ụ ố ệ ề ạ ị ị ề ứ 1. Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ơ
ể ị ấ ổ ứ ủ ộ c u t ch c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
Ộ Ủ CHÍNH PHỦ
ộ ậ ạ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 16 tháng 07 năm 2013 S : ố 76/2013/NĐCP
Ị
ứ ạ ị Ị NGH Đ NH ề ụ ệ Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ủ ộ ể ị c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
ứ ủ ứ Căn c Lu t ậ T ổ ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ ố ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 th áng 4 năm 2012 c a Ch ính phủ
ơ ấ ứ ụ ệ ề ạ ị ộ ơ ứ ủ quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ổ ch c c a B , c quan
ngang B ;ộ
ị ủ ộ ưở Theo đ ề ngh c a B tr ng B V ể ộ ăn hóa, Th thao và Du l chị ;
ủ ị ị ứ ụ ề ạ ị Chính ph ban hành Ngh đ nh qu ệ y đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và
ị c cơ ấu t ứ ủ ổ ch c c a B V ể ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch ,
ề ị Đi u 1. V trí và ch ức năng
ộ ủ ủ ự ể ệ ơ ị B Văn h ứ óa, Th thao và Du l ch là c quan c a Chính ph , th c hi n ch c
ể ụ ể ị ả năng qu n lý nhà n ạ ướ ề ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch trong ph m c v v
ả ướ ả ướ ụ ự ộ ị vi c n c; qu n lý nhà n c các d ch v công thu c lĩnh v c văn h óa, gia đình, thể
ủ ể ậ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
1
ề ề ệ ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ộ ự ụ ể ệ ề ạ ị B Văn h ệ óa, Th thao và Du l ch th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy
ạ ị ị ủ ủ ố ị đ nh t i Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ệ ề ạ ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ơ ch c c a B , c quan ngang B ộ
ạ ụ ể ữ ụ ệ ề và nh ng nhi m v , quy n h n c th sau:
ế ủ ự ự ủ ậ ố ộ ị ự ả 1. Trình Chính ph các d án lu t, d th o ngh quy t c a Qu c h i, d án
ế ủ Ủ ự ả ệ ườ ự ả ụ ố ộ ị ị ị pháp l nh, d th o ngh quy t c a y ban th ng v Qu c h i, d th o ngh đ nh
ủ ươ ự ủ ế ạ ậ ủ c a Chính ph theo ch ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t hàng năm c a B ộ
ượ ự ự ủ ệ ế ề ị đã đ c phê duy t và các ngh quy t, d án, đ án theo s phân công c a Chính
ủ ướ ủ ế ượ ủ ạ ể ạ ph , Th t ng Chính ph ; chi n l c, quy ho ch, k ạ ế ho ch phát tri n dài h n,
ự ề ọ ố ự năm năm, hàng năm và các d án, công trình quan tr ng qu c gia v ngành, lĩnh v c
ạ ả ộ ướ ủ thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ c c a B .
ủ ướ ủ ươ ụ ố ươ 2. Trình Th t ng Chính ph ch ng trình m c tiêu qu c gia, ch ng trình
ự ể ể ụ ị ỗ ợ h tr phát tri n các lĩnh v c văn h ự ả ể óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; d th o
ế ị ự ả ạ ả ộ ỉ ị ề quy t đ nh, ch th và các văn b n khác v ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý
ướ ủ ặ ộ nhà n c c a B ho c theo phân công.
ủ ướ ủ ả ưở ồ ả 3. Trình Th t ng Chính ph Gi i th ng H Chí Minh, Gi i th ưởng Nhà
ự ệ ệ ậ ọ ướ ự ộ ướ ề n c v văn h c, ngh thu t và các danh hi u vinh d Nhà n c thu c lĩnh v c văn
ộ ồ ể ụ ế ị ể ậ ị ố hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; quy t đ nh thành l p các H i đ ng qu c
ự ề ả ạ ộ ướ ủ ậ ộ gia v lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B ; công nh n các ngày k ỷ
ệ ố ưở ứ ủ ệ ủ ị ề ni m, ngày truy n th ng và ngày h ng ng c a Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ư ế ị ả ạ ộ ỉ ị 4. Ban hành thông t , quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c ph m vi
ả ướ ủ qu n lý nhà n ộ c c a B .
ướ ể ệ ẫ ị ổ ứ ự ệ ỉ ạ 5. Ch đ o, h ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m t ch c th c hi n các văn
ế ượ ạ ậ ạ ươ ế ạ ả b n quy ph m pháp lu t, chi n l c, quy ho ch, ch ng trình, k ho ch và các d ự
ọ ố ượ ệ ặ án, công trình quan tr ng qu c gia đã đ c ban hành ho c phê duy t; thông tin,
ổ ế ụ ề ậ ậ tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t và theo dõi tình hình thi hành pháp lu t
ự ả ạ ộ ướ ủ ề v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ c c a B .
ề ả 6. V di s n văn h óa:
2
ủ ướ ế ị a) Trình Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh:
ả ậ ả ố ộ ộ Thành l p b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành thu c B Văn h óa, Thể
ị thao và Du l ch;
ệ ố ớ ự ả ế ề ặ ạ ố ỉ ệ X p h ng và đi u ch nh khu v c b o v đ i v i di tích qu c gia đ c bi t;
ủ ươ ụ ệ ể ạ ồ ổ ệ Phê duy t ch tr ố ng, nhi m v và đ án quy ho ch t ng th di tích qu c
ệ ầ ư ớ ố ặ gia đ c bi t, di tích qu c gia có quy mô đ u t l n;
ị ổ ứ ụ ề ọ ủ ợ Đ ngh T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn h ố óa c a Liên h p qu c
ậ ể ủ ệ (UNESCO) công nh n Di s ản văn hóa và thiên nhiên tiêu bi u c a Vi t Nam là Di
ế ớ ả s n th gi i;
ươ ố ớ ử ủ ả ị Ph ả ng án x lý đ i v i tài s n là di s n văn hóa theo quy đ nh c a pháp
lu t;ậ
ư ả ậ ậ ả ậ ố ố ướ Công nh n b o v t qu c gia và cho phép đ a b o v t qu c gia ra n c ngoài
ặ ả ứ ể ả ể ư đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n;
ế ị ề ẩ b) Quy t đ nh theo th m quy n:
ủ ươ ậ ỏ ụ ệ ẩ ạ ả ồ ị Th a thu n ch tr ả ng, th m đ nh nhi m v và đ án quy ho ch b o qu n,
ụ ặ ồ ố ổ ệ ố ướ tu b và ph c h i di tích qu c gia đ c bi t và di tích qu c gia; h ng d ẫn và tổ
ự ứ ệ ả ả ạ ị ệ ch c th c hi n quy ho ch b o v và phát huy giá tr di s n văn h óa sau khi đ cượ
ệ ủ Chính ph phê duy t;
ủ ươ ậ ỏ ự ậ ẩ ặ ổ ố ị Th a thu n ch tr ng l p, th m đ nh d án tu b di tích qu c gia đ c bi ệ t,
ả ạ ự ự ằ ẩ ố ị di tích qu c gia; th m đ nh d án c i t o, xây d ng công trình n m ngoài các khu
ệ ặ ố ố ệ ủ ị ự ả v c b o v di tích qu c gia và di tích qu c gia đ c bi ậ t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ủ ề ứ ứ ề ỉ ệ cấp giấy ch ng nh n đ đi u ki n hành ngh , ch ng ch hành ngh ề cho t ứ ổ ch c, cá
ự ả ụ ồ ạ ộ ề ả ẩ ổ nhân ho t đ ng trong lĩnh v c b o qu n, tu b , ph c h i di tích theo th m quy n;
ự ả ế ề ả ạ ạ ố ỉ ệ ố X p h ng di tích qu c gia, b o tàng h ng I, đi u ch nh khu v c b o v đ i
ư ả ố ụ ể ậ ả v i ớ di tích qu c gia; đ a di s n văn h óa phi v t th vào Danh m c di s n văn h óa
ậ ổ ậ ể ả ả ậ ậ ố ố ướ phi v t th qu c gia; giao di v t, c v t, b o v t qu c gia cho b o tàng nhà n c có
ủ ứ ệ ề ậ ậ ị ch c năng theo quy đ nh c a pháp lu t; xác nh n đi u ki n đ i v ậ ố ới vi c thành l p ệ
ế ạ ậ ả ạ ả ố ỏ ả b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành; th a thu n x p h ng b o tàng h ng II,
ủ ậ ị ạ h ng III theo quy đ nh c a pháp lu t;
3
ổ ấ ổ ậ ư ậ ả ậ ấ C p phép thăm dò, khai qu t kh o c ; c p phép đ a di v t, c v t ra n ướ c
ặ ả ể ư ứ ể ấ ả ườ ngoài đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n; c p phép cho ng i Vi ệ t
ổ ứ ướ ư ầ ị Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, t ch c, cá nhân n ả ứ c ngoài nghiên c u, s u t m di s n
ể ở ậ ệ ủ ậ văn hóa phi v t th Vi ị t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ậ ủ ụ ướ ề ệ ậ ậ ẫ ạ ộ H ng d n th t c đăng ký di v t, c v t, đi u ki n thành l p và ho t đ ng
ổ ậ ị ủ ơ ở c a c s giám đ nh c v t;
ố ợ ủ ớ ơ ổ ứ ự ế ơ Ch trì, ph i h p v i các c quan, t ch c liên quan xây d ng c ch chính
ồ ự ể ả ử ụ ệ ả ộ ị ả sách huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c đ b o v và phát huy giá tr di s n
văn hóa;
ướ ạ ộ ể ả ả ị H ng d n ệ ẫ , ki m tra ho t đ ng b o v và phát huy giá tr di s n văn h óa.
ề ệ ể ễ ậ 7. V ngh thu t bi u di n:
ướ ẫ ổ ứ ệ ủ ị ự ự ệ ạ ơ a) H ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch các đ n v s nghi p c a Nhà
ệ ể ễ ậ ượ ủ ệ ướ ề n c v ngh thu t bi u di n sau khi đ c Th t ủ ướng Chính ph phê duy t;
ạ ộ ề ễ ệ ệ ậ ả ị ể b) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng bi u di n ngh thu t chuyên nghi p và
ề ổ ứ ộ ễ ờ ị ệ trình di n th i trang; quy đ nh v t ch c cu c thi và liên hoan bi ậ ểu diễn ngh thu t
chuyên nghi p;ệ
ề ổ ứ ạ ộ ậ ườ ẹ ườ ị c) Quy đ nh v t ch c ho t đ ng thi hoa h u, ng i đ p, ng ẫ i m u;
ướ ệ ẻ ề ể ễ ệ ấ ẫ ấ ậ d) H ng d n vi c c p th hành ngh và c p phép bi u di n ngh thu t
ủ ệ ậ ị chuyên nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ấ ị ị ươ ế ở ễ ủ ụ ẩ đ) Quy đ nh vi c th m đ nh, c p phép ch ng trình, ti t m c, v di n c a các
ệ ướ ủ ứ ổ ứ t ch c, cá nhân Vi t Nam đi bi ểu diễn ở n c ngoài và c a các t ổ ch c, cá nhân
ễ ạ ệ ướ n ể c ngoài bi u di n t i Vi t Nam;
ề ạ ả ộ ị e) Quy đ nh v qu n lý phát hành băng, đĩa có n i dung ca, múa nh c và sân
kh u.ấ
ề ệ ả 8. V đi n nh:
ướ ẫ ổ ế ượ ứ ự ệ ể ạ a) H ng d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngành
ệ ả ượ ệ đi n nh sau khi đ c phê duy t;
ệ ổ ứ ố ế ố ữ ị b) Quy đ nh vi c t ch c liên hoan phim qu c gia và qu c t , nh ng ngày phim
ạ ệ ữ ệ ướ n c ngoài t i Vi t Nam và nh ng ngày phim Vi t Nam ở ướ n c ngoài;
4
ư ể ả ữ ư ệ ộ ệ ư c) Qu n lý vi c l u chi u, l u tr phim và các t ả li u, hình nh đ ng đ ượ c
ướ ư ữ ể ướ ượ ổ ế ấ ả s n xu t trong n ư c; l u chi u, l u tr phim n c ngoài đ c ph bi n, phát hành
ệ ạ t i Vi t Nam;
ổ ế ề ệ ấ ị ơ ở ả d) Quy đ nh v vi c c p phép ph bi n phim, videoart; cho phép c s s n
ấ ướ ụ ấ ị xu t phim trong n c cung c p d ch v làm phim, h ợp tác, liên doanh v i t ớ ổ ứ ch c,
ướ ả ấ ạ ệ cá nhân n c ngoài s n xu t phim t i Vi t Nam.
ề ỹ ế ả ể ậ 9. V m thu t, nhi p nh, tri n lãm:
ổ ế ượ ứ ự ệ ể ạ ướ a) H ng ẫ d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngành
ế ả ậ ỹ ạ ượ ố m thu t, nhi p nh, tri ển lãm và quy ho ch t ng đài, tranh hoành tráng qu c gia
ượ ệ sau khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ự ệ ả ố ị b) Th c hi n qu n lý nhà n ướ ề ể ượ c v bi u t ng văn hóa qu c gia theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t;
ạ ộ ế ả ề ể ệ ậ ả ỹ ị ậ c) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng m thu t, nhi p nh, tri n lãm, ngh thu t
ặ ổ ứ ế ả ậ ạ ạ ệ ắ s p đ t, t ỹ ch c tr i sáng tác m thu t và nhi p nh t i Vi t Nam;
ệ ổ ế ổ ứ ự ứ ư ể ị d) Quy đ nh vi c t ch c và tr c ti p t ẩ ch c tr ng bày, tri n lãm tác ph m
ế ả ậ ố ỹ m thu t, nhi p nh quy mô qu c gia, qu c t ố ế ;
ộ ồ ự ệ ẩ ậ ậ ị đ) Thành l p H i đ ng chuyên ngành th m đ nh ngh thu t và d toán công
ậ ỹ ị trình m thu t theo quy đ nh.
ề ề ả ề 10. V quy n tác gi , quy n liên quan:
ướ ự ệ ệ ẫ ậ ề ề ả a) Ban hành, h ng d n vi c th c hi n các v ăn b n pháp lu t v quy n tác
ả ề gi , quy n liên quan;
ự ệ ệ ệ ề ả ợ b) Th c hi n các bi n pháp b o v quy n và l i ích h ủ ợp pháp c a Nhà n ướ c,
ự ả ề ộ ả ề ổ ứ t ch c, cá nhân trong lĩnh v c b o h quy n tác gi , quy n liên quan;
ử ụ ệ ề ả ả ấ ợ ị ặ c) Quy đ nh vi c cung c p, h p tác, đ t hàng, s d ng và đ m b o quy n tác
ả ố ớ ề ể ễ ả ẩ ộ gi ố ớ đ i v i tác ph m, quy n liên quan đ i v i cu c bi u di n, b n ghi âm, ghi hình,
ươ ch ng trình phát sóng;
ề ả ả ố ớ ộ ở ữ ẩ d) Qu n lý, khai thác các quy n tác gi đ i v i tác ph m thu c s h u Nhà
c;ướ n
ấ ạ ả ấ ấ ậ ỏ ạ ộ đ) Qu n lý ho t đ ng c p, c p l ổ i, đ i, h ứ y ủ b Gi y ch ng nh n đăng ký
ề ả ứ ề ấ ậ quy n tác gi , Gi y ch ng nh n đăng ký quy n liên quan;
5
ự ể ươ ứ e) Xây d ng bi u giá, ph ậ ng th c thanh toán nhu n bút, thù lao, quy n l ề ợ i
ấ ề ề ả ủ ề ậ ị ậ v t ch t v quy n tác gi , quy n liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t;
ạ ộ ề ề ả ị ả ề g) Qu n lý ho t đ ng giám đ nh v quy n tác gi , quy n liên quan.
ề ư ệ 11. V th vi n:
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ạ ạ ướ ư ệ a) H ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch m ng l i th vi n sau khi
ủ ướ ệ ượ đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t;
ớ ướ ướ ệ ệ ẫ ợ ổ b) H ng d n vi c h p tác, trao đ i sách, báo, tài li u v i n ệ c ngoài và vi c
ư ệ ữ ệ liên thông sách, báo, tài li u gi a các th vi n;
ư ệ ạ ộ ướ ề ệ ậ ẫ ướ ẫ ấ c) H ng d n đi u ki n thành l p và ho t đ ng th vi n; h ng d n c p và
ư ệ ạ ộ ứ ấ ậ ồ ư ệ ư ớ thu h i gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng th vi n đ ối v i th vi n t nhân có
ụ ụ ộ ồ ph c v c ng đ ng.
ề ả 12. V qu ng cáo:
ự ệ ả ướ ề ủ ả ậ ị a) Th c hi n qu n lý nhà n c v qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t;
ờ ạ ị ướ ự ệ ạ ả ẫ ươ b) H ng d n vi c xây d ng quy ho ch qu ng cáo ngoài tr i t i đ a ph ng;
ầ ủ ổ ứ ẩ ả ẩ ị ả c) Th m đ nh s n ph m qu ng cáo theo yêu c u c a t ch c, cá nhân.
ầ ề ổ ộ ộ 13. V về ăn hóa qu n chúng, v ăn hóa dân t c và tuyên truy n c đ ng:
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ề ế ị a) H ng d n, t ch c th c hi n quy đ nh v đón ti p khách qu c t ố ế ễ ỷ , l k
ệ ễ ứ ủ ni m, tang l ủ và các nghi th c khác theo phân công c a Chính ph ;
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ề ạ ế ế b) H ng d n, t ch c th c hi n quy ho ch v thi t ch văn h óa c ơ s sauở
ượ ủ ướ ệ khi đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t;
ướ ổ ứ ề ổ ộ ự ệ ộ ỉ ạ c) Ch đ o, h ẫ ng d n và t ch c th c hi n n i dung tuyên truy n c đ ng v ề
ủ ươ ườ ố ủ ậ ủ ả ướ ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c thông qua
ạ ộ ự ho t đ ng văn h ệ ổ ộ óa, văn ngh , c đ ng tr c quan;
ự ệ ả ướ ướ ệ ử ụ ố ỳ ẫ ố d) Th c hi n qu n lý nhà n c, h ng d n vi c s d ng Qu c k , Qu c huy,
ủ ị ủ ậ ồ ố ị Qu c ca, chân dung Ch t ch H Chí Minh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ổ ứ ễ ệ ầ ộ ộ ị đ) Quy đ nh vi c t ch c liên hoan, h i thi, h i di n văn ngh qu n chúng, t ổ
ứ ạ ộ ụ ả ị ạ ộ ch c ho t đ ng văn h óa; qu n lý ho t đ ng văn hóa, kinh doanh d ch v văn h óa và
ả ơ ộ vui chơi gi i trí n i công c ng;
6
ạ ộ ả ị ướ ề ổ ứ ệ ướ e) Qu n lý ho t đ ng ễ ộ l h i; quy đ nh, h ẫ ng d n v t ch c vi c c ệ i, vi c
ự ố ố ờ ố ự ế tang, xây d ng l i s ng và phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn
hóa”;
ự ề ẩ ơ ề ả ồ g) Xây d ng và trình c quan có th m quy n ban hành chính sách v b o t n,
ủ ộ ể ồ ộ ị ệ phát huy, phát tri n các giá tr văn hóa c a c ng đ ng các dân t c Vi t Nam;
ổ ứ ự ự ể ệ ệ ệ ỉ ạ h) Ch đ o, t ch c th c hi n và ki m tra, giám sát vi c th c hi n chính sách
văn hóa dân t c.ộ
ề ọ 14. V văn h c:
ứ ự ơ ớ ướ ổ ứ a) Ph i hố ợp v i các c quan ch c năng xây d ng và h ẫ ng d n, t ự ch c th c
ệ ơ ế ạ ộ ề ọ ượ ệ hi n c ch , chính sách v ho t đ ng văn h c sa u khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ợ ớ ơ ướ ẫ ổ ứ ự ệ b) Phối h p v i các c quan liên quan h ng d n t ể ch c th c hi n và ki m
ạ ộ ọ tra ho t đ ng văn h c;
ầ ủ ổ ứ ế ẩ ẩ ọ ị c) Tham gia ý ki n th m đ nh tác ph m văn h c theo yêu c u c a t ch c và cá
nhân;
ố ợ ổ ứ ệ ậ ạ ọ d) Ph i h p t ch c tr i sáng tác văn h c ngh thu t.
ề 15. V gia đình:
ướ ẫ ổ ứ ế ượ ự ệ ể ệ a) H ng d n, t ch c th c hi n chi n l c phát tri n gia đình Vi t Nam;
ố ợ ủ ớ ộ ướ ự ệ ẫ b) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan h ng d n th c hi n các quy
ạ ự ậ ề ủ ố ị đ nh c a pháp lu t v công tác gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình;
ụ ạ ứ ố ố ứ ử ề c) Tuyên truy n, giáo d c đ o đ c, l i s ng, cách ng x trong gia đình;
ố ợ ủ ớ ộ ự d) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan xây d ng tiêu chí gia đình văn
hóa;
ơ ở ữ ệ ạ ự ự ề ố đ) Xây d ng c s d li u v gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình; xây
ể ế ệ ạ ộ ộ ự d ng, nhân r ng mô hình gia đình đi n hình tiên ti n thu c ph m vi nhi m v đ ụ ượ c
giao.
ề ể ụ ọ ườ ể 16. V th d c, th thao cho m i ng i:
ướ ẫ ổ ứ ế ượ ự ệ ạ ươ a) H ng d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch và các ch ng trình
ể ể ố ượ ệ ể ụ qu c gia phát tri n th d c, th thao sau khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ổ ứ ỉ ạ ự ộ ướ ẫ ệ b) T ch c, ch đ o vi c xây d ng đ i ngũ h ộ ng d n viên, c ng tác viên th ể
ề ể ầ ướ ẫ ươ ệ ậ ụ d c, th thao qu n chúng; tuyên truy n, h ng d n các ph ng pháp luy n t p th ể
7
ồ ưỡ ể ụ ệ ể ụ ụ d c, th thao; b i d ng chuyên môn, nghi p v cho c ộng tác viên th d c, th ể
ơ ở thao c s ;
ố ợ ủ ị ươ ể ấ ề ớ c) Ch trì, ph i h p v i các ngành, các đ a ph ng đi u tra th ch t nhân dân;
ụ ể ể ẫ ộ ươ ướ h ng d n, áp d ng và phát tri n các môn th thao dân t c, các ph ng pháp rèn
ệ ứ ề ố ở ướ ỏ luy n s c kh e truy n th ng trong và ngoài n c;
ỉ ạ ổ ứ ầ ấ ở ấ d) Ch đ o t ể ch c thi đ u th thao qu n chúng ố c p qu c gia;
ớ ộ ố ợ ụ ạ ố ộ ộ đ) Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o, B Qu c phòng, B Công an h ướ ng
ổ ứ ể ấ ự ụ ệ ể ề ườ ẫ d n, t ch c th c hi n v giáo d c th ch t, th thao trong nhà tr ng và th ể d c,ụ
ự ượ ể th thao trong l c l ng vũ trang nhân dân;
ộ ơ ở ể ụ ạ ộ ướ ủ ệ ạ ẫ e) H ng d n vi c đăng ký ho t đ ng c a các câu l c b , c s th d c, th ể
ạ ộ ổ ộ ầ thao qu n chúng và câu l c b c đ ng viên.
ề ể ệ ể 17. V th thao thành tích cao và th thao chuyên nghi p:
ủ ướ ổ ứ ạ ộ ể a) Trình Th t ủ ng Chính ph cho phép t ể ụ ch c đ i h i th d c, th thao toàn
ạ ộ ế ớ ụ ự ể ố qu c, đ i h i th thao khu v c, châu l c và th gi i;
ướ ẫ ổ ế ượ ứ ự ệ ể ể ạ b) H ng d n, t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch, phát tri n th thao
ị ướ ể ể ệ ượ thành tích cao và đ nh h ng phát tri n th thao chuyên nghi p sau khi đ c phê
duy t;ệ
ổ ứ ế ộ ự ệ ề ị ướ c) H ng ẫ d n, t ố ớ ậ ch c th c hi n quy đ nh v ch đ , chính sách đ i v i v n
ệ ể ấ ọ ộ đ ng viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
ổ ứ ả ừ ự ụ ể ị d) Cho phép t ch c gi i vô đ ch t ng môn th thao khu v c, châu l c và th ế
ạ ệ ổ ứ ả ấ ố ả ẻ ố giới t i Vi t Nam; t ch c gi ị i thi đ u vô đ ch qu c gia, gi i tr qu c gia hàng năm
ạ ộ ố ế ổ ể ể ả ị ừ t ng môn th thao; quy đ nh qu n lý các ho t đ ng th thao qu c t t ch c t ứ ạ i
ề ệ ạ ộ ể ụ ệ ể ố ị Việt Nam; phê duy t đi u l đ i h i th d c, th thao toàn qu c; quy đ nh c th ụ ể
ề ố ớ ả ả ể ở ữ ề v quy n s h u đ i v i gi i th ể thao thành tích cao và gi i th thao chuyên
nghi p;ệ
ẩ ướ ẫ ậ ộ ấ đ) Ban hành tiêu chu n và h ấ ng d n phong c p v n đ ng viên ệ , hu n luy n
ấ ủ ể ậ ọ ổ ứ ể viên, tr ng tài th thao; công nh n phong c p c a các t ch c th thao qu c t ố ế ố đ i
ể ấ ộ ọ ệ ị ệ ớ ậ v i v n đ ng viên, hu n luy n viên và tr ng tài th thao Vi t Nam theo quy đ nh
của pháp lu t;ậ
8
ệ ể ả ị ượ ể ậ ậ ộ ọ e) Quy đ nh qu n lý vi c chuy n nh ộ ng v n đ ng viên, tuy n ch n v n đ ng
ể ể ộ ố ị ự ủ ụ ậ viên vào các đ i tuy n th thao qu c gia; quy đ nh trình t , th t c thành l p đoàn
ừ ể ể ố ộ ố ể th thao qu c gia và đ i tuy n th thao qu c gia t ng môn;
ướ ự ẫ ươ ệ ạ ấ g) H ng d n xây d ng ch ng trình đào t o, hu n luy n đ i v i ộ ố ớ v n đ ng ậ
ệ ể ấ ọ viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
ơ ở ậ ạ ộ ướ ệ ể ẫ ủ h) H ng d n, đăng ký ho t đ ng c a các c s t p luy n th thao chuyên
nghi p.ệ
ề ạ ị ị 18. V tài nguyên du l ch và quy ho ch du l ch:
ướ ẫ ổ ệ ể ể ạ ổ a) H ng d n, t ch c ứ th c ự hi n quy ho ch t ng th phát tri n ngành, vùng
ọ ố ị ị ị ị ượ ấ ể du l ch, đ a bàn du l ch tr ng đi m, khu du l ch qu c gia sau khi đ ẩ c c p có th m
ề ệ quy n phê duy t;
ế ệ ề ạ ị b) Ban hành Quy ch vi c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ố ợ Ủ ủ ớ ộ ỉ c) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và y ban nhân dân t nh, thành
ố ự ộ ươ ổ ứ ề ạ ị ph tr c thu c Trung ng t ch c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ử ụ ề ả ệ ể ạ ị ị quy đ nh v b o v , tôn t o, phát tri n, khai thác, s d ng tài nguyên du l ch và môi
ườ ể ố ị ị tr ị ng du l ch trong khu du l ch, đi m du l ch qu c gia.
ề ế ể ị ị ị 19. V khu du l ch, đi m du l ch, tuy n du l ch:
ủ ướ ủ ể ậ ố ị ị a) Trình Th t ng Chính ph công nh n khu du l ch qu c gia, đi m du l ch
ế ố ố ị qu c gia và tuy n du l ch qu c gia;
ướ ể ể ệ ậ ạ ẫ ị ị b) H ng d n, ki m tra vi c phân lo i, công nh n khu du l ch, đi m du l ch và
ế ị ươ ị tuy n du l ch đ a ph ng;
ả ộ ị ớ ừ c) Ban hành Quy ch ế qu n lý khu du l ch thu c ranh gi i hành chính t ỉ hai t nh,
ố ự ộ ươ thành ph tr c thu c Trung ở ng tr lên.
ề ướ ẫ ị 20. V h ng d n du l ch:
ệ ấ ẻ ướ ể ả ẫ ố a) Qu n lý, ki m tra, giám sát vi c c p th h ấ ị ng d n viên du l ch th ng nh t
trên toàn qu c;ố
ị ướ ồ ơ ấ ề ề ấ ạ ệ ẫ ổ b) Quy đ nh, h ủ ụ ng d n v đi u ki n, th t c, h s c p, đ i, c p l ồ i, thu h i
ứ ế ấ ậ ị gi y ch ng nh n thuy t minh viên du l ch.
ề ị 21. V kinh doanh du l ch:
9
ậ ề ướ ự ủ ệ ẫ ữ ị a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v kinh doanh l ư hành, l u
ị ụ ể ể ị ị ị trú du l ch, kinh doanh phát ị tri n khu du l ch, đi m du l ch và d ch v du l ch khác;
ồ ơ ế ơ ở ư ủ ụ ạ ẩ ị ị ủ b) Quy đ nh tiêu chu n, th t c, h s x p h ng c s l u trú du l ch, tàu th y
ơ ở ụ ể ệ ẩ ấ ạ ị ị ụ du l ch, c p bi n hi u đ t tiêu chu n ph c v khách du l ch cho c s kinh doanh
ơ ở ư ế ị ụ ạ ị ị ừ ở ế ị d ch v du l ch; quy t đ nh x p h ng c s l u trú du l ch t ạ 3 sao tr lên và h ng
cao c p.ấ
ế ề ị 22. V xúc ti n du l ch:
ố ợ ủ ộ ị ươ ổ ứ ớ a) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành, đ a ph ự ng xây d ng và t ự ch c th c
ế ượ ệ ế ạ ươ ế ố ướ hi n chi n l c, k ho ch, ch ị ng trình xúc ti n du l ch qu c gia trong n c và
ạ ộ ề ố ị ị ươ ướ n c ngoài; đi u ph i các ho t đ ng xúc ti n ế du l ch liên vùng, liên đ a ph ng;
ủ ơ ạ ộ ướ ệ ạ ậ ẫ ị ệ b) H ng d n thành l p và ho t đ ng c a c quan đ i di n du l ch Vi t Nam
ướ ệ ạ ậ ẫ ị ướ ạ ở ướ n c ngoài; h ng d n thành l p văn phòng đ i di n du l ch n c ngoài t i Vi ệ t
Nam;
ướ ơ ở ữ ệ ẫ ử ụ ả ị ự c) Xây d ng và h ng d n s d ng, khai thác, qu n lý c s d li u du l ch
ố qu c gia.
23. V hề ợp tác qu c t ố ế :
ủ ướ ủ ậ ệ a) Trình Th t ng Chính ph thành l p Trung tâm văn h óa Vi t Nam ở ướ c n
ướ ạ ệ ngoài và cho phép thành l p c s v ậ ơ ở ăn hóa n c ngoài t i Vi t Nam;
ạ ộ ướ ủ ả ẫ ậ b) H ng d n thành l p và qu n lý ho t đ ng c a Trung tâm văn hóa Vi ệ t
ơ ở ủ ướ ạ ệ ị Nam ở ướ n c ngoài, c s văn hóa c a n c ngoài t i Vi ủ t Nam theo quy đ nh c a
pháp lu t;ậ
ớ ộ ố ợ ủ ể ạ c) Ch trì, ph i h p v i B Ngo i giao tri n khai vi c c ệ ử Tùy viên văn hóa t iạ
ộ ố ướ ố ợ ụ ủ ự ệ ệ ả m t s n ệ c, ph i h p qu n lý vi c th c hi n nhi m v c a Tùy viên văn h óa t iạ
ị các đ a bàn;
ố ợ ổ ứ ự ệ ợ ộ ủ ể ả ộ d) Ch trì, ph i h p t ch c các s ki n, h i ch , h i th o, tri n lãm, ch ươ ng
ạ ề ạ ộ ị ở ố trình ho t đ ng đ i ngo i v văn h ể óa, gia đình, th thao và du l ch ố quy mô qu c
ố ế ớ ấ ướ ệ ả ả ườ ệ gia và qu c t ằ nh m gi i thi u, qu ng bá hình nh đ t n c, con ng i Vi t Nam.
ự ề ể ạ ồ 24. V công tác đào t o, phát tri n ngu n nhân l c:
ệ ế ề ạ ạ ạ ấ ẩ ự a) Trình c p có th m quy n phê duy t quy ho ch, k ho ch đào t o nhân l c
ể ế ặ ơ ị ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch và c ch , chính sách đ c thù trong đào
10
ồ ưỡ ụ ự ệ ế ộ ạ t o, b i d ng, s ậ ử d ng và đãi ng tài năng các lĩnh v c năng khi u ngh thu t,
ụ ấ ể ệ ố ớ ệ ấ ả th thao, ph c p ngành chuyên bi t đ i v i gi ng viên, giáo viên, hu n luy n viên,
ơ ở ạ ạ ọ ưỡ ệ ấ đào t o viên, h c sinh, sinh viên các c s đào t o, b ồi d ng, hu n luy n văn hóa
ể ụ ệ ể ậ ị ngh thu t, th d c, th thao và du l ch;
ơ ở ự ể ạ ộ ộ ể ị b) Ki m tra các c s đào t o tr c thu c B Văn h ả óa, Th thao và Du l ch b o
ạ ộ ụ ề ệ ề ậ ở ạ ấ ả đ m các đi u ki n v thành l p, nâng c p, ho t đ ng giáo d c, m ngành đào t o;
ự ế ế ể ệ ả ạ ấ ằ ạ th c hi n quy ch tuy n sinh, đào t o, liên k t đào t o; qu n lý, c p phát b ng,
ứ ỉ ch ng ch ;
ỉ ạ ự ươ ạ ạ ệ c) Ch đ o vi c xây d ng ch ố ng trình, biên so n giáo trình đào t o và th ng
ấ ả ộ ươ ề ả ệ nh t qu n lý n i dung ch ng tr ạ ình gi ng d y v văn h ậ óa ngh thu t, gia đình, th ể
ụ ủ ể ạ ộ ộ ộ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng
ươ ạ ộ ế ộ ị Th ng binh và Xã h i; ban hành quy đ nh qu n ạ ả lý ho t đ ng d y năng khi u ngh ệ
ủ ổ ứ ậ ướ ướ ệ ể thu t, th thao c a t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài t ạ Vi i t Nam;
ướ ể ẫ ổ ứ ự ệ ể d) H ng d n, ki m tra và t ự ạ ch c th c hi n quy ho ch phát tri n nhân l c
ể ị ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch.
ề ướ ổ ứ ự ệ ộ ị ả 25. V qu n lý nhà n c các t ự ụ ch c th c hi n d ch v công thu c lĩnh v c
ể ị ể ụ văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
ủ ơ ế ự ứ ụ ị ộ a) Xây d ng, trình Chính ph c ch , chính sách cung ng d ch v công, xã h i
ạ ộ ứ ụ ị ự hóa các ho t đ ng cung ng d ch v công trong lĩnh v c văn hóa, gia đ ể ụ ình, th d c,
ể ị th thao và du l ch;
ụ ể ề ạ ị ự ệ ậ ộ b) Ban hành tiêu chí c th v phân lo i đ n ơ v s nghi p công l p thu c lĩnh
ụ ể ị ự v c văn hóa, gia đình, th ể d c, th thao và du l ch;
ố ớ ả ổ ứ ự ự ệ ậ ộ ỉ ạ c) Qu n lý và ch đ o đ i v i các t ộ ch c s nghi p công l p tr c thu c B .
ề ướ ạ ộ ố ớ ủ ộ ổ ứ ả 26. V qu n lý nhà n c đ i v i ho t đ ng c a các h i và t ch c phi Chính
ủ ự ể ụ ể ị ph trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
ể ộ ổ ứ ướ ề ệ ẫ ạ a) H ng d n, t o đi u ki n đ h i, t ự ủ ch c phi Chính ph tham gia xây d ng
ả ị ướ ể ụ ự ể các quy đ nh qu n lý nhà n c trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và
ị du l ch;
11
ậ ủ ộ ổ ứ ị ử ử ế ạ b) X lý, ki n ngh x lý các hành vi vi ph m pháp lu t c a h i, t ch c phi
ạ ộ ể ụ ự ủ ể ị Chính ph ho t đ ng trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ổ ứ ướ ổ ứ 27. C p phép cho t ch c, cá nhân n c ngoài t ạ ộ ch c các ho t đ ng văn hóa,
ể ụ ể ị ở ệ ấ ẩ ậ gia đình, th d c, th thao và du l ch Vi ẩ ấ t Nam; c p phép xu t kh u, nh p kh u
ủ ậ ẩ ị văn hóa ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ị ệ ổ ứ ầ ư ự ự ệ ộ 28. Quy t đ nh phê duy t và t ch c th c hi n các d án đ u t ẩ thu c th m
ể ụ ự ể ề ị quy n trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ổ ứ ự ừ ệ ệ ặ ế ị 29. Quy t đ nh và t ch c th c hi n các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n, x ử
ủ ụ ồ ụ ạ ẩ lý các hành vi mê tín, h t c, văn h óa ph m đ i tr y và các hành vi vi ph m pháp
ể ụ ể ị lu t ậ trong lĩnh v c vự ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ổ ứ ọ ứ ỉ ạ ự ứ ụ ệ ế 30. T ch c và ch đ o th c hi n công tác nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n
ệ ệ ả ọ ườ ự ộ b khoa h c, công ngh và b o v môi tr ng trong lĩnh v c văn h óa, gia đình, thể
ủ ể ậ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ệ ẩ ạ ẩ 31. Ban hành tiêu chu n, quy chu n chuyên môn, nghi p v c a ng ch viên
ộ ượ ứ ự ộ ấ ả ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ c phân công, phân c p qu n lý sau khi có ý
ộ ộ ụ ủ ự ệ ế ẩ ẩ ị ụ ủ ki n th m đ nh c a B N i v ; xây d ng tiêu chu n chuyên môn, nghi p v c a
ộ ượ ứ ự ạ ộ ấ ng ch công ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ c phân công, phân c p qu n ả lý để
ệ ụ ụ ể ủ ộ ộ ụ ẩ ườ ứ B N i v ban hành; ban hành tiêu chu n nghi p v c th c a ng i đ ng đ u c ầ ơ
ộ Ủ ự ả ộ ộ ỉ quan chuyên môn thu c ngành, lĩnh v c do B qu n lý thu c y ban nhân dân t nh,
ố ự ộ ươ ự ứ ị ế ỹ thành ph tr c thu c Trung ng; xây d ng và ban hành đ nh m c kinh t ậ k thu t
ự ẩ ậ ẩ ố ỹ chuyên ngành, tiêu chu n, quy chu n k thu t qu c gia trong lĩnh v c văn hóa, gia
ụ ị ể đình, th ể d c, th thao và du l ch.
ủ ở ữ ự ệ ề ầ ạ ố ệ 32. Th c hi n quy n đ i di n ch s h u ph n v n nhà n ướ ạ c t i các doanh
ệ ố ướ ủ ả ậ ộ ộ ị nghi p có v n nhà n c thu c B qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ả ạ ố ế ế ị ủ ế 33. Thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i, t cáo, ki n ngh c a công dân,
ự ử ạ ậ ố phòng, ch ng tham nhũng, tiêu c c và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh
ề ủ ể ụ ể ẩ ộ ộ ự v c văn h ị óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch thu c th m quy n c a B ; thanh
ự ự ể ệ ệ ả ạ ộ ấ tra, ki m tra trong vi c th c hi n phân c p qu n lý ngành, lĩnh v c thu c ph m vi
ủ ả ộ qu n lý c a B .
12
ế ị ỉ ạ ự ệ ươ ủ ả 34. Quy t đ nh và ch đ o th c hi n ch ng tr ình c i cách hành chính c a B ộ
ụ ộ ươ ả ướ ượ theo m c tiêu và n i dung ch ng tr ình c i cách hành chính nhà n c đã đ c Th ủ
ể ế ệ ố ự ủ ệ ệ ậ ướ t ả ng Chính ph phê duy t; xây d ng, hoàn thi n h th ng th ch , pháp lu t qu n
ể ụ ự ề ể ệ ị lý nhà nước v văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; th c hi n phân công,
ế ị ị ự ủ ệ ấ ơ ơ ộ phân c p cho các c quan, đ n v tr c thu c; trình Chính ph quy t đ nh vi c phân
ệ ả ự ề ả ộ ộ ụ ấ c p nhi m v qu n lý nhà n ề ước v các lĩnh v c thu c B qu n lý cho chính quy n
ươ ế ộ ự ỉ ạ ự ệ ệ ề ị ủ ự ị ị đ a ph ng; ch đ o vi c th c hi n các quy đ nh v ch đ t ch , t ch u trách
ụ ổ ứ ộ ệ ệ ế ệ ệ ự nhi m trong vi c th c hi n nhi m v , t ố ớ ch c b máy, biên ch , tài chính đ i v i
ị ự ệ ướ ủ ụ ự ả ộ đ n ơ v s nghi p nhà n ả c thu c lĩnh v c qu n lý; c i cách th t c hành chính; áp
ệ ố ấ ượ ả ẩ ố ụ d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c gia TCVN ISO 9001:2008
ụ ụ ạ ộ ụ ứ ủ ệ ộ và ng d ng công ngh thông tin ph c v ho t đ ng c a B .
ỉ ạ ứ ổ ướ ự ệ ẫ 35. T ch c ch đ o và h ng d n th c hi n công tác thi đua, khen th ưở ng
ạ ộ ể ụ ể ị trong ho t đ ng văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ề ổ ứ ứ ế ệ ộ ị ả 36. Qu n lý v t ơ ấ ch c b máy, biên ch công ch c, v trí vi c làm, c c u
ố ườ ứ ứ ề ệ ơ viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ng i làm vi c ệ trong đ n v ị s ự nghi pệ
ế ị ệ ể ệ ễ ề ậ ộ ổ ứ công l p; quy t đ nh luân chuy n, đi u đ ng, b nhi m, mi n nhi m, cách ch c,
ỉ ư ệ ưở ỷ ậ ự ệ ạ ngh h u, thôi vi c, khen th ồ ế ộ ng, k lu t; th c hi n ch đ chính sách, đào t o, b i
ứ ộ ộ ủ ề ị ưỡ d ứ ng cán b , công ch c, viên ch c thu c th ậ ẩm quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ả ượ ổ ứ ự 37. Qu n lý tài chính, tài s n đ c giao và t ệ ch c th c hi n ngân sách đ ượ c
ủ ậ ổ ị phân b theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ướ ự ủ ệ ệ ủ ụ 38. Th c hi n các nhi m v khác do Chính ph , Th t ng Chính ph giao và
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ức c a Bủ ộ ch
ư ệ ụ 1. V Th vi n.
2. V Vụ ăn hóa dân t c.ộ
ụ 3. V Gia đình.
ụ ệ ọ ườ 4. V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng.
ạ 5. V Kụ ế ho ch, Tài chính.
ụ ổ ứ ộ 6. V T ch c cán b .
ụ ưở 7. V Thi đua, Khen th ng.
13
ụ ạ 8. V Đào t o.
ụ ế 9. V Pháp ch .
10. Thanh tra B .ộ
ệ ủ ộ ạ ạ ộ ố 11. Văn phòng B (có đ i di n c a Văn phòng B t i thành ph Đà N ẵng).
ụ 12. C c Công tác phía Nam.
ụ ả 13. C c Di s n văn hóa.
ụ ệ ể ễ ậ 14. C c Ngh thu t bi u di n.
ệ ả ụ 15. C c Đi n nh.
ụ ề ả ả 16. C c B n quy n tác gi .
ụ 17. C c Văn h ơ ở óa c s .
18. C c Hụ ợp tác qu c t ố ế .
ế ả ụ ể ậ ỹ 19. C c M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm.
ể ụ ụ ể ổ 20. T ng c c Th d c th thao.
ổ ị ụ 21. T ng c c Du l ch.
ả ộ ị ệ 22. Ban Qu n lý Làng Văn hóa Du l ch các dân t c Vi t Nam.
ệ ố ệ ệ 23. Vi n Văn h ậ óa Ngh thu t qu c gia Vi t Nam.
24. Báo Văn hóa.
ạ ậ 25. T p chí Văn h ệ óa Ngh thu t.
ệ 26. Trung tâm Công ngh thông tin.
ườ ể ả ộ ị 27. Tr ng Cán b qu n lý văn hóa, th thao và du l ch.
ơ ị ừ ề ế ả ả ổ ứ ị Các đ n v quy đ nh t Kho n 1 đ n Kho n 22 Đi u này là các t ch c giúp
ộ ưở ự ứ ệ ả ướ ơ ị ừ B tr ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ị c; các đ n v quy đ nh t ả Kho n 23
ị ự ứ ụ ụ ệ ề ả ả ơ ế đ n Kho n 27 Đi u này là các đ n v s nghi p ph c v ch c năng qu n lý nhà
ướ ủ n ộ c c a B .
ộ ưở ủ ướ ể ị ủ B tr ng B V ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch trình Th t ng Chính ph ban
ế ị ứ ụ ệ ề ạ ị hành các quy t đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ể ụ ụ ể ả ổ ổ ị ụ ủ c a T ng c c Th d c th thao, T ng c c Du l ch và Ban Qu n lý Làng Văn hóa
ộ ị ệ ế ị ơ Du l ch các dân t c Vi t Nam và quy t đ nh ban hành danh sách các đ n v s ị ự
ệ ộ ộ ệ nghi p khác hi n có thu c B .
14
ộ ưở ứ ể ệ ị ị B tr ộ ng B Văn h ụ óa, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ ộ ừ ị ự ề ạ ộ ơ ơ ơ quy n h n và c c u t ch c c a các c quan, đ n v tr c thu c B , tr các đ n v ị
ạ ề ả ị quy đ nh t i các Kho n 20, 21 và 22 Đi u này.
ụ ệ ọ ườ ứ V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng đ ượ ổ c t ch c 03 phòng; V K ụ ế
ạ ụ ổ ộ ượ ổ ứ ứ ho ch, Tài chính đ ượ ổ c t ch c 06 phòng; V T ch c cán b đ c t ứ ch c 03
ụ phòng; V Pháp ch đ ế ượ ổ ứ c t ch c 03 phòng.
ệ ự ề Đi u 4. Hi u l c th i hành
ệ ự ể ừ ị ị 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 02 tháng 9 năm 2013.
ị ị ế ố ị ị 2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 185/2007/NĐCP ngày 25 tháng 12 năm
ủ ụ ứ ủ ệ ị ạ 2007 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy ền h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ể ỏ ị ị ướ ớ ộ ủ c a B Văn h óa, Th thao và Du l ch; bãi b các quy đ nh tr c đây trái v i Ngh ị
ị đ nh này.
ề ệ Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ ưở ộ ưở ể ị ủ ưở B tr ộ ng B Văn h óa, Th thao và Du l ch, các B tr ng, Th tr ng c ơ
ủ ưở ộ ủ ộ ơ quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ủ ị Ủy ban nhân dân
ộ ươ ệ ị ị ị ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. /.
th
Trung
Ủ ƯỚ TM. CHÍNH PHỦ TH T NG N i ơ Ban Bí ủ ướ
ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ủ ướ ộ ơ
(Đã ký)
ự
ộ ộ
ủ ươ Văn phòng T ng Bí
ổ ủ
ị t ch n
Văn phòng Ch
ễ ấ Nguy n T n Dũng
ộ
ủ
Ủ
ộ ồ
Văn
phòng
ố Qu c t Tòa án nhân dân
ể
ể
ố i ố Vi n ki m sát nhân dân t
ệ Ki m
Nhà
toán
ố
ể
ặ
ố
ổ
ơ
ụ
ậ nh n: ươ ả ng Đ ng; ủ Th t ng Chính ph ; Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ỉ HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW; ả ng và các Ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ư th ; ướ c; ố H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;ộ ộ h i; cao; i cao; ướ c; n Ủ y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ ệ t Nam; Ngân hàng Phát tri n Vi ậ ệ t Nam; UBTW M t tr n T qu c Vi ể ủ ươ C quan Trung ng c a các đoàn th ; ợ lý TTCP, C ngổ VPCP: BTCN, các PCN, Tr ộ ị ự ơ ụ TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ư ư L u: Văn th , TCCV (3b).
15
16
ế ị ứ ệ ị ụ 2. Quy t đ nh 541/2014/QĐBVHTTDL quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ ề ạ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ quy n h n và c c u t ch c c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ
Ị
Ộ
Ủ
Ể B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
Ệ Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : 541/QĐ BVHTTDL
ộ
Hà n i, ngày 06 tháng 03 năm 2014
Ị
Ế QUY T Đ NH
ề ạ
ứ
ệ
ị
ơ ấ ổ ứ ụ Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ủ c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ ƯỞ
Ộ
Ị
B TR
Ể NG B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
ụ ạ ọ ố
ứ ậ
ủ
ố ộ Căn c Lu t Giáo d c đ i h c s 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 c a Qu c h i
khoá XIII;
ậ
ụ ố
ủ
ố ộ ộ ố ề ủ
ử ổ ổ
ứ Căn c Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 c a Qu c h i khoá ậ ậ ố XI và Lu t s 44/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c;ụ
ị
Căn c Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh
ơ ấ ổ ứ ủ ộ
ủ ể
ủ ị
ứ
ố ề ạ
ứ ệ
ị ụ
ch c c a B Văn hoá, Th thao và Du l ch;
ị ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ị
ủ ướ
ứ
ố ơ ị ự
ng Chính ị
ủ ể
ủ ề
ệ
ệ
ộ
ộ
Căn c Quy t đ nh s 123/QĐTTg ngày 16 tháng 01 năm 2014 c a Th t ph v danh sách các đ n v s nghi p công nghi p thu c B Văn hoá, Th thao và Du l ch;;
ệ
ưở
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ụ ưở
ị ủ Xét đ ngh c a Hi u tr
ng Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t nam và V tr
ng V
ụ
ổ ứ
ề ộ, T ch c cán b
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ứ
ề
ị
Đi u 1. V trí và ch c năng
ậ
ệ
ườ
ự
ộ
Tr
ỹ ứ
ộ ề
ạ
ồ
ứ
ữ
ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m
ạ ọ ị ạ ọ ớ
ọ ấ ượ
ầ
ạ
ằ
ợ
ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ẩ ỹ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n
ể
ậ
ỹ
ơ ng Đ i h c M thu t Vi ồ ưỡ ể Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi
ạ ọ ạ t Nam.
17
ườ
ạ ọ
ọ ắ
ệ
ư
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam (sau đây g i t
ỹ ả
ủ
ấ
ị
ườ ng) có t ụ ở ạ s t
cách pháp ố i thành ph Hà
ậ t là Tr ậ nhân, có con d u và tài kho n riêng theo quy đ nh c a pháp lu t; tr N i.ộ
ề
ệ
ề
ạ
ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ự
ế
ạ
1. Trình B tr
ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ
ộ ưở ứ
ượ
ự
ạ
ọ
ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t
ạ ệ ch c th c hi n sau khi đ
ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê
ưỡ d duy t.ệ
ồ
ổ
ự
ứ
ụ
ạ
ạ
ạ ồ
ươ ậ
ử
ạ
ạ
ắ
ỹ
ị
ỹ
ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h
ổ ủ
ướ
ệ
ỉ
ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n
i, b i d
ộ
ng trình đào t o các 2. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ộ ư ọ ngành h c: H i ho ; Đ ho ; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ t k đ ho m thu t; Thi ụ ồ ưỡ ạ ạ chính quy; đào t o l c và nhu ầ ủ c u c a xã h i.
ạ
ế
ọ ậ
ả
ạ
ng trình khung c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t
3. Xây d ng ch ườ ạ
ệ
ệ
ụ ụ
ọ ủ
ạ ộ
ườ
ứ
ẩ
ằ
ọ
ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ụ ộ ổ ứ ạ ch c ấ ả ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ạ ng theo
ậ
ị
ươ ự ủ ơ ở ươ ủ c a Tr ng trên c s ch ả ề ươ biên so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ể
ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ
4. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố
ượ ỉ
ỉ ứ
ể ấ
ạ
ườ
ủ
ị
ỉ ể ổ ứ ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t t ạ ủ ọ ượ h c đ
ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
c phép đào t o c a Tr
ạ ộ
ể
ậ
ỹ
ế ộ
ứ
ứ
ệ
ế
ắ
ọ
ọ ạ
ữ
ạ
ẩ
ậ
ợ
ớ
ỹ
ườ
ứ ứ 5. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr
ng.
ụ
ứ
ệ
ọ
ợ
ớ
ị
6. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ
ụ ượ c
ạ ộ ậ
ủ
ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử
ườ
ả
7. Xây d ng trang tin đi n t
(Website) c a Tr
ự ọ ủ
ủ ệ ố
ườ
ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr
ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i
ộ
thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ
ơ ở
ế ớ
ườ
ệ
ổ ứ
ộ ằ
ướ
ạ ọ c và n
ọ ạ ủ
ấ ượ
ủ
ậ
8. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr
các t và nâng cao ch t l
ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ể ậ ướ ề ỹ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ạ
ạ
ả
ộ
9. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ
ể ả
ứ
ộ
ệ
ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng
ứ ườ ọ i h c.
hi n, b i d
ị
ứ
ứ
ề ả
ườ
ề
ệ
ẩ
ng ng
ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ
ệ ườ i làm vi c c a Tr ự
ị ệ ủ ệ
ố ớ
ự
ứ
ứ
ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng
ệ ố 10. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao
18
ủ
ả
ạ
ộ
ườ
ậ
ị
ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân
ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ
ả
ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ
ộ
ổ ứ ủ
ườ
ch c c a Tr
ng theo h
ướ ng
ả 11. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả
ả ế ẹ ọ
ạ ộ
ệ
ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự
ệ
ả
ộ
ươ
ạ
12. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch
ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ
B .
ấ
ả
ả
ượ
13 Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ
ổ c phân b và các
ủ
ậ
ồ
ử ụ ị
ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ườ
ự
ụ
ệ
ệ
ượ
14.Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l
tr
ạ ọ ng đ i h c và đ
c B tr
ộ ưở ng
giao.
ề
Đi u 3. C c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ườ
ộ ồ 1. H i đ ng Tr
ng.
ạ
ườ
2. Lãnh đ o Tr
ng:
ưở
ệ
ưở
ệ Hi u tr
ng và các Phó Hi u tr
ng
ệ ụ 3. Các phòng chuyên môn, nghi p v :
ổ ứ
ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả
ị
c) Phòng Công tác chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế
ả
ợ
ọ
đ) Phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
;
ả
ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ
ả
ả
ả
ụ
g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn:
ộ ọ
a) Khoa H i h a;
ồ ọ
b) Khoa Đ h a;
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử
ậ
ậ
ỹ
ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ
ậ
ỹ
đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ
e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ
ự
ộ
ườ
5. Các t
ch c tr c thu c Tr
ng:
ệ
ậ
ỹ
a) Vi n M thu t;
ậ ạ
ệ
ể
ạ
b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ
c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
ứ
ậ
ạ
ỹ
d) T p chí Nghiên c u M thu t;
19
ả
đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ườ
ệ
ậ
ỹ
ị
ng Đ i h c M thu t Vi ứ
ạ ọ ế
ố
ệ Hi u Tr ệ ụ
ơ ấ ự
ứ ộ
ứ
ự
ệ
ổ
i lao đ ng cho các phòng, khoa, t
ườ
ủ
ứ ệ t Nam có trách nhi m quy đ nh ch c ẩ năng, nhi m v c th , s p x p, b trí viên ch c theo c c u ch c danh, tiêu chu n ch c tr c thu c; xây d ng và ban nghi p v và ng hành Quy ch t
ưở ng Tr ụ ụ ể ắ ộ ườ ạ ộ ế ổ ứ ch c ho t đ ng c a Tr
ng.
ề
ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ị
ế
ự
ế
ế
ị
ể ừ ủ
ể
ộ
ườ
ụ
ề
ạ
ị
ố ng B Văn hoá, Th thao và ạ ọ ng Đ i h c
ch c c a Tr
ậ
ỹ
ệ ngày ký, thay th Quy t đ nh s Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ộ ưở 2382/QĐBVHTTDL ngày 27 tháng 5 năm 2008 c a B Tr ơ ấ ổ ứ ủ ệ Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t M thu t Vi
ị ứ ệ t Nam.
ệ
ề
Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ
Chánh Văn phòng B , V tr
ụ ộ ạ ọ
ụ
ụ ổ ứ ng Tr
ụ ưở ạ ng V Đào t o, Hi u Tr ị ự
ưở ộ
ơ
ộ
ụ ưở ơ
ụ ế ưở ạ ng V T ch c cán b , V Tr ng V K ho ch, ườ ệ ậ ỹ ệ t Nam, ng Đ i h c M thu t Vi ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách
ng các c quan, đ n v tr c thu c B và t
ế ị
Tài chính, V tr ủ ưở Th tr ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ
ơ
B TR
NG
ứ ưở
ng;
ậ N i nh n: ư ề Nh đi u 5; ộ ưở ng; Các Th tr B tr ỷ ộ ả Đ ng u B ; ồ ơ ộ ụ H s n i v ; ụ ư L u: VT, V TCCB, TT.30.
ấ
Hoàng Tu n Anh
20
ế ị ế ổ ứ ố 3. Quy t đ nh s 516/2014/QĐĐHMTVN ban hành Quy ch t ch c và
ạ ộ ủ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ho t đ ng c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ Ể Ộ Ủ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ
NAM
__________________________________
ƯỜ Ậ TR Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc L CHỊ Ạ Ọ NAM
ộ Hà N i, ngày 26 tháng 12 năm 2014
S :ố 516/QĐ ĐHMTVN
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ế ổ ứ
ạ ộ
Ban hành Quy ch t
ch c và ho t đ ng
ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ệ
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
ủ c a Tr _______________________________________________
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
HI U TR
NG TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ủ
ố
ị
ủ ướ
ng Chính ph
ủ
Căn c Ngh đ nh s 379/TTg ngày 20 tháng 8 năm 1957 c a Th t ệ
ườ
ậ
ỹ
ị ẳ ng Cao đ ng M Vi
t Nam;
cho thành l p Tr
ế ị
ứ
ủ
ố
Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐBVHTT ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B Tr
ề ệ
ể
ấ
ả
ị
ị
ộ ưở ng ổ
ộ ứ
B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý công tác t ộ ch c cán b ;
ế ị
ứ
Căn c Quy t đ nh s 541/QĐBVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ề ạ
ụ
ứ
ệ
ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c
ể ạ ọ
ườ
ệ
ỹ
ố ị ậ
ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ị t Nam;
ố ộ
ụ ố
ứ
ủ
ậ
Căn c Lu t giáo d c s 08/2012/QH13 c a Qu c h i;
ế ị
ủ
ố 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 c a Th t
ủ ướ ng
ủ ề ệ
ề ệ ườ
ạ ọ
Căn c ứ Quy t đ nh s Chính ph v vi c ban hành Đi u l
tr
ng đ i h c;
ị ủ
ưở
ề Xét đ ngh c a Tr
ộ ổ ứ ng phòng T ch c Cán b ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ế ị
ế ổ
ạ ộ
ứ
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy ch t
ủ ch c và ho t đ ng c a
ề Đi u 1. ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam”.
Đi u 2ề
ế ị ủ
ế ườ
ạ ọ
ố ậ
ưở
ệ
ệ
tháng 11 năm 2008 c a Hi u tr
ế ị . Quy t đ nh này thay th cho Quy t đ nh s 209/QĐĐHMTVN ngày 26 ỹ ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam.
ng Tr
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày 30 tháng 01 năm 2015.
21
ệ
ổ
ộ
ườ
ệ
ậ
ỹ
ị
ưở ng tr c thu c Tr
ưở ứ ng phòng T ch c cán b , các Tr ng Phòng, Ban, Khoa, Vi n và ệ ạ ọ ộ t Nam, ch u trách nhi m thi hành ng Đ i h c M thu t Vi
ng đ ế ị
ề Tr Đi u 3. ự ươ ươ t Quy t đ nh này./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ụ ổ ứ
ộ V T ch c Cán b BVHTTDL(Báo cáo)
(Đã ký)
ư ề Nh Đi u 3
ư
L u VT, TCCB, ĐB (30b)
Lê Văn S uử
Ộ Ể Ộ Ủ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ
NAM
ƯỜ Ậ TR Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T ộ ậ ự ạ
Đ c l p T do H nh phúc __________________________________ L CHỊ Ạ Ọ NAM
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2014
Ạ Ộ
Ế Ổ
Ứ QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG
Ủ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
C A TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 516/QĐĐHMTVN ngày 26 tháng 12 năm 2014 c a
ưở
ạ ọ
ậ
ỹ
ườ
ệ
ệ Hi u tr
ế ị ng Tr
ố ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
)
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
ề
ề
ạ
ỉ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ệ ổ ứ
ủ
ế
ị
ườ
ạ ọ
ỹ
Quy ch này quy đ nh v vi c t
ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Tr
ậ ng Đ i h c M thu t
ệ
Vi
t Nam.
ủ
ề
ị
ườ
ị Đi u 2. Đ a v pháp lý c a Tr
ng
ậ
ạ ọ
ề
ỹ
1. Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ế
ả
c thành l p năm 1925. T khi thành l p đ n nay Nhà tr
ỹ ừ ườ
ườ
ỹ
ườ
ườ
ẳ
ươ ườ ậ ng M thu t Đông D ng, ng đã tr i qua các th i k thay ỹ ỹ
ờ ỳ ẳ ng Cao đ ng M ạ ọ ng Đ i h c M
ệ t Nam, ti n thân là Tr ậ ườ ươ ậ ng M thu t Đông D ng (19251944), Tr ệ ỹ ng Cao đ ng M thu t Vi t Nam (19571980), Tr ậ ạ ọ
ậ ỹ
ườ
ệ
ế
ườ ậ ượ đ ư ườ ổ ng nh sau: Tr đ i tên Tr ậ thu t ( 19451956) (Tr ộ ậ thu t Hà N i (19812007), Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam (2008 đ n nay).
ệ
ụ
ứ
ệ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
Tr
ề ạ ủ
ộ ưở
ế ị
ch c theo Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ơ ấ t Nam có ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ộ ng B
ng Đ i h c M thu t Vi ố ị
ể
ổ ứ t Văn hoá, Th thao và Du l ch.
22
ệ
ậ
ư
2.Tr
cách pháp
ạ ọ ả
ướ
ạ
ấ
ỹ ườ nhân, có con d u và tài kho n riêng t
ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ i Kho b c Nhà n
ị ự ơ t Nam là đ n v s nghi p, có t ộ c Hà N i.
ụ ở
ề
Đi u 3. Tên, Tr s
ườ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
1.Tên tr
ng: Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
ố ế
ị
: Vietnam university of Fine Arts
)
Tên giao d ch qu c t Trang Website: www.vnufa.edu.vn (www. mythuatvietnam .edu.vn
Fax: 84 04 38226418
ệ
ạ Đi n tho i : 04 38220879
ế
ể
ị
ườ
2. Đ a đi m: 42 Y t Kiêu Ph
ử ng C a Nam
, Hoàn Ki mế ,Thành ph ố Hà N iộ .
ề
ướ ố ớ
ườ
ả Đi u 4. Qu n lý nhà n
c đ i v i Tr
ng
ườ
ướ ủ
ạ ọ
ậ
ỹ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ệ t Nam ch u s qu n lý nhà n ụ
ị ự ạ ủ
ả ộ
ụ
ả
ạ
ồ
ị
ể ị ự ả
ề ổ ủ Ủ
ố
ộ
ộ c c a B Văn hoá, ờ Th thao và Du l ch; qu n lý v giáo d c, đào t o c a B Giáo d c và Đào t o, đ ng th i ch u s qu n lý theo lãnh th c a y ban nhân dân Thành ph Hà N i.
ươ
Ch
ng II
Ứ
Ủ
Ụ
Ạ
Ề
Ệ
CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N C A
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ủ
ề
ị
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
Đi u 5. V trí và ch c năng c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
ậ
ườ
ự
ệ
ộ
Tr
ộ ề
ỹ ứ
ạ
ồ
ữ
ứ
ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m
ạ ọ ị ạ ọ ớ
ọ ấ ượ
ầ
ằ
ạ
ợ
ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ỹ ẩ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n
ể
ậ
ỹ
ơ ng Đ i h c M thu t Vi ể ồ ưỡ Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi
ạ ọ ạ t Nam.
ạ ủ
ụ
ề
ề
ệ
ườ
Đi u 6. Nhi m v và quy n h n c a Tr
ng
ườ
ụ
ự
ề
ệ
ệ
ạ
ị
ạ
ủ
ề
ng th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh t
ậ i Đi u 28 c a Lu t
1. Tr ụ ạ ọ Giáo d c đ i h c.
ự
ị
ạ
ủ
ề
ậ
ng th c hi n theo quy đ nh t
ụ i Đi u 32 c a Lu t Giáo d c
ề ự ủ ủ 2. Quy n t ộ ố
ch c a tr ị
ườ ụ ể
ệ ạ ọ đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ế ượ
ự
ụ
ể ủ
ế
ạ
ườ
a) Xây d ng m c tiêu, chi n l
c và k ho ch phát tri n c a Nhà tr
ng;
ể
ả
ả
ộ
ộ
ch c b máy; phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý
ườ
ự b) Xây d ng c c u t ế ượ ơ ở trên c s chi n l
ơ ấ ổ ứ ộ ạ c và quy ho ch Nhà tr
ng.
23
ự
ạ
3. Trình B tr
ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ
ộ ưở ứ
ượ
ự
ạ
ọ
ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t
ạ ế ệ ch c th c hi n sau khi đ
ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê
ưỡ d duy t.ệ
ồ
ổ
ứ
ự
ụ
ạ
ươ ậ
ử
ạ
ạ
ắ
ỹ
ị
ỹ
ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h
ổ ủ
ướ
ệ
ỉ
ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n
i, b i d
ộ
ạ ng trình đào t o các 4. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ư ộ ọ ồ ọ ngành h c: H i ho ; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ t k đ ho m thu t; Thi ụ ồ ưỡ ạ ạ chính quy; đào t o l c và nhu ầ ủ c u c a xã h i.
ự
ươ
ế
ạ
ả
ọ ậ ạ
ổ ứ
ạ ụ
ị
ủ ộ ng trên c s các quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t ả ề ươ ệ
ệ
ả
ụ ụ
ọ ủ
ạ ộ
ườ
ứ
ằ
ạ
ọ
ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ch c biên ấ ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ng theo
ậ
ị
5. Xây d ng ch ơ ở ườ ủ c a Tr ạ so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ẩ ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ể
ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ
6. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố
ượ ỉ
ỉ ứ
ể ấ
ạ
ườ
ủ
ị
ỉ ể ổ ứ t ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t ạ ủ ọ ượ h c đ
ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
c phép đào t o c a Tr
ạ ộ
ể
ậ
ỹ
ế ộ
ứ
ứ
ệ
ế
ắ
ọ
ọ ạ
ữ
ạ
ẩ
ậ
ợ
ớ
ỹ
ườ
ứ ứ 7. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr
ng.
ụ
ứ
ệ
ọ
ợ
ớ
ị
8. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ
ụ ượ c
ạ ộ ậ
ủ
ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử
ườ
ả
9. Xây d ng trang tin đi n t
(Website) c a Tr
ự ọ ủ
ủ ệ ố
ườ
ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr
ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i
ộ
thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ
ế ớ
ơ ở
ệ
ổ ứ
ộ ằ
ướ
ạ ọ c và n
ọ ạ ủ
ấ ượ
ủ
ậ
ườ 10. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr
các t và nâng cao ch t l
ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ể ậ ề ỹ ướ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ạ
ạ
ả
ộ
11. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ
ể ả
ứ
ộ
ệ
ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng
ứ ườ ọ i h c.
hi n, b i d
ị
ứ
ứ
ề
ườ
ề
ệ
ẩ
ả
ng ng
ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ
ố ớ
ứ
ị ệ ủ ệ ộ
ứ ị
ườ
ủ
ạ
ả
ậ
ệ ố 12. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân
ệ ườ i làm vi c c a Tr ự ự ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ
ả
ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ
ộ
ổ ứ ủ
ườ
ch c c a Tr
ng theo h
ướ ng
ả 13. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả
ả ế ẹ ọ
ạ ộ
ệ
ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự
ệ
ả
ộ
ươ
ạ
14. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch
ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ
B .
ả
ấ
ả
ượ
15. Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ
ổ c phân b và các
ủ
ậ
ồ
ử ụ ị
ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ườ
ự
ụ
ệ
ượ
ệ 16. Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l
tr
ạ ọ ng đ i h c và đ
c B tr
ộ ưở ng
giao.
24
ươ
Ch
ng III
Ơ Ấ Ổ
Ứ
ƯỜ
Ứ
Ệ
C C U T CH C TR
Ụ NG VÀ CH C NĂNG, NHI M V
Ổ
Ứ
Ộ
Ự
Ủ
C A CÁC PHÒNG, KHOA, T CH C TR C THU C
ơ ấ ổ ứ ủ
ườ
ề Đi u 7.
C c u t
ch c c a Tr
ng
ườ
ộ ồ 1. H i đ ng Tr
ng
ạ
ườ
2. Lãnh đ o Tr
ng
ưở
ệ
ưở
ệ Hi u tr
ng và các Phó Hi u tr
ng
3. Các phòng chuyên môn, nghi p vệ ụ
ổ ứ
ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả
ị
c) Phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế
ả
ọ
ợ
đ) Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t
;
ả
ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ
ả
ả
ả
ụ
g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn
ạ
ộ
a) Khoa H i ho ;
ạ
ồ
b) Khoa Đ ho ; .
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử
ậ
ậ
ỹ
ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ
ậ
ỹ
đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ
e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ
ự
ộ
ườ
5. Các t
ch c tr c thu c Tr
ng
ậ
ỹ
ệ a) Vi n M thu t;
ậ ạ
ể
ệ
ạ
b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ
c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
ứ
ạ
ậ
ỹ
d) T p chí Nghiên c u M thu t;
ả
đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ổ ứ
ộ
ả
ả
ệ
6. T ch c Đ ng C ng s n Vi
t Nam
ả
ả
ộ
ườ
ạ ộ
ế
T ch c Đ ng C ng s n Vi
ng ho t đ ng theo Hi n pháp, pháp
ứ ổ ề ệ ủ
t Nam trong tr ệ
ả
ả
ộ
ậ
ệ c a Đ ng C ng s n Vi
t Nam.
lu t và đi u l
ể
ổ ứ
ộ
7. Các đoàn th và t
ch c xã h i
25
ộ
Các t
ch c đoàn th , t
ch c xã h i trong nhà tr
ế
ậ
ạ ộ ầ
ườ ệ
ị ụ
ệ
ủ ng ho t đ ng theo quy đ nh c a ự ch c và có trách nhi m góp ph n th c hi n m c tiêu
ụ
ạ
ổ ứ ể ổ ứ ề ệ ủ ổ ứ Hi n pháp, pháp lu t, đi u l c a t ề ạ giáo d c, đào t o và d y ngh .
ộ ồ
ề
ệ
ườ
ụ ủ Đi u 8. Nhi m v c a H i đ ng Tr
ng
ự
ệ
ề
ạ
ạ ọ
Th c hi n theo quy đ nh t
i Đi u 9, Đi u l
tr
ng đ i h c, ban hành kèm theo
ế ị
ố
ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ạ ủ
ộ ồ
ề Đi u 9.
ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr
ườ ng
ự
ề
ệ
ạ
ạ ọ
Th c hi n theo quy đ nh t
i Đi u 13, Đi u l
tr
ng đ i h c, ban hành kèm theo
ế ị
ố
ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ủ
ệ
ạ
ỹ
ộ ồ ổ
t Nam đ ụ
ạ ọ ề
ườ ạ
ậ
ch c và ho t đ ng theo quy đ nh t ạ ọ
ượ ậ c ng Đ i h c M thu t Vi ủ ạ ọ i Đi u 19 c a Lu t Giáo d c đ i h c, ụ ể ư
ứ ề ệ ườ
ị ộ ố
ề
ị
ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr ạ ộ ậ ng đ i h c và m t s quy đ nh c th nh sau:
thành l p, t ủ Đi u 13 c a Đi u l
tr
ạ
ệ
ổ
ệ
ệ
ỳ ề
ỳ ủ ớ
v n cho Hi u tr
ướ
ể
ổ
ơ ở
ấ
ọ
ạ ứ
ứ ể ể
ế
trong n
ứ
ứ
ư
ể
ự ủ ươ
ả ọ ậ
ế
ng; các ph
ạ
ầ
ng cho các cá nhân; l a ch n t ể ng đào t o và đ m b o ch t l
ấ ượ ậ
ả
ọ
ng c a trang thông tin đi n t ả
ả ệ ử ạ ạ
ệ ế
ch c và qu n lý đào t o, ho t đ ng khoa h c và công ngh
ườ
ơ
ệ ệ ọ ộ ồ 1. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có nhi m k 5 năm theo nhi m k c a Hi u ưở ữ ự ụ ư ấ ệ ệ ưở ng v nh ng công vi c: đ i m i và phát ng, th c hi n nhi m v t tr ệ ợ ọ ể ứ ị ạ ươ ể ng phát tri n nghiên c u khoa h c và công ngh , h p ng trình đào t o; đ nh h tri n ch ỉ ế ậ ạ ươ ị ẩ ố ế ng trình đào t o; xem xét công nh n chuy n đ i tín ch ; k ; th m đ nh ch tác qu c t ổ ơ ở ả ớ ơ ở ạ ợ ho ch h p tác v i c s đào t o, c s nghiên c u khoa h c, c s s n xu t kinh doanh, t ạ ộ ướ ướ ở c ngoài đ tri n khai các ho t đ ng liên quan đ n đào c, n ch c và cá nhân ọ ư ơ ấ ộ ồ ệ ề ạ t o, khoa h c và công ngh ; đ xu t danh sách thành viên h i đ ng ch c danh giáo s c ệ ư ặ ườ ư ở ổ ệ s ; b nhi m các ch c danh giáo s , phó giáo s trong tr ng; trao t ng danh hi u giáo s ị ự ế ấ ọ ổ ứ ự ườ ch c ki m đ nh ch t danh d , ti n sĩ danh d c a nhà tr ườ ệ ủ ứ ượ ng th c ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh ng nhà tr l ả ấ ượ ả i pháp nâng cao ch t l viên; các gi ng đ u ra; đánh giá ủ ấ ượ , t p chí, t p san khoa h c công gi ng viên, đánh giá ch t l ệ ọ ạ ộ ệ ổ ứ ngh (n u có), đánh giá vi c t ị ủ ng. c a các đ n v trong Tr
ộ ồ
ạ
ủ ị ệ
ườ
ưở
ứ
ệ
ư ng các khoa, vi n, phòng ch c năng trong tr
ng, Phó hi u tr
ư ế
ườ
ư
ủ
ọ ồ 2. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có Ch t ch, th ký và 11 thành viên bao g m: ạ ưở ưở ệ Hi u tr ng; đ i ng; tr ả ệ di n gi ng viên, giáo s , phó giáo s , ti n sĩ c a Nhà tr
ng;
ủ ị
ộ ồ
ắ ỏ
ầ ổ
ọ ế ủ ị
ư
ố
ỉ
ộ ồ ạ 3. Ch t ch H i đ ng Khoa h c và Đào t o do H i đ ng b u trong các thành viên ố ả ượ ủ ộ ồ c trên 50% t ng s thành viên theo c a h i đ ng theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ ủ ộ ồ ộ ồ ị ộ ồ ồ danh sách c a h i đ ng đ ng ý; Ch t ch H i đ ng ch đ nh Th ký H i đ ng trong s các ộ ồ ủ thành viên c a H i đ ng.
ọ
ộ ồ
ủ ị
ộ ồ
ệ ậ
ướ
ấ ầ c thông báo tr
ạ ộ ọ ộ ọ ượ
ộ ọ c cho t ấ
ợ ệ
ọ ả ượ c coi là h p l
ọ
ổ
ộ ồ ự ế ủ
ố ả ủ
ế ồ
ộ ọ
ộ
ọ ộ ọ
ệ ể ừ
ổ ứ
ưở
ệ
ỳ 4. H i đ ng Khoa h c và Đào t o h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do Ch t ch ấ ả ộ t c các thành H i đ ng tri u t p. N i dung cu c h p ph i đ ấ ố viên H i đ ng ít nh t 03 ngày; cu c h p đ khi có ít nh t 2/3 s thành viên ệ ự ậ ủ tham d ; k t lu n c a cu c h p có hi u l c khi có trên 50% t ng s thành viên theo danh ạ ả ể sách c a H i đ ng khoa h c và Đào t o bi u quy t đ ng ý. Biên b n c a cu c h p ph i ờ ạ ượ ng trong th i h n 10 ngày làm vi c k t đ
ộ ồ c trình lên Hi u tr
ch c cu c h p.
ngày t
ộ ồ
ề
ư ấ
Đi u 10. H i đ ng t
v n khác
26
ưở
ể
v n v m t s công vi c c n thi
ệ Hi u tr ệ ế
ề ộ ố ụ ủ
ư ấ ệ
ự
ườ
ệ ầ ế ộ ồ ng. H i đ ng t
t, liên ư
ộ ồ ứ ươ
ậ ng có th thành l p H i đ ng t ệ ể quan đ n vi c tri n khai, th c hi n ch c năng, nhi m v c a Nhà tr ưở ụ ệ ấ v n làm theo v vi c và không h
ng l
ng.
ư ấ
ể
ộ ồ H i đ ng t
ng, thành viên ngoài
ườ ạ ộ
ạ ộ
ồ ự
ườ
ủ
ế
ườ
v n có th bao g m các thành viên trong tr ng đang ho t đ ng trong các lĩnh v c có liên quan đ n các ho t đ ng c a Nhà tr
ng.
tr
ạ ộ
ụ ủ
ệ
ư ấ
ả ượ
ị
Vi c thành l p, ho t đ ng và nhi m v c a H i đ ng t
v n ph i đ
c quy đ nh
ủ
ậ ệ ế ổ ứ ụ ể c th trong quy ch t
ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Nhà tr
ộ ồ ườ ng.
ề
ứ
ổ ứ
ụ ủ
ệ
ộ
Đi u 11.
Ch c năng
, nhi m v c a phòng T ch c cán b
ứ
ệ
ự ủ
ườ
ch c b máy, nhân s c a Tr
ng;
ổ ứ
ự
ệ
ả
1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v c c u t T ch c th c hi n và qu n lý công tác t
ề ơ ấ ổ ứ ộ ộ ổ ứ ch c cán b .
ệ
ổ ứ ộ
ụ 2. Nhi m v : a) Công tác t
ch c b máy:
ươ
ơ ấ ổ
ứ
ụ
ề
ệ
ề
ạ
ự Xây d ng ph
ng án v ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t
ứ ủ ch c c a
ườ
Tr
ng;
ươ
ậ
ậ
ớ
ả
ể ổ
ng án thành l p m i, sát nh p, chia tách, gi
ơ i th , đ i tên các đ n
ộ
ự Xây d ng ph ườ ị ự v tr c thu c Tr ng;
ạ
ề ứ
ụ ơ ấ ổ ứ ủ
ơ
ị ự ch c c a các đ n v tr c
Biên so n quy đ nh v ch c năng, nhi m v , c c u t ườ
ạ ộ
ườ
ủ
ế
ị ng và quy ch ho t đ ng c a Tr
ệ ng.
ộ thu c tr
b) Công tác cán b :ộ
ươ
ế ủ
ỉ
ự Xây d ng ph
ơ ị ng án ch tiêu biên ch c a các đ n v ;
ế
ứ
ể
ổ
ơ
ụ L p k ho ch tuy n d ng viên ch c hàng năm, t
ể ủ ụ ể
ạ ể
ự
ệ
ể
ơ ở ế ứ
ậ ế ị ợ
ạ ưở
ệ
ồ
ứ ứ ch c thi s tuy n viên ch c, ệ ả so n quy t đ nh tuy n d ng trên c s k t qu thi tuy n và th c hi n các th t c đ Hi u tr
ụ ng ký h p đ ng làm vi c cho viên ch c;
ủ ụ
ể
ồ
ộ
ồ
ợ
ợ
ộ ế T ch c tuy n h p đ ng lao đ ng và ti n hành các th t c ký h p đ ng lao đ ng ườ
ổ ứ ộ i lao đ ng;
cho ng
ồ ưỡ
ự
ự
ệ
ế
ạ
ạ
ộ
Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d
ộ ng nâng cao trình đ cho đ i
ả
ộ
ngũ cán b , gi ng viên;
ổ
ứ
ả
ạ
ị
ệ
T ch c công tác quy ho ch cán b qu n lý các đ n v ; th c hi n quy trình b ị
ơ ị
ườ
ễ
ệ
ạ
ộ
ộ
ơ
ộ ự ả i, mi n nhi m cán b qu n lý các đ n v thu c tr
ổ ệ ng theo quy đ nh
ệ ổ nhi m, b nhi m l ộ ấ ủ phân c p c a B ;
ế
ề
ậ
ờ
ọ ậ
ỉ ư
ử
ạ
ộ ộ Ti n hành các th t c thu nh n, đi u đ ng, kéo dài th i gian công tác cho cán b , ở ướ ộ c
n
ủ ụ ể ấ ủ
ộ
ị
ạ ngh h u, nâng ng ch, chuy n ng ch, c cán b đi h c t p công tác và tham quan ngoài theo quy đ nh phân c p c a B ;
ố ế ế
ớ
Ph i h p v i Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t
ủ ụ ti n hành các th t c
ậ
ả ọ ậ
ố ợ ể
cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác
ọ ở ướ n
ợ c ngoài;
ứ
ể
ộ
Tri n khai đánh giá cán b , viên ch c hàng năm;
ồ ơ
ả
ộ
ườ
ồ ơ
L p h s cán b và h s n i v ; b sung văn b n th
ng xuyên vào h s và
ủ
ả
ị
ậ ồ ơ
qu n lý h s theo quy đ nh c a Nhà n
ồ ơ ộ ụ ổ ướ c;
27
ơ ở ữ ệ
ụ ụ
ự
ả
ậ
Xây d ng, c p nh t, qu n lý và khai thác c s d li u nhân s ph c v cho công
ự ố
ậ tác báo cáo, th ng kê;
ả
ế ơ
ạ ố
ế
ứ
ủ
ư i quy t đ n th khi u n i, t
ộ cáo c a cán b , viên ch c (khi
ượ
đ
ố gi ầ Làm đ u m i ưở ệ ng giao). c Hi u tr
ố ớ
ế ộ
ứ
ự
ệ
c) Th c hi n ch đ , chính sách đ i v i viên ch c:
ế ị
ậ ờ ạ
ậ ươ
ể ướ
ệ ng th
ế ộ ề ươ ng xuyên, nâng b c l
ng: theo dõi, ki m tra, l p danh sách và làm quy t đ nh c th i h n hàng tháng, năm theo quy
ng tr
ấ ủ
ự Th c hi n ch đ ti n l ườ ậ ươ nâng b c l ộ ị đ nh phân c p c a B ;
ế ộ ả
ự
ể
ể
ả
ộ
ế
ể
ể
ả
Th c hi n ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t
và b o hi m thân th theo quy
ệ ướ
ủ ị đ nh c a Nhà n
c.
ưở
d) Công tác thi đua khen th
ng:
ề
ạ
ưở
ả Biên so n các văn b n v thi đua, khen th
ng;
ị ồ ơ
ệ
ẩ
ộ ọ Chu n b h s , văn b n cho các cu c h p bình xét danh hi u thi đua, khen th
ưở ng
ộ ồ
ườ
ả ưở
ủ c a H i đ ng thi đua, khen th
ng Tr
ng;
ạ
ạ ộ
ườ
ủ
ỉ
ồ ơ ề
ị
ấ
So n th o các báo cáo thành tích ho t đ ng c a tr ơ
ưở
ộ
ng và hoàn ch nh h s đ ị ự ng và các đ n v tr c thu c. ế
ng Tr ả
ề ư
ụ ủ
ữ
ệ
ả ẩ ngh các c p có th m quy n khen th ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
ườ ồ ơ đ) So n th o và l u tr các văn b n, h s liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ệ ấ
ề
ị
3. Quy đ nh v phân c p:
ưở
ộ ượ
ừ ệ
ệ
ưở
Tr
ổ ứ ng phòng T ch c cán b đ
c th a l nh Hi u tr
ấ ủ ng ký tên và đóng d u c a
ườ
tr
ng vào các văn b n sau:
ả ề
ế ổ ứ
ộ ừ
ệ
Thông báo v các công vi c liên quan đ n t
ể ch c và cán b (tr thông báo tuy n
ứ
ụ d ng viên ch c); ậ
ủ
ị
ủ
ấ
ỉ
ộ ơ Xác nh n lý l ch và n i công tác c a cán b ; ộ Gi y ngh phép c a cán b .
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 12.
Ch c năng
ạ , nhi m v c a phòng Đào t o
ạ ọ
ư
ề
ạ ạ ọ
ổ ứ
ự
ệ
ạ
ả
ứ 1. Ch c năng: ệ Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o đ i h c; T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o đ i h c.
ể
ạ
ướ
ể
ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác tuy n sinh và qu n lý đào t o: ự Nghiên c u, xây d ng ph
ng h
ạ ng th c đào t o các ngành,
ng phát tri n, ph ệ ừ
ả ứ ươ chuyên ngành b c đ i h c h chính quy và h v a làm v a h c c a Tr
ng;
ươ ừ ọ ủ ư
ườ ở
ế
ứ ậ ạ ọ ệ ủ ụ ớ
ạ Ti n hành các th t c hành chính có liên quan nh : đăng ký m mã ngành đào t o, ể
ề
ị
xin phép đào t o ngành m i, đ ngh ch tiêu tuy n sinh;
ươ
ươ
ạ ng trình đào t o và các ch
ng trình chi ti
ế t
ạ ổ ứ ủ
ự ộ
ỉ ạ ườ
i ch ng;
ạ ọ
ừ
ể
ậ
ọ ổ ứ ch c tuy n sinh đ i h c chính quy, v a làm v a h c hàng năm; ớ
ừ ọ ạ
ạ ọ
ự
ế
ạ
ự T ch c xây d ng, xây d ng l ọ môn h c, c a các ngành h c thu c Tr ạ ố ợ ừ ọ
ế L p k ho ch t Ph i h p v i các khoa chuyên môn, xây d ng k ho ch đào t o đ i h c, chính ừ
ừ
ọ
quy, v a làm v a h c theo t ng năm h c;
28
ố
ậ
ể
ổ ứ
ệ
ệ ch c theo dõi vi c th c hi n ch
ng trình,
ờ ạ
ự ố ớ ậ ạ ọ ệ
ả
ể ừ ọ ể
ữ ồ ơ
ồ ơ
ư
ế
ế
ạ
ơ
ươ ọ L p th i khoá bi u, b trí phòng h c, t ề ế ủ ờ ạ ế k ho ch đào t o, th i khóa bi u và n n p c a sinh viên đ i v i b c đ i h c h ừ chính quy và v a làm v a h c; ạ Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o; ế ả
i quy t các đ n khi u n i c a sinh viên có liên quan đ n công tác đào t o; ả ọ ậ ủ
ạ ủ ế
ể
ả
ứ
ả
ằ
ừ ọ
ừ
ứ
ằ
ả Gi ậ L p b ng đi m và qu n lý k t qu h c t p c a sinh viên; ỉ b) Qu n lý c p phát văn b ng, ch ng ch : ạ ọ Qu n lý vi c c p, phát văn b ng đ i h c, v a làm v a h c và ch ng ch b i d
ỉ ồ ưỡ ng
ấ ệ ấ ạ
ế
ứ
ắ
ữ
ư
ụ ủ
ế
ệ
ả
ả ki n th c ng n h n; ạ ạ
ố ớ
ả
ạ
ợ
ồ
ỉ
ệ ừ
ả gi ng
l p đ i h c chính quy, h v a làm v a h c;
ả ả ạ ọ ệ
ự
ụ
ệ
ệ
c) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ả ồ ợ d) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ở ớ ừ ọ đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ấ ủ
ạ
c th a l nh Hi u tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ườ ng
3. Quy đ nh v phân c p: ng phòng Đào t o đ Tr
ả
ạ ọ
ệ
ạ
ậ
ộ
ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o đ i h c chính quy t p trung, h
ệ
ưở vào các văn b n sau: ề ừ
ứ
ể ờ ệ ạ t nghi p t m th i; ả ỉ ả
ừ ọ ả ả ả
ể ỉ ả ậ ố ủ
ậ
ừ v a làm v a h c (tr thông báo tuy n sinh); ằ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ứ ấ ể B ng đi m, gi y ch ng nh n t ờ ả gi ng c a gi ng viên th nh gi ng. B ng xác nh n gi
ề
ứ
ụ
ệ
ả
ị
Đi u 13.
Ch c năng
, nhi m v phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên
ệ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác chính tr t
ề ế ộ
ư ả
ộ
ỷ ậ
ụ ố ng văn hóa giáo d c đ i ng, k lu t sinh viên và
ị ư ưở t ưở ớ v i cán b , gi ng viên và sinh viên; ch đ chính sách; khen th ả qu n lý sinh viên;
ổ ứ
ự
ệ
ụ
ế
T ch c th c hi n các ho t đ ng liên quan đ n giáo d c chính tr t
ng, ch
ế
ỷ ậ
ả
ạ ộ ưở
ị ư ưở t ng, k lu t sinh viên và qu n lý sinh viên.
ộ đ chính sách c a sinh viên; khen th
ủ ệ
ể
ệ
ự
ườ
ằ
ả
ườ
ng; t
ưở
ỷ ậ ủ ợ
ả
ả
ủ
ụ
ậ
ự
ườ
ụ
ệ
ệ
ậ
ng xuyên các ư ấ ng, k lu t c a Nhà tr v n, ệ ả ng v công tác pháp ch , đ m b o tính h p pháp trong trong vi c ban ổ ế ườ ng; tham gia ph bi n, giáo d c pháp ự ng và th c hi n các công
ượ
ị ư ưở t
ng:
ổ
ị
ng trình sinh ho t chính tr t
ư ưở t
ưở ng th c hi n công tác thanh tra, ki m tra, giám sát th Giúp Hi u tr ỷ ươ ả ườ ủ ạ ộ ng nh m đ m b o k c ho t đ ng c a Nhà tr ế ả ề ệ ệ giúp vi c Hi u tr ế ị hành các quy t đ nh và văn b n qu n lý c a Nhà tr ệ ể lu t; ki m tra vi c th c hi n giáo d c pháp lu t trong Nhà tr c giao. tác khác đ ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác chính tr , t ươ ứ T ch c các ch ụ
ạ ỷ ệ
ạ ộ
ễ ớ
ề
ạ ộ ng; các ho t đ ng thông tin ộ l n trong năm cho cán b ,
ả
tuyên truy n giáo d c; các ho t đ ng k ni m các ngày l gi ng viên và sinh viên;
ệ
ế ủ
ả
ị
ị
ướ
T ch c h c t p quán tri
t các ch th , ngh quy t c a Đ ng và Nhà n
ổ c; các bu i
ạ
ả
ổ ứ ọ ậ ờ ự ệ ầ ổ ứ
ạ
ỉ ộ ủ
nói chuy n th i s ngo i khoá trong cán b , gi ng viên và sinh viên; T ch c tu n sinh ho t Công dân c a sinh viên hàng năm;
29
ụ
ụ
ể
ệ
ổ
ể ụ
T ch c các ho t đ ng văn hóa, th d c th thao ph c v cho vi c giáo d c t
ụ ư
ưở t
ự
ủ
ả
ộ
ứ ự ậ
ế ố ư
ạ ộ ng, xây d ng n p s ng văn hóa trong sinh viên; ữ ư ệ
ạ ộ
ề
li u v các ho t đ ng thu c lĩnh v c qu n lý c a phòng.
ả
ọ ậ
ứ
ạ
ả
ệ ng, đ o đ c, quá trình h c t p và rèn luy n
Thu th p, l u tr t b) Qu n lý sinh viên: ậ T ch c ti p nh n sinh viên m i hàng năm; L p h s qu n lý, theo dõi v t
ớ ề ư ưở t
ổ ứ ế ồ ơ ậ ệ ủ c a sinh viên h chính quy; ộ ổ ứ
ỷ ậ
ể
ệ ủ
Phát đ ng phong trào thi đua trong sinh viên; ưở T ch c xét khen th
ng, k lu t và đi m rèn luy n c a sinh viên;
ộ ố
ế ộ
ứ
ự
ệ
ọ
ổ
ố ớ ệ T ch c vi c xét h c b ng và th c hi n m t s ch đ , chính sách khác đ i v i
ổ sinh viên;
ố ợ
ớ
ộ
ổ ứ ộ
ị ố
ạ
Ph i h p v i Đoàn Thanh niên, H i sinh viên t
ch c h i ngh đ i tho i hàng năm
ữ
ạ
ườ
gi a sinh viên và lãnh đ o Nhà tr
ng;
ế ộ ả
ự
ả
ể
ế ả
ể
ể
Th c hi n ch đ b o hi m (b o hi m y t
ả
ể ị ổ ứ
ứ
ệ ớ v i phòng Hành chính, Qu n tr t
ố ợ , b o hi m thân th ) cho sinh viên; ph i h p ỏ ầ ch c khám s c kh e đ u khóa cho sinh viên; ọ ụ ự
ớ
ủ
ệ ế
ụ ệ
ố ợ ả
i quy t các v vi c liên quan đ n sinh viên.
ệ
ụ
ự
ệ ể
ổ ứ
ườ
ạ
ệ ấ
Ph i h p v i phòng Tài v th c hi n thu h c phí c a sinh viên; ế Gi c) Thanh tra Pháp ch :ế Thanh tra vi c th c hi n chính sách và pháp lu t v giáo d c; ặ T ch c thanh tra, ki m tra th ưở ổ ứ
ổ
ậ ề ộ ấ ườ ệ ưở ng. Trình Hi u tr ng ch ệ ự ch c th c hi n sau khi đ ể
ệ
ạ ộ ng xuyên và đ t xu t các m t ho t đ ng trong nhà ế ự ỉ ạ ủ ươ ng trình, k ho ch thanh tr ng theo s ch đ o c a Hi u tr ưở ệ ệ ượ ộ c Hi u tr tra hàng năm, thanh tra đ t xu t và t ng phê duy t. ưở ệ ợ ng; Theo dõi, t ng h p tình hình công tác thanh tra, ki m tra và báo cáo Hi u tr ạ ủ
ườ
ụ
ế
ệ
ự Thanh tra vi c th c hi n m c tiêu, ch ứ
ng trình, k ho ch đào t o c a toàn tr ự
ả
ả
ị
ệ ệ
ề
ả
ộ
ạ ạ i h c
ệ
ả
ụ
ế
ệ ạ ấ ượ t khác đ m b o ch t l ế
ng giáo d c; ạ ố
ơ ị ệ ầ ế ệ
ả ả
ạ
ộ cáo thu c ph m vi
ả
ươ ng, ơ ệ ủ c a các đ n v và viên ch c, gi ng viên; công tác qu n lý đào t o và NCKH; vi c th c hi n ị ứ ườ ọ thu c các h , hình th c ọ ậ ủ các quy đ nh v giáo trình, bài gi ng; vi c h c t p c a ng ạ ả ủ ồ ưỡ ng c a các đ n v đào t o; vi c qu n lý tài chính, tài s n, KH&CN; công đào t o, b i d ộ ả ề ổ ứ ch c cán b và đi u ki n c n thi tác t ệ ự ủ Ch trì th c hi n vi c ti p công dân, gi ủ qu n lý c a Nhà tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ủ
ị ơ
ủ ị
ế i quy t khi u n i, t ế ạ ố ậ ề ổ ứ Ch trì, ph i h p v i các đ n v có liên quan t ủ ị
ườ
ộ
cáo; ổ ế ề ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo ộ ng cho cán b , công
ậ ủ ứ
ườ
ế i h c;
ườ ố ợ ụ d c pháp lu t c a Nhà n ứ ch c, viên ch c, ng ể
ườ ọ ệ
ụ
ề
ứ Ki m tra, giám sát vi c th c hi n công tác tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c
ườ
ậ
ớ ướ c; n i quy, quy ch , quy đ nh c a Nhà tr ộ i lao đ ng và ng ệ pháp lu t trong ph m vi toàn tr
ự ng.
ạ ệ
ụ ủ
ư
ữ
ệ
ả
ế ố ạ ự
ế ệ
ả ệ
ụ
ệ
d) K t n i vi c làm cho sinh viên đ) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ị
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ng phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên đ
c th a l nh Hi u tr
ưở ng
3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ả ả
ườ
ng vào các văn b n sau:
ký tên và đóng d u c a Tr
ế
ệ
Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác chính tr , t
ị ư ưở t
ng, chính sách,
ấ ủ ề ch đ c a sinh viên và qu n lý sinh viên; ậ
ế ộ ủ ấ
ả ấ
ề
ế
ả
Gi y xác nh n các v n đ liên quan đ n công tác qu n lý sinh viên;
30
ợ
ợ
ồ
ạ ộ Ký h p đ ng và thanh lý h p đ ng đ i v i các Báo cáo viên tham gia các ho t đ ng
ồ ị
ố ớ ả công tác chính tr và Qu n lý sinh viên hàng năm.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 14.
Ch c năng
ụ , nhi m v c a phòng Tài v
ư
ề
ệ
ổ ứ
ự
ủ
ệ
ườ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác tài chính; ả T ch c th c hi n và qu n lý công tác tài chính c a Tr
ng.
ự
ả
ậ ậ
ườ
ủ
ự
ự
ệ
ụ ệ 2. Nhi m v : ạ a) L p k ho ch d toán và qu n lý kinh phí: L p d toán thu, chi kinh phí c a tr
ng hàng quý, hàng năm và th c hi n d toán
ượ
đã đ
ế ự ệ c duy t; ả
ồ
ướ c; ọ
ừ ọ
ạ ọ
ủ
ừ
ọ
Qu n lý các ngu n kinh phí trong và ngoài ngân sách Nhà n ệ Thu h c phí c a sinh viên (h chính quy, v a làm v a h c), h c viên sau đ i h c và
ả các kho n thu khác; ự
ệ
ế
ả
ả
ộ
ị
ể
Th c hi n các kho n n p thu và các kho n chi theo quy đ nh c a Nhà n ị
ủ ủ ụ
ủ
ả
ơ
ị
ướ c, nhà ể ng. Ki m tra d toán chi c a các đ n v , xác đ nh giá c và làm th t c chi; ki m tra
ườ tr ứ ch ng t
ự ừ thanh toán; ổ ứ ệ ố
ủ
ư
ướ
ị ạ
ướ
ế
ộ
c. ả
ữ ồ ơ ế T ch c h th ng l u tr h s k toán theo quy đ nh c a Nhà n ị b) Quy t toán kinh phí theo đ nh k v i B , Kho b c Nhà n
ộ ể c, B o hi m xã h i,
ụ
ế
ộ
ơ
ỳ ớ C c thu Hà N i và các c quan có liên quan;
ả
ậ ư c) Qu n lý v t t ệ
ấ
ậ ư
;
ườ ả ủ , tài s n c a Tr ng: ậ ư ậ ả Theo dõi vi c xu t, nh p v t t và qu n lý v t t ổ ứ ả Ki m kê tài s n hàng năm và t ch c thanh lý. ả ư
ữ
ụ ủ
ệ
ế
ụ
ệ
ệ
ả ệ
ể ạ ự
d) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a phòng; đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ừ ệ
ệ
ưở
ủ
ấ
3. Quy đ nh v phân c p: ụ ượ Tr
ng phòng Tài v đ
c th a l nh Hi u tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ườ ng
ả
ưở vào các văn b n sau:
ề ế
ườ ọ
ọ
i h c;
ộ ộ ẩ
ế ộ
ủ
ị
ướ
ủ c và c a
ườ
ủ Thông báo v ti n đ n p h c phí c a ng Thông báo các tiêu chu n, ch đ tài chính theo quy đ nh c a Nhà n ng.
Tr
ề
ứ
ụ ủ
ọ
ợ
ệ
ả
Đi u 15.
Ch c năng
ố , nhi m v c a phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c
tế
ệ
ư
ề
ọ
ợ ố ế ủ
ả ọ
ệ
ả
ợ
ứ 1. Ch c năng ố ế Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t ườ T ch c th c hi n và qu n lý công tác Khoa h c và H p tác qu c t
c a Tr
; ng.
ọ ạ
ườ
ủ
ứ
ạ
ọ
ế
ổ ứ ự ụ ệ 2. Nhi m v : ả a) Qu n lý khoa h c: Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c dài h n và hàng năm c a Tr
ng trên c
ơ
ự ạ ị ủ ở ế s k ho ch c a các đ n v ; ệ ề ổ ứ
ề ươ
ứ
ệ
ế
ả
ọ ấ ng, nghi m thu k t qu nghiên c u khoa h c c p
ườ
ơ T ch c xét duy t đ tài, đ c ng;
Tr
31
ộ ự
ệ
ọ
ố ế ạ ộ
ề ọ ủ
ứ ộ
ế
ả
Giám sát và đôn đ c ti n đ th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c; ứ T ng k t các ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên và sinh viên
ổ hàng năm;
ọ
ể
ở ng tr lên;
ả ệ
ườ ộ ồ
ự
ọ
các bài t
ộ
ổ ứ
ch c và cá nhân;
ị ộ ố t nghi p, bài chuyên khoa đ ọ ủ ị ặ ậ ữ các hi n v t, quà t ng k ni m c a các t ạ ộ
ấ ượ c H i đ ng chuyên môn l a ch n; ả ỷ ệ ủ
ệ ữ ồ ơ ả
ủ ườ
ng.
h s nh các ho t đ ng c a Tr :
ố ế ố
ổ ứ
ươ
ự
ự
ệ
ợ
ổ ứ ộ T ch c h i ngh , h i th o, khoa h c, tri n lãm c p Tr ữ ư L u gi ữ ồ ơ ư L u tr h s lý l ch khoa h c c a cán b và gi ng viên; ả ư ả B o qu n l u gi ư ụ Ch p và l u gi ợ b) H p tác qu c t ế Tìm ki m đ i tác, xây d ng và t
ch c th c hi n các ch
ự ng trình, d án h p tác
ố ế
qu c t
;
ế
ậ
ế
ể
ướ
ệ ọ ậ c ngoài đ n h c t p, làm vi c
Th c hi n th t c đón ti p các t p th , cá nhân n ả
và gi ng d y t
ậ
ủ ụ ườ ng; ủ ụ
ọ ậ
c ngoài.
ở ướ n
ứ
ể ọ ố ế
;
ượ
ườ
ủ ng c a Nhà tr ạ ộ
ng; ề
ườ
ủ
ố
ng;
ổ ứ ch c ho t đ ng phòng truy n th ng c a Nhà tr ụ ủ ư
ệ
ế
ả
ữ ệ
ả ệ
ụ
ệ
ự ệ ạ ạ i Tr ệ ự Th c hi n th t c cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác ữ ồ ơ ư c) L u tr h s nghiên c u khoa h c; ữ ồ ơ ề ợ ư d) L u tr h s v h p tác qu c t ả đ) Qu n lý kho tranh, t ả e) Qu n lý và t ạ f) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ự g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ợ
ừ ệ
ệ
ưở
3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ng phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
ố ế ượ đ
c th a l nh Hi u tr
ng ký
ấ ủ
ả ườ
ả
tên và đóng d u c a tr
ọ ng vào các văn b n sau: ế
ệ
ả
ợ
;
ố ế ả
ọ ọ ủ
ề ậ
ứ
ấ
ộ
ộ
ồ ơ ề ả ộ
ế ọ ủ
ị
Thông báo v các công vi c liên quan đ n qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên; Lý l ch khoa h c c a cán b , gi ng viên;
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ả
Đi u 16.
Ch c năng
ị , nhi m v c a phòng Hành chính, Qu n tr
ề
ệ
ư
ệ
ả
ả
ự ụ:
ứ 1. Ch c năng: ả ị Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Hành chính, Qu n tr ; ị ổ ứ T ch c th c hi n và qu n lý công tác Hành chính, Qu n tr . 2. Nhi m vệ a) Công tác hành chính ữ ư ư Công tác văn th , l u tr : ậ
ế
ế
ể
ả
ạ
ơ
ị ứ
+ Ti p nh n, phân lo i các văn b n đ n, chuy n cho các đ n v ch c năng đ gi
ể ả i
quy t;ế
ế
ể
ể ứ
ấ
ả
ổ
+ Ti p nh n, ki m tra th th c văn b n, trình ký, đóng d u, đăng ký vào s , máy
ả
ể ả
ủ
ậ
ị
ả
ướ
ủ
ư
ả
ậ
ị
ậ vi tính và chuy n phát các văn b n đi; ấ ử ụ + Qu n lý và s d ng con d u theo quy đ nh c a pháp lu t; + Đóng d u và sao y b n chính; ả + L u tr và
c và Nhà
ấ ữ b o m t các văn b n hành chính theo quy đ nh c a Nhà n
ườ
tr
ng.
32
ị
ướ
ệ
ự ả
ớ ấ
ấ
ệ
Tr c giao d ch, h Gi
ế ng d n khách đ n liên h công tác t ủ ụ i quy t, ký xác nh n các th t c hành chính (c p gi y gi
ậ
ệ ơ ầ i đúng n i c n liên h ; ấ ớ ườ
ấ
c c đi công tác; xác nh n gi y đi đ
i thi u, gi y đi ừ ng cho khách t
ẫ ậ ế ộ ng) cho cán b và sinh viên đ ườ
ế
ượ ử ư
ạ
ườ đ ơ c quan ngoài tr
ng đ n công tác và l u trú t
ng;
ỉ ạ
ủ
ứ
ệ
ị
ầ
i Tr ể ề Căn c vào l ch công tác hàng tu n và ý ki n ch đ o c a Ban Giám hi u đ đi u
ố
ươ
ộ đ ng, b trí xe ô tô và ph ạ
ế ị
ụ ụ
ạ ộ
ườ ế ng ti n giao thông khác; ẩ
ệ ắ Đ xu t k ho ch mua s m văn phòng ph m, trang thi
t b ph c v ho t đ ng và
ấ ế ườ
công tác c a Tr
ng;
ề ủ ủ
ơ
ả
ế
ị ả
ệ ổ
t cho vi c t
ả
ứ
ớ ị ộ
Ch trì và ph i h p v i các đ n v đ m b o các đi u ki n c n thi ể
ở
ờ
ẩ
ườ
ề ự ệ ủ ệ
ệ ườ ch c các cu c h p, h i ngh , h i th o, tri n lãm và s ki n c a Tr ự
ng và
ộ các h i
ầ ng. Th c hi n vi c trang hoàng băng, c , kh u hi u trong khu v c Tr
ộ ọ ệ ng t
ự ườ ị ngh do Tr
ậ ị
ườ
i trên Website c a Tr
ng;
ả ộ ọ
ệ
ầ
ủ ầ i các cu c h p, h i ngh khi Ban Giám hi u yêu c u;
ạ ề
ị ủ
ườ
ấ
ộ
ị
ộ ố
ệ ợ ỳ ấ ố ệ ệ
ạ ấ ướ
ầ ủ ườ
ệ ủ
ự
ẫ
ị
ộ ạ ộ ơ ế ng, làm các báo cáo s k t, ố ầ ứ ổ t ng k t đ nh k , báo cáo h i ngh công ch c hàng năm, báo cáo đ t xu t và là đ u m i ổ t ng h p, cung c p s li u th ng kê theo yêu c u c a lãnh đ o c p trên, Ban Giám hi u; ng d n và quy đ nh c a B
ộ
ế ể
ạ
ộ
ả
ậ
ấ ữ
ơ ở
ạ ầ
ế
ậ
ạ
t b (k thu t): ặ ệ ố ắ ọ ậ
ệ ủ
ế ị
ệ
ạ
ố ợ ộ ệ ổ ứ ch c; ế ợ ổ b) Công tác t ng h p, pháp ch : L p l ch công tác hàng tu n đăng t ụ ư Làm nhi m v th ký t ổ T ng h p thông tin v tình hình ho t đ ng c a Tr ế ị ợ ng theo h Th c hi n công tác pháp ch trong Tr ị ụ Giáo d c và Đào t o, B Văn hóa Th thao và Du l ch… ị ơ ở ậ ế ị ỹ c) Công tác qu n tr , c s v t ch t trang thi ử ử ự L p k ho ch xây d ng, s a ch a nhà c a, l p đ t h th ng h t ng c s ; mua ộ ả ụ ụ t b ph c v cho vi c gi ng d y, h c t p và làm vi c c a cán b ,
ắ s m máy móc, trang thi ả gi ng viên và sinh viên;
ể
ệ ự ố
ưỡ
ử
Ki m tra, phát hi n s c và t
ấ
ổ ứ ả ủ ộ
ữ ơ
ư
ị
ả ế
ả
ố ợ ả ư ỏ ườ
ị ử ụ ườ
ả
ả
ả
ả n hoa, cây c nh, cây xanh; đ m b o
ng; chăm sóc v ẹ
ả ả c nh quan môi tr
ớ ố ớ ặ ng, s a ch a ho c làm m i đ i v i ch c b o d ơ ở ậ ớ c s v t ch t và tài s n nêu trên; ch đ ng ph i h p v i các đ n v tham m u Ban Giám ệ hi u thanh lý tài s n h t giá tr s d ng, tài s n h h ng; ệ ọ Đ m b o v sinh h c đ ạ ườ ng xanh s ch, đ p; ả
ạ ộ
ự
ụ
ị
ị
Ch u trách nhi m qu n lý, theo dõi các ho t đ ng kinh doanh d ch v theo s phân
ệ ệ
ả
ệ ơ
ế
ệ
ợ
ộ
ồ
ấ ủ c p c a Ban Giám hi u. ệ d) Công tác b o v : ệ Th c hi n nhi m v b o v c quan theo h p đ ng lao đ ng đã ký k t; ghi chép ự ệ ấ
ự ầ ủ ữ đ y đ nh ng s vi c b t th ứ
ụ ả ườ ả
ậ ự
ệ
ả
ổ
ườ
ổ ự ng vào s tr c; ả
ả
T ch c b o v tài s n, đ m b o tr t t
, an ninh trong tr
ữ ng; phòng cháy, ch a
cháy;
ố ợ ớ
ụ ệ ả
ể ả
ế
i quy t các v vi c x y ra.
ơ ế ệ
ị
, v sinh phòng d ch:
ứ
ườ
ứ
ứ
ả
ộ
i lao
Ph i h p v i các c quan Công an, an ninh đ gi đ) Công tác y t ỳ ẻ ị ể T ch c ki m tra s c kho đ nh k cho cán b viên ch c, gi ng viên, ng ẻ ư ồ ơ ứ ộ đ ng; qu n lý và l u h s s c kho ; ớ
ự
ệ
ể
ả
ị
ứ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên th c hi n ki m tra s c
ỏ ầ
ổ ả ố ợ kh e đ u khóa; ệ
ự
ấ
ơ ở
ẻ ế
ườ
ể
ệ
ế
ế
ườ
ứ Th c hi n công tác chăm sóc s c kho ban đ u; s , c p c u, c p phát thu c thông ng; chuy n b nh nhân lên c s y t
ơ ấ ứ ầ ữ tuy n trên trong nh ng tr
ố ợ ầ ng h p c n thi
t;
th
33
ề
ụ
ề
ế
ấ
Tuyên truy n, ph bi n giáo d c, t
v n các v n đ liên quan đ n lĩnh v c y t
ế ,
ẻ ệ
ổ ế ự
ư ấ ố
ệ
ệ
ẩ
ị
ự ộ ứ s c kho , v sinh an toàn th c ph m, phòng ch ng d ch b nh và các b nh xã h i; ụ ủ
ứ
ệ
ả
ộ
ế ệ
ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
e) So n th o các văn b n có n i dung liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a phòng; f) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ả
ị ượ
ừ ệ
ệ
ưở
c th a l nh Hi u tr
ấ ng ký tên và đóng d u
3. Quy đ nh v phân c p: Tr ườ
ng phòng Hành chính, Qu n tr đ ả
ủ c a Tr
ạ
ả
ộ
ườ ọ
ớ
ủ i h c;
ng vào các văn b n sau: ệ ề ộ ệ i thi u cho cán b , gi ng viên và ng ườ
ả
ộ
ng (không thanh toán công tác phí) cho cán b , gi ng viên và sinh viên; ườ ữ
ủ
ả
ộ
ộ
Thông báo v các công vi c thu c ph m vi qu n lý c a phòng; ả ấ Gi y gi ấ Gi y đi đ ậ Xác nh n ch ký c a cán b qu n lý thu c Tr
ng.
ề
ứ ụ ủ ệ ả ả ả Ch c năng ấ , nhi m v c a phòng Kh o thí và Đ m b o ch t
Đi u 17. ụ ng giáo d c
ượ l
ư
ệ
ề
ả
ả
ả
ấ ượ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo
d c;ụ
ả
ả
ả
ả
ệ
ụ
ấ ượ
ng giáo d c.
T ch c th c hi n và qu n lý công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l
ả
ố
ọ
ầ
ạ
ọ ỳ
ổ ứ
ch c thi h c ph n, h c k và thi cu i khoá;
ả
ề
ệ ố
ị
ấ ẩ
ệ
ấ
ủ ứ
ề ợ
ể
ầ
ớ
ằ
ả
các h , b c đào t o nh m nâng cao hi u qu đánh giá cũng nh ch t l
ầ ạ ủ ng đào t o;
ổ ứ
ệ ệ
ư ấ ượ ạ ể ch c thi, ki m tra, đánh giá.
ấ ượ
ụ
ng giáo d c:
ụ ả ể
ấ ượ
ứ
ệ
ả
ả
i pháp toàn di n đ đ m b o ch t l
ụ ng giáo d c.
ể ả ọ ậ
ớ
ề
Đ xu t ph
ươ ổ ứ
ả ạ
ạ ọ ậ ủ ụ
ườ ọ i h c. ạ
ươ
ấ ng trình đào t o, ch t
ng pháp gi ng d y và h c t p; ả ả ng gi ng d y, h c t p c a gi ng viên và ng ệ ố ủ
ả
ượ l
ự
ế
ậ
ạ
ể
ự ổ ứ ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác Kh o thí: ậ ế L p k ho ch, t ự ổ ứ T ch c xây d ng, qu n lý và khai thác h th ng ngân hàng đ thi đáp án; ổ ứ T ch c ch m thi theo quy đ nh; ổ ứ ị T ch c th m đ nh tính chính xác c a vi c ra đ thi, ch m thi (khi có yêu c u); ả ế C i ti n và phát tri n các hình th c thi phù h p v i yêu c u đào t o c a các ngành, ệ ậ ạ ứ ứ Nghiên c u, ng d ng công ngh thông tin vào t ả b) Công tác đ m b o ch t l Nghiên c u và tri n khai các gi ươ ấ ổ ng án đ i m i ph ấ ượ T ch c đánh giá ch t l ự ứ Nghiên c u và xây d ng h th ng công c đánh giá ch ườ ng; ự đánh giá; l p k ho ch và
ị
ẩ
ứ ụ ụ
ệ ng gi ng d y và h c t p, vi c làm c a sinh viên đã ra Tr ệ ổ ch c th c hi n tri n khai t t ph c v cho đánh giá ngoài;
ướ ổ ứ
ạ ộ
ch c, cá nhân trong và ngoài n
c t
ả ch c các ho t đ ng đ m
ệ
ả b o ch t l
ớ ộ ố ấ
ụ ủ ề
ả
ế ủ ữ
ụ ủ
ư
ệ
ả
ọ ậ ạ ạ ế ự Xây d ng k ho ch và t ế ệ ầ ề chu n b các đi u ki n c n thi ổ ứ ố ợ Ph i h p v i các t ứ ấ ượ ng thu c ch c năng, nhi m v c a Phòng. ộ ầ ế ệ
ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
c) Là đ u m i l y ý ki n c a sinh viên v cán b , gi ng viên; d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ấ
ưở
ị
ấ ượ
ụ
ượ
ừ ệ
ề 3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ng phòng Kh o thí và Ki m đ nh ch t l
ng giáo d c đ
ệ c th a l nh Hi u
ưở
ườ
ả ấ ủ
ả
tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ể ng vào các văn b n sau:
34
ổ ứ
ả
ả ch c thi và đ m b o ch t l
ng;
ủ
ấ
ệ
ậ
ố
ề ề ề
ả ả ả
ề
Thông báo v ề công tác t ấ ượ ả ộ B n kê thanh toán ti n coi thi, ch m thi c a cán b , gi ng viên; ấ B n kê thanh toán ti n ch m khóa lu n và sáng tác t t nghi p; B n kê thanh toán ti n ra đ thi, đáp án.
ư ạ
ồ ọ
ề
ắ
ậ
ậ
ỹ
ị
Đi u 18. Khoa H i h a; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch
ỹ
ộ ọ ậ
ử s và Phê bình m thu t
ứ
ư
ệ
ạ
ọ
ủ
ứ
ể
ề ồ g m đ tài nghiên c u khoa h c và sáng tác tác ph m, tri n lãm) c a các Khoa;
ổ ứ
ạ ộ
ự
ể
ệ
ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng đào t o và nghiên c u khoa h c, (bao ẩ ọ ề T ch c tri n khai th c hi n các ho t đ ng trên.
ụ ổ ứ ch c: ự
ề
ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ
ụ
ệ
ộ
ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn
ộ
ệ 2. Nhi m v : a) Công tác t Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ
ả
ộ
ấ ự ả ự ự
ạ ạ
ự
ụ
ệ
ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t
ị ư ưở t
ạ ng, đ o
ế ể Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ế ổ ứ Xây d ng k ho ch và t ả
i s ng cho gi ng viên và sinh viên trong Khoa;
ứ ố ố đ c, l ề
ỷ ậ
ế
ả
ạ
ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ
ươ
ủ
ạ
ượ
ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l
i ch
ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ
c Nhà
ệ
ườ
ự ụ ng giao nhi m v ;
tr
ạ
ự
ể ạ
ế
ệ
ng trình đào t o, xây d ng các đ án; ọ
ả
ứ
ạ
ề t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả
ọ ậ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự
ả ọ ậ
ươ T ch c phát tri n ch ề ươ T ch c biên so n đ c ươ T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ
ả
ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế
ủ ạ
ệ
ệ
ậ ế ố ợ
ạ ớ
ế ứ
ầ
ọ
ọ
ỳ
ự ả ủ c a sinh viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng ự L p k ho ch, th c hi n k ho ch t Ph i h p v i các phòng ch c năng t
ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ể ế ươ ườ ọ i h c theo cam k t; ạ ổ ứ ch c đào t o h chính quy; ố ỳ ổ ứ ch c các k thi h c ph n, h c k và thi cu i
khóa;
ộ ạ
ạ ọ
ế
ạ
ạ
ệ ợ
ứ
ớ
ố ợ
ế Tham gia đào t o sau đ i h c (theo quy ch đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ). ở ộ c) Ph i h p v i các phòng ch c năng m r ng quan h h p tác v i các cá nhân và t
ổ
ứ
ớ ch c trong và ngoài n
ướ c. ự
ạ
ậ
ế
ạ ủ
ệ
ứ
ổ ứ ch c đào t o c a Khoa. ọ ổ ứ
ự
ự
ệ
ạ
ọ ấ
ứ
L p k ho ch th c hi n, t d) Công tác nghiên c u khoa h c: ế Xây d ng k ho ch và t
ả ch c th c hi n nghiên c u khoa h c c p khoa cho gi ng
viên và sinh viên; ổ ứ ộ
ể
ọ
ấ ố ế
ọ
ợ
ệ ề
ệ
T ch c h i ngh , h i th o khoa h c, sáng tác tri n lãm c p Khoa; Ph i h p v i phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
ự trong vi c th c hi n đ tài
ọ
ị ộ ả ả ượ c phê duy t;
ố ợ ớ nghiên c u khoa h c sau khi đ ấ
ứ ề
ệ ự
ụ ụ
ệ ớ
ệ
ỹ
ậ i pháp ph i h p th c hi n k thu t, công ngh m i ph c v công tác
Đ xu t, gi ạ
ả ứ
ố ợ ọ
đào t o và nghiên c u khoa h c.
35
ả
ọ ậ ủ
ề ế
ả
ườ
đ) Qu n lý sinh viên: ả Theo dõi, qu n lý n n p h c t p c a sinh viên trên gi ng đ
ự ậ ng và th c t p
ề
ngh nghi p;
ệ ổ ứ ố ợ
ư
ả
ị
ả ọ ậ
ớ ể
ạ
ố
ữ ồ ơ ưở
ế h s , đánh giá k t ỷ ậ ng, k lu t và
ạ
ạ ộ ạ T ch c các ho t đ ng ngo i khóa; ứ ơ Ph i h p v i các đ n v ch c năng qu n lý sinh viên, l u tr qu h c t p và đi m rèn luy n trong su t quá trình đào t o, xét khen th đánh giá phân lo i sinh viên
ệ ở ấ c p Khoa;
ệ
ị
ớ
ả
ọ ổ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên trong vi c xét h c b ng
và các ch đ chính sách khác. ấ
ế ị ủ t b c a Khoa; ư ệ
ữ
ư
ẩ
ệ
ậ
ả li u, tác ph m (hình nh, hi n v t) liên quan
ả ủ ệ
ụ
ệ
ệ
ố ợ ế ộ ơ ở ậ ả e) Qu n lý c s v t ch t, trang thi ả ạ g) So n th o văn b n và l u tr các t ạ ộ ế đ n ho t đ ng c a Khoa; ự h) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 19.
Ch c năng
ạ ọ , nhi m v c a Khoa Sau đ i h c
ạ ọ
ư
ệ
ề
ế
ạ
ạ
ạ ọ
ệ
ạ
ả
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o sau đ i h c (th c sĩ,ti n sĩ); T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o sau đ i h c.
ề
ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ
ụ
ệ
ộ
ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn
ộ
ự ổ ứ ụ ệ 2. Nhi m v : ổ ứ a) Công tác t ch c: ự Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ
ả
ộ
ấ ự ả ự ự
ạ ạ
ự
ụ
ệ
ị ư ưở t
ạ ng, đ o
i s ng cho gi ng viên và h c viên trong Khoa;
ế ể Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ế ổ ứ ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t Xây d ng k ho ch và t ọ ả ỷ ậ
ế
ạ
ả
ứ ố ố đ c, l ề
ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ
ươ
ủ
ạ
ượ
i ch
ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ
c Nhà
ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l
ườ
tr
ự ụ ng giao nhi m v ;
ự
ề
ạ
ng trình đào t o, xây d ng đ án;
ể ạ
ọ
ế
ệ
ả
ươ ề ươ ươ
ứ
t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả
ọ ậ
ạ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự
ự
ả ọ ậ
ệ T ch c phát tri n ch T ch c biên so n đ c T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ
ả
ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế
ủ
ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ể ế ươ ườ ọ i h c theo cam k t;
ạ ọ
ệ ệ
ộ ế
ạ ọ
ự
ả ủ ọ c a h c viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng ự ổ ứ ch c th c hi n k ho ch đào t o sau đ i h c hàng năm; ả
ạ ươ ng trình đào t o sau đ i h c; ạ ệ ậ
ạ ọ
ệ
ậ
t nghi p;
ể ệ
ự
ạ
ộ
ế ề ả
ệ ộ
ướ
ể
ạ
ọ
ộ
ổ ứ T ch c xây d ng và hoàn thi n n i dung ch ự Xây d ng và t ố ổ ứ T ch c ki m tra, đánh giá các môn h c, b o v lu n văn, lu n án t ạ ọ Giám sát vi c th c hi n các n i quy, quy ch v đào t o sau đ i h c; ẫ Tuy n ch n đ i ngũ c ng tác viên tham gia gi ng d y và h
ậ ậ ng d n lu n văn, lu n
án;
ạ
i quy t các khi u n i c a h c viên v công tác đào t o;
ế ạ ủ ọ ồ ơ
ả ữ ồ ơ
ề ồ ơ ọ
ế ể
ả ả
ạ
ọ Qu n lý h c viên và gi ư Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o và h s h c viên;
36
ỉ
ị
ậ
ạ
ề
ế
ổ ứ
ạ ọ
ể
ch c tuy n sinh sau đ i h c hàng năm.
ằ
ạ ọ
ữ
ư
ế
ả
ạ
ả ạ ạ
ố ớ
ả
ạ
ả
ồ
ợ
ồ
ỉ
ể Đ ngh ch tiêu tuy n sinh, l p k ho ch t ấ c) Qu n lý và c p phát văn b ng; d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n đào t o sau đ i h c; đ) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ở ớ
ả gi ng
ả ả ợ ạ ọ l p sau đ i h c; ệ
ự
ụ
ệ
ệ
e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ấ
3. Quy đ nh v phân c p: ạ ọ Tr
ng khoa Sau đ i h c đ
c th a l nh Hi u tr
ủ ng ký tên và đóng d u c a
ườ
ả
tr
ng vào các văn b n sau:
ạ ọ
ừ
ề
ệ
ạ
ộ
ể ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o sau đ i h c (tr thông báo tuy n
sinh);
ể
ỉ ả ả
ả ả
ủ
ậ
ả
ỉ
ứ ằ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ờ ả B n xác nh n gi
gi ng c a gi ng viên th nh gi ng.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ệ
ỹ
Đi u 20.
Ch c năng
ậ , nhi m v c a Vi n M thu t
:
ứ 1. Ch c năng
ư
ứ
ủ
ề
ệ
ệ
ọ
Tham m u cho Ban Giám hi u v nghiên c u khoa h c c a Vi n và ph
ươ ng
ướ
ọ ề ỹ
ứ
ể
ậ
h
ng, quy mô phát tri n công tác nghiên c u khoa h c v m thu t;
ự
ế
ạ
ổ ứ
ạ ộ
ứ
ự
ệ
ả
Xây d ng k ho ch, t
ọ ch c th c hi n và qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c
ệ
ậ
ỹ
ủ c a Vi n M thu t.
ụ:
2. Nhi m vệ
ứ
ọ
a) Công tác nghiên c u khoa h c:
ọ ủ
ự
ệ
ế
ậ
ạ
ỹ
ứ Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c c a Vi n m thu t;
ổ ứ
ọ ấ
ứ
ự
ề
ệ
ệ
ệ
T ch c th c hi n và nghi m thu các đ tài nghiên c u khoa h c c p Vi n;
ọ ấ
ộ ấ
ự
ứ
ề
ệ
ề
ấ
ướ
Đ xu t và th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c c p B , c p Nhà n
c.
ổ ứ
ọ ấ
ố ợ
ị ộ
ệ
ả
ơ
ớ
ộ
ị
b) T ch c các h i ngh , h i th o khoa h c c p Vi n, ph i h p v i các đ n v trong
ườ
ổ ứ
ả
ộ
ộ
và ngoài tr
ng t
ị ch c các h i th o, h i ngh ;
ử ụ
ự
ế
ệ
ạ
ệ c) Xây d ng k ho ch s d ng kinh phí hàng năm trình Ban Giám hi u phê duy t;
ử ụ
ả
ệ
qu n lý và s d ng ngân sách nhà n
ướ ượ c đ
c phê duy t;
ể
ể
ệ
ớ
ơ
ợ
ứ d) H p tác v i các cá nhân và c quan ngoài Vi n đ phát tri n công tác nghiên c u
ọ ề
ự
ậ
ỹ
khoa h c v lĩnh v c M thu t;
ư ệ ủ
ố ợ
ớ
ườ
đ) Ph i h p v i Trung tâm Thông tin Th vi n c a Tr
ng khai thác ngu n t
ồ ư ệ li u
ụ ụ
ứ
ủ
ạ
ọ
ườ
ấ ả
ệ
ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c, sáng tác c a Tr
ng và Vi n. Xu t b n và
ổ ế
ự
ệ
ế
ệ
ả
ọ
ứ ph bi n các k t qu nghiên c u khoa h c do Vi n th c hi n;
ạ ọ
ế ợ
ạ ọ
ự
ứ
ệ
ả
ạ
ồ ọ ớ e) Th c hi n k t h p nghiên c u khoa h c v i gi ng d y đ i h c và sau đ i h c, b i
ưỡ
ệ ụ
ứ
ả
ộ
d
ng chuyên môn, nghi p v cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên;
ồ ưỡ
ự
ự
ế
ệ
ạ
ạ
ứ ủ
ệ
ộ
f) Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d
ng cán b nghiên c u c a Vi n;
37
ữ
ứ
ư
ề
ệ
ọ
ư ệ
g) L u tr các đ tài nghiên c u khoa h c, tài li u, t
ọ ấ li u và thông tin khoa h c c p
Vi n; ệ
ơ ở ậ
ấ
ả
ế ị ủ
ệ
h) Qu n lý c s v t ch t, trang thi
t b c a Vi n;
ự
ế
ạ
ổ ứ ổ
ư ệ
i) Xây d ng k ho ch và t
ch c b sung các t
li u;
ư
ữ
ả
ạ
ư ệ
ệ
ế
ả k) So n th o văn b n và l u tr các t
li u liên quan đ n Vi n;
ự
ụ
ệ
ệ
ệ
l) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ưở
ấ
ệ
ệ
ả ứ ọ ủ
ề ượ ề ậ
ọ ủ ệ ộ
ồ ơ ề
ứ
ế
ấ
ộ
ấ 3. Quy đ nh v phân c p: ừ ệ ệ c th a l nh ký tên và đóng d u vào các văn b n sau: Vi n tr ng đ ế a) Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác nghiên c u khoa h c c a Vi n; b) Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b Vi n.
ủ
ệ
4. Các Ban chuyên môn c a Vi n:
ậ ổ
ứ
ề
ỹ
ệ
ỹ
t Nam và
ấ ậ ổ nghiên c u các v n đ M thu t c Vi
ế ớ
ứ Ban nghiên c u m thu t c : i.
th gi
ứ
ệ
ậ
ỹ
ề ỹ
ứ
ệ
ậ
ấ
ạ
Ban nghiên c u m thu t hi n đ i:
ệ t
ạ nghiên c u các v n đ M thu t hi n đ i Vi
ế ớ
Nam và th gi
i.
ụ
ậ ứ
ứ
ề
ề
ấ
ỹ
ụ ộ nghiên c u các v n đ thu c v M thu t ng d ng
ỹ ế ớ
ệ
ậ ứ Ban m thu t ng d ng: i.
t Nam và th gi
Vi
ư ệ
ệ ố
ả
Ban Thông tin, T li u,Th vi n,:
thông tin, s u t m, h th ng và b o qu n t
ệ
ụ ụ
ứ
ủ
ư ệ ạ
ư ầ ọ
ả ư ố ượ ng
ằ li u… nh m ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác c a các đ i t nghiên c u.ứ
ứ
ụ ủ
ệ
ể
ạ
Ch c năng
, nhi m v c a Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh
ệ
ề Đi u 21. ậ ạ thu t t o hình
:
ứ 1. Ch c năng
ể
ậ ạ
ự
ệ
ệ
ườ ượ ử ụ
ấ
ỉ ạ
ạ
ng Đ i h c M thu t Vi
ự ế ố ớ
ị ự ướ ề
ị ự ậ ị
ả
ộ ạ ọ ạ ng Đ i h c Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình tr c thu c Tr ả ệ ậ c s d ng tài kho n t Nam, là đ n v s nghi p có thu, có con d u riêng, đ ệ ạ ọ ườ t Nam, ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p c a Nhà ự ủ
ế ủ ạ ộ đ i v i ho t đ ng s
c v qu n lý kinh t
ơ ỹ ọ ng và ch p hành m i quy đ nh c a Nhà n ệ
ỹ M thu t Vi ủ c a Tr ấ ườ tr nghi p có thu;
ậ ạ
ứ
ự
ệ
ệ ế ợ
ạ ả
ứ
ệ
ộ
ộ
ể ậ ủ ố ượ
ạ ậ
ỹ
Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình th c hi n nghiên c u khoa ọ h c, sáng t o ngh thu t c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên; k t h p xã h i hoá đào ạ t o m thu t cho các đ i t
ng.
ụ:
ể
ằ
ộ
ệ
ẩ
2. Nhi m vệ ổ ứ T ch c các cu c tri n lãm nh m gi ả ứ ủ
ộ
ớ ứ
ậ ườ
ủ
ỹ i thi u các tác ph m m thu t, các công trình ủ ng và c a các
ướ
ạ
nghiên c u c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên, sinh viên c a Nhà tr ắ ho sĩ, nhà điêu kh c trong và ngoài n
c;
ở
ớ
ổ ậ
ạ
ậ
ỹ ng ng n h n ph c p m thu t, nâng cao nghi p v
ồ ưỡ M các l p đào t o, b i d ề
ệ ạ ủ
ậ ử ụ
ố
ố ượ
ộ
ụ ắ và k thu t s d ng ch t li u truy n th ng trong các ngành, chuyên ngành đào t o c a Nhà tr
ỹ ườ ng cho các đ i t
ạ ấ ệ ng xã h i;
38
ạ
ậ
ả
ộ
ỹ
ợ
H p tác t ườ
ướ
ứ
ạ
ắ
viên, sinh viên trong tr
ứ ổ ứ ch c tr i sáng tác M thu t cho cán b , gi ng viên, nghiên c u c; ng, các ho sĩ, nhà điêu kh c, nhà nghiên c u trong và ngoài n
ứ
ề
ể
ệ
ạ
ạ
ữ T o đi u ki n cho các ho sĩ, nhà điêu kh c nghiên c u th nghi m nh ng ậ ạ
ệ ấ ệ ủ
ệ
ạ
ắ tìm tòi sáng t o trên các ch t li u c a ngh thu t t o hình;
ượ
ự
ệ
ặ
T ch c th c hi n ho c tham gia th c hi n các công trình t
ổ ứ ẩ
ệ ộ
ấ
ạ
ả
ộ
ườ
ạ
ạ
ỷ ệ ự ng đài, đài k ni m, các tác ph m ngh thu t hoành tráng, trang trí n i, ngo i th t do cán b , gi ng viên nhà tr
ệ ậ ặ ồ ng sáng t o ho c đ ng sáng t o;
ổ ứ ộ
ệ
ệ
ế ộ 3. T ch c b máy và ch đ trách nhi m kiêm nhi m:
ố
ố
Giám đ c trung tâm và các Phó giám đ c Trung tâm;
ạ ộ
ậ ạ
ế ộ
ể
ệ
ạ
Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình ho t đ ng theo ch đ kiêm
nhi m.ệ
ề
ứ
ư ệ
ụ ủ
ệ
Đi u 22.
Ch c năng
, nhi m v c a Trung tâm Thông tin, Th vi n
ụ ụ
ư ệ
ư
ệ
ề
ườ
ứ
ọ
đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ngh thu t c a Tr
ng;
ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác ệ ạ ư ệ
ậ ủ ụ ụ
ổ ứ
ạ ộ
ứ
ạ
T ch c ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa
ủ
ườ
ng.
ạ
ế
ư ệ
ự ự
ạ ộ
ứ
ụ
ệ
ạ
ọ
ủ c a Tr
ế
ề
ậ
ậ
t nghi p, lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ và các đ tài
ọ h c và sáng tác c a Nhà tr ụ ệ 2. Nhi m v : ể a) Xây d ng k ho ch phát tri n Trung tâm Thông tin, Th vi n; ồ ự ể b) Xây d ng và phát tri n ngu n l c thông tin: ổ ụ B sung tài li u ph c v cho ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ườ ng; ậ ố ế Ti p nh n khóa lu n t ườ
ậ
nghiên c u khoa h c c a Tr
t Nam;
ổ ứ
ọ ủ ệ
ạ ậ ệ ạ ọ ệ ỹ ng Đ i h c M thu t Vi ặ ch c và cá nhân t ng.
ả
ứ
ụ
ạ
ứ ế ậ ổ ứ Ứ
Ti p nh n tài li u do các t ẩ ạ ậ c) T ch c thông tin và t o l p các s n ph m thông tin: ọ ụ ụ ệ ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c
và sáng tác;
ườ
ủ
ng;
ệ
ạ ệ ủ
ụ
ệ
ả ử ổ ứ ự ự ổ ứ
ư ệ
ứ
ả
ộ
li u cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên
và ng
ượ
ỗ
ề
i ch và m n tài li u v nhà;
ệ ố Qu n lý h th ng m ng Internet c a Nhà tr ạ X lý, phân lo i tài li u; ạ ộ T ch c các ho t đ ng c a kho tài li u; ứ ổ ế Xây d ng và ph bi n các công c tra c u tài li u; ạ ơ ở ữ ệ Xây d ng các lo i c s d li u. ụ ề ị d) T ch c các d ch v v thông tin t ườ ọ i h c: ị ị
ạ
ừ ư ệ ủ
ườ ử ụ
ạ ườ
ạ
ng.
xa thông qua m ng Internet; li u c a nhà tr ạ ộ ế
ỗ i ch và t i s d ng thông tin t ể ệ ở
ư ệ
ạ ầ
ự
ẻ
ố
ệ
ậ
ệ ụ ọ ạ D ch v đ c t ứ ụ D ch v tra c u, khai thác thông tin t ư ấ v n cho ng Đào t o, t ư ệ ụ Ứ ệ đ) ng d ng công ngh thông tin đ hi n đ i hóa các ho t đ ng thông tin, th vi n ệ ử ừ ướ , t ng b c xây d ng th vi n tr thành đ u m i liên k t và chia s thông tin cho ườ ng văn hóa ngh thu t;
đi n t các tr
39
ả
ả
ả
ả ượ
ồ c giao, bao g m: nhà, phòng
ệ ế ị
ệ
ệ
ả làm vi c, tài li u, các máy móc, trang thi
t b làm vi c; ư ệ
ữ
ế
ơ
ị li u liên quan đ n đ n v ;
ạ ự
ả ệ
ư ụ
ệ
ệ
ử ụ e) Qu n lý, b o qu n và s d ng có hi u qu tài s n đ ệ ả f) So n th o văn b n và l u tr các t g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề
ứ
ụ ủ ạ
ứ
ệ
ỹ
Đi u 23.
Ch c năng
ậ , nhi m v c a T p chí nghiên c u M thu t
ứ 1. Ch c năng:
ứ
ứ
ậ
ạ
ỹ
ả
ọ
T p chí nghiên c u M thu t có ch c năng đăng t
ứ i các nghiên c u khoa h c v
ề
ậ ủ
ỹ
ệ
ế ớ
m thu t c a Vi
t Nam và th gi
i.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ặ
ộ
ờ
ườ
ế
Đ t, m i các c ng tác viên trong và ngoài tr
ng vi
ứ t bài nghiên c u, thông tin t
ư
ụ ủ ạ
ề ỹ
ệ
ậ
li u v m thu t cho các chuyên m c c a t p chí;
ổ ứ
ộ ậ
ả
ệ T ch c ph n bi n đ c l p các bài vi
ế ượ t đ
ệ c duy t đăng.
ạ
ậ
ậ
ợ
ế ế
ấ
ạ
T p h p, phân lo i, biên t p, thi
t k , trình bày in n và phát hành t p chí;
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ả
Đi u 24.
Ch c năng
, nhi m v c a Ban qu n lý ký túc xá
ề
ệ
ổ ứ
ả
ọ
ứ 1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác t
ch c và qu n lý sinh viên, h c viên
ạ ộ
ự
ủ
ệ
ệ
ế
ọ
T ch c th c hi n công vi c liên quan đ n các ho t đ ng c a sinh viên, h c viên
trong ký túc xá; ổ ứ trong ký túc xá.
ụ
ấ
ế ị t b ;
ả ả ả
ả
ườ
ệ , an toàn, v sinh môi tr
ng.
ộ
ọ
ệ 2. Nhi m v : a) Qu n lý ký túc xá: ơ ở ậ Qu n lý c s v t ch t, trang thi ậ ự Đ m b o tr t t ả b) Qu n lý sinh viên, h c viên n i trú:
ế
ả
ậ
ố
ồ
ộ ườ
ộ
ế ạ ậ L p k ho ch, ti p nh n, qu n lý, b trí, l ở ợ và làm h p đ ng ọ ạ ướ c ngoài theo h c t
ọ ậ ổ n, h c viên p s theo dõi sinh viê ệ ọ ọ khu n i trú cho các sinh viên, h c viên, h c sinh luy n thi, sinh ạ ọ ồ ưỡ ớ i Tr
ọ ng, cán b theo h c các l p b i d
ng sau đ i h c;
n i trúộ viên n
ở ề
ệ
ướ
ả
c và các kho n thu khác do Ban Giám
Tính phí ti n phòng ọ
ố ớ
ệ
ị
ề , ti n đi n, n ộ hi u quy đ nh đ i v i sinh viên, h c viên n i trú;
ẫ
ỡ
ủ ụ
ạ
ọ n, h c viên
làm th t c đăng ký t m trú theo quy
ướ ng d n sinh viê ậ
ủ
Giúp đ và h ệ ị đ nh hi n hành c a pháp lu t;
ả
ụ ệ
ế
ế
ạ
Gi
ủ i quy t các v vi c trong ph m vi c a ký túc xá có liên quan đ n sinh viên,
ọ h c viên;
ạ
X lýử sinh viên n i trú c a tr ặ
ộ ỷ ợ
ườ ộ
ể
ả
ả
ị
ở ứ m c ế ng quy t
ậ ạ ở ứ ộ
ườ
ử
ớ
ợ
ộ ủ ưở ồ khi n trách, c nh cáo ho c hu h p đ ng n i trú. L p biên b n đ ngh Hi u tr ị đ nh x lý v i các tr
ế sinh viên n i trú ng vi ph m Quy ch ề ệ ơ m c đ cao h n;
ng h p sinh viên vi ph m
40
ố ợ ổ ứ
ụ
ề
ệ
ộ
Ph i h p t
ch c vi c tuyên truy n, giáo d c cho sinh viên n i trú;
ụ
ự
ủ
ạ
ộ
ộ
ỳ
ị
ị
Th c hi n báo cáo đ nh k theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Văn ể
ệ ị
hóa Th thao và Du l ch...
ụ ủ
ư
ữ
ế
ệ
ạ
ả
ả c) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a Ban;
ự
ệ
ệ
ệ
ụ d) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ươ
Ch
ng IV
M c Iụ
Ứ
Ứ
Ạ
Ề
Ệ
Ủ TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A CÁC CÔNG CH C, VIÊN CH C
Ả
Ạ
ƯỜ
Ộ
ƯỜ
LÃNH Đ O, QU N LÝ VÀ NG
I LAO Đ NG NHÀ TR
NG
ạ ủ
ệ
ề
ề
ệ
ưở
Đi u 25. Trách nhi m và quy n h n c a Hi u tr
ng
ề
ệ
ạ
1.Trách nhi m và quy n h n:
ỹ
ng Đ i h c M thu t Vi
ườ ng Tr ề ạ
ệ ạ ọ
ủ
ề
ưở ệ Hi u tr ị c quy đ nh t
i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c, Đi u 11 c a Đi u l
tr
ạ ọ ậ ủ ố ế ị
ụ ể
ị
ạ ề ệ ậ t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ề ệ ườ ụ ượ ng đ i đ ộ ọ h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t ố s quy đ nh c th sau đây:
ả
ạ ộ
ủ
ề
ủ
ậ
ị
ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ộ ủ ưở
ệ
ị
ướ
ể
ộ
a) Qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a nhà tr b) Làm vi c theo ch đ th tr
c B Văn hóa, Th thao và
ề ệ
ứ
ự
ị
ệ
Du l ch v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a Tr
ng, ch u trách nhi m tr ng;
ụ ủ ế
ườ ệ ườ ệ
ị ủ
ụ
ệ
ườ
c) Quy t đ nh m i công vi c có liên quan đ n nhi m v chính tr c a Tr
ng; thành
ự
ủ
ọ
ườ
ế ị ậ l p các h i đ ng t ế
ộ ồ ự
ệ ọ ư ấ v n; ụ
d) Tr c ti p ph trách m t s lĩnh v c công tác quan tr ng c a Nhà tr
ồ ng, đ ng
ờ
ỉ ạ
ặ ả ủ
ủ
ệ
ị
ướ
ậ ề
ng, ch u trách nhi m tr
ả c pháp lu t v công tác qu n
ộ ố th i ch đ o chung các m t công tác; ườ đ) Là ch tài kho n c a Tr ườ
ủ
lý tài chính c a Tr
ng; ệ
ộ ố
ụ
ng ph trách m t s lĩnh v c công tác.
ệ ể ề
ưở ỉ
ưở
ừ
ệ
ạ
ợ
ụ e) Phân công nhi m v cho các Phó Hi u tr Trong t ng giai đo n, Hi u tr
ự ự ng có th đi u ch nh s phân công cho phù h p.
ẩ
ả
ề ế ị
ấ
ả
ổ ứ
ộ
2. Th m quy n ký văn b n a) Các quy t đ nh theo phân c p qu n lý công tác t
ộ ủ ch c cán b c a B Văn
ể
hóa, Th thao và Du l ch;
ị
ủ
ng;
ườ ơ
ườ
ố
ng; ứ
ồ ưỡ
ậ
ứ
ế
ạ ỹ ế ỹ t nghi p đ i h c, th c s , ti n s và ch ng nh n b i d
ng ki n th c và
ệ
ồ
ợ
ị ế b) Các quy ch , quy đ nh c a Tr ử ấ c) Công văn g i c p trên và các c quan ngoài tr ạ ọ ệ ằ d) B ng t ể thông báo tuy n sinh; ợ ợ
ộ ế
ồ đ) H p đ ng lao đ ng, h p đ ng làm vi c; ồ e) H p đ ng kinh t .
ổ
ề
ệ
ệ
ề
ẩ
ưở
ẩ Đi u 26. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Hi u tr
ng
ưở
ẩ
ạ
ị
ể ổ 1. Tiêu chu n đ b nhi m Hi u tr ủ ươ
ng th c hi n theo quy đ nh t ị ả
ệ ấ
ươ
ủ
ự ệ ng 3 khóa VIII c a Ban ch p hành Trung
ế ệ ị i Ngh quy t ộ ng Đ ng và quy đ nh c a B Văn
Trung
41
ể
ả
ố
ướ ạ
ị ẩ
ề
ơ
ộ
ơ
ộ
ộ
ị
ể
ị
ẫ hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HDBVHTTDL ngày 24 tháng 10 ả năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ẩ
ộ ưở
ưở
ề
ệ
ệ
ể
ổ
ộ
ị
2. Th m quy n b nhi m Hi u tr
ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ng: B Tr
ề
ạ ủ
ề
ệ
ệ
ưở
ng
Đi u 27. Trách nhi m và quy n h n c a Phó Hi u tr ạ
ệ
ề
1. Trách nhi m và quy n h n:
ệ
ườ
ưở
ệ
ậ
Phó Hi u tr ị
ỹ ng Đ i h c M thu t Vi ề ạ ọ
ủ
ạ ọ ụ c quy đ nh theo Lu t Giáo d c đ i h c và Đi u 12 c a Đi u l
tr
ng Tr ậ ế ị
ố
ụ ể
ạ ệ ề t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ọ ề ệ ườ ượ ng đ i h c ban đ ộ ố hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t s quy ị đ nh c th sau đây:
ề
ệ
ưở
ế
ng qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a Tr
ự
ủ
ự ế
ưở
ụ ườ ủ ng, tr c ti p ph ả i quy t các công ng và gi
ệ
ạ ộ ả a) Giúp Hi u tr ệ ự ộ ố trách m t s lĩnh v c công tác theo s phân công c a Hi u tr vi c khác do Hi u tr
ưở
ị
ưở
ụ ượ
ệ c Hi u tr ề
ng giao; ệ ướ c Hi u tr ộ ắ ng đi v ng, m t Phó hi u tr
c y quy n thay Hi u tr
ệ b) Ch u trách nhi m tr ệ c) Khi Hi u tr ả ờ
ề ệ ệ ủ
ưở ệ ưở ề
ng đ ườ
ượ ủ ị
ệ
ng phân công; ệ ướ ng và ch u trách nhi m tr
ưở ng ệ c Hi u
ế ị
ủ
ề
ệ ng v nhi m v đ ưở ạ t m th i qu n lý, đi u hành chung công vi c c a Tr ưở tr
ng v quy t đ nh c a mình. ả
ẩ
ệ ượ
ụ
ừ
ả c phân công ph trách (tr các văn b n
ưở
ả
ố ớ
ủ
ề
ệ
ưở
ạ ề ế ượ đ
ệ c Hi u tr
ng y quy n (đ i v i Phó Hi u tr
ng có
ướ
ữ
ưở ủ
ề
ề 2. Th m quy n ký văn b n: ộ ả a) Các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ở Đi u 25, Kho n 2); ệ ng ký, đã ghi do Hi u tr ồ ưở ợ b) Các h p đ ng kinh t ạ ạ i Kho b c Nhà n đăng ký ch ký t ượ ả c) Các văn b n khác khi đ
c); ệ c Hi u tr
ng y quy n.
ề
ổ
ệ
ệ
ề
ẩ
ẩ
ưở
Đi u 28. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Phó Hi u tr
ng
ệ
ể ổ
ưở
ự
ệ
1. Tiêu chu n đ b nhi m Phó Hi u tr
ủ
ướ
ẩ ộ
ệ ả
ệ ố
ể
ị ẫ ả
ướ ạ
ề
ộ
ơ
ể
ộ
ộ
ị
ị
ộ ưở
ề
ệ
ệ
ể
ẩ
ộ
ủ ng th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a ị c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HD nhà n ẩ BVHTTDL ngày 24 tháng 10 năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, ơ đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ưở ổ 2. Th m quy n b nhi m Phó Hi u tr
ng B Văn hóa, Th thao và Du
ng: B Tr
ị l ch.
ạ
ủ
ề
ệ
ưở
ị ự
ơ
Đi u 29. Trách nhi m và quy n h n c a Tr
ộ ng các đ n v tr c thu c
ề ngườ
Tr
ệ
ướ
ề ệ
ứ
ệ
ệ
ệ
1. Ch u trách nhi m tr
ự c Ban Giám hi u v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v
ụ
ộ ố
ụ
ế
ạ ộ
ộ
ủ ơ
2. Qu n lý, đi u hành toàn b ho t đ ng c a đ n v ; tr c ti p ph trách m t s công
ị ồ
ỉ ạ
ờ
ấ ả
ị ị ủ ơ c a đ n v . ả ệ ủ ơ
ề vi c c a đ n v , đ ng th i ch đ o chung t
ụ
ệ
ệ
ụ ượ
ị ự ệ t c các công vi c. ệ
ự
ủ c giao c a
3. Phân công nhi m v và ki m tra, đánh giá vi c th c hi n nhi m v đ ưở
ể ộ ả
ơ ị
ệ ộ ơ ị ng đ n v và các cán b , gi ng viên, nhân viên thu c đ n v .
Phó tr
ề
ệ
ệ
ưở
ấ ớ 4. Đ xu t v i Hi u tr
ọ ỷ ậ ử ng, k lu t, c đi h c
ứ ứ ướ
ề
ưở ệ ụ ủ ng chuyên môn nghi p v c a các viên ch c d
ng xét duy t các hình th c khen th i quy n.
ồ ưỡ b i d
42
ứ ủ ơ
ườ
ị ớ
ưở
ơ
ng h p ngh t ưở
ợ ng và thông báo cho Tr
ỉ ừ 02 ng phòng
ỉ ệ ề 5. Có quy n cho viên ch c c a đ n v , ngh vi c riêng 01 ngày, tr ệ ả ở ngày tr lên ph i có đ n xin phép báo cáo v i Hi u tr ộ ổ ứ T ch c Cán b .
ộ ả
ố
t công tác
ổ ứ ị
ậ ự
ộ
ố ợ thi đua, chính tr t
ớ 6. Ph i h p v i chi b Đ ng, t ị ư ưở t
ch c Công đoàn, Đoàn TNCSHCM làm t an toàn xã h i.
ng, an ninh chính tr và tr t t
ộ ồ
ủ
ườ
ệ
ưở
ế ị
ng do Hi u tr
ậ ng quy t đ nh thành l p
ị
7. Tham gia vào các H i đ ng c a tr ỉ và ch đ nh.
ạ ủ
ề
ề
ệ
ưở
ơ ị ự
ộ
Đi u 30. Trách nhi m và quy n h n c a Phó tr
ng đ n v tr c thu c Tr
ườ ng
ơ
ề
ả
ưở
ng đ n v qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a đ n v , đ
c Tr
ệ
ạ ộ ị
ủ ơ ệ
ị ượ ướ
ưở
c Tr
ơ ng đ n ị ơ ng đ n v
ộ ố ị v phân công ph trách tr c ti p m t s công vi c và ch u trách nhi m tr ệ ề v nhi m v đ
ị ự ế c phân công. ế
ơ
ị
ệ
c Tr
ớ ng đ n v phân công và báo cáo v i
ơ
ưở
ệ
ệ
Tr
ưở 1. Giúp Tr ụ ụ ượ ế ự ị ế ặ
ơ
ề
ưở c giao. ị ơ
ị ng đ n v (khi Tr ệ
ệ ủ ơ
ướ
ị
ạ ng đ n v đi v ng) t m th i đi u hành công ế ị ưở
ắ ị ề
ơ
vi c c a đ n v và ch u trách nhi m tr
ơ
ị
4. Ký thay Tr
ơ ng đ n v
ị
ụ
ng đ n v các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ặ
c Tr ắ
ạ ơ
ị ỷ
ờ ủ ệ ượ ề
ượ ả i quy t công vi c đ 2. Tr c ti p gi ả ự ụ ượ ng đ n v k t qu th c hi n nhi m v đ ưở ưở 3. Thay m t Tr ị c Tr ả ưở ả ượ phân công ph trách ho c các văn b n đ
ng đ n v v quy t đ nh c a mình. ộ ưở ưở ng đ n v u quy n khi đi v ng.
c Tr
ạ ủ
ề
ệ
ưở
ứ
ự
Đi u 31. Trách nhi m và quy n h n c a Tr
ộ ng ban nghiên c u tr c thu c
ệ
ề ậ ỹ Vi n M thu t
ị
ọ ủ
ạ ộ
ướ
ưở
ứ
ệ
ệ c Vi n tr
ng v ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a ban. ề
ự
ứ
ế
ắ
ạ
ạ
ề 1. Ch u trách nhi m tr ọ ủ ạ ạ 2. Xây d ng k ho ch ng n h n, trung h n và dài h n, v nghiên c u khoa h c c a
ban.
ứ
ệ
ề
ế
ố
ọ
3. Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c và quy t toán
ể ự
ủ
ệ
ề
ự ộ
ệ ộ
kinh phí th c hi n đ tài c a cán b thu c ban.
ề
ạ ủ
ề
ệ
ưở
ộ
ộ
ự ng b môn tr c thu c khoa
ưở
ệ
ấ ượ
ả
Đi u 32. Trách nhi m và quy n h n c a Tr ề ộ ướ 1. Ch u trách nhi m tr
c Tr
ng khoa v n i dung, ch t l
ọ ạ ng gi ng d y các h c
ầ
ị ộ ộ ph n thu c b môn. ề
ấ
ự ủ
ệ
ả
ợ
ớ
ổ ứ
ạ ủ
ạ ộ
ườ
ể
ả
ả
ỳ
2. Đ xu t phân công công vi c chuyên môn phù h p v i năng l c c a gi ng viên ộ trong b môn. 3. T ch c ki m tra, đánh giá th
ng k ho t đ ng gi ng d y c a gi ng viên trong
ộ b môn.
ổ ứ
ạ ộ
ủ
ạ
ộ
4. T ch c và ch trì các ho t đ ng sinh ho t chuyên môn trong b môn.
ệ
ủ
ề
ả
Đi u 33. Trách nhi m c a các gi ng viên trong khoa
ả
ạ ọ
ỹ
ụ
ệ
ng Đ i h c M thu t Vi
ậ
ị
ề
ề ạ ệ t Nam có nhi m v và quy n h n ề ệ ườ ủ ề ng tr
i Đi u 45, Đi u 46 c a Đi u l
ộ ố
ị
ậ ườ Gi ng viên trong Tr ạ ụ ạ ọ ị quy đ nh theo Lu t giáo d c đ i h c và quy đ nh t ụ ể ạ ọ ố đ i h c s 70/2014/QĐTTg và m t s quy đ nh c th sau:
ủ
ị
ườ
ệ
ị
ế ộ 1. Ch p hành các quy ch , n i quy, quy đ nh c a Nhà tr
ng. Ch u trách nhi m v
ề
ấ ệ ượ công vi c đ
c phân công.
ủ ờ
ả
ả
ầ
ẩ
ớ
ị
lên l p, chu n b nghiêm túc và chu đáo
ữ
ấ
ả
ả ả 2. Gi ng viên ph i b o đ m đ y đ gi ạ ề ầ nh ng v n đ c n gi ng d y.
43
ể
ả
ọ
3. Gi ng viên ph i nghiên c u khoa h c, tìm tòi trong sáng tác. Tham gia các tri n lãm ườ
ấ ượ
ủ
ệ
ớ
ứ ả ầ ng, c a ngành v i tinh th n trách nhi m và có ch t l
ng.
ủ c a Tr
ạ ộ
ả
ạ
ộ
ọ
ươ
ứ 4. Tham gia các ho t đ ng nghiên c u khoa h c, h i th o, biên so n ch
ng trình,
giáo trình.
ả
ả
ị
ờ
ệ 5. Gi ng viên ch u trách nhi m qu n lý sinh viên trong gi
ớ ủ lên l p c a mình
.
ầ ủ
ộ ủ
ạ
ị
ườ
6. Tham gia đ y đ các sinh ho t chính tr , xã h i c a Tr
ề ng đ ra.
ệ ớ
ủ
ủ
ề
ệ
ả
Đi u 34. Trách nhi m c a gi ng viên ch nhi m l p
ướ
ề
ả
1. Ch u trách nhi m tr
ọ ậ ủ ớ
ả ọ ậ
ả ả
ị ồ
ệ ị
ệ
ạ
ờ
c Ban ch nhi m khoa,v công tác qu n lý h c t p, qu n lý ủ
ủ ệ ề ế sinh viên đ ng th i ch u trách nhi m v k t qu gi ng d y và h c t p c a l p làm ch nhi m.ệ
ể ả ữ
ọ ậ
ệ
ả
ọ
ớ 2. Qu n lý toàn di n sinh viên, k c nh ng môn h c mà sinh viên h c t p chung v i
các khoa khác.
ể ộ
ủ
ể
ng xuyên sinh ho t v i l p, đ đ ng viên nh ng u đi m c a sinh viên và
ạ ớ ớ ể ế
3. Th ỉ
ườ ị
ữ
ể
ấ
ờ
ư ữ ọ ậ ố ơ t h n. ch n ch nh k p th i nh ng khuy t đi m đ sinh viên h c t p t
ạ ủ
ứ
ề
ề
ệ
ườ
ộ
Đi u 35. Trách nhi m và quy n h n c a viên ch c và ng
i lao đ ng
ậ ủ
ướ
ủ
ườ
ị 1. Ch p hành các quy đ nh pháp lu t c a Nhà n
ị c, các quy đ nh c a Nhà tr
ng và
ấ ị ủ ơ c a đ n v .
ệ ủ
ự ề
ự
ủ
ấ
ạ
ơ
ộ
ị
2. Ch p hành s phân công công vi c c a lãnh đ o đ n v và s đi u đ ng c a Ban
Giám hi u.ệ
ượ
c giao.
ộ
ọ ậ
ế
ụ ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v . ườ
ự
ể ể
ượ
ị ơ ng, đ n v . ệ c tín nhi m. ườ ng.
c và Nhà tr
ặ
ệ 3. Hoàn thành nhi m v chuyên môn và các công tác khác đ ồ ưỡ 4. H c t p và b i d ể 5. Tham gia đóng góp ý ki n đ xây d ng và phát tri n Nhà tr 6. Tham gia công tác qu n lý, công tác Đ ng, đoàn th khi đ 7. Đ c h 8. Viên ch c và ng
ượ ưở ứ ợ
ị
c ngoài tài tr theo hi p đ nh ký k t v i Nhà n
t Nam mà không ch p hành s
ượ ế ớ ủ
ạ ấ ổ
ủ
ả
ọ
ơ
ộ
ả ả ủ ề ợ ướ ị i theo quy đ nh c a Nhà n ng các quy n l ổ ưở ộ ườ ọ ng h c b ng và chi phí đào t o ho c do i lao đ ng đ c h ự ệ ệ ướ c Vi ả ồ ng và c quan ch qu n thì ph i b i hoàn chi phí h c b ng và chi
ườ ị
ạ
ướ n ề đi u đ ng c a Nhà tr ủ phí đào t o theo quy đ nh c a Chính ph .
ứ
ườ
ộ
ượ ử
ố
9. Viên ch c và ng
ọ ậ c c đi h c t p, sau khi t
ệ t nghi p
ả
ườ
ng đ ạ
ụ ụ ph i ph c v Nhà tr
ủ ườ i lao đ ng Nhà tr ầ ấ ờ ng th i gian g p 3 l n đào t o.
ọ ạ
ọ
ề
ệ
ườ
ụ ủ Đi u 36. Quy n và nhi m v c a sinh viên, h c viên h c t
i Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ề ậ
ỹ
ệ
M thu t Vi
t Nam.
ụ ạ ọ
ủ
ề
ậ
ạ
ị
ệ theo quy đ nh c a Lu t Giáo d c đ i h c và
i Đi u 49, Đi u l
ị quy đ nh t
ự Th c hi n ạ ọ
ế ị
ố
ườ
ề ệ ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm
ụ ụ ể
ệ
ề
ạ
tr 2014 và các quy n h n, nhi m v c th sau đây:
ả
ả
ủ
ườ
ệ
ầ
gìn, b o v tài s n c a nhà tr
ủ
ề
ả ầ
ự ứ
ạ
ọ
ị
ng; góp ph n xây d ng, b o v và phát huy ỹ ụ ng. Tôn tr ng các giá tr văn hóa, đ o đ c, thu n phong, m t c
1. Gi ố ộ
ệ ữ ườ truy n th ng c a nhà tr ủ c a dân t c;
ộ
ệ
ị
ọ 2. N p h c phí và l
phí theo quy đ nh;
44
ọ ổ
ệ
ị
3. Ng
i h c đ
ườ ọ ượ ưở c h ạ ộ
ổ ứ
ể
ộ
ạ ng h c b ng và chi phí đào t o theo quy đ nh hi n hành; ộ ch c xã h i khác theo
ượ ị
ậ
4. Đ c tham gia các ho t đ ng đoàn th , H i sinh viên và t ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ươ
Ch
ng V
Ủ
Ả
ƯỜ
TÀI S N VÀ TÀI CHÍNH C A TR
NG
ử ụ
ả
ả
ề Đi u 37.
Qu n lý và s d ng tài s n
ả
ườ
ị
1. Tr
ậ ố ớ ấ ế ị
ử ụ ơ ở ả
ự
ị
t b , tài s n đ ế
ấ ầ ư
ặ ượ
ụ ự
ắ
ặ
ả
ử ủ ng qu n lý và s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i đ t đai, nhà c a, ượ c ể
ả c bi u, t ng đ
ườ ườ
ướ ả
ạ ộ
ủ
công trình xây d ng, các c s s n xu t kinh doanh d ch v , trang thi Nhà n , mua s m, xây d ng ho c đ c giao và tài s n do tr ả đ m b o các ho t đ ng c a Tr
ườ
ể
ạ
ả ủ
ị
ng đ u t ng. ả ổ ứ
ng ph i t
i giá tr tài s n c a tr
ườ ng
2. Hàng năm, nhà tr ự
ế ộ
ệ
ch c ki m kê, đánh giá l ị
ủ
ậ
và th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
ượ ử ụ
ủ
ườ
ồ Đi u 38. Ngu n tài chính đ
c s d ng c a tr
ng
ướ ấ
1. Kinh phí do ngân sách nhà n
ừ ạ ộ
ệ ủ
ườ
ồ
c c p. ự
ho t đ ng s nghi p c a Nhà tr
ồ ng g m:
2. Các ngu n thu t ọ
a) Thu h c phí ệ
b) Thu l
ể phí tuy n sinh
ệ
c) Thu l
phí khu ký túc xá sinh viên
ồ d) Các ngu n thu khác.
ề
ộ Đi u 39. N i dung chi
ủ
ị
ướ
ệ 1. Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
c.
ộ ộ ệ
ủ
ế
ườ
2. Theo quy ch chi tiêu n i b hi n hành c a Nhà tr
ng.
ề
ả Đi u 40. Qu n lý tài chính
ự
ủ
ệ
ả
ị
ướ
ệ
1. Th c hi n qu n lý tài chính theo quy đ nh c a Nhà n
c hi n hành.
ự
ệ
ể
ị
ủ 2. Th c hi n công khai tài chính và ki m toán tài chính hàng năm theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ươ
Ch
ng VI
Ắ
Ế Ộ
Ệ
NGUYÊN T C VÀ
CH Đ LÀM VI C
ề
ệ
Đi u 41.
ắ Nguyên t c làm vi c
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ị ả
ơ
ệ
ế
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam và các đ n v gi
i quy t công vi c theo các
ắ
nguyên t c sau:
45
ế ộ ủ ưở
ệ
ắ ậ
ủ
ủ
1. Làm vi c theo ch đ th tr
ng và nguyên t c t p trung dân ch , tuân th các
ủ ấ
ỉ ạ
ủ ổ
ự
ủ
ự
ề
ậ
ạ
ị
quy đ nh c a pháp lu t, s ch đ o, đi u hành c a c p trên và s lãnh đ o c a t
ứ ch c
ấ
ả
Đ ng các c p;
ả
ụ
ứ
ế
ệ
ề
ệ
ạ
ạ
ượ
2. Gi
i quy t công vi c trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n đ
c giao.
ỉ ạ
ệ
ế
ể
ề
ệ
ặ
ẩ
ả
ấ Các công vi c ngoài th m quy n ph i trình c p trên đ xin ý ki n ch đ o ho c phê duy t;
ạ ộ
ủ
ả
ị
ườ
ệ ố
3. Văn b n hóa các quy đ nh ho t đ ng c a Tr
ơ ở ự ng trên c s th c hi n t
t quy ch
ế
ộ ộ
ủ
ườ
dân ch trong n i b Nhà tr
ị ơ ng, đ n v ;
ộ ữ
ố ợ
ủ
ệ
ấ
ả
ồ
4. Ph i h p đ ng b gi a Đ ng y, Ban Giám hi u, Ban Ch p hành Công đoàn, Ban
ị ự
ấ
ả
ơ
ộ
ộ
ồ
ườ
Ch p hành Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, các đ n v tr c thu c Tr
ng đ
ể
ỉ ạ
ấ
ố
ả
ệ
ế
th ng nh t trong ch đ o và gi
i quy t công vi c.
ế ộ ể
ề
Đi u 42. Ch đ ki m tra
ưở
ị ể
ơ
ườ
ầ
1. Tr
ng các đ n v ki m tra th
ệ ng xuyên (hàng ngày và hàng tu n) các công vi c
ộ ơ
ả
ị
thu c đ n v qu n lý;
ệ
ưở
ệ ượ
ể
ấ
ầ
ộ
2. Phó Hi u tr
ặ ng ki m tra hàng tu n ho c đ t xu t các công vi c đ
c phân công
ỉ ạ
ụ
ưở
ự
ệ
ơ
ị
ph trách và ch đ o các tr
ng đ n v có liên quan th c hi n;
ưở
ụ
ự
ệ
ế
ể
ặ
ộ
ệ 3. Hi u tr
ấ ng ki m tra hàng tháng ho c đ t xu t các công vi c tr c ti p ph trách
ệ
ể
ấ
ộ
ườ
ỉ ạ
ể
ệ
ưở
và ki m tra đ t xu t các công vi c trong toàn tr
ng đ ch đ o Phó Hi u tr
ng, các
ưở
ự
ệ
ơ
ị
tr
ng đ n v có liên quan th c hi n.
ế ộ ộ ọ
ề
Đi u 43. Ch đ h i h p
ộ ọ ị
ỳ
1. Các cu c h p đ nh k
ọ
ầ
ơ
a) H p giao ban đ n v :
ng các đ n v t
ơ ị hàng tu n, tr ạ ộ
ưở ủ ơ
ự
ệ
ị
ị ổ ứ ọ ơ ch c h p giao ban trong đ n ế ể ướ ầ c, tri n khai th c hi n k
ể ế
ị ể ể v đ ki m đi m tình hình ho t đ ng c a đ n v trong tu n tr ầ ạ ho ch tu n ti p theo;
ượ
ế ộ ọ
b) H p giao ban Ban Giám hi u:
ồ
ả
ầ
ủ
ọ ộ ầ
ệ ậ ệ
ệ ch đ h p giao ban đ ệ
ị
ủ ị
ặ
ọ
ng các đ n v đ
ị ượ ủ ậ ủ
ề ộ ọ
ưở ự
ệ
ị ỳ ọ c tri u t p h p đ nh k 02 ưở ư ạ ầ ng các tu n m t l n, thành ph n g m: Bí th , đ i di n Đ ng y, Ban Giám hi u và Tr ư ả ơ đ n v Phòng, Ban qu n lý ký túc xá, Khoa, Trung tâm và Ch t ch Công đoàn, Bí th Đoàn ng khi có lý do) thanh niên (Ho c phó tr c; ấ
ưở ướ ề
ệ ạ
ạ ộ ụ ệ
ế ệ
ề
ế
ng k t lu n t ng v n đ và giao nhi m v cho các Phó Hi u tr
ng, các
ơ ị ậ ừ ự
ưở ị ứ
ưở
Tr
ệ ầ
ể
ơ c y quy n h p thay tr ế Thông báo vi c th c hi n k t lu n c a cu c h p giao ban tr ả ị Nghe lãnh đ o các đ n v ph n ánh tình hình ho t đ ng và đ xu t ki n ngh ; ưở ấ ệ Hi u tr ệ ơ ng đ n v ch c năng th c hi n; ổ ế Ph bi n và phân công các công vi c c n tri n khai.
ộ ọ
ị
ỳ
2. Các cu c h p không đ nh k
ưở
ệ
ặ
ưở
ổ
ứ
ộ
ọ
ị
ệ Hi u tr
ng ho c Phó Hi u tr
ng t
ch c các cu c h p không theo đ nh k đ
ỳ ể
ả
ệ ộ
ể
ệ
ề
ế
ấ
ặ
gi
i quy t các công vi c đ t xu t ho c tri n khai công vi c theo chuyên đ .
46
ị ổ
ộ
ế
ọ 3. H i ngh t ng k t năm h c
ủ
ầ
ổ ứ ộ
ị ổ
ế
ọ
ườ
Trung tu n tháng 6 c a năm, t
ch c h i ngh t ng k t năm h c toàn Tr
ng.
ộ
ộ
ị
ứ 4. H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ
ệ
ấ
ớ
Tháng 12 hàng năm Ban Giám hi u ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn t
ổ
ạ ộ
ể ổ
ứ
ứ
ế
ề
ộ
ộ
ị
ch c h i ngh cán b viên ch c đ t ng k t các ho t đ ng trong năm, đ ra ph
ươ ng
ướ
ụ ủ
ệ
ế
h
ng nhi m v c a năm ti p theo.
ế ộ
ề
Đi u 44. Ch đ thông tin, báo cáo
ưở
ơ
ộ
ườ
ệ
1. Tr
ị ự ng đ n v tr c thu c tr
ụ ng có nhi m v :
ủ
ạ
ườ
ệ
ưở
ặ
ng (Hi u tr
ệ ng ho c Phó Hi u
ế a) Báo cáo và xin ý ki n ch đ o c a lãnh đ o tr ơ
ỉ ạ ị
ự ế
ưở
ụ ng) tr c ti p ph trách đ n v ;
tr
ủ ơ ị ạ
ạ ộ
ộ ọ
ị
b) Báo cáo tình hình ho t đ ng c a đ n v t
ỳ i các cu c h p giao ban đ nh k ;
ố ệ
ứ
ả
ạ
ầ
c) Cung c p thông tin, s li u cho các phòng ch c năng khi có yêu c u; so n th o báo
ầ ủ ấ
ấ cáo theo yêu c u c a c p trên;
ệ
ệ
ưở
ề ế
ỉ ạ
ả
ụ ng có nhi m v báo cáo Hi u tr
ệ ng v k t qu ch đ o công vi c
ụ
ộ
ệ 2. Phó Hi u tr ự ượ thu c lĩnh v c đ
ưở c phân công ph trách;
ưở
ườ
ụ
ệ
ng có nhi m v báo cáo B v tình hình công tác c a Nhà tr
ng theo
ệ 3. Hi u tr ặ ỳ
ộ ề ấ
ầ ủ
ề
ộ
ủ ộ ị đ nh k ho c báo cáo chuyên đ , báo cáo đ t xu t theo yêu c u c a B ; ộ
ị ả
ơ
4. Đ c thông tin qua các cu c h p giao ban, tr c ti p gi a các đ n v , b ng tin,
ủ
ự ế ớ
ế ầ
ế
ườ
ượ trang website c a nhà tr
ọ ng và tr c ti p t
ữ ự i các cá nhân khi c n thi
t.
ề
ế ộ Đi u 45. Ch đ đi công tác
ủ
ị
ướ
ộ ộ ủ
ế
ườ
ệ Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
c và quy ch chi tiêu n i b c a Nhà tr
ng.
ế
ề
ử Đi u 46. Quy trình x lý công văn (đi, đ n)
ượ
ư ư
ự
ữ
ệ
ề
ị
ế Đ c th c hi n theo quy đ nh v công tác văn th l u tr ban hành kèm theo Quy t ố
ị đ nh s / ĐHMTVN ngày tháng năm 2015
ươ
Ch
ng VII
Ệ Ủ
ƯỜ
QUAN H C A TR
NG
ệ ủ
ề
ườ
ố ớ
ườ ọ
ộ
Đi u 47. Quan h c a nhà tr
ng đ i v i gia đình ng
i h c và xã h i
ườ
ự
ệ
ệ
ạ
ậ
ạ
ị
Quan h c a
th c hi n theo quy đ nh t
ỹ ng Đ i M thu t Vi
ố
ề ệ ườ
ệ ủ Tr ề t Nam i Đi u 53, ế ị ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng
tr
ệ
ố
ạ ọ Đi u l ả ả 12 năm 2014 và b o đ m các m i quan h sau:
ố ợ
ườ ọ
ị ổ
ứ
ị
ề
ệ
ổ ứ ch c xã h i, t
ớ ớ i h c, v i các t 1. Ph i h p v i gia đình ng ổ ứ ộ ị ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ể ự ệ
ụ
ụ
ch c chính tr xã ch c chính tr , t ệ ề ộ ộ ổ ứ ch c xã h i ngh nghi p, ế ợ ườ ọ ệ i h c; k t h p
ệ ườ
ụ ạ
ộ
ộ ổ ứ h i, t ề ứ ổ ch c ngh nghi p đ th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n cho ng t ẽ ữ ặ ch t ch gi a giáo d c t
ng, gia đình và xã h i;
i nhà tr
47
ộ
ự
ụ
ệ
ả
i pháp thu hút các t
ự ộ
ng xã h i hóa s nghi p giáo d c, có gi ể
ụ
ự
ế
ể
ề
ườ ươ
ề ơ ấ
ể
ỗ ợ ụ
ệ
ậ
ườ ọ ườ
ụ
ạ
ổ ủ ươ ệ 2. Th c hi n ch tr ệ ứ ổ ứ ch c tuy n d ng, các doanh nghi p, các bên liên quan khác tham gia ch c xã h i, các t ơ ạ ấ ơ ở ậ ầ ư xây d ng c s v t ch t; góp ý ki n cho nhà tr đ u t ng v quy ho ch phát tri n, c ộ ạ ạ ấ ng trình đào t o; h tr kinh phí c u ngành ngh , c c u trình đ đào t o, phát tri n ch ạ ậ ạ ộ ườ ố t nghi p, giám sát các ho t đ ng giáo d c và t o l p i t cho ng môi tr
ế i h c và ti p nh n ng ng giáo d c lành m nh;
ứ
ế
ể
ả
ồ
ọ
ộ
3. Ph bi n trong c ng đ ng các tri th c khoa h c, chuy n giao các k t qu nghiên
ổ ế ọ
ể
ệ ứ c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ề
ệ ữ
ườ
Ủ
ộ
ấ ng và các B , ngành, y ban nhân dân các c p,
Đi u 48. Quan h gi a nhà tr ệ
ch c, doanh nghi p
ổ ứ t
ườ
ệ ớ
ươ
ệ
ộ
ứ
1. Nhà tr ọ
ố ợ ơ ở ả
ị ứ ự
ng có trách nhi m ph i h p, liên h v i các B , ngành, đ a ph ấ ườ ọ
ng, t ệ ự ậ
ệ ệ
ậ ợ
ệ
ạ
ổ ổ ch c s nghi p có ự i h c tham quan, th c hành, th c t p và
i cho ng
ề ề
ệ
ệ
ỹ
ch c khoa h c và công ngh , các c s s n xu t kinh doanh, các t trách nhi m và t o đi u ki n thu n l rèn luy n k năng ngh nghi p.
ươ
ị
2. Nhà tr
ng ph i h p v i các c quan nhà n
c c p Trung
ươ ng và đ a ph ầ
ể
ị
ớ ơ ch c liên quan
ướ ấ ở trong và ngoài n ụ
ể
ệ
ợ
ườ ọ ể
ắ ạ
ớ ồ
ự
ọ
ọ
ườ ệ ạ ợ ệ ớ
ứ ờ ố
ự ễ
ệ
ậ
ộ
ố ợ ng, ướ ứ ổ c đ : xác đ nh nhu c u đào các doanh nghi p, các t ồ ố ệ ạ t nghi p; ký các h p đ ng t o, g n đào t o v i vi c làm và tuy n d ng ng i h c đã t ụ ệ đào t o, các h p đ ng khoa h c và công ngh ; tri n khai ng d ng thành t u khoa h c và công ngh m i vào th c ti n văn hóa, ngh thu t và đ i s ng xã h i.
ườ
ố ợ
ệ
ậ
ơ
ớ
3. Nhà tr
ể
ườ ạ ộ
ạ ộ ệ
ồ ưỡ
ạ ế
ề
ạ
ạ ng ph i h p v i các c s văn hóa, ngh thu t, các c quan thông tin đ i ụ ng giáo d c ệ
ể ụ ườ ọ i h c có năng khi u v ho t đ ng ngh
ơ ở ệ ậ ữ ng nh ng ng
chúng trong các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th d c th thao, t o môi tr lành m nh; phát hi n và b i d thu t.ậ
ạ
ệ
ổ ứ
ị
4. Nhà tr
ể ề
ch c đoàn th trong tr ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t
ệ ế ơ
ệ
ch c xã h i ngh nghi p, t
ể ề ườ ng t o đi u ki n đ các đ n v , các t ị ổ ứ ị ch c chính tr xã h i, t ệ ề ộ ệ Ủ
ộ ổ ứ ch c kinh t ể ự ố ợ
ề ch c ngh nghi p, t ấ
ằ
ườ ng quan ổ ứ ch c xã ị , đ n v vũ trang ộ ệ ố t các n i
ơ ộ ổ ứ ệ ớ h v i các t ổ ứ ộ ổ ứ h i, t nhân dân, doanh nghi p, y ban nhân dân các c p nh m ph i h p đ th c hi n t dung sau:
ổ
ứ
ạ ộ
ệ
ể
ế
ạ
ọ
a) T ch c các ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ; chuy n giao k t qu
ụ
ứ
ể
ế
ệ
ọ
ộ
ọ
ệ
ậ
ả ệ ứ nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào ờ ố đ i s ng văn hóa, ngh thu t;
ự
ườ
ự
ọ ậ ủ
ặ
ụ ệ ử ụ i h c; ngăn ch n vi c s d ng ma túy và các t
ả ạ ng giáo d c lành m nh, tích c c; b o ệ
, an ninh và an toàn c a ng ườ ậ
b) Xây d ng phong trào h c t p và môi tr ậ ự ả đ m tr t t ộ ạ n n xã h i khác xâm nh p vào nhà tr
ườ ọ ng;
ỗ ợ
ậ ự
ự
ự
ụ
ề
ả
ờ ố
ể ứ
ệ ủ
ứ
ề
ệ
ậ
ầ
ệ ườ ọ
ả c) H tr theo kh năng v tài l c, v t l c cho s nghi p phát tri n giáo d c, c i ọ ậ thi n đ i s ng v t ch t, tinh th n, đi u ki n h c t p, công tác c a công ch c, viên ch c và ng
ấ ườ i h c trong nhà tr
ng.
ệ ớ
ệ ữ
ề
ổ ứ
ể
ườ
Đi u 49. Quan h gi a Ban Giám hi u v i các t
ch c đoàn th trong tr
ng
ỷ
ố ớ ả 1. Đ i v i Đ ng u
48
ưở
ệ Hi u tr
ệ
ữ ng tuân th nh ng nguyên t c đ ủ
ệ ủ ủ
ườ
ượ
ố
ị c th
ữ ộ
ỷ
ớ
ỷ
ế
ổ
ộ
ố
ng và công tác t
ị ư ưở t
ư ả ư ế ủ
ấ ưở
ệ
ả
ư ả ư ả
ự ự ế
ỷ ề ỷ
ỷ ế ị
ộ ấ
ủ
ể
ề
ể
ả ề ố ắ ượ ủ c quy đ nh v m i quan h c a Đ ng ụ ả ắ ỷ ớ ng v Đ ng y kh i các u v i Ban Giám hi u. Tuân th nh ng nguyên t c đ ệ ề ố ạ ọ ườ ả ệ ữ ị ẳ ng đ i h c và Cao đ ng Hà N i quy đ nh v m i quan h gi a Đ ng u và Hi u Tr ố ợ ườ ạ ộ ố ớ ưở ng. Ph i h p v i Bí th Đ ng u trong công ng đ i v i các ho t đ ng trong toàn tr tr ữ ế ứ ch c cán b . N u có ý ki n ch a th ng nh t gi a tác chính tr t Đ ng u và Bí th Đ ng u v công tác cán b và nhân s thì ý ki n c a Hi u tr ng là quy t đ nh. Bí th Đ ng u có th báo cáo lên c p trên tr c ti p v quan đi m c a mình.
ố ớ ổ ứ
2. Đ i v i t
ch c Công đoàn và Đoàn Thanh niên CSHCM
ưở
ư
ệ Hi u tr
ng tôn tr ng vai trò c a Ch t ch công đoàn và Bí th Đoàn thanh niên trong
ọ ạ ộ
ủ
ệ
ườ
ệ
ị
ủ vi c tham gia vào các ho t đ ng c a tr
ủ ị ng theo đúng quy đ nh hi n hành.
ố ớ
ưở
ơ ị
ứ
ườ
3. Đ i v i các tr
ng đ n v và viên ch c trong Tr
ng
ụ
ế
Là quan h gi a c p trên và c p d
ệ ữ ấ ấ
ấ ứ ẫ
ướ ủ
ả
ợ ấ
ế
ồ
ổ
ườ ỉ ả
ấ ắ ệ ế ị ủ c phép báo cáo ý ki n c a mình thông qua các t ơ ủ
ề
ả ặ ế
ấ
c. Trong khi ch đ i ý ki n ch đ o ho c k t lu n, nghiêm c m các cá nhân t
i trên nguyên t c ph c tùng c p trên. N u có ng h p không nh t trí v i quy t đ nh c a Ban Giám hi u, viên ch c v n ph i nghiêm ứ ch c ả ế ấ c s và B ch qu n cho đ n c p trên cao h n c a Đ ng ậ ổ ế ủ
ộ ủ ỉ ạ ộ
ướ ạ ộ
ứ
ớ tr ờ ượ ch nh ch p hành, đ ng th i đ ể ở ơ ở Đ ng, chính quy n đoàn th ế ờ ợ và Nhà n ch c ho t đ ng bè phái, phát ngôn và hành đ ng theo ý ki n c a mình.
ề
ệ ữ
ơ ị
ố
ườ
Đi u 50.
M i quan h gi a các đ n v trong Tr
ng
ỗ ơ
ứ
ệ
ưở
ứ
ệ
ng và t
1. M i đ n v có ch c năng tham m u cho Hi u tr ố ủ
ậ
ự ơ
ị
ộ ổ ư ch c th c hi n m t ệ ữ ườ ng, vì v y m i quan h gi a các đ n v là quan
ộ ố ấ
ị ự ặ ho c m t s lĩnh v c công tác c a nhà tr ố ợ ệ h ngang c p và ph i h p.
ườ
ấ
ệ ơ ị
ụ ủ
ưở
ệ
ẽ
ỉ
ị
ụ ứ ng s có các ch th , quy t đ nh c th . Các
ệ ố ợ
ợ ồ
ủ ộ
ể
ệ
ệ ự ứ 2. Khi th c hi n các nhi m v có tính ch t chung toàn tr ng, căn c vào ch c năng ế ị ưở ơ ị ụ ể nhi m v c a các đ n v , Hi u tr ng đ n v Tr ụ ầ c n ch đ ng h p đ ng ph i h p trong công tác đ hoàn thành nhi m v .
ế
ố ợ
ụ ể
ệ
ầ
ơ
ị
ụ
ả ứ
ụ
ể ồ ố ợ
ệ ả
ụ
ớ
ộ ệ ợ
ệ ể ả
ố ợ
ồ
ụ ộ
ạ ộ
ệ ấ
ệ
ạ
ở
ố ệ
ụ
ệ
ạ 3. Khi ph i h p công tác ph i có k ho ch c th , phân rõ ph n vi c đ n v mình ỏ ố ệ ph trách, không đ ch ng chéo ch c năng và b tr ng nhi m v . Khi phân công công vi c ơ ố ị cho cán b sang ph i h p công tác v i các đ n v khác ph i giao rõ nhi m v đó là m i ạ ụ ể ủ quan h h p đ ng ph i h p, có trách nhi m c th c a cá nhân, không đ x y ra tình tr ng ẩ tr n tránh, đùn đ y công vi c. Nghiêm c m các ho t đ ng bè phái, c c b gây tr ng i cho vi c hoàn thành nhi m v chung.
ơ
ỉ
ị
ỉ 4. Ch có Tr
ủ ẩ ớ ng ch đ nh m i có đ th m
ặ ị ệ ớ
ề
ạ
ị
ưở ng các đ n v ho c ng ố ợ quy n bàn b c, ph i h p công vi c v i Tr
ườ ượ ưở ệ i đ c Hi u tr ơ ưở ng các đ n v khác.
ươ
Ch
ng VIII
Ể
THANH TRA, KI M TRA
ƯỞ
Ử
Ạ
KHEN TH
NG VÀ X LÝ VI PH M
ề
ể
Đi u 51. Thanh tra, ki m tra
ệ ự ể
ộ ủ
ủ
ả
ị
ng t
1. Tr
ch c vi c t
ki m tra, thanh tra theo quy đ nh c a B ch qu n và B
ộ
ả
ổ ứ ườ qu n lý chuyên ngành; ườ
ủ ơ
ướ
ề
ẩ
ng ch u s thanh ki m tra, c a c quan thanh tra nhà n
c có th m quy n và
2. Tr ộ
ị ự ể
ể ị
ủ c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
49
ề
ưở
Đi u 52. Khen th
ng
ể ườ
Cá nhân và t p th tr
ệ ố ị ượ
ề
ế ổ ứ ưở
t quy ch t c khen th
ủ ơ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a đ n ủ ị ng theo quy đ nh c a Nhà
ự ậ ng th c hi n t ơ ị v , có nhi u thành tích đóng góp cho đ n v , đ c.ướ n
ạ
ử Đi uề 53. X lý vi ph m
ủ
ậ
ị
ệ Theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ươ
Ch
ng IX
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
ự
ệ
ề
ệ
Đi u 54. Trách nhi m th c hi n
ườ
ứ
ả
ộ ạ ọ
ọ ệ
ự
ệ
ệ
ậ
ỹ
ứ 1. Toàn th cán b , công ch c, viên ch c, gi ng viên, sinh viên, h c viên, ng t Nam
i lao có trách nhi m th c hi n nghiêm túc quy
ể ườ ng Đ i h c M thu t Vi
Tr
ộ đ ng trong ế ch này.
ứ
ế ổ
ạ ọ
ườ
t Nam
ệ ng Đ i h c M thu t Vi ổ ộ
ệ ườ ự ch c tr c thu c Tr ể ậ
ị ổ ứ ế ị ự
ề ơ ơ
ộ ệ
ưở
ườ
ợ
ạ ộ ự ộ ng đ n v tr c ti p đ t p h p ý ki n báo cáo Hi u tr
ng nhà tr
ậ ỹ ủ Tr g m 9ồ ch c và ho t đ ng c a 2. Quy ch t ầ ử ổ ế ươ ng 54 Đi u; trong quá trình th c hi n n u có n i dung c n s a đ i, b sung, cho phù ch ợ ứ ứ ớ ng thì các cán b , công ch c, viên ch c báo cáo h p v i các đ n v , t ủ ưở ế th tr ng xem xét, ế ị quy t đ nh./.
50
ế ị ố 4. Quy t đ nh s ế ự ề 441/2015/QĐĐHMTVN v ban hành Quy ch th c
ủ ủ ệ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ế ị hi n dân ch c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam; Quy t đ nh s ố
ề ệ ử ổ ế ự ổ ề ệ 203/2017/QĐĐHMTVN v vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n
ủ ủ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ dân ch c a tr ng Đ i h c M thu t Vi ế t Nam ban hành kèm theo Quy t
ị ố đ nh s 441?QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
Ộ
Ị
Ộ
Ủ
Ộ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
Ậ
Ể B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
TR
Ạ Ọ NAM
__________________________________
_______________________________________
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ạ Ộ
Ự
Ệ
QUY CHẾ Ủ TH C HI N DÂN CH TRONG HO T Đ NG
Ủ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
C A TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2014 c a
ế ị ườ
ố ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam)
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
ố ượ
ề
ạ
Đi u 1. Ph m vi và đ i t
ng
ạ ọ
ủ
ệ
ỹ
1. Quy ch th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a Tr
ệ
ế ự ọ
ạ ộ ị
ườ ệ
ủ
ế
ệ
ứ
ậ ng Đ i h c M thu t ộ ủ ủ t Nam (sau đây g i là Quy ch dân ch ) quy đ nh vi c th c hi n dân ch c a cán b , ế
i lao đ ng (sau đây g i là cán b ,viên ch c) trong biên ch ườ
ứ ạ ọ
ứ ườ
ườ ậ
ọ ọ
ệ
ỹ
Vi công ch c, viên ch c và ng ủ c a Tr
ủ ự ộ ng).
(sau đây g i là Tr
ộ t Nam
ồ
ơ
ng (g m: Các phòng, khoa, ban, các đ n v
ị
2. Quy ch này áp d ng trong Tr ộ
ườ ọ
ươ
ự
ơ
ị
ng Đ i h c M thu t Vi ụ ế ườ ng (sau đây g i chung là các đ n v ).
ng và tr c thu c Tr
ươ t
ng đ
ụ
Đi u 2:ề
M c đích
ế
ề
ệ
ạ
ằ
Quy ch dân ch nh m t o c s pháp lý cho vi c phát huy quy n làm ch , s ạ
ơ ở ộ
ứ ạ
ủ ệ
ủ
ề
ệ
ể
ầ
ộ
ủ ự ứ sáng t o, tinh th n trách nhi m c a cán b , viên ch c, t o đi u ki n đ cán b , viên ch c
51
ế
ườ
ườ
ủ
ng, k
ố
ậ
ng; tăng c ự
ả ố
ặ
ộ
ế
ườ
ự
ễ
ề
ầ
ỷ ỷ ươ ng k c ố ệ t ki m, ch ng ộ ng và đ i ngũ cán
ữ
ứ
ạ
ạ ộ tham gia, đóng góp ý ki n vào ho t đ ng qu n lý c a Tr lu t, ch ng đ c đoán, ngăn ch n và phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti lãng phí, quan liêu, phi n hà, sách nhi u dân, góp ph n xây d ng Tr ạ ộ b , viên ch c trong s ch, v ng m nh.
ệ
ắ
Đi u 3:ề
ủ ự Nguyên t c th c hi n dân ch
ớ
ề
ệ ả
ứ ắ
ả
ở
ả
ề
ứ
ự
ườ
Tr ấ
ch c Đ ng ơ
ấ ủ ệ
ề ố ủ
ự
ng các đ n v ; ch p hành nguyên t c t p trung dân ch , th c hi n ch đ th
ự ủ ủ ạ ng, s ch đ o, đi u hành th ng nh t c a Lãnh đ o ế ộ ủ
ị ủ
ườ ưở
ổ ứ
ầ
ứ
ề
ạ ộ 2. Tôn tr ng và b o đ m quy n dân ch c a cán b , viên ch c trong ho t đ ng ườ
ủ ủ ế
ả ủ
ậ
ị
ủ c a Tr
ệ
ậ
ạ
ậ
ề ự
ổ ủ ứ
ủ ủ
ả
3. Th c hi n dân ch trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t; phát huy dân ế i d ng dân ch vi ph m Hi n pháp, pháp lu t và xâm ụ ủ ở ệ vi c thi hành công v c a
ợ ụ ộ do dân ch c a cán b , viên ch c, c n tr
ủ ồ ạ ườ
ộ 1. Phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c g n li n v i vi c b o đ m s ỉ ạ ủ ổ ạ lãnh đ o c a t ắ ậ ưở ng, Tr Tr ể ch c đoàn th qu n chúng. ng và phát huy vai trò c a các t tr ộ ả ọ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. ế ủ ự ờ ử ch , đ ng th i x lý các hành vi l ph m quy n t ng. Tr
ươ
Ch
ng II
Ộ Ộ Ơ
Ự
Ủ
Ệ
TH C HI N DÂN CH TRONG N I B C QUAN
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
M c 1ụ
Ủ Ệ Ệ ƯỞ Ệ ƯỞ TRÁCH NHI M C A HI U TR NG, PHÓ HI U TR NG,
ƯỞ TR Ơ Ị NG CÁC Đ N V
ủ
ệ
ệ
ưở
Đi u 4:ề
Trách nhi m c a Hi u tr
ng
ổ ế
ứ ủ
ườ
1. Ph bi n, quán tri
ế ậ ủ
ủ
ể
ườ ng, ạ ộ c, thông tin ho t đ ng
ệ ị t k p th i, th ả ứ
ụ ủ ừ
ướ ộ
ườ
ế
ơ
ị
ộ ờ ng xuyên đ n cán b , viên ch c c a Tr ng, quan đi m c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ệ ng liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v thu c Tr
ủ ươ ch tr ườ ủ c a Tr
ệ
ự
ạ ộ
ủ
ề
ả
2. Th c hi n dân ch trong qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a Tr
ủ
ủ ế
ế
ả
ng. ườ ủ
ậ ượ
ắ ậ
ứ
ứ
ộ
ủ ủ
ự
ệ
ể
ệ
ơ
ị
ườ
ng, theo quy ộ ị đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. L ng nghe ý ki n, ph n ánh, phê bình c a cán b , viên ố ớ c có hành vi trù d p đ i v i cán b , viên ch c, đã góp ý, phê bình mình. ch c và không đ ố ế Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n Quy ch dân ch c a các đ n v và cá nhân trong ng. Tr
ỳ
ổ ứ
ườ
ườ
ủ
ch c trong Nhà tr
3. Đ nh k đánh giá công tác c a Tr ề ằ
ứ
ng và các t ủ ủ i pháp nh m phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c, kh c ph c t
ộ ế
ữ
ự
ễ
ề
ế ộ ộ
ế ủ
ệ
ậ
ạ
ỉ ị ng; ch rõ và ụ ệ ắ ả ề đ ra các gi ử ệ quan liêu, c a quy n, tham nhũng, sách nhi u dân và nh ng y u kém trong vi c th c hi n ụ ế nhi m v , k ho ch, pháp lu t, chính sách, ch đ , n i quy, quy ch c a Tr
ả
ứ
ả
ẩ
ộ
ộ
ệ ườ ng. ấ ạ
ề ư ưở t
ng, v t
ng, ph m ch t đ o đ c, s ộ
ự
ứ
ể
ẩ
ạ
ộ
ự
ố
ử ườ 4. Qu n lý cán b , gi ng viên thu c Tr ấ ự ụ d ng, đào t o, th c hi n chính sách đ xây d ng đ i ngũ cán b , viên ch c có ph m ch t năng l c hoàn thành t
ệ ụ ệ t nhi m v .
52
ấ
ệ
ự
ấ
ẩ
ằ
ả ộ
ộ ả
ộ
ế
ứ
ự ự
5.Th c hi n đánh giá cán b , viên ch c hàng năm theo phân c p qu n lý cán b ả ậ
ứ
ộ
ọ
ứ
ộ ế ủ
ướ
6. Ch u trách nhi m tr
ả
ộ ứ ứ ả đ m b o khách quan, công b ng ph n ánh đúng năng l c và ph m ch t cán b , viên ch c; ế ghi nh n xét đánh giá cán b , viên ch c và thông báo tr c ti p cho cán b , viên ch c bi t; ắ l ng nghe và tôn tr ng ý ki n c a cán b , viên ch c. ệ ượ
ng và tr ự
ự
ệ
ắ
ầ ế ộ
ố ớ
ộ ế
ệ ị
ủ
ậ
ụ
ệ
ệ
ạ
ạ
ị
ự ệ
ủ ạ
ề ử
ể
ổ
ậ ề ệ ử ụ ộ ưở ướ ị c pháp lu t v vi c s d ng ngân c B tr ấ ệ ế ộ ệ ế t ki m và th c hi n ch đ công khai tài chính, đ u c giao; ti sách, tài s n, kinh phí đ ả ươ ế ị t b , ph th u trong mua s m trang thi ng ti n và tài s n, công tác cán b và th c hi n các ộ ch đ , chính sách đ i v i cán b theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. ệ ườ ng t
ừ ẩ
ặ ử
ế
7. Trong ph m v nhi m v , quy n h n c a mình th c hi n các bi n pháp phòng ứ ch c có ườ ng
ề ể ả i có hành vi tham nhũng; n u đ x y ra tham nhũng trong Tr
ườ ị
ị ử
ủ
ậ
ng a, ngăn ch n hành vi tham nhũng, x lý và t o đi u ki n đ Nhà tr ề th m quy n x lý ng thì b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ị
ạ ố
ủ
ứ
ế
ả
ờ
ộ
ị
ủ cáo c a cán b , viên ch c theo quy đ nh c a
i quy t k p th i các khi u n i, t
8. Gi
pháp lu t.ậ
ố ợ
ế
ướ
ch c đoàn th t ng k t, đánh giá tr
ộ c cán b , viên
ứ
ả ự
9. Hàng năm ph i h p v i t ệ ế
ớ ổ ế
ứ ủ ủ
ườ
ch c, k t qu th c hi n Quy ch dân ch c a Tr
ế ị
ữ
ấ
ế
ế
ộ
ớ i đi u 9 c a Quy ch này khác v i ý ệ ng có trách nhi m
ả
ạ
ộ
ể ổ ng. ề ượ ạ 10. Khi quy t đ nh nh ng v n đ đ c nêu t ệ ứ ố ứ ủ i cho cán b , viên ch c c a Tr
ki n tham gia c a đa s cán b , viên ch c thì Hi u tr ườ thông báo, gi
ủ i thích l
ề ưở ng đ
ủ ườ ng Nhà tr ế ượ t. c bi
ủ
ệ
ưở
ưở
ị
ng và Tr
ơ ng các đ n v trong
ườ
ệ ề Đi u 5: Trách nhi m c a Phó Hi u tr ng
Tr
ưở
ưở
ự
ệ
ị
ng và Tr
ề
ơ ng các đ n v trong Tr ế
ả
ơ
ổ ứ ườ ch c th c hi n Quy ng t ị ự ộ ệ i quy t các công vi c thu c lĩnh v c, đ n v
ưở
ụ
ệ Phó Hi u tr ả ế ch dân ch trong qu n lý, đi u hành, gi ượ đ
ng phân công. ph trách.
ủ ệ c Hi u Tr
M c 2ụ
Ủ
Ệ
Ề
TRÁCH NHI M VÀ QUY N C A
Ộ
Ứ
ƯỜ
CÁN B , VIÊN CH C NHÀ TR
NG
ủ
ứ
ộ
ệ
Đi u 6:ề
Trách nhi m c a cán b , viên ch c
ự
ụ
ụ
ế
ệ
ướ
1. Th c hi n đúng th t c, trình t ưở
ướ
ệ ự ệ c Hi u tr
ủ ụ ng và tr
ả ờ ạ , th i h n gi ậ ề ệ ệ ầ
i quy t công v , nhi m v và trách ụ ủ ụ c pháp lu t v vi c thi hành công v , nhi m v c a và không
ế ố ữ
ạ ị ấ
ủ
ứ
ệ
ệ
ộ
ị
ệ ệ nhi m tr ư ự mình; có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m, liêm chính, chí công vô t ượ c làm nh ng vi c đã b c m theo quy đ nh c a pháp l nh cán b , viên ch c. đ
ụ
ướ
ủ
ấ
ỉ ạ ế
ế
ạ
ộ
ệ ệ
ẫ
ả
ấ
ữ ự ế ề
ề ế ủ ự
ế
ờ
ụ ẫ ự ng d n c a c p trên trong khi thi hành công v , 2. Ph tùng s ch đ o và h ề ấ ả ệ ấ ụ i quy t nh ng v n đ thu c ph m vi trách nhi m v . Trình bày ý ki n, đ xu t vi c gi ớ ư ụ ườ ủ i ph trách tr c ti p, nh ng v n ph i ch p hành nhi m c a mình khác v i ý ki n c a ng ả ư ồ ụ ườ ự ỉ ạ ủ s ch đ o c a ng i ph trách tr c tiêp, đ ng th i có quy n b o l u ý ki n và báo cáo lên ấ c p trên.
ờ ớ
ườ
ệ ượ
ệ
ẩ
i có th m quy n khi phát hi n các hi n t
ạ ng vi ph m
ị 3. Báo cáo k p th i v i ng ủ
ề ườ
dân ch , tham nhũng, quan liêu, lãng phí trong Tr
ng.
53
ự
ư
ử
ể
ộ
ấ
ế
ị
ữ ườ ộ ộ ơ ng đ n v ; khi đ ự
ự ưở ng, Tr ệ
ẳ ể ả ứ
ệ
ộ
ườ
ể ể ế 4. T phê bình nghiêm túc, phát huy u đi m, s a ch a khuy t đi m đ không ạ ể ế ắ ừ ng trong s ch, ng ng ti n b ; th ng th n phê bình, đ u tranh đ xây d ng n i b Nhà tr ầ ượ ưở ệ ạ ữ c yêu c u, v ng m nh, k c góp ý ki n, phê bình Hi u tr ề ả ế cán b , viên ch c có trách nhi m đóng góp ý ki n vào vi c xây d ng các văn b n, các đ ủ án c a Tr
ng.
ề ủ
ứ
ộ
Đi u 7:ề
Quy n c a cán b , viên ch c
ế
ệ
ườ
ề
1. Ki n ngh v i Hi u tr
ị ớ ươ
ưở ng Nhà tr ạ ế
ủ
ả
ự ườ ng trình, k ho ch công tác c a Tr
ệ ự ng v xây d ng và th c hi n các bi n pháp ề ợ ả i,
ệ ng, b o đ m các quy n l
ủ
ứ
ằ nh m hoàn thành ch ộ ợ h p pháp c a cán b , viên ch c. ưở
ề
ườ
ế
ề
ấ
ng cung c p thông tin v tình hình và k t qu
ả
ạ ộ
ệ ủ
ng Nhà tr ậ
ủ
ề
ậ
ợ ụ
ề
i d ng quy n dân
ủ
ủ
ế
ả
3. Th c hi n quy n dân ch trong khuôn kh pháp lu t, không l ườ
ưở
ị ớ 2. Đ ngh v i Hi u tr ị ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ng đ n uy tín c a Tr
ự ch làm nh h
ổ ng, cá nhân.
M c 3ụ
Ả ƯỢ
Ữ
Ứ
Ệ
Ộ NH NG VI C CÁN B , VIÊN CH C PH I Đ
Ế C BI T,
Ế
Ể
THAM GIA Ý KI N, GIÁM SÁT, KI M TRA
ộ ả
ữ
ệ
ả
ượ
ế
Đi u 8ề : Nh ng vi c ph i công khai cho cán b , gi ng viên đ
c bi
t
ủ ươ
ế ủ
ậ ủ
ả
ị
1. Ch tr
ế ộ
ể
ạ ộ
ườ
ủ
ủ
ộ
ướ ề c v ế ị văn hoá, gia đình, th d c, Th thao và Du l ch và các ch đ , chính sách có liên quan đ n ứ ho t đ ng c a Tr
ng, chính sách, các Ngh quy t c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ể ụ ng và c a cán b , viên ch c.
ươ
ế
ả
ạ
ạ
2. Ch
ng trình, k ho ch, k t qu công tác dài h n, hàng năm, sáu tháng, hàng
ủ
ườ
quý, hàng tháng c a Tr ự
ủ
ự
3. D toán và quy t toán ngân sách hàng năm c a Tr
ế ng. ế ả
ế ắ
ứ
ủ
ạ ầ ư
ơ ả
ủ
ự
ậ
ị
ng; d toán, quy t toán thu ả chi các lo i qu , các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; mua s m tài s n công và đ u t
ườ ỹ ộ ộ xây d ng c b n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ
ổ
ứ
ự
c, các t
ch c và cá nhân trong và ngoài
ướ
ng trình, d án do Nhà n ườ
n
ng.
ươ 4. Các ch ợ c tài tr cho Tr ụ
ệ
ạ
ổ
ể ươ
5. Tuy n d ng, quy ho ch, đào t o, b nhi m, b nhi m l ề
t phái, khen th
ệ ưở ố ớ
ạ ộ ế ộ
ư
ứ
ộ
ậ
ị
ể ổ ạ ạ i, nâng ng ch, chuy n ệ ệ ể ạ ng, luân chuy n, đi u đ ng, bi ng, cho thôi vi c, cho thôi ng ch, nâng l ữ ứ ụ ỷ ậ gi ch c v , k lu t, h u trí và các ch đ , chính sách khác đ i v i cán b , viên ch c theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ơ
6. Các v vi c tiêu c c, tham nhũng trong Nhà tr ế
ụ ệ ế
ạ ố
ả ả
ế
ề
ế
ượ ườ ng đã đ ộ ộ ườ cáo trong n i b Tr
ậ quy n k t lu n; k t qu gi
ẩ c c quan có th m ng.
ụ ủ
ỉ ạ
ệ
ộ
ự i quy t khi u n i, t ẫ
ạ ộ
ả ủ
ế
ướ ườ
7. Các thông tin, các văn b n h ả ề v tình hình, k t qu ho t đ ng c a Tr
ng d n, ch đ o nghi p v c a B , các thông tin ng.
ế ủ
ộ
ườ
8. N i quy, Quy ch c a Tr
ng. ạ
ữ
ề
ấ
ườ
ấ ầ
ế
9. Nh ng v n đ khác mà lãnh đ o Nhà tr
ng xét th y c n thi
t.
54
ứ
ề
Đi u 9: Hình th c thông báo công khai
ưở
ườ
ế ị
ớ
ệ 1. Hi u tr
ng Tr
ố ợ ề ạ
ứ
ế
ộ
ị
ệ ng ph i h p v i Công đoàn, Đoàn Thanh niên quy t đ nh vi c ằ i đi u 8 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau
công khai thông tin theo quy đ nh t đây:
ứ
ả
ằ
ộ
ườ
ng;
ế 1.1. Thông báo b ng văn b n đ n cán b , viên ch c trong Tr ạ ụ ở ủ
ườ
ế 1.2. Niêm y t công khai t
ng;
i tr s c a Tr ị
ứ
ặ
ọ
ộ
ộ
ơ
ị
1.3. Thông báo t
ộ i H i ngh ho c cu c h p cán b , viên ch c, các đ n v ; giao ban
ủ
ườ
hàng tháng c a Tr
ạ ng;
ị ủ
ơ
ườ
ầ
ng các đ n v c a Nhà tr
ế ng và yêu c u thông báo đ n
ơ
ộ
ưở 1.4. Thông báo cho Tr ị ứ cán b , viên ch c trong đ n v ;
ậ ạ
ủ
ườ
ậ 1.5. C p nh t t
i Website c a Tr
ng;
ứ
ạ
ấ
ộ
ầ 1.6. Cung c p thông tin theo yêu c u ph m vi cho cán b , viên ch c.
ờ ạ
ế
ề
ị ự
ế ị ượ
ươ ố
ứ
ả c công b chính th c ho c k t
ngày nh n đ
ủ ơ
ề
ậ ạ ể i Đi u 8 Quy ch này ch m 2. Th i h n đ công khai các thông tin theo quy đ nh t ượ ấ ể ừ c thông qua, quy t đ nh có ng trình, d án đ ngày văn b n, ch nh t là sau 10 ngày k t ậ ể ừ ặ ượ ệ ự hi u l c thi hành và thông tin đ c văn ẩ ả b n, thông tin c a c quan có th m quy n.
ờ ạ
ế
ạ
ườ
ể ừ
ấ
ế
3. Th i h n niêm y t công khai t
i Tr
ng ít nh t 15 ngày k t
ngày niêm y t.
ữ
ứ
ế
ệ
ướ
ệ
ộ Đi u 10: Nh ng vi c cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr
c khi Hi u tr
ưở ng
ề ế ị quy t đ nh.
ự
ậ ủ
ả
ướ c
ủ ươ ệ
ị ủ
ụ ổ ứ
ế ủ ệ i pháp th c hi n ngh quy t c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ườ ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Tr ng.
ả ng, gi 1. Ch tr ế liên quan đ n nhi m v , t ơ ế
ế
ổ
ươ
ế
ạ
2. Báo cáo s k t, t ng k t và ch
ủ ng trình, k ho ch công tác hàng năm c a
ườ
Tr
ng.
ự ả
ộ ộ
ạ
ả
ậ
ạ
ườ
ủ
3. D th o văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m n i b do Tr
ạ ng ch trì so n
th o.ả
ả ế ổ
ệ
ớ ề ố
ứ
ự
ệ
ế
4. Các bi n pháp c i ti n t
ổ ch c, đ i m i l
l
i làm vi c, th c hành ti
ệ t ki m,
ễ
ề
ố
ố
ch ng lãng phí, ch ng tham nhũng, quan liêu, phi n hà, sách nhi u nhân dân.
ộ ế
ụ
ạ
ộ
ể ướ
ờ ạ
ạ
ườ
ứ
ng tr
c th i h n cho cán b , viên ch c Tr
ứ ng cán b , viên ch c; ng theo
ị
ạ ồ ưỡ ạ 5. Quy ho ch cán b , k ho ch tuy n d ng, đào t o, b i d ộ ậ ươ ệ ổ b nhi m, nâng ng ch, nâng b c l quy đ nh.
ế ộ
ế
ề
ợ
ủ
ộ
6. Th c hi n các ch đ , chính sách liên quan đ n quy n và l
i ích c a cán b , viên
ứ
ứ
ệ
ặ
ự ườ ch c trong Tr ổ
ệ ng. ứ
7. T ch c phong trào thi đua; xét t ng các danh hi u thi đua và hình th c khen
ưở
ị
th
ng theo quy đ nh. ộ
ế ủ
ườ
8. N i quy, Quy ch c a Tr ệ ệ
ữ
ng. ưở
ạ
ườ
ấ ầ
ế
9. Nh ng vi c khác mà Hi u tr
ng, ban lãnh đ o Tr
ng xét th y c n thi
t.
ế ủ
ứ ấ
ộ
ề
ứ Đi u 11 : Hình th c l y ý ki n c a cán b , viên ch c
55
ưở
ố ợ
ổ ứ ấ
ệ 1. Hi u tr
ch c l y ý ki n v
ng t
ườ ạ
ị
ườ ộ
ế ứ
ế
ề
ằ
ượ
ộ
ng Nhà tr c quy đ nh t
ề ớ ng ph i h p v i Công đoàn Tr i Đi u 10 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau
các n i dung đ đây:
ự
ứ
ế
ế
ớ
ườ
ụ
ơ
i ph trách đ n v , đ
ị ể
ườ
ệ
ộ ưở thông qua Hi u tr
ng Nhà tr
1.1 Cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr c ti p v i ng ng. ế
ế
ỏ
ử ự ả
ế
ế
ả
ườ
ặ
ế ứ ộ b , viên ch c trong Tr
;
ự 1.2. Phát phi u thăm dò, phi u h i ý ki n tr c ti p, g i d th o văn b n đ n cán ư ệ ử ng ho c qua hòm th đi n t ộ
ổ ứ
ườ
ứ
ể
ặ
ộ
ộ
ị
ọ 1.3. T ch c H i ngh ho c cu c h p đ cán b , viên ch c trong Nhà tr
ng tham
gia ý ki n.ế
ể
ứ
ạ
ế ứ
ộ
ả ượ ượ ậ
2. Th i h n đ cán b , viên ch c tham gia ý ki n ph i đ ngày cán b , viên ch c nh n đ
ị c xác đ nh t c thông báo, tr
i thông báo ừ ườ ng tr
ấ ủ ơ
ề
ẩ
ế ị
ữ
ạ
ấ
ề
ế
c nêu t ườ
ạ
ộ
ả
ớ i Đi u 10 khác v i ý ki n tham gia i thích
ệ ng có trách nhi m thông báo, gi
ế
ộ
ộ ờ ạ ể ừ ấ ư nh ng ít nh t là 07 ngày k t ầ ợ h p có yêu c u g p c a c quan có th m quy n. ề ề ượ 3. Khi quy t đ nh v nh ng v n đ đ ứ ố ủ c a đa s cán b , viên ch c thì lãnh đ o Nhà tr ứ ạ l i cho cán b , viên ch c bi
t.
ữ
ứ
ộ
ể
ề
ệ
Đi u 12: Nh ng vi c cán b , viên ch c giám sát, ki m tra
ệ
ạ
ng trình, k ho ch công tác dài h n, hàng năm, 6 tháng, hàng
ế ủ
ạ ứ
ế ộ
ủ
ộ
ệ quý c a Nhà tr
ự ươ 1. Vi c th c hi n ch ị ị ườ ng và Ngh quy t c a H i ngh cán b , viên ch c hàng năm.
ế
ườ
ủ
2. D toán, chi tiêu và quy t toán ngân sách hàng năm c a Nhà tr
ợ
ự ủ
ự ng; d án đ u t ỹ ạ ế ộ ứ
ủ
ộ
ổ ứ ả ả ủ
ườ
ả
ch c, cá nhân n ộ ng.
ầ ư ự ướ ợ xây d ng, h p tác do các t c ngoài tài tr ; thu chi các lo i qu theo quy ậ ị đ nh c a pháp lu t và các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; ch đ mua ử ụ ắ s m qu n lý, s d ng tài s n c a Tr ự
ướ
ế
ề
ợ
ệ
ủ
ệ
c liên quan đ n quy n, l
i ích
ế ộ 3. Vi c th c hi n ch đ , chính sách c a Nhà n ủ
ườ
ứ
ộ
ng.
chung c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ế ủ
ườ
ự
ệ
ộ
4. Th c hi n n i quy, Quy ch c a Tr
ng.
ả
ạ ố
ế
ố ớ
i quy t khi u n i, t
ứ cáo c a cán b , viên ch c và công dân đ i v i lãnh
ệ 5. Vi c gi ườ
ủ ứ ủ
ế ố ớ
ườ
ộ
ạ đ o Nhà tr
ng.
ộ ng và đ i v i cán b , viên ch c c a Nhà tr ữ
ủ
ậ
ộ
ị
6. Nh ng n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
ứ ể
ự
ộ
ệ
ể
Đi u 13:
ứ Hình th c đ cán b , viên ch c th c hi n giám sát, ki m tra
ố ớ
ữ
ự
ệ
ể
ộ
ộ
1. Cán b , viên ch c th c hi n vi c giám sát, ki m tra đ i v i nh ng n i dung nêu
ề
ệ ứ
ế
ạ t
ặ
ổ
ủ
1.1. Thông qua ho t đ ng c a Ban Thanh tra nhân dân ho c các t
Công đoàn Nhà
ứ ằ i Đi u 12 Quy ch này b ng các hình th c sau đây: ạ ộ ứ
ộ
ườ
tr
ng mà cán b , viên ch c là thành viên. ườ
ng tiêu c c, tham nhũng, lãng
ớ ạ
ị
ữ ng nh ng hi n t ị ổ ứ
ể
ạ ườ phí và đ ngh Lãnh đ o Nhà tr ạ
1.2. Báo cáo v i Lãnh đ o Nhà tr ơ ề ng, đ n v t ườ
ự ệ ượ ch c thanh tra, ki m tra; ề
ườ
ủ
ạ
ộ
ị
1.3. Ch t v n Lãnh đ o Nhà tr
ạ ộ ng v ho t đ ng c a Tr
ng t
ặ i H i ngh ho c
ộ ọ
ườ
ứ
ấ ấ ộ cu c h p cán b , viên ch c Nhà tr
ng.
ủ
ứ
ậ
ị
1.4. Các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
56
ự
ự
ứ
ề
ấ
i báo cáo v hi n t
ề ệ ượ ậ
ườ ế ạ
ượ
ế
ể
ộ
ề ệ i H i ngh k t lu n v vi c ki m tra, thanh tra; đ
ng tiêu c c có quy n cung c p ch ng c , tham d và ả
ứ c thông báo k t qu
ị ế ế ụ ệ
ể
2. Ng ể phát bi u ý ki n t ki m tra, thanh tra liên quan đ n v vi c mình báo cáo.
ệ
ề
ả
Đi u 14: Vi c qu n lý tài chính
ưở
ụ
ệ
ề
ổ
1. Tr
ế
ườ ề ệ
ủ ườ
ụ
ự
ệ
ạ
ng Phòng Tài v có trách nhi m thông báo công khai v phân b ngân sách, ng. Hàng quý, ế
ệ ng Phòng Tài v có trách nhi m báo cáo Lãnh đ o Nhà tr
ng v vi c th c hi n k
ự d toán, thu chi và quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm c a Nhà tr ưở Tr ạ ho ch kinh phí.
ưở
ườ
ệ
ệ 2. Hi u tr
ng Tr
ế
ề ự ườ
ộ
ộ
ị
ng có trách nhi m thông báo công khai v d toán, thu chi và ứ ng theo quy đ nh
ậ
quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm cho cán b , viên ch c thu c Tr ủ c a pháp lu t.
ộ
ộ
ề
ứ ị Đi u 15: H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ
ấ
ớ
ệ
ng ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn cùng c p t
ấ ổ
1. Hàng năm Hi u tr
ứ ộ
ộ
ị
ưở ứ ch c h i ngh cán b , viên ch c. ị
ứ ấ
ườ
ể ượ
ng có th đ
ộ ộ H i ngh cán b , viên ch c b t th ấ ầ ặ
ủ
ệ ậ ặ
ệ
c tri u t p khi có 2/3 cán b , viên ườ ưở ng
ộ ng Nhà tr
ứ ấ ầ
ế
t.
ch c ho c theo yêu c u c a Ban Ch p hành Công đoàn, ho c Hi u tr th y c n thi ộ
ủ
ứ
ộ
ộ
ị
2. N i dung c a H i ngh cán b , viên ch c.
ệ
ệ
ể
ể
ự
ế
ả
ậ ủ ự
ướ ạ
ệ
ệ
ế
ả
ườ
c, đánh giá ậ ệ vi c th c hi n công tác hàng năm và th o lu n, bàn bi n pháp th c hi n k ho ch công tác năm t
ng;
ế ủ
ự
ế
ộ
ộ
ị
ệ 2.2. T ng k t, đánh giá tình hình th c hi n Ngh quy t c a h i ngh cán b , viên
ị 2.1. Ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ệ ự ớ ủ i c a Nhà tr ổ ườ
ị ườ
ế ự
ứ
ủ
ệ
ch c Nhà tr
ng.
ng và quy ch th c hi n dân ch trong Tr ệ
ưở
ộ
ng Nhà tr
2.3. Hi u tr ữ ả
ườ ng ti p thu ý ki n đóng góp, phê bình c a cán b , viên ề
ủ ườ
ế ộ
ứ
ắ
ắ
ứ ch c; gi
ng;
ệ
ề
ế ị ủ i đáp nh ng th c m c, đ ngh c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ệ ộ
ụ ể ả ợ ủ
ệ ủ
ệ ề
ị ự
ứ
ờ 2.4. Xác đ nh các bi n pháp c th c i thi n đi u ki n làm vi c, nâng cao đ i ả i ích chính đáng c a cán b , viên ch c trong ườ
ệ ố s ng, b o đ m th c hi n quy n làm ch và l Nhà tr
ả ng;
ườ
ủ
ế
ả
ầ ng báo cáo công tác, k t qu giám sát, b u ậ
ủ
ị
2.5. Ban Thanh tra nhân dân c a Nhà tr Ban Thanh tra nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ị
ế
ề
ấ
ậ
ấ
ạ
ủ
ề
ế
ậ
ị
ị đ nh t
ả 2.6. Thông báo công khai, l y ý ki n, th o lu n và quy t đ nh các v n đ theo quy ủ i Đi u 9 c a Quy ch này theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ
ể ủ
ưở
ườ
ng có thành tích trong công tác;
ng cá nhân, t p th c a nhà tr
2.7. Khen th ộ
ủ
ậ
ị
2.8. Các n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ
ưở
ứ
ổ
3. Hàng quý, Hi u tr
ng, ng
ưở
ỷ ả ể
ệ
ủ ươ
ế ộ
ự ệ
ộ
ch c Công đoàn, ị ng Ban Thanh tra nhân dân cùng c p h p đ ki m đi m tình hình th c hi n Ngh ố ng, bi n pháp ph i
ứ ụ ủ
ể ự
ị ệ
ệ
ấ ườ ứ ầ i đ ng đ u c p u Đ ng, t ể ể ấ ọ ả ườ ậ ng; th o lu n các ch tr ườ ộ ủ ng.
Tr quy t h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr ợ h p đ th c hi n các nhi m v c a B , c a Tr
Điêu 16: Ban Thanh tra nhân dân
57
ầ
ộ 1. Ban Thanh tra nhân dân do h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr
ị ự ỉ ạ
ứ ế ủ
ườ ấ
ệ ộ ng b u ra (nhi m ự ch c và ho t đ ng theo s ch đ o tr c ti p c a Ban Ch p hành Công đoàn
ạ ộ ổ ứ ỳ k 2 năm); t ậ ủ ị và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ
ề
ệ
ạ
ả
ế
ế
2. Ban Thanh tra nhân dân có nhi m v , quy n h n: ậ
ự
ệ
i quy t khi u n i, t
ạ ố
ệ 2.1. Giám sát vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, vi c gi ủ ủ ệ
ườ
ự
ệ
ế
ng, cá nhân.
ệ cáo, vi c th c hi n quy ch dân ch c a Nhà tr ữ
ụ ệ
ấ ị
ượ
ườ
2.2. Xác minh nh ng v vi c nh t đ nh khi đ
ạ c lãnh đ o nhà tr ề
ng giao; ủ ị
ị ớ
ử
ẩ
ờ
ị
ế 2.3. K p th i ki n ngh v i ng
ự
ệ
ế
ệ
ệ
ạ
ấ
ị
ậ ườ i có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t ệ ậ khi phát hi n d u hi u vi ph m pháp lu t và giám sát vi c th c hi n ki n ngh đó;
ế
ị ớ
ườ
ụ
ế
ắ
ạ
ị
ệ
ơ ộ
ề
ệ
ơ ở ả ả ị
ể ươ
ứ ữ
ằ ơ
ứ
ủ
ộ
ờ
ợ
ị
ng, đ n v kh c ph c các s h , thi u sót trong ợ i ng k p th i nh ng đ n v và cá nhân có thành
2.4. Ki n ngh v i lãnh đ o nhà tr ố ớ ự ế ộ vi c th c hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b , viên ch c nh m đ m b o quy n và l ích h p pháp c a cán b , viên ch c; bi u d tích;
ưở
ề
ưở ng Ban Thanh tra nhân dân có quy n yêu c u Hi u tr ự ệ
ng Nhà tr ệ
ệ ầ
ệ ệ
ể
ế
ườ ầ ng t cho vi c giám sát, ki m tra vi c th c hi n chính sách,
2.5. Tr ấ ậ ạ
ườ
cung c p thông tin, tài li u c n thi pháp lu t t
ng;
i Nhà tr ỳ
ị
ả
ấ
ạ 2.6. Đ nh k sáu tháng và hàng năm, Ban Thanh tra nhân dân báo cáo k t qu ho t ớ
ế ườ
ứ ủ
ộ
ộ
ị
ng.
ộ đ ng v i Ban Ch p hành Công đoàn và H i ngh cán b , viên ch c c a Nhà tr ế
ưở
ườ
ệ
ả
ờ
ng nhà tr
ị ng có trách nhi m k p th i xem xét, gi ọ
ể
ệ
ế
ề
ụ ượ
ệ
ầ ệ 3. Hi u tr i quy t các yêu c u, ạ ị ủ ki n ngh c a Ban Thanh tra nhân dân và t o m i đi u ki n đ Ban Thanh tra nhân dân hoàn thành nhi m v đ
c giao.
M c 4ụ
Ơ Ị
Ể Ổ
Ứ
Ủ
Ệ
TRÁCH NHI M C A CÁC Đ N V ĐOÀN TH , T CH C
TRONG NHÀ TR
NGƯỜ
ơ ị
ủ
ủ
ộ
ệ
ả
ườ
ề Đi u 17:
Trách nhi m c a các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr
ng
ưở
ủ
ả
ơ
ị
ư
Tr ỹ
ng các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr ậ
ị ự
ộ
ộ ơ
ệ
ị
ườ ng nh Phòng, Ban, Khoa, ơ ườ ạ i đ i di n cho đ n v có trách
ệ Vi n M thu t, Trung tâm, các đ n v tr c thu c là ng nhi m:ệ
ư
ề
ệ
ệ
ấ
ưở
ệ ố
ự
ữ
ữ 1. Tham m u đ xu t nh ng bi n pháp giúp Hi u tr
ng th c hi n t
t nh ng quy
ủ
ế
ị đ nh c a Quy ch này.
ổ ứ
ệ ố
ự
ấ
ạ ộ
ủ
2. Ch p hành và t ch c th c hi n t
ơ ị t các ho t đ ng dân ch trong đ n v . ị
ệ
ị ớ
3. Th c hi n nghiêm túc l
ữ i làm vi c trong đ n v , gi a các đ n v v i nhau và ệ
ơ ụ ủ ừ
ệ ầ ủ
ề ố l ệ
ứ
ự
ơ
ữ ơ
ườ
ự ị ớ
ơ ị ng; th c hi n đ y đ các ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v .
gi a đ n v v i Nhà tr
ề
ể
ệ
ổ ứ
ườ
Đi u 18:
ủ Trách nhi m c a đoàn th , các t
ch c trong Tr
ng
ườ ứ
ể
ầ
ổ ứ
ệ
Ng
i đ ng đ u các đoàn th , các t
ch c có trách nhi m :
58
ườ
ệ ổ
ứ
ủ
ự
ế
ệ
ng trong vi c t
ch c, th c hi n quy ch dân ch trong
1. Ph i h p v i Nhà tr ườ
ạ ộ
ố ợ ủ ho t đ ng c a Tr
ớ ng.
ấ ượ
ổ
ủ
ứ
ạ ch c, dân ch bàn b c
2. Nâng cao ch t l ủ ươ
ng sinh ho t c a các đoàn th , các t ự
ạ ủ ệ
ể ườ
ụ ủ
ệ
ệ ng, bi n pháp th c hi n các nhi m v c a Tr
ng.
các ch tr
ự
ệ
ể
ệ
ệ
ủ
ệ
ứ ầ ưở
ế
ế
ế
ạ
ng gi
ề
ệ
ẩ
ẩ
ắ ể ề ườ ng đ đ ngh Hi u tr ế ượ ả i quy t đ ế
ỉ ạ
ế
ể
ả
ệ 3. Ban Thanh tra nhân dân có trách nhi m th c hi n ch c năng giám sát, ki m tra ế ủ ữ ệ ự vi c th c hi n dân ch , có trách nhi m l ng nghe ý ki n c a qu n chúng, phát hi n nh ng ủ ị ượ ả ệ t i quy t. N u v vi ph m quy ch dân ch trong Nhà tr ề ấ ưở c thì báo cáo lên c p có th m quy n quá th m quy n Hi u tr ng không gi ả ấ trong ngành theo phân c p qu n lý đ xin ý ki n ch đ o gi
i quy t.
ươ
Ch
ng III
ƯỜ
Ữ
Ệ
Ế
Ơ
QUAN H GI I QUY T CÔNG VI C GI A NHÀ TR Ị
Ệ Ả Ả
ƯƠ
Ấ
Ề
QUAN QU N LÝ C P TRÊN, CHÍNH QUY N Đ A PH
Ớ NG V I CÁC C NG
ề
ườ
ớ ơ
ấ
ả
Đi u 19:
Nhà tr
ng v i c quan qu n lý c p trên
ế ộ
ụ
ự
ệ
ả
ấ
ị
1. Ph c tùng ch đ o c a c quan qu n lý c p trên, th c hi n ch đ báo cáo đ nh
ị
ỉ ạ ủ ơ ờ
ị ỳ k đúng quy đ nh, k p th i nghiêm túc.
ờ
ị
ướ
ắ
ủ
ườ
ế
ả 2. K p th i ph n ánh nh ng v
ng và ki n ngh
ị
ữ
ệ
ắ
ữ ụ ể ấ
ế
ả
nh ng bi n pháp kh c ph c đ c p trên xem xét gi
ng m c, khó khăn c a Nhà tr i quy t. ả
ả
ữ
ề
ấ
ề ư ấ
ả
ả
ườ
ế
ế
ả
i quy t, Nhà tr
ấ ư ỉ ạ ủ ấ
ự
ấ
ỉ ạ ủ ấ 3. Ph n ánh nh ng v n đ ch a rõ trong qu n lý đi u hành, ch đ o c a c p trên, ệ ằ ớ ơ ạ góp ý phê bình v i c quan qu n lý c p trên b ng văn b n thông qua đ i di n. Trong khi ả ẫ ả ượ ấ l y ý ki n ph n ánh lên c p trên ch a đ ng v n ph i nghiêm túc c gi ệ ch p hành và th c hi n ch đ o c a c p trên.
ề
ệ ủ
ườ
ố ớ
ề
ị
ươ
Đi u 20:
Quan h c a Tr
ng đ i v i chính quy n đ a ph
ng
ệ
ệ
ả
ặ
ả
ố
ữ
ế
ệ
ườ ể ả i, đ gi
ẽ ớ ơ ng có trách nhi m đ m b o m i quan h ch t ch v i c ụ ế i quy t nh ng công vi c có liên quan đ n công tác giáo d c ề ợ ủ
ườ
ứ
ạ Ban Lãnh đ o Nhà tr ề ở ạ ng và chăm lo quy n l
quan chính quy n s t trong Nhà tr
ộ i c a cán b , viên ch c ..
ươ
Ch
ng IV
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
ự
ệ
ệ
ề
Đi u 21. Trách nhi m th c hi n
ườ
ố ợ
ệ
ớ
ổ ứ
ị
ng Nhà tr
ng có trách nhi m ph i h p v i các t
ộ ch c chính tr xã h i
ưở ề ự
ế
trong Tr
ự
ẽ ượ
ưở
ườ
ế t Quy ch này s đ
c khen th
ng; ng
i vi
ệ 1. Hi u tr ệ ườ ng đ th c hi n Quy ch này. ệ ố ứ ị
2. Cán b , viên ch c th c hi n t ẽ ị ử
ộ ế
ủ
ậ
ạ
ph m Quy ch này s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ố
ệ
ể
ệ
ệ
Đi u 22ề
. Trách nhi m đôn đ c, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n
59
ệ
ộ
ưở
ố
ể ng đôn đ c, theo dõi và ki m
ơ
1. Phòng T ch c Cán b có trách nhi m giúp Hi u tr ệ
ổ ứ ệ
ệ ế
ự
ị
ự
ệ
ế
ả
ơ
2. Trong quá trình th c hi n n u có v
ổ ứ
ạ
ắ ng m c, Tr ườ
ưở ứ
ề
ợ
tra các đ n v trong vi c th c hi n Quy ch này. ướ ộ ể Phòng T ch c Cán b đ báo cáo Lãnh đ o Tr
ề ị ng các đ n v ph n ánh v ng nghiên c u, đi u chính cho phù h p./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ể
ộ
B VHTTDL (đ báo cáo)
Các phòng, ban, khoa
ư
L u VT, TCCB (ĐB 25b)
Ộ
Ể
Ộ
Ộ
Ệ
Lê Văn S uử Ủ
B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
L CHỊ
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ƯỜ
Ỹ
TR
Ậ NG Đ I H C M THU T
Ệ
Ạ Ọ VI T NAM
ộ
Hà N i, ngày 22 tháng 5 năm 2017
ố
S : 203/QĐĐHMTVN
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ề ệ ử ổ ổ
ế ự
ề
ệ
ủ V vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế ị
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh
ố s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
_______________________
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
HI U TR
NG TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
60
ứ
ế ị
ố
ủ ả
ể
ấ
ị
ị
ộ Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐ BVHTTDL ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B ề ệ ng B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý
ưở Tr công tác t
ộ ộ ổ ứ ch c cán b ;
ế ị
Căn c ứ Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ề ạ
ụ
ứ
ệ
ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c
ể ạ ọ
ườ
ệ
ỹ
ố ị ậ
ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t c a ủ Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ị t Nam;
ư ố
ủ
s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 c a B N i v
ẫ
ủ
ị
ủ ơ
ướ
ủ
ộ ộ ụ ố ng d n m t s n i dung c a Ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 ạ ộ c và
ứ Căn c Thông t ộ ố ộ ủ ề ự ệ
ị ự
ậ
ị ướ h ệ ủ c a Chính ph v th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ơ đ n v s nghi p công l p;
ị ủ
ề
ưở
Xét đ ngh c a Tr
ộ ổ ứ ng phòng T ch c cán b ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ử ổ
ủ ườ
ệ
ề
ổ
S a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch Tr
ạ ọ ng Đ i h c M
Đi u 1.ề ệ
ỹ t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm ư
ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ế ự ế ị ố ệ t Nam, nh sau:
ng Đ i h c M thu t Vi
ậ thu t Vi ủ 2015 c a Tr
ị
Đi u ề 15. Nguyên t cắ và hình th cứ t
ứ ộ ổ ch c h i ngh
ắ ổ ứ ộ
ị
1. Nguyên t c t
ch c h i ngh
ộ
ộ
ộ ộ
ườ
ự
ứ ị t là h i ngh ) là hình th c ạ ng đ i
Tr
ệ
ậ
ạ
ạ
ọ ắ 1.1. H i ngh cán b , công ch c, viên ch c (sau đây g i t ủ ự ả ế dân ch tr c ti p đ cán b , công ch c, viên ch c tham gia qu n lý, xây d ng ỹ ọ h c M thu t Vi
ứ ứ ứ ứ ữ trong s ch, v ng m nh.
ị ể t Nam
ủ
ế
ự
ả
ả
ộ
ị
ộ 1.2. H i ngh đ
ị ượ ổ ứ c t
ch c dân ch , thi
t th c, b o đ m các n i dung quy đ nh t
ạ i
Đi u ề 15 quy ch nàyế
ợ ệ
ấ
ị ượ ổ ứ c t
s l
ng
ườ
khi có ít nh t 2/3 ị
ế
ch c h p l ặ ự ộ ng có m t d h i ngh ườ ự ộ
ố
ị
ứ ố ượ cán b , công ch c, ộ ị ượ ị. Ngh quy t, quy t đ nh c a h i ngh đ ế ị ủ ộ c ớ ộ i d h i ngh tán thành và n i dung không trái v i quy
ủ
ộ 1.3. H i ngh đ ứ ủ Nhà tr viên ch c c a thông qua khi có trên 50% s ng ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ứ ộ
ị
2. Hình th c h i ngh
ỳ ổ ứ
ộ ầ
ế
ỗ
ờ
ộ 2.1. H i ngh th ớ ặ
ọ ị ườ ng k : T ch c m i năm m t l n vào th i gian k t thúc năm h c ủ
ợ
ể đ phù h p v i đ c thù c a ngành.
ứ
ứ ầ
ấ
2.2. H i ngh b t th ng đ i h c M thu t Vi
Tr
ườ ệ ấ ầ
ưở
ộ ỹ ạ ọ ườ ng Nhà tr
ị ấ ậ ng
ổ ủ ứ ộ ng: T ch c khi có 1/3 cán b , công ch c, viên ch c c a ặ ngườ yêu c u ho c ho c Ban ch p hành Công đoàn t Nam ế th y c n thi
ặ t.
ườ Tr ệ Hi u tr
ự ộ
ầ
ứ
ể
ộ
3. Thành ph n tham d h i ngh
ị: toàn th cán b , công ch c, viên ch c
ự ộ ứ tham d h i
ngh .ị
ị ổ ứ ộ
ị
ẩ 4. Chu n b t
ch c h i ngh
ị ọ 4.1. H p trù b
ệ ậ
ị ể ố
ng Nhà tr
ườ tri u t p h
ng
ng, thông
ưở ệ a) Hi u tr ụ
ạ
ị ự ế
ế
ộ
ộ
ờ
qua k ho ch, m c tiêu, n i dung h i ngh ; d ki n th i gian t
ọp trù b đ th ng nh t ch tr ủ ươ ấ ị ổ ứ ộ ch c h i ngh ;
ự ọ
ệ
ầ
ư ấ ủ
ủ ị
Thành ph n d h p g m:
ồ Hi u tr
ưở , Bí th c p y, Ch t ch công đoàn,
ng
Tr
ngưở
các phòng, ban có liên quan.
61
ệ ưở
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ẩ ị
ả
b) Hi u tr
ng Tr
ng đ i h c M thu t Vi t Nam
chu n b các văn b n, báo cáo sau:
ệ
ể
ủ
ệ
ế
ự Báo cáo ki m đi m vi c th c hi n các ngh quy t, ch tr
ủ ươ ệ
ị ứ c có liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a ệ
ế ế ộ
ị ướ
ể
ể
ể
ổ
ả ng c a Đ ng, chính ụ ủ Nhà tr ườ ng; báo ề ự ữ ị c đó và nh ng quy đ nh v th c ế ngườ ; đánh giá, t ng k t và ki m đi m trách ệ
ệ ệ
ưở
ự
ế
ạ
ể ướ ậ ủ sách, pháp lu t c a Nhà n ự ể ị ệ cáo ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t h i ngh tr ủ Nhà tr ạ ộ ủ hi n dân ch trong ho t đ ng c a ệ ủ Hi u tr ng ng Nhà tr nhi m c a
ệ ườ , trong vi c th c hi n k ho ch công tác năm.
ấ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ẩ
c) Ban ch p hành công đoàn
Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ả ị chu n b văn b n,
báo cáo sau:
ổ
ế
ưở
ộ
Báo cáo t ng k t phong trào thi đua; n i dung xét khen th
ự ế ạ ộ
ự ả
ộ ủ
ả
ướ ạ ộ
ầ
ặ
ổ
ng và d ki n n i dung ế c thi đua; báo cáo ho t đ ng c a Ban phong trào thi đua năm ti p theo; d th o b n giao ế ủ ươ ng trình công tác, ho t đ ng c a thanh tra nhân dân năm ti p Thanh tra nhân dân và ch ự ế ự ầ theo; d ki n nhân s b u ho c b u b sung thành viên Ban Thanh tra nhân dân theo quy ậ . ủ ị đ nh c a pháp lu t
ả
ả
ạ
d) Ngoài các văn b n, báo cáo nêu t
ấ ớ
ố
ệ Hi u tr ngườ quy t đ nh các n i dung công khai t
Tr
ấ
ộ
ộ
ị
ị
ưở ng Nhà ị ạ ộ i h i ngh i h i ngh theo quy đ nh
ủ ủ
ườ
ệ
tr ế ho c nh ng n i dung l y ý ki n cán b , công ch c, viên ch c t ế ự ề 8, Đi uề 10 quy ch th c hi n dân ch c a Nhà tr ạ t
ngườ th ng nh t v i công đoàn ặ ữ i Đi u
ể i Đi m b, c Kho n này, ộ ế ị ứ ạ ộ ứ ng.
ộ ủ ố
ổ ứ ấ
ệ ậ
ế
ộ
ị 4.2. T ch c l y ý ki n cán b ch ch t và tri u t p h i ngh
ấ
ổ ứ ộ
ự ả
ị
ả ch c h i ngh và d th o các văn b n,
ự ế ề
ể
ạ
ả
ộ báo cáo nêu t
ờ ế a) N i dung l y ý ki n: D ki n th i gian t i Đi m b, c Kho n 1 Đi u này.
ồ
ườ
ưở , Phó Hi u tr
ng
ưở , Ban th
ầ ấ b) Thành ph n l y ý ki n g m: ấ
ệ Hi u tr ế
ng ụ
ả
ộ
ồ
ụ
ữ
ặ
ộ
ị
ặ ư , Tr ữ công ho c cán b ph trách ban n công, ng ban n
ụ ệ ng v ư ườ ng v công đoàn), Bí th ng ban Thanh tra nhân dân, ộ Nhà
ơ ngưở các đ n v thu c
ế công đoàn (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban th ưở ấ ủ c p y, Bí th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh ưở Tr tr ngườ . tr
ạ ọ
ườ
ỹ
ớ ph i h p v i công đoàn
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ưở ng Tr ế
ố ợ ả
ệ ự ả
ể ấ
ế
ổ
ậ ệ Nhà c) Hi u tr ợ ế t ng h p, ti p thu ý ki n và hoàn ch nh d th o các văn b n, báo cáo đ l y ý ki n ủ
ườ
ơ
ườ ng tr ộ ọ c a các đ n v i ạ cu c h p t
ị trong toàn Tr
ỉ ng.
ạ
ơ
ị
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế 4.3. Ti n hành
h pọ t
i các đ n v thu c
ộ Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ạ ọ
ủ
ậ
ỹ
Tr
ộ Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ệ ể ổ
ạ ơ
ố ợ ế ể
ị ệ
ướ
ụ
ệ
ệ
ệ ố ớ ự ả
ủ ị ự ữ
ệ
ả
ị
ị
ị ề
ế
ế
ả
ấ
ườ ơ ị ngưở các đ n v thu c ổ ứ h pọ t cùng c pấ t ch c Ch t ch công đoàn ươ ụ ng h th c hi n nhi m v trong năm, ph ề ự ủ ạ ơ nh ng quy đ nh v th c hi n dân ch t ượ ử văn b n, báo cáo đ
ớ ch trì, ph i h p v i ả ế i đ n v mình đ t ng k t, đánh giá k t qu ế ng nhi m v năm ti p theo; vi c tri n khai ậ ế i đ n v ; th o lu n, cho ý ki n đ i v i d th o các ưở ng; ki n ngh , đ xu t.
c g i xin ý ki n; bình xét khen th
ệ
ạ
ng
ngườ căn c k t qu ưở , công đoàn Nhà tr ả
4.4. Hi u tr ế
ả cu cộ t ộ
ứ ế ư
ợ
ỉ
ể ổ đ t ng h p ý ki n, hoàn ch nh các văn b n, báo cáo đ a ra h i ngh c a
ả ị ủ Nhà tr
ề i Kho n 3 Đi u này ngườ .
ộ
ị 5. T chổ ức h i ngh
ủ ị
ư
ộ
ị 5.1. Đoàn ch t ch và th ký h i ngh
ệ
a) Đoàn ch t ch g m
ồ Hi u tr
ngườ . Tùy theo tính
ầ ầ
ấ
ủ ị ế ch t, yêu c u c n thi
ng t mà Đoàn ch t ch có Bí th c p y
ưở và Ch t ch công đoàn ủ ị ư ấ ủ Nhà tr ủ ị
Nhà tr ngườ .
ặ
Tr
ng h p
Nhà tr
ủ ị ưở ho c Ch t ch công đoàn ể ở
ườ
ng
ậ ấ
ặ
ờ đang trong th i gian ặ ho c Ban (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban
ể ng
ườ ỷ ậ ụ ụ
ứ ừ Nhà tr ử ạ
ườ ườ
ủ ị
ườ ệ ợ Hi u tr ng ng ạ Nhà tr khi n trách tr lên, t p th lãnh đ o thi hành k lu t hình th c t ườ ế ng v công đoàn th ệ ng v công đoàn) c đ i di n tham gia Đoàn ch t ch. th
62
ủ ị
ự
ử
ụ
ệ
ệ
ộ
ị
ủ b) Th ký h i ngh do Đoàn ch t ch c và th c hi n nhi m v theo phân công c a ủ ị
ư Đoàn ch t ch.
ộ
ộ
ị
5.2. N i dung h i ngh
ả
ệ a) Hi u tr
ưở , Ch t ch công đoàn trình bày các văn b n, báo cáo theo phân công
ể
ng ả
ủ ị ề
ạ t
i Đi m b, c, d Kho n 1 Đi u này.
ự ộ
ị ả
ứ
ứ
ả
ậ
ề
b) Cán b , công ch c, viên ch c d h i ngh th o lu n các văn b n, báo cáo; đ ế
ộ ị ế
ấ
xu t, ki n ngh (n u có).
ị ủ
ủ ị
ế
ắ
ệ ng c) Hi u tr ứ ố ớ
ắ ề
ộ
ưở , Ch t ch công đoàn gi ộ ờ ố
ứ ệ
ứ
ứ
ệ
ộ
ả i đáp th c m c, ki n ngh c a cán b , công ề ệ ẩ ch c, viên ch c đ i v i các n i dung thu c th m quy n, bàn các bi n pháp c i ti n đi u ủ ki n làm vi c, nâng cao đ i s ng c a cán b , công ch c, viên ch c trong
ộ ả ế ngườ .
Nhà tr
ưở
ạ ộ
ủ
d) Tr
ng ban Thanh tra nhân dân trình bày báo cáo ho t đ ng c a Ban Thanh tra
ươ
ế
nhân dân trong năm và ch
ng trình công tác năm ti p theo.
ệ
ặ
ầ
ớ
ế
đ) B u m i ho c ki n toàn Ban Thanh tra nhân dân
(n u có).
ườ
ế e) Thông qua Quy ch chi tiêu n i b c a
ộ ộ ủ Nhà tr
ế ng (n u có).
ườ
g) T ch c khen th
ậ ng cá nhân, t p th c a
ể ủ Tr
ng
có thành tích trong công tác;
ộ
ưở ổ ứ phát đ ng phong trào thi đua.
ướ
ưở
ớ ổ ứ
ế h) Ký k t giao
c thi đua gi a
ệ ữ Hi u tr
ng Nhà tr
ườ v i t ng
ch c công đoàn.
ế ộ
ị ị i) Thông qua ngh quy t h i ngh .
ừ
ạ ộ
ồ
ngu n kinh phí ho t đ ng th
ườ ng
5.3. Kinh phí t ườ
ị ượ ộ ch c h i ngh đ ệ
ổ ạ ọ
ậ
ỹ
ứ ng đ i h c M thu t Vi
ố c b trí t t Nam.
xuyên c a ủ Tr
ổ ứ
ế ộ
ự
ị
ị ệ 6. T ch c th c hi n ngh quy t h i ngh
ố ợ
ậ
ỹ
ớ ph i h p v i công đoàn ị ử ầ
t Nam ị
ế ộ
ệ 6.1. Hi u tr ế ph ổ bi n, h
ưở ệ ng Tr ướ ng d n, đôn đ c vi c th c hi n ngh quy t h i ngh ; c đ u m i đ ề
ng đ i h c M thu t Vi ệ ệ ờ
ườ ẫ ấ ử
ạ ọ ố ị
ườ ng ố ợ
ự ữ
ứ
ổ
Nhà ố ể ự ch c th c
tr ph i h p, theo dõi, đ xu t x lý k p th i nh ng phát sinh trong quá trình t hi n.ệ
ưở
ợ
ng
ộ ầ Hi u tr 6.2. Đ nh k 6 tháng m t l n, ế
ườ ng Nhà tr ị
ệ ả ự
ế ộ
ị ứ
ỳ ể
phối h p v i công đoàn ớ ế ổ ch c ki m tra, đánh giá k t qu th c hi n ngh quy t h i ngh ; thông báo k t
ng t
ườ ả ể
ệ ứ
ứ
ế
ộ
Tr ể qu ki m tra, đánh giá đ n toàn th cán b , công ch c, viên ch c trong
ị Nhà tr
ngườ .
ổ ứ ộ
ị ấ
ườ
7. T ch c h i ngh b t th
ng
ố ợ
ng
ưở ậ
ườ ượ
Tr ngày nh n đ
ế ị ng ầ ổ ứ c yêu c u t
ộ ệ ậ quy t đ nh tri u t p h i ị ộ ch c h i ngh
ả
ị
ớ ệ 7.1. Hi u tr ể ừ ườ ng ch m nh t sau 15 ngày k t ề 15.2.
ủ ch trì, ph i h p v i công đoàn ấ ậ ạ ng theo quy đ nh t
i Kho n 2 Đi u
ị ấ ngh b t th ườ ấ b t th
ầ
ườ
7.2. Thành ph n tham d h i ngh b t th
ứ ứ
ờ
ị ườ
ỳ
ộ ể ủ ị
ề ưở
ấ ớ
ố
ự ộ ướ ệ Hi u tr
ị ấ ứ ồ ng g m cán b , công ch c, viên ch c đã ộ ề ị ấ ổ ặ ạ ch c h i ngh b t c li n k có m t t i th i đi m t ngườ Nhà tr th ng nh t v i Ch t ch công đoàn ng
ng k năm tr ầ ng và thành ph n khác do
ự ộ d h i ngh th ườ th ế ị quy t đ nh.
ộ
ả
ữ
ể
ậ
ấ
ầ
ị ổ ứ ộ
ậ ế ộ
ế ị ị
ề ị
ị ấ ệ ạ
ớ ấ
ề ầ
ợ
ườ ẩ ự ề 15.4, Đi u ề 15.5, Đi u ề 15.6. phù h p v i v n đ c n gi i Đi u
ng th o lu n, quy t đ nh nh ng v n đ do t p th , cá nhân ị ự ệ ch c h i ngh và th c hi n ngh quy t h i ngh th c ả i
7.3. H i ngh b t th ấ ề yêu c u, đ xu t. Vi c chu n b , t ị ệ hi n theo quy đ nh t quy t.ế
ế ộ
ị
ỳ
8. Ch đ báo cáo đ nh k
63
ủ
ứ
ệ
ổ
ệ Hi u tr
ch trì, ph i h p v i công đoàn
Nhà tr ế
ớ ự
ạ ọ
ệ
ỹ
ngườ t ủ ơ ỹ
ị ạ ộ
ạ ọ
ườ
ệ
ậ
ng đ i h c M thu t Vi
ố ợ ưở ự ch c th c hi n và ng ủ ạ ộ ệ ệ ể ườ ng xuyên ki m tra, giám sát vi c th c hi n Quy ch dân ch trong ho t đ ng c a th ẩ ỳ ằ ậ ề ườ ; đ nh k h ng năm báo cáo c quan có th m quy n ng đ i h c M thu t Vi Tr t Nam ả ự ủ Tr ủ ệ ế k t qu th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a theo t Nam quy đ nhị .
ổ ứ ộ
ị
ờ 9. Th i gian t
ch c h i ngh
ứ
ẫ
Căn c Thông t
s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 h
ủ
ư ố ố
ướ ủ
ị
ị ự ớ ặ
ủ ơ ờ
ệ ậ
ơ ợ
ế
ộ
ổ
ộ ố ủ ề ị ệ ủ ạ ộ ướ c và đ n v s nghi p ể ị ượ ổ ứ ch c vào th i gian t ng k t năm h c đ phù h p v i đ c thù c t
ng d n m t s ộ n i dung c a ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 c a Chính ph v ự th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ọ công l p, h i ngh đ ủ c a ngành.
ộ
ề Đi u 2.
ề ệ
ố 441/QĐĐHMTVN t Nam v vi c ban hành Quy
ẫ ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ ọ
ế ự
ỹ ậ
ủ ủ
ệ
ủ ngày 05 tháng 12 năm 2015 c a Tr ườ ch th c hi n dân ch c a Tr
ự Các n i dung khác v n th c hi n theo Quy t đ nh s ậ ạ ọ ườ ệ ỹ ng Đ i h c M thu t Vi
ế ị ệ t Nam.
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày ký.
Đi u 3.ề
Ban Giám hi u, Tr
ề Đi u 4. ườ
ưở ế ủ
ơ ậ
ạ ọ
ườ
ộ
ỹ
ộ
ệ i lao đ ng thu c biên ch c a Tr
ộ ị ự ng các phòng, ban, khoa, các đ n v tr c thu c, viên ị ệ t Nam ch u trách
ng Đ i h c M thu t Vi
ế ị
ứ ch c, ng ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ư ề Nh đi u 4
ư
(Đã ký)
L u VT, TC
Lê Văn S uử
ệ ư ệ 5. Pháp l nh Th vi n ngày 28/12/2002
64
Ỷ
ƯỜ
Ố
Ụ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
U BAN TH
Ộ NG V QU C H I
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ố
ộ ậ
ự
ạ
S : 31/2000/PLUBTVQH10
Đ c l p T do H nh phúc
ộ
Hà N i, ngày 28
tháng 12 năm 2000
PHÁP L NHỆ
ư ệ Th vi n
ả ồ ử ụ ự ủ ể ệ ố ư ệ Đ xây d ng, b o t n, khai thác và s d ng v n tài li u c a th vi n,
ọ ậ ứ ứ ầ ả ủ đáp ng nhu c u h c t p, nghiên c u, thông tin, gi i trí c a nhân dân và tăng
ườ ệ ự ả c ng hi u l c qu n lý nhà n ướ ề ư ệ c v th vi n
ứ ế ướ ủ ộ ệ Căn c vào Hi n pháp n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm
1992;
ế ủ ỳ ọ ứ ứ ề ố ộ ị Căn c vào Ngh quy t c a Qu c h i khoá X, k h p th 4 v Ch ươ ng
ố ộ ự ệ ệ ậ ỳ trình xây d ng lu t, pháp l nh nhi m k Qu c h i khoá X;
ệ ị ề ư ệ Pháp l nh này quy đ nh v th vi n
Ch ngươ I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đi uề 1.
ư ệ ụ ữ ứ ệ ư ị ủ ả ộ Th vi n có ch c năng, nhi m v gi gìn di s n th t ch c a dân t c; thu
ữ ổ ứ ử ụ ệ ệ ậ ố th p, tàng tr , t ộ ch c vi c khai thác và s d ng chung v n tài li u trong xã h i
ọ ậ ứ ụ ụ ề ấ ầ ằ nh m truy n bá tri th c, cung c p thông tin ph c v nhu c u h c t p, nghiên
ả ọ ầ ủ ầ ớ ứ c u, công tác và gi i trí c a m i t ng l p nhân dân; góp ph n nâng cao dân trí,
ồ ưỡ ự ạ ể ệ ọ đào t o nhân l c, b i d ng nhân tài, phát tri n khoa h c, công ngh , kinh t ế ,
ụ ụ ấ ướ ệ ệ ạ ộ văn hoá, ph c v công cu c công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.
Đi uề 2.
ượ ư ể ệ Trong pháp l nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ư ị ả ả ả ồ ộ 1. Di s n th t ch là toàn b sách, báo, văn b n chép tay, b n đ , tranh,
ả ạ ượ ư ệ nh và các lo i tài li u khác đã và đang đ c l u hành;
65
ộ ạ ữ ệ ậ ậ ấ 2. Tài li u là m t d ng v t ch t đã ghi nh n nh ng thông tin ở ạ d ng
ử ụ ụ ả ả ả ằ thành văn, âm thanh, hình nh nh m m c đích b o qu n và s d ng;
ư ệ ữ ệ ệ ố ượ ư ầ ợ 3. V n tài li u th vi n là nh ng tài li u đ ậ c s u t m, t p h p theo
ủ ề ộ ấ ị ề ượ ử ắ nhi u ch đ , n i dung nh t đ nh, đ ọ c x lý theo quy t c, quy trình khoa h c
ụ ư ệ ể ổ ệ ụ ứ ườ ọ ả ạ ủ c a nghi p v th vi n đ t ụ ch c ph c v ng ệ i đ c đ t hi u qu cao và
ả ượ ả đ c b o qu n.
Đi uề 3.
ệ ề ỉ Pháp l nh này đi u ch nh:
ạ ộ ủ ứ ủ ệ ề ổ ư ệ 1. T ch c và ho t đ ng c a th vi n; quy n và trách nhi m c a c ơ
ướ ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ị quan nhà n c, t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i, t ộ ổ
ứ ề ệ ộ ổ ứ ế ơ ị ự ơ ị ch c xã h i ngh nghi p, t ch c kinh t ệ , đ n v s nghi p, đ n v vũ trang
ọ ổ ứ ư ệ ạ ộ nhân dân (sau đây g i là t ch c) trong ho t đ ng th vi n;
ủ ổ ệ ề ứ ướ ử ụ 2. Quy n và trách nhi m c a t ch c, cá nhân trong n ố c s d ng v n
ư ệ ổ ứ ư ệ ạ ộ ệ tài li u th vi n và tham gia các ho t đ ng do th vi n t ch c;
ủ ề ệ ườ ệ 3. Quy n và trách nhi m c a ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, t ổ
ứ ướ ệ ạ ệ ử ụ ố ch c, cá nhân n ố c ngoài sinh s ng, làm vi c t i Vi t Nam s d ng v n tài
ư ệ ổ ứ ư ệ ạ ộ ệ li u th vi n và tham gia các ho t đ ng do th vi n t ch c.
Đi uề 4.
ể ệ ể ố Nhà n ướ ầ ư c đ u t ư ệ ư ệ ngân sách đ phát tri n th vi n, v n tài li u th vi n;
ư ệ ở ộ ữ ự ướ ổ ợ m r ng s liên thông gi a các th vi n trong n ệ c và h p tác, trao đ i tài li u
ư ệ ướ ế ổ ứ ướ ớ v i th vi n n c ngoài; khuy n khích t ch c, cá nhân trong n c, ng ườ i
ệ ổ ứ ướ Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài tham gia phát
ư ệ ư ệ ạ ộ ự ệ ể ạ ộ ạ tri n các lo i hình th vi n, th c hi n xã h i hoá ho t đ ng th vi n; đào t o,
ự ữ ườ ư ệ ồ ưỡ b i d ộ ng và xây d ng đ i ngũ nh ng ng ứ i làm công tác th vi n đáp ng
ư ệ ể ầ ạ nhu c u phát tri n các lo i hình th vi n.
Đi uề 5.
ấ Nghiêm c m các hành vi sau đây:
ữ ệ ộ 1. Tàng tr trái phép tài li u có n i dung:
ạ ướ ủ ộ ệ ố a. Ch ng l i Nhà n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ạ t Nam; phá ho i
66
ố ạ ộ ế kh i đ i đoàn k t toàn dân t c;
ế ề ượ ữ ậ ạ ự b. Tuyên truy n b o l c, chi n tranh xâm l c, gây h n thù gi a các dân
ướ ả ộ ộ t c và nhân dân các n ề c, truy n bá t ư ưở t ẩ ng, văn hoá ph m ph n đ ng, l ố i
ộ ệ ạ ộ ị ồ ụ ố s ng dâm ô, đ i tr y, các hành vi t i ác, t ạ n n xã h i, mê tín d đoan; phá ho i
ỹ ụ ủ ầ ộ thu n phong m t c c a dân t c;
ạ ị ự ủ ử ạ ạ ậ c. Xuyên t c l ch s , ph nh n thành t u cách m ng, xúc ph m vĩ nhân,
ủ ổ ạ ộ ự ứ ố anh hùng dân t c, vu kh ng, xúc ph m uy tín c a t ch c, danh d và nhân
ủ ẩ ph m c a công dân;
ướ ậ ờ ư ủ 2. Ti ế ộ t l ậ bí m t nhà n c, bí m t đ i t c a công dân;
ệ ủ ư ệ ỷ ạ 3. Đánh tráo, hu ho i tài li u c a th vi n;
ợ ụ ạ ộ ệ ề ể ữ ụ ư ệ 4. L i d ng ho t đ ng nghi p v th vi n đ truy n bá trái phép nh ng
ị ạ ề ộ n i dung quy đ nh t i đi u này.
Ch ngươ II
Ổ Ứ Ề Ệ Ủ QUY N VÀ TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN TRONG
Ư Ệ Ộ Ạ HO T Đ NG TH VI N
Đi uề 6.
ổ ứ ướ ườ ệ 1. T ch c, cá nhân trong n c, ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài,
ứ ướ ệ ạ ố ệ ượ ổ t ch c, cá nhân n c ngoài sinh s ng và làm vi c t i Vi t Nam đ ề c quy n
ư ệ ư ệ ế ủ ệ ố ợ ớ ử ụ s d ng v n tài li u th vi n phù h p v i quy ch c a th vi n.
ư ệ ố ớ ằ ướ ạ ộ 2. Đ i v i th vi n ho t đ ng b ng ngân sách nhà n c thì ng ườ ử i s
ả ả ề ư ệ ạ ộ ệ ị ụ d ng tài li u th vi n không ph i tr ti n cho các ho t đ ng sau theo quy đ nh
ủ ủ c a Chính ph :
ư ệ ạ ử ụ ệ ượ ề ặ ỗ a. S d ng tài li u th vi n t i ch ho c m n v nhà;
ư ệ ệ ố ệ ề ế ậ ụ ụ b. Ti p nh n thông tin v tài li u th vi n thông qua h th ng m c l c
ứ ứ và các hình th c thông tin, tra c u khác;
ỡ ư ấ ọ ự ề ệ ế ồ ậ ự c. Ti p nh n s giúp đ , t v n v vi c tìm và ch n l a ngu n thông tin;
ệ ạ ụ ư ệ ư ứ ộ ụ d. Ph c v tài li u t ặ i nhà thông qua hình th c th vi n l u đ ng ho c
ố ớ ư ệ ầ ườ ổ ườ ậ ử g i qua b u đi n khi có yêu c u đ i v i ng i cao tu i, ng i tàn t t không có
67
ư ệ ề ệ ế đi u ki n đ n th vi n.
ườ ể ố ượ ạ ệ ử ụ ề ệ ộ 3. Ng i dân t c thi u s đ ư ệ c t o đi u ki n s d ng tài li u th vi n
ộ ữ ủ ằ b ng ngôn ng c a dân t c mình.
ườ ị ượ ạ ệ ử ụ ư ệ ệ ế ề 4. Ng i khi m th đ ằ c t o đi u ki n s d ng tài li u th vi n b ng
ữ ổ ặ ặ ệ ậ ch n i ho c các v t mang tin đ c bi t.
ượ ạ ệ ử ụ ư ệ ề ợ ẻ 5. Tr em đ ớ ứ ệ c t o đi u ki n s d ng tài li u th vi n phù h p v i l a
tu i.ổ
ườ ạ ấ ườ ị ạ ượ ạ 6. Ng i đang ch p hành hình ph t, ng i b t m giam đ ề c t o đi u
ệ ử ụ ư ệ ạ ạ ệ ủ ạ ki n s d ng tài li u c a th vi n t i tr i giam, nhà t m giam.
Đi uề 7.
ệ ư ệ ề ậ ị ổ ứ ủ 1. T ch c c a Vi t Nam có quy n thành l p th vi n theo quy đ nh t ạ i
ệ Pháp l nh này.
ổ ứ ướ ườ ệ 2. T ch c, cá nhân trong n c, ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài,
ướ ệ ạ ố ệ ề ổ ứ t ch c, cá nhân n c ngoài sinh s ng và làm vi c t i Vi t Nam có quy n tham
ư ệ ổ ứ ạ ộ gia vào các ho t đ ng do th vi n t ch c.
Đi uề 8.
ườ ử ụ ư ệ ệ ệ ố Ng i s d ng v n tài li u th vi n có trách nhi m:
ư ệ ấ ộ 1. Ch p hành n i quy th vi n;
ả ủ ư ệ ệ ả ả ố 2. B o qu n v n tài li u và tài s n c a th vi n;
ư ệ ự ể 3. Tham gia xây d ng, phát tri n th vi n;
ệ ị ướ ậ ề ữ ạ 4. Ch u trách nhi m tr ệ c pháp lu t v nh ng hành vi vi ph m trong vi c
ư ệ ệ ố ử ụ s d ng v n tài li u th vi n.
Ch ngươ III
Ổ Ứ Ư Ệ Ộ Ủ Ạ T CH C VÀ HO T Đ NG C A TH VI N
Đi uề 9.
ư ệ ượ ữ ệ ề ậ Th vi n đ c thành l p khi có nh ng đi u ki n sau:
ư ệ ố ệ 1. V n tài li u th vi n.
68
ụ ở ế ị 2. Tr s , trang thi t b chuyên dùng.
ườ ệ ụ ư ệ 3. Ng i có chuyên môn, nghi p v th vi n.
ư ệ ạ ộ ể ả ả ổ ị 4. Kinh phí đ m b o cho th vi n ho t đ ng n đ nh và phát tri n.
ộ ướ ẫ ụ ể ệ ữ ệ ị B Văn hoá Thông tin h ự ng d n c th vi c th c hi n nh ng quy đ nh
ố ớ ừ ư ệ ề ạ ạ t i Đi u này đ i v i t ng lo i hình th vi n.
Đi uề 10.
ệ ệ ị ạ ủ ề ổ ứ ủ 1. T ch c c a Vi ề t Nam có các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 9 c a Pháp
ượ ư ệ ậ ệ l nh này thì đ c thành l p th vi n.
ể ừ ậ ấ ậ ổ ứ ậ 2. Ch m nh t là 30 ngày, k t ngày thành l p, t ch c thành l p th ư
ớ ơ ệ ả ướ ẩ ị ạ ộ vi n ph i đăng ký ho t đ ng v i c quan nhà n ề c có th m quy n quy đ nh ta ị
ủ ệ ề Đi u 11 c a Pháp l nh này.
ổ ứ ư ệ ư ệ ạ ộ ế ậ 3. T ch c thành l p th vi n ban hành quy ch ho t đ ng th vi n.
ụ ể ủ ụ ạ ộ ộ ị B Văn hoá Thông tin quy đ nh c th th t c đăng ký ho t đ ng và
ế ư ệ ẫ ướ h ng d n ban hành quy ch th vi n.
Đi uề 11.
ư ệ ố ệ ư ệ ủ ổ ứ ấ 1. Th vi n Qu c gia Vi t Nam và th vi n c a t ch c c p trung ươ ng
ạ ộ ớ ộ đăng ký ho t đ ng v i B Văn hoá Thông tin.
ủ ổ ứ ấ ỉ ớ ở ạ ộ ư ệ 2. Th vi n c a t ch c c p t nh đăng ký ho t đ ng v i S Văn hoá
Thông tin.
ủ ổ ứ ấ ấ ụ ở ị ư ệ 3. Th vi n c a t ệ ch c c p huy n, c p xã có tr s đóng trên đ a bàn
ạ ộ ệ ậ ớ ị đăng ký ho t đ ng v i Phòng Văn hoá Thông tin huy n, qu n, th xã, thành
ộ ỉ ố ph thu c t nh.
Đi uề 12.
ổ ứ ư ệ ế ị ề ậ ậ 1. T ch c thành l p th vi n có quy n quy t đ nh chia, tách, sáp nh p,
ả ể ư ệ ổ ộ ạ ộ ặ gi i th th vi n ho c thay đ i n i dung ho t đ ng đã đăng ký.
ư ệ ậ ổ ứ ư ệ ậ ả 2. Khi chia, tách, sáp nh p th vi n, t ch c thành l p th vi n ph i làm
ạ ộ ủ ụ ạ l i th t c đăng ký ho t đ ng.
ạ ộ ế ộ ặ ổ ọ ị ỉ 3. Khi thay đ i tên g i, đ a ch , quy ch , n i dung ho t đ ng ho c gi ả i
ổ ứ ư ệ ằ ả ả ậ ể ư ệ th th vi n, t ch c thành l p th vi n ph i thông báo b ng văn b n cho c ơ
69
ướ ề ẩ quan nhà n c có th m quy n.
Đi uề 13.
ư ệ ụ ệ Th vi n có các nhi m v sau đây:
ậ ợ ứ ề ệ ạ ầ ườ ọ 1. Đáp ng yêu c u và t o đi u ki n thu n l i cho ng ệ i đ c trong vi c
ư ệ ổ ứ ư ệ ạ ộ ệ ố ử ụ s d ng v n tài li u th vi n và tham gia các ho t đ ng do th vi n t ch c;
ụ ố ử ệ ả ả ậ ổ ố ệ 2. Thu th p, b sung và x lý nghi p v v n tài li u; b o qu n v n tài
ệ ạ ế ủ ư ệ ậ ọ ỏ li u và thanh l c ra kh i kho các tài li u l c h u, h nát theo quy ch c a th ư
vi n;ệ
ổ ứ ề ớ ư ệ ệ ố 3. T ch c thông tin tuyên truy n gi ệ i thi u v n tài li u th vi n, tham
ự ọ gia xây d ng hình thành thói quen đ c sách, báo trong nhân dân;
ử ạ ẩ ấ ọ 4. X lý thông tin biên so n các n ph m thông tin khoa h c;
ệ ự ư ệ ự ữ ướ ợ 5. Th c hi n s liên thông gi a các th vi n trong n ổ c; h p tác, trao đ i
ư ệ ướ ệ ớ ủ tài li u v i th vi n n ủ ị c ngoài theo quy đ nh c a Chính ph ;
ứ ứ ụ ự ệ ế ọ 6. Nghiên c u, ng d ng thành t u khoa h c và công ngh tiên ti n vào
ừ ướ ư ệ ệ ạ ư ệ công tác th vi n, t ng b c hi n đ i hóa th vi n;
ồ ưỡ ổ ụ ệ ườ ứ 7. T ch c b i d ng chuyên môn, nghi p v cho ng i làm công tác
ư ệ th vi n;
ả ơ ở ậ ư ệ ấ ỹ ủ ậ ả ả 8. B o qu n c s v t ch t k thu t và tài s n khác c a th vi n.
Đi uề 14.
ư ệ ề Th vi n có các quy n sau đây:
ư ệ ệ ạ ổ 1. Trao đ i tài li u và tham gia vào các m ng thông tin th vi n trong
ư ệ ệ ạ ổ ướ ướ n c; trao đ i tài li u tham gia vào các m ng thông tin th vi n n c ngoài
ị ủ ủ theo quy đ nh c a Chính ph ;
ườ ọ ế ầ ớ 2. Kh ướ ừ c t ầ ủ yêu c u c a ng ế ủ i đ c n u yêu c u đó trái v i quy ch c a
ư ệ th vi n;
ừ ộ ố ị ị ạ ề 3. Thu phí t ụ ư ệ m t s d ch v th vi n theo quy đ nh t ủ i Đi u 23 c a
ệ Pháp l nh này;
ỡ ủ ổ ứ ế ậ ợ ướ ổ ứ 4. Ti p nh n tài tr , giúp đ c a t ch c, cá nhân trong n c, t ch c cá
ướ nhân n c ngoài;
70
ệ ề ộ ướ ố ế ề ư ệ 5. Tham gia các h i ngh nghi p trong n c và qu c t v th vi n;
ữ ữ ệ ộ ị ạ ề ả ư 6. L u tr nh ng tài li u có n i dung quy đ nh t ủ i kho n 1 Đi u 5 c a
ủ ệ ị ủ Pháp l nh này theo quy đ nh c a Chính ph .
Đi uề 15.
ườ ư ệ ề 1. Ng i làm công tác th vi n có các quy n sau đây:
ể ọ ậ ượ ạ ệ ề ộ a) Đ c t o đi u ki n đ h c t p nâng cao trình đ văn hóa, chuyên
ụ ư ệ ứ ệ ạ ọ môn, nghi p v th vi n; tham gia nghiên c u khoa h c, các sinh ho t chuyên
ổ ứ ủ ề ệ ậ ộ ị môn, các t ch c xã h i ngh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ượ ưở ế ộ ư ề ề ệ b) Đ c h ng các ch đ , chính sách u đãi v ngh nghi p và các ch ế
ủ ướ ộ đ chính sách khác c a nhà n c.
ườ ụ ự ư ệ ệ ị 2. Ng ủ i làm công tác th vi n có nghĩa v th c hi n các quy đ nh c a
ậ ề ư ệ ụ ư ệ ề ệ ị pháp lu t v th vi n, các quy đ nh v chuyên môn, nghi p v th vi n và quy
ư ệ ế ủ ch c a th vi n.
Đi uề 16.
ư ệ ạ ồ Các lo i hình th vi n bao g m:
ư ệ ộ ồ 1. Th vi n công c ng bao g m:
ư ệ ố ệ a) Th vi n qu c gia Vi t Nam.
ư ệ ậ ấ ỷ b) Th vi n do U ban nhân dân các c p thành l p.
ư ệ 2. Th vi n chuyên ngành, đa ngành
ư ệ ủ ứ ệ ọ a) Th vi n c a vi n, trung tâm nghiên c u khoa h c.
ườ ơ ở ụ ư ệ ủ b) Th vi n c a nhà tr ng và c s giáo d c khác.
ư ệ ủ ơ ướ c) Th vi n c a c quan nhà n c.
ư ệ ủ ơ ị d) Th vi n c a đ n v vũ trang nhân dân
ủ ổ ị ổ ứ ộ ổ ứ ứ ộ ư ệ đ) Th vi n c a t ch c chính tr , t ch c xã h i, t ch c xã h i , t ổ
ứ ề ệ ộ ổ ứ ế ơ ệ ch c xã h i ngh nghi p, t ch c kinh t ị ự , đ n v s nghi p.
Đi uề 17.
ư ệ ố ệ ủ ả ướ ư ệ 1. Th vi n Qu c gia Vi t Nam là th vi n trung tâm c a c n c.
ữ ụ ề ệ ị ạ ề ề 2. Ngoài nh ng nhi m v và quy n quy đ nh t ủ i Đi u 13 và Đi u 14 c a
71
ư ệ ệ ố ệ ữ ụ ề ệ Pháp l nh này, th vi n qu c gia Vi ạ t Nam còn có nh ng nhi m v , quy n h n
sau đây:
ệ ồ ướ ướ ứ ể a) Khai thác các ngu n tài li u trong n c và n c ngoài đ đáp ng nhu
ườ ọ ầ c u ng i đ c;
ấ ả ư ể ẩ ậ ướ ị b) Thu nh n các xu t b n ph m l u chi u trong n c theo quy đ nh; xây
ẩ ạ ả ả ộ ấ ả ấ ả ự d ng, b o qu n lâu dài kho tàng xu t b n ph m dân t c; biên so n; xu t b n
ư ụ ư ụ ố ổ ệ th m c qu c gia và t ng th m c Vi t Nam;
ụ ụ ổ ứ ố ượ ườ ọ ư ệ ế ủ c) T ch c ph c v các đ i t ng ng i đ c theo quy ch c a th vi n;
ư ệ ợ ổ ớ ướ ướ ệ d) H p tác trao đ i tài li u v i các th vi n trong n c và n c ngoài;
ư ệ ự ứ ệ ọ đ) Nghiên c u khoa h c và công ngh trong lĩnh v c thông tin th vi n;
ồ ưỡ ổ ụ ệ ườ ứ e) T ch c b i d ng chuyên môn, nghi p v cho ng i làm công tác
ướ ụ ư ệ ủ ự ệ ẫ ộ ư ệ th vi n, h ng d n nghi p v th vi n theo s phân công c a B Văn hóa
Thông tin
Đi uề 18.
ư ệ ấ ậ ỷ ữ 1. Th vi n do U ban nhân dân các c p thành l p gi vai trò trung tâm
ạ ộ ố ợ ệ ổ ướ ụ ớ ệ ẫ ph i h p ho t đ ng, trao đ i tài li u, h ư ệ ng d n nghi p v v i các th vi n
ị khác trên đ a bàn;
ữ ụ ề ệ ị ạ ề ề 2. Ngoài nh ng nhi m v và quy n quy đ nh t ủ i Đi u 13 và Đi u 14 c a
ư ệ ệ ấ ậ ỷ ữ Pháp l nh này, th vi n do U ban nhân dân các c p thành l p còn có nh ng
ụ ệ ạ ề nhi m v , quy n h n sau đây:
ệ ủ ị ự ả ố ươ ề ị ươ ả a. Xây d ng và b o qu n v n tài li u c a đ a ph ng và v đ a ph ng;
ư ệ ự ủ ơ ở ổ ứ ệ b. Tham gia xây d ng th vi n, t sách c s ; t ể ch c vi c luân chuy n
ư ệ ố ủ sách, báo xu ng các th vi n, t ơ ở sách c s .
Đi uề 19.
ư ệ ứ ủ ệ ọ ượ 1. Th vi n c a vi n, trung tâm nghiên c u khoa h c đ ậ c thành l p
ứ ụ ụ ủ ủ ệ ạ ằ ầ ộ nh m ph c v nhu c u c a cán b , công ch c trong ph m vi c a vi n, trung
ố ượ ụ ữ ể ế ủ ợ ụ tâm và có th ph c v nh ng đ i t ớ ng khác phù h p v i quy ch c a th ư
vi n.ệ
ườ ơ ở ụ ượ ư ệ ủ 2. Th vi n c a nhà tr ng, c s giáo d c khác đ ằ ậ c thành l p nh m
72
ụ ụ ủ ầ ộ ườ ủ ọ ph c v nhu c u c a cán b , nhà giáo, ng ạ i h c trong ph m vi c a nhà
ườ ụ ụ ơ ở ố ượ ữ ụ ẻ tr ng, c s giáo d c khác và có th ph c v nh ng đ i t ợ ng khác phù h p
ư ệ ế ủ ớ v i quy ch c a th vi n.
ư ệ ướ ượ ụ ụ ậ ủ ơ 3. Th vi n c a c quan nhà n c đ ằ c thành l p nh m ph c v nhu
ể ụ ụ ữ ứ ạ ộ ơ ố ầ ủ c u c a cán b , công ch c trong ph m vi c quan và có th ph c v nh ng đ i
ư ệ ế ủ ợ ớ ượ t ng khác phù h p v i quy ch c a th vi n.
ư ệ ủ ơ ị ượ ằ ậ 4. Th vi n c a đ n v vũ trang nhân dân đ c thành l p nh m ph c v ụ ụ
ể ụ ụ ữ ầ ủ ế ạ ộ ơ ị ố nhu c u c a cán b , chi n sĩ trong ph m vi đ n v và có th ph c v nh ng đ i
ư ệ ế ủ ợ ớ ượ t ng khác phù h p v i quy ch c a th vi n.
ư ệ ủ ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ị 5. Th vi n c a t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c xã
ứ ề ệ ộ ổ ứ ế ơ ị ự ệ ộ ổ h i, t ch c xã h i ngh nghi p, t ch c kinh t , đ n v s nghi p đ ượ c
ụ ụ ủ ế ạ ằ ậ ổ ứ ơ thành l p ch y u nh m ph c v các thành viên trong ph m vi t ch c, đ n v ị
ố ượ ư ệ ế ủ ớ ợ ể ụ ụ ữ và có th ph c v nh ng đ i t ng khác phù h p v i quy ch c a th vi n.
Ch ngươ IV
Ầ Ư Ư Ệ Ể Đ U T PHÁT TRI N TH VI N
Đi uề 20.
ư ệ ồ ồ ủ Các ngu n tài chính c a th vi n bao g m
ướ ấ 1. Ngân sách nhà n ỗ ợ c c p h tr .
ố ủ ổ ứ 2. V n c a t ch c.
ả ừ ụ ư ệ ị 3. Các kho n thu t phí d ch v th vi n.
ợ ủ ổ ứ ồ ướ ướ 4. Các ngu n tài tr c a t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài.
Đi uề 21.
ướ ầ ư ố ớ ự ư ệ Nhà n c th c hi n các chính sách đ u t ư ệ đ i v i th vi n nh sau:
ầ ư ể ả ư ệ ả ưở ướ 1. Đ u t đ đ m b o cho các th vi n h ng ngân sách nhà n ạ c ho t
ừ ướ ơ ở ậ ệ ậ ấ ạ ỹ ể ộ đ ng, phát tri n và t ng b c hi n đ i hoá c s v t ch t k thu t, đi n t ệ ử
ự ộ ư ệ ồ ưỡ ạ ữ ộ ườ hoá, t đ ng hoá th vi n; đào t o, b i d ng đ i ngũ nh ng ng i làm công
ư ệ tác th vi n.
73
ầ ư ậ ặ ị ệ 2. Đ u t ộ ố ư ệ t p trung cho m t s th vi n có v trí đ c bi ư ọ t quan tr ng; u
ầ ư ư ệ ệ ở ự ệ ế tiên đ u t xây d ng th vi n huy n ề vùng có đi u ki n kinh t ộ xã h i khó
ề ệ ế ộ ặ ệ khăn, vùng có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn.
ổ ứ ướ ườ ệ ế 3. Khuy n khích t ch c, cá nhân trong n c, ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở
ổ ứ ướ ự ướ n c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài tham gia đóng góp xây d ng và phát
ể ự ư ệ ệ ệ tri n s nghi p th vi n Vi t Nam.
ỗ ợ ệ ồ ưỡ ạ ệ ụ ườ 4. H tr vi c đào t o, b i d ng chuyên môn, nghi p v cho ng i làm
ư ệ ư ệ ủ ổ ạ ộ ứ ằ công tác th vi n c a th vi n các t ch c không ho t đ ng b ng ngân sách
nhà n c.ướ
Ư ả ư ệ ế ấ ự 5. u tiên gi i quy t đ t xây d ng th vi n.
ộ ư ậ ỡ ệ ỗ ợ ệ ả ả ị ặ 6. H tr , giúp đ vi c b o qu n các b s u t p tài li u có giá tr đ c
ệ ề ị ọ ủ ử bi t v l ch s , văn hoá, khoa h c c a cá nhân gia đình.
Đi uề 22.
ướ ạ ộ ố ớ ự ư ệ Nhà n ư ệ c th c hi n các chính sách u đãi đ i v i ho t đ ng th vi n
ư nh sau:
ư ệ ữ ế ễ ệ ẩ ả ậ ế ị 1. Mi n gi m thu nh p kh u nh ng tài li u th vi n, trang thi t b , máy
ủ ậ ị móc chuyên dùng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ỗ ợ ư ệ ệ 2. H tr ạ kinh phí cho vi c khai thác m ng thông tin th vi n trong
ướ ư ệ ượ ữ ườ ọ ướ n c và n ệ c ngoài, cho m n tài li u gi a các th vi n và ng i đ c.
Đi uề 23.
ư ệ ạ ộ ằ ố ớ 1. Th vi n ho t đ ng b ng ngân sách nhà n ướ ượ c đ c thu phí đ i v i các
ậ ề ả ụ ụ ệ ả ớ ợ ị ị d ch v sao ch p, nhân b n tài li u, biên d ch phù h p v i pháp lu t v b o h ộ
ề ả ư ụ ệ ạ ụ ụ ạ ử ặ quy n tác gi , biên so n th m c, ph c v tài li u t ư i nhà ho c g i qua b u
ộ ố ị ầ ủ ụ ệ ườ ử ụ ệ đi n và m t s d ch v khác theo yêu c u c a ng ố i s d ng v n tài li u th ư
vi n.ệ
ủ ổ ộ ổ ứ ứ ệ ề ộ ổ ư ệ 2. Th vi n c a t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p, t ứ ch c
ế ạ ộ ố ớ kinh t ử ụ ho t đ ng không s d ng ngân sách nhà n ướ ượ c đ c thu phí đ i v i các
ạ ộ ị ạ ệ ề ả ho t đ ng quy đ nh t ủ i kho n 2 Đi u 6 c a Pháp l nh này.
ụ ụ ể ụ ượ ị ệ ử ụ ứ Danh m c c th các d ch v đ c thu phí, m c phí và vi c s d ng phí
74
ị ủ do Chính ph quy đ nh.
Ch ngươ V
Ả ƯỚ Ề Ư Ệ QU N LÝ NHÀ N C V TH VI N
Đi uề 24.
ả ộ ướ ề ư ệ ồ N i dung qu n lý nhà n c v th vi n bao g m:
ỉ ạ ế ượ ự ự ệ ế ạ ạ 1. Xây d ng, ch đ o th c hi n chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát
ư ệ ể ạ tri n các lo i hình th vi n;
ỉ ạ ự ệ ả ạ 2. Ban hành, ch đ o th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v th ậ ề ư
vi n;ệ
ồ ưỡ ộ ị ạ 3. Đào t o, b i d ng nâng cao trình đ chính tr , văn hoá, chuyên môn,
ệ ụ ữ ườ ư ệ ộ nghi p v cho đ i ngũ nh ng ng i làm công tác th vi n;
ổ ứ ứ ứ ạ ộ ự ụ ả ọ 4. T ch c, qu n lý ho t đ ng nghiên c u, ng d ng thành t u khoa h c
ư ệ ự ệ và công ngh trong lĩnh v c th vi n;
ổ ứ ư ệ ạ ộ 5. T ch c đăng ký ho t đ ng th vi n;
ố ế ề ư ệ ợ 6. H p tác qu c t v th vi n;
ỉ ạ ứ ổ ưở ạ ộ 7. T ch c, ch đ o công tác thi đua khen th ng trong ho t đ ng th ư
vi n;ệ
ậ ề ư ệ ể ệ ấ ả 8. Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v th vi n; gi ế i quy t
ạ ố ế ậ ề ư ệ ử ạ khi u n i, t cáo và x lý các vi ph m pháp lu t v th vi n.
Đi uề 25.
ủ ố ả ấ ướ ề ư ệ 1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v th vi n.
ệ ộ ị ướ ủ ự 2. B Văn hoá Thông tin ch u trách nhi m tr ệ c Chính ph th c hi n
ả ướ ề ư ệ qu n lý nhà n c v th vi n.
ộ ơ ộ ơ ủ ơ ộ 3. Các B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và c quan khác
ướ ủ ụ ệ ạ ạ ủ c a Nhà n ệ ề c trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m
ự ệ ả ướ ề ư ệ th c hi n qu n lý nhà n c v th vi n.
ụ ể ộ ơ ủ ủ ị ộ ệ Chính ph quy đ nh c th trách nhi m c a các B , c quan ngang B ,
75
ủ ủ ộ ơ ướ ệ ơ c quan thu c Chính ph và các c quan khác c a Nhà n ố c trong vi c ph i
ệ ả ấ ộ ớ ố ướ ự ợ h p v i B Văn hoá Thông tin th c hi n th ng nh t qu n lý nhà n c v th ề ư
vi n.ệ
ự ệ ả ỷ ướ ấ 4. U ban nhân dân các c p th c hi n qu n lý nhà n ề ư ệ c v th vi n
ạ ị ươ ấ ủ ự trong ph m vi đ a ph ủ ng theo s phân c p c a Chính ph .
Đi uề 26.
ứ ự ề ệ Thanh tra chuyên ngành v văn hoá thông tin th c hi n ch c năng thanh
ề ư ệ tra v th vi n.
Đi uề 27.
ổ ứ ề ố ề ế ạ 1. T ch c, cá nhân có quy n khi u n i, cá nhân có quy n t ề cáo v các
ậ ề ư ệ ạ hành vi vi ph m pháp lu t v th vi n.
ơ ướ ệ ề ẩ ả 2. C quan nhà n c có th m quy n có trách nhi m gi ế ế i quy t khi u
ủ ậ ị ạ ố n i, t cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ch ngươ VI
ƯỞ Ử Ạ KHEN TH NG VÀ X LÝ VI PH M
Đi uề 28.
ứ ự ể ệ ổ T ch c, cá nhân có thành tích trong vi c xây d ng và phát tri n s ự
ư ệ ượ ệ ưở ủ ậ ị nghi p th vi n đ c khen th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
Đi uề 29.
ườ ủ ệ ạ ị ị Ng i nào vi ph m các quy đ nh c a Pháp l nh này và các quy đ nh khác
ậ ề ư ệ ứ ấ ạ ộ ỳ ị ử ủ c a pháp lu t v th vi n thì tu theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý
ử ạ ự ế ặ ị ứ ệ ỷ ậ k lu t, x ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ệ t
ả ồ ườ ủ ậ ị ạ h i thì ph i b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ch ngươ VII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
Đi uề 30.
76
ệ ự ừ ệ Pháp l nh này có hi u l c t ngày 01 tháng 4 năm 2001.
ị ướ ề ớ Các quy đ nh tr ỏ ệ c đây trái v i Pháp l nh này đ u bãi b .
Đi uề 31.
ủ ị ế ướ ệ ẫ Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Pháp l nh này./.
77
ị ị ố ị ế ệ 5. Ngh đ nh s 72/2002/NĐCP quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh Th ư
vi nệ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
CHÍNH PHỦ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ố
ộ ậ
ự
ạ
S : 72/2002/NĐCP
Đ c l p T do H nh phúc
ộ
Hà N i, ngày 06
tháng 08 năm 2002
Ị Ị Ủ Ủ NGH Đ NH C A CHÍNH PH
ế ư ệ ệ ị Quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh Th vi n
CHÍNH PHỦ
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ư ệ ứ ệ Căn c Pháp l nh Th vi n ngày 28 tháng 12 năm 2000;
ể ể ướ ư ệ ệ ẫ Đ tri n khai, h ng d n thi hành Pháp l nh Th vi n;
ị ủ ộ ưở ề ộ Theo đ ngh c a B tr ng B Văn hoá Thông tin;
Ị Ị NGH Đ NH:
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ị ị ị ế ư ệ 1.Ngh đ nh này quy đ nh chi ti ệ t thi hành Pháp l nh Th vi n v t ề ổ
ư ệ ạ ộ ủ ổ ứ ủ ề ệ ứ ch c, ho tđ ng c a th vi n; quy n và trách nhi m c a t ch c, cá nhân
78
ạ ộ ư ệ ủ ướ ố ớ ầ ư trong ho t đ ng th vi n; chính sách c a Nhà n c đ i v i đ u t ể phát tri n
ư ệ ả ướ ề ư ệ ạ ộ th vi n; qu n lý nhà n cv ho t đ ng th vi n.
ố ớ ụ ị ị 2.Ngh đ nh này áp d ng đ i v i:
ổ ứ ệ ư ệ a)T ch c, cá nhân Vi ạ ộ t Nam trong ho t đ ng th vi n;
ườ ệ ổ ứ ướ b)Ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài
ệ ạ ố ệ ư ệ ạ ộ đang sinh s ngvà làm vi c t i Vi t Nam trong ho t đ ng th vi n; tr tr ừ ườ ng
ề ướ ố ế ướ ủ ộ ệ ợ h p Đi u c qu ct mà n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ế t Nam ký k t
ặ ậ ị ho c gia nh p có quy đ nhkhác.
ươ Ch ng II
Ủ Ổ Ệ Ạ Ứ TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN TRONG HO T
Ư Ệ Ộ Đ NG TH VI N
ư ệ ố ớ ề ệ ườ ử ụ ố ủ Đi u 2. Trách nhi m c a th vi n đ i v i ng i s d ng v n tài
ư ệ ệ li uth vi n
ư ệ ể ổ ứ ề ệ ạ ệ ệ 1.Th vi n có trách nhi m t o đi u ki n đ t ch c, cá nhân Vi t Nam,
ườ ệ ổ ứ ướ ng i Vi ị tNam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài đang sinh
ệ ạ ệ ượ ử ụ ệ ạ ư ệ ặ ố s ng và làmvi c t i Vi t Nam đ c s d ng tài li u t ượ i th vi n ho c m n
ư ệ ợ ớ ế ộ ề v nhà phù h pv i quy ch , n i quy th vi n.
ư ệ ộ ở ị ươ ự ệ ộ 2.Th vi n công c ng đ a ph ậ ng có trách nhi m xây d ng b ph n
ớ ặ ư ệ ể ế ể ố ộ ị ợ tài li u ti ngdân t c thi u s phù h p v i đ c đi m dân c trên đ a bàn đ ể
ụ ụ ố ượ ạ ph c v đ i t ọ ngb n đ c này.
ư ệ ộ ở ị ươ ườ ổ 3.Th vi n công c ng đ a ph ư ệ ng, th vi n các tr ng ph thông và
ụ ế ế ơ ở c s giáod c khác, cung văn hóa thi u nhi, nhà văn hóa thi u nhi có trách
ự ứ ệ ệ ả ậ ộ ớ ổ ợ nhi m xây d ngb ph n tài li u phù h p v i kh năng, tâm sinh lý, l a tu i
ể ụ ụ ẻ ổ ứ ượ ệ ẻ ọ ủ c a tr em; t ch c phòng đ c, m n tài li u dành riêng đ ph c v tr em.
ư ệ ố ợ ệ ộ ộ ớ ườ 4.Th vi n công c ng có trách nhi m ph i h p v i H i ng i mù xây
ữ ổ ệ ặ ạ ằ ậ ộ ệ ự d ng b ph nsách, báo b ng ch n i và các d ng tài li u đ c bi ụ t khác ph c
79
ườ ụ v cho ng ị ế ikhi m th .
ư ệ ủ ể ề ệ ạ ạ ạ 5.Th vi n c a các tr i giam, nhà t m giam t o đi u ki n đ ng ườ i
ấ ạ ườ ị ạ ượ ử ụ ệ ủ đang ch p hànhhình ph t tù, ng i b t m giam đ c s d ng tài li u c a các
ư ệ th vi n này.
ư ệ ạ ộ ằ ướ ườ 6.Trong th vi n ho t đ ng b ng ngân sách nhà n c, Ng ổ i cao tu i
ạ ườ ổ ườ ị quy đ nh t ệ iPháp l nh Ng i cao tu i ngày 28 tháng 4 năm 2000, Ng i tàn t ậ t
ạ ườ ậ ề ị quy đ nh t ệ iPháp l nh Ng i tàn t ệ t ngày 30 tháng 7 năm 1998, do đi u ki n
ư ệ ế ả ỏ ượ ụ ụ ễ ướ ứ s c kh e khôngcó kh năng đ n th vi n thì đ c ph c v mi n c c phí tài
ư ệ ạ ệ ư ệ ư ứ ử ệ ặ ằ li u th vi n t ộ ư inhà b ng hình th c g i qua b u đi n ho c th vi n l u đ ng
ị ượ ỷ ề ơ ườ ị ấ ậ khi có đ n đ ngh đ cU ban nhân dân xã, ph ng, th tr n xác nh n.
ố ợ ụ ủ ư ệ ổ ớ ộ T ngc c B u đi n ch trì, ph i h p v i B Văn hóa Thông tin và B ộ
ế ộ ễ ị ướ ố ớ ủ ử ệ Tài chính quyđ nh ch đ mi n c c phí đ i v i vi c g i sách, báo c a th ư
ệ ớ ư ệ ố ượ ạ ọ vi n qua b u đi nt i các đ i t ng b n đ c trên.
ủ ề ệ ườ ử ụ ư ệ ố ệ Đi u 3. Trách nhi m c a ng i s d ng v n tài li u th vi n
ườ ử ụ ư ệ ệ ệ ố Ng is d ng v n tài li u th vi n có trách nhi m:
ư ệ ấ ộ 1.Ch p hành n i quy th vi n;
ư ệ ủ ệ ả ả ả ố ượ ấ 2.B o qu n v n tài li u và tài s n c a th vi n; không đ ắ c l y c p,
ư ỏ ắ ổ ế ặ tráo đ i, xétrang, c t xén, làm rách, nát, h h ng, vi t nháp ho c ghi chép vào
ư ệ ủ ượ ụ ệ các trangsách, báo và các tài li u khác c a th vi n; không đ c sao ch p trái
ư ệ ệ ượ ư ỏ ế ị phép cáctài li u th vi n; không đ c làm h h ng các trang thi t b , máy móc
ư ệ ậ ụ ủ ặ và cácv t d ng khác c a th vi n ho c có các hành vi khác làm thi ệ ạ ế t h i đ n
ả ủ ư ệ ệ ố v n tàili u, tài s n c a th vi n;
ứ ự ể ộ ư ệ 3.Tham gia xây d ng, phát tri n th vi n theo các hình th c và n i dung
ị ạ ề ề ị ị ượ đ c quyđ nh t i Đi u 11 và Đi u 16 Ngh đ nh này;
ế ạ ị ạ ề ả ặ 4.N u có hành vi vi ph m quy đ nh t i kho n 2 Đi u này ho c có các
ứ ấ ả ạ ạ ộ ị hành vi viph m khác thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m ph i ch u trách
ự ị ử ệ ặ ồ ườ ệ ạ ị ạ nhi m hình s ,b x ph t hành chính ho c b i th ng thi t h i theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
80
ươ Ch ng III
Ư Ệ Ổ Ứ Ủ Ạ Ộ T CH C VÀ HO T Đ NG C A TH VI N
ộ ề ư ệ Đi u 4. Th vi n công c ng
ư ệ ệ ổ ư ệ ộ ố ộ ợ ọ Th vi n công c ng là th vi n có v n tài li u t ng h p thu c m i
ụ ụ ộ ọ ố ượ ự ọ ọ ngành, lĩnh v ckhoa h c, ph c v r ng rãi m i đ i t ạ ng b n đ c.
ư ệ ư ệ ộ ố ệ ồ Th vi n công c ng bao g m Th vi n Qu c gia Vi ư ệ t Nam và th vi n
ố ự ộ ỷ ỉ ươ do U ban nhândân t nh, thành ph tr c thu c Trung ậ ng thành l p (sau đây
ư ệ ấ ỉ ư ệ ệ ậ ỷ ị ọ g i là th vi nc p t nh), th vi n do U ban nhân dân huy n, qu n, th xã,
ư ệ ố ự ộ ỉ ệ ấ ậ ọ thành ph tr cthu c t nh thành l p (sau đây g i là th vi n c p huy n), th ư
ệ ỷ ườ ị ấ ậ ọ vi n do U bannhân dân xã, ph ư ệ ng, th tr n thành l p (sau đây g i là th vi n
ấ c p xã).
ư ệ ố ệ ị ự ỉ ạ ế ủ ộ Th vi n Qu c gia Vi ự t Nam ch u s ch đ o tr c ti p c a B Văn hóa
ị ự ỉ ạ ư ệ ấ ỉ ự ấ ấ ế ủ ệ Thông tin. Th vi n c p t nh, c p huy n, c p xã ch u s ch đ o tr c ti p c a
ấ ơ c quan văn hóa thông tin cùng c p.
ư ệ ố ề ị ệ ủ Đi u 5. V trí, vai trò c a Th vi n Qu c gia Vi t Nam
ư ệ ố ệ ủ ả ướ ư ệ Th vi n Qu c gia Vi t Nam là th vi n trung tâm c a c n c trong
ự các lĩnh v csau:
ấ ả ự ẩ ậ ả ả ộ 1.Xây d ng và b o qu n kho tàng xu t b n ph m dân t c, thu th p và
ữ ề ệ ệ ủ ả ướ ướ tàng tr tàili u v Vi t Nam c a các tác gi trong n c và n c ngoài;
ư ệ ữ ể ổ ướ ệ 2.Luân chuy n, trao đ i tài li u gi a các th vi n trong n c và n ướ c
ngoài;
ấ ả ư ể ẩ ậ ướ ậ 3.Thu nh n các xu t b n ph m l u chi u trong n ấ c theo Lu t Xu t
ủ ế ậ ệ ượ ệ ở ướ ả b n, các lu n ánti n sĩ c a công dân Vi t Nam đ ả c b o v trong n c và
ướ ượ ả ệ ạ ệ ướ n ủ c ngoài, c a côngdân n c ngoài đ c b o v t i Vi t Nam;
ư ụ ư ệ ấ ả ố ợ ạ ớ ố 4.Biên so n, xu t b n th m c qu c gia và ph i h p v i th vi n trung
ư ệ ệ ố ủ ộ ướ ạ tâm c a cácB , ngành, h th ng th vi n trong n ư ụ ổ c biên so n T ng th m c
81
ệ Vi t Nam;
ư ụ ọ ư ệ ứ ọ ướ ệ ụ ẫ 5.Nghiên c u th vi n h c, th m c h c; h ng d n nghi p v cho các
ư ệ ả ướ ự ủ ộ th vi ntrong c n c theo s phân công c a B Văn hóa Thông tin.
ư ệ ấ ỉ ệ ề ề ấ ụ ụ ể ủ Đi u 6. Quy n và nhi m v c th c a th vi n c p t nh, c p
ệ ấ huy n,c p xã
ụ ụ ể ủ ư ệ ấ ỉ ề ệ ệ ấ ấ Quy nvà nhi m v c th c a th vi n c p t nh, c p huy n, c p xã
ị ạ ư ệ ượ ụ ể ư ề ượ đ c quy đ nh t ệ iĐi u 18 Pháp l nh Th vi n đ c c th hóa nh sau:
ư ệ ấ ỉ 1. Th vi n c p t nh
ư ầ ệ ế ệ ả ả ố ổ ở ị ươ a)S u t m, b o qu n v n tài li u c , quý hi m hi n có đ a ph ng;
ệ ậ ả ượ ấ ả ạ ị ươ ữ ả thu th p,tàng tr , b o qu n tài li u đ c xu t b n t i đ a ph ng và vi ế ề t v
ươ ổ ứ ụ ụ ạ ụ ụ ọ ố ệ ằ ị đ a ph ng;t ch c ph c v b n đ c v n tài li u này nh m ph c v cho công
ự ể ộ ị ươ cu c xây d ng vàphát tri n đ a ph ng;
ậ ư ấ ả ể ở ẩ S Văn hóa Thông tin sau khi thu nh n l u chi u các xu t b n ph m
ươ ấ ả ủ ệ ể ậ ị ị đ a ph ngtheo quy đ nh c a Lu t Xu t b n, có trách nhi m chuy n giao cho
ư ệ ấ ỉ ệ ấ ả ỗ th vi n c pt nh m i tên tài li u ít nh t 01 b n;
ư ệ ư ệ ự ệ ấ ấ ủ b)Tham gia xây d ng th vi n c p huy n, c p xã, th vi n, t sách c ơ
ự ệ ể ố ổ ứ ệ ể ở s ; xây d ngv n tài li u luân chuy n, t ch c vi c luân chuy n sách, báo
ư ệ ấ ư ệ ư ệ ệ ấ ố ủ xu ng các th vi nc p huy n, th vi n c p xã, th vi n, t sách c s ; t ơ ở ổ
ư ệ ư ộ ụ ụ ứ ị ch c th vi n l u đ ngph c v nhân dân trên đ a bàn;
ướ ụ ố ớ ư ệ ệ ệ ấ ẫ ỉ ạ c)Ch đ o và h ng d n nghi p v đ i v i th vi n c p huy n; t ổ
ồ ưỡ ứ ớ ụ ệ ườ ch c các l p b id ng chuyên môn, nghi p v cho ng i làm công tác th ư
ư ệ ố ợ ạ ộ ệ ệ ớ ơ ổ vi n; ph i h p ho tđ ng, trao đ i tài li u v i các th vi n do c quan, t ổ
ươ ậ ứ ủ ị ch c c a đ a ph ngthành l p.
ư ệ ấ ệ 2. Th vi n c p huy n
ư ệ ư ệ ự ấ ủ ơ ở ổ ứ a)Xây d ng th vi n c p xã, th vi n, t sách c s ; t ch c luân
ư ệ ư ệ ể ấ ố ủ ơ ở chuy n sách,báo xu ng th vi n c p xã, th vi n, t ự sách c s ; xây d ng
ọ phong trào đ csách, báo trong nhân dân;
82
ư ệ ư ệ ướ ụ ệ ấ ẫ ơ b)H ng d n nghi p v cho th vi n c p xã, th vi n do các c quan,
ươ ậ ổ ứ ủ ị t ch c c ađ a ph ng thành l p.
ư ệ ấ 3. Th vi n c p xã
ụ ụ ổ ứ a)T ch c ph c v sách, báo cho nhân dân t ạ ơ ở i c s ;
ự ọ b)Xây d ng phong trào đ c và làm theo sách, báo; hình thành thói quen
ị ươ ọ đ c sách,báo trong nhân dân đ a ph ng.
ư ệ ề Đi u 7. Th vi n đa ngành, chuyên ngành
ư ệ ư ệ ề ệ ộ ố Th vi n đa ngành là th vi n có v n tài li u thu c nhi u ngành, lĩnh
ư ệ ư ệ ọ ố ệ ự v c khoa h ckhác nhau. Th vi n chuyên ngành là th vi n có v n tài li u
ề ộ ự ọ ụ ể chuyên sâu v m tngành, lĩnh v c khoa h c c th .
ụ ụ ố ượ ư ệ ậ Th vi n đa ngành, chuyên ngành t p trung ph c v đ i t ọ ạ ng b n đ c
ộ ơ ứ ộ ổ ứ ứ là cán b , côngch c, viên ch c chuyên môn thu c c quan, t ả ủ ch c ch qu n,
ể ụ ụ ố ượ ạ ợ ớ ọ ngoài ra còn có th ph c v các đ i t ế ng b n đ c khác phù h p v i quy ch ,
ư ệ ộ n i quy th vi n.
ư ệ ơ ướ ệ Th vi n đa ngành, chuyên ngành do c quan nhà n c, vi n, trung tâm
ứ ọ ườ ơ ở ụ ơ ị nghiên c ukhoa h c, nhà tr ng và c s giáo d c khác, đ n v vũ trang nhân
ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ộ ổ ứ ị dân, t ch cchính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i, t ộ ch c xã h i
ệ ề ổ ứ ế ơ ị ự ệ ậ ngh nghi p, t ch c kinh t ị ự ỉ ạ , đ n v s nghi p thành l p và ch u s ch đ o
ự ế ủ ơ ổ ứ tr cti p c a c quan, t ch c đó.
ư ệ ể ủ ệ ề ề ụ ụ Đi u 8. Quy n và nhi m v c th c a th vi n đa ngành,
chuyênngành
ụ ụ ể ủ ư ệ ề ệ Quy nvà nhi m v c th c a th vi n đa ngành, chuyên ngành đ ượ c
ạ ư ệ ượ ụ ể ư ề ị quy đ nh t ệ i Đi u19 Pháp l nh Th vi n đ c c th hóa nh sau:
ư ệ ủ ứ ụ ệ ệ ọ 1.Th vi n c a vi n, trung tâm nghiên c u khoa h c có nhi m v xây
ề ộ ụ ệ ề ố ọ ụ ạ ự d ng v n tàili u chuyên sâu v m t hay nhi u ngành khoa h c ph c v b n
ề ộ ứ ề ả ầ ọ đ c có nhu c unghiên c u, tham kh o v m t ngành hay nhi u ngành khoa
ọ h c có liên quan;
83
ư ệ ủ ườ ơ ở ụ 2.Th vi n c a nhà tr ng và c s giáo d c khác
ư ệ ủ ườ ạ ọ ụ ệ ẳ a)Th vi n c a các tr ự ng đ i h c và cao đ ng có nhi m v xây d ng
ọ ậ ủ ứ ứ ệ ạ ả ầ ố v n tài li uđáp ng nhu c u nghiên c u, gi ng d y và h c t p c a ng ườ ạ i d y
ườ ọ ườ ạ ọ ẳ và ng i h ctrong tr ng đ i h c và cao đ ng;
ư ệ ủ ườ ệ ố ụ ề ệ b)Th vi n c a các tr ng trong h th ng giáo d c ngh nghi p có
ạ ủ ụ ự ứ ệ ệ ả ầ ố ườ ạ nhi m v xâyd ng v n tài li u đáp ng nhu c u gi ng d y c a ng i d y và
ệ ủ ệ ỹ ề ườ ọ ọ ậ h c t p, rèn luy nk năng ngh nghi p c a ng i h c;
ư ệ ủ ườ ệ ố ụ ổ c)Th vi n c a các tr ệ ng trong h th ng giáo d c ph thông có nhi m
ứ ự ụ ệ ầ ố ớ ổ ấ ụ v xây d ngv n tài li u đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c, nâng cao ch t
ọ ậ ủ ạ ả ườ ạ ườ ọ ượ l ng gi ng d y vàh c t p c a ng i d y và ng i h c.
ư ệ ướ ự ụ ệ ố ủ ơ 3.Th vi n c a c quan nhà n ệ c có nhi m v xây d ng v n tài li u
ứ ứ ủ ứ ầ ộ ứ ả đáp ng nhu c unghiên c u, tham kh o c a cán b , công ch c, viên ch c
ụ ụ ụ ủ ệ ằ nh m ph c v cho nhi mv chuyên môn c a mình;
ư ệ ủ ơ ự ụ ệ ố ị 4.Th vi n c a đ n v vũ trang nhân dân có nhi m v xây d ng v n tài
ự ứ ề ệ ầ ố ứ li u chuyênsâu v lĩnh v c qu c phòng an ninh đáp ng nhu c u nghiên c u,
ọ ậ ủ ế ả ộ ơ ị tham kh o, h ct p c a cán b , chi n sĩ trong đ n v ;
ư ệ ủ ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ị 5.Th vi n c a t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c xã
ề ệ ổ ứ ế ơ ị ự ệ ộ ộ ổ ứ h i, t ch c xã h i ngh nghi p, t ch c kinh t ệ , đ n v s nghi p có nhi m
ự ự ệ ề ả ạ ố ộ ụ v xâyd ng v n tài li u chuyên sâu v lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý, nghiên
ủ ổ ứ ạ ộ ứ c u vàho t đ ng c a t ch c mình.
ư ệ ụ ủ ệ ề Đi u 9. Nhi m v c a th vi n
ổ ứ ố ượ ọ ử ụ ệ ạ ố ụ ụ 1.T ch c ph c v cho các đ i t ng b n đ c s d ng v n tài li u th ư
ụ ụ ệ ố ệ ề ệ ờ ố ợ ọ ậ ớ vi n; b tríth i gian ph c v phù h p v i đi u ki n s ng, làm vi c và h c t p
ạ ộ ọ ầ ụ ụ ệ ạ ẩ ớ ủ c a m i t ngl p nhân dân; đ y m nh các ho t đ ng ph c v tài li u ngoài
ư ệ ề ệ ậ ằ ợ ọ ườ ử ụ ạ th vi n nh m t ođi u ki n thu n l i cho m i ng ư ệ i s d ng th vi n;
ư ệ ủ ề ử ụ ữ ế ạ ặ ị không đ t ra nh ng quy đ nhlàm h n ch quy n s d ng th vi n c a ng ườ i
đ c.ọ
ụ ệ ệ ể ấ ố ợ ớ 2.Phát tri n v n tài li u phù h p v i tính ch t, nhi m v và đ i t ố ượ ng
84
ư ệ ỳ ệ ụ ủ ụ ự ệ ọ ỏ ị ph c v c a th vi n. Th c hi n theo đ nh k vi c thanh l c ra kh i kho các
ị ử ụ ụ ư ệ ể ệ ồ tài li ukhông còn giá tr s d ng, các tài li u h nát không th ph c h i; tr ừ
ữ ệ ế ượ ậ ả ượ ử nh ngtài li u quý hi m đ c công nh n là di s n văn hóa thì đ ả c x lý, b o
ủ ụ ệ ẩ ả ả ậ ọ qu ntheo Lu t Di s n Văn hóa. Tiêu chu n và th t c thanh l c tài li u do B ộ
ớ ộ ố ợ ị Vănhóa Thông tin ph i h p v i B Tài chính quy đ nh.
ổ ế ộ ư ệ ờ ố ệ ằ ị ứ 3.Ph bi n r ng rãi, k p th i v n tài li u th vi n b ng các hình th c
ư ụ ướ ứ ứ ẫ thông tinth m c, h ề ng d n tra c u và các hình th c thông tin, tuyên truy n
ệ ể ộ ư ệ ụ ệ ố khác, pháthuy tri ệ t đ n i dung v n tài li u hi n có trong th vi n ph c v ụ
ụ ướ ắ ủ ị ệ ươ nhi m v tr ủ cm t và lâu dài c a ngành, c a đ a ph ng.
ử ạ ấ ẩ ọ ợ 4.X lý thông tin, biên so n các n ph m thông tin khoa h c phù h p
ư ệ ụ ủ ứ ệ ớ v i ch cnăng, nhi m v c a th vi n.
ư ệ ở ộ ự ữ ướ ướ 5.M r ng s liên thông gi a các th vi n trong n c và n c ngoài
ệ ố ạ ượ ệ ổ ằ b ng vi c n im ng máy tính, m n, trao đ i tài li u.
ổ ứ ồ ưỡ ớ ụ ư ệ ề ệ 6.T ch c các l p b i d ạ ng v chuyên môn, nghi p v th vi n; t o
ậ ợ ề ườ ư ệ ộ ệ đi u ki nthu n l i cho ng i làm công tác th vi n nâng cao trình đ chuyên
ệ ụ môn, nghi pv .
ứ ứ ụ ự ệ ế ọ ặ 7.Nghiên c u, ng d ng thành t u khoa h c và công ngh tiên ti n, đ c
ệ ư ệ ạ ộ ể ệ ệ ạ bi t làcông ngh thông tin đ hi n đ i hóa ho t đ ng th vi n.
ệ ả ả ươ ệ ế ị ơ ở ậ ấ ố 8.B o qu n v n tài li u, ph ng ti n, trang thi t b , c s v t ch t và
ư ệ ủ ả các tàis n khác c a th vi n.
ề ủ ư ệ ề Đi u 10. Quy n c a th vi n
ư ệ ệ ổ ớ ổ ứ ướ 1.Tham gia trao đ i tài li u v i th vi n, t ch c, cá nhân trong n c và
ư ệ ệ ế ệ ổ ớ ổ ứ ướ n cngoài. Vi c ti n hành trao đ i tài li u v i th vi n, t ch c, cá nhân
ậ ề ệ ủ ấ ậ ả ị ướ n cngoài ph i theo quy đ nh c a pháp lu t v vi c xu t và nh p văn hoá
ẩ ạ ộ ph m khôngthu c ph m vi kinh doanh.
ư ệ ạ ướ ướ 2.Tham gia vào các m ng thông tin th vi n trong n c và n c ngoài;
ư ệ ủ ệ ả ạ ị vi c thamgia vào các m ng thông tin th vi n ph i tuân th theo quy đ nh
ử ụ ậ ề ụ ạ ả ị ủ c a pháp lu tv qu n lý, s d ng các m ng máy tính và d ch v Internet.
85
ệ ề ộ ướ ố ế ề ư ệ 3.Tham gia h i ngh nghi p trong n c và qu c t v th vi n theo
ậ ị ủ quy đ nh c apháp lu t.
ở ộ ố ế ợ ị ộ ư 4.M r ng giao l u, h p tác qu c t ả ộ , tham gia các h i ngh , h i th o
ố ế ự ọ ạ ộ ứ ạ ư ấ khoa h c khuv c và qu c t ; các ho t đ ng nghiên c u, đào t o, t ế v n; ti p
ư ệ ợ ệ ợ ủ ậ ổ ứ ướ nh n tài tr ,vi n tr c a th vi n, t ch c, cá nhân n c ngoài.
ề ạ ộ Đi u 11. Các ho t đ ng do th vi n t ư ệ ổ ứ ch c
ư ệ ạ ộ ạ ộ ệ ể ề 1.Ho t đ ng phát tri n th vi n; ho t đ ng v chuyên môn, nghi p v ụ
ư ệ ư ầ ự ử ệ ọ ổ ứ ể th vi n : s ut m, l a ch n và x lý tài li u; t ch c luân chuy n sách, báo;
ọ ề ư ệ ộ ả ự ổ ứ t ch c các h ith o khoa h c v lĩnh v c th vi n.
ạ ộ ề ớ ề ư ệ ệ ệ ị 2.Ho t đ ng tuyên truy n, gi i thi u v th vi n, tài li u và các d ch v ụ
ư ệ ườ ọ ớ ử ụ ư ệ ằ th vi n nh m thu hút ng i s d ng th vi n. i đ c t
ự ọ ổ ứ ộ 3.Xây d ng phong trào đ c sách, báo trong nhân dân; t ch c h i ngh ị
ạ ộ ạ ư ệ ủ ọ ọ ộ ộ ự ạ b n đ c, cáccâu l c b b n đ c, xây d ng đ i ngũ c ng tác viên c a th vi n.
ữ ư ộ ề ị ạ ả ệ Đi u 12. L u tr tài li u có n i dung quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u
ư ệ ệ 5Pháp l nh Th vi n
ượ ư ữ ệ ộ ị ạ ả ư ệ 1.Th vi n đ c l u tr tài li u có n i dung quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u
ư ệ ư ệ ệ ố ệ ư ệ ồ 5 Pháp l nh Th vi n bao g m : Th vi n Qu c gia Vi t Nam; th vi n đa
ủ ộ ơ ư ệ ộ ộ ư ệ ngành, chuyên ngành c aB , c quan ngang B ; Th vi n Hà N i và Th vi n
ọ ổ ố ồ ợ Khoa h c t ng h p thành ph H Chí Minh.
ữ ử ụ ệ ư ệ ộ ị ạ ả 2.Vi c l u tr , s d ng tài li u có n i dung quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u
ư ệ ụ ứ ụ ể ệ ầ ả ự 5 Phápl nh Th vi n đ ph c v cho nhu c u nghiên c u, tham kh o th c
ủ ữ ệ ệ ả ậ ị ướ ậ ề ư hi n theo quyđ nh c a pháp lu t v l u tr và b o v bí m t nhà n c.
ươ Ch ng IV
Ầ Ư Ủ ƯỚ Ố Ớ Ư Ệ CHÍNH SÁCH Đ U T C A NHÀ N C Đ I V I TH VI N
ạ ộ ư ệ ề ằ ướ Đi u 13. Th vi n ho t đ ng b ng ngân sách nhà n c
ư ệ ạ ộ ằ ướ ồ Cácth vi n ho t đ ng b ng ngân sách nhà n c bao g m:
86
ư ệ ố ệ 1.Th vi n Qu c gia Vi t Nam;
ư ệ ấ ỉ ệ ấ ấ 2.Th vi n c p t nh, c p huy n, c p xã;
ư ệ ườ ử ụ ơ ở ụ ố 3.Th vi n nhà tr ng và c s giáo d c khác có s d ng v n nhà
c;ướ n
ư ệ ủ ơ ướ 4.Th vi n c a c quan nhà n c;
ư ệ ủ ọ ủ ứ ệ ướ 5.Th vi n c a vi n, trung tâm nghiên c u khoa h c c a Nhà n c;
ư ệ ủ ơ ị 6.Th vi n c a đ n v vũ trang nhân dân;
ư ệ ủ ổ ứ ị ổ ứ ộ ị 7.Th vi n c a t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i.
ầ ư ố ớ ư ệ ộ ề ạ Đi u 14. Chính sách đ u t ằ đ i v i th vi n ho t đ ng b ng
ngânsách nhà n cướ
ư ệ ể ệ ả ả ố ự 1.B o đ m kinh phí cho các th vi n phát tri n v n tài li u, xây d ng
ậ ấ ỹ ướ ừ ệ ạ ướ ự ơ ở ậ c s v tch t k thu t theo h ng hi n đ i hóa, t ng b ệ ệ c th c hi n đi n
ư ệ ự ộ ệ ử ự ể ử t hóa, t đ ng hóa, xây d ng th vi n đi n t ư ệ ử ụ và phát tri n th vi n s d ng
ậ ố ở ộ ư ệ ạ ộ ạ ả ườ ỹ k thu t s ,m r ng ho t đ ng th vi n; t o c nh quan, môi tr ng văn hóa
ấ ượ ằ ụ ụ ườ ọ ổ ứ ử ụ nh m nâng caoch t l ng ph c v ng i đ c; t ố ch c khai thác, s d ng v n
ư ệ ạ ộ ủ ệ ỉ tài li u, thôngtin và các ho t đ ng khác c a th vi n theo đúng ch tiêu, k ế
ạ ượ ơ ướ ệ ẩ ho ch đã đ c c quan nhà n ề c có th m quy n phê duy t.
ầ ư ậ ư ệ ặ ị ệ 2.Đ u t t p trung cho các th vi n có v trí đ c bi ọ t quan tr ng bao
ư ệ ố ệ ư ệ ệ ọ ồ g m Th vi n Qu c gia Vi ộ t Nam, Th vi n Vi n Thông tin khoa h c xã h i
ư ệ ọ ộ ộ ố ọ (thu c Trungtâm Khoa h c xã h i và Nhân văn Qu c gia), Th vi n Khoa h c
ươ ộ ư ệ ậ ỹ k thu t Trung ng(thu c Trung tâm Thông tin t ọ li u khoa h c và Công
ư ệ ư ệ ư ệ ệ ố ộ ộ ọ ngh Qu c gia), Th vi nQuân đ i, Th vi n Hà N i, Th vi n Khoa h c
ố ồ ợ ổ t ng h p thành ph H Chí Minh.
ầ ư ư ự ườ ơ ở ậ ậ ấ ỹ 3. u tiên đ u t xây d ng, tăng c ố ng c s v t ch t k thu t và v n
ư ệ ệ ề ệ ệ ế ộ tài li ucho th vi n huy n thu c các vùng có đi u ki n kinh t ộ xã h i khó
ề ệ ế ộ ặ ệ khăn và cácvùng có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn. Danh m c c ụ ụ
ể ủ ữ ủ ự ệ ệ ậ ị th c a nh ngvùng này th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
87
ậ ợ ư ệ ề ấ ạ ư ệ ượ 4. u tiên giao đ t và t o đi u ki n thu n l i cho các th vi n đ c xây
ở ơ ệ ề ậ ứ ự d ng n i trung tâm văn hóa, hành chính, thu n ti n v giao thông, đáp ng
ề ả ầ ườ yêu c u v c nh quan, môi tr ng văn hoá.
ự ộ ườ ư ệ ủ ự 5.Xây d ng đ i ngũ ng i làm công tác th vi n có đ năng l c chuyên
ệ ụ ư ệ ề ệ ề ư ế ộ ộ ư môn, nghi pv th vi n; có chính sách u đãi v ngh nghi p nh ch đ đ c
ụ ụ ư ớ ặ ế ộ ụ ấ ộ ợ ạ h i, ph c pph c v l u đ ng và các ch đ khác phù h p v i đ c thù ngh ề
ư ệ th vi n.
ướ ầ ư ệ ế ấ ả 6.Nhà n c có chính sách đ u t cho vi c vi t, xu t b n các sách, báo
ể ố ế ệ ẻ ằ ộ dành chotr em, sách, báo b ng ti ng dân t c thi u s , tài li u dành cho ng ườ i
ị ể ụ ụ ố ượ ế ạ ọ khi mth đ ph c v cho các đ i t ng b n đ c này.
ủ ề ướ ố ớ Đi u 15. Chính sách c a Nhà n ạ ộ ư ệ c đ i v i th vi n ho t đ ng
ằ khôngb ng ngân sách nhà n ướ c
ư ệ ủ ườ ử ụ ơ ở ụ 1.Th vi n c a nhà tr ố ng và c s giáo d c khác không s d ng v n
ướ ư ệ ủ ổ ứ ộ ổ ứ ề ệ ộ Nhà n c, th vi n c a t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p, t ổ ứ ch c
ế ơ ở ứ ằ ọ kinh t ạ ộ , c s nghiên c u khoa h c ho t đ ng không b ng ngân sách nhà n ướ c
ưở ề ơ ở ậ ư ấ ấ ượ đ c h ụ ng chínhsách u đãi v c s v t ch t, đ t đai, tài chính, tín d ng
ị ạ ố ị ị theo quy đ nh t iNgh đ nh s 73/1999/NĐCP ngày 19 tháng 8 năm 1999 v ề
ạ ộ ự ế ộ ố ớ chính sách khuy n khíchxã h i hoá đ i v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo
ế ể ụ d c, y t ể ụ , văn hoá, th d c th thao.
ườ ư ệ ư ệ ạ ộ 2.Ng i làm công tác th vi n trong các th vi n ho t đ ng không
ướ ượ ự ễ ọ ớ ằ b ng ngân sáchnhà n c đ c mi n h c phí khi tham d các l p b i d ồ ưỡ ng
ệ ụ ổ ứ chuyên môn, nghi p v do ngành văn hóa thông tin t ch c.
ạ ộ ư ệ ộ ề Đi u 16. Xã h i hóa ho t đ ng th vi n
ướ ư ệ ạ ộ ự ệ ộ Nhàn ế c th c hi n chính sách xã h i hóa ho t đ ng th vi n, khuy n
ổ ứ ệ ổ ứ ướ ặ khích t ch c,cá nhân Vi t Nam, t ch c, cá nhân n ệ c ngoài t ng cho tài li u,
ư ệ ứ ề ể ả ạ ệ ti n, tài s n,đóng góp công s c cho vi c phát tri n th vi n; tham gia các ho t
ư ệ ổ ứ ượ ị ạ ề ị ộ đ ng do th vi n t ch c đ c quy đ nh t ạ ị i Đi u 11 Ngh đ nh này và các ho t
ậ ề ư ệ ị ủ ộ đ ng khác theoquy đ nh c a pháp lu t v th vi n.
88
ủ ề ướ ố ớ Đi u 17. Chính sách c a Nhà n ộ ư ậ ệ c đ i v i tài li u, b s u t p
ị ặ ệ ệ ề ị ọ ủ ử tàili u có giá tr đ c bi t v l ch s , văn hóa, khoa h c c a cá nhân, gia
đình,dòng họ
ướ ộ ư ậ ậ ả ề ỹ ệ ợ 1.Nhà n ệ ả c tr giúp v k thu t b o qu n tài li u, b s u t p tài li u
ị ặ ệ ề ị ử có giá tr đ c bi ọ ủ t v l ch s , văn hóa, khoa h c c a cá nhân, gia đình, dòng h ọ
ư ị ụ ủ ả ằ ộ ả ồ nh m m cđích duy trì và b o t n di s n th t ch c a dân t c.
ộ ưở ủ ụ ệ ộ ị 2.B tr ng B Văn hóa Thông tin quy đ nh th t c xét duy t và các
ộ ư ậ ứ ệ ệ ị ị căn c xácđ nh giá tr tài li u, b s u t p tài li u.
ộ ư ậ ố ớ ệ ượ ệ ả ậ Đ iv i tài li u, b s u t p tài li u đ c công nh n là di s n văn hóa thì
ụ ả ậ ị ủ áp d ngtheo quy đ nh c a Lu t Di s n Văn hóa.
ươ Ch ng V
Ộ Ơ Ủ Ệ TRÁCH NHI M C A CÁC B , C QUAN NGANG B , C Ộ Ơ
Ủ Ộ QUANTHU C CHÍNH PH
Ả Ỷ Ệ Ấ VÀ U BAN NHÂN DÂN CÁC C P TRONG VI C QU N LÝ NHÀ
ƯỚ Ề Ư Ệ N CV TH VI N
ủ ộ ệ ề Đi u 18. Trách nhi m c a B Văn hoá Thông tin
ệ ị ướ ự ủ 1.Ch u trách nhi m tr ỉ ạ ệ c Chính ph trong vi c xây d ng và ch đ o
ế ượ ự ư ệ ể ế ạ ạ ệ th c hi n chi nl c, quy ho ch, k ho ch phát tri n th vi n.
ự ủ ệ ậ ả ạ ả 2.So n th o và trình Chính ph các d án lu t, pháp l nh và các văn b n
ậ ề ư ệ ề ả ẩ ạ quy ph mpháp lu t v th vi n; ban hành theo th m quy n các văn b n quy
ậ ề ư ệ ạ ph m pháp lu tv th vi n.
ồ ưỡ ứ ạ ổ ả ị 3.T ch c đào t o, b i d ộ ng nâng cao trình đ chính tr , qu n lý,
ộ ườ ư ệ ệ ụ chuyên môn,nghi p v cho đ i ngũ ng i làm công tác th vi n.
ổ ứ ư ệ ạ ộ ố ớ ố ệ 4.T ch c đăng ký ho t đ ng đ i v i Th vi n Qu c gia Vi t Nam và
ư ệ ủ ơ ổ ứ ươ th vi n c a c quan, t ch c trung ng.
89
ự ề ị ệ ẩ 5.Xây d ng và ban hành các tiêu chu n, quy đ nh v chuyên môn, nghi p
ế ẫ ổ ứ ạ ộ ạ ụ ư ệ v th vi n, quy ch m u t ư ệ ủ ừ ch c và ho t đ ng c a t ng lo i hình th vi n,
ư ệ ẫ ộ n i quy m uth vi n.
ổ ứ ứ ứ ạ ộ ụ ự ả ọ 6.T ch c, qu n lý ho t đ ng nghiên c u, ng d ng thành t u khoa h c
ư ệ ự ệ và công ngh trong lĩnh v c th vi n.
ỉ ạ ứ ổ ưở ạ ộ 7.T ch c, ch đ o công tác thi đua, khen th ng trong ho t đ ng th ư
vi n.ệ
ổ ứ ố ế ề ư ệ ề ẩ ả ợ 8.T ch c, qu n lý h p tác qu c t v th vi n theo th m quy n.
ậ ề ư ệ ể ệ ấ ả 9.Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v th vi n; gi ế i quy t
ạ ố ế ậ ề ư ệ ử ạ ị khi u n i,t ủ cáo và x lý các vi ph m pháp lu t v th vi n theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ủ ộ ề ệ Đi u 19. Trách nhi m c a B Tài chính
ố ợ ủ ớ ộ ộ 1.Ch trì, ph i h p v i B Văn hóa Thông tin và các B có liên quan
ự ứ ị ướ ư ệ ạ ộ xây d ngđ nh m c chi ngân sách nhà n ả c cho ho t đ ng th vi n theo kho n
ư ệ ề ạ ạ ị ị ố ớ ừ 1 Đi u 14Ngh đ nh này đ i v i t ng lo i, h ng th vi n.
ấ ả ả ườ ủ ầ ị 2.B o đ m c p phát kinh phí th ờ ng xuyên, k p th i, đ y đ cho th ư
ậ ề ủ ệ ị ướ vi n theo quyđ nh c a pháp lu t v ngân sách nhà n c.
ư ệ ử ụ ể ệ ả 3.Thanh tra, ki m tra vi c qu n lý, s d ng kinh phí th vi n.
ử ụ ướ ệ ả ẫ ộ ệ 4.H ng d n vi c thu, n p, qu n lý và s d ng phí và l ư ệ phí th vi n
ậ ề ủ ị ệ theo quyđ nh c a pháp lu t v phí và l phí.
ủ ộ ế ạ ầ ư ề ệ Đi u 20. Trách nhi m c a B K ho ch và Đ u t
ớ ộ ố ợ ủ ộ Ch trì, ph i h p v i B Văn hóa Thông tin, các B , ngành có liên quan
ố ậ ầ ư ế ạ ỷ ỉ và U bannhân dân các t nh, thành ph l p k ho ch đ u t ự xây d ng c s ơ ở
ấ ậ ạ ỹ ướ ư ệ ả ướ ậ v t ch t k thu t cho m ng l i th vi n trong c n ữ ọ c, chú tr ng nh ng
ư ệ ặ ị ệ ư ệ ệ ở ọ ề th vi n có v tríđ c bi t quan tr ng và th vi n huy n ệ vùng có đi u ki n
ế ề ệ ộ ế ộ ặ ệ kinh t xã h i khókhăn và vùng có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó
ượ ị ạ ả ị ị khăn đ c quy đ nh t ề icác kho n 2 và 3 Đi u 14 Ngh đ nh này.
90
ổ ứ ủ ộ ệ ề ủ Đi u 21. Trách nhi m c a Ban T ch c Cán b Chính ph
ố ợ ủ ớ ộ Ch trì, ph i h p v i B Văn hóa Thông tin:
ố ớ ế ộ ự ườ ư ệ 1.Xây d ng ch đ , chính sách đ i v i ng i làm công tác th vi n phù
ề ư ệ ớ ặ ợ h p v i đ cthù ngh th vi n.
ư ệ ự ứ ế ế ạ ẩ ị ộ 2.Xây d ng tiêu chu n x p h ng th vi n, đ nh m c biên ch cán b ,
ủ ướ ứ ế ị công ch ctrình Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh.
ộ ơ ộ ơ ủ ề ệ Đi u 22. Trách nhi m c a các B , c quan ngang B , c quan
ộ ủ thu cChính ph
ư ệ ỉ ạ ự ự ệ ể ạ ệ ố ế 1.Xây d ng và ch đ o th c hi n k ho ch phát tri n th vi n, h th ng
ư ệ ự ộ th vi ntr c thu c.
ư ệ ự ả ả ộ 2.B o đ m kinh phí hàng năm cho th vi n tr c thu c.
ỉ ạ ứ ổ ưở ạ ộ 3.T ch c ch đ o công tác thi đua, khen th ng trong ho t đ ng th ư
ậ ề ư ệ ệ ủ ơ ể ấ ố ệ vi n c a c quan; thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v th vi n đ i
ộ ư ệ ự ớ v i th vi ntr c thu c.
ủ ỷ ề ệ ấ Đi u 23. Trách nhi m c a U ban nhân dân các c p
ấ ỉ ỷ 1. U ban nhân dân c p t nh
ư ệ ở ị ự ể ạ ạ ươ ế a)Xây d ng quy ho ch, k ho ch phát tri n th vi n đ a ph ng phù
ế ượ ể ủ ế ạ ạ ớ ợ h p v i chi nl c, quy ho ch, k ho ch phát tri n c a ngành văn hoá thông
tin;
ư ệ ấ ỉ ả ả b)B o đ m kinh phí hàng năm cho th vi n c p t nh;
ỉ ạ ứ ổ ưở ạ ộ c)T ch c, ch đ o công tác thi đua, khen th ng trong ho t đ ng th ư
ệ ở ị ươ vi n đ aph ng;
ậ ề ư ệ ể ệ ấ ả d)Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v th vi n; gi ế i quy t
ạ ố ế ậ ề ư ệ ử ẩ ạ ạ ị khi u n i,t cáo và x lý vi ph m pháp lu t v th vi n x y ra t i đ a ph ươ ng
ủ ậ ị theo quyđ nh c a pháp lu t.
ệ ấ ỷ 2. U ban nhân dân c p huy n
91
ư ệ ở ị ự ế ệ ể ạ ươ ỷ a)Th c hi n k ho ch phát tri n th vi n đ a ph ng mà U ban
ấ ỉ ự nhân dân c p t nhđã xây d ng;
ư ệ ấ ệ ả ả b)B o đ m kinh phí hàng năm cho th vi n c p huy n;
ậ ề ư ệ ệ ể ấ ả c)Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v th vi n; gi ế i quy t
ạ ố ế ậ ề ư ệ ử ạ ẩ ạ ị khi u n i,t cáo và x lý vi ph m pháp lu t v th vi n x y ra t i đ a ph ươ ng
ủ ậ ị theo quyđ nh c a pháp lu t.
ấ ỷ 3. U ban nhân dân c p xã
ư ệ ở ị ể ể ế ạ ươ ỷ a)Tri n khai k ho ch phát tri n th vi n đ a ph ng mà U ban
ự ấ ệ nhân dân c phuy n đã xây d ng;
ạ ộ ự ệ ộ b)Th c hi n xã h i hoá ho t đ ng th vi n ư ệ ở ơ ở c s ;
ư ệ ụ ấ ể ố ườ ể c)Cân đ i kinh phí đ phát tri n th vi n và ph c p cho ng i làm
ư ệ ấ ư ệ công tác th vi n trong th vi n c p xã;
ậ ề ư ệ ệ ể ấ ả d)Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v th vi n; gi ế i quy t
ạ ố ế ậ ề ư ệ ử ạ ẩ ạ ị khi u n i,t cáo và x lý vi ph m pháp lu t v th vi n x y ra t i đ a ph ươ ng
ủ ậ ị theo quyđ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng VI
ƯỞ Ạ Ố Ử Ạ Ế KHEN TH NG, X LÝ VI PH M VÀ KHI U N I, T CÁO
ề ưở Đi u 24. Khen th ng
ổ ứ ự ể ệ T ch c, cá nhân có thành tích trong vi c xây d ng và phát tri n s ự
ư ệ ượ ệ ướ ặ ằ ươ ươ nghi p th vi n đ c Nhà n c t ng b ng khen, huân ch ng, huy ch ng và
ậ ề ủ ệ ặ ị ưở phong t ng cácdanh hi u cao quý theo quy đ nh c a pháp lu t v khen th ng.
ề ạ ử Đi u 25. X lý vi ph m
ườ ạ ị ạ ị ị ị Ng inào vi ph m các quy đ nh t i Ngh đ nh này và các quy đ nh khác
ậ ề ư ệ ứ ạ ấ ộ ị ử ủ c a pháp lu tv th vi n thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý
ử ạ ặ ị ứ ự ệ ị ỷ ậ k lu t, x ph thành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh
ế ệ ạ ả ồ ườ ủ ậ ủ c a pháp lu t; n ugây thi t h i thì ph i b i th ị ng theo quy đ nh c a pháp
92
lu t.ậ
ạ ố ế ề Đi u 26. Khi u n i, t cáo
ổ ứ ề ố ế ề ạ T ch c, cá nhân có quy n khi u n i; cá nhân có quy n t cáo v i c ớ ơ
ướ ề ề ậ ạ ẩ quan nhà n ạ ộ ccó th m quy n v hành vi vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng
ư ệ ự ủ ụ ạ ố ế ề ả th vi n. Trình t ,th t c khi u n i, t ẩ cáo và th m quy n gi ế ế i quy t khi u
ư ệ ạ ộ ủ ự ệ ị ạ ố n i, t cáo trong ho tđ ng th vi n th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
ạ ố ế khi u n i, t cáo.
ươ Ch ng VII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ị ị ệ ự ủ Đi u 27. Hi u l c c a Ngh đ nh
ệ ự ể ừ ị ị Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ký; các quy
ướ ề ớ ị ị đ nh tr ỏ ị cđây trái v i Ngh đ nh này đ u bãi b .
ề ệ Đi u28. Trách nhi m thi hành
ộ ưở ệ ộ ị ướ 1.B tr ng B Văn hoá Thông tin ch u trách nhi m h ẫ ng d n chi
ế ổ ứ ị ị ti t và t ch cthi hành Ngh đ nh này.
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ơ ộ 2.Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ơ ng c quan
ố ự ủ ị ủ ộ ỷ ỉ ộ thu c Chính ph và Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c
ươ ệ ị ị ị Trung ng ch utrách nhi m thi hành Ngh đ nh này.
ụ ể ủ ư ệ ạ ộ ứ ơ 3.Căn c vào tình hình ho t đ ng c th c a th vi n các c quan Nhà
ổ ứ ị ổ ứ ụ ộ ị ị ướ n c khác,t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i mà áp d ng các quy đ nh
ư ệ ạ ơ ạ ộ ị ị ổ ứ ủ c a Ngh đ nh này trong ho t đ ng th vi n t i c quan, t ch c mình./.
93
ị ố ề ệ ế 6. Quy t đ nh s 13/2008/QĐBVHTTDL v vi c ban hành Quy ch ế
ẫ ổ ứ ạ ộ ư ệ ườ m u t ch c và ho t đ ng th vi n tr ạ ọ ng đ i h c
Ộ Ộ Ủ B VĂN HÓA, TH Ể
ộ ậ ạ THAO VÀ DU L CHỊ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 10 tháng 03 năm 2008 ố S : 13/2008/QĐ
BVHTTDL
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ế ẫ ổ ứ
ề ệ
ạ ộ
ư ệ
ườ
V vi c ban hành Quy ch m u t
ch c và ho t đ ng th vi n tr
ạ ọ ng đ i h c
Ộ ƯỞ
Ộ
Ị
B TR
Ể NG B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CH
ư ệ
ứ
ệ
Căn c Pháp l nh Th vi n ngày 28 tháng 12 năm 2002;
ủ
ủ
ị
ị
Căn c Ngh đ nh s 72/2002/NĐCP ngày 06 tháng 8 năm 2002 c a Chính ph quy
ế
ư ệ
ệ
ị đ nh chi ti
ố ứ t thi hành Pháp l nh Th vi n;
ị
ứ
ủ
ủ
ơ ấ ổ ứ ủ
ị ệ
ứ
ể
ề
ạ
ộ
Căn c Ngh đ nh s 185/2007/NĐCP ngày 25 tháng 12 năm 2007 c a Chính ph quy ch c c a B Văn hóa, Th thao và Du
ố ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ị l ch;
ị ủ
ụ ưở
ề
ụ ưở
ụ
ụ ổ ứ
Theo đ ngh c a V tr
ư ệ ng V Th vi n, V tr
ộ ng V T ch c cán b ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ế ẫ
ề ổ ứ
ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch m u v t
ạ ộ ch c và ho t đ ng
ề Đi u 1. ư ệ
ườ
ủ c a th vi n tr
ạ ọ ng đ i h c.
ệ ự
ể ừ
ngày đăng Công báo.
ế ị ướ
ữ
ề
ỏ
ớ
ị
Đi u 2.ề Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ế ị ị Nh ng quy đ nh tr
c đây trái v i Quy t đ nh này đ u b bãi b .
Đi u 3.ề
ệ
ọ
ư ệ ng V Th vi n, V tr ạ ọ
ụ ưở ẳ
ụ ổ ứ ổ ứ
ụ ườ ng đ i h c, cao đ ng và t
ộ ng V T ch c cán b , ch c, cá nhân có
ố ạ ọ ị
ng tr ế ị
ệ
ụ ưở Chánh Văn phòng, V tr ưở ệ Giám đ c đ i h c, h c vi n, Hi u tr liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ
B TR
NG
(đã ký)
94
ấ
Hoàng Tu n Anh
95
Ộ Ộ Ủ B VĂN HÓA, TH Ể
ộ ậ ạ THAO VÀ DU L CHỊ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
Ế Ẫ
QUY CH M U
ề ổ ứ
ạ ộ
ư ệ
ườ
V t
ch c và ho t đ ng th vi n tr
ạ ọ ng đ i h c
ố
(ban hành kèm theo Quy t đ nh s 13/2008/QĐBVHTTDL ngày 10 tháng 3 năm 2008 ộ ưở
ộ
ị
ế ị ể ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch)
ủ c a B tr
ươ
Ch
ng 1.
Ữ
Ị
NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ
ề
ạ
ỉ
ụ
Ph m vi đi u ch nh và đ i t
ng áp d ng
Đi u 1.ề
ề ổ
ị
ơ ở ậ
ạ ộ
ấ ủ
ứ
1. Quy ch này quy đ nh v t
ư ệ ch c, ho t đ ng và c s v t ch t c a th vi n
ườ
ế ạ ọ ng đ i h c.
tr
ố ớ
ườ
ế
2. Quy ch này áp d ng đ i v i th vi n các đ i h c, h c vi n, tr
ư ệ ọ
ạ ọ ườ
ọ ạ ọ
ậ
ậ
ụ ẳ đ ng công l p, ngoài công l p (sau đây g i chung là tr
ệ ng đ i h c) trong c n
ạ ọ ng đ i h c, cao ả ướ c.
ư ệ
ố ớ
ế
ườ
ạ ọ
ố
ụ 3. Quy ch này không áp d ng đ i v i th vi n các tr
ng đ i h c có v n đ u t
ầ ư
ướ
n
c ngoài.
ọ ủ
ư ệ Tên g i c a th vi n
Đi u 2.ề
ư ệ
ọ ủ
ườ
ạ ọ ượ
ư ệ
ư
ị
Tên g i c a th vi n tr
ng đ i h c đ
c quy đ nh nh sau: Th vi n + tên tr
ườ ng
ạ ọ đ i h c.
ư ệ
ệ
ồ
ọ
ư ệ ạ ọ
ư ệ ị
ạ ộ
ủ
ậ
Th vi n bao g m: Th vi n, trung tâm thông tin th vi n, trung tâm h c li u các ậ ề ư
ng đ i h c thành l p và đăng ký ho t đ ng theo các quy đ nh c a pháp lu t v th
ườ tr vi n. ệ
ạ ủ
ư ệ
ứ
ụ
ề
ệ
Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a th vi n
Đi u 3.ề
ườ
ứ
ả
ư ệ 1. Th vi n tr ứ
ọ ậ ả
ạ ệ
ụ
ứ
ộ ạ
ườ
ấ ệ
ụ
ệ
ạ
ọ
ạ ọ ụ ụ ạ ộ ng đ i h c có ch c năng ph c v ho t đ ng gi ng d y, h c t p, đào ọ ể ủ ế ọ ạ t o, nghiên c u khoa h c, tri n khai ng d ng ti n b khoa h c công ngh và qu n lý c a ệ ệ ử ụ ệ nhà tr ng thông qua vi c s d ng, khai thác các lo i tài li u có trong th vi n (tài li u ệ ử ắ chép tay, in, sao ch p, kh c trên m i ch t li u, tài li u đi n t
ư ệ , m ng Internet…).
ườ
ạ ọ
ụ
ữ
ệ
ư ệ 2. Th vi n tr
ng đ i h c có nh ng nhi m v sau đây:
ư
ườ
ưở
a) Tham m u giúp giám đ c, hi u tr
ư ệ
ệ ạ
ố ế
ắ
ng tr ạ ộ ng) xây d ng quy ho ch, k ho ch ho t đ ng dài h n và ng n h n c a th vi n; t ư ệ
ạ ộ ệ ố
ưở ứ
ự ố
ề
ệ ạ ọ ng đ i h c (sau đây g i chung là hi u ạ ạ ổ ườ ư ệ li u, th vi n trong nhà tr
tr ch c đi u ph i toàn b h th ng thông tin, t
ọ ủ ng;
ổ
ể
ồ ự
ướ
ướ
c và n
ạ
ườ
ể
ọ ậ ệ
ệ ủ ứ
ả ậ
b) B sung, phát tri n ngu n l c thông tin trong n ứ ườ ng xu t b n, các công trình nghiên c u khoa h c đã đ ạ ỹ ả
ệ
ệ
ế
ậ
ộ
ầ ứ c ngoài đáp ng nhu c u ọ ng; thu gi ng d y, h c t p, nghiên c u khoa h c và chuy n giao công ngh c a nhà tr ọ ấ ả ượ c nh n các tài li u do nhà tr ộ ỹ ủ ậ ậ nghi m thu, tài li u h i th o, khóa lu n, lu n văn th c s , lu n án ti n s c a cán b ,
96
ả
ạ
ọ ườ
ủ
ả ổ
ậ ệ
ế ặ
ữ
ẩ
ợ
ng, các n ph m tài tr , bi u t ng, tài li u trao đ i gi a các th
ạ ng trình đào t o, giáo trình, t p bài gi ng và các d ng ư
ươ gi ng viên, sinh viên, h c viên, ch ấ ệ tài li u khác c a nhà tr vi n;ệ
ổ ứ ử
ệ ố
ự
ệ
ế ậ
ả ế
ợ
ả c) T ch c x lý, s p x p, l u tr , b o qu n, qu n lý tài li u; xây d ng h th ng tra ự đ ng hóa; xây d ng ậ
ư ướ i truy nh p và tìm ki m thông tin t ấ ả
ế ắ ạ t l p m ng l ạ
ữ ả ậ ấ
ự ộ ị
ơ ở ữ ệ
ủ
ẩ
ứ c u thích h p; thi các c s d li u; biên so n, xu t b n các n ph m thông tin theo quy đ nh c a pháp lu t;
ụ ụ ướ
ử ụ
ế
ẫ
ọ
d) T ch c ph c v , h
ng d n cho b n đ c khai thác, tìm ki m, s d ng hi u qu
ệ ứ
ư ệ
ẩ
ị
ổ ứ ệ ư ệ
ụ ủ
ả ợ
ậ
ị
ả ạ ụ ồ ngu n tài li u và các s n ph m d ch v thông tin th vi n thông qua các hình th c ph c ớ ụ ủ v c a th vi n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t;
ụ
ự
ệ
ế
ệ
ọ đ) Nghiên c u, ng d ng thành t u khoa h c công ngh tiên ti n và công ngh thông
ứ ứ ư ệ
tin vào công tác th vi n;
ự
ệ
ạ
e) Xây d ng quy ho ch, k ho ch, t
ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ồ
ế ộ ư ệ
ữ
ự
ể
ạ ụ ng chuyên môn, nghi p v , ngo i ằ ấ ượ ng nh m nâng
ệ
ạ ể ọ ng , tin h c cho cán b th vi n đ phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ả cao hi u qu công tác;
ả
ự
ệ
ấ
ả g) T ch c, qu n lý cán b , tài s n theo s phân c p c a hi u tr
ể
ổ ị
ứ ỳ ố
ộ ơ ở ậ
ả ư ệ
ưở ủ
ủ ả
ệ
ậ
ệ ạ ậ
ư
ủ
ỏ
ộ
ị
ọ ị
ả ng; b o qu n, ế ấ ỹ ki m kê đ nh k v n tài li u, c s v t ch t k thu t và tài s n khác c a th vi n; ti n ể hành thanh l c ra kh i kho các tài li u l c h u, h nát theo quy đ nh c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch;
ệ
ạ ộ
ấ
ộ
Ủ
ể
ị
ỉ
ự ộ ố ự
ủ ả
ụ ộ
ộ ặ
ươ
h) Th c hi n báo cáo tình hình ho t đ ng hàng năm và báo cáo đ t xu t khi có yêu ầ ủ c u c a B Giáo d c và Đào t o, B Văn hóa, Th thao và Du l ch, y ban nhân dân t nh, ộ thành ph tr c thu c Trung
ạ ng ho c các B , ngành ch qu n.
ườ
ạ ọ
ề
ạ
ư ệ 3. Th vi n tr
ng đ i h c có quy n h n sau đây:
ệ
ề
ị ộ
ả
ọ
ướ
ổ ứ
ư ệ
ề ch c cá nhân trong n
ộ ộ a) Tham gia các h i ngh nghi p, các h i ngh , h i th o khoa h c v thông tin th ớ ố ế ; liên k t, h p tác v i các th vi n, t c và qu c t ợ ậ
ề ế
ợ ệ
ổ
ồ ự ủ ị
ườ
ạ
ợ
ớ
ư ướ c ệ c ngoài v ti p nh n tài tr , vi n tr , trao đ i ngu n l c thông tin, kinh nghi m ủ ng và c a pháp
ế ệ vi n trong n ợ ướ và n chuyên môn, tham gia các m ng thông tin phù h p v i quy đ nh c a nhà tr lu t;ậ
ạ ộ
ụ
ủ
ậ
ợ
ớ
ị
ị
ứ b) T ch c các ho t đ ng d ch v có thu phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và ch c
ụ ượ
ổ ứ ệ năng nhi m v đ
c giao;
ụ ụ
ừ ố
ư ệ
ế ủ
ệ
ậ
ộ
c) T ch i ph c v tài li u trái pháp lu t và n i quy, quy ch c a th vi n.
ố ượ
ụ ụ ủ
ư ệ
Đ i t
ng ph c v c a th vi n
Đi u 4.ề
ủ
ư ệ
ố ượ
ạ ọ
ườ
ả
ả
Đ i t
ụ ụ ứ
ườ
ấ
ng ph c v chính c a th vi n tr ọ ệ ạ ọ
ứ i s n xu t thu c nhà tr ạ
ể ụ ụ ố ượ
ấ ư ệ
ộ ọ
ệ
ng b n đ c ngoài nhà tr
ng đ i h c có th ph c v đ i t ụ
ị
ộ ng đ i h c là cán b qu n lý, gi ng viên, ọ ọ nhân viên, nghiên c u sinh, h c viên, sinh viên, h c sinh, các nhà nghiên c u khoa h c và ế ườ ả ỉ ạ ả ng. N u có ch đ o s n xu t; doanh nghi p, doanh nhân và ng ườ ề ng và đi u ki n, th vi n tr ị ượ đ
ườ c phép thu phí d ch v theo quy đ nh.
ươ
Ch
ng 2.
Ư Ệ
Ổ
Ứ
Ủ
Ạ Ộ T CH C VÀ HO T Đ NG C A TH VI N
ơ ấ ổ ứ ủ
ư ệ
C c u t
ch c c a th vi n
Đi u 5.ề
97
ườ
ạ ọ
ộ ơ
ị
ườ
ng đ i h c là m t đ n v trong c c u t
ạ ọ ng đ i h c có
ch c c a tr
ặ ổ
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ụ
ư ệ Th vi n tr ư ệ ạ
lãnh đ o th vi n và các phòng (ho c t ) chuyên môn, nghi p v .
ư ệ
ạ 1. Lãnh đ o th vi n:
ư ệ
ư
ố
ố ớ Đ i v i th vi n tr ư ệ
ố
ướ
ệ
ề
cách pháp nhân thì có giám đ c và phó giám ủ ạ ộ ưở ng v ho t đ ng c a
ệ c hi u tr
ệ
ệ
ạ ọ ườ ng đ i h c có t ị ư ệ ố đ c th vi n. Giám đ c th vi n ch u trách nhi m tr ụ ượ ệ ự ư ệ th vi n và vi c th c hi n nhi m v đ
c giao.
ố
ư ệ
ạ
ư ệ ệ
ộ ố
ố ố
ự
ị
ộ ụ Phó giám đ c th vi n giúp giám đ c trong công tác lãnh đ o th vi n, ph trách m t ố ướ c giám đ c
ệ ượ
ặ ho c m t s lĩnh v c công tác do giám đ c phân công và ch u trách nhi m tr ề v công vi c đ
c phân công.
ệ ụ 2. Các phòng chuyên môn, nghi p v
ụ ượ
ứ
ứ
ệ
ư ệ
ườ
a) Căn c vào quy mô, ch c năng và nhi m v đ
c giao, th vi n tr
ạ ọ ng đ i h c có
ệ ụ
ể
th có các phòng chuyên môn, nghi p v sau đây:
ổ
ụ
ự
ệ
ậ
ổ
ố
Phòng B sung trao đ i có nhi m v xây d ng và b sung v n tài li u, thu nh n các
ệ
ị
ạ
ể
ề
ế
ả
ổ tài li u quy đ nh t
ệ i đi m b kho n 2 Đi u 3 Quy ch này.
ụ ự
ậ ố
ử
ệ
ệ
ỹ
ổ ứ ệ ố
ứ
ề
ầ
ơ ở ữ ệ
ệ
ệ Phòng X lý tài li u có nhi m v th c hi n các chu trình, x lý k thu t v n tài ẩ ch c h th ng tra c u theo đúng yêu c u v tiêu chu n
ử ự li u xây d ng các c s d li u, t ệ ụ ư ệ nghi p v th vi n.
ọ
ụ ụ ạ
ệ
ầ
ấ
ị
ụ ệ
ệ
ặ
ố ệ ố
ươ
ứ
ọ
ề ư ổ
ể
ị
ứ ụ Phòng Ph c v b n đ c có nhi m v cung c p các d ch v và đáp ng yêu c u v ử ụ ữ ổ ư ệ s d ng v n tài li u có trong ho c ngoài th vi n thông qua vi c trao đ i gi a các th ệ ệ ượ vi n và h th ng các phòng đ c, phòng m n, phòng tra c u, phòng đa ph ng ti n, t ứ ch c ki m kê kho sách theo quy đ nh.
ả
ệ
ệ
ể
ả
ả
ố
ệ ị ư ỏ
ư ệ ử ụ
ử
ệ
ế
ệ
ặ
ạ ụ ả Phòng B o qu n tài li u có nhi m v b o qu n v n tài li u th vi n; chuy n d ng ụ tài li u, tu s a, ph c ch tài li u b h h ng, rách nát trong quá trình s d ng ho c do các nguyên nhân khác.
ư ụ ề
ụ ử ướ
ệ ư ụ
ẩ ứ
ẫ
ổ
ạ
Phòng Thông tin Th m c có nhi m v x lý và biên so n n ph m thông tin ạ ch c các ho t
ạ ấ ứ ng d n tra c u và t
ọ ọ ch n l c, thông tin chuyên đ , các lo i th m c, h ộ đ ng thông tin khác.
ụ
ể
ệ
ụ ị ạ
ệ ả
ứ ệ
ầ
ế ị ệ
ệ ố
ề ạ
ọ ư ệ ng máy tính và các trang thi ệ ử
ệ
ứ Phòng Tin h c có nhi m v nghiên c u và tri n khai ng d ng công ngh thông tin ạ ộ vào ho t đ ng th vi n, qu n tr m ng và các ph n m m ti n ích, tham gia vào quá trình ả ả ỗ ợ ưỡ b o trì, b o d t b hi n đ i khác; h tr cho vi c s hóa tài ấ ả ệ li u và xu t b n tài li u đi n t
.
ệ
ệ
ổ
ợ
ụ ự ố
ứ
ạ
Phòng Hành chính T ng h p có nhi m v th c hi n các công tác hành chính; xây ế ị t b
ệ ế ư ệ
ự ế ự d ng và th c hi n k ho ch tài chính k toán, th ng kê, báo cáo, cung ng trang thi ạ ộ cho ho t đ ng th vi n.
ư ệ
ệ
ạ
ớ
ố ượ
ộ
ng cán b ít thì c n t
ầ ổ
ố ượ b) Th vi n có s l ề
ồ
ọ ng tài li u và b n đ c không l n, s l ẹ ợ
ứ
ọ
ứ
ch c các phòng g m nhi u ch c năng g n nh h p lý.
ư ệ
ộ ồ
H i đ ng th vi n
Đi u 6.ề
ườ
ưở
ề
ệ
Tùy theo đi u ki n và nhu c u c th c a t ng tr
ng có th
ầ ụ ể ủ ừ ư ệ ủ
ng đ i h c, hi u tr ể ự
ế ị
ườ
ứ
ệ
ậ
ệ ộ ồ quy t đ nh thành l p h i đ ng th vi n c a tr
ạ ọ ng mình đ th c hi n ch c năng t
ể ư ấ v n
98
ọ
ệ
ữ
ư ệ
ư ệ
ộ ồ
ủ ị
ủ
ộ
ệ
ạ
ư ệ ộ ồ
ồ ư ệ
ộ ố
ườ
ệ
ề v nh ng công vi c quan tr ng c a th vi n. H i đ ng th vi n có ch t ch là m t thành ộ ồ viên trong Ban Giám hi u. Thành viên H i đ ng th vi n bao g m lãnh đ o các khoa, ạ ọ ỳ ủ phòng, ban, và m t s chuyên gia. Nhi m k c a H i đ ng th vi n tr ng đ i h c là 5 năm.
ườ
ư ệ
Ng
i làm công tác th vi n
Đi u 7.ề
ườ
ượ
ườ
ậ ợ
ệ
ề
ạ
i làm công tác th vi n đ
c nhà tr
ng t o đi u ki n thu n l
ọ i trong h c
1. Ng ồ ưỡ
ư ệ ộ
ậ t p, b i d
ng nâng cao trình đ .
ệ
ố
ứ
ệ
ẩ
ả
ụ i làm công tác th vi n ph i căn c vào tiêu chu n nghi p v ,
2. Vi c b trí ng ứ
ư ệ ậ
ủ
ứ
ị
ườ ch c danh ch ng môn theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ọ
ưở
ườ
ế ể ả t đ đ m
ng đ i h c quy t đ nh s l ệ ứ
ệ 3. Hi u tr ư ệ
ng các tr ự
ự ầ ng nhân s c n thi ả
ụ ượ
ệ
ế ị ệ ả b o cho th vi n th c hi n ch c năng, nhi m v đ
ố ượ c giao có hi u qu .
ư ệ
ạ ộ
ủ
Các ho t đ ng c a th vi n
Đi u 8.ề
ạ ộ
ư ệ
ề
ể
ệ
ổ ứ
ư ổ
ư ệ
ử
ự
ệ
ụ ạ ộ 1. Ho t đ ng phát tri n th vi n; ho t đ ng v chuyên môn, nghi p v trong và ị ộ ộ ọ ch c các h i ngh , h i
ọ ề
ư ệ
ự
ả
ư ầ ngoài th vi n nh : B sung, s u t m, l a ch n và x lý tài li u; t th o khoa h c v lĩnh v c th vi n.
ạ
ư ụ
ự
ề
ơ ở ữ ệ ợ
ự ọ
ch c các kho t
ể ầ ủ
ườ ọ
ệ ấ
ư ệ
ề
ằ
ả ư ụ 2. Biên so n các b n th m c và th m c chuyên đ , xây d ng c s d li u khai ớ ớ ổ ứ ạ ch n, gi thác m ng Internet; t i thi u và tri n lãm sách báo phù h p v i ụ ụ ố ệ ụ ể ủ t nh t yêu c u c a ng đi u ki n c th c a th vi n nh m ph c v t
i đ c.
ươ
Ch
ng 3.
Ơ Ở Ậ
Ạ Ộ
Ư Ệ
Ủ
Ấ
C S V T CH T VÀ KINH PHÍ HO T Đ NG C A TH VI N
ơ ở ậ
ấ ủ
ư ệ C s v t ch t c a th vi n
Đi u 9.ề
ố
ườ
ồ
ạ ọ
ướ ạ
ệ ủ 1. V n tài li u c a th vi n tr
ấ
ư ệ ệ
ệ ụ
ệ ứ
ợ
ườ
ụ
ằ
ch c thành các kho phù h p nh m ph c v nhu c u ng
ng đ i h c bao g m các v t mang tin d ệ ử ơ ở ữ ệ ườ ọ i đ c, ng
ậ ậ i d ng v t ế ự , c s d li u tr c tuy n i dùng tin
ườ
ấ ch t: Tài li u in trên gi y, tài li u nghe nhìn và tài li u đi n t ầ ượ ổ đ c t trong tr
ạ ọ ng đ i h c.
ụ ở ủ
ư ệ
ườ
2. Tr s c a th vi n tr
ạ ọ ng đ i h c
ư ệ ầ ượ
ự
ế
ẩ
a) Tr s c a th vi n c n đ
ợ c xây d ng theo đúng tiêu chu n ki n trúc và phù h p
ư ệ
ụ ở ủ ể ớ ự v i s phát tri n th vi n.
ệ
ượ ấ
ư ệ
ủ
ẩ
ị
ị
b) Di n tích kho c a th vi n đ
c n đ nh theo tiêu chu n quy đ nh t
ủ
ộ
ư ố i Thông t s ẫ ướ ng d n chi
ế ề ề
ư ệ
ư ệ
ạ ộ
ủ ụ
ệ
ậ
ạ 56/2003/TTBVHTT ngày 16 tháng 9 năm 2003 c a B Văn hóa Thông tin h t v đi u ki n thành l p th vi n và th t c đăng ký ho t đ ng th vi n. ti
ề
ư ệ
ạ ộ
ủ
Kinh phí ho t đ ng c a th vi n
Đi u 10.
ư ệ
ạ ộ
ủ
ồ
ườ
ạ ọ
ồ
1. Ngu n kinh phí ho t đ ng c a th vi n tr
ng đ i h c bao g m:
ồ
ượ
ườ
ấ
a) Ngu n kinh phí đ
c nhà tr
ng c p
ạ ộ
ườ
ế
ạ
Kinh phí ho t đ ng th
ng xuyên theo k ho ch;
ơ ở ạ ầ
ầ ư
ự
ệ
ắ
Kinh phí đ u t
ư
ế ị ố ạ
ệ ụ
ệ ứ
ạ ộ
ụ
ệ
t b , v n tài li u th xây d ng c s h t ng, mua s m trang thi ế vi n, ng d ng công ngh thông tin và các ho t đ ng nghi p v theo k ho ch hàng năm.
ồ
b) Ngu n kinh phí khác
99
ừ
ạ ộ
ụ ư ệ
ớ
ị
ị
ư
ậ
ị
ủ ấ ụ
ị
ậ ợ các ho t đ ng d ch v th vi n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t ư ụ ệ c giao nh : sao ch p tài li u, d ch thu t, cung c p th m c ử ụ ươ ng ề
ệ
ạ
ấ
ồ Ngu n thu t ệ ứ và ch c năng nhi m v đ ề ử ụ theo chuyên đ , s d ng m ng thông tin th vi n; s d ng Internet, d ch v đa ph ườ ẻ ọ ệ ti n, l
ụ ượ ạ ẻ ượ phí th đ c, th m n, đào t o ng
ụ ư ệ ề i dùng tin, ti n đ n bù sách m t;
ổ ứ
ướ
ủ
ế
ặ
ả
ch c, cá nhân trong và ngoài n
c theo
Các kho n tài tr , quà bi u, t ng c a các t ị
ậ
ợ ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ư ệ
ạ ộ
2. Kinh phí chi cho ho t đ ng th vi n
ụ ế
ứ
ạ
ượ
c phê
a) Chi cho các ho t đ ng nghi p v theo ch c năng, nhi m v k ho ch đã đ ồ ự
ệ ồ ưỡ
ệ ụ ể
ạ ộ ệ
ệ
ằ
ộ
ổ
duy t nh m b sung tài li u phát tri n ngu n l c thông tin, b i d
ng cán b ;
ơ ở ữ ệ
ệ
ạ
ư ụ t b công ngh , xây d ng c s d li u, biên so n th m c,
ắ b) Chi mua s m trang thi ệ
ệ
ề
ớ
ể
ự ế ị i thi u sách báo, nói chuy n chuyên đ ;
tri n lãm, gi
ạ ộ
ề
ệ
c) Chi các ho t đ ng ngh nghi p khác;
ầ ư
ụ ở ư ệ
ơ ả
ự
d) Chi đ u t
xây d ng c b n tr s th vi n;
ồ ưỡ
ạ ộ
ả
ộ
ng cán b ; các ho t đ ng tham quan, kh o sát
ướ
ướ
ự ế ở
ạ ộ đ) Chi các ho t đ ng đào t o, b i d c và n
ạ c ngoài.
trong n
th c t
ự
ể
ệ
ả
ị
e) Các kho n chi t
ủ ạ i các đi m a, b, c, d, đ và e kho n này th c hi n theo quy đ nh c a ế
ậ ề
ả pháp lu t v tài chính k toán.
ề
ơ ở ậ
ư ệ
ạ ộ
ủ
ấ
ả
Qu n lý c s v t ch t và kinh phí ho t đ ng c a th vi n
Đi u 11.
ư ệ
ườ
ả
ạ Ban lãnh đ o th vi n tr ồ ử ụ
ệ ng đ i h c ch u trách nhi m qu n lý c s v t ch t đ ớ ộ
ơ ở ậ ườ ủ
ị ề
ợ
ị
ấ ượ c ạ ọ ng đ i h c
ạ ọ ẩ giao; s d ng ngu n kinh phí thu c th m quy n phù h p v i quy đ nh c a tr và pháp lu t. ậ
ươ
Ch
ng 4.
Ả
Ề
ĐI U KHO N THI HÀNH
ề
ổ ứ
ự
ệ
T ch c th c hi n
Đi u 12.
ườ
ứ
ng các tr
ệ 1. Hi u tr ệ
ế ẫ ủ
ế ổ ứ
ư ệ
ạ ộ
ườ
ỉ ệ ng đ i h c căn c vào Quy ch m u này có trách nhi m ch ng mình và
ch c và ho t đ ng c a th vi n tr
ưở ự ệ
ự
ạ ọ ạ đ o vi c xây d ng, ban hành quy ch t ổ ứ ch c th c hi n sau khi ban hành. t
ụ ưở
ư ệ
ố ợ
ụ
2. Khi c n b sung, s a đ i Quy ch m u này, V tr
ầ ổ ụ ổ ứ
ử ổ ộ
ế ẫ ộ ưở
ể
ộ
ị
ng V T ch c cán b trình B tr
ớ ng V Th vi n ph i h p v i ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch xem xét,
ụ ưở V tr ế ị quy t đ nh./.
100
101
ề ệ ườ ạ ọ 7. Đi u l tr ng Đ i h c
Ộ Ủ TH T NG CHÍNH
Ủ ƯỚ PHỦ
ộ ậ ạ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 10 tháng 12 năm 2014 S : 70/2014/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
ề ệ ườ Ban hành Đi u l tr ạ ọ ng đ i h c
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ậ ử ụ ứ ậ ổ ổ ộ Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t
ụ ậ ố ề ủ s đi u c a Lu t Giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ụ ạ ọ ứ ậ Căn c Lu t Giáo d c đ i h c ngày 18 tháng 6 năm 2012;
ủ ứ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph ủ
ị ế ướ ụ ậ ẫ quy đ nh chi ti t và h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c;
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP ngày 24 tháng 10 năm 2013 c a Chính
ủ ế ướ ộ ố ề ủ ụ ẫ ậ ị ph quy đ nh chi ti t và h ạ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c đ i
h c;ọ
ị ủ ộ ưở ề ạ ộ Theo đ ngh c a B tr ụ ng B Giáo d c và Đào t o,
ủ ướ ề ệ ườ ủ ạ ọ Th t ế ị ng Chính ph quy t đ nh ban hành Đi u l tr ng đ i h c.
ế ị ề ệ ườ ạ ọ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Đi u l tr ng đ i h c. Đi u 1.ề
Đi u 2.ề
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 30 tháng 01 năm 2015 và thay
ế ị ủ ướ ủ ế ố th Quy t đ nh s 58/2010/QĐTTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 c a Th t ng Chính
ủ ề ệ ề ệ ườ ạ ọ ế ị ph v vi c ban hành Đi u l tr ố ng đ i h c; Quy t đ nh s 61/2009/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ủ ề ệ 17 tháng 4 năm 2009 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành quy ch t ế ổ ứ ch c
102
ạ ộ ủ ườ ạ ọ ư ụ ế ị và ho t đ ng c a tr ng đ i h c t ố th c và Quy t đ nh s 63/2011/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ủ ề ệ ử ổ ổ 10 tháng 11 năm 2011 c a Th t ng Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s ộ ố
ề ủ ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ạ ọ ư ụ đi u c a quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng đ i h c t th c ban hành kèm
ế ị ủ ố theo Quy t đ nh s 61/2009/QĐTTg ngày 17 tháng 4 năm 2009 c a Th t ủ ướ ng
Chính ph .ủ
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ơ ộ Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ơ ng c quan ề Đi u 3.
ủ ị Ủ ố ự ủ ộ ộ ỉ ươ thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng,
ơ ổ ứ ế ị ệ ị các c quan và t ch c có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ƯỚ TH T NG
ơ N i
th
Trung
(Đã ký)
ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ủ ướ ộ ơ
ỉ
ộ ộ
ố ự
ổ ủ
ễ ấ Nguy n T n Dũng
ộ
Ủ
ị t ch n ủ
ủ ươ Văn phòng T ng Bí Văn phòng Ch ộ ồ
Văn
phòng
ệ
ể
Nhà
toán
n
ố
ể
Ủ
ố
ơ
ị ự
ợ ơ
ụ
ậ nh n: ả ươ ng Đ ng; Ban Bí ủ ủ ướ Th t ng Chính ph ; Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; HĐND, UBND t nh, thành ph tr c thu c TW; ả ng và các ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ư th ; ướ c; ố H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;ộ ộ ố h i; Qu c ố cao; i t Tòa án nhân dân ố i cao; Vi n Ki m sát nhân dân t ướ ể Ki m c; Ủ y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ ệ t Nam; Ngân hàng Phát tri n Vi ổ ậ ệ ặ t Nam; y ban TW M t tr n T qu c Vi ể ủ ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTCP, TGĐ ộ ụ ổ C ng TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ư ư L u: Văn th , KGVX (3b).
103
Ệ ĐI U LỀ
ườ Tr ạ ọ ng đ i h c
ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12
ủ ướ ủ năm 2014 c a Th t ủ ng Chính ph )
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ệ ụ ề ề ạ ị ổ ứ ả 1. Đi u l ệ này quy đ nh v : Nhi m v và quy n h n; t ch c và qu n lý
ườ ạ ộ ạ ọ ạ ộ ệ ạ ọ tr ạ ộ ng đ i h c; ho t đ ng đào t o, ho t đ ng khoa h c và công ngh , ho t đ ng
ố ế ả ườ ọ ệ ữ ả ợ h p tác qu c t ; gi ng viên và ng i h c; tài chính và tài s n; quan h gi a tr ườ ng
ộ ổ ứ ề ệ ườ ự ệ ạ ọ ạ ọ đ i h c, gia đình và xã h i; t ch c th c hi n Đi u l tr ng đ i h c.
ề ệ ố ớ ườ ụ ạ ọ ệ ạ ọ 2. Đi u l này áp d ng đ i v i tr ộ ạ ng đ i h c, h c vi n đào t o trình đ đ i
ế ạ ọ ườ ạ ọ ạ ậ ộ ọ h c, th c sĩ, ti n sĩ (g i chung là tr ng đ i h c) thu c các lo i hình công l p, t ư
ệ ố ụ ụ ố ườ ạ ọ th c trong h th ng giáo d c qu c dân. Các tr ủ ạ ọ ng đ i h c thành viên c a đ i h c
ề ệ ụ ố ế ổ ứ ủ ạ ọ ạ ộ qu c gia áp d ng Đi u l này và quy ch t ố ch c và ho t đ ng c a đ i h c qu c
ơ ở ủ ướ ủ ụ ạ ọ gia và các c s giáo d c đ i h c thành viên do Th t ng Chính ph ban hành. Các
ườ ạ ọ ạ ọ ề ệ ủ ụ tr ng đ i h c thành viên c a đ i h c vùng áp d ng Đi u l này và quy ch t ế ổ
ạ ọ ạ ọ ạ ộ ơ ở ủ ứ ụ ch c và ho t đ ng c a đ i h c vùng và các c s giáo d c đ i h c thành viên do
ộ ưở ụ ạ ộ B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành.
ườ ạ ọ ầ ư ướ ố ự ệ ề ị 3. Tr ng đ i h c có v n đ u t n ạ c ngoài th c hi n các quy đ nh v ho t
ủ ườ ạ ọ ề ợ ủ ề ệ ộ ộ đ ng c a tr ng đ i h c, quy n l i c a ng ườ ọ ạ i h c t i Đi u l này; các n i dung
ậ ề ợ ầ ư ủ ướ ự ệ ị ủ khác th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v h p tác, đ u t c a n c ngoài trong
ụ ạ ọ ự ề ả ẩ ạ ộ lĩnh v c giáo d c đ i h c, riêng v tiêu chu n gi ng viên, cán b lãnh đ o, cán b ộ
ả ườ ượ ẩ ươ ấ ơ ứ ị ạ qu n lý nhà tr ng không đ c th p h n tiêu chu n t ng ng quy đ nh t ề i Đi u
ệ l này.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ả Trong văn b n này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
104
ơ ữ ơ ữ ả ả ộ 1. Gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u
ơ ữ ủ ơ ữ ả ả ộ ườ ạ ọ ậ a) Gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u c a tr ng đ i h c công l p là
ứ ượ ử ụ ụ ủ ể ả ị viên ch c đ c tuy n d ng, s d ng và qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
viên ch c;ứ
ơ ữ ơ ữ ủ ả ả ộ ườ ạ ọ ư ụ b) Gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u c a tr ng đ i h c t th c là
ườ ờ ạ ặ ồ ợ ộ ồ ộ ợ ng i lao đ ng ký h p đ ng lao đ ng có th i h n 3 năm ho c h p đ ng không xác
ộ ậ ờ ạ ứ ứ ặ ộ ị đ nh th i h n theo B lu t Lao đ ng, không là công ch c ho c viên ch c nhà n ướ c,
ờ ạ ừ ệ ồ ộ ợ không đang làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n t ớ ơ ở 3 tháng tr lên v i đ n
ườ ả ươ ả ả ộ ị ử ụ v s d ng lao đ ng khác; do nhà tr ng tr l ộ ng và chi tr các kho n khác thu c
ố ớ ế ộ ườ ệ ộ ị ch đ , chính sách đ i v i ng i lao đ ng theo các quy đ nh hi n hành.
ư ệ ả ố ườ ể ạ ố 2. Góp v n là vi c đ a tài s n vào tr ng đ t o thành v n đi u l ề ệ ủ c a
ườ ạ ọ ư ụ ể ằ ả ố ồ ệ tr ng đ i h c t th c. Tài s n góp v n có th b ng đ ng Vi t Nam (VNĐ), vàng,
ạ ệ ề ử ụ ề ở ữ ệ ấ ấ ị ị ngo i t ả , giá tr quy n s d ng đ t (đ t), giá tr quy n s h u trí tu và các tài s n
ượ ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ổ ị khác đ c ghi trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng. T ng giá tr các tài
ượ ổ ỷ ị ả s n do các cá nhân đóng góp đ c quy đ i thành VNĐ theo t ủ giá quy đ nh c a
ể ờ ố Ngân hàng nhà n ướ ạ c t i th i đi m góp v n.
ề ệ ố ị ố ố ằ ổ ồ ệ 3. V n đi u l là t ng giá tr s v n góp b ng đ ng Vi t Nam (VNĐ) c a t ủ ấ t
ố ượ ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ả c các thành viên góp v n, đ c ghi vào quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ạ ộ ề ệ ố ể ượ ầ Trong quá trình ho t đ ng v n đi u l có th đ ự c gia tăng theo nhu c u xây d ng
ườ ể và phát tri n nhà tr ng.
ậ ườ ự ề ế ấ ẩ ị 4. Thành viên sáng l p là ng ậ i tham gia tr c ti p đ xu t, chu n b thành l p
ườ ậ ạ ồ ơ ề ị tr ng, có tên trong danh sách thành viên sáng l p t ậ i h s đ ngh thành l p
ườ ế ổ ứ ạ ộ ầ ự tr ng; tham gia xây d ng và thông qua quy ch t ủ ch c và ho t đ ng đ u tiên c a
ườ ố ố ứ ủ ị ườ nhà tr ng và có s v n góp đáp ng quy đ nh c a tr ng.
ả ơ ườ ạ ọ ậ ơ ự ế 5. C quan tr c ti p qu n lý tr ng đ i h c công l p là c quan, t ổ ứ ượ c ch c đ
ườ ạ ọ ủ ậ ồ ộ ị ả giao qu n lý tr ng đ i h c theo quy đ nh c a pháp lu t, bao g m: Các B , Ban,
ươ ố ự Ủ ộ ỉ ươ ngành trung ng; y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ọ ng (g i
ấ ỉ Ủ ổ ứ ị ổ ứ ị chung là y ban nhân dân c p t nh); các t ch c chính tr , t ộ ch c chính tr xã h i,
ậ ế ạ ọ các t p đoàn kinh t ; các đ i h c.
ắ ặ ề ườ Đi u 3. Nguyên t c đ t tên tr ạ ọ ng đ i h c
105
ủ ườ ạ ọ ụ ồ ừ 1. Tên c a tr ng đ i h c bao g m các c m t sau đây:
ừ ạ ườ ị ườ ạ ọ ệ ọ ụ a) C m t xác đ nh lo i tr ng: Tr ng đ i h c, h c vi n;
ừ ạ ị ườ ế ầ ự ề ạ ụ b) C m t xác đ nh lo i hình tr ng, lĩnh v c, ngành ngh đào t o (n u c n);
ị ươ ử ị ệ c) Tên riêng: Tên đ a ph ng, tên danh nhân văn hóa, l ch s Vi t Nam, tên cá
ổ ứ nhân, t ch c;
ừ ấ ượ ị ấ ầ ấ ẳ ế ụ d) C m t xác đ nh ch t l ế ng, đ ng c p n u th y c n thi t.
ườ ạ ọ ế ằ ệ ố ế ằ ị 2. Tr ng đ i h c có tên b ng ti ng Vi t và tên giao d ch qu c t ế b ng ti ng
ượ ụ ạ ộ ố ị ị ướ n c ngoài đ ấ ủ c d ch theo quy đ nh th ng nh t c a B Giáo d c và Đào t o. Tên
ườ ượ ủ ơ ở ụ ầ ẫ ặ ủ c a tr ng không đ ạ ớ c trùng ho c gây nh m l n v i tên c a c s giáo d c đ i
ọ h c khác.
ế ổ ứ ủ ề ườ Đi u 4. Quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a tr ạ ọ ng đ i h c
ế ổ ạ ộ ủ ứ ườ ạ ọ ệ ưở Quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng đ i h c do hi u tr ng ban hành
ị ủ ộ ồ ế ườ ố ớ ườ ặ ộ ồ ậ theo quy t ngh c a h i đ ng tr ng (đ i v i tr ả ng công l p) ho c h i đ ng qu n
ị ố ớ ườ ư ụ ơ ở ụ ể ị ạ ề ệ tr (đ i v i tr ng t th c) trên c s c th hóa các quy đ nh t i Đi u l này, phù
ủ ệ ề ặ ớ ườ ậ ớ ị ợ h p v i đi u ki n đ c thù c a nhà tr ng, không trái v i các quy đ nh pháp lu t có
ả ượ ố liên quan và ph i đ c công b công khai.
ề ự ủ ệ ụ ề ề ệ ạ Đi u 5. Nhi m v , quy n h n, quy n t ộ ủ ch và trách nhi m xã h i c a
ườ tr ạ ọ ng đ i h c
ườ ạ ọ ự ệ ệ ề ạ ị ạ 1. Tr ụ ng đ i h c th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh t ề i Đi u
ụ ạ ọ ủ ậ 28 c a Lu t Giáo d c đ i h c.
ề ự ủ ủ ườ ạ ọ ự ị ạ ề 2. Quy n t ch c a tr ệ ng đ i h c th c hi n theo quy đ nh t ủ i Đi u 32 c a
ụ ạ ọ ụ ể ộ ố ậ ị Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ế ị ế ượ ụ ể ủ ế ạ ườ a) Quy t đ nh m c tiêu, chi n l c và k ho ch phát tri n c a nhà tr ng;
ế ị ậ ộ ổ ứ ể ả ộ b) Quy t đ nh thành l p b máy t ch c, phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b ộ
ơ ở ế ượ ả ể ạ ườ qu n lý trên c s chi n l c và quy ho ch phát tri n nhà tr ng;
ầ ư ấ ượ ệ ề ể ả ả c) Thu, chi tài chính, đ u t phát tri n các đi u ki n đ m b o ch t l ng đào
ế ị ứ ủ ọ ị ươ ứ ớ ậ ạ t o theo quy đ nh c a pháp lu t; quy t đ nh m c thu h c phí t ề ng ng v i đi u
106
ấ ượ ệ ả ả ố ớ ạ ươ ấ ượ ạ ki n đ m b o ch t l ng đào t o đ i v i ch ng trình đào t o ch t l ng cao và
ề ự ủ ố ớ ườ ạ ọ ị các quy đ nh v t ch tài chính đ i v i tr ng đ i h c;
ể ể ươ ạ ổ ứ d) Tuy n sinh và phát tri n ch ng trình đào t o; t ặ ự ạ ch c biên so n ho c l a
ạ ủ ừ ụ ả ạ ọ ớ ợ ươ ch n giáo trình gi ng d y phù h p v i m c tiêu đào t o c a t ng ch ng trình đào
ứ ằ ấ ằ ả ỉ ườ ọ ạ t o; in phôi văn b ng, qu n lý và c p văn b ng, ch ng ch cho ng i h c theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t;
ổ ứ ạ ộ ệ ợ ể ọ đ) T ch c tri n khai các ho t đ ng khoa h c và công ngh , h p tác qu c t ố ế
ế ượ ủ ể ế ạ ườ ấ ượ ả ả theo chi n l c và k ho ch phát tri n c a nhà tr ng; đ m b o ch t l ng đào
ủ ườ ọ ổ ự ấ ượ ứ ể ị ụ ể ạ t o c a nhà tr ng; l a ch n t ch c ki m đ nh ch t l ng giáo d c đ đăng ký
ể ị ki m đ nh.
ộ ủ ệ ườ ể ệ ở ạ ọ ạ ộ 3. Trách nhi m xã h i c a tr ng đ i h c th hi n các ho t đ ng: Báo cáo,
ả ớ ơ ả ướ ề công khai và gi i trình v i c quan qu n lý nhà n c và các bên liên quan v các
ạ ộ ủ ườ ế ớ ơ ủ ả ị ho t đ ng c a nhà tr ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; cam k t v i c quan qu n lý
ướ ể ạ ượ ạ ộ ệ ị ế nhà n ề ọ c và ch u trách nhi m v m i ho t đ ng đ đ t đ c các cam k t; không
ặ ổ ứ ợ ụ ơ ở ậ ể ấ ỳ đ b t k cá nhân ho c t ch c nào l ấ ủ i d ng danh nghĩa và c s v t ch t c a
ườ ạ ộ ể ế ủ ủ ậ ớ ị tr ề ng đ ti n hành các ho t đ ng trái v i các quy đ nh c a pháp lu t và c a Đi u
ệ l này.
ươ Ch ng II
Ổ Ứ Ả ƯỜ Ạ Ọ T CH C VÀ QU N LÝ TR NG Đ I H C
M c 1ụ
Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ ƯỜ Ạ Ọ C C U T CH C C A TR NG Đ I H C
ơ ấ ổ ứ ủ ề ườ Đi u 6. C c u t ch c c a tr ạ ọ ng đ i h c
ườ ơ ấ ổ ứ ạ ọ ị ạ ề ậ 1. Tr ng đ i h c có c c u t ch c theo quy đ nh t ủ i Đi u 14 c a Lu t Giáo
ụ ạ ọ d c đ i h c.
ệ ậ ả ể ộ ị ườ ơ ấ ổ ạ ọ Vi c thành l p, gi ơ i th các đ n v thu c tr ng đ i h c; c c u t ứ ch c,
ạ ủ ừ ị ượ ụ ề ệ ơ ủ ự ệ ị nhi m v , quy n h n c a t ng đ n v đ ậ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t,
ề ệ ượ ụ ể ế ổ ứ ủ ủ c a Đi u l này và đ c c th hóa trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ tr ng.
107
ườ ạ ọ ầ ư ướ ố ự ủ ề ơ ấ ổ 2. Tr ng đ i h c có v n đ u t n c ngoài t ch v c c u t ứ ch c; có
ề ơ ấ ổ ệ ố ườ ạ trách nhi m công b công khai và báo cáo v c c u t ứ ch c, ng ủ ệ i đ i di n c a
ườ ớ ộ ấ ỉ ơ ườ Ủ ụ ạ nhà tr ng v i B Giáo d c và Đào t o và y ban nhân dân c p t nh n i tr ặ ng đ t
ụ ở tr s chính.
ệ ủ ề ườ Đi u 7. Phân hi u c a tr ạ ọ ng đ i h c
ệ ủ ườ ạ ọ ượ ậ ị Phân hi u c a tr ng đ i h c đ ạ ộ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh t ạ i
ụ ạ ọ ụ ể ộ ố ủ ề ậ ị Đi u 21 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ủ ườ ạ ọ ố ố ố ệ 1. Phân hi u c a tr ng đ i h c có giám đ c, t i đa 02 phó giám đ c phân
ạ ộ ủ ụ ụ ệ ệ ầ ơ ợ ị ớ hi u và các đ n v ph c v phù h p v i yêu c u ho t đ ng c a phân hi u. Tiêu
ẩ ủ ệ ươ ố ươ ệ ưở chu n c a giám đ c phân hi u t ng đ ẩ ng tiêu chu n phó hi u tr ụ ng ph trách
ườ ẩ ủ ạ ọ ệ ươ ố ạ ủ đào t o c a tr ng đ i h c; tiêu chu n c a phó giám đ c phân hi u t ng đ ươ ng
ẩ ưở ủ ườ ạ ọ tiêu chu n tr ng khoa c a tr ng đ i h c.
ạ ủ ụ ự ệ ề ệ ệ ệ ạ 2. Nhi m v và quy n h n c a phân hi u: Th c hi n trong ph m vi nhi m v ụ
ạ ủ ề ườ ạ ọ ượ ủ ự ề ủ và quy n h n c a tr ng đ i h c đ ệ c giao, tuân th s đi u hành chung c a hi u
ưở ườ ạ ọ ạ ở tr ng tr ng đ i h c. Các ngành, chuyên ngành đào t o ụ ộ các trình đ giáo d c
ỉ ượ ể ạ ượ ề ẩ ơ ạ ọ đ i h c ch đ c tri n khai t ệ i phân hi u khi đ c c quan có th m quy n cho
ạ ộ ả ượ ứ ủ ệ ổ ị phép. T ch c và ho t đ ng c a phân hi u ph i đ ụ ể c quy đ nh c th trong quy
ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ạ ọ ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng đ i h c.
ệ ủ ườ ạ ọ ầ ư ướ ố ạ ệ 3. Phân hi u c a tr ng đ i h c có v n đ u t n c ngoài t i Vi t Nam đ ượ c
ậ ề ợ ầ ư ủ ướ ủ ậ ị thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t v h p tác, đ u t c a n c ngoài trong lĩnh
ạ ụ ự v c giáo d c, đào t o.
ổ ề ườ Đi u 8. Đ i tên tr ạ ọ ng đ i h c
ườ ạ ọ ể ượ ấ ầ ổ ế ế ợ 1. Tên tr ng đ i h c có th đ c thay đ i n u th y c n thi ớ t và phù h p v i
ườ ị ạ ề ệ ề ắ ặ nguyên t c đ t tên tr ng theo quy đ nh t i Đi u 3 Đi u l này.
ồ ơ ổ ườ ạ ọ ị ổ ề ồ ườ 2. H s xin đ i tên tr ờ ng đ i h c bao g m: T trình đ ngh đ i tên tr ng;
ườ ạ ọ ự ầ ế ữ ổ ề đ án đ i tên tr ng đ i h c, trong đó nêu rõ s c n thi ổ ề ứ t, nh ng thay đ i v ch c
ụ ổ ầ ư ơ ở ậ ứ ấ ộ ệ năng, nhi m v , t ch c b máy, đ u t ự ả ế c s v t ch t (n u có), làm rõ s nh
ố ớ ự ụ ụ ể ạ ồ ế ưở h ng đ i v i đào t o ngu n nhân l c ph c v phát tri n kinh t ộ xã h i, quy
ạ ạ ướ ườ ạ ọ ộ ho ch m ng l i các tr ứ ủ ố ớ ng đ i h c, các tác đ ng đ i v i sinh viên, viên ch c c a
108
ườ ủ ể ự ủ ậ ấ ơ nhà tr ế ả ng và các ch th liên quan; văn b n ch p thu n c a c quan tr c ti p
ả ườ ấ ỉ ơ ườ Ủ ặ ụ ở ế qu n lý tr ng và y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr s chính; quy t ngh ị
ườ ủ ạ ộ ồ ộ ồ ả ặ ổ ị ủ ộ ồ c a h i đ ng tr ố ớ ng ho c h i đ ng qu n tr và c a đ i h i đ ng c đông (đ i v i
ườ ạ ọ ư ụ ự ả ế ổ ứ ạ ộ ớ tr ng đ i h c t th c); d th o quy ch t ch c và ho t đ ng m i.
ờ ạ ồ ơ ử ệ ừ 3. Quy trình x lý h s : Trong th i h n 45 ngày làm vi c tính t ậ ngày nh n
ị ạ ạ ổ ụ ề ả ủ ồ ơ đ h s theo quy đ nh t ộ i Kho n 2 Đi u này, B Giáo d c và Đào t o t ứ ch c
ủ ướ ẩ ị ế ị ủ ườ ợ ồ ơ th m đ nh h s , trình Th t ng Chính ph quy t đ nh. Tr ồ ơ ng h p h s không
ả ị ạ ụ ề ạ ả ả b o đ m đúng quy đ nh t ộ i Kho n 2 Đi u này thì B Giáo d c và Đào t o thông
ườ ả ằ báo cho tr ng b ng văn b n.
M c 2ụ
Ổ Ứ Ủ Ả ƯỜ Ạ Ọ Ậ T CH C VÀ QU N LÝ C A TR NG Đ I H C CÔNG L P
ộ ồ ề ườ Đi u 9. H i đ ng tr ng
ộ ồ ườ ượ ậ ị ạ ủ ề ậ H i đ ng tr ng đ c thành l p theo quy đ nh t ụ i Đi u 16 c a Lu t Giáo d c
ụ ể ộ ố ị ạ ọ đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ạ ủ ộ ồ ụ ệ ườ ề 1. Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng tr ng
ấ ộ ỳ ị ả ớ ơ ự ặ a) Đ nh k hàng năm ho c đ t xu t báo cáo, gi ế i trình v i c quan tr c ti p
ả ườ ả ơ ướ ấ ượ ề ề ả ả qu n lý tr ng, c quan qu n lý nhà n ệ c v các đi u ki n đ m b o ch t l ng,
ạ ộ ự ủ ế ế ệ ệ ả ườ các k t qu ho t đ ng, vi c th c hi n các cam k t và tài chính c a tr ng;
ị ơ ề ế ẩ ươ ổ b) Ki n ngh c quan có th m quy n thông qua ph ễ ng án b sung, mi n
ủ ộ ồ ế ệ ặ ườ nhi m ho c thay th các thành viên c a h i đ ng tr ng;
ề ố ượ ị ơ ấ ệ ộ ị c) Thông qua các quy đ nh v : S l ệ ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm; vi c
ể ụ ử ụ ứ ể ả ợ ồ ủ ộ tuy n d ng, qu n lý, s d ng, phát tri n đ i ngũ viên ch c, nhân viên h p đ ng c a
ườ nhà tr ng;
ớ ự ệ ệ ưở ệ ưở ể ự d) Gi i thi u nhân s hi u tr ng, phó hi u tr ệ ng đ th c hi n quy trình b ổ
ự ệ ệ ệ ệ ị ụ ủ nhi m theo quy đ nh; th c hi n đánh giá hàng năm vi c hoàn thành nhi m v c a
ưở ệ ưở ị ơ ế ề ễ ẩ ệ hi u tr ng, các phó hi u tr ệ ng; ki n ngh c quan có th m quy n mi n nhi m
ưở ệ ưở ổ ứ ấ ế ệ ệ ưở ệ hi u tr ng, phó hi u tr ng; t ch c l y phi u thăm dò tín nhi m hi u tr ng,
ệ ưở ặ ộ ữ ệ ấ ỳ ườ ế phó hi u tr ng gi a nhi m k ho c đ t xu t trong tr ợ ầ ng h p c n thi t;
109
ệ ưở ả ư ữ ề ề ấ ượ ự ầ đ) Yêu c u hi u tr ng gi i trình v nh ng v n đ ch a đ ệ c th c hi n
ư ượ ộ ồ ế ủ ủ ự ệ ầ ị ườ đúng, ch a đ c th c hi n đ y đ theo ngh quy t c a h i đ ng tr ế ng, n u có.
ế ườ ớ ả ệ ưở ộ ồ N u h i đ ng tr ồ ng không đ ng ý v i gi ủ i trình c a hi u tr ng thì báo cáo c ơ
ự ế ả ườ quan tr c ti p qu n lý tr ng.
ườ ố ượ ố ẻ ố ể ộ ồ 2. H i đ ng tr ng có s l ng thành viên là s l , t i thi u là 15 thành viên;
ộ ồ ủ ị ư ầ ườ ộ ồ có 01 Ch t ch và 01 th ký h i đ ng. Thành ph n h i đ ng tr ồ ng g m:
ưở ệ ưở ủ ườ ệ a) Hi u tr ng, các phó hi u tr ư ả ng, Bí th đ ng y tr ủ ị ng, Ch t ch công
ườ ư ả ồ ộ ườ đoàn tr ng, Bí th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh tr ng;
ộ ố ủ ứ ệ ệ ạ ả b) Đ i di n gi ng viên, nghiên c u viên c a m t s khoa, vi n;
ệ ủ ơ ự ế ả ạ ườ c) Đ i di n c a c quan tr c ti p qu n lý tr ng;
ộ ố ả ả ả ộ d) M t s thành viên bên ngoài, không ph i là gi ng viên, cán b qu n lý c ơ
ủ ườ ạ ộ ứ ự ầ ữ h u c a tr ng đáp ng các yêu c u sau đây: Đang ho t đ ng trong lĩnh v c giáo
ệ ả ứ ế ấ ọ ệ ụ d c, khoa h c, công ngh , s n xu t, kinh doanh có liên quan đ n ch c năng, nhi m
ườ ả ườ ệ ố ồ ụ ủ v c a nhà tr ng; không ph i là ng ẹ ợ i có quan h b , m , v , ch ng, con, anh,
ộ ớ ộ ồ ị ườ ế ch em ru t v i các thành viên khác trong h i đ ng tr ng. N u các thành viên này
ủ ị ứ ứ ứ ụ ệ ả ả ặ không ph i là công ch c, viên ch c thì không đ m nhi m ch c v Ch t ch ho c
ộ ồ ư ườ ố ượ ế ầ ộ th ký h i đ ng tr ng. S l ng thành viên thu c thành ph n này chi m không
ủ ộ ồ ổ ố ườ ướ d i 20% t ng s thành viên c a h i đ ng tr ng;
ố ượ ủ ụ ự ơ ấ ọ đ) S l ầ ng, c c u thành viên, quy trình, th t c l a ch n các thành viên, b u
ộ ồ ủ ị ư ườ ả ượ ể ệ ụ ể Ch t ch, th ký h i đ ng tr ng ph i đ c th hi n c th trong quy ch t ế ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ườ và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ủ ị ườ ộ ồ ườ ầ 3. Ch t ch h i đ ng tr ng do h i đ ng tr ố ng b u trong s các thành viên
ườ ả ượ ế ắ ổ ủ ộ ồ c a h i đ ng tr ỏ ng theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ c trên 50% t ng s ố
ộ ồ ủ ườ ộ ồ ồ thành viên theo danh sách c a h i đ ng tr ủ ị ng đ ng ý. Ch t ch h i đ ng tr ườ ng
ứ ụ ệ ệ ưở ệ ặ ưở ủ ườ không kiêm nhi m ch c v hi u tr ng ho c phó hi u tr ng c a nhà tr ng và có
ạ ụ ể ụ ề ệ nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ộ ọ ủ ộ ồ ệ ậ ườ a) Tri u t p các cu c h p c a h i đ ng tr ng;
ề ươ ị ự ộ ọ ổ ế ị b) Quy t đ nh v ch ủ ọ ng trình ngh s , ch t a các cu c h p và t ứ ch c b ỏ
ế ạ phi u t ộ ọ i cu c h p;
110
ộ ồ ề ườ ụ ự ệ ệ ị ạ c) Đi u hành h i đ ng tr ng th c hi n các nhi m v quy đ nh t ề i Đi u 16
ụ ạ ọ ề ả ậ ủ c a Lu t Giáo d c đ i h c và Kho n 1 Đi u này.
ủ ộ ồ ư ườ ộ ồ ủ ị ườ ớ ệ 4. Th ký c a h i đ ng tr ng do Ch t ch h i đ ng tr ng gi i thi u trong
ộ ồ ủ ườ ệ ổ ượ ố s các thành viên c a h i đ ng tr ng và b nhi m khi đ ộ ồ c h i đ ng tr ườ ng
ủ ộ ồ ớ ố ổ ườ thông qua v i trên 50% t ng s thành viên theo danh sách c a h i đ ng tr ồ ng đ ng
ộ ồ ư ườ ứ ụ ệ ưở ặ ý. Th ký h i đ ng tr ệ ng không kiêm nhi m ch c v hi u tr ệ ng ho c phó hi u
ưở ộ ồ ủ ị ự ế ườ ụ ự ệ ệ tr ng, tr c ti p giúp Ch t ch h i đ ng tr ộ ố ng th c hi n m t s nhi m v và
ề ạ ụ ể quy n h n c th sau đây:
ạ ộ ủ ề ợ ổ ườ a) T ng h p thông tin v ho t đ ng c a tr ộ ồ ủ ị ng báo cáo Ch t ch h i đ ng
ườ ị ươ ị ự ộ ờ ọ ử ệ ấ tr ẩ ng; chu n b ch ng trình ngh s , n i dung, tài li u, g i gi y m i h p và làm
ọ ủ ộ ồ ư ư ữ ộ ỉ ả ủ ự th ký các cu c h p c a h i đ ng; xây d ng, hoàn ch nh, l u tr các văn b n c a
ườ ộ ồ h i đ ng tr ng;
ẩ ị ả ớ ơ ả ướ b) Chu n b các báo cáo, gi i trình v i c quan qu n lý nhà n c và các c ơ
ủ ộ ồ ứ ệ ườ ụ quan liên quan theo nhi m v , ch c năng c a h i đ ng tr ng;
ộ ồ ủ ị ụ ệ ườ c) Các nhi m v khác do Ch t ch h i đ ng tr ng giao.
ủ ộ ồ ườ ệ ệ ệ 5. Các thành viên c a h i đ ng tr ự ng có trách nhi m th c hi n các nhi m v ụ
ườ ụ ệ ị ạ ộ ồ do h i đ ng tr ng phân công và các nhi m v khác quy đ nh t i quy ch t ế ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ườ và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ủ ụ ề ậ ườ ủ ị ổ ệ Đi u 10. Th t c thành l p h i đ ng tr ộ ng và b nhi m Ch t ch h i
ồ ườ ủ ộ ồ ạ ộ ườ ủ ị ễ ệ đ ng tr ng; ho t đ ng c a h i đ ng tr ng; mi n nhi m Ch t ch và các
ộ ồ ườ thành viên h i đ ng tr ng
ộ ồ ủ ụ ậ ườ ộ ồ ủ ị ệ ổ ườ 1. Th t c thành l p h i đ ng tr ng và b nhi m Ch t ch h i đ ng tr ng
ố ớ ườ ườ ộ ồ ạ ọ ườ a) Đ i v i tr ợ ng h p tr ư ng đ i h c ch a có h i đ ng tr ệ ng, vi c thành
ườ ỳ ầ ệ ượ ự ư ứ ệ ị ộ ồ ậ l p h i đ ng tr ng nhi m k đ u tiên đ c th c hi n nh sau: Căn c quy đ nh
ề ệ ề ả ệ ưở ủ ộ ồ ạ t i Kho n 2 Đi u 9 Đi u l này, Hi u tr ọ ng ch trì cu c h p g m các thành
ư ả ủ ầ ườ ệ ưở ủ ị ườ ph n: Bí th Đ ng y tr ng, các phó hi u tr ng, Ch t ch công đoàn tr ng, Bí
ư ả ồ ườ ể ố ị ộ th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh tr ổ ng đ xác đ nh t ng s thành viên
ườ ố ượ ủ ừ ầ ộ ồ h i đ ng tr ng và s l ộ ồ ng thành viên c a t ng thành ph n tham gia h i đ ng
ườ ổ ứ ầ ứ ệ ạ ả tr ng; t ch c b u các thành viên đ i di n cho gi ng viên và nghiên c u viên; đ ề
111
ị ơ ế ả ườ ộ ồ ử ạ ệ ườ ự ngh c quan tr c ti p qu n lý tr ng c đ i di n tham gia h i đ ng tr ng; xác
ơ ữ ả ả ặ ị đ nh danh sách các thành viên bên ngoài không ph i gi ng viên c h u ho c cán b ộ
ủ ả ườ ộ ồ ườ ơ ữ qu n lý c h u c a tr ng; báo cáo danh sách thành viên h i đ ng tr ng v i c ớ ơ
ự ả ườ ờ ạ ể ừ ệ ế quan tr c ti p qu n lý tr ng. Sau th i h n 10 ngày làm vi c k t ngày báo cáo,
ự ế ế ả ườ ệ ưở ủ ơ ế n u không có ý ki n khác c a c quan tr c ti p qu n lý tr ng thì hi u tr ng t ổ
ứ ọ ộ ồ ể ầ ủ ị ườ ch c h p các thành viên trong danh sách nêu trên đ b u Ch t ch h i đ ng tr ng.
ơ ở ị ạ ế ệ ộ ọ ưở ị ơ ề ả Trên c s quy t ngh t i cu c h p này, hi u tr ng có văn b n đ ngh c quan
ự ế ả ườ ộ ồ ế ị ậ ườ ệ ổ tr c ti p qu n lý tr ng ra Quy t đ nh thành l p h i đ ng tr ng và b nhi m Ch ủ
ườ ộ ồ ị t ch h i đ ng tr ng;
ố ớ ườ ườ ộ ồ ạ ọ ườ ệ b) Đ i v i tr ợ ng h p tr ng đ i h c đã có h i đ ng tr ậ ng, vi c thành l p
ườ ỳ ế ế ệ ượ ủ ị ự ư ệ ộ ồ h i đ ng tr ng nhi m k k ti p đ ộ ồ c th c hi n nh sau: Ch t ch h i đ ng
ườ ươ ệ ổ ự ứ ệ ị ạ ể ả tr ng đ ng nhi m t ch c th c hi n các quy đ nh t i Đi m a Kho n này đ ể
ộ ồ ậ ườ ỳ ế ế ệ ị ạ ề ệ thành l p h i đ ng tr ng nhi m k k ti p theo đúng quy đ nh t i Đi u l này và
ế ổ ứ ủ ườ quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ồ ơ ề ộ ồ ậ ị ườ ủ ị ệ ổ c) H s đ ngh thành l p h i đ ng tr ộ ồ ng và b nhi m Ch t ch h i đ ng
ườ ộ ồ ề ậ ờ ồ ị ườ tr ng g m: T trình đ ngh thành l p h i đ ng tr ng, trong đó nêu rõ quy trình
ộ ồ ị ườ ơ ế ủ ị ủ ị xác đ nh các thành viên h i đ ng tr ng; danh sách và s y u lý l ch c a ch t ch và
ủ ộ ồ ườ ả ủ ơ ự ế ả các thành viên c a h i đ ng tr ng; văn b n c a c quan tr c ti p qu n lý tr ườ ng
ộ ồ ườ ộ ồ ả ồ ử c thành viên tham gia h i đ ng tr ng; văn b n đ ng ý tham gia h i đ ng tr ườ ng
ơ ữ ơ ữ ả ả ả ộ ủ ủ c a các thành viên không ph i gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u c a
ườ ộ ồ ủ ị ể ế ế ầ ả ả ọ ườ tr ng; biên b n h p, biên b n ki m phi u, phi u b u Ch t ch h i đ ng tr ng và
ệ ệ ạ ộ ườ các thành viên đ i di n cho khoa, vi n thu c tr ng;
ộ ồ ủ ụ ủ ị ế ườ ườ d) Th t c thay th Ch t ch và thành viên h i đ ng tr ng: Trong tr ợ ng h p
ộ ồ ủ ị ườ ự ộ ồ ủ ị ệ ườ ch t ch h i đ ng tr ng t nguy n xin thôi làm ch t ch h i đ ng tr ặ ng ho c
ể ế ụ ệ ặ ộ ườ ễ ệ ợ ị ị không th ti p t c làm vi c ho c thu c tr ng h p b mi n nhi m theo quy đ nh
ề ệ ả ưở ổ ộ ồ ứ ọ ườ ạ t i Kho n 3 Đi u này thì hi u tr ng t ch c h p h i đ ng tr ể ầ ng đ b u Ch ủ
ườ ử ồ ơ ề ủ ị ệ ế ớ ộ ồ ị t ch h i đ ng tr ộ ị ổ ng m i và g i h s đ ngh b nhi m thay th Ch t ch h i
ườ ự ế ế ơ ả ườ ồ ơ ồ ế ị ờ ồ đ ng tr ng đ n c quan tr c ti p qu n lý tr ng quy t đ nh. H s g m: T trình
ộ ồ ủ ị ế ầ ườ ủ ị ế ả nêu rõ lý do b u thay th Ch t ch h i đ ng tr ng, văn b n liên quan đ n ch t ch
112
ườ ươ ệ ọ ộ ồ ườ ả ộ ồ h i đ ng tr ng đ ả ng nhi m, biên b n h p h i đ ng tr ể ng, biên b n ki m
ộ ồ ủ ị ế ế ầ ườ ớ phi u và phi u b u ch t ch h i đ ng tr ng m i.
ườ ộ ồ ợ ườ ế ị ị Tr ng h p h i đ ng tr ễ ng b khuy t thành viên do có thành viên b mi n
ặ ị ế ỉ ư ệ ể ợ nhi m ho c b ch t, ngh h u, thuyên chuy n sang công tác khác không còn phù h p
ộ ồ ủ ị ườ ầ ủ ứ ớ ị v i v trí làm thành viên thì Ch t ch h i đ ng tr ng căn c vào thành ph n c a các
ế ể ự ế ọ ị ị thành viên b khuy t đ l a ch n thành viên thay th theo quy trình quy đ nh t ạ i
ồ ơ ề ộ ồ ị ổ ể ế ả Đi m a Kho n này. H s đ ngh b sung, thay th thành viên h i đ ng tr ườ ng
ờ ườ ả ợ ổ ọ ồ g m: T trình nêu rõ lý do các tr ộ ồ ế ng h p b sung thay th , biên b n h p h i đ ng
ườ ồ ơ ứ ể ế ế ầ ả tr ế ng, biên b n ki m phi u và phi u b u, các h s minh ch ng liên quan (n u
có);
ệ ể ừ ờ ạ ủ ụ ề đ) V quy trình, th t c: trong th i h n 30 ngày làm vi c k t khi nh n đ h ậ ủ ồ
ị ủ ườ ủ ưở ự ế ả ơ ườ ơ ề s đ ngh c a nhà tr ng, Th tr ng c quan tr c ti p qu n lý tr ế ng ra quy t
ộ ồ ườ ộ ồ ủ ị ệ ổ ườ ặ ổ ậ ị đ nh thành l p h i đ ng tr ng, b nhi m Ch t ch h i đ ng tr ng ho c b sung
ộ ồ ế ườ ườ ồ ơ ợ ồ thay th thành viên h i đ ng tr ng. Tr ế ng h p không đ ng ý do h s còn thi u
ồ ơ ụ ệ ả ặ ả ả ơ ị ho c không b o đ m quy đ nh thì c quan th lý h s ph i có trách nhi m tr l ả ờ i
ườ ằ ả tr ng b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ủ ộ ồ ạ ộ ườ 2. Ho t đ ng c a h i đ ng tr ng
ườ ườ ộ ầ ấ ấ ọ ỳ ộ ồ a) H i đ ng tr ọ ng h p th ng k ít nh t 6 tháng m t l n và h p b t th ườ ng
ả ủ ộ ồ ị ằ ề ổ ố ườ khi có đ ngh b ng văn b n c a trên 30% t ng s thành viên h i đ ng tr ặ ng ho c
ề ệ ưở ặ ủ ộ ồ ườ ị ủ có đ ngh c a hi u tr ủ ị ng ho c c a Ch t ch h i đ ng tr ng.
ọ ủ ộ ồ ộ ườ ượ ợ ệ ố Cu c h p c a h i đ ng tr ng đ c coi là h p l ấ khi có ít nh t 2/3 s thành
ộ ồ ự ế ỉ ị ổ ị ủ ộ ồ viên h i đ ng tham d . Quy t ngh c a h i đ ng ch có giá tr khi có trên 50% t ng
ộ ồ ủ ườ ả ồ ộ ọ ố s thành viên theo danh sách c a h i đ ng tr ng đ ng ý. Các cu c h p ph i ghi
ử ế ự ế ả ả ơ ườ ậ ấ biên b n và g i đ n c quan tr c ti p qu n lý tr ng ch m nh t sau 15 ngày làm
ệ ể ừ ổ ứ ộ ọ vi c k t ngày t ch c cu c h p;
ườ ượ ử ụ ộ ổ ứ ủ ộ ồ b) H i đ ng tr ng đ ấ c s d ng con d u và b máy t ch c c a nhà tr ườ ng
ệ ủ ộ ồ ườ ể ể đ tri n khai các công vi c c a h i đ ng tr ng;
ộ ồ ủ ị ườ ứ ụ ươ ụ ấ ươ c) Ch t ch h i đ ng tr ng đ ượ ưở c h ng ph c p ch c v t ng đ ệ ng hi u
ưở ộ ồ ư ườ ứ ụ ươ ụ ấ ươ tr ng; th ký h i đ ng tr ng đ ượ ưở c h ng ph c p ch c v t ng đ ng tr ưở ng
113
ộ ồ ụ ấ ườ ượ phòng; ph c p cho các thành viên khác trong h i đ ng tr ng đ ị c quy đ nh trong
ế ổ ứ ộ ộ ủ ạ ộ ế ườ quy ch t ch c và ho t đ ng và quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng.
ủ ộ ồ ạ ộ ườ ụ ấ ủ ị Kinh phí ho t đ ng c a h i đ ng tr ứ ụ ủ ng, ph c p ch c v c a Ch t ch, th ư
ụ ấ ế ượ ạ ộ ký và ph c p cho các thành viên (n u có) đ ủ c tính trong kinh phí ho t đ ng c a
ườ nhà tr ng;
ề ệ ủ ộ ồ ộ ồ ủ ị ề ề ườ d) V vi c y quy n đi u hành h i đ ng: Khi ch t ch h i đ ng tr ng không
ế ổ ể ệ ả ờ ủ ứ th làm vi c trong kho ng th i gian mà quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ ề ằ ả ả ộ ị tr ệ ủ ng đã quy đ nh thì ph i có trách nhi m y quy n b ng văn b n cho m t trong
ạ ủ ộ ồ ườ ủ ệ ả ậ ố s các thành viên còn l i c a h i đ ng tr ng đ m nh n thay trách nhi m c a Ch ủ
ộ ồ ả ủ ả ượ ề ử ế ự ế ả ơ ị t ch h i đ ng. Văn b n y quy n ph i đ c g i đ n c quan tr c ti p qu n lý
ườ ủ ề ờ tr ng và thông báo công khai. Th i gian y quy n không quá 6 tháng.
ộ ồ ủ ị ễ ệ ườ 3. Mi n nhi m ch t ch và các thành viên h i đ ng tr ng
ộ ồ ườ ễ ệ ộ ộ ị ủ a) Thành viên c a h i đ ng tr ế ng b mi n nhi m n u thu c m t trong các
ườ ị ằ ủ ề ả ợ tr ộ ng h p sau đây: Có đ ngh b ng văn b n c a cá nhân xin thôi tham gia h i
ườ ủ ả ự ứ ị ạ ự ế ỏ ồ đ ng tr ả ng; b h n ch năng l c hành vi dân s ; s c kh e không đ kh năng đ m
ệ ượ ệ ể ề ệ ả ỉ ị nhi m công vi c đ c giao, đã ph i ngh làm vi c đ đi u tr quá 6 tháng mà kh ả
ư ồ ủ ụ ả ấ ộ ổ năng lao đ ng ch a h i ph c; đang ch p hành b n án c a tòa án; có trên 50% t ng
ộ ồ ườ ị ằ ế ề ễ ị ủ ố s thành viên c a h i đ ng tr ệ ả ng ki n ngh b ng văn b n đ ngh mi n nhi m;
ắ ạ ị ạ ế ổ ủ ứ m c các vi ph m khác đã quy đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ tr ng;
ườ ị ệ ế ệ ệ ễ ộ ồ b) H i đ ng tr ng có trách nhi m xem xét, quy t ngh vi c mi n nhi m Ch ủ
ộ ồ ườ ử ồ ơ ề ự ế ả ị t ch và thành viên h i đ ng tr ị ơ ng và g i h s đ ngh c quan tr c ti p qu n lý
ườ ồ ơ ồ ế ị ệ ễ ờ tr ả ng quy t đ nh. H s g m có: T trình nêu rõ lý do mi n nhi m và các văn b n,
ứ minh ch ng liên quan;
ờ ạ ể ừ ệ ị ủ ậ c) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ủ ồ ơ ề khi nh n đ h s đ ngh c a nhà
ườ ủ ưở ự ế ả ơ ườ ế ị ễ tr ng, Th tr ng c quan tr c ti p qu n lý tr ệ ng ra quy t đ nh mi n nhi m;
ườ ả ả ờ ằ ả ợ tr ồ ng h p không đ ng ý, ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ề ệ ưở ườ Đi u 11. Hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c
114
ưở ườ ượ ị ạ ủ ề ậ ệ Hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c đ c quy đ nh t ụ i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c
ụ ể ộ ố ị ạ ọ đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ưở ườ ề ổ ứ ủ ộ ườ ạ ọ ệ 1. Hi u tr ng là ng i đi u hành t ch c, b máy c a tr ế ng đ i h c. N u
ề ộ ừ ơ ổ ứ ứ ụ ệ ể ổ ưở ượ đ c đi u đ ng t c quan, t ệ ch c khác đ b nhi m vào ch c v hi u tr ng thì
ệ ệ ổ ưở ả ả ả ặ ộ sau khi b nhi m, hi u tr ơ ữ ng ph i là gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý c ơ
ườ ữ ủ h u c a nhà tr ng.
ạ ủ ụ ệ ệ ưở ượ ị ạ ề ả ề 2. Nhi m v , quy n h n c a hi u tr ng đ c quy đ nh t i Kho n 3, Đi u 20
ạ ụ ể ụ ạ ọ ộ ố ụ ề ệ ậ ủ c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s nhi m v và quy n h n c th sau đây:
ế ượ ứ ế ể ạ ạ ự a) Xây d ng chi n l c và k ho ch phát tri n đào t o và nghiên c u khoa
ườ ộ ồ ườ ệ ọ ủ h c c a nhà tr ng trình h i đ ng tr ng phê duy t;
ề ố ượ ự ị ơ ấ ệ ộ ị b) Xây d ng quy đ nh v : S l ể ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm, tuy n
ử ụ ứ ể ả ả ộ ộ ả ụ d ng, qu n lý, s d ng, phát tri n đ i ngũ gi ng viên, nghiên c u viên, cán b qu n
ườ ộ ồ ộ ườ lý, ng i lao đ ng trình h i đ ng tr ng thông qua;
ổ ứ ả ộ ụ ể ệ ả ả ử ụ c) T ch c tuy n d ng, qu n lý và s d ng hi u qu đ i ngũ gi ng viên, cán
ứ ả ườ ủ ậ ộ ị ộ b qu n lý, viên ch c và ng i lao đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ứ ứ ả ả ộ d) Hàng năm, t ch c đánh giá gi ng viên, cán b qu n lý, viên ch c và ng ườ i
ộ lao đ ng khác;
ế ư ấ ộ ồ ủ ạ ọ ướ đ) Xem xét các ý ki n t v n c a h i đ ng khoa h c và đào t o tr c khi
ộ ồ ế ị ạ ư ấ ề ấ ọ quy t đ nh các v n đ đã giao cho h i đ ng khoa h c và đào t o t v n. Tr ườ ng
ớ ộ ồ ư ấ ệ ưở ượ ế ị ị ợ h p không đ ng ý v i n i dung t v n, hi u tr ng đ c quy t đ nh, ch u trách
ộ ồ ế ị ệ ề ườ nhi m cá nhân v quy t đ nh và báo cáo h i đ ng tr ộ ồ ỳ ọ ng trong k h p h i đ ng
ườ ầ ấ tr ng g n nh t;
ộ ồ ế ủ ứ ự ệ ổ ị ườ ủ ị e) T ch c th c hi n ngh quy t c a h i đ ng tr ổ ớ ng; trao đ i v i ch t ch
ườ ấ ố ả ủ ế ị ộ ồ h i đ ng tr ng và th ng nh t cách gi ậ ế i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t n u
ậ ả ế ệ ạ ị ưở ạ ộ ủ ế phát hi n ngh quy t vi ph m pháp lu t, nh h ng đ n ho t đ ng chung c a nhà
ườ ườ ấ ượ ợ ố ả ế ệ ưở tr ng. Tr ng h p không th ng nh t đ c cách gi i quy t thì hi u tr ng báo
ự ế ớ ơ ả ườ cáo v i c quan tr c ti p qu n lý tr ng.
ệ ệ ệ ổ ưở ễ 3. B nhi m, mi n nhi m hi u tr ng:
115
ệ ệ ệ ổ ưở ườ ạ ọ ượ ự ệ ị a) Vi c b nhi m hi u tr ng tr ng đ i h c đ c th c hi n theo quy đ nh
ạ ọ ụ ủ ủ ề ệ ậ ậ ị ạ t i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ộ ổ ổ ỳ ầ ủ ệ ệ ưở ố ớ ệ Đ tu i b nhi m nhi m k đ u c a hi u tr ng không quá 55 đ i v i nam; không
ố ớ ữ ự ế ệ ệ ổ ườ quá 50 đ i v i n tính đ n tháng th c hi n quy trình b nhi m; tr ặ ợ ng h p đ c
ệ ủ ướ ả ủ ướ ệ ổ bi t ph i báo cáo Th t ng Chính ph tr ế ị c khi ra quy t đ nh b nhi m;
ễ ệ ệ ệ ưở ượ ố ớ ự ệ ộ b) Vi c mi n nhi m hi u tr ng đ c th c hi n đ i v i m t trong các tr ườ ng
ủ ề ệ ả ưở ị ằ ợ h p sau đây: Có đ ngh b ng văn b n c a hi u tr ụ ị ạ ứ ng xin thôi ch c v ; b h n
ự ứ ủ ự ế ệ ả ả ỏ ệ ch năng l c hành vi dân s ; s c kh e không đ kh năng đ m nhi m công vi c
ể ề ệ ả ả ộ ị ỉ ượ đ ư c giao, ph i ngh làm vi c đ đi u tr quá 6 tháng mà kh năng lao đ ng ch a
ự ử ụ ụ ứ ệ ằ ị ả ồ h i ph c; đang b truy c u trách nhi m hình s ; s d ng văn b ng gi ặ ho c văn
ượ ơ ề ẩ ố ổ ằ b ng không đ ậ c c quan có th m quy n công nh n; có trên 3/4 t ng s thành viên
ườ ị ằ ệ ề ế ễ ắ ặ ả ị ủ ộ ồ c a h i đ ng tr ng ki n ngh b ng văn b n đ ngh mi n nhi m ho c m c các vi
ạ ị ạ ế ổ ứ ủ ườ ph m khác đã quy đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ủ ụ ổ ồ ơ ễ ệ ệ ưở ự ệ ị ệ c) H s , th t c b nhi m, mi n nhi m hi u tr ng th c hi n theo quy đ nh
ệ hi n hành.
ề ệ ưở ườ Đi u 12. Phó hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c
ệ ưở ườ ườ ệ ưở ệ 1. Phó hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c là ng i giúp hi u tr ả ng trong vi c qu n
ạ ộ ủ ề ườ ỗ ườ ạ ọ lý, đi u hành các ho t đ ng c a nhà tr ng. M i tr ng đ i h c có không quá 03
ệ ưở ườ ặ ợ ệ ố ớ ườ ạ ọ ổ phó hi u tr ng. Tr ng h p đ c bi t, đ i v i các tr ng đ i h c có t ng quy mô
ượ ộ ạ ụ ệ trên 20.000 sinh viên chính quy và đ ế ạ c giao nhi m v đào t o trình đ th c sĩ, ti n
ể ổ ệ ặ ưở ượ ự ồ ủ sĩ thì có th b sung 01 ho c 02 phó hi u tr ng sau khi đ c s đ ng ý c a B ộ
ưở ạ ộ tr ụ ng B Giáo d c và Đào t o.
ệ ưở ườ ạ ọ ị ạ ả ẩ ấ 2. Phó hi u tr ng tr ng đ i h c ph i có ph m ch t chính tr , đ o đ c t ứ ố t,
ỏ ố ự ả ả ấ ộ ứ s c kh e t ặ t; có uy tín và năng l c qu n lý, đã tham gia qu n lý c p b môn ho c
ươ ạ ọ ộ ế ấ ươ t ng đ ở ng tr lên ở ườ tr ng đ i h c ít nh t 5 năm; có trình đ ti n sĩ. Tr ườ ng
ườ ạ ọ ủ ườ ộ ế ể ổ ợ h p tr ng đ i h c không có đ ng ệ i có trình đ ti n sĩ thì có th b nhi m
ườ ộ ạ ạ ộ ư ụ ạ ng ọ i có trình đ th c sĩ, nh ng không giao ph trách ho t đ ng đào t o, khoa h c
ệ ế ượ ề ộ ừ ơ ổ ứ ể ổ ệ và công ngh . N u đ c đi u đ ng t c quan, t ứ ch c khác đ b nhi m vào ch c
ệ ưở ệ ệ ổ ưở ả ả ụ v phó hi u tr ng thì sau khi b nhi m, phó hi u tr ng ph i là gi ng viên c ơ
ơ ữ ủ ặ ộ ườ ả ữ h u ho c cán b qu n lý c h u c a nhà tr ng.
116
ệ ưở ườ ạ ọ ụ ệ ế 3. Phó hi u tr ng tr ụ ự ng đ i h c có nhi m v tr c ti p ph trách m t s ộ ố
ự ủ ệ ưở ượ ệ ự lĩnh v c công tác theo s phân công c a hi u tr ng; đ ặ c thay m t hi u tr ưở ng
ả ế ệ ị ướ ưở ệ gi i quy t và ch u trách nhi m tr ệ c hi u tr ậ ố ớ ng và pháp lu t đ i v i công vi c đã
ả ế ệ ớ ưở ề ệ gi ệ i quy t; có trách nhi m báo cáo v i hi u tr ng v tình hình công vi c đ ượ c
giao.
ỳ ổ ệ ệ ệ ễ ệ ưở ỳ ủ ệ 4. Nhi m k , b nhi m và mi n nhi m phó hi u tr ng: Nhi m k c a phó
ưở ỳ ủ ệ ệ ưở ể ượ ổ ệ ạ ệ hi u tr ng theo nhi m k c a hi u tr ng và có th đ c b nhi m l i. Vi c b ệ ổ
ệ ễ ệ ệ ưở ượ ư ố ớ ự ệ ệ nhi m và mi n nhi m phó hi u tr ng đ c th c hi n nh đ i v i hi u tr ưở ng
ạ ề ệ ả ị quy đ nh t ề i Kho n 3 Đi u 11 Đi u l này.
ộ ồ ọ ề ạ Đi u 13. H i đ ng khoa h c và đào t o
ạ ủ ộ ồ ườ ạ ọ ượ ậ ổ ứ ọ H i đ ng khoa h c và đào t o c a tr ng đ i h c đ c thành l p, t ch c và
ạ ộ ị ạ ụ ạ ọ ộ ố ủ ề ậ ị ho t đ ng theo quy đ nh t i Đi u 19 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh
ụ ể ư c th nh sau:
ộ ồ ỳ ủ ệ ệ ạ ọ ỳ ệ 1. H i đ ng khoa h c và đào t o có nhi m k 5 năm theo nhi m k c a hi u
ưở ụ ư ấ ự ệ ệ ưở ữ ề ệ ổ tr ệ ng, th c hi n nhi m v t v n cho Hi u tr ớ ng v nh ng công vi c: đ i m i
ể ươ ạ ị ướ ứ ể ọ và phát tri n ch ng trình đào t o; đ nh h ng phát tri n nghiên c u khoa h c và
ệ ợ ố ế ẩ ị ươ ạ công ngh , h p tác qu c t ; th m đ nh ch ậ ng trình đào t o; xem xét công nh n
ỉ ế ơ ở ứ ể ạ ạ ổ ợ ọ ớ ơ ở chuy n đ i tín ch ; k ho ch h p tác v i c s đào t o, c s nghiên c u khoa h c,
ổ ứ ở ướ ướ ấ ơ ở ả c s s n xu t kinh doanh, t ch c và cá nhân trong n c, n ể ể c ngoài đ tri n
ệ ề ạ ộ ế ấ ọ ạ khai các ho t đ ng liên quan đ n đào t o, khoa h c và công ngh ; đ xu t danh
ư ơ ở ổ ộ ồ ứ ứ ệ ư sách thành viên h i đ ng ch c danh giáo s c s ; b nhi m các ch c danh giáo s ,
ườ ự ế ệ ặ ư phó giáo s trong tr ự ủ ư ng; trao t ng danh hi u giáo s danh d , ti n sĩ danh d c a
ườ ọ ổ ứ ấ ượ ự ể ị ườ nhà tr ng cho các cá nhân; l a ch n t ch c ki m đ nh ch t l ng nhà tr ng; các
ươ ệ ủ ứ ể ế ph ả ọ ậ ng th c ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh viên; các gi ả i
ấ ượ ấ ượ ạ ả ả ầ pháp nâng cao ch t l ng đào t o và đ m b o ch t l ả ng đ u ra; đánh giá gi ng
ấ ượ ệ ử ạ ủ ậ ọ viên, đánh giá ch t l ng c a trang thông tin đi n t , t p chí, t p san khoa h c công
ệ ế ệ ổ ạ ộ ứ ả ạ ọ ngh (n u có), đánh giá vi c t ch c và qu n lý đào t o, ho t đ ng khoa h c và
ệ ủ ơ ị ườ công ngh c a các đ n v trong tr ng.
ộ ồ ủ ị ư ạ ọ 2. H i đ ng khoa h c và đào t o có Ch t ch, th ký và các thành viên; có s ố
ố ẻ ừ ế ệ ồ ưở ượ l ng thành viên là s l t 11 đ n 25 thành viên, bao g m: Hi u tr ng, m t s ộ ố
117
ệ ưở ưở ộ ố ủ ứ ệ ườ phó hi u tr ng; tr ng c a m t s khoa, vi n, phòng ch c năng trong tr ạ ng; đ i
ứ ủ ệ ả ườ ư ứ di n gi ng viên, nghiên c u viên c a nhà tr ng có ch c danh giáo s , phó giáo s ư
ộ ố ạ ạ ộ ộ ế ệ ặ ọ ho c trình đ ti n sĩ; m t s đ i di n các nhà khoa h c có liên quan ho t đ ng đào
ọ ủ ứ ườ ơ ữ ả ả ặ ạ t o, nghiên c u khoa h c c a nhà tr ng, không ph i gi ng viên c h u ho c cán
ơ ữ ủ ả ườ ế ầ ế ụ ể ề ộ ồ ị ộ b qu n lý c h u c a tr ng (n u c n thi t). Quy đ nh c th v h i đ ng khoa
ủ ạ ườ ạ ọ ả ượ ể ệ ế ổ ọ h c và đào t o c a tr ng đ i h c ph i đ c th hi n trong quy ch t ứ ch c và
ạ ộ ủ ườ ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ộ ồ ủ ị ầ ọ ạ 3. Ch t ch h i đ ng khoa h c và đào t o do h i đ ng b u trong các thành viên
ộ ồ ả ượ ế ắ ỏ ố ủ c a h i đ ng theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ ổ c trên 50% t ng s thành
ộ ồ ộ ồ ủ ị ủ ư ồ ị ỉ ộ viên theo danh sách c a h i đ ng đ ng ý; Ch t ch h i đ ng ch đ nh th ký h i
ủ ộ ồ ố ồ đ ng trong s các thành viên c a h i đ ng.
ộ ọ ộ ồ ấ ạ ầ ọ ọ ỳ 4. H i đ ng khoa h c và đào t o h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do Ch ủ
ệ ậ ộ ồ ả ượ ộ ọ ộ ướ ị t ch h i đ ng tri u t p. N i dung cu c h p ph i đ c thông báo tr c cho t ấ ả t c
ộ ồ ấ ộ ọ ượ ợ ệ các thành viên h i đ ng ít nh t 03 ngày; cu c h p đ c coi là h p l ấ khi có ít nh t
ậ ủ ự ế ệ ự ố ọ ộ ổ 2/3 s thành viên tham d ; k t lu n c a cu c h p có hi u l c khi có trên 50% t ng
ủ ộ ồ ế ồ ể ạ ọ ố s thành viên theo danh sách c a h i đ ng khoa h c và đào t o bi u quy t đ ng ý.
ả ủ ả ượ ộ ọ ệ ưở ờ ạ Biên b n c a cu c h p ph i đ c trình lên hi u tr ng trong th i h n 10 ngày làm
ệ ể ừ ổ ứ ộ ọ vi c k t ngày t ch c cu c h p.
ộ ồ ề ư ấ Đi u 14. H i đ ng t v n
ưở ộ ồ ể ậ ư ấ ề ộ ố ệ ầ ệ Hi u tr ng có th thành l p h i đ ng t v n v m t s công vi c c n thi ế t,
ụ ủ ứ ự ệ ệ ệ ế ể ườ liên quan đ n vi c tri n khai, th c hi n ch c năng, nhi m v c a nhà tr ộ ng. H i
ư ấ ụ ệ ưở ươ ồ đ ng t v n làm theo v vi c và không h ng l ng.
ư ấ ể ồ ườ ộ ồ H i đ ng t v n có th bao g m các thành viên trong tr ng, thành viên ngoài
ườ ạ ộ ạ ộ ủ ự ế tr ng đang ho t đ ng trong các lĩnh v c có liên quan đ n các ho t đ ng c a nhà
ườ tr ng.
ạ ộ ộ ồ ụ ủ ệ ệ ậ ư ấ ả ượ Vi c thành l p, ho t đ ng và nhi m v c a h i đ ng t v n ph i đ c quy
ụ ể ế ổ ứ ủ ườ ị đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ề Đi u 15. Khoa
ơ ộ ị ườ ạ ọ ụ ệ 1. Khoa là đ n v chuyên môn thu c tr ng đ i h c, có các nhi m v sau đây:
118
ả ả ườ ộ ườ ọ ộ a) Qu n lý gi ng viên, ng i lao đ ng khác và ng i h c thu c khoa theo
ệ ưở ấ ủ phân c p c a hi u tr ng;
ậ ạ ổ ứ ạ ộ ự ụ ệ ạ ế b) L p k ho ch và t ch c th c hi n các ho t đ ng giáo d c đào t o theo k ế
ủ ạ ườ ự ồ ươ ủ ho ch chung c a tr ng, bao g m: Xây d ng ch ạ ng trình đào t o c a ngành,
ượ ườ ụ ổ ứ ề ươ ệ ạ ế chuyên ngành đ c tr ng giao nhi m v ; t ch c biên so n đ c ng chi ti t các
ữ ấ ả ả ọ ồ ố ọ môn h c liên quan b o đ m tính th ng nh t, tránh ch ng chéo gi a các môn h c
ươ ạ ặ ạ ộ ổ ứ ể ủ c a ch ữ ng trình đào t o ho c gi a các trình đ đào t o; t ch c phát tri n ch ươ ng
ự ề ệ ạ ạ ị ướ trình đào t o, xây d ng các đ án, biên so n tài li u, giáo trình theo đ nh h ng phát
ể ủ ườ ổ ứ ứ ả ế ươ ạ ả tri n c a nhà tr ng; t ch c nghiên c u c i ti n ph ọ ậ ng pháp gi ng d y, h c t p;
ự ự ệ ươ ả ọ ậ ế ể xây d ng và th c hi n ph ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n
ủ ầ ả ẩ ả ườ ọ ế ượ ủ c a sinh viên, b o đ m chu n đ u ra c a ng i h c theo cam k t đã đ ố c công b ,
ị ườ ứ ủ ể ộ ươ ầ ử ụ đáp ng nhu c u s d ng c a th tr ệ ng lao đ ng. Vi c phát tri n ch ng trình đào
ủ ụ ệ ệ ạ ả ả ộ ị ự ạ t o, giáo trình, tài li u gi ng d y ph i th c hi n theo quy đ nh c a B Giáo d c và
Đào t o;ạ
ế ậ ạ ổ ứ ạ ộ ự ệ ọ c) L p k ho ch và t ệ ch c th c hi n các ho t đ ng khoa h c và công ngh ,
ố ế ợ ớ ổ ệ ơ ở ả ứ ọ ợ h p tác qu c t ; h p tác v i các t ấ ch c khoa h c và công ngh , c s s n xu t,
ủ ự ế ề ạ ộ kinh doanh liên quan đ n ngành ngh đào t o và huy đ ng s tham gia c a doanh
ạ ủ ệ nghi p vào quá trình đào t o c a khoa;
ự ế ể ề ả ạ ạ ộ d) Xây d ng k ho ch phát tri n đ i ngũ gi ng viên, ngành ngh đào t o và c ơ
ụ ụ ứ ấ ạ ọ ườ ề ệ ở ậ s v t ch t ph c v cho đào t o và nghiên c u khoa h c, tăng c ả ng đi u ki n b o
ấ ượ ạ ả đ m ch t l ng đào t o;
ự ế ạ ổ ụ ứ ự ệ đ) Xây d ng k ho ch và t ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t ị ư
ứ ạ ố ố ườ ườ ọ ế ưở t ng, đ o đ c, l ả i s ng cho gi ng viên, ng ộ i lao đ ng, ng ạ i h c; có k ho ch
ồ ưỡ ạ ụ ệ ả ộ đào t o, b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho gi ng viên và
ườ ộ ộ ng i lao đ ng khác thu c khoa;
ổ ứ ứ ả ộ ả e) T ch c đánh giá cán b qu n lý, gi ng viên, nghiên c u viên trong khoa và
ả ộ ườ ủ ườ tham gia đánh giá cán b qu n lý trong tr ị ng theo quy đ nh c a nhà tr ng.
ưở ưở 2. Tr ng khoa, phó tr ng khoa
ưở ộ ế ả ợ ớ a) Tr ng khoa ph i có trình đ ti n sĩ phù h p v i ngành, chuyên ngành đào
ố ớ ệ ạ ả ộ ạ ạ t o t ặ ậ i khoa. Đ i v i khoa không đ m nh n chính vi c đào t o m t ngành ho c
119
ể ấ ằ ố ạ ọ ệ ế ạ ộ chuyên ngành đ c p m t trong các văn b ng t t nghi p đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ,
ệ ưở ể ệ ổ ườ ế ế n u không có ti n sĩ thì hi u tr ng có th xem xét b nhi m ng i có trình đ ộ
ạ ị ưở ưở ệ ổ ứ ệ th c sĩ vào v trí tr ng khoa. Tr ng khoa có trách nhi m t ự ch c th c hi n các
ụ ủ ệ ị ạ ề ả nhi m v c a khoa quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này;
ỗ ưở ể ưở b) M i khoa có không quá 02 phó tr ng khoa đ giúp tr ệ ng khoa trong vi c
ố ớ ạ ộ ủ ề ả ượ ệ qu n lý, đi u hành các ho t đ ng c a khoa. Đ i v i khoa đ c giao nhi m v t ụ ổ
ộ ạ ứ ế ạ ch c đào t o ngành, chuyên ngành trình đ th c sĩ, ti n sĩ và có quy mô trên 500 sinh
ặ ưở ể ổ viên chính quy thì có th b sung 01 ho c 02 phó tr ư ng khoa, nh ng ph i đ ả ượ ự c s
ủ ộ ồ ườ ồ đ ng ý c a h i đ ng tr ng.
ưở ả ở ưở Phó tr ộ ạ ng khoa ph i có trình đ th c sĩ tr lên, riêng phó tr ng khoa ph ụ
ạ ộ ộ ế ệ ả ạ ọ ố ớ trách ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ph i có trình đ ti n sĩ. Đ i v i
ệ ặ ả ậ ộ ể ấ ạ khoa không đ m nh n chính vi c đào t o m t ngành ho c chuyên ngành đ c p
ằ ộ ố ạ ọ ế ệ ế ạ m t trong các văn b ng t ế t nghi p đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ, n u không có ti n sĩ thì
ưở ể ệ ổ ườ ộ ạ ị ệ hi u tr ng có th xem xét b nhi m ng i có trình đ th c sĩ vào v trí phó tr ưở ng
ạ ộ ụ ạ ọ ệ khoa ph trách ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ;
ưở ưở ủ ả ả ả ẩ c) Tr ng khoa, phó tr ạ ng khoa ph i có đ tiêu chu n gi ng viên gi ng d y
ộ ạ ọ ự ứ ệ ả ọ ả ạ trình đ đ i h c, có kinh nghi m gi ng d y, nghiên c u khoa h c và năng l c qu n
ế ượ ề ộ ừ ơ ổ ứ ể ổ ệ lý. N u đ c đi u đ ng t c quan, t ch c khác đ b nhi m vào ch c v tr ứ ụ ưở ng
ưở ệ ổ ưở ưở ả khoa, phó tr ng khoa thì sau khi b nhi m, tr ng khoa, phó tr ng khoa ph i là
ơ ữ ủ ả ườ ưở ệ gi ng viên c h u c a nhà tr ng. Tr ỳ ng khoa có nhi m k 5 năm và có th đ ể ượ c
ệ ạ ỳ ủ ư ế ệ ệ ỳ ưở ổ b nhi m l i, nh ng không quá hai nhi m k liên ti p. Nhi m k c a tr ng khoa
ỳ ủ ệ ể ưở ả ượ ị ệ có th theo nhi m k c a hi u tr ng và ph i đ ụ ể c quy đ nh c th trong quy ch ế
ủ ườ ỳ ủ ệ ưở ổ ứ t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng. Nhi m k c a phó tr ệ ng khoa theo nhi m
ưở ể ượ ệ ổ ạ ộ ổ ệ ệ ỳ ủ k c a tr ng khoa và có th đ c b nhi m l ổ i. Đ tu i khi b nhi m nhi m k ỳ
ưở ưở ầ ủ đ u c a tr ng khoa, phó tr ố ớ ng khoa không quá 55 đ i v i nam và không quá 50
ế ệ ệ ổ ự ố ớ ữ đ i v i n tính đ n tháng th c hi n quy trình b nhi m.
ớ ệ ệ ễ ệ ổ ưở ưở Quy trình gi i thi u, b nhi m và mi n nhi m tr ng khoa, phó tr ng khoa
ụ ể ế ổ ứ ủ ị ườ ượ đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ 3. H i đ ng khoa
120
ộ ồ ượ ể ư ấ ậ ưở ệ a) H i đ ng khoa đ c thành l p đ t v n cho tr ể ng khoa trong vi c tri n
ụ ủ ự ệ ệ ị ạ ề ả ư ấ khai th c hi n các nhi m v c a khoa quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này; t v n cho
ưở ứ ể ả ớ ổ ọ tr ạ ng khoa trong đ i m i qu n lý, đào t o và nghiên c u khoa h c, chuy n giao
ộ ồ ộ ồ ệ ủ ủ ị công ngh c a khoa. H i đ ng khoa có Ch t ch h i đ ng khoa và các thành viên do
ưở ơ ở ề ị ủ ệ ổ ưở ố ượ ệ hi u tr ng b nhi m trên c s đ ngh c a tr ng khoa; có s l ng thành viên
ố ẻ ố ể ồ ưở ưở là s l và có t i thi u 7 thành viên, g m: Tr ng khoa, các phó tr ng khoa, các
ưở ộ ố ả ứ ư ộ tr ng b môn, m t s gi ng viên, nghiên c u viên trong khoa là giáo s , phó giáo
ộ ố ườ ộ ư ế s , ti n sĩ và m t s thành viên bên ngoài khoa, ngoài tr ng có trình đ và kinh
ế ầ ủ ể ệ ế ế nghi m liên quan đ n phát tri n chuyên môn c a khoa (n u c n thi t);
ộ ồ ộ ồ ủ ị ầ ố ộ b) Ch t ch h i đ ng khoa do h i đ ng khoa b u trong s các thành viên h i
ế ắ ỏ ượ ổ ồ đ ng khoa theo nguyên t c b phi u kín và đ ố c trên 50% t ng s thành viên theo
ủ ộ ồ ồ danh sách c a h i đ ng khoa đ ng ý;
ộ ồ ộ ọ ủ ị ầ ấ ọ ỳ ộ ồ c) H i đ ng khoa h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do Ch t ch h i đ ng
ệ ậ ả ượ ọ ộ ộ ướ ấ ả tri u t p. N i dung cu c h p ph i đ c thông báo tr c cho t t c các thành viên
ấ ộ ọ ượ ợ ệ ố ộ ồ h i đ ng ít nh t 03 ngày; cu c h p đ c coi là h p l ấ khi có ít nh t 2/3 s thành
ậ ủ ộ ọ ự ế ệ ự ổ ố viên tham d ; k t lu n c a cu c h p có hi u l c khi có trên 50% t ng s thành viên
ộ ồ ế ồ ủ ủ ể ả ộ ọ ộ theo danh sách c a h i đ ng khoa bi u quy t đ ng ý. Biên b n cu c h p c a h i
ả ượ ử ấ ươ ữ ề ứ ủ ưở ồ đ ng khoa ph i đ ớ c g i kèm cùng v i nh ng đ xu t t ng ng c a tr ng khoa
ệ ưở ế ị ế ổ ứ ề ấ khi trình hi u tr ữ ng xem xét quy t đ nh nh ng v n đ liên quan đ n t ch c nhân
ạ ộ ệ ủ ạ ọ ự s , ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh c a khoa;
ố ượ ủ ụ ự ệ ổ ọ d) S l ng thành viên và th t c l a ch n các thành viên, vi c t ứ ch c và
ạ ộ ượ ụ ể ế ổ ứ ị ủ ộ ồ ho t đ ng c a h i đ ng khoa đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng.
ủ ườ ạ ọ ộ ồ ể ậ ư ấ 4. Khoa c a tr ng đ i h c có th thành l p các h i đ ng t v n ngành do
ưở ườ ạ ọ ế ị ị ủ ề ưở ể ư ấ ệ hi u tr ng tr ng đ i h c quy t đ nh theo đ ngh c a tr ng khoa đ t v n cho
ưở ườ ầ ợ ế ụ ụ ề ả tr ng khoa trong tr ng h p c n thi t ph c v cho công tác qu n lý, đi u hành
ụ ượ ứ ệ ộ ồ ư ấ ể khoa theo ch c năng, nhi m v đ c giao. H i đ ng t v n ngành có th có các
ặ ườ ơ ữ ả thành viên ngoài khoa ho c ngoài tr ả ng, không ph i là gi ng viên c h u, cán b ộ
ơ ữ ủ ả ườ ế ầ ế qu n lý c h u c a tr ấ ng (n u th y c n thi ụ ệ t), làm theo v vi c và không h ưở ng
121
ủ ộ ồ ạ ộ ủ ụ ậ ư ấ ượ ị ươ l ng. Th t c thành l p và ho t đ ng c a h i đ ng t v n ngành đ c quy đ nh
ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ộ ộ ườ ổ ứ ạ ộ ị 5. B môn thu c tr ạ ọ ng đ i h c có t ch c và ho t đ ng theo quy đ nh t ươ ng
ư ố ớ ộ ộ ị ạ ề ệ ề ự t nh đ i v i b môn thu c khoa quy đ nh t i Đi u 16 Đi u l này và m t s ộ ố
ố ớ ứ ụ ệ ị ạ ề ị ư nhi m v , ch c năng nh quy đ nh đ i v i khoa t ữ i Đi u này. Nh ng quy đ nh c ụ
ể ề ộ ộ ườ ượ ể ệ ế ổ ứ ạ ộ th v b môn thu c tr ng đ c th hi n trong quy ch t ủ ch c và ho t đ ng c a
ườ ạ ọ tr ng đ i h c.
ộ ề Đi u 16. B môn
ơ ộ ộ ị ườ ạ ọ ị 1. B môn là đ n v chuyên môn thu c khoa trong tr ng đ i h c. Quy đ nh v ề
ủ ộ ạ ộ ượ ể ệ ụ ể ế ổ ứ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a b môn đ c th hi n c th trong quy ch t ch c và
ạ ộ ủ ườ ho t đ ng c a nhà tr ng.
ụ ệ ộ 2. B môn có các nhi m v sau đây:
ề ộ ấ ượ ệ ị ộ ả ủ ế ạ a) Ch u trách nhi m v n i dung, ch t l ữ ng, ti n đ gi ng d y c a nh ng
ọ ượ ươ ế ạ ạ ả môn h c đ c giao trong ch ủ ạ ng trình đào t o, k ho ch gi ng d y chung c a
ườ tr ủ ng, c a khoa;
ự ộ ọ ổ ứ ạ ệ b) Xây d ng và hoàn thi n n i dung môn h c; t ch c biên so n giáo trình, xây
ớ ộ ệ ả ọ ợ ượ ưở ự d ng tài li u tham kh o phù h p v i n i dung môn h c đ c tr ệ ng khoa, hi u
ưở tr ng giao;
ứ ổ ớ ươ ạ ổ ứ ể c) Nghiên c u đ i m i ph ả ng pháp gi ng d y; t ch c ki m tra, đánh giá quá
ả ọ ậ ủ ủ ế ị ườ trình và k t qu h c t p c a sinh viên theo quy đ nh c a nhà tr ng;
ứ ự ụ ệ ể ệ ọ ị d) Nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , th c hi n các d ch v khoa
ủ ế ệ ạ ườ ọ h c và công ngh theo k ho ch c a tr ng và khoa;
ự ủ ế ể ạ ạ ộ ộ ồ đ) Xây d ng k ho ch phát tri n đ i ngũ c a b môn; tham gia đào t o, b i
ự ứ ả ộ ộ ưỡ d ng đ i ngũ gi ng viên, nghiên c u viên thu c lĩnh v c chuyên môn;
ổ ứ ạ ộ ạ ộ ạ ả ọ e) T ch c đánh giá công tác qu n lý, ho t đ ng đào t o, ho t đ ng khoa h c
ệ ủ ủ ủ ộ ườ ủ ầ và công ngh c a cá nhân, c a b môn, c a khoa và tr ộ ng theo yêu c u c a h i
ườ ưở ưở ồ đ ng tr ệ ng, hi u tr ng, tr ng khoa.
ưở ủ ạ ả ẩ ả ả ộ 3. Tr ộ ạ ng b môn ph i có đ tiêu chu n gi ng viên gi ng d y trình đ đ i
ự ệ ả ạ ả ọ ứ ọ h c, có kinh nghi m gi ng d y, nghiên c u khoa h c và năng l c qu n lý, có trình
122
ố ớ ộ ụ ạ ươ ỉ ả ứ ế ạ ố ộ ế đ ti n sĩ. Đ i v i b môn ch gi ng d y kh i ki n th c giáo d c đ i c ế ng, n u
ể ổ ệ ế ườ ưở ộ không có ti n sĩ có th b nhi m ng ộ ạ i có trình đ th c sĩ làm tr ế ng b môn. N u
ề ộ ừ ơ ổ ứ ứ ụ ưở ể ổ ệ ượ đ c đi u đ ng t c quan, t ch c khác đ b nhi m vào ch c v tr ộ ng b môn
ệ ưở ơ ữ ủ ả ả ộ ườ ổ thì sau khi b nhi m, tr ng b môn ph i là gi ng viên c h u c a nhà tr ng.
ưở ể ượ ệ ộ ỳ ệ ổ ạ Tr ng b môn có nhi m k 5 năm và có th đ c b nhi m l ệ i. Nhi m k ỳ
ưở ỳ ủ ệ ể ộ ưở ả ượ ị ủ c a tr ng b môn có th theo nhi m k c a tr ng khoa và ph i đ c quy đ nh
ế ổ ứ ủ ườ ộ ổ ổ ệ ụ ể c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ủ ng. Đ tu i b nhi m c a
ưở ả ả ụ ượ ự ệ ệ ộ ấ ử ệ ỳ tr ả ng b môn ph i b o đ m th c hi n nhi m v đ c ít nh t n a nhi m k . Quy
ớ ệ ệ ệ ễ ổ ưở ộ ượ trình gi i thi u, b nhi m và mi n nhi m tr ng b môn đ ị c quy đ nh c th ụ ể
ế ổ ứ ủ ườ ưở ề ộ trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng. Tr ng b môn có quy n và
ụ ổ ứ ụ ủ ộ ự ệ ệ ệ ị ạ ả nhi m v t ch c th c hi n các nhi m v c a b môn quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u
này.
ưở ộ ạ ả ộ ở ị 4. Phó tr ố ng b môn ph i có trình đ th c sĩ tr lên. Các quy đ nh khác đ i
ưở ệ ươ ự ộ ự ư ưở ộ ớ v i phó tr ng b môn th c hi n t ng t nh tr ng b môn và đ ượ ụ ể c c th
ế ổ ứ ủ ườ trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ủ ộ ườ ộ ồ ạ ọ ể ậ ư ấ 5. B môn c a tr ng đ i h c có th thành l p h i đ ng t v n chuyên ngành
ị ủ ề ưở ủ ệ ưở ể ư ấ theo đ ngh c a tr ế ị ng khoa và quy t đ nh c a hi u tr ng đ t v n cho tr ưở ng
ườ ầ ợ ế ề ế ệ ể ộ b môn trong tr ng h p c n thi ự t v các công vi c liên quan đ n tri n khai th c
ộ ồ ụ ủ ứ ệ ệ ộ ư ấ ể hi n ch c năng, nhi m v c a b môn. H i đ ng t v n chuyên ngành có th có
ở ộ ườ ế các thành viên ngoài b môn, ngoài khoa, ngoài tr ế ầ ng (n u c n thi t) và làm theo
ưở ươ ệ ậ ổ ứ ạ ộ ủ ụ ệ v vi c, không h ng l ng. Vi c thành l p, t ộ ồ ch c và ho t đ ng c a h i đ ng
ượ ế ổ ứ ạ ộ ủ ị ư ấ t v n chuyên ngành đ c xác đ nh trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ườ ng
ạ ọ đ i h c.
ứ ề Đi u 17. Phòng ch c năng
ứ ụ ư ệ ưở ệ 1. Các phòng ch c năng có nhi m v tham m u và giúp hi u tr ệ ng trong vi c
ế ề ả ấ ổ ợ ổ ứ ự ứ ệ ệ qu n lý, t ng h p, đ xu t ý ki n, t ch c th c hi n các công vi c theo ch c năng,
ụ ượ ệ ưở nhi m v đ ệ c hi u tr ng giao.
ưở ộ ạ ọ ả ở ưở ả 2. Tr ng phòng ph i có trình đ đ i h c tr lên. Riêng tr ng phòng qu n lý
ộ ế ệ ệ ả ạ ọ ả đào t o, khoa h c và công ngh ph i có trình đ ti n sĩ và có kinh nghi m gi ng
123
ạ ọ ấ ưở ả ộ ạ d y đ i h c ít nh t 5 năm; tr ợ ng phòng h p tác qu c t ố ế ổ ứ , t ch c cán b ph i có
ạ ọ ệ ấ ả ạ kinh nghi m gi ng d y đ i h c ít nh t 5 năm.
ưở ườ ưở ề ệ ả 3. Phó tr ng phòng là ng i giúp tr ng phòng trong vi c qu n lý, đi u hành
ạ ộ ụ ượ ứ ủ ệ ưở các ho t đ ng c a phòng theo ch c năng, nhi m v đ c giao. Phó tr ng phòng
ộ ạ ọ ứ ủ ả ở ỗ ườ ừ ph i có trình đ đ i h c tr lên. M i phòng ch c năng c a tr ạ ọ ng đ i h c có t 02
ưở ụ ượ ệ ế đ n 04 phó tr ứ ng phòng tùy theo ch c năng, nhi m v đ c giao và quy mô đào
ườ ượ ụ ể ế ổ ứ ủ ị ạ ủ t o c a tr ng, đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ tr ng.
ưở ưở ể ượ ệ 4. Tr ng phòng, phó tr ỳ ng phòng có nhi m k 5 năm và có th đ c b ổ
ạ ộ ổ ỳ ầ ủ ệ ệ ổ ưở ệ nhi m l i. Đ tu i khi b nhi m nhi m k đ u tiên c a tr ng phòng, phó tr ưở ng
ố ớ ữ ố ớ ự ế ệ phòng không quá 55 đ i v i nam và 50 đ i v i n tính đ n tháng th c hi n quy trình
ế ượ ệ ề ộ ừ ơ ổ ứ ể ổ ệ ổ b nhi m. N u đ c đi u đ ng t c quan, t ch c khác đ b nhi m vào ch c v ứ ụ
ưở ưở ệ ổ ưở tr ng phòng, phó tr ng phòng thì sau khi b nhi m, tr ng phòng, phó tr ưở ng
ơ ữ ủ ơ ữ ả ả ả ộ ườ ặ phòng ph i là gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý c h u c a nhà tr ng.
ư ệ ệ ử ạ ề ọ ệ Đi u 18. Th vi n, trang thông tin đi n t , t p chí khoa h c công ngh
ư ệ ư ệ ủ ườ ụ ệ 1. Th vi n, trung tâm thông tin t li u c a nhà tr ấ ng có nhi m v cung c p
ư ệ ụ ụ ả ứ ệ ạ ọ các thông tin, t ọ li u khoa h c và công ngh ph c v gi ng d y, nghiên c u và h c
ữ ả ư ế ậ ạ ậ ả ố ậ ủ t p c a gi ng viên và sinh viên; l u tr b n g c các lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ
ứ ủ ế ả ấ ẩ ọ ườ ả đã b o v t ệ ạ ườ i tr ng, các k t qu nghiên c u khoa h c, các n ph m c a tr ng.
ư ệ ư ệ ạ ộ ế ệ ưở Th vi n, trung tâm thông tin t li u ho t đ ng theo quy ch do hi u tr ng ban
ậ ề ư ệ ậ ề ư ữ ợ ớ ị ủ hành, phù h p v i pháp lu t v th vi n, pháp lu t v l u tr và các quy đ nh c a
ệ ậ pháp lu t hi n hành có liên quan.
ệ ử ủ ụ ả ế 2. Trang thông tin đi n t ệ c a có nhi m v đăng t i thông tin liên quan đ n các
ạ ộ ủ ườ ả ả ố ủ ể ị ho t đ ng c a nhà tr ng, đ m b o các thông tin t i thi u theo quy đ nh c a B ộ
ệ ử ụ ạ ả ị Giáo d c và Đào t o. Trang thông tin đi n t ệ ậ ph i có ban biên t p ch u trách nhi m
ị ệ ố ạ ộ ế ấ ả ề ộ v n i dung thông tin và qu n tr h th ng; có quy ch ho t đ ng và cung c p thông
ủ ệ ả ợ ớ ị ậ ề tin phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t v công ngh thông tin, qu n lý thông tin
ệ ậ ạ ị trên m ng Internet và các quy đ nh pháp lu t hi n hành có liên quan.
ệ ủ ạ ậ ọ ườ ạ ọ ả 3. T p chí, t p san khoa h c công ngh c a tr ng đ i h c đăng t i các công
ọ ủ ứ ụ ụ ứ ạ ằ trình nghiên c u nh m ph c v công tác đào t o và nghiên c u khoa h c c a nhà
124
ườ ị ự ậ ả ườ ạ ọ ộ ế ạ tr ng ph i có ban biên t p và ban tr s . Tr ng đ i h c có đào t o trình đ ti n sĩ
ệ ậ ạ ả ạ ọ ọ ph i có t p chí khoa h c công ngh riêng. Bài đăng trên t p chí, t p san khoa h c
ệ ệ ề ệ ệ ả ả ả ả công ngh ph i qua ph n bi n. Quy trình ph n bi n và đi u ki n đăng bài ph i
ể ượ ệ ạ ọ ượ đ ậ c thông báo công khai. T p chí, t p san khoa h c công ngh có th đ ấ c xu t
ệ ử ả ả ấ ả ệ ề ị ưở ả b n theo b n in hay b n đi n t theo quy đ nh hi n hành v xu t b n. Tr ng ban
ặ ổ ấ ượ ề ệ ả ậ ậ ị biên t p ho c t ng biên t p ph i ch u trách nhi m v thông tin và ch t l ng khoa
ậ ọ ệ ọ ủ ạ h c c a t p chí, t p san khoa h c công ngh .
ề ổ ứ ị ự ứ ơ ệ ể Đi u 19. Các t ch c nghiên c u và phát tri n, đ n v s nghi p, c s ơ ở
ấ ị ụ ả s n xu t, kinh doanh, d ch v
ổ ứ ơ ở ả ị ự ứ ệ ể ấ ơ 1. Các t ch c nghiên c u và phát tri n, đ n v s nghi p, c s s n xu t, kinh
ụ ị ườ ạ ọ ượ ạ ộ ậ ị doanh, d ch v trong tr ng đ i h c đ ủ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a
ậ ể ụ ụ ạ ộ ứ ể ạ ọ pháp lu t đ ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh ệ
ố ế ợ ủ ế ề ạ ườ và h p tác qu c t liên quan đ n ngành ngh đào t o c a tr ng; đ ượ ổ c t ứ ch c
ộ ị ườ ướ ụ ứ ệ ơ thành các đ n v thu c tr ng, d i các hình th c và có các nhi m v sau đây:
ổ ứ ể ướ a) Các t ứ ch c nghiên c u và phát tri n đ ượ ổ c t ứ ch c d ệ ứ i hình th c vi n
ể ể ạ ộ ụ ứ ệ ế ọ nghiên c u đ tri n khai các ho t đ ng khoa h c và công ngh và áp d ng ti n b ộ
ệ ể ấ ượ ọ ể ạ khoa h c và công ngh đ nâng cao ch t l ụ ụ ng đào t o, ph c v phát tri n kinh t ế
ố ộ xã h i, an ninh, qu c phòng;
ệ ượ ổ ứ ướ ị ự ơ ứ ưở b) Các đ n v s nghi p đ ch c d c t i hình th c trung tâm, x ng in, nhà
ộ ố ơ ấ ả ạ ộ ể ế ị ể xu t b n và m t s đ n v khác đ tri n khai các ho t đ ng có liên quan đ n s ở
ồ ưỡ ệ ụ ệ ậ ắ ặ ạ ậ ữ h u trí tu ; tham gia b i d ế ạ ng nghi p v ho c đào t o ng n h n, c p nh t ki n
ố ượ ứ ầ ở ườ ế ệ th c cho các đ i t ng có nhu c u trong và ngoài tr ể ng; xúc ti n vi c phát tri n
ố ế ế ố ớ ấ ả ệ ấ ệ quan h qu c t ự , k t n i v i doanh nghi p và c u sinh viên; in n và xu t b n;
ượ ổ ứ ơ ở ụ ứ ị c) Các c s kinh doanh, d ch v : Đ c t ệ ch c theo hình th c doanh nghi p
ụ ể ể ụ ề ấ ặ ị ị ư ấ ho c trung tâm d ch v đ tri n khai các d ch v v cung c p thông tin, t v n; ph ổ
ễ ả ứ ụ ứ ự ế ệ ấ ọ ị bi n và ng d ng tri th c khoa h c và công ngh vào th c ti n s n xu t; d ch v ụ
ụ ụ ụ ộ ầ ủ ứ ồ ộ ị sinh viên; d ch v ph c v c ng đ ng và đáp ng các nhu c u c a xã h i;
ơ ị ạ ứ ả ổ ứ ạ ị d) Các đ n v quy đ nh t i Kho n này không có ch c năng t ch c đào t o, liên
ể ấ ừ ườ ằ ạ ứ ệ ợ ộ ườ ế k t đào t o đ c p văn b ng, tr tr ng h p vi n nghiên c u thu c tr ng có đ ủ
ự ượ ườ ổ ứ ạ ộ ự ệ ế ạ ạ năng l c, đ c nhà tr ng giao t ch c th c hi n ho t đ ng đào t o th c sĩ, ti n sĩ
125
ườ ụ ể ạ ọ ế ổ ấ ằ ị ứ do tr ng đ i h c c p b ng, có quy đ nh c th trong quy ch t ạ ch c và ho t
ủ ườ ề ứ ụ ủ ệ ặ ơ ị ị ộ đ ng c a tr ộ ng ho c trong quy đ nh v ch c năng nhi m v c a các đ n v thu c
ườ tr ng.
ệ ậ ả ể ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ơ ị 2. Vi c thành l p, gi i th , c c u t ch c và ho t đ ng c a các đ n v quy
ạ ủ ự ệ ệ ề ậ ị ị đ nh t i Đi u này th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành và ph i đ ả ượ c
ụ ể ế ổ ứ ủ ị ườ quy đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
M c 3ụ
Ổ Ứ Ủ Ả ƯỜ Ụ T CH C VÀ QU N LÝ C A TR Ạ Ọ Ư NG Đ I H C T TH C
ạ ộ ồ ổ ề ườ Đi u 20. Đ i h i đ ng c đông trong tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ạ ộ ồ ồ ấ ả ủ ố ổ 1. Đ i h i đ ng c đông bao g m t t c các thành viên góp v n c a tr ườ ng
ạ ọ ư ụ đ i h c t th c.
ạ ộ ồ ụ ề ệ ổ 2. Đ i h i đ ng c đông có các quy n và nhi m v sau đây:
ộ ồ ị ầ ệ ả ạ ầ ố ễ a) B u đ i di n thành viên góp v n tham gia vào h i đ ng qu n tr ; b u, mi n
ủ ể ệ ườ ả ế ổ nhi m thành viên ban ki m soát c a tr ng; gi ầ i quy t các yêu c u b sung, thay
ộ ồ ề ệ ạ ả ố ị ấ ớ ộ ổ đ i thành viên h i đ ng qu n tr là đ i di n thành viên góp v n; đ xu t v i h i
ị ề ệ ệ ậ ả ố ộ ồ ạ ồ đ ng qu n tr v vi c không công nh n đ i di n thành viên góp v n trong h i đ ng
ị ả qu n tr ;
ế ượ ầ ư ể ơ ở ậ ấ ủ ế ạ b) Thông qua chi n l c đ u t và k ho ch phát tri n c s v t ch t c a nhà
ườ ộ ồ ị ề ấ ả tr ng do h i đ ng qu n tr đ xu t;
ủ ườ ữ ị c) Thông qua báo cáo tài chính hàng năm c a tr ng, nh ng quy đ nh có liên
ế ổ ứ ủ ế ườ quan đ n tài chính trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ộ ộ ủ ế ườ d) Thông qua quy ch tài chính n i b c a tr ng;
ề ệ ế ạ ả ố ộ ị ế ề đ) Thông qua ngh quy t v tăng, gi m v n đi u l ố , k ho ch huy đ ng v n
ứ ọ ướ d i m i hình th c;
ụ ự ệ ề ệ ị ạ e) Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t i quy ch t ế ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ườ và ho t đ ng c a nhà tr ng.
126
ạ ộ ồ ổ ọ ườ ấ ặ ườ ọ 3. Đ i h i đ ng c đông h p th ng niên ho c b t th ng; m i chi phí cho
ệ ổ ứ ọ ổ ượ ệ ậ vi c tri u t p và t ạ ộ ồ ch c h p đ i h i đ ng c đông đ ạ c tính trong kinh phí ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng.
ọ ộ ườ ủ ạ ộ ồ ổ ượ ổ ứ ắ ộ Cu c h p th ng niên c a đ i h i đ ng c đông đ ỗ ch c b t bu c m i c t
ộ ầ ủ ấ ờ ọ ộ ầ năm m t l n trong th i gian 4 tháng đ u c a năm tài chính. Cu c h p b t th ườ ng
ổ ượ ệ ậ ữ ườ ợ ủ ạ ộ ồ c a đ i h i đ ng c đông đ ộ c tri u t p theo m t trong nh ng tr ng h p sau đây:
ộ ồ ế ị ủ ị ủ ả ặ ấ ố ị a) Theo quy t đ nh c a Ch t ch h i đ ng qu n tr ho c có ít nh t 2/3 s thành
ộ ồ ị ế ị ổ ứ ộ ọ ợ ườ ả viên h i đ ng qu n tr ki n ngh t ch c cu c h p vì l ủ i ích c a nhà tr ng;
ố ủ ộ ồ ế ả ầ ặ ổ ị b) C n b sung ho c thay th thành viên góp v n c a h i đ ng qu n tr ;
ở ữ ố ố ặ ố ổ c) Cá nhân ho c nhóm thành viên góp v n s h u trên 30% t ng s v n góp
ộ ồ ị ọ ệ ế ả ạ ả ằ ị ọ ki n ngh h p b ng văn b n khi phát hi n h i đ ng qu n tr vi ph m nghiêm tr ng
ủ ổ ế ị ề ặ ượ ề ẩ ớ quy n c a c đông ho c ra quy t đ nh v t quá th m quy n, trái v i quy ch t ế ổ
ộ ộ ủ ạ ộ ứ ườ ế ch c và ho t đ ng, quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng;
ỳ ủ ộ ồ ư ệ ả ị d) Nhi m k c a h i đ ng qu n tr đã kéo dài quá 6 tháng nh ng ch a t ư ổ ứ ch c
ộ ọ ộ ồ ể ầ ị ớ ả ế cu c h p đ b u h i đ ng qu n tr m i thay th ;
ườ ợ ị ạ ế ổ ạ ộ ứ đ) Các tr ng h p khác theo quy đ nh t i quy ch t ủ ch c và ho t đ ng c a
ườ nhà tr ng.
ạ ộ ồ ệ ế ề ổ ọ 4. Đi u ki n ti n hành h p đ i h i đ ng c đông
ộ ọ ổ ượ ợ ệ ố ạ ộ ồ a) Cu c h p đ i h i đ ng c đông đ c coi là h p l khi có s thành viên góp
ự ộ ọ ố ố ệ ạ ấ ổ ố v n đ i di n ít nh t 65% t ng s v n góp tham d cu c h p;
ể ử ệ ườ ợ ộ ộ ộ b) Đ x lý cùng m t n i dung công vi c, tr ạ ộ ồ ọ ng h p cu c h p đ i h i đ ng
ứ ấ ả ầ ả ị ạ ể ả ổ c đông l n th nh t không b o đ m quy đ nh t ờ i Đi m a Kho n này, thì trong th i
ể ừ ổ ứ ộ ọ ầ ạ ộ ồ ứ ổ ạ h n 30 ngày k t ngày t ấ ch c cu c h p l n th nh t, đ i h i đ ng c đông đ ượ c
ệ ậ ứ ượ ợ ệ ạ ố ố ọ ầ tri u t p h p l n th 2 và đ c coi là h p l ệ khi có s thành viên góp v n đ i di n
ự ọ ố ố ấ ổ ườ ạ ộ ồ ọ ộ ợ ít nh t 51% t ng s v n góp tham d h p; tr ng h p cu c h p đ i h i đ ng c ổ
ợ ệ ứ ư ầ ẫ ể ừ ổ ứ đông l n th 2 v n ch a h p l thì sau 20 ngày k t ngày t ọ ầ ộ ch c cu c h p l n
ạ ộ ồ ứ ổ ượ ổ ứ ọ ố ượ ụ ộ th 2, đ i h i đ ng c đông đ ch c h p không ph thu c vào s l c t ng và t ỷ
ố ự ọ ủ ệ ố ố l s v n góp c a các thành viên góp v n d h p;
127
ạ ộ ồ ệ ậ ệ ọ ổ ườ ấ ặ ườ c) Vi c tri u t p h p đ i h i đ ng c đông (th ng niên ho c b t th ng)
ả ượ ờ ọ ứ ự ệ ằ ả ph i đ c th c hi n theo hình th c thông báo m i h p b ng văn b n; thông báo
ự ế ờ ọ ả ươ ệ ộ m i h p ph i kèm theo d ki n ch ộ ọ ng trình, n i dung cu c h p và các tài li u liên
ả ượ ử ấ ả ứ ằ quan và ph i đ c g i cho t ư ả ố t c các thành viên góp v n b ng hình th c th b o
ư ủ ể ậ ặ ườ ậ ấ ả đ m ho c th phát chuy n nhanh, có ký xác nh n c a ng i nh n ít nh t 7 ngày
ướ ọ tr c ngày h p;
ọ ườ ặ ấ ườ ạ ộ ồ ủ ổ ộ d) Các cu c h p th ng niên ho c b t th ng c a đ i h i đ ng c đông do
ị ệ ậ ộ ồ ủ ị ườ ộ ồ ủ ị ả ợ ả Ch t ch h i đ ng qu n tr tri u t p; trong tr ng h p Ch t ch h i đ ng qu n tr ị
ệ ậ ế ế ạ ả ặ ọ ị ị ủ ộ ồ không tri u t p h p theo k ho ch c a h i đ ng qu n tr ho c theo ki n ngh quy
ạ ể ừ ề ả ự ế ế ị đ nh t i Kho n 3 Đi u này, thì sau 30 ngày k t ạ ọ ngày d ki n h p theo k ho ch
ộ ồ ể ừ ả ặ ậ ượ ế ả ị ủ c a h i đ ng qu n tr ho c sau 60 ngày k t ngày nh n đ c văn b n ki n ngh ị
ấ ườ ị ệ ậ ế ố ọ ở ọ h p b t th ng, các thành viên góp v n có ki n ngh tri u t p h p nêu ể Đi m c
ộ ồ ề ể ả ặ ả ọ ộ ị ệ Kho n 3 Đi u này ch n m t thành viên h i đ ng qu n tr ho c ban ki m soát tri u
ạ ộ ồ ộ ọ ọ ượ ợ ệ ổ ậ t p h p đ i h i đ ng c đông và cu c h p đó đ c coi là h p l .
ạ ộ ồ ả ượ ộ ộ ọ ổ ủ 5. N i dung các cu c h p đ i h i đ ng c đông ph i đ ầ c ghi đ y đ vào
ả ọ ượ ạ ữ ủ ộ ọ ườ ộ biên b n cu c h p và đ c thông qua ngay t i cu c h p, có ch ký c a ng i ch ủ
ủ ạ ộ ồ ế ị ể ư ư ữ ộ ọ ổ trì và th ký cu c h p đ l u tr . Quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông ph i đ ả ượ c
ứ ế ế ặ ằ ỏ ạ ộ ọ ể thông qua b ng hình th c bi u quy t ho c b phi u kín t i cu c h p và ph i đ ả ượ c
ộ ồ ể ả ố ị ử ế ừ g i đ n t ng thành viên góp v n, thành viên h i đ ng qu n tr và ban ki m soát
ờ ạ ể ừ ế ị ượ trong th i h n 15 ngày, k t ngày quy t đ nh đ c thông qua.
ủ ạ ộ ồ ế ị ổ ượ ạ ộ 6. Quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông đ c thông qua t ệ ọ i cu c h p có hi u
ượ ố ố ố ệ ạ ấ ố ổ ự l c khi đ c s thành viên góp v n đ i di n ít nh t 65% t ng s v n góp c a t ủ ấ t
ậ ấ ủ ợ ơ ị ự ọ ả c thành viên d h p ch p thu n, tr ừ ườ tr ng h p có quy đ nh cao h n c a pháp
ề ệ ậ ế ổ ặ ạ ộ ứ ủ ườ ủ lu t, c a Đi u l này ho c quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ể ệ ng. Vi c bi u
ế ầ ộ ồ ự ệ ể ả ả ạ ố ị ệ quy t b u đ i di n góp v n vào h i đ ng qu n tr và ban ki m soát ph i th c hi n
ươ ứ ầ ế ồ ỗ ố ổ ố theo ph ế ng th c b u d n phi u, theo đó m i thành viên góp v n có t ng s phi u
ế ươ ể ớ ố ở ữ ứ bi u quy t t ng ng v i t ớ ỷ ệ ố l v n góp đang s h u nhân v i s thành viên đ ượ c
ộ ồ ể ề ả ặ ố ị ồ ầ b u vào h i đ ng qu n tr ho c ban ki m soát và thành viên góp v n có quy n d n
ộ ố ứ ầ ủ ử ế ặ ố ộ ế ổ h t t ng s phi u b u c a mình cho m t ho c m t s ng c viên.
128
ờ ạ ể ừ ế ị ượ 7. Trong th i h n 90 ngày k t ngày quy t đ nh đ c thông qua, thành viên
ộ ồ ề ế ể ả ố ị góp v n, thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát có quy n ki n ngh v i c ị ớ ơ
ủ ạ ộ ồ ủ ỏ ế ị ề ẩ ổ ộ quan có th m quy n xem xét h y b Quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông theo m t
ườ ạ ộ ồ ợ ổ ượ ổ ứ ọ ả ả trong các tr ng h p: Đ i h i đ ng c đông đ ch c h p không b o đ m các c t
ạ ủ ạ ộ ồ ặ ộ ế ị ề ổ ị quy đ nh t ạ i Đi u này ho c n i dung quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông vi ph m
ế ổ ứ ủ ậ ạ ườ pháp lu t; vi ph m quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ị ủ ề ả ườ Đi u 21. H i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ộ ồ ị ượ ả ạ ọ ư ụ ị H i đ ng qu n tr đ c thành l p ậ ở ườ tr ng đ i h c t th c theo quy đ nh t ạ i
ụ ạ ọ ụ ể ộ ố ủ ề ậ ị Đi u 17 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ạ ủ ộ ồ ị ượ ụ ệ ề ả ị ạ 1. Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng qu n tr đ c quy đ nh t ả i Kho n 2
ụ ạ ọ ụ ụ ể ộ ố ủ ệ ề ậ Đi u 17 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s nhi m v c th sau đây:
ươ ạ ộ ồ ụ ụ ọ ệ ẩ ổ ị ự ế a) D ki n ch ng trình, chu n b tài li u ph c v h p đ i h i đ ng c đông;
ạ ộ ồ ệ ậ ổ ọ ườ ấ ặ ườ ị tri u t p đ i h i đ ng c đông h p th ng niên ho c b t th ng theo quy đ nh t ạ i
ề ệ ề Đi u 20 Đi u l này;
ề ố ượ ị ơ ấ ệ ộ ị b) Thông qua quy đ nh v : S l ể ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm; tuy n
ử ụ ứ ể ả ả ộ ụ d ng, qu n lý, s d ng và phát tri n đ i ngũ gi ng viên, nghiên c u viên, cán b ộ
ủ ả ồ ợ ườ qu n lý và nhân viên h p đ ng c a nhà tr ng;
ạ ộ ồ ế ượ ự ổ c) Xây d ng và trình đ i h i đ ng c đông thông qua chi n l c đ u t ầ ư ế , k
ể ơ ở ậ ộ ộ ủ ế ạ ấ ườ ho ch phát tri n c s v t ch t và quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng;
ế ượ ứ ể ế ạ ạ d) Thông qua chi n l c và k ho ch phát tri n đào t o và nghiên c u khoa
ệ ưở ấ ọ h c do hi u tr ề ng đ xu t;
ị ề ệ ế ổ ử ế ổ ổ ứ ự đ) Quy t ngh v vi c xây d ng, s a đ i, b sung quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ế ổ ứ ủ ộ đ ng c a nhà tr ộ ng; thông qua n i dung quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng sau khi đã
ạ ộ ồ ữ ế ổ ị ượ đ ộ c đ i h i đ ng c đông thông qua nh ng quy đ nh liên quan đ n tài chính, h i
ể ế ạ ọ ị ữ ồ đ ng khoa h c và đào t o thông qua nh ng quy đ nh liên quan đ n tuy n sinh, đào
ố ế ứ ọ ợ ạ t o, nghiên c u khoa h c và h p tác qu c t ;
ấ ớ Ủ ấ ỉ ề ậ ặ ổ e) Đ xu t v i y ban nhân dân c p t nh không công nh n ho c b sung thay
ị ầ ệ ế ả ưở ộ ồ th các thành viên trong h i đ ng qu n tr ; b u hi u tr Ủ ng và trình y ban nhân
129
ế ị ế ị ấ ỉ ệ ậ ổ ị ễ dân c p t nh ra quy t đ nh công nh n theo quy đ nh; ra quy t đ nh b nhi m, mi n
ệ ệ ưở ơ ở ề ấ ủ ệ ưở nhi m các phó hi u tr ng trên c s đ xu t c a hi u tr ng;
ạ ộ ự ủ ế g) Xây d ng báo cáo ho t đ ng và quy t toán tài chính hàng năm c a nhà
ườ ạ ộ ồ ổ tr ng và trình lên đ i h i đ ng c đông thông qua;
ả ấ ặ ộ ơ ỳ ị ầ h) Đ nh k hàng năm ho c theo yêu c u đ t xu t báo cáo c quan qu n lý nhà
ả ạ ộ ế ủ ự ệ ề ệ ườ ướ n c, gi i trình v các ho t đ ng, vi c th c hi n các cam k t c a nhà tr ớ ng v i
các bên liên quan.
ộ ồ ố ẻ ả ố ị ấ 2. H i đ ng qu n tr có s thành viên là s l , ít nh t là 7 thành viên. S l ố ượ ng
ộ ồ ơ ấ ệ ệ ầ ả ạ ị và c c u thành viên h i đ ng qu n tr ; vi c b u các thành viên đ i di n cho thành
ơ ữ ủ ả ố ườ ụ ể ề ị viên góp v n, gi ng viên c h u c a tr ạ ng và các quy đ nh c th khác v ho t
ộ ồ ả ượ ủ ả ị ụ ể ể ệ ế ổ ộ đ ng c a h i đ ng qu n tr ph i đ c th hi n c th trong quy ch t ứ ch c và
ạ ộ ủ ườ ho t đ ng c a nhà tr ng.
ủ ị ị ượ ả ầ ố ộ ồ 3. Ch t ch h i đ ng qu n tr đ ủ ộ ồ c b u trong s các thành viên c a h i đ ng
ả ượ ế ả ắ ỏ ị ổ ố qu n tr theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ c trên 50% t ng s thành viên
ộ ồ ộ ồ ị ồ ủ ị ủ ả ả ị theo danh sách c a h i đ ng qu n tr đ ng ý. Ch t ch h i đ ng qu n tr có các
ụ ệ ề ạ nhi m v và quy n h n sau đây:
ả ủ ủ ườ a) Là ch tài kho n c a nhà tr ng;
ươ ộ ồ ạ ộ ế ạ ả ẩ ị ậ b) L p ch ủ ng trình, k ho ch ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr ; chu n b ị
ươ ọ ủ ộ ồ ụ ụ ệ ả ộ ộ ị ch ệ ng trình, n i dung, tài li u ph c v cho cu c h p c a h i đ ng qu n tr ; tri u
ộ ồ ị ổ ứ ủ ệ ả ọ ộ ậ t p và ch trì các cu c h p h i đ ng qu n tr ; t ch c vi c thông qua và là ng ườ i
ị ủ ộ ồ ế ệ ề ả ị ị ch u trách nhi m chính v các quy t ngh c a h i đ ng qu n tr ; giám sát quá trình
ị ủ ứ ủ ự ệ ế ả ộ ọ ị ổ t ạ ộ ộ ồ ch c th c hi n các quy t ngh c a h i đ ng qu n tr ; ch trì cu c h p đ i h i
ổ ồ đ ng c đông;
ộ ồ ụ ệ ệ ề ả ị ạ ị ự c) Đi u hành h i đ ng qu n tr th c hi n các nhi m v quy đ nh t ả i Kho n 1
ề Đi u này;
ế ị ệ ậ ẩ ơ ưở ề d) Ký trình c quan có th m quy n ra quy t đ nh công nh n hi u tr ng; ký
ế ị ệ ệ ệ ổ ưở ễ quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m các phó hi u tr ng;
ụ ề ệ ị ạ ế ổ ứ đ) Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t i quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng.
130
ủ ộ ồ ộ ồ ị ự ụ ệ ệ ả ả 4. Các thành viên c a h i đ ng qu n tr th c hi n nhi m v do h i đ ng qu n
ị ụ ấ ế ị ạ ế ổ ứ tr phân công; đ ượ ưở c h ng ph c p (n u có) theo quy đ nh t i quy ch t ch c và
ạ ộ ủ ườ ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ủ ụ ề ả ậ ậ ị ạ ộ Đi u 22. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr ; ho t đ ng
ủ ị ệ ả ậ ị ộ ủ ộ ồ c a h i đ ng qu n tr ; vi c không công nh n Ch t ch và các thành viên h i
ồ ả ị đ ng qu n tr
ộ ồ ủ ụ ậ ả ậ ị 1. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ế ị ậ ớ a) Đ i v i tr ng đ i h c t th c thành l p m i: Sau khi có Quy t đ nh thành
ườ ườ ạ ệ ứ ậ ườ ệ ậ ủ ậ l p tr ng, ng i đ i di n đ ng tên thành l p tr ộ ọ ng tri u t p và ch trì cu c h p
ể ậ ố ổ ố ị ồ g m thành viên sáng l p và thành viên góp v n đ xác đ nh t ng s thành viên và s ố
ủ ừ ị ề ị Ủ ả ượ l ầ ủ ộ ồ ng thành viên c a t ng thành ph n c a h i đ ng qu n tr ; đ ngh y ban nhân
ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở ộ ồ ử ạ ả dân c p t nh n i tr ệ ng đ t tr s chính c đ i di n tham gia h i đ ng qu n tr ; đ ị ề
ị ổ ứ ể ủ ả ườ ộ ồ ử ạ ệ ả ngh t ch c Đ ng, đoàn th c a tr ng c đ i di n tham gia h i đ ng qu n tr ; t ị ổ
ể ả ể ậ ứ ể ệ ầ ạ ậ ố ủ ch c đ t p th các thành viên góp v n, t p th gi ng viên b u các đ i di n c a
ộ ồ ộ ồ ả ả ị ị ớ mình tham gia h i đ ng qu n tr ; báo cáo danh sách thành viên h i đ ng qu n tr v i
Ủ ấ ỉ y ban nhân dân c p t nh.
ờ ạ ể ừ ệ ế ế Sau th i h n 10 ngày làm vi c k t ngày báo cáo, n u không có ý ki n khác
ấ ỉ ườ ạ ứ ệ ậ ườ ủ Ủ c a y ban nhân dân c p t nh thì ng i đ i di n đ ng tên thành l p tr ng t ổ ứ ch c
ộ ồ ể ầ ủ ị ả ị ọ h p các thành viên trong danh sách này đ b u Ch t ch h i đ ng qu n tr ; ký văn
ộ ồ ấ ỉ ế ị ị Ủ ề ậ ả ị ả b n đ ngh y ban nhân dân c p t nh ra quy t đ nh công nh n h i đ ng qu n tr ,
ộ ồ ủ ị ả ị Ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr ;
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ể ạ ọ ậ b) Đ i v i tr ng đ i h c t th c chuy n đ i t ổ ừ ườ tr ng đ i h c dân l p: Sau
ế ị ể ổ ườ ạ ọ ư ụ ộ ồ ủ ị khi có Quy t đ nh chuy n đ i sang tr ng đ i h c t ả th c, Ch t ch h i đ ng qu n
ườ ạ ọ ộ ồ ị ườ ủ ả ậ ộ ọ ị ủ tr c a tr ng đ i h c dân l p ch trì cu c h p h i đ ng qu n tr tr ậ ng dân l p
ố ượ ổ ị ủ ừ ố ể đ xác đ nh t ng s thành viên và s l ầ ủ ộ ng thành viên c a t ng thành ph n c a h i
ị ườ ư ụ ự ệ ị ể ả ả ồ đ ng qu n tr tr ng t th c; th c hi n các quy đ nh còn l ạ ạ i t i Đi m a Kho n này
ộ ồ ị ủ ậ ả ườ ạ ọ ư ụ ể đ thành l p h i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t th c;
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ộ ồ ứ ả ậ ị c) Đ i v i tr ng đ i h c t th c đã thành l p h i đ ng qu n tr , căn c vào
ạ ề ệ ả ộ ồ ủ ị ả ị quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u 21 Đi u l này, Ch t ch h i đ ng qu n tr đ ị ươ ng
131
ổ ứ ự ệ ị ạ ể ể ả ậ ệ nhi m t ch c th c hi n quy trình quy đ nh t ộ i Đi m a Kho n này đ thành l p h i
ỳ ế ệ ả ị ồ đ ng qu n tr cho nhi m k ti p theo;
ồ ơ ề ộ ồ ủ ị ậ ả ị ị ộ d) H s đ ngh công nh n h i đ ng qu n tr , Ch t ch và các thành viên h i
ộ ồ ị ồ ề ậ ả ả ờ ị ị ồ đ ng qu n tr , g m: T trình đ ngh công nh n h i đ ng qu n tr , trong đó nêu rõ
ộ ồ ủ ị ả ị ị quy trình xác đ nh các thành viên h i đ ng qu n tr ; danh sách Ch t ch và các thành
ủ ộ ồ ả ủ Ủ ị ơ ế ủ ả ị viên c a h i đ ng qu n tr ; s y u lý l ch c a các thành viên; văn b n c a y ban
ơ ườ ặ ụ ở ộ ồ ử ấ ỉ nhân dân c p t nh n i tr ả ng đ t tr s chính c thành viên tham gia h i đ ng qu n
ộ ồ ủ ị ể ế ế ầ ả ả ả ọ ị ị tr ; biên b n h p, biên b n ki m phi u, phi u b u Ch t ch h i đ ng qu n tr , các
ệ ổ ứ ơ ữ ả ố ạ thành viên đ i di n cho t ch c, cá nhân góp v n và gi ng viên c h u;
ườ ể ầ ợ ượ ộ ồ ủ ị ả ặ ị đ) Trong tr ư ng h p ch a th b u đ c Ch t ch h i đ ng qu n tr ho c Ch ủ
ể ế ụ ộ ồ ệ ặ ả ộ ị ườ ị t ch h i đ ng qu n tr không th ti p t c làm vi c ho c thu c các tr ợ ng h p đang
ậ ị ị ạ ề ả ườ ề đ ngh không công nh n quy đ nh t i Kho n 3 Đi u này, tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ủ ộ ồ ộ ồ ủ ị ề ả ả ố ị ị ử c quy n Ch t ch h i đ ng qu n tr trong s các thành viên c a h i đ ng qu n tr ;
ệ ầ ộ ồ ủ ị ị ượ ề ả ậ ự ệ vi c b u, công nh n quy n Ch t ch h i đ ng qu n tr đ ư ố ớ c th c hi n nh đ i v i
ộ ồ ộ ồ ế ị ủ ị ủ ị ề ậ ả ị ả Ch t ch h i đ ng qu n tr và Quy t đ nh công nh n quy n Ch t ch h i đ ng qu n
ể ừ ị ị tr có giá tr không quá 6 tháng, k t ngày ban hành;
ườ ộ ồ ủ ế ả ợ ị ị e) Tr ng h p có thành viên c a h i đ ng qu n tr b khuy t do không đ ượ c
ớ ị ể ậ ặ ợ công nh n ho c chuy n sang công tác khác không còn phù h p v i v trí làm thành
ầ ủ ộ ồ ủ ị ả ị ị ế ứ viên thì Ch t ch h i đ ng qu n tr căn c vào thành ph n c a thành viên b khuy t
ự ệ ế ọ ị ạ ể ể ự đ th c hi n quy trình l a ch n thành viên thay th theo quy đ nh t ả i Đi m a Kho n
ử ồ ơ ề ộ ồ ế ậ ả ổ ị này và g i h s đ ngh công nh n b sung, thay th thành viên h i đ ng qu n tr ị
ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở ồ ơ ồ ờ ế Ủ đ n y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr s chính. H s g m: T trình nêu
ườ ộ ồ ế ả ả ợ ổ ọ ị rõ lý do các tr ả ng h p b sung thay th , biên b n h p h i đ ng qu n tr , biên b n
ồ ơ ứ ể ế ế ế ệ ầ ki m phi u, phi u b u và các h s minh ch ng liên quan (n u có). Hi u tr ưở ng
ượ ộ ồ ả ậ ổ ị ươ đ ng nhiên đ c công nh n là thành viên b sung vào h i đ ng qu n tr sau khi
ề ệ ậ ẩ ưở ượ ơ đ c c quan có th m quy n công nh n hi u tr ng;
ờ ạ ể ừ ệ ị ủ ậ g) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ủ ồ ơ ề khi nh n đ h s đ ngh c a nhà
ườ ủ ị Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở tr ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr ế s chính ra quy t
ộ ồ ộ ồ ả ậ ả ị ị ủ ị ị đ nh công nh n h i đ ng qu n tr , Ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr ,
ườ ả ả ờ ằ ả ợ tr ồ ng h p không đ ng ý thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
132
ủ ộ ồ ạ ộ ả ị 2. Ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr
ộ ồ ị ọ ả ườ ộ ầ ệ ổ ứ ọ ỳ a) H i đ ng qu n tr h p th ng k ba tháng m t l n. Vi c t ộ ch c h p h i
ấ ườ ộ ồ ế ị ả ượ ủ ị ư ả ị ồ đ ng b t th ng do Ch t ch h i đ ng qu n tr quy t đ nh, nh ng ph i đ c ít
ộ ồ ờ ọ ộ ồ ả ấ ố ả ị ồ nh t 1/3 s thành viên h i đ ng qu n tr đ ng ý. Thông báo m i h p h i đ ng qu n
ả ị ươ ụ ệ ộ ộ ọ tr ph i kèm theo ch ả ụ ng trình, n i dung, tài li u ph c v cho cu c h p và ph i
ử ế ộ ồ ư ả ị ằ ư ặ ả ượ đ ả c g i đ n các thành viên h i đ ng qu n tr b ng th b o đ m ho c th phát
ậ ủ ể ườ ậ ướ ọ ữ chuy n nhanh, có ch ký xác nh n c a ng ấ i nh n ít nh t 05 ngày tr c ngày h p;
ị ượ ả ộ ợ ệ ấ ọ ủ ộ ồ b) Các cu c h p c a h i đ ng qu n tr đ c coi là h p l khi có ít nh t 75%
ị ủ ộ ồ ị ượ ự ế ả ằ ố s thành viên tham d . Quy t ngh c a h i đ ng qu n tr đ c thông qua b ng hình
ế ạ ứ ộ ọ ộ ồ ả ắ ị ể th c bi u quy t t ỗ i cu c h p, theo nguyên t c: M i thành viên h i đ ng qu n tr có
ệ ự ế ể ế ế ộ ơ ổ ố ị m t phi u bi u quy t; quy t ngh có hi u l c khi có h n 50% t ng s thành viên
ị ồ ả ượ ả ử ế ộ ồ ả ộ ồ h i đ ng qu n tr đ ng ý và ph i đ c g i đ n các thành viên h i đ ng qu n tr ị
ờ ạ ể ừ ị ượ trong th i h n 10 ngày, k t ế ngày quy t ngh đ c thông qua;
ờ ạ ể ừ ị ủ ộ ồ ế ả c) Trong th i h n 90 ngày k t ngày quy t ngh c a h i đ ng qu n tr đ ị ượ c
ộ ồ ể ả ố ị ề thông qua, thành viên góp v n, thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát có quy n
ị ớ ơ ị ủ ủ ế ế ề ẩ ỏ ộ ồ ki n ngh v i c quan có th m quy n xem xét h y b quy t ngh c a h i đ ng
ả ộ ị ườ ọ ủ ộ ồ ị ượ ả ợ ộ qu n tr theo m t trong các tr ng h p: Cu c h p c a h i đ ng qu n tr đ ế c ti n
ả ị ạ ế ể ả ộ ả hành không b o đ m các quy đ nh t i Đi m a và b Kho n này, n i dung quy t ngh ị
ộ ồ ế ổ ặ ậ ạ ạ ả ị ứ ủ c a h i đ ng qu n tr vi ph m pháp lu t ho c vi ph m quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng;
ủ ị ị ượ ả ề ử ụ ộ ổ ứ ộ ồ d) Ch t ch h i đ ng qu n tr đ c quy n s d ng b máy t ấ ch c và con d u
ườ ụ ủ ộ ồ ạ ộ ứ ệ ể ạ ả ủ c a tr ng đ ho t đ ng trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a h i đ ng qu n tr ị
ủ ộ ồ ế ị ế ả ả ị ị và ký các văn b n, ngh quy t, quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr ;
ườ ộ ồ ị ắ ủ ị ả ặ ả ợ ờ đ) Tr ng h p Ch t ch h i đ ng qu n tr v ng m t trong kho ng th i gian
ế ổ ứ ủ ủ ị ườ theo quy đ nh c a quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ề ả ủ ng thì ph i y quy n
ố ộ ạ ủ ộ ồ ị ả ả ậ cho m t trong s các thành viên còn l i c a h i đ ng qu n tr đ m nh n trách
ộ ồ ệ ủ ủ ị ủ ệ ề ả ắ ờ ị ả nhi m c a Ch t ch h i đ ng qu n tr trong th i gian đi v ng. Vi c y quy n ph i
ả ượ ử ế ự ệ ả ằ ơ ượ đ c th c hi n b ng văn b n, thông báo công khai và ph i đ c g i đ n c quan
ủ ề ề ả ẩ ờ qu n lý có th m quy n. Th i gian y quy n không quá 6 tháng.
ộ ồ ủ ị ả ậ ị 3. Không công nh n Ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr
133
ộ ồ ủ ị ệ ả ậ a) Vi c không công nh n Ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr đ ị ượ c
ự ệ ả ộ ườ ả ủ ị ằ ề ợ th c hi n khi x y ra m t trong các tr ng h p sau: Có đ ngh b ng văn b n c a cá
ộ ồ ị ạ ự ế ả ị nhân xin thôi tham gia h i đ ng qu n tr ; b h n ch năng l c hành vi dân s ho c b ự ặ ị
ố ệ ượ ệ ả ạ ả ả m đau, tai n n không có kh năng đ m nhi m công vi c đ c giao, đã ph i ngh ỉ
ể ề ư ượ ệ ả ộ ị ụ ồ vi c đ đi u tr quá 6 tháng mà kh năng lao đ ng ch a đ ấ c h i ph c; đang ch p
ủ ả ặ ườ ạ ợ ượ ị hành b n án c a tòa án ho c các tr ng h p vi ph m khác đ c quy đ nh trong quy
ế ổ ứ ủ ườ ổ ố ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ủ ộ ng; có trên 50% t ng s thành viên c a h i
ị ế ị ằ ề ậ ả ả ị ồ đ ng qu n tr ki n ngh b ng văn b n đ ngh không công nh n;
ộ ồ ị ệ ủ ị ế ậ ả ị b) H i đ ng qu n tr xem xét, quy t ngh vi c không công nh n Ch t ch và
ử ồ ơ ề ộ ồ ấ ỉ ị Ủ ả ị các thành viên h i đ ng qu n tr và g i h s đ ngh y ban nhân dân c p t nh
ế ị ồ ườ ậ ợ ờ quy t đ nh, bao g m: T trình nêu rõ lý do các tr ng h p không công nh n, các văn
ứ ậ ả b n liên quan minh ch ng cho các lý do không công nh n;
ệ ể ừ ờ ạ ậ ủ ồ ơ ề ủ ị ị c) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t khi nh n đ h s đ ngh , Ch t ch
Ủ ấ ỉ ơ ườ ụ ở y ban nhân dân c p t nh n i tr ặ ng đ t tr ế ị s chính ra quy t đ nh không công
ộ ồ ủ ị ị ườ ả ậ ợ ồ nh n Ch t ch và thành viên h i đ ng qu n tr , tr ả ng h p không đ ng ý thì ph i
ả ờ ằ ả tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ố ầ ư ề ườ Đi u 23. Thành viên góp v n đ u t ự xây d ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ố ổ ầ ư ứ ặ ố 1. Thành viên góp v n là t ch c ho c cá nhân góp v n đ u t ự xây d ng
ườ tr ng.
ề ố 2. Thành viên góp v n có các quy n sau đây:
ộ ọ ủ ạ ộ ồ ượ ự ể ổ a) Đ c tham d và phát bi u trong các cu c h p c a đ i h i đ ng c đông và
ự ự ề ệ ế ế ệ ể ặ ạ ượ ủ th c hi n quy n bi u quy t tr c ti p ho c thông qua đ i di n đ ề c y quy n
ở ữ ầ ớ ươ ứ t ố ng ng v i ph n v n góp đang s h u;
ượ ợ ậ ươ ứ ố b) Đ c chia l i nhu n hàng năm t ng ng v i t ớ ỷ ệ ố l ề v n góp trong v n đi u
ườ ứ ủ ị ườ ệ ủ l c a tr ng theo m c quy đ nh trong báo cáo tài chính hàng năm c a tr ng;
ượ ư ố ườ c) Đ c u tiên góp thêm v n khi nhà tr ố ng tăng v n đi u l ề ệ ượ ư ; đ c u tiên
ạ ể ầ ố ượ ươ ứ ủ mua l i ph n v n chuy n nh ng t ng ng v i t ớ ỷ ệ ố l v n góp c a mình;
ượ ư ự ệ ệ ả ớ ợ d) Đ c u tiên vi c làm, công vi c qu n lý phù h p v i năng l c cá nhân
ủ ủ ị ị ườ ậ theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c a nhà tr ng;
134
ượ ị ủ ể ằ ạ ầ ố ượ đ) Đ c đ nh đo t ph n v n góp c a mình b ng cách chuy n nh ể ừ ng, đ th a
ế ặ ế ổ ứ ủ ủ ậ ị ế k , hi n t ng theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ ườ ặ ị ế ế ợ ố ườ ừ ế tr ng; tr ng h p ch t ho c b Tòa tuyên b là đã ch t thì ng i th a k thay th ế
ố ủ ế ở ườ thành viên đã ch t tr thành thành viên góp v n c a tr ng;
ượ ủ ấ ườ e) Đ c cung c p báo cáo tài chính hàng năm c a tr ầ ề ng; có quy n yêu c u
ộ ồ ủ ị ự ề ấ ả ị ầ ủ Ch t ch h i đ ng qu n tr cung c p đ y đ và trung th c các thông tin v tình hình
ủ ế ả ườ ở ữ ặ ổ ổ ạ ộ và k t qu ho t đ ng c a nhà tr ng; c đông ho c nhóm c đông s h u trên 10%
ượ ụ ổ ế ủ ả ị ố ố ổ t ng s v n góp đ ộ ồ c xem xét và trích l c s biên b n, ngh quy t c a h i đ ng
ủ ể ệ ả ị ủ qu n tr , các báo cáo tài chính, báo cáo c a ban ki m soát và tài li u khác c a nhà
ườ ị ạ ế ổ ứ ủ ườ tr ng theo quy đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ượ ả ộ ị ạ ủ ườ ả ố ầ g) Đ c chia m t ph n giá tr tài s n còn l i c a tr ộ ng trong s tài s n thu c
ể ợ ươ ứ ấ ở ữ s h u chung h p nh t có th phân chia t ng ng v i t ớ ỷ ệ ố l ố v n góp trong v n
ề ệ ủ ườ ườ ị ả đi u l c a tr ng khi tr ng b gi ể i th ;
ế ổ ủ ề ậ ứ ị h) Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng.
ụ ố 3. Thành viên góp v n có các nghĩa v sau đây:
ủ ố ố ờ ạ ể ừ ế a) Thanh toán đ s v n góp đã cam k t trong th i h n 90 ngày, k t ngày
ủ ươ ậ ườ ượ ệ ề ệ ả ợ ị ch tr ng thành l p tr ng đ c phê duy t; ch u trách nhi m v các kho n n và
ụ ủ ườ ố ố ế ạ ườ ả nghĩa v tài s n khác c a tr ng trong ph m vi s v n đã cam k t góp vào tr ng;
ộ ộ ủ ủ ế ả ị ườ b) Tuân th quy ch và các quy đ nh qu n lý n i b c a nhà tr ng;
ủ ạ ộ ồ ộ ồ ế ị ế ấ ổ ị ả c) Ch p hành quy t ngh , quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông, h i đ ng qu n
tr ;ị
ế ổ ứ ụ ậ ị d) Các nghĩa v khác theo quy đ nh pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng
ườ ủ c a nhà tr ng.
ể ề Đi u 24. Ban ki m soát
ủ ể ườ ạ ọ ư ụ ồ ữ ườ ạ 1. Ban ki m soát c a tr ng đ i h c t th c g m nh ng ng ệ i đ i di n cho
ứ ị ạ ế ổ ạ ộ ứ ố các thành viên góp v n đáp ng quy đ nh t i quy ch t ủ ch c và ho t đ ng c a
ườ ố ượ ể ừ ế ấ tr ng. Ban ki m soát có s l ng t ộ 3 đ n 5 thành viên, trong đó có ít nh t m t
135
ề ế ưở ạ ộ ồ ể thành viên có chuyên môn v k toán. Tr ng ban ki m soát do đ i h i đ ng c ổ
ủ ườ ự ế ầ đông c a tr ng b u tr c ti p.
ể ệ ướ ạ ộ ồ ề ệ ể ổ ị Ban ki m soát ch u trách nhi m tr c đ i h i đ ng c đông v vi c tri n khai
ự ụ ệ ệ ề ệ ị ị ạ th c hi n các nhi m v theo quy đ nh, ch u trách nhi m v báo cáo và các ho t
ủ ộ đ ng c a mình.
ủ ể ườ ệ 2. Thành viên c a ban ki m soát là ng ố ị i có qu c t ch Vi t Nam; không là
ộ ồ ệ ả ị ưở ưở ặ ưở thành viên h i đ ng qu n tr , hi u tr ế ng, k toán tr ng (ho c tr ng phòng tài
ẹ ợ ệ ẻ ặ ồ ị ộ ủ chính) và không có quan h cha, m , v ho c ch ng, con đ , anh ch em ru t c a
ộ ồ ệ ả ị ưở ưở ặ ưở thành viên h i đ ng qu n tr , hi u tr ế ng, k toán tr ng (ho c tr ng phòng tài
ủ ườ chính) c a tr ng.
ỳ ủ ộ ồ ỳ ủ ệ ệ ể ả ị 3. Nhi m k c a ban ki m soát theo nhi m k c a h i đ ng qu n tr .
ụ ể ề ệ ạ 4. Ban ki m soát có nhi m v và quy n h n sau đây:
ạ ộ ể ả ợ ợ ề a) Giám sát, ki m tra tính h p lý, h p pháp trong các ho t đ ng qu n lý, đi u
ủ ệ ả ộ ồ ị ưở ệ ưở ị hành c a h i đ ng qu n tr , hi u tr ng, phó hi u tr ơ ng và các đ n v trong
ườ tr ng;
ổ ế ể ệ ợ ợ b) Ki m tra tính h p lý, h p pháp trong vi c ghi chép s k toán;
ủ ẩ ị ườ c) Th m đ nh báo cáo tài chính hàng năm c a tr ng;
ớ ộ ồ ả ầ ả ặ ị ề ế d) Hàng năm ho c theo yêu c u ph i thông báo v i h i đ ng qu n tr v k t
ạ ộ ị ủ ủ ế ế ậ ả ộ ể qu ho t đ ng c a mình và n i dung các báo cáo, k t lu n, ki n ngh c a ban ki m
ướ ạ ộ ồ ứ ổ soát tr c khi chính th c thông qua đ i h i đ ng c đông;
ạ ộ ủ ế ả ườ ạ đ) Báo cáo k t qu giám sát các ho t đ ng c a nhà tr ng t ạ ỳ ọ i các k h p đ i
ặ ạ ộ ồ ị ộ ồ ế ổ ổ ị ệ ả ộ ồ h i đ ng c đông; ki n ngh h i đ ng qu n tr ho c đ i h i đ ng c đông các bi n
ơ ấ ổ ứ ả ế ạ ộ ử ề ả ổ ổ pháp s a đ i, b sung, c i ti n c c u t ủ ch c qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a
ườ nhà tr ng;
ị ề ế ổ ượ ữ ề ế ề ấ ứ e) Đ c quy n ki n ngh v nh ng v n đ liên quan đ n t ạ ch c và ho t
ủ ườ ề ẩ ớ ơ ượ ề ầ ộ đ ng c a tr ả ng v i các c quan qu n lý có th m quy n; đ ộ c quy n yêu c u h i
ộ ồ ệ ả ả ặ ị ị ưở ả ộ ồ đ ng qu n tr ho c thành viên h i đ ng qu n tr , hi u tr ng và các cán b qu n lý
ủ ườ ữ ủ ầ ấ ờ ị khác c a tr ệ ng cung c p đ y đ , chính xác và k p th i nh ng thông tin, tài li u
ế ụ ượ ự ệ ầ c n thi t liên quan trong quá trình th c thi các nhi m v đ c giao;
136
ộ ồ ượ ủ ệ ả ậ ọ ộ ị ệ g) Đ c nh n các tài li u cu c h p h i đ ng qu n tr , các báo cáo c a hi u
ưở ộ ồ ệ ặ ả ị ườ tr ng trình h i đ ng qu n tr ho c các tài li u khác do tr ờ ng phát hành cùng th i
ể ươ ư ố ớ ộ ồ ứ ả đi m và theo ph ị ng th c nh đ i v i thành viên h i đ ng qu n tr ;
ồ ơ ủ ế ệ ể ề ậ h) Thành viên ban ki m soát có quy n ti p c n các h s , tài li u c a nhà
ườ ệ ủ ể ế ề ườ ả ộ tr ị ng; có quy n đ n các đ a đi m làm vi c c a ng ủ ộ i lao đ ng thu c qu n lý c a
ườ ể ự ụ ệ ệ ể ế ạ ạ nhà tr ề ng đ th c hi n nhi m v và quy n h n ki m soát theo k ho ch;
ề ử ụ ể ư ấ ể ự ộ ậ ệ ệ i) Ban ki m soát có quy n s d ng t v n đ c l p đ th c hi n các nhi m v ụ
ượ đ c giao;
ạ ộ ủ ự ể ệ ệ ọ ụ k) Trong quá trình th c hi n nhi m v , m i ho t đ ng c a ban ki m soát
ượ ủ ộ ồ ạ ộ ế ạ ả ả ở ị không đ c gây c n tr , làm gián đo n đ n các ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr và
ườ ủ c a nhà tr ng;
ụ ự ề ệ ệ ạ ị ạ l) Th c hi n các nhi m v và quy n h n khác theo quy đ nh t i quy ch t ế ổ
ứ ủ ườ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ệ ề ưở ườ Đi u 25. Hi u tr ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ưở ườ ạ ọ ư ụ ả ả ề ẩ ả ệ 1. Hi u tr ng tr ng đ i h c t th c ph i đ m b o tiêu chu n theo Đi u 20
ạ ọ ế ậ ườ ạ ọ ư ụ ờ ườ ư ả ụ ủ c a Lu t Giáo d c đ i h c. N u tr ng đ i h c t th c m i ng i ch a ph i là
ơ ữ ủ ơ ữ ả ả ặ ộ ườ ề ệ gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý c h u c a nhà tr ng v làm hi u tr ưở ng
ượ ủ ị Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở thì sau khi đ c Ch t ch y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr s chính ra
ế ị ệ ậ ưở ả ả ặ ả ộ quy t đ nh công nh n, hi u tr ơ ữ ng ph i là gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý
ườ ơ ữ ủ c h u c a nhà tr ng.
ưở ự ụ ệ ề ệ ạ ị ạ ả ệ 2. Hi u tr ng th c hi n nhi m v và quy n h n quy đ nh t ề i Kho n 3 Đi u
ạ ụ ể ụ ạ ọ ộ ố ủ ụ ề ệ ậ 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ế ượ ứ ể ế ạ ạ ự a) Xây d ng chi n l c và k ho ch phát tri n đào t o và nghiên c u khoa
ườ ộ ồ ả ị ọ ủ h c c a nhà tr ng trình h i đ ng qu n tr thông qua;
ề ố ượ ự ị ơ ấ ệ ộ ị b) Xây d ng quy đ nh v : S l ể ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm, tuy n
ử ụ ứ ể ả ả ộ ụ d ng, qu n lý, s d ng và phát tri n đ i ngũ gi ng viên, nghiên c u viên, cán b ộ
ả ườ ộ ườ ộ ồ ả ị qu n lý, ng i lao đ ng trong tr ng trình h i đ ng qu n tr thông qua;
ứ ụ ể ả ả ổ ộ ườ c) T ch c tuy n d ng gi ng viên, cán b qu n lý và ng ộ i lao đ ng khác;
ế ị ứ ệ ề ệ ệ ế ậ ổ ổ ạ quy t đ nh vi c ti p nh n, b nhi m, thay đ i ch c danh ngh nghi p, thăng h ng
137
ứ ệ ườ ế ị ụ ể ộ ị ề ch c danh ngh nghi p cho ng i lao đ ng theo quy đ nh; quy t đ nh tuy n d ng,
ế ị ỉ ư ệ ể ợ ồ ộ quy t đ nh ngh h u, cho thôi vi c, thuyên chuy n công tác, ký h p đ ng lao đ ng
ố ớ ế ộ ự ệ ườ ề ả ộ ộ và th c hi n ch đ chính sách đ i v i ng ẩ i lao đ ng thu c th m quy n qu n lý
ế ổ ứ ạ ộ ủ ủ ậ ị ườ theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng;
ổ ứ ả ả ộ ườ d) Hàng năm, t ch c đánh giá gi ng viên, cán b qu n lý và ng ộ i lao đ ng
ườ khác trong nhà tr ng;
ế ư ấ ộ ồ ủ ạ ọ ướ đ) Xem xét các ý ki n t v n c a h i đ ng khoa h c và đào t o tr c khi
ộ ồ ế ị ạ ư ấ ề ấ ọ quy t đ nh các v n đ đã giao cho h i đ ng khoa h c và đào t o t v n. Tr ườ ng
ớ ộ ồ ư ấ ệ ưở ượ ế ị ị ợ h p không đ ng ý v i n i dung t v n, hi u tr ng đ c quy t đ nh, ch u trách
ộ ồ ỳ ọ ế ị ệ ề ả ị ộ ồ nhi m cá nhân v quy t đ nh và báo cáo h i đ ng qu n tr trong k h p h i đ ng
ấ ầ g n nh t;
ổ ứ ổ ớ ộ ồ ế ủ ủ ị ự ệ ả ị ị e) T ch c th c hi n ngh quy t c a h i đ ng qu n tr ; trao đ i v i ch t ch
ấ ả ố ị ả ủ ế ị ộ ồ h i đ ng qu n tr và th ng nh t cách gi ậ ế i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t n u
ậ ả ế ệ ạ ị ưở ạ ộ ủ ế phát hi n ngh quy t vi ph m pháp lu t, nh h ng đ n ho t đ ng chung c a nhà
ườ ườ ấ ượ ợ ố ả ế ệ ưở tr ng. Tr ng h p không th ng nh t đ c cách gi i quy t thì hi u tr ự ng th c
ủ ị Ủ ộ ồ ế ủ ư ệ ả ả ớ ị ị hi n ngh quy t c a h i đ ng qu n tr nh ng ph i báo cáo v i Ch t ch y ban
ơ ườ ấ ỉ nhân dân c p t nh n i tr ặ ụ ở ng đ t tr s chính.
ệ ầ ưở ệ ậ ậ ưở 3. B u hi u tr ng, công nh n và không công nh n hi u tr ng
ưở ườ ạ ọ ư ụ ộ ồ ị ầ ệ a) Hi u tr ng tr ng đ i h c t ả th c do h i đ ng qu n tr b u theo nguyên
ả ượ ế ỏ ộ ồ ủ ả ổ ố ắ t c b phi u kín và ph i đ c trên 50% t ng s thành viên c a h i đ ng qu n tr ị
ượ ủ ị Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở ồ đ ng ý; đ c Ch t ch y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr s chính ra
ỳ ủ ộ ồ ế ị ệ ệ ả ậ ỳ ị quy t đ nh công nh n; có nhi m k theo nhi m k c a h i đ ng qu n tr và có th ể
ậ ạ ế ổ ứ ủ ị ượ ầ đ c b u, công nh n l i theo quy đ nh trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ ữ ứ ụ ệ ưở ố ớ ườ ạ ọ ư ụ tr ộ ổ ng. Đ tu i gi ch c v hi u tr ng đ i v i tr ng đ i h c t th c là không
ố ớ ố ớ ữ quá 75 đ i v i nam và không quá 70 đ i v i n ;
ồ ơ ệ ậ ưở ộ ồ ả ồ ờ H s công nh n hi u tr ủ ng bao g m: T trình c a h i đ ng qu n tr đ ị ề
ệ ậ ị ưở ơ ế ầ ị ị ngh công nh n hi u tr ng, trong đó nêu rõ quy trình b u; s y u lý l ch, lý l ch
ơ ở ụ ướ ế ế ằ ả ằ ọ ấ khoa h c và b n sao b ng ti n sĩ (n u là b ng do c s giáo d c n c ngoài c p thì
ả ượ ủ ụ ạ ậ ộ ườ ượ ề ị ph i đ c B Giáo d c và Đào t o công nh n) c a ng ậ c đ ngh công nh n i đ
ưở ế ủ ộ ồ ả ả ọ ị ệ hi u tr ị ng, biên b n h p và ngh quy t c a h i đ ng qu n tr .
138
ệ ệ ậ ưở ạ ọ ư ụ ượ ự b) Vi c không công nh n hi u tr ng đ i h c t th c đ ệ c th c hi n trong
ườ ợ ươ ự ư ố ớ ệ ệ ưở ườ các tr ng h p t ng t ễ nh đ i v i mi n nhi m hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c công
ị ạ ề ệ ả ộ ồ ị ậ l p quy đ nh t ề i Kho n 3 Đi u 11 Đi u l ế ả này. H i đ ng qu n tr xem xét, quy t
ị ệ ệ ậ ưở ử ồ ơ ề ậ ngh vi c không công nh n hi u tr ệ ị ng và g i h s đ ngh không công nh n hi u
ưở ế Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở ờ tr ng đ n y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr ồ s chính, g m: T trình
ứ ề ậ ậ nêu rõ lý do không công nh n, các minh ch ng v lý do không công nh n;
ờ ạ ể ừ ệ ị ủ ậ c) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ủ ồ ơ ề khi nh n đ h s đ ngh c a nhà
ườ ủ ị Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở tr ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr ế s chính ra quy t
ệ ậ ậ ặ ưở ườ ồ ợ ị đ nh công nh n ho c không công nh n hi u tr ng, tr ng h p không đ ng ý thì
ả ả ờ ằ ả ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ề ệ ưở ườ Đi u 26. Phó hi u tr ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ệ ưở ườ ạ ọ ư ụ ả ả ẩ 1. Phó hi u tr ng tr ng đ i h c t ả th c ph i đ m b o tiêu chu n theo
ề ệ ả ố ượ ệ ưở ườ ề Kho n 2 Đi u 12 Đi u l này. S l ng phó hi u tr ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ụ ể ế ổ ị ủ ứ ườ ượ đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ế ng. N u
ưở ề ệ ườ ơ ữ ư ặ ả ả ệ hi u tr ị ổ ng đ ngh b nhi m ng i ch a ph i là gi ng viên c h u ho c cán b ộ
ả ườ ệ ưở ượ ộ ồ ơ ữ ủ qu n lý c h u c a nhà tr ng làm phó hi u tr ng thì sau khi đ ả c h i đ ng qu n
ế ị ệ ệ ị ưở ơ ữ ả ả ặ ổ tr ra quy t đ nh b nhi m, phó hi u tr ng ph i là gi ng viên c h u ho c cán b ộ
ả ườ ơ ữ ủ qu n lý c h u c a nhà tr ng.
ệ ệ ệ ổ ưở ễ 2. B nhi m và mi n nhi m phó hi u tr ng:
ữ ứ ụ ệ ưở ố ớ ộ ổ a) Đ tu i gi ch c v phó hi u tr ng không quá 75 đ i v i nam và không
ố ớ ữ quá 70 đ i v i n ;
ộ ồ ủ ị ệ ễ ệ ả ổ ị ệ ế ị b) Ch t ch h i đ ng qu n tr ra quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m phó hi u
ưở ườ ạ ọ ư ụ ơ ở ề ị ủ ệ ưở ượ tr ng tr ng đ i h c t th c trên c s đ ngh c a hi u tr ng và đ c trên
ủ ộ ồ ị ồ ả ố ổ 50% t ng s thành viên c a h i đ ng qu n tr đ ng ý.
ộ ị ạ ề ệ ề 3. Các n i dung khác theo quy đ nh t i Đi u 12 Đi u l này.
ơ ị ề ườ Đi u 27. Các đ n v trong tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ề ơ ị ị ườ ạ ọ ư ụ ượ ươ Quy đ nh v các đ n v trong tr ng đ i h c t th c đ ụ c áp d ng t ng t ự
ố ớ ườ ư ị ạ ọ ậ ạ ề nh quy đ nh đ i v i tr ng đ i h c công l p nêu t i các Đi u 13, 14, 15, 16, 17, 18
ề ệ ộ ổ ưở và 19 Đi u l này. Riêng đ tu i gi ữ ứ ụ ưở ch c v tr ng khoa, phó tr ng khoa, tr ưở ng
139
ưở ưở ộ ưở ủ ộ ườ phòng, phó tr ng phòng, tr ng b môn, phó tr ng b môn c a tr ạ ọ ng đ i h c
ượ ố ớ ư ụ t th c không đ ố ớ ữ c quá 75 đ i v i nam và 70 đ i v i n .
M c 4ụ
Ổ Ứ Ủ Ả ƯỜ Ụ T CH C VÀ QU N LÝ C A TR Ạ Ọ Ư NG Đ I H C T TH C
Ạ Ộ Ợ Ậ HO T Đ NG KHÔNG VÌ L I NHU N
ề ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ Đi u 28. Tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n
ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ự ệ ậ 1. Tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n th c hi n các quy
ạ ố ớ ườ ụ ạ ọ ư ụ ạ ị đ nh riêng t ị i M c này, các quy đ nh chung đ i v i tr ng đ i h c t th c t ề i Đi u
ủ ậ ị ệ l này và các quy đ nh có liên quan c a pháp lu t.
ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ ổ 2. Tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n không t ạ ứ ch c đ i
ổ ộ ồ h i đ ng c đông.
ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ ườ 3. Các tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n và các tr ạ ng đ i
ầ ư ướ ạ ộ ợ ậ ượ ưở ố ọ h c có v n đ u t n c ngoài ho t đ ng không vì l i nhu n đ c h ng các chính
ỗ ợ ạ ộ ứ ể ạ ọ ộ sách h tr ả ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c và phát tri n đ i ngũ gi ng
ượ ư ủ ế ễ ế ế ậ ả ị viên; đ ế c u đãi thu , mi n thu và gi m thu theo quy đ nh c a pháp lu t thu ;
ấ ượ ư ự ế ượ ư đ ặ c u tiên giao ho c cho thuê đ t, đ ậ c u tiên ti p nh n các d án đ u t ầ ư ặ , đ t
ể ự ụ ứ ệ ệ ể ạ ọ hàng đ th c hi n nhi m v đào t o, nghiên c u khoa h c và chuy n giao công
ệ ố ớ ự ườ ế ạ ữ ngh đ i v i nh ng lĩnh v c mà tr ng có th m nh.
ộ ồ ị ủ ề ả ườ ạ ọ ư ụ Đi u 29. H i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t ạ ộ th c ho t đ ng không
ợ ậ vì l i nhu n
ộ ồ ị ủ ả ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ 1. H i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ậ i nhu n
ổ ứ ề ở ữ ủ ộ ị ạ ệ ả ồ ườ là t ch c qu n tr , đ i di n cho quy n s h u chung c a c ng đ ng nhà tr ng, là
ề ự ấ ủ ườ ơ c quan quy n l c cao nh t c a nhà tr ng.
ạ ủ ộ ồ ị ườ ụ ề ệ ả ạ ọ ư ụ 2. Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng qu n tr tr ng đ i h c t ạ th c ho t
ợ ự ậ ị ạ ủ ề ộ đ ng không vì l ệ i nhu n th c hi n theo quy đ nh t ụ ạ ậ i Đi u 17 c a Lu t Giáo d c đ i
ạ ụ ể ộ ố ụ ệ ề ọ h c và m t s nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ộ ộ ộ ộ ế ế ị a) Thông qua quy ch tài chính n i b và các quy ch , quy đ nh n i b khác
ườ ệ ự ề ẩ ả ồ ọ ị ủ c a nhà tr ộ ng, bao g m c quy đ nh v tiêu chu n, vi c l a ch n thành viên h i
140
ể ệ ả ị ưở ệ ưở ủ ườ ồ đ ng qu n tr , ban ki m soát, hi u tr ng, phó hi u tr ng c a nhà tr ng trên c ơ
ủ ậ ợ ớ ị ở s phù h p v i quy đ nh chung c a pháp lu t;
ạ ộ ủ ế b) Thông qua báo cáo ho t đ ng và quy t toán tài chính hàng năm c a nhà
ườ tr ng;
ổ ứ ọ ạ ộ ườ ể ạ ộ ệ ề ạ c) Hàng năm, t ch c h p đ i h i toàn tr ng; t o đi u ki n đ đ i h i toàn
ườ ụ ự ệ ệ ị ạ ề ệ ề ệ tr ng th c hi n các nhi m v quy đ nh t i Đi u 33 Đi u l này; duy t ch ươ ng
ụ ụ ọ ạ ộ ệ ộ ườ ướ ạ ộ trình, n i dung tài li u ph c v h p đ i h i toàn tr ng; báo cáo tr c đ i h i toàn
ườ ạ ộ ề ế ủ ả ườ tr ng v k t qu ho t đ ng c a nhà tr ng;
ệ ị ạ ề ệ ề ụ d) Các nhi m v khác quy đ nh t i Đi u 21 Đi u l này.
ộ ồ ị ủ ả ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ 3. H i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ậ i nhu n
ố ổ ố ể có t ng s thành viên là s l ố ẻ ớ ố ượ v i s l ng t ầ i thi u là 15 thành viên. Thành ph n
ệ ả ị ạ ủ ề ả ậ ị ự ủ ộ ồ c a h i đ ng qu n tr th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 17 c a Lu t Giáo
ạ ọ ế ổ ạ ộ ủ ứ ụ d c đ i h c và các thành viên khác do quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ườ ng
ế ệ ạ ố ị ổ quy đ nh, trong đó đ i di n cho các thành viên góp v n chi m không quá 20% t ng
ủ ộ ồ ả ị ố s thành viên c a h i đ ng qu n tr .
ố ượ ộ ồ ệ ạ ả ị ị S l ệ ng thành viên h i đ ng qu n tr , vi c xác đ nh đ i di n thành viên góp
ụ ể ạ ộ ơ ữ ề ệ ạ ả ị ủ ộ ố v n, đ i di n gi ng viên c h u và các quy đ nh c th khác v ho t đ ng c a h i
ị ượ ể ệ ế ổ ạ ộ ủ ứ ườ ả ồ đ ng qu n tr đ c th hi n trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ạ ng đ i
ạ ộ ợ ậ ọ ư ụ h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n.
ộ ồ ủ ị ị ượ ự ệ ị ả 4. Ch t ch h i đ ng qu n tr và các thành viên đ c th c hi n theo quy đ nh
ề ệ ề ả ả ộ ồ ị ủ ủ ị ả ạ t i Kho n 3, Kho n 4 Đi u 21 Đi u l ộ này. Ch t ch h i đ ng qu n tr ch trì cu c
ườ ạ ộ ọ h p đ i h i toàn tr ng.
ộ ồ ủ ụ ề ậ ả ậ ị ạ ộ Đi u 30. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr , ho t đ ng
ủ ị ả ị ộ ồ ậ ủ ộ ồ c a h i đ ng qu n tr , không công nh n Ch t ch và các thành viên h i đ ng
ả ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ ị qu n tr trong tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n
ộ ồ ủ ụ ả ậ ậ ị ườ 1. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr trong tr ng đ i h c t ạ ọ ư
ạ ộ ụ ợ ậ th c ho t đ ng không vì l i nhu n
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ế ị ậ ớ a) Đ i v i tr ng đ i h c t th c thành l p m i: Sau khi có Quy t đ nh thành
ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ứ ậ ạ ậ l p tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ệ i nhu n, đ i di n đ ng tên thành
141
ườ ứ ị ạ ề ệ ề ể ậ ậ l p tr ng căn c các quy đ nh t ề i Đi u 22, Đi u 29 Đi u l ộ này đ thành l p h i
ả ị ồ đ ng qu n tr ;
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ể ổ b) Đ i v i tr ng đ i h c t th c chuy n đ i sang ho t đ ng không vì l ợ i
ậ ậ ả ườ ạ ộ ợ nhu n: Sau khi có văn b n công nh n tr ng ho t đ ng không vì l ậ i nhu n, Ch ủ
ộ ồ ị ươ ả ự ệ ị ạ ề ệ ề ị t ch h i đ ng qu n tr đ ệ ng nhi m th c hi n các quy đ nh t i Đi u 22 Đi u l này
ộ ồ ậ ả ị ể đ thành l p h i đ ng qu n tr ;
ệ ộ ị ạ ề ệ ề ự c) Các n i dung khác th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 22 Đi u l này.
ạ ộ ộ ồ ủ ị ủ ệ ậ ả ị 2. Ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr , vi c không công nh n Ch t ch và các
ộ ồ ị ủ ả ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ thành viên h i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ợ i
ụ ậ ị ạ ề ệ ề nhu n áp d ng theo quy đ nh t i Đi u 22 Đi u l này.
ủ ề ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ể Đi u 31. Ban ki m soát c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì
ậ ợ l i nhu n
ủ ể ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ 1. Ban ki m soát c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ậ i nhu n
ườ ạ ệ ố ườ ộ ườ ữ ồ g m nh ng ng i đ i di n cho thành viên góp v n, ng i lao đ ng trong tr ng,
ạ ộ ườ ố ượ ầ ừ ế do đ i h i toàn tr ng b u, có s l ng t ấ 3 đ n 5 thành viên, trong đó có ít nh t
ề ế ệ ạ ộ ố ế m t thành viên có chuyên môn v k toán, đ i di n cho thành viên góp v n chi m
ủ ể ố ổ ưở ể không quá 40% t ng s thành viên c a ban ki m soát. Tr ạ ng ban ki m soát do đ i
ườ ự ế ầ ộ h i toàn tr ng b u tr c ti p.
ệ ể ướ ạ ộ ườ ề ệ ể ị Ban ki m soát ch u trách nhi m tr c đ i h i toàn tr ng v vi c tri n khai
ự ụ ệ ệ ề ệ ị ị ạ th c hi n các nhi m v theo quy đ nh, ch u trách nhi m v báo cáo và các ho t
ủ ộ đ ng c a mình.
ỳ ủ ể ệ ượ ự ệ ị 2. Thành viên, nhi m k c a ban ki m soát đ c th c hi n theo quy đ nh t ạ i
ề ệ ề Đi u 24 Đi u l này.
ụ ể ề ệ ạ 3. Ban ki m soát có nhi m v và quy n h n sau đây:
ớ ộ ồ ả ả ầ ặ ị ề ế a) Hàng năm ho c theo yêu c u ph i thông báo v i h i đ ng qu n tr v k t
ạ ộ ị ủ ủ ế ế ậ ả ộ ể qu ho t đ ng c a mình và n i dung các báo cáo, k t lu n, ki n ngh c a ban ki m
ướ ạ ạ ộ ườ soát tr ứ c khi chính th c công khai t i đ i h i toàn tr ng;
142
ạ ộ ủ ế ả ườ ạ b) Báo cáo k t qu giám sát các ho t đ ng c a nhà tr ng t ạ ỳ ọ i các k h p đ i
ườ ị ộ ồ ử ế ệ ả ổ ổ ị ộ h i toàn tr ả ng; ki n ngh h i đ ng qu n tr các bi n pháp s a đ i, b sung, c i
ế ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ề ả ườ ti n c c u t ch c qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a nhà tr ng;
ụ ệ ề ạ ị ạ ề ệ ề c) Các nhi m v và quy n h n khác quy đ nh t i Đi u 24 Đi u l này.
ầ ư ố ề ườ Đi u 32. Thành viên góp v n đ u t ự xây d ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ạ ộ ợ ậ ho t đ ng không vì l i nhu n
ầ ư ố ườ ề 1. Các thành viên góp v n đ u t ự xây d ng tr ng có các quy n sau đây:
ọ ủ ạ ộ ượ ự ể ộ ườ a) Đ c tham d và phát bi u trong các cu c h p c a đ i h i toàn tr ng và
ệ ượ ủ ự ề ể ề ệ ặ ạ ế ự ế th c hi n quy n bi u quy t tr c ti p ho c thông qua đ i di n đ c y quy n;
ượ ợ ứ ỷ ệ ố ề ệ ớ ố b) Đ c chia l i t c hàng năm theo t v n góp trong v n đi u l ứ , v i m c l
ế ị ạ ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ư quy đ nh (n u có) t i quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng nh ng không v ượ t
ủ ế ấ ờ ỳ quá lãi su t trái phi u Chính ph trong cùng th i k ;
ị ạ ề ệ ề ể ả ề c) Các quy n quy đ nh t i Đi m đ, h Kho n 2 Đi u 23 Đi u l này.
ụ ố 2. Các thành viên góp v n có các nghĩa v sau đây:
ủ ố ố ờ ạ ể ừ ế a) Thanh toán đ s v n góp đã cam k t trong th i h n 90 ngày, k t ngày
ủ ươ ậ ườ ượ ệ ch tr ng thành l p tr ng đ c phê duy t;
ộ ồ ế ị ế ả ấ ị ị b) Ch p hành ngh quy t, quy t đ nh h i đ ng qu n tr ;
ế ổ ụ ệ ậ ị ứ c) Nhi m v khác theo quy đ nh pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng
ườ ủ c a nhà tr ng.
ạ ộ ề ườ ườ ạ ọ ư ụ Đi u 33. Đ i h i toàn tr ủ ng c a tr ng đ i h c t ạ ộ th c ho t đ ng
ợ ậ không vì l i nhu n
ạ ộ ườ ầ ồ 1. Đ i h i toàn tr ng bao g m các thành ph n sau đây:
a) Các thành viên góp v n;ố
ủ ộ ồ ể ả ị b) Các thành viên c a h i đ ng qu n tr , ban ki m soát;
ứ ủ ả ả ộ ườ c) Cán b qu n lý, gi ng viên và nghiên c u viên c a nhà tr ng. Trong
ườ ợ ổ ứ ủ ả ả ố ộ tr ng h p t ng s cán b qu n lý, gi ng viên và nghiên c u viên c a nhà tr ườ ng
ườ ự ạ ộ ể ử ạ ể ườ ượ v t quá 300 ng i thì có th c đ i bi u tham d đ i h i toàn tr ng v i s ớ ố
143
ể ả ả ạ ơ ộ ổ ố ượ l ứ ng đ i bi u không ít h n 75% t ng s cán b qu n lý, gi ng viên và nghiên c u
ườ ủ viên c a nhà tr ng.
ạ ộ ườ ụ ề ệ 2. Đ i h i toàn tr ng có các quy n và nhi m v sau đây:
ệ ầ ưở ể ể ễ a) B u, mi n nhi m tr ng ban ki m soát và thành viên ban ki m soát;
ế ượ ứ ể ề ạ ọ b) Góp ý cho chi n l c v đào t o, nghiên c u khoa h c và phát tri n c s ơ ở
ườ ộ ồ ị ề ế ổ ả ấ ứ ấ ủ ậ v t ch t c a nhà tr ng do h i đ ng qu n tr đ xu t; quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ộ ộ ủ ế ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng, quy ch tài chính n i b c a tr ng;
ụ ự ệ ề ệ ị ạ c) Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t i quy ch t ế ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ườ và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ạ ộ ườ ườ ầ ờ 3. Đ i h i toàn tr ọ ng h p th ủ ng niên trong th i gian 4 tháng đ u năm c a
ệ ậ ệ ọ ổ ạ ộ ứ ọ năm tài chính; m i chi phí cho vi c tri u t p và t ch c h p đ i h i toàn tr ườ ng
ạ ộ ủ ườ ượ đ c tính trong kinh phí ho t đ ng c a nhà tr ng.
ạ ộ ế ệ ề ọ ườ 4. Đi u ki n ti n hành h p đ i h i toàn tr ng
ạ ộ ộ ọ ườ ượ ợ ệ a) Cu c h p đ i h i toàn tr ng đ c coi là h p l ố ạ ấ khi có ít nh t 75% s đ i
ể ị ạ ự ộ ọ ề ả bi u quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này tham d cu c h p;
ệ ậ ạ ộ ệ ọ ườ ả ượ ự ệ b) Vi c tri u t p h p đ i h i toàn tr ng ph i đ ứ c th c hi n theo hình th c
ự ế ờ ọ ờ ọ ả ả văn b n thông báo m i h p; thông báo m i h p ph i kèm theo d ki n ch ươ ng
ả ượ ệ ộ ọ ộ ử ế trình, n i dung cu c h p và các tài li u liên quan và ph i đ c g i đ n các thành
ộ ồ ả ố ơ ị ị ườ viên góp v n, các thành viên h i đ ng qu n tr và các đ n v trong tr ng.
ạ ộ ộ ọ ườ ả ượ ầ ộ 5. N i dung các cu c h p đ i h i toàn tr ng ph i đ ủ c ghi đ y đ vào biên
ượ ạ ộ ọ ủ ữ ườ ộ ọ ả b n cu c h p và đ c thông qua ngay t i cu c h p, có ch ký c a ng ủ i ch trì và
ạ ộ ể ư ị ủ ư ữ ế ộ ọ ườ ả ượ th ký cu c h p đ l u tr . Quy t ngh c a đ i h i toàn tr ng ph i đ c thông
ứ ế ế ể ặ ằ ỏ ạ ả ượ ọ ộ qua b ng hình th c bi u quy t ho c b phi u kín t i cu c h p và ph i đ ử c g i
ị ườ ộ ồ ả ố ị ơ ế đ n các đ n v trong tr ng, các thành viên góp v n, thành viên h i đ ng qu n tr và
ờ ạ ể ừ ể ế ị ượ ban ki m soát trong th i h n 15 ngày, k t ngày quy t đ nh đ c thông qua.
ạ ộ ị ủ ế ườ ượ ạ ộ 6. Quy t ngh c a đ i h i toàn tr ng đ c thông qua t ệ ọ i cu c h p có hi u
ượ ự ọ ấ ậ ấ ự l c khi đ ự ọ c ít nh t 65% các thành viên d h p ch p thu n; các thành viên d h p
ế ể ề có quy n bi u quy t ngang nhau.
144
ứ ệ ệ ả ả ầ ạ ộ 7. Vi c b u đ i di n cán b qu n lý, gi ng viên và nghiên c u viên tham d ự
ườ ề ạ ộ ụ ể ị ườ ượ ạ ộ đ i h i toàn tr ng và các quy đ nh c th khác v đ i h i toàn tr ng đ c quy
ạ ế ổ ứ ủ ườ ị đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ồ ơ ủ ụ ề ậ ườ ạ ọ ư ụ Đi u 34. H s , th t c công nh n tr ng đ i h c t ạ ộ th c ho t đ ng
ợ ậ không vì l i nhu n
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ồ ơ ậ ớ 1. Đ i v i tr ng đ i h c t ậ th c thành l p m i, ngoài h s xin thành l p
ườ ạ ọ ị ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ tr ng đ i h c theo quy đ nh, tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ậ i nhu n
ổ ầ c n b sung:
ứ ủ ề ầ ấ ả ợ a) Minh ch ng v tài s n chung h p nh t không phân chia đ u tiên c a nhà
ườ tr ế ng (n u có);
ế ủ ả ổ ứ ố b) Văn b n cam k t c a các t ự ch c, cá nhân là thành viên góp v n xây d ng
ườ ề ệ ậ ợ ứ ế ị ạ ề ể tr ng (n u có) v vi c nh n l i t c theo quy đ nh t ả i Đi m a Kho n 1 Đi u 6 và
ệ ử ụ ữ ủ ệ ế ầ ả văn b n cam k t vi c s d ng ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi c a nhà
ườ ị ạ ủ ề ể ả ố ị ị tr ng theo quy đ nh t i Đi m b Kho n 1 Đi u 6 c a Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP
ủ ủ c a Chính ph .
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ể ợ 2. Đ i v i tr ng đ i h c t th c chuy n sang ho t đ ng không vì l ậ i nhu n,
ồ ơ ồ h s g m:
ạ ộ ể ề ờ ị ợ ậ a) T trình đ ngh chuy n sang ho t đ ng không vì l i nhu n, trong đó nêu rõ
ạ ộ ụ ỉ ợ ả ầ ầ ậ ố tôn ch , m c đích ho t đ ng không vì l ộ i nhu n; ph n v n góp, ph n tài s n thu c
ủ ấ ợ ườ ế ở ữ s h u chung h p nh t không phân chia c a nhà tr ệ ử ụ ng; cam k t vi c s d ng
ủ ữ ệ ầ ườ ị ạ ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi c a nhà tr ng theo quy đ nh t ể i Đi m b
ủ ủ ề ả ị ị ủ ố Kho n 1 Đi u 6 c a Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP c a Chính ph ;
ạ ộ ồ ệ ả ọ ổ ườ b) Biên b n h p đ i h i đ ng c đông thông qua vi c tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ạ ộ ể ợ ả ượ ự ồ ả ậ chuy n sang ho t đ ng không vì l i nhu n. Biên b n này ph i đ ủ c s đ ng ý c a
ệ ố ố ố ủ ừ ể ổ ố ạ đ i di n t i thi u 75% t ng s v n góp c a các thành viên góp v n, tr khi quy ch ế
ạ ộ ủ ườ ị ơ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a tr ng có quy đ nh t ỷ ệ l này cao h n;
ế ủ ả ổ ứ ồ ố c) Văn b n cam k t c a các t ủ ở ữ ch c, cá nhân là ch s h u ngu n v n đ u t ầ ư
ự ệ ị ạ ủ ủ ề ố ị ị th c hi n quy đ nh t ủ i Đi u 6 c a Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP c a Chính ph ;
145
ự ả ế ổ ộ ộ ủ ạ ộ ứ d) D th o quy ch t ế ch c và ho t đ ng; quy ch tài chính n i b c a nhà
ườ ề ệ ủ ứ ế ố ườ tr ng và các minh ch ng liên quan đ n v n đi u l c a tr ng.
ủ ụ ề ậ ậ ặ ẩ ườ 3. Th t c và th m quy n thành l p ho c công nh n tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ạ ộ ợ ậ ho t đ ng không vì l i nhu n:
ạ ổ ứ ồ ơ ụ ẩ ộ ị ị ạ B Giáo d c và Đào t o t ch c th m đ nh h s theo quy đ nh t ề i Đi u này,
ủ ướ ế ị ề ườ ủ ạ ọ ư ụ trình Th t ng Chính ph quy t đ nh v tr ng đ i h c t ạ ộ th c ho t đ ng không
ợ ậ vì l i nhu n.
ươ Ch ng III
Ạ Ộ Ủ ƯỜ Ạ Ọ HO T Đ NG C A TR NG Đ I H C
M c 1ụ
Ạ Ộ Ạ HO T Đ NG ĐÀO T O
ề ươ ọ ệ ạ Đi u 35. Ch ng trình đào t o, giáo trình và h c li u
ươ ượ ự ệ ị ạ ề Ch ạ ng trình đào t o, giáo trình đ c th c hi n theo quy đ nh t ủ i Đi u 36 c a
ụ ạ ọ ậ ươ ả ấ ả ả ạ Lu t Giáo d c đ i h c. Ch ng trình đào t o ph i đ m b o c u trúc và yêu c u c ầ ụ
ể th sau đây:
ươ ạ ượ ế ế ị ướ ặ 1. Ch ng trình đào t o đ c thi t k theo đ nh h ứ ng nghiên c u ho c theo
ướ ố ớ ứ ụ ủ ặ ạ ộ ộ ộ ị đ nh h ng ng d ng đ i v i m t trình đ đào t o c a m t ngành ho c chuyên
ể ệ ề ề ạ ồ ộ ạ ngành đào t o, bao g m: Trình đ đào t o; đi u ki n tuy n sinh và đi u ki n t ệ ố t
ụ ệ ẩ ầ ạ ộ ươ ạ nghi p; m c tiêu đào t o, chu n đ u ra; n i dung và ph ng pháp đào t o; cách
ả ọ ậ ứ ự ề ệ ệ ế ươ ạ th c đánh giá k t qu h c t p; các đi u ki n th c hi n ch ng trình đào t o.
ườ ạ ọ ự ủ ự ị ự ệ ệ ẩ ị 2. Tr ng đ i h c t ch , t ch u trách nhi m trong vi c xây d ng, th m đ nh,
ươ ầ ả ạ ban hành ch ả ng trình đào t o, đ m b o các yêu c u sau đây:
ươ ứ ụ ứ ả ạ a) Ch ng trình đào t o theo hình th c giáo d c chính quy ph i đáp ng các
ố ượ ề ị ứ ố ế ự ủ ể ầ ườ ọ quy đ nh v kh i l ng ki n th c t ề i thi u, yêu c u v năng l c c a ng i h c sau
ệ ả ẩ ả ả ả ị ố t ự t nghi p, đ m b o đúng quy trình xây d ng, th m đ nh và ban hành; đ m b o tính
ộ ươ ứ ữ ế ấ ố ọ ạ th ng nh t ki n th c gi a các môn h c trong toàn b ch ng trình đào t o; đ ượ ổ c t
ự ễ ứ ự ề ậ ớ ợ ỳ ỉ ị ể ậ ch c đánh giá đ nh k , đi u ch nh, c p nh t cho phù h p v i th c ti n, s phát tri n
ị ườ ủ ứ ầ ươ ủ c a chuyên ngành và đáp ng yêu c u c a th tr ộ ng lao đ ng; ch ấ ng trình ch t
ượ ự ụ ủ ạ ộ ượ l ng cao đ ị c xây d ng theo các tiêu chí quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o;
146
ươ ụ ứ ạ ườ ộ b) Ch ng trình đào t o theo hình th c giáo d c th ng xuyên có n i dung và
ư ươ ẩ ầ ứ ụ ạ chu n đ u ra nh ch ng trình đào t o theo hình th c giáo d c chính quy;
ươ ồ ưỡ ụ ể ậ ệ ậ c) Các ch ng trình b i d ng chuyên môn, nghi p v đ c p nh t và nâng
ứ ủ ệ ế ề ỹ ườ ọ ả ầ cao ki n th c và k năng ngh nghi p c a ng ủ ứ i h c ph i đáp ng yêu c u c a
ự ễ ậ ộ th c ti n và h i nh p qu c t ố ế ;
ườ ạ ọ ầ ư ướ ố ự ủ ự ị ệ d) Tr ng đ i h c có v n đ u t n c ngoài t ch , t ch u trách nhi m trong
ự ể ệ ệ ươ ạ ị ạ ề vi c th c hi n và phát tri n ch ng trình đào t o theo quy đ nh t ủ i Đi u 36 c a
ậ ộ ươ ả ạ ồ ụ ạ ọ Lu t Giáo d c đ i h c; n i dung ch ọ ng trình đào t o ph i bao g m các môn h c
ụ ạ ộ ộ ị ủ ắ b t bu c theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o.
ổ ứ ề ạ ạ ả Đi u 36. T ch c, qu n lý đào t o, đánh giá quá trình đào t o
ườ ạ ọ ổ ứ ả ạ ị ạ ề 1. Tr ng đ i h c t ch c và qu n lý đào t o theo quy đ nh t ủ i Đi u 37 c a
ạ ọ ậ ổ ứ ạ ụ Lu t Giáo d c đ i h c; t ch c đào t o các ngành, chuyên ngành t ạ ơ ủ ề i n i đ đi u
ệ ượ ơ ự ệ ề ẩ ki n và đã đ c c quan có th m quy n cho phép; th c hi n đánh giá quá trình đào
ả ọ ậ ủ ế ườ ọ ị ạ ế ạ ạ t o và k t qu h c t p c a ng i h c theo quy đ nh t i các quy ch đào t o.
ệ ổ ứ ố ớ ạ ả ươ 2. Vi c t ch c, qu n lý, đánh giá quá trình đào t o đ i v i ch ng trình liên
ớ ướ ự ủ ệ ệ ị ệ ạ ế k t đào t o v i n c ngoài th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a Vi t Nam v ề
ầ ư ớ ướ ụ ạ ợ h p tác, đ u t v i n ự c ngoài trong lĩnh v c giáo d c, đào t o.
ườ ượ ế ể ậ ậ ỏ ổ 3. Các tr ng đ ỉ ế c th a thu n, cam k t công nh n, chuy n đ i tín ch , k t
ả ọ ậ ọ ậ ự ế ệ ộ ổ qu h c t p và các n i dung khác liên quan đ n h c t p khi th c hi n trao đ i sinh
ướ ơ ở ả ố ượ ả ủ ế viên trong và ngoài n c trên c s đ m b o kh i l ứ ng ki n th c c a ch ươ ng
trình đào t o.ạ
ợ ả ề ạ ộ Đi u 37. Ho t đ ng tr gi ng
ợ ả ạ ộ ỗ ợ ằ ả ả 1. Ho t đ ng tr gi ng nh m h tr cho gi ng viên, gi ng viên chính, phó giáo
ạ ộ ư ả ẩ ả ồ ị ụ ạ ạ ư s , giáo s trong các ho t đ ng gi ng d y, bao g m: Chu n b bài gi ng, ph đ o,
ự ệ ấ ậ ẫ ậ ả ậ ướ h ng d n bài t p, th o lu n, thí nghi m, th c hành, ch m bài t p;
ậ ự ợ ả ứ ả ọ ọ 2. Gi ng viên đang t p s , các tr gi ng, các nghiên c u sinh, h c viên cao h c
ọ ậ ứ ở ộ ỏ ố đang h c t p, nghiên c u b môn và các sinh viên gi ữ i năm cu i khóa, nh ng
ườ ễ ở ự ườ ng ệ i có kinh nghi m th c ti n trong và ngoài tr ả ng và các gi ng viên có th ể
ạ ộ ợ ả ự tham gia các ho t đ ng tr gi ng trong các lĩnh v c chuyên môn liên quan.
147
ạ ộ ợ ả ự ụ ệ ệ ề ệ 3. Vi c giao th c hi n các ho t đ ng tr gi ng, nhi m v , quy n và ch đ ế ộ
ụ ấ ữ ườ ợ ả ượ ụ ể ị ph c p cho nh ng ng ạ ộ i tham gia ho t đ ng tr gi ng đ c quy đ nh c th trong
ế ổ ứ ủ ườ quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ứ ề ỉ ằ Đi u 38. Văn b ng, ch ng ch
ằ ấ ằ ự ằ 1. Văn b ng, in phôi văn b ng và c p văn b ng cho ng ườ ọ ượ i h c đ ệ c th c hi n
ị ạ ụ ạ ọ ủ ề theo quy đ nh t ậ i Đi u 38 c a Lu t Giáo d c đ i h c.
ằ ố ệ ượ ấ ớ ả ứ ể 2. Văn b ng t t nghi p đ ỉ ủ c c p kèm theo v i b ng đi m và ch ng ch c a
ươ ạ ch ng trình đào t o.
ữ ươ ữ ổ ườ 3. Nh ng sinh viên tham gia ch ng trình trao đ i sinh viên gi a tr ạ ng đ i
ướ ớ ườ ạ ọ ướ ữ ườ ọ h c trong n c v i tr ng đ i h c n c ngoài, khi gi a hai tr ậ ỏ ng có th a thu n
ậ ươ ỉ ẫ ể ổ ượ ằ ấ công nh n ch ng trình, chuy n đ i tín ch l n nhau thì đ c c p thêm b ng t ố t
ệ ướ ươ ạ ượ nghi p trong n c sau khi đã hoàn thành ch ng trình đào t o và đã đ c tr ườ ng
ằ ố ệ ạ ọ ướ đ i h c n ấ c ngoài c p b ng t t nghi p.
ấ ượ ề ả ấ ượ ể ạ ị ạ ả Đi u 39. Đ m b o ch t l ng đào t o và ki m đ nh ch t l ng đào t o
ạ ủ ụ ệ ề ệ ườ ạ ọ ề 1. Trách nhi m, nhi m v và quy n h n c a tr ả ng đ i h c v công tác đ m
ấ ượ ấ ượ ể ạ ị ạ ượ ị ạ ả b o ch t l ng đào t o và ki m đ nh ch t l ng đào t o đ c quy đ nh t ề i Đi u
ụ ạ ọ ủ ề ậ 50, Đi u 51 c a Lu t Giáo d c đ i h c.
ườ ạ ộ ạ ọ ể ệ ị 2. Tr ấ ng đ i h c có trách nhi m tham gia các ho t đ ng ki m đ nh ch t
ướ ố ế ạ ộ ủ ổ ứ ượ l ng trong n c và qu c t ; tham gia giám sát ho t đ ng c a các t ể ch c ki m
ấ ượ ụ ả ạ ằ ả ị đ nh ch t l ng giáo d c; đ m b o tính khách quan, minh b ch và công b ng trong
ạ ộ ụ ạ ho t đ ng giáo d c và đào t o.
M c 2ụ
Ạ Ộ Ọ Ệ HO T Đ NG KHOA H C VÀ CÔNG NGH
ạ ủ ụ ề ệ ề ườ ạ ọ Đi u 40. Nhi m v và quy n h n c a tr ạ ộ ng đ i h c trong ho t đ ng
ọ ệ khoa h c và công ngh
ườ ạ ọ ạ ộ ự ụ ệ ệ ề ề ạ ọ Tr ng đ i h c th c hi n nhi m v và quy n h n v ho t đ ng khoa h c và
ệ ị ạ ụ ạ ọ ộ ố ủ ề ậ công ngh theo quy đ nh t ệ i Đi u 41 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s nhi m
ạ ụ ể ề ụ v , quy n h n c th sau đây:
148
ạ ộ ệ ượ ự ệ ộ ọ ị 1. Th c hi n n i dung ho t đ ng khoa h c và công ngh đ c quy đ nh t ạ i
ụ ạ ọ ệ ủ ủ ề ề ậ ớ ợ ườ Đi u 40 c a Lu t Giáo d c đ i h c phù h p v i đi u ki n c a nhà tr ứ ng, đáp ng
ạ ộ ụ ệ ọ ị ạ ề ậ m c tiêu ho t đ ng khoa h c và công ngh theo quy đ nh t ủ i Đi u 39 c a Lu t Giáo
ủ ậ ị ụ ạ ọ đ c đ i h c và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ề ấ ọ ư ấ ụ ệ ệ ả ọ 2. Tham gia đ xu t, tuy n ch n, t v n, ph n bi n các nhi m v khoa h c và
ề ở ữ ệ ỗ ợ ệ ậ ộ ươ ạ ả công ngh ; h tr xác l p và b o h quy n s h u trí tu , th ể ng m i và chuy n
ề ở ữ ệ ị ệ giao quy n s h u trí tu theo quy đ nh hi n hành.
ầ ư ự ự ự ệ ể ể ọ 3. Xây d ng và tri n khai th c hi n các d án đ u t phát tri n khoa h c và
ườ ự ứ ệ ệ ự công ngh , d án tăng c ọ ng năng l c nghiên c u, các phòng thí nghi m tr ng
ể đi m, liên ngành và chuyên ngành.
ự ự ứ 4. Xây d ng các nhóm nghiên c u đa ngành, liên ngành; xây d ng các nhóm
ẽ ữ ế ợ ứ ứ ặ ả ạ ọ ớ ạ ộ nghiên c u gi ng d y k t h p ch t ch gi a nghiên c u khoa h c v i ho t đ ng
ệ ầ ề ạ ả ả ế ể ả ự ứ ệ đào t o; đ m b o các đi u ki n c n thi t đ gi ng viên th c hi n nghiên c u khoa
ổ ứ ạ ộ ứ ọ ườ ọ ọ h c; t ch c ho t đ ng nghiên c u khoa h c cho ng i h c.
ế ậ ạ ộ ướ ề 5. Thi ợ t l p các ho t đ ng h p tác trong và ngoài n ọ c v khoa h c và công
ngh .ệ
ơ ở ữ ệ ạ ộ ệ ố ự ề ọ 6. Xây d ng c s d li u và h th ng thông tin v ho t đ ng khoa h c và
ệ ớ ơ ở ệ ạ ổ ọ công ngh ; trao đ i thông tin khoa h c và công ngh v i các c s đào t o, nghiên
ở ướ ứ c u khác trong và ngoài n c.
ụ ứ ứ ự ệ ệ ể ấ ổ ọ 7. T ch c tri n khai th c hi n nhi m v nghiên c u khoa h c các c p, các
ươ ệ ượ ự ứ ể ọ ch ng trình, d án nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh đ c nhà n ướ c
ặ đ t hàng.
ạ ộ ệ ủ ộ ọ ề ả Đi u 41. N i dung qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh c a tr ườ ng
ạ ọ đ i h c
ổ ứ ơ ạ ộ ả ọ ị ệ ủ 1. T ch c đ n v chuyên trách qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh c a
ườ nhà tr ng.
ệ ủ ả ọ ị ạ ộ 2. Ban hành quy đ nh qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh c a tr ườ ng
ạ ộ ơ ở ủ ế ậ ọ ị trên c s các quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng khoa h c và công
ngh .ệ
149
ổ ứ ạ ộ ự ự ể ế ệ ạ ọ 3. T ch c xây d ng và tri n khai th c hi n k ho ch ho t đ ng khoa h c và
ệ ườ ạ ộ ứ ắ ớ ọ công ngh trong nhà tr ạ ng, các ho t đ ng g n nghiên c u khoa h c v i đào t o
ế ạ ạ ọ đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ.
ổ ứ ạ ộ ộ ọ ồ 4. T ch c huy đ ng các ngu n tài chính khác nhau cho ho t đ ng khoa h c và
ệ ủ ự ể ệ ọ ỹ ườ công ngh , xây d ng qu phát tri n khoa h c và công ngh c a nhà tr ả ng; qu n
ử ụ ệ ả ồ ị ắ lý, s d ng ngu n tài chính theo nguyên t c công khai, hi u qu theo các quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ưở ứ ả ả ộ 5. Khen th ng và vinh danh các cán b qu n lý, gi ng viên, nghiên c u viên,
ấ ắ ứ ế ả ọ sinh viên có k t qu nghiên c u khoa h c xu t s c.
ổ ứ ự ệ ệ ể ế ạ ọ ổ ế 6. T ch c ki m tra, đánh giá, t ng k t vi c th c hi n k ho ch khoa h c và
công ngh .ệ
M c 3ụ
Ạ Ộ Ố Ế Ợ HO T Đ NG H P TÁC QU C T
ạ ủ ụ ề ệ ề ườ ạ ọ Đi u 42. Nhi m v và quy n h n c a tr ạ ộ ng đ i h c trong ho t đ ng
ố ế ợ h p tác qu c t
ườ ạ ộ ạ ọ ự ụ ệ ề ệ ề ạ ợ Tr ng đ i h c th c hi n các nhi m v và quy n h n v ho t đ ng h p tác
ố ế ự ệ ị ạ ụ ạ ọ ủ ề ậ qu c t th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 47 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s ộ ố
ạ ụ ể ụ ề ệ nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ế ượ ự ự ệ ế ươ 1. Xây d ng và th c hi n chi n l ạ c, k ho ch, ch ợ ng trình h p tác qu c t ố ế
ủ ạ ắ ạ ạ ườ ớ ợ ng n h n, trung h n và dài h n c a nhà tr ạ ộ ụ ng phù h p v i m c tiêu ho t đ ng
ố ế ượ ị ạ ạ ọ ụ ủ ề ậ ợ h p tác qu c t đ c quy đ nh t i Đi u 43 c a Lu t Giáo d c đ i h c và ch ủ
ươ ủ ướ ề ộ ố ế ậ ạ tr ng, chính sách c a Nhà n c v h i nh p qu c t ụ trong giáo d c và đào t o.
ổ ứ ệ ả ả ươ ợ ể 2. T ch c qu n lý và tri n khai có hi u qu các ch ự ng trình, d án h p tác
ố ế ề qu c t ẩ theo th m quy n.
ự ệ ế ậ ỏ ố ợ ớ 3. Th c hi n đàm phán, ký k t các th a thu n h p tác v i các đ i tác n ướ c
ủ ậ ị ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ữ ệ ạ ộ ệ ố ự ề ợ ố 4. Xây d ng c s d li u và h th ng thông tin v ho t đ ng h p tác qu c
.ế t
150
ạ ộ ố ế ợ ề ả Đi u 43. Qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t
ổ ứ ơ ề ợ ố ế ủ ị ườ 1. T ch c đ n v chuyên trách v h p tác qu c t c a nhà tr ng.
ạ ộ ự ế ả ợ 2. Xây d ng và ban hành quy ch qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t ố ế ủ c a
ườ ạ ọ ớ ị ạ ề ệ ậ tr ợ ng đ i h c phù h p v i quy đ nh t i Đi u l ả này và các văn b n pháp lu t liên
quan khác.
ố ế ứ ổ ợ ế ự ự ệ ả ạ ộ 3. T ch c các ho t đ ng h p tác qu c t thi ệ t th c, hi u qu ; th c hi n
ạ ộ ố ế ủ ế ệ ể ệ ổ ợ ự ki m tra, đánh giá, t ng k t vi c th c hi n các ho t đ ng h p tác qu c t c a nhà
ườ tr ng.
ố ợ ậ ự ả ả ớ ơ ữ 4. Ph i h p v i các c quan h u quan đ m b o an ninh, tr t t ộ , an toàn xã h i
ạ ộ ợ trong các ho t đ ng h p tác qu c t ố ế .
ươ Ch ng IV
Ả ƯỜ Ọ ƯỜ Ạ Ọ GI NG VIÊN VÀ NG I H C TRONG TR NG Đ I H C
M c 1ụ
Ả GI NG VIÊN
ề ả ườ Đi u 44. Gi ng viên trong tr ạ ọ ng đ i h c
ủ ả ườ ượ ị ạ ề ậ 1. Gi ng viên c a tr ạ ọ ng đ i h c đ c quy đ nh t ủ i Đi u 54 c a Lu t Giáo
ụ ạ ọ d c đ i h c.
ộ ưở ụ ẩ ạ ộ ị 2. B tr ứ ng B Giáo d c và Đào t o ban hành quy đ nh tiêu chu n các ch c
ứ ể ế ộ ự ụ ệ ể ệ ạ ả ồ danh gi ng viên làm căn c đ tuy n d ng, th c hi n ch đ làm vi c, đào t o b i
ế ộ ủ ậ ộ ị ưỡ d ng nâng cao trình đ và các ch đ chính sách khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ủ ụ ệ ề ả Đi u 45. Nhi m v và quy n c a gi ng viên
ả ườ ạ ọ ự ụ ệ ề ệ ị Gi ng viên tr ng đ i h c th c hi n nhi m v và quy n theo quy đ nh t ạ i
ề ụ ể ụ ạ ọ ụ ủ ề ệ ậ Đi u 55 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các nhi m v , quy n c th sau đây:
ủ ấ ị ườ ế ộ 1. Ch p hành các quy ch , n i quy, quy đ nh c a nhà tr ng.
ệ ố ớ ề ế ộ ự ứ ệ ả ị 2. Th c hi n quy đ nh v ch đ làm vi c đ i v i ch c danh gi ng viên do B ộ
ưở ụ ạ ộ tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành;
151
ượ ả ả ế ị ươ ệ ể ự ệ ệ ề 3. Đ c b o đ m trang thi t b , ph ệ ng ti n, đi u ki n làm vi c đ th c hi n
ụ ủ ệ ậ ượ ấ ị nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ế c cung c p thông tin liên quan đ n
ạ ượ ụ ệ ề nhi m v và quy n h n đ c giao.
ượ ưở ươ ụ ấ ợ ấ ị 4. Đ c h ng l ng, ph c p, tr c p và các chính sách khác theo quy đ nh
ậ ườ ạ ọ ệ ở ậ ả ủ c a pháp lu t; gi ng viên trong các tr ng đ i h c công l p làm vi c vùng có
ề ế ộ ặ ệ ụ ấ ệ đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn đ ượ ưở c h ư ng ph c p và chính sách u
ủ ị ủ đãi theo quy đ nh c a Chính ph .
ồ ưỡ ượ ạ ụ ệ ộ 5. Đ c đào t o, b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v theo k ế
ệ ủ ề ạ ườ ượ ệ ả ả ị ho ch và đi u ki n c a nhà tr ng; đ c tham gia vào vi c qu n lý và qu n tr nhà
ườ ượ ạ ộ ủ ậ ị tr ng; đ ộ c tham gia các ho t đ ng xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ệ ượ ưở ả ọ 6. Gi ng viên tham gia ho t đ ng khoa h c và công ngh đ c h ề ng quy n
ị ạ ệ ả ả ậ ọ theo quy đ nh t i Lu t Khoa h c và công ngh ; gi ng viên làm công tác qu n lý
ườ ạ ọ ế ạ ả ượ ưở trong tr ng đ i h c n u tham gia gi ng d y thì đ c h ế ộ ố ớ ng các ch đ đ i v i
ủ ủ ậ ả ợ ị ị ườ gi ng viên theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh h p pháp c a tr ng.
ả ườ ọ ớ ộ ệ ồ 7. Tham gia qu n lý ng i h c và đóng góp trách nhi m v i c ng đ ng.
ậ ự ố ớ ả ề Đi u 46. T p s đ i v i gi ng viên
ườ ế ộ ậ ự ự ể ể ệ ả ả 1. Ng i trúng tuy n đ làm gi ng viên ph i th c hi n ch đ t p s 12
tháng.
ườ ự ả ạ ọ ố ể 2. Ng ệ i đã th c hi n gi ng d y ạ ở ườ tr ng đ i h c t i thi u 12 tháng không
ế ộ ậ ự ự ệ ả ườ ế ạ ả ằ ph i th c hi n ch đ t p s ; ng i có b ng ti n sĩ và đã tham gia gi ng d y trong
ứ ờ ượ ưở ắ ờ th i gian làm nghiên c u sinh thì đ ệ c hi u tr ậ ng xem xét rút ng n th i gian t p
s .ự
ậ ự ả ượ ờ ệ ặ ợ ị 3. Th i gian t p s ph i đ ợ ồ c quy đ nh trong h p đ ng làm vi c ho c h p
ộ ồ đ ng lao đ ng.
ậ ự ộ 4. N i dung t p s
ụ ủ ữ ề ề ả ắ ị ả a) N m v ng quy đ nh v quy n, nghĩa v c a gi ng viên, các hành vi gi ng
ượ ữ ế ể ắ ạ ộ ị viên không đ c làm; tìm hi u, n m v ng n i quy, quy đ nh, quy ch đào t o liên
ủ ườ ạ ọ ụ ủ ứ ệ ệ ơ ị quan c a tr ng đ i h c n i công tác và ch c trách, nhi m v c a v trí vi c làm
ượ đ ể ụ c tuy n d ng;
152
ố ổ ủ ế ề ỹ ượ ứ b) C ng c , b sung ki n th c và k năng v chuyên môn đ c phân công
ả ả ẩ ạ ị ươ ế ả ạ gi ng d y; chu n b bài gi ng; ph ả ọ ng pháp gi ng d y và đánh giá k t qu h c
ả ớ ọ ậ t p; qu n lý l p h c;
ự ờ ậ ủ ạ ọ ộ c) Tham gia d gi ự ậ , sinh ho t chuyên môn h c thu t c a b môn, th c t p
ệ ủ ị ự ệ ệ ả ạ ượ gi ng d y và th c hi n các công vi c c a v trí vi c làm đ ể ụ c tuy n d ng;
ươ ượ ấ ỉ ồ ưỡ ứ d) Hoàn thành ch ng trình và đ c c p ch ng ch b i d ệ ng nghi p v s ụ ư
ố ớ ạ ườ ỉ ồ ưỡ ư ệ ụ ư ạ ph m đ i v i ng ứ i ch a có ch ng ch b i d ng nghi p v s ph m.
ể ừ ệ ấ ậ ườ ậ ự ế ậ 5. Ch m nh t sau 07 ngày làm vi c, k t ngày ng ệ i t p s đ n nh n vi c,
ưở ả ử ả ự ề ệ ộ tr ng b môn ph i c gi ng viên có năng l c, kinh nghi m v chuyên môn,
ệ ụ ướ nghi p v h ẫ ng d n ng ườ ậ ự i t p s .
ề ả Đi u 47. Đánh giá gi ng viên
ả ượ ộ ưở ự ệ ế 1. Đánh giá gi ng viên đ c th c hi n theo quy ch do B tr ộ ng B Giáo
ạ ụ d c và Đào t o ban hành.
ệ ả ả ả ượ ấ ề ự ộ 2. Vi c đánh giá gi ng viên ph i ph n ánh đ c th c ch t v trình đ chuyên
ề ạ ứ ứ ư ả ả ạ ọ ủ môn, kh năng s ph m, kh năng nghiên c u khoa h c; v đ o đ c, tác phong c a
ả gi ng viên.
M c 2ụ
ƯỜ Ọ NG I H C
ề ườ ọ ườ Đi u 48. Ng i h c trong tr ạ ọ ng đ i h c
ườ ọ ườ ượ ị ạ ề ậ Ng i h c trong tr ạ ọ ng đ i h c đ c quy đ nh t ủ i Đi u 59 c a Lu t Giáo
ủ ạ ồ ọ ươ ọ ụ d c đ i h c, bao g m: Sinh viên c a các ch ủ ạ ng trình đào t o; h c viên c a
ươ ủ ứ ạ ạ ươ ế ch ng trình đào t o th c sĩ; nghiên c u sinh c a ch ọ ạ ng trình đào t o ti n sĩ; h c
ồ ưỡ ự ậ ạ ườ ạ ắ viên b i d ự ng ng n h n, th c hành, th c t p t i tr ng.
ề ủ ề ệ ụ Đi u 49. Nhi m v và quy n c a ng ườ ọ i h c
ườ ọ ụ ệ ề ị ạ ề ậ Ng i h c có nhi m v và quy n theo quy đ nh t ủ i Đi u 60 c a Lu t Giáo
ề ụ ể ụ ệ ụ ạ ọ d c đ i h c và các nhi m v , quy n c th sau đây:
153
ữ ả ủ ệ ả ườ ệ ầ ả 1. Gi gìn, b o v tài s n c a nhà tr ự ng; góp ph n xây d ng, b o v và phát
ủ ề ườ ứ ạ ọ ố huy truy n th ng c a nhà tr ầ ị ng. Tôn tr ng các giá tr văn hóa, đ o đ c, thu n
ộ ỹ ụ ủ phong, m t c c a dân t c.
ộ ệ ị ọ 2. N p h c phí và l phí theo quy đ nh.
ườ ọ ượ ưở ọ ổ ạ ừ ồ 3. Ng i h c đ c h ng h c b ng và chi phí đào t o t ngu n ngân sách nhà
ướ ế ớ ợ ị ướ ệ ướ n ặ c ho c do n ệ c ngoài tài tr theo hi p đ nh ký k t v i nhà n c Vi t Nam mà
ủ ơ ự ề ấ ộ ướ ẩ không ch p hành s đi u đ ng c a c quan nhà n ả ồ ề c có th m quy n thì ph i b i
ọ ổ ủ ị ủ ạ hoàn h c b ng và chi phí đào t o theo quy đ nh c a Chính ph .
ể ộ ạ ộ ượ ổ ứ ộ 4. Đ c tham gia các ho t đ ng đoàn th , H i sinh viên và t ch c xã h i khác
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng V
Ủ Ả ƯỜ Ạ Ọ TÀI CHÍNH VÀ TÀI S N C A TR NG Đ I H C
ọ ề ả ệ Đi u 50. Tài chính, tài s n, h c phí, l phí
ườ ạ ọ ự ề ệ ọ ồ ệ Tr ị ng đ i h c th c hi n các quy đ nh v ngu n tài chính; h c phí, l phí
ử ụ ể ả ả ả ị ạ tuy n sinh; qu n lý tài chính; qu n lý và s d ng tài s n theo quy đ nh t i Ch ươ ng
ụ ạ ọ ủ ậ ị X c a Lu t Giáo d c đ i h c và các quy đ nh liên quan.
ử ụ ữ ệ ề ầ Đi u 51. S d ng ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi trong tr ườ ng
đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ữ ệ ầ ừ ạ ộ ạ Ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi t ứ ho t đ ng đào t o, nghiên c u
ọ ủ ườ ị ạ ả khoa h c c a tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ ượ ử ụ th c đ c s d ng theo quy đ nh t ề i Kho n 3 Đi u
ụ ạ ọ ụ ể ủ ậ ị 66 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các quy đ nh c th sau đây:
ụ ố ớ ự ệ ướ ả 1. Th c hi n nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n c, đóng góp các kho n thu ế
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ậ ố ỷ ệ ố 2. Chia l i nhu n cho các thành viên góp v n theo t v n góp sau khi đã l
ự ệ ướ ậ ị ụ ố ớ th c hi n nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n ệ ỹ c, trích l p các qu theo quy đ nh hi n
ộ ộ ế ổ ứ ạ ộ ủ ế ườ hành và theo quy ch tài chính n i b , quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng.
154
ứ ả ậ ườ ứ ộ ợ ứ 3. M c chi tr thu nh p cho ng i lao đ ng và m c chi l i t c cho các thành
ộ ộ ự ệ ế ố viên góp v n và các chi khác th c hi n theo quy ch tài chính n i b và quy ch t ế ổ
ứ ủ ườ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ề ể ượ ề ở ữ ố ố Đi u 52. Chuy n nh ng quy n s h u v n góp, rút v n trong tr ườ ng
đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ệ ể ượ ề ở ữ ủ ầ ố 1. Vi c chuy n nh ố ng quy n s h u ph n v n góp c a thành viên góp v n
ườ ạ ọ ư ụ ượ ụ ể ế ổ ứ ị trong tr ng đ i h c t th c đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ch c và ho t
ộ ộ ủ ế ườ ủ ớ ợ ị ộ đ ng, quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng, phù h p v i các quy đ nh c a pháp
ả ả ể ắ ậ ả ượ lu t và ph i đ m b o các nguyên t c chuy n nh ng sau đây:
ườ ể ầ ượ ề ệ a) Ng i có nhu c u chuy n nh ể ng thông báo giá và các đi u ki n chuy n
ượ ớ ộ ồ ả nh ị ng v i h i đ ng qu n tr ;
ộ ồ ể ệ ề ả ị ượ ế b) H i đ ng qu n tr thông báo giá và đi u ki n chuy n nh ng đ n các thành
ố ạ ớ ườ ủ ộ ườ ớ viên góp v n còn l i và công khai v i ng i lao đ ng c a tr ề ng v i cùng đi u
ệ ấ ả ị ki n; thông báo ph i có giá tr ít nh t 45 ngày;
ể ệ ượ ứ ự ự ữ c) Vi c chuy n nh ệ ng th c hi n theo th t ố : Gi a các thành viên góp v n
ườ ủ ừ ứ ầ ố ớ ủ c a tr ng theo t ỷ ệ ươ t l ng ng v i ph n v n góp c a t ng thành viên; cho ng ườ i
ộ ườ ế ặ ố lao đ ng trong tr ế ng n u các thành viên góp v n không mua ho c mua không h t;
ườ ả ố ườ ộ ườ cho ng i không ph i là thành viên góp v n và ng i lao đ ng trong tr ế ng n u
ườ ủ ộ ườ ế ng i lao đ ng c a tr ặ ng không mua ho c mua không h t.
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ 2. Đ i v i tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ắ i nhu n, nguyên t c
ượ ở ữ ề ố ườ ị ể chuy n nh ng quy n s h u v n góp do nhà tr ng quy đ nh trong quy ch t ế ổ
ộ ộ ủ ạ ộ ứ ế ườ ớ ch c ho t đ ng, quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng, không trái v i các quy
ệ ị đ nh hi n hành.
ể ệ ố ượ ề ở ữ ả ố ị 3. Vi c rút v n và chuy n nh ng quy n s h u v n góp ph i theo quy đ nh
ế ủ ậ ườ ự ổ ả ả ị ủ c a pháp lu t, các quy ch c a nhà tr ể ủ ng và b o đ m s n đ nh, phát tri n c a
ườ ạ ọ ư ụ tr ng đ i h c t th c.
ườ ợ ườ ị ả ử ể ệ 4. Trong tr ng h p nhà tr ng b gi ả ề i th , vi c x lý v tài chính, tài s n
ụ ủ ậ ị ượ đ c áp d ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng VI
155
Ệ Ủ Ố ƯỜ Ạ Ọ M I QUAN H C A TR NG Đ I H C
ệ ủ ề ườ ạ ọ ố ớ Đi u 53. Quan h c a tr ộ ng đ i h c đ i v i gia đình và xã h i
ườ ạ ọ ả ệ ả ố Tr ng đ i h c b o đ m các m i quan h sau:
ố ợ ớ ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ị 1. Ph i h p v i các t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c chính
ề ệ ộ ị ổ ộ ổ ứ ứ ề ệ ộ ổ tr xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p, t ứ ch c
ể ự ụ ụ ề ệ ệ ệ ườ ọ ngh nghi p đ th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n cho ng ặ ế ợ i h c; k t h p ch t
ẽ ữ ụ ạ ườ ộ ch gi a giáo d c t i nhà tr ng, gia đình và xã h i.
ủ ươ ự ệ ự ụ ệ ộ ả 2. Th c hi n ch tr ng xã h i hóa s nghi p giáo d c, có gi i pháp thu hút
ổ ứ ộ ổ ứ ụ ể ệ các t ch c xã h i, các t ch c tuy n d ng, các doanh nghi p, các bên liên quan
ầ ư ơ ở ậ ự ế ườ khác tham gia đ u t ấ xây d ng c s v t ch t; góp ý ki n cho nhà tr ề ng v quy
ề ơ ấ ơ ấ ể ể ạ ạ ộ ho ch phát tri n, c c u ngành ngh , c c u trình đ đào t o, phát tri n ch ươ ng
ạ ườ ọ ậ ệ ỗ ợ trình đào t o; h tr kinh phí cho ng ế i h c và ti p nh n ng ườ ố i t t nghi p, giám sát
ạ ậ ạ ộ ườ ụ ạ ụ các ho t đ ng giáo d c và t o l p môi tr ng giáo d c lành m nh.
ổ ế ứ ể ế ộ ồ ọ 3. Ph bi n trong c ng đ ng các tri th c khoa h c, chuy n giao các k t qu ả
ứ ể ọ ệ nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ệ ữ ề ườ ạ ọ Ủ Đi u 54. Quan h gi a tr ộ ng đ i h c và các B , ngành, y ban nhân
ấ ổ ứ ệ dân các c p, t ch c, doanh nghi p
ộ ị ươ ổ ứ ệ ọ 1. Các B , ngành, các đ a ph ng, các t ch c khoa h c và công ngh , các c ơ
ấ ổ ứ ự ệ ệ ề ạ ở ả s s n xu t kinh doanh, các t ệ ch c s nghi p có trách nhi m và t o đi u ki n
ậ ợ ườ ọ ự ậ ự ệ ỹ thu n l i cho ng i h c tham quan, th c hành, th c t p và rèn luy n k năng ngh ề
nghi p.ệ
ườ ạ ọ ố ợ ớ ơ ướ ấ ươ 2. Tr ng đ i h c ph i h p v i các c quan nhà n c c p Trung ị ng và đ a
ươ ệ ổ ứ ở ướ ph ng, các doanh nghi p, các t ch c liên quan trong và ngoài n ể c đ : Xác
ụ ệ ể ầ ạ ắ ớ ườ ọ ạ ị đ nh nhu c u đào t o, g n đào t o v i vi c làm và tuy n d ng ng i h c đã t ố t
ệ ệ ể ạ ợ ồ ồ ọ ợ nghi p; ký các h p đ ng đào t o, các h p đ ng khoa h c và công ngh ; tri n khai
ứ ễ ả ệ ớ ụ ự ự ấ ọ ờ ố ng d ng thành t u khoa h c và công ngh m i vào th c ti n s n xu t và đ i s ng
xã h i.ộ
ườ ạ ọ ố ợ ể ụ ệ ậ ớ 3. Tr ơ ở ng đ i h c ph i h p v i các c s văn hóa, ngh thu t, th d c th ể
ạ ộ ệ ậ ạ ơ thao, các c quan thông tin đ i chúng trong các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th ể
156
ể ạ ườ ồ ưỡ ụ ệ ạ ụ d c th thao, t o môi tr ng giáo d c lành m nh; phát hi n và b i d ữ ng nh ng
ườ ọ ạ ộ ể ụ ệ ể ế ề ậ ng i h c có năng khi u v ho t đ ng ngh thu t, th d c th thao.
ườ ạ ọ ạ ề ể ơ ị ổ ứ ể 4. Tr ệ ng đ i h c t o đi u ki n đ các đ n v , các t ch c đoàn th trong
ườ ệ ớ ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ị tr ng quan h v i các t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c chính tr ị
ề ệ ộ ổ ứ ộ ổ ứ ề ệ ộ ổ ứ xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p, t ch c ngh ề
ổ ứ ế ơ ấ ị ệ nghi p, t ch c kinh t ằ Ủ , đ n v vũ trang nhân dân, y ban nhân dân các c p nh m
ể ự ố ợ ệ ố ph i h p đ th c hi n t ộ t các n i dung:
ạ ộ ứ ệ ể ạ ổ ọ ế a) T ch c các ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ; chuy n giao k t
ệ ứ ứ ụ ể ế ả ọ ọ ộ qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , ng d ng ti n b khoa h c và
ờ ố ệ ấ ả công ngh vào s n xu t, đ i s ng;
ọ ậ ự ườ ụ ạ b) Xây d ng phong trào h c t p và môi tr ự ng giáo d c lành m nh, tích c c;
ậ ự ủ ườ ọ ệ ử ụ ặ ả ả b o đ m tr t t , an ninh và an toàn c a ng i h c; ngăn ch n vi c s d ng ma túy
ệ ạ ậ ộ ườ và các t n n xã h i khác xâm nh p vào nhà tr ng;
ỗ ợ ự ự ề ể ệ ả ụ ậ ự c) H tr theo kh năng v tài l c, v t l c cho s nghi p phát tri n giáo d c,
ọ ậ ờ ố ủ ệ ệ ầ ấ ậ ứ ề ả c i thi n đ i s ng v t ch t, tinh th n, đi u ki n h c t p, công tác c a công ch c,
ườ ọ ườ ứ viên ch c và ng i h c trong nhà tr ng.
ươ Ch ng VII
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ủ ề ệ ườ Đi u 55. Trách nhi m c a các tr ạ ọ ng đ i h c
ổ ứ ề ệ ự ệ ộ ổ ứ ặ T ch c th c hi n Đi u l ệ ; hoàn thi n b máy t ạ ch c, rà soát các m t ho t
ứ ể ả ẩ ả ộ ị ạ ề ệ ộ đ ng, tiêu chu n gi ng viên, cán b qu n lý đ đáp ng quy đ nh t i Đi u l này;
ế ổ ứ ặ ổ ớ ự ử ổ s a đ i, b sung ho c xây d ng, ban hành m i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng và các
ộ ộ ủ ị ườ ợ ị ạ ề ệ quy đ nh n i b khác c a nhà tr ớ ng phù h p v i các quy đ nh t i Đi u l này.
ủ ộ ụ ề ệ ạ Đi u 56. Trách nhi m c a B Giáo d c và Đào t o
ỉ ạ ổ ứ ề ệ ự ệ ệ ố ườ 1. Ch đ o t ch c th c hi n Đi u l này trong h th ng các tr ạ ọ ng đ i h c
ơ ở ữ ệ ự ự ệ ề ố ố trên toàn qu c; th c hi n th ng kê hàng năm và xây d ng c s d li u v các
ườ ạ ọ tr ng đ i h c.
ự ế ả ả ậ ổ ớ ơ ườ 2. Trao đ i, th o lu n v i các c quan tr c ti p qu n lý tr Ủ ng và y ban
ấ ỉ ổ ứ ề ệ ự ệ ệ nhân dân c p t nh trong quá trình t ch c th c hi n Đi u l này và trong vi c gi ả i
157
ế ướ ự ố ệ ố ể ả ả ấ ắ quy t khó khăn, v ng m c đ b o đ m s th ng nh t trong toàn h th ng giáo
ụ ạ ọ d c đ i h c.
ề ệ ườ ự ự ệ ể ệ ệ ạ ọ 3. Th c hi n ki m tra, thanh tra vi c th c hi n Đi u l tr ử ng đ i h c, x lý
ườ ủ ỏ ủ ế ậ ặ ạ ợ ị các tr ng h p vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t; h y b ho c ki n ngh h y b ị ủ ỏ
ế ị ớ ị ạ ề ệ ậ ề ị các quy t đ nh trái v i quy đ nh t i Đi u l ủ này và quy đ nh c a pháp lu t v giáo
ụ ạ ọ d c đ i h c.
ự ế ệ ề ả ườ ủ ơ Đi u 57. Trách nhi m c a c quan tr c ti p qu n lý tr ạ ọ ng đ i h c
ố ợ ỉ ạ ự ụ ế ạ ặ ộ ớ 1. Tr c ti p ho c ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o ch đ o vi c t ệ ổ ứ ch c
ề ệ ườ ự ườ ạ ọ ự ộ ệ th c hi n Đi u l tr ạ ọ ố ớ ng đ i h c đ i v i các tr ng đ i h c tr c thu c.
ố ợ ụ ệ ạ ả ớ ộ ườ 2. Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o trong vi c qu n lý các tr ạ ng đ i
ự ộ ả ế ướ ủ ậ ắ ọ h c tr c thu c; gi i quy t khó khăn, v ị ng m c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ề ệ ự ệ ể ệ 3. Ki m tra, thanh tra hành chính đ i v i vi c th c hi n Đi u l ử này và x lý
ố ớ ạ ườ ạ ọ ự ộ ị vi ph m đ i v i các tr ng đ i h c tr c thu c theo quy đ nh.
ấ ỉ ề ệ ủ Ủ Đi u 58. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p t nh
ố ợ ỉ ạ ự ụ ế ạ ặ ộ ớ 1. Tr c ti p ho c ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o ch đ o vi c t ệ ổ ứ ch c
ề ệ ườ ự ườ ạ ọ ự ự ộ ệ th c hi n Đi u l tr ạ ọ ố ớ ng đ i h c đ i v i các tr ệ ng đ i h c tr c thu c; th c hi n
ộ ồ ệ ệ ậ ả ậ ị ưở ị vi c công nh n h i đ ng qu n tr , công nh n hi u tr ố ng và các quy đ nh khác đ i
ườ ạ ọ ư ụ ị ớ v i các tr ng đ i h c t th c đóng trên đ a bàn;
ố ợ ụ ệ ả ạ ộ ớ ườ 2. Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o trong vi c qu n lý các tr ạ ng đ i
ị ả ế ướ ủ ắ ậ ọ h c đóng trên đ a bàn; gi i quy t khó khăn, v ị ng m c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ự ể ệ ệ ề ẩ 3. Ki m tra, thanh tra vi c th c hi n Đi u l này theo th m quy n và theo ch ế
ố ớ ử ệ ạ ả ấ ườ ạ ọ ộ đ phân c p qu n lý hi n hành; x lý vi ph m đ i v i các tr ị ng đ i h c trên đ a
ủ ậ ị bàn theo quy đ nh c a pháp lu t./.
158
ị ố 8. Thông t ư ố s 02/2015/TTLTBVHTTDLBNV quy đ nh mã s và tiêu
ư ệ ứ ứ ệ ề ẩ chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành th vi n
Ộ Ủ Ộ Ể
Ị B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CH –
ộ ậ B N I V
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ ự Đ c l p T do H nh phúc Ộ Ộ Ụ
ố ộ Hà N i, ngày 19 tháng 05 năm 2015 S : 02/2015/TTLT
BVHTTDLBNV
Ị Ư THÔNG T LIÊN T CH
Ứ Ố Ẩ Ệ Ề Ị QUY Đ NH MÃ S VÀ TIÊU CHU N CH C DANH NGH NGHI P VIÊN
Ư Ệ Ứ CH C CHUYÊN NGÀNH TH VI N
ứ ố ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c s 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s ố 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính
ể ụ ử ụ ủ ứ ề ả ị ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
ứ ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s ố 76/2013/NĐCP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính
ơ ấ ổ ứ ủ ủ ứ ụ ề ạ ộ ị ệ ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Văn hóa,
ể ị Th thao và Du l ch;
ứ ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s ố 58/2014/NĐCP ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a Chính
ơ ấ ổ ứ ủ ủ ụ ứ ề ạ ị ệ ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ụ ch c c a B N i v ,
ộ ưở ộ ưở ể ộ ị B tr ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch và B tr ộ ộ ụ ng B N i v ban
ư ứ ệ ề ẩ ố ị ị hành Thông t liên t ch quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên
ư ệ ứ ch c chuyên ngành th vi n.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
159
ư ứ ề ẩ ố ị ị 1. Thông t liên t ch này quy đ nh v mã s , tiêu chu n ch c danh ngh ề
ế ươ ệ ệ ố ớ ứ ề ệ ổ nghi p và b nhi m, x p l ứ ng theo ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c
ư ệ chuyên ngành th vi n.
ư ố ớ ụ ứ ị 2. Thông t ư ệ liên t ch này áp d ng đ i v i viên ch c chuyên ngành th vi n
ị ự ệ ệ ậ ơ làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p.
ề ệ ứ ứ ố ề ạ Đi u 2. Mã s và phân h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên
ư ệ ngành th vi n
ư ệ ứ ứ ề ệ ồ Ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành th vi n bao g m:
ư ệ ạ ố 1. Th vi n viên h ng II Mã s : V.10.02.05
ư ệ ạ ố 2. Th vi n viên h ng III Mã s : V.10.02.06
ư ệ ạ ố 3. Th vi n viên h ng IV Mã s : V.10.02.07
ề ạ ứ ủ ệ ề ề ẩ ứ Đi u 3. Tiêu chu n chung v đ o đ c ngh nghi p c a viên ch c
ư ệ chuyên ngành th vi n
ố ớ ệ ầ ượ ệ 1. Có tinh th n trách nhi m cao đ i v i công vi c đ c giao, luôn tuân th ủ
ụ ủ ự ủ ệ ầ ậ ườ pháp lu t; luôn th c hi n đúng và đ y đ các nghĩa v c a ng ứ i viên ch c trong
ạ ộ ệ ề ho t đ ng ngh nghi p.
ụ ủ ự ệ ề ệ ị 2. Th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v chuyên môn, nghi p v c a ngành.
ứ ự ụ ạ ộ ị Có ý th c nâng cao trình đ chuyên môn, năng l c công tác. Không l m d ng v trí
ụ ượ ệ ể ụ ợ công tác, nhi m v đ c phân công đ tr c l i.
ứ ả ế ấ ượ ề ụ ư ệ ị 3. Yêu ngh , luôn có ý th c c i ti n nâng cao ch t l ng d ch v th vi n đ ể
ứ ủ ọ ầ ứ ầ ớ đáp ng nhu c u thông tin, tri th c c a m i t ng l p nhân dân.
ề ọ ượ ử ụ ư ệ ọ ầ ủ ớ 4. Tôn tr ng quy n đ c s d ng th vi n c a m i t ng l p nhân dân mà
ụ ụ ộ ề ả ậ ầ ậ ở ị pháp lu t đã quy đ nh. Khi ph c v , ph i luôn có thái đ ni m n , ân c n, t n tình,
ự ọ ả ị ụ ệ ợ ớ chu đáo; trang ph c ph i l ch s , g n gàng, phù h p v i công vi c; tác phong nhanh
ẹ ậ ẩ ọ nh n, khoa h c, c n th n.
ố ợ ỡ ồ ứ ệ ệ ẻ 5. Có ý th c ph i h p, giúp đ đ ng nghi p, chia s kinh nghi m trong công
tác.
ươ Ch ng II
Ứ Ẩ Ệ Ề TIÊU CHU N CH C DANH NGH NGHI P
160
ư ệ ố ề ạ Đi u 4. Th vi n viên h ng II Mã s : V.10.02.05
ụ ệ 1. Nhi m v :
ủ ươ ự ị ướ ế a) Tham gia xây d ng các ch tr ng, chính sách, đ nh h ạ ng, k ho ch phát
ư ệ ủ ể ố ộ ị ươ tri n th vi n c a qu c gia, b , ngành và đ a ph ng;
ủ ổ ứ ạ ộ ộ ố ự ể ệ b) Ch trì và tham gia t ch c tri n khai th c hi n m t s ho t đ ng chuyên
ư ệ ụ ủ ủ ủ ệ ậ ị môn, nghi p v c a th vi n theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành và c a B ộ
ể ị Văn hóa, Th thao và Du l ch;
ự ự ề ề ẩ ố ứ c) Tham gia xây d ng tiêu chu n qu c gia, các đ án, d án, đ tài nghiên c u
ọ ấ ỉ ư ệ ủ ự ấ ộ ự khoa h c c p t nh, c p B trong lĩnh v c th vi n; ch trì, tham gia xây d ng k ế
ứ ể ệ ạ ạ ạ ơ ủ ư ệ ho ch dài h n, trung h n phát tri n th vi n n i viên ch c đang làm vi c; ch trì
ư ệ ự ủ ế ế ạ ạ ạ ạ xây d ng k ho ch hàng năm c a th vi n, k ho ch dài h n, trung h n và hàng
ụ ề ệ ệ ả ổ ứ ự ể ệ năm v nhi m v chuyên môn đang đ m nhi m và t ch c tri n khai th c hi n sau
ượ ệ khi đ c phê duy t;
ạ ộ ộ ố ự ự ế ệ ệ d) Tr c ti p th c hi n m t s quy trình trong ho t đ ng chuyên môn, nghi p
ụ ể ổ ứ ự ậ ọ ư ệ ụ ủ v c a th vi n, c th : t ch c và tham gia vào quá trình l a ch n, thu th p tài
ề ộ ộ ố ử ệ ệ ặ ộ ộ li u; x lý n i dung tài li u có n i dung khá chuyên sâu v m t ho c m t s lĩnh
ọ ổ ứ ộ ụ ụ ở ứ ứ ụ ế ự v c khoa h c; t ch c b máy tra c u và ph c v phòng tra c u; ph c ch các tài
ị ư ạ ở ứ ộ ặ ệ ề ẩ ộ ị ế li u quý hi m b h h i ệ m c đ n ng n ; tham gia th m đ nh n i dung tài li u
ấ ướ ệ ề ề ọ ư ệ ử ị ằ n m trong di n đ ngh thanh l c và đ xu t h ệ ng x lý tài li u th vi n đ ượ c
ủ ể ẩ ọ ộ ị ị ị ộ phép thanh l c theo quy đ nh c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch; chu n b n i
ụ ư ệ ở ấ ỉ ị ộ ề ệ ấ ả ộ ọ dung các h i ngh , h i th o khoa h c v nghi p v th vi n ộ c p t nh, c p B ;
ụ ư ệ ự ứ ủ ệ ầ ị ườ ử ụ th c hi n các d ch v th vi n đáp ng yêu c u c a ng ủ i s d ng đang ch trì
ấ ỉ ự ứ ề ề ệ ấ ặ ọ ộ th c hi n các đ án, đ tài nghiên c u khoa h c c p t nh, c p B ho c đang làm
ọ ọ ạ ấ ề ẩ ậ ạ lu n văn th c sĩ; biên so n n ph m thông tin ch n l c, chuyên đ có tóm t ắ ộ t n i
ệ ổ ư ệ ở ự ệ ứ ấ ỉ dung tài li u; t ch c các s ki n văn hóa trong th vi n ấ quy mô c p t nh, c p
B ;ộ
ệ ạ ướ ệ ố ụ ệ ẫ đ) Tham gia biên so n tài li u h ư ệ ng d n nghi p v cho h th ng th vi n;
ồ ưỡ ứ ướ ư ệ ụ ệ ẫ ổ t ch c b i d ng, h ạ ng d n chuyên môn nghi p v cho th vi n viên h ng
i.ướ d
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
161
ư ệ ạ ọ ề ệ ặ ố a) T t nghi p đ i h c v chuyên ngành th vi n ho c chuyên ngành khác có
ế ố ạ ọ ứ ệ ả liên quan. N u t t nghi p đ i h c chuyên ngành khác ph i có ch ng ch b i d ỉ ồ ưỡ ng
ư ệ ứ ề ế ệ ơ ỹ ổ ki n th c, k năng ngh nghi p chuyên ngành th vi n do c quan, t ứ ch c có
ề ấ ẩ th m quy n c p;
ạ ộ ị ạ ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 3 (B1) theo quy đ nh t i Thông t ư
ụ ủ ạ ộ số 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban
ự ữ ậ ệ ạ hành Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ọ ạ ử ụ ệ ẩ ộ ỹ ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị ạ theo quy đ nh t i Thông t ư ố 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a Bủ s ộ
ử ụ ệ ề ỹ ị ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ư ệ ạ d) Có ch ng ch b i d ng chuyên môn nghi p v th vi n viên h ng II.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn nghi p v :
ữ ắ ườ ố ủ ươ ủ ả a) N m v ng đ ng l i, ch tr ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a
ướ ề ậ ụ ư ệ ạ ộ ả Nhà n ể c v công tác th vi n và có kh năng v n d ng trong ho t đ ng phát tri n
ư ệ chuyên ngành th vi n;
ự ế ề ư ệ ạ ộ ế ể ắ ữ b) N m v ng th c t ự v ho t đ ng th vi n, xu th phát tri n, lĩnh v c
ứ ổ ự ề ế ả ậ ợ chuyên môn đang đ m nh n; có ki n th c t ng h p v các lĩnh v c khác;
ứ ề ề ấ ộ ọ ấ ự c) Tham gia ít nh t 01 (m t) đ án, d án, đ tài nghiên c u khoa h c c p
ọ ấ ủ ự ứ ề ề ấ ặ ộ ỉ t nh, c p B , ho c ch trì 02 (hai) đ án, d án, đ tài nghiên c u khoa h c c p c ơ
ượ ớ ế ả ạ ệ ầ ở ở s đã đ c nghi m thu v i k t qu đ t yêu c u tr lên;
ữ ứ ụ ủ ự ệ ắ d) N m v ng các ng d ng c a công ngh thông tin vào lĩnh v c chuyên môn
ạ ộ ả ậ ỹ ượ ọ đang đ m nh n và các k năng tin h c khác trong ho t đ ng chuyên môn đ c phân
công.
ư ệ ứ ệ ạ ạ 4. Vi c thăng h ng ch c danh th vi n viên h ng II:
ứ ạ ừ ứ ư ệ ứ ạ Viên ch c thăng h ng t ch c danh th vi n viên h ng III lên ch c danh th ư
ệ ạ ả ờ ữ ứ ạ vi n viên h ng II ph i có th i gian công tác gi ư ệ ch c danh th vi n viên h ng III
ặ ươ ươ ố ể ủ ầ ấ ờ ho c t ng đ ng t i thi u đ 09 (chín) năm, trong đó th i gian g n nh t gi ữ ứ ch c
ư ệ ạ ố ể ủ danh th vi n viên h ng III t i thi u đ 02 (hai) năm.
ư ệ ố ề ạ Đi u 5. Th vi n viên h ng III Mã s : V.10.02.06
ụ ệ 1. Nhi m v :
162
ạ ộ ộ ố ự ệ ệ a) Th c hi n m t s quy trình trong các ho t đ ng chuyên môn, nghi p v ụ
ư ệ ủ ủ ộ ị ậ ủ c a th vi n theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành và c a B Văn hóa, Th ể
ư ệ ạ ộ ụ ủ ệ ị ị thao và Du l ch quy đ nh các ho t đ ng chuyên môn, nghi p v c a th vi n, c ụ
ứ ử ể ệ ệ ể ậ ọ ộ ộ th : thu th p, ki m kê, thanh l c tài li u; x lý hình th c, n i dung tài li u có n i
ệ ố ơ ả ữ ứ ứ ế ề ả ụ ụ ổ ậ dung v nh ng ki n th c c b n, ph c p; qu n lý h th ng tra c u m c l c
ề ố ổ ứ ứ ệ ệ ả ả ố truy n th ng; t ụ ụ ch c và b o qu n tài li u; ph c v tài li u g c; tra c u thông tin,
ầ ủ ệ ườ ử ụ ướ ẫ ử ụ tìm tài li u theo yêu c u c a ng i s d ng; h ả ng d n s d ng, khai thác các s n
ụ ư ệ ư ệ ở ạ ấ ẩ ẩ ị ứ ph m, d ch v th vi n; biên so n n ph m thông tin th vi n hình th c th ư
ụ ể ớ ớ ổ ề ậ ệ ệ ệ m c đ gi ợ i thi u, thông báo tài li u m i b sung, tài li u theo chuyên đ ; t p h p
ế ủ ư ệ ể ấ ạ các bài trích báo, t p chí; tr ng bày, tri n lãm tài li u; l y ý ki n c a công chúng v ề
ư ệ ư ệ ạ ộ ụ ủ ố ị ho t đ ng, d ch v c a th vi n; th ng kê th vi n;
ư ệ ủ ự ế ạ ự b) Tham gia xây d ng k ho ch công tác hàng năm c a th vi n; xây d ng
ụ ệ ề ệ ả ạ ổ ứ ế k ho ch hàng năm v nhi m v chuyên môn đang đ m nhi m và t ể ch c tri n
ự ượ ệ ệ khai th c hi n sau khi đ c phê duy t;
ơ ở ấ ỉ ọ ấ ề ề ứ c) Tham gia các đ án, đ tài nghiên c u khoa h c c p c s , c p t nh trong
ư ệ ự lĩnh v c th vi n;
ổ ồ ưỡ ứ ư ệ ụ ệ d) Tham gia t ch c b i d ng chuyên môn nghi p v cho th vi n viên
ạ h ng IV.
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ư ệ ạ ọ ệ ề ặ ố a) T t nghi p đ i h c v chuyên ngành th vi n ho c chuyên ngành khác có
ế ố ạ ọ ứ ệ ả liên quan. N u t t nghi p đ i h c chuyên ngành khác ph i có ch ng ch b i d ỉ ồ ưỡ ng
ư ệ ứ ề ệ ế ơ ỹ ổ ki n th c, k năng ngh nghi p chuyên ngành th vi n do c quan, t ứ ch c có
ề ấ ẩ th m quy n c p;
ạ ộ ị ạ ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 2 (A2) theo quy đ nh t i Thông t ư
ủ ụ ạ ộ số 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban
ự ữ ậ ệ ạ hành Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ọ ạ ử ụ ệ ẩ ộ ỹ ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị ạ theo quy đ nh t i Thông t ư ố 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a Bủ s ộ
ử ụ ề ệ ỹ ị ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn nghi p v :
163
ượ ườ ố ủ ươ ủ ả ắ a) N m đ c đ ng l i, ch tr ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a
ướ ư ệ ủ ề ị Nhà n c, các quy đ nh c a ngành v công tác th vi n;
ụ ư ệ ứ ơ ả ữ ế ệ ắ ề b) N m v ng các ki n th c c b n v chuyên môn, nghi p v th vi n và
ự ượ lĩnh v c chuyên môn đ c phân công;
ạ ộ ụ ứ ủ ệ c) Bi ế ượ t đ ư ệ c các ng d ng c a công ngh thông tin vào ho t đ ng th vi n
ạ ộ ọ ỹ ượ và các k năng tin h c khác trong ho t đ ng chuyên môn đ c phân công.
ư ệ ứ ệ ạ ạ 4. Vi c thăng h ng ch c danh th vi n viên h ng III:
ứ ạ ừ ứ ư ệ ứ ạ Viên ch c thăng h ng t ch c danh th vi n viên h ng IV lên ch c danh th ư
ủ ứ ệ ầ ả ạ ị ạ ề ả vi n viên h ng III ph i đáp ng đ y đ các quy đ nh t i các kho n 1, 2, 3 Đi u này
ờ ữ ứ ư ệ ư ạ và có th i gian công tác gi ch c danh th vi n viên h ng IV, nh sau:
ố ớ ườ ộ ố ụ ể ầ ầ ợ a) Đ i v i tr ng h p khi tuy n d ng l n đ u có trình đ t ệ t nghi p cao
ả ữ ứ ư ệ ạ ố ờ ẳ đ ng, ph i có th i gian công tác gi ch c danh th vi n viên h ng IV t ể i thi u đ ủ
02 (hai) năm;
ố ớ ườ ộ ố ụ ể ầ ầ ợ b) Đ i v i tr ng h p khi tuy n d ng l n đ u có trình đ t ệ t nghi p trung
ả ữ ứ ư ệ ạ ố ờ ấ c p, ph i có th i gian công tác gi ch c danh th vi n viên h ng IV t ể ủ i thi u đ 03
(ba) năm.
ư ệ ố ề ạ Đi u 6. Th vi n viên h ng IV Mã s : V.10.02.07
ụ ệ 1. Nhi m v :
ộ ố ự ệ ạ ặ ộ ộ Th c hi n m t ho c m t s quy trình trong các ho t đ ng chuyên môn,
ư ệ ụ ủ ủ ệ ậ ộ ị ủ nghi p v c a th vi n theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành và c a B Văn
ụ ể ử ứ ủ ệ ể ạ ậ ị ỹ hóa, Th thao và Du l ch, c th : x lý k thu t, hình th c c a tài li u; phân lo i tài
ổ ậ ệ ế ắ ả ơ ộ ả ệ ố ệ li u có n i dung đ n gi n, ph c p; s p x p phích mô t tài li u trong h th ng tra
ụ ụ ế ề ắ ố ố ệ ệ ứ c u m c l c truy n th ng; s p x p tài li u trong các kho, gia c , đóng bìa tài li u;
ộ ố ể ể ọ ệ tham gia vào m t s quy trình trong quá trình ki m kê, thanh l c, tri n lãm tài li u
ẻ ư ệ ớ ướ ề ộ ủ ẫ ấ theo phân công; c p th th vi n, gi ệ i thi u, h ư ệ ng d n v n i quy c a th vi n;
ế ị ư ệ ườ ậ v n hành các thi t b th vi n chuyên dùng thông th ng.
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ư ệ ề ệ ặ ấ ố ặ ẳ a) T t nghi p trung c p ho c cao đ ng v chuyên ngành th vi n ho c
ế ố ệ ặ ấ ẳ chuyên ngành khác có liên quan. N u t t nghi p trung c p ho c cao đ ng chuyên
164
ỉ ồ ưỡ ứ ả ứ ề ế ệ ỹ ngành khác ph i có ch ng ch b i d ng ki n th c, k năng ngh nghi p chuyên
ư ệ ơ ổ ứ ề ấ ẩ ngành th vi n do c quan, t ch c có th m quy n c p;
ạ ộ ị ạ ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 1 (A1) theo quy đ nh t i Thông t ư
ụ ủ ạ ộ số 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban
ự ữ ậ ệ ạ hành Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ọ ạ ử ụ ệ ẩ ộ ỹ ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị ạ theo quy đ nh t i Thông t ư ố 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a Bủ s ộ
ử ụ ề ệ ỹ ị ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c, chuyên môn nghi p v :
ượ ườ ố ủ ươ ủ ả ắ a) N m đ c đ ng l i, ch tr ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a
ướ ề ư ệ Nhà n c v công tác th vi n;
ượ ệ ụ ư ệ ứ ơ ả ế ề ắ b) N m đ c các ki n th c c b n v chuyên môn, nghi p v th vi n;
ạ ộ ụ ứ ủ ệ c) Bi ế ượ t đ ư ệ c các ng d ng c a công ngh thông tin vào ho t đ ng th vi n
ạ ộ ọ ỹ ượ và các k năng tin h c khác trong ho t đ ng chuyên môn đ c phân công.
ươ Ch ng III
Ế ƯƠ Ổ Ệ Ứ Ề Ệ B NHI M VÀ X P L NG THEO CH C DANH NGH NGHI P
ế ươ ệ ề ứ ề ắ ổ Đi u 7. Nguyên t c b nhi m và x p l ệ ng theo ch c danh ngh nghi p
ố ớ ư ệ ứ đ i v i viên ch c chuyên ngành th vi n
ứ ứ ệ ề ệ ệ ổ ớ ố 1. Vi c b nhi m vào ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c chuyên
ư ệ ứ ứ ệ ả ị ệ ngành th vi n ph i căn c vào v trí vi c làm, ch c trách, chuyên môn nghi p v ụ
ủ ứ ả ậ ị ạ ề ư ị đang đ m nh n c a viên ch c và theo quy đ nh t ủ i Đi u 8 c a Thông t liên t ch
này.
ệ ừ ứ ệ ạ ữ ứ ề ổ 2. Khi b nhi m t ng ch viên ch c hi n gi ệ vào ch c danh ngh nghi p
ư ệ ươ ứ ứ ượ ế ợ viên ch c chuyên ngành th vi n t ng ng không đ c k t h p nâng b c l ậ ươ ng
ứ ứ ề ệ ặ ạ ho c thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c.
ề ườ ợ ổ ứ ệ ệ ề Đi u 8. Các tr ng h p b nhi m vào ch c danh ngh nghi p
ượ ổ ứ ệ ạ ứ Viên ch c đã đ ư ệ c b nhi m vào các ng ch viên ch c chuyên ngành th vi n
ị ạ theo quy đ nh t ế ị i Quy t đ nh s ố 428/TCCPVC ngày 02 tháng 6 năm 1993 c a Bủ ộ
ưở ưở ộ ộ ụ ổ ứ ủ ộ tr ng Tr ng ban Ban T ch c Cán b Chính ph (nay là B N i v ) ban hành
ụ ệ ẩ ạ ượ ứ tiêu chu n nghi p v ng ch công ch c ngành Văn hóa Thông tin, nay đ c b ổ
165
ư ệ ứ ứ ề ệ ệ ị nhi m vào ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành th vi n quy đ nh t ạ i
ư ư ị Thông t liên t ch này, nh sau:
ứ ư ề ệ ệ ệ ạ ổ 1. B nhi m vào ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng II (mã s ố
ố ớ ứ ệ ữ ư ệ ạ V.10.02.05) đ i v i viên ch c hi n đang gi ng ch th vi n viên chính (mã s ố
17.169).
ư ứ ệ ề ệ ệ ạ ổ 2. B nhi m ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng III (mã s ố
ố ớ ứ ệ ữ ạ ư ệ ố V.10.02.06) đ i v i viên ch c hi n đang gi ng ch th vi n viên (mã s 17.170).
ứ ư ệ ề ệ ệ ạ ổ 3. B nhi m ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng IV (mã s ố
ố ớ ứ ệ ữ ư ệ ạ ấ V.10.02.07) đ i v i viên ch c hi n đang gi ng ch th vi n viên trung c p (mã s ố
17.171).
ế ươ ề Đi u 9. Cách x p l ng
ư ệ ứ ứ ệ ề ị 1. Các ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành th vi n quy đ nh t ạ i
ư ị ượ ụ ả ươ ệ Thông t liên t ch này đ c áp d ng B ng l ụ ố ớ ng chuyên môn, nghi p v đ i v i
ệ ủ ị ự ứ ơ ộ ướ ả cán b , viên ch c trong các đ n v s nghi p c a Nhà n c (B ng 3) ban hành kèm
ị ủ ị theo Ngh đ nh s ố 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ủ ề
ế ộ ề ươ ố ớ ự ượ ứ ứ ộ ch đ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang, nh ư
sau:
ư ệ ứ ề ạ ượ ụ ệ a) Ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng II đ c áp d ng h s l ệ ố ươ ng
ứ ạ ệ ố ươ ủ c a viên ch c lo i A2, nhóm 2 (A2.2), t ừ ệ ố ươ h s l ế ng 4,00 đ n h s l ng 6,38;
ư ệ ứ ề ạ ượ ụ ệ b) Ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng III đ c áp d ng h s l ệ ố ươ ng
ạ ệ ố ươ ứ ủ c a viên ch c lo i A1, t ừ ệ ố ươ h s l ế ng 2,34 đ n h s l ng 4,98;
ư ệ ứ ề ạ ượ ụ ệ c) Ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng IV đ c áp d ng h s l ệ ố ươ ng
ạ ệ ố ươ ứ ủ c a viên ch c lo i B, t ừ ệ ố ươ h s l ế ng 1,86 đ n h s l ng 4,06.
ế ươ ậ ự ế ờ ượ ổ ứ ệ 2. X p l ng khi h t th i gian t p s và đ c b nhi m vào ch c danh ngh ề
nghi p:ệ
ậ ự ế ờ ị ượ ấ ề ẩ Sau khi h t th i gian t p s theo quy đ nh và đ ả c c p có th m quy n qu n
ế ị ứ ứ ự ề ệ ệ ệ ế ổ ậ lý viên ch c quy t đ nh b nhi m ch c danh ngh nghi p thì th c hi n x p b c
ệ ượ ổ ư ứ ệ ề ươ l ng trong ch c danh ngh nghi p đ c b nhi m nh sau:
166
ườ ư ệ ộ ế ợ ượ ế ậ a) Tr ng h p có trình đ ti n sĩ chuyên ngành th vi n thì đ c x p b c 3,
ủ ư ứ ệ ệ ề ạ ệ ố ươ h s l ng 3,00 c a ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng III (mã s ố
V.10.02.06);
ườ ư ệ ộ ạ ợ ượ ế ậ b) Tr ng h p có trình đ th c sĩ chuyên ngành th vi n thì đ c x p b c 2,
ủ ư ứ ệ ệ ề ạ ệ ố ươ h s l ng 2,67 c a ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng III (mã s ố
V.10.02.06);
ườ ư ệ ẳ ợ ộ ượ ế c) Tr ng h p có trình đ cao đ ng chuyên ngành th vi n thì đ ậ c x p b c
ệ ố ươ ư ệ ủ ứ ề ệ ạ 2, h s l ng 2,06 c a ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng IV (mã s ố
V.10.02.07).
ế ươ ứ ứ ệ ề ị ạ ệ 3. Vi c x p l ng vào ch c danh ngh nghi p viên ch c quy đ nh t ả i kho n
ố ớ ứ ề ượ ế ươ ứ ạ 1 Đi u này đ i v i viên ch c đã đ c x p l ng vào các ng ch viên ch c chuyên
ư ệ ị ạ ngành th vi n theo quy đ nh t ế ị i Quy t đ nh s ố 428/TCCPVC ngày 02 tháng 6 năm
ộ ưở ưở ổ ứ ủ ủ 1993 c a B tr ng Tr ộ ộ ộ ng ban Ban T ch c Cán b Chính ph (nay là B N i
ụ ứ ệ ạ ẩ ụ v ) ban hành tiêu chu n nghi p v ng ch công ch c ngành Văn hóa Thông tin và
ị ủ ị Ngh đ nh s ố 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch đ ủ ề ế ộ
ề ươ ố ớ ự ượ ứ ứ ộ ượ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang đ ự c th c
ư ệ hi n nh sau:
ườ ứ ủ ề ứ ề ệ ệ ợ ổ a) Tr ệ ng h p viên ch c đ đi u ki n b nhi m vào ch c danh ngh nghi p
ệ ố ậ ươ ư ệ ứ ở ự ạ viên ch c chuyên ngành th vi n có h s b c l ằ ng b ng ệ ng ch cũ thì th c hi n
ậ ươ ượ ưở ế x p ngang b c l ụ ấ ng và % ph c p thâm niên v ế t khung (n u có) đang h ng ở
ể ả ậ ươ ạ ờ ầ ặ ưở ng ch cũ (k c tính th i gian xét nâng b c l ng l n sau ho c xét h ụ ấ ng ph c p
ượ ế ở ứ ề ệ ạ thâm niên v t khung n u có ng ch cũ) vào ch c danh ngh nghi p m i đ ớ ượ ổ c b
nhi m.ệ
ư ệ ụ ễ ệ ế ạ ổ Ví d 1: Ông Nguy n Văn H đã b nhi m và x p ng ch th vi n viên (mã s ố
ệ ố ươ ể ừ ủ ề ậ 17.170), b c 5, h s l ng 3,66 k t ệ ngày 01 tháng 01 năm 2013. Nay đ đi u ki n
ượ ứ ệ ề ề ệ ẩ ơ ổ và đ ư ệ c c quan có th m quy n b nhi m vào ch c danh ngh nghi p th vi n
ệ ố ươ ế ậ ạ ố ủ ứ viên h ng III (mã s V.10.02.06) thì x p b c 5, h s l ng 3,66 c a ch c danh
ư ệ ể ừ ệ ề ạ ế ị ờ ngh nghi p th vi n viên h ng III k t ngày ký quy t đ nh; th i gian xét nâng
ầ ượ ể ừ ậ ươ b c l ng l n sau đ c tính k t ngày 01 tháng 01 năm 2013.
167
ườ ư ệ ứ ẳ ợ ộ b) Tr ng h p viên ch c có trình đ cao đ ng chuyên ngành th vi n khi
ể ượ ế ươ ở ứ ạ ị ạ ị ụ tuy n d ng đã đ c x p l ng viên ch c lo i A0 theo quy đ nh t ị i Ngh đ nh
ượ ư ệ ứ ệ ề ệ ổ số 204/2004/NĐCP nay đ c b nhi m vào ch c danh ngh nghi p th vi n viên
ậ ươ ệ ế ố ứ ề ạ h ng IV (mã s V.10.02.07) thì vi c x p b c l ệ ng trong ch c danh ngh nghi p
ư ệ ạ ượ ứ ể ả ờ th vi n viên h ng IV đ ộ c căn c vào th i gian công tác có đóng b o hi m xã h i
ộ ươ ươ ướ ị ắ b t bu c theo thang l ả ng, b ng l ng do Nhà n ậ ự ừ ờ c quy đ nh (tr th i gian t p s )
ư nh sau:
ừ ậ ư ệ ủ ứ ứ ề ệ ạ Tính t ờ b c 2 c a ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng IV, c sau th i
ủ ượ ậ ươ ế ứ ế ờ gian 02 năm (đ 24 tháng) đ c x p lên 01 b c l ng (n u có th i gian đ t quãng
ư ưở ế ộ ả ể ộ ượ ộ ồ ườ ợ mà ch a h ng ch đ b o hi m xã h i thì đ c c ng d n). Tr ờ ng h p trong th i
ụ ượ ệ ị ỷ ậ ặ gian công tác có năm không hoàn thành nhi m v đ c giao ho c b k lu t thì b ị
ế ộ ậ ươ ườ kéo dài thêm theo ch đ nâng b c l ng th ng xuyên.
ế ươ ể ư ệ ứ ề ệ ạ Sau khi chuy n x p l ng vào ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng IV
ệ ố ươ ượ ế ở ứ ư ệ ề ế nêu trên, n u h s l ng đ c x p ạ ệ ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng
ớ ộ ượ ệ ố ươ ế ấ ơ ụ ấ IV c ng v i ph c p thâm niên v t khung (n u có) th p h n h s l ng đã
ở ạ ả ư ệ ố ệ ằ ưở h ng ng ch cũ thì đ ượ ưở c h ng h s chênh l ch b o l u cho b ng h s l ệ ố ươ ng
ụ ấ ể ả ượ ế ưở ở ạ (k c ph c p thâm niên v t khung, n u có) đang h ng ng ch cũ. H s ệ ố
ả ư ệ ượ ưở ế ươ ứ ố ờ chênh l ch b o l u này đ c h ng trong su t th i gian viên ch c x p l ng ở
ư ệ ứ ứ ề ệ ế ạ ượ ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng IV. Sau đó, n u viên ch c đ c thăng
ứ ề ệ ượ ộ ả ư ệ ố ạ h ng ch c danh ngh nghi p thì đ ệ c c ng h s chênh l ch b o l u này vào h ệ
ể ả ụ ấ ượ ưở ố ươ s l ng (k c ph c p thâm niên v ế t khung, n u có) đang h ng đ x p l ể ế ươ ng
ượ ứ ệ ề ệ ạ ổ ứ vào ch c danh đ c b nhi m khi thăng h ng ch c danh ngh nghi p và thôi
ả ư ệ ố ể ừ ưở ươ ở ứ ưở h ệ ng h s chênh l ch b o l u k t ngày h ng l ng ch c danh ngh ề
ớ ệ nghi p m i.
ư ệ ụ ẳ ầ ộ Ví d 2: Ông Tr n Văn B, có trình đ cao đ ng chuyên ngành th vi n đã
ứ ạ ụ ể ư ệ ỉ ể ả ượ đ c tuy n d ng vào làm viên ch c t ộ ắ i th vi n t nh H, đóng b o hi m xã h i b t
ộ ừ ệ ố ươ ế ậ ủ bu c t ngày 01 tháng 01 năm 2008 và đã x p b c 3, h s l ng 2,72 c a viên
ể ừ ứ ờ ạ ch c lo i A0 k t ngày 01 tháng 7 năm 2014, trong th i gian công tác luôn hoàn
ụ ượ ị ỷ ậ ượ ơ ề ẩ ệ thành nhi m v đ c giao, không b k lu t. Nay đ c c quan có th m quy n b ổ
ứ ệ ề ệ ạ ố ư ệ nhi m vào ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng IV (mã s V.10.02.07) thì
ệ ế ậ ươ ư ệ ứ ư ề ệ ạ vi c x p b c l ng trong ch c danh ngh nghi p th vi n viên h ng IV nh sau:
168
ầ ờ ừ ủ Th i gian công tác c a ông Tr n Văn B t ngày 01 tháng 01 năm 2008, tr ừ
ậ ự ờ ừ ậ ư ệ ứ ủ ề ệ th i gian t p s 06 tháng, tính t b c 2 c a ch c danh ngh nghi p th vi n viên
ứ ế ế ậ ầ ạ h ng IV và c 02 năm x p lên 1 b c thì đ n ngày 01 tháng 7 năm 2014, ông Tr n
ượ ế ệ ố ươ ứ ủ ệ ề Văn B đ ậ c x p vào b c 5, h s l ư ệ ng 2,66 c a ch c danh ngh nghi p th vi n
ạ ờ ưở ậ ươ ớ ở ứ ệ viên h ng IV; th i gian h ng b c l ng m i ư ệ ề ch c danh ngh nghi p th vi n
ể ừ ạ ế ị ậ ươ ờ ầ viên h ng IV k t ngày ký quy t đ nh; th i gian xét nâng b c l ng l n sau đ ượ c
ể ừ ờ ưở ồ ệ ố ệ tính k t ngày 01 tháng 7 năm 2014; đ ng th i h ả ư ng h s chênh l ch b o l u
0,06 (2,72 2,66).
ủ ề ủ ế ầ ệ Đ n ngày 01 tháng 7 năm 2016 (đ 02 năm), ông Tr n Văn B đ đi u ki n
ậ ươ ườ ệ ố ươ ậ ủ ứ nâng b c l ng th ng xuyên lên b c 6, h s l ng 2,86 c a ch c danh ngh ề
ư ệ ế ụ ệ ạ ượ ưở ệ ố ệ nghi p th vi n viên h ng IV và ti p t c đ c h ả ư ng h s chênh l ch b o l u
ệ ố ươ ổ 0,06 (t ng h s l ng đ ượ ưở c h ng là 2,92).
ư ệ ệ ạ ượ ự ứ 4. Vi c thăng h ng viên ch c chuyên ngành th vi n đ ệ c th c hi n sau khi
ượ ứ ề ề ệ ệ ấ ẩ ổ đã đ ứ c c p có th m quy n b nhi m vào ch c danh ngh nghi p viên ch c
ư ệ ị ạ ư ự ệ ị chuyên ngành Th vi n quy đ nh t i Thông t liên t ch này và th c hi n x p l ế ươ ng
ướ ụ ả ư ố theo h ng d n t ẫ ạ Kho n 1 M c II Thông t i s 02/2007/TTBNV ngày 25 tháng 5
ộ ộ ụ ướ ủ ế ươ ẫ ể ạ năm 2007 c a B N i v h ng d n x p l ạ ng khi nâng ng ch, chuy n ng ch,
ứ ứ ể ạ chuy n lo i công ch c, viên ch c.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 10. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ ị 1. Thông t liên t ch này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 7 năm 2015.
ụ ứ ệ ề ạ ẩ ỏ ị 2. Bãi b các quy đ nh v tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c, viên
ư ứ ệ ị ạ ế ị ch c chuyên ngành th vi n quy đ nh t i Quy t đ nh s ố 428/TCCPVC ngày
ộ ưở ủ ưở ủ ứ ổ ộ 02/6/1993 c a B tr ng Tr ng ban Ban T ch c Cán b Chính ph và danh
ư ệ ế ị ứ ụ ạ m c các ng ch viên ch c chuyên ngành th vi n ban hành kèm theo Quy t đ nh
ộ ưở ủ số 78/2004/QĐBNV ngày 03/11/2004 c a B tr ộ ộ ụ ng B N i v .
ự ệ ề ổ ứ Đi u 11. T ch c th c hi n
169
ư ứ ể ự ử ụ ụ ể ệ ị 1. Thông t ệ liên t ch này là căn c đ th c hi n vi c tuy n d ng, s d ng và
ư ệ ị ự ứ ệ ả ơ ệ qu n lý viên ch c chuyên ngành th vi n đang làm vi c trong các đ n v s nghi p
công l p.ậ
ơ ở ổ ứ ể ậ ị ự ụ ệ ậ ơ 2. Các c s , t ch c, đ n v s nghi p ngoài công l p có th v n d ng quy
ạ ư ử ụ ụ ể ể ả ộ ị ị đ nh t i Thông t liên t ch này đ tuy n d ng, s d ng và qu n lý đ i ngũ viên
ư ệ ứ ch c chuyên ngành th vi n.
ử ụ ứ ệ ề ả ẩ ơ ạ 3. C quan có th m quy n qu n lý, s d ng viên ch c có trách nhi m t o
ủ ứ ứ ữ ế ề ể ệ ẩ ổ đi u ki n đ viên ch c b sung nh ng tiêu chu n còn thi u c a ch c danh ngh ề
ư ệ ứ ệ ị ạ ư ị nghi p viên ch c chuyên ngành th vi n quy đ nh t i Thông t ố ớ liên t ch này đ i v i
ứ ữ ượ ổ ứ ệ ạ nh ng viên ch c đã đ ư ệ c b nhi m vào các ng ch viên ch c chuyên ngành th vi n
ị ạ theo quy đ nh t ế ị i Quy t đ nh s ố 428/TCCPVC ngày 02 tháng 6 năm 1993 c a Bủ ộ
ưở ưở ộ ộ ụ ổ ứ ủ ộ tr ng Tr ng ban Ban T ch c Cán b Chính ph (nay là B N i v ) ban hành
ệ ụ ạ ứ ẩ tiêu chu n nghi p v ng ch công ch c ngành Văn hóa Thông tin;
ườ ứ ị ự ự ệ ế ậ ả ầ ơ 4. Ng i đ ng đ u các đ n v s nghi p công l p tr c ti p qu n lý và s ử
ứ ệ ụ d ng viên ch c có trách nhi m:
ủ ơ ị ậ ệ ị ươ ứ ổ a) Rà soát các v trí vi c làm c a đ n v , l p ph ệ ng án b nhi m ch c danh
ư ệ ề ề ệ ẩ ả ấ ẩ ộ ngh nghi p chuyên ngành th vi n thu c th m quy n qu n lý, trình c p có th m
ế ị ế ị ề ề ấ ẩ ặ quy n xem xét, quy t đ nh ho c quy t đ nh theo th m quy n phân c p;
ứ ế ề ệ ệ ổ ị ư ệ b) Quy t đ nh b nhi m ch c danh ngh nghi p chuyên ngành th vi n
ị ự ứ ề ệ ặ ậ ẩ ơ ươ t ng ng trong các đ n v s nghi p công l p theo th m quy n ho c theo phân
ươ ứ ệ ệ ề ổ ượ ấ ề ấ ủ c p, y quy n sau khi ph ng án b nhi m ch c danh ngh nghi p đ c c p có
ệ ề ẩ th m quy n phê duy t.
ộ ơ ộ ơ ủ Ủ ộ 5. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân
ộ ươ ệ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có trách nhi m:
ỉ ạ ứ ự ệ ệ ả ạ ơ ổ ộ ị a) Ch đ o các đ n v thu c ph m vi qu n lý th c hi n b nhi m ch c danh
ế ươ ề ư ệ ố ớ ứ ệ ngh nghi p và x p l ng đ i v i viên ch c chuyên ngành th vi n;
ệ ươ ế ươ ứ ệ ề ệ ổ b) Phê duy t ph ng án b nhi m ch c danh ngh nghi p và x p l ố ng đ i
ư ệ ứ ả ạ ộ ừ ạ ớ v i viên ch c chuyên ngành th vi n thu c ph m vi qu n lý t ứ ng ch viên ch c
ữ ư ệ ươ ứ ệ ề ứ ệ hi n gi sang các ch c danh ngh nghi p chuyên ngành th vi n t ng ng quy
170
ạ ư ị ả ữ ế ề ẩ ướ ị đ nh t i Thông t liên t ch này; gi i quy t theo th m quy n nh ng v ắ ng m c trong
ế ươ ứ ệ ệ ề ổ quá trình b nhi m ch c danh ngh nghi p và x p l ng;
ế ị ế ươ ề ệ ệ ổ ứ c) Quy t đ nh b nhi m ch c danh ngh nghi p và x p l ố ớ ng đ i v i viên
ư ệ ứ ứ ệ ả ộ ch c chuyên ngành th vi n thu c di n qu n lý vào các ch c danh chuyên ngành
ư ệ ươ ứ ạ ả ộ ơ th vi n t ị ng ng trong các đ n v thu c ph m vi qu n lý;
ả ổ ứ ệ ệ ế ề ế d) Hàng năm, báo cáo k t qu b nhi m ch c danh ngh nghi p và x p
ử ộ ố ớ ứ ả ạ ộ ươ l ư ệ ng đ i v i viên ch c chuyên ngành th vi n thu c ph m vi qu n lý g i B Văn
ể ị ộ ộ ụ hóa, Th thao và Du l ch, B N i v .
ệ ề Đi u 12. Trách nhi m thi hành
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ơ ộ ơ 1. B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ộ ng c quan thu c
ủ ị Ủ ố ự ủ ộ ỉ ươ Chính ph ; Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có
ệ ệ ư ự trách nhi m th c hi n Thông t ị liên t ch này.
ự ế ệ ướ ề ả ắ 2. Trong quá trình th c hi n n u có v ị ng m c, đ ngh ph n ánh v B ề ộ
ộ ộ ụ ố ợ ể ổ ủ ể ớ ợ ị Văn hóa, Th thao và Du l ch đ t ng h p và ch trì, ph i h p v i B N i v xem
ả xét, gi ế i quy t./.
Ộ Ộ Ụ Ộ ƯỞ KT. B TR NG B N I V KT. B TR NG
Ứ ƯỞ Ộ Ộ ƯỞ TH TR NG
Ể B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CHỊ Ứ ƯỞ TH TR NG
ấ ầ Tr n Anh Tu n
Lê Khánh H iả
ủ
các
Phó
ng
Chính
ủ ơ
ướ t quan ố
ỉ t nh, ươ
ướ t ng, ơ c UBND phòng
các Trung
ng
Th c thành và
ph các
ơ N i Th ộ Các B , HĐND, Văn