テキスト 畜産農業全般農業技能測定試験
一般社団法人
全国農業会議所
ベトナム
Sách giáo khoa - Nông nghiệp chăn nuôi đại cương
Bản tiếng Việt
Pháp nhân Phòng Nông nghiệp toàn Nhật Bản
thi đánh giá năng lực người nước ngoài làm công việc hỗ trợ nông nghiệp
Ver1.0
Lý lịch sửa đổi
Số phiên bản
Ngày sửa đổi Khái quát về sửa đổi Chỗ sửa đổi
1.0
Ngày 2 tháng 12 năm 2019
Phiên bản đầu tiên đã được phát hành. Phiên bản đầu tiên đã được phát hành.
Lời nói đầu
Lực lượng lao động tại chỗ trong ngành nông nghiệp Nhật Bản đang trở nên thiếu hụt
một cách trầm trọng. Chính vậy, "Chế độ kỹ năng đặc định" đã được thiết lập như một
chế mới nhằm tiếp nhận nguồn nhân lực nước ngoài (nguồn nhân lực hỗ trợ nông
nghiệp người nước ngoài) đóng vai trò lực lượng lao động thể sử dụng được ngay
trong ngành nông nghiệp Nhật Bản. Cùng với chế độ thực tập sinh kỹ năng người nước
ngoài, cơ chế này được kỳ vọng sẽ giúp duy trì và phát triển nông nghiệp Nhật Bản.
Để thể làm việc trong ngành nông nghiệp thông qua hoạt động này, người nước
ngoài cần phải thỏa mãn một số điều kiện cần thiết về kiến thức kỹ năng nông nghiệp
do quy định chính phủ Nhật Bản.
vậy, với sự hỗ trợ của Bộ Nông Lâm Thủy sản Nhật Bản, từ năm 2019, Pháp nhân
Phòng Nông nghiệp toàn Nhật Bản sẽ thực hiện thi kiểm tra đánh giá kiến thức kỹ
năng nông nghiệp của người nước ngoài (kỳ thi đánh giá năng lực người nước ngoài làm
công việc hỗ trợ nông nghiệp) trước khi nhập cảnh vào Nhật Bản. Trong đó, hai kỳ thi
về (1) Nông nghiệp trồng trọt đại cương và (2) Nông nghiệp chăn nuôi đại cương sẽ được
thực hiện.
Sách giáo khoa này sử dụng các bức ảnh và tranh minh họa để tổng hợp lại một cách dễ
hiểu các kiến thức và kỹ năng những người tham gia kỳ thi về Nông nghiệp chăn nuôi đại
cương cần biết. Chúng tôi hy vọng rằng sách giáo khoa này sẽ giúp ích được sử dụng
trong việc học tập của những người tham gia kỳ thi.
Ngoài ra, kỳ thi về Nông nghiệp chăn nuôi đại cương cũng bao gồm bài thi nhằm kiểm
tra đánh giá xem người tham gia kỳ thi đủ năng lực tiếng Nhật cần thiết để thể
làm việc trong ngành nông nghiệp ở Nhật Bản hay không. Trong quá trình chuẩn bị tham
gia kỳ thi, xin vui lòng sử dụng cả sách giáo khoa tiếng Nhật do Phòng Nông nghiệp toàn
Nhật Bản xây dựng riêng.
Cuối cùng, chúng tôi xin chân thành cảm ơn các thành viên nhóm nông nghiệp chăn
nuôi thuộc Ủy ban xây dựng đề thi đánh giá kỹ năng người nước ngoài làm công việc hỗ
trợ nông nghiệp trong đó có Yamagami Yoshihisa (chăn nuôi gà), Yoshida Miyao (bò lấy
sữa), Misumi Koji (chăn nuôi lợn), Kinoshita Akihiro (bò lấy thịt), Sato Kan (chăn nuôi
gà) đã hợp tác với chúng tôi trong việc xây dựng sách giáo khoa này.
Tháng 10/2019
Pháp nhân Phòng Nông nghiệp toàn Nhật Bản
Mục lục
Ⅰ Đặc điểm của chăn nuôi
Ⅱ 
Kiến thức cơ bản vgia súc gia cầm và thức ăn chăn ni
      Chăn nuôi bò sữa (bò lấy sữa)…………………………1Sản xuất thịt bò (bò lấy thịt)………………………………6Nuôi lợn (lợn)………………………………………………10Chăn nuôi gà………………………………………………19Khác…………………………………………………………25Câu hỏi kiểm tra…………………………………………316Bò lấy sữa…………………………………………………34Bò lấy thịt……………………………………………………49Lợn……………………………………………………………58Gà lấy trứng………………………………………………64Các nội dung khác………………………………………95
Câu hi kim tra
Ⅲ 
Công việc quản lý gia súc gia cầm hàng ngày
Tham khảo: Thuật ngữ chăn nuôi thường xuất hiện
      trong công việc hàng ngày………………………142Câu hỏi kiểm tra………………………………………1016
Quản lý vệ sinh và quản lý an toàn trang trại
……105Bò lấy sữa………………………………………………109Bò lấy thịt…………………………………………………117Lợn…………………………………………………………120Chăn nuôi gà (gà lấy trứng và gà lấy thịt)………124
Lain-Lain
…………………………………………………131Quản lý vệ sinh trang trại……………………………137
Những điểm mấu chốt trong công việc quản
lý và quan sát gia súc (phục vụ thi kỹ năng)
……1408Quản vệ sinh trang trại