Phân lo i và h ng d n h c sinh gi i các bài t p liên quan đn tính chia h t ướ ế ế
I. PH N M ĐU
1.1. Lý do ch n đ tài
Đi v i h c sinh l p 6, trong ch ng I " ươ Ôn t p và b túc v s t nhiên",
sau 17 ti t ôn t p và b túc v t p h p s t nhiên và các phép tính trên t p h pế
đó, ch ng trình ti p t c v i 6 ti t v tính ch t chia h t c a m t t ng và d uươ ế ế ế
hi u chia h t. Th c ra Ti u h c h c sinh đã đc h c các d u hi u chia h t ế ượ ế
cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, nh các b ng chia nh ng do ch a h c các tính ch t ư ư
chia h t c a m t t ng nên ch a đ c s lý lu n đ gi i thích đc các d uế ư ơ ượ
hi u chia h t đó. Các h n ch đó đc kh c ph c l p 6. Trong ch ng I, d u ế ế ượ ươ
hi u chia h t cho 2, cho 5 h c sinh đc h c trong m t bài; d u hi u chia h t ế ượ ế
cho 3, cho 9 cũng v y, nh đó v a gi m đc m t s ti t h c, v a làm n i b t ượ ế
nét chung c a hai d u hi u chia h t. ế
Tuy ch v i 6 ti t đc b trí song nh ng ki n th c đc trang b này có ế ượ ế ượ
môt ý nghĩa r t l n chúng làm c s cho vi c trình bày và ti p thu nhi u ki n ơ ế ế
th c c b n v sau nh : s nguyên t - H p s , C-BC, CLN-BCNN, rút ơ ư Ư Ư
g n, quy đng so sánh, c ng tr phân s ... l p 6; phân tích đa th c thành nhân
t , quy đng m u th c ... l p 8. M t khác nó góp vai trò quan tr ng trong vi c
nghiên c u v đa th c, phân th c môn đi s các l p sau.
Ph n ki n th c này có m t ý nghĩa đc bi t là trang b cho h c sinh ế
ph ng pháp t duy có h th ng, logic ch t ch , giúp h c sinh ph ng pháp suyươ ư ươ
lu n m i t d đoán -> ch ng minh, t phân tích -> t ng h p, t c th -> khái
quát. M r ng kh năng đào sâu suy nghĩ, phát hi n và v n d ng nh ng v n đ
m i có liên quan. Rèn luy n kh năng s d ng ngôn ng chính xác, b i d ng ưỡ
phát tri n năng l c t duy, óc linh ho t, tính đc l p và sáng t o b c đu hình ư ướ
thành thói quen t h c, t nghiên c u, bi t di n đt chính xác, khoa h c ý t ng ế ưở
c a mình và hi u ý t ng c a ng i khác. ưở ườ
GV: Bùi Th Nga Tr ng THCS M o Khê IIườ
-1-
Phân lo i và h ng d n h c sinh gi i các bài t p liên quan đn tính chia h t ướ ế ế
Ch ng trình S h c 6 góp ph n giúp h c sinh ch đng khám phá ki nươ ế
th c m i. Khai thác nh ng ki n th c c b n áp d ng vào vi c hoàn ch nh các ế ơ
bài toán liên quan b ng vi c xây d ng quy trình suy lu n có lý xu t phát t
nh ng đi u đã bi t đ đi đn k t qu cu i cùng. ế ế ế
1.2. Tính c n thi t c a đ tài ế
Trong quá trình gi ng d y tôi th y có nhi u v n đ n y sinh: H c sinh
l p 6 m i ch ti p c n v i các ph ng pháp suy lu n c th , gi i quy t các bài ế ươ ế
toán đn l . Suy lu n logic còn h n ch nh h ng đn năng l c ti p thu và mơ ế ưở ế ế
r ng ki n th c c a h c sinh trung bình, khá. Đi v i h c sinh khá gi i các em có ế
nhu c u đc tìm hi u nh ng ki n th c cao h n song sách giáo khoa ch a đáp ượ ế ơ ư
ng (sách giáo khoa m i ch d ng các ki n th c c b n). S d ng nh ng ki n ế ơ ế
th c này các em m i ch gi i quy t đc nh ng bài t p ng d ng đn thu n. ế ượ ơ
Đi v i các bài t p đòi h i có s suy lu n và phát tri n thì h u h t h c sinh g p ế
khó khăn. Vì v y các em th ng trình bày không rõ ràng, gi i thích thi u h ườ ế
th ng các v n đ. Ví d : H c sinh s g p nhi u lúng túng khi gi i quy t bài ế
t p: Ch ng minh r ng: V i m i n
N thì s 5n - 1
4 hay ch ng minh r ng s
g m 27 ch s 1 thì chia h t cho 27... ế
M t khác sau ch ng I, h c sinh l i ti p t c đc làm vi c v i bài toán ươ ế ượ
chia h t ( c và b i) c a s nguyên. V y làm th nào đ v a s d ng t t ki nế ướ ế ế
th c c b n v a khai thác sâu chúng đ phát tri n, m r ng theo m t h th ng ơ
ch t ch giúp h c sinh phát huy tích c c, ch đng tìm tòi v n d ng sáng t o
vào vi c gi i các bài t p có n i dung liên quan, đng th i d dàng ti p thu ki n ế ế
th c m i.
S h c qu là mênh mông! Ki n th c thì vô t n! Trong ph m vi đ tài này ế
tôi trình bày m t s kinh nghi m c a b n thân v "Phân lo i và h ng d n ướ
h c sinh gi i các bài t p liên quan đn tính chia h t" ế ế . Hy v ng nh ng ki n ế
th c này s giúp đ ph n nào cho các em trong quá trình v n lên chinh ph c ươ
nh ng đnh cao ki n th c c a nhân lo i. ế
GV: Bùi Th Nga Tr ng THCS M o Khê IIườ
-2-
Phân lo i và h ng d n h c sinh gi i các bài t p liên quan đn tính chia h t ướ ế ế
1.3. M c đích nghiên c u đ tài
D a trên c s khoa h c và th c ti n gi ng d y, đ góp ph n nâng cao ơ
ch t l ng d y và h c trong gi ng d y tôi luôn có ý th c tìm ra bi n pháp thích ượ
h p và hi u qu nh t b ng cách:
- Kh c sâu ki n th c c b n và m r ng phát tri n t cái đã bi t: Tính ế ơ ế
ch t chia h t c a m t t ng, các d u hi u chia h t, sau đó khai thác h ng d n ế ế ướ
cho h c sinh phát hi n tính chia h t có liên quan đn nh ng ki n th c nào. ế ế ế
- H ng d n h c sinh phân lo i đc các d ng bài t p khác nhau liênướ ượ
quan đn chia h t và gi i chúng nh th nào? T đó xây d ng l i gi i hoànế ế ư ế
thi n b ng h th ng t duy logic ch t ch v i m c đích là h c sinh xây d ng ư
đc ph ng pháp t duy tích c c trong h c toán và gi i toán. T đó các emượ ươ ư
ph n kh i t tin hình thành thói quen phân tích t ng h p khi h c toán.
1.4. Đi t ng, ph m vi, k ho ch, th i gian nghiên c u ượ ế
4.1. Đi t ng nghiên c u: H c sinh kh i 6 ượ
4.2. Ph m vi nghiên c u: Trong 2 l p 6A1, 6A2 - Tr ng THCS M o Khê ườ
2
4.3. Th i gian nghiên c u: 3 năm (2008 - 2010)
1.5. Đóng góp v m t lý luân th c ti n
Môn s h c th c s là m t lĩnh v c có nhi u h p d n ch t nh ng con
s quen thu c, đn gi n. Song chúng đã t o ra m t th gi i đy bí n và có s c ơ ế
thu hút k di u. Nghiên c u nó, ta th y có nhi u tính ch t hay, quy lu t đp đn ế
b t ng . Vì v y thông qua các bài t p liên quan đn tính ch t chia hét, giúp h c ế
sinh phát huy đc tính tích c c, t giác, ch đng, sáng t o trong h c t p.ượ
Đng th i rèn luy n k năng v n d ng ki n th c vào th c ti n. Tác đng đn ế ế
tình c m, đem l i ni m vui, h ng thú và trách nhi m h c t p cho h c sinh.
II. PH N N I DUNG
II.1. Th c tr ng v n đ
GV: Bùi Th Nga Tr ng THCS M o Khê IIườ
-3-
Phân lo i và h ng d n h c sinh gi i các bài t p liên quan đn tính chia h t ướ ế ế
II.1.1. S l c v tr ng THCS M o Khê 2ơ ượ ườ
Tr ng THCS M o Khê II có 1018 h c sinh chia làm 28 l p theo các kh iườ
6,7,8,9 m i kh i 7 l p. Nh ng v n đ l n nhà tr ng quan tâm là duy trì ch t ườ
l ng đi trà hàng năm đã đt: T t nghi p 99 - 100%. Lên l p 98% gi v ngượ
ch t l ng mũi nh n 8 - 10% h c sinh đt h c sinh gi i các c p hàng năm. Năm ượ
h c 2008 - 2009 h c sinh gi i c p huy n có 43 em (l p 9); T nh có 21 em (l p
9). Gi v ng n n p k c ng trong d y và h c, tăng c ng các ho t đng giáo ế ươ ườ
d c ngoài gi và qu n lý h c sinh. đc bi t là đa các n i dung d y pháp lu t ư
có ch t l ng h n. Th c hi n t t m t s chuyên đ l n nh giáo d c - dân s - ượ ơ ư
môi tr ng - phòng ch ng ma tuý. Ph n đu theo kh u hi u nhà tr ng “M tườ ườ
đa ch tin c y c a nhân dân trong khu v c”. Do đó v i nhi m v đáp ng nhu
c u b c h c trung h c c s khu trung tâm th tr n và ph n đu đt chu n ơ
qu c gia giai đo n 2 c a ngành. Nhà tr ng ph i tăng c ng c s v t ch t: ườ ườ ơ
đn năm 2015 tăng 100% s phòng h c (28 l p), đ các phòng thi t b b môn.ế ế
Ti p t c b i d ng chu n hoá đi ngũ giáo viên đt 50% đi h c 2015. Tíchế ưỡ
c c th c hi n đi m i ph ng pháp d y h c ươ và tăng c ng ng d ng côngườ
ngh thông tin đáp ng vi c đi m i ch ng trình THCS c a B . ươ
II.1.2. M t s thành t u đt đc: ượ
Sau khi gi ng d y v tính ch t chia h t c a m t t ng và các d u hi u ế
chia h t, HS hai l p 6A1, 6A2 đã v n d ng thành th o các tính ch t và d uế
hi u chia h t vào gi i các bài t p có liên quan. Đc bi t HS làm bài di n đt ế
chính xác, có nhi u cách gi i hay, l p lu n logic, h p lý các em hăng hái xây
d ng bài, t o ra các gi h c tho i mái, ti p thu ki n th c m t cách nh nhàng, ế ế
t đó giúp các em thêm yêu b môn Toán h n và b c đu hình thành kh năng ơ ướ
v n d ng kíên th c toán h c vào đi s ng và các môn khoa h c khác
II.1.3. M t s t n t i và nguyên nhân
H c sinh 2 l p 6A1, 6A2 h c l c không đng đu, còn m t s h c sinh
ch a chăm h c: Trong l p còn hay nói chuy n, ghi bài không đy đ, l i h cư ườ
GV: Bùi Th Nga Tr ng THCS M o Khê IIườ
-4-
Phân lo i và h ng d n h c sinh gi i các bài t p liên quan đn tính chia h t ướ ế ế
bài và làm bài t p. M t s em này do h ng ki n th c t c p 1, gia đình thi u ế ế
quan tâm đôn đc, m i ch i...=> k t qu h c t p ch a cao. ơ ế ư
II.1.4. V n đ đt ra
GV c n giúp h c sinh suy đoán, suy di n, ho t đng t duy đ d n đn ư ế
các tính ch t chia h t, t đó h c sinh v n d ng d u hi u chia h t cho 2, 3, 5, 9 ế ế
vào các tình hu ng c th c a ho t đng gi i toán. Rèn luy n t duy linh ho t ư
sáng t o: tìm thêm các cách gi i khác và ch n cách gi i t i u. Nghiên c u kh ư
năng ng d ng k t qu hay ph ng pháp cho các bài toán khác, đ xu t bài toán ế ươ
m i...
II.2. Áp d ng trong gi ng d y
II.2.1. Các b c ti n hànhướ ế
Qua kh o sát ch t l ng đu năm h c, tôi thu đc k t qu nh sau: ượ ượ ế ư
L pSS NGi iKháTB Y uếKém
6A1
6A2
43
39
23
22
39.5%
53.3%
45.9%
28.9%
7.6%
15.3%
7%
2.5%
0
0
II.2.2. Bài d y minh ho
1. KI N TH C C B N Ơ
1.1. Đnh nghĩa: Cho 2 s t nhiên a; b (b
0) ta nói a chia h t cho b n uế ế
t n t i s t nhiên q sao cho a = b.q
1.2. Các tính ch t
1.2.1. Tính ch t chung:
1.2.1.1. B t c s nào khác 0 cũng chia h t cho 1 và chính nó. ế
1.2.1.2. S 0 chia h t cho m i s khác 0 ế
1.2.1.3. Tính ch t b c c u: a
b và b
c thì a
c
1.2.2. Tính ch t chia h t c a t ng và hi u: ế
1.2.2.1. a
m; b
m => a + b
m; a - b
m (a
b)
* H qu : N u a + b ế
m và a
m thì b
m
1.2.2.2. a
/ m; b
m => a + b
/ m; a - b
/ m (a
b)
GV: Bùi Th Nga Tr ng THCS M o Khê IIườ
-5-