SKILLS MATRIX
Skills Matrix là gì?
M t "Ma tr n k năng" (skills matrix) n m trong quy trình " Qu n lý k năng" (skills
management). Ma tr n k năng là m t m ng l i ho c m t b ng minh h a rõ ràng và minh ướ
b ch các k năng, năng l c c a các cá nhân trong m t nhóm. M c đích chính c a nó là giúp
hi u bi t, phát tri n, tri n khai, theo dõi con ng i và k năng c a h . Đ th c hi n t t ma ế ườ
tr n k năng, c n xác đnh đc k năng mà vai trò công vi c đòi h i, k năng c a t ng nhân ượ
viên, và các r i ro thi u xót khi k t h p gi a công vi c và nhân viên. ế ế
Các l i ích đc phân thành 3 lĩnh v c chính là: ượ
- L i ích cho cá nhân / nhân viên
- L i ích cho T ch c / Công ty (Ch y u là các nhà lãnh đo nhóm, qu n lý, ch s h u ế
ch c năng ho c ch doanh nghi p)
- L i ích cho Khách hàng / Khách hàng dùng cu i
1. L i ích cho cá nhân:
• Nâng cao năng l c - mang l i c m giác công ty đang mu n đu t vào vai trò và s phát ư
tri n c a h
• M c đ căng th ng gi m
• Nh n th c đy đ v \'vai trò c a h \'
Nh n th c đy đ v các lĩnh v c phát tri n công ty mong mu n t đó nhân viên bi t c n ế
t p trung n l c đào t o lĩnh v c nào
• Có th s d ng K ho ch Phát tri n Cá nhân (PDP) ế
• Nhân viên có th xác đnh và hi u rõ h n v đi m m nh và đi m y u c a mình ơ ế
Giúp nhân viên hi u đc giá tr mà h mang l i cho t ch c (t đó có th tăng tinh th n ượ
làm vi c)
2. L i ích cho t ch c/ công ty:
Cho phép nhà qu n lý ho c ch doanh nghi p hi u rõ đi m m nh và đi m y u c a nhân ế
viên sau khi nh n đc các báo cáo ượ
• Nâng cao năng l c - b ng cách gi i quy t tình tr ng thi u k năng và nâng cao năng l c c a ế ế
nhân viên, các công ty có th gi i phóng năng l c th c s vào các ho t đng kinh doanh mà
không ph i ch u chi phí tuy n d ng quá l n
• T o ra kh năng tìm ki m các k năng và tài năng mong mu n trong toàn b t ch c ế
M t cái nhìn t ng h p v các k năng và thi u xót k năng trong m t t ch c t đó có th ế
khoanh vùng k năng m nh và k năng y u. ế
• Cho phép l p k ho ch trong t ng lai đ ngăn ch n d ki n cá nhân c a nhân viên ế ươ ế
Khi đc s d ng trên toàn công ty s t o ra s qu n lý nh t quán giúp thúc đy t ch cượ
chuy n ti p ế
• Khách hàng tr i nghi m ch t l ng c a s n ph m / d ch v tăng, t o kh năng h quay tr ượ
l i và qu ng cáo s n ph m / d ch v c a b n.
• Khách hàng tr i nghi m ch t l ng c a s n ph m / d ch v làm tăng m c đ trung thành ượ
T quan đi m c a công ty, đi u quan tr ng là ph i đa ma tr n k năng vào s d ng nh ư ư
m t văn hoá c t lõi. Ma tr n k năng có hi u qu nh t khi đc s d ng m t cách nh t quán ượ
(c v th i gian và cách s d ng) trong toàn t ch c.
3. L i ích cho khách hàng / khách hàng cu i:
Ph n l n khách hàng ch c h n không bi t v s t n t i c a ma tr n k năng. Tuy nhiên, dù ế
b ng cách nào thì khách hàng v n đc h ng l i t m c đ năng l c c a nhân viên, kh ượ ưở
năng gi i quy t các câu h i m t cách k p th i và liên l c l n đu tiên (t c là tránh tình hu ng ế
"Tôi s g i l i cho b n")
• T c đ ph n ng nhanh h n (gi m th i gian gi i thích) ơ
• Tăng ch t l ng d ch v ho c s n ph m (gi m b t các khi m khuy t và t l hoàn v n) ượ ế ế
Năng l c nhân viên tăng d n đn t c đ có th thu đc s n ph m và d ch v \'ra th ế ượ
tr ng nhanh h n\'ườ ơ
• Khách hàng c m th y mình có giá tr
• Khách hàng tr i nghi m giao d ch v i công ty m t cách d dàng và tr n tru ơ
CÁCH T O M T MA TR N K NĂNG
C t bên trái c a Ma tr n K năng đnh nghĩa vùng k năng và ki n th c. Hàng trên cùng li t ế
kê tên c a m i ng i. T i giao đi m c a các hàng và c t, b n xác đnh m c đ k năng, ư
ki n th c và s thích c th c a t ng ng i.ế ườ
Th c hi n các b c sau đ chu n b Ma tr n K năng cho nhóm c a b n: ướ
1. Th o lu n v i t ng thành viên trong nhóm v các k năng, ki n th c và s thích c a ế
h liên quan đn các ho t đng mà d án yêu c u. ế
Gi i thích r ng b n đang tìm ki m thông tin đ có th n đnh m i ng i vào các nhi m v ế ườ
mà h quan tâm và đm b o có đ đi u ki n nh t đ h th c hi n.
2. Xác đnh m c đ quan tâm c a m i ng i trong vi c th c hi n các nhi m v mà h ườ
đã đc đ xu t.ượ
Ít nh t, hãy h i m i ng i li u h có quan tâm đn các nhi m v mà h đã đc đ xu t ườ ế ượ
hay không.
N u m t ng i không quan tâm đn nhi m v , hãy c g ng tìm hi u lý do t i sao và li uế ườ ế
b n có th thay đi nhi m v đ làm cho nó thêm thú v v i anh/ cô y không.
N u m t ng i không có h ng thú v i công vi c, b n có th không h i và không bi t lý do,ế ườ ế
ho c h i và bi t lý do (n u b n nh n đc ph n h i trung th c). ế ế ượ
Vi c bi t 1 ng i không có h ng thú thì t t h n là không bi t, b i t đó b n có th xem xét ế ườ ơ ế
kh năng s p x p l i vi c phân chia ho c s a đi vi c phân chia đ gi i quy t v n đ m t ế ế
ng i không tìm ki m đc s h p d n.ư ế ượ
3. Th o lu n v i ng i qu n lý ch c năng c a nhóm và / ho c nh ng ng i đã phân ư ườ
công chúng đn d án c a b n đ xác đnh quan đi m v trình đ, ki n th c và s thíchế ế
c a m i thành viên.
B n mu n hi u lý do t i sao nh ng ng i qu n lý l i quy t đnh giao d án c a b n cho các ườ ế
nhân viên này
4. Ki m tra xem li u t t c các khu v c trong t ch c c a b n đã chu n b Ma tr n k
năng ch a.ư
Tìm hi u xem chúng đã ph n ánh đy đ thông tin v m c đ các thành viên trong đi có k
năng và ki n th c c n thi t cho các ho t đng c a d án c a b n ch a.ế ế ư
5. K t h p t t c các thông tin b n thu th p đc trong m t Ma tr n K năng và cùngế ượ
xem xét v i m i thành viên nhóm ph n thông tin c a h trong ma tr n.
ánh giá này s giúp b n có c h i đ xác minh r ng b n đã ghi l i chính xác thông tin b n ơ
tìm th y và thành viên c a nhóm có c h i nh n xét ho c thêm vào b t k thông tin nào. ơ