1
Mt sơ đồ điu khin h thng Hand-eye Rô-bt
bám mc tiêu di động s dng mng nơ-ron
Bùi Trng Tuyên Phm Thượng Cát
Vin Vt Lý và Đin T Vin Công Ngh Thông Tin
Email: buituyen@hn.vnn.vn Email: ptcat@ioit.ncst.ac.vn
Tóm tt:
Báo cáo trình by mt ng dng mng nơ ron trong điu khin h thng bao gm tay máy có gn
camera (hand-eye robot) để quan sát và bám theo mc tiêu. Phương thc điu khin da trên nguyên lý tuyến
tính hoá tín hiu nh phn hi. Mng nơ ron được đưa vào nhm gim nh tác động ca nhng thành phn ngu
nhiên, cho phép s dng các tham sđộ chính xác hn chế vào trong mô hình động hc ca h thng. Mng
nơ ron được xem như mt yếu t thích nghi b xung vào h thng điu khin để tăng cường kh năng ca
chúng.
A scheme based on ANN to control hand-eye robot
for tracking of moving objects.
An application of Neural Networks based visual servoing for hand-eye robot tracking target is
introduced in this paper. The used control method bases input-output feedback linearization technique. The
Neural Network is introduced to compensate model uncertainties of overall system. It suffers if the parameter
values are inaccurate in the model of dynamics, the presence of image distortions and time varying. Adding the
NN controller as adaptive item in the control system is one effective way to compensate for the ill effects of these
uncertainties and in fact it can in some cases be used for parameter estimation.
1. GII THIU H THNG HAND-EYE RÔ-
BÔT ĐƯỢC S DNG.
H thng có sơ đồ t trong hình 1,
trong đó cu trúc điu khin s dng tín hiu sai
lch được định nghĩa trc tiếp dưới dng thông s
đặc trưng nh và được tính trc tiếp trong không
gian nh hai chiu (image-based) [1], [2],[3].
Nhim v ca h điu khin này được biu diến
dưới dng hàm e: ξ→ Rl trong đó l k, k là s
chiu ca không gian thông s đặc trưng nh.
Image-based visual servoing là phương pháp điu
khin không có tính toán trung gian ca quá trình
ước lượng v trí ca h thông rô-bt và camera do
vy không da vào mô hình hình hc ca đối
tượng. Trong mi mt trường hp chuyn động ca
tay máy làm thay đổi nh quan sát được ca
camera, do vy khi đặt được ch tiêp e = 0 thì
nhim v điu khin ca h coi như đạt yêu cu.
Sơ đồ điu khin này cho phép khai thác được li
thế ca điu khin image-based là vic tính toán tín
hiu điu khin cho h thng rt ít ph thuc vào
quá trình chun hóa camera và không đòi hi phi
biết trước mô hình hình hc ca đối tượng (mt yêu
cu khó đáp ng trong thc tin). Ngoài ra phương
pháp image-based đòi hi lượng tính toán ít, đây là
vn đề rt quan trng trong điu khin thi gian
thc.
Trong h visual servoing, sensor th giác
cung cp lượng thông tin v môi trường và đối
tượng rt phong phú, tuy nhiên tc độ ly mu ca
sensor th giác chm khong 50 Hz nếu so vi tc
độ các sensor truyn thông dùng để đo v trí hoc
tc độ trong các h cơ khí (ví d 1000 Hz). Do vy
vic kết hp vòng điu khin khp riêng bit vi
vòng điu khin s dng th giác thành h điu
khin phân cp có các tc độ ly mu khác nhau.
Cu trúc này cho phép là tăng độ chính xác ca b
điu khin và d dàng nâng cao được tc độ đáp
ng ca h thng.
Hình 1: Sơ đồ khi h look-and-move image-based visual servoing
Control
Law
Feature’s
extraction Camera
+
_
d
ξ
Joint
Controlle
r
Robot
D
y
namics
Robot
Kinematics
Ob
j
ec
t
e
τ
θ
Image xc
xo
ξ
2
Ta nhn thy, véc-tơ momen điu khin
T
m]...[ 21
ττττ
=, trong bài toán điu khin hand-
eye rô-bt bám theo đối tượng bng nh (image-
based), được tính toán trên cơ s sai lch (e) ca
đặc trưng nh hin thi
ξ
nhn t camera và đặc
trng nh mong mun d
, thêm vào đó là các tín
hiu phn hi trng thái ca các biến trong ca rô-
bt
θθ
&
, nhm mc đích đưa camera v vi trí mà
ti đó hình nh thu nhn được v đối tượng tương
đương vi hình nh mong mun.
1.1 Mô hình động lc hc ca Rô bt
Động hc ca mt Rô bt có m khp ni
được mô t bng mt h phương trình vi phân như
sau:
),()(
θθθθτ
&&& hH += (1)
Trong đó T
m]...[ 21
θθθθ
=là véc tơ góc ca các
khp ni, T
m]...[ 21
ττττ
= là véc tơ mô men
tương ng vi các khp. )(
θ
H ma trn quán
tính
[]
mm × phn t là các hàm s ph thuc vào
góc
θ
và véc tơ ),(
θθ
&
h là véc tơ đại din cho lc
Coriolis, lc ly tâm và trng lc ph thuc phi
tuyến vào góc
θ
vn tc góc
θ
&.
Đặt các biến trng thái là vector góc
θ
vector
vn tc góc
θ
& ta có phương trình trng thái ca rô-
bt như sau:
τ
θ
θθθ
θ
θ
θ
+
=
)(
0
),()( 1
1H
hH
dt
d
&
&
&
(2)
1.2 Mô t trng thái ca h thng điu khin phi
tuyến cho hand-eye rô-bt.
Trong bài báo này trình bày mt h thng
điu khin phi tuyến da trên c s tuyến tính hoá
các tín hiu đặc trưng nh được phn hi trc tiếp
t đầu ra tr li đầu vào, thêm vào đó vic bù trc
tiếp nh hưởng quá trình động hc ca rô-bt cũng
được s lý có hiu qu bng vic m rng thut
toán tính mô men thc cho các khp.
Hot động ca h thng có th hình dung
như sau: khi camera gn trên tay Rô bt hướng v
đối tượng và thu nhn được nh ca đối tượng nếu
các khp ca Rô bt thc hin mt phép quay
T
m]...[ 21
θθθθ
=s làm cho v trí ca vt trên nh
cũng b thay đổi theo.
Gi thiết rng ta đã xác định được ma trn
),(
θ
ξ
J và ma trn đó không b suy biến (đủ hng)
vi mt đối tượng không chuyn động. Trong
trường hp đó đặc trưng nh ca đối tượng ch còn
ph thuc vào các biến trong ca rô-bt .
)(
θϕξ
def
= (3)
Chn các biến trng thái ca h thng là:
][]...,...[ 2121
TTT
mm
x
θθθθθθθθ
&&&& == (4)
)( d
Gz
ξ
ξ
=
(5)
Được dùng là biến mô t sai lch đặt trưng
nh, G là ma trn hng s mn ×2 phn t. T
hp các phương trình (2), (4) và (5) ta nhn được
phương trình trng thái và đầu ra ca mô hình
camera gn trên tay máy như sau:
τ
)()( xgxfx
+
=
& , )( d
Gz
ξ
ξ
= (6)
vi:
=hH
f1
θ
&
,
=1
0
H
g (7)
Lưu ý chúng ta có th đo được
θθ
&
, cũng
như tính được
ξ
t vic phân tích nh thu nhn
được.
Nhm áp dng k thât tuyến tính hóa tín
hiu phn hi vào mô hình h thng trên ta thc
hin phép ly đạo hàm bc nht và bc hai ca đầu
ra z nhn được kết qu như sau:
θ
&
&GJz = (8)
Để đơn gin đặt
θµ
&
J
def
=
)(
)(
1
1
τθ
θ
µ
τ
θ
θ
µ
θ
µ
++
=
+
=
hGJHG
hH
Gz &
&
&
&& (9)
1.3 Mô hình hoá chuyn động ca đối tượng và mô
t trng thái ca h thng điu khin phi tuyến cho
camera gn trên tay máy trong trương hp này.
Gi thiết rng đối tượng chuyn động
trong không gian 0
m chiu 6
0m véc tơ
p
là véc tơ mô t v trí và hướng ca đối tượng trong
không gian 0
m
Rp . Đồng thi cũng gi thiết
rng vn tc ca vt được tính theo ma trn tham s
l chiu )1( 0
m
<
.
Mô hình chuyn động ca vt trong không
gian thc được mô t bi phương trình sau:
=
*)( pWp
& (10)
)( pW là ma trn có kích thước lxm0.
Tương t nhưng trong trường hp đối
tượng đứng yên nếu các khp ca rô bt thc hin
mt phép quay hoc đối tượng di chuyn s làm
cho v trí ca vt trên nh thay đổi. Gi
ξ
là véc tơ
đặt trưng nh ca đối tượng được định nghĩa trong
không gian nh 2 chiu (2D) có 2n chiu tương ng
n đặc trưng được chn và
ξ
s thay đổi vi
phân ca đặc trưng nh khi vt và rô bt thc hin
các dch chuyn vi phân p
θ
, mi quan h
gia các đại lượng này như sau:
3
pLJ +=
θ
ξ
(11)
Trong đó, Jlà ma trn Jacobian ca đặc
trưng nh và Llà ma trn Jacobian ca chuyn
động ca đối tượng.
p
i
L
i
J
=
=
σ
σθ
σ
σ
, (12)
Trong đó, i ánh x được mô t như sau:
)(
σξ
i
def
= vi
σ
v trí tương đối gia vt và
camera oc XX =
σ
.
Chn các biến trng thái ca h thng là:
))()((,)( dodcdd pXXiGz
=
=
θ
ξ
ξ
ξ
(13)
Trong đó:
=
>
=mnI
mnpJ
G
def
T
,
,),( **
θ
)(**)(
*)(**2
*)(**2
)(2
)(*
**
))(),((
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Φ+++=
+
+
+
=
+
+
+
=
+
+
+
=
+
+
+
+
=
+
=
=
κλτ
θ
θθ
θ
θθ
θ
ξ
θ
θθ
θ
θθ
θ
θ
θθ
θ
θθ
θ
θ
θ
θ
θθ
θθ
θθ
ϕ
θ
θ
θ
NhGJHz
W
p
z
W
p
p
p
zz
gz
W
p
z
W
p
p
p
zzz
z
p
p
z
p
p
p
p
zzz
z
pp
p
z
p
p
p
z
p
z
p
zzz
z
p
p
zz
z
tptzz
i
TTTT
i
T
i
ii
i
TTTT
i
T
i
i
i
TTT
i
T
i
i
T
i
T
i
T
T
i
T
T
T
i
i
&&
&
&&&&&
&
&&&&&
&&
&&&
&&&&&
&&
&&&
&
&
&&&&&
&
&
&
&
)(:)1(:
11)(:
1)()(:
000
0
00
mxm
z
xm
z
xmxlmxn
p
z
xmplxmpWmxn
z
T
i
T
i
==
==
θθθ
θ
θ
Trong đó:
=
m
λ
λ
λ
.
.
.
1
,
=
m
N
N
N
.
.
.
1
,
Φ
Φ
=Φ
m
.
.
.
1
θ
θ
θλ
&&
2
2
=i
T
def
i
z
W
p
z
Ni
T
def
i
θ
θ
=
2
2&
jk
T
i
T
def
ijk W
p
z
W
p
=Φ )(
T
ll
def
liilii
def
i
]......[)(
]......[
2
2
21
2
1
221111
=
ΦΦΦΦ=Φ
κ
Viết li phương trình (9) theo dng
hNzGJH +Φ= ))(()( 1
κλτ
&& (14)
Hay
γ
τ
+
Ψ
=
z
&& (15)
Như vy công thc (15) v hình thc tương đương
trương hp mc tiêu không chuyn động bài toán
đã được gii quyết [11], [12], tuy nhiên vic xác
định
γ
,
Ψ
phi theo công thc trong (16).
1
)(
=Ψ GJH
hNGJH +Φ++= ))(()( 1
κλγ
(16)
Tín hiu đưa vào vòng điu khin được định nghĩa:
zKzK dP &
=
ω
(17)
Ta có được sơ đồ điu khin như trong hình 2, các
ma trn dp KK , chn là các ma trn h s xác
định dương.
Hình 2: Sơ đồ h thng điu khin hand-eye rôbt
K
Kd
Ψ
ˆ
Tay máy
gn
Camera
γ
ˆ
)(t
θ
&
)(t
θ
)(t
ω
-
-
+
-
+
+
+
+
τ
+
)(tz
)(tz
&
)(t
ξ
J, L
G
d
ξ
)(t
ξ
G
4
2. THIT K H THNG ĐIU KHIN S
DNG MNG NƠ RON.
Điu khin robot bng phương pháp tính
mô men được ng dng rng rãi, trong các h thng
điu khin đó đòi hi các thông s ca h động hc
cn được xác định chính xác, trong các trường hp
mà các thông s ca h thng xác định được không
đảm bo đủ độ chính xác cn thiết (hu hết các h
thng trong thc tế đều rơi vào trường hp này) thì
phương pháp trên t ra thiếu tính hiu qu.
Như đã trình by trên, các véc tơ z
được s dng thay thế cho tín hiu phn hi ca đặc
trưng nh. Để có th tính đựợc mô men
τ
trong sơ
đồ hình 5.9 các đại lượng Ψ,
γ
được xác định
theo công thc (16). Tuy nhiên trong quá trình tính
toán Ψ,
γ
theo công thc (16) phi s dng các
giá tr gn đúng )(
ˆ
θ
H ),(
ˆ
θθ
&
h để thay thế
cho )(
θ
H ),(
θθ
&
hdo vy cũng s ch nhn
được các giá tr gn đúng Ψ
ˆ,
γ
ˆ (
Ψ
=∆Ψ ˆ-
Ψ
γ
γ
γ
= ˆ) ca Ψ,
γ
.
Sơ đồ h thng điu khin được mô t
trong hình 3 vi tín hiu điu khin
ω
được xác
định theo (17). Khi chưa quan tâm đến mng nơ-
ron thì mô men điu khin
τ
được tính
τ
=
Ψ
ω
+
γ
(18)
thay (17) vào (18) ta có
τ
=
γ
ˆ
)(
ˆ+Ψ zKzK dp & (19)
mt khác phương trình (15) mô t trng thái ca h
thng có th được viết li ta nhn đươc (20)
=+Ψ=
γ
τ
z
&&
γγ
ˆ
)
ˆ
(+∆ΨΨ z
&& (20)
Đồng nht các phương trình (19) và (20)
γ
ˆ
)(
ˆ+Ψ zKzK dp &=
γγ
ˆ
)
ˆ
(+∆ΨΨ z
&&
Rút ra được phương trình đặc trng ca h kín như
sau: )(
ˆ
)( 1
γν
+∆ΨΨ=++=
zzKzKz pd &&&&& (21)
)(
ˆzKzKzz pd ++Ψ=+∆Ψ &&&&&
γ
Trong trường hp xác định được chính xác các
tham s ca h thng nghĩa là 0=∆Ψ
0
=
γ
0=
+
+
zKzKz pd &&& (22)
Như vy s đảm bo cho h thng n định ti đim
)0,0(),(
=
zz & hoc d
ξ
ξ
= thông qua vic la
chn các ma trn h s pd KK ,.
Như đã trình by trên mng nơ ron được đưa vào
để bù cho nhng tham s ca h thng xác định
không chính xác. Mng nơ ron s dng là mng
truyn thng (feedforwork neural network) có cu
trúc hai lp, lp n (hidden layer) và lp đầu ra
(output layer) vi đầu vào là 3 vectơ z ti các thi
đim )(tz , ).1( Ttz
, ).2( Ttz chu
k tr (delay-time step
T
) là chu k ly mu ca
thông tin nh hi tiếp. Các nơ-ron lp n có hàm
kích hot là “sigmoid” (sigmoid activated function).
Đầu ra ca mng T
m]...[ 21
φφφφ
=có s nơ ron
tương ng s khp ni ca robot và hàm kích hot
là tuyến tính.
Sau khi đã b xung mng nơ ron thì mô men ti các
khp ni được tính như sau:
)(t
new
τ
=
Ψ
(
θ
) (
ω
+
φ
) +
ψ
),(
θθ
& (23)
Hình 3: Sơ đồ h thng điu khin tay máy gn camera có s dng mng nơ ron.
K
K
Ψ
ˆ
Tay máy
gn
Camera
γ
ˆ
)(t
θ
&
)(t
θ
)(tz
)1( tz
)2( tz
ν
Mng nơ-ron
+
+
+
φ
)
(
t
ω
-
-
+
-
+
+
+
+
τ
+
)(tz
)(tz
&
)(t
ξ
G
G
d
ξ
)(t
ξ
J,L
5
thc hin các bước biến đổi như trong (20), (21),
(22) và (23) nhn được sai s ca vòng kín là:
=++= zKzKz Pd &&&
ν
Ψ
-1(Ψ
θ
&& +
ψ
) -
φ
(24)
Mc đích ca vic b xung mng nơ ron là nhm
gim sai s
ν
v không. Do vây
ν
được xem như
là chính sai s ca đầu ra mng nơ ron và được s
dng để hun luyn mng.
Giá tr lý tưởng ca
φ
là ti
ν
= 0 và là:
φ
= Ψ-1(
Ψ
θ
&& +
ψ
).
Để chng minh cho nhn xét trên, quá trình hun
luyên mng là nhm ti thiu hóa hàm sai s
ν
,
đặt hàm mc tiêu
E
vvE T
2
1
= (25)
Ly đạo hàm ca hàm s
E
theo các trng (w) ca
mng ta được:
v
w
v
w
v
w
ETT
=
=
φ
(26)
vì thc tế theo (5.60) thì
ww
vT
T
=
φ
. Thut hc
lan truyn ngược (back-propagation) được s dng
để cp nht các giá tr trng mi, thut hc được ci
tiến bng vic b xung thêm mt thành phn gi là
momentum được dn ra trong công thc (27).
)1()( +
= twv
w
tw
T
α
φ
η
(27)
Vi
η
tc độ cp nht trng và
α
h s ca
thành phn momentum.
Hình 4: Sơ đồ mng nơ-ron hai lp s dng trong h điu khin
hand-eye rô-bt
3. KT LUN.
Nhng nghiên cu cho thy vic áp dng
phương pháp tính mô men trong điu khin visual
servoing có s dng trc tiếp các thông tin nh
phn hi là thc hin và có ý nghĩa thc tế. Vic
đưa thêm mng nơ ron như là mt yếu t thích nghi
nhm bù nhưng sai lch do vic không xác định
được chính xác các tham s ca h thng là hoàn
toàn phù hp.
TÀI LIU THAM KHO
[1]. A. C. Sanderson, L. E. Weiss, and C. P.
Neuman. Dynamic sensor-based control of
robots with visual feedback, IEEE
Trans.Robot.Autom, vol. RA-3, pp.404-417,
Oct.1987.
[2]. Seth Hutchinson, gregory D. Hager, and Peter
I. Corke. A Tutorial on Visual Servo
Control, IEEE Transactions on Robotics and
Automation, 12(5) October 1996.
Φ
1
Φ
2
Φ
m
z2(t)
zn(t)
z1(t-1)
z2(t-1)
zn(t-1)
z1(t-2)
z2(t-2)
z1(t)
zn(t-2)
km
w
nk
w
1
2
3
4
5
k