ứ ươ ươ ế ớ i. Ch ệ ữ
ộ ế ườ ị ng th c giao d ch trên th gi do? ủ i chào hàng vào đó, n u ng ờ ồ ậ ế ề ẽ ượ ố ị ợ ng 1: Các ph ố ị ự t gi a chào hàng c đ nh và chào hàng t ệ ắ ố ị c ký k t . Khi chào hàng c đ nh th ườ i mua ệ ng có thông tin v giá, th i gian hi u
ụ ườ ố ị c áp d ng trong th sau:
ế ượ ng đ ớ ủ ộ ề ế ả ộ ố ộ
ị ườ ậ ợ ệ ậ ả ớ i cho dn trong vi c qu n lý giá hàng hóa, ng m i : thu n l
ẩ ễ ự ự ườ ủ ệ ắ ờ do: là chào hàng mà ko g n trách nhi m c a ng ệ ự i chào hàng và không có th i gian hi u l c.
ườ ụ ả r i, qu ng cáo… ng đ do th c áp d ng trong tr ợ ng h p sau: ượ ỏ ủ ụ ư ệ ạ ớ ả ữ ẩ ườ ủ ấ ả ả ộ lanh…gi m thi t h i cho ng i bán
ộ ớ ữ ả ổ i lâu trong th tr ụ ượ ả ợ ơ ị ườ i nhu n s giúp dn tiêu th đ c nhi u hàng hóa h n. ng, khách hàng quen thu c v i san rphaamr. Có nh ng thay đ i ậ ẽ ề ệ ả ươ ố ế ươ ề ạ Câu 1: Phân bi * Chào hàng c đ nh: là chào hàng g n ràng bu c trách nhi m c a ng ườ ấ ch p nh n thì h p đ ng s đ l c.ự Chào hàng c đ nh th ữ ớ + V i nh ng khách hàng l n c a công ty. ẩ ộ ẽ ả + S n ph m có giá ít bi n đ ng: khi giá có nhi u bi n đ ng, tăng lên cao quá, hay gi m xu ng đ t ng t s ệ t hai cho 1 trong 2 bên. gây thi ủ ả + Khi s n ph m c a dn xâm nh p vào th tr ọ khách hàng d l a ch n và so sánh. * Chào hành t ờ ơ vd: các t ườ ự chào hàng t + V i nh ng khách hàng nh c a công ty. ế + S n ph m có giá bi n đ ng, mang tính ch t mùa v nh nông s n, t , kích thích khách hàng mua trái v .ụ ồ ạ ẩ + Khi s n ph m đã t n t ẫ ư ợ ề v giá phù h p nh ng v n đ m b o l Ch ng 2: Các đi u ki n th ng m i qu c t Incoterms
ủ
ệ ố ế ạ ợ ạ ậ ươ ươ ổ ế ượ ng m i Qu c t ậ (ICC) t p h p l i c Phòng th ố ế ph bi n đ ng m i Qu c t ế ướ ạ t d
ề ợ ụ ị ễ ả i d ng văn b n theo các ữ ươ quy n l i, nghĩa v trong quá trình ạ tiêu chí khoa h cọ . ạ ng m i, giúp NM và NB d dàng quy đ nh
ậ ả ế ự ệ áp d ng.ụ nguy n t
ổ ế ụ ở ậ ằ ệ ố ộ ộ ố ế ượ đ c áp d ng ph bi n b i ắ ậ ả ạ ươ trong giao nh n và v n t i hàng hóa ngo i th ố ộ ể ẩ ự ệ ự ệ ợ ậ ng ti n quan tr ng đ đ y nhanh t c đ đàm phán, xây d ng và t ng ổ ứ ch c th c hi n h p ạ ả ọ ị ữ ế ế ứ ạ ả ọ ấ i quy t tranh ch p (n u có) gi a ể ự ồ ệ ạ ườ ự i bán trong quá trình th c hi n h p đ ng ngo i th ế ươ ng.
ẫ ớ ụ ẫ ấ ễ ề ề ề ề ệ ệ ự ầ ọ ấ ả ạ i khó l a ch n; tranh ch p trong tr các lo i phí liên
ệ ự ừ ượ ở ớ ệ ừ 1/01/2009 đ c hoàn thi n t ắ Quy t c ban
ề ạ ả ỏ ỳ ề ề ả ỉ i Hoa K đòi h i ph i có thêm đi u kho n đi u ch nh v an ninh hàng
ứ ẩ b ng ch ng t ừ ệ ử đi n t gi y t cũng là nguyên nhân thúc đ y ừ ấ ờ ằ ỳ ế ượ ầ ỉ Câu 1: Incoterms là gi? Vai trò c a Incoterms ? * Khái ni m Incoterms: Incoterms là t p quán th vi Incoterms là ngôn ng th mua bán. Incoterms không ph i là lu t buôn bán QT, khuy n khích NM và NB ủ * Vai trò c a Incoterms: ắ Incoterms là m t b các quy t c nh m h th ng hóa các t p quán TM qu c t ế ớ các doanh nhân trên kh p th gi i ữ ố ế ộ Incoterms là m t ngôn ng qu c t ọ ươ Incoterms là ph ươ ồ ng đ ng ngo i th ể ơ ở Incoterms là c s quan tr ng đ xác đ nh giá c mua bán hàng hóa Incoterms là căn c pháp lý quan tr ng đ th c hi n khi u n i và gi ợ ệ ng ờ Câu 2: Lý do ra đ i Incoterms 2010 ? Nhi u đi u ki n TM Incoterms r t ít áp d ng : DAF ; DES; DEQ; DDU. Nhi u đi u ki n TM không rõ , d nh m l n d n t ế quan đ n giao ể ắ ả Quy t c b o hi m hàng hóa chuyên ch m i có hi u l c t hành năm 1982 . ề QĐ v an ninh hàng hóa sau 11/9 t hóa. ự S thay th nhanh chóng các ch ng t ề Incoterms đ ứ c đi u ch nh đúng chu k là 10 năm/l n.
ệ ự ủ ọ ề ệ ươ ạ ng m i qu c t ố ế ự d a ặ ế ố Câu 3: Nêu đ c đi m chính c a Incoterm 2010. Vi c l a ch n các đi u ki n th vào các y u t ể nào ?
ủ ể ặ * Đ c đi m chính c a Icoterms 2010:
ượ ề ệ ạ ng m i +Icoterms 2010 đ ể ươ ứ ồ ươ ể ọ ng th c v n chuy n k c v n chuy n đa ph ng th c. Bao g m các ề ệ ạ ườ ủ ồ ề ươ ớ ể ả ậ ứ ậ ng m i sau: EXW, FCA, CPT, CIP, DAP, DDP. ườ ươ ụ ệ ể ậ ằ ể ng bi n, đ ệ ng th y g m các đi u ki n c chia làm 2 nhóm chính v i 11 đi u ki n th ụ nhóm 1: áp d ng cho m i ph ươ đi u ki n th ỉ Nhóm 2: ch áp d ng cho ph ng ti n v n chuy n b ng đ ươ ượ ạ ươ ng m i sau: FAS, FOB, CFR, CIF ạ ủ ệ ng m i c a I 2010 đ c chia thành 4 nhóm:
ệ ế ố d a vào các y u t ng m i qu c t sau : ệ ự ươ ươ ể ể ề ng th c v n chuy n có th là đ ả ự ủ ủ ệ ế ủ ợ
ụ ậ ề ệ ạ ng m i nhóm E? ề th ề + 11 đi u ki n th nhóm E: EXW nhóm F: FCA, FAS, FOB nhóm C: CFR, CIF, CPT, CIP nhóm D: DAT, DAP, DDP ố ế ự ạ ọ * Vi c l a ch n các đi u ki n th ườ ể ứ ươ ứ ậ ng th c. ng bi n, đa ph + ph ề ươ ể ậ ng ti n v n chuy n… + năng l c c a dn : kh năng c a dn v ph ế ơ ỹ ẽ ồ ỹ + th c a các bên: vd khi vn và m có h p đ ng thì m s có th h n. ấ ủ + tính ch t c a hàng hóa + t p quán, phong t c, thói quen. Câu 4: Trình bày đi u ki n th ươ Trong nhóm F có đi u ki n th ng) ườ ạ ủ ườ ạ ơ ở ủ ườ ươ ạ ưở ng m i EXW( giao hàng t i x ị ề ượ ặ ướ c đ t d ạ ệ i bán giao hàng (khi hàng đ i quy n đ nh đo t c a ng i mua) t i c s c a ng i
• Ng bán. ớ ể ệ ườ ườ i bán th c hi n nghĩa v và chi phí t i mua th c hi n nghĩa v và chi phí t ự ự ạ ưở i x ố ệ ệ ố ng & áp d ng cho m i ph ươ ấ ỳ ộ ẩ ả ng th c v n chuy n. Hàng hóa đ ườ c thông ạ ộ ị ơ ể ớ ươ i thi u i đa ọ ươ i nào. Th ng t ứ ậ ợ ng phù h p v i th ượ ng m i n i đ a h n ố ế • V i đi u ki n này: ề – Ng ụ – Ng ụ • EXW = Giao hàng t ụ ố ấ quan xu t kh u b c lên b t k m t ph . qu c t
Chi phíR i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ ướ i n i đ a t i n c NM NM
ủ ụ ấ 2. Chi phí v n t XK ẩ 3. Th t c xu t kh u NM NM
ươ ậ ệ ng ti n v n NM NM
ố 4. B c hàng lên ph ể chuy n chính ậ ả 5. V n t i chính NM NM
ể ả 6. B o hi m hàng hoá chuyên ch ở NM NM
ỏ ươ ậ ệ ng ti n v n NM NM
ỡ 7. D hàng kh i ph ể chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NM NM
ộ ị ạ ể ậ NM NM i ướ 9. Chi phí v n chuy n n i đ a t n c NK
ươ ợ ơ ườ ự ọ ng th c này, nhà XK hay NK có l i h n? Khi nào thì ng i mua (nhà NK) nên l a ch n
ứ ợ ơ ự ọ ươ ứ i h n. Nhà NK nên l a ch n ph ng th c này khi: ệ
ầ ủ ơ ở ả ề ươ ề ệ ậ ẩ ủ ư ấ ả ấ ẩ c trong quá trình nh p kh u. t kh u, gi m giá u đãi c a nhà xu t kh u. ươ ề
ườ ở ề ệ ứ ớ =>V i ph ậ ề ệ đi u ki n giao nh n là EXW? ươ ớ ả ờ ng th c này nhà XK có l i: V i ph Tr l ủ ụ ả ậ ợ i trong vi c làm th t c h i quan. thu n l ẩ ậ ệ ả Có đ y đ c s đ m b o cho vi c nh p kh u. ượ ứ ậ ả ệ Đi u ki n v ph i đáp ng đ ng ti n v n t ế ả ệ ố ẽ ượ ưở ố ng kho n chi t s đ c h Vó m i quan h t ạ ệ ng m i nhóm F? Câu 5: Trình bày đi u ki n th i chuyên ch ) * Đi u ki n FCA( giao hàng cho ng
ườ ở ượ ườ ị ạ ị • NB giao hàng đã thông quan XK cho ng i chuyên ch đ c ng ỉ i mua ch đ nh t ể i đ a đi m quy
ị đ nh. ị ể ể ủ ườ ườ ụ ườ ị ạ i chuyên ch do ng ở i chuyên ch . ỉ i mua ch đ nh t i ệ ể ị • • Đ a đi m chuy n r i ro v hàng hóa sau khi NB đã giao xong hàng cho ng ề • NB hoàn thành nghĩa v khi chuy n giao hàng hoá cho ng ở ể ề ườ ứ ậ ả ươ ụ ọ ở ể ả ươ ị đ a đi m quy đ nh theo đi u ki n Incoterms. FCA = Giao hàng cho ng i chuyên ch , áp d ng m i ph ng th c v n t i, k c đa ph ứ ng th c
Chi phíR i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ ướ c i n i đ a t i n NB NB
ủ ụ ấ 2. Chi phí v n t XK ẩ 3. Th t c xu t kh u NB NB
ươ ậ ệ ng ti n v n NM NM
ố 4. B c hàng lên ph ể chuy n chính ậ ả 5. V n t i chính NM NM
ể ả 6. B o hi m hàng hoá chuyên ch ở NM NM
ỏ ươ ậ ệ ng ti n v n NM NM
ỡ 7. D hàng kh i ph ể chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NM NM
ộ ị ạ ể ậ i NM NM ướ 9. Chi phí v n chuy n n i đ a t n c NK
ọ
ề • * Đi u ki n FAS ( giao hàng d c m n tàu ) ể ệ ử ụ ậ ả ằ ặ ườ ỷ ộ ị ạ ị ể ầ ạ ườ ng bi n ho c đ S d ng cho v n t i b ng đ ng thu n i đ a t i đ a đi m giao hàng đ u tiên.
ệ ượ ặ ọ ạ i bán hoàn thành sau khi hàng hoá đã thông quan XK đ c đ t d c m n con • Trách nhi m c a ng ủ ầ ả ặ ườ tàu ho c trên c u c ng.
ừ ể ừ ờ ể ạ NB sang NM: k t ặ ọ th i đi m hàng hoá đ t d c m n con tàu/ trên • R i ro và chi phí chuy n giao t ư ể ủ ầ ả c u c ng (ch a lên tàu).
Chi phíR i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ i n i đ a t i NB NB
ấ 2. Chi phí v n t ướ c XK n ẩ ủ ụ 3. Th t c xu t kh u NB NB
ố ươ ệ ng ti n NM NM ậ
4. B c hàng lên ph ể v n chuy n chính ậ ả i chính 5. V n t NM NM
ả ể NM NM
ươ ệ ỡ ỏ ng ti n NM NM ậ 6. B o hi m hàng hoá chuyên chở 7. D hàng kh i ph ể v n chuy n chính
ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NM NM
ộ ị ể NM NM 9. Chi phí v n chuy n n i đ a ạ ướ i n t ậ c NK
ề • * Đi u ki n FOB ( giao hàng lên tàu ) ườ ậ ả ằ ệ ử ụ ặ ườ ể ỷ ộ ị ạ ị ể ầ S d ng cho v n t i b ng đ ng bi n ho c đ ng thu n i đ a t i đ a đi m giao hàng đ u tiên.
ủ ể ừ • R i ro và chi phí chuy n giao t ụ ủ Nghĩa v c a NB sang Nghĩa v c a NM sau khi hàng hoá qua lan ầ ụ ủ ở can tàu (Incoterms 2000) hay hàng hóa đã trên boong tàu/h m tàu (Incoterms 2010).
Chi phíR i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ NB NB i n i đ a t i
ấ NB NB 2. Chi phí v n t ướ c XK n ẩ ủ ụ 3. Th t c xu t kh u
ố ươ ệ NB NB ng ti n
NM NM 4. B c hàng lên ph ể ậ v n chuy n chính ậ ả i chính 5. V n t
ả ể NM NM
ươ ệ ỏ ỡ NM NM ng ti n
NM NM 6. B o hi m hàng hoá chuyên chở 7. D hàng kh i ph ể ậ v n chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK
ộ ị ể NM NM 9. Chi phí v n chuy n n i đ a ạ ướ t i n ậ c NK
ề ự ố ệ ươ ạ ng m i nhóm F ?
ườ ả ạ ộ ậ ả ộ ị ạ i bán ch ph i ch u chi phí và r i ro cho các ho t đ ng: đóng gói, chi phí v n t i n i đ a t i ị ủ ụ ấ So sánh s gi ng và khác nhau trong đi u ki n th ố + Gi ng nhau: Ng n ướ ị ể ẩ ủ ẩ c xu t kh u, th t c xu t kh u. ạ ướ i n ậ ả ấ ợ ấ Đ a đi m chuy n giao r i ro t Chi phí v n t H p đòng bán hàng t ỉ ẩ ủ ể ườ i chính ng ạ ướ i n ấ c xu t kh u. ả ả i mua ph i tr . ẩ c xu t kh u.
ng
ứ ụ ươ ng th c v n ể ả i, k c đa ươ ng th c.
ị i đ a đi m ạ ị ỉ i i mau ch đ nh ị ạ ộ ạ ộ
+ Khác nhau: FCA ọ áp d ng m i ứ ậ ph ả t ph NB giao hàng ườ cho ng i chuyên ỉ ở ch do NM ch ể ạ ị đ nh t ị quy đ nh, Các ho t đ ng: Đóng gói, Chi phí ậ ả ộ ị ạ v n t i i n i đ a t ủ ụ ướ c XK, th t c n XK thì NB ch u ị ố FAS ỉ ử ụ Ch s d ng cho ậ ả ằ i b ng v n t ể ườ ặ ng bi n ho c đ ườ ỷ ộ ị đ ng thu n i đ a ể ạ ị t i đ a đi m giao ầ hàng đ u tiên. giao hàng d c ọ ườ m n tàu do ng ạ ỉ i mau ch đ nh t ị ả c ng quy đ nh. ạ ộ Các ho t đ ng: Đóng gói, Chi phí ậ ả ộ ị ạ i i n i đ a t v n t ủ ụ ướ c XK, th t c n FOB ỉ ử ụ Ch s d ng cho ườ ậ ả ằ i b ng đ v n t ể ặ ườ ng bi n ho c đ ỷ ộ ị ạ ị i đ a thu n i đ a t ầ ể đi m giao hàng đ u tiên. giao hàng lên tàu do ườ ng ạ ả i c ng đi. t Các ho t đ ng: Đóng gói, Chi phí ậ ả ộ ị ạ i n i đ a t v n t i ủ ụ ướ c XK, th t c n XK, B c hàng lên
ọ ủ ậ ọ ả ả ọ m i chi phí và r i ro. Còn các hđ còn ạ i thì NM ph i l ọ ị ch u m i chi phí ủ và r i ro. XK thì NB ch u ị ủ m i chi phí và r i ro. Còn các hđ còn ạ i thì NM ph i l ị ch u m i chi phí và ủ r i ro. ọ ệ ươ ng ti n v n ph ọ ể chuy n chính thì m i ủ chi phí và r i ro thì ị ườ i bán ch u. do ng i ạ Còn các hđ còn l ị ả thì NM ph i ch u ủ m i chi phí và r i ro.
ệ ề
ề • ệ ử ụ ng m i nhóm C? ướ ườ ặ ườ ỷ ộ ị ạ ả ả ố ạ c phí ) ể ng bi n ho c đ ng thu n i đ a t i c ng b c hàng và c ng giao
ế ể ư ớ ả ướ ế ổ ị ươ Câu 6: Trình bày đi u ki n th ề * Đi u ki n CFR ( Ti n hàng và c ậ ả ằ i b ng đ S d ng cho v n t ế ả ố hàng cu i cùng/ c ng đ n. ả ả ả các kho n phí t n và c i c ng đ n quy đ nh. t đ đ a hàng t ụ ạ • NB ph i tr ầ c VT c n thi • NB hoàn thành nghĩa v giao hàng sau khi giao hàng đã thông quan XK lên tàu/ qua lan can tàu t i
ể ở ả ả ố c ng b c hàng • T n th t và thi ấ ổ ệ ạ ượ t h i đ c chuy n giao sau khi hàng hoá qua lan can tàu/boong tàu ố c ng b c hàng.
ả ậ • NM ph i mua BH cho hàng hoá NK (n u có) và thông quan cho hàng nh p kh u ẩ ế
Chi phíR i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ ướ i n i đ a t i n c NB NB
ủ ụ ấ 2. Chi phí v n t XK ẩ 3. Th t c xu t kh u NB NB
ươ ậ ệ ng ti n v n NB NB
ố 4. B c hàng lên ph ể chuy n chính ậ ả 5. V n t i chính NB NM
ể ả 6. B o hi m hàng hoá chuyên ch ở NM NM
ỏ ươ ậ ệ ng ti n v n NM NM
ỡ 7. D hàng kh i ph ể chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NM NM
ộ ị ạ ể ậ NM NM i 9. Chi phí v n chuy n n i đ a t ướ n c NK
ệ ử ụ ề * Đi u ki n CIF( Ti n hàng b o hi m và c ậ ướ ườ ỷ ộ ị c phí ) ng thu n i đ a.
ả ể ườ S d ng cho v n chuy n đ ụ ậ ả ướ ậ ươ ệ ể ng ti n v n chuy n, tr c ả ể ả ả ế ị ặ ư ạ ế ữ ướ ủ ể ả ể ề • ể ng bi n, đ • NB hoàn thành nghĩa v giao hàng sau khi giao hàng qua lan can tàu/lên tàu • NB thuê ph ể • NB ph i mua b o hi m hàng h i đ b o v cho NM tr ố ở ả c ng b c hàng. ế ả c v n chuy n cho đ n khi hàng đ n c ng đ n quy đ nh. ấ ệ c nh ng r i ro và m t mát ho c h h i
trong quá trình chuyên ch .ở ồ ệ ố ậ ả ự • Tr giá BH g m LN d tính, chi phí thông quan XK, CF d tính cho vi c b c hàng, chi phí v n t i … ọ ủ ề ị ự ủ (tr giá BH theo đi u ki n BH m i r i ro = 110% tr giá c a hàng hóa giao d ch) ượ ể ừ ể ở ả ị khi hàng hoá đã qua lan can tàu/đ ệ ượ c chuy n giao k t • R i ro v hàng hoá đ ề c giao lên tàu c ng ị ị ủ đi.
Chi phíR i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ ướ i n i đ a t i n c NB NB
ủ ụ ấ 2. Chi phí v n t XK ẩ 3. Th t c xu t kh u NB NB
ươ ậ ệ ng ti n v n NB NB
ố 4. B c hàng lên ph ể chuy n chính ậ ả 5. V n t i chính NB NM
ể ả 6. B o hi m hàng hoá chuyên ch ở NB NM
ỏ ươ ậ ệ ng ti n v n NM NM
ỡ 7. D hàng kh i ph ể chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NM NM
ộ ị ạ ể ậ i NM NM ướ 9. Chi phí v n chuy n n i đ a t n c NK
ả ớ ể ị ị i (… đ a đi m đ n quy đ nh) ệ * Đi u ki n CPT ( ử ụ C c v n chuy n đã tr t ứ ậ ươ ướ ậ ấ ả ể ứ ể ng th c v n chuy n, k c v n chuy n đa ph S d ng cho t t c các ph ế ể ả ậ ườ ở ng th c. ườ ị ạ ị ề • • NB hoàn thành nghĩa v giao hàng khi giao hàng cho ng ươ ể i chuyên ch do ng ỉ i mua ch đ nh t i đ a ể ụ c NB. ậ ả ệ ả ướ ậ ả ng ti n v n t i và tr c i. c v n t ườ ở ướ ị n đi m quy đ nh • NB ch u trách nhi m thuê ph ươ ệ ị • Chi phí và r i ro đ ể ượ ủ c chuy n giao khi hàng hoá giao cho ng ở i chuyên ch .
ủ ợ ượ ở • N u hàng hoá đi b ng tàu ch và hàng đóng trong container thì r i ro đ ể c chuy n giao ĐK CPT ơ ế ằ ớ s m h n ĐK CFR.
Chi phíR i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ ướ i n i đ a t i n c NB NB
ủ ụ ấ 2. Chi phí v n t XK ẩ 3. Th t c xu t kh u NB NB
ươ ậ ệ ng ti n v n NB
ố 4. B c hàng lên ph ể chuy n chính ậ ả 5. V n t i chính NB NB/N M* NM
ể ả 6. B o hi m hàng hoá chuyên ch ở NM NM
ỏ ươ ậ ệ ng ti n v n NM
ỡ 7. D hàng kh i ph ể chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NB/N M* NM NM
ộ ị ạ ể ậ i NM NM ướ 9. Chi phí v n chuy n n i đ a t n c NK
ể ế ả C c phí và b o hi m đã tr t ệ * Đi u ki n CIP ( ử ụ ị i… (đ a đi m đ n quy đ nh ể ể ả ậ ể ứ ậ ướ ọ ươ S d ng cho m i ph ị ) ng th c. ươ ng th c v n chuy n, k c v n chuy n đa ph ụ ứ ỉ ị ạ ị ả ớ ề • ể • NB hoàn thành nghĩa v giao hàng khi giao hàng đã thông quan XK cho NM ch đ nh t ể i đ a đi m quy ị đ nh. ệ ị ươ ậ ả ệ ể ậ ị • NB ch u trách nhi m thuê ph ng ti n v n t i và ch u chi phí v n chuy n.
Chi phí R i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ ướ i n i đ a t i n c NB NB
ủ ụ ấ 2. Chi phí v n t XK ẩ 3. Th t c xu t kh u NB NB
ươ ậ ệ ng ti n v n NB
ố 4. B c hàng lên ph ể chuy n chính ậ ả 5. V n t i chính NB/NM * NM NB
ể ả 6. B o hi m hàng hoá chuyên ch ở NB NM
ươ ậ ỏ ệ ng ti n v n NB/NM* NM
ỡ 7. D hàng kh i ph ể chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NM NM
ộ ị ạ ể ậ i NM NM ướ 9. Chi phí v n chuy n n i đ a t n c NK
ề ữ ệ ở ự ố nhóm C?
=> So sánh s gi ng và khác nhau gi a các đi u ki n + Gi ng nhau: ủ ụ ố ươ ệ ẩ ấ c xu t kh u, th t c xk, b c hàng lên ph ng ti n i n ủ i bán ch u m i chi phí và r i ro. ậ ả v n t ườ ủ ườ ẩ ậ ị ậ ả ộ ị ạ ướ i n i đ a t ọ ị ườ ậ ả i chính. c phí v n t ấ ở ướ n ủ ụ ủ ẩ c xu t kh u. ấ ủ ẩ ủ ụ i mua ch u th t c nh p kh u.
ố Các hđ đóng gói, chi phí v n t i chính thì ng ị ướ i bán ch u c Ng ể ể ị Đ a đi m chy n giao r i ro ị ườ Ng i bán ch u chi phí r i ro c a th t c xu t kh u, còn ng + Khác nhau:
i ng
CIF ử ụ S d ng cho ể ậ v n chuy n ể ườ ng bi n, đ ỷ ộ ườ đ ng thu n i đ aị CIP ử ụ S d ng cho ấ ả t c các t ứ ươ ng th c ph ể ể ậ v n chuy n, k ể ả ậ c v n chuy n ứ ươ ng th c đa ph CPT ử ụ S d ng ấ ả t c các cho t ứ ươ ng th c ph ể ậ v n chuy n, ể ả ậ k c v n ể chuy n đa ứ ươ ng th c ph
ế
ị ạ i ụ
NB hoàn thành ụ nghĩa v giao hàng khi giao hàng đã thông quan XK cho ỉ NM ch đ nh t ể ị đ a đi m quy ị đ nh. NB hoàn thành nghĩa v ụ giao hàng sau khi giao hàng qua lan can ở tàu/lên tàu ố ả c ng b c hàng i mua ạ i
NB hoàn thành nghĩa ụ v giao hàng khi giao hàng i ườ cho ng chuyên ch ở ườ do ng ị ỉ ch đ nh t ể ị đ a đi m quy ở ướ ị đ nh c n NB
CFR ử ụ S d ng ậ ả cho v n t ườ ằ b ng đ ể ặ bi n ho c ỷ ườ ng thu đ ộ ị ạ n i đ a t i ố ả c ng b c hàng và c ngả giao hàng ố cu i cùng/ ả c ng đ n. NB hoàn thành nghĩa v giao hàng sau khi giao hàng đã thông quan XK lên tàu/ qua lan can ạ ả tàu t i c ng ố b c hàng
ạ ớ ố ạ ủ ệ ủ ạ ả i Shanghai. t Nam t i H i Phòng ký HĐ mua g o v i Công ty c a Trung Qu c t ụ ậ ả ể ừ ả ở ườ c ng Shanghai, i bán có nghĩa v thuê tàu và tr chi phí v n t ườ ả t Nam. Ng i đ chuyên ch hàng hóa t ụ i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng khi hàng x p ố ươ ứ ớ ố ế ả ạ ả ệ ế ng ng v i tình hu ng này là gì? Hãy ghi ạ ươ ứ ươ ng ng?
ề ệ ế ả ị = > Công ty c a Vi ả Ng ệ Trung Qu c đ n c ng H i Phòng, Vi ề lên boong tàu t i c ng Shanghai. Đi u ki n giao hàng t ề ệ đi u ki n th ng m i t ả ờ i: Tr l • Đi u ki n CFR (CFR – Tên c ng đ n quy đ nh)
ệ ề ệ • Ghi đi u ki n TM: CFR Hai Phong Port, Vi t Nam (Theo Incoterms 2010
ệ ề
ệ ố Câu 7: Trình bày đi u ki n th * Đi u ki n DAT i n i t ề • ượ ố ươ i: nhóm D ầ ố ạ ơ ớ i (tên ga đ u m i) ) ạ ủ ậ c hi u là n i gom nh n hàng c a các lo i ph ở ằ ố ớ ơ ườ ạ ở ươ ng m i ầ ạ (Giao hàng t i ga đ u m i t ơ ể ầ đ ế đ i v i hàng chuyên ch b ng đ ở ậ ớ n i nh n hàng ga đ n i; “ Terminal Ga đ u m i” ả + c ng t ậ ả ệ ng ti n v n t ườ ắ ng s t; đ ng ô tô;
ớ ậ ả ươ ủ ủ ề ạ ạ ươ ệ + v i v n t i đa ph ng th c ứ là ga cu iố c a đo n hành trình c a nhi u lo i ph ng ti n v n t ậ ả ố i n i hàng không… ế ti p nhau.
ụ ớ ể ặ ả ố ướ ự ị ạ ầ i “ Terminal ga ,c ng đ u m i” đ đ t hàng hóa d i s đ nh đo t
ặ ướ ề i và sau đó ph i giao hàng b ng cách đ t hàng hóa d ạ ị i quy n đ nh đo t ng ti n v n t ị ậ ả ở ả ệ ỉ • NB ph i:ả ệ ự + Th c hi n các nghĩa v và chi phí t ườ ủ i mua. c a ng ỏ ỡ + D hàng kh i ph ườ ủ c a ng i mua ằ ả ậ , ặ ơ ế c ng ho c n i đ n th a thu n ậ ẩ ạ ậ ỏ ớ ườ ươ ạ ế ỏ i b n ch đ nh t • NB làm th t c XK; NM làm th t c Nh p kh u. ủ ụ • N i chuy n r i ra là hàng hóa ể ủ ủ ụ ặ đã đ t an toàn t i “Terminal” ở ơ ớ n i t i theo th a thu n v i ng i ơ mua. ượ ế ằ c thay th b ng DAT (Incoterms 2010)
ậ ả ằ ử ụ ế ị ặ ử ụ ậ ả ươ • DEQ (Incoterms 2000) đã đ • Theo Incoterms 2000, DEQ Giao hàng t ườ + S d ng cho v n t i b ng đ ạ ầ ả ả i c u c ng ( … c ng đ n quy đ nh): ỷ ộ ị ể ng bi n, thu n i đ a ho c s d ng cho v n t i đa ph ng th c.ứ ầ ả ủ ể ặ ạ ả ư + R i ro và chi phí chuy n giao khi NB đ t hàng hoá trên c u c ng t ế i c ng đ n, nh ng ườ ệ ậ ẩ ng i bán không có trách nhi m thông quan cho hàng hoá nh p kh u.
Chi phíR i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ i n i đ a t i NB NB ướ ấ 2. Chi phí v n t c XK n ẩ ủ ụ 3. Th t c xu t kh u NB NB
ố ươ ệ ng ti n NB NB ậ
4. B c hàng lên ph ể v n chuy n chính ậ ả i chính 5. V n t NB NB
ả ể NB* NB*
ươ ệ ỡ ỏ ng ti n NB NB ậ
6. B o hi m hàng hoá chuyên chở 7. D hàng kh i ph ể v n chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NM NM
ộ ị ể NM NM 9. Chi phí v n chuy n n i đ a ạ ướ t i n ậ c NK
ề ệ ạ ộ ị ể ể ế ị ị )) * Đi u ki n DAP (Giao hàng t i m t đ a đi m (… đ a đi m đ n quy đ nh
ệ ể ậ ỏ ớ • Vi c giao hàng hoàn t i đ a đi m th a thu n v i NM và đã ệ ệ ấ ẵ s n sàng cho vi c NM t c ch c d hàng kh i ph ướ t khi hàng hoá đã đ ổ ứ ỡ ặ ng ti n v n t ị ề ở ế ặ ậ ả ươ i quy n đ nh đo t c a NM ẵ trên PTVT ch đ n và s n ạ ị i. ạ ủ ặ ậ ạ ơ ế ờ ạ ỏ ượ đ t trên PTVT t ỏ • NB ph i giao hàng b ng cách đ t hàng hóa d ằ ỏ ể đã th a thu n t i đ a đi m i n i đ n vào ngày ho c trong th i h n giao hàng đã th a ả ể ỡ ạ ị sàng đ d t thu n.ậ ượ ế ằ • DES, DDU, DAF (Incoterms 2000) đã đ c thay th b ng DAP trong Incoterms 2010.
Chi phí R i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ ướ c i n i đ a t i n NB NB
ủ ụ ấ 2. Chi phí v n t XK ẩ 3. Th t c xu t kh u NB NB
ươ ậ ệ ng ti n v n NB NB
ố 4. B c hàng lên ph ể chuy n chính ậ ả 5. V n t i chính NB NB
ể ả 6. B o hi m hàng hoá chuyên ch ở NB* NB*
ỏ ươ ậ ệ ng ti n v n NB NB
ỡ 7. D hàng kh i ph ể chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NM NM
ộ ị ạ ể ậ i NM NM ướ 9. Chi phí v n chuy n n i đ a t n c NK
ị Giao hàng đã tr thu (… đ a đi m đ n quy đ nh ệ * Đi u ki n DDP ( ử ụ ứ ế ả ứ ậ ả ng th c v n t ế i đa ph ọ ệ ể ể ả ậ ả i, k c v n t ế ị )) ươ ng th c. ế ườ ề • ươ S d ng cho m i ph • NB có trách nhi m tr t ả ấ ả t c các chi phí liên quan đ n hàng hoá cho đ n khi giao hàng cho ng i
mua. ế ụ ố ớ ậ ả ả ớ ố ướ c và ghi vào trong HĐ. • N u các bên mu n gi m b t nghĩa v đ i v i NB thì ph i tho thu n tr ả • VD: DDP Penang – VAT unpaid (Incoterms 2000)
Chi phíR i roủ
1. Đóng gói NB NB
ậ ả ộ ị ạ ướ c i n i đ a t i n NB NB
ủ ụ ấ 2. Chi phí v n t XK ẩ 3. Th t c xu t kh u NB NB
ươ ậ ệ ng ti n v n NB NB
ố 4. B c hàng lên ph ể chuy n chính ậ ả 5. V n t i chính NB NB
ể ả 6. B o hi m hàng hoá chuyên ch ở NB* NB*
ỏ ươ ậ ệ ng ti n v n NB NB
ỡ 7. D hàng kh i ph ể chuy n chính ủ ụ 8. Th t c HQ t ạ ướ i n c NK NB NB
ộ ị ạ ể ậ i NB NB 9. Chi phí v n chuy n n i đ a t ướ n c NK
ự ố ề ệ ở nhóm D ?
=> So sánh s gi ng và khác nhau các đi u ki n * Gi ng nhau: ậ ả ạ ướ ộ ị ạ ướ ẩ ố c XK, th t c xu t kh u, bôc hàng lên i n ậ ả ệ c n i đ a t ể ả ấ ở ề ọ ị i t ậ ả i chính, v n t ng ti n v n t ủ ụ i n i chính,b o hi m hàng hóa chuyên ch đ u do NB ch u m i chi phí các hđ đóng gói, chi phí v n t ươ ph ủ và r i ro.
i n i đ n. ợ ị ể ạ ướ i n ế c XK. ơ ể ị ị ứ ậ ươ ể ọ ể ả ậ ể ươ ứ ạ ơ ế H p đòng bán hàng t ủ Đ a đi m chuy n giao r i ro t ể ư NB ch u m i chi phí đ đ a hàng đ n n i quy đ nh. ọ S d ng cho m i ph ng th c v n chuy n, k c v n chuy n đa ph ng th c.
ử ụ * Khác nhau :
ế ạ i ạ ố ạ i i ế DAT giao hàng t ầ ga đ u m i t ơ ớ i. n i t DAP i ạ giao hàng t ể ộ ị m t đ a đi m ị ế đ n quy đ nh
ố DDP giao hàng đã ả tr thu t ể ị đ a đi m đ n ị quy đ nh. NB trách ệ nhi m t i đa
ọ ươ ự ọ ng m i FOB, Nhà NK l a ch n CFR ụ ề ự ạ ệ ợ ọ t nam l a ch n FOB thì có l ề ọ ệ Ở ị ườ ng Vi th tr Câu 8: ọ ươ ế ặ ho c CIF. N u m i th ọ ự Không nên l a ch n FOB, thay vào đó có th l a ch n đi u ki n khác b i nh ng lý do sau đây: ệ i hay ko? ữ ươ ệ ệ ụ ở ạ ể ệ ự ng kho khăn trong vi c l a ự t Nam nhà XK l a ch n đi u ki n th ệ ng v nhà XK vi ể ự ắ VN hi n nay ch a am hi u sâu s c và rõ ràng nghi p v ngo i th ọ ả ấ Ở ư ch n đktm, khi x y ra tranh ch p thì th ự ệ ể ề ề . ệ ơ t h n. ể ữ ẽ ượ ưở ả ở ẽ ồ ng nh ng kho n hoa h ng, khi tr thành nh ng ợ i cho nhà XK. ườ ấ ả i c ng s đ ữ ư khách hàng quen thu c s có nh ng u đãi nh t đ nh, đi u này s có l ệ ấ ị ữ ữ ữ ng nh ng kho n chênh l ch gi a nh ng ng i thuê tàu. ị ng b thi ẽ ọ ế ể Khi l a ch n CFR, CIF.. s thúc đ y b o hi m phát tri n, tao đi u ki n phát tri n n n kinh t ữ ạ ả ủ ụ c h Khi làm th t c hàng hóa t ộ ẽ ả ệ ậ ề ườ ặ i đ t hàng và nh ng ng ậ ượ ưở ủ ộ ườ ờ ể ệ ể ả ữ Đ c h DN ch đ ng trong vi c v n chy n, đ m b o vi c nh n hàng đúng lúc, đúng th i đi m
ể ươ ọ ữ ố ử ụ ng th c v n chuy n k c v n chuy n đa ph ứ ng th c
ệ ủ ụ ả ấ ể ả ậ i mua . ươ ể ườ ỏ ứ ậ ẩ ấ ở ỡ i chính, th t c h i quan t ạ ướ i n c xu t ị ậ ả ng ti n v n t ủ ọ c xk thì NM ch u m i chi phí và r i ro.
ườ
ả i chuyên
ỉ ệ
ệ ạ
ả Câu 9: So sánh đktm FCA và CPT; FOB và CFR ? * Gi a FCA và CPT. + Gi ng nhau: ể ươ S d ng cho m i ph giao hàng đã thông quan xu t kh u cho ng ả b o hi m hàng hóa chuyên ch , d hàng kh i ph ẩ i n kh u,chi phí n i đ a t FCA NB giao hàng i ườ cho ng ở chuyên ch do ỉ ng i mua ch ị đ nh. Và NB ko ị ph i ch u chi phí ủ và r i ro cho ườ ng i chuyên ch .ở NB hêt trách nhi m khi giao i ườ hàng cho ng chuyên ch .ở ộ ị ạ ướ CPT NB giao hàng cho ở ườ i chuyên ch ng ỉ ườ i bán ch do ng ả ị đ nh. NB ph i chiu ủ chi phí và r i ro ườ cho ng ch .ở NB ch hêt trách nhi m khi hàng hóa giao cho n chuyên ở ch và giao cho ể i đia đi m NM t ậ NM nh n hàng.
ậ ả ằ ườ ể ỷ ộ ị ng bi n ho c đ ấ ặ ườ ng thu n i đ a ẩ
ữ *Gi a FOB và CFR ố + Gi ng nhau: ỉ ử ụ i b ng đ Ch s d ng cho v n t ả ủ ụ NB ph i hoàn thành xong th t c thông quan xu t kh u. ả ế NB ph i x p xong hàng lên tàu. + Khác nhau :
ế ệ
ề ệ ế ệ ủ i mua không thông báo chi ti ế ạ ả FOB NB h t trách nhi m ụ và nghĩa v khi hàng hóa đã x p xong lên i c ng NB. tàu t ậ ị CFR ỉ ấ NB ch h t trách nhi m khi hàng hóa đã x p xong lên tàu và qua lan can tàu t a ị ả c ng bôc hàng. ế ề ươ t v ph ườ ị ờ ờ ạ t hàng hóa đúng th i h n quy đ nh. H i ườ ủ ớ ể Câu 10: Trong đi u ki n c a nhóm F Incoterms 2010 ế ườ ng n u ng ệ ậ ả i bán ti n v n t ỏ không cá bi ườ ượ ư ậ nh v y ng i bán có chuy n giao r i ro s m cho ng i vào nh n hàng k p th i nên ng ệ i mua đ c ko ?
ấ ẩ ể ạ ơ ở ườ i bán) và EXW+ thông quan xu t kh u có đi m gì ố
ố
ọ ể ể ể ả ậ ươ ứ ẩ ng th c v n chuy n k c v n chuy n đa ph ng th c. ứ ậ ể
ẫ ấ ẩ ị
ấ ậ ả ườ ả ị i mau ph i ch u chi phí và r i ro cho v n t ẩ ư i chính. ạ ự ư ọ ệ ằ ư ậ ủ ươ ng ti n hàng không, nh ng l i l a ch n đktm là FOB. Nh v y ượ
ượ ự ộ ụ ả c. B i vì I là t ộ ủ nguy n, nó ph thu c vào trình đ c a hai bên. Vì v y trong hđ nt ph i ệ ụ ể ủ ượ ả ậ ậ ụ ấ ỗ c c hai bên ch p thu n. ọ
ở ệ ở ằ ấ ả ế ự ọ ể ả ệ ế ể ự ế ả i quy t tranh ch p đ ấ ượ c
Câu 11: Trong I 2010, đk FCA ( t i c s ng gi ng và khác nhau? * Gi ng nhau: ấ ủ ụ NB làm th t c xu t kh u. ụ ươ Áp d ng cho m i ph ả ế ở ở ề NM đ u ph i đ n c s NB đ mua hàng hóa. * Khác nhau: ủ ụ EXW+ thông quan xu t kh u: NB làm th t c xu t kh u nh ng chi phí thì NM v n ch u. FCA: ng ộ Câu 12: Trong m t hđ xk b ng ph c không ? có đ ư ậ Ghi nh v y là đ ghi rõ nghĩa v , trách nhi m, và chi phí c th c a m i bên, và đ Câu 13: Vi c chuyên ch b ng Container n u l a ch n đk tm là FOB Incoterm 2010 có sai hay không ? N u có tranh ch p x y ra có th l a ch n văn b n Incoterms đ gi kh ng?ồ
ạ ươ ư ạ ng ng i tag hi giá bán g o XK nh sau: USD 420/ MT FOB stowed ( I ỏ ườ Câu 14: Trong 1 hđ ngo i th ư ậ 2010 ) H i ghi nh v y có đúng không?
ế ế ủ ở ị
ệ ạ ở t h i cho các bên mua bán ?
ể ạ Câu 15: Làm th nào đ h n ch r i ro do các hang tàu chuyên ch hàng hóa không đúng quy đ nh ủ c a hđ chuyên ch , gây thi
ạ i vn ể ể ụ ậ v n k v i ng ọ ọ ượ ư ẫ ườ ệ ạ ị ấ ơ ế i cung c p d ch v v n chuy n đ hi u rõ tình th ị ườ ệ ớ ụ ấ Ch n hang tàu uy tín Ch n hang tàu có văn phòng đ i di n t ỹ ớ Đ c t Th ể ng xuyên liên h v i hãng tàu ( N i cung c p d ch v
ợ ồ ươ H p đ ng th ệ ươ ươ Ch ể ng 3: ủ ợ ồ ng m i qu c t ố ế ạ ặ Câu 1: Nêu khái ni m và đ c đi m c a h p đ ng th ạ ng m i qu c t ố ế ?
ồ ả ể ữ ả ộ ề ợ c h t ph i hi u v h p đ ng mua bán : ườ ệ ươ ườ ậ gi a 2 bên đ ọ i bán có trách nhi m chuy n vào quy n s h u c a bên kia g i là ng ự ng s trong đó m t bên ả ộ ượ i mua m t l ng tài s n ể ụ ậ ồ ủ ể ả g m các y u t ớ ố ớ ả ề ế ố i (biên gi ụ ở sau: Các ch th ph i có tr s ồ i h i quan); Đ ng ti n thanh ế ố ả ặ ả ạ ệ ố ớ ộ ướ ế Tr ọ g i là ng ọ g i là hàng hoá. Bên mua có nghĩa v nh n hàng và tr ti n hàng. ợ ậ => V y hđtm qt là Là h p đ ng mua bán có y u t ở chính ể toán có th là ngo i t Là m t ộ s tho thu n ự ề ở ữ ủ ả ề ố ế ồ qu c t ể các qu c gia khác nhau; Hàng hoá ph i di chuy n qua biên gi đ i v i m t bên ho c c hai bên
ể * Đ c đi m :
ấ ứ ừ ỉ ộ ườ ườ ườ i bán và m t ng ề nhi u ng i khác nhau.
ụ ớ ỗ ộ ộ i mua m c dù hàng hoá đó xu t x t i và nghĩa v v i bên kia.
ệ ố ố ủ ề
ồ ợ ặ Ch có m t ng ặ Mang tính b i hoàn: m i m t bên có quy n l ề ợ ồ Ch u s chi ph i c a nhi u h th ng lu t ậ ệ ự ề ng c a h p đ ng (Object of contract) h p pháp. ợ ố ượ ủ ể ủ ợ ộ ợ ứ ợ ị ự ể ệ * Đi u ki n đ hđ có hi u l c : – Đ i t ủ ợ – Ch th c a h p đ ng (Subject of contract) h p pháp. ồ – N i dung h p pháp – Hình th c h p pháp. ữ (cid:0) ủ ộ ắ (cid:0) ộ ng, giá c , thanh toán, Giao hàng. ạ ầ ả ị ộ ầ ầ ể ế ả ạ ồ ườ ng ầ Câu 2: N i dung c a hđ có nh ng ph n nào là b t bu c, ph n nào là tùy nghi ? ấ ượ Tên hàng, Ch t l ệ ề ắ ố ượ ng, s l ả ả ả ấ Ph n b t bu c là : Ph n tùy nghi: Bao bì và ký mã hi u, B o hành và giám đ nh, B o hi m, khi u n i, ph t, b i th ọ HĐ, B t kh kháng, Tr ng tài, đi u kho n khác.
ệ ề ề Câu 3: Trình bày nhóm đi u ki n v tên hàng ?
ằ ố ượ ầ i mua c n mua. Vì hàng hóa là đ i t ả ị ể ệ ừ ữ ổ ủ ể ườ ằ ng mua bán b ng nh ng t ng c a hđ mua bán nên tên ng ph thông đ các bên mua bán cũng ư ữ ầ ự ợ ể ể ượ ủ ơ ữ ề ơ c mà ko c n s tr giúp c a c quan chuyên môn.
ậ ả ố ồ ồ ườ ọ ng kèm theo tên khoa h c. Nh m xác đ nh tên hàng hoá mà ng ố ượ hàng ph i th hi n chính xác đ i t nh các c quan h u quan đ u có th hi u đ Các yêu c u :ầ ấ + Hàng hoá ch t, gi ng cây tr ng, v t nuôi: tên hàng ph i bao g m tên thông th VD: Axit sunfuric (H2SO4)
ơ ả ệ ể ấ ố ị ậ ượ + Hàng hoá cùng nhãn hi u: ph i ghi kèm đ a đi m/n i s n xu t ra hàng hoá. Vd: g m bát tràng, café buôn ma thu t, r ả u vang Bordeaux…
ỡ ế ỡ ủ ả
ắ ự Ф8, Ф9, ế ấ ừ ữ ượ ả ư ả ấ ả nh ng nhà s n xu t khác nhau: tên hàng ph i kèm theo c s n xu t t ả ấ ả ụ ố ấ ượ ư ề ề ể ặ ng khác nhau thì có th kê riêng 1 ợ ồ + N u hàng hoá có quy cách, kích c khác nhau: tên hàng ph i ghi kèm theo kích c c a hàng hoá đó. VD: S t xây d ng ạ + N u hàng hoá cùng lo i, nh ng đ tên nhà s n xu t. vd: máy nh cano, tivi sonic… ủ + Tên hàng kèm theo công d ng c a hàng. Vd: máy khoan bê tông, máy xay sinh t … ế N u trong 1 hđ hh mau bán nhi u, ho c cùng 1 hh nh ng nhi u ch t l ả b n đính kèm h đ ng.
ề ệ ề ấ ượ ng ? ướ ị ẩ ặ ề ủ ấ ượ ấ ng c a hàng hoá thông qua quy đ nh ph m ch t, kích th c, quy cách, ụ
ấ ẩ ự ề ấ ượ ậ ườ ẫ ể ỏ ẫ ố ớ ọ ẩ ẫ ẫ ẫ ng thì có th th a n thì ph i ch n ít nh t 3 m u hàng, 1 m u giao cho bên mau, 1 m u giao ữ ấ ỉ ứ ầ ẫ ị ể ườ ự ấ ắ ầ ườ ng tr ng biên hòa, d u ăn t ng an, chè tân
ấ ấ ạ ượ ớ ữ ụ ả ẩ ủ ụ ệ ế ị ạ ẩ ầ ự ự Câu 4: Trình bày nhóm đi u ki n v ch t l ả Đi u kho n này nói lên m t ch t l ấ tác d ng, công su t,… các yêu c u :ầ + Ph m ch t hàng hoá d a vào m u hàng: đ i v i nh ng hh khó tiêu chu n v ch t l ả thu n theo m u hàng.Thông th cho bên bán, 1 m u giao cho bên trung gian do 2 bên ch đ nh đ làm ch ng khi c n. ẩ + Ph m ch t hàng hoá d a vào nhãn hàng (Trade mark). Vd; đ ng…ươ c ị + Xác đ nh ph m ch t d a vào hàm l ỷ ệ t l ươ l ấ ự ấ thành ph n các ch t quy t đ nh ch t l ẩ ng th c th c ph m, phân đ m ( t ỷ ệ l ng các ch t c u t o nên s n ph m. áp d ng v nh ng hàng hóa mà ấ ượ ng c a chúng thì áp d ng theo pp này. Vd: hh là nguyên li u, nito..)
ị ỹ ấ ệ ự ườ ế ị t b ng ad trong vi c mua bán máy móc, thi ẩ ệ ị ị ổ ộ ắ ự ươ ố i s ng có mùi v , màu s c, đ chin ko n đ nh. NB ị ỉ ạ ệ ụ ng hh khi giao hàng . ị ỉ ẩ ạ ệ ề ố ượ ng ? ị ị ọ ằ ế ủ ị ủ ế ị ố ượ ố ượ ng hàng hoá giao d ch.s l ng c a hh quy t đ nh đ n giá tr c a ố ượ ề ượ ng hay tr ng l ị ả ng mua bán.
ẩ ư ề ơ ị ng: quy v đ n v chu n nh kg, m,..
ị ọ ọ ượ ừ ả ỏ ượ ố ượ ụ ể ượ ượ ượ ọ ng t nh, tr ng l ng c bao bì, tr ng l ẩ ng tiêu chu n, tr ng l ng
ề ả
ị ợ ươ ề ọ c các bên quan tâm. ượ ị ủ ề ệ ề ể ị ồ tính toán : ậ ủ ể ỏ ể ệ i mua, ho c n c ng i bán, ng ươ ế ố ườ ữ ạ n giá, dk v giái là dk quan tr ng đ ả dùng đ tính toán, th hi n giá c và xác đ nh giá tr c a HĐ.đòng ti n thanh ứ ặ ướ ụ c th ban theo th a thu n c a 2 bên. Nó ph ườ i bán và ng ườ ng quan gi a ng i mua, chính sách kinh t đ i ngo i
ố ế ử ụ ườ ườ ứ ể ng th c thanh toán qu c t i bán s d ng đ thanh : là cách th c và ng i mua và ng ứ ớ
ứ ề ằ ấ ặ ng th c thanh toán b ng ti n m t. ườ ươ ng th c thanh toán trong đó ng ề i nh p kh u dùng ti n m t đ tr cho ng i xu t kh u. ặ ể ả ề ườ ặ ả ừ ề ằ ằ
ươ ươ ậ ẩ ị ể ề ng th c chuy n ti n. ng th c thanh toán trong đó ng i mua (bên nh p kh u, bên nh n d ch v cung ng, …) yêu c u ấ ị ả ợ ứ ườ ưở i h i (ng ng l ầ ườ i bán, ứ ứ ứ ứ ụ ụ ẩ ậ ể ả ấ ị ứ ấ ộ ờ i cung ng d ch v , …) trong m t th i gian nh t đ nh. ườ ồ ả ề ướ ườ ướ ể i mua tr ti n tr c : ng c. ệ ậ + Xác đ nh ph m ch t hàng hoá d a vào tài li u k thu t.th ả ậ ơ ồ ắ ắ ẽ ỹ hàng công nghi p vd : b n v k thu t, s đ l p r p.. ủ ệ + D a vào hi n tr ng c a hàng hoá.áp d ng cho hh t ấ ượ ch ch u trách nhi m ch t l ấ ự + Quy đ nh ph m ch t d a vào các ch tiêu đ i khái quen dùng. Câu 5: Trình bày nhóm đi u ki n v s l Nh m xác đ nh s l ợ h p đòng, do đó trong hđ ph i xác đ nh rõ s l Các yêu c u:ầ ơ ị ị + Quy đ nh đ n v tính s l ặ ố ượ ị ng: c th ho c ph ng ch ng. + Quy đ nh s l ọ ọ ị + Quy đ nh theo tr ng l ng : tr ng l theo lý thuy t.ế ệ ề ố Câu 6: Trình bày nhóm đi u ki n v s giá c ? ụ ộ Giá tr h p đ ng ph thu c vào kl hh và đ ề ệ là ti n t ti n t ườ ề ủ ướ toán có th là ti n c a n ậ ộ thu c vào : t p quán ngành hàng, t ủ ướ c đó. c a n ươ các ph ề toán ti n hàng v i nhau ươ * Ph ẩ ẩ ậ + Là ph ầ ặ ả ộ ầ ồ G m 2 hinh th c: Thanh toán b ng ti n m t tr m t l n, Thanh toán b ng ti n m t tr t ng ph n * Ph ụ ườ Là ph ộ ố ề ngân hàng ph c v mính trích m t s ti n nh t đ nh trong tài kho n đ tr cho ng ụ ị ườ i xu t kh u, ng ng ứ g m có 2 hình th c : ả ề ề + Chuy n ti n tr ti n tr ơ ồ S đ :
ề ườ ậ ượ i mua sau khi nh n đ ề ườ ộ ố c hàng hóa thì tar ti n cho n b và có th x y ra m t s i hàng, nm ể ả ể ả ạ ậ i mua thanh toán ch m, nm có th tr l
ệ ủ ố ườ ể ạ ả ề ướ c và tr ti n sau.tùy vào m i quan h c a ng i bán, ợ ấ ị ậ ờ ạ ẽ ả i s tr trong m t th i gian nh t đ nh sau khi nh n hàng … i mua tr tr ứ ầ ủ ả ề ậ ẩ i ấ ấ ộ ậ ẩ ứ ẩ i xu t kh u ký phát trong th i gian quy đ nh và trong ph m vi ợ ố ườ ừ ệ ề ừ là m t cam k t c a Ngân hàng theo yêu c u c a ng ườ ấ ấ i xu t kh u xu t trình ch ng t ườ ườ i nh p kh u, tr ti n cho ng ạ ị ờ ề ớ hàng hoá phù h p v i đi u ki n và đi u
ụ ụ ệ ụ ụ ứ ừ ả ề ể + Chuy n ti n tr sau : ng ườ ư ủ i mua ko thanh toán ti n hàng, ng r i ro nh sau : ng ồ ợ ủ ố ề thanh toán ko đ s ti n trong h p đ ng. ả ề ế ợ ế ủ ậ =>V y đ h n ch r i ro nên k t h p tr ti n tr ồ ể ế ợ ứ ườ i mua có th k t h p 2 hình th c trên vào trong h p đ ng. ng ộ ầ ả ướ ườ c 30%, ph n còn l VD: ng ứ ừ ươ ụ * Ph ng th c tín d ng ch ng t ế ủ ứ ụ “Tín d ng ch ng t ế ặ ẩ xu t kh u ho c ch p nh n h i phi u do ng ố ề ủ ấ s ti n c a tín d ng, khi ng ả ủ kho n c a tín d ng đó” ơ ồ S đ nghi p v tín d ng ch ng t :
ủ ẩ ấ ể ả ờ ẩ i cho nhà xu t kh u quan ngân hàng c a mình trong đó (1) ng ườ ậ i nh p kh u m th tín d ng đ tr l ả ệ thì ph i li ở ư ứ t kê các ch ng t ư ụ ữ ậ ạ (2) Ngân hàng m th tín d ng s thông báo và l p th tín d ng gi a ngân hàng và đ i lý( ngân hàng ấ ở ư ạ ụ ừ ả ph i có. ẽ ụ i xu t kh u ) thông báo L/C t ẩ ẽ ề ệ ụ ư ượ ở ườ ẩ ậ (3) Ngân hàng thông báo L/C s thông báo v vi c th tín d ng đã đ c m cho ng ỉ i nh p kh u( ch
ư thông báo ch a tr ti n ) ẩ ả ề ể ấ ư ế ầ ư ụ ở ậ (4) Nhà xu t kh u ki m tra th tín d ng ( ch p nh n giao hàng) n u không thì yêu c u ngân hàng m ồ ỉ th tín d ng đi u ch nh cho phù h p v i h p đ ng. ừ ể ẩ ấ ấ ớ ợ hàng hóa cho ngân hàng thông báo L/C đ thanh toán. ấ ẩ ẽ ử ộ ứ ừ ạ c xu t kh u s g i thông báo b ch ng t cho ngân hàng L/C t ộ ứ ạ ướ i n i ấ ướ ụ ợ ề (5) Nhà xu t kh u giao toàn b ch ng t (6) Ngân hàng thông báo L/C t c xu t kh u. n ể ế ợ ợ (7) Ngân hàng m L/C ki m tra ch ng t hàng hóa phù h p thanh toán, n u không phù h p thì không ứ ấ ừ ẩ ẩ ậ ậ ể ứ ừ cho nhà nh p kh u ẩ ở ả ạ thanh toán tr l ở ư ẩ ườ ề ẩ ở ườ i cho ng ụ ể
ậ ư i nh p kh u chuy n ti n cho ngân hàng m L/C. ạ
ỷ ỏ ậ ượ ng (Transferable irrevpcable L/C)
ờ ng th c nh thu ươ ứ ườ ứ ườ ng th c thanh toán mà trong đó ng ờ ng th c nh thu là ph i mua ươ ế ử ế ộ ề ế i bán sau khi giao hàng cho ng ố i xu t kh u. ề (8) Ngân hàng m th tín d ng đòi ti n nhà nh p kh u và chuy n ch ng t (9) Ng Các lo i th tín d ng: ụ ụ ể ỷ ỏ ư Th tín d ng có th hu b (Revocable L/C) ể ụ ư Th tín d ng không th hu b Irreevocable L/C) ụ ư Th tín d ng xác nh n (Confirmed irrevocable L/C) ể ụ ư Th tín d ng chuy n nh ư ụ ư Th tín d ng giáp l ng (back to back L/C) ụ ự ư Th tín d ng d phòng (Standby L/C ụ ư ầ Th tín d ng tu n hoàn (Revolving L/C ứ ứ ươ *Ph ng th c thu ngân hay ph ươ Ph ẽ ế s ti n hành l p h i phi u g i đ n ngân hàng thu h ti n ghi trên h i phi u. ứ ứ ừ ồ tài chính còn ẩ ố ờ ươ ng m i đ ừ ờ ư ỉ ng th c thanh toán, trong đó ch ng t ậ ạ ượ ử ự ế c g i tr c ti p cho ng ứ nh th ch bao g m ch ng t ườ i nh p kh u không thông qua ngân hàng. ậ ạ có hai lo i nh thu: ơ là ph ờ +Nh thu tr n: ừ ươ ứ các ch ng t th ệ ụ Quy trình nghi p v :
ườ ứ ườ ườ i mua. ủ ủ ế ậ ộ ế ạ ố (1) ng hàng cho ng ườ i mua và y thác cho ngân hàng c a mình thu ti n h (2) Ng ệ (3) Ngân hàng ph c v bên bán g i y nhi m thu kèm h i phi u cho ngân hàng đ i lý ề ở ướ n c ngoài ừ i bán giao hàng và ch ng t ề ố i bán l p h i phi u đòi ti n ng ụ ụ ử ủ ụ ụ ườ ề ( ngân hàng ph c v ng ầ ườ ả ề ả ề ế ậ ặ ấ ố ộ i mua) nh thu ti n h . ế ờ ả ề ố (4) Ngân hàng yêu c u ng i mua tr ti n h i phi u n u tr ti n ngay ho c ch p nh n tr ti n h i phi u.ế ẩ ẽ ả ề ườ ụ ụ ườ ấ ẩ (5) , (6), (7) nhà nh p kh u s tr ti n cho ng i xu t kh u thông qua ngân hàng ph c v ng i mua và
ph c v ng ủ ụ ụ ườ ờ ậ i bán. ơ ủ ề ề ế ự ư ệ ẽ ễ ậ ố
ứ ng th c thanh toán trong đó ng ươ ế ứ ờ ệ ớ ỹ ườ ng ườ ặ ấ ộ ứ ậ ậ ả ề ể ấ ừ ặ ườ i bán sau khi giao hàng cho ng i ườ ề i mua i mua v i đi u ki n ng ế ượ ạ c l i, n u ả ạ ộ ứ i b ch ng t ậ i mua nh hàng. Ng ả i mua không tr ti n ho c không ch p nh n tr ti n thì ngân hàng ph i hoàn tr l ườ => r i ro nh thu tr n: n bán giao hàng mà n mua ko thanh toán ti n hàng; n mua ko thanh toán đ ti n ế hàng; n u n mua có năng l c tài chính y u kém thì vi c thanh toán s dây d a ch m ch và t n kém; n ả ạ i hàng và ép giá n bán mua tr l ừ : Là ph ờ + nh thu kèm ch ng t ộ ề ở ườ ố ẽ ế mua s ti n hành k phát h i phi u nh ngân hàng thu h ti n ả ề ừ ả ề ẽ tr ti n ho c ch p nh n tr ti n s chuy n b ch ng t cho ng ả ề ườ ng cho ng i bán. Quy trình nghi p vệ ụ
ậ i nh p kh u theo h p đ ng. ườ ườ ợ ứ ử ớ ế (1) Ng (2) Ng ố hàng hóa và h i phi u) g i t i ngân ấ ấ ụ ụ ề ồ ẩ ườ ừ ồ hàng hóa ( g m có ch ng t ộ ộ ứ ể ừ ờ ườ ộ ứ ờ ẩ (3) Ngân hàng bên xu t kh u chuy n toàn b ch ng t hh và nh thu sang ngân hàng bên ng ậ i nh p ể ẩ ờ kh u đ nh thu ti n . ẩ i xu t kh u giao hàng cho ng ừ ẩ ậ i xu t kh u l p b ch ng t hàng ph c v mình nh thu ti n h ấ ề ậ ậ ẩ ậ ẩ ế ể ứ ừ ườ ả ề ẩ ậ ứ ườ ậ ạ ố ườ ấ i h i phi u b t ch i cho ng i xu t kh u. ớ ấ Ư ể ẩ ị ừ ố ừ ỉ ượ ch đ ề ư ế ặ ấ i ế ố ả ề ứ ừ ả ề ứ
ố i nh p kh u tr ti n h i phi u đ nh n ch ng t ừ i nh p kh u nh t trí tr ti n thì ngân hàng trao ch ng t ế ả ề ắ ộ ứ ậ ậ ế tr ti n ườ ể ng th c chuy n giao ch ng t ươ ườ ườ ệ i bán ế ồ ứ ả ặ ạ i mua ho c đ i di n ng ớ ng là 100% giá tr h p đ ng, kèm theo m t b n ghi nh ộ ứ ườ ừ ệ ị ủ i mua đ n ngân hàng c a ng ị ợ ộ ả kèm theo đúng quy đ nh trong i bán xu t trình b ch ng t
ầ (4) Ngân hàng bên nh p kh u yêu c u ng ả ề ấ ế (5) N u ng ặ ể ẩ ẩ (6) Ngân hàng bên nh p kh u chuy n tr ti n ho c hoàn l ậ ắ ằ ẩ c trao cho nhà nh p => u đi m v i nhà xu t kh u : nhà xk ch c ch n r ng toàn b ch ng t ườ kh u khi nhà nk đã thanh toán ho c ch p nh n thanh toán; nhà xk có quy n đ a nhà nk ra tòa n u ng ạ ấ này ko tr ti n h i phi u đã ch p nh n khi đ n h n thanh toán. ươ * Ph ng th c thanh toán trong đó ng Là ph ườ ở ộ m m t tài kho n tín thác (trust account) thông th ấ ế ề ớ (Memorandum) v i đi u ki n n u ng ườ ẽ ả ề memorandum thì ngân hàng s tr ti n cho ng i bán. ệ ụ Quy trình nghi p v :
ượ ứ ị ớ ẩ ng th c thanh toán đ ỹ ể ậ ả ộ ở ể c m đ ghi c quy đ nh s d ng ẽ ượ ủ ề ộ ườ ỹ i bán v n i dung c a memo ươ ử ụ (1) Sauk hi ký hđ tmqt v i nhà xk trong đó ph ầ ủ ố ề (2) Sau khi nhà nh p kh u chuy n đ y đ s ti n ký qu thì m t tài kho n tín khác s đ ụ ụ ượ ụ ả ố ề s ti n ký qu . sau đó ngân hàng ph c v nb thông báo cho ng random và tài kho n tín d ng khác đã đ ế ủ ể ề ế ấ ậ ở c m (3) Sau khi ki m tra các đi u khianr đã ký k t c a ngân hàng n u ch p nh n thì nhà xk giao hàng cho nhà nk. ạ i ngân hàng. ứ ế ể ế ợ ấ ế (4) Nhà xk sau khi ti n hành giao thì xu t trình memo random t (5) Ngân hàng ti n hành ki m tra ch ng t ấ ườ ụ ợ ỹ ị ừ theo yêu c u c a memo random n u phù h p thì ghi có cho ẩ ườ ả i nh p kh u sau khi thu phí d ch v ngân ứ ỉ
ẩ ị ứ ư ự ườ ườ ơ ớ ẩ ủ ậ ng i xu t kh u và ghi n cho tài kho n ký qu cho ng ừ hàng theo ch th trong memo random thì ngân hàng giao ch ng t ng th c này s x y ra nhi u h n so v i ng ẩ cho nhà nh p kh u ớ i mua nh : s am ậ ủ i mua, các r i ro v i ng theo ph ẽ ả ướ ề ạ ươ ể ủ ướ hi u c a n c nm vè n ế c nb còn h n ch .
ệ ề ề Câu 7 : Trình bày v đi u ki n giao hàng ?
ề ỏ ữ ủ ể ấ ổ
ủ ế ộ Giao hàng kaf hành vi nb chuy n giao quy n s h u, r i ro và t n th t hh sang cho nm theo các đk of hđ mua bán. các n i dung ch y u : ứ ố ị ị ở ề ặ ạ ờ ươ ề ộ ờ ạ ng ít sd vì b i vì th i gian giao hàn trong ngo i th ồ ụ ả ấ ứ ờ ị ờ ờ ế ố ị ể ừ , vd nh giao hàng trong quý IV năm 2012, giao hàng trong vòng 3o ngày k t ể ạ ị ể ể ể ế ế ả ả + Th i h n giao hàng: là cách th c quy đ nh v m t th i gian g m: Giao hàng vào ngày c đ nh ( cách này ườ ng ph thu c vào nhi u y u t ) ; Giao hàng trong th ề ượ ả c coi là kho ng th i gian quy đ nh( giao hàng b t c ngày nào trong kho ng th i gian quy đ nh thì đ u đ ồ ợ ư ợ ệ h p l ngày ký h p đ ng ) ị + Đ a đi m giao hàng: có th t ị i đ a đi m đi/ c ng đi ; đ a đi m đ n/ c ng đ n.
ố ơ ộ ể ế ậ ng th c giao hàng: có th ti n hành s b hay cu i cùng .giao nh n hàng s b th ể ậ ơ ộ ơ ộ ườ ế ỏ ữ ế ườ ụ ứ ệ ướ ậ ể ố ờ ị ng, t ệ ề ấ ả ồ ị ụ ư bao bì và mã ký hi u; b o hành và giám đ nh hàng hóa; ph t và b i ườ ả ấ ả ề ạ ệ t h i; b o hi m cho hàng hóa xu t nh p kh u; b t kh kháng; đi u kho n chung. ng thi ể ượ ả ư ẩ ứ ớ ả ấ ủ c đi m c a các ph . các th r i ro x y ra v i ề ậ ố ế ươ ng th c thanh toán qu c t ấ ượ ử ụ ể ươ ổ ế ạ ứ ạ ươ ễ ng di n ra t + Ph i ấ ủ ơ ả ắ ầ n i s n xu t c a nb, thông qua giao nh n s b có th lpaij b nh ng hh khi m khuy t và yêu c u kh c ậ ố ụ i bán đã hoàn thành vi c c khi giao hàng. Giao nh n hàng cu i cùng có m c đích ch ng minh ng ph c tr ậ ạ ị ấ ượ ề ố ượ i đ a đi m và th i gian quy đ nh. Sau khi có giao nh n cu i cùng ng, ch t l giao nh n hàng v s l ế ạ ế thì nm m t quy n khi u n i khi phát hi n thi u sót v hàng hóa. * ngoài ra các có các dk ph nh : ệ ạ th Câu 8: trình bày u nh ừ t ng bên bán và bên mua. Ph ủ c s d ng ph bi n nh t ? T i sao ? ứ ng th c nào đ
ề ươ ố ế ệ Câu 9: Trình bày v ph ng ti n thanh toán qu c t ?
ố ế ụ ụ ề ệ tín d ng trong thanh toán qu c t ng ti n thanh toán qu c t ả ề ả là công c ti n t ườ ệ ủ ệ ờ ệ ị ề ả ủ ề ố ệ i ch thài kho n ký phát ra l nh cho ngân hàng trích 1 s i c m séc c ch th có tên trên séc tar cho ng ặ ỏ ượ ậ ằ ố ế ề l nh tr ti n vô đi u ki n c a ng ể ả ủ ừ tài kho n c a mình đ tr cho ng ợ ệ : tiêu đ và nd c a séc đ ữ ế ữ ệ ự ị ồ ỉ c l p b ng 1 ngôn ng , séc đ t ch ng lên nhau, séc ko còn th i h n hi u l c, séc đ ư ả ấ ủ ố ề ả ậ ạ ủ ượ ủ ườ ầ ườ ượ i đ ị ượ ậ ằ c l p b ng m c đ , séc b ủ ượ ậ ờ ạ c l p ko theo quy đ nh c a ạ ợ ữ i i phát hành séc ko pahir là ch tài kho n, ch ký và con d u ko phù h p nh đã đăng ký t i ngân hàng phát hánh ủ t quá s : ti n trong tk c a n ch tài kho n l p t
ề ề ườ ầ l nh đòi ti n vô đi u ki n c a 1 ng i ký phát cho ng ố i khác yêu c u ng ệ ặ i này khi ườ ườ ả ố ề ủ ườ ấ ị ng lai ph i trr 1 s ti n nh t đ nh ho c theo l nh c a ng i ườ ầ ườ ế ươ Ph Séc : là t ấ ị ti n nh t đ nh t + các th séc ko h p l ặ ạ g ch xóa ho c các ch vi ườ ngân hàng, ng ố ề ngân hàng, s ti n ghi trên séc v séc. ế ố H i phi u : là t ấ nhìn th y h i phi u thì đ n 1 ngày xđ trong t ả này tr cho ng ờ ệ ế ế ặ i khác ho c ho ng ệ ủ ươ ố i c m h i phi u .
ươ Ế Ợ Ồ Ẩ Ạ Ị ƯƠ Ch ng 4: CHU N B KÝ K T H P Đ NG NGO I TH NG
ế ợ ồ ị
ẩ ấ ượ ữ ậ ủ Câu 1: Trình bày nh ng công vi c ph i chu n b khi ký k t h p đ ng ? ng/công d ng c a hàng hóa , Tình hình cung/c uầ , Tình hình ệ ế t hàng hóa ỷ ấ , T su t ngo i t ụ ặ c a m t hàng ) ả , Ch t l ạ ệ ủ ứ ề ầ ộ ị Marketing (Nh n bi ủ ạ ố đ i th c nh tranh ứ ề ệ ướ ủ ệ ng ( nghiên c u v cung và c u , Quan h ngo i giao,Tình hình chính tr xã h i, ị ậ ả c, Văn hóa tiêu dùng c a th , Tình hình v n t ạ i giá c ệ ầ ườ ng nh nh ng yêu c u đ c bi t và mùa tiêu dung) ư ự ả ư ứ , Tình hình tài chính ti n t ặ ng nhân(T cách pháp nhân, Nghiên c u th Kh năng tài chính, Uy tín trong ề kinh doanh, Kh năng h p tác, Ng ợ ể ượ Lĩnh v c kinh doanh, ế ị i n m quy n quy t đ nh trong công ty ) ứ ườ ắ ươ ư c đi m các ph ng pháp nghiên c u ? ị ườ Nghiên c u th tr ế Tình hình kinh t ữ tr ươ ả Câu 2: Trình bày u nh
+ PP desk study :
ượ ể c đi m Nh ệ Ư ể : u đi m ễ Không t p trung ưở Ả ợ ủ ể ở ườ Là vi c tìm thông tin thông qua sách báo, Internet…. • D làm Thông tin cũ Chi phí th pấ ổ Thông tin t ng h p nh h ậ ng b i quan đi m c a ng ề i đi u tra
+ PP field study : ế ị ườ ể
ự ế Là vi c tr c ti p đ n th tr ệ Ư ể u đi m ậ ng đ thu th p thông tin ể ượ c đi m Nh ự ế ậ ạ ắ ở ế ậ ưở ả ủ ể ườ t l p + nh h ng b i quan đi m c a ng ề i đi u tra + Thông tin tr c ti p + Chi phí cao ậ + C p nh t + Thông tin ng n h n ơ ộ + Có c h i thi ệ ạ quan h b n hàng.
ệ ặ ể ủ ươ ố ế ạ ng m i qu c t ?
ẫ ợ ằ ộ i ích xung đ t, nh m t i đa hoá ừ ợ ượ ả ố ể ấ ủ ể ữ i ích gi a 2 bên, t i ích chung và l ề đó đ ra đ c các gi i pháp có th ch p ữ ộ ề ợ i ích chung và gi m thi u s xung đ t v l ậ ả ủ ể Câu 3: Trình bày khái ni m và đ c đi m c a đàm phán th * Khái ni m:ệ ộ Đàm phán là quá trình tác đ ng l n nhau gi a ch th có l ể ự ợ l nh n cho các ch th đó .
ặ ể
ẫ ợ ộ ằ i ích xung đ t, nh m t i đa hoá ợ ượ ừ ả ố ể ấ ủ ể ữ i ích gi a 2 bên, t i ích chung và l ề đó đ ra đ c các gi i pháp có th ch p ữ ộ ề ợ i ích chung và gi m thi u s xung đ t v l ậ ả ủ ể ộ ặ ố ậ ữ ụ ủ ố ạ ượ ộ ả c m t tho ấ ợ ứ ả ậ ắ i hoàn toàn. ộ ố ủ ệ ề ế ủ ể ự ữ * Đ c đi m : ộ Đàm phán là quá trình tác đ ng l n nhau gi a ch th có l ể ự ợ l nh n cho các ch th đó . Đàm phán là m t quá trình th ng nh t gi a các m t đ i l p, m c tiêu c a đàm phán là đ t đ thu n ch không ph i là m t th ng l ố Đàm phán ch u s chi ph i c a m i quan h v th và l c gi a các ch th .
ị ự Hai bên cân b ngằ Hai bên không cân b ngằ ỉ ậ ườ ộ ệ ữ ệ ậ ủ ọ ừ ọ ộ ế ợ ượ i đàm c nhu n nhuy n gi a tính khoa h c và tính ngh thu t c a đàm phán thì cu c đàm phán ớ ạ ừ ễ ố ạ ộ ầ i hi u qu mong mu n ể ư ượ ả ộ ắ ủ ừ c đi m, nguyên t c c a t ng pp đàm phán ? ằ ầ ư
ằ ệ ứ ổ ớ ể , đi n tín, Fax, Telex, Email… đ đi ấ ề ố ớ ậ ứ Cách ti n hành khá d dàng,Chi phí t ắ ỹ ờ ng đ i th p,Cùng m t lúc có th đàm phán v i nhi u ề ộ ế ủ ả ờ ả i ể ượ ủ ạ ế ậ ổ ế ươ ấ ể i, Có th tham kh o ý ki n c a nhi u ng ượ ễ ỏ ỡ ờ ơ th i c mua bán, Khó chi m đ ỹ ứ ạ ệ ợ ố ồ
ượ ớ ố ổ ế c ký k t, L i ị ự ễ ươ ư ả ẩ ộ ặ phép, nh ng n i dung ph i rõ ràng, Kh n tr ồ ợ ả ờ ố ng tr l i đ i tác ,Giao d ch t ờ ớ i khi
ệ
ứ ệ ợ ầ ổ ớ ề ạ ằ ườ Ư ể ố ộ ạ ắ ữ ệ ắ ậ ng h p c n n m b t
ễ ả ứ ắ ầ ẫ ằ ộ ể c đi m : ể Chi phí cao, N i dung đàm phán quá ng n, D x y ra nh m l n,Không có b ng ch ng đ Đàm phán là m t ho t đ ng v a mang tính khoa h c v a mang tính ngh thu t. Ch khi nào ng phán k t h p đ ệ m i đem l Câu 4: Trình bày n i dung, u và nh * Đ m phán b ng th tín ư ừ Là hình th c đàm phán trong đó các bên trao đ i v i nhau b ng th t ả ế đ n tho thu n. Đây là hình th c đàm phán r t ph bi n trong TMQT. ể ễ ế Ư ể u đi m : ườ ố đ i tác,Có th i gian cân nh c k khi tr l ố ộ c lòng tin c a b n hàng, c đi m :T c đ đàm phán ch m, d b l Nh ả ậ ợ ế ị ế Khó đi đ n quy t đ nh cu i cùng, Không phù h p khi đàm phán các h p đ ng k thu t ph c t p, Hi u qu đàm phán không cao Nguyên t c :ắ Nên s d ng khi m i làm quen, ho c khi mu n b sung cho h p đ ng đã đ ử ụ ư ầ ị ẽ l trong th c n l ch s , l ề ấ ế k t thúc v n đ ạ ằ * Đàm phán b ng đi n tho i ế Là hình th c đàm phán mà hai bên ti n hành trao đ i v i nhau thông qua đàm tho i b ng đi n tho i. ấ ễ ế u đi m: T c đ đàm phán nhanh,D k t thúc v n đ ,Thu n ti n trong nh ng tr th i cờ ơ ượ Nh iạ l
ắ ủ ộ c ộ ố ầ ẩ ầ ậ ồ ạ ộ ộ ọ ầ ị ướ ng xác ẩ ươ i n i dung cu c đàm phán r i yêu c u đ i ph
ự ế ọ ơ ị ỹ ướ c khi đàm phán, Nên ch đ ng g i h n là nh n cu c g i,Chu n b tr ế i thoát khi c n, Sau khi k t thúc c n ghi l ả i b ng văn b n ặ ằ
ả ậ ể ướ ộ ị ể c, có th i m t đ a đi m tho thu n tr ườ ướ ệ c ng ế i bán, n ườ ệ i mua hay t ể ể ặ ộ ướ i m t n ơ ươ ế ứ ủ ụ ườ c ng ề ố ộ ố ố ợ ạ ể ế ấ ứ ạ ứ
ừ ấ ạ ộ ở ị( Là c s cho cu c đàm phán thành công, “Đ ng m t công ch y, khi b n không ẩ ơ ở ị ế ượ ạ ể ế ậ ị ụ Xác đ nh m c tiêu, chi n l đúng ị ị c, chi n thu t,Chu n b đ a đi m đàm phán,Chu n b ề ố ệ ầ ươ ị ộ ẩ ị ẩ ẩ ẩ ị ng trình đàm phán, Chu n b đ i ngũ đàm phán,Chu n b tài li u, Chu n b thông tin v đ i
ở ầ ị ể ộ ể ạ ệ ở ở i phát ngôn đ tránh ờ ể M đ u l ch thi p đ t o không khí c i m ,Nên đ m t ng ờ ơ ể i theo dõi và k p th i ghi chép n i dung đàm phán, Luôn ch đ ng n m th i c đ ộ ả ờ ị ươ ắ ố ế ị ư ng đi đ n câu tr l ườ ủ ộ i quy t đ nh nh ng giành s b o l u cho mình, ị ẹ ẻ ắ ự ả ư ể ủ ờ ế ộ ấ ệ ể ữ ể ộ ị ươ ế ế ầ ả ẩ ồ ng án ti p đãi khi c n thi t, Theo ế ằ ị ụ ợ ờ ứ ệ ủ ố ở ể ị ự Nguyên t c: Chu n b k tr ộ ố m t l ậ ạ ằ nh n l * Đàm phán b ng g p tr c ti p ỡ ự ế ạ Là vi c hai bên ti n hành đàm phán thông qua g p g tr c ti p t ở ướ ạ c trung gian n ề ể ể ử ụ Ư ể ng pháp đ thuy t u đi m:Hai bên có đi u ki n đ hi u nhau h n, Có th s d ng ph i h p nhi u ph ấ ệ ươ ả ụ ố i hi u qu cao nh t ng,T c đ đàm phán nhanh,Là hình th c đàm phán đem l ph c đ i ph ể ế ễ ế ươ ướ ố ượ c đi m : Nh ng,D y u th c đ i ph Chi phí t n kém, th t c r m rà, Khó che gi u y u đi m tr ấ ở khi không “sân nhà”, Là hình th c đàm phán ph c t p nh t Nguyên t c :ắ ạ ẩ +Giai đo n chu n b ườ con đ ng c n đi!!!”, ờ th i gian, ch tác ) ạ + Giai đo n đàm phán: ( ườ ơ ở ầ s h ,C n có m t ng ề ẫ ừ ế k t thúc t ng v n đ , D n d t đ i ph Tránh nói chuy n riêng trong bàn đàm phán dù b ng ti ng m đ , Nên dùng phiên d ch đ tranh th th i gian,Nên am hi u ngôn ng đàm phán đ tránh b ph thu c) ề + Sau khi đàm phán (Nên giành quy n kh i th o h p đ ng, Chu n b ph ươ dõi tình hình th c hi n c a đ i ph ng đ k p th i ng phó)
ầ ế ủ ạ ươ t c a đàm phán kinh doanh trong ngo i th ng là gì? Liên h th c ti n ệ ự ễ ở ệ ỹ Câu 5: Các k năng c n ti Vi t Nam?