Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng Tuyn tp bài ging môn Hóa Hc
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 1
/7
CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
I. S oxi hoá – cách tính s oxi hoá ca các nguyên t trong mt cht hóa hc
I.1. S oxi hoá
S oxi hoá ca mt nguyên t trong hp cht là s ñại s ñược xác ñịnh vi gi thiết rng mi liên kết
hóa hc trong phân t hp cht ñều là liên kết ion, nghĩa là cp electron dùng chung ca liên kết cng hóa
tr cũng ñược coi là chuyn hn cho nguyên t ca nguyên t ñộ âm ñin ln hơn. Trong trường hp
liên kết ñược to nên gia hai nguyên t như nhau trong phân t ca hp cht cũng như ca ñơn cht,
cp electron dùng chung ca liên kết cng hóa tr ñược gi ñịnh là chia ñều cho hai nguyên t ñó.
Nguyên t mt electron có s oxi hoá dương, nguyên t nhn electron có s oxi hoá âm giá tr ca
s oxi hoá bng s electron mà nguyên t mt hay nhn.
I.2. Cách xác ñịnh s oxi hoá
ðể xác ñịnh s oxi hoá ca mt nguyên t cn da vào các quy tc sau:
I.2.1.Trong hp cht vô cơ
S oxi hoá ca c nguyên t trong ñơn cht bng không. các cp electron chung hình thành
gia các nguyên t ca cùng mt nguyên t nm cách ñều ht nhân ca hai nguyên t.
S oxi hoá ca các kim loi luôn luôn giá tr dương. Trong c hp cht kiu liên kết ion s oxi
hoá ca các kim loi bng ñin tích các ion ca chúng.
Ví d 1. NaCl, CuSO
4
, AlCl
3
s oxi hoá ca natri, ñồng, nhôm ln lượt là +1, +2, +3.
Trong ña s các hp cht vi phi kim, mc oxi hoá ca hiñro bng +1: HI, H
2
O, CH
4
các hiñrua kim loi s oxi hoá ca hiñro bng -1: NaH, CaH
2
, AlH
3
, …
S oxi hoá ca oxi trong hu hết các hp cht bng -2 (tr các hp cht vi flo).
Trongc hp cht vi flo, oxi có s oxi hoá dương.
Ví d 2. Trong phân t OF
2
, oxi s oxi hoá +2. Hai cp electron chung chuyn dch t nguyên t
oxi ti các nguyên t flo âm ñin hơn.
Mt s nguyên t luôn th hin s oxi hoá không ñổi trong các hp cht: Li, Na, K th hin s oxi
hoá không ñổi +1; Be, Mg, Ca, Sr, Cd, Zn th hin s oxi hoá không ñi là +2; Al th hin s oxi hoá
không ñổi là +3.
Trong hp cht tng ñại s các s oxi hoá ca tt c các nguyên t (tính ñến s nguyên t) bng 0.
Ví d 3. ðối vi phân t KMnO
4
Gi s oxi hoá ca Mn là x, ta có: 1 + x + 4.(-2) = 0 x = +7
ðối vi c ion phc tp, tng ñại s các s oxi hoá ca tt c các nguyên t (có tính ñến s
nguyên t ca chúng) phi bng ñin tích ca ion.
Chú ý: ðể tính s oxi hoá ca nhiu nguyên t trong hp cht (khi ñều chưa biết s oxi hca
chúng) ví d FeS
2
, CuFeS
2
, …. khi ñó ta phi viết công thc cu to ca tng cht ri áp dng ñịnh nghĩa
ñể tính s oxi hoá ca tng nguyên t trong mi hp cht.
Ví d 4. Phân t FeS
2
Fe
S
-1
S
-1
+2
Ví d 5. Phân t CaOCl
2
Ca
Cl
O
Cl
-1
+2
-2 +1
I.2.2. Cách tính s oxi hoá ca cacbon trong hp cht hu cơ
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng Tuyn tp bài ging môn Hóa Hc
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 2
/7
S oxi hoá ca cacbon trong hp cht hu cơ bng tng ñại s oxi hoá ca 4 liên kết ca cacbon
vi các nguyên t nguyên t khác.
Cng hoá tr ca cacbon trong hp cht hu cơ ñều bng 4 nhưng s oxi hoá ca cacbon thường
khác 4 và mang du tu thuc nguyên t liên kết vi nó.
- Nếu cacbon liên kết vi nguyên t có tính kim loi hơn (Mg, H, …) thì s oxi hoá ca cacbon là âm
- Nếu cacbon liên kết vi nguyên t phi kim (O, N, Cl,…) thì s oxi hoá ca cacbon là dương
- S oxi hoá trong liên kết C – C bng 0.
Có hai cách tính s oxi hoá ca cacbon trong hp cht hu:
- Cách 1: Xác ñịnh theo công thc phân t (ging như cách xác ñịnh ñối vi hp cht vô cơ).
- Cách 2: Xác ñịnh s oxi hoá ca cacbon da vào công thc cu to.
+ Xác ñịnh s oxi hoáca tng nguyên t cacbon da theo công thc cu to
+ Trường hp hp cht có nhiu nguyên t cacbon ta phi tính s oxi hoá trung bình ca cacbon.
S oxi hoá trung bình ca cacbon là trung bình cng ca s oxi hoáca các nguyên t ca cùng mt
nguyên t cacbon trong phân t.
Ví d 6. C
2
H
5
OH
CC
H
H
H O
H
H
H
-2
-1-3
Vy s oxi hoá trung bình ca cacbon
2
2
)1()3( =
+
=
.
II. Phn ng oxi hóa – kh
II.1. ðịnh nghĩa
Phn ng oxi hóa kh là phn ng hóa hc trong ñó có s chuyn electron gia các cht phn ng
hay phn ng oxi hóa kh phn ng hóa hc trong ñó s thay ñổi s oxi hoá ca mt s nguyên
t.
Cht khcht nhường electron hay là cht s oxi hoá tăng sau phn ng. Cht kh còn gi là
cht b oxi hoá.
Cht oxi hoá cht nhn electron hay cht s oxi hoá gim sau phn ng. Cht oxi hoá còn
gi là cht b kh.
S oxi hoá mt cht là làm cho cht ñó nhường electron hay làm tăng s oxi hoá ca cht ñó.
S kh mt cht là làm cho cht ñó nhn electron hay làm gim s oxi hoá ca cht ñó.
Trong phn ng oxi hóa – kh bao gi cũng din ra ñồng thi s oxi hoá và s kh.
II.2. Phân loi phn ng oxi hóa – kh
Phn ng oxi hóa – kh có th ñược phân thành mt s loi sau:
1. Phn ng oxi hóa – kh ñơn gin: là phn ng trong ñó cht oxi hoá và cht kh khác nhau.
Ví d
7.
2Na + Cl
2
2NaCl
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
0 0 +1 -1
0 +1 +2 0
2. Phn ng t oxi hóa – kh: là phn ng trong ñó tác nhân oxi hoá và tác nhân kh mt nguyên t
duy nht (nguyên t có s oxi hoá trung gian).
Ví d
8.
2Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
4KClO
3
KCl + KClO
4
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
0 -1 +1
+5 -1 +7
+4 +5 +3
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng Tuyn tp bài ging môn Hóa Hc
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 3
/7
3. Phn ng oxi hóa kh ni phân t: phn ng trong ñó c nhân oxi hoá tác nhân kh
nhng nguyên t khác nhau nhưng cùng nm trong mt phân t.
Ví d
9.
NaNO
3
2NaNO
2
+ O
2
KClO
3
2KCl + O
2
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
+5 -2 +3 0
+5 -2 -1 0
+7 -2 +6 +4 0
t
o
t
o
t
o
4. Phn ng oxi hóa – kh phc tp: là phn ng trong ñó có nhiu nguyên t thay ñổi s oxi hoá hoc
có axit, kim, nước tham gia làm môi trường.
Ví d
10.
2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O
+7 +2 +2 +3
II.3. Cân bng phn ng oxi hóa – kh
II.3.1. Nguyên tc chung
Tng s electron ca cht kh cho bng tng s electron ca cht oxi hoá nhn (ðịnh lut bo toàn
electron): e
nhường
= e
nhn
Hay: tng ñộ tăng s oxi hoá ca cht kh bng tng ñộ gim s oxi hoá ca cht oxi hoá.
II.3.2. Phương pháp electron
Tiến hành theo 4 bước:
Bước 1: Viết sơ ñồ phn ng, xác ñịnh cht oxi hoá, cht kh (da vào s thay ñổi s oxi hoá).
Bước 2: Viết các na phương trình cho nhn electron. Tìm h s cân bng s e cho nhn (ñể
tng electron nhường = tng electron nhn).
Bước 3: ðưa h sm ñược t các na phương trình cho nhn electron vào các cht kh, cht oxi
hoá tương ng trong các phương trình phn ng.
Bước 4: Cân bng cht không tham gia quá trình oxi hóakh (nếu có) theo trt t sau: s nguyên
t kim loi, gc axit, s phân t môi trường (axit hoc kim) cui cùng s lượng phân t nước ñược
to thành. Kim tra kết qu.
Ví d 11. Cân bng phương trình phn ng:
Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
0 +5 +2 +2
+ Bước 1: T sơ ñồ phn ng trên s thay ñổi s oxi hoá ca các nguyên t ta thy, Cu cht
kh, HNO
3
là cht oxi hoá (
5+
N
).
+ Bước 2: Viết các na phương trình cho nhn electron tìm h s thích hp sao cho tng s
electron do cht kh nhường bng tng s electron do cht oxi hoá nhn.
Cu - 2e Cu
N + 3e N
0 +2
+5 +2
(qu¸ tr×nh oxi hãa)
(qu¸ tr×nh khö)
3×
2×
+ Bước 3: ðưa h s tìm ñược t các na phương trình vào phương trình phn ng:
3Cu + 2HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + H
2
O
+ Bước 4: Cân bng các cht không tham gia quá trình oxi hóa kh, ta nhn thy ngoài 2 phân t
5+
N
tham gia phn ng oxi hóa kh thì còn 6 nguyên t
5+
N
không tham gia quá trình này ch ñi
vào mui nitrat (gc
3
NO
) nên n h s ca HNO
3
chúng ta phi cng thêm 6 na tc là h s bng 8,
ri ñặt 4 vào nước ñể cân bng s nguyên t H và kim tra li thông qua nguyên t O. Như vy phương
trình ñã cân bng là:
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Ghi nh:
R1. Khi viết các na phương trình phn ng biu din quá trình oxi hoá quá trình kh ca tng
nguyên t, cn theo ñúng ch s quy ñịnh ca tng nguyên t ñó. ði vi các phn ng phc tp vic lưu
ý các ch s như vy là rt cn thiết.
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng Tuyn tp bài ging môn Hóa Hc
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 4
/7
Ví d 12. Viết phương trình phn ng xy ra khi cho Al tác dng vi HNO
3
. Biết hn hp kthu
ñược gm NO và NO
2
vi t l s mol là 1 : 3. Gii:
Ta có quá trình nhường electron:
Al - 3e Al
0 +3
Quá trình nhn electron: do hn hp bao gm NO và NO
2
vi t l s mol là 1 : 3 nên ta có:
4N + 6e N + 3N
+5 +2 +4
ðặt các h s vào các quá trình nhường nhn electron sao cho tng e nhường bng tng e nhn:
4N + 6e N + 3N
+5 +2 +4
Al - 3e Al
0 +3
1×
2×
Dùng các h s và cân bng ta ñược:
2Al + 10HNO
3
2Al(NO
3
)
3
+ NO + 3NO
2
+ 5H
2
O
Nếu trong phn ng trên chúng ta không chú ý ti t l ca NO và NO
2
thì vn cân bng ñược phương
trình phn ng, tuy nhiên phương trình phn ng ñó không ñúng như ñầu bài yêu cu (t l s mol ca
NO và NO
2
là 1: 1).
4Al + 18HNO
3
4Al(NO
3
)
3
+ 3NO + 3NO
2
+ 9H
2
O
R2. Hoc khi cân bng phương trình phn ng có s tham gia ca cht khí (như H
2
, O
2
, Cl
2
,…) thì
cũng phi chú ý khi ñặt h s t các quá trình cho nhn electron vào phương trình phn ng.
Ví d 13. ðối vi vic cân bng quá trình trao ñổi electron ca nguyên t oxi chúng ta th tiến
hành theo 2 kiu:
Kiu 1: viết quá trình nhn electron ca phân t O
2
O
2
+ 4e 2O
0 -2
Kiu 2: viết quá trình nhn electron ca nguyên t
O + 2e O
0 -2
Tuy nhiên, dù viết theo kiu nào thì cũng phi chú ý ñến s nguyên t trao ñổi electron, thc cht
là chú ý ñến s electron ñược trao ñổi (ñể ñảm bo tng electron nhưng bng tng electron nhn), ñể khi
ñặt h s vào phương trình phn ng không b sai.
R3. Khi cân bng, nếu trong mt phân t ñồng thi nhiu nguyên t thay ñổi s oxi hoá thì phi
cng gp c quá trình trao ñổi electron ca chúng theo ñúng t l nguyên t ca các nguyên t trong
phân t ñể thu ñược mt quá trình trao ñổi electron ln, ly quá trình ln này ñem cân bng electron
vi các quá trình còn li.
Ví d 14. Cân bng phương trình phn ng oxi hóa – kh:
FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
+2 -1 0 +3 -2 +4 -2
Lúc này ta cn chú ý: c 1 mol FeS
2
phn ng thì có 1 mol Fe và 2 mol S thay ñổi s oxi hoá, như vy
ta viết gp hai quá trình trao ñổi electron ca Fe và S (có chú ý h s) thành mt quá trình ln:
Fe - e Fe
S - 5e S
+2 +3
-1 +4
1×
2×
FeS
2
- 11e Fe + 2S
+2 -1 +3 +4
Sau ñó dùng quá trình ln này ñển bng và xem nó là quá trình oxi hoá mi:
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng Tuyn tp bài ging môn Hóa Hc
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 5
/7
FeS
2
- 11e Fe + 2S
O
2
+ 4e 2O
+2 -1 +3 +4
0 -2
4×
11×
T ñây ta ñưa các h s vào phương trình phn ng và cân bng:
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
t
o
R4. ðối vi phn ng to ra nhiu sn phm (ca s oxi hoá hay s kh), trong ñó nhiu s oxi
hoá khác nhau thì th viết riêng tng phn ng ñối vi tng sn phm, ri viết gp li sau khi ñã nhân
h s t l theo ñề bài ra.
Ví d 15. Ta có th làm li ví d 12 như sau:
ðầu tiên ta viết riêng hai phn ng to NO và NO
2
:
Al + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Al + 6HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
t l NO : NO
2
hai phương trình trên ñã 1 : 3 n ta ch cn cng gp li s ñược phương
trình phn ng tng:
Al + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Al + 6HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
1×
1×
2Al + 10HNO
3
2Al(NO
3
)
3
+ NO + 3NO
2
+ 5H
2
O
R5. Luôn phi kim tra li phương trình phn ng sau khi cân bng.
II.3.3. Phương pháp ion – electron
Cách n bng này ch yếu áp dng cho c phn ng oxi hóa kh xy ra trong dung dch, s
tham gia ca môi trường (axit, bazơ, nước).
Khi n bng cũng áp dng theo 4 bước như trên, nhưng các cht oxi hoá và cht kh ñược viết theo
nguyên tc sau:
1. Nếu phn ng có axit tham gia: Vế nào tha O phi thêm H
+
ñể to H
2
O và ngược li.
2. Nếu phn ng có bazơ tham gia: Vế nào tha O thì thêm H
2
O ñể to ra ion OH
-
và ngược li.
3. Nếu phn ng có nước tham gia:
Sn phm phn ng to ra axit, theo nguyên tc 1.
Sn phm phn ng to ra bazơ, theo nguyên tc 2.
4. Kim tra li s cân bng ñin tích và nguyên t 2 vế.
Chú ý: S thay ñổi s oxi hoá ca mt s cht ph thuc vào môi trường phn ng:
KMnO
4
K
2
MnO
4
MnO
2
Mn
2+
+7
+6
+4
+2
m«i tr−êng baz¬
m«i tr−êng axit
m«i tr−êng trung tÝnh
Ví d 16. Xét phn ng có axit tham gia:
KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
MnO
4-
+ 5e + 8H
+
Mn
2+
+ 4H
2
O
Fe
2+
- 1e Fe
3+
+7 +2
+2 +3
1×
5×
MnO
4-
+ 8H
+
+ 5Fe
2+
Mn
2+
+ 5Fe
3+
+ 4H
2
O
Chuyn sang phương trình phân t:
2KMnO
4
+ 10FeSO
4
+ 8H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 8H
2
O
Ví d 17. Xét phn ng có bazơ tham gia:
KMnO
4
+ K
2
SO
3
+ KOH K
2
SO
4
+ K
2
MnO
4
+ H
2
O