ụ ố ệ ề ạ ị ị ề ứ 1. Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ơ
ể ị ấ ổ ứ ủ ộ c u t ch c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
Ộ Ủ CHÍNH PHỦ
ộ ậ ạ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 16 tháng 07 năm 2013 S : ố 76/2013/NĐCP
Ị
ứ ạ ị Ị NGH Đ NH ề ụ ệ Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ủ ộ ể ị c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
ứ ủ ứ Căn c Lu t ậ T ổ ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ ố ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 th áng 4 năm 2012 c a Ch ính phủ
ơ ấ ứ ụ ệ ề ạ ị ộ ơ ứ ủ quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ổ ch c c a B , c quan
ngang B ;ộ
ị ủ ộ ưở Theo đ ề ngh c a B tr ng B V ể ộ ăn hóa, Th thao và Du l chị ;
ủ ị ị ứ ụ ề ạ ị Chính ph ban hành Ngh đ nh qu ệ y đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và
ị c cơ ấu t ứ ủ ổ ch c c a B V ể ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch ,
ề ị Đi u 1. V trí và ch ức năng
ộ ủ ủ ự ể ệ ơ ị B Văn h ứ óa, Th thao và Du l ch là c quan c a Chính ph , th c hi n ch c
ể ụ ể ị ả năng qu n lý nhà n ạ ướ ề ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch trong ph m c v v
ả ướ ả ướ ụ ự ộ ị vi c n c; qu n lý nhà n c các d ch v công thu c lĩnh v c văn h óa, gia đình, thể
ủ ể ậ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ề ệ ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
1
ộ ự ụ ể ệ ề ạ ị B Văn h ệ óa, Th thao và Du l ch th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy
ạ ị ị ủ ủ ố ị đ nh t i Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ệ ề ạ ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ơ ch c c a B , c quan ngang B ộ
ạ ụ ể ữ ụ ệ ề và nh ng nhi m v , quy n h n c th sau:
ế ủ ự ủ ự ậ ố ộ ị ự ả 1. Trình Chính ph các d án lu t, d th o ngh quy t c a Qu c h i, d án
ế ủ Ủ ự ả ệ ườ ự ả ụ ố ộ ị ị ị pháp l nh, d th o ngh quy t c a y ban th ng v Qu c h i, d th o ngh đ nh
ủ ươ ự ủ ế ạ ậ ủ c a Chính ph theo ch ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t hàng năm c a B ộ
ượ ự ự ủ ệ ế ề ị đã đ c phê duy t và các ngh quy t, d án, đ án theo s phân công c a Chính
ủ ướ ủ ế ượ ủ ạ ể ạ ph , Th t ng Chính ph ; chi n l c, quy ho ch, k ạ ế ho ch phát tri n dài h n,
ự ề ọ ố ự năm năm, hàng năm và các d án, công trình quan tr ng qu c gia v ngành, lĩnh v c
ạ ả ộ ướ ủ thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ c c a B .
ủ ướ ủ ươ ụ ố ươ 2. Trình Th t ng Chính ph ch ng trình m c tiêu qu c gia, ch ng trình
ự ể ể ụ ị ỗ ợ h tr phát tri n các lĩnh v c văn h ự ả ể óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; d th o
ế ị ự ả ạ ả ộ ỉ ị ề quy t đ nh, ch th và các văn b n khác v ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý
ướ ủ ặ ộ nhà n c c a B ho c theo phân công.
ủ ướ ủ ả ưở ồ ả 3. Trình Th t ng Chính ph Gi i th ng H Chí Minh, Gi i th ưởng Nhà
ự ệ ệ ậ ọ ướ ự ộ ướ ề n c v văn h c, ngh thu t và các danh hi u vinh d Nhà n c thu c lĩnh v c văn
ộ ồ ể ụ ế ị ể ậ ị ố hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; quy t đ nh thành l p các H i đ ng qu c
ự ề ả ạ ộ ướ ủ ậ ộ gia v lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B ; công nh n các ngày k ỷ
ệ ố ưở ứ ủ ệ ủ ị ề ni m, ngày truy n th ng và ngày h ng ng c a Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ư ế ị ả ạ ộ ỉ ị 4. Ban hành thông t , quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c ph m vi
ả ướ ủ qu n lý nhà n ộ c c a B .
ướ ể ệ ẫ ị ổ ứ ự ệ ỉ ạ 5. Ch đ o, h ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m t ch c th c hi n các văn
ế ượ ạ ậ ạ ươ ế ạ ả b n quy ph m pháp lu t, chi n l c, quy ho ch, ch ng trình, k ho ch và các d ự
ọ ố ượ ệ ặ án, công trình quan tr ng qu c gia đã đ c ban hành ho c phê duy t; thông tin,
ổ ế ụ ề ậ ậ tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t và theo dõi tình hình thi hành pháp lu t
ự ả ạ ộ ướ ủ ề v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ c c a B .
ề ả 6. V di s n văn h óa:
ủ ướ ế ị a) Trình Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh:
2
ả ậ ả ố ộ ộ Thành l p b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành thu c B Văn h óa, Thể
ị thao và Du l ch;
ệ ố ớ ự ả ế ề ặ ạ ố ỉ ệ X p h ng và đi u ch nh khu v c b o v đ i v i di tích qu c gia đ c bi t;
ủ ươ ụ ệ ể ạ ồ ổ ệ Phê duy t ch tr ố ng, nhi m v và đ án quy ho ch t ng th di tích qu c
ệ ầ ư ớ ố ặ gia đ c bi t, di tích qu c gia có quy mô đ u t l n;
ị ổ ứ ụ ề ọ ủ ợ Đ ngh T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn h ố óa c a Liên h p qu c
ậ ể ủ ệ (UNESCO) công nh n Di s ản văn hóa và thiên nhiên tiêu bi u c a Vi t Nam là Di
ế ớ ả s n th gi i;
ươ ố ớ ử ủ ả ị Ph ả ng án x lý đ i v i tài s n là di s n văn hóa theo quy đ nh c a pháp
lu t;ậ
ư ả ậ ậ ả ậ ố ố ướ Công nh n b o v t qu c gia và cho phép đ a b o v t qu c gia ra n c ngoài
ặ ả ứ ể ả ể ư đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n;
ế ị ề ẩ b) Quy t đ nh theo th m quy n:
ủ ươ ậ ỏ ụ ệ ẩ ạ ả ồ ị Th a thu n ch tr ả ng, th m đ nh nhi m v và đ án quy ho ch b o qu n,
ụ ặ ồ ố ổ ệ ố ướ tu b và ph c h i di tích qu c gia đ c bi t và di tích qu c gia; h ng d ẫn và tổ
ự ứ ệ ả ạ ả ị ệ ch c th c hi n quy ho ch b o v và phát huy giá tr di s n văn h óa sau khi đ cượ
ệ ủ Chính ph phê duy t;
ủ ươ ậ ỏ ự ậ ẩ ặ ổ ố ị Th a thu n ch tr ng l p, th m đ nh d án tu b di tích qu c gia đ c bi ệ t,
ả ạ ự ự ằ ẩ ố ị di tích qu c gia; th m đ nh d án c i t o, xây d ng công trình n m ngoài các khu
ệ ặ ố ố ệ ủ ị ự ả v c b o v di tích qu c gia và di tích qu c gia đ c bi ậ t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ủ ề ứ ứ ề ỉ ệ cấp giấy ch ng nh n đ đi u ki n hành ngh , ch ng ch hành ngh ề cho t ứ ổ ch c, cá
ự ả ụ ồ ạ ộ ề ả ẩ ổ nhân ho t đ ng trong lĩnh v c b o qu n, tu b , ph c h i di tích theo th m quy n;
ự ả ế ề ả ạ ạ ố ỉ ệ ố X p h ng di tích qu c gia, b o tàng h ng I, đi u ch nh khu v c b o v đ i
ư ả ố ụ ể ậ ả v i ớ di tích qu c gia; đ a di s n văn h óa phi v t th vào Danh m c di s n văn h óa
ậ ổ ậ ể ả ậ ả ậ ố ố ướ phi v t th qu c gia; giao di v t, c v t, b o v t qu c gia cho b o tàng nhà n c có
ủ ứ ề ệ ậ ậ ị ch c năng theo quy đ nh c a pháp lu t; xác nh n đi u ki n đ i v ậ ố ới vi c thành l p ệ
ế ậ ạ ả ạ ả ố ỏ ả b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành; th a thu n x p h ng b o tàng h ng II,
ủ ậ ị ạ h ng III theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ấ ổ ậ ư ậ ả ậ ấ C p phép thăm dò, khai qu t kh o c ; c p phép đ a di v t, c v t ra n ướ c
ặ ả ể ư ứ ể ả ấ ườ ngoài đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n; c p phép cho ng i Vi ệ t
3
ổ ứ ướ ư ầ ị Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, t ch c, cá nhân n ả ứ c ngoài nghiên c u, s u t m di s n
ể ở ậ ệ ủ ậ văn hóa phi v t th Vi ị t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ậ ủ ụ ướ ề ệ ậ ậ ẫ ạ ộ H ng d n th t c đăng ký di v t, c v t, đi u ki n thành l p và ho t đ ng
ổ ậ ị ủ ơ ở c a c s giám đ nh c v t;
ố ợ ủ ớ ơ ổ ứ ự ế ơ Ch trì, ph i h p v i các c quan, t ch c liên quan xây d ng c ch chính
ồ ự ể ả ử ụ ệ ả ộ ị ả sách huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c đ b o v và phát huy giá tr di s n
văn hóa;
ướ ạ ộ ể ả ả ị H ng d n ệ ẫ , ki m tra ho t đ ng b o v và phát huy giá tr di s n văn h óa.
ề ể ễ ệ ậ 7. V ngh thu t bi u di n:
ướ ẫ ổ ứ ệ ủ ị ự ự ệ ạ ơ a) H ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch các đ n v s nghi p c a Nhà
ệ ễ ể ậ ượ ủ ệ ướ ề n c v ngh thu t bi u di n sau khi đ c Th t ủ ướng Chính ph phê duy t;
ạ ộ ề ệ ễ ệ ậ ả ị ể b) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng bi u di n ngh thu t chuyên nghi p và
ề ổ ứ ộ ễ ờ ị ệ trình di n th i trang; quy đ nh v t ch c cu c thi và liên hoan bi ậ ểu diễn ngh thu t
chuyên nghi p;ệ
ề ổ ứ ạ ộ ậ ườ ẹ ườ ị c) Quy đ nh v t ch c ho t đ ng thi hoa h u, ng i đ p, ng ẫ i m u;
ướ ể ễ ệ ệ ẻ ề ấ ấ ẫ ậ d) H ng d n vi c c p th hành ngh và c p phép bi u di n ngh thu t
ủ ệ ậ ị chuyên nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ấ ị ị ươ ế ở ễ ủ ụ ẩ đ) Quy đ nh vi c th m đ nh, c p phép ch ng trình, ti t m c, v di n c a các
ệ ướ ủ ứ ổ ứ t ch c, cá nhân Vi t Nam đi bi ểu diễn ở n c ngoài và c a các t ổ ch c, cá nhân
ễ ạ ệ ướ n ể c ngoài bi u di n t i Vi t Nam;
ề ạ ả ộ ị e) Quy đ nh v qu n lý phát hành băng, đĩa có n i dung ca, múa nh c và sân
kh u.ấ
ề ệ ả 8. V đi n nh:
ướ ẫ ổ ế ượ ứ ự ệ ể ạ a) H ng d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngành
ệ ả ượ ệ đi n nh sau khi đ c phê duy t;
ệ ổ ứ ố ế ố ữ ị b) Quy đ nh vi c t ch c liên hoan phim qu c gia và qu c t , nh ng ngày phim
ạ ệ ữ ệ ướ n c ngoài t i Vi t Nam và nh ng ngày phim Vi t Nam ở ướ n c ngoài;
ư ể ả ữ ư ệ ộ ệ ư c) Qu n lý vi c l u chi u, l u tr phim và các t ả li u, hình nh đ ng đ ượ c
ướ ư ữ ể ướ ượ ổ ế ấ ả s n xu t trong n ư c; l u chi u, l u tr phim n c ngoài đ c ph bi n, phát hành
ệ ạ t i Vi t Nam;
4
ổ ế ề ệ ấ ị ơ ở ả d) Quy đ nh v vi c c p phép ph bi n phim, videoart; cho phép c s s n
ấ ướ ụ ấ ị xu t phim trong n c cung c p d ch v làm phim, h ợp tác, liên doanh v i t ớ ổ ứ ch c,
ướ ả ấ ạ ệ cá nhân n c ngoài s n xu t phim t i Vi t Nam.
ề ỹ ế ả ể ậ 9. V m thu t, nhi p nh, tri n lãm:
ổ ế ượ ứ ự ệ ể ạ ướ a) H ng ẫ d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngành
ế ả ậ ỹ ạ ượ ố m thu t, nhi p nh, tri ển lãm và quy ho ch t ng đài, tranh hoành tráng qu c gia
ượ ệ sau khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ự ệ ả ố ị b) Th c hi n qu n lý nhà n ướ ề ể ượ c v bi u t ng văn hóa qu c gia theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t;
ạ ộ ế ả ề ể ệ ậ ả ỹ ị ậ c) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng m thu t, nhi p nh, tri n lãm, ngh thu t
ặ ổ ứ ế ả ậ ạ ạ ệ ắ s p đ t, t ỹ ch c tr i sáng tác m thu t và nhi p nh t i Vi t Nam;
ệ ổ ế ổ ứ ự ứ ư ể ị d) Quy đ nh vi c t ch c và tr c ti p t ẩ ch c tr ng bày, tri n lãm tác ph m
ế ả ậ ố ỹ m thu t, nhi p nh quy mô qu c gia, qu c t ố ế ;
ộ ồ ự ệ ẩ ậ ậ ị đ) Thành l p H i đ ng chuyên ngành th m đ nh ngh thu t và d toán công
ậ ỹ ị trình m thu t theo quy đ nh.
ề ề ả ề 10. V quy n tác gi , quy n liên quan:
ướ ự ệ ệ ẫ ậ ề ề ả a) Ban hành, h ng d n vi c th c hi n các v ăn b n pháp lu t v quy n tác
ả ề gi , quy n liên quan;
ự ệ ệ ệ ề ả ợ b) Th c hi n các bi n pháp b o v quy n và l i ích h ủ ợp pháp c a Nhà n ướ c,
ự ả ề ộ ả ề ổ ứ t ch c, cá nhân trong lĩnh v c b o h quy n tác gi , quy n liên quan;
ử ụ ệ ề ả ả ấ ợ ị ặ c) Quy đ nh vi c cung c p, h p tác, đ t hàng, s d ng và đ m b o quy n tác
ả ố ớ ề ể ễ ả ẩ ộ gi ố ớ đ i v i tác ph m, quy n liên quan đ i v i cu c bi u di n, b n ghi âm, ghi hình,
ươ ch ng trình phát sóng;
ề ả ả ố ớ ộ ở ữ ẩ d) Qu n lý, khai thác các quy n tác gi đ i v i tác ph m thu c s h u Nhà
c;ướ n
ấ ạ ả ấ ấ ậ ỏ ạ ộ đ) Qu n lý ho t đ ng c p, c p l ổ i, đ i, h ứ y ủ b Gi y ch ng nh n đăng ký
ề ả ứ ề ấ ậ quy n tác gi , Gi y ch ng nh n đăng ký quy n liên quan;
ự ể ươ ứ e) Xây d ng bi u giá, ph ậ ng th c thanh toán nhu n bút, thù lao, quy n l ề ợ i
ấ ề ề ả ủ ề ậ ị ậ v t ch t v quy n tác gi , quy n liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t;
ạ ộ ề ề ả ị ả ề g) Qu n lý ho t đ ng giám đ nh v quy n tác gi , quy n liên quan.
5
ề ư ệ 11. V th vi n:
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ạ ạ ướ ư ệ a) H ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch m ng l i th vi n sau khi
ủ ướ ệ ượ đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t;
ớ ướ ướ ệ ệ ẫ ợ ổ b) H ng d n vi c h p tác, trao đ i sách, báo, tài li u v i n ệ c ngoài và vi c
ư ệ ữ ệ liên thông sách, báo, tài li u gi a các th vi n;
ư ệ ạ ộ ướ ề ệ ậ ẫ ướ ẫ ấ c) H ng d n đi u ki n thành l p và ho t đ ng th vi n; h ng d n c p và
ư ệ ạ ộ ứ ậ ấ ồ ư ệ ư ớ thu h i gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng th vi n đ ối v i th vi n t nhân có
ụ ụ ộ ồ ph c v c ng đ ng.
ề ả 12. V qu ng cáo:
ự ệ ả ướ ề ủ ậ ả ị a) Th c hi n qu n lý nhà n c v qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t;
ờ ạ ị ướ ự ệ ạ ả ẫ ươ b) H ng d n vi c xây d ng quy ho ch qu ng cáo ngoài tr i t i đ a ph ng;
ầ ủ ổ ứ ẩ ẩ ả ị ả c) Th m đ nh s n ph m qu ng cáo theo yêu c u c a t ch c, cá nhân.
ầ ề ổ ộ ộ 13. V về ăn hóa qu n chúng, v ăn hóa dân t c và tuyên truy n c đ ng:
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ề ế ị a) H ng d n, t ch c th c hi n quy đ nh v đón ti p khách qu c t ố ế ễ ỷ , l k
ệ ễ ủ ứ ni m, tang l ủ và các nghi th c khác theo phân công c a Chính ph ;
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ề ạ ế ế b) H ng d n, t ch c th c hi n quy ho ch v thi t ch văn h óa c ơ s sauở
ượ ủ ướ ệ khi đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t;
ướ ổ ứ ề ổ ộ ự ệ ộ ỉ ạ c) Ch đ o, h ẫ ng d n và t ch c th c hi n n i dung tuyên truy n c đ ng v ề
ủ ươ ườ ố ủ ậ ủ ả ướ ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c thông qua
ạ ộ ự ho t đ ng văn h ệ ổ ộ óa, văn ngh , c đ ng tr c quan;
ự ệ ả ướ ướ ệ ử ụ ố ỳ ẫ ố d) Th c hi n qu n lý nhà n c, h ng d n vi c s d ng Qu c k , Qu c huy,
ủ ị ủ ậ ồ ố ị Qu c ca, chân dung Ch t ch H Chí Minh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ổ ứ ệ ễ ầ ộ ộ ị đ) Quy đ nh vi c t ch c liên hoan, h i thi, h i di n văn ngh qu n chúng, t ổ
ứ ạ ộ ụ ả ị ạ ộ ch c ho t đ ng văn h óa; qu n lý ho t đ ng văn hóa, kinh doanh d ch v văn h óa và
ả ơ ộ vui chơi gi i trí n i công c ng;
ạ ộ ả ị ướ ề ổ ứ ệ ướ e) Qu n lý ho t đ ng ễ ộ l h i; quy đ nh, h ẫ ng d n v t ch c vi c c ệ i, vi c
ự ố ố ờ ố ự ế tang, xây d ng l i s ng và phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn
hóa”;
ự ề ẩ ơ ề ả ồ g) Xây d ng và trình c quan có th m quy n ban hành chính sách v b o t n,
ủ ộ ể ồ ộ ị ệ phát huy, phát tri n các giá tr văn hóa c a c ng đ ng các dân t c Vi t Nam;
6
ổ ứ ự ự ệ ệ ệ ể ỉ ạ h) Ch đ o, t ch c th c hi n và ki m tra, giám sát vi c th c hi n chính sách
văn hóa dân t c.ộ
ề ọ 14. V văn h c:
ứ ự ơ ớ ướ ổ ứ a) Ph i hố ợp v i các c quan ch c năng xây d ng và h ẫ ng d n, t ự ch c th c
ệ ơ ế ạ ộ ề ọ ượ ệ hi n c ch , chính sách v ho t đ ng văn h c sa u khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ợ ớ ơ ướ ẫ ổ ứ ự ệ b) Phối h p v i các c quan liên quan h ng d n t ể ch c th c hi n và ki m
ạ ộ ọ tra ho t đ ng văn h c;
ầ ủ ổ ứ ế ẩ ẩ ọ ị c) Tham gia ý ki n th m đ nh tác ph m văn h c theo yêu c u c a t ch c và cá
nhân;
ố ợ ổ ứ ệ ậ ạ ọ d) Ph i h p t ch c tr i sáng tác văn h c ngh thu t.
ề 15. V gia đình:
ướ ẫ ổ ứ ế ượ ự ệ ể ệ a) H ng d n, t ch c th c hi n chi n l c phát tri n gia đình Vi t Nam;
ố ợ ủ ớ ộ ướ ự ệ ẫ b) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan h ng d n th c hi n các quy
ạ ự ậ ề ủ ố ị đ nh c a pháp lu t v công tác gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình;
ụ ạ ứ ố ố ử ứ ề c) Tuyên truy n, giáo d c đ o đ c, l i s ng, cách ng x trong gia đình;
ố ợ ủ ớ ộ ự d) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan xây d ng tiêu chí gia đình văn
hóa;
ơ ở ữ ệ ạ ự ự ề ố đ) Xây d ng c s d li u v gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình; xây
ệ ể ế ạ ộ ộ ự d ng, nhân r ng mô hình gia đình đi n hình tiên ti n thu c ph m vi nhi m v đ ụ ượ c
giao.
ề ể ụ ọ ườ ể 16. V th d c, th thao cho m i ng i:
ướ ẫ ổ ứ ế ượ ự ệ ạ ươ a) H ng d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch và các ch ng trình
ể ể ố ượ ệ ể ụ qu c gia phát tri n th d c, th thao sau khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ổ ứ ỉ ạ ự ộ ướ ẫ ệ b) T ch c, ch đ o vi c xây d ng đ i ngũ h ộ ng d n viên, c ng tác viên th ể
ề ể ầ ướ ẫ ươ ệ ậ ụ d c, th thao qu n chúng; tuyên truy n, h ng d n các ph ng pháp luy n t p th ể
ồ ưỡ ể ụ ệ ể ụ ụ d c, th thao; b i d ng chuyên môn, nghi p v cho c ộng tác viên th d c, th ể
ơ ở thao c s ;
ố ợ ủ ị ươ ể ấ ề ớ c) Ch trì, ph i h p v i các ngành, các đ a ph ng đi u tra th ch t nhân dân;
ụ ể ể ẫ ộ ươ ướ h ng d n, áp d ng và phát tri n các môn th thao dân t c, các ph ng pháp rèn
ệ ứ ề ố ở ướ ỏ luy n s c kh e truy n th ng trong và ngoài n c;
7
ỉ ạ ổ ứ ầ ấ ở ấ d) Ch đ o t ể ch c thi đ u th thao qu n chúng ố c p qu c gia;
ớ ộ ố ợ ụ ạ ố ộ ộ đ) Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o, B Qu c phòng, B Công an h ướ ng
ổ ứ ể ấ ụ ự ệ ể ề ườ ẫ d n, t ch c th c hi n v giáo d c th ch t, th thao trong nhà tr ng và th ể d c,ụ
ự ượ ể th thao trong l c l ng vũ trang nhân dân;
ộ ơ ở ể ụ ạ ộ ướ ủ ệ ạ ẫ e) H ng d n vi c đăng ký ho t đ ng c a các câu l c b , c s th d c, th ể
ạ ộ ổ ộ ầ thao qu n chúng và câu l c b c đ ng viên.
ề ể ể ệ 17. V th thao thành tích cao và th thao chuyên nghi p:
ủ ướ ổ ứ ạ ộ ể a) Trình Th t ủ ng Chính ph cho phép t ể ụ ch c đ i h i th d c, th thao toàn
ạ ộ ế ớ ụ ự ể ố qu c, đ i h i th thao khu v c, châu l c và th gi i;
ướ ẫ ổ ế ượ ứ ự ệ ể ể ạ b) H ng d n, t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch, phát tri n th thao
ị ướ ệ ể ể ượ thành tích cao và đ nh h ng phát tri n th thao chuyên nghi p sau khi đ c phê
duy t;ệ
ổ ứ ế ộ ự ề ệ ị ướ c) H ng ẫ d n, t ố ớ ậ ch c th c hi n quy đ nh v ch đ , chính sách đ i v i v n
ệ ể ấ ọ ộ đ ng viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
ổ ứ ả ừ ự ụ ể ị d) Cho phép t ch c gi i vô đ ch t ng môn th thao khu v c, châu l c và th ế
ạ ệ ổ ứ ả ấ ố ả ẻ ố giới t i Vi t Nam; t ch c gi ị i thi đ u vô đ ch qu c gia, gi i tr qu c gia hàng năm
ạ ộ ố ế ổ ể ể ả ị ừ t ng môn th thao; quy đ nh qu n lý các ho t đ ng th thao qu c t t ch c t ứ ạ i
ề ệ ạ ộ ể ụ ệ ể ố ị Việt Nam; phê duy t đi u l đ i h i th d c, th thao toàn qu c; quy đ nh c th ụ ể
ề ớ ố ả ả ể ở ữ ề v quy n s h u đ i v i gi i th ể thao thành tích cao và gi i th thao chuyên
nghi p;ệ
ẩ ướ ậ ẫ ộ ấ đ) Ban hành tiêu chu n và h ấ ng d n phong c p v n đ ng viên ệ , hu n luy n
ấ ủ ể ậ ọ ổ ứ ể viên, tr ng tài th thao; công nh n phong c p c a các t ch c th thao qu c t ố ế ố đ i
ể ấ ộ ọ ệ ị ệ ớ ậ v i v n đ ng viên, hu n luy n viên và tr ng tài th thao Vi t Nam theo quy đ nh
của pháp lu t;ậ
ệ ể ả ị ượ ể ậ ậ ọ ộ e) Quy đ nh qu n lý vi c chuy n nh ộ ng v n đ ng viên, tuy n ch n v n đ ng
ể ể ộ ố ị ự ủ ụ ậ viên vào các đ i tuy n th thao qu c gia; quy đ nh trình t , th t c thành l p đoàn
ừ ể ể ộ ố ố ể th thao qu c gia và đ i tuy n th thao qu c gia t ng môn;
ướ ự ẫ ươ ệ ạ ấ g) H ng d n xây d ng ch ng trình đào t o, hu n luy n đ i v i ộ ố ớ v n đ ng ậ
ệ ể ấ ọ viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
8
ơ ở ậ ạ ộ ướ ể ệ ẫ ủ h) H ng d n, đăng ký ho t đ ng c a các c s t p luy n th thao chuyên
nghi p.ệ
ề ạ ị ị 18. V tài nguyên du l ch và quy ho ch du l ch:
ướ ẫ ổ ệ ể ể ạ ổ a) H ng d n, t ch c ứ th c ự hi n quy ho ch t ng th phát tri n ngành, vùng
ọ ố ị ị ị ị ượ ấ ể du l ch, đ a bàn du l ch tr ng đi m, khu du l ch qu c gia sau khi đ ẩ c c p có th m
ệ ề quy n phê duy t;
ế ệ ề ạ ị b) Ban hành Quy ch vi c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ố ợ Ủ ủ ớ ộ ỉ c) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và y ban nhân dân t nh, thành
ố ự ộ ươ ổ ứ ề ạ ị ph tr c thu c Trung ng t ch c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ử ụ ề ả ệ ể ạ ị ị quy đ nh v b o v , tôn t o, phát tri n, khai thác, s d ng tài nguyên du l ch và môi
ườ ể ố ị ị tr ị ng du l ch trong khu du l ch, đi m du l ch qu c gia.
ề ể ế ị ị ị 19. V khu du l ch, đi m du l ch, tuy n du l ch:
ủ ướ ủ ể ậ ố ị ị a) Trình Th t ng Chính ph công nh n khu du l ch qu c gia, đi m du l ch
ế ố ố ị qu c gia và tuy n du l ch qu c gia;
ướ ể ể ệ ậ ạ ẫ ị ị b) H ng d n, ki m tra vi c phân lo i, công nh n khu du l ch, đi m du l ch và
ế ị ươ ị tuy n du l ch đ a ph ng;
ả ộ ị ớ ừ c) Ban hành Quy ch ế qu n lý khu du l ch thu c ranh gi i hành chính t ỉ hai t nh,
ố ự ộ ươ thành ph tr c thu c Trung ở ng tr lên.
ề ướ ẫ ị 20. V h ng d n du l ch:
ệ ấ ẻ ướ ể ả ẫ ố a) Qu n lý, ki m tra, giám sát vi c c p th h ấ ị ng d n viên du l ch th ng nh t
trên toàn qu c;ố
ị ướ ồ ơ ấ ề ề ấ ạ ệ ẫ ổ b) Quy đ nh, h ủ ụ ng d n v đi u ki n, th t c, h s c p, đ i, c p l ồ i, thu h i
ứ ế ấ ậ ị gi y ch ng nh n thuy t minh viên du l ch.
ề ị 21. V kinh doanh du l ch:
ậ ề ướ ự ủ ệ ẫ ữ ị a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v kinh doanh l ư hành, l u
ị ụ ể ể ị ị ị trú du l ch, kinh doanh phát ị tri n khu du l ch, đi m du l ch và d ch v du l ch khác;
ồ ơ ế ơ ở ư ủ ụ ạ ẩ ị ị ủ b) Quy đ nh tiêu chu n, th t c, h s x p h ng c s l u trú du l ch, tàu th y
ơ ở ụ ể ệ ẩ ấ ạ ị ị ụ du l ch, c p bi n hi u đ t tiêu chu n ph c v khách du l ch cho c s kinh doanh
ơ ở ư ế ị ụ ạ ị ị ừ ở ế ị d ch v du l ch; quy t đ nh x p h ng c s l u trú du l ch t ạ 3 sao tr lên và h ng
cao c p.ấ
9
ế ề ị 22. V xúc ti n du l ch:
ố ợ ủ ộ ị ươ ổ ứ ớ a) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành, đ a ph ự ng xây d ng và t ự ch c th c
ế ượ ệ ế ạ ươ ế ố ướ hi n chi n l c, k ho ch, ch ị ng trình xúc ti n du l ch qu c gia trong n c và
ạ ộ ề ố ị ị ươ ướ n c ngoài; đi u ph i các ho t đ ng xúc ti n ế du l ch liên vùng, liên đ a ph ng;
ủ ơ ạ ộ ướ ệ ạ ẫ ậ ị ệ b) H ng d n thành l p và ho t đ ng c a c quan đ i di n du l ch Vi t Nam
ướ ệ ậ ạ ẫ ị ướ ạ ở ướ n c ngoài; h ng d n thành l p văn phòng đ i di n du l ch n c ngoài t i Vi ệ t
Nam;
ướ ơ ở ữ ệ ẫ ử ụ ả ị ự c) Xây d ng và h ng d n s d ng, khai thác, qu n lý c s d li u du l ch
ố qu c gia.
23. V hề ợp tác qu c t ố ế :
ủ ướ ủ ậ ệ a) Trình Th t ng Chính ph thành l p Trung tâm văn h óa Vi t Nam ở ướ c n
ướ ạ ệ ngoài và cho phép thành l p c s v ậ ơ ở ăn hóa n c ngoài t i Vi t Nam;
ạ ộ ướ ủ ả ẫ ậ b) H ng d n thành l p và qu n lý ho t đ ng c a Trung tâm văn hóa Vi ệ t
ơ ở ủ ướ ạ ệ ị Nam ở ướ n c ngoài, c s văn hóa c a n c ngoài t i Vi ủ t Nam theo quy đ nh c a
pháp lu t;ậ
ớ ộ ố ợ ủ ể ạ c) Ch trì, ph i h p v i B Ngo i giao tri n khai vi c c ệ ử Tùy viên văn hóa t iạ
ộ ố ướ ố ợ ụ ủ ự ệ ệ ả m t s n ệ c, ph i h p qu n lý vi c th c hi n nhi m v c a Tùy viên văn h óa t iạ
ị các đ a bàn;
ố ợ ổ ứ ự ệ ợ ộ ủ ể ả ộ d) Ch trì, ph i h p t ch c các s ki n, h i ch , h i th o, tri n lãm, ch ươ ng
ạ ề ạ ộ ị ở ố trình ho t đ ng đ i ngo i v văn h ể óa, gia đình, th thao và du l ch ố quy mô qu c
ố ế ớ ấ ướ ệ ả ả ườ ệ gia và qu c t ằ nh m gi i thi u, qu ng bá hình nh đ t n c, con ng i Vi t Nam.
ự ề ể ạ ồ 24. V công tác đào t o, phát tri n ngu n nhân l c:
ệ ế ề ạ ạ ạ ẩ ấ ự a) Trình c p có th m quy n phê duy t quy ho ch, k ho ch đào t o nhân l c
ế ể ặ ơ ị ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch và c ch , chính sách đ c thù trong đào
ồ ưỡ ụ ự ế ệ ộ ạ t o, b i d ng, s ậ ử d ng và đãi ng tài năng các lĩnh v c năng khi u ngh thu t,
ụ ấ ể ệ ố ớ ệ ả ấ th thao, ph c p ngành chuyên bi t đ i v i gi ng viên, giáo viên, hu n luy n viên,
ơ ở ạ ạ ọ ưỡ ệ ấ đào t o viên, h c sinh, sinh viên các c s đào t o, b ồi d ng, hu n luy n văn hóa
ể ụ ệ ể ậ ị ngh thu t, th d c, th thao và du l ch;
ơ ở ự ể ạ ộ ộ ể ị b) Ki m tra các c s đào t o tr c thu c B Văn h ả óa, Th thao và Du l ch b o
ạ ộ ụ ề ề ệ ậ ở ạ ấ ả đ m các đi u ki n v thành l p, nâng c p, ho t đ ng giáo d c, m ngành đào t o;
10
ự ể ế ệ ế ạ ấ ằ ả ạ th c hi n quy ch tuy n sinh, đào t o, liên k t đào t o; qu n lý, c p phát b ng,
ứ ỉ ch ng ch ;
ỉ ạ ự ươ ạ ạ ệ c) Ch đ o vi c xây d ng ch ố ng trình, biên so n giáo trình đào t o và th ng
ấ ả ộ ươ ề ả ệ nh t qu n lý n i dung ch ng tr ạ ình gi ng d y v văn h ậ óa ngh thu t, gia đình, th ể
ụ ủ ể ạ ộ ộ ộ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng
ươ ạ ộ ế ộ ị Th ng binh và Xã h i; ban hành quy đ nh qu n ạ ả lý ho t đ ng d y năng khi u ngh ệ
ủ ổ ứ ậ ướ ướ ệ ể thu t, th thao c a t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài t ạ Vi i t Nam;
ướ ể ẫ ổ ự ứ ệ ể d) H ng d n, ki m tra và t ự ạ ch c th c hi n quy ho ch phát tri n nhân l c
ể ị ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch.
ề ướ ổ ứ ự ệ ộ ị ả 25. V qu n lý nhà n c các t ự ụ ch c th c hi n d ch v công thu c lĩnh v c
ể ị ể ụ văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
ủ ơ ế ự ứ ụ ị ộ a) Xây d ng, trình Chính ph c ch , chính sách cung ng d ch v công, xã h i
ạ ộ ứ ụ ị ự hóa các ho t đ ng cung ng d ch v công trong lĩnh v c văn hóa, gia đ ể ụ ình, th d c,
ể ị th thao và du l ch;
ụ ể ề ạ ị ự ệ ậ ộ b) Ban hành tiêu chí c th v phân lo i đ n ơ v s nghi p công l p thu c lĩnh
ụ ể ị ự v c văn hóa, gia đình, th ể d c, th thao và du l ch;
ố ớ ả ổ ứ ự ự ệ ậ ộ ỉ ạ c) Qu n lý và ch đ o đ i v i các t ộ ch c s nghi p công l p tr c thu c B .
ề ướ ạ ộ ố ớ ủ ộ ổ ứ ả 26. V qu n lý nhà n c đ i v i ho t đ ng c a các h i và t ch c phi Chính
ủ ự ể ụ ể ị ph trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
ể ộ ổ ứ ướ ề ệ ẫ ạ a) H ng d n, t o đi u ki n đ h i, t ự ủ ch c phi Chính ph tham gia xây d ng
ả ị ướ ể ụ ự ể các quy đ nh qu n lý nhà n c trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và
ị du l ch;
ậ ủ ộ ổ ứ ị ử ử ế ạ b) X lý, ki n ngh x lý các hành vi vi ph m pháp lu t c a h i, t ch c phi
ạ ộ ể ụ ự ủ ể ị Chính ph ho t đ ng trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ổ ứ ướ ổ ứ 27. C p phép cho t ch c, cá nhân n c ngoài t ạ ộ ch c các ho t đ ng văn hóa,
ể ụ ể ị ở ệ ấ ẩ ậ gia đình, th d c, th thao và du l ch Vi ẩ ấ t Nam; c p phép xu t kh u, nh p kh u
ủ ậ ẩ ị văn hóa ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ị ệ ổ ứ ầ ư ự ự ệ ộ 28. Quy t đ nh phê duy t và t ch c th c hi n các d án đ u t ẩ thu c th m
ể ụ ự ề ể ị quy n trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
11
ổ ứ ừ ự ệ ệ ặ ế ị 29. Quy t đ nh và t ch c th c hi n các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n, x ử
ủ ụ ồ ụ ẩ ạ lý các hành vi mê tín, h t c, văn h óa ph m đ i tr y và các hành vi vi ph m pháp
ể ụ ể ị lu t ậ trong lĩnh v c vự ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ổ ứ ọ ứ ỉ ạ ự ứ ụ ệ ế 30. T ch c và ch đ o th c hi n công tác nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n
ệ ệ ả ọ ườ ự ộ b khoa h c, công ngh và b o v môi tr ng trong lĩnh v c văn h óa, gia đình, thể
ủ ể ậ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ệ ạ ẩ ẩ 31. Ban hành tiêu chu n, quy chu n chuyên môn, nghi p v c a ng ch viên
ộ ượ ứ ự ộ ấ ả ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ c phân công, phân c p qu n lý sau khi có ý
ộ ộ ụ ủ ự ệ ế ẩ ẩ ị ụ ủ ki n th m đ nh c a B N i v ; xây d ng tiêu chu n chuyên môn, nghi p v c a
ộ ượ ứ ự ạ ộ ấ ng ch công ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ c phân công, phân c p qu n ả lý để
ệ ụ ụ ể ủ ộ ộ ụ ẩ ườ ứ B N i v ban hành; ban hành tiêu chu n nghi p v c th c a ng i đ ng đ u c ầ ơ
ộ Ủ ự ả ộ ộ ỉ quan chuyên môn thu c ngành, lĩnh v c do B qu n lý thu c y ban nhân dân t nh,
ố ự ộ ươ ứ ự ị ế ỹ thành ph tr c thu c Trung ng; xây d ng và ban hành đ nh m c kinh t ậ k thu t
ự ậ ẩ ẩ ố ỹ chuyên ngành, tiêu chu n, quy chu n k thu t qu c gia trong lĩnh v c văn hóa, gia
ụ ị ể đình, th ể d c, th thao và du l ch.
ủ ở ữ ự ệ ề ầ ạ ố ệ 32. Th c hi n quy n đ i di n ch s h u ph n v n nhà n ướ ạ c t i các doanh
ệ ố ướ ủ ậ ả ộ ộ ị nghi p có v n nhà n c thu c B qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ả ạ ố ế ế ị ủ ế 33. Thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i, t cáo, ki n ngh c a công dân,
ử ự ậ ạ ố phòng, ch ng tham nhũng, tiêu c c và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh
ề ủ ể ụ ể ẩ ộ ộ ự v c văn h ị óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch thu c th m quy n c a B ; thanh
ự ự ệ ể ệ ả ạ ộ ấ tra, ki m tra trong vi c th c hi n phân c p qu n lý ngành, lĩnh v c thu c ph m vi
ủ ả ộ qu n lý c a B .
ế ị ỉ ạ ự ệ ươ ủ ả 34. Quy t đ nh và ch đ o th c hi n ch ng tr ình c i cách hành chính c a B ộ
ụ ộ ươ ả ướ ượ theo m c tiêu và n i dung ch ng tr ình c i cách hành chính nhà n c đã đ c Th ủ
ể ế ệ ố ủ ự ệ ệ ậ ướ t ả ng Chính ph phê duy t; xây d ng, hoàn thi n h th ng th ch , pháp lu t qu n
ể ụ ự ề ể ệ ị lý nhà nước v văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; th c hi n phân công,
ế ị ị ự ủ ệ ấ ơ ơ ộ phân c p cho các c quan, đ n v tr c thu c; trình Chính ph quy t đ nh vi c phân
ệ ả ự ề ả ộ ộ ụ ấ c p nhi m v qu n lý nhà n ề ước v các lĩnh v c thu c B qu n lý cho chính quy n
ươ ế ộ ự ỉ ạ ự ệ ệ ề ị ủ ự ị ị đ a ph ng; ch đ o vi c th c hi n các quy đ nh v ch đ t ch , t ch u trách
ụ ổ ứ ộ ệ ệ ệ ệ ế ự nhi m trong vi c th c hi n nhi m v , t ố ớ ch c b máy, biên ch , tài chính đ i v i
12
ị ự ệ ướ ủ ụ ự ả ộ đ n ơ v s nghi p nhà n ả c thu c lĩnh v c qu n lý; c i cách th t c hành chính; áp
ệ ố ấ ượ ả ẩ ố ụ d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c gia TCVN ISO 9001:2008
ụ ụ ạ ộ ụ ứ ủ ệ ộ và ng d ng công ngh thông tin ph c v ho t đ ng c a B .
ỉ ạ ứ ổ ướ ự ệ ẫ 35. T ch c ch đ o và h ng d n th c hi n công tác thi đua, khen th ưở ng
ạ ộ ể ụ ể ị trong ho t đ ng văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ề ổ ứ ứ ệ ế ộ ị ả 36. Qu n lý v t ơ ấ ch c b máy, biên ch công ch c, v trí vi c làm, c c u
ố ườ ứ ứ ệ ề ơ viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ng i làm vi c ệ trong đ n v ị s ự nghi pệ
ế ị ề ể ệ ễ ệ ậ ộ ổ ứ công l p; quy t đ nh luân chuy n, đi u đ ng, b nhi m, mi n nhi m, cách ch c,
ỉ ư ệ ưở ỷ ậ ự ệ ạ ngh h u, thôi vi c, khen th ồ ế ộ ng, k lu t; th c hi n ch đ chính sách, đào t o, b i
ứ ộ ộ ủ ề ị ưỡ d ứ ng cán b , công ch c, viên ch c thu c th ậ ẩm quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ả ượ ổ ứ ự 37. Qu n lý tài chính, tài s n đ c giao và t ệ ch c th c hi n ngân sách đ ượ c
ủ ậ ổ ị phân b theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ướ ự ủ ệ ệ ủ ụ 38. Th c hi n các nhi m v khác do Chính ph , Th t ng Chính ph giao và
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ức c a Bủ ộ ch
ư ệ ụ 1. V Th vi n.
2. V Vụ ăn hóa dân t c.ộ
ụ 3. V Gia đình.
ụ ệ ọ ườ 4. V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng.
ạ 5. V Kụ ế ho ch, Tài chính.
ụ ổ ứ ộ 6. V T ch c cán b .
ụ ưở 7. V Thi đua, Khen th ng.
ụ ạ 8. V Đào t o.
ụ ế 9. V Pháp ch .
10. Thanh tra B .ộ
ệ ủ ộ ạ ạ ộ ố 11. Văn phòng B (có đ i di n c a Văn phòng B t i thành ph Đà N ẵng).
ụ 12. C c Công tác phía Nam.
ụ ả 13. C c Di s n văn hóa.
ụ ễ ể ệ ậ 14. C c Ngh thu t bi u di n.
13
ệ ả ụ 15. C c Đi n nh.
ụ ề ả ả 16. C c B n quy n tác gi .
ụ 17. C c Văn h ơ ở óa c s .
18. C c Hụ ợp tác qu c t ố ế .
ế ả ụ ể ậ ỹ 19. C c M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm.
ể ụ ụ ể ổ 20. T ng c c Th d c th thao.
ổ ị ụ 21. T ng c c Du l ch.
ả ộ ị ệ 22. Ban Qu n lý Làng Văn hóa Du l ch các dân t c Vi t Nam.
ệ ố ệ ệ 23. Vi n Văn h ậ óa Ngh thu t qu c gia Vi t Nam.
24. Báo Văn hóa.
ạ ậ 25. T p chí Văn h ệ óa Ngh thu t.
ệ 26. Trung tâm Công ngh thông tin.
ườ ể ả ộ ị 27. Tr ng Cán b qu n lý văn hóa, th thao và du l ch.
ơ ị ừ ế ề ả ả ổ ứ ị Các đ n v quy đ nh t Kho n 1 đ n Kho n 22 Đi u này là các t ch c giúp
ộ ưở ự ứ ệ ả ướ ơ ị ừ B tr ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ị c; các đ n v quy đ nh t ả Kho n 23
ị ự ứ ụ ụ ệ ề ả ả ơ ế đ n Kho n 27 Đi u này là các đ n v s nghi p ph c v ch c năng qu n lý nhà
ướ ủ n ộ c c a B .
ộ ưở ủ ướ ể ị ủ B tr ng B V ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch trình Th t ng Chính ph ban
ế ị ứ ụ ệ ề ạ ị hành các quy t đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ể ụ ụ ể ả ổ ổ ị ụ ủ c a T ng c c Th d c th thao, T ng c c Du l ch và Ban Qu n lý Làng Văn hóa
ộ ị ệ ế ị ơ Du l ch các dân t c Vi t Nam và quy t đ nh ban hành danh sách các đ n v s ị ự
ệ ộ ộ ệ nghi p khác hi n có thu c B .
ộ ưở ứ ể ệ ị ị B tr ộ ng B Văn h ụ óa, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ ộ ừ ị ự ề ạ ơ ộ ơ ơ quy n h n và c c u t ch c c a các c quan, đ n v tr c thu c B , tr các đ n v ị
ạ ề ả ị quy đ nh t i các Kho n 20, 21 và 22 Đi u này.
ụ ệ ọ ườ ứ V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng đ ượ ổ c t ch c 03 phòng; V K ụ ế
ạ ụ ổ ộ ượ ổ ứ ứ ho ch, Tài chính đ ượ ổ c t ch c 06 phòng; V T ch c cán b đ c t ứ ch c 03
ụ phòng; V Pháp ch đ ế ượ ổ ứ c t ch c 03 phòng.
ệ ự ề Đi u 4. Hi u l c th i hành
ệ ự ể ừ ị ị 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 02 tháng 9 năm 2013.
14
ị ị ế ố ị ị 2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 185/2007/NĐCP ngày 25 tháng 12 năm
ủ ủ ụ ứ ệ ị ạ 2007 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy ền h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ể ỏ ị ị ướ ớ ộ ủ c a B Văn h óa, Th thao và Du l ch; bãi b các quy đ nh tr c đây trái v i Ngh ị
ị đ nh này.
ề ệ Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ ưở ộ ưở ể ị ủ ưở B tr ộ ng B Văn h óa, Th thao và Du l ch, các B tr ng, Th tr ng c ơ
ủ ưở ộ ủ ộ ơ quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ủ ị Ủy ban nhân dân
ộ ươ ệ ị ị ị ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. /.
th
Trung
Ủ ƯỚ TM. CHÍNH PHỦ TH T NG
ơ N i Ban Bí ủ ướ
ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ủ ướ ộ ơ
(Đã ký)
ự
ộ ộ
ủ ươ Văn phòng T ng Bí
ổ ủ
ị t ch n
Văn phòng Ch
ễ ấ Nguy n T n Dũng
ộ
ủ
Ủ
ộ ồ
Văn
phòng
ố Qu c t Tòa án nhân dân
ể
ể
ố i ố Vi n ki m sát nhân dân t
ệ Ki m
Nhà
toán
ố
ể
ặ
ố
ổ
ơ
ụ
ậ nh n: ươ ả ng Đ ng; ủ Th t ng Chính ph ; Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ỉ HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW; ả ng và các Ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ư th ; ướ c; ố H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;ộ ộ h i; cao; i cao; ướ c; n Ủ y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ ệ t Nam; Ngân hàng Phát tri n Vi ậ ệ t Nam; UBTW M t tr n T qu c Vi ể ủ ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ợ lý TTCP, C ngổ VPCP: BTCN, các PCN, Tr ộ ị ự ơ ụ TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ư ư L u: Văn th , TCCV (3b).
15
ế ị ứ ệ ị ụ 2. Quy t đ nh 541/2014/QĐBVHTTDL quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ ề ạ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ quy n h n và c c u t ch c c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ
Ể
Ộ
Ủ
B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU
Ệ Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
L CHỊ
NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : 541/QĐ BVHTTDL
ộ
Hà n i, ngày 06 tháng 03 năm 2014
Ị
Ế QUY T Đ NH
ề ạ
ứ
ệ
ị
ơ ấ ổ ứ ụ Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ủ c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ ƯỞ
Ộ
Ị
B TR
Ể NG B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
ụ ạ ọ ố
ứ ậ
ủ
ố ộ Căn c Lu t Giáo d c đ i h c s 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 c a Qu c h i
khoá XIII;
ậ
ụ ố
ủ
ố ộ ộ ố ề ủ
ử ổ ổ
ứ Căn c Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 c a Qu c h i khoá ậ ậ ố XI và Lu t s 44/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c;ụ
ị
Căn c Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh
ơ ấ ổ ứ ủ ộ
ủ ể
ủ ị
ứ
ố ề ạ
ứ ệ
ị ụ
ch c c a B Văn hoá, Th thao và Du l ch;
ị ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ị
ủ ướ
ứ
ố ơ ị ự
ng Chính ị
ủ ể
ủ ề
ệ
ệ
ộ
ộ
Căn c Quy t đ nh s 123/QĐTTg ngày 16 tháng 01 năm 2014 c a Th t ph v danh sách các đ n v s nghi p công nghi p thu c B Văn hoá, Th thao và Du l ch;;
ệ
ưở
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ụ ưở
ị ủ Xét đ ngh c a Hi u tr
ng Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t nam và V tr
ng V
ụ
ổ ứ
ề ộ, T ch c cán b
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ứ
ề
ị
Đi u 1. V trí và ch c năng
ậ
ệ
ườ
ự
ộ
Tr
ỹ ứ
ộ ề
ạ
ồ
ữ
ứ
ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m
ạ ọ ị ạ ọ ớ
ọ ấ ượ
ằ
ạ
ầ
ợ
ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ẩ ỹ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n
ể
ậ
ỹ
ơ ng Đ i h c M thu t Vi ồ ưỡ ể Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi
ạ ọ ạ t Nam.
16
ườ
ạ ọ
ọ ắ
ệ
ư
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam (sau đây g i t
ỹ ả
ủ
ấ
ị
ườ ng) có t ụ ở ạ s t
cách pháp ố i thành ph Hà
ậ t là Tr ậ nhân, có con d u và tài kho n riêng theo quy đ nh c a pháp lu t; tr N i.ộ
ề
ệ
ề
ạ
ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ự
ế
ạ
1. Trình B tr
ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ
ộ ưở ứ
ượ
ự
ạ
ọ
ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t
ạ ệ ch c th c hi n sau khi đ
ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê
ưỡ d duy t.ệ
ồ
ổ
ự
ứ
ụ
ạ
ạ
ạ ồ
ươ ậ
ử
ạ
ạ
ắ
ỹ
ị
ỹ
ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h
ổ ủ
ướ
ệ
ỉ
ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n
i, b i d
ộ
ng trình đào t o các 2. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ộ ư ọ ngành h c: H i ho ; Đ ho ; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ t k đ ho m thu t; Thi ụ ồ ưỡ ạ ạ chính quy; đào t o l c và nhu ầ ủ c u c a xã h i.
ạ
ế
ọ ậ
ả
ạ
ng trình khung c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t
3. Xây d ng ch ườ ạ
ệ
ệ
ụ ụ
ọ ủ
ạ ộ
ườ
ứ
ằ
ẩ
ọ
ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ụ ộ ổ ứ ạ ch c ấ ả ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ạ ng theo
ậ
ị
ươ ự ủ ơ ở ươ ủ c a Tr ng trên c s ch ả ề ươ biên so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ể
ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ
4. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố
ượ ỉ
ỉ ứ
ể ấ
ạ
ườ
ủ
ị
ỉ ể ổ ứ ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t t ạ ủ ọ ượ h c đ
ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
c phép đào t o c a Tr
ạ ộ
ể
ậ
ỹ
ế ộ
ứ
ứ
ệ
ế
ắ
ọ
ọ ạ
ữ
ạ
ẩ
ậ
ợ
ớ
ỹ
ườ
ứ ứ 5. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr
ng.
ụ
ứ
ệ
ọ
ợ
ớ
ị
6. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ
ụ ượ c
ạ ộ ậ
ủ
ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử
ườ
ả
7. Xây d ng trang tin đi n t
(Website) c a Tr
ự ọ ủ
ủ ệ ố
ườ
ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr
ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i
ộ
thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ
ơ ở
ế ớ
ườ
ệ
ổ ứ
ộ ằ
ướ
ạ ọ c và n
ọ ạ ủ
ấ ượ
ủ
ậ
8. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr
các t và nâng cao ch t l
ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ể ậ ướ ề ỹ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ạ
ạ
ả
ộ
9. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ
ể ả
ứ
ộ
ệ
ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng
ứ ườ ọ i h c.
hi n, b i d
ị
ứ
ứ
ề ả
ườ
ề
ệ
ẩ
ng ng
ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ
ệ ườ i làm vi c c a Tr ự
ị ệ ủ ệ
ố ớ
ự
ứ
ứ
ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng
ệ ố 10. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao
17
ủ
ạ
ả
ộ
ườ
ậ
ị
ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân
ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ
ả
ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ
ộ
ổ ứ ủ
ườ
ch c c a Tr
ng theo h
ướ ng
ả 11. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả
ả ế ẹ ọ
ạ ộ
ệ
ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự
ệ
ả
ộ
ươ
ạ
12. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch
ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ
B .
ả
ả
ấ
ượ
13 Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ
ổ c phân b và các
ủ
ậ
ồ
ử ụ ị
ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ườ
ự
ụ
ệ
ệ
ượ
14.Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l
tr
ạ ọ ng đ i h c và đ
c B tr
ộ ưở ng
giao.
ề
Đi u 3. C c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ườ
ộ ồ 1. H i đ ng Tr
ng.
ạ
ườ
2. Lãnh đ o Tr
ng:
ưở
ệ
ưở
ệ Hi u tr
ng và các Phó Hi u tr
ng
ệ ụ 3. Các phòng chuyên môn, nghi p v :
ổ ứ
ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả
ị
c) Phòng Công tác chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế
ả
ợ
ọ
đ) Phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
;
ả
ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ
ả
ả
ả
ụ
g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn:
ộ ọ
a) Khoa H i h a;
ồ ọ
b) Khoa Đ h a;
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử
ậ
ậ
ỹ
ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ
ậ
ỹ
đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ
e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ
ự
ộ
ườ
5. Các t
ch c tr c thu c Tr
ng:
ệ
ậ
ỹ
a) Vi n M thu t;
ậ ạ
ệ
ể
ạ
b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ
c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
ứ
ạ
ậ
ỹ
d) T p chí Nghiên c u M thu t;
18
ả
đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ườ
ệ
ậ
ỹ
ị
ng Đ i h c M thu t Vi ứ
ạ ọ ế
ố
ệ Hi u Tr ệ ụ
ơ ấ ự
ứ ộ
ự
ứ
ệ
ổ
i lao đ ng cho các phòng, khoa, t
ườ
ủ
ứ ệ t Nam có trách nhi m quy đ nh ch c ẩ năng, nhi m v c th , s p x p, b trí viên ch c theo c c u ch c danh, tiêu chu n ch c tr c thu c; xây d ng và ban nghi p v và ng hành Quy ch t
ưở ng Tr ụ ụ ể ắ ộ ườ ạ ộ ế ổ ứ ch c ho t đ ng c a Tr
ng.
ề
ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ị
ế
ự
ế
ế
ị
ể ừ ủ
ể
ộ
ườ
ụ
ề
ạ
ị
ố ng B Văn hoá, Th thao và ạ ọ ng Đ i h c
ch c c a Tr
ậ
ỹ
ệ ngày ký, thay th Quy t đ nh s Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ộ ưở 2382/QĐBVHTTDL ngày 27 tháng 5 năm 2008 c a B Tr ơ ấ ổ ứ ủ ệ Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t M thu t Vi
ị ứ ệ t Nam.
ề
ệ
Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ
Chánh Văn phòng B , V tr
ụ ộ ạ ọ
ụ
ụ ổ ứ ng Tr
ụ ưở ạ ng V Đào t o, Hi u Tr ị ự
ưở ộ
ộ
ụ ưở ơ
ơ
ụ ế ưở ạ ng V T ch c cán b , V Tr ng V K ho ch, ườ ệ ậ ỹ ệ t Nam, ng Đ i h c M thu t Vi ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách
ng các c quan, đ n v tr c thu c B và t
ế ị
Tài chính, V tr ủ ưở Th tr ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ
ơ
B TR
NG
ứ ưở
ng;
ậ N i nh n: ư ề Nh đi u 5; ộ ưở ng; Các Th tr B tr ỷ ộ ả Đ ng u B ; ồ ơ ộ ụ H s n i v ; ụ ư L u: VT, V TCCB, TT.30.
ấ
Hoàng Tu n Anh
19
ế ị ế ổ ứ ố 3. Quy t đ nh s 516/2014/QĐĐHMTVN ban hành Quy ch t ch c và
ạ ộ ủ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ho t đ ng c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ Ể Ộ Ủ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ
NAM
__________________________________
ƯỜ Ậ TR Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc L CHỊ Ạ Ọ NAM
ộ Hà N i, ngày 26 tháng 12 năm 2014
S :ố 516/QĐ ĐHMTVN
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ế ổ ứ
ạ ộ
Ban hành Quy ch t
ch c và ho t đ ng
ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ệ
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
ủ c a Tr _______________________________________________
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
HI U TR
NG TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ủ
ố
ị
ủ ướ
ng Chính ph
ủ
Căn c Ngh đ nh s 379/TTg ngày 20 tháng 8 năm 1957 c a Th t ệ
ườ
ậ
ỹ
ị ẳ ng Cao đ ng M Vi
t Nam;
cho thành l p Tr
ế ị
ủ
ứ
ố
Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐBVHTT ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B Tr
ề ệ
ể
ấ
ả
ị
ị
ộ ưở ng ổ
ộ ứ
B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý công tác t ộ ch c cán b ;
ế ị
ứ
Căn c Quy t đ nh s 541/QĐBVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ề ạ
ứ
ụ
ệ
ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c
ể ạ ọ
ườ
ệ
ỹ
ố ị ậ
ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ị t Nam;
ố ộ
ụ ố
ủ
ứ
ậ
Căn c Lu t giáo d c s 08/2012/QH13 c a Qu c h i;
ế ị
ủ
ố 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 c a Th t
ủ ướ ng
ủ ề ệ
ề ệ ườ
ạ ọ
Căn c ứ Quy t đ nh s Chính ph v vi c ban hành Đi u l
tr
ng đ i h c;
ị ủ
ưở
ề Xét đ ngh c a Tr
ộ ổ ứ ng phòng T ch c Cán b ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ế ị
ế ổ
ạ ộ
ứ
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy ch t
ủ ch c và ho t đ ng c a
ề Đi u 1. ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam”.
Đi u 2ề
ế ị ủ
ế ườ
ạ ọ
ố ậ
ưở
ệ
ệ
tháng 11 năm 2008 c a Hi u tr
ế ị . Quy t đ nh này thay th cho Quy t đ nh s 209/QĐĐHMTVN ngày 26 ỹ ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam.
ng Tr
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày 30 tháng 01 năm 2015.
20
ệ
ổ
ộ
ườ
ệ
ậ
ỹ
ị
ưở ng tr c thu c Tr
ưở ứ ng phòng T ch c cán b , các Tr ng Phòng, Ban, Khoa, Vi n và ệ ạ ọ ộ t Nam, ch u trách nhi m thi hành ng Đ i h c M thu t Vi
ng đ ế ị
ề Tr Đi u 3. ự ươ ươ t Quy t đ nh này./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ụ ổ ứ
ộ V T ch c Cán b BVHTTDL(Báo cáo)
(Đã ký)
ư ề Nh Đi u 3
ư
L u VT, TCCB, ĐB (30b)
Lê Văn S uử
Ộ Ể Ộ Ủ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ
NAM
ƯỜ Ậ TR Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T ộ ậ ự ạ
Đ c l p T do H nh phúc __________________________________ L CHỊ Ạ Ọ NAM
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2014
Ạ Ộ
Ế Ổ
Ứ QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG
Ủ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
C A TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 516/QĐĐHMTVN ngày 26 tháng 12 năm 2014 c a
ưở
ạ ọ
ậ
ỹ
ườ
ệ
ệ Hi u tr
ế ị ng Tr
ố ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
)
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
ề
ề
ạ
ỉ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ệ ổ ứ
ủ
ế
ị
ườ
ạ ọ
ỹ
Quy ch này quy đ nh v vi c t
ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Tr
ậ ng Đ i h c M thu t
ệ
Vi
t Nam.
ủ
ề
ị
ườ
ị Đi u 2. Đ a v pháp lý c a Tr
ng
ậ
ạ ọ
ề
ỹ
1. Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ế
ả
c thành l p năm 1925. T khi thành l p đ n nay Nhà tr
ỹ ừ ườ
ườ
ỹ
ườ
ườ
ẳ
ươ ườ ậ ng M thu t Đông D ng, ng đã tr i qua các th i k thay ỹ ỹ
ờ ỳ ẳ ng Cao đ ng M ạ ọ ng Đ i h c M
ệ t Nam, ti n thân là Tr ậ ườ ươ ậ ng M thu t Đông D ng (19251944), Tr ệ ỹ ng Cao đ ng M thu t Vi t Nam (19571980), Tr ậ ạ ọ
ậ ỹ
ườ
ệ
ế
ườ ậ ượ đ ư ườ ổ ng nh sau: Tr đ i tên Tr ậ thu t ( 19451956) (Tr ộ ậ thu t Hà N i (19812007), Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam (2008 đ n nay).
ệ
ứ
ụ
ệ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
Tr
ề ạ ủ
ộ ưở
ế ị
ch c theo Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ơ ấ t Nam có ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ộ ng B
ng Đ i h c M thu t Vi ố ị
ể
ổ ứ t Văn hoá, Th thao và Du l ch.
21
ệ
ậ
ư
2.Tr
cách pháp
ạ ọ ả
ướ
ạ
ấ
ỹ ườ nhân, có con d u và tài kho n riêng t
ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ i Kho b c Nhà n
ị ự ơ t Nam là đ n v s nghi p, có t ộ c Hà N i.
ụ ở
ề
Đi u 3. Tên, Tr s
ườ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
1.Tên tr
ng: Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
ố ế
ị
: Vietnam university of Fine Arts
)
Tên giao d ch qu c t Trang Website: www.vnufa.edu.vn (www. mythuatvietnam .edu.vn
Fax: 84 04 38226418
ệ
ạ Đi n tho i : 04 38220879
ế
ể
ị
ườ
2. Đ a đi m: 42 Y t Kiêu Ph
ử ng C a Nam
, Hoàn Ki mế ,Thành ph ố Hà N iộ .
ề
ướ ố ớ
ườ
ả Đi u 4. Qu n lý nhà n
c đ i v i Tr
ng
ườ
ướ ủ
ạ ọ
ậ
ỹ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ệ t Nam ch u s qu n lý nhà n ụ
ị ự ạ ủ
ả ộ
ụ
ả
ạ
ồ
ị
ể ị ự ả
ề ổ ủ Ủ
ố
ộ
ộ c c a B Văn hoá, ờ Th thao và Du l ch; qu n lý v giáo d c, đào t o c a B Giáo d c và Đào t o, đ ng th i ch u s qu n lý theo lãnh th c a y ban nhân dân Thành ph Hà N i.
ươ
Ch
ng II
Ứ
Ủ
Ụ
Ạ
Ề
Ệ
CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N C A
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ủ
ề
ị
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
Đi u 5. V trí và ch c năng c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
ậ
ườ
ự
ệ
ộ
Tr
ộ ề
ỹ ứ
ạ
ồ
ứ
ữ
ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m
ạ ọ ị ạ ọ ớ
ọ ấ ượ
ạ
ằ
ầ
ợ
ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ỹ ẩ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n
ể
ậ
ỹ
ơ ng Đ i h c M thu t Vi ể ồ ưỡ Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi
ạ ọ ạ t Nam.
ạ ủ
ụ
ề
ệ
ề
ườ
Đi u 6. Nhi m v và quy n h n c a Tr
ng
ườ
ụ
ự
ệ
ệ
ề
ạ
ị
ạ
ủ
ề
ng th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh t
ậ i Đi u 28 c a Lu t
1. Tr ụ ạ ọ Giáo d c đ i h c.
ự
ị
ạ
ủ
ề
ậ
ng th c hi n theo quy đ nh t
ụ i Đi u 32 c a Lu t Giáo d c
ề ự ủ ủ 2. Quy n t ộ ố
ch c a tr ị
ườ ụ ể
ệ ạ ọ đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ế ượ
ụ
ự
ể ủ
ế
ạ
ườ
a) Xây d ng m c tiêu, chi n l
c và k ho ch phát tri n c a Nhà tr
ng;
ể
ả
ả
ộ
ộ
ch c b máy; phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý
ườ
ự b) Xây d ng c c u t ế ượ ơ ở trên c s chi n l
ơ ấ ổ ứ ộ ạ c và quy ho ch Nhà tr
ng.
22
ự
ạ
3. Trình B tr
ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ
ộ ưở ứ
ượ
ự
ạ
ọ
ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t
ạ ế ệ ch c th c hi n sau khi đ
ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê
ưỡ d duy t.ệ
ồ
ổ
ứ
ự
ụ
ạ
ươ ậ
ử
ạ
ạ
ắ
ỹ
ị
ỹ
ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h
ổ ủ
ướ
ệ
ỉ
ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n
i, b i d
ộ
ạ ng trình đào t o các 4. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ư ộ ọ ồ ọ ngành h c: H i ho ; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ t k đ ho m thu t; Thi ụ ồ ưỡ ạ ạ chính quy; đào t o l c và nhu ầ ủ c u c a xã h i.
ự
ươ
ế
ạ
ả
ọ ậ ạ
ổ ứ
ạ ụ
ị
ủ ộ ng trên c s các quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t ả ề ươ ệ
ệ
ả
ụ ụ
ọ ủ
ạ ộ
ườ
ứ
ằ
ạ
ọ
ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ch c biên ấ ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ng theo
ậ
ị
5. Xây d ng ch ơ ở ườ ủ c a Tr ạ so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ẩ ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ể
ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ
6. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố
ượ ỉ
ỉ ứ
ể ấ
ạ
ườ
ủ
ị
ỉ ể ổ ứ t ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t ạ ủ ọ ượ h c đ
ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
c phép đào t o c a Tr
ạ ộ
ể
ậ
ỹ
ế ộ
ứ
ứ
ệ
ế
ắ
ọ
ọ ạ
ữ
ạ
ẩ
ậ
ợ
ớ
ỹ
ườ
ứ ứ 7. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr
ng.
ụ
ứ
ệ
ọ
ợ
ớ
ị
8. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ
ụ ượ c
ạ ộ ậ
ủ
ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử
ườ
ả
9. Xây d ng trang tin đi n t
(Website) c a Tr
ự ọ ủ
ủ ệ ố
ườ
ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr
ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i
ộ
thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ
ế ớ
ơ ở
ệ
ổ ứ
ộ ằ
ướ
ạ ọ c và n
ọ ạ ủ
ấ ượ
ủ
ậ
ườ 10. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr
các t và nâng cao ch t l
ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ể ậ ề ỹ ướ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ạ
ạ
ả
ộ
11. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ
ể ả
ứ
ộ
ệ
ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng
ứ ườ ọ i h c.
hi n, b i d
ị
ứ
ứ
ề
ườ
ề
ệ
ẩ
ả
ng ng
ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ
ố ớ
ứ
ị ệ ủ ệ ộ
ứ ị
ườ
ủ
ạ
ả
ậ
ệ ố 12. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân
ệ ườ i làm vi c c a Tr ự ự ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ
ả
ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ
ộ
ổ ứ ủ
ườ
ch c c a Tr
ng theo h
ướ ng
ả 13. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả
ả ế ẹ ọ
ạ ộ
ệ
ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự
ệ
ả
ộ
ươ
ạ
14. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch
ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ
B .
ấ
ả
ả
ượ
15. Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ
ổ c phân b và các
ủ
ậ
ồ
ử ụ ị
ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ườ
ự
ụ
ệ
ượ
ệ 16. Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l
tr
ạ ọ ng đ i h c và đ
c B tr
ộ ưở ng
giao.
23
ươ
Ch
ng III
Ơ Ấ Ổ
Ứ
ƯỜ
Ứ
Ệ
C C U T CH C TR
Ụ NG VÀ CH C NĂNG, NHI M V
Ổ
Ứ
Ộ
Ự
Ủ
C A CÁC PHÒNG, KHOA, T CH C TR C THU C
ơ ấ ổ ứ ủ
ườ
ề Đi u 7.
C c u t
ch c c a Tr
ng
ườ
ộ ồ 1. H i đ ng Tr
ng
ạ
ườ
2. Lãnh đ o Tr
ng
ưở
ệ
ưở
ệ Hi u tr
ng và các Phó Hi u tr
ng
3. Các phòng chuyên môn, nghi p vệ ụ
ổ ứ
ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả
ị
c) Phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế
ả
ợ
ọ
đ) Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t
;
ả
ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ
ả
ả
ả
ụ
g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn
ạ
ộ
a) Khoa H i ho ;
ạ
ồ
b) Khoa Đ ho ; .
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử
ậ
ậ
ỹ
ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ
ậ
ỹ
đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ
e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ
ự
ộ
ườ
5. Các t
ch c tr c thu c Tr
ng
ậ
ỹ
ệ a) Vi n M thu t;
ậ ạ
ệ
ể
ạ
b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ
c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
ứ
ạ
ậ
ỹ
d) T p chí Nghiên c u M thu t;
ả
đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ổ ứ
ộ
ả
ả
ệ
6. T ch c Đ ng C ng s n Vi
t Nam
ả
ả
ộ
ườ
ạ ộ
ế
T ch c Đ ng C ng s n Vi
ng ho t đ ng theo Hi n pháp, pháp
ứ ổ ề ệ ủ
t Nam trong tr ệ
ả
ả
ộ
ậ
ệ c a Đ ng C ng s n Vi
t Nam.
lu t và đi u l
ể
ổ ứ
ộ
7. Các đoàn th và t
ch c xã h i
24
ộ
Các t
ch c đoàn th , t
ch c xã h i trong nhà tr
ế
ậ
ạ ộ ầ
ườ ệ
ị ụ
ệ
ủ ng ho t đ ng theo quy đ nh c a ự ch c và có trách nhi m góp ph n th c hi n m c tiêu
ụ
ạ
ổ ứ ể ổ ứ ề ệ ủ ổ ứ Hi n pháp, pháp lu t, đi u l c a t ề ạ giáo d c, đào t o và d y ngh .
ộ ồ
ề
ệ
ườ
ụ ủ Đi u 8. Nhi m v c a H i đ ng Tr
ng
ự
ệ
ề
ạ
ạ ọ
Th c hi n theo quy đ nh t
i Đi u 9, Đi u l
tr
ng đ i h c, ban hành kèm theo
ế ị
ố
ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ạ ủ
ộ ồ
ề Đi u 9.
ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr
ườ ng
ự
ệ
ề
ạ
ạ ọ
Th c hi n theo quy đ nh t
i Đi u 13, Đi u l
tr
ng đ i h c, ban hành kèm theo
ế ị
ố
ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ủ
ệ
ạ
ỹ
ộ ồ ổ
t Nam đ ụ
ạ ọ ề
ườ ạ
ậ
ch c và ho t đ ng theo quy đ nh t ạ ọ
ượ ậ c ng Đ i h c M thu t Vi ủ ạ ọ i Đi u 19 c a Lu t Giáo d c đ i h c, ụ ể ư
ứ ề ệ ườ
ị ộ ố
ề
ị
ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr ạ ộ ậ ng đ i h c và m t s quy đ nh c th nh sau:
thành l p, t ủ Đi u 13 c a Đi u l
tr
ạ
ệ
ổ
ệ
ệ
ỳ ề
ỳ ủ ớ
v n cho Hi u tr
ướ
ể
ổ
ơ ở
ấ
ọ
ạ ứ
ứ ể ể
ế
trong n
ứ
ứ
ư
ể
ự ủ ươ
ả ọ ậ
ế
ng; các ph
ạ
ầ
ng cho các cá nhân; l a ch n t ể ng đào t o và đ m b o ch t l
ấ ượ ậ
ả
ọ
ng c a trang thông tin đi n t ả
ả ệ ử ạ ạ
ệ ế
ch c và qu n lý đào t o, ho t đ ng khoa h c và công ngh
ườ
ơ
ệ ệ ọ ộ ồ 1. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có nhi m k 5 năm theo nhi m k c a Hi u ưở ữ ự ụ ư ấ ệ ệ ưở ng v nh ng công vi c: đ i m i và phát ng, th c hi n nhi m v t tr ệ ợ ọ ể ứ ị ạ ươ ể ng phát tri n nghiên c u khoa h c và công ngh , h p ng trình đào t o; đ nh h tri n ch ỉ ế ậ ạ ươ ị ẩ ố ế ng trình đào t o; xem xét công nh n chuy n đ i tín ch ; k ; th m đ nh ch tác qu c t ổ ơ ở ả ớ ơ ở ạ ợ ho ch h p tác v i c s đào t o, c s nghiên c u khoa h c, c s s n xu t kinh doanh, t ạ ộ ướ ướ ở c ngoài đ tri n khai các ho t đ ng liên quan đ n đào c, n ch c và cá nhân ọ ư ơ ấ ộ ồ ệ ề ạ t o, khoa h c và công ngh ; đ xu t danh sách thành viên h i đ ng ch c danh giáo s c ệ ư ặ ườ ư ở ổ ệ s ; b nhi m các ch c danh giáo s , phó giáo s trong tr ng; trao t ng danh hi u giáo s ị ự ế ấ ọ ổ ứ ự ườ ch c ki m đ nh ch t danh d , ti n sĩ danh d c a nhà tr ườ ệ ủ ứ ượ ng th c ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh ng nhà tr l ả ấ ượ ả i pháp nâng cao ch t l viên; các gi ng đ u ra; đánh giá ủ ấ ượ , t p chí, t p san khoa h c công gi ng viên, đánh giá ch t l ệ ọ ạ ộ ệ ổ ứ ngh (n u có), đánh giá vi c t ị ủ ng. c a các đ n v trong Tr
ộ ồ
ạ
ủ ị ệ
ườ
ưở
ứ
ệ
ư ng các khoa, vi n, phòng ch c năng trong tr
ng, Phó hi u tr
ư ế
ườ
ư
ủ
ọ ồ 2. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có Ch t ch, th ký và 11 thành viên bao g m: ạ ưở ưở ệ Hi u tr ng; đ i ng; tr ả ệ di n gi ng viên, giáo s , phó giáo s , ti n sĩ c a Nhà tr
ng;
ủ ị
ộ ồ
ắ ỏ
ầ ổ
ọ ế ủ ị
ư
ố
ỉ
ộ ồ ạ 3. Ch t ch H i đ ng Khoa h c và Đào t o do H i đ ng b u trong các thành viên ố ả ượ ủ ộ ồ c trên 50% t ng s thành viên theo c a h i đ ng theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ ủ ộ ồ ộ ồ ị ộ ồ ồ danh sách c a h i đ ng đ ng ý; Ch t ch H i đ ng ch đ nh Th ký H i đ ng trong s các ộ ồ ủ thành viên c a H i đ ng.
ọ
ộ ồ
ủ ị
ộ ồ
ệ ậ
ướ
ấ ầ c thông báo tr
ạ ộ ọ ộ ọ ượ
ộ ọ c cho t ấ
ợ ệ
ọ ả ượ c coi là h p l
ọ
ổ
ộ ồ ự ế ủ
ố ả ủ
ế ồ
ộ ọ
ộ
ọ ộ ọ
ệ ể ừ
ổ ứ
ưở
ệ
ỳ 4. H i đ ng Khoa h c và Đào t o h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do Ch t ch ấ ả ộ t c các thành H i đ ng tri u t p. N i dung cu c h p ph i đ ấ ố viên H i đ ng ít nh t 03 ngày; cu c h p đ khi có ít nh t 2/3 s thành viên ệ ự ậ ủ tham d ; k t lu n c a cu c h p có hi u l c khi có trên 50% t ng s thành viên theo danh ạ ả ể sách c a H i đ ng khoa h c và Đào t o bi u quy t đ ng ý. Biên b n c a cu c h p ph i ờ ạ ượ ng trong th i h n 10 ngày làm vi c k t đ
ộ ồ c trình lên Hi u tr
ch c cu c h p.
ngày t
ộ ồ
ề
ư ấ
Đi u 10. H i đ ng t
v n khác
25
ưở
ể
v n v m t s công vi c c n thi
ệ Hi u tr ệ ế
ề ộ ố ụ ủ
ư ấ ệ
ự
ườ
ệ ầ ế ộ ồ ng. H i đ ng t
t, liên ư
ộ ồ ứ ươ
ậ ng có th thành l p H i đ ng t ệ ể quan đ n vi c tri n khai, th c hi n ch c năng, nhi m v c a Nhà tr ưở ụ ệ ấ v n làm theo v vi c và không h
ng l
ng.
ư ấ
ể
ộ ồ H i đ ng t
ng, thành viên ngoài
ườ ạ ộ
ạ ộ
ồ ự
ườ
ủ
ế
ườ
v n có th bao g m các thành viên trong tr ng đang ho t đ ng trong các lĩnh v c có liên quan đ n các ho t đ ng c a Nhà tr
ng.
tr
ạ ộ
ụ ủ
ệ
ư ấ
ả ượ
ị
Vi c thành l p, ho t đ ng và nhi m v c a H i đ ng t
v n ph i đ
c quy đ nh
ủ
ậ ệ ế ổ ứ ụ ể c th trong quy ch t
ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Nhà tr
ộ ồ ườ ng.
ề
ứ
ổ ứ
ụ ủ
ệ
ộ
Đi u 11.
Ch c năng
, nhi m v c a phòng T ch c cán b
ứ
ệ
ự ủ
ườ
ch c b máy, nhân s c a Tr
ng;
ổ ứ
ự
ệ
ả
1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v c c u t T ch c th c hi n và qu n lý công tác t
ề ơ ấ ổ ứ ộ ộ ổ ứ ch c cán b .
ệ
ổ ứ ộ
ụ 2. Nhi m v : a) Công tác t
ch c b máy:
ươ
ơ ấ ổ
ứ
ụ
ề
ệ
ề
ạ
ự Xây d ng ph
ng án v ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t
ứ ủ ch c c a
ườ
Tr
ng;
ươ
ậ
ậ
ớ
ả
ể ổ
ng án thành l p m i, sát nh p, chia tách, gi
ơ i th , đ i tên các đ n
ộ
ự Xây d ng ph ườ ị ự v tr c thu c Tr ng;
ạ
ề ứ
ụ ơ ấ ổ ứ ủ
ơ
ị ự ch c c a các đ n v tr c
Biên so n quy đ nh v ch c năng, nhi m v , c c u t ườ
ạ ộ
ườ
ủ
ế
ị ng và quy ch ho t đ ng c a Tr
ệ ng.
ộ thu c tr
b) Công tác cán b :ộ
ươ
ế ủ
ỉ
ự Xây d ng ph
ơ ị ng án ch tiêu biên ch c a các đ n v ;
ế
ứ
ể
ổ
ơ
ụ L p k ho ch tuy n d ng viên ch c hàng năm, t
ể ủ ụ ể
ạ ể
ự
ể
ệ
ơ ở ế ứ
ậ ế ị ợ
ạ ưở
ệ
ồ
ứ ứ ch c thi s tuy n viên ch c, ệ ả so n quy t đ nh tuy n d ng trên c s k t qu thi tuy n và th c hi n các th t c đ Hi u tr
ụ ng ký h p đ ng làm vi c cho viên ch c;
ủ ụ
ể
ợ
ồ
ộ
ợ
ồ
ộ ế T ch c tuy n h p đ ng lao đ ng và ti n hành các th t c ký h p đ ng lao đ ng ườ
ổ ứ ộ i lao đ ng;
cho ng
ồ ưỡ
ự
ự
ệ
ế
ạ
ạ
ộ
Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d
ộ ng nâng cao trình đ cho đ i
ả
ộ
ngũ cán b , gi ng viên;
ổ
ứ
ạ
ả
ị
ệ
T ch c công tác quy ho ch cán b qu n lý các đ n v ; th c hi n quy trình b ị
ơ ị
ườ
ễ
ệ
ạ
ộ
ơ
ộ
ộ ự ả i, mi n nhi m cán b qu n lý các đ n v thu c tr
ổ ệ ng theo quy đ nh
ệ ổ nhi m, b nhi m l ộ ấ ủ phân c p c a B ;
ế
ề
ậ
ờ
ọ ậ
ỉ ư
ử
ạ
ộ ộ Ti n hành các th t c thu nh n, đi u đ ng, kéo dài th i gian công tác cho cán b , ở ướ ộ c
n
ủ ụ ể ấ ủ
ộ
ị
ạ ngh h u, nâng ng ch, chuy n ng ch, c cán b đi h c t p công tác và tham quan ngoài theo quy đ nh phân c p c a B ;
ố ế ế
ớ
Ph i h p v i Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t
ủ ụ ti n hành các th t c
ậ
ả ọ ậ
ố ợ ể
cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác
ọ ở ướ n
ợ c ngoài;
ứ
ể
ộ
Tri n khai đánh giá cán b , viên ch c hàng năm;
ồ ơ
ả
ộ
ườ
ồ ơ
L p h s cán b và h s n i v ; b sung văn b n th
ng xuyên vào h s và
ủ
ả
ị
ậ ồ ơ
qu n lý h s theo quy đ nh c a Nhà n
ồ ơ ộ ụ ổ ướ c;
26
ơ ở ữ ệ
ụ ụ
ự
ả
ậ
Xây d ng, c p nh t, qu n lý và khai thác c s d li u nhân s ph c v cho công
ự ố
ậ tác báo cáo, th ng kê;
ả
ế ơ
ạ ố
ế
ủ
ứ
ư i quy t đ n th khi u n i, t
ộ cáo c a cán b , viên ch c (khi
ượ
đ
ố gi ầ Làm đ u m i ưở ệ ng giao). c Hi u tr
ố ớ
ế ộ
ứ
ự
ệ
c) Th c hi n ch đ , chính sách đ i v i viên ch c:
ế ị
ậ ờ ạ
ậ ươ
ể ướ
ệ ng th
ế ộ ề ươ ng xuyên, nâng b c l
ng: theo dõi, ki m tra, l p danh sách và làm quy t đ nh c th i h n hàng tháng, năm theo quy
ng tr
ấ ủ
ự Th c hi n ch đ ti n l ườ ậ ươ nâng b c l ộ ị đ nh phân c p c a B ;
ế ộ ả
ự
ể
ể
ả
ộ
ế
ể
ể
ả
Th c hi n ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t
và b o hi m thân th theo quy
ệ ướ
ủ ị đ nh c a Nhà n
c.
ưở
d) Công tác thi đua khen th
ng:
ề
ạ
ưở
ả Biên so n các văn b n v thi đua, khen th
ng;
ị ồ ơ
ệ
ẩ
ộ ọ Chu n b h s , văn b n cho các cu c h p bình xét danh hi u thi đua, khen th
ưở ng
ộ ồ
ườ
ả ưở
ủ c a H i đ ng thi đua, khen th
ng Tr
ng;
ạ
ạ ộ
ườ
ủ
ỉ
ồ ơ ề
ị
ấ
So n th o các báo cáo thành tích ho t đ ng c a tr ơ
ưở
ộ
ng và hoàn ch nh h s đ ị ự ng và các đ n v tr c thu c. ế
ng Tr ả
ề ư
ụ ủ
ữ
ệ
ả ẩ ngh các c p có th m quy n khen th ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
ườ ồ ơ đ) So n th o và l u tr các văn b n, h s liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ệ ấ
ề
ị
3. Quy đ nh v phân c p:
ưở
ộ ượ
ừ ệ
ệ
ưở
Tr
ổ ứ ng phòng T ch c cán b đ
c th a l nh Hi u tr
ấ ủ ng ký tên và đóng d u c a
ườ
tr
ng vào các văn b n sau:
ả ề
ế ổ ứ
ộ ừ
ệ
Thông báo v các công vi c liên quan đ n t
ể ch c và cán b (tr thông báo tuy n
ứ
ụ d ng viên ch c); ậ
ủ
ị
ủ
ấ
ỉ
ộ ơ Xác nh n lý l ch và n i công tác c a cán b ; ộ Gi y ngh phép c a cán b .
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 12.
Ch c năng
ạ , nhi m v c a phòng Đào t o
ạ ọ
ư
ề
ạ ạ ọ
ổ ứ
ự
ệ
ả
ạ
ứ 1. Ch c năng: ệ Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o đ i h c; T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o đ i h c.
ể
ạ
ướ
ể
ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác tuy n sinh và qu n lý đào t o: ự Nghiên c u, xây d ng ph
ng h
ạ ng th c đào t o các ngành,
ng phát tri n, ph ệ ừ
ả ứ ươ chuyên ngành b c đ i h c h chính quy và h v a làm v a h c c a Tr
ng;
ươ ừ ọ ủ ư
ườ ở
ế
ứ ậ ạ ọ ệ ủ ụ ớ
ạ Ti n hành các th t c hành chính có liên quan nh : đăng ký m mã ngành đào t o, ể
ề
ị
xin phép đào t o ngành m i, đ ngh ch tiêu tuy n sinh;
ươ
ươ
ạ ng trình đào t o và các ch
ng trình chi ti
ế t
ạ ổ ứ ủ
ự ộ
ỉ ạ ườ
i ch ng;
ạ ọ
ừ
ể
ậ
ọ ổ ứ ch c tuy n sinh đ i h c chính quy, v a làm v a h c hàng năm; ớ
ừ ọ ạ
ạ ọ
ự
ế
ạ
ự T ch c xây d ng, xây d ng l ọ môn h c, c a các ngành h c thu c Tr ạ ố ợ ừ ọ
ế L p k ho ch t Ph i h p v i các khoa chuyên môn, xây d ng k ho ch đào t o đ i h c, chính ừ
ừ
ọ
quy, v a làm v a h c theo t ng năm h c;
27
ố
ậ
ể
ổ ứ
ệ
ệ ch c theo dõi vi c th c hi n ch
ng trình,
ờ ạ
ự ố ớ ậ ạ ọ ệ
ả
ể ừ ọ ể
ữ ồ ơ
ồ ơ
ư
ế
ế
ạ
ơ
ươ ọ L p th i khoá bi u, b trí phòng h c, t ề ế ủ ờ ạ ế k ho ch đào t o, th i khóa bi u và n n p c a sinh viên đ i v i b c đ i h c h ừ chính quy và v a làm v a h c; ạ Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o; ế ả
i quy t các đ n khi u n i c a sinh viên có liên quan đ n công tác đào t o; ả ọ ậ ủ
ạ ủ ế
ể
ả
ứ
ả
ằ
ừ ọ
ừ
ứ
ằ
ả Gi ậ L p b ng đi m và qu n lý k t qu h c t p c a sinh viên; ỉ b) Qu n lý c p phát văn b ng, ch ng ch : ạ ọ Qu n lý vi c c p, phát văn b ng đ i h c, v a làm v a h c và ch ng ch b i d
ỉ ồ ưỡ ng
ấ ệ ấ ạ
ế
ứ
ắ
ữ
ư
ụ ủ
ế
ệ
ả
ả ki n th c ng n h n; ạ ạ
ố ớ
ả
ạ
ợ
ồ
ỉ
ệ ừ
ả gi ng
l p đ i h c chính quy, h v a làm v a h c;
ả ả ạ ọ ệ
ự
ụ
ệ
ệ
c) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ả ồ ợ d) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ở ớ ừ ọ đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ấ ủ
ạ
c th a l nh Hi u tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ườ ng
3. Quy đ nh v phân c p: ng phòng Đào t o đ Tr
ả
ạ ọ
ệ
ạ
ậ
ộ
ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o đ i h c chính quy t p trung, h
ệ
ưở vào các văn b n sau: ề ừ
ứ
ể ờ ệ ạ t nghi p t m th i; ả ỉ ả
ừ ọ ả ả ả
ể ỉ ả ậ ố ủ
ậ
ừ v a làm v a h c (tr thông báo tuy n sinh); ằ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ứ ấ ể B ng đi m, gi y ch ng nh n t ờ ả gi ng c a gi ng viên th nh gi ng. B ng xác nh n gi
ề
ứ
ụ
ệ
ả
ị
Đi u 13.
Ch c năng
, nhi m v phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên
ệ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác chính tr t
ề ế ộ
ư ả
ộ
ỷ ậ
ụ ố ng văn hóa giáo d c đ i ng, k lu t sinh viên và
ị ư ưở t ưở ớ v i cán b , gi ng viên và sinh viên; ch đ chính sách; khen th ả qu n lý sinh viên;
ổ ứ
ự
ệ
ụ
ế
T ch c th c hi n các ho t đ ng liên quan đ n giáo d c chính tr t
ng, ch
ế
ỷ ậ
ả
ạ ộ ưở
ị ư ưở t ng, k lu t sinh viên và qu n lý sinh viên.
ộ đ chính sách c a sinh viên; khen th
ủ ệ
ể
ệ
ự
ườ
ằ
ả
ườ
ng; t
ưở
ỷ ậ ủ ợ
ả
ả
ủ
ụ
ậ
ự
ườ
ụ
ệ
ệ
ậ
ng xuyên các ư ấ ng, k lu t c a Nhà tr v n, ệ ả ng v công tác pháp ch , đ m b o tính h p pháp trong trong vi c ban ổ ế ườ ng; tham gia ph bi n, giáo d c pháp ự ng và th c hi n các công
ượ
ị ư ưở t
ng:
ổ
ị
ng trình sinh ho t chính tr t
ư ưở t
ưở ng th c hi n công tác thanh tra, ki m tra, giám sát th Giúp Hi u tr ỷ ươ ả ườ ủ ạ ộ ng nh m đ m b o k c ho t đ ng c a Nhà tr ế ả ề ệ ệ giúp vi c Hi u tr ế ị hành các quy t đ nh và văn b n qu n lý c a Nhà tr ệ ể lu t; ki m tra vi c th c hi n giáo d c pháp lu t trong Nhà tr c giao. tác khác đ ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác chính tr , t ươ ứ T ch c các ch ụ
ạ ỷ ệ
ạ ộ
ễ ớ
ề
ạ ộ ng; các ho t đ ng thông tin ộ l n trong năm cho cán b ,
ả
tuyên truy n giáo d c; các ho t đ ng k ni m các ngày l gi ng viên và sinh viên;
ệ
ế ủ
ả
ị
ị
ướ
T ch c h c t p quán tri
t các ch th , ngh quy t c a Đ ng và Nhà n
ổ c; các bu i
ạ
ả
ổ ứ ọ ậ ờ ự ệ ầ ổ ứ
ạ
ỉ ộ ủ
nói chuy n th i s ngo i khoá trong cán b , gi ng viên và sinh viên; T ch c tu n sinh ho t Công dân c a sinh viên hàng năm;
28
ụ
ụ
ể
ệ
ổ
ể ụ
T ch c các ho t đ ng văn hóa, th d c th thao ph c v cho vi c giáo d c t
ụ ư
ưở t
ự
ủ
ả
ộ
ứ ự ậ
ế ố ư
ạ ộ ng, xây d ng n p s ng văn hóa trong sinh viên; ữ ư ệ
ạ ộ
ề
li u v các ho t đ ng thu c lĩnh v c qu n lý c a phòng.
ả
ọ ậ
ứ
ạ
ả
ệ ng, đ o đ c, quá trình h c t p và rèn luy n
Thu th p, l u tr t b) Qu n lý sinh viên: ậ T ch c ti p nh n sinh viên m i hàng năm; L p h s qu n lý, theo dõi v t
ớ ề ư ưở t
ổ ứ ế ồ ơ ậ ệ ủ c a sinh viên h chính quy; ộ ổ ứ
ỷ ậ
ệ ủ
ể
Phát đ ng phong trào thi đua trong sinh viên; ưở T ch c xét khen th
ng, k lu t và đi m rèn luy n c a sinh viên;
ộ ố
ế ộ
ứ
ự
ệ
ọ
ổ
ố ớ ệ T ch c vi c xét h c b ng và th c hi n m t s ch đ , chính sách khác đ i v i
ổ sinh viên;
ố ợ
ớ
ộ
ổ ứ ộ
ị ố
ạ
Ph i h p v i Đoàn Thanh niên, H i sinh viên t
ch c h i ngh đ i tho i hàng năm
ữ
ạ
ườ
gi a sinh viên và lãnh đ o Nhà tr
ng;
ế ộ ả
ự
ể
ả
ế ả
ể
ể
Th c hi n ch đ b o hi m (b o hi m y t
ứ
ả
ể ị ổ ứ
ệ ớ v i phòng Hành chính, Qu n tr t
ố ợ , b o hi m thân th ) cho sinh viên; ph i h p ỏ ầ ch c khám s c kh e đ u khóa cho sinh viên; ọ ụ ự
ớ
ủ
ệ ế
ụ ệ
ố ợ ả
i quy t các v vi c liên quan đ n sinh viên.
ệ
ụ
ự
ệ ể
ổ ứ
ườ
ạ
ệ ấ
Ph i h p v i phòng Tài v th c hi n thu h c phí c a sinh viên; ế Gi c) Thanh tra Pháp ch :ế Thanh tra vi c th c hi n chính sách và pháp lu t v giáo d c; ặ T ch c thanh tra, ki m tra th ưở ổ ứ
ổ
ậ ề ộ ấ ườ ệ ưở ng. Trình Hi u tr ng ch ệ ự ch c th c hi n sau khi đ ể
ệ
ạ ộ ng xuyên và đ t xu t các m t ho t đ ng trong nhà ế ự ỉ ạ ủ ươ ng trình, k ho ch thanh tr ng theo s ch đ o c a Hi u tr ưở ệ ệ ượ ộ c Hi u tr tra hàng năm, thanh tra đ t xu t và t ng phê duy t. ưở ệ ợ ng; Theo dõi, t ng h p tình hình công tác thanh tra, ki m tra và báo cáo Hi u tr ạ ủ
ườ
ụ
ế
ệ
ự Thanh tra vi c th c hi n m c tiêu, ch ứ
ng trình, k ho ch đào t o c a toàn tr ự
ả
ả
ị
ệ ệ
ề
ả
ộ
ạ ạ i h c
ệ
ả
ụ
ế
ệ ạ ấ ượ t khác đ m b o ch t l ế
ng giáo d c; ạ ố
ơ ị ệ ầ ế ệ
ả ả
ạ
ộ cáo thu c ph m vi
ả
ươ ng, ơ ệ ủ c a các đ n v và viên ch c, gi ng viên; công tác qu n lý đào t o và NCKH; vi c th c hi n ị ứ ườ ọ thu c các h , hình th c ọ ậ ủ các quy đ nh v giáo trình, bài gi ng; vi c h c t p c a ng ạ ả ủ ồ ưỡ ng c a các đ n v đào t o; vi c qu n lý tài chính, tài s n, KH&CN; công đào t o, b i d ộ ả ề ổ ứ ch c cán b và đi u ki n c n thi tác t ệ ự ủ Ch trì th c hi n vi c ti p công dân, gi ủ qu n lý c a Nhà tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ủ
ị ơ
ủ ị
ế i quy t khi u n i, t ế ạ ố ậ ề ổ ứ Ch trì, ph i h p v i các đ n v có liên quan t ủ ị
ườ
ộ
cáo; ổ ế ề ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo ộ ng cho cán b , công
ậ ủ ứ
ườ
ế i h c;
ườ ố ợ ụ d c pháp lu t c a Nhà n ứ ch c, viên ch c, ng ể
ườ ọ ệ
ụ
ề
ứ Ki m tra, giám sát vi c th c hi n công tác tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c
ườ
ậ
ớ ướ c; n i quy, quy ch , quy đ nh c a Nhà tr ộ i lao đ ng và ng ệ pháp lu t trong ph m vi toàn tr
ự ng.
ạ ệ
ụ ủ
ư
ữ
ệ
ả
ế ố ạ ự
ế ệ
ả ệ
ụ
ệ
d) K t n i vi c làm cho sinh viên đ) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ị
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ng phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên đ
c th a l nh Hi u tr
ưở ng
3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ả ả
ườ
ng vào các văn b n sau:
ký tên và đóng d u c a Tr
ế
ệ
Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác chính tr , t
ị ư ưở t
ng, chính sách,
ấ ủ ề ch đ c a sinh viên và qu n lý sinh viên; ậ
ế ộ ủ ấ
ả ấ
ề
ế
ả
Gi y xác nh n các v n đ liên quan đ n công tác qu n lý sinh viên;
29
ợ
ồ
ợ
ạ ộ Ký h p đ ng và thanh lý h p đ ng đ i v i các Báo cáo viên tham gia các ho t đ ng
ồ ị
ố ớ ả công tác chính tr và Qu n lý sinh viên hàng năm.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 14.
Ch c năng
ụ , nhi m v c a phòng Tài v
ư
ệ
ề
ổ ứ
ủ
ự
ệ
ườ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác tài chính; ả T ch c th c hi n và qu n lý công tác tài chính c a Tr
ng.
ự
ả
ậ ậ
ườ
ủ
ự
ự
ệ
ụ ệ 2. Nhi m v : ạ a) L p k ho ch d toán và qu n lý kinh phí: L p d toán thu, chi kinh phí c a tr
ng hàng quý, hàng năm và th c hi n d toán
ượ
đã đ
ế ự ệ c duy t; ả
ồ
ướ c; ọ
ừ ọ
ạ ọ
ừ
ủ
ọ
Qu n lý các ngu n kinh phí trong và ngoài ngân sách Nhà n ệ Thu h c phí c a sinh viên (h chính quy, v a làm v a h c), h c viên sau đ i h c và
ả các kho n thu khác; ự
ế
ệ
ả
ả
ộ
ị
Th c hi n các kho n n p thu và các kho n chi theo quy đ nh c a Nhà n ị
ủ ủ ụ
ủ
ể
ả
ơ
ị
ướ c, nhà ể ng. Ki m tra d toán chi c a các đ n v , xác đ nh giá c và làm th t c chi; ki m tra
ườ tr ứ ch ng t
ự ừ thanh toán; ổ ứ ệ ố
ư
ủ
ướ
ị ạ
ướ
ế
ộ
c. ả
ữ ồ ơ ế T ch c h th ng l u tr h s k toán theo quy đ nh c a Nhà n ị b) Quy t toán kinh phí theo đ nh k v i B , Kho b c Nhà n
ộ ể c, B o hi m xã h i,
ụ
ế
ộ
ơ
ỳ ớ C c thu Hà N i và các c quan có liên quan;
ả
ậ ư c) Qu n lý v t t ệ
ấ
ậ ư
;
ườ ả ủ , tài s n c a Tr ng: ậ ư ậ ả Theo dõi vi c xu t, nh p v t t và qu n lý v t t ổ ứ ả Ki m kê tài s n hàng năm và t ch c thanh lý. ả ư
ữ
ụ ủ
ệ
ế
ụ
ệ
ệ
ả ệ
ể ạ ự
d) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a phòng; đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ừ ệ
ệ
ưở
ủ
ấ
3. Quy đ nh v phân c p: ụ ượ Tr
ng phòng Tài v đ
c th a l nh Hi u tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ườ ng
ả
ưở vào các văn b n sau:
ề ế
ườ ọ
ọ
i h c;
ộ ộ ẩ
ế ộ
ủ
ị
ướ
ủ c và c a
ườ
ủ Thông báo v ti n đ n p h c phí c a ng Thông báo các tiêu chu n, ch đ tài chính theo quy đ nh c a Nhà n ng.
Tr
ề
ứ
ụ ủ
ọ
ợ
ệ
ả
Đi u 15.
Ch c năng
ố , nhi m v c a phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c
tế
ệ
ư
ề
ọ
ợ ố ế ủ
ả ọ
ệ
ả
ợ
ứ 1. Ch c năng ố ế Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t ườ T ch c th c hi n và qu n lý công tác Khoa h c và H p tác qu c t
c a Tr
; ng.
ọ ạ
ườ
ủ
ạ
ọ
ế
ứ
ổ ứ ự ụ ệ 2. Nhi m v : ả a) Qu n lý khoa h c: Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c dài h n và hàng năm c a Tr
ng trên c
ơ
ề ươ
ứ
ế
ệ
ả
ự ạ ị ủ ở ế s k ho ch c a các đ n v ; ệ ề ổ ứ
ọ ấ ng, nghi m thu k t qu nghiên c u khoa h c c p
ườ
ơ T ch c xét duy t đ tài, đ c ng;
Tr
30
ộ ự
ệ
ọ
ố ế ạ ộ
ề ọ ủ
ứ ộ
ế
ả
Giám sát và đôn đ c ti n đ th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c; ứ T ng k t các ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên và sinh viên
ổ hàng năm;
ọ
ể
ở ng tr lên;
ả ệ
ườ ộ ồ
ự
ọ
các bài t
ộ
ổ ứ
ch c và cá nhân;
ị ộ ố t nghi p, bài chuyên khoa đ ọ ủ ị ặ ậ ữ các hi n v t, quà t ng k ni m c a các t ạ ộ
ấ ượ c H i đ ng chuyên môn l a ch n; ả ỷ ệ ủ
ệ ữ ồ ơ ả
ủ ườ
ng.
h s nh các ho t đ ng c a Tr :
ố ế ố
ổ ứ
ươ
ự
ự
ệ
ợ
ổ ứ ộ T ch c h i ngh , h i th o, khoa h c, tri n lãm c p Tr ữ ư L u gi ữ ồ ơ ư L u tr h s lý l ch khoa h c c a cán b và gi ng viên; ả ư ả B o qu n l u gi ư ụ Ch p và l u gi ợ b) H p tác qu c t ế Tìm ki m đ i tác, xây d ng và t
ch c th c hi n các ch
ự ng trình, d án h p tác
ố ế
qu c t
;
ế
ậ
ế
ể
ướ
ệ ọ ậ c ngoài đ n h c t p, làm vi c
Th c hi n th t c đón ti p các t p th , cá nhân n ả
và gi ng d y t
ậ
ủ ụ ườ ng; ủ ụ
ọ ậ
c ngoài.
ở ướ n
ứ
ể ọ ố ế
;
ượ
ườ
ủ ng c a Nhà tr ạ ộ
ng; ề
ườ
ủ
ố
ng;
ổ ứ ch c ho t đ ng phòng truy n th ng c a Nhà tr ụ ủ ư
ế
ệ
ả
ữ ệ
ả ệ
ụ
ệ
ự ệ ạ ạ i Tr ệ ự Th c hi n th t c cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác ữ ồ ơ ư c) L u tr h s nghiên c u khoa h c; ữ ồ ơ ề ợ ư d) L u tr h s v h p tác qu c t ả đ) Qu n lý kho tranh, t ả e) Qu n lý và t ạ f) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ự g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ợ
ừ ệ
ệ
ưở
3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ng phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
ố ế ượ đ
c th a l nh Hi u tr
ng ký
ấ ủ
ả ườ
ả
tên và đóng d u c a tr
ọ ng vào các văn b n sau: ế
ệ
ả
ợ
;
ố ế ả
ọ ọ ủ
ề ậ
ứ
ấ
ộ
ộ
ồ ơ ề ả ộ
ế ọ ủ
ị
Thông báo v các công vi c liên quan đ n qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên; Lý l ch khoa h c c a cán b , gi ng viên;
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ả
Đi u 16.
Ch c năng
ị , nhi m v c a phòng Hành chính, Qu n tr
ề
ệ
ư
ệ
ả
ả
ự ụ:
ứ 1. Ch c năng: ả ị Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Hành chính, Qu n tr ; ị ổ ứ T ch c th c hi n và qu n lý công tác Hành chính, Qu n tr . 2. Nhi m vệ a) Công tác hành chính ữ ư ư Công tác văn th , l u tr : ậ
ể
ế
ế
ạ
ả
ơ
ị ứ
+ Ti p nh n, phân lo i các văn b n đ n, chuy n cho các đ n v ch c năng đ gi
ể ả i
quy t;ế
ể
ế
ể ứ
ả
ấ
ổ
+ Ti p nh n, ki m tra th th c văn b n, trình ký, đóng d u, đăng ký vào s , máy
ả
ể ả
ủ
ậ
ị
ả
ướ
ủ
ư
ả
ậ
ị
ậ vi tính và chuy n phát các văn b n đi; ấ ử ụ + Qu n lý và s d ng con d u theo quy đ nh c a pháp lu t; + Đóng d u và sao y b n chính; ả + L u tr và
c và Nhà
ấ ữ b o m t các văn b n hành chính theo quy đ nh c a Nhà n
ườ
tr
ng.
31
ị
ướ
ệ
ự ả
ớ ấ
ệ
ấ
Tr c giao d ch, h Gi
ế ng d n khách đ n liên h công tác t ủ ụ i quy t, ký xác nh n các th t c hành chính (c p gi y gi
ậ
ệ ơ ầ i đúng n i c n liên h ; ấ ớ ườ
ấ
c c đi công tác; xác nh n gi y đi đ
i thi u, gi y đi ừ ng cho khách t
ẫ ậ ế ộ ng) cho cán b và sinh viên đ ườ
ế
ượ ử ư
ạ
ườ đ ơ c quan ngoài tr
ng đ n công tác và l u trú t
ng;
ỉ ạ
ứ
ủ
ệ
ị
ầ
i Tr ể ề Căn c vào l ch công tác hàng tu n và ý ki n ch đ o c a Ban Giám hi u đ đi u
ố
ươ
ộ đ ng, b trí xe ô tô và ph ạ
ế ị
ụ ụ
ạ ộ
ườ ế ng ti n giao thông khác; ẩ
ệ ắ Đ xu t k ho ch mua s m văn phòng ph m, trang thi
t b ph c v ho t đ ng và
ấ ế ườ
công tác c a Tr
ng;
ề ủ ủ
ơ
ả
ế
ị ả
ệ ổ
t cho vi c t
ả
ứ
ớ ị ộ
Ch trì và ph i h p v i các đ n v đ m b o các đi u ki n c n thi ể
ở
ờ
ẩ
ườ
ề ự ệ ủ ệ
ệ ườ ch c các cu c h p, h i ngh , h i th o, tri n lãm và s ki n c a Tr ự
ng và
ộ các h i
ầ ng. Th c hi n vi c trang hoàng băng, c , kh u hi u trong khu v c Tr
ộ ọ ệ ng t
ự ườ ị ngh do Tr
ậ ị
ườ
i trên Website c a Tr
ng;
ả ộ ọ
ệ
ầ
ủ ầ i các cu c h p, h i ngh khi Ban Giám hi u yêu c u;
ạ ề
ị ủ
ườ
ấ
ộ
ị
ộ ố
ệ ợ ỳ ấ ố ệ ệ
ạ ấ ướ
ầ ủ ườ
ệ ủ
ự
ẫ
ị
ộ ạ ộ ơ ế ng, làm các báo cáo s k t, ố ầ ứ ổ t ng k t đ nh k , báo cáo h i ngh công ch c hàng năm, báo cáo đ t xu t và là đ u m i ổ t ng h p, cung c p s li u th ng kê theo yêu c u c a lãnh đ o c p trên, Ban Giám hi u; ng d n và quy đ nh c a B
ộ
ế ể
ạ
ộ
ả
ậ
ấ ữ
ơ ở
ạ ầ
ế
ậ
ạ
t b (k thu t): ặ ệ ố ắ ọ ậ
ệ ủ
ế ị
ệ
ạ
ố ợ ộ ệ ổ ứ ch c; ế ợ ổ b) Công tác t ng h p, pháp ch : L p l ch công tác hàng tu n đăng t ụ ư Làm nhi m v th ký t ổ T ng h p thông tin v tình hình ho t đ ng c a Tr ế ị ợ ng theo h Th c hi n công tác pháp ch trong Tr ị ụ Giáo d c và Đào t o, B Văn hóa Th thao và Du l ch… ị ơ ở ậ ế ị ỹ c) Công tác qu n tr , c s v t ch t trang thi ử ử ự L p k ho ch xây d ng, s a ch a nhà c a, l p đ t h th ng h t ng c s ; mua ộ ả ụ ụ t b ph c v cho vi c gi ng d y, h c t p và làm vi c c a cán b ,
ắ s m máy móc, trang thi ả gi ng viên và sinh viên;
ể
ệ ự ố
ưỡ
ử
Ki m tra, phát hi n s c và t
ấ
ổ ứ ả ủ ộ
ữ ơ
ư
ị
ả ế
ả
ố ợ ả ư ỏ ườ
ị ử ụ ườ
ả
ả
ả
ả n hoa, cây c nh, cây xanh; đ m b o
ng; chăm sóc v ẹ
ả ả c nh quan môi tr
ớ ố ớ ặ ng, s a ch a ho c làm m i đ i v i ch c b o d ơ ở ậ ớ c s v t ch t và tài s n nêu trên; ch đ ng ph i h p v i các đ n v tham m u Ban Giám ệ hi u thanh lý tài s n h t giá tr s d ng, tài s n h h ng; ệ ọ Đ m b o v sinh h c đ ạ ườ ng xanh s ch, đ p; ả
ạ ộ
ụ
ự
ị
ị
Ch u trách nhi m qu n lý, theo dõi các ho t đ ng kinh doanh d ch v theo s phân
ệ ệ
ả
ệ ơ
ệ
ế
ợ
ồ
ộ
ấ ủ c p c a Ban Giám hi u. ệ d) Công tác b o v : ệ Th c hi n nhi m v b o v c quan theo h p đ ng lao đ ng đã ký k t; ghi chép ự ệ ấ
ự ầ ủ ữ đ y đ nh ng s vi c b t th ứ
ụ ả ườ ả
ổ
ậ ự
ệ
ả
ườ
ổ ự ng vào s tr c; ả
ả
T ch c b o v tài s n, đ m b o tr t t
, an ninh trong tr
ữ ng; phòng cháy, ch a
cháy;
ố ợ ớ
ụ ệ ả
ể ả
ế
i quy t các v vi c x y ra.
ơ ế ệ
ị
, v sinh phòng d ch:
ườ
ứ
ứ
ả
ộ
ứ
i lao
Ph i h p v i các c quan Công an, an ninh đ gi đ) Công tác y t ỳ ẻ ị ể T ch c ki m tra s c kho đ nh k cho cán b viên ch c, gi ng viên, ng ẻ ư ồ ơ ứ ộ đ ng; qu n lý và l u h s s c kho ; ớ
ự
ệ
ể
ả
ị
ứ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên th c hi n ki m tra s c
ỏ ầ
ấ
ổ ả ố ợ kh e đ u khóa; ệ
ự
ơ ở
ẻ ế
ườ
ể
ệ
ế
ế
ườ
ứ Th c hi n công tác chăm sóc s c kho ban đ u; s , c p c u, c p phát thu c thông ng; chuy n b nh nhân lên c s y t
ơ ấ ứ ầ ữ tuy n trên trong nh ng tr
ố ợ ầ ng h p c n thi
t;
th
32
ề
ụ
ề
ế
ấ
Tuyên truy n, ph bi n giáo d c, t
v n các v n đ liên quan đ n lĩnh v c y t
ế ,
ẻ ệ
ổ ế ự
ư ấ ố
ệ
ệ
ẩ
ị
ự ộ ứ s c kho , v sinh an toàn th c ph m, phòng ch ng d ch b nh và các b nh xã h i; ụ ủ
ứ
ệ
ả
ộ
ế ệ
ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
e) So n th o các văn b n có n i dung liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a phòng; f) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ả
ị ượ
ừ ệ
ệ
ưở
c th a l nh Hi u tr
ấ ng ký tên và đóng d u
3. Quy đ nh v phân c p: Tr ườ
ng phòng Hành chính, Qu n tr đ ả
ủ c a Tr
ạ
ả
ộ
ườ ọ
ớ
ủ i h c;
ng vào các văn b n sau: ệ ề ộ ệ i thi u cho cán b , gi ng viên và ng ườ
ả
ộ
ng (không thanh toán công tác phí) cho cán b , gi ng viên và sinh viên; ườ ữ
ủ
ả
ộ
ộ
Thông báo v các công vi c thu c ph m vi qu n lý c a phòng; ả ấ Gi y gi ấ Gi y đi đ ậ Xác nh n ch ký c a cán b qu n lý thu c Tr
ng.
ề
ứ ụ ủ ệ ả ả ả Ch c năng ấ , nhi m v c a phòng Kh o thí và Đ m b o ch t
Đi u 17. ụ ng giáo d c
ượ l
ư
ệ
ề
ả
ả
ả
ấ ượ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo
d c;ụ
ả
ả
ả
ả
ệ
ụ
ấ ượ
ng giáo d c.
T ch c th c hi n và qu n lý công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l
ả
ố
ọ
ầ
ạ
ọ ỳ
ổ ứ
ch c thi h c ph n, h c k và thi cu i khoá;
ả
ề
ệ ố
ị
ấ ẩ
ệ
ấ
ủ ứ
ề ợ
ể
ầ
ớ
ằ
ả
các h , b c đào t o nh m nâng cao hi u qu đánh giá cũng nh ch t l
ầ ạ ủ ng đào t o;
ổ ứ
ệ ệ
ư ấ ượ ạ ể ch c thi, ki m tra, đánh giá.
ấ ượ
ụ
ng giáo d c:
ụ ả ể
ấ ượ
ứ
ệ
ả
ả
i pháp toàn di n đ đ m b o ch t l
ụ ng giáo d c.
ể ả ọ ậ
ớ
ề
Đ xu t ph
ươ ổ ứ
ả ạ
ạ ọ ậ ủ ụ
ườ ọ i h c. ạ
ươ
ấ ng trình đào t o, ch t
ng pháp gi ng d y và h c t p; ả ả ng gi ng d y, h c t p c a gi ng viên và ng ệ ố ủ
ả
ượ l
ế
ạ
ự
ể
ậ
ự ổ ứ ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác Kh o thí: ậ ế L p k ho ch, t ự ổ ứ T ch c xây d ng, qu n lý và khai thác h th ng ngân hàng đ thi đáp án; ổ ứ T ch c ch m thi theo quy đ nh; ổ ứ ị T ch c th m đ nh tính chính xác c a vi c ra đ thi, ch m thi (khi có yêu c u); ả ế C i ti n và phát tri n các hình th c thi phù h p v i yêu c u đào t o c a các ngành, ệ ậ ạ ứ ứ Nghiên c u, ng d ng công ngh thông tin vào t ả b) Công tác đ m b o ch t l Nghiên c u và tri n khai các gi ươ ấ ổ ng án đ i m i ph ấ ượ T ch c đánh giá ch t l ự ứ Nghiên c u và xây d ng h th ng công c đánh giá ch ườ ng; ự đánh giá; l p k ho ch và
ị
ẩ
ứ ụ ụ
ệ ng gi ng d y và h c t p, vi c làm c a sinh viên đã ra Tr ệ ổ ch c th c hi n tri n khai t t ph c v cho đánh giá ngoài;
ướ ổ ứ
ạ ộ
ch c, cá nhân trong và ngoài n
c t
ả ch c các ho t đ ng đ m
ệ
ả b o ch t l
ớ ộ ố ấ
ụ ủ ề
ả
ế ủ ữ
ụ ủ
ư
ệ
ả
ọ ậ ạ ạ ế ự Xây d ng k ho ch và t ế ệ ầ ề chu n b các đi u ki n c n thi ổ ứ ố ợ Ph i h p v i các t ứ ấ ượ ng thu c ch c năng, nhi m v c a Phòng. ộ ầ ế ệ
ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
c) Là đ u m i l y ý ki n c a sinh viên v cán b , gi ng viên; d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ấ
ưở
ị
ấ ượ
ụ
ượ
ừ ệ
ề 3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ng phòng Kh o thí và Ki m đ nh ch t l
ng giáo d c đ
ệ c th a l nh Hi u
ưở
ườ
ả ấ ủ
ả
tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ể ng vào các văn b n sau:
33
ổ ứ
ả
ả ch c thi và đ m b o ch t l
ng;
ủ
ấ
ệ
ậ
ố
ề ề ề
ả ả ả
ề
Thông báo v ề công tác t ấ ượ ả ộ B n kê thanh toán ti n coi thi, ch m thi c a cán b , gi ng viên; ấ B n kê thanh toán ti n ch m khóa lu n và sáng tác t t nghi p; B n kê thanh toán ti n ra đ thi, đáp án.
ư ạ
ồ ọ
ề
ắ
ậ
ậ
ỹ
ị
Đi u 18. Khoa H i h a; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch
ỹ
ộ ọ ậ
ử s và Phê bình m thu t
ứ
ư
ệ
ạ
ọ
ủ
ứ
ể
ề ồ g m đ tài nghiên c u khoa h c và sáng tác tác ph m, tri n lãm) c a các Khoa;
ổ ứ
ạ ộ
ự
ệ
ể
ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng đào t o và nghiên c u khoa h c, (bao ẩ ọ ề T ch c tri n khai th c hi n các ho t đ ng trên.
ụ ổ ứ ch c: ự
ề
ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ
ụ
ệ
ộ
ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn
ộ
ệ 2. Nhi m v : a) Công tác t Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ
ả
ộ
ấ ự ả ự ự
ạ ạ
ụ
ự
ệ
ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t
ị ư ưở t
ạ ng, đ o
ế ể Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ế ổ ứ Xây d ng k ho ch và t ả
i s ng cho gi ng viên và sinh viên trong Khoa;
ứ ố ố đ c, l ề
ỷ ậ
ế
ạ
ả
ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ
ươ
ủ
ạ
ượ
ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l
i ch
ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ
c Nhà
ệ
ườ
ự ụ ng giao nhi m v ;
tr
ạ
ự
ể ạ
ệ
ế
ng trình đào t o, xây d ng các đ án; ọ
ả
ứ
ạ
ề t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả
ọ ậ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự
ả ọ ậ
ươ T ch c phát tri n ch ề ươ T ch c biên so n đ c ươ T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ
ả
ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế
ệ
ủ ạ
ệ
ậ ế ố ợ
ạ ớ
ế ứ
ầ
ọ
ọ
ỳ
ự ả ủ c a sinh viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng ự L p k ho ch, th c hi n k ho ch t Ph i h p v i các phòng ch c năng t
ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ể ế ươ ườ ọ i h c theo cam k t; ạ ổ ứ ch c đào t o h chính quy; ố ỳ ổ ứ ch c các k thi h c ph n, h c k và thi cu i
khóa;
ộ ạ
ạ ọ
ế
ạ
ạ
ệ ợ
ứ
ớ
ố ợ
ế Tham gia đào t o sau đ i h c (theo quy ch đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ). ở ộ c) Ph i h p v i các phòng ch c năng m r ng quan h h p tác v i các cá nhân và t
ổ
ứ
ớ ch c trong và ngoài n
ướ c. ự
ạ
ậ
ế
ạ ủ
ệ
ứ
ổ ứ ch c đào t o c a Khoa. ọ ổ ứ
ự
ự
ạ
ọ ấ
ứ
ệ
L p k ho ch th c hi n, t d) Công tác nghiên c u khoa h c: ế Xây d ng k ho ch và t
ả ch c th c hi n nghiên c u khoa h c c p khoa cho gi ng
viên và sinh viên; ổ ứ ộ
ể
ọ
ấ ố ế
ọ
ợ
ệ ề
ệ
T ch c h i ngh , h i th o khoa h c, sáng tác tri n lãm c p Khoa; Ph i h p v i phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
ự trong vi c th c hi n đ tài
ọ
ị ộ ả ả ượ c phê duy t;
ố ợ ớ nghiên c u khoa h c sau khi đ ấ
ứ ề
ệ ự
ụ ụ
ệ ớ
ệ
ỹ
ậ i pháp ph i h p th c hi n k thu t, công ngh m i ph c v công tác
Đ xu t, gi ạ
ả ứ
ố ợ ọ
đào t o và nghiên c u khoa h c.
34
ả
ọ ậ ủ
ề ế
ả
ườ
đ) Qu n lý sinh viên: ả Theo dõi, qu n lý n n p h c t p c a sinh viên trên gi ng đ
ự ậ ng và th c t p
ề
ngh nghi p;
ệ ổ ứ ố ợ
ư
ả
ị
ả ọ ậ
ớ ể
ạ
ố
ữ ồ ơ ưở
ế h s , đánh giá k t ỷ ậ ng, k lu t và
ạ
ạ ộ ạ T ch c các ho t đ ng ngo i khóa; ứ ơ Ph i h p v i các đ n v ch c năng qu n lý sinh viên, l u tr qu h c t p và đi m rèn luy n trong su t quá trình đào t o, xét khen th đánh giá phân lo i sinh viên
ệ ở ấ c p Khoa;
ệ
ả
ớ
ị
ọ ổ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên trong vi c xét h c b ng
và các ch đ chính sách khác. ấ
ế ị ủ t b c a Khoa; ư ệ
ữ
ư
ệ
ẩ
ậ
ả li u, tác ph m (hình nh, hi n v t) liên quan
ả ủ ệ
ụ
ệ
ệ
ố ợ ế ộ ơ ở ậ ả e) Qu n lý c s v t ch t, trang thi ả ạ g) So n th o văn b n và l u tr các t ạ ộ ế đ n ho t đ ng c a Khoa; ự h) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 19.
Ch c năng
ạ ọ , nhi m v c a Khoa Sau đ i h c
ạ ọ
ư
ề
ế
ệ
ạ
ạ
ạ ọ
ệ
ạ
ả
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o sau đ i h c (th c sĩ,ti n sĩ); T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o sau đ i h c.
ề
ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ
ụ
ệ
ộ
ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn
ộ
ự ổ ứ ụ ệ 2. Nhi m v : ổ ứ a) Công tác t ch c: ự Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ
ả
ộ
ấ ự ả ự ự
ạ ạ
ự
ụ
ệ
ị ư ưở t
ạ ng, đ o
i s ng cho gi ng viên và h c viên trong Khoa;
ế ể Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ế ổ ứ ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t Xây d ng k ho ch và t ọ ả ỷ ậ
ế
ả
ạ
ứ ố ố đ c, l ề
ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ
ươ
ủ
ạ
ượ
i ch
ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ
c Nhà
ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l
ườ
tr
ự ụ ng giao nhi m v ;
ự
ề
ạ
ng trình đào t o, xây d ng đ án;
ể ạ
ọ
ế
ệ
ả
ươ ề ươ ươ
ứ
t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả
ọ ậ
ạ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự
ự
ả ọ ậ
ệ T ch c phát tri n ch T ch c biên so n đ c T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ
ả
ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế
ủ
ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ể ế ươ ườ ọ i h c theo cam k t;
ạ ọ
ệ ệ
ộ ế
ạ ọ
ự
ả ủ ọ c a h c viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng ự ổ ứ ch c th c hi n k ho ch đào t o sau đ i h c hàng năm; ả
ạ ươ ng trình đào t o sau đ i h c; ạ ệ ậ
ạ ọ
ệ
ậ
t nghi p;
ể ệ
ự
ạ
ộ
ế ề ả
ệ ộ
ướ
ể
ạ
ọ
ộ
ổ ứ T ch c xây d ng và hoàn thi n n i dung ch ự Xây d ng và t ố ổ ứ T ch c ki m tra, đánh giá các môn h c, b o v lu n văn, lu n án t ạ ọ Giám sát vi c th c hi n các n i quy, quy ch v đào t o sau đ i h c; ẫ Tuy n ch n đ i ngũ c ng tác viên tham gia gi ng d y và h
ậ ậ ng d n lu n văn, lu n
án;
ạ
i quy t các khi u n i c a h c viên v công tác đào t o;
ế ạ ủ ọ ồ ơ
ả ữ ồ ơ
ề ồ ơ ọ
ế ể
ả ả
ạ
ọ Qu n lý h c viên và gi ư Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o và h s h c viên;
35
ỉ
ị
ạ
ậ
ế
ề
ổ ứ
ạ ọ
ể
ch c tuy n sinh sau đ i h c hàng năm.
ằ
ạ ọ
ữ
ư
ế
ạ
ả
ả ạ ạ
ố ớ
ạ
ả
ả
ồ
ồ
ợ
ỉ
ể Đ ngh ch tiêu tuy n sinh, l p k ho ch t ấ c) Qu n lý và c p phát văn b ng; d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n đào t o sau đ i h c; đ) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ở ớ
ả gi ng
ả ả ợ ạ ọ l p sau đ i h c; ệ
ự
ụ
ệ
ệ
e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ấ
3. Quy đ nh v phân c p: ạ ọ Tr
ng khoa Sau đ i h c đ
c th a l nh Hi u tr
ủ ng ký tên và đóng d u c a
ườ
ả
tr
ng vào các văn b n sau:
ạ ọ
ừ
ề
ệ
ạ
ộ
ể ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o sau đ i h c (tr thông báo tuy n
sinh);
ể
ỉ ả ả
ả ả
ủ
ậ
ả
ỉ
ứ ằ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ờ ả B n xác nh n gi
gi ng c a gi ng viên th nh gi ng.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ệ
ỹ
Đi u 20.
Ch c năng
ậ , nhi m v c a Vi n M thu t
:
ứ 1. Ch c năng
ủ
ứ
ư
ệ
ề
ệ
ọ
Tham m u cho Ban Giám hi u v nghiên c u khoa h c c a Vi n và ph
ươ ng
ướ
ọ ề ỹ
ứ
ể
ậ
h
ng, quy mô phát tri n công tác nghiên c u khoa h c v m thu t;
ự
ế
ạ
ổ ứ
ạ ộ
ứ
ự
ệ
ả
Xây d ng k ho ch, t
ọ ch c th c hi n và qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c
ệ
ậ
ỹ
ủ c a Vi n M thu t.
ụ:
2. Nhi m vệ
ứ
ọ
a) Công tác nghiên c u khoa h c:
ọ ủ
ự
ế
ệ
ậ
ạ
ỹ
ứ Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c c a Vi n m thu t;
ổ ứ
ọ ấ
ự
ứ
ệ
ề
ệ
ệ
T ch c th c hi n và nghi m thu các đ tài nghiên c u khoa h c c p Vi n;
ọ ấ
ộ ấ
ứ
ự
ề
ệ
ề
ấ
ướ
Đ xu t và th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c c p B , c p Nhà n
c.
ổ ứ
ọ ấ
ố ợ
ị ộ
ệ
ả
ộ
ớ
ơ
ị
b) T ch c các h i ngh , h i th o khoa h c c p Vi n, ph i h p v i các đ n v trong
ườ
ổ ứ
ả
ộ
ộ
và ngoài tr
ng t
ị ch c các h i th o, h i ngh ;
ử ụ
ự
ệ
ế
ạ
ệ c) Xây d ng k ho ch s d ng kinh phí hàng năm trình Ban Giám hi u phê duy t;
ử ụ
ả
ệ
qu n lý và s d ng ngân sách nhà n
ướ ượ c đ
c phê duy t;
ệ
ể
ể
ợ
ơ
ớ
ứ d) H p tác v i các cá nhân và c quan ngoài Vi n đ phát tri n công tác nghiên c u
ọ ề
ự
ậ
ỹ
khoa h c v lĩnh v c M thu t;
ư ệ ủ
ố ợ
ớ
ườ
đ) Ph i h p v i Trung tâm Thông tin Th vi n c a Tr
ng khai thác ngu n t
ồ ư ệ li u
ụ ụ
ủ
ứ
ạ
ọ
ườ
ấ ả
ệ
ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c, sáng tác c a Tr
ng và Vi n. Xu t b n và
ổ ế
ự
ệ
ệ
ế
ả
ọ
ứ ph bi n các k t qu nghiên c u khoa h c do Vi n th c hi n;
ạ ọ
ế ợ
ạ ọ
ự
ứ
ệ
ả
ạ
ồ ọ ớ e) Th c hi n k t h p nghiên c u khoa h c v i gi ng d y đ i h c và sau đ i h c, b i
ưỡ
ệ ụ
ứ
ả
ộ
d
ng chuyên môn, nghi p v cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên;
ồ ưỡ
ự
ự
ế
ệ
ạ
ạ
ứ ủ
ệ
ộ
f) Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d
ng cán b nghiên c u c a Vi n;
36
ữ
ư
ứ
ề
ệ
ọ
ư ệ
g) L u tr các đ tài nghiên c u khoa h c, tài li u, t
ọ ấ li u và thông tin khoa h c c p
Vi n; ệ
ơ ở ậ
ấ
ả
ế ị ủ
ệ
h) Qu n lý c s v t ch t, trang thi
t b c a Vi n;
ự
ế
ạ
ổ ứ ổ
ư ệ
i) Xây d ng k ho ch và t
ch c b sung các t
li u;
ữ
ư
ạ
ả
ư ệ
ệ
ế
ả k) So n th o văn b n và l u tr các t
li u liên quan đ n Vi n;
ụ
ự
ệ
ệ
ệ
l) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ưở
ấ
ệ
ệ
ả ứ ọ ủ
ề ượ ề ậ
ọ ủ ệ ộ
ồ ơ ề
ứ
ế
ấ
ộ
ấ 3. Quy đ nh v phân c p: ừ ệ ệ c th a l nh ký tên và đóng d u vào các văn b n sau: Vi n tr ng đ ế a) Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác nghiên c u khoa h c c a Vi n; b) Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b Vi n.
ủ
ệ
4. Các Ban chuyên môn c a Vi n:
ậ ổ
ứ
ề
ỹ
ệ
ỹ
t Nam và
ấ ậ ổ nghiên c u các v n đ M thu t c Vi
ế ớ
ứ Ban nghiên c u m thu t c : i.
th gi
ứ
ệ
ậ
ỹ
ề ỹ
ứ
ệ
ấ
ạ
ậ
Ban nghiên c u m thu t hi n đ i:
ệ t
ạ nghiên c u các v n đ M thu t hi n đ i Vi
ế ớ
Nam và th gi
i.
ụ
ậ ứ
ứ
ề
ề
ấ
ỹ
ụ ộ nghiên c u các v n đ thu c v M thu t ng d ng
ỹ ế ớ
ệ
ậ ứ Ban m thu t ng d ng: i.
t Nam và th gi
Vi
ư ệ
ệ ố
ả
Ban Thông tin, T li u,Th vi n,:
thông tin, s u t m, h th ng và b o qu n t
ệ
ụ ụ
ứ
ủ
ư ệ ạ
ư ầ ọ
ả ư ố ượ ng
ằ li u… nh m ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác c a các đ i t nghiên c u.ứ
ứ
ụ ủ
ệ
ể
ạ
Ch c năng
, nhi m v c a Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh
ệ
ề Đi u 21. ậ ạ thu t t o hình
:
ứ 1. Ch c năng
ể
ậ ạ
ự
ệ
ệ
ườ ượ ử ụ
ấ
ỉ ạ
ạ
ng Đ i h c M thu t Vi
ự ế ố ớ
ị ự ướ ề
ị ự ậ ị
ả
ộ ạ ọ ạ ng Đ i h c Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình tr c thu c Tr ả ệ ậ c s d ng tài kho n t Nam, là đ n v s nghi p có thu, có con d u riêng, đ ệ ạ ọ ườ t Nam, ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p c a Nhà ự ủ
ế ủ ạ ộ đ i v i ho t đ ng s
c v qu n lý kinh t
ơ ỹ ọ ng và ch p hành m i quy đ nh c a Nhà n ệ
ỹ M thu t Vi ủ c a Tr ấ ườ tr nghi p có thu;
ậ ạ
ự
ứ
ệ
ệ ế ợ
ạ ả
ứ
ệ
ộ
ộ
ể ậ ủ ố ượ
ạ ậ
ỹ
Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình th c hi n nghiên c u khoa ọ h c, sáng t o ngh thu t c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên; k t h p xã h i hoá đào ạ t o m thu t cho các đ i t
ng.
ụ:
ể
ằ
ộ
ệ
ẩ
2. Nhi m vệ ổ ứ T ch c các cu c tri n lãm nh m gi ả ứ ủ
ộ
ớ ứ
ậ ườ
ủ
ỹ i thi u các tác ph m m thu t, các công trình ủ ng và c a các
ướ
ạ
nghiên c u c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên, sinh viên c a Nhà tr ắ ho sĩ, nhà điêu kh c trong và ngoài n
c;
ớ
ở
ổ ậ
ậ
ạ
ỹ ng ng n h n ph c p m thu t, nâng cao nghi p v
ồ ưỡ M các l p đào t o, b i d ề
ệ ạ ủ
ậ ử ụ
ố
ố ượ
ộ
ụ ắ và k thu t s d ng ch t li u truy n th ng trong các ngành, chuyên ngành đào t o c a Nhà tr
ỹ ườ ng cho các đ i t
ạ ấ ệ ng xã h i;
37
ạ
ậ
ả
ộ
ỹ
ợ
H p tác t ườ
ướ
ứ
ắ
ạ
viên, sinh viên trong tr
ứ ổ ứ ch c tr i sáng tác M thu t cho cán b , gi ng viên, nghiên c u c; ng, các ho sĩ, nhà điêu kh c, nhà nghiên c u trong và ngoài n
ứ
ề
ể
ệ
ạ
ạ
ữ T o đi u ki n cho các ho sĩ, nhà điêu kh c nghiên c u th nghi m nh ng ậ ạ
ệ ấ ệ ủ
ệ
ạ
ắ tìm tòi sáng t o trên các ch t li u c a ngh thu t t o hình;
ượ
ự
ệ
ặ
T ch c th c hi n ho c tham gia th c hi n các công trình t
ổ ứ ẩ
ệ ộ
ạ
ấ
ả
ộ
ườ
ạ
ạ
ỷ ệ ự ng đài, đài k ni m, các tác ph m ngh thu t hoành tráng, trang trí n i, ngo i th t do cán b , gi ng viên nhà tr
ệ ậ ặ ồ ng sáng t o ho c đ ng sáng t o;
ổ ứ ộ
ệ
ệ
ế ộ 3. T ch c b máy và ch đ trách nhi m kiêm nhi m:
ố
ố
Giám đ c trung tâm và các Phó giám đ c Trung tâm;
ạ ộ
ậ ạ
ế ộ
ể
ệ
ạ
Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình ho t đ ng theo ch đ kiêm
nhi m.ệ
ề
ứ
ư ệ
ụ ủ
ệ
Đi u 22.
Ch c năng
, nhi m v c a Trung tâm Thông tin, Th vi n
ụ ụ
ư ệ
ư
ệ
ề
ườ
ứ
ọ
đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ngh thu t c a Tr
ng;
ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác ệ ạ ư ệ
ậ ủ ụ ụ
ổ ứ
ạ ộ
ứ
ạ
T ch c ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa
ủ
ườ
ng.
ạ
ế
ư ệ
ự ự
ạ ộ
ứ
ụ
ệ
ạ
ọ
ủ c a Tr
ề
ế
ậ
ậ
t nghi p, lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ và các đ tài
ọ h c và sáng tác c a Nhà tr ụ ệ 2. Nhi m v : ể a) Xây d ng k ho ch phát tri n Trung tâm Thông tin, Th vi n; ồ ự ể b) Xây d ng và phát tri n ngu n l c thông tin: ổ ụ B sung tài li u ph c v cho ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ườ ng; ậ ố ế Ti p nh n khóa lu n t ườ
ậ
nghiên c u khoa h c c a Tr
t Nam;
ổ ứ
ọ ủ ệ
ạ ậ ệ ạ ọ ệ ỹ ng Đ i h c M thu t Vi ặ ch c và cá nhân t ng.
ả
ứ
ụ
ạ
ứ ế ậ ổ ứ Ứ
Ti p nh n tài li u do các t ẩ ạ ậ c) T ch c thông tin và t o l p các s n ph m thông tin: ọ ụ ụ ệ ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c
và sáng tác;
ườ
ủ
ng;
ệ
ạ ệ ủ
ụ
ệ
ả ử ổ ứ ự ự ổ ứ
ư ệ
ứ
ả
ộ
li u cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên
và ng
ề
ỗ
ượ
i ch và m n tài li u v nhà;
ệ ố Qu n lý h th ng m ng Internet c a Nhà tr ạ X lý, phân lo i tài li u; ạ ộ T ch c các ho t đ ng c a kho tài li u; ứ ổ ế Xây d ng và ph bi n các công c tra c u tài li u; ạ ơ ở ữ ệ Xây d ng các lo i c s d li u. ụ ề ị d) T ch c các d ch v v thông tin t ườ ọ i h c: ị ị
ạ
ừ ư ệ ủ
ườ ử ụ
ạ ườ
ạ
ng.
xa thông qua m ng Internet; li u c a nhà tr ạ ộ ế
ỗ i ch và t i s d ng thông tin t ể ệ ở
ư ệ
ạ ầ
ự
ẻ
ố
ệ
ậ
ệ ụ ọ ạ D ch v đ c t ứ ụ D ch v tra c u, khai thác thông tin t ư ấ v n cho ng Đào t o, t ư ệ ụ Ứ ệ đ) ng d ng công ngh thông tin đ hi n đ i hóa các ho t đ ng thông tin, th vi n ệ ử ừ ướ , t ng b c xây d ng th vi n tr thành đ u m i liên k t và chia s thông tin cho ườ ng văn hóa ngh thu t;
đi n t các tr
38
ả
ả
ả
ả ượ
ồ c giao, bao g m: nhà, phòng
ệ ế ị
ệ
ệ
ả làm vi c, tài li u, các máy móc, trang thi
t b làm vi c; ư ệ
ữ
ế
ơ
ị li u liên quan đ n đ n v ;
ạ ự
ả ệ
ư ụ
ệ
ệ
ử ụ e) Qu n lý, b o qu n và s d ng có hi u qu tài s n đ ệ ả f) So n th o văn b n và l u tr các t g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề
ứ
ụ ủ ạ
ứ
ệ
ỹ
Đi u 23.
Ch c năng
ậ , nhi m v c a T p chí nghiên c u M thu t
ứ 1. Ch c năng:
ứ
ứ
ậ
ạ
ỹ
ả
ọ
T p chí nghiên c u M thu t có ch c năng đăng t
ứ i các nghiên c u khoa h c v
ề
ậ ủ
ỹ
ệ
ế ớ
m thu t c a Vi
t Nam và th gi
i.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ặ
ờ
ộ
ườ
ế
Đ t, m i các c ng tác viên trong và ngoài tr
ng vi
ứ t bài nghiên c u, thông tin t
ư
ụ ủ ạ
ề ỹ
ệ
ậ
li u v m thu t cho các chuyên m c c a t p chí;
ổ ứ
ộ ậ
ả
ệ T ch c ph n bi n đ c l p các bài vi
ế ượ t đ
ệ c duy t đăng.
ạ
ậ
ậ
ợ
ế ế
ạ
ấ
T p h p, phân lo i, biên t p, thi
t k , trình bày in n và phát hành t p chí;
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ả
Đi u 24.
Ch c năng
, nhi m v c a Ban qu n lý ký túc xá
ệ
ề
ổ ứ
ả
ọ
ứ 1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác t
ch c và qu n lý sinh viên, h c viên
ạ ộ
ự
ủ
ệ
ệ
ế
ọ
T ch c th c hi n công vi c liên quan đ n các ho t đ ng c a sinh viên, h c viên
trong ký túc xá; ổ ứ trong ký túc xá.
ụ
ấ
ế ị t b ;
ả ả ả
ả
ườ
ệ , an toàn, v sinh môi tr
ng.
ộ
ọ
ệ 2. Nhi m v : a) Qu n lý ký túc xá: ơ ở ậ Qu n lý c s v t ch t, trang thi ậ ự Đ m b o tr t t ả b) Qu n lý sinh viên, h c viên n i trú:
ế
ả
ậ
ố
ồ
ộ ườ
ộ
ế ạ ậ L p k ho ch, ti p nh n, qu n lý, b trí, l ở ợ và làm h p đ ng ọ ạ ướ c ngoài theo h c t
ọ ậ ổ n, h c viên p s theo dõi sinh viê ệ ọ ọ khu n i trú cho các sinh viên, h c viên, h c sinh luy n thi, sinh ạ ọ ồ ưỡ ớ i Tr
ọ ng, cán b theo h c các l p b i d
ng sau đ i h c;
n i trúộ viên n
ở ề
ệ
ướ
ả
c và các kho n thu khác do Ban Giám
Tính phí ti n phòng ọ
ố ớ
ệ
ị
ề , ti n đi n, n ộ hi u quy đ nh đ i v i sinh viên, h c viên n i trú;
ẫ
ỡ
ủ ụ
ạ
ọ n, h c viên
làm th t c đăng ký t m trú theo quy
ướ ng d n sinh viê ậ
ủ
Giúp đ và h ệ ị đ nh hi n hành c a pháp lu t;
ả
ụ ệ
ế
ế
ạ
Gi
ủ i quy t các v vi c trong ph m vi c a ký túc xá có liên quan đ n sinh viên,
ọ h c viên;
ạ
X lýử sinh viên n i trú c a tr ặ
ộ ỷ ợ
ườ ộ
ể
ả
ả
ị
ở ứ m c ế ng quy t
ậ ạ ở ứ ộ
ườ
ử
ợ
ớ
ộ ủ ưở ồ khi n trách, c nh cáo ho c hu h p đ ng n i trú. L p biên b n đ ngh Hi u tr ị đ nh x lý v i các tr
ế sinh viên n i trú ng vi ph m Quy ch ề ệ ơ m c đ cao h n;
ng h p sinh viên vi ph m
39
ố ợ ổ ứ
ụ
ệ
ề
ộ
Ph i h p t
ch c vi c tuyên truy n, giáo d c cho sinh viên n i trú;
ụ
ủ
ự
ạ
ộ
ộ
ỳ
ị
ị
Th c hi n báo cáo đ nh k theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Văn ể
ệ ị
hóa Th thao và Du l ch...
ụ ủ
ư
ữ
ệ
ế
ạ
ả
ả c) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a Ban;
ự
ệ
ệ
ệ
ụ d) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ươ
Ch
ng IV
M c Iụ
Ứ
Ứ
Ạ
Ề
Ệ
Ủ TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A CÁC CÔNG CH C, VIÊN CH C
Ạ
Ả
ƯỜ
Ộ
ƯỜ
LÃNH Đ O, QU N LÝ VÀ NG
I LAO Đ NG NHÀ TR
NG
ạ ủ
ệ
ề
ề
ệ
ưở
Đi u 25. Trách nhi m và quy n h n c a Hi u tr
ng
ề
ệ
ạ
1.Trách nhi m và quy n h n:
ỹ
ng Đ i h c M thu t Vi
ườ ng Tr ề ạ
ệ ạ ọ
ủ
ề
ưở ệ Hi u tr ị c quy đ nh t
i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c, Đi u 11 c a Đi u l
tr
ạ ọ ậ ủ ố ế ị
ụ ể
ị
ạ ề ệ ậ t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ề ệ ườ ụ ượ ng đ i đ ộ ọ h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t ố s quy đ nh c th sau đây:
ả
ạ ộ
ủ
ề
ủ
ậ
ị
ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ộ ủ ưở
ệ
ị
ướ
ể
ộ
a) Qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a nhà tr b) Làm vi c theo ch đ th tr
c B Văn hóa, Th thao và
ề ệ
ứ
ự
ệ
ị
Du l ch v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a Tr
ng, ch u trách nhi m tr ng;
ụ ủ ế
ườ ệ ườ ệ
ị ủ
ụ
ệ
ườ
c) Quy t đ nh m i công vi c có liên quan đ n nhi m v chính tr c a Tr
ng; thành
ự
ủ
ọ
ườ
ế ị ậ l p các h i đ ng t ế
ộ ồ ự
ệ ọ ư ấ v n; ụ
d) Tr c ti p ph trách m t s lĩnh v c công tác quan tr ng c a Nhà tr
ồ ng, đ ng
ờ
ỉ ạ
ặ ả ủ
ủ
ệ
ị
ướ
ậ ề
ng, ch u trách nhi m tr
ả c pháp lu t v công tác qu n
ộ ố th i ch đ o chung các m t công tác; ườ đ) Là ch tài kho n c a Tr ườ
ủ
lý tài chính c a Tr
ng; ệ
ộ ố
ụ
ng ph trách m t s lĩnh v c công tác.
ệ ể ề
ưở ỉ
ưở
ừ
ệ
ạ
ợ
ụ e) Phân công nhi m v cho các Phó Hi u tr Trong t ng giai đo n, Hi u tr
ự ự ng có th đi u ch nh s phân công cho phù h p.
ẩ
ả
ề ế ị
ả
ấ
ổ ứ
ộ
2. Th m quy n ký văn b n a) Các quy t đ nh theo phân c p qu n lý công tác t
ộ ủ ch c cán b c a B Văn
ể
hóa, Th thao và Du l ch;
ị
ủ
ng;
ườ ơ
ườ
ồ ưỡ
ậ
ứ
ế
ố
ng; ứ
ạ ỹ ế ỹ t nghi p đ i h c, th c s , ti n s và ch ng nh n b i d
ng ki n th c và
ệ
ồ
ợ
ị ế b) Các quy ch , quy đ nh c a Tr ử ấ c) Công văn g i c p trên và các c quan ngoài tr ạ ọ ệ ằ d) B ng t ể thông báo tuy n sinh; ợ ợ
ộ ế
ồ đ) H p đ ng lao đ ng, h p đ ng làm vi c; ồ e) H p đ ng kinh t .
ổ
ề
ệ
ệ
ề
ẩ
ưở
ẩ Đi u 26. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Hi u tr
ng
40
ẩ
ưở
ạ
ị
ng th c hi n theo quy đ nh t ị ả
ươ
ủ
ự ệ ng 3 khóa VIII c a Ban ch p hành Trung
ể ổ 1. Tiêu chu n đ b nhi m Hi u tr ủ ươ ể
ả
ố
ệ ấ ướ ạ
ị ẩ
ề
ộ
ơ
ộ
ộ
ơ
ị
ể
ị
ế ệ ị i Ngh quy t ộ ng Đ ng và quy đ nh c a B Văn Trung ẫ hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HDBVHTTDL ngày 24 tháng 10 ả năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ẩ
ộ ưở
ưở
ệ
ể
ệ
ề
ộ
ổ
ị
2. Th m quy n b nhi m Hi u tr
ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ng: B Tr
ề
ạ ủ
ệ
ề
ệ
ưở
ng
Đi u 27. Trách nhi m và quy n h n c a Phó Hi u tr ạ
ệ
ề
1. Trách nhi m và quy n h n:
ệ
ườ
ưở
ệ
ậ
Phó Hi u tr ị
ỹ ng Đ i h c M thu t Vi ề ạ ọ
ủ
ạ ọ ụ c quy đ nh theo Lu t Giáo d c đ i h c và Đi u 12 c a Đi u l
tr
ng Tr ậ ế ị
ố
ụ ể
ạ ệ ề t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ọ ề ệ ườ ượ ng đ i h c ban đ ộ ố hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t s quy ị đ nh c th sau đây:
ề
ệ
ưở
ế
ng qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a Tr
ự
ủ
ự ế
ưở
ụ ườ ủ ng, tr c ti p ph ả i quy t các công ng và gi
ệ
ạ ộ ả a) Giúp Hi u tr ệ ự ộ ố trách m t s lĩnh v c công tác theo s phân công c a Hi u tr vi c khác do Hi u tr
ưở
ị
ưở
ụ ượ
ệ c Hi u tr ề
ng giao; ệ ướ c Hi u tr ộ ắ ng đi v ng, m t Phó hi u tr
c y quy n thay Hi u tr
ệ b) Ch u trách nhi m tr ệ c) Khi Hi u tr ả ờ
ề ệ ệ ủ
ưở ệ ưở ề
ng đ ườ
ượ ủ ị
ệ
ng phân công; ệ ướ ng và ch u trách nhi m tr
ưở ng ệ c Hi u
ế ị
ủ
ề
ệ ng v nhi m v đ ưở ạ t m th i qu n lý, đi u hành chung công vi c c a Tr ưở tr
ng v quy t đ nh c a mình. ả
ẩ
ệ ượ
ừ
ụ
ả c phân công ph trách (tr các văn b n
ưở
ả
ố ớ
ủ
ề
ệ
ưở
ạ ề ế ượ đ
ệ c Hi u tr
ng y quy n (đ i v i Phó Hi u tr
ng có
ướ
ữ
ưở ủ
ề
ề 2. Th m quy n ký văn b n: ả ộ a) Các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ở Đi u 25, Kho n 2); ệ ng ký, đã ghi do Hi u tr ồ ưở ợ b) Các h p đ ng kinh t ạ ạ i Kho b c Nhà n đăng ký ch ký t ượ ả c) Các văn b n khác khi đ
c); ệ c Hi u tr
ng y quy n.
ề
ổ
ệ
ệ
ề
ẩ
ẩ
ưở
Đi u 28. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Phó Hi u tr
ng
ệ
ể ổ
ưở
ự
ệ
1. Tiêu chu n đ b nhi m Phó Hi u tr
ủ
ướ
ẩ ộ
ệ ả
ệ ố
ể
ị ẫ ả
ướ ạ
ề
ộ
ơ
ể
ộ
ộ
ị
ị
ộ ưở
ề
ệ
ệ
ể
ẩ
ộ
ủ ng th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a ị c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HD nhà n ẩ BVHTTDL ngày 24 tháng 10 năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, ơ đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ưở ổ 2. Th m quy n b nhi m Phó Hi u tr
ng B Văn hóa, Th thao và Du
ng: B Tr
ị l ch.
ạ
ủ
ề
ệ
ưở
ị ự
ơ
Đi u 29. Trách nhi m và quy n h n c a Tr
ộ ng các đ n v tr c thu c
ề ngườ
Tr
ệ
ướ
ề ệ
ứ
ệ
ệ
ệ
1. Ch u trách nhi m tr
ự c Ban Giám hi u v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v
ụ
ộ ố
ụ
ế
ạ ộ
ộ
ủ ơ
2. Qu n lý, đi u hành toàn b ho t đ ng c a đ n v ; tr c ti p ph trách m t s công
ị ị ủ ơ c a đ n v . ả ệ ủ ơ
ị ồ
ỉ ạ
ờ
ấ ả
ề vi c c a đ n v , đ ng th i ch đ o chung t
ụ
ệ
ệ
ụ ượ
ị ự ệ t c các công vi c. ệ
ự
ủ c giao c a
3. Phân công nhi m v và ki m tra, đánh giá vi c th c hi n nhi m v đ ưở
ể ộ ả
ơ ị
ệ ộ ơ ị ng đ n v và các cán b , gi ng viên, nhân viên thu c đ n v .
Phó tr
41
ề
ệ
ệ
ưở
ấ ớ 4. Đ xu t v i Hi u tr
ọ ỷ ậ ử ng, k lu t, c đi h c
ứ ứ ướ
ề
ưở ệ ụ ủ ng chuyên môn nghi p v c a các viên ch c d
ng xét duy t các hình th c khen th i quy n.
ồ ưỡ b i d
ứ ủ ơ
ườ
ị ớ
ưở
ơ
ng h p ngh t ưở
ợ ng và thông báo cho Tr
ỉ ừ 02 ng phòng
ỉ ệ ề 5. Có quy n cho viên ch c c a đ n v , ngh vi c riêng 01 ngày, tr ả ệ ở ngày tr lên ph i có đ n xin phép báo cáo v i Hi u tr ộ ổ ứ T ch c Cán b .
ộ ả
ố
t công tác
ổ ứ ị
ậ ự
ộ
ố ợ thi đua, chính tr t
ớ 6. Ph i h p v i chi b Đ ng, t ị ư ưở t
ch c Công đoàn, Đoàn TNCSHCM làm t an toàn xã h i.
ng, an ninh chính tr và tr t t
ộ ồ
ủ
ườ
ệ
ưở
ế ị
ng do Hi u tr
ậ ng quy t đ nh thành l p
ị
7. Tham gia vào các H i đ ng c a tr ỉ và ch đ nh.
ạ ủ
ề
ề
ệ
ưở
ơ ị ự
ộ
Đi u 30. Trách nhi m và quy n h n c a Phó tr
ng đ n v tr c thu c Tr
ườ ng
ơ
ề
ả
ưở
ng đ n v qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a đ n v , đ
c Tr
ệ
ạ ộ ị
ủ ơ ệ
ị ượ ướ
ưở
c Tr
ơ ng đ n ị ơ ng đ n v
ộ ố ị v phân công ph trách tr c ti p m t s công vi c và ch u trách nhi m tr ệ ề v nhi m v đ
ị ự ế c phân công. ế
ơ
ị
ệ
c Tr
ớ ng đ n v phân công và báo cáo v i
ơ
ưở
ệ
ệ
Tr
ưở 1. Giúp Tr ụ ụ ượ ế ự ị ế ặ
ơ
ề
ưở c giao. ị ơ
ị ng đ n v (khi Tr ệ
ệ ủ ơ
ướ
ị
ạ ng đ n v đi v ng) t m th i đi u hành công ế ị ưở
ắ ị ề
ơ
vi c c a đ n v và ch u trách nhi m tr
ơ
ị
4. Ký thay Tr
ơ ng đ n v
ị
ụ
ng đ n v các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ặ
c Tr ắ
ạ ơ
ị ỷ
ờ ủ ệ ượ ề
ượ ả i quy t công vi c đ 2. Tr c ti p gi ả ự ụ ượ ng đ n v k t qu th c hi n nhi m v đ ưở ưở 3. Thay m t Tr ị c Tr ả ưở ả ượ phân công ph trách ho c các văn b n đ
c Tr
ng đ n v v quy t đ nh c a mình. ộ ưở ưở ng đ n v u quy n khi đi v ng.
ạ ủ
ề
ệ
ưở
ứ
ự
Đi u 31. Trách nhi m và quy n h n c a Tr
ộ ng ban nghiên c u tr c thu c
ệ
ề ậ ỹ Vi n M thu t
ị
ọ ủ
ạ ộ
ướ
ưở
ứ
ệ
ệ c Vi n tr
ng v ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a ban. ề
ự
ứ
ế
ắ
ạ
ạ
ề 1. Ch u trách nhi m tr ọ ủ ạ ạ 2. Xây d ng k ho ch ng n h n, trung h n và dài h n, v nghiên c u khoa h c c a
ban.
ứ
ệ
ề
ế
ố
ọ
3. Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c và quy t toán
ể ự
ủ
ệ
ề
ự ộ
ệ ộ
kinh phí th c hi n đ tài c a cán b thu c ban.
ề
ạ ủ
ề
ệ
ưở
ộ
ộ
ự ng b môn tr c thu c khoa
ưở
ệ
ấ ượ
ả
Đi u 32. Trách nhi m và quy n h n c a Tr ề ộ ướ 1. Ch u trách nhi m tr
c Tr
ng khoa v n i dung, ch t l
ọ ạ ng gi ng d y các h c
ầ
ị ộ ộ ph n thu c b môn. ề
ấ
ự ủ
ệ
ả
ợ
ớ
ổ ứ
ạ ủ
ạ ộ
ườ
ể
ả
ả
ỳ
2. Đ xu t phân công công vi c chuyên môn phù h p v i năng l c c a gi ng viên ộ trong b môn. 3. T ch c ki m tra, đánh giá th
ng k ho t đ ng gi ng d y c a gi ng viên trong
ộ b môn.
ổ ứ
ạ ộ
ủ
ạ
ộ
4. T ch c và ch trì các ho t đ ng sinh ho t chuyên môn trong b môn.
ệ
ủ
ề
ả
Đi u 33. Trách nhi m c a các gi ng viên trong khoa
ả
ạ ọ
ỹ
ụ
ệ
ng Đ i h c M thu t Vi
ậ
ị
ề
ề ạ ệ t Nam có nhi m v và quy n h n ề ệ ườ ủ ề ng tr
i Đi u 45, Đi u 46 c a Đi u l
ộ ố
ị
ậ ườ Gi ng viên trong Tr ạ ụ ạ ọ ị quy đ nh theo Lu t giáo d c đ i h c và quy đ nh t ụ ể ạ ọ ố đ i h c s 70/2014/QĐTTg và m t s quy đ nh c th sau:
ủ
ị
ườ
ệ
ị
ế ộ 1. Ch p hành các quy ch , n i quy, quy đ nh c a Nhà tr
ng. Ch u trách nhi m v
ề
ấ ệ ượ công vi c đ
c phân công.
42
ủ ờ
ả
ả
ầ
ẩ
ớ
ị
lên l p, chu n b nghiêm túc và chu đáo
ữ
ấ
ả
ả ả 2. Gi ng viên ph i b o đ m đ y đ gi ạ ề ầ nh ng v n đ c n gi ng d y.
ể
ả
ọ
3. Gi ng viên ph i nghiên c u khoa h c, tìm tòi trong sáng tác. Tham gia các tri n lãm ườ
ấ ượ
ủ
ệ
ớ
ứ ả ầ ng, c a ngành v i tinh th n trách nhi m và có ch t l
ng.
ủ c a Tr
ạ ộ
ả
ạ
ọ
ộ
ươ
ứ 4. Tham gia các ho t đ ng nghiên c u khoa h c, h i th o, biên so n ch
ng trình,
giáo trình.
ả
ả
ị
ờ
ệ 5. Gi ng viên ch u trách nhi m qu n lý sinh viên trong gi
ớ ủ lên l p c a mình
.
ầ ủ
ộ ủ
ạ
ị
ườ
6. Tham gia đ y đ các sinh ho t chính tr , xã h i c a Tr
ề ng đ ra.
ệ ớ
ủ
ủ
ề
ệ
ả
Đi u 34. Trách nhi m c a gi ng viên ch nhi m l p
ướ
ề
ả
1. Ch u trách nhi m tr
ọ ậ ủ ớ
ả ọ ậ
ả ả
ị ồ
ệ ị
ệ
ạ
ờ
c Ban ch nhi m khoa,v công tác qu n lý h c t p, qu n lý ủ
ệ ủ ề ế sinh viên đ ng th i ch u trách nhi m v k t qu gi ng d y và h c t p c a l p làm ch nhi m.ệ
ể ả ữ
ọ ậ
ệ
ả
ọ
ớ 2. Qu n lý toàn di n sinh viên, k c nh ng môn h c mà sinh viên h c t p chung v i
các khoa khác.
ể ộ
ủ
ể
ng xuyên sinh ho t v i l p, đ đ ng viên nh ng u đi m c a sinh viên và
ạ ớ ớ ể ế
3. Th ỉ
ườ ị
ữ
ể
ấ
ờ
ữ ư ọ ậ ố ơ t h n. ch n ch nh k p th i nh ng khuy t đi m đ sinh viên h c t p t
ạ ủ
ứ
ề
ề
ệ
ườ
ộ
Đi u 35. Trách nhi m và quy n h n c a viên ch c và ng
i lao đ ng
ậ ủ
ướ
ủ
ườ
ị 1. Ch p hành các quy đ nh pháp lu t c a Nhà n
ị c, các quy đ nh c a Nhà tr
ng và
ấ ị ủ ơ c a đ n v .
ệ ủ
ự ề
ự
ủ
ạ
ấ
ơ
ộ
ị
2. Ch p hành s phân công công vi c c a lãnh đ o đ n v và s đi u đ ng c a Ban
Giám hi u.ệ
ượ
c giao.
ộ
ọ ậ
ế
ụ ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v . ườ
ự
ể ể
ượ
ị ơ ng, đ n v . ệ c tín nhi m. ườ ng.
c và Nhà tr
ặ
ệ 3. Hoàn thành nhi m v chuyên môn và các công tác khác đ ồ ưỡ 4. H c t p và b i d ể 5. Tham gia đóng góp ý ki n đ xây d ng và phát tri n Nhà tr 6. Tham gia công tác qu n lý, công tác Đ ng, đoàn th khi đ 7. Đ c h 8. Viên ch c và ng
ượ ưở ứ ợ
ị
c ngoài tài tr theo hi p đ nh ký k t v i Nhà n
t Nam mà không ch p hành s
ượ ế ớ ủ
ạ ấ ổ
ủ
ả
ọ
ơ
ộ
ả ả ủ ị ề ợ ướ i theo quy đ nh c a Nhà n ng các quy n l ổ ưở ộ ườ ọ ng h c b ng và chi phí đào t o ho c do c h i lao đ ng đ ự ệ ệ ướ c Vi ả ồ ng và c quan ch qu n thì ph i b i hoàn chi phí h c b ng và chi
ườ ị
ạ
ướ n ề đi u đ ng c a Nhà tr ủ phí đào t o theo quy đ nh c a Chính ph .
ứ
ườ
ộ
ượ ử
ố
9. Viên ch c và ng
ọ ậ c c đi h c t p, sau khi t
ệ t nghi p
ả
ườ
ng đ ạ
ụ ụ ph i ph c v Nhà tr
ủ ườ i lao đ ng Nhà tr ầ ấ ờ ng th i gian g p 3 l n đào t o.
ọ ạ
ọ
ề
ệ
ườ
ụ ủ Đi u 36. Quy n và nhi m v c a sinh viên, h c viên h c t
i Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ề ậ
ỹ
ệ
M thu t Vi
t Nam.
ụ ạ ọ
ủ
ề
ạ
ậ
ị
ệ theo quy đ nh c a Lu t Giáo d c đ i h c và
i Đi u 49, Đi u l
ị quy đ nh t
ự Th c hi n ạ ọ
ế ị
ố
ườ
ề ệ ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm
ụ ụ ể
ề
ệ
ạ
tr 2014 và các quy n h n, nhi m v c th sau đây:
ả
ả
ủ
ườ
ệ
ầ
gìn, b o v tài s n c a nhà tr
ủ
ề
ả ầ
ự ứ
ạ
ọ
ị
ng; góp ph n xây d ng, b o v và phát huy ỹ ụ ng. Tôn tr ng các giá tr văn hóa, đ o đ c, thu n phong, m t c
1. Gi ố ộ
ệ ữ ườ truy n th ng c a nhà tr ủ c a dân t c;
43
ộ
ệ
ị
ọ 2. N p h c phí và l
phí theo quy đ nh;
ọ ổ
ệ
ị
3. Ng
i h c đ
ườ ọ ượ ưở c h ạ ộ
ổ ứ
ể
ộ
ạ ng h c b ng và chi phí đào t o theo quy đ nh hi n hành; ộ ch c xã h i khác theo
ượ ị
ậ
4. Đ c tham gia các ho t đ ng đoàn th , H i sinh viên và t ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ươ
Ch
ng V
Ủ
Ả
ƯỜ
TÀI S N VÀ TÀI CHÍNH C A TR
NG
ử ụ
ả
ả
ề Đi u 37.
Qu n lý và s d ng tài s n
ả
ườ
ị
1. Tr
ậ ố ớ ấ ế ị
ử ụ ơ ở ả
ự
ị
t b , tài s n đ ế
ấ ầ ư
ặ ượ
ụ ự
ặ
ắ
ả
ử ủ ng qu n lý và s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i đ t đai, nhà c a, ượ c ể
ả c bi u, t ng đ
ườ ườ
ướ ả
ạ ộ
ủ
công trình xây d ng, các c s s n xu t kinh doanh d ch v , trang thi Nhà n , mua s m, xây d ng ho c đ c giao và tài s n do tr ả đ m b o các ho t đ ng c a Tr
ườ
ể
ạ
ả ủ
ị
ng đ u t ng. ả ổ ứ
ng ph i t
i giá tr tài s n c a tr
ườ ng
2. Hàng năm, nhà tr ự
ế ộ
ệ
ch c ki m kê, đánh giá l ị
ủ
ậ
và th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
ượ ử ụ
ủ
ườ
ồ Đi u 38. Ngu n tài chính đ
c s d ng c a tr
ng
ướ ấ
1. Kinh phí do ngân sách nhà n
ừ ạ ộ
ệ ủ
ườ
ồ
c c p. ự
ho t đ ng s nghi p c a Nhà tr
ồ ng g m:
2. Các ngu n thu t ọ
a) Thu h c phí ệ
b) Thu l
ể phí tuy n sinh
ệ
c) Thu l
phí khu ký túc xá sinh viên
ồ d) Các ngu n thu khác.
ề
ộ Đi u 39. N i dung chi
ủ
ị
ướ
ệ 1. Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
c.
ộ ộ ệ
ủ
ế
ườ
2. Theo quy ch chi tiêu n i b hi n hành c a Nhà tr
ng.
ề
ả Đi u 40. Qu n lý tài chính
ủ
ự
ệ
ả
ị
ướ
ệ
1. Th c hi n qu n lý tài chính theo quy đ nh c a Nhà n
c hi n hành.
ự
ệ
ể
ị
ủ 2. Th c hi n công khai tài chính và ki m toán tài chính hàng năm theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ươ
Ch
ng VI
Ắ
Ế Ộ
Ệ
NGUYÊN T C VÀ
CH Đ LÀM VI C
ề
ệ
Đi u 41.
ắ Nguyên t c làm vi c
44
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ị ả
ơ
ế
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam và các đ n v gi
i quy t công vi c theo các
ắ
nguyên t c sau:
ế ộ ủ ưở
ệ
ắ ậ
ủ
ủ
1. Làm vi c theo ch đ th tr
ng và nguyên t c t p trung dân ch , tuân th các
ủ ấ
ỉ ạ
ủ ổ
ự
ủ
ự
ề
ạ
ậ
ị
quy đ nh c a pháp lu t, s ch đ o, đi u hành c a c p trên và s lãnh đ o c a t
ứ ch c
ả
ấ
Đ ng các c p;
ả
ụ
ứ
ệ
ề
ế
ệ
ạ
ạ
ượ
2. Gi
i quy t công vi c trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n đ
c giao.
ỉ ạ
ế
ệ
ề
ể
ệ
ả
ặ
ẩ
ấ Các công vi c ngoài th m quy n ph i trình c p trên đ xin ý ki n ch đ o ho c phê duy t;
ạ ộ
ủ
ả
ị
ườ
ệ ố
3. Văn b n hóa các quy đ nh ho t đ ng c a Tr
ơ ở ự ng trên c s th c hi n t
t quy ch
ế
ộ ộ
ủ
ườ
dân ch trong n i b Nhà tr
ị ơ ng, đ n v ;
ộ ữ
ố ợ
ủ
ệ
ấ
ả
ồ
4. Ph i h p đ ng b gi a Đ ng y, Ban Giám hi u, Ban Ch p hành Công đoàn, Ban
ị ự
ả
ấ
ộ
ơ
ồ
ộ
ườ
Ch p hành Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, các đ n v tr c thu c Tr
ng đ
ể
ỉ ạ
ấ
ố
ả
ệ
ế
th ng nh t trong ch đ o và gi
i quy t công vi c.
ế ộ ể
ề
Đi u 42. Ch đ ki m tra
ưở
ị ể
ơ
ườ
ầ
1. Tr
ng các đ n v ki m tra th
ệ ng xuyên (hàng ngày và hàng tu n) các công vi c
ộ ơ
ả
ị
thu c đ n v qu n lý;
ệ
ưở
ệ ượ
ể
ấ
ầ
ộ
2. Phó Hi u tr
ặ ng ki m tra hàng tu n ho c đ t xu t các công vi c đ
c phân công
ỉ ạ
ụ
ưở
ự
ệ
ơ
ị
ph trách và ch đ o các tr
ng đ n v có liên quan th c hi n;
ưở
ụ
ự
ệ
ế
ể
ặ
ộ
ệ 3. Hi u tr
ấ ng ki m tra hàng tháng ho c đ t xu t các công vi c tr c ti p ph trách
ệ
ể
ấ
ộ
ườ
ỉ ạ
ể
ệ
ưở
và ki m tra đ t xu t các công vi c trong toàn tr
ng đ ch đ o Phó Hi u tr
ng, các
ưở
ự
ệ
ơ
ị
tr
ng đ n v có liên quan th c hi n.
ế ộ ộ ọ
ề
Đi u 43. Ch đ h i h p
ộ ọ ị
ỳ
1. Các cu c h p đ nh k
ọ
ầ
ơ
a) H p giao ban đ n v :
ng các đ n v t
ơ ị hàng tu n, tr ạ ộ
ưở ủ ơ
ự
ệ
ị
ị ổ ứ ọ ơ ch c h p giao ban trong đ n ế ể ướ ầ c, tri n khai th c hi n k
ể ế
ị ể ể v đ ki m đi m tình hình ho t đ ng c a đ n v trong tu n tr ầ ạ ho ch tu n ti p theo;
ượ
ế ộ ọ
b) H p giao ban Ban Giám hi u:
ồ
ả
ầ
ủ
ọ ộ ầ
ệ ậ ệ
ệ ch đ h p giao ban đ ệ
ị
ủ ị
ặ
ọ
ng các đ n v đ
ị ượ ủ ậ ủ
ề ộ ọ
ưở ự
ệ
ỳ ọ ị c tri u t p h p đ nh k 02 ưở ư ạ ầ tu n m t l n, thành ph n g m: Bí th , đ i di n Đ ng y, Ban Giám hi u và Tr ng các ư ả ơ đ n v Phòng, Ban qu n lý ký túc xá, Khoa, Trung tâm và Ch t ch Công đoàn, Bí th Đoàn ng khi có lý do) thanh niên (Ho c phó tr c; ấ
ưở ướ ề
ệ ạ
ạ ộ ụ ệ
ế ệ
ề
ế
ng k t lu n t ng v n đ và giao nhi m v cho các Phó Hi u tr
ng, các
ơ ị ậ ừ ự
ưở ị ứ
ưở
Tr
ệ ầ
ể
ơ c y quy n h p thay tr ế Thông báo vi c th c hi n k t lu n c a cu c h p giao ban tr ả ị Nghe lãnh đ o các đ n v ph n ánh tình hình ho t đ ng và đ xu t ki n ngh ; ưở ấ ệ Hi u tr ệ ơ ng đ n v ch c năng th c hi n; ổ ế Ph bi n và phân công các công vi c c n tri n khai.
ộ ọ
ị
ỳ
2. Các cu c h p không đ nh k
45
ưở
ệ
ặ
ưở
ổ
ứ
ộ
ọ
ị
ệ Hi u tr
ng ho c Phó Hi u tr
ng t
ch c các cu c h p không theo đ nh k đ
ỳ ể
ả
ệ ộ
ể
ề
ế
ệ
ấ
ặ
gi
i quy t các công vi c đ t xu t ho c tri n khai công vi c theo chuyên đ .
ị ổ
ộ
ế
ọ 3. H i ngh t ng k t năm h c
ủ
ầ
ổ ứ ộ
ị ổ
ế
ọ
ườ
Trung tu n tháng 6 c a năm, t
ch c h i ngh t ng k t năm h c toàn Tr
ng.
ộ
ộ
ị
ứ 4. H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ
ệ
ấ
ớ
Tháng 12 hàng năm Ban Giám hi u ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn t
ổ
ạ ộ
ể ổ
ứ
ứ
ế
ề
ộ
ộ
ị
ch c h i ngh cán b viên ch c đ t ng k t các ho t đ ng trong năm, đ ra ph
ươ ng
ướ
ụ ủ
ế
ệ
h
ng nhi m v c a năm ti p theo.
ế ộ
ề
Đi u 44. Ch đ thông tin, báo cáo
ưở
ộ
ơ
ườ
ệ
1. Tr
ị ự ng đ n v tr c thu c tr
ụ ng có nhi m v :
ủ
ạ
ườ
ệ
ưở
ặ
ng (Hi u tr
ệ ng ho c Phó Hi u
ế a) Báo cáo và xin ý ki n ch đ o c a lãnh đ o tr ơ
ỉ ạ ị
ự ế
ưở
ụ ng) tr c ti p ph trách đ n v ;
tr
ủ ơ ị ạ
ạ ộ
ộ ọ
ị
b) Báo cáo tình hình ho t đ ng c a đ n v t
ỳ i các cu c h p giao ban đ nh k ;
ố ệ
ứ
ầ
ả
ạ
c) Cung c p thông tin, s li u cho các phòng ch c năng khi có yêu c u; so n th o báo
ầ ủ ấ
ấ cáo theo yêu c u c a c p trên;
ệ
ệ
ưở
ề ế
ỉ ạ
ả
ụ ng có nhi m v báo cáo Hi u tr
ệ ng v k t qu ch đ o công vi c
ụ
ộ
ệ 2. Phó Hi u tr ự ượ thu c lĩnh v c đ
ưở c phân công ph trách;
ưở
ườ
ụ
ệ
ng có nhi m v báo cáo B v tình hình công tác c a Nhà tr
ng theo
ệ 3. Hi u tr ặ ỳ
ộ ề ấ
ầ ủ
ề
ộ
ủ ộ ị đ nh k ho c báo cáo chuyên đ , báo cáo đ t xu t theo yêu c u c a B ; ộ
ị ả
ơ
4. Đ c thông tin qua các cu c h p giao ban, tr c ti p gi a các đ n v , b ng tin,
ủ
ự ế ớ
ế ầ
ế
ườ
ượ trang website c a nhà tr
ọ ng và tr c ti p t
ữ ự i các cá nhân khi c n thi
t.
ề
ế ộ Đi u 45. Ch đ đi công tác
ủ
ị
ướ
ộ ộ ủ
ế
ườ
ệ Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
c và quy ch chi tiêu n i b c a Nhà tr
ng.
ế
ề
ử Đi u 46. Quy trình x lý công văn (đi, đ n)
ượ
ư ư
ự
ữ
ề
ệ
ị
ế Đ c th c hi n theo quy đ nh v công tác văn th l u tr ban hành kèm theo Quy t ố
ị đ nh s / ĐHMTVN ngày tháng năm 2015
ươ
Ch
ng VII
Ệ Ủ
ƯỜ
QUAN H C A TR
NG
ệ ủ
ề
ườ
ố ớ
ườ ọ
ộ
Đi u 47. Quan h c a nhà tr
ng đ i v i gia đình ng
i h c và xã h i
ườ
ự
ệ
ệ
ạ
ạ
ậ
ị
Quan h c a
th c hi n theo quy đ nh t
ỹ ng Đ i M thu t Vi
ố
ề ệ ườ
ệ ủ Tr ề t Nam i Đi u 53, ế ị ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng
tr
ệ
ố
ạ ọ Đi u l ả ả 12 năm 2014 và b o đ m các m i quan h sau:
ố ợ
ườ ọ
ị ổ
ứ
ị
ch c chính tr , t ộ ổ ứ
ệ
ề
ộ
ộ
ớ ớ i h c, v i các t 1. Ph i h p v i gia đình ng ổ ứ ị ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t
ổ ứ ch c xã h i, t
ch c chính tr xã ệ ề ch c xã h i ngh nghi p,
ộ ổ ứ h i, t
46
ứ
ể ự
ụ
ụ
ệ
ệ
ườ ọ
ế ợ i h c; k t h p
ch c ngh nghi p đ th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n cho ng ặ
ệ ườ
ụ ạ
ộ
ề ổ t ẽ ữ ch t ch gi a giáo d c t
ng, gia đình và xã h i;
i nhà tr
ộ
ự
ụ
ệ
ả
i pháp thu hút các t
ự ộ
ng xã h i hóa s nghi p giáo d c, có gi ể
ụ
ự
ế
ề
ể
ườ ươ
ề ơ ấ
ể
ỗ ợ ụ
ệ
ậ
ườ ọ ườ
ụ
ạ
ổ ủ ươ ệ 2. Th c hi n ch tr ệ ứ ổ ứ ch c tuy n d ng, các doanh nghi p, các bên liên quan khác tham gia ch c xã h i, các t ơ ạ ấ ơ ở ậ ầ ư xây d ng c s v t ch t; góp ý ki n cho nhà tr đ u t ng v quy ho ch phát tri n, c ộ ạ ạ ấ ng trình đào t o; h tr kinh phí c u ngành ngh , c c u trình đ đào t o, phát tri n ch ạ ậ ạ ộ ườ ố cho ng t nghi p, giám sát các ho t đ ng giáo d c và t o l p i t môi tr
ế i h c và ti p nh n ng ng giáo d c lành m nh;
ứ
ể
ế
ả
ộ
ồ
ọ
3. Ph bi n trong c ng đ ng các tri th c khoa h c, chuy n giao các k t qu nghiên
ổ ế ọ
ể
ệ ứ c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ề
ệ ữ
ườ
Ủ
ộ
ấ ng và các B , ngành, y ban nhân dân các c p,
Đi u 48. Quan h gi a nhà tr ệ
ch c, doanh nghi p
ổ ứ t
ườ
ệ ớ
ươ
ệ
ộ
ứ
1. Nhà tr ọ
ố ợ ơ ở ả
ị ứ ự
ng có trách nhi m ph i h p, liên h v i các B , ngành, đ a ph ấ ườ ọ
ng, t ệ ự ậ
ệ ệ
ậ ợ
ệ
ạ
ổ ổ ch c s nghi p có ự i h c tham quan, th c hành, th c t p và
i cho ng
ề ề
ệ
ệ
ỹ
ch c khoa h c và công ngh , các c s s n xu t kinh doanh, các t trách nhi m và t o đi u ki n thu n l rèn luy n k năng ngh nghi p.
ươ
ị
2. Nhà tr
ng ph i h p v i các c quan nhà n
c c p Trung
ươ ng và đ a ph ầ
ể
ị
ớ ơ ch c liên quan
ướ ấ ở trong và ngoài n ụ
ể
ệ
ợ
ườ ọ ể
ắ ạ
ớ ồ
ự
ọ
ọ
ườ ệ ạ ợ ệ ớ
ứ ờ ố
ự ễ
ệ
ậ
ộ
ố ợ ng, ổ ứ ướ c đ : xác đ nh nhu c u đào các doanh nghi p, các t ồ ố ệ ạ t nghi p; ký các h p đ ng t o, g n đào t o v i vi c làm và tuy n d ng ng i h c đã t ụ ệ đào t o, các h p đ ng khoa h c và công ngh ; tri n khai ng d ng thành t u khoa h c và công ngh m i vào th c ti n văn hóa, ngh thu t và đ i s ng xã h i.
ườ
ố ợ
ệ
ậ
ớ
ơ
3. Nhà tr
ể
ườ ạ ộ
ạ ộ ệ
ồ ưỡ
ạ ế
ề
ạ
ạ ng ph i h p v i các c s văn hóa, ngh thu t, các c quan thông tin đ i ụ ng giáo d c ệ
ể ụ ườ ọ i h c có năng khi u v ho t đ ng ngh
ơ ở ệ ậ ữ ng nh ng ng
chúng trong các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th d c th thao, t o môi tr lành m nh; phát hi n và b i d thu t.ậ
ạ
ệ
ổ ứ
ị
4. Nhà tr
ể ề
ch c đoàn th trong tr ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t
ệ ế ơ
ệ
ch c xã h i ngh nghi p, t
ề ườ ể ng t o đi u ki n đ các đ n v , các t ị ị ổ ứ ch c chính tr xã h i, t ệ ề ộ ệ Ủ
ộ ổ ứ ch c kinh t ể ự ố ợ
ề ch c ngh nghi p, t ấ
ằ
ườ ng quan ổ ứ ch c xã ị , đ n v vũ trang ộ ệ ố t các n i
ơ ộ ổ ứ ệ ớ h v i các t ổ ứ ộ ổ ứ h i, t nhân dân, doanh nghi p, y ban nhân dân các c p nh m ph i h p đ th c hi n t dung sau:
ổ
ứ
ạ ộ
ệ
ể
ế
ạ
ọ
a) T ch c các ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ; chuy n giao k t qu
ụ
ứ
ể
ế
ệ
ọ
ộ
ọ
ệ
ậ
ả ệ ứ nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào ờ ố đ i s ng văn hóa, ngh thu t;
ự
ườ
ự
ọ ậ ủ
ặ
ụ ệ ử ụ i h c; ngăn ch n vi c s d ng ma túy và các t
ả ạ ng giáo d c lành m nh, tích c c; b o ệ
, an ninh và an toàn c a ng ườ ậ
b) Xây d ng phong trào h c t p và môi tr ậ ự ả đ m tr t t ộ ạ n n xã h i khác xâm nh p vào nhà tr
ườ ọ ng;
ỗ ợ
ậ ự
ự
ự
ụ
ề
ả
ờ ố
ể ứ
ệ ủ
ứ
ề
ệ
ậ
ầ
ệ ườ ọ
ả c) H tr theo kh năng v tài l c, v t l c cho s nghi p phát tri n giáo d c, c i ọ ậ thi n đ i s ng v t ch t, tinh th n, đi u ki n h c t p, công tác c a công ch c, viên ch c và ng
ấ ườ i h c trong nhà tr
ng.
ệ ớ
ệ ữ
ề
ổ ứ
ể
ườ
Đi u 49. Quan h gi a Ban Giám hi u v i các t
ch c đoàn th trong tr
ng
47
ỷ
ố ớ ả 1. Đ i v i Đ ng u
ưở
ệ Hi u tr
ệ
ữ ng tuân th nh ng nguyên t c đ ủ
ệ ủ ủ
ườ
ượ
ố
ị c th
ữ ộ
ỷ
ớ
ỷ
ế
ổ
ộ
ố
ng và công tác t
ị ư ưở t
ư ả ư ế ủ
ấ ưở
ệ
ả
ư ả ư ả
ự ự ế
ỷ ề ỷ
ỷ ế ị
ộ ấ
ủ
ể
ề
ể
ả ề ố ắ ượ ủ c quy đ nh v m i quan h c a Đ ng ụ ả ỷ ớ ắ ng v Đ ng y kh i các u v i Ban Giám hi u. Tuân th nh ng nguyên t c đ ề ố ạ ọ ườ ệ ả ệ ữ ị ẳ ng đ i h c và Cao đ ng Hà N i quy đ nh v m i quan h gi a Đ ng u và Hi u Tr ố ợ ườ ạ ộ ố ớ ưở ng đ i v i các ho t đ ng trong toàn tr ng. Ph i h p v i Bí th Đ ng u trong công tr ữ ế ứ ch c cán b . N u có ý ki n ch a th ng nh t gi a tác chính tr t Đ ng u và Bí th Đ ng u v công tác cán b và nhân s thì ý ki n c a Hi u tr ng là quy t đ nh. Bí th Đ ng u có th báo cáo lên c p trên tr c ti p v quan đi m c a mình.
ố ớ ổ ứ
2. Đ i v i t
ch c Công đoàn và Đoàn Thanh niên CSHCM
ưở
ư
ệ Hi u tr
ng tôn tr ng vai trò c a Ch t ch công đoàn và Bí th Đoàn thanh niên trong
ọ ạ ộ
ủ
ệ
ườ
ệ
ị
ủ vi c tham gia vào các ho t đ ng c a tr
ủ ị ng theo đúng quy đ nh hi n hành.
ố ớ
ưở
ơ ị
ứ
ườ
3. Đ i v i các tr
ng đ n v và viên ch c trong Tr
ng
ụ
ế
Là quan h gi a c p trên và c p d
ệ ữ ấ ấ
ấ ứ ẫ
ướ ủ
ả
ợ ấ
ế
ổ
ồ
ườ ỉ ả
ấ ắ ệ ế ị ủ c phép báo cáo ý ki n c a mình thông qua các t ơ ủ
ề
ả ặ ế
ấ
c. Trong khi ch đ i ý ki n ch đ o ho c k t lu n, nghiêm c m các cá nhân t
i trên nguyên t c ph c tùng c p trên. N u có ng h p không nh t trí v i quy t đ nh c a Ban Giám hi u, viên ch c v n ph i nghiêm ứ ch c ả ế ấ c s và B ch qu n cho đ n c p trên cao h n c a Đ ng ổ ậ ế ủ
ộ ủ ỉ ạ ộ
ướ ạ ộ
ứ
ớ tr ờ ượ ch nh ch p hành, đ ng th i đ ể ở ơ ở Đ ng, chính quy n đoàn th ế ờ ợ và Nhà n ch c ho t đ ng bè phái, phát ngôn và hành đ ng theo ý ki n c a mình.
ề
ệ ữ
ơ ị
ố
ườ
Đi u 50.
M i quan h gi a các đ n v trong Tr
ng
ỗ ơ
ứ
ưở
ứ
ệ
ệ
ng và t
1. M i đ n v có ch c năng tham m u cho Hi u tr ố ủ
ự ơ
ậ
ị
ộ ổ ư ch c th c hi n m t ệ ữ ườ ng, vì v y m i quan h gi a các đ n v là quan
ộ ố ấ
ị ự ặ ho c m t s lĩnh v c công tác c a nhà tr ố ợ ệ h ngang c p và ph i h p.
ườ
ấ
ệ ơ ị
ụ ủ
ưở
ệ
ẽ
ỉ
ị
ứ ụ ng s có các ch th , quy t đ nh c th . Các
ệ ố ợ
ợ ồ
ủ ộ
ể
ệ
ệ ự ứ 2. Khi th c hi n các nhi m v có tính ch t chung toàn tr ng, căn c vào ch c năng ụ ể ế ị ưở ơ ị nhi m v c a các đ n v , Hi u tr ng đ n v Tr ụ ầ c n ch đ ng h p đ ng ph i h p trong công tác đ hoàn thành nhi m v .
ế
ố ợ
ụ ể
ệ
ầ
ơ
ị
ụ
ả ứ
ụ
ể ồ ố ợ
ệ ả
ụ
ớ
ộ ệ ợ
ệ ể ả
ố ợ
ồ
ụ ộ
ạ ộ
ệ ấ
ệ
ạ
ở
ố ệ
ụ
ệ
ạ 3. Khi ph i h p công tác ph i có k ho ch c th , phân rõ ph n vi c đ n v mình ỏ ố ệ ph trách, không đ ch ng chéo ch c năng và b tr ng nhi m v . Khi phân công công vi c ơ ố ị cho cán b sang ph i h p công tác v i các đ n v khác ph i giao rõ nhi m v đó là m i ạ ụ ể ủ quan h h p đ ng ph i h p, có trách nhi m c th c a cá nhân, không đ x y ra tình tr ng ẩ tr n tránh, đùn đ y công vi c. Nghiêm c m các ho t đ ng bè phái, c c b gây tr ng i cho vi c hoàn thành nhi m v chung.
ơ
ỉ
ị
ỉ 4. Ch có Tr
ủ ẩ ớ ng ch đ nh m i có đ th m
ặ ị ệ ớ
ề
ạ
ị
ưở ng các đ n v ho c ng ố ợ quy n bàn b c, ph i h p công vi c v i Tr
ưở ệ ườ ượ c Hi u tr i đ ơ ưở ng các đ n v khác.
ươ
Ch
ng VIII
Ể
THANH TRA, KI M TRA
ƯỞ
Ử
Ạ
KHEN TH
NG VÀ X LÝ VI PH M
ề
ể
Đi u 51. Thanh tra, ki m tra
ệ ự ể
ộ ủ
ủ
ả
ị
1. Tr
ng t
ch c vi c t
ki m tra, thanh tra theo quy đ nh c a B ch qu n và B
ộ
ả
ổ ứ ườ qu n lý chuyên ngành;
48
ườ
ủ ơ
ướ
ề
ẩ
ng ch u s thanh ki m tra, c a c quan thanh tra nhà n
c có th m quy n và
2. Tr ộ
ị ự ể
ể ị
ủ c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ề
ưở
Đi u 52. Khen th
ng
ể ườ
Cá nhân và t p th tr
ệ ố ị ượ
ề
ế ổ ứ ưở
t quy ch t c khen th
ủ ơ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a đ n ủ ị ng theo quy đ nh c a Nhà
ự ậ ng th c hi n t ơ ị v , có nhi u thành tích đóng góp cho đ n v , đ c.ướ n
ạ
ử Đi uề 53. X lý vi ph m
ủ
ậ
ị
ệ Theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ươ
Ch
ng IX
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
ự
ệ
ề
ệ
Đi u 54. Trách nhi m th c hi n
ườ
ứ
ả
ộ ạ ọ
ọ ệ
ự
ệ
ệ
ậ
ỹ
ứ 1. Toàn th cán b , công ch c, viên ch c, gi ng viên, sinh viên, h c viên, ng t Nam
i lao có trách nhi m th c hi n nghiêm túc quy
ể ườ ng Đ i h c M thu t Vi
Tr
ộ đ ng trong ế ch này.
ứ
ế ổ
ạ ọ
ườ
t Nam
ệ ng Đ i h c M thu t Vi ổ ộ
ệ ườ ự ch c tr c thu c Tr ể ậ
ị ổ ứ ế ị ự
ề ơ ơ
ộ ệ
ườ
ưở
ợ
ạ ộ ự ộ ng đ n v tr c ti p đ t p h p ý ki n báo cáo Hi u tr
ng nhà tr
ậ ỹ ủ Tr g m 9ồ ch c và ho t đ ng c a 2. Quy ch t ầ ử ổ ươ ế ch ng 54 Đi u; trong quá trình th c hi n n u có n i dung c n s a đ i, b sung, cho phù ứ ứ ớ ợ h p v i các đ n v , t ng thì các cán b , công ch c, viên ch c báo cáo ủ ưở ế th tr ng xem xét, ế ị quy t đ nh./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
Lê Văn S uử
49
ế ị ố 4. Quy t đ nh s ế ự ề 441/2015/QĐĐHMTVN v ban hành Quy ch th c
ủ ủ ệ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ế ị hi n dân ch c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam; Quy t đ nh s ố
ề ệ ử ổ ế ự ổ ề ệ 203/2017/QĐĐHMTVN v vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n
ủ ủ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ dân ch c a tr ng Đ i h c M thu t Vi ế t Nam ban hành kèm theo Quy t
ị ố đ nh s 441?QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
Ộ
Ị
Ộ
Ủ
Ộ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
Ậ
Ể B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
TR
Ạ Ọ NAM
__________________________________
_______________________________________
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ạ Ộ
Ự
Ệ
QUY CHẾ Ủ TH C HI N DÂN CH TRONG HO T Đ NG
Ủ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
C A TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2014 c a
ế ị ườ
ố ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam)
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
ố ượ
ề
ạ
Đi u 1. Ph m vi và đ i t
ng
ạ ọ
ủ
ệ
ỹ
1. Quy ch th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a Tr
ệ
ế ự ọ
ạ ộ ị
ườ ệ
ủ
ế
ệ
ứ
ậ ng Đ i h c M thu t ộ ủ ủ t Nam (sau đây g i là Quy ch dân ch ) quy đ nh vi c th c hi n dân ch c a cán b , ế
i lao đ ng (sau đây g i là cán b ,viên ch c) trong biên ch ườ
ứ ạ ọ
ườ ậ
ứ ườ
ọ ọ
ệ
ỹ
Vi công ch c, viên ch c và ng ủ c a Tr
ủ ự ộ ng).
(sau đây g i là Tr
ộ t Nam
ồ
ơ
ng (g m: Các phòng, khoa, ban, các đ n v
ị
2. Quy ch này áp d ng trong Tr ộ
ườ ọ
ươ
ự
ơ
ị
ng Đ i h c M thu t Vi ụ ế ườ ng (sau đây g i chung là các đ n v ).
ng và tr c thu c Tr
ươ t
ng đ
ụ
Đi u 2:ề
M c đích
ề
ế
ệ
ằ
ạ
Quy ch dân ch nh m t o c s pháp lý cho vi c phát huy quy n làm ch , s ạ
ơ ở ộ
ứ ạ
ủ ệ
ủ
ể
ề
ệ
ầ
ộ
ủ ự ứ sáng t o, tinh th n trách nhi m c a cán b , viên ch c, t o đi u ki n đ cán b , viên ch c
50
ế
ườ
ườ
ủ
ng, k
ố
ậ
ng; tăng c ự
ả ố
ặ
ộ
ế
ườ
ự
ễ
ề
ầ
ỷ ỷ ươ ng k c ố ệ t ki m, ch ng ộ ng và đ i ngũ cán
ứ
ữ
ạ
ạ ộ tham gia, đóng góp ý ki n vào ho t đ ng qu n lý c a Tr lu t, ch ng đ c đoán, ngăn ch n và phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti lãng phí, quan liêu, phi n hà, sách nhi u dân, góp ph n xây d ng Tr ạ ộ b , viên ch c trong s ch, v ng m nh.
ệ
ắ
Đi u 3:ề
ủ ự Nguyên t c th c hi n dân ch
ớ
ề
ệ ả
ứ ắ
ả
ở
ả
ề
ứ
ự
ườ
Tr ấ
ch c Đ ng ơ
ấ ủ ệ
ề ố ủ
ự
ng các đ n v ; ch p hành nguyên t c t p trung dân ch , th c hi n ch đ th
ự ủ ủ ạ ng, s ch đ o, đi u hành th ng nh t c a Lãnh đ o ế ộ ủ
ị ủ
ườ ưở
ổ ứ
ầ
ứ
ề
ạ ộ 2. Tôn tr ng và b o đ m quy n dân ch c a cán b , viên ch c trong ho t đ ng ườ
ủ ủ ế
ả ủ
ậ
ị
ủ c a Tr
ệ
ậ
ậ
ạ
ề ự
ổ ủ ứ
ủ ủ
ả
3. Th c hi n dân ch trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t; phát huy dân ế i d ng dân ch vi ph m Hi n pháp, pháp lu t và xâm ụ ủ ở ệ vi c thi hành công v c a
ợ ụ ộ do dân ch c a cán b , viên ch c, c n tr
ủ ồ ạ ườ
ộ 1. Phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c g n li n v i vi c b o đ m s ỉ ạ ủ ổ ạ lãnh đ o c a t ắ ậ ưở ng, Tr Tr ể ch c đoàn th qu n chúng. ng và phát huy vai trò c a các t tr ộ ả ọ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. ế ủ ự ờ ử ch , đ ng th i x lý các hành vi l ph m quy n t ng. Tr
ươ
Ch
ng II
Ộ Ộ Ơ
Ự
Ủ
Ệ
TH C HI N DÂN CH TRONG N I B C QUAN
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
M c 1ụ
Ủ Ệ Ệ ƯỞ Ệ ƯỞ TRÁCH NHI M C A HI U TR NG, PHÓ HI U TR NG,
ƯỞ TR Ơ Ị NG CÁC Đ N V
ủ
ệ
ệ
ưở
Đi u 4:ề
Trách nhi m c a Hi u tr
ng
ổ ế
ứ ủ
ườ
1. Ph bi n, quán tri
ế ậ ủ
ủ
ể
ườ ng, ạ ộ c, thông tin ho t đ ng
ệ ị t k p th i, th ả ứ
ụ ủ ừ
ướ ộ
ườ
ế
ơ
ị
ộ ờ ng xuyên đ n cán b , viên ch c c a Tr ng, quan đi m c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ệ ng liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v thu c Tr
ủ ươ ch tr ườ ủ c a Tr
ệ
ự
ạ ộ
ủ
ề
ả
2. Th c hi n dân ch trong qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a Tr
ủ
ủ ế
ế
ả
ng. ườ ủ
ậ ượ
ắ ậ
ứ
ứ
ộ
ủ ủ
ự
ể
ệ
ệ
ơ
ị
ườ
ng, theo quy ộ ị đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. L ng nghe ý ki n, ph n ánh, phê bình c a cán b , viên ố ớ c có hành vi trù d p đ i v i cán b , viên ch c, đã góp ý, phê bình mình. ch c và không đ ố ế Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n Quy ch dân ch c a các đ n v và cá nhân trong ng. Tr
ỳ
ổ ứ
ườ
ườ
ủ
ch c trong Nhà tr
3. Đ nh k đánh giá công tác c a Tr ề ằ
ứ
ng và các t ủ ủ i pháp nh m phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c, kh c ph c t
ộ ế
ự
ữ
ề
ễ
ế ộ ộ
ế ủ
ệ
ạ
ậ
ỉ ị ng; ch rõ và ụ ệ ắ ả ề đ ra các gi ử ệ quan liêu, c a quy n, tham nhũng, sách nhi u dân và nh ng y u kém trong vi c th c hi n ụ ế nhi m v , k ho ch, pháp lu t, chính sách, ch đ , n i quy, quy ch c a Tr
ả
ứ
ả
ẩ
ộ
ộ
ệ ườ ng. ấ ạ
ề ư ưở t
ng, v t
ng, ph m ch t đ o đ c, s ộ
ự
ứ
ể
ạ
ẩ
ộ
ự
ố
ử ườ 4. Qu n lý cán b , gi ng viên thu c Tr ấ ự ụ d ng, đào t o, th c hi n chính sách đ xây d ng đ i ngũ cán b , viên ch c có ph m ch t năng l c hoàn thành t
ệ ụ ệ t nhi m v .
51
ấ
ệ
ự
ẩ
ằ
ấ
ả ộ
ộ ả
ộ
ế
ứ
ự ự
5.Th c hi n đánh giá cán b , viên ch c hàng năm theo phân c p qu n lý cán b ả ậ
ứ
ộ
ọ
ứ
ộ ế ủ
ướ
6. Ch u trách nhi m tr
ả
ộ ứ ứ ả đ m b o khách quan, công b ng ph n ánh đúng năng l c và ph m ch t cán b , viên ch c; ế ghi nh n xét đánh giá cán b , viên ch c và thông báo tr c ti p cho cán b , viên ch c bi t; ắ l ng nghe và tôn tr ng ý ki n c a cán b , viên ch c. ệ ượ
ng và tr ự
ự
ệ
ắ
ầ ế ộ
ố ớ
ộ ế
ệ ị
ủ
ậ
ụ
ệ
ệ
ạ
ạ
ị
ự ệ
ủ ạ
ề ử
ể
ổ
ậ ề ệ ử ụ ộ ưở ướ ị c pháp lu t v vi c s d ng ngân c B tr ấ ệ ế ộ ệ ế t ki m và th c hi n ch đ công khai tài chính, đ u c giao; ti sách, tài s n, kinh phí đ ả ươ ế ị t b , ph th u trong mua s m trang thi ng ti n và tài s n, công tác cán b và th c hi n các ộ ch đ , chính sách đ i v i cán b theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. ệ ườ ng t
ừ ẩ
ặ ử
ế
7. Trong ph m v nhi m v , quy n h n c a mình th c hi n các bi n pháp phòng ứ ch c có ườ ng
ề ể ả i có hành vi tham nhũng; n u đ x y ra tham nhũng trong Tr
ườ ị
ị ử
ủ
ậ
ng a, ngăn ch n hành vi tham nhũng, x lý và t o đi u ki n đ Nhà tr ề th m quy n x lý ng thì b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ị
ạ ố
ứ
ủ
ế
ả
ộ
ờ
ị
ủ cáo c a cán b , viên ch c theo quy đ nh c a
i quy t k p th i các khi u n i, t
8. Gi
pháp lu t.ậ
ố ợ
ế
ướ
ch c đoàn th t ng k t, đánh giá tr
ộ c cán b , viên
ứ
ả ự
9. Hàng năm ph i h p v i t ệ ế
ớ ổ ế
ứ ủ ủ
ườ
ch c, k t qu th c hi n Quy ch dân ch c a Tr
ế ị
ữ
ấ
ế
ế
ộ
ớ i đi u 9 c a Quy ch này khác v i ý ệ ng có trách nhi m
ạ
ả
ộ
ể ổ ng. ề ượ ạ 10. Khi quy t đ nh nh ng v n đ đ c nêu t ệ ứ ố ứ ủ i cho cán b , viên ch c c a Tr
ki n tham gia c a đa s cán b , viên ch c thì Hi u tr ườ thông báo, gi
ủ i thích l
ề ưở ng đ
ủ ườ ng Nhà tr ế ượ t. c bi
ủ
ệ
ưở
ưở
ị
ng và Tr
ơ ng các đ n v trong
ườ
ệ ề Đi u 5: Trách nhi m c a Phó Hi u tr ng
Tr
ưở
ưở
ự
ệ
ị
ng và Tr
ề
ơ ng các đ n v trong Tr ế
ả
ơ
ổ ứ ườ ch c th c hi n Quy ng t ị ự ộ ệ i quy t các công vi c thu c lĩnh v c, đ n v
ưở
ụ
ệ Phó Hi u tr ả ế ch dân ch trong qu n lý, đi u hành, gi ượ đ
ng phân công. ph trách.
ủ ệ c Hi u Tr
M c 2ụ
Ủ
Ề
Ệ
TRÁCH NHI M VÀ QUY N C A
Ộ
Ứ
ƯỜ
CÁN B , VIÊN CH C NHÀ TR
NG
ủ
ứ
ộ
ệ
Đi u 6:ề
Trách nhi m c a cán b , viên ch c
ụ
ụ
ự
ế
ệ
ướ
1. Th c hi n đúng th t c, trình t ưở
ướ
ệ ự ệ c Hi u tr
ủ ụ ng và tr
ả ờ ạ , th i h n gi ậ ề ệ ệ ầ
i quy t công v , nhi m v và trách ụ ủ ụ c pháp lu t v vi c thi hành công v , nhi m v c a và không
ế ố ữ
ạ ị ấ
ứ
ủ
ệ
ệ
ộ
ị
ệ ệ nhi m tr ư ự mình; có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m, liêm chính, chí công vô t ượ c làm nh ng vi c đã b c m theo quy đ nh c a pháp l nh cán b , viên ch c. đ
ụ
ướ
ủ
ấ
ỉ ạ ế
ế
ạ
ộ
ệ ệ
ả
ấ
ẫ
ữ ự ế ề
ề ế ủ ự
ế
ờ
ụ ẫ ự ng d n c a c p trên trong khi thi hành công v , 2. Ph tùng s ch đ o và h ề ấ ả ệ ấ ụ i quy t nh ng v n đ thu c ph m vi trách nhi m v . Trình bày ý ki n, đ xu t vi c gi ớ ư ụ ườ ủ i ph trách tr c ti p, nh ng v n ph i ch p hành nhi m c a mình khác v i ý ki n c a ng ả ư ồ ụ ườ ự ỉ ạ ủ s ch đ o c a ng i ph trách tr c tiêp, đ ng th i có quy n b o l u ý ki n và báo cáo lên ấ c p trên.
ờ ớ
ườ
ệ ượ
ệ
ẩ
i có th m quy n khi phát hi n các hi n t
ạ ng vi ph m
ị 3. Báo cáo k p th i v i ng ủ
ề ườ
dân ch , tham nhũng, quan liêu, lãng phí trong Tr
ng.
52
ự
ử
ư
ể
ộ
ấ
ế
ị
ữ ườ ộ ộ ơ ng đ n v ; khi đ ự
ự ưở ng, Tr ệ
ẳ ể ả ứ
ệ
ộ
ườ
ể ể ế 4. T phê bình nghiêm túc, phát huy u đi m, s a ch a khuy t đi m đ không ạ ể ế ắ ừ ng trong s ch, ng ng ti n b ; th ng th n phê bình, đ u tranh đ xây d ng n i b Nhà tr ầ ượ ưở ệ ạ ữ c yêu c u, v ng m nh, k c góp ý ki n, phê bình Hi u tr ề ả ế cán b , viên ch c có trách nhi m đóng góp ý ki n vào vi c xây d ng các văn b n, các đ ủ án c a Tr
ng.
ề ủ
ứ
ộ
Đi u 7:ề
Quy n c a cán b , viên ch c
ế
ệ
ườ
ề
1. Ki n ngh v i Hi u tr
ị ớ ươ
ưở ng Nhà tr ạ ế
ủ
ả
ự ườ ng trình, k ho ch công tác c a Tr
ệ ự ng v xây d ng và th c hi n các bi n pháp ề ợ ả i,
ệ ng, b o đ m các quy n l
ủ
ứ
ằ nh m hoàn thành ch ộ ợ h p pháp c a cán b , viên ch c. ưở
ề
ườ
ế
ề
ấ
ng cung c p thông tin v tình hình và k t qu
ả
ạ ộ
ệ ủ
ng Nhà tr ậ
ủ
ề
ậ
ợ ụ
ề
i d ng quy n dân
ủ
ủ
ế
3. Th c hi n quy n dân ch trong khuôn kh pháp lu t, không l ườ
ưở
ả
ị ớ 2. Đ ngh v i Hi u tr ị ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ng đ n uy tín c a Tr
ự ch làm nh h
ổ ng, cá nhân.
M c 3ụ
Ả ƯỢ
Ữ
Ứ
Ệ
Ộ NH NG VI C CÁN B , VIÊN CH C PH I Đ
Ế C BI T,
Ế
Ể
THAM GIA Ý KI N, GIÁM SÁT, KI M TRA
ộ ả
ữ
ệ
ả
ượ
ế
Đi u 8ề : Nh ng vi c ph i công khai cho cán b , gi ng viên đ
c bi
t
ủ ươ
ế ủ
ậ ủ
ả
ị
1. Ch tr
ế ộ
ể
ạ ộ
ườ
ủ
ủ
ộ
ướ ề c v ế ị văn hoá, gia đình, th d c, Th thao và Du l ch và các ch đ , chính sách có liên quan đ n ứ ho t đ ng c a Tr
ng, chính sách, các Ngh quy t c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ể ụ ng và c a cán b , viên ch c.
ươ
ế
ạ
ạ
ả
2. Ch
ng trình, k ho ch, k t qu công tác dài h n, hàng năm, sáu tháng, hàng
ủ
ườ
quý, hàng tháng c a Tr ự
ủ
ự
3. D toán và quy t toán ngân sách hàng năm c a Tr
ế ng. ế ả
ế ắ
ứ
ủ
ạ ầ ư
ơ ả
ự
ủ
ậ
ị
ng; d toán, quy t toán thu ả chi các lo i qu , các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; mua s m tài s n công và đ u t
ườ ỹ ộ ộ xây d ng c b n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ
ổ
ứ
ự
c, các t
ch c và cá nhân trong và ngoài
ướ
ng trình, d án do Nhà n ườ
n
ng.
ươ 4. Các ch ợ c tài tr cho Tr ụ
ệ
ạ
ổ
ể ươ
5. Tuy n d ng, quy ho ch, đào t o, b nhi m, b nhi m l ề
t phái, khen th
ệ ưở ố ớ
ạ ộ ế ộ
ư
ứ
ộ
ậ
ị
ể ổ ạ ạ i, nâng ng ch, chuy n ệ ệ ể ạ ng, luân chuy n, đi u đ ng, bi ng, cho thôi vi c, cho thôi ng ch, nâng l ữ ứ ụ ỷ ậ gi ch c v , k lu t, h u trí và các ch đ , chính sách khác đ i v i cán b , viên ch c theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ơ
6. Các v vi c tiêu c c, tham nhũng trong Nhà tr ế
ụ ệ ế
ạ ố
ả ả
ế
ề
ế
ượ ườ ng đã đ ộ ộ ườ cáo trong n i b Tr
ậ quy n k t lu n; k t qu gi
ẩ c c quan có th m ng.
ụ ủ
ỉ ạ
ệ
ộ
ự i quy t khi u n i, t ẫ
ạ ộ
ả ủ
ế
ướ ườ
7. Các thông tin, các văn b n h ả ề v tình hình, k t qu ho t đ ng c a Tr
ng d n, ch đ o nghi p v c a B , các thông tin ng.
ế ủ
ộ
ườ
8. N i quy, Quy ch c a Tr
ng. ạ
ữ
ề
ấ
ườ
ấ ầ
ế
9. Nh ng v n đ khác mà lãnh đ o Nhà tr
ng xét th y c n thi
t.
53
ứ
ề
Đi u 9: Hình th c thông báo công khai
ưở
ườ
ế ị
ớ
ệ 1. Hi u tr
ng Tr
ố ợ ề ạ
ứ
ế
ộ
ị
ệ ng ph i h p v i Công đoàn, Đoàn Thanh niên quy t đ nh vi c ằ i đi u 8 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau
công khai thông tin theo quy đ nh t đây:
ứ
ả
ằ
ộ
ườ
ng;
ế 1.1. Thông báo b ng văn b n đ n cán b , viên ch c trong Tr ạ ụ ở ủ
ườ
ế 1.2. Niêm y t công khai t
ng;
i tr s c a Tr ị
ứ
ặ
ộ
ơ
ọ
ộ
ị
1.3. Thông báo t
ộ i H i ngh ho c cu c h p cán b , viên ch c, các đ n v ; giao ban
ủ
ườ
hàng tháng c a Tr
ạ ng;
ị ủ
ơ
ườ
ầ
ng các đ n v c a Nhà tr
ế ng và yêu c u thông báo đ n
ơ
ộ
ưở 1.4. Thông báo cho Tr ị ứ cán b , viên ch c trong đ n v ;
ậ ạ
ủ
ườ
ậ 1.5. C p nh t t
i Website c a Tr
ng;
ứ
ấ
ạ
ộ
ầ 1.6. Cung c p thông tin theo yêu c u ph m vi cho cán b , viên ch c.
ờ ạ
ế
ề
ị ự
ế ị ượ
ươ ố
ứ
ả c công b chính th c ho c k t
ngày nh n đ
ủ ơ
ề
ậ ạ ể i Đi u 8 Quy ch này ch m 2. Th i h n đ công khai các thông tin theo quy đ nh t ượ ấ ể ừ c thông qua, quy t đ nh có ng trình, d án đ ngày văn b n, ch nh t là sau 10 ngày k t ậ ể ừ ặ ượ ệ ự hi u l c thi hành và thông tin đ c văn ẩ ả b n, thông tin c a c quan có th m quy n.
ờ ạ
ế
ạ
ườ
ể ừ
ấ
ế
3. Th i h n niêm y t công khai t
i Tr
ng ít nh t 15 ngày k t
ngày niêm y t.
ữ
ứ
ế
ệ
ướ
ệ
ộ Đi u 10: Nh ng vi c cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr
c khi Hi u tr
ưở ng
ề ế ị quy t đ nh.
ự
ậ ủ
ả
ướ c
ủ ươ ệ
ị ủ
ụ ổ ứ
ế ủ ệ i pháp th c hi n ngh quy t c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ườ ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Tr ng.
ả ng, gi 1. Ch tr ế liên quan đ n nhi m v , t ơ ế
ế
ổ
ươ
ế
ạ
2. Báo cáo s k t, t ng k t và ch
ủ ng trình, k ho ch công tác hàng năm c a
ườ
Tr
ng.
ự ả
ộ ộ
ả
ậ
ạ
ạ
ườ
ủ
3. D th o văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m n i b do Tr
ạ ng ch trì so n
th o.ả
ả ế ổ
ệ
ớ ề ố
ứ
ự
ệ
ế
4. Các bi n pháp c i ti n t
ổ ch c, đ i m i l
l
i làm vi c, th c hành ti
ệ t ki m,
ễ
ề
ố
ố
ch ng lãng phí, ch ng tham nhũng, quan liêu, phi n hà, sách nhi u nhân dân.
ộ ế
ụ
ạ
ộ
ể ướ
ờ ạ
ạ
ườ
ứ
ng tr
c th i h n cho cán b , viên ch c Tr
ứ ng cán b , viên ch c; ng theo
ị
ạ ồ ưỡ ạ 5. Quy ho ch cán b , k ho ch tuy n d ng, đào t o, b i d ộ ậ ươ ệ ổ b nhi m, nâng ng ch, nâng b c l quy đ nh.
ế ộ
ế
ề
ợ
ủ
ộ
6. Th c hi n các ch đ , chính sách liên quan đ n quy n và l
i ích c a cán b , viên
ứ
ứ
ệ
ặ
ự ườ ch c trong Tr ổ
ệ ng. ứ
7. T ch c phong trào thi đua; xét t ng các danh hi u thi đua và hình th c khen
ưở
ị
th
ng theo quy đ nh. ộ
ế ủ
ườ
8. N i quy, Quy ch c a Tr ệ ệ
ữ
ng. ưở
ạ
ườ
ấ ầ
ế
9. Nh ng vi c khác mà Hi u tr
ng, ban lãnh đ o Tr
ng xét th y c n thi
t.
ế ủ
ứ ấ
ộ
ề
ứ Đi u 11 : Hình th c l y ý ki n c a cán b , viên ch c
54
ưở
ố ợ
ổ ứ ấ
ệ 1. Hi u tr
ch c l y ý ki n v
ng t
ườ ạ
ị
ườ ộ
ế ứ
ế
ề
ằ
ượ
ộ
ng Nhà tr c quy đ nh t
ề ớ ng ph i h p v i Công đoàn Tr i Đi u 10 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau
các n i dung đ đây:
ứ
ự
ế
ế
ớ
ườ
ụ
ơ
i ph trách đ n v , đ
ị ể
ườ
ệ
ộ ưở thông qua Hi u tr
ng Nhà tr
1.1 Cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr c ti p v i ng ng. ế
ử ự ả
ế
ế
ế
ả
ỏ
ườ
ặ
ế ứ ộ b , viên ch c trong Tr
;
ự 1.2. Phát phi u thăm dò, phi u h i ý ki n tr c ti p, g i d th o văn b n đ n cán ư ệ ử ng ho c qua hòm th đi n t ộ
ổ ứ
ườ
ứ
ể
ặ
ộ
ộ
ị
ọ 1.3. T ch c H i ngh ho c cu c h p đ cán b , viên ch c trong Nhà tr
ng tham
gia ý ki n.ế
ể
ứ
ạ
ế ứ
ộ
ả ượ ượ ậ
2. Th i h n đ cán b , viên ch c tham gia ý ki n ph i đ ngày cán b , viên ch c nh n đ
ị c xác đ nh t c thông báo, tr
i thông báo ừ ườ ng tr
ấ ủ ơ
ề
ẩ
ế ị
ữ
ạ
ấ
ề
ế
c nêu t ườ
ạ
ộ
ả
ớ i Đi u 10 khác v i ý ki n tham gia i thích
ệ ng có trách nhi m thông báo, gi
ế
ộ
ộ ờ ạ ể ừ ấ ư nh ng ít nh t là 07 ngày k t ầ ợ h p có yêu c u g p c a c quan có th m quy n. ề ề ượ 3. Khi quy t đ nh v nh ng v n đ đ ứ ố ủ c a đa s cán b , viên ch c thì lãnh đ o Nhà tr ứ ạ l i cho cán b , viên ch c bi
t.
ữ
ứ
ộ
ể
ệ
ề
Đi u 12: Nh ng vi c cán b , viên ch c giám sát, ki m tra
ệ
ạ
ng trình, k ho ch công tác dài h n, hàng năm, 6 tháng, hàng
ế ủ
ạ ứ
ế ộ
ủ
ộ
ệ quý c a Nhà tr
ự ươ 1. Vi c th c hi n ch ị ị ườ ng và Ngh quy t c a H i ngh cán b , viên ch c hàng năm.
ế
ườ
ủ
2. D toán, chi tiêu và quy t toán ngân sách hàng năm c a Nhà tr
ợ
ự ủ
ự ng; d án đ u t ỹ ạ ế ộ ứ
ủ
ộ
ổ ứ ả ả ủ
ườ
ả
ch c, cá nhân n ộ ng.
ầ ư ự ướ ợ xây d ng, h p tác do các t c ngoài tài tr ; thu chi các lo i qu theo quy ậ ị đ nh c a pháp lu t và các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; ch đ mua ử ụ ắ s m qu n lý, s d ng tài s n c a Tr ự
ướ
ủ
ế
ệ
ệ
ề
ợ
c liên quan đ n quy n, l
i ích
ế ộ 3. Vi c th c hi n ch đ , chính sách c a Nhà n ủ
ườ
ứ
ộ
ng.
chung c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ế ủ
ườ
ự
ệ
ộ
4. Th c hi n n i quy, Quy ch c a Tr
ng.
ả
ạ ố
ế
ố ớ
i quy t khi u n i, t
ứ cáo c a cán b , viên ch c và công dân đ i v i lãnh
ệ 5. Vi c gi ườ
ủ ứ ủ
ế ố ớ
ườ
ộ
ạ đ o Nhà tr
ng.
ộ ng và đ i v i cán b , viên ch c c a Nhà tr ữ
ủ
ậ
ộ
ị
6. Nh ng n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
ứ ể
ự
ộ
ể
ệ
Đi u 13:
ứ Hình th c đ cán b , viên ch c th c hi n giám sát, ki m tra
ố ớ
ự
ữ
ể
ộ
ộ
ệ
1. Cán b , viên ch c th c hi n vi c giám sát, ki m tra đ i v i nh ng n i dung nêu
ề
ệ ứ
ế
ạ t
ặ
ổ
ủ
1.1. Thông qua ho t đ ng c a Ban Thanh tra nhân dân ho c các t
Công đoàn Nhà
ứ ằ i Đi u 12 Quy ch này b ng các hình th c sau đây: ạ ộ ứ
ộ
ườ
tr
ng mà cán b , viên ch c là thành viên. ườ
ng tiêu c c, tham nhũng, lãng
ớ ạ
ị
ữ ng nh ng hi n t ị ổ ứ
ể
ạ ườ phí và đ ngh Lãnh đ o Nhà tr ạ
1.2. Báo cáo v i Lãnh đ o Nhà tr ơ ề ng, đ n v t ườ
ự ệ ượ ch c thanh tra, ki m tra; ề
ườ
ủ
ạ
ộ
ị
1.3. Ch t v n Lãnh đ o Nhà tr
ạ ộ ng v ho t đ ng c a Tr
ng t
ặ i H i ngh ho c
ộ ọ
ườ
ứ
ấ ấ ộ cu c h p cán b , viên ch c Nhà tr
ng.
ứ
ủ
ậ
ị
1.4. Các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
55
ự
ứ
ự
ề
ấ
i báo cáo v hi n t
ề ệ ượ ậ
ườ ế ạ
ượ
ế
ể
ộ
ề ệ i H i ngh k t lu n v vi c ki m tra, thanh tra; đ
ng tiêu c c có quy n cung c p ch ng c , tham d và ả
ứ c thông báo k t qu
ị ế ế ụ ệ
ể
2. Ng ể phát bi u ý ki n t ki m tra, thanh tra liên quan đ n v vi c mình báo cáo.
ệ
ề
ả
Đi u 14: Vi c qu n lý tài chính
ưở
ụ
ệ
ề
ổ
1. Tr
ế
ườ ề ệ
ủ ườ
ụ
ự
ệ
ạ
ng Phòng Tài v có trách nhi m thông báo công khai v phân b ngân sách, ng. Hàng quý, ế
ệ ng Phòng Tài v có trách nhi m báo cáo Lãnh đ o Nhà tr
ng v vi c th c hi n k
ự d toán, thu chi và quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm c a Nhà tr ưở Tr ạ ho ch kinh phí.
ưở
ườ
ệ
ệ 2. Hi u tr
ng Tr
ế
ề ự ườ
ộ
ộ
ị
ng có trách nhi m thông báo công khai v d toán, thu chi và ứ ng theo quy đ nh
ậ
quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm cho cán b , viên ch c thu c Tr ủ c a pháp lu t.
ộ
ộ
ề
ứ ị Đi u 15: H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ
ấ
ớ
ệ
ng ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn cùng c p t
ấ ổ
1. Hàng năm Hi u tr
ứ ộ
ộ
ị
ưở ứ ch c h i ngh cán b , viên ch c. ị
ứ ấ
ườ
ể ượ
ng có th đ
ộ ộ H i ngh cán b , viên ch c b t th ấ ầ ặ
ủ
ệ ậ ặ
ệ
c tri u t p khi có 2/3 cán b , viên ườ ưở ng
ộ ng Nhà tr
ứ ấ ầ
ế
t.
ch c ho c theo yêu c u c a Ban Ch p hành Công đoàn, ho c Hi u tr th y c n thi ộ
ủ
ứ
ộ
ộ
ị
2. N i dung c a H i ngh cán b , viên ch c.
ệ
ệ
ể
ể
ự
ế
ả
ậ ủ ự
ướ ạ
ệ
ệ
ế
ả
ườ
c, đánh giá ậ ệ vi c th c hi n công tác hàng năm và th o lu n, bàn bi n pháp th c hi n k ho ch công tác năm t
ng;
ế ủ
ự
ế
ộ
ộ
ị
ệ 2.2. T ng k t, đánh giá tình hình th c hi n Ngh quy t c a h i ngh cán b , viên
ị 2.1. Ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ệ ự ớ ủ i c a Nhà tr ổ ườ
ị ườ
ế ự
ứ
ủ
ệ
ch c Nhà tr
ng.
ng và quy ch th c hi n dân ch trong Tr ệ
ưở
ộ
ng Nhà tr
2.3. Hi u tr ữ ả
ườ ng ti p thu ý ki n đóng góp, phê bình c a cán b , viên ề
ủ ườ
ế ộ
ứ
ắ
ắ
ứ ch c; gi
ng;
ệ
ề
ế ị ủ i đáp nh ng th c m c, đ ngh c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ệ ộ
ụ ể ả ợ ủ
ệ ủ
ệ ề
ị ự
ứ
ờ 2.4. Xác đ nh các bi n pháp c th c i thi n đi u ki n làm vi c, nâng cao đ i ả i ích chính đáng c a cán b , viên ch c trong ườ
ệ ố s ng, b o đ m th c hi n quy n làm ch và l Nhà tr
ả ng;
ườ
ủ
ế
ả
ầ ng báo cáo công tác, k t qu giám sát, b u ậ
ủ
ị
2.5. Ban Thanh tra nhân dân c a Nhà tr Ban Thanh tra nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ị
ế
ề
ấ
ậ
ấ
ạ
ủ
ề
ế
ậ
ị
ị đ nh t
ả 2.6. Thông báo công khai, l y ý ki n, th o lu n và quy t đ nh các v n đ theo quy ủ i Đi u 9 c a Quy ch này theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ
ể ủ
ưở
ườ
ng có thành tích trong công tác;
ng cá nhân, t p th c a nhà tr
2.7. Khen th ộ
ủ
ậ
ị
2.8. Các n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ
ưở
ứ
ổ
3. Hàng quý, Hi u tr
ng, ng
ưở
ỷ ả ể
ệ
ủ ươ
ế ộ
ự ệ
ộ
ch c Công đoàn, ị ng Ban Thanh tra nhân dân cùng c p h p đ ki m đi m tình hình th c hi n Ngh ố ng, bi n pháp ph i
ứ ụ ủ
ể ự
ị ệ
ệ
ấ ườ ứ ầ i đ ng đ u c p u Đ ng, t ể ể ấ ọ ả ườ ậ ng; th o lu n các ch tr ườ ộ ủ ng.
Tr quy t h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr ợ h p đ th c hi n các nhi m v c a B , c a Tr
Điêu 16: Ban Thanh tra nhân dân
56
ầ
ộ 1. Ban Thanh tra nhân dân do h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr
ị ự ỉ ạ
ứ ế ủ
ườ ấ
ệ ộ ng b u ra (nhi m ự ch c và ho t đ ng theo s ch đ o tr c ti p c a Ban Ch p hành Công đoàn
ạ ộ ổ ứ ỳ k 2 năm); t ậ ủ ị và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ
ệ
ề
ạ
ả
ế
ế
2. Ban Thanh tra nhân dân có nhi m v , quy n h n: ậ
ự
ệ
i quy t khi u n i, t
ạ ố
ệ 2.1. Giám sát vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, vi c gi ủ ủ ệ
ườ
ự
ế
ệ
ng, cá nhân.
ệ cáo, vi c th c hi n quy ch dân ch c a Nhà tr ữ
ụ ệ
ấ ị
ượ
ườ
2.2. Xác minh nh ng v vi c nh t đ nh khi đ
ạ c lãnh đ o nhà tr ề
ng giao; ủ ị
ị ớ
ử
ẩ
ờ
ị
ế 2.3. K p th i ki n ngh v i ng
ự
ệ
ệ
ế
ệ
ấ
ạ
ị
ậ ườ i có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t ệ ậ khi phát hi n d u hi u vi ph m pháp lu t và giám sát vi c th c hi n ki n ngh đó;
ế
ị ớ
ườ
ụ
ế
ắ
ạ
ị
ệ
ơ ộ
ề
ệ
ơ ở ả ả ị
ể ươ
ứ ữ
ằ ơ
ứ
ủ
ộ
ờ
ợ
ị
ng, đ n v kh c ph c các s h , thi u sót trong ợ i ng k p th i nh ng đ n v và cá nhân có thành
2.4. Ki n ngh v i lãnh đ o nhà tr ố ớ ự ế ộ vi c th c hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b , viên ch c nh m đ m b o quy n và l ích h p pháp c a cán b , viên ch c; bi u d tích;
ưở
ề
ưở ng Ban Thanh tra nhân dân có quy n yêu c u Hi u tr ự ệ
ng Nhà tr ệ
ệ ầ
ệ ệ
ể
ế
ườ ầ ng t cho vi c giám sát, ki m tra vi c th c hi n chính sách,
2.5. Tr ấ ậ ạ
ườ
cung c p thông tin, tài li u c n thi pháp lu t t
ng;
i Nhà tr ỳ
ị
ả
ấ
ạ 2.6. Đ nh k sáu tháng và hàng năm, Ban Thanh tra nhân dân báo cáo k t qu ho t ớ
ế ườ
ứ ủ
ộ
ộ
ị
ng.
ộ đ ng v i Ban Ch p hành Công đoàn và H i ngh cán b , viên ch c c a Nhà tr ế
ườ
ưở
ệ
ả
ờ
ng nhà tr
ị ng có trách nhi m k p th i xem xét, gi ọ
ề
ế
ệ
ể
ụ ượ
ệ
ầ ệ 3. Hi u tr i quy t các yêu c u, ạ ị ủ ki n ngh c a Ban Thanh tra nhân dân và t o m i đi u ki n đ Ban Thanh tra nhân dân hoàn thành nhi m v đ
c giao.
M c 4ụ
Ơ Ị
Ể Ổ
Ứ
Ủ
Ệ
TRÁCH NHI M C A CÁC Đ N V ĐOÀN TH , T CH C
TRONG NHÀ TR
NGƯỜ
ơ ị
ủ
ủ
ộ
ệ
ả
ườ
ề Đi u 17:
Trách nhi m c a các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr
ng
ưở
ủ
ả
ơ
ị
ư
Tr ỹ
ng các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr ậ
ị ự
ộ
ộ ơ
ệ
ị
ườ ng nh Phòng, Ban, Khoa, ơ ườ ạ i đ i di n cho đ n v có trách
ệ Vi n M thu t, Trung tâm, các đ n v tr c thu c là ng nhi m:ệ
ư
ệ
ề
ệ
ấ
ưở
ệ ố
ự
ữ
ữ 1. Tham m u đ xu t nh ng bi n pháp giúp Hi u tr
ng th c hi n t
t nh ng quy
ủ
ế
ị đ nh c a Quy ch này.
ổ ứ
ệ ố
ự
ấ
ạ ộ
ủ
2. Ch p hành và t ch c th c hi n t
ơ ị t các ho t đ ng dân ch trong đ n v . ị
ệ
ị ớ
3. Th c hi n nghiêm túc l
ữ i làm vi c trong đ n v , gi a các đ n v v i nhau và ệ
ơ ụ ủ ừ
ệ ầ ủ
ề ố l ệ
ứ
ự
ơ
ữ ơ
ườ
ự ị ớ
ơ ị ng; th c hi n đ y đ các ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v .
gi a đ n v v i Nhà tr
ề
ể
ệ
ổ ứ
ườ
Đi u 18:
ủ Trách nhi m c a đoàn th , các t
ch c trong Tr
ng
ườ ứ
ể
ầ
ổ ứ
ệ
Ng
i đ ng đ u các đoàn th , các t
ch c có trách nhi m :
57
ườ
ệ ổ
ứ
ủ
ự
ệ
ế
ng trong vi c t
ch c, th c hi n quy ch dân ch trong
1. Ph i h p v i Nhà tr ườ
ạ ộ
ố ợ ủ ho t đ ng c a Tr
ớ ng.
ấ ượ
ổ
ủ
ứ
ạ ch c, dân ch bàn b c
2. Nâng cao ch t l ủ ươ
ng sinh ho t c a các đoàn th , các t ự
ạ ủ ệ
ể ườ
ụ ủ
ệ
ệ ng, bi n pháp th c hi n các nhi m v c a Tr
ng.
các ch tr
ự
ệ
ể
ệ
ệ
ủ
ệ
ứ ầ ưở
ế
ế
ế
ạ
ng gi
ệ
ề
ẩ
ẩ
ắ ể ề ườ ng đ đ ngh Hi u tr ế ượ ả i quy t đ ế
ỉ ạ
ế
ể
ả
ệ 3. Ban Thanh tra nhân dân có trách nhi m th c hi n ch c năng giám sát, ki m tra ế ủ ữ ệ ự vi c th c hi n dân ch , có trách nhi m l ng nghe ý ki n c a qu n chúng, phát hi n nh ng ủ ị ượ ả ệ t i quy t. N u v vi ph m quy ch dân ch trong Nhà tr ề ấ ưở c thì báo cáo lên c p có th m quy n quá th m quy n Hi u tr ng không gi ả ấ trong ngành theo phân c p qu n lý đ xin ý ki n ch đ o gi
i quy t.
ươ
Ch
ng III
ƯỜ
Ữ
Ệ
Ế
Ơ
QUAN H GI I QUY T CÔNG VI C GI A NHÀ TR Ị
Ệ Ả Ả
ƯƠ
Ấ
Ề
QUAN QU N LÝ C P TRÊN, CHÍNH QUY N Đ A PH
Ớ NG V I CÁC C NG
ề
ườ
ớ ơ
ả
ấ
Đi u 19:
Nhà tr
ng v i c quan qu n lý c p trên
ế ộ
ụ
ự
ệ
ấ
ả
ị
1. Ph c tùng ch đ o c a c quan qu n lý c p trên, th c hi n ch đ báo cáo đ nh
ị
ỉ ạ ủ ơ ờ
ị ỳ k đúng quy đ nh, k p th i nghiêm túc.
ờ
ị
ướ
ắ
ủ
ườ
ế
ả 2. K p th i ph n ánh nh ng v
ng và ki n ngh
ị
ữ
ệ
ắ
ữ ụ ể ấ
ế
ả
nh ng bi n pháp kh c ph c đ c p trên xem xét gi
ng m c, khó khăn c a Nhà tr i quy t. ả
ả
ữ
ề
ấ
ề ư ấ
ả
ả
ườ
ế
ế
ả
i quy t, Nhà tr
ấ ư ỉ ạ ủ ấ
ự
ấ
ỉ ạ ủ ấ 3. Ph n ánh nh ng v n đ ch a rõ trong qu n lý đi u hành, ch đ o c a c p trên, ệ ằ ớ ơ ạ góp ý phê bình v i c quan qu n lý c p trên b ng văn b n thông qua đ i di n. Trong khi ả ẫ ả ượ ấ l y ý ki n ph n ánh lên c p trên ch a đ ng v n ph i nghiêm túc c gi ệ ch p hành và th c hi n ch đ o c a c p trên.
ề
ệ ủ
ườ
ố ớ
ề
ị
ươ
Đi u 20:
Quan h c a Tr
ng đ i v i chính quy n đ a ph
ng
ệ
ệ
ặ
ả
ả
ố
ữ
ế
ệ
ườ ể ả i, đ gi
ẽ ớ ơ ng có trách nhi m đ m b o m i quan h ch t ch v i c ụ ế i quy t nh ng công vi c có liên quan đ n công tác giáo d c ề ợ ủ
ườ
ứ
ạ Ban Lãnh đ o Nhà tr ề ở ạ ng và chăm lo quy n l
quan chính quy n s t trong Nhà tr
ộ i c a cán b , viên ch c ..
ươ
Ch
ng IV
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
ự
ệ
ề
ệ
Đi u 21. Trách nhi m th c hi n
ườ
ố ợ
ệ
ớ
ổ ứ
ị
ng Nhà tr
ng có trách nhi m ph i h p v i các t
ộ ch c chính tr xã h i
ưở ề ự
ế
trong Tr
ự
ẽ ượ
ưở
ườ
ế t Quy ch này s đ
c khen th
ng; ng
i vi
ệ 1. Hi u tr ệ ườ ng đ th c hi n Quy ch này. ệ ố ứ ị
2. Cán b , viên ch c th c hi n t ẽ ị ử
ộ ế
ủ
ạ
ậ
ph m Quy ch này s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ố
ệ
ể
ệ
ệ
Đi u 22ề
. Trách nhi m đôn đ c, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n
58
ệ
ộ
ưở
ố
ể ng đôn đ c, theo dõi và ki m
ơ
1. Phòng T ch c Cán b có trách nhi m giúp Hi u tr ệ
ổ ứ ệ
ệ ế
ự
ị
ự
ệ
ế
ả
ơ
2. Trong quá trình th c hi n n u có v
ổ ứ
ạ
ắ ng m c, Tr ườ
ưở ứ
ề
ợ
tra các đ n v trong vi c th c hi n Quy ch này. ướ ộ ể Phòng T ch c Cán b đ báo cáo Lãnh đ o Tr
ề ị ng các đ n v ph n ánh v ng nghiên c u, đi u chính cho phù h p./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ể
ộ
B VHTTDL (đ báo cáo)
Các phòng, ban, khoa
ư
L u VT, TCCB (ĐB 25b)
Lê Văn S uử
Ộ
Ị
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
Ậ
Ể B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
TR
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ạ Ọ NAM
ộ
Hà N i, ngày 22 tháng 5 năm 2017
ố
S : 203/QĐĐHMTVN
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ề ệ ử ổ ổ
ế ự
ệ
ề
ủ V vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế ị
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh
ố s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
_______________________
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
HI U TR
NG TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ế ị
ố
ủ ả
ể
ấ
ị
ị
ộ Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐ BVHTTDL ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B ề ệ ng B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý
ưở Tr công tác t
ộ ộ ổ ứ ch c cán b ;
ế ị
Căn c ứ Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ề ạ
ụ
ứ
ệ
ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c
ể ạ ọ
ườ
ệ
ỹ
ố ị ậ
ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t c a ủ Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ị t Nam;
59
ư ố
ủ
s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 c a B N i v
ẫ
ủ
ị
ủ ơ
ướ
ủ
ộ ộ ụ ố ng d n m t s n i dung c a Ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 ạ ộ c và
ứ Căn c Thông t ộ ố ộ ủ ề ự ệ
ị ự
ậ
ị ướ h ệ ủ c a Chính ph v th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ơ đ n v s nghi p công l p;
ị ủ
ề
ưở
Xét đ ngh c a Tr
ộ ổ ứ ng phòng T ch c cán b ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ử ổ
ủ ườ
ề
ệ
ổ
S a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch Tr
ạ ọ ng Đ i h c M
Đi u 1.ề ệ
ỹ t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm ư
ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ế ự ế ị ố ệ t Nam, nh sau:
ng Đ i h c M thu t Vi
ậ thu t Vi ủ 2015 c a Tr
ị
Đi u ề 15. Nguyên t cắ và hình th cứ t
ứ ộ ổ ch c h i ngh
ắ ổ ứ ộ
ị
1. Nguyên t c t
ch c h i ngh
ộ
ộ
ộ ộ
ườ
ự
ứ ị t là h i ngh ) là hình th c ạ ng đ i
Tr
ệ
ạ
ạ
ậ
ọ ắ 1.1. H i ngh cán b , công ch c, viên ch c (sau đây g i t ủ ự ả ế dân ch tr c ti p đ cán b , công ch c, viên ch c tham gia qu n lý, xây d ng ỹ ọ h c M thu t Vi
ứ ứ ứ ứ ữ trong s ch, v ng m nh.
ị ể t Nam
ủ
ế
ự
ả
ả
ộ
ị
ộ 1.2. H i ngh đ
ị ượ ổ ứ c t
ch c dân ch , thi
t th c, b o đ m các n i dung quy đ nh t
ạ i
Đi u ề 15 quy ch nàyế
ợ ệ
ấ
ị ượ ổ ứ c t
s l
ng
ườ
khi có ít nh t 2/3 ị
ế
ố
ch c h p l ặ ự ộ ng có m t d h i ngh ườ ự ộ
ị
ứ ố ượ cán b , công ch c, ộ ị ượ ị. Ngh quy t, quy t đ nh c a h i ngh đ ế ị ủ ộ c ớ ộ i d h i ngh tán thành và n i dung không trái v i quy
ủ
ộ 1.3. H i ngh đ ứ ủ Nhà tr viên ch c c a thông qua khi có trên 50% s ng ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ứ ộ
ị
2. Hình th c h i ngh
ỳ ổ ứ
ộ ầ
ế
ỗ
ờ
ộ 2.1. H i ngh th ớ ặ
ọ ị ườ ng k : T ch c m i năm m t l n vào th i gian k t thúc năm h c ủ
ợ
ể đ phù h p v i đ c thù c a ngành.
ứ
ứ ầ
ấ
2.2. H i ngh b t th ng đ i h c M thu t Vi
Tr
ườ ệ ấ ầ
ưở
ộ ỹ ạ ọ ườ ng Nhà tr
ị ấ ậ ng
ổ ủ ứ ộ ng: T ch c khi có 1/3 cán b , công ch c, viên ch c c a ặ ngườ yêu c u ho c ho c Ban ch p hành Công đoàn t Nam ế th y c n thi
ặ t.
ườ Tr ệ Hi u tr
ự ộ
ầ
ứ
ể
ộ
3. Thành ph n tham d h i ngh
ị: toàn th cán b , công ch c, viên ch c
ự ộ ứ tham d h i
ngh .ị
ị ổ ứ ộ
ị
ẩ 4. Chu n b t
ch c h i ngh
ị ọ 4.1. H p trù b
ệ ậ
ị ể ố
ng Nhà tr
ườ tri u t p h
ng
ng, thông
ưở ệ a) Hi u tr ụ
ạ
ị ự ế
ế
ộ
ộ
ờ
qua k ho ch, m c tiêu, n i dung h i ngh ; d ki n th i gian t
ọp trù b đ th ng nh t ch tr ủ ươ ấ ị ổ ứ ộ ch c h i ngh ;
ự ọ
ệ
ầ
ư ấ ủ
ủ ị
Thành ph n d h p g m:
ồ Hi u tr
ưở , Bí th c p y, Ch t ch công đoàn,
ng
Tr
ngưở
các phòng, ban có liên quan.
ệ ưở
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ẩ ị
ả
b) Hi u tr
ng Tr
ng đ i h c M thu t Vi t Nam
chu n b các văn b n, báo cáo sau:
ể
ệ
ủ
ế
ệ
ự Báo cáo ki m đi m vi c th c hi n các ngh quy t, ch tr
ủ ươ ệ
ị ứ c có liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a ệ
ế ế ộ
ị ướ
ể
ể
ể
ổ
ả ng c a Đ ng, chính ườ ụ ủ Nhà tr báo ng; ề ự ữ ị c đó và nh ng quy đ nh v th c ế ngườ ; đánh giá, t ng k t và ki m đi m trách ệ
ệ ệ
ưở
ự
ế
ạ
ể ướ ậ ủ sách, pháp lu t c a Nhà n ự ể ị ệ cáo ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t h i ngh tr ủ ủ Nhà tr ạ ộ hi n dân ch trong ho t đ ng c a ệ ủ Hi u tr ng ng Nhà tr nhi m c a
ệ ườ , trong vi c th c hi n k ho ch công tác năm.
60
ấ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ẩ
c) Ban ch p hành công đoàn
Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ả ị chu n b văn b n,
báo cáo sau:
ổ
ế
ưở
ộ
Báo cáo t ng k t phong trào thi đua; n i dung xét khen th
ự ế ạ ộ
ự ả
ộ ủ
ả
ướ ạ ộ
ầ
ặ
ổ
ng và d ki n n i dung ế c thi đua; báo cáo ho t đ ng c a Ban phong trào thi đua năm ti p theo; d th o b n giao ế ủ ươ ng trình công tác, ho t đ ng c a thanh tra nhân dân năm ti p Thanh tra nhân dân và ch ự ế ự ầ theo; d ki n nhân s b u ho c b u b sung thành viên Ban Thanh tra nhân dân theo quy ậ . ủ ị đ nh c a pháp lu t
ả
ả
ạ
d) Ngoài các văn b n, báo cáo nêu t
ấ ớ
ố
ệ Hi u tr ngườ quy t đ nh các n i dung công khai t
Tr
ấ
ộ
ộ
ị
ị
ưở ng Nhà ị ạ ộ i h i ngh i h i ngh theo quy đ nh
ủ ủ
ườ
ệ
tr ế ho c nh ng n i dung l y ý ki n cán b , công ch c, viên ch c t ế ự ề 8, Đi uề 10 quy ch th c hi n dân ch c a Nhà tr ạ t
ngườ th ng nh t v i công đoàn ặ ữ i Đi u
ể i Đi m b, c Kho n này, ộ ế ị ứ ạ ộ ứ ng.
ộ ủ ố
ổ ứ ấ
ệ ậ
ế
ộ
ị 4.2. T ch c l y ý ki n cán b ch ch t và tri u t p h i ngh
ấ
ổ ứ ộ
ự ả
ị
ả ch c h i ngh và d th o các văn b n,
ự ế ề
ể
ạ
ả
ộ báo cáo nêu t
ờ ế a) N i dung l y ý ki n: D ki n th i gian t i Đi m b, c Kho n 1 Đi u này.
ồ
ườ
ưở , Phó Hi u tr
ng
ưở , Ban th
ầ ấ b) Thành ph n l y ý ki n g m: ấ
ệ Hi u tr ế
ng ụ
ả
ộ
ồ
ụ
ữ
ặ
ộ
ị
ặ ư , Tr ữ công ho c cán b ph trách ban n công, ng ban n
ụ ệ ng v ư ườ ng v công đoàn), Bí th ng ban Thanh tra nhân dân, ộ Nhà
ơ ngưở các đ n v thu c
ế công đoàn (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban th ưở ấ ủ c p y, Bí th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh ưở Tr tr ngườ . tr
ạ ọ
ườ
ỹ
ớ ph i h p v i công đoàn
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ưở ng Tr ế
ố ợ ả
ệ ự ả
ể ấ
ế
ổ
ậ ệ Nhà c) Hi u tr ợ ế t ng h p, ti p thu ý ki n và hoàn ch nh d th o các văn b n, báo cáo đ l y ý ki n ủ
ườ
ơ
ườ ng tr ộ ọ c a các đ n v i ạ cu c h p t
ị trong toàn Tr
ỉ ng.
ạ
ơ
ị
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế 4.3. Ti n hành
h pọ t
i các đ n v thu c
ộ Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ạ ọ
ủ
ậ
ỹ
Tr
ộ Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ệ ể ổ
ạ ơ
ố ợ ế ể
ị ệ
ướ
ụ
ệ
ệ
ệ ố ớ ự ả
ủ ị ự ữ
ệ
ả
ị
ị
ị ề
ế
ế
ả
ấ
ườ ơ ị ngưở các đ n v thu c ổ ứ h pọ t cùng c pấ t ch c Ch t ch công đoàn ươ ụ ng h th c hi n nhi m v trong năm, ph ề ự ủ ạ ơ nh ng quy đ nh v th c hi n dân ch t ượ ử văn b n, báo cáo đ
ớ ch trì, ph i h p v i ả ế i đ n v mình đ t ng k t, đánh giá k t qu ế ng nhi m v năm ti p theo; vi c tri n khai ậ ế i đ n v ; th o lu n, cho ý ki n đ i v i d th o các ưở ng; ki n ngh , đ xu t.
c g i xin ý ki n; bình xét khen th
ệ
ạ
ng
ngườ căn c k t qu ưở , công đoàn Nhà tr ả
4.4. Hi u tr ế
ả cu cộ t ộ
ứ ế ư
ợ
ỉ
ể ổ đ t ng h p ý ki n, hoàn ch nh các văn b n, báo cáo đ a ra h i ngh c a
ả ị ủ Nhà tr
ề i Kho n 3 Đi u này ngườ .
ộ
ị 5. T chổ ức h i ngh
ủ ị
ư
ộ
ị 5.1. Đoàn ch t ch và th ký h i ngh
ệ
a) Đoàn ch t ch g m
ồ Hi u tr
ngườ . Tùy theo tính
ầ ầ
ấ
ủ ị ế ch t, yêu c u c n thi
ng t mà Đoàn ch t ch có Bí th c p y
ưở và Ch t ch công đoàn ủ ị ư ấ ủ Nhà tr ủ ị
Nhà tr ngườ .
ặ
Tr
ng h p
Nhà tr
ủ ị ưở ho c Ch t ch công đoàn ể ở
ườ
ng
ậ ấ
ặ
ờ đang trong th i gian ặ ho c Ban (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban
ể ng
ườ ỷ ậ ụ ụ
ứ ừ Nhà tr ử ạ
ườ ườ
ủ ị
ườ ệ ợ Hi u tr ng ng ạ Nhà tr khi n trách tr lên, t p th lãnh đ o thi hành k lu t hình th c t ườ ế ng v công đoàn th ệ ng v công đoàn) c đ i di n tham gia Đoàn ch t ch. th
ủ ị
ử
ự
ụ
ệ
ệ
ộ
ị
ủ b) Th ký h i ngh do Đoàn ch t ch c và th c hi n nhi m v theo phân công c a ủ ị
ư Đoàn ch t ch.
ộ
ộ
ị
5.2. N i dung h i ngh
ả
ệ a) Hi u tr
ưở , Ch t ch công đoàn trình bày các văn b n, báo cáo theo phân công
ể
ng ả
ủ ị ề
ạ t
i Đi m b, c, d Kho n 1 Đi u này.
61
ự ộ
ị ả
ứ
ứ
ậ
ả
ề
b) Cán b , công ch c, viên ch c d h i ngh th o lu n các văn b n, báo cáo; đ ế
ộ ị ế
ấ
xu t, ki n ngh (n u có).
ị ủ
ủ ị
ế
ắ
ệ ng c) Hi u tr ứ ố ớ
ắ ề
ộ
ưở , Ch t ch công đoàn gi ộ ờ ố
ứ ệ
ứ
ứ
ệ
ộ
ả i đáp th c m c, ki n ngh c a cán b , công ề ệ ẩ ch c, viên ch c đ i v i các n i dung thu c th m quy n, bàn các bi n pháp c i ti n đi u ủ ki n làm vi c, nâng cao đ i s ng c a cán b , công ch c, viên ch c trong
ộ ả ế ngườ .
Nhà tr
ưở
ạ ộ
ủ
d) Tr
ng ban Thanh tra nhân dân trình bày báo cáo ho t đ ng c a Ban Thanh tra
ươ
ế
nhân dân trong năm và ch
ng trình công tác năm ti p theo.
ệ
ầ
ặ
ớ
ế
đ) B u m i ho c ki n toàn Ban Thanh tra nhân dân
(n u có).
ườ
ế e) Thông qua Quy ch chi tiêu n i b c a
ộ ộ ủ Nhà tr
ế ng (n u có).
ườ
g) T ch c khen th
ậ ng cá nhân, t p th c a
ể ủ Tr
ng
có thành tích trong công tác;
ộ
ưở ổ ứ phát đ ng phong trào thi đua.
ướ
ưở
ớ ổ ứ
ế h) Ký k t giao
c thi đua gi a
ệ ữ Hi u tr
ng Nhà tr
ườ v i t ng
ch c công đoàn.
ế ộ
ị ị i) Thông qua ngh quy t h i ngh .
ừ
ạ ộ
ồ
ngu n kinh phí ho t đ ng th
ườ ng
5.3. Kinh phí t ườ
ị ượ ộ ch c h i ngh đ ệ
ổ ạ ọ
ậ
ỹ
ứ ng đ i h c M thu t Vi
ố c b trí t t Nam.
xuyên c a ủ Tr
ổ ứ
ế ộ
ự
ị
ị ệ 6. T ch c th c hi n ngh quy t h i ngh
ố ợ
ậ
ỹ
ớ ph i h p v i công đoàn ị ử ầ
t Nam ị
ế ộ
ệ 6.1. Hi u tr ế ph ổ bi n, h
ưở ệ ng Tr ướ ng d n, đôn đ c vi c th c hi n ngh quy t h i ngh ; c đ u m i đ ề
ng đ i h c M thu t Vi ệ ệ ờ
ườ ẫ ấ ử
ạ ọ ố ị
ườ ng ố ợ
ự ữ
ứ
ổ
Nhà ố ể ự ch c th c
tr ph i h p, theo dõi, đ xu t x lý k p th i nh ng phát sinh trong quá trình t hi n.ệ
ưở
ợ
ng
ộ ầ Hi u tr 6.2. Đ nh k 6 tháng m t l n, ế
ườ ng Nhà tr ị
ệ ả ự
ế ộ
ị ứ
ỳ ể
phối h p v i công đoàn ớ ế ổ ch c ki m tra, đánh giá k t qu th c hi n ngh quy t h i ngh ; thông báo k t
ng t
ườ ả ể
ệ ứ
ứ
ế
ộ
Tr ể qu ki m tra, đánh giá đ n toàn th cán b , công ch c, viên ch c trong
ị Nhà tr
ngườ .
ổ ứ ộ
ị ấ
ườ
7. T ch c h i ngh b t th
ng
ố ợ
ng
ưở ậ
ườ ượ
Tr ngày nh n đ
ế ị ng ầ ổ ứ c yêu c u t
ệ ậ ộ quy t đ nh tri u t p h i ị ộ ch c h i ngh
ả
ị
ệ ớ 7.1. Hi u tr ể ừ ườ ng ch m nh t sau 15 ngày k t ề 15.2.
ủ ch trì, ph i h p v i công đoàn ấ ậ ạ ng theo quy đ nh t
i Kho n 2 Đi u
ị ấ ngh b t th ườ ấ b t th
ầ
ườ
7.2. Thành ph n tham d h i ngh b t th
ứ ứ
ờ
ị ườ
ỳ
ộ ể ủ ị
ề ưở
ấ ớ
ố
ự ộ ướ ệ Hi u tr
ị ấ ồ ứ ng g m cán b , công ch c, viên ch c đã ộ ề ị ấ ổ ặ ạ ch c h i ngh b t c li n k có m t t i th i đi m t ngườ Nhà tr th ng nh t v i Ch t ch công đoàn ng
ng k năm tr ầ ng và thành ph n khác do
ự ộ d h i ngh th ườ th ế ị quy t đ nh.
ộ
ả
ữ
ể
ấ
ậ
ầ
ị ổ ứ ộ
ậ ế ộ
ế ị ị
ề ị
ị ấ ệ ạ
ớ ấ
ề ầ
ợ
ườ ẩ ự ề 15.4, Đi u ề 15.5, Đi u ề 15.6. phù h p v i v n đ c n gi i Đi u
ng th o lu n, quy t đ nh nh ng v n đ do t p th , cá nhân ị ự ệ ch c h i ngh và th c hi n ngh quy t h i ngh th c ả i
7.3. H i ngh b t th ấ ề yêu c u, đ xu t. Vi c chu n b , t ị ệ hi n theo quy đ nh t quy t.ế
ế ộ
ị
ỳ
8. Ch đ báo cáo đ nh k
ủ
ứ
ệ
ổ
ệ Hi u tr
ch trì, ph i h p v i công đoàn
Nhà tr ế
ớ ự
ạ ọ
ệ
ỹ
ngườ t ủ ơ ỹ
ị ạ ộ
ạ ọ
ườ
ệ
ậ
ng đ i h c M thu t Vi
ố ợ ưở ự ch c th c hi n và ng ạ ộ ủ ệ ệ ể ườ ng xuyên ki m tra, giám sát vi c th c hi n Quy ch dân ch trong ho t đ ng c a th ẩ ỳ ằ ậ ề ườ ; đ nh k h ng năm báo cáo c quan có th m quy n ng đ i h c M thu t Vi Tr t Nam ủ Tr ủ ệ ả ự ế theo t Nam k t qu th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a quy đ nhị .
ổ ứ ộ
ị
ờ 9. Th i gian t
ch c h i ngh
62
ứ
ẫ
Căn c Thông t
s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 h
ủ
ư ố ố
ướ ủ
ị
ị ự ớ ặ
ủ ơ ờ
ệ ậ
ơ ợ
ế
ổ
ộ
ộ ố ủ ề ị ệ ủ ạ ộ ướ c và đ n v s nghi p ể ị ượ ổ ứ ch c vào th i gian t ng k t năm h c đ phù h p v i đ c thù c t
ng d n m t s ộ n i dung c a ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 c a Chính ph v ự th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ọ công l p, h i ngh đ ủ c a ngành.
ộ
ề Đi u 2.
ề ệ
ố 441/QĐĐHMTVN t Nam v vi c ban hành Quy
ẫ ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ ọ
ế ự
ỹ ậ
ủ ủ
ệ
ủ ngày 05 tháng 12 năm 2015 c a Tr ườ ch th c hi n dân ch c a Tr
ự Các n i dung khác v n th c hi n theo Quy t đ nh s ậ ạ ọ ườ ệ ỹ ng Đ i h c M thu t Vi
ế ị ệ t Nam.
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày ký.
Đi u 3.ề
Ban Giám hi u, Tr
ề Đi u 4. ườ
ưở ế ủ
ơ ậ
ạ ọ
ườ
ỹ
ộ
ộ
ệ i lao đ ng thu c biên ch c a Tr
ộ ị ự ng các phòng, ban, khoa, các đ n v tr c thu c, viên ị ệ t Nam ch u trách
ng Đ i h c M thu t Vi
ế ị
ứ ch c, ng ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ư ề Nh đi u 4
ư
(Đã ký)
L u VT, TC
Lê Văn S uử
ố ế ậ 5. Lu t K toán s 88/2015/QH13
Ộ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ ự ộ ậ Ộ Ố QU C H I
Ủ ạ Đ c l p T do H nh phúc
63
ậ ố ộ Hà N i, ngày 20 tháng 11 năm 2015 Lu t s : 88/2015/QH13
LU TẬ Ế
ứ ế ướ ủ ệ K TOÁN ộ Căn c Hi n pháp n t Nam;
ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ậ ế ố ộ Qu c h i ban hành Lu t k toán.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ộ ế ậ ị ổ ứ ế ộ Lu t này quy đ nh v n i dung công tác k toán, t ch c b máy k toán,
ườ ạ ộ ụ ế ế ả ị ng i làm k toán, ho t đ ng kinh doanh d ch v k toán, qu n lý nhà n ướ ề ế c v k
ổ ứ ề ế ề ệ toán và t ch c ngh nghi p v k toán.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ệ ơ ướ ấ ụ 1. C quan có nhi m v thu, chi ngân sách nhà n c các c p.
ơ ướ ổ ứ ệ ử ụ ị ự ơ ướ 2. C quan nhà n ch c, đ n v s nghi p s d ng ngân sách nhà n c, t c.
ổ ứ ử ụ ị ự ệ ơ ướ 3. T ch c, đ n v s nghi p không s d ng ngân sách nhà n c.
ệ ượ ạ ộ ậ ậ ệ 4. Doanh nghi p đ c thành l p và ho t đ ng theo pháp lu t Vi t Nam; chi
ệ ủ ệ ướ ạ ạ ộ ạ ệ nhánh, văn phòng đ i di n c a doanh nghi p n c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam.
ệ ợ ợ 5. H p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ộ ổ ợ 6. H kinh doanh, t h p tác.
ườ ế 7. Ng i làm công tác k toán.
ụ ế ệ ế ề ộ ị 8. K toán viên hành ngh ; doanh nghi p và h kinh doanh d ch v k toán.
ổ ứ ề ế ệ ề 9. T ch c ngh nghi p v k toán.
ổ ứ ế ế ơ 10. C quan, t ạ ộ ch c, cá nhân khác có liên quan đ n k toán và ho t đ ng
ụ ế ạ ệ ị kinh doanh d ch v k toán t i Vi t Nam.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
64
ượ ư ể ậ Trong Lu t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ệ ố ế ị ế 1. Báo cáo tài chính là h th ng thông tin kinh t ủ ơ , tài chính c a đ n v k toán
ẫ ị ạ ế ộ ế ự ế ẩ ượ đ ể c trình bày theo bi u m u quy đ nh t i chu n m c k toán và ch đ k toán.
ữ ị ướ ề ế ẫ ộ ế ộ ế 2. Ch đ k toán là nh ng quy đ nh và h ng d n v k toán trong m t lĩnh
ộ ố ả ặ ơ ướ ề ế ệ ụ ể ự v c ho c m t s công vi c c th do c quan qu n lý nhà n c v k toán ho c t ặ ổ
ứ ượ ơ ả ướ ề ế ủ ề ch c đ c c quan qu n lý nhà n c v k toán y quy n ban hành.
ừ ế ấ ờ ữ ệ ậ ả k toán ứ 3. Ch ng t là nh ng gi y t và v t mang tin ph n ánh nghi p v ụ
ế ổ ế ứ kinh t , tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn c ghi s k toán.
ơ ổ ứ ơ ị ạ ơ ị ế 4. Đ n v k toán là c quan, t ị ch c, đ n v quy đ nh t ả i các kho n 1, 2, 3, 4
ủ ề ậ ậ và 5 Đi u 2 c a Lu t này có l p báo cáo tài chính.
ị ượ ầ ủ ặ ợ ả ả ậ ả 5. Giá g cố là giá tr đ c ghi nh n ban đ u c a tài s n ho c n ph i tr . Giá
ả ượ ể ế ậ ắ ồ ố ủ g c c a tài s n đ ố c tính bao g m chi phí mua, b c x p, v n chuy n, l p ráp, ch ế
ậ ế ự ủ ế ế ị ư bi n và các chi phí liên quan tr c ti p khác theo quy đ nh c a pháp lu t đ n khi đ a
ử ụ ả ạ ẵ tài s n vào tr ng thái s n sàng s d ng.
ị ợ ị ượ ị ườ ớ ị 6. Giá tr h p lý là giá tr đ ợ c xác đ nh phù h p v i giá th tr ng, có th ể
ượ ể ặ ộ ượ ả ợ ộ ậ nh n đ ả c khi bán m t tài s n ho c chuy n nh ả ng m t kho n n ph i tr ả ạ t i
ể ờ ị ị th i đi m xác đ nh giá tr .
ứ ế ẫ ổ ế ự ươ ổ 7. Hình th c k toán là các m u s k toán, trình t , ph ng pháp ghi s và
ổ ế ố ữ m i liên quan gi a các s k toán.
ử ệ ể ấ ậ ế 8. K toán là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p thông tin
ế ướ ứ ệ ộ ờ ị kinh t , tài chính d ậ i hình th c giá tr , hi n v t và th i gian lao đ ng.
ế ử ệ ậ 9. K toán tài chính ấ ể là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p
ế ố ượ ằ thông tin kinh t , tài chính b ng báo cáo tài chính cho đ i t ầ ử ụ ng có nhu c u s d ng
ị ế ủ ơ thông tin c a đ n v k toán.
ế ả ử ệ ấ ậ 10. K toán qu n tr ị là vi c thu th p, x lý, phân tích và cung c p thông tin
ế ế ị ầ ị ế kinh t ả , tài chính theo yêu c u qu n tr và quy t đ nh kinh t , tài chính trong n i b ộ ộ
ị ế ơ đ n v k toán.
ế ứ ậ ấ ấ 11. K toán viên hành ngh ề là ng ườ ượ i đ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký
ụ ế ề ị ủ ậ ị hành ngh d ch v k toán theo quy đ nh c a Lu t này.
65
ể ế ậ ề ế ủ ệ 12. Ki m tra k toán là vi c xem xét, đánh giá tuân th pháp lu t v k toán,
ố ệ ự ế ủ ự s trung th c, chính xác c a thông tin, s li u k toán.
ụ ế ị ụ ệ ế ấ ị 13. Kinh doanh d ch v k toán là vi c cung c p d ch v làm k toán, làm k ế
ưở ậ ư ấ ệ ế ộ toán tr ng, l p báo cáo tài chính, t ộ v n k toán và các công vi c khác thu c n i
ủ ế ậ ị ổ ứ dung công tác k toán theo quy đ nh c a Lu t này cho các t ch c, cá nhân có nhu
c u.ầ
ả ờ ị ừ ờ ị ế ể ơ ỳ ế 14. K k toán là kho ng th i gian xác đ nh t ắ th i đi m đ n v k toán b t
ổ ế ổ ế ổ ế ế ế ể ệ ờ ầ đ u ghi s k toán đ n th i đi m k t thúc vi c ghi s k toán, khóa s k toán đ ể
ậ l p báo cáo tài chính.
ụ ệ ế ụ ể ạ ộ ữ , tài chính 15. Nghi p v kinh t là nh ng ho t đ ng phát sinh c th làm
ả ủ ơ ị ế ả ả ồ tăng, gi m tài s n, ngu n hình thành tài s n c a đ n v k toán.
ươ ế ủ ụ ụ ể ể ự ứ ng pháp k toán 16. Ph ệ ừ là cách th c và th t c c th đ th c hi n t ng
ệ ế ộ n i dung công vi c k toán.
ươ ệ ươ ạ ộ ự ệ ng ti n đi n t 17. Ph ệ ử là ph ệ ệ ng ti n ho t đ ng d a trên công ngh đi n,
ệ ử ỹ ậ ố ừ ệ ừ ề ẫ ọ ặ đi n t , k thu t s , t tính, truy n d n không dây, quang h c, đi n t ho c công
ệ ươ ngh t ng t ự .
ệ ế ừ ế ổ ế 18. Tài li u k toán ứ là ch ng t k toán, s k toán, báo cáo tài chính, báo cáo
ể ể ệ ế ả ị ế k toán qu n tr , báo cáo ki m toán, báo cáo ki m tra k toán và tài li u khác có liên
ế ế quan đ n k toán.
ụ ế ề ệ Đi u 4. Nhi m v k toán
ố ệ ố ượ ử ế ậ ộ 1. Thu th p, x lý thông tin, s li u k toán theo đ i t ng và n i dung công
ự ế ệ ế ẩ vi c k toán, theo chu n m c k toán ế ộ ế và ch đ k toán.
ụ ể ả ộ 2. Ki m tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, nghĩa v thu, n p, thanh
ử ụ ệ ể ả ả ả ợ ồ toán n ; ki m tra vi c qu n lý, s d ng tài s n và ngu n hình thành tài s n; phát
ậ ề ừ ế ệ ạ hi n và ngăn ng a các hành vi vi ph m pháp lu t v tài chính, k toán.
ố ệ ư ề ấ ả ế 3. Phân tích thông tin, s li u k toán; tham m u, đ xu t các gi ụ i pháp ph c
ế ị ầ ả ế ị ế ị ụ v yêu c u qu n tr và quy t đ nh kinh t ủ ơ , tài chính c a đ n v k toán.
ố ệ ủ ậ ấ ị ế 4. Cung c p thông tin, s li u k toán theo quy đ nh c a pháp lu t.
66
ế ề ầ Đi u 5. Yêu c u k toán
ụ ệ ầ ả ế ứ ủ 1. Ph n ánh đ y đ nghi p v kinh t , tài chính phát sinh vào ch ng t ừ ế k
ổ ế toán, s k toán và báo cáo tài chính.
ố ệ ế ả ờ ờ ị ị 2. Ph n ánh k p th i, đúng th i gian quy đ nh thông tin, s li u k toán.
ễ ể ố ệ ế ả 3. Ph n ánh rõ ràng, d hi u và chính xác thông tin, s li u k toán.
ấ ự ệ ự ả ạ ả ộ ệ 4. Ph n ánh trung th c, khách quan hi n tr ng, b n ch t s vi c, n i dung và
ệ ụ ị ủ ế giá tr c a nghi p v kinh t , tài chính.
ả ượ ế ụ ừ ả ố ệ 5. Thông tin, s li u k toán ph i đ c ph n ánh liên t c t ế khi phát sinh đ n
ạ ộ ế ế ừ ứ ế ậ ấ khi k t thúc ho t đ ng kinh t , tài chính, t ạ khi thành l p đ n khi ch m d t ho t
ả ế ế ố ệ ủ ơ ố ệ ị ế ế ế ỳ ủ ộ đ ng c a đ n v k toán; s li u k toán k này ph i k ti p s li u k toán c a
ỳ ướ k tr c.
ạ ắ ố ệ ế ế ự 6. Phân lo i, s p x p thông tin, s li u k toán theo trình t ệ ố , có h th ng và
ứ ể ể ượ có th so sánh, ki m ch ng đ c.
ắ ế ề Đi u 6. Nguyên t c k toán
ả ả ượ ả ợ ị ậ ầ ố 1. Giá tr tài s n và n ph i tr đ c ghi nh n ban đ u theo giá g c. Sau ghi
ộ ố ạ ố ớ ị ế ặ ả ả ậ ầ ợ ộ ả nh n ban đ u, đ i v i m t s lo i tài s n ho c n ph i tr mà giá tr bi n đ ng
ườ ị ườ ị ủ ể ị ạ ộ th ng xuyên theo giá th tr ng và giá tr c a chúng có th xác đ nh l i m t cách
ậ ượ ị ợ ậ ạ ố ỳ ậ ể ờ đáng tin c y thì đ c ghi nh n theo giá tr h p lý t i th i đi m cu i k l p báo cáo
tài chính.
ị ươ ả ượ ế ọ 2. Các quy đ nh và ph ng pháp k toán đã ch n ph i đ ấ ụ c áp d ng nh t
ườ ợ ổ ị ươ ỳ ế quán trong k k toán năm; tr ng h p thay đ i các quy đ nh và ph ng pháp k ế
ị ế ả ọ ả ơ toán đã ch n thì đ n v k toán ph i gi i trình trong báo cáo tài chính.
ị ế ủ ả ậ ầ ả ơ 3. Đ n v k toán ph i thu th p, ph n ánh khách quan, đ y đ , đúng th c t ự ế
ệ ụ ỳ ế ế và đúng k k toán mà nghi p v kinh t , tài chính phát sinh.
ả ượ ậ ử ơ ề ẩ ầ 4. Báo cáo tài chính ph i đ ủ c l p và g i c quan có th m quy n đ y đ ,
ủ ơ ố ệ ị ế ờ ị chính xác và k p th i. Thông tin, s li u trong báo cáo tài chính c a đ n v k toán
ả ượ ị ạ ủ ề ề ậ ph i đ c công khai theo quy đ nh t i Đi u 31 và Đi u 32 c a Lu t này.
67
ả ử ụ ị ế ơ ươ ả ổ 5. Đ n v k toán ph i s d ng ph ng pháp đánh giá tài s n và phân b các
ả ậ ộ ọ ượ ệ ả kho n thu, chi m t cách th n tr ng, không đ ạ ộ ế c làm sai l ch k t qu ho t đ ng
ế ị ế kinh t ủ ơ , tài chính c a đ n v k toán.
ả ả ệ ậ ả ả ả 6. Vi c l p và trình bày báo cáo tài chính ph i b o đ m ph n ánh đúng b n
ấ ủ ọ ủ ứ ơ ị ị ch t c a giao d ch h n là hình th c, tên g i c a giao d ch.
ơ ướ ổ ứ ệ ử ụ ị ự ơ 7. C quan nhà n c, t ch c, đ n v s nghi p s d ng ngân sách nhà n ướ c
ự ệ ệ ị ạ ề ả ả ngoài vi c th c hi n quy đ nh t ự i các kho n 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Đi u này còn ph i th c
ụ ụ ệ ế ướ hi n k toán theo m c l c ngân sách nhà n c.
ự ế ự ạ ứ ề ệ ề ẩ ẩ Đi u 7. Chu n m c k toán và chu n m c đ o đ c ngh nghi p k ế
toán
ự ế ữ ẩ ị ươ ế ồ 1. Chu n m c k toán g m nh ng quy đ nh và ph ơ ả ng pháp k toán c b n
ể ậ đ l p báo cáo tài chính.
ự ạ ứ ữ ề ế ẩ ồ ị ệ 2. Chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán g m nh ng quy đ nh và h ướ ng
ụ ứ ề ệ ề ạ ẩ ắ ộ ố ớ ẫ d n v nguyên t c, n i dung áp d ng các tiêu chu n đ o đ c ngh nghi p đ i v i
ườ ế ề ệ ế ị ng i làm k toán, k toán viên hành ngh , doanh nghi p và h ụ ộ kinh doanh d ch v
ế k toán.
ứ ự ế ạ ẩ ẩ ộ ị ự 3. B Tài chính quy đ nh chu n m c k toán, chu n m c đ o đ c ngh ề
ố ế ề ế ự ế ề ệ ẩ ớ ơ ở nghi p k toán trên c s chu n m c qu c t ợ v k toán phù h p v i đi u ki n c ệ ụ
ệ ể ủ th c a Vi t Nam.
ố ượ ề Đi u 8. Đ i t ế ng k toán
ố ượ ạ ộ ế ộ ướ 1. Đ i t ng k toán thu c ho t đ ng thu, chi ngân sách nhà n c, hành
ủ ơ ạ ộ ị ổ ứ ử ụ ự ệ ướ ồ chính, s nghi p; ho t đ ng c a đ n v , t ch c s d ng ngân sách nhà n c g m:
ậ ư ề ả ố ị a) Ti n, v t t và tài s n c đ nh;
ồ ỹ b) Ngu n kinh phí, qu ;
ị ế ả ơ c) Các kho n thanh toán trong và ngoài đ n v k toán;
ạ ộ ử ệ d) Thu, chi và x lý chênh l ch thu, chi ho t đ ng;
ướ ế ư đ) Thu, chi và k t d ngân sách nhà n c;
ầ ư ụ ướ e) Đ u t tài chính, tín d ng nhà n c;
68
ợ ợ ử g) N và x lý n công;
ả h) Tài s n công;
ụ ả ả ế ả ả ả ơ i) Tài s n, các kho n ph i thu, nghĩa v ph i tr khác có liên quan đ n đ n v ị
ế k toán.
ố ượ ạ ộ ị ổ ủ ế ộ ơ ứ 2. Đ i t ng k toán thu c ho t đ ng c a đ n v , t ử ụ ch c không s d ng
ướ ả ả ồ ồ ị ạ ngân sách nhà n c g m tài s n, ngu n hình thành tài s n theo quy đ nh t i các
ề ể ả đi m a, b, c, d và i kho n 1 Đi u này.
ố ượ ạ ộ ạ ộ ừ ế ộ ị 3. Đ i t ng k toán thu c ho t đ ng kinh doanh, tr ho t đ ng quy đ nh t ạ i
ả ồ ề kho n 4 Đi u này, g m:
a) Tài s n;ả
ủ ở ữ ả ả ợ ố b) N ph i tr và v n ch s h u;
ậ c) Doanh thu, chi phí kinh doanh, thu nh p và chi phí khác;
ế ả ộ ướ d) Thu và các kho n n p ngân sách nhà n c;
ạ ộ ế ế ả ả đ) K t qu và phân chia k t qu ho t đ ng kinh doanh;
ả ả ụ ế ả ả ả ơ e) Tài s n, các kho n ph i thu, nghĩa v ph i tr khác có liên quan đ n đ n
ị ế v k toán.
ố ượ ạ ộ ụ ế ể ả ộ 4. Đ i t ứ ng k toán thu c ho t đ ng ngân hàng, tín d ng, b o hi m, ch ng
ầ ư ồ khoán, đ u t tài chính g m:
ố ượ ị ạ ề ả a) Các đ i t ng quy đ nh t i kho n 3 Đi u này;
ầ ư ả ụ b) Các kho n đ u t tài chính, tín d ng;
ị ế ả ơ c) Các kho n thanh toán trong và ngoài đ n v k toán;
ấ ờ ả ả ế d) Các kho n cam k t, b o lãnh, gi y t có giá.
ị ế ợ ổ ế ế ế ề ả Đi u 9. K toán tài chính, k toán qu n tr , k toán t ng h p, k toán
chi ti tế
ở ơ ị ế ế ế ả ồ ế 1. K toán ị đ n v k toán g m k toán tài chính và k toán qu n tr .
ị ơ ự ệ ệ ế ế ả 2. Khi th c hi n công vi c k toán tài chính và k toán qu n tr , đ n v k ị ế
ự ế ệ ế ả ổ ợ ế toán ph i th c hi n k toán t ng h p và k toán chi ti ư t nh sau:
69
ế ậ ấ ả ổ ợ ổ ử a) K toán t ng h p ph i thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin t ng
ề ế ủ ơ ị ế ế ổ ạ ộ quát v ho t đ ng kinh t ợ ử ụ , tài chính c a đ n v k toán. K toán t ng h p s d ng
ị ề ệ ể ả ả ả ơ đ n v ti n t ồ đ ph n ánh tình hình tài s n, ngu n hình thành tài s n, tình hình và
ả ế ị ế ủ ế ổ ợ ơ ạ ộ ế k t qu ho t đ ng kinh t , tài chính c a đ n v k toán. K toán t ng h p đ ượ c
ố ệ ủ ế ơ ở ự ệ ế th c hi n trên c s các thông tin, s li u c a k toán chi ti t;
ế ế ử ậ ấ ả b) K toán chi ti t ph i thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin chi ti ế t
ị ề ệ ơ ị ệ ị ờ ừ ậ ơ ộ ơ ằ b ng đ n v ti n t ố , đ n v hi n v t và đ n v th i gian lao đ ng theo t ng đ i
ụ ể ị ế ế ế ế ế ọ ượ t ơ ng k toán c th trong đ n v k toán. K toán chi ti t minh h a cho k toán
ố ệ ế ợ ế ế ả ổ ớ ổ t ng h p. S li u k toán chi ti ợ ớ ố ệ t ph i kh p đúng v i s li u k toán t ng h p
ộ ỳ ế trong m t k k toán.
ộ ướ ớ ừ ụ ế ẫ ợ ị 3. B Tài chính h ả ng d n áp d ng k toán qu n tr phù h p v i t ng lĩnh
ạ ộ ự v c ho t đ ng.
ơ ị ử ụ ế ề Đi u 10. Đ n v tính s d ng trong k toán
ị ề ệ ử ụ ế ơ ệ ố 1. Đ n v ti n t s d ng trong k toán ồ là Đ ng Vi ệ t Nam, ký hi u qu c gia
ố ế ệ ườ ụ ợ ế là “đ”, ký hi u qu c t là “VND”. Trong tr ệ ng h p nghi p v kinh t , tài chính
ạ ệ ị ế ả ơ ệ ằ phát sinh b ng ngo i t , thì đ n v k toán ph i ghi theo nguyên t ồ và Đ ng Vi ệ t
ỷ ố ậ ợ ị Nam theo t giá h i đoái th c t ự ế ừ ườ , tr tr ố ớ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác; đ i v i
ạ ệ ạ ỷ ố ồ ớ ệ ả ổ lo i ngo i t không có t giá h i đoái v i Đ ng Vi t Nam thì ph i quy đ i thông
ạ ệ ộ ỷ ớ ố ồ ệ ạ qua m t lo i ngo i t có t giá h i đoái v i Đ ng Vi t Nam.
ủ ế ị ế ạ ệ ạ ằ ơ ộ Đ n v k toán ch y u thu, chi b ng m t lo i ngo i t thì đ ượ ự ự c t ọ l a ch n
ạ ệ ạ ị ề ệ ể ế ệ ướ ậ lo i ngo i t ơ đó làm đ n v ti n t ị đ k toán, ch u trách nhi m tr c pháp lu t và
ử ụ ự ế ế ậ ả ơ thông báo cho c quan thu qu n lý tr c ti p. Khi l p báo cáo tài chính s d ng t ạ i
ệ ị ế ả ơ ổ ồ ệ ỷ ố Vi t Nam, đ n v k toán ph i quy đ i ra Đ ng Vi t Nam theo t ự giá h i đoái th c
ậ ợ ị ế ừ ườ t , tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác.
ử ụ ị ờ ị ệ ế ậ ơ ơ ộ 2. Đ n v hi n v t và đ n v th i gian lao đ ng s d ng trong k toán là đ nơ
ủ ướ ị ủ ộ ệ ườ ơ ợ ị v đo pháp đ nh c a n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam; tr ng h p đ n v ị
ử ụ ơ ổ ơ ị ị ị ả ế k toán s d ng đ n v đo khác thì ph i quy đ i ra đ n v đo pháp đ nh c a n ủ ướ c
ủ ộ ệ ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
70
ơ ượ ố ử ụ ậ ơ ọ ị ị ế 3. Đ n v k toán đ ặ c làm tròn s , s d ng đ n v tính rút g n khi l p ho c
công khai báo cáo tài chính.
ủ ị ế ướ ề ẫ 4. Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Đi u này.
ữ ế ề ữ ố ử ụ ế Đi u 11. Ch vi t và ch s s d ng trong k toán
ữ ế ử ụ ế ệ ườ ợ 1. Ch vi ế t s d ng trong k toán là ti ng Vi t. Tr ả ử ụ ng h p ph i s d ng
ế ướ ứ ừ ế ổ ế ạ ti ng n c ngoài trên ch ng t k toán, s k toán và báo cáo tài chính t i Vi ệ t
ả ử ụ ờ ế ồ ệ ướ Nam thì ph i s d ng đ ng th i ti ng Vi ế t và ti ng n c ngoài.
ữ ố ử ụ ữ ố Ả ậ ế 2. Ch s s d ng trong k toán là ch s ữ ố r p; sau ch s hàng nghìn,
ỷ ả ặ ấ ữ ố ữ ố ấ ệ hàng tri u, hàng t ơ ph i đ t d u ch m (.); khi còn ghi ch s sau ch s hàng đ n
ả ặ ấ ữ ố ẩ ơ ị ị v thì sau ch s hàng đ n v ph i đ t d u ph y (,).
ủ ệ ệ ướ 3. Doanh nghi p, chi nhánh c a doanh nghi p n c ngoài ho c c a t ặ ủ ổ ứ ch c
ẹ ổ ể ề ả ướ n c ngoài ph i chuy n báo cáo tài chính v công ty m , t ch c ứ ở ướ n c ngoài
ặ ử ụ ề ả ầ ớ ị ho c s d ng chung ph n m m qu n lý, thanh toán giao d ch v i công ty m , t ẹ ổ
ượ ử ụ ữ ố ấ ẩ ch c ứ ở ướ n c ngoài đ ệ c s d ng d u ph y (,) sau ch s hàng nghìn, hàng tri u,
ỷ ữ ố ữ ố ữ ố ơ ơ ị hàng t ; khi còn ghi ch s sau ch s hàng đ n v thì sau ch s hàng đ n v đ ị ượ c
ổ ế ệ ấ ả ặ ấ đ t d u ch m (.) và ph i chú thích trong tài li u, s k toán, báo cáo tài chính.
ườ ế ơ ợ ộ ố Trong tr ơ ng h p này, báo cáo tài chính n p c quan thu , c quan th ng kê và c ơ
ướ ự ề ệ ẩ ị ạ ả quan nhà n ả c có th m quy n khác ph i th c hi n theo quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u
này.
ỳ ế ề Đi u 12. K k toán
ỳ ế ỳ ế ỳ ế ỳ ế ồ 1. K k toán g m k k toán năm, k k toán quý, k k toán tháng và đ ượ c
ư ị quy đ nh nh sau:
ỳ ế ừ ầ ế ế a) K k toán năm là 12 tháng, tính t đ u ngày 01 tháng 01 đ n h t ngày 31
ươ ị ế ề ổ ặ ơ ị ạ ộ ứ tháng 12 năm d ng l ch. Đ n v k toán có đ c thù v t ch c, ho t đ ng đ ượ c
ỳ ế ọ ươ ắ ầ ừ ầ ị ch n k k toán năm là 12 tháng tròn theo năm d ng l ch, b t đ u t đ u ngày 01
ủ ế ế ầ ố ố ướ tháng đ u quý này đ n h t ngày cu i cùng c a tháng cu i quý tr c năm sau và
ả ơ ơ ế ph i thông báo cho c quan tài chính, c quan thu ;
ỳ ế ừ ầ ế ầ b) K k toán quý là 03 tháng, tính t ế đ u ngày 01 tháng đ u quý đ n h t
ố ố ủ ngày cu i cùng c a tháng cu i quý;
71
ỳ ế ừ ầ ế ế ố c) K k toán tháng là 01 tháng, tính t đ u ngày 01 đ n h t ngày cu i cùng
ủ c a tháng.
ủ ơ ỳ ế ị ế ớ ượ ậ ượ ư ị 2. K k toán c a đ n v k toán m i đ c thành l p đ c quy đ nh nh sau:
ỳ ế ớ ượ ủ ệ ầ a) K k toán đ u tiên c a doanh nghi p m i đ ậ c thành l p tính t ừ ầ đ u
ượ ấ ứ ệ ế ế ậ ấ ố ngày đ ủ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p đ n h t ngày cu i cùng c a
ỳ ế ỳ ế ị ạ ả ỳ ế k k toán năm, k k toán quý, k k toán tháng theo quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u
này;
ỳ ế ị ế ầ ừ ầ ế ị đ u ngày quy t đ nh ủ ơ b) K k toán đ u tiên c a đ n v k toán khác tính t
ệ ự ế ủ ỳ ế ị ế ế ậ ơ ố thành l p đ n v k toán có hi u l c đ n h t ngày cu i cùng c a k k toán năm,
ỳ ế ị ạ ề ả ỳ ế k k toán quý, k k toán tháng theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.
ị ế ể ạ ậ ơ ổ ợ ị ặ ấ 3. Đ n v k toán khi b chia, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình ho c
ứ ở ữ ả ạ ộ ỳ ế ứ ể ả ấ ố hình th c s h u, gi i th , ch m d t ho t đ ng, phá s n thì k k toán cu i cùng
ừ ầ ỳ ế ỳ ế ỳ ế ị tính t đ u ngày k k toán năm, k k toán quý, k k toán tháng theo quy đ nh t ạ i
ế ề ế ả ướ ế ị ấ ợ kho n 1 Đi u này đ n h t ngày tr ậ c ngày quy t đ nh chia, h p nh t, sáp nh p,
ứ ở ữ ể ạ ổ ả ạ ộ ứ ể ấ ặ chuy n đ i lo i hình ho c hình th c s h u, gi ả i th , ch m d t ho t đ ng, phá s n
ệ ự ị ế ơ đ n v k toán có hi u l c.
ườ ỳ ế ỳ ế ầ ặ ợ ố 4. Tr ng h p k k toán năm đ u tiên ho c k k toán năm cu i cùng có
ắ ờ ượ ớ ỳ ế ế ộ ơ th i gian ng n h n 90 ngày thì đ ặ c phép c ng v i k k toán năm ti p theo ho c
ớ ỳ ế ướ ỳ ế ể ộ c ng v i k k toán năm tr ộ ỳ ế c đó đ tính thành m t k k toán năm; k k toán
ặ ỳ ế ắ ả ầ ơ ố năm đ u tiên ho c k k toán năm cu i cùng ph i ng n h n 15 tháng.
ề ấ ị Đi u 13. Các hành vi b nghiêm c m
ả ạ ặ ậ ộ ỏ ườ ả ạ 1. Gi m o, khai man ho c th a thu n, ép bu c ng i khác gi m o, khai
ứ ẩ ừ ế ế ệ ặ man, t y xóa ch ng t k toán ho c tài li u k toán khác.
ặ ố ỏ ộ ườ ậ ấ ậ 2. C ý, th a thu n ho c ép bu c ng i khác cung c p, xác nh n thông tin,
ự ậ ế ố ệ s li u k toán sai s th t.
ả ả ủ ổ ế ị ế ể ặ ả ơ ợ 3. Đ ngoài s k toán tài s n, n ph i tr c a đ n v k toán ho c có liên
ị ế ế ơ quan đ n đ n v k toán.
ủ ỏ ặ ố ư ỏ ế ệ ướ ế 4. H y b ho c c ý làm h h ng tài li u k toán tr ờ ạ c khi k t thúc th i h n
ữ ị ạ ề ậ ư l u tr quy đ nh t ủ i Đi u 41 c a Lu t này.
72
ế ộ ế ự ế ẩ ố ẩ 5. Ban hành, công b chu n m c k toán, ch đ k toán không đúng th m
quy n.ề
ậ ọ ộ ộ ườ ự ế ệ 6. Mua chu c, đe d a, trù d p, ép bu c ng i làm k toán th c hi n công
ệ ế ủ ậ ị ớ vi c k toán không đúng v i quy đ nh c a Lu t này.
ườ ị ế ề ệ ế ả ơ 7. Ng i có trách nhi m qu n lý, đi u hành đ n v k toán kiêm làm k toán,
ệ ư ủ ủ ữ ệ ạ ỹ ừ th kho, th qu , tr doanh nghi p t ộ nhân và công ty trách nhi m h u h n do m t
ủ ở ữ cá nhân làm ch s h u.
ặ ố ườ ườ ưở 8. B trí ho c thuê ng ế i làm k toán, ng ế i làm k toán tr ng không đ ủ
ề ệ ẩ ị ạ ủ ề ề ậ tiêu chu n, đi u ki n quy đ nh t i Đi u 51 và Đi u 54 c a Lu t này.
ỉ ế ượ ượ ứ ấ ậ ứ 9. Thuê, m n, cho thuê, cho m n ch ng ch k toán viên, Gi y ch ng nh n
ụ ế ướ ứ ọ ề ị đăng ký hành ngh d ch v k toán d i m i hình th c.
ệ ố ổ ế ặ ấ ậ ố ở 10. L p hai h th ng s k toán tài chính tr lên ho c cung c p, công b các
ộ ỳ ế ố ệ ấ ồ báo cáo tài chính có s li u không đ ng nh t trong cùng m t k k toán.
ụ ế ư ượ ấ ứ ấ ị 11. Kinh doanh d ch v k toán khi ch a đ ậ ủ ề c c p Gi y ch ng nh n đ đi u
ụ ế ụ ế ề ị ệ ặ ị ả ki n kinh doanh d ch v k toán ho c hành ngh d ch v k toán khi không b o
ủ ệ ề ậ ị ả đ m đi u ki n quy đ nh c a Lu t này.
ử ụ ụ ừ ị ụ ế ọ ủ ế ệ 12. S d ng c m t “d ch v k toán ” trong tên g i c a doanh nghi p n u đã
ể ừ ượ ấ ứ ệ ấ ậ quá 06 tháng k t ngày đ ẫ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p mà v n
ượ ấ ủ ề ụ ế ứ ậ ấ ị không đ ặ ệ c c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán ho c
ụ ế ứ ệ ấ ị doanh nghi p đã ch m d t kinh doanh d ch v k toán.
ổ ủ ề ứ ề ề ệ ệ 13. Thuê cá nhân, t ch c không đ đi u ki n hành ngh , đi u ki n kinh
ụ ế ụ ế ấ ơ ị ị ị doanh d ch v k toán cung c p d ch v k toán cho đ n v mình.
ụ ế ệ ề ế ị 14. K toán viên hành ngh và doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán
ố ớ ố ệ ấ ậ ồ ể thông đ ng, móc n i v i khách hàng đ cung c p, xác nh n thông tin, s li u k ế
ự ậ toán sai s th t.
ậ ề ủ ấ ị ị 15. Các hành vi b nghiêm c m khác theo quy đ nh c a pháp lu t v phòng,
ạ ộ ế ố ch ng tham nhũng trong ho t đ ng k toán.
ố ệ ị ủ ệ ế ề Đi u 14. Giá tr c a tài li u, s li u k toán
73
ủ ơ ố ệ ị ế ế ệ ị 1. Tài li u, s li u k toán có giá tr pháp lý c a đ n v k toán và đ ượ ử c s
ủ ể ậ ố ị ụ d ng đ công b , công khai theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ể ệ ế ố ệ ự ế ệ ạ 2. Tài li u, s li u k toán là c s đ xây d ng và xét duy t k ho ch, d ự
ử ế ạ ậ toán, quy t toán, xem xét, x lý hành vi vi ph m pháp lu t.
ệ ệ ề ấ ả ử ụ Đi u 15. Trách nhi m qu n lý, s d ng, cung c p thông tin, tài li u k ế
toán
ử ụ ị ế ư ệ ả ả ả ơ ữ 1. Đ n v k toán có trách nhi m qu n lý, s d ng, b o qu n và l u tr tài
ệ ế li u k toán.
ị ế ế ệ ệ ấ ơ ị ờ 2. Đ n v k toán có trách nhi m cung c p thông tin, tài li u k toán k p th i,
ự ạ ơ ổ ứ ủ ị ầ ủ đ y đ , trung th c, minh b ch cho c quan, t ch c, cá nhân theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ươ Ch ng II
Ộ Ế N I DUNG CÔNG TÁC K TOÁN
Ừ Ế Ứ ụ M c 1. CH NG T K TOÁN
ứ ộ ề ừ ế Đi u 16. N i dung ch ng t k toán
ừ ế ủ ế ả ứ 1. Ch ng t ộ k toán ph i có các n i dung ch y u sau đây:
ứ ừ ế ố ệ ủ a) Tên và s hi u c a ch ng t k toán;
ứ ậ ừ ế b) Ngày, tháng, năm l p ch ng t k toán;
ỉ ủ ơ ị ổ ứ ứ ặ ậ ơ ị c) Tên, đ a ch c a c quan, t ch c, đ n v ho c cá nhân l p ch ng t ừ ế k
toán;
ỉ ủ ơ ị ổ ứ ứ ặ ậ ơ ị d) Tên, đ a ch c a c quan, t ch c, đ n v ho c cá nhân nh n ch ng t ừ ế k
toán;
ệ ụ ộ ế đ) N i dung nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;
ố ượ ố ề ủ ụ ệ ơ ế ằ e) S l ng, đ n giá và s ti n c a nghi p v kinh t ố , tài chính ghi b ng s ;
ố ề ủ ứ ừ ế ể ằ ằ ố ổ t ng s ti n c a ch ng t ữ ề k toán dùng đ thu, chi ti n ghi b ng s và b ng ch ;
ữ ủ ườ ậ ườ ữ ệ ườ ọ g) Ch ký, h và tên c a ng i l p, ng i duy t và nh ng ng i có liên
ứ ế ừ ế quan đ n ch ng t k toán.
74
ủ ế ủ ữ ứ ộ ừ ế ị ạ 2. Ngoài nh ng n i dung ch y u c a ch ng t k toán quy đ nh t ả i kho n 1
ứ ề ừ ế ữ ừ ể ộ Đi u này, ch ng t ạ k toán có th có thêm nh ng n i dung khác theo t ng lo i
ừ ứ ch ng t .
ứ ề Đi u 17. Ch ng t ừ ệ ử đi n t
ừ ệ ử ượ ứ ừ ế ộ ứ 1. Ch ng t đi n t đ c coi là ch ng t k toán khi có các n i dung quy
ạ ủ ề ậ ượ ướ ạ ị đ nh t i Đi u 16 c a Lu t này và đ ể ệ c th hi n d ữ ệ i d ng d li u đi n t ệ ử ượ c , đ
ề ạ ổ ị ạ mã hóa mà không b thay đ i trong quá trình truy n qua m ng máy tính, ễ m ng vi n
ư ậ ặ ừ ừ ạ thông ho c trên v t mang tin nh băng t , đĩa t ẻ , các lo i th thanh toán.
ả ả ữ ệ ả ả ả ứ 2. Ch ng t ừ ệ ử đi n t ậ ph i b o đ m tính b o m t và b o toàn d li u, thông
ả ượ ư ữ ể ả ố ử ụ tin trong quá trình s d ng và l u tr ; ph i đ c qu n lý, ki m tra ch ng các hình
ứ ợ ụ ặ ử ụ ứ ậ ắ th c l i d ng khai thác, xâm nh p, sao chép, đánh c p ho c s d ng ch ng t ừ ệ đi n
ứ ị ừ ệ ử ượ ư ệ ế ả ử t không đúng quy đ nh. Ch ng t đi n t đ c qu n lý nh tài li u k toán ở
ả ượ ạ ư ủ ử ả ặ ạ d ng nguyên b n mà nó đ ậ c t o ra, g i đi ho c nh n nh ng ph i có đ thi ế ị t b
ể ử ụ ợ phù h p đ s d ng.
ứ ừ ằ ấ ượ ứ ể ừ ệ ử ể ị 3. Khi ch ng t b ng gi y đ c chuy n thành ch ng t đi n t đ giao d ch,
ặ ứ ị ể ự ệ ệ thanh toán ho c ng ượ ạ c l i thì ch ng t ừ ệ ử đi n t có giá tr đ th c hi n nghi p v ụ
ế ứ ừ ằ ị ư ấ ữ ể ổ kinh t , tài chính đó, ch ng t ỉ b ng gi y ch có giá tr l u gi đ ghi s , theo dõi và
ể ị ệ ự ể ki m tra, không có hi u l c đ giao d ch, thanh toán.
ữ ứ ư ề ậ ừ ế Đi u 18. L p và l u tr ch ng t k toán
ệ ụ ế ạ ộ ế 1. Các nghi p v kinh t ủ ơ , tài chính phát sinh liên quan đ n ho t đ ng c a đ n
ả ậ ứ ừ ế ứ ừ ế ỉ ượ ậ ị ế v k toán ph i l p ch ng t k toán. Ch ng t k toán ch đ ộ ầ c l p m t l n cho
ệ ụ ỗ ế m i nghi p v kinh t , tài chính.
ừ ế ả ượ ậ ầ ờ ứ 2. Ch ng t k toán ph i đ ủ ị c l p rõ ràng, đ y đ , k p th i, chính xác theo
ẫ ị ườ ứ ợ ừ ế ẫ ộ n i dung quy đ nh trên m u. Trong tr ng h p ch ng t ư k toán ch a có m u thì
ứ ừ ế ả ả ủ ư ầ ả ị ế ơ đ n v k toán đ ượ ự ậ c t l p ch ng t ộ k toán nh ng ph i b o đ m đ y đ các n i
ị ạ ề ậ dung quy đ nh t ủ i Đi u 16 c a Lu t này.
ụ ệ ộ ế ứ ừ ế 3. N i dung nghi p v kinh t , tài chính trên ch ng t k toán không đ ượ c
ượ ẩ ữ ế ự ả ố vi ế ắ t t t, không đ ử c t y xóa, s a ch a; khi vi t ph i dùng bút m c, s và ch vi ữ ế t
ả ạ ỗ ố ứ ụ ả ắ ừ ị ẩ ph i liên t c, không ng t quãng, ch tr ng ph i g ch chéo. Ch ng t b t y xóa,
75
ổ ế ữ ị ế ứ ừ ế ử s a ch a không có giá tr thanh toán và ghi s k toán. Khi vi t sai ch ng t k toán
ả ủ ỏ ằ ứ ạ thì ph i h y b b ng cách g ch chéo vào ch ng t ừ ế vi t sai.
ừ ế ả ượ ậ ủ ố ị ườ ợ ứ 4. Ch ng t k toán ph i đ c l p đ s liên quy đ nh. Tr ả ậ ng h p ph i l p
ứ ề ừ ế ụ ệ ộ ế ộ nhi u liên ch ng t k toán cho m t nghi p v kinh t , tài chính thì n i dung các
ả ố liên ph i gi ng nhau.
ườ ậ ườ ữ ệ ườ ứ ừ ế 5. Ng i l p, ng i duy t và nh ng ng i khác ký tên trên ch ng t k toán
ề ộ ủ ứ ệ ả ị ừ ế ph i ch u trách nhi m v n i dung c a ch ng t k toán.
ừ ế ượ ậ ướ ạ ứ ừ ệ ử ả ứ 6. Ch ng t k toán đ c l p d i d ng ch ng t đi n t ph i tuân theo quy
ạ ứ ề ề ả ả ừ ệ ử ượ ị đ nh t i Đi u 17, kho n 1 và kho n 2 Đi u này. Ch ng t đi n t đ ấ c in ra gi y
ư ữ ị ạ ủ ề ậ ườ ấ ợ và l u tr theo quy đ nh t i Đi u 41 c a Lu t này. Tr ng h p không in ra gi y mà
ệ ư ự ữ ươ ệ ử ệ ả ả ả ả th c hi n l u tr trên các ph ng ti n đi n t ậ thì ph i b o đ m an toàn, b o m t
ả ả ữ ệ ứ ượ ả ờ ạ ư thông tin d li u và ph i b o đ m tra c u đ ữ c trong th i h n l u tr .
ứ ề ừ ế Đi u 19. Ký ch ng t k toán
ừ ế ủ ữ ứ ả ị ứ 1. Ch ng t ứ k toán ph i có đ ch ký theo ch c danh quy đ nh trên ch ng
ữ ứ ừ ế ả ượ ự ằ ạ ừ t . Ch ký trên ch ng t k toán ph i đ c ký b ng lo i m c không phai. Không
ứ ừ ế ắ ẵ ự ữ ấ ằ ỏ ượ đ c ký ch ng t ặ k toán b ng m c màu đ ho c đóng d u ch ký kh c s n. Ch ữ
ứ ừ ế ộ ườ ữ ứ ả ấ ố ký trên ch ng t ủ k toán c a m t ng i ph i th ng nh t. Ch ký trên ch ng t ừ ế k
ườ ị ượ ế ự ủ ệ ị ủ toán c a ng i khi m th đ ủ c th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph .
ữ ứ ừ ế ả ườ ề ẩ ặ 2. Ch ký trên ch ng t k toán ph i do ng i có th m quy n ho c ng ườ i
ứ ề ấ ừ ế ủ ộ ư ượ ủ đ c y quy n ký. Nghiêm c m ký ch ng t k toán khi ch a ghi đ n i dung
ừ ủ ệ ộ ườ ứ ch ng t thu c trách nhi m c a ng i ký.
ừ ế ả ườ ệ ẩ ứ 3. Ch ng t ề k toán chi ti n ph i do ng ề i có th m quy n duy t chi và k ế
ưở ườ ượ ủ ướ ự ữ ệ toán tr ặ ng ho c ng ề c y quy n ký tr i đ ứ c khi th c hi n. Ch ký trên ch ng
ừ ể ả ừ ế t ề k toán dùng đ chi ti n ph i ký theo t ng liên.
ệ ử ả ữ ứ ứ 4. Ch ng t ừ ệ ử đi n t ữ ph i có ch ký đi n t . Ch ký trên ch ng t ừ ệ ử đi n t có
ị ư ữ ứ ừ ằ ấ giá tr nh ch ký trên ch ng t b ng gi y.
ơ ề Đi u 20. Hóa đ n
ứ ơ ừ ế ổ ứ ấ ị 1. Hóa đ n là ch ng t k toán do t ch c, cá nhân bán hàng, cung c p d ch
ụ ủ ấ ậ ậ ị ị ụ ậ v l p, ghi nh n thông tin bán hàng, cung c p d ch v theo quy đ nh c a pháp lu t.
76
ứ ộ ơ ự ậ ả ơ 2. N i dung, hình th c hóa đ n, trình t ự ử ụ l p, qu n lý và s d ng hoá đ n th c
ậ ề ệ ị ế ủ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v thu .
ử ụ ứ ề ả ừ ế Đi u 21. Qu n lý, s d ng ch ng t k toán
ứ ừ ế ổ ế ố ệ 1. Thông tin, s li u trên ch ng t ứ ể k toán là căn c đ ghi s k toán.
ừ ế ả ượ ắ ế ộ ế ứ 2. Ch ng t k toán ph i đ c s p x p theo n i dung kinh t , theo trình t ự
ủ ậ ả ả ờ ị th i gian và b o qu n an toàn theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỉ ơ ướ ề ạ ề ẩ ữ ị 3. Ch c quan nhà n ớ c có th m quy n m i có quy n t m gi ặ , t ch thu ho c
ứ ừ ế ườ ữ ặ ị ứ ừ ế niêm phong ch ng t k toán. Tr ợ ạ ng h p t m gi ho c t ch thu ch ng t k toán
ơ ướ ụ ứ ề ẩ ừ ị ạ ữ ị ị thì c quan nhà n ả c có th m quy n ph i sao ch p ch ng t b t m gi , b t ch thu,
ứ ậ ừ ị ế ụ ả ơ ký xác nh n trên ch ng t ồ ụ sao ch p và giao b n sao ch p cho đ n v k toán; đ ng
ờ ậ ố ượ ả ừ ứ ừ ế ị ạ th i l p biên b n ghi rõ lý do, s l ạ ng t ng lo i ch ng t k toán b t m gi ữ ặ ho c
ấ ị ị b t ch thu và ký tên, đóng d u.
ứ ề ẩ ơ ừ ế 4. C quan có th m quy n niêm phong ch ng t ả ả ậ k toán ph i l p biên b n,
ố ượ ừ ứ ừ ế ấ ị ghi rõ lý do, s l ạ ng t ng lo i ch ng t k toán b niêm phong và ký tên, đóng d u.
M c 2.ụ
Ổ Ế Ả Ế TÀI KHO N K TOÁN VÀ S K TOÁN
ệ ố ế ế ề ả ả Đi u 22. Tài kho n k toán và h th ng tài kho n k toán
ệ ố ụ ể ệ ế ả ạ 1. Tài kho n k toán dùng đ phân lo i và h th ng hóa các nghi p v kinh
ộ ế t , tài chính theo n i dung kinh t ế .
ầ ử ụ ệ ố ế ế ả ả ồ ỗ 2. H th ng tài kho n k toán g m các tài kho n k toán c n s d ng. M i
ị ế ỉ ượ ử ụ ộ ệ ố ụ ế ả ơ đ n v k toán ch đ c s d ng m t h th ng tài kho n k toán cho m c đích k ế
ủ ộ ị toán tài chính theo quy đ nh c a B Tài chính.
ộ ị ế ề ệ ố ế ả 3. B Tài chính quy đ nh chi ti ả t v tài kho n k toán và h th ng tài kho n
ị ế ụ ơ ế k toán áp d ng cho các đ n v k toán sau đây:
ị ế ụ ệ ơ ướ a) Đ n v k toán có nhi m v thu, chi ngân sách nhà n c;
ị ế ơ ướ ử ụ b) Đ n v k toán s d ng ngân sách nhà n c;
ử ụ ị ế ơ ướ c) Đ n v k toán không s d ng ngân sách nhà n c;
ị ế ệ ơ d) Đ n v k toán là doanh nghi p;
77
ơ ị ế đ) Đ n v k toán khác.
ả ế ệ ố ự ụ ọ ề Đi u 23. L a ch n áp d ng h th ng tài kho n k toán
ệ ố ị ế ứ ế ả ả ơ ộ 1. Đ n v k toán ph i căn c vào h th ng tài kho n k toán do B Tài
ể ọ ệ ố ụ ở ơ ế ả ị chính quy đ nh đ ch n h th ng tài kho n k toán áp d ng ị đ n v mình.
ơ ượ ế ể ụ ụ ế ả ọ ị ế 2. Đ n v k toán đ c chi ti t các tài kho n k toán đã ch n đ ph c v yêu
ủ ơ ả ị ầ c u qu n lý c a đ n v .
ổ ế ề Đi u 24. S k toán
ệ ố ổ ế ư ể ữ ệ ộ 1. S k toán dùng đ ghi chép, h th ng và l u gi toàn b các nghi p v ụ
ế ị ế ế ơ kinh t , tài chính đã phát sinh có liên quan đ n đ n v k toán.
ổ ế ị ế ả ơ ổ ậ ổ 2. S k toán ph i ghi rõ tên đ n v k toán; tên s ; ngày, tháng, năm l p s ;
ữ ủ ổ ườ ậ ưở ngày, tháng, năm khóa s ; ch ký c a ng ổ ế i l p s , k toán tr ng và ng ườ ạ i đ i
ậ ủ ơ ị ế ệ ấ ố di n theo pháp lu t c a đ n v k toán; s trang; đóng d u giáp lai.
ủ ế ổ ế ả ộ 3. S k toán ph i có các n i dung ch y u sau đây:
a) Ngày, tháng, năm ghi s ;ổ
ố ệ ủ ứ ừ ế ứ b) S hi u và ngày, tháng, năm c a ch ng t ổ k toán dùng làm căn c ghi s ;
ắ ộ ệ ụ ủ ế c) Tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;
ố ề ủ ệ ụ ế ả d) S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh ghi vào các tài kho n k ế
toán;
ố ư ầ ỳ ố ỳ ố ư ố ỳ đ) S d đ u k , s phát sinh trong k , s d cu i k .
ổ ế ổ ế ổ ế ồ ợ ổ ế 4. S k toán g m s k toán t ng h p và s k toán chi ti t.
ộ ị ế ề ổ ế 5. B Tài chính quy đ nh chi ti t v s k toán.
ệ ố ổ ế ề Đi u 25. H th ng s k toán
ổ ế ị ế ứ ả ơ ộ ệ ố 1. Đ n v k toán ph i căn c vào h th ng s k toán do B Tài chính quy
ộ ệ ố ể ọ ổ ế ụ ở ơ ị đ nh đ ch n m t h th ng s k toán áp d ng ị đ n v .
ộ ệ ố ỉ ử ụ ỗ ơ ổ ế ị ế 2. M i đ n v k toán ch s d ng m t h th ng s k toán cho m t k k ộ ỳ ế
toán năm.
78
ơ ượ ụ ể ụ ụ ổ ế ể ọ ị ế 3. Đ n v k toán đ c c th hoá các s k toán đã ch n đ ph c v yêu
ủ ơ ế ị ầ c u k toán c a đ n v .
ữ ổ ế ở ổ ư ổ ổ ề Đi u 26. M s , ghi s , khóa s và l u tr s k toán
ố ớ ơ ổ ế ỳ ế ị ế ầ ả ở ớ 1. S k toán ph i m vào đ u k k toán năm; đ i v i đ n v k toán m i
ổ ế ở ừ ả ậ ậ thành l p, s k toán ph i m t ngày thành l p.
ị ế ứ ứ ơ ừ ế ổ ế ể ả 2. Đ n v k toán ph i căn c vào ch ng t k toán đ ghi s k toán.
ổ ế ả ượ ủ ầ ộ ờ ị 3. S k toán ph i đ ủ c ghi k p th i, rõ ràng, đ y đ theo các n i dung c a
ố ệ ổ ế ự ả ớ ứ ổ s . Thông tin, s li u ghi vào s k toán ph i chính xác, trung th c, đúng v i ch ng
ừ ế t k toán.
ổ ế ệ ả ự ờ ủ ệ 4. Vi c ghi s k toán ph i theo trình t th i gian phát sinh c a nghi p v ụ
ế ổ ế ủ kinh t ố ệ , tài chính. Thông tin, s li u ghi trên s k toán ả ế ế c a năm sau ph i k ti p
ố ệ ổ ế ủ ướ ề ổ ế ề thông tin, s li u ghi trên s k toán c a năm tr c li n k . S k toán ph i đ ả ượ c
ụ ừ ở ổ ế ghi liên t c t ổ khi m s đ n khi khóa s .
ố ệ ổ ế ả ượ ự ằ 5. Thông tin, s li u trên s k toán ph i đ c ghi b ng bút m c; không ghi
ặ ướ ồ xen thêm vào phía trên ho c phía d i; không ghi ch ng lên nhau; không ghi cách
ườ ả ạ ế ầ ợ dòng; tr ế ng h p ghi không h t trang ph i g ch chéo ph n không ghi; khi ghi h t
ể ố ệ ổ ố ệ ổ ả ộ ủ ộ ộ trang ph i c ng s li u t ng c ng c a trang và chuy n s li u t ng c ng sang trang
ế ế k ti p.
ố ỳ ế ị ế ả ơ ướ ổ ế 6. Đ n v k toán ph i khóa s k toán vào cu i k k toán tr ậ c khi l p báo
ườ ủ ậ ợ ị cáo tài chính và trong các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ượ ổ ế ằ ươ ệ ử ệ ị ế 7. Đ n v k toán đ c ghi s k toán b ng ph ng ti n đi n t . Tr ườ ng
ổ ế ằ ươ ệ ử ệ ự ệ ả ị ợ h p ghi s k toán b ng ph ng ti n đi n t thì ph i th c hi n các quy đ nh v s ề ổ
ạ ề ề ề ừ ệ ế k toán t ả i Đi u 24, Đi u 25 và các kho n 1, 2, 3, 4 và 6 Đi u này, tr vi c đóng
ổ ế ươ ệ ử ệ ả ấ d u giáp lai. Sau khi khóa s k toán trên ph ng ti n đi n t ổ ế ph i in s k toán ra
ể ư ỳ ế ư ừ ể ấ ữ gi y và đóng thành quy n riêng cho t ng k k toán năm đ đ a vào l u tr .
ườ ữ ổ ế ệ ư ự ấ ợ ươ Tr ng h p không in ra gi y mà th c hi n l u tr s k toán trên các ph ệ ng ti n
ệ ử ả ả ả ả ữ ệ ậ ả ả ả đi n t thì ph i b o đ m an toàn, b o m t thông tin d li u và ph i b o đ m tra
ờ ạ ư ứ ượ c u đ ữ c trong th i h n l u tr .
ữ ổ ế ử ề Đi u 27. S a ch a s k toán
79
ệ ổ ế ượ ẩ ấ ấ 1. Khi phát hi n s k toán có sai sót thì không đ ế c t y xóa làm m t d u v t
ả ử ố ệ ữ ộ ươ thông tin, s li u ghi sai mà ph i s a ch a theo m t trong ba ph ng pháp sau đây:
ộ ườ ạ ả ẳ ỗ ố ằ a) Ghi c i chính b ng cách g ch m t đ ặ ng th ng vào ch sai và ghi s ho c
ữ ở ủ ế ữ ả ưở ạ ch đúng phía trên và ph i có ch ký c a k toán tr ng bên c nh;
ố ạ ố ự ỏ ằ ặ ạ ố ằ b) Ghi s âm b ng cách ghi l i s sai b ng m c đ ho c ghi l i s sai trong
ặ ạ ố ữ ủ ế ả ưở ơ ấ d u ngo c đ n, sau đó ghi l i s đúng và ph i có ch ký c a k toán tr ng bên
c nh;ạ
ứ ề ậ ỉ ừ ề ố ỉ ằ c) Ghi đi u ch nh b ng cách l p “ch ng t đi u ch nh” và ghi thêm s chênh
ệ l ch cho đúng.
ườ ợ ướ 2. Tr ệ ổ ế ng h p phát hi n s k toán có sai sót tr c khi báo cáo tài chính năm
ộ ướ ổ ế ữ ề ẩ ượ đ ơ c n p cho c quan nhà n ả ử c có th m quy n thì ph i s a ch a trên s k toán
ủ c a năm đó.
ườ ệ ổ ế ợ 3. Tr ng h p phát hi n s k toán có sai sót sau khi báo cáo tài chính năm đã
ướ ả ử ổ ế ữ ề ẩ ơ ộ n p cho c quan nhà n ủ c có th m quy n thì ph i s a ch a trên s k toán c a
ề ệ ử ữ ệ ế năm đã phát hi n sai sót và thuy t minh v vi c s a ch a này.
ữ ổ ế ử ườ ổ ằ ợ ươ ệ 4. S a ch a s k toán trong tr ng h p ghi s b ng ph ng ti n đi n t ệ ử
ự ươ ị ạ ể ề ượ đ ệ c th c hi n theo ph ng pháp quy đ nh t ả i đi m c kho n 1 Đi u này.
ị ợ ề ậ Đi u 28. Đánh giá và ghi nh n theo giá tr h p lý
ả ả ượ ạ ả ợ ậ 1. Các lo i tài s n và n ph i tr đ ị ợ c đánh giá và ghi nh n theo giá tr h p
ạ ố ỳ ậ ể ờ ồ lý t i th i đi m cu i k l p báo cáo tài chính g m:
ụ ủ ự ế ầ ẩ ả ậ a) Công c tài chính theo yêu c u c a chu n m c k toán ph i ghi nh n và
ạ ị ợ đánh giá l i theo giá tr h p lý;
ụ ề ệ ố ỷ ị ả b) Các kho n m c ti n t có g c ngo i t ạ ệ ượ đ c đánh giá theo t giá giao d ch
th c t ự ế ;
ả ả ị ế ả ặ ợ ộ ườ c) Các tài s n ho c n ph i tr khác có giá tr bi n đ ng th ng xuyên, theo
ự ế ầ ủ ả ượ ẩ ạ ị ợ yêu c u c a chu n m c k toán ph i đ c đánh giá l i theo giá tr h p lý.
ệ ạ ả ả ả ả ị ợ ả ả ợ 2. Vi c đánh giá l i tài s n và n ph i tr theo giá tr h p lý ph i b o đ m có
ứ ự ườ ơ ở ể ợ ị ượ ị ộ căn c xác th c. Tr ng h p không có c s đ xác đ nh đ c giá tr m t cách đáng
ả ả ượ ậ ả ợ ậ ố tin c y thì tài s n và n ph i tr đ c ghi nh n theo giá g c.
80
ả ả ượ ả ộ ợ ị ậ ụ ể 3. B Tài chính quy đ nh c th các tài s n và n ph i tr đ c ghi nh n và
ạ ị ợ ươ ế ậ ạ đánh giá l i theo giá tr h p lý, ph ng pháp k toán ghi nh n và đánh giá l i theo
ị ợ giá tr h p lý.
ụ M c 3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ủ ơ ị ế ề Đi u 29. Báo cáo tài chính c a đ n v k toán
ủ ơ ể ổ ị ế ế ợ 1. Báo cáo tài chính c a đ n v k toán dùng đ t ng h p và thuy t minh v ề
ủ ơ ạ ộ ị ế ế ả ủ tình hình tài chính và k t qu ho t đ ng c a đ n v k toán. Báo cáo tài chính c a
ị ế ồ ơ đ n v k toán g m:
a) Báo cáo tình hình tài chính;
ạ ộ ế ả b) Báo cáo k t qu ho t đ ng;
ư ể c) Báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ ;
ế d) Thuy t minh báo cáo tài chính;
ủ ậ ị đ) Báo cáo khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ơ ệ ậ ị ế ượ ư ự 2. Vi c l p báo cáo tài chính c a đ n v k toán đ ệ c th c hi n nh sau:
ố ỳ ế ả ậ ị ế ơ a) Đ n v k toán ph i l p báo cáo tài chính vào cu i k k toán năm; tr ườ ng
ỳ ế ậ ậ ơ ị ợ h p pháp lu t có quy đ nh l p báo cáo tài chính theo k k toán khác thì đ n v k ị ế
ả ậ ỳ ế toán ph i l p theo k k toán đó;
ệ ậ ố ệ ổ ế ứ ả b) Vi c l p báo cáo tài chính ph i căn c vào s li u sau khi khóa s k toán.
ả ậ ị ế ặ ấ ơ ợ ổ Đ n v k toán c p trên ph i l p báo cáo tài chính t ng h p ho c báo cáo tài chính
ấ ự ị ế ị ế ủ ơ ơ ợ h p nh t d a trên báo cáo tài chính c a các đ n v k toán trong cùng đ n v k toán
ấ c p trên;
ả ượ ậ ộ ươ c) Báo cáo tài chính ph i đ c l p đúng n i dung, ph ng pháp và trình bày
ỳ ế ữ ấ ườ ợ nh t quán gi a các k k toán; tr ng h p báo cáo tài chính trình bày khác nhau
ỳ ế ữ ế ả gi a các k k toán thì ph i thuy t minh rõ lý do;
ữ ủ ả ườ ậ ưở d) Báo cáo tài chính ph i có ch ký c a ng ế i l p, k toán tr ng và ng ườ i
ị ế ệ ơ ườ ả ậ ủ ạ đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k toán. Ng ị i ký báo cáo tài chính ph i ch u
ề ộ ủ ệ trách nhi m v n i dung c a báo cáo.
81
ủ ơ ị ế ả ượ ộ 3. Báo cáo tài chính năm c a đ n v k toán ph i đ ơ c n p cho c quan nhà
ờ ạ ể ừ ề ẩ ỳ ế ế ướ n c có th m quy n trong th i h n 90 ngày, k t ngày k t thúc k k toán năm
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ị ế ề ự ừ 4. B Tài chính quy đ nh chi ti ạ t v báo cáo tài chính cho t ng lĩnh v c ho t
ố ượ ệ ươ ờ ạ ậ ậ ộ ơ ộ đ ng; trách nhi m, đ i t ỳ ậ ng, k l p, ph ng pháp l p, th i h n n p, n i nh n báo
cáo và công khai báo cáo tài chính.
ề Đi u 30. Báo cáo tài chính nhà n ướ c
ướ ượ ậ ơ ở ợ ấ 1. Báo cáo tài chính nhà n c l p trên c s h p nh t báo cáo tài chính c đ
ướ ị ự ệ ậ ơ ổ ứ ế ị ủ ơ c a c quan nhà n c, đ n v s nghi p công l p, t ch c kinh t ơ và các đ n v có
ự ướ ể ổ ế ề ợ ộ liên quan khác thu c khu v c nhà n c, dùng đ t ng h p và thuy t minh v tình
ướ ạ ộ ế ả ướ ư ể hình tài chính nhà n c, k t qu ho t đ ng tài chính nhà n ề c và l u chuy n ti n
ướ ừ ạ ố ị ươ ệ ừ ạ ộ t ho t đ ng tài chính nhà n t c trên ph m vi toàn qu c và t ng đ a ph ng.
ướ ấ 2. Báo cáo tài chính nhà n ề c cung c p thông tin v tình hình thu, chi ngân
ướ ỹ ướ ợ ố sách nhà n c, các qu tài chính nhà n c, n công, v n nhà n ướ ạ c t i doanh
ố ủ ử ụ ệ ả ồ ố ồ ướ nghi p, tài s n, ngu n v n và s d ng ngu n v n c a Nhà n c. Báo cáo tài chính
ướ ồ nhà n c g m:
a) Báo cáo tình hình tài chính nhà n c;ướ
ạ ộ ế ả ướ b) Báo cáo k t qu ho t đ ng tài chính nhà n c;
ư ể c) Báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ ;
ế ướ d) Thuy t minh báo cáo tài chính nhà n c.
ệ ậ ư ự 3. Vi c l p báo cáo tài chính nhà n ướ ượ c đ ệ c th c hi n nh sau:
ậ ộ ị ướ ạ ệ a) B Tài chính ch u trách nhi m l p báo cáo tài chính nhà n c trên ph m vi
ố ộ ủ ể ỉ ạ ạ ố ướ toàn qu c, trình Chính ph đ báo cáo Qu c h i; ch đ o Kho b c Nhà n ủ c ch trì,
ố ợ ớ ơ ậ ạ ộ ị ươ ph i h p v i c quan tài chính l p báo cáo tài chính thu c ph m vi đ a ph ng,
ộ ồ ấ ỉ Ủ ể ấ trình y ban nhân dân c p t nh đ báo cáo H i đ ng nhân dân cùng c p;
ơ ướ ệ ơ ổ ứ ế ị b) Các c quan nhà n ị ự c, đ n v s nghi p, t ch c kinh t ơ và các đ n v có
ệ ấ ậ ị ủ ơ liên quan có trách nhi m l p báo cáo c a đ n v mình và cung c p thông tin tài chính
ế ụ ệ ậ ụ ướ ạ ố ầ c n thi t ph c v vi c l p báo cáo tài chính nhà n c trên ph m vi toàn qu c và
ươ ị ừ t ng đ a ph ng.
82
ướ ượ ậ ố ộ ộ ồ 4. Báo cáo tài chính nhà n c l p và trình Qu c h i, H i đ ng nhân dân c đ
ể ớ ờ ướ ủ ậ ị ế cùng v i th i đi m quy t toán ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a Lu t ngân
sách nhà n c.ướ
ủ ị ế ề ộ ướ 5. Chính ph quy đ nh chi ti t v n i dung báo cáo tài chính nhà n ệ c; vi c
ệ ậ ự ướ ủ ổ ứ t ch c th c hi n l p, công khai báo cáo tài chính nhà n ệ c; trách nhi m c a các c ơ
ơ ị ị ươ ụ ụ ệ ậ ệ ấ quan, đ n v , đ a ph ng trong vi c cung c p thông tin ph c v vi c l p báo cáo tài
chính nhà n c.ướ
ộ ề Đi u 31. N i dung công khai báo cáo tài chính
ị ế ơ ướ ử ụ 1. Đ n v k toán s d ng ngân sách nhà n c công khai thông tin thu, chi
ướ ủ ậ ị ướ ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n c.
ử ụ ị ế ơ ướ ế 2. Đ n v k toán không s d ng ngân sách nhà n c công khai quy t toán
thu, chi tài chính năm.
ử ụ ị ế ủ ả ơ ụ 3. Đ n v k toán s d ng các kho n đóng góp c a Nhân dân công khai m c
ử ụ ố ượ ả ộ ứ ộ đích huy đ ng và s d ng các kho n đóng góp, đ i t ng đóng góp, m c huy đ ng,
ả ử ụ ừ ế ả ế k t qu s d ng và quy t toán thu, chi t ng kho n đóng góp.
ạ ộ ị ế ơ ộ ộ 4. Đ n v k toán thu c ho t đ ng kinh doanh công khai các n i dung sau
đây:
ủ ở ữ ả ả ả ợ ố a) Tình hình tài s n, n ph i tr và v n ch s h u;
ế ả ạ ộ b) K t qu ho t đ ng kinh doanh;
ử ụ ậ ỹ c) Trích l p và s d ng các qu ;
ậ ủ ườ ộ d) Thu nh p c a ng i lao đ ng;
ủ ậ ộ ị đ) Các n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ơ ị ế ể ậ ả ị 5. Báo cáo tài chính c a đ n v k toán mà pháp lu t quy đ nh ph i ki m toán
ủ ổ ứ ể ả khi công khai ph i kèm theo báo cáo ki m toán c a t ể ch c ki m toán.
ờ ạ ứ ề Đi u 32. Hình th c và th i h n công khai báo cáo tài chính
ệ ượ ự ệ ặ ộ 1. Vi c công khai báo cáo tài chính đ c th c hi n theo m t ho c m t s ộ ố
ứ hình th c sau đây:
ẩ ấ a) Phát hành n ph m;
83
ả ằ b) Thông báo b ng văn b n;
c) Niêm y t;ế
ả ệ ử d) Đăng t i trên trang thông tin đi n t ;
ứ ủ ậ ị đ) Các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ờ ạ ị ế ủ ứ ơ 2. Hình th c và th i h n công khai báo cáo tài chính c a đ n v k toán s ử
ướ ậ ề ự ệ ị ụ d ng ngân sách nhà n ủ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ngân sách nhà
c.ướ n
ử ụ ị ế ơ ướ ơ 3. Đ n v k toán không s d ng ngân sách nhà n ị ế c, đ n v k toán có s ử
ủ ả ả ụ d ng các kho n đóng góp c a Nhân dân ph i công khai báo cáo tài chính năm trong
ờ ạ ể ừ ộ th i h n 30 ngày, k t ngày n p báo cáo tài chính.
ạ ộ ị ế ả ộ ơ 4. Đ n v k toán thu c ho t đ ng kinh doanh ph i công khai báo cáo tài
ể ừ ỳ ế ế ờ ạ chính năm trong th i h n 120 ngày, k t ngày k t thúc k k toán năm. Tr ngườ
ậ ề ứ ụ ể ề ụ ể ị ứ ả ợ h p pháp lu t v ch ng khoán, tín d ng, b o hi m có quy đ nh c th v hình th c,
ờ ạ ủ ự ậ ớ ị ệ th i h n công khai báo cáo tài chính khác v i quy đ nh c a Lu t này thì th c hi n
ậ ề ự ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t v lĩnh v c đó.
ể ề Đi u 33. Ki m toán báo cáo tài chính
ủ ơ ị ế ậ ả ị ể 1. Báo cáo tài chính năm c a đ n v k toán mà pháp lu t quy đ nh ph i ki m
ả ượ ể ướ ơ ộ ướ toán thì ph i đ c ki m toán tr c khi n p cho c quan nhà n ề ẩ c có th m quy n
ướ và tr c khi công khai.
ơ ượ ủ ể ả ị ị ế 2. Đ n v k toán khi đ ủ ủ ầ c ki m toán ph i tuân th đ y đ các quy đ nh c a
ậ ề ể pháp lu t v ki m toán.
ị ế ơ ượ ể ộ ủ 3. Báo cáo tài chính c a đ n v k toán đã đ c ki m toán khi n p cho c ơ
ướ ể ề ả ẩ quan nhà n c có th m quy n ph i có báo cáo ki m toán kèm theo.
ụ Ế Ể M c 4. KI M TRA K TOÁN
ế ề ể Đi u 34. Ki m tra k toán
ị ự ể ủ ơ ị ế ế ẩ ả ơ ề 1. Đ n v k toán ph i ch u s ki m tra k toán c a c quan có th m quy n.
ỉ ượ ệ ế ể ủ ơ ự ệ Vi c ki m tra k toán ch đ ẩ ế ị c th c hi n khi có quy t đ nh c a c quan có th m
84
ủ ề ậ ị ừ ơ ị ạ ể ả quy n theo quy đ nh c a pháp lu t, tr các c quan quy đ nh t i đi m b kho n 3
ề Đi u này.
ế ị ề ể ế ẩ ơ ồ 2. Các c quan có th m quy n quy t đ nh ki m tra k toán g m:
ộ a) B Tài chính;
ộ ơ ộ ơ ủ ơ ộ b) Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và c quan khác ở
ươ ế ị ự ượ ị ế ể ế ơ trung ng quy t đ nh ki m tra k toán các đ n v k toán trong lĩnh v c đ c phân
ụ công ph trách;
ấ ỉ ế ị ị ế Ủ ế ể ơ c) y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh ki m tra k toán các đ n v k toán
ươ ả ạ ị t i đ a ph ng do mình qu n lý;
ế ị ị ự ị ấ ế ơ ơ ộ ể d) Đ n v c p trên quy t đ nh ki m tra k toán đ n v tr c thu c.
ể ề ế ẩ ơ ồ 3. Các c quan có th m quy n ki m tra k toán g m:
ơ ị ạ ề ả a) Các c quan quy đ nh t i kho n 2 Đi u này;
ơ ướ ề b) C quan thanh tra nhà n ể c, thanh tra chuyên ngành v tài chính, Ki m
ướ ự ụ ế ể ệ ể ơ toán nhà n ệ c, c quan thu khi th c hi n nhi m v thanh tra, ki m tra, ki m toán
ị ế ơ các đ n v k toán.
ộ ế ể ề Đi u 35. N i dung ki m tra k toán
ể ế ộ ồ 1. N i dung ki m tra k toán g m:
ự ế ệ ệ ể ộ a) Ki m tra vi c th c hi n n i dung công tác k toán;
ệ ổ ứ ộ ể ế ườ b) Ki m tra vi c t ch c b máy k toán và ng ế i làm k toán;
ệ ổ ứ ạ ộ ụ ế ể ả ị c) Ki m tra vi c t ch c qu n lý và ho t đ ng kinh doanh d ch v k toán;
ậ ề ế ủ ể ệ ấ ị d) Ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh khác c a pháp lu t v k toán.
ả ượ ể ế ộ ế ị ể ị 2. N i dung ki m tra k toán ph i đ c xác đ nh trong quy t đ nh ki m tra,
ừ ườ ợ ị ạ ủ ể ậ ả tr tr ng h p quy đ nh t ề i đi m b kho n 3 Đi u 34 c a Lu t này.
ờ ế ề ể Đi u 36. Th i gian ki m tra k toán
ề ế ế ể ể ẩ ờ ơ ế Th i gian ki m tra k toán do c quan có th m quy n ki m tra k toán quy t
ư ể ỉ ễ ủ ị đ nh nh ng không quá 10 ngày, không k ngày ngh , ngày l ị theo quy đ nh c a B ộ
ậ ộ ườ ể ể ầ ộ ợ ờ lu t lao đ ng. Tr ứ ạ ng h p n i dung ki m tra ph c t p, c n có th i gian đ đánh
ể ề ế ế ế ể ẩ ậ ơ ố giá, đ i chi u, k t lu n, c quan có th m quy n ki m tra k toán có th kéo dài
85
ể ể ờ ờ ỗ ộ ố ớ th i gian ki m tra; th i gian kéo dài đ i v i m i cu c ki m tra không quá 05 ngày,
ể ỉ ễ ộ ậ ủ ộ ị không k ngày ngh , ngày l theo quy đ nh c a B lu t lao đ ng.
ủ ế ể ề ề ệ Đi u 37. Quy n và trách nhi m c a đoàn ki m tra k toán
ế ị ể ể ế ế ả ố ể 1. Khi ki m tra k toán, đoàn ki m tra k toán ph i công b quy t đ nh ki m
ừ ể ể ế ị ạ ể ả tra k toán, tr các đoàn thanh tra, ki m tra, ki m toán quy đ nh t i đi m b kho n 3
ị ế ủ ề ể ề ầ ậ ơ ế Đi u 34 c a Lu t này. Đoàn ki m tra k toán có quy n yêu c u đ n v k toán
ể ệ ế ế ể ế ấ ộ ượ đ c ki m tra cung c p tài li u k toán có liên quan đ n n i dung ki m tra k toán
ả ầ ế và gi i trình khi c n thi t.
ả ậ ế ể ế ể ế ả 2. Khi k t thúc ki m tra k toán, đoàn ki m tra k toán ph i l p biên b n
ị ế ể ế ơ ượ ộ ả ể ế ki m tra k toán và giao cho đ n v k toán đ ệ c ki m tra m t b n; n u phát hi n
ậ ề ế ử ề ể ẩ ặ ạ ồ ơ ế có vi ph m pháp lu t v k toán thì x lý theo th m quy n ho c chuy n h s đ n
ướ ể ử ủ ề ậ ẩ ị ơ c quan nhà n c có th m quy n đ x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ưở ể ế ệ ề ế ả ậ ị 3. Tr ể ng đoàn ki m tra k toán ph i ch u trách nhi m v các k t lu n ki m
tra.
ủ ể ế ả ự ộ 4. Đoàn ki m tra k toán ph i tuân th trình t ờ ạ , n i dung, ph m vi và th i
ể ượ ưở ế ườ ủ ơ gian ki m tra, không đ ả c làm nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng bình th ng c a đ n v ị
ượ ị ế ễ ượ ế k toán và không đ ơ c sách nhi u đ n v k toán đ ể c ki m tra.
ủ ơ ị ế ệ ề ề ượ ể Đi u 38. Quy n và trách nhi m c a đ n v k toán đ c ki m tra k ế
toán
ơ ượ ệ ể ế ị ế 1. Đ n v k toán đ c ki m tra k toán có trách nhi m sau đây:
ế ệ ế ế ể ấ ộ a) Cung c p cho đoàn ki m tra k toán tài li u k toán có liên quan đ n n i
ể ả ầ ủ ể ộ dung ki m tra và gi i trình các n i dung theo yêu c u c a đoàn ki m tra;
ậ ủ ự ệ ế ể ế b) Th c hi n k t lu n c a đoàn ki m tra k toán.
ơ ượ ể ế ề ị ế 2. Đ n v k toán đ c ki m tra k toán có các quy n sau đây:
ừ ố ệ ể ế ể ề ấ ẩ ệ a) T ch i vi c ki m tra n u th y vi c ki m tra không đúng th m quy n quy
ạ ề ể ặ ả ả ớ ị đ nh t ộ i kho n 2 và kho n 3 Đi u 34 ho c n i dung ki m tra không đúng v i quy
ạ ề ậ ị đ nh t ủ i Đi u 35 c a Lu t này;
86
ế ướ ề ẩ ườ ợ ạ ớ ơ b) Khi u n i v i c quan nhà n c có th m quy n trong tr ng h p không
ậ ủ ớ ế ế ể ồ đ ng ý v i k t lu n c a đoàn ki m tra k toán.
ộ ộ ể ề ể ộ ộ Đi u 39. Ki m soát n i b và ki m toán n i b
ộ ộ ệ ể ế ậ ổ ứ ự ệ 1. Ki m soát n i b là vi c thi t l p và t ộ ộ ơ ch c th c hi n trong n i b đ n
ộ ộ ế ơ ợ ớ ị ị ị ế v k toán các c ch , chính sách, quy trình, quy đ nh n i b phù h p v i quy đ nh
ờ ủ ử ệ ả ả ậ ằ ị ạ ừ ủ c a pháp lu t nh m b o đ m phòng ng a, phát hi n, x lý k p th i r i ro và đ t
ề ượ đ ầ c yêu c u đ ra.
ị ế ả ơ ế ậ ộ ộ ệ ố ể ơ 2. Đ n v k toán ph i thi t l p h th ng ki m soát n i b trong đ n v đ ị ể
ả ầ ả b o đ m các yêu c u sau đây:
ị ượ ả ơ ử ụ ụ ả ả ủ a) Tài s n c a đ n v đ c b o đ m an toàn, tránh s d ng sai m c đích,
ả ệ không hi u qu ;
ệ ụ ượ ề ệ ẩ ượ b) Các nghi p v đ c phê duy t đúng th m quy n và đ c ghi chép đ y đ ầ ủ
ệ ậ ơ ở ự ợ làm c s cho vi c l p và trình bày báo cáo tài chính trung th c, h p lý.
ộ ộ ủ ể ể ệ ầ 3. Ki m toán n i b là vi c ki m tra, đánh giá, giám sát tính đ y đ , thích
ữ ể ộ ộ ệ ủ ợ h p và tính h u hi u c a ki m soát n i b .
ộ ộ ụ ệ ể 4. Ki m toán n i b có nhi m v sau đây:
ệ ự ệ ố ả ủ ể ể ệ ợ ộ a) Ki m tra tính phù h p, hi u l c và hi u qu c a h th ng ki m soát n i
b ;ộ
ấ ượ ể ậ ậ ộ ế b) Ki m tra và xác nh n ch t l ủ ng, đ tin c y c a thông tin kinh t , tài
ị ướ ủ ế ả ệ chính c a báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr tr c khi trình ký duy t;
ạ ộ ủ ủ ệ ể ệ ắ ả c) Ki m tra vi c tuân th nguyên t c ho t đ ng, qu n lý, vi c tuân th pháp
ế ộ ế ị ủ ế ế ạ ậ ị ơ lu t, ch đ tài chính, k toán, chính sách, ngh quy t, quy t đ nh c a lãnh đ o đ n
ị ế v k toán;
ơ ở ế ữ ệ ệ ả ả ậ ả d) Phát hi n nh ng s h , y u kém, gian l n trong qu n lý, b o v tài s n
ấ ả ả ế ệ ố ệ ả ằ ị ề ủ ơ c a đ n v ; đ xu t các gi ề i pháp nh m c i ti n, hoàn thi n h th ng qu n lý, đi u
ủ ơ ạ ộ ị ế hành ho t đ ng c a đ n v k toán.
ủ ị ế ề ể ộ ộ ệ 5. Chính ph quy đ nh chi ti t v ki m toán n i b trong doanh nghi p, c ơ
ướ ệ ơ quan nhà n ị ự c, đ n v s nghi p.
87
Ả Ả Ư Ữ Ả ụ Ệ Ể M c 5. KI M KÊ TÀI S N, B O QU N, L U TR TÀI LI U K Ế
TOÁN
ề ả ể Đi u 40. Ki m kê tài s n
ố ượ ế ể ả ậ ệ 1. Ki m kê tài s n là vi c cân, đong, đo, đ m s l ng; xác nh n và đánh giá
ấ ượ ị ủ ệ ả ồ ố ạ ể ờ ch t l ng, giá tr c a tài s n, ngu n v n hi n có t ể ể ể i th i đi m ki m kê đ ki m
ớ ố ệ ổ ế ế ố tra, đ i chi u v i s li u trong s k toán.
ị ế ả ả ơ ườ ợ ể 2. Đ n v k toán ph i ki m kê tài s n trong các tr ng h p sau đây:
ố ỳ ế a) Cu i k k toán năm;
ị ế ấ ậ ơ ợ ị ả ứ ể ấ b) Đ n v k toán b chia, tách, h p nh t, sáp nh p, gi ạ i th , ch m d t ho t
ả ặ ộ đ ng, phá s n ho c bán, cho thuê;
ơ ượ ứ ở ữ ể ặ ạ ổ ị ế c) Đ n v k toán đ c chuy n đ i lo i hình ho c hình th c s h u;
ạ ả ụ ệ ạ ấ ườ ỏ d) X y ra h a ho n, lũ l t và các thi t h i b t th ng khác;
ạ ủ ơ ế ị ả ướ ề ẩ đ) Đánh giá l i tài s n theo quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n;
ườ ủ ậ ợ ị e) Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ậ ị ế ế ể ả ợ ổ ơ 3. Sau khi ki m kê tài s n, đ n v k toán ph i l p báo cáo t ng h p k t qu ả
ể ườ ữ ố ệ ự ế ể ớ ố ệ ệ ợ ki m kê. Tr ng h p có chênh l ch gi a s li u th c t ki m kê v i s li u ghi
ổ ế ị ế ả ả ả ơ ị trên s k toán, đ n v k toán ph i xác đ nh nguyên nhân và ph i ph n ánh s ố
ổ ế ệ ế ướ ậ ả ử chênh l ch, k t qu x lý vào s k toán tr c khi l p báo cáo tài chính.
ự ế ệ ể ả ả ả ồ 4. Vi c ki m kê ph i ph n ánh đúng th c t tài s n, ngu n hình thành tài
ườ ậ ả ể ế ệ ả ổ ợ ị ả s n. Ng i l p và ký báo cáo t ng h p k t qu ki m kê ph i ch u trách nhi m v ề
ả ể ế k t qu ki m kê.
ả ư ữ ệ ế ề ả Đi u 41. B o qu n, l u tr tài li u k toán
ả ượ ệ ị ế ủ ả ầ ơ ế 1. Tài li u k toán ph i đ ả c đ n v k toán b o qu n đ y đ , an toàn trong
ử ụ ư ữ quá trình s d ng và l u tr .
ườ ị ạ ệ ợ ữ ị ả ị 2. Tr ế ng h p tài li u k toán b t m gi ả , b t ch thu thì ph i có biên b n
ị ấ ụ ệ ế ế ệ ế ặ ả ị ủ kèm theo b n sao ch p tài li u k toán đó; n u tài li u k toán b m t ho c b h y
ặ ả ụ ệ ậ ạ ả ả ả ho i thì ph i có biên b n kèm theo b n sao ch p tài li u ho c b n xác nh n.
88
ả ư ư ế ệ ữ ờ ạ ể ừ 3. Tài li u k toán ph i đ a vào l u tr trong th i h n 12 tháng, k t ngày
ặ ế ệ ế ỳ ế ế k t thúc k k toán năm ho c k t thúc công vi c k toán.
ườ ạ ậ ủ ị ế ệ ệ ị 4. Ng ơ i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k toán ch u trách nhi m t ổ
ứ ả ữ ư ệ ế ả ch c b o qu n, l u tr tài li u k toán.
ả ượ ư ờ ạ ữ ệ ế 5. Tài li u k toán ph i đ c l u tr theo th i h n sau đây:
ố ớ ệ ề ả ấ ủ ế a) Ít nh t là 05 năm đ i v i tài li u k toán dùng cho qu n lý, đi u hành c a
ả ứ ị ế ồ ừ ế ự ế ử ụ ổ ế ể ơ đ n v k toán, g m c ch ng t k toán không s d ng tr c ti p đ ghi s k toán
ậ và l p báo cáo tài chính;
ố ớ ứ ấ ừ ế ử ụ ế ể b) Ít nh t là 10 năm đ i v i ch ng t ự k toán s d ng tr c ti p đ ghi s k ổ ế
ổ ế ừ ườ ậ toán và l p báo cáo tài chính, s k toán và báo cáo tài chính năm, tr tr ợ ng h p
ậ ị pháp lu t có quy đ nh khác;
ố ớ ử ệ ữ ư ệ ễ ế c) L u tr vĩnh vi n đ i v i tài li u k toán có tính s li u, có ý nghĩa quan
ọ ế ố ề tr ng v kinh t , an ninh, qu c phòng.
ụ ể ừ ả ư ủ ữ ế ệ ị ờ ạ ạ 6. Chính ph quy đ nh c th t ng lo i tài li u k toán ph i l u tr , th i h n
ờ ạ ư ữ ữ ể ờ ị ạ ơ ư ề ả ư l u tr , th i đi m tính th i h n l u tr quy đ nh t i kho n 5 Đi u này, n i l u tr ữ
ủ ụ ủ ư ệ ế ữ và th t c tiêu h y tài li u k toán l u tr .
ủ ơ ị ế ệ ề ườ ợ ệ Đi u 42. Trách nhi m c a đ n v k toán trong tr ng h p tài li u k ế
ặ ị ủ ị ấ ạ toán b m t ho c b h y ho i
ị ấ ị ủ ị ế ệ ệ ế ặ ạ ơ ả Khi phát hi n tài li u k toán b m t ho c b h y ho i, đ n v k toán ph i
ự ệ ệ th c hi n ngay các công vi c sau đây:
ề ố ượ ể ậ ả ị ệ ạ 1. Ki m tra, xác đ nh và l p biên b n v s l ng, hi n tr ng, nguyên nhân
ị ấ ị ủ ệ ế ạ ặ ổ ứ tài li u k toán b m t ho c b h y ho i; thông báo cho t ch c, cá nhân có liên
ướ ề ẩ ơ quan và c quan nhà n c có th m quy n;
ụ ồ ạ ổ ứ ị ư ỏ ệ ế 2. T ch c ph c h i l i tài li u k toán b h h ng;
ệ ớ ổ ứ ố ệ ệ ế ị 3. Liên h v i t ch c, cá nhân có giao d ch tài li u, s li u k toán đ đ ể ượ c
ậ ạ ụ ặ ị ủ ế ệ ạ ặ sao ch p ho c xác nh n l ị ấ i tài li u k toán b m t ho c b h y ho i;
ố ớ ư ệ ế ế ả ể ụ ồ 4. Đ i v i tài li u k toán có liên quan đ n tài s n nh ng không th ph c h i
ệ ị ạ ể ả ả ả ằ b ng các bi n pháp quy đ nh t ề i kho n 2 và kho n 3 Đi u này thì ph i ki m kê tài
ể ậ ạ ặ ị ủ ệ ế ạ ả s n đ l p l ị ấ i tài li u k toán b m t ho c b h y ho i.
89
ụ Ế Ệ ƯỜ M c 6. CÔNG VI C K TOÁN TRONG TR NG H P Đ N V K Ợ Ơ Ị Ế
Ể Ổ Ợ Ậ Ạ Ấ TOÁN CHIA, TÁCH, H P NH T, SÁP NH P, CHUY N Đ I LO I HÌNH
Ứ Ở Ữ Ặ Ả Ạ Ộ Ứ Ấ Ể HO C HÌNH TH C S H U, GI I TH , CH M D T HO T Đ NG, PHÁ
S NẢ
ệ ế ề ườ ơ ị ế ợ Đi u 43. Công vi c k toán trong tr ng h p chia đ n v k toán
ị ế ị ế ự ệ ả ơ ớ ị ơ 1. Đ n v k toán b chia thành các đ n v k toán m i ph i th c hi n các
ệ công vi c sau đây:
ợ ư ổ ế ể ả ậ ị a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác đ nh n ch a thanh toán, l p báo cáo
tài chính;
ợ ư ậ ả ả b) Phân chia tài s n, n ch a thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi s k ổ ế
ả toán theo biên b n bàn giao;
ợ ư ế ệ ả ế c) Bàn giao tài li u k toán liên quan đ n tài s n, n ch a thanh toán cho các
ị ế ớ ơ đ n v k toán m i.
ị ế ớ ượ ơ ứ ả ậ 2. Đ n v k toán m i đ c thành l p căn c vào biên b n bàn giao m s k ở ổ ế
ổ ế ủ ậ ị toán và ghi s k toán theo quy đ nh c a Lu t này.
ệ ế ề ườ ơ ị ế ợ Đi u 44. Công vi c k toán trong tr ng h p tách đ n v k toán
ộ ộ ị ế ị ế ể ậ ậ ơ ơ ớ ị ả 1. Đ n v k toán b tách m t b ph n đ thành l p đ n v k toán m i ph i
ự ệ ệ th c hi n các công vi c sau đây:
ủ ộ ợ ư ậ ượ ể ả ị a) Ki m kê tài s n, xác đ nh n ch a thanh toán c a b ph n đ c tách;
ủ ộ ợ ư ậ ả ượ ậ b) Bàn giao tài s n, n ch a thanh toán c a b ph n đ ả c tách, l p biên b n
ổ ế ả bàn giao và ghi s k toán theo biên b n bàn giao;
ợ ư ệ ế ả ơ ế c) Bàn giao tài li u k toán liên quan đ n tài s n, n ch a thanh toán cho đ n
ố ớ ị ế ế ệ ớ ơ ị ư ị ế v k toán m i; đ i v i tài li u k toán không bàn giao thì đ n v k toán b tách l u
ữ ị ạ ề ậ tr theo quy đ nh t ủ i Đi u 41 c a Lu t này.
ị ế ớ ượ ơ ứ ậ ả 2. Đ n v k toán m i đ c thành l p căn c vào biên b n bàn giao m s k ở ổ ế
ổ ế ủ ậ ị toán và ghi s k toán theo quy đ nh c a Lu t này.
ệ ế ề ườ ợ ơ ợ Đi u 45. Công vi c k toán trong tr ấ ng h p h p nh t các đ n v k ị ế
toán
90
ị ế ị ế ị ợ ừ ấ ơ ơ ớ ơ 1. Các đ n v k toán b h p nh t thành đ n v k toán m i thì t ng đ n v k ị ế
ị ợ ự ệ ệ ả ấ toán b h p nh t ph i th c hi n các công vi c sau đây:
ợ ư ổ ế ể ậ ả ị a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác đ nh n ch a thanh toán, l p báo cáo
tài chính;
ợ ư ả ậ ả ộ b) Bàn giao toàn b tài s n, n ch a thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi
ả ổ ế s k toán theo biên b n bàn giao;
ị ế ế ệ ấ ộ ợ ơ c) Bàn giao toàn b tài li u k toán cho đ n v k toán h p nh t.
ị ế ự ệ ệ ấ ả ợ ơ 2. Đ n v k toán h p nh t ph i th c hi n các công vi c sau đây:
ở ổ ế ổ ế ứ ả a) Căn c vào biên b n bàn giao, m s k toán và ghi s k toán theo quy
ủ ậ ị đ nh c a Lu t này;
ị ế ị ợ ủ ấ ổ ợ ơ b) T ng h p báo cáo tài chính c a các đ n v k toán b h p nh t thành báo
ủ ơ ị ế ấ ợ cáo tài chính c a đ n v k toán h p nh t;
ị ợ ư ủ ữ ế ệ ấ ậ ơ ị c) Nh n, l u tr tài li u k toán c a các đ n v b h p nh t.
ệ ế ề ườ ậ ơ ị ế ợ Đi u 46. Công vi c k toán trong tr ng h p sáp nh p đ n v k toán
ị ế ị ế ự ệ ả ậ ơ ị ơ 1. Đ n v k toán b sáp nh p vào đ n v k toán khác ph i th c hi n các
ệ công vi c sau đây:
ợ ư ổ ế ể ả ậ ị a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác đ nh n ch a thanh toán, l p báo cáo
tài chính;
ợ ư ả ả ậ ộ b) Bàn giao toàn b tài s n, n ch a thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi
ả ổ ế s k toán theo biên b n bàn giao;
ị ế ế ệ ậ ậ ộ ơ c) Bàn giao toàn b tài li u k toán cho đ n v k toán nh n sáp nh p.
ổ ế ị ế ậ ả ậ ơ ứ 2. Đ n v k toán nh n sáp nh p căn c vào biên b n bàn giao ghi s k toán
ủ ậ ị theo quy đ nh c a Lu t này.
ệ ế ề ườ ổ ạ ợ ể Đi u 47. Công vi c k toán trong tr ặ ng h p chuy n đ i lo i hình ho c
ứ ở ữ hình th c s h u
ơ ượ ứ ở ữ ể ạ ổ ị ế 1. Đ n v k toán đ ả ặ c chuy n đ i lo i hình ho c hình th c s h u ph i
ự ệ ệ th c hi n các công vi c sau đây:
91
ợ ư ổ ế ể ả ậ ị a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác đ nh n ch a thanh toán, l p báo cáo
tài chính;
ợ ư ả ả ậ ộ b) Bàn giao toàn b tài s n, n ch a thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi
ả ổ ế s k toán theo biên b n bàn giao;
ị ế ệ ể ế ộ ổ ơ c) Bàn giao toàn b tài li u k toán cho đ n v k toán sau chuy n đ i.
ở ổ ế ị ế ể ả ơ ổ ứ 2. Đ n v k toán sau chuy n đ i căn c vào biên b n bàn giao m s k toán
ổ ế ủ ậ ị và ghi s k toán theo quy đ nh c a Lu t này.
ệ ế ề ườ ả ứ ể ấ Đi u 48. Công vi c k toán trong tr ợ ng h p gi ạ i th , ch m d t ho t
ộ ả đ ng, phá s n
ị ả ơ ứ ự ể ệ ặ ả ấ ị ế 1. Đ n v k toán b gi ạ ộ i th ho c ch m d t ho t đ ng ph i th c hi n các
ệ công vi c sau đây:
ợ ư ổ ế ể ả ậ ị a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác đ nh n ch a thanh toán, l p báo cáo
tài chính;
ở ổ ế ụ ệ ế ế b) M s k toán theo dõi các nghi p v kinh t ệ , tài chính liên quan đ n vi c
ả ạ ộ ể ấ gi ứ i th , ch m d t ho t đ ng;
ủ ơ ị ế ị ả ệ ộ ể ế c) Bàn giao toàn b tài li u k toán c a đ n v k toán b gi ấ ặ i th ho c ch m
ạ ộ ị ế ặ ổ ứ ử ấ ơ ứ d t ho t đ ng sau khi x lý xong cho đ n v k toán c p trên ho c t ch c, cá nhân
ữ ị ạ ề ậ ư l u tr theo quy đ nh t ủ i Đi u 41 c a Lu t này.
ườ ị ế ả ơ ợ ố ị 2. Tr ố ng h p đ n v k toán b tuyên b phá s n thì Toà án tuyên b phá
ị ườ ệ ế ự ệ ị ạ ề ả ỉ ả s n ch đ nh ng i th c hi n công vi c k toán quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.
ươ Ch ng III
Ứ Ộ Ổ Ế ƯỜ T CH C B MÁY K TOÁN VÀ NG Ế I LÀM K TOÁN
ổ ứ ộ ế ề Đi u 49. T ch c b máy k toán
ị ế ả ổ ơ ứ ộ ố ườ 1. Đ n v k toán ph i t ế ch c b máy k toán, b trí ng ế i làm k toán
ụ ế ặ ị ho c thuê d ch v làm k toán.
ệ ổ ứ ộ ố ườ ế ế ưở 2. Vi c t ch c b máy, b trí ng i làm k toán, k toán tr ụ ng, ph trách
ế ế ặ ị ưở ự ệ ị ụ ế k toán ho c thuê d ch v làm k toán, k toán tr ủ ng th c hi n theo quy đ nh c a
Chính ph .ủ
92
ủ ề ệ ườ ạ ệ Đi u 50. Trách nhi m c a ng i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k ậ ủ ơ ị ế
toán
ứ ế ổ ộ ố ườ ế ị ế 1. T ch c b máy k toán, b trí ng ặ i làm k toán ho c quy t đ nh thuê
ụ ế ụ ế ệ ộ ị ị doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán, h kinh doanh d ch v k toán theo đúng
ậ ị ủ quy đ nh c a Lu t này.
ườ ưở ế ị ụ ế ặ ị ố 2. B trí ng ế i làm k toán tr ng ho c quy t đ nh thuê d ch v làm k toán
ưở ủ ậ ị ườ ậ ợ ị tr ng theo quy đ nh c a Lu t này; tr ng h p pháp lu t chuyên ngành có quy đ nh
ự ủ ệ ậ ị khác thì th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.
ị ế ỉ ạ ứ ự ệ ế ổ ơ 3. T ch c và ch đ o th c hi n công tác k toán trong đ n v k toán theo
ậ ề ế ề ậ ự ủ ệ ế ị ả ủ ị quy đ nh c a pháp lu t v k toán và ch u trách nhi m tr c ti p v h u qu c a
ớ ố ớ ữ ữ ệ ạ ị ạ nh ng sai ph m do mình gây ra; ch u trách nhi m liên đ i đ i v i nh ng sai ph m
ườ ủ ư ệ ả ộ do ng i khác gây ra nh ng thu c trách nhi m qu n lý c a mình.
ộ ộ ơ ứ ự ể ể ệ ế ổ ị 4. T ch c ki m tra k toán trong n i b đ n v và th c hi n ki m tra k ế
ị ấ ướ ơ toán các đ n v c p d i.
ủ ệ ề ẩ ườ ề Đi u 51. Tiêu chu n, quy n và trách nhi m c a ng ế i làm k toán
ườ ế ẩ ả 1. Ng i làm k toán ph i có các tiêu chu n sau đây:
ấ ạ ứ ự ệ ẩ ế ề a) Có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p, trung th c, liêm khi ấ ứ t, có ý th c ch p
hành pháp lu t;ậ
ệ ụ ề ế ộ b) Có trình đ chuyên môn, nghi p v v k toán.
ườ ệ ụ ế ộ ậ ề ế 2. Ng ề i làm k toán có quy n đ c l p v chuyên môn, nghi p v k toán.
ườ ủ ủ ế ệ ị 3. Ng i làm k toán có trách nhi m tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
ự ệ ượ ề ệ ị ệ ế k toán, th c hi n các công vi c đ c phân công và ch u trách nhi m v chuyên
ệ ụ ủ ổ ườ ườ ế môn, nghi p v c a mình. Khi thay đ i ng ế i làm k toán, ng i làm k toán cũ có
ế ệ ệ ệ ườ ế trách nhi m bàn giao công vi c k toán và tài li u k toán cho ng ế i làm k toán
ớ ườ ệ ế ế ề ả ị m i. Ng ờ ệ i làm k toán cũ ph i ch u trách nhi m v công vi c k toán trong th i
ế gian mình làm k toán.
ữ ề ườ ượ Đi u 52. Nh ng ng i không đ ế c làm k toán
93
ườ ư ườ ị ố ạ ế ặ ấ 1. Ng i ch a thành niên; ng i b Tòa án tuyên b h n ch ho c m t năng
ự ườ ơ ở ư ệ ả ấ ự l c hành vi dân s ; ng ụ i đang ph i ch p hành bi n pháp đ a vào c s giáo d c
ơ ở ệ ắ ộ ộ ắ b t bu c, c s cai nghi n b t bu c.
ườ ề ế ế ị ị ấ ả ặ 2. Ng ủ i đang b c m hành ngh k toán theo b n án ho c quy t đ nh c a
ậ ườ ứ ự ệ ị ệ ự Tòa án đã có hi u l c pháp lu t; ng i đang b truy c u trách nhi m hình s ; ng ườ i
ề ộ ị ế ặ ả ấ ạ đang ph i ch p hành hình ph t tù ho c đã b k t án v m t trong các t ộ xâm ph mạ i
ậ ự ứ ụ ề ế ế ạ tr t t ả qu n lý kinh t ế ộ , t i ph m v ch c v liên quan đ n tài chính, k toán mà
ư ượ ch a đ c xóa án tích.
ẹ ẻ ẻ ẹ ẻ ợ ồ ị 3. Cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, v , ch ng, con đ , con nuôi, anh, ch ,
ườ ạ ủ ệ ậ ườ ứ ầ ộ ủ em ru t c a ng i đ i di n theo pháp lu t, c a ng ố ủ i đ ng đ u, c a giám đ c,
ủ ấ ủ ố ườ ứ ầ ố ổ ổ t ng giám đ c và c a c p phó c a ng i đ ng đ u, phó giám đ c, phó t ng giám
ụ ế ế ưở ộ ơ ố đ c ph trách công tác tài chính k toán, k toán tr ng trong cùng m t đ n v k ị ế
ừ ệ ư ệ ạ ộ toán, tr doanh nghi p t ữ nhân, công ty trách nhi m h u h n do m t cá nhân làm
ủ ở ữ ườ ủ ợ ị ch s h u và các tr ng h p khác do Chính ph quy đ nh.
ườ ườ ủ ỹ ủ ề ả ườ 4. Ng i đang là ng i qu n lý, đi u hành, th kho, th qu , ng i mua, bán
ộ ơ ệ ư ừ ả ị ế tài s n trong cùng m t đ n v k toán, tr trong doanh nghi p t nhân, công ty trách
ủ ở ữ ữ ệ ạ ộ ườ ợ nhi m h u h n do m t cá nhân làm ch s h u và các tr ng h p khác do Chính
ủ ị ph quy đ nh.
ế ề ưở Đi u 53. K toán tr ng
ế ưở ườ ứ ủ ế ầ ộ ơ ị 1. K toán tr ng là ng ệ i đ ng đ u b máy k toán c a đ n v có nhi m
ị ế ự ệ ơ ụ ổ ứ v t ế ch c th c hi n công tác k toán trong đ n v k toán.
ế ưở ủ ơ ướ ổ ứ ị ự ơ 2. K toán tr ng c a c quan nhà n c, t ệ ử ụ ch c, đ n v s nghi p s d ng
ướ ệ ướ ữ ố ngân sách nhà n c và doanh nghi p do Nhà n ắ c n m gi trên 50% v n đi u l ề ệ
ụ ệ ị ạ ụ ề ệ ả ngoài nhi m v quy đ nh t i kho n 1 Đi u này còn có nhi m v giúp ng ườ ạ i đ i
ậ ủ ơ ị ế ệ ạ ơ di n theo pháp lu t c a đ n v k toán giám sát tài chính t ị ế i đ n v k toán.
ế ưở ị ự ủ ạ ườ ạ ệ 3. K toán tr ng ch u s lãnh đ o c a ng ậ ủ i đ i di n theo pháp lu t c a
ườ ị ế ấ ợ ơ ồ ờ ị ế ơ đ n v k toán; tr ị ự ỉ ạ ng h p có đ n v k toán c p trên thì đ ng th i ch u s ch đ o
ủ ế ể ưở ủ ơ ị ế ề ấ và ki m tra c a k toán tr ệ ng c a đ n v k toán c p trên v chuyên môn, nghi p
v .ụ
94
ườ ử ơ ợ ườ ụ ế ế 4. Tr ị ế ng h p đ n v k toán c ng i ph trách k toán thay k toán
ưở ườ ụ ệ ề ế ả ẩ ị tr ng thì ng i ph trách k toán ph i có các tiêu chu n, đi u ki n quy đ nh t ạ i
ủ ự ề ề ệ ệ ả ả ậ ị kho n 1 Đi u 54 c a Lu t này và ph i th c hi n trách nhi m và quy n quy đ nh
ưở ị ạ ề ậ ế cho k toán tr ng quy đ nh t ủ i Đi u 55 c a Lu t này.
ệ ủ ế ề ề ẩ ưở Đi u 54. Tiêu chu n và đi u ki n c a k toán tr ng
ế ưở ệ ề ả 1. K toán tr ẩ ng ph i có các tiêu chu n và đi u ki n sau đây:
ẩ ị ạ ủ ề ả ậ a) Các tiêu chu n quy đ nh t i kho n 1 Đi u 51 c a Lu t này;
ệ ụ ề ế ừ ấ ở ộ b) Có chuyên môn, nghi p v v k toán t trình đ trung c p tr lên;
ỉ ồ ưỡ ứ ế ưở c) Có ch ng ch b i d ng k toán tr ng;
ự ế ề ế ố ớ ấ ờ ườ d) Có th i gian công tác th c t v k toán ít nh t là 02 năm đ i v i ng i có
ụ ề ế ừ ộ ạ ọ ở ờ ệ chuyên môn, nghi p v v k toán t trình đ đ i h c tr lên và th i gian công tác
ự ế ề ế ố ớ ấ ườ th c t v k toán ít nh t là 03 năm đ i v i ng i có chuyên môn, nghi p v v k ệ ụ ề ế
ấ ẳ ộ toán trình đ trung c p, cao đ ng.
ệ ủ ế ụ ể ủ ề ẩ ị ưở 2. Chính ph quy đ nh c th tiêu chu n và đi u ki n c a k toán tr ng phù
ạ ơ ớ ừ ị ế ợ h p v i t ng lo i đ n v k toán.
ề ủ ế ệ ề ưở Đi u 55. Trách nhi m và quy n c a k toán tr ng
ế ưở ệ 1. K toán tr ng có trách nhi m sau đây:
ậ ề ế ự ủ ệ ơ ị a) Th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v k toán, tài chính trong đ n v k ị ế
toán;
ổ ứ ủ ề ậ ộ ị ế b) T ch c đi u hành b máy k toán theo quy đ nh c a Lu t này;
ủ ế ộ ế ự ế ẩ ậ c) L p báo cáo tài chính tuân th ch đ k toán và chu n m c k toán.
ế ưở ệ ụ ế ộ ậ ề ề 2. K toán tr ng có quy n đ c l p v chuyên môn, nghi p v k toán.
ế ưở ủ ơ ướ ổ ứ ị ự ơ 3. K toán tr ng c a c quan nhà n c, t ệ ử ụ ch c, đ n v s nghi p s d ng
ướ ệ ướ ữ ố ngân sách nhà n c và doanh nghi p do Nhà n ắ c n m gi trên 50% v n đi u l ề ệ ,
ị ạ ề ề ả ề ngoài các quy n quy đ nh t i kho n 2 Đi u này còn có các quy n sau đây:
ế ả ằ ớ ườ ạ ậ ủ ơ ệ a) Có ý ki n b ng văn b n v i ng i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k ị ế
ề ệ ụ ể ể ươ ưở toán v vi c tuy n d ng, thuyên chuy n, tăng l ng, khen th ỷ ậ ng, k lu t ng ườ i
ế ủ ỹ ủ làm k toán, th kho, th qu ;
95
ị ế ấ ầ ầ ậ ộ ơ ủ ị b) Yêu c u các b ph n liên quan trong đ n v k toán cung c p đ y đ , k p
ủ ệ ế ế ệ ờ ế th i tài li u liên quan đ n công vi c k toán và giám sát tài chính c a k toán
ưở tr ng;
ả ư ế ế ả ằ ớ ế c) B o l u ý ki n chuyên môn b ng văn b n khi có ý ki n khác v i ý ki n
ườ ế ị ủ c a ng i ra quy t đ nh;
ả ằ ườ ạ ậ ủ ệ ơ d) Báo cáo b ng văn b n cho ng i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k ị ế
ậ ề ệ ế ạ ơ ị toán khi phát hi n hành vi vi ph m pháp lu t v tài chính, k toán trong đ n v ;
ườ ế ị ự ế ấ ả ẫ ấ ợ tr ủ ng h p v n ph i ch p hành quy t đ nh thì báo cáo lên c p trên tr c ti p c a
ườ ặ ơ ế ị ướ ề ả ẩ ng i đã ra quy t đ nh ho c c quan nhà n ị c có th m quy n và không ph i ch u
ề ậ ả ủ ế ị ệ ệ trách nhi m v h u qu c a vi c thi hành quy t đ nh đó.
ụ ụ ế ề ị ị ưở ế Đi u 56. Thuê d ch v làm k toán, d ch v làm k toán tr ng
ơ ượ ệ ồ ợ ớ ị ị ế 1. Đ n v k toán đ c ký h p đ ng v i doanh nghi p kinh doanh d ch v k ụ ế
ụ ế ụ ế ể ặ ặ ộ ị ị ị toán ho c h kinh doanh d ch v k toán đ thuê d ch v làm k toán ho c d ch v ụ
ưở ủ ậ ị ế làm k toán tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ụ ệ ế ị ị ưở ế 2. Vi c thuê d ch v làm k toán, d ch v làm k toán tr ng ph i đ ả ượ ậ c l p
ủ ậ ằ ả ồ ợ ị thành h p đ ng b ng văn b n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ế ụ ụ ế ế ơ ị ị ưở 3. Đ n v k toán thuê d ch v làm k toán, d ch v làm k toán tr ng có
ủ ị ự ệ ệ ấ ầ ờ ọ trách nhi m cung c p đ y đ , k p th i, trung th c m i thông tin, tài li u liên quan
ệ ế ưở ầ ế ế đ n công vi c thuê làm k toán, thuê làm k toán tr ủ ị ng và thanh toán đ y đ , k p
ụ ế ậ ờ ỏ ợ ồ ị th i phí d ch v k toán theo th a thu n trong h p đ ng.
ế ưở ủ ề ả ẩ 4. Ng ườ ượ i đ c thuê làm k toán tr ệ ng ph i có đ tiêu chu n và đi u ki n
ạ ề ậ ị quy đ nh t ủ i Đi u 54 c a Lu t này.
ụ ế ệ ộ ị 5. Doanh nghi p, h kinh doanh d ch v k toán và ng ườ ượ i đ c thuê làm k ế
ế ưở ố ệ ệ ề ế ả ị toán, làm k toán tr ng ph i ch u trách nhi m v thông tin, s li u k toán theo
ậ ợ ồ ỏ th a thu n trong h p đ ng.
ươ Ch ng IV
Ạ Ộ Ụ Ế Ị HO T Đ NG KINH DOANH D CH V K TOÁN
ỉ ế ứ ề Đi u 57. Ch ng ch k toán viên
96
ườ ượ ấ ỉ ế ứ ẩ ả 1. Ng i đ c c p ch ng ch k toán viên ph i có các tiêu chu n sau đây:
ấ ạ ứ ự ệ ẩ ế ề a) Có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p, trung th c, liêm khi ấ ứ t, có ý th c ch p
hành pháp lu t;ậ
ằ ố ạ ọ ệ ế ộ ở b) Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên thu c chuyên ngành tài chính, k toán,
ủ ể ặ ộ ị ki m toán ho c chuyên ngành khác theo quy đ nh c a B Tài chính;
ạ ế ả ỳ ỉ ế ứ ấ c) Đ t k t qu k thi l y ch ng ch k toán viên.
ườ ỉ ế ứ ứ ế ặ ỉ 2. Ng i có ch ng ch chuyên gia k toán ho c ch ng ch k toán do t ổ ứ ch c
ặ ổ ố ế ề ế ứ ấ ượ ộ ệ ướ n c ngoài ho c t ch c qu c t v k toán c p đ c B Tài chính Vi t Nam
ạ ỳ ề ậ ậ ạ ế ế ệ công nh n, đ t k thi sát h ch v pháp lu t kinh t , tài chính, k toán Vi t Nam và
ị ạ ể ề ả ượ ấ ỉ ế ứ ẩ có tiêu chu n quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u này thì đ c c p ch ng ch k toán
viên.
ỉ ế ứ ệ ề ấ ộ ị ủ ụ 3. B Tài chính quy đ nh đi u ki n thi l y ch ng ch k toán viên, th t c
ỉ ế ồ ứ ấ c p và thu h i ch ng ch k toán viên.
ụ ế ề ị ề Đi u 58. Đăng ký hành ngh d ch v k toán
ườ ỉ ể ỉ ế ứ ứ ặ 1. Ng i có ch ng ch k toán viên ho c ch ng ch ki m toán viên theo quy
ộ ậ ủ ậ ượ ụ ế ể ị đ nh c a Lu t ki m toán đ c l p đ ề ị c đăng ký hành ngh d ch v k toán qua
ặ ộ ụ ế ụ ế ệ ị ị doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán ho c h kinh doanh d ch v k toán khi có
ề ệ ủ đ các đi u ki n sau đây:
ự ự a) Có năng l c hành vi dân s ;
ự ế ề ể ế ờ ừ b) Có th i gian công tác th c t v tài chính, k toán, ki m toán t 36 tháng
ể ừ ờ ể ở ố ạ ọ ệ tr lên k t th i đi m t t nghi p đ i h c;
ầ ủ ươ ứ ậ ậ ị c) Tham gia đ y đ ch ế ng trình c p nh t ki n th c theo quy đ nh.
ườ ủ ệ ề ị ạ ự ệ ề ả 2. Ng i có đ các đi u ki n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này th c hi n đăng
ề ượ ấ ụ ế ề ị ứ ậ ấ ký hành ngh và đ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký hành ngh d ch v k toán.
ủ ụ ấ ứ ấ ậ ộ ồ ị B Tài chính quy đ nh th t c c p và thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký hành ngh ề
ụ ế ị d ch v k toán.
ụ ế ề ị ứ ậ ấ ị ỉ 3. Gi y ch ng nh n đăng ký hành ngh d ch v k toán ch có giá tr khi
ườ ượ ấ ộ ờ ồ ợ ộ ộ ng ệ c c p có h p đ ng lao đ ng làm toàn b th i gian cho m t doanh nghi p i đ
ụ ế ệ ạ ộ ụ ế ặ ị ị kinh doanh d ch v k toán ho c làm vi c t i h kinh doanh d ch v k toán.
97
ườ ượ ụ ế ồ ữ 4. Nh ng ng i không đ ề ị c đăng ký hành ngh d ch v k toán g m:
ứ ứ ệ ộ a) Cán b , công ch c, viên ch c; sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công
ứ ố nhân, viên ch c qu c phòng, Công an nhân dân.
ườ ề ế ế ị ị ấ ủ ả b) Ng i đang b c m hành ngh k toán theo b n án, quy t đ nh c a Tòa án
ệ ự ậ ườ ứ ự ệ ị ườ đã có hi u l c pháp lu t; ng i đang b truy c u trách nhi m hình s ; ng i đã b ị
ộ ộ ậ ự ả ế ế k t án m t trong các t ạ i xâm ph m tr t t qu n lý kinh t ế liên quan đ n tài chính,
ư ượ ườ ụ ử ị ế k toán mà ch a đ c xóa án tích; ng ệ i đang b áp d ng bi n pháp x lý hành
ụ ạ ườ ụ ắ ơ ở ơ ở ị ấ ư ộ chính giáo d c t i xã, ph ng, th tr n, đ a vào c s giáo d c b t bu c, c s cai
ệ ộ ắ nghi n b t bu c;
ườ ị ế ề ộ ậ ự ạ ạ c) Ng i đã b k t án v t ọ i ph m nghiêm tr ng xâm ph m tr t t ả qu n lý
ế ư ượ kinh t mà ch a đ c xóa án tích;
ườ ị ử ậ ề ạ ạ ạ d) Ng ề i b x ph t vi ph m hành chính v hành vi vi ph m pháp lu t v tài
ờ ạ ể ừ ư ể ế ế chính, k toán, ki m toán mà ch a h t th i h n 06 tháng, k t ấ ngày ch p hành
ử ạ ế ị ườ ư ế ạ ả ặ ợ ị xong quy t đ nh x ph t trong tr ờ ạ ng h p b ph t c nh cáo ho c ch a h t th i h n
ể ừ ử ạ ấ 01 năm, k t ế ị ngày ch p hành xong quy t đ nh x ph t hành chính khác;
ườ ị ụ ế ề ị ỉ đ) Ng i b đình ch hành ngh d ch v k toán.
ụ ế ề ệ ị Đi u 59. Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán
ụ ế ệ ị ượ ậ 1. Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán đ ạ c thành l p theo các lo i
hình sau đây:
ệ ở ữ ạ a) Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên;
ợ b) Công ty h p danh;
ệ ư c) Doanh nghi p t nhân.
ỉ ượ ệ ụ ế ả ả ị 2. Doanh nghi p ch đ ề c kinh doanh d ch v k toán khi b o đ m các đi u
ủ ệ ậ ị ượ ấ ứ ấ ki n kinh doanh theo quy đ nh c a Lu t này và đ ậ ủ ề c c p Gi y ch ng nh n đ đi u
ụ ế ệ ị ki n kinh doanh d ch v k toán.
ụ ế ệ ị ượ ể ố 3. Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán không đ c góp v n đ thành
ụ ế ệ ị ợ ố ậ l p doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán khác, tr ừ ườ tr ớ ng h p góp v n v i
ụ ế ệ ị ướ ể ậ doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán n ệ c ngoài đ thành l p doanh nghi p
ụ ế ạ ệ ị kinh doanh d ch v k toán t i Vi t Nam.
98
ụ ế ệ ị ướ ự 4. Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán n ệ c ngoài th c hi n kinh doanh
ạ ệ ướ ụ ế ị d ch v k toán t i Vi t Nam d ứ i các hình th c sau đây:
ụ ế ệ ố ớ ị ượ a) Góp v n v i doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán đã đ ậ c thành l p
ạ ệ ụ ế ể ậ ị ạ ộ và ho t đ ng t i Vi ệ t Nam đ thành l p doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán;
ụ ế ệ ậ ị ướ b) Thành l p chi nhánh doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán n c ngoài;
ụ ấ ị ớ ủ ị c) Cung c p d ch v qua biên gi ủ i theo quy đ nh c a Chính ph .
ậ ủ ề ệ ấ ứ ệ ề ề ấ ị Đi u 60. Đi u ki n c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch
ụ ế v k toán
ữ ệ ạ ở ượ ấ 1. Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên đ ứ ấ c c p Gi y ch ng
ậ ủ ề ủ ề ệ ệ ị ụ ế nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán khi có đ các đi u ki n sau đây:
ứ ứ ệ ấ ậ ậ ấ ầ a) Có Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, Gi y ch ng nh n đăng ký đ u
ấ ờ ị ươ ươ ủ ậ ị ư ặ t ho c gi y t khác có giá tr t ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ấ ố ề b) Có ít nh t hai thành viên góp v n là k toán viên hành ngh ;
ườ ạ ố ủ ặ ổ ệ ậ c) Ng ố i đ i di n theo pháp lu t, giám đ c ho c t ng giám đ c c a công ty
ữ ạ ế ệ ả ề trách nhi m h u h n ph i là k toán viên hành ngh ;
ả ả ỷ ệ ố ủ ế ệ ề d) B o đ m t v n góp c a k toán viên hành ngh trong doanh nghi p, t l ỷ
ủ ổ ứ ủ ệ ố l v n góp c a các thành viên là t ủ ị ch c theo quy đ nh c a Chính ph .
ợ ượ ủ ề ứ ệ ấ ậ ấ 2. Công ty h p danh đ c c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh
ụ ế ệ ề ủ ị d ch v k toán khi có đ các đi u ki n sau đây:
ứ ứ ệ ậ ấ ấ ậ ầ a) Có Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, Gi y ch ng nh n đăng ký đ u
ấ ờ ị ươ ươ ủ ậ ị ư ặ t ho c gi y t khác có giá tr t ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ấ ợ ề b) Có ít nh t hai thành viên h p danh là k toán viên hành ngh ;
ườ ạ ố ủ ặ ổ ệ ậ c) Ng ố i đ i di n theo pháp lu t, giám đ c ho c t ng giám đ c c a công ty
ế ả ề ợ h p danh ph i là k toán viên hành ngh .
ệ ư ượ ủ ề ứ ệ ấ ấ 3. Doanh nghi p t nhân đ ậ c c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh
ụ ế ủ ề ệ ị doanh d ch v k toán khi có đ các đi u ki n sau đây:
ứ ứ ệ ấ ậ ấ ậ ầ a) Có Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, Gi y ch ng nh n đăng ký đ u
ấ ờ ị ươ ươ ủ ậ ị ư ặ t ho c gi y t khác có giá tr t ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
99
ế ấ ề b) Có ít nh t hai k toán viên hành ngh ;
ệ ư ủ ề ế ờ ồ c) Ch doanh nghi p t nhân là k toán viên hành ngh và đ ng th i là giám
đ c.ố
ụ ế ệ ị ướ ạ 4. Chi nhánh doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán n c ngoài t i Vi ệ t
ượ ấ ủ ề ụ ế ứ ậ ấ ị Nam đ ệ c c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán khi có
ệ ề ủ đ các đi u ki n sau đây:
ụ ế ệ ị ướ ượ a) Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán n c ngoài đ ấ c phép cung c p
ậ ủ ướ ơ ụ ế ủ ệ ị ị d ch v k toán theo quy đ nh c a pháp lu t c a n c n i doanh nghi p kinh doanh
ướ ụ ế ị d ch v k toán n ặ ụ ở c ngoài đ t tr s chính;
ế ề ấ ố ặ ổ b) Có ít nh t hai k toán viên hành ngh , trong đó có giám đ c ho c t ng
ố giám đ c chi nhánh;
ặ ổ ệ ố ố ị c) Giám đ c ho c t ng giám đ c chi nhánh doanh nghi p kinh doanh d ch v ụ
ướ ượ ồ ờ ữ ứ ụ ề ả ế k toán n c ngoài không đ c đ ng th i gi ch c v qu n lý, đi u hành doanh
ệ ạ ệ nghi p khác t i Vi t Nam;
ụ ế ệ ị ướ ả ả d) Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán n ử c ngoài ph i có văn b n g i
ề ọ ế ủ ụ ệ ả ả ộ ị B Tài chính b o đ m ch u trách nhi m v m i nghĩa v và cam k t c a chi nhánh
ệ ạ t i Vi t Nam.
ờ ạ ể ừ ụ ế ị 5. Trong th i h n 06 tháng, k t ngày đăng ký kinh doanh d ch v k toán
ụ ế ệ ệ ị mà doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán, chi nhánh doanh nghi p kinh doanh
ướ ạ ệ ượ ứ ấ ấ ậ ụ ế ị d ch v k toán n c ngoài t i Vi t Nam không đ c c p Gi y ch ng nh n đ ủ
ụ ế ề ệ ặ ị ườ ứ ậ ấ ợ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán ho c trong tr ng h p Gi y ch ng nh n đ ủ
ụ ế ệ ệ ề ồ ị ị đi u ki n kinh doanh d ch v k toán đã b thu h i thì doanh nghi p, chi nhánh
ụ ế ệ ị ướ ạ ệ doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán n c ngoài t i Vi ả t Nam ph i thông báo
ủ ụ ụ ể ơ ừ ị ngay cho c quan đăng ký kinh doanh đ làm th t c xóa c m t “d ch v k ụ ế
ọ ủ ệ toán” trong tên g i c a doanh nghi p, chi nhánh.
ậ ủ ề ồ ơ ề ị ấ ứ ệ ề ấ Đi u 61. H s đ ngh c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh
ị ụ ế d ch v k toán
ủ ề ị ấ ứ ệ ề ấ ơ ị ậ 1. Đ n đ ngh c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k ụ ế
toán.
100
ứ ứ ệ ậ ấ ậ ấ ả 2. B n sao Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, Gi y ch ng nh n đăng
ầ ư ặ ấ ờ ị ươ ươ ký đ u t ho c gi y t khác có giá tr t ng đ ng.
ụ ế ề ị ứ ủ ậ ả ấ 3. B n sao Gi y ch ng nh n đăng ký hành ngh d ch v k toán c a các k ế
toán viên hành ngh .ề
ụ ế ủ ộ ồ ợ ớ ị ệ 4. H p đ ng lao đ ng v i doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán c a các
ề ế k toán viên hành ngh .
ữ ạ ố ớ ề ố ứ ệ ệ 5. Tài li u ch ng minh v v n góp đ i v i công ty trách nhi m h u h n.
ề ệ ữ ạ ố ớ ệ ợ 6. Đi u l công ty đ i v i công ty h p danh, công ty trách nhi m h u h n.
ủ ế ệ ệ ả ị ướ 7. Văn b n cam k t ch u trách nhi m c a doanh nghi p n c ngoài, gi y t ấ ờ
ứ ậ ượ ủ ệ ị ướ ch ng nh n đ ụ ế c phép kinh doanh d ch v k toán c a doanh nghi p n c ngoài
ụ ế ệ ị ướ ạ ố ớ đ i v i chi nhánh doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán n c ngoài t i Vi ệ t
Nam.
ậ ủ ề ờ ạ ấ ứ ệ ề ấ ị Đi u 62. Th i h n c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch
ụ ế v k toán
ờ ạ ể ừ ủ ồ ơ ợ ệ ậ ộ 1. Trong th i h n 15 ngày, k t ngày nh n đ h s h p l , B Tài chính
ủ ề ụ ế ứ ệ ấ ậ ị ệ ấ c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán cho doanh nghi p;
ườ ợ ừ ố ấ ả ả ờ ằ ả tr ng h p t ch i c p thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ườ ồ ơ ề ị ấ ế ề ấ ầ ợ 2. Tr ấ ng h p c n làm rõ v n đ liên quan đ n h s đ ngh c p Gi y
ủ ề ụ ế ứ ệ ầ ậ ộ ị ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán, B Tài chính yêu c u doanh
ụ ế ị ấ ứ ệ ệ ề ấ ị ậ ủ ề nghi p đ ngh c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán gi ả i
ờ ạ ấ ụ ế ứ ệ ậ ấ ị ủ ề trình. Th i h n c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán tính
ệ ậ ả ừ t ngày nh n tài li u gi ổ i trình b sung.
ấ ạ ề ậ ủ ề ứ ệ ấ ị Đi u 63. C p l i Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k ụ ế
toán
ủ ề ụ ế ứ ậ ấ ị ệ 1. Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán đ ượ ấ ạ c c p l i
ườ ợ trong các tr ng h p sau đây:
ổ ề ự ườ ạ ệ ổ ố a) Có s thay đ i v tên, ng ậ i đ i di n theo pháp lu t, giám đ c, t ng giám
ỉ ụ ở ủ ệ ệ ị ố đ c và đ a ch tr s chính c a doanh nghi p, chi nhánh doanh nghi p kinh doanh
ướ ạ ệ ụ ế ị d ch v k toán n c ngoài t i Vi t Nam;
101
ủ ề ụ ế ị ấ ứ ệ ậ ấ ị b) Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán b m t ho c b ặ ị
ư ỏ h h ng.
ồ ơ ề ị ấ ạ ủ ề ứ ệ ấ ậ ị 2. H s đ ngh c p l i Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v ụ
ồ ế k toán g m:
ị ấ ạ ơ ậ ủ ề ứ ệ ấ ị ề a) Đ n đ ngh c p l i Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k ụ ế
toán;
ủ ề ụ ế ứ ệ ậ ấ ả ố ị b) B n g c Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán đã
ừ ườ ợ ị ạ ề ể ượ ấ đ c c p, tr tr ng h p quy đ nh t ả i đi m b kho n 1 Đi u này;
ị ấ ạ ệ ế ệ ề ậ ấ c) Các tài li u khác liên quan đ n vi c đ ngh c p l ứ i Gi y ch ng nh n đ ủ
ụ ế ề ế ệ ị đi u ki n kinh doanh d ch v k toán (n u có).
ờ ạ ể ừ ủ ồ ơ ợ ệ ậ ộ 3. Trong th i h n 15 ngày, k t ngày nh n đ h s h p l , B Tài chính
ạ ủ ề ụ ế ứ ệ ấ ậ ị ấ c p l i Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán cho doanh
ườ ợ ừ ố ấ ả ả ờ ằ ả ệ nghi p; tr ng h p t ch i c p thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ấ ạ ề ấ ủ ề ứ ệ ậ ấ Đi u 64. Phí c p, c p l i Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh
ị ụ ế d ch v k toán
ụ ế ệ ị ượ ấ ạ ấ ấ Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán đ c c p, c p l ứ i Gi y ch ng
ủ ề ả ộ ụ ế ủ ệ ậ ị ị nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán ph i n p phí theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ụ ế ộ ề ị Đi u 65. H kinh doanh d ch v k toán
ộ ượ ứ ị 1. H kinh doanh đ ề ụ ế c phép kinh doanh d ch v k toán khi đáp ng các đi u
ệ ki n sau đây:
ứ ậ ấ ộ a) Có Gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh;
ệ ế ả ậ ạ ộ b) Cá nhân, đ i di n nhóm cá nhân thành l p h kinh doanh ph i là k toán
viên hành ngh .ề
ụ ế ứ ấ ầ ậ ộ ị ủ ề 2. H kinh doanh d ch v k toán không c n có Gi y ch ng nh n đ đi u
ụ ế ệ ị ki n kinh doanh d ch v k toán.
ữ ổ ộ ề ả Đi u 66. Nh ng thay đ i ph i thông báo cho B Tài chính
102
ờ ạ ể ừ ổ ề ộ ộ 1. Trong th i h n 10 ngày, k t ngày có thay đ i v m t trong các n i dung
ệ ằ ả ả ị ụ ế sau đây, doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán ph i thông báo b ng văn b n cho
ộ B Tài chính:
ề ạ ế ệ a) Danh sách k toán viên hành ngh t i doanh nghi p;
ộ ố ệ ề ặ ả ả ộ ộ ị b) Không b o đ m m t, m t s ho c toàn b các đi u ki n kinh doanh d ch
ị ạ ề ậ ụ ế v k toán quy đ nh t ủ i Đi u 60 c a Lu t này;
ỉ ụ ở ủ ệ ị c) Tên, đ a ch tr s chính c a doanh nghi p;
ố ố ườ ạ ệ ặ ổ d) Giám đ c ho c t ng giám đ c, ng i đ i di n theo pháp lu t, t ậ ỷ ệ ố l v n
ủ góp c a các thành viên;
ụ ế ừ ạ ị đ) T m ng ng kinh doanh d ch v k toán;
ỉ ụ ở ạ ộ ứ ậ ấ ổ ị ặ e) Thành l p, ch m d t ho t đ ng ho c thay đ i tên, đ a ch tr s chi nhánh
ụ ế ị kinh doanh d ch v k toán;
ự ệ ệ ể ấ ậ ổ ợ ả g) Th c hi n vi c chia, tách, sáp nh p, h p nh t, chuy n đ i, gi ể i th .
ờ ạ ể ừ ổ ề ộ ộ 2. Trong th i h n 10 ngày, k t ngày có thay đ i v m t trong các n i dung
ụ ế ả ằ ả ộ ộ ị sau đây, h kinh doanh d ch v k toán ph i thông báo b ng văn b n cho B Tài
chính:
ế ề a) Danh sách k toán viên hành ngh ;
ị ỉ ủ ộ b) Tên, đ a ch c a h kinh doanh;
ụ ế ừ ặ ạ ấ ị ứ c) T m ng ng ho c ch m d t kinh doanh d ch v k toán.
ủ ế ề ệ ề ệ Đi u 67. Trách nhi m c a k toán viên hành ngh , doanh nghi p kinh
ụ ế ụ ế ộ ị ị doanh d ch v k toán, h kinh doanh d ch v k toán
ụ ế ự ế ệ ế ệ ộ ị ỏ 1. Th c hi n công vi c k toán liên quan đ n n i dung d ch v k toán th a
ậ ồ ợ thu n trong h p đ ng.
ậ ề ế ự ứ ủ ề ệ ạ ẩ 2. Tuân th pháp lu t v k toán và chu n m c đ o đ c ngh nghi p k ế
toán.
ệ ị ướ ướ ậ ề ộ ị 3. Ch u trách nhi m tr c khách hàng và tr c pháp lu t v n i dung d ch v ụ
ả ồ ườ ệ ạ ấ ế k toán đã cung c p và ph i b i th ng thi t h i do mình gây ra.
103
ườ ứ ự ế ệ ồ 4. Th ệ ng xuyên trau d i ki n th c chuyên môn và kinh nghi m, th c hi n
ươ ứ ủ ế ậ ậ ộ ị ch ng trình c p nh t ki n th c hàng năm theo quy đ nh c a B Tài chính.
ủ ự ả ấ ượ ể ệ ụ ế ị ề 5. Tuân th s qu n lý ngh nghi p và ki m soát ch t l ng d ch v k toán
ặ ủ ổ ứ ề ế ề ộ ượ ộ ủ c a B Tài chính ho c c a t ệ ch c ngh nghi p v k toán đ ủ c B Tài chính y
quy n.ề
ủ ệ ể ề ệ ả ị ủ 6. Mua b o hi m trách nhi m ngh nghi p theo quy đ nh c a Chính ph .
ề ườ ợ ượ ụ ế ấ Đi u 68. Tr ng h p không đ ị c cung c p d ch v k toán
ụ ế ụ ế ệ ộ ị ị Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán, h kinh doanh d ch v k toán
ượ ụ ế ị ế ấ ơ ị ườ không đ c cung c p d ch v k toán cho đ n v k toán khác khi ng i có trách
ụ ế ệ ệ ề ả ị ườ ạ nhi m qu n lý, đi u hành doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán, ng ệ i đ i di n
ụ ế ặ ị ườ ự ụ ế ự ệ ế ị ộ h kinh doanh d ch v k toán ho c ng ủ i tr c ti p th c hi n d ch v k toán c a
ụ ế ệ ộ ộ ị ườ ợ doanh nghi p, h kinh doanh d ch v k toán thu c các tr ng h p sau đây:
ẹ ẻ ẻ ẹ ẻ ợ ồ ị 1. Là cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, v , ch ng, con đ , con nuôi, anh, ch ,
ườ ề ế ệ ả ưở ộ ủ em ru t c a ng i có trách nhi m qu n lý, đi u hành, k toán tr ủ ơ ng c a đ n v k ị ế
ườ ị ế ợ ơ ệ ư toán, trừ tr ng h p đ n v k toán là doanh nghi p t ệ nhân, công ty trách nhi m
ủ ở ữ ạ ộ ườ ủ ợ ữ h u h n do m t cá nhân làm ch s h u và các tr ng h p khác do Chính ph quy
đ nhị ;
ệ ế ớ ơ ị ế 2. Có quan h kinh t , tài chính v i đ n v k toán đó;
ủ ề ể ự ủ ự ệ ệ ặ 3. Không đ năng l c chuyên môn ho c không đ đi u ki n đ th c hi n
ụ ế ị d ch v k toán;
ụ ế ấ ưở ổ ị 4. Đang cung c p d ch v làm k toán tr ng cho khách hàng là t ứ ch c có
ế ớ ơ ị ế ệ quan h kinh t , tài chính v i đ n v k toán đó;
ị ế ự ữ ệ ệ ầ ơ ớ ẩ 5. Đ n v k toán yêu c u th c hi n nh ng công vi c không đúng v i chu n
ự ạ ứ ề ề ệ ầ ặ ớ m c đ o đ c ngh nghi p ho c không đúng v i yêu c u v chuyên môn, nghi p v ệ ụ
ế k toán, tài chính;
ườ ủ ậ ợ ị 6. Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ế ồ ề ấ ị ỉ ứ Đi u 69. Đình ch kinh doanh d ch v k toán và thu h i Gi y ch ng
ủ ề ụ ế ứ ệ ậ ậ ấ ị nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán, Gi y ch ng nh n đăng ký
ụ ế ề ị hành ngh d ch v k toán
104
ụ ế ệ ị ị ỉ ị 1. Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán b đình ch kinh doanh d ch v k ụ ế
ộ ộ ườ ợ toán khi thu c m t trong các tr ng h p sau đây:
ộ ố ề ệ ả ả ộ ộ ị ặ a) Không b o đ m m t, m t s ho c toàn b các đi u ki n quy đ nh t ạ i
ụ ủ ề ậ Đi u 60 c a Lu t này trong 03 tháng liên t c;
ự ề ế ặ ạ ẩ ạ ẩ b) Có sai ph m v chuyên môn ho c vi ph m chu n m c k toán, chu n
ự ứ ề ệ ế ậ ả ặ ả ạ ọ m c đ o đ c ngh nghi p k toán gây h u qu nghiêm tr ng ho c có kh năng
ự ế ậ ả ọ th c t gây h u qu nghiêm tr ng.
ứ ệ ấ ậ ồ ị ị ụ ế 2. Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán b thu h i Gi y ch ng nh n đ ủ
ụ ế ề ệ ộ ộ ị ườ ợ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán khi thu c m t trong các tr ng h p sau đây:
ự ế ặ ậ ả ạ a) Kê khai không đúng th c t ho c gian l n, gi ệ ồ ơ ể ủ ề m o h s đ đ đi u ki n
ậ ủ ề ụ ế ứ ệ ấ ị ấ c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán;
ụ ị ụ ế b) Không kinh doanh d ch v k toán trong 12 tháng liên t c;
ụ ượ ắ ạ ặ ạ ị ạ c) Không kh c ph c đ c các sai ph m ho c vi ph m quy đ nh t ả i kho n 1
ờ ạ ể ừ ề Đi u này trong th i h n 60 ngày, k t ỉ ị ngày b đình ch ;
ị ả ặ ự ấ ụ ế ứ ể ả ị d) B gi i th , phá s n ho c t ch m d t kinh doanh d ch v k toán;
ứ ứ ệ ậ ấ ậ ấ ồ ị đ) B thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, Gi y ch ng nh n đăng
ầ ư ặ ấ ờ ị ươ ươ ký đ u t ho c gi y t khác có giá tr t ng đ ng;
ố ể ệ ệ ệ ế ặ ồ e) Làm sai l ch ho c thông đ ng, móc n i đ làm sai l ch tài li u k toán,
ự ậ ố ệ ấ báo cáo tài chính và cung c p thông tin, s li u báo cáo sai s th t;
ả ạ ủ ề ử ữ ệ ấ ậ ẩ g) Gi ứ m o, t y xoá, s a ch a Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh
ụ ế ị d ch v k toán.
ứ ệ ấ ậ ồ ị ị ụ ế 3. Doanh nghi p kinh doanh d ch v k toán b thu h i Gi y ch ng nh n đ ủ
ụ ế ứ ề ệ ệ ả ấ ị ị đi u ki n kinh doanh d ch v k toán ph i ch m d t vi c kinh doanh d ch v k ụ ế
ể ừ ệ ự ế ị toán, k t ồ ngày quy t đ nh thu h i có hi u l c thi hành.
ụ ế ụ ế ộ ị ị ỉ ị 4. H kinh doanh d ch v k toán b đình ch kinh doanh d ch v k toán khi
ự ế ề ạ ẩ ẩ ạ ặ ự ạ ứ có sai ph m v chuyên môn ho c vi ph m chu n m c k toán, chu n m c đ o đ c
ự ế ề ệ ế ả ặ ả ậ ọ ngh nghi p k toán gây h u qu nghiêm tr ng ho c có kh năng th c t ậ gây h u
ả ọ qu nghiêm tr ng.
105
ụ ế ứ ệ ấ ộ ị ị ả 5. H kinh doanh d ch v k toán ph i ch m d t vi c kinh doanh d ch v k ụ ế
ộ ộ ườ ợ toán khi thu c m t trong các tr ng h p sau đây:
ụ ị ụ ế a) Không kinh doanh d ch v k toán trong 12 tháng liên t c;
ụ ượ ắ ạ ặ ạ ị ạ b) Không kh c ph c đ c các sai ph m ho c vi ph m quy đ nh t ả i kho n 4
ờ ạ ể ừ ề Đi u này trong th i h n 60 ngày, k t ỉ ị ngày b đình ch ;
ự ấ ụ ế ứ ị c) T ch m d t kinh doanh d ch v k toán;
ố ể ệ ế ệ ệ ặ ồ d) Làm sai l ch ho c thông đ ng, móc n i đ làm sai l ch tài li u k toán,
ự ậ ố ệ ấ báo cáo tài chính và cung c p thông tin, s li u báo cáo sai s th t;
ứ ậ ấ ồ ộ ị đ) B thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh;
ấ ả ế ề ồ ộ ị ấ e) T t c k toán viên hành ngh trong cùng h kinh doanh b thu h i Gi y
ụ ế ề ị ứ ậ ch ng nh n đăng ký hành ngh d ch v k toán.
ụ ế ề ị ề ị ế ỉ 6. K toán viên hành ngh b đình ch hành ngh d ch v k toán trong các
ườ ợ tr ng h p sau đây:
ự ế ề ẩ ẩ ặ ạ ạ ự a) Có sai ph m v chuyên môn ho c vi ph m chu n m c k toán, chu n m c
ứ ệ ế ề ả ậ ặ ả ọ ạ đ o đ c ngh nghi p k toán gây h u qu nghiêm tr ng ho c có kh năng th c t ự ế
ậ ả ọ gây h u qu nghiêm tr ng;
ủ ề ệ ề b) Không còn đ đi u ki n đăng ký hành ngh ;
ủ ơ ề ệ ể ề ẩ ấ ị c) Không ch p hành quy đ nh c a c quan có th m quy n v vi c ki m tra,
ạ ộ ề ế ế thanh tra liên quan đ n ho t đ ng hành ngh k toán;
ự ệ ệ ị ạ ề ậ d) Không th c hi n trách nhi m quy đ nh t ủ i Đi u 67 c a Lu t này.
ề ị ứ ế ấ ậ ồ 7. K toán viên hành ngh b thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký hành ngh ề
ụ ế ườ ợ ị d ch v k toán trong các tr ng h p sau đây:
ậ ả ạ ồ ơ ể ủ ề ứ ệ ấ ấ ậ a) Gian l n, gi m o h s đ đ đi u ki n c p Gi y ch ng nh n đăng ký
ụ ế ề ị hành ngh d ch v k toán;
ỉ ế ứ ồ ị b) B thu h i ch ng ch k toán viên;
ị ế ộ ằ ệ ự ủ ậ ả c) B k t t i b ng b n án c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t.
ệ ề ế ổ ứ ề ề Đi u 70. T ch c ngh nghi p v k toán
106
ổ ứ ề ế ề ệ ượ ậ ị 1. T ch c ngh nghi p v k toán đ ạ ộ c thành l p, ho t đ ng theo quy đ nh
ậ ề ộ ủ ủ ệ ị ủ c a pháp lu t v h i và có trách nhi m tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v k ậ ề ế
toán.
ổ ứ ề ế ệ ề ứ ế ậ ậ 2. T ch c ngh nghi p v k toán đ ượ ồ ưỡ c b i d ng, c p nh t ki n th c cho
ườ ộ ố ự ụ ệ ế ệ ế ề ng i làm k toán, k toán viên hành ngh và th c hi n m t s nhi m v liên quan
ạ ộ ủ ế ị ế đ n ho t đ ng k toán do Chính ph quy đ nh.
ươ Ch ng V
Ả ƯỚ Ề Ế QU N LÝ NHÀ N C V K TOÁN
ề ả ướ ề ế Đi u 71. Qu n lý nhà n c v k toán
ủ ố ả ấ ướ ề ế 1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v k toán.
ệ ộ ị ướ ủ ự ệ ả 2. B Tài chính ch u trách nhi m tr c Chính ph th c hi n qu n lý nhà
ụ ề ệ ạ ướ ề ế n c v k toán, có các nhi m v , quy n h n sau đây:
ế ị ế ượ ủ ự ể a) Xây d ng, trình Chính ph quy t đ nh chi n l c, chính sách phát tri n k ế
toán;
ự ủ ề ẩ ặ b) Xây d ng, trình Chính ph ban hành ho c ban hành theo th m quy n văn
ậ ề ế ạ ả b n quy ph m pháp lu t v k toán;
ấ ạ ấ ụ ế ề ị ứ ấ ậ ồ c) C p, c p l i, thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký hành ngh d ch v k toán
ủ ề ụ ế ứ ệ ấ ậ ỉ ị và Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán; đình ch hành ngh ề
ụ ế ụ ế ị ỉ ị d ch v k toán và đình ch kinh doanh d ch v k toán.
ỉ ế ứ ệ ả ấ ồ ị d) Quy đ nh vi c thi, c p, thu h i và qu n lý ch ng ch k toán viên;
ạ ộ ụ ế ệ ể ế ể ị đ) Ki m tra k toán; ki m tra ho t đ ng d ch v k toán; giám sát vi c tuân
ế ộ ế ự ế ủ ẩ th chu n m c k toán và ch đ k toán;
ệ ậ ứ ế ế ậ ị ề e) Quy đ nh vi c c p nh t ki n th c cho k toán viên hành ngh ;
ọ ề ế ổ ứ ứ ứ ả ụ g) T ch c và qu n lý công tác nghiên c u khoa h c v k toán và ng d ng
ạ ộ ệ ế công ngh thông tin trong ho t đ ng k toán;
ể ả ạ ố ế ế ử ạ h) Thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i, t cáo và x lý vi ph m pháp
ậ ề ế lu t v k toán;
ố ế ề ế ợ i) H p tác qu c t v k toán.
107
ạ ủ ộ ơ ụ ề ệ ộ ạ 3. Các b , c quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình
ố ợ ự ệ ệ ả ớ ộ ướ có trách nhi m ph i h p v i B Tài chính th c hi n qu n lý nhà n ề ế c v k toán
ự ượ ụ trong ngành, lĩnh v c đ c phân công ph trách.
ạ ủ ấ ỉ Ủ ụ ệ ề ạ 4. y ban nhân dân c p t nh trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có
ệ ả ướ ề ế ạ ị ươ trách nhi m qu n lý nhà n c v k toán t i đ a ph ng.
ươ Ch ng VI
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 72. Hi u l c thi hành
ệ ự ậ ừ 1. Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2017.
ệ ự ậ ế ể ừ ế ố ậ 2. Lu t k toán s 03/2003/QH11 h t hi u l c k t ệ ngày Lu t này có hi u
ự l c thi hành.
ể ế ề ề ả Đi u 73. Đi u kho n chuy n ti p
ủ ệ ề ầ ẩ ế ể ắ ầ ệ ậ ị 1. Chính ph chu n b các đi u ki n c n thi t đ b t đ u vi c l p báo cáo
ướ ị ạ ủ ề ậ ậ ấ tài chính nhà n c theo quy đ nh t i Đi u 30 c a Lu t này ch m nh t là 24 tháng,
ệ ự ậ ể ừ k t ngày Lu t này có hi u l c.
ờ ạ ể ừ ệ ự ậ 2. Trong th i h n 24 tháng, k t ngày Lu t này có hi u l c, các doanh
ụ ế ệ ậ ị ướ ệ ự ậ nghi p kinh doanh d ch v k toán thành l p tr ả c ngày Lu t này có hi u l c ph i
ể ượ ấ ủ ứ ệ ề ấ ậ ả ị ả b o đ m các đi u ki n theo quy đ nh c a Lu t này đ đ ậ c c p Gi y ch ng nh n
ủ ề ụ ế ệ ế ệ ị ị ủ ề đ đi u ki n kinh doanh d ch v k toán; n u không đ đi u ki n theo quy đ nh
ạ ộ ụ ế ứ ậ ả ấ ị ủ c a Lu t này thì ph i ch m d t ho t đ ng kinh doanh d ch v k toán.
ề ế ứ ấ ỉ ệ 3. Ch ng ch hành ngh k toán đã c p cho công dân Vi t Nam, ng ườ ướ c i n
ư ứ ậ ế ỉ ế ố ị ngoài theo Lu t k toán s 03/2003/QH11 có giá tr nh ch ng ch k toán viên quy
ạ ị đ nh t ậ i Lu t này.
ề ị ế Đi u 74. Quy đ nh chi ti t
ủ ộ ệ ị ế 1. Chính ph , B Tài chính có trách nhi m quy đ nh chi ti ả ề t các đi u, kho n
ậ ượ đ c giao trong Lu t.
108
ắ ơ ả ủ ứ ữ ủ ậ ị 2. Căn c nh ng nguyên t c c b n c a Lu t này, Chính ph quy đ nh c th ụ ể
ệ ủ ố ớ ệ ướ ế ạ ộ n i dung công tác k toán đ i v i văn phòng đ i di n c a doanh nghi p n c ngoài
ạ ệ ộ ổ ợ ạ ộ ho t đ ng t i Vi t Nam, h kinh doanh và t h p tác.
ượ ố ộ ướ ủ ộ ệ Lu tậ này đã đ c Qu c h i n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam khoá
ỳ ọ ứ XIII, k h p th 10 thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2015.
109
ậ ướ ố 6. Lu t Ngân sách nhà n c s 83/2015/QH13
Ố Ộ Ủ Ộ QU C H I
ộ ậ ạ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ậ ố ộ Hà N i, ngày 25 tháng 06 năm 2015 Lu t s : 83/2015/QH13
LU TẬ
Ngân sách nhà n
cướ
ứ ế
ướ
ộ
ủ
ệ
Căn c Hi n pháp n
t Nam;
ố ộ
ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ậ
ướ
Qu c h i ban hành Lu t ngân sách nhà n
c.
ươ
Ch
ng I
Ữ
Ị
NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ậ ể ế ấ ậ ị Lu t này quy đ nh v l p, ch p hành, ki m toán, quy t toán, giám sát ngân
ướ ạ ủ ụ ề ệ ơ ổ ứ ơ sách nhà n c; nhi m v , quy n h n c a các c quan, t ị ch c, đ n v , cá nhân có
ự ướ liên quan trong lĩnh v c ngân sách nhà n c.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ướ ổ ứ ị ổ ứ ộ ị 1. Các c quan nhà n ch c chính tr và các t c, t ch c chính tr xã h i.
ổ ứ ệ ề ị ổ ứ ộ ổ ứ 2. Các t ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ộ ch c xã h i
ệ ượ ề ướ ỗ ợ ụ ệ ướ ngh nghi p đ c ngân sách nhà n c h tr theo nhi m v Nhà n c giao.
ị ự ệ ậ ơ 3. Các đ n v s nghi p công l p.
ổ ứ ế ướ 4. Các t ch c, cá nhân khác có liên quan đ n ngân sách nhà n c.
ề ậ ụ Đi u 3. Áp d ng pháp lu t
ệ ậ ế ể ấ 1. Vi c l p, ch p hành, ki m toán, quy t toán, giám sát ngân sách nhà n ướ c
ủ ủ ủ ậ ả ậ ị ị ph i tuân th quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
110
ườ ề ướ ợ ố ế ủ ộ ộ ệ 2. Tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là
ủ ụ ậ ớ ị ị ị ủ thành viên có quy đ nh khác v i quy đ nh c a Lu t này thì áp d ng quy đ nh c a
ề ướ ố ế đi u c qu c t đó.
ề ả Đi u 4. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ậ Trong Lu t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ộ ồ ộ ươ c 1. B i chi ngân sách nhà n ướ bao g m b i chi ngân sách trung ộ ng và b i
ị ươ ấ ỉ ộ ươ ượ ị chi ngân sách đ a ph ng c p t nh. B i chi ngân sách trung ng đ c xác đ nh
ữ ổ ệ ơ ớ ươ ồ ằ b ng chênh l ch l n h n gi a t ng chi ngân sách trung ng không bao g m chi tr ả
ổ ươ ộ ị ươ ợ ố n g c và t ng thu ngân sách trung ng. B i chi ngân sách đ a ph ấ ỉ ng c p t nh là
ủ ừ ấ ỉ ộ ợ ị ươ ượ ổ t ng h p b i chi ngân sách c p t nh c a t ng đ a ph ng, đ ằ ị c xác đ nh b ng
ữ ổ ấ ỉ ệ ơ ớ ồ ả ợ ố chênh l ch l n h n gi a t ng chi ngân sách c p t nh không bao g m chi tr n g c
ủ ừ ấ ỉ ổ ị ươ và t ng thu ngân sách c p t nh c a t ng đ a ph ng.
ế ố ự ự ậ ấ c 2. Cam k t b trí d toán chi ngân sách nhà n ướ là s ch p thu n theo quy
ậ ủ ơ ủ ướ ự ề ẩ ố ị đ nh c a pháp lu t c a c quan nhà n ề ệ c có th m quy n v vi c b trí d toán chi
ặ ươ ự ệ năm sau ho c các năm sau cho ch ụ ng trình, d án, nhi m v .
ố ụ ệ ướ ể ự ữ 3. Chi d tr qu c gia ủ là nhi m v chi c a ngân sách nhà n c đ mua hàng
ậ ề ự ữ ố ủ ị ự ữ d tr theo quy đ nh c a pháp lu t v d tr qu c gia.
ầ ư ụ ủ ệ ướ ồ phát tri n 4. Chi đ u t ể là nhi m v chi c a ngân sách nhà n ầ c, g m chi đ u
ộ ố ơ ả ầ ư ự ụ ệ ủ ị ư t xây d ng c b n và m t s nhi m v chi đ u t khác theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ầ ư ự ủ ụ ệ ướ xây d ng c b n 5. Chi đ u t ơ ả là nhi m v chi c a ngân sách nhà n c đ ể
ự ươ ầ ư ế ấ ế ệ th c hi n các ch ự ng trình, d án đ u t ạ ầ k t c u h t ng kinh t ộ xã h i và các
ươ ự ể ế ộ ch ụ ụ ng trình, d án ph c v phát tri n kinh t xã h i.
ườ ụ ệ ướ ằ ả ng xuyên 6. Chi th ủ là nhi m v chi c a ngân sách nhà n ả c nh m b o đ m
ạ ộ ướ ổ ứ ị ổ ứ ộ ủ ộ ho t đ ng c a b máy nhà n c, t ch c chính tr , t ị ch c chính tr xã h i, h tr ỗ ợ
ạ ộ ủ ổ ứ ụ ườ ự ệ ệ ủ ho t đ ng c a các t ch c khác và th c hi n các nhi m v th ng xuyên c a Nhà
ể ế ả ả ộ ố ướ ề n c v phát tri n kinh t xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh.
ủ ệ ướ ể ả ả ụ 7. Chi tr nả ợ là nhi m v chi c a ngân sách nhà n ợ ế c đ tr các kho n n đ n
ả ả ả ồ ố ừ ệ ạ h n ph i tr , bao g m kho n g c, lãi, phí và chi phí khác phát sinh t vi c vay.
111
ự ụ ự ả ộ c 8. D phòng ngân sách nhà n ướ là m t kho n m c trong d toán chi ngân
ư ổ ượ ế ị ề ẩ ơ ở ừ sách ch a phân b đã đ c c quan có th m quy n quy t đ nh ấ t ng c p ngân
sách.
ị ự ơ ơ ượ ủ ướ ị ự 9. Đ n v d toán c p I ấ là đ n v d toán ngân sách đ c Th t ng Chính
ủ ặ Ủ ự ph ho c y ban nhân dân giao d toán ngân sách.
ị ự ơ ơ ổ ị ượ ứ ấ 10. Đ n v d toán ngân sách là c quan, t ơ ch c, đ n v đ ẩ c c p có th m
ự ề quy n giao d toán ngân sách.
ị ử ụ ơ ị ự ơ ượ 11. Đ n v s d ng ngân sách là đ n v d toán ngân sách đ ế ự c giao tr c ti p
ử ụ ả qu n lý, s d ng ngân sách.
ế ư ệ ớ ơ ố 12. K t d ngân sách ớ ữ ổ là chênh l ch l n h n gi a t ng s thu ngân sách so v i
ủ ừ ế ấ ố ổ t ng s chi ngân sách c a t ng c p ngân sách sau khi k t thúc năm ngân sách.
ị ả ướ ấ ng 13. Ngân sách đ a ph ươ là các kho n thu ngân sách nhà n c phân c p cho
ươ ưở ừ ươ ị ấ c p đ a ph ng h ổ ng, thu b sung t ngân sách trung ị ng cho ngân sách đ a
ươ ả ướ ủ ệ ấ ộ ph ng và các kho n chi ngân sách nhà n ị ụ c thu c nhi m v chi c a c p đ a
ươ ph ng.
ủ ả ộ 14. Ngân sách nhà n cướ là toàn b các kho n thu, chi c a Nhà n ướ ượ ự c d c đ
ấ ị ự ệ ả ộ ờ ơ ướ toán và th c hi n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh do c quan nhà n c có
ể ả ụ ủ ế ị ứ ề ệ ệ ả ẩ ự th m quy n quy t đ nh đ b o đ m th c hi n các ch c năng, nhi m v c a Nhà
c.ướ n
ả ướ ấ 15. Ngân sách trung ngươ là các kho n thu ngân sách nhà n c phân c p cho
ươ ưở ả ướ ụ ộ ấ c p trung ng h ng và các kho n chi ngân sách nhà n ệ c thu c nhi m v chi
ươ ủ ấ c a c p trung ng.
ấ ệ ệ ị ả 16. Phân c p qu n lý ngân sách ạ là vi c xác đ nh ph m vi, trách nhi m và
ạ ủ ị ự ề ề ệ ấ ơ ả quy n h n c a chính quy n các c p, các đ n v d toán ngân sách trong vi c qu n
ướ ấ ả ợ ớ ế ộ lý ngân sách nhà n c phù h p v i phân c p qu n lý kinh t xã h i.
ỹ ự ữ ướ ừ 17. Qu d tr tài chính ỹ ủ là qu c a Nhà n c, hình thành t ngân sách nhà
ủ ậ ồ ị ướ n c và các ngu n tài chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỹ ề ủ ả ộ ướ c 18. Qu ngân sách nhà n ướ là toàn b các kho n ti n c a Nhà n c, k c ể ả
ả ủ ề ướ ấ ạ ể ộ ti n vay có trên tài kho n c a ngân sách nhà n c các c p t ờ i m t th i đi m.
112
ỹ ướ ẩ ơ ỹ c ngoài ngân sách 19. Qu tài chính nhà n ề là qu do c quan có th m quy n
ạ ộ ộ ậ ế ị ậ ớ ướ ồ quy t đ nh thành l p, ho t đ ng đ c l p v i ngân sách nhà n ệ c, ngu n thu, nhi m
ỹ ể ự ủ ủ ụ ệ ậ ị ệ ụ v chi c a qu đ th c hi n các nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ổ ố ấ ả ổ 20. S b sung cân đ i ngân sách là kho n ngân sách c p trên b sung cho
ấ ướ ề ả ấ ả ằ ướ ố ngân sách c p d i nh m b o đ m cho chính quy n c p d i cân đ i ngân sách
ể ự ụ ượ ệ ệ ấ c p mình đ th c hi n nhi m v đ c giao.
ố ổ ụ ả ấ ổ 21. S b sung có m c tiêu là kho n ngân sách c p trên b sung cho ngân sách
ệ ươ ự ệ ấ ướ ể ỗ ợ ự c p d i đ h tr th c hi n các ch ụ ụ ể ng trình, d án, nhi m v c th .
ố ể ự ố 22. S ki m tra d toán thu, chi ngân sách là s thu, chi ngân sách nhà n ướ c
ề ấ ẩ ơ ơ ượ đ c c quan có th m quy n thông báo cho các c p ngân sách, các c quan, t ổ
ứ ể ứ ự ự ơ ị ướ ằ ch c, đ n v làm căn c đ xây d ng d toán ngân sách nhà n c h ng năm và k ế
ạ ướ ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03 năm.
ờ ỳ ổ ị ị ờ ỳ ổ ị ầ ng 23. Th i k n đ nh ngân sách đ a ph ươ là th i k n đ nh t ỷ ệ l ph n trăm
ố ổ ố ừ ữ ấ ả (%) phân chia các kho n thu gi a các c p ngân sách và s b sung cân đ i t ngân
ấ ướ ấ ớ ỳ ế ờ sách c p trên cho ngân sách c p d ạ i trong th i gian 05 năm, trùng v i k k ho ch
ế ố ộ ế ị ủ ặ ộ ể phát tri n kinh t xã h i 05 năm ho c theo quy t đ nh c a Qu c h i.
ỷ ệ ữ ấ ả ầ ph n trăm (%) phân chia các kho n thu gi a các c p ngân sách 24. T l là tỷ
ầ ấ ượ ưở ả ổ ệ l ừ ph n trăm (%) mà t ng c p ngân sách đ c h ố ng trên t ng s các kho n thu
ữ ấ phân chia gi a các c p ngân sách.
ề ạ ướ Đi u 5. Ph m vi ngân sách nhà n c
ướ ồ 1. Thu ngân sách nhà n c bao g m:
ả ộ ừ ế ệ a) Toàn b các kho n thu t thu , l phí;
ả ộ ừ ạ ộ ụ ơ ị b) Toàn b các kho n phí thu t các ho t đ ng d ch v do c quan nhà n ướ c
ự ệ ườ ượ ạ ộ ượ ừ ấ th c hi n, tr ợ ng h p đ c khoán chi phí ho t đ ng thì đ ả c kh u tr ; các kho n
ừ ạ ộ ị ự ụ ệ ệ ậ ơ ị phí thu t các ho t đ ng d ch v do đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p nhà
ự ệ ộ ướ ủ ậ ị ướ n c th c hi n n p ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t;
ả ợ ạ ủ ủ ướ ổ ứ ệ c) Các kho n vi n tr không hoàn l i c a Chính ph các n c, các t ch c, cá
ở ướ ủ ệ ề ị ươ nhân ngoài n c cho Chính ph Vi t Nam và chính quy n đ a ph ng;
ủ ậ ả ị d) Các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
113
ướ ồ 2. Chi ngân sách nhà n c bao g m:
ầ ư ể a) Chi đ u t phát tri n;
ự ữ ố b) Chi d tr qu c gia;
ườ c) Chi th ng xuyên;
ả ợ d) Chi tr n lãi;
ệ ợ đ) Chi vi n tr ;
ủ ậ ả ị e) Các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ướ 3. B i chi ngân sách nhà n c.
ứ ổ ướ ắ ộ ồ ủ 4. T ng m c vay c a ngân sách nhà n c, bao g m vay bù đ p b i chi và vay
ướ ể ả ợ ố ủ đ tr n g c c a ngân sách nhà n c.
ệ ố ề Đi u 6. H th ng ngân sách nhà n ướ c
ướ ồ ươ ị ươ 1. Ngân sách nhà n c g m ngân sách trung ng và ngân sách đ a ph ng.
ị ươ ủ ề ấ ồ ị ươ 2. Ngân sách đ a ph ng g m ngân sách c a các c p chính quy n đ a ph ng.
ố ề ắ Đi u 7. Nguyên t c cân đ i ngân sách nhà n ướ c
ả ừ ế ệ ả ị 1. Các kho n thu t thu , phí, l ủ phí và các kho n thu khác theo quy đ nh c a
ậ ượ ổ ủ ầ ợ ố ướ pháp lu t đ c t ng h p đ y đ vào cân đ i ngân sách nhà n ắ c, theo nguyên t c
ụ ể ụ ắ ớ ườ ả ầ ắ ợ ớ ệ không g n v i nhi m v chi c th . Tr ệ ng h p có kho n thu c n g n v i nhi m
ụ ể ủ ậ ị ượ ươ ừ ụ v chi c th theo quy đ nh c a pháp lu t thì đ ố c b trí t ứ ng ng t ả các kho n
ể ự ự ệ ệ thu này trong d toán chi ngân sách đ th c hi n. Vi c ban hành chính sách thu ngân
ả ả ạ ạ ả ắ ố ự sách ph i b o đ m nguyên t c cân đ i ngân sách trong trung h n, dài h n và th c
ệ ậ ế ề ộ hi n các cam k t v h i nh p qu c t ố ế .
ắ ổ ố ố ừ 2. Ngân sách nhà n ướ ượ c đ c cân đ i theo nguyên t c t ng s thu t ế thu , phí,
ơ ổ ả ớ ố ườ ầ ệ l phí ph i l n h n t ng s chi th ng xuyên và góp ph n tích lũy ngày càng cao đ ể
ầ ư ể ườ ỏ ơ ố ố ộ ả ợ ộ chi đ u t phát tri n; tr ầ ng h p còn b i chi thì s b i chi ph i nh h n s chi đ u
ế ớ ằ ườ ặ ợ ệ ư t ể phát tri n, ti n t i cân b ng thu, chi ngân sách; tr ng h p đ c bi t Chính ph ủ
ố ộ ế ị ườ ợ ộ trình Qu c h i xem xét, quy t đ nh. Tr ng h p b i thu ngân sách thì đ ượ ử ụ c s d ng
ủ ướ ả ể ả ợ ố đ tr n g c và lãi các kho n vay c a ngân sách nhà n c.
114
ắ ộ ướ ỉ ượ ử ụ ầ ư 3. Vay bù đ p b i chi ngân sách nhà n c ch đ c s d ng cho đ u t phát
ể ườ ử ụ tri n, không s d ng cho chi th ng xuyên.
ộ ươ ượ ắ ừ 4. B i chi ngân sách trung ng đ c bù đ p t ồ các ngu n sau:
ự ủ ế a) Vay trong n ướ ừ c t phát hành trái phi u chính ph , công trái xây d ng T ổ
ả ố ướ ủ ậ qu c và các kho n vay trong n ị c khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ả ướ ổ b) Vay ngoài n ướ ừ c t ủ các kho n vay c a Chính ph các n c, các t ứ ch c
ố ế ị ườ ủ ố ế ồ qu c t ế và phát hành trái phi u chính ph ra th tr ng qu c t , không bao g m các
ề ả ạ kho n vay v cho vay l i.
ộ ị ươ 5. B i chi ngân sách đ a ph ng:
ị ươ ượ ộ ộ a) Chi ngân sách đ a ph ấ ỉ ng c p t nh đ ị c b i chi; b i chi ngân sách đ a
ươ ỉ ượ ử ụ ể ầ ư ầ ư ự ế ạ ộ ph ng ch đ c s d ng đ đ u t các d án thu c k ho ch đ u t công trung
ượ ộ ồ ấ ỉ ế ị ạ h n đã đ c H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh;
ộ ị ươ ượ ằ ắ ồ b) B i chi ngân sách đ a ph ng đ c bù đ p b ng các ngu n vay trong n ướ c
ề ế ị ươ ủ ồ ừ t phát hành trái phi u chính quy n đ a ph ng, vay l ạ ừ i t ngu n Chính ph vay v ề
ạ ướ ủ ậ cho vay l ả i và các kho n vay trong n ị c khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ộ ị ươ ượ ổ ợ c) B i chi ngân sách đ a ph ng đ ộ c t ng h p vào b i chi ngân sách nhà
ụ ể ề ế ị ủ ệ ố ộ ị ượ ướ n c và do Qu c h i quy t đ nh. Chính ph quy đ nh c th đi u ki n đ c phép
ị ươ ả ợ ủ ể ả ả ả ợ ộ b i chi ngân sách đ a ph ị ớ ng đ b o đ m phù h p v i kh năng tr n c a đ a
ươ ứ ộ ủ ổ ướ ph ng và t ng m c b i chi chung c a ngân sách nhà n c.
ứ ư ợ ị ươ ủ 6. M c d n vay c a ngân sách đ a ph ng:
ố ớ ố ồ ố ộ ượ a) Đ i v i thành ph Hà N i và thành ph H Chí Minh không v t quá 60%
ị ươ ấ ố s thu ngân sách đ a ph ng đ ượ ưở c h ng theo phân c p;
ố ớ ị ươ ố ị ươ ượ ưở b) Đ i v i các đ a ph ng có s thu ngân sách đ a ph ng đ c h ng theo
ấ ớ ơ ườ ủ ị ươ ượ phân c p l n h n chi th ng xuyên c a ngân sách đ a ph ng không v t quá 30%
ấ ố s thu ngân sách đ ượ ưở c h ng theo phân c p;
ố ớ ị ươ ố ị ươ ượ ưở c) Đ i v i các đ a ph ng có s thu ngân sách đ a ph ng đ c h ng theo
ỏ ơ ấ ặ ằ ườ ủ ị ươ phân c p nh h n ho c b ng chi th ng xuyên c a ngân sách đ a ph ng không
ố ấ ượ v t quá 20% s thu ngân sách đ ượ ưở c h ng theo phân c p.
ề ả ắ Đi u 8. Nguyên t c qu n lý ngân sách nhà n ướ c
115
ấ ậ ủ ệ ả ố 1. Ngân sách nhà n ướ ượ c đ ả c qu n lý th ng nh t, t p trung dân ch , hi u qu ,
ế ệ ằ ấ ả ạ ti ắ t ki m, công khai, minh b ch, công b ng; có phân công, phân c p qu n lý; g n
ủ ơ ề ệ ả ạ ớ ướ ấ quy n h n v i trách nhi m c a c quan qu n lý nhà n c các c p.
ả ượ ự ả ầ ộ ợ 2. Toàn b các kho n thu, chi ngân sách ph i đ ổ c d toán, t ng h p đ y đ ủ
vào ngân sách nhà n c.ướ
ự ủ ệ ế ậ ả ị 3. Các kho n thu ngân sách th c hi n theo quy đ nh c a các lu t thu và ch ế
ủ ậ ị ộ đ thu theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỉ ượ ả ự ự ệ ượ 4. Các kho n chi ngân sách ch đ c th c hi n khi có d toán đ ấ c c p có
ả ả ế ộ ứ ề ả ẩ ẩ ị th m quy n giao và ph i b o đ m đúng ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi do c ơ
ướ ị ự ề ấ ẩ ơ ị quan nhà n c có th m quy n quy đ nh. Ngân sách các c p, đ n v d toán ngân
ị ử ụ ơ ượ ự ụ ư ệ ệ sách, đ n v s d ng ngân sách không đ c th c hi n nhi m v chi khi ch a có
ố ượ ự ồ ợ ự ngu n tài chính, d toán chi ngân sách làm phát sinh n kh i l ng xây d ng c ơ
ự ụ ệ ệ ợ ườ ả b n, n kinh phí th c hi n nhi m v chi th ng xuyên.
ả ư ể ự ủ ươ ệ ả ố 5. B o đ m u tiên b trí ngân sách đ th c hi n các ch tr ng, chính sách
ả ướ ừ ể ế ả ủ c a Đ ng, Nhà n ờ ỳ ề c trong t ng th i k v phát tri n kinh t ; xóa đói, gi m nghèo;
ự ụ ệ ẳ ộ ớ ể ệ chính sách dân t c; th c hi n m c tiêu bình đ ng gi i; phát tri n nông nghi p, nông
ạ ế ữ ệ ọ ụ thôn, giáo d c, đào t o, y t ọ , khoa h c và công ngh và nh ng chính sách quan tr ng
khác.
ể ự ụ ệ ể ố ế ả ộ ệ 6. B trí ngân sách đ th c hi n nhi m v phát tri n kinh t ả xã h i; b o đ m
ủ ộ ạ ộ ạ ố ố ướ qu c phòng, an ninh, đ i ngo i, kinh phí ho t đ ng c a b máy nhà n c.
ướ ả ạ ộ ủ ổ ứ ả ố 7. Ngân sách nhà n c b o đ m cân đ i kinh phí ho t đ ng c a t ch c chính
ị ổ ứ ộ ị tr và các t ch c chính tr xã h i.
ủ ổ ứ ề ệ ị ạ ộ 8. Kinh phí ho t đ ng c a các t ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ổ ứ ch c
ộ ổ ứ ề ệ ộ ượ ắ ự ả ự ệ xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p đ c th c hi n theo nguyên t c t ả b o đ m;
ướ ỉ ỗ ợ ụ ệ ướ ị ngân sách nhà n c ch h tr cho các nhi m v Nhà n ủ c giao theo quy đ nh c a
Chính ph .ủ
ả ả ụ ủ ế ệ ả ạ ợ ộ ả 9. B o đ m chi tr các kho n n lãi đ n h n thu c nhi m v chi c a ngân
sách nhà n c.ướ
116
ế ị ầ ư ệ ầ ư ươ ử ụ ự 10. Vi c quy t đ nh đ u t và chi đ u t ch ố ng trình, d án có s d ng v n
ướ ậ ầ ư ả ợ ớ ủ ngân sách nhà n c ph i phù h p v i Lu t đ u t ậ ị công và quy đ nh c a pháp lu t
có liên quan.
ướ ạ ộ ỗ ợ ỹ 11. Ngân sách nhà n c không h tr kinh phí ho t đ ng cho các qu tài chính
ướ ườ ượ ướ ỗ ợ ố nhà n c ngoài ngân sách. Tr ợ ng h p đ c ngân sách nhà n ề c h tr v n đi u
ủ ủ ả ả ậ ợ ớ ị ệ l theo quy đ nh c a pháp lu t thì ph i phù h p v i kh năng c a ngân sách nhà
ỉ ự ủ ệ ề ệ ượ ướ n ứ c và ch th c hi n khi đáp ng đ các đi u ki n sau: đ ạ ậ c thành l p và ho t
ộ ậ ủ ả ậ ồ ị ộ đ ng theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; có kh năng tài chính đ c l p; có ngu n thu,
ụ ụ ủ ệ ệ ớ ồ ướ nhi m v chi không trùng v i ngu n thu, nhi m v chi c a ngân sách nhà n c.
ệ ụ ồ ề ấ ắ ả Đi u 9. Nguyên t c phân c p qu n lý ngu n thu, nhi m v chi và quan
ệ ữ ấ h gi a các c p ngân sách
ươ ỗ ấ ề ị ươ 1. Ngân sách trung ng, ngân sách m i c p chính quy n đ a ph ng đ ượ c
ụ ệ ấ ồ ụ ể phân c p ngu n thu và nhi m v chi c th .
ươ ữ ủ ạ ự ệ ệ ả 2. Ngân sách trung ng gi ả vai trò ch đ o, b o đ m th c hi n các nhi m v ụ
ỗ ợ ị ố ươ ố ượ ư ỗ ợ chi qu c gia, h tr đ a ph ng ch a cân đ i đ c ngân sách và h tr ị các đ a
ươ ị ạ ủ ề ậ ả ph ng theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 40 c a Lu t này.
ị ươ ượ ủ ộ ả ấ ồ 3. Ngân sách đ a ph ng đ ự ả c phân c p ngu n thu b o đ m ch đ ng th c
ụ ữ ệ ệ ượ ộ ồ ấ ỉ ế ị hi n nh ng nhi m v chi đ ệ c giao. H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh vi c
ữ ệ ấ ấ ồ ở ị ươ ụ phân c p ngu n thu, nhi m v chi gi a các c p ngân sách đ a ph ợ ng phù h p
ả ấ ế ả ộ ố ộ ớ v i phân c p qu n lý kinh t ủ xã h i, qu c phòng, an ninh và trình đ qu n lý c a
ỗ ấ ị m i c p trên đ a bàn.
ụ ệ ấ ấ ả ả ộ ệ 4. Nhi m v chi thu c ngân sách c p nào do ngân sách c p đó b o đ m; vi c
ự ệ ả ế ộ ớ ban hành và th c hi n chính sách, ch đ m i làm tăng chi ngân sách ph i có gi ả i
ố ủ ả ả ả ồ ợ ớ ừ pháp b o đ m ngu n tài chính, phù h p v i kh năng cân đ i c a ngân sách t ng
ế ị ầ ư ệ ươ ử ụ ự ố ấ c p; vi c quy t đ nh đ u t các ch ả ng trình, d án s d ng v n ngân sách ph i
ấ ả ạ ả b o đ m trong ph m vi ngân sách theo phân c p.
ườ ả ợ ơ ướ ủ ấ ộ 5. Tr ng h p c quan qu n lý nhà n ề c thu c ngân sách c p trên y quy n
ả ơ ướ ấ ộ ướ ụ ự ệ ệ cho c quan qu n lý nhà n c thu c ngân sách c p d i th c hi n nhi m v chi
ự ề ả ổ ơ ủ c a mình thì ph i phân b và giao d toán cho c quan c p d ấ ướ ượ ủ i đ c y quy n đ ể
117
ự ụ ủ ệ ề ế ệ ậ ả ơ th c hi n nhi m v chi đó. C quan nh n kinh phí y quy n ph i quy t toán v i c ớ ơ
ủ ề ả quan y quy n kho n kinh phí này.
ự ệ ố ớ ầ ả 6. Th c hi n phân chia theo t ỷ ệ l ph n trăm (%) đ i v i các kho n thu phân
ố ổ ữ ấ ừ ấ chia gi a các c p ngân sách và s b sung t ấ ngân sách c p trên cho ngân sách c p
ơ ở ả ữ ể ằ ả ố ướ d ị i trên c s b o đ m công b ng, phát tri n cân đ i gi a các vùng, các đ a
ươ ph ng.
ờ ỳ ổ ị 7. Trong th i k n đ nh ngân sách:
ổ ỷ ệ ữ ầ ả a) Không thay đ i t l ấ ph n trăm (%) phân chia các kho n thu gi a các c p
ngân sách;
ố ủ ứ ả ấ ằ ơ b) H ng năm, căn c kh năng cân đ i c a ngân sách c p trên, c quan có
ố ổ ế ị ề ẩ ố ừ th m quy n quy t đ nh tăng thêm s b sung cân đ i ngân sách t ấ ngân sách c p
ấ ướ ờ ỳ ổ ầ ớ ị trên cho ngân sách c p d i so v i năm đ u th i k n đ nh;
ố ổ ụ ừ ấ ấ c) S b sung có m c tiêu t ngân sách c p trên cho ngân sách c p d ướ ượ c i đ
ế ộ ứ ắ ổ ị ị xác đ nh theo nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c phân b ngân sách và các ch đ , tiêu
ứ ủ ả ấ ả ẩ ị chu n, đ nh m c chi ngân sách; kh năng c a ngân sách c p trên và kh năng cân
ủ ừ ị ươ ấ ướ ố đ i ngân sách c a t ng đ a ph ng c p d i;
ị ươ ượ ử ụ ằ ồ d) Các đ a ph ng đ ị c s d ng ngu n tăng thu h ng năm mà ngân sách đ a
ươ ụ ể ệ ệ ấ ph ng đ ượ ưở c h ể ự ng theo phân c p đ tăng chi th c hi n các nhi m v phát tri n
ế ố ớ ố ớ ự ả ả ộ ố kinh t xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh. Đ i v i s tăng thu so v i d toán
ự ệ ị ạ ủ ề ả ậ th c hi n theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 59 c a Lu t này.
ườ ặ ợ ệ ồ ừ ự ớ Tr ng h p đ c bi t có phát sinh ngu n thu t ạ ộ d án m i đi vào ho t đ ng
ờ ỳ ổ ị ị ươ ố trong th i k n đ nh ngân sách làm ngân sách đ a ph ớ ng tăng thu l n thì s tăng
ố ộ Ủ ả ộ ủ ề ấ ấ thu ph i n p v ngân sách c p trên. Chính ph trình Qu c h i, y ban nhân dân c p
ộ ồ ế ị ề ấ ấ ố ỉ t nh trình H i đ ng nhân dân cùng c p quy t đ nh thu v ngân sách c p trên s tăng
ự ệ ầ ấ ổ ộ ướ ụ thu này và th c hi n b sung có m c tiêu m t ph n cho ngân sách c p d i theo
ạ ể ề ậ ả ị quy đ nh t ủ i đi m d kho n 3 Đi u 40 c a Lu t này đ h tr đ u t ể ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng
ở ị ươ ự ượ ấ ề ệ ẩ đ a ph ng theo d án đ c c p có th m quy n phê duy t;
ườ ợ ị ươ ớ ự ụ đ) Tr ng h p ngân sách đ a ph ng h t thu so v i d toán do nguyên nhân
ự ị ạ ủ ề ả ậ ệ khách quan th c hi n theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 59 c a Lu t này.
118
ờ ỳ ổ ỗ ị ươ ả ả ị 8. Sau m i th i k n đ nh ngân sách, các đ a ph ng ph i tăng kh năng t ự
ể ố ị ươ ự ả cân đ i, phát tri n ngân sách đ a ph ệ ng, th c hi n gi m d n t ầ ỷ ệ ổ l ố b sung cân đ i
ấ ị ươ ừ t ớ ổ ngân sách c p trên so v i t ng chi ngân sách đ a ph ặ ng ho c tăng t ỷ ệ l ầ ph n
ữ ề ả ấ ộ ấ ố ớ trăm (%) n p v ngân sách c p trên đ i v i các kho n thu phân chia gi a các c p
ồ ự ụ ự ể ệ ệ ấ ngân sách đ tăng ngu n l c cho ngân sách c p trên th c hi n các nhi m v chi
ữ ề ể ố ị ươ ồ qu c gia và phát tri n đ ng đ u gi a các đ a ph ng.
ượ ụ ủ ấ ủ ấ ệ 9. Không đ ể c dùng ngân sách c a c p này đ chi cho nhi m v c a c p khác
ượ ủ ị ươ ụ ủ ệ ể và không đ c dùng ngân sách c a đ a ph ị ng này đ chi cho nhi m v c a đ a
ươ ừ ườ ph ng khác, tr các tr ợ ng h p sau:
ấ ướ ỗ ợ ộ ấ ả ơ ị a) Ngân sách c p d i h tr cho các đ n v thu c c p trên qu n lý đóng trên
ườ ẩ ợ ươ ự ượ ấ ả ị đ a bàn trong tr ầ ng h p c n kh n tr ộ ng huy đ ng l c l ng c p trên khi x y ra
ệ ả ọ ị ườ ấ ợ ế thiên tai, th m h a, d ch b nh và các tr ng h p c p thi ả ổ ể ả t khác đ b o đ m n
ế ậ ự ộ ộ ủ ị ươ ị đ nh tình hình kinh t xã h i, an ninh và tr t t , an toàn xã h i c a đ a ph ng;
ị ấ ự ứ ệ ả ơ ị ủ b) Các đ n v c p trên qu n lý đóng trên đ a bàn khi th c hi n ch c năng c a
ầ ủ ấ ướ ế ợ ộ ố ự ụ ệ ệ mình, k t h p th c hi n m t s nhi m v theo yêu c u c a c p d i;
ử ụ ự ị ươ ể ỗ ợ ươ c) S d ng d phòng ngân sách đ a ph ng đ h tr ị các đ a ph ng khác
ụ ậ ả ắ ả ọ ọ kh c ph c h u qu thiên tai, th m h a nghiêm tr ng.
ườ ề ướ ự ệ ợ ố ế ẫ ế ả ồ 10. Tr ng h p th c hi n đi u c qu c t ủ d n đ n gi m ngu n thu c a
ươ ủ ệ ề ộ ố ỉ ngân sách trung ồ ng, Chính ph trình Qu c h i đi u ch nh vi c phân chia ngu n
ữ ươ ị ươ ể ả ả thu gi a ngân sách trung ng và ngân sách đ a ph ủ ạ ng đ b o đ m vai trò ch đ o
ươ ủ c a ngân sách trung ng.
ự ề Đi u 10. D phòng ngân sách nhà n ướ c
ứ ố ự ừ ỗ ấ ế ổ 1. M c b trí d phòng t 2% đ n 4% t ng chi ngân sách m i c p.
ự ướ ử ụ 2. D phòng ngân sách nhà n ể c s d ng đ :
ụ ệ ả ậ ả ắ ố ọ ị ứ a) Chi phòng, ch ng, kh c ph c h u qu thiên tai, th m h a, d ch b nh, c u
ụ ầ ụ ệ ề ệ ọ ố ế đói; nhi m v quan tr ng v qu c phòng, an ninh và các nhi m v c n thi t khác
ư ượ ự ụ ủ ệ ấ ộ thu c nhi m v chi c a ngân sách c p mình mà ch a đ c d toán;
119
ỗ ợ ấ ướ ể ự ụ ệ ị b) Chi h tr cho ngân sách c p d ệ i đ th c hi n nhi m v quy đ nh t ạ i
ể ấ ả ướ ử ụ ự ấ đi m a kho n này, sau khi ngân sách c p d i đã s d ng d phòng c p mình đ ể
ự ứ ư ư ệ ượ ầ th c hi n nh ng ch a đáp ng đ c nhu c u;
ỗ ợ ươ ị ạ ề ể c) Chi h tr ị các đ a ph ng khác theo quy đ nh t ả i đi m c kho n 9 Đi u 9
ậ ủ c a Lu t này.
ế ị ự ề ẩ ướ ử ụ 3. Th m quy n quy t đ nh s d ng d phòng ngân sách nhà n c:
ử ụ ế ị ự ủ ề ẩ ị a) Chính ph quy đ nh th m quy n quy t đ nh s d ng d phòng ngân sách
ươ Ủ ỳ ị ườ ệ ử ụ ụ ự ộ ố trung ng, đ nh k báo cáo y ban th ng v Qu c h i vi c s d ng d phòng
ươ ố ộ ạ ỳ ọ ấ ầ ngân sách trung ng và báo cáo Qu c h i t i k h p g n nh t;
ử ụ ế ị Ủ ự ấ ấ b) y ban nhân dân các c p quy t đ nh s d ng d phòng ngân sách c p mình,
ỳ ườ ộ ồ ộ ồ ự ị đ nh k báo cáo Th ng tr c H i đ ng nhân dân và báo cáo H i đ ng nhân dân
ấ ạ ỳ ọ ầ ấ cùng c p t i k h p g n nh t.
ỹ ự ữ ề Đi u 11. Qu d tr tài chính
ố ự ủ Ủ ộ ươ ỉ 1. Chính ph , y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng (sau đây
ỹ ự ữ ấ ỉ ậ ừ ế ư ồ ọ g i chung là c p t nh) l p qu d tr tài chính t các ngu n tăng thu, k t d ngân
ự ố ồ ằ sách, b trí trong d toán chi ngân sách h ng năm và các ngu n tài chính khác theo
ỹ ự ữ ố ư ủ ủ ậ ị ở ỗ ấ ượ quy đ nh c a pháp lu t, s d c a qu d tr tài chính m i c p không v t quá
ủ ấ ự ằ 25% d toán chi ngân sách h ng năm c a c p đó.
ỹ ự ữ ượ ử ụ ườ 2. Qu d tr tài chính đ c s d ng trong các tr ợ ng h p sau:
ạ ứ ứ ự ể ầ a) Cho ngân sách t m ng đ đáp ng các nhu c u chi theo d toán chi ngân
ư ậ ả ả ồ ị sách khi ngu n thu ch a t p trung k p và ph i hoàn tr ngay trong năm ngân sách;
ườ ợ ướ ể ặ ộ b) Tr ng h p thu ngân sách nhà n ạ ắ c ho c vay đ bù đ p b i chi không đ t
ứ ự ượ ố ộ ộ ồ ế ị ự ệ m c d toán đ ệ c Qu c h i, H i đ ng nhân dân quy t đ nh và th c hi n các nhi m
ụ ậ ệ ộ ệ ả ả ắ ố ọ ị ụ v phòng, ch ng, kh c ph c h u qu thiên tai, th m h a, d ch b nh trên di n r ng,
ứ ộ ụ ề ụ ấ ệ ệ ọ ố ớ v i m c đ nghiêm tr ng, nhi m v v qu c phòng, an ninh và nhi m v c p bách
ế ạ ự ắ ử ụ khác phát sinh ngoài d toán mà sau khi s p x p l i ngân sách, s d ng h t d ế ự
ư ủ ồ ượ ử ụ ỹ ự ữ ể ẫ phòng ngân sách mà v n ch a đ ngu n, đ c s d ng qu d tr tài chính đ đáp
ứ ứ ử ụ ư ầ ố ng các nhu c u chi nh ng m c s d ng trong năm t ố ư ầ i đa không quá 70% s d đ u
ỹ ủ năm c a qu .
120
ỹ ự ữ ử ụ ế ị ủ ề ẩ ị 3. Chính ph quy đ nh th m quy n quy t đ nh s d ng qu d tr tài chính.
ự ệ ề ề ướ ệ Đi u 12. Đi u ki n th c hi n thu, chi ngân sách nhà n c
ướ ả ượ ủ ự ệ ậ ị 1. Thu ngân sách nhà n c ph i đ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t này,
ậ ề ậ ề ủ ế ị ướ các lu t v thu và các quy đ nh khác c a pháp lu t v thu ngân sách nhà n c.
ướ ỉ ượ ự ự ệ 2. Chi ngân sách nhà n c ch đ c th c hi n khi đã có trong d toán ngân
ượ ợ ị ạ ủ ề ậ ượ sách đ c giao, tr ừ ườ tr ng h p quy đ nh t i Đi u 51 c a Lu t này; đã đ c th ủ
ưở ủ ầ ư ị ử ụ ơ ườ ượ ủ tr ng đ n v s d ng ngân sách, ch đ u t ặ ho c ng ế ề c y quy n quy t i đ
ứ ừ ề ệ ườ ợ ị đ nh chi và đáp ng các đi u ki n trong t ng tr ng h p sau đây:
ố ớ ầ ư ơ ả ự ề ệ ả a) Đ i v i chi đ u t ứ xây d ng c b n ph i đáp ng các đi u ki n theo quy
ậ ề ầ ư ủ ự ị đ nh c a pháp lu t v đ u t công và xây d ng;
ườ ả ả ế ộ ẩ ả ị ố ớ b) Đ i v i chi th ứ ng xuyên ph i b o đ m đúng ch đ , tiêu chu n, đ nh m c
ơ ướ ẩ ị ườ ợ chi ngân sách do c quan nhà n ề c có th m quy n quy đ nh; tr ng h p các c ơ
ị ượ ấ ự ệ ề ẩ ơ quan, đ n v đã đ c c p có th m quy n cho phép th c hi n theo c ch t ơ ế ự ủ ự ch , t
ề ử ụ ự ệ ế ệ ế ị ch u trách nhi m v s d ng biên ch và kinh phí thì th c hi n theo quy ch chi tiêu
ớ ự ượ ợ ộ ộ n i b và phù h p v i d toán đ c giao t ự ủ ch ;
ả ả ố ớ ự ữ ề ệ ả ố ị ủ c) Đ i v i chi d tr qu c gia ph i b o đ m các đi u ki n theo quy đ nh c a
ậ ề ự ữ ố pháp lu t v d tr qu c gia;
ố ớ ữ ụ ệ ộ ươ ự ầ ầ d) Đ i v i nh ng gói th u thu c các nhi m v , ch ả ng trình, d án c n ph i
ể ự ụ ư ấ ấ ắ ầ ầ ọ ị ấ đ u th u đ l a ch n nhà th u cung c p d ch v t v n, mua s m hàng hóa, xây
ả ổ ứ ấ ậ ề ấ ủ ầ ầ ị ắ l p ph i t ch c đ u th u theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u;
ố ớ ữ ự ệ ệ ả ươ đ) Đ i v i nh ng kho n chi cho công vi c th c hi n theo ph ứ ng th c Nhà
ề ế ả ặ ạ ặ ị ệ ướ n c đ t hàng, giao k ho ch ph i theo quy đ nh v giá ho c phí và l phí do c ơ
ề ẩ quan có th m quy n ban hành.
ế ề ế ướ Đi u 13. K toán, quy t toán thu, chi ngân sách nhà n c
ướ ượ ạ ồ ệ 1. Thu, chi ngân sách nhà n ằ c h ch toán b ng Đ ng Vi c đ t Nam. Tr ườ ng
ả ướ ằ ạ ệ ượ ợ h p các kho n thu, chi ngân sách nhà n c b ng ngo i t thì đ ồ ổ c quy đ i ra Đ ng
ệ ỷ ể ạ ề ạ ơ ị Vi t Nam theo t ẩ giá h ch toán do c quan có th m quy n quy đ nh đ h ch toán
ể ờ thu, chi ngân sách nhà n ướ ạ c t i th i đi m phát sinh.
121
ủ ả ướ ả ượ ế ạ 2. Các kho n thu, chi c a ngân sách nhà n c ph i đ c h ch toán k toán,
ầ ủ ị ế ờ ế ộ quy t toán đ y đ , k p th i, đúng ch đ .
ế ế ự ệ ấ 3. K toán và quy t toán ngân sách nhà n ướ ượ c đ ố c th c hi n th ng nh t theo
ế ộ ế ướ ụ ụ ướ ủ ậ ị ch đ k toán nhà n c, m c l c ngân sách nhà n c và quy đ nh c a Lu t này.
ừ ả ứ 4. Ch ng t thu, chi ngân sách nhà n ướ ượ c đ ử ụ c phát hành, s d ng và qu n lý
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề Đi u 14. Năm ngân sách
ắ ầ ừ ế Năm ngân sách b t đ u t ngày 01 tháng 01 và k t thúc vào ngày 31 tháng 12
ươ năm d ị ng l ch.
ề ướ Đi u 15. Công khai ngân sách nhà n c
ự ướ ự ố ộ 1. D toán ngân sách nhà n ộ ồ c trình Qu c h i, H i đ ng nhân dân; d toán
ướ ượ ấ ề ẩ ngân sách nhà n c đã đ ự ế ị c c p có th m quy n quy t đ nh; báo cáo tình hình th c
ệ ướ ế ố ộ hi n ngân sách nhà n c; quy t toán ngân sách nhà n ướ ượ c đ ộ ồ c Qu c h i, H i đ ng
ự ủ ế ệ ẩ ơ ự nhân dân phê chu n; d toán, tình hình th c hi n, quy t toán ngân sách c a các đ n
ổ ượ ướ ỗ ợ ị ự v d toán ngân sách, các t ứ ch c đ c ngân sách nhà n c h tr và các ch ươ ng
ầ ư ơ ả ử ụ ự ố ự trình, d án đ u t xây d ng c b n s d ng v n ngân sách nhà n ướ ượ c đ c công
ị khai theo quy đ nh sau đây:
ố ệ ự ế ộ ồ a) N i dung công khai bao g m: s li u và báo cáo thuy t minh d toán ngân
ướ ộ ồ ự ộ ố ượ ấ sách nhà n c trình Qu c h i, H i đ ng nhân dân, d toán đã đ ẩ c c p có th m
ế ị ự ệ ề ướ ế quy n quy t đ nh, tình hình th c hi n ngân sách nhà n c và quy t toán ngân sách
ướ ả ự ị ủ ể ệ ế ướ nhà n ế c; k t qu th c hi n các ki n ngh c a Ki m toán nhà n ừ ố ệ c; tr s li u chi
ế ự ữ ố ự ế ộ ố ti t, báo cáo thuy t minh thu c lĩnh v c qu c phòng, an ninh, d tr qu c gia;
ệ ự ệ ằ ặ ộ b) Vi c công khai ngân sách nhà n ướ ượ c đ c th c hi n b ng m t ho c m t s ộ ố
ố ạ ỳ ọ ệ ủ ơ ứ hình th c: công b t i k h p, niêm y t t ế ạ ụ ở i tr s làm vi c c a c quan, t ổ ứ ch c,
ế ả ằ ẩ ấ ơ ị ổ ứ ơ đ n v ; phát hành n ph m; thông báo b ng văn b n đ n các c quan, t ơ ch c, đ n
ệ ử ư ị v , cá nhân có liên quan; đ a lên trang thông tin đi n t ; thông báo trên các ph ươ ng
ệ ạ ti n thông tin đ i chúng;
122
ự ướ ả ượ ấ c) Báo cáo d toán ngân sách nhà n c ph i đ ậ c công khai ch m nh t là 05
ể ừ ệ ủ ử ạ ộ Ủ ể ố ngày làm vi c k t ử ngày Chính ph g i đ i bi u Qu c h i, y ban nhân dân g i
ể ộ ồ ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân.
ự ướ ượ ấ ế ị ề ẩ Báo cáo d toán ngân sách nhà n c đã đ c c p có th m quy n quy t đ nh,
ế ướ ượ ấ ẩ ẩ báo cáo quy t toán ngân sách nhà n c đã đ ế ề c c p có th m quy n phê chu n, k t
ả ể ướ ả ự ị ủ ể ệ ế ế qu ki m toán ngân sách nhà n c, k t qu th c hi n các ki n ngh c a Ki m toán
ướ ả ượ ể ừ ấ ậ ả ượ nhà n c ph i đ c công khai ch m nh t là 30 ngày k t ngày văn b n đ c ban
hành.
ự ệ ướ ằ Báo cáo tình hình th c hi n ngân sách nhà n c h ng quý, 06 tháng ph i đ ả ượ c
ể ừ ấ ậ ế công khai ch m nh t là 15 ngày k t ngày k t thúc quý và 06 tháng.
ự ệ ướ ằ ượ Báo cáo tình hình th c hi n ngân sách nhà n c h ng năm đ c công khai khi
ố ộ ỳ ọ ữ ủ Chính ph trình Qu c h i vào k h p gi a năm sau.
ướ ủ ụ 2. Công khai th t c ngân sách nhà n c:
ố ượ ự ệ ả ơ ơ ồ a) Đ i t ng ph i th c hi n công khai g m các c quan thu, c quan tài chính
ướ ạ và Kho b c Nhà n c;
ủ ụ ề ộ ồ ị b) N i dung công khai bao g m: các quy đ nh v quy trình, th t c kê khai, thu,
ễ ả ạ ạ ạ ứ ấ ả ộ n p, mi n gi m, gia h n, hoàn l i các kho n thu; t m ng, c p phát, thanh toán
ngân sách nhà n c;ướ
ệ ượ ế ạ ơ ự ứ ệ ằ c) Vi c công khai đ c th c hi n b ng các hình th c niêm y t t i n i giao
ệ ử ủ ơ ố ị d ch và công b trên trang thông tin đi n t c a c quan.
ầ ủ ả ả ể ả ẫ ộ ỉ 3. N i dung công khai ph i b o đ m đ y đ theo các ch tiêu, bi u m u do B ộ
ị Tài chính quy đ nh.
ố ượ ự ệ ệ ả ị 4. Các đ i t ng có trách nhi m ph i th c hi n công khai theo quy đ nh t ạ i
ủ ự ệ ế ề ầ ả ả ạ kho n 1 và kho n 2 Đi u này, n u không th c hi n công khai đ y đ , đúng h n thì
ủ ậ ị ẽ ị ử s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ị ế ề ướ 5. Chính ph quy đ nh chi ti t v công khai ngân sách nhà n c.
ề ướ ủ ộ ồ Đi u 16. Giám sát ngân sách nhà n c c a c ng đ ng
123
ặ ậ ở ộ ố ồ ổ 1. Ngân sách nhà n ướ ượ c đ c giám sát b i c ng đ ng. M t tr n T qu c Vi ệ t
ủ ổ ứ ệ ướ ủ ộ ồ ấ Nam các c p ch trì t ch c vi c giám sát ngân sách nhà n ộ c c a c ng đ ng. N i
ướ ủ ộ ồ ồ dung giám sát ngân sách nhà n c c a c ng đ ng g m:
ậ ề ử ụ ủ ệ ả ấ ị a) Vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, s d ng ngân sách
nhà n c;ướ
ự ướ ằ ệ ự b) Tình hình th c hi n d toán ngân sách nhà n c h ng năm;
ự ệ ệ ướ ị ạ ề c) Vi c th c hi n công khai ngân sách nhà n c theo quy đ nh t ủ i Đi u 15 c a
ậ Lu t này.
ủ ị ế ề ướ ủ ộ ồ 2. Chính ph quy đ nh chi ti t v giám sát ngân sách nhà n c c a c ng đ ng.
ế ạ ề Đi u 17. K ho ch tài chính 05 năm
ế ế ạ ạ ượ ậ ờ ạ 1. K ho ch tài chính 05 năm là k ho ch tài chính đ c l p trong th i h n 05
ớ ế ể ế ạ ộ ạ năm cùng v i k ho ch phát tri n kinh t ế xã h i 05 năm. K ho ch tài chính 05
ụ ể ề ụ ụ ổ ị năm xác đ nh m c tiêu t ng quát, m c tiêu c th v tài chính ngân sách nhà n ướ c;
ướ ề ớ ướ ộ ị ố ị các đ nh h ng l n v tài chính, ngân sách nhà n ơ ấ c; s thu và c c u thu n i đ a,
ố ừ ầ ạ ộ ơ ấ ẩ ấ ẩ ậ ố thu d u thô, thu cân đ i t ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u; s chi và c c u chi
ả ợ ể ườ ị ướ ề ộ ầ ư đ u t phát tri n, chi tr n , chi th ng xuyên; đ nh h ng v b i chi ngân sách;
ớ ạ ợ ướ ủ ủ ợ ố ợ ả gi i h n n n c ngoài c a qu c gia, n công, n chính ph ; các gi ủ ế i pháp ch y u
ế ạ ệ ể ự đ th c hi n k ho ch.
ế ạ ượ ử ụ 2. K ho ch tài chính 05 năm đ ể c s d ng đ :
ụ ự ể ệ ế ộ ủ a) Th c hi n các m c tiêu phát tri n kinh t ố xã h i c a qu c gia, ngành, lĩnh
ị ươ ố ử ụ ồ ự ệ ự v c và đ a ph ả ng; cân đ i, s d ng có hi u qu ngu n l c tài chính công và ngân
ướ ệ ẩ ạ ạ sách nhà n c trong trung h n; thúc đ y vi c công khai, minh b ch ngân sách nhà
c;ướ n
ơ ở ể ấ ế ị ề ế ạ ẩ b) Làm c s đ c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh k ho ch đ u t ầ ư
ạ ồ ướ trung h n ngu n ngân sách nhà n c;
ướ ậ ướ ằ ị c) Đ nh h ự ng cho công tác l p d toán ngân sách nhà n c h ng năm, k ế
ạ ướ ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03 năm.
ế ạ ạ ố ồ ế 3. K ho ch tài chính 05 năm g m k ho ch tài chính 05 năm qu c gia và k ế
ố ự ạ ộ ỉ ươ ho ch tài chính 05 năm t nh, thành ph tr c thu c trung ng.
124
ự ủ ế ệ ạ ộ 4. B Tài chính có trách nhi m ch trì xây d ng k ho ch tài chính 05 năm
ủ ệ ố ở ố ự ộ qu c gia trình Chính ph báo cáo Qu c h i; S Tài chính có trách nhi m xây d ng
ủ ị ạ ươ Ủ ấ ế k ho ch tài chính 05 năm c a đ a ph ng mình trình y ban nhân dân cùng c p báo
ộ ồ ế ị ự ể ớ ờ cáo H i đ ng nhân dân xem xét, quy t đ nh cùng v i th i đi m trình d toán ngân
ỳ ế ầ ạ sách năm đ u k k ho ch.
ủ ị ế ệ ậ ế ạ 5. Chính ph quy đ nh chi ti t vi c l p k ho ch tài chính 05 năm.
ị ấ ự ề ướ Đi u 18. Các hành vi b c m trong lĩnh v c ngân sách nhà n c
ợ ụ ụ ứ ệ ể ế ế ề ạ ạ ặ 1. L i d ng ch c v , quy n h n đ chi m đo t ho c thi u trách nhi m làm
ệ ạ ế ồ ướ thi t h i đ n ngu n thu ngân sách nhà n c.
ậ ề ủ ủ ế ậ ị ị 2. Thu sai quy đ nh c a các lu t thu và quy đ nh khác c a pháp lu t v thu
ữ ấ ồ ị ngân sách; phân chia sai quy đ nh ngu n thu gi a ngân sách các c p; gi ữ ạ l ồ i ngu n
ủ ướ ế ộ ự ặ ả ớ ị thu c a ngân sách nhà n c sai ch đ ; t ủ đ t ra các kho n thu trái v i quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ừ ườ ự ợ ị ạ ủ ề ậ 3. Chi không có d toán, tr tr ng h p quy đ nh t i Đi u 51 c a Lu t này; chi
ự ượ ế ộ ứ ẩ ị không đúng d toán ngân sách đ c giao; chi sai ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi,
ụ ự ặ ủ ả ậ ị không đúng m c đích; t ớ đ t ra các kho n chi trái v i quy đ nh c a pháp lu t.
ầ ư ươ ử ụ ự ố ế ị 4. Quy t đ nh đ u t ch ng trình, d án có s d ng v n ngân sách không
ể ự ệ ề ẩ ố ồ ị đúng th m quy n, không xác đ nh rõ ngu n v n đ th c hi n.
ủ ự ệ ậ ớ ị ượ 5. Th c hi n vay trái v i quy đ nh c a pháp lu t; vay v ả t quá kh năng cân
ố ủ đ i c a ngân sách.
ử ụ ướ ể ạ ứ ớ ố ị 6. S d ng ngân sách nhà n c đ cho vay, t m ng, góp v n trái v i quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ệ ề ệ ả ị ả 7. Trì hoãn vi c chi ngân sách khi đã b o đ m các đi u ki n chi theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ế ộ ế ạ ướ ụ ụ ướ 8. H ch toán sai ch đ k toán nhà n c và m c l c ngân sách nhà n c.
ự ế ậ ướ ờ ạ ậ 9. L p, trình d toán, quy t toán ngân sách nhà n ớ c ch m so v i th i h n quy
ị đ nh.
ệ ế ẩ ướ ủ ị 10. Phê chu n, duy t quy t toán ngân sách nhà n ậ c sai quy đ nh c a pháp lu t
125
ấ ỹ ướ 11. Xu t qu ngân sách nhà n ướ ạ c t ạ i Kho b c Nhà n ả c mà kho n chi đó
ự ượ ơ ế ị ừ ườ ề ẩ không có trong d toán đã đ c c quan có th m quy n quy t đ nh, tr tr ợ ng h p
ứ ấ ướ ự ị ạ ề ạ t m c p ngân sách và ng tr c d toán ngân sách năm sau quy đ nh t i Đi u 51 và
ề ậ ủ Đi u 57 c a Lu t này.
ị ấ ự ướ ị 12. Các hành vi b c m khác trong lĩnh v c ngân sách nhà n c theo quy đ nh
ậ ủ c a các lu t có liên quan.
ươ Ch ng II
Ạ Ủ Ơ Ụ Ề Ệ ƯỚ NHI M V , QUY N H N C A CÁC C QUAN NHÀ N C
Ụ Ủ Ổ Ứ Ệ VÀ TRÁCH NHI M, NGHĨA V C A T CH C,
Ề ƯỚ CÁ NHÂN V NGÂN SÁCH NHÀ N C
ạ ủ ụ ề ệ ề ố ộ Đi u 19. Nhi m v , quy n h n c a Qu c h i
ử ổ ự ậ ậ 1. Làm lu t và s a đ i lu t trong lĩnh v c tài chính ngân sách.
ơ ả ế ị ề ướ ị 2. Quy t đ nh chính sách c b n v tài chính ngân sách nhà n c; quy đ nh,
ế ị ứ ế ặ ỏ ớ ạ ợ ố ứ ử ổ s a đ i ho c bãi b các th thu ; quy t đ nh m c gi i h n an toàn n qu c gia, n ợ
ợ ủ công, n chính ph .
ế ị ế ạ 3. Quy t đ nh k ho ch tài chính 05 năm.
ế ị ự ướ 4. Quy t đ nh d toán ngân sách nhà n c:
ố ổ ướ ộ ị ầ ồ a) T ng s thu ngân sách nhà n c, bao g m thu n i đ a, thu d u thô, thu t ừ
ạ ộ ệ ẩ ẩ ậ ấ ợ ạ ho t đ ng xu t kh u và nh p kh u, thu vi n tr không hoàn l i;
ổ ố ướ ồ ươ b) T ng s chi ngân sách nhà n c, bao g m chi ngân sách trung ng và chi
ị ươ ế ầ ư ự ữ ể ố ngân sách đ a ph ng, chi ti t theo chi đ u t phát tri n, chi d tr qu c gia, chi
ườ ả ợ ỹ ự ữ ệ ổ ợ th ng xuyên, chi tr n lãi, chi vi n tr , chi b sung qu d tr tài chính, d ự
ầ ư ể ườ ứ phòng ngân sách. Trong chi đ u t phát tri n và chi th ng xuyên có m c chi c th ụ ể
ụ ự ề ạ ạ ọ ệ cho các lĩnh v c giáo d c đào t o và d y ngh ; khoa h c và công ngh ;
ộ ướ ồ ộ ươ c) B i chi ngân sách nhà n c bao g m b i chi ngân sách trung ộ ng và b i
ị ươ ế ừ ị ươ ắ ồ ộ chi ngân sách đ a ph ng, chi ti t t ng đ a ph ng; ngu n bù đ p b i chi ngân sách
nhà n c;ướ
126
ứ ổ ướ ắ ộ ồ ủ đ) T ng m c vay c a ngân sách nhà n ể c, bao g m vay đ bù đ p b i chi
ướ ể ả ợ ố ủ ướ ngân sách nhà n c và vay đ tr n g c c a ngân sách nhà n c.
ế ị ổ ươ 5. Quy t đ nh phân b ngân sách trung ng:
ố ổ ươ ượ ầ ư a) T ng s chi ngân sách trung ng đ ổ c phân b ; chi đ u t ể phát tri n theo
ự ườ ự ữ ự ừ ố ừ t ng lĩnh v c; chi th ng xuyên theo t ng lĩnh v c; chi d tr qu c gia; chi tr n ả ợ
ự ệ ợ ổ ỹ ự ữ lãi, chi vi n tr ; chi b sung qu d tr tài chính; d phòng ngân sách;
ầ ư ự ườ ự ữ ố b) D toán chi đ u t ể phát tri n, chi th ng xuyên, chi d tr qu c gia, chi
ợ ủ ừ ộ ơ ủ ệ ơ ộ ộ ơ vi n tr c a t ng b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và c quan khác
ở ươ ừ ự trung ng theo t ng lĩnh v c;
ừ ươ ừ ị ươ ứ ổ c) M c b sung t ngân sách trung ng cho ngân sách t ng đ a ph ng, bao
ụ ố ổ ổ ồ g m b sung cân đ i ngân sách và b sung có m c tiêu.
ế ị ữ ầ ươ 6. Quy t đ nh t ỷ ệ l ph n trăm (%) phân chia gi a ngân sách trung ng và
ị ươ ố ớ ả ị ạ ề ả ừ ngân sách t ng đ a ph ng đ i v i các kho n thu quy đ nh t ủ i kho n 2 Đi u 35 c a
ậ Lu t này.
ế ị ủ ươ ầ ư ươ ự ụ ố 7. Quy t đ nh ch tr ng đ u t các ch ng trình m c tiêu qu c gia, d án
ọ ố ồ ướ quan tr ng qu c gia đ ượ ầ ư ừ c đ u t t ngu n ngân sách nhà n c.
ế ị ự ề ỉ ướ ườ 8. Quy t đ nh đi u ch nh d toán ngân sách nhà n c trong tr ầ ợ ng h p c n
thi t.ế
ế ẩ ướ 9. Phê chu n quy t toán ngân sách nhà n c.
ự ệ ệ ướ ơ ả ề 10. Giám sát vi c th c hi n ngân sách nhà n c, chính sách c b n v tài
ố ộ ề ế ủ ố ị ướ chính ngân sách qu c gia, ngh quy t c a Qu c h i v ngân sách nhà n c.
ủ ị ủ ỏ ướ Ủ ườ ụ ố ộ ả 11. Bãi b văn b n c a Ch t ch n c, y ban th ng v Qu c h i, Chính
ủ ướ ủ ủ ố ể ệ ố ph , Th t ng Chính ph , Tòa án nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân t i cao
ế ủ ự ế ậ ớ ị ố ề v lĩnh v c tài chính ngân sách trái v i Hi n pháp, lu t và ngh quy t c a Qu c
h i.ộ
ạ ủ Ủ ụ ề ệ ề ườ ụ Đi u 20. Nhi m v , quy n h n c a y ban th ố ộ ng v Qu c h i
ế ề ự ệ ị 1. Ban hành pháp l nh, ngh quy t v lĩnh v c tài chính ngân sách theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
127
ự ự ự ế ề ề ậ 2. Cho ý ki n v các d án lu t, các báo cáo và các d án khác v lĩnh v c tài
ố ộ ủ chính ngân sách do Chính ph trình Qu c h i.
ế ị ế ậ ự ẩ 3. Ban hành Quy ch l p, th m tra, quy t đ nh d toán ngân sách nhà n ướ c,
ươ ổ ươ ẩ ph ng án phân b ngân sách trung ế ng và phê chu n quy t toán ngân sách nhà
c.ướ n
ế ộ ế ề ạ ả ọ 4. Cho ý ki n v các ch đ chi ngân sách quan tr ng, ph m vi nh h ưở ng
ự ụ ế ệ ệ ệ ế ấ ướ ộ r ng, liên quan đ n vi c th c hi n nhi m v kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n c do
ủ Chính ph trình.
ề ế ị 5. Quy t đ nh v :
ứ ắ ổ ị ướ a) Nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c phân b ngân sách nhà n c;
ự ổ ố ướ ố b) B sung d toán s tăng thu ngân sách nhà n ổ ử ụ c; phân b , s d ng s tăng
ố ế ủ ệ ươ ộ ạ ỳ ọ ố thu, s ti t ki m chi c a ngân sách trung ng, báo cáo Qu c h i t ầ i k h p g n
nh t.ấ
ế ủ ự ệ ệ ệ ậ ố ộ ị 6. Giám sát vi c th c hi n lu t, ngh quy t c a Qu c h i; pháp l nh, ngh ị
ế ủ Ủ ườ ố ộ ề ự ụ quy t c a y ban th ng v Qu c h i v lĩnh v c tài chính ngân sách.
ậ ủ ỉ ệ ủ ạ ả 7. Đình ch vi c thi hành các văn b n quy ph m pháp lu t c a Chính ph , Th ủ
ủ ề ự ế ậ ớ ướ t ng Chính ph v lĩnh v c tài chính ngân sách trái v i Hi n pháp, lu t, ngh ị
ế ủ ộ ạ ỳ ọ ế ị ủ ệ ấ ầ ố ố ộ quy t c a Qu c h i, trình Qu c h i t i k h p g n nh t quy t đ nh vi c h y b ỏ
ả các văn b n đó.
ậ ủ ủ ướ ủ ạ ả ỏ 8. Bãi b các văn b n quy ph m pháp lu t c a Chính ph , Th t ng Chính
ế ủ Ủ ủ ề ự ệ ớ ị ph v lĩnh v c tài chính ngân sách trái v i pháp l nh, ngh quy t c a y ban
ườ ố ộ ụ th ng v Qu c h i.
ộ ồ ế ủ ấ ỉ ự ề ỏ ị 9. Bãi b các ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p t nh v lĩnh v c tài chính
ế ủ ệ ế ậ ớ ố ộ ị ngân sách trái v i Hi n pháp, lu t, ngh quy t c a Qu c h i, pháp l nh và ngh ị
ế ủ Ủ ườ ố ộ ụ quy t c a y ban th ng v Qu c h i.
ạ ủ Ủ ủ ụ ề ề ệ ố Đi u 21. Nhi m v , quy n h n c a y ban tài chính, ngân sách c a Qu c
h iộ
ự ự ự ệ ề ẩ ậ ự 1. Th m tra d án lu t, d án pháp l nh và các báo cáo, d án khác v lĩnh v c
ố ộ Ủ ườ ố ộ ụ tài chính ngân sách do Qu c h i, y ban th ng v Qu c h i giao.
128
ủ ẩ ướ ươ ự 2. Ch trì th m tra d toán ngân sách nhà n c, ph ổ ng án phân b ngân sách
ươ ươ ự ề ỉ ướ trung ng, ph ng án đi u ch nh d toán ngân sách nhà n ề ự c, báo cáo v th c
ệ ướ ế ướ hi n ngân sách nhà n c và quy t toán ngân sách nhà n ắ c, nguyên t c, tiêu chí và
ứ ươ ử ụ ố ế ệ ổ ị đ nh m c phân b ngân sách và ph ố ng án s d ng s tăng thu, s ti ủ t ki m chi c a
ươ ố ộ Ủ ủ ườ ố ộ ụ ngân sách trung ng do Chính ph trình Qu c h i, y ban th ng v Qu c h i.
ế ộ ạ ả ẩ ọ ưở 3. Th m tra các ch đ chi ngân sách quan tr ng, ph m vi nh h ộ ng r ng,
ụ ệ ế ệ ệ ế ộ ủ ấ ướ ự liên quan đ n vi c th c hi n nhi m v kinh t xã h i c a đ t n c do Chính ph ủ
Ủ ườ ố ộ ụ trình y ban th ng v Qu c h i.
ế ủ ự ệ ệ ệ ậ ố ộ ị 4. Giám sát vi c th c hi n lu t, ngh quy t c a Qu c h i, pháp l nh, ngh ị
ế ủ Ủ ườ ộ ề ụ ự ố quy t c a y ban th ng v Qu c h i v lĩnh v c tài chính ngân sách; giám sát
ự ệ ệ ướ vi c th c hi n ngân sách nhà n c và chính sách tài chính ngân sách.
ậ ủ ủ ướ ủ ạ ả 5. Giám sát văn b n quy ph m pháp lu t c a Chính ph , Th t ng Chính
ộ ưở ủ ủ ưở ạ ậ ơ ộ ph , B tr ng, Th tr ả ng c quan ngang b , văn b n quy ph m pháp lu t liên
ề ở ữ ẩ ơ ươ ự ề ị t ch gi a các c quan có th m quy n trung ng v lĩnh v c tài chính ngân sách.
ự ế ề ấ ị 6. Ki n ngh các v n đ trong lĩnh v c tài chính ngân sách.
ạ ủ ộ ồ Ủ ụ ộ ề ề ệ Đi u 22. Nhi m v , quy n h n c a H i đ ng dân t c và các y ban khác
ố ộ ủ c a Qu c h i
ố ợ ớ Ủ ụ ủ ệ ề ạ ạ 1. Trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình, ph i h p v i y ban tài
ủ ể ẩ ố ộ ủ ủ ơ chính, ngân sách c a Qu c h i, các c quan có liên quan c a Chính ph đ th m tra
ự ự ệ ậ ướ ươ ổ các d án lu t, pháp l nh, d toán ngân sách nhà n c, ph ng án phân b ngân
ươ ự ề ệ ướ sách trung ng, báo cáo v tình hình th c hi n ngân sách nhà n ế c, quy t toán
ướ ự ự ngân sách nhà n ề c và các d án, báo cáo khác v lĩnh v c tài chính ngân sách
ộ Ủ ụ ủ ố ườ ượ đ c phân công ph trách do Chính ph trình Qu c h i, y ban th ố ụ ng v Qu c
h i.ộ
ế ủ ự ệ ệ ệ ậ ố ộ ị 2. Giám sát vi c th c hi n lu t, ngh quy t c a Qu c h i, pháp l nh, ngh ị
ế ủ Ủ ườ ộ ề ụ ệ ố quy t c a y ban th ự ng v Qu c h i v tài chính ngân sách; giám sát vi c th c
ệ ướ ự ụ hi n ngân sách nhà n c và chính sách tài chính ngân sách trong lĩnh v c ph trách.
ề ề ự ụ ế ấ ị 3. Ki n ngh các v n đ v tài chính ngân sách trong lĩnh v c ph trách.
ạ ủ ụ ề ể ề ệ ướ Đi u 23. Nhi m v , quy n h n c a Ki m toán nhà n c
129
ự ệ ể ướ ả ể ế 1. Th c hi n ki m toán ngân sách nhà n ớ c và báo cáo k t qu ki m toán v i
ố ườ ủ ị ử ụ ể ố ộ ộ Ủ Qu c h i, y ban th ng v Qu c h i; g i báo cáo ki m toán cho Ch t ch n ướ c,
ủ ướ ộ Ủ ộ ồ ủ ủ ố ộ ủ Chính ph , Th t ng Chính ph , H i đ ng dân t c, y ban c a Qu c h i và các
ủ ể ậ ị ướ ơ c quan khác có liên quan theo quy đ nh c a Lu t Ki m toán nhà n c.
ế ể ố ộ ướ ể 2. Trình Qu c h i báo cáo ki m toán quy t toán ngân sách nhà n ố c đ Qu c
ế ẩ ướ ộ h i xem xét, phê chu n quy t toán ngân sách nhà n c.
ớ Ủ ủ ơ ố ộ 3. Tham gia v i y ban tài chính, ngân sách và các c quan khác c a Qu c h i,
ề ự ủ ệ ẩ Chính ph trong vi c xem xét, th m tra báo cáo v d toán ngân sách nhà n ướ c,
ươ ổ ươ ươ ự ề ỉ ph ng án phân b ngân sách trung ng, ph ng án đi u ch nh d toán ngân sách
nhà n c.ướ
ạ ủ ủ ị ụ ề ệ ề Đi u 24. Nhi m v , quy n h n c a Ch t ch n ướ c
ố ậ ự ệ ề 1. Công b lu t, pháp l nh v lĩnh v c tài chính ngân sách.
ụ ự ệ ề ế ệ ậ ạ ị 2. Th c hi n nhi m v , quy n h n do Hi n pháp và pháp lu t quy đ nh trong
ệ ế ế ặ ẩ ố ộ ế ị vi c ti n hành đàm phán, ký k t, quy t đ nh phê chu n ho c trình Qu c h i phê
ề ướ ẩ ố ế ề ự chu n đi u c qu c t v lĩnh v c tài chính ngân sách.
ạ ộ ủ ọ ề ầ ướ 3. Yêu c u Chính ph h p bàn v ho t đ ng tài chính ngân sách nhà n c khi
ế ầ c n thi t.
ạ ủ ụ ề ệ ề ủ Đi u 25. Nhi m v , quy n h n c a Chính ph
ộ Ủ ố ườ ụ ệ ậ ộ ố 1. Trình Qu c h i, y ban th ự ng v Qu c h i các d án lu t, pháp l nh và
ự ự ề ả các báo cáo, d án khác v lĩnh v c tài chính ngân sách; ban hành các văn b n quy
ậ ề ự ề ẩ ạ ph m pháp lu t v lĩnh v c tài chính ngân sách theo th m quy n.
ố ộ ế ế ạ ạ ậ 2. L p và trình Qu c h i k ho ch tài chính 05 năm, k ho ch tài chính ngân
ướ sách nhà n c 03 năm.
ậ ố ướ ươ ộ ự 3. L p và trình Qu c h i d toán ngân sách nhà n c và ph ng án phân b ổ
ươ ự ằ ỉ ướ ngân sách trung ề ng h ng năm; d toán đi u ch nh ngân sách nhà n c trong
ườ ế tr ợ ầ ng h p c n thi t.
ộ ề ự ế ủ ứ ị ướ ố 4. Căn c vào ngh quy t c a Qu c h i v d toán ngân sách nhà n c và
ổ ươ ế ị ệ phân b ngân sách trung ừ ụ ng quy t đ nh giao nhi m v thu, chi ngân sách cho t ng
ộ ơ ủ ộ ơ ở ươ ộ ơ b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và c quan khác trung ng theo
130
ị ạ ủ ụ ề ệ ể ả ậ ộ n i dung quy đ nh t ộ i đi m b kho n 5 Đi u 19 c a Lu t này; nhi m v thu, chi, b i
ữ ầ ươ ừ chi, t ỷ ệ l ph n trăm (%) phân chia gi a ngân sách trung ị ng và ngân sách t ng đ a
ươ ố ớ ứ ả ổ ừ ph ng đ i v i các kho n thu phân chia và m c b sung t ngân sách trung ươ ng
ố ự ừ ộ ỉ ươ ộ ị ạ cho t ng t nh, thành ph tr c thu c trung ng theo n i dung quy đ nh t ể i các đi m
ủ ề ể ả ả ậ ả a, b, c và d kho n 4, đi m c kho n 5 và kho n 6 Đi u 19 c a Lu t này.
ả ấ ố ướ ố ợ ự ả ả ặ 5. Th ng nh t qu n lý ngân sách nhà n c, b o đ m s ph i h p ch t ch ẽ
ữ ả ơ ị ươ ự ệ ệ gi a c quan qu n lý ngành và đ a ph ng trong vi c th c hi n ngân sách nhà
c.ướ n
ế ị ả ổ ứ ệ ề 6. Quy t đ nh các gi i pháp và t ự ch c đi u hành th c hi n ngân sách nhà
ế ị ự ể ệ ệ ộ ố ướ ướ ượ n c đ c Qu c h i quy t đ nh; ki m tra vi c th c hi n ngân sách nhà n c; báo
ộ Ủ ố ườ ộ ề ự ụ ệ ố cáo Qu c h i, y ban th ng v Qu c h i v tình hình th c hi n ngân sách nhà
ươ ụ ự ố ố ọ ố ướ n c, các ch ộ ng trình m c tiêu qu c gia, d án quan tr ng qu c gia do Qu c h i
ế ị ủ ươ ầ ư quy t đ nh ch tr ng đ u t .
ộ Ủ ườ ộ ề ụ ố ố 7. Báo cáo Qu c h i, y ban th ng v Qu c h i v tài chính ngân sách khi
có yêu c u.ầ
ủ ụ ậ ự ể ộ ị 8. Quy đ nh quy trình, th t c l p d toán, thu n p, ki m soát, thanh toán chi
ứ ế ướ ự ử ụ ngân sách, quy t toán ngân sách; ng tr c d toán ngân sách năm sau; s d ng d ự
ỹ ự ữ ử ụ ủ ỹ phòng ngân sách; s d ng qu d tr tài chính và các qu tài chính khác c a Nhà
ủ ủ ậ ậ ị ị ướ n c theo quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ế ộ ế ị ữ ạ ả ọ 9. Quy t đ nh nh ng ch đ chi ngân sách quan tr ng, ph m vi nh h ưở ng
ự ụ ế ệ ệ ệ ế ộ ủ ả ướ ộ r ng, liên quan đ n vi c th c hi n nhi m v kinh t xã h i c a c n c sau khi
ườ ố ộ ụ ế Ủ xin ý ki n y ban th ng v Qu c h i.
ế ộ ế ị ứ ự ệ ẩ ố ị ấ 10. Quy t đ nh các ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi tiêu th c hi n th ng nh t
ả ướ ố ớ ộ ố ế ộ ứ ể ị trong c n ẩ c; đ i v i m t s ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ngân sách, đ phù
ủ ị ặ ươ ộ ồ ấ ỉ ị ể ợ h p đ c đi m c a đ a ph ng, quy đ nh khung và giao H i đ ng nhân dân c p t nh
ế ị ụ ể quy t đ nh c th .
ự ứ ắ ổ ị Ủ 11. Xây d ng các nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c phân b ngân sách trình y
ườ ế ị ụ ứ ự ự ố ộ ổ ban th ng v Qu c h i quy t đ nh làm căn c xây d ng d toán, phân b ngân
ộ ơ ộ ơ ủ ộ ơ sách cho các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , các c quan khác ở
ươ ị ươ trung ng và các đ a ph ng.
131
ộ ồ ướ ự ệ ệ ể ẫ ả ủ 12. H ng d n, ki m tra H i đ ng nhân dân trong vi c th c hi n văn b n c a
ướ ế ủ ể ấ ợ ị ơ c quan nhà n ộ ồ c c p trên; ki m tra tính h p pháp các ngh quy t c a H i đ ng
nhân dân.
ế ậ ố ộ ướ ế 13. L p và trình Qu c h i quy t toán ngân sách nhà n c, quy t toán các
ươ ế ị ủ ươ ự ọ ố ố ộ ch ng trình, d án quan tr ng qu c gia do Qu c h i quy t đ nh ch tr ầ ng đ u
.ư t
ự ế ổ ị ế ị 14. Ban hành Quy ch xem xét, quy t đ nh d toán và phân b ngân sách đ a
ươ ế ẩ ị ươ ph ng, phê chu n quy t toán ngân sách đ a ph ng.
ả ự ự ệ ệ ế ệ ả ị ệ 15. Quy đ nh vi c th c hi n qu n lý ngân sách theo k t qu th c hi n nhi m
v .ụ
ạ ủ ộ ụ ề ệ ề Đi u 26. Nhi m v , quy n h n c a B Tài chính
ự ế ệ ế ạ ạ ậ ẩ ị 1. Chu n b các d án lu t, pháp l nh, k ho ch tài chính 05 năm, k ho ch tài
ướ ự ự ề chính ngân sách nhà n c 03 năm, các d án khác v lĩnh v c tài chính ngân sách,
ậ ề ủ ự ạ ả trình Chính ph ; ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t v lĩnh v c tài chính
ề ẩ ngân sách theo th m quy n.
ự ứ ắ ổ ị ườ 2. Xây d ng nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c phân b chi th ủ ng xuyên c a
ướ ơ ế ế ộ ẩ ả ị ngân sách nhà n ứ c; các ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ngân sách, c ch qu n lý
ướ ế ộ ế ế tài chính ngân sách nhà n ụ ụ c, ch đ k toán, thanh toán, quy t toán, m c l c
ướ ế ộ ngân sách nhà n c, ch đ báo cáo, công khai tài chính ngân sách trình Chính ph ủ
ấ ủ ủ ể ấ ặ ố ị ị quy đ nh ho c quy đ nh theo phân c p c a Chính ph đ thi hành th ng nh t trong
ả ướ c n c.
ố ớ ế ộ ế ị ứ ị ẩ 3. Quy t đ nh ban hành ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ngân sách đ i v i các
ấ ớ ự ự ả ố ộ ườ ngành, lĩnh v c sau khi th ng nh t v i các b qu n lý ngành, lĩnh v c; tr ợ ng h p
ủ ướ ấ ố ủ ộ không th ng nh t, B Tài chính trình Th t ế ng Chính ph xem xét, cho ý ki n
ướ ế ị tr c khi quy t đ nh.
ậ ướ ươ ổ ủ ự 4. L p, trình Chính ph d toán ngân sách nhà n c, ph ng án phân b ngân
ươ ự ề ướ ườ sách trung ỉ ng, d toán đi u ch nh ngân sách nhà n c trong tr ợ ầ ng h p c n thi ế t.
ổ ứ ự ướ ỉ ạ ấ ả ố ệ T ch c th c hi n ngân sách nhà n c; th ng nh t qu n lý và ch đ o công tác thu
ế ệ ủ ệ ả ợ ồ thu , phí, l ố phí, các kho n vay và thu khác c a ngân sách, các ngu n vi n tr qu c
132
ự ứ ệ ướ ự ượ ế ổ t ; t ch c th c hi n chi ngân sách nhà n c theo đúng d toán đ ổ c giao. T ng
ế ậ ướ ợ h p, l p quy t toán ngân sách nhà n ủ c trình Chính ph .
ủ ự ụ ệ ề ấ ị ẩ 5. Ch trì xây d ng trình c p có th m quy n phê duy t m c tiêu, đ nh h ướ ng
ử ụ ừ ạ ả ố ộ ợ huy đ ng, s d ng v n vay và qu n lý n công trong t ng giai đo n 05 năm;
ươ ệ ố ạ ả ợ ợ ỉ ch ng trình qu n lý n trung h n; h th ng các ch tiêu giám sát n chính ph , n ủ ợ
ợ ướ ả ợ ằ ủ ủ ế ạ ố công, n n ủ c ngoài c a qu c gia; k ho ch vay, tr n h ng năm c a Chính ph .
ộ ơ ủ ề ể ị 6. Ki m tra các quy đ nh v tài chính ngân sách c a các b , c quan ngang
ủ ị Ủ ộ ồ ấ ỉ Ủ ộ b , H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân và Ch t ch y ban nhân dân c p t nh;
ườ ế ậ ả ợ ớ ị ị tr ế ủ ng h p quy đ nh trong các văn b n đó trái v i Hi n pháp, lu t, ngh quy t c a
ế ủ Ủ ệ ố ộ ị ườ ụ ộ ố Qu c h i, pháp l nh, ngh quy t c a y ban th ả ng v Qu c h i và các văn b n
ướ ấ ề ơ ủ c a các c quan nhà n c c p trên thì có quy n:
ị ộ ưở ế ủ ưở ỉ ệ ơ ộ a) Ki n ngh B tr ng, Th tr ng c quan ngang b đình ch vi c thi hành
ả ủ ộ ơ ỏ ố ớ ữ ặ ộ ho c bãi b đ i v i nh ng văn b n c a b , c quan ngang b ;
ủ ướ ế ị ế ủ ỉ ệ ủ ị b) Ki n ngh Th t ộ ng Chính ph đình ch vi c thi hành ngh quy t c a H i
ấ ỉ ồ đ ng nhân dân c p t nh;
ủ ướ ế ị ỏ ố ớ ủ Ủ ủ ữ ị c) Ki n ngh Th t ng Chính ph bãi b đ i v i nh ng quy đ nh c a y ban
ủ ị Ủ ấ ỉ ủ ậ ị nhân dân và Ch t ch y ban nhân dân c p t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ấ ử ể ế ặ ẩ 7. Thanh tra, ki m tra tài chính ngân sách, x lý ho c ki n ngh c p có th m
ậ ố ớ ề ế ộ ử ủ ề ả ạ ị quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các vi ph m v ch đ qu n lý tài
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ủ ộ chính ngân sách c a các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan
ở ươ ị ươ ổ ứ ế ơ ơ ị khác trung ng, các đ a ph ng, các t ch c kinh t , đ n v hành chính, đ n v ị
ố ượ ệ ậ ướ ự s nghi p công l p và các đ i t ụ ộ ng khác có nghĩa v n p ngân sách nhà n c và
ướ ử ụ s d ng ngân sách nhà n c.
ả ỹ ướ ướ 8. Qu n lý qu ngân sách nhà n ỹ ự ữ c, qu d tr nhà n ủ ỹ c và các qu khác c a
ướ ủ ậ ị Nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ướ ả 9. Đánh giá hi u qu chi ngân sách nhà n c.
ự ệ ướ ị ạ ề 10. Th c hi n công khai ngân sách nhà n c theo quy đ nh t ủ i Đi u 15 c a
ậ Lu t này.
ạ ủ ộ ế ạ ầ ư ụ ề ề ệ Đi u 27. Nhi m v , quy n h n c a B K ho ch và Đ u t
133
ổ ố ầ ư ứ ự ắ ị 1. Xây d ng nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c phân b v n đ u t ể phát tri n
ướ ủ ậ ươ ầ ư ổ ủ c a ngân sách nhà n c trình Chính ph ; l p ph ng án phân b chi đ u t phát
ể ủ ươ tri n c a ngân sách trung ng.
ố ợ ộ ơ ự ớ ộ 2. Ph i h p v i B Tài chính và các b , c quan có liên quan xây d ng k ế
ự ạ ướ ế ằ ạ ho ch tài chính 05 năm, d toán ngân sách nhà n c h ng năm và k ho ch tài
ướ chính ngân sách nhà n c 03 năm.
ạ ủ ụ ề ề ệ ướ ệ Đi u 28. Nhi m v , quy n h n c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam
ố ợ ự ự ể ệ ớ ộ ươ 1. Ph i h p v i B Tài chính xây d ng và tri n khai th c hi n ph ng án vay
ắ ộ ướ ể đ bù đ p b i chi ngân sách nhà n c.
ạ ứ ướ ể ử ế ụ ạ ờ ỹ 2. T m ng cho ngân sách nhà n c đ x lý thi u h t t m th i qu ngân sách
ướ ế ị ủ ướ ủ nhà n c theo quy t đ nh c a Th t ủ ng Chính ph .
ộ ơ ụ ề ệ ề ộ ạ ủ ộ ơ Đi u 29. Nhi m v , quy n h n c a b , c quan ngang b , c quan thu c
ủ ơ ở ươ Chính ph và c quan khác trung ng
ự ế ạ ằ ậ 1. L p d toán ngân sách h ng năm, k ho ch tài chính ngân sách nhà n ướ c
ủ ơ 03 năm c a c quan mình.
ố ợ ộ ơ ộ ớ 2. Ph i h p v i B Tài chính và các b , c quan có liên quan trong quá trình
ự ợ ướ ươ ổ ổ t ng h p d toán ngân sách nhà n c, ph ng án phân b ngân sách trung ươ ng
ế ế ạ ạ ướ ằ h ng năm, k ho ch tài chính 05 năm, k ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03
ụ ự ế ằ ộ năm, quy t toán ngân sách h ng năm thu c ngành, lĩnh v c ph trách.
ự ự ể ộ ệ 3. Ki m tra, theo dõi tình hình th c hi n ngân sách thu c ngành, lĩnh v c ph ụ
trách.
ả ử ụ ự ệ ệ ế ộ ả 4. Báo cáo tình hình th c hi n k t qu , hi u qu s d ng ngân sách thu c
ụ ự ngành, lĩnh v c ph trách.
ứ ỹ ậ ị ế ơ ở ệ ả 5. Ban hành các đ nh m c k thu t kinh t làm c s cho vi c qu n lý ngân
ả ự ụ ụ ự ệ ế ệ ộ sách theo k t qu th c hi n nhi m v thu c ngành, lĩnh v c ph trách.
ố ợ ế ộ ự ẩ ộ ớ ị ệ 6. Ph i h p v i B Tài chính trong vi c xây d ng ch đ , tiêu chu n, đ nh
ứ ự ụ ộ m c chi ngân sách thu c ngành, lĩnh v c ph trách.
134
ổ ứ ố ớ ự ệ ế ả 7. Qu n lý, t ch c th c hi n và quy t toán, công khai đ i v i ngân sách đ ượ c
ử ụ ệ ả ả ả ướ giao; b o đ m s d ng hi u qu ngân sách nhà n c.
ộ ưở ủ ưở ộ ơ ộ ơ 8. B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c ủ ơ
ở ươ ổ ự ụ ứ ề ệ ệ ạ ượ quan khác trung ng t ch c th c hi n đúng nhi m v , quy n h n đ c giao
ự ữ ệ ề ạ ộ ị trong lĩnh v c tài chính ngân sách và ch u trách nhi m v nh ng sai ph m thu c
ủ ậ ạ ả ị ph m vi qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ồ ụ ề ề ệ ấ ạ ủ Đi u 30. Nhi m v , quy n h n c a H i đ ng nhân dân các c p
ụ ứ ệ ượ ấ 1. Căn c vào nhi m v thu, chi ngân sách đ ự c c p trên giao và tình hình th c
ươ ế ị ế ạ ị t i đ a ph t ng, quy t đ nh:
ự ướ ộ ị ị a) D toán thu ngân sách nhà n ầ ồ c trên đ a bàn, bao g m thu n i đ a, thu d u
ừ ạ ộ ệ ậ ẩ ấ ẩ ợ ạ ả thô, thu t ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u, thu vi n tr không hoàn l ả i, b o đ m
ơ ự ấ ướ ượ ấ không th p h n d toán thu ngân sách nhà n c c p trên giao; c đ
ự ị ươ ồ b) D toán thu ngân sách đ a ph ị ả ng, bao g m các kho n thu ngân sách đ a
ươ ưở ầ ị ươ ượ ưở ừ ả ph ng h ng 100%, ph n ngân sách đ a ph ng đ c h ng t các kho n thu
ầ ổ ừ ấ phân chia theo t ỷ ệ l ph n trăm (%), thu b sung t ngân sách c p trên;
ự ị ươ ấ ồ c) D toán chi ngân sách đ a ph ng, bao g m chi ngân sách c p mình và chi
ị ươ ướ ế ầ ư ngân sách đ a ph ấ ng c p d i, chi ti t theo chi đ u t ể phát tri n, chi th ườ ng
ả ợ ự ổ ỹ ự ữ xuyên, chi tr n lãi, chi b sung qu d tr tài chính, d phòng ngân sách. Trong
ầ ư ể ườ ự ứ chi đ u t phát tri n và chi th ụ ể ng xuyên có m c chi c th cho các lĩnh v c giáo
ạ ạ ọ ệ ề ụ d c đào t o và d y ngh , khoa h c và công ngh ;
ứ ổ ị ươ ể ắ ồ ộ ủ d) T ng m c vay c a ngân sách đ a ph ng, bao g m vay đ bù đ p b i chi
ị ươ ể ả ợ ố ủ ị ươ ngân sách đ a ph ng và vay đ tr n g c c a ngân sách đ a ph ng.
ổ ự ế ị ấ 2. Quy t đ nh phân b d toán ngân sách c p mình:
ầ ư ổ ể ườ ự ố a) T ng s ; chi đ u t phát tri n và chi th ừ ng xuyên theo t ng lĩnh v c; chi
ỹ ự ữ ị ươ ự ổ b sung qu d tr tài chính đ a ph ng; d phòng ngân sách;
ầ ư ự ườ ủ ừ ơ ơ b) D toán chi đ u t ể phát tri n, chi th ng xuyên c a t ng c quan, đ n v ị
ộ ấ ừ ự thu c c p mình theo t ng lĩnh v c;
ứ ừ ổ ị ươ ướ ự ồ c) M c b sung cho ngân sách t ng đ a ph ấ ng c p d ế i tr c ti p, g m b ổ
ụ ố ổ sung cân đ i ngân sách, b sung có m c tiêu.
135
ế ẩ ị ươ 3. Phê chu n quy t toán ngân sách đ a ph ng.
ế ị ủ ươ ể ể ự ệ ệ 4. Quy t đ nh các ch tr ị ng, bi n pháp đ tri n khai th c hi n ngân sách đ a
ươ ph ng.
ế ị ự ề ỉ ị ươ ườ 5. Quy t đ nh đi u ch nh d toán ngân sách đ a ph ng trong tr ầ ợ ng h p c n
thi t.ế
ự ệ ệ ượ ộ ồ ế ị 6. Giám sát vi c th c hi n ngân sách đã đ c H i đ ng nhân dân quy t đ nh.
ậ ề ủ Ủ ạ ả ỏ 7. Bãi b văn b n quy ph m pháp lu t v tài chính ngân sách c a y ban
ủ ị Ủ ộ ồ ấ ấ nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân cùng c p và H i đ ng nhân dân c p d ướ ự i tr c
ế ế ệ ậ ớ ộ ố ị ị ế ủ ế ủ ti p trái v i Hi n pháp, lu t, ngh quy t c a Qu c h i, pháp l nh, ngh quy t c a
Ủ ườ ả ủ ơ ố ộ ụ ướ ấ y ban th ng v Qu c h i và các văn b n c a c quan nhà n c c p trên.
ế ị ụ ươ ầ ư ự ế ạ 8. Quy t đ nh danh m c các ch ộ ng trình, d án thu c k ho ch đ u t trung
ồ ướ ủ ế ị ấ ươ ạ h n ngu n ngân sách nhà n c c a ngân sách c p mình; quy t đ nh ch ng trình,
ầ ư ủ ị ọ ươ ượ ầ ư ừ ồ ố ự d án đ u t quan tr ng c a đ a ph ng đ c đ u t t ngu n v n ngân sách nhà
c.ướ n
ố ớ ộ ồ ấ ỉ ụ ệ ề ạ ị 9. Đ i v i H i đ ng nhân dân c p t nh, ngoài nhi m v , quy n h n quy đ nh
ụ ệ ề ạ ả ạ t ề i các kho n 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Đi u này còn có nhi m v , quy n h n:
ế ị ụ ế ạ ồ ộ ổ a) Quy t đ nh k ho ch tài chính 05 năm g m các n i dung: m c tiêu t ng
ụ ể ủ ụ ế ạ ả quát, m c tiêu c th c a k ho ch tài chính 05 năm; kh năng thu ngân sách nhà
ị ị ươ ộ ị ươ ướ n c trên đ a bàn; thu, chi ngân sách đ a ph ng, b i chi ngân sách đ a ph ng và
ớ ạ ứ ị ươ ả ể ự ủ ế ệ gi ủ i h n m c vay c a ngân sách đ a ph ng; gi i pháp ch y u đ th c hi n k ế
ho ch;ạ
ộ ị ươ ắ ồ ộ b) B i chi ngân sách đ a ph ị ng và ngu n bù đ p b i chi ngân sách đ a
ươ ằ ph ng h ng năm;
ế ị ụ ừ ệ ệ ấ ấ ồ c) Quy t đ nh vi c phân c p ngu n thu, nhi m v chi cho t ng c p ngân sách
ở ị ươ ị ạ ủ ề ả ậ đ a ph ng theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 9 c a Lu t này;
ế ị ấ ầ d) Quy t đ nh t ỷ ệ l ữ ph n trăm (%) phân chia gi a ngân sách các c p chính
ề ị ươ ố ớ ầ ị ươ ượ ưở ừ quy n đ a ph ng đ i v i ph n ngân sách đ a ph ng đ c h ng t ả các kho n
ị ạ ủ ữ ề ậ ả ả thu quy đ nh t i kho n 2 Đi u 37 c a Lu t này và các kho n thu phân chia gi a các
ở ị ươ ấ c p ngân sách đ a ph ng;
136
ế ị ệ ủ ả đ) Quy t đ nh thu phí, l phí và các kho n đóng góp c a nhân dân theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t;
ứ ế ắ ổ ị ị e) Quy t đ nh nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c phân b ngân sách ở ị đ a
ươ ph ng;
ụ ể ố ớ ộ ố ế ộ ế ị ứ ẩ ị g) Quy t đ nh c th đ i v i m t s ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ngân
ủ ị ủ sách theo quy đ nh khung c a Chính ph ;
ố ớ ộ ố ế ộ ế ị ụ ệ h) Quy t đ nh các ch đ chi ngân sách đ i v i m t s nhi m v chi có tính
ấ ặ ở ị ươ ế ộ ứ ị ch t đ c thù đ a ph ẩ ng ngoài các ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ngân sách do
ủ ộ ưở ể ự ụ ệ ể ệ ộ Chính ph , B tr ng B Tài chính ban hành đ th c hi n nhi m v phát tri n kinh
ậ ự ả ộ ả ớ ợ ộ ị ế t ả xã h i, b o đ m tr t t , an toàn xã h i trên đ a bàn, phù h p v i kh năng cân
ị ươ ố ủ đ i c a ngân sách đ a ph ng.
ủ ị ế ể Chính ph quy đ nh chi ti t đi m này.
ạ ủ Ủ ụ ề ệ ề ấ Đi u 31. Nhi m v , quy n h n c a y ban nhân dân các c p
ự ậ ị ươ ươ ấ ổ 1. L p d toán ngân sách đ a ph ng, ph ng án phân b ngân sách c p mình
ộ ị ạ ự ủ ề ậ ả ả theo các n i dung quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u 30 c a Lu t này; d toán
ề ỉ ị ươ ườ ầ ợ ế đi u ch nh ngân sách đ a ph ng trong tr ng h p c n thi ộ ồ t, trình H i đ ng nhân
ế ị ấ ơ ướ ơ dân cùng c p quy t đ nh và báo cáo c quan hành chính nhà n c, c quan tài chính
ự ế ấ c p trên tr c ti p.
ế ậ ị ươ ộ ồ ấ 2. L p quy t toán ngân sách đ a ph ng trình H i đ ng nhân dân cùng c p phê
ẩ ơ ướ ự ế ấ ơ chu n và báo cáo c quan hành chính nhà n c, c quan tài chính c p trên tr c ti p.
ộ ồ ế ủ ấ ướ ề ể ị 3. Ki m tra ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p d ự i v lĩnh v c tài chính
ngân sách.
ộ ồ ế ủ ế ị ứ ấ ị 4. Căn c vào ngh quy t c a H i đ ng nhân dân cùng c p, quy t đ nh giao
ị ự ụ ừ ụ ệ ệ ơ ơ ộ nhi m v thu, chi ngân sách cho t ng c quan, đ n v tr c thu c; nhi m v thu, chi,
ứ ổ ấ ướ ữ ầ m c b sung cho ngân sách c p d i và t ỷ ệ l ấ ph n trăm (%) phân chia gi a các c p
ở ị ươ ố ớ ả ngân sách đ a ph ng đ i v i các kho n thu phân chia.
ế ả ổ ự ứ ệ ị 5. Quy t đ nh các gi i pháp và t ị ự ch c th c hi n d toán ngân sách đ a
ươ ượ ộ ồ ế ị ự ệ ệ ph ng đ ể c H i đ ng nhân dân quy t đ nh; ki m tra, báo cáo vi c th c hi n ngân
ươ ị sách đ a ph ng.
137
ố ợ ớ ơ ướ ấ ả 6. Ph i h p v i các c quan nhà n ệ c c p trên trong vi c qu n lý ngân sách
ướ nhà n ị c trên đ a bàn.
ướ ủ ậ ị 7. Báo cáo, công khai ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ự ự ụ ệ ệ ế ệ ả 8. Th c hi n qu n lý ngân sách theo k t qu th c hi n nhi m v theo quy
ủ ủ ị đ nh c a Chính ph .
ố ớ Ủ ấ ỉ ụ ề ệ ạ ị 9. Đ i v i y ban nhân dân c p t nh, ngoài các nhi m v , quy n h n quy đ nh
ệ ề ả ạ t ụ i các kho n 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Đi u này còn có nhi m v :
ộ ồ ế ị ấ ậ ộ ị a) L p và trình H i đ ng nhân dân cùng c p quy t đ nh các n i dung quy đ nh
ủ ề ả ậ ạ t i kho n 9 Đi u 30 c a Lu t này;
ế ậ ạ ướ ị ạ b) L p k ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03 năm theo quy đ nh t ề i Đi u
ủ ậ 43 c a Lu t này;
ỹ ự ữ ử ụ ế ị ủ ỹ c) Quy t đ nh s d ng qu d tr tài chính và các qu tài chính khác c a Nhà
ủ ủ ậ ậ ị ị ướ n c theo quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ỉ ạ ơ ị ươ ố ợ ủ ớ ơ 10. Ch đ o c quan tài chính đ a ph ng ch trì ph i h p v i các c quan liên
Ủ ụ ự ệ ệ ị ạ quan giúp y ban nhân dân th c hi n nhi m v theo quy đ nh t ả i các kho n 1, 2, 3,
ề 4, 5, 6, 7, 8 và 9 Đi u này.
ủ ị Ủ ấ ổ ứ ự ệ ệ 11. Ch t ch y ban nhân dân các c p t ụ ch c th c hi n đúng nhi m v ,
ề ạ ượ ự ệ ị quy n h n đ c giao trong lĩnh v c tài chính ngân sách và ch u trách nhi m v ề
ữ ủ ậ ạ ạ ộ ị ả nh ng sai ph m thu c ph m vi qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ủ ơ ị ự ụ ề ề ệ Đi u 32. Nhi m v , quy n h n c a đ n v d toán ngân sách
ổ ự ự ự ệ ằ ậ 1. L p d toán thu, chi ngân sách h ng năm; th c hi n phân b d toán ngân
ượ ấ ị ự ề ề ẩ ộ ỉ sách đ ơ c c p có th m quy n giao cho các đ n v tr c thu c và đi u ch nh phân b ổ
ế ề ạ ẩ ậ ướ ự d toán theo th m quy n; l p k ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03 năm
ạ ộ ị ạ ề ậ ả thu c ph m vi qu n lý theo quy đ nh t ủ i Đi u 43 c a Lu t này.
ổ ứ ự ệ ượ ủ ộ ự 2. T ch c th c hi n d toán thu, chi ngân sách đ ầ c giao; n p đ y đ , đúng
ả ộ ủ ậ ả ị ế ộ ạ h n các kho n ph i n p ngân sách theo quy đ nh c a pháp lu t; chi đúng ch đ ,
ố ượ ả ả ế ệ ệ ụ chính sách, đúng m c đích, đúng đ i t ng, b o đ m ti ả t ki m, hi u qu .
ố ớ ướ ự ể ệ ẫ ơ ệ 3. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n thu, chi ngân sách đ i v i các đ n v ị
ự ộ tr c thu c.
138
ậ ề ế ủ ấ ố ị ế 4. Ch p hành đúng quy đ nh c a pháp lu t v k toán, th ng kê; báo cáo, quy t
ủ ệ ế ậ ị toán ngân sách và công khai ngân sách theo quy đ nh c a pháp lu t; duy t quy t toán
ấ ướ ị ự ơ ố ớ đ i v i các đ n v d toán c p d i.
ố ớ ơ ị ự ụ ề ệ ệ ạ ậ ị 5. Đ i v i đ n v s nghi p công l p, ngoài nhi m v , quy n h n quy đ nh t ạ i
ề ả ượ ử ụ ủ ộ ồ các kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u này, đ c ch đ ng s d ng ngu n thu phí và các
ấ ượ ể ợ ồ ệ ể ngu n thu h p pháp khác đ phát tri n và nâng cao ch t l ạ ộ ả ng, hi u qu ho t đ ng
ị ủ ủ theo quy đ nh c a Chính ph .
ố ớ ơ ị ự ệ ậ ơ ướ ự ơ 6. Đ i v i đ n v s nghi p công l p và c quan nhà n ệ c th c hi n c ch ế
ề ử ụ ế ệ ả ự ủ ự ị t ch , t ch u trách nhi m v s d ng biên ch và kinh phí ph i ban hành quy ch ế
ớ ự ộ ộ ợ ượ ự ủ ủ ậ chi tiêu n i b phù h p v i d toán đ c giao t ị ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ưở ị ự ụ ự ệ ệ ơ 7. Th tr ề ng các đ n v d toán ngân sách th c hi n đúng nhi m v , quy n
ượ ự ữ ệ ề ị ạ h n đ c giao trong lĩnh v c tài chính ngân sách và ch u trách nhi m v nh ng sai
ủ ậ ạ ả ạ ộ ị ph m thu c ph m vi qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ầ ư ạ ủ ụ ề ệ ề Đi u 33. Nhi m v , quy n h n c a ch đ u t
ầ ư ự ự ệ ầ ư 1. Th c hi n các d án đ u t ạ ủ qua các giai đo n c a quá trình đ u t ẩ : chu n b ị
ệ ự ị ự ủ ự ẩ ị ầ ư đ u t ệ , chu n b d án, th c hi n d án, nghi m thu, bàn giao tuân th các quy đ nh
ậ ề ướ ầ ư ự ị ả ủ c a pháp lu t v qu n lý ngân sách nhà n c, đ u t công, xây d ng và quy đ nh
ủ ậ khác c a pháp lu t có liên quan.
ậ ề ợ ủ ế ấ ồ ố ị 2. Ch p hành đúng các quy đ nh c a pháp lu t v h p đ ng, k toán, th ng kê,
ữ ồ ơ ự ư ế báo cáo, quy t toán, công khai và l u tr h s d án.
ụ ủ ơ ề ề ạ ổ ứ ơ Đi u 34. Quy n h n, nghĩa v c a c quan, t ị ch c, đ n v , cá nhân có
ế ướ liên quan đ n ngân sách nhà n c
ủ ế ả ầ ộ ệ ả ạ 1. N p đ y đ , đúng h n các kho n thu , phí, l ả ộ phí và các kho n ph i n p
ướ ủ ậ ị khác vào ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ượ ướ ỗ ợ ố ợ ấ ự 2. Tr ợ ng h p đ c Nhà n c tr c p, h tr v n và kinh phí theo d toán
ử ụ ụ ả ả ả ố ượ đ c giao thì ph i qu n lý, s d ng các kho n v n và kinh phí đó đúng m c đích,
ế ộ ế ớ ơ ệ ế ệ ả đúng ch đ , ti t ki m, hi u qu và quy t toán v i c quan tài chính.
ậ ề ế ủ ấ ố ị 3. Ch p hành đúng quy đ nh c a pháp lu t v k toán, th ng kê và công khai
ngân sách.
139
ượ ề ấ ồ ộ 4. Đ c cung c p thông tin, tham gia giám sát c ng đ ng v tài chính ngân
ủ ậ ị sách theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng III
Ệ Ụ Ồ Ủ Ấ NGU N THU, NHI M V CHI C A NGÂN SÁCH CÁC C P
ủ ồ ề ươ Đi u 35. Ngu n thu c a ngân sách trung ng
ả ươ ưở 1. Các kho n thu ngân sách trung ng h ng 100%:
ế ừ ẩ ậ ị a) Thu giá tr gia tăng thu t hàng hóa nh p kh u;
ế ế ậ ẩ ấ ẩ b) Thu xu t kh u, thu nh p kh u;
ụ ặ ế ệ ừ ẩ ậ c) Thu tiêu th đ c bi t thu t hàng hóa nh p kh u;
ế ả ệ ườ ừ ậ ẩ d) Thu b o v môi tr ng thu t hàng hóa nh p kh u;
ế ế ệ ậ ượ ướ đ) Thu tài nguyên, thu thu nh p doanh nghi p, lãi đ c chia cho n c ch ủ
ả ừ ạ ộ ầ nhà và các kho n thu khác t ho t đ ng thăm dò, khai thác d u, khí;
ệ ợ ạ ủ ủ ướ ổ ứ ố ế e) Vi n tr không hoàn l i c a Chính ph các n c, các t ch c qu c t , các
ủ ệ ổ ứ t ch c khác, các cá nhân ở ướ n c ngoài cho Chính ph Vi t Nam;
ừ ạ ộ ơ ị ướ ươ g) Phí thu t ụ các ho t đ ng d ch v do các c quan nhà n c trung ự ng th c
ườ ượ ạ ộ ượ ừ ả ấ ệ hi n, tr ợ ng h p đ c khoán chi phí ho t đ ng thì đ c kh u tr ; các kho n phí
ừ ạ ộ ị ự ụ ệ ệ ậ ơ ị thu t ho t đ ng d ch v do đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p nhà n ướ c
ươ ượ ạ ầ ặ ầ ộ ộ ạ ự trung ng thì đ c phép trích l i m t ph n ho c toàn b , ph n còn l ệ i th c hi n
ậ ề ủ ệ ủ ị ị ộ n p ngân sách theo quy đ nh c a pháp lu t v phí, l phí và quy đ nh khác c a pháp
ậ lu t có liên quan;
ệ ơ ướ ươ ướ h) L phí do các c quan nhà n c trung ng thu, tr ừ ệ l phí tr ạ c b quy
ạ ủ ể ậ ả ị đ nh t ề i đi m h kho n 1 Đi u 37 c a Lu t này;
ừ ử ạ ị ạ ạ ị ề i) Ti n thu t x ph t vi ph m hành chính, ph t, t ch thu khác theo quy đ nh
ậ ơ ướ ươ ệ ủ c a pháp lu t do các c quan nhà n c trung ự ng th c hi n;
ừ ướ ề ử ụ ấ ắ ể ả ả ớ k) Thu t ả bán tài s n nhà n c, k c thu ti n s d ng đ t g n v i tài s n trên
ơ ổ ứ ơ ộ ươ ấ đ t do các c quan, t ị ch c, đ n v thu c trung ả ng qu n lý;
ừ ượ ề ở ữ ủ ậ ướ ơ l) Thu t ả tài s n đ c xác l p quy n s h u c a Nhà n c do các c quan, t ổ
ứ ộ ơ ươ ị ch c, đ n v thu c trung ử ng x lý;
140
ồ ố ủ ả ươ ầ ư ạ ổ m) Các kho n thu h i v n c a ngân sách trung ng đ u t t i các t ứ ch c
ế ổ ứ ợ ượ ạ ầ ổ kinh t ; thu c t c, l ậ i nhu n đ c chia t ệ i công ty c ph n, công ty trách nhi m
ủ ạ ố ướ ộ ơ ở ữ h u h n hai thành viên tr lên có v n góp c a Nhà n ộ c do b , c quan ngang b ,
ủ ơ ộ ở ươ ủ ở ữ ệ ạ ơ c quan thu c Chính ph , c quan khác trung ng đ i di n ch s h u; thu
ầ ợ ế ậ ạ ỹ ủ ệ ậ ph n l i nhu n sau thu còn l i sau khi trích l p các qu c a doanh nghi p nhà
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ở ướ n c do b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan khác trung
ươ ủ ở ữ ủ ệ ệ ạ ớ ơ ng đ i di n ch s h u; chênh l ch thu l n h n chi c a Ngân hàng Nhà n ướ c
ệ Vi t Nam;
ừ ỹ ự ữ ươ n) Thu t qu d tr tài chính trung ng;
ế ư ươ o) Thu k t d ngân sách trung ng;
ồ ừ ể ướ ể ươ p) Thu chuy n ngu n t năm tr ủ c chuy n sang c a ngân sách trung ng;
ủ ậ ả ị q) Các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ầ 2. Các kho n thu phân chia theo t ỷ ệ l ữ ph n trăm (%) gi a ngân sách trung ươ ng
ị ươ và ngân sách đ a ph ng:
ế ị ừ ế ị ị ạ ể ả a) Thu giá tr gia tăng, tr thu giá tr gia tăng quy đ nh t i đi m a kho n 1
ề Đi u này;
ế ệ ậ ừ ệ ế ậ ị b) Thu thu nh p doanh nghi p, tr thu thu nh p doanh nghi p quy đ nh t ạ i
ề ể ả đi m đ kho n 1 Đi u này;
ế ậ c) Thu thu nh p cá nhân;
ụ ặ ế ệ ụ ặ ừ ế ệ ị ạ ể d) Thu tiêu th đ c bi t, tr thu tiêu th đ c bi t quy đ nh t ả i đi m c kho n
ề 1 Đi u này;
ế ả ệ ườ ừ ệ ườ ị ạ đ) Thu b o v môi tr ế ả ng, tr thu b o v môi tr ng quy đ nh t ể i đi m d
ề ả kho n 1 Đi u này.
ủ ị ế 3. Chính ph quy đ nh chi ti ề t Đi u này.
ụ ủ ệ ề ươ Đi u 36. Nhi m v chi c a ngân sách trung ng
ầ ư ể 1. Chi đ u t phát tri n:
141
ầ ư ự ấ ả ồ a) Đ u t ự ự cho các d án, bao g m c các d án có tính ch t liên vùng, khu v c
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ở ủ c a các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan khác trung ươ ng
ự ượ ị ạ ề ả theo các lĩnh v c đ c quy đ nh t i kho n 3 Đi u này;
ầ ư ỗ ợ ố ệ ẩ ả ấ ị b) Đ u t và h tr v n cho các doanh nghi p cung c p s n ph m, d ch v ụ
ướ ặ ổ ứ ế ổ ứ ủ công ích do Nhà n c đ t hàng; các t ch c kinh t ; các t ch c tài chính c a trung
ươ ầ ư ố ướ ủ ệ ậ ị ng; đ u t v n nhà n c vào doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ầ ư ủ ể ậ ị ả c) Các kho n chi đ u t phát tri n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ữ ố 2. Chi d tr qu c gia.
ườ ộ ơ ộ ơ ủ ộ 3. Chi th ủ ng xuyên c a các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ,
ở ươ ượ ự ấ ơ c quan khác trung ng đ c phân c p trong các lĩnh v c:
ố a) Qu c phòng;
ậ ự ộ b) An ninh và tr t t , an toàn xã h i;
ự ụ ệ ạ ạ ề c) S nghi p giáo d c đào t o và d y ngh ;
ự ệ ọ ệ d) S nghi p khoa h c và công ngh ;
ự ệ ế ố đ) S nghi p y t , dân s và gia đình;
ự ệ e) S nghi p văn hóa thông tin;
ự ệ ề ấ g) S nghi p phát thanh, truy n hình, thông t n;
ể ụ ự ệ ể h) S nghi p th d c th thao;
ự ệ ệ ả ườ i) S nghi p b o v môi tr ng;
ế ạ ộ k) Các ho t đ ng kinh t ;
ạ ộ ủ ả ơ ướ ổ ứ ị l) Ho t đ ng c a các c quan qu n lý nhà n c, t ch c chính tr và các t ổ
ạ ộ ỗ ợ ứ ộ ị ổ ứ ộ ch c chính tr xã h i; h tr ho t đ ng cho các t ị ch c chính tr xã h i ngh ề
ổ ứ ộ ổ ứ ủ ề ệ ậ ộ ị ệ nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ỗ ợ ự ệ ả ả ả ộ ồ ộ m) Chi b o đ m xã h i, bao g m c chi h tr th c hi n các chính sách xã h i
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ậ ả ị n) Các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ợ ủ ề ả 4. Chi tr n lãi các kho n ti n do Chính ph vay.
142
ệ ợ 5. Chi vi n tr .
ủ ậ ị 6. Chi cho vay theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ươ ỹ ự ữ 7. Chi b sung qu d tr tài chính trung ng.
ể ươ ồ ủ 8. Chi chuy n ngu n c a ngân sách trung ng sang năm sau.
ụ ố ổ ị ổ 9. Chi b sung cân đ i ngân sách, b sung có m c tiêu cho ngân sách đ a
ươ ph ng.
ủ ồ ề ị ươ Đi u 37. Ngu n thu c a ngân sách đ a ph ng
ả ị ươ ưở 1. Các kho n thu ngân sách đ a ph ng h ng 100%:
ế ừ ế ừ ạ ộ a) Thu tài nguyên, tr thu tài nguyên thu t ho t đ ng thăm dò, khai thác
ầ d u, khí;
ế b) Thu môn bài;
ế ử ụ ệ ấ c) Thu s d ng đ t nông nghi p;
ế ử ụ ệ ấ d) Thu s d ng đ t phi nông nghi p;
ề ử ụ ề ử ụ ấ ạ ấ ể ề ả ừ đ) Ti n s d ng đ t, tr thu ti n s d ng đ t t ủ i đi m k kho n 1 Đi u 35 c a
ậ Lu t này;
ặ ướ ề ấ e) Ti n cho thuê đ t, thuê m t n c;
ề ề ở ộ ở ữ ướ g) Ti n cho thuê và ti n bán nhà thu c s h u nhà n c;
ệ h) L phí tr ướ ạ c b ;
ừ ạ ộ ổ ố ế ế i) Thu t ho t đ ng x s ki n thi t;
ồ ố ủ ả ị ươ ầ ư ạ ổ k) Các kho n thu h i v n c a ngân sách đ a ph ng đ u t t i các t ứ ch c
ế ổ ứ ợ ượ ạ ầ ổ kinh t ; thu c t c, l ậ i nhu n đ c chia t ệ i công ty c ph n, công ty trách nhi m
ủ ạ ố ướ Ủ ở ữ h u h n hai thành viên tr lên có v n góp c a Nhà n ấ c do y ban nhân dân c p
ủ ở ữ ầ ợ ệ ạ ế ậ ạ ậ ỉ t nh đ i di n ch s h u; thu ph n l i nhu n sau thu còn l i sau khi trích l p các
ỹ ủ ệ ướ ủ ở ữ Ủ ệ ạ qu c a doanh nghi p nhà n ấ ỉ c do y ban nhân dân c p t nh đ i di n ch s h u;
ừ ỹ ự ữ ị ươ l) Thu t qu d tr tài chính đ a ph ng;
ừ ướ ề ử ụ ấ ắ ể ả ớ m) Thu t ả bán tài s n nhà n ả c, k c thu ti n s d ng đ t g n v i tài s n
ấ ơ ổ ứ ộ ị ơ ươ trên đ t do các c quan, t ị ch c, đ n v thu c đ a ph ả ng qu n lý;
143
ệ ợ ạ ủ ổ ứ ố ế ổ ứ n) Vi n tr không hoàn l i c a các t ch c qu c t , các t ch c khác, các cá
ự ế ị ươ nhân ở ướ n c ngoài tr c ti p cho đ a ph ng;
ừ ạ ộ ơ ị ướ ươ o) Phí thu t ụ các ho t đ ng d ch v do các c quan nhà n ị c đ a ph ự ng th c
ườ ượ ạ ộ ượ ừ ả ấ ệ hi n, tr ợ ng h p đ c khoán chi phí ho t đ ng thì đ c kh u tr ; các kho n phí
ừ ạ ộ ị ự ụ ệ ệ ậ ơ ị thu t các ho t đ ng d ch v do đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p nhà
ủ ở ữ ấ ỉ Ủ ệ ạ ượ ạ ướ n c do y ban nhân dân c p t nh đ i di n ch s h u thì đ c phép trích l ộ i m t
ầ ặ ầ ộ ạ ủ ự ệ ộ ị ph n ho c toàn b , ph n còn l i th c hi n n p ngân sách theo quy đ nh c a pháp
ậ ề ệ ậ ị lu t v phí, l ủ phí và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan;
ệ ơ ướ ị ươ ự ệ p) L phí do các c quan nhà n c đ a ph ng th c hi n thu;
ừ ử ạ ị ạ ạ ị ề q) Ti n thu t x ph t vi ph m hành chính, ph t, t ch thu khác theo quy đ nh
ậ ơ ướ ị ươ ệ ủ c a pháp lu t do các c quan nhà n c đ a ph ự ng th c hi n;
ừ ượ ề ở ữ ủ ậ ướ ơ r) Thu t ả tài s n đ c xác l p quy n s h u c a Nhà n c do các c quan, t ổ
ộ ị ứ ơ ươ ị ch c, đ n v thu c đ a ph ử ng x lý;
ừ ỹ ấ ợ s) Thu t qu đ t công ích và thu hoa l ả i công s n khác;
ộ ừ ổ ứ ủ ị t) Huy đ ng đóng góp t ơ các c quan, t ch c, cá nhân theo quy đ nh c a pháp
lu t;ậ
ế ư ị ươ u) Thu k t d ngân sách đ a ph ng;
ủ ậ ả ị v) Các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ầ 2. Các kho n thu phân chia theo t ỷ ệ l ữ ph n trăm (%) gi a ngân sách trung ươ ng
ị ươ ị ạ ủ ề ậ ả và ngân sách đ a ph ng theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 35 c a Lu t này.
ụ ổ ố ổ ừ 3. Thu b sung cân đ i ngân sách, b sung có m c tiêu t ngân sách trung
ươ ng.
ể ị ươ ừ ướ ồ ủ 4. Thu chuy n ngu n c a ngân sách đ a ph ng t năm tr ể c chuy n sang.
ụ ủ ề ệ ị ươ Đi u 38. Nhi m v chi c a ngân sách đ a ph ng
ầ ư ể 1. Chi đ u t phát tri n:
ầ ư ự ị ươ ự ả ượ a) Đ u t cho các d án do đ a ph ng qu n lý theo các lĩnh v c đ c quy
ạ ề ả ị đ nh t i kho n 2 Đi u này;
144
ầ ư ỗ ợ ố ệ ẩ ấ ả ị b) Đ u t và h tr v n cho các doanh nghi p cung c p s n ph m, d ch v ụ
ướ ặ ổ ứ ế ổ ủ ứ công ích do Nhà n c đ t hàng, các t ch c kinh t , các t ị ch c tài chính c a đ a
ươ ủ ậ ị ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ậ ả ị c) Các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ị ở ị ươ ủ ơ ơ ượ 2. Chi th ng xuyên c a các c quan, đ n v đ a ph ng đ ấ c phân c p
trong các lĩnh v c:ự
ụ ự ệ ạ ạ ề a) S nghi p giáo d c đào t o và d y ngh ;
ự ệ ọ ệ b) S nghi p khoa h c và công ngh ;
ậ ự ố ầ ộ ị ươ c) Qu c phòng, an ninh, tr t t , an toàn xã h i, ph n giao đ a ph ả ng qu n lý;
ự ệ ế ố d) S nghi p y t , dân s và gia đình;
ự ệ đ) S nghi p văn hóa thông tin;
ự ề ệ e) S nghi p phát thanh, truy n hình;
ể ụ ự ệ ể g) S nghi p th d c th thao;
ự ệ ệ ả ườ h) S nghi p b o v môi tr ng;
ế ạ ộ i) Các ho t đ ng kinh t ;
ạ ộ ủ ả ơ ướ ổ ứ ị k) Ho t đ ng c a các c quan qu n lý nhà n c, t ch c chính tr và các t ổ
ạ ộ ỗ ợ ứ ộ ị ổ ứ ộ ch c chính tr xã h i; h tr ho t đ ng cho các t ị ch c chính tr xã h i ngh ề
ổ ứ ộ ổ ứ ủ ề ệ ậ ộ ị ệ nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ệ ả ả ả ộ ộ ồ l) Chi b o đ m xã h i, bao g m c chi th c hi n các chính sách xã h i theo
ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ậ ả ị m) Các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ợ ề ị ươ ả 3. Chi tr n lãi các kho n do chính quy n đ a ph ng vay.
ổ ị ươ ỹ ự ữ 4. Chi b sung qu d tr tài chính đ a ph ng.
ủ ể ồ ị ươ 5. Chi chuy n ngu n sang năm sau c a ngân sách đ a ph ng.
ấ ướ ụ ố ổ ổ 6. Chi b sung cân đ i ngân sách, b sung có m c tiêu cho ngân sách c p d i.
ỗ ợ ự ộ ố ụ ệ ệ ị ạ ể 7. Chi h tr th c hi n m t s nhi m v quy đ nh t ả i các đi m a, b và c kho n
ề ậ ủ 9 Đi u 9 c a Lu t này.
145
ụ ữ ệ ề ắ ấ ồ Đi u 39. Nguyên t c phân c p ngu n thu, nhi m v chi gi a ngân sách
ấ ở ị ươ các c p đ a ph ng
ụ ủ ứ ồ ị ươ ị ệ 1. Căn c vào ngu n thu, nhi m v chi c a ngân sách đ a ph ng quy đ nh t ạ i
ộ ồ ấ ỉ ế ị ủ ề ề ậ ấ Đi u 37 và Đi u 38 c a Lu t này, H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh phân c p
ấ ở ị ữ ệ ồ ươ ụ ụ ể c th ngu n thu, nhi m v chi gi a ngân sách các c p đ a ph ng theo nguyên
ắ t c sau:
ụ ệ ấ ợ ớ ế ộ ố a) Phù h p v i phân c p nhi m v kinh t ố xã h i, qu c phòng, an ninh đ i
ự ể ặ ế ị ư ả ộ ớ ừ v i t ng lĩnh v c và đ c đi m kinh t ủ ừ , đ a lý, dân c , trình đ qu n lý c a t ng
ị ươ ừ vùng, t ng đ a ph ng;
ị ấ ượ ồ ừ ả b) Ngân sách xã, th tr n đ c phân chia ngu n thu t ế ử ụ các kho n: thu s d ng
ế ệ ừ ế ử ụ ộ ấ đ t phi nông nghi p; thu môn bài thu t ấ cá nhân, h kinh doanh; thu s d ng đ t
ệ ừ ộ ệ ướ ạ ấ nông nghi p thu t h gia đình; l phí tr c b nhà, đ t;
ụ ệ ệ ấ ấ ứ c) Ngân sách c p huy n, ngân sách c p xã không có nhi m v chi nghiên c u
ọ ệ khoa h c và công ngh ;
ố ớ ộ ỉ ụ ệ ấ ả ố ị d) Trong phân c p nhi m v chi đ i v i th xã, thành ph thu c t nh ph i có
ầ ư ệ ự ườ ệ ấ ổ ụ nhi m v chi đ u t xây d ng các tr ế ậ ng ph thông công l p các c p, đi n chi u
ướ ị ệ ị ấ sáng, c p thoát n c, giao thông đô th , v sinh đô th và các công trình phúc l ợ i
ộ công c ng khác.
ứ ố ớ ả ầ 2. Căn c vào t ỷ ệ l ph n trăm (%) đ i v i các kho n thu phân chia do Chính
ủ ị ươ ưở ồ ph giao và các ngu n thu ngân sách đ a ph ng h ộ ồ ng 100%, H i đ ng nhân dân
ế ị ố ớ ữ ả ầ ấ ỉ c p t nh quy t đ nh t ỷ ệ l ph n trăm (%) đ i v i các kho n thu phân chia gi a ngân
ấ ở ị ươ sách các c p đ a ph ng.
ố ổ ụ ổ ề ị ố Đi u 40. Xác đ nh s b sung cân đ i ngân sách, b sung có m c tiêu và
ầ ữ ả ấ ỷ ệ t l ph n trăm (%) phân chia các kho n thu gi a ngân sách các c p
ị ươ ượ ử ụ ồ ố 1. Ngân sách đ a ph ng đ c s d ng ngu n thu đ ượ ưở c h ng 100%, s thu
ố ớ ả ầ ượ đ c phân chia theo t ỷ ệ l ph n trăm (%) đ i v i các kho n thu phân chia và s b ố ổ
ố ừ ể ấ ả ấ ố sung cân đ i t ả ngân sách c p trên đ cân đ i thu, chi ngân sách c p mình, b o đ m
ụ ệ ế ộ ố ượ các nhi m v kinh t xã h i, qu c phòng, an ninh đ c giao.
146
ỷ ệ ố ổ ả ầ 2. T l ph n trăm (%) phân chia các kho n thu và s b sung cân đ i đ ố ượ c
ị ơ ở xác đ nh trên c s :
ụ ệ ồ ị ạ ề a) Tính toán các ngu n thu, nhi m v chi quy đ nh t i các đi u 35, 37 và 38
ế ộ ứ ắ ậ ị ủ c a Lu t này theo các ch đ thu ngân sách, nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b ổ
ế ộ ứ ẩ ị ngân sách và các ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ngân sách, theo các tiêu chí v ề
ệ ự ố ề ệ ế ộ ủ ừ ớ ề dân s , đi u ki n t nhiên, đi u ki n kinh t xã h i c a t ng vùng; chú ý t i vùng
ể ố ứ ạ ồ ộ sâu, vùng xa, vùng căn c cách m ng, vùng có đông đ ng bào dân t c thi u s sinh
ặ ệ ấ ồ ệ ố s ng và vùng có khó khăn, vùng đ c bi t khó khăn; vùng có di n tích đ t tr ng lúa
ặ ụ ừ ế ọ ể ướ ớ n ộ ừ c l n; vùng r ng phòng h , r ng đ c d ng; vùng kinh t tr ng đi m;
ố ớ ả ị ươ ượ ưở ị b) Đ i v i kho n thu ngân sách đ a ph ng đ c h ng theo quy đ nh t ạ i
ể ể ề ể ậ ả ị ủ đi m đ và đi m i kho n 1 Đi u 37 c a Lu t này không dùng đ xác đ nh t ỷ ệ l ầ ph n
ố ớ ữ ả ươ trăm (%) đ i v i các kho n thu phân chia gi a ngân sách trung ng và ngân sách
ươ ố ừ ị ươ ị đ a ph ố ổ ng và xác đ nh s b sung cân đ i t ngân sách trung ng cho ngân sách
ươ ị đ a ph ng.
ố ổ ụ ừ ấ ấ 3. S b sung có m c tiêu t ngân sách c p trên cho ngân sách c p d ướ ượ c i đ
ế ộ ắ ổ ị ị ứ xác đ nh theo nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b ngân sách và các ch đ , tiêu
ứ ả ấ ả ẩ ị ố chu n, đ nh m c chi ngân sách; kh năng ngân sách c p trên và kh năng cân đ i
ị ươ ướ ể ỗ ợ ấ ướ ủ ừ ngân sách c a t ng đ a ph ấ ng c p d i, đ h tr ngân sách c p d i trong các
ườ tr ợ ng h p sau:
ự ư ệ ấ ượ ế ộ ớ a) Th c hi n các chính sách, ch đ m i do c p trên ban hành ch a đ c b ố
ờ ỳ ổ ự ủ ầ ị trí trong d toán ngân sách c a năm đ u th i k n đ nh ngân sách;
ự ệ ươ ụ ố ươ ự b) Th c hi n các ch ng trình m c tiêu qu c gia và các ch ng trình, d án
ủ ấ ấ ướ ầ ự ệ khác c a c p trên, ph n giao cho c p d i th c hi n;
ệ ộ ỗ ợ ụ ệ ắ ọ ị ượ ả c) H tr chi kh c ph c thiên tai, th m h a, d ch b nh trên di n r ng v t quá
ố ủ ấ ướ ả kh năng cân đ i c a ngân sách c p d i;
ỗ ợ ự ộ ố ươ ệ ự ặ ớ ệ d) H tr th c hi n m t s ch ng trình, d án l n, đ c bi ọ t quan tr ng có tác
ế ể ớ ế ươ ứ ỗ ợ ượ ị ộ đ ng l n đ n phát tri n kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng. M c h tr đ c xác đ nh
ừ ươ ứ ỗ ợ ố ầ ư ự ổ ụ ể c th cho t ng ch ng trình, d án. T ng m c h tr v n đ u t ằ ể phát tri n h ng
ủ ươ ị ươ ị ạ ể năm c a ngân sách trung ng cho ngân sách đ a ph ng quy đ nh t i đi m này t ố i
ượ ầ ư ơ ả ủ ự ươ đa không v ổ t quá 30% t ng chi đ u t xây d ng c b n c a ngân sách trung ng.
147
ươ Ch ng IV
Ậ Ự ƯỚ L P D TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ N C
ứ ậ ự ề ướ ằ Đi u 41. Căn c l p d toán ngân sách nhà n c h ng năm
ụ ể ệ ế ả ả ố ộ 1. Nhi m v phát tri n kinh t ố xã h i và b o đ m qu c phòng, an ninh, đ i
ạ ẳ ớ ngo i, bình đ ng gi i.
ụ ụ ể ủ ộ ơ ộ ơ ệ ộ ủ 2. Nhi m v c th c a các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ,
ổ ứ ở ươ ổ ứ ơ ị ở ị ươ ơ c quan, t ch c khác trung ơ ng, các c quan, t ch c, đ n v đ a ph ng.
ậ ề ủ ế ị ệ ế ộ 3. Quy đ nh c a pháp lu t v thu , phí, l phí và ch đ thu ngân sách nhà
ế ộ ứ ứ ẩ ổ ị ị ướ n c; đ nh m c phân b ngân sách, ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ngân sách nhà
c.ướ n
ụ ệ ấ ồ ầ 4. Phân c p ngu n thu, nhi m v chi ngân sách và t ỷ ệ l ph n trăm (%) phân
ố ớ ủ ứ ả ổ ố chia đ i v i các kho n thu phân chia và m c b sung cân đ i ngân sách c a ngân
ấ ướ ấ sách c p trên cho ngân sách c p d i.
ậ ủ ấ ả ơ ướ ề ẩ 5. Văn b n pháp lu t c a các c p, c quan nhà n c có th m quy n h ướ ng
ự ể ế ế ự ộ ạ ẫ d n xây d ng k ho ch phát tri n kinh t xã h i và d toán ngân sách nhà n ướ c
năm sau.
ế ạ ạ ướ ế 6. K ho ch tài chính 05 năm, k ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03 năm,
ầ ư ạ ồ ướ ạ ế k ho ch đ u t trung h n ngu n ngân sách nhà n c.
ự ướ ướ ệ 7. Tình hình th c hi n ngân sách nhà n c năm tr c.
ố ể ự ấ ơ 8. S ki m tra d toán thu, chi ngân sách thông báo cho các c p, các c quan,
ơ ổ ứ t ị ch c, đ n v có liên quan.
ầ ậ ự ề ướ ằ Đi u 42. Yêu c u l p d toán ngân sách nhà n c h ng năm
ự ướ ả ổ ừ ả ợ 1. D toán ngân sách nhà n c ph i t ng h p theo t ng kho n thu, chi và theo
ầ ư ườ ự ữ ả ợ ố ơ ấ c c u chi đ u t ể phát tri n, chi th ng xuyên, chi d tr qu c gia, chi tr n và
ỹ ự ữ ự ệ ợ ổ vi n tr , chi b sung qu d tr tài chính, d phòng ngân sách.
ủ ơ ị ự ự ấ ượ ậ ả 2. D toán ngân sách c a đ n v d toán ngân sách các c p đ c l p ph i th ể
ờ ạ ủ ể ệ ẫ ầ ả ơ hi n đ y đ các kho n thu, chi theo đúng bi u m u, th i h n do c quan nhà n ướ c
ề ẩ ị có th m quy n quy đ nh. Trong đó:
148
ự ượ ậ ơ ở ự ỉ ế a) D toán thu ngân sách đ c l p trên c s d báo các ch tiêu kinh t vĩ mô
ậ ề ủ ế ị ỉ ệ và các ch tiêu có liên quan, các quy đ nh c a pháp lu t v thu , phí, l phí và ch ế
ộ đ thu ngân sách;
ầ ư ự ể ượ ậ ơ ở ế ạ ạ b) D toán chi đ u t phát tri n đ c l p trên c s quy ho ch, k ho ch,
ươ ượ ấ ệ ề ế ạ ẩ ch ự ng trình, d án đã đ c c p có th m quy n phê duy t; k ho ch tài chính 05
ầ ư ế ạ ạ ồ ướ ả ố năm, k ho ch đ u t trung h n ngu n ngân sách nhà n c, kh năng cân đ i các
ậ ề ầ ư ồ ự ủ ự ị ự ngu n l c trong năm d toán, quy đ nh c a pháp lu t v đ u t công, xây d ng và
ủ ậ ị quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan;
ự ườ ượ ậ ụ ượ ệ c) D toán chi th ng xuyên đ ơ ở c l p trên c s nhi m v đ ệ c giao, nhi m
ế ộ ứ ề ệ ẩ ẩ ị ụ ượ ơ v đ c c quan có th m quy n phê duy t, ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi do c ơ
ướ ự ủ ề ẩ ị quan nhà n ệ ậ c có th m quy n quy đ nh. Vi c l p d toán ngân sách c a các c ơ
ướ ế ộ ự ủ ự ị ề ử ụ ự ệ quan nhà n ệ c th c hi n ch đ t ch , t ch u trách nhi m v s d ng biên ch ế
ự ệ ệ ậ ả ơ ị ự và kinh phí qu n lý hành chính; đ n v s nghi p công l p th c hi n quy n t ề ự ủ ch ,
ụ ổ ứ ộ ệ ệ ế ệ ự ị t ề ự ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy, biên ch và tài chính
ự ủ ệ ủ ị th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph ;
ự ướ ố ớ ụ ự ạ d) D toán chi ngân sách nhà n ạ c đ i v i lĩnh v c giáo d c đào t o và d y
ệ ả ề ả ọ ủ ậ ị ngh , khoa h c và công ngh b o đ m t ỷ ệ l theo quy đ nh c a pháp lu t có liên
quan;
ự ự ệ ươ ụ ố ượ ậ đ) D toán chi th c hi n các ch ng trình m c tiêu qu c gia đ c l p căn c ứ
ụ ươ ứ ự ệ ổ ươ ụ vào danh m c các ch ng trình, t ng m c kinh phí th c hi n ch ng trình m c tiêu
ế ị ụ ừ ạ ố ố ộ ệ ộ qu c gia trong t ng giai đo n do Qu c h i quy t đ nh, m c tiêu, n i dung, nhi m
ế ố ớ ừ ự ầ ươ ụ ố ụ v và chi ti t các d án thành ph n đ i v i t ng ch ng trình m c tiêu qu c gia;
ả ợ ượ ậ ơ ở ả ợ ế ự ả ả ả e) D toán chi tr n đ ạ c l p trên c s b o đ m tr các kho n n đ n h n
ự ủ c a năm d toán ngân sách;
ự ắ ộ ướ ả g) D toán vay bù đ p b i chi ngân sách nhà n ố ứ c ph i căn c vào cân đ i
ướ ả ợ ừ ả ả ồ ớ ạ ngân sách nhà n c, kh năng t ng ngu n vay, kh năng tr n và trong gi i h n an
ố ộ ế ủ ề ợ ị toàn v n theo ngh quy t c a Qu c h i.
ế ạ ề ướ Đi u 43. K ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03 năm
149
ế ạ ướ ế 1. K ho ch tài chính ngân sách nhà n ạ c 03 năm là k ho ch tài chính ngân
ướ ượ ậ ơ ở ế ạ ằ ờ sách nhà n c đ c l p h ng năm cho th i gian 03 năm, trên c s k ho ch tài
ượ ậ ể ừ ự ế chính 05 năm, đ c l p k t năm d toán ngân sách và 02 năm ti p theo, theo
ươ ứ ế ạ ố ượ ậ ự ậ ờ ph ế ng th c cu n chi u. K ho ch này đ ể c l p cùng th i đi m l p d toán ngân
ướ ằ ằ ị ướ ậ sách nhà n c h ng năm nh m đ nh h ự ng cho công tác l p d toán ngân sách nhà
ị ướ ứ ự ư ự ừ ổ ướ ằ n c h ng năm; đ nh h ng th t ồ ự u tiên phân b ngu n l c cho t ng lĩnh v c và
ạ ộ ế ộ ụ ừ ự ệ ạ ừ t ng nhi m v , ho t đ ng, ch đ , chính sách cho t ng lĩnh v c trong trung h n.
ế ạ ướ ạ ồ 2. K ho ch tài chính ngân sách nhà n ế c 03 năm g m k ho ch tài chính
ướ ế ố ướ ngân sách nhà n ạ c 03 năm qu c gia và k ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03
ố ự ộ ỉ ươ ề ộ ồ ỉ năm t nh, thành ph tr c thu c trung ự ng. N i dung g m: d báo v các ch tiêu
ế ề ố ữ ự ọ kinh t vĩ mô, nh ng chính sách ngân sách quan tr ng; d báo v s thu, chi và c ơ
ề ố ộ ự ắ ố ị ấ c u thu, chi; d báo v s b i chi ngân sách; xác đ nh các nguyên t c cân đ i ngân
ướ ứ ự ư ồ ự ầ ổ sách nhà n c và th t u tiên phân b ngu n l c ngân sách, tr n chi tiêu cho các
ầ ư ự ụ ệ ả ợ ể ườ ự lĩnh v c, nhi m v chi đ u t phát tri n, chi tr n , chi th ng xuyên; d báo v ề
ụ ợ ự ả ể ự ủ ế ệ ế ạ nghĩa v n d phòng và các gi ờ i pháp ch y u đ th c hi n k ho ch trong th i
ạ h n 03 năm.
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ở 3. Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan khác trung
ươ ơ ơ ị ở ấ ỉ ế ậ ạ ng, các c quan, đ n v c p t nh l p k ho ch tài chính ngân sách nhà n ướ c
ủ ế ủ ế ộ ụ ệ ộ ồ ụ 03 năm, n i dung g m: m c tiêu, nhi m v , ch đ , chính sách ch y u c a ngành,
ồ ự ị ự ề ố ự ơ ơ c quan, đ n v ; d báo các ngu n l c tài chính, trong đó d báo v s thu đ ượ c
ể ự ể ệ ề ệ ắ ả ầ giao qu n lý, yêu c u v chi ngân sách đ th c hi n; th hi n nguyên t c và cách
ứ ự ư ạ ộ ứ ự ụ ế ệ ắ ị th c xác đ nh, s p x p th t ế ộ ệ u tiên th c hi n các nhi m v , ho t đ ng, ch đ ,
ự ế ứ ầ ổ ổ ượ ơ chính sách và d ki n phân b kinh phí trong t ng m c tr n chi tiêu đ c c quan
ẩ ị ướ ả ủ ế ữ ể ầ ố ề có th m quy n xác đ nh tr c; các gi i pháp ch y u đ cân đ i gi a nhu c u chi
ờ ạ ầ ngân sách và tr n chi tiêu trong th i h n 03 năm.
ố ợ ộ ế ầ ư ổ ủ ạ ộ ớ ợ 4. B Tài chính ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t t ng h p k ế
ạ ướ ủ ố ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03 năm qu c gia, báo cáo Chính ph trình
ớ ở ế ố ợ ầ ư ổ ủ ạ ộ ở ố ợ Qu c h i; S Tài chính ch trì, ph i h p v i S K ho ch và Đ u t t ng h p k ế
ạ ướ ố ự ộ ỉ ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03 năm t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ng
ộ ồ ấ ỉ Ủ ể ấ ả báo cáo y ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng nhân dân cùng c p đ tham kh o
150
ự ả ậ ươ ổ khi th o lu n, xem xét, thông qua d toán ngân sách và ph ng án phân b ngân
ướ ằ sách nhà n c h ng năm.
ệ ậ ủ ạ ị ướ ế 5. Chính ph quy đ nh vi c l p k ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03
năm.
ờ ề ướ ẫ ậ ế ị ự ợ Đi u 44. Th i gian h ổ ng d n l p, xây d ng, t ng h p, quy t đ nh và
ự giao d toán ngân sách nhà n ướ c
ướ ủ ướ ề ệ ủ ị 1. Tr c ngày 15 tháng 5, Th t ng Chính ph ban hành quy đ nh v vi c xây
ế ể ạ ế ự ộ ướ ự d ng k ho ch phát tri n kinh t xã h i, d toán ngân sách nhà n c năm sau.
ướ ủ ệ ị 2. Tr c ngày 20 tháng 9, Chính ph trình các tài li u báo cáo theo quy đ nh t ạ i
ế Ủ ủ ề ả ậ ườ ụ ế kho n 1 Đi u 47 c a Lu t này đ n y ban th ố ộ ể ng v Qu c h i đ cho ý ki n.
ủ ượ ử ế ố ộ ể ậ ạ ủ 3. Các báo cáo c a Chính ph đ ấ c g i đ n các đ i bi u Qu c h i ch m nh t
ướ ạ ỳ ọ ố ộ ố là 20 ngày tr c ngày khai m c k h p Qu c h i cu i năm.
ướ ế ị ự ố ộ 4. Tr c ngày 15 tháng 11, Qu c h i quy t đ nh d toán ngân sách nhà n ướ c,
ươ ổ ươ ph ng án phân b ngân sách trung ng năm sau.
ướ ủ ướ ủ 5. Tr c ngày 20 tháng 11, Th t ự ng Chính ph giao d toán thu, chi ngân
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ừ ộ sách năm sau cho t ng b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan
ở ươ ố ự ừ ộ ỉ ươ khác trung ng và t ng t nh, thành ph tr c thu c trung ng.
ướ ộ ồ ế ị ấ ỉ ự 6. Tr c ngày 10 tháng 12, H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh d toán
ị ươ ộ ồ ấ ỉ ổ ngân sách đ a ph ấ ng, phân b ngân sách c p t nh năm sau. H i đ ng nhân dân c p
ế ị ự ị ươ ổ ướ d i quy t đ nh d toán ngân sách đ a ph ủ ấ ng, phân b ngân sách năm sau c a c p
ể ừ ậ ộ ồ ự ế ấ ấ mình ch m nh t là 10 ngày, k t ế ngày H i đ ng nhân dân c p trên tr c ti p quy t
ự ổ ị đ nh d toán và phân b ngân sách.
ể ừ ệ ấ ậ ộ ồ ế ị 7. Ch m nh t là 05 ngày làm vi c, k t ngày H i đ ng nhân dân quy t đ nh
Ủ ự ấ ự d toán ngân sách, y ban nhân dân cùng c p giao d toán ngân sách năm sau cho
ộ ấ ấ ơ ơ ị ướ Ủ ồ ờ ừ t ng c quan, đ n v thu c c p mình và c p d i; đ ng th i, báo cáo y ban nhân
ự ế Ủ ấ ỉ ấ ộ ơ dân và c quan tài chính c p trên tr c ti p, y ban nhân dân c p t nh báo cáo B Tài
ề ự ượ ộ ồ ấ ỉ ế ị chính v d toán ngân sách đã đ c H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh.
ướ ộ ơ ộ ơ ộ 8. Tr c ngày 31 tháng 12, các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính
ủ ơ ở ươ Ủ ệ ả ph , c quan khác trung ấ ng, y ban nhân dân các c p ph i hoàn thành vi c giao
151
ị ự Ủ ừ ơ ộ ấ ơ ự d toán ngân sách cho t ng c quan, đ n v tr c thu c và y ban nhân dân c p
i.ướ d
ủ ơ ề ổ ứ ơ ị ệ Đi u 45. Trách nhi m c a các c quan, t ch c, đ n v trong vi c l p d ệ ậ ự
ằ toán ngân sách h ng năm
ấ ở ị ơ ươ ự ự 1. C quan thu các c p đ a ph ng xây d ng d toán thu ngân sách nhà n ướ c
ử ơ ấ ấ ơ ị ơ trên đ a bàn g i c quan thu c p trên, c quan tài chính cùng c p. C quan thu ở
ươ ự ự ướ ự ượ trung ng xây d ng d toán thu ngân sách nhà n c theo lĩnh v c đ c giao ph ụ
ậ ự ử ộ ể ổ ợ ướ trách, g i B Tài chính đ t ng h p, l p d toán ngân sách nhà n c.
ơ ổ ủ ầ ư ậ ứ ơ ự 2. C quan, t ị ch c, đ n v , ch đ u t l p d toán thu, chi ngân sách trong
ụ ượ ệ ạ ể ổ ả ấ ợ ơ ph m vi nhi m v đ c giao, báo cáo c quan qu n lý c p trên đ t ng h p báo
ấ ơ cáo c quan tài chính cùng c p.
ấ ở ị ơ ươ ủ ự 3. C quan tài chính các c p đ a ph ng xem xét d toán ngân sách c a các
ổ ứ ự ấ ơ ị ị ươ ướ ơ c quan, t ch c, đ n v cùng c p, d toán ngân sách đ a ph ấ ng c p d ủ i; ch trì
ố ợ ớ ơ ệ ổ ự ậ ợ ị ph i h p v i c quan liên quan trong vi c t ng h p, l p d toán ngân sách đ a
ươ ươ ấ ổ ị ỉ ph ng, ph ng án phân b ngân sách c p mình theo các ch tiêu quy đ nh t ạ i
Ủ ủ ề ậ ấ ả ả kho n 1 và kho n 2 Đi u 30 c a Lu t này, báo cáo y ban nhân dân cùng c p.
ấ ổ Ủ ự ậ ợ ị ươ 4. y ban nhân dân các c p t ng h p, l p d toán ngân sách đ a ph ng báo
ườ ế Ủ ộ ồ ự ấ cáo Th ng tr c H i đ ng nhân dân cùng c p xem xét, cho ý ki n. y ban nhân dân
ử ộ ộ ế ầ ư ạ ơ ị ấ ỉ c p t nh g i B Tài chính, B K ho ch và Đ u t và các c quan theo quy đ nh đ ể
ự ậ ợ ướ ờ ử ế ủ ồ ổ t ng h p, l p d toán ngân sách nhà n c trình Chính ph ; đ ng th i g i đ n Đoàn
ố ộ ể ể ạ đ i bi u Qu c h i đ giám sát.
ự ở ả ơ ươ ị ươ 5. Các c quan qu n lý ngành, lĩnh v c trung ng và đ a ph ố ợ ng ph i h p
ầ ư ế ạ ấ ậ ơ ớ ơ v i c quan tài chính, c quan k ho ch và đ u t ự cùng c p l p d toán ngân sách
ướ ự ượ ụ nhà n c theo ngành, lĩnh v c đ c giao ph trách.
ộ ơ ự ủ ộ 6. B Tài chính xem xét d toán ngân sách c a các b , c quan ngang b , c ộ ơ
ủ ơ ộ ở ươ ị ươ ủ quan thu c Chính ph , c quan khác trung ng và đ a ph ố ợ ng; ch trì, ph i h p
ầ ư ệ ổ ợ ộ ạ ớ ộ ế v i B K ho ch và Đ u t , các b , ngành có liên quan trong vi c t ng h p, l p d ậ ự
ướ ươ ổ ươ toán ngân sách nhà n c, ph ng án phân b ngân sách trung ng trình Chính ph ủ
ộ ị ạ ủ ề ậ ả theo các n i dung quy đ nh t i kho n 1 Đi u 47 c a Lu t này.
152
ự ề ả ậ ướ ế ị Đi u 46. Th o lu n và quy t đ nh d toán ngân sách nhà n c, ph ươ ng
ổ ằ án phân b ngân sách h ng năm
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ở 1. Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan khác trung
ươ ơ ơ ị ở ị ươ ổ ứ ậ ả ơ ng và các c quan, đ n v đ a ph ng t ơ ớ ch c th o lu n v i các c quan, đ n
ộ ị ự v tr c thu c.
ủ ấ ơ ổ ứ 2. C quan tài chính các c p ch trì t ch c:
ề ự ả ậ ơ ơ ớ ị ằ a) Th o lu n v d toán ngân sách h ng năm v i các c quan, đ n v cùng
c p;ấ
ờ ỳ ổ ề ự ầ ả ậ ị ớ Ủ b) Th o lu n v d toán ngân sách năm đ u th i k n đ nh ngân sách v i y
ấ ướ ự ế ị ầ ban nhân dân c p d ể i tr c ti p đ xác đ nh t ỷ ệ l ph n trăm (%) phân chia các
ữ ấ ấ ả ướ ố ổ kho n thu phân chia gi a ngân sách c p trên và ngân sách c p d i, s b sung cân
ấ ấ ướ ể ơ ở ự ự ố ừ đ i t ngân sách c p trên cho ngân sách c p d i đ làm c s xây d ng d toán
ngân sách các năm sau;
ố ớ ủ ế ơ ị ờ ỳ ổ c) Đ i v i các năm ti p theo c a th i k n đ nh ngân sách, c quan tài chính
ớ Ủ ệ ấ ướ ự Ủ ế ổ ứ t ch c làm vi c v i y ban nhân dân c p d ấ i tr c ti p khi y ban nhân dân c p
ị ề đó đ ngh .
ự ả ươ ậ 3. Trong quá trình th o lu n d toán ngân sách, ph ổ ng án phân b ngân sách,
ườ ư ủ ự ữ ả ợ ị tr ng h p có nh ng kho n thu, chi trong d toán ch a đúng quy đ nh c a pháp
ư ậ ớ ợ ị ướ ể ế ả lu t, ch a phù h p v i kh năng ngân sách và đ nh h ng phát tri n kinh t ộ xã h i
ề ầ ơ ỉ ạ ữ ơ ế ế thì c quan tài chính yêu c u đi u ch nh l i, n u còn ý ki n khác nhau gi a c quan
Ủ ấ ấ ơ ơ ớ ị ướ tài chính v i các c quan, đ n v cùng c p và y ban nhân dân c p d ơ i thì c quan
ở ị ươ ế ị Ủ ấ ộ tài chính đ a ph ng báo cáo y ban nhân dân cùng c p quy t đ nh; B Tài chính
ủ ướ ế ị báo cáo Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh.
ố ộ ế ị ự ẩ ướ 4. Th m tra, trình Qu c h i quy t đ nh d toán ngân sách nhà n c và ph ươ ng
ổ ươ án phân b ngân sách trung ng:
ự ả ủ ả ủ ủ ế ậ a) Chính ph th o lu n, cho ý ki n vào d th o các báo cáo c a Chính ph do
ộ ướ Ủ ườ ố ộ ụ B Tài chính trình tr c khi trình y ban th ng v Qu c h i;
Ủ ủ ủ ẩ ộ ủ ố b) y ban tài chính, ngân sách c a Qu c h i ch trì th m tra các báo cáo c a
Ủ ủ ườ ố ộ ố ộ ụ Chính ph trình y ban th ng v Qu c h i, Qu c h i;
153
ố ộ ủ Ủ ơ ở ủ ế ẩ c) Trên c s ý ki n th m tra c a y ban tài chính, ngân sách c a Qu c h i và
ế ườ ụ ủ ố ộ ỉ ủ Ủ ý ki n c a y ban th ng v Qu c h i, Chính ph hoàn ch nh các báo cáo trình
ố ộ Qu c h i;
ự ả ậ ố ộ ướ ươ ế ị d) Qu c h i th o lu n, quy t đ nh d toán ngân sách nhà n c, ph ng án
ổ ươ ế ị ậ ả phân b ngân sách trung ng năm sau. Trong quá trình th o lu n, quy t đ nh d ự
ướ ươ ổ ươ ườ toán ngân sách nhà n c, ph ng án phân b ngân sách trung ng, tr ợ ng h p
ố ộ ế ị ế ị ề ỉ ả quy t đ nh đi u ch nh thu, chi ngân sách, Qu c h i quy t đ nh các gi ể ả i pháp đ b o
ố ả đ m cân đ i ngân sách.
ự ộ ề ự ủ ụ ủ ủ ẩ ơ ố 5. Trình t , th t c th m tra c a các c quan c a Qu c h i v d toán ngân
ướ ươ ổ ươ ườ sách nhà n c, ph ng án phân b ngân sách trung Ủ ng do y ban th ng v ụ
ố ộ ị Qu c h i quy đ nh.
ế ị ự ệ ị ươ ươ 6. Vi c xem xét, quy t đ nh d toán ngân sách đ a ph ng và ph ng án phân
ị ươ ự ủ ệ ị ổ b ngân sách đ a ph ủ ng th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph .
ự ề ệ ướ ươ Đi u 47. Các tài li u trình d toán ngân sách nhà n c và ph ng án
ổ phân b ngân sách
ề ự ủ ệ ố ộ ướ 1. Tài li u Chính ph trình Qu c h i v d toán ngân sách nhà n c và
ươ ổ ươ ph ng án phân b ngân sách trung ồ ng g m:
ệ ướ ệ ự a) Đánh giá tình hình th c hi n ngân sách nhà n c năm hi n hành; các căn c ứ
ự ự ướ ổ ươ xây d ng d toán ngân sách nhà n c và phân b ngân sách trung ộ ữ ng; nh ng n i
ả ự ằ ướ ơ ả dung c b n và gi ệ ự i pháp nh m th c hi n d toán ngân sách nhà n c;
ự ướ ả ằ b) D toán thu ngân sách nhà n c, kèm theo các gi ộ i pháp nh m huy đ ng
ồ ướ ngu n thu cho ngân sách nhà n c;
ự ướ ụ ươ c) D toán chi ngân sách nhà n c, trong đó nêu rõ các m c tiêu, ch ng trình
ủ ề ọ ế ớ ủ ả ố quan tr ng c a n n kinh t qu c dân và các chính sách l n c a Đ ng và Nhà n ướ c
ế ướ có liên quan đ n ngân sách nhà n c;
ộ ướ ắ ỷ ệ ộ d) B i chi ngân sách nhà n ồ c và các ngu n bù đ p; t ớ ổ b i chi so v i t ng l
ẩ ướ ả s n ph m trong n c;
ố ớ ỳ ế ế ạ ầ ạ đ) K ho ch tài chính 05 năm đ i v i năm đ u k k ho ch;
ế ạ ướ e) K ho ch tài chính ngân sách nhà n c 03 năm;
154
ề ợ ậ ả ợ g) Báo cáo thông tin v n công theo Lu t qu n lý n công, trong đó nêu rõ s ố
ả ả ố ợ ả ả ố ả ả ạ ạ ợ ế n đ n h n ph i tr , s n quá h n ph i tr , s lãi ph i tr trong năm, s n s ố ợ ẽ
ể ắ ả ộ ướ ả phát sinh thêm do ph i vay đ bù đ p b i chi ngân sách nhà n c, kh năng tr n ả ợ
ố ợ ế ố trong năm và s n đ n cu i năm;
ự ế ự ệ ế ế ạ ạ h) Báo cáo tình hình th c hi n k ho ch tài chính, d ki n k ho ch tài chính
ủ ỹ ướ ươ năm sau c a các qu tài chính nhà n c ngoài ngân sách do trung ả ng qu n lý;
ụ ể ằ ổ ệ ị i) Các chính sách và bi n pháp c th nh m n đ nh tài chính và ngân sách nhà
c;ướ n
ứ ự ộ ự ầ ư ụ ế ệ ế k) Danh m c, ti n đ th c hi n và m c d toán đ u t ố ớ ạ năm k ho ch đ i v i
ươ ử ụ ự ọ ố ố ướ các ch ng trình, d án quan tr ng qu c gia s d ng v n ngân sách nhà n c đã
ố ộ ế ị ượ đ c Qu c h i quy t đ nh;
ủ ừ ộ ơ ộ ơ ự ộ l) D toán chi c a t ng b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c ủ ơ
ở ươ ừ ụ ự ứ ệ ộ quan khác trung ng theo t ng lĩnh v c; nhi m v thu, chi, m c b i chi, t ỷ ệ l
ố ớ ố ổ ả ầ ừ ph n trăm (%) phân chia đ i v i các kho n thu phân chia và s b sung t ngân sách
ươ ố ự ừ ộ ỉ ươ trung ng cho ngân sách t ng t nh, thành ph tr c thu c trung ng;
ự ế ệ ằ m) Các tài li u khác nh m thuy t minh rõ d toán thu, chi ngân sách nhà n ướ c
ươ ổ ươ ế ễ ả và ph ng án phân b ngân sách trung ng; tình hình mi n, gi m thu trong báo
ự ướ ố ộ cáo d toán ngân sách nhà n c trình Qu c h i.
ộ ồ ệ Ủ ủ ị 2. Chính ph quy đ nh tài li u y ban nhân dân trình H i đ ng nhân dân cùng
ề ự ươ ổ ị ươ ấ c p v d toán ngân sách và ph ng án phân b ngân sách đ a ph ng.
ậ ạ ự ề Đi u 48. L p l i d toán ngân sách nhà n ướ c
ườ ự ợ ướ ươ ổ 1. Trong tr ng h p d toán ngân sách nhà n c, ph ng án phân b ngân
ươ ư ượ ủ ậ ạ ự ế ị ố ộ sách trung ng ch a đ c Qu c h i quy t đ nh, Chính ph l p l i d toán ngân
ướ ươ ổ ươ ố ộ sách nhà n c, ph ng án phân b ngân sách trung ờ ng trình Qu c h i vào th i
ế ị ố ộ gian do Qu c h i quy t đ nh.
ườ ự ợ ị ươ ươ ổ 2. Tr ng h p d toán ngân sách đ a ph ng, ph ng án phân b ngân sách
ư ượ ộ ồ Ủ ấ c p mình ch a đ ế ị c H i đ ng nhân dân quy t đ nh, y ban nhân dân l p l ậ ạ ự i d
ị ươ ươ ấ ổ toán ngân sách đ a ph ng, ph ộ ồ ng án phân b ngân sách c p mình, trình H i đ ng
155
ộ ồ ế ị ư ờ ượ nhân dân vào th i gian do H i đ ng nhân dân quy t đ nh, nh ng không đ ậ c ch m
ờ ạ ủ ị ơ h n th i h n Chính ph quy đ nh.
ươ Ch ng V
Ấ ƯỚ CH P HÀNH NGÂN SÁCH NHÀ N C
ự ổ ề ướ Đi u 49. Phân b và giao d toán ngân sách nhà n c
ượ ủ Ủ ự ơ 1. Sau khi đ c Chính ph , y ban nhân dân giao d toán ngân sách, các đ n v ị
ấ ở ươ ị ươ ự ự ệ ự d toán c p I trung ng và đ a ph ổ ng th c hi n phân b và giao d toán ngân
ị ử ụ ự ơ ơ ộ ộ ị ấ sách cho các đ n v s d ng ngân sách tr c thu c và đ n v thu c ngân sách c p
ườ ử ơ ủ ủ ự ụ ệ ề ợ ướ d i trong tr ệ ng h p có y quy n th c hi n nhi m v chi c a mình, g i c quan
ờ ử ạ ấ ồ ướ ể ự ơ ị tài chính cùng c p, đ ng th i g i Kho b c Nhà n ệ c n i giao d ch đ th c hi n.
ả ả ờ ạ ự ệ ầ ả ổ ị ạ Vi c phân b và giao d toán ph i b o đ m th i h n và yêu c u quy đ nh t ề i Đi u
ủ ậ 50 c a Lu t này.
ị ự ự ự ể ấ ơ ơ ấ ệ 2. C quan tài chính cùng c p th c hi n ki m tra d toán đ n v d toán c p I
ị ử ụ ơ ườ ệ ợ đã giao cho các đ n v s d ng ngân sách. Tr ệ ng h p phát hi n vi c phân b ổ
ứ ổ ế ụ ủ ừ ự ự không đúng t ng m c và chi ti ệ t theo t ng lĩnh v c, nhi m v c a d toán ngân
ượ ế ộ ầ ơ ị sách đã đ c giao; không đúng chính sách, ch đ quy đ nh thì yêu c u đ n v d ị ự
ề ấ ỉ ạ ể ừ ệ ấ ậ ậ ượ toán c p I đi u ch nh l i ch m nh t là 10 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c báo
ổ ủ ơ ị ự cáo phân b c a đ n v d toán ngân sách.
ự ề ẩ ơ ổ ứ 3. Ngoài c quan có th m quy n giao d toán ngân sách, không t ặ ch c ho c
ượ ụ ệ ổ ượ cá nhân nào đ c thay đ i nhi m v ngân sách đã đ c giao.
ờ ạ ự ổ ề ề ầ Đi u 50. Yêu c u và th i h n v phân b và giao d toán ngân sách nhà
n cướ
ị ử ụ ự ệ ổ ơ ả ả 1. Vi c phân b và giao d toán cho các đ n v s d ng ngân sách ph i b o
đ m:ả
ớ ự ượ ả ề ổ ứ ế a) Đúng v i d toán ngân sách đ c giao c v t ng m c và chi ti ừ t theo t ng
ụ ự ệ ượ lĩnh v c, nhi m v thu, chi đ c giao;
ế ộ ứ ẩ ị b) Đúng chính sách, ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi;
156
ổ ủ ố ứ ả ồ ướ ự ể c) Phân b đ v n, kinh phí đ thu h i các kho n đã ng tr ế c d toán đ n
ỗ ợ ử ụ ố ứ ể ồ ố ố ự ạ h n thu h i trong năm, v n đ i ng các d án s d ng v n h tr phát tri n chính
ợ ướ ủ ứ ế th c (ODA) c a các nhà tài tr n c ngoài theo cam k t;
ố ớ ổ ố ầ ư ả ả ể ầ d) Đ i v i phân b v n đ u t ả phát tri n ph i b o đ m các yêu c u theo quy
ậ ề ầ ư ủ ự ủ ậ ị ị đ nh c a pháp lu t v đ u t công, xây d ng và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên
quan;
ố ớ ụ ả ổ ổ ừ đ) Đ i v i phân b các kho n b sung có m c tiêu t ấ ngân sách c p trên cho
ấ ướ ả ả ố ượ ụ ả ngân sách c p d i ph i b o đ m đúng m c tiêu, đúng đ i t ệ ự ng và th c hi n
ề ố ế ặ ị ươ ị đúng các cam k t ho c quy đ nh v b trí ngân sách đ a ph ụ ng cho m c tiêu đó.
ờ ạ ự ổ ướ 2. Th i h n phân b và giao d toán ngân sách nhà n c:
ố ớ ự ượ ị ạ ả ả a) Đ i v i d toán ngân sách đ c giao theo quy đ nh t i kho n 5 và kho n 7
ị ự ủ ề ệ ấ ả ậ ơ ổ Đi u 44 c a Lu t này, các đ n v d toán c p I ph i hoàn thành vi c phân b và
ự ự ơ ộ ướ ị ử ụ giao d toán cho các đ n v s d ng ngân sách tr c thu c tr c ngày 31 tháng 12
ướ ị ạ ủ ề ậ ả năm tr c theo quy đ nh t i kho n 8 Đi u 44 c a Lu t này;
ườ ợ ượ ự ệ ậ ấ ổ b) Tr ng h p đ c giao b sung d toán, ch m nh t 10 ngày làm vi c, k t ể ừ
ượ ị ự Ủ ự ấ ổ ơ ngày đ c giao d toán b sung, đ n v d toán c p trên, y ban nhân dân c p d ấ ướ i
ự ệ ả ị ổ ph i hoàn thành vi c phân b và giao d toán theo quy đ nh.
ề ấ ạ Đi u 51. T m c p ngân sách
ườ ự ầ ợ ươ 1. Trong tr ng h p vào đ u năm ngân sách, d toán ngân sách và ph ng án
ư ượ ổ ộ ồ ế ị ơ ộ ố phân b ngân sách ch a đ c Qu c h i, H i đ ng nhân dân quy t đ nh, c quan tài
ạ ơ ướ ệ ạ ự ứ ấ chính và c quan Kho b c Nhà n ấ c các c p theo ch c năng th c hi n t m c p
ể ệ ượ ự ế ụ ngân sách cho các nhi m v chi không th trì hoãn đ c cho đ n khi d toán ngân
ượ ấ ế ị ề ẩ sách đ c c p có th m quy n quy t đ nh:
ươ ấ ề ươ ả a) Chi l ng và các kho n có tính ch t ti n l ng;
ệ ụ ụ b) Chi nghi p v phí và công v phí;
ấ ướ ổ ố c) Chi b sung cân đ i cho ngân sách c p d i;
ộ ố ầ ế ạ ộ ể ả ủ ả ộ ả d) M t s kho n chi c n thi t khác đ b o đ m ho t đ ng c a b máy nhà
ừ ả ắ ế ị ử ữ ướ n c, tr các kho n mua s m trang thi t b , s a ch a;
157
ự ế ể ộ ươ ự ụ ố đ) Chi cho d án chuy n ti p thu c các ch ng trình m c tiêu qu c gia, d án
ầ ư ự ố ọ ể ế ấ quan tr ng qu c gia; các d án đ u t ọ chuy n ti p quan tr ng, c p bách khác đ ể
ụ ậ ệ ả ắ ả ọ ị kh c ph c h u qu thiên tai, th m h a, d ch b nh.
ứ ạ ố ụ ị ạ ấ 2. M c t m c p hàng tháng t ệ i đa cho các nhi m v quy đ nh t ể i các đi m a, b,
ứ ủ ề ả ướ c và d kho n 1 Đi u này không quá m c chi bình quân 01 tháng c a năm tr c.
ầ ư ươ ử ụ ư ự ố 3. Chi đ u t các ch ố ng trình, d án s d ng v n ODA và v n vay u đãi t ừ
ợ ư ượ ự ặ ượ ượ ủ nhà tài tr ch a đ c d toán ho c v ớ ự t so v i d toán đ c giao, Chính ph báo
Ủ ườ ụ ế ố ướ ự ệ cáo y ban th ộ ng v Qu c h i cho ý ki n tr ố c khi th c hi n và báo cáo Qu c
ấ ầ ộ ạ ỳ ọ h i t i k h p g n nh t.
ề ề ỉ ướ ự Đi u 52. Đi u ch nh d toán ngân sách nhà n c
ề ể ổ ỉ ướ ườ ế ợ ộ 1. Đi u ch nh t ng th ngân sách nhà n c trong tr ng h p có bi n đ ng v ề
ớ ự ổ ầ ề ả ổ ỉ ể ngân sách so v i d toán đã phân b c n ph i đi u ch nh t ng th :
ủ ậ ự ề ể ổ ỉ ướ a) Chính ph l p d toán đi u ch nh t ng th ngân sách nhà n ố c trình Qu c
ế ị ộ h i quy t đ nh;
ộ ề ự ế ủ ứ ề ể ố ổ ị ỉ b) Căn c vào ngh quy t c a Qu c h i v d toán đi u ch nh t ng th ngân
ướ ụ ệ ượ ấ sách nhà n c và nhi m v thu, chi ngân sách đ Ủ c c p trên giao, y ban nhân dân
ấ ậ ự ề ể ổ ị ươ ỉ các c p l p d toán đi u ch nh t ng th ngân sách đ a ph ộ ồ ng trình H i đ ng nhân
ế ị ấ dân cùng c p quy t đ nh.
Ủ ủ ườ ụ ề ố ộ ỉ 2. Chính ph trình y ban th ệ ế ị ng v Qu c h i quy t đ nh đi u ch nh nhi m
ộ ố ộ ơ ủ ơ ộ ơ ủ ộ ụ v thu, chi c a m t s b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan
ở ươ ộ ố ỉ ố ự ộ ươ khác trung ng và m t s t nh, thành ph tr c thu c trung ố ng và báo cáo Qu c
ầ ấ ườ ộ ạ ỳ ọ h i t i k h p g n nh t trong các tr ợ ng h p sau:
ự ế ạ ự ố ượ ế ị ả ố ộ a) D ki n s thu không đ t d toán đ ề c Qu c h i quy t đ nh ph i đi u
ộ ố ả ả ỉ ch nh gi m m t s kho n chi;
ề ặ ầ ấ ố ầ b) Có yêu c u c p bách v qu c phòng, an ninh ho c vì lý do khách quan c n
ả ỉ ề ph i đi u ch nh.
Ủ ườ ộ ồ ế ị ự ấ 3. y ban nhân dân trình Th ng tr c H i đ ng nhân dân cùng c p quy t đ nh
ự ề ỉ ị ươ ộ ồ đi u ch nh d toán ngân sách đ a ph ng và báo cáo H i đ ng nhân dân t ạ ỳ ọ i k h p
ấ ườ ầ g n nh t trong các tr ợ ng h p sau:
158
ự ế ố ạ ự ượ ộ ồ ế ị a) D ki n s thu không đ t d toán đ ả c H i đ ng nhân dân quy t đ nh ph i
ộ ố ề ả ả ỉ đi u ch nh gi m m t s kho n chi;
Ủ ườ ế ị ự ụ ộ ố ỉ b) y ban th ủ ề ng v Qu c h i quy t đ nh đi u ch nh d toán ngân sách c a
ộ ố ỉ ố ự ộ ươ ị ạ ề ả m t s t nh, thành ph tr c thu c trung ng theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u này;
ộ ố ơ ị ự ự ủ ề ầ ặ ỉ ị c) Khi c n đi u ch nh d toán ngân sách c a m t s đ n v d toán ho c đ a
ươ ấ ướ ph ng c p d i.
ộ ồ ấ ỉ ủ ự ề ầ ỉ 4. Chính ph yêu c u H i đ ng nhân dân c p t nh đi u ch nh d toán ngân
ệ ố ế ị ươ ế ủ ớ ợ ị sách n u vi c b trí ngân sách đ a ph ố ng không phù h p v i ngh quy t c a Qu c
h i.ộ
ộ ồ Ủ ấ ướ ự ề ầ 5. y ban nhân dân yêu c u H i đ ng nhân dân c p d ỉ i đi u ch nh d toán
ế ệ ị ươ ợ ớ ị ố ngân sách n u vi c b trí ngân sách đ a ph ế ủ ng không phù h p v i ngh quy t c a
ộ ồ ấ H i đ ng nhân dân c p trên.
ơ ị ử ụ ự ề ề ỉ Đi u 53. Đi u ch nh d toán đã giao cho các đ n v s d ng ngân sách
ị ử ụ ự ề ơ ỉ ự 1. Đi u ch nh d toán ngân sách đã giao cho các đ n v s d ng ngân sách tr c
ộ ườ thu c trong các tr ợ ng h p:
ự ề ỉ ị ạ ề ậ a) Do đi u ch nh d toán ngân sách theo quy đ nh t ủ i Đi u 52 c a Lu t này;
ị ự ề ầ ấ ơ ỉ ạ ự ơ b) C quan tài chính yêu c u đ n v d toán c p I đi u ch nh l i d toán theo
ạ ủ ề ậ ả ị quy đ nh t i kho n 2 Đi u 49 c a Lu t này;
ị ự ị ự ữ ề ấ ơ ơ ộ ỉ ự c) Đ n v d toán c p I đi u ch nh d toán gi a các đ n v tr c thu c trong
ứ ạ ổ ế ự ừ ượ ph m vi t ng m c và chi ti t theo t ng lĩnh v c chi đ c giao.
ả ả ự ệ ề ề ả ầ ổ ỉ 2. Vi c đi u ch nh d toán ph i b o đ m các yêu c u v phân b và giao d ự
ị ạ ự ủ ệ ề ề ậ ả ỉ toán quy đ nh t i kho n 1 Đi u 50 c a Lu t này. Sau khi th c hi n đi u ch nh d ự
ể ể ử ơ ị ự ấ ấ ơ ồ ờ ử toán, đ n v d toán c p I g i c quan tài chính cùng c p đ ki m tra, đ ng th i g i
ướ ơ ể ự ệ ị ạ Kho b c Nhà n c n i giao d ch đ th c hi n.
ị ử ụ ự ề ờ ơ ỉ 3. Th i gian đi u ch nh d toán đã giao cho các đ n v s d ng ngân sách hoàn
ướ ệ thành tr c ngày 15 tháng 11 năm hi n hành.
ổ ứ ề ề ướ Đi u 54. T ch c đi u hành ngân sách nhà n c
159
ổ ứ ụ ệ ề ạ ơ ị ơ 1. Các c quan, t ạ ch c, đ n v , cá nhân trong ph m vi nhi m v , quy n h n
ữ ệ ệ ầ ế ả ằ ả ề ủ c a mình có trách nhi m đ ra nh ng bi n pháp c n thi t nh m b o đ m hoàn
ụ ệ ượ ệ ế ệ thành nhi m v thu, chi ngân sách đ ự c giao, th c hi n ti ố t ki m, ch ng lãng phí,
ỷ ươ ấ ố ỷ ậ ch ng tham nhũng; ch p hành nghiêm k c ng, k lu t tài chính.
ọ ơ ổ ụ ộ ứ ấ ả ơ ị 2. M i c quan, t ch c, đ n v , cá nhân ph i ch p hành nghĩa v n p ngân
ủ ụ ị ậ ử ụ sách theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; s d ng kinh phí ngân sách đúng m c đích,
ế ộ ế ệ ệ đúng ch đ , ti ả t ki m, hi u qu .
ệ ể ả ả ơ ờ ồ ị 3. C quan tài chính có trách nhi m b o đ m ngu n đ thanh toán k p th i các
ự ả kho n chi theo d toán.
ổ ứ ề Đi u 55. T ch c thu ngân sách nhà n ướ c
ế ơ ả ơ ơ ơ 1. C quan thu ngân sách là c quan tài chính, c quan thu , c quan h i quan
ơ ượ ơ ướ ặ ủ ề ẩ và c quan khác đ c c quan nhà n c có th m quy n giao ho c y quy n t ề ổ
ứ ự ụ ệ ệ ướ ch c th c hi n nhi m v thu ngân sách nhà n c.
ỉ ơ ượ ổ ứ 2. Ch c quan thu ngân sách đ ch c thu ngân sách. c t
ụ ệ ề ạ ơ 3. C quan thu ngân sách có nhi m v , quy n h n sau đây:
ố ợ ơ ớ ướ ổ ứ ủ a) Ph i h p v i các c quan nhà n c liên quan t ch c thu đúng, thu đ , thu
ị ự ỉ ạ ủ ủ ể ậ ờ ộ ị ị k p th i theo quy đ nh c a pháp lu t; ch u s ch đ o, ki m tra c a B Tài chính, c ơ
ộ ồ Ủ ự ủ ả ấ quan qu n lý c p trên, y ban nhân dân và s giám sát c a H i đ ng nhân dân v ề
ạ ị ươ ặ ậ ố ợ ổ ớ ố ệ công tác thu ngân sách t i đ a ph ng; ph i h p v i M t tr n T qu c Vi t Nam và
ổ ứ ề ậ ộ ổ ứ ự ệ các t ch c thành viên tuyên truy n, v n đ ng t ch c, cá nhân th c hi n nghiêm
ụ ộ ủ ủ ậ ị ị ậ nghĩa v n p ngân sách theo quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t
có liên quan;
ự ứ ệ ế ả ổ ệ ả b) T ch c qu n lý và th c hi n thu thu , phí, l phí và các kho n thu khác
ự ế ạ ướ ườ ợ ượ ủ ệ ộ n p tr c ti p vào Kho b c Nhà n c. Tr ng h p đ c phép thu qua y nhi m thu
ờ ạ ả ộ ủ ạ ầ ướ ủ ị thì ph i n p đ y đ , đúng th i h n vào Kho b c Nhà n c theo quy đ nh c a B ộ
Tài chính;
ệ ể ơ ố ơ ổ ứ ơ c) C quan thu có trách nhi m đôn đ c, ki m tra các c quan, t ị ch c, đ n v ,
ầ ủ ả ộ ả ạ ộ ướ cá nhân n p đ y đ , đúng h n các kho n thu ph i n p vào ngân sách nhà n c;
160
ủ ể ể ể ồ ệ d) Ki m tra, ki m soát các ngu n thu c a ngân sách; ki m tra, thanh tra vi c
ử ạ ấ ộ ị ủ ch p hành kê khai, thu, n p ngân sách và x lý hành vi vi ph m theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ả ạ ở ướ ệ ạ 4. Kho b c Nhà n ướ ượ c đ c m tài kho n t i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam
ươ ạ ể ậ ủ ả ướ và ngân hàng th ng m i đ t p trung các kho n thu c a ngân sách nhà n ạ c; h ch
ủ ị ề ầ ờ ế ả ả toán đ y đ , k p th i các kho n thu vào ngân sách, đi u ti t các kho n thu cho ngân
ấ ị sách các c p theo đúng quy đ nh.
ổ ứ ề Đi u 56. T ch c chi ngân sách nhà n ướ c
ụ ự ệ ố ượ ả ả 1. Các nhi m v chi đã b trí trong d toán đ c b o đ m kinh phí theo đúng
ộ ự ự ế ệ ạ ượ ti n đ th c hi n và trong ph m vi d toán đ c giao.
ố ớ ầ ư ự ụ ệ ấ ế 2. Đ i v i các d án đ u t và các nhi m v chi c p thi t khác đ ượ ạ ứ c t m ng
ể ự ứ ệ ế ệ ồ ợ ố ạ ố v n, kinh phí đ th c hi n các công vi c theo h p đ ng đã ký k t. M c v n t m
ứ ị ợ ứ ự ạ ồ ượ ng căn c vào giá tr h p đ ng và trong ph m vi d toán ngân sách đ c giao và
ạ ứ ủ ậ ố ị ượ theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan, v n, kinh phí t m ng đ ồ c thu h i khi
ố ượ ệ thanh toán kh i l ụ ng, nhi m v hoàn thành.
ấ ướ ượ ạ ứ ừ ể ự ấ 3. Ngân sách c p d c t m ng t i đ ệ ngân sách c p trên đ th c hi n
ự ụ ệ ượ ườ ế nhi m v chi theo d toán ngân sách đ c giao trong tr ợ ầ ng h p c n thi t.
ứ ượ ệ ệ ầ ự 4. Căn c vào d toán ngân sách đ ụ ự c giao và yêu c u th c hi n nhi m v :
ủ ưở ị ử ụ ế ị ử ạ ơ a) Th tr ng đ n v s d ng ngân sách quy t đ nh chi g i Kho b c Nhà n ướ c
ệ ể ự đ th c hi n;
ấ ơ ướ ố ổ ự ệ ừ ấ b) C quan tài chính c p d i th c hi n rút s b sung t ngân sách c p trên
ướ ạ t ạ i Kho b c Nhà n c.
ướ ủ ể ệ ầ ợ ế ạ 5. Kho b c Nhà n c ki m tra tính h p pháp c a các tài li u c n thi t theo
ủ ủ ự ề ệ ệ ậ ị ị quy đ nh c a pháp lu t và th c hi n chi ngân sách khi có đ các đi u ki n quy đ nh
ề ả ậ ươ ứ ự ế ạ t ủ i kho n 2 Đi u 12 c a Lu t này theo ph ặ ạ ng th c thanh toán tr c ti p ho c t m
ứ ị ạ ề ả ả ng theo quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3 Đi u này.
ủ ưở ạ ơ ố ả 6. Th tr ng c quan Kho b c Nhà n ướ ừ c t ch i thanh toán, chi tr các
ủ ề ệ ả ị ạ ủ ề ả ậ kho n chi không đ các đi u ki n quy đ nh t i kho n 2 Đi u 12 c a Lu t này và
ế ị ủ ủ ệ ề ậ ị ị ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t.
161
Ứ ề ướ ự Đi u 57. ng tr c d toán ngân sách năm sau
ươ ấ ỉ ấ 1. Ngân sách trung ng, ngân sách c p t nh và ngân sách c p huy n đ ệ ượ ứ c ng
ướ ự ể ự ự ọ ố tr ệ c d toán ngân sách năm sau đ th c hi n các d án quan tr ng qu c gia, các d ự
ủ ấ ươ ị ươ ộ ế ầ ư ạ án c p bách c a trung ng và đ a ph ng thu c k ho ch đ u t ồ ạ trung h n ngu n
ướ ượ ấ ứ ứ ế ị ề ẩ ướ ngân sách nhà n c đã đ c c p có th m quy n quy t đ nh. M c ng tr c không
ầ ư ự ệ ủ ơ ả ự ự quá 20% d toán chi đ u t xây d ng c b n năm th c hi n c a các công trình xây
ơ ả ầ ư ế ạ ạ ồ ướ ộ ự d ng c b n thu c k ho ch đ u t trung h n ngu n ngân sách nhà n c đã đ ượ c
ả ố ủ ự ổ ự ể ệ phê duy t. Khi phân b d toán ngân sách năm sau, ph i b trí đ d toán đ thu
ứ ướ ượ ứ ướ ự ư ồ ế ố h i h t s đã ng tr c; không đ c ng tr ồ c d toán năm sau khi ch a thu h i
ứ ướ ế ố h t s ngân sách đã ng tr c.
ủ ị ế ệ ứ ề ắ 2. Chính ph quy đ nh chi ti t các nguyên t c, tiêu chí và đi u ki n ng tr ướ c
ự d toán ngân sách năm sau.
ế ụ ạ ử ờ ề ỹ ướ Đi u 58. X lý thi u h t t m th i qu ngân sách nhà n c
ườ ợ ỹ ươ ế ờ 1. Tr ng h p qu ngân sách trung ụ ạ ng thi u h t t m th i thì đ ượ ạ ứ c t m ng
ỹ ự ữ ươ ể ử ồ ợ ừ t qu d tr tài chính trung ng và các ngu n tài chính h p pháp khác đ x lý và
ỹ ự ữ ế ả ả ồ ph i hoàn tr trong năm ngân sách; n u qu d tr tài chính và các ngu n tài chính
ứ ượ ướ ệ ợ h p pháp khác không đáp ng đ c thì Ngân hàng Nhà n c Vi ạ ứ t Nam t m ng cho
ươ ủ ướ ủ ệ ạ ứ ủ ngân sách trung ế ị ng theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph . Vi c t m ng t ừ
ướ ệ ả ượ ả Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ph i đ c hoàn tr trong năm ngân sách, tr tr ừ ườ ng
ệ Ủ ườ ố ộ ế ị ụ ặ ợ h p đ c bi t do y ban th ng v Qu c h i quy t đ nh.
ườ ế ụ ạ ấ ỉ ợ ờ ỹ ượ ạ ứ 2. Tr ng h p qu ngân sách c p t nh thi u h t t m th i thì đ c t m ng t ừ
ỹ ự ữ ị ươ ỹ ự ữ ươ ồ qu d tr tài chính đ a ph ng, qu d tr tài chính trung ng và các ngu n tài
ể ử ả ả ợ chính h p pháp khác đ x lý và ph i hoàn tr trong năm ngân sách.
ườ ế ụ ạ ệ ấ ấ ợ ờ ỹ 3. Tr ng h p qu ngân sách c p huy n và c p xã thi u h t t m th i thì đ ượ c
ừ ỹ ự ữ ị ươ ồ ợ ạ ứ t m ng t qu d tr tài chính đ a ph ng và các ngu n tài chính h p pháp khác
ả ả ể ử đ x lý và ph i hoàn tr trong năm ngân sách.
ớ ự ử ề ả ấ Đi u 59. X lý tăng, gi m thu, chi so v i d toán trong quá trình ch p
hành ngân sách nhà n cướ
162
ườ ự ế ạ ự ợ ố ượ ố ộ 1. Tr ng h p d ki n s thu không đ t d toán đ ộ ồ c Qu c h i, H i đ ng
ộ ố ế ị ự ệ ề ả ả ỉ ị nhân dân quy t đ nh, th c hi n đi u ch nh gi m m t s kho n chi theo quy đ nh t ạ i
ủ ể ể ề ả ậ ả đi m a kho n 2 và đi m a kho n 3 Đi u 52 c a Lu t này.
ủ ừ ố ị ươ ồ 2. S tăng thu, tr tăng thu c a ngân sách đ a ph ng do phát sinh ngu n thu t ừ
ờ ỳ ổ ạ ộ ả ộ ề ớ ị ự d án m i đi vào ho t đ ng trong th i k n đ nh ngân sách ph i n p v ngân sách
ố ế ớ ự ệ ượ ử ụ ấ c p trên và s ti t ki m chi ngân sách so v i d toán đ c s d ng theo th t ứ ự ư u
ư tiên nh sau:
ả ợ ố ả ộ ồ ả ợ a) Gi m b i chi, tăng chi tr n , bao g m tr n g c và lãi;
ỹ ự ữ ổ b) B sung qu d tr tài chính;
ề ươ ự ệ ổ ồ c) B sung ngu n th c hi n chính sách ti n l ng;
ộ ố ự ệ ộ d) Th c hi n m t s chính sách an sinh xã h i;
ầ ư ộ ố ự ọ đ) Tăng chi đ u t m t s d án quan tr ng;
ự ụ ệ ị ạ ề ả ả ệ e) Th c hi n nhi m v quy đ nh t i kho n 3 và kho n 4 Đi u này.
ủ ậ ươ ử ụ ế ệ Chính ph l p ph ố ng án s d ng s tăng thu và ti ủ t ki m chi c a ngân sách
ươ Ủ ườ ế ị ụ ộ ố ố trung ng, báo cáo y ban th ộ ng v Qu c h i quy t đ nh và báo cáo Qu c h i
ấ Ủ ậ ầ ươ ử ụ ạ ỳ ọ t i k h p g n nh t. y ban nhân dân l p ph ố ng án s d ng s tăng thu và ti ế t
ệ ườ ộ ồ ế ị ự ấ ki m chi ngân sách c p mình, báo cáo Th ng tr c H i đ ng nhân dân quy t đ nh
ạ ỳ ọ ố ớ ố ấ ầ ộ ồ và báo cáo H i đ ng nhân dân t i k h p g n nh t. Đ i v i s tăng thu ngân sách
ươ ờ ỳ ổ ự ồ ớ ị ị đ a ph ệ ng do có phát sinh ngu n thu m i trong th i k n đ nh ngân sách th c hi n
ị ạ ủ ề ể ậ ả theo quy đ nh t i đi m d kho n 7 Đi u 9 c a Lu t này.
ế ườ ợ ị ươ ụ 3. K t thúc năm ngân sách, tr ng h p ngân sách đ a ph ng h t thu so v i d ớ ự
ự ề ệ ả ỉ toán do nguyên nhân khách quan, sau khi đã th c hi n đi u ch nh gi m m t s ộ ố
ả ị ạ ồ ự ề ả kho n chi theo quy đ nh t ử ụ i kho n 1 Đi u này và s d ng các ngu n l c tài chính
ủ ị ươ ư ả ả ượ ố ợ h p pháp khác c a đ a ph ng mà ch a b o đ m đ ị c cân đ i ngân sách đ a
ươ ỗ ợ ấ ấ ướ ủ ả ph ng thì ngân sách c p trên h tr ngân sách c p d i theo kh năng c a ngân
ấ sách c p trên.
ưở ượ ự ữ ả ấ 4. Th ng v t d toán các kho n thu phân chia gi a các c p ngân sách:
ườ ợ ươ ớ ự ừ ả a) Tr ng h p ngân sách trung ng tăng thu so v i d toán t các kho n thu
ữ ươ ớ ị ươ phân chia gi a ngân sách trung ng v i ngân sách đ a ph ng, ngân sách trung
163
ươ ầ ộ ủ ố ưở ng trích m t ph n theo t ỷ ệ l không quá 30% c a s tăng thu th ị ng cho các đ a
ươ ư ượ ứ ự ệ ố ph ng có tăng thu, nh ng không v ớ t quá s tăng thu so v i m c th c hi n năm
tr c.ướ
ứ ứ ưở ườ ế ị Ủ ụ ố ộ Căn c vào m c th Ủ ng do y ban th ng v Qu c h i quy t đ nh, y ban
ộ ồ ử ụ ấ ỉ ế ị ấ nhân dân c p t nh báo cáo H i đ ng nhân dân cùng c p quy t đ nh s d ng s ố
ưở ượ ể ầ ư ự ươ th ng v t thu đ ượ ưở c h ng đ đ u t xây d ng các ch ế ấ ự ng trình, d án k t c u
ự ụ ệ ệ ọ ưở ấ ướ ạ ầ h t ng, th c hi n các nhi m v quan tr ng, th ng cho ngân sách c p d i;
ộ ồ ấ ỉ Ủ ấ ị b) y ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng nhân dân cùng c p quy đ nh v ề
ưở ượ ớ ự ừ ữ ả ấ ệ vi c th ng v t thu so v i d toán t các kho n thu phân chia gi a các c p ngân
ở ị ươ sách đ a ph ng.
ề ấ Đi u 60. Báo cáo tình hình ch p hành ngân sách nhà n ướ c
ế ả ấ ơ ơ ơ ỳ ị 1. C quan thu và c quan h i quan các c p đ nh k báo cáo c quan tài chính
ề ự ệ ấ ơ ướ cùng c p và các c quan có liên quan v th c hi n thu ngân sách nhà n c theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ướ ấ ơ ỳ ị ạ 2. Kho b c Nhà n c đ nh k báo cáo c quan tài chính cùng c p và các c ơ
ề ự ệ ướ ủ quan có liên quan v th c hi n thu, chi ngân sách nhà n ị c theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ị ự ấ ấ ơ ơ ỳ ị 3. Đ n v d toán c p I đ nh k báo cáo c quan tài chính cùng c p và các c ơ
ề ự ệ ướ ủ quan có liên quan v th c hi n thu, chi ngân sách nhà n ị c theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ấ ở ị ơ ươ Ủ ỳ ị 4. C quan tài chính các c p đ a ph ng đ nh k báo cáo y ban nhân dân
ề ệ ự ệ ấ ơ ị cùng c p và các c quan có liên quan v vi c th c hi n thu, chi ngân sách đ a
ươ ử ụ ấ ả ơ ổ ph ề ng; báo cáo c quan tài chính c p trên v tình hình s d ng các kho n b sung
ừ ủ ậ ấ ị ụ có m c tiêu t ngân sách c p trên theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ở ị Ủ ươ ườ ự 5. y ban nhân dân các c p đ a ph ng báo cáo Th ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân
ấ ộ ị ạ ề ề ả ả dân cùng c p các n i dung theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 52 và kho n 2 Đi u 59
ộ ồ ự ệ ấ ậ ủ c a Lu t này; báo cáo H i đ ng nhân dân cùng c p tình hình th c hi n ngân sách
ươ ạ ỳ ọ ố ổ ạ ỳ ọ ữ ị đ a ph ng t i k h p cu i năm và báo cáo đánh giá b sung t i k h p gi a năm
sau.
164
Ủ ấ ướ ị ấ ơ ỳ 6. y ban nhân dân c p d i đ nh k báo cáo c quan tài chính c p trên v ề
ự ệ ị ươ ấ ỉ Ủ ỳ ị th c hi n thu, chi ngân sách đ a ph ng, y ban nhân dân c p t nh đ nh k báo cáo
ệ ề ộ ướ ị ự B Tài chính v tình hình th c hi n thu ngân sách nhà n c trên đ a bàn, tình hình
ự ệ ị ươ th c hi n thu, chi ngân sách đ a ph ng.
ủ ộ ơ ỳ ị ề ự 7. B Tài chính đ nh k báo cáo Chính ph và các c quan có liên quan v th c
ệ ướ ủ ậ ị hi n thu, chi ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ ủ ườ ụ ộ ố ị 8. Chính ph báo cáo y ban th ộ ng v Qu c h i các n i dung theo quy đ nh
ủ ủ ề ề ậ ả ả ạ t ố i kho n 2 Đi u 52 và kho n 2 Đi u 59 c a Lu t này; Chính ph báo cáo Qu c
ự ệ ướ ạ ỳ ọ ố ộ h i tình hình th c hi n thu, chi ngân sách nhà n i k h p cu i năm và báo cáo c t
ự ề ệ ổ ạ ỳ ọ đánh giá b sung v tình hình th c hi n thu, chi ngân sách t ữ i k h p gi a năm sau.
ủ ơ ị ử ụ ử ụ ề ả Đi u 61. Qu n lý, s d ng ngân sách c a đ n v s d ng ngân sách
ủ ưở ị ử ụ ề ệ ệ ả ơ 1. Th tr ị ng đ n v s d ng ngân sách ch u trách nhi m v vi c qu n lý, s ử
ự ượ ế ệ ệ ụ d ng ngân sách theo d toán đ ụ ả ả ự c giao, đánh giá k t qu th c hi n nhi m v , b o
ả ế ế ộ ứ ệ ẩ ị ệ ả đ m hi u qu , ti t ki m, đúng chính sách, ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ngân
sách.
ườ ụ ế ạ ơ ị ử ụ 2. Ng i ph trách công tác tài chính, k toán t i đ n v s d ng ngân sách có
ế ộ ế ụ ự ế ộ ệ ệ ả nhi m v th c hi n đúng ch đ qu n lý tài chính ngân sách, ch đ k toán nhà
ế ộ ể ộ ộ ừ ệ ế ệ ướ n c, ch đ ki m tra n i b và có trách nhi m ngăn ng a, phát hi n và ki n ngh ị
ủ ưở ố ớ ị ơ ử ữ ấ ơ ườ th tr ng đ n v , c quan tài chính cùng c p x lý đ i v i nh ng tr ợ ng h p vi
ph m.ạ
ề ả ỹ Đi u 62. Qu n lý ngân qu nhà n ướ c
ỹ ướ ề ủ ả ộ ướ 1. Ngân qu nhà n c là toàn b các kho n ti n c a Nhà n c có trên các tài
ả ủ ạ ướ ở ạ ướ ệ kho n c a Kho b c Nhà n c m t i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam và các ngân
ươ ặ ạ ề ạ ạ ơ ị ướ ỹ hàng th ng m i, ti n m t t i các đ n v Kho b c Nhà n c. Ngân qu nhà n ướ c
ừ ử ủ ề ấ ỹ ỹ ượ đ c hình thành t qu ngân sách các c p và ti n g i c a các qu tài chính nhà
ị ổ ứ ướ ướ n ơ c, đ n v , t ch c kinh t ế ạ t ạ i Kho b c Nhà n c.
ướ ậ ấ ả ỹ ướ ể ạ 2. Kho b c Nhà n ố c qu n lý t p trung, th ng nh t ngân qu nhà n c đ đáp
ứ ầ ủ ị ả ủ ầ ờ ướ ng đ y đ , k p th i nhu c u thanh toán, chi tr c a ngân sách nhà n ơ c và các đ n
165
ị ạ ướ ử ụ ả ả ả ị v giao d ch t ạ i Kho b c Nhà n ệ c; b o đ m qu n lý an toàn và s d ng có hi u
ả ỹ ướ qu ngân qu nhà n c.
ủ ả ỹ ị ướ ế ộ 3. Chính ph quy đ nh ch đ qu n lý ngân qu nhà n c.
ươ Ch ng VI
Ế Ế Ể ƯỚ K TOÁN, KI M TOÁN VÀ QUY T TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ N C
ề ế ướ ế Đi u 63. K toán, quy t toán ngân sách nhà n c
ổ ứ ế ơ ị ơ 1. Các c quan, t ch c, đ n v , cá nhân có liên quan đ n thu, chi ngân sách nhà
ả ổ ứ ế ế ạ ướ n c ph i t ch c h ch toán k toán, báo cáo và quy t toán ngân sách nhà n ướ c
ướ ủ ậ ị ế ộ ế theo đúng ch đ k toán nhà n c và quy đ nh c a Lu t này.
ề ạ ủ ơ ơ ỉ 2. C quan tài chính có quy n t m đình ch chi ngân sách c a các c quan, t ổ
ế ộ ị ự ứ ấ ấ ơ ch c, đ n v d toán ngân sách cùng c p không ch p hành đúng ch đ báo cáo k ế
ế ị ủ ế ề ệ ị toán, quy t toán, báo cáo tài chính khác và ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình.
ướ ổ ứ ạ ế ướ ổ ạ 3. Kho b c Nhà n ch c h ch toán k toán ngân sách nhà n c t ợ c; t ng h p
ướ ấ ơ ơ ố ệ s li u thu, chi ngân sách nhà n c, báo cáo c quan tài chính cùng c p, các c quan
ế ộ ị có liên quan theo ch đ quy đ nh.
ử ề ướ Đi u 64. X lý thu, chi ngân sách nhà n ố c cu i năm
ế ơ ổ ứ ơ ị 1. K t thúc năm ngân sách, các c quan, t ch c, đ n v , cá nhân có liên quan
ổ ế ự ế ệ ậ ế đ n thu, chi ngân sách th c hi n khóa s k toán và l p báo cáo quy t toán ngân
sách nhà n c.ướ
ế ờ ỉ ướ ế 2. Th i gian ch nh lý quy t toán ngân sách nhà n c k t thúc vào ngày 31 tháng
01 năm sau.
ự ế ả ả ả ồ ổ ế 3. Các kho n d toán chi, bao g m c các kho n b sung trong năm, đ n h t
ể ả ờ ế ỉ ị năm ngân sách, k c th i gian ch nh lý quy t toán ngân sách theo quy đ nh t ạ i
ư ự ề ệ ả ượ ả ủ ư ế ặ kho n 2 Đi u này ch a th c hi n đ c ho c ch a chi h t ph i h y b , tr m t s ỏ ừ ộ ố
ả ượ ế ể ệ ạ ồ kho n chi đ ể ự c chuy n ngu n sang năm sau đ th c hi n và h ch toán quy t toán
vào ngân sách năm sau:
ầ ư ự ệ ể ể ồ ị a) Chi đ u t phát tri n th c hi n chuy n ngu n sang năm sau theo quy đ nh
ậ ầ ư ủ c a Lu t đ u t công;
166
ế ị ủ ồ ơ ợ ầ ắ ồ ắ b) Chi mua s m trang thi t b đã đ y đ h s , h p đ ng mua s m trang thi ế t
ướ ệ ự ự ị b ký tr c ngày 31 tháng 12 năm th c hi n d toán;
ề ươ ự ồ ệ c) Ngu n th c hi n chính sách ti n l ng;
ượ ự ủ ủ ị ự ệ ậ ơ d) Kinh phí đ c giao t ch c a các đ n v s nghi p công l p và các c ơ
quan nhà n c;ướ
ự ượ ấ ề ẩ ổ ả đ) Các kho n d toán đ c c p có th m quy n b sung sau ngày 30 tháng 9
ệ ự ự năm th c hi n d toán;
ứ ọ e) Kinh phí nghiên c u khoa h c.
ế ệ ượ ử ụ ị ạ ả 4. Các kho n tăng thu, ti t ki m chi đ c s d ng theo quy đ nh t ả i kho n 2
ủ ề ậ ườ ươ ượ ấ ế ị ề ẩ Đi u 59 c a Lu t này, tr ợ ng h p ph ng án đ c c p có th m quy n quy t đ nh
ượ ể ự ệ ể ồ ử ụ s d ng vào năm sau thì đ c chuy n ngu n sang ngân sách năm sau đ th c hi n.
ủ ị ế ể ệ ồ 5. Chính ph quy đ nh chi ti t vi c chuy n ngu n sang ngân sách năm sau.
ề ầ ế Đi u 65. Yêu c u quy t toán ngân sách nhà n ướ c
ố ệ ế ướ ự ả 1. S li u quy t toán ngân sách nhà n ầ ủ c ph i chính xác, trung th c, đ y đ .
ế ố ướ ự ố ộ ố 2. S quy t toán thu ngân sách nhà n c là s thu đã th c n p và s thu đã
ướ ộ ị ạ h ch toán thu ngân sách nhà n ả c theo quy đ nh. Các kho n thu thu c ngân sách các
ướ ả ạ ộ năm tr c n p ngân sách năm sau ph i h ch toán vào thu ngân sách năm sau. S ố
ế ướ ự ố ố quy t toán chi ngân sách nhà n ạ c là s chi đã th c thanh toán và s chi đã h ch
ướ ị toán chi ngân sách nhà n c theo quy đ nh.
ị ử ụ ủ ơ ố ệ ủ ế 3. S li u quy t toán ngân sách c a đ n v s d ng ngân sách, c a ch đ u t ủ ầ ư
ả ượ ố ủ ế ạ ấ ớ và c a ngân sách các c p ph i đ ậ c đ i chi u, xác nh n v i Kho b c Nhà n ướ ơ c n i
ị giao d ch.
ế ộ ướ ả 4. N i dung báo cáo quy t toán ngân sách nhà n ộ c ph i theo đúng các n i
ự dung ghi trong d toán ngân sách nhà n ướ ượ c đ ụ ụ c giao và theo m c l c ngân sách nhà
c.ướ n
ủ ế ệ ấ ấ ượ 5. Báo cáo quy t toán c a ngân sách c p huy n, c p xã không đ ế c quy t toán
ớ ơ chi ngân sách l n h n thu ngân sách.
167
ị ử ụ ủ ơ ị ự ế ấ ơ 6. Báo cáo quy t toán c a đ n v s d ng ngân sách, đ n v d toán c p trên,
ệ ế ế ả ả ấ ả ngân sách các c p ph i kèm theo thuy t minh đánh giá k t qu , hi u qu chi ngân
ụ ủ ơ ả ự ớ ế ệ ắ ị ị ươ ự ệ sách g n v i k t qu th c hi n nhi m v c a đ n v , đ a ph ng, lĩnh v c, ch ươ ng
ượ ụ ụ trình, m c tiêu đ c giao ph trách.
ế ỹ ướ ả ủ 7. Báo cáo quy t toán c a các qu tài chính nhà n c ngoài ngân sách ph i kèm
ả ự ụ ủ ế ệ ệ ế ả ỹ ệ theo thuy t minh đánh giá k t qu , hi u qu th c hi n nhi m v c a qu .
ữ ả ướ ủ ị 8. Nh ng kho n thu ngân sách nhà n ậ c không đúng quy đ nh c a pháp lu t
ả ượ ả ơ ổ ứ ữ ả ộ ơ ị ph i đ c hoàn tr cho c quan, t ch c, đ n v , cá nhân đã n p; nh ng kho n thu
ướ ả ượ ư ầ ngân sách nhà n ư c nh ng ch a thu ph i đ ủ c truy thu đ y đ cho ngân sách;
ữ ả ướ ủ ậ ớ nh ng kho n chi ngân sách nhà n ả ị c không đúng v i quy đ nh c a pháp lu t ph i
ồ ủ ượ đ c thu h i đ cho ngân sách.
ề ệ ế Đi u 66. Duy t quy t toán ngân sách nhà n ướ c
ệ ế ệ ượ ự ệ ộ 1. Vi c xét duy t quy t toán năm đ c th c hi n theo các n i dung sau:
ệ ừ ạ ơ ả a) Xét duy t t ng kho n thu, chi phát sinh t ị i đ n v ;
ậ ề ủ ế ả ả ệ ị b) Các kho n thu ph i theo quy đ nh c a pháp lu t v thu , phí, l phí và các
ế ộ ủ ướ ch đ thu khác c a Nhà n c;
ả ả ề ệ ả ị ạ ả ả c) Các kho n chi ph i b o đ m các đi u ki n chi quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u
ủ ậ 12 c a Lu t này;
ế ộ ế ả ạ ả ướ d) Các kho n thu, chi ph i h ch toán theo đúng ch đ k toán nhà n c, đúng
ụ ụ ướ ộ m c l c ngân sách nhà n c, đúng niên đ ngân sách;
ứ ừ ả ợ ố ệ ổ ế đ) Các ch ng t thu, chi ph i h p pháp, s li u trong s k toán và báo cáo
ứ ế ả ớ ớ ừ ớ ố ệ ủ ạ ớ ướ quy t toán ph i kh p v i ch ng t và kh p v i s li u c a Kho b c Nhà n c.
ế ơ ệ 2. C quan xét duy t quy t toán năm:
ủ ơ ị ự ị ự ế ệ ấ ấ ơ a) Đ n v d toán c p trên xét duy t quy t toán c a đ n v d toán c p d ướ i
ự ộ ị tr c thu c theo quy đ nh;
ườ ị ử ụ ị ự ấ ơ ợ ơ ồ ờ b) Tr ng h p đ n v d toán c p I đ ng th i là đ n v s d ng ngân sách thì
ố ớ ơ ệ ế ấ ị ơ c quan tài chính cùng c p duy t quy t toán ngân sách theo quy đ nh đ i v i đ n v ị
ấ ấ ự d toán c p I cùng c p.
168
ề ế ệ ệ ơ 3. Khi xét duy t quy t toán, c quan xét duy t có quy n:
ề ị ướ ộ ậ ị ể ặ ơ ể a) Đ ngh Ki m toán nhà n c ho c thuê đ n v ki m toán đ c l p theo quy
ủ ủ ự ế ể ậ ươ ị đ nh c a pháp lu t ki m toán các báo cáo quy t toán c a các d án, ch ng trình
ụ ứ ể ệ ệ ớ m c tiêu có quy mô l n đ có thêm căn c cho vi c xét duy t;
ị ả ơ ố ệ ầ ấ ặ ầ b) Yêu c u đ n v gi i trình ho c cung c p thông tin, s li u c n thi ế ể ự t đ th c
ệ ế ệ ệ hi n vi c xét duy t quy t toán;
ả ộ ị ộ ả ầ ơ ướ c) Yêu c u đ n v n p ngay các kho n ph i n p ngân sách nhà n c theo quy
ế ộ ự ả ấ ượ ị đ nh và xu t toán các kho n chi sai ch đ , chi không đúng d toán đ ệ c duy t; x ử
ố ớ ị ơ ử ề ề ề ẩ ặ ẩ lý theo th m quy n ho c đ ngh c quan có th m quy n x lý đ i v i th tr ủ ưở ng
ế ộ ấ ị ướ ơ đ n v chi sai ch đ , gây th t thoát ngân sách nhà n c;
ị ấ ữ ề ặ ầ ơ ỉ d) Đi u ch nh nh ng sai sót ho c yêu c u đ n v c p d ướ ậ ạ i l p l i báo cáo
ấ ầ ế ế ế quy t toán n u th y c n thi t.
ị ự ệ ế ế ệ ấ ơ 4. K t thúc vi c xét duy t quy t toán năm, đ n v d toán c p trên ra thông
ử ơ ấ ướ ị ự ệ ế ố ớ ơ ấ báo duy t quy t toán g i đ n v d toán c p d ử ị ự i; đ i v i đ n v d toán c p I g i
ị ự ấ ướ ể ẩ ử ơ ấ ị ơ đ n v d toán c p d i và g i c quan tài chính cùng c p đ th m đ nh theo quy
ị đ nh.
ố ớ ị ự ế ơ ơ ệ C quan tài chính ra thông báo xét duy t quy t toán đ i v i các đ n v d toán
ị ử ụ ồ ơ ờ ấ c p I đ ng th i là đ n v s d ng ngân sách.
ủ ưở ề ế ệ ệ ế ả ơ ị ị 5. Th tr ng đ n v xét duy t quy t toán ph i ch u trách nhi m v k t qu ả
ể ả ệ ệ ế ế ặ ạ ệ duy t quy t toán, n u đ x y ra vi ph m mà không phát hi n ho c đã phát hi n
ẽ ị ử ử ư ủ ậ ị nh ng không x lý s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ề ẩ ị ướ Đi u 67. Th m đ nh quy t toán ngân sách nhà n c
ế ẩ ơ ị 1. C quan th m đ nh quy t toán:
ị ự ủ ế ẩ ấ ơ ơ ị a) C quan tài chính các c p th m đ nh quy t toán năm c a các đ n v d toán
ừ ườ ấ ộ ợ ị ạ ể ả ấ c p I thu c ngân sách c p mình, tr tr ng h p quy đ nh t ề i đi m b kho n 2 Đi u
ủ ậ 66 c a Lu t này;
ấ ỉ ủ ế ấ ẩ ơ ị ệ b) C quan tài chính c p t nh, c p huy n th m đ nh quy t toán năm c a ngân
ấ ướ sách c p d i;
169
ố ớ ố ự ế ộ ỉ ủ c) Đ i v i quy t toán ngân sách năm c a các t nh, thành ph tr c thu c trung
ươ ẩ ộ ị ng, B Tài chính không th m đ nh.
ị ự ủ ế ẩ ấ ơ ơ ị 2. C quan tài chính các c p th m đ nh quy t toán năm c a các đ n v d toán
ấ ộ ộ ấ c p I thu c ngân sách c p mình theo các n i dung sau:
ố ệ ữ ủ ế ể ầ ớ a) Ki m tra tính đ y đ và kh p đúng gi a các s li u quy t toán theo quy
ữ ố ệ ủ ơ ị ự ế ấ ả ả ớ ớ ị đ nh; b o đ m kh p đúng gi a s li u quy t toán c a đ n v d toán c p I v i các
ủ ơ ị ự ệ ế ộ ơ ậ ố ệ ủ thông báo duy t quy t toán c a c quan, đ n v tr c thu c và xác nh n s li u c a
ướ ạ Kho b c Nhà n c;
ủ ố ệ ủ ế ị ợ b) Xem xét, xác đ nh tính chính xác và h p pháp c a s li u quy t toán c a các
ớ ự ả ả ượ kho n tăng, gi m so v i d toán đ c giao;
ề ế ậ c) Nh n xét v quy t toán năm.
ấ ỉ ế ẩ ấ ơ ị ấ ệ 3. C quan tài chính c p t nh, c p huy n th m đ nh quy t toán ngân sách c p
ướ d ộ i theo các n i dung sau:
ố ệ ủ ữ ể ế ầ ớ a) Ki m tra tính đ y đ và kh p đúng gi a các s li u quy t toán theo quy
ị đ nh;
ủ ố ệ ủ ế ị ợ b) Xem xét, xác đ nh tính chính xác và h p pháp c a s li u quy t toán c a các
ớ ự ả ả ượ kho n tăng, gi m so v i d toán đ c giao;
ề ế ậ c) Nh n xét v quy t toán năm.
ế ề ẩ ơ ị 4. Khi th m đ nh quy t toán, c quan tài chính có quy n:
ị ự ấ ầ ơ ơ ướ ổ ấ a) Yêu c u đ n v d toán c p I, c quan tài chính c p d i b sung thông tin
ế ế ệ ẩ ị ố ệ ầ và s li u c n thi t cho vi c th m đ nh quy t toán;
ệ ả ấ ầ ơ ồ b) Yêu c u c quan có trách nhi m xu t toán, thu h i các kho n chi không
ả ộ ế ộ ả ầ ộ ướ đúng ch đ và yêu c u n p ngay các kho n ph i n p vào ngân sách nhà n c theo
ế ộ ị ch đ quy đ nh;
ệ ề ế ầ ơ ỉ ạ ố ệ ế c) Yêu c u c quan xét duy t quy t toán đi u ch nh l ủ i s li u quy t toán c a
ị ự ế ơ đ n v d toán ngân sách n u có sai sót;
ả ị ấ ề ề ầ ặ ả ầ d) Yêu c u hoàn tr ẩ ho c đ ngh c p có th m quy n yêu c u hoàn tr các
ủ ậ ả ộ ị kho n đã n p ngân sách không đúng quy đ nh c a pháp lu t.
170
ế ế ẩ ơ ị 5. K t thúc quá trình th m đ nh quy t toán năm, c quan tài chính ra thông báo
ị ử ơ ị ự ế ế ấ ậ ẩ ị ặ th m đ nh quy t toán kèm theo nh n xét, ki n ngh g i đ n v d toán c p I ho c
Ủ ấ ướ ể ự ệ y ban nhân dân c p d i đ th c hi n.
ườ ị ự ệ ầ ợ ơ ơ Tr ấ ng h p phát hi n có sai sót, c quan tài chính yêu c u đ n v d toán c p
ề ỉ ạ ố ệ ố ớ ế ế ấ ướ I đi u ch nh l i s li u quy t toán; đ i v i quy t toán ngân sách c p d ơ i, c quan
ấ ấ ướ ộ ồ ầ Ủ tài chính c p trên yêu c u y ban nhân dân c p d i trình H i đ ng nhân dân cùng
ỉ ạ ố ệ ế ề ấ c p đi u ch nh l i s li u quy t toán.
ườ ử ệ ề ạ ẩ ợ ơ Tr ặ ng h p phát hi n sai ph m, c quan tài chính x lý theo th m quy n ho c
ị ơ ủ ậ ẩ ị ề ử ề đ ngh c quan có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ố ự ủ ế ộ ỉ ươ 6. Đ i v i quy t toán ngân sách c a các t nh, thành ph tr c thu c trung ng,
ế ợ ổ ướ ườ ệ ợ trong quá trình t ng h p quy t toán ngân sách nhà n c, tr ng h p phát hi n có sai
ộ ồ ầ Ủ ấ ỉ ộ sót, B Tài chính yêu c u y ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng nhân dân cùng
ỉ ạ ố ệ ườ ử ệ ạ ộ ợ ề ấ c p đi u ch nh l i s li u. Tr ng h p phát hi n sai ph m, B Tài chính x lý theo
ị ơ ủ ử ề ề ề ẩ ặ ị ẩ th m quy n ho c đ ngh c quan có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ế ề ậ ướ ủ ơ Đi u 68. L p quy t toán ngân sách nhà n ị ự c c a đ n v d toán ngân
ủ ầ ư sách và ch đ u t
ị ử ụ ế ậ ơ 1. Đ n v s d ng ngân sách l p quy t toán thu, chi ngân sách nhà n ướ ủ c c a
ự ế ử ơ ự ấ ị ơ đ n v mình g i c quan d toán c p trên tr c ti p.
ủ ầ ư ươ ầ ư ơ ả ự 2. Ch đ u t các ch ự ng trình, d án đ u t xây d ng c b n, các ch ươ ng
ụ ố ố ọ ự trình m c tiêu qu c gia, d án quan tr ng qu c gia:
ố ử ụ ế ế ả ồ ế a) K t thúc năm ngân sách ph i báo cáo quy t toán ngu n v n s d ng, quy t
ử ụ ố ượ ồ ố ố ị toán ngu n v n ngân sách, tình hình s d ng v n và giá tr kh i l ng hoàn thành đã
ầ ư ế ấ ố ơ ả ự ượ đ ử ơ c quy t toán trong năm, g i c quan c p phát v n đ u t xây d ng c b n, c ơ
ủ ầ ư ủ ấ ấ ơ quan c p trên c a ch đ u t và c quan tài chính cùng c p;
ươ ơ ả ự ự ươ b) Khi ch ng trình, d án xây d ng c b n và ch ố ụ ng trình m c tiêu qu c
ả ậ ự ế ọ ố gia, d án quan tr ng qu c gia hoàn thành ph i l p báo cáo quy t toán toàn b ộ
ế ế ố ồ ồ ố ngu n v n, quy t toán ngu n v n ngân sách kèm theo báo cáo thuy t minh tình hình
ố ử ơ ầ ư ấ ố ơ ả ự ơ ử ụ s d ng v n g i c quan c p phát v n đ u t ẩ xây d ng c b n và c quan có th m
171
ơ ả ự ế ề ệ ươ quy n xét duy t báo cáo quy t toán công trình xây d ng c b n, ch ng trình, d ự
ị ế ộ án theo ch đ quy đ nh;
ố ớ ươ ụ ố ọ ố c) Đ i v i các ch ự ng trình m c tiêu qu c gia, d án quan tr ng qu c gia do
ế ị ủ ươ ộ ố ầ ư ị ạ ể ể Qu c h i quy t đ nh ch tr ng đ u t , ngoài các quy đ nh t i đi m a và đi m b
ả ậ ủ ế ể ả ố kho n này còn ph i l p báo cáo quy t toán trình Chính ph xem xét đ trình Qu c
h i.ộ
ị ử ụ ứ ế ượ ơ ủ ơ 3. Căn c vào quy t toán c a đ n v s d ng ngân sách đã đ ệ c duy t, đ n v ị
ế ậ ấ ướ ả ộ ự d toán c p trên l p báo cáo quy t toán ngân sách nhà n ạ c thu c ph m vi qu n lý
ố ớ ơ ử ơ ị ự ị ự ự ế ấ ấ ử ơ g i đ n v d toán c p trên tr c ti p; đ i v i đ n v d toán c p I g i c quan tài
chính cùng c p.ấ
ộ ử ờ ạ ị ự ị ự ự ấ ơ ơ ị Đ n v d toán c p I quy đ nh th i h n các đ n v d toán tr c thu c g i báo
ả ả ư ử ế ế ả ơ cáo quy t toán, nh ng ph i b o đ m g i báo cáo quy t toán cho c quan tài chính
ờ ạ ấ ị cùng c p theo th i h n quy đ nh.
ề ự ế ị ươ ờ ạ Đi u 69. Th i h n và trình t quy t toán ngân sách đ a ph ng
ơ ở ủ ạ ướ ệ ế ả ẩ ị 1. Trên c s báo cáo c a Kho b c Nhà n c, k t qu xét duy t, th m đ nh
ộ ấ ị ự ủ ế ấ ơ ố ớ đ i v i quy t toán ngân sách c a các đ n v d toán c p I thu c c p mình và báo
ế ấ ướ ượ ộ ồ ẩ ơ cáo quy t toán ngân sách c p d i đã đ c H i đ ng nhân dân phê chu n, c quan
ở ị ươ ậ ổ ợ ị ươ Ủ tài chính đ a ph ế ng t ng h p, l p quy t toán ngân sách đ a ph ng trình y ban
nhân dân cùng c p.ấ
Ủ ử ế ị ươ ế 2. y ban nhân dân g i báo cáo quy t toán ngân sách đ a ph ủ ng đ n Ban c a
ờ ử ơ ể ẩ ộ ồ ấ ấ ồ H i đ ng nhân dân cùng c p đ th m tra; đ ng th i g i c quan tài chính c p trên
ự ế tr c ti p.
Ủ ườ ộ ồ ự ấ 3. y ban nhân dân báo cáo Th ế ng tr c H i đ ng nhân dân cùng c p quy t
ị ươ ể ế ướ toán ngân sách đ a ph ng đ cho ý ki n tr ộ ồ c khi trình H i đ ng nhân dân.
ủ Ủ ế ẩ ủ 4. Báo cáo quy t toán ngân sách c a y ban nhân dân và báo cáo th m tra c a
ộ ồ ủ ượ ử ế ộ ồ ể ạ Ban c a H i đ ng nhân dân đ c g i đ n các đ i bi u H i đ ng nhân dân cùng
ệ ậ ấ ướ ữ ạ ấ c p ch m nh t là 05 ngày làm vi c tr ủ ỳ ọ c ngày khai m c k h p gi a năm sau c a
ộ ồ H i đ ng nhân dân.
172
ộ ồ ế ẩ ấ 5. H i đ ng nhân dân c p xã xem xét, phê chu n báo cáo quy t toán ngân sách
ử Ủ ệ ậ ấ ấ ệ ấ c p mình, g i y ban nhân dân c p huy n ch m nh t là 05 ngày làm vi c, k t ể ừ
ế ượ ẩ Ủ ệ ổ ấ ợ ngày báo cáo quy t toán đ ậ c phê chu n. y ban nhân dân c p huy n t ng h p, l p
ộ ồ ế ệ ệ ấ ẩ ử Ủ quy t toán ngân sách huy n trình H i đ ng nhân dân c p huy n phê chu n, g i y
ấ ỉ ể ừ ệ ấ ậ ế ban nhân dân c p t nh ch m nh t là 05 ngày làm vi c, k t ngày báo cáo quy t toán
ẩ Ủ ấ ỉ ế ậ ổ ợ ượ đ ị c phê chu n. y ban nhân dân c p t nh t ng h p, l p quy t toán ngân sách đ a
ươ ế ấ ẩ ộ ồ ỉ ph ị ng trình H i đ ng nhân dân c p t nh phê chu n quy t toán ngân sách đ a
ươ ướ ph ng tr c ngày 31 tháng 12 năm sau.
ụ ể ờ ạ ộ ồ ấ ỉ ế ẩ ị H i đ ng nhân dân c p t nh quy đ nh c th th i h n phê chu n quy t toán
ụ ể ờ ạ Ủ ử ệ ấ ấ ị ngân sách c p xã, c p huy n và quy đ nh c th th i h n y ban nhân dân g i báo
ế ơ ị ạ ả ả ế cáo quy t toán ngân sách đ n các c quan quy đ nh t ề i kho n 2 và kho n 3 Đi u
này.
ườ ế ấ ợ ở ị ươ 6. Trong tr ng h p quy t toán các c p ngân sách đ a ph ư ng ch a đ ượ c
ộ ồ Ủ ể ấ ẩ ơ H i đ ng nhân dân phê chu n thì y ban nhân dân cùng c p và c quan Ki m toán
ướ ả ế ụ ữ ự ể ệ nhà n ộ ấ c đã th c hi n ki m toán ngân sách c p đó ph i ti p t c làm rõ nh ng n i
ộ ồ ầ ạ ộ ồ ờ dung H i đ ng nhân dân yêu c u và trình l i vào th i gian do H i đ ng nhân dân
ế ị ư ượ ờ ạ ậ ơ ớ ị quy t đ nh, nh ng không đ c ch m h n 30 ngày so v i th i h n quy đ nh t ạ i
ề ả kho n 5 Đi u này.
ề ự ế ướ ờ ạ Đi u 70. Th i h n và trình t quy t toán ngân sách nhà n c
ị ự ấ ơ ộ ươ ế ậ 1. Các đ n v d toán c p I thu c ngân sách trung ng l p báo cáo quy t toán
ử ề ộ ể ả ạ ộ thu, chi ngân sách thu c ph m vi qu n lý g i v B Tài chính, Ki m toán nhà n ướ c
ướ tr c ngày 01 tháng 10 năm sau.
ấ ỉ Ủ ể ộ ướ ử 2. y ban nhân dân c p t nh g i B Tài chính, Ki m toán nhà n c báo cáo
ế ị ươ ướ quy t toán ngân sách đ a ph ng tr c ngày 01 tháng 10 năm sau.
ể ừ ệ ậ ấ ộ ồ ấ ỉ 3. Ch m nh t là 05 ngày làm vi c, k t ngày H i đ ng nhân dân c p t nh phê
ế ẩ ị ươ ấ ỉ Ủ ử ế chu n quy t toán ngân sách đ a ph ng, y ban nhân dân c p t nh g i quy t toán
ị ươ ế ể ộ ướ ngân sách đ a ph ng đ n B Tài chính, Ki m toán nhà n c.
ơ ở ủ ạ ướ ả ẩ ế ị 4. Trên c s báo cáo c a Kho b c Nhà n c, k t qu th m đ nh báo cáo
ị ự ủ ế ấ ơ ộ ươ ế quy t toán c a các đ n v d toán c p I thu c ngân sách trung ng và quy t toán
173
ị ươ ượ ộ ồ ấ ỉ ẩ ộ ngân sách đ a ph ng đã đ c H i đ ng nhân dân c p t nh phê chu n, B Tài chính
ế ậ ợ ướ ử ủ ổ t ng h p, l p báo cáo quy t toán ngân sách nhà n ể c trình Chính ph và g i Ki m
ướ ế ậ ấ toán nhà n c ch m nh t là 14 tháng sau khi k t thúc năm ngân sách.
Ủ ủ ườ ụ ố ộ 5. Chính ph báo cáo y ban th ế ng v Qu c h i quy t toán ngân sách nhà
ể ế ế ấ ậ ướ ướ n c ch m nh t là 16 tháng sau khi k t thúc năm ngân sách đ cho ý ki n tr c khi
ố ộ trình Qu c h i.
ế ướ ủ ủ ượ 6. Báo cáo quy t toán ngân sách nhà n c c a Chính ph đ ử ế c g i đ n các
ố ộ ể ấ ướ ữ ậ ạ đ i bi u Qu c h i ch m nh t là 20 ngày tr ủ ạ ỳ ọ c ngày khai m c k h p gi a năm c a
ố ộ Qu c h i.
ế ộ ố ướ ấ ậ ẩ 7. Qu c h i xem xét, phê chu n quy t toán ngân sách nhà n c ch m nh t là
ế 18 tháng sau khi k t thúc năm ngân sách.
ự ộ ề ủ ụ ủ ủ ẩ ố ơ 8. Trình t ẩ , th t c th m tra c a các c quan c a Qu c h i v phê chu n
ế ướ Ủ ườ ụ ị quy t toán ngân sách nhà n c do y ban th ố ộ ng v Qu c h i quy đ nh.
ườ ế ợ ướ ư ượ ố ộ 9. Trong tr ng h p quy t toán ngân sách nhà n c ch a đ c Qu c h i phê
ủ ụ ủ ề ạ ạ ẩ ơ ệ chu n thì Chính ph trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình và c quan
ể ướ ả ế ụ ữ ầ ộ ố ộ Ki m toán nhà n c ph i ti p t c làm rõ nh ng n i dung Qu c h i yêu c u đ ể
ố ộ ố ộ ế ị ờ trình Qu c h i vào th i gian do Qu c h i quy t đ nh.
ế ề ể ướ Đi u 71. Ki m toán báo cáo quy t toán ngân sách nhà n c, báo cáo
ế ị ươ quy t toán ngân sách đ a ph ng
ể ướ ự ệ ể ế 1. Ki m toán nhà n c th c hi n ki m toán báo cáo quy t toán ngân sách nhà
ướ ố ộ ẩ ướ n c tr c khi trình Qu c h i xem xét, phê chu n.
ể ướ ự ệ ể ế 2. Ki m toán nhà n ị c th c hi n ki m toán báo cáo quy t toán ngân sách đ a
ươ ướ ử ộ ồ ấ ỉ ẩ ph ng tr c khi g i H i đ ng nhân dân c p t nh xem xét, phê chu n.
ử ề ướ ế ư Đi u 72. X lý k t d ngân sách nhà n c
ế ư ươ ấ ỉ ượ ử ụ ể 1. K t d ngân sách trung ng, ngân sách c p t nh đ c s d ng đ chi tr ả
ủ ả ướ ườ ế ư ợ ợ ố n g c và lãi các kho n vay c a ngân sách nhà n c. Tr ng h p còn k t d ngân
ỹ ự ữ ấ ạ sách thì trích 50% vào qu d tr tài chính cùng c p; trích 50% còn l i vào thu ngân
ườ ỹ ự ữ ủ ứ ự ợ sách năm sau; tr ng h p qu d tr tài chính đã đ m c 25% d toán chi ngân sách
ố ế ư ạ ạ ằ h ng năm thì s k t d còn l i h ch toán vào thu ngân sách năm sau.
174
ế ư ệ ấ ấ ượ ạ 2. K t d ngân sách c p huy n, c p xã đ c h ch toán vào thu ngân sách năm
sau.
ử ề ả ướ Đi u 73. X lý các kho n thu, chi ngân sách nhà n c không đúng quy
ế ị ẩ đ nh sau khi quy t toán ngân sách nhà n ướ ượ c đ c phê chu n
ế ướ ề Sau khi quy t toán ngân sách nhà n ị ấ c và ngân sách các c p chính quy n đ a
ươ ượ ấ ề ẩ ẩ ườ ợ ph ng đã đ c c p có th m quy n phê chu n, tr ệ ng h p phát hi n thu, chi ngân
ệ ử ự ị ị ạ ề ả sách không đúng quy đ nh thì th c hi n x lý theo quy đ nh t ủ i kho n 8 Đi u 65 c a
ậ ượ ử ế Lu t này và đ c quy t toán vào ngân sách năm x lý.
ươ Ch ng VII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ố ớ ộ ố ộ ướ ề ặ ẫ Đi u 74. H ng d n thi hành đ i v i m t s n i dung đ c thù
ủ ủ ứ ề ậ ả ị ị ử ụ 1. Căn c vào quy đ nh c a Lu t này, Chính ph quy đ nh v qu n lý, s d ng
ạ ộ ố ớ ộ ố ự ố ố ạ ộ ngân sách đ i v i m t s ho t đ ng thu c lĩnh v c qu c phòng, an ninh, đ i ngo i
ộ ố ơ ế ố ớ ố ồ ặ và m t s c ch , chính sách tài chính ngân sách đ c thù đ i v i thành ph H Chí
ộ ố ỉ ố ự ộ ươ ơ ị Minh, m t s t nh, thành ph tr c thu c trung ng và đ n v hành chính kinh t ế
ệ ườ ụ ế ố ướ ự ệ ặ đ c bi Ủ t, báo cáo y ban th ộ ng v Qu c h i cho ý ki n tr c khi th c hi n, báo
ố ộ ạ ỳ ọ ấ ầ cáo Qu c h i t i k h p g n nh t.
ự ệ ộ ố ộ ố ơ ế 2. Thành ph Hà N i th c hi n m t s c ch , chính sách tài chính ngân sách
ủ ủ ậ ị ặ đ c thù theo quy đ nh c a Lu t Th đô.
ể ế ề ề ả Đi u 75. Đi u kho n chuy n ti p
ố ớ ụ ế ị 1. Đ i v i quy t toán ngân sách các năm 2015, 2016, áp d ng theo các quy đ nh
ậ ướ ố ủ c a Lu t ngân sách nhà n c s 01/2002/QH11.
ờ ỳ ổ ị ượ ế 2. Th i k n đ nh ngân sách 2011 2015 đ ờ ế c kéo dài đ n h t năm 2016. Th i
ế ị ượ ừ ế ỳ ổ k n đ nh ngân sách ti p theo đ c tính t năm 2017 đ n năm 2020. Đ i v i d ố ớ ự
ộ ơ ộ ơ ủ ộ ủ toán ngân sách năm 2016 c a các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ,
ở ươ ị ươ ự ư ơ c quan khác trung ng và các đ a ph ệ ng th c hi n nh sau:
175
ố ớ ự ườ ụ ứ a) Đ i v i d toán ngân sách chi th ị ng xuyên, áp d ng đ nh m c phân b d ổ ự
ườ ướ ế ị ố toán chi th ng xuyên ngân sách nhà n c theo Quy t đ nh s 59/2010/QĐTTg
ủ ướ ủ ngày 30 tháng 9 năm 2010 c a Th t ủ ng Chính ph ;
ố ớ ự ầ ư ụ ể b) Đ i v i d toán ngân sách chi đ u t ắ phát tri n, áp d ng các nguyên t c,
ổ ố ầ ư ứ ị ồ ộ ố ướ tiêu chí, đ nh m c phân b v n đ u t thu c ngu n v n ngân sách nhà n c giai
ế ủ Ủ ạ ị ườ ụ ự ố đo n 2016 2020 theo Ngh quy t c a y ban th ộ ng v Qu c h i. D toán ngân
ầ ư ả ằ ầ ư ể ế ạ sách chi đ u t phát tri n năm 2016 ph i n m trong khung k ho ch đ u t trung
ượ ố ố ợ ộ ạ h n 2016 2020 và đ ớ ố c b trí cân đ i phù h p v i t c đ tăng chi ngân sách nhà
ớ ướ n c năm 2016 so v i năm 2015.
ề ệ ự Đi u 76. Hi u l c thi hành
ệ ự ậ ừ 1. Lu t này có hi u l c thi hành t năm ngân sách 2017.
ậ ướ ố ệ ự ể ừ ế 2. Lu t ngân sách nhà n c s 01/2002/QH11 h t hi u l c k t ậ ngày Lu t
ệ ự này có hi u l c thi hành.
ề ị ế Đi u 77. Quy đ nh chi ti t
ủ ị ế ả ượ ề ậ Chính ph quy đ nh chi ti t các đi u, kho n đ c giao trong Lu t.
ậ ượ ộ ướ ủ ộ ệ Lu t này đã đ ố c Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam khóa
ỳ ọ ứ XIII, k h p th 9 thông qua ngày 25 tháng 6 năm 2015.
Ủ Ị Ố Ộ CH T CH QU C H I
(Đã ký)
ễ Nguy n Sinh Hùng
176
177
ị ố ế ộ ế ề ế 7. Quy t đ nh s 19/2006/QĐBTC v ch đ k toán hành chính s ự
nghi pệ
Ộ Ộ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ ự Ủ ạ ộ ậ B TÀI CHÍNH __________
ố ộ Đ c l p T do H nh phúc _________________________ Hà N i, ngày 30 tháng 03 năm 2006 S : 19/2006/QĐBTC
Ế Ị QUY T Đ NH
ế ộ ế ề ệ ự ệ V vi c Ban hành ch đ k toán hành chính s nghi p
______________________
Ộ ƯỞ Ộ B TR NG B TÀI CHÍNH
ứ ậ ướ ố Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c s 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
ứ ế ậ ố ị ị Căn c Lu t K toán s 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Ngh đ nh s ố
ủ ủ ị ế ướ 128/2004/NĐCP ngày 31/5/2004 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ẫ ng d n thi
ộ ố ề ủ ự ụ ế ậ ế ướ hành m t s đi u c a Lu t K toán áp d ng trong lĩnh v c kinh t nhà n c;
ị ị ủ ủ ứ ố ị Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐCP ngày 01/7/2003 c a Chính ph Quy đ nh
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ụ ề ệ ạ ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ị ủ ụ ưở ề ế ộ ế ụ ưở ụ ế Theo đ ngh c a V tr ng V ch đ k toán và k toán, V tr ng V ụ
ụ ưở ệ ụ ướ ự Hành chính s nghi p, V tr ng V Ngân sách nhà n c và Chánh văn phòng B ộ
Tài chính,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ộ ế ự ệ ồ Ban hành Ch đ k toán hành chính s nghi p, g m: ề Đi u 1.
ệ ố ứ ứ ầ ấ ừ ế Ph n th Nh t: H th ng Ch ng t k toán;
178
ệ ố ứ ế ả ầ Ph n th Hai: H th ng Tài kho n k toán;
ứ ế ệ ố ứ ầ ổ ế Ph n Th Ba: H th ng S k toán và hình th c k toán;
ứ ư ệ ố ầ Ph n Th T : H th ng Báo cáo tài chính
ế ộ ế ế ị ự ệ Ch đ k toán hành chính s nghi p ban hành theo Quy t đ nh này, ề Đi u 2.
ụ áp d ng cho:
ơ ướ ệ ơ ổ ứ ế C quan nhà n ị ự c, đ n v s nghi p, t ử ụ ch c có s d ng kinh t ngân sách
ướ ồ ơ ổ ứ ụ ệ ướ nhà n c, g m: C quan, t ch c có nhi m v thu, chi ngân sách nhà n ấ c các c p;
ố ộ ủ ị ướ ủ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Ch t ch n c; Văn phòng Chính ph ; Tòa án nhân
ộ ơ ộ ơ ể ệ ấ ộ dân và Vi n Ki m sát nhân dân các c p; B , c quan ngang B , c quan thu c
ổ ứ ộ ồ Ủ ủ ệ ỉ Chính ph ; H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân t nh, huy n; T ch c chính tr , t ị ổ
ộ ổ ứ ứ ệ ề ộ ị ổ ứ ị ch c chính tr xã h i, t ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ộ ổ
ử ụ ứ ề ệ ộ ướ ch c xã h i – ngh nghi p có s d ng kinh phí ngân sách nhà n ơ c; Đ n v s ị ự
ượ ướ ầ ặ ả ả ộ ộ ệ nghi p đ c ngân sách nhà n c đ m b o m t ph n ho c toàn b kinh phí; T ổ
ầ ư ứ ự ả ả ả ố ồ ch c qu n lý tài s n qu c gia; Ban Qu n lý d án đ u t có ngu n kinh phí ngân
ướ ệ ộ ổ ộ ộ ổ ứ ượ sách nhà n c; Các H i, Liên hi p h i, T ng h i, các t ch c khác đ c ngân sách
ướ ỗ ợ ộ ạ ộ ầ nhà n c h tr m t ph n kinh phí ho t đ ng;
ể ả ự ể ệ ơ ị Đ n v vũ trang nhân dân, k c Tòa án quân s và Vi n ki m sát quân s ự
ộ ự ượ ừ ệ (Tr các doanh nghi p thu c l c l ng vũ trang nhân dân);
ệ ơ ổ ứ ử ụ ướ ị ự Đ n v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà n c (Tr ừ
ệ ự ị ự ị ự ệ ậ ơ ồ ơ ố các đ n v s nghi p ngoài công l p), g m: Đ n v s nghi p t cân đ i thu, chi;
ộ ự ủ ứ ệ ộ ổ ổ ộ ố Các T ch c phi chính ph ; H i, Liên hi p h i, T ng h i t cân đ i thu chi; T ổ
ổ ứ ệ ự ứ ề ộ ộ ự ổ ứ ch c xã h i; T ch c xã h i – ngh nghi p t thu, t chi; T ch c khác không s ử
ướ ụ d ng kinh phí ngân sách nhà n c.
ế ị ể ừ ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng công báo và ề Đi u 3.
ế ộ ế ế ị ự ệ ế ố thay th Ch đ k toán hành chính s nghi p ban hành theo Quy t đ nh s 999
ộ ủ TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 c a B Tài chính và các Thông t ư ướ h ử ẫ ng d n s a
ế ộ ế ế ị ự ệ ổ ổ đ i, b sung Ch đ k toán Hành chính s nghi p ban hành theo Quy t đ nh s ố
999TC/QĐ/CĐKT.
ổ ạ ộ ế ộ ứ ứ ặ ả ế Các t ch c có ho t đ ng đ c thù ph i căn c vào ch đ kinh t ban hành
ế ị ể ử ổ ổ ạ ế ộ ế ử ệ theo Quy t đ nh này đ s a đ i, b sung l i ch đ k toán hi n hành và g i B ộ
ặ ậ ấ Tài chính xem xét, ch p thu n ho c ban hành.
179
ề Ủ ố ự ộ ỉ ươ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng ch u trách Đi u 4
ế ộ ế ỉ ạ ệ ể ệ ớ ơ ự nhi m ch đ o, tri n khai th c hi n Ch đ k toán này t ị i các đ n v hành chính
ệ ị ự s nghi p trên đ a bàn.
ộ ơ ộ ơ ủ ộ ơ ể Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , các c quan đoàn th ,
ổ ứ ị ạ ế ị ỉ ạ ề ệ các t ch c khác quy đ nh t ể ị i Đi u 2 Quy t đ nh này ch u trách nhi m ch đ o, tri n
ệ ở ạ ả ơ ộ ị ự khai th c hi n các đ n v thu c ph m vi qu n lý.
ề ụ ưở ế ộ ế ụ ưở ụ ể V tr ng V Ch đ k toán và ki m toán, V tr ụ ng V Hành Đi u 5.
ụ ưở ự ệ ụ ướ ộ chính s nghi p, V tr ng V Ngân sách Nhà n c, Chánh văn phòng B và Th ủ
ưở ổ ế ệ ơ ộ ộ ị ị tr ng các đ n v liên quan thu c B Tài chính ch u trách nhi m ph bi n, h ướ ng
KT. B TR TH TR
ế ị ể ẫ d n, ki m tra và thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ NG
ủ ể
ủ ướ
ậ ủ ướ
ng, các Phó Th t
ng Chính ph (đ báo
(Đã ký)
ướ
ố ộ ủ ị
c;
ầ
Tr n Văn Tá
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ể
ệ
ố ự
ể
ế
ả và K toán Vi
ộ ư ệ ề
t Nam; ệ
ế ể
t Nam;
ơ
ộ
ị
ộ
ụ ư
ơ N i nh n: Th t cáo); Văn phòng Chính ph ; ủ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Ch t ch n Văn phòng TW Đ ng;ả Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;ủ ủ ươ ơ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ố i cao; Tòa án nhân dân t ố ể i cao; Vi n ki m sát ND t ộ ỉ ở UBND, S Tài chính các t nh, thành ph tr c thu c TW; ụ C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ộ ế H i Kinh t t Nam; ệ ộ H i K toán viên hành ngh Vi ề ộ H i ki m toán viên hành ngh Vi Công báo; ộ Các đ n v thu c B Tài chính; ế V Pháp ch B Tài chính; Ụ L u: VT, V CĐKT.
180
ầ ứ ấ Ph n th nh t
Ệ Ố Ừ Ế Ứ H TH NG CH NG T K TOÁN
Ị I. QUY Đ NH CHUNG
ứ ộ ẫ ừ ế 1. N i dung và m u ch ng t k toán
ừ ế ự ụ ệ ả ơ ứ Ch ng t ự ị k toán áp d ng cho các đ n v hành chính s nghi p ph i th c
ệ ộ ươ ứ ậ ừ ủ ậ ị hi n theo đúng n i dung, ph ng pháp l p, ký ch ng t theo quy đ nh c a Lu t K ế
ủ ủ ố ị ị ả toán và Ngh đ nh s 128/2004/NĐCP ngày 31/5/2004 c a Chính ph , các văn b n
ứ ế ậ ừ ế ế ộ pháp lu t khác có liên quan đ n ch ng t ị k toán và các quy đ nh trong ch đ này.
ệ ụ ự ơ ị ế ệ Đ n v hành chính s nghi p có các nghi p v kinh t ư ặ , tài chính đ c thù ch a
ứ ẫ ừ ị ạ ụ ứ ẫ ừ ế ộ ế có m u ch ng t quy đ nh t i danh m c m u ch ng t trong ch đ k toán này thì
ứ ụ ừ ị ạ ế ộ ế ả ẫ áp d ng m u ch ng t quy đ nh t i ch đ k toán riêng trong các văn b n pháp
ả ượ ậ ặ ậ ấ ộ lu t khác ho c ph i đ c B Tài chính ch p thu n.
ệ ố ứ ẫ ừ ế ể 2. H th ng bi u m u ch ng t k toán
ệ ố ứ ể ẫ ừ ế ụ ơ ị H th ng bi u m u ch ng t k toán áp d ng cho các đ n v hành chính s ự
ệ ồ nghi p, g m:
ừ ế ự ệ ồ ơ ị ứ Ch ng t k toán chung cho các đ n v hành chính s nghi p, g m 4 ch ỉ
tiêu:
ề ươ ộ ỉ + Ch tiêu lao đ ng ti n l ng;
ậ ư ỉ + Ch tiêu v t t ;
ỉ + Ch tiêu ti n t ề ệ ;
ỉ + Ch tiêu TSCĐ.
ừ ế ẫ ậ ả ứ Ch ng t k toán ban hành theo các văn b n pháp lu t khác (Các m u và
ướ ươ ứ ụ ị h ẫ ng d n ph ậ ừ ng pháp l p t ng ch ng t ừ ượ đ c áp d ng theo quy đ nh các văn
ậ ả b n pháp lu t khác).
ứ ậ ừ ế 3. L p ch ng t k toán
181
ụ ọ ế ủ ơ ạ ộ ế ị ệ M i nghi p v kinh t , tài chính liên quan đ n ho t đ ng c a đ n v hành
ả ậ ự ứ ệ ừ ế ứ ừ ế ầ ề chính s nghi p đ u ph i l p ch ng t k toán. Ch ng t ỉ ậ k toán ch l p 1 l n cho
ệ ụ ộ ế m t nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;
ứ ộ ừ ệ ụ ả N i dung ch ng t ự ớ ộ ph i rõ ràng, trung th c v i n i dung nghi p v kinh t ế ,
tài chính phát sinh;
ữ ế ứ ừ ả ẩ Ch vi t trên ch ng t ph i rõ ràng, không t y xoá, không vi ế ắ t t t;
ế ằ ớ ố ề ữ ả ế ằ ố ề S ti n vi ớ t b ng ch ph i kh p, đúng v i s ti n vi ố t b ng s ;
ừ ế ả ượ ậ ủ ố ứ ỗ ị ứ Ch ng t k toán ph i đ c l p đ s liên theo quy đ nh cho m i ch ng t ừ .
ố ớ ứ ừ ậ ả ượ ậ ề ấ ả Đ i v i ch ng t l p nhi u liên ph i đ ộ ầ c l p m t l n cho t t c các liên theo
ộ ộ ữ ặ ằ ế ồ ấ ằ cùng m t n i dung b ng máy tính, máy ch ho c vi t l ng b ng gi y than. Tr ườ ng
ệ ả ậ ể ế ư ề ộ ầ ấ ả ặ ợ h p đ c bi t ph i l p nhi u liên nh ng không th vi t m t l n t t c các liên
ừ ể ế ầ ộ ấ ả ứ ừ ả ứ ch ng t thì có th vi ư t hai l n nh ng n i dung t t c các liên ch ng t ố ph i gi ng
nhau.
ứ ừ ế ượ ậ ả ả ằ ả ộ Các ch ng t k toán đ c l p b ng máy vi tính ph i đ m b o n i dung quy
ứ ừ ế ứ ừ ế ị đ nh và tính pháp lý cho ch ng t k toán. Các ch ng t k toán dùng làm căn c ứ
ự ế ổ ế ế ể ả ả ị tr c ti p đ ghi s k toán ph i có đ nh kho n k toán.
ứ ừ ế 4. Ký ch ng t k toán
ứ ọ ừ ế ủ ữ ứ ả ị M i ch ng t ứ k toán ph i có đ ch ký theo ch c danh quy đ nh trên ch ng
ị ự ứ ệ ệ ử ả ừ ớ t m i có giá tr th c hi n. Riêng ch ng t ừ ệ ử đi n t ữ ph i có ch ký đi n t theo quy
ấ ả ủ ữ ứ ậ ừ ế ề ằ ị đ nh c a pháp lu t. T t c các ch ký trên ch ng t ả k toán đ u ph i ký b ng bút
ự ặ ượ ỏ ằ ự ặ ấ ằ bi ho c bút m c, không đ ắ ẵ c ký b ng m c đ , b ng bút chì, ho c d u kh c s n
ữ ứ ữ ừ ế ừ ể ề ả ch ký, ch ký trên ch ng t k toán dùng đ chi ti n ph i ký theo t ng liên. Ch ữ
ứ ừ ế ộ ườ ữ ả ả ấ ớ ố ố ký trên ch ng t ủ k toán c a m t ng i ph i th ng nh t và ph i gi ng v i ch ký
ị ườ ữ ầ ợ đã đăng ký theo quy đ nh, tr ả ữ ng h p không đăng ký ch ký thì ch ký l n sau ph i
ấ ớ ữ ầ ố ướ th ng nh t v i ch ký các l n tr c đó.
ự ứ ư ế ơ ị ưở ệ Các đ n v hành chính s nghi p ch a có ch c danh k toán tr ả ng thì ph i
ườ ụ ữ ế ế ể ị ử c ng ớ i ph trách k toán đ giao d ch v i KBNN, Ngân hàng, ch ký k toán
ưở ượ ữ ủ ằ ườ ủ ơ ụ ế ị tr ng đ c thay b ng ch ký c a ng i ph trách k toán c a đ n v đó. Ng ườ i
182
ự ụ ụ ế ệ ệ ề ệ ả ị ph trách k toán ph i th c hi n đúng nhi m v , trách nhi m và quy n quy đ nh
ưở ế cho k toán tr ng.
ủ ưở ữ ặ ơ ủ ề ế ỷ ủ Ch ký c a Th tr ị ng đ n v (ho c ng ườ ượ i đ c u quy n), c a k toán
ưở ứ ề ỷ ừ ả ợ tr ặ ng (ho c ng ườ ượ i đ ấ c u quy n) và d u đóng trên ch ng t ớ ph i phù h p v i
ữ ẫ ấ ị ạ ữ ặ m u d u và ch ký còn giá tr đã đăng ký t ủ i KBNN ho c Ngân hàng. Ch ký c a
ứ ừ ả ữ ữ ế ẫ ố ổ ế k toán viên trên ch ng t ph i gi ng ch ký trong s đăng ký m u ch ký. K toán
ưở ỷ ượ ừ ủ ề ỷ tr ặ ng (ho c ng ườ ượ i đ ề c u quy n) không đ c ký “th a u quy n” c a Th ủ
ưở ơ ị ườ ượ ỷ ượ ỷ ề ạ ườ tr ng đ n v . Ng ề c u quy n không đ i đ c u quy n l i cho ng i khác.
ở ổ ự ữ ủ ệ ẫ ơ ị ả Các đ n v hành chính s nghi p ph i m s đăng ký m u ch ký c a th ủ
ủ ế ế ỹ ưở ườ ượ ỷ ề qu , th kho, các nhân viên k toán, k toán tr ng (và ng c u quy n), Th i đ ủ
ưở ơ ữ ề ẫ ả ổ ỷ tr ị ng đ n v (và ng ườ ượ i đ c u quy n). S đăng ký m u ch ký ph i đánh s ố
ủ ưở ấ ặ ơ ườ ượ ỷ ả trang, đóng d u giáp lai do Th tr ị ng đ n v (ho c ng ề c u quy n) qu n lý i đ
ể ầ ỗ ườ ữ ả ẫ ổ ể ệ đ ti n ki m tra khi c n. M i ng i ph i ký ba ch ký m u trong s đăng ký.
ượ ứ ừ ế ủ ộ ư ư Không đ c ký ch ng t ặ k toán khi ch a ghi ho c ch a ghi đ n i dung
ừ ủ ệ ườ ứ ệ ừ ế ứ ch ng t theo trách nhi m c a ng ấ i ký. Vi c phân c p ký trên ch ng t k toán do
ủ ưở ậ ầ ả ả ả ơ ợ ớ ị ị Th tr ể ng đ n v quy đ nh phù h p v i lu t pháp, yêu c u qu n lý, đ m b o ki m
ẽ ặ ả soát ch t ch , an toàn tài s n.
ự ứ ể ể ừ ế 5. Trình t luân chuy n và ki m tra ch ng t k toán
ấ ả ứ ừ ế ặ ừ ị ậ ể T t c các ch ng t ơ k toán do đ n v l p ho c t ế bên ngoài chuy n đ n
ị ộ ả ậ ế ế ể ậ ả ậ ộ ơ ề đ u ph i t p trung vào b ph n k toán đ n v . B ph n k toán ph i ki m tra toàn
ừ ế ủ ứ ể ỉ ộ ứ b ch ng t k toán đó và ch sau khi ki m tra, xác minh tính pháp lý c a ch ng t ừ
ữ ứ ớ ừ ể ự ứ thì m i dùng nh ng ch ng t ổ ế đó đ ghi s k toán. Trình t ể luân chuy n ch ng t ừ
ồ ướ ế k toán bao g m các b c sau:
ử ứ ế ậ ừ ế ậ L p, ti p nh n, x lý ch ng t k toán;
ế ế ưở ứ ể ừ ế ặ K toán viên, k toán tr ng ki m tra và ký ch ng t k toán ho c trình
ủ ưở ừ ứ ệ ẫ ơ ị ị ừ ế Th tr ng đ n v ký duy t theo quy đ nh trong t ng m u ch ng t (n u có);
ạ ắ ứ ế ừ ế ổ ế ị Phân lo i, s p x p ch ng t ả k toán, đ nh kho n và ghi s k toán;
ữ ả ư ứ ả ừ ế L u tr , b o qu n ch ng t k toán.
ự ể ứ ừ ế Trình t ki m tra ch ng t k toán:
183
ủ ủ ế ố ự ể ầ ỉ Ki m tra tính rõ ràng, trung th c, đ y đ c a các ch tiêu, các y u t ghi
ứ ừ ế chép trên ch ng t k toán;
ệ ụ ủ ể ợ ế Ki m tra tính h p pháp c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh đã ghi trên
ừ ế ứ ế ố ừ ế ớ ứ ch ng t k toán; Đ i chi u ch ng t ệ k toán v i các tài li u khác có liên quan;
ủ ố ệ ứ ể ừ ế Ki m tra tính chính xác c a s li u, thông tin trên ch ng t k toán.
ứ ể ừ ế ệ ế ạ Khi ki m tra ch ng t k toán n u phát hi n có hành vi vi ph m chính sách,
ế ộ ề ả ị ế ủ ướ ả ừ ố ch đ , các quy đ nh v qu n lý kinh t , tài chính c a Nhà n c, ph i t ự ch i th c
ệ ả ấ ằ ấ ồ ờ ỹ hi n (xu t qu , thanh toán, xu t kho,...) đ ng th i báo cáo ngay b ng văn b n cho
ủ ưở ị ế ể ử ệ ậ ờ ị Th tr ơ ng đ n v bi t đ x lý k p th i theo đúng pháp lu t hi n hành.
ố ớ ứ ừ ế ủ ụ ậ ộ ữ Đ i v i nh ng ch ng t k toán l p không đúng th t c, n i dung và ch s ữ ố
ườ ả ả ạ ệ ể ặ ổ ị không rõ ràng thì ng i ch u trách nhi m ki m tra ho c ghi s ph i tr l ầ i, yêu c u
ủ ụ ứ ề ớ ỉ ổ làm thêm th t c và đi u ch nh sau đó m i làm căn c ghi s .
ứ ị ừ ế ế ệ 6. D ch ch ng t k toán ra ti ng Vi t
ứ ừ ế ế ằ ướ ể Các ch ng t k toán ghi b ng ti ng n ử ụ c ngoài, khi s d ng đ ghi s k ổ ế
ở ệ ả ượ ế ị ệ ứ ữ ừ toán Vi t Nam ph i đ c d ch ra ti ng Vi t. Nh ng ch ng t ặ ít phát sinh ho c
ề ầ ả ị ư ộ ố ộ ộ nhi u l n phát sinh nh ng có n i dung không gi ng nhau thì ph i d ch toàn b n i
ứ ừ ế ứ ừ ề ầ ộ dung ch ng t ữ k toán. Nh ng ch ng t ố phát sinh nhi u l n, có n i dung gi ng
ộ ộ ả ị ả ầ ừ ả ở ị nhau thì b n đ u tiên ph i d ch toàn b n i dung, t ứ b n th hai tr ỉ đi ch d ch
ư ữ ứ ộ ừ ậ ơ ơ ị ị ủ ế nh ng n i dung ch y u nh : Tên ch ng t , tên đ n v và cá nhân l p, tên đ n v và
ậ ộ ế ủ ứ ừ ủ ứ ườ cá nhân nh n, n i dung kinh t c a ch ng t , ch c danh c a ng ứ i ký trên ch ng
ườ ị ề ộ ệ ả ọ ị ị ừ t . Ng ế i d ch ph i ký, ghi rõ h tên và ch u trách nhi m v n i dung d ch ra ti ng
ệ ứ ả ừ ị ế ệ ằ ả Vi t. B n ch ng t d ch ra ti ng Vi ế ớ ả t ph i đính kèm v i b n chính b ng ti ng
ướ n c ngoài.
ử ụ ứ ể ả ẫ ừ ế 7. S d ng, qu n lý và in bi u m u ch ng t k toán
ả ử ụ ấ ả ự ề ấ ơ ố ị ẫ ệ T t c các đ n v hành chính s nghi p đ u ph i s d ng th ng nh t m u
ừ ế ế ộ ế ạ ắ ộ ộ ị ứ ch ng t k toán thu c lo i b t bu c quy đ nh trong ch đ k toán này. Trong quá
ự ệ ơ ị ượ ử ổ ứ ể ẫ ừ ộ trình th c hi n, các đ n v không đ c s a đ i bi u m u ch ng t ạ ắ thu c lo i b t
ố ớ ứ ẫ ộ ừ ế ạ ướ ộ ẫ ộ bu c. Đ i v i m u ch ng t k toán thu c lo i h ng d n thì ngoài các n i dung
184
ị ế ặ ẫ ơ ổ ị ỉ ể ổ quy đ nh trên m u, đ n v k toán có th b sung thêm ch tiêu ho c thay đ i hình
ủ ơ ứ ể ệ ả ầ ẫ ớ ợ ị th c m u bi u cho phù h p v i vi c ghi chép và yêu c u qu n lý c a đ n v .
ứ ẫ ừ ả ượ ẵ ẩ ậ ả ả ượ M u ch ng t in s n ph i đ c b o qu n c n th n, không đ c đ h ể ư
ấ ờ ụ ả ượ ư ề ả ỏ h ng, m c nát. Séc và gi y t có giá ph i đ c qu n lý nh ti n.
ố ớ ứ ẫ ừ ế ặ ự ể ơ ể Đ i v i các bi u m u ch ng t ị k toán, các đ n v có th mua ho c t thi ế t
ố ớ ữ ứ ừ ế ướ ự ả ả ư ế ẫ k m u (Đ i v i nh ng ch ng t k toán h ẫ ng d n), t ả in, nh ng ph i đ m b o
ủ ế ủ ứ ộ ừ ạ ề ậ ị các n i dung ch y u c a ch ng t ị quy đ nh t ế i Đi u 17 Lu t K toán và quy đ nh
ừ ề ứ v ch ng t ế ộ ế trong ch đ k toán này.
ử ụ ứ ơ ệ ị ừ ệ ử cho ự 8. Các đ n v hành chính s nghi p có s d ng ch ng t đi n t
ạ ộ ổ ế ủ ủ ả ị ho t đ ng tài chính và ghi s k toán thì ph i tuân th theo quy đ nh c a các văn
ậ ề ứ ả b n pháp lu t v ch ng t ừ ệ ử đi n t .
185
Ừ Ế Ụ Ứ II. DANH M C CH NG T K TOÁN
Ừ Ế Ứ Ạ LO I CH NG T K TOÁN Ố Ệ S HI U S B H TÊN Ừ Ứ CH NG T TT B D
4 5 2 3 1
ừ ế ế k toán ban hành theo Quy t A
ị ứ Ch ng t đ nh này
ộ ề ỉ I Ch tiêu lao đ ng ti n l ngươ
ả 1 ấ B ng ch m công C01aHD x
ả ấ ờ 2 B ng ch m công làm thêm gi C01bHD x
ấ ờ 3 Gi y báo làm thêm gi C01cHD x
ề ươ ả 4 B ng thanh toán ti n l ng C02aHD x
ậ ả 5 B ng thanh toán thu nh p tăng thêm C02bHD x
ạ ả 6 ọ ổ B ng thanh toán h c b ng (Sinh ho t phí) C03HD x
ề ả ưở 7 B ng thanh toán ti n th ng C04HD x
ụ ấ ả 8 B ng thanh toán ph c p C05HD x
ấ ườ 9 Gi y đi đ ng C06HD x
ề ả ờ 1 B ng thanh toán ti n làm thêm gi C07HD x
0
ệ ẩ ả ợ ồ 1 H p đ ng giao khoán công vi c, s n ph m C08HD x
1
ề ả 1 B ng thanh toán ti n thuê ngoài C09HD x
2
ả ồ 1 ợ Biên b n thanh lý h p đ ng giao khoán C10HD x
3
ả ả ươ 1 ộ B ng kê trích n p các kho n theo l ng C11HD x
4
ả 1 B ng kê thanh toán công tác phí C12HD x
5
ậ ỉ I Ch tiêu v t t ư
I
ế ậ 1 C 20 HD Phi u nh p kho x
ế ấ 2 C 21 HD Phi u xu t kho x
186
Ừ Ế Ứ Ạ LO I CH NG T K TOÁN Ố Ệ S HI U S B H TÊN Ừ Ứ CH NG T TT B D
4 2 1 3 5
ụ ụ ấ ỏ ụ ấ Gi y báo h ng, m t công c , d ng c 3 C 22 HD x
ụ ả ả ể Biên b n ki m kê v t t ẩ ậ ư, công c , s n ph m, 4 C 23 HD x
hàng hoá
ả B ng kê mua hàng 5 C 24 HD x
ậ ư ể ệ ả Biên b n ki m nghi m v t t ụ ả , công c , s n 6 C 25 HD x
ẩ ph m, hàng hoá
ỉ Ch tiêu ti n t ề ệ I
II
ế Phi u thu 1 C 30 BB x
ế Phi u chi 2 C 31 BB x
ị ạ ứ ề ấ Gi y đ ngh t m ng 3 C 32 HD x
ạ ứ ấ Gi y thanh toán t m ng 4 C 33 BB x
ể ả ồ ỹ Biên b n ki m kê qu (Dùng cho đ ng Vi ệ t 5 C 34 HD x
Nam)
ể ả ạ ệ , 6 C 35 HD x
ạ ỹ Biên b n ki m kê qu (Dùng cho ngo i t vàng b c, kim khí quí, đá quí)
ề ấ ị Gi y đ ngh thanh toán 7 C 37 HD x
Biên lai thu ti nề 8 C 38 BB x
ề ườ 9 ả ự ộ i tham d h i th o, C 40a HD x
ả B ng kê chi ti n cho ng ấ ậ t p hu n
ề ườ 1 ả ự ộ i tham d h i th o, C 40b HD x
ả B ng kê chi ti n cho ng ấ ậ t p hu n 0
ả ố ị ỉ Ch tiêu tài s n c đ nh I
V
ả ậ Biên b n giao nh n TSCĐ 1 C 50 BD x
ả Biên b n thanh lý TSCĐ 2 C 51 HD x
ả ạ Biên b n đánh giá l i TSCĐ 3 C 52 HD x
ả ể Biên b n ki m kê TSCĐ 4 C 53 HD x
ữ ớ ử ả ậ Biên b n giao nh n TSCĐ s a ch a l n hoàn 5 C54 HD x
thành
187
Ừ Ế Ứ Ạ LO I CH NG T K TOÁN Ố Ệ S HI U S B H TÊN Ừ Ứ CH NG T TT B D
2 4 5 3 1
ả B ng tính hao mòn TSCĐ x C55a HD 6
ấ ả ổ B ng tính và phân b kh u hao TSCĐ x C55b HD 7
B k toán ban hành theo các văn
ả ừ ế ứ Ch ng t ậ b n pháp lu t khác
1 Vé
ệ ấ ậ ợ ạ 2 Gi y xác nh n hàng vi n tr không hoàn l i
ề ệ ấ ậ ợ ạ 3 Gi y xác nh n ti n vi n tr không hoàn l i
ứ ả ừ ố ử 4 B ng kê ch ng t ợ g c g i nhà tài tr
ề ị 5 Đ ngh ghi thu ghi chi ngân sách ti n, hàng
ề ợ vi n trệ
6 ơ Hoá đ n GTGT x
01 GTKT 3LL
ơ 7 Hoá đ n bán hàng thông th ư ng ờ x
02 GTGT 3LL
ể ế ậ ấ 8 ộ ộ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b x
03PXK 3LL
ử ạ ế ấ 9 Phi u xu t kho hàng g i đ i lý x
04 H02 3LL
ẻ ử ụ ề 1 ơ Hoá đ n bán l (S d ng cho máy tính ti n) x
0
1 x B ng kê thu mua hàng hoá mua vào không có 04/GTGT
1 ả hoá đ nơ
1 ỉ ố ứ ấ ậ ưở Gi y ch ng nh n ngh m h ng BHXH 2
ườ ỉ ưở 1 Danh sách ng i ngh h ợ ấ ố ng tr c p m đau,
3 thai s nả
ự ề ấ 1 ặ Gi y rút d toán ngân sách kiêm lĩnh ti n m t
4
ấ 1 ể Gi y rút d toán ngân sách kiêm chuy n
ể ả ư ệ ấ ả ự ề 5 kho n, chuy n ti n th đi n c p séc b o chi
188
Ừ Ế Ứ Ạ LO I CH NG T K TOÁN Ố Ệ S HI U S B H TÊN Ừ Ứ CH NG T TT B D
2 3 4 5 1
ạ ứ ề ấ ị 1 Gi y đ ngh thanh toán t m ng
6
ề ấ ằ ả ộ 1 ặ Gi y n p tr kinh phí b ng ti n m t
7
ể ằ ả ả ấ ộ 1 Gi y n p tr kinh phí b ng chuy n kho n
8
ả ộ 1 B ng kê n p séc
9
ỷ 2 ệ U nhi m thu
0
ỷ 2 ệ U nhi m chi
1
ấ ầ ố ư ề ặ 2 Gi y rút v n đ u t kiêm lĩnh ti n m t
2
ể 2 ả kiêm chuy n kho n,
Gi y rút v n đ u t ư ể ầ ệ ấ ề ả 3 ấ chuy n ti n th ư ố đi n c p séc b o chi
ạ ứ ầ ư ề ấ ố ị 2 Gi y đ ngh thanh toán t m ng v n đ u t
4
ả ố ầ ư ằ ấ ộ 2 Gi y n p tr v n đ u t ặ ề b ng ti n m t
5
ả ố ầ ư ằ ể ả ấ ộ 2 Gi y n p tr v n đ u t b ng chuy n kho n
6
ầ ư ấ ố 2 Gi y ghi thu – ghi chi v n đ u t
7
.......................
Ghi chú:
ắ ẫ ộ BB: M u b t bu c
ẫ ướ HD: M u h ẫ ng d n
189
ứ ầ Ph n th hai
Ệ Ố Ả Ế H TH NG TÀI KHO N K TOÁN
Ị I. QUY Đ NH CHUNG
ệ ố ế ả ả 1. Tài kho n và h th ng tài kho n k toán
ả ươ ệ ố ế ể ạ ế Tài kho n k toán là ph ng pháp k toán dùng đ phân lo i và h th ng hóa
ụ ệ ế ộ ế các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh theo n i dung kinh t và theo trình t ự ờ th i
ả ả ế ể ả ườ gian. Tài kho n k toán ph n nh và ki m soát th ệ ố ụ ng xuyên, liên t c, có h th ng
ử ụ ề ế ả ậ ướ ấ tình hình v tài s n, ti p nh n và s d ng kinh phí do ngân sách nhà n c c p và
ạ ộ ạ ộ ế ả ấ ồ ả các ngu n kinh phí khác c p, thu, chi ho t đ ng, k t qu ho t đ ng và các kho n
ở ự ệ ơ ị khác các đ n v hành chính s nghi p.
ế ả ượ ố ượ ừ ở ế Tài kho n k toán đ c m cho t ng đ i t ng k toán có n i ộ dung kinh tế
ệ ử ụ ị ế ế ả ộ ơ riêng bi t. Toàn b các tài kho n k toán s d ng trong đ n v k toán hình thành h ệ
ấ ệ ố ế ả ả ộ ố ố ị th ng tài kho n k toán. B Tài chính quy đ nh th ng nh t h th ng tài kho n k ế
ấ ả ả ướ ự ệ ơ ị ụ toán áp d ng cho t t c các đ n v hành chính s nghi p trong c n ệ ố c. H th ng tài
ả ế ơ ị ụ ự ệ ộ ị kho n k toán áp d ng cho các đ n v hành chính s nghi p do B Tài chính quy đ nh
ấ ề ạ ố ượ ả ố ệ ả ộ ọ th ng nh t v lo i tài kho n, s l ng tài kho n, ký hi u, tên g i và n i dung ghi
ủ ừ ả chép c a t ng tài kho n.
ự ệ ế ệ ả ố ượ H th ng tài kho n k toán hành chính s nghi p đ ự c xây d ng theo
ạ ộ ự ủ ắ ả ấ ộ ơ ị nguyên t c d a vào b n ch t và n i dung ho t đ ng c a đ n v hành chính s ự
ủ ệ ố ậ ụ ệ ế ạ ả ắ nghi p có v n d ng nguyên t c phân lo i và mã hóa c a h th ng tài kho n k toán
ả ế ệ ố ệ doanh nghi p và h th ng tài kho n k toán nhà n ướ , nh m:ằ c
ứ ủ ể ầ ả ầ ỹ + Đáp ng đ y đ các yêu c u qu n lý và ki m soát chi qu ngân sách nhà
ử ụ ả ầ ố ồ ờ ỏ ỹ ướ n ủ c, v n, qu công, đ ng th i th a mãn yêu c u qu n lý và s d ng kinh phí c a
ự ừ ự ệ ơ ị ừ t ng lĩnh v c, t ng đ n v hành chính s nghi p;
ạ ộ ủ ả ầ ế ủ ơ + Ph n ánh đ y đ các ho t đ ng kinh t , tài chính phát sinh c a các đ n v ị
ự ự ệ ạ ộ ọ ọ ợ ớ hành chính s nghi p thu c m i lo i hình, m i lĩnh v c, phù h p v i mô hình t ổ
ạ ộ ứ ấ ch c và tính ch t ho t đ ng;
190
ứ ử ằ ầ ươ ủ ệ + Đáp ng yêu c u x lý thông tin b ng các ph ng ti n tính toán th công
ặ ằ ầ ủ ơ ủ ơ ủ ầ ỏ ị (ho c b ng máy vi tính...) và th a mãn đ y đ nhu c u c a đ n v và c a c quan
ả ướ qu n lý Nhà n c.
ệ ố ự ế ệ ả ả ồ H th ng tài kho n k toán hành chính s nghi p g m các tài kho n trong
ả ả ả ả ả ố ố B ng Cân đ i tài kho n và các tài kho n ngoài B ng Cân đ i tài kho n.
ệ ả ả ả ả ố ộ Các tài kho n trong B ng Cân đ i tài kho n ph n ánh toàn b các nghi p v ụ
ế ố ượ ế ồ ồ kinh t , tài chính phát sinh theo các đ i t ả ng k toán g m tài s n, ngu n hình thành
ử ụ ả ạ ơ ự ệ ắ ả ị tài s n và quá trình s d ng tài s n t i đ n v hành chính s nghi p. Nguyên t c ghi
ả ả ố ượ ự ươ ả ổ s các tài kho n trong B ng Cân đ i tài kho n đ ệ c th c hi n theo ph ng pháp
ợ ủ ả ả ộ ồ ờ “ghi kép” nghĩa là khi ghi vào bên N c a m t tài kho n thì đ ng th i ph i ghi vào
ủ ả ặ ặ ộ ề bên Có c a m t ho c nhi u tài kho n khác ho c ng ượ ạ c l i.
ữ ệ ả ả ả ả ả ố Các tài kho n ngoài B ng Cân đ i tài kho n ph n ánh nh ng tài s n hi n có
ở ơ ư ư ả ộ ị ị ậ ề ở ữ ủ ơ đ n v nh ng không thu c quy n s h u c a đ n v (nh tài s n thuê ngoài, nh n
ữ ộ ậ ạ ữ ữ ế ở gi h , nh n gia công, t m gi ỉ ...), nh ng ch tiêu kinh t ả đã ph n ánh các tài
ụ ụ ể ả ầ ả ả ố ầ ư kho n trong B ng Cân đ i tài kho n nh ng c n theo dõi đ ph c v cho yêu c u
ụ ụ ử ụ ư ụ ề ả ị ệ ạ qu n lý, nh : Giá tr công c , d ng c lâu b n đang s d ng, nguyên t các lo i, d ự
ạ ộ ượ toán chi ho t đ ng đ c giao...
ả ả ả ắ ổ ố ượ Nguyên t c ghi s các tài kho n ngoài B ng Cân đ i tài kho n đ ự c th c
ệ ươ ủ ả ơ ộ ộ hi n theo ph ng pháp “ghi đ n” nghĩa là khi ghi vào m t bên c a m t tài kho n thì
ố ứ ủ ả ả ớ không ph i ghi đ i ng v i bên nào c a các tài kho n khác.
ạ ệ ố ả ế 2. Phân lo i h th ng tài kho n k toán
ệ ố ụ ự ế ệ ả ơ ị H th ng tài kho n k toán áp d ng cho các đ n v hành chính s nghi p do
ạ ừ ồ ộ ị ế ạ ạ ả B Tài chính quy đ nh g m 7 lo i, t ả Lo i 1 đ n Lo i 6 là các tài kho n trong B ng
ả ả ả ả ạ ố ố Cân đ i tài kho n và Lo i 0 là các tài kho n ngoài B ng Cân đ i tài kho n.
ữ ố ậ ả ấ ồ Tài kho n c p 1 g m 3 ch s th p phân;
ữ ố ậ ữ ố ầ ả ấ ể ệ ồ ả Tài kho n c p 2 g m 4 ch s th p phân (3 ch s đ u th hi n Tài kho n
ữ ố ứ ả ấ ể ệ ấ c p 1, ch s th 4 th hi n Tài kho n c p 2);
ữ ố ậ ữ ố ầ ả ấ ể ệ ồ ả Tài kho n c p 3 g m 5 ch s th p phân (3 ch s đ u th hi n Tài kho n
ữ ố ứ ữ ố ứ ả ấ ể ệ ể ệ ả ấ ấ c p 1, ch s th 4 th hi n Tài kho n c p 2, ch s th 5 th hi n Tài kho n c p
3);
ả ượ ả ả ố ố ừ Tài kho n ngoài B ng Cân đ i tài kho n đ c đánh s t ế 001 đ n 009.
191
ệ ố ự ụ ọ ả 3. L a ch n áp d ng h th ng tài kho n
ệ ố ự ứ ệ ế ả ả ơ ị Các đ n v hành chính s nghi p ph i căn c vào H th ng tài kho n k toán
ạ ế ị ể ự ụ ế ả ọ ban hành t ệ ố i Quy t đ nh này đ l a ch n h th ng tài kho n k toán áp d ng cho
ị ượ ơ ị ả ấ ấ ấ ổ ừ ơ đ n v . Đ n v đ c b sung thêm các Tài kho n c p 2, c p 3, c p 4 (tr các tài
ệ ố ế ế ả ả ộ ị kho n k toán mà B Tài chính đã quy đ nh trong h th ng tài kho n k toán) đ ể
ụ ụ ủ ơ ả ầ ị ph c v yêu c u qu n lý c a đ n v .
ườ ị ầ ả ấ ả ợ ơ ở Tr ng h p các đ n v c n m thêm Tài kho n c p 1 (các tài kho n 3 ch ữ
ặ ầ ử ổ ả ấ ả ổ ặ ấ ố s ) ngoài các Tài kho n đã có ho c c n s a đ i, b sung Tài kho n c p 2 ho c c p
ệ ố ả ượ ế ả ộ ị 3 trong H th ng tài kho n k toán do B Tài chính quy đ nh thì ph i đ ộ c B Tài
ậ ằ ả ấ ướ ệ chính ch p thu n b ng văn b n tr ự c khi th c hi n.
192
Ố Ụ Ả Ệ Ế II. DANH M C H TH NG TÀI KHO N K TOÁN
PH MẠ VI S GHI TÊN TÀI KHO NẢ TT CHÚ SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
Ậ Ư Ạ Ề LO I 1: TI N VÀ V T T
ề 1 111 ặ Ti n m t
ọ ơ M i đ n vị
ệ ề Ti n Vi t Nam 1111
Ngo i tạ ệ 1112
ạ Vàng, b c, kim khí quý, đá quý 1113
ề ử 2 tế 112 ạ Ti n g i Ngân hàng, Kho b c
ọ ơ M i đ n vị Chi ti theo
ệ 1121 ề Ti n Vi t Nam
TK t t ngừ i ạ
Ngo i tạ ệ t ngừ
112 2 NH, KB
ạ Vàng, b c, kim khí quý, đá quý
112 3
ể ề 3 113 Ti n đang chuy n
ọ ơ M i đ n vị
ầ ư ắ ạ 4 Đ n vơ ị 121 Đ u t tài chính ng n h n
có phát
ầ ư ứ ắ ạ 1211 Đ u t ch ng khoán ng n h n sinh
ầ ư ạ 1218 Đ u t ắ tài chính ng n h n khác
ậ ệ 5 tế 152 ệ Nguyên li u, v t li u
ọ ơ M i đ n vị Chi ti theo
193
PH MẠ VI GHI S TÊN TÀI KHO NẢ CHÚ TT SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
yêu ả ầ c u qu n
ụ ụ ụ lý 6 153 Công c , d ng c
ọ ơ M i đ n vị
ẩ ả Đ n vơ ị Chi ti tế 7 155 S n ph m, hàng hoá
có ho t ạ
ả ẩ S n ph m đ ngộ
SX, KD theo ẩ ả s n ph m, 155 1
hàng Hàng hoá
hoá 155 2
Ố Ị Ạ Ả LO I 2: TÀI S N C Đ NH
tế 8 211 ữ TSCĐ h u hình
ọ ơ M i đ n vị Chi ti theo
ử ế 2111 ậ Nhà c a, v t ki n trúc
yêu ả ầ c u qu n
lý 2112 Máy móc, thi t bế ị
ươ ậ ả ệ ẫ 2113 Ph ng ti n v n t ề i, truy n d n
ế ị ụ ụ ả 2114 Thi t b , d ng c qu n lý
ệ ậ 2115
Cây lâu năm, súc v t làm vi c và ả ẩ cho s n ph m
ả ố ị 2118 Tài s n c đ nh khác
9 213 TSCĐ vô hình
ọ ơ M i đ n vị
1 214 Hao mòn TSCĐ
0 ọ ơ M i đ n vị
194
PH MẠ VI S GHI TÊN TÀI KHO NẢ TT CHÚ SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
ữ 2141 Hao mòn TSCĐ h u hình
Hao mòn TSCĐ vô hình
214 2
ầ ư ạ 1 221 Đ u t tài chính dài h n
1
ầ ư ứ ạ Đ u t ch ng khoán dài h n
221 1
ố V n góp
221 2
ầ ư ạ Đ u t tài chính dài h n khác
221 8
ở 1 241 XDCB d dang
2
ắ 2411 Mua s m TSCĐ
ơ ả ự Xây d ng c b n
241 2
ử ữ ớ S a ch a l n TSCĐ
241 3
Ạ LO I 3: THANH TOÁN
ả ả 1 Chi ti tế 311 Các kho n ph i thu
3 ọ ơ M i đ n vị theo
ủ ả 3111 Ph i thu c a khách hàng yêu
c u ấ
ế ượ ừ 3113 Thu GTGT đ ấ c kh u tr ị
Đ n vơ cượ đ qu nả lý
195
PH MẠ VI S GHI TÊN TÀI KHO NẢ TT CHÚ SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
ế ượ ấ ừ ừ ủ c kh u tr c a
Thu GTGT đ ị ụ kh u trấ thuế 3113 1 hàng hoá, d ch v
GTGT
ế ượ ấ Thu GTGT đ ừ ủ c kh u tr c a
311 32 TSCĐ
ả 3118 Ph i thu khác
1 Chi ti tế 312 ạ ứ T m ng
ọ ơ M i đ n vị 4
t ngừ ng ố ượ đ i t
1 Đ n vơ ị Chi ti tế 313 Cho vay
có dự 5
án tín 3131 Cho vay trong h nạ
d ng ụ t ngừ ng ố ượ đ i t
Cho vay quá h nạ
313 2
ợ Khoanh n cho vay
313 3
ả ả 1 Chi ti tế 331 ả Các kho n ph i tr
ọ ơ M i đ n vị 6
ả ả ườ 3311 Ph i tr ng ấ i cung c p
t ngừ ng ố ượ đ i t
ả ả ợ Ph i tr n vay
331 2
ả ả Ph i tr khác
331 8
196
PH MẠ VI GHI S TÊN TÀI KHO NẢ CHÚ TT SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
1 ả ộ ươ 332 Các kho n ph i n p theo l ả ng 7 ọ ơ M i đ n vị
ả ộ ể B o hi m xã h i
332 1
ả ế ể B o hi m y t
332 2
Kinh phí công đoàn
332 3
1 ả ộ ướ 333 Các kho n ph i n p nhà n ả c 8 Các đ nơ v cóị
ế phát sinh ả ộ Thu GTGT ph i n p
333 1
ế ầ Thu GTGT đ u ra
333 11
ế ẩ ậ Thu GTGT hàng nh p kh u
333 12
ệ Phí, l phí
333 2
ế ậ ệ Thu thu nh p doanh nghi p
333 4
ế Thu khác
333 7
ả ộ ả Các kho n ph i n p khác
333 8
ả ả ứ ứ 1 334 Ph i tr công ch c, viên ch c
9 ọ ơ M i đ n vị
2 tế 335 ả ả ố ượ Ph i tr các đ i t ng khác 0 Chi ti theo
197
PH MẠ VI S GHI TÊN TÀI KHO NẢ TT CHÚ SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
t ngừ ng ố ượ đ i t
ạ ứ 2 336 T m ng kinh phí
1
ế 2 337 ể Kinh phí đã quy t toán chuy n
2 năm sau
ệ ụ ậ Nguyên li u, v t li u, công c ,
ệ ụ ồ ụ d ng c t n kho 337 1
ố ượ ử ữ ớ ng s a ch a l n
ị Giá tr kh i l hoàn thành 337 2
Giá tr kh i l ị ố ượ XDCB hoàn ng
337 3 thành
ấ ướ 2 ấ Kinh phí c p cho c p d i Chi ti tế 341
Các đ nơ v ị 3
ấ c p trên cho ị ơ ừ t ng đ n v
2 Thanh toán n i bộ ộ 342
ị Đ n vơ có phát sinh 4
Ạ Ồ LO I 4 – NGU N KINH PHÍ
ồ ố 2 Chi ti tế 411 Ngu n v n kinh doanh
5 theo ị Đ n vơ ạ ộ có ho t đ ng SXKD t ng ừ
ngu nồ
ệ ạ ả ơ 2 ị Đ n v 412 Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6
có phát sinh
198
PH MẠ VI S GHI TÊN TÀI KHO NẢ TT CHÚ SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
ố ệ 2 ị 413 ỷ Chênh l ch t giá h i đoái
7 Đ n vơ có
ngo i tạ ệ
ư ử ệ 2 421 Chênh l ch thu, chi ch a x lý
8
ệ ạ
ườ 421 1 ộ Chênh l ch thu, chi ho t đ ng ng xuyên th
ạ ộ ệ ả Chênh l ch thu, chi ho t đ ng s n
ấ 421 2 xu t, kinh doanh
ơ Đ n vơ ị
421 3 ệ ặ Chênh l ch thu, chi theo đ n đ t ủ hàng c a Nhà n ướ c có đ nơ
đ tặ hàng c a ủ
Nhà
cướ n
ệ ạ ộ Chênh l ch thu, chi ho t đ ng
421 8 khác
2 431 Các quỹ
9 ọ ơ M i đ n vị
ỹ ưở 4311 Qu khen th ng
ỹ Qu phúc l ợ i
431 2
ỹ ổ ậ ị Qu n đ nh thu nh p
431 3
ể ạ ộ ỹ 4314 Qu phát tri n ho t đ ng s ự
nghi pệ
ầ ư 3 Đ n vơ ị 441 Ngu n kinh phí đ u t xây
ồ ơ ả ự 0 có đ u ầ d ng c b n
199
PH MẠ VI S GHI TÊN TÀI KHO NẢ TT CHÚ SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
ấ ồ Ngu n kinh phí NSNN c p
tư XDCB d ự 441 1
ệ ồ ợ Ngu n kinh phí vi n tr án
441 3
ồ Ngu n khác
441 8
ạ ộ ồ 3 tế 461 Ngu n kinh phí ho t đ ng
1 ọ ơ M i đ n vị Chi ti t ngừ
4611 Năm tr cướ
ngu nồ KP
ồ ườ Ngu n kinh phí th ng xuyên
461 11
ồ Ngu n kinh phí không th ườ ng
xuyên 461 12
Năm nay
461 2
ồ ườ Ngu n kinh phí th ng xuyên
461 21
ồ Ngu n kinh phí không th ườ ng
xuyên 461 22
Năm sau
461 3
ồ ườ Ngu n kinh phí th ng xuyên
461 31
ồ Ngu n kinh phí không th ườ ng
xuyên 461 32
3 ị ự ồ 462 Ngu n kinh phí d án 2 Đ n vơ có
200
PH MẠ VI GHI S TÊN TÀI KHO NẢ CHÚ TT SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
ấ ồ d ánự Ngu n kinh phí NSNN c p
462 1
ệ ồ ợ Ngu n kinh phí vi n tr
462 3
ồ Ngu n khác
462 8
ồ ơ 3 465 ặ Ngu n kinh phí theo đ n đ t
ướ 3 ủ hàng c a Nhà n c
Đ n vơ ị ặ ơ có đ n đ t hàng c aủ
Nhà
c ướ n
ồ 3 466 Ngu n kinh phí đã hình thành
4 ọ ơ M i đ n vị TSCĐ
Ả Ạ LO I 5: CÁC KHO N THU
3 ị 511 ả Các kho n thu
5 Đ n vơ có
ệ 5111 Thu phí, l phí phát sinh
ủ ặ ơ 5112 Thu theo đ n đ t hàng c a nhà n ướ c
5118 Thu khác
ư 3 ị 521 Thu ch a qua ngân sách
6 Đ n vơ có
ệ Phí, l phí phát sinh
521 1
ệ ề ợ Ti n, hàng vi n tr
521 2
201
PH MẠ VI S GHI TÊN TÀI KHO NẢ TT CHÚ SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
ạ ộ ấ ả Đ n vơ 3 531 Thu ho t đ ng s n xu t, kinh
ị có HĐ SXKD 7 doanh
Ạ Ả LO I 6: CÁC KHO N CHI
ộ ấ ả ạ tế 3 631 Chi ho t đ ng s n xu t, kinh
Chi ti theo 8 doanh
Đ n vơ ị ạ ộ có ho t đ ng SXKD đ ngộ
SXKD
ủ ơ 3 635 ặ Chi theo đ n đ t hàng c a Nhà
9 n cướ
Đ n vơ ị ặ ơ có đ n đ t hàng c a ủ
Nhà
cướ n
ả ướ 4 643 Chi phí tr tr c
Đ n vơ ị có phát sinh 0
ạ ộ 4 661 Chi ho t đ ng
ọ ơ M i đ n vị 1
6611 Năm tr cướ
ườ Chi th ng xuyên
661 11
ườ Chi không th ng xuyên
661 12
Năm nay
661 2
202
PH MẠ VI S GHI TÊN TÀI KHO NẢ TT CHÚ SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
ườ Chi th ng xuyên
661 21
ườ Chi không th ng xuyên
661 22
Năm sau
661 3
ườ Chi th ng xuyên
661 31
ườ Chi không th ng xuyên
661 32
4 ị tế 662 Chi d ánự 2 Đ n vơ có Chi ti theo
ự ả Chi qu n lý d án d ánự d ánự
662 1
ệ ự ự Chi th c hi n d án
662 2
Ả Ạ LO I 0: TÀI KHO N NGOÀI
B NGẢ
ả 1 Tài s n thuê ngoài 001
ậ ả ữ ộ ậ 2 Tài s n nh n gi h , nh n gia 002
công
3 Khoán chi hành chính 004
ử ụ ụ ụ 4 ề D ng c lâu b n đang s d ng 005
ạ ệ ạ 5 Ngo i t các lo i 007
ạ ộ ự 6 D toán chi ho t đ ng 008
ự ườ D toán chi th ng xuyên
008 1
203
PH MẠ VI S GHI TÊN TÀI KHO NẢ TT CHÚ SỐ HI UỆ TK ÁP D NGỤ
ự ườ D toán chi không th ng xuyên
008 2
ự ươ 7 009 D toán chi ch ự ng trình, d án
ự ươ ự D toán chi ch ng trình, d án
009 1
ầ ư ự D toán chi đ u t XDCB
009 2
204
ứ ầ Ph n th ba
Ệ Ố Ổ Ế H TH NG S K TOÁN
Ế Ứ VÀ HÌNH TH C K TOÁN
Ị I. QUY Đ NH CHUNG
ổ ế 1. S k toán
ệ ố ổ ế ư ể ữ ệ ụ ộ S k toán dùng đ ghi chép, h th ng và l u gi toàn b các nghi p v kinh
ộ ế ự ờ ế t , tài chính đã phát sinh theo n i dung kinh t và theo trình t th i gian có liên quan
ự ệ ơ ị ế đ n đ n v hành chính, s nghi p.
ở ổ ế ự ệ ề ả ả ơ ị Các đ n v hành chính s nghi p đ u ph i m s k toán, ghi chép, qu n lý,
ữ ổ ế ư ủ ế ậ ả ị ị ị ả b o qu n, l u tr s k toán theo đúng quy đ nh c a Lu t K toán, Ngh đ nh s ố
ủ ủ ị ế ướ 128/2004/NĐCP ngày 31/5/2004 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ẫ ng d n thi
ộ ố ề ụ ự ủ ế ế ậ ướ hành m t s đi u c a Lu t K toán áp d ng trong lĩnh v c k toán nhà n c và
ế ộ ế Ch đ k toán này.
ố ớ ị ế ọ ắ ấ ấ ơ ệ ấ Đ i v i các đ n v k toán c p I và c p II (G i t t là c p trên) ngoài vi c m ở
ế ủ ấ ử ụ ự ả ả ổ ế s k toán theo dõi tài s n và s d ng kinh phí tr c ti p c a c p mình còn ph i m ở
ệ ử ụ ổ ự ệ ổ ợ ế ổ ế s k toán theo dõi vi c phân b d toán, t ng h p vi c s d ng kinh phí và quy t
ị ự ị ế ủ ấ ấ ơ ộ ơ ể ổ toán kinh phí c a các đ n v tr c thu c (đ n v k toán c p II và c p III) đ t ng
ớ ơ ử ụ ề ế ả ợ h p báo cáo tài chính v tình hình s d ng kinh phí và quy t toán v i c quan qu n
ấ ấ ơ ồ lý c p trên và c quan tài chính đ ng c p.
ạ ổ ế 2. Các lo i s k toán
ộ ệ ố ộ ỳ ế ỗ ơ ổ ế ị ế ỉ M i đ n v k toán ch có m t h th ng s k toán cho m t k k toán năm.
ổ ế ổ ế ổ ế ồ ổ ợ ế S k toán g m: S k toán t ng h p và s k toán chi ti t.
ở ầ ủ ứ ế ụ ả ơ ơ ỳ ị ị Tu theo hình th c k toán đ n v áp d ng, đ n v ph i m đ y đ các s k ổ ế
ổ ế ợ ổ ế ủ ủ ự ệ ầ ị toán t ng h p, s k toán chi ti t và th c hi n đ y đ , đúng các quy đ nh c a hình
ứ ế ự ươ ố ớ ừ ề ộ th c k toán v n i dung, trình t và ph ng pháp ghi chép đ i v i t ng m u s k ẫ ổ ế
ướ ổ ộ ắ ộ ị ươ toán. Nhà n ề ẫ c qui đ nh b t bu c v m u s , n i dung và ph ng pháp ghi chép
ạ ổ ổ ậ ợ ổ ổ ị ướ ố ớ đ i v i các lo i s t ng h p (S Cái, S Nh t ký) qui đ nh mang tính h ẫ ng d n
ạ ổ ế ế ẻ ế ế ố ớ đ i v i các lo i s k toán chi ti t, th k toán chi ti t.
205
ổ ế ổ ợ 2.1. S k toán t ng h p
ụ ể ệ ậ ổ ế (1) S Nh t ký dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh
ự ờ ườ ế ể ế ợ theo trình t th i gian. Tr ợ ầ ng h p c n thi ệ t có th k t h p vi c ghi chép theo trình
ệ ố ụ ệ ệ ạ ớ ế ự ờ t th i gian v i vi c phân lo i, h th ng hoá các nghi p v kinh t , tài chính đã
ộ phát sinh theo n i dung kinh t ế .
ạ ộ ố ệ ả ả ậ ổ ổ ố ế S li u trên S Nh t ký ph n nh t ng s các ho t đ ng kinh t , tài chính
ộ ỳ ế phát sinh trong m t k k toán.
ầ ủ ậ ả ổ ộ S Nh t ký ph i có đ y đ các n i dung sau:
+ Ngày, tháng ghi s ;ổ
ố ệ ủ ứ ừ ế ứ + S hi u và ngày, tháng c a ch ng t ổ k toán dùng làm căn c ghi s ;
ắ ộ ệ ụ ủ ế + Tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;
ố ề ủ ệ ụ ế + S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh.
ụ ể ệ ế ổ (2) S Cái d ùng đ ghi chép các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh theo
ế ố ệ ế ả ả ổ ổ ộ n i dung kinh t ợ (theo tài kho n k toán). S li u trên S Cái ph n ánh t ng h p
ử ụ ả ổ ồ ồ tình hình tài s n, ngu n kinh phí và tình hình s d ng ngu n kinh phí. Trên S Cái
ể ế ợ ệ ự ờ ộ có th k t h p vi c ghi chép theo trình t th i gian phát sinh và n i dung kinh t ế
ế ệ ụ ủ c a nghi p v kinh t , tài chính.
ầ ủ ả ả ổ ộ S Cái ph i ph n ánh đ y đ các n i dung sau:
+ Ngày, tháng ghi s ;ổ
ố ệ ủ ứ ừ ế ứ + S hi u và ngày, tháng c a ch ng t ổ k toán dùng làm căn c ghi s ;
ắ ộ ủ ế ủ ệ ụ ế + Tóm t t n i dung ch y u c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;
ố ề ủ ụ ệ ế ừ ộ + S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh theo t ng n i dung kinh
ả ợ ế t (Ghi vào bên N , bên Có các tài kho n).
ổ ẻ ế ế t 2.2. S , th k toán chi ti
ẻ ế ổ ể ế ụ ế S , th k toán chi ti ế ùng đ ghi chép chi ti t d ệ t các nghi p v kinh t tài
ố ượ ế ế ả ổ chính phát sinh liên quan đ n các đ i t ầ ng k toán theo yêu c u qu n lý mà S Cái
ư ượ ố ệ ổ ế ế ấ ả ch a ph n ánh đ c. S li u trên s k toán chi ti t cung c p các thông tin chi ti ế t
ộ ộ ơ ụ ụ ệ ệ ậ ả ị ỉ ph c v cho vi c qu n lý trong n i b đ n v và vi c tính, l p các ch tiêu trong báo
ế cáo tài chính và báo cáo quy t toán.
ổ ế ế S k toán chi ti ộ t có các n i dung sau:
+ Tên s ;ổ
206
+ Ngày, tháng ghi s ;ổ
ố ệ ủ ứ ừ ế ứ + S hi u và ngày, tháng c a ch ng t ổ k toán dùng làm căn c ghi s ;
ắ ộ ệ ụ ế + Tóm t t n i dung nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;
ố ề ủ ệ ụ ế + S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;
ứ ạ ả ầ ầ ỉ ủ ừ + Các ch tiêu khác căn c vào yêu c u qu n lý và yêu c u h ch toán c a t ng
ế ệ ẫ ổ ế ữ ả ỗ ỉ ố ượ đ i t ng k toán riêng bi ế t mà m i m u s k toán có nh ng ch tiêu qu n lý và k t
ấ c u riêng.
ệ ố ổ ế 3. H th ng s k toán
ộ ệ ố ộ ỳ ế ỗ ơ ổ ế ị ố ớ M i đ n v có m t h th ng s k toán cho m t k k toán năm. Đ i v i
ợ ủ ị ế ệ ậ ổ ứ ướ ơ đ n v ti p nh n kinh phí vi n tr c a các t ch c, cá nhân n c ngoài, theo yêu
ơ ị ậ ợ ả ổ ế ủ ợ ở ế ệ c u ầ c a nhà tài tr , thì đ n v nh n vi n tr ph i m thêm s k toán chi ti t theo dõi
ơ ở ậ ử ụ ợ ể ệ ế ậ ồ quá trình ti p nh n và s d ng ngu n kinh phí vi n tr đ làm c s l p báo cáo tài
ầ ủ ợ chính theo yêu c u c a nhà tài tr .
ủ ệ ổ ế 4. Trách nhi m c a ng ườ ữ i gi và ghi s k toán
ổ ế ả ượ ẽ ệ ả ặ S k toán ph i đ c qu n lý ch t ch , phân công rõ ràng trách nhi m cá
ữ ổ ổ ế ả nhân gi ị và ghi s . S k toán giao cho nhân viên nào thì nhân viên đó ph i ch u
ề ữ ệ ề ổ ờ ố ữ trách nhi m v nh ng đi u ghi trong s trong su t th i gian gi ổ và ghi s .
ự ổ ữ ưở ụ ặ Khi có s thay đ i nhân viên gi ổ ế và ghi s , k toán tr ng ho c ph trách k ế
ả ổ ứ ổ ế ữ ệ ả toán ph i t ch c bàn giao trách nhi m qu n lý và ghi s k toán gi a nhân viên k ế
ệ ế ế ả ớ ớ ị toán cũ v i nhân viên k toán m i. Nhân viên k toán cũ ph i ch u trách nhi m v ề
ữ ề ộ ờ ổ ố ữ ổ toàn b nh ng đi u ghi trong s trong su t th i gian gi và ghi s . Nhân viên k ế
ệ ớ ị ừ ả ượ ả ậ toán m i ch u trách nhi m t ngày nh n bàn giao. Biên b n bàn giao ph i đ c k ế
ưở ụ ế ậ ặ toán tr ng ho c ph trách k toán xác nh n.
ầ ủ ủ ổ ổ ế ả ộ ờ ị S k toán ph i ghi k p th i, rõ ràng, đ y đ theo các n i dung c a s . Thông
ố ệ ổ ế ự ứ ả ớ tin, s li u ghi vào s k toán ph i chính xác, trung th c, đúng v i ch ng t ừ ế k
toán.
ổ ế ệ ả ự ờ ủ ụ ệ Vi c ghi s k toán ph i theo trình t th i gian phát sinh c a nghi p v kinh
ả ế ế ố ệ ủ ế t ổ ế , tài chính. Thông tin, s li u ghi trên s k toán c a năm sau ph i k ti p thông
ố ệ ổ ế ủ ướ ề ổ ế ề ả tin, s li u ghi trên s k toán c a năm tr ụ c li n k . S k toán ph i ghi liên t c
ở ổ ế ừ t ổ khi m s đ n khi khoá s .
ở ổ ế 5. M s k toán
207
ổ ế ả ượ ỳ ế ầ ặ ở S k toán ph i đ c m vào đ u k k toán năm ho c ngay sau khi có
ủ ơ ắ ầ ạ ộ ế ị ị ế ậ quy t đ nh thành l p và b t đ u ho t đ ng c a đ n v k toán.
ướ ể ử ụ ở ổ ế ệ ằ ả 5.1. Tr c khi m s k toán b ng tay đ s d ng, ph i hoàn thi n th ủ
ư ủ ổ ế ụ t c pháp lý c a s k toán nh sau:
ố ớ ổ ế ể Đ i v i s k toán đóng thành quy n:
ị ế ữ ả ơ ổ + Ngoài bìa (góc trên bên trái) ph i ghi tên đ n v k toán, gi a bìa ghi tên s ,
ậ ổ ổ ọ ữ ủ ngày, tháng năm l p s , ngày, tháng, năm khoá s , h tên và ch ký c a ng ườ ậ i l p
ưở ườ ủ ưở ụ ơ ị ổ ế s , k toán tr ặ ng ho c ng ế i ph trách k toán và th tr ng đ n v , ngày, tháng,
ế ể ặ ổ ổ ườ năm k t thúc ghi s ho c ngày chuy n giao s cho ng i khác.
ổ ế ả ố ừ ộ ế ố + Các trang s k toán ph i đánh s trang t ế m t (01) đ n h t trang s ... và
ủ ơ ị ế ữ ả ổ ấ gi a hai trang s ph i đóng d u giáp lai c a đ n v k toán.
ầ ủ ổ ế ủ ụ ớ ượ + S k toán sau khi làm đ y đ các th t c trên m i đ ợ c coi là h p pháp.
ố ớ ổ ờ ờ Đ i v i s t r i:
ỗ ổ ờ ờ ị ố ứ ự ủ ừ ả ầ ơ ờ ổ + Đ u m i s t r i ph i ghi rõ tên đ n v , s th t c a t ng t ổ s , tên s ,
ử ụ ủ ọ ườ ữ ổ ổ ế tháng s d ng, h tên c a ng i gi s và ghi s k toán.
ử ụ ả ượ ủ ưở ơ ị + Các s t ổ ờ ờ ướ r i tr c khi s d ng ph i đ c Th tr ậ ng đ n v ký xác nh n,
ử ụ ẻ ờ ờ ấ ổ đóng d u và ghi vào S đăng ký s d ng th t r i.
ổ ờ ờ ả ắ ứ ự ế ế ả + Các s t r i ph i s p x p theo th t ả ả các tài kho n k toán và ph i đ m
ễ ả b o an toàn và d tìm.
ở ổ ế 5.2. M s k toán
ớ ể ế ở ổ ế ầ ả Đ u năm ph i m s k toán cho năm ngân sách m i đ ti p nh n s d t ậ ố ư ừ
ụ ể ệ ế ớ ổ ế s k toán năm cũ chuy n sang và ghi ngay nghi p v kinh t , tài chính m i phát
ớ ừ ộ sinh thu c năm ngân sách m i t ngày 1/1.
ố ớ ổ ế ổ ợ Đ i v i s k toán t ng h p:
ộ ố ư ủ ể ả ậ ầ ả ổ Đ u năm ph i chuy n toàn b s d c a các tài kho n trên S Nh t ký S ổ
ủ ủ ặ ặ ớ ổ ổ ổ ổ ậ Cái ho c S Cái c a năm cũ sang s Nh t ký S Cái ho c S Cái c a năm m i.
ố ớ ổ ế ế Đ i v i s k toán chi ti t:
ổ ế ế ể ử ụ ề ố ỗ + S k toán chi ti t ghi tay có th s d ng cho nhi u năm, cu i m i năm
ộ ườ ổ ể ắ ầ ớ ạ g ch m t đ ng ngang s đ b t đ u theo dõi cho năm m i. Khi nào dùng h t s ế ổ
ổ ế ể ế ẽ s chuy n sang s k toán chi ti ớ t m i;
208
ố ớ ố ệ ế ổ ổ + Đ i v i các s liên quan đ n thu, chi ngân sách: S li u trên các s này
ổ ớ ể ạ ể ể ế ả ổ không ph i chuy n sang s m i mà đ nguyên trên s năm cũ đ h ch toán ti p các
ụ ệ ế ớ ế ờ nghi p v kinh t ỉ m i phát sinh trong th i gian ch nh lý, quy t toán và theo dõi cho
ệ ế ế đ n khi quy t toán năm tr ướ ượ c đ c phê duy t.
ổ ế 6. Ghi s k toán
ổ ế ệ ấ ế ứ ả ừ ế ợ Vi c ghi s k toán nh t thi ứ t ph i căn c vào ch ng t k toán h p pháp.
ọ ố ệ ổ ế ứ ắ ả ộ ừ ế ợ ợ M i s li u ghi trên s k toán b t bu c ph i có ch ng t k toán h p pháp, h p lý
ự ỏ ổ ế ứ ự ệ ả ch ng minh. Vi c ghi s k toán ph i dùng bút m c, không dùng m c đ và bút chì
ổ ế ữ ế ố ệ ố ụ ả ể đ ghi s k toán. S và ch vi ế t ph i rõ ràng, liên t c có h th ng, khi ghi h t
ủ ừ ả ộ ố ệ ố ộ ể ầ trang ph i c ng s li u c a t ng trang đ mang s c ng trang sang đ u trang k ế
ổ ế ế ượ ượ ti p. S k toán không đ c vi ế ắ t t t, không đ ặ c ghi xen thêm vào phía trên ho c
ướ ượ ế ế ỏ phía d ồ i, không ghi ch ng đè, không đ c b cách dòng. N u không ghi h t trang
ả ạ ấ ấ ấ ẩ ầ ọ ể ử ổ s ph i g ch chéo ph n không ghi. C m t y xoá, c m dùng ch t hoá h c đ s a
ả ử ụ ữ ổ ữ ử ươ ữ ử ị ch a. Khi s a ch a s ph i s d ng các ph ng pháp s a ch a theo quy đ nh trong
ế ộ ế ế ậ Lu t K toán và Ch đ k toán này.
ặ ằ ổ ế ằ 7. Ghi s k toán b ng tay ho c b ng máy vi tính
ị ế ự ệ ơ ượ ổ ế ở Các đ n v k toán hành chính, s nghi p đ ằ c m và ghi s k toán b ng
ặ ằ tay ho c b ng máy vi tính.
ườ ổ ế ứ ằ ả ợ ộ Tr ng h p ghi s k toán b ng tay ph i theo m t trong các hình th c k ế
ị ạ ị ượ ụ ơ ở ẫ ổ ế toán và các m u s k toán quy đ nh t i m c 10. Đ n v đ c m thêm các s k ổ ế
ế ủ ơ ầ toán chi ti ị ả t theo yêu c u qu n lý c a đ n v .
ườ ổ ế ị ượ ự ằ ợ ơ Tr ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính thì đ n v đ ọ c l a ch n mua
ặ ự ự ề ệ ế ề ẩ ầ ợ ị ho c t xây d ng ph n m m k toán phù h p các tiêu chu n và đi u ki n quy đ nh
ẫ ổ ể ệ ủ ừ ầ ộ ỉ ị ố ủ c a B Tài chính và th hi n đ y đ các ch tiêu quy đ nh cho t ng m u s . Cu i
ấ ạ ổ ừ ệ ổ ỳ ế k k toán sau khi đã hoàn t ả ị t vi c khoá s theo quy đ nh cho t ng lo i s , ph i
ộ ổ ế ổ ế ế ấ ổ ợ ế ti n hành in ra gi y toàn b s k toán t ng h p và s k toán chi ti ả t và ph i đóng
ư ổ ủ ụ ừ ể ằ ớ ể ử ụ thành t ng quy n. Sau đó m i làm th t c pháp lý nh s ghi b ng tay đ s d ng
ữ ư vào l u tr .
ổ ế ể ằ Các s k toán b ng máy vi tính sau khi in ra, đóng thành quy n xong cũng
ư ể ủ ụ ả ị ph i làm các th t c quy đ nh nh đi m 5.1 trên đây.
ổ ế 8. Khoá s k toán
209
ố ố ướ ậ (cu i quý và cu i năm) tr c khi l p báo cáo tài chính, ố ỳ ế 8.1. Cu i k k toán
ỹ ề ổ ế ả ặ ả ổ ố ổ ị ỗ ơ đ n v ph i khoá s k toán. Riêng s qu ti n m t ph i khoá s vào cu i m i
ổ ế ả ườ ể ấ ộ ợ ngày. Ngoài ra ph i khoá s k toán trong các tr ặ ng h p ki m kê đ t xu t ho c
ườ ủ ậ ợ ị các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ộ ổ ể ổ ế ố ợ ổ Khoá s k toán là vi c c ng s đ tính ra t ng s phát sinh bên N , bên Có và
ấ ồ ặ ổ ậ ả ố ồ ỹ ố ư ố ỳ ủ ừ s d cu i k c a t ng tài kho n ho c t ng s thu, chi, t n qu , nh p, xu t, t n kho.
ự 8.2. Trình t ổ ế khoá s k toán
ướ ế ể ố ướ ổ ế B c 1: Ki m tra, đ i chi u tr c khi khoá s k toán
ố ỳ ế ứ ế ả ừ ế Cu i k k toán, sau khi đã ph n ánh h t các ch ng t k toán phát sinh
ữ ố ệ ổ ế ứ ế ế ố ỳ ừ ế trong k vào s k toán, ti n hành đ i chi u gi a s li u trên ch ng t k toán
ữ ố ệ ớ ố ệ ổ ế ủ ế ầ ổ ớ (n u c n) v i s li u đã ghi s , gi a s li u c a các s k toán có liên quan v i
ữ ố ệ ả ự ể ả ứ ớ ừ ế ớ ố ệ nhau đ đ m b o s kh p đúng gi a s li u trên ch ng t k toán v i s li u đã
ổ ế ữ ế ổ ớ ộ ố ổ ghi s và gi a các s k toán v i nhau. Ti n hành c ng s phát sinh trên S Cái và
ổ ế ế các s k toán chi ti t.
ẻ ế ừ ổ ế ậ ả ợ ế ữ T các s , th k toán chi ti ổ t l p B ng t ng h p chi ti t cho nh ng tài
ề ặ ả ả ổ ề ổ kho n ph i ghi trên nhi u s ho c nhi u trang s .
ợ ố ủ ấ ả ế ộ ố Ti n hành c ng s phát sinh N , s phát sinh Có c a t ả t c các tài kho n
ả ố ệ ả ằ ặ ậ ố ổ ổ ớ ổ trên S Cái ho c Nh t ký S Cái đ m b o s li u kh p đúng và b ng t ng s phát
ở ổ ứ ừ ố ớ ơ ụ ứ ế ổ ị sinh S Đăng ký ch ng t ghi s (Đ i v i đ n v áp d ng hình th c k toán
ừ ổ ộ ở ộ ố ậ ổ ứ ch ng t ặ ố ổ ghi s ) ho c s T ng c ng ố c t s phát sinh trên Nh t ký S Cái (Đ i
ứ ế ụ ế ổ ố ị ế ậ ớ ơ v i đ n v áp d ng hình th c k toán Nh t ký S Cái). Sau đó ti n hành đ i chi u
ữ ố ệ ớ ố ệ ổ ế ổ ế ặ ả ổ ợ gi a s li u trên S Cái v i s li u trên s k toán chi ti t ho c B ng t ng h p chi
ế ữ ố ệ ủ ế ớ ố ệ ủ ủ ủ ả ỹ ti t, gi a s li u c a k toán v i s li u c a th qu , th kho. Sau khi đ m b o s ả ự
ẽ ế ổ ế ớ ườ ả ợ ị kh p đúng s ti n hành khoá s k toán. Tr ệ ng h p có chênh l ch ph i xác đ nh
ử ệ ế ố ớ nguyên nhân và x lý s chênh l ch cho đ n khi kh p đúng.
ướ ổ B c 2: Khoá s
ả ẻ ộ ườ ổ ướ ụ ố Khi khoá s ph i k m t đ ng ngang d ệ i dòng ghi nghi p v cu i cùng
ộ ố ướ ủ ỳ ế c a k k toán. Sau đó ghi “C ng s phát sinh trong tháng” phía d ẻ i dòng đã k ;
ế ố ư ố ỳ Ghi ti p dòng “S d cu i k ” (tháng, quí, năm);
ế ế ộ ố ướ ừ ầ Ghi ti p dòng “C ng s phát sinh lũy k các tháng tr c” t đ u quý;
ế ừ ầ ế ổ ộ ố Sau đó ghi ti p dòng “T ng c ng s phát sinh lũy k t đ u năm”;
210
ố ư ợ S d N
ố ư ợ S d N
ố S phát sinh
ố S phát sinh
=
+
ợ
ỳ
cu i kố ỳ
đ u kầ ỳ
N trong k
Có trong kỳ
ố ư S d Có
ố ư S d Có
ố S phát sinh
ố S phát sinh
=
+
ợ
ỳ
cu i kố ỳ
đ u kầ ỳ
Có trong kỳ
N trong k
ố ư ố ỳ ư * Dòng “S d cu i k ” tính nh sau:
ượ ố ư ủ ừ ư ợ ả ả Sau khi tính đ c s d c a t ng tài kho n, tài kho n nào d N thì ghi vào
ả ợ ộ ư ộ c t N , tài kho n nào d Có thì ghi vào c t Có.
ẻ ố ườ ẻ ề ệ ế ổ Cu i cùng k 2 đ ng k li n nhau k t thúc vi c khoá s .
ộ ố ổ ế ế ấ ộ ợ Riêng m t s s chi ti t có k t c u các c t phát sinh N , phát sinh Có và
ố ư ậ ấ ặ ạ ồ ỹ ộ c t “S d ” (ho c nh p, xu t, “còn l i” hay thu, chi, “t n qu ”...) thì s li u c t s ố ệ ộ ố
ạ ặ ộ ố ư ồ ư d (còn l ồ ố ư ố ỳ ủ ộ i hay t n) ghi vào dòng “S d cu i k ” c a c t “S d ” ho c c t “T n
ộ ỹ ạ qu ”, hay c t “Còn l i”.
ổ ế ườ ả ổ ướ ườ Sau khi khoá s k toán, ng i ghi s ph i ký d i 2 đ ẻ ế ng k , k toán
ưở ườ ả ự ố ẽ ụ ể ế ả tr ặ ng ho c ng i ph trách k toán ki m tra đ m b o s chính xác, cân đ i s ký
ủ ưở ậ ệ ể ị ể ậ ơ xác nh n. Sau đó trình Th tr ng đ n v ki m tra và ký duy t đ xác nh n tính
ủ ố ệ ổ ế pháp lý c a s li u khoá s k toán.
ữ ổ ế ử 9. S a ch a s k toán
ệ ổ ế ằ 9.1. Khi phát hi n s k toán ghi b ng tay có sai sót trong quá trình ghi s k ổ ế
ượ ẩ ấ ấ ố ệ ế toán thì không đ ả ử c t y xoá làm m t d u v t thông tin, s li u ghi sai mà ph i s a
ữ ươ ộ ch a theo m t trong các ph ng pháp sau:
ươ (1) Ph ả ng pháp c i chính:
ươ ữ ể ằ ạ Ph ộ ng pháp này dùng đ đính chính nh ng sai sót b ng cách g ch m t
ỏ ỗ ư ả ả ẫ ẳ ộ ườ đ ng th ng xoá b ch ghi sai nh ng v n đ m b o nhìn rõ n i dung sai. Trên ch ỗ
ự ở ữ ằ ố ỏ ữ ặ ị b xoá b ghi con s ho c ch đúng b ng m c ả phía trên và ph i có ch ký c a k ủ ế
ưở ỗ ử ụ ế ạ ặ toán tr ng ho c ph trách k toán bên c nh ch s a.
ươ ụ ườ Ph ng pháp này áp d ng cho các tr ợ ng h p:
ễ ả ệ ố ứ ủ ế Sai sót trong di n gi i, không liên quan đ n quan h đ i ng c a các tài
kho n;ả
ả ưở ế ố ề ổ ộ Sai sót không nh h ng đ n s ti n t ng c ng.
ươ ọ ươ ỏ (2) Ph ố ng pháp ghi s âm (còn g i ph ng pháp ghi đ ):
211
ươ ể ề ữ ằ ỉ Ph ng pháp này dùng đ đi u ch nh nh ng sai sót b ng cách: Ghi l ạ ằ i b ng
ự ỏ ặ ơ ể ặ ỷ m c đ ho c ghi trong ngo c đ n bút toán đã ghi sai đ hu bút toán đã ghi sai. Ghi
ự ằ ườ ể ạ l i bút toán đúng b ng m c th ế ng đ thay th .
ươ ụ ườ Ph ng pháp này áp d ng cho các tr ợ ng h p:
ệ ố ứ ữ ề ả ả ị Sai v quan h đ i ng gi a các tài kho n do đ nh kho n sai đã ghi s k ổ ế
ể ử ạ ằ ươ toán mà không th s a l i b ng ph ả ng pháp c i chính;
ệ ộ ơ ẩ Phát hi n ra sai sót sau khi đã n p báo cáo tài chính cho c quan có th m
quy n;ề
ở ề ầ ố ề ả ặ ố Sai sót trong đó bút toán tài kho n đã ghi s ti n nhi u l n ho c con s ghi
ớ ơ ố sai l n h n con s ghi đúng.
ươ ả ậ ể ố ỗ Khi dùng ph ộ ng pháp ghi s âm đ đính chính ch sai thì ph i l p m t
ừ ế ổ ưở ụ ế ặ ứ “Ch ng t ghi s đính chính” do k toán tr ng (ho c ph trách k toán) ký xác
nh n. ậ
ươ ổ (3) Ph ng pháp ghi b sung:
ươ ụ ườ ệ ố ứ ợ Ph ng pháp này áp d ng cho tr ề ng h p ghi đúng v quan h đ i ng tài
ơ ố ề ố ề ư ứ ả ừ ặ ỏ ổ kho n nh ng s ti n ghi s ít h n s ti n trên ch ng t ộ ho c là b sót không c ng
ứ ừ ử ươ ả ậ ứ ủ ố ề đ s ti n ghi trên ch ng t ữ . S a ch a theo ph ng pháp này ph i l p “Ch ng t ừ
ổ ổ ự ể ằ ổ ườ ố ề ế ghi s b sung” đ ghi b sung b ng m c th ệ ng s ti n chênh l ch còn thi u so
ứ ừ ớ v i ch ng t .
ử ữ ườ ổ ế ằ ợ 9.2 .S a ch a trong tr ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính:
ườ ệ ợ ướ ộ (1) Tr ng h p phát hi n sai sót tr c khi báo cáo tài chính năm n p cho c ơ
ướ ả ử ổ ế ủ ự ữ ề ế ẩ quan nhà n c có th m quy n thì ph i s a ch a tr c ti p vào s k toán c a năm
đó trên máy vi tính;
ườ ệ ợ ộ (2) Tr ng h p phát hi n sai sót sau khi báo cáo tài chính năm đã n p cho c ơ
ướ ả ử ổ ế ự ữ ủ ế ề ẩ quan nhà n c có th m quy n thì ph i s a ch a tr c ti p vào s k toán c a năm
ố ủ ổ ế ệ đã phát hi n sai sót trên máy vi tính và ghi chú vào dòng cu i c a s k toán năm có
sai sót;
ườ ợ ử ổ ế ữ ề ằ (3) Các tr ng h p s a ch a khi ghi s k toán b ng máy vi tính đ u đ ượ c
ự ệ ươ ặ ươ ổ th c hi n theo “Ph ố ng pháp ghi s âm” ho c “Ph ng pháp ghi b sung”.
ế ượ ệ ệ ặ 9.3. Khi báo cáo quy t toán năm đ c duy t ho c khi công vi c thanh tra,
ế ị ứ ế ế ế ể ể ả ử ậ ki m tra, ki m toán k t thúc và có k t lu n chính th c, n u có quy t đ nh ph i s a
212
ữ ạ ố ệ ố ệ ổ ế ế ch a l i s li u trên báo cáo tài chính liên quan đ n s li u đã ghi s k toán thì
ả ử ạ ổ ế ố ư ủ ữ ế ả ị ơ đ n v ph i s a l i s k toán và s d c a nh ng tài kho n k toán có liên quan
ươ ệ ử ữ ượ ị ự ế ổ ế ự ệ theo ph ng pháp quy đ nh. Vi c s a ch a đ c th c hi n tr c ti p trên s k toán
ệ ả ồ ố ố ờ ủ ủ c a năm đã phát hi n sai sót, đ ng th i ph i ghi chú vào trang cu i (dòng cu i) c a
ướ ệ ế ổ ế s k toán năm tr c có sai sót (N u phát hi n sai sót sau khi báo cáo tài chính đã
ướ ề ể ế ẩ ố ơ ộ n p cho c quan nhà n ể ệ c có th m quy n) đ ti n đ i chi u, ki m tra.
ứ ế ơ ị ự ụ ệ 10. Các hình th c k toán áp d ng cho các đ n v hành chính s nghi p,
g m:ồ
ứ ế ậ Hình th c k toán Nh t ký chung;
ứ ế ậ ổ Hình th c k toán Nh t ký S Cái;
ứ ế ứ ừ Hình th c k toán Ch ng t ổ ghi s ;
ứ ế Hình th c k toán trên máy vi tính.
ơ ượ ứ ổ ế ự ọ ộ ị ế Đ n v k toán đ ố c phép l a ch n m t trong b n hình th c s k toán phù
ấ ế ủ ọ ả ị ợ h p và nh t thi ắ ơ ả t ph i tuân th m i nguyên t c c b n quy đ nh cho hình th c s ứ ổ
ạ ổ ố ượ ự ề ế ấ ố ọ ế k toán đã l a ch n v : Lo i s , s l ệ ữ ạ ổ ng, k t c u các lo i s , m i quan h gi a
ự ạ ổ ế ậ ỹ ạ ổ các lo i s , trình t và k thu t ghi chép các lo i s k toán.
Ế Ứ II. HÌNH TH C K TOÁN
ứ ế ậ 1. Hình th c k toán Nh t ký chung
ơ ả ủ ứ ế ư ậ ặ 1.1. Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán Nh t ký chung
ơ ả ủ ứ ế ư ậ ặ ấ ả ệ ụ Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán Nh t ký chung là t t c các nghi p v kinh
ề ượ ậ ổ ự ờ ế t , tài chính phát sinh đ u đ c ghi vào s Nh t ký chung theo trình t th i gian
ụ ệ ộ ế ấ ố ệ ậ ổ phát sinh và n i dung nghi p v kinh t đó. Sau đó l y s li u trên S Nh t ký đ ể
ệ ụ ổ ế ừ ghi vào S Cái theo t ng nghi p v kinh t phát sinh.
ạ ổ ủ ứ ế ậ 1.2. Các lo i s c a hình th c k toán Nh t ký chung
ậ Nh t ký chung;
ổ S Cái;
ổ ế ẻ ế Các S , Th k toán chi ti t.
ộ ự ậ ổ 1.3. N i dung và trình t ứ ế ghi s theo hình th c k toán Nh t ký chung
213
ứ ứ ừ ế ượ ể Hàng ngày, căn c vào ch ng t k toán đã đ ể c ki m tra đ ghi vào S ổ Nh t kýậ
ự ờ ụ ệ ồ ờ ế chung theo trình t ứ th i gian. Đ ng th i căn c vào các nghi p v kinh t , tài chính
ặ ổ ụ ệ ế ạ ợ phát sinh ho c t ng h p các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh cùng lo i đã ghi
ế ể ả ậ ổ ợ ổ vào S Nh t ký chung đ ghi vào S Cái theo các tài kho n k toán phù h p. Tr ườ ng
ở ổ ẻ ế ơ ị ế ờ ớ ậ ổ ồ ợ h p đ n v có m S , Th k toán chi ti ệ t thì đ ng th i v i vi c ghi vào S Nh t ký
ệ ụ ẻ ế ổ ế chung, các nghi p v kinh t ế ượ đ c ghi vào các S , Th k toán chi ti t có liên quan.
ẻ ế ố ố ố ổ ổ ế Cu i tháng (cu i quý, cu i năm) khoá S Cái và các S , Th k toán chi ti t. T ừ
ổ ế ậ ả ợ ế ừ ả ẻ ế các S , Th k toán chi ti ổ t l p “B ng t ng h p chi ti t” cho t ng tài kho n. S ố
ệ ả ổ ợ ớ ố ợ ố ế ố li u trên B ng t ng h p chi ti ế ượ t đ c đ i chi u v i s phát sinh N , s phát sinh
ố ư ố ủ ừ ể ổ ố ế ả Có và s d cu i tháng c a t ng tài kho n trên S Cái. Sau khi ki m tra, đ i chi u
ố ệ ả ả ớ ổ ổ ượ ử ụ ế n u đ m b o kh p đúng thì s li u khoá s trên S Cái đ ể ậ c s d ng đ l p
ố ố ả “B ng Cân đ i s phát sinh” và báo cáo tài chính.
ề ả ắ ổ ố ổ ợ ố V nguyên t c “T ng s phát sinh N ” và “T ng s phát sinh Có” trên B ng Cân
ả ằ ố ổ ợ ố ổ ố ố đ i s phát sinh ph i b ng “T ng s phát sinh N ” và “T ng s phát sinh Có” trên
ậ ổ ỳ S Nh t ký chung cùng k .
ự ứ ế ổ ế ậ ượ ể ệ Trình t ghi s k toán theo hình th c k toán Nh t ký chung đ c th hi n trên S ơ
ồ ố đ s 01.
214
ơ ồ ố S đ s 01
Ổ Ế Ự TRÌNH T GHI S K TOÁN
Ứ Ậ Ế THEO HÌNH TH C K TOÁN NH T KÝ CHUNG
Ừ Ế Ứ CH NG T K TOÁN
Ghi hàng ngày
ố Ghi cu i tháng
ế ố ệ ố ố Đ i chi u s li u cu i tháng
ứ ế ổ ậ 2. Hình th c k toán Nh t ký S Cái
215
ơ ả ủ ứ ế ư ậ ặ ổ 2.1. Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán Nh t ký S Cái
ơ ả ủ ư ứ ế ệ ậ ặ ổ Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán Nh t ký S Cái là các nghi p v ụ
ế ượ ự ờ kinh t , tài chính phát sinh đ ế ợ c ghi chép k t h p theo trình t th i gian và đ ượ c
ệ ố ạ ộ ế ả phân lo i, h th ng hoá theo n i dung kinh t ế (theo tài kho n k toán) trên cùng 1
ể ổ ế ậ ổ ợ ổ ổ ộ quy n s k toán t ng h p là S Nh t ký S Cái và trong cùng m t quá trình ghi
chép.
ứ ể ứ ổ ổ ừ ế ặ ậ Căn c đ ghi vào S Nh t ký S Cái là các ch ng t ả k toán ho c B ng
ứ ợ ừ ế ạ ổ t ng h p ch ng t k toán cùng lo i.
ạ ổ ế ứ ế ậ ổ 2.2. Các lo i s k toán theo hình th c k toán Nh t ký S Cái
ạ ổ ế ứ ế ậ ồ ổ ủ ế Hình th c k toán Nh t ký S Cái g m có các lo i s k toán ch y u
sau:
ậ ổ ổ S Nh t ký S Cái;
ổ ế ẻ ế Các S , Th k toán chi ti t.
ộ ự ứ ế ổ ế ậ 2.3. N i dung và trình t ghi s k toán theo hình th c k toán Nh t ký S ổ
Cái
ứ ứ ế ừ ế ặ ả ổ Hàng ngày, k toán căn c vào ch ng t ợ k toán (ho c B ng t ng h p
ừ ế ạ ượ ể ả ợ ị ứ ch ng t k toán cùng lo i) đã đ ả c ki m tra, xác đ nh tài kho n ghi N , tài kho n
ể ậ ổ ố ệ ứ ủ ỗ ừ ế ổ ghi Có đ ghi vào S Nh t ký S Cái . S li u c a m i ch ng t ặ k toán (ho c
ứ ả ổ ợ ừ ế ạ ượ ộ ở ả B ng t ng h p ch ng t k toán cùng lo i) đ c ghi trên m t dòng ầ c 2 ph n
ứ ậ ầ ả ổ ợ ổ ừ ế ạ ượ ậ Nh t ký và ph n S Cái. B ng t ng h p ch ng t k toán cùng lo i đ c l p cho
ữ ứ ừ ế ế ế ế ấ ậ ạ nh ng ch ng t cùng lo i (Phi u thu, Phi u chi, Phi u xu t kho, Phi u nh p kho)
ề ầ ộ phát sinh nhi u l n trong m t ngày.
ừ ế ứ ả ổ ợ ừ ế ạ ứ Ch ng t k toán và B ng t ng h p ch ng t k toán cùng lo i sau khi đã
ể ậ ổ ổ ượ ẻ ế ể ổ ượ đ c dùng đ ghi S Nh t ký S Cái, đ c dùng đ ghi vào S , Th k toán chi
ế ti t có liên quan.
ứ ả ố ộ ừ ế Cu i tháng, sau khi đã ph n ánh toàn b ch ng t k toán phát sinh trong
ẻ ế ậ ổ ổ ổ ế ế ế tháng vào S Nh t ký S Cái và các s , th k toán chi ti t, k toán ti n hành
ố ệ ủ ộ ố ở ợ ộ ậ ầ ộ c ng s li u c a c t s phát sinh ủ ừ ộ ph n Nh t ký và các c t N , c t Có c a t ng
ả ở ứ ể ầ ổ ộ tài kho n ph n S Cái đ ghi vào dòng c ng phát sinh trong tháng. Căn c vào s ố
ướ ố ố phát sinh các tháng tr c và s phát sinh tháng này tính ra s phát sinh lu k t ỹ ế ừ ầ đ u
216
ứ ế ố ố ố ư ầ quý đ n cu i tháng này. Căn c vào s d đ u tháng và s phát sinh trong tháng k ế
ố ư ố ủ ừ ả ậ ổ ổ toán tính ra s d cu i tháng c a t ng tài kho n trên S Nh t ký S Cái.
ế ố ộ ể ậ ố ổ ổ ố ả Khi ki m tra, đ i chi u s c ng cu i tháng trong S Nh t ký S Cái ph i
ả ầ ả đ m b o các yêu c u sau:
ổ ố ề ổ ổ ố ề ủ ộ T ng s ti n c a c t T ng s ti n phát sinh ố ề T ng s ti n phát
ố ề ợ ủ ấ ả “ S ti n phát sinh” = N c a t t c các = sinh Có c a t ủ ấ t
ở ầ ậ ả ph n Nh t ký tài kho nả ả c các tài kho n
ố ư ợ ả ổ ố ư ả ổ T ng s d N các tài kho n = T ng s d Có các tài kho n
ổ ế ả ượ ổ ể ộ ố ẻ ế Các S , Th k toán chi ti t cũng ph i đ c khoá s đ c ng s phát sinh
ố ư ố ủ ừ ợ ố ố ượ ứ N , s phát sinh Có và tính ra s d cu i tháng c a t ng đ i t ng. Căn c vào s ố
ố ượ ệ ế ậ ả ợ ế ổ ủ li u khoá s c a các đ i t ng chi ti ổ t l p “B ng t ng h p chi ti ừ t” cho t ng tài
ố ệ ả ả ổ ợ ế ượ ế ố kho n. S li u trên “B ng t ng h p chi ti t” đ ợ ớ ố c đ i chi u v i s phát sinh N ,
ố ư ố ả ậ ổ ổ ủ ừ ố s phát sinh Có và S d cu i tháng c a t ng tài kho n trên S Nh t ký S Cái.
ố ệ ẻ ế ậ ổ ổ ổ ế S li u trên S Nh t ký S Cái, trên S , Th k toán chi ti ả t và “B ng
ế ổ ượ ế ể ố ớ ợ ổ t ng h p chi ti t” sau khi khóa s đ ế c ki m tra, đ i chi u n u kh p, đúng s ẽ
ể ậ ả ả ố ượ ử ụ đ c s d ng đ l p B ng cân đ i tài kho n và các báo cáo tài chính khác.
ự ổ ế ứ ế ậ ổ ượ Trình t ghi s k toán theo hình th c k toán Nh t ký S Cái, đ c th ể
ệ hi n trên ơ ồ ố S đ s 02.
217
ơ ồ ố S đ s 02
Ổ Ế Ự TRÌNH T GHI S K TOÁN
Ổ Ứ Ậ Ế THEO HÌNH TH C K TOÁN NH T KÝ S CÁI
Ghi hàng ngày
ố Ghi cu i tháng
ế ố ệ ố ố Đ i chi u s li u cu i tháng
ứ ế ứ ừ 3. Hình th c k toán Ch ng t ổ ghi s
ơ ả ủ ứ ế ư ứ ặ ừ ổ 3.1. Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán Ch ng t ghi s
ơ ả ủ ư ứ ứ ế ặ ừ ổ Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán Ch ng t ệ ghi s là vi c ghi s k ổ ế
ợ ổ ượ ế ừ ừ ứ ổ ừ toán t ng h p đ ứ ự c căn c tr c ti p t ứ “Ch ng t ghi s ”. Ch ng t ổ ghi s dùng
ệ ố ủ ụ ệ ạ ợ ị ộ ể đ phân lo i, h th ng hoá và xác đ nh n i dung ghi N , ghi Có c a nghi p v kinh
218
ổ ế ơ ở ự ứ ệ ừ ế t , tài chính đã phát sinh. Vi c ghi s k toán d a trên c s Ch ng t ghi s s ổ ẽ
ệ ệ ượ đ c tách bi t thành hai quá trình riêng bi t:
ự ờ ụ ệ ế + Ghi theo trình t th i gian nghi p v kinh t , tài chính phát sinh trên S ổ
ứ ừ đăng ký Ch ng t ổ ghi s .
ế ủ ụ ế ộ + Ghi theo n i dung kinh t ệ c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh trên S ổ
Cái.
ạ ổ ế 3.2. Các lo i s k toán:
ừ ứ + Ch ng t ổ ghi s ;
ứ ổ ừ + S đăng ký Ch ng t ổ ghi s ;
ổ + S Cái;
ẻ ế ổ ế + Các S , Th k toán chi ti t.
ộ ự ứ ế ứ ổ ừ 3.3. N i dung và trình t ghi s theo hình th c k toán Ch ng t ổ ghi s :
ặ ị ứ ứ ỳ ừ ế ượ
6
Hàng ngày ho c đ nh k , căn c vào ch ng t k toán đã đ ể c ki m
ể ậ ứ ừ ố ớ ụ ệ ổ ế tra đ l p Ch ng t ghi s . Đ i v i nghi p v kinh t , tài chính phát sinh th ườ ng
ế ố ượ ử ụ ể ậ ổ ợ ộ xuyên, có n i dung kinh t gi ng nhau đ ứ ả c s d ng đ l p “B ng t ng h p ch ng
ừ ố ệ ả ạ ổ ộ ừ ế ừ ế t k toán cùng lo i”. T s li u c ng trên “B ng t ng h p ứ ợ ch ng t k toán cùng
ể ậ ứ ạ ừ ứ ổ ừ ể ế ế ậ ổ lo i” đ l p Ch ng t ghi s . Ch ng t ghi s sau khi l p xong chuy n đ n k toán
ưở ườ ụ ặ ườ ượ ế ưở ề ỷ tr ặ ng ho c ng ế i ph trách k toán ho c ng c k toán tr i đ ng u quy n ký
ứ ệ ể ế ậ ộ ổ ợ ổ ừ duy t sau đó chuy n cho b ph n k toán t ng h p vào S đăng ký Ch ng t ghi s ổ
ổ và ghi vào S Cái.
ứ ế ố ừ ổ ậ ổ Cu i tháng sau khi đã ghi h t Ch ng t ghi s l p trong tháng vào S đăng
ừ ế ế ể ổ ổ ố ổ ứ ký ch ng t ghi s và S Cái, k toán ti n hành khoá S Cái đ tính ra s phát sinh
ố ư ố ủ ừ ợ ố ả ổ ổ N , s phát sinh Có và s d cu i tháng c a t ng tài kho n. Trên S Cái, tính t ng
ụ ệ ế ứ ổ ố ề s ti n các nghi p v kinh t ứ phát sinh trong tháng. Căn c vào S đăng ký Ch ng
ố ệ ử ụ ể ế ổ ổ ố ớ ừ t ghi s và S Cái, sau khi ki m tra, đ i chi u kh p, đúng s li u thì s d ng đ ể
ố ố ả ậ l p “B ng cân đ i s phát sinh” và báo cáo tài chính.
ổ ế ứ ứ ừ ế ặ ẻ ế Các S , Th k toán chi ti t: Căn c vào các ch ng t k toán ho c các
ừ ế ứ ổ ợ ừ ế ạ ứ Ch ng t ả k toán kèm theo “B ng t ng h p ch ng t k toán cùng lo i” đ ượ ử c s
ẻ ế ể ổ ế ầ ủ ừ ả ụ d ng đ ghi vào các S , Th k toán chi ti ố t theo yêu c u c a t ng tài kho n. Cu i
ẻ ế ổ ế ấ ố ệ ổ ể ậ tháng khoá các S , Th k toán chi ti ả t, l y s li u sau khi khoá s đ l p “B ng
219
ế ố ệ ừ ả ả ợ ổ ế ợ ổ t ng h p chi ti t” theo t ng tài kho n. S li u trên “B ng t ng h p chi ti t” đ ượ c
ủ ừ ớ ố ợ ố ố ư ế ố ố đ i chi u v i s phát sinh N , s phát sinh Có và s d cu i tháng c a t ng tài
ố ệ ể ế ả ổ ớ ố ả kho n trên S Cái. Sau khi ki m tra, đ i chi u kh p, đúng các s li u trên “B ng
ế ả ượ ử ụ ể ậ ủ ợ ổ t ng h p chi ti t” c a các tài kho n đ c s d ng đ l p báo cáo tài chính.
ự ổ ế ứ ứ ế ừ ổ ượ Trình t ghi s k toán theo hình th c k toán Ch ng t ghi s đ c th ể
ơ ồ ố ệ hi n trên S đ s 03.
ơ ồ ố S đ s 03
Ổ Ế Ự TRÌNH T GHI S K TOÁN
Ừ Ứ Ứ Ế Ổ THEO HÌNH TH C K TOÁN CH NG T GHI S
S CÁIỔ
Ố Ả B NG CÂN Đ I
Ố S PHÁT SINH
b¸o c¸o tµi chÝnh
Ghi hàng ngày
220
ố Ghi cu i tháng
ế ố ệ ố ố Đ i chi u s li u cu i tháng
221
ứ ế 4. Hình th c k toán trên máy vi tính
ơ ả ủ ứ ế ư ặ 4.1. Đ c tr ng c b n c a Hình th c k toán trên máy vi tính
ơ ả ủ ứ ế ệ ế ư ặ Đ c tr ng c b n c a Hình th c k toán trên máy vi tính là công vi c k toán
ự ệ ộ ươ ế ề ầ ượ đ c th c hi n theo m t ch ng trình ph n m m k toán trên máy vi tính. Có
ươ ế ề ề ậ ầ ỹ ề nhi u ch ng trình ph n m m k toán khác nhau v tính năng k thu t và tiêu
ụ ề ế ệ ề ẩ ầ ượ ế ế chu n, đi u ki n áp d ng. Ph n m m k toán đ c thi ắ ủ t k theo nguyên t c c a
ứ ứ ế ế ặ ộ ị ế ợ m t trong ba hình th c k toán ho c k t h p các hình th c k toán quy đ nh trên
ổ ế ị ầ ủ ề ế ể ầ ư đây. Ph n m m k toán tuy không hi n th đ y đ quy trình ghi s k toán nh ng
ả ả ả ượ ầ ủ ổ ế ị ph i đ m b o in đ c đ y đ s k toán và báo cáo tài chính theo quy đ nh.
ổ ế ị ượ ự ằ ọ ơ Khi ghi s k toán b ng máy vi tính thì đ n v đ c l a ch n mua ho c t ặ ự
ự ứ ế ề ế ầ ợ ụ xây d ng ph n m m k toán phù h p. Hình th c k toán trên máy vi tính áp d ng
ả ả ầ ị ạ ơ t ả i đ n v ph i đ m b o các yêu c u sau:
ổ ế ổ ế ủ ổ ợ ế ầ ế ể Có đ các s k toán t ng h p và s k toán chi ti t c n thi ứ t đ đáp ng
ổ ế ủ ế ầ ả ầ ợ ổ ị yêu c u k toán theo quy đ nh. Các s k toán t ng h p ph i có đ y đ các y u t ế ố
ế ộ ổ ế ủ ị theo quy đ nh c a ch đ s k toán.
ử ự ệ ổ ổ ị ề ở ổ Th c hi n đúng các quy đ nh v m s , ghi s , khóa s và s a ch a s k ữ ổ ế
ả ướ ủ ế ị ế ậ ẫ ậ toán theo quy đ nh c a Lu t K toán, các văn b n h ng d n thi hành Lu t K toán
ủ ế ộ ế và c a Ch đ k toán này.
ệ ủ ứ ề ề ế ầ ả ơ ị ẩ Đ n v ph i căn c vào các tiêu chu n, đi u ki n c a ph n m m k toán do
ộ ị ạ ư ố B Tài chính quy đ nh t i Thông t ể ự s 103/2005/TTBTC ngày 24/11/2005 đ l a
ệ ủ ơ ề ề ế ả ầ ầ ọ ớ ợ ị ch n ph n m m k toán phù h p v i yêu c u qu n lý và đi u ki n c a đ n v .
ạ ổ ủ ứ ế 4.2. Các lo i s c a Hình th c k toán trên máy vi tính
ế ề ầ ượ ế ế ứ ế ẽ Ph n m m k toán đ c thi ạ t k theo Hình th c k toán nào s có các lo i
ứ ế ể ơ ị ế ế ẫ ổ ổ ủ s c a hình th c k toán đó. Đ n v có th thi ố t k m u s không hoàn toàn gi ng
ả ằ ộ ị ả ả ổ ế s k toán ghi b ng tay, tuy nhiên ph i đ m b o các n i dung theo quy đ nh.
ự ứ ế ổ ế 4.3. Trình t ghi s k toán theo Hình th c k toán trên máy vi tính
ứ ứ ế ừ ế ả ặ ổ Hàng ngày, k toán căn c vào ch ng t ợ k toán ho c B ng t ng h p
ừ ế ạ ượ ể ả ợ ị ứ ch ng t k toán cùng lo i đã đ ả c ki m tra, xác đ nh tài kho n ghi N , tài kho n
ữ ệ ể ể ả ậ ượ ế ế ẵ ghi Có đ nh p d li u vào máy vi tính theo các b ng, bi u đ c thi t k s n trên
ề ế ầ ph m m m k toán.
222
ủ ế ầ ượ ậ ề Theo quy trình c a ph n m m k toán, các thông tin đ c nh p vào máy theo
ứ ừ ự ộ ổ ế ặ ậ ậ ổ ợ ổ ừ t ng ch ng t và t đ ng nh p vào s k toán t ng h p (S Cái ho c Nh t ký S ổ
ẻ ế ổ ế Cái...) và các s , th k toán chi ti t có liên quan.
ấ ỳ ờ ể ầ ặ ố ế ự ế Cu i tháng (ho c vào b t k th i đi m c n thi ệ t nào), k toán th c hi n
ữ ố ệ ổ ệ ế ậ ổ ố ợ các thao tác khoá s và l p báo cáo tài chính. Vi c đ i chi u gi a s li u t ng h p
ệ ự ộ ự ả ớ ố ệ v i s li u chi ti ế ượ t đ c th c hi n t ự ả đ ng và luôn đ m b o chính xác, trung th c
ượ ậ ỳ ườ ể ể ế ố theo thông tin đã đ c nh p trong k . Ng ế i làm k toán có th ki m tra, đ i chi u
ữ ổ ế ấ ớ ố ệ s li u gi a s k toán v i báo cáo tài chính sau khi đã in ra gi y.
ố ỳ ế ổ ế ượ ự ể ấ Cu i k k toán s k toán đ ệ c in ra gi y, đóng thành quy n và th c hi n
ề ổ ế ủ ụ ằ ị các th t c pháp lý theo quy đ nh v s k toán ghi b ng tay.
ự ổ ế ế ượ Trình t ứ ghi s k toán theo Hình th c k toán trên máy vi tính đ c th ể
ơ ồ ố ệ hi n trên S đ s 04.
223
ơ ồ ố S đ s 04
Ổ Ế Ự TRÌNH T GHI S K TOÁN
Ứ Ế THEO HÌNH TH C K TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH
Nh p s li u ậ ố ệ hàng ngày
ổ ố In s , báo cáo cu i tháng
ố ế ể Đ i chi u, ki m tra
224
Ụ Ổ Ế III. DANH M C S K TOÁN
ụ ổ ế ơ ị ế ấ ơ ở ụ 1. Danh m c s k toán áp d ng cho đ n v k toán c p c s
Ký
hi uệ ạ Ph m vi S TÊN SỔ TT m uẫ áp d ngụ
sổ
2 1 3 4
ậ ổ Nh t ký S Cái 1 S01
H
ừ ứ Ch ng t ổ ghi s 2
S02a H
ứ ổ ừ S đăng ký Ch ng t ổ ghi s 3
S02b H
ứ ế S Cái (Dùng cho hình th c k toán 4
ừ ổ ứ Ch ng t ổ ghi s ) S02c H
ứ ế S Cái (Dùng cho hình th c k toán 5
ậ ổ Nh t ký chung) S03 H
ậ ổ S Nh t ký chung 6
S04 H
ả ố ố B ng cân đ i s phát sinh 7
S05 H
ỹ ề ặ ổ ổ ế ề ặ S qu ti n m t (S chi ti t ti n m t) 8 S11
H
ổ ề ử ạ S ti n g i Ngân hàng, Kho b c 9 S12
H
ử ề ề ặ ằ S theo dõi ti n m t, ti n g i b ng S13 1 Đ n v có
ổ ạ ệ ngo i t 0 H ơ ị ngo i tạ ệ
ẻ ổ ặ S kho (Ho c th kho) 1 S21
1 H ị ơ Đ n v có ậ ệ kho v t li u,
ệ ệ S chi ti t nguyên li u, v t li u, công 1 ụ ả ụ d ng c , s n
ế ụ ả ẩ ẩ ậ ổ ụ ụ c , d ng c , s n ph m, hàng hoá 2 S22 H ph m, hàng hoá
ả ợ ệ ậ t nguyên li u, v t 1
ế ổ B ng t ng h p chi ti ụ ả ụ ụ ệ ẩ li u, công c , d ng c , s n ph m, hàng hoá 3 S23 H
225
S Ký ạ Ph m vi TÊN SỔ TT hi uệ
2 áp d ngụ 4 1 3
ả ố ị ổ S tài s n c đ nh 1
4 S31 H
ụ ụ S theo dõi TSCĐ và công c , d ng c ụ 1
ổ ạ ơ ử ụ t i n i s d ng 5 S32 H
ổ ế ả S chi ti t các tài kho n 1
6 S33 H
ự ổ S theo dõi cho vay (Dùng cho d án tín 1
d ng)ụ 7 S34 H
ổ ự S theo dõi d toán ngân sách 1 S41
8 H
ồ ổ S theo dõi ngu n kinh phí 1
9 S42 H
ổ ổ ồ ợ S t ng h p ngu n kinh phí 2
0 S43 H
ổ ế ầ ư ứ S chi ti t đ u t ch ng khoán 2
1 S45 H
ị ơ Đ n v có ầ ư ứ ch ng đ u t khoán
ổ ế S chi ti t doanh thu 2 S51
2 H ơ ị Đ n v có ạ ộ ho t đ ng
ả ấ s n xu t kinh doanh
ổ ế ả S chi ti t các kho n thu 2
3 S52 H
ế ổ S theo dõi thu GTGT 2
S53 H ơ ị Đ n v có ế ộ n p thu 4
ổ ế ế ượ ạ S chi ti t thu GTGT đ c hoàn l i GTGT 2
S54 H 5
ổ ế ế ượ ễ ả S chi ti t thu GTGT đ c mi n gi m 2
6 S55 H
ổ ế ạ ộ 2 S chi ti t chi ho t đ ng S61
7 H
ổ ế ự S chi ti t chi d án 2 ị Đ n v có d ự
8 S 62 H ơ án
226
S ạ Ph m vi Ký TÊN SỔ TT
1 áp d ngụ 4 hi uệ 3
ả ị 2 ặ ấ S chi phí s n xu t, kinh doanh (Ho c Đ n v có 2 ạ ộ ổ XDCB) ầ ư đ u t ơ ho t đ ng SXKD S63 H 9
ổ 3 S theo dõi chi phí tr tr ả ướ c S71
0 H
ạ ứ ủ ổ S theo dõi t m ng kinh phí c a Kho S72 3 b c ạ H 1
ụ ổ ế ơ ị ế ụ ấ ấ 2. Danh m c s k toán áp d ng cho đ n v k toán c p I, II (C p trên)
S ẫ ệ Ký hi u m u TÊN SỔ TT sổ
1 2 3
1 ế ợ ồ S t ng h p quy t toán ngân sách và ngu n khác M u sẫ ố
ổ ổ ị ủ ơ c a đ n v S04/CT H
227
ứ ư ầ Ph n th t
Ố Ệ H TH NG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ị I. QUY Đ NH CHUNG
ế 1. Báo cáo tài chính , báo cáo quy t toán ngân sách
ể ổ ế ợ 1.1. Báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách dùng đ t ng h p tình
ủ ế ề ả ậ ướ ử ụ hình v tài s n, ti p nh n và s d ng kinh phí ngân sách c a Nhà n c; tình hình
ạ ộ ỳ ế ủ ự ế ệ ả ơ ị thu, chi và k t qu ho t đ ng c a đ n v hành chính s nghi p trong k k toán,
ấ ế ủ ế cung c p thông tin kinh t ự ệ , tài chính ch y u cho vi c đánh giá tình hình và th c
ủ ơ ứ ạ ọ ơ ị ướ ạ ơ tr ng c a đ n v , là căn c quan tr ng giúp c quan nhà n ị ể c, lãnh đ o đ n v ki m
ủ ơ ạ ộ ề ị tra, giám sát đi u hành ho t đ ng c a đ n v .
ả ậ ế ẫ 1.2. Báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách ph i l p đúng theo m u
ầ ủ ả ậ ỳ ạ ể ả ị ị ỉ ộ bi u quy đ nh, ph n ánh đ y đ các ch tiêu đã quy đ nh, ph i l p đúng k h n, n p
ầ ủ ờ ạ ớ ừ ậ ơ đúng th i h n và đ y đ báo cáo t i t ng n i nh n báo cáo.
ệ ố ế ỉ ả 1.3. H th ng ch tiêu báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách ph i
ấ ớ ụ ụ ự ố ợ ỉ phù h p và th ng nh t v i ch tiêu d toán năm tài chính và M c l c ngân sách nhà
ể ả ả ượ ữ ố ự ớ ố ự ữ ệ ướ n c, đ m b o có th so sánh đ c gi a s th c hi n v i s d toán và gi a các
ớ ườ ợ ậ ế ỳ ế k k toán v i nhau. Tr ng h p l p báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân
ộ ươ ự ớ ỉ sách có n i dung và ph ặ ng pháp trình bày khác v i các ch tiêu trong d toán ho c
ỳ ế ớ ướ ả ả khác v i báo cáo tài chính k k toán năm tr c thì ph i gi ầ i trình trong ph n
ế thuy t minh báo cáo tài chính.
ươ ợ ố ệ ậ ổ ỉ 1.4. Ph ng pháp t ng h p s li u và l p các ch tiêu trong báo cáo tài chính,
ả ượ ế ấ ở ự ệ ố ơ ị báo cáo quy t toán ngân sách ph i đ c th c hi n th ng nh t các đ n v hành
ệ ổ ự ệ ể ệ ề ạ ợ chính s nghi p, t o đi u ki n cho vi c t ng h p, phân tích, ki m tra, đánh giá tình
ệ ự ự ướ ủ ấ ả ơ hình th c hi n d toán ngân sách Nhà n c c a c p trên và các c quan qu n lý nhà
c.ướ n
ố ệ ế ả 1.5. S li u trên báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách ph i chính
ả ượ ổ ợ ừ ự xác, trung th c, khách quan và ph i đ c t ng h p t ố ệ ủ ổ ế các s li u c a s k toán .
ơ ị ệ ậ ủ ộ ệ 2. Trách nhi m c a các đ n v trong vi c l p, n p báo cáo tài chính
228
ủ ơ ị ế ệ 2.1. Trách nhi m c a đ n v k toán
ệ ổ ự ơ ị ứ ế ộ ị Các đ n v hành chính s nghi p t ch c b máy k toán theo quy đ nh t ạ i
ị ế ề ấ ố ơ ị ị Đi u 48 Ngh đ nh s 128/2004/NĐCP ngày 31/5/2004, các đ n v k toán c p I, II
ị ế ị ế ị ế ấ ấ ơ ơ ọ ơ ọ g i là đ n v k toán c p trên, các đ n v k toán c p II, III g i là đ n v k toán
ướ ơ ướ ơ ị ế ị ế ấ ọ ơ ấ c p d ị ế i, đ n v k toán d ế i đ n v k toán c p III (n u có) g i là đ n v k toán
ự ụ ẫ ộ ươ ậ tr c thu c. Danh m c, m u và ph ủ ơ ng pháp l p báo cáo tài chính quý, năm c a đ n
ị ế ị ế ự ộ ơ ơ ị ấ ị ế v k toán tr c thu c do đ n v k toán c p I quy đ nh. Các đ n v k toán có trách
ư ệ ế ậ ộ ệ nhi m l p, n p báo cáo tài chính và duy t báo cáo quy t toán ngân sách nh sau:
ấ ơ ướ ả ậ ộ ị ế Các đ n v k toán c p d i ph i l p, n p báo cáo tài chính quý, năm và
ị ế ế ấ ơ ơ ơ ộ n p báo cáo quy t toán cho đ n v k toán c p trên, c quan Tài chính và c quan
ạ ồ ố ướ ố ợ ơ ơ ể ể ị ị ấ Th ng kê đ ng c p, Kho b c Nhà n c n i đ n v giao d ch đ ph i h p ki m tra,
ố ệ ề ế ế ế ỉ ướ ố đ i chi u, đi u ch nh s li u k toán liên quan đ n thu, chi ngân sách nhà n c và
ệ ụ ủ ơ ạ ộ ị ho t đ ng nghi p v chuyên môn c a đ n v .
ị ế ệ ể ệ ấ ơ Các đ n v k toán c p trên có trách nhi m ki m tra, xét duy t báo cáo
ấ ướ ị ế ế ợ ừ ậ ổ ơ quy t toán cho đ n v k toán c p d i và l p báo cáo tài chính t ng h p t các báo
ị ế ủ ấ ơ ướ ị ế ơ cáo tài chính năm c a các đ n v k toán c p d ự i và các đ n v k toán tr c
thu c .ộ
ủ ơ ệ ạ ướ ế 2.2. Trách nhi m c a c quan Tài chính, Kho b c Nhà n c, Thu
ạ ơ ướ ế ị Các c quan Tài chính, Kho b c Nhà n ơ c, Thu và các đ n v khác có liên
ố ợ ệ ệ ể ế ề ố ỉ ấ quan, có trách nhi m ph i h p trong vi c ki m tra, đ i chi u, đi u ch nh, cung c p
ố ệ ử ụ ử ụ ề ả ả và khai thác s li u v kinh phí và s d ng kinh phí, qu n lý và s d ng tài s n và
ạ ộ ướ ế các ho t đ ng khác có liên quan đ n tình hình thu, chi ngân sách nhà n c và các
ệ ụ ủ ơ ạ ộ ự ệ ị ho t đ ng nghi p v chuyên môn c a đ n v hành chính s nghi p.
ầ ậ ế 3. Yêu c u l p và trình bày báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân
sách
ả ả ệ ậ ế ả Vi c l p báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách ph i b o đ m s ự
ầ ủ ị ự ả ả ờ trung th c, khách quan, đ y đ , k p th i, ph n ánh đúng tình hình tài s n, thu, chi và
ủ ơ ồ ị ử ụ s d ng các ngu n kinh phí c a đ n v .
229
ệ ậ ứ ế ả Vi c l p báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách ph i căn c vào s ố
ổ ế ệ ế ả li u sau khi khoá s k toán. Báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách ph i
ộ ươ ữ ấ ỳ ượ ậ đ c l p đúng n i dung, ph ng pháp và trình bày nh t quán gi a các k báo cáo.
ả ượ ế ườ ậ Báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách ph i đ c ng ế i l p, k toán
ưở ủ ưở ấ ơ ị ướ ộ tr ng và Th tr ng đ n v ký, đóng d u tr ặ c khi n p ho c công khai.
ỳ ạ ậ 4. K h n l p báo cáo tài chính
ủ ự ệ ị ổ ứ ơ Báo cáo tài chính c a các đ n v hành chính s nghi p, t ử ụ ch c có s d ng
ướ ượ ậ ố ỳ ế kinh phí ngân sách nhà n c l p vào cu i k k toán quý, năm . c đ
ị ổ ứ ử ụ ủ ơ Báo cáo tài chính c a các đ n v , t ch c không s d ng kinh phí ngân sách
ượ ậ đ ố ỳ ế c l p vào cu i k k toán năm;
ạ ộ ị ế ứ ấ ậ ơ ị ả ậ Các đ n v k toán khi b chia, tách, sáp nh p, ch m d t ho t đ ng ph i l p
ạ ạ ộ ế ị ứ ể ấ ậ ờ báo cáo tài chính t i th i đi m quy t đ nh chia, tách, sáp nh p, ch m d t ho t đ ng;
ỳ ạ ậ ế 5. K h n l p báo cáo quy t toán ngân sách
ế ậ Báo cáo quy t toán ngân sách l p theo năm tài chính là báo cáo tài chính k kỳ ế
ượ ử ổ ờ ổ ỉ ỉ toán năm sau khi đã đ ế c ch nh lý, s a đ i, b sung trong th i gian ch nh lý quy t
ủ ậ ị toán theo qui đ nh c a pháp lu t.
ờ ạ ộ ế 6. Th i h n n p báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách
ờ ạ ộ 6.1. Th i h n n p báo cáo tài chính
ờ ạ ộ 6.1.1. Th i h n n p báo cáo tài chính quý
ị ế ự ế ơ ơ ộ ộ Đ n v k toán tr c thu c (n u có) n p báo cáo tài chính quí cho đ n v k ị ế
ờ ạ ị ế ấ ấ ấ ộ ơ toán c p III, th i h n n p báo cáo tài chính do đ n v k toán c p trên c p III quy
ị đ nh;
ị ế ị ế ấ ấ ơ ơ ộ Đ n v k toán c p III n p báo cáo tài chính cho đ n v k toán c p II và
ế ấ ấ ạ ồ ậ ơ c quan Tài chính, Kho b c đ ng c p ch m nh t 10 ngày, sau ngày k t thúc k k ỳ ế
toán quý;
ị ế ị ế ấ ấ ơ ơ ộ ặ Đ n v k toán c p II n p báo cáo tài chính cho đ n v k toán c p I ho c
ế ấ ấ ậ ạ ơ ồ cho c quan Tài chính, Kho b c đ ng c p ch m nh t 20 ngày, sau ngày k t thúc k ỳ
ế k toán quý;
230
ị ế ấ ơ ơ ộ ạ Đ n v k toán c p I n p báo cáo tài chính cho c quan Tài chính, Kho b c
ỳ ế ế ấ ậ ấ ồ đ ng c p ch m nh t 25 ngày, sau ngày k t thúc k k toán quý;
ờ ạ ộ 6.1.2. Th i h n n p báo cáo tài chính năm
ố ớ ơ ự ệ ị ổ ứ ử ụ a) Đ i v i đ n v hành chính s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí NSNN
ủ ơ ự ệ ị ổ ứ Báo cáo tài chính năm c a đ n v hành chính s nghi p, t ử ụ ch c có s d ng
ượ ố ệ ử ổ ổ ờ ỉ kinh phí NSNN sau khi đã đ c ch nh lý s a đ i, b sung s li u trong th i gian
ờ ạ ủ ế ậ ơ ộ ị ỉ ẩ ch nh lý quy t toán theo quy đ nh c a pháp lu t th i h n n p cho c quan có th m
ề ị ứ ư ể ầ quy n theo quy đ nh t ạ ế i ti ụ t 6.2, đi m 6, m c I ph n th t .
ị ổ ứ ờ ạ ử ụ ộ ố ớ ơ b) Đ i v i đ n v , t ch c không s d ng kinh phí NSNN th i h n n p báo
ấ ơ ơ ố ồ ấ cáo tài chính năm cho c quan c p trên và c quan Tài chính, Th ng kê đ ng c p
ể ừ ậ ấ ỳ ế ế ch m nh t là 45 ngày k t ngày k t thúc k k toán năm.
ờ ạ ế ộ 6.2. Th i h n n p báo cáo quy t toán ngân sách năm
ủ ơ ờ ạ ị ự ế ộ ấ 6.2.1. Th i h n n p báo cáo quy t toán ngân sách năm c a đ n v d toán c p
ủ ươ ấ ộ ơ ơ ơ I c a ngân sách trung ng n p cho c quan c p trên, c quan tài chính và c quan
ờ ạ ế ồ ậ ấ ấ ố ố ộ th ng k đ ng c p ch m nh t vào cu i ngày 01 tháng 10 năm sau; Th i h n n p
ị ự ủ ế ấ ấ ơ ơ báo cáo quy t toán ngân sách năm c a đ n v d toán c p II, c p III do đ n v d ị ự
ấ ị ụ ể toán c p I qui đ nh c th .
ờ ạ ị ự ủ ế ộ ơ 6.2.2. Th i h n n p báo cáo quy t toán ngân sách năm c a đ n v d toán
ủ ị ươ ố ự ỷ ấ c p I c a ngân sách đ a ph ộ ỉ ng do U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c
ươ ụ ể ờ ạ ế ộ ị Trung ủ ng qui đ nh c th ; Th i h n n p báo cáo quy t toán ngân sách năm c a
ị ự ị ự ấ ấ ấ ị ụ ể ơ ơ đ n v d toán c p II, c p III do đ n v d toán c p I quy đ nh c th .
231
Ụ Ẫ II. DANH M C VÀ M U BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ụ 1. Danh m c báo cáo
ụ ế 1.1. Danh m c báo cáo tài chính và báo cáo quy t toán áp d ng cho các ơ ị ế ụ ấ ơ ở đ n v k toán c p c s
TÊN Ơ Ậ N I NH N KỲ
H N Ạ
LẬ
P Ký K T S hi uệ C BÁ O CÁO ho T h ngố kê TT biể
u pấ trên ( ài chính (*) b c ạ *)
B I Ể U B Á O C Á O
5 6 1 2 3 4 8 7
ả ả 1 B01 ố B ng cân đ i tài kho n x x
H Qu ý, năm
ổ ợ 2 B02 x x x x
ế H Qu ý, năm
T ng h p tình hình kinh phí và quy t toán kinh phí đã ử ụ s d ng
ế 3 F02 Báo cáo chi ti t kinh phí x x x x
1H ạ ộ ho t đ ng Qu ý, năm
ế 4 F02 Báo cáo chi ti t kinh phí x x x x
2H d ánự Qu ý, năm
ả ố 5 F02 x x x
3aH ế ạ kinh phí ngân sách t ự B ng đ i chi u d toán i KBNN Qu ý, năm
ế 6 F02 x x x
3bH Qu ý, năm
ố ả B ng đ i chi u tình ạ ứ hình t m ng và thanh toán ạ ứ t m ng kinh phí ngân sách ạ t i KBNN
232
7 B03 x x x
H Qu ý, năm
ự ấ Báo cáo thu chi ho tạ ạ ộ ệ ộ đ ng s nghi p và ho t đ ng ả s n xu t, kinh doanh
8 B04 Báo cáo tình hình tăng, Nă x x x
ả H gi m TSCĐ m
ố 9 B05 Báo cáo s Nă x x x
H m
ư ử ụ ướ kinh phí ch a s d ng đã quy t toán năm tr ế ể c chuy n sang
ế 1 B06 Thuy t minh báo cáo tài Nă x x
m 0 H chính
ỉ ộ Ghi chú: (*) Ch n p báo cáo tài chính năm
ữ ơ ị ừ ừ ấ
ủ
ơ ị ự ủ ị ặ ng Chính ph ho c Ch t ch UBND do c ơ ử ơ ị ự ủ ướ Th t ế ự ự ế ậ ấ Nh ng đ n v v a là đ n v d toán c p I, v a là đ n v d toán c p III nh n ơ ế ừ ự d toán kinh phí tr c ti p t ệ quan Tài chính tr c ti p duy t quy t toán thì báo cáo đó g i cho c quan Tài chính.
233
ợ ợ ổ ế
1.2. Danh m c báo cáo tài chính t ng h p và báo cáo t ng h p quy t toán ụ ụ ơ ị ế ổ ấ ấ áp d ng cho đ n v k toán c p I và c p II
Ơ Ậ N I NH N BÁO CÁO TÊN BÁO Kỳ Số Ký K C T h nạ hi uệ TT l pậ ài chính ho b cạ pấ trên T h ngố kê
1 2 5 8 7 6 3 4
1 M u sẫ ố x x x x
B02/CTH Năm
2 M u sẫ ố N x x x x C Á O T Ổ ợ ổ Báo cáo t ng h p N G tình hình kinh phí và ế quy t toán kinh phí đã H ử ụ s d ng Ợ P
B03/CTH ăm
ệ
ấ ợ ổ Báo cáo t ng h p ự ạ ộ thu chi ho t đ ng s ộ ạ nghi p và ho t đ ng ả s n xu t, kinh doanh
3 M u sẫ ố N x x x x
ế B04/CTH ăm
ồ
ợ ổ Báo cáo t ng h p quy t toán ngân sách ủ và ngu n khác c a ị đ n vơ
ư ỉ ử ị ự ị ự ấ ơ ơ Đ n v d toán c p II ch g i báo cáo tài chính cho đ n v d toán L u ý:
c p I ấ
ơ ị ự ử ơ ạ ấ ố Đ n v d toán c p I g i c quan Tài chính, Th ng kê, Kho b c
234
ẫ 2. M u báo cáo tài chính
ị ế ấ ẫ ơ ụ 2.1. M u báo cáo tài chính áp d ng cho các đ n v k toán c p III
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s B01 H
ơ ị ố ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐ Đ n v báo cáo.........................
BTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ủ ộ ngày 30/03/2006 c a B tr ng B Tài chính)
Ả Ả Ố B NG CÂN Đ I TÀI KHO N
Quý ...... năm ......
ơ ị Đ n v tính:.................
Ố Ư S D
Ố Ỳ CU I K (*) SỐ D Đ UƯ Ầ KỲ SỐ PHÁT SINH Số TÊN Nợ Có Kỳ hi uệ
này TÀI KHO NẢ TK Luỹ ế ừ ầ k t đ u năm
N C Nợ Có Nợ Có
ợ ó
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
235
A Các TK trong
B ngả
C ngộ
B Các TK ngoài
B ngả
236
ố ư ố ế (*) N u là báo cáo tài chính quý IV (năm) thì ghi là “S d cu i năm”
Ngày .... tháng .... năm ......
ườ ậ ể ế ưở ủ ưở Ng i l p bi u K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
ấ ọ ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s B02 H
ơ ị ố ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐ Đ n v báo cáo.........................
BTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ủ ộ ngày 30/03/2006 c a B tr ng B Tài chính)
Ợ Ổ T NG H P TÌNH HÌNH KINH PHÍ
Ử Ụ Ế VÀ QUY T TOÁN KINH PHÍ ĐÃ S D NG
Quý.....năm...
Ợ Ổ Ầ PH N I. T NG H P TÌNH HÌNH KINH PHÍ
237
Ngu nồ
NGUỒ N KINH PHÍ
Ngân cướ
sách nhà n
khác
Mã
T NG Ổ
STT
số
SỐ
T ng ổ
Phí, l
ệ
CHỈ
ể ạ
s ố
phí đ l
i
V t
TIÊU
2
4
5
6
B
A
C
KINH
PHÍ
I
Ạ Ộ HO T Đ NG
ạ
Lo i...................K ả
ho n.....................
A
Kinh phí th
ngườ
xuyên
1
01
ỳ ướ
Kinh phí ch a sư ử ể c chuy n
ụ d ng k tr sang
2
02
ậ
Kinh phí th cự ỳ nh n k này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
3
03
năm
4
04
ỳ
ổ T ng kinh phí ử ụ ượ đ c s d ng k này (04= 01 + 02)
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
5
05
năm
6
06
ế
Kinh phí đã sử ị ề ụ d ng đ ngh quy t toán ỳ k này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
7
07
năm
Kinh phí gi m kả
ỳ
8
08
này
238
Ngu nồ
T NG Ổ
NGUỒ N KINH PHÍ
Ngân cướ
sách nhà n
khác
Mã
SỐ
STT
số
Phí, l
ệ
T ng ổ
CHỈ
ể ạ
phí đ l
i
V t
s ố
TIÊU
4
5
6
2
B
A
C
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
9
09
năm
1
10
ỳ
0
Kinh phí ch a sư ử ể ụ d ng chuy n k sau (10=040608)
Kinh phí không
B
ườ
th
ng xuyên
1
11
ỳ ướ
Kinh phí ch a sư ử ể c chuy n
ụ d ng k tr sang
2
12
ậ
Kinh phí th cự ỳ nh n k này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
3
13
năm
4
14
ỳ
ổ T ng kinh phí ử ụ ượ đ c s d ng k này (14= 11 + 12)
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
5
15
năm
6
16
ế
Kinh phí đã sử ị ề ụ d ng đ ngh quy t toán ỳ k này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
7
17
năm
Kinh phí gi m kả
ỳ
8
18
này
239
Ngu nồ
T NG Ổ
NGUỒ N KINH PHÍ
Ngân cướ
sách nhà n
khác
Mã
SỐ
STT
số
Phí, l
ệ
T ng ổ
CHỈ
ể ạ
phí đ l
i
V t
s ố
TIÊU
4
5
6
2
B
A
C
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
9
19
năm
1
20
ỳ
ể
0
Kinh phí ch a sư ử sau
ụ d ngchuy n k (20=141618)
ạ
Lo i...................K ả
ho n.....................
I
I
PHÍ KINH Ặ Ơ THEO Đ N Đ T Ủ HÀNG C A NHÀ N
C ƯỚ
ạ
Lo i...................K ả
ho n.....................
1
21
ỳ ướ
Kinh phí ch a sư ử ể c chuy n
ụ d ng k tr sang
2
22
ậ
Kinh phí th cự ỳ nh n k này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
3
23
năm
4
24
ỳ
ổ T ng kinh phí ử ụ ượ đ c s d ng k này (24=21 + 22)
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
5
25
năm
6
26
ế
Kinh phí đã sử ị ề ụ d ng đ ngh quy t toán ỳ k này
240
Ngu nồ
T NG Ổ
NGUỒ N KINH PHÍ
Ngân cướ
sách nhà n
khác
Mã
SỐ
STT
số
Phí, l
ệ
T ng ổ
CHỈ
ể ạ
phí đ l
i
V t
s ố
TIÊU
4
5
6
2
B
A
C
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
7
27
năm
Kinh phí gi m kả
ỳ
8
28
này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
9
29
năm
1
30
ỳ
0
Kinh phí ch a sư ử ể ụ d ng chuy n k sau (30=24 – 26 – 28)
ạ
Lo i...................K ả
ho n.....................
..............................
........
KINH PHÍ DỰ
I
II
ÁN
ạ
Lo i...................K ả
ho n.....................
1
31
ỳ ướ
Kinh phí ch a sư ử ể c chuy n
ụ d ng k tr sang
2
32
ậ
Kinh phí th cự ỳ nh n k này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
3
33
năm
4
34
ỳ
ổ T ng kinh phí ử ụ ượ đ c s d ng k này (34= 31 + 32)
241
Ngu nồ
T NG Ổ
NGUỒ N KINH PHÍ
Ngân cướ
sách nhà n
khác
Mã
SỐ
STT
số
Phí, l
ệ
T ng ổ
CHỈ
ể ạ
phí đ l
i
V t
s ố
TIÊU
4
5
6
2
B
A
C
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
5
35
năm
6
36
ế
Kinh phí đã sử ị ề ụ d ng đ ngh quy t toán ỳ k này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
7
37
năm
Kinh phí gi m kả
ỳ
8
38
này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
9
39
năm
1
40
ỳ
0
Kinh phí ch a sư ử ể ụ d ng chuy n k sau (40= 34 – 36 38)
ạ
Lo i...................K ả
ho n.....................
..............................
........
KINH PHÍ Đ UẦ
I
Ư
V
T XDCB
ạ
Lo i...................K ả
ho n.....................
1
41
ỳ ướ
Kinh phí ch a sư ử ể c chuy n
ụ d ng k tr sang
2
42
ậ
Kinh phí th cự ỳ nh n k này
242
Ngu nồ
T NG Ổ
NGUỒ N KINH PHÍ
Ngân cướ
sách nhà n
khác
Mã
SỐ
STT
số
Phí, l
ệ
T ng ổ
CHỈ
ể ạ
phí đ l
i
V t
s ố
TIÊU
4
5
6
2
B
A
C
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
3
43
năm
4
44
ỳ
ổ T ng kinh phí ử ụ ượ đ c s d ng k này (44 = 41 + 42)
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
5
45
năm
6
46
ế
Kinh phí đã sử ị ề ụ d ng đ ngh quy t toán ỳ k này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
7
47
năm
Kinh phí gi m kả
ỳ
8
48
này
ỹ
Lu k t
ế ừ ầ đ u
9
49
năm
1
50
0
Kinh phí ch a sư ử ỳ ể ụ d ng chuy n k sau (50 = 44 – 46 48)
ạ
Lo i...................K ả
ho n.....................
..............................
............................
Ử Ụ Ầ Ề Ế Ị PH N II. KINH PHÍ ĐÃ S D NG Đ NGH QUY T TOÁN
243
Tổ
Ngu n ồ
ng
Nh
khác
Ti
óm
Ng ân sách cướ nhà n
s ố
u ể
Mã
Lo
Kh
M
ộ
m
Vi
iạ
o nả
c ụ
m
số
N
c ụ
nệ
N i dung chi
c ụ
ổ
T ố
ng s
chi
tr
SNN giao
Ph ệ phí í, l iể ạ đ l
ợ
2
1
3
4
5
A
B
C
D
E
6
G
H
I
100
Chi ho tạ đ ng ộ
1
101
ngườ
Chi th xuyên
2
102
Chi không ngườ th xuyên
200
II Chi theo ặ ơ đ n đ t hàng c aủ Nhà c ướ n
..... ................
300
III Chi dự án
244
301
1
Chi qu nả lý d án ự
302
2
Chi th cự ự ệ hi n d án
400
IV Chi đ uầ ư XDCB t
401
1
Chi xây l p ắ
402
2 tế
Chi thi b ị
403
3 phí
Chi khác
C
ngộ
Ngày .... tháng .... năm ......
ườ ậ ể ế ưở ủ ưở Ng i l p bi u K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
ấ ọ ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
245
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s F02 1H
ơ ị ố ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐ Đ n v báo cáo.........................
BTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ủ ộ ngày 30/03/2006 c a B tr ng B Tài chính)
246
Ạ Ộ Ế BÁO CÁO CHI TI T KINH PHÍ HO T Đ NG
Quý .... năm ......
ồ Ngu n kinh phí: ...............................
Kinh phí
Kin
Kin
h phí
ư ử ch a s
h phí
đư
d ng ụ
chuy n ể
giả ỳ m k này
ỳ
Kin h phí đã ử ụ s d ng ị ề đ ngh ế quy t toán
ỳ k sau
c sợ ử d ng kụ này
Tổ
ng s ố
Nh
kin
óm
Kh
Chỉ
h phí
Kỳ
Lo iạ
mụ
o nả
tiêu
Lu
Lu
ự
Số ậ th c nh n
đư
c
trư
kỹ ế
kỹ ế
ợ ử c s
c ớ
chi
Kỳ
Kỳ
từ
từ
chu
đ uầ
đ uầ
này
này
d nụ ỳ g k này
y n ể
nă
nă
Luỹ
san
m
m
K
kế
g
ỳ
từ
n
đ uầ
ày
năm
2
3
A
B
C
D
1
4
5
6
7
8
9
ơ ị Đ n v tính:.........................
247
C ngộ
Ngày .... tháng .... năm ......
ườ ậ ể ế ưở ủ ưở Ng i l p bi u K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
ấ ọ ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
248
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s F02 – 2H
ơ ị ố ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐ Đ n v báo cáo.........................
BTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ủ ộ ngày 30/03/2006 c a B tr ng B Tài chính)
Ự Ế BÁO CÁO CHI TI T KINH PHÍ D ÁN
Quý .... năm .......
ự ố ộ ươ ở ầ ế Tên d án:.................mã s ................... thu c ch ng trình...................kh i đ u..................k t thúc..............................
ệ ự ự ơ C quan th c hi n d án:....................................................................................................................................................
ố ổ ượ ự ệ ố ượ ệ ỳ T ng s kinh phí đ c duy t toàn d án............................................s kinh phí đ c duy t k này................................
ả ạ Lo i........................Kho n...........................
I. TÌNH HÌNH KINH PHÍ
K
ỹ ế ừ
ỳ
ỹ ế Lu k
Lu k t
khi
Mã
STT
ỉ Ch tiêu
s ố
n
ừ ầ t
đ u năm
ở ầ kh i đ u
ày
A
B
1
C
2
3
ư ử ụ
ỳ ướ
1
01
Kinh phí ch a s d ng k tr
ể c chuy n sang
ơ ị Đ n v tính:....................
249
ự
ậ
2
Kinh phí th c nh n
02
ổ
ượ ử ụ
3
T ng kinh phí đ
c s d ng (03= 01 + 02)
03
ử ụ
ề
ế
ị
4
Kinh phí đã s d ng đ ngh quy t toán
04
5
Kinh phí gi m ả
05
ư ử ụ
ể
ỳ
6
Kinh phí ch a s d ng chuy n k sau (06 = 03
06
04 05)
ỹ ế ừ ầ
Mụ
Ti uể
S
ỉ Ch tiêu
ỳ K này
Lu k t
đ u năm
c
m c ụ
TT
ỹ ế ừ Lu k t ở ầ khi kh i đ u
A
B
C
D
1
2
3
Ử Ụ Ự Ế Ề Ế Ị II. CHI TI T KINH PHÍ D ÁN ĐÃ S D NG Đ NGH QUY T TOÁN
250
Ế III. THUY T MINH
ế ộ ụ ứ ộ ị M c tiêu, n i dung nghiên c u theo ti n đ đã quy đ nh:.............................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
ố ượ ệ ự Kh i l ng công vi c d án đã hoàn thành:..................................................................................................................
Ngày .... tháng .... năm ......
ườ ậ ể ế ưở ủ ưở Ng i l p bi u K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
ấ ọ ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s F02 3aH
ơ ị ế ị ố (Ban hành theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐBTC Đ n v báo cáo.........................
ơ ị ộ ưở ủ ộ ngày 30/03/2006 c a B tr ng B Tài chính) Mã đ n v SDNS:.....................
Ố Ự Ạ Ả Ế B NG Đ I CHI U D TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH T I KHO B C Ạ NHÀ N CƯỚ
Quý:........... năm:.............
ơ ị Đ n v tính:............
251
Dự
Nộ
ự
D toán
toán
Dự
còn l
ạ ở i
Dự toán giao
toán
Dự toán đã rút
toán đ
Dự c ượ
bị
tro
Kho b c ạ
p khôi ph c dụ ự toán
huỷ
Lo
Kh
sử
ng năm
iạ
o nả
nă c ướ
m tr
d ngụ
T
T
Luỹ
Lu kỹ ế
Nh
rong
rong
kế
còn
tro
óm
ừ ầ đ u
iạ l
ng năm
k
k
(K ể ả ổ c b sung)
t năm
mụ
ỳ
ỳ
từ ầ đ u năm
c
4
5
6
7
A
B
2
8
9=3
1 chi
3 = 1 + 2
5+78
252
Cộ
ng
ơ ị ử ụ
Đ n v s d ng ngân sách
Xác ậ ủ nh n c a Kho b cạ
Ngày .... tháng .... năm ......
Kế
Kế
toán
toán ngưở
tr
(Ký ọ , h tên)
ủ ưở
Kế
Th tr
ơ ị ng đ n v
ấ
ọ
(Ký, h tên, đóng d u)
(Ký ọ , h tên, đóng d u)ấ
toán ngưở
tr
(Ký ọ , h tên)
253
ấ ố
M u s F02 3bH
ươ
ế ị
ố
(Ban hành theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐBTC
ộ ưở
ủ
ộ
ngày 30/03/2006 c a B tr
ng B Tài chính)
Mã ng.... ch .................. ... ....
Đơ ị n v báo cáo............ .............
ơ
Mã ị đ n v SDNS:...... ...............
Ạ Ứ Ố Ả Ế B NG Đ I CHI U TÌNH HÌNH T M NG
Ạ Ạ ƯỚ VÀ THANH TOÁN T M Ạ NG Ứ KINH PHÍ NGÂN SÁCH T I KHO B C NHÀ N C
Quý .... năm ......
ạ ứ T m ng
ứ
T mạ
ạ
ố ỳ
còn l
i cu i k
Rút ạ ứ t m ng i KBạ t
Tha nh toán ạ ứ t m ng
T mạ ộ ng n p trả
ng ứ
Nhó
Kho
N IỘ
còn
m
Lo iạ
Lũy
nả
DUNG
l
i ạ
m cụ
Lũy kế ừ
t
k tế ừ
L ũy kế ừ
t
Tro
đ uầ
T rong kỳ
ng kỳ
T rong kỳ
đ uầ
đ uầ
đ
kỳ
năm
năm
uầ năm
3
A
B
C
D
1
2
4
5
6
7
8=1
+357
ơ ị Đ n v tính:...............
254
I T m ng khi
ạ ứ ự
ư
ch a giao d toán
ạ
ệ
ứ ng II T m ề ủ ư khi ch a đ đi u ki n thanh toán
1 Kinh phí ho tạ
đ ng ộ
1.1 Kinh phí
ườ
th
ng xuyên
ườ
1.2 Kinh phí ng xuyên
không th
ủ
2 Kinh phí theo ặ ơ đ n đ t hàng c a Nhà c ướ n
3 Kinh phí dự
án
4 Kinh phí đ uầ
ư
t
XDCB
255
ơ ị ử ụ
ậ ủ Xác nh n c a Kho
Đ n v s d ng ngân sách
b cạ
Ngày .... tháng .... năm ......
ế
ế
ưở
K toán
K toán tr
ng
ấ
ọ
ọ (Ký, h tên)
(Ký, h tên, đóng d u)
ế
ưở
ủ ưở
K toán tr
ng
Th tr
ơ ị ng đ n v
ấ
ọ
ọ (Ký, h tên)
(Ký, h tên, đóng d u)
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s B03 H
ơ ị ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s ố Đ n v báo cáo.........................
19/2006/QĐBTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ngày 30/03/2006 c a B tr ộ ng B Tài
ủ chính)
Ạ Ộ Ự Ệ BÁO CÁO THU, CHI HO T Đ NG S NGHI P
Ạ Ộ Ả Ấ VÀ HO T Đ NG S N XU T, KINH DOANH
Quý .... Năm .......
Chia ra
Số
CHỈ
Mã
T ng ổ
TIÊU
TT
số
c ng ộ
ơ ị Đ n v tính:.....................
256
H
H
H
o tạ ộ đ ng...
o tạ ộ đ ng...
o tạ ộ đ ng...
B
C
1
2
3
4
A
ư
ệ
ơ
ớ S chênh l ch thu l n h n chi ch a phân
1
0
ố ỳ ướ
ể
ố ph i k tr
c chuy n sang (*)
1
2
Thu trong k ỳ
0
2
ỹ ế ừ ầ
Lu k t
đ u năm
0
3
3
Chi trong k ỳ
0
4
Trong đó:
ố
Giá v n hàng bán
0
5
ả
Chi phí bán hàng, chi phí qu n lý
0
6
ế
ươ
Thu GTGT theo ph
ự ế ng pháp tr c ti p
0
7
257
ỹ ế ừ ầ
Lu k t
đ u năm
0
8
ớ
ỳ
4
ơ Chênh l ch thu l n h n chi k này (09=
0
ệ 01 + 02 04) (*)
9
ỹ ế ừ ầ
Lu k t
đ u năm
1
0
ộ
ỳ
5
N p NSNN k này
1
1
ỹ ế ừ ầ
Lu k t
đ u năm
1
2
ộ ấ
ỳ
6
N p c p trên k này
1
3
ỹ ế ừ ầ
Lu k t
đ u năm
1
4
ổ
ồ
ỳ
7
B sung ngu n kinh phí k này
1
5
ỹ ế ừ ầ
Lu k t
đ u năm
1
6
ỹ ỳ
ậ
8
Trích l p các qu k này
1
7
258
ỹ ế ừ ầ
Lu k t
đ u năm
1
8
ư
ệ
ơ
ố
9
ớ S chênh l ch thu l n h n chi ch a phân
1
ố ế
ố ỳ
ph i đ n cu i k này (*) (19=0911131517)
9
ế ớ ơ ố ướ ặ ơ ứ (*) N u chi l n h n thu thì ghi s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (....).
Ngày .... tháng .... năm ......
ế ưở ủ ưở ườ ậ i l p K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
Ng bi u ể ấ ọ ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ọ (Ký, h tên)
259
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s B04 H
ơ ị ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s ố Đ n v báo cáo.........................
19/2006/QĐBTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ngày 30/03/2006 c a B tr ộ ng B Tài
ủ chính)
Ả BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GI M TSCĐ
Năm................
ơ ị Đ n v tính:..............
Đ T G S
n ơ ố ăng i m ả S ố đ ố cu i năm v ị tính
t rong năm t rong năm uầ năm S s Lo iạ tài s nả cố đ nhị T ố ngượ l T
S G S G S G S G
L T L T L T L T
Nhóm tài s nả cố ị đ nh
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8
260
ữ TSCĐ h u hình I
ử ậ ế Nhà c a, v t ki n 1
.1 trúc
Nhà ở
Nhà làm vi cệ
.....
1 Máy móc, thi ế ị t b
.2
...........
1 Ph ậ ệ ng ti n v n
ươ ẫ ề i, truy n d n ả t .3
...........
ế ị 1 ụ t b , d ng c ụ
Thi qu n lýả .4
261
...........
TSCĐ khác
TSCĐ vô hình I
I
........................ 2
.1
........................
2 ........................
.2
........................
C ngộ x x x x x
262
Ngày .... tháng .... năm ......
ế ưở ủ ưở ườ ậ i l p K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
Ng bi u ể ấ ọ ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ọ (Ký, h tên)
263
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s B05 H
ơ ị ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s ố Đ n v báo cáo.........................
19/2006/QĐBTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ngày 30/03/2006 c a B tr ộ ng B Tài
ủ chính)
Ư Ử Ụ Ố BÁO CÁO S KINH PHÍ CH A S D NG
Ế ƯỚ ĐÃ QUY T TOÁN NĂM TR Ể C CHUY N SANG
Năm .......
ơ ị Đ n v tính:...................
STT Ỉ CH TIÊU SỐ
M Ã SỐ TI NỀ
B C 1 A
ậ ệ ụ ụ ệ I ụ Nguyên li u, v t li u, công c , d ng c
01 ố ư ướ 1 S d năm tr ể c chuy n sang
ố 2 S phát sinh tăng trong năm 02
264
ử ụ ố 3 S đã s d ng trong năm 03
ố ư ạ ố 4 S d còn l i cu i năm (01+ 02 03) 04
ị ố ượ I Giá tr kh i l ng SCL TSCĐ
I
05 ố ư ướ 1 S d năm tr ể c chuy n sang
ố 2 S phát sinh tăng trong năm 06
ố 3 S đã hoàn thành bàn giao trong năm 07
ố ư ạ ố 4 S d còn l i cu i năm (05+ 06 07) 08
ị ố ượ I Giá tr kh i l ng XDCB
II
09 ố ư ướ 1 S d năm tr ể c chuy n sang
ố 2 S phát sinh tăng trong năm 10
265
ố 3 S đã hoàn thành bàn giao trong năm 11
ố ư ạ ố 4 S d còn l i cu i năm (09 + 10 11) 12
Ngày .... tháng .... năm ......
ế ưở ủ ưở ườ ậ i l p K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
Ng bi u ể ấ ọ ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ọ (Ký, h tên)
266
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s B06 H
ơ ị ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s ố Đ n v báo cáo.........................
19/2006/QĐBTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ngày 30/03/2006 c a B tr ộ ng B Tài
ủ chính)
Ế THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm .......
Ệ Ụ Ự Ự Ệ Ệ I. TÌNH HÌNH TH C HI N NHI M V HÀNH CHÍNH, S NGHI P TRONG NĂM
ỹ ươ ộ ế 1. Tình hình biên ch , lao đ ng, qu l ng :
ặ ế ố S CNVC có m t đ n ngày 31/12: ................................... Ng iườ
ử ệ ợ ồ Trong đó: H p đ ng, th vi c: ......................................... Ng iườ
Tăng trong năm : .............................................................. Ng iườ
ả Gi m trong năm : .............................................................. Ng iườ
ỹ ươ ổ ệ ả ự T ng qu l ng th c hi n c năm : .................................. Đ ngồ
ươ ợ ồ Trong đó: L ng h p đ ng: ............................................. Đ ngồ
ụ ơ ả ự ủ ệ ệ ỉ 2. Th c hi n các ch tiêu c a nhi m v c b n:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
267
Ế Ỉ II. CÁC CH TIÊU CHI TI T
ơ ị Đ n v tính:....................
ố ư S d ố ư S d STT Ỉ CH TIÊU Mã số ầ đ u năm cu i nămố
A 1 2 B C
I Ti n ề 01
ặ ồ ề ỹ Ti n m t t n qu 02
ề ử ạ Ti n g i Ngân hàng, Kho b c 03
ậ ư ồ II V t t t n kho 11
ợ ả III N ph i thu 21
268
ợ ả ả IV N ph i tr 31
Ả Ỹ III. TÌNH HÌNH TĂNG, GI M CÁC QU
Quỹ S ỹ Ỉ CH TIÊU TT Qu .ỹ ... T ngổ số khen ngưở th Qu phúc iợ l
B 1 2 3 4 A
ố ư ầ 1 S d đ u năm
ố 2 S tăng trong
năm
ố 3 ả S gi m trong
năm
ố ư ố 4 S d cu i năm
269
Ệ Ộ Ộ Ấ Ự IV. TÌNH HÌNH TH C HI N N P NGÂN SÁCH VÀ N P C P TRÊN
S đãố S Ỉ CH TIÊU Số ả ộ ph i n p n pộ S cònố ả ộ ph i n p TT
1 2 3 B A
ộ I N p ngân sách
ế Thu môn bài
ế Thu GTGT
ế Thu TNDN
ế ậ Thu thu nh p cá nhân
.............
I ộ ấ N p c p trên I
..........
C ngộ
270
271
Dự
D ự
Dự
toán
toán
Dự
toá
Dự
n
th c ự
toá
gia o trong
n
còn l
i ạ
bị
toán đã nh nậ
nă
ở
hu
Kho
Tổ
nă ể ả m (K c
m
ỷ
ng
b c ạ
số
trư
d ự
đi u ề
Ng
c ớ
u n ồ
toá
Lo
Kh
Nộ
chu
n
chỉ nh tăng,
khá
iạ
o nả
i dung
Ng ân sách c ướ
nhà n
y nể
c
đư
giả
san
c ợ
m)
G
Tổ
g
sử
ng
Nh
d ngụ
s ố
n ậ
Rút
hi th u
ừ t
ạ Kho b c
bằ ng l nhệ chi
g hi c hi
7
A
B
C
3
5
6
8
9
10
ộ
1. D toán thu c Ngân sách
ự nhà n
cướ
Ự Ử Ụ V. TÌNH HÌNH S D NG D TOÁN
272
ự
ồ
ộ 2. D toán thu c ngu n khác
273
Ơ Ị Ồ Ủ Ệ VI. NGU N PHÍ, L PHÍ C A NSNN Đ N V ĐÃ THU VÀ Đ ƯỢ Ể Ạ C Đ L I
Ả ế ừ ạ ả TRANG TR I CHI PHÍ (Chi ti t theo t ng Lo i, Kho n)
ệ ướ ượ ể ồ 1. Ngu n phí, l phí năm tr ư ử ụ c ch a s d ng đ c phép chuy n sang năm nay
ệ ự ượ ồ 2. Ngu n phí, l phí theo d toán đ c giao trong năm
ệ ồ ồ 3. Ngu n phí, l phí đã thu và ghi tăng ngu n kinh phí trong năm
ệ ượ ử ụ ồ 4. Ngu n phí, l phí đ c s d ng trong năm (4 = 1 + 3)
ệ ử ụ ế ị ồ 5. Ngu n phí, l ề phí đã s d ng đ ngh quy t toán
ệ ả ị ả ồ ộ ồ 6. Ngu n phí, l phí gi m trong năm (n p tr , b thu h i)
ệ ượ ể ồ 7. Ngu n phí, l ư ử ụ phí ch a s d ng đ c phép chuy n năm sau (7 = 4 5 6)
Ậ Ế ế ả VII. TÌNH HÌNH TI P NH N KINH PHÍ (Chi ti ạ t theo Lo i, Kho n):
ệ ả ộ ư ố 1. S phí, l phí đã thu ph i n p NSNN nh ng đ ượ ể ạ ơ ị i đ n v : c đ l
Trong đó:
ủ ụ ượ ồ Đã làm th t c ghi thu, ghi chi ngân sách và đ c ghi tăng ngu n kinh phí
ủ ụ ư ượ ư ồ Ch a làm th t c ghi thu, ghi chi ngân sách và ch a đ c ghi tăng ngu n kinh
phí
ợ ệ ề ạ ỳ ượ ế 2. Ti n, hàng vi n tr không hoàn l ậ i đã ti p nh n trong k đ c phép b ổ
ồ sung ngu n kinh phí:
ự ề ợ ệ 2.1. Ti n, hàng vi n tr phi d án:
Trong đó:
ủ ụ ượ Đã làm th t c ghi thu, ghi chi ngân sách và đ ạ ồ c ghi tăng ngu n kinh phí ho t
đ ngộ
ủ ụ ư ượ ư ồ Ch a làm th t c ghi thu, ghi chi ngân sách và ch a đ c ghi tăng ngu n kinh
ạ ộ phí ho t đ ng.
ề ệ ợ ươ ự 2.2. Ti n, hàng vi n tr theo ch ng trình, d án:
274
Trong đó:
ủ ụ ượ ự ồ Đã làm th t c ghi thu, ghi chi ngân sách và đ c ghi tăng ngu n kinh phí d án;
ủ ụ ượ Đã làm th t c ghi thu, ghi chi ngân sách và đ ầ ồ c ghi tăng ngu n kinh phí đ u
ư t XDCB;
ủ ụ ư ế ề ệ ợ Ch a làm th t c ghi thu, ghi chi ngân sách (Chi ti t ti n, hàng vi n tr dùng
ạ ộ ạ ộ ầ ư ự ư ượ ồ cho ho t đ ng d án, ho t đ ng đ u t XDCB) và ch a đ c ghi tăng ngu n kinh phí.
Ế VIII. THUY T MINH
ữ ệ ấ ộ 1. Nh ng công vi c phát sinh đ t xu t trong năm:
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ủ ự ế ả ớ ộ ớ
2. Nguyên nhân c a các bi n đ ng tăng, gi m so v i d toán, so v i năm c: ......................................................................................................................................
ướ tr ............
.........................................................................................................................................
.........
Ậ Ế Ị IX. NH N XÉT VÀ KI N NGH
.........................................................................................................................................
.........
.........................................................................................................................................
.........
Ngày .... tháng .... năm ......
ế ưở ủ ưở ườ ậ i l p K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
Ng bi u ể ấ ọ ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ọ (Ký, h tên)
275
ơ ị ế ụ ấ ẫ 2.2. M u báo cáo tài chính áp d ng cho các đ n v k toán c p I, II
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s B02/CT H
ơ ị ố ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐ Đ n v báo cáo.........................
BTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ủ ộ ngày 30/03/2006 c a B tr ng B Tài chính)
Ợ Ổ BÁO CÁO T NG H P TÌNH HÌNH KINH PHÍ
Ử Ụ Ế VÀ QUY T TOÁN KINH PHÍ ĐÃ S D NG
Năm ......
Ợ Ổ Ầ PH N I. T NG H P TÌNH HÌNH KINH PHÍ
276
T
Đ
ơ ị Đ n v B
nơ v Aị
ngổ số
N
N
N
N
N
T
gu nồ
Ngu nồ
ng ổ
M
k
khác
s
ã
hác
S
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
T
N
ố
TT
s
T
GUỒ N KIN H PHÍ
gu nồ
ngổ
P
ố
ng ổ
k
C
s
N
T
hác
hí, lệ
ố
s Vi
Vi
NS
NSN
ố nệ
n ệ
V i nệ
NN
N
SN N
nổ g
HỈ TIÊ U
phí
tr
tr
t
gia
giao
g
s
ợ
ợ
rợ
o
ố
iao
đ iể ạ l
5
11
1
1
1
1
1
B
1
3
7
9
13
A
4
5
6
7
8
Ạ Ộ
I
KINH PHÍ HO T Đ NG
ả
ạ
Lo i...............Kho n..........
..
ườ
A
Kinh phí th
ng xuyên
ư
ử
1
ụ d ng
Kinh phí ch a s ể ướ c chuy n sang
năm tr
ậ
2
ự Kinh phí th c nh n năm
nay
ổ
ượ
3
T ng kinh phí đ
c s
ử
ụ d ng năm nay
(03= 01 + 02)
ử ụ
4
Kinh phí đã s
d ng đ
ề
ế
ị
ngh quy t toán năm nay
277
T
Đ
ơ ị Đ n v B
nơ v Aị
ngổ số
M
N
N
N
N
N
ã
T
gu nồ
Ngu nồ
T
N
ng ổ
s
T
gu nồ
ngổ
k
khác
ố
ng ổ
s
hác
S
k
s
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
ố
s
TT
hác
ố
GUỒ N KIN H PHÍ
ố
P
C
N
T
hí, lệ
Vi
Vi
NS
NSN
nệ
n ệ
V i nệ
NN
N
SN N
nổ g
HỈ TIÊ U
phí
tr
tr
t
gia
giao
g
s
ợ
ợ
rợ
o
ố
iao
đ iể ạ l
5
11
1
1
1
1
1
B
1
3
7
9
13
A
4
5
6
7
8
5
ả Kinh phí gi m năm nay
ư
ử
6
Kinh phí ch a s
ụ d ng
ể
chuy n năm sau
(06= 03 – 04 05)
B
Kinh phí không th
ngườ
xuyên
ư
1
ử ụ d ng
Kinh phí ch a s ể ướ c chuy n sang
năm tr
ậ
2
ự Kinh phí th c nh n năm
nay
ổ
3
T ng kinh phí đ
c s
ử
ượ ụ d ng năm nay (09 = 07 + 08)
ử ụ
4
Kinh phí đã s
d ng đ
ề
ế
ị
ngh quy t toán năm nay
278
T
Đ
ơ ị Đ n v B
nơ v Aị
ngổ số
M
N
N
N
N
N
ã
T
gu nồ
Ngu nồ
T
N
ng ổ
s
T
gu nồ
ngổ
k
khác
ố
ng ổ
s
hác
S
k
s
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
ố
s
TT
hác
ố
GUỒ N KIN H PHÍ
ố
P
C
N
T
hí, lệ
Vi
Vi
NS
NSN
nệ
n ệ
V i nệ
NN
N
SN N
nổ g
HỈ TIÊ U
phí
tr
tr
t
gia
giao
g
s
ợ
ợ
rợ
o
ố
iao
đ iể ạ l
5
11
1
1
1
1
1
B
1
3
7
9
13
A
4
5
6
7
8
5
ả Kinh phí gi m năm nay
ư
ử
6
Kinh phí ch a s
ụ d ng
ể
chuy n năm sau
(12 = 09 10 11)
ạ
ả
Lo i...............Kho n............
...................................
I
KINH PHÍ THEO Đ NƠ
Ủ
Ặ
ƯỚ
I
Đ T HÀNG C A NHÀ N
C
ả
ạ
Lo i...............Kho n..........
..
ư
1
ử ụ d ng
Kinh phí ch a s ể ướ c chuy n sang
năm tr
279
T
Đ
ơ ị Đ n v B
nơ v Aị
ngổ số
M
N
N
N
N
N
ã
T
gu nồ
Ngu nồ
T
N
ng ổ
s
T
gu nồ
ngổ
k
khác
ố
ng ổ
s
hác
S
k
s
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
ố
s
TT
hác
ố
GUỒ N KIN H PHÍ
ố
P
C
N
T
hí, lệ
Vi
Vi
NS
NSN
nệ
n ệ
V i nệ
NN
N
SN N
nổ g
HỈ TIÊ U
phí
tr
tr
t
gia
giao
g
s
ợ
ợ
rợ
o
ố
iao
đ iể ạ l
5
11
1
1
1
1
1
B
1
3
7
9
13
A
4
5
6
7
8
ậ
2
ự Kinh phí th c nh n năm
nay
ổ
3
T ng kinh phí đ
c s
ử
ượ ụ d ng năm nay (15 = 13 + 14)
ử ụ
4
Kinh phí đã s
d ng đ
ề
ế
ị
ngh quy t toán năm nay
5
ả Kinh phí gi m năm nay
ư
ử
6
Kinh phí ch a s
ụ d ng
ể
chuy n năm sau
(18 = 15 16 17)
ạ
ả
Lo i...............Kho n............
......................................
280
T
Đ
ơ ị Đ n v B
nơ v Aị
ngổ số
M
N
N
N
N
N
ã
T
gu nồ
Ngu nồ
T
N
ng ổ
s
T
gu nồ
ngổ
k
khác
ố
ng ổ
s
hác
S
k
s
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
ố
s
TT
hác
ố
GUỒ N KIN H PHÍ
ố
P
C
N
T
hí, lệ
Vi
Vi
NS
NSN
nệ
n ệ
V i nệ
NN
N
SN N
nổ g
HỈ TIÊ U
phí
tr
tr
t
gia
giao
g
s
ợ
ợ
rợ
o
ố
iao
đ iể ạ l
5
11
1
1
1
1
1
B
1
3
7
9
13
A
4
5
6
7
8
Ự
I
KINH PHÍ D ÁN
II
ả
ạ
Lo i...............Kho n............
ư
1
ử ụ d ng
Kinh phí ch a s ể ướ c chuy n sang
năm tr
ậ
2
ự Kinh phí th c nh n năm
nay
ổ
3
T ng kinh phí đ
c s
ử
ượ ụ d ng năm nay (21 = 19 + 20)
ử ụ
4
Kinh phí đã s
d ng đ
ề
ế
ị
ngh quy t toán năm nay
5
ả Kinh phí gi m năm nay
281
T
Đ
ơ ị Đ n v B
nơ v Aị
ngổ số
M
N
N
N
N
N
ã
T
gu nồ
Ngu nồ
T
N
ng ổ
s
T
gu nồ
ngổ
k
khác
ố
ng ổ
s
hác
S
k
s
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
ố
s
TT
hác
ố
GUỒ N KIN H PHÍ
ố
P
C
N
T
hí, lệ
Vi
Vi
NS
NSN
nệ
n ệ
V i nệ
NN
N
SN N
nổ g
HỈ TIÊ U
phí
tr
tr
t
gia
giao
g
s
ợ
ợ
rợ
o
ố
iao
đ iể ạ l
5
11
1
1
1
1
1
B
1
3
7
9
13
A
4
5
6
7
8
ư
ử
6
Kinh phí ch a s
ụ d ng
ể
chuy n năm sau
(24 = 21 22 23)
ạ
ả
Lo i...............Kho n............
......................................
Ầ
I
KINH PHÍ Đ U T
Ư
V
XDCB
ả
ạ
Lo i...............Kho n............
ư
1
ử ụ d ng
Kinh phí ch a s ể ướ c chuy n sang
năm tr
ậ
2
ự Kinh phí th c nh n năm
nay
282
T
Đ
ơ ị Đ n v B
nơ v Aị
ngổ số
M
N
N
N
N
N
ã
T
gu nồ
Ngu nồ
T
N
ng ổ
s
T
gu nồ
ngổ
k
khác
ố
ng ổ
s
hác
S
k
s
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
ố
s
TT
hác
ố
GUỒ N KIN H PHÍ
ố
P
C
N
T
hí, lệ
Vi
Vi
NS
NSN
nệ
n ệ
V i nệ
NN
N
SN N
nổ g
HỈ TIÊ U
phí
tr
tr
t
gia
giao
g
s
ợ
ợ
rợ
o
ố
iao
đ iể ạ l
5
11
1
1
1
1
1
B
1
3
7
9
13
A
4
5
6
7
8
ổ
3
T ng kinh phí đ
c s
ử
ượ ụ d ng năm nay (27 = 25 + 26)
ử ụ
4
Kinh phí đã s
d ng đ
ề
ế
ị
ngh quy t toán năm nay
5
ả Kinh phí gi m năm nay
ư
ử
6
Kinh phí ch a s
ụ d ng
ể
chuy n năm sau
(30 = 27 28 29)
ạ
ả
Lo i...............Kho n............
.......................................
283
T
Đ ị
...
ngổ số
n vơ A
N
N
N
hóm
N
m
N
T
gu nồ
cụ
ng ổ
k
T
M
T
N
guồ n
c
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
s
hác
i u ể
ã
ng ổ
L
K
M
hi
ố
k
o iạ
ho nả
c ụ
m
s
s
hác
iộ dung chi
c ụ
ố
ố
P hí, lệ
T
N
V
N
V
T
P hí, lệ
SN N
nổ g
iệ n
iệ n
nổ g
SN N
s
t
g
t
s
ố
ố
g iao
rợ
rợ
iao
phí để iạ l
ph í để iạ l
2
5
1
9
1
8
1
1
A
B
C
D
E
G
H
1
3
4
6
7
0
1
2
3
Ử Ụ Ầ Ề Ế Ị PH N II. KINH PHÍ ĐÃ S D NG Đ NGH QUY T TOÁN
ạ ộ
I Chi ho t đ ng
1
00
1 Chi
th
ngườ
1
xuyên
01
ườ
2Chi không th
ng xuyên
1
02
284
T
Đ ị
...
ngổ số
n vơ A
N
N
N
hóm
N
m
N
T
gu nồ
cụ
ng ổ
k
T
M
T
N
guồ n
c
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
s
hác
i u ể
ã
ng ổ
L
K
M
hi
ố
k
o iạ
ho nả
c ụ
m
s
s
hác
iộ dung chi
c ụ
ố
ố
P hí, lệ
T
N
V
N
V
T
P hí, lệ
SN N
nổ g
iệ n
iệ n
nổ g
SN N
s
t
g
t
s
ố
ố
g iao
rợ
rợ
iao
phí để iạ l
ph í để iạ l
2
5
1
9
1
8
1
1
A
B
C
D
E
G
H
1
3
4
6
7
0
1
2
3
2
ướ
ủ
ặ
II Chi theo đ nơ c
đ t hàng c a Nhà n
00
.....................
III Chi d án ự
3
00
285
T
Đ ị
...
ngổ số
n vơ A
N
N
N
hóm
N
m
N
T
gu nồ
cụ
ng ổ
k
T
M
T
N
guồ n
c
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
s
hác
i u ể
ã
ng ổ
L
K
M
hi
ố
k
o iạ
ho nả
c ụ
m
s
s
hác
iộ dung chi
c ụ
ố
ố
P hí, lệ
T
N
V
N
V
T
P hí, lệ
SN N
nổ g
iệ n
iệ n
nổ g
SN N
s
t
g
t
s
ố
ố
g iao
rợ
rợ
iao
phí để iạ l
ph í để iạ l
2
5
1
9
1
8
1
1
A
B
C
D
E
G
H
1
3
4
6
7
0
1
2
3
ả
1 Chi qu n lý d
ự
3
01
án
ệ
ự 2 Chi th c hi n d
ự
3
02
án
.....................
286
T
Đ ị
...
ngổ số
n vơ A
N
N
N
hóm
N
m
N
T
gu nồ
cụ
ng ổ
k
T
M
T
N
guồ n
c
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
s
hác
i u ể
ã
ng ổ
L
K
M
hi
ố
k
o iạ
ho nả
c ụ
m
s
s
hác
iộ dung chi
c ụ
ố
ố
P hí, lệ
T
N
V
N
V
T
P hí, lệ
SN N
nổ g
iệ n
iệ n
nổ g
SN N
s
t
g
t
s
ố
ố
g iao
rợ
rợ
iao
phí để iạ l
ph í để iạ l
2
5
1
9
1
8
1
1
A
B
C
D
E
G
H
1
3
4
6
7
0
1
2
3
III Chi đ u tầ
ư
4
XDCB
00
1 Chi xây l p ắ
4
01
2 Chi thi
ế ị t b
4
02
287
T
Đ ị
...
ngổ số
n vơ A
N
N
N
hóm
N
m
N
T
gu nồ
cụ
ng ổ
k
T
M
T
N
guồ n
c
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
s
hác
i u ể
ã
ng ổ
L
K
M
hi
ố
k
o iạ
ho nả
c ụ
m
s
s
hác
iộ dung chi
c ụ
ố
ố
P hí, lệ
T
N
V
N
V
T
P hí, lệ
SN N
nổ g
iệ n
iệ n
nổ g
SN N
s
t
g
t
s
ố
ố
g iao
rợ
rợ
iao
phí để iạ l
ph í để iạ l
2
5
1
9
1
8
1
1
A
B
C
D
E
G
H
1
3
4
6
7
0
1
2
3
3 Chi phí khác
4
03
C ngộ
288
T
Đ ị
...
ngổ số
n vơ A
N
N
N
hóm
N
m
N
T
gu nồ
cụ
ng ổ
k
T
M
T
N
guồ n
c
gân sách nhà cướ n
gân sách nhà cướ n
s
hác
i u ể
ã
ng ổ
L
K
M
hi
ố
k
o iạ
ho nả
c ụ
m
s
s
hác
iộ dung chi
c ụ
ố
ố
P hí, lệ
T
N
V
N
V
T
P hí, lệ
SN N
nổ g
iệ n
iệ n
nổ g
SN N
s
t
g
t
s
ố
ố
g iao
rợ
rợ
iao
phí để iạ l
ph í để iạ l
A
B
C
D
E
G
H
1
3
4
6
7
2
5
1
9
1
8
1
1
0
1
2
3
Ngày .... tháng .... năm ......
K
ủ ưở
Th tr
ơ ị ng đ n v
ấ
ọ
(Ký, h tên, đóng d u)
N iườ g l pậ bi uể
ế toán trưở ng
(
(
Ký, họ tên)
Ký, họ tên)
289
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s B03/CT – H
ơ ị ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s ố Đ n v báo cáo.........................
19/2006/QĐBTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ngày 30/03/2006 c a B tr ộ ng B Tài
ủ chính)
Ợ Ự Ổ Ộ Ạ Ệ BÁO CÁO T NG H P THU, CHI HO T Đ NG S NGHI P VÀ
Ộ Ả Ạ Ấ HO T Đ NG S N XU T, KINH DOANH
Năm ......
ơ ị Đ n v tính:................
Mã Dự So số toán ệ ố ố S tuy t đ i (2 1)
Số G T ự Th ệ c hi n TT CH Ỉ TIÊU i mả
( sánh th cự hi n/ dệ ự toán (%) ăng (+) )
5 C B 1 2 3 4 A
ệ ớ 0 1
ơ S chênh l ch thu l n h n ướ ố c 1
ể ố ư chi ch a phân ph i năm tr chuy n sang (*)
290
2 Thu trong năm 0
2
3 Chi trong năm 0
3
ệ ơ ớ 4 Chênh l ch thu l n h n chi 0
4 (04= 01 + 02 03) (*)
ộ 5 N p NSNN 0
5
ộ ấ 6 N p c p trên 0
6
291
ổ 7 ồ B sung ngu n kinh phí 0
7
ậ 8 ỹ Trích l p các qu 0
8
9 0
ớ ố 9
ơ ệ ố S chênh l ch thu l n h n ố ế ư chi ch a phân ph i đ n cu i năm (*) (09=0405060708)
ế ớ ố ơ ướ ặ ơ ứ (*) N u chi l n h n thu thì ghi s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (....).
Ngày .... tháng .... năm ......
ế ưở ủ ưở ườ ậ i l p K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
Ng bi u ể ấ ọ ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ọ (Ký, h tên)
292
ươ ấ ố Mã ch ng......................... .... M u s B04/CT H
ơ ị ế ị (Ban hành theo Quy t đ nh s ố Đ n v báo cáo.........................
19/2006/QĐBTC ơ ị Mã đ n v SDNS:.....................
ộ ưở ngày 30/03/2006 c a B tr ộ ng B Tài
ủ chính)
Ợ Ổ Ế BÁO CÁO T NG H P QUY T TOÁN NGÂN SÁCH
Ồ Ủ Ơ Ị VÀ NGU N KHÁC C A Đ N V
Năm:............
Chia ra
L L S CHỈ o i,ạ o i,ạ T ngổ Mã TIÊU TT …
số số k ho nả k ho nả
1 2 3 4 A C B
ự 1 I Kinh phí ch a s
ướ ượ 0 ư ử ụ d ng và d toán ể c phép chuy n sang năm c đ
năm tr nay
(10 = 11 + 14)
ồ 1 Ngu n NSNN (11 = 12 + 13) 1
1
293
Mã T ngổ Chia ra
số số L L S CHỈ o i,ạ o i,ạ TIÊU TT …
k ho nả k ho nả
1 2 3 4 A C B
ư ử ụ Kinh phí ch a s d ng 1 2
2
ự ở 4 ư D toán ch a rút còn ạ Kho B c 1
3
3 ồ Ngu n khác 1
4
ủ 4 phí c a NSNN 1
ệ ồ Trong đó: Ngu n phí, l ả ượ ể ạ i trang tr i chi phí đ c đ l 5
ự ượ 1 I D toán đ c giao trong năm (16 = 17
6 I + 18)
ồ 1 Ngu n NSNN 1
7
2 ồ Ngu n khác 1
8
294
Mã T ngổ Chia ra
số số L L S CHỈ o i,ạ o i,ạ TIÊU TT …
k ho nả k ho nả
1 2 3 4 A C B
ủ 3 phí c a NSNN 1
ồ ệ Trong đó: Ngu n phí, l ả ượ ể ạ đ i trang tr i chi phí c đ l 9
ố ượ ử ụ ổ 2 I T ng s đ c s d ng trong năm
0 II (20 = 21 + 22)
ồ 1 Ngu n NSNN (21= 11 + 17) 2
1
ồ 2 Ngu n khác (22 = 14 + 18) 2
2
ủ 3 phí c a NSNN 2
ệ ồ Trong đó: Ngu n phí, l ả ượ ể ạ i trang tr i chi phí đ c đ l 3
2 I ậ Kinh phí đã nh n (24 = 25 + 26)
4 V
ồ 1 Ngu n NSNN 2
5
295
Mã T ngổ Chia ra
số số L L S CHỈ o i,ạ o i,ạ TIÊU TT …
k ho nả k ho nả
1 2 3 4 A C B
ồ Ngu n khác 2 2
6
ủ 3 phí c a NSNN đ ượ c 2
ệ Trong đó: Phí, l ả i trang tr i chi phí ể ạ đ l 7
ử ụ ề ị 2 V Kinh phí đã s ế d ng đ ngh quy t
8 toán
(28 = 29 + 30)
ồ 1 Ngu n NSNN 2
9
2 ồ Ngu n khác 3
0
ủ 3 phí c a NSNN đ ượ c 3
ệ Trong đó: Phí, l ả i trang tr i chi phí ể ạ đ l 1
ả ả 3 V ộ Kinh phí gi m (n p tr ) (32= 33 + 34)
2 I
296
Mã T ngổ Chia ra
số số L L S CHỈ o i,ạ o i,ạ TIÊU TT …
k ho nả k ho nả
1 2 3 4 A C B
ả ị ồ ồ 1 ộ Ngu n NSNN (n p tr , b thu h i) 3
3
2 ồ Ngu n khác 3
4
ự 3 V
ể ị 5 II
ư ử ụ Kinh phí ch a s d ng và d toán ề ư năm nay ch a rút đ ngh chuy n sang năm sau
(35 = 36 + 39)
ồ 1 Ngu n NSNN (36 = 37 + 38) 3
6
ư ử ụ 2 Kinh phí ch a s d ng 3
7
ự ở 3 ư D toán ch a rút còn ạ Kho B c 3
8
297
Mã T ngổ Chia ra
số số L L S CHỈ o i,ạ o i,ạ TIÊU TT …
k ho nả k ho nả
1 2 3 4 A C B
4 ồ Ngu n khác 3
9
ủ 5 phí c a NSNN 4
ồ ệ Trong đó: Ngu n phí, l ả ượ ể ạ đ i trang tr i chi phí c đ l 0
Ngày .... tháng .... năm ......
ế ưở ủ ưở ườ ậ i l p K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
Ng bi u ể ấ ọ ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ọ (Ký, h tên)
298
ơ ế ự ủ ủ ơ ị ự ệ ậ ị ị ị 8. Ngh đ nh 16/2015/NĐCP quy đ nh c ch t ch c a đ n v s nghi p công l p
Ộ Ủ CHÍNH PHỦ
ộ ậ ạ Ộ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 14 tháng 02 năm 2015 S : 16/2015/NĐCP
Ị Ị NGH Đ NH
ơ ế ự ủ ủ ơ ị ự ệ ậ ị Quy đ nh c ch t ch c a đ n v s nghi p công l p
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 16 tháng 12 năm 2002;
ử ụ ứ ả ả ậ ướ Căn c Lu t Qu n lý, s d ng tài s n nhà n c ngày 03 tháng 6 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ị ủ ộ ưở ề ộ Theo đ ngh c a B tr ng B Tài chính,
ơ ế ự ủ ủ ơ ị ự ủ ệ ậ ị ị ị Chính ph ban hành Ngh đ nh quy đ nh c ch t ch c a đ n v s nghi p công l p.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
299
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ơ ế ự ắ ị ị ị ị ủ ủ ơ ị ự ậ Ngh đ nh này quy đ nh các nguyên t c, quy đ nh chung v c ch t ệ ch c a đ n v s nghi p công l p trong các lĩnh
ụ ề ạ ạ ế ể ọ ị ự v c: Giáo d c đào t o; d y ngh ; y t ệ ề ; văn hóa, th thao và du l ch; thông tin truy n thông và báo chí; khoa h c và công ngh ;
ế ự ệ ệ ự s nghi p kinh t và s nghi p khác.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ề ủ ị ự ệ ẩ ậ ơ ướ ủ ậ ậ ư ơ 1. Đ n v s nghi p công l p do c quan có th m quy n c a Nhà n ị c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t, có t cách
ụ ụ ả ấ ị ướ ị ự ệ ọ ơ ụ pháp nhân, cung c p d ch v công, ph c v qu n lý nhà n c (sau đây g i là đ n v s nghi p công).
ị ự ự ệ ơ ố ộ ộ ổ ứ ị ổ ứ ụ ộ ị ộ 2. Đ n v s nghi p công tr c thu c B Qu c phòng, B Công an, t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i áp d ng các
ạ ủ ậ ị ị ị ị quy đ nh t i Ngh đ nh này và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ị ượ ư ể ị Trong Ngh đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ơ ế ự ủ ủ ơ ị ự ự ề ệ ệ ệ ị 1. “C ch t ch c a đ n v s nghi p công” là các quy đ nh v quy n t ề ự ủ ự ị ch , t ệ ch u trách nhi m trong vi c th c hi n
ụ ổ ứ ộ ủ ơ ị ự ự ệ ệ nhi m v , t ch c b máy, nhân s và tài chính c a đ n v s nghi p công.
ụ ự ụ ự ự ụ ệ ề ệ ạ ạ ị ị ế ể 2. “D ch v s nghi p công” là d ch v s nghi p trong các lĩnh v c giáo d c đào t o; d y ngh ; y t ; văn hóa, th thao
ệ ự ề ệ ọ ị ế ự ệ và du l ch; thông tin truy n thông và báo chí; khoa h c và công ngh ; s nghi p kinh t và s nghi p khác.
ụ ự ệ ị ướ ụ ự ệ ị ướ ả ử ụ 3. “D ch v s nghi p công s d ng kinh phí ngân sách nhà n c” là d ch v s nghi p công mà Nhà n ả c b o đ m toàn
ặ ị ụ ự ư ủ ệ ượ ộ b chi phí ho c d ch v s nghi p công ch a tính đ chi phí trong giá, phí, đ c ngân sách nhà n ướ ỗ ợ c h tr .
300
ử ụ ụ ự ệ ị ướ ụ ự ệ ệ ề ị 4. “D ch v s nghi p công không s d ng kinh phí ngân sách nhà n ộ c” là d ch v s nghi p công có đi u ki n xã h i
ướ ơ ế ị ườ ụ ự ệ ấ ị hóa cao, Nhà n c không bao c p, giá d ch v s nghi p công theo c ch th tr ng.
ề ướ ố ớ ị ơ ị ự ụ ự ệ ệ ả Đi u 4. Qu n lý nhà n c đ i v i d ch v s nghi p công và đ n v s nghi p công
ậ ề ự ả ướ ố ớ ị ụ ự ị ự ệ ệ ế 1. Xây d ng pháp lu t v qu n lý nhà n ạ ơ c đ i v i d ch v s nghi p công và đ n v s nghi p công; khuy n khích, t o
ề ế ậ ườ ạ ộ ạ ẳ ổ ứ ầ ọ ộ ế ệ đi u ki n, thi t l p môi tr ng ho t đ ng bình đ ng, c nh tranh cho các t ch c, cá nhân thu c m i thành ph n kinh t tham
ụ ự ệ ấ ị gia cung c p d ch v s nghi p công.
ạ ướ ụ ị ử ụ ụ ự ị ự ự ệ ệ ơ ạ 2. Quy ho ch m ng l i các đ n v s nghi p công theo ngành, lĩnh v c; danh m c d ch v s nghi p công s d ng ngân
ướ ứ ế ự ị ụ ự ụ ệ ậ ỹ ướ sách nhà n ị c; ban hành đ nh m c kinh t k thu t áp d ng trong các lĩnh v c d ch v s nghi p công do Nhà n ả c qu n lý;
ề ấ ụ ự ụ ứ ệ ầ ặ ị ị ệ quy đ nh v đ u th u, đ t hàng, giao nhi m v cung ng d ch v s nghi p công.
ấ ượ ẩ ị ơ ế ụ ự ấ ượ ệ ể ị ị 3. Quy đ nh tiêu chí, tiêu chu n ch t l ng d ch v s nghi p công; c ch giám sát, đánh giá, ki m đ nh ch t l ị ng d ch
ủ ơ ị ự ệ ệ ệ ả ạ ộ ụ ự v s nghi p công, hi u qu ho t đ ng c a đ n v s nghi p công.
ị ộ ỗ ợ ự ể ơ ị ự ố ượ ự ủ ế ệ ệ 4. Quy đ nh l trình tính đ giá, phí đ đ n v s nghi p công th c hi n và h tr tr c ti p cho các đ i t ng chính sách
ệ ị ụ ự ử ụ s d ng d ch v s nghi p công.
ự ủ ụ ậ ả ệ ổ ứ ạ ộ ị ự ể ề ệ ị 5. Quy đ nh trình t , th t c thành l p, t ổ ứ ạ ch c l i, gi i th và đi u ki n t ủ ơ ch c, ho t đ ng c a đ n v s nghi p công;
ị ự ệ ể ế ạ ổ ơ ượ ấ ệ ề ẩ ắ s p x p, chuy n đ i các đ n v s nghi p công theo quy ho ch đã đ c c p có th m quy n phê duy t; giao quy n t ề ự ủ ố ch đ i
ị ự ự ệ ơ ộ ớ v i các đ n v s nghi p công tr c thu c.
ổ ơ ị ự ị ự ệ ệ ề ệ ể ậ ặ ơ ị 6. Quy đ nh v chuy n đ i đ n v s nghi p công sang đ n v s nghi p ngoài công l p ho c doanh nghi p.
ơ ế ạ ộ ụ ự ế ệ ộ ị 7. Ban hành c ch , chính sách khuy n khích xã h i hóa các ho t đ ng d ch v s nghi p công.
301
ử ạ ạ ộ ụ ự ứ ệ ể ạ ị 8. Thanh tra, ki m tra, x ph t vi ph m trong ho t đ ng cung ng d ch v s nghi p công.
ươ Ch ng II
Ế Ự Ơ Ệ Ủ Ủ Ơ Ị Ự C CH T CH C A Đ N V S NGHI P CÔNG
M c 1ụ
Ứ Ộ Ụ Ổ Ủ Ề Ự Ự Ệ Ệ T CH V TH C HI N NHI M V , T CH C B MÁY
VÀ NHÂN SỰ
ự ủ ề ự ệ ề ệ ụ Đi u 5. T ch v th c hi n nhi m v
ự ủ ự ế ạ 1. T ch trong xây d ng k ho ch
ụ ủ ị ự ị ự ự ệ ệ ế ế ệ ầ ạ ạ ơ ồ ơ ợ ị K ho ch th c hi n nhi m v c a đ n v s nghi p công bao g m ph n k ho ch do đ n v t ớ xác đ nh phù h p v i
ự ủ ơ ụ ượ ứ ụ ứ ệ ệ ế ầ ậ ạ ị ị ủ ch c năng, nhi m v , năng l c c a đ n v theo quy đ nh c a pháp lu t và ph n k ho ch theo ch c năng, nhi m v đ c giao.
ố ớ ị ử ụ ụ ự ệ ướ ị ự ệ ơ ự a) Đ i v i d ch v s nghi p công không s d ng kinh phí ngân sách nhà n c: Đ n v s nghi p công t ự xây d ng k ế
ự ự ụ ể ệ ệ ệ ể ệ ả ạ ơ ấ ho ch th c hi n nhi m v , báo cáo c quan qu n lý c p trên đ theo dõi, ki m tra và giám sát vi c th c hi n;
ố ớ ị ử ụ ụ ự ệ ướ ị ự ự ế ệ ạ ơ b) Đ i v i d ch v s nghi p công s d ng kinh phí ngân sách nhà n ự c: Đ n v s nghi p công xây d ng k ho ch th c
ế ị ụ ể ệ ệ ệ ấ ả ơ ươ ị ự ứ ế ệ ạ ơ hi n nhi m v báo cáo c quan qu n lý c p trên đ phê duy t và quy t đ nh ph ng th c giao k ho ch cho đ n v th c hi n.
ự ủ ề ổ ứ ự ệ ệ ụ 2. T ch v t ch c th c hi n nhi m v
ủ ơ ủ ơ ế ị ị ế ụ ự ệ ệ ệ ế ạ ả ấ ạ a) Quy t đ nh các bi n pháp th c hi n nhi m v theo k ho ch c a đ n v , k ho ch c a c quan qu n lý c p trên giao,
ấ ượ ả ả đ m b o ch t l ộ ế ng, ti n đ ;
302
ủ ơ ụ ự ị ượ ấ ự ứ ệ ầ ấ ớ ợ ị b) Tham gia đ u th u cung ng các d ch v s nghi p công phù h p v i lĩnh v c chuyên môn c a đ n v đ c c p có
ề ẩ th m quy n giao;
ế ớ ổ ứ ầ ủ ạ ộ ủ ứ ụ ể ộ ị ị c) Liên doanh, liên k t v i các t ch c, cá nhân đ ho t đ ng d ch v đáp ng nhu c u c a xã h i theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ự ủ ề ổ ứ ộ ề Đi u 6. T ch v t ch c b máy
ị ự ệ ơ ượ ế ị ậ ả ộ ơ ấ ổ ứ ể ơ ơ ị Đ n v s nghi p công đ c quy t đ nh thành l p, t ổ ứ ạ ch c l i, gi i th các đ n v không thu c c c u t ch c các đ n v ị
ủ ơ ế ị ủ ứ ề ệ ề ẩ ẩ ị ấ c u thành theo quy t đ nh c a c quan có th m quy n, khi đáp ng các tiêu chí, đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh c a pháp
ự ậ ươ ế ạ ế ị ị ấ ề ẩ ơ ơ lu t; xây d ng ph ắ ng án s p x p l i các đ n v c u thành trình c quan có th m quy n quy t đ nh.
ệ ơ ự ả ả ầ ườ ị ự ơ ị ự Riêng đ n v s nghi p công t ộ b o đ m m t ph n chi th ệ ng xuyên và đ n v s nghi p công do ngân sách nhà n ướ c
ườ ự ươ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ế ẩ ắ ơ ị ả ả b o đ m chi th ng xuyên: Xây d ng ph ệ ng án s p x p, ki n toàn c c u t ề ch c c a đ n v trình c quan có th m quy n
ế ị quy t đ nh.
ự ủ ề ề ự Đi u 7. T ch v nhân s
ơ ấ ị ự ứ ự ứ ệ ệ ề ệ ấ ơ ị ẩ 1. Đ n v s nghi p công xây d ng v trí vi c làm và c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p trình c p có th m
ử ụ ụ ệ ễ ệ ệ ể ề ổ ưở ỷ ậ ứ ườ quy n phê duy t; tuy n d ng, s d ng, b nhi m, mi n nhi m, khen th ả ng, k lu t và qu n lý viên ch c, ng ộ i lao đ ng
ể ự ủ ệ ệ ậ ợ ồ ộ ị ụ theo quy đ nh c a pháp lu t; thuê h p đ ng lao đ ng đ th c hi n nhi m v .
ị ự ệ ơ ự ả ườ ầ ư ị ự ệ ơ ự ả Đ n v s nghi p công t ả b o đ m chi th ng xuyên và chi đ u t và đ n v s nghi p công t ả b o đ m chi th ườ ng
ế ị ố ượ ườ ị ự ệ ệ ơ ự ả ả ầ ườ xuyên quy t đ nh s l ng ng i làm vi c; đ n v s nghi p công t ộ b o đ m m t ph n chi th ề ng xuyên đ xu t s l ấ ố ượ ng
ườ ệ ủ ơ ế ị ị ự ề ệ ẩ ơ ơ ị ướ ả ng i làm vi c c a đ n v trình c quan có th m quy n quy t đ nh; đ n v s nghi p công do ngân sách nhà n ả c b o đ m
ườ ấ ố ượ ườ ơ ở ị ệ ướ ơ ố ị chi th ề ng xuyên đ xu t s l ng ng i làm vi c trên c s đ nh biên bình quân 05 năm tr c và không cao h n s đ nh biên
303
ủ ơ ố ớ ế ị ị ự ệ ề ệ ẩ ậ ơ ơ ớ ờ ị ạ hi n có c a đ n v , trình c quan có th m quy n quy t đ nh (đ i v i các đ n v s nghi p công m i thành l p, th i gian ho t
ư ủ ạ ộ ả ộ đ ng ch a đ 05 năm thì tính bình quân c quá trình ho t đ ng).
ườ ị ự ự ư ơ ợ ượ ơ ấ ứ ứ ệ ị 2. Tr ệ ng h p đ n v s nghi p công ch a xây d ng đ c v trí vi c làm và c c u viên ch c theo ch c danh ngh ề
ố ượ ườ ệ ượ ơ ở ị ị ướ ướ ẫ ủ ệ nghi p, s l ng ng i làm vi c đ c xác đ nh trên c s đ nh biên bình quân các năm tr c theo h ộ ộ ụ ng d n c a B N i v .
ề ả ộ ồ Đi u 8. H i đ ng qu n lý
ị ự ệ ơ ự ả ườ ầ ư ộ ồ ế ị ể ậ ả ả 1. Đ n v s nghi p công t ả b o đ m chi th ng xuyên và chi đ u t ph i thành l p H i đ ng qu n lý đ quy t đ nh
ủ ơ ạ ộ ữ ề ấ ọ ị nh ng v n đ quan tr ng trong quá trình ho t đ ng c a đ n v .
ệ ụ ể ứ ề ậ ả ườ ế ộ ơ ầ 2. Căn c vào đi u ki n c th , yêu c u qu n lý và pháp lu t chuyên ngành, tr ợ ầ ng h p c n thi t, các B , c quan ngang
ộ ơ ọ ắ ủ ộ ộ ơ ươ ố ự Ủ B , c quan thu c Chính ph (sau đây g i t t là các B , c quan Trung ộ ỉ ng), y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c
ươ ọ ắ ố ớ ộ ồ ấ ỉ Ủ ệ ậ ả ơ ị Trung ng (sau đây g i t t là y ban nhân dân c p t nh) quy đ nh vi c thành l p H i đ ng qu n lý đ i v i các đ n v s ị ự
ệ ộ ị ạ ề ả nghi p công không thu c quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này.
ộ ồ ế ị ế ượ ề ả ủ ơ ế ị ủ ươ ế ạ ạ ị 3. H i đ ng qu n lý quy t đ nh v chi n l c, k ho ch trung h n và hàng năm c a đ n v ; quy t đ nh ch tr ầ ng đ u
ạ ộ ậ ả ế ị ị ự ủ ươ ể ơ ộ ề ổ ứ ư ở ộ t m r ng ho t đ ng, thành l p, t ổ ứ ạ ch c l i, gi i th các đ n v tr c thu c; quy t đ nh ch tr ớ ng l n v t ch c, nhân s ự
ệ ổ ưở ề ố ượ ỷ ậ ứ ườ ự ệ ị ạ ề ị ị (b nhi m, khen th ng, k lu t viên ch c; riêng v s l ng ng ệ i làm vi c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 7 Ngh đ nh
ế ổ ứ ủ ơ ạ ộ ế ị ị ể ế ề ấ này); thông qua quy ch t ẩ ch c và ho t đ ng c a đ n v đ trình c p có th m quy n quy t đ nh; thông qua báo cáo quy t toán
ế ị ủ ự ự ệ ệ ệ ể ệ ể ế ế ạ ấ tài chính hàng năm, th c hi n ki m tra, giám sát vi c th c hi n k ho ch, vi c tri n khai quy ch dân ch , quy t đ nh các v n
ủ ơ ủ ậ ọ ị ị ề đ quan tr ng khác c a đ n v theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ồ ả ừ ộ ồ ủ ị ủ ế ả ơ 4. H i đ ng qu n lý có t ẩ 05 đ n 11 thành viên; Ch t ch và các thành viên c a H i đ ng qu n lý do c quan có th m
ệ ủ ơ ộ ồ ế ị ị ổ ệ ề ạ ả ấ ả ậ ơ quy n quy t đ nh thành l p đ n v b nhi m; H i đ ng qu n lý có đ i di n c a c quan qu n lý c p trên.
304
ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ụ ủ ứ ụ ệ ế ệ ề ạ ậ ị 5. Th t c thành l p, v trí, ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ộ ch c và phê duy t quy ch ho t đ ng c a H i
ệ ữ ộ ồ ị ự ệ ả ả ơ ố ớ ườ ứ ệ ầ ơ ồ đ ng qu n lý trong đ n v s nghi p công, m i quan h gi a H i đ ng qu n lý v i ng ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p công và
ả ấ ướ ẫ ủ ơ c quan qu n lý c p trên theo h ộ ộ ụ ng d n c a B N i v .
M c 2ụ
Ệ Ị Ụ Ự GIÁ, PHÍ D CH V S NGHI P CÔNG
ụ ự ệ ề ị Đi u 9. Giá, phí d ch v s nghi p công
ệ ị ụ ự 1. Giá d ch v s nghi p công
ử ụ ụ ự ệ ị ướ a) D ch v s nghi p công không s d ng kinh phí ngân sách nhà n c
ị ự ệ ơ ượ ế ị ườ ụ ự ệ ơ ị ị ượ ế ị Đ n v s nghi p công đ c xác đ nh giá d ch v s nghi p công theo c ch th tr ng, đ ả c quy t đ nh các kho n
ậ ố ớ ừ ự ứ ủ ả ắ ả ợ ị thu, m c thu b o đ m bù đ p chi phí h p lý, có tích lũy theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i t ng lĩnh v c;
ạ ạ ơ ở ơ ở ụ ụ ụ ụ ệ ệ ị ị ữ ệ Riêng d ch v khám b nh, ch a b nh và d ch v giáo d c, đào t o t ữ ệ i c s khám b nh, ch a b nh, c s giáo d c, đào
ướ ậ ề ự ệ ạ ủ t o c a Nhà n ị c th c hi n theo quy đ nh pháp lu t v giá.
ụ ự ệ ị ướ ử ụ b) D ch v s nghi p công s d ng kinh phí ngân sách nhà n c
ụ ự ệ ị ượ ứ ị ế ứ ậ ơ ỹ ị Giá d ch v s nghi p công đ ơ ở ị c xác đ nh trên c s đ nh m c kinh t ẩ k thu t, đ nh m c chi phí do c quan có th m
ề ộ ủ ị ạ ề ươ ề ị ị ị quy n ban hành và l trình tính đ chi phí theo quy đ nh t i Đi u 10 Ngh đ nh này, trong đó chi phí ti n l ng trong giá d ch
ứ ươ ệ ơ ở ệ ố ề ươ ứ ụ ố ớ ơ ị ự ệ ạ ậ ị ụ ự v s nghi p công tính theo m c l ng c s , h s ti n l ng ng ch, b c, ch c v đ i v i đ n v s nghi p công và đ nh
ộ ơ ứ ộ ươ ấ ỉ Ủ ề ẩ m c lao đ ng do các B , c quan Trung ng, y ban nhân dân c p t nh ban hành theo th m quy n;
305
ươ ụ ự ự ệ ệ ề ẩ ơ ị ị ị ị Ph ng pháp đ nh giá và c quan có th m quy n đ nh giá d ch v s nghi p công th c hi n theo quy đ nh pháp lu t v ậ ề
giá;
ụ ự ệ ạ ơ ị ướ ị ự ề ệ ẩ ơ ị Trong ph m vi khung giá d ch v s nghi p công do c quan nhà n c có th m quy n quy đ nh, đ n v s nghi p công
ụ ể ạ ị ế ị ụ ườ ừ ứ ợ ơ ướ ụ ể ề ẩ ị quy t đ nh m c giá c th cho t ng lo i d ch v ; tr ng h p c quan nhà n ị c có th m quy n quy đ nh c th giá d ch v s ụ ự
ứ ệ ơ ị ị nghi p công, đ n v thu theo m c giá quy đ nh.
ệ ị ụ ự 2. Phí d ch v s nghi p công
ậ ề ụ ự ự ụ ệ ệ ộ ị ị ệ ệ ơ D ch v s nghi p công thu c danh m c thu phí th c hi n theo quy đ nh pháp lu t v phí, l ị ự phí. Đ n v s nghi p công
ượ ứ ơ ướ ề ẩ ị đ c thu phí theo m c thu do c quan nhà n c có th m quy n quy đ nh.
ử ụ ụ ự ộ ề ị ướ ệ Đi u 10. L trình tính giá d ch v s nghi p công s d ng kinh phí ngân sách nhà n c
ụ ự ệ ộ ị 1. L trình tính giá d ch v s nghi p công
ề ươ ủ ế ự ư ế ả ấ ả a) Đ n năm 2016: Tính đ chi phí ti n l ng, chi phí tr c ti p (ch a tính chi phí qu n lý và chi phí kh u hao tài s n c ố
ị đ nh);
ề ươ ủ ế ư ự ế ả ấ ả b) Đ n năm 2018: Tính đ chi phí ti n l ng, chi phí tr c ti p và chi phí qu n lý (ch a tính chi phí kh u hao tài s n c ố
ị đ nh);
ề ươ ủ ế ả ố ị ự ế ấ ả c) Đ n năm 2020: Tính đ chi phí ti n l ng, chi phí tr c ti p, chi phí qu n lý và chi phí kh u hao tài s n c đ nh.
ự ế ứ ị ự ệ ơ ượ ự ệ ệ ị 2. Căn c vào tình hình th c t , các đ n v s nghi p công đ c th c hi n tr ướ ộ c l ụ ự trình giá d ch v s nghi p công quy
ạ ề ả ị đ nh t i Kho n 1 Đi u này.
306
ộ ơ ươ ấ ỉ ụ ự Ủ ứ ề ệ ị ị ạ 3. Các B , c quan Trung ng, y ban nhân dân c p t nh căn c quy đ nh v giá d ch v s nghi p công t ả i Kho n 1
ề ả ố ị ị ướ ả ủ ả ụ ị ộ Đi u 9 Ngh đ nh này, kh năng cân đ i ngân sách nhà n c và kh năng chi tr c a ng ườ ưở i h ng th , quy đ nh l trình tính
ụ ự ề ề ệ ặ ẩ ẩ ấ ị giá d ch v s nghi p công trình c p có th m quy n ban hành ho c ban hành theo th m quy n.
ụ ị ử ụ ụ ự ệ ề ướ Đi u 11. Danh m c d ch v s nghi p công s d ng ngân sách nhà n c
ụ ị ử ụ ụ ự ệ ướ ơ ướ ề ẩ 1. Danh m c d ch v s nghi p công s d ng ngân sách nhà n c do c quan nhà n c có th m quy n ban hành:
ộ ưở ủ ưở ơ ươ ụ ị ử ụ ụ ự ệ ị a) B tr ng, Th tr ng c quan Trung ng xác đ nh danh m c d ch v s nghi p công s d ng ngân sách nhà n ướ c
ủ ướ ự ả ộ ế ầ ư ủ ạ ộ ị ủ c a ngành, lĩnh v c qu n lý trình Th t ế ủ ng Chính ph quy đ nh, sau khi có ý ki n c a B Tài chính, B K ho ch và Đ u t ;
ủ ị Ủ ụ ị ử ụ ấ ỉ ế ị ụ ự ệ ướ b) Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh danh m c d ch v s nghi p công s d ng ngân sách nhà n c theo phân
ủ ị ạ ả ộ ươ ụ ị ụ ự ủ ướ ừ ệ ạ ấ c p thu c ph m vi qu n lý c a đ a ph ng (tr danh m c d ch v s nghi p công Th t ủ ng Chính ph ban hành t ể i Đi m a
ề ả Kho n 1 Đi u này).
ụ ị ụ ự ứ ệ ị ạ ộ ơ ề ả ươ Ủ 2. Căn c danh m c d ch v s nghi p công quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này, các B , c quan Trung ng, y ban nhân
ấ ỉ ế ị ấ ấ ặ ơ ướ ự ụ ự ị ự ứ ệ ể ọ ơ ị dân c p t nh quy t đ nh ho c phân c p cho c quan c p d ệ i l a ch n đ n v s nghi p công đ cung ng d ch v s nghi p
ặ ấ ụ ặ ứ ệ ầ ị công theo hình th c giao nhi m v , đ t hàng ho c đ u th u theo quy đ nh.
M c 3ụ
Ủ Ề Ự T CH V TÀI CHÍNH
ố ớ ơ ị ự ự ủ ệ ề ự ả ả ườ ầ ư Đi u 12. T ch tài chính đ i v i đ n v s nghi p công t b o đ m chi th ng xuyên và chi đ u t
ủ ơ ồ ị 1. Ngu n tài chính c a đ n v
307
ừ ạ ộ ụ ự ệ ả ồ ồ ị ướ ặ ấ ị ồ a) Ngu n thu t ho t đ ng d ch v s nghi p công, bao g m c ngu n ngân sách nhà n c đ t hàng cung c p d ch v s ụ ự
ủ ệ nghi p công theo giá tính đ chi phí;
ậ ề ồ ệ ượ ể ạ ầ ị ượ ể ạ ườ b) Ngu n thu phí theo pháp lu t v phí, l phí đ c đ l i chi theo quy đ nh (ph n đ c đ l i chi th ng xuyên và chi
ữ ớ ử ắ ế ị ụ ụ ả mua s m, s a ch a l n trang thi t b , tài s n ph c v công tác thu phí);
ủ ế ậ ồ ị c) Ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có);
ồ ướ ấ ụ ệ ườ ự ế ệ ệ ồ d) Ngu n ngân sách nhà n c c p cho các nhi m v không th ng xuyên (n u có), g m: Kinh phí th c hi n nhi m v ụ
ả ọ ị ổ ứ ệ ọ ươ ệ ố ớ ơ khoa h c và công ngh (đ i v i đ n v không ph i là t ch c khoa h c công ngh ); kinh phí các ch ố ụ ng trình m c tiêu qu c
ươ ủ ấ ế ị ố ứ ự ự ự ệ ề ề ẩ ố gia; ch ng trình, d án, đ án khác; kinh phí đ i ng th c hi n các d án theo quy t đ nh c a c p có th m quy n; v n đ u t ầ ư
ể ắ ế ị ụ ụ ạ ộ ự ự ệ ượ ấ ệ ẩ phát tri n; kinh phí mua s m trang thi t b ph c v ho t đ ng s nghi p theo d án đ ề c c p có th m quy n phê duy t; kinh
ụ ộ ấ ượ ơ ự ệ ề ệ phí th c hi n nhi m v đ t xu t đ ẩ c c quan có th m quy n giao;
ủ ệ ậ ợ ố ồ ợ ị đ) Ngu n v n vay, vi n tr , tài tr theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ồ 2. S d ng ngu n tài chính
ầ ư ừ ạ ộ ự ệ ể ồ ợ ố ồ ỹ a) Chi đ u t t Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p, ngu n v n vay và các ngu n tài chính h p pháp khác.
ầ ư ứ ầ ị ủ ộ ự ụ ự ả ố ồ ơ Căn c nhu c u đ u t và kh năng cân đ i các ngu n tài chính, đ n v ch đ ng xây d ng danh m c các d án đ u t ầ ư ,
ụ ự ơ ở ầ ư ề ệ ẩ ơ ượ ế ị ự ệ ơ ị báo cáo c quan có th m quy n phê duy t. Trên c s danh m c d án đ u t đã đ ầ c phê duy t, đ n v quy t đ nh d án đ u
ề ộ ồ ươ ứ ố ỳ ờ ự ể ồ ổ ư t , bao g m các n i dung v quy mô, ph ố ng án xây d ng, t ng m c v n, ngu n v n, phân k th i gian tri n khai theo quy
ậ ề ầ ư ủ ị đ nh c a pháp lu t v đ u t .
ị ự ệ ơ ượ ư ụ ủ ố ướ ặ ượ ỗ ợ ự ấ Đ n v s nghi p công đ c vay v n tín d ng u đãi c a Nhà n c ho c đ c h tr lãi su t cho các d án đ u t ầ ư ử s
ủ ố ổ ứ ụ ị ụ d ng v n vay c a các t ch c tín d ng theo quy đ nh.
308
ể ủ ơ ứ ầ ị ướ ầ ư ự ố ố ự ể Căn c yêu c u phát tri n c a đ n v , Nhà n c xem xét b trí v n cho các d án đ u t ầ đang tri n khai, các d án đ u
ủ ấ ế ị ề ẩ ư t khác theo quy t đ nh c a c p có th m quy n.
ườ ị ượ ơ ử ụ ủ ộ ồ ự ủ ị ạ ể b) Chi th ng xuyên: Đ n v đ c ch đ ng s d ng các ngu n tài chính giao t ch quy đ nh t ầ ể i Đi m a, Đi m b (ph n
ượ ể ạ ườ ể ể ề ả ườ ượ đ c đ l i chi th ng xuyên) và Đi m c Kho n 1 Đi u này đ chi th ộ ố ộ ng xuyên. M t s n i dung chi đ ị c quy đ nh nh ư
sau:
ề ươ ả ề ươ ơ ị ươ ứ ụ ụ ấ ạ ậ ả ướ ị Chi ti n l ng: Đ n v chi tr ti n l ng theo l ng ng ch, b c, ch c v và các kho n ph c p do Nhà n c quy đ nh
ị ự ệ ướ ề ươ ề ị ự ả ề ươ ừ ố ớ ơ đ i v i đ n v s nghi p công. Khi Nhà n ỉ c đi u ch nh ti n l ơ ng, đ n v t ả b o đ m ti n l ng tăng thêm t ồ ngu n thu
ị ướ ổ ủ ơ c a đ n v (ngân sách nhà n ấ c không c p b sung).
ạ ộ ả Chi ho t đ ng chuyên môn, chi qu n lý
ủ ơ ố ớ ộ ị ị ướ ứ ề ẩ ả ứ Đ i v i các n i dung chi đã có đ nh m c chi theo quy đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n: Căn c vào kh năng tài
ị ượ ế ị ứ ứ ặ ấ ơ ơ ơ ướ ề ẩ ơ chính, đ n v đ c quy t đ nh m c chi cao h n ho c th p h n m c chi do c quan nhà n c có th m quy n ban hành và quy
ộ ộ ủ ơ ế ị ị đ nh trong quy ch chi tiêu n i b c a đ n v ;
ủ ơ ố ớ ứ ư ộ ị ị ướ ứ ề ẩ Đ i v i các n i dung chi ch a có đ nh m c chi theo quy đ nh c a c quan nhà n ự c có th m quy n: Căn c tình hình th c
ộ ộ ế ị ủ ứ ự ề ệ ế ả ợ ị ị ế ơ t , đ n v xây d ng m c chi cho phù h p theo quy ch chi tiêu n i b và ph i ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình.
ố ị ề ấ ả ả ấ ừ ố ồ ị Trích kh u hao tài s n c đ nh theo quy đ nh. Ti n trích kh u hao tài s n hình thành t ngu n v n ngân sách nhà n ướ c
ố ừ ặ ồ ượ ạ ạ ộ ự ệ ể ỹ ho c có ngu n g c t ngân sách đ c h ch toán vào Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p.
ụ ệ ườ ủ ậ ơ ị ị ướ ệ ậ c) Chi nhi m v không th ng xuyên: Đ n v chi theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ố c và pháp lu t hi n hành đ i
ồ ị ạ ầ ượ ể ạ ể ữ ớ ử ắ ế ị ụ ụ ả ớ ừ v i t ng ngu n kinh phí quy đ nh t i Đi m b (ph n đ c đ l i chi mua s m, s a ch a l n trang thi t b , tài s n ph c v công
ể ề ả ể tác thu phí), Đi m d và Đi m đ Kho n 1 Đi u này.
309
ị ự ủ ệ ệ ả ơ ị ướ ề ứ ứ ử ụ ẩ ị ự d) Đ n v s nghi p công ph i th c hi n đúng các quy đ nh c a Nhà n c v m c chi, tiêu chu n, đ nh m c s d ng xe ô
ứ ề ị ệ ụ ạ ứ ệ ạ ẩ ẩ ị ị ạ ộ tô; tiêu chu n, đ nh m c v nhà làm vi c; tiêu chu n, đ nh m c trang b đi n tho i công v t ệ i nhà riêng và đi n tho i di đ ng;
ế ộ ướ ướ ố ế ở ả ệ ch đ công tác phí n ế ộ ế c ngoài; ch đ ti p khách n ộ c ngoài và h i th o qu c t Vi t Nam.
ố ế ả 3. Phân ph i k t qu tài chính trong năm
ầ ủ ế ả ả ạ ộ ộ ướ ế a) Hàng năm, sau khi h ch toán đ y đ các kho n chi phí, n p thu và các kho n n p ngân sách nhà n c khác (n u có)
ệ ầ ớ ơ ị ườ ị ượ ử ụ ế ơ ự ư theo quy đ nh, ph n chênh l ch thu l n h n chi th ng xuyên (n u có), đ n v đ c s d ng theo trình t nh sau:
ố ạ ộ ể ậ ự ể ể ệ ỹ Trích t i thi u 25% đ l p Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p;
ỹ ổ ị ượ ự ậ ậ ơ ỹ ổ ế ị ứ ậ ố Trích l p Qu b sung thu nh p: Đ n v đ c t ế ứ quy t đ nh m c trích Qu b sung thu nh p (không kh ng ch m c
trích);
ậ ỹ ưở ề ươ ự ề Trích l p Qu khen th ỹ ng và Qu phúc l ợ ố i t i đa không quá 3 tháng ti n l ủ ơ ệ ng, ti n công th c hi n trong năm c a đ n
v ;ị
ủ ậ ậ ỹ ị Trích l p Qu khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ầ ơ ớ ạ ế ỹ ị ượ ổ ỹ Ph n chênh l ch thu l n h n chi còn l ậ i (n u có) sau khi đã trích l p các qu theo quy đ nh đ c b sung vào Qu phát
ạ ộ ự ệ ể tri n ho t đ ng s nghi p.
ử ụ ỹ b) S d ng các Qu
ể ầ ư ạ ộ ự ệ ể ỹ ơ ở ậ ự ắ ấ ế ị ươ ệ Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p: Đ đ u t xây d ng c s v t ch t, mua s m trang thi t b , ph ệ ng ti n làm vi c;
ạ ộ ự ự ụ ế ể ệ ệ ệ ậ ạ ộ ọ ỹ phát tri n năng l c ho t đ ng s nghi p; chi áp d ng ti n b khoa h c k thu t công ngh ; đào t o nâng cao nghi p v ụ
ườ ế ớ ộ ơ ị ổ ứ ướ chuyên môn cho ng ố i lao đ ng trong đ n v ; góp v n liên doanh, liên k t v i các t ch c, cá nhân trong và ngoài n ố c (đ i
310
ị ượ ể ổ ứ ạ ộ ụ ượ ứ ụ ệ ố ớ ị ị ớ ơ v i đ n v đ c giao v n theo quy đ nh) đ t ợ ch c ho t đ ng d ch v phù h p v i ch c năng, nhi m v đ c giao và các
ế ả kho n chi khác (n u có).
ỹ ổ ậ ậ ổ ườ ự ậ ộ ổ ể Qu b sung thu nh p: Đ chi b sung thu nh p cho ng i lao đ ng trong năm và d phòng chi b sung thu nh p cho
ườ ộ ườ ị ả ậ ợ ồ ng i lao đ ng năm sau trong tr ng h p ngu n thu nh p b gi m.
ệ ậ ổ ườ ị ượ ơ ộ ớ ố ượ ự ệ ắ ắ Vi c chi b sung thu nh p cho ng i lao đ ng trong đ n v đ c th c hi n theo nguyên t c g n v i s l ấ ng, ch t
ệ ố ị ự ủ ứ ệ ệ ậ ạ ả ơ ố ượ l ng và hi u qu công tác. H s thu nh p tăng thêm c a ch c danh lãnh đ o đ n v s nghi p công t ầ i đa không quá 2 l n
ệ ủ ự ậ ườ ộ ơ ệ ố h s thu nh p tăng thêm bình quân th c hi n c a ng ị i lao đ ng trong đ n v .
ỹ ưở ể ưở ỳ ộ ế ộ ể ậ ấ ơ ị ị Qu khen th ng: Đ th ng đ nh k , đ t xu t cho t p th , cá nhân trong và ngoài đ n v (ngoài ch đ khen th ưở ng
ủ ậ ị ưở ủ ơ ạ ộ ệ ệ ả ị theo quy đ nh c a Lu t Thi đua khen th ứ ng) theo hi u qu công vi c và thành tích đóng góp vào ho t đ ng c a đ n v . M c
ưở ủ ưở ộ ộ ủ ơ ế ị ế ơ ị th ng do th tr ị ng đ n v quy t đ nh theo quy ch chi tiêu n i b c a đ n v .
ỹ ợ ử ự ể ợ ạ ộ ợ ậ ể ủ ườ Qu phúc l ữ i: Đ xây d ng, s a ch a các công trình phúc l i; chi cho các ho t đ ng phúc l i t p th c a ng i lao
ợ ấ ấ ơ ộ ị ườ ể ả ườ ộ ỉ ấ ứ ỉ ư ợ ộ đ ng trong đ n v ; tr c p khó khăn đ t xu t cho ng i lao đ ng, k c tr ng h p ngh h u, ngh m t s c; chi thêm cho
ườ ự ệ ả ộ ng ế i lao đ ng th c hi n tinh gi n biên ch .
ụ ể ủ ứ ỹ ị ạ ệ ử ụ ủ ưở ể ả ỹ ơ ị c) M c trích c th c a các qu quy đ nh t i Đi m a Kho n này và vi c s d ng các qu do th tr ế ng đ n v quy t
ộ ộ ế ả ơ ị ị đ nh theo quy ch chi tiêu n i b và ph i công khai trong đ n v .
ố ớ ơ ị ự ự ủ ệ ề ự ả ả ườ Đi u 13. T ch tài chính đ i v i đ n v s nghi p công t b o đ m chi th ng xuyên
ủ ơ ồ ị 1. Ngu n tài chính c a đ n v
ừ ạ ộ ụ ự ệ ả ồ ồ ị ướ ặ ấ ị ồ a) Ngu n thu t ho t đ ng d ch v s nghi p công, bao g m c ngu n ngân sách nhà n c đ t hàng cung c p d ch v s ụ ự
ủ ệ nghi p công theo giá tính đ chi phí;
311
ậ ề ồ ệ ượ ể ạ ầ ị ượ ể ạ ạ ộ b) Ngu n thu phí theo pháp lu t v phí, l phí đ c đ l i chi theo quy đ nh (ph n đ c đ l i chi ho t đ ng th ườ ng
ữ ớ ử ắ ế ị ụ ụ ả xuyên và chi mua s m, s a ch a l n trang thi t b , tài s n ph c v công tác thu phí);
ủ ế ậ ồ ị c) Ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có);
ồ ướ ấ ụ ệ ườ ị ạ ề ể ả d) Ngu n ngân sách nhà n c c p cho các nhi m v không th ng xuyên quy đ nh t i Đi m d Kho n 1 Đi u 12 Ngh ị
ế ị đ nh này (n u có);
ủ ệ ậ ợ ố ồ ợ ị đ) Ngu n v n vay, vi n tr , tài tr theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ồ 2. S d ng ngu n tài chính:
ườ ị ượ ơ ử ụ ủ ộ ồ ự ủ ị ạ ể a) Chi th ng xuyên: Đ n v đ c ch đ ng s d ng các ngu n tài chính giao t ch quy đ nh t ầ ể i Đi m a, Đi m b (ph n
ườ ể ể ề ả ườ ị ạ ể đ ượ ể ạ c đ l ạ ộ i chi ho t đ ng th ng xuyên) và Đi m c Kho n 1 Đi u này đ chi th ng xuyên theo quy đ nh t ả i Đi m b Kho n
ề ị ị 2 Đi u 12 Ngh đ nh này;
ụ ệ ườ ủ ậ ơ ị ị ướ ệ ậ b) Chi nhi m v không th ng xuyên: Đ n v chi theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ố c và pháp lu t hi n hành đ i
ồ ị ạ ầ ượ ể ạ ể ữ ớ ử ắ ế ị ụ ụ ả ớ ừ v i t ng ngu n kinh phí quy đ nh t i Đi m b (ph n đ c đ l i chi mua s m, s a ch a l n trang thi t b , tài s n ph c v công
ề ể ả ể tác thu phí), Đi m d và Đi m đ Kho n 1 Đi u này.
ố ế ả ị ạ ỹ ổ ậ ố ề ậ ả 3. Phân ph i k t qu tài chính trong năm theo quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 12. Riêng trích l p Qu b sung thu nh p t i đa
ỹ ề ươ ụ ấ ươ ứ ụ ậ ả ạ ướ ị ầ không quá 3 l n qu ti n l ng ng ch, b c, ch c v và các kho n ph c p l ng do Nhà n c quy đ nh.
ố ớ ơ ị ự ự ủ ệ ề ự ả ả ầ ườ ị Đi u 14. T ch tài chính đ i v i đ n v s nghi p công t ộ b o đ m m t ph n chi th ng xuyên (do giá, phí d ch
ư ế ấ ủ ệ ượ ướ ặ ụ ự ụ ệ ệ ấ ị ụ ự v s nghi p công ch a k t c u đ chi phí, đ c Nhà n c đ t hàng, giao nhi m v cung c p d ch v s nghi p công
ủ ư theo giá, phí ch a tính đ chi phí)
312
ủ ơ ồ ị 1. Ngu n tài chính c a đ n v
ừ ạ ộ ụ ự ệ ị ồ a) Ngu n thu t ho t đ ng d ch v s nghi p công;
ậ ề ồ ệ ượ ể ạ ầ ị ượ ể ạ ạ ộ b) Ngu n thu phí theo pháp lu t v phí, l phí đ c đ l i chi theo quy đ nh (ph n đ c đ l i chi ho t đ ng th ườ ng
ữ ớ ử ắ ế ị ụ ụ ả xuyên và chi mua s m, s a ch a l n trang thi t b , tài s n ph c v công tác thu phí);
ồ ướ ỗ ợ ư ế ấ ụ ự ệ ầ ị c) Ngu n ngân sách nhà n c h tr ph n chi phí ch a k t c u trong giá, phí d ch v s nghi p công;
ủ ế ậ ồ ị d) Ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có);
ướ ấ ụ ự ệ ệ ườ ị ạ ề ể đ) Ngân sách nhà n c c p kinh phí th c hi n các nhi m v không th ng xuyên quy đ nh t ả i Đi m d Kho n 1 Đi u 12
ế ị ị Ngh đ nh này (n u có);
ủ ệ ậ ợ ợ ồ ị e) Ngu n vi n tr , tài tr theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ơ ử ụ ồ ị 2. S d ng ngu n tài chính c a đ n v
ườ ị ượ ơ ử ụ ủ ộ ồ ự ủ ị ạ ể ể a) Chi th ng xuyên: Đ n v đ c ch đ ng s d ng các ngu n tài chính giao t ch quy đ nh t i các Đi m a, Đi m b
ầ ượ ể ạ ườ ề ể ể ể ả ườ ộ ố ộ (ph n đ c đ l ạ ộ i chi ho t đ ng th ng xuyên), Đi m c và Đi m d Kho n 1 Đi u này đ chi th ng xuyên. M t s n i dung
ượ ư ị chi đ c quy đ nh nh sau:
ề ươ ả ề ươ ơ ị ươ ứ ụ ụ ấ ả ậ ạ ướ ị Chi ti n l ng: Đ n v chi tr ti n l ng theo l ng ng ch, b c, ch c v và các kho n ph c p do Nhà n c quy đ nh
ị ự ệ ướ ề ươ ề ị ự ả ề ươ ừ ố ớ ơ đ i v i đ n v s nghi p công. Khi Nhà n ỉ c đi u ch nh ti n l ơ ng, đ n v t ả b o đ m ti n l ng tăng thêm t ồ các ngu n
ị ườ ế ợ ướ ấ theo quy đ nh; tr ng h p còn thi u, ngân sách nhà n ổ c c p b sung;
313
ạ ộ ụ ượ ứ ệ ả ả ồ ơ Chi ho t đ ng chuyên môn, chi qu n lý: Căn c vào nhi m v đ c giao và kh năng ngu n tài chính, đ n v đ ị ượ c
ạ ộ ế ị ứ ư ả ố ượ ứ ơ ướ quy t đ nh m c chi ho t đ ng chuyên môn, chi qu n lý, nh ng t i đa không v t quá m c chi do c quan nhà n ẩ c có th m
ề ị quy n quy đ nh.
ụ ệ ườ ủ ậ ơ ị ị ướ ệ ậ b) Chi nhi m v không th ng xuyên: Đ n v chi theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ố c và pháp lu t hi n hành đ i
ồ ị ạ ầ ượ ể ạ ể ữ ớ ử ắ ế ị ụ ụ ả ớ ừ v i t ng ngu n kinh phí quy đ nh t i Đi m b (ph n đ c đ l i chi mua s m, s a ch a l n trang thi t b , tài s n ph c v công
ể ề ể ả tác thu phí), Đi m đ và Đi m e Kho n 1 Đi u này.
ố ế ả 3. Phân ph i k t qu tài chính trong năm
ầ ủ ế ả ả ạ ộ ộ ướ ế a) Hàng năm, sau khi h ch toán đ y đ các kho n chi phí, n p thu và các kho n n p ngân sách nhà n c khác (n u có)
ạ ộ ệ ầ ớ ơ ị ườ ị ượ ử ụ ế ơ ự ư theo quy đ nh, ph n chênh l ch thu l n h n chi ho t đ ng th ng xuyên (n u có), đ n v đ c s d ng theo trình t nh sau:
ố ạ ộ ể ậ ự ể ể ệ ỹ Trích t i thi u 15% đ l p Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p;
ậ ố ậ ỹ ề ươ ầ ứ ạ ả ậ ỹ ổ Trích l p Qu b sung thu nh p t i đa không quá 2 l n qu ti n l ụ ấ ụ ng ng ch, b c, ch c v và các kho n ph c p
ướ ị ươ l ng do Nhà n c quy đ nh;
ậ ỹ ưở ề ươ ự ề Trích l p Qu khen th ỹ ng và Qu phúc l ợ ố i t i đa không quá 2 tháng ti n l ủ ơ ệ ng, ti n công th c hi n trong năm c a đ n
v ;ị
ủ ậ ậ ỹ ị Trích l p Qu khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ầ ơ ớ ạ ế ỹ ị ượ ổ ỹ Ph n chênh l ch thu l n h n chi còn l ậ i (n u có) sau khi đã trích l p các qu theo quy đ nh đ c b sung vào Qu phát
ạ ộ ự ệ ể tri n ho t đ ng s nghi p.
314
ườ ỹ ề ươ ộ ầ ỏ ơ ệ ặ ớ ợ ơ ứ ụ ự ệ ạ ậ Tr ằ ng h p chênh l ch thu l n h n chi b ng ho c nh h n m t l n qu ti n l ng ng ch, b c, ch c v th c hi n trong
ị ượ ế ị ự ạ ộ ỹ ổ ự ể ậ ậ ỹ ơ năm, đ n v đ ử ụ c quy t đ nh s d ng theo trình t ệ sau: Trích l p Qu b sung thu nh p; Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p,
ỹ ưở ợ ế ỹ Qu khen th ỹ ng, Qu phúc l i, Qu khác (n u có).
ụ ể ủ ứ ỹ ị ạ ệ ử ụ ủ ưở ể ả ỹ b) M c trích c th c a các qu theo quy đ nh t i Đi m a Kho n này và vi c s d ng các qu do th tr ơ ng đ n v ị
ộ ộ ế ị ế ả ơ ộ ị ừ ỹ ự ị quy t đ nh theo quy ch chi tiêu n i b và ph i công khai trong đ n v . N i dung chi t ệ các qu th c hi n theo quy đ nh t ạ i
ể ả ị ị ề Đi m b Kho n 3 Đi u 12 Ngh đ nh này.
ự ủ ị ự ệ ề ướ ả ườ ố ớ ơ Đi u 15. T ch tài chính đ i v i đ n v s nghi p công do Nhà n ả c b o đ m chi th ứ ng xuyên (theo ch c
ụ ượ ấ ồ ồ ề ặ ẩ ấ ệ năng, nhi m v đ c c p có th m quy n giao, không có ngu n thu ho c ngu n thu th p)
ủ ơ ồ ị 1. Ngu n tài chính c a đ n v
ướ ấ ườ ơ ở ố ượ ườ ổ ự ệ ị a) Ngân sách nhà n c c p chi th ng xuyên trên c s s l ng ng ứ i làm vi c và đ nh m c phân b d toán đ ượ ấ c c p
ệ ẩ ề có th m quy n phê duy t;
ế ồ b) Ngu n thu khác (n u có);
ướ ấ ụ ự ệ ệ ườ ị ạ ề ể c) Ngân sách nhà n c c p kinh phí th c hi n các nhi m v không th ng xuyên quy đ nh t ả i Đi m d Kho n 1 Đi u 12
ế ị ị Ngh đ nh này (n u có);
ủ ệ ậ ợ ợ ồ ị d) Ngu n vi n tr , tài tr theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ơ ộ ị 2. N i dung chi c a đ n v
ườ ị ượ ử ụ ơ ự ủ ị ạ ể ể ả a) Chi th ng xuyên: Đ n v đ ồ c s d ng ngu n tài chính giao t ch quy đ nh t ề i các Đi m a, Đi m b Kho n 1 Đi u
ườ ượ ư ị ể này đ chi th ộ ố ộ ng xuyên. M t s n i dung chi đ c quy đ nh nh sau:
315
ề ươ ả ề ươ ơ ị ươ ứ ụ ụ ấ ạ ậ ả ướ ị Chi ti n l ng: Đ n v chi tr ti n l ng theo l ng ng ch, b c, ch c v và các kho n ph c p do Nhà n c quy đ nh
ị ự ệ ướ ề ươ ề ị ự ả ề ươ ừ ố ớ ơ đ i v i đ n v s nghi p công. Khi Nhà n ỉ c đi u ch nh ti n l ơ ng, đ n v t ả b o đ m ti n l ng tăng thêm t ồ các ngu n
ồ ồ ị ướ ấ ả theo quy đ nh, bao g m c ngu n ngân sách nhà n ổ c c p b sung;
ạ ộ ị ượ ả ơ ế ị ư ố ượ Chi ho t đ ng chuyên môn, chi qu n lý: Đ n v đ ứ c quy t đ nh m c chi nh ng t i đa không v ứ t quá m c chi do c ơ
ướ ề ẩ ị quan nhà n c có th m quy n quy đ nh.
ụ ệ ườ ủ ậ ơ ị ị ướ ệ ậ b) Chi nhi m v không th ng xuyên: Đ n v chi theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ố c và pháp lu t hi n hành đ i
ồ ị ạ ể ể ề ả ớ ừ v i t ng ngu n kinh phí quy đ nh t i Đi m c và Đi m d Kho n 1 Đi u này.
ử ụ ế ệ ườ 3. S d ng kinh phí ti t ki m chi th ng xuyên
ế ả ả ả ộ ộ ướ ế a) Hàng năm, sau khi trang tr i các kho n chi phí, n p thu và các kho n n p ngân sách nhà n c khác (n u có) theo quy
ầ ế ệ ườ ị ượ ử ụ ế ơ ự ư ị đ nh, ph n kinh phí ti t ki m chi th ng xuyên (n u có), đ n v đ c s d ng theo trình t nh sau:
ố ạ ộ ể ậ ự ể ể ệ ỹ Trích t i thi u 5% đ l p Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p;
ậ ố ậ ỹ ề ươ ầ ứ ậ ả ạ ỹ ổ Trích l p Qu b sung thu nh p t i đa không quá 01 l n qu ti n l ụ ấ ụ ng ng ch, b c, ch c v và các kho n ph c p
ướ ị ươ l ng do Nhà n c quy đ nh;
ậ ỹ ưở ề ươ ự ề ệ Trích l p Qu khen th ỹ ng và Qu phúc l ợ ố i t i đa không quá 01 tháng ti n l ủ ng, ti n công th c hi n trong năm c a
ị ơ đ n v ;
ủ ậ ậ ỹ ị Trích l p Qu khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ườ ỹ ề ươ ộ ầ ỏ ơ ệ ặ ợ ớ ơ ứ ụ ự ệ ạ ậ Tr ằ ng h p chênh l ch thu l n h n chi b ng ho c nh h n m t l n qu ti n l ng ng ch, b c, ch c v th c hi n trong
ị ượ ộ ộ ủ ơ ế ị ứ ế ợ ỹ ơ năm, đ n v đ ị c quy t đ nh m c trích vào các qu cho phù h p theo quy ch chi tiêu n i b c a đ n v .
316
ụ ể ủ ứ ỹ ị ạ ệ ử ụ ủ ưở ể ả ỹ b) M c trích c th c a các qu theo quy đ nh t i Đi m a Kho n này và vi c s d ng các qu do th tr ơ ng đ n v ị
ộ ộ ế ị ế ả ơ ộ ị ừ ỹ ự ị quy t đ nh theo quy ch chi tiêu n i b và ph i công khai trong đ n v . N i dung chi t ệ các qu th c hi n theo quy đ nh t ạ i
ể ả ị ị ề Đi m b Kho n 3 Đi u 12 Ngh đ nh này.
ự ủ ề ị Đi u 16. T ch trong giao d ch tài chính
ả ở ị 1. M tài kho n giao d ch
ị ự ệ ơ ượ ử ạ ề ở ươ ặ ạ ạ ướ ể a) Đ n v s nghi p công đ ả c m tài kho n ti n g i t i Ngân hàng th ng m i ho c Kho b c Nhà n ả c đ ph n ánh
ạ ộ ử ụ ụ ự ệ ả ị ướ ề ử ủ ơ ồ các kho n thu, chi ho t đ ng d ch v s nghi p công không s d ng ngân sách nhà n c. Lãi ti n g i là ngu n thu c a đ n v ị
ượ ổ ặ ổ ạ ộ ủ ự ể ệ ậ ỹ ỹ ị và đ c b sung vào Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p ho c b sung vào qu khác theo quy đ nh c a pháp lu t, không đ ượ c
ậ ỹ ổ ổ b sung vào Qu b sung thu nh p;
ả ộ ướ ử ụ ụ ự ả ị ướ b) Các kho n kinh phí thu c ngân sách nhà n ệ c, các kho n thu d ch v s nghi p công s d ng ngân sách nhà n c, các
ậ ề ả ệ ả ạ ơ ướ ể kho n thu phí theo pháp lu t v phí, l ị ở phí, đ n v m tài kho n t ạ i Kho b c Nhà n ả c đ ph n ánh.
ộ ố ố 2. Vay v n, huy đ ng v n
ạ ộ ị ự ụ ượ ệ ơ ị ủ ố ổ ụ ủ ứ ộ ố ộ Đ n v s nghi p công có ho t đ ng d ch v đ c vay v n c a các t ch c tín d ng, huy đ ng v n c a cán b , viên
ị ể ầ ư ở ộ ấ ượ ứ ạ ộ ự ệ ổ ứ ạ ộ ụ ợ ơ ch c trong đ n v đ đ u t m r ng và nâng cao ch t l ng ho t đ ng s nghi p, t ớ ị ch c ho t đ ng d ch v phù h p v i
ị ự ứ ụ ệ ệ ơ ự ả ườ ầ ư ượ ố ch c năng, nhi m v . Riêng các đ n v s nghi p công t ả b o đ m chi th ng xuyên và chi đ u t đ ộ c vay v n, huy đ ng
ể ầ ư ơ ở ậ ự ấ ị ạ ự ể ề ệ ả ố ị ố v n đ đ u t , xây d ng c s v t ch t theo quy đ nh t ị i Đi m a Kho n 2 Đi u 12 Ngh đ nh này. Khi th c hi n vay v n, huy
ị ự ệ ả ố ơ ươ ả ự ị ả ợ ệ ị ộ đ ng v n, đ n v s nghi p công ph i có ph ng án tài chính kh thi, t ch u trách nhi m tr n vay, lãi vay theo quy đ nh;
ệ ị ướ ậ ề ệ ả ủ ệ ố ộ ố ch u trách nhi m tr c pháp lu t v hi u qu c a vi c vay v n, huy đ ng v n.
ụ ề ả ả ướ ộ ộ ủ ơ ị ự ế ệ Đi u 17. Nghĩa v tài chính, qu n lý tài s n Nhà n c và quy ch chi tiêu n i b c a đ n v s nghi p công
317
ụ ự ạ ộ ị ự ủ ệ ế ệ ả ơ ộ ị 1. Đ n v s nghi p công có ho t đ ng d ch v th c hi n đăng ký, kê khai, n p đ thu và các kho n thu ngân sách khác
ủ ế ậ ị (n u có) theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ị ự ệ ệ ả ả ơ ướ ậ ề ủ ả ị 2. Đ n v s nghi p công có trách nhi m qu n lý, s d ng tài s n nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, s ử
ả ướ ụ d ng tài s n nhà n c.
ộ ộ ử ơ ị ự ự ế ệ ệ ả ấ ơ 3. Đ n v s nghi p công có trách nhi m xây d ng và ban hành Quy ch chi tiêu n i b , g i c quan qu n lý c p trên.
ờ ạ ể ừ ậ ượ ế ườ ủ ế ợ ớ ợ ị ị Trong th i h n 15 ngày k t ngày nh n đ c Quy ch , tr ng h p Quy ch có quy đ nh không phù h p v i quy đ nh c a Nhà
ướ ị ề ế ầ ả ả ấ ơ ơ ỉ ạ ợ n ằ c, c quan qu n lý c p trên có ý ki n b ng văn b n yêu c u đ n v đi u ch nh l i cho phù h p.
ế ơ ờ ạ ế ồ ị ể ự ế ệ ả ấ ơ ờ Sau th i h n nêu trên, n u c quan qu n lý c p trên không có ý ki n, đ n v tri n khai th c hi n theo Quy ch , đ ng th i
ự ệ ể ạ ấ ướ ơ ơ ị ở ể ả ị ử ơ g i c quan tài chính cùng c p đ theo dõi, giám sát th c hi n, Kho b c Nhà n c n i đ n v m tài kho n giao d ch đ làm
ứ ể căn c ki m soát chi.
M c 4ụ
Ự Ậ Ấ L P, CH P HÀNH D TOÁN THU, CHI
ậ ự ề Đi u 18. L p d toán
ố ớ ơ ị ự ự ệ ậ ự ả ườ ầ ư ơ ị ự ệ 1. L p d toán đ i v i đ n v s nghi p công t ả b o đ m chi th ng xuyên và chi đ u t ; đ n v s nghi p công t ự ả b o
ườ ả đ m chi th ng xuyên
ề ố ượ ả ự ứ ệ ế ố ượ ạ ộ ụ ấ ị ị a) Hàng năm căn c vào k t qu th c hi n v s l ng, kh i l ng d ch v ; tình hình thu, chi ho t đ ng cung c p d ch
ụ ủ ị ậ ụ ủ ế ế ệ ệ ệ ầ ạ ạ ơ ị ụ ự v s nghi p công và các d ch v khác c a năm hi n hành; yêu c u nhi m v c a năm k ho ch, đ n v l p k ho ch v s ề ố
ố ượ ự ụ ả ấ ơ ị ượ l ng, kh i l ng d ch v và d toán thu, chi báo cáo c quan qu n lý c p trên;
318
ố ớ ị ụ ự ệ ướ ứ ơ ố ượ ặ ố ượ ị b) Đ i v i d ch v s nghi p công do Nhà n c đ t hàng: Hàng năm căn c đ n giá, s l ng, kh i l ng d ch v s ụ ự
ệ ượ ặ ướ ẫ ủ ươ ị ậ ự ấ ỉ Ủ ơ nghi p công đ c đ t hàng theo h ộ ơ ng d n c a B , c quan Trung ng, y ban nhân dân c p t nh, đ n v l p d toán g i c ử ơ
ả ấ ị quan qu n lý c p trên theo quy đ nh.
ố ớ ơ ị ự ự ệ ậ ự ả ả ầ ườ ụ ự ị 2. L p d toán đ i v i đ n v s nghi p công t ộ b o đ m m t ph n chi th ệ ng xuyên (do giá, phí d ch v s nghi p
ế ấ ư ủ ượ ướ ụ ự ụ ệ ệ ấ ặ công ch a k t c u đ chi phí, đ c Nhà n ư ị c đ t hàng, giao nhi m v cung c p d ch v s nghi p công theo giá, phí ch a
ề ố ượ ụ ủ ị ậ ủ ự ứ ệ ệ ế ệ ế ạ ạ ơ tính đ chi phí): Căn c tình hình th c hi n năm hi n hành, nhi m v c a năm k ho ch, đ n v l p k ho ch v s l ng,
ố ượ ụ ự ự ệ ầ ả ồ ị ướ ỗ ợ ị kh i l ng d ch v s nghi p công và d toán thu, chi (bao g m c ph n kinh phí ngân sách nhà n c h tr do giá, phí d ch
ư ế ấ ủ ệ ấ ả ơ ị ụ ự v s nghi p công ch a k t c u đ chi phí) báo cáo c quan qu n lý c p trên theo quy đ nh.
ố ớ ơ ị ự ự ệ ậ ướ ả ườ ệ 3. L p d toán đ i v i đ n v s nghi p công do Nhà n ả c b o đ m chi th ứ ng xuyên (theo ch c năng, nhi m v đ ụ ượ c
ự ứ ệ ệ ề ệ ặ ấ ẩ ồ ồ ấ c p có th m quy n giao, không có ngu n thu ho c ngu n thu th p): Căn c tình hình th c hi n năm hi n hành, nhi m v ụ
ượ ấ ố ượ ế ề ạ ẩ ườ ệ ượ ấ ế ộ ệ ề ẩ đ c c p có th m quy n giao trong năm k ho ch, s l ng ng i làm vi c đ c c p có th m quy n phê duy t, ch đ chi
ị ậ ự ử ơ ệ ấ ả ơ ị tiêu hi n hành, đ n v l p d toán thu, chi g i c quan qu n lý c p trên theo quy đ nh.
ậ ề ự ậ ệ ụ ệ ườ ủ ậ 4. L p d toán thu, chi phí theo pháp lu t v phí, l phí, các nhi m v không th ị ng xuyên theo quy đ nh c a Lu t Ngân
sách nhà n c.ướ
ị ự ự ự ứ ả ấ ơ ơ ệ ệ 5. Hàng năm, căn c vào d toán thu, chi do đ n v s nghi p công xây d ng, c quan qu n lý c p trên có trách nhi m
ị ử ơ ủ ơ ủ ự ậ ợ ổ ơ ị xem xét, t ng h p d toán thu, chi c a đ n v g i c quan tài chính và c quan có liên quan theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách
nhà n c.ướ
ự ề ổ Đi u 19. Phân b và giao d toán
319
ủ ơ ị ự ự ự ệ ệ ệ ả ấ ổ ơ ị ủ 1. Vi c phân b và giao d toán c a c quan qu n lý c p trên cho đ n v s nghi p công th c hi n theo quy đ nh c a
ậ ướ Lu t Ngân sách nhà n c.
ứ ộ ụ ự ệ ị ị ạ ề ả ấ ả ơ ị ị 2. Căn c l trình tính giá d ch v s nghi p công quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 10 Ngh đ nh này, c quan qu n lý c p trên
ị ự ự ệ ệ ặ ự ả ườ ầ ư ị ự ệ ơ ố ớ ơ th c hi n đ t hàng đ i v i đ n v s nghi p công t ả b o đ m chi th ng xuyên và chi đ u t và đ n v s nghi p công t ự
ườ ỗ ợ ừ ặ ướ ố ớ ơ ệ ự ả ả ả b o đ m chi th ng xuyên; đ t hàng, giao kinh phí h tr t ngân sách nhà n ị ự c đ i v i đ n v s nghi p công t ả b o đ m
ộ ườ ư ế ấ ủ ụ ự ệ ị ượ ướ ặ ầ m t ph n chi th ng xuyên (do giá, phí d ch v s nghi p công ch a k t c u đ chi phí, đ c Nhà n ệ c đ t hàng, giao nhi m
ụ ự ư ủ ệ ấ ị ụ v cung c p d ch v s nghi p công theo giá, phí ch a tính đ chi phí).
ố ớ ơ ị ự ệ ướ ả ườ ụ ượ ấ ệ 3. Đ i v i đ n v s nghi p công do Nhà n ả c b o đ m chi th ứ ng xuyên (theo ch c năng, nhi m v đ ẩ c c p có th m
ổ ị ự ự ề ệ ấ ả ấ ặ ồ ồ ơ ờ quy n giao, không có ngu n thu ho c ngu n thu th p): C quan qu n lý c p trên th c hi n giao d toán n đ nh trong th i gian
ượ ề ỉ ướ ụ ơ ế ệ ổ ị 3 năm và đ c đi u ch nh khi Nhà n c thay đ i nhi m v , c ch chính sách theo quy đ nh.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ự ủ ơ ị ự ệ ề Đi u 20. Giao quy n t ch cho đ n v s nghi p công
ị ự ự ơ ươ ự ủ ớ ế ự ế ủ ơ ề ệ ợ ệ 1. Đ n v s nghi p công xây d ng ph ng án t ạ ch phù h p v i k ho ch và đi u ki n th c t ị c a đ n v , báo cáo c ơ
ả ủ ơ ể ệ ế ằ ấ ả ấ quan qu n lý c p trên đ phê duy t, sau khi có ý ki n b ng văn b n c a c quan tài chính cung c p.
ệ ị ự ệ ệ ơ ị ạ ươ ị 2. Vi c giao quy n t ề ự ủ ự ị ch , t ch u trách nhi m cho các đ n v s nghi p công quy đ nh t i Ch ị ng II Ngh đ nh này đ ượ c
ổ ị ườ ụ ủ ộ ự ứ ệ ế ợ ồ ơ ộ ổ ị ờ n đ nh trong th i gian 3 năm. Tr ng h p ngu n thu, nhi m v c a đ n v có bi n đ ng làm thay đ i m c đ t ủ ch tài
ứ ộ ự ủ ị ướ ể ề ả ơ ơ ơ ị ỉ ấ chính, đ n v báo cáo c quan qu n lý c p trên đ xem xét đi u ch nh m c đ t ch cho đ n v tr ờ ạ c th i h n.
320
ầ ể ơ ị ự ậ ụ ơ ế ư ộ ệ ề ề ệ ệ Đi u 21. Đi u ki n, n i dung, yêu c u đ đ n v s nghi p công v n d ng c ch tài chính nh doanh nghi p
ị ự ệ ơ ự ả ườ ầ ư ượ ậ ụ ơ ế ư 1. Đ n v s nghi p công t ả b o đ m chi th ng xuyên và chi đ u t ệ c v n d ng c ch tài chính nh doanh nghi p đ
ữ ạ ệ ộ ướ ắ ữ ề ệ ủ ứ ề ệ ố (công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n c n m gi 100% v n đi u l ), khi đáp ng đ các đi u ki n sau:
ạ ộ ụ ự ệ ề ệ ộ ị ướ ấ a) Ho t đ ng d ch v s nghi p công có đi u ki n xã h i hóa cao, Nhà n c không bao c p;
ả ố ị ụ ự ủ ệ ấ ả ồ ị b) Giá d ch v s nghi p công tính đ chi phí (bao g m c trích kh u hao tài s n c đ nh);
ượ ướ ậ ề ủ ả ả ả ố ơ ị ị ị ị c) Đ c Nhà n ử ụ c xác đ nh giá tr tài s n và giao v n cho đ n v qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, s d ng
ả ướ tài s n nhà n c;
ự ế ủ ụ ế ệ ẩ ạ ị d) H ch toán k toán theo quy đ nh c a các chu n m c k toán áp d ng cho doanh nghi p.
ộ ượ ậ ụ ơ ế ư ệ 2. N i dung đ c v n d ng c ch tài chính nh doanh nghi p
ề ệ ượ ố ả ố ị a) Đ c xác đ nh v n đi u l và b o toàn v n;
ầ ư ố ượ ộ ố ố ủ ậ ơ ị ị b) Đ c vay v n, huy đ ng v n, đ u t v n ra ngoài đ n v theo quy đ nh c a pháp lu t;
ả ố ị ử ụ ụ ệ ả ấ ị c) Qu n lý, s d ng, trích kh u hao tài s n c đ nh theo quy đ nh áp d ng cho doanh nghi p;
ố ợ ả ế ộ ế ư ụ ự ệ ệ ậ ố d) Qu n lý doanh thu, chi phí và phân ph i l i nhu n; th c hi n ch đ k toán, th ng kê áp d ng nh doanh nghi p.
ệ ạ ị ự ứ ủ ề ệ ơ ụ ự ế ề ề ậ ả ơ 3. Đ n v s nghi p công đáp ng đ các đi u ki n t i Kho n 1 Đi u này, xây d ng Đ án v n d ng c ch tài chính
ộ ơ ư ệ ươ ươ ể ấ nh doanh nghi p, báo cáo các B , c quan Trung ị ng, đ a ph ệ ng đ phê duy t theo phân c p.
ơ ế ệ ậ ư ụ ự ự ế ế ề ệ Chi phí xây d ng Đ án và các chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n vi c v n d ng c ch tài chính nh doanh nghi p
ượ ướ ả ấ ả đ c ngân sách nhà n c đ m b o theo phân c p.
321
ộ ơ ươ ế ị ộ ượ ị ự ự ệ ơ ụ ế ậ 4. Các B , c quan Trung ng xem xét quy t đ nh đ n v s nghi p công tr c thu c đ ơ c v n d ng c ch tài chính
ả ủ ặ ơ ấ ỉ Ủ ư ệ ế ấ ằ ướ ộ nh doanh nghi p, sau khi có ý ki n b ng văn b n c a B Tài chính, y ban nhân dân c p t nh (ho c c quan c p d i theo
ế ị ộ ượ ậ ị ự ơ ế ư ụ ự ệ ệ ấ ơ phân c p) xem xét quy t đ nh đ n v s nghi p công tr c thu c đ c v n d ng c ch tài chính nh doanh nghi p, sau khi có
ả ủ ơ ế ằ ị ươ ý ki n b ng văn b n c a c quan tài chính đ a ph ng.
ứ ị ạ ộ ơ ề ả ươ Ủ ạ Căn c quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này, các B , c quan Trung ẩ ấ ỉ ng, y ban nhân dân c p t nh trong ph m vi th m
ỉ ạ ị ự ự ề ệ ơ ộ ủ ề ể ơ ị ự ệ ượ ậ ụ quy n ch đ o các đ n v s nghi p công rà soát, xây d ng l ệ trình đ đ n v s nghi p công đ đi u ki n đ c v n d ng c ơ
ế ệ ư ch tài chính nh doanh nghi p.
ộ ơ ề ệ ươ Ủ ấ ỉ ủ Đi u 22. Trách nhi m c a các B , c quan Trung ng, y ban nhân dân c p t nh
ứ ị ạ ị 1. Căn c các quy đ nh t ị i Ngh đ nh này:
ụ ạ ộ ộ ươ ể ộ ị a) Các B : Giáo d c và Đào t o, Lao đ ng Th ề ng binh và Xã h i, Văn hóa, Th thao và Du l ch, Thông tin và Truy n
ế ộ ộ ụ ệ ủ ố ợ ộ ơ ự ọ ớ ộ thông, Y t , Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i B Tài chính, B N i v và các B , c quan liên quan xây d ng và
ủ ử ổ ơ ế ự ủ ủ ơ ị ự ừ ự ệ ị ị ị trình Chính ph s a đ i, ban hành Ngh đ nh quy đ nh c ch t ch c a đ n v s nghi p công trong t ng lĩnh v c.
ớ ộ ộ ụ ố ợ ự ủ ủ ộ ộ ơ b) B Tài chính ch trì, ph i h p v i B N i v và các B , c quan liên quan xây d ng và trình Chính ph ban hành Ngh ị
ơ ế ự ủ ủ ơ ự ự ị ự ệ ệ ế ự ệ ị ị đ nh quy đ nh c ch t ậ ch c a đ n v s nghi p công l p trong lĩnh v c s nghi p kinh t và s nghi p khác.
ộ ơ ươ ấ ỉ Ủ ứ ụ ứ ệ ạ ả 2. Các B , c quan Trung ẩ ng, y ban nhân dân c p t nh, căn c ph m vi qu n lý, ch c năng, nhi m v theo th m
ượ ử ổ ấ ượ ặ ẩ ổ ớ ế ơ ề quy n đ c giao rà soát, s a đ i, b sung ho c ban hành m i các tiêu chí, tiêu chu n ch t l ng, c ch giám sát, đánh giá,
ấ ượ ể ạ ộ ụ ự ị ự ự ệ ệ ệ ệ ể ả ị ị ki m đ nh ch t l ủ ơ ng d ch v s nghi p công; hi u qu ho t đ ng c a đ n v s nghi p công; th c hi n thanh tra, ki m tra,
ạ ộ ụ ự ứ ệ ạ ạ ị ổ ứ ự ệ ề ộ ử x ph t vi ph m trong ho t đ ng cung ng d ch v s nghi p công và t ệ ch c th c hi n các n i dung khác v trách nhi m
ả ướ ố ớ ị ụ ự ị ự ệ ệ ơ ị ạ ề ị ị qu n lý nhà n c đ i v i d ch v s nghi p công và đ n v s nghi p công quy đ nh t i Đi u 4 Ngh đ nh này.
322
ộ ưở ủ ưở ơ ươ ệ 3. Trong năm 2015, B tr ng, Th tr ng c quan Trung ng có trách nhi m:
ủ ướ ủ ạ ạ ướ ị ự ự ệ ơ a) Trình Th t ng Chính ph ban hành Quy ho ch m ng l ụ i các đ n v s nghi p công theo ngành, lĩnh v c; danh m c
ử ụ ụ ự ệ ướ ự ả ộ ị d ch v s nghi p công s d ng ngân sách nhà n c thu c lĩnh v c qu n lý;
ứ ề ẩ ị ế ụ ự ụ ệ ậ ỹ ị b) Ban hành theo th m quy n đ nh m c kinh t ự k thu t áp d ng trong các lĩnh v c d ch v s nghi p công do Nhà
ướ ụ ự ơ ở ủ ệ ả ị ị ạ ề ị ị n c qu n lý, làm c s ban hành giá d ch v s nghi p công tính đ chi phí và các quy đ nh t i Đi u 4 Ngh đ nh này.
ộ ộ ụ ệ ướ ộ ồ ủ ề ả ậ ẫ ướ 4. Trong năm 2015, B N i v có trách nhi m h ạ ộ ng d n v thành l p và ho t đ ng c a H i đ ng qu n lý; h ẫ ng d n
ắ ươ ề ẩ ị ị ự ế ị ủ ụ ố ượ ị ướ nguyên t c, ph ệ ng pháp xác đ nh v trí vi c làm; th m quy n, trình t , th t c quy t đ nh s l ệ ng v trí vi c làm; h ẫ ng d n
ị ự ư ự ệ ơ ượ ơ ấ ứ ứ ệ ề ệ ị ị các đ n v s nghi p công ch a xây d ng đ c v trí vi c làm và c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p xác đ nh s ố
ườ ơ ở ị ệ ướ ượ l ng ng i làm vi c trên c s đ nh biên bình quân các năm tr c.
ệ ộ ổ ươ ứ ố ị ự ự ệ ơ ợ 5. B Tài chính có trách nhi m thay đ i ph ớ ng th c b trí d toán ngân sách cho các đ n v s nghi p công phù h p v i
ị ạ ị ơ ế ự ủ c ch t ch tài chính quy đ nh t ị i Ngh đ nh này.
ủ ị Ủ ấ ỉ ề ệ ạ ẩ ạ 6. Ch t ch y ban nhân dân c p t nh trong ph m vi th m quy n có trách nhi m ban hành trong năm 2015: Quy ho ch
ướ ụ ị ử ụ ụ ự ị ự ự ừ ệ ệ ơ ướ ạ m ng l i các đ n v s nghi p công trong t ng lĩnh v c; danh m c d ch v s nghi p công s d ng ngân sách nhà n ị c; đ nh
ứ ế ự ị ụ ự ụ ự ơ ở ụ ệ ệ ậ ỹ ị m c kinh t k thu t áp d ng trong các lĩnh v c d ch v s nghi p công, làm c s ban hành giá d ch v s nghi p công tính
ị ạ ề ị ị ủ đ chi phí và các quy đ nh t i Đi u 4 Ngh đ nh này.
ủ ưở ủ ề ệ ơ ị ự ệ Đi u 23. Trách nhi m c a Th tr ng đ n v s nghi p công
ệ ị ướ ơ ự ế ả ướ ậ ố ớ ế ị ự ệ 1. Ch u trách nhi m tr ấ c c quan qu n lý c p trên tr c ti p và tr ề c pháp lu t đ i v i các quy t đ nh th c hi n quy n
ụ ổ ứ ộ ủ ơ ự ệ ự ủ ề t ch v nhi m v , t ị ch c b máy, nhân s và tài chính c a đ n v .
323
ấ ượ ả ụ ự ệ ẩ ơ ị ướ ề ẩ ả 2. B o đ m ch t l ng d ch v s nghi p công theo các tiêu chí, tiêu chu n do c quan nhà n c có th m quy n quy
ị đ nh.
ổ ứ ủ ơ ở ộ ộ ự ệ ế ế ế ả ự 3. Xây d ng và t ế ử ụ ch c th c hi n quy ch chi tiêu n i b , quy ch s d ng tài s n, quy ch dân ch c s , quy ch công
ộ ộ ể ị khai tài chính, ki m toán n i b theo quy đ nh.
ổ ứ ậ ề ử ụ ứ ủ ứ ự ệ ả ị 4. T ch c, th c hi n qu n lý, s d ng viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t v viên ch c.
ả ủ ể ả ả ố ướ ế ộ ạ ự ệ ế ố 5. Qu n lý, b o toàn và phát tri n v n, tài s n c a Nhà n c giao, th c hi n ch đ h ch toán k toán, th ng kê, thông
ạ ộ ể ị tin, báo cáo ho t đ ng, ki m toán theo quy đ nh.
ế ị ụ ứ ề ệ ề ậ ạ ẩ ơ ị 6. Trình c quan có th m quy n quy t đ nh thành l p và quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a
ộ ồ ả ị H i đ ng qu n lý theo quy đ nh.
ự ệ ệ ị ả ủ ơ ạ ộ ủ ậ ị 7. Th c hi n quy đ nh công khai, trách nhi m gi ị i trình ho t đ ng c a đ n v theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ự Đi u 24. Hi u l c thi hành
ệ ự ể ừ ị ị ố ị ị 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ế ngày 06 tháng 4 năm 2015 và thay th Ngh đ nh s 43/2006/NĐCP ngày 25
ề ự ủ ủ ị ủ ự ụ ổ ứ ộ ệ ệ ệ ị tháng 4 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh quy n t ch , t ề ự ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy, biên
ố ớ ơ ơ ở ể ị ự ế ự ủ ủ ơ ự ệ ế ậ ơ ị ị ị ch và tài chính đ i v i đ n v s nghi p công l p; làm c s đ xây d ng Ngh đ nh quy đ nh c ch t ch c a đ n v s ị ự
ự ệ ừ nghi p trong t ng lĩnh v c.
ơ ế ự ủ ủ ơ ị ự ừ ư ệ ị ị ị ặ ử ổ 2. Trong khi ch a ban hành ho c s a đ i Ngh đ nh quy đ nh c ch t ự ch c a đ n v s nghi p công trong t ng lĩnh v c
ị ạ ự ượ ị ự ừ ệ ề ả ơ ế ụ ự ệ ơ ụ ể c th theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này, các đ n v s nghi p công theo t ng lĩnh v c đ c ti p t c th c hi n c ch t ế ự
ủ ị ạ ủ ủ ố ị ị ị ch theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 43/2006/NĐCP ngày 25 tháng 4 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh quy n t ề ự ủ ự ị ch u ch , t
ề ự ụ ổ ứ ộ ị ự ệ ế ệ ệ ệ ậ ị ị trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ố ớ ơ ch c b máy, biên ch và tài chính đ i v i đ n v s nghi p công l p; Ngh đ nh s ố
324
ơ ế ự ủ ự ị ủ ổ ứ ủ ủ ệ ị 115/2005/NĐCP ngày 05 tháng 9 năm 2005 c a Chính ph quy đ nh c ch t ch , t ch u trách nhi m c a t ọ ch c khoa h c
ủ ử ổ ủ ệ ậ ố ổ ị ị ộ ố ề và công ngh công l p và Ngh đ nh s 96/2010/NĐCP ngày 20 tháng 9 năm 2010 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u
ủ ủ ủ ố ị ị ị ị ố ủ c a Ngh đ nh s 115/2005/NĐCP c a Chính ph ; Ngh đ nh s 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 c a Chính ph v ủ ề
ố ớ ạ ộ ị ự ế ệ ế ơ ơ ế ữ ệ ụ ủ ệ ậ ị ơ c ch ho t đ ng, c ch tài chính đ i v i các đ n v s nghi p y t công l p và giá d ch v khám b nh, ch a b nh c a các
ữ ệ ệ ậ ơ ở c s khám b nh, ch a b nh công l p.
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ơ ộ ủ ị Ủ ủ ộ ơ ỉ 3. B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành
ố ự ộ ươ ệ ị ị ị ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./.
325
Ủ ƯỚ TM. CHÍNH PHỦ TH T NG
ơ N i
ậ nh n:
ư
ươ
ả
Ban Bí
th
Trung
ng Đ ng;
(Đã ký)
ủ ướ
ủ ướ
Th t
ng, các Phó Th t
ủ ng Chính ph ;
ộ ơ
ộ ơ
ộ
Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính
ễ ấ Nguy n T n Dũng
ph ;ủ
ố ự
ộ
ỉ
HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung
ươ
ng;
ươ
ủ
ả
Văn phòng Trung
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
Văn
phòng
T ng
Bí
ư th ;
ủ
ướ
Văn
phòng
Ch
ị t ch
n
c;
ộ ồ
Ủ
ủ
ộ
ố
ộ
H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;
Văn
phòng
ố Qu c
ộ h i;
Tòa
án nhân dân
ố t i
cao;
ệ
ể
Vi n Ki m sát
nhân dân
t
ố i
cao;
ướ
ể Ki m
toán
Nhà
n
c;
Ủ
ố
y ban Giám sát tài chính Qu c gia;
Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ
ể
Ngân hàng Phát
tri n Vi
ệ t
Nam;
Ủ
ươ
ặ
ậ
ổ
ố
ệ
y ban Trung
ng M t tr n T qu c Vi
t Nam;
ơ
ươ
ủ
C quan Trung
ể ng c a các đoàn th ;
ợ
VPCP: BTCN, các PCN, Tr
ổ lý TTg, TGĐ C ng
ị ự
ụ
ụ
ơ
ộ
TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo;
ư
ư L u: Văn th , KTTH (3b).
326
327
ư ố ệ ụ ứ ế ẩ ạ ế s 09/2010/TTBNV ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu ,
ự ữ ả 9. Thông t h i quan, d tr
Ủ Ộ
Ộ Ộ Ụ B N I V ______
ộ ậ ạ
ố ộ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p – T do – H nh phúc __________________________ Hà N i, ngày 11 tháng 09 năm 2010 S : 09/2010/TTBNV
THÔNG TƯ
ệ ụ ứ ẩ ạ Ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c
ế ả ự ữ ế chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d tr
_____________________________
ứ ứ ậ ộ Căn c Lu t Cán b , công ch c năm 2008;
ử ụ ụ ứ ủ ủ ể ề ố ị ị ị ả Căn c Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n
lý công ch c;ứ
ụ ứ ứ ủ ủ ệ ề ố ị ị ị ạ Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐCP ngày 17 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n
ơ ấ ổ ứ ủ và c c u t ộ ộ ụ ch c c a B N i v ;
ị ủ ộ ưở ề ộ ạ ề ệ ố Theo đ ngh c a B tr ng B Tài chính t i công văn s 3724/BTCTCCB ngày 29 tháng 3 năm 2010 v vi c ban hành
ệ ụ ế ả ứ ế ẩ ạ ự ữ tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan và d tr ;
328
ộ ộ ụ ệ ụ ế ả ứ ế ạ ẩ ị B N i v quy đ nh tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d tr , c th nh ự ữ ụ ể ư
sau:
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ệ ụ ế ả ự ữ ứ ế ạ ẩ ị Thông t này quy đ nh tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan và d tr .
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ứ ơ ướ ệ ơ ổ ứ ử ụ ế 1. Công ch c làm công tác k toán trong các c quan nhà n ị ự c, đ n v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách
ướ nhà n c.
ế ạ ứ ổ ứ ế ộ ụ ơ ổ ộ ị 2. Công ch c làm công tác thu t ơ i các c quan, t ch c, đ n v thu c T ng c c Thu , B Tài chính.
ứ ả ạ ổ ứ ả ộ ổ ơ ộ ị 3. Công ch c làm công tác h i quan t ơ i các c quan, t ụ ch c, đ n v thu c T ng c c H i quan, B Tài chính.
ự ữ ứ ố ạ ổ ự ữ ụ ứ ổ ơ ị ộ ố 4. Công ch c làm công tác d tr qu c gia t ơ i các c quan, t ộ ch c, đ n v thu c T ng c c D tr qu c gia, B Tài
chính.
ươ Ch ng II
Ệ Ụ Ứ Ẩ Ạ Ế TIÊU CHU N NGHI P V CÁC NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH K TOÁN
329
ố ề ế ấ Đi u 3. K toán viên cao c p (mã s 06.029)
ứ 1. Ch c trách:
ứ ụ ệ ế ấ ấ ộ ướ ự K toán viên cao c p là công ch c chuyên môn nghi p v cao nh t trong b máy hành chính nhà n ứ ệ c th c hi n ch c
ặ Ủ ỉ ạ ề ế ề ạ ả ả ộ ỉ năng qu n lý v công tác k toán, giúp lãnh đ o B (ngành), ho c y ban nhân dân t nh ch đ o, đi u hành và qu n lý t ổ ứ ch c
ệ ụ ế ệ ố ự ệ th c hi n h th ng nghi p v k toán.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ậ ề ế ự ế ứ ủ ự ả ẩ ậ ạ a) Ch trì, nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v k toán: các Lu t, các chu n m c k toán, các ch ế
ủ ệ ế ượ ế ể ạ ố ồ ể ộ ế đ k toán, ki m toán c a Vi ề t Nam; các đ án chi n l c phát tri n công tác k toán trong ph m vi toàn qu c, g m:
ủ ươ ứ ự ươ ướ ệ ố ứ ế ệ ệ ả ầ Nghiên c u, xây d ng ch tr ng, ph ng h ng và bi n pháp hoàn thi n h th ng k toán đáp ng yêu c u c i cách
ả ế ố qu n lý kinh t ủ , tài chính c a qu c gia;
ố ớ ấ ậ ề ế ứ ạ ề ổ ứ ự ả ạ ợ Nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v k toán đ i v i v n đ t ng h p ph c t p;
ế ộ ứ ự ế ể ệ ế ả ụ ố Nghiên c u, kh o sát và xây d ng các ch đ tài chính, th ng kê, k toán, ki m toán và quy ch , quy trình nghi p v ,
ự ế ể ẩ ướ ố ế các chu n m c k toán, ki m toán trong n c và qu c t ;
ổ ứ ệ ụ ủ ự ủ ố ợ ữ ự ệ ấ ả ủ b) Ch trì t ả ch c vi c ph i h p nghi p v c a lĩnh v c liên quan gi a các c p qu n lý cùng lĩnh v c c a các ngành đ m
ấ ồ ộ ố ố ả b o tính th ng nh t đ ng b trong toàn qu c;
ự ụ ướ ồ ưỡ ẫ ạ ế ộ ưở ể c) Tham gia xây d ng các m c tiêu, giáo trình và h ng d n đào t o, b i d ng đ i ngũ k toán tr ng, ki m toán viên;
ổ ứ ỉ ạ ự ệ ươ ệ ụ ế ự ế ể ạ ủ d) Ch trì t ch c, ch đ o, th c hi n các ph ả ử ng án, k ho ch, ki m tra nghi p v k toán và xây d ng các văn b n s a
ề ế ệ ằ ổ ị ổ ứ ệ ự ả ơ ẽ ệ ả ặ ổ đ i, b sung các quy đ nh v k toán hi n hành nh m t ch c qu n lý ch t ch có hi u l c và hi u qu h n;
330
ự ủ ự ứ ậ ị ế ệ ự ứ ự ể ệ ị đ) Ch trì l p các d toán và xây d ng các đ nh m c kinh t ử ụ . Ki m tra vi c th c hi n d toán, đ nh m c chi tiêu, s d ng
ả tài s n, kinh phí;
ổ ứ ổ ề ệ ả ấ ợ ươ ử ề ỉ ủ e) Ch trì t ệ ch c t ng h p, đánh giá, phân tích hi u qu , rút kinh nghi m và đ xu t ph ổ ng án đi u ch nh, s a đ i
ệ ụ ặ ổ ụ ề ấ ợ ổ ế ộ ho c b sung v quy trình nghi p v , ch đ áp d ng, t ng h p báo cáo lên c p trên;
ộ ộ ố ớ ị ự ử ự ệ ệ ệ ể ề ệ ạ ấ ộ ơ g) Th c hi n vi c ki m tra n i b đ i v i các đ n v tr c thu c, đ xu t các bi n pháp x lý vi ph m và các bi n pháp
ệ ổ ứ ấ ỉ ổ ứ ộ ủ ế ơ ị ch n ch nh hoàn thi n t ch c công tác và t ch c b máy k toán c a các đ n v ;
ặ ấ ề ế ấ ạ ớ ả ế ề ữ ề ấ ướ ệ ắ h) Đ xu t ý ki n v i lãnh đ o ho c c p trên gi i quy t v nh ng v n đ phát sinh, v ự ng m c trong th c hi n quy ch ế
ả ế ả ộ ươ ệ ụ ế ả qu n lý, c i ti n n i dung và ph ng pháp qu n lý, quy trình nghi p v k toán.
3. Năng l c: ự
ượ ủ ươ ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ả ắ ắ ắ a) N m đ c ch tr ng, đ ng l i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ả c, n m ch c qu n lý hành chính, c i
ế ượ ế ủ ủ ộ ủ ự cách hành chính và chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i c a Chính ph , c a ngành, lĩnh v c;
ự ế ậ ế ế ộ ủ ủ ể ế ẩ ướ b) Hi u rõ và tuân th Lu t k toán, các chu n m c k toán, các ch đ tài chính k toán c a nhà n c và các ch đ k ế ộ ế
ụ ể ụ ự toán c th áp d ng trong các ngành, lĩnh v c;
ế ộ ề ệ ố ự ứ ễ ậ ươ ướ ể ủ ế ể c) Hi u bi t r ng v h th ng lý lu n th c ti n các hình th c, ph ng pháp và xu h ng phát tri n c a công tác k toán,
ể ướ ố ế ki m toán trong n c và qu c t ;
ữ ắ ậ ế ủ ụ ướ ố ế ậ d) N m v ng lu t pháp kinh t ế ộ , tài chính, các chính sách ch đ tài chính tín d ng c a Nhà n c và pháp lu t qu c t liên
ủ ự ế ế quan đ n công tác k toán c a ngành, lĩnh v c;
ữ ắ ổ ứ ự ế ế ể ướ ố ế đ) N m v ng nguyên lý t ẩ ch c công tác k toán, các chu n m c k toán, ki m toán trong n c và qu c t ;
331
ể ộ ể ề ế ộ ủ ả ở ướ ố ế e) Am hi u r ng v tình hình phát tri n kinh t ự xã h i c a lĩnh v c qu n lý tài chính trong n c và qu c t ;
ứ ự ọ ổ ứ ạ ể ả ế ỉ ạ ứ ệ ố ộ ỹ ụ ệ ế ả g) Có năng l c nghiên c u khoa h c và t ậ ch c ch đ o ng d ng ti n b k thu t hi n đ i đ c i ti n h th ng qu n lý
ệ ụ ế nghi p v k toán.
4. Trình đ : ộ
ằ ố ạ ọ ệ ế ở a) Có b ng t t nghi p đ i h c chuyên ngành tài chính k toán tr lên;
ằ ố ệ ậ ấ ị b) Có b ng t t nghi p cao c p lý lu n chính tr ;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ế ấ c) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch k toán viên cao c p;
ứ ế ứ ữ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ d) Có ngo i ng trình đ C tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ọ ộ ỹ ầ đ) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ụ ụ ế ề m m k toán ph c v công tác chuyên môn;
ố ể ở ế ạ ờ e) Có th i gian t i thi u ng ch k toán viên chính là 06 năm;
ọ ề ủ ứ ế ề ề ặ ượ ộ ồ g) Ch trì ho c tham gia đ án, đ tài, công trình nghiên c u khoa h c v tài chính k toán đ ọ ấ c H i đ ng khoa h c c p
ự ễ ụ ệ ả ậ ộ B , ngành công nh n và áp d ng có hi u qu trong th c ti n.
ố ề ế Đi u 4. K toán viên chính (mã s 06.030)
ứ 1. Ch c trách:
332
ụ ứ ế ệ ộ ướ ự ệ ả K toán viên chính là công ch c chuyên môn nghi p v trong b máy hành chính nhà n ứ c th c hi n ch c năng qu n lý
ụ ế ệ ề ế ả ạ ơ ị ở ơ ặ ổ ứ ỉ ạ ề v công tác k toán, giúp lãnh đ o đ n v ch đ o, đi u hành và qu n lý nghi p v k toán ị đ n v ho c t ệ ự ch c th c hi n
ế ạ ơ ị công tác k toán t i đ n v .
ệ 2. Nhi m v : ụ
ệ ệ ố ế ộ ế ự ứ ế ả ạ ậ ề ế a) Nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v k toán; xét duy t h th ng k toán và ch đ k toán áp
ự ế ặ ơ ị ướ ụ d ng cho đ n v , ngành ho c lĩnh v c k toán nhà n c;
ủ ự ứ ự ậ ị ế ứ ự ể ệ ị b) Ch trì l p các d toán và tham gia xây d ng các đ nh m c kinh t ệ ự . Ki m tra vi c th c hi n d toán, đ nh m c chi tiêu,
ả ử ụ s d ng tài s n, kinh phí;
ử ụ ử ụ ứ ề ệ ả ấ ả ả ổ c) T ch c phân tích, đánh giá tình hình qu n lý, s d ng tài s n, kinh phí và đ xu t bi n pháp qu n lý, s d ng ti ế t
ệ ệ ả ặ ồ ố ki m, có hi u qu các ngu n v n ho c kinh phí;
ổ ứ ổ ề ệ ệ ả ấ ợ ươ ử ổ ề ặ ỉ d) T ch c t ng h p, đánh giá, phân tích hi u qu , rút kinh nghi m và đ xu t ph ng án đi u ch nh, s a đ i ho c b ổ
ệ ụ ế ộ ụ ề ấ ổ ợ sung v quy trình nghi p v , ch đ áp d ng, t ng h p báo cáo lên c p trên;
ổ ứ ề ướ ụ ế ỉ ạ ệ ể ệ ấ ấ ẫ ỉ ỉ ạ đ) T ch c, ch đ o, đi u hành, h ề ng d n, ki m tra nghi p v k toán và đ xu t các bi n pháp ch đ o, ch n ch nh,
ệ ụ ế ủ ơ ự ệ ả ả ằ ấ ả ố ị nh m đ m b o vi c qu n lý th ng nh t nghi p v k toán c a đ n v , ngành, lĩnh v c;
ự ứ ề ế ạ ổ ứ ế ớ ặ ể ợ ẫ e) Nghiên c u, xây d ng mô hình m u v công tác h ch toán k toán, t ch c k toán phù h p v i đ c đi m, tình hình
ự ế ủ ị ầ ươ ự ơ ị th c t ả và yêu c u qu n lý c a đ a ph ng, đ n v , ngành, lĩnh v c;
ồ ưỡ ụ ự ạ ộ g) Tham gia xây d ng m c tiêu, giáo trình đào t o, b i d ế ng đ i ngũ k toán viên;
333
ụ ụ ế ế ệ ầ ậ ưở ị ộ h) L p báo cáo nghi p v , báo cáo k toán thu c các ph n hành ph trách và báo cáo k toán tr ng phân công. Ch u
ệ ướ ế ưở ố ệ ề ự ự ủ ự ể ệ trách nhi m tr c k toán tr ng v s chính xác trung th c c a các s li u báo cáo; th c hi n, theo dõi và ki m tra v ề
ệ ụ ế ố ớ ế ề ề ẩ ậ ả ộ ộ nghi p v k toán đ i v i các k toán viên thu c th m quy n qu n lý, đi u hành và các b ph n liên quan;
ế ộ ụ ự ứ ế ế ệ ả ẩ ố i) Nghiên c u, kh o sát và xây d ng các ch đ tài chính, th ng kê, k toán và quy ch , quy trình nghi p v , các chu n
ự ế ướ ố ế m c k toán trong n c và qu c t ;
ặ ấ ế ề ấ ạ ớ ả ế ề ữ ề ấ ướ ệ ắ k) Đ xu t ý ki n v i lãnh đ o ho c c p trên gi i quy t v nh ng v n đ phát sinh, v ự ng m c trong th c hi n quy ch ế
ả ế ả ộ ươ ệ ụ ế ả qu n lý, c i ti n n i dung và ph ng pháp qu n lý, quy trình nghi p v k toán.
3. Năng l c ự
ượ ủ ươ ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ắ ắ ả ắ a) N m đ c ch tr ng, đ ng l i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ả c, n m ch c qu n lý hành chính, c i
ươ ướ ủ ươ ủ ơ ụ ế ị ề ự ủ ệ cách hành chính và ph ng h ng ch tr ng, chính sách c a ngành, c a đ n v v lĩnh v c nghi p v k toán; công tác t ổ
ậ ề ế ủ ơ ứ ộ ủ ị ị ch c b máy c a đ n v và các quy đ nh c a pháp lu t v k toán;
ự ế ậ ế ề ế ủ ủ ể ẩ ậ ị b) Hi u rõ và tuân th Lu t k toán, các chu n m c k toán, các quy đ nh c a pháp lu t khác v k toán, nguyên lý k ế
ế ộ ố ế toán, các ch đ tài chính, th ng kê, và thông tin kinh t có liên quan;
ệ ụ ế ụ ể ề ự ễ ứ ề ề ậ ị ươ c) Có chuyên môn sâu v lý lu n và th c ti n v nghi p v k toán, các quy đ nh c th v hình th c và ph ng pháp k ế
ế ộ ế ự ế ụ ướ ượ ệ ố ự ế toán; các ch đ k toán áp d ng trong ngành, lĩnh v c k toán nhà n ắ c; n m đ c h th ng k toán ngành, lĩnh v c khác;
ổ ứ ế ả ả ổ ứ ố ế ở ơ ự ị quy trình t ch c công tác k toán; có kh năng qu n lý và t ề ch c đi u hành t t công tác k toán đ n v , ngành, lĩnh v c;
ự ươ ụ ể ụ ủ ủ ụ ế ể ệ ả ạ ế d) Xây d ng ph ng án k ho ch c th và thông hi u th t c hành chính nghi p v c a ngành qu n lý và vi ả t văn b n
t; ố t
334
ượ ề ơ ả ễ ả ụ ự ữ ể ề ấ ả ấ ọ ị ắ đ) N m đ c nh ng v n đ c b n v khoa h c qu n lý, am hi u th c ti n s n xu t, d ch v , kinh doanh, tình hình kinh
ộ ờ ố ự ế ạ ộ ố ớ ể ả ế t xã h i đ i s ng xung quanh các ho t đ ng qu n lý đ i v i lĩnh v c k toán, ki m toán;
ế ả ế ử ổ ụ ổ ứ ề ể ế ệ ặ ả ấ ổ ệ e) Nghiên c u, đ xu t tri n khai ho c b sung, s a đ i quy ch qu n lý, quy trình nghi p v , t ng k t c i ti n nghi p
ắ ượ ệ ụ ể ế ướ ế ớ ụ ả v qu n lý n m đ c xu th phát tri n nghi p v trong n c và th gi i;
ổ ứ ạ ộ ứ ụ ề ể ế ệ ể ả ừ g) T ch c tri n khai các ho t đ ng v quy ch qu n lý, quy trình nghi p v , quy trình luân chuy n ch ng t , ph ươ ng
ố ớ ụ ế ự ệ ề ả ơ ị pháp qu n lý và đi u hành đ i v i nhi m v k toán trong đ n v , ngành, lĩnh v c;
ứ ế ế ắ ắ ả ế ổ ứ ượ ứ ụ ỹ h) Có kh năng ti p thu, n m b t ki n th c kinh t , phân tích tài chính và t ề ch c đi u hành đ c ng d ng các k năng
ươ ử ụ ệ ệ ế ề ế ế ầ ạ ậ ổ ỹ ử ụ s d ng ph ứ ệ ng ti n k thu t hi n đ i: trao đ i và s d ng các tài li u k toán, thông tin k toán, ph n m m k toán, ch ng
ệ ử ừ ệ ử t đi n t ị và giao d ch đi n t ;
ộ ộ ậ ổ ứ ệ ể ế ướ ố ế i) Có trình đ đ c l p t ch c làm vi c, am hi u tình hình kinh t ộ xã h i trong n c và qu c t .
4. Trình đ :ộ
ằ ố ạ ọ ệ ế ở a) Có b ng t t nghi p đ i h c chuyên ngành tài chính k toán tr lên;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ế b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch k toán viên chính;
ứ ế ữ ứ ữ ạ ặ ạ ở ộ ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ộ ọ ỹ ầ d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ụ ụ ế ề m m k toán ph c v công tác chuyên môn;
ố ể ở ế ạ ờ đ) Có th i gian t i thi u ng ch k toán viên là 09 năm;
335
ủ ứ ề ề ề ế ặ ọ ượ ụ ệ e) Ch trì ho c tham gia đ án, đ tài, công trình nghiên c u khoa h c v tài chính k toán đ c áp d ng có hi u qu ả
ự ễ trong th c ti n.
ố ề ế Đi u 5. K toán viên (mã s 06.031)
ứ 1. Ch c trách:
ệ ụ ệ ạ ứ ế ị ế ộ ơ ướ K toán viên là công ch c chuyên môn nghi p v làm vi c t i các đ n v k toán trong b máy hành chính nhà n ự c, th c
ệ ủ ặ ổ ứ ự ệ ế ệ ề ầ ặ ộ ở ơ hi n các công vi c c a m t ho c nhi u ph n hành ho c t ch c th c hi n công tác k toán ị đ n v .
ệ 2. Nhi m v : ụ
ổ ố ệ ụ ụ ụ ệ ế ầ ầ ổ ợ a) Tính toán, t ng h p và phân b s li u k toán ph c v cho các ph n hành, ph n vi c ph trách;
ổ ứ ổ ế ị ả ở ổ ữ ư ệ ế ả ả ậ b) T ch c m s , ghi và khóa s k toán, l p báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr , b o qu n, l u tr tài li u k ế
ệ ượ ầ ấ ầ ụ ộ toán, cung c p thông tin thu c ph n hành, ph n vi c đ ặ c phân công ho c ph trách;
ệ ế ặ ị ự ụ ệ ế ệ ệ ậ ầ ậ ỳ ộ c) L p, duy t báo cáo nghi p v hàng ngày ho c đ nh k thu c ph n vi c k toán mình th c hi n và l p báo cáo k toán
ỳ ượ ế ưở ệ ướ ụ ế ầ ưở ề ự ị đ nh k đ c k toán tr ị ng phân công. Ch u trách nhi m tr c ph trách ph n hành và k toán tr ng v s chính xác, trung
ệ ụ ủ ự ủ ố ệ th c c a các s li u báo cáo và chuyên môn nghi p v c a mình;
ố ệ ủ ệ ế ệ ầ ầ ậ ấ ộ ộ d) Cung c p thông tin, tài li u, s li u k toán thu c ph n vi c, ph n hành c a mình cho b ph n liên quan;
ụ ụ ể ố ệ ể ả ẩ ị ướ ệ ể ể ẫ ẫ đ) Chu n b các s li u ph c v ki m kê, tham gia ki m kê tài s n, h ng d n vi c ghi chép các bi u m u ki m kê và
ả ể ụ ế ạ ả ộ ị tính toán xác đ nh k t qu ki m kê tài s n thu c ph m vi ph trách;
ể ệ ự ể ị ự e) Tri n khai th c hi n công tác t ế ki m tra tài chính k toán theo quy đ nh;
336
ủ ự ự ứ ậ ị ế ứ ự ệ ể ị g) Ch trì l p các d toán và tham gia xây d ng các đ nh m c kinh t ệ ự . Ki m tra vi c th c hi n d toán, đ nh m c chi tiêu,
ả ử ụ s d ng tài s n, kinh phí;
ổ ứ ử ụ ụ ệ ả ầ ầ ả ộ h) T ch c phân tích, đánh giá tình hình qu n lý, s d ng tài s n, kinh phí thu c ph n hành, ph n vi c ph trách và đ ề
ử ụ ệ ấ ả ế ệ ệ ả ặ ồ ố xu t bi n pháp qu n lý, s d ng ti t ki m, có hi u qu các ngu n v n ho c kinh phí;
ố ớ ỉ ạ ướ ế ể ề ầ ẫ ộ ệ ụ ế i) H ng d n, ch đ o và ki m tra v chuyên môn nghi p v k toán đ i v i các k toán viên thu c ph n hành và các b ộ
ị ự ướ ậ ệ ụ ủ ế ỉ ạ ể ề ấ ẫ ph n liên quan. Ch u s h ng d n, ch đ o và ki m tra v chuyên môn nghi p v c a k toán viên c p trên;
ế ộ ự ứ ế ế ả ệ ụ ố k) Nghiên c u, kh o sát và xây d ng các ch đ tài chính, th ng kê, k toán và quy ch , quy trình chuyên môn nghi p v ,
ự ế ẩ các chu n m c k toán;
ậ ề ế ậ ướ ứ ự ạ ả ả ẫ l) Tham gia, nghiên c u xây d ng các văn b n Quy ph m pháp lu t v k toán; các văn b n pháp lu t h ng d n v ch ề ế
ệ ụ ế ộ đ nghi p v k toán;
ị ế ế ề ấ ấ ớ ơ ả ự ữ ế ế ệ ề ấ ạ m) Đ xu t ý ki n v i lãnh đ o, đ n v k toán c p trên gi ả i quy t nh ng v n đ phát sinh trong th c hi n quy ch qu n
ệ ụ ế lý, quy trình nghi p v k toán.
3. Năng l c ự
ượ ủ ươ ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ắ ả ắ ắ a) N m đ c ch tr ng, đ ng l i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ả c, n m ch c qu n lý hành chính, c i
ươ ướ ủ ươ ủ ơ ụ ế ị ề ự ủ ệ cách hành chính và ph ng h ng ch tr ng, chính sách c a ngành, c a đ n v v lĩnh v c nghi p v k toán; công tác t ổ
ậ ề ế ủ ơ ứ ộ ủ ả ả ị ị ổ ứ ế ề ch c b máy c a đ n v và các quy đ nh c a pháp lu t v k toán; có kh năng qu n lý và t ch c đi u hành công tác k toán
ở ơ ị đ n v ;
ự ế ậ ế ề ế ủ ủ ể ậ ẩ ị b) Hi u rõ và tuân th Lu t k toán, các chu n m c k toán, các quy đ nh c a pháp lu t khác v k toán, nguyên lý k ế
ế ộ ố ế toán, các ch đ tài chính, th ng kê, và thông tin kinh t có liên quan;
337
ượ ứ ị ươ ế ộ ế ụ ế ắ c) N m đ ụ ể ề c các quy đ nh c th v hình th c và ph ng pháp k toán; các ch đ k toán áp d ng trong ngành, lĩnh
ướ ự ế v c k toán nhà n c;
ế ươ ụ ể ể ạ ế ị ủ ụ ể ệ ế ạ d) Bi ự t xây d ng ph ụ ủ ng án k ho ch các th lo i quy t đ nh c th và thông hi u th t c hành chính nghi p v c a
ả ả ả ạ ỹ ngành qu n lý, có k năng so n th o văn b n;
ể ươ ủ ủ ự ủ ể ả ủ ụ đ) Am hi u các th t c hành chính, ch ễ ả ng trình c i cách hành chính c a ngành, c a Chính ph ; am hi u th c ti n s n
ấ ế ệ ụ ủ ạ ộ ố ộ xu t, kinh doanh, tình hình kinh t xã h i xung quanh ho t đ ng nghi p v c a ngành, qu c gia;
ế ươ ệ ụ ổ ử ổ ặ ổ ứ ể ế ề ấ ả e) Bi t ph ế ng pháp nghiên c u, đ xu t tri n khai ho c b sung, s a đ i quy ch qu n lý, quy trình nghi p v , t ng k t
ắ ượ ệ ụ ế ể ướ ố ế ệ ụ ả ả ế c i ti n nghi p v qu n lý n m đ c xu th phát tri n nghi p v trong n c và qu c t ;
ạ ộ ụ ứ ứ ệ ế ể ể ề ả g) Bi ế ổ t t ch c tri n khai các ho t đ ng v quy ch qu n lý, quy trình nghi p v , quy trình luân chuy n ch ng t ừ ,
ươ ụ ế ệ ề ả ơ ị ph ố ớ ng pháp qu n lý và đi u hành đ i v i nhi m v k toán trong đ n v ;
ắ ả ắ ổ ứ ụ ỗ ợ ử ụ ề ỹ ươ ệ ậ ế h) Có kh năng ti p thu, n m b t và t ch c đi u hành các k năng s d ng công c h tr , ph ệ ỹ ng ti n k thu t hi n
ử ụ ứ ề ế ế ệ ế ầ ổ ệ ử ạ ể đ i đ trao đ i và s d ng các tài li u k toán, thông tin k toán, ph n m m k toán, ch ng t ừ ệ ử đi n t ị và giao d ch đi n t ;
ộ ộ ậ ổ ứ ể ệ ế ướ ố ế i) Có trình đ đ c l p t ch c làm vi c, am hi u tình hình kinh t ộ xã h i trong n c và qu c t .
4. Trình đ :ộ
ằ ố ạ ọ ệ ế ở a) Có b ng t t nghi p đ i h c chuyên ngành tài chính k toán tr lên;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ế b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch k toán viên;
ứ ế ứ ữ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
338
ử ụ ủ ạ ọ ộ ỹ ầ d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ụ ụ ế ề m m k toán ph c v công tác chuyên môn.
ố ề ế ẳ Đi u 6. K toán viên cao đ ng (mã s 06a.031)
ứ 1. Ch c trách:
ệ ạ ụ ệ ế ẳ ị ế ộ ơ ứ K toán viên cao đ ng là công ch c chuyên môn nghi p v làm vi c t ấ ơ ở i các đ n v k toán c p c s trong b máy hành
ướ ặ ổ ự ế ệ ệ ự ứ ế ệ ở ơ ố ượ ị chính nhà n c, th c hi n các công vi c k toán, ho c t ch c th c hi n công tác k toán đ n v có kh i l ế ng k toán
ự ệ ề ế ầ ộ ớ ở ơ ị ặ không l n; th c hi n m t ho c nhi u ph n hành k toán đ n v .
ệ 2. Nhi m v : ụ
ử ứ ể ạ ậ ừ ế ụ ệ ị ế ệ a) Thu th p, phân lo i, ki m tra, x lý ch ng t ả k toán và đ nh kho n các nghi p v kinh t ự phát sinh; th c hi n luân
ứ ể ừ ế ế ộ ượ chuy n ch ng t ầ k toán thu c ph n hành k toán đ c phân công;
ổ ố ệ ụ ụ ụ ệ ế ầ ầ ổ ợ b) Tính toán, t ng h p và phân b s li u k toán ph c v cho các ph n hành, ph n vi c mình ph trách;
ổ ứ ổ ế ị ả ở ổ ữ ư ế ệ ả ả ậ c) T ch c m s , ghi và khóa s k toán, l p báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr , b o qu n, l u tr tài li u k ế
ệ ượ ầ ấ ầ ụ ặ ộ toán, cung c p thông tin thu c ph n hành, ph n vi c đ c phân công ho c mình ph trách;
ệ ụ ệ ế ặ ị ự ệ ệ ế ầ ậ ậ ỳ ộ d) L p, duy t báo cáo nghi p v hàng ngày ho c đ nh k thu c ph n vi c k toán mình th c hi n và l p báo cáo k toán
ỳ ượ ế ưở ệ ướ ụ ế ầ ưở ề ự ị đ nh k đ c k toán tr ị ng phân công. Ch u trách nhi m tr c ph trách ph n hành và k toán tr ng v s chính xác, trung
ệ ụ ủ ự ủ ố ệ th c c a các s li u báo cáo và chuyên môn nghi p v c a mình;
ố ệ ủ ệ ế ệ ầ ậ ầ ấ ộ ộ đ) Cung c p thông tin, tài li u, s li u k toán thu c ph n vi c, ph n hành c a mình cho b ph n liên quan;
339
ụ ụ ể ố ệ ể ả ẩ ị ướ ệ ể ể ẫ ẫ e) Chu n b các s li u ph c v ki m kê, tham gia ki m kê tài s n, h ng d n vi c ghi chép các bi u m u ki m kê và
ả ể ụ ế ả ạ ộ ị tính toán xác đ nh k t qu ki m kê tài s n thu c ph m vi ph trách;
ể ệ ự ể ị ự g) Tri n khai th c hi n công tác t ế ki m tra tài chính k toán theo quy đ nh;
ử ụ ụ ệ ầ ầ ả ả ợ ộ ổ h) Phân tích, đánh giá tình hình qu n lý, s d ng tài s n, kinh phí thu c ph n hành, ph n vi c ph trách và t ng h p, đ ề
ử ụ ệ ấ ả ế ệ ệ ặ ả ố ồ xu t bi n pháp qu n lý, s d ng ti t ki m, có hi u qu các ngu n v n ho c kinh phí;
ệ ụ ế ố ớ ơ ấ ướ ể ế ề ấ ầ ẫ ộ i) H ng d n và ki m tra v chuyên môn nghi p v k toán đ i v i các k toán viên s c p, trung c p thu c ph n hành.
ị ự ướ ệ ụ ủ ế ỉ ạ ể ề ẫ ấ Ch u s h ng d n, ch đ o và ki m tra v chuyên môn nghi p v c a k toán viên c p trên;
ậ ề ướ ứ ả ệ ụ ế ẫ ự k) Tham gia nghiên c u, xây d ng các văn b n pháp lu t v h ng d n nghi p v k toán;
ị ế ề ế ấ ấ ớ ơ ả ự ữ ệ ế ề ế ấ ạ l) Đ xu t ý ki n v i lãnh đ o, đ n v k toán c p trên gi ả i quy t nh ng v n đ phát sinh trong th c hi n quy ch qu n
ệ ụ ớ ệ ụ ế lý, các nghi p v m i phát sinh và quy trình nghi p v k toán.
3. Năng l c ự
ượ ủ ươ ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ắ ắ ươ ướ ắ a) N m đ c ch tr ng, đ ng l i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c, n m ch c ph ng h ng ch ủ
ươ ủ ơ ụ ế ị ề ủ ệ ề ắ ổ ứ ộ ế tr ự ng, chính sách c a ngành, c a đ n v v lĩnh v c nghi p v k toán; nguyên t c v công tác t ch c b máy k toán; có
ả ả ổ ứ ế ề ở ơ kh năng qu n lý và t ch c đi u hành công tác k toán ị đ n v ;
ậ ề ế ế ộ ủ ủ ế ể ố ị ẩ b) Hi u rõ và tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v k toán, nguyên lý k toán, các ch đ tài chính, th ng kê, các chu n
ự ế ế m c k toán, và thông tin kinh t có liên quan;
ượ ể ệ ế ụ ể ề ứ ự ị ươ ắ c) N m đ ế ộ c các ch đ , th l k toán ngành, lĩnh v c; các quy đ nh c th v hình th c và ph ế ng pháp k toán áp
ự ế ướ ụ d ng trong ngành, trong lĩnh v c k toán nhà n c;
340
ạ ộ ứ ụ ứ ế ể ề ệ ể ả d) Bi ế ổ t t ch c tri n khai các ho t đ ng v quy ch qu n lý, quy trình nghi p v , quy trình luân chuy n ch ng t ừ ,
ươ ụ ế ệ ề ả ơ ị ph ố ớ ng pháp qu n lý và đi u hành đ i v i nhi m v k toán trong đ n v ;
ế ươ ụ ể ể ạ ế ị ủ ụ ệ ế ể ạ đ) Bi ự t xây d ng ph ụ ủ ng án k ho ch các th lo i quy t đ nh c th và thông hi u th t c hành chính nghi p v c a
ả ả ạ ả ỹ ngành qu n lý, có k năng so n th o văn b n;
ượ ộ ờ ố ề ơ ả ễ ả ữ ự ể ề ả ấ ấ ọ ắ e) N m đ c nh ng v n đ c b n v khoa h c qu n lý, am hi u th c ti n s n xu t kinh doanh, xã h i đ i s ng xung
ự ế ạ ộ ể ả ố ớ quanh các ho t đ ng qu n lý đ i v i lĩnh v c k toán, ki m toán;
ắ ả ắ ổ ứ ụ ỗ ợ ử ụ ề ỹ ươ ệ ậ ế g) Có kh năng ti p thu, n m b t và t ch c đi u hành các k năng s d ng công c h tr , ph ệ ỹ ng ti n k thu t hi n
ử ụ ứ ế ệ ế ế ề ầ ổ ệ ử ạ ể đ i đ trao đ i và s d ng các thông tin k toán, tài li u k toán, ph n m m k toán, ch ng t ừ ệ ử đi n t ị và giao d ch đi n t .
4. Trình đ :ộ
ằ ố ệ ế ẳ a) Có b ng t t nghi p cao đ ng chuyên ngành tài chính k toán;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ế b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch k toán viên;
ứ ế ữ ứ ữ ặ ạ ạ ở ộ ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ọ ộ ỹ ầ d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ụ ụ ế ề m m k toán ph c v công tác chuyên môn.
ố ề ế ấ Đi u 7. K toán viên trung c p (mã s 06.032)
ứ 1. Ch c trách:
341
ệ ụ ệ ạ ế ấ ị ế ộ ơ ứ K toán viên trung c p là công ch c chuyên môn nghi p v làm vi c t ấ ơ ở i các đ n v k toán c p c s trong b máy hành
ướ ệ ế ự ệ ở ơ ố ượ ị ế ế ầ ớ ộ chính nhà n c, th c hi n các công vi c k toán đ n v có kh i l ặ ng k toán không l n ho c m t ph n hành k toán ở ơ đ n
ị ế v k toán.
ệ 2. Nhi m v : ụ
ậ ề ế ề ế ủ ả ầ ắ ị a) Tuân th các yêu c u nguyên t c quy đ nh v k toán trong văn b n pháp lu t v k toán;
ứ ử ể ậ ừ ứ ừ ệ ụ ả ị ế ầ b) Thu th p, ki m tra, x lý ch ng t ạ , phân lo i ch ng t và đ nh kho n các nghi p v kinh t ộ phát sinh thu c ph n hành
ượ ụ ế k toán đ c phân công ph trách;
ổ ế ở ổ ệ ượ ầ ầ ổ ộ ụ c) M s , ghi s , khóa s k toán thu c ph n hành, ph n vi c đ c phân công ph trách;
ừ ự ế ả ặ ậ ỳ ị ị ầ d) L p báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr và báo cáo khác hàng ngày ho c đ nh k theo s phân công t ng ph n
ệ ế ệ ướ ệ ề ự ự ủ ố ệ ụ ầ ị vi c k toán, ch u trách nhi m tr c ph trách ph n vi c v s chính xác, trung th c c a các s li u báo cáo;
ố ệ ụ ự ủ ế ệ ệ ậ ầ ầ ấ ộ ộ ệ đ) Cung c p tài li u, s li u k toán thu c ph n vi c, ph n hành c a mình ph trách cho b ph n liên quan, th c hi n
ứ ừ ủ ậ ị ể luân chuy n ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ể ự ể ị ự e) Tri n khai th c hi n công tác t ế ki m tra tài chính k toán theo quy đ nh;
ụ ụ ể ố ệ ể ả ẩ ị ướ ệ ể ể ẫ ẫ g) Chu n b các s li u ph c v ki m kê, tham gia ki m kê tài s n, h ng d n vi c ghi chép các bi u m u ki m kê và
ả ể ụ ế ả ạ ộ ị tính toán xác đ nh k t qu ki m kê tài s n thu c ph m vi ph trách;
ử ụ ụ ệ ả ầ ầ ả ộ h) Phân tích, đánh giá tình hình qu n lý, s d ng tài s n, kinh phí thu c ph n hành, ph n vi c ph trách;
ố ớ ụ ế ơ ấ ướ ề ế ể ệ ầ ẫ ộ i) H ng d n và ki m tra v chuyên môn nghi p v k toán đ i v i các k toán viên s c p thu c ph n hành. Ch u s ị ự
ướ ệ ụ ủ ế ỉ ạ ề ể ấ ẫ h ng d n, ch đ o và ki m tra v chuyên môn nghi p v c a k toán viên c p trên.
342
3. Năng l c ự
ượ ủ ươ ụ ế ị ề ủ ủ ề ệ ắ ơ ắ a) N m đ c ch tr ự ng, chính sách c a ngành, c a đ n v v lĩnh v c nghi p v k toán; nguyên t c v công tác t ổ
ứ ộ ế ả ổ ứ ế ề ở ơ ị ch c b máy k toán; có kh năng t ch c đi u hành công tác k toán đ n v ;
ậ ề ế ế ộ ủ ủ ế ể ố ị ẩ b) Hi u rõ và tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v k toán, nguyên lý k toán, các ch đ tài chính, th ng kê, các chu n
ự ế ế m c k toán và thông tin kinh t có liên quan;
ượ ụ ể ề ế ộ ứ ự ế ị ị ươ ắ c) N m đ c các ch đ , quy đ nh k toán ngành, lĩnh v c; các quy đ nh c th v hình th c và ph ế ng pháp k toán áp
ơ ị ụ d ng trong đ n v , trong ngành.
ượ ắ ơ ả ệ ụ ứ ữ ể ề ừ ơ ị ắ d) N m đ c nh ng nguyên t c c b n v quy trình nghi p v , quy trình luân chuy n ch ng t trong đ n v ;
ể ế ự ủ ề đ) Am hi u v tình hình kinh t ạ ộ , tài chính xung quanh ho t đ ng c a ngành, lĩnh v c;
ế ầ ả ắ ỹ ế ụ ỗ ợ ử ụ ư ỹ ề ầ ắ e) Có kh năng ti p thu, n m b t các k năng c n thi t nh k năng s d ng máy tính, các công c h tr , ph n m m k ế
ứ toán, ch ng t ừ ệ ử đi n t .
4. Trình đ :ộ
ằ ố ệ ế ấ a) Có b ng t t nghi p trung c p chuyên ngành tài chính k toán;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ấ b) Có ch ng ch b i d ế ng nghi p v ng ch k toán viên trung c p;
ứ ế ữ ứ ữ ạ ặ ạ ở ộ ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ A tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ọ ộ ỹ ầ d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ụ ụ ế ề m m k toán ph c v công tác chuyên môn.
343
ơ ấ ố ề ế Đi u 8. K toán viên s c p (mã s 06.033)
ứ 1. Ch c trách:
ơ ấ ệ ạ ứ ụ ệ ế ơ ở ị ế ấ ơ ộ K toán viên s c p là công ch c chuyên môn nghi p v làm vi c t i các đ n v k toán c p c s trong b máy hành
ướ ệ ế ệ ế ự ệ ầ ộ ượ chính nhà n c, th c hi n các công vi c k toán thu c ph n vi c k toán đ c phân công.
ệ 2. Nhi m v : ụ
ậ ề ế ề ế ủ ả ầ ắ ị a) Tuân th các yêu c u nguyên t c quy đ nh v k toán trong văn b n pháp lu t v k toán;
ứ ậ ừ ế ệ ế ộ ượ ậ ề ế b) L p ch ng t ầ k toán thu c ph n vi c k toán đ ị c phân công đúng quy đ nh pháp lu t v k toán;
ử ủ ứ ể ộ ừ ế ở ổ ụ ủ ầ ổ ộ c) Ki m tra, x lý các n i dung c a ch ng t k toán thu c ph n hành c a mình ph trách; m s , ghi s và khóa s k ổ ế
toán;
ừ ự ế ặ ả ậ ỳ ị ị ầ d) L p báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr và báo cáo khác hàng ngày ho c đ nh k theo s phân công t ng ph n
ệ ế ệ ướ ệ ề ự ự ủ ố ệ ụ ầ ị vi c k toán, ch u trách nhi m tr c ph trách ph n vi c v s chính xác, trung th c c a các s li u báo cáo;
ứ ể ừ ế ủ ế ậ ộ ưở ứ ể đ) Chuy n giao các ch ng t k toán cho các b ph n liên quan theo phân công c a k toán tr ng, luân chuy n ch ng t ừ
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ế ổ ế ỹ ủ ở ổ ủ ủ ủ ủ ệ ể ổ ổ ổ ỹ e) Ki m tra vi c m s , ghi s , khóa s k toán, s kho c a th kho, s qu c a th qu và các s k toán khác c a các
ụ ả nhân viên ph trách tài s n khác;
ệ ế ể ể ả ữ ư ả ả ữ ệ g) Tham gia ki m tra k toán, ki m kê, đánh giá tài s n, giám sát vi c gi gìn, b o qu n, l u tr ế tài li u k toán và s ử
ụ ả ạ ộ ụ d ng tài s n thu c ph m vi ph trách.
3. Năng l c ự
344
ượ ủ ơ ủ ề ả ả ắ ị ắ a) N m đ c các nguyên t c qu n lý v hành chính và c i cách hành chính c a ngành, c a đ n v ; nguyên t c v t ắ ề ổ ứ ch c
ế ổ ứ ộ ế công tác k toán và công tác t ch c b máy k toán;
ượ ề ệ ậ ấ ậ ắ ị ữ ư ả ả ắ b) N m đ c nguyên t c, các quy đ nh v chi tiêu tài chính, giao nh n, xu t, nh p, vi c gi gìn, b o qu n, l u tr h s ữ ồ ơ
ử ụ ế ệ ệ ấ ậ ầ ả ộ ế ộ tài li u k toán và s d ng tài s n; các ch đ trách nhi m v t ch t thu c ph n hành;
ể ứ ổ ế ế ộ ổ ế ủ ắ ả ắ ắ ổ ị ở ổ c) N m ch c ch đ ghi s k toán, quy t c và th th c m s , ghi s , khóa s k toán theo quy đ nh c a văn b n pháp
ậ ề ế lu t v k toán;
ượ ạ ườ ử ụ d) S d ng đ ụ c các lo i công c tính toán thông th ng, máy vi tính.
4. Trình đ :ộ
ằ ố ệ ổ ở ọ a) Có b ng t t nghi p ph thông trung h c tr lên;
ỉ ố ồ ưỡ ệ ụ ơ ấ ệ ụ ế ế ề ạ ầ ạ ứ b) Có ch ng ch t ệ ớ t nghi p l p b i d ng nghi p v s c p k toán và đ t yêu c u sát h ch v nghi p v k toán;
ử ụ ủ ạ ộ ọ ỹ ầ c) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ụ ụ ế ề m m k toán ph c v công tác chuyên môn.
ươ Ch ng III
Ệ Ụ Ứ Ẩ Ạ Ế TIÊU CHU N NGHI P V CÁC NG CH CÔNG CH C, CHUYÊN NGÀNH THU
ố ế ề ể ấ Đi u 9. Ki m tra viên cao c p thu (mã s 06.036)
ứ 1. Ch c trách
345
ấ ủ ệ ở ụ ụ ứ ể ế ệ ế ấ Ki m tra viên cao c p thu là công ch c chuyên môn nghi p v cao nh t c a ngành thu , làm vi c ế C c thu , có trách
ự ế ệ ụ ế ở ứ ộ ứ ạ ự ự ứ ệ ế ệ ệ ầ ả nhi m th c hi n ch c năng qu n lý thu và tr c ti p th c hi n các ph n hành nghi p v thu m c đ ph c t p cao.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ế ượ ự ể ủ ế ế ế ế ạ ạ ợ a) Tham gia xây d ng chi n l ủ c phát tri n c a ngành, k ho ch thu thu , thu n thu , thu khác, k ho ch hàng năm c a
ị ươ ả ộ ngành, đ a ph ạ ng thu c ph m vi qu n lý;
ổ ứ ự ệ b) T ch c th c hi n:
ể ờ ả ộ ử ứ ế ế ế ố ả ế ồ ơ ễ ả Ki m tra giám sát t ị khai thu , căn c tính thu xác đ nh s thu ph i n p, x lý và gi ả i quy t h s mi n gi m, gi m
ủ ế ế ế ậ ợ ị ế thu , hoàn thu , xóa n thu theo quy đ nh c a lu t thu ;
ồ ơ ẩ ị ả ế ớ ế ễ ả ườ ặ ợ ệ Th m đ nh h s , gi ế i quy t mi n gi m thu , hoàn thu v i các tr ng h p đ c bi t;
ự ả ườ ộ ế ệ ố Tham gia xây d ng h th ng thông tin qu n lý ng i n p thu ;
ệ ưỡ ệ ủ ấ ế ị ự ế ế ị ự Tham gia th c hi n vi c c ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thu theo quy đ nh và theo s phân công c a c p có
ề ẩ th m quy n;
ứ ề ủ ươ ủ ấ ặ ế ượ ế ệ ợ ớ Ch trì ho c tham gia nghiên c u đ xu t ch tr ả ng chính sách và bi n pháp qu n lý thu phù h p v i chi n l c phát
ể ủ ế ượ ủ ế ủ ị ươ tri n c a ngành và c a chi n l ể c phát tri n kinh t c a đ a ph ng;
ạ ộ ạ ộ ụ ế ế ấ ả ạ ả ị Phân tích đánh giá k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ho t đ ng d ch v , công tác h ch toán k toán. Tình hình
ế ủ ố ượ ự ệ ế ạ ộ ể ế ạ ả ộ ồ ộ th c hi n k ho ch thu n p thu c a đ i t ự ng n p thu thu c ph m vi qu n lý, d báo tình hình phát tri n ngu n thu và n ợ
ấ ớ ấ ế ề ủ ệ ề ể ả ẩ ồ ướ thu , đ xu t v i c p có th m quy n các bi n pháp qu n lý r i ro đ tăng ngu n thu cho Ngân sách nhà n c;
ậ ề ủ ứ ả ạ ặ ế ự c) Ch trì ho c tham gia nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v thu ;
346
ố ượ ầ ớ ế ệ ẩ ả ộ ộ d) Tham gia góp ý (khi có yêu c u) v i các đ i t ề ng n p thu thu c th m quy n qu n lý trong vi c đ u t ầ ư ử ụ , s d ng
ả ế ứ ồ ự ị ườ ụ ệ ế ế ự ạ ồ ngu n l c, c i ti n, ng d ng công ngh tiên ti n, tìm ki m th tr ng nâng cao năng l c c nh tranh tăng ngu n thu cho Ngân
ướ sách nhà n c;
ố ợ ớ ổ ứ ể ệ ả ả ơ ị đ) Ph i h p v i các t ế ch c, đ n v trong và ngoài ngành đ nâng cao hi u qu qu n lý thu ;
ổ ứ ủ ể ế ề ấ ậ ả ậ ấ e) T ch c ki m tra tình hình ch p hành pháp lu t thu , các văn b n pháp lu t khác v tài chính c a ngành, ch p hành k ỷ
ỷ ươ ậ ế ủ ố ượ ề ề ử ế ử ề ẩ ấ ẩ ộ lu t, k c ả ng hành chính v qu n lý thu c a đ i t ng n p thu , x lý theo th m quy n, trình c p có th m quy n x lý các
ủ ế ậ ạ ậ ị vi ph m pháp lu t thu theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ạ ướ ồ ưỡ ẫ ạ ầ ủ ụ ụ ứ ế ế ổ g) Tham gia biên so n tài li u, h ng d n đào t o, b i d ng công ch c theo yêu c u c a C c thu và T ng c c Thu .
3. Năng l c: ự
ữ ắ ườ ố ế ượ ế ố ế ủ ế ể ậ ạ ộ ố a) N m v ng đ ng l i chi n l ể c phát tri n kinh t ộ xã h i và h i nh p qu c t c a qu c gia, k ho ch phát tri n kinh
ươ ơ ế t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng n i công tác;
ế ượ ắ ế ượ ả ủ ể ệ ạ ữ b) N m v ng chi n l c phát tri n ngành Tài chính, chi n l c c i cách hành chính và hi n đ i hóa c a ngành;
ế ắ ề ậ ậ ề ế ế ế ề ả ậ ậ ể c) Hi u bi t sâu s c v lu t qu n lý thu , pháp lu t thu , pháp lu t v tài chính, k toán và các lu t pháp v hành chính
ứ ệ ế ế ả ụ có liên quan đ n nhi m v , ch c năng qu n lý thu ;
ể ộ ề ể ế ộ ủ ả ở ướ ố ế d) Am hi u r ng v tình hình phát tri n kinh t ự xã h i c a lĩnh v c qu n lý tài chính trong n c và qu c t ;
ứ ự ọ ổ ứ ạ ể ả ế ỉ ạ ứ ệ ố ộ ỹ ụ ế ệ ả đ) Có năng l c nghiên c u khoa h c và t ậ ch c ch đ o ng d ng ti n b k thu t hi n đ i đ c i ti n h th ng qu n lý
ế ệ ụ nghi p v thu ;
347
ư ụ ể ề ề ệ ả ả ấ ặ ấ ắ ị ữ e) N m và hi u rõ v tình hình s n xu t, kinh doanh, d ch v , nh ng đ c thù v công ngh , quy trình s n xu t, nh ng
ủ ố ượ ự ạ ủ ả ề ế ẩ ả ộ bi n đ ng v giá c , năng l c c nh tranh c a s n ph m, ngành hàng c a đ i t ả ng qu n lý;
ự ổ ợ ổ ứ ỉ ạ ướ ự ề ế ả ẫ ả ồ g) Có năng l c t ng h p, phân tích, t ch c, ch đ o, h ng d n qu n lý thu ; có kh năng d báo v tình hình ngu n thu
ộ ố ượ ế ồ ượ ả ừ t thu và ngu n thu khác thu c đ i t ng đ c phân công qu n lý;
ệ ụ ế ỹ ử ữ ữ ề ế ề ậ ấ ỹ h) Có k năng thuy t trình nh ng v n đ nghi p v chuyên sâu v thu ; k năng thu nh n thông tin và x lý nh ng thông
ố ớ ứ ạ ự ử ả ả ạ ớ ộ ỹ ỹ tin nh y c m; k năng phân tích tài chính đ i v i các công ty l n và ph c t p; k năng qu n lý và x lý s xung đ t; có k ỹ
ự ệ ế ề ệ ạ ả ả ậ ổ ộ ỹ ỹ ự năng so n th o văn b n; k năng l p báo cáo, t ng k t đánh giá công vi c và k năng d báo v công vi c thu c lĩnh v c
ả qu n lý;
ự ự ề ễ ề ề ế ậ ả ậ ỹ ế i) Có chuyên môn sâu v lý lu n và th c ti n v thu và pháp lu t hành chính; có k năng xây d ng đ án qu n lý thu ;
ả ả ổ ứ ố ế ở ơ ự ả ị có kh năng qu n lý và t ề ch c đi u hành t t công tác qu n lý thu đ n v , ngành, lĩnh v c.
4. Trình đ : ộ
ằ ố ạ ọ ệ ế ế ế ậ ế ở a) Có b ng t t nghi p đ i h c chuyên ngành thu , kinh t , tài chính, k toán, lu t kinh t tr lên;
ằ ố ệ ậ ấ ị b) Có b ng t t nghi p cao c p lý lu n chính tr ;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ế ấ c) Có ch ng ch b i d ể ng nghi p v ng ch ki m tra viên cao c p thu ;
ứ ế ữ ứ ữ ạ ặ ạ ở ộ ộ ộ d) Có ngo i ng trình đ C tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ọ ộ ỹ ầ đ) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ế ụ ụ ề ả m m qu n lý thu ph c v công tác chuyên môn;
348
ố ể ở ể ế ạ ờ e) Có th i gian t i thi u ng ch ki m tra viên chính thu là 06 năm;
ế ượ ự ủ ứ ề ế ề ả ặ ọ g) Ch trì ho c tham gia đ tài, đ án, công trình nghiên c u khoa h c liên quan đ n lĩnh v c qu n lý thu đ ộ c H i
ự ễ ọ ấ ụ ệ ậ ả ộ ồ đ ng khoa h c c p B , ngành công nh n và áp d ng có hi u qu trong th c ti n.
ố ế ề ể Đi u 10. Ki m tra viên chính thu (mã s 06.037)
ứ 1. Ch c trách
ụ ủ ệ ở ụ ụ ế ứ ế ệ ế ể Ki m tra viên chính thu là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành thu làm vi c ế ự C c thu , Chi c c thu ; tr c
ự ứ ụ ủ ệ ế ệ ế ầ ượ ổ ứ ủ ơ ị ti p th c hi n các ph n hành c a nghi p v thu theo ch c năng đ c phân công theo mô hình t ch c c a đ n v , có năng
ố ượ ế ả ớ ứ ạ ả ạ ộ ớ ự l c qu n lý thu thu và thu khác v i các đ i t ng có quy mô l n và ph c t p thu c ph m vi qu n lý.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ớ ơ ế ưỡ ự ế ế ạ ợ ị ứ ế ế ầ a) Tham gia v i đ n v xây d ng k ho ch thu thu , thu n thu , c ng ch thu và thu khác theo ch c năng ph n hành
ụ ượ ế ệ ệ ậ ạ công vi c. L p k ho ch công tác tháng, quý, năm theo nhi m v đ c giao;
ổ ứ ự ệ b) T ch c th c hi n:
ể ờ ế ồ ơ ộ ủ ế ế ễ ế ậ ả ị Ki m tra giám sát t ế khai thu , h s n p thu , mi n gi m thu , hoàn thu theo quy đ nh c a lu t thu ;
ồ ơ ả ẩ ủ ế ế ế ễ ậ ả ị ị Th m đ nh h s gi i quy t mi n, gi m thu theo quy đ nh c a lu t thu ;
ố ượ ế ầ ộ ố ị ế ộ ơ Xác đ nh s thu đã n p theo yêu c u đ i t ng n p thu và các c quan liên quan;
ồ ơ ủ ụ ự ế ế ế ể ạ ẩ ị ị ệ Ki m tra, phân lo i th m đ nh h s hoàn thu , th c hi n quy trình hoàn thu và th t c hoàn thu theo quy đ nh;
ườ ộ ứ ế ả Tham gia qu n lý thông tin ng i n p thu theo ch c năng;
349
ỉ ạ ủ ươ ứ ủ ự ệ ấ ế ộ ự ộ ề Ch trì, tham gia nghiên c u, đ xu t, ch đ o th c hi n các ch tr ệ ả ng chính sách, ch đ qu n lý m t lĩnh v c nghi p
ụ ủ v c a Ngành;
ặ ả ế ứ ự ụ ề ề ề ệ ế ả ả ả ấ ớ ủ ụ Xây d ng đ án qu n lý ho c c i ti n v nghi p v , th t c qu n lý có liên quan đ n ch c năng qu n lý. Đ xu t v i
ự ễ ề ệ ế ẩ ợ ớ ấ c p có th m quy n hoàn thi n chính sách thu phù h p v i th c ti n;
ế ị ườ ữ ề ả ộ ạ ị ượ ả Phân tích tình hình kinh t ế , tài chính và nh ng bi n đ ng v giá c , th tr ng t i đ a bàn, vùng đ c phân công qu n lý
ấ ớ ấ ể ề ử ề ẩ ả ướ ắ ủ ố ượ ế ả ả ộ đ đ xu t v i c p có th m quy n x lý gi ế i quy t các v ng m c c a đ i t ủ ề ng n p thu , đ m b o thu đúng, thu đ ti n
ế ạ ướ ả ế ệ ợ ề ợ ạ ế ị ề ố ế ế ồ ọ ờ thu vào Kho b c Nhà n c; gi i quy t k p th i các t n đ ng v s thu còn n , h n ch vi c n ti n thu kéo dài;
ế ị ệ ề ế ẩ ị c) Tham gia t ổ ứ ưỡ ch c c ế ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thu theo th m quy n và quy đ nh hi n hành;
ổ ứ ứ ể ế ệ ả ạ ượ d) T ch c ki m tra công vi c theo ch c năng qu n lý, theo k ho ch công tác đ c giao;
ồ ơ ủ ề ệ ấ ậ ẩ ả ị đ) Qu n lý h s tài li u và cung c p thông tin có liên quan theo th m quy n và theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ụ ả ồ ưỡ ệ ể ầ ạ ạ ả ạ ộ ứ e) Tham gia gi ng d y, biên so n tài li u thu c ph n hành nghi p v qu n lý, đ đào t o, b i d ế ng công ch c thu ;
ị ự ướ ệ ụ ủ ứ ở ề ẫ ạ g) Ch u s h ng d n v chuyên môn nghi p v c a công ch c ng ch trên.
3. Năng l c: ự
ế ế ế ế ả ả ậ ậ ắ ả ể a) Hi u bi t sâu s c lu t qu n lý thu và các văn b n pháp lu t khác có liên quan đ n công tác qu n lý thu ;
ế ộ ế ệ ố ữ ệ ế ắ b) N m v ng ch đ k toán, h th ng k toán, tài chính doanh nghi p;
ế ộ ể ế ế ượ ộ ể ươ c) Am hi u chính sách ch đ , tình hình kinh t , xã h i, chi n l ủ c phát tri n c a ngành, ch ả ng trình c i cách hành
ủ ủ chính c a Chính ph ;
ế ủ ữ ể ế ả ướ ế ớ d) Am hi u nh ng thông tin liên quan đ n qu n lý thu c a các n ự c trong khu v c và trên th gi i;
350
ộ ộ ậ ổ ứ ể ệ ế ướ ố ế đ) Có trình đ đ c l p t ch c làm vi c, am hi u tình hình kinh t ộ xã h i trong n c và qu c t ;
ế ả ế ạ ụ ự ụ ự ệ ề ệ ệ ễ ệ ả ả ậ e) Có chuyên môn sâu v lý lu n và th c ti n nghi p v thu , đ m b o th c hi n nhi m v qu n lý thu đ t hi u qu ả
ả ả ỹ ướ ế ỹ ụ ệ ệ ẫ ọ ạ cao; có k năng so n th o văn b n h ng d n nghi p v thu ; k năng đ c và phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p; k ỹ
ử ệ ả ả ả ậ ổ ứ ố năng thu th p thông tin và x lý thông tin theo công vi c qu n lý; có kh năng qu n lý và t ề ch c đi u hành t ả t công tác qu n
ế ở ơ ự ị lý thu đ n v , ngành, lĩnh v c;
ế ử ụ ế ả ầ g) Bi ề t khai thác s d ng ph n m m máy tính qu n lý thu .
4. Trình đ : ộ
ằ ố ạ ọ ế ệ ế ế ậ ế ở a) Có b ng t t nghi p đ i h c chuyên ngành thu , kinh t , tài chính, k toán, lu t kinh t tr lên;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ế b) Có ch ng ch b i d ể ng nghi p v ng ch ki m tra viên chính thu ;
ứ ế ứ ữ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ộ ọ ỹ ầ d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ế ụ ụ ề ả m m qu n lý thu ph c v công tác chuyên môn;
ố ể ở ế ể ạ ờ đ) Có th i gian t i thi u ng ch ki m tra viên thu là 09 năm;
ế ượ ự ủ ứ ề ề ế ả ặ ọ e) Ch trì ho c tham gia đ tài, đ án, công trình nghiên c u khoa h c liên quan đ n lĩnh v c qu n lý thu đ ụ c áp d ng
ự ễ ệ ả có hi u qu trong th c ti n.
ố ề ế ể Đi u 11. Ki m tra viên thu (mã s 06.038)
ứ 1. Ch c trách
351
ụ ủ ệ ở ụ ế ự ế ứ ệ ế ế ể Ki m tra viên thu là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành thu , làm vi c ế ụ C c thu , Chi c c thu ; tr c ti p
ế ố ớ ệ ủ ố ượ ự ụ ệ ệ ả ầ ừ ế ộ th c hi n ph n hành công vi c c a nghi p v qu n lý thu đ i v i các đ i t ứ ộ ứ ạ ng n p thu có quy mô v a, m c đ ph c t p
trung bình.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ế ưỡ ự ế ế ạ ợ ế ế ế ạ a) Tham gia xây d ng k ho ch thu thu và thu khác, thu n thu , c ng ch thu và k ho ch công tác tháng, quý, năm
ự ế ệ ả ộ liên quan đ n công vi c thu c lĩnh v c qu n lý;
ổ ứ ự ệ b) T ch c th c hi n:
ế ộ ợ ề ủ ụ ướ ế ễ ế ế ế ế ả ẫ ậ ế ề H ng d n và ti p nh n các th t c đăng ký thu , khai thu , n p thu , mi n thu , gi m thu , xóa n ti n thu , ti n
ế ạ ph t, hoàn thu ;
ố ố ượ ầ ủ ị ế ộ ờ ố ế ạ ộ ố ướ Theo dõi, đôn đ c đ i t ng n p thu , n p đ y đ k p th i s thu và s thu khác vào Kho b c Nhà n c;
ườ ộ ụ ượ ế ệ ả Tham gia qu n lý thông tin ng i n p thu theo nhi m v đ c giao;
ạ ộ ế ủ ứ ụ ế ả ấ ả ấ ậ ắ ắ ị ố N m ch c tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v , ý th c ch p hành pháp lu t thu c a đ i
ệ ể ế ệ ả ả ạ ạ ả ộ ượ t ng n p thu theo ph m vi qu n lý đ có bi n pháp qu n lý đ t hi u qu cao;
ỗ ụ ủ ố ượ ạ ộ ấ ả ị ộ Phân tích đánh giá, tình hình tài chính, lãi l trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v c a đ i t ng n p thu , đ ế ề
ử ệ ế ả ấ ả ợ ờ ị xu t bi n pháp qu n lý và x lý k p th i các kho n n thu ;
ụ ể ủ ề ế ả ấ ớ ợ ị ậ Tham gia đ xu t và c th hóa các chính sách, pháp lu t thu cho phù h p v i tình hình qu n lý c a Ngành và đ a
ươ ph ng;
352
ị ể ự ố ợ ụ ệ ế ệ ạ ả ậ ộ ớ ộ ơ ả c) Ph i h p v i các b ph n có liên quan trong và ngoài đ n v đ th c hi n nhi m v qu n lý thu thu c ph m vi qu n
lý;
ủ ự ử ể ệ ệ ả ậ ầ ộ ị d) Th c hi n ki m tra công vi c thu c ph n hành qu n lý và x lý theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ỉ ạ ướ ụ ề ể ệ ề ế ấ ẫ ế đ) H ng d n v chuyên môn nghi p v cho nhân viên thu , ki m thu viên thu , ch p hành s ch đ o v chuyên môn
ệ ụ ủ ứ ở ạ nghi p v c a công ch c chuyên môn ng ch trên;
ồ ơ ủ ệ ả ị ướ e) Qu n lý h s tài li u theo quy đ nh c a Nhà n c.
3. Năng l c: ự
ế ộ ệ ượ ụ ế ế ầ ả ậ ả ể a) Hi u bi ệ t n i dung lu t qu n lý thu và quy trình nghi p v qu n lý có liên quan đ n ph n công vi c đ ả c giao qu n
lý;
ượ ế ượ ữ ề ấ ể ươ ủ ủ ả ắ b) N m đ ề ơ ả c nh ng v n đ c b n v chi n l c phát tri n, ch ng trình c i cách hành chính c a Chính ph , và ngành
ế ế Thu , các chính sách kinh t tài chính liên quan;
ượ ứ ề ế ả ướ ả ỹ ướ ự ế ắ c) N m đ c ki n th c v qu n lý hành chính Nhà n c, k năng qu n lý hành chính Nhà n c trong lĩnh v c thu ;
ề ơ ả ề ế ữ ữ ệ ế ế ế ắ ấ ệ d) N m v ng nh ng v n đ c b n v k toán doanh nghi p, k toán thu , phân tích tài chính doanh nghi p và k t qu ả
ụ ủ ố ượ ạ ộ ả ấ ị ế ể ệ ế ả ả ộ ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v c a đ i t ng n p thu đ nâng cao hi u qu qu n lý thu ;
ộ ậ ổ ứ ệ ả đ) Có kh năng đ c l p t ch c làm vi c;
ụ ế ụ ự ứ ệ ệ ệ ệ ả ả ả ộ e) Có trình đ chuyên môn, nghi p v ki n th c chuyên sâu, chuyên nghi p, b o đ m th c hi n nhi m v qu n lý thu ế
ự ế ệ ạ ả ỹ ổ ứ ự ệ ệ ầ ộ ượ ỹ ạ đ t hi u qu cao; có k năng xây d ng k ho ch công tác và t ch c th c hi n công vi c thu c ph n hành đ c giao; k năng
353
ế ỹ ụ ề ệ ượ ể ệ ả ạ ả ổ ợ so n th o văn b n nghi p v v thu ; k năng phân tích, t ng h p, đánh giá và ki m tra công vi c đ ọ ỹ c giao và k năng đ c,
phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p; ệ
ế ử ụ ử ụ ề ế ả ầ ạ g) Bi t s d ng thành th o máy vi tính và khai thác s d ng ph n m m máy tính qu n lý thu .
4. Trình đ : ộ
ằ ố ạ ọ ệ ế ế ế ậ ế ở a) Có b ng t t nghi p đ i h c chuyên ngành thu , kinh t , tài chính, k toán, lu t kinh t tr lên;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ế ể b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch ki m tra viên thu ;
ứ ế ứ ữ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ộ ọ ỹ ầ d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ế ụ ụ ề ả m m qu n lý thu ph c v công tác chuyên môn;
ố ế ề ể ẳ Đi u 12. Ki m tra viên cao đ ng thu (mã s 06a.038)
ứ 1. Ch c trách
ệ ở ụ ế ự ụ ự ế ế ệ ầ ụ ứ ế ệ Là công ch c chuyên môn nghi p v ngành thu , làm vi c C c thu , Chi c c thu , tr c ti p th c hi n ph n hành
ệ ụ ả ủ ổ ứ ự ế nghi p v qu n lý thu theo s phân công c a t ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ế ề ớ ơ ợ ề ị ậ ế ế ế ạ ạ ạ a) Tham gia v i đ n v l p k ho ch thu thu , thu khác, thu n ti n thu , ti n ph t và k ho ch công tác năm, quý, tháng
ệ ượ ầ ả theo ph n công vi c đ c giao qu n lý;
ổ ứ ự ệ b) T ch c th c hi n:
354
ế ậ ướ ế ộ ế ấ ủ ụ ế ế ẫ ố Ti p nh n, h ế ng d n các th t c đăng ký thu , c p mã s thu , khai thác, tính thu , n p thu , giám sát, kê khai thu ,
ứ ừ ộ ợ ề ụ ễ ế ế ế ế ậ ả ị ử x lý ch ng t ủ ế n p thu , hoàn thu , mi n, gi m thu , xóa n ti n thu , xác nh n hoàn thành nghĩa v thu theo quy đ nh c a
ế ậ lu t thu ;
ả ạ ự ệ ế ạ ữ ệ ộ ế ả ố ế Th c hi n công tác k toán, k toán tài kho n t m thu t m gi và tài kho n hoàn thu , theo dõi đôn đ c vi c n p thu ế
ạ ướ vào Kho b c Nhà n c;
ồ ơ ả ẩ ộ ủ ố ượ ề ố ế ế ế ễ ấ ả ế ộ ị Th m đ nh h s gi i quy t mi n, gi m thu , cung c p thông tin v s thu đã n p c a đ i t ng n p thu ;
ồ ơ ử ế ẩ ị ả ủ ụ ế ế ị Th m đ nh và x lý h s xin hoàn thu , gi i quy t th t c hoàn thu theo quy đ nh;
ườ ộ ế ả Tham gia qu n lý thông tin ng i n p thu ;
ế ự ộ ậ ố ề ế ế ế ệ ả ợ ổ T ng h p đánh giá công vi c qu n lý kê khai thu và k toán thu , xác nh n s ti n thu th c n p vào Ngân sách Nhà
ế ộ n ướ ủ ố ượ c c a đ i t ng n p thu ;
ị ể ự ố ợ ụ ệ ệ ế ả ạ ậ ớ ộ ơ ộ ả c) Ph i h p v i các b ph n có liên quan trong và ngoài đ n v đ th c hi n nhi m v qu n lý thu thu c ph m vi qu n
lý;
ự ệ ể ệ ầ ượ ấ ớ ấ ử ề ề ẩ ệ d) Th c hi n ki m tra công vi c theo ph n hành công vi c đ ố c giao, đ xu t v i c p có th m quy n x lý các đ i
ế ế ế ả ả ậ ạ ộ ị ượ t ề ng n p thu vi ph m các quy đ nh v qu n lý thu theo lu t qu n lý thu ;
ữ ồ ơ ồ ơ ư ệ ế ả ạ ả ả ộ đ) B o qu n h s tài li u, l u tr h s thu thu c ph m vi qu n lý;
ệ ụ ề ộ ơ ướ ể ế ẫ ị e) H ng d n nghi p v v thu cho nhân viên và ki m tra viên thu c đ n v ;
ướ ệ ụ ở ẫ ủ ứ ạ ị ự ỉ ạ g) Ch u s ch đ o, h ng d n c a công ch c chuyên môn nghi p v ng ch trên.
3. Năng l c: ự
355
ế ộ ế ế ệ ả ầ ậ ả ể a) Hi u bi t n i dung lu t qu n lý thu liên quan đ n ph n công vi c qu n lý;
ượ ộ ế ượ ế ậ ể ủ ươ ủ ả ắ b) N m đ ả c n i dung lu t qu n lý thu và chi n l c phát tri n c a ngành, ch ng trình c i cách hành chính c a Chính
ủ ủ ph và c a ngành;
ượ ứ ế ả ướ ề ỹ ả ướ ắ c) N m đ c ki n th c qu n lý hành chính Nhà n c v k năng qu n lý hành chính Nhà n c;
ế ộ ế ự ế ữ ệ ệ ẩ ắ d) N m v ng ch đ k toán và phân tích tài chính doanh nghi p, công ty, các chu n m c k toán hi n hành;
ắ ị ụ ả ủ ế ề ả ả ấ ẩ ắ ờ ộ ị ố ụ đ) N m b t k p th i tình hình s n xu t kinh doanh d ch v , tình hình bi n đ ng v giá c , tiêu th s n ph m c a đ i
ứ ế ả ộ ộ ượ t ng n p thu thu c ch c năng qu n lý;
ộ ộ ậ ổ ứ ệ e) Có trình đ đ c l p t ch c làm vi c;
ụ ề ế ệ ể ả ạ ả ả ộ ọ ỹ ướ ệ ẫ g) Có trình đ chuyên môn nghi p v v thu ; có k năng đ c, hi u văn b n, so n th o văn b n h ng d n nghi p v ụ
ệ ượ ế ế ả ầ ậ ạ ỹ ổ ứ ự ể qu n lý thu có liên quan đ n ph n hành công vi c đ ế c giao; k năng l p k ho ch công tác và t ch c tri n khai th c thi
ệ ế ệ ả ổ ợ ỹ công vi c và k năng t ng h p, báo cáo k t qu và đánh giá công vi c;
ế ử ụ ề ứ ụ ế ầ ả ạ h) Bi t s d ng thành th o máy vi tính, ph n m m ng d ng qu n lý thu .
4. Trình đ : ộ
ằ ố ệ ề ế ẳ ế ế ậ ế ở a) Có b ng t t nghi p cao đ ng v chuyên ngành thu , kinh t , tài chính, k toán, lu t kinh t tr lên;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ể ế ẳ b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch ki m tra viên cao đ ng thu ;
ứ ế ứ ữ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
356
ử ụ ủ ạ ọ ộ ỹ ầ d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ế ụ ụ ề ả m m qu n lý thu ph c v công tác chuyên môn;
ố ế ề ể ấ Đi u 13. Ki m tra viên trung c p thu (mã s 06.039)
ứ 1. Ch c trách
ệ ở ụ ế ự ự ụ ế ế ứ ụ ệ ể ế Ki m tra viên là công ch c chuyên môn nghi p v ngành thu , làm vi c ệ C c thu , Chi c c thu ; tr c ti p th c hi n
ệ ụ ế ả ầ ộ m t ph n hành nghi p v trong công tác qu n lý thu .
ụ ệ 2. Nhi m v :
ớ ố ượ ự ế ế ế ệ ạ ạ ế ộ a) Tham gia xây d ng k ho ch công vi c tháng, quý, năm, k ho ch thu thu và thu khác v i đ i t ng n p thu theo
ả ạ ph m vi qu n lý;
ổ ứ ự ệ b) T ch c th c hi n:
ế ộ ế ấ ợ ề ủ ụ ướ ế ế ế ễ ế ả ẫ ố ế H ng d n các th t c đăng ký thu , c p mã s thu , khai thu , n p thu , mi n thu , gi m thu , xóa n ti n thu ,
ề ế ạ ti n ph t, hoàn thu ;
ậ ờ ế ế ố ứ ứ ể ể ế ế ậ ộ ờ Ti p nh n t khai n p thu , ki m tra căn c tính thu , đ i chi u so sánh đ có nh n xét chính th c vào t ủ ố khai c a đ i
ự ế ả ộ ượ t ng n p thu theo lĩnh v c qu n lý;
ả ộ ế ệ ộ ổ ế ế ế ậ ộ ố ố Tính thu ph i n p, l p b s thu , phát hành thông báo n p thu , l nh thu thu và thu khác. Theo dõi đôn đ c đ i
ộ ủ ị ờ ề ế ộ ế ạ ộ ướ ượ t ng n p thu n p đúng, n p đ k p th i ti n thu vào Kho b c Nhà n c;
ạ ộ ụ ả ữ ụ ế ế ề ấ ả ả ẩ ả ộ ị ủ ố Đánh giá k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v và nh ng bi n đ ng v giá c và tiêu th s n ph m c a đ i
ế ợ ọ ế ộ ề ế ệ ế ế ạ ả ộ ộ ượ t ng n p thu thu c ph m vi qu n lý có liên quan đ n vi c khai thu n p thu , n đ ng ti n thu ;
357
ủ ả ườ ộ ế ể ử ụ ệ ệ ầ ấ ồ ế Qu n lý thông tin c a ng ặ ể i n p thu đ s d ng vào công vi c, ho c đ cung c p cho đ ng nghi p khi c n thi t;
ụ ả ể ự ố ợ ế ạ ệ ệ ệ ả ậ ớ ộ c) Ph i h p v i các b ph n liên quan đ th c hi n nhi m v qu n lý thu , đ t hi u qu cao;
ứ ủ ể ế ệ ậ ả ộ ị d) Ki m tra công vi c thu c ch c năng qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t thu ;
ứ ạ ợ ề ủ ữ ế ễ ế ế ờ ị ườ ộ đ) Báo cáo k p th i nh ng di n bi n ph c t p trong công tác thu thu , thu n ti n thu và thu khác c a ng i n p thu ế
ể ấ ỉ ạ ử ề ề ậ ạ ẩ ả ộ ế thu c ph m vi qu n lý đ c p có th m quy n ch đ o, đi u hành và x lý theo pháp lu t thu ;
ồ ơ ự ủ ệ ả ả ộ ị ướ e) Qu n lý h s tài li u thu c lĩnh v c qu n lý theo quy đ nh c a Nhà n c;
ệ ụ ố ớ ướ ẫ ế g) H ng d n nghi p v đ i v i nhân viên thu ;
ị ự ỉ ạ ướ ệ ụ ủ ứ ẫ ở ạ h) Ch u s ch đ o h ng d n nghi p v c a công ch c chuyên môn ng ch trên.
3. Năng l c: ự
ệ ụ ả ủ ụ ệ ượ ế ầ ắ ắ ắ ộ a) N m ch c nguyên t c, th t c, quy trình nghi p v qu n lý thu thu c ph n vi c đ c giao;
ượ ơ ả ế ượ ữ ề ế ậ ộ ể ủ ế ắ b) N m đ c nh ng n i dung c b n v pháp lu t chính sách thu , chi n l c phát tri n c a ngành thu , ch tr ủ ươ ng
ệ ả ủ ự ướ ủ th c hi n c i cách hành chính c a Nhà n c và c a ngành;
ượ ề ơ ả ữ ề ấ ế ữ ế ề ế ả ả ộ ộ ộ ắ c) N m đ c nh ng v n đ c b n v kinh t ấ xã h i nh ng bi n đ ng v giá c có tác đ ng đ n tình hình s n xu t,
ụ ủ ố ượ ả ạ ả ộ ượ ị kinh doanh, d ch v c a đ i t ng qu n lý thu c ph m vi qu n lý đ c phân công;
ệ ụ ề ụ ả ế ả ế ạ ự ệ ệ ệ ả ộ ả d) Có trình đ chuyên môn nghi p v v thu , b o đ m th c hi n nhi m v qu n lý thu đ t hi u qu ;
ố ợ ế ể ể ạ ả ả ậ ạ ọ ỹ đ) Có k năng l p k ho ch và ki m tra; ph i h p trong công tác; đ c hi u, so n th o văn b n hành chính thông th ườ ng
ệ ượ ầ ợ ổ ỹ ả và k năng t ng h p, phân tích đánh giá ph n hành công vi c đ c giao qu n lý.
4. Trình đ : ộ
358
ằ ố ệ ề ế ọ ế ế a) Có b ng t ệ t nghi p trung h c chuyên nghi p v chuyên ngành thu , kinh t , tài chính, k toán;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ế ể ấ b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch ki m tra viên trung c p thu ;
ứ ế ứ ữ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ A tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ọ ộ ỹ ầ d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ế ụ ụ ề ả m m qu n lý thu ph c v công tác chuyên môn;
ố ề ế Đi u 14. Nhân viên thu (mã s 06.040)
ứ 1. Ch c trách
ệ ở ế ự ự ụ ệ ế ứ ụ ệ ế ế Nhân viên thu là công ch c chuyên môn nghi p v ngành thu , làm vi c ộ các Chi c c thu , tr c ti p th c hi n m t
ủ ổ ứ ự ế ệ ầ ộ ệ ụ ả ph n hành công vi c thu c nghi p v qu n lý thu theo s phân công c a t ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ủ ơ ự ự ế ế ế ệ ạ ạ ị ộ a) Xây d ng k ho ch công vi c tháng, quý, năm và tham gia xây d ng k ho ch thu thu và thu khác c a đ n v thu c
ự ượ ả lĩnh v c đ c phân công qu n lý;
ổ ứ ụ ự ệ ệ b) T ch c th c hi n các nhi m v :
ố ượ ị ủ ệ ế ể ả ả ạ ộ ợ ộ ị Xác đ nh các đ i t ậ ng n p thu thu c ph m vi qu n lý đ có bi n pháp qu n lý phù h p theo quy đ nh c a pháp lu t
thu ; ế
ố ượ ướ ẫ ế ự ế ộ ế ấ ệ ệ ễ ế ế ế ộ ố H ng d n đ i t ả ng n p thu th c hi n vi c đăng ký thu , khai thu , c p mã s thu , n p thu , mi n thu , gi m
ế ồ ế ờ ợ ả ố ượ ế ể ế ầ ả ộ ộ thu , xóa n thu . Đ ng th i gi i thích cho đ i t ng n p thu hi u rõ chính sách thu thu c ph n hành qu n lý;
359
ậ ờ ế ế ộ ế ể ứ ế ể ế ắ ị Ti p nh n t khai đăng ký thu , khai thu , n p thu , ki m tra xác đ nh tính đúng đ n, chính xác căn c tính thu đ có
ứ ậ ờ ế ủ ố ượ ộ ế ộ nh n xét chính th c vào t khai n p thu c a đ i t ng n p thu ;
ế ậ ổ ộ ạ ề ế ộ ế ệ ế ế ộ Tính thu , l p s b thu , phát hành thông báo n p thu , l nh thu thu , n p ph t ti n thu ;
ờ ố ề ố ể ế ạ ướ ủ ị Theo dõi đôn đ c đ thu đúng, thu đ , k p th i s ti n thu vào Kho b c Nhà n c;
ế ủ ố ượ ụ ộ ự ề ệ ể ế ả ả ậ ạ ộ ườ Th c hi n ki m tra v nghĩa v n p thu c a đ i t ng n p thu trong ph m vi qu n lý, l p biên b n tr ợ ng h p vi
ề ử ế ể ẩ ạ ấ ph m chính sách thu đ trình c p có th m quy n x lý;
ệ ự ố ợ ớ ồ ệ ể ệ ế ả ả ơ c) Ph i h p v i đ ng nghi p, c quan liên quan đ nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý thu ;
ồ ơ ệ ệ ầ ả ả ộ ị d) Qu n lý h s tài li u thu c ph n hành qu n lý theo quy đ nh hi n hành;
ị ự ướ ệ ụ ủ ủ ấ ứ ề ạ ẫ ả ơ đ) Ch u s h ng d n qu n lý v chuyên môn nghi p v c a công ch c ng ch cao h n và c a c p trên.
3. Năng l c: ự
ượ ủ ươ ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ề ả ắ a) N m đ c ch tr ng, đ ng l i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c v c i cách hành chính và tình hình
ế ộ ở ị ể ể ự ệ ả ạ ộ kinh t xã h i đ a bàn thu c ph m vi qu n lý đ tri n khai th c hi n;
ệ ụ ả ệ ố ự ả ộ ế ệ b) Có trình đ chuyên môn nghi p v , b o đ m th c hi n t ụ ả t nhi m v qu n lý thu ;
ượ ậ ề ứ ế ế ế ậ ắ c) N m đ c ki n th c thu , pháp lu t thu , pháp lu t v hành chính;
ượ ố ượ ụ ụ ụ ệ ế ả ộ ế ạ ộ ộ ắ d) N m đ c m c đích, n i dung, quy trình nghi p v qu n lý thu áp d ng cho các đ i t ng n p thu thu c ph m vi
ả qu n lý;
ượ ắ ươ ổ ộ ế ậ ắ đ) N m đ c nguyên t c, ph ả ng pháp l p và qu n lý s b thu ;
ể ả ả ạ ọ ỹ ườ ử ụ ế ề ả ầ e) Có k năng đ c hi u và so n th o văn b n hành chính thông th ng và s d ng ph n m m máy tính qu n lý thu ;
360
ệ ế ể ạ ậ ỹ g) Có k năng l p k ho ch và ki m tra đánh giá công vi c.
4. Trình đ : ộ
ằ ố ệ ổ ọ a) Có b ng t t nghi p ph thông trung h c;
ồ ưỡ ớ ệ ụ ế ươ ồ ưỡ ụ ổ ớ ị ề b) Đã qua l p b i d ng nghi p v thu theo ch ế ng trình do T ng c c Thu quy đ nh và qua l p b i d ả ng v văn b n
ả ả ạ ỹ hành chính, k năng so n th o văn b n;
ử ụ ủ ạ ọ ộ ỹ ầ c) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và s d ng thành th o ph n
ế ụ ụ ề ả m m qu n lý thu ph c v công tác chuyên môn;
ươ Ch ng IV
Ệ Ụ Ứ Ẩ Ạ Ả TIÊU CHU N NGHI P V CÁC NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH H I QUAN
ố ề ể ả ấ Đi u 15. Ki m tra viên cao c p h i quan (mã s 08.049)
ứ 1. Ch c trách
ấ ủ ứ ụ ệ ể ả ạ ả ấ ổ Ki m tra viên cao c p h i quan là công ch c chuyên môn nghi p v cao nh t c a ngành H i quan, giúp lãnh đ o T ng
ỉ ạ ả ổ ứ ậ ề ả ủ ự ự ể ế ậ ả ớ ị ụ c c H i quan ch đ o, t ch c tri n khai và tr c ti p th c thi pháp lu t v h i quan theo quy đ nh c a Lu t H i quan v i quy
ộ ứ ạ ề ỉ ế ạ ặ ớ ố mô l n, đ ph c t p cao, ti n hành trong ph m vi nhi u t nh ho c toàn qu c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
361
ụ ả ổ ứ ự ệ ệ ướ ề ả ố ớ ố ượ ứ ạ ề ấ a) T ch c th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c v h i quan đ i v i đ i t ng có ph c t p v quy mô và tính ch t, liên
ự ề ề ề ế ế ạ ố ộ quan đ n nhi u ngành, nhi u lĩnh v c v kinh t , xã h i, an ninh và đ i ngo i;
ệ ử ổ ặ ề ế ộ ề ả ấ ổ ị ỉ b) Tham gia ho c đ xu t vi c s a đ i, b sung, đi u ch nh các ch đ , chính sách, các quy đ nh trong qu n lý nhà n ướ c
ề ả v h i quan;
ạ ộ ạ ộ ụ ả ệ ệ ế ợ ổ ụ ả c) T ng h p phân tích đánh giá ho t đ ng nghi p v h i quan và các ho t đ ng khác có liên quan đ n nghi p v h i
quan;
ế ề ụ ả ị ộ ủ ệ ẩ ở ướ ụ ả ệ ớ ổ ổ d) Ch trì chu n b n i dung t ng k t v nghi p v h i quan trong n c và trao đ i nghi p v h i quan v i các n ướ c,
ổ ứ ố ế ệ ợ ề ả ự ớ ệ các t ch c qu c t và khu v c có quan h h p tác v h i quan v i Vi t Nam;
ụ ề ả ệ ệ ạ ổ ồ ưỡ ứ ứ ụ ệ đ) Tham gia biên so n tài li u, giáo trình nghi p v v h i quan và t ch c b i d ng nghi p v cho công ch c, viên
ứ ả ch c h i quan;
ậ ề ả ủ ứ ự ả ạ ặ ổ ứ ổ e) Ch trì ho c tham gia nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v h i quan; t ự ch c xây d ng, b sung,
ệ ụ ả ế ả ử ổ s a đ i quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan;
ế ượ ự ể ả h) Tham gia xây d ng chi n l c phát tri n ngành H i quan.
3. Năng l c:ự
ữ ắ ườ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ ế ả a) N m v ng đ ng l i ch tr ng chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c liên quan đ n công tác H i quan;
ượ ươ ủ ủ ủ ả ắ n m đ c ch ng trình c i cách hành chính c a Chính ph , c a ngành Tài chính;
ụ ả ứ ứ ự ế ệ ề ệ ổ ứ b) Có ki n th c toàn di n v chuyên môn nghi p v h i quan. Có năng l c nghiên c u chuyên sâu và t ệ ự ch c th c hi n
ệ ụ ả ộ ố ặ ộ ự m t ho c m t s lĩnh v c nghi p v h i quan;
362
ạ ộ ứ ự ề ả ả ợ ổ ướ ề ả c) Có kh năng nghiên c u, phân tích, t ng h p, đánh giá và d báo tình hình v ho t đ ng qu n lý nhà n c v h i quan,
ờ ề ụ ả ớ ị ự ử ệ ả ấ ổ ợ ổ ế ồ đ ng th i đ xu t xây d ng, b sung, s a đ i các quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan phù h p v i đ nh h ướ ng
ế ượ ể ả chi n l c phát tri n ngành H i quan;
ế ề ị ế ộ ướ ố ế ể d) Hi u bi t v tình hình chính tr , kinh t , xã h i trong n c và qu c t ;
ự ế ặ ổ ứ ự ề ươ đ) Có sáng ki n trong công tác ho c tham gia xây d ng, t ệ ch c th c hi n các đ án, ch ủ ng trình c a Ngành đ ượ ậ c t p
ể ậ ạ ả ổ ụ th lãnh đ o T ng c c H i quan xác nh n.
4. Trình đ : ộ
ằ ố ệ ở a) Có b ng t ạ ọ t nghi p đ i h c tr lên;
ằ ố ệ ậ ấ ị b) Có b ng t t nghi p cao c p lý lu n chính tr ;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ể ấ ả c) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch ki m tra viên cao c p h i quan;
ứ ế ữ ứ ữ ạ ặ ạ ộ ở ộ ộ d) Có ngo i ng trình đ C tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ủ ề ầ ả ộ ọ ỹ ả đ) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và ph n m m qu n lý h i
ể ụ ụ quan đ ph c v công tác chuyên môn;
ố ể ở ể ả ạ ờ e) Có th i gian t i thi u ng ch ki m tra viên chính h i quan là 06 năm;
ự ả ủ ứ ề ế ề ặ ọ ượ g) Ch trì ho c tham gia đ tài, đ án, công trình nghiên c u khoa h c liên quan đ n lĩnh v c h i quan đ ộ ồ c H i đ ng
ự ễ ọ ấ ụ ệ ả ậ ộ khoa h c c p B , ngành công nh n và áp d ng có hi u qu trong th c ti n.
ố ề ể ả Đi u 16. Ki m tra viên chính h i quan (mã s 08.050)
363
ứ 1. Ch c trách
ụ ủ ủ ứ ể ệ ạ ả ả ổ ứ Ki m tra viên chính h i quan là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành h i quan, giúp lãnh đ o ch trì, t ch c và
ậ ề ả ự ủ ậ ả ị ạ ả ơ ị th c thi pháp lu t v h i quan theo quy đ nh c a Lu t H i quan t i các đ n v trong ngành H i quan.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ổ ứ ố ớ ụ ả ử ự ự ế ệ ế ệ ả ườ ợ a) T ch c th c hi n quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan; tr c ti p x lý đ i v i các tr ng h p có tình ti ế t
ứ ạ ph c t p;
ấ ử ổ ờ ề ụ ồ ụ ế ệ ệ ả ợ ổ ổ b) T ng h p, đánh giá công tác nghi p v đ ng th i đ xu t s a đ i, b sung quy ch qu n lý, quy trình nghi p v phù
ớ ợ h p v i tình hình th c t ự ế ;
ệ ụ ả ự ế ả ả ị c) Tham gia xây d ng quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan và các văn b n, quy đ nh liên quan;
ụ ủ ệ ệ ạ ạ ả ả ặ ạ ớ ồ d) Biên so n ho c tham gia biên so n tài li u, giáo trình nghi p v c a ngành h i quan, tham gia gi ng d y các l p b i
ưỡ ệ ụ ứ ả ứ d ng nghi p v cho công ch c, viên ch c h i quan;
ủ ề ề ặ ượ ứ ủ ủ ụ ặ ự đ) Ch trì ho c tham gia xây d ng công trình, đ tài, đ án đ c ng d ng vào công tác c a ngành; ch trì ho c tham gia
ệ ụ ả ọ ỹ ứ ứ ự ụ ế ệ ế ộ ổ ứ t ậ ch c nghiên c u ng d ng các ti n b khoa h c k thu t, công ngh tiên ti n vào lĩnh v c nghi p v h i quan;
ố ế ợ ệ ụ ớ ự ệ ệ ơ e) Th c hi n vi c tham gia ph i k t h p nghi p v v i các c quan liên quan.
3. Năng l c: ự
ữ ắ ườ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ ế ả a) N m v ng đ ng l i ch tr ng chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c liên quan đ n công tác h i quan;
ượ ươ ủ ủ ủ ả ắ n m đ c ch ng trình c i cách hành chính c a Chính ph , c a ngành Tài chính;
364
ụ ả ế ộ ữ ệ ế ả ắ ắ ổ ứ ả b) N m v ng các nguyên t c, ch đ , quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan và có kh năng t ệ ự ch c th c hi n
ệ ụ ả ự ộ quy trình nghi p v h i quan thu c lĩnh v c chuyên sâu;
ử ổ ộ ố ứ ự ệ ế ề ả ấ ả ổ ợ ổ c) Có kh năng nghiên c u, t ng h p, đ xu t xây d ng, b sung, s a đ i m t s quy ch qu n lý, quy trình nghi p v ụ
ả h i quan;
ế ề ả ế ứ ơ ả ề ậ ạ ố ệ ậ ể d) Hi u bi t v qu n lý kinh t ế , hành chính, đ i ngo i và có ki n th c c b n v pháp lu t Vi ố t Nam và pháp lu t qu c
. ế t
4. Trình đ : ộ
ằ ố ệ ở a) Có b ng t ạ ọ t nghi p đ i h c tr lên;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ể ả b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch ki m tra viên chính h i quan;
ứ ế ữ ứ ữ ạ ặ ạ ở ộ ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ủ ề ầ ả ọ ộ ỹ ả d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và ph n m m qu n lý h i
ể ụ ụ quan đ ph c v công tác chuyên môn;
ố ể ở ể ả ạ ờ đ) Có th i gian t i thi u ng ch ki m tra viên h i quan là 09 năm;
ự ả ủ ứ ề ề ề ế ặ ọ ượ e) Ch trì ho c tham gia đ tài, đ án, đ tài, công trình nghiên c u khoa h c liên quan đ n lĩnh v c h i quan đ c áp
ự ễ ệ ả ụ d ng có hi u qu trong th c ti n.
ố ề ể ả Đi u 17. Ki m tra viên h i quan (mã s 08.051)
ứ 1. Ch c trách:
365
ụ ủ ự ự ứ ệ ế ệ ể ệ ả ả Ki m tra viên h i quan là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành h i quan, tr c ti p th c hi n các nhi m v đ ụ ượ c
ệ ụ ả ủ ự ế ạ ả ị quy đ nh trong các quy ch qu n lý, trong các quy trình nghi p v h i quan theo s phân công c a lãnh đ o.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ủ ụ ả ố ớ ự ệ ậ ả ẩ ẩ ấ ươ a) Th c hi n quy trình th t c h i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, quá c nh; hành khách, ph ậ ệ ng ti n v n
ấ ả ả ệ ủ ậ ị ả t ậ ả i xu t c nh, nh p c nh, quá c nh Vi t Nam theo đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ể ề ử ụ ụ ủ ệ ệ ấ ậ ị b) Áp d ng các bi n pháp nghi p v theo quy đ nh c a pháp lu t đ đi u tra, thu th p, x lý thông tin đ u tranh phòng,
ể ậ ậ ố ớ ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi i;
ề ạ ấ ớ ả ự ữ ề ế ệ ế ệ ấ ả ế c) Đ xu t ý ki n v i lãnh đ o gi i quy t nh ng v n đ phát sinh trong th c hi n quy ch qu n lý, quy trình nghi p v ụ
ả h i quan.
3. Năng l c: ự
ủ ươ ắ ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ề ắ ữ a) N m v ng ch tr ng, đ ng l i chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ả c v công tác h i quan; n m đ ượ c
ươ ủ ủ ủ ả ch ng trình c i cách hành chính c a Chính ph , c a ngành Tài chính;
ụ ả ụ ế ệ ả ạ ắ ắ ắ ậ ế ộ b) N m ch c và v n d ng linh ho t các nguyên t c, ch đ , quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan và có kh ả
ệ ụ ả ử ổ ặ ổ ứ ề ế ể ả ạ ấ ệ năng nghiên c u, đ xu t tri n khai ho c b sung, s a đ i quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan trong ph m vi nhi m
ụ ượ v đ c giao;
ế ầ ả ắ ỹ ế ử ụ ắ c) Có kh năng ti p thu, n m b t các k năng c n thi ụ ỗ ợ ư ỹ t cho công tác chuyên môn nh : k năng s d ng công c h tr ,
ươ ậ ượ ệ ị ph ỹ ng ti n k thu t đ c trang b .
4. Trình đ : ộ
366
ằ ố ệ ở a) Có b ng t ạ ọ t nghi p đ i h c tr lên;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ả b) Có ch ng ch b i d ể ng nghi p v ng ch ki m tra viên h i quan;
ứ ế ứ ữ ữ ạ ặ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ủ ề ả ầ ọ ộ ỹ ả d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và ph n m m qu n lý h i
ể ụ ụ quan đ ph c v công tác chuyên môn;
ố ề ể ả ẳ Đi u 18. Ki m tra viên cao đ ng h i quan (mã s 08a.051)
ứ 1. Ch c trách
ụ ủ ự ự ứ ể ệ ế ệ ả ả ẳ Ki m tra viên cao đ ng h i quan là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành h i quan, tr c ti p th c hi n các công
ệ ượ ệ ụ ả ủ ự ế ạ ả ị vi c đ c quy đ nh trong quy ch qu n lý, trong các quy trình nghi p v h i quan theo s phân công c a lãnh đ o.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ủ ụ ả ố ớ ự ệ ả ẩ ấ ậ ẩ ươ a) Th c hi n quy trình th t c h i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, quá c nh; hành khách, ph ậ ệ ng ti n v n
ấ ả ả ệ ủ ậ ị ả t ậ ả i xu t c nh, nh p c nh, quá c nh Vi t Nam theo đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ự ủ ể ệ ệ ậ ả ị ị ượ b) Th c hi n vi c ki m soát h i quan theo quy đ nh c a pháp lu t trên đ a bàn đ c phân công;
ề ấ ạ ớ ả ữ ự ệ ế ế ề ệ ả ấ ế c) Đ xu t ý ki n v i lãnh đ o gi i quy t nh ng v n đ phát sinh trong th c hi n quy ch qu n lý, quy trình nghi p v ụ
ả h i quan.
3. Năng l c: ự
367
ượ ủ ươ ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ề ắ ắ a) N m đ c ch tr ng, đ ng l i chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ả c v công tác h i quan; n m đ ượ c
ươ ủ ủ ủ ả ch ng trình c i cách hành chính c a Chính ph , c a ngành Tài chính;
ệ ụ ả ụ ượ ữ ế ệ ạ ắ ả b) N m v ng quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan trong ph m vi nhi m v đ c giao;
ế ầ ả ắ ỹ ế ử ụ ắ c) Có kh năng ti p thu, n m b t các k năng c n thi ụ ỗ ợ ư ỹ t cho công tác chuyên môn nh : k năng s d ng công c h tr ,
ươ ậ ượ ệ ị ph ỹ ng ti n k thu t đ c trang b .
4. Trình đ : ộ
ằ ố ệ ẳ a) Có b ng t t nghi p cao đ ng;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ể ả ẳ b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch ki m tra viên cao đ ng h i quan;
ứ ế ứ ữ ữ ạ ặ ạ ở ộ ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ủ ề ả ầ ọ ộ ỹ ả d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và ph n m m qu n lý h i
ể ụ ụ quan đ ph c v công tác chuyên môn;
ấ ả ố ề ể Đi u 19. Ki m tra viên trung c p h i quan (mã s 08.052)
ứ 1. Ch c trách
ụ ủ ứ ể ệ ả ả ấ ượ ự ạ Ki m tra viên trung c p h i quan là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành h i quan, đ ế c lãnh đ o giao tr c ti p
ệ ụ ộ ố ự ự ệ ệ ả ộ th c hi n m t s công vi c thu c lĩnh v c nghi p v công tác h i quan.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ụ ể ự ệ ệ ẩ ấ ẩ ậ ươ ậ ả ệ ậ ả ấ ả a) Th c hi n nhi m v ki m tra, giám sát hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, ph ng ti n v n t i xu t c nh, nh p c nh;
368
ỉ ạ ủ ự ự ụ ệ ệ ạ ơ ị b) Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công và ch đ o c a lãnh đ o đ n v .
3. Năng l c: ự
ượ ủ ươ ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ề ắ ắ a) N m đ c ch tr ng, đ ng l i chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ả c v công tác h i quan; n m đ ượ c
ủ ụ ươ ủ ủ ả các th t c hành chính và ch ủ ng trình c i cách hành chính c a Chính ph và c a ngành;
ệ ụ ả ụ ượ ữ ệ ạ ắ b) N m v ng quy trình nghi p v h i quan trong ph m vi nhi m v đ c giao;
ế ắ ầ ả ỹ ế ụ ỗ ợ ử ụ ỹ ươ ắ c) Có kh năng ti p thu, n m b t các k năng c n thi t cho công tác: k năng s d ng công c h tr , ph ệ ng ti n k ỹ
ậ ượ ị thu t đ c trang b .
4. Trình đ : ộ
ằ ố ệ ệ a) Có b ng t ọ t nghi p trung h c chuyên nghi p;
ệ ụ ạ ứ ể ấ ả ỉ b) Có ch ng ch nghi p v ng ch ki m tra viên trung c p h i quan;
ứ ế ữ ứ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ A tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ủ ề ầ ả ộ ọ ỹ ả d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và ph n m m qu n lý h i
ể ụ ụ quan đ ph c v công tác chuyên môn;
ố ề ả Đi u 20. Nhân viên h i quan (mã s 08.053)
ứ 1. Ch c trách
ứ ừ ả ở ụ ụ ể ự ế ơ ở ị ả ự ệ ệ ơ Nhân viên h i quan là công ch c th a hành ộ các đ n v h i quan c s và tr c ti p th c hi n các nhi m v c th thu c
ệ ụ ả ạ chuyên môn nghi p v h i quan do lãnh đ o phân công.
369
ụ ệ 2. Nhi m v :
ự ủ ệ ệ ậ ả ị ị ượ a) Th c hi n vi c giám sát h i quan theo quy đ nh c a pháp lu t trên đ a bàn đ c phân công;
ỉ ạ ủ ự ụ ự ệ ệ ạ ơ ị b) Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công và ch đ o c a lãnh đ o đ n v .
3. Năng l c: ự
ệ ụ ả ộ ố ả ượ ự ự ự ệ ơ a) Có năng l c th c hi n m t s lĩnh v c nghi p v h i quan đ n gi n đ c giao;
ượ ụ ượ ế ệ ị ệ ố ụ ệ ề ấ ắ b) N m đ c quy đ nh liên quan đ n nhi m v đ ự ỉ ạ c giao. Tuy t đ i ch p hành s ch đ o v nghi p v và phân công
ệ ụ ủ ấ nhi m v c a c p trên;
ượ ươ ậ ượ ệ ị ử ụ c) S d ng đ ụ ỗ ợ c công c h tr và ph ỹ ng ti n k thu t đ c trang b .
4. Trình đ : ộ
ằ ố ệ ổ ọ a) Có b ng t t nghi p ph thông trung h c;
ỉ ồ ưỡ ứ ụ ả ủ ụ ệ ệ ầ ạ ả ạ ổ ị b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v h i quan theo quy đ nh c a T ng c c H i quan và đ t yêu c u sát h ch nghi p v ụ
ả h i quan;
ứ ế ữ ứ ữ ạ ặ ạ ở ộ ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ A tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ủ ề ả ầ ọ ộ ỹ ả d) Có trình đ tin h c văn phòng (các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) và ph n m m qu n lý h i
ể ụ ụ quan đ ph c v công tác chuyên môn;
370
ươ Ch ng V
Ự Ữ Ệ Ụ Ố Ứ Ẩ Ạ TIÊU CHU N NGHI P V CÁC NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH D TR QU C GIA
ố ề ả ả ậ ỹ Đi u 21. K thu t viên b o qu n (mã s 19.221)
ứ 1. Ch c trách
ạ ổ ứ ấ ượ ứ ự ữ ả ả ả Là công ch c chuyên môn giúp lãnh đ o t ả ch c qu n lý ch t l ng, qu n lý công tác b o qu n hàng d tr ố qu c gia
ệ ớ ể ả ấ ượ ể ệ ả ỹ ị ự ữ ố ậ theo quy đ nh; tri n khai các bi n pháp k thu t và công ngh m i đ b o đ m an toàn ch t l ng hàng d tr qu c gia do
ả ị ơ đ n v qu n lý.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ứ ủ ướ ự ề ự ữ ủ ả ả ố ị a) Căn c các quy đ nh chung c a Nhà n ự c, c a ngành, lĩnh v c v công tác b o qu n hàng d tr qu c gia, xây d ng
ổ ứ ự ữ ố ự ệ ả ả ả ơ ị ạ ế k ho ch t ch c th c hi n công tác b o qu n hàng d tr qu c gia do đ n v qu n lý;
ự ữ ướ ể ả ả ẫ ủ ả ạ ơ ố ộ ị ị b) H ng d n, ki m tra công tác b o qu n hàng d tr qu c gia c a các đ n v thu c ph m vi qu n lý theo quy đ nh
ướ ủ chung c a Nhà n c;
ổ ứ ố ệ ấ ượ ử ể ệ ề ả ẫ ẩ ọ c) T ch c công tác ki m nghi m, phân tích, x lý các s li u đi u tra ch n m u, qu n lý tiêu chu n ch t l ố ớ ng đ i v i
ướ ư ấ ậ ị ự ữ ố hàng d tr qu c gia tr c khi nh p, xu t kho và quá trình hàng hóa l u kho theo quy đ nh;
ứ ề ấ ả ệ ể ả ả ệ ậ ả ỹ d) Tham gia nghiên c u, đ xu t các gi ừ i pháp k thu t, công ngh đ không ng ng nâng cao hi u qu b o qu n hàng d ự
ữ ố ự ự ả ả ạ ặ tr qu c gia; xây d ng ho c tham gia xây d ng quy trình, quy ph m b o qu n;
ệ ụ ả ả ủ ậ ả ướ ự ủ ệ ả ả ả ả ả ẫ ổ ỹ đ) H ng d n nghi p v b o qu n cho k thu t b o qu n, th kho b o qu n th c hi n công tác b o qu n c a T ng kho
theo đúng quy trình quy ph m; ạ
371
ổ ế ậ ề ự ữ ề ể ệ ả ả ố ị e) Tuyên truy n ph bi n các quy đ nh pháp lu t v công tác b o qu n hàng d tr qu c gia. Ki m tra, phát hi n, ngăn
ị ử ề ạ ặ ị ch n và đ ngh x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh.
3. Năng l c: ự
ự ượ ế ạ ổ ứ ự ữ ố ự ệ ả ả a) Xây d ng đ c k ho ch t ch c th c hi n công tác b o qu n hàng d tr qu c gia;
ổ ứ ượ ệ ướ ự ữ ố ủ ể ả ả ẫ ị b) T ch c đ c vi c h ng d n và ki m tra công tác b o qu n hàng d tr qu c gia theo quy đ nh chung c a Nhà n ướ c;
ổ ứ ự ệ ượ ử ệ ế ể ệ ả ẩ c) T ch c th c hi n đ c các công vi c liên quan đ n ki m nghi m, phân tích x lý và qu n lý tiêu chu n ch t l ấ ượ ng
ự ữ ố ư ậ ấ ị hàng d tr qu c gia trong quá trình nh p, xu t và l u kho theo quy đ nh;
ổ ứ ượ ệ ề ấ ả ế ạ ậ ỹ d) T ch c đ ứ c vi c nghiên c u, đ xu t các gi ệ ả i pháp liên quan đ n quy trình, quy ph m và k thu t công ngh b o
ự ữ ố ả qu n hàng d tr qu c gia;
ệ ượ ự ụ ể ị ử ệ ệ ề ạ ả ả đ) Th c hi n đ ự ữ ố c nhi m v ki m tra, phát hi n và đ ngh x lý các vi ph m trong quá trình b o qu n hàng d tr qu c
gia.
4. Trình đ : ộ
ạ ọ ỹ ệ ả ả ố ậ a) T t nghi p đ i h c k thu t theo chuyên ngành b o qu n;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ậ ả ả b) Có ch ng ch b i d ỹ ng nghi p v ng ch k thu t viên b o qu n;
ứ ế ứ ữ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ B tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ộ ọ ỹ ể ụ d) Có trình đ tin h c văn phòng (s d ng thành th o các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) đ ph c
ụ v công tác chuyên môn;
372
ỹ ậ ố ề ả ấ ả Đi u 22. K thu t viên b o qu n trung c p (mã s 19.222)
ứ 1. Ch c trách
ạ ổ ứ ấ ượ ự ứ ệ ả ự ữ ả ả ố Là công ch c chuyên môn giúp lãnh đ o t ch c th c hi n công tác qu n lý ch t l ng, b o qu n hàng d tr qu c gia
ấ ượ ả ả ậ ỹ ự ữ ố ị ự ế ả ơ ị theo quy trình k thu t quy đ nh; b o đ m an toàn ch t l ng hàng d tr qu c gia do đ n v tr c ti p qu n lý.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ướ ẩ ẫ ậ ỹ ị ươ ệ ậ ế ị ể ườ ệ a) H ng d n k thu t và nghi m thu công tác chu n b kho, ph ng ti n giao nh n, thi t b ki m tra, đo l ể ụ ng đ ph c
ự ữ ủ ậ ấ ổ ụ v công tác nh p, xu t hàng hóa d tr c a T ng kho;
ấ ượ ể ự ữ ố ướ ấ ượ ậ ấ ả ẩ b) Ki m tra, giám sát ch t l ng hàng hóa d tr qu c gia tr ả c khi nh p, xu t kho b o đ m tiêu chu n ch t l ng k ỹ
ồ ơ ỹ ế ấ ự ữ ự ự ẫ ậ ậ ả ả ậ ẫ ố ị thu t theo quy đ nh; tr c ti p l y m u, phân tích m u, l p h s k thu t báo cáo D tr qu c gia khu v c; b o đ m chính
ỉ ố ấ ượ ự ủ ậ ị xác, khách quan, trung th c các ch s ch t l ấ ng c a hàng hóa nh p, xu t kho theo đúng quy đ nh;
ự ế ể ướ ấ ượ ẫ ả ả ự ữ c) Tr c ti p ki m tra, giám sát và h ng d n công tác b o qu n và theo dõi ch t l ổ ố ng hàng d tr qu c gia trong T ng
ướ ả ủ ủ ệ ề ả ấ ẫ ậ ươ ự ố ả ử ị kho; h ng d n vi c ghi chép nh t ký b o qu n c a các th kho; báo cáo, đ xu t ph ờ ng án x lý k p th i các s c x y ra
ả ả ố ớ đ i v i hàng hóa trong quá trình b o qu n;
ỉ ố ấ ượ ề ị ị ướ ấ ố ớ ự ữ ậ ố ệ d) Xác đ nh và ch u trách nhi m cá nhân v các ch s ch t l ng tr c khi nh p, xu t đ i v i hàng hóa d tr qu c gia
ượ ự ế ể ự ế ả đ c phân công tr c ti p ki m tra, theo dõi và các trang thi ế ị ượ t b đ c giao tr c ti p qu n lý;
ớ ề ấ ượ ệ ị ị ự ữ ế ể ả ố ị đ) Xác đ nh và ch u trách nhi m liên đ i v ch t l ơ ng hàng hóa d tr qu c gia do đ n v qu n lý, do thi u ki m tra,
ờ ể ả ự ố ả ử ặ ị ưở ấ ượ ế giám sát ho c không x lý k p th i đ x y ra các s c nh h ọ ng nghiêm tr ng đ n ch t l ng hàng hóa trong kho, gây thi ệ t
ướ ả ạ h i tài s n Nhà n c;
373
ườ ấ ượ ế ợ ố ả ể ế ế ặ ẩ e) Trong tr ng h p n u không th ng nh t đ ấ ệ c k t qu ki m tra ho c n u phát hi n không đúng theo tiêu chu n ch t
ấ ượ ể ị ự ữ ố ả ị ậ ấ ạ ờ ớ ượ l ng quy đ nh khi ki m tra ch t l ổ ng hàng hóa d tr qu c gia nh p, xu t kho ph i k p th i báo cáo ngay v i lãnh đ o T ng
ự ữ ỉ ạ ạ ờ ừ ự ể ệ ả ậ ấ ằ ố ướ kho và D tr qu c gia khu v c b ng văn b n đ ch đ o t m th i d ng ngay vi c nh p, xu t kho lô hàng đó tr c khi có
ế ị ử ề ẩ ủ ấ quy t đ nh x lý c a c p có th m quy n.
3. Năng l c: ự
ệ ượ ự ụ ủ ỹ ế ệ ạ ậ ậ ả ả ấ ỹ a) Th c hi n đ c các quy trình, quy ph m k thu t liên quan đ n nhi m v c a k thu t viên b o qu n trung c p;
ệ ượ ự ấ ượ ể ả ả ự ữ b) Th c hi n đ c công tác ki m tra, giám sát b o qu n và theo dõi ch t l ng hàng d tr ;
ướ ả ủ ủ ệ ậ ả ẫ ả c) Có kh năng h ng d n vi c ghi chép nh t ký b o qu n c a các th kho;
ử ụ ạ ế ị ỹ ậ ượ ị d) S d ng thành th o các trang thi t b k thu t đ c trang b ;
ế ử ộ ố ệ ượ ườ ả ả ả ả ưở ấ ượ ế đ) Bi t x lý m t s hi n t ng th ng x y ra trong quá trình b o qu n, nh h ng đ n ch t l ng hàng hóa.
4. Trình đ : ộ
ậ ả ệ ả ấ ố ỹ a) T t nghi p trung c p k thu t b o qu n theo chuyên ngành;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ả ả ấ ỹ b) Có ch ng ch b i d ậ ng nghi p v ng ch k thu t viên b o qu n trung c p;
ứ ế ứ ữ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ A tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ộ ọ ỹ ể ụ d) Có trình đ tin h c văn phòng (s d ng thành th o các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) đ ph c
ụ v công tác chuyên môn;
ủ ố ề ả ả Đi u 23. Th kho b o qu n (mã s 19.223)
374
ứ 1. Ch c trách:
ự ứ ế ữ ự ữ ả ộ ề ố ượ ệ ố ị Là công ch c chuyên môn tr c ti p gi ả gìn, b o qu n hàng d tr qu c gia; ch u trách nhi m toàn b v s l ng và
ấ ượ ự ữ ố ượ ả ch t l ng hàng d tr qu c gia đ c giao qu n lý.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ự ụ ụ ệ ị ươ ự ữ ư ị ẩ a) Th c hi n công tác chu n b kho và các d ng c , ph ệ ầ ng ti n c n thi ế ướ t tr c khi đ a hàng vào d tr theo quy đ nh;
ấ ượ ự ự ệ ệ ể ế ẩ ấ ậ ầ ậ b) Tr c ti p th c hi n vi c ki m tra ban đ u khi giao nh n hàng nh p, xu t kho theo đúng tiêu chu n ch t l ng; đúng
ế ấ ậ ự ủ ụ ị ố ượ s l ng theo phi u nh p, xu t và các trình t , th t c quy đ nh;
ự ệ ả ả ườ ậ ả ả ạ ỹ ỳ ị c) Th c hi n b o qu n th ả ng xuyên, đ nh k theo đúng quy trình, quy ph m k thu t b o qu n. Trong quá trình b o
ự ố ấ ả ườ ệ ượ ữ ặ ả ưở ấ ượ ế ế qu n hàng hóa, n u có s c b t th ệ ng ho c phát hi n nh ng hi n t ng phát sinh làm nh h ng đ n ch t l ng hàng hóa
ủ ộ ử ể ệ ạ ả ờ ồ ổ ả ờ ph i ch đ ng x lý, đ ng th i báo cáo lãnh đ o T ng kho đ có bi n pháp gi ế ị i quy t k p th i;
ử ụ ữ ạ ắ ỹ ế ị ỹ ậ ế ị ườ ụ ụ d) N m v ng và có k năng s d ng thành th o các thi t b k thu t, thi t b đo l ậ ng ph c v cho quá trình giao, nh n,
ự ữ ố ả ả b o qu n hàng d tr qu c gia;
ồ ơ ứ ậ ừ ừ ậ ặ ậ ậ ầ đ) L p h s ch ng t ban đ u, c p nh t nh t ký theo dõi hàng hóa cho t ng kho ho c ngăn kho hàng;
ự ữ ệ ề ả ả ộ ị ơ ị e) Qu n lý theo dõi và ch u trách nhi m cá nhân v toàn b hàng hóa d tr , các tài s n, trang thi ế ị ượ t b đ c đ n v giao
ự ế ả cho tr c ti p qu n lý.
3. Năng l c: ự
ế ể ị ượ ấ ề ấ ượ ủ ậ ẩ ạ ố ượ ậ a) Nh n bi t, ki m tra và xác đ nh đ c ch ng lo i hàng nh p, xu t v tiêu chu n, ch t l ng, s l ng theo đúng trình
ủ ụ ị ự t , th t c quy đ nh;
375
ệ ả ự ự ệ ả ườ ậ ả ạ ả ỳ ỹ ị b) Có năng l c th c hi n vi c b o qu n th ng xuyên, đ nh k đúng quy trình, quy ph m k thu t b o qu n;
ố ớ ự ậ ự ữ ồ ơ ệ ấ ạ ậ ạ ố ổ ị c) Có năng l c l p h s , ghi chép s sách rõ ràng, m ch l c đ i v i vi c nh p, xu t hàng d tr qu c gia theo quy đ nh
ướ ủ c a Nhà n c.
4. Trình đ : ộ
ệ ố ế ặ ỹ ậ ấ a) T t nghi p trung c p chuyên ngành kinh t ho c k thu t;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ủ ả ả b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v ng ch th kho b o qu n;
ứ ế ứ ữ ữ ặ ạ ạ ộ ở ộ ộ c) Có ngo i ng trình đ A tr lên (m t trong năm th ti ng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đ c) ho c m t ngo i ng khác theo
ầ ủ ị ệ yêu c u c a v trí làm vi c;
ử ụ ủ ạ ộ ọ ỹ ể ụ d) Có trình đ tin h c văn phòng (s d ng thành th o các k năng c a Microsoft Word, Microsoft Excel, Internet) đ ph c
ụ v công tác chuyên môn;
ả ệ ự ữ ố ề Đi u 24. Nhân viên b o v kho d tr (mã s 19.224)
ứ 1. Ch c trách:
ứ ướ ự ữ ự ệ ệ ả ầ ả ả ố Là công ch c nhà n c có trách nhi m tu n tra canh gác, b o v trong khu v c kho d tr qu c gia và b o đ m an toàn
ự ữ ố ị hàng d tr qu c gia theo quy đ nh.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ạ ộ ấ ậ ướ ẫ ườ ươ ự ữ ự ệ a) Giám sát các ho t đ ng nh p, xu t hàng hóa; h ể ng d n, ki m tra ng i, ph ng ti n ra vào khu v c kho d tr theo
ấ ờ ị ế ậ ấ ổ ể quy đ nh (ki m tra gi y t , phi u xu t, nh p kho và vào s theo dõi);
376
ế ả ự ự ự ệ ả ạ ầ ộ b) Th c hi n công tác tu n tra canh gác trong khu v c kho hàng thu c ph m vi qu n lý trong ca tr c theo quy ch b o v ệ
ả ả ữ ự ữ ố ủ ơ c a c quan; b o đ m gi gìn an toàn kho tàng, hàng hóa d tr qu c gia;
ậ ả ổ ứ ả ệ ệ ườ ậ ự ạ ị c) L p biên b n, t ch c b o v hi n tr ng theo quy đ nh khi có vi ph m an toàn, an ninh tr t t ự trong khu v c kho tàng;
ể ử ứ ấ ơ ờ ị báo cáo k p th i lên c p trên và các c quan ch c năng đ x lý;
ự ươ ố ụ ở ự ả ạ d) Tham gia xây d ng ph ữ ng án phòng cháy, ch a cháy, phòng ch ng l t bão… ộ khu v c kho thu c ph m vi qu n lý.
ế ợ ể ổ ứ ự ự ệ ậ ớ ố ươ ơ Ph i, k t h p v i công an khu v c, các c quan lân c n, cá nhân có liên quan đ t ch c th c hi n các ph ng án theo quy
ị đ nh;
ữ ệ ố ự ậ ự ữ ố ậ ề ế ả đ) Gi gìn bí m t và th c hi n t ả t quy ch b o m t v tài s n, hàng hóa d tr qu c gia.
3. Năng l c: ự
ủ ơ ạ ộ ự ứ ệ ậ ấ ị a) Th c hi n ch c năng giám sát các ho t đ ng nh p, xu t hàng hóa chính xác theo đúng quy đ nh c a c quan và Nhà
n c;ướ
ướ ẫ ườ ươ ệ ị b) H ng d n ng i và ph ng ti n ra vào kho theo quy đ nh;
ụ ể ổ ườ ươ ệ c) Ghi chép vào s theo dõi c th , rõ ràng, chính xác ng i và ph ng ti n ra vào kho;
ệ ầ ụ ả ế ơ ự ự ệ ể ệ d) Th c hi n nhi m v b o v tu n tra ki m soát khu v c kho hàng theo quy ch c quan;
ả ử ạ ả ậ đ) L p biên b n x lý khi có sai ph m x y ra;
ế ử ụ ạ ế ị ữ ố ụ ượ ị e) Bi t s d ng thành th o các trang thi t b phòng cháy ch a cháy, phòng, ch ng bão l t đã đ c trang b .
4. Trình đ : ộ
ằ ố ệ ổ ọ a) Có b ng t t nghi p ph thông trung h c;
377
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ạ ệ ả b) Có ch ng ch b i d ự ữ ng nghi p v ng ch nhân viên b o v kho d tr ;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ề ữ c) Có ch ng ch b i d ng nghi p v v phòng cháy, ch a cháy.
ươ Ch ng VI
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ự ề ệ ổ ứ Đi u 25. T ch c th c hi n
ế ả ự ữ ụ ứ ệ ế ẩ ạ ứ ể ự ệ Tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d tr ệ là căn c đ th c hi n vi c
ể ụ ế ả ử ụ ế ả ộ ự ữ ứ tuy n d ng, s d ng và qu n lý đ i ngũ công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d tr .
ề ệ ự Đi u 26. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c sau 45 ngày k t ngày ký.
ứ ế ể ế ể ể ế ấ ạ ỏ ị ể 2. Bãi b quy đ nh ch c danh ng ch ki m soát viên cao c p thu ; ki m soát viên chính thu ; ki m soát viên thu ; ki m
ế ạ ế ị ộ ưở ủ ố ộ ộ ụ ề ệ thu viên thu t i Quy t đ nh s 78/2004/QĐBNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 c a B tr ng B N i v v vi c ban hành
ụ ứ ứ ạ ạ danh m c các ng ch công ch c và ng ch viên ch c.
ế ị ộ ưở ủ ố ưở ổ ứ ộ 3. Quy t đ nh s 407/TCCPVC ngày 29 tháng 5 năm 1993 c a B tr ng, Tr ng ban Ban T ch cCán b Chính ph ủ
ộ ưở ộ ộ ụ ề ệ ế ị ứ ệ ạ ẩ (nay là B tr ụ ng B N i v ) v vi c ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c ngành Tài chính; Quy t đ nh s ố
ộ ưở ủ ưở ổ ứ ộ ưở ủ 427/TCCPVC ngày 02 tháng 6 năm 1993 c a B tr ng, Tr ộ ng ban Ban T ch cCán b Chính ph (nay là B tr ng B ộ
ộ ụ ề ệ ế ị ụ ứ ệ ả ẩ ố N i v ) v vi c ban hành tiêu chu n nghi p v các ngành công ch c ngành H i quan và Quy t đ nh s 136/2005/QĐBNV
378
ộ ưở ủ ộ ộ ụ ề ệ ứ ụ ệ ạ ngày 19 tháng 12 năm 2005 c a B tr ẩ ng B N i v v vi c ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c ngành D ự
ệ ự ể ừ ữ ố ư ế tr qu c gia h t hi u l c k t ngày Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành.
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ộ ơ ủ ị Ủ ủ ộ ơ ỉ 4. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh,
ố ự ộ ươ ự ệ ệ ị ư thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m th c hi n Thông t này./.
379
Ộ ƯỞ B TR NG