1
C n Th , 4/2011 ơ
TR NG Đ I H C C N THƯỜ Ơ
KHOA NÔNG NGHI P & SINH H C NG D NG
BÀI O OY H NG NIÊN
CHUYÊN Đ : SÂU B NH TRÊN CÂY
Cán b gi ng d y : Sinh viên th c hi n :
Vĩnh Thúc Huỳnh Minh Tri u 3083684
T Ng c Bích Quyên 3083671
Nguy n Th Thu Ba 3083625
Th ch Th Ki u 3083647
i Th Trúc Mai 3083654
Nguy n Hi n Phúc 3083668
Hng S n 3083673ơ
i Ki u Khai 3083643
Tr ng Hoàng Long 3083582ươ
2
M đ u
Mè là m t trong nh ng lo i cây công nghi p ng n ngày t ng đ i d tr ng, cho năng ươ
su t n đ nh và mang l i hi u qu kinh t cao nh ng dù có d dàng canh tác hay khó canh ế ư
tác thì m t loài cây tr ng nào cũng không tránh kh i vi c b sâu b nh t n công. Và cây mè
cũng v y, th nên ta c n tìm hi u xem mè th ng b nh ng lo i sâu b nh nào t n công đ ế ườ
có cách phòng tr thích h p giúp cho vi c gi m thi t thi t h i năng su t t i m c th p nh t.
1. Sâu h i th ng g p trên mè và cách phòng tr : ườ
1.1Sâu khoang:
- Đ c đi m: sâu non có màu nâu đen, đ t b ng th nh t có m t v t đen to bao quanh. ế
Sâu ăn tr i lá, c n đ t ngang cây. Th i kỳ ra hoa làm qu thì làm r ng hoa, đ c khoét
qu làm nh h ng t i năng su t. ưở
-Bi n pháp phòng tr :
+ Tr c khi làm đ t ph i ki m tra m t đ sâu khoangướ trong
đ t, n u cao thì dùng Basudin tr n v i đ t b t r i đ u trên ru ng và b a 1-2 l n đ di t ế
sâu.
+ Khi sâu gây h i cây con nên huy đ ng nông dân b t di t b ng th công vào chi u t i
và sáng s m.
+ Th i kỳ ra hoa làm qu : th ng xuyên thăm đ ng đ phát hi n tr ng và c t b , đem ườ
đ t. Khi phát hi n sâu non còn nh tu i dùng các lo i thu c sau đ di t tr : Match
50ND, Polytrin 440ND, Sumicidin 20 EC li u dùng theo khuy n cáo trên nhãn mác. ế
1.2 Sâu cu n lá
- Đ c đi m: Sâu th ng t p trung trên lá ng n và nh t cu n hai mép lá ườ ơ
v ng vào nhau đ sinh s ng, sâu ăn bi u bì làm h ng lá, nh h ng đ n ưở ế
quang h p c a cây, làm gi m năng su t.
- Bi n pháp phòng tr :
+ Thăm đ ng th ng xuyên và phát hi n s m, khi m t đ còn th p thì k t h p lúc làm ườ ế
c dùng tay b t di t sâu.
+ Khi sâu m t đ cao, dùng các lo i thu c sau đ di t tr : Match 50ND, Polytrin
440ND, Sherpa 25EC… li u dùng theo khuy n cáo trên nhãn mác. ế
1.3 Sâu ăn trái:
- Đ c vào trái làm cho trái b h . T o đi u ki n cho các lo i n m khác t n công ư
làm h h t, m t s cao ch y u vào giai đo n mè trên 1 tháng.ư ế
3
- Có th x lý b ng các lo i thu c sâu thông th ng DDVB, Thiodan, đ đ t hi u ườ
qu tr sâu cao, c n phun khi sâu còn nh .
1.4 R p h i mè:
- Đ c đi m: R p s ng t p trung t ng đàn trên thân, lá ph n ng n, qu non. R p
chích hút nh a cây làm cho cây kém phát tri n, lá ng n xo n l i, hoa ít, qu nh nh
h ng t i năng su t.ưở
- Bi n pháp phòng tr :
+ Gieo tr ng đúng k thu t, đ m b o m t đ , bón phân cân đ i.
+ Khi m t đ r p cao dùng các lo i thu c sau đ di t tr :
Regent 800WG, Actara 25EC, Bi 58 50ND, Karate 2,5EC, Oncol.
1.5 B xít xanh:
- Đ c đi m: chích hút trên lá, thành trùng th ng ho t đ ng vào ban ngày, di đ ng ườ
khá nhanh t m t trên xu ng m t d i lá và có tính l n tránh. u trùng tu i 1– 2 s ng ướ
t p trung, ít di chuy n. C tr ng thành và u trùng chích hút nh a lá và trái non làm cây, ưở
trái phát tri n kém, h t lép, l ng, gi m năng su t.
- Khi cây mè có trái non, n u m t s b xít cao, cóế th s d ng
các lo i thu c nh : Actara 25 WG, Bulldock 025 EC, ư Cymbush 5 EC
1.6 Cào cào: Xu t hi n r i rác ăn lá, làm cây gi m quan h p. nh
h ng đ n năng su t, ch y u b t b ng tayưở ế ế
1.7 B trĩ:
- Đ c đi m: xu t hi n t lúc cây mè còn nh (10- 15 ngày sau gieo). B
trĩ có kích th c r t nh , còn non màu tr ng s a, di chuy n r t nhanh,ướ
th ng d i m t lá non, chích hút nh a lá làm lá b vàng, cây c n c i,ườ ướ
kém phát tri n, ngoài ra còn có kh năng truy n virus cho cây.
- Khi m t s cao có th phun x t thu c nh : Actara 25 WG, Admire 050 EC, ư
Confidor 100SL.
1.8 Nh n đ :
- Đ c đi m: th ng t p trung m t d i lá, chích hút nh a làm lá vàng, r ng s m, ườ ướ
cây kém phát tri n, r ng hoa, trái, th ng phát tri n m nh trong đi u ki n th i ti t nóng ườ ế
và khô, phá h i n ng t khi cây có hoa, trái non.
- Khi c n thi t có th s d ng thu c tr nh n nh : Ortus 5 SC, Comite 73 EC, T p ế ư
kỳ 1,8 EC, Vertimec 1,8 EC.
2.B nh th ng g p trên mè và cách phòng tr : ườ
2.1 B nh héo t i: ươ
4
B nh phát sinh m nh nhi t đ 25-35oC khi tr i có m a n ng xen k , m đ đ t cao, ư
ru ng thoát n c ch m. ướ
- Tác nhân do n m Rhizoctonia sp, Pythium sp, Fusarium sp đây là b nh h i ch y u trên ế
mè. Tri u ch ng: B nh h i ch y u giai đo n cây con, ph n thân cây ti p giáp m t ế ế
đ t, có v t xanh tái sau lan r ng, v t b nh chuy n sang màu nâu m ng n c cu i cùng ế ế ướ
khô và teo l i, phía trên cây héo, lá v n còn xanh nh ng cây con ch t hàng lo t. ư ế
Phòng tr : thu d n tàn d cây b nh, bón vôi, ph i đ t, không ch n r m r b nhi m ư ơ ơ
b nh đ m v n đ t . Có th s d ng các lo i thu c hóa h c sau: Validacine, Anvil
- Do vi khu n Pseudomonas Solanacerum gây ra. B nh gây h i t lúc cây con đ n khi thu ế
ho ch: ch t cây con, làm cho mè b héo xanh đ t ng t, lá v n gi màu xanh, c t ngang ế
cây th y bó m ch có màu nâu s m, r b đen và th i, bóp nh ch b th i có d ch nh y
tr ng ti t ra. vi khu n th ng ký ch trên nhi u lo i cây nh t là cây h đ u, h cà. ế ườ
Phòng tr : do đó ph i x lý h t tr c khi gieo tr ng b ng CuSO4 ho c Copper-zin ướ
n ng đ 2% n u tr b nh dùng Copper-B đ tr ế
2.2 B nh đ m lá :
B nh do vi khu n Pseudomonas sesami t n công làm cho lá có nh ng đ m tr ng vi n
vàng, sau đó b th ng lá b r ng. Dùng Copper-B đ tr
2.3 Đ m ph n (ph n tr ng):
- Do n m Oidium sp gây nên lan truy n r t nhanh. B nh phát sinh ch y u trên lá, lúc ế
đ u là nh ng đ m nh màu vàng nh t, v sau lan r ng không có hình d ng rõ r t, trên
v t b nh có l p ph n màu tr ng, sau chuy n vàng, có các ch m đen nh là các bào t .ế
Lá b n ng có màu vàng và khô, cây sinh tr ng kém, hoa r ng, trái ít. B nh phát sinh ưở
nhi u trong đi u ki n th i ti t nóng, m a nhi u. ế ư
- Phòng tr : c n bón phân, t i n c đ y đ . Dùng các lo i thu c nh : Carbenzim, ướ ướ ư
Viben-C, Kumulus 80FD, Bemyl 50 WP: 20-25g/bình 8l, Sumi Eight 12.5 WP, Afugan 30
EC đ tr .
2.4 B nh kh m:
c đi m: đây là b nh quan tr ng khi tr ng me, do r y xanh truy n các virus gây ra
xo n lá. B nh không tr đ c do đó c n ph i di t tác nhâm truy n b nh là r y xanh. ượ
- Phòng: s d ng các lo i thu c tr r y.
2.5 B nh thán th : ư
- Đ c đi m: B nh gây héo lá nh ng không đ t ng t, khi b n ng làm cho cây mè b khô, ư
các bó m ch và ph n trong thân không chuy n màu nâu, bóp cây không có d ch nh y.
B nh phát tri n m nh nh ng ru ng bón phân không cân đ i, đ m đ t cao.
-Phòng tr : Bón phân cân đ i, gieo đúng m t đ . Khi v ng b b nh dùng các lo i thu c
sau: Dacanil 75WP; Anvil 55C, li u dùng theo khuy n cáo. ế
2.6 B nh l c r (ch t cây con): ế
- Do các lo i n m trong đ t nh Phytophthora sp., Pythium sp., Rhizoctonia solani và ư
Sclerotium sp...
5
- Tri u ch ng : V t b nh th ng xu t hi n ph n g c thân g n m t đ t. Ph n mô b ế ườ
b nh ban đ u h i chuy n màu x m h n sau hóa màu đen và h i lõm vào làm cho ph n ơ ơ ơ
v thân d b tu t ra. Khi v t b nh lan r ng cây b ngã r p. B r cây th ng b th i ế ườ
đen. Trên líp m b nh th ng xu t hi n thành t ng c m sau đó lan r t nhanh.ươ ườ
N m b nh phát tri n nhanh trong đi u ki n nhi t đ m đ cao, nh t là các li p m ế ươ
b đ ng n c. ướ
- Bi n pháp phòng tr
+ Đ t gieo tr ng ph i đ c x lý tr c v i m t trong nh ng lo i thu c sau: Ridomil ượ ướ
Gold, Mancozeb, Zineb ho c
+ S d ng môi tr ng là phân h u c hoai m c k t h p v i n m đ i kháng ườ ơ ế
Trichoderma.
+ H t tr c khi gieo cũng nên đ c x lý nhi t 52-55oC trong 10 đ n 15phút, ho c ướ ượ ế
x lý b ng các lo i thu c nh Zineb, Benomyl, Mancozeb hay Rovral, cũng có th k t ư ế
h p x lý nhi t và thu c, hi u qu s cao h n. ơ
+ C n ph i gieo tr ng v i m t đ thích h p, nên ki m soát ch t ch ngu n n c ướ
t i, không đ b uướ