7
7
vòng đm ĩa) phi đáp ng nhng yêu cu như đi vi vi liu làm bulông
ni đt.
3.3.7. Các b phn kim loi bình thưng không mang đin, nhưng có
th có đin do s c mà ngưi có th chm vào phi đưc đm bo tiếp xúc
đin vi các chi tiết ni đt ca sn phm và có tr s đin trở không đưc
ln hơn 0,1 ôm.
3.3.8. Các sn phm cn ni đt, phi có chi tiết ni đt nhng phn
kim loi sau đày: v, thân máy, t, khung, giàn, giá đ chi than, giá máy và
nhng b phn khác ca sn phm có kh năng có đin áp khi cách đin b
hng.
Cho phép không cn có các chi tiết ni đt cho nhng phn sau đây ca
sn phm :
V ca sản phm đưc đt trên các bng, trên thành t bng kim loi
đưc ni đt ca các thiết b phân phi và trong các t ;
Nhng phn kim loi không mang đin ca sn phm nếu đã có tiếp xúc
v đin vi các phn ni đt theo yêu cu ca mc 3.3.7 ;
Nhng b phn đưc bc trong vt liệu cách đin hoc đi qua vt cách
đin và đưc cách ly vi b phn ni đt, cũng như đưc cách ly vi c
nhng b phn mang đin (vi điêu kin là khi làm vic nhng phn đó
không th có đin hoc không chm vào các phn ni đt).
3.3.9. Nếu mi b phn ca sn phm chi tiết ni đt thì phi ni mt
cách đc lp vi cọc ni đt, hoc vi thanh ni đt bng nhánh tách riêng,
đ khi ct mt nhánh (như đ sa cha đnh k) thì các mch ni đt ca các
b phn khác không b ct.
3.3.10. Dây ni đt cho các phn chuyn đng phi bng dây dn mm
hoc tiếp đin trưt.
3.,3.11. Chi tiết ni đt cho sn phm có v bao bng kim loi phi
dưc b trí phía trong v.
Khi cn thiết cho phép đt mt s chi tiết ni đt phía trong và ngoài
v.
3.3.12. S tiếp xúc v đin gia b phn tháo ra đưc và b phn đưc
ni đt ca v phi đưc thc hin bằng cách ép trc tiếp b phn tháo ra
đưc vi b phn c đnh đã ni đt. mt tiếp xúc gia chúng phi đưc
bảo v chng g và không đưc ph các lớp sơn, véc ni và men cách đin.
Cho phép ghép ni gia các b phn tháo ra đưc và b phn ni đt
không tháo ra đưc bng vít hoc bu lông xiết cht chúng li vi nhau, vi
điêu kin là 1 - 2 vít hoc bulông phi đưc ph chng g. Gia đu ca vít
hoc bulông và nhng b phn kim loi tháo ra đưc ca v không đưc có
8
8
lp véc ni, sơn, men cách đin, hoc gia chúng phi đt nhng vòng đm
(đĩa) răng cưa có kh năng phá hy lp sơn cách đin đ thc hin mi ni
đin.
3.3.13. Nhng sản phm k thut đin đưc s dng trong nhng điu
kin đc bit phi tuân theo các quy đnh cho tng loi c th.
3.4. Yêu cu đi vi các b phn điu khin
3.4.1 B phn điều khin phi có bin ghi rõ bng ch hoc bng ký
hiu đ ch đi tưng điu khin, chc năng và trng thái ca chúng
(đóng, ct, hưng chuyn đng, hãm....) tương ng vi tng v trí
ca b phn điu khin và có th báo các tín hiu khác cho tng trưng hp
c th .
3.4.2. Khi sn phm làm vic chế đ t đng, các nút điu khin và
các b phn điu khin bng tay (ngoài b phn ngt s c) phi trng thái
ct, tr trưng cn thit do yêu cu công ngh.
3.4.3. Khi s dng nhng b phn điu khin bng tay và các b phn
điu chnh theo trình t khác vi quy đnh không đưc dn đến các tình
hung nguy him.
Nhng sản phm có mt s b phn điều khin cùng thc hin mt chc
năng t các trm khác nhau (thí d đ điu khin t xa và điu khin ti
cho) thì phi loi tr kh năng điu khin cùng mt c t các trm khác
nhau.
Nhng nút điêu khin ngt s c không b khng chế bi các nút điu
khin khác.
3.4.4. Các sn phm có mt s nút điu khin ngt s c, do khong
cách ln hoc do s hn chế quan sát phi s dng nhng nút điu khin
đnh v.
3.4.5 Nhng b điu khin đưc lp đt c đnh phi có hiu đ báo
v trí và hưng đi ch ca b phn đưc điu khin.
3. 4 6. Trc kim loi ca nhng b phn truyn đng bng tay, các tay
cm, bánh tay quay, bàn đp, phi đưc cách ly khi nhng phn có đin và
có tiếp xúc đin vi nhng b phn c đnh đưc i đt ca sn phm.
3.4.7. Nhit đ trên mt ca các b phn điu khin dùng đ thao tác
khi không s dng các phương tin chuyên dùng đ bo v tay và thao tác
khi có s c, không đưc ln hơn 40o C đi vi các b phn điu khin làm
bng kim loi. và không đưc ln hơn 50o C đi vi các b phn điu khin
làm bng vt liu có đ dn nhit kém.
3.4.8. B phn điu khin đ dng máy phi có màu đ.
9
9
B phn điu khiển đ khi đng máy phi màu du (như mu
trng...). Cho phép b phn điu khin này có mu xanh lá cây
B phn điều khin dùng đ ngăn nga sự c phi có màu vàng.
B phn điu khin có các chc năng khác vi các chc năng đã k trên
phi có màu du hoc có màu xanh
3.4.9. Nút điu khin ngt sự c phi có kích thưc ln hơn kích thưc
ca các nút khác.
Nút khi đng phi chìm xung ít nht là 3mm hoc vành bo v.
Cho phép làm nhng nút điu khin không chìm xung và không c
vành bảo v khi chúng có khong chuyn đng t do không nh hơn 4 mm.
3.4.10. Đi vi các b phn điu khin thưng xuyên đưc s dng thì
khong cách t sàn nhà (sàn thao tác) ti b phn điu khin là :
T 900 đến 1300 mm khi đng điu khin.
T 550 đến 950 mm khi ngi điu khiển.
3.4.11. Đi vi các b phn điu khin ít đưc s dng ti thì khong
cách t sàn nhà (sàn thao tác) ti b phận điều khin là :
T 900 đến 1500 mm khi đng điu khin
T 550 đến 1100 khi ngi điu khin.
3.4.12. Đi vi nhng b phn điu khin dùng đ làm nhim v tinh
chnh thì khong cách t sàn nhà (sàn thao tác) ti b phn điu khin là :
T 1100 đến 1300 mm khi đng điu khin;
T 750 đến 950 mm khi ngi điu khiển.
3.4.13. Các đng h đo phi theo dõi thưng xuyên thì các thang đo ca
tng đng h đưc đt đ cao :
900 - 1700 mm cách sàn nhà (sàn thao tác) khi đng điu khi.khin;
750 - 1200 mm cách sàn nhà (n thao tác) khi ngi điu khin sn
phm
3.4.14.Các đng h đo cn phi đc chính xác s đo ca chúng phi
đưc b trí v trí sao cho thang đo (bng s đo) ca tng đng h đưc đt
đ cao Sau :
1100 - 1500mm cách sàn nhà (sàn thao tác) khi đng điu khin sản
phm.
750 1100mm cách sàn nhà (sàn thao tác) khi ngi điu khin sản
phm.
10
10
3.4.15.Lc n lên tay quay, bánh tay quay, nút điu khin và bàn đp,
không đưc vưt quá giá tr s ghi bng 2.
Bng2
Lực điều khiển (N)
Lên nút
Số lần đóng
trong 1 gi
Lên đòn
bầy và tay
quay bng
ngòn tay
Lên tay quay
và bánh
quay bằng
cánh tay
Bằng ngón
tay Bằng bàn
tay
Bằng
n đạp
Đến 3 lần
Đến 30 ln
Lớn hơn 30 lần
40
20
10
200
80
40
60
35
30
80
50
30
200
100
50
3.5 Yêu cu đi vi khoá liên đng
3.5.1. Khi thiết kế và chế to khóa liên đng cn phi loi tr kh năng
tác đng nhm ca khóa đó.
3.5-2- Khi sn phm lp đt trong phòng mà ca ra vào ca các phòng
đó không có khoá liên đng, sn phm li đưc gi bng nam châm đin hc
lò so đàn hi, thì khóa liên đng ca sn phm phi loi tr đưc nguy him
khi các b phn đt nhiên chuyn dch do s ngu nhiên ngt hoc xut hin
đin áp ca mch điu khin.
3.6. Yêu cu đi vi vỏ bao sản phm
3.6.1. V bao phi đưc ni vi b phận chính ca sn phm phi bao
che kín vùng nguy him và mun tháo ra phi dùng dng c riêng.
Không cho phép dùng chung các chi tiết đ c đnh (vít, bulông) ca
các b phn mang đin hoc chuyn đng ca sn phm vào vic liên kết
chung các b phn đó vi v.
3.6.2. Trong trưng hp cn thiết v phi có chi tiết đ tháo lp thun
tin và an toàn. Các yêu cu đi vi chi tiết này và s cn thiết phi lp
chúng vào v phi đưc ghi trong tiêu chun và trong điu kin k thut ca
tng loi sn phm c th.
3.6.3. Khi tháo hoc lp v, m ca và l quan sát ca v phi loi tr
kh năng đ nhng b phn đó chm vào (hoc xê dch v đến khong cnh
không cho phép) các chi tiết có đin áp hoc nhng b phn chuyn đng
ca sn phm.
3.6.4. Cp bo v ca v phi theo TCVN 1988 - 77.
3.7. Yêu cu đi vi các đu ni và l lun dây
11
11
3.7.1. Các dây dn đi vào các v máy, các hp đu dây, bng phân phi
và thiết b khác, phi đưc lun qua b phn cách đin và trong quá trình
lp đt vn hành sn phm phi loi tr đưc kh năng hng dây dn và
hng cách đin ca chúng.
Cn phi ngăn nga kh năng làm tách dây dn nhiêu si thành các si
rng bit.
Khi s dng các dây dn đưc bn li vi nhau, phi ngăn nga kh
năng chúng t t ra.
3.7.2. Kết cu và vt liu ca l lun dây phi đảm bo không th ngu
nhiên chm vào các b phn dn đin, phóng đin, cũng như kh năng làm
c sát dây dn vi v và gây chp mch.
3.7.3. Phía trong l lun dây phi đ rộng đ thao tác an toàn vi các
chi tiết (các tiếp đim, các dây dn. các đu dây...) và đ tháo lp các dây
dn đưc thun li.
3.8. Yêu cu đi vi tín hiu phòng nga bin và bng báo.
3.8.1. Tín hiu báo có thê bng nh sáng hoc bng âm thanh.
Tín hiu bng ánh sáng có th là ngun sáng liên tc hoc nhp nháy.
3.8.2. Các n hiu ánh sáng phi tun theo các màu sau đây:
Màu đ dùng cho tín hiu s cô và tín hiu quá ti, tín hiu báo các
đng tác không đúng cũng như báo s nguy him và trng thái cn có s can
thip ngay.
Màn vàng dùng cho tín hiu d báo, ch sự sp chuyên sang chu k làm
vic t đng hay sp đt tr s gii hn ca mt trong nhng thông s (dùng
đin, nhit đ...)
Màu xanh lá cây dùng đ bo tín hiu an toàn (như trng thái làm việc
bình thưng ca sn phm, cho phép bt đu thao tác)
Màu trng dùng đ xác nhn có đin áp; báo hiu tc đ và hưng
chuyn đng đã la chọn; v nhng tác đng ph không th thc hin trong
chu trình t đng. khi không th sử dng các màu đ, xanh lá cây, vàng.
Màu xanh s dng trong các trưng hp đc bit, khi không thê s dng
các màu đ, vàng, xanh lá cây, trng.
3.8.3. Các đèn tin hiu và các thiết b phát tín hiu ánh sáng khác phi
có du hiu hoc ch ghi đ ch chc năng ca tín hiu (thí d: đng,
ct, nóng...).
3.9. Yêu cu đi vi vic ghi ký hiu, nhãn hiu và quét sn phn bit.
3.9.1. Nhng ch nối kiu cm phi có ký hiu đ xác đnh nhng
phn cn ni vi nhau.