ̣
Nha may chê biên l u
́ ự
̀ ́ ́
Link Video qua cây giau anthocyanin
̉ ̀
Trái cây mâm xôi (Raspberry) giàu Trái cây mâm xôi (Raspberry) giàu anthocyanin anthocyanin
̉ ̀ ̉ ̀
̀
Cây mâm xôi đo va đen Cây mâm xôi đo va đen Rasberry va Blackberry Rasberry va Blackberry
̀
Cho soi trong r ng ăn qua berry hoang dai đê bô sung chât chông oxy hoa
ừ
́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́
Trái dâu tây (Strawberry) giàu Trái dâu tây (Strawberry) giàu anthocyanin anthocyanin
Thanh phân hoa hoc:
Strawberry (tiêng Anh)
̀ ̀ ́ ̣
Tên khoa hoc̣ : Fragaria vesca L. ước ngoai:̀ Tên tiêng n Ho: Hoa hông (
Rosaceae)
́ ́
̣ ̀
Thanh phân hoa hoc:
̀ ̀ ́ ̣
́ ́
ứa (S)-2-hydroxy-2H-furan-3-on, ̉ ́
̀
ứa d-catechin, kaemferol, quercetin, ́ ́
Dâu tây chứa nước 90,6%, protein 0,8%, chât beo 0,5%, carbohydrat 7,6%, chât x 1,7%. Vitamin C 53 mg. ́ ơ Qua dâu tây co ch acid benzoic va acid E-cinamic. La dâu tây co ch cyanidin va leucocyanidin. ̀
́ ̣ ́ ̉ ̉
Tac dung d Tac dung d
c ly cua qua dâu tây c ly cua qua dâu tây
ượ ượ
́ ̣ ́ ̉ ̉
ụ ụ
ệ
N c ép trái dâu có nh ng tác d ng sau đây: ữ N c ép trái dâu có nh ng tác d ng sau đây: ữ ng ti - T y r a toàn b đ ướ
ự ạ
ặ c ti u. ể ờ
t ni u và lôi kéo vi trùng ra ế c ti u. ể - N c ép trái dâu còn giúp ngăn ch n s hình thành s n ướ - N c dâu còn có tác d ng phòng ng a c m cúm, d ch ừ ả ị
ướ ướ ộ ườ ẩ ữ ngoài c th theo n ơ ể ướ th n, nh nó làm chua n ậ ướ ụ tiêu ch y.ả - M t kh o sát i th ườ ườ ả ấ ộ ở
ng ăn New Jersey cho th y ng dâu ít b b nh ung th do co nhiêu chât chông oxy hoa. ị ệ ư ́ ̀ ́ ́ ́
đ i h c Sorbonne và Budapest đã ở ạ ọ c dâu ngăn ch n đ c hi n t ứ ệ ượ ượ ng x ơ ặ
- Các chuyên gia ch ng minh n ướ c ng m ch máu. ạ ứ
ề ể
- Trái dâu chín đ có nhi u ch t đ m pectin có th lôi ng m trong máu, ỏ cu ng cholesterol và làm gi m l ấ ệ ượ ả ố ỡ
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀
̉ ̉
Acid Ellagic rât dôi giau trong Acid Ellagic rât dôi giau trong qua mâm xôi, qua dâu tây qua mâm xôi, qua dâu tây
̉ ̉
O
́ ớ
́ ̀
OH
Nhom acid liên kêt v i vong phenol O
OH
OH
O
ứ
́ ́
OH
Nhom OH co ch c năng Chông oxy hoa
́ ́
O
Acid Ellagic
̀ ượ ̀ ượ
̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣
ng Acid Ellagic trong Ham l ng Acid Ellagic trong Ham l môt sô loai qua cây co vi chua môt sô loai qua cây co vi chua
mcg/gram chât khô
̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣
1500
1600 1400 1200
709
1000 800
639
Cranberries Strawberries Pomegranate juice Raspberries
600
120
400 200 0
Qua viêt quât
Qua dâu tây
Qua mâm xôi
Qua l u ̉ ự
́
̉ ̣ ́ ̉ ̉
̀
ữ ữ
ứ ứ
̀
́ ̣ ̉ ̉
Nh ng nghiên c u m i vê ớ Nh ng nghiên c u m i vê ớ tac dung cua Acid Ellagic đên s c khoe ́ ứ tac dung cua Acid Ellagic đên s c khoe ́ ứ
̀ ợ
́ ̣ ̉ ̉
ự
̉ ự
́ ̀ ́ ̉ ̉
̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣
ứ
́ ứ
́
ng môt sô loai t
ự
ưở
ườ ̣ ế
̀ ́ ́ ́ ̀
ng nuôi cây tê bao co ch a acid bào ung th rât ro. T đây ng ư ́ ư
i ườ ứ
̃ ừ ữ
̀ ̣ ̣ ́
́ ứ
̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣
c cho la s chon l a tr
ư ở
ướ
ượ
ng lai se khăn đinh hiêu qua cua no đên s c khoe. ̣ ự i ta cung quan sat thây no gây ra cai chêt t
́ ự
ườ
̃ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́
̉ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́
́ ợ
́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́
ư ̀ i bênh ung th . Nh ng kêt qua nghiên c u nay đa đ
c ch ng nhân la no co
̃ ượ
ườ
ứ
ứ
̉ ̃ ̣ ́ ́ ́ ̉
̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ́
.
ng s c ứ
ữ ườ
́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
c tim thây trong qua mâm xôi, qua dâu Acid Ellagic la h p chât thiên nhiên đ ượ tây, qua nam viêt quât, qua oc cho, qua hô đao, qua l u, va môt sô loai th c vât khac. Nh ng nghiên c u gân đây cho thây: môi tr ữ ellagic lam châm s sinh tr ta cho răng acid ellagic co tac dung phong chông bênh ung th . Nh ng nghiên c u trong t ươ Acid Ellagic đ c hêt đê chông ung th . B i vi no co ̀ ự nhiên kha năng chông oxy hoa. Ng apoptosis cho tê bao ung th trong phong thi nghiêm nuôi cây tê bao. No con giup ư cho gan be gay hoăc loai tr cac h p chât gây ung th tim thây trong mau cua ̣ ừ ng ữ ư tac dung phong, chông bênh ung th . ư Ngoai ra acid Ellagic con co tac dung lam giam bênh tim mach, giam nh ng khiêm khuyêt luc sinh đe, giam cac vân đê cua bênh gan, va co tac dung tăng c khoe. Nh ng kêt qua nghiên c u nay đa đ
c ch ng nhân b i c quan Y tê.
ở ơ
̃ ượ
ứ
ữ
ứ
́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣
Nguôn: American Cancer Society
̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́
̀
ự
̀ ́
́Hâp thu Hâp thu
Acid Ellagic va cac chât hoa hoc th c vât khac trong qua
́ ́ ̣ ̣ ́
́ ̉
Nhưng hoat đông khac Nhưng hoat đông khac
Chông oxy hoa Chông oxy hoa
̃ ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́
ự
Tr c tiêp thu nhăc va do Pha huy cac gôc t
́ ự
Lam thay đôi enzyme/protein, nh ng tin hiêu trung gian tê bao ữ va điêu hoa hoat đông gen
̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣
Hoat tinh sinh hoc
̣ ́ ̣
Khang khuân
ứ
́ ̉
• Chât chiêt qua mong c chê vi khuân Helicobacter pylori
́ ́ ̉ ̣ ́ ̉
• Chât chiêt qua mong
c chê mâm bênh ứ
́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣
(Salmonella , E. coli, Clostridium perfringens, Staphylococcus)
Tac dung sinh ly trong thi nghiêm trên đông vât
́ ̣ ́ ́ ̣
ự
̣ ̣
• Acid Ellagic lam giam s oxy hoa lipid
trong huyêt thanh.
̀ ̉ ́
́
• Chât chiêt qua mâm xôi đen lam
giam tai biên cua bênh ung th ư
́ ́ ̉ ̀
ự
ợ
̉ ́ ̉ ̣
• Acid Ellagic kich thich s tông h p GSH
ng khôi u
ự
ưở
́ ́ ̉
• Cy3G lam giam s tăng tr
trên chuôt.̣
̀ ̉ ́
Video clip: Tac dung cua cid Ellagic
́ ̣ ̉
ố ố
ấ ấ
ấ ấ
Trái cà phê chín r t giàu ch t ch ng oxy Trái cà phê chín r t giàu ch t ch ng oxy hóa (anthocyanin và polyphenol) hóa (anthocyanin và polyphenol)
̀ ̣ ́ ̉ ̉ Loài ch n bi Loài ch n bi ồ ồ ̀ ̣ ́ ̉ ̉
́ ế ế ể ổ ể ổ ố ố ấ ấ ́
t ăn phân thit chin đo cua trái cà phê, t ăn phân thit chin đo cua trái cà phê, Chung ăn đ b sung ch t ch ng oxy hóa cho c th . ơ ể Chung ăn đ b sung ch t ch ng oxy hóa cho c th . ơ ể
̀ ́ ̀
Chôn ăn trai ca phê Chôn ăn trai ca phê
̀ ́ ̀
́ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̉
́ ̀ ̉ ̀ ̣
Cai chôn ăn thi ng ườ Cai chôn ăn thi ng ườ Cai chôn bo đi thi ng Cai chôn bo đi thi ng
i lai ăn ! i lai ăn !
i bo đi ! i bo đi ! ườ ườ
́ ̀ ̉ ̀ ̣
̀ ̉ ̣ ̀ ̀
Chôn thai hat ca phê theo phân ra ngoai Chôn thai hat ca phê theo phân ra ngoai
̀ ̉ ̣ ̀ ̀
̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀
Loai ng Loai ng
ứ ứ
̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀
̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
ườ ườ thanh n thanh n
i lây hat ca phê c t chôn lam i lây hat ca phê c t chôn lam c ca phê đăc biêt đê uông ướ c ca phê đăc biêt đê uông ướ
̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
̉ ̣ ̀ ̃
́ ượ ́ ượ
̉ ̣ ̀ ̃
̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉
ườ ườ ứ ứ
̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̀
̀ ́ ́ ́
i ta đa c hat ca phê khô, ng Đê co đ i ta đa c hat ca phê khô, ng Đê co đ bo đi phân thit co gia tri cho s c khoe bo đi phân thit co gia tri cho s c khoe nhât la phân thit cua trai ca phê, phân nhât la phân thit cua trai ca phê, phân giau chât chông oxy hoa (Antioxidants) giau chât chông oxy hoa (Antioxidants)
̀ ́ ́ ́
chê biên n
c ep ca phê
Video clip ướ
́ ́ ́ ̀
́ ̉ ̀ ̀
Cai ng Cai ng
i bo thi chôn ăn i bo thi chôn ăn
́ ̉ ̀ ̀
́ ̀ ̉
ườ ườ Cai chôn bo đi thì ng Cai chôn bo đi thì ng
i dùng i dùng
ườ ườ
́ ̀ ̉
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́
̉ ́ ̣ ̀ ̀
Nuôi chôn, cho ăn trai ca phê chin Nuôi chôn, cho ăn trai ca phê chin đê lây hat ca-phê trong c t chôn đê lây hat ca-phê trong c t chôn
ứ ứ
̉ ́ ̣ ̀ ̀
́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀
c c i ta b t ch ắ i ta b t ch ắ
t
̀ ̣ Trong trai ca phê chin đo rât giau anioxidats Trong trai ca phê chin đo rât giau anioxidats ướ ướ phân thit phân thit loài ch n đ s n xu t n loài ch n đ s n xu t n (Anthocyanin và polyphenol). Ng (Anthocyanin và polyphenol). Ng ể ả ể ả ừ ừ ồ ồ ̀ ̣
̉ ̀ ́ ấ ướ ấ ướ qua ca phê rât giàu ch t ch ng oxy hóa ấ qua ca phê rât giàu ch t ch ng oxy hóa ấ ườ ườ c u ng t ố c u ng t ố ố ố ̉ ̀ ́
Video: N c ep thit vo coffee
ướ
́ ̣ ̉
́ ̉ ̀
ẩ ẩ
́ ̉ ̀
́ ́
́
Cây la câm va xôi lá c m Cây la câm va xôi lá c m rât giàu Anthoyanin, ch t ấ rât giàu Anthoyanin, ch t ấ ch ng oxy hóa rât m nh. ch ng oxy hóa rât m nh.
ố ố
ạ ạ
́
Bánh tét lá c m giàu anthocyanin Bánh tét lá c m giàu anthocyanin
ẩ ẩ
́ ́ ̣ ́ ́ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ́
̀
Giông lua gao Giông lua gao huyêt rông rât huyêt rông rât ̀giau anthocyanin giau anthocyanin
́ ̀ ́ ̀
́
Nêp than va Nêp than va u nêp than r ượ r u nêp than ượ
́
́ ̀
rât giau anthocyanin rât giau anthocyanin
́ ̀
ệ ệ
ỏ ủ ỏ ủ
ả ứ ả ứ
Hi u qu s c kh e c a Hi u qu s c kh e c a Anthocyanin Anthocyanin
ố
ấ
u
• Có kh năng ch ng oxyhóa r t cao, do ố ỏ ụ
ố
ạ
i
ả c phân b AOX trong các đó nó đ ượ qu nh nh nho đ , nho tím và r ượ ư ỏ ả t cho s c vang đ và có tác d ng t ứ ỏ kh e: ỏ – Gi m nguy c ung th ư ơ ả – Gi m nguy c b nh tim m ch. ơ ệ ả – H n ch s oxyhóa LDL trong ạ ế ự máu c a c th ng ơ ể ủ
ườ
ả ả
ấ ấ
oxygen Kh năng h p th g c oxygen ORAC ( ụ ố oxygen Kh năng h p th g c oxygen ORAC ( ụ ố ) c a các lo i qu radical absorbace capacity) c a các lo i qu ả ạ ủ radical absorbace capacity ả ạ ủ ng có ch a g c peroxyl trong công môi tr ứ ố ng có ch a g c peroxyl trong công môi tr ứ ố
ườ ườ
Lo i quạ
ả
ố ng khô
Dâu tây (Strawberry)
7.5
Qu m n (Plum)
1.9
ả ậ
Nho đ (red Grape)
1.1
ỏ
Qu nho tím
0.6
ả
Táo (Apple)
ORAC t ng s trên ổ tr ng l ượ ọ 153.6 – 79.1 – 36.0 – 48.3 – 13.2 –
0.9
Wang et al., 1996
Anthocyanin – Anti-oxidants – Medox Anthocyanin – Anti-oxidants – Medox
Videoclip 1: Discovering antioxidant Monavie
Video Clip 2: Thu h ach và ch bi n c tím
ế ế
ọ
ọ
Video Clip 3: Nho tím v i ch t antioxidants
ớ
ấ
ắ
ề
ề
t,
ề
ể
ỏ
ệ
ậ
ầ
ấ
ưở
ố
ẽ
Ăn nhi u rau qu có nhi u s c màu ả đ có nhi u s c kh e, ít b nh t ứ tinh th n ph n ch n, s n sinh ả ấ ng hay. Cu c s ng s nhi u ý t ộ ề i tr mãi không phi n mu n. t ề ươ ẻ
ộ
Công ty Macfrut s n xu t rau trái cây c a Ý Công ty Macfrut s n xu t rau trái cây c a Ý
ủ ủ
ấ ấ
ả ả
Th tr ng trái cây TG ị ườ
Máy phân lo i trái cây ạ
c ép trái cây h n h p có ORAC cao S n ph m VIVA t ẩ ả n ừ ướ ợ ỗ
́ ̣ ̣
ự ự
ấ ấ
́ ̣ ̣
̣
Các h p ch t hoa hoc th c vât Các h p ch t hoa hoc th c vât và s phòng ch ng b nh tât và s phòng ch ng b nh tât
ợ ợ ự ự
ố ố
ệ ệ
̣
OH
OH
OH
OH
OCH3
OCH3
OCH3
OCH3
O
O
O
O
C20H32 O15´
HO
C20H32O15´
HO
OH
O
OH
O
OH
O
OH
O
O
O
HO
HO
S phòng th t
bào và các h p ch t ch ng ung th
ủ ế
ự
ợ
ố
ấ
ư
OH
OH
OH
O
OH
O
CH3O CH3O
OCH3 OCH3
HO HO
OH OH
CH=CHCOCH2COCH= CH CH=CHCOCH2COCH= CH
OH
OH
OH
OH
OH OH
OH OH
OH OH
O
O
O
O
Kaempferol, Quercetin, Kaempferol, Quercetin,
HO
HO
HO
HO
OCH3 OCH3
OCH3 OCH3
O O
O O
C20H32O15´ C20H32O15´
HO HO
OH
OH
Chông oxy hoa rât manh Chông oxy hoa rât manh
Curcumin, DBM, Curcumin, DBM,
́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣
OH
O
OH
O
OH
O
OH
O
OH OH
O O
OH OH
O O
́Chông viêm Chông viêm
́
O O
HO HO
OH OH
OH OH
O O
Galangin, Galangin,
OH OH
Resveratrol, Resveratrol,
chông oxy hoa chông oxy hoa
́ ́ ́ ́
OH OH
OH OH
O O
O O
́ ́
HO HO
HO HO
Chông oxy hoa Chông oxy hoa
́ ́
OH OH
OH OH
OH OH OCH3 OCH3
OH OH
OCH3 OCH3 O O
OH OH
O O
O O
O O
C20H32O15´ C20H32 O15´
HO HO
OH OH
O O
OH OH
O O
Diosmetin, Diosmin Diosmetin, Diosmin
Chông oxy hoa Chông oxy hoa
́ ́ ́ ́
O
O
HO
HO
OH
OH
OH
O
OH
O
OH
OH
OH
OH
OH
OH
O
O
O
O
HO
HO
HO
HO
OH
OH
OH
O
OH
O
OH
O
OH
O
S ti n tri n t S ti n tri n t
bào ung th bào ung th
ự ế ự ế
ể ế ể ế
ư ư
ộ ộ
S ho t đ ng t ế ạ ộ ự S ho t đ ng t ế ự ạ ộ bào ung th b i ư ở bào ung th b i ư ở CYPsCYPs
Đ t bi n gen ế Đ t bi n gen ế Proto-oncogene Proto-oncogene t phá ung th Tri ư t phá ung th Tri ư
ệ ệ
S ch t ế ự S ch t ự ế bào theo ết ế t bào theo ưch ong trình ư ch ong trình
DNA b h h i ị ư ạ DNA b h h i ị ư ạ
ự
S c ch S c ch
S ti n tri n S ti n tri n
ự ứ ự ứ
ế ế
ựS kích thích S kích thích
ự ế ự ế
ể ể
ế ế
ộ ộ
ốKh i u lành ố Kh i u lành ôn hòa ôn hòa
ốKh i u ố Kh i u ác tính ác tính
ếT bào bình ế T bào bình ngườ ngườth th
T bào đ t T bào đ t bi nếbi nế
XX
XX
XX
ọ
H p ch t hóa h c th c v t ự ậ ợ ho c nh ng h p ch t khác ch ng ung th ố ấ ữ
ấ ợ
ặ
ư
Aryl Hydrocarbon Receptor Aryl Hydrocarbon Receptor “B pin”c a Genes “B pin”c a Genes
ủ ủ
ộ ộ
• Phase 1 enzymes:
• Cytochrome P450 1A1 • Cytochrome P450 1A2 • Cytochrome P450 1B1
• Phase 2 enzymes:
• Aldehyde dehydrogenase • Glutathione-S-transferase g • UDP-glucuronosyltransferase • NADPH-quinone-oxidoreductase
S c t S c t
t t
ắ ố ự ắ ố ự
nhiên trong th c ph m và s c ự nhiên trong th c ph m và s c ự
ứ ứ
ẩ ẩ
kh eỏkh eỏ
• Ch ng oxyhóa • Ch ng ung th ư
ố ố
Nh ng h p ch t phytochemicals đ
c bi
t nh là y u t
ế
ế ố ứ bào ung th
ư ữ trao đ i ch t có liên quan đ n s phát tri n t ể ế
ượ ự
ợ ổ
ấ ấ
ế
c ch ế ư
Leonard Pike, Texas A&M University, 2006
Ch t ti n ung th Ch t ti n ung th ấ ề ấ ề ư ư
Phase I enzymes
ấ
Phase II enzymes Glutathione S-transferase Limonoids Flavonoids
Ch t sinh ung th ư Chât có ái l c đi n t ệ ử
ự
Kích thích
H h i DNA H h i DNA
ư ạ ư ạ
Lycopene, Lutein, Zeaxanthin và Beta carotene
Kh i u ốKh i u ố Video clip
Kh i đ ng ở ộ
ố ự
do oxyhóa G c t l Làm h h i tê bào ư ạ
http://phytochemicals.tamu.edu/citrus/ITDE2002_1.ppt
Quá trình kh đ c c a t Quá trình kh đ c c a t
bào c th bào c th
ơ ể ơ ể
ử ộ ủ ế ử ộ ủ ế http://www.doctormurray.com/lectures/2006_cancer_ho.ppt
ToxinToxin
Phase I reaction
P-450 system
Ch t ho t đ ng trung gian Ch t ho t đ ng trung gian
ạ ộ ạ ộ
ấ ấ
ế ợ ớ ế ợ ớ
Ph n ng Phase II
ả ứ
K t h p v i Glucuronate, K t h p v i Glucuronate, Glutathione, nhóm Acetyl và Glutathione, nhóm Acetyl và Methyl, amino acids, ho c ặ Methyl, amino acids, ho c ặ Sulfur (Sunforaphane) Sulfur (Sunforaphane)
Kh đ c t Kh đ c t
b ng liên k t khóa l b ng liên k t khóa l
ử ộ ố ằ ử ộ ố ằ
ế ế
i ạ i ạ
. 61: 2001 Cancer Res. 61: 2001
Ciolino, Cancer Res Ciolino, Ciolino, Biochem. J. Ciolino, Ciolino, Br. J. Cancer Ciolino,
. 58:1998 Cancer Res. 58:1998 Biochem. J. 340:1999 340:1999 79:1999 Br. J. Cancer 79:1999
MacDonald, Cancer Res MacDonald, Ciolino, J. Biol. Chem Ciolino, Ciolino, Cancer Res. Ciolino,
J. Biol. Chem. 274:1999 . 274:1999 62: 2002 Cancer Res. 62: 2002