
5.3. TÁC DỤNG ĐỊA CHẤT
CỦA DÒNG NƯỚC CHẢY TRÊN MẶT
Nướcmặtlà1 bộphậnthủy quyển.
Nướcmưarơixuống chia 3 phần:
1)- Phầnlớnchảytrênmặtdồn vào vùng trũng;
2)- Mộtphầnngấmxuống đất;
3)- Mộtphầnnhỏbốchơi.
Nướcchảytrênmặt có t/dụng ph/hủy và t/dụng x/dựng.
+ T/dụng ph/hủy= xâmthực + v/chuyển.
+ T/dụng x/dựng = sựtrầm tích.

5.3.1. Tác dụng xâm thựccủadòngnướcchảy trên mặt
5.3.1.1. Tác dụng xâm thựccủanướclũ
Dòng lũcó lưulượng nước + v/tốclớn,
tải nhiều v/liệu(tảng, cuộiđến cát, bùn).
Nướclũbào mòn đámềm, lôi cuốn các
s/phẩmbịbào mòn, đágốclộra và bịphá hủy
tai nạnkhủng khiếp(đổ chỏm núi lấplàng
mạc, đấtlở, bùn trôi).
Các v/liệu ph/hủy di chuyểntheonướcbằng
2 cách: mịn(cuốn trong nước), thô (lăn,
trượttrênsườndốc).
V/liệu tích tụ= lũtích (proluvi); TP phứctạp, k/thước khác nhau (cát, bột, sét, mảnh đá ...),
độ chọnlọc, bào mòn kém, luôn th/đổihướng ph/bố.

5.3.1.2. Tác dụng xâm thực của nước mặt
T/dụng x/thựccủanướcchảytrànđịahình"ống khói nàng tiên" (nơiv/chất tr/tích
không đồng nhất) hoặcđào khoét tạo các mương xói trên các sườn núi.
Các mương xói gây tác hại: làm khô cạn khu vựcdẫntớihạthấpmựcnướcngầm
thuậnlợi ph/hóa v/lý, cho t/dụng gió.
Đốivớinướcchảytràntrênmặt: rửa trôi là t/dụng chính.
Nướcx/hiện(mưalớn, tuyếttan) thường không có dòng, hướng chảy không cốđịnh,
phủtrên d/tích rộng, động năng + lưulượng nhỏ, khảnăng ph/hủyyếu.
Tốcđộ rửatrôit/chấtđá.

5.3.1.3. Tác dụng xâm thực của dòng chảy
Dòng chảy tạm thời (miền núi) có nước vào mùa mưa, tuyết tan và khô cạn vào mùa khô.
Q/trình ph/hủy: đào khoét tạo rãnh sâu = xâm thực dọc(xâm thực sâu).
Tác dụng xâm thực của dòng chảy tạm thời
Q/trình ph/hủyđá 2 bên bờdòng chảy, mởrộng thung lũng (do động năng dòng + v/liệu
cứng va đập khi dòng nước di chuyển) = xâm thực ngang (xâm thựcbên).
Q/trình v/chuyển: 2 cách: v/liệumịn, nhỏcuốntrôitheo dòng nước; v/liệuthô
lăn, trượttrên bềmặtđáy khe rãnh.
Ở miền núi: nhiều nón phóng vậthợplạitạovạtgấutrước núi.
Dòng chảytạmthờicóđ/điểm x/thựcngược (dòng đào lòng ph/triểnvềphía thượng lưu).
Q/trình tích tụ: tại cửa tỏa nước, động năng dòng giảm, v/liệu tích
tụ nón (quạt) phóng vật(proluvial fan) = hình nón, đỉnh quay về
nguồn, miệng tỏa xuống đồng bằng với sự ph/bố tr/tích theo q/luật:
các tảng, hạt thô hơn nằm gần đỉnh, các hạt nhỏ thì nằm xa đỉnh nón.

Dòng chảythường xuyên (sông, suối) = dòng chảy quanh năm không khí hậu.
Nguồnc/cấp: nướcmưa, băng tuyết tan, nướchồ, nướcdướiđất
Tác dụng xâm thựccủa sông
Các y/tốchính của sông:
+Đường chia nước-đường phân thủy (phân chia
lưuvực sông);
+Hệthống sông (gồm nhiều sông lớnnhỏđổnước
vào một khu vực);
+Phân đoạn sông (thượng lưu - xâm thựcđào lòng;
trung lưu - v/chuyển; hạlưu-lắng đọng).
+Nguồn sông (nơibắtđầu), đoạnchảy (dòng chảy
v/chuyểnnối nguồnvớicửa sông);
+Cửa sông (sông chảy vào 1 sông lớnhoặcvàohồ,
ra biểnnơicómựcgốcthấp-nơibắtđầu có tr/tích);
+Độ dài sông (từnguồnđếncửa sông);

