Giaøo tr(cid:236)nh Photoshop CS 8.0
- Khi lałm vie(cid:228)c v(cid:244)øi caøc Layer m(cid:244)øi trong mo(cid:228)t Frame, ba(cid:239)n coø the(cid:229) ta(cid:239)o hay sao cheøp caøc vułng cho(cid:239)n trong layer, æie(cid:224)u ch(cid:230)nh mału vał to(cid:226)ng mału, thay æo(cid:229)i do(cid:228) m(cid:244)ł æu(cid:239)c (Opacity), ph(cid:246)(cid:244)ng phaøp phoÆi tr(cid:244)n mału vał v(cid:242) tr(cid:237) cußa layer, th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n caøc co(cid:226)ng vie(cid:228)c ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa, nh(cid:246) ba(cid:239)n æaı lałm v(cid:244)øi layer trong mo(cid:228)t aßnh baÆt kył. - S(cid:246)ß du(cid:239)ng caøc thuo(cid:228)c t(cid:237)nh cußa Layer æe(cid:229) ta(cid:239)o hie(cid:228)u (cid:246)øng hoa(cid:239)t h(cid:236)nh raÆt de(cid:229) dałng noø cho pheøp ba(cid:239)n l(cid:246)u file hoa(cid:239)t h(cid:236)nh theo æ(cid:242)nh da(cid:239)ng Photoshop æe(cid:229) ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa la(cid:239)i sao nały. Chuø yø: - Mo(cid:228)t vałi thay æo(cid:229)i tre(cid:226)n Layer ch(cid:230) coø taøc æo(cid:228)ng cho 1 Frame hie(cid:228)n hałnh, trong khi mo(cid:228)t soÆ thay æo(cid:229)i khaøc seı aßnh h(cid:246)(cid:244)ßng æeÆn toałn bo(cid:228) Frame nh(cid:246): * Caøc Frame thay æo(cid:229)i rie(cid:226)ng bie(cid:228)t: Ch(cid:230) coø taøc æo(cid:228)ng cho caøc frame æang cho(cid:239)n trong baßn Animation. Caøc thay æo(cid:229)i ba(cid:239)n lałm cho Layer baŁng caøc le(cid:228)nh vał caøc tuły cho(cid:239)n cußa baßng Layer bao go(cid:224)m æo(cid:228) m(cid:244)ł æu(cid:239)c, ph(cid:246)(cid:244)ng phaøp tr(cid:244)n mału, s(cid:246)(cid:239) hie(cid:229)n th(cid:242), v(cid:242) tr(cid:237) vał hie(cid:228)u (cid:246)øng Layer seı æ(cid:246)(cid:244)(cid:239)c aøp du(cid:239)ng cho Frame æang cho(cid:239)n.
* Caøc thay æo(cid:229)i toałn cu(cid:239)c (Global)
Taøc æo(cid:228)ng v(cid:244)øi taÆt caß caøc Frame trong æoa(cid:239)n hoa(cid:239)t h(cid:236)nh. S(cid:246)ß du(cid:239)ng co(cid:226)ng cu(cid:239) to(cid:226) veı vał ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa, caøc le(cid:228)nh æie(cid:224)u ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa aßnh khaøc seı taøc æo(cid:228)ng le(cid:226)n taÆt caß caøc Frame mał Layer æoø the(cid:229) hie(cid:226)(cid:239)n.
Khi lałm vie(cid:228)c v(cid:244)øi Mask, thay æo(cid:229)i v(cid:242) tr(cid:237), tra(cid:239)ng thaøi vał lie(cid:226)n keÆt, caøc tra(cid:239)ng thaøi seı æ(cid:246)(cid:244)(cid:239)c aøp du(cid:239)ng cho Frame ch(cid:230) æ(cid:242)nh, trong khi thay æo(cid:229)i no(cid:228)i dung cußa Pixel hay Vector seı taøc æo(cid:228)ng le(cid:226)n taÆt caß caøc Frame.
85
S(cid:246)u ta(cid:224)m vał ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa by L(cid:246)u Hoałng Ly
Giaøo tr(cid:236)nh Photoshop CS 8.0
L(cid:224)m việc với cÆc table trong Image Ready
Khi bạn chuyển (cid:240)ổi một t(cid:224)i liệu c(cid:243) chứa cÆc Slice sang HTMLậ n(cid:243) (cid:240)(cid:253)ợc xuất d(cid:253)ới dạng một Tableậ mổi slice riŒng lẻ (cid:240)(cid:253)ợc (cid:240)ặt trong cÆc table riŒng lẻủ CÆc Slice thật sự l(cid:224) cÆc (cid:244) của tableủ
Bạn c(cid:243) thể chọn gom nh(cid:243)m cÆc slice th(cid:224)nh ch(cid:237)nh cÆc table m(cid:224) sau æ(cid:243) n(cid:243) c(cid:243) thể (cid:240)(cid:253)ợc xếp lồng trong Table ch(cid:237)nhủ Tuy nhiŒnậ bạn chỉ c(cid:243) thể xếp lồng xuống d(cid:253)ới một cấpủ Bạn c(cid:243) thể (cid:240)ịnh lại k(cid:237)ch th(cid:253)ớc table (cid:240)ể phø hợp với cÆc th(cid:224)nh phần của lớpủ Tạo cÆc table
Bạn c(cid:243) thể chọn v(cid:224) gom nh(cid:243)m cÆc Slice (cid:240)ể xuất d(cid:253)ới dạng cÆc
table (cid:240)(cid:253)ợc xếp lồng riŒng lẻ khi chuyển (cid:240)ổi một t(cid:224)i liệu sang HTMLủ —ể tạo một Table
Thực hiện một trong cÆc thao tÆc sau:
Chọn nhiều Slice v(cid:224) nhấp nœt Group Slice Into Table trong palette Web Content Chọn nhiềi cÆc table v(cid:224) sau æ(cid:243) chọn Slice / Groud Slices Into table Chọn một Slice v(cid:224) thay (cid:240)ổi loại Slice từ dạng Image sang Table trong palette Slice. Chuyển sang palette table (cid:240)ể xÆc lập cÆc thuộc t(cid:237)nh của n(cid:243)ủ
Tạo cÆc th(cid:253) viện ảnh Web ( Photoshop)
Bạn sử dụng lệnh Web Photo Gallery (cid:240)ể tự (cid:240)ộng tạo ra một th(cid:253) viện ảnh Web từ tập hợp cÆc ảnhủ Một th(cid:253) viện ảnh Web l(cid:224)m một Web Site c(cid:243) một trang chủ với cÆc ảnh ở dạng thumbnail v(cid:224) cÆc trang với cÆc ảnh c(cid:243) k(cid:237)ch th (cid:253)ớc tối (cid:240)aủ
Mỗi trang chứa cÆc liŒn kết cho phØp khÆch viếng thªm (cid:240) ịnh h(cid:253)ớng site.
Photoshop cung cấp nhiều kiểu cho th(cid:253) viện của bạn m(cid:224) bạn c(cid:243)
thể sử dụng bằng lệnh Web Photo Galleryủ
Mỗi template cho cÆc kiểu th(cid:253) viện (cid:240)i kŁm với cÆc tuỳ chọn khÆc nhau. Nếu bạn (cid:240)ang chọn một kiểu xÆc lập sẵnậ một số tuỳ chọn c(cid:243) thể mờ (cid:240)iậ hoặc kh(cid:244)ng c(cid:243) sẵn trong Style riŒng biệtủ Ta(cid:239)o mo(cid:228)t th(cid:246) vie(cid:228)n aßnh Web
86
S(cid:246)u ta(cid:224)m vał ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa by L(cid:246)u Hoałng Ly
Giaøo tr(cid:236)nh Photoshop CS 8.0
Khi ta(cid:239)o mo(cid:228)t th(cid:246) vie(cid:228)n trong bo(cid:228) tr(cid:236)nh duye(cid:228)t file, caøc aßnh cußa ba(cid:239)n seı æ(cid:246)(cid:244)(cid:239)c tr(cid:236)nh bały theo mo(cid:228)t th(cid:246)ø t(cid:246)(cid:239) mał chuøng æaı æ(cid:246)(cid:244)(cid:239)c hie(cid:229)n th(cid:242) trong bo(cid:228) tr(cid:236)nh duye(cid:228)t file. NeÆu ba(cid:239)n muoÆn xem mo(cid:228)t th(cid:246)ø t(cid:246)(cid:239) khaøc, thay æo(cid:229)i th(cid:246)ø t(cid:246)(cid:239) trong bo(cid:228) tr(cid:236)nh duye(cid:228)t file vał sau æoø cho(cid:239)n Web Photo Gallery.
1/ Cho(cid:239)n caøc file hoaºc caøc folder mał ba(cid:239)n muoÆn s(cid:246)ß du(cid:239)ng bo(cid:228) tr(cid:236)nh duye(cid:228)t
file
2/ Cho(cid:239)n menu File / Automate / Web Photo Gallery.
3/ Be(cid:226)n d(cid:246)(cid:244)øi site th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n caøc b(cid:246)(cid:244)øc sau:
Cho(cid:239)n mo(cid:228)t Style cho th(cid:246) vie(cid:228)n t(cid:246)ł menu Styles ba(cid:228)t le(cid:226)n. Mo(cid:228)t khung xem tr(cid:246)(cid:244)øc cußa trang chuß xem tr(cid:246)(cid:244)øc cho Style æ(cid:246)(cid:244)(cid:239)c cho(cid:239)n xuaÆt hie(cid:228)n trong ho(cid:228)p thoa(cid:239)i.
Nha(cid:228)p vało æ(cid:242)a ch(cid:230) mail mał ba(cid:239)n muoÆn hie(cid:229)n th(cid:242) d(cid:246)(cid:244)øi da(cid:239)ng tho(cid:226)ng tin lie(cid:226)n la(cid:239)c cho th(cid:246) vie(cid:228)n.
Cho(cid:239)n pha(cid:224)n m(cid:244)ß ro(cid:228)ng cho caøc file æ(cid:246)(cid:244)(cid:239)c ta(cid:239)o ra t(cid:246)ł menu Extension ba(cid:228)t le(cid:226)n.
4/ Be(cid:226)n d(cid:246)(cid:244)øi Source Image, th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n caøc b(cid:246)(cid:244)øc sau: * Trong menu Use ba(cid:228)t le(cid:226)n, cho(cid:239)n Folder hoaºc select Image from Web
browser.
* NeÆu ba(cid:239)n cho(cid:239)n Folder, nhaÆp cho(cid:239)n Browse, sau æoø cho(cid:239)n th(cid:246) mu(cid:239)c
ch(cid:246)øa caøc aßnh mał ba(cid:239)n muoÆn xuaÆt hie(cid:228)n trong th(cid:246) vie(cid:228)n.
5/ (cid:209)e(cid:229) xaøc la(cid:228)p tuył cho(cid:239)n chung cho caøc th(cid:246) vie(cid:228)n aßnh, cho(cid:239)n General t(cid:246)ł
trong Menu option ba(cid:228)t le(cid:226)n, sau æoø th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n caøc b(cid:246)(cid:244)øc sau: * Cho(cid:239)n mo(cid:228)t pha(cid:224)n m(cid:244)ß ro(cid:228)ng cho file (HTM hoaºc HTML)
87
S(cid:246)u ta(cid:224)m vał ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa by L(cid:246)u Hoałng Ly
Giaøo tr(cid:236)nh Photoshop CS 8.0
* Cho(cid:239)n Use UTIF 8 Encoding for URL neÆu ba(cid:239)n muoÆn ph(cid:246)(cid:244)ng phaøp maı hoaø æoø. * Cho(cid:239)n Add Width vał Height Attributes for Images æe(cid:229) gia taŒng toÆc æo(cid:228) taßi xuoÆng.
BA(cid:216)I 1: CHUYE¯N (cid:209)O˜NG (cid:209)(cid:212)N GIA(cid:219)N (Image Ready) (cid:209)O`I T(cid:214)(cid:212)ˇNG CHUYE¯N (cid:209)Oˇ´NG
W:10 inch
RGB H :10 inch RE: 72 Content: white Mode:
Foreground : xanh d(cid:246)(cid:244)ng Backgrohnd : traØng Menu Filter / Render / Clounds: ma(cid:226)y
Menu Filter/ Distort / Twril
M(cid:244)ß File/New 1. Ta(cid:239)o ne(cid:224)n Cho(cid:239)n co(cid:226)ng cu(cid:239) Aribrush neøt co(cid:239) me(cid:224)m 25 Cho(cid:239)n mału Foreground, drag mouse tre(cid:226)n ne(cid:224)n ma(cid:226)y, vał thay æo(cid:229)i mału lie(cid:226)n tu(cid:239)c vał veı caøc veÆt mału t(cid:246)ł ngoałi vało ta(cid:226)m cußa aßnh. 2. Veı mo(cid:228)t æoÆi t(cid:246)(cid:244)(cid:239)ng h(cid:236)nh tim lałm æ(cid:246)(cid:244)łng daªn New/ Layer Cho(cid:239)n co(cid:226)ng cu(cid:239) Pen click mouse æe(cid:229) ta(cid:239)o vał hie(cid:228)u ch(cid:230)nh h(cid:236)nh tim - Menu con cußa Path -> Make Selection, bieÆn thałnh vułng cho(cid:239)n - Menu Select / Save Selection: æaºt te(cid:226)n vułng cho(cid:239)n - Ctrl + D hußy cho(cid:239)n - Menu con cußa Path -> cho(cid:239)n Stroke path
88
S(cid:246)u ta(cid:224)m vał ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa by L(cid:246)u Hoałng Ly
Giaøo tr(cid:236)nh Photoshop CS 8.0
* A`n hai la(cid:224)n Del æe(cid:229) hußy Path * New / Layer * Menu Seclect / Load Seclection * Menu Seclect / Transfrom * Menu Seclect / Scale(vułng cho(cid:239)n) Foreground: æoß -> Alt + Del
* Duplicate Layer * D(cid:242)ch chuye(cid:229)n vał giaßm Opacity 90% * Th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n laºp la(cid:239)i cho æeÆn giaøp vołng h(cid:236)nh tim v(cid:244)øi æo(cid:228) Opacity giaßm da(cid:224)n. Menu File/ Save Cho(cid:239)n te(cid:226)n Cho(cid:239)n æuo(cid:226)i : .PSD
- Cho(cid:239)n co(cid:226)ng cu(cid:239) Paintbrush mału Foreground tuły yø æe(cid:229) to(cid:226) vał hie(cid:228)u cho ch(cid:230)nh h(cid:236)nh tim. Double click vało co(cid:226)ng cu(cid:239) Gradient Fill. Foreground: traØng Mu(cid:239)c Type: cho(cid:239)n mału chuye(cid:229)n : Foreground-> Transparency Drag mouse tre(cid:226)n h(cid:236)nh tim to(cid:226) mału æoß æe(cid:229) ta(cid:239)o hie(cid:228)u (cid:246)øng no(cid:229)i - Ctrl + D hußy cho(cid:239)n - Duplicate Layer - Di chuye(cid:229)n h(cid:236)nh tim theo chie(cid:224)u kim æo(cid:224)ng ho(cid:224), mo(cid:228)t khoaßng caøch -> Duplicate Layer 95% A(cid:219)nh go(cid:224)m coø: nha(cid:226)n baßn 4 Background ne(cid:224)n vał dułng Twil, mo(cid:228)t Layer h(cid:236)nh tim vie(cid:224)n da(cid:224)y l(cid:244)øn vał 12 Layer h(cid:236)nh tim nhoß. - Kh(cid:244)ßi æo(cid:228)ng ch(cid:246)(cid:244)ng tr(cid:236)nh Image Ready
- Menu File/ Open - Cho(cid:239)n file æaı th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n t(cid:246)ł Photoshop. M(cid:244)ß ho(cid:228)p Layer -> cho hie(cid:229)n th(cid:242) heÆt taÆt caß caøc Layer. - Ho(cid:228)p Animation hie(cid:229)n th(cid:242)
- Set: Frame: khung maºc æ(cid:242)nh ban æa(cid:224)u khi aßnh æ(cid:246)(cid:244)(cid:239)c xuaÆt hie(cid:228)n tre(cid:226)n
małn h(cid:236)nh
89
S(cid:246)u ta(cid:224)m vał ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa by L(cid:246)u Hoałng Ly
Giaøo tr(cid:236)nh Photoshop CS 8.0
- Forever: Chuye(cid:229)n æo(cid:228)ng lie(cid:226)n tu(cid:239)c cho æeÆn khi nhaÆn o(cid:226) Stop. - Once: chuye(cid:229)n æo(cid:228)ng mo(cid:228)t vołng. - Other: æ(cid:242)nh soÆ la(cid:224)n chuye(cid:229)n æo(cid:228)ng.
Tr(cid:244)ß ve(cid:224) khung æa(cid:224)u tie(cid:226)n. Tr(cid:244)ß ve(cid:224) tr(cid:246)(cid:244)øc mo(cid:228)t khung. Th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n chuye(cid:229)n æo(cid:228)ng. Tr(cid:244)ß la(cid:239)i Frame cuoÆi cułng Tr(cid:244)ß la(cid:239)i Frame keÆ tieÆp Ng(cid:246)ng chuye(cid:229)n æo(cid:228)ng Duplicate current frame : nh(cid:244)n baßn Frame æang cho(cid:239)n Del Frame
Tween : Ta(cid:239)o caøc Frame trung gian.
TaØt maØt taÆt caß caøc Layer (lałm a(cid:229)n Layer). Ch(cid:230) æe(cid:229) la(cid:239)i Background. NhaÆp nuøt Duplicate Current Frame Click m(cid:244)ß maØt nuøt Layer vie(cid:224)n tim. Duplicate Current Frame M(cid:244)ß maØt Layer tim (1) TaØt maØt Layer vie(cid:224)n tim Duplicate Current Frame M(cid:244)ß maØt Layer tim (2) TaØt maØt Layer vie(cid:224)n tim (1)
BaØt æa(cid:224)u: Th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n laºp la(cid:239)i vał nha(cid:226)n baßn caøc b(cid:246)(cid:244)øc nh(cid:246) tre(cid:226)n cho æeÆn h(cid:236)nh tim (12) Click tr(cid:244)ß ve(cid:224) Frame ban æa(cid:224)u Click Play, Cho(cid:239)n Forever.
Bałi 2: TAˇO MO˜T CHUOˆI A(cid:219)NH Ta(cid:239)o mo(cid:228)t file aßnh coø ch(cid:246)øa caøc Layer traøi ca(cid:226)y baŁng caøch lałm a(cid:229)n hie(cid:228)n caøc Layer lie(cid:226)n tieÆp Menu con cußa ho(cid:228)p Animation Cho(cid:239)n Make Frame From Layers. Caøc Layer trong File seı the(cid:229) hie(cid:228)n tre(cid:226)n (caøc) Layer Frame rie(cid:226)ng bie(cid:228)t trong baßn Animation (moªi Frame seı ch(cid:246)øa mo(cid:228)t loa(cid:239)i traøi ca(cid:226)y). - Trong baßn Animation nhaÆn Shift click vało caøc o(cid:226) aßng cußa t(cid:246)łng Frame æe(cid:229)
cho(cid:239)n taÆt caß caøc Frame.
- Hoaºc trong baßn Animation cho(cid:239)n Select All Frame - Xaøc la(cid:228)p th(cid:244)łi gian.
90
S(cid:246)u ta(cid:224)m vał ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa by L(cid:246)u Hoałng Ly
Giaøo tr(cid:236)nh Photoshop CS 8.0
TaŒng c(cid:246)(cid:244)łng chuoªi aßnh baŁng caøch the(cid:226)m vało caøc Frame trung gian æe(cid:229)
Previous Frame
- Click vało 0 sec (cid:244)ß baÆt kył Frame nało æe(cid:229) m(cid:244)ß menu Delay, cho(cid:239)n mu(cid:239)c Other... - Cho(cid:239)n 0.25 sec/ OK - Save / File * Lałm tr(cid:244)n s(cid:246)(cid:239) chuye(cid:229)n tieÆp: lałm tr(cid:244)n s(cid:246)(cid:239) chuye(cid:229)n tieÆp gi(cid:246)ıa quaß Da(cid:226)u vał quaß Cam. * Ho(cid:228)p Animation Click cho(cid:239)n Frame quaß Da(cid:226)u. Click vało nuøt Duplicate Current Layer Frame æe(cid:229) ta(cid:239)o Frame m(cid:244)øi sau Frame quaß Da(cid:226)u. Trong baßn Layer click cho(cid:239)n Frame quaß Da(cid:226)u, æo(cid:228) m(cid:244)ł æu(cid:239)c Opacity: 1% Cho(cid:239)n muc Tween Mu(cid:239)c Layer -> Cho(cid:239)n All Layer Huyß cho(cid:239)n Position vał Effects Cho(cid:239)n Opacity Mu(cid:239)c tre(cid:226)n Width : 4 Add to Frames/ OK Coø the(cid:229) th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n cho caøc Frame khaøc Th(cid:246)(cid:239)c hałnh quaß cam Baßng Animation Click cho(cid:239)n Frame quaß Cam Trong baßn Layers, Drag Layer quaß Cam thaß vało nuøt New Layer æe(cid:229) sao cheøp Layer quaß Cam. Chuø yø: Khi ba(cid:239)n ta(cid:239)o mo(cid:228)t Layer m(cid:244)øi trong mo(cid:228)t Frame, Layer nały seı æ(cid:246)a vało taÆt caß caøc Frame trong æoa(cid:239)n hoa(cid:239)t h(cid:236)nh nh(cid:246)ng noø ch(cid:230) æ(cid:246)(cid:244)(cid:239)c hie(cid:229)n th(cid:242) trong Frame hie(cid:228)n hałnh. Sao cheøp laºp la(cid:239)i æe(cid:229) ta(cid:239)o 3 baßn sao n(cid:246)ıa cußa Layer Orange. Cho(cid:239)n layer Orange 20% vał lałm a(cid:229)n caøc Layer khaøc Menu Edit/ TRansfrom/ Numeric Mu(cid:239)c Scale Pescent: 20% Contrain Proportions Th(cid:246)(cid:239)c hie(cid:228)n la(cid:239)i caøc b(cid:246)(cid:244)øc keÆ sau: + Baßng Animation ch(cid:246)øa quaß Cam æang cho(cid:239)n -> Click nuøt Duplicate Current Frame æe(cid:229) ta(cid:239)o Frame m(cid:244)øi + Trong baßn Layers, lałm a(cid:229)n Layer Orange 20%, cho(cid:239)n mał m(cid:244)ß maØt Layer 40% + Menu Edit/ Transfrom/Numeric Thay æo(cid:229)i kich th(cid:246)(cid:244)øc quaß cam trong mu(cid:239)c Scale / Percent: 40%
91
S(cid:246)u ta(cid:224)m vał ch(cid:230)nh s(cid:246)ßa by L(cid:246)u Hoałng Ly