Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Lu n Văn
ậ
Đ TÀI:
Ề
S N XU T NĂNG L
Ả
Ấ
ƯỢ NG
T RÁC TH I Ả
Ừ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 1 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
ơ ở
ụ
ự
ơ ế
ng
ế
2.1. Xác đ nh các thông s đ u vào
ị
ậ
ằ
3 ........................................................................................................................ 1. C s lý thuy t ế 1.1. Khái ni mệ 3 ......................................................................................................................... 1.2. Áp d ng c a h p thu 3 ....................................................................................................... ủ ấ 1.3. L a ch n dung môi 3 .......................................................................................................... ọ 4 ............................................................................................................. 1.4. Quá trình h p thấ ụ 4 C ch quá trình .................................................................................................................. 1.4.2. Qúa trình trao đ i ch t 5 ...................................................................................................... ấ ổ 6 ............................................................................................... 1.4.3. Có 2 ph ng pháp h p th ụ ấ ươ 1.4.4. Áp su t quá trình 8 ............................................................................................................... ấ 12 ..................................................................................................... t l 1.5.2. Cân b ng nhi ệ ượ ằ 1.5.3. Các lo i tháp h p thu 12 .................................................................................................. ấ ạ 14 ........................................................... ng đ n quá trình h p thu nh h 1.5.4. Các y u t ấ ưở ế ố ả 14 ...................................................................... 2. Tính toán công ngh tháp h p th x lý SO2 ụ ử ấ ệ 14 ...................................................................................... ố ầ 20 ......................................................... ườ ấ 30 .............................................................................................................. 32 .................................................................................................. t b ế ị 36 ...................................................................................................................... 40 .........................................................................................................
2.2. Xác đ nh các dòng v t ch t – Đ ng cân b ng pha ị 2.2.3. Tính b dày thân ề 2.2.4. Tính n p và đáy thi ắ 2.2.7. Tính tai treo TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
M C L C Ụ Ụ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 2 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
1. C s lý thuy t ế ơ ở
1.1. Khái ni mệ
H p thu là quá trình x y ra khi m t c u t c a pha khí khu ch tán vào ộ ấ ử ủ ế ấ ả
pha l ng do s ti p xúc gi a hai pha khí và l ng. N u quá trình x y ra ự ế ữ ế ả ỏ ỏ
ng i, nghĩa là c n s truy n v t ch t t pha l ng vào pha khí, ta có c l ượ ạ ầ ự ấ ừ ề ậ ỏ
quá trình nh khí. Nguyên lý c a c hai quá trình là gi ng nhau. ủ ả ả ố
Qúa trình h p thu tách b m t hay nhi u ch t ô nhi m ra kh i dòng khí ỏ ộ ề ễ ấ ấ ỏ
ợ th i (pha khí) b ng cách x lý v i ch t l ng (pha l ng). Khi này h n h p ấ ỏ ử ằ ả ớ ỏ ỗ
khí đ ượ c cho ti p xúc v i ch t l ng nh m m c đích hòa tan ch n l a môt ắ ọ ự ấ ỏ ụ ế ớ
c a h n h p khí đ t o nên m t dung d ch các cc u t hay nhi u c u t ề ấ ử ủ ỗ ể ạ ấ ử ợ ộ ị
trong ch t l ng. ấ ỏ
- Khí đ ượ ấ c h p thu goi là ch t b h p th . ụ ấ ị ấ
- Ch t l ng dùng đ h p thu g i là dung môi (ch t h p th ) ụ ấ ấ ấ ỏ ể ấ ọ
- Khí không b h p thu goi là khí tr . ơ ị ấ
1.2. Áp d ng c a h p thu ụ
Trong công nghi p hóa ch t, th c ph m, quá trình h p thu đ c dùng ủ ấ ệ ự ấ ẩ ấ ươ
đ :ể
- Thu h i c u t quý trong pha khí. ồ ấ ử
- Làm s ch pha khí ạ
- Tách h n h p thành các c u t riêng bi t ỗ ợ ấ ử ệ
- T o thành m t dung d ch s n ph m. ạ ả ẩ ộ ị
ự
1.3. L a ch n dung môi ọ N u m c đích c a quá trình là tách các c u t ủ ụ ế ấ ử ỗ ệ h n h p khí thì khi đó vi c ợ
t ph thu c vào các y u t sau: l a ch n dung môi t ự ọ ố ế ố ụ ộ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 3 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
a) Đ hòa tan t t: có tính ch n l c nghĩa là ch hòa tan c u t c n tách ộ ố ọ ọ ấ ử ầ ỉ
và hòa tan không đáng k các c u t còn l ấ ử ể ạ i. Đây là đi u ki n quan ề ệ
tr ng nh t. ấ ọ
b) Đ nh t c a dung môi: càng bé thì tr l i quá trình càng ng , tăng ớ ủ ở ạ ộ ỏ
i cho quá trình truy n kh i . t c đ h p thu và có l ố ộ ấ ợ ề ố
c) Nhi t dung riêng: bé s t n ít nhi t khi hoàn nguyên dung môi. ệ ẽ ố ệ
d) Nhi t đ sôi: khác xa v i nhiêt đ sôi c a ch t hòa tan s d tách ệ ộ ẽ ễ ủ ấ ớ ộ
các c u t ra kh i dung môi. ấ ử ỏ
e) Nhi ệ ộ t đ đóng r n: th p đ tránh t c ngh n thi ể ẽ ắ ấ ắ ế ị ế t b , không t o k t ạ
t a, không đ c và thu h i các c u t ủ ấ ử ồ ộ hòa tan d dàng h n. ễ ơ
f) It bay h i, r ti n, d ki m và không đ c ha v i ng i và không ăn ơ ẻ ề ễ ế ị ớ ộ ườ
mòn thi t b . ế ị
1.4. Quá trình h p thấ ụ
C ch quá trình
ơ ế ấ ấ H p thu là quá trình quan tr ng đ x lý khí vvà ng d ng trong r t ể ử ứ ụ ọ
nhi u quá trình khác. H p thu trên c s c a quá trình truy n kh i, đ ơ ở ủ ề ề ấ ố ượ c
mô t và tính toán d a vào phân chia 2 pha (cân b ng pha, khu ch tán). ả ự ế ằ
C ch quá trình có th chia thành 3 b ơ ế ể c ướ
+ Khu ch tán các phân t ế ử ấ ả ế ch t ô nhi m th khí trong kh i khí th i đ n ễ ể ố
b m t c a ch t l ng h p th . N ng đ phân t ấ ề ặ ủ ấ ỏ ụ ồ ộ ử ở phía ch t khí ph ấ ụ
thu c vào c 2 hi n t ệ ượ ả ộ ng khu ch tán: ế
Khu ch tán r i đ ố : có tác d ng làm n ng đ phân t ụ ế ồ ộ ử ượ ề c đ u đ n trong ặ
kh i khí. ố
Khu ch tán phân t ế ử: làm cho các phân t ử ớ khí chuy n đ ng v phía l p ộ ể ề
biên.
Nhóm2.2 - ĐHMT2 4 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Trong pha l ng cũng x y ra hi n t ng t ng t ệ ượ ả ỏ ươ nh th : ự ư ế
Khu ch tán r i c hình thành đ gi ố : đ ế ượ ể ữ cho n ng đ đ ồ ộ ượ ặ c đ u đ n ề
trong toàn b kh i ch t l ng. ấ ỏ ộ ố
Khu ch tán phân t đ n l p biên ho c t ế ử: làm d ch chuy n các phân t ể ị ử ế ớ ặ ừ
l p biên đi vào pha khí. ớ
+ Thâm nh p và hòa tan ch t khí vào b m t a ch t h p th . ụ ề ặ ủ ấ ấ ậ ấ
+ Khu ch tán ch t khí đã hòa tan trên b m t ngăn cách vào sâu lòng ề ặ ế ấ
ch t l ng h p th . ụ ấ ỏ ấ
Qúa trình h p th ph thu c vào s t ự ươ ụ ụ ấ ộ ấ ng tác gi a ch t h p th và ch t ấ ấ ữ ụ
b h p th trong pha khí. ị ấ ụ
1.4.2. Qúa trình trao đ i ch t ấ
khí th i vào ch t l ng h p th các phân t đ ổ Khi ch t ô nhi m t ừ ễ ấ ấ ỏ ụ ả ấ ử ượ c
trao đ i qua vùng ranh gi i g i là l p biên (máng, phim). Các phân t ổ ớ ọ ớ ử đi
qua l p biên t c 2 phía, m t s ch t t phía ch t khí, m t s ch t t ớ ừ ả ộ ố ấ ừ ộ ố ấ ừ ấ
kh i ch t l ng. ấ ỏ ố
C ng đ trao đ i ph thu c vào các y u t ụ ế ố ườ ổ ộ ộ ư tác đ ng lên h th ng nh áp ệ ố ộ
su t, nhi ấ ệ ộ ồ t đ , n ng đ và đ hòa tan c a phân t ộ ủ ộ ử ườ . C ng đ trao đ i s ộ ổ ẽ
tăng n u gi a pha l ng và pha khí có di n ra ph n ng hóa h c hay các ả ứ ữ ễ ế ọ ỏ
phân t khí không th quay tr v kh i khí khi có tác đ ng c a các quá ử ở ề ủ ể ố ộ
trình v t lý. ậ
Qúa trình h p th kèm theo s t a nhi t và làm tăng nhi ự ỏ ụ ấ ệ ệ ộ ủ ệ t đ c a h
th ng.ố
Khi pha khí phân tán vào pha l ng x y ra hi n t t làm năng ệ ượ ả ỏ ng d n nhi ẫ ệ
ng c a c u t l ượ ủ ấ ử pha khí b gi m. Hi n t ị ả ệ ượ ể ng này x y ra do s chuy n ự ả
khí, làm cho các phân t này b xáo tr n, t đ ng h n lo n c a các phân t ạ ủ ộ ỗ ử ử ộ ừ ị
Nhóm2.2 - ĐHMT2 5 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
đó d n t ng gi a 2 pha. Nh có chuy n đ ng này ẫ ớ ự i s cân b ng năng l ằ ượ ữ ể ờ ộ
mà s khác bi t c c b v n ng đ ch t khí trong h n h p s đ ự ệ ụ ộ ề ồ ợ ẽ ượ ả gi m ộ ấ ỗ
khi không ó s can thi p c a ngoai l c nh qu y, l c. d n ngay ầ ả ư ấ ệ ủ ự ự ắ
ị ả M t khác t ng th tích c a h th ng trong quá trình h p th cũng b gi m. ủ ệ ố ụ ể ặ ấ ổ
ế Theo nguyên lý Le Chartelier: đ hòa tan c a khí trong ch t l ng tăng n u ấ ỏ ủ ộ
tăng áp su t và gi m nhi t đ c a quá trình. ấ ả ệ ộ ủ
Trong th c t có 2 hi n t ự ế ệ ượ ng h p th ấ ụ
c ti n hành v i s gi i nhi t pha l ng b ng thi H p th đ ng nhi ụ ẳ ấ ệ đ t: ượ ế ớ ự ả ệ ằ ỏ ế t
b truy n nhi ề ị ệ ố ớ t b trí trong tháp h p th . N u n ng đ ban đ u không l n ụ ế ấ ầ ồ ộ
ho c khi l u l ng ch t l ng l n thì s thay đ i nhi ư ượ ặ ấ ỏ ự ớ ổ ệ ộ ủ ấ ỏ t đ c a ch t l ng
không đáng k .ể
di n ra khi không có s trao đ i v i môi tr ng bên H p th đ ng áp: ụ ẳ ấ ổ ớ ự ễ ườ
ngoài, khi này c c u thi ơ ấ t b đ ế ị ượ c đ n gi n hóa nh ng đi u ki n cân ư ề ệ ả ơ
t. b ng không t ằ ố
ấ ụ
1.4.3. Có 2 ph ươ H p th v t lý: ng pháp h p th đ c d a trên s hòa tan c a c u t pha khí trong pha ụ ậ ấ ượ ự ủ ấ ử ự
l ng.ỏ
t ch t trong m i pha đ c xác đ nh b ng ph ng trình Ở đây s truy n ự ề ậ ấ ỗ ượ ằ ị ươ
k
truy n kh i n đ nh: ề
1F(x – xp).
ố ổ ị b F(y – yp) = b G =
Còn quá trình v n chuy n v t ch t t ấ ừ ể ậ ậ ử ụ pha này sang pha khác s d ng
k
ph ng trình: ươ
b F(y – y*) = K1F(x – x*)
G =
Trong đó:
G: s mol v t ch t đ ấ ượ ậ ố c chuy n trong m t đ n v th i gian, mol/s ộ ơ ị ờ ể
Nhóm2.2 - ĐHMT2 6 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
2 F: b m t ti p xúc pha, m
3 y, x: n ng đ mol ch t b h p thu trong pha khí và pha l ng, mol/m
ề ặ ế
ấ ị ấ ỏ ồ ộ
3 pha l ng, mol/m
yp, xp; n ng đ ch t b h p thu trên b m t phân chia trong pha khí và ấ ị ấ ề ặ ộ ồ
ỏ
y*, x*: n ng đ c u t ộ ấ ử ồ trong pha khí và pha l ng cân b ng v i n ng đ ỏ ớ ồ ằ ộ
3 ng ng, mol/m
b
b
k
l
trong pha khí và pha l ng t ỏ ươ ứ
, : h s truy n kh i trong pha khí và l ng, m/s ệ ố ề ỏ ố
Kk, Kl: h s truy n kh i trong pha khí và l ng, m/s ệ ố ề ỏ ố
Quan h gi a h s truy n kh i ệ ữ ệ ố ề ố b và h s truy n kh i t ng quát nh ề ố ổ ệ ố ư
1
sau:
b
1 b
1 kk
k
1
= +
1 b
1 k =
1
1 kmb
1
+
Trong đó m là h ng s cân b ng pha ằ ằ ố
fi N u h th ng có đ hòa tan cao m (h ng s cân b ng pha) ệ ố ế ằ ằ ố ộ 0, vì v yKậ k
b k.
»
b
ở ự ủ ố ậ
1. Khi đó tr l c c a quá trình ở ự ủ
» Khi đó tr l c c a quá trình truy n kh i t p trung trong pha khí. ề ị ớ (cid:222) K1 Khi đ hòa tan nh m có giá tr l n ỏ ộ
truy n kh i t p trung trong pha l ng. ố ậ ề ỏ
H p th hóa h c: ấ ấ ọ có ph n ng hóa h c gi a ch t b h p thu và ch t h p ữ ấ ị ấ ả ứ ụ ấ ọ
th . Khi này hi u n ng đ b m t phân chia pha tăng, v n t c h p th ộ ở ề ặ ậ ố ấ ụ ệ ồ ụ
hóa h c tăng h n khi h p thu vât lý. V n t c ph n ng hóa h c càng tăng, ậ ố ả ứ ấ ọ ọ ơ
v n t c h p th hóa h c càng tăng. ậ ố ấ ụ ọ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 7 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
1.4.4. Áp su t quá trình ấ
ấ N u n ng đ ph n mol c a ch t ô nhi m hòa tan trong ch t l ng h p ấ ỏ ủ ễ ế ầ ấ ộ ồ
th th p thì áp su t riêng ph n cân b ng c a ch t ô nhi m hòa tan đ ụ ấ ủ ễ ấ ấ ầ ằ ượ c
bi u di n b ng đ nh lu t Henry: ễ ằ ể ậ ị
p* = Hx (1)
Trong đó:
p*: áp su t riêng ph n c a ch t hòa tan trong pha khí cân b ng v i pha ầ ủ ằ ấ ấ ớ
l ngỏ
x: n ng đ ph n mol c a ch t hòa tan trong ch t l ng, kmol/kmol ấ ỏ ủ ấ ầ ồ ộ
H: h ng s đ nh lu t Henry ố ị ằ ậ
Ap su t riêng ph n p đ ấ ầ ượ ị c đ nh nghĩa b ng tích s ph n mol pha khí y và ố ằ ầ
áp su t t ng c ng P: ấ ổ ộ
* = y*P t
p = yP (2)
ng trình (2) đ thay vào (1) ta đ c: Dùng giá tr pị ph ừ ươ ể ượ
H P
y* = x = mx (3)
Trong đó
y* : n ng đ ph n mol c a ch t hòa tan trong pha khí cân b ng v i pha ủ ấ ằ ầ ớ ồ ộ
l ng ỏ
H P
m = : h s ô th nhuyên có giá tr không đ i cho m t h l ng – khí ộ ệ ỏ ệ ố ứ ổ ị
t = const và P = const ở
* = P0X (4)
M t khác theo đ nh lu t Rauolt ta có: p ặ ậ ị
Trong đó:
p*: áp su t riên ph n c a ch t hòa tan trong h n h p khí cân b ng ầ ủ ấ ấ ằ ợ ỗ ớ i
pha l ngỏ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 8 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
P0: áp su t h i bão hòa c a c u t nguyên ch t, có giá tr thay đ i theo ủ ấ ử ấ ơ ấ ổ ị
nhi t đệ ộ
x: n ng đ ph n mol c a ch t hòa tan trong ch t l n, kmol/kmol ấ ỏ ủ ấ ầ ồ ộ
Thay p* trong (4) vào (2) ta đ c:ượ
P0 x (5) P
y* =
Ph ng trình đ ươ ườ ng cân b ng c a quá trình h p thu có th bi u di n nh ấ ể ể ủ ễ ằ ư
sau:
H P
P0 x P
y* = = mx =
Ph ng trình đ ng cân b ng c a quá trình h p thu ch đúng cách cho ươ ườ ủ ấ ằ ỉ
dung d ch loãng và các thành phj n không ph n ng v i nhau. Đây là ả ứ ấ ớ ị
ph ng trình đ ng th ng v i h s g c là m. Trong tr ươ ườ ớ ệ ố ố ẳ ườ ng h p các ợ
ụ ấ ch t khí ô nhi m ph n ng ho c phân ly trong dung d ch h p th (h p ả ứ ễ ặ ấ ấ ị
th hóa h c), đ ng cong và đ c thi ụ ọ ườ ng cân b ng là đ ằ ườ ượ ế ậ t l p d a trên ự
các công th c th c nghi m ứ ự ệ
1.5. Tháp h p thấ ụ
1.5.1. Cân b ng v t ch t và đ ng làm vi c c a tháp ậ ấ ằ ườ ệ ủ
Lđ,xđ
Gc, yc
L Ltr
G Gtr
Lc,xc
Gđ, yđ
Ta xét s đ tính toán và cân b ng v t ch t cho tháp ơ ồ ằ ậ ấ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 9 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Xét quá trình h p th x y ra trong thi t b h p th ch có m t ch t hòa tan ụ ả ấ ế ị ấ ụ ỉ ấ ộ
(ch t ô nhi m) A khu ch tán gi a hai pha. Pha l ng kí hi u là L, và pha ữ ệ ế ễ ấ ỏ
khí kí hi u là G,ta quan ni m r ng pha khí cũng nh pha l ng đ u g m 2 ư ề ệ ệ ằ ỏ ồ
thành ph n: khí tr + khí A và ch t l ng tr + khí A (ch t hòa tan). ấ ỏ ầ ấ ơ ơ
Ta kí hi u nh sau: ư ệ
Lđ, Lc: su t l ng mol t ng c ng c a pha l ng vào và ra kh i thi ấ ượ ủ ỏ ỏ ộ ổ ế ị t b ,
mol/h
Gđ, Gc:su t l ng mol t ng c ng c a pha khí vào và ra kh i thi ấ ượ ủ ộ ỏ ổ ế ị t b ,
mol/h.
Ltr, Gtr: su t l ng mol t ng c ng c a ph n tr trong pha l ng và pha khí, ấ ượ ủ ầ ơ ộ ỏ ổ
mol/h
xđ, xc: ph n mol c a ch t A trong pha l ng vào và ra kh i thi ủ ấ ầ ỏ ỏ t b ế ị
Xđ, Xc: t s mol c a ch t A và ch t tr trong pha l ng ỷ ố ấ ơ ủ ấ ỏ
yđ, yc: ph n mol c a ch t A trong pha khí vào và ra kh i thi ủ ầ ấ ỏ t b ế ị
Yđ, Yc:t s mol c a ch t A và ch t tr trong pha khí ỷ ố ấ ơ ủ ấ
Pt: áp su t t ng ấ ổ
Ta th y L, G thay đ i theo t ng v trí trên chi u cao c a tháp vì có s c\di ự ừ ủ ề ấ ổ ị
chuy n khí A t ể ừ pha khí sang pha l ng khi này ph n tr là h ng s . ố ầ ằ ơ ỏ
Cân b ng v t ch t cho toàn b tháp: ấ ậ ằ ộ
Gđ + Lc = Gc + Lđ
Cân b ng v t ch t ch t A khu ch tán gi a 2 pha: ữ ế ấ ằ ấ ậ
Gđ yđ + Lcxc = Gcyc + Lđxđ
y
p
=
=
Y
Ta có t ỷ ấ su t mol c a ch t A trong pha khí ấ ủ
1
y
p
P t
- -
Nhóm2.2 - ĐHMT2 10 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
x
=
X
T ng t cho pha l ng ươ ụ ỏ
1
x
-
Ph ng trình cân b ng ươ ằ
Gđ.Yđ + Lc.Xc = Gc.Yc + Lđ.Xđ
Ta có
=
-
L G
Y d X
Y c X
c
d
=
=
-
G
1(
y
)
G tr
hh
G hh + 1 Y
=
=
-
L
1(
x
)
Ltr
L +
1
X
-
đ, Yc) và (Xc, Yđ)
Ta có ph ng trình đ ng làm vi c) trên t a đ X,Y có h ươ ườ ng th ng(đ ẳ ườ ệ ộ ọ ệ
tr/Gtr và đi qua 2 đi m (Xể
Y
A
Y
ñ
B
Y c
X
X
X*
ñ
X c
min
s góc là L ố
L ng dung môi t i thi u cho quá trình h p thu là: L ượ ố ể ấ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 11 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
=
-
L min G
Y c X
Y d * X c
d
-
=
L tr
min
G tr
-
Y d X
Y c X
c
d
mã
-
Trong đó Xcmax là n ng đ c a pha l ng c c đ i ng v i l ng dung môi ự ạ ứ ộ ủ ớ ượ ỏ ồ
i thi u hay n ng đ c a pha l ng cân b ng v i n ng đ c a pha khí. t ố ớ ồ ộ ủ ộ ủ ể ằ ỏ ồ
L ng dung môi c n thi ượ ầ ế t trong th c nghi m đ ự ệ c l y ượ ấ
L = (1,2 : 1,5)Lmin
ng: 1.5.2. Cân b ng nhi Ta có ph ươ t l ng ệ ượ ằ ng trình cân b ng nhi ằ t l ệ ượ
GđIđ + LđCđTđ + Qđ = GcIc + LcCcTc + Qc
Trong đó:
Gđ, Gc: h n h p khí đ u và cu i(kg/h) ầ ố ỗ ợ
Lđ, Lc: l ượ ng dung d ch đ u và cu i(kg/h) ầ ố ị
Tđ, Tc: nhi t đ khí ban đ u và cu i( ệ ộ ố oC) ầ
Iđ, Ic: entanpi h n h p khí ban đ u và cu i(kj) ỗ ợ ầ ố
Qo: nhi t m t mát(kj/h) ệ ấ
QS: nhi ệ t phát sinh do h p thu khí(kj/h) ấ
ấ
Thi t b h p thu có ch c năng t o ra b m t ti p xúc gi a hai pha khí 1.5.3. Các lo i tháp h p thu ạ ứ ế ị ấ ề ặ ế ữ ạ
và l ng càng l n càng t t. Có nhi u d ng h p thu: ỏ ớ ố ề ạ ấ
a) Tháp phun:
Là tháp có c c u phun ch t l ng b ng c h c hay b ng áp su t trong đó ằ ấ ỏ ơ ọ ơ ấ ằ ấ
c phun thành nh ng gi t nh trong th tích r ng c a thi ch t l ng đ ấ ỏ ượ ữ ọ ủ ể ỏ ỗ ế ị t b
Nhóm2.2 - ĐHMT2 12 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
và cho dòng khí đi qua. Tháp phun đ c s d ng khi yêu c u tr l c bé và ượ ử ụ ở ự ầ
khí có ch a h t r n. ứ ạ ắ
b) Tháp s i b t: ủ ọ
Khí đ c cho qua t m đ c l bên trên có ch a l p n c l ng. ượ ụ ỗ ấ ứ ớ ướ ỏ
c) Tháp s c khí: ụ
Khí đ c phân tán d i d ng các bong bóng đi qua l p ch t l ng. Qúa ượ ướ ạ ấ ỏ ớ
ấ trình phân tán khí có th th c hi n b ng cách cho khí đi qua t m x p, t m ằ ể ự ệ ấ ố
ho c b ng cách khu y c h c. đ c l ụ ỗ ấ ơ ọ ặ ằ
d) Tháp đ m:ệ
i trên l p đ m r ng và ch y xu ng d i t o ra b Ch t l ng đ ấ ỏ c t ượ ướ ệ ả ớ ố ỗ ướ ạ ề
m t t c a l p đ m đ dòng khí ti p xúc khi đi t ặ ướ ủ ớ ế ệ ể d ừ ướ ệ i lên. Tháp đ m
th ng đ c s d ng khi năng su t nh , môi tr ng ăn mòn, t l l ng: ườ ượ ử ụ ấ ỏ ườ ỉ ệ ỏ
khí l n, khí không ch a b i và h p th không t o ra c n l ng. ứ ụ ặ ắ ụ ấ ạ ớ
e) Tháp đĩa:
Cho phép v n t c khí l n nên đ ng kính tháp t ng đ i nh , kinh t ậ ố ớ ườ ươ ỏ ố ế ơ h n
nh ng tháp khác. Đ c s d ng khi năng su t l n, l u l ượ ử ụ ấ ớ ư ượ ữ ỏ ng l ng nh và ỏ
môi tr ng không ăn mòn. ườ
Tháp h p th ph i th a mãn nh ng yêu c u sau: hi u qu và có kh năng ụ ả ữ ệ ấ ầ ả ả ỏ
cho khí đi qua, tr l c th p(<3000Pa), k t c u đ n gi n và v n hành ở ự ế ấ ấ ậ ả ơ
thu n ti n, kh i l ệ ố ượ ậ ng nh , không b t c ngh n b i c n sinh ra trong quá ẽ ở ặ ị ắ ỏ
ỗ trình h p thu. Khi đ ng th i h p th nhi u khí, v n t c h p th c a m i ụ ậ ố ấ ờ ấ ụ ủ ề ấ ồ
khí b gi m xu ng. Khí h p th hóa h c trong tháp xu t hi n đ i l u b ố ư ị ả ụ ệ ấ ấ ọ ố ề
m t, nghĩa là trên b m t phân chia pha xu t hi n dòng đ i l u c ố ư ưỡ ề ặ ệ ấ ặ ứ ng b c
thúc đ y quá trình truy n kh i. ề ẩ ố
Nhóm2.2 - ĐHMT2 13 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
•
ế ấ
nh h 1.5.4. Các y u t ế ố ả ưở Ả nh h ưở ng c a nhi ủ ng đ n quá trình h p thu t đ ệ ộ
Khi các đi u ki n khác không đ i mà nhi t đ tháp tăng thì h s Henry ề ệ ổ ệ ộ ệ ố
ng đ s tăng. K t qu là nh h ẽ ế ả ả ưở ườ ụ ng cân b ng chuy n d ch v phía tr c ể ề ằ ị
tung. N u đ ế ườ ẽ ả ng làm vi c AB không đ i thì đ ng l c trung bình s gi m, ự ệ ổ ộ
s đĩa lí thuy t s tăng và chi u cao thi ố ế ẽ ề ế ị ẽ t b s tăng. Th m chí có khi tháp ậ
không làm vi c đ c vì nhi ệ ượ ệ ộ ư t đ tăng quá so v i yêu c u kĩ thu t. Nh ng ậ ầ ớ
•
nhi t đ tăng cũng có l i là làm cho đ nh t c hai pha khí và l ng gi m. ệ ộ ợ ớ ả ả ỏ ộ
nh h Ả ưở ng c a áp su t ấ ủ
N u các đi u ki n khác gi nguyên mà ch tăng áp su t trong tháp thì h ệ ề ế ữ ấ ỉ ệ
s cân b ng s tăng và cân b ng s d ch chuy n v phía tr c hoành. Khi ẽ ị ố ụ ề ể ẽ ằ ằ
đ ng làm vi c AB không đ i d n đ n đ ng l c trung bình tăng quá trình ườ ổ ẫ ự ế ệ ộ
truy n kh i s t ố ẽ ố ơ ủ t h n vì th s đĩa lí thuy t s gi m làm chi u cao c a ế ẽ ả ế ố ề ề
tháp th p h n. ấ ơ
Tuy nhiên, vi c tăng áp su t th ng kèm theo s tăng nhi ệ ấ ườ ự ệ ộ t đ . M t khác, ặ
ủ s tăng áp su t cũng gây khó khăn trong vi c ch t o và v n hành c a ự ế ạ ệ ậ ấ
tháp h p th . ụ ấ
khác • Các y u t ế ố
Tính ch t c a dung môi, lo i thi t b , c u t o thi ấ ủ ạ ế ị ấ ạ ế ị ộ ủ t b , đ chính xác c a
d ng c đo, ch đ v n hành tháp…đ u nh h ụ ế ộ ậ ề ả ụ ưở ấ ng nhi u đ n hi u su t ế ề ệ
h p thu. ấ
2. Tính toán công ngh tháp h p th x lý SO ệ 2 ụ ử ấ
ị ố ầ
Đ t 2 lít d u F.O có thành ph n tr ng l 2.1. Xác đ nh các thông s đ u vào ầ ầ ọ ố ượ ầ ử ụ ng có thành ph n s d ng
c cho trong b ng sau: c a nhiên li u đ ủ ệ ượ ả
Nhóm2.2 - ĐHMT2 14 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Thành ph n cháy ng ầ % tr ng l ọ ượ
C 84.6
H 11
O 0.3
N 0.2
S Đ tro(A) Đ m(W) 1.6 0.3 2 ộ ộ ẩ
0C: d = 0,97kg/l
Kh i l ng riêng c a d u F.O 15 ố ượ ủ ầ ở
L ng d u c n đ t trong 1 gi : B = 2 * 0,97 = 1,94 kg/h ượ ầ ầ ố ờ
Các đ i l ng c a quá trình cháy đ c tính toán theo b ng sau: ạ ượ ủ ượ ả
Đ iạ Đ nơ Công th c tính ứ Giá trị
=
+
l ượ ầ ng c n vị
,0
089
C
,0
264
H
,0
)
V 0
p
p
SO ( 0333 p
p
- - m3chu 10,476 tính L ngượ
n/ kg kk khô c nầ ẩ
thi cho nhiên t ế
+=
,01(
0016
Va
Vd 0)
quá trình li uệ
m3chu 10,760 cháy L ngượ
không n/ kg ẩ
nhiên khí mẩ
c n thi ầ ế t li uệ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 15 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
cho quá
trình cháy
t =
300C,φ =
V t
.a= V a
65% => d =
17 (g/kg) L m3 15,064 ngượ
ự kk m th c ẩ chu n/ẩ
kg nhiên ế ớ ệ ố t v i h s
th a kk α = ừ li uệ
=
V
,0
683
10.
2 . S
SO
p
2
1,4 - L m3 0,011 ngượ
khí SO2 chu n/ẩ
trong spc kg nhiên
=
V
10.865,1
2h ..
C
CO
p
li uệ - L m3 9,467x ngượ
khí CO 10-3 chu n/ẩ
trong spc kg nhiên
v i h s ớ ệ ố li uệ
cháy không
hoàn toàn
=
h
V
853,1
10.
2 1.(
) C
CO
p
2
- - m3 1.158 η = 0,06 ngượ L
CO2 trong chu n/ẩ
spc kg nhiên
li uệ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 16 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
=
+
+
V
111,0
H
,0
0124
W
,0
0016
p
p
dV t
OH 2
L m3 1,655 ngượ
n h i ơ ướ c chu n/ẩ
trong spc kg nhiên
=
+
10.8,0
2 .
N
V N
p
.79,0 V t
2
li uệ - 11,902 L m3 ngượ
N2 trong spc chu n/ẩ
kg nhiên
=
a (21,0
)1
V O
V a
2
li uệ - m3 L 0,6030 ngượ
O2 trong 4 chu n/ẩ
không kg nhiên
18,1
3- . B
,1
li uệ
=
V
NO
x
723 10. r. B
NO
x
khí th aừ L m3 9,451 ngượ
NOx trong x10-4 chu n/ẩ
spc kg nhiên
=
li uệ
V N
'2
.5,0 V xNO
L m3 4,725 ngượ
N2 x10-4 chu n/ẩ
tham gia kg nhiên
ph nả li uệ
V
ng ứ ạ t o
O
V = '2
xNO
9,451 m3 NOx L ngượ
x10-4 O2 chu n/ẩ
tham gia kg nhiên
ph nả li uệ
ng ứ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 17 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
=
+
+
+
+
+
+
t o NOạ x
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
spc
CO
N
NO
N
'
'
SO 2
CO 2
OH 2
2
O 2
x
2
O 2
- - L m3chu 16,034 ngượ
spc n/ kg t ngổ ẩ
nhiên c ng ộ ở ề đi u
li uệ
=
.
L T
TBV . spc 2 3600 T 1
m3/s 0,0133 ki n chu n ẩ ệ L uư
l ng khói ượ
spc đk ở
r
3 V .10
th c ự ế t
SO
2
2
SO B . . 3600
g/s 0,0173 (tkhói=1500C) T iả
r
.103
l ng SO 2, ượ
CO
ρ = 2,926 T iả
CO BV . . 3600
g/s 6,377
r
l ng CO x10-3 ượ
CO
2
2
3 V .10 CO B . . 3600
g/s 1,659 ρ = 1,25 T iả
.103
l ng CO 2 ượ
xNOM 3600
g/s 1,046 ρ = 1,977 T iả
..10
l .10-3 ượ
BAa p . 3600
g/s 3,233 ng NO x T iả
l ng tro x10-4 ượ
b i a = 0,3 ụ
18,1
=
M
,1
723
10.
3.
B
xNO
- (kg/h) V i ớ
N ng đ phát Công ồ ộ Đ n vơ ị th cứ Giá trị
Nhóm2.2 - ĐHMT2 18 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
M /
2
M /
M /
2
M
x
SO L T CO L T CO L T / NO L T bui LM / T
th i các ch t ô tính ả ấ
g/m3 g/m3 g/m3 g/m3 g/m3 1,3 0,479 124,736 0,786 21,697 nhi mễ SO2 CO CO2 NOx B iụ
0C ta xác đ nh l
Ti n hành làm l nh h nhi ế ạ ạ ệ ộ t đ khói th i xu ng 60 ả ố ị ạ i
ng th c t l u l ư ượ ự ế và xác đ nh các thông s v n ng đ các ch t khi trong ố ề ồ ấ ộ ị
khói th i ta có s li u nh sau: ố ệ ư ả
+
,16
034
273
)60
=
=
=
=
.
,0
0105 (
3 sm )/
(8,37
hm /
)
L T
(*94,1* 3600
*
273
TBV . spc 2 3600 T 1
L u l ng khói spc đk th c t (t ư ượ ở ự ế khói=600C)
0C
N ng đ các ch t ô nhi m 60 ễ ở ấ ồ ộ
CSO2 = 1647,62(mg/m3)
CCO = 607,33(mg/m3)
CCO2 = 158 000(mg/m3)
CNOx = 99,619(mg/m3)
So sánh v i TCVN 5939-2005 ớ
2 v
Nh n th y: SO t tiêu chu n cho phép, c n ph i x lý tr ấ ậ ượ ả ử ẩ ầ ướ ả c khi th i
ra môi tr ngườ
* Các thông s ban đ u: ầ ố
Nhóm2.2 - ĐHMT2 19 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
L u l
3/h
3 N ng đ SO2 ban đ u C =1,64762 g/m
ư ượ ng dòng khí th i V =37,8 m ả
Nhi
ầ ộ ồ
0C
t đ dòng khí th i đ u vào t1 = 60 ệ ộ ả ầ
0C
Ch n nhi ọ
t đ làm vi c c a thi t b tk =32 ệ ộ ệ ủ ế ị
Nhi
Ch n dung môi phun vào tháp đ m là n ệ ọ c ướ
0C
c đi vào tháp t = 25 t đ n ệ ộ ướ
Áp su t làm vi c c a thi t b p = 800 mmHg ệ ủ ấ ế ị
H n h p khí xem nh g m SO2 và khí th i ả ư ồ ỗ ợ
2.2. Xác đ nh các dòng v t ch t – Đ ng cân b ng pha ườ ậ ấ ằ
ị - Pha khí
=
G
*)
hh
1 4,22
273 333 kmol
(*8.37 (
(*) )
=
800 760 =
G
456.1
1456
(
hmol
/
)
hh
h
Su t l ấ ượ ng h n h p khí th i ả ợ ỗ
=
=
c
,0
0385 (
lmol
)/
(5,38
mol
/
3m
)
== p RT
+
760
,0*
082
273
)60
800 (*
N ng đ h n h p khí th i ả ộ ỗ ồ ợ
,1
3
=
=
,0
0257
(
mmol /
)
CSO
2
64762 64
N ng đ SO2 ban đ u ầ ồ ộ
2 đ u vào
,0
=
=
yd
C 1 C
N ng đ ph n mol SO ầ ồ ộ ầ
0257 5,38 3
=
y
668,0
10*
(mol
SO
/
molhh
)
d
2
-
T su t mol SO2 trong pha khí ỷ ấ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 20 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
3
668
10*
=
=
-
Y d
3
y d y-1
,0 ,01
668
10*
d
- -
3
SO mol
2
,0
668
10*
Y d
kmol hh
khí
- (cid:246) (cid:230) » (cid:247) (cid:231) ł Ł
N ng đ mol SO2 đ u ra ầ ồ ộ
L y theo tiêu chu n Vi t Nam 5939 – 2005 ẩ ấ ệ
CSO2ra = 0,5(g/m3)
N ng đ ph n mol SO2 đ u ra ầ ầ ồ ộ
4
=
=
,2
026
10*
(
/
molhh
)
yc
molSO 2
5,0 64*5.38
-
T su t mol SO2 đ u ra ỷ ấ ầ
3
y
2026
10*
3
=
=
=
,0
2026
10*
Y c
3
c y
1
,0 ,01
2026
10*
c
- - - (mol SO2/mol khí) - -
Su t l ấ ượ
3
molSO 2
mol
hh
)
=
=
1456
G
*
y
G
668,0*
10.*
hh
d
SO 2
mol
hh
h
- (cid:246) (cid:230) ng SO2 ban đ u ầ ( (cid:247) (cid:231) ł Ł
mol
SO
2
=
G
,0
9726
SO 2
h
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) ł Ł
Su t l ng mol c a c u t tr ấ ượ ủ ấ ử ơ
Gtr = Ghh.(1 - Yñ) = 1456*(1 – 0,668*10-3) = 1455,027 (mol/h)
Hi u qu c a quá trình h p thu ả ủ ệ ấ
668,0
2026
Y d
Y c
=
=
H
= %67,69%100
*
,0 668,0
Y d
- -
=
h
=
M
G
*
,0
%67,69*
SO 2
SO 2
mol
L ng SO2 b h p th ượ ị ấ ụ
(
9726 )
=
M
,0
6776
SO 2
h
L ng SO2 còn l ượ i ạ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 21 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
=
=
G
G
M
,0
9726
,0
6776
SO 2
SO 2
SO 2
¢ - -
mol
¢
)
=
G
,0
( 295
SO 2
h
=
+
G
G
¢+ G
027,
,0
295
trô
SO 2
mol
Su t l ng h n h p khí th i đ u ra ấ ượ ả ầ ỗ ợ
(
1455 )
G
1455
322,
=¢ hh =¢ hh
h
Kh i l ố ượ ng riêng c a h n h p khí th i ả ủ ỗ ợ
6
6
+
+
y
y
668,0
10*
,0
2026
10.
7
ñ
c
kmolSO
2
(
)
=
=
=
y
353,4
10*
tb
kmolhh
2
2
- - -
7
7
)
( -+ 1
353,4
10*
64*
10.
29*
My tb .
kk
SO 2
=
=
r
y
- -
) My . tb + t
273
( -+ 353,41 + 273
32
k
*4,22
*4,22
273
273
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł
kg
r
=
159,1
3
y
m
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) ł Ł
Kh i l ố ượ ợ
7
7
=
=
)
M
353,4
10*
64*
( -+ 353,41
10.
29*
) My . tb
kk
hh
)
=
M
My tb . ( 29
SO 2 dv.C
hh
- - ng mol c a h n h p khí ủ ỗ ( -+ 1
Ph ng trình đ ng cân b ng cho quá trình h p th khi h p th SO2 ươ ườ ụ ụ ằ ấ ấ
=
=
m
5.47
b ng n ằ c ướ
H P
38000 = 800
(t=320C, H =38000)
ng cân b ng Trong đó: H là h ng s Henry đ xác đ nh đ ố ể ằ ị ườ ằ
mX
5,47
*
=
=
Y
Ph ng trình đ ng cân b ng ươ ườ ằ
-+ 1(1
) Xm
X )5,47
X
-+ 1(1
y*= mx (cid:222)
cmax
Xác đ nh đi m X ể ị
đ =0
Gi s dung môi ban đ u đi vào tháp đ m là n c s ch, X ả ử ệ ầ ướ ạ
c,Yd)
Ta xét giao đi m đ ng làm vi c v i đ ng cân b ng là đi m (X ể ườ ệ ớ ườ ể ằ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 22 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
cb = Yd = 0,668 * 10-3(mol/h) th vào ph
Lúc này Y* ng trình đ ng làm ế ươ ườ
vi c ta có ệ
5,47
3
5
=
=
668,0
10*
X
,1
405
10*
(
/
molhp
)
c
max
molSO 2
X c 5,47
max X
-+ 1(1
)
c
max
- - (cid:222)
ng dung môi t i thi u c n cho tháp Xác đ nh l ị ượ ố ể ầ
min
Y ñ
Y ñ
=
=
L
G
*
min
trô
L G
X
Y C X
C
X
Y C X
trô
ñ
max
C
ñ
max
(cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:222) (cid:247) (cid:231) - - ł Ł
3
3
(
)
668,0
10*
,0
2026
10*
SO khí
2 trô
mol
=
(
)
L
1455 ,
027
*
min
h
5
)
( ,1
405
10*
0
mol mol SO mol 2 hp mol
mol
(
)
=
L
48197
min
h
(cid:246) (cid:230) - - - (cid:247) (cid:231) ł Ł (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) ł Ł
L ng dung môi c n thi ượ ầ t ế
Vì trong các thi t b h p th không bao gi c cân b ng gi a các ế ị ấ ụ đ t đ ờ ạ ượ ữ ằ
pha đi u đó có nghĩa n ng đ cân b ng luôn l n h n n ng đ th c t ộ ự ế ơ ồ ề ằ ộ ớ ồ
L ng dung môi c n thi ng dung môi t ượ ầ ế ấ t l y b ng 1,5 l ằ ượ ố i thi u ể
Ltt = 1,5 * Lmin = 1,5 * 48197 = 72295,5 (mol/h)=1301,319(kg/h) =
0,3615(kg/s)
N ng đ dung d ch ra kh i tháp ị ồ ộ ỏ
L
hp
h
=
=
=
,49
6867
mol
) )
Y d X
Y c X
( mol 72295,5 ( 1455,027
G tr
ô
c
d
h
- -
(cid:222) Xc = 9,366*10-6 (mol SO2/molhp)
-3), B(9,366 *
Ph ng trình đ ng làm vi c đi qua 2 đi m A(0 ; 0,2026 * 10 ươ ườ ệ ể
10-6 ; 0,668 * 10-3)
Nhóm2.2 - ĐHMT2 23 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Đ
ng làm vi c theo X và Y
ườ
ệ
0.0008
) í
0.0007
h k
Y = 49.69X + 0.0002 R2 = 1
0.0006
h h
l
0.0005
/
0.0004
0.0003
o m 2 O S
l
0.0002
0.0001
o m ( Y
0
0
0.000002
0.000004
0.000006
0.000008
0.00001
X(mol SO2/molH2O)
Ch n v t li u đ m ọ ậ ệ ệ
• Kích th
Vòng s x p ng u nhiên ứ ế ẫ
20 x 20 x 2,2 cướ
• B m t riêng ề ặ
σ =240 m2/m3
• Th tích t ể
• S đ m trong
do Vđ =0,73 m3/m3 ự
• Kh i l
1 m3 = 95 * 103 ố ệ
ng riêng 650kg/m3 ố ượ
V n t c khí đi trong tháp ậ ố
Tháp đ m có th làm vi c ệ ở ệ ể các ch đ th y đ ng khác nhau: ch đ ộ ế ộ ủ ế ộ
màng, ch đ treo và ch đ nhũ t ng. N u s d ng ch đ nhũ t ế ộ ế ộ ươ ế ử ụ ế ộ ươ ng
gây ra hi n t c, còn ch đ treo s khó khăn vì ch ệ ượ ng khu y tr n ng ấ ộ ướ ế ộ ẽ ế
w
y
i 1 kho ng r t h p. Vì v y ch đ màng th ng đ đ này s t n t ộ ẽ ồ ạ ấ ẹ ế ộ ậ ả ườ ượ c
ch n cho s làm vi c c a tháp nên v n t c làm vi c đ = ậ ố ự ủ ệ ệ ọ ượ c ch n ọ
s 90%) v n t c s c w
(80% ‚ ậ ố ặ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 24 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
V n t c s c ng v i đi m đ o pha đ ớ ặ ứ ể ả ậ ố ượ ự c tính b ng công th c th c ứ ằ
16,0
2
nghi mệ
w
r
r
s .
ytb
ytb
4/1
8/1
x
log
.
-= A
.(75,1
)
.(
)
ñ 3
m m
r
. r
s Vg .
.
l
L tb G tb
x
d
x
ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) œ Œ (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ß º
Trong đó:
r
r
,
ytb
x
Tháp đ m A = 0,022 ệ
: kh i l ng riêng trung bình c a pha l ng và pha khí trong tháp, ố ượ ủ ỏ
m
m
,
x
l
kg/m3
0C và 250C, Ns/m2
L tb, Gtb: Su t l
: đ nh t c a n c 32 ớ ủ ướ ở ộ
ng trung bình c a pha l ng và pha khí trong tháp(kg/s) ấ ượ ủ ỏ
0C
l
c ộ ớ ủ ướ ở
Đ nh t c a n 25 m =0,8937 * 10-3 Ns/m2
0C
x
c ộ ớ ủ ướ ở
Đ nh t c a n 32 m = 0,7679 * 10-3 Ns/m2
+
+
G
G
1456
322,
vào
ra
=
=
=
Su t l ấ ượ ng trung bình c a h n h p khí th i ả ủ ỗ ợ
G
1455 ,
(661
hmol
/
)
.0
012
(
kg
s )/
tb
2
1455 2
»
16,0
Ch n l ng dung môi và ra kh i tháp g n nh b ng nhau ọ ượ ư ằ ầ ỏ
2
3
w
4/1
8/1
s
=
log
.
,0
022
(*75,1
)
(*
)
3
362,0 012 ,0
159,1 1000
* 240 73,0*81,9
159,1* 3 * 1000
,0 ,0
7679 8937
10* 10*
w
=
w
=
w
=
- ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) œ Œ - - (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ß º
506,0
(
sm )/
*9,0
(45,0
sm )/
s
y
s
y
(cid:222) (cid:222)
w = 0,45(m/s)
V y v n t c dòng khí đi trong tháp ậ ậ ố
=
=
=
D
172,0
Đ ng kính tháp ườ
p
w
p
tbV 4 3600
*
*
,37*4 * 3600
7912 45,0*
y
(m)
Ch n D = 0,2 (m) = 20 (cm) ọ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 25 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
2
2
p
p
2
=
=
=
S
,0
0314 (
m
)
D * 4
2,0* 4
Ti t di n c a tháp ế ệ ủ
w
=
=
Ki m tra ch đ làm vi c ệ ế ộ ể
(33,0
sm )/
y
2
p
,37*4 3600 *
7912 2,0*
w
y
=
=
66,0
w
33,0 5,0
s
(cid:222) V i D =0,2 m ớ
V y ch đ thu đ ng trong tháp ỷ ộ ế ộ ậ ở ế ộ ch đ chuy n ti p ế ể
+
V
.
d
V d
+
+ +
1 1
V d
V c
Y c Y d
=
=
=
V
,37
7912
(
3 hm /
)
tb
2
2
Vtb: L u l ng khí trung bình đi qua tháp ư ượ
Xác đ nh chi u cao l p đ m ề ớ ệ ị
H =noy*hoy
Tính s đ n v truy n kh i n ị ố ơ ố oy ề
ng làm vi c: ườ ệ
Y
X
0002
Ta có ph ươ = ng trình đ +
69,49 Y
.0 0002
=
X
,0 69,49
- (cid:222)
Nhóm2.2 - ĐHMT2 26 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Ph ng trình đ ng cân b ng ươ ườ ằ
Y
0002
.5,47
*
=
=
Y
)
-
,0 69,49 Y
0002
5,47 ( -+ 1
X 5,47
1
X
( -+ 1
1
) .5,47
,0 69,49
- (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) ł Ł
,0
*
=
Y
-
Y 956,0 ( ( Y 936,01
0002 ) ,0 0002 )
3
,0
10*668
Y v
=
- - -
*
,0
3
dY YY
rY
,0
2026
10*
Y
dY ( Y 956,0 ( Y 936,01
0002 ) ,0 0002 )
(cid:242) (cid:242) - - - - - -
B ng ph ng pháp tích phân s ta tính đ c n ằ ươ ố ượ oy = 2,214
Chi u cao m t đ n v chuy n kh i ố ộ ơ ề ể ị
Đ nh t c a h n h p khí ớ ủ ỗ ợ ộ
1(
*)
M
SO 2
kk
=
+
Mk m
* My tb m
y tb m
hhk
kk
SO 2
-
3
3
29
.0
10*
,01(
29*)
=
+
64* 3
3
m
4353 ,0
013
10*
4353 018 ,0
10* 10*
- - - - -
3
2
hhk m
,0
018
10*
(
msN /.
)
hhk
- » (cid:222)
w
r
y
=
=
=
Re
92,482
Chu n s Reynolds ẩ ố
y
6
*4 s
* m
y *
159,1*4*45,0 10*18
y
-
m
y
Trong đó:
: Đ nh t trung bình c a pha khí ủ ớ ộ
=
=
=
200
(
2.1 *)
200
(
2.1 *)
,0
263
m
h td
1 4.0
4.0
V td s
w
73,0 240
1 45.0
Chi u cao t ng đ ng c a 1 đ n v chuy n kh i theo Kafarov- Đ neski ề ươ ươ ủ ư ể ơ ố ị
Chi u cao c a l p đ m ủ ớ ệ ề
(cid:222) h = htd * noy = 2,214 * 0.263=0.58 (m)
Ch n h = 0,60 m ọ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 27 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Chi u cao c a tháp đ m ủ ề ệ
H =noy*htd + (0,8 -1) = h + 0,9 =0,6 +0,9 = 1,5 m
Tính tr l c tháp ở ự
2
2
l
w
r
h **
45,0*6,0*65,4
240
159,1*
y
2
=
=
=
Tr l c tháp đ m khô ở ự ệ
pkho
(49,50
mN /
)
*8
* 3 73,0*8
s ** 3 V td
l
=
=
=
65,4
2,0
16 92,482
16 2.0 Re y
D
r
y
c
x
x
D=
+
Tr l c c a tháp đ m t ở ự ủ ệ ướ
p
p
1(*
A (
m (*)
n (*)
)
u
kho
m m
r
G G
y
y
x
D
3
r
y
c
8,1
2,0
x
x
=
=
>
(
m (*)
n (*)
)
(
)
(*
(*)
)
13,1
5,0
-
3
r
m m
362,0 012 ,0
G G
159,1 1000
,0 7679 ,0 018
10* 10*
y
x
y
-
Theo b ng IX.7 Trang 189 - S tay quá trình và thi t b công ngh hóa ả ổ ế ị ệ
r
y
o
,
945
,0
525
105,0
x
x
D=
+
ch t t p 2, ta có A = 10, m = 0,945, n = 0,525, c=0,105 ấ ậ
p
p
1(*
(10
)
(
)
)
)
(
u
kho
r
m m
G G
y
x
y
D
3
,0
945
,0
525
105,0
2
=
+
=
p
1(*49,50
(10
)
(*
(*
)
)
(95,588
mN /
)
u
3
362,0 012 ,0
159,1 1000
,0 7679 ,0 018
10* 10*
- D -
Chi u cao c t ch t l ng trong tháp ấ ỏ ề ộ
ơ G i họ c là chi u cao c t ch t l ng trong tháp (nh m t o ra áp l c l n h n ự ớ ấ ỏ ề ằ ạ ộ
cho dòng khí th i vào tháp không đi ra t n th t áp su t trong tháp đ gi ổ ể ữ ấ ấ ả ở
đáy tháp).
D Do đó: r .g.h ‡ Ppư
(cid:222) hc ‡ 0,06 m
2.2. Tính toán c khíơ
2.2.1. Tính đ ng ng d n khí ườ ố ẫ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 28 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Ta ch n v n t c khí vào b ng v n t c khí ra b ng v n t c khí vào: ậ ố ọ ậ ố ậ ố ằ ằ
V d
=
=
=
,0
0365
m
D 1
p
4.8,37 .10.
3600
p v . 4 1
V c
=
=
=
,0
0365
m
= DD 2
1
p
4.8,37 .10.
3600
p v . 4 2
Ch n v n t c khí vào là 10 m/s ọ ậ ố
Vì l ượ ng khí hòa tan vào dòng l ng r t ít nên ta coi nh V ỏ ư d= Vc ấ
Ch n đ ọ ườ ng kính ng d n khí là 4cm ẫ ố
B dày đ ề ườ ố ng ng d n khí 4mm ẫ
2.2.2 Tính đ ng ng d n l ng ườ ố ẫ ỏ
V n t c d n dòng l ng kho ng 1-3 m/s ỏ ậ ố ẫ ả
Ch n v n t c ch t l ng kho ng 2m/s ấ ỏ ọ ậ ố ả
L d
=
=
=
,0
0152
m
D 3
p
4.301,1 3600 .2.
p v . 4 3
c vào a) Đ ng ng d n n ố ẫ ướ ườ
Ch n đ ng ng d n n c vào có đ ng kính là 2cm ọ ườ ẫ ướ ố ườ
B d y c a đ ng ng d n n ề ầ ủ ườ ố ẫ ướ c vào kho ng 3mm ả
c ra b) Đ ng ng d n n ố ẫ ướ ườ
L u l ng dòng l ng t i đ u vào và đ u ra không chênh l ch nhi u nên ta ư ượ ỏ ạ ầ ệ ề ầ
có th xem l u l ng dòng vào b ng l u l ng dòng ra. ư ượ ể ư ượ ằ
L c
=
=
=
,0
0196
m
D 4
p
4.301,1 .2,1.
3600
p v . 4 4
Ch n v n t c n ọ ậ ố ướ c ra kho ng 1,2m/s ả
Nhóm2.2 - ĐHMT2 29 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Ch n đ ng ng d n n c ra có đ ng kính 2cm, b dày c a đ ọ ườ ẫ ướ ố ườ ủ ườ ề ố ng ng
là 3mm
ề
2.2.3. Tính b dày thân a) Ch n v t li u ọ ậ ệ
Thi t b làm vi c môi tr ng ăn mòn ế ị ệ ở ườ
0C
Nhi t đ làm vi c 32 ệ ộ ệ
5 N/m2
Áp su t làm vi c 800mmHg = 1,05at = 1,03.10 ệ ấ
ầ Ch n v t li u là thép không r ( inox) X18H10T g m có thành ph n ệ ậ ồ ọ ỉ
C<0.1%, Crôm 18%, Niken 12%, Molipden 2%, Titan 1-1.5%, thành ph nầ
còn l ạ i là Fe , thân tháp ph n v t li u ch a đ m đ ầ ậ ệ ứ ệ ượ ự c làm b ng nh a ặ
2
s
=
550
6 (10.
mN /
)
K
Acrylic trong su t đ ti n cho quan sát trong quá trình thí nghi m. ố ể ệ ệ
Gi i h n b n ớ ạ ề
c = 220.106 (N/m2)
Gi ả s i h n ch y ớ ạ
Chi u dày t m thép : b = 4-25 (mm) ề ấ
Đ giãn t ng đ i ộ ươ ố d = 40%
H s d n nhi = 16,3 (W/m.0C) ệ ố ẫ ệ l t :
r Kh i l ng riêng = 7900 (kg/m3) ố ượ
Ch n công ngh gia công là hàn b ng tay, b ng cách hàn giáp m i hai ằ ệ ằ ố ọ
1=h
bên.
H s hi u ch nh ệ ố ệ ỉ
k = 2,6
H s an toàn b n kéo : n ệ ố ề
c = 1,5
H s an toàn b n ch y : n ệ ố ề ả
H s b n m i hàn: ệ ố ề ố
Công th c XIII – 16 - t p 2 S tay thi ứ ậ ổ t b ế ị
Nhóm2.2 - ĐHMT2 30 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
=j h
dH H
j
95,0=
n
-
L y giá tr ị ấ
-
V i d là t ng đ , do tren thân có b trí các l : ổ ớ ườ ỗ ố ỗ
= 80 mm ng kính c a các ng l ủ ố ệ f M t c a tháo đ m ộ ử
-
f = 40 mm M t ng d n khí vào ẫ ộ ố
-
f M t ng d n l ng vào = 20 mm ẫ ỏ ộ ố
6
s
550
6
k
[
]
s
=
=
=
h .
1.
207
10.69,
k
ng su t cho phép c a v t li u theo gi Ứ ủ ậ ệ ấ i h n b n ớ ạ ề
n
10. 6,2
k
6
s
220
6
c
[
s
]
=
=
=
h .
1.
,146
667
10.
k
(N/m2)
n
10. 5,1
c
(N/m2)
Ta l y giá tr bé h n trong hai giá tr trên đ tính toán. ể ấ ơ ị ị
b) Chi u dày thân ề
Áp su t tĩnh trong ph n thân d i thi ầ ướ ế ị : t b
ấ Ptt= gHr =1000*9,81*1,65=16186,5 (N/m2)
Áp su t tính toán trong thi ấ t b : ế ị
6
[
s
]
=
=
>
j .
95,0.
1166
17,
50
h
P= Pmt + Ptt = 1,03.105 + 16186,5 = 119449,156 (N/m2)
k P
667,146 119449
10. 156,
Xét:
- 5
=
+
=
+
=
+
S
C
C
571,8
10.
C
PD . t ] [ s j .2 .
.2,0 ,146 .2
119449 667
156, 6 95,0.10.
k
h
Công th c tính b dày c a thân thi ề ứ ủ t b : ế ị
0 + C1 + C2 + C3
V i C = C ớ
C0 = 1,05 (mm): H s quy tròn kích th ệ ố c ướ
C1 = 1,5 (mm): H s b sung do bào mòn hoá h c v i t c đ 0,1mm/năm ọ ớ ố ộ ệ ố ổ
và th i h n s d ng là 15 năm. ờ ạ ử ụ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 31 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
H s C ệ ố 2 có th b qua ể ỏ
C3= 0,8 (mm) là h s b sung do dung sai âm ệ ố ổ
C = 3,35 (mm)
=> Chi u dày c a thân tháp 5mm ủ ề
t b theo thông s th tính toán d) Ki m tra l ể ạ ứ i ng su t thành thi ấ ế ị ồ ử
Tra trong b ng S tay quá trình thi ổ ả ế ị ậ t b t p 2, b ng XIII-5 ả
Áp su t th P ấ ử 0 = 1,5 P=1,5*119449,156=179173,7 (N/m2)
Ứ ấ ấ
3
0
+
+
[
7,
6
=
=
s
=
10.51,12
10).35,35(2,0 10).35,35.(2
.(2
] . 179173 3 95,0.
6
s
220
10.
6
=c
=
10.33,183
- ử [ - - - (N/m2) - - ng su t theo áp su t th tính toán: ] PCSD .) ( j ). hCS
2,1
2,1
Xét (N/m2) > s
V y ch n S=5mm là h p lý ậ ợ ọ
2.2.4. Tính n p và đáy thi ắ a) Ch n n p và đáy thi ọ ắ t b ế ị t b d ng tiêu chu n có g ế ị ạ ẩ ờ
Tra b ng XIII-11 T p 2 S tay thi t b ta có: ậ ả ổ ế ị
Chi u cao c a g h ≥ 2S nh ng không nh h n 25mm, ta ch n h=25mm ủ ờ ỏ ơ ư ề ọ
b b ng 50mm
b= 0,2Dt- 0,25Dt = 40-50mm ta ch n họ
6
c đáy elip h ằ
[
s
=
=
95,0.75,0.
63,874
j .. hk
P
,146 667 119449
10. 156,
Kích th ướ ]
Xét: >30
=
V i k là h ng s vô th nguyên ố ứ ằ ớ
d tD
k = 1- 1- 50/200 =0,75
b) Chi u dày n p và đáy ề ắ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 32 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
- 4
=
+
=
+
=
+
S
.
C
.
C
,1
703
10.
C
. PD t ] [ s j .. .8,3 k
.2,0 ,146
119449 156, 6 667 95,0.7,0.10.
2,0 05,0.2
.8,3
k
D t .2 h b
h
L y C gi ng ph n tính b dày thân, ta có: ề ầ ấ ố
S = 3,52mm
Ch n S = 5mm ọ
ể ứ ấ ấ
2
2
3
0
[
[
+
+
(
10.35.35.05,0.2
2,0
7,
6
=
s
=
=
.
10.1,16
) (
179173 ) 3
.(
D .2 t j ..6,7 k
10.35,35.05,0.95,0.75,0.6,7
h
6
220
10.
=
- - - ử 0 c) Ki m tra ng su t th cho phép theo áp su t th P ] . - - - ử ] PCSh .( .) b CSh . ) b
s < c 2,1
2,1
N/m2
V y ch n S=5mm là h p lý ậ ọ ợ
2.2.5. Tính bích
a) Tính bích n i đaý tháp v i thân, ch n bích li n b ng kim lo i đen đ ề ằ ậ ớ ọ ố ể
n i thi ố t b ế ị
t = 200 mm
Đ ng kính trong thi t b : D ườ ế ị
t = 200 + 5.2 = 210 mm
Đ ng kính trong: D ườ
Đ ng kính ngoài c a bích: D= 260 mm ủ ườ
z = 225 mm
Đ ng kính tâm bulon: D ườ
1 = 202 mm
Đ ng kính mép vát : D ườ
b= M10
Đ ng kính bulon d ườ
S bulon c n : 8cái ầ ố
Chi u cao bích h =12 mm ề
p
2
3
Kh i l ố ượ
=
=
26,0
) 9,7.012,0.
2 21,0
10
75,1
kg
m 1
4
ng bích ( · -
b) Tính m t bích n i ng d n và thi ố ố ặ ẫ t b ế ị
Nhóm2.2 - ĐHMT2 33 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
ng d n l ng vào d = 20mm Ố ẫ ỏ
Ch n lo i bích li n b ng thép không r đ n i ỉ ể ố ề ằ ạ ọ
0 = 20 + 3.2 = 26 mm
Đ ng kính ngoài D ườ
Đ ng kính ngoài c a bích D = 90 mm ủ ườ
z = 65 mm
Đ ng kính tâm bu lon D ườ
l = 50 mm
Đ ng kính mép vát: D ườ
b = M6
Đ ng kính bu lon d ườ
1= 12 mm
p
2
2
3
=
(
=
Chi u cao bích h ề
m
09,0
026,0
) 9,7.012,0.
10
,0
704
kg
2
4
· -
ng d n l ng ra d = 20mm Ố ẫ ỏ
Ch n lo i bích li n b ng thép không r đ n i ỉ ể ố ề ằ ạ ọ
0 = 26 mm
Đ ng kính ngoài D ườ
Đ ng kính ngoài c a bích D = 90 mm ủ ườ
z = 65 mm
Đ ng kính tâm bu lon D ườ
l = 50 mm
Đ ng kính mép vát: D ườ
b = M6
Đ ng kính bu lon d ườ
p
2
2
3
=
(
=
Chi u cao bích h = 12 mm ề
m
09,0
,0
025
) 9,7.012,0.
10
704,0
kg
3
4
· -
Đ ng ng d n khí vào và ra ẫ ườ ố
Ch n lo i bích li n b ng thép không r đ n i ỉ ể ố ề ằ ạ ọ
Đ ng kính trong 40 mm ườ
0 = 46 mm
Đ ng kính ngoài D ườ
Đ ng kính ngoài c a bích D = 130 mm ủ ườ
z = 100 mm
Đ ng kính tâm bu lon D ườ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 34 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
l = 80 mm
Đ ng kính mép vát: D ườ
b = M6
Đ ng kính bu lon d ườ
p
2
2
3
=
(
=
Chi u cao bích h= 12 mm ề
m
13,0
,0
046
) 9,7.012,0.
10
1,1
kg
4
4
· -
2.2.6. L i đ đ m ướ ỡ ệ
t = 200mm
T đ ng kính trong D ừ ườ
Đ ng kính l ườ ướ ỡ ệ i đ đ m ch n d =195mm ọ
i b=10mm Chi u r ng l ề ộ ướ
Ch n chi u dày thanh 20mm ề ọ
td = 0,73m3/m3
Th tích t do V ể ự
3 ng riêng c a v t li u đ m 650kg/m ủ ậ ệ ệ
Kh i l ố ượ
Chi u cao l p đ m h = 0,6m ớ ệ ề
Đ ng kính tháp D = 0,2m ườ
2
2
p
p
=
r
=
=
m
*
*
*
*6,0*
650
73,0*
(944,8
kg
)
d
h d
V td
d
D * 4
2,0* 4
Kh i l ố ượ ng đ m ệ
2
2
p
p
=
r
=
=
m
*
*
*
*6,0*
1000
73,0*
(76,13
kg
)
dd
h d
V td
dd
D * 4
2,0* 4
Kh i l ng h p ng p l t) ố ượ ng dung d ch đ m (tính cho tr ệ ị ườ ậ ụ ợ
Kh i l ố ượ ng t ng c ng mà l ộ ổ ướ ỡ ệ i đ đ m ph i ch u ị ả
m = md + mdd =8,944 + 13,76 = 22,704(kg)
2
p
p
2
2 l
=
=
=
S
,0
0298 (
m
)
d * 4
195,0* 4
Di n tích b m t l i đ đ m ề ặ ướ ỡ ệ ệ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 35 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
2.2.7. Tính tai treo
ng ng d n.. 2.2.8. Tr l c trên đ ở ự ườ ố ẫ
+ D
P
D = D + D P d
P m
P C
ng ng d n T ng tr l c trên đ ở ự ổ ườ ẫ ố
dPD
Trong đó:
:tr l c đ ng l c h c, t c là áp su t c n thi ự ọ ứ ở ự ộ ấ ầ ế ạ ố ộ ả t t o t c đ dòng ch y
ra
mPD
kh i ng d n ỏ ố ẫ
cPD
:tr l c đ kh c ph c tr l c ma sát trong đ ở ự ể ở ự ụ ắ ườ ng ng ố
:tr l c c n thi ở ự ầ ế ể t đ kh c ph c tr l c c c b ụ ở ụ ụ ộ ắ
L u l ư ượ ng khí trong ng: 37,8 m/h ố
V n t c khí trong ng: 10 m/s ậ ố ố
μ = 18.10-6 N.s/m2 Đ nh t c a khí ớ ủ ộ
-3 m
Kh i l ng riêng c a khí ρ = 1.159kg/m3 ố ượ ủ
Đ ng kính ng D = 40.10 ố ườ
Ch n chi u dài ng d n là l = 2 m ố ề ẫ ọ
2.2.9. Qu t hút ạ
3/h
ng 37,8 m Ch n qu t có l u l ạ ư ượ ọ
Ch n hi u su t qu t 70%. ấ ệ ạ ọ
r
Suy ra, công su t qu t: ấ ạ
=
=
=
N
10*3,9
5 kw ( )
. . 1000
HQg . h .
,0 1000
0062 7,0
8,37 3600
· - · ·
Ch n qu t hút 1 kW ạ ọ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 36 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
đáy lên đ nh tháp, t n th t đ T n th t áp l c v n chuy n khí t ự ậ ể ấ ổ ừ ấ ườ ổ ỉ ố ng ng
D=
+
r
=
+
=
2 =
1,5m H2O
P
.
. Hg
95,588
81,9
159,1
5,1
606
/ mN
,0
0062
at
P du
· · D
o, kho ng cách t
2.2.10. Tính ch p hút ụ
s =
ch p đ n ch p hút h Góc m c a ch p ch n φ = 60 ụ ở ủ ọ ả ừ ụ ụ ế
0,1 ÷ 0,3 m → ch n họ s = 0,2 m
Qvào = 37,8m3/h = 0,0105 m3/s
vvào = 10 m/s
Đ ng kính ng hút là 4cm nh đã tính ph n trên ườ ư ố ở ầ
Đ t ch p hút ngay khu v c t ự ạ ụ ặ i mi ng c a lò đ t ố ủ ệ
Vì ngu n t a ch y u t p trung các lo i b i có kích th ủ ế ậ ạ ụ ồ ỏ c t ướ ươ ng đ i nên ố
t di n hình ch nh t, làm b ng inox đ ch ng r ,… ch n ch p hút có ti ụ ọ ế ữ ậ ể ố ệ ằ ỉ
c hình tròn, đ Ch n ngu n t a có kích th ồ ỏ ọ ướ ườ ố ng kính ng khói bu ng đ t ồ ố
0,15m
2
p
2
=
=
F
,0
0177
m
15,0* 4
Di n tích ti ệ ế t di n ngang ng khói bu ng đ t ố ệ ồ ố
0 Ch n góc m c a ch p hút : 60
Ch n ch p hút khí d ng ph u ễ ụ ạ ọ
ở ủ ụ ọ
2
p
2
=
=
,0
0314
m
Fch
2,0* 4
=
=
=
334,0
/ sm
v tb
Ch n đ ng kính ph u t ọ ườ ễ ạ i mi ng ch p hút 0,2 m ụ ệ
Q vao F
,0 ,0
0105 0314
V n t c trung bình vào ch p: ậ ố ụ
Ch p hút làm vi c đ c là nh vào áp su t âm mà qu t hút t o ra trong ệ ượ ụ ấ ạ ạ ờ
đ ng ng ườ ố
Nhóm2.2 - ĐHMT2 37 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Trong dòng khí hút vào có th l n các lo i b i nên ch n lo i qu t ly tâm ạ ụ ể ẫ ạ ạ ọ
có cánh t a tròn. Lo i qu t này có th ho t đ ng ạ ạ ộ ể ạ ỏ l u l ở ư ượ ng th p mà ấ
không b rung đ ng l n, đ b n cao. ộ ề ộ ớ ị
2.2.11. Ch n b m ọ ơ
3/h
L ng n c c n b m trong 1h là : 1,301 m ượ ướ ầ ơ
Tháp cao 1,5m, đ bù vào t n th t ma sát trên đ ng ng ta ch n b m có ể ấ ổ ườ ố ọ ơ
r
=
N
(
kw )
c t áp 4 m ộ
HQg . . . h . 1000
Công su t b m : ấ ơ
r
Ch n hi u su t b m là 70% ấ ơ ệ ọ
1000
4.
=
=
=
N
10.20
3 kw ) (
HQg . . . h . 1000
301,1.81,9. 3600
.7,0.
1000
-
H s d tr 1,5 – 2 ta có công su t b m c n đ t đ c là: ệ ố ự ữ ấ ơ ạ ượ ầ
20.10-3.2 = 40.10-3 kw
Ch n lo i b m 50w, g m hai cái m t cái s d ng và m t cái d phòng. ộ ạ ơ ử ụ ự ộ ọ ồ
2.2.12. Tính b ph n phân ph i n ộ ậ c ố ướ
Ch n cách phân ph i b ng vòi phun hoa sen . ố ằ ọ
-4 m3/s.
V n t c l ng là 2m/s và l u l t là 1,301/3600 = 3,61.10 ậ ố ỏ ư ượ ng c n thi ầ ế
-4/2= 1,805.10-4m2. Ch n 9ọ
Suy ra, t ng di n tích l phân ph i là: S=3,61.10 ệ ổ ỗ ố
, suy ra đ ng kính m t l là: 0,005m. l ỗ ườ ộ ỗ
4
10.61,3
=
=
=
v
01,2
/ sm
2
Q . Sn
,0.14,3.9
005
4/
1
-
Ch p nh n gi thi trên. ấ ậ ả t ế ở
2.2.13. Tính b ch a dung môi ể ứ
L ng dung môi c n b m vào tháp ượ ầ ơ
Ldd = 1,302 m3/h = 0,0217 m3/phút
Nhóm2.2 - ĐHMT2 38 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
Ch n b ch a dung môi hình tr c n dùng là 10% th tích n c c n dùng ể ứ ụ ầ ể ọ ướ ầ
trong m t gi ộ . ờ
V = 1,301*10% = 0,1301 m3= 130,1 lít
2
p
=
=
=
Ch n đ ng kính trong c a b ch a d =0,40m ọ ườ ủ ể ứ
v
h
h
1 m
2
p
4 v d .
. d 4 1
(cid:222)
V y b ch a dung môi c n xây d ng có đ ng kính 0,40m, cao 1m. ậ ể ứ ự ầ ườ
2.2.14. Tính b ch a n c làm l nh ể ứ ướ ạ
0C
Nhi t dung riêng c a các khí 105 ệ ủ ở
CSO2 = 0,395 kcal/kgđộ
CCO = 0,25 kcal/kgđộ
CCO2 = 0,2197kcal/kgđộ
CNox = 0,172 kcal/kgđộ
+
+
+
395,0
25,0
2197
172,0
=
=
,0
2592
tbC
Nhi t dung riêng trung bình c a h n h p khí ệ ủ ỗ ợ
,0 4
(kcal/kgđ )ộ
Ctb = 0,2592 x 4,1868 x 103 = 1085,218 (J/kgđ )ộ
L u l ng khói spc đk th c t (t ư ượ ở ự ế khói=1500C)
V = 47,88 (m3/h)
0C
0C xu ng 60 ố
L ng nhi t do khí t a ra trong 1h đ h nhi 150 ượ ệ ỏ ể ạ t đ t ệ ộ ừ
Q = G1 x c1 x ( t1d – t1c) = 1,159 x 47,88 x 1085,218 x (150 - 60)
= 5419,972(kJ)
2x c2 x ( t2c – t2d)
L ng nhi t do n c nh n vào là: Q = G ượ ệ ướ ậ
2đ = 25oC Gi
Trong đó : t2đ, t2c : nhi t đ đ u vào và ra c a n c. t thi ệ ộ ầ ủ ướ ả ế t
t2c = 60oC.
0C
Nhi t dung riêng c a n c 60 ệ ủ ướ ở
Nhóm2.2 - ĐHMT2 39 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
CH2O = 0,995(kcal/kgđ ) = 4165,866 (J/kgđ ) ộ ộ
Suy ra, G2 = Q/(c2x (t2c-t2d))= 5419,972/(4165,866 x 10-3 x (60 - 25)) = 37,2
(kg/h).
2
=
=
,0
0372 (
3 hm /
)
mnuoc
G r
2
Suy ra, l ng n c dùng làm ngu i là ượ ướ ộ
3 c làm mát trong vòng 1h có dung tích 0,038 m
Ch n b ch a n ọ ể ứ ướ
Ch n dung tích b có kích th ể ọ ướ c nh sau: ư
L x B x H = 0,4 x 0,4 x 0,25
Ệ Ả
TÀI LI U THAM KH O [1] GS, TSKH Nguy n Bin và các c ng s , ễ ộ ự S tay quá trình và thi ổ ế ị t b
công ngh hoà ch t, t p 1 ấ ậ , Nxb. KHKT, Hà N i, 2005. ệ ộ
[2] GS, TSKH Nguy n Bin và các c ng s , ễ ự S tay quá trình và thi ộ ổ ế ị t b
công ngh hoà ch t, t p 2 ấ ậ , Nxb. ĐHQG TpHCM, 2006. ệ
Nhóm2.2 - ĐHMT2 40 GVHD: Thái Vũ Bình
Tính toán thi
t k tháp đ m x lý khí th i d u FO
ế ế
ả ầ
ử
ệ
[3] GS, TSKH Nguy n Bin, Các quá trình và thi t b trong công ngh ễ ế ị ệ
Nxb. KHKT, 2005. quá ch t và th c ph m, t p 4, ự ậ ẩ ấ
, [4] GS,TS Tr n Ng c Ch n, ầ ấ Ô nhi m không khí và x lý khí th i, t p 2 ả ậ ử ễ ọ
Nxb. KHKT, Hà N i, 2001. ộ
[5] GS,TS Tr n Ng c Ch n, ầ ả ậ ấ Ô nhi m không khí và x lý khí th i, t p ử ễ ọ
3, Nxb. KHKT, Hà N i, 2001. ộ
[6] B ng tra c u các quá trình c h c truy n nhi t-truy n kh i, Nxb. ơ ọ ứ ề ả ệ ề ố
ĐHQG TpHCM.