T O Đ NG L C Ộ Ạ T O Đ NG L C LÀM VI C Ộ Ự Ạ LÀM VI C CHO NHÂN VIÊN Ệ CHO NHÂN VIÊN

N i dung

ệ ộ ữ ự ề ơ ả

i pháp t o đ ng l c. ự ạ

i lãnh đ o trong vi c t o đ ng ệ ạ ộ ạ ườ ộ

ệ - Bài h c kinh nghi m. - Nh ng v n đ c b n Đ ng l c làm vi c. ấ - Các thuy t đ ng viên. ế ộ - Nh ng gi ả ữ - V trí c a ng ị ủ l c làm vi c. ự ọ ệ

1 - T ng quan v ề Đ ng l c làm vi c ệ

Khái ni m: ệ

ứ ứ

c m t m c tiêu mong đ i”. ơ ậ ạ ượ ợ

ế

“Là m t đ ng l c có ý th c hay vô th c, ự ộ ộ kh i d y và h ng hành đ ng vào vi c ướ ệ đ t đ ụ ộ đi n ti ng Anh Longman). (Theo t ừ ể Ho c: “Đ ng l c làm vi c là m t tác đ ng ộ ự ng ơ ậ ứ

ộ ướ c m c tiêu ạ ượ ộ ứ ộ ụ

ặ có ý th c hay vô th c kh i d y và h hành đ ng vào vi c đ t đ ệ mong đ i”.ợ

B n ch t c a đ ng l c

ấ ủ

• Nó

d ng có ý th c ho c vô th c và r t

ở ạ

khó phát hi n.ệ

i ta hành đ ng và

ế

ể ả

• Nó thôi thúc khi n ng vì v y có th nh h ưở • Nó kh i d y và đ nh h

ườ ộ ng x u ho c t ặ ố ộ ướ

ơ ậ ộ

ả ướ “M c tiêu

Vì v y, nhà qu n lý ph i h ố

t. ng hành đ ng ị theo m t cách th c riêng c a h . ủ ọ ứ ng ụ ớ phù h p v i ợ ệ

ả mong mu n c a cá nhân” ủ “M c tiêu c a doanh nghi p”. ủ

Hãy thông qua thái đ c a h

ộ ủ

ả t đ ủ ạ

Đó là m t vi c r t quan tr ng c a ộ ủ ệ ấ nhà Qu n tr , vì đây là cách duy nh t ấ ị c nhân viên c a b n c n đ bi ầ ể ế ượ đ ng viên đ n m c nào. ế ộ ứ

M i quan h

ộ ị ự ố ủ ậ ợ

ị ọ

ọ ắ ứ

t b n ch t • Thái đ ch u s chi ph i c a t p h p các giá tr , lòng tin, nguyên t c mà h tôn tr ng (Chu n m c đ o đ c). ự ạ • Thái đ đi u khi n hành vi con ng ể ể ẩ ộ ề ấ i, đó ườ ấ ế ả ậ

là các d u hi u đ nh n bi ệ t ng cá nhân. ừ

c bi u ể

• Trong nh ng môi tr ng làm vi c khác ữ ệ ườ nhau, đ ng l c c a t ng cá th đ ể ượ ự ủ ừ ộ hi n khác nhau. ệ

Chán n n khi

ng h ướ ng ho c s ki m soát ặ ự ể

• M t ph ươ ấ m i m t. ặ ọ

c. ệ ạ ượ

c m t trách nhi m. ấ ệ

ị ướ ấ ồ

• Khi nguy n v ng không đ t đ ọ • B t • B t đ ng v i c p trên hay đ ng nghi p. ệ • Chính sách ho c quy đ nh c a Doanh

ồ ớ ấ ủ ặ ị nghi p không theo ý c a h . ủ ọ ệ ị

• S an toàn trong công vi c b đe do . ạ • B ph n b i t ộ ừ ả • B xa lánh và m t lòng tin. các phía. ấ ự ị ị

Ph n ch n khi

c m t vi c sau khi đã c g ng ệ ố ắ

ươ

ươ

c p trên.

• Đã đ t đ ạ ượ ộ và hy v ng nhi u. ề ọ • Đ c tán d ng nhi u n i. ở ơ ề ượ • Đ c thăng ch c, tăng l ng. ứ ượ • Đ c s c m n và công nh n t ậ ừ ấ ượ ự ả ơ • Thái đ c a đ ng nghi p n ph c và tin ụ ồ ộ ủ ể ệ

ng.

ng làm vi c thân thi n ườ ệ ệ

t ưở • Môi tr • …

Đ c đi m tâm lý n gi

i ữ ớ

• Nh y c m, giàu lòng v ị

t

ng.

ả tha. Tr ng tình. ọ ố

ng,

• Nhi u ham mu n đ y ờ

• M m ng và gi u ượ d u dàng, d b ễ ị ế ị ươ

ơ ộ ng t ưở • Tinh t t n th ổ

đ

đ theo th i gian. • Hi u kỳ, thích tò mò ứ

ủ ế ả

ượ

(B n năng thiên ch c làm m ).ẹ

• Thích tâm s , thích c quan tâm • Kiên trì và nh n n i,, e ẫ

a s ch s ...

• Hay so bì, ghen t c.ứ • Thích ch ng di n, phô ư

dè, Ư ạ

tr

ng.

ươ

Các v n đ nhà ấ qu n lý c n quan tâm ầ ả

i - Kh i d y s t • Tính b đ ng và hay ị ộ l ỷ ạ ơ ậ ự ự

tin.

• Hay suy bì, so sánh - Hãy giáo d c và th ể ụ

hi n s công b ng. ằ

ệ ự • Nh y c m - Tính minh b ch, rõ ràng. ả ậ • B o th - H c t p. ủ ọ ậ • Kiên trì - Công vi c th i gian dài, ệ ờ

Hãy ng x ứ

ị ọ ự

ọ ề

ậ ổ ứ ờ

ể ọ ể ả

• L ch s , văn minh và tôn tr ng. • Nói năng th n tr ng, không h i nhi u v ề ỏ quá kh (Tu i tác, th i gian công tác...). • Ph i nghiêm túc, không đ h hi u khác. • Không coi th ng và gây h n thù v i n ớ ữ ằ ườ

i.ớ “Đ ng bao gi

làm đau ng

ườ

i ph n , k c b ng ụ ữ ể ả ằ

gi ừ m t cánh hoa”.

Đ c đi m tâm lý ể i lao đ ng nam gi ớ

ệ : t

t, ý • Các y u t d n d n s khác bi ế ự ế ố ẫ - Năng l c tri giác m nh. ạ ự - V m t ngôn ng : L p lu n khúc tri ữ ậ ậ ế

ng m i...

ớ duy: Óc t ng t duy tr u ưở ượ ng l n, t ớ ư ừ

ng, lô gic.

ệ ạ

ề ặ t ưở - V t ề ư t ượ ề ễ - V sáng t o: Mang n ng tính kinh nghi m. ặ - D ng o m n, ch quan. ạ ủ ạ

Các đ c đi m tâm lý chính

• Khao khát quy n l c và c a ề ự ủ

c i.ả Ư ụ

• • Thích đ a chinh ph c, khám phá. c âu y m, chi u ề ế

ượ chu ng... ộ

Các v n đ nhà ấ qu n lý c n quan tâm ầ ả

ng pháp đ ng viên linh ho t. ươ

ấ ộ ỏ ơ ộ ọ

ng án y m h ng m. ể ầ

ng. • T o ra nh ng n c thang c th . ụ ể ạ • Ph ạ • Luôn luôn đòi h i cao • Cho h nh ng c h i th hi n. ữ • Luôn có ph ươ • C n minh b ch và cao th ạ h . ở ọ ể ệ ộ ượ ầ

2 – Các thuy t đ ng viên

ế ộ

ấ ng lên vi c h c cách gây nh h ườ ả i khác xu t ưở ừ ệ - Ngh thu t đ ng viên ng ậ ộ ọ

ệ phát t các hành vi cá nhân. ả ế ộ

ệ ế ệ

ề t. - Tham kh o các thuy t đ ng viên cho vi c qu n lý và đi u hành doanh nghi p là h t s c c n thi ả ứ ầ

- Tuy nhiên v n d ng linh ho t phù h p v i ớ ợ i hi u qu ả ệ ạ

ế ụ ậ doanh nghi p c a b n mang l ệ ủ ạ là đi u khó. ề

Tính tham lam S s hãi. ự ợ

ch Nh ng y u t ế ố ủ i hành y u tác đ ng t ớ ế vi c a ng i lao ườ ủ

đ ng.ộ

S quy n rũ

ự ướ ế c m . ơ

Thuy t nhu ế c u c p b c ấ ầ c a Abraham ủ Maslow

ế

Thuy t E-R-G c a Clayton ủ Alderfer. (Existence, Relatednees, Growth needs)

Con ng ộ

ả ộ

ườ ầ ị ả ượ ầ

i cùng m t lúc ph i tho ả mãn 3 nhu c u c b n, N u m t nhu ơ ả ế c c u nào đó b c n tr và không đ ở tho mãn thì con ng i d n n l c sang ỗ ự ườ ồ tho mãn nhu c u khác. ả ả

ầ - Nhu c u t n t i. ầ ồ ạ - Nhu c u quan h . ầ ệ - Nhu c u phát tri n. ể ầ

ế

ế

Thuy t X - Thuy t Y c a Mc Gregor (1957) ủ

ườ ố

i v n không thích làm vi c, ể ố - Vì v y đ h mu n làm vi c thì c n ph i ệ ầ ả

ng và n u h không làm vi c thì đe d a ệ ế và s tìm cách tr n tránh nó khi có th . ậ ưở Thuy t X: Con ng ẽ ể ọ ế ố ọ ọ ệ

giác, ít hoài bão và luôn mu n ố

- H không t ự s n đ nh. th h .ọ ọ ự ổ ị

i thích làm vi c, Thuy t Y: ế

- H có kh năng ch đ ng ch không

ệ ườ tuy nhiên v i đi u ki n thích h p ợ ề Con ng ớ ệ

ả mu n ch s đi u khi n. ờ ự ề

ủ ộ ể

- H s r t g n bó, n u nh h đ

c

ư ọ ượ

tho mãn t

công vi c.

ọ ẽ ấ ắ ừ

- H luôn xác đ nh đ

c b n ph n đúng ậ

ế ệ ượ

c a mình.

ọ ủ ồ

- Đ ng th i h cũng r t sáng t o và ấ c khai thác.

mong đ

ờ ọ ượ

Thuy t 2 nhân t ế Các y u t ế ố ạ

c a Herzberg ố ủ t o ra s tho mãn trong công vi c. ệ ả

• S thành đ t. • S đánh giá đúng và công nh n c a

i.

ườ

ự ự ả ự

ọ • S thú v , đa d ng, sáng t o và ạ

b n thân và m i ng ị ứ ả

thách th c c u công vi c đang đ m nh n.ậ

• V th c a công vi c. • C h i thăng ti n.

ị ế ủ ơ ộ

ế

Thuy t kỳ v ng.

ế

ỉ ấ

ả ỗ ự ủ ọ

ệ ữ c đ ng viên. ộ

ng. ụ ộ

ng vào hi u qu công vi c. ưở ệ ệ

ả ỗ ự ưở ả ệ

Hi u qu công vi c tăng ch xu t phát ệ t nh ng n l c c a nhân viên khi h đã ừ đ ượ - Đ ng viên ph thu c vào khen th ộ - Khen th - Hi u qu công vi c vào n l c. ệ - N l c ph thu c vào đ ng viên. ộ ỗ ự ụ ộ

Đ ng viên

1

2

N l cỗ ự

Khen th

ngưở

có Các y u t ế ố th d n đ n ế ể ẫ chu trình có th gián đo n ạ ể

4

3

Hi u qu công vi c

ế ộ

Thuy t đ ng c thúc đ y theo hy v ng. ẩ ơ (Victor H. Vroom)

ườ

i dành

ộ ư

ườ

i

ạ ộ

ấ ủ

d n t ẻ ẫ ớ

S c m nh = M c đam mê x Hy v ng. ứ ứ i. S c m nh: C ng đ thúc đ y con ng ứ ườ ộ M c đam mê: C ng đ u ái c a m t ng ườ ộ ứ cho k t qu . ả ế Hy v ng: Xác su t c a m t ho t đ ng riêng l ọ k t qu . ả

ế

Thuy t mong đ i.

ế

“Đ ng viên là k t q a mong đ i c a m t cá

ộ nhân”. Nhà lãnh đ o, qu n lý ph i:

ế ủ ạ

ợ ủ ả i LĐ mong

- T o ra nh ng k t qu mà ng

ườ

ế

mu n.ố

c m c tiêu.

- T o ra s c n thi - T o ra c h i và đi u ki n đ h đ t

t đ đ t đ ế ể ạ ượ ệ ề

ụ ể ọ ạ

ự ầ ơ ộ

đ

- Đ m b o h th ng đ i x công b ng.

ạ ạ c.ượ ả

ệ ố

ố ử

ế ộ

Thuy t đ ng l c thúc đ y. (Arch Patton)

1/ Giá tr c a s th thách trong công vi c. ị ủ ự ử 2/ Đ a v . ị ị 3/ Ch c v . ứ ụ 4/ S kích thích ganh đua. ự 5/ S lo l ng, s hãi. ắ ự 6/ Ti n.ề

3 - Nh ng gi ữ

t o đ ng l c ộ ạ

i pháp ự

ộ ủ

3.1 -Thái đ c a chính b n khi đánh giá h . ọ ạ

Đó là

3.2 - Các công c ụ tr c ti p. ự ế

Thái đ c a nhà qu n lý.

ộ ủ

• M i hành đ ng ph i xu t phát t s ph c ả ấ ừ ự ụ

v con ng

c s “Th ng” -“Th ng” - ộ i. ườ ượ ự ắ ắ

ọ ụ • T o đ ạ “Th ng”. ắ • Đ m i ng ể ọ • Hãy yêu th ườ ề ươ i đ u “Mu n làm vi c”. ng t t c m i ng ấ ả ọ ệ i. ườ

ệ ố

t Th c hi n t Thuy t 2 nhân t

ự ế

C i thi n vi c trao đ i thông tin

Các bi n ệ pháp

Xây d ng ự s h p tác ự ợ

Xây d ng văn hóa không có trách ph t.ạ

Các gi

i pháp c th

ụ ể

ng.

ng. ưở

ề Ủ

• Ti n l ề ươ • Ti n th ề • Đào t o.ạ • Trao quy n. y thác. • Làm gi u công vi c. ệ ầ

1/ Gi

i pháp ti n l

ng

ề ươ

Hãy s d ng ti n ử ụ đúng cách, n u không ế m i vi c s d dàng đi ẽ ễ sai h ng. ọ ệ ướ

L

ngươ

Khác…

Ngh phép ỉ

Th i gian Linh ho tạ

Gi

Xe h iơ

C phi u

ế

toán l

ng.

i pháp 1 – Xem xét t ng th ể ổ các kho n thanh ả ươ

H u trí

ư

B o hi m

Chăm sóc y tế

Gi

i pháp 2 – Phân tích cách tr l

ng

ả ươ

N i dung

L u ýư

Th i gian

ng công vi c

- Khó giám sát. - Không ph i cách đ ng viên hi u qu . ả ộ ả - Không hi u d ng đ ượ ệ

ệ c trình đ và ch t l ộ

ấ ượ

i có chuyên môn gi

i.

Trình đ ộ chuyên môn

- Đ ng viên nh ng ng - Đánh giá chính xác s đóng góp.

ườ ự

Đóng góp

ế

- Khuy n khích làm vi c khó. - Nâng tính sáng t o, trách nhi m. - Không nên ph t vì sai sót. ạ

ng

ỏ ề ặ ố ượ

Ch t l ấ ượ công vi cệ

t.

- Không đòi h i v m t s l ng. - Yêu c u tính chuyên sâu, khác bi - Ngoài ti n l

ng cũng nên đ ng viên.

ề ươ

c

ơ ở ế

ạ ượ

- Căn c vào t ng công đo n trên c s k t qu cu i cùng đ t đ ứ - Nên có ph n th

ạ ng cho tr

ng nhóm.

K t qu cu i ả ế cùng

ưở

ưở

Gi

i pháp 3 – Nên áp d ng hình th c

ụ ng ?

tr l

ả ươ

Nên công khai, khi môi tr ng đoàn ườ

ế

- Minh b ch. H n ch vi c suy đoán. Phân k t, đ ng tâm. ồ ạ ạ ế ệ

i th y đ c k t qu c th c a ườ ấ ượ ế ả ụ ể ủ

tâm - M i ng ọ mình.

- Tính lu t pháp ? ậ

2 - Gi i pháp th (Ch n đúng ph n th ọ và trao cho đúng ng

ng ưở ng ưở i).ườ

ườ ườ

ố ằ

ượ ẩ

i ng ý c b t thuy t Ghi nh n:ậ • Ng ng nói: i Trung Qu c th “C a cho không b ng cách cho”. ủ Ho c:ặ “M t t ng ph m đ c ng ộ ặ ị ằ ướ ườ ư ọ ế

có giá tr b ng hàng ký n ph c xuông”. ụ

Yêu c uầ

• Ph i đánh giá đúng nhu c u, s ự ầ i, trong ườ

ủ ừ ạ

• Đi u ch nh nh ng hành đ ng c a đóng góp c a t ng ng t ng giai đo n. ừ ữ ỉ ủ ộ

ệ ề h .ọ ộ

• Đ ng viên các nhóm làm vi c. • Tránh s n n lòng. ự ả

Khuy n khích v t ch t ấ

ế

ấ , th c d ng. ự ụ

• D nh n th y. ậ ễ • Th c t ự ế • Nhanh, g n.ọ

• D gây mâu thu n vì so sánh ẫ

đ

i h n. ễ c.ượ • Khó n đ nh, luôn tăng. ị ổ • Ngu n b gi ị ớ ạ ồ

Khuy n khích tinh th n

ế

ạ ả

ng v s c m nh tâm lý. ề ứ tinh th n. ầ t. ng tâm lý t ố

ướ ạ ệ ả

1/ Khai thác nh h ưở 2/ H ng vào y u t ế ố 3/ T o ra môi tr ườ 4/ Hi u qu cao, lâu dài. 5/ Chi phí th p.ấ

Ghi nhớ

“M t ộ ừ

i khen có th nuôi s ng tôi Mark Twain t ng nói: ể ố

l ờ trong m t tháng”. ộ

ố ơ

Khen đúng n i ch n (Đ a đi m) ể ị

Khen đúng th i đi m ờ ể

Nguyên t cắ (Ngũ đi m)ể

Khen ph iả Đa đi mể

Khen c nh ng ả đi m nh ữ ỏ ể Khen ph i thay đ i ch đi m ả ủ ể ổ

3 - Gi

i pháp đào t o

ụ • Hi u bi ể M c tiêu: ế

các quy đ nh c a doanh nghi p. ủ ệ

ứ ng h u hi u đ i ưở ữ ố ệ ầ

t chung nh t v văn hóa và ấ ề ị • Tăng thêm ki n th c. ế • Là m tộ ph n th v i nhân viên.

• T o m t b u không khí doanh nghi p ộ ầ ệ

ớ ạ h c t p. ọ ậ

K thu t.

Ch t l

ng

ấ ượ

Ho t đ ng ạ ộ t p thậ

N i dung ộ đào t oạ

c –

Chi n l ế ượ T m nhìn ầ

K năng – Chuyên môn

ướ

i ườ

i đã

ườ

H ng d n - Dành cho ng m i.ớ - Dành cho ng quen vi c.ệ

C v n ố ấ i quy t - Đ c gi ế ả ượ các v n đ cá nhân. ề - Thông c m v i h . ớ ọ ả

i đi u ề

ườ

T v n ư ấ - Không nên là ng hành tr c ti p. ự ế -Có th can thi p v i lãnh ể đ o c a h . ủ

ngươ

ươ

ỗ ợ

Tham kh o ả ng các ph pháp đào t oạ

Nêu g Dùng quy n l c m m: Năng l c, ề ự h tr , Uy tín, Công b ng, Trung th c, T m nhìn, Thông minh, ầ Hài h

ự c, chính ki n,Cá tính… ế

ướ

ế

Chia sẻ K năng, Kinh nghi mệ

H c tr c ti p ự Có bài b n, ả m i chuyên gia…

Đào t o c p qu n tr ấ

“ Không ch n đ c ng ọ

i k v ườ ế ị ượ x ng đáng, không ph i là th ủ ả lĩnh thành công”.

C u TT Boris Yelsin

Kinh nghi m.ệ

• H đã có ho c có th phát tri n m t ọ ộ ể ặ

ọ ừ

• H có kh năng k t h p các tài năng t i th c t v i qu n lý chuyên môn đ c bi ả ứ ớ ả ể t. ệ ế ợ ự ế ớ

nghiên c u t không ?

• H có nh ng d u hi u v kh năng t ề ả ổ ấ

ữ ệ ch c,qu n lý không. ả

• H có các thành công v i nh ng thách ữ ớ

c th hi n v trình đ qu n lý ể ệ ộ ề ả

ọ ứ ọ th c m i không. ớ ứ • H đã đ ượ ọ ch a ?ư

Các hình th c đào t o ứ

1/ S luân chuy n công vi c (Job rotation) Phi giám sát => Quan sát => Đào t o QL => Tr lý. 2/ Kèm c p tr c ti p t

ạ i n i làm vi c (Coaching ệ

ự ế ạ ơ

Approach).

3/ Ph

ng pháp đào t o Giám đ c tr (Junio

ươ board).

4/ Nghiên c u tình hu ng (The Case study ố

method). ơ ng pháp h i ngh (Conference method).

ươ

5/ Trò ch i kinh doanh (Business games). 6/ Ph

4 - Gi

i pháp trao quy n, y thác

ề ủ

ể ế

i trao quy n ? B n hi u th nào là ạ quy n l c. T i sao b n ạ ề ự l ề ạ

Đ phát huy h t kh ả ể

ế ộ ủ

V n đ rút ra ề

năng và trình đ c a m i ngu n l c trong ồ ự ọ m t doanh nghi p. ộ i lãnh đ o ph i Ng ả ạ ườ bi t trao quy n và y ủ ề ế thác công vi c.ệ

Nhà qu n tr chi u lòng c p d

i ướ

c quý m n, kính tr ng h n

ề Theo McClelland và Burnham: - H mong mu n đ ố

ượ

ơ

ế

quy n l c. ề ự

- Các quy t đ nh đ a ra thiên v tình c m h n là

ư

ơ

thu c vào s hài

ế ị s phù h p công vi c. ợ - Các quy đ nh chính sách l ị ớ ấ Th hi n s y u th và kém hi u qu . H khó đ t

ế

c m c tiêu chính. Có th d n t

ạ ả ọ i s đ v ể ẫ ớ ự ổ ỡ

ộ lòng c a nhân viên v i c p trên. ủ ể ệ ự ế đ ượ kinh kh ng.ủ

Nhà qu n tr dùng quy n l c cá nhân.

ề ự

Theo McClelland và Burnham: • Tìm quy n l c cho chính mình và nh ng ng

i

ườ

trong t

R t d ng o m n, phóng đ i quy n l c, hình

ề ự ữ ch c đ hoàn thành nhi m v . ụ ổ ứ ọ c s m n ph c và trung thành c a ượ ự ế i. ướ ạ

ề ự

• Tuy nhiên h làm vi c theo cách dân ch . ủ ệ • T o đ ủ ạ c p d ấ ấ ễ ạ ạ thành cát c . H n ch vi c v n hành chung. ế ệ ứ ạ Hãy h n ch . ế ạ

Nh ng nhà qu n tr vì t

ch c. ứ

Theo McClelland và Burnham: - Dùng quy n l c ph c v t ề ự

ụ ụ ổ ứ

ch c ch không ứ

- H có tinh th n đ ng đ i cao, đ o đ c ngh ề

ph i cá nhân. ầ

ả ọ

nghi p rõ ràng.

ẵ ọ

ủ ấ

ướ

ự ệ

- S n sàng hy sinh vì l i ích c a t ch c. ủ ổ ứ - H khiêm t n, ch c ch n và hi u qu . ả ệ ắ ắ i qua s T o lòng tin, s kỳ v ng c a c p d ự ọ ạ đ ng viên hi u qu v v t ch t và tinh th n. ầ ả ề ậ

Khái ni mệ :

i

y thác công vi c có ệ i lãnh đ o cho c p d ấ ề ệ

ệ ủ ệ

i lãnh đ o. nghĩa là ng ườ tr c ti p giao ướ ự ế trách nhi m và quy n h n ạ c a mình đ h thay m t ặ ể ọ ủ th c hi n công vi c c a ự ng ạ ườ

U thác

• U thác là vi c yêu c u ng ệ

• Ng

ạ i y thác và ng

ệ ệ

• Ng

ệ ườ ủ quan h l ườ ủ

c y thác, mà gi

i khác th c hi n ệ ự ườ công vi c trong ph m vi, ch c trách c a b n. ủ ạ ứ c y thác có m i i đ ố ườ ượ ủ i. thu c gi a c p trên và c p d ướ ấ ữ ấ i y thác không trao toàn b quy n l c ề ự i quy n ch ỉ ề

ộ l ữ ạ

cho ng ườ ượ ủ huy, đôn đ c, giám sát h . ọ

• Ng

i đ

i y thác.

i đ ố c y thác có trách nhi m hoàn thành ệ ườ ủ

ườ ượ ủ ụ ệ

nhi m v và báo cáo v i ng ớ i quy n đó. ề ồ ạ

• Có th thu h i l ể

Phân công (Phân quy n).ề

ự vi c chung đã đ ầ c xác đ nh. • Phân công là s phân chia ph n công ượ ị

ệ ữ ộ ệ ỉ ị

• Gi a các thành viên không có quan h l ệ ệ thu c mà ch ch u trách nhi m theo s ự phân công.

ự ị

c • Thành viên th c hi n s phân công ch u ệ ự ề ệ ượ ệ

trách nhi m chính v công vi c đ giao.

Đ i v i nhân viên

ố ớ

c nhóm làm vi c năng đ ng và linh

ượ

• T o đ ạ ho t.ạ

ườ

i phát tri n k năng m i, ỹ ể . Tăng tính t ng ọ ộ ộ

ng vào công vi c.

ưở

• Giúp cho m i ng ọ t o đi u ki n cho h b c l ệ ề ạ tr i cho h . ọ ả • T o s g n k t và tin t ạ ự ắ • Giúp m i ng

ế ườ

c m v i lãnh đ o.

i cùng chung thông tin và thông ạ • T o s c g ng h n qua ph n th

ng trên.

ọ ớ ả ạ ự ố ắ

ưở

ơ

Đ i v i nhà qu n lý

ố ớ

ố ơ

Đ a ra các quy t đ nh sáng su t h n. ế ị S d ng hi u qu th i gian quý báu c a ả ờ ư ử ụ ủ ệ

c đông thành viên..

b n.ạ Qu n lý đ ả B n có th ki m tra xem kh năng và ạ

ượ ể ể trách nhi m c a cán b d ủ ệ ề

M t cách đ ng viên, khuy n khích h u ả i quy n mình. ộ ướ ế ữ ộ

ộ hi u.ệ

Đ i v i doanh nghi p

ố ớ

ế ậ

trong t ươ

Luôn có đ i ngũ k c n ộ ng lai. Dòng ch y c a s n ph m ẩ ủ ả ẩ

ng thân thi n, h p liên t c. ụ ườ ợ ệ

Môi tr tác.

Công vi c u thác d

ướ

ứ (Giao không đ cho c p d

i).

i m c có th ướ ấ

Thi - V th i gian: “Tham bát

Lý do: - Không có th i gian

u thác.

t h i c a b n: ệ ạ ủ ề ờ b mâm”. ỏ ề

- Không tin vào c p ấ

ấ “Hu ho i”.

- V ch t xám: B n đã ạ

d

i.ướ

- V uy tín: T b n đánh

ự ạ

ề m t.ấ

- Lo s m t uy tín. ợ ấ - B n còn làm nhanh

ạ h n.ơ

- V đ ng viên: B n ch a đ cho nhân viên ể mu n làm vi c.

ề ộ ư ố

(U thác cho ng

Công vi c u thác quá m c có th ỷ ỷ ứ i khác quá nhi u trách nhi m) ề ườ ể ệ

ệ ạ

đ

ượ

ệ ế ề

- Quy n l c b gi m

• B n đã thi t h i: - Không ki m soát ể c công vi c. ệ ị ả ề ự

sút.

i.

ướ

- B n quá tin c p d - B n coi nh tính

Lý do: - Thi u kinh nghi m. ế - B n h n ch v trình ạ đ .ộ ạ ạ

- Nguy hi m b i s đ ở ự ổ ể v mà không hi u ể nguyên nhân.

ẹ ph c t p, pháp lý c a ứ ạ công vi c.ệ

- S liên k t không ế ứ

chính th c có th i c . ờ ơ

Nh ng công vi c không u thác. ệ

- Mang tính bí m t cao v tài chính và công

ngh .ệ

- Công vi c liên quan đ n đ nh h

ng ho c t

ế

ướ

ặ ổ

ch c. ứ

- Đánh giá k t qu công vi c hàng năm. Khen

th

ế ặ

ả ỷ ậ

ưở

ng ho c k lu t. ố ả

ủ - Không thu c quy n h n c a b n.

- Công vi c đ i ngo i v i c p trên, VIP ho c ạ ớ ấ b t bu c ph i có s hi n di n c a b n. ự ệ ạ

Nh ng công vi c nên u thác ệ

• Công vi c đã thành ti n l ệ

ng t h n b n. ườ i khác th c hi n t ự ề ệ ệ ố ơ

• Công vi c khuy n khích phát tri n trí rõ ràng và ạ ể ệ ế

tu .ệ

c. ể ự ủ ượ ậ

• S r i ro có th ch p nh n đ • Công vi c m c đ u tiên trung bình. ứ • Công vi c th ườ • Công vi c h p d n và thu hút. ấ ấ ộ ư ng ngày. ẫ ệ ệ ệ

i đ u thác.

Ch n ng ọ

ườ ể ỷ

i câu h i: ả ờ ỏ

i đó v i nhi m v , công ệ ụ ớ Tr l - Thái độ c a ng

c y thác có kh năng th c ủ ườ c y thác. ượ ủ i đ ườ ượ ủ ự

ượ ệ

i đó có đ t tin hay đ ng l c đ ự ể ộ

ả c nhi m v đó không ? ụ ủ ự ụ ệ

- Kh năng x lý công vi c khi tăng thêm kh i th c hi n nhi m v đó ? ệ ử ố

vi c đ ệ - Li u ng ệ hi n đ ệ - Li u ng ườ ệ ệ ự ả ng. l ượ

Thông đ tạ

t b , NVL, tài chính, ế ị

• Nhân s tham gia. ự • S h tr trang thi ự ỗ ợ nghi p v … ệ ụ

ờ ế ầ

• Thông tin và th i gian. • H p l y ý ki n l n cu i. ố • Đ m b o tính pháp lý (Th hi n trên toàn đ n ơ ả

v ho c c p trên b ng văn b n (N u c n). ế ấ ằ ầ ể ệ ả

. ọ ấ ả ặ ị • L u gi ư ữ

Giám sát - Đánh giá vi c u thác

• Mang tính thân m t, trách nhi m ch không

soi mói.

• Đ ng viên k p th i. • Tìm nguyên nhân nh ng vi c ch a làm t

t

ư

ỗ ợ

ố ữ có bi n pháp h tr , kh c ph c, làm kinh nghi m.ệ

• Ki m tra đ t xu t m t s n ph m hay m t

ẩ c trong quy trình tri n khai.

b

ể ướ

• Trao đ i và tham kh o đ i tác ho c khách ả

ộ ả ể ố

hàng.

5 - Hi u v làm gi u công vi c

ầ ệ

i công Làm gi u công vi c (Hay làm cho công ứ t k l ế ế ạ

vi c có ý nghĩa h n) t c là thi vi c và n i làm vi c, sao cho nhân viên: ệ ệ

ơ ệ ơ

ệ ki m soát nhi u h n công vi c ể ự ể ơ ệ ề

ơ - Có trách nhi m h n. - H có th t ọ c a h . ủ ọ ề - Nhi u thông tin ph n h i h n ồ ơ . ả

Ph

ng pháp

ươ

ị ằ ự

• Nâng cao s thú v b ng cách y quy n toàn b công vi c. ủ

• Hoán đ i v trí đ m i ng i có ộ ể ọ ệ ườ

ề ổ ị c h i phát tri n.

ể ơ ộ • Yêu c u h đ a ra đ xu t và ầ ề ọ ư hãy đ h th c hi n. ể ọ ự ệ

Hãy ch n công vi c đ làm gi u.

• S tho mãn c a nhân viên v công vi c ủ ự ệ ề ả

còn th p.ấ • Các y u t duy trì và t o đ ng c làm vi c ộ ơ ệ ạ

đòi h i chi phí cao. ế ố ỏ

ự ổ

ng ố ộ ế ệ ưở

• Ít gây t n kém cho s thay đ i. • Thi u đ ng l c làm vi c đang nh h ả ự x u đ n k t qu c a công vi c. ả ủ ệ ế ế ấ

ụ ủ

Nhi m v c a nhà qu n tr ị trong vi c t o đ ng l c làm vi c. ộ

ệ ạ

1/ Hãy ch rõ công vi c cho

h .ọ 2/ Khen th

ng làm vi c

ưở

6/ Quan tâm đ n đi u ki n ế ệ ủ ọ ườ

ng cho nhân viên khi h x ng đáng. ọ ứ 3/ Nêu rõ giá tr , t m quan

8/ T o c h i phát tri n cho

ơ ộ

9/ T o s an toàn trong công

4/ Luôn đ a các thông tin

ị ầ tr ng c a công vi c trong ủ ọ t ng th . ể ổ ư

ề làm vi c c a h . 7/ T o môi tr ạ h p lý. ợ ạ h .ọ ạ ự vi c. ệ

liên quan đ n h . ọ

10/ Hãy làm gi u và làm cho ầ công vi c h p d n h n. ấ

ơ

ế 5/ Hãy công b ng ngay c ả ằ khi phân công công vi c.ệ

Xin c m n s ự ả ơ quan tâm c a Quý v ủ