LONDON STOCK EXCHANGE

THÀNH VIÊN NHÓM

NGUYỄN THỊ MỸ HẢO

31

HUỲNH MINH TUẤN

2

NGUYỄN ĐỨC NHẬT THANH

33

TRANG CẨM TÀI

4

NGUYỄN THỊ ÁNH NGỌC

35

BÙI MINH TIẾN

6

M C L C Ụ Ụ

PH N 1:Ầ ĐÔI NÉT V V

NG QU C

Ề ƯƠ ANH

PH N 2:Ầ

SGDCK LONDON

March 2007

7

Đôi nét v v

ng qu c liên hi p Anh và B c Ailen

ề ươ

• Gọi tắt là United Kingdom of Great  Britain and Northern Ireland  • Chính thức thống nhất năm 1927 •Bao gồm 4 4 xứxứ: England, Xứ Wales,  Scotland và Northern Ireland •Theo chế độ quân chủ lập hiến (hiện   Elizabeth II) hoàng Elizabeth II nay là nữnữ  hoàng

•Thuộc khối thịnh vượng chung Anh. • Trở thành một thành viên Liên minh  EU từ năm 1973. •Là một cường quốc công nghiệp và  hàng hải

March 2007

8

March 2007

9

Đôi nét v v

ng qu c liên hi p Anh và B c Ailen

ề ươ

•Vương quốc Anh là một đảo quốc hoà  bình, đời sống văn hoá rất phong phú.  Tại đây, nhu cầu về tôn giáo được tôn  trọng. •Vương quốc Anh tự hào là một quốc  gia có nền giáo dục chất lượng hàng  đầu trên thế giới hàng thế kỷ nay. •Có nền thể thao mạnh trên thế giới  (đặc biệt là bóng đá ) •Nước Anh cũng là một trong những  trung tâm văn hóa có ảnh hưởng lớn  nhất thế giới. Đây là nơi khởi nguồn của  tiếng Anh và Giáo hội Anh.

March 2007

10

Nữ hoàng Elizabeth II

March 2007

12

SGDCK LONDON

• Name: London Stock Exchange - LSE • Founded Day: 3/3/1801 • Registered office: No.10, Paternoster Square,

London.

• General Switchboard: +44 (0) 20 7797 1000 • Chairman: Chris Gibsonb Smith • CEO: Clara Furse • Mô hình s h u: ộ

ở ữ LSE là SGDCK hàng đ u ầ Châu Âu và là m t ph n c a LonDon Stock ủ ầ Exchange Group plc.

March 2007

13

• Website: www.londonstockexchange.com

L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

i London ố ài

Giao d ch c phi u t ế ạ ổ nhu c u v n t b t ngu n t ầ ồ ừ ế h i hả ành chính c a hai chuy n ủ : M t c a công ty vào th k 16 ộ ủ ế ỷ Muscovy và hai c a công ty ủ Đông nẤ

March 2007

14

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  TRIỂN

Sở giao dịch chứng khoán Luân Đôn là 1 trong những thị trường cổ phiếu  lâu đời nhất

1698

John Castaing đã bắt đầu cho phát hành “ tại văn phòng trong tiệm cà phê  của Jonathan”  một danh sách các cổ phiếu và giá cả hàng hóa gọi là “  Khóa học của các giao dịch và những thứ khác”

1698

Những nhà phân phối cổ phần xuất thân từ trung tâm giao dịch Hoàng gia  và bắt đầu hoạt động trong những đường phố và quán cà phê gần đó, đặc  biệt là trong cà phê Jonathan.

1748

Một trận hỏa hoạn quét qua Change Alley, tàn phá hầu hết những quán cà  phê. Sau này, chúng được xây dựng lại.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  TRIỂN

1773 Những  nhà  môi  giới  cho  xây  dựng  nên  tòa  nhà  riêng  của  họ  ở  phố

Sweeting

1801  Ngày 3 tháng 3, những quy định đầu tiên về giao dịch chứng khoán được

ban hành, và Sở giao dịch chứng khoán hiện đại được sinh ra.

1914 ­ 1939 Chiến  tranh  thế  giới  thứ  2  bùng  nổ.  Các  sàn  giao  dịch  đóng  cửa  trong  6

ngày và mở lại vào ngày 7 tháng 9

1973 Những thành viên nữ đầu tiên được tham gia vào thị trường 1986 Bãi bỏ những quy định của thị trường, được biết như là sự kiện“ Big Bang”

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  TRIỂN

1991

Hội đồng điều hành giao dịch được thay thế bằng ban điều hành mới chọn  lọc từ ban điều hành cũ và những khách hàng. Đổi tên thành “The London  Stock Exchange” ­ Thị trường chứng khoán London.

1995

AIM (alternative investment market)­ thị trường đầu tư thay thế ­ được  thành lập và sử dụng hệ thống giao dịch tự động SETS (Stock Exchange  Electronic Trading Service)

2004

Chuyển đến trụ sở mới ở ga Paternoster, gần nhà thờ chính tòa Paul.

2007

Thị trường chứng khoán London sáp nhập với Borsa Italiana

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

• Ngày 10/3/2008 HASTC và LSE đã ký  kết biên bản ghi nhớ thỏa thuận hợp  tác.

• Có thể nói SGDCK London là một

trong những SGDCK lâu đời nhất của  thế giới, nó có lịch sử phát triển hơn  300 năm. Ngày nay LSE trở thành một  trong 3 trung tâm của cộng đồng tài  chính toàn cầu.

March 2007

18

LSE phân cấp thành hai thị trường:

MAIN MARKET

AIM (Alternative investment market)

March 2007

19

CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG

ng chính.

i.

ng đ u t

thay th . ế

ế

ỏ ơ

MAIN MARKET - Th tr ị ườ - Hi n có h n 1.605 công ty niêm y t. ơ ế ệ ng dành cho các c phi u blue-chip c a các - Là th tr ế ị ườ công ty, t p đoàn l ng danh th gi ế ớ ậ AIM (Alternative investment market) - Th tr ị ườ ầ ư - Hi n có h n 1.693 công ty niêm y t. ệ - Là th tr ớ

ơ ng dành cho các công ty quy mô nh h n ị ườ v i tiêu chu n niêm y t ít kh t khe h n Main market. ẩ

ơ

ế

March 2007

20

QUY MÔ THỊ TRƯỜNG

ượ

c m nh danh là "trái tim" tài chính th ế

• LSE đ iớ . gi

ng lâu đ i nh t và duy nh t trên

ị ườ

c.

ơ

ấ i có giá tr v n hoá c a các công ty niêm ủ ệ

ướ

• LSE cũng quy t

• Năm 2006 và 2007, LSE đã "qua m t" SGDCK New York v quy mô IPO và huy đ ng v n. ề

ỹ ầ ư

i ế ớ ồ

USD.

• Đây là th tr th gi ị ố ế ớ y t l n h n các doanh nghi p trong n ế ớ ặ ố ộ nhi u qu đ u t trên th gi ụ (đ c qu n lý b i LSE Group plc ) v i ngu n ở ượ v n lên đ n 43 t ỷ ố

ả ế

March 2007

21

QUY MÔ THỊ TRƯỜNG

ng công ty niêm y t trên c 2 th ị ng c a LSE kho ng h n 3.200 công ty ủ

ế ơ

USD.

• S l ố ượ tr ườ v i t ng m c v n hóa 7.760 t ố ớ ổ

ng các công ty n

ướ

ố ượ i LSE là 688, đ n t

c ngoài niêm y t ế 67 qu c gia và vùng

ế ừ

i, đã đóng

• S l t ố ạ lãnh th khác nhau trên th gi ế ớ góp h n m t n a giá tr v n hóa.

ổ ơ

ộ ử

ị ố

March 2007

22

QUY MÔ THỊ TRƯỜNG

• Trong t ng s các công ty qu c t

niêm y t

ố ế

ơ

Main market và 148 công ty

ế ở

ng AIM.

i th tr

ế i LSE, riêng khu v c châu Á - Thái Bình t ạ D ng đã có 235 công ty, trong đó có 87 đ n ươ v niêm y t ị niêm y t t ế ạ

ị ườ

• Ngày 5-7, VNI - quĩ đ u t

đ u tiên t

i VN t p

ầ ư ầ ơ ở ạ ầ

ậ trung vào các d án c s h t ng, đã chính ự ng AIM c a LSE v i i th tr th c niêm y t t ớ ủ ị ườ ế ạ ứ s v n 402 tri u USD. ệ ố ố

March 2007

23

V N Đ NIÊM Y T C PHI U

Ế Ổ

1.Đi u ki n niêm y t ế ệ

2. Đ n v y t giá

ị ế

ơ

March 2007

24

ĐIỀU KIỆN NIÊM YẾT

Main Market • C ph n t ờ

ầ ạ

i th i đi m niêm y t có tr giá ít nh t ế

700.000 GBP.

• T l

c ph n do công chúng n m gi

ỉ ệ ổ

ít nh t là ấ

• Ít nh t 75% giao d ch kinh doanh trong 3 năm g n ch c xin niêm y t ph i đ

ầ c ch ng ứ

ả ượ

ế

ủ ố ư

25%. ấ nh t c a t ứ th c b ng ghi chép doanh thu. ượ ầ

ấ ủ ổ ằ ự • Ch ng minh đ c công ty có đ v n l u đ ng đ ứ ể đáp ng nhu c u ng n h n và nhu c u 12 tháng ạ ứ ti p sau. ế

March 2007

25

ĐIỀU KIỆN NIÊM YẾT

ể ữ

• Báo cáo tài chính ki m toán trong vòng 3 năm g n nh t và báo cáo gi a kỳ đã công b trong năm xin niêm y t.ế

ộ ổ

ch c tài tr (ngân hàng, v n) ư ấ v n và đ m b o v i UKLA r ng ằ

ể ướ

ư ấ ủ

ấ ượ • Cung c p b ng ch ng v h th ng ki m soát tài

• Công ty c n có m t t ầ công ty ch ng khoán hay các chuyên viên t ứ đ h ng d n, t ẫ công ty có đ y đ ch t l ầ ằ

ả ng. ề ệ ố

ế ượ

ự ự

ẩ ẩ

ng)

chính và k toán chu n hóa cao (nh ng chu n m c k toán đ c ch p nh n là IFRS và các chu n m c ế ng đ t ươ

ươ

March 2007

26

ĐI U KI N NIÊM Y T

AIM • Có v n hoá t ừ ố • Làm ăn có lãi, t c đ tăng tr

2 tri u USD tr lên. ố

ở ưở

ệ ộ

ng đ t kho ng 20% tr ở ả

lên.

• Báo cáo ki m toán do m t công ty ki m toán qu c t ộ

ố ế

th c hi n.

• Công ty niêm y t ph i sang London đ báo cáo v i các

ế

m i quý m t l n v tình hình ho t đ ng, 6

ạ ộ

nhà đ u t ộ ầ ầ ư ỗ tháng ph i có báo cáo chi ti ả ầ

ế

ộ Anh đ có th giao ti p tr c ti p v i nhà đ u t

• Trong HĐQT c n có m t thành viên thông th o ti ng ự

ế

ế

ớ ạ

• DN cũng c n l p m t văn phòng đ i di n ộ làm n i cung c p thông tin cho nhà đ u t

i đây.

ể ầ ậ ấ

ơ

ề t b ng văn b n. ế ằ ạ . ầ ư London đ ể ệ ở t ầ ư ạ

March 2007

27

Đ N V Y T GIÁ

Ơ Ị Ế

MAIN MARKET

0.01

Ít h n 10 ơ

10-199.9

0.1

200-499.75

0.25

500-999.5

0.5

T 1000 tr lên

1

March 2007

28

Đ N V Y T GIÁ

Ơ Ị Ế

AIM

0.0001

Ít h n 10 ơ

T 10 tr lên

0.25

March 2007

29

V n đ v

ề ề GIAO D CHỊ

ng

ườ

ừ t (kh i l

TH I GIAN GIAO D CH : **T 08:00 đ n 16:30: các giao d ch bình th ế • Đ u giá m c a: 07:50 - 08:00 ở ử • Giao d ch liên t c: 08:00- 16:30 ụ • Đ u giá đóng c a: 16:30 - 16:35 ử **T 16:35 đ n 17:00: Đ u giá các giao d ch đ c ế ng l n) ớ Ớ Ệ

ố ượ Ứ

bi ệ ƯƠ

ớ ệ

PH BIÊN Đ GIAO Đ NG GIÁ: free float – giao đ ng giá

NG TH C KH P L NH: Kh p l nh liên t c. Ộ do.

t ự

March 2007

30

Những ngày nghỉ

Holiday Christmas Date Thursday 25 December Year 2008

Friday 26 December

New Year Thursday 1 January 2009

Easter

May Spring Summer Friday 10 April Monday 13 April Monday 4 May* Monday 25 May* Monday 31 August*

Christmas Friday 25 December

Monday 28 December*

New Year Friday 1 January 2010

 Nền tảng kinh doanh của LSE được thiết kế để tối đa phương tiện thanh

toán trong thương mại cổ phần.

 Hệ thống của LSE kinh doanh trong nước

 SETS ( Stock Exchange Trading Service )

 SETS là dịch vụ thương mại điện tử của Sở giao dịch chứng khoán

London kết hợp điện tử­tự động tích hợp kinh doanh với thị trường hiện  cung cấp phương tiện thanh toán

 SETS là nền tảng riêng lẻ và hùng mạnh cho việc kinh doanh của

những người ủy thác của FTSE.

 Hiện nay SETS cung cấp cho thị trường chứng khoán tất cả các cổ

phiếu được cho là có tính thanh khoản ở thị trường công cụ tài chính  mới (MiFID).

 Điều này tăng cường cung cấp cho người sử dụng:   * Hai tầng trên thị trường cho các cơ cấu kinh doanh của tất cả các chứng  khoán UKLA được liệt kê ­ SETS cho những cổ phiếu có tính thh khoản  và SETSqx cho những cổ phiếu không có tính thanh khoản như được  định rõ trên MiFID

* Dịch vụ giao dịch định hướng tự động linh động và rõ ràng, đảm bảo rằng  tất cả các lệnh mua hoặc bán hàng nhận được sự minh bạch nhất, đó là  kết quả của sự điều hành liên tục và sử dụng chi phí hiệu quả.

 SETSqx

 SETSqx (Stock Exchange Electronic Trading Service – quotes and

crosses) hỗ trợ 4 phiên đấu giá điện tử mỗi ngày

 SETSqx là một nền tảng kinh doanh cho các giao dịch chứng khoán ít

thanh khoản hơn những chứng khoán giao dịch ở SETS.

 Từ 8 tháng mười năm 2007, tất cả các thị trường chính và đầu tư chứng  khoán AIM EURM không được giao dịch trên một bộ lệnh đầy đủ thì  được niêm yết trên SETSqx.

 SETSqx kết hợp sách đấu giá điện tử định kỳ cùng với thị trường niêm

yết định hướng.

Việc kinh doanh của LSE có 4 lĩnh vực

 Những thị trường:

  Thị trường chính ­ được xem như danh sách uy tín nhất thế giới và là  môi trường kinh doanh của các nhà đầu tư và công ty.

  AIM ­ thị trường bình đẳng cho những công ty nhỏ hơn đang phát triển

  Thị trường chứng khoán chuyên nghiệp ­ dùng để liệt kê nợ và lưu ký  chứng khoán.

  Thị trường quỹ ­ dành riêng cho đơn vị chuyên môn đầu tư.

  Việc phục vụ trao đổi

  Việc trao đổi, cung cấp 1 hoạt động cao vào thị trường có hiệu quả  cho việc trao đổi trong việc gia tăng đột biến chi nhánh an ninh, bao gồm  UK  và  sự  công  bằng  quốc  tế:  nợ  nần,  lý  do  bảo  đảm,  quỹ  giao  dịch  thương mại, sự quan tâm vững chắc

Việc kinh doanh của LSE có 4 lĩnh vực

 Thông tin thị trường

 Chứng khoán phái sinh

 Công ty cung cấp trực tiếp từ nguồn những thông tin chất lượng  cao: thời gian và giá gốc. Các thông tin về tài chính tới thông tin  toàn cầu.

 Việc kinh doanh chứng khoán phái sinh của chúng tôi là một việc

tiên phong đa dạng hóa vượt qua giá gốc.

 EDX  London  là  nơi  trao  đổi  chứng  khoán  phát  sinh  quốc  tế  và  mục đích của LSE là trở nên hữu hiệu nhất thế giới và thị trường  thuần khiết cho chứng khoán phái sinh bình đẳng.

 Đặt lệnh quốc tế

Là đặt lệnh điện tử dành cho việc chuyển tiền mua bán.

 Nó mở ra tiềm năng của những thị trường phát triển nhanh nhất, là con  đường trực tiếp đến với cổ phiếu từ 46 quốc gia thông qua 1 trung tâm  đặt lệnh.

 Bảng thông tin quốc tế

Là một bảng đặt lệnh điện tử dành cho việc mua bán cổ phiếu quốc tế  với một bảng danh sách phụ ở LSE

Là con đường mua bán cổ phiếu quốc tế hợp lý với những thuận lợi của  lệnh điện tử tương tự như đặt lệnh quốc tế, thêm cơ hội cho những  người tham gia để đăng ký trở thành “người tạo lập thị trường” để  được hỗ trợ khả năng thanh toán

 Có nhiều cuộc mua bán cổ phiếu thông qua bảng thông tin quốc tế trên  toàn thế giới, bao gồm cả tính đồng nhất giữa các công ty hàng đầu từ  các quốc gia Nhật, Hongkong, Mỹ.

 EUROSETS­ Dịch vụ thương mại của Hà Lan  Dịch vụ giao dịch định hướng cung cấp một thị trường giao dịch  phụ với những cổ phần Hà Lan lớn có tính thanh khoản trên  bảng AEX và AMX

 Từ 29 tháng 10 năm 2007 EUROSETS đã nâng cao cho phép  những doanh nghiệp đăng ký như người tạo lập thị trường ở bất  kỳ cổ phiếu EUROSETS nào

 Hiện tại trong khi Sở giao dịch không lên kế hoạch để làm cho  EUROSETS có hiệu lực trên tất cả các chứng khoán của thị  trường Châu Âu (EURM).   Dịch vụ định giá Châu Âu             Dị ch vụ định giá Châu Âu là 1 dịch vụ mới cho phép đối tác tiếp

cận nghĩa vụ kinh doanh của họ 1 cách rõ ràng.

 Báo cáo kinh doanh Châu Âu        Dịch vụ báo cáo kinh doanh cho các chứng khoán MiFID ít

thanh khoản không có trên dịch vụ giao dịch khác.

•  Đây là loại cổ phiếu chung an toàn nhất được trao đổi trên London  Stock Exchange. Loại cổ phiếu thường này được biết tới như là loại cổ  phiếu bình đẳng và chúng cũng là loại cổ phiếu chung nhất ở UK. Một  cổ phiếu thường được tính bằng cách phân chia lợi nhuận của cổ đông  (cổ tức) và được bỏ phiếu tại các cuộc họp chung của công ty. •  Cổ phiếu thường của UK có thể được liệt kê trên Main Market hoặc  AIM.Chúng được trao đổi trên SETS hoặc SEAQ.

 Cổ phiếu thường

•  Cấu trúc sản phẩm cung cấp cho những doanh nghiệp thành viên,  như người phát hành hoặc môi giới, một sản phẩm thú vị mới và cơ hội  để phát triển một dòng kinh doanh mới và có lợi nhuận.

 Cấu trúc sản phẩm

• Trái phiếu : Sở Giao dịch chứng khoán

London là một trong những trung tâm lớn của  thế giới cho các danh sách và phát hành các  trái phiếu.

• Bảo hiểm :Đầu tư vào bảo hiểm ­ đem lại

cho  bạn thêm sự lựa chọn. ETCs là mở và kết thúc mua bán chứng  khoán  trên thị trường tự do một cách đơn  giản va minh bạch

• Trao đổi thương mại (ETCs):ETCs là mở và

kết thúc mua bán chứng khoán  trên thị  trường tự do một cách đơn giản và minh bạch

• Trung tâm nhận đồ ký gửi toàn cầu

(GDRs) :GDRs  được cấp giấy chứng nhận có  thể đổi thành tiền do các ngân hàng đại diện  quyền sở hữu của một số cổ phần của công  ty mà có thể được liệt kê và thương mại độc  lập từ các cổ phiếu

41

<(*T.C.T*)>

H TH NG GIAO D CH

Ệ Ố

ệ ố

ầ ư

ị lên đ n 40 ế

Hi n nay LSE s d ng h th ng giao d ch ử ụ TradElect v i s v n đ u t ớ ố ố ệ

ệ đi n t ệ ử tri u GBP (g n 80 tri u USD) ệ ử ụ

ầ này, kh i l

ng c phi u giao

ệ ố ế

ệ ử

c đó.

ị ị ớ

c tri n khai cho

Trong ngày đ u tiên s d ng h th ng giao d ch đi n t ổ ố ượ d ch t i LSE là 471.000 c phi u, tăng 6% so ế ổ ạ v i phiên giao d ch cu i cùng tr ướ ố ị H th ng TradElect đ ể

ệ ố

ượ ớ ệ

LSE đã cho k t qu kh p l nh trong vòng m t ế ph n trăm giây

March 2007

42

CÁC LO I L NH S D NG TRÊN LSE

Ử Ụ

Ạ Ệ

ượ ử ụ

ầ ư ư

t nh t

ổ ể

ệ ệ

• At best orders: Đ c s d ng b i ph n ầ t l n các nhà đ u t nhân. Đ mua ớ ể ho c bán c phi u m c giá t ấ ố ế ở ứ c. mà h có th nh n đ ượ ậ • Limit orders: L nh gi i h n ớ ạ • Stop orders: L nh d ng ừ • Fill and Kill orders: Th c hi n toàn b ộ ự

ho c h y b . ỏ ủ

March 2007

43

CÁC LO I CH S GIÁ

Ỉ Ố

FTSE 100

FTSE 350

FTSE 250

FTSE ALL-SHARE

FTSE SMALLCAP

FTSE FLEDGLING

March 2007

44

CÁCH TÍNH CH S GIÁ

Ỉ Ố

Dựa theo Phương pháp PASSCHER

ố ng th i đi m tính toán.

ng (quy n s ) th i đi m tính toán ( t ) ủ

ờ ờ

ể ể ỉ ố

i : Là c phi u i tham gia tính ch s giá n : Là s l

p t : Là giá th i kỳ t ờ p o : Là giá th i kỳ g c ờ ố qt : Là kh i l ề ố ượ ho c c c u c a kh i l ố ượ ơ ấ ặ ế ổ ng c phi u đ a vào tính ch s ư ố ượ

ỉ ố

ế

noverber 2007

45

H s tài chính

ồ ơ

IFRS

2007 2006 2005 2004 2008

£m £m £m £ m £m

Tài chính  Doanh thu  Dịch vụ phát hành 63,2 56,9 43,3 45,7 82,4

Dịch vụ kinh doanh 173,1 133,2  107,4  100,8 264,7

105,9 94,1 86,7 79,9 143,6

Dịch vụ thông tin – thường  xuyên  Dịch vụ thông tin ­ đặc biệt  Dịch vụ thông thương Các thu nhập khác ­ ­­  ­ ­­  7,4 6,4  ­ ­­  6,9 ­ ­­  ­ ­­   7,0 ­ ­­  ­ ­­  10,7 ­ ­­  42,8  12,9

349,6 297,5  244,4 237,1 Tổng số thu nhập 546,4

Chi phí hoạt động

2008 2007 2006 2005 2004

(164,0)   (171,0)  (159,8)   (154,2) (257,4)

(11,4) (41.1) (6.8) ­­­ Trước khi khoản vượt trội và tài  sản ưu đãi để lại Tài sản để lại và khoản vượt trội (23,8)

185,6 120.1 84.6 82.9 289,0

Điều hành lợi nhuận trước  khoản vượt trội và tài sản ưu đãi  để lại Lợi nhuận trước thuế 161,5 93.5 92.2 88.8 234,7

Lợi nhuận cho năm tài chánh 110,6 66.8 64,5 63,1 178,5

50.5p 27.8p 24.2p  21.6p 73.1p

49.4p 27.4p 23.9p 21.4p Cơ bản thu nhập trên mỗi cổ  phần  Thu nhập chia trên mỗi cổ phần 71.9p

56.2p 37.4p  24.2p 21.2p 73.1p

Thu nhập cơ bản được điều  chỉnh cho mỗi cổ phần

Cán cân thanh toán

Bất động sản 132,8  137,6  154,1 197,9 1,921.5

Tài sản lưu động 134,3  276,1  206,3 285,6 17,642.7

Nợ ngắn hạn (329,4) (78,7) (76,8) (85,5) (17,920.9)

Nợ dài hạn (287,6)   (46,2)  (47,3) (32,3) (374.9)

(349,9) 288,8  236,3 365,7 Thực (nợ) / tài sản 1,268.4

Dòng tiền mặt

198,6  145,9 100,9  105,4 282,7

Dòng tiền mặt thực từ các  hoạt động điều hành trước  khoản vượt trội

Các thông tin khác

52,9%  53,1%  41,3%  34,6%  35,0%

Số dư kinh doanh trước  khoản vượt trội và tài sản ưu  đãi để lại Giá cổ phần ­ cao £ 19,79  £ 13,50   £ 11,90  £ 5,90  £ 3,83

Giá cổ phần ­ thấp £11,25  £ 10,00  £ 4,49  £ 3,37  £ 2.80

7.0p 4.8p 24.0p  18.0p  12.0p

Tổng số cổ tức cho mỗi cổ  phần trong năm tài chính

March 2007

50

March 2007

51

March 2007

52

THE END

THANKS FOR  YOUR  LISTENING!!!!!

06DQCK

53