TH CH D A
CH NG I : T NG QUAN V TH CH D AƯƠ
I.1. Gi i thi u
Th ch d a (Nata de coco) m t lo i th c ăn ph bi n, ngu n g c t ế
Philippin, đ c t o ra t s lên men n c d a b i vi khu n ượ ướ Acetobacter xylinum.
Đây m t trong s các lo i th c ph m th ng m i đ u tiên ng d ng t ươ
cellulose vi khu n. S n ph m th ch d a là m t món ăn tráng mi ng dai, trong su t
r t ngon.
Hi n nay, không ch ng i n Philippine ng i n các n c khác ườ ườ ướ
trên th gi i cũng r t thích n ăn này đ c bi t ng i Nh t B n. Năm 1992,ế ườ
th ch d a b t đ u đ c gi i thi u Nh t b n nh m t s n ph m th c ph m ăn ư ư
ki ng cho các cô i tr . Năm 1993, th ch d a t Philippine đ c xu t kh u sang ượ
Nh t B n.
H n th n a, ng i Nh t còn cho r ng th ch d a th giúp c th conơ ế ườ ơ
ng i ch ng l i b nh ung th ru t k t. Trong th ch d a hàm l ng ch t xườ ư ế ượ ơ
cao r t t t cho h th ng tiêu hoá. Th ch d a cung c p ít năng l ng kng ượ
ch a cholesterol.
I.2. C u trúc c a th ch d a
- B n ch t c a th ch d a m t màng nhày c u trúc hemicellulose. Do
th ch d a b n ch t polysaccharide ngo i o nên kh năng ng
d ng vào nhi u lĩnh v c khác nhau. Cho đ n nay, vi c ng d ng th ch d a ế
m i ch d ng l i nh ng nghiên c u ch bi n thành nh ng s n ph m k o, ế ế
jelly, các s n ph m gi i khát.
- Hàm m c a th ch d a: Theo k t qu nghiên c u khi kh o sát c u trúc ế
th ch d a c a c th y Phan Ti n M Quang, Đ ng Th Anh Đào, ế
Nguy n Ánh Tuy t b n công ngh hoá h c và d u khí tr ng Đ i H c ế ườ
ch Khoa TPHCM, thì th ch d a m t m ng polymer sinh h c, kh
năng gi n c r t l n. Mi ng th ch d a sau khi s y 90 ướ ế 0C thì m ng nh ư
t gi y, b m t láng bóng r t dai ch c. K t qu c đ nh hàm m c a ế
th ch d a là 99%, th hi n rõ b n ch t háo n c c a th ch d a ( do chu i ướ
polymer c a m ng th ch d a ch a c nhóm –OH nên r t d ng t o liên
k t hidro v i n c).ế ư
CBGD : Nguy n Thuý H ng ươ
2
TH CH D A
- C u trúc m ng polysaccharide c a th ch d a: Th ch d a có c u trúc m ng
các polysaccharide, chúng s p x p không theo tr t t , không theo quy ế
lu t, chúng đan xen o nhau r t ch ng ch t theo m i phía. Do trong quá
trình lên men, c vi khu n Acetobacter xylinum đã chuy n đ ng h n lo n
không theo quy lu t. Đó là nguyên nhân t o nên tính dai và ch c v m i phía
c a mi ng th ch. Bên c nh đó, m ng luôn luôn ng m m t l ng n c ế ượ ướ
đáng k (99%).
- Thành ph n monosaccharide chính c a th ch d a là socboza n m d ng L-
socboza, th ng ch a trong vi khu n lên men d ch trái y. ng th c c uườ
t o c a L-socboza là : CH 2OH-CO-HOCH-HCOH-HOCH-CH2OH.
CBGD : Nguy n Thuý H ng ươ
3
TH CH D A
CH NG II : S N XU T TH CH D A.ƯƠ
II.1. Vi sinh v t trong s n xu t th ch d a
Gi ng vi sinh v t dùng trong s n xu t th ch d a là Acetobacter xylinum.
II.1.1. Đ c đi m gi ng vi khu n Acetobacter.
- Gi ng vi khu n Acetobacter thu c h Pseudomonadieae, phân b r ng rãi
trong t nhiên và th phân l p đ c các vi khu n y t không khí, đ t, ượ
n c, l ng th c th c ph m, d m, r u, bia, hoa qu … Có kho ng 20 loàiư ươ ượ
thu c gi ng Acetobacter đã đ c phân l pt , trong đó nhi u loàiượ
ý nghĩa kinh t . ế
- Vi khu n Acetobacter:
D ng hình que, tuỳ đi u ki n nuôi c y (t 0, thành ph n i tr ng nuôi ườ
c y) các vi khu n acetobacter th sinh ra c t o nh thái ế
khác bi t d ng kéo dài ho c phình to ra.
ch th c thay đ i tuỳ loài (0.3-0.6 x 1.0-8.0μm).ướ
Có th di đ ng (có tiên mao đ n ho c chu mao), ho c không di đ ng ơ
(không có tiên mao).
Không sinh nhao t .
Hi u khí b t bu c.ế
Ch u đ c đ acid cao. ượ
Vi khu n acetobacter có kh năng đ ng hoá nhi u ngu n th c ăn cacbon
khác nhau nh ng không s d ng đ c tinh b t.ư ượ
T o đ ng riêng l ho c k t thành t ng chu i.ế ế
Có kh năng t o thành váng trên i tr ng l ng, kh năng t o thành ườ
ng thay đ i tuỳ lo i:
oAcetobacter xylinum: t o thànhng cellulose kdàych c.
oAcetobacter orleanoe: t o thành váng m ng nh ng ch c. ư
oAcetobacter pasteurianum: t o thànhng kvà nn nheo.
oAcetobacter suboxydans: t o thành váng m ng d tan rã.
oAcetobacter curvum: sinh acid acetic v i n ng đ cao nh ng t o thành ư
ng không ch c ch n.
CBGD : Nguy n Thuý H ng ươ
4
TH CH D A
Acetobacter có kh năng đ ng hoá mu i (NH 4)+ phân gi i pepton. M t
s loài đòi h i m t s acid amin nh t đ nh nh acid pantothenic c ư
ch t khoáng K, Mg, Ca, Fe, P, S … d ng mu i vô c , h u c ho c h p ơ ơ
ch t h u c . Do đó bia, d ch t phân n m men, n c m ch nha, n c ơ ướ ướ
trái cây…là ngu n dinh d ng r t t t cho s phát tri n c a vi khu n ưỡ
actobacter..
Ngi kh năng oxy hoá ethanol thành acid acetic, m t s loài acetobacter
n t ng h p đ c vit B ượ 1, vit B2, oxy hoá sorbit thành đ ng sorboseườ
(dùng trong công nghi p s n xu t vit C)…
II.1.2. Phân lo i vi khu n A cetobacter
- Đ n nay đã có nhi u tác gi đ c p đ n v n đ phân lo i các loài vi khu nế ế
trông gi ng Acetobacter, nh ng đáng chú ý nh t b ng phân lo iư
Acetobacter c a J-Frateur-1950. Sau đây là m t s loài quan tr ng nh t:
Acetobacter aceti: tr c khu n ng n, không chuy n đ ng và chúng có th
liên k t v i nhau thành chu i dài. Chúng b t màu ng v i iod, thế
s ng n ng đ c n khá cao (11%) và có kh năng oxyhoá c n t o thành
6% acid acetic. Nhi t đ phát tri n t i u c a chúng là 340C. N u nhi t ư ế
đ cao quá 400C s gây ra hi n t ng co t o t o thành nh qu ượ ế
lê. Th ng th y chúng phát tri n trong bia. ườ
Acetobacter schutzenbachii: tr c khu n k dài, t o thành ván y,
không b n v ng, kh năng tích lu trong môi tr ng đ n 11.5%acid ườ ế
acetic do đó th ng đ c s d ng đ làm gi m theo ph ng pháp nhanhườ ượ ươ
(ph ng pháp c a Đ c).ươ
Acetobacter suboxydans: t o thành váng m ng, d v ra, kh năng
chuy n hoá glucose thành acid gluconic hay sorbic thành sorbose. Lo i vi
khu n này mu n phát tri n bình th ng c n đ c cung c p m t s ch t ườ ượ
sinh tr ng nh acid para aminopenzoic, acid panthoteric, acid nicotinic.ưở ư
Acetobacter orleansen: tr c khu n dài trung bình không di đ ng. G p
đi u ki n nhi t đ cao th sinh ra c t bào d nh kéo dài ho c ế
phình to ra. T o ra váng r t dày trên i tr ng d ch th . th phát ườ
tri n đ c n ng đ r u cao (10%-12%) làm tích lu đ n 9.5% ượ ượ ế
CBGD : Nguy n Thuý H ng ươ
5
TH CH D A
acid acetic. Th ng đ c dùng trong công nghi p chuy n r u vangườ ượ ượ
thành gi m (ph ng pháp c a Pháp). Phát tri n thích h p nhi t đ 25- ươ
30oC.
Acetobater xylinum: tr c khu n không di đ ng, t o thành váng nhăn
khá dày.Váng có ch a hemicellulose nên khi g p H 2SO4 thu c nhu m
Iod s b t màu xanh.th ch lu 4.5% acid acetic trong môi tr ng. ườ
Th ng g p loài vi khu n này ng v i n m men trong “n m chè”, cònườ
g ilà “thu hoài sâm”, m t lo i s n ph m gi i khát b d ng theo cách ưỡ
làm c a ngh i Trung Hoa. Đó m t lo i n c chua v th m ng ườ ướ ơ
đ pha nu c gi i khát trong các gia đình ng i Trung Hoa, trên m t ườ
n c m t váng vi sinh v t y đ c nuôi s ng b ng n c chè ướ ượ ướ
đ ng.ườ
Acetobacter pasteurianum: tr c khu n ng n, ng vi khu n d ng k
và nhăn nheo, váng b t màu xanh khi nhu m v i thu c Iod. Có kh năng
o xyhoá và t o 6.2% acid acetic.
II.1.3. Phân l p Acetobacter
- Vi khu n Acetobacter có th đ c phân l p t gi m, r u, bia, hoa qu , ượ ượ
chu i chín, váng gi m...Ví d : mu n phân l p vi khu n acetobacter t
không khí, ng i ta pha r u thành dung d ch 5-6% (ho c theo kinh nghi mườ ượ
n gian, ch c n l y m t ph n r u hoà v i 7 ph n n c lã, đ ng trong ượ ướ
c c mi ng r ng, gi t m 30 OC trong 2-3 ngày. R u s đ c và trên bượ
m t xu t hi n m t ng m ng. L y váng m ng này pha loãng ra, phân
l p trên môi tr ng th ch dĩa. ườ
- Đ c ch s phát tri n c a các lo i n m men Mycoderma (th ng phát ế ườ
tri n đ ng th i v i s phát tri n c a vi khu n Acetobacter), ng i ta bườ
sung vàoi tr ng phân l p 1-1.5% acid acetic. ườ
Do nh ng u đi m v t tr i c a ch ng ư ượ Acetobacter xylinum đã đ cượ
u trên nên Acetobacter xylinum đ oc ng d ng trong s n xu t th ch
d a.
II.1.4. Gi ng Acetobacter xylinum
a/ Đ c đi m
CBGD : Nguy n Thuý H ng ươ
6