
S N XU T TH C ĂN CHO TRÂU BÒ TRONG V ĐÔNGẢ Ấ Ứ Ụ
BÀI 1
GI I QUY T TH C ĂN V ĐÔNGẢ Ế Ứ Ụ
• D tr c thu c t trong mùa hè-thu b ng ph ng pháp xanh và làm c khô.ự ữ ỏ ắ ằ ươ ủ ỏ
• Tr ng b sung m t s lo i cây c có th phát tri n đc trong mùaồ ổ ộ ố ạ ỏ ể ể ượ
đông/khô, đc bi t là g n nh ng n i có ngu n n c.ặ ệ ầ ữ ơ ồ ướ
• Ch bi n d tr các lo i ph ph m x thô (nh r m r , cây ngô sau thu b p,ế ế ự ữ ạ ụ ẩ ơ ư ơ ạ ắ
ng n lá mía, vv) đ cho bò ăn trong mùa thi u c xanh. ọ ể ế ỏ
I. D TR C KHÔỰ Ữ Ỏ
• C t c xanh và s y khô cho đn lúc còn t l 88% ch t khô (12% n c)ắ ỏ ấ ế ỉ ệ ấ ướ
• B o qu n tránh m m c ho c m t giá tr dinh d ngả ả ẩ ố ặ ấ ị ưỡ
• Giai đo n t i u đ thu c t đi v i c hoà th o:ạ ố ư ể ắ ố ớ ỏ ả 28 – 42 ngày tái sinh
(tr c khi n hoa)ướ ở
• Th i gian c t c ph i khô t t nh t là t tháng 7-9. ờ ắ ỏ ơ ố ấ ừ
* Các b c tiướ n hành :ế
1/ C t giai đo n t i uắ ở ạ ố ư
2/ Ph i khô trên đng c – 3 ngày không m a (đo c )ơ ồ ỏ ư ả ỏ
3/ C t gi – tránh m và các kí sinh trùngấ ữ ẩ
II. CHUA TH C ĂN XANHỦ Ứ
- Là cách b o qu n c trong môi tr ng « m» nh ng không có không khí. ả ả ỏ ườ ẩ ư
- Nh lên men t nhiên, quá trình axít hoá di n ra nhanh làm n đnh s n ph mờ ự ễ ổ ị ả ẩ
đ axít cao (pH 4-4,5).ở ộ
- Th c hi n thành công chua khó h n c khô, nh ng vi c b o qu n giá trự ệ ủ ơ ỏ ư ệ ả ả ị
dinh d ng c a c thì t t h nưỡ ủ ỏ ố ơ
- Nh ng ữđi u ki n đ có k t qu chua t t ề ệ ể ế ả ủ ố :
1/ Cỏ giàu đng và không quá giàu đm.ườ ạ
2/ Không b l n đt b n – nguyên nhân c a lên men butyric làm th i th c ăn.ị ẫ ấ ẩ ủ ố ứ
3/ C t ng n – đ gi i phóng đng c a cây.ắ ắ ể ả ườ ủ
4/ Nén ch t- đ đm b o y m khí.ặ ể ả ả ế

BÀI 2
S N XU T TH C ĂN B SUNGẢ Ấ Ứ Ổ
M c đích:ụ
- Cân b ng dinh d ng cho kh u ph n c sằ ưỡ ẩ ầ ơ ở
- Đáp ng nhu c u s n xu t c a gia súc cao s nứ ầ ả ấ ủ ả
- Kh c ph c thi u c xanh trong v đông xuânắ ụ ế ỏ ụ
M t s lo i th c ăn b sungộ ố ạ ứ ổ
- S n xu t th c ăn tinhả ấ ứ
- Tr ng cây h đuồ ọ ậ
- Tr ng c hoà th o v đôngồ ỏ ả ụ
- Thu c t c t nhiênắ ỏ ự
- S n xu t bánh đa dinh d ng.ả ấ ưỡ
I. S n xu t th c ăn tinhả ấ ứ
- Tr ng ngũ c c l y h t (ngô, lúa)ồ ố ấ ạ
- Tr ng cây có c l y tinh b t (s n, khoai)ồ ủ ấ ộ ắ
- Tr ng cây h đu l y h tồ ọ ậ ấ ạ
- S n xu t th c ăn tinh h n h p (h n h p giau đm hay h n h p hoàn ch nh) ả ấ ứ ỗ ợ ỗ ợ ạ ỗ ợ ỉ
Công th c th c ăn tinh h n h pứ ứ ỗ ợ
Nguyên li uệCông th c 1ứCông th c 2ứ
Cám g o, t mạ ấ 35 35
B t s nộ ắ 10 30
B t ngôộ30 -
Khô d u các lo iầ ạ 10 20
B t cá (<15% mu i)ộ ố 10 -
B t thân, lá v l cộ ỏ ạ - 10
R m tỉ ậ - 2
B t sò ho c b t x ngộ ặ ộ ơ 4 1
Urê0,5 1
Mu i anố- 1
Premix khoáng và vitamin 0,5 -
C ngộ100 100
II. S n xu t bánh dinh d ng t ng h pả ấ ưỡ ổ ợ
1. Yêu c u:ầ
+ B o đm các thành ph n c n thi t, cung c p các ch t dinh d ng cho bò.ả ả ầ ầ ế ấ ấ ưỡ
+ Có đ c ng thích h p, không b v khi v n chuy n.ộ ứ ợ ị ỡ ậ ể

+ Bò thích ăn.
2. Thành ph nầ
- Thành ph n ch y u c a bánh dinh d ng g m: r m t (cung c p năngầ ủ ế ủ ưỡ ồ ỉ ậ ấ
l ng), urê (cung c p protein) và các ch t khoáng. ượ ấ ấ
- Các ch t đn, các ch t k t dính t o thu n l i cho vi c ép thành bánh và làmấ ộ ấ ế ạ ậ ợ ệ
cho bánh x p: vôi, ximăng, v l c xay nh , b t bã mía, r m nghi n ...ố ỏ ạ ỏ ộ ơ ề
3. D ng c s n xu tụ ụ ả ấ
Các d ng c c n thi t đ làm bánh dinh d ng bao g m: máy ép khuôn v iụ ụ ầ ế ể ưỡ ồ ớ
khuôn ép tu theo kh i l ng t ng bánh c n t o ra (t ng bánh th ng là 2-5 kg),ỳ ố ượ ả ầ ạ ả ờ
thùng tr n nguyên li u, d ng c tr n ...ộ ệ ụ ụ ộ
4. Mét sè c«ng thøc b¸nh dinh dưỡng
Công th c 1ứCông th c 2ứCông th c 3ứ
- R m t 52 kgỉ ậ
- Urê 3 kg
- H.h khoáng 1 kg
- Mu i ăn 2 kgố
- Vôi b t 2 kgộ
- B t bã mía 20 kgộ
- B t dây l c 20 kgộ ạ
- R m t 40-50 kgỉ ậ
- Urê 10 kg
- Cám g o 5 kgạ
- Vôi b t 5 kgộ
- Mu i ăn 5 kgố
- Xi măng 5 kg
- B t v l c 25 kgộ ỏ ạ
- R m t 40 kgỉ ậ
- Urê 4 kg
- Cám g o 10 kgạ
- B t s n 10 kgộ ắ
- H.h khoáng 1 kg
- Mu i ăn 5 kgố
- B t v l c 30 kgộ ỏ ạ

BÀI 3
QUY TRÌNH B O QU N, CH BI N TH C ĂN TRONG CHĂN NUÔIẢ Ả Ế Ế Ứ
TRÂU, BÒ
M c tiêu:ụ
- Nh m b o t n đn m c cao nh t các d ng ch t trong th c ănằ ả ồ ế ứ ấ ưỡ ấ ứ
- Gi m đn m c th p nh t s t n th t th c ăn trong quá trình s d ng lâu dài.ả ế ứ ấ ấ ự ổ ấ ứ ử ụ
- M t khác d tr t t góp ph n làm thay đi ph m ch t th c ăn ặ ự ữ ố ầ ổ ẩ ấ ứ
- Nâng cao giá tr sinh h c c a th c ăn gia súc.ị ọ ủ ứ
1. Ch bi n th c ăn thô xanh là gì?ế ế ứ
- Ch bi n th c ăn theo nghĩa h p là nh m thay đi th c ăn v hình th c, vế ế ứ ẹ ằ ổ ứ ề ứ ề
ph m ch t d i tác đng c a các y u t v t lý, hóa h c và sinh v t h c, ẩ ấ ớ ộ ủ ế ố ậ ọ ậ ọ
- Theo khái ni m m i thì ch bi n là nh m s n xu t ra nh ng lo i th c ănệ ớ ế ế ằ ả ấ ữ ạ ứ
m i b ng ph ng pháp hóa h c và sinh h c trong công nghi p. ớ ằ ơ ọ ọ ệ
2. Nguyên lý ch bi n th c ăn thô xanh và ph ph m nông nghi p ế ế ứ ụ ẩ ệ
2.1. Ph ng pháp ki m hoá r mươ ề ơ
2.1.1. M c đíchụ:
- R m lúa g m prôtêin 2 – 3%; Chât x 31 – 33%, cho nên t l tiêu hoá th p.ơ ồ ơ ỷ ệ ấ
Cùng v i vi c s n xu t th c ăn trên đng ru ng, nh m tăng ngu n th c ănớ ệ ả ấ ứ ồ ộ ằ ồ ứ
cho gia súc, thì vi c d tr và ch bi n th c ăn là h t s c c n thi t.ệ ự ữ ế ế ứ ế ứ ầ ế
Qua quá trình ch bi n thì th c ăn đc:ế ế ứ ượ
+ Tăng t l tiêu hoá c a r m khô lên 10 – 15%, ỷ ệ ủ ơ
+ Hàm l ng Prôtein tăng g p 2 l n trong r m, ượ ấ ầ ơ
+ Gia súc thích ăn và ăn đc l ng CK tăng 50%ượ ượ
+ Tăng tr ng hàng ngày cao h n 30%, SX t t h n.ọ ơ ố ơ i iả
2.1.2. Nguyên li u đ ệ ể ủ:
Tính cho 100kg r m khô (N u nhi u thì tăng theo h s công th c trên).ơ ế ủ ề ệ ố ứ
- R m khô = 100kg ơ

- Đm urê = 2,5 – 4 kgạ
- Vôi đã tôi = 0,5 kg
- Mu i ăn = 0,5 kgố
2.1.3. D ng c :ụ ụ
- Cân treo (ho c cân đng h )ặ ồ ồ
- Ch u to (v i sành, ch o …) ậ ạ ả
- Xô đng n c ự ướ
- Ô doa, có th dùng gáo d i qua r tha.ể ộ ổ
- Túi nilon, ho c bao t i d a lành và dây bu c mi ng túi (100kg r m , c n cóặ ả ứ ộ ệ ơ ủ ầ
10 – 12 bao t i d a).ả ứ
2.1.4. Cách :ủ
-Trên sân g ch, ho c trên 1 t m b t xây d ng r ng ch ng 5 – 10m2, tr i trênạ ặ ấ ạ ự ộ ừ ả
n n sân (tu theo s l ng r m c n nhi u hay ít).ề ỳ ố ượ ơ ầ ủ ề
s d ng cho gia súc ăn trong mùa v , th i gian r t ng n ( 5-10 ngày), còn l i làử ụ ụ ờ ấ ắ ạ
b th i, ho c ph i khô, ho c đt làm phân, th t lãng phí.ỏ ố ặ ơ ặ ố ậ
+B c 1ướ : R i r m lên b t, ho c lên sân g ch, sân pêtông dày kho ng 15 –ả ơ ạ ặ ạ ả
20cm.
+B c 2ướ : T i n c đã hoà ure + vôi + mu i, đo r m th t đu cho r m đcớ ướ ố ạ ơ ậ ề ơ ượ
th m n c đu. N u không s có ch r m đc th m nhi u n c, ch thì r mấ ướ ề ế ẽ ỗ ơ ượ ấ ề ướ ỗ ơ
v n còn khô Dùng tay, ho c cào đo r m th t đu, sao cho r m đc th m đấ ặ ả ơ ậ ề ơ ượ ấ ủ
n c và đu, tránh tr ng h p ch t i quá đm, ch v n còn khôướ ề ờ ợ ỗ ớ ậ ỗ ẫ
*Chú ý:
- Khi t i n c vào r m cho m đu, ớ ướ ơ ẩ ề
- Cho r m m m đu, ơ ề ề
- L t d i t i ít h n, ợ ớ ớ ơ
- Càng v cu i càng t i đm h n, ề ố ớ ậ ơ
- Đ n c s l t d n xu ng đáy là v a, ể ướ ẽ ọ ầ ố ừ
- Tránh lãng phí.
+B c 3ướ : C l n l t nh v y, c tr i r m, l i t i, khi nào h t nguyên li u thìứ ầ ợ ậ ứ ả ơ ạ ớ ế ệ
cho vào các bao t i, bu c kín mi ng l i, c t vào ch khô, không b ma d t.ả ộ ệ ạ ấ ỗ ị ộ
- Sau khi 10 – 15 ngày thì l y ra cho trâu, bò ăn. L y ra xong, còn l i ph iủ ấ ấ ạ ả
bu c (ho c đy kín l i), l n sau l i th ộ ặ ậ ạ ầ ạ ế
- C nuôi 1 con trâu bò, thì c 10 ngày ta 70 - 100 kg r m. Khi đt r m ứ ứ ủ ơ ợ ơ ủ
đu đc ăn thì ti p đt sau và c nh v y thì lúc nào ta cũng có r m cho bò ănầ ượ ủ ế ợ ứ ậ ơ ủ
liên t c không b ng t b a ụ ị ắ ữ
- Th ng th ng trâu bò ăn l n đu không quen, khó ăn. Nên khi l y ra xong,ườ ờ ầ ầ ấ
nên ph i hong trong mát ch ng 30 – 60 phút cho b t mùi urê. Có th tr n l n v i cơ ừ ớ ể ộ ẫ ớ ỏ
xanh cho d ănễ
2.2. Ph ng pháp chua.ươ ủ

