Ứ Ụ Ả Ấ S N XU T TH C ĂN CHO TRÂU BÒ TRONG V ĐÔNG
Ụ Ả Ế BÀI 1
Ứ
GI I QUY T TH C ĂN V ĐÔNG
ắ ủ
ượ ỏ
xanh và làm c khô.
ể
c trong mùa
ệ ặ ầ ự ữ ỏ
ổ
ồ
đông/khô, đ c bi ươ
ng pháp
ể
c. t là g n nh ng n i có ngu n n
• D tr c thu c t trong mùa hèthu b ng ph
ạ
ộ ố
• Tr ng b sung m t s lo i cây c có th phát tri n đ
ơ
ữ
ụ ẩ
ạ ế ế ự ữ ư ơ ạ
ằ
ỏ
ồ ướ
ơ
ắ
• Ch bi n d tr các lo i ph ph m x thô (nh r m r , cây ngô sau thu b p,
ế ỏ ể ọ ng n lá mía, vv) đ cho bò ăn trong mùa thi u c xanh.
ế ướ c) 88% ch t khô (12% n
ưỡ ỉ ệ
ị
ể ặ
ắ ấ
ẩ
ả
ạ ố ư ấ
ấ
ng
ả 28 – 42 ngày tái sinh
ố ớ ỏ
i u đ thu c t đ i v i c hoà th o:
ướ (tr
ơ ừ ố tháng 79. ấ
t nh t là t
ư
ữ – tránh m và các kí sinh trùng
ườ ư ả ẩ ng « m» nh ng không có không khí.
ễ ả ờ ổ ị
ở ộ Ự Ữ Ỏ
I. D TR C KHÔ
ắ ỏ
• C t c xanh và s y khô cho đ n lúc còn t l
ố
ả
• B o qu n tránh m m c ho c m t giá tr dinh d
• Giai đo n t
ở
c khi n hoa)
ắ ỏ
ờ
• Th i gian c t c ph i khô t
ướ
ế
c ti
n hành :
* Các b
ạ ố ư
ắ ở
giai đo n t
i u
1/ C t
ồ
ả ỏ
ỏ
ơ
2/ Ph i khô trên đ ng c – 3 ngày không m a (đ o c )
ấ
ẩ
3/ C t gi
Ứ
Ủ
II.
CHUA TH C ĂN XANH
ả ỏ
Là cách b o qu n c trong môi tr
ẩ
ự
Nh lên men t
nhiên, quá trình axít hoá di n ra nhanh làm n đ nh s n ph m
đ axít cao (pH 44,5).
ỏ ơ ệ ả ả ư
chua khó h n c khô, nh ng vi c b o qu n giá tr ị
dinh d
ố :
t
ế
ng và không quá giàu đ m.
ủ ấ ẩ ứ ố
ườ ắ i phóng đ
ế ả ủ
ệ
ự
Th c hi n thành công
ố ơ
ủ ỏ
ưỡ
t h n
ng c a c thì t
ề
Nh ng ữ đi u ki n đ có k t qu
ể
ệ
ả ủ
chua t
ạ
ườ
1/ Cỏ giàu đ
ị ẫ
2/ Không b l n đ t b n – nguyên nhân c a lên men butyric làm th i th c ăn.
ủ
ể ả
ắ
3/ C t ng n – đ gi
ng c a cây.
ể ả
ặ
4/ Nén ch t đ đ m b o y m khí.
Ổ Ả Ấ BÀI 2
Ứ
S N XU T TH C ĂN B SUNG
ụ
ầ ơ ở
ẩ
ng cho kh u ph n c s
ấ ủ
ắ ụ ưỡ
ầ ả
ế ỏ
ứ
ọ ậ
ả ụ
nhiên
ưỡ ấ ng.
ấ
ạ
ộ
ả
ả
ồ
ồ
ồ
ả ấ ạ ợ ỗ ỗ ợ ỉ M c đích:
ằ
Cân b ng dinh d
ả
ứ
Đáp ng nhu c u s n xu t c a gia súc cao s n
ụ
Kh c ph c thi u c xanh trong v đông xuân
ổ
ộ ố ạ ứ
M t s lo i th c ăn b sung
ấ
ả
S n xu t th c ăn tinh
ồ
Tr ng cây h đ u
ỏ
ồ
Tr ng c hoà th o v đông
ắ ỏ ự
Thu c t c t
S n xu t bánh đa dinh d
ứ
I. S n xu t th c ăn tinh
ố ấ
Tr ng ngũ c c l y h t (ngô, lúa)
ủ ấ
ắ
Tr ng cây có c l y tinh b t (s n, khoai)
ạ
ọ ậ ấ
Tr ng cây h đ u l y h t
ợ
ỗ
ứ
S n xu t th c ăn tinh h n h p (h n h p giau đ m hay h n h p hoàn ch nh)
ỗ ợ ứ ứ Công th c th c ăn tinh h n h p
Nguyên li uệ
ấ
ặ ộ ơ
ạ
Cám g o, t m
ộ ắ
B t s n
ộ
B t ngô
ạ
ầ
Khô d u các lo i
ộ
ố
B t cá (<15% mu i)
ộ
ỏ ạ
B t thân, lá v l c
ỉ ậ
R m t
ộ
B t sò ho c b t x ng
Urê
Mu i anố
Premix khoáng và vitamin
C ngộ
Công th c 1ứ
35
10
30
10
10
4
0,5
0,5
100
Công th c 2ứ
35
30
20
10
2
1
1
1
100
ưỡ ổ ợ ng t ng h p
ả ấ ấ ưỡ t, cung c p các ch t dinh d ng cho bò.
ả
ộ ứ ế
ị ỡ ể ậ ợ ấ
ả
II. S n xu t bánh dinh d
1. Yêu c u:ầ
ầ ầ
+ B o đ m các thành ph n c n thi
+ Có đ c ng thích h p, không b v khi v n chuy n.
ủ ầ ỉ ậ ấ ồ ng g m: r m t (cung c p năng
ấ ượ l
ấ ộ ậ ợ ệ + Bò thích ăn.
2. Thành ph nầ
ưỡ
ủ ế
Thành ph n ch y u c a bánh dinh d
ng), urê (cung c p protein) và các ch t khoáng.
Các ch t đ n, các ch t k t dính t o thu n l i cho vi c ép thành bánh và làm
ề ố ơ ấ ế
ỏ ạ ấ
ạ
ỏ ộ cho bánh x p: vôi, ximăng, v l c xay nh , b t bã mía, r m nghi n ...
ụ ụ ả
ế ể ụ ầ ưỡ ồ
ớ
ng bao g m: máy ép khuôn v i
t đ làm bánh dinh d
ờ
ả
ầ ạ
ng t ng bánh c n t o ra (t ng bánh th ng là 25 kg),
ả
ụ ộ ộ ấ
3. D ng c s n xu t
ụ
Các d ng c c n thi
ố ượ
ỳ
khuôn ép tu theo kh i l
ụ
ệ
thùng tr n nguyên li u, d ng c tr n ...
4. Mét sè c«ng thøc b¸nh dinh dưỡng
Công th c 1ứ
Công th c 2ứ
Công th c 3ứ
ỉ ậ
ỉ ậ
ỉ ậ
ố
ộ
ố
ố
ộ
ộ
ạ
ộ ỏ ạ
ộ ỏ ạ
R m t 52 kg
Urê 3 kg
H.h khoáng 1 kg
Mu i ăn 2 kg
Vôi b t 2 kg
B t bã mía 20 kg
B t dây l c 20 kg
R m t 4050 kg
Urê 10 kg
ạ
Cám g o 5 kg
ộ
Vôi b t 5 kg
Mu i ăn 5 kg
Xi măng 5 kg
B t v l c 25 kg
R m t 40 kg
Urê 4 kg
ạ
Cám g o 10 kg
ộ ắ
B t s n 10 kg
H.h khoáng 1 kg
Mu i ăn 5 kg
B t v l c 30 kg
Ứ Ả Ả
BÀI 3
Ế Ế
QUY TRÌNH B O QU N, CH BI N TH C ĂN TRONG CHĂN NUÔI
TRÂU, BÒ
ụ
ấ ế ứ ứ ấ ng ch t trong th c ăn
ử ụ ấ
ứ ẩ ấ ưỡ
ứ
ổ
t góp ph n làm thay đ i ph m ch t th c ăn
ấ ự ổ
ầ
ọ ủ ứ
ứ ằ ứ M c tiêu:
ả ồ
ằ
Nh m b o t n đ n m c cao nh t các d
ả
ấ
ứ
ế
Gi m đ n m c th p nh t s t n th t th c ăn trong quá trình s d ng lâu dài.
ự ữ ố
ặ
M t khác d tr t
ị
Nâng cao giá tr sinh h c c a th c ăn gia súc.
ứ
1. Ch bi n th c ăn thô xanh là gì?
Ch bi n th c ăn theo nghĩa h p là nh m thay đ i th c ăn v hình th c, v ề
ế ế
ế ế
ấ ớ ẩ ổ
v t lý, hóa h c và sinh v t h c,
ẹ
ứ
ế ố ậ
ộ
ph m ch t d i tác đ ng c a các y u t
ế ế
ệ ủ
ớ ề
ậ ọ
ữ ứ ằ ạ ọ
ả Theo khái ni m m i thì ch bi n là nh m s n xu t ra nh ng lo i th c ăn
ọ ơ ớ ằ
ế ế m i b ng ph ng pháp hóa h c và sinh h c trong công nghi p.
ứ ệ ấ
ệ
ụ ẩ
ơ ề
ng pháp ki m hoá r m
:
ơ tiêu hoá th p. ỷ ệ
l
ấ
ứ ấ ớ ồ ồ
ồ
ệ ả
ệ ự ữ ộ
ằ
ế ứ ầ ứ ế t.
ọ
2. Nguyên lý ch bi n th c ăn thô xanh và ph ph m nông nghi p
ươ
2.1. Ph
ụ
2.1.1. M c đích
ơ
R m lúa g m prôtêin 2 – 3%; Chât x 31 – 33%, cho nên t
ứ
Cùng v i vi c s n xu t th c ăn trên đ ng ru ng, nh m tăng ngu n th c ăn
ế ế
cho gia súc, thì vi c d tr và ch bi n th c ăn là h t s c c n thi
ứ ế ế ượ c:
ỷ ệ
l
ượ ơ
ủ ơ
tiêu hoá c a r m khô lên 10 – 15%,
ấ
ng Prôtein tăng g p 2 l n trong r m,
ượ ượ
c l
ơ ọ ầ
ng CK tăng 50%
ố ơ i
t h n. iả
ế ủ ề ơ ệ ố ứ Qua quá trình ch bi n thì th c ăn đ
+ Tăng t
+ Hàm l
+ Gia súc thích ăn và ăn đ
+ Tăng tr ng hàng ngày cao h n 30%, SX t
ệ ể ủ:
2.1.2. Nguyên li u đ
Tính cho 100kg r m khô (N u nhi u thì tăng theo h s công th c trên).
ơ R m khô = 100kg
ạ
ố Đ m urê = 2,5 – 4 kg
Vôi đã tôi = 0,5 kg
Mu i ăn = 0,5 kg
ồ
ả
ổ
ộ
ả ứ ơ ủ ầ ệ ộ i d a lành và dây bu c mi ng túi (100kg r m , c n có
10 – 12 bao t
ự ừ ạ ả ộ
ơ ấ
ặ
ầ ủ
ố ượ
ng r m c n ỳ
ề
n n sân (tu theo s l
ụ
ụ
2.1.3. D ng c :
ồ
ặ
Cân treo (ho c cân đ ng h )
ạ
ậ
Ch u to (v i sành, ch o …)
ướ
ự
Xô đ ng n
c
ể
Ô doa, có th dùng gáo d i qua r tha.
ặ
Túi nilon, ho c bao t
ả ứ
i d a).
:ủ
2.1.4. Cách
ạ
Trên sân g ch, ho c trên 1 t m b t xây d ng r ng ch ng 5 – 10m2, tr i trên
nhi u hay ít).
ờ ụ ấ ắ ạ ề
ử ụ
s d ng cho gia súc ăn trong mùa v , th i gian r t ng n ( 510 ngày), còn l i là
ậ
ặ ố
ỏ ố
b th i, ho c ph i khô, ho c đ t làm phân, th t lãng phí.
ạ ơ
ả ơ ướ ặ ạ ả ặ
c 1 +B : R i r m lên b t, ho c lên sân g ch, sân pêtông dày kho ng 15 –
20cm.
c đã hoà ure + vôi + mu i, đ o r m th t đ u cho r m đ
ậ ề
ề ạ ơ
ấ ỗ ơ ẽ
c th m nhi u n
ơ ơ
ượ
c
ơ
ỗ
c, ch thì r m
ủ
ấ
ượ
c th m đ
ướ : T i n
ớ ướ
c 2
ế
ề
ướ
c đ u. N u không s có ch r m đ
ặ
ợ ỗ ẫ ờ ậ +B
ướ
ấ
th m n
ấ
v n còn khô Dùng tay, ho c cào đ o r m th t đ u, sao cho r m đ
ỗ ớ
ướ
n ố
ượ
ả ơ
ậ ề
i quá đ m, ch v n còn khô
ề ẩ
ơ
ớ ậ
ố ừ i đ m h n,
t d n xu ng đáy là v a,
ề
c và đ u, tránh tr ng h p ch t
*Chú ý:
ớ ướ
ơ
c vào r m cho m đ u,
Khi t
i n
ơ
ề
ề
Cho r m m m đ u,
ơ
ợ ớ ớ
i ít h n,
L t d i t
ề ố
Càng v cu i càng t
ể ướ ẽ ọ ầ
Đ n
c s l
Tránh lãng phí.
ệ c 3 +B t nh v y, c tr i r m, l i, khi nào h t nguyên li u thì
ế
ị ậ
ệ ạ ớ
i t
ỗ ứ ả ơ
ạ ấ : C l n l
ộ ộ i, c t vào ch khô, không b ma d t.
ướ
cho vào các bao t
ủ ấ ạ ả
i ph i
ộ ạ ạ i), l n sau l
ủ ơ 70 100 kg r m. Khi đ t r m
ứ ầ ợ
ả
i, bu c kín mi ng l
ấ
10 – 15 ngày thì l y ra cho trâu, bò ăn. L y ra xong, còn l
ế
i th
ứ
ứ ơ ủ ủ ế ậ ti p đ t sau và c nh v y thì lúc nào ta cũng có r m ợ ơ ủ
cho bò ăn
ườ ầ ầ ấ ờ
ể ộ ẫ ừ ớ ng th ng trâu bò ăn l n đ u không quen, khó ăn. Nên khi l y ra xong,
ớ ỏ
ủ Sau khi
ặ ậ
ầ
bu c (ho c đ y kín l
ứ
C nuôi 1 con trâu bò, thì c 10 ngày ta
ợ
ượ
ầ
đ u đ
c ăn thì
ụ
ắ ữ
ị
liên t c không b ng t b a
Th
ơ
nên ph i hong trong mát ch ng 30 – 60 phút cho b t mùi urê. Có th tr n l n v i c
xanh cho d ănễ
ươ
2.2. Ph ng pháp chua.
ậ ọ ệ ộ ủ ủ xanh, ủ ơ
t i) là m t bi n pháp sinh v t h c đ ể
ả Nguyên lý chung:
ứ
ả
b o qu n th c ăn nhi u n
ề ướ
ệ ủ ế ệ ả chua (
c.
chua: T
ể ạ ấ ủ
B n ch t c a vi c
ứ ầ ng axit béo h u c th p, c n thi
ệ
ự
ữ ơ ấ
ủ ạ ộ ứ ế ờ
ế
ộ
ứ
ề
rong đi u ki n y m khí, th c hi n quá trình
ế
ượ
t
lên men y m khí th c ăn thô xanh đ t o ra l
ụ
ẩ
ạ ấ
h th p đ pH, gây môi tr ng chua có tác d ng c ch ho t đ ng c a vi khu n,
ỏ
ị
làm cho th c ăn đ
ủ
ợ
ươ ượ ả
c b o qu n, không b h h ng.
ệ ủ
L i ích c a vi c
ấ ưỡ
ị ổ
+ Ít b t n th t d
ỏ ủ
chua đúng ph
ể ụ ệ ạ ặ ỉ ổ
ng pháp trung bình ch t n
ữ t là caroten còn gi
ấ
ượ ơ ơ ề ả
chua
:
ấ
ng ch t: C
th t 10%, hao h t Prôtein không đáng k , các lo i VTM, đ c bi
đ
ờ
ờ ế t
ấ
ứ ề
ơ ủ
ớ
c nhi u h n so v i ph i khô.
ể ự ữ
+ Có th d tr trong th i gian dài
ộ
ệ
ụ
+ R t ít bi ph thu c vào đi u ki n th i ti
ố
ỷ ệ
tiêu hoá t ng đ i cao: Sau khi
l
+ Th c ăn có t
ấ ư ề ố ấ ễ
tuy có 1 s ch t d hoà tan
ơ
ạ
i m m h n
ể
ấ
ứ
ệ
ạ ỏ ạ ệ ầ ượ ự ị ấ
b m t đi, nhng ch t khoá tiêu hoá nh cell ulose sau quá trình lên men l
ễ
ặ
ho c chuy n sang tr ng thái khác mà gia súc d tiêu hoá và h p thu.
ượ ộ
c r ng rãi các nguyên li u làm th c ăn:
ệ ừ
t tr
sâu b nh và h t c d i, tránh đ ể
c s phát tri n
ế
ứ
ầ
: không c n kho ch a
chua
ủ
ơ ấ ỏ ỏ
ạ
ể ậ ụ
+ Có th t n d ng đ
ể
+ Có th góp ph n di
ố
ủ ấ
c a n m m c.
ợ ề ặ
i v m t kinh t
+ Có l
ứ
ủ
ể
ượ
Nh
c đi m c a th c ăn
ượ
+ Hàm l
ộ
ị ự ặ ờ ể ế ơ
ng VTM D ít h n trong c ph i khô: do ch t ergosterol trong c
không b tác đ ng c a tia c c tím trong ánh năng m t tr i đ bi n thành VTM D2
ủ ẩ
ủ
ể ử ụ
+ Không th s d ng th c ăn
ứ ứ
ề ấ ứ ề
ệ ề ặ
ưở ả ỏ ủ
ủ ọ ơ ầ
chua quá nhi u trong các kh u ph n ăn, do
ữ ơ
có nhi u nha bào
t trong c
ạ
ấ
ng x u gây lên men s i b t b trong công đo n
ế ế
chua
ạ ế ấ ấ th c ăn r t chua, vì ch a nhi u axit h u c . Đ c bi
bacterium. Nha bào này có nh h
ơ ữ
ch bi n b s a
Nguyên lý
ủ
Quá trình ủ
ế
chua thông qua 3 giai đo n chính: Hô h p hi u khí, hô h p hi m
ề ủ ứ ố ạ
Đây là giai đo n t thì
ế ự ậ khí, lên men vi sinh v t:ậ
ấ
ạ ự
ố ắ
ả ấ ờ t ệ ượ
t l
* Giai đo n hô h p hi m khí:
ệ
bào th c v t còn s ng ti p t c hô h p bình th ng, s n sinh ra nhi
ụ ế
ủ
Thêm vào đó có s hô h p c a các VSV hi u khí và tác d ng lên men c a
tăng cao. Quá trình này
ế
phát tri n sinh kh i. Khi c t th c ăn xanh đem v
ế ụ
ng.
ủ
ấ
ệ ộ ủ
t, làm nhi
ả t đ c a sinh kh i
ờ ầ ạ .
ố ủ
ủ
đ u sau khi
ề
ạ ặ c nén ch t thì không khí còn sót l
ứ ủ
i nhi u, làm quá trình
chua càng nóng lên làm cho
ề ấ ữ ơ ủ ế ự
ệ
ứ
th c ăn cuãng sinh ra nhi
ố
ơ
ẽ
ẩ
s y ra t ng đ i m nh m , và kéo dài kho ng 5 – 6 gi
ượ
ố ủ
ế
không đ
N u h
ạ
ế
ấ
hô h p hi u khí càng m nh và càng kéo dài, th c ăn
ấ
ự ổ
s t n th t ch t h u c ch y u là Carbohydrat tăng nhi u.
ố ủ
ả ứ ơ ữ ở
ớ ườ ệ ộ
t đ sinh kh i
ạ ơ
cao h n 40
ứ ợ ể ề
0C thì protein và các axitamin sẽ
nhi
ữ
ng, t o thành các ph c h p b n v ng mà gia súc không th tiêu
ạ ừ ố ủ ế ạ ầ ầ H n n a,
ph n ng v i đ
c.ượ
hoá đ
ả
Đ h n ch giai đo n này c n ph i lo i tr không khí trong h m, h càng
ề ể ạ
ố
nhi u càng t
ự t.
ạ phân gi
ệ ượ
ế ng ôxi trong sinh kh i
ủ ế ự ậ ầ
bào th c v t và s lên men y m khí, ti p t c phân gi ả
i):
ấ
ề
gi m d n hình thành đi u ki n cho s hô h p
ể
ế ụ ự
ả ườ
i đ ng đ
OH + 2 CO + 105 Kj H 12
2
COOH + H 6
OH + O O ấ ế
* Giai đo n hô h p y m khí (Quá trình t
ố ủ ả
L
ự
ế
hi m khí c a t
ấ ữ ơ
ạ
t o ra các ch t h u c nh axitlactic.
H
2 C
O
5
2
CH
3 C
6
C
2 2 2
H
5
ữ ư ỹ ầ ả ẩ ế ố ế Nh ng s n ph m này tích l u d n trong t bào và cu i cùng làm cho t bào
ị ế
b ch t
ế ụ ạ ộ ể ế ớ
ả ỷ
4% Pr th c v t b phân gi
ự ậ ị
ờ ạ ộ ủ ể ẩ ỷ ạ
Các emzym phân hu Prôtein ti p t c ho t đ ng m nh, c tính có th đ n 3
i thành các axit amin và amid.
ố ế
Đ ng th i có th có ho t đ ng phân hu Pr c a các vi khu n gây th i n u
ề ợ ồ
ệ
đi u ki n thích h p.
ố ư ậ ả ạ chua t
ằ
ề ể
ệ
ớ ề
ằ ạ
ả
ắ
t ph i rút ng n c giai dod n này b ng cách t o
ậ ợ ể ả
i đ s n sinh nhi u axit lactíc,
ạ ộ ứ ừ ế đi u ki n cho vi khu n lactic phát tri n thu n l
nh m s m đ t pH t
ự ậ ế ạ ố ủ
Nh v y, mu n
ẩ
ố
ở
ố
4,2 tr xu ng, c ch ho t đ ng lên men th i.
ớ ỷ ệ
ồ
ố ủ ằ
l
Có th s lý sinh kh i
b ng cách tr n thêm formol v i t
0,15 – 0,2% đ
ệ ợ
ấ
ả
ệ ọ ố ủ
ế
và gi m th p hi n t ng t
t đ h
bào th c v t, h n ch nhi ể
ự
ạ
ể ử
ế
làm ch t nhanh t
i.ả
phân gi
ạ
ế ạ * Giai đo n lên men VSV:
ớ
Song song v i các bi n đ i v a k trên còn có quá trình ho t đ ng m nh m
ạ ộ
ạ ẩ ầ
ố
ẽ
ổ ừ ể
ố
ủ
c a các vi khu n có trong sinh kh i xanh, ch y u là các lo i vi khu n lactic,
ớ ố ượ
acetic, butyric và các VK th i khác v i s l
ỗ ủ ế
ể
ng đáng k .
ạ
ợ Nh v y trong quá trình lên men h n h p các lo i acit lactic, acetic, butyric
… đã đ
ậ ợ ệ chua đ ượ ố
c t
ề
t ph i t o đi u ki n thu n l
ạ ả ạ
ạ ộ ẽ ể ậ ợ ư ậ
ượ ả
c s n sinh.
ố ủ
Mu n
i cho VK acit lactic ho t đ ng m nh m đ tích l u đ ệ
ả ạ
ề
i ph i t o đi u ki n
ề
ư ỹ ượ
c nhi u acit
thu n l
lactic.
ượ ạ ự ề ấ ỹ c l Ng
ứ ủ ẽ ẩ ị
ả
i, s tích lu nhi u acit acetic và nh t là acid butyric cùng các s n
ố
ồ
chua b kém đi, đ ng
ấ ủ ố ủ ị ẩ
ph m lên men th i khác s làm cho ph m ch t c a th c ăn
ờ ưỡ
th i d ấ ủ
ề
ụ
b hao h t nhi u: ng ch t c a sinh kh i
ườ ng bi n đ i thành acid lactic, tiâu hao 160 kcal.
ổ
ế
ể ế ế ả ổ
ế ổ + 1 kg đ
+ Trong khi đó: đ bi n đ i thành acid acetic ph i tiêu hao đ n 1520 Kcal
+ Bi n đ i thành acid butyric tiêu hao 930 kcal
ấ ừ ở ợ
xu ng) thích h p cho VK acid
ạ lactic, nhng tiêu di
ố
4,2 tr
ố
ệ
t là Vk gây th i.
ố ủ ạ ế
ể ờ ả ố ư ậ
Nh v y nhi
ệ
ế ố
Đây là 2 y u t đ t k t qu t t.
ệ ộ
t đ cao, pH th p (t
ặ
t các lo i VK khác, đ c bi
ầ ư
môi tr ng ta c n l u ý đ kh i
o ố ượ ủ Mu n sinh kh i ố ủ ạ ượ
đ t đ c t cao thì hàm l ng H O c a nó ph i đ ả ượ
c 2
ộ ặ ả ệ ự
ớ
ơ ố
ượ ế ừ
ấ ể ạ
kh ng ch v a ph i, ho c làm héo, ho c tr n thêm v i th c li u khác. Có th t o
đ
ưỡ ỗ
ng c a th c ăn và đ d
ợ ạ ỏ ể
ấ ả ể ễ ủ
ề
ờ
ề
ể c amoniac đ trung hoà đ chua c a th c ăn ầ
mà không c n dùng
ử ụ
h n h p nhi u lo i c , và có s d ng
ng, cám, … Ngoài
ủ
khi cho
ồ ấ ứ
ầ ướ
ờ
ầ ỉ ậ ườ
ủ
ộ
ẩ
ơ ủ ạ
c quá 25 – 30% nit
ồ ợ ế ề ướ ộ c quá n ng đ 65 – 75%. N u nhi u n
ể ườ đ ừ
s th p, làm choVK lactic khó phát tri n.
ồ ặ ướ ề
ố ặ
ơ
ủ ằ
c pH th p ngay khi
b ng cách dùng thêm h n h p acid vô c .
ủ
ứ
ị
Đ nâng cao giá tr dinh d
ả
ủ ỗ
ờ
các ch t b o qu n, ng i ta th ng dùng
ụ ệ
ễ
thêm các ph li u nhi u carbohydrat d hoà tan nh: R m t đ
ử ụ
ra cũng còn s d ng ure, n
ạ
ồ
i ăn, đ ng th i cung c p thêm ngu n đ m cho kh u ph n.
gia súc nhai l
ẩ
ượ
ớ
ơ ủ
ầ
c a kh u ph n.
c a amoniac không đ
C n nh Nit
ỷ ệ ướ
* T l
c:
n
ướ
ượ
L
c thích h p trung bình t
ng n
ố ủ ẽ ấ
ng trong kh i
ề
M t khác, Nhi u n
ấ ạ ộ ưở ả ấ
ứ .
ạ
ệ
ộ
c quá cũng làm cho n ng đ acid loãng, t o đi u ki n
ỏ
ặ
cho các VK khác, nh t là VK th i ho t đ ng làm nh h
ng x u ho c làm h ng
ủ
th c ăn
Ẩ ệ ộ ố ủ ể ạ ề ệ tăng cao đ t o đi u ki n cho m đ cao cũng làm cho nhi t đ kh i
ế ệ
t.
ướ
c quá vi khu n lactic cũng khó phát tri n.
ủ ạ ộ
ẩ
nhóm vi khu n lactic á nhi
Tuy nhiên, n u ít n
Bên c nh đó cũng khó nén ch t th c ăn đem ể
ề
ố ủ ể ạ
đ t o nhành đi u trong h
ẩ
ứ
ả ệ
ệ ề ộ ỉ ậ ợ
ạ
c c a nguyên li u có th đi u ch nh b ng cách tr n nhi u lo i n
ư ỏ ơ ặ ặ
ả
i cho quá trình b o qu n.
ằ
ể ề
ơ
i + r m khô… ho c hong khô.
ườ
ả
ư ậ ố ộ ệ
ằ
ố ể
ế
ki n hi m khi, thu n l
ỷ ệ ướ ủ
T l
ộ
ẩ
ệ
nguyên li u có m đ khác nhau, nh c t
ỡ ố
* Kích c h
Đ ng kính 1 – 1,1m,
Sâu kho ng 0,8 – 1 m,
ấ
Xung quanh tôn đ t cao thêm 40cm.
ộ ộ
ẽ ủ ượ
đ
c 300 – 400kg nguyên li u. Nên đào h r ng b ng đ r ng
Nh v y, s
ư
ữ
ả
ừ
ủ
c a túi nilong cho v a khít, không có kho ng cách gi a túi và thành h , đ khi đ a
ẽ
nguyên li u vào nén s không b rách túi.
ướ ế ệ ủ ị
ủ (Tính cho 100 kg nguyên li u )
ệ
2.3. Các b
ẩ
ị
Chu n b nguyên li u:
ỏ
ặ ộ ắ
c ti n hành
ệ
+ C , lá mía, thân cây ngô …: 100 kg
+ Cám ho c b t s n: 6 – 7 kg
+ Mu i ăn: 0,5 kg
ủ ằ ố
ẩ ị Chu n b túi nilông ( Dùng cho ố
b ng h )
ắ ứ ậ ớ ủ ộ ấ
, có đ dài 5 10 cm thì ch t
ng l
ướ : C t thái làm d p th c ăn tr c khi
c 1
+ B
ượ ủ ớ
m i cao.
ể ố ớ ộ ể ng ít.
ữ Có th dùng dao đ băm thái đ i v i h gia đình nh ,
Nh ng trang tr i l n, có qui mô đàn gia súc và nhu c u s l ỏ ủ ớ ố ượ
v i s l
ầ ố ượ ủ ớ
ng ả
l n thì ph i
ạ ớ
ấ ớ có máy thái công xu t l n.
ỉ ố ố ớ ộ ả ề ộ ầ
ớ ố
ố
ấ ớ ả
ướ ẽ ỉ i đó, không đ i đâu, ph i chèn đ t t ế
c đ rách túi, n ừ
Dùng túi nilon đã bu c kín m t đ u d i, th xu ng h , đi u ch nh cho v a
ủ
ố ỏ
c s r vào làm th i h ng
ặ ậ ỏ ố ạ ợ ồ đ
ễ ủ
khít túi v i thành h , tránh cách nhau d th ng túi. N u có kho ng cách tr ng thì
ượ ể
ả
ớ
t
nguyên li u ệ
ế ủ ở ố ủ ượ
h
N u
ớ ố ể ả ả
ướ ủ
ế
c 2: Ti n hành
ặ
ỏ ể ộ ớ ệ ặ ố
ỹ ở ậ ầ ố
ớ c xây băng g ch ho c t n dung chu ng l n b tr ng, thì
ả
ph i có l p nilon lót đáy và xung quanh thành h , đ đ m b o kín không có không
khí vào.
+B
Cho c ho c nguyên li u đã băm thái vào h ho c vào b m t l p 20 30
ế
ặ
ẫ
cm, d m nén th t ch t (chú ý d m nén k
xung quanh h và các góc), sau đó ti p
1 l p khác.
ặ ế ợ ế ợ t khác t), h t l t này đ n l
ộ ơ t t c ậ ỹ
l
ố ả ầ ệ
i r c nguyên li u b sung m t l
ậ
ệ ủ ư ế
ặ ầ ả
(L u ý trong quá trình bu c ph i
đa h t không khí trong túi ra)
ặ ề ệ ậ ạ ộ t đ t d y 15 – 20 cm ho c dùng bao cát đ y t o đi u ki n cho đ
nén và b o v h , b
ượ ấ ầ ợ ừ ầ
ố
Đ m nén th t k ( càng ch t càng t
ỗ ợ ỏ ủ ạ ắ
ổ
M i l
ơ
ứ ầ ợ
t nh v y cho đ n khi nào đ y h n miêng h kho ng 2030 cm
C l n l
ộ
ộ
Dùng dây cao xu bu c ch t đ u mi ng túi
ế
ấ
L p 1 l
ả
Sau ợ ấ ầ
ệ ố ể ủ
.
ủ ừ
t 50 60 ngày là có th cho gia súc ăn đ t t
ể
ố ở ộ c, l y l n l
ề ẽ
ẩ
ứ
có ch t l
ơ
ị
ầ ắ
ố ớ ầ
ẩ
ơ
ư
ể ớ
ố
trên su ng
ầ ủ
ớ
ệ
d i. Chú ý không m r ng mi ng h vì không khí vào nhi u s làm thâm m u c a
ạ
ể ự ữ
ậ
ỏ ấ
c . L y xong đ y ngay nilon l
i, có th d tr 6 tháng.
ủ
ử ụ
chua cho gia súc
2.4. S d ng th c ăn
ả
ả ả
ấ ượ
ủ
ứ
ng ph i đ m b o tiêu chu n sau:
Th c ăn
ị
ặ
Mùi v : Mùi th m có v chua đ c trng.
ơ
ầ
M u s c: m u vàng r m.
ể
Đ i v i trâu bò: Có th cho ăn 60% kh u ph n ăn hàng ngày
ỏ
cho ăn 1012kg/ngày/con + c xanh và r m
ủ
2.5. L u ý trong
chua
ỏ ơ ể ủ
i đ
Khi dùng c t
ỏ ộ
ặ ỏ
ắ
ộ ố ố
ỏ ề ề
ủ ượ
đ
ứ
thì nên đ quá l a m t chút m i thu c t, lúc đó hàm
ơ
ớ ố
t (ho c ph i tái). M t s gi ng c có
ỏ
ư
c nh c Paspal um và c Lôngpara. Hàm
ố ướ
ướ
ướ ượ
ượ
ượ ỏ c trong c không còn nhi u m i t
c nhi u cũng không
c trong cây c , cây ngô còn 70% là t ng n
ng n
ng n ấ
t nh t. l
l
l
ượ ơ ớ
ộ
ắ ế ở
b p tr lên, v i ngô
ượ ả
c c thân cây,
ạ
ỉ ỏ ố ọ ừ ắ
ỉ ử ụ
ầ
Ủ ằ
c m t ph n ng n t
i ch s d ng đ
b ng cây ngô t
ử ụ
ớ
ắ
ăn h t ch c, còn v i ngô n p thì sau khi thu b p cha già s d ng đ
ầ
ch b ph n g c già.